chuong 5 hoach dinh tong hop
Post on 25-Jul-2015
612 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Chương 6
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP(Aggregate Planning)
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
1GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Nội dung:
1. Hoạch định tổng hợp là gì?2. Các lựa chọn chiến lược hoạch định tổng hợp3. Phương pháp thực nghiệm4. Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
2GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
3GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
4GV: Nguyễn Bắc Nguyên
“Hoạch định tổng hợp” là kế hoạch sản xuất đáp ứng nhu cầu thay đổi bằng cách sử dụng một số chính sách như tồn kho, tăng giãn ca, hợp đồng ngoài …
Hoạch định tổng hợp chuyển những kế hoạch về tiếp thị và kinh doanh hàng năm (quý) thành kế hoạch sản xuất đối với mọi sản phẩm.
Hoạch định tổng hợp là hoạch định trung hạn (từ 18 tháng trở lại)
5
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Đáp ứng nhu cầu
(Dự báo nhu cầu) Sử dụng công suất hiệu quả Đáp ứng chính sách tồn kho Tối thiểu chi phí
– Lao động
– Tồn kho
– Nhà xưởng và thiết bị
– Hợp đồng phụ (thuê ngoài)
Các mục tiêu hoạch định tổng hợp
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
6GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các chiến lược thuần túy
Các chiến lược chủ động: Tác động đến nhu cầu (thay đổi giá, quảng
cáo, khuyến thị) Đặt cọc trước Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
7GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các chiến lược thuần túy
Các chiến lược thụ động: Thay đổi mức tồn kho Thay đổi nhân lực bằng việc thuê hay sa
thải nhân viên Thay đổi năng suất sản xuất thông qua
làm thêm giờ hay có thời gian nhàn rỗi Hợp đồng phụ (thuê ngoài) Sử dụng nhân viên bán thời gian
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
8GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Các chiến lược hoạch định tổng hợp – Thuận lợi và Khó khăn
Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ
Thay đ i m c ổ ứt n khoồ
Nh ng thay đ i ữ ổtrong l c l ng ự ượlao đ ng là t t , ộ ừ ừkhông có nh ng ữthay đ i đ t ng t ổ ộ ộtrong s n xu tả ấ
Ph i ch u chi phí ả ịt n kho, thi u ồ ếhàng s b m t ẽ ị ấdoanh s m t khi ố ộnhu c u gia tăngầ
Ch y u áp d ng ủ ế ụtrong lĩnh v c s n ự ảxu t, không s ấ ửd ng trong d ch vụ ị ụ
Thay đ i nhân l c ổ ựb ng vi c thuê ằ ệhay sa th i ả
Tránh đ c chi phí ược a các l a ch n ủ ự ọkhác
Chi phí lớn đối với việc thuê mướn, sa thải, đào t o nhân viênạ
S d ng nh ng ử ụ ở ữN i có ngu n lao ơ ồĐ ng d i dào, không ộ ồc n chuyên mônầ
9
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ
Thay đ i năng su t ổ ấs n xu t thông qua ả ấlàm thêm gi hay ờcó gi nhàn r iờ ỗ
Đáp ng s thay ứ ựđ i theo mùa, ổkhông t n chi phí ốthuê m n …ướ
T n chi phí tr ph , ố ả ụcông nhân m t, ệkhông đáp ng ứđ c nhu c uượ ầ
Tăng cao s linh ựđ ng trong ho ch ộ ạđ nh t ng h pị ổ ợ
H p đ ng phợ ồ ụ T o đ linh ho t, ạ ộ ạnh p nhàng cao ị
đ u ra c a xí ở ầ ủnghi pệ
Không ki m soát ểđ c ch t l ng ượ ấ ượvà th i gian, m t ờ ấkhách hàng
Ch y u dùng trong ủ ếkhu v c s n xu tự ả ấ
Thuận lợi/Khó khăn – tiếp theo
10
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Thuận lợi/Khó khăn – tiếp theo
Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ
S d ng nhân ử ụviên bán th i gianờ
Chi phí ít, linh ho t ạh n nhân viên ơchính th c, không ứph i tr b o hi mả ả ả ể
Bi n đ ng lao đ ng ế ộ ộl n, t n chi phí đào ớ ốt o, ch t l ng và ạ ấ ượnăng su t kém, ấđi u đ khóề ộ
Thích h p v i công ợ ớvi c không đòi h i ệ ỏtay ngh , l c l ng ề ự ươbán th i gian nhi uờ ề
