ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ akien_bao cao tong hop 8-6-2…  · web viewmỘt...

76
MỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH (Báo cáo cuối cùng) 1

Upload: others

Post on 22-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

MỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM:

THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH

(Báo cáo cuối cùng)

1

Page 2: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

N I DUNGỘ(Báo cáo cuối cùng).....................................................................................................................................1

Danh sách các bảng.....................................................................................................................................3

Các từ viết tắt..............................................................................................................................................4

1. Mục tiêu................................................................................................................................................12

1.1. Mục tiêu chung:..............................................................................................................................12

1.2. Mục tiêu cụ thể:..............................................................................................................................12

2. Thu thập số liệu.....................................................................................................................................12

2.1. Số liệu thứ cấp....................................................................................................................................12

2.2. Số liệu sơ cấp......................................................................................................................................13

2.2.2 Phương pháp chọn mẫu..........................................................................................................14

PHẦN B: TRẺ HÓA CÀ PHÊ THÀNH CÔNG – KHÁI NIỆM VÀ CÁC KINH NGHIỆM QUỐC TẾ..........................15

1. Khái niệm về trẻ hóa cà phê thành công................................................................................................15

2. Các kinh nghiệm quốc tế trong trẻ hóa cây cà phê................................................................................16

2.1. Quy mô tái canh..............................................................................................................................16

2.2. Các yếu tố chính của tái canh thành công.......................................................................................17

PHẦN C. THỰC TẾ TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM......................................................................................19

1. Nông học...............................................................................................................................................19

1.1. Ghép cải tạo....................................................................................................................................19

1.2. Tái canh..........................................................................................................................................20

2. Sử dụng nguồn đầu vào và chi phí sản xuất...........................................................................................21

2.1. Các mô hình ghép...........................................................................................................................21

2.2. Các mô hình tái canh......................................................................................................................22

3. Duy trì thu nhập của nông hộ................................................................................................................25

Thu nhập và chi tiêu của nông hộ trồng cà phê.....................................................................................25

PHẦN D: TRẺ HÓA CÀ PHÊ XÉTTRÊN KHÍA CẠNH MỘT DỰ ÁN KINH DOANH............................................30

1. Ước tính dòng tiền.................................................................................................................................30

1.1. Mô hình ghép cải tạo......................................................................................................................30

1.2. Các mô hình tái canh......................................................................................................................31

PHỤ LỤC..................................................................................................................................................48

2

Page 3: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Danh sách các bảng

Bảng 1: Mẫu điều tra theo tỉnh và các phương pháp tái canh ( hộ) ..........................................8

Bảng 2:Chi phí ghép của các mô hình ghép.............................................................................14

Bảng 3: Các chi phí trẻ hóa của các mô hình khác nhau .........................................................15

Bảng 4: Chi phí trồng mới theo tỉnh........................................................................................17

Bảng 5: Các nguồn thu nhập của hộ gia đình theo tỉnh...........................................................19

Bảng 6: Thu nhập trung bình của các hộ trồng cà phê theo tỉnh và quy mô............................19

Bảng 7: Tiết kiệm trung bình của các hộ trồng cà phê.............................................................20

Bảng 8: Chi phí - lợi nhuận của các mô hình ghép trong vòng đời (15 năm)của cây cà phê ghép

..................................................................................................................................................21

Table 9: Chi phí - lợi nhuận của các mô hình tái canh trong suốt vòng đời của cây cà phê tái canh

..................................................................................................................................................22

Table 10: Chi phí-lợi nhuận của các mô hình tái canh trong suốt vòng đời của cây cà phê theo

tỉnh............................................................................................................................................23

Table 11: Nhu cầu vay vốn của mô hình tái canh 100%..........................................................24

Table 12: Nhu cầu vay vốn của mô hình tái canh 50%............................................................25

Table 13: Nhu cầu vay vốn của mô hình tái canh 30%............................................................26

Table 14: Nhu cầu vay vốn của mô hình luân canh 1 năm và bỏ hóa 6 tháng.........................26

Table 15: Nguồn tín dụng cho ghép.........................................................................................28

Table 16: Nguồn vốn cho tái canh...........................................................................................28

3

Page 4: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Các từ viết tắt

ACP Dự án Cạnh tranh nông nghiệp – Ngân hàng Thế giới

CCB Ban điều phối Cà phê

CDC Trung tâm Phát triển cộng đồng

Cm Xen-ti-mét

CWD Cà phê héo bệnh

DARD Sở Nông nghiệp &PTNT

DCP Cục Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp)

FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc

FOB Hội đồng Quản lý quỹ

GOV Chính phủ Việt Nam

Ha Héc-ta

ICA Hiệp định Cà phê Thế giới

ICARD Trung tâm Tin học và Thống kê, Bộ Nông nghiệp

ICO Tổ chức Cà phê Thế giới

ICCRI Viện Nghiên cứu Cà phê, Ca cao Indonesia

IDH Tổ chức sáng kiến thương mại bền vững Hà Lan

IPSARD Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT

Kg Ki-lo-gam

L Lít

LAREC Trung tâm Nghiên cứu thử nghiệm Nông lâm nghiệp Lâm Đồng

LRU Quyền sử dụng đất

MARD Bộ Nông nghiệp &PTNT

M Mét

Mm Mi-li-mét

Mt Tấn

NIAPP Viện Thiết kế và Quy hoạch nông nghiệp

4

Page 5: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

NEZ Khu kinh tế mới

NGO Tổ chức Quốc tế

NPK Phân NPK

OXFAM Ủy ban về cứu đói Oxford, Mỹ

PPRI Viện Bảo vệ thực vật

RKN Gốc tuyến trùng knot

RLN Gốc tuyến trùng thương tổn

SA Sulphate of Ammonia

SCP Chương trình cà phê bền vững IDH

SFRI Viện Nghiên cứu Đất và Phân bón

SOE Doanh nghiệp Nhà nước

USD Đô-la Mỹ

VAAS Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam

VBARD Ngân hàng Nông nghiệp &PTNT

VFU Hội Nông dân Việt Nam

VICOFA Hiệp hội Cà phê, Ca cao Việt Nam

VINACAFE Tổng công ty cà phê Việt Nam

VND Việt Nam đồng

WASI Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên

5

Page 6: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

TÓM T TẲ

Báo cáo này đ c t ng h p t 3 báo cáo g m: (i) T ng quan v các khía c nhượ ổ ợ ừ ồ ổ ề ạ

kỹ thu t ậ tr hóaẻ cà phê trên th gi i và Vi t nam; (ii) Phân tích kỹ thu t các chi nế ớ ệ ậ ế

l c tr hóa cà phê hi n nay Vi t Nam;ượ ẻ ệ ở ệ và (iii) Phân tích tài chính và kinh t cácế

mô hình tr hóa cà phê Vi t Nam.ẻ ở ệ

Báo cáo th nh tứ ấ t ng quan v v n đ tái canh cây cà phê trên th gi i vàổ ề ấ ề ở ế ớ

Vi t Namệ (đ c th c hi n b i ông Keith Chapman- chuyên gia t v n c a Ngânượ ự ệ ở ư ấ ủ

hàng Th gi i t i Vi t Nam) rà soát m t cách r ng rãi các v n đ liên quan đ n trế ớ ạ ệ ộ ộ ấ ề ế ẻ

hóa cà phê trên Th gi i và Vi t Namế ớ ệ , trên c s phân tích đã ơ ở đ a raư các phát hi nệ

và nh ng khuy n ữ ế ngh v ị ề các mô hình tr hóa có tính kh thi v m t nông h cẻ ả ề ặ ọ để

làm c s đánh giá sâu h n trong báo cáo ơ ở ơ th hai vàứ thứ ba.

Báo cáo th haiứ (th c hi n b i nhóm nghiên c u c a Vi n Khoa h c Kĩ thu tự ệ ở ứ ủ ệ ọ ậ

Nông Lâm nghi p Tây Nguyên) ệ mô t ả chi ti t v kỹ thu tế ề ậ quy trình ghép c i t o/táiả ạ

canh đ c áp d ngượ ụ trong th c ti nự ễ , các đi u ki n tiên quy t cho vi c áp d ng ề ệ ế ệ ụ trẻ

hóa thành công v m t nông h c, ề ặ ọ đ c đi m c aặ ể ủ nông dân tr ng cà phêồ , các y u tế ố

chính d n t i thành công/th t b i c a t ng chi n l c tái canh cà phê.ẫ ớ ấ ạ ủ ừ ế ượ

Báo cáo th ba ứ (th c hiên b i nhóm nghiên c u c a Vi n Chính sách và Chi nự ở ứ ủ ệ ế

l c Phát tri n Nông nghi p Nông thôn) ượ ể ệ cung c p phân tíchấ chi ti t v kinh t vàế ề ế

tài chính (ví d : phân tích v chi phí l i nhu n) ụ ề ợ ậ c a m t s mô hình ủ ộ ố tr hóaẻ cà phê

tính trên 1 ha và các k t qu ế ả c tính ướ ví d nh năng su t và thu nh pụ ư ấ ậ ; c tínhướ

dòng ti n ề trong toàn b chu kỳ tr hóa;ộ ẻ nhu c u ầ tín d ng c a ng i nông dânụ ủ ườ .

Báo cáo t ng ổ h p này đánh giá các ợ mô hình tr hóa cà phê ẻ đang đ c áp d ngượ ụ

Vi t Namở ệ hi n nay nh m đ a ra các khuy n ngh đã đ c xác minh v các môệ ằ ư ế ị ượ ề

hình tr hóa cà phê kh thi nên đ c áp d ng. Báo cáo này phân tích và đánh giáẻ ả ượ ụ

tính kh thi và hi u qu c a t ng mô hình tái canh cà phê trên các khía c nh đi uả ệ ả ủ ừ ạ ề

ki n nông h c, kinh t , xã h i. Ngoài ra, báo cáo cũng phân tích chi phí đ u t , nhuệ ọ ế ộ ầ ư

c u tín d ng và dòng ti n c a t ng mô hình tr hóa cà phê c a các h tr hóa càầ ụ ề ủ ừ ẻ ủ ộ ẻ

phê. K t qu c a các phân tích này đ c s d ng đ đ xu t khuy n ngh v cácế ả ủ ượ ử ụ ể ề ấ ế ị ề

mô hình tái canh kh thi v nông h c, kinh t và xã h i.ả ề ọ ế ộ

6

Page 7: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Các s li u đ c s d ng trong báo cáo bao g m: (1) ố ệ ượ ử ụ ồ K t qu pế ả h ng v n sâuỏ ấ

các tác nhân trong ngành hàng cà phê 2 t nh Đ k L k và Lâm Đ ng, B NNPTNT;ở ỉ ắ ắ ồ ộ

(2) Kh o sát ả s d ng b ng h i ử ụ ả ỏ 240 nông h tr hóa cà phê ộ ẻ ở 2 t nh Đ k L k và Lâmỉ ắ ắ

Đ ngồ trong giai đo n ạ t tháng 5 đ n tháng 6 năm 2014.ừ ế

Kinh nghi mệ qu c tố ế cho th y ch có 2 n c tr ng cà phê th c hi n cácấ ỉ ướ ồ ự ệ

ch ng trìnươ h tr hóa ẻ cà phê trên quy mô l nớ , bao g mồ Indonesia và Uganda. Đ i v iố ớ

Indonesia, lý do chính đ th c hi n tái canh cà phê trên di n r ng là do tuy nể ự ệ ệ ộ ế

trùng, trong khi đó Uganda là do b nh héo trên cây cà phê gây ra do n mở ệ ấ

Fusarium xylariodes (Syn. Gibberella xylariodes). Các qu c gia ố s n xu t ả ấ cà phê l nớ

khác nh Brazil, Colobia, Trung Mỹ, n đ , Trung và Tây Phi, ư Ấ ộ không th c hi nự ệ

ch ng trình ươ tr hóaẻ cà phê trên di n r ngệ ộ trong nh ng năm g n đây.ữ ầ

C Indonesia, Uganda và các n c khác có v n đ v tuy n trùng gây h i trênả ướ ấ ề ề ế ạ

cà phê v i đã ph i s d ng g c ghép dòng vô tính kháng tuy n trùng đ đ m b oố ả ử ụ ố ế ể ả ả

tái canh thành công. Chính ph Indonesia và Uganda đã h tr cho vi c nghiên c u,ủ ỗ ợ ệ ứ

nhân r ng và ph bi n các dòng cà phê kháng b nh ch t héo, nâng cao kh năngộ ổ ế ệ ế ả

ki m soát các lo i sâu b nh h i.ể ạ ệ ạ

Ở Vi t Nam, ệ k t qu đi u tra cho th y có2chi n l cế ả ề ấ ế ượ tr hóaẻ đ c ng iượ ườ

tr ng cà phê ápồ ph bi n trong th c t là: (1) ghépổ ế ự ế c i t o, ả ạ và (2) tái canh. Chi nế

l c th nh t g m có 2 l a ch n: ghép ượ ứ ấ ồ ự ọ toàn b , ộ và ghép t ng ph n hay ghép cu nừ ầ ố

chi u. Chi n l c th 2 cũng có 2 l a ch n là tái canh hoàn toàn và tái canh t ngế ế ượ ứ ự ọ ừ

ph nầ ho c tái canh cu n chi uặ ố ế v i s k t h p các bi n pháp canh tác b hoang đ tớ ự ế ợ ệ ỏ ấ

6 tháng ho c luân canh 1 năm.ặ

Ghép cà phê có kh thi v m t nông h c áp d ng cho cây cà phê có b r kh e,ả ề ặ ọ ụ ộ ễ ỏ

sinh tr ng t t, th ng d i 20 năm tu i – không b m i gây h i. M c đích c aưở ố ườ ướ ổ ị ố ạ ụ ủ

vi c ghép là đ thay th các gi ng cũ cho năng su t th p, h t nh và b nhi m b nhệ ể ế ố ấ ấ ạ ỏ ị ễ ệ

g s t.ỉ ắ

Tái canh cà phê đ c áp d ng cho nh ng v n cà phê già c i trên 20 năm tu i,ượ ụ ữ ườ ỗ ổ

ho c nh ng v n có năng su t th p: nh b các cây cà phê già và tr ng thay thặ ữ ườ ấ ấ ổ ỏ ồ ế

7

Page 8: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

l i. Nh ng v n cà phê các nông h tái canh thành công ch y u là cây già c iạ ữ ườ ở ộ ủ ế ỗ

không b nhi m b nh và th ng vào cu i th i kỳ khai thác.ị ễ ệ ườ ố ờ

T ng chi phí đ u t c a ghép cà phê th p h n so v i tái canh. ổ ầ ư ủ ấ ơ ớ Mô hình ghép

ho c tái canh t ng ph n có chi phí đ u t cao h n so v i ặ ừ ầ ầ ư ơ ớ mô hình ghép ho c táiặ

canh toàn bộ. T ng chi phí ghép t ng ph n và ghép hoàn toàn t ng ng là 116 vàổ ừ ầ ươ ứ

107 tri u đ ng trong giai đo n ệ ồ ạ ki n thi t c b nế ế ơ ả (2-3 năm tùy t ng mô hìnhừ ). Trong

khi đó t ng chi phí đ u t cho ổ ầ ư các mô hình tái canh 100% (toàn b );ộ 50% và 30%

(t ng ph n)ừ ầ t ng ng là 210, 235 và 234 tri u đ ng cho v n cà phê trong giaiươ ứ ệ ồ ườ

đo n ki n thi t c b n t 3-6 năm tùy thu c vào ạ ế ế ơ ả ừ ộ mô hình.

Ng i nông dân áp d ng phân bón nhi u h n t 15-40% so v i khuy n cáo.ườ ụ ề ơ ừ ớ ế

Đi u này cho th y ng i nông dân đã s d ng quá nhi u phân bón. Vi c áp d ng tề ấ ườ ử ụ ề ệ ụ ỷ

l phân bón thích h p có th gi m b t chi phí đ u t cho tr hóa cà phê.ệ ợ ể ả ớ ầ ư ẻ

Chi phí tr hóa cà phê Lâm Đ ng cao h n Đ k L k. Đi u này là do công laoẻ ở ồ ơ ở ắ ắ ề

đ ng Lâm Đ ng cao và s l ng ộ ở ồ ố ượ v n ố vay Lâm Đ ng cũng cao h n Đ k L k làmở ồ ơ ắ ắ

cho lãi su t ấ ph iả tr cũng cao h n.ả ơ

Mô hình ghép ho cặ tr hóa t ng ph n kh thi v ẻ ừ ầ ả ề tài chính h nơ so v i mô hìnhớ

ghép ho c tr hóa toàn bặ ẻ ộ m c dù chi phí đ u t cao hặ ầ ư nơ . Mô hình ghép ho c táiặ

canh toàn bộ có chi phi đ u t th p h nầ ư ấ ơ trong khi l i nhu n cao h nợ ậ ơ so v i ớ mô hình

ghép ho c tr hóaặ ẻ t ng ph n. Tuy nhiên, ừ ầ mô hình tr hóa t ng ph nẻ ừ ầ kh thih nả ơ

donhu c uầ vay v n th pố ấ h n và ng i nông dân có th ơ ườ ể t n ậ d ng ụ đ cượ lao đ ng giaộ

đình thay cho lao đ ng thuê ngoàiộ , trong khi h v n còn m t ph n thu nh p t ọ ẫ ộ ầ ậ ừ di nệ

tíchcà phê còn l i đ n đ nh cu c s ng trong giai đo n ki n thi t c b n. Đ ngạ ể ổ ị ộ ố ạ ế ế ơ ả ồ

th i, t l hoàn v n c a các mô hình tái canh t ng ph n cao h n so v i tái canh toànờ ỷ ệ ố ủ ừ ầ ơ ớ

bộ.

