bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt...
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần : LUẬT LAO ĐỘNG 1 (Labour Law 1)
- Mã số học phần : KL322
- Số tín chỉ học phần : 2 tín chỉ
- Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn : Luật Thương mại
- Khoa: Khoa Luật
3. Điều kiện tiên quyết: KL101, KL102
4. Mục tiêu của học phần:
Sinh viên hiểu và vận dụng được các quy phạm pháp luật trong việc giải quyết các
vấn đề phát sinh liên quan trong quan hệ lao động. Trước tiên phải phân định được đâu là
quan hệ thuộc Luật Lao động điều chỉnh; xác định được quyền và nghĩa vụ của các bên
trong quan hệ lao động; các quy định về việc làm, học nghề. Bên cạnh đó sinh viên sẽ
nắm vững những quy định liên quan đối thoại, thương lượng tập thể, thỏa ước lao động;
hợp đồng lao động. Đặc biệt là giải quyết được quyền lợi cho người lao động khi chấm
dứt quan hệ lao động. Xác định được thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi theo quy định
và quan trọng nhất là tính toán được tiền lương cho người lao động khi làm thêm, làm
đêm.
4.1. Kiến thức:
4.1.1. Xác định được đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động, phân định được quan
hệ thuộc Luật Lao động điều chỉnh với các quan hệ lao động khác.
4.1.2. Xác định được điều kiện để trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật lao động,
quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ lao động.
2
4.1.3 Xác định các yếu tố cấu thành nên việc làm, phân định được trách nhiệm đảm
bảo việc làm cho người lao động của các chủ thể có liên quan, giải quyết các
vấn đề liên quan đến quan hệ việc làm.
4.1.4 Tổng hợp được các quy định về học nghề, giải quyết được những vấn đề phát
sinh liên quan đến quan hệ học nghề.
4.1.5 Tổng hợp, phân tích và đánh giá các quy định pháp luật về đối thoại, thương
lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể.
4.1.6 Giải quyết được các vấn đề liên quan đến hợp đồng lao động, cũng như các
quyền lợi liên quan cho các bên khi chấm dứt quan hệ lao động.
4.1.7 Áp dụng được các quy định về thời giờ làm việc thời giờ nghỉ ngơi, giải quyết
được quyền lợi cho các bên liên quan đến thời giờ làm việc thời giờ nghỉ
ngơi.
4.1.8 Hiểu biết và vận dụng tính toán được tiền lương cho người lao động, có thể tư
vấn cho người sử dụng lao động trong việc xây dựng thang lương, bảng
lương.
4.2. Kỹ năng:
4.2.1. Có khả năng phân tích và đánh giá quy định của pháp luật.
4.2.2. Giải quyết được các tình huống phát sinh đến các quy định liên quan nội
dung môn học.
4.2.3. Tính toán được trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thôi việc, tiền lương, những vấn
đề liên quan đến bồi thường khi chấm dứt quan hệ lao động.
