4 cÔng bÁo/số 10 /ngày 10 - 8 - 2016 phẦn vĂn bẢn...
TRANSCRIPT
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 20164
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm,
nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016; điều chỉnh chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 tỉnh Lào Cai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;Sau khi xem xét Báo cáo số 161/BC-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh
về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 11/7/2016 của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6
tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 tỉnh Lào Cai, với nội dung cơ bản như sau:
1. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016.
a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016.
Năm 2016 là năm đầu thực hiện mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2015 - 2020; triển khai 4 Chương trình và 19 Đề án trọng tâm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của tỉnh. Thực hiện thắng lợi kế hoạch năm 2016 có ý nghĩa rất quan trọng, tạo tiền đề cho phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh các năm tiếp theo.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Số: 33/2016/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lào Cai, ngày 18 tháng 7 năm 2016
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 5
Sáu tháng đầu năm 2016, với khí thế quyết tâm hoàn thành các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội hướng tới các phong trào thi đua chào mừng các ngày lễ lớn, các sự kiện quan trọng của đất nước và của tỉnh; trong bối cảnh thế giới, trong nước và ở tỉnh có nhiều thuận lợi; tiềm năng, lợi thế của tỉnh ngày càng được khai thác hiệu quả hơn; cùng với sự thống nhất, quyết tâm cao của cấp ủy, chính quyền các cấp trong chỉ đạo, điều hành; sự nỗ lực của các ngành, các thành phần kinh tế trong việc khắc phục khó khăn, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh; kinh tế - xã hội của tỉnh 6 tháng đầu năm phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng, tăng trưởng kinh tế duy trì ổn định, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 10,13%. Sản xuất nông nghiệp được mùa; công nghiệp tiếp tục duy trì mức tăng trưởng khá (tăng 17,2% so CK); tổng vốn đầu tư toàn xã hội tăng 10% so CK; hoạt động thương mại, dịch vụ đáp ứng được yêu cầu; du lịch phát triển mạnh, lượng khách du lịch tăng 23,6% so CK, doanh thu du lịch tăng 27,4% so CK. Thu ngân sách và huy động tín dụng đạt khá, tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 4,4% so CK. Văn hoá xã hội phát triển tích cực, công tác an sinh xã hội được quan tâm. Quốc phòng, an ninh trên địa bàn được giữ vững, trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông được đảm bảo...
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm vẫn còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Thời tiết diễn biến bất thường ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp; một số sản phẩm công nghiệp thị trường tiêu thụ chưa ổn định, giá bán thấp, sản lượng tồn kho khá lớn (quặng sắt, DAP, Manhêtít, Supe lân,...); hoạt động xuất nhập khẩu không ổn định, giảm mạnh so CK năm 2015 (giảm 25,2% so CK); hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; chưa có các sản phẩm du lịch mới đặc trưng, chất lượng hấp dẫn du khách; thiếu nhà ở bán trú cho học sinh, nhà công vụ cho giáo viên, 38% phòng học chưa được kiên cố hóa; cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, tình trạng quá tải ở các bệnh viện thường xuyên xảy ra. Tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý hiệu quả. Tình hình an ninh an ninh nông thôn, an ninh đô thị tiềm ẩn yếu tố phức tạp.
b) Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016Để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm
2016, cần tập trung vào một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:Tập trung chỉ đạo sản xuất thắng lợi vụ Mùa, vụ Đông - Xuân năm 2016-
2017. Tiếp tục đưa các giống mới, năng suất, giá trị kinh tế cao vào sản xuất. Đẩy mạnh tiến độ trồng chè, trồng rừng. Phát triển mạnh đàn gia súc, gia cầm và thủy sản; hỗ trợ phát triển các dự án chăn nuôi công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ tìm thị trường, tiêu thụ sản phẩm. Đẩy mạnh việc chỉ đạo xây dựng nông thôn mới ở các cấp;
Tổ chức kiểm tra tiến độ, nắm bắt hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Tháo gỡ kịp thời các khó khăn, vướng mắc để khởi công xây dựng
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 20166
một số công trình công nghiệp trọng điểm. Rà soát đánh giá các dự án thủy điện để đôn đốc đẩy nhanh tiến độ các dự án thi công và xử lý các dự án vi phạm quy định.
Tháo gỡ vướng mắc về đền bù giải phóng mặt bằng, xây dựng các khu tái định cư để khởi công các dự án trọng điểm của tỉnh như Cảng hàng không Lào Cai, đường nối Cao tốc Nội Bài - Lào Cai đi Sa Pa, Đường tránh QL4D đoạn qua thị trấn Sa Pa. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án ODA và tích cực vận động các tổ chức quốc tế tài trợ các dự án mới. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đầu tư các dự án, kiểm tra đánh giá hiệu quả đầu tư các dự án;
Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại, quảng bá du lịch trong và ngoài nước. Triển khai các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa. Tăng cường công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch; chuẩn bị tốt các điều kiện cho Năm du lịch quốc gia 2017 tại Lào Cai; hoàn thiện và công bố Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa.
Thực hiện tăng thu ngân sách nhà nước, đẩy mạnh áp dụng các biện pháp thu hồi nợ thuế và hạn chế nợ mới phát sinh. Tập trung các giải pháp để tăng trưởng tín dụng, ổn định mức an toàn tín dụng;
Tiếp tục tạo môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi; tập trung tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các doanh nghiệp, đặc biệt trong hoạt động sản xuất công nghiệp, xuất nhập khẩu; đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đã được chấp thuận đầu tư; tăng cường trao đổi với các doanh nghiệp, cung cấp thông tin liên quan để các doanh nghiệp chủ động trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Chuẩn bị các điều kiện và tổ chức khai giảng và ngày toàn dân đưa trẻ đến trường năm học mới 2016-2017. Tiếp tục rà soát, sắp xếp mạng lưới trường lớp; xây dựng nhà ở công vụ cho giáo viên, nhà ở cho học sinh bán trú và xóa phòng học tạm.
Sẵn sàng, chủ động trong phòng chống dịch bệnh, thiên tai. Đôn đốc các bệnh viện xây dựng đề án tự chủ, phát triển dịch vụ y tế, tăng cường dịch vụ khám chữa bệnh vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, nâng cao chất lượng dịch vụ y tế ở các tuyến;
Đẩy mạnh cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”; trọng tâm là nâng cao chất lượng gia đình văn hóa, xã văn hóa, gắn với cuộc vận động xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư và xây dựng nông thôn mới. Tổ chức tốt các hoạt động kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh Lào Cai; Ngày hội văn hóa các dân tộc Tây Bắc tại Lào Cai.
Đẩy mạnh công tác đào tạo nghề, chú trọng những ngành nghề theo địa chỉ, dạy nghề cho lao động nông thôn. Triển khai nhân rộng các mô hình xoá đói giảm nghèo. Nâng cao vai trò, sự phối hợp trong việc thực hiện đầy đủ, kịp thời các chế độ, chính sách đối với người có công, các đối tượng xã hội;
Tăng cường công tác quản lý nhà nước, kiểm tra, giám sát ở các cấp, đặc biệt quản lý nhà nước về môi trường. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án Nhà máy xử
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 7
lý nước thải thành phố Lào Cai và nhà máy xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Tằng Loỏng. Tiếp tục duy trì tốt hoạt động của Nhà máy xử lý rác thải thành phố Lào Cai và xử lý rác thải ở các bệnh viện...;
Tăng cường quốc phòng – an ninh; quản lý biên giới, mốc giới; đảm bảo trật tự an toàn xã hội. Tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông, kiểm soát tải trọng, quản lý vận tải hành khách, hàng hóa; tập trung chỉ đạo giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo của công dân. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại, phát triển quan hệ hợp tác với các tỉnh, thành phố trong và ngoài nước;
Triển khai mạnh mẽ công tác cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước.
Triển khai xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020.
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách năm 2016a) Điều chỉnh chỉ tiêu tổng số giường bệnh Điều chỉnh tăng 200 giường bệnh ở các bệnh viện, phòng khám đa khoa khu
vực của tuyến tỉnh và tuyến huyện, thành phố; tổng số giường bệnh sau điều chỉnh là 2.475 giường bệnh.
b) Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2016(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 700.000 triệu
đồng; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn sau điều chỉnh là 6.200.000 triệu đồng, gồm:
Thu nội địa điều chỉnh tăng 692.600 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 4.192.600 triệu đồng.
Thu quản lý qua ngân sách điều chỉnh tăng 7.400 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 407.400 triệu đồng.
(2) Thu ngân sách địa phương:Điều chỉnh tăng thu dự toán thu ngân sách địa phương 1.970.000 triệu đồng;
dự toán thu ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 11.240.000 triệu đồng, gồm:Tăng các khoản thu từ thuế, phí và thu khác ngân sách địa phương được
hưởng theo tỷ lệ điều tiết 172.215 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 2.921.436 triệu đồng.
Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất 359.400 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 859.400 triệu đồng.
Tăng thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho địa phương 68.193 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 5.588.972 triệu đồng
Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 155.000 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 255.000 triệu đồng.
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 20168
Tăng thu chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 là 1.207.792 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 1.207.792 triệu đồng.
Tăng thu quản lý qua ngân sách 7.400 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh 407.400 triệu đồng.
(3) Chi ngân sách địa phươngĐiều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương 1.970.000 triệu đồng; dự
toán chi ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 11.240.000 triệu đồng, gồm:Tăng dự toán chi đầu tư phát triển 738.992 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh
1.768.286 triệu đồng.Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia, và các dự án, nhiệm vụ
khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 563.491 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 2.393.296 triệu đồng.
Tăng chi quản lý qua ngân sách 120.510 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh là 520.510 triệu đồng.
Tăng dự toán chi thường xuyên 595.930 triệu đồng; dự toán sau điều chỉnh 6.278.625 triệu đồng.
Giảm dự phòng ngân sách 48.923 triệu đồng; dự phòng sau điều chỉnh 131.077 triệu đồng.
(có các phụ lục chi tiết đính kèm)Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết. Đối với một
số khoản dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016 chưa phân bổ chi tiết, khi phân bổ chi tiết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Văn Vịnh
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 9
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N C
ÁC
CH
Ỉ TIÊ
U T
ỔN
G H
ỢP
VỀ
PHÁ
T TR
IỂN
KIN
H T
Ế - X
à H
ỘI 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 20
16(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Chỉ
tiêu
kin
h tế
- xã
hội
chủ
yếu
Đơn
vị t
ính
6 th
áng
đầu
năm
20
15
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
và
NQ
HĐ
ND
tỉn
h
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H c
ả nă
m 2
016
ƯT
H 6
th
áng/
C
K 2
015
ƯT
H 6
th
áng/
KH
20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
/ KH
20
161
Tăn
g tr
ưởng
kin
h tế
1.1
Tốc
độ
tăng
trưở
ng k
inh
tế G
RD
P%
9.74
10.1
10.1
310
.110
4.0
100.
310
0.0
Tr
ong
đó:
-N
ông
lâm
thủy
sản
%6.
645.
46.
495.
497
.712
0.2
100.
0-
Côn
g ng
hiệp
- X
ây d
ựng
%11
.311
.112
.44
11.1
110.
111
2.1
100.
0-
Dịc
h vụ
%9.
0811
.59.
1611
.510
0.9
79.7
100.
01.