Ti p c n tín d ng là r t quan tr ng đ t o đi u ki n thu n l i và thúc đ yế ậ ụ ấ ọ ể ạ ề ệ ậ ợ ẩ

vi c tr hóa các đi n tích cà phê già c i. V i thu nh p và ti t ki m hi n nay, ng iệ ẻ ệ ỗ ớ ậ ế ệ ệ ườ

nông dân không đ ngu n l củ ồ ự th c hi n song songự ệ tr hóa cà phê và duy trì cu cẻ ộ

s ng trong th i gian ki n thi t c b n (t 2-5 năm tùy thu c vào t ng ố ờ ế ế ơ ả ừ ộ ừ mô hình). Tái

canh đòi h iỏ l ng v n vayượ ố nhi u h n so v i ghépề ơ ớ c i t oả ạ . T ng t , ươ ự mô hình ghép

8

Page 9: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

ho c tái canh ặ toàn bộ cũng đòi h i l ng ỏ ượ v nố vay nhi u h n so v iề ơ ớ mô hình ghép

ho c tái canh t ng ph n.ặ ừ ầ

Th i gian ân h n c a ch ng trình tín d ng cho ghép cà phê nênờ ạ ủ ươ ụ kéo dài đ nế

h t tế h i gian ờ đ t đ n đi m hòa v nạ ế ể ố t 52-54 tháng tùy thu c vào ừ ộ mô hình phéptoàn

bộ ho c t ng ph nặ ừ ầ ; và t 82-83 tháng đ i v i ừ ố ớ các mô hình tái canh toàn bộ ho c táiặ

canh t ng ph n.ừ ầ

H tr ng i nông dân đ t đ c năng su t ỗ ợ ườ ạ ượ ấ t i uố ư quan tr ng h n u đãi lãiọ ơ ư

su t. Phân tích ấ đ ộ nh y cho th y năng su t và giá cà phê có nh h ng đáng kạ ấ ấ ả ưở ể t iớ

l i nhu n t tái canh cà phêợ ậ ừ , trong khi đó lãi su t ấ không có tácđ ng l nộ ớ đ n l iế ợ

nhu nậ từtr hóa cà phê cho c vòng đ i cây cà phê đ c tr hóa.ẻ ả ờ ượ ẻ

D a trên b ng ch ng t vi c ự ằ ứ ừ ệ đánh giá các mô hình tr hóa cà phê đang đ cẻ ượ

áp d ng trong th c t hi n nay, nghiên c u đ xu t các khuy n ụ ự ế ệ ứ ề ấ ế ngh ị nh sau:ư

- Rà soát l i qui ho cht ng th cà phê và xem ạ ạ ổ ể xét l i ạ đ xu t v di n tíchề ấ ề ệ trẻ

hóa cà phê đ tính đ n kh năng s d ng g c ghép nuôi cây mô kháng tuy n trùngể ế ả ử ụ ố ế

đ m b oả ả t l cây s ng cao.ỷ ệ ố

- Ban hành k ho ch tr hóa cà phê v i, trong đó xác đ nh ế ạ ẻ ố ị danh m c cácmôụ

hình tr hóa ẻ phùh p v i các đi u ki n nông h c, kinh tợ ớ ề ệ ọ ế, xã h i khác nhau.ộ

- Rà soát và đi u ch nhề ỉ quy trình ghép, tái canh hi nệ có cho phù h p v i các môợ ớ

hình và đi u ki nề ệ áp d ng trong th c ụ ự ti nễ .

- Thúc đ yẩ và h tr liên k t gi a các tác nhân trong ngành hàng cà phê ỗ ợ ế ữ đ ể k tế

n igi aố ữ nghiên c u và phát tri n, chuy n giao và phát tri n kỹ thu t, khuy n nôngứ ể ể ể ậ ế

và tài chính theo k ho ch tr hóa cà phê đ c ế ạ ẻ ượ phê duy tệ .

- H tr nghiên c u, nhân r ng và ph bi n các dòng cà phê kháng tuy nỗ ợ ứ ộ ổ ế ế

trùng, qu n lý ả và nâng cao kh năng kháng ả sâu b nh h i, ệ ạ h trỗ ợ cung c p khuy nấ ế

nông cho ng i nông dân.ườ

- H trỗ ợ ti p c n tín d ng dài h n cho ng i tr ng cà phê quế ậ ụ ạ ườ ồ y mô nh ỏ đểth cự

hi n tr hóa. Ban hành quệ ẻ y trình cho vay đ t o thu n l i và ể ạ ậ ợ phù h pv i c tínhợ ớ ướ

9

Page 10: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

dòng ti nc a cácề ủ chi n l cế ượ và mô hình tr hóa ẻ cà phê. Th i gian ân h n c a m tờ ạ ủ ộ

ch ng trình tín d ng tr hóa cà phê nên kéo dài ươ ụ ẻ đ n th i gian đ t đi m hòa v n.ế ờ ạ ể ố

PHẦN A: ĐẶT VẤN ĐỀ

Cà phê có vai trò r t quan tr ng trong t o vi c làm và ngu n thu ngo i t choấ ọ ạ ệ ồ ạ ệ

Vi t Nam. Cà phê là ệ m t hàng nông s n ặ ả xu t kh u l n th hai ch đ ng sau lúa g oấ ẩ ớ ứ ỉ ứ ạ ,

t o vi c làmcho ạ ệ h n 1 tri u ơ ệ lao đ ng, ộ và là ngu n thu nh p chính cho h n 637.509ồ ậ ơ

h gia đình (2011)ộ .Trên 90% s hố ộ tr ng cà phê là h quy môồ ộ nh v i di n tíchỏ ớ ệ

d i 2 ha ướ (AgroCensus, 2011)1.

Trong hai th p niên ậ tr l iở ạ đây, di n tích tr ng cà phê tăng lên nhanh chóngệ ồ .

Trong giai đo n 1994 - 2013, di n tích s n xu t cà phê đã m r ng g p 4 l n. Bênạ ệ ả ấ ở ộ ấ ầ

c nh đóạ , kỹ thu t canh tác vàậ gi ng cho năng su t và ch t l ng cao cũng đã đ cố ấ ấ ượ ượ

c i ti n đáng k . T ng di n tích cà phê c a Vi t Nam đ n năm 2013 vào kho ngả ế ể ổ ệ ủ ệ ế ả

633.295 ha, cho s n l ng kho ng 1, 7 tri u t n v i năng su t trung bình là 2, 3ả ượ ả ệ ấ ớ ấ

t n/ha (MARD). T năm 1997ấ ừ đ n nayế , Vi t Nam luôn n m trong t p 4 n c xu tệ ằ ố ướ ấ

kh u cà phê l n nh t th gi i cùng v i Brazil, Columbia và Mexico (ICO).ẩ ớ ấ ế ớ ớ

Hi n nay, v n đ then ch t ệ ấ ề ố c aủ ngành cà phê là vi c năng su t đang b gi m doệ ấ ị ả

cây cà phê đang bị già hóa v i đ tu i v t quá đ tu icho năng su t n đ nhớ ộ ổ ượ ộ ổ ấ ổ ị c aủ

chu kỳ khai thác (20-25 năm) 2. Theo c tính c a C c ướ ủ ụ Tr ng tr t, t ng di n tích càồ ọ ổ ệ

phê đang già c i vào kho ng 140.000-160.000 ha và sẽ tăng lên kho ng 200.000 haỗ ả ả

vào năm 2020 (chi m kho ng 30% t ng di n tích cà phê trong c n c). H u h tế ả ổ ệ ả ướ ầ ế

các di n tích cà phê già c i ch y u t p trung hai t nh Tây Nguyên là Đ k L k vàệ ỗ ủ ế ậ ở ỉ ắ ắ

Lâm Đ ng, hai t nh tr ng cà phê l n nh t n c. Đ k L k, t nh tr ng cà phê l n nh tồ ỉ ồ ớ ấ ướ ắ ắ ỉ ồ ớ ấ

n c có kho ng 50% di n tích (ướ ả ệ t ng ng v i h n ươ ứ ớ ơ 100.000 ha) cà phê v t quá đượ ộ 1 Xem phụ lục về phân bổ diện tích đất trồng cà phê của hộ gia đình.2 Một số nghiên cứu ở các nước trồng cà phê và ở Việt Nam cho thấy cây cà phê bắt đầu giảm năng suất khi đạt đến độ tuổi 15 - 16 năm (World Bank 2010; Tran Cong Thang, 2008).Xem chi tiết trong phụ lục.

10

Page 11: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

tu i cho năng su t n đ nh trong chu kỳ khai thácổ ấ ổ ị . Nh v yư ậ , n u không th c hi nế ự ệ

vi c tr hóa nh ng di n tích cà phê trong vòng 5 đ n 10 năm t i thì s n l ng càệ ẻ ữ ệ ế ớ ả ượ

phê Vi t Nam sẽ b s t gi m nghiêm tr ng.ệ ị ụ ả ọ

Đi u này ề cho th yấ s c n thi t ự ầ ế ph iả tr hóaẻ di n tíchệ cà phê trên di n r ngệ ộ

(b ng ằ tái canh hay ghép c i t o) trong nh ng năm t i. Các c quan ả ạ ữ ớ ơ nhà n cướ , công

ty s n xu t cà phêả ấ vàcác nhà ch bi n cũng đã nh n th y s c n thi t ế ế ậ ấ ự ầ ế ph iả tr hóaẻ

v n cà phê già c i và đang th c hi n m t s sáng ki n h tr . Bên c nh vi c duyườ ỗ ự ệ ộ ố ế ỗ ợ ạ ệ

trì các v n cà phê đang trong th i kỳ khai thác hi n có, vi c tr hóa nh ng di nườ ờ ệ ệ ẻ ữ ệ

tích cây cà phê già c i là m t gi i pháp thích h p đ nâng cao năng su t và ch tỗ ộ ả ợ ể ấ ấ

l ngượ , đ ng th iồ ờ s n xu t cà phê b n v ng thông qua vi c nhân r ng các gi ng càả ấ ề ữ ệ ộ ố

phê ch t l ng, áp d ng các ti n b khoa h c kỹ thu t m i ấ ượ ụ ế ộ ọ ậ ớ vào trong tr hóa v nẻ ườ

cà phê.

Trong nh ng năm g n đây, vi c tr hóa v n cà phê đang đ c các h nôngữ ầ ệ ẻ ườ ượ ộ

dân th c hi n trên ự ệ quy mô nhỏ. Theo báo cáo, đ n năm 2014 có kho ng 20.000 haế ả

cà phê đã đ c ượ tr hóaẻ (S Nở ông nghi p ệ &PTNT Đ k L k và Lâm Đ ng, 2014). Tuyắ ắ ồ

nhiên, vi c tr hóaệ ẻ cây cà phê g p nhi u c n tr l nặ ề ả ở ớ . Th nh tứ ấ , v n đ ph bi n làấ ề ổ ế

h th ng r c a cây cà phê b h h i do các vi sinh v t ký sinh. B nh này đã nhệ ố ễ ủ ị ư ạ ậ ệ ả

h ng đ n s thành công c a ch ng trình tr hóa cây cà phê n u không phát hi nưở ế ự ủ ươ ẻ ế ệ

đ c nguyên nhân và có bi n pháp phòng tr thích h p. Th hai, ph i m t ít nh tượ ệ ừ ợ ứ ả ấ ấ

t 2-ừ 3 năm tr ng m i ồ ớ ho c ghép c i t o ặ ả ạ cây cà phê m i cho thu ho ch, kho ng th iớ ạ ả ờ

gian này thu nh p c a ng i tr ng cà phê sẽ b gi m đi đáng k , vì v y mà ng iậ ủ ườ ồ ị ả ể ậ ườ

tr ng cà phê th ng không mu n th c hi n ồ ườ ố ự ệ tr hóaẻ . Th ba, vi c tr hóa cây cà phêứ ệ ẻ

đòi h i ph i có ngu n đ u t l n cho 3 năm đ u nh chu n b đ t tr ng, ỏ ả ồ ầ ư ớ ầ ư ẩ ị ấ ồ chuy nể

giao kĩ thu t, mua ậ cây gi ng, phân bón…, đi u này đã c nố ề ả tr ng i tr ng cà phêở ườ ồ ,

đ c bi t là nh ng h ặ ệ ữ ộ quy mô nhỏ th c hi n tr hóa v n cà phê, ho c nh ng hự ệ ẻ ườ ặ ữ ộ

này ch có kh năng th c hi n tr hóa m t ph n nh trên t ngdi n tích v n càỉ ả ự ệ ẻ ộ ầ ỏ ổ ệ ườ

phê c a h c n tr hóa.ủ ọ ầ ẻ

Đ h ng d n th c hi n ch ng trình tr hóa, B Nể ướ ẫ ự ệ ươ ẻ ộ ông nghi p ệ &PTNT đã ban

hành quy t đ nh s 273/QĐ-TT-CCN v ế ị ố ề Quytrình tái canh cây cà phê v i Vi tố ở ệ

11

Page 12: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Nam. Tuy nhiên, docác đi u ki n nông h c và môi tr ng kinh t xã h i ề ệ ọ ườ ế ộ cácở

vùngs n xu t cà phê Vi t Nam r t khác nhau, ả ấ ở ệ ấ m t quy trình duy nh tộ ấ nh đ cư ượ

đ c p trong ề ậ Quy t đ nhế ị c a B Nủ ộ ông nghi p ệ &PTNTcó thểkhông phùh pợ v i đi uớ ề

ki n c a t ng đ a ph ngệ ủ ừ ị ươ .

Do đó, đ h tr vi c xây d ng và th c hi n đ u tể ỗ ợ ệ ự ự ệ ầ ư chotr hóa cà phê quẻ ở y

mô l n hi u quớ ệ ả, b n v ngvề ữ ề xã h i ộ và môi tr ngườ , c n thi tầ ế ph iả th c hi nđánhự ệ

giá các bi n pháp tr hóa đang đ c các h tr ng cà phê áp d ng trong th c t t iệ ẻ ượ ộ ồ ụ ự ế ạ

Vi t Nam. Đánh giá này sẽ rút ra bài h c kinh nghi m và đ a ra các khuy n cáo vệ ọ ệ ư ế ề

các bi n pháp tr hóaệ ẻ kh thiả v kinh t , ề ế phù h p v i các đi u ki n canh tác và môiợ ớ ề ệ

tr ng kinh t xã h iườ ế ộ t i các đ a ph ngạ ị ươ khác nhau.

1. M c tiêuụ

1.1. M c tiêu chung:ụ

M c tiêu chung c a nụ ủ ghiên c u ứ nh m đ xu t các mô hình tái canh kh thi vằ ề ấ ả ề

kinh t , phù h p v i các đi u ki n nông h c, kinh t , xã h i, môi tr ng ế ợ ớ ề ệ ọ ế ộ ườ đ h trể ỗ ợ

vi cệ xây d ngự và th c hi n đ u tự ệ ầ ư tr hóa cà phêẻ có hi u qu , b n v ng ệ ả ề ữ ở Vi tệ

Namd a trên vi c rà soát các chi n l c/mô hìnhtr hóađang đ cáp d ng t i Vi tự ệ ế ượ ẻ ượ ụ ạ ệ

Nam.

1.2. M c tiêu c th :ụ ụ ể

- Xác đ nh và phác th o m t cách rõ ràng các ị ả ộ bi n phápphùệ h p cho vi c trợ ệ ẻ

hóa (ví d nh tr ng tái canh, c a ghép ph c h i) s n có cho ng i tr ng cà phê ụ ư ồ ư ụ ồ ẵ ườ ồ ở

vùng Tây Nguyên d a trên vi c ự ệ t ng k tổ ế các chi n l cế ượ /bi n phápệ tr hóaẻ cà phê

đang đ c ng i ượ ườ tr ng cà phêồ th c hi n trong các đi u ki n canh tác, các đ c đi mự ệ ề ệ ặ ể

nông tr i và ạ đi u ki n kinh t /tài chínhề ệ ế m i đ a ph ng khác nhauở ỗ ị ươ .

