bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo - hvuh.edu.vn · giáo ục t c ất - về kiến thức: giáo...
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƢƠNG
TP. HỒ CHÍ MINH
Biểu mẫu 18
T o TT TT- G ĐT n n n y
THÔNG BÁO
Công khai thông tin c t ƣ t t c t ọc 2017-2018
A. Công khai thông tin về quy mô t o hiện t i
STT Khối ngành
Quy mô sinh viên hiện t i
Tiến sĩ Thạc sĩ
Đ i học C o đẳng sư phạm Trung cấp sư p ạm
Chính
quy
Vừa làm
vừa học Chính quy
Vừa làm vừa
học Chính quy
Vừa làm
vừa học
Tổng số
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 72
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V 17
6 Khối ngành VI 8
7 Khối ngành VII
B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc sau 01
STT Khối ngành Số sinh viên tốt
nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Tỷ lệ sinh viên
tốt nghiệp có
việc làm sau 1
năm r trường
(%)*
Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá
Tổng số
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III
2
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc l m + SL SVTN đ n ọc nâng cao)/tổng số
SVTN được khảo sát)* 100
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
1. Ngành: Quản lý Bệnh viện
STT Tên môn
học Mục đíc môn ọc
Số
tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá
sinh viên
1
Những
nguyên lý
cơ ản của
chủ n ĩ
Mác-Lênin
(P1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un các môn ọc N ữn n uy n l cơ ản
củ c ủ n ĩ Mác – Lênin phần Tư tưởn H C í
Min Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản Việt
Nam.
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
- X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin vi n
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
2 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
2 Toán cao
cấp
- Hi u được các khái niệm toán học có trong học phần.
- Biết tính toán và giải được các dạng bài t p cơ ản nhất.
- Biết áp dụng kiến thức toán được n u r đ giải quyết
một số vấn đề trong kinh tế.
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
3 Tiếng Anh
bổ sung
Giúp sinh viên làm quen, nắm lại căn ản từ đầu, từng
ư c tiếp c n những ngữ pháp và giao tiếp tiến An căn
bản nhằm ư c đầu hình thành kỹ năn n n i đọc cơ
bản cho sinh viên
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
4 Kinh tế vi
mô
Môn ọc i i thiệu các kiến thức cơ ản v cơ sở về
hoạt động của nền kinh tế thị trường thông qua việc phân
tích các quy lu t kinh tế cơ ản n ư quy lu t cung cầu, quy
lu t cạnh tranh. Học phần còn đề c p đến hành vi của các
thành viên trong một nền kinh tế n ười tiêu dùng, doanh
nghiệp và chính phủ Qu đ sin vi n sẽ được trang bị
công cụ p n tíc đ hi u và có th áp dụng khi học các học
phần tiếp theo.
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
5 Tin học đại
cươn
Môn ọc tr n ị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về tin học xét tr n qu n đi m củ n ười ứng dụng.
Học phần đề c p đến 5 khối kiến thức:
1/ Một số vấn đề cơ ản về tin học và máy tính.
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
3
2/ Các hệ điều hành MS DOS và WINDOWS.
3/ Soạn thảo văn ản trên máy tính.
4/ Sử dụng bảng tính Excel.
5/ Sử dụng các dịch vụ cơ ản của INTERNET.
Học phần giúp sinh viên nâng cao kỹ năn sử dụng máy vi
tính và các phần mềm thông dụng nhất.
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
6 Nguyên lý
kế toán
Môn ọc cun cấp những kiến thức cơ ản về lý
thuyết kế toán: Các khái niệm, bản chất đối tượng, mục
đíc c ức năn n iệm vụ và yêu cầu của kế toán; Các
p ươn p áp kế toán; Quá trình thu th p, ghi chép số liệu
kế toán, trình t kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu;
Các hình thức kế toán; Nội dung và các hình thức tổ chức
công tác kế toán.
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
7
T m l v
kỹ năn
i o tiếp
Môn ọc cung cấp kiến thức cơ ản về tâm lý, quá
trình tâm lý, các trạng thái tâm lý và các thuộc tính tâm lý.
L cơ sở l iải n ữn yếu tố c i p ối đến quá tr n i o
tiếp ư i c n n truyền t ôn ọc t m l ọc x ội
ọc Cun cấp n ữn kiến t ức nền tản về kỹ năn i o
tiếp i o tiếp iệu quả v n dụng trong học t p n ư kỹ
năn l m việc nhóm, kỹ năn t uyết tr n Từ đ tron
ối cản v côn việc cụ t n ư i o tiếp nội ộ v n
n o i i o tiếp tron ối cản to n cầu kỹ năn
t ươn lượn iải quyết xun đột
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
8 Giáo ục
t c ất
- Về kiến thức:
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng
phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
- Về kỹ năn
Giúp sinh viên có kỹ năn t c hành chạy c ly ngắn
và c ly trung bình
1 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Ki m
tra chạy c ly trung bình
800m nam và 500m nữ.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
9
N ữn
n uy n l
cơ ản củ
chủ n ĩ
Mác–L nin
P ần
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un môn ọc Tư tưởn HCM v Đườn lối
CM củ ĐCSVN
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin vi n
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá học phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
10 Tiến n
Đ y l nội dung ngoại ngữ n ằm tr n ị c o sin
vi n n ữn kiến t ức ao g m các đề tài có th t trong
cuộc sốn n ư t ôn tin cá n n địa lý, mua bán, nghề
nghiệp, phim ảnh, quan hệ xã hội, tin tức ăn uống, sức
khỏe, nhà cửa, công việc….
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Than đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
11 Marketing
căn ản
Môn ọc cun cấp những hi u biết và kiến thức căn ản về
những nguyên lý Marketing và s v n dụng chúng vào
th c tiễn doanh nghiệp n ư Hệ thống thông tin và nghiên
cứu M rk tin ; Môi trường Marketing và thị trường các
doanh nghiệp; Nh n dạng nhu cầu và hành vi khách hàng;
P ươn p áp lu n nghiên cứu Marketing và nguyên lý ứng
xử của doanh nghiệp v i thị trường g m: các chiến lược
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
4
thị trườn các c ín sác M rk tin căn ản và tổ chức
quản trị Marketing của doanh nghiệp.
12 Kinh tế vĩ
mô
Môn ọc i i thiệu một số khái niệm cơ ản của
kinh tế vĩ mô o m Đo lường tổng sản lượng và mức
giá của nền kinh tế; Mô tả hành vi của nền kinh tế trong
dài hạn: các nhân tố quy địn tăn trưởng kinh tế, thất
nghiệp và lạm phát trong dài hạn; Gi i thiệu nhữn tư
tưởng chính về tổng cung, tổng cầu và cân bằng kinh tế vĩ
mô; Lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn; Gi i thiệu
các vấn đề kinh tế vĩ mô của một nền kinh tế mở bao g m
cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái v các c ín sác
t ươn mại.
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
13
Lý thuyết
xác suất
thống kê
Môn ọc được kết cấu thành hai phần tươn đối
độc l p về cấu trúc n ưn c li n qu n c ặt chẽ về nội
dung:
- Phần lý thuyết xác suất gi i thiệu tính quy lu t của
các hiện tượng ngẫu nhiên.
- Phần thống kê toán bao g m các nội un Cơ sở lý
thuyết về điều tra chọn mẫu, một p ươn p áp được dùng
khá phổ biến tron điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và
điều tra xã hội học; Các p ươn p áp ư c lượng và ki m
định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề th c
tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
14
Quản trị
ngu n nhân
l c
Môn ọc cun cấp các kiến thức và rèn luyện kỹ
năn n iệp vụ quản lý ngu n nhân l c, Khái quát về
quản trị ngu n nhân l c. Các kỹ năn v n iệp vụ trong
tuy n dụn đ o tạo đán iá n n vi n k n t ưởng,
đán iá côn việc, thiết l p bản lươn o n n iệp
v v…
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
15
Giáo ục
quốc p òn
– An nin
tiết
(*)
Nội dung ban hành tại quyết định số QĐ-
G ĐT n y 9 4 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và
Đ o tạo về việc n n c ươn tr n môn ọc Giáo dục
quốc phòng cho các truờng trung học phổ thông, trung học
chuyên nghiệp đại học v c o đẳng
Học
kỳ 2
16 Quản trị
c iến lược
Môn ọc cun cấp các kiến thức và rèn luyện kỹ
năn tron oạc định chiến lược, cách thức xây d ng,
theo dõi việc th c hiện kế hoạch thông qua các công cụ
của quản trị chiến lược. Quan trọng nhất l đư r các
quyết định quan trọn li n qu n đến các chiến lược cơ ản
của doanh nghiệp.
3 Học
kỳ N1
17 Pháp lu t
đại cươn
Môn ọc i i thiệu các khái niệm, các phạm trù
c un cơ ản nhất về N nư c và Pháp lu t ư i c độ
của khoa học quản l Tr n cơ sở đ đi v o p n tíc Cấu
trúc của bộ máy N nư c cũn n ư c ức năn t ẩm
quyền v địa vị pháp lý củ các cơ qu n tron ộ máy Nhà
nư c CHXHCN Việt Nam; Tính chất p áp l v cơ cấu
của hệ thốn các văn ản quy phạm pháp lu t; Một số nội
un cơ ản của Lu t Hành chính, Lu t Dân s , Lu t Hình
s .
2 Học
kỳ N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Than đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
18 Giáo ục
t c ất
- Về kiến thức:
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng
1 Học
kỳ N1
- Hình thức tổ chức thi: Ki m
tra từng sinh viên. Sinh viên
đứng ở vạch giao bóng cuối
sân, th c hiện 5 lần giao bóng
5
phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Nắm được lu t bóng chuyền.
- Về kỹ năn
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn n c uyền
qu tr n lư i sang phần sân
đối diện.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
19
Tư tưởng
H Chí
Minh
- Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư
tưởn đạo đức iá trị văn H C í Min
- Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về
c ủ n ĩ Mác – Lênin.
- C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về nền
tản tư tưởn kim c ỉ n m n độn củ Đản v
củ các mạn nư c t ;
- G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười
m i Tuy n truyền giáo dục sinh viên sống và làm theo
tấm ươn đạo đức H Chí Minh
2 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
20 Tiến n
Đ y l nội dung ngoại ngữ n ằm tr n ị c o sin
vi n n ữn kiến t ức ao g m các đề tài có th t trong
cuộc sốn n ư t ôn tin cá n n địa lý, mua bán, nghề
nghiệp, phim ảnh, quan hệ xã hội, tin tức ăn uống, sức
khỏe, nhà cửa, công việc…
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
21 Quản trị học
Môn ọc cun cấp các kiến thức cơ ản về quản trị
và s v n dụng th c tiễn doanh nghiệp củ n n ư K ái
niệm và bản chất của của quản trị; Nhà quản trị; Môi
trường quản trị; Các lý thuyết quản trị (cổ đi n và hiện
đại); Các chức năn của quản trị: hoạc định, tổ chức,
iám đốc điều hành và ki m tra/ki m soát. Học phần còn
c p nh t một số vấn đề m i của quản trị học hiện đại n ư
quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị s đổi
m i t y đổi, quản trị xun đột, quản trị rủi ro v cơ ội
của một doanh nghiệp.
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
22 Lu t y tế
Môn ọc cun cấp những kiến thức về lu t trong y
tế và những văn ản p áp quy li n qu n đến hoạt động y
tế, bệnh viện và hành nghề y. Quản l n nư c tron lĩn
v c y tế, giúp sinh viên nắm được các vấn đề cơ ản pháp
lu t tron lĩn v c y tế.
2 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
23 Quản trị t i
chính
Môn ọc cun cấp những kiến thức cơ ản về quản
lý tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường,
nghiên cứu v tr o đổi th c tế quản trị tài chính doanh
nghiệp ở Việt Nam hiện nay và nâng cao khả năn quản trị
tài chính doanh nghiệp.
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Thang đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
6
24 Quản trị
chất lượng
Môn ọc cun cấp những kiến thức cơ ản về quản
lý tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường,
nghiên cứu v tr o đổi th c tế quản trị tài chính doanh
nghiệp ở Việt Nam hiện nay và nâng cao khả năn quản trị
tài chính doanh nghiệp.
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
25 Kế toán
công
Môn ọc cun cấp các khái niệm và kỹ năn tron
th c hiện kế toán c o đơn vị n c ín s nghiệp có thu,
cách thiết l p v đọc các báo cáo kế toán trong hoạt độn
n c ín
2 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
26 Giáo ục
t c ất
- Về kiến thức:
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng
phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Nắm được lu t cầu lông.
- Về kỹ năn
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn cầu lông.
1 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành trên sân t p
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
27
Đường lối
Cách mạng
Đảng cộng
sản VN
- Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản
n ữn đườn lối các mạn củ ĐCSVN tron đ c ủ
yếu v o đườn lối củ Đản t ời kỳ đổi m i tr n một số
lĩn v c cơ ản củ đời sốn x ội p ục vụ c o đời
sốn v côn tác
X y n c o sin vi n niềm tin v o s l n đạo
củ Đản t o mục ti u l tưởn củ Đản
- Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n
n n đ c ủ độn tíc c c tron iải quyết n ữn vấn
đề kin tế c ín trị văn x ội t o đườn lối c ín
sác p áp lu t củ Đản v N nư c
3 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
28 Tiến n
Đ y l nội dung ngoại ngữ nhằm trang bị cho sinh
viên những kiến thức bao g m các đề tài có th t trong
cuộc sốn n ư t ôn tin cá n n địa lý, mua bán, nghề
nghiệp, phim ảnh, quan hệ xã hội, tin tức ăn uống, sức
khỏe, nhà cửa, công việc…
3 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
29 Kế toán
quản trị
Môn ọc cun cấp những kiến thức cơ ản về bản
chất, chức năn v p ươn p áp kế toán quản trị, phân
loại chi phí, phân tích mối quan hệ giữa chi phí khối lượng
và lợi nhu n, l p d toán ngân sách, phân tích biến động
c i p í đán iá trác nhiệm quản lý.
3 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
30
Thiết l p và
thẩm định
d án
Môn ọc cun cấp những kiến thức tổng quát về
khái niệm một d án đầu tư các côn cụ thẩm định d án
từ nhiều qu n đi m khác nhau. Ngoài ra sẽ được tiếp c n
khía cạnh rủi ro trong d án và phân tích bằng các công cụ
tin học hỗ trợ, thẩm định tính khả thi trong tri n khai và
th c hiện một d án.
2 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
31 Kinh tế y tế Môn ọc cun cấp những kiến thức cơ ản về kinh
tế y tế và v n dụng trong th c tế Việt Nam, y tế trong nền 2
Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
7
kinh tế thị trường, mối liên hệ giữa phát tri n y tế và công
bằng xã hội, nghiên cứu cung cầu tron c ăm s c sức
khỏ p n tíc c i p í tron c ăm s c y tế, mối liên quan
giữa s phát tri n kinh tế và sức khỏe.
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
32 Tổ chức -
Quản l y tế
Môn ọc cun cấp những kiến thức về hệ thống tổ
chức y tế Việt Nam, nhữn qu n đi m và chính sách của
Đản N nư c về xây d ng mạn lư i y tế, chiến lược
ngắn hạn và lâu dài của tổ chức y tế trong khám chữa
bện đ o tạo ược và y tế công cộn Qu đ địn ư ng
phát tri n và những nguyên tắc quản lý các tổ chức y tế từ
Trun ươn đến cơ sở.
2 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
33
Kin tế
lượn ứn
ụn
Môn ọc n y rất qu n trọn đối v i n ữn n
oạc địn c ín sác l n đạo các đị p ươn l n đạo
các ện viện l n đạo các cơ sở y tế n ằm cun cấp
t ôn tin li n qu n đến việc r quyết địn tron quá tr n
oạt độn v p át tri n củ cơ sở Đ y cũn l một trong
các môn ọc nền tản c o s đi s u ơn nữ v o việc
lượn iá các vấn đề kin tế quản trị s u n y Môn ọc
k ôn đặt nặn về các kỹ t u t n ư n ữn n t ốn k
ọc m tr n ị một p ươn p áp lu n li n qu n đến kin
tế quản trị iúp các n quản trị n n n n đán iá các
vấn đề quản trị n i c un v củ s p át tri n o n
n iệp các ện viện các cơ sở y tế… n i ri n
3 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
34
T c n
quản l
ện viện
Giúp cho sinh viên nắm vữn được tổ chức, chức
năn của một bệnh viện, các chức năn n iệm vụ của các
Khoa Phòng chức năn c ín của một bệnh viện theo Quy
chế Bệnh viện, các công việc hàng ngày, các mối quan hệ
giữa các Khoa Phòng trong và ngoài bệnh viện. Sau th c
t p, sinh viên có khả năn t íc ứng v i công việc của bất
cứ Khoa Phòng nào tại các bệnh viện được bố trí công
việc l m n t n được một số kỹ năn giải quyết công
việc Sin vi n đi t c t p t c tế tại các K o P òn
c ức năn tron ện viện o m P òn Kế oạc
Tổn ợp P òn H n c ín Quản trị K o K ám ện
K o ược
3 Học
kỳ N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành hoặc báo cáo chuyên
đề
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
35 Quản l
bệnh viện
Môn ọc cun cấp những kiến thức mang tính tổng
quát về quản l tron các ệnh viện các cơ sở y tế Qu đ
thấy được tầm quan trọng củ côn tác c ăm s c v ảo vệ
sức k ỏ n n n i i thiệu và rèn luyện các kỹ năn
t ường dùng trong việc th c hành quản lý bệnh viện, xử lý
các tình huống trong việc sử dụng các ngu n l c n ư con
n ười, thời gian, v t l c tron môi trường bệnh viện.
3 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
36
Hệ thống
thông tin
quản lý
bệnh viện
Môn ọc n i n cứu việc thiết l p hệ thống thông
tin quản lý trong bệnh viện thông qua một phần mềm
chuyên dụn đ được xây d ng. Nghiên cứu quy tr n đ
áp dụn các p ần mềm trong quản lý bệnh viện: quản lý
bệnh nhân, quản lý h sơ ện án quản l viện p í…
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
8
37
Tiến n
quản l
ện viện
Môn ọc tr u i kỹ năn t c hành, giao tiếp bằng
Anh ngữ cho sinh viên về mục đíc qu n ệ trong quản lý
bệnh viện. Luyện kỹ năn n v n i tron i o tiếp
tiếng Anh theo những tình huốn đ ạng trong quản l
bệnh viện, một số thu t ngữ y khoa sử dụng trong viết và
giao tiếp mang tính chuyên môn.
3 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
38 Quản trị
môi trườn
Môn ọc cun cấp những kiến thức cơ ản về quản
trị môi trường theo cách tiếp c n xử lý cuối đường ống, xử
l nư c sạch, xử l môi trường bệnh viện và hệ thống
quản trị môi trường EMS. Sinh viên sẽ nắm được các vấn
đề li n qu n đến các ngu n chất thải, rác thải bệnh viện
góp phần giải quyết n uy cơ y ô n iễm môi trường.
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
39
Quản l
chất lượng
bệnh viện
Môn ọc cun cấp các kiến thức về hệ thống quản
l c ất lượng trong bệnh viện t o xu ư ng chung hiện
nay v i s tích hợp nhiều hệ thốn n ư ệ thống quản trị
chất lượng (QMS), hệ thống quản trị môi trường (EMS),
hệ thống an toàn nghề nghiệp (SSP),... cách thiết l p cũn
n ư các t ức đán iá ệ thống khi áp dụng vào bệnh
viện.
3 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
40
M rk tin
tron ện
viện
Môn ọc tr n ị những kiến thức chung về
Marketing dịch vụ, s khác biệt giữa Marketing dịch vụ và
Marketing sản phẩm, kỳ vọng và nh n thức của khách
hàng, chất lượng và những lỗ hổng trong Marketing dịch
vụ… Các l t uyết m i n ư mô n K no l t uyết trò
c ơi l t uyết mất c n đối tron t ôn tin p ươn tr n
Lancester, lý thuyết đám đôn tín đi m hòa vốn p ươn
pháp Marketing hàng ngang dùng giá trị i tăn
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
41 n số ọc
Nội un môn ọc o m n ữn kiến t ức cơ ản
về đối tượn v p ươn p áp n i n cứu củ x ội ọc
về n số; quy mô cơ cấu v c ất lượn n số; mức sin
mức c ết v n ữn yếu tố ản ưởn ; i n v đô t ị ;
n số v n u n l o độn việc l m; áo n số v
c ín sác n số; n số v các vấn đề x ội; p ụ nữ v
các vấn đề n số p át tri n kin tế - x ội; n số v kế
oạc p át tri n kin tế - x ội
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
42 ịc tễ ọc
Cung cấp các kiến thức cơ ản về dịch tễ học, các
chỉ số li n qu n đến vấn đề sức khỏe cộn đ ng, các
p ươn p áp t ẩm địn v đán iá n ững vấn đề của
cộn đ ng và sức khỏe, thiết kế nghiên cứu dịch tễ học,
các số đo ịch tễ học mô tả, dịch tễ học phân tích và vai
trò của dịch tễ học trong việc phát hiện bệnh trong cộng
đ ng
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
9
43 Kiến trúc
bệnh viện
Giúp tiếp c n các vấn đề thiết kế, xây d ng công
trình bệnh viện t ôn qu các c uy n đề, tài liệu, những
khái niệm chung về kiến trúc bệnh viện, thiết kế công trình
bệnh viện đ k o v kỹ thu t xây d ng bệnh viện.
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
44
Quản l ảo
i m y tế x
ội
Cung cấp các kiến thức li n qu n đến n ưn lu t lệ,
quy định về bảo hi m y tế, tai nạn t ươn t t, bảo hi m xã
hội cũn n ư các quy định trong thanh toán và quản lý các
khoản thu – chi bảo hi m, các trình t thủ tục đ th c hiện
thanh toán bảo hi m đán iá k ả năn t n toán
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
45
Lượng giá
c ươn
trình y tế
Hi u được cách thức đán iá lượng giá về kết quả
và hiệu quả đạt được củ các c ươn tr n y tế, những
đ ng góp củ c ươn tr n y tế đ tron c ăm s c SK
cộn đ ng và cho ND, sử dụng các công cụ thốn k đ
đán iá v lượng giá kết quả củ các C ươn tr n y tế,
cách thiết l p các chỉ số đán iá các ảng câu hỏi t ăm
dò ý kiến đ lượng giá hiệu quả.
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
46
Vệ sinh an
toàn th c
phẩm
Cung cấp kiến thức về in ưỡng, về an toàn và
quản lý th c phẩm, tiếp c n hệ thống quản lý chất lượng
và an toàn th c phẩm HACCP ISO Đại cươn về
vệ sinh an toàn th c phẩm v i các vấn đề về ô nhiễm th c
phẩm, vệ sinh trong sản xuất chế biến, trong mua bán v n
chuy n th c phẩm.
3 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
47
T c n
quản l
ện viện
Giúp cho sinh viên nắm vữn được tổ chức, chức
năn của một bệnh viện, các chức năn n iệm vụ của
các Khoa Phòng chức năn c ín của một bệnh viện
theo Quy chế Bệnh viện, các công việc hàng ngày, các
mối quan hệ giữa các khoa phòng trong và ngoài bệnh
viện. Sau th c t p, sinh viên có khả năn t íc ứng v i
công việc của bất cứ Khoa, Phòng nào tại các bệnh viện
được bố trí công việc l m n t n được một số kỹ
năn iải quyết công việc Sin vi n đi t c t p t c tế
tại các K o P òn c ức năn tron ện viện o
m P òn Tổ c ức Cán ộ P òn T i c ín Kế toán
P òn C ỉ Đạo tuyến K o C ốn n iễm k uẩn
3 Học
kỳ N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành hoặc báo cáo chuyên
đề
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
10
48 Báo cáo
c uy n đề
Nhằm giúp cho từng cá nhân học viên v n dụng
tổng hợp tốt những kiến thức lý thuyết đ ọc đ tham gia
giải quyết một các độc l p một vấn đề th c tiễn trong
hoạt động quản lý bệnh viện Tr n cơ sở đ sin vi n
hoàn thiện các kỹ năn về phát hiện, tổng hợp, phân tích
và giải quyết vấn đề th c tiễn một các độc l p và sáng
tạo.
Module 1: Cung cấp những kiến thức và khoa học
về p ươn p áp lu n địn iá t ôn qu đ xác định giá
trị tài sản (bất động sản, máy móc thiết bị, doanh
nghiệp… t o các ti u c í đ định nhằm đạt được các
mục đíc của mỗi chủ th .
Module 2: Cung cấp kiến thức về báo cáo tài
chính và báo cáo quyết toán ngân sách trong bệnh viện.
2 Học
kỳ 7
- Hình thức tổ chức thi:
Viết c uy n đề
- Cách thức đán iá học phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
49 Khóa lu n
tốt nghiệp 7
Học
kỳ 7
2. Ngành: Công nghệ kỹ thuật xây d ng
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc
Số
tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin
viên
1
Những
nguyên lý
cơ ản
của chủ
n ĩ
Mác –
Lênin
(P1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un các môn ọc N ữn n uy n l cơ
ản củ c ủ n ĩ Mác – Lênin phần Tư tưởn H
C í Min Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản
Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
- X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin
viên.
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
2 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
2 Toán cao
cấp
- Hi u được các khái niệm toán học có trong học phần.
- Biết tính toán và giải được các dạng bài t p cơ ản
nhất.
- Biết áp dụng kiến thức toán được n u r đ giải quyết
một số vấn đề trong kinh tế.
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
3
Tiếng
Anh bổ
sung
(môn t
chọn)
Giúp sinh viên làm quen, nắm lại căn ản từ đầu, từng
ư c tiếp c n những ngữ pháp và giao tiếp tiếng Anh
căn ản nhằm ư c đầu hình thành kỹ năn n n i
đọc cơ ản cho sinh viên
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
4
Lu t xây
d ng
(môn t
Giúp sinh viên hi u rõ Lu t xây d ng và những tác
động của Lu t xây d n đến các hoạt động xây d ng
hiện nay
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
11
chọn) + Thảo lu n báo cáo nhóm: 30%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
40%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
5 Tiếng
Anh 1
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ pháp và
giao tiếp tiến An cơ ản nhằm ư c đầu hoàn thiện
kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
6 V t lý
chuyên
ngành
Về kiến thức N ười học cần nắm được
- Địn n ĩ v n ĩ của khái niệm v t l được nêu
ra.
- Các công thức tín to n cơ ản.
Về kỹ năn N ười học cần biết cách v n dụng kiến
thức đ
- Giải các i toán cơ ản về v t lý.
- V n dụn được kiến thức v t lý vào chuyên môn.
3 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
7 Th c
hành V t
lý CN
Về kiến thức:
- Rèn luyện cho sinh viên th c hành một số p ép đo
các đại lượn cơ ản của v t lý. Biết xử lý số liệu thu
được từ th c nghiệm, biết sử dụng một số dụng cụ đo
đạc đơn iản ư c đầu tiếp c n v i thiết bị hiện đại.
- Góp phần giúp sinh viên củng cố kiến thức đ học
trong v t l đại cươn
Về kỹ năn
- Giúp SV có kỹ năn t c hành. Sử dụng thành thạo
các thiết bị máy m c li n qu n đến các bài TH
1 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức t i Đi m
thi kết thúc học phần l đi m
trung bình cộng của 10 bài th c
hành
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
8 Khái niệm
ngành
Giúp c o sin vi n i u v nắm được một cách tổn
qu n; v i trò củ về ngành xây d n tron s n iệp
p át tri n củ x ội n ằm địn ư n r r n ; cụ t
về n n n ề; từ đ tạo n n s s y m n ề n iệp;
x y n niềm tin tron ọc t p v n i n cứu trư c
k i ư c vào quá trình học t p chuyên sâu các kiến
thức ngành nghề.
1 Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
9 Hình học
họa hình
Giúp sinh viên vẽ đọc, hi u và phân tích các chi tiết
cơ ản 2
Học
kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Vẽ trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
12
10 Giáo dục
th chất
(phần 1)
- Về kiến thức:
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ gìn
sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng
phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
- Về kỹ năn
Giúp sinh viên có kỹ năn t c hành chạy c ly ngắn
và c ly trung bình
1
Học
kỳ 1
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: Ki m
tra chạy c ly trung bình 800m
nam và 500m nữ.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
11
Những
nguyên lý
cơ ản
của chủ
n ĩ Mác
– Lênin
(P2)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un môn ọc Tư tưởn HCM v Đườn
lối CM củ ĐCSVN
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin vi n
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Than đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
12
Tin học
đại cươn
(LT = 30
tiết + TH
= 30 tiết)
- Về kiến thức: Sau khi học xong học phần này, sinh
viên sẽ có kiến thức đáp ứn được v i Chuẩn kỷ năn
sử dụng công nghệ t ôn tin cơ ản t o Điều Quy
định Chuẩn kỷ năn sử dụn CNTT tại T ôn tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông về vấn đề Quy định Chuẩn kỷ
năn sử dụng công nghệ t ôn tin
- Về kỹ năn S u k i ọc xong học phần này, sinh
viên sẽ hi u được cách quản lý thông tin trong máy
tín truy t m t ôn tin tr n Int rn t v ư c đầu biết
cách ứng dụng CNTT vào công việc của mình theo
quy định hiện hành.
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành trên máy tính
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
13 Tiếng
Anh 2
Giúp sinh viên nh n dạn các đi m ngữ pháp và biết
cách giao tiếp tiến An cơ ản từn ư c hoàn thiện
kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
14 Toán
chuyên
ngành
- Về kiến thức N ười học cần nắm được
+ Địn n ĩ v n ĩ của các khái niệm được nêu
ra.
+ Các công thức tín cơ ản.
+ Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các tham số
đặc trưn v ứng dụng.
+ Các cách ứng dụng thông dụng.
- Về kỹ năn N ười học cần biết cách v n dụng kiến
thức đ :
+ Giải các i toán cơ ản về tích phân và chuỗi.
+ V n dụn được kiến thức đ ứng dụng vào chuyên
môn của mình.
3 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
15 Cơ l
thuyết
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản về cơ
học l m cơ sở học tiếp các môn học s u n ư Sức bền 2
Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
13
v t liệu Cơ ọc kết cấu Cơ ọc đất… + Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
16 Địa chất
công trình
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ ản về địa chất
công trình phục vụ cho công tác thiết kế, thi công các
công trình xây d ng
2 Học
kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
17
Giáo dục
QP - An
ninh
(165 tiết)
Nội dung ban hành tại quyết định số QĐ-
G ĐT ngày 09/04/2000 của Bộ trưởng Bộ giáo dục
v Đ o tạo về việc n n c ươn tr n môn ọc
Giáo dục quốc phòng cho các truờng trung học phổ
thông, trung học chuyên nghiệp đại học v c o đẳng
Học
kỳ 2
(HK
phụ)
18 Pháp lu t
đại cươn
- Về phẩm chất:
+ Biết được các vấn đề lý lu n cơ ản về n nư c và
pháp lu t.
+ Biết được về hình thức pháp lu t Việt Nam.
+ Hi u được về ngu n gốc, chức năn ản chất, hình
thức củ n nư c và pháp lu t.
+ Hi u được các khái niệm th c hiện pháp lu t, vi
phạm pháp lu t, trách nhiệm pháp lý, quy phạm pháp
lu t, quan hệ pháp lu t.
+ Hi u được hệ thốn văn ản quy phạm pháp lu t và
một số ngành lu t Việt Nam.
- Về năn l c: Sau khi học xong học phần này, sinh
viên có khả năn
+ V n dụn được các kiến thức về n nư c và pháp
lu t đ sử dụng trong giảng dạy và cách ứng xử của cá
nhân trong xã hội k i li n qu n đến pháp lu t.
+ Có kiến thức v cơ sở lý lu n đ học các môn học
liên quan.
+ Th c hiện được các công việc li n qu n đến nhà
nư c và pháp lu t
2
Học
kỳ 2
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
19 Giáo dục
th chất
(phần 2)
- Về kiến thức:
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ gìn
sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng
phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Nắm được lu t bóng chuyền.
- Về kỹ năn
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn n c uyền.
1
Học
kỳ 2
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: Ki m
tra từng sinh viên. Sinh viên
đứng ở vạch giao bóng cuối
sân, th c hiện 5 lần giao bóng
qu tr n lư i sang phần s n đối
diện.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
14
20 Tư tưởng
HCM
- Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư
tưởn đạo đức iá trị văn H C í Min
- Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về c ủ
n ĩ Mác – Lênin.
- C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ c ủ
n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về nền tản
tư tưởn kim c ỉ n m n độn củ Đản v củ
các mạn nư c t ;
- G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười m i
Tuyên truyền giáo dục sinh viên sống và làm theo tấm
ươn đạo đức H Chí Minh
2 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
21 Tiếng
Anh 3
Giúp sinh viên nắm và v n dụn t n t o các đi m
ngữ pháp và giao tiếp tiến An cơ ản và Hoàn thiện
kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Thang đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
22 Quản trị
học
Môn ọc cun cấp các kiến thức cơ ản về quản trị và
s v n dụng th c tiễn doanh nghiệp củ n n ư K ái
niệm và bản chất của của quản trị; Nhà quản trị; Môi
trường quản trị; Các lý thuyết quản trị (cổ đi n và
hiện đại); Các chức năn của quản trị: hoạc định, tổ
chức iám đốc điều hành và ki m tra/ki m soát. Học
phần còn c p nh t một số vấn đề m i của quản trị học
hiện đại n ư quản trị thông tin và ra quyết định, quản
trị s đổi m i t y đổi, quản trị xun đột, quản trị rủi
ro v cơ ội của một doanh nghiệp.
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
23 Vẽ kỹ
thu t xây
d ng
Giúp sinh viên vẽ đọc, hi u và phân tích các bản vẽ
kỹ thu t chuyên ngành xây d ng công trình 2
Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Vẽ trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
24 Sức bền
v t liệu 1
Môn học trang bị cho sinh viên những khái niệm và
kiến thức cơ ản về ngoại l c và nội l c xuất hiện
trong những hệ kết cấu đơn iản chịu tác dụng của các
loại tải trọn k ác n u; xác định ứng suất, biến dạng
và chuy n vị gây ra bởi tải trọng; các hi u biết cần
thiết về s ứng xử cơ ọc của v t liệu thiết yếu cho
việc tính toán thiết kế an toàn cho mọi kết cấu trong
ngành kỹ thu t xây d ng
2 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Bài t p l n: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
25 Thủy l c Giúp sinh viên hi u được tính chất và cách tính toán
các bài toán th c tế về thủy l c cho các công trình 2
Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
15
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
26 P ươn
pháp xử lý
số liệu
Giúp sin vi n độc l p trong việc nghiên cứu khoa
học, có khả năn xử lý và phân tích thống kê các dữ
kiện th c nghiệm các t ôn tin tron lĩn v c công
nghệ
3 Học
kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
27 Giáo dục
th chất
(phần 3)
- Về kiến thức:
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ gìn
sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng
phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Nắm được lu t cầu lông.
- Về kỹ năn
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn cầu lông.
1
Học
kỳ 3
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành trên sân t p
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
28 Đường lối
CM của
ĐCSVN
- Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản
n ữn đườn lối các mạn củ ĐCSVN tron đ
c ủ yếu v o đườn lối củ Đản t ời kỳ đổi m i tr n
một số lĩn v c cơ ản củ đời sốn x ội p ục vụ
c o đời sốn v côn tác
X y n c o sin vi n niềm tin v o s l n đạo củ
Đản t o mục ti u l tưởn củ Đản
- Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n n n
đ c ủ độn tíc c c tron iải quyết n ữn vấn đề
kin tế c ín trị văn x ội t o đườn lối
c ín sác p áp lu t củ Đản v N nư c
3 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ
29 Sức bền
v t liệu 2
Đư r các p ươn p áp tín toán về độ bền độ cứng
v độ ổn định của các công trình. Cung cấp các kiến
thức cơ ản đ học các môn chuyên môn
2 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Bài t p l n: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
30
Thí
nghiệm
Sức bền
v t liệu
Củng cố lý thuyết S VL đ ọc trư c hết là các khái
niệm cơ ản các p ươn p áp t ử,... qua th c hành
tìm hi u s giống và khác nhau giữa lý thuyết và th c
tế đối chiếu v i tiêu chuẩn từ đ rút r kết lu n về
t ép được n đ thí nghiệm.
1 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Bài báo
cáo và thuyết trình
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 50%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
31 Autocad
Cung cấp kiến thức và kỹ năn t c hành về vẽ thiết
kế nhờ s trợ giúp của máy tính và sử dụng phần mềm
AutoCAD trong các bản vẽ thiết kế xây d ng.
2 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Th c
hành trên máy tính
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 40%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
60%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
16
32 V t liệu
xây d ng
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cần
thiết về các v t liệu thông dụng trong xây d ng. 2
Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
33 Thí
nghiệm
VLXD
Môn học củng cố lý thuyết LXD, kỹ năn t c hành,
th c hiện được các thí nghiệm về tính chất cơ l của
một số VLX cơ ản.
1 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 50%
+ Đi m thi kết thúc: 50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
34 Kiến trúc
DD & CN
Môn học này giúp c o các m sin vi n c được
những kiến thức cơ ản về nguyên lý cấu tạo kiến trúc
của các công trình dân dụng và công nghiệp
2 Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
35 Đ án
kiến trúc
Giúp sinh viên có những kiến thức cơ ản về nguyên
lý cấu tạo kiến trúc của công trình. 1
Học
kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
36 Trắc địa
đại cươn
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ ản đ biết
đo v vẽ n đ , phục vụ cho công tác thiết kế và xây
d ng công trình
2
Học
kỳ 4
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m bài t p: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
37 Th c t p
Trắc địa Th c hành trắc đị đại cươn tron x y ng 1
Học
kỳ 4
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: sản
phẩm bản đ và thuyết trình
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 50%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
38 Cơ ọc
đất
Giúp c o sin vi n c được những kiến thức về các
ứng xử cơ ọc của đất: các kiến thức chung về ổn định
và biến dạng củ đất nền. Từ đ sin vi n c t học
tiếp môn nền móng công trình
3 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Bài t p ki m tra: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
17
39
Thí
nghiệm
Cơ ọc
đất
- Gi i thiệu cho sinh viên về các p ươn p áp ASTM
và AASHTO của quy trình thí nghiệm đất ở phòng thí
nghiệm và hiện trường.
- Phát tri n hi u biết về xác địn đặc trưn đất và s
liên quan củ c ún đến thiết kế kỹ thu t và thi công.
1 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Bài báo
cáo và thuyêt trình
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 50%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
40 Tin học
xây d ng
Nhằm trang bị cho SV các kiến thức cơ ản về máy
tín đ tính toán các kết cấu xây d ng, phục vụ c o đ
án môn học và lu n văn tốt nghiệp
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Th c
hành trên máy tính
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 40%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
60%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
41 Cơ kết
cấu 1
Cung cấp các khái niệm cơ ản n ư mô n kết
cấu, phân loại kết cấu v các n uy n n n tác động,
các giả thiết… Kiến thức về cấu tạo hình học giúp có
th p n tíc v đề xuất sơ đ kết cấu. Môn học trình
y các p ươn p áp p n tíc ệ phẳn tĩn định
chịu tải trọng bất độn v p ươn p áp đường ảnh
ưởng v i tải trọn i động. Môn học n y l m cơ sở
c o Cơ ọc kết cấu 2 và các môn học chuyên ngành
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m bài t p: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
42 Cấp thoát
nư c
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản và các
p ươn p áp tín về cấp v t oát nư c th c tế cho
công trình xây d ng
2 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
43 Kết cấu
BTCT 1
N ằm iúp sin vi n c được n ữn kiến t ức cơ ản
về l t uyết tín toán v cấu tạo các cấu kiện cơ ản
n i ri n cũn n ư các ộ p n c ịu l c n i c un củ
các loại kết cấu t ườn ặp tron các côn tr n x y
n n ụn v côn n iệp
3 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m bài t p: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
44 Kết cấu
thép 1
Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức cơ ản về
các công trình bằng thép, bao g m kiến thức về v t
liệu thép dùng trong xây d n p ươn p áp tín kết
cấu thép, các liên kết kết cấu t ép n u lôn đin
tán), các cấu kiện t ép cơ ản (sàn, dầm, cột, dàn vì
kèo). Sau khi học xong, sinh viên có khả năn v n
dụng kiến thức đ ọc đ thiết kế các cấu kiện thép
t ường gặp trong th c tế đ ng thời được chuẩn bị
kiến thức đ theo học học phần Kết cấu thép 2
3 Học
kỳ 5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
18
45 Cơ kết
cấu 2
Cung cấp các kiến thức: tính chuy n vị của hệ thanh
chịu các n uy n n n k ác n u các p ươn p áp cơ
bản đ tính kết cấu si u tĩn n ư p ươn p áp l c,
p ươn p áp c uy n vị p ươn p áp ỗn hợp. Môn
học n y l m cơ sở cho các môn học chuyên ngành.
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m bài t p: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- Th n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
46 Nền móng
công trình
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về những
nguyên tắc chung về p ươn p áp t iết kế, tính toán
các loại móng trong các công trình dân dụng và công
nghiệp (móng nông trên nền đất t nhiên, móng cọc),
các p ươn p áp t iết kế, xử lý và gia cố nền đất yếu.
3 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
47 Đ án nền
móng
công trình
Giúp cho sinh viên trang bị những kiến thức cơ ản đ
đọc và hi u được h sơ địa chất công trình, các
p ươn p áp tín toán v t iết kế các p ươn án
móng (móng nông trên nền thiên nhiên, móng cọc)
cho các công trình cụ th
1 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Vẽ trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
48 Kỹ thu t
thi công
Sinh viên t l a chọn được tr n độ p ươn p áp
biện pháp kỹ thu t đ thi công hoàn chỉnh một công
trình. Giáo trình máy xây d ng cung cấp một số khái
niệm cơ ản về chức năn của máy xây d ng bao g m
về cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi sử dụng của
các loại máy xây d ng thông dụn n i c un v cũn
đề c p t i một số chủng loại máy xây d n đặc trưn
riêng phục vụ cho thi công xây d ng.
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
49 Kết cấu
BTCT 2
Gi i thiệu cho sinh viên các kiến thức cơ ản đ thiết
kế các bộ ph n kết cấu chính của nhà dân dụng: sàn,
dầm, cầu t n … tron k un tôn cốt thép toàn
khối và lắp ghép. Kết thúc môn học, sinh viên có th
thiết kế được các kết cấu chính của công trình dân
dụng và công nghiệp
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m bài t p: 20%
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
50%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
50 Đ án kết
cấu BTCT
Thông qua việc th c hiện đ án sin vi n c cơ ội
ứng dụng môn học Bê tông cốt thép vào th c tế thiết
kế
1 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thuyết
minh và bản vẽ
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
19
51 Kết cấu
thép 2
Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức cơ ản về
các công trình bằng thép, bao g m kiến thức về nhà
công nghiệp một tầng một nhịp bằn t ép tươn đối
hoàn chỉnh, các hi u biết cơ ản về các loại hình kết
cấu thép nhà nhịp l n (kết cấu phẳng: dầm, dàn,
khung, vòm; kết cấu không gian: hệ lư i thanh,
coupole, dây treo). Sau khi học xong học phần này,
sinh viên có khả năn t c hiện đ án kết cấu thép
ư i s ư ng dẫn của giáo viên, th c hành thiết kế
kết cấu một n xưởng bằng thép một tầng một nhịp,
v i s trợ giúp của các tài liệu (có th sử dụng các
phần mềm máy tính chuyên dụng)
2 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
52 Đ án kết
cấu thép
Giúp cho sinh viên hi u và nắm vữn p ươn p áp
tính toán thiết kế cho nhà công nghiệp bằng kết cấu
thép
1 Học
kỳ 6
- Hình thức tổ chức thi: bảo vệ
trư c giản vi n ư ng dẫn
- Cách thức đán iá ọc phần:
Đi m bảo vệ đ án: 100%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
53 Đ án thi
công
Giúp sinh viên có những kiến thức cơ ản và các
p ươn p áp tín toán t i côn cụ th cho công trình.
Giúp sinh viên dễ dàng hòa nh p vào công việc th c tế
s u k i r trường
1
Học
kỳ 6
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: bảo vệ
trư c giản vi n ư ng dẫn
- Cách thức đán iá ọc phần:
Đi m bảo vệ đ án: 100%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
54 Th c t p
tốt nghiệp
(1 tháng)
- Kiến thức:
+ S u k i o n t n việc ọc l t uyết sin vi n cần
đến các đơn vị sản xuất Viện t iết kế Côn ty K ảo
sát t iết kế Các côn ty x y n côn trườn x y
n … n ằm tr n ị t m kiến t ức t c tế đối
c iếu iữ l t uyết đ ọc v i t c tiễn sản xuất
+ Giúp sin vi n t u t p các số liệu tư liệu o n
t iện kiến t ức đ ọc c uẩn ị c o việc l m đ án tốt
n iệp
- Kỹ năn
+ Rèn luyện c o sin vi n các kỹ năn cơ ản đ tiếp
c n v i n ề n iệp s u n y
+ C k ả năn l m việc độc l p t o n m n i n
cứu t i liệu c uy n n n
- Thái độ, chuyên cần:
+ Y u t íc môn ọc n n ọc m sin vi n đ n
t o ọc;
+ Kín trọn y u qu muốn noi ươn các n k o
ọc iản vi n đ n iản ạy môn ọc;
+ Nhìn thấy giá trị của xã của hội mình
2
Học
kỳ 6
(HK
phụ)
- Hình thức tổ chức thi: Báo cáo
th c t p và bảo vệ
- Cách thức đán iá ọc phần:
Đi m Báo cáo th c t p và bảo
vệ: 100%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
20
55
Sử dụng
và tiết
kiệm năn
lượng
trong XD
Nội un ọc p ần n ằm cun cấp c o sin vi n các
kiến t ức cơ ản
- Hi u r các n uy n n n v tín toán được lượn
n iệt p át sin n tron côn tr n ; ản ưởn củ
các yếu tố k í tượn n iệt độ; ức xạ mặt trời; độ ẩm
k ôn k í v tốc độ i đến sử ụn n iệt năn củ
côn tr nh;
- Liệt k v tín toán được các n u cầu sử ụn năn
lượn cơ ản củ côn tr n ;
- L c ọn t ôn số; sơ đ v tín toán được các ệ
t ốn t ôn i t n i n c o côn tr n ;
- Hi u r tín năn củ các ệ t ốn điều ò k ôn
k í ở các cấp độ k ác n u;
- Đề xuất các iải p áp tiết kiệm năn lượn c o côn
tr n ;
2 Học
kỳ 7
- Hình thức tổ chức thi: Làm bài
t p
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 10%
+ Bài t p về nhà (nộp lại): 20%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
56 Quản lý
xây d ng
Giúp cho sinh viên có kiến thức cơ ản đ quản lý một
d án từ khi bắt đầu c o đến khi hình thành về quản lý
chi phí, chất lượng, hợp đ n đấu thầu …v các t ức
tổ chức t i côn tr n côn trường
3 Học
kỳ 7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
57
Môi
trường
trong xây
d ng
Trang bị cho sinh viên những hi u biết cơ ản về ô
nhiễm môi trường trong hoạt động xây d ng; từ đ c
các giải pháp quản lý hiệu quả nhằm giảm thi u ô
nhiễm đến môi trường
2 Học
kỳ 7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 10%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
90%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
58 Điện kỹ
thu t
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm được cơ ản về kỹ
thu t điện, sinh viên tìm hi u về máy điện xoay chiều,
một chiều, máy biến áp v các p ươn p áp iải mạch
hình sin xác l p
2 Học
kỳ 7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
59 Môn t
chọn 1 (*) 2
Học
kỳ 7
60 Môn t
chọn 2 (*) 2
Học
kỳ 7
Các môn
tự chọn:
Xử lý
và gia cố
nền
Giúp sinh viên hi u được các tính chất cơ ản của
đất yếu các p ươn p áp iá cố nền đất và thiết
kế nền m n tr n v n đất yếu, phục vụ xây d ng
các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông
và thủy lợi
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
Quy
hoạch đô
thị
Giúp sinh viên hi u được những khái niệm cơ ản
cũn n ư nắm được các n uy n l cơ ản về thiết 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
21
kế quy hoạc đô t ị. + Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
Thủy
văn công
trình
Giúp cho sinh viên các kiền thức cơ ản về nư c trên
địa cầu, vòng tuần o n nư c, các quá trình thủy văn
thủy văn sôn n òi đ ng thời giúp cho sinh viên nắm
được các p ươn p áp tín toán v đo đạc thủy văn
phục vụ xây d ng các công trình
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đánh giá học phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
Revit
Structures
Xây d ng nhanh mô hình 3D bố trí thép, khai tri n 2D
chính xác. Hoàn thiện toàn bộ d án phần bản vẽ kết
cấu công trình. Revit Structure tạo l p bảng thống kê
thép, ki u thép m i, tạo l p ký hiệu thép dầm, cột, sàn,
móng...
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
Công
trình giao
thông
Cung cấp cho SV kiến thức cơ ản trong thiết kế kết
cấu cầu đường, cụ th : sử dụng tiêu chuẩn chuyên
n n đ thiết kế kết cấu cầu và các yêu cầu cần thiết
trong thiết kế đường ôtô
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc HP: 70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
Tiếng
Anh xây
dựng
Giúp sinh viên phát tri n ngôn ngữ và nâng cao khả
năn đọc tài liệu An văn c uy n n n 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
61 Đ án
tổng hợp
Đ án tổng hợp l đ án tiền tốt nghiệp, giúp cho sinh
viên nắm rõ các phươn p áp tín toán t iết kế cụ th
cho công trình từ phần móng t i phần Bê tông cốt
t ép Qu Đ án này sẽ giúp cho SV hệ thống lại kiến
thức có s chuẩn bị tốt nhất c o Đ án tốt nghiệp
2 Học
kỳ 7
- Hình thức tổ chức thi: Bảo vệ
đ án trư c hội đ ng
- Cách thức đán iá ọc phần:
Đi m bảo vệ đ án: 100%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
62 Đ án tốt
nghiệp
KLTN l đán iá kết quả học t p của SV trong suốt
khóa học. SV phải thiết kế được kết cấu n ư s n
dầm, cầu t n k un m n t i côn … một số bộ
ph n quan trọng nhất của công trình xây d ng, lấy từ
bản vẽ kiến trúc củ SV l m đề tài tốt nghiệp Đảm
bảo s u k i r trường SV có th thiết kế được kết cấu
hoặc giám sát kết cấu c uy n n n m n đ ọc bằng
khả năn i u biết
7 Học
kỳ 8
- Hình thức tổ chức thi: Thuyết
minh và phụ lục được th c hiện
trên giấy A4, bản vẽ được trình
bày trên khổ giấy A1
- Cách thức đán iá ọc phần:
Bảo vệ đ án tốt nghiệp trư c
hội đ ng chấm đ án: 100%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
3. Ngành: Quản trị kinh doanh
3.1. Đ i học chính quy
22
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá
sinh viên
1
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác
- Lênin (P1)
Gi i t iệu k ái quát nội un n p môn n ữn
n uy n l cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – L nin v
một số vấn đề c un củ triết ọc Mác - L nin
kin tế c ín trị Mác - L nin v C ủ n ĩ x ội
k o ọc; o quát n ữn nội un cơ ản về t ế
i i qu n v p ươn p áp lu n củ c ủ n ĩ Mác
– Lênin.
2 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
2 Toán cao cấp
Đại số tuyến tính và một số ứng dụng trong kinh
tế.
Giải tích hàm một hoặc hai biến và một số ứng
dụng trong kinh tế.
3
Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
3 Tin học đại
cươn
Hệ điều hành Windows, quản lý thông tin trong
Windows. Các dịch vụ Internet. Các kỹ năn sử
dụn MS Wor đ soạn thảo văn ản phức tạp.
Các kỹ năn sử dụn MS Exc l đ soạn một bảng
tín tươn đối phức tạp.
3
Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(Thi lý thuyết trên giấy + thi
th c hành trên máy): 70%
Tổng: 100%
4 Tiếng Anh bổ
sung
Giúp sinh viên làm quen, nắm căn ản lại từ đầu,
từn ư c tiếp c n những ngữ pháp và giao tiếp
tiến An cơ ản nhằm ư c đầu hình thành kỹ
năn n n i đọc viết cơ ản cho sinh viên
3
Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm kết hợp t lu n):
70%
Tổng: 100%
5 Kỹ năn mềm
Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năn
cần thiết đ có th tư uy k o ọc đ ng thời biết
các tổ chức công việc và quản lý quỹ thời gian của
mình một cách hiệu quả nhất.
Sau khi học xong học phần sinh viên có th hi u
và biết cách tổ chức công việc và quản lý hiệu quả
quỹ thời gian củ cá n n cũn n ư k i t m i
học t p l o động, làm việc nhóm
3
Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
6 Tiếng Anh 1
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ pháp
và giao tiếp tiến An cơ ản nhằm ư c đầu hoàn
thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3
Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm kết hợp t lu n):
70%
Tổng: 100%
7 Tâm lý và kỹ
năn i o tiếp
Cung cấp kiến thức cơ ản về tâm lý, quá trình tâm
lý, các trạng thái tâm lý và các thuộc tính tâm lý.
L cơ sở l iải n ữn yếu tố c i p ối đến quá
tr n i o tiếp ư i c n n truyền t ôn ọc t m
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
23
l ọc x ội ọc
Cun cấp n ữn kiến t ức nền tản về kỹ năn
i o tiếp i o tiếp iệu quả v n dụng trong học
t p n ư kỹ năn l m việc nhóm, kỹ năn t uyết
tr n Từ đ tron ối cản v côn việc cụ t
n ư i o tiếp nội ộ v n n o i i o tiếp tron
ối cản to n cầu ; kỹ năn t ươn lượn iải
quyết xun đột
Học kỳ
1
8 Giáo dục th
chất (P1)
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn
sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Giúp sinh viên có kỹ năn t c hành chạy c ly
ngắn và c ly trung bình
1
Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(ki m tra chạy c ly trung
bình 800m nam và 500m nữ):
70%
Tổng: 100%
9
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác
– Lênin (P2)
Tr n y nội un trọn t m t uộc ọc t uyết
kin tế củ c ủ n ĩ Mác – L nin về p ươn t ức
sản xuất tư ản c ủ n ĩ
K ái quát n ữn nội un cơ ản t uộc l lu n củ
c ủ n ĩ Mác – L nin về c ủ n ĩ x ội v k ái
quát c ủ n ĩ x ội v tri n vọn
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
10 Lý thuyết xác
suất thống kê
Gi i thiệu những kiến thức cơ ản và cốt lõi của lý
thuyết xác suất nhằm giúp sinh viên hi u được các
hiện tượng ngẫu n i n đối tượng nghiên cứu cơ
bản của xác suất.
Hi u và biết tính khả năn xảy ra (xác suất) của
các biến cố ngẫu nhiên và biết áp dụng một cách
thích hợp trong th c tiễn. Cung cấp cho sinh viên
một số quy lu t phân phối xác suất cơ ản thông
dụng.
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
11 Kinh tế vi mô
Kinh tế học vi mô trang bị kiến thức khoa học cho
sinh viên kinh tế về: l a chọn các vấn đề kinh tế cơ
bản; xu ư ng v n động của các hoạt động kinh tế
vi mô trên thị trường; những hạn chế của nền kinh
tế thị trườn v v i trò điều tiết của Chính phủ.
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
12 Tiếng Anh 2
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ pháp
và giao tiếp tiến An cơ ản nhằm ư c đầu hoàn
thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm kết hợp t lu n):
70%
Tổng: 100%
13 Quản trị học
Nội dung của môn học bao g m: Các khái niệm về
quản trị và quản trị tổ chức. Lý thuyết hệ thống
của tổ chức. Diễn biến các tư tưởng quản trị qua
các thời kỳ. V n dụng các quy lu t trong quản trị
và các nguyên tắc quản trị. Hệ thống thông tin và
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
24
ra quyết định. Chức năn l p kế hoạch, tổ chức,
l n đạo, quản trị viên và các kỹ năn Quản trị s
t y đổi.