2C
ơ cấ
u ki
nh tế
Tr
ong
đó:
-N
ông
lâm
thủy
sản
%13
.68
15.1
13.7
515
.110
0.5
91.1
100.
0-
Côn
g ng
hiệp
- X
ây d
ựng
%44
.843
.446
.23
43.4
103.
210
6.5
100.
0-
Dịc
h vụ
%41
.52
41.5
40.0
241
.596
.496
.410
0.0
1.3
Tổn
g G
RD
P th
eo g
iá so
sánh
201
0T
ỷ đồ
ng9,
133.
921
,486
.610
,059
.421
,486
.611
0.1
46.8
100.
0
Tron
g đó
:
-
Nôn
g ng
hiêp
Tỷ đ
ồng
1,33
0.4
2,99
3.2
1,41
6.8
2,99
3.2
106.
547
.310
0.0
-C
ông
nghi
ệp-X
ây d
ựng
Tỷ đ
ồng
3,78
1.6
8,62
5.8
4,25
2.2
8,62
5.8
112.
449
.310
0.0
-D
ịch
vụTỷ
đồn
g4,
621.
99,
867.
64,
390.
49,
867.
695
.044
.510
0.0
1.4
Tổn
g G
RD
P th
eo g
iá h
iện
hành
Tỷ
đồng
13,8
53.4
29,9
19.4
15,2
49.0
29,9
19.4
110.
151
.010
0.0
Tr
ong
đó:
-N
ông
nghi
êpTỷ
đồn
g1,
894.
94,
257.
02,
096.
94,
257.
011
0.7
49.3
100.
0-
Côn
g ng
hiệp
-Xây
dựn
gTỷ
đồn
g6,
206.
412
,602
.67,
050.
412
,602
.611
3.6
55.9
100.
0
Phụ
lục
01
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201610
-D
ịch
vụTỷ
đồn
g5,
752.
113
,059
.86,
101.
713
,059
.810
6.1
46.7
100.
02
GR
DP
bình
quâ
n đầ
u ng
ười
Triệ
u đồ
ng-
45.8
45.8
45.8
-10
0.0
100.
03
Sản
xuất
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
PT
NT
3.1
Giá
trị s
ản p
hẩm
thu
hoạc
h trê
n 1
ha đ
ất tr
ồng
trọt v
à nu
ôi tr
ồng
thủy
sản
Triệ
u đồ
ng-
50-
50.0
--
100.
0
3.2
Tổng
sản
lượn
g lư
ơng
thực
có
hạt
Ngh
ìn tấ
n98
.228
6.0
103.
828
6.9
105.
736
.310
0.3
3.3
Diệ
n tíc
h câ
y ch
è trồ
ng m
ớiH
a-
500
-50
0-
-10
0.0
3.4
Diệ
n tíc
h rừ
ng tr
ồng
mới
tập
trung
H
a1,
636
7,15
01,
388
7,15
084
.819
.410
0.0
3.5
Tỷ lệ
che
phủ
rừng
%-
53.7
-53
.7-
-10
0.0
3.6
Tỷ lệ
thôn
bản
có
đườn
g liê
n th
ôn (đ
i đượ
c xe
m
áy)
%-
100
100
100
-10
0.0
100.
0
3.7
Tỷ lệ
dân
cư
được
sử d
ụng
nước
sạch
và
hợp
VS
%-
91-
91-
-10
0.0
Tỷ lệ
dân
cư
thàn
h th
ị đượ
c sử
dụn
g nư
ớc sạ
ch%
-95
-95
--
100.
0Tỷ
lệ d
ân c
ư nô
ng th
ôn đ
ược
sử d
ụng
nước
hợ
p V
S%
-86
85.7
86-
99.7
100.
0
3.8
Số x
ã ho
àn th
ành
đạt t
iêu
chí n
ông
thôn
mới
tro
ng n
ămX
ã -
12-
12-
-10
0.0
3.9
Bìn
h qu
ân số
tiêu
chí
đạt
chu
ẩn/x
ãTi
êu c
hí-
11-
11-
-10
0.0
4Sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp
4.1
Giá
trị s
ản x
uất c
ông
nghi
ệp tr
ên đ
ịa b
àn (g
iá
ss 2
010)
Tỷ đ
ồng
8,16
8.7
19,1
799,
574.
821
,680
.511
7.2
50.0
113.
0
4.2
Tỷ lệ
hộ
được
sử d
ụng
điện
lưới
%90
.193
.592
.093
.510
2.1
98.4
100.
05
Thư
ơng
mại
- dị
ch v
ụ
5.1
Tổng
mức
bán
lẻ h
àng
hóa
và d
oanh
thu
dịch
vụ
tiêu
dùn
gTỷ
đồn
g7,
280
16,8
007,
440
19,0
3710
2.2
44.3
113.
3
5.2
Giá
trị x
uất n
hập
khẩu
hàn
g hó
a trê
n đị
a bà
nTr
iệu
USD
933
2,50
069
82,
500
74.8
27.9
100.
0
5.3
Lượn
g kh
ách
du lị
chN
ghìn
Lư
ợt n
gười
1,02
3.3
2,45
01,
265
2,45
012
3.6
51.6
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 11
5.4
Doa
nh th
u từ
du
lịch
Tỷ đ
ồng
2,28
65,
825
2,91
25,
825
127.
450
.010
0.0
6Đ
ầu tư
6.1
Tổng
vốn
đầu
tư to
àn x
ã hộ
iTỷ
đồn
g11
,646
25,0
0012
,750
25,0
0010
9.5
51.0
100.
07
Thu
chi
ngâ
n sá
ch
7.
1Tổ
ng th
u ng
ân sá
ch đ
ịa p
hươn
gTỷ
đồn
g5,
678
9,27
05,
720
11,2
4010
0.7
61.7
121.
37.
2Tổ
ng c
hi n
gân
sách
địa
phư
ơng
Tỷ đ
ồng
4,72
09,
270
4,80
011
,240
101.
751
.812
1.3
7.3
Thu
ngân
sách
nhà
nướ
c trê
n đị
a bà
nTỷ
đồn
g2,
328
5,50
02,
430
6,20
010
4.4
44.2
112.
78
Xã
hội
8.1
Tỷ lệ
duy
trì,
củng
cố
và n
âng
cao
chất
lượn
g PC
GD
MN
cho
trẻ
5 tu
ổi, t
iểu
học
đúng
độ
tuổi
và
THC
S tạ
i các
xã,
phư
ờng,
thị t
rấn
%10
010
010
010
010
0.0
100.
010
0.0
8.2
Tỷ lệ
huy
độn
g trẻ
em
(6-1
4 tu
ổi) đ
ến tr
ường
%
99.5
99.5
99.5
99.5
100
100.
010
0.0
8.3
Tỷ lệ
trẻ
em 5
tuổi
đi h
ọc m
ẫu g
iáo
%99
.999
.999
.999
.910
010
0.0
100.
0
8.4
Số là
ng, b
ản, t
hôn,
tổ d
ân p
hố v
ăn h
oáLà
ng, b
ản,
thôn
, tổ
1,47
01,
519
-1,
519
--
100.
0
8.5
Tỷ lệ
giả
m si
nh‰
0.5
0.4
0.4
0.4
8010
0.0
100.
0
8.6
Tỷ lệ
suy
dinh
dưỡ
ng tr
ẻ em
dướ
i 5 tu
ổi (c
ân
nặng
/tuổi
)%
-19
.2-
19.2
--
100.
0
8.7
Số g
iườn
g bệ
nh tr
ên m
ột v
ạn d
ân (k
hông
tính
gi
ường
trạm
y tế
xã)
Giư
ờng
bệnh
35.2
34.0
34.0
35.8
96.6
100.
010
5.3
8.8
Số la
o độ
ng c
ó vi
ệc là
m m
ớiN
gười
5,40
011
,500
5,83
011
,900
108.
050
.710
3.5
8.9
Tỷ lệ
lao
động
qua
đào
tạo
%51
.057
.255
.957
.210
9.6
97.7
100.
0
Tron
g đó
: Tỷ
lệ q
ua đ
ào tạ
o ng
hề%
41.2
45.3
43.9
45.3
106.
696
.910
0.0
8.10
Giả
m tỷ
lệ h
ộ ng
hèo
trong
năm
%1.
765.
02.
55.
014
2.0
50.0
100.
0
8.11
Tỷ lệ
hộ
xem
đượ
c Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am%
9191
.591
.191
.510
0.1
99.6
100.
08.
12Tỷ
lệ h
ộ ng
he đ
ược
Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am%
97.5
98.0
98.0
98.0
100.
510
0.0
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201612
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
LĨN
H V
ỰC
NÔ
NG
, LÂ
M N
GH
IỆP,
TH
ỦY
SẢ
N, P
HÁ
T T
RIỂ
N N
ÔN
G T
HÔ
N
6 T
HÁ
NG
ĐẦ
U N
ĂM
201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h
6 th
áng
đầu
năm
20
15
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
ƯT
H 6
th
áng/
C
K 2
015
ƯT
H 6
th
áng/
K
H 2
016
ƯT
H
cả n
ăm
2016
/ K
H 2
016
AD
iện
tích
cây
trồn
g nô
ng, l
âm n
ghiệ
p; c
hăn
nuôi
, th
ủy sả
n
ID
iện
tích
cây
trồn
g ch
ủ yế
u
1
Cây
lúa
Ha
20,1
3130
,565
20,5
6030
,650
102.
167
.310
0.3
Tr
ong
đó:
+Lú
a ch
ất lư
ợng
cao
(duy
trì+
trồn
g m
ới)
Ha
3,05
03,
750
3,75
03,
750
123.
010
0.0
100.
0
+Th
âm c
anh
lúa
cải t
iến
SRI (
Thực
hiệ
n m
ới th
eo Đ
ề án
Tái
cơ
cấu)
Ha
-1,
000
1,29
81,
315
-12
9.8
131.
5
+Sả
n xu
ất đ
ại tr
àH
a17
,081
25,8
1515
,512
25,5
8590
.860
.199
.1 -
Lúa
Xuâ
nH
a9,
980
10,0
0510
,090
10,0
9010
1.1
100.
810
0.8
-Lú
a M
ùaH
a10
,151
20,5
6010
,470
20,5
6010
3.1
50.9
100.
02
Cây
ngô
Ha
24,2
8436
,000
24,9
4636
,000
102.
769
.310
0.0
-Tr
. đó:
Diệ
n tíc
h ng
ô m
ật đ
ộ ca
o (T
hực
hiện
mới
th
eo Đ
ề án
Tái
cơ
cấu)
Ha
1,
000
560
1,00
0
56.0
100.
0
3C
ây đ
ậu tư
ơng
Ha
1,81
64,
940
1,84
44,
940
101.
537
.310
0.0
4G
iá tr
ị sản
phẩ
m th
u ho
ạch/
ha đ
ất tr
ồng
trọt v
à nu
ôi
trồng
thủy
sản
Triệ
u đồ
ng/h
a
50.0
50
.0
0.0
100.
0
5Tổ
ng d
iện
tích
chè
tập
trung
Ha
5,
650
5,15
06,
150
91
.210
8.9
Phụ
lục
02
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 13
-C
hè k
inh
doan
hH
a3,
617
3,96
93,
969
3,96
910
9.7
100.