4.2.4. Vận dụng kiến thức để tư vấn các vấn đề liên quan trong quan hệ lao động.
4.2.5 Tìm tòi, tra cứu, thông tin liên quan đến pháp luật lao động.
4.2.6 Giúp cho sinh viên phát triển kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình.
4.2.7 Giúp cho sinh viên phát huy khả năng tự học, tự nghiên cứu.
4.3. Thái độ:
4.3.1. Có ý thức tuân thủ pháp luật lao động nói riêng và pháp luật nói chung
4.3.2. Có trách nhiệm với nghĩa vụ của bản thân và trách nhiệm trước tập thể.
3
4.3.3. Có thái độ tích cực khi phối hợp làm việc nhóm và học tập trên lớp.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị các kiến thức về quan hệ thuộc luật lao động điều chỉnh, quyền và nghĩa
vụ của các bên trong quan hệ lao động, những nội dung liên quan đến quan hệ học nghề,
quan hệ việc làm, các quy định về thời giờ làm việc thời giờ nghỉ ngơi, giải quyết được
quyền lợi cho các bên liên quan đến thời giờ làm việc thời giờ nghỉ ngơi, những nội dung
liên quan đến việc xây dựng thang lương bảng lương cũng như tính toán tiền lương cho
người lao động
6. Cấu trúc nội dung học phần:
6.1. Lý thuyết: 30 tiết
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương 1. Khái quát chung về Luật Lao động
1. Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động
2. Phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động
3. Các nguyên tắc cơ bản của Luật Lao động
Chương 2: Quan hệ pháp luật lao động
1. Khái niệm
2. Các thành phần cấu tạo của quan hệ pháp luật
lao động
2.1. Chủ thể
2.2. Khách thể
2.3. Nội dung
3. Các chủ thể liên quan tham gia quan hệ lao
động
4. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương 3: Quan hệ việc làm
1. Khái niệm
2. Trách nhiệm đảm bảo việc làm cho người lao
động
2.1. Trách nhiệm của nhà nước
2
3
4
4.1.1, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
4.1.3, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
4
2.2. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
2.3. Trách nhiệm của người lao động
2.4. Trách nhiệm của tổ chức dịch vụ việc
làm
Chương 4: Quan hệ học nghề
1. Quyền học nghề, quyền dạy nghề
2. Học nghề tại các cơ sở dạy nghề
2.1. Trình độ đào tạo nghề
2.2. Điều kiện tham gia dạy nghề
2.3. Hợp đồng học nghề
3. Học nghề tại doanh nghiệp
Chương 5: Thỏa ước lao động tập thể
1. Đối thoại tại nơi làm việc
2. Thương lượng tập thể
3. Thỏa ước lao động tập thể
3.1. Khái niệm
3.2. Nguyên tắc
3.3. Đại diện ký kết
3.4. Thời hạn
3.5. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước
3.6. Hiệu lực của thỏa ước
3.7. Thực hiện thỏa ước
3.8. Đăng ký thỏa ước
4. Quan hệ giữa thỏa ước doanh nghiệp với thỏa
ước ngành
Chương 6: Hợp đồng lao động
1. Khái niệm
2. Nguyên tắc giao kết
3. Hình thức
4. Nội dung
5. Các loại hợp đồng lao động
6. Hiệu lực của hợp đồng lao động
7. Thực hiện hợp đồng lao động
3
4
5
4.1.4, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
4.1.5, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
4.1.6, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
5
8. Thử việc
9. Quyền điều chuyển lao động
10. Tạm hoãn hợp đồng lao động
11. Chấm dứt hợp đồng lao động
11.1. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
11.2. Đơn phương chấm dứt hợp đồng
11.3. Hậu quả pháp lý của đơn phương chấm
dứt hợp đồng
12. Trợ cấp thôi việc
Chương 7: Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
1. Thời giờ làm việc
1.1. Khái niệm
1.2. Thời giờ làm việc bình thường
1.3. Thời giờ làm thêm
1.4. Thời giờ làm đêm
2. Thời giờ nghỉ ngơi
2.1. Khái niệm
2.2. Các loại thời giờ nghỉ ngơi
2.2.1. Nghỉ giữa giờ
2.2.2. Nghỉ chuyển ca
2.2.3. Nghỉ hàng tuần
2.2.4. Nghỉ hàng năm
2.2.5. Nghỉ lễ tết
2.2.6. Nghỉ việc riêng
2.2.7. Nghỉ không lương
Chương 8: Tiền lương
1. Khái niệm
2. Nguyên tắc trả lương
3. Mức lương tối thiểu
4. Hình thức trả lương
5. Xây dựng thang lương, bảng lương
6. Khấu trừ lương
7. Tạm ứng lương
3
6
4.1.7, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
4.1.8, 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3, 4.2.4, 4.2.5,
4.2.6, 4.2.7.
6
8. Trả lương trong những trường hợp đặc biệt
8.1. Trả lương khi ngừng việc
8.2. Trả lương chậm
8.3. Trả lương khi làm thêm, làm đêm
7. Phương pháp giảng dạy:
- Giảng lý thuyết: Giảng viên trình bày những vấn đề lý luận của từng nội dung cụ thể
thuộc môn học để sinh viên có những kiến thức nền tảng nhằm tiếp cận luật thực định.
- Thảo luận: Giảng viên đưa ra các tình huống bài tập, các câu hỏi để sinh viên cùng thảo
luận nhằm đưa ra cách thức xử lý các vấn đề có thể phát sinh trên thực tế. Ngoài ra, giảng
viên sẽ giải đáp thắc mắc của sinh viên về phần lý thuyết đã trình bày ở trên lớp và làm
sáng tỏ những nội dung mà giáo viên yêu cầu sinh viên tự nghiên cứu ở nhà.
- Tự học có hướng dẫn: Trong các giờ giảng lý thuyết, tùy vào từng phần của các
chương trong nội dung của chương trình, giáo viên sẽ yêu cầu sinh viên nghiên cứu luật
thực định, đọc các tài liệu có liên quan trên cơ sở có hướng dẫn của giáo viên để sinh
viên hiểu rõ những nội dung lý luận mà giáo viên đã trình bày cũng như vận dụng những
kiến thức đã được trang bị để hiểu và phân tích quy định của pháp luật.