14 M rk tin căn
bản
M rk tin căn ản trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ ản và tổng hợp nhất về hoạt động
sản xuất n ư ng vào thị trườn N ười
học sẽ được trang bị các kiến thức cơ ản về vai
trò của marketing trong kinh doanh, một số khái
niệm cơ ản tron m rk tin n ư m rk tin nhu
cầu, sản phẩm tr o đổi, giao dịch, thị
trườn …cũn n ư các k ái niệm li n qu n được
đề c p cụ th của từn c ươn
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
15
Giáo dục quốc
phòng – An
ninh
165
tiết
Học kỳ
2
16 Pháp lu t đại
cươn
Các khái niệm, các phạm tr cơ ản nhất về Nhà
nư c và Pháp lu t ư i c độ của khoa học quản
lý. Từ đ p n tíc Cấu trúc bộ máy N nư c
cũn n ư c ức năn t ẩm quyền v địa vị pháp lý
củ các cơ qu n tron ộ máy Nhà nư c
CHXHCN Việt Nam. Tính chất p áp l v cơ cấu
của hệ thốn các văn ản qui phạm pháp lu t. Một
số nội un cơ ản của lu t Hành chính, lu t Dân
s , lu t Hình s .
2 Học kỳ
N1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
17 Giáo dục th
chất (P2)
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn
sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn n c uyền
1 Học kỳ
N1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần:
70%
Tổng: 100%
Ki m tra từn sin vi n đứng
ở vạch bóng cuối sân, th c
hiện 5 lần i o n qu lư i
sang phần s n đối diện.
18 Tư tưởng H
Chí Minh
Nội un c ủ yếu củ môn ọc l cun cấp c o
sin vi n n ữn i u iết cơ ản củ tư tưởn H
C í Min về Các mạn Việt n m đặc iệt l tư
tưởn độc l p n tộc ắn liền v i c ủ n ĩ x
ội
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
19 Tiếng Anh 3
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ pháp
và giao tiếp tiến An cơ ản nhằm ư c đầu hoàn
thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm kết hợp t lu n):
70%
Tổng: 100%
20 Giáo dục th Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ 1 Học kỳ Đi m quá trình: 30%
25
chất (P3) gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn
sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn cầu lông
3 Đi m thi kết thúc học phần
(thi th c hành trên sân t p):
70%
Tổng: 100%
21 Kinh tế vĩ mô
Tìm hi u các mục tiêu và công cụ kinh tế vĩ mô
Xác địn được các chỉ tiêu phản ánh sản lượng và
thu nh p của nền kinh tế. Phân tích s cân bằng
trên thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ từ đ
gợi c ín sác đ nền kinh tế hoạt động hiệu quả
ơn P n tíc quá tr n t điều chỉnh của nền kinh
tế khi có các yếu tố tác độn đến tổng cung, tổng
cầu Tín toán v p n tíc được các chỉ ti u tăn
trưởng, lạm phát và thất nghiệp.
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
22
Thống kê ứng
dụng trong
kinh tế và kinh
doanh
Mô tả có hệ thốn các ư c nghiệp vụ thống kê
phục vụ yêu cầu tổ chức thu th p, xử lý, phân tích
dữ liệu.
Cung cấp hệ thốn các p ươn p áp t ống kê
nhằm thu th p t ôn tin n đầu, xử lý các thông
tin đ t u t p, phân tích, d đoán iện tượng phục
vụ cho mọi mục đíc sử dụng thông tin trong quản
lý.
Gi i thiệu các phần mềm làm công cụ xử lý dữ
liệu trên nền tảng lý thuyết về các p ươn pháp
nhằm biết khai thác công cụ tín toán đ ng thời
biết đọc các kết quả tính toán từ công cụ.
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
23 Nguyên lý kế
toán
Kế toán là khoa học thu nh n, xử lý, ki m tra,
phân tích và cung cấp t ôn tin t i c ín ư i hình
thức giá trị, hiện v t và thời i n l o động. Môn
học Nguyên lý kế toán trang bị những kiến thức
căn ản về kế toán n ư ản chất v đối tượng của
kế toán p ươn p áp c ứng từ kế toán p ươn
pháp tài khoản kế toán p ươn p áp tín iá t i
sản p ươn p áp tổng hợp c n đối kế toán, sổ
sách kế toán.
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
24 Lu t kinh tế
Tr n cơ sở trình bày khái quát các vấn đề pháp lý
cơ ản đối v i hoạt độn kin o n t ươn mại
của các chủ th kinh doanh, môn học đề c p t i
các vấn đề p áp l cơ ản về thành l p, tổ chức
hoạt động, tổ chức lại, giải th , phá sản của các
loại hình doanh nghiệp hoạt động của pháp lu t
VN.
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
25 Hành vi tổ
chức
Môn học hành vi tổ chức cung cấp c o n ười học
những kiến thức cơ ản đ phân tích, giải thích và
d đoán n vi con n ười trong bối cảnh tổ chức,
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
26
ản ưởng củ n vi đến việc th c hiện nhiệm
vụ. Nghiên cứu hành vi tổ chức được th c hiện
trên cả ba cấp độ: cá nhân, nhóm và tổ chức.
Tổng: 100%
26
Đường lối
cách mạng của
Đảng CSVN
Nội un c ủ yếu củ môn ọc l cun cấp c o
sin vi n n ữn i u iết cơ ản củ tư tưởn H
C í Min về Các mạn Việt n m đặc iệt l tư
tưởn độc l p n tộc ắn liền v i c ủ n ĩ x
ội
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
27 Văn v đạo
đức kinh doanh
Học phần này cung cấp kiến thức về đạo đức kinh
doanh (các chuẩn m c đạo đức kinh doanh, xây
d n đạo đức kin o n Văn o n n iệp
(Bi u hiện và các dạn văn oá o n n iệp,
nhân tố tạo l p văn oá o n n iệp, xây d ng
văn oá o n n iệp v văn oá tron các oạt
động kinh doanh)
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
28 Thuế
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ ản về thuế, quản lý thuế, khái niệm về các loại
thuế trong doanh nghiệp. Nh n xét đán iá k i c
chênh lệch số liệu giữa báo cáo thuế và quyết toán
thuế; Hư ng dẫn kế toán cơ sở th c hiện việc kê
khai báo cáo thuế t o quy định và các công việc
k ác li n qu n đến thuế phải nộp của DN.
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần:
70%
Tổng: 100%
Đán iá qu tr n t ôn qu
bài t p cá nhân, bài t p nhóm
và ki m tra giữa kỳ
Thi cuối kỳ trắc nghiệm và t
lu n
29
P ương pháp
nghiên cứu
khoa học
Mô tả có hệ thống qui trình nghiên cứu khoa học.
Cung cấp hệ thốn các p ươn p áp tổng quan
nghiên cứu, thu th p thông tin thông tin thứ cấp,
thu th p dữ liệu sơ cấp.
Giúp n ười học xác định vấn đề nghiên cứu, th c
hiện nghiên cứu, viết báo cáo nghiên cứu.
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
30 Kinh tế lượng
ứng dụng
Các nội dung chủ yếu g m: xây d n v ư c
lượng mô hình h i qui hai biến; h i qui bội; h i
qui v i biến giả, và các vấn đề về hiệu chỉnh mô
n n ư đ cộng tuyến p ươn s i của sai số thay
đổi: t tươn qu n c ọn mô hình và ki m định
việc định dạng mô hình; cách thức v n dụng các
công cụ p n tíc địn lượng vào một số vấn đề
kinh tế, quản trị kin o n cơ ản tr n cơ sở sử
dụng phần mềm chuyên dụn Evi ws v cơ sở
dữ liệu của Việt Nam.
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
31 Lý thuyết tài
chính – tiền tệ
Cung cấp các khái niệm căn ản về phạm trù tài
chính – tiền tệ, các bộ ph n của hệ thống tài chính,
chức năn cũn n ư các n uy n l về hình thức
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
27
hoạt động của nó trong nền kinh tế hàng hóa, nền
kinh tế thị trườn n ư tiền tệ, ngân sách nhà
nư c, tài chính doanh nghiệp, thị trường tài chính,
các tổ chức tài chính trung gian, ngân hàng trung
ươn t i c ín quốc tế.
Tổng: 100%
32 Quản trị tài
chính
Trong quá trình kinh doanh phải tìm cách giảm chi
phí kinh doanh, hạ giá thành sản phẩm. Muốn v y,
phải nắm vững và theo dõi chặt chẽ các khoản phải
thu, chi ở tất cả các hoạt động của doanh nghiệp,
xác địn được kết quả kinh doanh. Phải tính toán
chính xác các thông số n ư c i p í sử dụng các
loại vốn, sử dụng hợp lý tín dụn t ươn mại,
dùng các đòn ẩy kin o n đòn ẩy tài chính
doanh nghiệp.
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
33
Thiết l p và
thẩm định d
án đầu tư
Đ đảm bảo cho mọi cuộc đầu tư được tiến hành
thu n lợi đạt được mục tiêu mong muốn đ m lại
hiệu quả kinh tế xã hội cao thì phải trư c khi bỏ
vốn phải làm tốt công tác chuẩn bị C n ĩ l
phải xem xét, tính toán toàn diện các khía cạnh thị
trường, kinh tế kỹ thu t, kinh tế t i c ín điều
kiện t n i n môi trường xã hội …Mọi s xem
xét, tính toán và chuẩn bị n y được th hiện trong
việc soạn thảo các d án đầu tư
2 Học kỳ
N2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
34 Quản trị ngu n
nhân l c
Cung cấp những kiến thức căn ản về hoạc định
và phát tri n ngu n nhân l c. Giúp sinh viên biết
cách d báo nhu cầu nhân l c đán iá t c trạng
ngu n nhân l c của ngành từ đ đề xuất các chính
sách nhằm phát tri n ngu n nhân l c c o địa
p ươn v tổ chức kinh doanh du lịch.
3 Học kỳ
N2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
35 Quản trị
Marketing
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức và
kỹ năn cơ ản về quản trị m rk tin n ư p n
tích, l p kế hoạch và th c hiện các chiến lược
m rk tin n ư l p ươn tiện đ đạt được mục
tiêu của tổ chức.
Sinh viên học phân tích các tình huống và tham gia
hội thảo t p trung vào các nhiệm vụ quản trị
marketing quan trọn p n tíc đán iá cơ ội
marketing, hành vi tiêu dùng, phân khúc l a chọn
thị trường mục tiêu, thiết l p chiến lược marketing
và ra các quyết định marketing về sản phẩm, giá
cả, kênh phân phối và xúc tiến.
3 Học kỳ
5
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
36 Quản trị chiến
lược
Cung cấp cho sinh viên những hi u biết cơ ản của
việc hoạc định chiến lược cho một n n cũn
n ư một tổ chức. Từ đ iúp ọ có th đán iá
3 Học kỳ
5
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
28
chiến lược đ n t o đuổi của một tổ chức đề xuất
các giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược.
37 Quản trị chất
lượng
Môn học nghiên cứu Hệ thống quản lý chất lượng,
bao g m các yếu tố hợp thành: mục tiêu của hệ
thống, các yếu tố đầu vào, các yếu tố đầu ra (sản
phẩm, dịch vụ), các quá trình hoạt động và thông
tin phản h i. Cung cấp các kiến thức cơ ản về:
chất lượng và quản lý chất lượng; các mô hình
quản lý chất lượng tiên tiến; cách thức xây d ng
và tổ chức th c hiện có hiệu quả hệ thống quản lý
chất lượng trong các tổ chức nhằm góp phần tạo ra
những sản phẩm, dịch vụ có chất lượng, phù hợp
v i nhu cầu thị trường; các nguyên tắc và các
p ươn p áp đán iá c ất lượng (chất lượng sản
phẩm/ dịch vụ, chất lượng hệ thống quản lý).
3 Học kỳ
5
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
38
Quản trị kinh
doanh Quốc tế
(P1)
Đ y l môn ọc thuộc ngành Quản trị kinh doanh
nhằm trang bị giúp cho sinh viên nắm vững các
kiến thức về các điều kiện t ươn mại quốc tế
(Incoterms), th c tế áp dụn tron điều kiện Việt
Nam; các kiến thức và hình thức tron đ m p án
ngoại t ươn các t ức xây d n các điều khoản
của Hợp đ ng ngoại t ươn c uẩn bằng tiếng Anh,
nh n diện được các rủi ro có th c cũn n ư các
hạn chế n ăn n ừa khi tiến hành giao dịch v i các
đối tác góp phần phát tri n bền vững và hiệu quả
tron điều kiện môi trườn kin o n t ường
xuyên có nhiều biến động.
3 Học kỳ
5
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
39
Tiếng Anh
quản trị kinh
doanh
Về kiến thức sin vi n được trang bị những kiến
thức cơ ản bằng tiến An tron lĩn v c kinh
o n n ư tổ chức công ty, tiếp thị t ươn i um
đạo đức tron kin o n …Sin vi n n n thức
đún tầm quan trọng và vai trò của việc sử dụng
tiến An tron lĩn v c kinh doanh quốc tế. Sinh
viên có ý thức về các tình huốn đối thoại tươn
tác v i các đối tượng khách hàng bị biệt về văn
hóa, và về những trở ngại t ôn t ường trong giap
tiếp kinh doanh quốc tế
3 Học kỳ
5
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm và t lu n): 70%
Tổng: 100%
40 Kiến t p 2 Học kỳ
5
41 Quản trị Công
ty đ quốc gia
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức chủ yếu
về hoạt động kinh doanh quốc tế và quản trị chiến
lược kinh doanh quốc tế. Nội dung chính của môn
học g m p n tíc môi trường kinh doanh kinh
doanh quốc tế; hoạc định các chiến lược kinh
2
Học kỳ
6
(Chuyên
ngành
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
29
doanh quốc tế các đặc trưn của các chiến lược
chức năn cốt yếu n ư tổ chức, sản xuất, nhân l c,
tài chính, marketing trong kinh doanh quốc tế.
Việc nh n diện nhữn n uy cơ o s khác biệt về
văn quốc tế môi trườn đầu tư sẽ giúp cho họ
có nh n thức đún đắn khi xây d ng các chiến
lược kin o n r nư c ngoài hoặc tư vấn cho các
nhà quản lý ra quyết địn đầu tư đún đắn, hạn chế
các rủi ro trong kinh doanh.
Quản
trị)
42 Quản trị dịch
vụ
Học phần Quản trị dịch vụ cung cấp cho sinh viên
những kiến thức nền tản li n qu n đến dịch vụ,
quá trình tạo dịch vụ, quản lý quá trình tạo dịch vụ
và quản lý chất lượng dịch vụ toàn diện Sin vi n
c t v n ụn các kiến t ức củ môn ọc v o
côn việc địn ư n ịc vụ v k ác n cũn
n ư ỗ trợ c o các n i n cứu k ác tron lĩn v c
quản trị kin o n n i c un v quản trị c ất
lượn n i ri n
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
43 Quản trị sản
xuất
Học phần này cung cấp những khái niệm cơ ản về
công tác quản trị sản xuất trong doanh nghiệp bao
g m: tổ chức quá trình sản xuất trong doanh
nghiệp; công tác hoạc định sản xuất n ư báo
nhu cầu, hoạc định tổng hợp các ngu n l c,
hoạc định nhu cầu v t tư…Môn ọc cũn n ằm
đ o tạo các kỹ năn quản trị tác nghiệp n ư điều
độ sản xuất, bố trí mặt bằn …
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
44 Quản trị d án
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về quản lý,
l p tiến độ th c hiện dứ án và chọn p ươn án
th c hiện d án hiệu quả nhất v i mục tiêu thời
gian min chi phí max có th chấp nh n được hoặc
c n đối hợp lý ngu n l c, ki m soát rủi ro và
phòng ngừa rủi ro trong quá trình th c hiện dứ án.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
45 Quản trị khởi
nghiệp
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức
nền tảng về Quản trị khởi nghiệp. Các kiến thức
n y được chia ra thành bốn bộ phần. Phần 1 sẽ gi i
thiệu những tri n vọng của quản trị khởi nghiệp.
Nội dung của phần này bao g m những vấn đề n ư
bản chất và tầm quan trọng của khởi nghiệp tư
duy kinh doanh, d định khởi nghiệp v các cơ ội
khởi nghiệp. Cung cấp những kiến thức liên quan
đến việc tạo l p doanh nghiệp và khởi động cho
hoạt động kinh doanh. Việc p n tíc tưởng và
cơ ội kinh doanh, các khía cạnh lu t pháp, các kế
hoạch kinh doanh, marketing, tổ chức, tài chính sẽ
được thảo lu n chi tiết trong phần này. Giải quyết
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
30
việc tìm kiếm và khai thác các ngu n tài trợ cho
doanh nghiệp. Nêu ra các giải pháp quản trị, phát
tri n và tìm kiếm thị trường quốc tế cho doanh
nghiệp.
46
Hệ thống sản
xuất tinh gọn
(Lean)
Học phần cung cấp kiến thức cơ ản về hệ thống
sản xuất tinh gọn và những ứng dụng của hệ thống
này trong sản xuất Cơ sở của hệ thống tinh gọn
này là quá trình liên tục nhằm nh n dạng và loại bỏ
các loại lãng phí trong sản xuất, giảm thi u thời
i n đặt hàng trong khi vẫn duy trì hay cải thiện
chất lượng của sản phẩm
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
47
Hệ thống quản
lý không lỗi (6
sigma)
Môn học được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh
viên những kiến thức li n qu n đến hoạt động cải
tiến trong doanh nghiệp v đề s u đến hệ p ươn
pháp cải tiến mang lại những kết quả đột phá trong
doanh nghiệp thông qua cải tiến quá trình theo chu
trình DMAIC (hay còn gọi là Hệ p ươn p áp cải
tiến quá tr n Si m C ươn tr n cun cấp
cho sinh viên cái nhìn bao quát về chu trình th c
hiện DMAIC (Define – Measure – Analyze –
Improve – Control) và chi tiết trong cách thức th c
hiện i i đoạn Define trong việc xác định các d
án cải tiến đột phá trong doanh nghiệp.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
48
Hệ thống quản
lý theo tiêu
chuẩn
Môn học này t p trung gi i thiệu một số hệ thống
quản lý theo tiêu chuẩn đ được áp dụng khá rộng
rãi trên thế gi i Qu đ sin vi n sẽ hi u đún
những nội un cơ ản của các hệ thốn cũn n ư
những lợi ích mà các hệ thống này có th mang lại
cho doanh nghiệp, khách hàng và các bên quan
t m Đ ng thời, sinh viên sẽ nắm vững các nguyên
tắc cơ ản và học t p được những kinh nghiệm
trong việc xây d ng, v n hành, duy trì và cải tiến
hiệu quả hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn trong
doanh nghiệp.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
49 Báo cáo
c uy n đề 2
Học kỳ
6
50 T ươn mại
điện tử
Môn học cung cấp những kiến thức cơ ản về
t ươn mại điện tử từ khái niệm, mô hình kinh
doanh, hạ tầng kỹ thu t, các hình thức t ươn mại
điện tử, bảo m t đến hệ thống thanh toán, môi
trường pháp lý, xã hội v đạo đức tron t ươn
mại điện tử.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
51 Marketing
Quốc tế
Môn Marketing quốc tế là môn học cốt lõi của
chuyên ngành Marketing và các ngành học có liên
qu n đến kinh doanh quốc tế. Bắt ngu n từ s hội
2
Học kỳ
6
(Chuyên
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm và t lu n): 70%
31
nh p kinh tế toàn cầu, Marketing quốc tế cung cấp
kiến thức cơ ản c o n ười học về hoạt động sản
xuất kinh doanh, cung ứng sản phẩm & dịch vụ,
các hoạt độn m rk tin đ n iễn ra ngày nay
trên phạm vi toàn thế gi i.
ngành
Quản trị
Marketing
)
Tổng: 100%
52 Quan hệ công
chúng
Ứng dụng quan hệ công chúng và báo chí truyền
thông trong kinh doanh, Marketing thông qua các
hoạt động của một chuyên viên PR: tổ chức họp
báo, thông tin cho báo chí, giao tế v i gi i truyền
thông, xử lý các vấn đề khủng hoảng của doanh
nghiệp v i gi i báo chí và công chúng.
3 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
53 Marketing dịch
vụ
Trong xuyên suốt thời gian học môn này, sinh viên
sẽ được nghe về các nội un n ư m rk tin ịch
vụ l các c ươn tr n m rk tin n c o các
doanh nghiệp hoạt độn tron lĩn v c dịch vụ và
cả khía cạnh dịch vụ trong các công ty sản xuất
hàng hóa. Môn học đề c p đến các khái niệm cốt
l i li n qu n đến marketing dịch vụ, thiết kế và
th c hiện các c ươn tr n m rk tin ịch vụ.
Ngoài ra, môn học còn đề c p đến một khía cạnh
khá quan trọn k ác đ là khía cạn con n ười (cả
khách hàng lẫn nhân viên) trong quá trình cung
cấp dịch vụ.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
54 Quảng cáo
chiêu thị
Môn học cung cấp kiến thức tổng quan về quảng
cáo địn n ĩ vai trò, chức năn lịch sử của
quảng cáo, vấn đề văn oá v đạo đức trong quảng
cáo); tổ chức hoạt động của phòng quảng cáo và
công ty quản cáo; đặc đi m của quảng cáo trên
các p ươn tiện báo in, radio, truyền hình, cinema;
quảng cáo ngoài trời và trên các p ươn tiện giao
thông công cộng; các loại hình quảng cáo khác; kế
hoạch sử dụn các p ươn tiện truyền thông cho
quảng cáo; quảng cáo ở Việt Nam.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
55 Quản trị
t ươn hiệu
Môn học sẽ gi i thiệu khái quát kiến thức tổng
quan về t ươn iệu và công tác quản trị t ươn
hiệu . Sinh viên sẽ được tìm hi u các nội dung
trong hoạt động xây d n t ươn iệu đăn k
bảo hộ, phát tri n v k i t ác t ươn iệu . D a
trên kiến thức đ được trang bị, sinh viên sẽ ứng
dụng vào th c tế nhằm p n tíc v đề xuất chiến
lược quản trị t ươn iệu cho một t ươn iệu cụ
th trên thị trường.
3 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
56 Marketing
công nghiệp
Trong xuyên suốt thời gian học môn này, sinh viên
sẽ được nghe về các nội un n ư m rk tin côn
nghiệp là gì, khác nhau giữa marketing công
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
32
nghiệp và marketing hàng tiêu dùng, phân biệt
khách hàng tổ chức và sản phẩm có th cung cấp
cho thị trường tổ chức. Ngoài ra, nội dung học
phần cũn đề c p đến các chiến lược phân khúc và
định vị và các chiến lược 4P.
Tổng: 100%
57 Quản trị khởi
nghiệp
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức
nền tảng về Quản trị khởi nghiệp. Các kiến thức
n y được chia ra thành bốn bộ phần. Phần 1 sẽ gi i
thiệu những tri n vọng của quản trị khởi nghiệp.
Nội dung của phần này bao g m những vấn đề n ư
bản chất và tầm quan trọng của khởi nghiệp, tư
duy kinh doanh, d định khởi nghiệp v các cơ ội
khởi nghiệp. Cung cấp những kiến thức liên quan
đến việc tạo l p doanh nghiệp và khởi động cho
hoạt động kinh doanh. Việc p n tíc tưởng và
cơ ội kinh doanh, các khía cạnh lu t pháp, các kế
hoạch kinh doanh, marketing, tổ chức, tài chính sẽ
được thảo lu n chi tiết trong phần này. Giải quyết
việc tìm kiếm và khai thác các ngu n tài trợ cho
doanh nghiệp. Nêu ra các giải pháp quản trị, phát
tri n và tìm kiếm thị trường quốc tế cho doanh
nghiệp.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
58 Quản trị
Logicstics
Đ y l môn ọc thuộc chuyên ngành Quản trị kinh
doanh quốc tế nhằm trang bị giúp sinh viên hi u cơ
bản về lý thuyết thế nào là v n tải, những yêu cầu
của các nghiệp vụ t u p ươn tiện v n tải hàng
hóa và tranh chấp xảy ra (nếu có). Ngoài ra, khi
mua bảo hi m hàng hóa cần những gì, khi có tổn
thất thì phải đòi i t ường thế n o…
3
Học kỳ
6
(Chuyên
ngành
Quản trị
kinh
doanh
quốc tế)
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm, t lu n): 70%
Tổng: 100%
59
Quản trị kinh
doanh quốc tế
(P2)
Đ y l môn ọc thuộc chuyên ngành Quản trị kinh
doanh quốc tế nhằm trang bị giúp cho sinh viên
tiếp c n th c tế về cách thức tổ chức th c hiện hợp
đ ng xuất nh p khẩu v i các nghiệp vụ bổ trợ n ư
thanh toán quốc tế, nghiệp vụ v n tải và bảo hi m);
các kiến thức về thuế xuất nh p khẩu và thủ tục
khai báo Hải quan.
3 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
60 Quản trị công
ty đ quốc gia
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức chủ yếu
về hoạt động kinh doanh quốc tế và quản trị chiến
lược kinh doanh quốc tế. Nội dung chính của môn
học g m p n tíc môi trường kinh doanh kinh
doanh quốc tế; hoạc định các chiến lược kinh
doanh quốc tế các đặc trưn của các chiến lược
chức năn cốt yếu n ư tổ chức, sản xuất, nhân l c,
tài chính, marketing trong kinh doanh quốc tế.
Việc nh n diện nhữn n uy cơ o s khác biệt về
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
33
văn quốc tế môi trườn đầu tư sẽ giúp cho họ
có nh n thức đún đắn khi xây d ng các chiến
lược kin o n r nư c ngoài hoặc tư vấn cho các
nhà quản lý ra quyết địn đầu tư đún đắn, hạn chế
các rủi ro trong kinh doanh.
61 Quan hệ kinh
tế quốc tế
Quan hệ kinh tế quốc tế là môn học d a trên nền
tảng của kinh tế học, kinh tế quốc tế và quản trị
kinh doanh quốc tế. Quan hệ kinh tế quốc tế
nghiên cứu quy lu t của các mối quan hệ kinh tế
giữa các quốc gia thông qua việc tr o đổi hàng
hóa, dịch vụ, s lưu t ôn các yếu tố sản xuất và
s chuy n đổi tiền tệ giữa các quốc gia. Vì v y,
tr n cơ sở phân tích các lý thuyết t ươn mại cơ
cấu thị trường thế gi i v cũn n ư việc th c thi
chính sách ngoại t ương củ các nư c, khuyến cáo
các doanh nghiệp địn ư ng tham gia giao
t ươn p p ần phát tri n bền vững và hiệu quả
tron điều kiện môi trườn kin o n t ường
xuyên có nhiều biến động.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm, t lu n): 70%
Tổng: 100%
62 Quản trị tài
chính quốc tế
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ ản về môi
trường và hoạt động tài chính quốc tế, thị trường
tài chính quốc tế n ư t ị trường tiền tệ, cổ phiếu,
trái phiếu cũn được thảo lu n trong học phần
n y Đặc biệt, học phần t p trung phân tích kỹ các
vấn đề quản trị t i c ín tron các côn ty đ quốc
i n ư đầu tư tr c tiếp, chi phí và cấu trúc vốn, tài
trợ vốn, và quản trị tiền mặt quốc tế v môi trường
thuế quốc tế.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
63 Quản trị khởi
nghiệp
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức
nền tảng về Quản trị khởi nghiệp. Các kiến thức
n y được chia ra thành bốn bộ phần. Phần 1 sẽ gi i
thiệu những tri n vọng của quản trị khởi nghiệp.
Nội dung của phần này bao g m những vấn đề n ư
bản chất và tầm quan trọng của khởi nghiệp tư
duy kinh doanh, d định khởi nghiệp v các cơ ội
khởi nghiệp. Cung cấp những kiến thức liên quan
đến việc tạo l p doanh nghiệp và khởi động cho
hoạt động kinh doanh. Việc p n tíc tưởng và
cơ ội kinh doanh, các khía cạnh lu t pháp, các kế
hoạch kinh doanh, marketing, tổ chức, tài chính sẽ
được thảo lu n chi tiết trong phần này. Giải quyết
việc tìm kiếm và khai thác các ngu n tài trợ cho
doanh nghiệp. Nêu ra các giải pháp quản trị, phát
tri n và tìm kiếm thị trường quốc tế cho doanh
nghiệp.
2 Học kỳ
6
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
64 Quản trị rủi ro Môn học này trình bày chi tiết các ư c trong quy 3 Học kỳ Đi m quá trình: 30%
34
trình quản trị rủi ro: từ nh n dạn đo lườn đến
ki m soát và tài trợ nếu thiệt hại xảy ra. Các kỹ
thu t p n tíc địn tín v địn lượn cũn được
gi i thiệu đ đán iá v xếp hạng rủi ro.
N3 Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
65 Kế toán quản
trị
Trang bị những kiến thức chuyên sâu về kế toán
phục vụ cho quản lý của nhà quản l N n ư
phân loại c i p í t o qu n đi m của các nhà quản
lý, phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối
lượng – lợi nhu n, l p d toán (kế hoạch) ngân
sách hoạt động kinh doanh và phân tích các thông
tin thích hợp cho việc ra quyết định ngắn hạn của
nhà quản lý. Nghiên cứu các p ươn p áp xác
định chi phí và giá thành sản phẩm, các trung tâm
phân tích và phân tích báo cáo bộ ph n trong DN;
p ươn p áp x y n định mức tiêu chuẩn định
mức chi phí sản xuất v đán iá kết quả th c
hiện; phân tích các thông tin thích hợp cho việc ra
quyết định dài hạn của nhà quản lý; tổ chức công
tác kế toán quản trị trong DN.
3 Học kỳ
N3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
66 Th c t p tốt
nghiệp 4
Học kỳ
7
67 Khóa lu n tốt
nghiệp 6
Học kỳ
7
68 Thị trường tài
chính
Nội dung chủ yếu của môn học Thị trường tài
chính là cung cấp kiến thức tổng quan về cơ c ế
hoạt động, các bộ ph n cấu thành của thị trường tài
c ín Đặc biệt chú trọn đến loại thị trường tài
chính cao cấp cung ứng vốn dài hạn cho nền kinh
tế t ôn qu p ươn t ức tài chính tr c tiếp v i
những tính chất ưu việt và phù hợp trong nền kinh
tế thị trường hiện đại đ l t ị trường chứng
khoán.
Nghiên cứu p n tíc đầu tư c ứng khoán, phân
tích th c trạng kinh tế vĩ mô p n tíc n n
phân tích công ty, phân tích kỹ thu t đ phục vụ
c o côn tác đầu tư c ứng khoán.
2 Học kỳ
7
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
69 Thanh toán
quốc tế
Cung cấp những kiến thức cơ ản về thanh toán
quốc tế Đ y l một nội dung quan trọn đối v i
nhữn n ười làm công tác quản lý. Học phần này
còn b i ưỡng thêm những kỹ năn cần thiết có
li n qu n đến việc thanh toán quốc tế.
2 Học kỳ
7
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
70 Hoạt động kinh
doanh ngân
Môn học trình bày một cách tổng quan các hoạt
động chủ yếu mà Lu t các tổ chức tín dụng cho
p ép n n n t ươn mại có th th c hiện. Các
2 Học kỳ
7
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
35
hàng nghiệp vụ n n n được đề c p đến rất đ ạng,
bao g m: Nghiệp vụ uy động vốn uy động qua
ti n gửi uy động qua phát hành các giấy tờ có
giá); Nghiệp vụ tín dụng (Nghiệp vụ cho vay
khách hàng cá nhân, cho vay khách hàng doanh
nghiệp, nghiệp vụ chiết khấu và bao thanh toán,
nghiệp vụ cho thuê tài chính, nghiệp vụ bảo lãnh);
Nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
Tổng: 100%
71 Kinh tế quốc tế
Cung cấp kiến thức cơ ản về nền kinh tế thế gi i
(g m chủ th kinh tế quốc tế và các mối quan hệ).
Theo cách tiếp c n hệ thống có 4 loại chủ th kinh
tế quốc tế cơ ản và 5 loại quan hệ KTQT
T ươn mại đầu tư tiền tệ, xuất nh p khẩu lao
động, hợp tác nghiên cứu, chuy n giao công nghệ).
Môn học đư r l lu n chung về liên kết và hội
nh p kinh tế quốc tế, tổng quan quá trình hội nh p
kinh tế quốc tế của Việt Nam nhữn năm ần đ y
2 Học kỳ
7
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
72 Quản trị công
nghệ
Gi i thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ ản
về Quản trị công nghệ. Nội dung chính bao g m:
các qu n đi m về công nghệ và bản chất của quản
trị công nghệ Đán iá năn l c công nghệ. D
báo công nghệ. L a chọn công nghệ Đổi m i
công nghệ. Quản trị R&D. Chuy n giao công
nghệ. Chiến lược công nghệ của doanh nghiệp.
2 Học kỳ
7
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
3.2. Đ i học v bằng 2
STT Tên môn học Mục đíc môn học Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin
viên
1 Quản trị học
Nội dung của môn học bao g m: Các khái niệm về
quản trị và quản trị tổ chức. Lý thuyết hệ thống của
tổ chức. Diễn biến các tư tưởng quản trị qua các thời
kỳ. V n dụng các quy lu t trong quản trị và các
nguyên tắc quản trị. Hệ thống thông tin và ra quyết
định. Chức năn l p kế hoạch, tổ chức l n đạo,
quản trị viên và các kỹ năn Quản trị s t y đổi.
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
2 M rk tin căn
bản
M rk tin căn ản trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ ản và tổng hợp nhất về hoạt động sản
xuất n ư ng vào thị trườn N ười học sẽ
được trang bị các kiến thức cơ ản về vai trò của
marketing trong kinh doanh, một số khái niệm cơ
bản tron m rk tin n ư m rk tin n u cầu, sản
phẩm tr o đổi, giao dịch, thị trườn …cũn n ư các
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
36
khái niệm li n qu n được đề c p cụ th của từng
c ươn
3 Kinh tế vi mô
Kinh tế học vi mô trang bị kiến thức khoa học cho
sinh viên kinh tế về: l a chọn các vấn đề kinh tế cơ
bản; xu ư ng v n động của các hoạt động kinh tế
vi mô trên thị trường; những hạn chế của nền kinh
tế thị trường và vai trò điều tiết của Chính phủ.
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
4 Lý thuyết tài
chính – tiền tệ
Cung cấp các khái niệm căn ản về phạm trù tài
chính – tiền tệ, các bộ ph n của hệ thống tài chính,
chức năn cũn n ư các n uy n l về hình thức
hoạt động của nó trong nền kinh tế hàng hóa, nền
kinh tế thị trườn n ư tiền tệ n n sác n nư c,
tài chính doanh nghiệp, thị trường tài chính, các tổ
chức t i c ín trun i n n n n trun ươn t i
chính quốc tế.
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
5
Thống kê ứng
dụng trong kinh
tế và kinh doanh
Mô tả có hệ thốn các ư c nghiệp vụ thống kê
phục vụ yêu cầu tổ chức thu th p, xử lý, phân tích
dữ liệu.
Cung cấp hệ thốn các p ươn p áp t ống kê nhằm
thu th p t ôn tin n đầu, xử l các t ôn tin đ
thu th p, phân tích, d đoán iện tượng phục vụ cho
mọi mục đíc sử dụng thông tin trong quản lý.
Gi i thiệu các phần mềm làm công cụ xử lý dữ
liệu trên nền tảng lý thuyết về các p ươn p áp
nhằm biết khai thác công cụ tín toán đ ng thời biết
đọc các kết quả tính toán từ công cụ.
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
6 Nguyên lý kế
toán
Kế toán là khoa học thu nh n, xử lý, ki m tra, phân
tích và cung cấp t ôn tin t i c ín ư i hình thức
giá trị, hiện v t và thời i n l o động. Môn học
Nguyên lý kế toán trang bị những kiến thức căn ản
về kế toán n ư ản chất v đối tượng của kế toán,
p ươn p áp c ứng từ kế toán, p ươn p áp t i
khoản kế toán p ươn p áp tín iá t i sản p ươn
pháp tổng hợp c n đối kế toán, sổ sách kế toán.
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
7 Lu t kinh tế
Tr n cơ sở trình bày khái quát các vấn đề p áp l cơ
bản đối v i hoạt độn kin o n t ươn mại của
các chủ th kinh doanh, môn học đề c p t i các vấn
đề p áp l cơ ản về thành l p, tổ chức hoạt động,
tổ chức lại, giải th , phá sản của các loại hình doanh
nghiệp hoạt động của pháp lu t VN.
3 Học kỳ
1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
8 Kinh tế vĩ mô
Tìm hi u các mục tiêu và công cụ kinh tế vĩ mô
Xác địn được các chỉ tiêu phản ánh sản lượng và
thu nh p của nền kinh tế. Phân tích s cân bằng trên
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
37
thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ từ đ ợi ý
c ín sác đ nền kinh tế hoạt động hiệu quả ơn
Phân tích quá trình t điều chỉnh của nền kinh tế khi
có các yếu tố tác độn đến tổng cung, tổng cầu.
Tín toán v p n tíc được các chỉ tiêu tăn
trưởng, lạm phát và thất nghiệp.
70%
Tổng: 100%
9
P ươn p áp
nghiên cứu khoa
học
Mô tả có hệ thống qui trình nghiên cứu khoa học.
Cung cấp hệ thốn các p ươn p áp tổng quan
nghiên cứu, thu th p thông tin thông tin thứ cấp, thu
th p dữ liệu sơ cấp.
Giúp n ười học xác định vấn đề nghiên cứu, th c
hiện nghiên cứu, viết báo cáo nghiên cứu.
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
10 Kinh tế lượng
ứng dụng
Các nội dung chủ yếu g m: xây d n v ư c lượng
mô hình h i qui hai biến; h i qui bội; h i qui v i
biến giả, và các vấn đề về hiệu chỉn mô n n ư
đ cộng tuyến p ươn s i của sai số t y đổi: t
tươn qu n c ọn mô hình và ki m định việc định
dạng mô hình; cách thức v n dụng các công cụ phân
tíc địn lượng vào một số vấn đề kinh tế, quản trị
kin o n cơ ản tr n cơ sở sử dụng phần mềm
chuyên dụn Evi ws v cơ sở dữ liệu của Việt
Nam.
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
11 Quản trị ngu n
nhân l c
Cung cấp những kiến thức căn ản về hoạc định và
phát tri n ngu n nhân l c. Giúp sinh viên biết cách
d báo nhu cầu nhân l c đán iá t c trạng ngu n
nhân l c của ngành từ đ đề xuất các chính sách
nhằm phát tri n ngu n nhân l c c o đị p ươn v
tổ chức kinh doanh du lịch.
3 Học kỳ
N2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
12 Quản trị tài
chính
Trong quá trình kinh doanh phải tìm cách giảm chi
phí kinh doanh, hạ giá thành sản phẩm. Muốn v y,
phải nắm vững và theo dõi chặt chẽ các khoản phải
thu, chi ở tất cả các hoạt động của doanh nghiệp,
xác địn được kết quả kinh doanh. Phải tính toán
chính xác các thông số n ư c i p í sử dụng các loại
vốn, sử dụng hợp lý tín dụn t ươn mại, dùng các
đòn ẩy kin o n đòn ẩy tài chính doanh
nghiệp.
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
13
Thiết l p và
thẩm định d án
đầu tư
Đ đảm bảo cho mọi cuộc đầu tư được tiến hành
thu n lợi đạt được mục tiêu mong muốn đ m lại
hiệu quả kinh tế xã hội cao thì phải trư c khi bỏ vốn
phải làm tốt công tác chuẩn bị C n ĩ l p ải
xem xét, tính toán toàn diện các khía cạnh thị
trường, kinh tế kỹ thu t, kinh tế tài c ín điều kiện
t n i n môi trường xã hội …Mọi s xem xét, tính
toán và chuẩn bị n y được th hiện trong việc soạn
2 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
38
thảo các d án đầu tư
14 Quản trị chất
lượng
Môn học nghiên cứu Hệ thống quản lý chất lượng,
bao g m các yếu tố hợp thành: mục tiêu của hệ
thống, các yếu tố đầu vào, các yếu tố đầu ra (sản
phẩm, dịch vụ), các quá trình hoạt động và thông tin
phản h i. Cung cấp các kiến thức cơ ản về: chất
lượng và quản lý chất lượng; các mô hình quản lý
chất lượng tiên tiến; cách thức xây d ng và tổ chức
th c hiện có hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng
trong các tổ chức nhằm góp phần tạo ra những sản
phẩm, dịch vụ có chất lượng, phù hợp v i nhu cầu
thị trường; các nguyên tắc v các p ươn p áp đán
giá chất lượng (chất lượng sản phẩm/ dịch vụ, chất
lượng hệ thống quản lý).
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
15 Hành vi tổ chức
Môn học hành vi tổ chức cung cấp c o n ười học
những kiến thức cơ ản đ phân tích, giải thích và
d đoán n vi con n ười trong bối cảnh tổ chức,
ản ưởng củ n vi đến việc th c hiện nhiệm vụ.
Nghiên cứu hành vi tổ chức được th c hiện trên cả
ba cấp độ: cá nhân, nhóm và tổ chức.
2 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
16 Văn v đạo
đức kinh doanh
Học phần này cung cấp kiến thức về đạo đức kinh
doanh (các chuẩn m c đạo đức kinh doanh, xây
d n đạo đức kin o n Văn o n n iệp
(Bi u hiện và các dạn văn oá o n n iệp, nhân
tố tạo l p văn oá o n n iệp, xây d n văn oá
doanh nghiệp v văn oá tron các oạt động kinh
doanh)
2 Học kỳ
N1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
17 Thuế
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về thuế, quản lý thuế, khái niệm về các loại thuế
trong doanh nghiệp. Nh n xét đán iá k i c c n
lệch số liệu giữa báo cáo thuế và quyết toán thuế;
Hư ng dẫn kế toán cơ sở th c hiện việc kê khai báo
cáo thuế t o quy định và các công việc khác liên
qu n đến thuế phải nộp của DN.
2 Học kỳ
N1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần:
70%
Tổng: 100%
Đán iá qu tr n t ôn qu
bài t p cá nhân, bài t p nhóm
và ki m tra giữa kỳ
Thi cuối kỳ trắc nghiệm và t
lu n
18
Quản trị kinh
doanh Quốc tế
(P1)
Đ y l môn ọc thuộc ngành Quản trị kinh doanh
nhằm trang bị giúp cho sinh viên nắm vững các kiến
thức về các điều kiện t ươn mại quốc tế
(Incoterms), th c tế áp dụn tron điều kiện Việt
Nam; các kiến thức và hình thức tron đàm phán
ngoại t ươn các t ức xây d n các điều khoản
của Hợp đ ng ngoại t ươn c uẩn bằng tiếng Anh,
3 Học kỳ
N1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
39
nh n diện được các rủi ro có th c cũn n ư các
hạn chế n ăn n ừa khi tiến hành giao dịch v i các
đối tác góp phần phát tri n bền vững và hiệu quả
tron điều kiện môi trườn kin o n t ường
xuyên có nhiều biến động.
19 Quản trị
Marketing
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ
năn cơ ản về quản trị m rk tin n ư p n tíc
l p kế hoạch và th c hiện các chiến lược marketing
n ư l p ươn tiện đ đạt được mục tiêu của tổ
chức.
Sinh viên học phân tích các tình huống và tham gia
hội thảo t p trung vào các nhiệm vụ quản trị
marketing quan trọn p n tíc đán iá cơ ội
marketing, hành vi tiêu dùng, phân khúc l a chọn
thị trường mục tiêu, thiết l p chiến lược marketing
và ra các quyết định marketing về sản phẩm, giá cả,
kênh phân phối và xúc tiến.
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
20 Quản trị chiến
lược
Cung cấp cho sinh viên những hi u biết cơ ản của
việc hoạc định chiến lược cho một n n cũn n ư
một tổ chức. Từ đ iúp ọ có th đán iá c iến
lược đ n t o đuổi của một tổ chức, đề xuất các
giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược.
3 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
21 Quản trị Công
ty đ quốc gia
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức chủ yếu
về hoạt động kinh doanh quốc tế và quản trị chiến
lược kinh doanh quốc tế. Nội dung chính của môn
học g m p n tíc môi trường kinh doanh kinh
doanh quốc tế; hoạc định các chiến lược kinh
doanh quốc tế các đặc trưn của các chiến lược
chức năn cốt yếu n ư tổ chức, sản xuất, nhân l c,
tài chính, marketing trong kinh doanh quốc tế. Việc
nh n diện nhữn n uy cơ o s khác biệt về văn
hóa quốc tế môi trườn đầu tư sẽ giúp cho họ có
nh n thức đún đắn khi xây d ng các chiến lược
kin o n r nư c ngoài hoặc tư vấn cho các nhà
quản lý ra quyết địn đầu tư đún đắn, hạn chế các
rủi ro trong kinh doanh.
2
Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
22 Quản trị dịch vụ
Học phần Quản trị dịch vụ cung cấp cho sinh viên
những kiến thức nền tảng li n qu n đến dịch vụ, quá
trình tạo dịch vụ, quản lý quá trình tạo dịch vụ và
quản lý chất lượng dịch vụ toàn diện Sin vi n c
t v n ụn các kiến t ức củ môn ọc v o côn
việc địn ư n ịc vụ v k ác n cũn n ư ỗ
trợ c o các n i n cứu k ác tron lĩn v c quản trị
kin o n n i c un v quản trị c ất lượn n i
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
40
riêng.
23 Quản trị sản
xuất
Học phần này cung cấp những khái niệm cơ ản về
công tác quản trị sản xuất trong doanh nghiệp bao
g m: tổ chức quá trình sản xuất trong doanh nghiệp;
công tác hoạc định sản xuất n ư báo nhu cầu,
hoạc định tổng hợp các ngu n l c, hoạc định nhu
cầu v t tư…Môn ọc cũn n ằm đ o tạo các kỹ
năn quản trị tác nghiệp n ư điều độ sản xuất, bố trí
mặt bằn …
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
24 Quản trị d án
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về quản lý,
l p tiến độ th c hiện dứ án và chọn phươn án t c
hiện d án hiệu quả nhất v i mục tiêu thời gian min
chi phí max có th chấp nh n được hoặc c n đối hợp
lý ngu n l c, ki m soát rủi ro và phòng ngừa rủi ro
trong quá trình th c hiện dứ án.
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
25
Hệ thống sản
xuất tinh gọn
(Lean)
Học phần cung cấp kiến thức cơ ản về hệ thống
sản xuất tinh gọn và những ứng dụng của hệ thống
này trong sản xuất Cơ sở của hệ thống tinh gọn này
là quá trình liên tục nhằm nh n dạng và loại bỏ các
loại lãng phí trong sản xuất, giảm thi u thời i n đặt
hàng trong khi vẫn duy trì hay cải thiện chất lượng
của sản phẩm
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
26
Hệ thống quản
lý không lỗi (6
sigma)
Môn học được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên
những kiến thức li n qu n đến hoạt động cải tiến
trong doanh nghiệp v đề s u đến hệ p ươn p áp
cải tiến mang lại những kết quả đột phá trong doanh
nghiệp thông qua cải tiến quá trình theo chu trình
DMAIC (hay còn gọi là Hệ p ươn p áp cải tiến
quá tr n Si m C ươn tr n cun cấp cho sinh
viên cái nhìn bao quát về chu trình th c hiện
DMAIC (Define – Measure – Analyze – Improve –
Control) và chi tiết trong cách thức th c hiện giai
đoạn Define trong việc xác định các d án cải tiến
đột phá trong doanh nghiệp.
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
27
Hệ thống quản
lý theo tiêu
chuẩn
Môn học này t p trung gi i thiệu một số hệ thống
quản lý theo tiêu chuẩn đ được áp dụng khá rộng
rãi trên thế gi i Qu đ sin vi n sẽ hi u đún
những nội un cơ ản của các hệ thốn cũn n ư
những lợi ích mà các hệ thống này có th mang lại
cho doanh nghiệp, khách hàng và các bên quan tâm.
Đ ng thời, sinh viên sẽ nắm vững các nguyên tắc cơ
bản và học t p được những kinh nghiệm trong việc
xây d ng, v n hành, duy trì và cải tiến hiệu quả hệ
thống quản lý theo tiêu chuẩn trong doanh nghiệp.
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
28 Quản trị rủi ro Môn học này trình bày chi tiết các ư c trong quy 3 Học kỳ Đi m quá trình: 30%
41
trình quản trị rủi ro: từ nh n dạn đo lườn đến
ki m soát và tài trợ nếu thiệt hại xảy ra. Các kỹ
thu t p n tíc địn tín v địn lượn cũn được
gi i thiệu đ đán iá v xếp hạng rủi ro.
4 Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
29 Kế toán quản trị
Trang bị những kiến thức chuyên sâu về kế toán
phục vụ cho quản lý của nhà quản l N n ư p n
loại c i p í t o qu n đi m của các nhà quản lý,
phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng –
lợi nhu n, l p d toán (kế hoạch) ngân sách hoạt
động kinh doanh và phân tích các thông tin thích
hợp cho việc ra quyết định ngắn hạn của nhà quản
lý. Nghiên cứu các p ươn p áp xác định chi phí
và giá thành sản phẩm, các trung tâm phân tích và
phân tích báo cáo bộ ph n tron N; p ươn p áp
xây d n định mức tiêu chuẩn định mức chi phí sản
xuất v đán iá kết quả th c hiện; phân tích các
thông tin thích hợp cho việc ra quyết định dài hạn
của nhà quản lý; tổ chức công tác kế toán quản trị
trong DN.
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
30 Quản trị khởi
nghiệp
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức
nền tảng về Quản trị khởi nghiệp. Các kiến thức này
được chia ra thành bốn bộ phần. Phần 1 sẽ gi i thiệu
những tri n vọng của quản trị khởi nghiệp. Nội
dung của phần này bao g m những vấn đề n ư ản
chất và tầm quan trọng của khởi nghiệp tư uy kin
doanh, d định khởi nghiệp v các cơ ội khởi
nghiệp. Cung cấp những kiến thức li n qu n đến
việc tạo l p doanh nghiệp và khởi động cho hoạt
động kinh doanh. Việc p n tíc tưởn v cơ ội
kinh doanh, các khía cạnh lu t pháp, các kế hoạch
kinh doanh, marketing, tổ chức, tài chính sẽ được
thảo lu n chi tiết trong phần này. Giải quyết việc
tìm kiếm và khai thác các ngu n tài trợ cho doanh
nghiệp. Nêu ra các giải pháp quản trị, phát tri n và
tìm kiếm thị trường quốc tế cho doanh nghiệp.
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
31 T ưc t p tốt
nghiệp
32 Thị trường tài
chính
Nội dung chủ yếu của môn học Thị trường tài chính
là cung cấp kiến thức tổng quan về cơ c ế hoạt
động, các bộ ph n cấu thành của thị trường tài
c ín Đặc biệt chú trọn đến loại thị trường tài
chính cao cấp cung ứng vốn dài hạn cho nền kinh tế
t ôn qu p ươn t ức tài chính tr c tiếp v i những
tính chất ưu việt và phù hợp trong nền kinh tế thị
trường hiện đại đ l t ị trường chứng khoán.
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
42
Nghiên cứu p n tíc đầu tư c ứng khoán, phân tích
th c trạng kinh tế vĩ mô p n tíc n n p n tíc
công ty, phân tích kỹ thu t đ phục vụ cho công tác
đầu tư c ứng khoán.
33 Thanh toán quốc
tế
Cung cấp những kiến thức cơ ản về thanh toán
quốc tế Đ y l một nội dung quan trọn đối v i
nhữn n ười làm công tác quản lý. Học phần này
còn b i ưỡng thêm những kỹ năn cần thiết có liên
qu n đến việc thanh toán quốc tế.
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
34
Hoạt động kinh
doanh ngân
hàng
Môn học trình bày một cách tổng quan các hoạt
động chủ yếu mà Lu t các tổ chức tín dụng cho
p ép n n n t ươn mại có th th c hiện. Các
nghiệp vụ n n n được đề c p đến rất đ ạng,
bao g m: Nghiệp vụ uy động vốn uy động qua
ti n gửi uy động qua phát hành các giấy tờ có giá);
Nghiệp vụ tín dụng (Nghiệp vụ cho vay khách hàng
cá nhân, cho vay khách hàng doanh nghiệp, nghiệp
vụ chiết khấu và bao thanh toán, nghiệp vụ cho thuê
tài chính, nghiệp vụ bảo lãnh); Nghiệp vụ thanh
toán không dùng tiền mặt.
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
35 Kinh tế quốc tế
Cung cấp kiến thức cơ ản về nền kinh tế thế gi i
(g m chủ th kinh tế quốc tế và các mối quan hệ).
Theo cách tiếp c n hệ thống có 4 loại chủ th kinh
tế quốc tế cơ ản và 5 loại quan hệ KTQT T ươn
mại đầu tư tiền tệ, xuất nh p khẩu l o động, hợp
tác nghiên cứu, chuy n giao công nghệ). Môn học
đư r l lu n chung về liên kết và hội nh p kinh tế
quốc tế, tổng quan quá trình hội nh p kinh tế quốc
tế của Việt Nam nhữn năm ần đ y
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm): 70%
Tổng: 100%
36 Quản trị công
nghệ
Gi i thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ ản về
Quản trị công nghệ. Nội dung chính bao g m: các
qu n đi m về công nghệ và bản chất của quản trị
công nghệ Đán iá năn l c công nghệ. D báo
công nghệ. L a chọn công nghệ Đổi m i công
nghệ. Quản trị R&D. Chuy n giao công nghệ. Chiến
lược công nghệ của doanh nghiệp.
2 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần (t
lu n): 70%
Tổng: 100%
4. Ngành: Tài chính ngân hàng
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin
viên
1
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác
Gi i t iệu k ái quát nội un n p môn n ữn
n uy n l cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – L nin v một
số vấn đề c un củ triết ọc Mác - L nin kin tế
2 HK1
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
43
- Lênin
(Phần 1)
c ín trị Mác - L nin v C ủ n ĩ x ội k o ọc;
o quát n ữn nội un cơ ản về t ế i i qu n v
p ươn p áp lu n củ c ủ n ĩ Mác – Lênin.
Tổng: 100%
2 Toán cao cấp
Học p ần cun cấp kiến t ức đại cươn về t p
ợp qu n ệ v lo ic suy lu n các kiến t ức cơ
ản về Đại số tuyến tín v Giải tíc toán ọc
t c s cần t iết c o việc tiếp c n v i các mô
n p n tíc quá tr n r quyết địn tron kin
tế v quản l ; M tr n v địn mức; Hệ p ươn
tr n tuyến tín ; ạn to n p ươn ; H m số i i
ạn; P ép toán vi p n đối v i m số một iến
số; H m n iều iến v m ẩn; Các i toán c c
trị; P ép tín tic p n; P ươn tr n vi p n
Mục ti u Giúp sin vi n c kiến t ức v tư uy
lo ic toán nền tản c o mọi n i n cứu – ọc
t p tron n trườn cũn n ư lo ic tron xử l
côn việc s u tốt n iệp
3 HK1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
3 Tin học đại
cươn
Học p ần tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức
cơ ản về tin ọc c ú trọn đi s u v o tin ọc
văn p òn Học p ần đề c p đến k ối kiến t ức
cơ ản s u Một số vấn đề cơ ản về tin ọc v
máy tín ; Soạn t ảo văn ản l p ản tín v
t uyết tr n từ máy tín ; Sử ụn các ịc vụ cơ
ản củ int rn t
Mục ti u S u k i o n tất ọc p ần n y sin
vi n c k ả năn sử ụn máy vi tín tron oạt
độn n iệp vụ cơ ản sử ụn p ần mềm
Word-Excel-Powerpoint và internet.
