a web viewtake on : tuyển thêm , lấy thêm người take off : cất cánh ,...

44
NHỮNG PHRASAL VERBS CN NH. (Sưu tm) A account for: chiếm, giải thích ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : trả lời cho attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn) to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua blow up: làm nổ tung to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy

Upload: lehanh

Post on 15-Feb-2018

213 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

NHỮNG PHRASAL VERBS CÂN NHƠ.

(Sưu tâm)

A

account for: chiếm, giải thích

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out : cho ai vào/ ra

agree on something : đồng ý với điều gì

agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to : trả lời cho

attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì

B

to be over: qua rồi

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn)

to blow out : thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

blow up: làm nổ tung

to break away= to run away :chạy trốn

break down : hỏng hóc, suy nhược,

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang

break up: chia tay , giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ

to bring about: mang đến, mang lại( = result in)

bring down = to land : hạ xuống

Page 2: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

bring out : xuất bản

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là upbringing)/

: nêu ra đem ra 1 vấn đề

bring off : thành công, ẵm giải

to burn away : tắt dần

burn out: cháy trụi

back up : ủng hộ, nâng đỡ

bear on : có ảnh hưởng, liên quan tới

begin at/ with : bắt đầu bằng

believe in : tin cẩn, tin có

belong to : thuộc về

bet on : đánh cuộc vào

C

call for: mời gọi, yêu cầu

call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai

call off = cancel

care for :thích, săn sóc

catch up with : bắt kịp

clear up: dọn dẹp

close with : tới gần

close about : vây lấy

come to : lên tới

consign to : giao phó cho

cry for :khóc vì

cry with joy :khóc vì vui

cut something into : cắt vật gì thành

Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai

Care about: quan tâm, để ý tới

Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)

Carry away : mang đi , phân phát

Page 3: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Carry on = go on : tiếp tục

Carry out ;tiến hành , thực hiện

Carry off = bring off : ẵm giải

Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp

Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Chew over = think over : nghĩ kĩ

Cheer up: làm ai phấn khởi, vui vẻ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào

Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết

Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi

Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy

Close in : tiến tới

Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit

Come round : hồi tỉnh

Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )

Come down to : là do

Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên

Come up with : nảy ra, loé lên

Come up against : đương đầu, đối mặt

Come out : xuất bản

Come out with : tung ra sản phẩm

Come about = happen

Come across : tnh cờ gặp

Come apart : vỡ vụn , ĺa ra

Come along / on with : hoà hợp , tiến triển

Come into : thừa kế

Come off : thành công, long ,bong ra

Page 4: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Count on SB for ST : trông cậy vào ai

Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)

Cut in : cắt ngang (= interrupt )

Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì

Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ

Cut up : chia nhỏ

Cross out : gạch đi, xoá đi

D

delight in :thích thú về

depart from : bỏ, sửa đổi

do with : chịu đựng

do for a thing : kiếm ra một vật

do over: làm lại từ đầu

Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )

Die out / die off; tuyệt chủng

Die for : thèm gì đến chết

Die of : chết v ì bệnh ǵì

Do away with : băi bỏ, băi miễn

Do up = decorate

Do with : làm đc ǵìnhờ có

Do without : làm đc ǵ mà không cần

Draw up: lập kế hoạch

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai

Drop off : buồn ngủ

Drop out of school : bỏ học

E

End up : kết thúc

Eat up : ăn hết

Eat out : ăn ngoài

Page 5: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

F

Face up to : đương đầu , đối mặt

Fall back on : trông cậy , dựa vào

Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )

Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau

Fall through : = put off, cancel

Fall off : giảm dần

Fall down : thất bại

Feel up to (sth/ doing sth) : cảm thấy đủ sức làm gì

Fill in : điền vào

Fill up with : đổ đầy

Fill out : điền hết , điền sạch

Fill in for : đại diện, thay thế

Find out : tìm ra

Figure out: suy nghĩ để tìm ra

G

Get through to sb : liên lạc với ai

Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)

Get into : đi vào , lên ( xe)

