as 1012 good fomat

8
AS 1012.3.3-1998 TCVN xxxx:xx Tiêu chuẩn thí nghiệm TIÊU CHUẨN AUSTRALIA AS 1012.3.3- 1998 TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG Phương pháp 3.3.: Xác định độ cứng của bê tông bằng dụng cụ Vebe – Thí nghiệm Vebe. LỜI NÓI ĐẦU Tiêu chuẩn này do uỷ ban tiêu chuẩn Australia BD/42 soạn thảo, Các phương pháp thí nghiệm bê tông để thay thế tiêu chuẩn AS 1012.3 -1983. Tiêu chuẩn này là một trong nhiều tiêu chuẩn áp dụng cho việc lấy mẫu và thí nghiệm bê tông. PHƯƠNG PHÁP 1 PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này đưa ra phương pháp xác định trị số Vebe của bê tông có cỡ hạt danh nghĩa của cốt liệu không vượt quá 40 mm. Chú thích – Tiêu chuẩn này có thể bao gồm thiết bị, cách thực hiện và các vật liệu nguy hiểm, nhưng tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả những vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng nó. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này phải thiết lập nội quy an toàn phù hợp và những hướng dẫn thực hành về y tế cũng như phải xác định những hạn chế cần điều chỉnh cho phù hợp trước khi sử dụng. 2 TÀI LIỆU VIỆN DẪN Các tài liệu sau đây cần tham khảo: AS 1012 – Các phương pháp thí nghiệm bê tông 1012.1 – Phương pháp 1: Cách lấy mẫu bê tông tươi 1012.2 – Phương pháp 2: Chuẩn bị hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm 1

Upload: hoang

Post on 05-Nov-2015

18 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

aashto t1012

TRANSCRIPT

SOIL

TCVN xxxx:xx

AS 1012.3.3-1998

AS 1012.3.3-1998

TCVN xxxx:xx

Tiu chun th nghimTIU CHUN AUSTRALIA

AS 1012.3.3-1998TIU CHUN TH NGHIM B TNG

Phng php 3.3.: Xc nh cng ca b tng bng dng c Vebe Th nghim Vebe.

LI NI UTiu chun ny do u ban tiu chun Australia BD/42 son tho, Cc phng php th nghim b tng thay th tiu chun AS 1012.3 -1983. Tiu chun ny l mt trong nhiu tiu chun p dng cho vic ly mu v th nghim b tng.PHNG PHP1 PHM VI P DNGTiu chun ny a ra phng php xc nh tr s Vebe ca b tng c c ht danh ngha ca ct liu khng vt qu 40 mm.

Ch thch Tiu chun ny c th bao gm thit b, cch thc hin v cc vt liu nguy him, nhng tiu chun ny khng cp n tt c nhng vn an ton lin quan n vic s dng n. Trch nhim ca ngi s dng tiu chun ny phi thit lp ni quy an ton ph hp v nhng hng dn thc hnh v y t cng nh phi xc nh nhng hn ch cn iu chnh cho ph hp trc khi s dng.2 TI LIU VIN DNCc ti liu sau y cn tham kho:AS 1012 Cc phng php th nghim b tng

1012.1 Phng php 1: Cch ly mu b tng ti

1012.2 Phng php 2: Chun b hn hp b tng trong phng th nghim3 NGUYN TC

Phng php ny m t qui trnh xc nh thi gian cn thit mu b tng ti t m cht hon ton di mt tc ng rung chun. Ngi ta cho rng thi gian cn thit b tng t m cht hon ton di mt tc ng rung qui chun s khng thay i gia cc m trn b tng ring bit, nu cc t l cp phi trn v tnh cht ca cc vt liu trn gia cc m trn khng thay i.4 DNG C V THIT B 4.1 My o st My o st c trnh by bng s hnh 1 v bng hnh nh hnh 2. My ny bao gm cc b phn sau:

a) Thng cha Thng cha lm kim loi, hnh tr (A) c ng knh trong 240 5 mm v chiu cao 200 5 mm, kn nc, cng khng b bin dng khi s dng, c gn quai cm, khng b n mn. Thng cha phi c ngm y c th kp cht ln trn mt bn rung bng cc c tai hng. b) Khun Khun (B) c dng hnh nn ct vi kch thc bn trong nh sau:

I) ng knh y

200 5 mm

Ii) ng knh nh

100 5 mm

Iii) Chiu cao ng

300 5 mm

Khun c ch to bng kim loi c dy khng nh hn 1.5 mm, nh v y h v vung gc vi trc ca nn ct. Khun c b mt bn trong nhn v c quai d nhc ra khi b tng theo phng thng ng theo yu cu ca th nghim ny.

c) a Mt a (C) nm ngang, trong sut c gn cht vi thanh nh hng (J), c th trt theo chiu thng ng trong ng dn (E) bc bn ngoi, ng dn c gn vi mt tay (N) v c th c nh v tr nh inh vt (O). Tay N cn phu (D), y ca phu c t trn khun hnh nn ct khi khun c nh v ng tm vi thng cha. Tay (N) trt hoc gi c nh bng vt hm (F) trong ng M bt c nh vi bn rung (K). Khi t v tr ph hp th trc ca thanh nh hng v ca phu u trng vi trc ca thng cha. a trong sut c ng knh 230 1 mm v c dy 10 1 mm . Mt qu cn (P) c ng knh ti a 80 mm c t trc tip ln a sao cho khi lng ca c tp hp gm thanh trt, a v qu cn (P) bng 2750 50 gam.

d) Bn rung Bn rung (G) di 380 mm, rng 260 mm c trn bn ng gim xc bng cao su. My rung (L) c t trn (K). (K) t trn ba chn cao su v c c nh chc chn pha di. My rung hot ng vi tn s 50 1 Hz vi bin dao ng 0.5 0.02 mm.4.2 Thanh m: Thanh m dng m b tng trong khun, l mt thanh kim loi c ng knh 16 1 mm, di khong 600 mm v c t nht mt u c vut trn thnh hnh bn cu khong cch khong 25 mm vi bn knh khong 5 mm.Ch thch Thanh m c th c ni di vi mt tay cm bng ng nha, min l tng chiu di khng c vt qu 1000 mm.

4.3 ng h bm giy - ng h bm giy (hoc ng h eo tay) c th c c t nht n 0.5 giy.

4.4 Mui xc - Mt mui xc lm bng vt liu khng ht nc, khng b va xi mng n mn v ph hp xc c b tng ti.

Ch thch Mui phi ln xc c lng ct liu ti a c trong b tng thu c mt mu i din, nhng phi nh khi lng mi ln xc d dng thao tc bng tay.

5 LY MU 5.1 Cch ly mu hin trng - i vi b tng ly mu ngay ti hin trng, mu th nghim c ly theo phng php qui nh trong tiu chun AS 1012.1.

5.2 Cch ly mu trong phng th nghim - i vi b tng ly mu trong phng th nghim, mu th nghim c ly theo phng php qui nh trong tiu chun AS 1012.2.

6 TRNH TTh nghim c thc hin nh sau:a) Phi m bo chc chn rng mt trong ca thng cha v khun hnh nn ct c lm sch, khng dnh b tng kh.b) Trc khi th nghim, phi dng vi m lm t mt trong ca thng cha v khun hnh nn ct.c) t thit b ln trn mt b mt vng chc, khng b nh hng ca cc rung ng. Phi chc chn rng mt bn (G) nm ngang. Kp cht thng hnh tr (A) vo mt bn rung (G) bng cc c tai hng (H). t khun (B) ng tm vi thng cha ri xoay i xoay li h thp phu b tng (D) nh v trn ming khun. Vn cht vt (F) sao cho khun khng b x dch trn y ca thng cha.d) b tng vo khun thnh 3 lp, mi lp cao khong 1/3 chiu cao ca khun, phi cn thn lng b tng ca lp trn cng sau khi m cht bng thanh m vn y trn ming khun. C mt mui b tng vo khun th dng mui ny dn u ming khun m bo b tng c phn b i xng u trong khun.e) Dng thanh m (phn u trn ca thanh m hng xung b tng) m 25 lt ln mi lp b tng. Ch m u khp mt ct ngang ca khun. i vi lp di cng, khi m phi hi nghing chy nn nh vo gn chu vi vng quanh khun v phi m xung tn y ca lp b tng. Cc lp pha trn th chc thanh m sao cho va chm xung lp b tng pha di n.Ch thch - Phi trnh chm qu mnh ln tm phng yf) Khi cho b tng vo m lp trn cng, phi thnh ng sau mi bt u m. Nu khi m thy b tng b st xung thp hn ming khun, th cho thm b tng vo lng b tng y trn ming khun.g) Sau khi lp trn cng c m cht th ni lng vt (F), xoay phu (D) chch ra 90o, sau li vn cht b c vt li. Dng dao bay gt bng lp b tng trn cng ngang bng vi mp khun. Phi ch trong qu trnh thao tc khng b khun b nng ln khi y ca thng cha. i vi mt vi loi b tng c th cn phi c thm b kp b xung (v d nh b ngm) kp cht quai ca khun vi quai ca thng cha, c bit khi xoay mu ra ngoi mt gc 90o. Phi cn thn loi b phn b tng d ri vi khi vo khun hoc khi san bng ming khun.h) Nhc khun ra khi hn hp b tng theo chiu thng ng:(i)Khi th nghim c thc hin ti hin trng th nhc cn ln ngay khi cn y b tng