010
0.0
+Tr
. đó:
Diệ
n tíc
h áp
dụn
g kỹ
thuậ
t tổn
g hợ
p tă
ng
năng
suất
chè
(Thự
c hi
ện Đ
ề án
Tái
cơ
cấu)
Ha
1,
608
1,60
81,
608
10
0.0
100.
0
-C
hè k
iến
thiế
t cơ
bản
Ha
971
1,68
11,
181
1,68
112
1.6
70.3
100.
0 +
Trồn
g m
ới c
hất l
ượng
cao
Ha
50
0
500
0.
010
0.0
Tr
. đó:
Trồ
ng c
hè ô
long
(The
o tiế
n độ
các
Dự
án đ
ã đư
ợc d
uyệt
thực
hiệ
n Đ
ề án
Tái
cơ
cấu)
Ha
29
5
295
0.
010
0.0
6D
iện
tích
rau
an to
àn (d
uy tr
ì, ch
uyển
đổi
)H
a
700
70
0
0.0
100.
0 -
Diệ
n tíc
h du
y tr
ìH
a
656
656
656
10
0.0
100.
07
Phát
triể
n câ
y ăn
quả
ôn
đới
Ha
40
0
400
0.
010
0.0
-D
iện
tích
duy
trì (
Lê V
H6
+ Đ
ào P
háp)
Ha
30
0
300
0.
010
0.0
IIL
âm n
ghiệ
p
1D
iện
tích
rừng
trồn
g m
ới tậ
p tru
ngH
a95
77,
150
1,38
87,
150
145.
019
.410
0.0
+Rư
ng p
hong
hộ,
đặc
dụn
gH
a12
590
082
900
65.6
9.1
100.
0 +
Rưng
sản
xuất
Ha
832.
16,
250
1,30
66,
250
157.
020
.910
0.0
2D
iện
tích
rừng
đượ
c kh
oán
và b
ảo v
ệ
Ha
172,
286
174,
636
174,
636
174,
636
101.
410
0.0
100.
03
Diệ
n tíc
h rừ
ng đ
ược
khoa
nh n
uôi t
ái si
nhH
a4,
200
5,50
04,
900
5,50
011
6.7
89.1
100.
04
Hỗ
trợ g
ạo tr
ồng
rừng
thay
thế
nươn
g rẫ
yH
a
375.
8
375.
8
0.0
100.
05
Tỷ lệ
che
phủ
rừng
%
53.7
53
.7
0.0
100.
0
III
Chă
n nu
ôi (t
rung
bìn
h tr
ong
năm
), th
ủy sả
n
1Tổ
ng đ
àn tr
âuC
on12
2,27
712
7,43
012
4,39
612
7,43
010
1.7
97.6
100.
0-
Số c
on x
uất c
huồn
g C
on4,
507
8,29
04,
347
8,29
096
.452
.410
0.0
-Sả
n lư
ợng
hơi x
uất c
huồn
gTấ
n91
91,
710
973
1,71
010
5.9
56.9
100.
02
Tổng
đàn
bò
Con
14,6
5917
,000
16,4
1217
,000
112.
096
.510
0.0
-Số
con
xuấ
t chu
ồng
Con
1,59
92,
880
1,60
92,
880
100.
655
.910
0.0
-Sả
n lư
ợng
hơi x
uất c
huồn
gTấ
n27
147
028
447
010
4.8
60.4
100.
03
Tổng
đàn
lợn
Con
454,
496
521,
450
481,
646
521,
450
106.
092
.410
0.0
-Số
con
xuấ
t chu
ồng
Con
329,
441
718,
000
360,
245
718,
000
109.
450
.210
0.0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201614
-Sả
n lư
ợng
hơi x
uất c
huồn
gTấ
n19
,047
42,6
8022
,439
42,6
8011
7.8
52.6
100.
04
Tổng
đàn
gia
cầm
10
00 C
on3,
073
3,52
03,
066
3,52
099
.887
.110
0.0
-Số
con
xuấ
t chu
ồng
1000
Con
1,90
64,
015
2,07
14,
015
108.
751
.610
0.0
-Sả
n lư
ợng
hơi x
uất c
huồn
gTấ
n3,
184
6,60
03,
443
6,60
010
8.1
52.2
100.
05
Diệ
n tíc
h nu
ôi tr
ồng
thủy
sản
trên
ao, h
ồ nh
ỏH
a1,
450
2,00
01,
500
2,00
010
3.4
75.0
100.
0B
Năn
g su
ất m
ột số
cây
trồn
g ch
ính
1Lú
a (v
ụ X
uân)
Tạ/h
a56
.31
56.4
956
.93
56.9
310
1.1
100.
810
0.8
2N
gô x
uân
Tạ/h
a37
.00
37.1
737
.64
37.6
410
1.7
101.
310
1.3
3Đ
ậu tư
ơng
Tạ/h
a10
.50
11.1
310
.80
11.1
310
2.9
97.1
100.
04
Chè
kin
h do
anh
Tạ/h
a47
.70
49.2
749
.27
49.2
710
3.3
100.
010
0.0
CSả
n lư
ơng
nông
ngh
iệp
chủ
yếu
1Tổ
ng sả
n lư
ợng
lươn
g th
ực c
ó hạ
tTấ
n10
0,47
828
6,00
010
3,84
528
6,92
210
3.4
36.3
100.
3-
Thóc
cả
năm
Tấn
56,1
2715
2,20
057
,422
153,
122
102.
337
.710
0.6
+Tr
ong
đó: T
hóc
vụ X
uân
Tấn
56,1
9756
,520
57,4
4257
,442
102.
210
1.6
101.
6-
Ngô
cả
năm
Tấn
44,2
8113
3,80
046
,402
133,
800
104.
834
.710
0.0
+Tr
ong
đó: N
gô Đ
ông
xuân
Tấn
44,2
81-
46,4
0246
,402
104.
8-
-2
Chè
búp
tươi
Tấn
6,17
019
,555
6,84
519
,555
110.
935
.010
0.0
3Đ
ậu tư
ơng
Tấn
1,91
55,
496
1,98
25,
496
103.
536
.110
0.0
4Sả
n lư
ợng
thịt
hơi c
hủ y
ếuTấ
n23
,421
51,4
6027
,139
51,4
6011
5.9
52.7
100.
05
Sản
lượn
g th
uỷ sả
nTấ
n2,
300
6,50
03,
315
6,50
014
4.1
51.0
100.
0D
Côn
g tá
c th
ú y
1V
ắc x
in tụ
huy
ết tr
ùng
trâu,
bò
Liều
10
6,27
522
2,25
014
0,46
222
2,25
013
2.2
63.2
100.
0 -
Các
hộ
thuộ
c đố
i tượ
ng đ
ược
hưởn
g ch
ính
sách
Li
ều
106,
275
212,
250
140,
462
212,
250
132.
266
.210
0.0
-V
ắc x
in d
ự ph
òng
(cấp
khô
ng th
u tiề
n)Li
ều
010
,000
010
,000
0.
010
0.0
2V
ắc x
in lở
mồm
long
món
g trâ
u, b
òLi
ều
106,
275
222,
250
140,
462
222,
250
132.
263
.210
0.0
-C
ác h
ộ th
uộc
đối t
ượng
đượ
c hư
ởng
chín
h sá
ch
Liều
10
6,27
521
2,25
014
0,46
221
2,25
013
2.2
66.2
100.
0 -
Vắc
xin
dự
phòn
g (c
ấp k
hông
thu
tiền)
Liều
10,0
00
10,0
00
0.0
100.
0
3V
ắc x
in n
hiệt
thán
hỗ
trợ ch
o đố
i tượ
ng h
ưởng
chín
h sá
chLi
ều
510
900
90
00.
00.
010
0.0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 15
4V
ắc x
in tụ
huy
ết tr
ùng
lợn
hỗ tr
ợ ch
o đố
i tượ
ng
chín
h sá
ch (c
ấp k
hông
thu
tiền)
Liều
11
2,82
020
0,00
013
0,46
020
0,00
011
5.6
65.2
100.
0
5V
ắc x
in d
ịch
tả lợ
n hỗ
trợ
cho
đối t
ượng
chí
nh sá
ch
(cấp
khô
ng th
u tiề
n)Li
ều
142,
880
263,
500
169,
167
263,
500
118.
464
.210
0.0
6N
ước
sinh
lý đ
ể ph
a vắ
c xi
n hỗ
trợ
cho
đối t
ượng
ch
ính
sách
(cấp
khô
ng th
u tiề
n)Lí
t14
326
416
926
411
8.2
64.0
100.
0
7V
ắc x
in d
ại c
hó h
ỗ trợ
cho
đối
tượn
g ch
ính
sách
(c
ấp k
hông
thu
tiền)
Liều
42
,660
50,0
0040
,692
50,0
0095
.481
.410
0.0
8V
ắc x
in ta
i xan
h hỗ
trợ
cho
đối t
ượng
chí
nh sá
ch
(cấp
khô
ng th
u tiề
n)Li
ều
4,97
58,
000
5,00
08,
000
100.
562
.510
0.0
9V
ắc x
in c
úm g
ia c
ầm h
ỗ trợ
cho
đối
tượn
g ch
ính
sách
(cấp
khô
ng th
u tiề
n)10
00 L
iều
908,
000
1,50
083
4,24
01,
500
91.9
5561
6.0
100.
0
10K
iểm
soát
giế
t mổ
gia
súc
Con
47
,736
110,
300
72,7
6911
0,30
015
2.4
66.0
100.
0E
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
1
Số x
ã đạ
t tiê
u ch
í nôn
g th
ôn m
ớiX
ã
12C
hưa
đánh
giá
12
-10
0.0
2Số
tiêu
chí
NTM
bìn
h qu
ân tr
ên x
ãTC
11
.00
11.0
0
-10
0.0
3Tỷ
lệ số
hộ
dân
nông
thôn
có
nhà
tiêu
hợp
vệ si
nh%
62
57.9
62
93.4
100.
04
Tỷ lệ
dân
nôn
g th
ôn đ
ược
sử d
ụng
nước
hợp
vệ
sinh
%
8685
.786
99
.710
0.0
5Số
hộ
dân
cư đ
ược
sắp
xếp
Hộ
46
4Tỉ
nh c
hưa
giao
KH
464
-
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201616
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
LĨN
H V
ỰC
CÔ
NG
NG
HIỆ
P 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 2
016
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 33/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 18
/7/2
016
của
Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h
6 th
áng
đầu
năm
20
15
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
TH
6 th
áng
2016
ƯT
H c
ả nă
m 2
016
ƯT
H 6
th
áng/
CK
20
15
ƯT
H 6
th
áng/
KH
20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
/ KH
20
16I
Giá
trị s
ản x
uất c
ông
nghi
ệp (G
iá S
S 20
10)
Tỷ
đồng
8,16
8.7
19,1
78.6
9,57
4.8
21,6
80.5
117.
250
113.
0
Chỉ
số sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp (I
IP)
%5.
93-
15.2
8-
257.
7-
-1
The
o ng
ành
kinh
tế
-
Kha
i kho
áng
Tỷ đ
ồng
1,69
9.6
2,98
3.4
1,31
5.6
2,42
8.9
77.4
44.1
81.4
-C
ông
nghi
ệp c
hế b
iến
chế
tạo
Tỷ đ
ồng
5,04
2.2
11,8
72.5
6,57
7.4
15,2
59.6
130.