Get in: đến , trúng cử

Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành

Get out of = avoid

Get down : đi xuống, ghi lại

Get sb down : làm ai thất vọng

Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì

Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì

Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất

Get along / on with = come along / on with

Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu

Get at = drive at

Get back : trở lại

Page 6: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Get up : ngủ dậy

Get ahead : vượt trước ai

Get away with : cuỗm theo cái gì

Get over : vượt qua

Get on one’s nerves: làm ai phát điên , chọc tức ai

Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật

Give st back : trả lại

Give in : bỏ cuộc

Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai

Give up : từ bỏ

Give out : phân phát , cạn kịêt

Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

Go out : đi ra ngoài , lỗi thời

Go out with : hẹn ḥò

Go through : kiểm tra , thực hiện công việc

Go through with : kiên trì bền bỉ

Go for : cố gắng giành đc

Go in for : = take part in

Go with : phù hợp

Go without : kiêng nhịn

Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )

Go off with = give away with : cuỗm theo

Go ahead : tiến lên

Go back on one ‘ s word : không giữ lời

Go down with : mắc bệnh

Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng

Go up : tăng , đi lên , vào đại học

Go into ; lâm vào

Go away : cút đi , đi khỏi

Go round : đủ chia

Go on : tiếp tục

Page 7: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Grow out of : lớn vượt khỏi

Grow up: trưởng thành

H

Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)

Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )

Hand back : giao lại

Hand over: trao trả quyền lực

Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng

Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )

Hang up ( off) : cúp máy

Hang out : treo ra ngoài

Hold on off = put off

Hold on: cầm máy

Hold back : kiềm chế

Hold up : cản trở / trấn lột

J

Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội

Jump at a conclusion : vội kết luận

Jump at an order : vội vàng nhận lời

Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng

Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

K

Keep away from = keep off : tránh xa

Keep out of : ngăn cản

Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì

Keep sb from = stop sb from

Keep sb together : gắn bó

Keep up : giữ lại , duy trì

Keep up with : theo kip ai

Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Page 8: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng

Knock out : hạ gục ai

L

Lay down : ban hành , hạ vũ khí

Lay out : sắp xếp, lập dàn ý

Lay sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc

Leave out = get rid of: bỏ qua

Let sb down : làm ai thất vọng

Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai

Let sb off : tha bổng cho ai

Lie down : nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với

Live on : sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after : chăm sóc

Look at ; quan sát

Look back on: nhớ lại hồi tưởng

Look round : quay lại nh n

Look for: tm

kiếm

Look forward to ving: mong đợi , mong chờ

Look in on : ghé thăm

Look up : tra cưú ( từ điển, số điện thoại )

Look into : xem xét , nghiên cứu

Look on : đứng nhìn thờ ơ

Look out : coi chừng

Look out for : cảnh giác với

Look over : kiểm tra

Look up to : tôn trọng

Look down on : coi thường

M

Make up : trang điểm, bịa chuyện

Page 9: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Make out : phân biệt

Make up for : đền bù, hoà giải với ai

Make the way to : tìm đường đến

Mix out :trộn lẫn , lộn xộn

Mix up: trộn (xỉa) bài

Miss out : bỏ lỡ

ove away: bỏ đi, ra đi

Move out : chuyển đi

Move in: chuyển đến

Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai

O

Order SB about ST: sai ai làm gì

Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai

P

Pass away = to die

Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua

Pass on to = hand down to : truyền lại

Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai

Pay up the dept : trả hết nợ nần

Point out : chỉ ra

Pull back : rút lui

Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng

Pull in to :vào( nhà ga )

Pull st out : lấy cái ǵì ra

Pull over at : đỗ xe

Put st aside : cất đi , để dành

Put st away : cất đi

Put through to sb : liên lạc với ai

Put down : hạ xuống

Put down to : lí do của

Page 10: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Put on : mặc vào ; tăng cân

Put up : dựng lên , tăng giá

Put up with : tha thứ, chịu đựng

Put up for : xin ai ngủ nhờ

Put out : dập tắt

Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài

Put off : trì hoãn

R

Run after : truy đuổi

Run away/ off from : chạy trốn

Run out (of) : cạn kiệt

Run over : đè chết

Run back : quay trở lại

Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ

Run into : tnh cờ gặp , đâm xô , lâm vào

Ring after : gọi lại sau

Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S

Save up : để giành

See about = see to : quan tâm , để ý

See sb off : tạm biệt

See sb though : nhận ra bản chất của ai

See over = go over

Send for: yêu cầu , mời gọi

Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù

Send back : trả lại

Set out / off : khởi hành , bắt đầu

Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)