- Xác đ nh các nhu c u h tr c n thi t ị ầ ỗ ợ ầ ế c aủ ng i nông dân đ gi i quy tườ ể ả ế

nh ng khó khăn/ thách th c c a t ng ữ ứ ủ ừ bi n pháp tái canhệ đ đ m b o ch ng trìnhể ả ả ươ

tr hóa cây cà phê Vi t Nam đ c th c hi n m t cách có hi u qu , b n v ng vẻ ở ệ ượ ự ệ ộ ệ ả ề ữ ề

môi tr ng và gi m thi u các r i ro mà ng i nông dân ph i đ i m t.ườ ả ể ủ ườ ả ố ặ

12

Page 13: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

2. Thu th p s li uậ ố ệ

2.1. S li u th c pố ệ ứ ấ

Các s li u th c p s d ng trong nghiên c u này đ c thu th p t T ng c cố ệ ứ ấ ử ụ ứ ượ ậ ừ ổ ụ

Th ng kê ố (Đi u tra m c s ng ề ứ ố h gia đìnhVi t Namộ ệ , 2010; T ng đi u tra nông thônổ ề ,

nông nghi pệ và th y s n, 2011ủ ả ; Niên giámTh ng kêố , 2013); các báo cáo liên quan,

quy trình tái canh cà phê c a C c tr ng tr t, S Nủ ụ ồ ọ ở ông nghi p ệ &PTNT Đ k L k vàắ ắ

Lâm Đ ng, Vi n KHKTNông Lâm Tây Nguyên Ngân hàng Nồ ệ ông nghi p ệ &PTNT chi

nhánh Đ k L k và Lâm Đ ng, ngân hàng Th gi i, IDH, ắ ắ ồ ế ớ T ch c Nông l ng Thổ ứ ươ ế

gi i (ớ FAO), và các ngu nồ tài li uệ liên quan khác.

2.2. S li u s c pố ệ ơ ấ

2.2.1 Ph ng pháp thu th p các s li u s c p g m:ươ ậ ố ệ ơ ấ ồ

- Ph ng v n sâuỏ ấ : Ph ng v n chuyên sâu đ c th c hi n ỏ ấ ượ ự ệ v iớ các chuyên gia:

+ Các chuyên gia thu c S Nộ ở ông nghi pệ &PTNT Đ k L k và Lâm Đ ng: thuắ ắ ồ

th p các thông tin liên quan đ n tình hình tr hóa cây cà phê đ a ph ngậ ế ẻ ở ị ươ : di nệ

tích, bi n phápệ tr hóa, ẻ cách tr t chính quy n đ a ph ng và trung ng cho cácỗ ợ ừ ề ị ươ ươ

bi n phápệ tr hóa.ẻ

+ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi pệ &PTNN Lâm Đ ng: thu th p các thông tinồ ậ

v ch ng trình cho vay c a ngân hàng đ th c hi n tr hóa cây cà phê (th i gianề ươ ủ ể ự ệ ẻ ờ

vay, lãi su t vay, th ch p, ấ ế ấ th t củ ụ cho vay, ...), quan đi m c a ngân hàng trongể ủ

cácbi n pháp/chi n l cệ ế ượ tr hóa cây cà phê.ẻ

+ Các chuyên gia cà phê.

+ Ng i tr ng cà phê.ườ ồ

- Kh o sát ng i tr ng cà phêả ườ ồ : Kh o sátả – s d ng b ng h i, ử ụ ả ỏ 240 nông h s nộ ả

xu t cà phê Đ k L k và Lâm Đ ng. Kh o sát đ c th c hi n t tháng 5 đ nấ ở ắ ắ ồ ả ượ ự ệ ừ ế

tháng 6 năm 2014 ( Ph l c 15- Tiêu chí ch n m u)ụ ụ ọ ẫ .

B ng 1: M u kh o sát theo t nh và bi n phápả ẫ ả ỉ ệ pháp tr hóa cây cà phêẻ (nông

h )ộ

13

Page 14: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

T nhỉ Huy nệ Xã Ghépc i t oả ạ Tái canh T ngổ

Đ k L kắ ắCư M’gar 6 8 27 35

Cư Kuin 7 9 96 103

Krông Pắk 7 7 20 27

Lâm ĐồngDi Linh 7 27 20 57

Lâm Hà 1 18 0 18

T ngổ 5 28 69 163 240

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

2.2.2 Phương pháp chọn mẫu

Nghiên cứu áp dụng các kĩ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản và phân tầng. Đầu tiên,

kĩ thuật chọn mẫu phân tầng được áp dụng để chọn tại Đắk Lắk và Lâm Đồng theo 3 tiêu

chí dưới đây:

- Các vùng trồng cà phê trọng điểm của 2 tỉnh Lâm Đồng và Đắk Lắk

- Nằm trong kế hoạch tái canh cà phê của tỉnh

- Có từ 15% diện tích cà phê được trẻ hóa trở lên

Tại mỗi huyện, các xã được chọn theo tiêu chí dưới đây: (i) Nằm trong kế hoạch tái canh

cà phê của các huyện được chọn; và (ii) Có ít nhất 25% diện tích cà phê được trẻ hóa.

Nh v y, t i m i xã đ c ch n, ng d ng kĩ thu t ch n m u ng u nhiên đ ch nư ậ ạ ỗ ượ ọ ứ ụ ậ ọ ẫ ẫ ể ọ

h trong các cu c h p nhóm h tr hóa cà phê theo 2 tiêu chí: (1) Các h có quy môộ ộ ọ ộ ẻ ộ

tr ng cà phê ít nh t 0, 4ha; và (2) Các h gia đình th c hi n tr hóa cà phê t i thi uồ ấ ộ ự ệ ẻ ố ể

đ c 3 năm.ượ

14

Page 15: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

PH N B: TR HÓA Ầ Ẻ CÀ PHÊ THÀNH CÔNG – KHÁI NI MỆ VÀ CÁC KINH NGHI M ỆQU C TỐ Ế

1. Khái ni m vệ ề tr hóaẻ cà phê thành công

Ch ng trình tr hóa cây cà phê đ c xác đ nh là thành công n u đ t đ c cácươ ẻ ượ ị ế ạ ượ

tiêu chí v m t kỹ thu t, kinh tề ặ ậ ế, môi tr ngườ vàkh năng thanh toánả nh sau:ư

- V kỹ thu tề ậ :

+ T l cây b vàng lá ỷ ệ ị từ10% tr xu ngở ố ;

+ T l cây ch t ỷ ệ ế từ10% tr xu ngở ố ;

+ Năng su t cà phê nhânấ (sau tr hóa 3 năm)ẻ đ tạ từ1, 8 t n/haấ tr lên.ở

- V kinh tề ế:

+ Chi n l c/bi n pháp tr hóa gế ượ ệ ẻ iúp ng i tr ng cà phê duy trì đ c s nườ ồ ượ ả

l ng và thu nh p trên các v n cà phêượ ậ ườ tr c giai đo n tr hóaướ ạ ẻ . Ngoài ra, quá trình

tr hóa sẽ giúp tăngẻ năng su t vàấ gi mả chi phí s n xu t ả ấ do áp d ng gi ng, ti n bụ ố ế ộ

kỹ thu t canh tác ậ m i khi ti n hànhớ ế tr hóa.ẻ

+ Chi n l cế ượ /bi n phápệ tr hóa cho phép các h s n xu t nh ẻ ộ ả ấ ỏ t nậ d ng laoụ

đ ng gia đình thay vì ph i đi thuê ộ ả ngoàivà nh v yờ ậ sẽ gi m chi phí đ u t cho trả ầ ư ẻ

hóa cà phê.

- V môi tr ngề ườ : Bên c nh m c đích chính là duy trì s n l ng và thu nh pạ ụ ả ượ ậ ,

vi c tr hóa sẽ làm gi m các nh h ng tiêu c c ệ ẻ ả ả ưở ự t i môi tr ng ớ ườ thông qua vi c ápệ

d ng th c hành canh tác b n v ng nh s d ng ít n c t i, phân bón và thu cụ ự ề ữ ư ử ụ ướ ướ ố

b o v th c v t và qua đó làm gi m l ng phát th i khí nhà kính (GHG).ả ệ ự ậ ả ượ ả

- V ề kh năng thanh toánả : Chi n l cế ượ /bi n phápệ tr hóa ẻ có chi phí đ u tầ ư

đáp ngđ c yêu c u c a các ngân hàng th ng m i v ứ ượ ầ ủ ươ ạ ề gi i ngân v n vay vàả ố kế

ho chạ tr n .ả ợ

15

Page 16: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

2. Các kinh nghi m qu c t trong tr hóa cây cà phêệ ố ế ẻ

2.1. Quy mô tái canh

Kinh nghi m c a qu c t v tái canh cây cà phê cho th y ch có 2 n c trongệ ủ ố ế ề ấ ỉ ướ

th i gian g n đây đã th c hi n ch ng trình tái canhờ ầ ự ệ ươ trên quy mô l nớ là Indonesia

và Uganda.

Đ i v i ố ớ Indonesia, lý do chính đ tr ng tái canh cây cà phê di n r ng là doể ồ ệ ộ

tuy n trùng gây b nh. Indonesia, tuy n trùng ế ệ Ở ế Pratylenchus coffea (tuy n trùngế

gây v t th ng cho r - RLN) là ph bi n nh t và gây h i cho cây cà phê. ế ươ ễ ổ ế ấ ạ Th cự

tr ng này di n raạ ễ h u h t các t nh tr ng cà phê đ cao t 0 đ n h n 1000m.ở ầ ế ỉ ồ ở ộ ừ ế ơ

Theo Wiryadiputra (1995), nh ng v n cà phê v i năng su t cà phê gi m doở ữ ườ ố ấ ả

tuy n trùng ế P.coffea gây ra có th lên đ n 7ể ế 8%, trung bình kho ng 5ả 7%3. nh ngỞ ữ

v n cà phê chè (ườ Arabica), t ng thi t h iđang đ c theo dõiổ ệ ạ ượ do cây cà phê có nguy

cơki t s c và ch t. Tuy n trùng ệ ứ ế ế R.similis, m c dù đ c cho là loài gây h i ph bi nặ ượ ạ ổ ế

các v n cà phê, nh ng ch a có các nghiên c u nào th c hi n đ xác đ nh cácở ườ ư ư ứ ự ệ ể ị

ch ng c a loài tuy n trùng này trong ủ ủ ế cáckhu v c b thi t h i. ự ị ệ ạ Ch ng trình tái canhươ

Indonesia đ cở ượ chính ph tài tr .ủ ợ

Ở Uganda, lý do chính đ tr ng tái canh cây cà phê v i là b nh ch t héoể ồ ố ệ ế

(CWD) gây ra b i n m ở ấ Fusarium xylariodes(Syn. Gibberellaxylariodes)4. Các kh o sátả

g n đây cho th y b nh CWD hi n di n h u h t các các vùng tr ng cà phê c aầ ấ ệ ệ ệ ở ầ ế ồ ủ

Uganda, n i có đ n 90% trang tr i tr ng cà phê b nhi m b nh. Các ch ng trìnhơ ế ạ ồ ị ễ ệ ươ

tái canh cà phê Uganda đ u đ c chính ph tài tr .ở ề ượ ủ ợ

Ethiopiađang phải đối mặtvới CWD vì thế việc tái canh có thể vẫn đang diễn ra

nhưng cho đến nay chưa có bất kì báo cáo nào về vấn đề này. Đ i v i m t s n cố ớ ộ ố ướ

tr ng cà phê khác nh Brazil, Colombia, Trung ồ ư Mỹ, n Ấ Độ. Đông và Trung Phi, trong

nh ng năm g n đâyữ ầ khôngcó các ch ng trình tái canh cà phê v iươ ố trên di nệ

3Wiryadiputra S (1995) Estimation of yield losses caused by Pratylenchus coffeae on Robustacoffee.

Proceedings XII Cong and Nat Sem Indones Phytopathol Soc: 980–985.4Rutherford, M. 2006. Promotion of current knowledge on pests of coffee in East Africa -R8513 (ZA0726)-Final Technical Report. CABI. UK.

16

Page 17: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

r ngđ c tri n khaiộ ượ ể .Do đó, không có h ng d n chi n l c nào cho các ch ngướ ẫ ế ượ ươ

trình này.

2.2. Các y u t chính c a tái canh thành côngế ố ủ

Indonesia

Nguyên nhân chính đóng góp cho s thành công c a ch ng trình tái canh câyự ủ ươ

cà phê Indonesia là chính ph Indonesia đã tài tr cho ICCRI đ s n xu t hàngở ủ ợ ể ả ấ

ngàn cây cà phê gi ng ghép dòng BP42 và BP358 trên g c ghép dòng BP3ố ố 08 cho

ng i nông dân tr ng tái canhườ ồ .Ph ng pháp này d ng nh đã mang l i hi u quươ ườ ư ạ ệ ả

cao nh t. Indonesiaấ Ở , gen kháng cũng là m tộ gi i pháp cóả tri n v ng ể ọ nh mằ gi iả

quy t các v n đ do tuy n trùng gây ra.Các gi ng t t đ c ghép lên g c ghép c aế ấ ề ế ố ố ượ ố ủ

các dòng vô tính kháng tuy n trùng BP3ế 08 cho gi i pháp t t nh t. Các chả ố ấ ương trình

nghiên c u gi ng cà phê kháng tuy n trùng sẽ ti p t cứ ố ế ế ụ th c hi nự ệ t iạ Vi n Nghiênệ

c u Cà phê và Cacao Indonesiaứ . Vi c s d ng các loài đ i kháng nh cây v n thệ ử ụ ố ư ạ ọ

Pháp và các loài khác sẽ thúc đ y h n n a trong phòng tr b ng các ngu n genẩ ơ ữ ừ ằ ồ

kháng. N m s i arbuscular mycorrhizal Gigaspora margarita có th làm gi m sấ ợ ể ả ố

l ng tuy n trùng ượ ế Pratylenchus spp trong h r và n m Paecilomyces lilacincusệ ễ ấ

dòng PL-251 Samson đã ngăn ch n đ c tuy n trùng ặ ượ ế Pratylenchus coffea trên cây cà

phê Indonesia. ở

Uganda

Uganda đã có ch ng trình ươ nhângi ng cà phê v i hi u qu , đ c b t đ u tố ố ệ ả ượ ắ ầ ừ

năm 1956 và đã cho ra 6 dòng vô tính. Các dòng này đã đ c nhân gi ng b ng cáchượ ố ằ

c t ch i và sau đó nuôi c y mô vào nh ng năm c a th p niên 1990 trong d ánắ ồ ấ ữ ủ ậ ự

ph c h i cây cà phê. Ban đ u các v n m đ c xây d ng t t c các vùng tr ngụ ồ ầ ườ ươ ượ ự ở ấ ả ồ

cà phê đ nhân gi ng v i s l ng l n c a các ki u gen này đ thay th các v nể ố ớ ố ượ ớ ủ ể ể ế ườ

cà phê v i già c i. ố ỗ

Các v n m này sau đó đ c b sung thêm trang thi t b ườ ươ ượ ổ ế ị d i s qu n lýướ ự ả

c aủ Vi n nghiên c u nông nghi p Kawada đ th c hi n nhân gi ng nuôi c y mô.ệ ứ ệ ể ự ệ ố ấ

Trong nh ng năm 1998-1999, kho ng 10, 3 tri u cây gi ng vô tính cà phê v i đãữ ả ệ ố ố

đ c s n xu t trong ch ng trình v n m gi ng cà phê. Nh ng gi ng cà phê vôượ ả ấ ươ ườ ươ ố ữ ố

17

Page 18: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

tính này v i kh năng kháng n m Fusarium xylariodes gây b nh ch t héo cây càớ ả ấ ệ ế

phê (CWD) đã giúp ph c h i ngành công nghi p cà phê c a n c này. Tuy nhiên,ụ ồ ệ ủ ướ

chính ph đã ng ng h tr cung c p gi ng cà phê t năm 2004. S t n th t th iủ ừ ỗ ợ ấ ố ừ ự ổ ấ ở ờ

kỳ đ u do tr ng các gi ng th c sinh có t l r t cao ầ ồ ố ự ỷ ệ ấ lên đ n h n ế ơ 50% cho đ n khiế

các gi ng kháng đ c đ a vào s d ng thì t l này gi m đi đáng k .ố ượ ư ử ụ ỷ ệ ả ể

Bên c nh ch ng trình ch n gi ng cà phê ạ ươ ọ ố kháng b nh ệ là c n thi t cho sầ ế ự

thành công c a ch ng trình tr hóa cà phê Uganda, các nhân t khác liên quanủ ươ ẻ ở ố

đ n vi c th c hi n ch ng trình đóng góp cho s thành công này (IDH, 2013) baoế ệ ự ệ ươ ự

g m:ồ

- Th c hi n tái canh m t cách t t đ ng th i v i vi c ự ệ ộ ừ ừ ồ ờ ớ ệ tăng c ng s d ngườ ử ụ

đ u vào. Trong tr ng h p Uganda, ng i nông dân đ c khuy n cáo thay thầ ườ ợ ở ườ ượ ế ế

các cây cà phê già c i m t cách t t trong th i gian t 5 đ n 10 năm đ h n chỗ ộ ừ ừ ờ ừ ế ể ạ ế

th p nh t s gián đo n ngu n thuấ ấ ự ạ ồ và đ u t cho v n cà phê ầ ư ườ trong th i kỳ tr hóa.ờ ẻ

- Vi c h tr cho ch ng trình tr hóa cây cà phê không m r ng cho t t cệ ỗ ợ ươ ẻ ở ộ ấ ả

ng i tr ng cà phê, chườ ồ ỉ nh ng nông dân tích c c nh t đ c u tiên l a ch nữ ự ấ ượ ư ự ọ đ ể t pậ

hu nấ .