455
.412
8.5
-Sả
n xu
ất, p
hân
phối
điệ
nTỷ
đồn
g1,
374.
34,
226.
01,
631.
73,
884.
211
8.7
38.6
91.9
-C
ông
nghi
ệp c
ung
cấp
nước
, quả
n lý
rác
thải
Tỷ đ
ồng
52.6
96.8
50.0
107.
895
.151
.711
1.4
2T
heo
thàn
h ph
ần k
inh
tế
-
Côn
g ng
hiệp
Nhà
nướ
c Tr
ung
ương
Tỷ đ
ồng
3,72
0.3
6,33
7.7
3,18
5.4
6,19
5.2
85.6
50.3
97.8
-C
ông
nghi
ệp N
hà n
ước
địa
phươ
ngTỷ
đồn
g17
6.2
409.
219
8.8
392.
611
2.8
48.6
95.9
-C
ông
nghi
ệp n
goài
Nhà
nướ
cTỷ
đồn
g3,
158.
89,
337.
44,
717.
811
,745
.314
9.4
50.5
125.
8-
Côn
g ng
hiệp
có
vốn
đầu
tư n
ước
ngoà
iTỷ
đồn
g1,
114.
03,
094.
41,
472.
83,
347.
413
2.2
47.6
108.
2
3G
iá tr
ị sản
xuấ
t tiể
u th
ủ cô
ng n
ghiệ
p (g
iá
SS 2
010)
Tỷ
đồng
680.
51,
315.
372
3.6
1,48
6.2
106.
355
.011
3.0
IIM
ột số
sản
phẩm
chủ
yếu
1Q
uặng
Apa
tit c
ác lo
ạiTấ
n1,
366,
232
3,45
0,00
01,
708,
760
3,50
0,00
012
5.1
49.5
101.
42
Tinh
quặ
ng đ
ồng
“23
,900
48,4
0027
,270
50,0
0011
4.1
56.3
103.
33
Tinh
quặ
ng sắ
t (M
anhe
tit)
Tấn
50,9
1932
0,00
047
,749
97,8
0293
.814
.930
.64
Quặ
ng sắ
t “
48,3
251,
250,
000
432,
581
1,50
0,00
089
5.1
34.6
120.
0
Phụ
lục
03
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 17
5Fe
nspá
t ng
hiền
“
12,3
6460
,000
7,39
850
,000
59.8
12.3
83.3
6C
ao la
nhTấ
n83
,846
70,0
0068
,155
185,
916
81.3
97.4
265.
67
Đồn
g K
atốt
“5,
482
10,5
005,
666
11,0
0010
3.4
54.0
104.
88
Vàn
g kg
261
500
260
523
99.5
51.9
104.
69
Bạc
“21
350
019
844
292
.939
.688
.410
Supe
lân
Tấn
104,
901
170,
000
59,2
6314
0,27
556
.534
.982
.511
Thức
ăn
gia
súc
DC
PTấ
n40
,526
90,0
0035
,573
88,3
0087
.839
.598
.112
Phân
NPK
“54
,358
110,
000
45,1
7713
0,00
083
.141
.111
8.2
13A
xít s
ufur
íc“
205,
505
470,
000
216,
807
474,
245
105.
546
.110
0.9
14Ph
ốt p
ho v
àng
“34
,189
80,0
0037
,327
85,0
0010
9.2
46.7
106.
315
Gạc
h xâ
y dự
ng10
00v
38,2
9625
4,10
035
,110
195,
000
91.7
13.8
76.7
16X
i măn
g Tấ
n18
,412
135,
000
8,33
050
,107
45.2
6.2
37.1
17Tr
ang
in
Tr.tr
g21
945
018
441
284
.040
.991
.618
Chè
khô
Tấn
775
1,90
040
71,
700
52.5
21.4
89.5
19G
ỗ cá
c lo
ạim
30
10,0
000
00.
00.
00.
020
Bia
các
loại
1000
L1,
145
2,00
050
31,
500
43.9
25.2
75.0
21G
iấy
đếTấ
n50
61,
900
543
1,25
110
7.3
28.6
65.8
22N
ước
máy
10
00m
38,
309
18,0
007,
810
16,6
6894
.043
.492
.623
Điệ
n ph
átTr
.kw
h59
52,
400
715
1,90
012
0.2
29.8
79.2
24Đ
iện
thươ
ng p
hẩm
Tr.k
wh
812
1,70
095
52,
000
117.
656
.211
7.6
25Ph
ôi th
épTấ
n14
8,73
440
0,00
021
3,23
345
3,91
714
3.4
53.3
113.
526
Phân
DA
PTấ
n38
,665
300,
000
77,2
0030
0,00
019
9.7
25.7
100.
027
Gra
phit
Tấn
015
,000
00
0.0
0.0
0.0
28Ph
ân M
AP
Tấn
18,9
30-
13,8
0025
,000
72.9
--
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201618
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
LĨN
H V
ỰC
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
6 T
HÁ
NG
ĐẦ
U N
ĂM
201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h6
thán
g đầ
u nă
m
2015
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
nă
m
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
ƯT
H 6
th
áng/
C
K 2
015
ƯT
H 6
th
áng/
K
H 2
016
ƯT
H
cả n
ăm
2016
/ KH
20
16I
Tổn
g m
ức b
án lẻ
hàn
g hó
a và
doa
nh th
u dị
ch v
ụT
ỷ đồ
ng7,
280
16,8
007,
440
19,0
3710
2.2
44.3
113.
31
Kin
h tế
Nhà
nướ
cTỷ
đồn
g52
12,
051
531
1,53
610
1.9
25.9
74.9
2K
inh
tế tư
nhâ
nTỷ
đồn
g6,
543
13,6
296,
689
16,9
7510
2.2
49.1
124.
53
Kin
h tế
có
vốn
đầu
tư n
ước
ngoà
iTỷ
đồn
g21
61,
120
221
526
102.
219
.747
.0II
Giá
trị h
àng h
óa xu
ất n
hập
khẩu
qua
các c
ửa k
hẩu
trên
địa
bàn
Triệ
u U
SD93
3.0
2,50
0.0
698.
02,
500.
074
.827
.910
0.0
1G
iá tr
ị hàn
g hó
a xu
ất k
hẩu
Triệ
u U
SD27
0.5
600.
024
1.4
600.
089
.240
.210
0.0
Sả
n ph
ẩm c
hủ y
ếu:
-K
hoán
g sả
n cá
c lo
ạiTr
iệu
USD
16.7
7015
.625
.693
.422
.336
.6-
Hàn
g nô
ng sả
n Tr
iệu
USD
30.5
5026
.052
.085
.252
.010
4.0
-G
iày
dép
các
loại
Triệ
u U
SD3.
79
3.7
8.5
100.
041
.194
.4-
Cao
suTr
iệu
USD
15.8
8035
.067
.522
1.5
43.8
84.4
-Đ
ường
Triệ
u U
SD60
.212
050
.011
0.0
83.1
41.7
91.7
-H
ạt đ
iều
Triệ
u U
SD2.
515
3.6
8.5
144.
024
.056
.7-
Phốt
pho
vàn
gTr
iệu
USD
70.5
250
69.0
168.
597
.927
.667
.42
Giá
trị h
àng
hóa
nhập
khẩ
uTr
iệu
USD
472.
01,
000
276.
01,
000.
058
.527
.610
0.0
Sả
n ph
ẩm c
hủ y
ếu:
-H
àng
nông
sản
Triệ
u U
SD10
.515
8.4
16.5
80.0
56.0
110.
0-
Phân
bón
các
loại
Triệ
u U
SD10
7.7
330
120.
628
5.5
112.
036
.586
.5-
Hóa
chấ
t các
loại
Triệ
u U
SD6.
725
15.8
28.6
235.
863
.211
4.4
Phụ
lục
04
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 19
-Sắ
t thé
p cá
c lo
ạiTr
iệu
USD
19.6
180
5.0
20.5
25.5
2.8
11.4
-M
áy m
óc th
iết b
ịTr
iệu
USD
33.6
220
25.7
74.5
76.5
11.7
33.9
-Th
an c
ốcTr
iệu
USD
35.3
8510
.352
.729
.212
.162
.0-
Điệ
nTr
iệu
USD
28.5
5228
.558
.510
0.0
54.8
112.
5
3G
iá tr
ị hàn
g hó
a th
uộc
các
loại
hìn
h kh
ác n
hư tạ
m n
hập
tái x
uất,
chuy
ển k
hẩu
Triệ
u U
SD19
0.5
900
180.
690
0.0
94.8
20.1
100.
0
III
Du
lịch
-Số
lượt
khá
ch d
u lịc
h10
00 lư
ợt
khác
h1,
023
2,45
01,
265
2,45
012
3.6
51.6
100.
0
-D
oanh
thu
dịch
vụ
du lị
chTỷ
đồn
g2,
286
5,82
52,
912
5,82
512
7.4
50.0
100.
0IV
Vận
tải
1K
inh
doan
h vậ
n tả
i
-
Lượt
xe
khác
h xu
ất b
ến
1000
lượt
xe
13
968
139
48
.610
0.0
-Lư
ợt h
ành
khác
h xu
ất b
ến10
00 lư
ợt
khác
h
1,72
283
51,
722
48
.510
0.0
2K
iểm
địn
h ph
ương
tiện
cơ
giới
-Lư
ợt x
e và
o đă
ng k
iểm
Lượt
13
,965
7,02
613
,965
50
.310
0.0
-Lư
ợt x
e m
áy c
huyê
n dù
ng v
ào đ
ăng
kiểm
Lượt
18
935
60
18.5
31.7
-Lư
ợt p
hươn
g tiệ
n th
ủy n
ội đ
ịa v
ào đ
ăng
kiểm
Lượt
24
26
51
2.5
21.1
-Số
Giấ
y ch
ứng
nhận
an
toàn
kỹ
thuậ
tG
iấy
13
,776
6,18
813
,776
44
.910
0.0
VB
ưu c
hính
Viễ
n th
ông
1Tổ
ng d
oanh
thu
Tỷ đ
ồng
78
038
878
0
49.7
100.
02
Tỷ lệ
thuê
bao
Inte
rnet
/100
dân
Thuê
bao
8
7,9
8
98.8
100.
0
3Số
xã
hoàn
thàn
h tiê
u ch
í bưu
điệ
n (ti
êu c
hí số
8) v
ề xâ
y dự
ng n
ông
thôn
mới
Xã
58
5758
98
.310
0.0
4Cá
c cơ
quan
nhà n
ước c
ấp xã
, phư
ờng,
thị tr
ấn đư
ợc đầ
u tư
hạ tầ
ng
và sử
dụng
phần
mềm
Quả
n lý H
SCV,
hệ th
ống t
hư đi
ện tử
của t
ỉnh
%
1312
,813
98
.510
0.0
5Ph
át tr
iển
dịch
vụ
công
mức
độ
3, m
ức đ
ộ 4
trong
các
cơ
quan
nhà
nướ
c %
2.
52.
02,
5
80.0
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201620
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
PH
ÁT
TR
IỂN
Y T
Ế 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 2
016
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 33/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 18
/7/2
016
của
Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h
6 th
áng
đầu
năm
20
15
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
20
16T
H 6
thán
g 20
16Ư
TH
cả
năm
201
6
ƯT
H 6
th
áng/
CK
20
15
ƯT
H 6
th
áng/
KH
20
16
ƯT
H c
ả nă
m 2
016/
K
H 2
016
AM
ẠN
G L
ƯỚ
I Y T
Ế C
Ơ S
Ở
I
Các
chỉ
tiêu
tổng
hơp
-Số
bác
sĩ /1
0.00
0 dâ
nB
ác sĩ
9.3
109.
