bai 5_ kỹ thuật an toàn hóa chất tại nhà
Post on 19-Jan-2016
45 Views
Preview:
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
Kỹ thuật An toàn hóa chất tại nhà máy hóa chất
Đỗ Thanh Bái
Tel: 0913361187
Email: baidothanh@gmail.com
Các giải pháp kiểm soát các hóa chất nguy hại
Đánh giá nguy đặc trưng nguy hại cho sức khỏe
A. Bản chất nguy hiểm về sức khỏe (Health hazards)
B. Lượng sử dụng (Amount in use)
C. Khả năng tạo bụi/bay hơi (Dustiness / Volatility)
R (risk) – Phrases
Mệnh đề rủi ro
R - Phrases được sử dụng để chỉ ra các rủi ro (risk) có thể gặp phải khi
tiếp xúc với loại hóa chất tương ứng
This dụ:
R 7: Có thể cháy (May cause fire)
R 41: Có thể phá hủy nghiêm trọng mắt
(Risk of serious damage to eyes)
R 51: Độc cho thủy sinh
(Toxic to aquatic organisms)
Nhóm nguy hiểm Risk (R-) Phrases
A R36, R36/38, R38, R65, R66; bụi và hơi chỉ nằm ở ô
này (all dusts and vapours not allocated to another
band)
B R20, R20/21, R20/21/22, R20/22, R21, R21/22, R
22, R33, R67, R68/20, R68/20/21, R68/20/21/22,
R68/20/22, R68/21, R68/21/22, R68/22
C R23, R23/24, R23/24/25, R23/25, R24, R24/25, R25,
R34, R35, R36/37, R36/37/38, R37, R37/38, R39/23,
R39/23/24, R39/23/24/25,R39/23/25, R39/24,
R39/24/25,R39/25, R41, R43, R48/20, R48/20/21,
R48/20/21/22, R48/20/22, R48/21, R48/21/22,
R48/22
D R26, R26/27, R26/27/28, R26/28, R27, R27/28, R28,
R39/26, R39/26/27, R39/26/27/28, R39/26/28,
R39/27, R39/27/28, R39/28, Carc cat 3 R40, R48/23,
R48/23/24, R48/23/24/25, R48/23/25, R48/24,
R48/24/25, R48/25, R60, R61, R62, R63, R64
Nhóm đặc biệt (độc gen, ung thư) E R42, R42/43, R45, R46, R49, Muta cat 3 R68
Nhóm mệnh đề rủi ro (ILO)
Nhỏ: – gram hoặc mililit
Lượng sử dụng là bao nhiêu ?
Trung bình – kilogram hoặc lit
Lớn – tấn hoặc mét khối
Mức độ nguy hiểm của chất rắn/bụi
Nhỏ Dạng viên, hạt.
Bụi ít phat sinh khi sử dụng.
Trung bình Tinh thể hoặc hạt rắn .
Bụi lắng nhanh.
Cao Bột mịn, bột nhẹ.
Mây bụi và lơ lửng lâu trong không khí
Bao nhiêu hóa chất có thể phát tán vào không khí ?
This dụ các dạng vật liệu rắn khác nhau: Viên (NaOH), Vẩy (KOH), Bột (NaHCO3)
Mức độ nguy hiểm của
Chất lỏng/khả năng bay hơi
Thấp Điểm sôi > 150°C
T. bình Điểm sôi khoảng 150°C – 50°C
Cao Điểm sôi < 50°C
Các cấp kiểm soát hóa chất nguy hại
Để xác định giải pháp phù hợp cho 1 hóa chất, cần biết:
1. Nhóm nguy hiểm (A, B, C, D, E theo R - phases)
2. Lượng sử dụng
3. Khả năng phát bụi/bay hơi
Sử dụng bảng để lựa chọn
Số trị trong bảng ứng với cấp độ kiểm soát cần thiết
Các giải pháp kiểm soát
Một số ví dụ
Nguyên tắc
• Giải pháp tốt nhất là không sử dụng hóa
chất nguy hại
• Nếu không thể, hãy xem xét khả năng
thay thế
• Sự thay thế là 1 quá trình rất phức tạp
Thí dụ về thay thế
4 Giải pháp kiểm soát phụ thuộc
vào mức độ nguy hiểm
– 1 Gải pháp chung (General)
• Là các giải pháp đơn giản và phổ biến, thí dụ như thông gió, tổ
chức kho bãi
– 2 Giải pháp kỹ thuật (Engineering)
• Đòi hỏi kỹ thuật, thí dụ hút cục bộ
– 3 Giải pháp bao che/ngăn chặn
• Thiết kế lại mặt bằng và quá trình thao tác để tránh nhiễm chất
độc
– 4 Thiết bị đặc chủng (Special advice)
Những nguyên tắc chung về vệ sinh công nghiệp
Giải pháp kỹ thuật để giảm tối đa phát thải tại nguồn
Hệ thống hay quá trình kín
Thiết bị đặc chủng
Chiến lược kiểm soát
Giải pháp chung, cấp 1
Thông gió
• Dùng để kiểm soát hóa chất trong không
khí
• Ngăn ngừa chất ô nhiễm đi vào vùng thở
của công nhân
• Chỉ sử dụng cho chất rắn và chất lỏng
Không khí sạch
không khí bẩn
Natural
ventilation
Controlled ventilation from a fan
Air in
Ai
r
ou
t
Thông gió tại kho tàng
Tổ chức mặt bằng kho hóa chất
Các giải pháp quan trọng khác trong
kho hóa chất
• Phân lập các loại hóa chất không tương