(ii)Khi th nghim c thc hin ti phng th nghim th nhc cn ln sau khi trn 4 pht. Ch thch - i vi nhng nghin cu c bit th th nghim c thc hin sau khong thi gian khc vi 4 pht nh qui nh trn y. Phi hon thnh vic nhc cn ra khi mu trong vng 3 1 giy v khng c lm x dch ngang hay xon.Ch thch C th thu c thng tin b ch bng cch o st ca b tng sau khi tho khun.i) Ni lng vt (F) v xoay tay (N) v a trong sut vo v tr bn trn lp b tng hnh nn ct b ln. Ni lng inh c (O) v t t h a thy tinh trong sut cho n khi chm vo lp b tng.

j) Vn cht vt (F) v bt my rung, ng thi bm ng h bm giy. Quan st qua a trong sut s ln dn c khi hn hp b tng v a. k) Tip tc rung cho ti khi thy h xi mng ph kn ton b mt di ca a v b tng c m cht hon ton th tt ng h v tt my rung.Ch thch Th nghim ny nhy nhn bit c s khc nhau v tr s Vebe tng dn ln trong cc giai on hydrt ha ban u ca xi mng . Do mi th nghim nn tin hnh trong mt khong thi gian khng i sau khi cho nc trn vi cc vt liu.

7 TR S VEBE

Tr s Vebe l khong thi gian rung tnh bng giy v c bo co chnh xc ti 0.5 giy.

8 GHI KT QU a) c im ca b tng

b) V tr cng trnh hoc phng th nghim thc hin th nghimc) Ngy thng v thi gian th nghimd) Tr s Vebe

e) Thi gian t khi kt thc trn n khi tho trong khun.f) H tn ngi th nghimg) Ti liu tham kho ca tiu chun ny, tc l tiu chun AS 1012.3.3.

9 BO CO Trong trng hp cn chun b bo co, th bo co gm cc thng tin sau:a) c im ca b tng

b) Ngy thng v ni th nghimc) Tr s Vebe

d) Thi gian t khi kt thc trn n khi tho trong khun

e) Ti liu tham kho ca tiu chun ny, tc l AS 1012.3.3.

f) Khi c yu cu th ghi cc thng tin khc nh trnh by trong mc ghi kt qu (xem AS 1012.1).

Hnh 1 S my o st VEBE

(i vi cc kch thc, dung sai chi tit khc vi kch thc ny, xem mc 3.1)

Hnh 2 My o st VEBE

Tiu chun ny do y ban BD/42 son tho: Cc phng php th nghim b tng. Tiu chun ny c Hi ng tiu chun Australia ph chun ngy 10 thng 7 nm 1998, v pht hnh ngy 5 thng 9 nm 1998.

(a) Mt ct chi tit

X-X v Y-Y

(b) Mt ct v

phi cnh mt bn

(c) Mt ct v

phi cnh mt trc

My rung

(a) Khun hnh cn sau khi lp t

(b) Sau khi nhc khun ra v t a trong sut thc hin rung

67