3 HK1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
4 Tâm lý và kỹ
năn i o tiếp
Học p ần cun cấp kiến t ức cơ ản về t m l
quá tr n t m l các trạn t ái t m l v các
t uộc tín t m l L cơ sở l iải n ữn yếu tố
c i p ối đến quá tr n i o tiếp ư i c n n
truyền t ôn ọc t m l ọc x ội ọc Cun
cấp n ữn kiến t ức nền tản về kỹ năn i o
tiếp i o tiếp iệu quả v n ụn tron ọc t p
n ư kỹ năn l m việc n m kỹ năn t uyết
tr n Từ đ tron ối cản v côn việc cụ t
n ư i o tiếp nội ộ v n n o i i o tiếp tron
ối cản to n cầu ; kỹ năn t ươn lượn
iải quyết xun đột
Mục ti u Tạo kỹ năn i o tiếp cơ ản c o sin
vi n tr n nền tản kiến t ức về t m l ọc
3 HK1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
5 Tiếng Anh 1
Mô tả ọc p ần Học p ần Tiến An cơ ản
n ằm tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức cơ
ản về n ữ p áp vốn từ v n cần t iết v kĩ
năn i o tiếp cơ ản t ôn ụn
Mục ti u l cơ sở đ sin vi n tiếp t u n oại
n ữ c uy n ngành.
3 HK1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
44
chế tín chỉ)
6 Tiếng Anh bổ
sung
Mô tả ọc p ần Học p ần Tiến An cơ ản
n ằm tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức cơ
ản về n ữ p áp vốn từ v n cần t iết v kĩ
năn i o tiếp cơ ản t ôn ụn
Mục ti u l cơ sở đ sin vi n tiếp t u n oại
n ữ c uy n n n
3 HK1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
7 Kỹ năn mềm
Học p ần tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức
v kỹ năn cần t iết đ c t tư uy k o ọc
đ n t ời iết các tổ c ức côn việc v quản l
quỹ t ời i n củ m n một các iệu quả n ất
S u k i ọc xon ọc p ần sin vi n c t i u
v iết các tổ c ức côn việc v quản l iệu
quả quỹ t ời i n củ cá n n cũn n ư k i
t m i ọc t p l o độn l m việc n m
Mục ti u Giúp sin vi n c một số kỹ năn
tron tổ c ức côn việc quản l t ời i n cá
n n t o tư uy sán tạo
3 HK1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
8
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác
- Lênin
(Phần 2)
Tr n y nội un trọn t m t uộc ọc t uyết kin tế
củ c ủ n ĩ Mác – L nin về p ươn t ức sản xuất
tư ản c ủ n ĩ
K ái quát n ữn nội un cơ ản t uộc l lu n củ
c ủ n ĩ Mác – L nin về c ủ n ĩ x ội v k ái
quát c ủ n ĩ x ội v tri n vọn
3 Học kỳ
2
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
9 Lý thuyết xác
suất thống kê
Học p ần được kết cấu t n i p ần tươn đối
độc l p n ưn c li n qu n c ặt c ẽ v i n u về
nội un P ần l t uyết xác suất i i t iệu tín
quy lu t củ các iện tượn n ẫu n i n v các
quy lu t p n p ối xác suất P ần t ốn k toán
o m các nội un n ư cơ sở l t uyết về
điều tr c ọn mẫu p ươn p áp p ổ iến tron
điều tr k ảo sát các ữ liệu kin tế; Các
p ươn p áp ư c lượn v ki m địn iả t uyết
t ốn k
Mục ti u Giúp sin vi n c cơ cở toán xác suất
t ốn k c o các n i n cứu địn lượn củ các
ọc p ần s u c o t c tiễn côn việc s u tốt
n iệp
3 HK2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
10 Tiếng Anh 2
Mô tả ọc p ần Học p ần Tiến An cơ ản
n ằm tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức cơ
ản về n ữ p áp vốn từ v n cần t iết v kĩ
năn i o tiếp cơ ản t ôn ụn
Mục ti u l cơ sở đ sin vi n tiếp t u n oại
n ữ c uy n n n
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
11 M rk tin căn Học p ần cun cấp n ữn i u iết v kiến t ức 3 - Hình thức tổ chức thi: Thi
45
bản căn ản n ất về n ữn n uy n l m rk tin n ư
ệ t ốn t ôn tin v n i n cứu m rk ting, môi
trườn m rk tin ; N n ạn n u cầu v n vi
k ác n ; P ươn p áp lu n n i n cứu
m rk tin c ín sác m rk tin căn ản v tổ
c ức quản trị m rk tin
Mục ti u Giúp sin vi n nắm ắt các n uy n l
cơ ản củ M rk tin đ c t v n ụn v o
oạt độn m rk tin tron n n ịc vụ t i
chính ngân hàng và kinh doanh
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
12 Kinh tế vi mô
Học p ần cun cấp kiến t ức cơ ản về quy lu t
cun cầu quy lu t cạn tr n ; n i n cứu các
yếu tố ản ưởn cun cầu các n vi củ các
c ủ t tron nền kin tế
Mục ti u Sin vi n i u v n ụn quy lu t cun
cầu xác địn iá cả tron mối qu n ệ cun –
cầu các n n tố ản ưởn cun – cầu – giá, và
các iện p áp tối ưu o m tối ưu lợi
n u n o n n iệp tron các loại t ị trườn
khác nhau.
3 HK2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
13 Quản trị học
Học p ần cun cấp kiến t ức cơ ản về quản trị
v s v n ụn t c tiễn tron o n n iệp o
m K ái niệm v ản c ất củ quản trị; N
quản trị; Môi trườn quản trị; Các l t uyết quản
trị; Các c ức năn củ quản trị oạc địn tổ
c ức t c iện v ki m tr ki m soát
Mục ti u Giúp sin vi n i u được n ữn l
t uyết cơ ản về Quản trị đ c t v n ụn v o
t c tiễn tron quản trị kin o n
3 HK2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
14 Pháp lu t đại
cươn
Học p ần i i t iệu các k ái niệm các p ạm tr
cơ ản về N nư c v p áp lu t Tr n cơ sở đ
đi v o p n tíc cơ cấu củ ộ máy N nư c
c ức năn t ẩm quyền v đị vị p áp l củ các
cơ qu n tron ộ máy N nư c Việt N m; tín
c ất p áp l v cơ cấu củ ệ t ốn các văn ản
quy p ạm p áp lu t; một số nội un cơ ản củ
Lu t H n c ín Lu t n s Lu t H n s
Mục ti u tạo i u iết căn ản c o sin vi n về
p áp lu t Việt N m; từ đ ư n đến mọi ứn
xử iễn iải nội un c uy n môn t o p áp
lu t
2 N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
15
P ươn p áp
nghiên cứu
khoa học
Học p ần mô tả c ệ t ốn qui tr n n i n cứu
k o ọc cun cấp ệ t ốn tư uy v các
p ươn p áp iúp n ười ọc xác địn vấn đề
n i n cứu t c iện n i n cứu viết áo cáo
n i n cứu
Mục ti u Giúp c o n ười ọc ứn ụn kết ợp
v i kiến t ức c uy n môn đ n t n đề
3 N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
46
cươn n i n cứu v iải quyết đề t i n i n
cứu
16 Tư tưởng H
Chí Minh
Nội un c ủ yếu củ môn ọc l cun cấp c o sin
vi n n ữn i u iết cơ ản củ tư tưởn H C í
Min về Các mạn Việt n m đặc iệt l tư tưởn
độc l p n tộc ắn liền v i c ủ n ĩ x ội
2 Học kỳ
3
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(t lu n): 70%
Tổng: 100%
17 Tiếng Anh 3
Mô tả ọc p ần Học p ần Tiến An cơ ản
n ằm tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức cơ
ản về n ữ p áp vốn từ v n cần t iết v kĩ
năn i o tiếp cơ ản t ôn ụn
Mục ti u l cơ sở đ sin vi n tiếp t u n oại
n ữ c uy n n n
3 HK3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
18 Lý thuyết Tài
chính - Tiền tệ
Học p ần cun cấp các l lu n cơ ản về t i
c ín ; l lu n c un về tiền tệ tín ụn v n n
n Hệ t ốn t i c ín v v i trò củ các k u
nội un c ủ yếu củ oạt độn t i c ín tron
các lĩn v c tron nền kin tế; Tiền tệ các c ế
độ lưu t ôn tiền tệ; N n n t ươn mại
N n n Trun ươn v các địn c ế t i c ín
tron nền kin tế
Mục ti u Sin vi n nắm ắt kiến t ức cơ ản về
tài chính - tiền tệ l m nền tản kiến t ức đ tiếp
c n các ọc p ần c uy n n n
3 HK3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
19
Thống kê ứng
dụng trong
kinh tế và
kinh doanh
Học p ần cun cấp ệ t ốn các p ươn p áp
t ốn k n ằm t u t p t ôn tin n đầu xử l
các t ôn tin đ t u t p p n tíc đoán iện
tượn p ục vụ c o mọi mục đíc sử ụn t ôn
tin tron quản l
Mục ti u Giúp sin vi n iết v n ụn các
p ươn p áp t ốn k tron t u t p v p n
tíc ữ liệu Về kỹ năn n ười ọc c nền tản
đ sử ụn các p ần mềm tron xử l ữ liệu
đọc được các ản kết quả từ p ần mềm cun
cấp
3 HK3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
20 Kinh tế vĩ mô
Học p ần i i t iệu các k ái niệm cơ ản củ
kin tế vĩ mô n ư tổn sản p ẩm quốc nội; tổn
sản p ẩm quốc i ; lạm p át tổn cun tổn
cầu c n ằn kin tế vĩ mô; Tăn trưởn kin tế
t ất n iệp v lạm p át tron n ắn ạn – dài
ạn; Vấn đề kin tế vĩ mô củ một nền kin tế
mở o m cán c n t n toán tỷ iá ối đoái
và các chín sác t ươn mại
Mục ti u Sin vi n nắm ắt được n ĩ các
c ỉ ti u kin tế vĩ mô cơ ản; N ữn n n tố
kin tế vĩ mô c ín ản ưởn đến quyết địn
kin o n l i suất lạm p át v tỷ iá; đọc i u
v đán iá được các t ôn tin kin tế côn k i
3 HK3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
47
tr n các p ươn tiện t ôn tin đại c ún
21 Kinh tế lượng
ứng dụng
Nội un o m các kỹ t u t ư c lượn iệu
c ỉn mô n i quy một p ươn tr n các
p n tíc tín đún đắn về mặt kỹ t u t cũn
n ư kin tế củ mô n ; Các t ức v n ụn
các côn cụ p n tíc địn lượn v o một số vấn
đề kin tế quản trị kin o n cơ ản tr n cơ sở
sử ụn p ần mềm c uy n n
Mục ti u Giúp sin vi n nắm ắt các p ươn
p áp i quy p ục vụ côn tác đoán v ứn
ụn tron côn tác n i n cứu điều tr v
lượn các c ỉ ti u kin tế
3 HK3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đánh giá học
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
22 Nguyên lý kế
toán
Học p ần cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về l
t uyết kế toán n ư các k ái niệm ản c ất đối
tượn mục đíc c ức năn n iệm vụ v y u
cầu củ kế toán; Các n uy n tắc kế toán c un
v p ươn p áp kế toán; Quá tr n t u t p i
c ép số liệu kế toán tr n t kế toán củ các quá
tr n kin o n c ủ yếu; Các n t ức kế toán;
Nội un v các n t ức tổ c ức côn tác kế
toán.
Mục ti u Sin vi n được tr n ị các n uy n
tắc n uy n l c un củ côn tác kế toán áp
ụn t ốn n ất tron tất cả các đơn vị tổ c ức
kin tế l m nền tản c o việc ọc t p c uy n s u
về kế toán o n n iệp kế toán n n n
3 HK3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
23
Đường lối
cách mạng của
Đảng Cộng
Sản Việt Nam
Nội un c ủ yếu củ môn ọc l cun cấp c o sin
vi n n ữn i u iết cơ ản củ tư tưởn H C í
Min về Các mạn Việt n m đặc iệt l tư tưởn
độc l p n tộc ắn liền v i c ủ n ĩ x ội
3 Học kỳ
4
Đi m quá trình: 30%
Đi m thi kết thúc học phần
(trắc nghiệm hoặc t lu n):
70%
Tổng: 100%
24 Lu t kinh tế
Nội un o m đị vị p áp l củ o n
n iệp; N ĩ vụ kin o n ; Qu n ệ l o độn
tron o n n iệp; C ế độ ợp đ n kin tế
các t ức i o ịc k kết v t c iện các ợp
đ n kin tế; Giải quyết tr n c ấp v p á sản
o n n iệp
Mục ti u Sin vi n o n tất ọc p ần p ải nắm
ắt được các c ủ t các điều k oản c ín củ
ất kỳ một ợp đ n kin tế; các y u cầu về c ủ
t k kết đ ợp đ n k ôn ị mất iệu l c;
Cơ qu n iải quyết k i c tr n c ấp
3 HK4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
25 Tài chính
doanh nghiệp
Học p ần cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về
t i c ín củ o n n iệp n ư xác địn n u
cầu vốn tổ c ức n u n vốn v các n t ức uy
độn vốn quản l v sử ụn vốn l p kế oạc
t i c ín củ o n n iệp
Mục ti u Giúp sin vi n i u v t c n các
2 HK4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
48
nội un cơ ản về t i c ín củ o n n iệp
l kiến t ức cần t iết c o sin vi n n i n cứu
một số ọc p ần tiếp t o
chế tín chỉ)
26 Thị trường tài
chính
Học p ần cun cấp l lu n cơ ản về t ị trườn
t i c ín cấu trúc củ t ị trườn t i c ín v v i
trò củ các ộ p n t ị trườn t i c ín tron nền
kin tế N i n cứu cơ c ế oạt độn v tác
độn củ T ị trườn Tiền tệ T ị trườn Hối đoái
v T ị trườn C ứn k oán tron nền kin tế
Mục ti u Sin vi n nắm ắt kiến t ức cơ ản về
t ị trườn t i c ín l cơ sở tiếp tục n i n cứu
các môn c uy n n n cũn n ư v n ụn v o
t c tiễn
3 HK4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
27 Kế toán tài
chính
Học p ần cun cấp kiến t ức c uy n s u về kế
toán o n n iệp o m các k ái niệm v
n uy n tắc kế toán c un được c ấp n n; Nội
un tổ c ức côn tác ạc toán kế toán; Các
p ần n kế toán t i c ín n ư kế toán tiền t i
sản cố địn p ải t u p ải trả o n t u c i p í
lợi n u n củ o n n iệp
Mục ti u Sin vi n c kiến t ức về ạc toán kế
toán tron o n n iệp đọc v i u iết về áo
cáo t i c ín n ư l sản p ẩm cuối c n củ
côn việc kế toán v c t đảm n n côn việc
kế toán t c tế tại một đơn vị
3 HK4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
28 Ngân hàng
t ươn mại
Học p ần tr n ị kiến t ức c uy n n n về các
n iệp vụ tron các n n n t ươn mại v
các tổ c ức tín ụn k ác n ư N iệp vụ uy
độn vốn; N iệp vụ tín ụn n ắn ạn trun
i ạn n iệp vụ ảo l n o t n toán
c iết k ấu c ứn từ c iá các n iệp vụ t i trợ
xuất n p k ẩu n iệp vụ kin o n n oại ối
v các n iệp vụ kin o n k ác tron N n
n t ươn mại
Mục ti u Nắm ắt v t c n t n t ạo các
mặt oạt độn n iệp vụ củ NHTM đ c t
v n ụn v o t c tiễn k i tốt n iệp r trườn
3 HK4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
29
Nguyên lý và
th c hành bảo
hi m
Học p ần tr n ị các kiến t ức về n uy n l v
t c n ảo i m tron nền kin tế n ư
n uy n tắc oạt độn ảo i m các loại ảo
i m ắt uộc ảo i m t n uyện tái ảo i m
v các vấn đề c li n qu n
Mục ti u Giúp sin vi n i u v nắm ắt các
loại n ảo i m đ c t v n ụn v o t c
tiễn oạt độn K
2 N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
30 Tiếng Anh Tài
chính - Ngân
Học p ần đề c p đến các vấn đề p ổ iến đặc
trưn tron lĩn v c Kin tế T i c ín v Kế 3 N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
49
hàng toán được tríc ẫn từ các iáo tr n t i liệu
c uy n n n ằn tiến An
Mục ti u Giúp sin vi n c kỹ năn đọc i u cơ
ản các t i liệu c uy n n n ằn Tiến An
c k ả năn đoán từ tron k i ịc t i liệu P át
tri n các kĩ năn k ác n ư n n i viết
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
31 Toán tài chính
Học p ần n ấn mạn p ươn p áp sử ụn máy
tính và máy vi tính trong toán tài chính: tính toán
t i c ín t o l i đơn v t o l i kép; Tín toán
t i c ín tron oạt độn t ươn mại án n
trả p v án c iết k ấu tron uy độn vốn -
c o v y v c o t u t i c ín tron các án
đầu tư i ạn tron oạt độn đầu tư tr n t ị
trườn t i c ín
Mục ti u ọc p ần cun cấp c o sin vi n kiến
t ức v n ữn kỹ năn n ề n iệp li n qu n
đến tín toán về t i c ín củ các oạt độn
tron nền kin tế l cơ sở p ươn p áp tín toán
cho các môn chuyên ngành.
2 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
32 Lý thuyết
thẩm định giá
Tr n ị kiến t ức cơ ản về T ẩm địn iá các
n uy n l cơ ản tron t ẩm địn iá các
p ươn p áp t ẩm địn iá
Mục ti u Giúp sin vi n i u v nắm ắt các
n uy n l cơ ản tron côn tác t ẩm địn giá,
p ục vụ c o oạt độn kin o n n n n
cũn n ư tron kin o n củ các o n n iệp
nói chung
2 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
33 Quản trị rủi ro
Quản trị rủi ro l môn ọc iúp sin vi n n n
iết các ạn rủi ro p át sin tron quá tr n oạt
độn sản xuất kin o n củ o n n iệp
Son son đ môn ọc còn đư r các p ươn
p áp n ằm loại ỏ ạn c ế iảm t i u đối p
v i các loại rủi ro
Mục ti u Giúp sin vi n c t đề xuất các các
t ức quản trị rủi ro n ằm ư n o n n iệp
oạt độn iệu quả ền vữn ơn đạt được
mục ti u về lợi n u n đ đề r oặc tăn iá trị
o n n iệp
3 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
34 Tài chính
công
Học p ần cun cấp kiến t ức về T i c ín Côn
o m nội un các n u n t u củ N n sách
N nư c các k oản c i củ N n sác N
nư c p n cấp n n sác quy tr n n n sác
Mục ti u Giúp sin vi n i u được v i trò v vị
trí củ t i c ín côn tron nền kin tế Qu đ
c t v n ụn kiến t ức v o oạt độn t c
tiễn tron việc tạo l p n u n t u cũn n ư quản
l v sử ụn tiết kiệm các k oản c i từ n n
sác n nư c
2 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
50
35 Thuế
Tr n ị kiến t ức cơ ản về t uế về t c n
tín toán v k i áo các sắc t uế c ủ yếu tron
ệ t ốn lu t t uế Việt N m
Mục ti u Giúp n ười ọc nắm c ắc v v n ụn
kiến t ức về t uế tron oạt độn kin o n
T c iện n i m c ỉn các lu t t uế iện n
củ N nư c
2 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
36 T ươn mại
điện tử
Học p ần cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về
t ươn mại điện tử từ k ái niệm mô n kin
o n ạ tần kỹ t u t các n t ức t ươn
mại điện tử ảo m t đến ệ t ốn t n toán
môi trườn p áp l x ội v đạo đức tron
t ươn mại điện tử
Mục ti u Giúp sin vi n c cơ sở l t uyết cơ
sở lu t p áp v kỹ năn tron i o ịc ; từ đ
v n ụn t ươn mại điện tử tron ọc t p v
đời sốn
2 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
37 Kế toán quản
trị
cun cấp n ữn t ôn tin cơ ản về ản c ất
mục ti u n iệm vụ nội un v các p ươn
p áp củ kế toán quản trị; các kiến t ức cơ ản
về p n loại c i p í v iá t n tron kế toán
quản trị Tr n cơ sở đ x y n các p ươn
p áp tín iá p ươn p áp l p toán ki m
soát c i p í p n tíc c i p í tron mối qu n ệ
chi phí - k ối lượn - lợi n u n cũn n ư tạo l p
v cun cấp t ôn tin t íc ợp c o quá tr n r
quyết địn n ắn ạn v i ạn củ n quản trị
Mục ti u Giúp sin vi n c tư uy tron r
quyết địn từ t ôn tin kế toán củ đơn vị
2 HK5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
Chuyên ngành Tài chính
38 Hoạc định
ngân sách vốn
Hoạc địn n n sác vốn l môn k o ọc iúp
cácn đầu tư r quyết địn đ đầu tư iệu quả
n ất Các o n n iệp cần oạc địn một án
tối ưu v i n ữn iến độn xun qu n đ đạt
được iệu quả c o n ất tron quá tr n quản l
v sử ụn vốn đầu tư N quản l cần đư r
quyết địn ợp l n ất tron t n uốn cụ t v
c các kịc ản lin oạt đ ứn p v i mọi
t n uốn iến độn n ằmtrán n ữn t iệt ại
c t xảy đến c o o n n iệp
Mục ti u Giúp sin vi n c tư uy về r quyết
địn đầu tư iệu quả
2 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
39 Phân tích báo
cáo tài chính
Học p ần cun cấp k ái niệm cơ ản các c ỉ
ti u c ỉ số v các p ươn p áp kỹ năn p n
tíc các áo cáo t i c ín áo cáo kết quả kin
o n ản c n đối kế toán áo cáo lưu c uy n
tiền tệ đ đán iá t n n t i c ín củ o n
n iệp
3 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
51
Mục ti u Sin vi n sử ụn kiến t ức đ p n
tíc v đán iá được kết quả t n n t i c ín
t ôn qu việc tín toán v p n tíc áo cáo t i
c ín được côn k i củ các o n n iệp v tổ
c ức kin tế
chế tín chỉ)
40 Đầu tư t i
chính
Học p ần cun cấp kiến t ức cơ ản về p n tíc
v đầu tư t i c ín m c ủ yếu l đầu tư c ứn
k oán Sử ụn các mô n địn iá đ p ục
vụ p n tíc kỹ t u t ; P n tíc c ứn k oán;
Đầu tư c ứn k oán
Mục ti u Giúp sin vi n i u iết về kỹ t u t v
p ươn p áp p n tíc c t t m i oạt
độn tư vấn đầu tư t i c ín t o y u cầu
2 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
41
Tài chính
côn ty đ
quốc gia
Học p ần tr n ị c o n ười ọc n ữn vấn đề
cơ ản về oạt độn t i c ín củ các côn ty đ
quốc i n ư Côn ty đ quốc i Quản trị rủi
ro tron oạt độn t i c ín củ MNC Đầu tư
tr c tiếp nư c n o i Cơ cấu vốn quốc tế v c i
p í vốn củ MNC L p n n sác vốn Quản trị
vốn lưu độn v t i trợ n ắn ạn Đầu tư ián
tiếp quốc tế v các vấn đề k ác c li n qu n đến
quản trị t i c ín củ các MNC
Mục ti u Giúp sin vi n i u được n ữn rủi ro
t ác t ức v cơ ội đối v i oạt độn t i c ín
củ các côn ty đ quốc i đ n t ời v n ụn
n ữn kiến t ức đ ọc đ quản trị t i c ín các
côn ty đ quốc i
3 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
42 Tài chính
hành vi
Học p ần l s kết ợp t m l ọc v o t i c ín
sử ụn các l t uyết cơ ản tr n t m l con
n ười đ iải t íc n ữn ất t ườn tr n t ị
trườn t i c ín
Mục ti u Giúp sin vi n tiếp c n tư uy về t ị
trườn iệu quả mượn t m l đám đôn đ r
quyết địn đầu tư n vi k ôn ợp l ứn
ụn cơ ản củ t i c ín n vi
2 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
43 L p mô hình
tài chính
Học p ần cun cấp n ữn kiến t ức ứn ụn
côn cụ tín toán p ục vụ côn việc quản l t i
c ín iải các i toán t i c ín quản l rủi ro
t i c ín x y n n mục đầu tư tối ưu x y
n v t ẩm địn án đầu tư
Mục ti u Giúp sin vi n sử ụn t n t ạo
côn cụ tín toán t c n các mô n t i
chính.
2 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
44 Nghiệp vụ
khai báo thuế
T p trun v o việc p át tri n các kỹ năn ứn
ụn kiến t ức môn ọc T uế v Kế toán T i
c ín v o t c tiễn Sin vi n sẽ được tiếp c n
các môi trườn t c tiễn củ việc k k i ải
qu n k i t uế GTGT quyết toán t uế TN N
2 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
52
v t uế TNCN t ôn qu việc sử ụn p ần
mềm HTKK 4 củ Tổn Cục t uế
Mục ti u Giúp sin vi n c k ả năn iải quyết
các t n uốn k i áo t uế từ môi trườn kin
o n tại các côn ty cụ t
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
45 Đầu tư côn
Học p ần tr n y n ữn vấn đề l lu n cơ ản
về đầu tư côn v quản l đầu tư côn các c ủ
t t m i đầu tư côn iám sát v quản l
đầu tư côn Học p ần cũn li n ệ đầu tư côn
v nợ côn iúp n t n các iải p áp đầu tư
côn iệu quả
Mục ti u Giúp sin vi n c cái n n tổn quát
về oạt độn đầu tư côn
2 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
Chuyên ngành Ngân hàng
46
Thẩm định
Tín dụng ngân
hàng
Học p ần cun cấp các kiến về côn tác t ẩm địn
tín ụn tron oạt độn tín ụn củ NHTM m
T ẩm địn các điều kiện p áp l k ác n T ẩm
địn điều kiện t i c ín T ẩm địn t i sản đảm
ảo T ẩm địn p ươn án SXK v p ươn án sử
ụn vốn Xếp ạn v đán iá tín n iệm k ác
n T ẩm địn đán iá iệu quả tín ụn n ắn
ạn trun v i ạn v v
Mục ti u Giúp sin vi n nắm vữn kiến t ưc về
côn tác t ẩm địn n ờ đ c t đề xuất p ươn
án c o v y đối v i k ác n o n n iệp v cá
n n p p ần n ăn n ừ v ạn c ế rủi ro tron
oạt độn tín ụn củ NHTM
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán giá học
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
47
Quản trị ngân
n t ươn
mại
Học p ần tr n ị n ữn kiến t ức iện đại về quản
trị kin o n tron NHTM Cơ cấu tổ c ức v v n
n củ N n n t ươn mại Quản trị vốn t
c ; Quản trị t i sản Nợ; Quản trị t i sản C ; Quản
trị rủi ro tron oạt độn n n n ; Quản trị t i
c ín ; Quản trị n n s tron các NHTM
Mục ti u Giúp sin vi n i u được cơ cấu tổ c ức
v các t ức v n n củ n n n i u các loại
k oản mục t i sản C – t i sản Nợ tron ản tổn
kết t i sản N n n đán iá được rủi ro tươn
ứn các loại t i sản Qu đ c c ín sác v
p ươn p áp tron quản l v sử ụn vốn v t i
sản tron NHTM
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
48 Thanh toán
quốc tế
G m kiến t ức cơ ản v t c n li n qu n t n
toán quốc tế n ư Tỷ iá ối đoái; T ị trườn ối
đoái; Các p ươn tiện t n toán quốc tế; Các
p ươn t ức t n toán quốc tế ; ộ c ứn từ tron
t n toán quốc tế
Mục ti u Giúp n ười ọc nắm vữn kiến t ức
t n toán quốc tế từ đ v n ụn v o t c tiễn
oạt độn i o ịc t n toán quốc tế tại các n n
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
53
n t ươn mại các ộ p n i o ịc t n toán
xuất – n p k ẩu tại các o n n iệp c oạt độn
t ươn mại quốc tế
49 Kinh doanh
ngoại hối
Học p ần i i t iệu kiến t ức về tiền tệ t ế i i tỷ
iá ối đoái các n iệp vụ kin o n n oại tệ;
đ n t ời ứn ụn các p ươn p áp p n tíc cơ
ản kỹ t u t v các c iến lược kin o n tr n t ị
trườn n oại ối t ế i i
Mục ti u Tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức
căn ản về tiền tệ t ế i i tỷ iá ối đoái v các
n iệp vụ kin o n n ọ i tệ tr n t ị trườn ối
đoái c iến lược kin o n n oại ối v quản trị
rủi ro n oại ối tại các n n n t ươn mại
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
50 Ngân hàng
trun ươn
Học p ần tr n ị kiến t ức về oạt độn củ
NHTW tron v i trò điều tiết vĩ mô lĩn v c tiền tệ
n n n n ư N iệp vụ p át n tiền; N iệp
vụ tín ụn củ NHTW N iệp vụ Tr n T ị
trườn mở; N iệp vụ quản l n oại ối v điều
n c ín sác tiền tệ củ NHTW
Mục ti u Giúp sin vi n i u được v i trò điều tiết
ở tầm vỹ mô củ NHTW qu các mặt oạt độn
qu đ c t v n ụn v o t c tiễn oạt độn củ
mình
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
51
Phân tích đầu
tư chứng
khoán
Học p ần cun cấp c o sin vi n các nội un về
t ời iá củ tiền; Mức sin lời v rủi ro tron đầu
tư c ứn k oán; Các n uy n tắc p n tíc c ứn
k oán; P n tíc v l c ọn trái p iếu; P n tíc
v l c ọn cổ p iếu; Quản l n mục đầu tư
Đ n t ời cun cấp c o sin vi n n ữn kiến t ức
t c tế về t ị trườn c ứn k oán Việt N m
Mục ti u Giúp sin vi n i u iết về kỹ t u t v
p ươn p áp p n tíc p ục vụ việc đầu tư c ứn
k oán n to n v iệu quả
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
52 Marketing
ngân hàng
Học p ần tr n ị kiến t ức về M rk tin ngân
n n uy n l cơ ản m rk tin tron n n ịc
vụ t i c ín P ươn t ức áp ụn M rk tin tron
oạt độn n n n N ữn k ác iệt iữ
M rk tin n n n so v i M rk tin các n n
kinh doanh khác.
Mục ti u Giúp sin vi n c t v n ụn kiến t ức
M rk tin v o t c tiễn oạt độn một các iệu
quả M rk tin sản p ẩm uy độn vốn
M rk tin sản p ẩm tín ụn v ịc vụ n n n
iện đại L m c o oạt độn kin o n củ n n
n p át tri n ổn địn
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
Chuyên ngành Tài chính công
53 Nghiệp vụ
khai báo thuế
T p trun v o việc p át tri n các kỹ năn ứn ụn
kiến t ức môn ọc T uế v Kế toán T i c ín v o 3 HK6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
54
t c tiễn Sin vi n sẽ được tiếp c n các môi trườn
t c tiễn củ việc k k i ải qu n k i t uế
GTGT quyết toán t uế TN N v t uế TNCN
t ôn qu việc sử ụn p ần mềm HTKK 4 củ
Tổn Cục t uế
Mục ti u Giúp sin vi n c k ả năn iải quyết
các t n uốn k i áo t uế từ môi trườn kin
o n tại các côn ty cụ t
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
54 Thuế quốc tế
Học p ần c ủ yếu t p trun v o cun cấp các kiến
t ức nền tản cơ ản củ ệ t ốn t uế t u n p c
li n qu n đến đầu tư xuy n quốc i v s ịc
c uy n củ n u n t u n p P ươn p áp tiếp c n
ư i n t ức so sán sẽ được áp ụn đ l m nổi
t các c ín sác k ác n u c t được áp ụn
ởi các quốc i k ác n u đ iải quyết các vấn đề
tr n Tr n cơ sở đ ọc p ần cũn k ám p á các
vấn đề đán t uế đối v i các oạt độn kin o n
xuy n quốc i ; vấn đề trán t uế quốc tế v iệp
địn trán đán t uế tr n i lần; vấn đề c uy n
giá.
Mục ti u Giúp sin vi n tiếp c n ư c đầu v i
t uế quốc tế
2 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
55
Quản lý tài
c ín các đơn
vị dịch vụ
công
Học p ần i i t iệu nội un v p ươn p áp
quản l t i c ín các đơn vị côn ; Một số mô
n quản l t i c ín đơn vị côn tại các nư c;
Cơ c ế quản l t i c ín iện n tại các đơn vị
côn ở Việt N m; L p toán t i c ín n năm
tại các đơn vị côn ; X y n quy c ế c i ti u
nội ộ tại các đơn vị; p n tíc áo cáo t i c ín
đơn vị côn
Mục ti u Giúp sin vi n c tư uy quản l tài
c ín các đơn vị ịc vụ côn
3 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
56 Soạn l p ngân
sách trung hạn
Học p ần đề c p đến c i ti u côn v mục ti u
quản l c i ti u côn cũn n ư đặc t t i k củ
c ín quyền đị p ươn ; các p ươn t ức soạn l p
n n sác v i i t iệu p ươn t ức soạn l p n n
sác trun ạn Học p ần đi s u v o kỹ t u t soạn
l p c i ti u trun ạn v t i c ín trun ạn li n
qu n đến t c n n iệp vụ c uy n môn củ
c uy n n n p ợp v i xu ư n soạn l p n n
sác ở Việt N m tron tươn l i N o i r môn
ọc còn đề c p việc ti n lượn n u n t u n n sác
v rủi ro t i k k i soạn l p n n sác trun ạn
ở cấp đị p ươn
Mục ti u Giúp sin vi n c k ả năn t m i
soạn l p n n sác trun ạn
3 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
57 Kế toán công Học p ần tr n y n ữn kiến t ức cơ ản về
đặc đi m n u n kin p í v cơ c ế oạt độn củ 2 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
55
các đơn vị côn S u đ môn ọc tr n y các
yếu tố v cơ sở củ kế toán k u v c côn Kiến
t ức n y sẽ l m nền tản c o việc ki m soát
n u n t i trợ tại các đơn vị t uộc k u v c côn
n cạn đ ọc p ần cũn tr n ị c o n ười
ọc các kỹ t u t l p áo cáo t i c ín v kiến
t ức về ki m toán đối v i k u v c côn
Mục ti u Giúp sin vi n c k ả năn quản trị
được các c i p í oạt độn v đư r các ợi
ữu íc c o việc địn iá mức p í t u i k i
cun cấp các ịc vụ côn
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
58
Thẩm định d
án đầu tư k u
v c công
tr n y n ữn kỹ t u t cơ ản v p ổ iến
tron việc xác địn iá trị củ các án đầu tư
k ôn c ỉ đối v i án côn m còn t íc ợp
c o án tư Cụ t môn ọc i i t iệu kỹ t u t
p n tíc t i c ín v kin tế các án Tron đ
t p trun v o các nội un n ư p n tíc iá
kin tế tron t ị trườn iến ạn p n tíc c i
p í cơ ội kin tế củ vốn côn p n tíc lợi íc
– c i p í án y tế i o t ôn
Mục ti u Sin vi n c kiến t ức v kỹ năn cơ
ản về t ẩm địn án đầu tư k u v c côn
được v n ụn ở c độ các đơn vị sử ụn lẫn
các đơn vị quản l vốn đầu tư từ n n sác n
nư c
2 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
59
Phân tích báo
cáo tài chính
cho ki m tra
thuế
Học p ần cun cấp c o cơ qu n t uế kỹ t u t
đán iá năn l c t i c ín v ư c tín k ả năn
t uế củ các o n n iệp n ữn kỹ t u t đán
iá o n n iệp từ n iều lĩn v c n ư k ả năn
t n toán các k oản nợ n ắn ạn iệu suất sử
ụn t i sản c ín sác t i trợ k ả năn sin
lời …
Mục ti u Giúp sin vi n c k ả năn p n tíc
áo cáo t i c ín c o ki m tr t uế Mặt k ác
đứn ở c độ cơ qu n t uế c t tr o đổi v i
doanh n iệp n ữn mặt mạn đi m yếu về t i
c ín p p ần ỗ trợ o n n iệp p át tri n
ền vữn v t c t i n ĩ vụ t uế tốt ơn
2 6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
60 Tin học ứng
dụng
Gi i t iệu một số p ần mềm l m côn cụ xử l
ữ liệu tron lĩn v c t i c ín - n n n Hệ
t ốn các m tron Exc l xử l ữ liệu t i
chính-n n n ; Cô đọn kỹ t u t p n tíc ữ
liệu v i SPSS; Gi i t iệu p ần mềm St t tron
v n ụn các mô n t i c ín -ngân hàng.
Mục ti u Giúp sin vi n tiếp c n sử ụn các
p ần mềm cơ ản tron xử l ữ liệu t i c ín –
n n n Exc l SPSS St t đọc được các
ản kết quả từ p ần mềm cun cấp
2 N3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
61 Thị trường Cun cấp n ữn kiến t ức nền tản về ản c ất 3 HK7 - Hình thức tổ chức thi: Thi
56
phái sinh n u n ốc n t n củ T ị trườn p ái sin
Hi u r các k ái niệm v ản c ất củ các côn
cụ được sử ụn tr n t ị trườn p ái sin n ư
Hợp đ n kỳ ạn ợp đ n i o s u v ợp đ n
quyền c ọn Địn iá các côn cụ p ái sin v i
n iều p ươn p áp k ác n u từ đ c t đư r
các quyết địn đầu tư iệu quả T m i u về t ị
trườn v côn cụ p ái sin iện đ n được t c
iện i o ịc tại Việt N m
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
62 Mua bán sáp
nh p
Cun cấp n ữn kiến t ứ cơ ản củ oạt độn
mu án v sáp n p o n n iệp Sin vi n
được cun cấp n ữn kiến t ức về cơ sở củ oạt
độn mu án o n n iệp n ữn kỹ năn p n
tíc đ đư r các quyết địn c o một o n
n iệp n n được mu được án y sáp n p v i
nhau.
3 HK7
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
63 Lu t các tổ
chức tín dụng
Cun cấp n ữn kiến t ức l lu n về lĩn v c
n n n cũn n ư các quy địn củ p áp lu t
về quản l N nư c về tiền tệ các quy địn củ
p áp lu t về oạt độn n n n ; n ữn quy
địn củ p áp lu t về quản l n nư c tron lĩn
v c n n n các quy địn củ p áp lu t về cơ
cấu tổ c ức v oạt độn củ các tổ c ức tín
ụn
3 HK7
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
5. Ngành Công nghệ sau thu ho ch
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá
sinh viên
1
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác-
Lênin (P1)
P ần t ứ n ất c 4 c ươn c ươn mở đầu i i
t iệu k ái quát nội un n p môn n ữn n uy n l
cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – L nin v một số vấn đề
c un củ triết ọc Mác - L nin kin tế c ín trị
Mác - L nin v C ủ n ĩ x ội k o ọc;
c ươn còn lại o quát n ữn nội un cơ ản về
t ế i i qu n v p ươn p áp lu n củ c ủ n ĩ
Mác – Lênin.
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
2
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác-
Lênin (P2)
P ần II c c ươn tr n y nội un trọn t m
t uộc ọc t uyết kin tế củ c ủ n ĩ Mác – L nin
về p ươn t ức sản xuất tư ản c ủ n ĩ
P ần III c c ươn m c ươn k ái quát
n ữn nội un cơ ản t uộc l lu n củ c ủ n ĩ
Mác – L nin về c ủ n ĩ x ội v c ươn k ái
quát c ủ n ĩ x ội v tri n vọn
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
3 Đường lối cách
mạng củ Đảng
N o i c ươn mở đầu môn ọc m c c ươn
C ươn tr n y về s r đời củ Đản Cộn sản 3
Học kỳ
4 - Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
57
Cộng Sản Việt
Nam
Việt n m v cươn lĩn c ín trị đầu ti n củ Đản
C ươn tr n y về đườn lối đấu tr n i n
c ín quyền 9 - 94 C ươn tr n y về
ườn lối k án c iến c ốn t c n P áp v Đế
quốc Mỹ x m lược 94 - 9 C ươn 4 tr n
bày về đườn lối côn n iệp C ươn tr n
bày về đườn lối x y n nền kin tế t ị trườn
địn ư n XHCN C ươn tr n y về đườn lối
x y n ệ t ốn c ín trị C ươn tr n y về
đườn lối x y n văn v iải quyết các vấn đề
x ội C ươn tr n y về đườn lối đối n oại
Nội un c ủ yếu củ môn ọc l cun cấp c o
sin vi n n ữn i u iết cơ ản c ệ t ốn về
đườn lối củ Đản đặc iệt l đườn lối tron t ời
kỳ đổi m i
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
Tư tưởng H
Chí Minh
Ngo i c ươn mở đầu môn ọc m c c ươn
C ươn tr n y về cơ sở quá tr n n t n v
p át tri n tư tưởn H C í Min Từ c ươn đến
c ươn tr n y n ữn nội un cơ ản củ tư
tưởn H C í Min
Nội un c ủ yếu củ môn ọc l cun cấp c o
sin vi n n ữn i u iết cơ ản củ tư tưởn H
C í Min về Các mạn Việt n m đặc iệt l tư
tưởn độc l p n tộc ắn liền v i c ủ n ĩ x ội
2 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
4 Tin học đại
cươn
Hệ điều hành Windows, quản lý thông tin trong
Windows.
Các dịch vụ Internet .
Các kỹ năn sử dụng MS Wor đ soạn thảo văn ản
phức tạp.
Các kỹ năn sử dụn MS Exc l đ soạn một bảng
tín tươn đối phức tạp.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
5 An văn
Bao g m các đề tài có th t trong cuộc sốn n ư
t ôn tin cá n n địa lý, mua bán, nghề nghiệp,
phim ảnh, quan hệ xã hội, tin tức ăn uống, sức khỏe,
nhà cửa, công việc
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
6 An văn
Bao g m các đề tài có th t trong cuộc sốn n ư
t ôn tin cá n n địa lý, mua bán, nghề nghiệp,
phim ảnh, quan hệ xã hội, tin tức ăn uống, sức khỏe,
nhà cửa, công việc
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
7 An văn
Bao g m các đề tài có th t trong cuộc sốn n ư
t ôn tin cá n n địa lý, mua bán, nghề nghiệp,
phim ảnh, quan hệ xã hội, tin tức ăn uống, sức khỏe,
nhà cửa, công việc
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
58
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
8 Pháp lu t đại
cươn
Học phần nêu những vấn đề lý lu n cơ ản về nhà
nư c và pháp lu t n ư n u n gốc, chức năn ản
chất, hình thức củ n nư c và pháp lu t; về th c
hiện pháp lu t, vi phạm pháp lu t, trách nhiệm pháp
lý; quan hệ pháp lu t; về hình thức pháp lu t Việt
Nam
2 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
9 Quản trị học
Quản trị học cung cấp c o n ười học những kiến
thức cơ ản về quản trị một tổ chức. Qua học phần
n y n ười học sẽ nắm được lý thuyết chung về quản
trị một tổ chức, bao g m: khái niệm và s cần thiết
của quản trị, các chức năn cơ ản của quản trị, các
kỹ năn y u cầu đối v i nhà quản trị, ản ưởng của
môi trườn đến hoạt động của tổ chức, ra quyết định
quản trị… n o i r ọc phần còn đề c p đến các tư
tưởng quản trị và một số mô hình quản trị hiện đại.
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
10 Toán cao cấp
- Hi u được các khái niệm toán học có trong học
phần.
- Biết tính toán và giải được các dạng bài t p cơ ản
nhất.
- Biết áp dụng kiến thức toán được n u r đ giải
quyết một số vấn đề trong kinh tế.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
11 V t lý
Nội dung môn học g m kiến t ức cơ ản về cơ
cổ đi n, các nguyên lý nhiệt động l c học điện
trườn v t dẫn từ trườn cảm ứn điện từ Các
p ươn p áp các i toán cơ ản về cơ cổ đi n, nhiệt
động l c học điện từ cảm ứn điện từ n ằm ứn
ụn tron t c tế s u n y
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
12 Hoá học
Củng cố và nâng cao kiến thức về cấu tạo nguyên tử,
cấu tạo phân tử, liên kết hoá học. Nắm được những
quy lu t cơ ản của các quá trình hoá học. C p nh t
kiến thức về dung dịch phân tử, dung dịc điện ly;
các quá tr n điện hoá
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
13 Hóa lý
H L l môn ọc trun i n iữ v t l v
ọc n sử ụn t n t u v t l đ n i n cứu các
ệ t ốn ọc
H L i i t iệu p ần n iệt độn ọc áp
ụn các địn lu t củ n iệt độn ọc đ iải quyết
về c iều ư n v ạn độ củ quá tr n ọc
2 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
59
H k o l môn ọc v n ụn các quy lu t
– lý đ n i n cứu các quá tr n n t n v
p n ủy củ các ệ k o ệ p n tán Hầu ết
mọi lĩn v c côn n iệp đều sử ụn ệ k o v
các quá tr n k o Việc c ế iến t c p ẩm
v t liệu ôi trơn sơn p ủ đều tr n quá tr n
k o s trươn nở đôn l k o tụ tạo ọt
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
14 Sinh học
Phần Sinh học tế bào và Hóa sinh học trang bị
các kiến thức cơ ản về thành phần hóa học và tính
chất của các phân tử sinh học, cấu tạo và chức
năn của màng tế bào và các bào quan. Vai trò của
quang hợp và hô hấp trong việc sản xuất và cung
cấp năn lượng sinh học. Phần Sinh lý học động
v t trang bị các kiến thức về cấu tạo và hoạt động
sinh lý của các bộ ph n củ cơ t . Phần Sinh lý
học th c v t t p trung vào vai trò của các hormone
th c v t. Môn học cũn o m các nội dung thảo
lu n về s đ ạng hóa của s sống, về Sinh thái
học n n văn phát tri n bền vững và nhiệm vụ bảo
vệ môi trường.
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
15 Tiếng Anh bổ
sung
Giúp sinh viên làm quen, nắm lại căn ản từ đầu,
từn ư c tiếp c n những ngữ pháp và giao tiếp
tiến An căn ản nhằm ư c đầu hình thành kỹ
năn n n i đọc cơ ản cho sinh viên
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
16 Hóa phân tích
Trang bị những kiến thức về p n tíc đặc biệt
khâu th c n p n tíc địn tín v địn lượng các
ion, các nguyên tố đ có th thành thạo kỹ năn p n
tích trong các phòng thì nghiệm, phân tích ki m tra
chất lượng sản phẩm của các công ty xí nghiệp bảo
quản chế biến th c phẩm.
3 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
17 Hóa sinh
P ần t n p ần p n tử củ các ệ t ốn sốn
Phần 2: chuy n hóa v t chất và các quá trình sinih
hóa sau thu hoạch;
Trang bị kiến thức cơ sở về cấu tạo, tính chất và khả
năn tươn tác iữa các chất cấu thành th c phẩm
bao g m nư c, protein, glucid, lipit, các chất màu và
mùi th c phẩm, vitamin và khoáng chất.
Ngoài ra, môn học cũn cun cấp kiến thức về phụ
gia th c phẩm và những chất độc có th nhiễm vào
th c phẩm trong quá trình chế biến, bảo quản.
4 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
18 Vẽ kỹ thu t
Vẽ kỹ thu t cung cấp cho sinh viên một số kiến thức
cần thiết đ có th vẽ được v t th th t v i các hình
chiếu cơ ản hợp l đọc hi u được bản vẽ kỹ thu t
bi u diễn v t th , từ đ c t n un r được
hình dạng bên ngoài và bên trong của v t th .
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
60
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
19 Nhiệt kỹ thu t
Cung cấp kiến thức g m: phần nhiệt độn cơ ản
(trình bày các khái niệm, các n uy n l các định lu t
cơ ản chi phối các quá trình nhiệt. phần này g m 4
c ươn đầu).
Phần nhiệt động kỹ thu t: khảo sát một số vấn đề có
li n qu n t ường gặp trong kỹ thu t. phần này g m 4
c ươn cuối (từ c ươn đến c ươn
2 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
20
in ưỡng
th c phẩm
Sau khi hoàn thành học phần này sinh viên có khả
năn
Hi u biết rõ vai trò củ các c ất in ưỡng trong
th c p ẩm đối v i cơ t .
Hi u r t n p ần các c ất in ưỡn c tron
th c p ẩm
Hi u iết các loại ện in ưỡng do thiếu hoặc do
ư t ừa các chất in ưỡng.
Tr n cơ sở đ iết các tín toán xác định nhu cầu
in ưỡn c o các đối tượn l o độn v lứa tuổi
k ác n u đ xây d ng một chế độ ăn ợp lý bảo
đảm sức khỏe bền vững cho cộn đ ng.
Biết cách phân loại và nắm vữn các đặc đi m dinh
ưỡn cũn n ư tín c ất vệ sinh của các loại th c
phẩm truyền thốn các c ất p ụ gia th c phẩm v
th c phẩm chức năn đ chế biến, sử dụng nó một
cách hợp lý và phát tri n ra những sản phẩm m i đáp
ứng tốt cho sức khỏ con n ười.
2 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
21 Vệ sinh an toàn
th c phẩm
Sau khi hoàn thành học phần này sinh viên có khả
năn
- Hi u r ản c ất củ các c ất độc ại c n u n ốc
t n i n v tổn ợp lẫn v o t c p ẩm v cơ c ế
y n ộ độc t c p ẩm c o n ười.
- Hi u r các p ươn p áp cơ ản đ p òn n ừa s
n i m độc t c p ẩm xử l n ộ độc t c p ẩm
- Hi u iết các loại vi k uẩn mấm mốc t ường h y
y r n ộ độc t c p ẩm N ữn ện t ườn y
truyền l y qu t c p ẩm p ươn p áp p át iện
v iện p áp n ăn n ừa s n i m k uẩn v o t c
p ẩm
- Xây d n qui tr n quản l vệ sin n to n t c
p ẩm t o ti u c uẩn HACCP.
2 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
22
Các quá trình và
thiết bị trong
CNTP
Nội dung chính là mô tả nguyên lý và tính toán quá
trình truyền nhiệt và truyền khối hay sử dụng trong
ngành th c phẩm.
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
61
23
Th c hành các
quá trình và
thiết bị trong
CNTP
Nội un c ín l mô tả n uy n l v tín toán quá
tr n truyền n iệt v truyền k ối y sử ụn tron
n n t c p ẩm
1 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
24 Máy chế biến
th c phẩm
Tr n ị c o n ười ọc kiến t ức về cấu tạo v
n uy n l oạt độn củ các t iết ị sử ụn tron
một số quá tr n côn n ệ tron c ế iến t c
p ẩm n ư quá tr n v n c uy n quá tr n l m
sạc quá tr n l m n ỏ quá tr n p n loại quá
tr n i n iệt quá tr n l m lạn -lạn đôn Tr n
ị c o n ười ọc n ữn kỹ năn về v n n v
k ắc p ục một số s cố t ườn ặp k i v n n
thiết ị
3 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
25
Quản lý chất
lượng trong
công nghệ th c
phẩm
Cun cấp c i tiết kiến t ức k o ọc về các ệ
t ốn quản l c ất lượn ISO 9 ISO 4
GMP HACCP vệ sin n to n t c p ẩm v
t ôn tin vềlu t t c p ẩm P n tíc s tươn tác
củ các ệ t ốn quản l c ất lượn k i áp ụn
tron côn n iệp t c p ẩm Đán iá ưu đi m và
ạn c ếk i áp ụn mỗi ệ t ốn quản l c ất
lượn k ác n u
2 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
26
Phụ gia th c
phẩm
P ụ i n tron ảo quản t c p ẩm
P ụ i ỗ trợ kỹ t u t c ế iến
P ụ i l m t y đổi tín c ất cảm qu n củ t c
p ẩm
Enzym t c p ẩm
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
27
P ươn p áp t í
nghiệm và xử lý
số liệu
Môn ọc tr n ị n ữn kiến t ức cơ ản về p n
tíc đơn iến đ iến p n tíc p ươn s i p n
tíc tươn qu n v i qui Sin vi n được i i
t iệu tr n t các ư c k i tiến n ố trí t í
n iệm đ n t ời s u k ọc sin vi n c được
một kỹ năn tốt tron việc sử ụn p ần mềm xử
l t ốn k đ xử l v p n tíc các kết quả củ
t c n iệm
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
28 Vi sinh th c
phẩm
Tr n ị n ữn kiến t ức cơ ản c o sin vi n về vi
sin v t đại cươn n t ái cấu tạo s in ưỡng,
sin trưởn v p át tri n các quá tr n tr o đổi c ất
v năn lượn ở VSV
Cun cấp kiến t ức về
Kỹ t u t vi sin v t p ươn p áp địn lượn vi sin
v t iốn v các vấn đề về iốn
Các sản p ẩm vi sin côn n iệp sản p ẩm l n
m n sin k ối vi sin v t nzym
4 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
62
Các ư ỏn v iện p áp ạn c ế ư ỏn o vi
sin v t
29
Kỹ thu t bao bì
th c phẩm
Môn học gi i thiệu tính chất loại v t liệu chính dùng
làm bao bì th c phẩm p ươn p áp sản xuất bao bì
từ các loại v t liệu n y cũn n ư tín c ất của bao bì
được làm từ v t liệu ấy N o i r các p ươn p áp
và thiết bị đ n i cũn được khảo sát. Một số
trường hợp cụ th cho các loại th c phẩm cũn được
trình bày. Một số chủ đề k ác c li n qu n cũn
được đề c p.
2 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
30 Công nghệ sấy
th c phẩm
Kiến thức: Sinh viên phải năm vững và hi u rõ đặc
tính ẩm của v t liệu tín toán được các quá trình
truyền nhiệt ẩm của v t liệu, các kỹ thu t sấy của
th c phẩm, các hình thức sấy của th c phẩm
Kỹ năn
Tín toán được các bài toán về truyền nhiệt
Biết các đán iá p n tíc l a chọn các kỹ thu t
sấy t o đặc tính của nguyên liệu
Sơ ộ tính toán hệ thống sấy th c phẩm
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
31
Công nghệ bảo
quản lạnh th c
phẩm
Trang bị c o n ười học những khái niệm định
n ĩ các kiến thức cơ ản về công nghệ chế biến và
bảo quản lạnh th c phẩm, ứng dụng và v n hành các
hệ thống thiết bị hệ thống lạnh phục vụ cho quá trình
sản xuất một cách hợp l đ ng thời làm nền tảng
cho việc th c hiện các đ án môn học đ án khóa
lu n tốt nghiệp.