- H tr nh ng ng i nông dân ti p c n ngu n tài chính cho phép h th cỗ ợ ữ ườ ế ậ ồ ọ ự

hi n tr hóa cà phê ệ ẻ v i các bi n phápớ ệ canh tác b n v ng và bù đ p ngu n thuề ữ ắ ồ nh pậ

bị gián đo n trong th i kỳ tr hóa.ạ ờ ẻ

Tóm l iạ , c Indonesia, Uganda và các n c khác có v n đ v tuy n trùng gâyả ướ ấ ề ề ế

h i trên cà phê v i đã ph i s d ng g c ghép dòng vô tính kháng tuy n trùng đạ ố ả ử ụ ố ế ể

đ m b o tái canh thành công. Do đó, vi c h tr nghiên c u, nhân r ng và và phả ả ệ ỗ ợ ứ ộ ổ

bi n các dòng cà phê kháng b nh CWD và tuy n trùng là r t c n thi t.ế ệ ế ấ ầ ế

18

Page 19: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

PH N C. Ầ TH C TỰ Ế TR HÓA CÀ PHÊ VI T NAMẺ Ở Ệ

1. Nông h cọ

1.1. Ghép c i t oả ạ

Ghép c i t oả ạ cà phê là bi n pháp kh thi áp d ng cho cây cà phê không quá 20ệ ả ụ

năm tu iổ , không bị m i gây h i ố ạ và cây cà phê v n còn sinh tr ng kh e m nh. M cẫ ưở ỏ ạ ụ

đích c a vi c ghép là đ thay th các gi ng x u, cho năng su t th p, b nhi m b nhủ ệ ể ế ố ấ ấ ấ ị ễ ệ

g s t n ng và qu nh .Vi c ghép ch i đã đ c th c hi n đ thay th gi ng cũỉ ắ ặ ả ỏ ệ ồ ượ ự ệ ể ế ố

b ng các gi ng m i có năng su t cao, h t l n (h t lo i R1>65%), kháng cao v iằ ố ớ ấ ạ ớ ạ ạ ớ

b nh g s t nh m tăng năng su t và hi u qu kinh t lên 15-20%. Các gi ng cũ sẽệ ỉ ắ ằ ấ ệ ả ế ố

đ c s d ng làm g c ghép đ ghép n i ng n các gi ng m i có u th v t tr iượ ử ụ ố ể ố ọ ố ớ ư ế ượ ộ

h n nh các dòng vô tính TR. ơ ư

Có hai ph ng th c ghépươ ứ th ngđ c s d ngườ ượ ử ụ :

- Ghép toàn b : Ng i nông dân th c hi n ghép toàn b v n cà phê trongộ ườ ự ệ ộ ườ

m t năm (mô hình ghép 100%)ộ .

- Ghép t ng ph n hay ghép cu n chi u: Ng i nông dân th c hi n ghép 50%ừ ầ ố ế ườ ự ệ

di n tích v n cà phê trong năm th nh t và 50% còn l i trong năm th 2 (mô hìnhệ ườ ứ ấ ạ ứ

ghép 50%).

Theo các k t qu kh o sát v nông dân tr ng cà phêế ả ả ề ồ t nh Lâm Đ ng, các hở ỉ ồ ộ

ghép thành công th ng có v n cà phê d i 20 năm tu i, chi m kho ng 59, 7%.ườ ườ ướ ổ ế ả

Th i gian thích h p cho c a cây cà phê đ ghép là t tháng 11 đ n tháng 5 năm sauờ ợ ư ể ừ ế

và th i gian ghép b t đ u ch y u t tháng 2 đ n tháng 7. Th i gian cho t l ghépờ ắ ầ ủ ế ừ ế ờ ỷ ệ

thành công cao nh t t tháng 2-4 (chi m 59, 7%). Th i gian ghép cu i mùa khô vàấ ừ ế ờ ố

đ u mùa m a cho t l cây s ng cao nh t, gi m chi phí và d chăm sóc sau ghép. Sầ ư ỷ ệ ố ấ ả ễ ố

li u kh o sát cho th y 48, 4% các h thành công th c hi n c a g c cây cà phê đệ ả ấ ộ ự ệ ư ố ở ộ

cao 30-35 cm. Ngoài ra khi c a g c cây đ cao 35, 1- 40 cm có th làm tăng t lư ố ở ộ ể ỷ ệ

g c ghép đ t tiêu chu n và tăng t l cây ghép trên v n. Vi c hãm ng n cây ghépố ạ ẩ ỷ ệ ườ ệ ọ

đ cao ≤1.2 m có t l thành công cao (43, 5%).ở ộ ỷ ệ

19

Page 20: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

1.2. Tái canh

Tái canh cà phê đ c áp d ng cho nh ng v n già c i trên 20 năm tu i ho cượ ụ ữ ườ ỗ ổ ặ

nh ng v n cây có năng su t th p, không b nhi m b nh ho c b nhi m b nh nhữ ườ ấ ấ ị ễ ệ ặ ị ễ ệ ẹ

b ng vi cnằ ệ h b cây cà phê già ho c x u và tr ng thay th b ng cây m i. ổ ỏ ặ ấ ồ ế ằ ớ

Vi c tái canh có th th c hi n theo 2 cách sau: ệ ể ự ệ

- Tái canh toàn b : Ng i nông dân th c hi n tái canh toàn b v n cà phê c aộ ườ ự ệ ộ ườ ủ

h trong m t năm (mô hình tái canh 100%)ọ ộ .

- Tái canh t ng ph n hay tái canh cu n chi uừ ầ ố ế .

+ Mô hình tái canh 50%: Ng i nông dân th c hi n tái canh 50% di n tíchườ ự ệ ệ

v n cà phê trong năm th nh t và 50% còn l i trong năm th 2 (mô hình ghépườ ứ ấ ạ ứ

50%) t khi b t đ u tr hóa.ừ ắ ầ ẻ

+ Mô hình tái canh 30%: Ng i nông dân th c hi n tái canh 30% di n tíchườ ự ệ ệ

v n cà phê trong năm th nh t và ph n còn l i sẽ th c hi n tái canh trong nămườ ứ ấ ầ ạ ự ệ

th hai và năm th ba t khi b t đ u ứ ứ ừ ắ ầ tái canh.

- Tái canh sau 6 tháng b hóa (không luân canh).ỏ

- Tái canh sau 1 năm luân canh.

Các v n cà phê tái canh thành công ch y u là cà phê già c i, không b nhi mườ ủ ế ỗ ị ễ

b nh và cu i chu kỳ khai thác kinh t . Các h tái canh thành công th ng cày rà rệ ố ế ộ ườ ễ

2 đ n 3 l n (chi m 42, 6% và 53% các h thành công b hóa 6 tháng và luân canhế ầ ế ở ộ ỏ

1 năm). Có kho ng 54, 1% và 41, 9% các h tái canh thành công b hóa 6 tháng vàả ộ ỏ

luân canh 1 năm đã x h tr c khi tr ng b ng thu c hóa h c. L ng phân chu ngử ố ướ ồ ằ ố ọ ượ ồ

trung bình đ c s d ng đ bón lót các h tái canh thành công là 15kg/h cho môượ ử ụ ể ở ộ ố

hình b hóa 6 tháng và 12ỏ , 8kg/h cho mô hình luân canh 1 năm. Bón10kg phânố

chu ng/cây hàng năm cho mô hình b hóa 6 tháng ho c 2 năm m t l n cho mô hìnhồ ỏ ặ ộ ầ

luân canh 1 năm cho t l thành công cao (36, 6% và 25, 7% cho m i mô hình). Vi cỷ ệ ỗ ệ

luân canh v i các lo i cây tr ng ng n ngày t 2-3 v cho t l thành công caoớ ạ ồ ắ ừ ụ ỷ ệ

(>53% các h thành công). 100% các h tái canh thành công s d ng các tàn dộ ộ ử ụ ư

th c v t đ bón cho cây cà phê và đ t hi u qu r t cao.ự ậ ể ạ ệ ả ấ

20

Page 21: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

2. S d ng ngu n đ u vào và chi phí s n xu tử ụ ồ ầ ả ấ

2.1. Các mô hình ghép

T ng chi phí và c c u chi phí c a mô hình ghép t ng ph n và ghép toànổ ơ ấ ủ ừ ầ

b đ c th hi n t i B ng 3. ộ ượ ể ệ ạ ả T ng chi phí c a mô hình ghép t ng ph n 50% vàổ ủ ừ ầ

ghép toàn b 100% t ng ng vào kho ng 116 và 107 tri u đ ng cho 1 ha trongộ ươ ứ ả ệ ồ

vòng t 2-3 năm tùy thu c vàừ ộ o ph ng th c ghép ch n l c hay ghép tr ng. ươ ứ ọ ọ ắ S khácự

nhau trong t ng chi phí c a 2 mô hình ghép là r t nh , vào kho ng 10 tri u đ ng.ổ ủ ấ ỏ ả ệ ồ

S khác bi t này là do chi phí chăm sóc sau ghép và kh năng s d ng ngu n laoự ệ ả ử ụ ồ

đ ng gia đìnhộ và chi phí mua h th ng b m n cệ ố ơ ướ (B ngả 3). Vì mô hình ghép t ngừ

ph n 50% m t 2 năm chăm sóc sau ghép (50% di n tích m i năm), mô hình nàyầ ấ ệ ỗ

chi m nhi u chi phí lao đ ng h n so v i mô hình ghép toàn b (ế ề ộ ơ ớ ộ B ngả 3).

B ng ả 2: Chi phí ghép cho 2 mô hình

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ# H ng m cạ ụ Mô hình 100% Mô hình 50%

1 Chu n b g c ghépẩ ị ố 4, 74 1, 97

2 Ch i ghépồ 0, 59 0, 66

3 Chăm sóc sau ghép 37, 69 47, 37

3.1 Làm c , làm b nỏ ồ 4, 46 3, 95

3.2 Che bong, xen canh 1, 69 1, 46

3.3 Phân bón 13, 41 15, 80

3.4 T i n cướ ướ 14, 93 20, 88

3.5 Thu c b o bêh th c v tố ả ự ậ 3, 20 5, 29

4 Tr lãi su t vayả ấ 25, 65 31, 35

5 Công lao đ ng gia đìnhộ 18, 63 30, 25

6 Mua b m n cơ ướ 15, 18 -

7 Khác 4, 50 4, 63

8 T ng chi phíổ 106, 99 116, 23

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Ghi chú: - Chi phí ghép đ c tính trong 2 năm cho mô hình ghép toàn b 100% và 3ượ ộ

năm cho mô hình ghép t ng ph n 50%.ừ ầ

21

Page 22: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Trong c c u chi phí, chi phí chăm sóc chi m t tr ng l n nh t trong t ng chiơ ấ ế ỷ ọ ớ ấ ổ

phí (chi m 35-41% t ng chi phí ghép), ti p theo là lãi su t tr ngân hàngế ổ ế ấ ả 5 (chi mế

24-27%c a t ng chi phí ghép). Trong s chi phí chăm sóc, chi phí phân bón và t iủ ổ ố ướ

n c chi m đ n 75% t ng chi phí chăm sóc hay b ng 26% và 31% t ng chi phíướ ế ế ổ ằ ổ

ghép t ng ng v i mô hình ghép toàn b 100% và ghép t ng ph n 50%.ươ ứ ớ ộ ừ ầ

Mô hình ghép t ng ph n 50% cho phép ng i nông dân s d ng l c l ng laoừ ầ ườ ử ụ ự ượ

đ ng gia đình c a h thay vì ph i đi thuê ngoài. Nh ng ng i nông dân áp d ng môộ ủ ọ ả ữ ườ ụ

hình ghép t ng ph n hay cu n chi u gi m b t chi phi đ u t cho vi c tr hóa càừ ầ ố ế ả ớ ầ ư ệ ẻ

phê b ng vi c s d ng ngu n lao đ ng gia đình vàgi m r i ro th t b i. Ngoài ra,ằ ệ ử ụ ồ ộ ả ủ ấ ạ

nh ng ng i nông dân áp d ng mô hình ghép t ng ph n đ duy trì thu nh p có thữ ườ ụ ừ ầ ể ậ ể

t 50% di n tích còn l i trong năm th nh t trong quá trình tr hóa, trong khi đóừ ệ ạ ứ ấ ẻ

đ n cu i năm th hai h có th thu ho ch t di n tích ghép l n đ u. Đi u này choế ố ứ ọ ể ạ ừ ệ ầ ầ ề

phép h v n duy trì đ c ngu n thu nh p đ chi tiêu cho tiêu dùng trong th i gianọ ẫ ượ ồ ậ ể ờ

tr hóa.ẻ

Trong th c t , chi phí ghép cao h n so v i khuy n cáo c a B Nông nghi pự ế ơ ớ ế ủ ộ ệ

&PTNT và Vi n KHKT Nông lâm nghi p Tây Nguyên do ph i mua b m và các trangệ ệ ả ơ

thi t b cho h th ng t i n c (chi phí này không đ c đ c p trong qui trìnhế ị ệ ố ướ ướ ượ ề ậ

ghép c i t o c a B Nông nghi p &PTNT), m c phân bón đ c s d ng cao h n tả ạ ủ ộ ệ ứ ượ ử ụ ơ ừ

15-40%. Đi u này cho th y ng i nông dân đã s d ng quá nhi u phân bón. Do đó,ề ấ ườ ử ụ ề

vi c s d ng phân bón thích h p sẽ làm gi m chi phí đ u t trong quá trình ghépệ ử ụ ợ ả ầ ư

c i t o cà phê.ả ạ

2.2. Các mô hình tái canh

Chi phí cho tái canh r t khác gi a các mô hình tái canh khác nhau, dao đ ng tấ ữ ộ ừ

200-238 tri u đ ng cho m t ha. Các mô hình tái canh t ng ph n (mô hình tái canhệ ồ ộ ừ ầ

30% và 50%) có chi phí đ u t cao h n so v i mô hình tái canh hoàn toàn. T ngầ ư ơ ớ ươ

t , mô hình luân canh 1 năm có chi phí đ u t th p h n so v i mô hình b hóa 6ự ầ ư ấ ơ ớ ỏ

tháng, đi u này có th là do chi phí chăm sóc và tr lãi ngân hàng mô hình luânề ể ả ở

5The survey shows that farmers often borrow short-term loan (1 year) from commercial banks, and/or trading agents (often short-term with less than 1 year duration, in the form of trade credit of inputs for coffee production – mainly fertilizers, and repayment when coffee is harvested). For loan borrowing from a commercial bank, after the term is ended, farmers apply for a new loan for rollovers.

22

Page 23: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

canh 1 năm th p h n. Vi c luân canh v i các lo i cây ng n ngày, đ c bi t là các lo iấ ơ ệ ớ ạ ắ ặ ệ ạ

cây h đ u đã c i thi n đ phì c a đ t, do đó gi m đ c l ng phân h u c bónọ ậ ả ệ ộ ủ ấ ả ượ ượ ữ ơ

cho cà phê.

Gi ng nh các mô hình ghép, ng i nông dân áp d ng ph ng th c tái canhố ư ườ ụ ươ ứ

t ng ph n (mô hình 30% và 50%) có th s d ng nhi u l c l ng lao đ ng giaừ ầ ể ử ụ ề ự ượ ộ

đình h n so v i mô hình tái canh hoàn toàn. Trong các mô hình tái canh t ng ph nơ ớ ừ ầ

thì mô hình tái canh 30% cũng có m c đ s d ng lao đ ng gia đình cao h n so v iứ ộ ử ụ ộ ơ ớ

mô hình 50%.

V c c u chi phí thì chi phí chăm sóc sau khi tái canh cao nh t, ti p theo là chiề ơ ấ ấ ế

phí mua b m, các trang thi t b t i n c và ti n tr lãi ngân hàng. Cũng gi ng v iơ ế ị ướ ướ ề ả ố ớ

các mô hình ghép, chi phí cho t i n c và phân bón chi m đ n 23%-26% c a t ngướ ướ ế ế ủ ổ

chi phí tái canh.