Tác đ ng nhu c uộ ầ S d ng h t công ử ụ ếsu t d th a, có ấ ư ừđ c thêm nh ng ượ ữkhách hàng m iớ
S không ch c ự ắch n v nhu c u, ắ ề ầkhó th a mãn chính ỏxác nhu c uầ
T o ra ý t ng ạ ưởsáng t o trong ạmarketing
11
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Thuận lợi/Khó khăn – tiếp theo
Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ
Đ t c c tr cặ ọ ướ Tránh đ c làm ượph tr i, gi công ụ ộ ữsu t n đ nhấ ổ ị
Khách hàng ph i ảs n sàng ch , ẵ ờkhách hàng tìm đ n n i khácế ơ
Nhi u công ty không ềth đáp ng đ c, ể ứ ượkhách hàng tìm n i ơkhác
S n xu t s n ả ấ ảph m h n h p ẩ ỗ ợtheo mùa
T n d ng h t ậ ụ ếngu n l c, cho ồ ựphép gi lao đ ng ữ ộ
n đ nhổ ị
Nhi u yêu c u v ề ầ ềk năng, thi t b ỹ ế ịngoài kh năng ảc a công tyủ
Khó khăn trong vi c tìm ki m s n ệ ế ảph m đ i ngh chẩ ố ị
12GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
Phương pháp thực nghiệm (phương pháp thử)
Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn Xác định công suất khi làm trong giờ, làm
thêm giờ và hợp đồng phụ ở mỗi giai đoạn Xác định chi phí lao động, chi phí thuê
mướn/sa thải và chi phí tồn trữ hàng Xem xét chính sách công ty với việc áp
dụng đối với công nhân, làm thêm giờ, thuê ngoài hay mức độ tồn kho
Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
13GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Một số công thức Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
14GV: Nguyễn Bắc Nguyên
- Lượng công nhân mỗi kỳ
Số CN trong kỳ
Số CN cuối kỳ trước=
Số CN mới bắt đầu làm
việc+
Số CN sử dụng vào các việc khác
_
- Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát
Lượng tồn kho cuối kỳ
Lượng tồn kho cuối kỳ
trước=
Lượng SX trong kỳ+
Lượng hàng đã đáp ứng nhu cầu
trong kỳ này
_
Một số công thức Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
15GV: Nguyễn Bắc Nguyên
- Lượng tồn kho trung bình trong kỳ Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ
2
- Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp
Chi phí trong kỳ(1 đvsp)
Chi phí thuê mới/ sa thải
+ A
A =Chi phí tồn kho
+ + Chi phí do hụt hàng
=Chi phí sản phẩm (định mức + ngoài giờ
+ hợp đồng phụ)
Ví dụ: Dự báo nhu cầu hàng tháng của BH
16
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Tháng Nhu cầu mong đợi
Số ngày sản xuất
Nhu cầu mỗi ngày
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1200 21 57
5 1500 22 68
6 1100 20 55
Tổng 6200 124 50
Ví dụ - tiếp theo Công ty BH muốn đưa ra một chọn lựa tốt
nhất cho việc hoạch định tổng hợp với 3 chọn lựa sau:
Chọn lựa 1 – Duy trì lực lượng lao động ổn định trong suốt giai đoạn sáu tháng.
Chọn lựa 2 – Giữ lực lượng lao động cố định cần thiết với nhu cầu tháng thấp nhất (tháng 3) còn để đáp ứng nhu cầu của những tháng cao hơn thì đặt hàng ngoài.
Chọn lựa 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra tùy theo nhu cầu cần thiết.
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
17GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Thông tin về chi phí Chi phí trữ hàng tồn kho
(/tháng) $5/đơn vị Chi phí hợp đồng phụ $10/đơn vị Mức lương trung bình $5/giờ ($40/ngày) Mức lương phụ trội $7/giờ (sau 8 tiếng) Số giờ công để làm một đơn vị 1,6 giờ/ đơn vị Chi phí để tăng mức sản xuất $10/đơn vị
(huấn luyện, thuê mướn, quảng cáo…) Chi phí để giảm mức sản xuất $15/đơn vị
(giãn thợ, năng suất kém…) BH có tồn kho ban đầu là 0
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
18GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Lựa chọn 1 – Ổn định lao động
Xác định số công nhân cần để hoàn thành nhu cầu.