Giúp c o n ười học c p ươn p áp tiếp c n,
p ươn p áp lu n khi học chuyên sâu về công nghệ
chế biến và bảo quản lạnh th c phẩm, từ đ c
nhữn địn ư ng cụ th về khả năn ọc t p,
nghiên cứu và phát tri n nghề nghiệp của mình.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
32
Công nghệ bảo
quản và Chế
biến lươn t c
Nội un môn ọc đề c p đến s cần t iết củ các kỹ
t u t s u t u oạc đ xử l v ảo quản nôn sản
Môn ọc cun cấp c o sin vi n các kiến t ức về ẩm
độ oạt độ nư c; cơ sở oạc địn iện p áp ảo
quản; các p ươn p áp xử l ảo quản ạt; các kỹ
t u t v t iết ị sấy Các kiến t ức căn ản các
t ôn tin c p n t về tầm qu n trọn củ r u quả đối
v i cuộc sốn v nền kin tế; Đặc tín t c v t v
t n p ần oá ọc củ n uy n liệu; Các đặc tín
sinh lý - sin oá củ r u quả s u t u oạc ; Ản
ưởn củ các yếu tố môi trườn n ư n iệt độ ẩm
độ tươn đối v t n p ần k ôn k í đến đời
sốn s u t u oạc củ r u quả Các n uy n l v
p ươn p áp xử l s u t u oạc được ứn ụn
tr n r u quả
C ế iến ạo; C ế iến các sản p ẩm n ũ cốc ạn
ột m ăn liền; C ế iến các sản p ẩm n ũ cốc l n
m n truyền t ốn ; C ế iến r u quả muối c u ; C ế
biến r u quả tr n n uy n tắc tác nư c
3 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
33
Công nghệ chế
biến thức ăn
c ăn nuôi
Phần 1: Dinh dưỡn v tổ ợp thức ăn c ăn nuôi
P ần Máy m c t iết ị n tron c ế iến t ức
ăn
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
63
Phần 3: Th c hành công nghệ chế biến thức ăn c ăn
nuôi
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
34
Tin học ứng
dụng trong công
nghiệp th c
phẩm
Học phần cung cấp c o n ười học những kiến
thức và kỹ năn về ứng dụng phần mềm thông dụng
(dạng bản tín … tron tính toán các quá trình chế
biến th c phẩm đán iá c ất lượng th c phẩm,
truyền nhiệt trong th c phẩm.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
35
Cảm quan th c
phẩm
Tr n ị kiến t ức cơ ản về n ữn tín c ất
cảm qu n củ t c p ẩm n uy n tắc lấy mẫu v
c uẩn ịmẫu các p ươn p áp đán iá t c p ẩm
các xử l kết quảt u được cũn n ư kết lu n cuối
c n về iá trị cảm qu n củ t c p ẩm P ần t c
n sẽ uấn luyện sin vi n p ươn p áp đán iá
cảm qu n c ất lượn t c p ẩm từ đ sin vi n c
t v n ụn k ả năn đán iá củ m n đ ki m
tr c ứn min c ất lượn sản p ẩm
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
36 Lu t th c phẩm
Trang bị c o n ười học những khái niệm định
n ĩ các kiến thức, tri thức căn ản về th c phẩm,
chất lượng th c phẩm, lu t và các pháp lệnh, quy
định trong sản xuất và chế biến th c phẩm.
Hư ng dẫn các quy trình và thủ tục đ đăn k
tiêu chuẩn chất lượng th c phẩm, công bố các tiêu
chuẩn th c phẩm các quy định về ghi nhãn hàng
hóa, giấy chứng nh n đạt vệ sinh an toàn th c phẩm,
các quy định về nh p khẩu, xuất khẩu th c phẩm.
Trang bị c o n ười học các kiến thức về lu t
cho các nhóm th c phẩm n ư lu t trong th c phẩm
chức năn
Trang bị c o n ười học các kiến thức về lu t của
châu Âu, Mỹ, Nh t Bản, Trung Quốc, Singapore.
Giúp n ười học biết và hi u về một số quy định
cụ th li n qu n đến xuất và nh p th c phẩm
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
37 Tiếng Anh
chuyên ngành
Cung cấp kiến thức bằng tiếng anh chuyên
ngành về lĩn v c li n qu n đến công nghệ sau thu
hoạch, công nghệ th c phẩm, các nguyên nhân gây
tổn thất sau thu hoạch nông sản th c phẩm, biện
pháp bảo quản, chế biến, các yếu tố ản ưởn đến
chất lượng nông sản th c phẩm độc tố, vi sinh v t,
yếu tố v t lý, hóa học …
3 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Than đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
38
Công nghệ chế
biến trà, cà phê,
ca cao
Môn ọc o m các nội un c ín s u
N u n n uy n liệu tr c p c c o t c trạn
n u n n uy n liệu đặc đi m t c v t t n p ần
ọc củ n uy n liệu
Quá trình thu oạc sơ c ế ảo quản tr c p c
cao.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
64
Quy tr n côn n ệ c ế iến các sản p ẩm từ
n uy n liệu tr c p c c o tr x n tr đ n tr
hòa tan, trà Oolong, cà phê rang xay, cà phê hòa tan,
ột c c o c ocol t
Các t i liệu TCVN iện n về trà, cà phê, ca cao.
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
39
Công nghệ sản
xuất đường,
bánh, kẹo
C ươn tr n m 3 phần. Phần 1 trình bày tính
chất đặc đi m và ứng dụng của các loại chất làm
ngọt chính. Phần 2 gi i thiệu công nghệ sản xuất
đường từ mía, từ k i mí được đư v o n máy c o
đến khi thành thành phẩm. Trong phần 3, một số nét
chính của sản xuất kẹo được gi i thiệu.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
40
Công nghệ sản
xuất Rượu - Bia
- Nư c giải khát
Môn học gi i thiệu sâu một số quá trình truyền
thốn n ư sản xuất i nư c giải khát có gas bao
g m cách l achọn ngu n nguyên liệu và quy trình
sản xuất. Ngoài ra còn c p nh t các sản phẩm m i
trên thị trường, gi i thiệu nguyên tắc hòa hợp trong
phối chế các loại nư c giải khát hỗn hợp.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
41
Công nghệ bảo
quản rau quả và
o tươi
Cung cấp kiến thức cơ ản, c p nh t thông tin và
kiến thức về kỹ thu t và công nghệ sau thu hoạch
hoa cắt cành nhằm duy trì s sống của hoa sau thu
hoạch càng lâu càng tốt.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
42
Công nghệ Bảo
quản và chế
biến thịt, trứng,
sữa
Học p ần n y cun cấp c o sin vi n kiến t ức
về côn n ệ ảo quản v côn n ệ sản xuất các
sản p ẩm từ n uy n liệu t ịt i súc i cầm n ư
sản p ẩm ư p muối nư c mắm sản p ẩm k ô un
k i đ ộp xúc xíc iò lụ lạp xưởn v trứn
Gi i t iệu t n p ần v tín c ất củ n uy n
liệu các p ươn p áp t u oạc sữ tươi các iến
đổi củ n uy n liệu s u t u oạc các p ươn p áp
xử l v ảo quản sữ tươi p ươn p áp đán iá
c ất lượn sữ n uy n liệu các quá tr n cơ ản
tron côn n iệp sữ côn n ệ sản xuất một số
sản p ẩm p ổ iến từ sữ sữ t n tr n sữ tiệt
tr n sữ cô đặc sữ ột sữ l n m n p ô m i ơ
kem…
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
43
Công nghệ bảo
quản và chế
biến thủy sản
Môn học sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức
cơ ản về cấu tạo tổ chức thành phần, tính chất và
các biến đổi của nguyên liệu thủy sản. Các nguyên lý
chế biến và các quy trình công nghệ về ư p muối,
chế biến nư c mắm, chế biến khô thịt và thủy sản.
Các n uy n l về côn n ệ về sản xuất đ ộp; Các
quá tr n sin lạn côn n ệ c ế iến lạn v sử
ụn lạn tron ảo quản t c p ẩm
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
65
44
Thí nghiệm
c uy n đề bảo
quản và chế
biến
Giúp sinh viên hi u và v n dụng những kiến thức lý
thuyết đ ọc vào th c hành th c tế công nghệ bảo
quản và chế biến các sản phẩm chế biến từ thịt,
trứng, sữa, thủy sản.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
45
Công nghệ chế
biến dầu béo
Giúp sinh viên nắm được những kiến thức về công
nghệ khai thác, tinh luyện dầu và những sản phẩm từ
dầu, các chỉ tiêu kỹ thu t của dầu p ươn p áp ki m
tra chất lượng nguyên liệu, bán nguyên liệu và thành
phẩm
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
46
Phát tri n sản
phẩm m i
P át tri n sản p ẩm l một côn việc sốn
còn đối v i các o n n iệm sản xuất v kin
o n t c p ẩm k i m n u cầu củ n ười ti u
n n y c n c o v s cạn tranh ngày càng gay
ắt Nội un ọc p ần n ằm iúp sin vi n n n
địn được t n n sản xuất t c p ẩm v n u cầu
t c p ẩm iện tại v tron tươn l i; sin vi n c
k ả năn v n ụn l t uyết đ p át tri n sản p ẩm
từ các tưởn củ n m
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
47
Công nghệ sản
xuất sạc ơn
Moân hoïc coâng ngheä moâi tröôøng cho sinh vieân
chuyeân ngaønh coâng ngheä sau thu hoaïch nhaèm
cung caáp cho sinh vieân caùc phöông phaùp cô
baûn söû duïng trong coâng ngheä xöû lyù oâ
nhieãm nöôùc, khoâng khí vaø chaát thaûi raén.
Vieäc naém vöõng caùc cô cheá vaø quaù trình xöû
lyù giuùp cho hoïc sinh coù khaû naêng öùng duïng
kieán thöùc cô baûn trong vieäc thieát keá coâng
ngheä vaø vaän haønh heä thoáng.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
48
Th c phẩm
chức năn
P n c i số tiết tron ọc p ần Học p ần c nội
un c ín
Nội un t ứ n ất Các k ái niệm p n loại v p n
iệt t c p ẩm c ức năn
Nội un t ứ i V i trò sin ọc củ một số oạt
c ất sin ọc c ức năn tron t c
p ẩm c ức năn
Nội un t ứ Mô tả c i tiết về nhữn loại t c
p ẩm c ức năn được sử ụn tron in ưỡn
p òn trị ện
Nội un t ứ tư Côn n ệ sin ọc ứn ụn tron
sản xuất t c p ẩm c ức năn
Nội un t ứ năm N ữn qui địn c un về quản l
th c p ẩm c ức năn
Nội un t ứ sáu n c y v i th c p ẩm c ức
năn
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
49 Quản lý chuỗi Học phần trang bị cho học viên kiến thức cơ ản 2 Học kỳ - Hình thức tổ chức thi: Thi t
66
cung ứng th c
phẩm
về quản lý chuỗi cung ứng th c phẩm, bao g m cả
truy xuất ngu n gốc, quản l lưu k o quản lý v n
chuy n, các mối quan hệ h u cần và các dịch vụ của
bên thứ ba, vai trò của thông tin trong quản lý chuỗi
cung ứng, và mô hình tham khảo các hoạt động
chuỗi cung ứng (Supply Chain Operation Reference
model = SCOR).
6 lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
50 Khử trùng nông
sản th c phẩm
Tìm hi u về đặc tính của thuốc khử trùng,
những nguyên tắc cơ c ế tác động của một số loại
thuốc xôn ơi tr n n các yếu tố ản ưởng
đến hiệu quả khử tr n cũn n ư các yêu cầu của
công tác khử tr n xôn ơi. Kiến thức về khử trùng
nông sản th c phẩm bằn p ươn p áp c iếu xạ.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
51
Công nghệ
enzym
Cun cấp c o sin vi n CNSH kiến t ức cơ ản
về n uy n tắc sản xuất v ứn ụn nzym kỹ
t u t các t on số củ nzym kỹ t u t côn n ệ
sản xuất nzym kỹ t u t từ các n u n t c v t
độn v t vi sin v t p ươn p áp t u i v tin
sạc một p ần kỹ t u t cố địn nzym v ứn ụn
nzym cố địn cũn n ưn các áp ụn củ nzym
kỹ t u t tron n iều lĩn v c k ác n u côn n ệ
t c p ẩm côn n ệ môi trườn v sản xuất côn
n iệp Sin vi n t c iện n i n cứu c ế p ẩm
cụ t ư i s ư n ẫn củ iản vi n o tr m
k í cạn sản xuất v ứn ụn một c ế p ẩm
enzyme.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
52 Độc tố học th c
phẩm
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ ản về n n độc tố học th c phẩm. Sinh
vi n được trang bị kiến thức về bản chất, ngu n gốc
và các loại chất độc trong th c phẩm; cơ c ế hấp thu,
phân bố, tàng trữ, chuy n hóa sinh học v đ o t ải
chất độc ra khỏi cơ t sống; tác dụn độc và
p ươn p áp xác địn độc tính của chất độc; các
p ươn p áp địn tín v địn lượng chất độc có
trong nguyên liệu và sản phẩm th c phẩm
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
53
Phân tích th c
phẩm
Môn học này sẽ trang bị cho sinh viên những
p ươn p áp xác định các thành phần cơ ản của các
sản phẩm th c phẩm n ư prot in luci lipi
khoáng, vitamin và nhiệt lượng của các sản phẩm
th c phẩm.
Trang bị cho sinh viện nguyên tắc hoạt động của
một số thiết bị hiện đại được sử dụn đ phân tích
m lượng và cấu trúc của th c phẩm.
Trang bị cho sinh viên một số kỹ thu t xử lý các
mẫu th c phẩm k ác n u trư c khi tiến hành phân
tích. Từ đ iúp sin vi n tíc lũy đủ kiến thức cũn
n ư kỹ năn t c n c o các p ươn p áp p n
tích ngoài các doanh nghiệp.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
54
Giám định nông
sản th c phẩm
S u k i ọc xon môn ọc n y sin vi n
Nằm vững quy tr n iám định nông sản hiện
hành của Việt Nam và một số cường quốc có nên
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
67
kinh tế phát triễn n ư Mỹ , Hàn Quốc , Nh t…
Có kiến thức tổng quát về công tác quản lý chất
lượn v iám định nông sản th c phẩm.
C t ái độ đún đắn về trách nhiệm xá hội v đạo
đức tron lĩn v c quản lý chất lượng sản phẩm hàng
hóa nông sản th c phẩm
Có kỹ năn c ủ động tiến hành nhiệm vụ giám
định hàng hóa nông sản từ khấu lấy mẫu, phân tích
đán iá mức chất lượng lô hàng và ra quyết định
sau cùng bằng một chứn t ư
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
55
Công nghệ sản
xuất và ki m
định chất lượng
rượu i nư c
giải k át
Môn học gi i thiệu sâu một số quá trình truyền
thốn n ư sản xuất và ki m định chất lượng bia,
nư c giải khát có gas bao g m cách l achọn ngu n
nguyên liệu và quy trình sản xuất. Ngoài ra còn c p
nh t các sản phẩm m i trên thị trường, gi i thiệu
nguyên tắc hòa hợp trong phối chế các loại nư c giải
khát hỗn hợp. Biết được quy trình ki m định chất
lượn rượu i nư c giải khát.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- Th n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
56
Công nghệ sản
xuất và ki m
định chất lượng
đườn án
kẹo
C ươn tr n m Phần 1 trình bày tính chất đặc
đi m và ứng dụng của các loại chất làm ngọt chính.
Phần 2 gi i thiệu công nghệ sản xuất đường từ mía,
từ khi mí được đư v o n máy c o đến khi thành
thành phẩm. Phần 3, một số nét chính của sản xuất
kẹo được gi i thiệu. Phần 4 quy trình ki m soát chất
lượng sản phẩm.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
57
Công nghệ chế
biến và ki m
định chất lượng
trà, cà phê, ca
cao
Tìm hi u về nguyên liệu trà, cà phê, ca cao: th c
trạng ngu n nguyên liệu đặc đi m th c v t, thành
phần hóa học của nguyên liệu.
T m i u về quá tr n t u oạc v s u t u oạc
củ n uy n liệu tr c p c c o
T m i u về quy tr n côn n ệ c ế iến các sản
p ẩm từ n uy n liệu tr c p c c o; tr x n tr
đ n tr ò t n c p r n x y c p ò t n ột
ca cao, chocolate.
Quy tr n ki m soát c ất lượn sản p ẩm
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
58
Công nghệ sản
xuất và ki m
định chất lượng
dầu béo
Giúp sinh viên nắm được những kiến thức về
công nghệ khai thác, tinh luyện dầu và những sản
phẩm từ dầu, các chỉ tiêu kỹ thu t của dầu p ươn
pháp ki m tra chất lượng nguyên liệu, bán nguyên
liệu và thành phẩm. Quy trình ki m định chất lượng
sản phẩm dầu th c v t.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
59
Công nghệ chế
biến và ki m
định chất lượng
rau quả
Qua môn học giúp sinh viên nắm được các kiến thức
cụ th sau:
Cấu tạo t n p ần tín c ất n uy n liệu r u quả
Các quá tr n iến đổi sin l củ r u quả s u t u
oạc nắm vữn côn n ệ ảo quản r u quả s u
t u oạc
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
68
Các quá tr n cơ ản tron sản xuất đ ộp r u quả
Quy tr n côn n ệ c ế iến các sản p ẩm r u quả
Ki m địn c ất lượn r quả
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
60
Công nghệ chế
biến và ki m
định chất lượng
sản phẩm thịt,
trứng, thủy sản,
sữa
Học p ần n y cun cấp c o sin vi n kiến t ức
về côn n ệ sản xuất v ki m địn c ất lượn sản
p ẩm các sản p ẩm từ n uy n liệu t ịt i súc i
cầm n ư sản p ẩm ư p muối nư c mắm sản p ẩm
k ô un k i đ ộp xúc xíc iò lụ lạp xưởn
t ủy sản sữ v trứn
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
61
Công nghệ bảo
quản rau quả và
o tươi
Cung cấp kiến thức cơ ản, c p nh t thông tin và
kiến thức về kỹ thu t và công nghệ sau thu hoạch
hoa cắt cành nhằm duy trì s sống của hoa sau thu
hoạch càng lâu càng tốt.
Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
62
Công nghệ bảo
quản và Chế
biến sản phẩm
động v t
trang bò nhöõng kieán thöùc vaø kyõ naêng baûo
quaûn vaø cheá bieán caùc loaïi thuyû haûi saûn,
t òt sö trö n … vo cuøn p on p u v ø ñ
daïng cuûa nöôùc ta ñeå phuïc vuï cho thò tröôøng
noäi ñòa vaø xuaát khaåu. Phaân loaïi gioáng loaøi
thuûy haûi saûn; caùc quaù trình bieán ñoåi cuûa
chuùng sau ñaùnh baét, 1 soá phöông phaùp baûo
quaûn nguyeân lieäu thuûy saûn, 1 soá kyõ thuaät
cheá bieán thuûy saûn: cheá bieán khoâ, öôùp muoái,
l ïn ño n surimi oät c … n ö n i án ñoåi
gaây aûnh höôûng xaáu ñeá chaát löôïng thòt, söõa,
tröùng; moät soá phöông phaùp baûo quaûn, caùch
nhaän bieát vaø ñaùnh giaù chaát löôïng ñeå löïa
choïn, phaân loaïi saûn phaåm; tìm hieåu veà moät
soá quy trình coâng ngheä cheá bieán thòt, söõa,
tröùng
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
63 Các quá trình và
thiết bị cơ ọc
Trang bị c o n ười học những khái niệm định
n ĩ các kiến thức, tri thức căn ản về các quá trình
cơ ọc xảy ra trong công nghệ chế biến th c phẩm,
ứng dụng và v n hành các hệ thống thiết bị phục vụ
cho quá trình sản xuất một cách hợp l đ ng thời
làm nền tảng cho việc th c hiện các đ án môn học,
đ án khóa lu n tốt nghiệp.
Giúp c o n ười học c p ươn p áp tiếp c n,
p ươn p áp lu n khi học chuyên sâu về quá trình
cơ ọc, từ đ c n ữn địn ư ng cụ th về khả
năn ọc t p, nghiên cứu và phát tri n nghề nghiệp
của mình.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
64 Các quá trình và
thiết bị nhiệt
Trang bị c o n ười học những khái niệm định
n ĩ các kiến thức, tri thức căn ản về các quá trình
truyền nhiệt xảy ra trong công nghệ chế biến th c
phẩm đun n n l m n uội n ưn tụ y ơi cô
đặc, hấp, thanh trùng và làm lạn l m đôn … tín
toán cân bằng nhiệt, cân bằng v t chất c o các đối
tượng công nghệ CNTP, tính toán thiết kế các quá
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
69
trình và tính chọn các thiết bị các hệ thống thiết bị
truyền nhiệt; tính toán các dây chuyền công nghệ, và
ki m tr năn suất thiết bị.
Ứng dụng và v n hành các hệ thống thiết bị phục vụ
cho quá trình sản xuất một cách hợp l đ ng thời
làm nền tảng cho việc th c hiện các đ án môn học,
đ án khóa lu n tốt nghiệp.
Giúp c o n ười học c p ươn p áp tiếp c n,
p ươn p áp lu n khi học chuyên sâu vềquá trình
truyền nhiệt trong CNTP, từ đ c n ữn địn ư ng
cụ th về khả năn ọc t p, nghiên cứu và phát tri n
nghề nghiệp của mình
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
65
Ki m tra và
điều khi n quá
trình công nghệ
Môn học cung cấp các kiến thức cơ ản về các quá
trình công nghệ, các mô hình và thu t toán điều
khi n quá trình công nghệ trong sản xuất.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
66
Đ án quá trình
và thiết bị công
nghệ th c phẩm
Sau khi học xong học phần n y sin vi n c k ả
năn
Hệ t ốn p ươn p áp tín toán các quá tr n
thiết ị tron cơ ọc truyền k ối truyền n iệt ứn
ụn tron côn n ệ t c p ẩm
Tính toán thiết kế được các t iết ị cơ ọc truyền
n iệt truyền k ối.
Th c iện được ản vẽ sơ đ quy tr n côn n ệ
cấu tạo t iết ị c ín ứn ụn tron côn n ệ
học.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
67
Th c t p định
ư ng nghề
Sinh viên sẽ tham quan tr c tiếp vùng nguyên liệu
sản xuất rau, tìm hi u qui trình canh tác và bảo quản
chế biến rau chất lượng cao xuất khẩu
Tham quan dây chuyền sản xuất Atiso túi lọc và
công nghệ sản xuất o tươi xuất khẩu, công nghệ
sản xuất rượu vang.
Quy trình sản xuất trà, cà phê.
1 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: ti u
lu n kết thúc môn học
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
68 Th c t p
chuyên ngành
Sinh viên sẽ được giáo viên (cán bộ của công ty)
ư ng dẫn tham quan th c tế quy trình sản xuất sản
phẩm của công ty, tìm hi u về lĩn v c hoạt động
của công ty.
Sinh viên sẽ được tr o đổi, thảo lu n v i cán bộ của
công ty về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất
lượng, ki m tra chất lượng sản phẩm, bảo quản sản
phẩm những sản phẩm của công ty.
Sinh viên phải đi t c t p đầy đủ theo lịch trình của
iáo vi n ư ng dẫn.
1 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: ti u
lu n kết thúc môn học
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
69
Th c t p kỹ
năn n ề
Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp c n v i quá trình
sản xuất các sản phẩm cụ th tại n máy n ư sản
xuất các sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, thủy sản,
sản xuất các sản phẩm rau, củ, quả; sản xuất các sản
Học kỳ
N3
- Hình thức tổ chức thi: ti u
lu n kết thúc môn học
- Cách thức đán iá ọc
phần:
70
phẩm đ uốn i rượu nư c giải khát; sản xuất
các sản phẩm cà phê.
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
70
Th c t p tốt
nghiệp
V n dụng những kiến thức đ ọc vào th c tế sản
xuất, nghiên cứu.
Có kiến thức và l p lu n kỹ thu t về lĩn v c công
nghệ sau thu hoạch, công nghệ th c phẩm.
Có kỹ năn tố chất cá nhân và chuyên nghiệp trong
lĩn v c công nghệ sau thu hoạch, công nghệ th c
phẩm.
Có kỹ năn i o tiếp và làm việc nhóm.
Có khả năn n t n tưởng, thiết kế, tri n khai và
v n hành trong bối cảnh doanh nghiệp.
2 Học kỳ
8
- Hình thức tổ chức thi: ti u lu n kết thúc môn học
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
71
P ươn p áp
phân tích hóa
sinh hiện đại
Môn ọc m i p ần L t uyết tr n l p T c t p
tron p òn t í n iệm v t m qu n t c iện
c uy n đề tại các cơ sở sản xuất
P ần L t uyết m L t uyết về kỹ t u t t í
n iệm o m i i t iệu các n uy n tắc c ủ yếu
đối v i một p òn t í n iệm sin S n tò n
i c ép số liệu xử l số liệu vệ sin ụn cụ điều
c ế v ảo quản un ịc …; Tổn quát các ư c
tiến n tron p òn t í n iệm; Tác v l m tin
sạc các p n tử sin ọc ằn sắc k ; Xác địn tín
c ất củ prot in v ci nucl ic ằn p ươn p áp
điện i; P n tíc p ổ các p n tử sin ọc; Đ n vị
p n xạ tron n i n cứu sin ; Ly tâm các
p n tử sin ọc …
V p ần t c t p o m ư n ẫn c o sin vi n
các tr cứu t i liệu ở các t ư viện; các p ươn p áp
tác c iết v p át iện ci min prot in lipi tin
ầu c ất m u … ằn các p ươn p áp k ác n u
2
Học kỳ
8
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
72
Các kỹ thu t
tiên tiến trong
chế biến th c
phẩm
Học vi n c t nắm ắt n ữn kiến t ức từ cơ ản
đến c uy n s u về các p ươn p áp m i đ đ n v
c tiềm năn ứn ụn c o tr n t ế i i tron ảo
quản c ế iến v đán iá c ất lượn t c p ẩm
Học vi n được tr n ị đ c t n i n cứu áp ụn
từn lọ i kỹ t u t m i c o từn lọ i t c p ẩm p
ợp ở Việt N m
2
Học kỳ
8
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
73
Thiết kế nhà
máy th c phẩm
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ
bản về p ươn p áp l p lu n đ chọn đị đi m xây
d ng nhà máy, chứng tỏ rằng việc thiết kế nhà máy
là cần thiết, phù hợp v i th c tế; p ươn ư ng tiến
hành l a chọn công nghệ sản xuất, thiết kế kỹ thu t;
nguyên tắc tính chọn và bố trí máy móc thiết bị theo
công nghệ sản xuất; thiết kế, bố trí mặt bằng nhà
máy và các hạng mục công trình khác; nguyên tắc bố
trí đường ống kỹ thu t và một số các công trình phụ
khác; cuối c n ư ng dẫn tính toán về điện ơi
tín ăn tải v sơ ộ hạch toán kinh tế.
3
Học kỳ
8 - Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
74 Khóa lu n tốt Trang bị cho sinh viên các kiến thức và các kỹ
năn tiếp c n nghiên cứu khoa học, v n dụng các 7 Học kỳ - Hình thức tổ chức thi: Bảo
vệ khóa lu n tốt nghiệp
71
nghiệp kiến thức công nghệ đ ọc đ o n t n đề tài
nghiên cứu đ c ọn.
8 - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m thi kết thúc học phần:
100%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
6. Ngành: Công nghệ thông tin
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc
Số
tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin
viên
1
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác
- Lênin (Ph.1)
Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp c n
được nội un các môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác – Lênin phần Tư tưởn H C í Min
Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m
Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin vi n
Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
2 Toán cao cấp
N ười học cần :
- Hi u được các khái niệm toán học có trong học phần.
- Biết tính toán và giải được các dạng bài t p cơ ản nhất.
- Biết áp dụng kiến thức toán được n u r đ giải quyết
một số vấn đề trong kinh tế.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
3
Cơ sở t chọn
bắt buộc 1
An văn ổ
sung hoặc L p
trình Mat lab1)
L p trình Mat lab1: Nhằm cung cấp cho sinh viên kiến
thức và kỹ năn l p trình bằng Matlab giải quyết các bài
toán của kỹ sư tin ọc.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
4 Giáo dục th
chất (Phần 1)
Về kiến thức :
- Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ gìn sức
khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng phục vụ
sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Về kỹ năn
- Giúp sinh viên có kỹ năn t c hành chạy c ly ngắn
và c ly trung bình.
Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Ki m
tra chạy c ly trung bình 800m
nam và 500m nữ.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
5 Kỹ thu t l p
trình Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức đại cươn
về ngôn ngữ l p trình, sử dụng ngôn ngữ l p trình C# đ 3
Học kỳ
1 Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
72
giải quyết các bài toán d a trên ba cấu trúc tuần t , chọn
và lặp, cách xây d ng và sử dụng hàm (truyền tham trị,
tham chiếu).
Tìm hi u Mảng (Array) và ứng dụn đ giải quyết
các bài toán
Tìm hi u Cấu trúc (Struct) và ứng dụn đ giải quyết
các bài toán
Nh p/Xuất File và xử lý các ngoại lệ
Khái niệm về OOP
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
6 Tin học đại
cươn
Về kiến thức : Sau khi học xong học phần này, sinh viên
sẽ có kiến thức đáp ứn được v i Chuẩn kỹ năn sử dụng
công nghệ t ôn tin cơ ản t o Điều Quy định Chuẩn
kỹ năn sử dụn CNTT tại T ôn tư số 03/2014/TT-
BTTT ngày 11-3-2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về vấn đề Qui định chuẩn kỹ năn sử dụng công nghệ
t ôn tin
- Về kỹ năn S u k i ọc xong học phần này, sinh viên
sẽ hi u được cách quản lý thông tin trong máy tính, truy
t m t ôn tin tr n Int rn t v ư c đầu biết cách ứng
dụng CNTT vào công việc củ m n t o qui định hiện
hành.
3 Học kỳ
2
Thi lý thuyết trên giấy+ thi
th c hành trên máy tính
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
7 Tiếng Anh 1
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ pháp và
giao tiếp tiến An cơ ản nhằm ư c đầu hoàn thiện kỹ
năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
2
Thi t lu n kết hợp trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
8 Toán rời rạc
Về kiến thức N ười học cần nắm
- Địn n ĩ v n ĩ của các khái niệm được nêu ra.
- Các công thức các i toán cơ ản.
- Một số ứng dụng của Toán rời rạc trong Công nghệ
thông tin.
Về kỹ năn N ười học cần biết cách v n dụng kiến thức
đ :
- Có th giải quyết được các i toán cơ ản của môn học.
- V n dụn được kiến thức đ ứng dụng vào chuyên môn
của mình.
3 Học kỳ
2
Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
9
Những nguyên
l cơ ản chủ
n ĩ Mác -
Lênin (Phần 2)
Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp c n
được nội un môn ọc Tư tưởn H C í Min v
Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m
Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin vi n
Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
3 Học kỳ
2
Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
10 Giáo dục quốc Học kỳ
73
phòng - An
ninh
(học trong 4
tuần)
2
11 Giáo dục th
chất (Phần 2)
Về kiến thức :
- Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ gìn
sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng phục
vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
- Nắm được lu t bóng chuyền.
Về kỹ năn :
- Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn n c uyền.
Học kỳ
N1
Thi ki m tra từng sinh viên.
Sin vi n đứng ở vạch giao
bóng cuối sân, th c hiện 5 lần
i o n qu tr n lư i sang
phần s n đối diện.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
12
Cấu trúc dữ
liệu và giải
thu t
Kiến thức: Cung cấp các p ươn p áp tổ chức và thao tác
cơ sở trên các cấu trúc dữ liệu, song song là s kết hợp
hai thành phần tr n đ hình thành nên một c ươn tr n
máy tính.
Kỹ năn Củng cố và phát tri n kỹ năn l p tr n được
học tron i i đoạn trư c
T ái độ, chuyên cần: Học đún số giờ tối thi u qui định.
3 Học kỳ
N1
Thi t p trung và nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
13 Pháp lu t đại
cươn
. Về phẩm chất : Sau khi học xong học phần này, sinh
viên sẽ:
- Biết được các vấn đề lý lu n cơ ản về n nư c và
pháp lu t.
- Biết được về hình thức pháp lu t Việt Nam.
- Hi u được về ngu n gốc, chức năn ản chất, hình thức
củ n nư c và pháp lu t.
- Hi u được các khái niệm th c hiện pháp lu t, vi phạm
pháp lu t, trách nhiệm pháp lý, quy phạm pháp lu t, quan
hệ pháp lu t.
- Hi u được hệ thốn văn ản quy phạm pháp lu t và một
số ngành lu t Việt Nam.
Về năn l c : Sau khi học xong học phần này, sinh viên
có khả năn
- V n dụn được các kiến thức về n nư c và pháp lu t
đ sử dụng trong giảng dạy và cách ứng xử của cá nhân
trong xã hội k i li n qu n đến pháp lu t.
- Có kiến thức v cơ sở lý lu n đ học các môn học liên
quan.
- Th c hiện được các công việc li n qu n đến n nư c
và pháp lu t.
2 Học kỳ
N1
Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
14 Tiếng Anh 2
Giúp sinh viên nh n dạn các đi m những ngữ pháp và
biết cách giao tiếp tiến An cơ ản từn ư c hoàn thiện
kỹ năn tổng hợp cho sinh viên.
3 Học kỳ
3
T lu n kết hợp trắc nghiệm
trên giấy
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
74
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
15 Quản trị học
Quản trị học cung cấp c o n ười học những kiến thức cơ
bản về quản trị một tổ chức. Qua học phần n y n ười học
sẽ nắm được lý thuyết chung về quản trị một tổ chức, bao
g m: khái niệm và s cần thiết của quản trị, các chức
năn cơ ản của quản trị, các kỹ năn y u cầu đối v i nhà
quản trị, ản ưởng củ môi trườn đến hoạt động của tổ
chức, ra quyết định quản trị… n o i r ọc phần còn đề
c p đến các tư tưởng quản trị và một số mô hình quản trị
hiện đại.
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
16 Lý thuyết đ
thị hữu hạn
Về kiến thức N ười học cần nắm được
- Địn n ĩ v n ĩ của các khái niệm được nêu ra.
- Các công thức các i toán cơ ản.
- Ứng dụng thông dụng của Lý thuyết đ thị trong Công
nghệ thông tin.
Về kỹ năn N ười học cần biết cách v n dụng kiến thức
đ
- Giải các i toán cơ ản của môn học.
- V n dụn được kiến thức đ ứng dụng vào chuyên môn
của mình.
3 Học kỳ
3
Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
17 Giáo dục th
chất (Phần 3)
Về kiến thức :
- Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ gìn sức
khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh, sẵn sàng phục vụ
sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
- Nắm được lu t cầu lông.
Về kỹ năn :
- Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi môn cầu lông.
Học kỳ
3
Thi th c hành trên sân t p.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
18 Tư tưởng H
Chí Minh
Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư tưởn
đạo đức iá trị văn H C í Min
Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về c ủ n ĩ
Mác – Lênin.
C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ c ủ
n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về nền tản tư
tưởn kim c ỉ n m n độn củ Đản v củ các
mạn nư c t ;
G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười m i
Tuyên truyền giáo dục sinh viên sống và làm theo tấm
ươn đạo đức H Chí Minh.
2 Học kỳ
3
Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
19 Kiến trúc máy
tính
Kiến thức: Môn học trang bị các kiến thức cơ ản về tổ
chức và cấu tạo của hệ thống máy tính bao g m CPU, bộ
nh và các giao tiếp vào ra, cấu trúc của máy tính cá nhân
(PC).
Kỹ năn T c hành trên bo mạch Altera DE2 hoặc tươn
đươn
3 Học kỳ
3
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
75
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
20
L p trình
ư n đối
tượng
+Về kiến thức K ái quát về các k ái niệm của l p trình
ư n đối tượng.
Đi s u n i n cứu các đặc đi m của l p tr n ư n đối
tượng
Giải quyết các t n uốn cụ t tron một bài toán th c
tế, sinh viên có khả năn p n tíc t iết kế và hiện th c
được i toán tr n môi trường C++.
+Về kỹ năn Sưu tầm, tra cứu được các tài liệu có liên
quan từ nhiều ngu n k ác n u đ phục vụ cho việc học
t p học phần L p tr n ư n đối tượng chuyên ngành.
V n dụn được các kiến thức đ ọc đ giải được các bài
t p t o ư ng l p tr n ư n đối tượng.
+ Về t ái độ K ơi ợi lòng say mê, yêu thích môn học
L p tr n ư n đối tượn đ phục vụ cho việc nghiên
cứu các môn cơ sở ngành và chuyên ngành thuộc lĩn v c
công nghệ thông tin.
3 Học kỳ
3
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
21 Tiếng Anh 3
Giúp sinh viên nắm và v n dụn t n t o các đi m ngữ
ngữ pháp và giao tiếp tiến An cơ ản và Hoàn thiện kỹ
năn tổng hợp cho sinh viên.
3 Học kỳ
4
T lu n kết hợp trắc nghiệm
trên giấy
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
22 Hệ điều hành
Cung cấp kiến thức nền tảng về Hệ Điều Hành tổng quan
v i một số minh họa theo các hệ điều hành Microsoft
Windows.
3 Học kỳ
4
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
23 Lý thuyết Xác
suất thống kê
Về kiến thức N ười học cần nắm được
- Địn n ĩ v n ĩ của khái niệm xác suất.
- Các công thức tính xác suất cơ ản.
- Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các tham số đặc
trưn v ứng dụng.
- Các phân phối xác suất thông dụng.
Về kỹ năn N ười học cần biết cách v n dụng kiến thức
đ
- Giải các i toán cơ ản về xác suất.
- Xác địn được phân phối xác suất và các tham số đặc
trưn của các biến ngẫu nhiên.
3 Học kỳ
4
Thi t p trung.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
24 Cơ sở dữ liệu Cung cấp cho SV các kiến thức lý thuyết cơ ản về CSDL
và CSDL quan hệ. 3
Học kỳ
4 Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
76
Có kỹ năn k i t ác ữ liệu cơ ản trên một môi trường
hệ quản trị CSDL quan hệ.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
25
Đường lối cách
mạng củ Đảng
Cộng Sản Việt
Nam
Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản n ữn
đườn lối các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m tron
đ c ủ yếu v o đườn lối củ Đản t ời kỳ đổi m i tr n
một số lĩn v c cơ ản củ đời sốn x ội p ục vụ c o
đời sốn v côn tác X y n c o sin vi n niềm tin
v o s l n đạo củ Đản t o mục ti u l tưởn củ
Đản
Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n n n đ
c ủ độn tíc c c tron iải quyết n ữn vấn đề kin tế
c ín trị văn x ội t o đườn lối c ín sác p áp
lu t củ Đản v N nư c
3 Học kỳ
4
Thi t p trung.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
26 L p trình trên
Windows
Hi u r cơ c ế l p trình trên Windows
Sử dụng thành thạo Visu l Stu io NET đ xây d ng
các ứng dụng trên MS Windows
3 Học kỳ
N2
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
27 Mạng máy tính
Về kiến thức:Các khái niệm cơ ản trong lãnh v c mạng
máy tính
Về kỹ năn iết vẽ sơ đ thiết kế logic 1 hệ thống mạng
quy mô nhỏ. Bấm đầu y UTP đ kết nối từ
HU SWITCH ROUTER ACCESS POINT đến máy
tính. Biết cấu n địa chỉ IP cho các máy trong LAN
theo ki u tĩn v động (dùng DHCP server).
C i đặt cấu n c o máy v máy trạm t ôn mạn v i
n u iết các tổ c ức các us r ccount c y t ư mục v
p n quyền n ười n tr n s rv r iết các sử ụn
côn cụ p ần mềm đ ắt v x m t ôn tin p ck ts tr n
mạn
C i đặt mo m đ truy c p mạn từ x …
3 Học kỳ
N2
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
28
Cơ sở t chọn
bắt buộc 2 (L p
trình Matlab 2
hoặc Tiếng
Anh CNTT 2)
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ
năn l p trình bằng Matlab giải quyết các bài toán nâng
cao của kỹ sư tin ọc: Đ họa trong hệ tọ độ phẳn Đ
họa trong không gian 3 chiều, Mạng tế bào và cấu trúc,
hộp công cụ toán học, Hộp công cụ hệ thốn điều khi n
và Hộp dụng cụ xử lý tín hiệu.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
29 Bảo m t thông
tin
Kiến t ức Cun cấp kiến t ức nền tản về ảo m t ệ
t ốn t ôn tin n i c un v ảo m t mạn n i ri n 3
Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
77
Kỹ năn Sin vi n nắm vữn kiến t ức ảo m t cơ ản
c t x y n v t c iện quy tr n ảo m t ệ t ốn
thông tin.
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
( chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
30 Công nghệ
phần mềm
Kiến t ức Môn ọc n y n ằm cun cấp cho các sinh viên
các kiến t ức cơ sở li n qu n đến các đối tượn c ín yếu
tron lĩn v c côn n ệ p ần mềm qui tr n côn n ệ
p ươn p áp kỹ t u t t c iện p ươn p áp tổ c ức
quản l côn cụ v môi trườn tri n k i p ần mềm …
đ n t ời iúp sin vi n i u v iết tiến n x y n
p ần mềm một các c ệ t ốn c p ươn p áp Tron
quá tr n ọc sin vi n sẽ được i i t iệu n iều p ươn
pháp khác
Kỹ năn Sin vi n iết v i u các kiến t ức cơ sở li n
qu n đến các đối tượn c ín yếu tron lĩn v c côn
n ệ p ần mềm
T ái độ c uy n cần ọc đún số iờ tối t i u qui địn
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
31 L p trình ứng
dụng Java
Kiến t ức Cun cấp kiến t ức v kỷ năn p át tri n ứn
ụn tron môi trườn j v pl t form sử ụn t ư viện
củ J SE J EE v N t n I E đ p át tri n ứn ụn
Kỹ năn Sin vi n iết v n ụn kiến t ức đ ọc viết
một ứn ụn t c tế
T ái độ c uy n cần ọc đún số iờ tối t i u qui địn
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
32 Đ họa máy
tính
Kiến thức: Gi i thiệu các nguyên lý và kỹ thu t về đ
họa, nghiên cứu phân tích các khả năn p át tri n các giải
thu t có hiệu quả tron đ họa. Giúp sinh viên sáng tạo ra
các sản phẩm ảnh nghệ thu t, các panel quản cáo v đặc
biệt là thiết kế web
Kỹ năn Nắm vững những nguyên lý và kỹ thu t đ họa
cơ ản.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
33 L p trình web
Cung cấp kiến thức và kỹ năn l p trình ứng dụng trong
môi trường Web v i ASP.Net mức độ căn ản và nâng
cao.
Cung cấp các kiến thức kỹ thu t li n qu n đến ngôn ngữ
l p trình CSh rp v các m t ư viện
Giúp sinh viên làm việc tốt và khai thác các hỗ trợ trong
môi trường làm việc chuyên nghiệp Visual Studio.Net.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(M áy tí v truyề t ô )
34 Truyền số liệu Kiến thức: Nắm được các kíến thức cơ ản v đầy đủ nhất
về các vấn đề c un qu n lĩn v c truyền số liệu giữa 3
Học kỳ
5 Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
78
các hệ thống máy tính.
Nắm được mô hình tổng quát của một hệ thống truyền số
liệu
Nắm được các p ươn t ức truyền số liệu các p ươn
pháp mã hóa dữ liệu
Nắm được các giao thức truyền số liệu
Kỹ năn Tr n cơ sở các kiến thức mà môn học trang bị,
SV c điều kiện ơn k i ội nh p v i những vấn đề kỹ
thu t liên quan phát sinh trong th c tế cuộc sống, trong
các công ty, xí nghiệp … Từ đ n t n kỹ năn p át
tri n nghề nghiệp.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
35 Mạng máy tính
nâng cao
Tr n ị c o sin vi n các kiến t ức c uy n s u v n n
cao khả năn về c i đặt và quản trị một hệ thống
mạngTCP/IP
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
36 Thiết kế mạng
máy tính
Tr n ị c o sin vi n các kiến t ức t iết kế xây d ng
một mạng máy tính và các vấn đề li n qu n n ư mô n
OSI, mô hình TCP/IP, các thiết bị mạng, topology mạng
và các dịch vụ tên mạn Intr n t; C i đặt mạng: lắp đặt
phần cứn c i đặt và cấu hình phần mềm.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
37 Quản trị mạng
máy tính
Trang bị cho sinh viên các kiến thức nền tản đ có th
xây d ng và quản trị 1 hệ thống mạng: về Kiến trúc mạng
nhiều l p, Các tiêu chuẩn mạn … các côn cụ, cách l p
cấu hình mạng và các công cụ quản trị mạng.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(c uyê Kỹ t uật áy tí )
38
Mạc điện và
linh kiện điện
tử
Kiến thức: Cung cấp kiến thức cơ ản và th c tế về Mạch
điện và linh kiện điện tử.
Kỹ năn Sinh viên hi u rõ Mạc điện và linh kiện điện
tử. Hiện th c được một số kỹ thu t và công nghệ Mạch
điện và linh kiện điện tử phổ biến hiện nay.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
3
Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Thang đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
39 Hệ thống số Môn học trang bị các kiến thức kiến thức cơ ản về linh
kiện khả trình, thiết kế logic và ngôn ngữ thiết kế phần
3 Học kỳ
5 Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
79
cứng Verilog - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
40 L p trình vi
điều khi n
Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ ản
về cấu trúc và hoạt động của một hệ vi xử lý. Gi i thiệu
họ vi điều khi n MCS-51. Kết thúc môn học, sinh viên có
đủ kiến thức đ thiết kế các hệ thống nhúng d a trên vi
điều khi n 8051, và viết c ươn tr n c o oạt động của
nó.
Kỹ năn Tr n cơ sở các kiến thức mà môn học trang bị,
SV c điều kiện ơn k i ội nh p v i những vấn đề kỹ
thu t liên quan phát sinh trong th c tế cuộc sống, trong
các công ty, xí nghiệp … Từ đ n t n kỹ năn p át
triễn nghề nghiệp.
3
Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
41 Xử lý tín hiệu
số
- Kiến thức: cung cấp c o sin vi n các p ươn p áp xử
lý tín hiệu bằn p ươn p áp số, phân tích hệ thống và
tín hiệu số trên miền thời gian và miền tần số, thiết kế
mạch lọc số hữu hạn và vô hạn.
- Kỹ năn Tr n cơ sở các kiến thức mà môn học trang bị,
SV c điều kiện ơn k i ội nh p v i những vấn đề kỹ
thu t liên quan phát sinh trong th c tế cuộc sống, trong
các công ty, xí nghiệp … Từ đ n t n kỹ năn p át
tri n nghề nghiệp.
- Tr n cơ sở các kiến thức cơ ản của môn học này, SV sẽ
tiếp c n các vấn đề hiện đại đ ng thời liên hệ v i th c tế
kỹ thu t, từ đ iúp SV nắm vữn được những vấn đề cốt
lõi của xử lý tín hiệu bằn p ươn p áp số tăn cường
khả năn iải quyết các vấn đề kỹ thu t trong th c tế.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(c uyê Truyề t ô a p ƣơ tiện)
42 Thiết kế đ họa
1 photoshop)
Sinh viên biết sử dụng một số hiệu ứn đ thiết kế
Logo, thiết kế poster, Brochure, Catalogue, Lịch, Bao bì
sản phẩm, và một số ấn phẩm quản cáo k ác… Qu môn
học này sinh viên sẽ biến chúng thành các công cụ hữu
ích hỗ trợ hiệu quả cho việc học t p tất cả những môn
khác của mình sau này và k cả s u k i đi l m
Sinh viên có th hoàn thành tốt các công việc sau :
Minh họa sách báo, Thiết kế logo, Tạo các sản phẩm tờ
rơi C r Visit rouc r Profil vẽ hoạt hình, tích hợp
chuy n động cho Flash.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
43 Thiết kế web
kế Illustrator)
-Kiến thức: Cung cấp kiến thức thiết kế website ở mức độ
căn ản và nâng cao.
-Kỹ năn Giúp sin vi n l m việc tốt và khai thác các hỗ
trợ tron môi trường làm việc chuyên nghiệp Visual
Studio.Net, Dreamweaver
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
80
tín chỉ)
44 Thiết kế hình
ảnh
Môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức
cơ ản đ thiết l p bảng vẽ chi tiết kỹ thu t 2D, 3D. Có
kiến thức cơ ản về mỹ thu t, sử dụng tốt các phần mềm
thiết kế đ họa 2D, 3D. Các lệnh vẽ t o tác cơ ản, lệnh
quan sát bản vẽ; Ứng dụng vẽ hình học; Các p ươn p áp
chọn đối tượng. Hình chiếu của v t th hình học. Tạo File
bản vẽ mẫu xuất bản vẽ sang phần mềm k ác đ tham
chiếu trên mặt phẳng 3 chiều.
Sin vi n được trang bị một số nguyên tắc cơ ản về
Animation.
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Than đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
45 Xử lý âm thanh
Kiến thức và kỹ năn cơ ản về kỹ thu t xử lý tín hiệu âm
thanh, chủ yếu là tín hiệu thoại và hình ảnh, tín hiệu
video, bao g m đặc trưn tín iệu, các thu t toán mã hóa;
Các tiêu chuẩn công nghệ liên quan và ứng dụng trong
truyền t ôn đ p ươn tiện
3 Học kỳ
5
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
46 Đ án cơ sở 3 Học kỳ
6
Nộp bài ti u lu n/báo cáo.
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
47 C uy n đề t
chọn 1
sinh viên chọn 1 môn trong những môn của các chuyên
ngành còn lại 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
48 L p trình thiết
bị i động
Cung cấp kiến thức và kỹ năn l p trình trên thiết bị di
động mức độ căn ản và nâng cao.
Cung cấp các kiến thức cơ ản về hệ điều n i động
v môi trường l p trình trên các thiết bị i động.
Cung cấp kiến thức cơ ản v n n c o đ phát tri n ứng
dụng Native App trên các nền tảng hiện đại n ư An roi
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
3 Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
49 L p trình mã
ngu n mở
Kiến thức: Cung cấp các kiến thức về phần mềm mở.
Kỹ năn Hi u rõ vai trò, lợi ích, các quy trình và các
điều kiên ràng buộc trong cộn đ ng ngu n mở, biết cách
th c hiện việc xây d ng/ phát tri n một ứng dụng ngu n
mở, biết cách xử lý các tình huống phát sinh trong quá
trình phát tri n một d án phần mềm ngu n mở.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
3 Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
81
tín chỉ)
50 Ki m thử phần
mềm
Kiến thức: Môn học này nhằm cung cấp cho các sinh viên
các kiến thức cơ sở li n qu n đến các công việc chính yếu
trong quản trị một d án phần mềm (qui trình công nghệ,
p ươn p áp kỹ thu t th c hiện p ươn p áp tổ chức
quản lý, công cụ và môi trường tri n khai phần mềm, xây
d ng d toán d án phần mềm … đ ng thời giúp sinh
viên hi u và biết tiến hành xây d ng phần mềm một cách
có hệ thốn c p ươn p áp Tron quá tr n ọc, sinh
viên sẽ được gi i thiệu nhiều p ươn p áp k ác
Kỹ năn Sin viên biết và hi u các kiến thức cơ sở liên
qu n đến các đối tượng chính yếu tron lĩn v c công
nghệ phần mềm.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định
3 Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
51 Quản lý d án
phần mềm
Kiến thức: Môn học này nhằm cung cấp cho các sinh viên
các kiến thức cơ sở li n qu n đến các công việc chính yếu
trong quản trị một d án phần mềm (qui trình công nghệ,
p ươn p áp kỹ thu t th c hiện p ươn p áp tổ chức
quản lý, công cụ v môi trường tri n khai phần mềm, xây
d ng d toán d án phần mềm … đ ng thời giúp sinh
viên hi u và biết tiến hành xây d ng phần mềm một cách
có hệ thốn c p ươn p áp Tron quá tr n ọc, sinh
viên sẽ được gi i thiệu nhiều p ươn p áp k ác
Kỹ năn Sin vi n iết và hi u các kiến thức cơ sở liên
qu n đến các đối tượng chính yếu tron lĩn v c công
nghệ phần mềm.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
3 Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(chuyên ngành M ng máy tính và truyền thông)
52 Hệ điều hành
Linux Cung cấp kiến thức nền tảng, Tạo điều kiện cho sinh viên
làm quen v i việc sử dụng và l p tr n tr n môi trường hệ
điều hành Unix thông qua Linux.
3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
53 Bảo m t mạng
máy tính
Kiến thức: Cung cấp kiến thức nền tảng về bảo m t hệ
thống thông tin nói chung và bảo m t mạng nói riêng.
Kỹ năn Sinh viên nắm vững kiến thức bảo m t cơ ản,
có th xây d ng và th c hiện quy trình bảo m t hệ thống
thông tin.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
54 Đán iá iệu
năn mạng
Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành mạng
các kiến thức, kỹ năn cơ ản nền tảng về quản lý hiệu
suất hệ thống mạn đo lường và giám sát quản lý các loại
lưu lượng và ứng dụng trong mạng, tối ưu việc phân
phối tài nguyên sẵn s n đáp ứn c o n ười n qu đ 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
82
phục vụ các công tác quản trị mạng, cung cấp thông tin
đán iá iúp n n cấp hệ thốn áo cáo k ác n …
Kỹ năn Sin vi n c k ả năn tri n khai hệ thống giám
sát đo lường mạng, xây d n c i đặt và quản lý hệ thống
mạng hoạt động hiệu quả. Có khả năn p át iện tìm lỗi
gây nên tình trạng hoạt động không hiệu quả của mạng.
Có khả năn đư r các iải p áp tăn cường hiệu suất
làm việc của hệ thống mạng.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định.
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
55 Đánh giá an
toàn thông tin
-Kiến thức: Cung cấp kiến thức cơ ản và th c tế về anh
ninh mạng. Giải thích rõ nguyên lý của các công nghệ
dùng trong an ninh mạng hiện nay.
-Kỹ năn Sin vi n i u r các n uy cơ ảo m t mạng
trong vai trò phía tấn công. Hiện th c được một số kỹ
thu t và công nghệ an ninh mạng phổ biến hiện nay.
T ái độ, chuyên cần: học đún số giờ tối thi u qui định. 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(chuyên ngành Kỹ thuật máy tính)
56 Hệ thống
nhúng
- Kiến thức: Môn học trang bị các kiến thức và cách l p
tr n n ún các vi điều khi n hiện đại ứng dụng trong
các hệ thốn n ún n ư các ệ thốn điều khi n thông
minh, các thiết bị điện tử/ máy tính chuyên dụng và l p
trình các hệ thống có máy tính nhúng trên nền công nghệ
vi điều khi n MSP430 và ARM.
- Kỹ năn T c hành trên các bo mạch LaunchPad và
các o tươn đươn 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
57 Kết nối thiết bị
qua Internet Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ
năn t iết kế mạng thiết bị trên kết nối qua Internet, kỹ
năn l p tr n n ún các máy tín đơn o v t iết bị
thông minh khác.
3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Th n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
58 L p trình các
hệ thống nhúng
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ
năn l p tr n n ún các òn vi điều khi n ARM điều
khi n các khối/thiết bị trong chip ARM MSP432.
Các kỹ năn l p trình C hoặc hợp ngữ sử dụng các cảm
biến
3
Học kỳ
6
Thi t p trung/ nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
59 Hệ thống thời
gian th c
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ
năn l p tr n n ún các òn vi điều khi n ARM điều
khi n các khối/thiết bị trong chip ARM MSP432 /TIVA
C.
L p trình ứng dụn điều khi n thiết bị và robot 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá học
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
83
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
(chuyên ngành Truyề t ô a p ƣơ tiện)
60 Kỹ xảo hình
ảnh Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ ản
về các p ươn p áp xử lý ảnh số, về cấu hình của một số
hệ thống xử lý ản v n ĩ ứng dụng của xử lý ảnh
trong nhiều lĩn v c truyền thông.
3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
61 Kỹ thu t d ng
hình
Sinh viên trang bị kiến thức Có th làm h u kỳ, h u kỳ
chỉnh sửa video( clip ngắn)
- Đ sản xuất r được video, clip ngắn, viral trên youtube
tốt
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chỉnh sửa d ng phim
c nt si stu io cor l vi o pro X … v p ần mềm
sửa âm thanh
- Sáng tạo tư uy n ảnh và thẩm mĩ tốt.
- Xử lý kỹ thu t làm video tốt. 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
62 Thiết kế đ họa
2 w tĩn Sinh viên có th hoàn thành tốt các công việc sau : Minh
họa sách báo, Thiết kế logo, Tạo các sản phẩm tờ rơi
Card Visit, Broucher, Profile,vẽ hoạt hình, tích hợp
chuy n động cho Flash.