B ng 3: Chi phí cho các mô hình tái canh khác nhauả

TT H ng m cạ ụĐ nhị m cứ phí

Mô hình

100%

Mô hình 50%

Mô hình 30%

Luân canh 1

năm

B hóaỏ 6

tháng

1 Chu n b đ tẩ ị ấ 41.88 27.95 31.69 31.23 31.82 30.64

2 G c ghép ố 8.61 7.99 4.25 5.95 14.11 5.48

3 Chăm sóc sau tái canh 90.50 80.26 83.94 91.74 75.46 95.95

3.1 Làm c , đào đ t, tr ngỏ ấ ồ cây làm giàu đ tấ 23.10 10.87 4.85 8.76 8.48 11.28

3.2 Phân bón 27.14 30.56 39.20 36.19 30.71 40.25

3.3 T i n cướ ướ 25.55 17.00 23.14 20.77 16.32 16.71

3.4 T o hìnhạ 5.70 5.49 4.22 12.20 5.52 7.37

3.5 Che bóng, xen canh 1.55 13.31 10.08 10.02 11.75 17.89

3.6 Thu c BVTV ố 7.46 3.03 2.45 3.80 2.69 2.44

4 Tr lãi su t vayả ấ 25.58 35.58 33.52 28.18 25.21 55.15

5 Công lao đ ng gia đìnhộ - 26.38 44.32 51.72 24.71 27.34

6 Mua b m n cơ ướ - 33.77 44.65 29.68 29.07 25.91

23

Page 24: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

TT H ng m cạ ụĐ nhị m cứ phí

Mô hình

100%

Mô hình 50%

Mô hình 30%

Luân canh 1

năm

B hóaỏ 6

tháng

7 Khác 19.55 4.70 7.44 7.12 4.66 4.43

8 T ng chi phíổ 186.12 210.06 235.88 234.14 198.25 238.08

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Ghi chú:

- Chi phí tái canh đ c tính cho giai đo n: (1) 3 năm cho mô hình tái canh 100%; 4ượ ạ

năm cho mô tái canh 50%; và 5 năm cho mô hình tái canh 30%.

- Chi phí tái canh đ c tính cho 1 ha.ượ

- Chi phí lao đ ng gia đình đ c tính b ng công lao đ ng nhân v i ti n công.ộ ượ ằ ộ ớ ề

Lâm Đ ng có chi phí tái canh cao h n so v i Đ k L k, vì ti n công lao đ ng ồ ơ ớ ắ ắ ề ộ ở

Lâm Đ ng cao h n Đ k L k (150.000 đ ng so v i 120.000 đ ng)ồ ơ ở ắ ắ ồ ớ ồ 6. Ngoài ra, chi

phí chăm sóc (g m phân bón) Lâm Đ ng cũng cao h n r t nhi u, đi u này có thồ ở ồ ơ ấ ề ề ể

gi i thích vì sao năng su t Lâm Đ ng cao h n Đ k L k nh đã đ c p trên.ả ấ ở ồ ơ ở ắ ắ ư ề ậ ở

Trong th c t , chi phí tái canh cao h n so v i khuy n cáo c a B Nông nghi pự ế ơ ớ ế ủ ộ ệ

&PTNT và Vi n KHKTNông lâm nghi p Tây Nguyên do ph i mua b m và các trangệ ệ ả ơ

thi t b cho h th ng t i n c (nó không đ c đ c p trong qui trình tái canh c aế ị ệ ố ướ ướ ượ ề ậ ủ

B Nông nghi p &PTNT), m c phân bón đ c s d ng cao h n t 15-40%. Đi uộ ệ ứ ượ ử ụ ơ ừ ề

này cho th y ng i nông dân đã s d ng quá nhi u phân bón, do đó vi c s d ngấ ườ ử ụ ề ệ ử ụ

phân bón cân đ i và h p lý sẽ làm gi m chi phí đ u t trong quá trình tái canh càố ợ ả ầ ư

phê.

B ng 4: Chi phí tái canh hai t nả ở ỉ h

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

6 Labor resouce is scarce in Lam Dong since it is absorbed to many high value economic activities including vegetable and flower production, and tourism. Since labor is costly, farmers tend to apply more fertilizers instead

24

Page 25: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

No H ng m cạ ụ Đ nh m cị ứ phí Đ k L kắ ắ Lâm Đ ngồ

1 Chu n b đ tẩ ị ấ 41, 88 32, 47 39, 05

2 G c ghép ố 8, 61 10, 13 8, 34

3 Chăm sóc sau tái canh 90, 50 77, 98 96, 21

3.1 Làm c , đào đ t, tr ng cây làm giàu đ tỏ ấ ồ ấ 23, 10 6, 64 14, 24

3.2 Phân bón 27, 14 31, 32 49, 30

3.3 T i n cướ ướ 25, 55 17, 19 11, 74

3.4 T o hìnhạ 5, 70 6, 68 13, 54

3.5 Che bóng, xen canh 1, 55 13, 51 4, 69

3.6 Thu c BVTV ố 7, 46 2, 64 2, 71

4 Tr lãi su t vayả ấ 25, 58 29, 11 48, 22

5 Công lao đ ng gia đìnhộ - 24, 78 21, 30

6 Mua b m n cơ ướ - 28, 06 17, 71

7 Khác 19, 55 4, 76 4, 14

8 T ng chi phíổ 186, 12 200, 54 231, 37

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Ghi chú: - Chi phí tái canh đ c tính cho 1 ha. ượ

3. Duy trì thu nh p c a nông hậ ủ ộ

Thu nh p và chi tiêu c a nông h tr ng cà phêậ ủ ộ ồ

Tính đ n năm 2011, có kho ng 637.509 h tr ng cà phê trong c n c, trongế ả ộ ồ ả ướ

đó có 545, 169 hộ tại Tây nguyên, chiếm 86% tổng số hộ trồng cà phê. Hầu hết các nông

hộ này đều sản xuất ở quy mô nhỏ với mức trung bình 0, 92ha trên 1 hộ và khoảng 90%

các hộ đều có ít hơn 1 ha cà phê (AgroCensus, 2011).

Tại Tây nguyên, vùng sản xuất cà phê tập trung của Việt Nam, quy mô nông hộ nhỏ

chỉ khoảng 0, 96 ha. Khoảng 60% nông hộ tại vùng Tây nguyên có khoảng dưới 1 ha;

nông dân với quy mô sản xuất khoảng 1-2ha chiếm 30% tổng số hộ, trong khi chỉ 0, 61%

chiếm từ 5ha trở lên (Hình 1).

Hình1: Tỉ lệ hộ gia đình theo quy mô sản xuất tại vùng Tây nguyên

25

Page 26: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Dưới 5 ha29.4%

Từ 0.5 ha- dưới 1 ha30.5%

Từ 1 ha- dưới 2 ha

28.7%

Từ 2 ha- dưới 5 ha10.8%

Từ 5 ha trở lên0.61%

Nguồn: AgroCensus, 2011

Theo ngu n d li u kh o sát nông h tr ng cà phê, nhi u nông h đã đa d ngồ ữ ệ ả ộ ồ ề ộ ạ

hóa ngu n thu nh p t các ho t đ ng nông nghi p và phi nông nghi p. Tuy nhiên,ồ ậ ừ ạ ộ ệ ệ

thu nh p c a các nông h tr ng cà phê ph thu c vào vi c s n xu t cà phê. Trungậ ủ ộ ồ ụ ộ ệ ả ấ

bình, thu nh p t cà phê chi m 36% t ng thu nh p c a h Đ k L k và 60% ậ ừ ế ổ ậ ủ ộ ở ắ ắ ở

Lâm Đ ng (B ng 6). Thu nh p trung bình hàng năm c a h tr ng cà phêt i Lâmồ ả ậ ủ ộ ồ ạ

Đ ng cao h n Đ k L k 40 tri u đ ng. Chênh l ch thu nh p t cà phê t i Lâm Đ ngồ ơ ắ ắ ệ ồ ệ ậ ừ ạ ồ

cao g p đôi so v i Đ k L k. Đi u này đ c gi i thích do năng su t cà phê t i Lâmấ ớ ắ ắ ề ượ ả ấ ạ

Đ ng cao h n nhi u so v i Đ k L k (3, 45 t n/haso v i1, 7 t n/ha). Ngoài ra, quyồ ơ ề ớ ắ ắ ấ ớ ấ

mô nông h trung bình t i t nh Lâm Đ ng cao h n so v i Đ k L k (1, 87ha so v i1,ộ ạ ỉ ồ ơ ớ ắ ắ ớ

42ha) (D li u đi u tra). ữ ệ ề

B ng 5: Ngu n thu nh p hàng năm c a h tr ng cà phêả ồ ậ ủ ộ ồ theo t nhỉ

Đ n v : Tri u VNDơ ị ệ

Ngu n thu nh pồ ậ Đ k L kắ ắ Lâm Đ ngồT ng thu nh pổ ậ 140.3 179.1

1. Ti n công và l ngề ươ 8.3 7.9

2. Thu nh p t cậ ừ ác ho t đ ng nôngạ ộ nghi pệ 114.8 166.7

2.1 S n xu t nông nghi pả ấ ệ 73.5 129.8

Trong đó s n xu t cà phêả ấ 50.9 112.1

2.2 Chăn nuôi 6.1 5.4

26

Page 27: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

2.3 Lâm nghi pệ 36.0 299.0

2.4 D ch v nông nghi pị ụ ệ 519.0 761.0

2.5 Che bóng, xen canh 33.7 28.0

3. Thu nh p phi nông nghi pậ ệ 10.7 10.1

4. Thu nh p khácậ 14.8 2.3

Ngu nồ : S li u kh o sátố ệ ả

Vi c ph thu c vào thu nh p t cà phê t l v i quy mô s n xu t. Các h cóệ ụ ộ ậ ừ ỉ ệ ớ ả ấ ộ

di n tích l n ph thu c thu nh p nhi u h n t cà phê so v i các h có di n tíchệ ớ ụ ộ ậ ề ơ ừ ớ ộ ệ

nh (B ng 7). Các h s h u trên 3ha có thu nh p trung bình chi m l n l t 78%ỏ ả ộ ở ữ ậ ế ầ ượ

t ng thu nh p t s n xu t cà phê t i Đ k L k và 82% t i Lâm Đ ng. Trong khi đó,ổ ậ ừ ả ấ ạ ắ ắ ạ ồ

các h có ít h n 1 ha chi m l n l t kho ng 30% và 23, 7% thu nh p t s n xu tộ ơ ế ầ ượ ả ậ ừ ả ấ

cà phê t i Đ k L k và Lâm Đ ng. ạ ắ ắ ồ

Bảng6: Thu nhập bình quân hàng năm của nông hộ cà phê theo tỉnh và quy

mô sản xuất

Đơn vị: 000 VND

Quy mô hộ Tổng thu nhập Thu nhập từ cà

phê

Tỉ lệ thu nhập từ cà phê trong tổng

thu nhập (%)

Đắk Lắk

Dưới 1 ha 81, 786 24, 767 30

Từ 1 - dưới2 ha 127, 189 49, 137 39

Từ 2 -dưới3 ha 196, 492 85, 608 44

Từ3 ha trở lên 295, 131 229, 709 78

Lâm Đồng

Dưới 1 ha 96, 111 57, 455 60

27

Page 28: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Từ 1 - dưới2 ha 171, 440 91, 465 53

Từ 2 -dưới3 ha 251, 280 175, 350 70

Từ3 ha trở lên 262, 067 215, 556 82

Nguồn: Nhóm điều tra số liệu

Mặc dù tỉ lệ tích lũy cao, từ 17-55% thu nhập đều phụ thuộc vào quy mô sản xuất và

theo tỉnh, tích lũy thực tế của các hộ trồng cà phê vẫn thấp, trung bình khoảng 35 triệu

VND/năm tại Đắk Lắk và 68 triệu VND/năm tại Lâm Đồng. Tỉ lệ tích lũy nhìn chung

tương ứngtheo quy mô sản xuất (Bảng 8).

Bảng 7: Tích lũy trung bình theo năm của các nông hộ cà phê

Đơn vị: triệu VND

Quy mô hộ Đắk Lắk Lâm Đồng

Dưới 1 ha 14.1 35.4

Từ 1 - dưới2 ha 34.0 76.8

Từ 2 -dưới3 ha 89.0 138.6

Từ 3 ha trở lên 87.4 107.4

Trung bình 35.2 67.8

Nguồn: Dữ liệu nhóm điều tra

28

Page 29: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

29

Page 30: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

PH N D: TR HÓA CÀ PHÊ XÉTTRÊN KHÍA C NH M T D ÁN KINH DOANHẦ Ẻ Ạ Ộ Ự1. c tính dòng ti nƯớ ề

1.1. Mô hình ghép c i t oả ạ

Đ i v i toàn b vòng đ i c b n c a m t cây cà phê ghép (kho ng 15 năm kố ớ ộ ờ ơ ả ủ ộ ả ể

t khi ghép), mô hình ghép toàn b (100%) t o ra thu nh p cao h n và dĩ nhiên l iừ ộ ạ ậ ơ ợ

nhu n cũng cao h n so v i mô hình ghép t ng ph n 50% (B ng 9). Tuy nhiên, t lậ ơ ớ ừ ầ ả ỷ ệ

gi a chi phí và l i nhu n c a mô hình ghép 100% thì không đáng k so v i mô hìnhữ ợ ậ ủ ể ớ

ghép 50% (1, 69 so v i 1, 5) (B ng9).ớ ả

Th i gian thu h i v n c a mô hình ghép 100% ng n h n so v i mô hình ghépờ ồ ố ủ ắ ơ ớ

50% (4, 24 năm so v i 4, 49 năm ho c t 52 đ n 54 tháng). Tuy nhiên, t su t l iớ ặ ừ ế ỉ ấ ợ

nhu n trong mô hình ghép 50% thì cao h n so v i mô hình ghép 100%, đi u nàyậ ơ ớ ề

ph n ánh r ng mô hình ghép t ng ph n 50% có tính kh thi h n so v i mô hìnhả ằ ừ ầ ả ơ ớ

ghép toàn b 100% (1, 04 so v i 0, 7) (B ng 9).ộ ớ ả

B ng 8: Chi phí - l i nhu n c a các mô hình ghép trong vòng đ i (15 năm) c aả ợ ậ ủ ờ ủ

cây cà phê ghép

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

Mô hình 100% 50%

T ng chi phíổ 7 646, 5 641, 2

Thu nh p t cây tr ng xen và che bóngậ ừ ồ 431, 8 393, 0

Thu nh p t cà phê ậ ừ 1820.0 1785.0

L i nhu nợ ậ 1088.0 1012.0

T s chi phi/l i chu nỷ ố ợ ậ 1.7 1.5

T su t l i nhu n (IRR)ỷ ấ ợ ậ 0.7 1.0

Th i gian hoàn v n (năm)ờ ố 4.3 4.5

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Ghi chú: - Vòng đ i c b n c a cây cà phê ghép là 15 năm k t khi ghépờ ơ ả ủ ể ừ

78 Does not include finance cost

30

Page 31: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

- T ng chi phí bao g m chi phí ghép trong 3 năm đ u tiên (đ i v imô hìnhổ ồ ầ ố ớ

ghép 100%, b hóa 6 tháng , luân canh 1 năm ; 4 năm cho mô hình ghép 50%; và5ỏ

năm cho mô hình ghép 30% và chi phí hàng năm sau khi ghép cho đ n năm th 20,ế ứ

nh ng không bao g m ti n tr lãi su t ngân hàng.ư ồ ề ả ấ

- Chi phí và l i nhu n c a mô hìnhghép đ c tính cho 1 ha.ợ ậ ủ ượ

1.2. Các mô hình tái canh

Đ i v i toàn b vòng đ i c a m t cây cà phê (20 năm), mô hình tái canh hoànố ớ ộ ờ ủ ộ

toàn (100%) mang l i l i nhu n t s n xu t cà phê và t xen canh cao h n so v iạ ợ ậ ừ ả ấ ừ ơ ớ

các mô hình còn l i (mô hình tái canh 50 và 30%). Tuy nhiên, mô hình tái canh 30%ạ

có t l chi phí và l i nhu n cao nh t, ti p theo là mô hình tái canh 50%. Mô hìnhỷ ệ ợ ậ ấ ế

b hóa 6 tháng cũng có t l chi phí và l i nhu n cao h n so v i mô hình luân canh 1ỏ ỷ ệ ợ ậ ơ ớ

năm (B ng 8).ả

Mô hình tái canh 50% có t su t l i nhu ncao nh t, ti p theo là cácmô hình táiỉ ấ ợ ậ ấ ế

canh 100% và 30%. Mô hình b hóa 6 tháng cũng có t su t l i nhu n cao h n soỏ ỉ ấ ợ ậ ơ

v i mô hình luân canh 1 năm (B ng 10).ớ ả

Th i gian thu h i v n c a các mô hình cũng có s khác bi t nh ng không đángờ ồ ố ủ ự ệ ư

k , th i gian thu h i v n thay đ i tùy theo mô hình tái canh và bi n đ ng trongể ờ ồ ố ổ ế ộ

kh ng t 82-83 tháng sau tái canh.ả ừ

B ng 9: Chi phí - l i nhu n c a các mô hình tái canh trong su t vòng đ i c a câyả ợ ậ ủ ố ờ ủ

cà phê tái canh

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

Mô hìnhMô hình

100%Mô hình

50%Mô hình

30%Luân canh 1

nămB hóa 6ỏ

tháng

T ng chi phíổ 1, 206 837 781 1, 238 1, 083

Thu nh p t xen canhậ ừ 697 552 650 680 643

Thu nh p t cà phêậ ừ 2, 380 2, 170 2, 111 2, 380 2, 380

L i nhu n t cà phêợ ậ ừ 992 1, 088 956 929 1, 102

T l chi phí và l iỷ ệ ợ nhu nậ 1.40 1.96 2.06 1.30 1.61

T su t l i nhu n (IRR)ỷ ấ ợ ậ 0.23 0.30 0.17 0.19 0.23

31

Page 32: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Th i gian hoàn v nờ ố (năm)

6.860 6.910 6.940 6.780 6.970

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Ghi chú: - Vòng đ i c b n c a cây cà phê tái canh là 20 năm k t khi tái canh.ờ ơ ả ủ ể ừ

- T ng chi phí bao g m chi phí tái canh trong 3 năm đ u tiên cho mô hìnhổ ồ ầ

100%); 4 năm cho mô hình tái canh 50%; 5 năm cho mô hình 30% và chi phí hàng

năm sau khi tái canh cho đ n năm th 20, nh ng không bao g m ti n tr lãi su tế ứ ư ồ ề ả ấ

ngân hàng.

