andehit xeton soan

11

Click here to load reader

Upload: nguyen-van-anh

Post on 03-Aug-2015

219 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 1

2.1. Anđehit đơn chức

Câu 1:Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. a. Tên của A là A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al. b. Hiệu suất của phản ứng là A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%. Câu 2:Thể tích H2 (ở 0oC, 2 atm) cần để phản ứng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic là A. 0,448 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,336 lít. Câu 3:Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. Câu 4:Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O. Câu 5:Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng (h = 100%). CTCT của X là A. CH3-CHO. B. CH3- CH2-CHO. C. (CH3)2CH-CHO. D. CH3-CH2-CH2-CHO. Câu 6: Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ? A. Andehit axetic, 75% B.Andehit fomic, 75% C. Andehit propionic; 80% D..Andehit fomic, 80% Câu 7: Oxi hoùa 6,6g anñehit ñôn chöùc A ñöôïc 9g axit töông öùng (hieäu suaát phaûn öùng ñaït 100%). A coù teân goïi : A.Anñehit fomic B. Anñehit propionic C. anñehit axetic D.anñehit acrylic Câu 8:Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu 9:Đốt cháy hoàn toàn một lượng ađehit A cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 11: Một chất hữu cơ Y chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cho 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác để hiđro hoá hoàn toàn 0,05 mol Y người ta dùng đúng 1,12 lít khí H2 (00C, 2 atm) và được rượu đơn no Z. Xác định công thức phân tử Y, Z. Biết rằng Y tác dụng được với AgNO3/NH4OH cho Ag. Cho biết công thức cấu tạo đúng của Y? A. CH3CHO B. C2H5CHO C. CH2=CH-CHO D. CH2=CHCH2CHO Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol. D. 0,3 mol. Câu 13: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là A. 49%. B. 40%. C. 50%. D.38,07%.

Page 2: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 2

Câu 14: Cho 13,6g một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2g bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. X có công thức cấu tạo là ở đáp án nào sau đây? A. CH3-CH2 -CHO B. CH2=CH-CH2-CHO C. HCC-CH2 –CHO D. HCC–CHO Câu 15: Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là bao nhiêu? A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% B. 17,6% Câu 16: Cho 3,6 gam ankanal X ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch AgNO3/NH3. L­îng Ag sinh ra cho t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch HNO3 ®Æc thu ®­îc 2,8 lÝt khÝ ë nhiÖt ®é 136,50C, ¸p suÊt 1,2 atm. C«ng thøc ph©n tö cña ankanal lµ: A. HCHO B. C2H5CHO C. C4H9CHO D. C3H7CHO Câu 17: 11,6 g anñehit propionic taùc duïng vôùi löôïng dö dung dòch AgNO3/NH3 taïo ñöôïc 32,4 g baïc. Hieäu suaát phaûn öùng traùng göông ñaït : A.90% B. 75% C. 80% D. 37,5% Câu 18: Cho 4,2 gam một anđehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được hỗn hợp muối B. Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra 3,792 lít khí (ở 270C và áp suất 740 mmHg). Tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4. Mặt khác, khi cho 4,2 gam A tác dụng 0,5 mol H2 (Ni,t0) thu được chất C với hiệu suất 100%. Cho C tan trong nước được dung dịch D. Cho 1/10 dung dịch D tác dụng với natri cho 10,04 lít khí H2 (ở đktc) Công thức phẩn tử của A là: A. C2H5CHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. H-CO-CHO Câu 19: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch dư AgNO3/NH3 thu được 0,4 mol Ag. Mặt khác cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 2,24 lít H2 (ĐKTC). Công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. HCHO B. (CHO)2 C. CH3CHO D. cả a và c đều đúng Câu 20: Cho chất A và H2 đi qua Ni nung nóng thu được chất B . Chất B có tỉ khối hơi đối với NO bằng 2 . Hoá lỏng chất B và cho 3 gam chất lỏng B tác dụng với Na dư thu được 0,7 lít H2 ở 00C và 0,8 atm . Cho 2,8 gam chất A tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag . Công thức phân tử của A là A.C2H3CHO B.C2H5CHO C.CH3CHO D.HCHO

2.2. Anđehit đa chức

Câu 1:Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1:2 (lượng H2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t0, p). X thuộc loại chất nào sau đây? A. Anđehit no, đơn chức B. Anđehit không no (chứa một nối đôi C = C), đơn chức C. Anđehit no, hai chức. D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=O), hai chức Câu 2: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. B. no, hai chức. Câu 3:Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.