Set up :dựng lên

Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Page 11: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Show off: khoe khoang , khoác lác

Show up :đến, tới

Shop round : mua bán loanh quanh

Shut down : sập tiệm , phá sản

Shut up : ngậm miệng lại

Sit round : ngồi nhàn rỗi

Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya

Slown down : chậm lại

Stand by: ủng hộ ai

Stand out : nổi bật

Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung

Stand in for : thế chỗ của ai

Stay away from : tránh xa

Stay behind: ở lại

Stay up :đi ngủ muộn

Stay on at: ở lại trường để học thêm

T

Take away from : lấy đi, làm nguôi đi

Take after : giống ai như đúc

Take sb / st back to : đem trả laị

Take down : lấy xuống

Take in : lừa gạt ai , hiểu

Take on : tuyển thêm , lấy thêm người

Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì

Take over : giành quyền kiểm soát

Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển)

Take to : yêu thích

Talk sb into st : thuyết phục ai

Talk sb out of : cản trở ai

Throw away : ném đi , vứt hẳn đi

Throw out; vứt đi, tống cổ ai

Page 12: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Tie down : ràng buộc

Tie in with : buộc chặt

Tie sb out = wear sb out = exhaust sb

Tell off : mắng mỏ

Try on: thử ( quần áo )

Try out : thử...( máy móc )

Turn away= turn down : ;từ chối

Turn into : chuyển thành

Turn out; sx , hoá ra là

Turn on / off: mở, tắt

Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )

Turn up: xuất hịên , đến tới

Turn in: đi ngủ

U

Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

W

Wait for : đợi

Wait up for; đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out

Watch out for : = look out for

Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần

Wear sb out = exhaust sb

Work off : loại bỏ

Work out: tm ra cách giải quyết

Work up : làm khuấy động

Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb

Write down : viết vào

Page 13: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

CHÚ Ý:

Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ.

Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy

nhiên, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ

qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng.

down (xuống đất):

cut down a tree, pull down a building, knock him down

down (lên giấy):

write down the number, copy down the address, note down a lecture

down (giảm bớt)

turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down

down (ngừng hoạt động hoàn toàn)

break down, close down

off (rời khỏi, lìa khỏi)

set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the

airport, sells goods off cheaply

off (làm gián đoạn)

turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off

on (mặc, mang vào)

have a shirt on, put the shoes on, try a coat on

on (tiếp tục)

keep on doing something, work on late, hang on/ hold on

on (kết nối)

turn on/ switch on the light, leave the radio on

out (biến mất)

put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word

Page 14: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

out (hoàn toàn, đến hết)

clean out the table, fill out a form, work out the answer

out (phân phát)

give out/ hand out copies, share out the food between them

out (lớn giọng)

read out the names, shout out, cry out, speak out

out (rõ ràng)

make out the meanings, point out a mistake, pick out the best

over (từ đầu đến cuối)

read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report

up (làm gia tăng)

turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production

up (hoàn toàn, hết sạch)

eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up

into pieces, lock up before leaving, sum up a situation.

Ngữ động từ tách ra được:

Back up (ủng hộ)

If you don’t believe me, ask Bill. He’ll back me up

Blow up (làm nổ tung)

They blew up the bridge

Bring about (làm xảy ra, dẫn đến, gây ra)

What brought about the change in his attitude?

Bring down (hạ xuống, làm tụt xuống)

We must bring the price of the product down if we are going to be competitive

Bring up (đưa ra một vấn đề)

My friend brought up that matter again

Bring up (nuôi dạy)

He was born and brought up in a good environment

Call off (hoãn lại, ngưng lại, bỏ đi)

They called off the meeting

Carry on (tiếp tục)

Page 15: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

He carried on the task while others had left

Cheer up (làm cho ai phấn khởi, vui vẻ lên)

Mary’s unhappy- we should do something to cheer her up

Clear up (dọn dẹp, giải quyết)

She cleaned up the spare room

Cut down (giảm bớt, cắt bớt)

He cut down the numbet of employees in his company

Do over (làm lại từ đầu)

I’m sorry but your writing is not good enough. You’ll have to do it over.