- Chi phí và l i nhu ntái canh đ c tính cho 1 ha.ợ ậ ượ

T nh Đ k L k đ t t l chi phí - l i nhu n và t su t l i nhu n cao h n so v i Lâmỉ ắ ắ ạ ỷ ệ ợ ậ ỉ ấ ợ ậ ơ ớ

Đ ng, trong khi đó th i gian thu h i v n Đ k L k ng n h n so v i Lâm Đ ngồ ờ ồ ố ở ắ ắ ắ ơ ớ ồ

(B ng 11)ả .

B ng 10: Chi phí-l i nhu n c a các mô hình tái canh trong su t vòng ả ợ ậ ủ ốđ i c a cây cà phê ờ ủ theo t nhỉ

Đ n v tính: tri u đ ngơ ị ệ ồ

T nhỉ Đ k L kắ ắ Lâm Đ ngồChi phí 854 948

Thu nh p t xencanhậ ừ 691 518

Thu nh p t cà phêậ ừ 2, 380 2, 380

L i nhu n t cà phêợ ậ ừ 1, 296 1, 234

T l chi phí và l i nhu nỷ ệ ợ ậ 2.33 1.85

T su t l i nhu n (IRR)ỷ ấ ợ ậ 0.28 0.26

Th i gian hoàn v n (năm)ờ ố 6.59 7.11

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Ghi chú: - Vòng đ i c b n c a cây cà phê tái canh là 20 năm k t khi tái canhờ ơ ả ủ ể ừ

- T ng chi phí bao g m chi phí tái canh cho 3 năm đ u tiên và chi phí hàngổ ồ ầ

năm t năm th 4 đ n năm th 20, nh ng không g m chi phí tr lãi su t ngânừ ứ ế ứ ư ồ ả ấ

hàng.

- Chi phí và l i nhu ntái canh đ c tính cho 1 ha.ợ ậ ượ

32

Page 33: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

2. Nhu c u các kho n vay cho các mô hình tái canh ầ ả

V i th c tr ng thu nh p và ti t ki m hi n nay, đ c bi t làđ i v i các h tr ngớ ự ạ ậ ế ệ ệ ặ ệ ố ớ ộ ồ

cà phê quy mô nh , h không đ ngu n l cđ đ ng th i th c hi n tái canh và duyỏ ọ ủ ồ ự ể ồ ờ ự ệ

trì thu nh p trong giai đo n ki n thi t c b n (t 2 -5 năm tùy thu c t ng môậ ạ ế ế ơ ả ừ ộ ừ

hình). Nhu c u vay v n đ i v i các mô hình tái canh đ c tính trên t ng thu nh pầ ố ố ớ ượ ổ ậ

c a h (bao g m các ho tđ ng nông nghi p và phi nông nghi p) tr chi phítiêuủ ộ ồ ạ ộ ệ ệ ừ

dùng và chi phíđ u t tái canh (tách riêng chi phí c a h t n dung đ c lao đ ngầ ư ủ ộ ậ ượ ộ

gia đình và h không t n d ngđ clao đ ng gia đình). Ngoài ra, nhu c u vayộ ậ ụ ượ ộ ầ

v nđ c tính là t ng nhu c u vay và nhu c u vay cho t ng năm trong su t giaiố ượ ổ ầ ầ ừ ố

đo n ki n thi t c b nvà ph thu c vào t ng lo i mô hình. ạ ế ế ơ ả ụ ộ ừ ạ

Nhu c u vay v n c a các mô hình tái canh cao h n so v i nhu c u vay v n c aầ ố ủ ơ ớ ầ ố ủ

các mô hình ghép vì tái canh cà phê đòi h i đ u t cao h n h n so v i ghép.ỏ ầ ư ơ ẳ ớ

Trong m i quan h gi a tái canh hoàn toàn và tái canh t ng ph n, mô hình táiố ệ ữ ừ ầ

canh 100% đòi h i l ng cho vay cao nh t (ti p theo là mô hình 50% và 30%) cỏ ượ ấ ế ả

trong tr ng h p có chi phí lao đ ng gia đình và không có chi phí lao đ ng gia đìnhườ ợ ộ ộ

(B ng 12-14). S khác nhau này là do nh ng ng i nông dân áp d ng mô hình táiả ự ữ ườ ụ

canh 30% và 50% có th s d ng nhi u h n ngu n lao đ ng gia đình và h v n cònể ử ụ ề ơ ồ ộ ọ ẫ

thu nh p t nh ng di n tích cà phê còn l i ch a tái canh trong 1 ho c 2 năm tr cậ ừ ữ ệ ạ ư ặ ướ

khi tái canh h t di n tích.ế ệ

B ng11ả : Nhu c u vay v n c a mô hình tái canh 100% ầ ố ủ

Đ n v : Tri u VNDơ ị ệ

H ng m cạ ụMô hình tái canh 100%

Năm 1 Năm 2 Năm 3

1. Thu nh p ậ 86.8 86.8 86.8

2. Phí tiêu dùng 95.3 95.3 95.3

3. Chi phí tái canh 112.0 73.8 52.9

Nhu c u vay /năm (g m c lao đ ng gia đình)ầ ồ ả ộ 120.5 82.4 61.4

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (g m c lao đ ng gia đình)ồ ả ộ 264.3

Nhu c u vay /năm (không g m lao đ ng gia đình)ầ ồ ộ 113.8 75.0 49.1

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (không g m lao đ ng gia đình)ồ ộ 237.9

33

Page 34: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

H ng m cạ ụMô hình tái canh 100%

Năm 1 Năm 2 Năm 3

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Trong mô hình tái canh 100%, giai đo n ki n thi t c b n kéo dài3 năm. Nămạ ế ế ơ ả

th nh t đòi h i l ng cho vay l n nh t, ti p theo là năm th hai và th ba vì ng iứ ấ ỏ ượ ớ ấ ế ứ ứ ườ

nông dân ph i đ u t c v v n và nhân l c cho tái canh c a toàn b v n cà phê,ả ầ ư ả ề ố ự ủ ộ ườ

trong khi đó cũng ph i duy trì đ i s ng c a h mà không có ngu n thu nh p nào tả ờ ố ủ ọ ồ ậ ừ

s n xu t cà phê. Trong năm th hai và th ba, ng i nông dân ch t p trung chămả ấ ứ ứ ườ ỉ ậ

sóc v n cà phê tái canh và do đó chi phí đ u t cũng nh lao đ ng yêu c u ít h n,ườ ầ ư ư ộ ầ ơ

nh v y nhu c u vay v n cũng ít h n. ư ậ ầ ố ơ

Giai đo n ki n thi t c b n c a v n cà phê tái canh mô hình 50% là 4 năm,ạ ế ế ơ ả ủ ườ ở

và ng i nông dân ph i đ u t cho tái canh (chu n b đ t tr ng, g c ghép, gi ngườ ả ầ ư ẩ ị ấ ồ ố ố

ghép, làm c , ...) trong hai năm đ u tiên cho 50% di n tích m i v n cà phê, và chỏ ầ ệ ỗ ườ ỉ chăm sóc trong 2 năm cu i. Ng i nông dân có thu ho ch đ u tiên vào cu i nămố ườ ạ ầ ố

th ba c a 50% di n tích tái canh l n đ u. Do đó nhu c u tín d ng mô hình táiứ ủ ệ ầ ầ ầ ụ ở

canh 50% ch t p trung vào 2 năm đ u và gi m d n nh ng năm ti p theo. Trongỉ ậ ầ ả ầ ở ữ ế

năm th t , nhu c u tín d ng là th p nh t vì đã có thu ho ch đ u tiên t 50% v nứ ư ầ ụ ấ ấ ạ ầ ừ ườ

đã đ c tái canh trong năm th nh t.ượ ứ ấ

B ng 12: ả Nhu c u vay v n c a mô hình tái canh ầ ố ủ 50%

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

H ng m cạ ụMô hình tái canh 50%

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4

1. Thu nh p ậ 92.8 66.7 66.7 85.9

2. Chi phí tiêu dùng 73.3 73.3 73.3 73.3

3. Chi phí tái canh 88.7 53.2 50.5 44.3

Nhu c u vay /năm (g m c lao đ ng gia đình)ầ ồ ả ộ 69.2 59.8 57.1 31.7

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (g m c lao đ ng giaồ ả ộ đình)

217.8

Nhu c u vay /năm (không g m lao đ ng gia đình)ầ ồ ộ 62.3 51.4 41.2 18.1

34

Page 35: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (không g m lao đ ng giaồ ộ đình)

173.5

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

Giai đo n ki n thi t c b n c a v n cà phê tái canh mô hình 30% là 5 năm.ạ ế ế ơ ả ủ ườ ở

Nông dân đ u t t p trung trong 3 năm đ u tiên mô hình tái canh 30%. Ng iầ ư ậ ầ ở ườ

nông dân có thu ho ch đ u tiên vào cu i năm th 4 c a 30% di n tích tái canh l nạ ầ ố ứ ủ ệ ầ

đ u và thu ho ch 60% di n tích vào cu i năm th 5. B t đ u t năm th 6 tr đi,ầ ạ ệ ố ứ ắ ầ ừ ứ ở

ng i nông dân có th thu ho ch toàn b di n tích tái canh. Nhu c u vayv n đ táiườ ể ạ ộ ệ ầ ố ể

canh cà phê mô hình 30% cao nh t trong năm th 3, vì khi đó ng i dân không cóở ấ ứ ườ

thu nh p t vi c tr ng cà phê, trong khi đó ph i đ u t cho tái canh và chăm sócậ ừ ệ ồ ả ầ ư

v n cà phê sau tái canh. Sau năm th 3, nhu c u vay v n gi m m nh (B ng 13).ườ ứ ầ ố ả ạ ả

B ng 13: ả Nhu c u vay v n c a mô hình tái canh ầ ố ủ 30%

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

H ng m cạ ụMô hình tái canh 30%

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

1. Thu nh p ậ 118.8 90.5 74.6 99.6 137.1

2. Chi phítiêu dùng 86.4 86.4 86.4 86.4 86.4

3. Chi phí tái canh 68.0 49.9 55.9 30.2 45.5

Nhu c u vay /năm (g m c lao đ ng giaầ ồ ả ộ đình)

35.6 45.9 67.7 17.0

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (g m c laoồ ả đ ng gia đình)ộ 166.2

Nhu c u vay /năm (không g m lao đ ngầ ồ ộ gia đình)

28.9 38.1 56.1 4.3

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (không g m lao đ ng gia đình)ồ ộ 127.4

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

M c dù cóthu nh p t vi c tr ng luân canh và chi phí đ u t th p h n, môặ ậ ừ ệ ồ ầ ư ấ ơ

hình luân canh 1 năm yêu c u l ng cho vay đ tái canh cao h n so v i mô hình bầ ượ ể ơ ớ ỏ

hóa 6 tháng (276 tri u đ ng so v i 242 tri u đ ng bao g m c chi phí lao đ ng giaệ ồ ớ ệ ồ ồ ả ộ

35

Page 36: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

đình, ho c 251 tri u đ ng so v i 215 tri u đ ng không bao g m chi phí lao đ ngặ ệ ồ ớ ệ ồ ồ ộ

gia đình). Đi u này cho th y thu nh p t s n xu t cà phê mô hình luân canh caoề ấ ậ ừ ả ấ ở

h n và nó cũng chính là m t ngu n thu nh p quan tr ng cho ng i tr ng cà phê.ơ ộ ồ ậ ọ ườ ồ

V i s thu ho ch nhi u h n mô hình b hóa 6 tháng so v i mô hình luân canh 1ớ ố ạ ề ơ ở ỏ ớ

năm, ng i nông dân sẽ tích lũy nhi u h n và do đó nhu c u vay v n sẽ ít h nườ ề ơ ầ ố ơ

(trong tr ng h p c 2 mô hình này đ u đ c tái canh cùng lúc).ườ ợ ả ề ượ

B ng 14ả : Nhu c u vay v n c a mô hình luân canh 1 năm và b hóa 6 tháng ầ ố ủ ỏ

Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

 N i dungộLuân canh 1 năm B hóa 6 thángỏNăm

1Năm

2Năm

3Năm

1Năm

2Năm

3

1. Thu nh p ậ 53.6 53.6 53.6 103.7 103.7 103.7

2. Chi phí tiêu dùng 76.4 76.4 76.4 105.5 105.5 5.5

3. Chi phí tái canh 115.2 42.1 50.3 116.4 59.7 60.0

Nhu c u vay /năm (g m c lao đ ng gia đình)ầ ồ ả ộ 138.1 64.9 73.2 118.2 61.5 61.5

T ng nhu c u vay v nổ ầ ố / 2 năm (g m c lao đ ng giaồ ả ộ đình)

276.2 242.1

Nhu c u vay /năm (không g m lao đ ng gia đình)ầ ồ ộ 132.0 58.2 61.2 112.0 52.8 50.0

T ng nhu c u vay v n ổ ầ ố /2 năm (không g m lao đ ng giaồ ộ đình)

251.5 214.8

Ngu n:ồ S li u kh o sátố ệ ả

36

Page 37: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Ghi chú: Gi s thu nh p (không ph i t s n xu t cà phê) và các kho n chi tiêu c aả ử ậ ả ừ ả ấ ả ủ

h là b ng nhau trong 3 năm.ộ ằ

3. Tài chính cho tái canh

Nh đã đ c đ c p trên, v i thu nh p và chi tiêu hi n nay, ng i nông dânư ượ ề ậ ở ớ ậ ệ ườ

không có kh năng tài chính đ tái canh n u không d a vào ngu n vay m n. K tả ể ế ự ồ ượ ế

qu kh o sát cho th y tích lũy c a ng i nông dân ch có th đáp ng t 20% đ nả ả ấ ủ ườ ỉ ể ứ ừ ế

30% v n c n thi t cho đ u t tái canh cà phê và duy trì cu cs ng trong th i gianố ầ ế ầ ư ộ ố ờ

v n cà phê tái canh giai đo n ki n thi t c b n. Đ bù đ p cho s thi u h t này,ườ ở ạ ế ế ơ ả ể ắ ự ế ụ

ng i nông dân ph i d a vào v n vay. V n vay ngân hàng th ng m i chi mườ ả ự ố ố ươ ạ ế

kho ng 50-60% c a các kho n vay c n thi t, ph n còn l i là t các ngu n khôngả ủ ả ầ ế ầ ạ ừ ồ

chính th c bao g m t các đ i lý cung ng v t t đ u vào, các đ i lý thu mua cà phêứ ồ ừ ạ ứ ậ ư ầ ạ

(d i hình th c tín d ng th ng m i) v i lãi su t cao h n g p 2-3 l n so v i lãiướ ứ ụ ươ ạ ớ ấ ơ ấ ầ ớ

su t c angân hàng th ng m i (B ng 16-17).ấ ủ ươ ạ ả

Tuy nhiên, nh ng ng i tr ng cà phê đ c ph ng v n cho bi t lý do h nôngữ ườ ồ ượ ỏ ấ ế ộ

dân khó vay v n t các ngân hàng th ng m i là: (1) Th t c cho vay ph c t p vàố ừ ươ ạ ủ ụ ứ ạ

chính đi u này làm tăng chi phí ti p c n tín d ngngoài lãi su t ph i tr ; (2) Th iề ế ậ ụ ấ ả ả ờ

gian t khi n p đ nvay v n đ n khi đ c vay kéo dài; (3) không có tài s n thừ ộ ơ ố ế ượ ả ế

ch p. M t s nông dân cho bi t h đã dùng s đ nhà đ t th ch p đ vay t cácấ ộ ố ế ọ ổ ỏ ấ ế ấ ể ừ

ngân hàng th ng m i và h không th s d ng s đ đóđ vay ngân hàng khác;ươ ạ ọ ể ử ụ ổ ỏ ể ở

(4) các kho n phí ngoài lãi su t cao g m các lo i phí chính th c và không chínhả ấ ồ ạ ứ

th c. M t s nông dân cho r ng h ph i mua m t s n ph m b o hi m tín d ng c aứ ộ ố ằ ọ ả ộ ả ẩ ả ể ụ ủ

ngân hàng th ng m i cung c p khi vayươ ạ ấ 8. Các lo i phí này làm cho chi phí vay caoạ

h n c ng v i lãi su t chính th c. H n n a, nhi u ng i nông dân th ng vay cácơ ộ ớ ấ ứ ơ ữ ề ườ ườ

kho n vay ng n h n t các ngân hàng th ng m i (1 năm) đ đ u t cho tr hóa càả ắ ạ ừ ươ ạ ể ầ ư ẻ

phê trong khi tái canh cà phê v n vay ng n nh t trong trung h n . Khi đ n th i gianố ắ ấ ạ ế ờ

đáo h n các kho n vay, ph n l n nông dân ph i vay m n t các ngu n khôngạ ả ầ ớ ả ượ ừ ồ

chính th c v i lãi su t r t cao đ đáo h n n ngân hàng. Đi u này làm tăng thêmứ ớ ấ ấ ể ạ ợ ề

phí đ đ c vay t các ngân hàng th ng m i.ể ượ ừ ươ ạ

8According to VBARD Lam Dong branch, the credit insurance is an optional product, and VBARD has no criteria of whom will have to buy.