Page 3: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 3

Câu 4: Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 6,72 lít H2(đktc) và thu được sản phẩm Y . Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc) . Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X và Y A. CH3CHO và C2H5OH B.C2H2(CHO)2 và HOCH2CH(CH3)CH2OH C. C2H2(CHO)2 và HO-CH2(CH2)2CH2OH D. Cả B và C Câu 5:Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) gồm 2 anđehit no, mạch hở có cùng số nguyên tử cácbon trong phân tử thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit là A. C4H8O, C4H6O2. B. C3H6O, C3H4O2. C. C5H10O, C5H8O2. D. C4H6O2, C4H4O3. Câu 6: Hợp chất A chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng, 1 mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. Vậy A là A. C2H4(CHO)2. B. HCHO. C. HOCCH2CHO. D. CH3CHO. Câu 7: Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam X phản ứng của AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là A. C2H2O2. B. C3H4O2. C. CH2O. D. C2H4O2. Câu 8: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO. Câu 9: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O. Câu 10: Cho 0,1 mol một anđehit X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X được Y. Biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với Na vừa đủ được 12 gam rắn. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2. Câu 11: Khi cho 0,l mol X tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 ta thu được Ag kim loai. Hoà tan hoàn toàn lượng Ag thu được vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 8,96 lít NO2 (ĐKTC). X là: A. X là anđêhit hai chức B. X là anđêhitformic C.X là hợp chất chứa chức CHO D.Cả A, B đều đúng Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc).Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại. Xác định công thức cấu tạo của X, Y. A. CH3CHOvà C2H5OH B. HCHO và CH3OH C. C2H2(CHO)2 và CH2OH(CH2)2CH2OH D. Kết quả khác. Câu 13: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108) A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 14: Tæ khoái hôi cuûa anñehit X so vôùi H2 baèng 29. Bieát 2,9 gam X taùc duïng vôùi dung dòch AgNO3/NH3 dö thu ñöôïc 10,8 gam Ag. Coâng thöùc caáu taïo cuûa X laø A. CH2CHCHO C. OHC-CHO B. C2H5CHO D. CH2CHCH2CHO

2.3. Hỗn hợp anđehit

Câu 1:Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. a. Tổng số mol 2 ancol là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol. b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là