3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
63 L p trình game
Sau khi học xong môn này, sinh viên có th :
Mô tả các nội un cơ ản, khái niệm tổng quát trong
l p trình game
Mô tả các thành phần chính trong thiết kế, quy trình
phát tri n game
Thiết kế game hoàn chỉnh từ xây d n tưởng &
khái niệm chính về m đến các c ơi cơ c ế cốt lõi
của game, cân bằng, thiết kế thế gi i trong game, nhân
v t tươn tác đ họa & trí tuệ nhân tạo.
Ứng dụng các lý thuyết thông dụng trong thiết kế
G m đ thiết kế m đơn iản, hoàn chỉnh. 3
Học kỳ
6
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
64 Đ án chuyên
ngành 3 Học kỳ
Nộp bài ti u lu n/báo cáo.
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
65 Th c t p tốt
nghiệp 3 Học kỳ
Nộp bài ti u lu n/báo cáo.
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
66 C uy n đề t
chọn 2
sinh viên chọn 1 môn trong những môn của các chuyên
ngành còn lại 3
Học kỳ
7
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
84
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
67 C uy n đề t
chọn 3
sinh viên chọn 1 môn trong những môn của các chuyên
ngành còn lại 3
Học kỳ
7
Thi t p trung / nộp bài ti u
lu n/báo cáo.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
68 Đ án tốt
nghiệp 6
Học kỳ
7
7. Ngành: Ngôn ngữ Anh
7.1. Đ i học chính quy
STT Tên môn học Mục đíc môn học Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin
viên
1
N ữn n uy n
l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác
- L nin P ần
1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un các môn ọc N ữn n uy n l cơ
ản củ c ủ n ĩ Mác – L nin p ần Tư tưởn H
C í Min Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản
Việt N m
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
2 Cơ sở Văn
Việt N m
Cun cấp c o sin vi n l lu n về văn oá đại cươn
các qu n đi m v p ươn p áp tiếp c n tron n i n
cứu văn oá n i c un v văn oá Việt N m n i ri n
T ôn qu các t n tố văn oá k ôn i n v t ời
i n văn oá sin vi n i u được ản sắc văn oá Việt
N m Học p ần cũn p p ần tạo c o sin vi n một
ản lĩn văn oá n tộc tron quá tr n ọc t p v tiếp
xúc v i văn oá củ nư c n oại n ữ được ọc
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
3 Tiến Việt t c
hành
G p p ần củn cố v p át tri n các kỹ năn t c n
tiến Việt ở mức độ c o kỹ năn i c ép i iản
i n i kỹ năn t m tắt kỹ năn tổn t u t qu n
oặc đọc văn ản Học p ần cũn cun cấp n ữn tri
t ức cơ ản v iện đại về tiến Việt l m cơ sở đối
c iếu n ôn n ữ.
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
85
4
Grammar 1
Tr n ị kiến t ức về n ữ p áp tiến An v k ả năn
sử ụn các đi m n ữ p áp k ác n u đ iễn đạt
tưởn Học p ần n y c ú trọn t m i u các t n p ần
tron cấu trúc c u cơ ản cũn n ư qu n niệm n ữ
n ĩ về t ời i n v k ôn i n Sin vi n t c t p
đặt c u t o nội un n y
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
5
Listening 1
Luyện n n ữn c u n ắn v p n iệt các m tươn
t n u tron tiến An ; ư n ẫn sin vi n p n iệt
các m tiết được n ấn mạn v các m tiết rút n ắn; v
luyện kỹ năn n lấy c ín v t ôn tin c i tiết
2 Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
6
Speaking 1
Luyện t p kỹ năn đ m t oại tron n ữn t n uốn
t ôn t ườn củ đời sốn ằn n y v i cấu trúc c u
v từ n ữ đơn iản; c ú trọn iúp sin vi n t p n i
v i n ữ điệu t n i n; ư n ẫn sin vi n t c n
n ữn nội un n ư ỏi t ôn tin đề n ị y u cầu c ỉ
đườn mời v v
2
Học
kỳ 1
- Thi nói (vấn đáp)
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
7
Reading 1
Luyện t p đọc n ữn i đọc n ắn về các c ủ đề đơn
iản; cun cấp các ạn i t p k ác n u về i đọc
đ iúp sin vi n luyện t p xử lý thông tin trong bài
đọc; v tăn cườn vốn từ n ữ về các đề t i t ôn
t ườn tron cuộc sốn
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
8
English
Pronunciation
P n iệt r v p át m đún các m tiến An c
n ữn đặc đi m m vị ọc ần n u n ư s v z t
v k v v v…; iúp sin vi n i u sơ ộ đặc
tín m vị ọc củ các m tiến An ; sin vi n t c
n p át m từ v n m i v t c n p i n m từ
v n sử ụn ệ t ốn p i n m quốc tế IPA
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
9 Giáo ục t
c ất
- Giáo ục sin vi n t ức rèn luyện t n t iữ n
sức k ỏ c lối sốn tíc c c l n mạn sẵn s n
p ục vụ sản xuất v ảo vệ tổ quốc
1 Học
kỳ 1
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
10
N ữn n uy n
l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác
- L nin P ần
2)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un các môn ọc Tư tưởn H C í
Min Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản Việt
Nam.
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
c uy n n n được đ o tạo
3
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
11 Tin ọc đại
cươn
S u k i ọc xon ọc p ần n y sin vi n sẽ
- Hi u được các quản l t ôn tin tron máy tín v
truy tìm thông tin trên Internet.
- ư c đầu iết được các ứn ụn CNTT v o côn
việc củ m n
3
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
86
12 Giáo ục quốc
phòng -----------
165
tiết
Học
kỳ 2
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
13 ẫn lu n N ôn
n ữ
Tr n ị các l t uyết cơ ản về ản c ất c ức năn
củ n ôn n ữ N ôn n ữ v i tư các l một ệ t ốn
k iệu Loại n các n ôn n ữ tr n t ế i i Các ọ
n ôn n ữ các n ữ ệ … Các kiến t ức cơ ản về n ữ
m từ v n n ữ p áp n i c un N o i r ọc p ần
còn iúp sin vi n nắm được p ươn p áp phân tích
n ữ m – m vị ọc; p n tíc từ v n – n ữ n ĩ
cấu trúc n ữ p áp củ một n ôn n ữ
2
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
14
Grammar 2
Tiếp tục tr n ị kiến t ức về n ữ p áp tiến An v
k ả năn sử ụn các đi m n ữ p áp k ác n u đ
iễn đạt tưởn Nội un trọn t m củ ọc p ần
n y l n ữn k í cạn n ữ p áp p ức tạp v tế n ị đ
iễn đạt n ữn tưởn p ức tạp n ằm n n c o k ả
năn viết v đọc c o sin vi n
2
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
15
Listening 2
Luyện n n ữn c u i m n iều cụm c ủ vị n ữ
v i các c ủ đề p ức tạp ơn; tiếp tục luyện kỹ năn
p n iệt các m tiết được n ấn mạn v các m tiết
rút n ắn; tiếp tục luyện kỹ năn n lấy c ín v
t ôn tin c i tiết; v luyện đoán t ôn tin t o n ữ
cản
2
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
16
Speaking 2
Tiếp tục luyện t p kỹ năn đ m t oại tron n ữn t n
uốn t ôn t ườn củ đời sốn ằn n y v i cấu
trúc c u v từ n ữ p ức tạp ơn; tiếp tục c ú trọn iúp
sinh viên t p n i v i n ữ điệu t n i n; ư n ẫn sin
vi n t c n n ữn nội un p ức tạp ơn n ư đư
r lời k uy n y tỏ kiến mi u tả đặc đi m n ười v
nơi c ốn t ảo lu n các c ủ đề t ôn t ườn v v
2
Học
kỳ 2
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
17
Writing 1
Tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n Nội un
m N ữn ư c cơ ản tron quá tr n viết một
i văn; Hi u iết v luyện t p các sử ụn các các
từ nối v cấu trúc c u cơ ản đ kết ợp các t n tố
t n c u đơn; Các sử ụn các loại ấu c ấm c u
căn ản; 4 Luyện t p viết i lu n n ắn t o các c ủ
đề đơn iản
2
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
87
18
Reading 2
Luyện t p đọc n ữn i đọc n ắn về các c ủ đề k o
ọc văn x ội; tiếp tục t c n xử l t ôn tin
tron i đọc qu các ạn i t p k ác n u; cun cấp
kiến t ức v t c n về kỹ t u t đọc skimmin v
sc nnin ; t c t p đoán n ĩ từ m i tron n ữ cản ;
v tăn cườn vốn từ v n về các vấn đề k o ọc văn
x ội
2
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
19 P áp lu t Đại
cươn
G m các nội un cơ ản n ư quyền v n ĩ vụ củ
côn n; l lu n cơ ản về p áp lu t p ục vụ c o việc
t m i u v t c iện p áp lu t Học p ần cũn o
m nội un về n to n i o t ôn p òn c ốn ma
tu ảo vệ môi trườn quy c ế t i cử v các quy địn
cụ t li n qu n đến cuộc sốn v ọc t p p ợp v i
tr n độ đ o tạo đại ọc
2 Học
kỳ N1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
20
Writing 2
Tiếp tục tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n
Nội un m V i trò củ c u kép v c u p ức ợp
tron văn viết; Luyện t p các kỹ t u t viết c u kép
v c u p ức ợp; Luyện t p t m các sử ụn các
loại ấu c ấm c u căn ản v n ữn trườn ợp viết
o ; 4 Hi u iết v luyện t p các sắp xếp tưởn
t o lô ic; Luyện t p viết i lu n n ắn t o các c ủ
đề p ức tạp ơn
2
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
21 Giáo ục t
c ất
- Giáo ục sin vi n t ức rèn luyện t n t iữ n
sức k ỏ c lối sốn tíc c c l n mạn sẵn s n
p ục vụ sản xuất v ảo vệ tổ quốc
1
Học
kỳ N1
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
22 Tư tưởn H
Chí Minh
- Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư
tưởn đạo đức iá trị văn H C í Min
- Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về c ủ
n ĩ Mác – Lênin.
- C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ c ủ
n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về nền tản
tư tưởn kim c ỉ n m n độn củ Đản v củ các
mạn nư c t ;
- G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười m i
Tuy n truyền iáo ục sin vi n sốn v l m t o tấm
ươn đạo đức H C í Min
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
23 Quản trị ọc
Tr n ị c o n ười ọc ệ t ốn tri t ức cơ ản về
quản trị ọc đ nắm vữn các p ạm tr k ái niệm quy
lu t quản trị đ c t l m việc v l n đạo quản l
một tổ c ức kin o n oặc các tổ c ức tron các lĩn
v c k ác n u
Kiến t ức Tr n ị c o n ười ọc ệ t ốn tri t ức
cơ ản về
+ Các k ái niệm v p ạm tr cơ ản củ quản trị ọc
+ N ữn p ẩm c ất v năn l c củ n quản trị
+ Các c ức năn củ quản trị oạc địn tổ c ức điều
k i n ki m soát
3
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
88
+ Kỹ năn Giúp n ười ọc n t n các kỹ năn
+ N n iện đán iá việc t c t i các c ức năn quản
trị tron t c tiễn
+ T m mưu tư vấn c o các n quản trị tron việc
t c t i các c ức năn oạc địn r quyết địn tổ
c ức l n đạo ki m soát
+ C k ả năn n i n cứu độc l p
24
P ươn p áp
n i n cứu
k o ọc
Cun cấp c o sin vi n n ữn kiến t ức v kỹ năn cơ
ản li n qu n đến các k ái niệm mục ti u v kỹ năn
ọc t p v n i n cứu ở c đại ọc tron l n v c
k o ọc x ội v n n văn đặc iệt tron l n v c
n ôn n ữ v p ươn p áp ọc v iản ạy tiến nư c
n o i Học p ần iúp sin vi n l m qu n v i các côn
cụ kỹ năn n i n cứu các i i đoạn củ từn loại
n n i n cứu k ác n u đ n t ời cũn n t n
v p át tri n ở sin vi n k ả năn i u v p n tíc
đán iá một côn tr n n i n cứu cụ t
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
25
Grammar 3
Tiếp tục tr n ị kiến t ức về n ữ p áp tiến An v
k ả năn sử ụn các đi m n ữ p áp k ác n u đ
iễn đạt tưởn Trọn t m củ ọc p ần n y l các
t n p ần tron cấu trúc c u p ức tạp t ảo lu n
n ữn c ủ đề n ữ p áp đ được đề c p tron ọc p ần
Gr mm r n ưn ở cấp độ c o ơn Sin vi n t c
n đặt c u t o n ữn cấu trúc p ức tạp
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
26
Listening 3
Luyện n n ữn c u i m n iều mện đề v i các
c ủ đề k o ọc văn x ội v v i tốc độ n i
n n ơn; tiếp tục luyện kỹ năn p n iệt các m tiết
được n ấn mạn v các m tiết rút n ắn; tiếp tục luyện
kỹ năn n lấy c ín v t ôn tin c i tiết; v tiếp
tục luyện kỹ năn đoán t ôn tin t o n ữ cản
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
27
Speaking 3
Luyện t p t ảo lu n n ữn vấn đề k o ọc văn
x ội; t m tắt n ữn c u c uyện c ươn sác i áo
y áo cáo đ tr n y v t ảo lu n trư c l p;
k uyến k íc sin vi n sử ụn cấu trúc c u p ức tạp
v từ n ữ ở cấp độ c o ơn; n n c o mức độ trôi c ảy
tron iễn đạt
2
Học
kỳ 3
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
28
Reading 3
Luyện t p đọc n ữn i đọc k ơn về các c ủ đề
k o ọc văn x ội; tiếp tục t c n xử l
thông tin trong bài đọc qu các ạn i t p k ác n u;
cun cấp các i đọc được soạn t ảo n ri n c o
việc t c n về kỹ t u t đọc lấy c ín i u iện v
c ín tiềm ẩn v đọc lấy các loại t ôn tin ỗ trợ
c ín ; v tiếp tục tăn cườn c o sin vi n vốn từ
v n về các vấn đề k o ọc văn x ội
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
29 Tiếp tục tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n 2 Học
89
Writing 3
Nội un m Luyện t p t m các kỹ t u t viết c u
kép v c u p ức ợp; Luyện t p t m các sắp xếp
tưởn t o lô ic; N ữn lỗi n ữ p áp v cấu trúc
cần trán tron việc viết văn; 4 Sử ụn đún từ n ữ
t o các t n uốn tr n trọn t n m t trun tính. 5.
Luyện t p viết i lu n n ắn t o các c ủ đề p ức tạp
ơn
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
30 Giáo ục t
c ất
- Giáo ục sin vi n t ức rèn luyện t n t iữ n
sức k ỏ c lối sốn tíc c c l n mạn sẵn s n
p ục vụ sản xuất v ảo vệ tổ quốc
1
Học
kỳ 3
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
31
Đườn lối các
mạn củ
Đản Cộn Sản
Việt N m
- Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản n ữn
đườn lối các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m
tron đ c ủ yếu v o đườn lối củ Đản t ời kỳ đổi
m i tr n một số lĩn v c cơ ản củ đời sốn x ội
p ục vụ c o đời sốn v côn tác X y n c o sin
vi n niềm tin v o s l n đạo củ Đản t o mục ti u
l tưởn củ Đản
- Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n n n
đ c ủ độn tíc c c tron iải quyết n ữn vấn đề
kin tế c ín trị văn x ội t o đườn lối c ín
sác p áp lu t củ Đản v N nư c
3
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
32
Advanced
Listening 1
N n c o kỹ năn n i u các i n i c uyện về các
c ủ đề p ức tạp tron đời sốn x ội Nội un các
i luyện n c ủ yếu m n tín c ất ọc t u t v
k o ọc Sin vi n t p luyện t m các kỹ t u t n
n oại n ữ đ được ọc tron các ọc p ần List nin
n ư n lấy c ín n lấy c i tiết v o
n ữ cản đ đoán v v Một mục đíc k ác củ ọc
p ần l ư n ẫn sin vi n t c t p i c ép tron
k i luyện n đ rèn kỹ năn i c ép i iản ằn
tiến An
2
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
33
Public
Speaking
P át tri n k ả năn t uyết tr n một đề t i trư c đám
đôn Nội un ọc p ần o m việc c uẩn ị n
t n một i viết o n c ỉn trư c k i tr n y trư c
cử tọ ; các kỹ t u t t u út s c ú củ cử tọ ; việc sử
ụn iọn n i cử c ỉ điệu ộ k i tr n y; lời
k uy n củ các iễn iả c kin n iệm v n ữn điều
một iễn iả n n iết đ trán ; các t iết ị cần t iết
Từn sin vi n t c t p viết một i t uyết tr n t o
đề t i t c ọn v tr n y i viết củ m n trư c l p
2
Học
kỳ 4
- Đán iá t uyết trình theo
nhóm)
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học phần
… %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
34
Advanced
Reading 1
Ôn v t p luyện t m n ữn kỹ t u t đọc đ được ọc
tron các ọc p ần R in v ; n n c o kỹ
năn v tốc độ đọc c o sin vi n; iúp sin vi n đọc
i u các t i liệu tiến An c cấu trúc n ữ p áp p ức
tạp v mức độ từ v n c o Đ số các i luyện đọc
tron ọc p ần n y c tín c ất ần v i các t i liệu
t c tron đời sốn x ội Một số i đọc l các t i
liệu đíc t c k ôn được đơn iản
2
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
90
35
Writing 4
Tiếp tục tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n
Nội un m Tiếp tục c ú trọn iúp sin vi n
luyện t p t m các kỹ t u t viết c u kép v c u p ức
ợp; Luyện t p t m các sắp xếp tưởng theo
lô ic; N ữn lỗi n ữ p áp v cấu trúc cần trán
tron việc viết văn; 4 Sử ụn đún từ n ữ t o các
t n uốn tr n trọn t n m t trun tín Luyện
t p viết i lu n n ắn t o các c ủ đề p ức tạp ơn
2
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
36
English
Morphology
Tr n ị n ữn kiến t ức cơ ản li n qu n đến n vị
các loại n vị tiền tố u tố v các các cấu tạo từ
tron tiến An Học p ần còn iúp sin vi n n n c o
k ả năn n n iện từ n ữ tron việc đọc i u các t i
liệu tiến An ở cấp độ c o
2
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
37 N oại n ữ
- Tiếng Nh t: Sinh viên học thuộc 2 bảng chữ
Hiaragana, Katakana; biết các đếm số trong tiếng
Nh t từ 1~900.000; biết cách hỏi đị đi m, giờ ....Biết
t gi i thiệu mình và gi i thiệu n ười khác.
- Tiếng Trung: Nắm vữn ệ t ống n ữ âm; một
số ộ thủ; cách viết c ữ viết được c ữ v n n
biết được c ữ đ ọc; Cung cấp k oản 200 từ
m i và các mẫu câu giao tiếp đơn iản
3
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
38 N oại n ữ
- Tiến N t Sinh viên học thuộc một số động từ n ư
ăn uống, viết đọc ..... và một số tính từ miêu tả tính
chất n ư n on đẹp, to, nhỏ ..... và có th v n dụng các
từ này cùng v i các mẫu câu, danh từ .... nói tiếng Nh t
tron đời sốn t ường ngày.
- Tiếng Trung: Nắm vữn ệ t ống n ữ âm; một
số ộ thủ; cách viết c ữ viết được c ữ v n n
biết được c ữ đ ọc; Cung cấp k oản 218 từ
m i và các mẫu câu giao tiếp đơn iản
3
Học
kỳ N2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
39
English
Phonetics and
Phonology
Cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về ệ t ốn m tiến
An Nội un ọc p ần m mi u tả cơ qu n cấu m
p n loại m mi u tả m p ươn các cấu m v vị trí
cấu m cấu tạo m tiết; iúp sin vi n i u được
n ữn k ái niệm li n qu n đến m vị t m si u
đoạn tín đặc đi m k u iệt cặp tối t i u n ữn quy
lu t m vị ọc Học p ần còn iúp o n t iện kỹ năn
p i n m từ v n c o sin vi n sử ụn ệ t ốn
p i n m quốc tế IPA
2
Học
kỳ N2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
40
Advanced
Listening 2
Tiếp tục n n c o kỹ năn n i u các i n i
c uyện về các c ủ đề p ức tạp tron đời sốn x ội
Nội un các i luyện n c ủ yếu m n tín c ất
ọc t u t v k o ọc Sin vi n t p luyện t m các kỹ
t u t n n oại n ữ đ được ọc tron các ọc p ần
List nin n ư n lấy c ín n lấy c i
tiết v o n ữ cản đ đoán v v Một mục đíc
2
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
91
k ác củ ọc p ần l tạo điều kiện đ sin vi n tiếp tục
t c t p kỹ năn i c ép i iản tron k i luyện
nghe.
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
41
Advanced
Reading 2
Tiếp tục ôn v t p luyện t m n ữn kỹ t u t đọc đ
được ọc tron các ọc p ần R in v ; n n
c o kỹ năn v tốc độ đọc c o sin vi n; iúp sin vi n
đọc i u các t i liệu tiến An c cấu trúc n ữ p áp
p ức tạp v mức độ từ v n c o Đ số các i luyện
đọc tron ọc p ần n y c tín c ất ần v i các t i liệu
t c tron đời sốn x ội Một số i đọc l các t i
liệu đíc t c k ôn được đơn iản
2
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
42
Essay Writing 1
Rèn luyện kỹ năn viết một đọ n văn tiến An o n
c ỉn Sin vi n được ư n ẫn về các kỹ t u t t m
s n lọc v sắp xếp ; các tr n y ố cục một
đoạn văn; các viết c u c ủ đề v các c u ỗ trợ ;
các n các từ v cụm từ c uy n ; v các kỹ t u t
tri n k i các loại đoạn văn k ác n u
2
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
43
British Culture
and Society
Cun cấp kiến t ức cơ ản về một số k í cạn tron
văn v x ội An n ư iáo ục i đ n tổ c ức
n c án l o độn các n y lễ iải trí t t o,
v v…; iúp sin vi n tíc lũy vốn từ v n tiến An
li n qu n đến các l n v c iáo ục văn x ội
v v…; n n c o kỹ năn đọc i u v iễn đạt về n ữn
vấn đề tr n Sin vi n p ải t m tíc c c các uổi
t uyết tr n v t ảo lu n tại l p về các mặt sin oạt
củ x ội An
2
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
44
Special Topics
in the History
of Great Britain
Gi i t iệu k ái quát các t ời kỳ lịc sử qu n trọn củ
An Quốc c ủ yếu cun cấp c o sin vi n t ôn tin về
n ữn s kiện lịc sử đán c ú tron lịc sử củ
quốc i n y Học p ần còn c mục đíc cun cấp c o
sin vi n k ối lượn từ v n tiến An p ục vụ việc
iễn đạt các s kiện lịc sử v các vấn đề kin tế x
ội v v Đ n t ời ọc p ần cũn iúp SV i u s u
ơn n ữn tác p ẩm văn ọc t uộc n ữn t ời kỳ c
liên quan.
2
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
45
English-
Vietnamese
Translation 1
Luyện ịc từ tiến An s n tiến Việt n ữn i
c ọn lọc từ sác iáo k o c uy n về ịc t u t i
áo i tạp c í về n iều l n v c k ác n u n ư kin
tế t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ t u t
v v… Sin vi n được ư n ẫn ịc các cấu trúc c u
v từ n ữ tiến An k ôn c tươn đươn tr c tiếp
tron tiến Việt
2
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
46
Cun cấp nội un m n ữn vấn đề li n qu n đến
p ươn p áp ạy tiến An n ư l một n oại n ữ
các tiếp c n truyền t ốn v n ữn các tiếp c n m i;
các soạn iáo án v c uẩn ị t i liệu iản ạy; các
2
Học
kỳ 5
- Giảng viên phụ trách
học phần sẽ quyết định
và thông báo cụ th
- Đi m quá trình (d l p,
92
Teaching
Methodology 1
n trợ uấn cụ; p ươn p áp ạy các kỹ năn n
n i đọc viết tiến An ; sơ lược về các các ki m tr v
đán iá kết quả ọc t p củ n ười ọc; v v… Sin
vi n t c n iản ạy t ử t o y u cầu v đề n ị
củ iản vi n p ụ trác ọc p ần
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
47 N oại n ữ
- Tiến N t g m 7 bài của giáo trình Minna no
Nihongo I từ i đến bài 19. Trang bị thêm cho sinh
viên các cách nói diễn tả ư c muốn, xin phép, yêu cầu;
cách nói diễn tả trải nghiệm, khả năn t ôn qu
bài trong giáo trình Minna I.
- Tiếng Trung: Sau khi học xong học phần này, sinh
viên có th :
+ Sử dụng thuần thục từ ngữ, mẫu c u v đi m ngữ
p áp đ th c hiện những cuộc hội thoại đơn iản trong
cuộc sốn t ường ngày;
+ L a chọn đún mẫu c u đ giao tiếp;
+ Giải thích và mô phỏn được các mẫu c u v đi m
ngữ p áp đơn iản.
+Nghe hi u được đoạn hội thoại v đoạn văn ngắn.
3
Học
kỳ 5
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
48
Essay Writing 2
Tiếp tục rèn luyện kỹ năn viết một i lu n văn tiến
An o n c ỉn Sin vi n được ư n ẫn về các kỹ
t u t viết đoạn n p đề kết ợp các đoạn t n i v
viết đoạn kết lu n Sin vi n cũn được ư n ẫn về
các p ươn p áp tri n k i k ác n u đối v i các loại
lu n văn k ác n u
2
Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
49
American
Culture and
Society
Cun cấp kiến t ức cơ ản về một số k í cạn tron
văn v x ội Ho Kỳ n ư iáo ục i đ n tổ
c ức n c án l o độn các n y lễ iải trí t
t o v v…; iúp sin vi n tíc lũy vốn từ v n tiến
An li n qu n đến các l n v c iáo ục văn x
ội v v…; n n c o kỹ năn đọc i u v iễn đạt về
n ữn vấn đề tr n Sin vi n p ải t m tíc c c các
uổi t uyết tr n v t ảo lu n tại l p về các mặt sin
oạt củ x ội Ho Kỳ
2
Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
50
Special Topics
in the History
of the United
States
Gi i t iệu k ái quát các t ời kỳ lịc sử qu n trọn củ
Ho Kỳ c ủ yếu cun cấp c o sin vi n t ôn tin về
n ữn s kiện lịc sử đán c ú tron lịc sử củ
quốc i n y Học p ần còn c mục đíc cun cấp c o
sin vi n k ối lượn từ v n tiến An p ục vụ việc
iễn đạt các s kiện lịc sử v các vấn đề kin tế x
ội v v Đ n t ời ọc p ần cũn iúp SV i u s u
ơn n ữn tác p ẩm văn ọc t uộc n ữn t ời kỳ c
li n qu n tron văn ọc sử Ho Kỳ
2
Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
51 Gi i t iệu sơ lược các t ời kỳ văn ọc sử An Quốc
v i trọn t m đặt v o n ữn mốc c ín v các tr o lưu 2 Học
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
93
British
Literature
l n tron nền văn c ươn ở nư c n y; iúp sin vi n
p n tíc một số tác p ẩm văn c ươn văn xuôi t ơ
v kịc củ n ữn tác iả nổi tiến n ư Willi m
Shakespeare, William Wordsworth, Charlotte Brontë,
William Makepeace Thackeray, William Butler Yeats,
Graham Greene, William Somerset Maugham); giúp
sin vi n i u các t ủ t u t t ườn n củ một số
n văn An ti u i u đ n n c o k ả năn t ưởn
n oạn văn c ươn củ m n
kỳ 6
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
52
English-
Vietnamese
Translation 2
Tiếp tục luyện ịc từ tiến An s n tiến Việt n ữn
i c ọn lọc từ sác iáo k o c uy n về ịc t u t
i áo i tạp c í về n iều l n v c k ác n u n ư
kin tế t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ
t u t v v… Sin vi n được ư n ẫn ịc các cấu
trúc c u v từ n ữ tiến An k ôn c tươn đươn
tr c tiếp tron tiến Việt
2
Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
53
Teaching
Methodology 2
Tiếp tục cun cấp nội un c uy n s u ơn m n ữn
vấn đề li n qu n đến p ươn p áp ạy tiến An n ư
l một n oại n ữ các tiếp c n truyền t ốn v n ữn
các tiếp c n m i; các soạn iáo án v c uẩn ị t i
liệu iản ạy; các n trợ uấn cụ; p ươn p áp
ạy các kỹ năn n n i đọc viết tiến An ; sơ lược
về các các ki m tr v đán iá kết quả ọc t p củ
n ười ọc; v v… n n iều t ời i n t c n
iản ạy t ử t o y u cầu v đề n ị củ iản vi n
p ụ trác ọc p ần
2
Học
kỳ 6
- Giảng viên phụ trách
học phần sẽ quyết định
và thông báo cụ th
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
54
Vietnamese-
English
Translation 1
P át tri n kỹ năn ịc t u t từ tiến Việt s n tiến
An các mẩu tin t ời s các vấn đề t c tế t uộc n iều
l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư kin tế
t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ t u t v v…
Trọn t m củ ọc p ần l iúp c o sin vi n t ấu i u
v sử ụn n uần n uyễn các cấu trúc tiến An tươn
ứn về nội un v n t ức v i các cấu trúc tiến
Việt Học p ần cũn n ằm truyền đạt c o sin vi n các
từ n ữ v cụm từ t ườn n tron n ữn l n v c
li n ệ
2
Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
55
Advanced
Translation 1
N n c o kỹ năn ịc t u t từ tiến An s n tiến
Việt v n ược lại các mẩu tin t ời s các vấn đề t c
tế t uộc n iều l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư
kin tế t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ
t u t v v… Sin vi n tiếp tục luyện t p i n ịc sử
ụn kiến t ức v kỹ năn đ c từ các ọc p ần
English-Vietnamese Translation và Vietnamese-
En lis Tr nsl tion tron C ươn tr n đ o tạo.
2
Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
56
L m qu n v i tiến An n tron l n v c quản trị
v kin o n Sin vi n t c t p sử ụn tiến An
t ươn mại tron n ữn t n uốn đơn iản Học
2 Học
kỳ 6
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
94
Business
English 1
p ần còn c mục đíc i i t iệu t m c o sin vi n
một số kiến t ức cơ ản về l n v c quản trị v kin
doanh.
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
57
Vietnamese-
English
Translation 2
Tiếp tục p át tri n kỹ năn ịc t u t từ tiến Việt
s n tiến An các mẩu tin t ời s các vấn đề t c tế
t uộc n iều l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư
kin tế t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ
t u t v v… Trọn t m củ ọc p ần l iúp c o sin
vi n t ấu i u v sử ụn n uần n uyễn các cấu trúc
tiến An tươn ứn về nội un v n t ức v i các
cấu trúc tiến Việt Học p ần cũn n ằm truyền đạt
cho sin vi n các từ n ữ v cụm từ t ườn n tron
n ữn l n v c li n ệ
2
Học
kỳ N3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
58
Intercultural
Business
Communication
Cun cấp kiến t ức về l n v c i o tiếp li n văn
tron kin o n quốc tế v n ữn vấn đề t ườn nảy
sin tron oạt độn n y N ữn nội un tron ọc
p ần li n qu n đến n ữn ối cản kin o n m
tron đ đối tác đến từ các nền văn k ác n u v i
quan niệm n vi v mon đợi k ác n u Tron ối
cản to n cầu đ y l n ữn kiến t ức v kỹ năn
k ôn t t iếu đối v i n ữn sin vi n c địn l m
việc tron ối cản kin o n quốc tế
2
Học
kỳ N3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
59
Refining
Composition
Skills
P át tri n kiến t ức v kỹ năn viết i lu n ở mức độ
n n c o Ho n t iện kỹ năn viết i lu n c o sin
vi n trư c k i tốt n iệp Sin vi n sẽ củn cố lại l
t uyết các viết một i lu n văn t uộc các t loại
k ác n u Cun cấp c o sin vi n cơ ội t c n
viết lu n t uộc các c ủ đề k ác n u Đ n t ời ọc
p ần cũn c mục đíc iúp sin vi n iết các t n n
c o kỹ năn viết tiến An tron đời sốn côn việc
s u k i tốt n iệp
2
Học
kỳ N3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
60
American
Literature
Gi i t iệu sơ lược các t ời kỳ văn ọc sử Ho Kỳ v i
trọn t m đặt v o n ữn mốc c ín v các tr o lưu l n
tron nền văn c ươn ở nư c n y; iúp sin vi n p n
tíc một số tác p ẩm văn c ươn văn xuôi t ơ v
kịc củ n ữn tác iả nổi tiến n ư W s in ton
Irving, Edgar Allan Poe, Emily Dickinson, Kate
Chopin, O. Henry, Robert Frost, Ernest Hemingway,
Willi m F ulkn r Jo n St in ck ; iúp sin vi n i u
các t ủ t u t t ườn n củ một số n văn Ho Kỳ
ti u i u đ n n c o k ả năn t ưởn n oạn văn
c ươn củ m n
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
61
Cun cấp n ữn i u iết cơ ản về n ữ n ĩ ọc o
m kiến t ức về n ĩ v các p ươn p áp n i n
cứu n ữ n ĩ ọc đ iúp sin vi n c một kiến t ức
n ất địn tron việc iản ạy v n i n cứu n ôn
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
95
English
Semantics
n ữ K i ọc ọc p ần n y sin vi n nắm được k ái
niệm cơ ản về n ĩ p ươn p áp p n tíc t n tố
n ĩ các các n n truyền t ốn về n ĩ từ v n
v n ĩ n ữ p áp cũn n ư các kiến iải truyền
t ốn về iện tượn đ n ĩ đ n n ĩ đ n m
v.v.
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
62
English Syntax
Hi u t ấu đáo các loại từ các loại cụm từ c ức năn
củ các loại cụm từ cấu trúc c u v các loại c u Sin
vi n t c n p n tíc cấu trúc c u v vẽ sơ đ cấu
trúc c u Môn n y còn iúp sin vi n nắm được n ữn
đi m tế n ị tron cú p áp tiến An v n n c o tr n
độ iễn đạt tiến An củ m n
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
63
Business
English 2
Tiếp tục l m qu n v i tiến An n tron l n v c
quản trị v kin o n Sin vi n tiếp tục t c t p sử
ụn tiến An t ươn mại tron n ữn t n uốn
p ức tạp ơn Học p ần còn c mục đíc tiếp tục i i
t iệu c o sin vi n một số kiến t ức n n c o về l n
v c quản trị v kin o n
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
65
Advanced
Business
English 1
T c n các kỹ năn n ôn n ữ tron l n v c kin
o n n n i đọc viết v k i t m i các oạt
độn tr n l p n ư t ảo lu n đ n v i tron ội t oại
v iải quyết các vấn đề t n uốn sin vi n sẽ p át
tri n t m kỹ năn đ m t oại tiến An v các kỹ năn
l m việc n m Kỹ năn đọc i u t i liệu tron lĩn
v c kin o n được củn cố v p át tri n v i việc mở
rộn t m vốn t u t n ữ c uy n n n Học p ần cun
cấp cơ ội đ sin vi n o n t iện việc viết t ư tín
t ươn mại t ư tín điện tử viết áo cáo viết ản t m
tắt y viết i n ản ằn tiến An
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
66
English for
Business
Communication
Cun cấp kiến t ức v t c n cơ ản tron i o tiếp
kin o n quốc tế ằn tiến An V i ọc p ần n y
sin vi n sẽ ọc v t c n n ữn các n i i o tiếp
c iệu quả đ n t ời n n c o t ức về các t n
uốn đối t oại tươn tác v i các đối tượn k ác
n ị iệt về văn v về n ữn r o cản t ôn
t ườn tron i o tiếp Học p ần cũn cun cấp c o
sin vi n n ữn kỹ năn t iết yếu tron việc i o tiếp
ằn văn ản tiến An
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
67
Interpretation
Luyện ịc miện từ tiến An s n tiến Việt v
n ược lại n ữn đề t i t c tế tron các l n v c sin
oạt x ội k ác n u n ư iáo ục kin tế văn
x ội v v… Sin vi n t c t p n ữn kỹ t u t ịc
miện n ư c uẩn ị từ n ữ li n qu n đến đề t i i tắt
c ín đ trợ iúp trí n p ản ứn n n v v…
Học p ần n y cũn n ằm mục đíc n n c o kỹ năn
n i v n i u tiến An c o sin vi n
2
Học
kỳ 7
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
96
68
English for
Tourism and
Hospitality
L m qu n v t c n tiến An n tron l n v c
u lịc v k ác sạn Sin vi n t c t p sử ụn tiến
An tron các t n uốn từ đơn iản đến p ức tạp
Học p ần còn c mục đíc i i t iệu c o sin vi n một
số kiến t ức cơ ản về các đị đi m u lịc nổi tiến
tron nư c v tạo điều kiện đ sin vi n t c t p
t uyết tr n về các vấn đề c li n qu n
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
69
Advanced
Business
English 2
Tiếp tục t c n các kỹ năn n ôn n ữ tron l n
v c kin o n n n i đọc viết v k i t m i
các oạt độn tr n l p n ư t ảo lu n đ n v i tron
ội t oại v iải quyết các vấn đề t n uốn , sinh viên
sẽ p át tri n t m kỹ năn đ m t oại tiến An v các
kỹ năn l m việc n m Kỹ năn đọc i u t i liệu tron
lĩn v c kin o n được củn cố v p át tri n v i
việc mở rộn t m vốn t u t n ữ c uy n n n Học
p ần cun cấp cơ ội đ sin vi n o n t iện việc viết
t ư tín t ươn mại t ư tín điện tử viết áo cáo viết
ản t m tắt y viết i n ản ằn tiến An
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
70
English for
Information
Technology
Cun cấp n ữn t u t n ữ v cấu trúc n ữ p áp li n
qu n đến c uy n n n côn n ệ t ôn tin n ư cấu
trúc máy tín ệ điều n p ần cứn p ần mềm
truyền ữ liệu mạn máy tín đ p ươn tiện v v…
Sinh viên được tr n ị kiến t ức về tiến An kỹ t u t
v t ôn qu các i đọc tron iáo tr n sin vi n c
t m kiến t ức cơ ản tron n n côn n ệ t ôn tin
đ đọc sác n i n cứu v c t áp ụn tron côn
việc l m tươn l i
2
Học
kỳ 7
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học phần:
70%
7.2. Đ i học v bằng 2
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá
sinh viên
1 Quản trị ọc
Tr n ị c o n ười ọc ệ t ốn tri t ức cơ ản về
quản trị ọc đ nắm vữn các p ạm tr k ái niệm quy
lu t quản trị đ c t l m việc v l n đạo quản l một
tổ c ức kin o n oặc các tổ c ức tron các lĩn v c
khác nhau.
Kiến t ức Tr n ị c o n ười ọc ệ t ốn tri t ức cơ
ản về
+ Các k ái niệm v p ạm tr cơ ản củ quản trị ọc
+ N ữn p ẩm c ất v năn l c củ n quản trị
+ Các c ức năn củ quản trị oạc địn tổ c ức điều
k i n ki m soát
+ Kỹ năn Giúp n ười ọc n t n các kỹ năn
3
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
97
+ N n iện đán iá việc t c t i các c ức năn quản
trị tron t c tiễn
+ T m mưu tư vấn c o các n quản trị tron việc t c
t i các c ức năn oạc địn r quyết địn tổ c ức
l n đạo ki m soát
+ C k ả năn n i n cứu độc l p
2 ẫn lu n
N ôn n ữ
Tr n ị các l t uyết cơ ản về ản c ất c ức năn củ
n ôn n ữ N ôn n ữ v i tư các l một ệ t ốn k iệu
Loại n các n ôn n ữ tr n t ế i i Các ọ n ôn n ữ
các n ữ ệ … Các kiến t ức cơ ản về n ữ m từ v n
n ữ p áp n i c un N o i r ọc p ần còn iúp sin
vi n nắm được p ươn p áp p n tíc n ữ m – m vị
ọc; p n tíc từ v n – n ữ n ĩ cấu trúc n ữ p áp
củ một n ôn n ữ
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
3
English
Pronunciation
P n iệt r v p át m đún các m tiến An c n ữn
đặc đi m m vị ọc ần n u n ư s v z t v k
v v v…; iúp sin vi n i u sơ ộ đặc tín m vị
ọc củ các m tiến An ; sin vi n t c n p át m
từ v n m i v t c n p i n m từ v n sử ụn ệ
t ốn p i n m quốc tế IPA
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
4
Grammar 1
Tr n ị kiến t ức về n ữ p áp tiến An v k ả năn
sử ụn các đi m n ữ p áp k ác n u đ iễn đạt
tưởn Học p ần n y c ú trọn t m i u các t n p ần
tron cấu trúc c u cơ ản cũn n ư qu n niệm n ữ
n ĩ về t ời i n v k ôn i n Sin vi n t c t p đặt
c u t o nội un n y
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
5
Listening 1
Luyện n n ữn c u n ắn v p n iệt các m tươn
t n u tron tiến An ; ư n ẫn sin vi n p n iệt
các m tiết được n ấn mạn v các m tiết rút n ắn; v
luyện kỹ năn n lấy c ín v t ôn tin c i tiết
2 Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %- Đi m thi
kết thúc học phần: 70%
6
Speaking 1
Luyện t p kỹ năn đ m t oại tron n ữn t n uốn
t ôn t ườn củ đời sốn ằn n y v i cấu trúc câu
v từ n ữ đơn iản; c ú trọn iúp sin vi n t p n i v i
n ữ điệu t n i n; ư n ẫn sin vi n t c n n ữn
nội un n ư ỏi t ôn tin đề n ị y u cầu c ỉ đườn
mời v v
2
Học kỳ
1
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
7
Reading 1
Luyện t p đọc n ữn i đọc n ắn về các c ủ đề đơn
iản; cun cấp các ạn i t p k ác n u về i đọc đ
iúp sin vi n luyện t p xử l t ôn tin tron i đọc; v
tăn cườn vốn từ n ữ về các đề t i t ôn t ườn tron
cuộc sốn
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
98
8
Writing 1
Tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n Nội ung
m N ữn ư c cơ ản tron quá tr n viết một i
văn; Hi u iết v luyện t p các sử ụn các các từ
nối v cấu trúc c u cơ ản đ kết ợp các t n tố t n
c u đơn; Các sử ụn các loại ấu c ấm c u căn ản;
4 Luyện t p viết i lu n n ắn t o các c ủ đề đơn iản
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
9
English for
Tourism and
Hospitality
L m qu n v t c n tiến An n tron l n v c
du lịc v k ác sạn Sin vi n t c t p sử ụn tiến
An tron các t n uốn từ đơn iản đến p ức tạp Học
p ần còn c mục đíc i i t iệu c o sin vi n một số
kiến t ức cơ ản về các đị đi m u lịc nổi tiến tron
nư c v tạo điều kiện đ sin vi n t c t p t uyết tr n
về các vấn đề c li n qu n
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
10
Business
English 1
L m qu n v i tiến An n tron l n v c quản trị v
kin o n Sin vi n t c t p sử ụn tiến An t ươn
mại tron n ữn t n uốn đơn iản Học p ần còn c
mục đíc i i t iệu t m c o sin vi n một số kiến t ức
cơ ản về l n v c quản trị v kin o n
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
11
English
Phonetics and
Phonology
Cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về ệ t ốn m tiến
An Nội un ọc p ần m mi u tả cơ qu n cấu m
p n loại m mi u tả m p ươn các cấu m v vị trí
cấu m cấu tạo m tiết; iúp sin vi n i u được n ữn
k ái niệm li n qu n đến m vị t m si u đoạn tín
đặc đi m k u iệt cặp tối t i u n ữn quy lu t m vị
ọc Học p ần còn iúp o n t iện kỹ năn p i n m từ
v n c o sin vi n sử ụn ệ t ốn p i n m quốc tế
IPA.
2
Học kỳ
1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
12
Grammar 2
Tiếp tục tr n ị kiến t ức về n ữ p áp tiến An v k ả
năn sử ụn các đi m n ữ p áp k ác n u đ iễn đạt
tưởn Nội un trọn t m củ ọc p ần n y l n ữn
k í cạn n ữ p áp p ức tạp v tế n ị đ iễn đạt n ữn
tưởn p ức tạp n ằm n n c o k ả năn viết v đọc
cho sinh viên.
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
13
Listening 2
Luyện n n ữn c u i m n iều cụm c ủ vị n ữ
v i các c ủ đề p ức tạp ơn; tiếp tục luyện kỹ năn
p n iệt các m tiết được n ấn mạn v các m tiết rút
n ắn; tiếp tục luyện kỹ năn n lấy c ín v t ôn
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
99
tin c i tiết; v luyện đoán t ôn tin t o n ữ cản - Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
14
Speaking 2
Tiếp tục luyện t p kỹ năn đ m t oại tron n ữn t n
uốn t ôn t ườn củ đời sốn ằn n y v i cấu
trúc c u v từ n ữ p ức tạp ơn; tiếp tục c ú trọn iúp
sin vi n t p n i v i n ữ điệu t n i n; ư n ẫn sinh
vi n t c n n ữn nội un p ức tạp ơn n ư đư r
lời k uy n y tỏ kiến mi u tả đặc đi m n ười v nơi
c ốn t ảo lu n các c ủ đề t ôn t ườn v v
2
Học kỳ
2
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
15
Reading 2
Luyện t p đọc n ữn i đọc n ắn về các c ủ đề k o
ọc văn x ội; tiếp tục t c n xử l t ôn tin
tron i đọc qu các ạn i t p k ác n u; cun cấp
kiến t ức v t c n về kỹ t u t đọc skimmin v
sc nnin ; t c t p đoán n ĩ từ m i tron n ữ cản ; v
tăn cườn vốn từ v n về các vấn đề k o ọc văn
x ội
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
16
Writing 2
Tiếp tục tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n Nội
un m V i trò củ c u kép v c u p ức ợp tron
văn viết; Luyện t p các kỹ t u t viết c u kép v c u
p ức ợp; Luyện t p t m các sử ụn các loại ấu
c ấm c u căn ản v n ữn trườn ợp viết o ; 4 Hi u
iết v luyện t p các sắp xếp tưởn t o lô ic;
Luyện t p viết i lu n n ắn t o các c ủ đề p ức tạp
ơn
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
17
Special
Topics in the
History of
Great Britain
Gi i t iệu k ái quát các t ời kỳ lịc sử qu n trọn củ
An Quốc c ủ yếu cun cấp c o sin vi n t ôn tin về
n ữn s kiện lịc sử đán c ú tron lịc sử củ quốc
i n y Học p ần còn c mục đíc cun cấp c o sin
vi n k ối lượn từ v n tiến An p ục vụ việc iễn đạt
các s kiện lịc sử v các vấn đề kin tế x ội v v
Đ n t ời ọc p ần cũn iúp SV i u s u ơn n ữn
tác p ẩm văn ọc t uộc n ữn t ời kỳ c li n qu n
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
18
American
Culture and
Society
Cun cấp kiến t ức cơ ản về một số k í cạn tron văn
v x ội Ho Kỳ n ư iáo ục i đ n tổ c ức
n c án l o độn các n y lễ iải trí t t o
v v…; iúp sin vi n tíc lũy vốn từ v n tiến An li n
qu n đến các l n v c iáo ục văn x ội v v…;
n n c o kỹ năn đọc i u v iễn đạt về n ữn vấn đề
tr n Sin vi n p ải t m tíc c c các uổi t uyết
tr n v t ảo lu n tại l p về các mặt sin oạt củ x ội
Ho Kỳ
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
100
19
Speaking 3
Luyện t p t ảo lu n n ữn vấn đề k o ọc văn x
ội; t m tắt n ữn c u c uyện c ươn sác i áo y
áo cáo đ tr n y v t ảo lu n trư c l p; k uyến
k íc sin vi n sử ụn cấu trúc c u p ức tạp v từ n ữ
ở cấp độ c o ơn; n n c o mức độ trôi c ảy tron iễn
đạt
2
Học kỳ
2
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
20
Grammar 3
Tiếp tục tr n ị kiến t ức về n ữ p áp tiến An v k ả
năn sử ụn các đi m n ữ p áp k ác n u đ iễn đạt
tưởn Trọn t m củ ọc p ần n y l các t n p ần
tron cấu trúc c u p ức tạp t ảo lu n n ữn c ủ đề n ữ
p áp đ được đề c p tron ọc p ần Gr mm r n ưn ở
cấp độ c o ơn Sin vi n t c n đặt c u t o n ữn
cấu trúc p ức tạp
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
21
Business
English 2
Tiếp tục l m qu n v i tiến An n tron l n v c
quản trị v kin o n Sin vi n tiếp tục t c t p sử
ụn tiến An t ươn mại tron n ữn t n uốn p ức
tạp ơn Học p ần còn c mục đíc tiếp tục i i t iệu
c o sin vi n một số kiến t ức n n c o về l n v c
quản trị v kin o n
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
22
English for
Information
Technology
Cun cấp n ữn t u t n ữ v cấu trúc n ữ p áp li n
qu n đến c uy n n n côn n ệ t ôn tin n ư cấu trúc
máy tín ệ điều n p ần cứn p ần mềm truyền ữ
liệu mạn máy tín đ p ươn tiện v v… Sin vi n
được tr n ị kiến t ức về tiến An kỹ t u t v t ôn
qu các i đọc tron iáo tr n sin vi n c t m kiến
t ức cơ ản tron n n côn n ệ t ôn tin đ đọc
sác n i n cứu v c t áp ụn tron côn việc l m
tươn l i
2
Học kỳ
2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
23
Listening 3
Luyện n n ữn c u i m n iều mện đề v i các
c ủ đề k o ọc văn x ội v v i tốc độ n i n n
ơn; tiếp tục luyện kỹ năn p n iệt các m tiết được
n ấn mạn v các m tiết rút n ắn; tiếp tục luyện kỹ
năn n lấy c ín v t ôn tin c i tiết; v tiếp tục
luyện kỹ năn đoán t ôn tin t o n ữ cản
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
24
Public
Speaking
P át tri n k ả năn t uyết tr n một đề t i trư c đám
đôn Nội un ọc p ần o m việc c uẩn ị n
t n một i viết o n c ỉn trư c k i tr n y trư c
cử tọ ; các kỹ t u t t u út s c ú củ cử tọ ; việc sử
ụn iọn n i cử c ỉ điệu ộ k i tr n y; lời k uy n
củ các iễn iả c kin n iệm v n ữn điều một iễn
iả n n iết đ trán ; các t iết ị cần t iết Từn sin
vi n t c t p viết một i t uyết tr n t o đề t i t c ọn
v tr n y i viết củ m n trư c l p
2
Học kỳ
3
- Đán iá t uyết trình
theo nhóm)
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
25
Luyện t p đọc n ữn i đọc k ơn về các c ủ đề
k o ọc văn x ội; tiếp tục t c n xử l t ôn
tin tron i đọc qu các ạn i t p k ác n u; cun
2 Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
101
Reading 3 cấp các i đọc được soạn t ảo n ri n c o việc t c
n về kỹ t u t đọc lấy c ín i u iện v c ín
tiềm ẩn v đọc lấy các loại t ôn tin ỗ trợ c ín ; v
tiếp tục tăn cườn c o sin vi n vốn từ v n về các vấn
đề k o ọc văn x ội
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
26
Writing 3
Tiếp tục tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n Nội
un m Luyện t p t m các kỹ t u t viết c u kép
v c u p ức ợp; Luyện t p t m các sắp xếp
tưởn t o lô ic; N ữn lỗi n ữ p áp v cấu trúc cần
trán tron việc viết văn; 4 Sử ụn đún từ n ữ t o
các t n uốn tr n trọn t n m t trun tín Luyện
t p viết i lu n n ắn t o các c ủ đề p ức tạp ơn.