37

Page 38: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

B ng 15: Ngu n tín d ng cho ghép ả ồ ụ

Ghép

Năm 1 Năm 2

Ngu nồ tín d ngụ

(%)

Lãi su tấ %/năm

Ngu nồ tín d ngụ

(%)

Lãi su tấ %/năm

V n cho ghép và duy trì cu c s ngố ộ ố 100% 100%

1. Tài chính t cóự 32% 19%

2. Vay 68% 81%

2.1 Ngân hàng th ng m iươ ạ 54% 10.68 66% 10.41

2.2 Các ngu n khácồ 46% 23.6 34% 25.82

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

M c dù ngu n vay đa d ng, ng i nông dân v n g p ph i nh ng v n đ khiặ ồ ạ ườ ẫ ặ ả ữ ấ ề

ti p c n v n tín d ng: 72% ng i đ c h i cho r ng h v n thi u v n cho đ u tế ậ ố ụ ườ ượ ỏ ằ ọ ẫ ế ố ầ ư

tr hóa cà phê. Lãi su t cao c ng v i th i gian cho vay ng n là nh ng lý do chínhẻ ấ ộ ớ ờ ắ ữ

ngăn c n h vay v n đ tr hóa cây cà phê. Theo ph n ánh c a nông dân đ c đi uả ọ ố ể ẻ ả ủ ượ ề

tra, lãi su t có th ch p nh n đ ckhi vay v n đ tr hóa cà phê vào là 7%/nămấ ể ấ ậ ượ ố ể ẻ

(t ng đ ng v i lãi su t cho vay th ng m i ng n h n vào th i đi m tháng 5ươ ươ ớ ấ ươ ạ ắ ạ ờ ể

năm 2014), và th i gian cho vay trung bình kho ng 52 tháng.ờ ả

B ng16: ả Ngu n v n cho tái canhồ ố

Tái canh

Năm 1 Năm 2 Năm 3

Nguồn tín d ngụ (%)

Lãi su tấ

%/năm

Nguồn tín d ngụ (%)

Lãi su tấ

%/năm

Nguồn tín d ngụ (%)

Lãi su tấ

%/năm

V n cho tái canh và duy trì cu cố ộ s ngố 100% 100% 100%

1. Tài chính t cóự 33% 27% 30%

2. Vay 67% 73% 70%

2.1 Ngân hàng th ng m iươ ạ 50% 13.77 59% 1.30 48% 11.14

2.2 Các ngu n khácồ 50% 34.99 41% 33.83 52% 26.56

Ngu n: S li u kh o sátồ ố ệ ả

38

Page 39: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

39

Page 40: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

PHẦN E: CÁC CHIẾN LƯỢC KHẢ THI CHO TRẺ HÓA VÀ PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG

1. Các chiến lược khả thi cho trẻ hóa thành côngTừ các phân tích trên, các chiến lược trẻ hóa sẵn có cho cà phê vối ở Việt Nam được tóm tắt như sau:Lựa chọn 1. Ghép trên cây cà phê sinh trưởng tốt dưới 20 năm tuổi

Ưu điểm:+ Tỷ lệ thành công của việc cưa và ghép chồi mới trên các cây khỏe mạnh dưới 20

năm tuổi có thể hơn 90%, khi người thực hiện ghép được đào tạo.+ Các cây ghép mới nhanh cho thu hoạch ( 2 năm sau trẻ hóa).+ Chi phí thấp hơn nhiều so với tái canh.

Nhược điểm:+ Gốc ghép cây cà phê vẫn bị tổn thương do tuyến trùng tấn công trong tương lai

vì nó không kháng tuyến trùng.+ Các cây khỏe mạnh có thể tiếp tục bị suy giảm sau một vài năm và năng suất có

thể giảm sút mạnh hơn đối với các cây ghép mới với gốc ghép kháng tuyến trùng.+ Người nông dân tiếp cận với công nghệ ghép chồi và các dòng vô tính mới còn

bị hạn chế.Lựa chọn 2: Tái canh bỏ hóa 6 tháng trong mùa khô – không luân canh

Ưu điểm:+ 6 tháng bỏ hóa trong mùa khô có tính khả thi về mặt nông học nếu được quản

lý chặt chẽ và đồng bộ các biện pháp kỹ thuật.+ Bỏ hóa 6 tháng ở một số nước trên thế giới đã thành công, nhưng tất cả đều sử

dụng gốc ghép kháng tuyến trùng được ghép với các dòng vô tính được khuyến cáo.+ Cho thu hoạch nhanh hơn.+ Giảm thiểu đáng kểsự mất mát về thu nhập.+ Việc thực hiện thành công sẽ thu hút người nông dân tham gia.

Nhược điểm:+ Việc thực hiện không đúng theo qui trình có thể làm tăng thiệt hại .+ Không sử dụng cây giống sạch bệnh để trồng thì thiệt hại có thể lên đến 30-

40%.+ Nhiều người nông dân không được tiếp cận với các thông tin về tái canh và

lời khuyên cần thết để đảm bảo cho sự thành công.+ Không nên trồng trên đất sét vì có thể có nhiều tuyến trùng gây nốt sừng

(RKN), và gốc ghép kháng tuyến trùng gây vết thương (RLN) có thể không hiệu quả (ở Việt Nam không nên trồng cà phê trên đất sét).

+ Kinh nghiệm quốc tế cho rằng thất thoát vẫn diễn ra, từ 5-6%, thậm chí kể cả khi áp dụng tất cả các phương pháp gồm cả gốc ghép kháng tuyến trùng.Lựa chọn 3: Luân canh 1 năm

40

Page 41: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Ưu điểm:+ Luân canh một năm được sử dụng ở các nước trồng cà phê có vấn đề với

tuyến trùng. Tuy nhiên, tất cả dường như đã sử dụng gốc ghép kháng tuyến trùng kết hợp với luân canh. Một năm luân canh là khả thi về mặt nông họcở nhiều quốc giakhi gốc ghép kháng tuyến trùng được sử dụng.

+ Sự thành công của mô hình luân canh 1 năm có thể cao hơn mô hình bỏ hóa 6 tháng và phụ thuộc vào việc chọn cây luân canh và tăng cường sử dụng các cách thức mới, chú ý sử dụng gốc ghép kháng tuyến trùng. Mật độ tuyến trùng có thể thấp hơn ở thờiđiểm bắtđầu so với thời kìbỏ hóa 6 tháng, nhưng vẫn phải chú ý cẩnthận đến việc chuẩn bị đất trước khi trồng.

+ Một năm luân canh cho phép người nông dân có thu nhập từ các loại cây hoa màu như ngô, đậu phộng được trồng trước khi tái canh. Các loại cây họ đậu khác cũng có thể được sử dụng như đậu nành, đậu đen hoặc đậu xanh.

+ Lựa chọn khác làtrồng các cây hoa màu cho thu nhập khác trước và trong khi tái canh. Cũng có thể trồng các loại cây chắn gió khác như đậu mèo (Mucuna pruriens). Như vậy, 1 năm luân canh có nhiều lựa chọn linh động phù hợp với người nông dân.

+ Trồng cây giống 18-20 tháng tuổi để trồng tái canh có thể rút ngắn thời gian cho thu hoạch.

Nhược điểm:+ Thời gian cho thu hoạch của cây cà phê bị chậm 1 năm hoặc hơn so với bỏ

hóa 6 tháng.

+ Thiệt hại về thu nhập từ cà phê cho người nông dân sẽ lớn hơn và chủ yếu phụ thuộc vào sự thành công của nguồn thu từ cây trồng luân canh, tỷ lệ diện tích mà họ chọn để tái canh trong một năm.

+ Các phương thức tái canh/qui trình/ hướng dẫn phải được thực hiện một cách cẩn thận để giảm thiệt hại từ tái canh.

+ Gốc ghép dòng vô tính kháng tuyến trùng đắt hơn gốc ghép cây thực sinh hay cây lai, nhưng thiệt hại sẽ ít hơn.

+ Người nông dân có thể không thực hiện đầy đủ các biện pháp nói trên và vì vậy cây cà phê có tỷ lệ sống thấp hơn so với mong đợi.

+Thiếu thông tin và những hiểu biết về qui trình tái canh cũng sẽ hạn chế sự thành công.

Lựa chọn 4: Trẻ hóa với lựa chọn ghép hoặc tái canh hoàn toàn

Ưu điểm:

+ Tổng chi phí đầu tư cho trẻ hóa hoàn toàn thấp hơn so với lựa chọn trẻ hóa từng phần.

41

Page 42: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

+ Cho thu nhập cao hơn (Tỷ suất chi phí lợi nhuận cao hơn) trong toàn bộ vòng đời cây cà phê sau khi được trẻ hóa.

+ Thời gian hoàn vốn ngắn hơn.

+ Xử lý sâu bệnh dễ dàng hơn.

Nhược điểm:

+ Đòi hỏi lượng tiền vay cao hơn.

+ Phụ thuộc vào lao động thuê nhiều hơn.

+ Mức khả thi về tài chính thấp hơn vì tỉ suất lợi nhuậnthấp hơn so với lựa chọn từng phần.

+ Rủi ro cao hơn trong trường hợp thất bại.

Lựa chọn 5: Trẻ hóa với lựa chọn ghép hoặc tái canh từng phần

Ưu điểm:

+ Đòi hỏi cho vay thấp hơn.

+ Người nông dân có thể sử dụng lao động gia đình và như vậy giảm chi phi lao động.

+Người nông dân vẫn còn một phần thu nhập từ phần cà phê còn lại dể duy trì cuộc sống trong giai đoạn vườn cây ở thời kỳ kiến thiết cơ bản.

+ Mức khả thi về tài chính cao hơn vì tỉ suất lợi nhuận cao hơn so với lựa chọn trẻ hóa hoàn toàn.

+ Giảm rủi ro trong trường hợp thất bại.

Nhược điểm:

+ Tổng chi phí đầu tư cho trẻ hóa cao hơn so với lựa chọn ghép hoặc tái canh hoàn toàn.

+ Lợi tức thấp hơn (Tỷ suất chi phí lợi nhuận thấp hơn) trong toàn bộ vòng đời cây cà phê sau khi được trẻ hóa.

+ Thời gian hoàn vốn dài hơn.

+ Xử lý sâu bệnh khó khăn hơn.

2. Phân tích nh h ng c a c a t ng mô hìnhk ch b n trong tr hóa cây càả ưở ủ ủ ừ ị ả ẻ

phê

42

Page 43: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Đ phân tíchcác các bi n đ ngtrong đi u ki n kinh t nh h ng nh thể ế ộ ề ệ ế ả ưở ư ế

nào đ i v i thu nh p c a các h th c hi n tr hóa cây cà phê, nghiên c u xây d ngố ớ ậ ủ ộ ự ệ ẻ ứ ự

các k ch b n khác nhau v năng su t, giá, lãi su t ngân hàng và đánh giá tác đ ngị ả ề ấ ấ ộ

c a các y u t nàylên chi phí, l i nhu n và th i đi m hòa v n c a các mô hình trủ ế ố ợ ậ ờ ể ố ủ ẻ

hóa l a ch n.- K ch b n v năng su t: d a trên các k t qu thí nghi m t Vi nự ọ ị ả ề ấ ự ế ả ệ ừ ệ

KHKT Nông Lâm nghi p Tây Nguyên và Vi n Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam, năngệ ệ ọ ệ ệ

su t cà phê sau tái canh dao đ ng t 4-8 t n/ha; năng su t cà phê sau ghép c i t oấ ộ ừ ấ ấ ả ạ

dao đ ng t 3-7 t n/ha tùy thu c vào cách th c chăm sóc khác nhau (m c phânộ ừ ấ ộ ứ ứ

bón, n c t i, …). Nh v y, nghiên c u đ xu t3 k ch b n năng su t cà phê choướ ướ ư ậ ứ ề ấ ị ả ấ

m i ph ng pháp tr hóa:ỗ ươ ẻ

- K ch b n v năng su t cà phê mô hình ghép c i t o: 3, 5, và 7 t n/haị ả ề ấ ở ả ạ ấ- K ch b n v năng su t cà phê mô hình tái canh: 4, 6, và 8 t n/ha.ị ả ề ấ ở ấ

K ch b n v lãi su t: Th i đi m tháng 9 năm 2014, lãi su t th ng m i thị ả ề ấ ờ ể ấ ươ ạ ị tr ng cho vay trung h n là 9%/năm, và 7%/năm cho lãi su t vay ng n h n. D aườ ạ ấ ắ ạ ự

vào lãi su t th ng m i th tr ng trên, nghiên c u xác đ nh 3 k ch b n d a trênấ ươ ạ ị ườ ứ ị ị ả ự

các thay đ i lãi su t 7%, 9% và 10%.K ch b n th i gian cho vay: K ch b n th i gianổ ấ ị ả ờ ị ả ờ

cho vay đ c phân tích cho th i gian 3, 5 và 7 năm.K ch b n giá cà phê: Nghiên c uượ ờ ị ả ứ

xác đ nh 3 k ch b n giá cà phê d a trên giá cà phê t i th i đi m tháng 6 năm 2014ị ị ả ự ạ ờ ể

là 35.000 đ ng/kg nhân, 29.750 đ ng/kg nhân (th p h n giá hi n t i 15%) vàồ ồ ấ ơ ệ ạ

42.250 đ ng/kg nhân (cao h n giá hi n t i 15%).ồ ơ ệ ạ

Các phát hi n ch y u t các phân tích k ch b n làệ ủ ế ừ ị ả 9:

+ Năng su t có nh h ng đáng k đ n l i nhu n t tr hóa cà phê.ấ ả ưở ể ế ợ ậ ừ ẻ

- Đ i v i mô hình ghép, năng su t tăng t 3 đ n 5t n/ha sẽ tăng g p đôi l iố ớ ấ ừ ế ấ ấ ợ

nhu n t ghép cà phê trong toàn b vòng đ i cây cà phê ghép (15 năm). N u cà phêậ ừ ộ ờ ế

ghép đ t đ c 7 t n/ ha, l i nhu n sẽ tăng g p 3 l n so v i m c 3 t n/ha.ạ ượ ấ ợ ậ ấ ầ ớ ứ ấ

- Mô hình tái canh cũng cho k t qu t ng t : năng su t tăng t 4-6 t n/haế ả ươ ự ấ ừ ấ

ho c 8 t n/ha sẽ nh h ng r t l n đ n l i nhu n thu đ c c ang i tr ng cà phêặ ấ ả ưở ấ ớ ế ợ ậ ượ ủ ườ ồ

9Kết quả phân tích của các kịch bản được trình bày trong phụ lục

43

Page 44: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

khi th c hi n các mô hình tái canh (tái canh hoàn toàn hay tái canh t ng ph n)ự ệ ừ ầ

trong toàn b vòng đ i cây cà phê tái canh.ộ ờ

+ Lãi su t và th i gian cho vay có ít nh h ng đ n l i nhu n thu đ c t trấ ờ ả ưở ế ợ ậ ượ ừ ẻ

hóa cà phê.