Page 4: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 4

A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam. Câu 2: Dẫn hỗn hợp gồm H2 và 3,92 lít (đktc) hơi anđehit axetic qua ống chứa Ni nung nóng. Hỗn hợp các chất sau phản ứng được làm lạnh và cho tác dụng hoàn toàn với Na thấy thoát ra 1,84 lít khí (270C, 1 atm). Hiệu suất của phản ứng khử anđehit là bao nhiêu? A. 60,33% B. 82,44% C. 84,22% D. 75,04% Câu 3: Một hỗn hợp (X) gồm 2 ankanal là đồng đẳng kế tiếp khi bị hidro hóa hoàn toàn cho ta hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của (X) là 1g. Đốt cháy (X) cho 30,8g CO2. xác định công thức cấu tạo và khối lượng của mỗi andehit trong (X) . A. 9g HCHO và 4,4g CH3CHO. B. 18g CH3CHO và 8,8g C2H5CHO. C. 4,5g C2H5CHO và 4,4g C3H7CHO. D. 9g HCHO và 8,8g CH3CHO. Câu 4: Chia hoãn hôïp X goàm 2 anñehit no, ñôn chöùc, maïch hôû thaønh 2 phaàn baèng nhau - Phaàn 1: ñem ñoát chaùy hoaøn toaøn thu ñöôïc 0,54 gam nöôùc - Phaàn 2: Cho taùc duïng heát vôùi H2 dö (Ni, t0) thu ñöôïc hoãn hôïp Y. Ñoát chaùy hoaøn toaøn hoãn hôïp Y, thu ñöôïc V lít CO2 (ñktc). V coù giaù trò naøo döôùi ñaây? A. 0,112 lít B. 1,68 lít C. 0,672 lít D. 2,24 lít Câu 5: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hổn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau thu được (m+1) gam hổn hợp hai ancol.Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít O2 (đktc).Giá trị m là A. 17,8 . B.24,8 C. 10,5 D. 8.8 Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức của hai anđehit là A. C2H3CHO, C3H5CHO. B. C2H5CHO, C3H7CHO. C. C3H5CHO, C4H7CHO. D. CH3CHO, C2H5CHO. Câu 7:X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi oxi hoá p gam X bằng O2 thu được (p+1,6) gam Y gồm 2 axit tương ứng (h=100%). Cho p gam X tác dụng với dung dịch AgNO3trong NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Phần trăm khối lượng HCHO trong hỗn hợp B là A. 14,56%. B. 85,44%. C. 73,17%. D. 26,83%. Câu 8:X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi oxi hoá X bằng O2 thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng (h=100%). Tỉ khối hơi của Y so với X là m. Khoảng giá trị của m là A. 1,36 < m < 1,53. B. 1,36 < m < 1,67. C. 1,53 < m < 1,67. D. 1,67 < m < 2,33. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anđehit no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu oxi hoá thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo thành đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 1,8. B. 2,7. C. 3,6. D. 5,4. Câu 10: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ? A. 16,7% B.22,7% C.83,3% D.50,2% Câu 11: Oxi hóa m gam hỗn hợp 2 anđehit (X) bằng oxi hóa ta thu được hỗn hợp 2 axit tương ứng (Y). Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tỉ khối (hơi) của Y so với X bằng 145/ 97. Thành phần % khối lượng của mỗi anđehit trong X theo chiều tăng của phân tử khối là ở đáp án nào sau đây? A. 73,27% và 26,73% B. 77,32% và 22,68% C. 72,68% và 27,32% D. 27,32% và 72,78% Câu 12: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. tăng 18,6 gam. B. tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam. Câu 13: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX

< My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1

Page 5: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 5

gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Câu 14: Hỗn hợp Y gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2,62 gam hỗn hợp Y thu được 2,912 lit CO2(đktc) và 2,344 gam H2O . Nếu cho 1,31 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam Ag a) Hai andehit thuộc dãy đồng đẳng A. Chưa no 2 chức có liên kết pi ở mạch cacbon B. No đơn chức C. No 2 chức D. Chưa no đơn chức có 1 liên kết pi ở mạch cacbon b) Công thức phân tử của 2 andehit là A. CH2O , C2H4O B. C3H4O , C4H6O C. C2H4O , C3H6O D. C3H6O , C4H8O c) Khối lượng Ag thu được là A. 5,4g B. 10,8g C. 1,08g D. 2,16g Câu 15: Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng no, mạch hở, có số mol bằng nhau phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 số lượng Ag thu được là 43,2 gam ( hiệu suất 100%). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 15,68 lít (ĐKTC) khí CO2. Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, C4H9CHO C. C2H5CHO, C3H7CHO D. cả B và C đều đúng Câu 16: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam. Câu 1:X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. Câu 17: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau : - Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O. - Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc. X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O. Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam kết tủa Ag và khối lượng dung dịch sau khi phản ứng giảm 77,5 gam . Hai andehit trong X là gì : A. HCHO , CH3CHO . B.CH3CHO, C2H3CHO C. C2H3CHO, C3H5CHO D. Cả B,C Câu 19: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2. D. 9,5. Câu 20: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit lần lượt là ở đáp án nào sau đây? Công thức phân tử hai anđehit lần lượt là ở đáp án nào sau đây? A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 21: Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit có phân tử khối bằng nhau và nhỏ hơn 68 đvC phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 cho 38,88 gam Ag (hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và C2H3CHO