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
27
English
Syntax
Hi u t ấu đáo các loại từ các loại cụm từ c ức năn củ
các loại cụm từ cấu trúc c u v các loại câu. Sinh viên
t c n p n tíc cấu trúc c u v vẽ sơ đ cấu trúc
c u Môn n y còn iúp sin vi n nắm được n ữn đi m
tế n ị tron cú p áp tiến An v n n c o tr n độ iễn
đạt tiến An củ m n
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
28
Essay Writing
1
Rèn luyện kỹ năn viết một đọ n văn tiến An o n
c ỉn Sin vi n được ư n ẫn về các kỹ t u t t m
s n lọc v sắp xếp ; các tr n y ố cục một đoạn
văn; các viết c u c ủ đề v các c u ỗ trợ ; các n
các từ v cụm từ c uy n ; v các kỹ t u t tri n k i các
loại đoạn văn k ác n u
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
29
Advanced
Listening 1
N n c o kỹ năn n i u các i n i c uyện về các
c ủ đề p ức tạp tron đời sốn x ội Nội un các i
luyện n c ủ yếu m n tín c ất ọc t u t v k o
ọc Sin vi n t p luyện t m các kỹ t u t n n oại
n ữ đ được ọc tron các ọc p ần List nin
n ư n lấy c ín n lấy c i tiết v o n ữ cản
đ đoán v v Một mục đíc k ác củ ọc p ần l
ư n ẫn sin vi n t c t p i c ép tron k i luyện
n đ rèn kỹ năn i c ép i iản ằn tiến An
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
30
Advanced
Reading 1
Ôn v t p luyện t m n ữn kỹ t u t đọc đ được ọc
tron các ọc p ần R in v ; n n c o kỹ năn
v tốc độ đọc c o sin vi n; iúp sin vi n đọc i u các
t i liệu tiến An c cấu trúc n ữ p áp p ức tạp v mức
độ từ v n c o Đ số các i luyện đọc tron ọc p ần
n y c tín c ất ần v i các t i liệu t c tron đời sốn
x ội Một số i đọc l các t i liệu đíc t c k ôn
được đơn iản
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
102
31
English-
Vietnamese
Translation 1
Luyện ịc từ tiến An s n tiến Việt n ữn i c ọn
lọc từ sác iáo k o c uy n về ịc t u t i áo i
tạp c í về n iều l n v c k ác n u n ư kin tế t ươn
mại văn x ội k o ọc kỹ t u t v v… Sin
vi n được ư n ẫn ịc các cấu trúc c u v từ n ữ
tiến An k ôn c tươn đươn tr c tiếp tron tiến
Việt
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
32
Advanced
Translation 1
N n c o kỹ năn ịc t u t từ tiến An s n tiến
Việt v n ược lại các mẩu tin t ời s các vấn đề t c tế
t uộc n iều l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư
kin tế t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ t u t
v v… Sin vi n tiếp tục luyện t p i n ịc sử ụn
kiến t ức v kỹ năn đ c từ các ọc p ần En lis -
Vietnamese Translation và Vietnamese-English
Tr nsl tion tron C ươn tr n đ o tạo
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
33
British
Culture and
Society
Cun cấp kiến t ức cơ ản về một số k í cạn tron văn
v x ội An n ư iáo ục i đ n tổ c ức n
c án l o độn các n y lễ iải trí t t o v v…;
iúp sin vi n tíc lũy vốn từ v n tiếng Anh liên quan
đến các l n v c iáo ục văn x ội v v…; n n
c o kỹ năn đọc i u v iễn đạt về n ữn vấn đề tr n
Sin vi n p ải t m tíc c c các uổi t uyết tr n v
t ảo lu n tại l p về các mặt sin oạt củ x ội An
2
Học kỳ
3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
34
Writing 4
Tiếp tục tr n ị kỹ năn viết c u đún k i viết lu n Nội
un m Tiếp tục c ú trọn iúp sin vi n luyện t p
thêm các kỹ t u t viết c u kép v c u p ức ợp;
Luyện t p t m các sắp xếp tưởn t o lô ic;
N ữn lỗi n ữ p áp v cấu trúc cần trán tron việc viết
văn; 4 Sử ụn đún từ n ữ t o các t n uốn tr n
trọn t n m t trun tín Luyện t p viết i lu n
n ắn t o các c ủ đề p ức tạp ơn
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
35
Advanced
Listening 2
Tiếp tục n n c o kỹ năn n i u các i n i c uyện
về các c ủ đề p ức tạp tron đời sốn x ội Nội un
các i luyện n c ủ yếu m n tín c ất ọc t u t v
k o ọc Sin vi n t p luyện t m các kỹ t u t n
n oại n ữ đ được ọc tron các ọc p ần List nin
n ư n lấy c ín n lấy c i tiết v o n ữ
cản đ đoán v v Một mục đíc k ác củ ọc p ần l
tạo điều kiện đ sin vi n tiếp tục t c t p kỹ năn i
c ép i iản tron k i luyện n
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
36
Tiếp tục ôn v t p luyện t m n ữn kỹ t u t đọc đ
được ọc tron các ọc p ần R in v ; n n
c o kỹ năn v tốc độ đọc c o sin vi n; iúp sin vi n
đọc i u các t i liệu tiến An c cấu trúc n ữ p áp
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
103
Advanced
Reading 2
p ức tạp v mức độ từ v n c o Đ số các i luyện đọc
tron ọc p ần n y c tín c ất ần v i các t i liệu t c
tron đời sốn x ội Một số i đọc l các t i liệu đíc
t c k ôn được đơn iản
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
37
Essay Writing
2
Tiếp tục rèn luyện kỹ năn viết một i lu n văn tiến
An o n c ỉn Sin vi n được ư n ẫn về các kỹ
t u t viết đoạn n p đề kết ợp các đoạn t n i v
viết đoạn kết lu n Sin vi n cũn được ư n ẫn về
các p ươn p áp tri n k i k ác n u đối v i các loại
lu n văn k ác n u
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
38
English-
Vietnamese
Translation 2
Tiếp tục luyện ịc từ tiến An s n tiến Việt n ữn
i c ọn lọc từ sác iáo k o c uy n về ịc t u t i
áo i tạp c í về n iều l n v c k ác n u n ư kin tế,
t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ t u t v v…
Sin vi n được ư n ẫn ịc các cấu trúc c u v từ
n ữ tiến An k ôn c tươn đươn tr c tiếp tron
tiến Việt
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
39
Advanced
Translation 2
N n c o kỹ năn ịc t u t từ tiến An s n tiến
Việt v n ược lại các mẩu tin t ời s các vấn đề t c tế
t uộc n iều l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư
kin tế t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ t u t
v v… Sin vi n tiếp tục luyện t p i n ịc sử ụn
kiến t ức v kỹ năn đ c từ các ọc p ần En lis -
Vietnamese Translation và Vietnamese-English
Tr nsl tion tron C ươn tr n đ o tạo
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
40
Special
Topics in the
History of the
United States
Gi i t iệu k ái quát các t ời kỳ lịc sử qu n trọn củ
Ho Kỳ c ủ yếu cun cấp c o sin vi n t ôn tin về
n ữn s kiện lịc sử đán c ú tron lịc sử củ quốc
i n y Học p ần còn c mục đíc cun cấp c o sin
vi n k ối lượn từ v n tiến An p ục vụ việc iễn đạt
các s kiện lịc sử v các vấn đề kin tế x ội v v
Đ n t ời ọc p ần cũn iúp SV i u s u ơn n ữn
tác p ẩm văn ọc t uộc n ữn t ời kỳ c li n qu n tron
văn ọc sử Ho Kỳ
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
41
Advanced
Business
English 1
T c n các kỹ năn n ôn n ữ tron l n v c kin
o n n n i đọc viết v k i t m i các oạt
độn tr n l p n ư t ảo lu n đ n v i tron ội t oại v
iải quyết các vấn đề t n uốn sin vi n sẽ p át tri n
t m kỹ năn đ m t oại tiến An v các kỹ năn l m
việc n m Kỹ năn đọc i u t i liệu tron lĩn v c kin
o n được củn cố v p át tri n v i việc mở rộn t m
vốn t u t n ữ c uy n n n Học p ần cun cấp cơ ội
đ sin vi n o n t iện việc viết t ư tín t ươn mại t ư
tín điện tử viết áo cáo viết ản t m tắt y viết i n
ản ằn tiến An
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
42 2 Học kỳ - Thi trên giấy
104
Vietnamese-
English
Translation 1
P át tri n kỹ năn ịc t u t từ tiến Việt s n tiến
An các mẩu tin t ời s các vấn đề t c tế t uộc n iều
l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư kin tế t ươn
mại văn x ội k o ọc kỹ t u t v v… Trọn
t m củ ọc p ần l iúp c o sin vi n t ấu i u v sử
ụn n uần n uyễn các cấu trúc tiến An tươn ứn về
nội un v n t ức v i các cấu trúc tiến Việt Học
p ần cũn n ằm truyền đạt c o sin vi n các từ n ữ v
cụm từ t ườn n tron n ữn l n v c li n ệ
4
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
43
English for
Business
Communicati
on
Cun cấp kiến t ức v t c n cơ ản tron i o tiếp
kin o n quốc tế ằn tiến An V i ọc p ần n y
sin vi n sẽ ọc v t c n n ữn các n i i o tiếp
c iệu quả đ n t ời n n c o t ức về các t n uốn
đối t oại tươn tác v i các đối tượn k ác n ị iệt
về văn v về n ữn r o cản t ôn t ườn tron i o
tiếp Học p ần cũn cun cấp c o sin vi n n ữn kỹ
năn t iết yếu tron việc i o tiếp ằn văn ản tiến
Anh.
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
44
Intercultural
Business
Communicati
on
Cun cấp kiến t ức về l n v c i o tiếp li n văn
tron kin o n quốc tế v n ữn vấn đề t ườn nảy
sin tron oạt độn n y N ữn nội un tron ọc
p ần li n qu n đến n ữn ối cản kin o n m tron
đ đối tác đến từ các nền văn k ác n u v i qu n
niệm n vi v mon đợi k ác n u Tron ối cản
to n cầu đ y l n ữn kiến t ức v kỹ năn k ôn
t t iếu đối v i n ữn sin vi n c địn l m việc
tron ối cản kin o n quốc tế
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
45
Vietnamese-
English
Translation 2
Tiếp tục p át tri n kỹ năn ịc t u t từ tiến Việt s n
tiến An các mẩu tin t ời s các vấn đề t c tế t uộc
n iều l n v c sin oạt x ội k ác n u n ư kin tế
t ươn mại văn x ội k o ọc kỹ t u t v v…
Trọn t m củ ọc p ần l iúp c o sin vi n t ấu i u
v sử ụn n uần n uyễn các cấu trúc tiến An tươn
ứn về nội un v n t ức v i các cấu trúc tiến Việt
Học p ần cũn n ằm truyền đạt c o sin vi n các từ n ữ
v cụm từ t ườn n tron n ữn l n v c li n ệ
2
Học
kỳ4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
46
Advanced
Business
English 2
Tiếp tục t c n các kỹ năn n ôn n ữ tron l n v c
kin o n n n i đọc viết v k i t m i các oạt
độn tr n l p n ư t ảo lu n đ n v i tron ội t oại v
iải quyết các vấn đề t n uốn sin vi n sẽ p át tri n
t m kỹ năn đ m t oại tiến An v các kỹ năn l m
việc n m Kỹ năn đọc i u t i liệu tron lĩn v c kin
o n được củn cố v p át tri n v i việc mở rộn t m
vốn t u t n ữ c uy n n n Học p ần cun cấp cơ ội
đ sin vi n o n t iện việc viết t ư tín t ươn mại t ư
tín điện tử viết áo cáo viết ản t m tắt y viết i n
ản ằn tiến An
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
105
47
\
Interpretation
Luyện ịc miện từ tiến An s n tiến Việt v n ược
lại n ữn đề t i t c tế tron các l n v c sin oạt x
ội k ác n u n ư iáo ục kin tế văn x ội
v v… Sin vi n t c t p n ữn kỹ t u t ịc miện n ư
c uẩn ị từ n ữ li n qu n đến đề t i i tắt c ín đ
trợ iúp trí n p ản ứn n n v v… Học p ần n y
cũn n ằm mục đíc n n c o kỹ năn n i v n i u
tiến An c o sin vi n
2
Học kỳ
4
- Thi nói (vấn đáp
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
48
American
Literature
Gi i t iệu sơ lược các t ời kỳ văn ọc sử Ho Kỳ v i
trọn t m đặt v o n ữn mốc c ín v các tr o lưu l n
tron nền văn c ươn ở nư c n y; iúp sin vi n p n
tíc một số tác p ẩm văn c ươn văn xuôi t ơ v kịc
củ n ữn tác iả nổi tiến n ư W s in ton Irvin
Edgar Allan Poe, Emily Dickinson, Kate Chopin, O.
Henry, Robert Frost, Ernest Hemingway, William
F ulkn r Jo n St in ck ; iúp sin vi n i u các t ủ
t u t t ườn n củ một số n văn Ho Kỳ ti u i u
đ n n c o k ả năn t ưởn n oạn văn c ươn củ
mình.
2
Học kỳ
4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
8. Ngành: Ngôn ngữ Nhật
STT Tên môn học Mục đích môn học Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá
sinh viên
1
N ữn n uy n
l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác
- L nin P ần
1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un các môn ọc N ữn n uy n l cơ ản
củ c ủ n ĩ Mác – L nin p ần Tư tưởn H C í
Min Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản Việt
Nam.
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
chuyên n n được đ o tạo
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
2 Cơ sở Văn
Việt N m
Cun cấp c o sin vi n l lu n về văn oá đại cươn các
qu n đi m v p ươn p áp tiếp c n tron n i n cứu văn
oá n i c un v văn oá Việt N m n i ri n T ôn qu
các t n tố văn oá k ôn i n v t ời i n văn oá
sin vi n i u được ản sắc văn oá Việt N m Học p ần
cũn p p ần tạo c o sin vi n một ản lĩn văn oá ân
tộc tron quá tr n ọc t p v tiếp xúc v i văn oá củ
nư c n oại n ữ được ọc
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
3 Tiến Việt
t c n
G p p ần củn cố v p át tri n các kỹ năn t c n
tiến Việt ở mức độ c o kỹ năn i c ép i iản i
n i kỹ năn t m tắt kỹ năn tổn t u t qu n oặc
đọc văn ản Học p ần cũn cun cấp n ữn tri t ức cơ
ản v iện đại về tiến Việt l m cơ sở đối c iếu n ôn
ngữ
2
Học
kỳ 1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
106
phần: 70%
4 Ngoại ngữ 2
(1)
- Nắm được các đi m ngữ pháp chuyên sâu.
- Phát tri n các kỹ năn n n i đọc, viết cơ ản đ v n
dụng trong giao tiếp hằng ngày.
3 Học
kỳ 1
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
5 Nghe hi u
tiếng Nh t 1
- Sin vi n ọc t uộc ản c ữ Hi r n v
Katakana.
- Hư n ẫn sin vi n kỹ năn n cơ ản; c t
n +trả lời+ i u được n ữn đoạn ội t oại n ắn ở
tr n độ sơ cấp
2 Học
kỳ 1
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
6 Nói tiếng Nh t
1
- Sinh viên có th sử dụng từ v ng, mẫu c u đ ọc đ
tiến hành giao tiếp.
- Sinh viên có th th c hiện những bài hội thoại trong
sách giáo khoa và phát tri n thêm kỹ năn i o tiếp bằng
tiếng Nh t trên th c tế.
2 Học
kỳ 1
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
7 Đọc hi u tiếng
Nh t 1
Sinh viên học thuộc 2 bảng chữ Hiaragana và Katakana;
đọc trôi chảy các c u văn; v có th đọc hi u nhữn đoạn
văn n ững bài topic ở tr n độ sơ cấp
2 Học
kỳ 1
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
8 Ngữ pháp
tiếng Nh t 1
Sinh viên học thuộc 2 bảng chữ Hiragana và Katakana;
đọc trôi chảy các c u văn; nắm vững những mẫu ngữ
p áp cơ ản ở tr n độ sơ cấp.
2 Học
kỳ 1
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
9 Giáo ục t
c ất
- Giáo ục sin vi n t ức rèn luyện t n t iữ n sức
k ỏ c lối sốn tíc c c l n mạn sẵn s n p ục vụ
sản xuất v ảo vệ tổ quốc
1 Học
kỳ 1
Giảng viên phụ trách học
phần sẽ thông báo cụ th
10
N ữn n uy n
l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác
- L nin P ần
2)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t tiếp
c n được nội un các môn ọc Tư tưởn H C í Min
Đườn lối Các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n v
p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các k o ọc
chuyên n n được đ o tạo
3
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
11 Tin ọc đại
cươn
S u k i ọc xon ọc p ần n y sin vi n sẽ
- Hi u được các quản l t ôn tin trong máy tính và truy
tìm thông tin trên Internet.
- ư c đầu iết được các ứn ụn CNTT v o côn việc
củ m n
3
Học
kỳ 2
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
107
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
12 Giáo ục quốc
phòng -----------
165
tiết
Học
kỳ 2
Giảng viên phụ trách học
phần sẽ thông báo cụ th
13 Ngoại ngữ 2
(2)
- Nắm được các đi m ngữ pháp chuyên sâu.
- Phát tri n các kỹ năn n n i đọc, viết cơ ản đ v n
dụng trong giao tiếp hằng ngày.
2 Học
kỳ 2
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
14 Nghe hi u
tiếng Nh t 2
Hư ng dẫn sinh viên những kỹ năn n cơ ản; có th
nghe + trả lời + hi u được nhữn đoạn hội thoại ngắn ở
tr n độ sơ cấp
2 Học
kỳ 2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
15 Nói tiếng Nh t
2
Sinh viên có th sử dụng từ v ng, mẫu c u đ ọc đ tiến
hành giao tiếp. Sinh viên có th th c hiện những bài hội
thoại trong sách giáo khoa và phát tri n thêm kỹ năn
giao tiếp bằng tiếng Nh t trên th c tế.
2 Học
kỳ 2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
16 Đọc hi u tiếng
Nh t 2
Sinh viên đọc trôi chảy các c u văn v có th đọc hi u
nhữn đoạn văn n ững bài topic ở tr n độ sơ cấp
2 Học
kỳ 2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
17 Ngữ pháp
tiếng Nh t 2
Sinh viên đọc trôi chảy các c u văn; nắm vững những
mẫu ngữ p áp cơ ản ở tr n độ sơ cấp.
2 Học
kỳ 2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
18 P áp lu t Đại
cươn
G m các nội un cơ ản n ư quyền v n ĩ vụ củ
côn n; l lu n cơ ản về p áp lu t p ục vụ c o việc
t m i u v t c iện p áp lu t Học p ần cũn o m
nội un về n to n i o t ôn p òn c ốn m tu ảo
vệ môi trườn quy c ế t i cử v các quy địn cụ t li n
qu n đến cuộc sốn v ọc t p p ợp v i tr n độ đ o
tạo đại ọc
2
Học
kỳ N1
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
19 Giáo ục t
c ất
- Giáo ục sin vi n t ức rèn luyện t n t iữ n sức
k ỏ c lối sốn tíc c c l n mạn sẵn s n p ục vụ
sản xuất v ảo vệ tổ quốc
1
Học
kỳ N1
Giảng viên phụ trách học
phần sẽ thông báo cụ th
108
20 Hán t tiếng
Nh t 1
Sinh viên học thuộc 2 bảng chữ Hiaragana, Katakana và
có th đọc + viết được ít nhất 100 chữ Hán đầu tiên ở
tr n độ sơ cấp
2 Học
kỳ N1
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
21 Tư tưởn H
Chí Minh
- Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư tưởn
đạo đức iá trị văn H C í Min
- Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về c ủ n ĩ
Mác – Lênin.
- C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ c ủ
n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về nền tản tư
tưởn kim c ỉ n m n độn củ Đản v củ các
mạn nư c t ;
- G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười m i
Tuy n truyền iáo ục sin vi n sốn v l m t o tấm
ươn đạo đức H C í Min
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
22 Quản trị ọc
Tr n ị c o n ười ọc ệ t ốn tri t ức cơ ản về
quản trị ọc đ nắm vữn các p ạm tr k ái niệm quy
lu t quản trị đ c t l m việc v l n đạo quản l một
tổ c ức kin o n oặc các tổ c ức tron các lĩn v c
khác nhau.
Kiến t ức Tr n ị c o n ười ọc ệ t ốn tri t ức cơ
ản về
+ Các k ái niệm v p ạm tr cơ ản củ quản trị ọc
+ N ữn p ẩm c ất v năn l c củ n quản trị
+ Các c ức năn củ quản trị oạc địn tổ c ức điều
k i n ki m soát
+ Kỹ năn Giúp n ười ọc n t n các kỹ năn
+ N n iện đán iá việc t c t i các c ức năn quản trị
tron t c tiễn
+ T m mưu tư vấn c o các n quản trị tron việc t c
t i các c ức năn oạc địn r quyết địn tổ c ức l n
đạo ki m soát
+ C k ả năn n i n cứu độc l p
3
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
23
P ươn p áp
n i n cứu
k o ọc
Cun cấp c o sin vi n n ữn kiến t ức v kỹ năn cơ
ản li n qu n đến các k ái niệm mục ti u v kỹ năn ọc
t p v n i n cứu ở c đại ọc tron l n v c k o ọc
x ội v n n văn đặc iệt tron l n v c n ôn n ữ v
p ươn p áp ọc v iản ạy tiến nư c n o i Học
p ần iúp sin vi n l m qu n v i các côn cụ kỹ năn
n i n cứu các i i đoạn củ từn loại n n i n cứu
k ác n u đ n t ời cũn n t n v p át tri n ở sin
vi n k ả năn i u v p n tíc đán iá một côn tr n
n i n cứu cụ t
2
Học
kỳ 3
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
24 Ngoại ngữ 2
(3)
- Nắm được các đi m ngữ pháp chuyên sâu.
- Phát tri n các kỹ năn n n i đọc, viết cơ ản đ v n
dụng trong giao tiếp hằng ngày.
3 Học
kỳ 3
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình: 30%
109
+ Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
- T n đi m: (Theo học
chế tín chỉ)
25 Nghe hi u
tiếng Nh t 3
Hư ng dẫn sinh viên những kỹ năn n cơ ản; có th
nghe + trả lời + hi u được nhữn đoạn hội thoại ngắn ở
tr n độ cuối sơ cấp
2 Học
kỳ 3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
26 Nói tiếng Nh t
3
Sinh viên có th sử dụng những từ v ng, mẫu c u đ ọc
trong học phần Ngữ pháp sơ cấp 3 và những học phần
ngữ p áp trư c đ c n v i những lối nói diễn tả chi tiết
s việc, truyền đạt đầy đủ cảm xúc, tâm trạng củ n ười
n i … đ tiến hành giao tiếp Đ ng thời học phần này còn
giúp sinh viên hi u tổng th n ĩ cấu trúc và chức
năng củ c u văn
2 Học
kỳ 3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
27 Đọc hi u tiếng
Nh t 3
Sinh viên đọc trôi chảy các c u văn v có th đọc hi u
nhữn đoạn văn n ững bài topic ở tr n độ cuối sơ cấp
2 Học
kỳ 3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
28 Ngữ pháp
tiếng Nh t 3
Sinh viên đọc trôi chảy các c u văn; nắm vững những
mẫu ngữ p áp cơ ản ở tr n độ cuối sơ cấp.
2 Học
kỳ 3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
29 Hán t tiếng
Nh t 2
Sinh viên có th đọc + viết được ít nhất 100 chữ Hán tiếp
theo ở tr n độ sơ cấp.
2 Học
kỳ 3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
30 Giáo ục t
c ất
- Giáo ục sin vi n t ức rèn luyện t n t iữ n sức
k ỏ c lối sốn tíc c c l n mạn sẵn s n p ục vụ
sản xuất v ảo vệ tổ quốc
1
Học
kỳ 3
Giảng viên phụ trách học
phần sẽ thông báo cụ th
31
Đườn lối
các mạn củ
Đản Cộn
Sản Việt N m
- Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản n ữn
đườn lối các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m tron
đ c ủ yếu v o đườn lối củ Đản t ời kỳ đổi m i tr n
một số lĩn v c cơ ản củ đời sốn x ội p ục vụ c o
đời sốn v côn tác X y n c o sin vi n niềm tin
v o s l n đạo củ Đản t o mục ti u l tưởn củ
Đản
- Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n n n đ
c ủ độn tíc c c tron iải quyết n ữn vấn đề kin tế
c ín trị văn x ội t o đườn lối c ín sác p áp
lu t củ Đản v N nư c
3
Học
kỳ 4
- Thi trên giấy
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … %
- Đi m thi kết thúc học
phần: 70%
32 Nghe hi u - Tiếp tục luyện c o sin vi n kỹ năn n các 2 Học - Đi m quá trình (d l p,
110
tiếng Nh t 4 nắm ắt t ôn tin qu các i ội t oại n ắn l m nền
tản cơ sở c o việc ọc tiếp ở các ọc kỳ s u
- Môn ọc còn ư n đến mục ti u iúp sin vi n
n v c ỉn sử lại n ữn lỗi p át m c ư đún
l m qu n v i tốc độ n i c uyện củ n ười N t qu
C đ sin vi n k ôn ỡ n ỡ k i i o tiếp tron t c
tế v i n ười N t
kỳ 4 thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
33 Nói tiếng Nh t
4
- Mở rộng thêm vốn từ v ng và mẫu câu.
- Hư ng dẫn sinh viên sử dụng những lối nói truyền đạt
chi tiết ơn t m trạng củ n ười nói, giải thích s việc cặn
kẽ ơn… đ tiến hành giao tiếp bằng tiếng Nh t.
- B i ưỡng thêm khả năn lí iải n ĩ cấu tạo và
chức năn của câu một cách tổng th .
2 Học
kỳ 4
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
34 Đọc hi u tiếng
Nh t 4
l m tăn vốn từ cho sinh viên; không chỉ các từ v ng mà
n ười Nh t t ường sử dụng trong sinh hoạt t ường ngày
mà cả nhữn lĩn v c khác.Kết thúc học phần sinh viên
phải nh từ v ng, có th đọc và hi u, nắm bắt ý chính
những bài viết dài.
2 Học
kỳ 4
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
35 Ngữ pháp
tiếng Nh t 4
Nắm được các mẫu ngữ pháp từ i 4 đến bài 50 sách
Minna no Nihongo II và từ i đến bài 5 sách Tema
Betsu Chyukyu.
2 Học
kỳ 4
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
36 Hán t tiếng
Nh t 3
Trang bị thêm cho sinh viên những chữ Hán xuất hiện
tron c ươn tr n sơ cấp v c ươn tr n t i năn l c
Nh t ngữ cấp 3. Ôn lại tất cả các chữ Hán ở tr n độ sơ
cấp và dạy tiếp một số chữ Hán ở tr n độ đầu trung cấp
2 Học
kỳ 4
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
37 Viết lu n tiếng
Nh t 1
- Sinh viên có th viết được những bài văn c nội dung về
một đề t i n o đ
- T ôn qu các i văn mẫu trong sách giáo khoa sinh
viên sẽ dần dần quen v i cấu trúc của một i văn tiếng
Nh t và có th tr n y được ý kiến của mình thông qua
nhiều đề tài viết khác nhau.
- Qu đ sin vi n thấy r năn l c hi u tiếng Nh t và
năn l c v n dụng tiếng Nh t.Và, sinh viên có th viết
được nhữn i văn c độ dài khoảng 400 chữ
2 Học
kỳ 4
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
38 Viết lu n tiếng
Nh t 2
-Xoáy vào mục ti u cơ ản của kỹ năn viết lu n là cách
đặt các dấu chấm c u; đặc đi m củ văn viết khác v i văn 2
Học
kỳ N2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
111
nói; thống nhất th văn; k ôn đặt các tiếp vĩ n ữ, lối nói
thân m t ở cuối c u; các p n đoạn một cách thích hợp.
Đ ng thời cho sinh viên ôn lại và nắm vững các từ v ng,
mẫu c u đ ọc tron c ươn tr n sơ cấp
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
39 Từ pháp tiếng
Nh t
Giúp sinh viên nắm vững âm On, âm Kun, âm Hán Việt
của nhữn K nji tron c ươn tr n trun cấp..
2 Học
kỳ N2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
40 Cú pháp tiếng
Nh t
Giúp sinh viên nắm vững và hoàn thiện 173 hyougen
tron c ươn tr n t i năn l c tiếng Nh t tr n độ cấp 2
2 Học
kỳ N2
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
41 Nghe hi u
tiếng Nh t 5
Hoàn thiện kỹ năn n i u ở tr n độ trung cấp cho
sinh viên
2 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
42
Nói tiếng Nh t
5
Giúp sinh viên hi u, nắm vững và v n dụng kính ngữ
đún t n uống, truyền đạt đún đún đối tượn đ
làm cho mối quan hệ giữ con n ười v i con n ười diễn
ra tốt đẹp ơn N o i r sin vi n cũn c t n i đún
tiếng Nh t, có nhữn các n i đún p ợp v i từng
tình huống trong quá trình giao tiếp, không phải chỉ có
kính ngữ
2 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
43
Đọc hi u tiếng
Nh t 5 Luyện t p và phát tri n kỹ năn đọc hi u Tiếng Nh t, mở
rộng từ v ng cho sinh viên.
2 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
44 Ngữ pháp
tiếng Nh t 5
Trang bị cho sinh viên khoảng 50% các mẫu câu, hyougen
tron c ươn tr n t i năn l c tiếng Nh t cấp 2. Những
mẫu câu này sẽ là tiền đề giúp sinh viên có th viết lu n
bằng tiếng Nh t ở tr n độ trung cấp
2 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
45 Từ v ng học
tiếng Nh t
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản
về từ v ng tiếng nh t, giúp sinh viên hi u s u ơn nắm
vữn ơn về tiếng Nh t đặc biệt là giúp họ nắm bắt từ
v ng một cách có hệ thống. Kết thúc học phần này, sinh
viên sẽ có khả năn t nghiên cứu tài liệu đ nắm được hệ
thống kiến thức về từ v ng tiếng Nh t, biết đư r n ững
2 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
112
quy tắc về học từ một cách hệ thống
46 Văn ọc Nh t
Bản
Làm cho sinh viên thấy được s chuy n biến nền văn ọc
Nh t Bản trong mối quan hệ v i lịch sử chính trị. Thông
qua các tác giả, tác phẩm ở mỗi thờ đại, giúp sinh viên có
được s qu n t m t íc t ú đối v i văn ọc Nh t Bản.
Đ ng thời giúp sinh viên nắm bắt được ngữ pháp, hyogen,
từ v ng, chữ viết trong tiếng Nh t
2 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
47 Lịch sử Nh t
Bản
Giúp sinh viên hi u khái quát lịch sử Nh t Bản qua các
thời kỳ từ thời nguyên thủy đến thời hiện đại
3 Học
kỳ 5
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
48 Nghe hi u
tiếng Nh t 6
Luyện nghe hội thoại và các bài phát bi u ý kiến
2
Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
49 Nói tiếng Nh t
6
Giúp sinh viên nắm vững những cách nói hữu ích trong
môi trườn kin o n Đặc biệt tiếng Nh t sử dụng trong
kinh doanh thì mức độ hùng biện và các lối nói, diễn đạt
trong và ngoài công ty khác nhau cho nên giáo viên sẽ
giúp viên phân biệt và v n dụn đún t o từng tình
huống
2 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
50 Đọc hi u tiếng
Nh t 6
Sinh viên hi u và ứng dụng thành thạo kỹ năn đọc hi u
v o các i đọc tr n độ trung cấp ư c đầu chuy n tiếp
l n tr n độ cao cấp. Trong học kì này sẽ t p trung vào
việc phân tích và lí giải đặc đi m, vai trò của các trọng
đi m n ư c ỉ thị từ, tiếp tục từ, thành phần câu. Về mặt từ
v ng, sinh viên làm quen v i một số nguyên tắc thành l p
Từ v ng thông qua các tiếp đầu ngữ, danh từ ghép, thành
ngữ, tục ngữ được sử dụn tron i đọc
2 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
51 Ngữ pháp
tiếng Nh t 6
Tiếp tục trang bị cho sinh viên khoảng 50% các mẫu câu,
hyougen còn lại tron c ươn tr n t i năn l c tiếng
Nh t cấp 2. Những mẫu câu này sẽ là tiền đề giúp sinh
viên có th viết lu n bằng tiếng Nh t ở tr n độ trung cấp
2 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
52 Viết lu n tiếng
Nh t 3
Giúp sinh viên d a trên nhữn t ôn tin c được từ nhiều
khía cạnh tóm tắt lại ý kiến v suy n ĩ đ viết một bài
văn o n c ỉnh. Thông qua các yếu tố cơ ản khi viết văn
giáo viên giúp sinh viên ôn lại các mẫu câu, từ v n đ
học tron c ươn tr n sơ cấp
2 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
113
53
P ươn p áp
giảng dạy
tiếng Nh t
Làm cho sinh viên nắm vữn p ươn p áp kỹ năn ạy
nghe hi u, đ m t oại đọc hi u trong tiếng Nh t, có th
giảng dạy những kỹ năn n y ằn p ươn p áp iảng
dạy tr c tiếp
3 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
54 Ngữ âm học
tiếng Nh t
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ ản của môn
ngữ âm học tiếng Nh t Qu đ iúp sin vi n c t phân
tích một cách khác quan phát âm trong tiếng Nh t và tiếng
Việt. Học phần này còn giúp sinh viên có th n i đún
tiếng Nh t; tìm ra những chỗ phát âm sai của những bạn
cùng học v qu đ iệu chỉnh lại cách phát âm. Giáo viên
sẽ sử dụng những phần mềm p n tíc p át m đ giúp
sinh viên có th phân tích tiếng mẹ đẻ một các đơn iản
2 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
55
Tiếng Nh t
văn p òn t
chọn)
Trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nh t sử dụng trong
các công ty Nh t, làm hành trang cho các sinh viên sau
k i r trường có th làm việc tốt tại các công ty Nh t.
2 Học
kỳ 6
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
56 Nghe hi u
tiếng Nh t 7
Tiếp tục nâng cao kỹ năn n c o sin vi n qu các i
hội thoại dài có tốc độ nói nhanh. Thông qua việc nghe
cũn iúp sin vi n i u và biết sử dụng các cách nói
ngắn t ường dùng trong cuộc sống củ n ười Nh t khi
giao tiếp
2 Học
kỳ N3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
57 Nói tiếng Nh t
7
Sinh viên nắm bắt được những lối nói hữu dụng trong môi
trườn kin o n Đặc biệt tiếng Nh t sử dụng trong môi
trường kinh doanh có s phân biệt nói v i n ười trong
côn ty y n ười ngoài công ty, cho nên học phần này sẽ
giúp sinh viên hi u, nắm vững và v n dụng tiếng Nh t
đún t n uốn v đún đối tượng
2 Học
kỳ N3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
58
Tiếng Nh t
trong kinh
doanh (t
chọn)
Giúp sinh viên v n dụn được các cách nói kính ngữ đ
học trong các học phần trư c v o lĩn v c kinh doanh.
Qu đ tr n ị thêm một số từ v n li n qu n đến lĩn
v c kinh doanh.
2 Học
kỳ N3
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
59 Đọc hi u tiếng
Nh t 7
L m tăn vốn từ cho sin vi n; các đọc lấy ý v i những
i đọc dài.Kết thúc học phần sinh viên phải nh từ v ng,
có th đọc và hi u, nắm bắt ý chính những bài viết dài
2 Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
60 Ngữ pháp
tiếng Nh t 7
Giúp sinh viên vừa ôn lại những cú pháp, mẫu c u đ ọc
tron c ươn tr n trun cấp, vừa so sánh v i những mẫu
câu m i tron c ươn tr n n n c o 2
Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
114
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
61 Viết lu n tiếng
Nh t 4
Sin vi n n i l n suy n ĩ tr n y kiến của mình d a
v o các t ôn tin c được từ nhiều lĩn v c. Thông qua
đ iúp sin vi n c t viết được các bài viết n ư lu n
văn Học phần này còn giúp sinh viên biết các p n đoạn
một cách thích hợp khi viết 1 bài lu n văn N o i r tron
quá trình viết lu n sinh viên có th ôn t p và nắm vững
được các mẫu câu, từ v n … đ ọc tron c ươn tr n
sơ cấp.
2 Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
62 Biên dịch Nh t
Việt
Kết thúc học phần n y sin vi n c được khá nhiều vốn từ
v ng chuyên môn về các lĩn v c n ư k o ọc kỹ thu t,
y học môi trường, giáo dục, xã hội,... và kỹ năn ịch từ
tiếng Nh t sang tiếng Việt
3 Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
63
Tiếng Nh t
trong du lịch
(t chọn)
Tăn t m vốn từ v ng về du lịch và kết hợp v i học
phần Nói tiếng Nh t 4,5 giúp sinh viên v n dụn được
cách nói Kính ngữ trong tiếng Nh t Qu đ tr n ị thêm
cho sinh viên kiến thức về du lịch Việt Nam.
2 Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
64
Văn N t
bản (t chọn
bắt buộc)
Kết thúc học phần n y sin vi n c được cái nhìn tổng th
về sinh hoạt hằng ngày củ n ười Nh t; các s kiện, lễ hội
tron năm ở Nh t.
3 Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
65
Địa lí xã hội
Nh t Bản (t
chọn bắt buộc)
Kết thúc học phần n y sin vi n c được cái nhìn tổng th
về vị trí địa lí, các ngành nông lâm thủy hải sản của Nh t
Bản c được vốn từ chuyên môn về đị lí đ sử dụng vốn
từ này nói về địa lí Việt Nam
3 Học
kỳ 7
- Đi m quá trình (d l p,
thuyết trình, thi giữa học
phần … 30%
- Đi m Thi kết thúc môn
(THI) 70%
9. Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin
viên
1.
Những nguyên
lý cơ ản của
chủ n ĩ
Mác-Lênin
(P1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c
t tiếp c n được nội un các môn ọc N ữn
n uy n l cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – Lênin
phần Tư tưởn H C í Min Đườn lối
Các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ
Đản
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
115
- X y n niềm tin l tưởn các mạn c o
sinh viên.
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin
qu n v p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp
c n các k o ọc c uy n n n được đ o tạo
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
2. Cơ sở Văn
Việt Nam
- Cung cấp cho sinh viên lý lu n về văn oá đại
cươn các qu n đi m v p ươn p áp tiếp c n
trong nghiên cứu văn oá n i c un v văn oá
Việt Nam nói riêng.
- Thông qua các thành tố văn oá k ôn i n v
thời i n văn oá sin vi n i u được bản sắc
văn oá Việt Nam.
- Xây d ng bản lĩn văn oá n tộc trong quá
trình học t p và tiếp xúc v i văn oá củ nư c
ngoại ngữ được học.
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
3. Tiếng Anh 1
- Nắm được các đi m ngữ pháp chuyên sâu.
- Phát tri n các kỹ năn n n i đọc, viết cơ
bản đ v n dụng trong giao tiếp hằng ngày.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
4. Tiếng Nh t 1
- Sinh viên học thuộc 2 bảng chữ Hiaragana,
Katakana;
- Biết các đếm số trong tiếng Nh t từ
1~900.000;
- Biết cách hỏi đị đi m, giờ ...
- Biết t gi i thiệu mình và gi i thiệu n ười
khác.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Than đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
5.
Nh p môn
ngành ngôn
ngữ Trung
Quốc
- Giúp sinh viên hi u r đặc đi m của ngành
học ngôn ngữ Trung Quốc cũn n ư t u n lợi,
k k ăn k i ọc ngành này.
- Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng
n ư các p át m quy tắc viết chữ Hán...
1 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
6. Nghe nói tiếng - Có khả năn n i p i n m c o các từ, 3 Học kỳ - Hình thức tổ chức thi:
116
Trung 1 ngữ được gi i thiệu trong giáo trình, nghe hi u
c u đơn ội thoại đơn iản, nắm được một số
lượng từ v n c u đơn iản, mô phỏng tình
huống giao tiếp t ôn t ườn tron đời sống
sinh hoạt hàng ngày.
- Giao tiếp ở mức độ đơn iản v i tốc độ nói
ch m và t ường xuyên phải yêu cầu n ười đối
thoại v i mình nhắc lại hay diễn đạt lại. Có th
hỏi và trả lời những câu hỏi đơn iản, trả lời
những câu lện đơn iản về những chủ đề quen
thuộc.
1 + Thi t lu n kết hợp trắc
nghiệm trên giấy: 50%
+ Thi vấn đáp %
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
7.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
1
- Biết cách sử dụng khoảng 500 từ m i.
- Nắm được kiến thức cơ ản về ngữ âm, ngữ
p áp văn t .
4 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
8. Giáo dục th
chất 1
- Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th ,
giữ gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành
mạnh, sẵn sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ
quốc.
1 Học kỳ
1
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
9.
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ
Mác-Lênin
(P2)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c
t tiếp c n được nội un các môn ọc Tư
tưởn H C í Min Đườn lối Các mạn củ
Đản Cộn sản Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ
Đản
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin
qu n v p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp
c n các k o ọc c uy n n n được đ o tạo
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
10. Tin học đại
cươn
- Hi u được cách quản lý thông tin trong máy
tính và truy tìm thông tin trên Internet.
- ư c đầu biết được cách ứng dụng CNTT vào
công việc của mình.
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n trên giấy và th c hành
trên máy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
11. Giáo dục quốc Học kỳ Giảng viên phụ trách học phần
117
phòng 2 sẽ thông báo cụ th
12. Dẫn lu n ngôn
ngữ học
- Biết được các lý thuyết cơ ản về bản chất,
chức năn của ngôn ngữ, loại hình các ngôn
ngữ trên thế gi i, các họ ngôn ngữ, các ngữ
hệ …
- Có kiến thức cơ ản về ngữ âm, từ v ng, ngữ
pháp nói chung.
- Nắm được p ương pháp phân tích ngữ âm –
âm vị học; phân tích từ v ng – ngữ n ĩ cấu
trúc ngữ pháp của một ngôn ngữ.
2 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
13. Tiếng Anh 2
- Nắm được các đi m ngữ pháp chuyên sâu.
- Phát tri n các kỹ năn n n i đọc, viết cơ
bản đ v n dụng trong giao tiếp hằng ngày.
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
14. Tiếng Nh t 2
- Sinh viên học thuộc một số động từ n ư ăn
uống, viết đọc ..... và một số tính từ miêu tả
tính chất n ư n on đẹp, to, nhỏ .....
- Có th v n dụng các từ này cùng v i các mẫu
câu, danh từ .... nói tiếng Nh t tron đời sống
t ường ngày.
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
15. Nghe nói tiếng
Trung 2
- Có th nghe ghi chép các từ c u đơn iản
bằng chữ Trung Quốc, từn ư c nghe hi u nội
dung, kiến thức được gi i thiệu trong bài.
- Có khả năn tiến hành hội thoại đơn iản theo
tình huống giao tiếp trong sinh hoạt hàng ngày
v tr n y qu n đi m cá nhân theo các chủ
điệm của bài hoặc các chủ đề trong cuột sống
sinh hoạt t ường ngày.
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi:
+ Thi t lu n kết hợp trắc
nghiệm trên giấy: 50%
+ Thi vấn đáp %
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
16.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
2
- Biết cách sử dụng từ v ng thuộc chủ đề thông
dụng n ư i đ n ưu điện t ư viện trường
học...
- Nắm được kiến thức nền về ngữ p áp văn t ,
4 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
118
ngữ âm. + Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
17. Pháp lu t Đại
cươn
- Hi u được quyền v n ĩ vụ của công dân; lý
lu n cơ ản về pháp lu t phục vụ cho việc tìm
hi u và th c hiện pháp lu t.
- Nắm vững lu t an toàn giao thông, phòng
chống ma tuý, bảo vệ môi trường, quy chế thi
cử v các quy định cụ th li n qu n đến cuộc
sống và học t p phù hợp v i tr n độ đ o tạo đại
học.
- V n dụng vào học t p, công việc và cuộc
sống.
2 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
18. Giáo dục th
chất 2
- Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th ,
giữ gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành
mạnh, sẵn sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ
quốc.
1 Học kỳ
N1
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
19. Đọc hi u tiếng
Trung 1
- Nắm bắt nội un c ín i đọc và nhanh
chóng hoàn thành các yêu cầu trong phần bài
t p,
- Có kỹ năn đọc n n đọc lư t lấy thông tin
cần thiết.
2 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
20. Tư tưởng H
Chí Minh
- Hi u iết c tín ệ t ốn về tư tưởn đạo
đức iá trị văn H C í Min
- C kiến t ức cơ ản về c ủ n ĩ Mác –
Lênin.
- Hi u iết về nền tản tư tưởn kim c ỉ n m
n độn củ Đản v củ các mạn nư c t ;
- X y n nền tản đạo đức con n ười m i
- Sống và làm theo tấm ươn đạo đức H Chí
Minh.
2 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
21. Quản trị học
- Nắm vững các phạm trù, khái niệm, quy lu t
quản trị đ có th làm việc v l n đạo, quản lý
một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức trong
các lĩn v c khác nhau.
- Có phẩm chất v năn l c của nhà quản trị:
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
119
hoạc định, tổ chức, điều khi n, ki m soát
- Có kỹ năn n n diện đán iá việc th c thi
các chức năn quản trị trong th c tiễn; tham
mưu tư vấn cho các nhà quản trị trong việc
th c thi các chức năn oạc định, ra quyết
định, tổ chức l n đạo, ki m soát; khả năn
nghiên cứu độc l p
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
22.
P ươn p áp
nghiên cứu
khoa học
- Có kiến thức cơ ản liên qu n đến các khái
niệm, mục tiêu và kỹ năn ọc t p và nghiên
cứu ở b c đại học trong lãnh v c khoa học xã
hội v n n văn đặc biệt tron lĩn v c ngôn
ngữ v p ươn p áp ọc và giảng dạy tiếng
nư c ngoài.
- Sử dụng các công cụ, kỹ năn n i n cứu
- Tổ chức hoạt động nghiên cứu thuộc nhiều
loại hình khác nhau,
- Hi u v p n tíc đán iá một công trình
nghiên cứu cụ th .
2 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Viết
ti u lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
23. Tiếng Anh 3
- Nắm được các đi m ngữ pháp chuyên sâu.
- Phát tri n các kỹ năn n n i đọc, viết cơ
bản đ v n dụng trong giao tiếp hằng ngày.
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
24. Tiếng Nh t 3
- G m 7 bài của giáo trình Minna no Nihongo I
từ i đến bài 19. Trang bị thêm cho sinh
viên các cách nói diễn tả ư c muốn, xin phép,
yêu cầu; cách nói diễn tả trải nghiệm, khả năn
..... thông qua 7 bài trong giáo trình Minna I.
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
25. Nghe nói tiếng
Trung 3
- Củng cố và bổ sung kiến thức về từ v ng, ngữ
p áp đ được học trong các môn học khác, rèn
luyện kỹ năn n t u t p, xử l p án đoán
tổng hợp thông tin, diễn đạt c o n ười học.
- Có th hi u được những thông tin hiện th c
đơn iản được diễn đạt rõ ràng bằng giọng
chuẩn về các chủ đề liên quan t i cuộc sống và
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi:
+ Thi t lu n kết hợp trắc
nghiệm trên giấy: 50%
+ Thi vấn đáp %
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
120
công việc t ường ngày.
- Có th xác địn được ý chính trong các bài nói
được trình bày rõ ràng về những chủ đề t ường
gặp trong cuộc sống, công việc y trường học,
k cả các câu chuyện k i được diễn đạt rõ ràng
bằn p ươn n ữ chuẩn phổ biến.
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
26. Đọc hi u tiếng
Trung 2
- Nắm được từ v n đ đọc hi u câu phức đ
tầng, thu t ngữ viết tắt.
- Rèn luyện các loại kỹ năn đọc hi u, từ đ
n n c o tr n độ đọc hi u c o n ười học, và
hoàn thành các dạng bài t p t o đề t i Năn
l c Hán ngữ HSK.
2 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
27.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
3
- Biết cách sử dụng gần 700 từ.
- Nắm được khoảng đi m ngữ pháp/ ngôn
ngữ.
- Giao tiếp thành thạo ở mức độ tiền trung cấp.
4 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
28. Giáo dục th
chất 3
- Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th ,
giữ gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành
mạnh, sẵn sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ
quốc.
1 Học kỳ
3
Giảng viên phụ trách học phần
sẽ thông báo cụ th
29.
Đường lối cách
mạng của
Đảng Cộng
Sản Việt Nam
- Nắm được nội un cơ ản n ữn đườn lối
các mạn củ Đản Cộn sản Việt N m tron
đ c ủ yếu v o đườn lối củ Đản t ời kỳ đổi
m i tr n một số lĩn v c cơ ản củ đời sốn x
ội p ục vụ c o đời sốn v côn tác
- X y n niềm tin v o s l n đạo củ Đản
t o mục ti u l tưởn củ Đản
- Vv n ụn kiến t ức c uy n n n đ c ủ
độn tíc c c tron iải quyết n ữn vấn đề
kin tế c ín trị văn x ội t o đườn
lối c ín sác p áp lu t củ Đản v N
nư c
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
30. Nghe trung cấp
tiếng Trung 1
- Nghe hi u các bài nói tr c tiếp hoặc ghi lại về
các chủ đề quen thuộc và không quen thuộc
trong cuộc sống cá nhân, xã hội, học t p hay
2 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
121
nghề nghiệp k i được diễn đạt rõ ràng và bằng
giọng chuẩn.
- Hi u ý chính của các bài nói phức tạp cả về
nội dung và ngôn ngữ được truyền đạt bằng
ngôn ngữ chuẩn m c về các vấn đề cụ th hay
trừu tượng (bao g m cả những cuộc thảo lu n
mang tính kỹ thu t tron lĩn v c chuyên môn
của mình.
- T o i được i n i i cũn n ư các l p
lu n phức tạp về các chủ đề quen thuộc khi bài
nói có cấu trúc rõ ràng.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
31. Nói trung cấp
tiếng Trung 1
- Diễn đạt tiếng Trung theo ki u tư uy ản ngữ
và tri n khai hội thoại theo một số chủ đề nhất
địn n ư n n khuyết đi m, tha thứ, chúc
mừng, cảm ơn t ảo lu n...
- Nắm được kiến thức li n qu n đến địa lý
Trung Quốc đặc trưn văn v n miền của
Trung Quốc...
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
32. Đọc hi u tiếng
Trung 3
- Nắm được từ v n đ đọc hi u câu phức đ
tầng, thu t ngữ viết tắt.
- Rèn luyện các loại kỹ năn đọc hi u, từ đ
n n c o tr n độ đọc hi u c o n ười học, và
hoàn thành các dạng bài t p t o đề t i Năn
l c Hán ngữ HSK.
2 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
33.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
4
- Nắm vững cách thức sử dụng của khoảng 700
từ m i và 80 cấu trúc ngữ pháp.
- Có kỹ năn iễn đạt và có kiến thức về văn
con n ười Trung Quốc.
4 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
34.
Viết văn ứng
dụng tiếng
Trung
- Nắm vững quy cách, hình thức trình bày của
các loại văn ản và mẫu viết các loại văn ản ở
tr n độ trung cấp trong tiếng Trung Quốc.
- C kĩ năn n văn ằng tiếng Trung Quốc ở
tr n độ trung cấp, bao g m các mảng kiến thức
về các loại dấu câu, từ v ng, cấu trúc ngữ pháp,
2 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
122
cách xây d n đoạn, cách liên kết đoạn. - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
35. Đọc hi u tiếng
Trung 4
- C năn l c v tr n độ đọc hi u ở mức độ
nâng cao.
- Nắm được từ v n v đọc hi u các bài viết
thuộc nhữn đề tài có tín đươn đại.
2 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
36. Nói trung cấp
tiếng Trung 2
- Diễn đạt theo ki u tư uy ản ngữ và tri n
khai hội thoại theo một số chủ đề đươn đại
n ư văn k ác iệt, thế hệ cha mẹ và con
cái, ý thức cộn đ ng, bảo vệ n ười tiêu dùng,
tác hại của thuốc lá v i rượu môi trường...
- Nắm được kiến thức li n qu n đến địa lý
Trung Quốc đặc trưn văn v n miền của
Trung Quốc...
3 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
37. Nghe trung cấp
tiếng Trung 2
- Có phản xạ kỹ năn n n n c n c ín
xác ở mức độ trung cấp – cao cấp, có kiến thức
p on p ú đ SV thi chứng chỉ HSK.
- Theo dõi và hi u được những bài nói dài về
những chủ đề phức tạp và trừu tượng ngay cả
khi cấu trúc bài nói không rõ ràng và mối quan
hệ giữ các k ôn tường minh.
- Theo dõi và hi u được các cuộc trò chuyện sôi
nổi giữa nhữn n ười bản ngữ.
- Theo dõi và hi u được những tranh lu n hay
l p lu n mang tính trừu tượng.
- Hi u được những thông tin cần thiết khi nghe
các t ôn áo qu các p ươn tiện t ôn tin đại
chúng.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
38.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
5
Kỹ năn v n dụng b c cao là yêu cầu đối v i
môn học Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5.
- Có kỹ năn v n dụng kiến thức từ v ng, ngữ
pháp; sáng tạo từ, sáng tạo c u đ hoàn thành
các tình huống giao tiếp xã hội.
- Có kỹ năn iễn đạt ở cấp độ văn ản một số
chủ đề chuyên sâu.
4 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
123
39. Ngữ pháp tiếng
Trun cơ ản
- Có kiến thức ngữ pháp mang tính hệ thống và
c uy n s u tron lĩn v c từ, cụm từ, câu
đơn…
- Nâng cao kỹ năn iễn đạt (nói và viết) theo
đún n ữ pháp tiếng Trung.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
40. T ươn mại
quốc tế
- Có vốn kiến thức và từ v ng nhất định về các
điều kiện t ươn mại quốc tế.
- Hi u được quá trình soạn thảo hợp đ ng ngoại
t ươn iết cách cách soạn thảo các điều kiện,
điều khoản trong hợp đ ng mua bán hàng hóa
xuất nh p khẩu đún c uẩn.
- Biết cách tổ chức th c hiện một hợp đ ng xuất
nh p khẩu.
- Hi u được các thủ tục có liên quan.
3 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
41. Địa lý - xã hội
Trung Quốc
- Có kiến thức tổng quát về địa lý, chế độ chính
trị, kinh tế, xã hội, tôn giáo, dân tộc... của Trung
Quốc.
- Hi u được từ v ng tiếng Trung trong những
lĩn v c liên quan.
- Đối chiếu so sánh giữa Trung Quốc và Việt
Nam.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
42. Lý thuyết dịch
- Nắm vững nguy n l p ươn p áp kỹ thu t
dịc văn ản đ đạt hiệu quả cao nhất.
- Có nền tản đ học các môn Th c hành dịch ở
những học kỳ sau.
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
43.
Viết t ươn
mại tiếng
Trun cơ ản
- Có kỹ năn viết đoạn và viết một i văn o n
chỉn c độ i tươn đối li n qu n đến các loại
văn ản n ư i p át i u, bản kế hoạch, báo
cáo t ư cảm ơn…
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
124
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
44.
Ngữ pháp tiếng
Trung nâng
cao
- Có kiến thức ngữ pháp mang tính hệ thống và
c uy n s u tron lĩn v c câu phức đoạn…
- Nâng cao kỹ năn iễn đạt (nói và viết) theo
đún n ữ pháp tiếng Trung.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
45.
Lịch sử - văn
hóa Trung
Quốc
- Có kiến thức tổng quát về lịch sử v văn
Trung Quốc.
- Hi u được từ v ng tiếng Trung trong những
lĩn v c liên quan.
- Đối chiếu so sánh giữa Trung Quốc và Việt
Nam.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
46. Tiếng Trung
t ươn mại 1
- Bi u đạt lưu loát tron các t n uống giao
tiếp t ươn mại đ m p án t ươn mại thông
t ường.
- Nắm được các thu t ngữ tíc lũy kiến thức về
t ươn mại quốc tế.
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
47. Biên phiên
dịc cơ ản
- Nắm vững một số kỹ thu t dịch Trung – Việt,
Việt – Trun cơ ản; - Có th phiên dịch một số
chủ đề t ường gặp n ư n số môi trường, giáo
dục, kinh tế, sức khoẻ v.v... thông qua việc
luyện dịch các cụm từ quan trọng có liên quan
đến các chủ đề được gi i thiệu và các bài t p
ngữ pháp bổ trợ.
- Củng cố kiến thức ngữ p áp n n c o độ
chính xác trong dịch thu t.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
48.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
kinh tế t ươn
mại 1
- Có kiến thức chung và từ v n tron lĩn v c
kinh tế t ươn mại xoay quanh các chủ đề về
tiêu dùng và tiết kiệm, hội chợ tri n lãm, chiến
lược kinh doanh, ngành nghề m i nổi...
- Nắm được cách sử dụng từ ngữ có liên quan
đến nhữn lĩn v c nói trên.
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
125
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
49. Tiếng Trung
văn p òn
- Có kiến thức nhất định về những vấn đề cơ
bản trong một công ty và một văn p òn l m
việc n ư cấu trúc công ty, quảng bá tiếp thị,
tuy n dụn đ o tạo nhân viên, bố trí công
việc...
- Có khả năn i o tiếp lưu loát tron côn việc
của một văn p òn kin o n ịch vụ; trình
bày, thảo lu n ý kiến; sắp xếp lịch làm việc...
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
50. Tiếng Trung
du lịch
- Có kiến thức cơ ản và từ v ng tiếng Trung
li n qu n đến lĩn v c du lịch, g m các nội
dung l n n ư tổ chức chuyến du lịch, tham
quan mua sắm ở đi m du lịch, nghiệp vụ nhà
hàng khách sạn...
- Có th giao tiếp t tin bằng tiếng Trung trong
công việc liên quan t i lĩn v c du lịch – khách
sạn – nhà hàng.
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
51. Th c hành dịch
nói
- Có kiến thức về các loại hình dịch nói, tiến
trình dịch, một số kỹ thu t dịc n i cơ ản.
- Thành thạo các kỹ năn cơ ản n ư n i u,
ghi chép, tóm tắt, diễn giải, tốc ký, ghi nh ,
thuyết trình...
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
52. Nghe hi u tin
tức tiếng Trung
- Nắm được ngữ n ĩ v các sử dụng từ v ng
tron lĩn v c thông tin – báo chí.
- Có khả năn n i u những thông tin ở
nhiều lĩn v c n ư x ội, kinh tế, giáo dục,
khoa học kỹ thu t, tiêu dùng, internet...,thông
qu các p ươn tiện truyền t ôn đại chúng.
- Có tr n độ nghe tiền cao cấp.
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
53. Tiếng Trung
t ươn mại 2
- Có kiến thức nhất định về các hoạt động trong
môi trườn kin o n t ươn mại.
- Hi u, v n dụn được các thu t ngữ, khái niệm
liên quan vào các công việc khác.
- Trau d i kỹ năn i o tiếp bao g m nghe, nói
thông qua các tình huốn được gi i thiệu trong
3 Học kỳ
N3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
126
giáo trình, và có khả năn xử lý những tình
huốn t ôn t ường trong th c tế li n qu n đến
t ươn mại.
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
54. Biên phiên
dịch nâng cao
- Củng cố kiến thức cơ ản về các loại hình dịch
thu t, kỹ thu t dịch và những sai lầm cần tránh
khi dịch.
- Áp dụng lý thuyết vào các bài t p th c hành
dịc văn ản từ tiếng Trung sang tiếng Việt và
từ tiếng Việt sang tiếng Trung theo mức độ
nâng cao.
- N n c o năn l c đọc - hi u tiếng Trung,
củng cố và phát tri n kiến thức ngữ pháp, tiếp
tục phát tri n các kỹ năn sử dụng từ v ng, v n
dụng các kiến thức về văn Việt Nam, Trung
Quốc đ được học.
- Dịch thành thạo một đoạn văn ản có nội dung
tươn t , không dịch từng chữ. Nắm bắt được
ngay l p tức chuy n ngữ và bỏ qua những chi
tiết nhỏ không ản ưởn đến nội dung chính
củ văn ản.
2 Học kỳ
N3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
55.