Draw up (lập kế hoạch)

The residents of the building drew up a plan to catch the thief

Fill in/ out (điền vào tờ đơn, tờ khai)

He filled out the job application form

Fill up (đổ, lấp đầy)

She filled up the jug with the water

Find out (phát hiện ra)

She found out the truth

Figure out (suy nghĩ để tìm ra)

Can you figure out how to do it?

Give away (cho, phân phát)

He gave away his clothes to the poor

Give back (hoàn lại, trả lại)

He hasn’t given bacjk my book yet.

Give up (từ bỏ, bỏ cuộc)

You should always keep trying. Don’t give up!

Hand in (nộp bài vở..)

The students handed in their essays.

Hand out (phân phát)

Peter, please hand these copies out to the class.

Hang up (treo lên, cúp máy)

We were talking when she suddenly hung up the phone

Page 16: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Hold up (làm đình trệ, trì hoãn)

I was held up in the traffic for nearly 2 hours.

Lay off (cho ai nghỉ việc)

His company has laid off another 50 people this week.

Leave out (bỏ đi)

He left out all the prepositions

Let down (làm thất vọng)

He really let me down by not finishing the assignment

Look over (xem xét, kiểm tra)

I am going to look the house over next week

Look up (tìm kiếm trong tài liệu tra cứu)

She had to look up too many words in the dictionary

Make up (bịa, dựng chuyện)

He made up a story about how he got robbed on the way to work.

Make out (hiểu)

He was so far away, we really couldn’t make out what he was saying.

Pass on (truyền, chuyển tiếp)

He passed the news on to the president

Pick out (chọn ra)

She picked out some very nice clothes

Pick up (đón ai bằng xe)

He had to leave early to pick up hí daughter.

Point out (chỉ ra)

She pointed out the mistakes.

Put away (cất đi chỗ khác)

They put away the books

Put off (hoãn lại)

He asked me to put off the meeting until tomorrow

Put on (mặc quần áo)

He put on his hat and left

Put out (dập tắt)

Page 17: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

They arrived in time to put out the fire.

Set up (bắt đầu, thành lập, mở văn phòng, trường học…)

They set up a new office in Vietnam

Take down (ghi chép)

Take down the instructions

Take off (cởi bỏ quần áo)

He took off hia hat when he saw her

Take over (tiếp quản, tiếp tục)

CBS Records was taken over by Sony

Throw away (ném đi, vứt đi)

Don’t throw the book away.

Try on (mặc thử quần áo)

She tried on five blouses in the shop

Try out (kiểm tra cái gì qua việc sử dụng nó)

I tried out the car before I bought it

Turn down (giảm âm lượng)

Could you turn down the radio, please?

Turn down (khước từ)

His application was turned down

Turn into (biến thành, trở thành)

The prince was turned into a frog by the witch

Turn off (khóa, tắt…)

We turned off the television

Turn on (khởi động, bật lên)

Would you mind turning on the cassette player?

Use up (dùng hết)

They have used up all the money.

Ngữ động từ không tách ra được:

Break in/ into (đột nhập)

Page 18: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Someone broke into my apartment last night and stole the money.

Call on (thăm viếng)

He called on his friend

Call for (đòi hỏi)

This plan called for a lot of effort

Care for sb (chăm sóc)

He cared for his sick father for three years

Come across (gặp một cách tình cờ)

I came across a photo of my grandmother yesterday when I was cleaning the house.

Count on (tin cậy vào, dựa vào)

I counted on him to show me what to do.

Get over (vượt qua)

It took me two weeks to get over the flu

Go over (xem lại, đọc lại)

The students went over the material before the exam

Hear from (nhận được tin của ai)

Have you heard from him lately?

Look after (chăm sóc, trông nom)

Who is looking after your dog?

Look for (tìm kiếm)

He’s looking for his keys

Look into (điều tra)

The police are looking into the murder

Run across (tìn cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì)

I ran across my old roommate at the college reunion.

Run into (tình cờ gặp ai)

I ran into my old friend on the way to school

stand for (thay cho, đại diện cho)

VIP stands for “very important person”

Take after (giống ai)

He takes after his mother

Page 19: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Ngữ động từ không có tân ngữ

Break down (hỏng máy)

The car has broken down.