Page 6: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 6

C. HCO-CHO và C2H5CHO D. Đáp án khác. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm 2 anđêhít đơn chức, toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 12,4 gam và khi lọc thu được tối đa 20 gam kết tủa. Mặt khác cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 số lượng Ag thu được là 32,4 gam. Công thức cấu tạo của 2 anđehít là: A. HCHO, CH3CHO C. C2H5CHO, C3H7CHO B. CH3CHO, C4H9CHO D. HCHO, C2H5CHO Câu 23: Cho 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng no, đơn chức tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu đựơc 4,32 gam Ag. X, Y có CTPT là A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. kết quả khác. Câu 24: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. Câu 25: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO. Câu 26: Một hỗn hợp gồm 2 anđehit A, B. Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp bằng dung dịch AgNO3 (dư) trong NH4OH được 2 axit tương ứng. Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH, sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút dư được 3,36 lít hỗn hợp khí, cho hỗn hợp khí vào 300ml dung dịch KMnO4 1M trong H2SO4 thấy hỗn hợp giảm đi 1/3, đồng thời màu tím bị phai.Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn B một nguyên tử cacbon. Cho biết công thức cấu tạo của A và B? A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. CH2=CH-CHO và CH3CHO D. kết quả khác Câu 27: Khi oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH3–CH=O bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thì thu được 25,92g Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z tương ứng là bao nhiêu? A. 25% và 75% B. 40% và 60% C. 25% và 75% D. 40% và 60% Câu 28: Moät hoãn hôïp X goàm 2 anñehit A, B ñôn chöùc. Cho 0,25 mol hoãn hôïp X taùc duïng vôùi dung dòch AgNO3/NH3 dö taïo ra 86,4 gam keát tuûa. Bieát MA< MB. A öùng vôùi coâng thöùc phaân töû naøo döôùi ñaây? A. HCHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D. C2H3CHO

2.4. Hỗn hợp anđehit và các chất khác

Câu 1: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Câu 2: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.

Page 7: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 7

Câu 3: Cho hoãn hôïp vaø H2 dö di qua oáng ñöïng boät Ni ñun noùng thu ñöôïc hoãn hôïp X. Daãn toaøn boä saûn phaåm thu ñöôïc vaøo bình nöôùc laïnh thaáy khoái löôïng bình taêng 11,8 gam. Laáy toaøn boä dung dòch trong bình cho taùc duïng vôùi dung dòch AgNO3 / NH3 dö thu ñöôïc 21,6 gam Ag. Khoái löôïng ancol coù trong X laø giaù trò naøo döôùi ñaây? A. 8,3 gam B. 9,3 gam C. 10,3 gam D. 1,03 gam Câu 4: Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni nung nóng . Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình tăng 8,65g . Lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 32,4 gam Ag ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng metanal ban đầu là : A .7,60g B. 7,25g C. 8,25g D. 8,40g Câu 5: Oxi hoá 53,2 gam hỗn hợp 1 rượu đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (h=100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO313,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là A. etanal. B. metanal. C. butanal. D. propanal. Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là bao nhiêu? A. 108 gam. B. 10,8 gam. C. 216 gam. D. 64,8 gam. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp andehit fomic , axit axetic , axit lactic , metyl fomiat và glucozo . Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m A.12 B.20 C.30 D.40 Câu 8: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%. C. 25,73% và 74,27%. D. 27,95% và 72,05%. Câu 9: X là hỗn hợp gồm 1 rượu đơn chức no và một anđehit đơn chức no đều mạch hở và chứa cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X cần dùng 7,68 gam oxi và thu được 7,92 gam CO2. Tìm công thức phân tử hai chất trong X. (chọn đáp án đúng) A.CH4O,CH2O B.C2H6O,C2H4O C. C3H8O, C3H6O D. C4H10O, C4H8O Câu 10: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam Câu 11: Hỗn hợp M gồm andehit X ( no , đơn chức ,mạch hở ) và hidrocabon Y , tổng số mol của hỗn hợp là 0,2 ( mol X < mol Y ) . Đốt cháy hoàn toàn M thu được 8,96 lít khí CO2 va 7,2 gam H2O . Tìm Y A. C2H4 , B. C3H6 , C. C3H8 , D. không tìm được Y Câu 12: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là A. 20% B. 40% C. 50% d. 30% Câu 13: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04 Câu 14: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là A. 32 gam. B. 80 gam. C. 64 gam. D. 40 gam Câu 15: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là

Page 8: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 8

A. CH3CHO. B. C4H9CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 16: Cho hỗn hợp A gồm một anđehit no đơn chức và một ankan. Đem đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam A cần dùng vừa đủ 8 gam oxi. Sau phản ứng cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 5,8 gam. Công thức của anđehit và ankan là: A. HCHO; C2H6 B. CH3CHO; C2H6 C. C2H5CHO; CH4 D. HCHO; CH4