810
105.
498
.010
0-
Số g
iườn
g bệ
nh /1
0.00
0 dâ
nG
iườn
g35
.234
.034
.035
.896
.610
0.0
105.
3-
Số x
ã đạ
t tiê
u ch
í quố
c gi
a về
y tế
Xã
17
517
Năm
201
5 đá
nh g
iá c
ả nă
m
29.4
100
-Lũ
y kế
số x
ã đạ
t tiê
u ch
í quố
c gi
a về
y tế
Xã
10
694
111
88.7
104.
7-
Tỷ lệ
xã
đạt t
iêu
chí q
uốc
gia
về y
tế%
64
.657
.32
64.6
88.7
100.
0-
Tỷ lệ
dân
số th
am g
ia B
HY
T%
98.5
98.6
98.6
98.6
96.6
100.
010
5.3
IIC
ơ sở
và
giườ
ng b
ệnh
1Đ
ơn v
ị tuy
ến tỉ
nh
1.
1B
ệnh
viện
đa
khoa
tỉnh
Cơ
sở1
11
110
0.0
100.
010
0.0
- Số
giư
ờng
Giư
ờng
600
600
600
600
100.
010
0.0
100.
01.
2B
ệnh
viện
Y h
ọc c
ổ tru
yền
Cơ
sở1
11
110
0.0
100.
010
0.0
- Số
giư
ờng
Giư
ờng
100
100
100
100
100.
010
0.0
100.
01.
3B
ệnh
viện
Phụ
c hồ
i chứ
c nă
ngC
ơ sở
11
11
100.
010
0.0
100.
0 -
Số g
iườn
gG
iườn
g60
6060
6010
0.0
100.
010
0.0
1.4
Bện
h vi
ện N
ội ti
ết
Cơ
sở1
11
110
0.0
100.
010
0.0
- Số
giư
ờng
Giư
ờng
6060
6060
100.
010
0.0
100.
0
Phụ
lục
05
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 21
1.5
Bện
h vi
ện S
ản N
hiC
ơ sở
11
11
100.
010
0.0
100.
0 -
Số g
iườn
gG
iườn
g18
018
018
021
010
0.0
100.
011
6.7
2Đ
ơn v
ị tuy
ến h
uyện
:
2.
1Bệ
nh v
iện
huyệ
n
-
Số c
ơ sở
Cơ
sở8
88
810
0.0
100.
010
0.0
- Số
giư
ờng
Giư
ờng
815
815
815
965
100.
010
0.0
118.
42.
2Ph
ong
khám
đa
khoa
khu
vực
- Số
cơ
sởC
ơ sở
3636
3636
100.
010
0.0
100.
0 -
Số g
iườn
gG
iườn
g46
046
046
048
010
0.0
100.
010
4.3
BC
HỈ T
IÊU
Y T
Ế -
DÂ
N S
Ố
IPh
òng,
chố
ng m
ột số
bện
h có
tính
chấ
t ng
uy h
iểm
đối
với
cộn
g đồ
ng
1Ph
òng
chốn
g bệ
nh p
hong
:
- Số
ngư
ời đ
ược
khám
phá
t hiệ
n bệ
nh
phon
gN
gười
8,
500
1800
8,50
0
21.2
100.
0
-Tỷ
lệ lư
u hà
nh b
ệnh
phon
g/10
.000
dân
1/10
000
0.03
<0.2
0Đ
ạt (C
ông
bố v
ào
cuối
năm
)
Đạt
Đạt
2Ph
òng
chốn
g la
o
-Số
phá
t hiệ
n bệ
nh n
hân
lao
các
thể
Bện
h nh
ân16
728
494
Đạt
(Côn
g bố
vào
cu
ối n
ăm)
33
.1Đ
ạt
- A
FB (+
) mới
Bện
h nh
ân76
100
42Đ
ạt (C
ông
bố v
ào
cuối
năm
)
42.0
Đạt
-Tỷ
lệ đ
iều
trị k
hỏi
%94
.4>8
586
>86
Đ
ạt
Đạt
3
Phòn
g ch
ống
bệnh
sốt r
ét
-Tỷ
lệ m
ắc số
t rét
/1.0
00 d
ân1/
1000
0.08
0.24
0.03
Đạt
(Côn
g bố
vào
cu
ối n
ăm)
Đ
ạtĐ
ạt
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201622
- D
ân số
đượ
c bả
o vệ
bằn
g hó
a ch
ấtLư
ợt n
gười
75,5
3060
,000
20,0
0060
,000
33
.310
0.0
-Số
lượt
điề
u trị
sốt r
étB
ệnh
nhân
456
1,50
022
7Đ
ạt (C
ông
bố v
ào
cuối
năm
)
15.1
4 P
hòng
chố
ng số
t xuấ
t huy
ết
-
Số
xã tr
ọng
điểm
triể
n kh
ai c
hươn
g trì
nhX
ã
333
33
1100
.011
00.0
- Tỷ
lệ h
ộ gi
a đìn
h tạ
i xã đ
iểm
đượ
c cun
g cấ
p ki
ến th
ức p
hòng
chố
ng d
ịch
và k
ý ca
m k
ết
khôn
g có
lăng
quă
ng tr
ong
hộ g
ia đ
ình
%
9010
010
0
111.
111
1.1
5 P
hòng
chố
ng T
ăng
huyế
t áp
-Tỷ
lệ c
án b
ộ y
tế th
am g
ia d
ự án
đượ
c đà
o tạ
o về
phò
ng c
hống
bện
h tă
ng h
uyết
áp
%56
80C
hưa
được
gi
ao k
inh
phí t
hực
hiện
80
10
0.0
-Tỷ
lệ b
ệnh
nhân
tăng
huy
ết á
p có
ngu
y cơ
ca
o đư
ợc đ
iều
trị đ
úng
phác
đồ
quy
định
%
5050
100.
0
6Đ
ái th
áo đ
ường
-Số
ngư
ời đ
ược
khám
sàng
lọc
bệnh
đái
th
áo đ
ường
từ d
ự án
Ngư
ời1,
422
1,25
0C
hưa
được
gi
ao k
inh
phí t
hực
hiện
1,25
0
10
0.0
-Số
cán
bộ
xã/ p
hườn
g đư
ợc tậ
p hu
ấn v
ề sà
ng lọ
c và
biệ
n ph
áp d
ự ph
òng
bệnh
đái
th
áo đ
ường
N
gười
2510
710
7
10
0.0
7B
ảo v
ệ sứ
c kh
ỏe tâ
m th
ần c
ộng
đồng
và
trẻ
em
-Số
bện
h nh
ân m
ới p
hát h
iện
Bện
h nh
ân34
6027
Đạt
(Côn
g bố
vào
cu
ối n
ăm)
45
.0Đ
ạt
-Số
bện
h nh
ân đ
ược
quản
lý/đ
iều
trị ổ
n đị
nhB
ệnh
nhân
3460
27Đ
ạt (C
ông
bố v
ào
cuối
năm
)
45.0
Đạt
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 23
8B
ệnh
phổi
tắc
nghẽ
n m
ãn tí
nh v
à he
n ph
ế qu
ản
-Tỷ
lệ b
ác sỹ
/ KTV
tham
gia
dự
án đ
ược
đào
tạo
%
500
50
0.0
100.
0
-Tỷ
lệ đ
ơn th
uốc
được
kê
đúng
theo
gia
i đo
ạn b
ệnh
%60
7050
70
71.4
100.
0
IIQ
uân
dân
y kế
t hơp
Tỷ
lệ c
ác đ
ơn v
ị dự
bị đ
ộng
viên
, đội
cơ
động
sẵn
sàng
cơ
động
%
100
100
100
10
0.0
100.
0
III
Tiêm
chủ
ng m
ở rộ
ng
-Tỷ
lệ ti
êm c
hủng
đầy
đủ
8 lo
ại v
ắc x
in
cho
trẻ e
m d
ưới 1
tuổi
%41
.15
>95
45.5
>95
47
.910
0.0
- Tỷ
lệ ti
êm v
ắc x
in sở
i mũi
2%
>9
548
.2>9
5
50.7
100.
0
-Tỷ
lệ ti
êm c
hủng
vắc
xin
uốn
ván
cho
ph
ụ nữ
có
thai
%39
.8>8
040
>80
50
.010
0.0
IVD
ân số
và
kế h
oạch
hóa
gia
đìn
h
1 D
ân số
trun
g bì
nhN
guời
69
0,51
6Số
liệu
côn
g bố
cuố
i năm
Số li
ệu
công
bố
cuối
năm
2 T
ốc đ
ộ tă
ng d
ân số
tự n
hiên
%
1.23
Số li
ệu c
ông
bố c
uối n
ăm
Số li
ệu
công
bố
cuối
năm
3 M
ức g
iảm
tỷ lệ
sinh
con
thứ
3 trở
lên
‰
0.4
4Tố
c độ
tăng
tỷ số
giớ
i tín
h kh
i sin
hĐ
iểm
%
0.3
5Tỷ
lệ b
à m
ẹ đư
ợc sà
ng lọ
c trư
ớc si
nh%
1.04
73
7
42.9
100.
06
Tỷ lệ
trẻ
sàng
lọc
sơ si
nh%
1.85
142
14
14.3
100.
0
7Số
ngư
ời m
ới th
ực h
iện
các
biện
phá
p trá
nh th
ai h
iện
đại t
rong
năm
Ngư
ời35
,462
37,2
30
36
,800
37
,230
98.8
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201624
VC
hăm
sóc
sức
khỏe
sinh
sản
và c
ải
thiệ
n tìn
h tr
ạng
dinh
dưỡ
ng tr
ẻ em
1Tỷ
lệ p
hụ n
ữ có
thai
đượ
c kh
ám th
ai ít
nh
ất 3
lần
trong
3 th
ai k
ỳ%
72.1
66
66
66
100.
010
0.0
2Tỷ
lệ p
hụ n
ữ đẻ
đượ
c nh
ân v
iên
y tế
đã
qua
đào
tạo
đỡ%
76.6
75.5
75
.5
75
.5
10
0.0
100.
0
3Tỷ
lệ b
à m
ẹ và
trẻ
sơ si
nh đ
ược
chăm
sóc
trong
tuần
đầu
sau
sinh
%73
.861
61
61
10
0.0
100.
0
4Tỷ
lệ su
y di
nh d
ưỡng
của
trẻ
em <
5 tu
ổi
cân
nặng
theo
tuổi
%
19.2
Côn
g bố
cu
ối n
ăm
Do
Việ
n D
inh
dưỡn
g cô
ng b
ố hà
ng n
ăm
5Tỷ
lệ su
y di
nh d
ưỡng
của
trẻ
em <
5 tu
ổi
chiề
u ca
o th
eo tu
ổi%
34
.7
VI
Đảm
bảo
an
toàn
vệ
sinh
thực
phẩ
m
1Tỷ
lệ c
ơ sở
sản
xuất
, chế
biế
n và
kin
h do
anh
thực
phẩ
m đ
ược
kiểm
tra
đạt y
êu
cầu
về V
SATT
P%
93.2
8287
82
106.