Kỹ năn đ m
p án t ươn
mại
- Có kiến thức cơ ản về đ m p án
- V n dụng kiến thức vào các vấn đề th c tế
thông qua việc giải quyết các tình huống phát
sin n ư tr n c ấp l o động, bàn thảo hợp
đ ng, thuyết trình sản phẩm, phân tích và xử lý
tình huốn k k ăn tron côn việc... - Có th
t tin đ m p án tron kin o n v tron các
cuộc t ươn thuyết.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
56. Kỹ năn t uyết
minh du lịch
- Có kiến thức tổng quát về công việc thuyết
minh du lịch.
- Biết các sưu tầm thông tin khoa học, chính
xác cần thiết cho nội dung các bài thuyết minh
du lịch.
- Có th xây d ng một bài thuyết minh hoàn
chỉnh.
- T ôn qu p n tíc đán iá tổng hợp các
kỹ năn p ươn p áp t uyết min đ th c
hành các kỹ năn t uyết minh du lịch cho phù
hợp.
2 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi
vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
57. Đọc hi u báo
chí tiếng Trung
- Hi u biết về ngôn ngữ báo chí tiếng Trung.
- Đạt tr n độ đọc hi u báo chí tiếng Trung ở
tr n độ từ trung cấp trở lên.
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
127
- Có khả năn v n dụng kiến thức về từ v ng và
cấu trúc câu vào việc viết văn
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
58. Văn ọc Trung
Quốc
- Có kiến thức cơ ản mang tính hệ thống về
tiến trình lịch sử văn ọc Trung Quốc từ cổ đại
đến hiện đại.
- Tìm hi u s u ơn một số tác giả tác phẩm tiêu
bi u qua thời kỳ các thời kỳ.
- Hình thành và rèn luyện kỹ năn t m i u,
nghiên cứu các i i đoạn văn ọc, tác giả tác
phẩm văn ọc.
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
59.
Viết t ươn
mại tiếng
Trung nâng
cao
- Có kiến thức về từ v ng, cấu trúc câu... trong
lĩn v c soạn thảo văn ản t ươn mại ở trình
độ nâng cao.
- Có kỹ năn soạn thảo các loại văn ản t ươn
mại n ư t ư tín i i thiệu sản phẩm và công ty,
phân tích trình bày bảng bi u, soạn thảo hợp
đ ng...
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
60.
Biên phiên
dịch chuyên
ngành
- Có th dịch các tài liệu thuộc chuyên ngành
kinh tế t ươn mại văn ản n c ín t ư tín
t ươn mại, chính trị ngoại giao đảm bảo
chuy n tải đầy đủ v c ín xác n ĩ củ văn
bản gốc s n văn ản dịch v i văn p on p
hợp v i từng th loại văn ản. - Ở cấp độ từ và
cụm từ, sinh viên nắm vững cách dịch của các
thu t ngữ phổ biến trong các chuyên ngành nói
trên.
- V i những thu t ngữ quá chuyên sâu, sinh
viên có khả năn t m các n u n và tra cứu cách
dịch của các thu t ngữ c uy n n n đ
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
61.
Tiếng Trung
Quốc tổng hợp
kinh tế t ươn
mại 2
- Có kiến thức c un tron lĩn v c kinh tế
t ươn mại xoay quanh các chủ đề về bảo vệ
môi trường, nghề m i nổi, thị trườn l o động,
bảo hi m, cung ứng dịch vụ...
- Hi u rõ và biết cách sử dụng từ v ng có liên
qu n đến lĩn v c này.
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
128
62. Văn o n
nghiệp
– Nắm được cách thức ứng xử trong kinh
o n s o c o c văn c đạo đức v i tư
các l l n đạo cũn n ư l n n vi n
– Có th thích nghi tốt v i môi trườn văn
nơi côn ty của mình, thích nghi v i môi trường
văn hóa kinh doanh quốc tế .
– Biết cách xây d n văn o n n iệp
mình nhằm n n c o năn l c cạnh tranh trong
điều kiện hội nh p.
- V n dụng những kiến thức đ ọc vào nghiên
cứu bản chất và vai trò củ văn o n
nghiệp, và th c hiện xây d ng nội dun văn
doanh nghiệp tại một công ty.
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
10. Ngành: K toán
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đán iá sin vi n
1
Những
n uy n l cơ
bản của chủ
n ĩ Mác-
Lênin (P1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t
tiếp c n được nội un các môn ọc N ữn
n uy n l cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – Lênin
phần Tư tưởn H C í Min Đườn lối Các
mạn củ Đản Cộn sản Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
- X y n niềm tin l tưởn các mạng cho sinh
viên.
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n
v p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các
k o ọc c uy n n n được đ o tạo
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
2 Tin học Đại
Cươn
-Hệ điều hành Windows, quản lý thông tin trong
Windows.
-Các dịch vụ Internet.
-Các kỹ năn sử dụn MS Wor đ soạn thảo văn
bản phức tạp.
-Các kỹ năn sử dụn MS Exc l đ soạn một
bản tín tươn đối phức tạp
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi lý
thuyết trên giấy+ thi th c hành
trên máy tính
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
Toán cao cấp - Hi u được các khái niệm toán học có trong học
phần. 3
Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
129
- Biết tính toán và giải được các dạng bài t p cơ
bản nhất.
- Biết áp dụng kiến thức toán được n u r đ giải
quyết một số vấn đề trong kinh tế.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
3 Tiếng Anh bổ
sung
Giúp sinh viên làm quen, nắm lại căn ản từ đầu,
từn ư c tiếp c n những ngữ pháp và giao tiếp
tiến An căn ản nhằm ư c đầu hình thành kỹ
năn n n i đọc cơ ản cho sinh viên
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
4 Tiếng Anh 1
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ
pháp và giao tiếp tiến An cơ ản nhằm ư c
đầu hoàn thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
5 Kỹ năn mềm
Kiến thức:
Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm
về tổ chức công việc hiệu quả, bao g m: quản lý
thời gian, l p kế hoạch làm việc và th c hiện báo
cáo một cách khoa học công việc mình phụ trách.
Kỹ năn
V n dụn được các nguyên tắc p ươn p áp
quản lý thời gian vào cuộc sống, học t p và công
việc;
Sắp xếp th c hiện công việc hợp lý, khoa học;
ki m soát và phân bổ quỹ thời gian hợp lý.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính, vấn đáp
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
6 Giáo dục th
chất 1
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh,sẵn
sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
Giúp sinh viên có kỹ năn th c hành chạy c ly
ngắn và c ly trung bình
1 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: ki m tra
chạy c ly trung bình 800m nam
và 500 m nữ
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
130
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
7
Những
n uy n l cơ
bản của chủ
n ĩ Mác-
Lênin (P2)
Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t
tiếp c n được nội un ọc phần ọc Tư tưởn
H C í Min v Đườn lối Các mạn củ Đản
Cộn sản Việt N m
Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin
viên.
Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n
v p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các
k o ọc c uy n n n được đ o tạo.
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
8 Tiếng Anh 2
Giúp sinh viên nh n dạn các đi m những ngữ
pháp và biết cách giao tiếp tiến An cơ ản từng
ư c hoàn thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
2
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
9 Lý thuyết xác
xuất thống kê
Về kiến thức N ười học cần nắm được
- Địn n ĩ v n ĩ của khái niệm xác suất.
- Các công thức tính xác suất cơ ản.
- Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các
tham số đặc trưn và ứng dụng.
- Các phân phối xác suất thông dụng.
Về kỹ năn N ười học cần biết cách v n dụng
kiến thức đ
- Giải các i toán cơ ản về xác suất.
- Xác địn được phân phối xác suất và các tham
số đặc trưn của các biến ngẫu nhiên.
3 Học kỳ
2
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
10 M rk tin căn
bản
Sinh viên nắm rõ những khái niệm, bản chất, các
chức năn cơ ản củ M rk tin đối v i doanh
nghiệp.
Sinh viên nắm rõ các hoạt động Marketing trong
doanh nghiệp n ư n i n cứu thị trườn định vị
thị trường, tạo sản phẩm định giá, phân phối và
xúc tiến trong doanh nghiệp.
Sinh viên có khả năn p át tri n năn l c thu th p
3 Học kỳ
2
Hình thức tổ chức thi: Thi trắc
nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
131
thông tin, kỹ năn tổng hợp các vấn đề có hệ
thốn đ so sánh, phân tích, bình lu n đán iá
một kế hoạch marketing cụ th .
Sinh viên có nền tảng kiến thức cho các môn học
tiếp theo.
11 Lu t kinh tế
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những
kiến thức, kỹ năn s u đ y
- Nắm bắt căn ản những vấn đề tổng quan về
pháp lu t kinh tế.
- C đủ kiến thức nền tản đ p n tíc được địa
vị pháp lý của doanh nghiệp được pháp lu t thừa
nh n, nhằm có l a chọn hình thức tổ chức và
quản lý doanh nghiệp phù hợp v i hoạt động kinh
doanh của mình.
- Nắm được, hi u v p n tíc được: Khái niệm,
đặc đi m của hợp đ n điều kiện ký kết và có
hiệu l c, các biện pháp bảo đảm th c hiện cũn
n ư trác n iệm pháp lý của các bên trong quá
trình th c hiện hợp đ ng. Từ đ v n dụn đ giải
quyết các tình huống trong th c tế.
- Nắm được các p ươn t ức giải quyết tranh
chấp, thủ tục đ giải quyết một tranh chấp trong
kinh doanh và yêu cầu phát sinh trong hoạt động
kinh doanh giữa các chủ th có liên quan. Từ đ
có th l a chọn p ươn t ức giải quyết tranh chấp
phù hợp v i yêu cầu về quyền lợi cần bảo vệ.
- Nắm được, hi u v p n tíc được các dấu hiệu
một doanh nghiệp, một đơn vị kinh doanh lâm
vào tình trạng phá sản, thủ tục v điều kiện yêu
cầu Tòa án tuyên bố một doanh nghiệp phá sản.
Từ đ v n dụn được đ giải quyết các tình huống
trong th c tế.
- V n dụng các quy định của pháp lu t v đ giải
quyết các tình huống diễn ra trong th c tế v đán
iá tác động củ các quy định pháp lu t đ v
th c tiễn kinh doanh.
3 Học kỳ
2
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
12 Giáo dục th
chất 2
Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi ọc phần bóng
chuyền, nắm được lu t bóng chuyền.
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh,sẵn
sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
1 Học kỳ
2
Hình thức tổ chức thi: Ki m tra
từn sin vi n sin vi n đứng ở
vạch giao bóng cuối sân, th c
hiện 5 lần giao bóng qua trên
lư i sang phần s n đối diện
- Cách thức đán iá ọc phần:
132
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
13 Pháp lu t đại
cươn
Về phẩm chất : Sau khi học xong học phần này,
sinh viên sẽ
- Biết được các vấn đề lý lu n cơ ản về n nư c
và pháp lu t.
- Biết được về hình thức pháp lu t Việt Nam.
- Hi u được về ngu n gốc, chức năn ản chất,
hình thức củ n nư c và pháp lu t.
- Hi u được các khái niệm th c hiện pháp lu t, vi
phạm pháp lu t, trách nhiệm pháp lý, quy phạm
pháp lu t, quan hệ pháp lu t.
- Hi u được hệ thốn văn ản quy phạm pháp lu t
và một số ngành lu t Việt Nam.
Về năn l c : Sau khi học xong học phần này,
sinh viên có khả năn
- V n dụn được các kiến thức về n nư c và
pháp lu t đ sử dụng trong giảng dạy và cách ứng
xử của cá nhân trong xã hội k i li n qu n đến
pháp lu t.
- Có kiến thức v cơ sở lý lu n đ học các môn
học liên quan.
- Th c hiện được các công việc li n qu n đến nhà
nư c và pháp lu t.
2 Học kỳ
N1
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
14
P ươn p áp
nghiên cứu
khoa học
Trang bị c o n ười học những kiến thức căn ản
về p ươn p áp lu n nghiên cứu khoa học tư uy
v p ươn p áp t c hiện một đề tài nghiên cứu.
Giúp c o n ười học ứng dụng kết hợp v i kiến
thức c uy n môn đ n t n đề cươn n i n
cứu và giải quyết đề tài nghiên cứu.
Về kỹ năn n ười học có nền tản đ v n dụng
các công cụ xử lý dữ liệu.
3 Học kỳ
N1
Hình thức tổ chức thi: trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
15 Đầu tư t i
chính
Cung cấp những kiến thức và kỹ năn về đầu tư
tài chính 2
Học kỳ
N1
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
16 Tài Chính
công
-Hi u được vai trò của chính phủ v i tư các l
một tác nhân trong nền kinh tế
-Hi u được mối quan hệ gắn bó giữa các cấp ngân
sách
2 Học kỳ
N1
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
133
-P n tíc được các tác động của thu, chi ngân
sác n nư c đến quá trình phát tri n kinh tế
-Lý giải được các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân
sách chính phủ
-Nắm bắt được các mô hình quản lý nợ công và
ti u c í đán iá nợ công bền vững
-Phát tri n kỹ năn l m việc nhóm thông qua việc
thu th p dữ liệu ,viết ti u lu n bằng việc ứng dụng
mô hình kinh tế lượng vào nghiên cứu và thuyết
trình bài nghiên cứu này.
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
17
Thiết l p -
Thẩm định d
án đầu tư
-Kiến thức: Sinh viên phải nắm và hi u được
những khái niệm và phạm tr c li n qu n đến:
đầu tư AĐT c u tr n t u 4c iện AĐT ti u
chuẩn đán iá iệu quả củ AĐT
Kỹ năn Sin vi n p ải biết l p một bản lu n
chứng kinh tế kỹ thu t (l p AĐT oặc một
CĐT
-Xác địn các t ôn tin đ tín toán v đán iá
hiệu quả của DAĐT
2 Học kỳ
N1
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
18 Tư tưởng H
Chí Minh
Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư
tưởn đạo đức iá trị văn H C í Min
Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về c ủ
n ĩ Mác – Lênin.
C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về
nền tản tư tưởn kim c ỉ n m n độn củ
Đản v củ các mạn nư c t ;
G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười
m i Tuy n truyền giáo dục sinh viên sống và làm
theo tấm ươn đạo đức H Chí Minh.
2 Học kỳ
3
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
19 Tiếng Anh 3
Giúp sinh viên nh n dạn các đi m những ngữ
pháp và biết cách giao tiếp tiến An cơ ản từng
ư c hoàn thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
3
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
20 Quản trị học
Trang bị c o n ười học hệ thống tri thức cơ ản
về quản trị học đ nắm vững các phạm trù, khái
niệm, quy lu t quản trị đ có th làm việc và lãnh
đạo, quản lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ
chức tron các lĩn v c khác nhau.
Kiến thức: Trang bị c o n ười học hệ thống tri
thức cơ ản về
Các khái niệm và phạm tr cơ ản của quản trị
3 Học kỳ
3
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
134
học
Những phẩm chất v năn l c của nhà quản trị
Các chức năn của quản trị: hoạc định, tổ chức,
điều khi n, ki m soát
Kỹ năn Giúp n ười học hình thành các kỹ năn
Nh n diện đán iá việc th c thi các chức năn
quản trị trong th c tiễn
T m mưu tư vấn cho các nhà quản trị trong
việc th c thi các chức năn oạc định, ra quyết
định, tổ chức l n đạo, ki m soát.
Có khả năn n i n cứu độc l p
T ái độ: Giúp n ười học có thái dộ
Khách quan, trung th c trong việc nh n diện,
đán iá t c trạng quản lý của các tổ chức
T tin, bản lĩn tron việc tư vấn t m mưu c o
các nhà quản trị th c hiện các chức năn của quy
trình quản trị.
21 Kinh tế vi mô
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên cần phải:
Những vấn đề cơ ản của Kinh tế học: giá cả và
thị trường, những vấn đề cơ ản của lý thuyết
cung cầu.
Lý thuyết về Hành vi của nhà sản xuất và hành vi
củ n ười tiêu dùng.
Cấu trúc thị trường và chiến lược cạnh tranh.
3 Học kỳ
3
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
22 Nguyên lý kế
toán
Qua học phần này, sinh viên có th hi u và nh n
thức những kiến thức lý lu n cơ ản về kế toán,
làm nền tảng ứng dụng và nghiên cứu các môn
nghiệp vụ tiếp theo thuộc khối ngành kinh tế n ư
quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng, kế toán,
ki m toán … Cụ th , hoàn tất học phần này,
n ười học có th :
Hi u và nh n thức những kiến thức lý lu n cơ ản
về kế toán.
Làm nền tản đ học các môn kế toán chuyên sâu.
Nắm bắt một cách tổng quan về công tác kế toán.
Hi u được tầm quan của công tác kế toán trong
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
3 Học kỳ
3
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
23 Giáo dục th Giúp sinh viên có kỹ năn c ơi cầu lông, nắm 1 Học kỳ Hình thức tổ chức thi: Thi th c
135
chất 3 được lu t cầu lông.
Giáo dục sinh viên ý thức rèn luyện thân th , giữ
gìn sức khỏe, có lối sống tích c c lành mạnh,sẵn
sàng phục vụ sản xuất và bảo vệ tổ quốc.
3 hành trên sân t p
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
24
Đường lối
cách mạng
củ Đảng
Cộng Sản
Việt Nam
Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản
n ữn đườn lối các mạn củ Đản Cộn sản
Việt N m tron đ c ủ yếu v o đườn lối củ
Đản t ời kỳ đổi m i tr n một số lĩn v c cơ ản
củ đời sốn x ội p ục vụ c o đời sốn v côn
tác X y n c o sin vi n niềm tin v o s l n
đạo củ Đản t o mục ti u l tưởn củ Đản
Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n
n n đ c ủ độn tíc c c tron iải quyết
n ữn vấn đề kin tế c ín trị văn x ội
t o đườn lối c ín sác p áp lu t củ Đản v
N nư c
3 Học kỳ
4
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
25 Kinh tế vĩ mô
Hi u rõ các khái niệm li n qu n đến kinh tế vĩ
mô.
Hi u các công cụ đ điều tiết nền kinh tế.
Các tác động củ c ín sác đến nền kinh tế.
3 Học kỳ
4
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
26
Thống kê ứng
dụng trong
kinh tế và
kinh doanh
Trang bị c o n ười học nh n thức đầy đủ về vai
trò của thống kê trong hoạt động quản trị kinh
doanh, phân tích kinh tế.
Trang bị c o n ười học nh n thức đầy đủ về đạo
đức nghề nghiệp.
Trang bị c o n ười học biết v n dụn các p ươn
pháp thống kê trong thu th p và phân tích dữ liệu,
l m cơ sở cho việc ra quyết định trong quản lý.
Bao g m các p ươn p áp t u t p và trình bày
dữ liệu, mô tả dữ liệu địn tín v địn lượng, các
p ươn p áp t ống kê suy diễn Tron đ tr n cơ
sở kế thừa kiến thức thống kê toán từ học phần
Xác suất và thống kê toán, nội dung học phần đặt
trọng tâm vào thống kê mô tả.
Về kỹ năn n ười học có nền tản đ sử dụng
các phần mềm trong xử lý dữ liệu (Excel, SPSS),
đọc được các Bảng kết quả từ phần mềm cung cấp
, phục vụ cho việc sử dụng tổng hợp các công cụ
đ ra quyết định, hoạc định chiến lược.
3 Học kỳ
4
Hình thức tổ chức thi: Thi trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
27 Kế toán tài Giải t íc được nội un cơ ản của chuẩn m c 4 Học kỳ Hình thức tổ chức thi: Thi t
136
chính I kế toán Việt N m li n qu n đến các khoản mục
trên BCTC.
Nh n diện và giải thích một số chứng từ và thủ
tục kế toán có liên quan trong từng phần hành kế
toán.
V n dụn được hệ thống tài khoản kế toán Việt
Nam cho các nghiệp vụ cơ ản trong Doanh
nghiệp.
Nh n dạng và phân tích các nghiệp vụ cơ ản,
giải t íc được nguyên tắc ghi nh n đán iá
cũn n ư v n dụng tài khoản đ ghi sổ kế toán,
cách thức trình bày và công bố các khoản mục
trên báo cáo tài chính.
4 lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
28
Tiếng Anh
chuyên ngành
I
Nhằm ttrang bị cho sinh viên kiến thức và th c
hành tiếng Anh cần thiết dùng trong ngành kế
toán v i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết
cách sử dụng các thu t ngữ cơ ản chuyên ngành
3 Học kỳ
4
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
29 Lý thuyết tài
chính - tiền tệ
Gi i thiệu cho sinh viên một cách có hệ thốn cơ
sở lý lu n về tài chính – tiền tệ trong nền kinh tế
thị trườn Qu đ sin vi n c t nghiên cứu
những mô hình lý thuyết và lý giải các s kiện tài
chính tiền tệ trong mối tươn tác v i các vấn đề
kinh tế trong th c tiễn.
3 Học kỳ
N2
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
30
Tiếng Anh
chuyên ngành
II
Nhằm ttrang bị cho sinh viên kiến thức và th c
hành tiếng Anh cần thiết dùng trong ngành kế
toán v i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết
cách sử dụng các thu t ngữ cơ ản chuyên ngành
2 Học kỳ
N2
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
31 Lu t kế toán
Môn học nhằm giúp cho sinh viên nắm vững lý
thuyết và rèn luyện kỹ năn t c hành nghề
nghiệp về kế toán tại một Doanh nghiệp. Sau khi
học xon sin vi n c đầy đủ s hi u biết cơ ản
về lu t kế toán doanh nghiệp Việt Nam, nội dung
3 Học kỳ
N2
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính.
- Cách thức đán iá ọc phần:
137
cơ ản của chuẩn m c kế toán và nội un cơ ản
của chuẩn m c đạo đức nghề nghiệp
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
32 Kế toán tài
chính II
Giải t íc được nội un cơ ản của chuẩn m c
kế toán Việt N m li n qu n đến các khoản mục
trên BCTC.
Nh n diện và giải thích một số chứng từ và thủ
tục kế toán có liên quan trong từng phần hành kế
toán.
V n dụn được hệ thống tài khoản kế toán Việt
Nam cho các nghiệp vụ chuyên sâu trong Doanh
nghiệp.
Nh n dạng và phân tích các nghiệp vụ chuyên
sâu, giải t íc được nguyên tắc ghi nh n đán iá
cũn n ư v n dụng tài khoản đ ghi sổ kế toán,
cách thức trình bày và công bố các khoản mục
trên báo cáo tài chính.
4 Học kỳ
5
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
33 Kế toán chi
phí
-Kiến thức:Nắm vững những kiến thức cơ ản về
kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành trong
các doanh nghiệp, những kiến thức cơ sở đ
nghiên cứu các mô hình kế toán chi phí nhằm đạt
được mục ti u đề ra.
-Kỹ năn Áp ụng nhiều p ươn pháp khác nhau
đ t p hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
xuất sản phẩm theo nhiều mô hình hka1c nhau
3 Học kỳ
5
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
34 Kế toán quản
trị
-Kiến thức: Cung cấp c o n ười học nội dung kế
toán quản trị trong doanh nghiệp li n qu n đến
quá trình l p d toán , phân tích và ra quyết định
tr n cơ sở t ôn tin được trình bày trên báo cáo
có lien quan.
-Kỹ năn Học phần này nghiên cứu các thủ tục
đ t ôn tin t i c ín v p i t i c ín được truyền
đạt một cách tốt nhất trong nội bộ một doanh
nghiệp, giúp cho nhà quản lý hoạc định và ki m
soát một cách hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp N đặt trọng tâm vào việc huấn luyện các
kỹ thu t kế toán quản trị nhằm phục vụ cho việc
đư r các quyết định kinh doanh.
3 Học kỳ
5
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
35 Ki m toán I
-Tổng quan về báo cáo tài chính, bao g m mục
đíc củ áo cáo t i c ín đối tượng sử dụng báo
cáo t i c ín các đặc đi m chất lượng của báo
cáo tài chính và các yếu tố của báo cáo tài chính.
-Giải t íc được định n ĩ ki m toán và phân
3 Học kỳ
5
Hình thức tổ chức thi:
Thi trắc nghiệm giữa học phần
Thi t lu n kết thúc học phần
- Cách thức đán iá ọc phần:
138
loại ki m toán.
-Hi u được tổng quan về môi trường ki m toán,
bao g m chuẩn m c ki m toán đạo đức nghề
nghiệp và trách nhiệm của ki m toán viên.
-Hi u được những công việc mà ki m toán viên
th c hiện tron i i đoạn chuẩn bị ki m toán, bao
g m xây d ng mức trọng yếu v đán iá rủi ro
-Hi u v đán í ệ thống ki m soát nội bộ của
côn ty ư i v i trò n ười quản lý và vai trò ki m
toán vi n đ ng thời biết thiết kế và th c hiện các
thử nghiệm ki m soát đ đán iá ệ thống ki m
soát nội bộ
-Thiết kế và th c hiện được các thử nghiệm cơ
bản tươn ứng v i các mục tiêu ki m toán.
-Hi u được địn n ĩ ằng chứng ki m toán, các
tiêu chuẩn đối v i bằng chứng ki m toán, và các
p ươn p áp t u t p bằng chứng ki m toán.
-Giải t íc được các công việc ki m toán viên cần
th c hiện trư c khi phát hành báo cáo ki m toán
-Hi u nội dung báo cáo ki m toán và phân biệt
các loại ý kiến trên báo cáo ki m toán cho các
tình huống khác nhau.
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
36
Hệ thống
thông tin kế
toán I
-Tổ chức và th c hành hệ thống thông tin kế toán
tron điều kiện sử dụng phần mềm Excel,Access
trong kế toán.
-Có kiến thức nghiệp vụ chuyên môn vữn đ xử
lý các tình huống kế toán phát sinh trong th c tế.
-Cung cấp thông tin kế toán cho các nhà quản trị
th c hiện chức năn oạc định, tổ chức điều
hành, ki m soát tổ chức
3 Học kỳ
5
Hình thức tổ chức thi: Thi trên
máy tính
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
37
Hệ thống
thông tin kế
toán II
Tổ chức và th c hành hệ thống thông tin kế toán
tron điều kiện sử dụng phần mềm kế toán
Có kiến thức nghiệp vụ chuyên môn vữn đ xử
lý các tình huống kế toán phát sinh trong th c tế
Cung cấp thông tin kế toán cho các nhà quản trị
th c hiện chức năn oạc định,tổ chức điều
hành, ki m soát tổ chức
3 Học kỳ
5
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
38 Kế toán tài
chính III
Giải t íc được nội un cơ ản của chuẩn m c
kế toán Việt N m li n qu n đến các khoản mục
trên BCTC.
Nh n diện và giải thích một số chứng từ và thủ
4
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
139
tục kế toán có liên quan trong từng phần hành kế
toán. V n dụn được hệ thống tài khoản kế toán
Việt Nam cho các nghiệp vụ chuyên sâu trong
Doanh nghiệp.
Hi u được bản chất của từng Báo cáo tài chính,
tr n y được n ĩ v p ươn p áp l p từng
chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính.
Phân biệt được sai sót trong kế toán t y đổi
chính sách kế toán t y đổi ư c tính kế toán.
Nắm được nguyên tắc p ươn p áp kế toán đ
trình bày báo cáo tài chính những thông tin liên
qu n o điều chỉn s i s t năm trư c o t y đổi
chính sách kế toán o t y đổi ư c tính kế toán
và do các s kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ
kế toán năm
Tr n y được nội un v p ươn p áp lu n tổ
chức công tác kế toán tài chính trong doanh
nghiệp tr n cơ sở đ m v n dụng vào th c tiễn
tổ chức công tác kế toán cho phù hợp v i từng
trường hợp cụ th .
Toán
Doanh
Nghiệp)
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
39
Tổ chức công
tác kế toán
doanh nghiệp
-Trang bị về lý thuyết :Nghiên cứu học phần tổ
chức công tác kế toán doanh nghiệp giúp sinh
viên nắm được những vấn đề cơ ản sau:
-Tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp
nói chung và trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
-Tổ chức kế toán trong các công ty cổ phần
-Tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp đặc thù
n ư o n n iệp kinh doanh dịch vụ du lịch,
doanh nghiệp v n tải, doanh nghiệp nông nghiệp
và doanh nghiệp viễn thông.
-trang bị về kỹ năn Kỹ năn iải quyết vấn đề,
v n dụn đ giải quyết một số công việc kế toán
trong th c tế. Ứng dụn đ l a chọn nội dung tổ
chức công tác kế toán phù hợp trong tình huống
th c tế. Phân tích các nghiệp vụ phát sinh và kế
toán các nghiệp vụ này trong các doanh nghiệp
n ư côn ty cổ phần, doanh nghiệp du lịch, v n
tải…
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Nghiệp)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
40 Ki m toán II
-Hi u về trách nhiệm của ki m toán viên, tầm
quan trọng củ đạo đức nghề nghiệp trong ki m
toán.
-Hi u p ươn pháp thu th p bằng chứng ki m
toán đặc biệt.
-Nắm bắt p ươn p áp lấy mẫu phục vụ cho ki m
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Hình thức tổ chức thi:
Thi trắc nghiệm giữa học phần
Thi t lu n kết thúc học phần
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
140
toán
-Hi u rõ quy trình ki m toán các khoản mục trên
báo cáo tài chính
Phát tri n khả năn p n tíc v iải quyết vấn
đề, làm việc nhóm và thuyết trình
Nghiệp) 70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
41 Kế toán quốc
tế
Lý thuyết:
Khái niệm về kế toán quốc tế
S khác biệt tron các trường phái, hệ thống kế
toán trên thế gi i và nguyên nhân
Xu ư ng hòa hợp trong kế toán quốc tế
Những vấn đề cơ ản trong hệ thống chuẩn m c
kế toán quốc tế.
P ươn p áp kế toán các giao dịch ngoại tệ và
nguyên tắc xử lý chênh lệch tỷ giá
Khái niệm về t p đo n; các k oản đầu tư v o
công ty con, công ty liên doanh và công ty liên
kết.
Khái niệm hợp nhất kin o n v p ươn p áp
mua trong kế toán hợp nhất kinh doanh
Khái niệm báo cáo tài chính hợp nhất v p ươn
pháp l p.
Nguyên tắc xử lý các giao dịch nội bộ của t p
đo n
P ươn p áp iá ốc và việc kế toán trình bày
các khoản đầu tư v o côn ty con côn ty li n
doanh, công ty liên kết trên BCTC củ n đầu tư
P ươn p áp vốn chủ sở hữu trong kế toán và
trình bày các khoản đầu tư v o côn ty li n kết,
công ty liên doanh trên BCTC hợp nhất.
Kỹ năn
L p báo cáo tài chính hợp nhất dạng giản đơn
Phân tích và giải quyết vấn đề.
Đọc và trình bày vấn đề
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Nghiệp)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
42
Phân tích báo
cáo tài chính
doanh nghiệp
Giúp sinh viên những kiến thức chuyên sâu về
đọc và phân tích BCTC .Từ đ sin vi n i u rõ
tình hình tài chính củ N được th hiện trên các
CTC Tr n cơ sở những kiến thức lĩn ội, sinh
viên có kỹ thu t p n tíc đán iá l p d toán
nhằm đư r các quyết định tài chính phù hợp cho
mỗi chủ th
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Nghiệp)
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n kết hợp trắc nghiệm trên
giấy/máy tính,vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
141
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
43 Kế toán công
Kiến thức: Nắm được các nguyên tắc quy định,
quy trình kế toán các hoạt động kinh tế, tài chính
chủ yếu tron các đơn vị hành chính s nghiệp
được n n sác n nư c cấp p át kin p í n ư
hệ thốn trường công l p, bệnh viện công, l c
lượn vũ tr n côn n
Kỹ năn V n dụng kiến thức đ ọc, tiếp c n
th c tế, xử lý và hạc toán n n đún quy định
chế độ kế toán hiện hành những nghiệp vụ kinh tế
tài chính phát sinh tại các đơn vị hành chính s
nghiệp công l p
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Nghiệp)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
44 Kế toán ngân
hàng
Kiến thức: Sinh viên nắm vững kiến thức cơ ản
về kế toán các nghiệp vụ chủ yếu trong ngân hàng
t ươn mại.
Kỹ năn iết v n dụng những nguyên tắc kế toán
và th c hiện đún qui tr n kế toán các nghiệp vụ
chủ yếu tron n n n t ươn mại theo chế độ
qui định hiện hành.
T ái độ: Si n năn đến l p tiếp thu bài giảng và
làm bài t p sau mỗi giờ học trên l p
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Nghiệp)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Thang đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
45
Báo cáo
c uy n đề kế
toán doanh
nghiệp
Nhằm giúp cho từng cá nhân học viên v n dụng
tổng hợp tốt những kiến thức lý thuyết đ ọc đ
tham gia giải quyết một các độc l p một vấn đề
th c tiễn trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ
và vừ Tr n cơ sở đ sin vi n o n t iện các kỹ
năn về phát hiện, tổng hợp,phân tích và giải
quyết vấn đề th c tiễn một các độc l p và sáng
tạo
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Doanh
Nghiệp)
Hình thức tổ chức thi: Viết
c uy n đề nhỏ đến 30 trang
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
46 Kế toán khu
v c công I
Về mặt kiến thức:Học phần giúp sinh viên hi u
được cách thức hạch toán kế toán trong các loaị
hìn đơn vị chủ đầu tư c t n l p hoặc không
có thành l p ban quản lý d án đầu tư
-Về mặt kỹ năn Sin vi n c k ả năn p n tíc
d t o quá tr n tư uy k i ọc t p môn học
này. Sinh viên sẽ t tổng hợp kiến thức, áp
dụng vào các bài t p th c tế cũn n ư k ả năn
làm việc nhóm khi làm các yêu cầu của giảng
viên trên l p .
-Về t ái độ:sinh viên sẽ c t ái độ tích c c và chủ
động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn n ư
tiếp nh nđược góp ý của các thành viên trong
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
142
nhóm
47 Kế toán khu
v c công II
Về kiến thức: học phần trang bị c o n ười học
những kiến thức cơ ản về vai trò, nhiệm vị cũn
n ư nội dung công tác kế toán ngân sách và
nghiệp vụ kho bạc. từ đ iúp n ười học hi u và
có khả năn t c hiện được công việc kế toán
ngân sách và nghiệp vụ kho bạc tại các cơ qu n
kho bạc v cơ qu n t i c ín đ ng thời tr n cơ sở
nắm được kiến thức cơ ản của môn học n ười
học có th nghiên cứu p n tíc đán iá n
lu n những vấn đề khoa học và th c tiễn có lien
qu n đến kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc
theo TABIS.
-Về kỹ năn Sin vi n c kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được, nhất là v n
dụng vào công tác kế toán ngân sách kho bạc tại
cơ qu n t i c ín cơ qu n k o ạc n nư c.
Sin vi n cũn c kỹ năn p ối hợp giải quyết
công việc v i cá nhân, tổ chức c li n qu n n ư
cơ qu n t i c ính,kho bạc n nư c, v i đơn vị sử
dụn kin p í n n sác n ười nộp thuế. Bên
cạn đ sin vi n còn c kỹ năn tư uy p n
tích và ra quyết định, kỹ năn p át iện và giải
quyết vấn đề xoay quanh công tác kế toán ngân
sách và nghiệp vụ kho bạc, có kỹ năn t m kiếm
và l a chọn kiến thức đ dùng vào những mục
đíc ri n iệt, có kỹ năn t phát tri n.
-Về t ái độ:sinh viên sẽ c t ái độ tích c c và chủ
động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn n ư
tiếp nh nđược góp ý của các thành viên trong
nhóm. Sinh viên sẽ yêu thích môn học, chuyên
ngành và ngành học m sin vi n đ n t o
học,kính trọng, yêu quý, muốn noi ươn các n
khoa học, giản vi n đ n iảng dạy môn học, có
s t tin và chuẩn m c sống trong xã hội
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
48
Kế toán quản
trị khu v c
công
Về kiến thức: sinh viên cần nắm vững những kiến
thức li n qu n đến d toán n n sác n nư c,
các mô hình d toán hiện nay,vai trò, nhiệm vụ
của kế toán quản trị tron đơn vị thuộc khu v c
côn cũn n ư các nội dung kế toán quản trị chủ
yếu tron đơn vị.
Về kỹ năn Sin vi n c kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được, nhất là v n
dụng vào công tác kế toán quản trị khu v c công
khi th c hành ứng dụng tại các đơn vị th c tiễn.
Bên cạn đ sin vi n còn c kỹ năn t m kiếm
và l a chọn kiến thức đ dùng vào những mục
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
143
đíc ri n iệt, có kỹ năn t phát tri n.Ngoài ra
môn học còn iúp sin vi n c được một p ươn
pháp học và hệ thống hóa kiến thức m i , giúp
sinh viên giữ vai trò chủ động trong suốt môn học
n ư t m t i liệu, tổng hợp kiến thức,làm việc
nhóm,thuyết trình và thảo lu n trư c công
chúng.Giảng viên chỉ giữ v i trò ư ng dẫn và
địn ư ng cho sinh viên,giúp cho sinh viên có
khả năn đọc được tài liệu bằng tiếng anh,giúp
cho sinh viên phát tri n khả năn ứng dụng các
khái niệm lý thuyết v o p n tíc các trường hợp
th c tế v n ược lại,giúp sinh viên phát tri n kỹ
năn p n v sán tạo.
-Về t ái độ:sinh viên sẽ c t ái độ tích c c và chủ
động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn n ư
tiếp nh nđược góp ý của các thành viên trong
nhóm. Sinh viên sẽ yêu thích môn học, chuyên
ngành và ngành học m sin vi n đ n t o
học,kính trọng, yêu quý, muốn noi ươn các n
khoa học, giản vi n đ n iảng dạy môn học, có
s t tin và chuẩn m c sống trong xã hội. Môn
học sẽ tạo cho sinh viên s n s y v đ m m
tìm hi u, tranh lu n và học hỏi về kế toán quản
trị, có ý thức đún đắn, nghiêm túc và khách quan
trọng việc nhìn nh n được vai trò quan trọng của
kế toán quản trị đối v i hiệu quả hoạt động của
các tổ chức thuộc khu v c công, có ý thức nghiên
cứu khoa học trong các vấn đề lý lu n và th c tiễn
liên qu n đến kế toán quản trị v c địn ư ng
tíc lũy kiến thức chuyên môn cho nghề nghiệp
về sau
49
Phân tích báo
cáo tài chính
khu v c công
Về mặt kiến thức:Môn học sẽ giúp sinh viên có
những kiến thức chuyên sâu về đọc và phân tích
áo cáo t i c ín v áo cáo n n sác các đơn vị
công tại Việt Nam.Từ đ ọc viên hi u r được
tình hình tài chính củ c ín đơn vị đ được th
hiện trên các báo cáo tài chính. Ngoài ra, học
phần còn iúp c o sin vi n c được các p ươn
pháp kỹ thu t đán iá t n n t i c ín v
p ươn p áp v n dụng tốt trong th c tiễn liên
quan đến nh n định quá khứ và giải pháp cho
tươn l i
Về kỹ năn Sin vi n c kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được, nhất là v n
dụng vào công tác kế toán quản trị khu v c công
khi th c hành ứng dụng tại các đơn vị th c tiễn.
Bên cạn đ sinh viên còn có kỹ năn t m kiếm
và l a chọn kiến thức đ dùng vào những mục
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
144
đíc ri n iệt, có kỹ năn t phát tri n.Ngoài ra
môn học còn iúp sin vi n c được một p ươn
pháp học và hệ thống hóa kiến thức m i , giúp
sinh viên giữ vai trò chủ động trong suốt môn học
n ư t m t i liệu, tổng hợp kiến thức,làm việc
nhóm,thuyết trình và thảo lu n trư c công
c ún Tr n cơ sở những kiến thức được lĩn ội,
n ười học có kỹ năn p n tíc đán iá l p d
toán t i c ín đ sinh viên có th v n dụng vào
công tác p n tíc đán iá t n n t i c ín
củ các đơn vị nhằm đư r các quyết định tài
chính phù hợp cho mỗi chủ th
-Về t ái độ:sinh viên sẽ c t ái độ tích c c và chủ
động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn n ư
tiếp nh nđược góp ý của các thành viên trong
nhóm. Sinh viên sẽ yêu thích môn học, chuyên
ngành và ngành học m sin vi n đ n t o
học,kính trọng, yêu quý, muốn noi ươn các n
khoa học, giản vi n đ n iảng dạy môn học, có
s t tin và chuẩn m c sống trong xã hội. Môn
học sẽ tạo cho sinh viên s n s y v đ m m
tìm hi u, tranh lu n và học hỏi về phân tích báo
cáo khu v c công.
50 Ki m toán
n nư c
Về mặt kiến thức: môn học giúp sinh viên nắm
được rõ về vị trí v i trò v n ĩ của ki m toán
n nư c t o quy định của pháp lu t Việt Nam
thông qua hi u các khái niệm, chuẩn m c, các
điều kiện th c hiện v các i i đoạn khác nhau
trong quá trình ki m toán tại k ác n đơn vị
côn y các đơn vị quản lý tài chính công hoặc
tài sản công của quốc gia.
Về mặt kỹ năn sin vi n c kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được liên quan
đến công việc của các ki m toán vi n n nư c,
nhất là v n dụng vào công tác ki m toán tại các
đơn vị công ở Việt Nam. Bên cạn đ sin vi n
còn có kỹ năn t m kiếm và l a chọn kiến thức đ
dùng vào những mục đíc ri n iệt; có kỹ năn
t phát tri n. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh
viên có một p ươn p áp ọc và hệ thống quá
kiến thức m i, giúp sinh viên giữ vai trò chủ động
trong suốt môn học n ư t m t i liệu, tổng hợp kiến
thức, làm việc nhóm, thuyết trình và thảo lu n.
Về mặt t ái độ: sinh viên sẽ c t ái độ tính c c và
chủ động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn
n ư tiếp nh n một cách nghiêm túc khi nh n được
góp ý của các thành viên trong nhóm. Sinh viên
sẽ yêu thích môn học, chuyên ngành và ngành học
m sin vi n đ n t o ọc; kính trọng, yêu quý,
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
145
muốn noi ươn các n k o ọc, các giảng viên
đ n iảng dạy môn học; có s t tin và chuẩn
m c sống trong xã hội. Môn học sẽ tạo cho sinh
viên s ăn s y v đ m m t m i u, tranh lu n
và học hỏi về quá trình ki m toán thông qua các
ví dụ th c tế của giảng viên.
51 Lu t ngân
sác n nư c
Trang bị cho sinh viên những kiến thức lý lu n về
lĩn v c NSNN v các quy định pháp
lu t về tạo l p, sử dụng, phân phối quỹ NSNN
cũn n ư các quy định về ki m tra, thanh
tr tron lĩn v c NSNN.
- Hi u được vai trò, bản chất của NSNN, những
yếu tố chi phối quy định của pháp lu t
tron lĩn v c NSNN, tại s o tron lĩn v c
NSNN cần thiết phải có hoạt động ki m tra,
thanh tra củ n nư c mà cụ th chủ th th c
hiện n vi n y l cơ qu n đại diện cho
nhân dân.
- Thông qua việc nghiên cứu cơ sở hình thành nên
quỹ NSNN, sinh viên sẽ hi u được vị
trí của công dân trong một n nư c, trách nhiệm
củ n nư c đối v i n ười dân, nhiệm
vụ và quyền hạn của mỗi côn n đối v i nhà
nư c.
- Nắm bắt được nhữn quy định của pháp lu t
NSNN đ có th đư ra những quyết định
li n qu n đến lĩn v c NSNN đún p áp lu t.
- Tư vấn cho các chủ th có thẩm quyền trong
việc l p d toán NSNN, sử dụng kinh phí
được NSNN cấp, l p quyết toán các khoản chi
NSNN t o đún quy định của pháp lu t.
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
52 Kế toán công
quốc tế
-Về mặt kiến thức: Môn học sẽ giúp sinh viên có
những kiến thức chuyên sâu về các chuẩn m c kế
toán quốc tế áp dugn5 riêng cho khu v c công. Từ
đ ọc viên hi u r được những nội dung về
phạm vi, nội dung thu t ngữ, cách thức ghi nh n,
đán iá tr n y áo cáo t i c ín k i các đơn
vị v n dụng chuẩn m c kế toán công quốc
tế.Ngoài ra, học phần còn giúp cho sinh viên có
được p ươn p áp kỹ thu t đán iá đối v i một
chuẩn m c kế toán qu đ sin vi n sẽ có th so
sánh v i chuẩn m c y qui định trong chế độ kế
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
146
toán của Việt Nam.
Về kỹ năn Sin vi n c kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được, nhất là v n
dụn v o côn tác đọc hi u các chuẩn m c kế
toán công quốc tế khi th c hành ứng dụng tại các
đơn vị th c tiễn.
Bên cạn đ sin vi n còn c kỹ năn t m kiếm
và l a chọn kiến thức đ dùng vào những mục
đíc ri n iệt; có kỹ năn t phát tri n. Ngoài ra,
môn học còn giúp sinh viên có một p ươn p áp
học và hệ thống quá kiến thức m i, giúp sinh viên
giữ vai trò chủ động trong suốt môn học n ư t m
tài liệu, tổng hợp kiến thức, làm việc nhóm,
thuyết trình và thảo lu n.
Về mặt t ái độ: sinh viên sẽ c t ái độ tính c c và
chủ động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn
n ư tiếp nh n một cách nghiêm túc khi nh n được
góp ý của các thành viên trong nhóm. Sinh viên
sẽ yêu thích môn học, chuyên ngành và ngành học
m sin vi n đ n t o ọc; kính trọng, yêu quý,
muốn noi ươn các n k o ọc, các giảng viên
đ n iảng dạy môn học; có s t tin và chuẩn
m c sống trong xã hội. Môn học sẽ tạo cho sinh
viên s ăn s y v đ m m t m i u, tranh lu n
và học hỏi về chuẩn m c kế toán
53
Báo cáo
chuy n đề kế
toán công
Nhằm giúp cho từng cá nhân học viên v n dụng
tổng hợp tốt những kiến thức lý thuyết đ ọc đ
tham gia giải quyết một các độc l p một vấn đề
th c tiễn trong hoạt động củ đơn vị hành chính
s nghiệp Tr n cơ sở đ sin vi n o n t iện các
kỹ năn về phát hiện, tổng hợp,phân tích và giải
quyết vấn đề th c tiễn một các độc l p và sáng
tạo
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Kế
Toán
Công)
Hình thức tổ chức thi: Viết
c uy n đề nhỏ từ đến 30
trang
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
54
Ki m toán
báo cáo tài
chính I
Trang bị về lý thuyết:
Sau khi kết thúc môn học, sinh viên nắm vững
các vấn đề cơ ản sau:
Nội un đặc đi m các báo cáo tài chính và của
các nghiệp vụ chính của các doanh nghiệp;
Nội dung kế toán các khoản mục, nghiệp vụ chính
trên báo cáo tài chính của các doanh nghiệp;
Qui trình và thủ tục ki m toán đối v i các khoản
mục, nghiệp vụ chính trên báo cáo tài chính của
doanh nghiệp.
Trang bị về kỹ năng:
Sinh viên nắm vữn được các thủ tục ki m toán
của một số khoản mục và nghiệp vụ chính trên
báo cáo tài chính của các doanh nghiệp và v n
dụn được trong th c hành ki m toán báo cáo tài
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
147
chính của các doanh nghiệp.
Trang bị về vấn đề nghiên cứu/ kỹ năn nghiên
cứu:
Sinh viên nắm được kỹ năn n i n cứu, liên kết
giữa những nội un đọc được ở các tài liệu tham
khảo (chuẩn m c kế toán, ki m toán và các quy
định về tài chính, kế toán liên quan) vào phân tích
những tình huống cần xử lý trong ki m toán báo
cáo tài chính của doanh nghiệp.
55
Ki m toán
báo cáo tài
chính II
Hi u nội un đặc đi m của BCTC và các nghiệp
vụ chính củ n n n t ươn mại
Hi u nội dung kế toán các khoản mục, nghiệp vụ
chính trên BCTC củ n n n t ươn mại
V n dụng quy trình và thủ tục ki m toán đối v i
các khoản mục, nghiệp vụ chính trên BCTC của
n n n t ươn mại. Phân tích các sai sót và
đư r kiến phù hợp trên báo cáo ki m toán
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n,trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
56 Ki m soát nội
bộ
Giải t íc được quá trình hình thành và phát tri n
của các lý thuyết và th c tiễn ki m soát nội bộ.
Trình bày các nhân tố ản ưởn đến gian l n,
các hình thức gian l n và cách thức phòng ngừa
gian l n.
Giải thích nội dung của các yếu tố cấu thành hệ
thống KSNB trong tổ chức theo Báo cáo COSO
1992.
Trình bày các nội un cơ ản của ki m soát nội
bộ đối v i chu trình mua hàng.
Trình bày các nội un cơ ản của ki m soát nội
bộ đối v i chu trình bán hàng.
Trình bày các nội un cơ ản của ki m soát nội
bộ đối v i chu trình tiền lươn
Trình bày các nội un cơ ản của ki m soát nội
bộ đối v i các giao dịc li n qu n đến tiền.
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
57 Kế toán quốc
tế I
Về kiến thức: Môn học sẽ giúp sinh viên có
những kiến thức cơ ản về một doanh nghiệp ,quá
trình kinh doanh,các loại bút toán mà doanh
nghiệp cần phải ghi chép,các loại bảng bi u, báo
cáo tài chính củ đơn vị.Sinh viên sẽ có kiến thức
về tiếng Anh chuyên ngành kế toán trong một
doanh nghiệp
Về kỹ năn Sinh viên có kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được, nhất là v n
dụn v o côn tác đọc hi u các chuẩn m c kế
toán công quốc tế khi th c hành ứng dụng tại các
đơn vị th c tiễn.
Bên cạn đ sin vi n còn c kỹ năn t m kiếm
và l a chọn kiến thức đ dùng vào những mục
đíc ri n iệt; có kỹ năn t phát tri n. Ngoài ra,
môn học còn giúp sinh viên có một p ươn p áp
học và hệ thống quá kiến thức m i, giúp sinh viên
giữ vai trò chủ động trong suốt môn học n ư t m
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
148
tài liệu, tổng hợp kiến thức, làm việc nhóm,
thuyết trình và thảo lu n.
Về mặt t ái độ: sinh viên sẽ c t ái độ tính c c và
chủ động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn
n ư tiếp nh n một cách nghiêm túc khi nh n được
góp ý của các thành viên trong nhóm. Sinh viên
sẽ yêu thích môn học, chuyên ngành và ngành học
m sin vi n đ n t o ọc; kính trọng, yêu quý,
muốn noi ươn các n k o ọc, các giảng viên
đ n iảng dạy môn học; có s t tin và chuẩn
m c sống trong xã hội. Môn học sẽ tạo cho sinh
viên s ăn s y v đ m m t m i u, tranh lu n
và học hỏi về chuẩn m c kế toán
58 Kế toán quốc
tế II
Về kiến thức: Môn học sẽ giúp sinh viên có
những kiến thức cơ ản khuôn mẫu lý thuyết,cách
thức hạch toán một số nghiệp vu li n qu n đến
các khỏan mục n ư tiền, hàng t n kho trong công
ty t ươn mại, khoản phải thu và tài sản cố định.
Về kỹ năn Sin vi n c kỹ năn t c tiễn về
nghề nghiệp và có th phát tri n được, nhất là v n
dụn v o côn tác đọc hi u các chuẩn m c kế
toán công quốc tế khi th c hành ứng dụng tại các
đơn vị th c tiễn.
Bên cạn đ sin vi n còn c kỹ năn t m kiếm
và l a chọn kiến thức đ dùng vào những mục
đíc ri n iệt; có kỹ năn t phát tri n. Ngoài ra,
môn học còn giúp sinh viên có một p ươn p áp
học và hệ thống quá kiến thức m i, giúp sinh viên
giữ vai trò chủ động trong suốt môn học n ư t m
tài liệu, tổng hợp kiến thức, làm việc nhóm,
thuyết trình và thảo lu n.
Về mặt t ái độ: sinh viên sẽ c t ái độ tính c c và
chủ động khi tiếp nh n những kiến thức m i cũn
n ư tiếp nh n một cách nghiêm túc khi nh n được
góp ý của các thành viên trong nhóm. Sinh viên
sẽ yêu thích môn học, chuyên ngành và ngành học
m sin vi n đ n t o ọc; kính trọng, yêu quý,
muốn noi ươn các n k o ọc, các giảng viên
đ n iảng dạy môn học; có s t tin và chuẩn
m c sống trong xã hội. Môn học sẽ tạo cho sinh
viên s ăn s y v đ m mê tìm hi u, tranh lu n
và học hỏi về chuẩn m c kế toán
3
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
59 Ki m toán
hoạt động
Hi u nhữn đặc trưn cơ ản của loại hình ki m
toán hoạt động
Hi u các tiêu chí sử dụn tron đán iá các oạt
động và th c hành xây d n các ti u c í đán iá
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
149
hiệu l c, hiệu quả, hiệu năn quản lý các hoạt
động chủ yếu
Áp dụng quy trình ki m toán hoạt độn đán iá
hiệu l c, hiệu quả, hiệu năn quản lý các hoạt
động chủ yếu trong một tổ chức
Th c hiện p n tíc v đán iá t c tế các hoạt
động chủ yếu trong một tổ chức đề xuất các
p ươn án cải tiến, hoàn thiện các hoạt động này
Ki m
Toán)
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
60 Lu t ki m
toán
Môn học nhằm giúp cho sinh viên nắm vững lý
thuyết và rèn luyện kỹ năn t c hành nghề
nghiệp về ki m toán tại một Doanh nghiệp. Sau
khi học xon sin vi n c đầy đủ s hi u biết cơ
bản về lu t ki m toán độc l p, lu t ki m toán nhà
nư c, nội un cơ ản của chuẩn m c ki m toán
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
61
Báo cáo
c uy n đề
ki m toán
Nhằm giúp cho từng cá nhân học viên v n dụng
tổng hợp tốt những kiến thức lý thuyết đ ọc đ
tham gia giải quyết một các độc l p một vấn đề
th c tiễn trong hoạt động của công ty ki m toán
khi tiến hành ki m toán cho công ty có yêu cầu
ki m toán Tr n cơ sở đ sin vi n o n t iện các
kỹ năn về phát hiện, tổng hợp,phân tích và giải
quyết vấn đề th c tiễn một các độc l p và sáng
tạo
2
Học kỳ
6 (
Chuyên
ngành
Ki m
Toán)
Hình thức tổ chức thi: Viết
c yu n đề nhỏ từ đến 30
trang
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
62 Thuế
Mục tiêu về kiến thức Sin vi n i u iết một
các căn ản v c ệ t ốn về t uế
nói chung và thuế của Việt N m n i ri n Cụ t
l sin vi n c t iải t íc được
các k ái niệm iải t íc v so sán được các quy
địn quy tr n p n tíc được một
số t n uốn tron kin o n v tron đời sốn
li n qu n đến t uế;
- Mục tiêu về kỹ năn t c n i sin vi n iết
k k i v tín t uế đún v đủ
t o quy địn p áp lu t về t uế củ Việt N m; ii
iết các t n i n cứu đ c p n t
quy địn t uế;
- Mục tiêu về t ái độ n vi iết l m việc n m
t ảo lu n c i sẻ t ôn tin, phân
c i côn việc tron n m … ; C t ái độ l m
2 Học kỳ
N3
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá học phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
150
việc c uy n n iệp c kế oạc đún
ạn … ; v tôn trọn lu t p áp trư c ết l các
lu t t uế
63 Kinh tế quốc
tế
Môn Kinh tế quốc tế trang bị cho sinh viên kiến
thức cơ ản về kinh tế học quốc tế, bao g m lý
thuyết và chính sách m u dịch quốc tế Tr n cơ sở
đ sin vi n c t v n ụn kiến thức củ môn
ọc n y đ tiếp tục ọc các môn ọc k ác n ư
kinh tế đối n oại kin o n quốc tế t i c ín
quốc tế, thanh toán quốc tế Về mặt t c tiễn s u
khi tốt nghiệp sin vi n c cơ sở l lu n k o
ọc đ i u p n tíc t c chất củ t ươn mại
giữa Việt N m v các nư c trên thế gi i đán iá
xu ư n t ươn mại quốc tế n y n y lợi íc
củ li n kết kinh tế quốc tế k u v c to n cầu…
2 Học kỳ
N3
Hình thức tổ chức thi: Thi trắc
nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
64 Kế toán thuế
Trang bị về lý thuyết:
Sau khi kết thúc môn học, sinh viên nắm vững
các vấn đề cơ ản sau:
Hệ thống văn ản pháp quy hiện hành về thuế tại
Việt Nam
Nguyên tắc v p ươn p áp Kế toán thuế tại các
loại hình doanh nghiệp của Việt Nam
Trang bị về kỹ năn
Cách hạch toán kế toán thuế
Rèn luyện kỹ năn xử lý các tình huống liên quan
kế toán thuế
Nắm vữn được các ư c chuẩn bị đ có th l p
các báo cáo thuế t o quy định của Tổng cục thuế
Việt Nam. Th c hành trên phần mềm hỗ trợ kê
khai thuế của Tổng cục về việc l p h sơ k k i
thuế, báo cáo thuế.