Break out (nổ ra, bùng nổ)

The war broke out when the talks failed.

Catch on (hiểu)

He catches on very quickly. You never have to explain twice.

Come back (quay lại, trở lại)

I will never come back to this place

Come in (đi vào)

They came in through the back door

Come to (tỉnh lại)

He was hit on the head very hard, but after several minutes, he started to come to again

Come over (ghé thăm nhà ai)

The children promised to come over, but they never do.

Come up (nêu lên một vấn đề)

That issue never came up during the meeting.

Die down (lắng xuống)

The dispuse had lied down and he was able to lead a normal life again.

Dress up (mặc diện)

We should dress up to go to the theater.

Drop by (tạt vào, nhân tiện đi qua ghé vào thăm)

If you come to our town, please drop by to see us

Eat out (ăn tối ở nhà hàng)

Do you feel like eating out tonight?

Get on (tiến bộ)

How are you getting on in your new job?

Get up (ngủ dậy)

He got up early to go to the airport.

Page 20: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Go back (trở về, về, trở lại)

I’ll never go back to that place

Go off (nổ, reo lên)

The gun wen off when he was cleaning it

Go off (đèn, điện … tắt)

Suddenly the lights went off.

Go on (tiếp tục)

I though he would stop, but he just went on

Go on (xảy ra, diễn ra)

What’s going on here?

Go up (tăng, tăng lên)

The price of gas went up by 5 %

Grow up (trưởng thành)

This is the town where I grew up

Hold on (giữ máy điện thoại không cắt)

Could you hold on a minute, please?

Keep on (tiếp tục)

The kept on looking for the dog

Pass out (mê đi, bất tỉnh)

She passed out when she heard the news.

Pull up (dừng lại, làm dừng lại)

A black car has just pulled up outside your front door

Set off (bắt đầu lên đường)

We set off very early

Show off (khoe khoang)

He’s always showing off about how much money he has got.

Show up (xuất hiện)

He didn’t show up last night

Speak up (nói to hơn)

Can you speak up a little? I can’t hear you?

Take off (máy bay cất cánh)

Page 21: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

The plane is taking off

Turn up (đến nơi, xuất hiện)

She invited a lot of people to her party, but only a few turned up.

Ngữ động từ gồm có 3 từ:

Break in on (cắt ngang, làm gián đoạn)

He broke in on our conversation

Catch up with (đuổi kịp)

She left an hour ago. I’ll never catch up with her now.

Come in for (hứng chịu sự phê bình, công kích)

He has come in for a lot of criticism lately

Come up with (tìm ra lời giải, ý tưởng….)

He came up with a very good idea

Cut down on (giảm bớt)

He’s trying to cut down on cigarettes

Do away with (loại bỏ)

Most students want to do away with the present curriculum

Drop out of (bỏ học nửa chừng)

A lot of students dropped out of school last yerar.

Face up to (chấp nhận và đối mặt với một điều kiện không dễ chịu)

You must face up to the fact that you can’t do the job.

Get away with (thoát khỏi sự trừng phạt)

This is the third time you have been late this week. You’re not going to away with it

again.

Get down to (bắt đầu công việc một cách nghiêm túc)

It’s time to get down to business

Get on/ along with (hòa đồng với, có quan hệ thân hữu)

Do you get on with your neighbours?

Get through with (hoàn thành, hoàn tất)

When will you ever get through with that project?

Keep up with (theo kịp)

Salaries are not keeping up with inflation.

Page 22: A  Web viewTake on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát. ... đại diện cho)

Keep contact with >< Lose contact with : Giữ liên lạc>< Mất liên lạc

Look forward to (mong chờ)

I look forward to the holiday.

Look down on (khinh thường)

He looks down on his neighbours

Look out for (cẩn thận, coi chừng)

Slow down. Look out for children crossing.

Look up to (ngưỡng mộ, kính trọng)

He really looks up to his older brother.

Make up for (bù đắp)

I got up late; I’ve spent all day making up for lost time.

Put up with (chịu đựng)

I can’t put up with him any more. He’s so rude

Run out of (cạn, hết)

The car has run out of petrol

CHÚC CÁC CON H CỌ T TỐ !