- Các phương pháp tiếp cận khác do giáo viên đứng lớp lựa chọn.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tra cứu các tài liệu liên quan đến môn học.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
7
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 0-10% 4.1.1
4.3.1
4.3.2
4.3.3
2 Điểm bài tập Bài tập cá nhân / bài tập nhóm 0-10% 4.1.1
4.2.5
4.2.7
3 Điểm kiểm tra giữa
kỳ
Trắc nghiệm hoặc tự luận 20%-
50%
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.2.1
4.2.2
4.2.4
4 Điểm thi kết thúc
học phần
Trắc nghiệm hoặc tự luận 50%-
80%
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.1.5
4.1.6
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4
theo quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập:
Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt
1. Giáo trình Luật Lao động - Hà Nội:
Công an nhân dân, 2014 - 344.59701/
Nh561- 599 tr., 22 cm
LUAT.012178;LUAT.012179;
LUAT.012180; LUAT.012181;
LUAT.012182; MOL.079931;
MOL.079932;MON.053320;
MON.053321; MOL.079930;
8
2. Giáo trình Luật Lao động - Tp.Hồ Chí
Minh: Hồng Đức, 2013- 344.59701/ H103-
503 tr., 21 cm
LUAT.009777
LUAT.009857
3. Cẩm nang quản lý nhân sự lao động –
Tập 1/ Phan Thông Anh -Hà Nội: Tư pháp,
2014- 344.59701/ A107/T.1- 435 tr., 27 cm
LUAT.010173
4. Hỏi đáp về quyền và nghĩa vụ của người
sử dụng lao động, người lao động trong
quan hệ lao động của các loại hình doanh
nghiệp/
Lê Thanh Nga- Hà Nội: Chính trị quốc gia,
2013- 344.59701/ Ng100- 386 tr., 21 cm
LUAT.012768
5. Tra cứu Bộ luật Lao động 2012 và các
văn bản hướng dẫn thi hành/ Đỗ, Ngân
Bình- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2012-
344.59701/ B312- 593 tr., 28 cm
LUAT.009960
6. Bộ luật Lao động 2012. “cơ sở dữ liệu
luật”.
7. Luật Việc làm 2013. “cơ sở dữ liệu luật”.
8. Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10
tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động
về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và
an toàn lao động, vệ sinh lao động. “cơ sở
dữ liệu luật”.
9. Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 qui định thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về tiền lương. “cơ sở
dữ liệu luật”.
10. Nghị định 60/2 013/NĐ-CP ngày
19/6/2013 quiđịnh chi tiết khoản 3 điều 60
của Bộ luật Lao động về thực hiện dân chủ
ở cơ sở tại nơi làm việc. “cơ sở dữ liệu
9
luật”.
11. Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 08 năm 2013 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng. “cơ sở dữ liệu luật”.
12. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số nội dung của
Bộ luật lao động. “cơ sở dữ liệu luật”.
13. Nghị định 88/2015/NĐ-CP ngày
07/10/2015 sửa đổi, bổ sung Nghị định số
95/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 08 năm
2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực lao động,
bảo hiểm xã hội và đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng. “cơ sở dữ liệu luật”.
14. Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH ngày
10 tháng 06 năm 2013 ban hành danh mục
các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng
lao động là người chưa thành niên. “cơ sở
dữ liệu luật”.
15. Thông tư 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày
11 tháng 06 năm 2013 ban hành danh mục
công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15
tuổi làm việc. “cơ sở dữ liệu luật”.
16. Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày
23/6/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều
về tiền lương của Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP 12/01/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
10
môt số nội dung của bộ luật lao động. “cơ
sở dữ liệu luật”.
17. Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/11/2015 hướng dẫn thực hiện một
số điều về hợp đồng, kỷ luật lao động, trách
nhiệm vật chất của Nghị định 05/2015/NĐ-
CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành môt số
nội dung của bộ luật lao động. “cơ sở dữ
liệu luật”.
18. Thông tư 54/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 hướng dẫn về thời giờ làm việc,
thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động
làm công việc sản xuất có tính thời vụ và
công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng.
“cơ sở dữ liệu luật”.
Lưu ý: Bộ Luật Lao động năm 2012 đã có hiệu lực từ 01/5/2013 vì vậy các giáo
trình xuất bản trước đó đều chỉ mang tính chất tham khảo. Tài liệu học tập chủ yếu
là văn bản quy phạm pháp luật.
11. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ sinh
viên
1 Chương 1. Khái quát chung về
Luật Lao động
1. Đối tượng điều chỉnh của
Luật Lao động
2. Phương pháp điều chỉnh của
Luật Lao động
3. Các nguyên tắc cơ bản của
Luật Lao động
Đọc tài liệu [1],
[2]
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
11
2 Chương 2: Quan hệ pháp luật lao
động
5. Khái niệm
6. Các thành phần cấu tạo của
quan hệ pháp luật lao động
6.1. Chủ thể
6.2. Khách thể
6.3. Nội dung
7. Các chủ thể liên quan tham
gia quan hệ lao động
8. Các hành vi bị nghiêm cấm
Đọc tài liệu [1],
[2]; [3]; [4]
Tra cứu các văn
bản liên quan
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
3 Chương 3: Quan hệ việc làm
1. Khái niệm
2. Trách nhiệm đảm bảo việc
làm cho người lao động
2.1. Trách nhiệm của nhà
nước
2.2. Trách nhiệm của
người sử dụng lao
động
2.3. Trách nhiệm của
người lao động
2.4. Trách nhiệm của tổ
chức dịch vụ việc làm
Đọc tài liệu [1],
[2];
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
4 Chương 4: Quan hệ học nghề
1. Quyền học nghề, quyền dạy
nghề
2. Học nghề tại các cơ sở dạy
nghề
2.1. Trình độ đào tạo nghề
2.2. Điều kiện tham gia
dạy nghề
Đọc tài liệu [1],
[2];
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
12
2.3. Hợp đồng học nghề
3. Học nghề tại doanh nghiệp
5 Chương 5: Thỏa ước lao động tập
thể
1. Đối thoại tại nơi làm việc
2. Thương lượng tập thể
3. Thỏa ước lao động tập thể
3.1. Khái niệm
3.2. Nguyên tắc
3.3. Đại diện ký kết
3.4. Thời hạn
3.5. Sửa đổi, bổ sung thỏa
ước
3.6. Hiệu lực của thỏa ước
3.7. Thực hiện thỏa ước
3.8. Đăng ký thỏa ước
4. Quan hệ giữa thỏa ước doanh
nghiệp với thỏa ước ngành
Đọc tài liệu [1],
[2];
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
6 Chương 6: Hợp đồng lao động
1. Khái niệm
2. Nguyên tắc giao kết
3. Hình thức
4. Nội dung
5. Các loại hợp đồng lao động
6. Hiệu lực của hợp đồng lao
động
7. Thực hiện hợp đồng lao động
8. Thử việc
9. Quyền điều chuyển lao động
10. Tạm hoãn hợp đồng lao
động
11. Chấm dứt hợp đồng lao động
11.1. Các trường hợp chấm
Đọc tài liệu [1],
[2];
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
13
dứt hợp đồng
11.2. Đơn phương chấm dứt
hợp đồng
11.3. Hậu quả pháp lý của
đơn phương chấm dứt
hợp đồng
12. Trợ cấp thôi việc
7 Chương 7: Thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi
1. Thời giờ làm việc
1.1. Khái niệm
1.2. Thời giờ làm việc bình
thường
1.3. Thời giờ làm thêm
1.4. Thời giờ làm đêm
2. Thời giờ nghỉ ngơi
2.1. Khái niệm
2.2. Các loại thời giờ nghỉ
ngơi
2.2.1. Nghỉ giữa giờ
2.2.2. Nghỉ chuyển ca
2.2.3. Nghỉ hàng tuần
2.2.4. Nghỉ hàng năm
2.2.5. Nghỉ lễ tết
2.2.6. Nghỉ việc riêng
2.2.7. Nghỉ không lương
Đọc tài liệu [1],
[2];
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
8 Chương 8: Tiền lương
1. Khái niệm
2. Nguyên tắc trả lương
3. Mức lương tối thiểu
4. Hình thức trả lương
5. Xây dựng thang lương bảng
lương
Đọc tài liệu [1],
[2];
Tra cứu các văn
bản GV yêu cầu
Nghiên cứu tài
liệu theo hướng
dẫn của giáo viên
14
6. Khấu trừ lương
7. Tạm ứng lương
8. Trả lương trong những
trường hợp đặc biệt
8.1. Trả lương khi ngừng
việc
8.2. Trả lương chậm
8.3. Trả lương khi làm
thêm, làm đêm