document54

4
Ngày soạn: 07/12/2014 Ngày dạy: 13/12/2014 Tiết 54. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3; cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ ghi "dấu hiệu chia hết" , "cách tìm ƯCLN, BCNN" và bài tập. - Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 6B...................................; 6C...........................................; 2. Kiểm tra bà cũ - GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài tập 29 <58 SBT>. 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 57 <60 SBT>. - Hai HS lên bảng. HS1: Bài 29: a) {- 6} - {- 2} = 6 - 2 = 4. b) {- 5}- {- 4} = - 5 + 4 = -1 c) {20} + {- 5} = 20 - 5 = 15. d) {247} + {- 47} = 247 - 47 = 200 HS2: Bài 57: a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236) = [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004

Upload: van-anh-nguyen

Post on 15-Dec-2015

212 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Document54

Ngày soạn: 07/12/2014Ngày dạy: 13/12/2014

Tiết 54. ÔN TẬP HỌC KỲ I

I. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3; cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên: Bảng phụ ghi "dấu hiệu chia hết" , "cách tìm ƯCLN, BCNN" và bài tập.- Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định 6B...................................; 6C...........................................;2. Kiểm tra bà cũ

- GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài tập 29 <58 SBT>. 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

Chữa bài tập 57 <60 SBT>.- Hai HS lên bảng.HS1: Bài 29:a) {- 6} - {- 2} = 6 - 2 = 4.b) {- 5}- {- 4} = - 5 + 4 = -1c) {20} + {- 5} = 20 - 5 = 15.d) {247} + {- 47} = 247 - 47 = 200

HS2: Bài 57:a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004= 2004.

b) (- 298) + (- 300) + (- 302)= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)= (- 600) + (- 300) = - 900.

3. Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Page 2: Document54

Hoạt động 1ÔN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CHIA HẾT

VÀ DẤU HIỆU CHIA HẾT,SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ

Bài 1: Cho các số : 160 ; 534 ; 2511; 48309 ; 3825. Trong các số đã cho:a) Số nào chia hết cho 2.b) Số nào chia hết cho 3.c) Số nào chia hết cho 9.d) Số nào chia hết cho 5.e) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?

Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.b) *46* chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9.

Bài 3: Chứng tỏ rằng:a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.

b) Số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11.GV gợi ý để HS làm.

Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp số ? Giải thích ?a) a = 717.b) b = 6 . 5 + 9 . 31.c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

- HS hoạt động theo nhóm bài 1.- Yêu cầu một nhóm trình bày.a) Số chia hết cho 2 là 160; 534.b) Số chia hết cho 3:534 ; 2511; 48309; 3825.c) Số chia hết cho 9 là 2511; 3825d) Số chia hết cho 5 là 160; 3825.e) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là 160f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9không có số nào.

- HS lớp nhận xét, bổ sung.- Hai em lên bảng làm bài 2:a) 1755 ; 1350.b) 8460.

Bài 3:a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là: n + n + 1 + n + 2= 3n + 3 = 3 (n + 1) : 3.

b) abcabc = abc000 + abc = abc . 1000 + abc = abc . (1000 +1) = 1001 . abc mà 1001 . abc : 11 Vậy abcabc : 11.

Bài 4:a) a = 717 là hợp số vì 717 : 3.b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì 3 (10 + 93) : 3.c) c = 3 (40 - 93) = 3 là số nguyên tố.HS: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước.

Page 3: Document54

Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG, ƯCLN, BCNNBài 5: Cho 2 số 90 và 252.Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.- Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252.- Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252.- Muốn biết BCNN gấp ƯCLN bao nhiêu lần ?- Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào ?

- Chỉ ra 3 BC (90 ; 252).

Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252. 90 = 2.32. 5 252 = 22. 32 . 7ƯCLN (90 ; 252) = 2. 32 = 18.BCNN (90 ; 252) = 22 . 32. 5 . 7 = 1260.

BCNN (90; 252) gấp 70 lần ƯCLN (90;252).

- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.Các ước của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.Vậy ƯC (90; 252) = 1;2;3;6;9;18.Ba bội chung của (90; 252) là: 1260 ; 2520 ; 3780.

4. Củng cốBài 1.Một đội học sinh gồm 48 nam và 72 nữ được chia thành tổ sao cho số nam

và số nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ và

mỗi tổ có bao nhiêu nam ? bao nhiêu nữ ?

GV gọi 2 HS lên bảng làm bt. Các hs khác làm bài vào vở.

Bài 1: Gọi số tổ là a .(a N*)

Số tổ là UCLN của 48 và 72.

UCLN(48;72) = 24.

Vậy số tổ nhiều nhất là 24.

Khi đó số HS nam ở mỗi tổ là: 48 : 24 = 2 ( học sinh)

Số hs nữ ở mỗi tổ là : 72 : 24 = 3 ( học sinh)

5. Hướng dẫn về nhà- Ôn lại các kiến thức của 2 tiết ôn tập vừa qua.- BTVN: 209 đến 213 <27 SBT>.