2 Học kỳ
7
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
65 Kế toán xây
lắp
-Giải t íc được nội un cơ ản của chuẩn m c
kế toán Việt N m li n qu n đến các khoản mục
trên BCTC.
Nh n diện và giải thích một số chứng từ và thủ
tục kế toán có lien quan trong từng phần ngành kế
toán
Nh n dạng và phân tích các nghiệp vụ chuyên
sâu, giải t íc được nguyên tắc ghi nh n đán iá
cũn n ư v n dụng tài khoản đ ghi sổ kế
toán,cách thức trình bày và công bố các khoản
mục trên báo cáo tài chính doanh nghiệp(là nhà
thầu xây d n v đơn vị chủ đầu tư
2 Học kỳ
7
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
66 Kế toán kho
bạc
Kiến thức: Sinh viên nắm vững kiến thức cơ ản
về kế toán các nghiệp vụ chủ yếu trong kho bạc
n nư c.
Kỹ năn iết v n dụng những nguyên tắc, quy
định và th c hiện đún qui tr n kế toán các
3 Học kỳ
7
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
151
nghiệp vụ kho bạc n nư c chủ yếu theo chế độ
qui định hiện hành
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
67
Phân tích hoạt
động kinh
doanh
Kiến thức: Nắm vững những kiến thức về phân
tíc đ đán iá t n n oạt động sản xuất kinh
doanh trong các doanh nghiệp
Kỹ năn iết áp dụn các p ươn p áp p n tíc
đ đán iá oạt động kinh doanh
3 Học kỳ
7
Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình: 30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
11. Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
11.1. Đ i học chính quy
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp đánh giá
sinh viên
1
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ
Mác-Lênin
(P1)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t
tiếp c n được nội un các môn ọc N ữn n uy n
l cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – L nin p ần Tư
tưởn H C í Min Đườn lối Các mạn củ Đản
Cộn sản Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đản
- X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin
viên.
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n
v p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các
k o ọc c uy n n n được đ o tạo
5 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
2 Toán cao cấp
- Hi u được các k ái niệm toán ọc c tron ọc
p ần
- iết tín toán v iải được các ạn i t p cơ
ản n ất
- iết áp ụn kiến t ức toán được n u r đ iải
quyết một số vấn đề tron kin tế
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
3 Kinh tế vi mô
Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên cần phải nắm:
- N ữn vấn đề cơ ản củ Kin tế ọc iá cả v
t ị trờn n ữn vấn đề cơ ản củ l t uyết cun
cầu
- L t uyết về H n vi củ n sản xuất v n vi
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
152
củ n ười ti u n
- Cấu trúc t ị trườn v c iến lược cạn tr n
4 Tâm lý và kỹ
năn i o tiếp
- Kết t úc môn ọc n y sin vi n sẽ
- Xác địn đợc tầm qu n trọn củ t m l quản l
đối v i oạt độn quản l tron o n n iệp
- N n ạn được các loại nh tâm lý cá nhân,
t m l t p t
- Hi u v v n ụn các quy lu t t m l đ địn
ư n oạt độn quản l tron o n n iệp
- P n tíc được các đặc đi m củ đối tượn quản
lý.
- Hi u được đặc đi m c un v đặc đi m t m l
đặc iệt củ n l n đạo v v n ụn tâm lý trong
côn tác l n đạo
- V n ụn t m l quản l tron việc l c ọn sử
ụn cán ộ tron o n n iệp
- Gi o tiếp được tron môi trờn l m việc n m
- Gi o tiếp n ằm t iện tưởn
- Gi o tiếp trư c côn c ún
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
5 Tiếng Anh 1
Giúp sinh viên làm quen, tiếp c n những ngữ pháp và
giao tiếp tiến An cơ ản nhằm b c đầu hoàn thiện
ỹ năn tổng hợp cho sinh viên.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
6 Tiếng Anh bổ
sung
Giúp sinh viên làm quen, nắm lại căn ản từ đầu,
từn ư c tiếp c n những ngữ pháp và giao tiếp tiếng
An căn ản nhằm ư c đầu hình thành kỹ năn
n n i đọc cơ ản cho sinh viên
2 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
7 Kỹ năn mềm
- Kiến t ức Học p ần tr n ị c o sin vi n
n ữn k ái niệm về tổ c ức côn việc iệu quả o
m quản l t ời i n l p kế oạc l m việc v
t c iện áo cáo một các k o ọc côn việc m n
p ụ trác
- Kỹ năn
V n ụn được các n uy n tắc p ươn p áp
quản l t ời i n v o cuộc sốn ọc t p v côn
việc;
Sắp xếp t c iện côn việc ợp l k o ọc
ki m soát v p n ổ t ời i n ợp l
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n kết hợp trắc nghiệm
trên giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
153
8 Tổng quan du
lịch
Nhằm trang bị cho sinh viên chuyên ngành Du lịch
kiến thức nền tảng về ngành du lịc n ư k ái niệm về
du lịch, du khách, loại hình du lịch, sản phẩm du lịch,
độn cơ v n u cầu du lịc các điều kiện phát tri n
du lịch, mối quan hệ giữa du lịc v các lĩn v c
kinh tế văn – xã hội môi trường và chính trị;
khái niệm về kinh doanh du lịch (kinh doanh lữ hành,
kin o n lưu trú ăn uống, kinh doanh v n chuy n
du lịc … ; đ o tạo nhân l c du lịch; cách thức tổ
chức và quản lý ngành du lịch; phát tri n du lịch bền
vững và v n dụng tốt những kiến thức đ v o oạt
động du lịch sau khi sinh viên tốt nghiệp.
3 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
9 Giáo dục th
chất (Phần 1)
- Kiến t ức iáo ục sin vi n t ức rèn luyện
t n t iữ n sức k oẻ c lối sốn tíc c c l n
mạn sẵn s n p ục vụ sản xuất v ảo vệ tổ quốc
- Kỹ năn Giúp sin vi n c kỹ năn t c n
c ạy c ly n ắn v c ly trun n
1 Học kỳ
1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
th c hành trên sân t p
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
10
Những nguyên
l cơ ản của
chủ n ĩ Mác
- Lênin (Phần
2)
- Xác l p cơ sở l lu n cơ ản n ất đ từ đ c t
tiếp c n được nội un các môn ọc N ữn n uy n
l cơ ản củ c ủ n ĩ Mác – L nin p ần Tư
tưởn H C í Min Đườn lối Các mạn củ Đản
Cộn sản Việt N m
- Hi u iết về nền tản l lu n tư tưởn củ Đảng.
- X y n niềm tin l tưởn các mạn c o sin
viên.
- Từn ư c xác l p t ế i i qu n n n sin qu n
v p ươn p áp lu n c un n ất đ tiếp c n các
k o ọc c uy n n n được đ o tạo
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
11 Lý thuyết xác
suất thống kê
- Về kiến t ức N ười ọc cần nắm được
Địn n ĩ v n ĩ củ k ái niệm xác suất
Các công t ức tín xác suất cơ ản
P n p ối xác suất củ iến n ẫu n i n các
t m số đặc trưn v ứn ụn
Các p n p ối xác suất t ôn ụn
- Về kỹ năn N ười ọc cần iết các v n ụn
kiến t ức đ
Giải các i toán cơ ản về xác suất
Xác địn được p n p ối xác suất v các
t m số đặc trưn củ các iến n ẫu n i n
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
12 Tin học đại
cươn
- Kiến t ức s u k i ọc xon ọc p ần n y sin
vi n sẽ c kiến t ức đáp ứn được v i C uẩn kỹ 3
Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
lý thuyết trên giấy + thi th c hành trên máy tính.
- Cách thức đán iá ọc
phần:
154
năn sử ụn côn n ệ t ôn tin cơ ản t o điều
Quy địn C uẩn kỹ năn sử ụn CNTT tại T ôn
tư số 4 TT-BTTT ngày 11-3- 4 củ ộ
Thông tin và Truyền t ôn về vấn đề Qui địn
c uẩn kỹ năn sử ụn côn n ệ t ôn tin
- Kỹ năn S u k i ọc xon ọc p ần n y sin
vi n sẽ i u được các quản l t ôn tin tron máy
tín truy t m t ôn tin tr n Int rn t v ư c đầu iết
các ứn ụn CNTT v o côn việc củ m n t o
quy địn iện n
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
13 Tiếng Anh 2
Giúp sinh viên nh n dạn các đi m ngữ ngữ pháp và
biết cách giao tiếp Tiến An cơ ản, từn ư c
hoàn thiện kỹ năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n kết hợp trắc nghiệm
trên giấy
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
14 M rk tin căn
bản
- Sin vi n nắm r n ữn k ái niệm ản c ất các
c ức năn cơ ản củ M rk tin đối v i o n
n iệp
- Sin vi n nắm r các oạtđộn M rk ting trong
o n n iệp n ư n i n cứu t ị trườn địn vị t ị
trườn tạo sản p ẩm địn iá p n p ối v xúc tiến
tron o n n iệp
- Sin vi n c k ả năn p át tri n năn l c t u
t p t ôn tin kỹ năn tổn ợp các vấn đề c ệ
t ốn đ so sán p n tíc n lu n đán iá một
kế oạc m rk tin cụ t
- Sin vi n c nền tản kiến t ức c o các môn ọc
tiếp t o
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- Than đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
15 Địa lý du lịch
Việt Nam
- Gi i t iệu về cơ sở đị l u lịc ; ệ t ốn
các n n tố ản ưởn đến s p át tri n củ u lịc ;
s p n oá l n t ổ v kiến t ức về các v n u
lịc Việt N m
- Giúp c o sin vi n c k ả năn p n tíc đán
iá việc tổ c ức l n t ổ u lịc ở Việt N m một
các đún đắn từ đ t c iện côn tác quy oạc u
lịc một các ợp l
3 Học kỳ
2
- Hình thức tổ chức thi: Thi trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
16 Pháp lu t đại
cươn
- Về p ẩm c ất S u k i ọc xon ọc p ần n y
sin vi n sẽ
iết được các vấn đề l lu n cơ ản về n
nư c v p áp lu t
iết được về n t ức p áp lu t Việt N m
Hi u được về n u n ốc c ức năn ản c ất
n t ức củ n nư c v p áp lu t
2 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
155
Hi u được các k ái niệm t c iện p áp lu t
vi p ạm p áp lu t trác n iệm p áp l quy
p ạm p áp lu t qu n ệ p áp lu t
Hi u được ệ t ốn văn ản quy p ạm p áp
lu t v một số n n lu t Việt N m
- Về năn l c S u k i ọc xon ọc p ần n y
sin vi n c k ả năn
V n ụn được các kiến t ức về n nư c v
p áp lu t đ sử ụn tron iản ạy v các ứn
xử củ cá n n tron x ội k i li n qu n đến
p áp lu t
C kiến t ức v cơ sở l lu n đ ọc các môn
ọc li n qu n
T c iện được các côn việc li n qu n đến
n nư c v p áp lu t
17 Giáo dục th
chất 2
- Kiến t ức iáo ục sin vi n t ức rèn luyện
t n t iữ n sức k oẻ c lối sốn tíc c c l n
mạn sẵn s n p ục vụ sản xuất v ảo vệ tổ quốc
Nắm được lu t n c uyền
- Kỹ năn Giúp sin vi n c kỹ năn c ơi môn
n c uyền
1 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi th c hành trên sân t p
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
18 Cơ sở văn
Việt Nam
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về nền văn Việt Nam, hi u được quy lu t
hình thành và phát tri n cùng những thành quả của
văn n tộc.
3 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi viết hoặc ti u lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Chuyên cần: 10%
+ Ki m tra viết giữa kỳ,
thuyết trình: 30% +Ki m tra viết hoặc ti u
lu n: 60%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
19 Tư tưởng H
Chí Minh
- Cun cấp n ữn i u iết c tín ệ t ốn về tư
tưởn đạo đức iá trị văn H C í Min
- Tiếp tục cun cấp n ữn kiến t ức cơ ản về c ủ
n ĩ Mác – Lênin.
- C n v i môn ọc N ữn n uy n l cơ ản củ
c ủ n ĩ Mác – L nin tạo l p n ữn i u iết về
nền tư tưởn kim c ỉ n m n độn củ Đản v
củ các mạn nư c t
- G p p ần x y n nền tản đạo đức con n ười
m i Tuy n truyền iáo ục sin vi n sốn v l m
t o tấm ươn đạo đức H C í Min
2 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
20 Tiếng Anh 3
Giúp sinh viên nh n dạn các đi m ngữ ngữ pháp và
giao tiếp Tiến An cơ ản, từn ư c hoàn thiện kỹ
năn tổng hợp cho sinh viên
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n kết hợp trắc nghiệm
trên giấy - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế
156
tín chỉ)
21 Quản trị học
Trang bị c o n ười học hệ thống tri thức cơ ản về
quản trị học đ nắm vững các phạm trù, khái niệm,
quy lu t quản trị đ có th làm việc v l n đạo, quản
lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức trong các
lĩn v c khác nhau
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
22 Kinh tế vĩ mô
- Hi u r các k ái niệm li n qu n đến kin tế vĩ
mô.
- Hi u các côn cụ đ điều tiết nền kin tế
- Các tác độn củ c ín sác đến nền kin tế
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: chọn
một trong các hình thức: t lu n, trắc nghiệm trên
giấy/trên máy, vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
23 Lu t Du lịch
- Kiến t ức Nắm được n ữn kiến t ức p áp lu t
về các loại n o n n iệp n ữn vấn đề p áp lý
về t n l p iải t p á sản o n n iệp Việt
N m iện n y đặc iệt l n ữn quy địn đặc t
tron lĩn v c kin o n u lịc
- Kỹ năn iết các t ức t n l p oạt độn v
quản l một o n n iệp u lịc ; soạn t ảo được
một số ợp đ n u lịc ; p át iện được n ữn n
vi vi p ạm p áp lu t u lịc t ẩm quyền v n
t ức xử l Từ đ iết các quản l u lịc v n
xử tron u lịc đún p áp lu t
- T ái độ N n t ức đún đắn về v i trò củ n
nư c v p áp lu t đối v i oạt độn u lịc đ luôn
c t ức tíc c c tron việc c ấp n đún y u cầu
củ p áp lu t cũn n ư p át iện được v k ắc p ục
được n ữn n vi vi p ạm p áp lu t u lịc
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
24 Nguyên lý kế
toán
Qua học phần này, sinh viên có th hi u và nh n thức
những kiến thức lý lu n cơ ản về kế toán, làm nền
tảng ứng dụng và nghiên cứu các môn nghiệp vụ tiếp
theo thuộc khối ngành kinh tế n ư quản trị kinh
doanh, tài chính, ngân hàng, kế toán, ki m
toán … Cụ th , hoàn tất học phần n y n ười học có
th :
- Hi u và nh n thức những kiến thức lý lu n
cơ ản về kế toán.
- Làm nền tản đ học các môn kế toán
chuyên sâu.
- Nắm bắt một cách tổng quan về công tác kế
toán.
- Hi u được tầm quan trọng của công tác kế
toán trong hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
3 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
157
25 Giáo dục th
chất 3
- Kiến t ức iáo ục sin vi n t ức rèn luyện
t n t iữ n sức k oẻ c lối sốn tíc c c l n
mạn sẵn s n p ục vụ sản xuất v ảo vệ tổ quốc
Nắm được lu t cầu lôn
- Kỹ năn Giúp sin vi n c kỹ năn c ơi môn
cầu lôn
1 Học kỳ
3
- Hình thức tổ chức thi: Thi th c hành trên sân t p
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
26
Đường lối
cách mạng của
Đảng Cộng
Sản VN
- Cun cấp c o sin vi n n ữn nội un cơ ản
n ữn đườn lối các mạn củ Đản Cộn sản Việt
N m tron đ c ủ yếu v o đườn lối củ Đản t ời
kỳ đổi m i tr n một số lĩn v c cơ ản củ đời sốn
x ội p ục vụ c o đời sốn v côn tác X y n
c o sin vi n niềm tin v o s l n đạo củ Đản
t o mục ti u l tưởn củ Đản
- Giúp c o sin vi n v n ụn kiến t ức c uy n
n n đ c ủ độn tíc c c tron iải quyết n ữn
vấn đề kin tế c ín trị văn x ội t o đườn
lối c ín sác p áp lu t củ Đản v N nư c
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
27
P ươn p áp
nghiên cứu
khoa học
- Tr n ị c o n ười ọc n ữn kiến t ức căn ản
về p ươn p áp lu n n i n cứu k o ọc tư uy v
p ươn p áp t c iện một đề t i n i n cứu
- Giúp c o n ười ọc ứn ụn kết ợp v i kiến
t ức c uy n môn đ n t n đề cươn n i n cứu
v iải quyết đề t i n i n cứu
- Về kỹ năn n ười ọc c nền tản đ v n ụn
các côn cụ xử l ữ liệu
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
trắc nghiệm trên giấy - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- Thang đi m: (Theo học chế tín chỉ)
28 Marketing du
lịch
- Tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức cơ ản về
m rk tin m rk tin ịc vụ m rk tin u lịc
P n tíc các đáp ứn m rk tin đối v i các đặc
đi m củ n n côn n iệp u lịc Hi u iết các
c iến lược p át tri n sản p ẩm – t ị trườn củ các
o n n iệp u lịc
- Rèn luyện v p át tri n các kỹ năn ứn ụn
m rk tin cụ t tron n n u lịc C k ả năn
v n ụn n ữn kỹ năn n y tron côn việc kin
o n đạt iệu quả ơn
- Tạo c o sin vi n c t ái độ y u t íc môn ọc
v côn việc kin o n u lịc
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
29
Quản trị
ngu n nhân
l c trong du
lịch
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản nhất
về quản trị ngu n nhân l c.
Khi kết thúc môn học, sinh viên có th :
- T c iện p n tíc côn việc tuy n ụn đ o
tạo v p át tri n trả côn l o độn v đán iá kết
quả l m việc
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
158
- T iết kế v quản l c ín sác trả côn l o độn
v các c ín sác quản trị n u n n n l c k ác
- uy tr môi trườn l m việc t u n lợi c o việc
tăn năn suấ tl o độn
30
Thống kê ứng
dụng trong
kinh tế và kinh
doanh
- Tr n ị c o n ười ọc n n t ức đầy đủ về v i
trò củ t ốn k tron oạt độn quản trị kin o n
p n tíc kin tế
- Tr n ị c o n ười ọc n n t ức đầy đủ về đạo
đức n ề n iệp
- Tr n ị c o n ười ọc iết v n ụn các p ươn
p áp t ốn k tron t u t p v p n tíc ữ liệu
l m cơ sở c o việc r quyết địn tron quản l o
m các p ươn p áp t u t p v tr n y ữ liệu,
mô tả ữ liệu địn tín v địn lượn các p ươn
p áp t ốn k suy iễn Tron đ tr n cơ sở kế t ừ
kiến t ức t ốn k toán từ ọc p ần Xác suất v
t ốn k toán nội un ọc p ần đặt trọn t m v o
t ốn k mô tả
- Về kỹ năn n ười ọc c nền tản đ sử ụn
các p ần mềm tron xử l ữ liệu Exc l SPSS
đọc được các ản kết quả từ p ần mềm cun cấp
p ục vụ c o việc sử ụn tổn ợp các côn cụ đ r
quyết địn oạc địn c iến lược
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: Thi
trắc nghiệm trên giấy - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
31
Nghiệp vụ
ư ng dẫn
inbound
Học phần này giúp sinh viên những kiến thức cơ ản
về nghiệp vụ, kỹ năn n n ề n ư quy tr n tổ
chức ư ng dẫn khách du lịch theo hình thức tổ chức
chuyến đi Giáo tr n đ ng thời cung cấp các p ươn
p áp ư ng dẫn tuyến ư ng dẫn đi m ư ng dẫn
t m qu n t o c uy n đề; p ươn p áp trả lời câu
hỏi đối thoại v i k ác ; p ươn p áp xử lý các tình
huốn N o i r p on các ư ng dẫn động tác, cử
chỉ, ngôn ngữ, nghệ thu t diễn đạt... và một số kỹ
năn cần thiết khác củ ư ng dẫn vi n cũn l một
phần nội dung giáo.
3 Học kỳ
4
- Hình thức tổ chức thi: chọn
một trong các hình thức: t lu n, trắc nghiệm trên
giấy/trên máy, vấn đáp…
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
32 Tiến An u
lịc
Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và th c hành
Tiếng Anh dùng trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành v i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết
cách sử dụng các thu t ngữ cơ ản của chuyên
ngành.
3 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu nvà trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
33
Thanh toán
quốc tế trong
du lịch
Trang bị cho sinh viên kiến thức chủ yếu về tiền tệ và
thanh toán quốc tế. Kết thúc học phần, sinh viên có
th nắm những khái niệm v p ươn p áp quy đổi
các đ ng tiền các nư c v n dụng vào các doanh
nghiệp du lịch
2 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
159
34 Địa lý du lịch
thế gi i
Kiến thức:
- Du lịch và kinh tế du lịch ngày nay trên thế
gi i.
- Định vị các châu lục, khu v c, các quốc gia
và vùng lãnh thổ trên bản đ thế gi i.
- Tài nguyên du lịc v các đi m đến tiêu
bi u tiêu bi u ở các khu v c và các quốc gia
tiêu bi u trên thếgi i.
Kỹ năng:
- Độc l p thu th p, xử lý các thông tin về địa
lý du lịch bên ngoài lãnh thổ Việt Nam.
- Truyền đạt kiến thức về địa lý du lịch bên
ngoài lãnh thổ Việt Nam.
Tháiđộ
- Ý thức được tính dân tộc, tính nhân bản và
tính cộn đ ng.
- Làm việc t tin độc l p và phối hợp nhóm.
- Xây d n được tinh thần đo n kết; chia sẻ
thông tin, kiến thức.
- Hình thành tinh thần phản biện độc l p.
2 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n và trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
35 Lịch sử văn
hóa Việt Nam
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ ản về
lịch sử văn Việt N m đ sinh viên có th tham
gia vào hoạt động chung củ đội n ũ n ữn n ười
làm công tác truyền bá kiến thức về văn Việt
Nam, tham gia vào việc thu t p, chỉnh lý vào hệ
thống tài liệu nhằm bổ sung và nâng cao kiến thức tin
c y về văn Việt Nam.
2 Học kỳ
N2
- Hình thức tổ chức thi: Thi
viết hoặc ti u lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Chuyên cần: 10%
+ Ki m tra viết giữa kỳ, thuyết trình:20%
+ Ki m tra viết cuối kỳ/ti u
lu n: 70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
36 Tiến An u
lịc
Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và th c hành
Tiếng Anh dùng trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành. V i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết
cách sử dụng các thu t ngữ cơ ản của chuyên
ngành.
3 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n và trắc nghiệm trên
giấy
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
37 Quản trị khách
sạn
Mục tiêu của khoá học là trang bị cho sinh viên
những kiến thức về quản trị và v n hành khách sạn
đặc biệt là khách sạn t ươn mại, xây d ng và thiết
kế các sản phẩm và dịch vụ trong khách sạn, tổ chức
và quản lý khách sạn (cấu trúc, chức năn v n iệm
vụ của các phòng ban, chức danh trong khách sạn
t ươn mại), tổ chức và v n hành các bộ ph n Room
division (Reception, Reservation, Guest Relation,
Housekeeping và Laundry), Food & Beverage (Food,
Beverage và Kitchen), các bộ ph n thuộc Back
Offices (Human Resources, Finance& IT,
Engineering & Maintenance, Security &Safety) và
Sales & Marketing, tìm hi u mối quan hệ giữa các bộ
ph n, vai trò của quản lý trong việc điều phối các
4 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đánh giá học
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
160
dịch vụ nhằm mang lại hiệu quả cao, những vấn đề
pháp lý và rủi ro trong việc v n hành và quản lý
khách sạn. Ngoài ra, sinh viên lần lượt được gi i
thiệu các p ươn p áp quản lý ở mỗi bộ ph n, các
vấn đề có th p át sin v p ươn t ức t ườn được
sử dụn đ giải quyết các tình huống quản lý. Việc
chủ động tham gia nghiên cứu th c tế tại một khách
sạn đi n hình là một trong những yêu cầu cơ ản của
học phần nhằm cũn cố kiến thức th c tế cho sinh
viên.
38 Văn t ế
gi i
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về nền văn t ế gi i, hi u được quy lu t hình
thành và phát tri n cùng những thành quả của các
nền văn các n tộc trên thế gi i.
3 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi
viết hoặc ti u lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Chuyên cần: 10% + Ki m tra viết giữa kỳ,
thuyết trình: 20%
+ Ki m tra viết cuối kỳ/ti u lu n: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
39
Nghiệp vụ
ư ng dẫn
outbound
Sau khi học xon i n y n ười học có khả năn
Nắm bắt được qui tr n đ từ đ t iết kế
được một Sản phẩm du lịc nư c ngoài.
Nắm được qui tr n điều hành tour du lịch
nư c ngoài.
Th c hiện được một bảng chiết tính giá của
một c ươn tr n u lịc nư c ngoài cho thị
trường gần.
Nắm được một số nghiệp vụ cơ ản trong
việc điều hành sản phẩm DLNN
3 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi ti u lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
40
Kỹ năn i o
tiếp trong du
lịch
Trang bị cho sinh viên mốt số kiến thức cơ ản về kỹ
năn i o tiếp, tầm quan trọng của việc cung cấp
thông tin, thuyết phục cũn n ư tạo ấn tượng trong
quá trình giao tiếp. Ngoài ra, sinh viên sẽ được trang
bị những kiến thức cần thiết về giao tiếp đ văn
một trong những yếu tố góp phần cho s giao tiếp
t n côn tron lĩn v c du lịch
2 Học kỳ
5
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
41 Tiến An u
lịc
Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và th c hành
Tiếng Anh dùng trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành. V i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết
cách sử dụng các thu t ngữ cơ ản của chuyên
ngành.
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu nvà trắc nghiệm trên
giấy - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
42 Quản trị lữ
hành
- Kiến t ức Tr n ị c o sin vi n n ữn kiến
t ức tổn qu n về quản trị kin o n lữ n ; i u
các mối qu n ệ v các điều n tron kin o n
lữ n ; i u c ất lượn c ươn tr n u lịc iết
các ứn ụn côn n ệ t ôn tin tron kin o n
u lịc v về môi trườn kin o n cũn n ư c iến
lược cạn tr n củ o n n iệp lữ n
- Kỹ năn Tr n ị c o sin vi n kỹ năn tổ c ức
điều n v t c iện c ươn tr n u lịc ; kỹ năn
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
161
xúc tiến án sản p ẩm lữ n ; kỹ năn quản l c ất
lượn sản p ẩm v côn việc Kỹ năn x y n iải
p áp v k uyến n ị đ iải quyết các vấn đề t c
tiễn tron oạt độn kin o n ịc vụ u lịc v lữ
n C kỹ năn i o tiếp t uyết tr n trư c số
đôn sử ụn n ôn n ữ n i v viết r r n đ n ười
k ác i u được
43 Tuyến đi m
du lịch
Tuyến đi m du lịch trang bị cho sinh viên các kiến
thức cơ ản về tuyến đi m, các tuyến đi m du lịch
Việt Nam về tài nguyên t du lịch t nhiên, tài
nguyêndu lịc n n văn các t ức v n dụng các kiến
thức được học trong môn học đ ứng dụng các
nghiệp vụ hư ng dẫn, thiết kế c ươn tr n tour điều
n tour c ươn tr n u lịc cũn n ư côn việc
tín iá t n c ươn tr n u lịc t o cun đường
củ c ươn tr n u lịch tại các đơn vị kinh doanh lữ
hành.
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
44 Du lịch sinh
thái
Ki nthức:
- Hi u những vấn đề lý lu n và th c tiễn về
du lịch sinh thái đ áp dụng vào th c tiễn
phát tri n du lịch sinh thái ở ViệtNam
- Đánh giá được tiềm năng và hiện trạng phát
tri n du lịch sinh thái ở Việt Nam
- V n dụng những kiến thức về quy hoạch du
lịch sinh thái trên thế gi i đ quy hoạch
phát tri n du lịch sinh thái ở Việt Nam
Kỹ :
- V n dụng kiến thức đ đán giá những vấn
đề th c tế li n qu n đến học phần
- Giải quyết được những vấn đề th c tiễn đặt
ra
- Phát tri n kỹ năn t m kiếm, tổng hợp, phân
tíc v đán iá t ôn tin
- Phát tri n kỹ năn x y ng bài thuyết trình
- Phát tri n kỹ năn t uyết trình
- Phát tri n kỹ năn sử dụng công nghệ thông
tin và truyền thông
- Phát tri n kỹ năn sử dụng ngôn ngữ
Thái ộ:
- Có ý thức, trách nhiệm đối v i việc bảo vệ
môi trường, sinh thái
- Nắm bắt được tâm lý và có trách nhiệm đối
v i du khách
- T hào về giá trị t i n n i n v văn của
đất nư c
- Tích c c học t p
- Có trách nhiệm đối v i cộn đ ng
- Tích c c tuyên truyền đ nâng cao ý thức
3 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n và trắc nghiệm
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Chuyên cần: 10%
+ Báo cáo và thuyết trình trên
l p:20% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
162
của du khách về bảo vệ môi trường, sinh thái
45 Lễ tân ngoại
giao
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên các khái
niệm giao tiếp, lễ tân và lễ tân ngoại giao. Phân biệt
s khác nhau giữa nghiệp vụ lễ tân khách sạn và lễ
tân ngoại giao.
Học phần còn trang bị các kỹ năn đ hi u rõ và
hi u đún các văn kiện quốc tế về lễ tân ngoại giao.
V n dụn được nhữn đặc trưn côn việc liên quan
đến hoạt động lễ tân ngoại giao.Biết ứng xử đún các
qui tắc hoạt động lễ tân khi giao tiếp, biết l n c ươn
trình tiếp đ n một đo n k ác k i đ m p án t ươn
lượn …
2 Học kỳ
6
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
46
Tổ chức s
kiện – Du lịch
MICE
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có những
nh n biết, phân biệt về loại hình du lịch Mice và hoạt
động tổ chức s kiện. Từ đ sin vi n c t phân
tích th c tế, tổng hợp các yếu tố lý thuyết và th c
tiễn v n dụng vào công tác tổ chức s kiện và du lịch
Mic Đ ng thời học phần cũn tr n ị cho sinh
viên cách nhìn nh n đán iá côn tác tổ chức s
kiện và du lịch Mice tốt y c ư
3 Học kỳ
N3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m thảo lu n nhóm: 10% + Đi m th c hành:20%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
47 Thủ tục xuất
nh p cảnh
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ ản về xuất nh p cảnh, các quy định hiện
hành của pháp lu t v tron lĩn v c xuất nh p cảnh.
2 Học kỳ
N3
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
48 Kinh tế du lịch
Sau khi học xong môn kinh tế du lịch, sinh viên nắm
vữn được cơ sở lý thuyết về kinh tế du lịc tr n cơ
sở đ rèn luyện kỹ năn v n dụng các biến số đ
nghiên cứu cung và cầu trong hoạt động kinh doanh
du lịc ; p n tíc được th c trạng và d áo được
diễn biến của thị trường du lịc tron tươn l i; đ ng
thời v n dụn các i toán p n tíc địn lượng trong
đán iá iệu quả hoạt động kinh doanh lữ n lưu
trú ăn uống, v n chuy n.
2 Học kỳ
N3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá học
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
49 Quản l đi m
đến du lịch
Môn học giúp sinh viên xây d ng và th c hiện kế
hoạc đ quản lý chuỗi giá trị du lịch của một đi m
đến đ cung cấp chất lượng cao nhất của kinh
nghiệm c o u k ác v đ quản l các tác động của
du lịc đối v i cộn đ ng chủ n v môi trường.
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi
t lu n - Cách thức đán iá ọc
phần:
+ Đi m quá trình:30% + Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín chỉ)
50
Thiết kế và
điều hành
c ươn tr n
DL
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ ản về các loại c ươn tr n tour u lịch,các
dịch vụ tron c ươn tr n u lịch,cách thức thiết kế,
tính giá, qui trình điều hành và những kỹ năn kỹ
x o đ sinh viên có th th c hiện các nghiệp vụ lữ
hành.
3 Học kỳ
7
- Hình thức tổ chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán iá ọc
phần: + Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70% - T n đi m: (Theo học chế
tín chỉ)
163
11.2. Đ i học v bằng 2
STT Tên môn học Mục đíc môn ọc Số tín
chỉ
Lịch
trình
giảng
dạy
P ươn p áp
đán iá sin
viên
1 Kinh tế vi mô
Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên cần phải nắm:
- N ữn vấn đề cơ ản củ Kin tế ọc iá cả v t ị
trờn n ữn vấn đề cơ ản củ l t uyết cun cầu
- L t uyết về H n vi củ n sản xuất v n vi củ
n ười ti u n
- Cấu trúc t ị trườn v c iến lược cạn tr n
3 Học kỳ 1
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
2 Tổng quan du
lịch
Nhằm trang bị cho sinh viên chuyên ngành Du lịch kiến
thức nền tảng về ngành du lịc n ư k ái niệm về du lịch,
du khách, loại hình du lịch, sản phẩm du lịc độn cơ v
nhu cầu du lịc các điều kiện phát tri n du lịch, mối quan
hệ giữa du lịc v các lĩn v c kinh tế văn – xã hội,
môi trường và chính trị; khái niệm về kinh doanh du lịch
(kinh doanh lữ n kin o n lưu trú ăn uống, kinh
doanh v n chuy n du lịch… ; đ o tạo nhân l c du lịch;
cách thức tổ chức và quản lý ngành du lịch; phát tri n du
lịch bền vững và v n dụng tốt những kiến thức đ v o
hoạt động du lịch sau khi sinh viên tốt nghiệp.
3 Học kỳ 1
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần: 70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
3 M rk tin căn
bản
- Sin vi n nắm r n ữn k ái niệm ản c ất các c ức
năn cơ ản củ M rk tin đối v i o n n iệp
- Sin vi n nắm r các oạtđộng Marketing trong
o n n iệp n ư n i n cứu t ị trườn địn vị t ị
trườn tạo sản p ẩm địn iá p n p ối v xúc tiến
tron o n n iệp
- Sin vi n c k ả năn p át tri n năn l c t u t p
t ôn tin kỹ năn tổn ợp các vấn đề c ệ t ốn đ so
sánh p n tíc n lu n đán iá một kế oạc
m rk tin cụ t
- Sin vi n c nền tản kiến t ức c o các môn ọc tiếp
theo.
3 Học kỳ 1
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
4 Địa lý du lịch
Việt Nam
- Gi i t iệu về cơ sở đị l u lịc ; ệ t ốn các
n n tố ản ưởn đến s p át tri n củ u lịc ; s p n
oá l n t ổ v kiến t ức về các v n u lịc Việt N m
- Giúp cho sinh viên có k ả năn p n tíc đán iá
việc tổ c ức l n t ổ u lịc ở Việt N m một các đún
đắn từ đ t c iện côn tác quy oạc u lịc một các
ợp l
3 Học kỳ 1
- Hình thức tổ
chức thi: Thi trắc nghiệm
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
5 Cơ sở văn Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản 3 Học kỳ 1 - Hình thức tổ
chức thi: Thi viết
hoặc ti u lu n
164
Việt Nam về nền văn Việt Nam, hi u được quy lu t hình thành
và phát tri n cùng những thành quả củ văn n tộc.
- Cách thức đán
giá học phần: + Chuyên cần:
10%
+ Ki m tra viết giữa kỳ, thuyết
trình: 30%
+Ki m tra viết hoặc ti u lu n:
60%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
6 Tiến An u
lịc
Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và th c hành
Tiếng Anh dùng trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành v i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết cách sử
dụng các thu t ngữ cơ ản của chuyên ngành.
3 Học kỳ 1
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu nvà trắc
nghiệm trên giấy - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần: 70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín chỉ)
7 Quản trị học
Trang bị c o n ười học hệ thống tri thức cơ ản về quản
trị học đ nắm vững các phạm trù, khái niệm, quy lu t
quản trị đ có th làm việc v l n đạo, quản lý một tổ
chức kinh doanh hoặc các tổ chức tron các lĩn v c khác
nhau
3 Học kỳ 1
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần: 70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín chỉ)
8 Kinh tế vĩ mô
- Hi u r các k ái niệm li n qu n đến kin tế vĩ mô
- Hi u các côn cụ đ điều tiết nền kin tế
- Các tác độn củ c ín sác đến nền kin tế
3 Học kỳ 2
- Hình thức tổ
chức thi: chọn
một trong các hình thức: t lu n,
trắc nghiệm trên
giấy/trên máy, vấn đáp…
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
9 Lu t Du lịch
- Kiến t ức Nắm được n ữn kiến t ức p áp lu t về
các loại n o n n iệp n ữn vấn đề p áp l về
t n l p iải t p á sản o n n iệp Việt N m iện
n y đặc iệt l n ữn quy địn đặc t tron lĩn v c
kin o n u lịc
- Kỹ năn iết các t ức t n l p oạt độn v quản
l một o n n iệp u lịc ; soạn t ảo được một số ợp
đ n u lịc ; p át iện được n ữn n vi vi p ạm p áp
lu t u lịc t ẩm quyền v n t ức xử l Từ đ iết
các quản l u lịc v n xử tron u lịc đún p áp
lu t
- T ái độ N n t ức đún đắn về v i trò củ n nư c
v p áp lu t đối v i oạt độn u lịc đ luôn c t ức
3 Học kỳ 2
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
165
tíc c c tron việc c ấp n đún y u cầu củ p áp lu t
cũn n ư p át iện được v k ắc p ục được n ữn n
vi vi p ạm p áp lu t u lịc
10 Nguyên lý kế
toán
Qua học phần này, sinh viên có th hi u và nh n thức
những kiến thức lý lu n cơ ản về kế toán, làm nền tảng
ứng dụng và nghiên cứu các môn nghiệp vụ tiếp theo
thuộc khối ngành kinh tế n ư quản trị kinh doanh, tài
chính, ngân hàng, kế toán, ki m toán … Cụ th , hoàn tất
học phần n y n ười học có th :
- Hi u và nh n thức những kiến thức lý lu n cơ ản
về kế toán.
- Làm nền tản đ học các môn kế toán chuyên sâu.
- Nắm bắt một cách tổng quan về công tác kế toán.
- Hi u được tầm quan trọng của công tác kế toán
trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
3 Học kỳ 2
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n, trắc nghiệm
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
11
P ươn p áp
nghiên cứu
khoa học
- Tr n ị c o n ười ọc n ữn kiến t ức căn ản về
p ươn p áp lu n n i n cứu k o ọc tư uy v
p ươn p áp t c iện một đề t i n i n cứu
- Giúp c o n ười ọc ứn ụn kết ợp v i kiến t ức
c uy n môn đ n t n đề cươn n i n cứu v iải
quyết đề t i n i n cứu
- Về kỹ năn n ười ọc c nền tản đ v n ụn các
côn cụ xử l ữ liệu
3 Học kỳ 2
- Hình thức tổ
chức thi: Thi trắc
nghiệm trên giấy - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
12 Tiến An u
lịc
Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và th c hành
Tiếng Anh dùng trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành. V i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết cách
sử dụng các thu t ngữ cơ ản của chuyên ngành.
3 Học kỳ 2
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n và trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
13 Marketing du
lịch
- Tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức cơ ản về
m rk tin m rk tin ịc vụ m rk tin u lịc P n
tíc các đáp ứn m rk tin đối v i các đặc đi m củ
n n côn n iệp u lịc Hi u iết các c iến lược p át
tri n sản p ẩm – t ị trườn củ các o n n iệp u lịc
- Rèn luyện v p át tri n các kỹ năn ứn ụn
m rk tin cụ t tron n n u lịc C k ả năn v n
ụn n ữn kỹ năn n y tron côn việc kin o n đạt
iệu quả ơn
- Tạo c o sin vi n c t ái độ y u t íc môn ọc v
côn việc kin o n u lịc
3 Học kỳ 2
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
14 Quản trị ngu n Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản nhất về 3 Học kỳ 2 - Hình thức tổ chức thi: Thi t
166
nhân l c trong
du lịch
quản trị ngu n nhân l c.
Khi kết thúc môn học, sinh viên có th :
- T c iện p n tíc côn việc tuy n ụn đ o tạo v
p át tri n trả côn l o độn v đán iá kết quả l m việc
- T iết kế v quản l c ín sác trả côn l o độn v
các c ín sác quản trị n u n n n l c k ác
- uy tr môi trườn l m việc t u n lợi c o việc tăn
năn suấ tl o độn
lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
15 Tiến An u
lịc
Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và th c hành
Tiếng Anh dùng trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành. V i các hoạt động, bài t p đ hi u và biết cách
sử dụng các thu t ngữ cơ ản của chuyên ngành.
3 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu nvà trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
16
Thống kê ứng
dụng trong
kinh tế và kinh
doanh
- Tr n ị c o n ười ọc n n t ức đầy đủ về v i trò
củ t ốn k tron oạt độn quản trị kin o n p n
tíc kin tế
- Tr n ị c o n ười ọc n n t ức đầy đủ về đạo đức
n ề n iệp
- Tr n ị c o n ười ọc iết v n ụn các p ươn
p áp t ốn k tron t u t p v p n tíc ữ liệu l m cơ
sở c o việc r quyết địn tron quản l o m các
p ươn p áp t u t p v tr n y ữ liệu mô tả ữ liệu
địn tín v địn lượn các p ươn p áp t ốn k suy
iễn Tron đ tr n cơ sở kế t ừ kiến t ức t ốn k
toán từ ọc p ần Xác suất v t ốn k toán nội un ọc
p ần đặt trọn t m v o t ốn k mô tả
- Về kỹ năn n ười ọc c nền tản đ sử ụn các
p ần mềm tron xử l ữ liệu Exc l SPSS đọc được
các ản kết quả từ p ần mềm cun cấp p ục vụ c o
việc sử ụn tổn ợp các côn cụ đ r quyết địn
oạc địn c iến lược
3 Học kỳ
N1
- Hình thức tổ chức thi: Thi trắc
nghiệm trên giấy
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
17
Nghiệp vụ
ư ng dẫn
inbound
Học phần này giúp sinh viên những kiến thức cơ ản về
nghiệp vụ, kỹ năn n n ề n ư quy tr n tổ chức
ư ng dẫn khách du lịch theo hình thức tổ chức chuyến
đi Giáo tr n đ ng thời cung cấp các p ươn p áp ư ng
dẫn tuyến ư ng dẫn đi m ư ng dẫn tham quan theo
c uy n đề; p ươn p áp trả lời câu hỏi đối thoại v i
k ác ; p ươn p áp xử lý các tình huống. Ngoài ra,
phong cách ư ng dẫn động tác, cử chỉ, ngôn ngữ, nghệ
thu t diễn đạt... và một số kỹ năn cần thiết khác của
ư ng dẫn vi n cũn l một phần nội dung giáo.
3 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: chọn
một trong các hình thức: t lu n,
trắc nghiệm trên
giấy/trên máy, vấn đáp…
- Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
167
18 Quản trị khách
sạn
Mục tiêu của khoá học là trang bị cho sinh viên những
kiến thức về quản trị và v n hành khách sạn đặc biệt là
khách sạn t ươn mại, xây d ng và thiết kế các sản phẩm
và dịch vụ trong khách sạn, tổ chức và quản lý khách sạn
(cấu trúc, chức năn v n iệm vụ của các phòng ban,
chức danh trong khách sạn t ươn mại), tổ chức và v n
hành các bộ ph n Room division (Reception, Reservation,
Guest Relation, Housekeeping và Laundry), Food &
Beverage (Food, Beverage và Kitchen), các bộ ph n
thuộc Back Offices (Human Resources, Finance& IT,
Engineering & Maintenance, Security &Safety) và Sales
& Marketing, tìm hi u mối quan hệ giữa các bộ ph n, vai
trò của quản lý trong việc điều phối các dịch vụ nhằm
mang lại hiệu quả cao, những vấn đề pháp lý và rủi ro
trong việc v n hành và quản lý khách sạn. Ngoài ra, sinh
viên lần lượt được gi i thiệu các p ươn p áp quản lý ở
mỗi bộ ph n, các vấn đề có th p át sin v p ươn t ức
t ườn được sử dụn đ giải quyết các tình huống quản
lý. Việc chủ động tham gia nghiên cứu th c tế tại một
khách sạn đi n hình là một trong những yêu cầu cơ ản
của học phần nhằm cũn cố kiến thức th c tế cho sinh
viên.
4 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần:
70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín chỉ)
19 Văn t ế
gi i
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ ản
về nền văn t ế gi i, hi u được quy lu t hình thành và
phát tri n cùng những thành quả của các nền văn các
dân tộc trên thế gi i.
3 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: Thi viết hoặc ti u lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Chuyên cần:
10% + Ki m tra viết
giữa kỳ, thuyết
trình: 20% + Ki m tra viết
cuối kỳ/ti u lu n:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
20
Kỹ năn i o
tiếp trong du
lịch
Trang bị cho sinh viên mốt số kiến thức cơ ản về kỹ
năn i o tiếp, tầm quan trọng của việc cung cấp thông
tin, thuyết phục cũn n ư tạo ấn tượng trong quá trình
giao tiếp. Ngoài ra, sinh viên sẽ được trang bị những kiến
thức cần thiết về giao tiếp đ văn một trong những
yếu tố góp phần cho s giao tiếp t n côn tron lĩn
v c du lịch
2 Học kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
21 Quản trị lữ
hành
- Kiến t ức Tr n ị c o sin vi n n ữn kiến t ức
tổn qu n về quản trị kin o n lữ n ; i u các mối
qu n ệ v các điều n tron kin o n lữ n ; i u
c ất lượn c ươn tr n u lịc iết các ứn ụn công
n ệ t ôn tin tron kin o n u lịc v về môi trườn
kin o n cũn n ư c iến lược cạn tr n củ o n
n iệp lữ n
- Kỹ năn Tr n ị c o sin vi n kỹ năn tổ c ức điều
3 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
168
n v t c iện c ươn tr n u lịc ; kỹ năn xúc tiến
án sản p ẩm lữ n ; kỹ năn quản l c ất lượn sản
p ẩm v côn việc Kỹ năn x y n iải p áp v
k uyến n ị đ iải quyết các vấn đề t c tiễn tron oạt
độn kin o n ịc vụ u lịc v lữ n C kỹ năn
i o tiếp t uyết tr n trư c số đôn sử ụn n ôn n ữ
n i v viết r r n đ n ười k ác i u được
22 Tuyến đi m du
lịch
Tuyến đi m du lịch trang bị cho sinh viên các kiến thức
cơ ản về tuyến đi m, các tuyến đi m du lịch Việt Nam
về tài nguyên t du lịch t nhiên, tài nguyêndu lịch nhân
văn các t ức v n dụng các kiến thức được học trong
môn học đ ứng dụng các nghiệp vụ ư ng dẫn, thiết kế
c ươn tr n tour điều n tour c ươn tr n u lịch
cũn n ư côn việc tín iá t n c ươn tr n u lịch
theo cung đường củ c ươn tr n u lịch tại các đơn vị
kinh doanh lữ hành.
3 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t lu n
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
23 Lễ tân ngoại
giao
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên các khái niệm
giao tiếp, lễ tân và lễ tân ngoại giao. Phân biệt s khác
nhau giữa nghiệp vụ lễ tân khách sạn và lễ tân ngoại giao.
Học phần còn trang bị các kỹ năn đ hi u rõ và
hi u đún các văn kiện quốc tế về lễ tân ngoại giao. V n
dụn được nhữn đặc trưn côn việc li n qu n đến hoạt
động lễ tân ngoại giao.Biết ứng xử đún các qui tắc hoạt
động lễ tân khi giao tiếp, biết l n c ươn tr n tiếp đ n
một đo n k ác k i đ m p án t ươn lượn …
2 Học kỳ 3
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần:
70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín chỉ)
24
Thanh toán
quốc tế trong
du lịch
Trang bị cho sinh viên kiến thức chủ yếu về tiền tệ và
thanh toán quốc tế. Kết thúc học phần, sinh viên có th
nắm những khái niệm v p ươn p áp quy đổi các đ ng
tiền các nư c v n dụng vào các doanh nghiệp du lịch
2 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
25 Địa lý du lịch
thế gi i
Kiến thức:
- Du lịch và kinh tế du lịch ngày nay trên thế gi i.
- Định vị các châu lục, khu v c, các quốc gia và
vùng lãnh thổ trên bản đ thế gi i.
- Tài nguyên du lịch v các đi m đến tiêu bi u tiêu
bi u ở các khu v c và các quốc gia tiêu bi u trên
thếgi i.
Kỹ năng:
- Độc l p thu th p, xử lý các thông tin về địa lý du
lịch bên ngoài lãnh thổ Việt Nam.
- Truyền đạt kiến thức về địa lý du lịch bên ngoài
lãnh thổ Việt Nam.
Thái độ
- Ý thức được tính dân tộc, tính nhân bản và tính
2 Học kỳ 3
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n và trắc nghiệm
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
169
cộn đ ng.
- Làm việc t tin độc l p và phối hợp nhóm.
- Xây d n được tinh thần đo n kết; chia sẻ thông
tin, kiến thức.
- Hình thành tinh thần phản biện độc l p.
26
Nghiệp vụ
ư ng dẫn
outbound
Sau khi học xon i n y n ười học có khả năn
Nắm bắt được qui tr n đ từ đ t iết kế được
một Sản phẩm du lịc nư c ngoài.
Nắm được qui tr n điều hành tour du lịc nư c
ngoài.
Th c hiện được một bảng chiết tính giá của một
c ươn tr n u lịc nư c ngoài cho thị trường gần.
Nắm được một số nghiệp vụ cơ ản trong việc
điều hành sản phẩm DLNN
3 Học kỳ 4
- Hình thức tổ
chức thi: Thi ti u lu n
- Cách thức đán
giá học phần: + Đi m quá
trình:30%
+ Đi m thi kết thúc học phần:
70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
chỉ)
27 Tổ chức s
kiện
- Kiến t ức Sin vi n p ải nắm được một các k ái
quát về k ái niệm nội un v i trò củ các s kiện v
oạt độn tổ c ức s kiện các p ươn p áp côn cụ cơ
ản đ tổ c ức s kiện v một số loại n s kiện ti u
i u
- Kỹ năn Rèn luyện c o sin vi n kỹ năn áp ụn
kiến t ức v o t c tế kỹ năn t iết kế v t c iện quy
tr n cơ ản tổ c ức s kiện kỹ năn tổ c ức một số s
kiện t ôn t ườn
- T ái độ Sin vi n c ủ độn tiếp t u kiến t ức n i n cứu t i liệu tổ c ức oạt độn n m y u t íc
môn ọc
2 Học kỳ 4
28 Du lịch MICE
- Kiến t ức Sin vi n p ải nắm được một các k ái
quát về k ái niệm đặc đi m v i trò tầm qu n trọn củ
u lịc MICE Đ n t ời tr n ị c o sin vi n kiến t ức
đ n n địn đán iá n ữn mặt l m được v c ư l m
được củ côn tác kin o n v p ục vụ u lịc MICE ở
nư c t iện n y
- Kỹ năn Rèn luyện c o sin vi n kỹ năn áp ụn
kiến t ức v o t c tế Từ đ các ạn c t p n tíc
tổn ợp các yếu tố iữ l t uyết v t c tiễn p p ần
v n ụn v o côn tác tổ c ức kin o n u lịc MICE
một các iệu quả t iết t c
- T ái độ Sin vi n c ủ độn tiếp t u kiến t ức
n i n cứu t i liệu tổ c ức oạt độn n m y u t íc
môn ọc
2 Học kỳ 4
29 Thủ tục xuất
nh p cảnh
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về xuất nh p cản các quy định hiện hành của pháp
lu t v tron lĩn v c xuất nh p cảnh.
2 Học kỳ 4
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần: 70%
- T n đi m: (Theo học chế tín
170
chỉ)
30 Kinh tế du lịch
Sau khi học xong môn kinh tế du lịch, sinh viên nắm
vữn được cơ sở lý thuyết về kinh tế du lịc tr n cơ sở
đ rèn luyện kỹ năn v n dụng các biến số đ nghiên cứu
cung và cầu trong hoạt động kinh doanh du lịch; phân tích
được th c trạng và d áo được diễn biến của thị trường
du lịc tron tươn l i; đ ng thời v n dụng các bài toán
p n tíc địn lượn tron đán iá iệu quả hoạt động
kinh doanh lữ n lưu trú ăn uống, v n chuy n.
2 Học kỳ 4
- Hình thức tổ
chức thi: Thi t
lu n - Cách thức đán
giá học phần:
+ Đi m quá trình:30%
+ Đi m thi kết
thúc học phần: 70%
- T n đi m:
(Theo học chế tín chỉ)
31 Quản l đi m
đến du lịch
Môn học giúp sinh viên xây d ng và th c hiện kế hoạch
đ quản lý chuỗi giá trị du lịch của một đi m đến đ cung
cấp chất lượng cao nhất của kinh nghiệm cho du khách và
đ quản l các tác động của du lịc đối v i cộn đ ng chủ
n v môi trường.
3 Học kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
32
Thiết kế và
điều hành
c ươn tr n
DL
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về các loại c ươn tr n tour u lịch, các dịch vụ
tron c ươn tr n u lịch,cách thức thiết kế, tính giá, qui
tr n điều hành và những kỹ năn kỹ x o đ sinh viên có
th th c hiện các nghiệp vụ lữ hành.
3 Học kỳ 4
- Hình thức tổ chức thi: Thi t
lu n
- Cách thức đán giá học phần:
+ Đi m quá
trình:30% + Đi m thi kết
thúc học phần:
70% - T n đi m:
(Theo học chế tín
chỉ)
D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo o cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
STT Tên giáo trình, tài liệu tham khảo (k cả giáo
tr n điện tử) Năm xuất bản
Kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu
tham khảo (k cả iáo tr n điện tử)
1
2
E. Công khai thông tin về đ án, khóa lu n, lu n văn lu n án tốt nghiệp
STT Tr n độ đ o tạo T n đề tài Họ v t n n ười th c
hiện
Họ v t n n ười ư ng
dẫn Nội dung tóm tắt
1 Tiến sĩ
2 Thạc sĩ
3 Đại học
G. Công khai thôn tin đ o tạo t o đơn đặt hàng củ n nư c đị p ươn v o n n iệp
STT T n đơn vị đặt n đ o
tạo Số lượng Tr n độ đ o tạo
C uy n n n đ o
tạo Kết quả đ o tạo