110
0.0
2Tỷ
lệ c
ác c
ơ sở
dịc
h vụ
ăn
uống
có
giấy
ph
ép k
inh
doan
h đư
ợc c
ấp G
CN
cơ
sở đ
ủ đi
ều k
iện
VSA
TTP
%25
8575
85
88.2
100.
0
VII
Phòn
g ch
ống
HIV
/AID
S
1
Số m
ẫu g
iám
sát t
rọng
điể
m H
IVM
ẫu0
500
500
500
100.
010
0.0
100.
02
Số m
ẫu g
iám
sát p
hát h
iện
HIV
Mẫu
2,80
32,
400
2,40
02,
400
85.6
100.
010
0.0
3Tỷ
lệ đ
ối tư
ợng
có h
ành
vi n
guy
cơ c
ao
được
xét
ngh
iệm
HIV
%46
.650
5050
10
0.0
100.
0
4Tỷ
lệ n
gười
ngh
iện
chíc
h m
a tú
y sử
dụn
g bơ
m k
im ti
êm sạ
ch%
48.4
9090
90
100.
010
0.0
5Số
ngư
ời đ
iều
trị M
etha
done
Ngư
ời1,
056
2,43
12,
000
2,43
118
9.4
82.3
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 25
6Số
bện
h nh
ân n
gười
lớn
điều
trị A
RVB
ệnh
nhân
664
780
802
802
120.
810
2.8
102.
87
Số b
ệnh
nhân
trẻ
em đ
iều
trị A
RVB
ệnh
nhân
1525
2626
173.
310
4.0
104.
0
8Tỷ
lệ p
hụ n
ữ m
ang
thai
đượ
c xé
t ngh
iệm
H
IV%
4345
5050
11
1.1
111.
1
9Tỷ
lệ b
ệnh
nhân
lao
được
xét
ngh
iệm
H
IV%
5475
7575
10
0.0
100.
0
10Tỷ
lệ p
hụ n
ữ m
ang
thai
có
HIV
dươ
ng
tính
được
điề
u trị
dự
phòn
g lâ
y từ
mẹ
sang
con
%
8090
90
112.
511
2.5
11Tỷ
ngư
ời n
hiễm
HIV
mắc
lao
được
điề
u trị
đồn
g th
ời la
o và
ARV
%10
070
9090
12
8.6
128.
6
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201626
Phụ
lục
06
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
PH
ÁT
TR
IỂN
GIÁ
O D
ỤC
VÀ
ĐÀ
O T
ẠO
6 T
HÁ
NG
ĐẦ
U N
ĂM
201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h
6 th
áng
đầu
năm
20
15
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H c
ả nă
m 2
016
ƯT
H 6
th
áng/
C
K 2
015
ƯT
H 6
th
áng/
KH
20
16
ƯT
H c
ả nă
m 2
016/
K
H 2
016
IG
iáo
dục
mầm
non
1Tổ
ng số
trườ
ng
Trườ
ng
20
3
201
20
1
201
99
.010
0.0
100.
0
2Tổ
ng số
trẻ
Chá
u
50,
274
52
,128
5
2,12
8
52,
128
103.
710
0.0
100.
0
-Tỷ
lệ t
rẻ 5
tuổi
đi h
ọc m
ẫu g
iáo
% 9
9,9
99.
9
9
9.9
99.
9 10
0.0
100.
010
0.0
IIG
iáo
dục
phổ
thôn
g
-Tỷ
lệ h
uy đ
ộng
trẻ e
m (6
-14
tuổi
) đến
trườ
ng
% 9
9,5
99.
5
9
9.5
99.
5 10
0.0
100.
010
0.0
1C
ấp ti
ểu h
ọc
-Tổ
ng số
trườ
ng
Trườ
ng
235
2
23
223
22
3 94
.910
0.0
100.
0
+Tr
ong
đó: T
rườn
g Ph
ổ th
ông
dân
tộc
bán
trú
Trườ
ng
4
2
46
4
6
46
10
9.5
100.
010
0.0
-Tổ
ng số
lớp
tiểu
học
Lớp
3,
935
3,89
7
3
,897
3,8
97
99.0
100.
010
0.0
-Tổ
ng số
học
sinh
tiểu
học
H
ọc si
nh
7
3,27
1 7
5,20
0
75,
200
7
5,20
0 10
2.6
100.
010
0.0
+Tr
ong
đó: T
uyển
mới
vào
lớp
1H
ọc si
nh
14,9
50
1
5,51
0
15,5
10
15,5
10
103.
710
0.0
100.
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 27
-H
ọc si
nh P
hổ th
ông
dân
tộc
bán
trú
Học
sinh
1
2,06
7
10,
300
10,3
00
10,3
00
85.4
100.
010
0.0
-Tỷ
lệ tr
ẻ em
6 tu
ổi v
ào lớ
p 1
% 9
9,8
99
.8
99
.8
99.
8 10
0.0
100.
010
0.0
2C
ấp T
rung
học
cơ
sở
-Tổ
ng số
trườ
ng
Trườ
ng
18
9
19
3
193
1
93
102.
110
0.0
100.
0
+Tr
ong
đó: T
rườn
g Tr
ung
học
cơ sở
Tr
ường
10
4
100
10
0 1
00
96.2
100.
010
0.0
+Tr
ường
MN
-TH
-TH
CS
Trườ
ng
3
3
3
100.
010
0.0
+Tr
ường
Phổ
thôn
g cơ
sở (T
rườn
g TH
&TH
CS)
Trườ
ng
11
1
5
1
5
1
5 13
6.4
100.
010
0.0
+Tr
ường
Phổ
thôn
g dâ
n tộ
c bá
n tr
ú Tr
ường
73
7
5
75
75
102.
710
0.0
100.
0
-Tổ
ng số
lớp
Trun
g họ
c cơ
sở
Lớp
1,5
52
1,5
94
1
,594
1,5
94
102.
710
0.0
100.
0
-Tổ
ng số
học
sinh
Tru
ng h
ọc c
ơ sở
H
ọc si
nh
46
,456
48
,000
4
8,00
0
48,0
00
103.
310
0.0
100.
0
+Tr
ong
đó: T
uyển
mới
vào
lớp
6 H
ọc si
nh
1
2,58
5
13,5
60
13
,560
1
3,56
0 10
7.7
100.
010
0.0
-So
với
học
sinh
tốt n
ghiệ
p tiể
u họ
c%
99,
9
9
9.9
99.
9
99
.9
100.
010
0.0
100.
0
-H
ọc si
nh P
hổ th
ông
dân
tộc
bán
trú
Học
sinh
14,
100
1
5,66
0
15,
660
15,
660
111.
110
0.0
100.
0
-Tu
yển
mới
vào
phổ
thôn
g dâ
n tộ
c nộ
i trú
huy
ệnH
ọc si
nh
560
56
0
560
5
60
100.
010
0.0
100.
0
3C
ấp tr
ung
học
phổ
thôn
g
-Tổ
ng số
trườ
ng
Trườ
ng
36
3
6
36
36
100.
010
0.0
100.
0
+Tr
ong
đó: T
rườn
g Tr
ung
học
phổ
thôn
g dâ
n tộ
c nộ
i trú
Trườ
ng
9
10
10
10
111.
110
0.0
100.
0
-Tổ
ng số
lớp
Trun
g họ
c ph
ổ th
ông
Lớp
505
5
26
52
6 52
6 10
4.2
100.
010
0.0
-Tổ
ng số
học
sinh
Tru
ng h
ọc p
hổ th
ông
Học
sinh
17,
017
18,
410
18,
410
18
,410
10
8.2
100.
010
0.0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201628
+Tr
ong
đó: T
uyển
mới
vào
lớp
10 (P
T+G
DTX
)H
ọc si
nh
7,36
7 7
,500
7,5
00
7,5
00
101.
810
0.0
100.
0
-So
với
học
sinh
tốt n
ghiệ
p Tr
ung
học
cơ sở
%
7
1.0
71.0
7
1.0
71.0
10
0.0
100.
010
0.0
-Tu
yển
mới
vào
trườ
ng p
hổ th
ông
dân
tộc
nội
trú tỉ
nhH
ọc si
nh
175
175
17
5
175
100.
010
0.0
100.
0
-Tu
yển
mới
vào
trườ
ng P
TDTN
T TH
CS
& T
HPT
08
huy
ện
Học
sinh
2
80
560
56
0
560
200.
010
0.0
100.
0
-Tu
yển
mới
vào
trườ
ng T
rung
học
phổ
thôn
g ch
uyên
Học
sinh
25
0
2
70
270
270
108.
010
0.0
100.
0
-Tu
yển
mới
học
sinh
dân
tộc
vào
lớp
10 tạ
i các
trư
ờng
THPT
số 1
và
THPT
số 4
Lào
Cai
H
ọc si
nh
360
3
20
320
320
88
.910
0.0
100.
0
4Ph
ổ cậ
p gi
áo d
ục
-Số
xã
duy
trì đ
ạt c
huẩn
phổ
cập
giá
o dụ
c TH
- C
MC
xã/
phườ
ng/
thị t
rấn
1
64
164
1
64
1
64
100.
010
0.0
100.
0
- Số
xã
duy
trì đ
ạt c
huẩn
giá
o dụ
c tiể
u họ
c đú
ng
độ tu
ổi
xã/
phườ
ng/
thị t
rấn
16
4
16
4
164
164
10
0.0
100.
010
0.0
-Số
xã
duy
trì đ
ạt c
huẩn
phổ
cập
Tru
ng h
ọc c
ơ sở
xã/
phườ
ng/
thị t
rấn
164
164
16
4
16
4 10
0.0
100.
010
0.0
-Số
xã
đạt c
huẩn
giá
o dụ
c m
ầm n
on c
ho tr
ẻ em
5
tuổi
xã/
phườ
ng/
thị t
rấn
164
164
164
164
10
0.0
100.
010
0.0
5Số
trườ
ng đ
ạt c
huẩn
quố
c gi
a Tr
ường
1
5
9
-
9
0.
00.
010
0.0
-M
ầm n
on
Trườ
ng
4
2
-
2
0.0
0.0
100.
0
-Ti
ểu h
ọcTr
ường
5
2
-
2 0.
00.
010
0.0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 29
-Tr
ung
học
cơ sở
Trườ
ng
4
3
-
3
0.
00.
010
0.0
-Tr
ung
học
phổ
thôn
g Tr
ường
2
2
-
2
0.0
0.0
100.
0
III
Giá
o dụ
c th
ường
xuy
ên
1X
oá m
ù ch
ữ và
sau
xóa
mù
chữ
Học
viê
n
2,7
23
2,
220
650
2,
220
23.9
29.3
100.
0
2Tr
ung
tâm
học
tập
cộng
đồn
g Tr
ung
tâm
16
4
1
64
164
16
4 10
0.0
100.
010
0.0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201630
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
PH
ÁT
TR
IỂN
VĂ
N H
ÓA
, TH
Ể T
HA
O 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 2
016
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 33/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 18
/7/2
016
của
Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h6
thán
g đầ
u nă
m
2015
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
20
16
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
ƯT
H 6
th
áng/
CK
20
15
ƯT
H 6
th
áng/
K
H 2
016
ƯT
H c
ả nă
m 2
016/
K
H 2
016
1Số
buổ
i biể
u di
ễn n
ghệ
thuậ
tB
uổi
3010
053
100
176.