thích
• Sử dụng các thiết bị đơn giản để giảm
phải tiếp xúc với hóa chất
Phân lập
• Các chất lỏng dễ cháy (Flammable liquids)
• Các chất oxyhóa (Oxidizing agents)
• Các Acids và bases
• Các chất độc mạnh (Highly toxic chemicals)
• Các khí dễ cháy (Flammables gases)
• Oxygen
Công nhân phải tiếp xúc trực tiếp với hóa chất
Sử dugnj thiết bị đơn giản,
giảm cơ bản tiếp xúc với hóa
chất
Sang rót hóa chất
Giải pháp kỹ thuật - 2
Thông gió cục bộ (LEV)
• Các chất ô nhiễm bị hút và đuổi khỏi khu vực làm việc
• Phù hợp với các khu vực làm việc nhỏ và vừa
• Dùng cho chất rắn và chất lỏng
Local Exhaust Ventilation (LEV)
PPE (Trang bị BHLĐ) chỉ dùng như là cách cuối
cùng, không thay giải pháp kiểm soát
Giải pháp kiểm soát
ngăn chặn / bao che – 3
• Làm kín khu vực quá trình để hạn chế
phát tán chất ô nhiễm
• Cách ly các nguồn nhiệt/chât ô nhiễm
• Mục tiêu cao nhất là giảm tối đa tiếp xúc
của công nhân với hóa chất
• Phù hợp vơi khu vực có diện tích vùa và
nhỏ
Bể tẩy rửa hở phải đậy nắp kín
Cách ly các nguồn nhiệt
Hút cục bộ và điều khiểm từ xa
• Giữa nguồn chất ô nhiễm và công nhân có
lá chắn đảm bảo (thí dụ phun sơn)
• Giảm thời gian thao tác (1 vài phút)
• Đảm bảo dễ dàng bảo dưỡng
• Nên thiết kế có áp suất âm trong hệ thống
để tránh rò rỉ hóa chất ra ngoài
Thiết bị đặc chủng - 4
• Sử dụng khi có nhiều yêu cầu kỹ thuật đặc
biệt
• Phải có chuyên gia kỹ thuật
• Cân đối giữa giải pháp 4 và giải pháp thay
thế
KHO
hóa chất
KHO NGOÀI TRƠI
Cần có giải pháp tránh bị tác động của mưa gió và nắng
Cần tổ chức sắp xếp khoa học
Lưu ý điều kiện nhiệt đới
Không đạt tiêu chuẩn cho hóa chất
nguy hại
Không đạt tiêu chuẩn cho hóa chất
nguy hại
Không đạt tiêu chuẩn cho hóa chất nguy hại
Không đạt tiêu chuẩn cho hóa chất nguy hại
Yêu cầu tối thiểu
... Thông gió tốt
... Nền kho đảm bảo
... Đủ ánh sáng
... Hệ thống thoát nước thải khẩn cấp nói với hệ xử lý nước thải của nhà máy
... Thiết bị chữa cháy phù hợp (cả trong và ngoài kho)
... Đủ giá, kệ, tủ …
Nguyên tắc sô 1
Kiểm toán và thống kê
Tài liệu an toàn MSDS
Thủ kho phải được thông báo và hiểu biết về hóa chất
Cách ly ngay các bao bì đã bị rò rỉ hay hỏng
Đào tạo thường kỳ cho nhân viên về an toàn hóa chất
Nguyên tắc sô 2 Được thanh / kiểm tra thường xuyên Giữ nền kho sạch Xung quanh kho phải sạch sẽ, quang đãng, không để thiết bị thừa Các bao bì rỗng dễ cháy không được để trong kho Tất cả lối đi, đường dành cho xe forklift không được có chướng ngại
Thủ kho và nhân viên kho phải có đầy đủ trang bị BHLĐ:
Nguyên tắc số 3
Thông gió
sàn ko phải bền với hóa chất lỏng
Nền kho phải vững, các khe beton
phải được bịt bằng nhựa bền với
dung môi hữu cơ
Bằng phẳng và dễ làm sạch
Sàn kho
Lưu chứa hóa chất không tương thích
Phải có kho riêng biệt cho:
Các chất lỏng hữu cơ dễ cháy và dung môi
Các Acids và bases
Các chất độc khô, các muối, các chất oxyhóa
Các chất lỏng dễ chất nên để trong tủ
chống cháy
Những loại hóa chất nguy hiểm nhất hay gặp:
• chất cháy (flammables/combustibles)
• Chất ăn mòn là axit (corrosive acids)
• Chất ăn mòn là bases (corrosive bases)
• Các chất (toxics)
• Các chất cự độc (highly toxics)
• Các chất oxy hóa (oxidizers)
• Khí nén (compressed gases)
• Vật liệu làm lạnh (cryogens)
• Chất tự cháy (pyrophoric)
• Các chất phản ứng với nước (water reactives)
• Các chất nổ (explosives)
Sắp xếp kho theo tính tương thích
Examples of incompatible chemicals 1
Class of chemical
Examples Recommended storage method
Incompatible materials
Possible reaction if mixed
Water reactive chemicals
Sodium metal Potassium metal Lithium metal Lithium aluminium hydride
Dry, cool location away from potential spray from fire sprinklers and other water sources, i.e. under sink