Nhu cầu trung bình/ngày = 6200/124 = 50 đơn vị
1,6 giờ sản xuất 1 đơn vị 1 giờ sản xuất 0,625 đơn vị
Số công nhân cần = 50/(0,625*8) = 10
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
19GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Lựa chọn 1 tiếp theo:Tính toán tồn kho
20GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
Tháng Sản xuất 50/ngày
Nhu cầu Thay đổi tồn kho
Tồn kho cuối kỳ
1 1100 900 +200 200
2 900 700 +200 400
3 1050 800 +250 650
4 1050 1200 -150 500
5 1100 1500 -400 100
6 1000 1100 -100 0
Lựa chọn 1 tiếp theo:Tính toán tổng chi phí
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
21GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Chi phí Tính toán
Lưu trữ tồn kho $9.250 = 1850 * $5 đơn vị / tháng
Lao động thường xuyên
$49.600 = 10 * $40 / ngày * 124 ngày
Chi phí khác $0
Tổng chi phí $58.850
Lựa chọn 2 – Thuê ngoài
22
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Trong chọn lựa này chọn sản xuất ở mức có nhu cầu thấp nhất là tháng 3, nhu cầu là 38 đơn vị/ngày.
Để đạt được thì cần phải có 7,6 công nhân (38/5)
Lựa chọn 2 tiếp theo:Tính toán tổng chi phí
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
23GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Sản xuất tại nhà máy = 38 * 124 = 4712 đơn vị
7,6 công nhân * $ 40 / ngày * 124 ngày = 37.696
Sản xuất ngoài = 6200 - 4712 = 1488
1488 * $10 / đơn vị = 14.880 Tổng chi phí – Lựa chọn 2=
37.696 + 14.880 = 52.576
Lựa chọn 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
24GV: Nguyễn Bắc Nguyên
Tháng Dự báo (đơn vị)
Công suất ban đầu (đơn vị)
Thay đổi công suất (đơn vị)
Chi phí thay đổi công suất
($)
1 900 900 0
2 700 900 - 200 200*15=3000
3 800 700 + 100 100*10=1000
4 1200 800 + 400 400*10=4000
5 1500 1200 + 300 300*10=3000
6 1100 1500 - 400 400*15=6000
Tổng 6200 17000
Lựa chọn 3 tiếp theoTính toán tổng chi phí
Chi phí lao động thường xuyên
6200 X 1,6 giờ/đơn vị X $5/giờ = $49.600 Chi phí thay đổi công suất = $17.000 Tổng chi phí – Lựa chọn 3 = $66.600
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 25
So sánh tổng chi phí của các lựa chọn
Lựa chọn Tổng chi phí
1. Ổn định lao động không sử dụng phụ trội, thuê ngoài
$58.850
2. Sản xuất ở mức có nhu cầu thấp nhất và thuê ngoài
$52.576
3. Thuê hay giãn thợ $66.600
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 26
Your turn
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 27
Lựa chọn 4: chiến lược giữ nguyên số lượng lao động là 8 công nhân và cho làm phụ trội khi cần đáp ứng nhu cầu đòi hỏi.
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 28
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 29
Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)
Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng
1 2 3 4 Công suất thừa Công suất
1
Tồn kho đầu kỳ
Sản lượng trong giờ
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
2Sản lượng trong giờ
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
3Sản lượng trong giờ
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
4Sản lượng trong giờ
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Nhu cầu
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 30
Ví dụ: C.ty Burruss sử dụng SX ngoài giờ, tồn kho, và HĐ phụ để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch TH được HĐ hàng năm và cập nhật mỗi quý. Dữ liệu về chi phí, nhu cầu ước lượng, và CS của 4 quý được cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất.
Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)
Quý Nhu cầu ước lượng
Công suất trong giờ
Công suất ngoài giờ
Hợp đồng phụ
1234
9001.5001.6003.000
1.0001.2001.3001.300
100150200200
500500500500
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 31
Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)
Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20
Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25
Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28
Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03
Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị
Giai đoạn sản xuất
Giai đoạn sử dụng
1 2 3 4 Công suất thừa
Công suất
1
Tồn kho đầu kỳ
SL trong giờ
SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
2SL trong giờ
SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
3SL trong giờ
SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
4SL trong giờ
SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Nhu cầu
0 3 6 9
20 23 26 29
25 28 31 34
28 31 34 37
20 23 26
25 28 31
28 31 34
20 23
25 28
28 31
20
25
28
900 1500 1600 3000
300300
1000600 300
1200 1200
1300 1300
200 200
100
1300 1300
200200
500
500
500
500
150150
100 100
500250
500
250
500
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 32
Bảng hoạch định sản xuất
TC=(4.800x$20)+(650x$25)+(1.250x$28)+(2.100x$3)
TC = $153.550
Quý Nhu cầuKế hoạch sản xuất Tồn kho
cuối kỳTrong giờ Ngoài giờ Hợp đồng phụ
1
2
3
4
900
1.500
1.600
3.000
1.000
1.200
1.300
1.300
100
150
200
200
0
250
500
500
500
600
1.000
0
Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 33
Thank you
Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp
GV: Nguyễn Bắc Nguyên 34
top related