2.5. Những phản ứng sinh anđehit-xeton

Câu 1: Khi ta đem đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 2 : 3 : 1 n : n : n OHCOA 22

. Vậy A là A. CH3CH2CHO. B. OHCCH2CHO. C. HOCCH2CH2CHO. D. CH3CH2CH2CH2CHO. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag là A. 10,8 gam. B. 3,24 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam. Câu 3: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi và thu được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X A. CH3-CH2-CHO hoặc (CH3)2CO B. CH2=CH-CH2-OH C. CH2=CH-O-CH3 D. cả A , B , C Câu 4: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. Kết quả khác. Câu 5: Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư) giải phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. a. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam b. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. Câu 6: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam. Câu 7: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 8: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam bạc. A là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D.ancol benzylic. Câu 9: X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Page 9: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 9

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác là Cu nung nóng , người ta thu được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng d = 1,1g/ml . Hiệu suất của quá trình trên là A. 80,4% B. 70,4% C.65,5% D. 76,6% Câu 11: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y t/d với một lượng dư dd AgNO3/NH3 , thu được 54g Ag .Giá trị m là A. 15,3 B. 13,5 C. 8,1 D. 8,5. Câu 13: Dẫn m(g) hơi rượu etylic qua ống đựng CuO nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra rồi chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít khí hidro (đkc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 21,6g Ag. Hiệu suất oxihóa đạt: A. 40% B. 80%. C. 66,67%. D. 93,33% Câu 14: Oxi hoùa 3g röôïu ñôn chöùc A baèng CuO noùng ñöôïc 2,9g anñehit (hieäu suaát phaûn öùng ñaït 100%). Chæ ra phaùt bieåu ñuùng veà A : A. Laø röôïu chöa no. C. Coù nhieät ñoä soâi cao hôn C2H5OH B. Taùch nöôùc taïo 2 anken ñoàng phaân. D. Laø nguyeân lieäu ñeå ñieàu cheá cao su toång hôïp. Câu 15: Daãn 4 gam hôi röôïu ñôn chöùc qua CuO nung noùng ñöôïc 5,6 gam hoãn hôïp hôi goàm anñeâhit, röôïu dö vaø nöôùc. Anñeâhit taïo thaønh trong phaûn öùng coù ñaëc ñieåm : A. Coù nhieät ñoä soâi thaáp nhaát trong daõy ñoàng ñaúng. B. Coù nhieät ñoä soâi cao nhaát trong daõy ñoàng ñaúng. C. Khoâng tan trong nöôùc. D. Nguyeân lieäu ñeå ñieàu cheá nylon – 6,6. Câu 16: Cho 47,84 gam ancol etylic tác dụng với hỗn hợp K2Cr2O7/H2SO4 . Sản phẩm của phản ứng được tách ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag . Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá rượu etylic A. 55% B. 70% C. 75% D. Kết quả khác Câu 17: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin X thu được anđehit Y. Trộn Y với một anđehit đơn chức Z, thêm nước vào để được 0,1 lít dung dịch T chứa Y và Z với nồng độ tổng cộng là 0,8 M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 (dư) vào T thì thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo và số mol Y và Z lần lượt là: A. HCHO : 0,06 mol và CH3CHO : 0,02 mol. B. CH3CHO : 0,06 mol và HCHO : 0,02 mol. C. CH3CHO : 0,02 mol và HCHO : 0,06 mol. D. CH3CHO : 0,04 mol và HCHO : 0,04 mol. Câu 18: Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy dư). Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất của quá trình oxi hóa etanol bằng bao nhiêu? A. 55,7% B. 60% C. 57,5% D. 75% Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3.

Page 10: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 10

Câu 20: Đun 2,34 gam hỗn hợp hai ancol với CuO dư. Sau phản ứng thu được 3,3 gam hh hới B. Cho toàn bộ hh hới B trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 4,928 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Hai ancol là : A. CH3OH, C3H7CH2OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C2H5CH2OH D. CH3OH, C2H5CH2OH Câu 21: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.