Aqueous solutions Oxidisers
Heat Violent reaction
Flammable compressed gases
Methane Acetylene Propane Hydrogen
Cool, dry area away from oxidising gases while securely attaches to wall or bench
Oxidising & toxic compressed gases Oxidising solids
Fire hazard Explosion hazard
Oxidising compressed gases
Oxygen Chlorine Bromine
Cool, dry area away from flammable gases while securely attached to wall or bench
Flammable gases
Fire hazard Explosion hazard
Poisonous compressed gases
Carbon monoxide Hydrogen sulphide
Cool, dry area away from flammable gases or liquids w hile
securely attached to wall or bench
Flammable gases Oxidising gases
Release of toxic gas Violent reaction
Examples of incompatible chemicals 2
Class of chemical
Examples Recommended storage method
Incompatible materials
Possible reaction if mixed
Flammable liquids
Acetone Benzene Diethyl ether Methanol Ethanol Toluene Glacial acetic acid
Grounded flammable storage cabinet or flammable storage refrigerator
Acids Bases Oxidizers Poisons
Fire hazard Heat Violent reaction
Flammable solids
Phosphorus magnesium
Separate dry cool area Acids Bases Oxidizers Poisons
Fire hazard Heat Violent reaction
Oxidisers Sodium hypochlorite Benzoyl peroxide Potassium permanganate Potassium chlorate Potassium dichromate Peroxides Perchlorates Chlorates Nitrates
Spill tray that is separate form flammable and combustible materials
Reducing agents Flammables Combustibles Corrosives
Fire hazard Toxic gas generation
Examples of incompatible chemicals 3
Class of chemical
Examples Recommended storage method
Incompatible materials
Possible reaction if mixed
Poisons Cyanides Cadmium Mercury Osmium Acrylamide DMSO
Vented, cool, dry area in unbreakable chemically resistant secondary containers
Flammable liquids Acids Bases Oxidisers Corrosives
Generation of toxic & flammable gas Violent reaction
Corrosive acids
Mineral acids Chromic acid Hydrogen chloride Hydrochloric acid Nitric acid Perchloric acid Phosphoric acid Sulphuric acid
Separate cabinet or storage area away from potential water sources, i.e. under sink
Flammable liquids Flammable solids Bases Oxidizers Poisons
Heat Gas generation Violent reaction
Examples of incompatible chemical 4
Class of chemical
Examples Recommended storage method
Incompatible materials
Possible reaction if mixed
Corrosive bases/caustics
Ammonium hydroxide Sodium hydroxide Sodium bicarbonate
Separate cabinet or storage area away from potential water sources, i.e. under sink
Flammable liquids Flammable solids Bases Oxidizers Poisons
Heat Gas generation Violent reaction
Explosives Ammonium nitrate Nitro urea Picric acid Trinitroaniline Trinitrobenzene Trinitrobenzoic acid Trinitrotoluene Urea nitrate
Secure location away from other chemicals
Flammable liquids Oxidizers Poisons Acids Bases
Explosion hazard
Xử lý bao bì rò ri
Thấm chất lỏng rò rỉ bằng
các chất hấp thụ rắn
(đất sét, mùn cưa, cát)
Sử dụng phương pháp tẩy
độc từ MSDS
Không được rửa bằng nước
Xử lý các bao bì rò rỉ
Rò rỉ chất rắn
bằng máy hút bụi công
nghiệp
Lưu giư bao bì hỏng để
đem đi tiêu hủy theo quy định
Làm theo phương pháp tiêu
hủy nêu trong MSDS
Nguyên tắc xử lý rò ri
• Một số rò ri có thể làm sạch, nhưng một số khác lại trở thành sự cố khẩn cấp, và phải sơ tán.
• Phải xác định khi nào là có thể và khi nào là không thể làm sạch tại chỗ khi có rò rỉ xẩy ra.
• Vật liệu dùng để xử lý rò rỉ phải được quản lý như là chất thải nguy hại.
• Không được vứt các khăn giấy hay các vật liệu làm sạch khác vào thùng rác.
• Giẻ dính dầu phải lưu giữ trong thùng kim loại an toàn cho tới khi được chuyển đến cơ sở xử lý chất thải nguy hại.
top related