+ Giá thay đ i có nh h ng l n đ n l i nhu n thu đ c t tr hóa cà phê c aổ ả ưở ớ ế ợ ậ ượ ừ ẻ ủ

ng i nông dân. Vi c tăng hay gi m giá cà phê 15% sẽ làm tăng ho c gi m l iườ ệ ả ặ ả ợ

nhu n m c t ng ng là 25 đ n 35% ph thu c vào các mô hình tr hóa.ậ ở ứ ươ ứ ế ụ ộ ẻ

44

Page 45: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

PHẦNF: MỘT SỐKHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH

Từ các phân tích trên, nhóm nghiên cứuđề xuất các khuyến nghị chính sách sau:

Rà soát lại qui hoạch tổng thể cà phê và xem xét lại đề xuất về diện tích trẻ hóa

cà phê để tính đến khả năng sử dụng gốc ghép nuôi cây mô kháng tuyến trùng đảm bảo tỷ

lệ cây sống cao.

Xây dựng kế hoạch trẻ hóa cho cây cà phê vối. Trong kế hoạch này, cần đưa

ramột danh mục các mô hình trẻ hóa cây cà phê vối thích hợp với các điều kiện nông học

và kinh tế xã hội khác nhau. Danh mục này cần nêu rõ các điều kiện áp dung cụ thểđể

người nông dân có thể lựa chọn mô hình phù hợp với họ.

Rà soát và điều chỉnh quy trình trồng mới và ghép hiện có của Bộ Nông nghiệp

và PTNT để: (1) phù hợp với các mô hìnhtrẻ hóa và điều kiện áp dụng thực tiễn được để

cập trong g danh mục mô hình trẻ hóa nêu trên; và (2) phù hợp với thực tiễn làcác hộ

trồng cà phê thường lựa chọn mô hình bỏ hóa đất 6 tháng và luân canh cây trồng trong 1

năm thay vì luân canh trong 3 năm như đề xuất trong quy trình trẻ hóa của Bộ Nông

nghiệp và PTNT hướng dẫn. Mặc dù luân canh trong 3 năm có thể làm giảm tuyến trùng

nhưng cách thực hành này quá tốn kém, đặc biệt là đối với các hộ sản xuất nhỏ. Mỗi tỉnh

cầnban hành một quy trìnhtrẻ hóa điều chỉnh từ quy trình chuẩn của Bộ Nông Nghiệp và

PTNT do các khác biệt trong điều kiện nông học, hỗ trợ kỹ thuật, và điều kiện kinh tế-xã

hộicủa địa phương.

Tăng cường hợp tác giữa Ngân hàng nhà nước, các cơ quan của Bộ Nông nghiệp

và PTNT, Sở Nông nghiệp và PTNT, chính quyền cấp tỉnh, huyện và địa phương, các

viện nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức tài chính, các nhà tài trợ để kết

nối giữa hoạt động nghiên cứu và phát triển, phát triển và chuyển giao công nghệ, khuyến

nông, và tín dụng theokế hoạch tái canh được phê duyệt.

Tất cả các nước trồng cà phê vối bị tuyến trùng gây hại đã phải sử dụng gốc ghép

dòng vô tính kháng tuyến trùng để đảm bảo tái canh thành công. Đây là bài học kinh

nghiệm mà Việt Nam nên tham khảo trong thực hiện chương trình trẻ hóa cà phê. Điều

này cho thấy cần có một chương trình nghiên cứu về giống cà phê. Cung cấp các hỗ trợ

cho biện pháp nhận rộng và phân phối cây cà phê kháng tuyến trùng bằng cách: (1) hỗ trợ

việc mở rộng cơ sở hạ tầng và hoạt động của cơ sở nuôi cấy mô, để cung cấp các gốc

45

Page 46: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

ghép dòng vô tính kháng tuyến trùng cần thiết cho hàng triệu cây cà phê trồng mới hàng

năm; (2) hỗ trợ lựa chọn các vườn ươm đã được cấp chứng chỉ để để nhanh chóng sản

xuất các cây ghép trên gốc ghép dòng vô tính kháng tuyến trùng; và (3) hỗ trợ việc phát

triển các khu vườn thân gỗ và giống lai của tỉnh và huyện để làm thân ghép cho việc ghép

trên gốc ghép dòng vô tính kháng tuyến trùng.

Ban hànhchính sách và thiết lập hệ thống kiểm tra giám sát cho vườn ươm cà phê

để đảm bảo sự tuân thủ các tiêu chuẩn về chất lượng cây và quản lý việc kiểm dịch thực

vật cần thiết.Chỉ những gốc ghép vô tính kháng tuyến trùng mới được sử dụng để ghép

với những giống chất lượng và năng suất cao. Việc này sẽ làm giảm thiệt hại cho việc

trồng mới của nông dân khi mô hình bỏ hoang đất 6 tháng được ápdụng.

Chiến lược trẻ hóa cà phê khả thi nhất về nông học làthực hiện tái canh trên

những mảnh đất cà phê tốt (sẵn có nước và hệ thống tưới nước tiết kiệm ), sử dụng giống

ghép có năng suất cao trên gốc ghép dòng vô tính kháng tuyến trùng luân canh trong 6

tháng và 18- 20 tháng tuổi và kích cỡ cây bình thường được trồng và quản lý cẩn thận

theo hướng dẫn của Viện KHKT Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên. Tronghướng dẫn này,

các biện pháp quan trọng khác cần được thực hiện bao gồm tăng số lầncàyđất và trồng

xencác cây trồng đối kháng/ức chế tuyết trùng trong vòng 1-2 năm và trồng thêm các cây

trồng kết hợp như cúc vạn thọ Pháp cũng như các giống cây che bóng ức chế tuyến trùng

trên đất trồng cà phê.

Cung cấp các hỗ trợ khuyến nông cho nông dân tiến hành trẻ hóa cà phê: kỹ thuật

trẻ hóa, thực hành nông nghiệp bền vững, vv để đạt được năng suất tối ưu. Các phân tích

độ nhạy chỉ ra rằng việc hỗ trợ nông dân đạt được năng suất tối ưu quan trọng hơn lãi

suất ưu đãi. Cung cấp các hỗ trợ cho việc áp dụng các thực hành bền vững và tiêu chuẩn

chất lượng quốc gia/quốc tế.

Hỗ trợ người trồng cà phê quy mô nhỏ tiếp cận tín dụng dài hạn cho trẻ hóa cà

phê. Cần ban hành quy trình hướng dẫncho vay trẻ hóa cà phêphù hợp với: (1) các chiến

lược/mô hình trẻ hóa cà phê khác nhau được xác định trong danh mục nêu ở phần trên, và

các kế hoạch giải ngân theo từng mô hình của người trồng cà phê; (2) Sự khác biệt trong

tổng chi phí cho trẻ hóa cà phê tại các địa phương và chiến lược/mô hình khác nhau. Thời

gian ân hạn của chương trình tín dụng trẻ hóa cà phê nên bao gồm khoảng thời gian đạt

46

Page 47: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

đến điểm hóa vốncủa từng chiến lược/mô hình: (1) từ 52-54 tháng tùy thuộc vào mô hình

ghép toàn bộ hay từng phần; (2) từ 81-83 tháng tùy thuộc vào mô hình tái canh toàn bộ

hay từng phần.

Thực hiện song song việc cung cấp, hỗ trợ nông dân tiếp cận với gói bảo tái canh

cà phê với các chương trình cho vay nhằm giảm nguy cơ tái canh thất bại.

47

Page 48: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phân bố quy mô vườn cà phê tại Việt Nam

Đồng bằng sông Hồng

Miền núi phía

Bắc và Trung

du

Bắc bộ và

Duyên hải

Nam Trung

bộ

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tổng số hộ

Dưới 0, 5 ha 99 18.152 6.234 160.378 15.869 22 200.754

Từ 0, 5 tới 1 ha 18 4.597 4.482 166, 529 15, 533 27 191.186

Từ 1 ha tới 2 ha 42 1, 978 5, 625 156, 308 13, 142 50 177.145

Từ 2 ha tới 5 ha 20 367 1, 695 58, 644 4, 016 38 64.780

Từ 5 ha trở lên 2 35 77 3, 310 190 2 3.616

Tổng 181 25.129 18.113 545.169 48.750 139 637.481Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 2: Phần đóng góp của các nông hộ được khảo sát theo quy mô tại Đắk Lắk

và Lâm Đồng

Quy mô vườn Phần đóng góp (%)

Dưới 0, 5 ha 42.42

0, 5 -dưới 1 ha 39.83

1 ha- dưới 2 ha 9.96

2 ha trở lên 7.79

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

48

Page 49: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Phụ lục 3: Kịch bản biến đổi năng suất và tác động tới các mô hình ghép

Năng suất (tấn/ha)Mô hình 100% Mô hình 50%

3 5 7 3 5 7

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 47.9 97.2 150.3 47.1 94.9 109.7

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 42.2 91.2 144.1 38.3 86.1 103.1

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 4: Kịch bản về sự thay đổi của lãi suất và tác động tới các mô hình ghép

Kịch bản

Mô hình 100% Mô hình 50%

Lãi suất (%/năm) Lãi suất (%/năm)

7 9 10 7 9 10

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 47.9 47.9 47.9 47.1 47.1 47.1

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 42.8 42.2 41.9 38.9 38.9 38.0

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 5: Kịch bản về sự thay đổi thời hạn cho vay và tác động tới các mô hình

ghép

Kịch bản

Mô hình 100% Mô hình 50%

Thời hạn cho vay (năm) Thời hạn cho vay (năm)

3 5 7 3 5 7

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 47.9 47.9 47.9 47.1 47.1 47.1

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 42.6 42.0 41.7 38.6 38.0 37.3

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

49

Page 50: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Phụ lục 6: Kịch bản về sự thay đổi giá cả và tác động tới các mô hình ghép

Kịch bảnMô hình 100% Mô hình 50%

40, 250 đồng/kg

29, 750 đồng/kg

40, 250 đồng/kg

29, 750 đồng/kg

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 61.5 34.2 60.6 33.6

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 41.9 28.5 51.8 24.8

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 7: Kịch bản về sự thay đổi năng suất và tác động tới các mô hình tái canh

toàn bộ hoặc từng phần

Năng suất (tấn/ha)Mô hình 100% Mô hình 50% Mô hình 30%

4 6 8 4 6 8 4 6 8

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 59 111 163 67 109 152 67 103 140

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 50 102 153 54 97 139 49 86 122

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 8: Kịch bản về sự thay đổi năng suất và tác động tới mô hình trồng luân

canh cây trồng/ mô hình đất bỏ hoang

Kịch bản

Luân canh cây trồng 1 năm Bỏ hoang đất 6 tháng

Năng suất (Tấn/ha) Năng suất (Tấn/ha)

4 6 8 4 6 8

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 57 117 176 65 124 184

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 46 106 165 55 115 174

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

50

Page 51: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Phụ lục 9: Kịch bản về sự thay đổi lãi suất và tác động tới các mô hình tái canh toàn

bộ hoặc từng phần

Kịch bản

Mô hình 100% Mô hình 50% Mô hình 30%

Lãi suất/năm (%) Lãi suất/năm (%) Lãi suất/năm (%)

7 9 10 7 9 10 7 9 10

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 59 59 59 67 67 67 67 67 67

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng)

51 50 49 56 54 54 51 49 48

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 10: Kịch bản về sự thay đổi lãi suất và tác động tới các mô hình tái canh

luân canh /bỏ hoang đất

Kịch bản

Luân canh cây trồng 1 năm Bỏ hoang đất 6 tháng

Lãi suất/năm (%) Lãi suất/năm (%)

7 9 10 7 9 10

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 57 57 57 65 65 65

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 48 46 46 56 55 55

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

51

Page 52: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Phụ lục 11: Kịch bản về sự thay đổi giá và tác động tới các mô hình xen canh toàn

bộ/từng phần

Kịch bản

Mô hình 100% Mô hình 50% Mô hình 30%

Giá Giá Giá

40, 250đồng/kg

29, 750đồng/kg

40, 250đồng/kg

29, 750đồng/kg

40, 250đồng/kg

29, 750đồng/kg

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 77 41 83 50 80 53

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng)

67 32 71 38 63 35

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 12: Kịch bản về sự thay đổi giá và tác động tới các mô hình tái canh luân

canh cây trồng/bỏ hoang đất

Kịch bản

Luân canh cây trồng 1 năm Bỏ hoang đất 6 tháng

Giá Giá

40.250

đồng/kg

29.750

đồng/kg

40.250

đồng/kg

29.750

đồng/kg

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 75 39 83 47

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 64 29 73 37

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

52

Page 53: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Phụ lục 13: Kịch bản về sự thay đổi thời hạn cho vay và tác động tới các mô hình

xen canh toàn bộ/từng phần

Kịch bản

Mô hình 100% Mô hình 50% Mô hình 30%

Thời hạn cho vay (năm)

Thời hạn cho vay (năm)

Thời hạn cho vay (năm)

3 5 7 3 5 7 3 5 7

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 59 59 59 67 67 67 67 67 67

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng)

50 49 48 55 54 53 50 48 47

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

Phụ lục 14: Kịch bản về sự thay đổi thời hạn cho vay và tác động tới các mô hình tái

canh luân canh cây trồng/bỏ hoang đất

Kịch bản

Luân canh cây trồng 1 năm Bỏ hoang đất 6 tháng

Thời hạn cho vay (năm) Thời hạn cho vay (năm)3 5 7 3 5 7

Tổng lợi nhuận/năm (triệu đồng) 57 57 57 65 65 65

Tổng lợi nhuận sau mỗi lần bỏ vốn mỗi năm (triệu đồng) 47 46 45 56 55 54

Nguồn: Điều tra các hộ trồng cà phê

53

Page 54: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Phụ lục1: Tiêu chí chọn mẫu

# Tiêu chí Ghi chú

A CÁC HUYỆN TRỒNG CÀ PHÊ ĐƯỢC LỰA CHỌN

1 Thuộc các khu vực trồng cà phê trọngđiểm tại Đắk Lắk và Lâm Đồng

2 Nằm trong kế hoạch tái canh cà phê của tỉnh

3 Có từ 15% diện tích cà phê được trẻ hóa trở lên

B CÁC XÃ TRỒNG CÀ PHÊ ĐƯỢC LỰA CHỌN

1 Thuộc các huyện được lựa chọn

2 Nằm trong kế hoạch tái canh cà phê của huyện được lựa chọn

3 Có ít nhất 25% diện tích cà phê được trẻ hóa

C CHỌN NGƯỜI TRỒNG CÀ PHÊ

1 Hộ quy mô nhỏ

2 Là nông dân có kinh nghiệm canh tác cà phê

3 Có diện tích cà phê từ 0.4 ha trở lên/mẫu

4 Tái canh cà phê hơn 3 năm Ít nhất 3 năm để xácđịnh tái canh thành công hay thất bại

5 Cà phê được trồng trênđấtđỏ Đấtđỏ là loại đất chủ yếu được dùng để canh tác cà phê tại Tây Nguyên. Đất có độ sâu hơn 100 cm, độ dốc dưới 15% và vườn cà phêđã có sẵn nước và hệ thống tưới.

6 Tái canh thành công - + Tỷ lệ cây bị vàng lá từ 10% trở xuống;

+ Tỷ lệ cây chết từ 10% trở xuống;

54

Page 55: ipsard.gov.vnipsard.gov.vn/images/2013/2015/5_ AKien_Bao cao tong hop 8-6-2…  · Web viewMỘT SỐ MÔ HÌNH TRẺ HÓA CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM: THỰC TIỄN VÀ KHUYẾN NGHỊ

+ Năng suất cà phê nhân (sau trẻ hóa 3 năm) đạt từ 1, 8 tấn/ha trở lên

7 Tái canh không thành công - + Tỷ lệ cây bị vàng lá từ 10% trở xuống;

+ Tỷ lệ cây chết từ 10% trở xuống;

+ Năng suất cà phê nhân (sau trẻ hóa 3 năm) đạt từ 1, 8 tấn/ha trở lên

8 - Bỏ hóa 6 tháng

- Bỏ hóa và luân canh 1 năm

- Các cây ghépít hơn 20 năm tuổi

Note crops grown. Some such as Lưu ý: Một số loại cây trồng ví dụ như cây đậu mèo (đậu mèo và nhiều loại cây khác có khả năng ngăn ngừa tuyến trùng)

55