2.6. Các loại khác

Câu 1:Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO. Câu 2:Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Khi Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí thuộc loại chất vô cơ A, B. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào sau đây? A. H-CHO B. H-COOH C. HCOO-NH4 D. HCOO-CH3 Câu 3: Cho 280cm3 (đktc) hỗn hợp A gồm axetilen và etan lội từ từ qua dung dịch HgSO4 ở 800C. Toàn bộ khí và hơi ra khỏi dung dịch được cho phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thu được 1,08gam bạc kim loại. Thành phần % thể tích các chất trong A lần lượt là: A. 50% và 50% B. 30% và 70% C. 60% và 40% D. 40% và 60% Câu 4: 6,16 gam anđehit X là đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng hết với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được 20,16 gam kết tủa đỏ gạch. Công thức của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 5: X và Y là hai chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết % mO trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Biết chúng đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương. CTCT của X và Y là ở đáp án nào sau đây? A. X là HO – CH2 – CHO và Y là HO – CH2 – CH2 – CHO B. X là HO – CH(CH3) – CHO và Y là HOOC – CH2 – CHO C. X là HO – CH2 – CH2 – CHO và Y là HO – CH2 – CHO D. X là HO – CH2 – CHO và Y là HO– CH2 – CH2 – COOH Câu 6: X laø hôïp chaát höõu cô coù phaân töû khoái baèng 124. Thaønh phaàn % theo khoái löôïng cuûa caùc nguyeân toá laø 67,74% C; 6,45% H; 25,81% O. Coâng thöùc phaân töû cuûa X laø A. C8H12O B. C7H8O2 C. C7H10O2 D. C6H12O Câu 7: Hôïp chaát höõu cô X (CxHyOz ) coù phaân töû khoái nhoû hôn 90. X tham gia phaûn öùng traùng göông vaø coù theå taùc duïng vôùi H2/Ni,t0, sinh ra 1 ancol coù cacbon baäc 4 trong phaân töû. Coâng thöùc cuûa X laø A. (CH3)3CCHO B.(CH3)3CCH2CHO C.(CH3)2CHCHO D. (CH3)2CHCH2CHO Câu 8: Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó clo chiếm 71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối lượng . Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hoặc hidro hoá Y đều thu được hợp chất Z . Xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z A. CH3Cl , HCHO , CH3OH B. C2H5Cl , CH3CHO , C2H5OH C. C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2H4(OH)2 D. Kết quả khác

Page 11: Andehit Xeton Soan

NGUYỄN ANH-CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT XETON LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 11

Câu 9: Lấy 7,4 gam hợp chất X đem oxi hoá hoàn toàn thành hai chất Y và Z . Chất Y có phản ứng tráng gương . Chất Z bị trung hoà bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,1M . Công thức cấu tạo thu gọn của Y và Z A.CH3CHO và CH3COOH B. HCHO và HCOOH C.C3H7CHO và C3H7COOH D. Kết quả khác Câu 10: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A) thu được một anđehit (B). Trộn (B) với một anđehit đơn chức (C). Thêm nước để được một 0,1 lit dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch (D) vào dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D). A. (B): CH3-CHO 0,1 mol, (C): H-CHO 0,15 mol. B. (B): CH3-CHO 0,08 mol, (C): H-CHO 0,05 mol. C. (B): CH3-CHO 0,06 mol, (C): H-CHO 0,02 mol. D. (B): CH3-CHO 0,1 mol, (C): C2H5CHO 0,2 mol. Câu 11: X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag. Còn khi đốt cháy X, Y thì tỉ lệ số mol O2 tham gia đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau: - Đối với X:

2 2 2O CO H On : n : n 1:1:1

- Đối với Y: 2 2 2O CO H On : n : n 1,5 : 2 :1

Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3CHO và HCHO B. HCHO và C2H5CHO C. HCOOH và HCHO D. HCHO và (CHO)2 Câu 12: Chia m gam một anđehit mạch hở thành 3 phần bằng nhau: Khử hoàn toàn phần 1 cần 3,36 lít H2 (đktc) Phần 2 thực hiện phản ứng cộng với dung dịch Brom có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Phần 3 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được x gam Ag. Giá trị của x là: A. 21,6 gam C. 43,2 gam B. 10,8 gam D. Kết quả khác