753
.010
0.0
-Tr
ong
đó:
Phục
vụ
vùng
sâu,
vùn
g xa
Buổ
i27
7543
7515
9.3
57.3
100.
02
Số d
i tíc
h đư
ợc c
ông
nhận
(cấp
quố
c gi
a)D
i tíc
h0
20
2
10
0.0
3Số
buổ
i hoạ
t độn
g củ
a đội
tuyê
n tru
yền
lưu
động
B
uổi
450
795
440
795
97.8
55.3
100.
0-
Tron
g đó
: Ph
ục v
ụ vù
ng sâ
u, v
ùng
xaB
uổi
360
630
347
630
96.4
55.1
100.
04
Số b
uổi c
hiếu
phi
m lư
u độ
ng
Buổ
i43
575
042
675
097
.956
.810
0.0
-Tr
ong
đó:
Phục
vụ
vùng
sâu,
vùn
g xa
Buổ
i35
060
032
860
093
.754
.710
0.0
5Tỷ
lệ n
gười
luyệ
n tậ
p th
ể th
ao th
ường
xuy
ên%
023
.25
23
.25
100.
06
Các
giả
i thi
đấu
thể
thao
Giả
i9
218
2188
.938
.110
0.0
Tr
ong
đó:
-C
ấp tỉ
nhG
iải
918
818
88.9
44.4
100.
0-
Đăn
g ca
iG
iải
2
02
100.
0
7Số
đoà
n th
am g
ia th
i đấu
các
giả
i thể
thao
kh
u vự
c, to
àn q
uốc
Đoà
n7
3216
3222
8.6
50.0
100.
0
-H
ệ th
ống
giải
thi đ
ấu th
ể th
ao p
hòng
trào
Đ
oàn
4
14
25
.010
0.0
- H
ệ th
ống
giải
thi đ
ấu th
ể th
ao th
ành
tích
cao
Đoà
n7
2815
2821
4.3
53.6
100.
08
Số h
uy c
hươn
g đạ
t đượ
c tạ
i các
giả
i thi
đấu
Huy
chư
ơng
1370
4070
307.
757
.110
0.0
9Tỷ
lệ h
ộ đư
ợc n
ghe
Đài
tiến
g nó
i Việ
t Nam
%97
.598
9898
100.
510
0.0
100.
010
Tỷ lệ
hộ
được
xem
truy
ền h
ình
Việ
t Nam
%91
91.5
91.1
91.5
100.
199
.610
0.0
Phụ
lục
07
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 31
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
PH
ÁT
TR
IỂN
VĂ
N H
ÓA
, TH
Ể T
HA
O 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 2
016
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 33/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 18
/7/2
016
của
Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h6
thán
g đầ
u nă
m
2015
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
năm
20
16
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
ƯT
H 6
th
áng/
CK
20
15
ƯT
H 6
th
áng/
K
H 2
016
ƯT
H c
ả nă
m 2
016/
K
H 2
016
1Số
buổ
i biể
u di
ễn n
ghệ
thuậ
tB
uổi
3010
053
100
176.
753
.010
0.0
-Tr
ong
đó:
Phục
vụ
vùng
sâu,
vùn
g xa
Buổ
i27
7543
7515
9.3
57.3
100.
02
Số d
i tíc
h đư
ợc c
ông
nhận
(cấp
quố
c gi
a)D
i tíc
h0
20
2
10
0.0
3Số
buổ
i hoạ
t độn
g củ
a đội
tuyê
n tru
yền
lưu
động
B
uổi
450
795
440
795
97.8
55.3
100.
0-
Tron
g đó
: Ph
ục v
ụ vù
ng sâ
u, v
ùng
xaB
uổi
360
630
347
630
96.4
55.1
100.
04
Số b
uổi c
hiếu
phi
m lư
u độ
ng
Buổ
i43
575
042
675
097
.956
.810
0.0
-Tr
ong
đó:
Phục
vụ
vùng
sâu,
vùn
g xa
Buổ
i35
060
032
860
093
.754
.710
0.0
5Tỷ
lệ n
gười
luyệ
n tậ
p th
ể th
ao th
ường
xuy
ên%
023
.25
23
.25
100.
06
Các
giả
i thi
đấu
thể
thao
Giả
i9
218
2188
.938
.110
0.0
Tr
ong
đó:
-C
ấp tỉ
nhG
iải
918
818
88.9
44.4
100.
0-
Đăn
g ca
iG
iải
2
02
100.
0
7Số
đoà
n th
am g
ia th
i đấu
các
giả
i thể
thao
kh
u vự
c, to
àn q
uốc
Đoà
n7
3216
3222
8.6
50.0
100.
0
-H
ệ th
ống
giải
thi đ
ấu th
ể th
ao p
hòng
trào
Đ
oàn
4
14
25
.010
0.0
- H
ệ th
ống
giải
thi đ
ấu th
ể th
ao th
ành
tích
cao
Đoà
n7
2815
2821
4.3
53.6
100.
08
Số h
uy c
hươn
g đạ
t đượ
c tạ
i các
giả
i thi
đấu
Huy
chư
ơng
1370
4070
307.
757
.110
0.0
9Tỷ
lệ h
ộ đư
ợc n
ghe
Đài
tiến
g nó
i Việ
t Nam
%97
.598
9898
100.
510
0.0
100.
010
Tỷ lệ
hộ
được
xem
truy
ền h
ình
Việ
t Nam
%91
91.5
91.1
91.5
100.
199
.610
0.0
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N K
Ế H
OẠ
CH
LA
O Đ
ỘN
G, D
ẠY
NG
HỀ
, GIẢ
M N
GH
ÈO
6 T
HÁ
NG
ĐẦ
U N
ĂM
201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
ơn v
ị tín
h
6 th
áng
đầu
năm
20
15
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
nă
m
TH
6
thán
g 20
16
ƯT
H
cả n
ăm
2016
ƯT
H 6
th
áng/
C
K 2
015
ƯT
H 6
th
áng/
K
H 2
016
ƯT
H c
ả nă
m 2
016/
K
H 2
016
IG
iải q
uyết
lao
động
việ
c là
m
1
Số la
o độ
ng đ
ược
tạo
việc
làm
mới
Ngư
ời5,
400
11,5
005,
830
11,9
0010
8.0
50.7
103.
5
Tron
g đó
: Lao
độn
g nữ
Ngư
ời97
05,
750
2,90
05,
850
299.
050
.410
1.7
-G
iải q
uyết
việ
c là
m th
ông
qua
vay
vốn
Quỹ
Quố
c gi
a gi
ải q
uyết
việ
c là
mN
gười
630
2,00
091
02,
000
144.
445
.510
0.0
II L
ao đ
ộng
qua
đào
tạo,
bồi
dưỡ
ng
1
Tổn
g số
lao
động
qua
đào
tạo
bồi d
ưỡng
tron
g nă
m
Ngư
ời6,
790
13,8
004,
860
13,8
0071
.635
.210
0.0
Tr
ong
đó: L
ao đ
ộng
nữN
gười
2,51
05,
380
1,04
05,
380
41.4
19.3
100.
0-
Đào
tạo
trung
cấp
ngh
ề và
cao
đẳn
g ng
hềN
gười
590
2,70
057
02,
700
96.6
21.1
100.
0
Tron
g đó
: Lao
độn
g nữ
Ngư
ời21
894
521
194
596
.822
.310
0.0
-Đ
ào tạ
o sơ
cấp
ngh
ề và
dạy
ngh
ề dư
ới 3
thán
gN
gười
6,20
011
,100
4,29
011
,100
69.2
38.6
100.
0
Tron
g đó
: Lao
độn
g nữ
Ngư
ời2,
294
4,43
582
94,
435
36.1
18.7
100.
02
Tỷ lệ
lao
động
qua
đào
tạo
chun
g%
5157
.255
.957
.210
9.6
97.7
100.
03
Tỷ lệ
lao
động
qua
đào
tạo
nghề
%
41.2
45
.343
.945
.310
6.5
96.8
100.
0II
IG
iảm
ngh
èo
1
Giả
m tỷ
lệ h
ộ ng
hèo
%1.
765.
02.
55
142.
050
.010
0.0
Phụ
lục
08
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201632
KẾ
T Q
UẢ
HU
Y Đ
ỘN
G C
ÁC
NG
UỒ
N L
ỰC
ĐẦ
U T
Ư P
HÁ
T T
RIỂ
N T
ỈNH
LÀ
O C
AI Đ
ẾN
TH
ÁN
G 6
/201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
TT
Tên
ngu
ồn v
ốnĐ
VT
Năm
201
6So
sánh
(%)
KH
nă
m 2
016
TH
6 th
áng
đầu
năm
20
16
ƯT
H c
ả nă
m 2
016
ƯT
H 6
th
áng
2016
/K
H20
16
Ước
TH
cả
năm
201
6/K
H20
16
T
ổng
Tỷ
đồng
25,0
0012
,750
25,0
0051
.010
0.0
AN
GU
ỒN
VỐ
N N
HÀ
NƯ
ỚC
Tỷ đ
ồng
6,52
34,
688
7,23
771
.911
0.9
IN
guồn
vốn
Ngâ
n sá
ch N
hà n
ước
Tỷ đ
ồng
4,23
23,
644
4,94
686
.111
6.9
1V
ốn N
gân
sách
địa
phư
ơng
Tỷ đ
ồng
2,24
11,
998
2,95
589
.113
1.9
-N
gân
sách
tập
trung
Tỷ đ
ồng
581
581
581
100.
010
0.0
-Th
u sử
dụn
g đấ
tTỷ
đồn
g50
040
085
980
.017
1.8
-Th
u để
lại n
hưng
chư
a đư
a và
o câ
n đố
i ngâ
n sá
chTỷ
đồn
g13
0.0
5013
0.0
38.5
100.
0
-N
guồn
sự n
ghiệ
p có
tính
chấ
t đầu
tư: G
iáo
dục,
gia
o th
ông,
môi
trư
ờng…
.Tỷ
đồn
g50
064
180
012
8.2
160.
0
-V
ốn đ
ầu tư
từ c
ác q
uỹ đ
ịa p
hươn
gTỷ
đồn
g33
070
330
21.3
100.
0-
Vốn
huy
độn
g cá
c kh
oản
vay
khác
của
NSĐ
PTỷ
đồn
g20
025
525
512
7.5
127.
52
Vốn
Ngâ
n sá
ch T
rung
ươn
gTỷ
đồn
g1,
990.
51,
646
1,99
0.5
82.7
100.
0-
Ngu
ồn v
ốn c
ác C
TMTQ
GTỷ
đồn
g36
636
636
610
0.0
100.
0-
Ngu
ồn h
ỗ trợ
có
mục
tiêu
từ N
STW
Tỷ đ
ồng
825
800
825
97.0
100.
0
-N
guồn
hỗ
trợ k
hác
từ n
gân
sách
NST
WTỷ
đồn
g20
079
200
39.6
100.
0
-V
ốn h
uy đ
ộng
các
Bộ
ngàn
h TW
đầu
tư tr
ên đ
ịa b
àn tỉ
nh L
ào C
aiTỷ
đồn
g60
040
160
066
.910
0.0
Phụ
lục
09
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 33
IIN
guồn
vốn
TPC
PT
ỷ đồ
ng19
617
619
690
.010
0.0
III
Ngu
ồn v
ốn O
DA
Tỷ
đồng
755
627
755
83.1
100.
0IV
Ngu
ồn v
ốn v
iện
trơ
khôn
g ho
àn lạ
i NG
OT
ỷ đồ
ng36
.520
36.5
54.8
100.
0V
Tín
dụn
g đầ
u tư
phá
t tri
ển N
hà n
ước
Tỷ
đồng
803
120
803
14.9
100.
0V
IV
ốn h
uy đ
ộng
các
DN
NN
Tỷ
đồng
500
100
500
20.0
100.
0B
NG
UỒ
N V
ỐN
NG
OÀ
I NH
À N
ƯỚ
CT
ỷ đồ
ng18
,477
8,06
217
,763
43.6
96.1
1N
guồn
vốn
FD
ITỷ
đồn
g21
110
211
4.7
100.
0
2H
uy đ
ộng
vốn
đầu
tư c
ủa tư
nhâ
n (D
N tư
nhâ
n, c
ông
ty c
ổ ph
ần…
) và
dân
cư (g
ồm c
ả va
y tín
dụn
g th
ương
mại
)Tỷ
đồn
g18
,266
8,05
217
,552
44.1
96.1
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201634
TIẾN
ĐỘ
TH
ỰC
HIỆ
N C
ÁC
NG
UỒ
N V
ỐN
ĐẦ
U T
Ư P
HÁ
T TR
IỂN
NĂ
M 2
015
TÍN
H Đ
ẾN H
ẾT N
GÀ
Y 3
0/6/
2016
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 33/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 18
/7/2
016
của
Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉ
nh L
ào C
ai) Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồn
g
STT
Ngu
ồn v
ốnK
H v
ốn
năm
201
5
Khố
i lư
ơng
thực
hiệ
n 30
/6/2
016
Giá
trị
giải
ngâ
n 30
/6/2
016
Tỷ
lệ
KL
HT
/K
H
Tỷ
lệ T
T/
KH
Số v
ốn
còn
lại
chưa
th
anh
toán
Ghi
chú
12
34
56=
4/3
7=5/
38=
3-5
9
T
ổng
cộng
4,34
4,67
64,
296,
314
4,25
3,62
599
9891
,051
AN
guồn
vốn
có
thời
hạn
than
h to
án đ
ến 3
1/01
/201
61,
458,
525
1,45
8,52
51,
456,
507
100
100
2,01
8
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
574,
000
574,
000
574,
000
100
100
0
1V
ốn n
gân
sách
tập
trung
274,
000
274,
000
274,
000
100
100
0
2V
ốn đ
ầu tư
từ n
guồn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
300,
000
300,
000
300,
000
100
100
0
IIV
ốn h
ỗ tr
ơ có
mục
tiêu
từ N
STW
781,
000
781,
000
778,
982
100
100
2,01
8
1V
ốn th
ực h
iện
nghị
quy
ết 3
7/N
Q-B
TC21
2,40
021
2,40
021
1,82
310
010
057
7
2Ch
ương
trìn
h gi
ống
cây
trồng
, vật
nuô
i, gi
ống
thủy
sản
17,0
0017
,000
16,2
6810
096
732
3C
hươn
g trì
nh b
ố trí
dân
cư
nơi c
ần th
iết
21,0
0021
,000
20,6
3910
098
361
4
Chư
ơng
trình
hỗ
trợ đ
ất ở
, đất
sản
xuất
, nướ
c si
nh
hoạt
cho
hộ
đồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
ngh
èo v
à hộ
ng
hèo
ở xã
, thô
n, b
ản đ
ặc b
iết k
hó k
hăn
theo
Quy
ết
định
755
/QĐ
-TTg
(chư
ơng
trình
134
kéo
dài
)
10,0
0010
,000
9,67
210
097
328
Phụ
lục
10
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 35
5V
ốn h
ỗ trợ
hạ
tầng
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u11
5,00
011
5,00
011
5,00
010
010
00
6V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư th
eo Q
uyết
địn
h 12
0/Q
Đ-T
TG44
,600
44,6
0044
,580
100
100
20
7C
hươn
g trì
nh q
uản
lý, b
ảo v
ệ bi
ên g
iới
30,0
0030
,000
30,0
0010
010
00
8Ch
ương
trìn
h kh
ắc p
hục
hậu
quả
bom
mìn
theo
QĐ
50
4/Q
Đ-T
Tg n
gày
21/4
/201
0 củ
a Thủ
tướn
g Ch
ính
phủ
8,00
08,
000
8,00
010
010
00
9V
ỗn h
ỗ trợ
các
bện
h vi
ện tu
yến
tỉnh
19,0
0019
,000
19,0
0010
010
00
10V
ốn h
ỗ trợ
hạ
tầng
du
lịch
29,0
0029
,000
29,0
0010
010
00
11V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư c
ác c
ông
trình
cấp
bác
h kh
ác c
ủa đ
ịa
phươ
ng th
eo Q
uyết
định
của l
ãnh
đạo
Đản
g và
Nhà
nướ
c17
0,00
017
0,00
017
0,00
010
010
00
12H
ỗ trợ
các
côn
g trì
nh v
ăn h
óa tạ
i địa
phư
ơng
có ý
ki
ến c
hỉ đ
ạo c
ủa L
ãnh
đạo
Đản
g và
Nhà
nướ
c20
,000
20,0
0020
,000
100
100
0
13C
hươn
g trì
nh c
ấp đ
iện
nông
thôn
miề
n nú
i và
hải
đảo
giai
đoạ
n 20
13 -
2020
theo
Quy
ết đ
ịnh
số 2
081/
QĐ
-TTg
ngà
y 08
/11/
2013
20,0
0020
,000
20,0
0010
010
00
14C
hươn
g trì
nh Ứ
ng p
hó b
iến
đổi k
hí h
ậu65
,000
65,0
0065
,000
100
100
0
III
Vốn
trái
phi
ếu C
hính
phủ
103,
525
103,
525
103,
525
100
100
0
1V
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ c
ho g
iao
thôn
g10
3,52
510
3,52
510
3,52
510
010
00
BN
guồn
vốn
có
thời
hạn
than
h to
án đ
ến 3
0/6/
2015
674,
353
672,
093
672,
093
100
100
2,26
0
IC
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a40
5,35
340
3,09
340
3,09
399
992,
260
1C
hươn
g trì
nh V
iệc
làm
và
dạy
nghề
19,0
4017
,316
17,3
1691
911,
724
Ko
giải
ngâ
n hế
t do
ko
tuyể
n đư
ợc đ
ối t
ượng
đi
XK
LĐ v
à đố
i tư
ợng
ngườ
i khu
yết t
ật đ
i học
ng
hề
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201636
2C
hươn
g trì
nh G
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
304,
287
303,
829
303,
829
100
100
458
2.1
Vốn
thực
hiệ
n N
ghị q
uyết
30a
/NQ
-CP
121,
430
121,
284
121,
284
100
100
146
2.2
Chư
ơng
trình
135
181,
417
181,
105
181,
105
100
100
312
2.3
Dự
án m
ô hì
nh g
iảm
ngh
èo1,
000
1,00
01,
000
100
100
0
2.4
Dự
án n
âng
cao
năng
lực
truy
ền th
ông
và g
iám
sát,
đánh
giá
440
440
440
100
100
0
3C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu N
S và
VSM
T16
,110
16,0
3216
,032
100
100
78
4C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu Y
tế8,
605
8,60
58,
605
100
100
0
5C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu D
ân số
và
KH
H g
ia đ
ình
4,98
24,
982
4,98
210
010
00
6C
hươn
g trì
nh V
ệ si
nh a
n to
àn th
ực p
hẩm
5,83
65,
836
5,83
610
010
00
7C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu V
ăn h
óa1,
760
1,76
01,
760
100
100
0
8C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o23
,570
23,5
7023
,570
100
100
0
9C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng M
a tú
y4,
670
4,67
04,
670
100
100
0
10C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng T
ội p
hạm
250
250
250
100
100
0
11C
hươn
g trì
nh x
ây d
ựng
Nôn
g th
ôn m
ới8,
800
8,80
08,
800
100
100
0
12C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng H
IV, A
IDS
5,74
35,
743
5,74
310
010
00
13C
hươn
g trì
nh đ
ưa th
ông
tin v
ề cơ
sở m
iền
núi,
vùng
sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
và
hải đ
ảo1,
700
1,70
01,
700
100
100
0
IIV
ốn h
ỗ tr
ơ có
mục
tiêu
từ N
STW
149,
000
149,
000
149,
000
100
100
0
1C
hươn
g trì
nh p
hát t
riển
và b
ảo v
ệ rừ
ng b
ền v
ững
95,0
0095
,000
95,0
0010
010
00
2C
hươn
g trì
nh h
ỗ trợ
huy
ện n
ghèo
theo
Quy
ết đ
ịnh
293/
QĐ
-TTg
54,0
0054
,000
54,0
0010
010
00
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 37
III
Vốn
trái
phi
ếu C
hính
phủ
120,
000
120,
000
120,
000
100
100
0
1V
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ x
ây d
ựng
Nôn
g th
ôn m
ới12
0,00
012
0,00
012
0,00
010
010
00
CN
guồn
vốn
có
thời
hạn
than
h to
án đ
ến 3
0/9/
2016
30,0
005,
000
5,00
017
1725
,000
1V
ốn D
ự ph
òng
NST
W P
CC
R30
,000
5,00
05,
000
1717
25,0
00
DN
guồn
vốn
có
thời
hạn
than
h to
án đ
ến 3
1/12
/201
617
4,90
315
3,80
111
3,13
088
6561
,773
1V
ốn h
ỗ trợ
hạ
tầng
khu
côn
g ng
hiệp
70,0
0070
,000
29,3
2910
042
40,6
71
2V
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ c
ho Y
tế30
,903
17,5
6417
,564
5757
13,3
39
3V
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ đ
ối ứ
ng O
DA
74,0
0066
,237
66,2
3790
907,
763
EC
ác n
guồn
vốn
đượ
c th
anh
toán
theo
tiến
độ
thực
hi
ện th
ực tế
2,00
6,89
52,
006,
895
2,00
6,89
510
010
00
1V
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)57
3,96
957
3,96
957
3,96
910
010
00
2V
ốn sự
ngh
iệp
có tí
nh c
hất đ
ầu tư
, vốn
ngâ
n sá
ch
tỉnh
do S
ở Tà
i chí
nh th
eo d
õi, q
uản
lý1,
432,
926
1,43
2,92
61,
432,
926
100
100
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201638
TIẾ
N Đ
Ộ T
HỰ
C H
IỆN
CÁ
C N
GU
ỒN
VỐ
N Đ
ẦU
TƯ
PH
ÁT
TR
IỂN
NĂ
M 2
016
- TỈN
H L
ÀO
CA
I(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị t
ính:
Tri
ệu đ
ồng
STT
Ngu
ồn v
ốnK
H v
ốn
năm
201
6
Khố
i lươ
ng
thực
hiệ
n 30
/6/2
016
Giá
trị
giải
ngâ
n 30
/6/2
016
Tỷ
lệ
KL
HT
/K
H (%
)
Tỷ
lệ T
T/
KH
(%)
Số v
ốn
còn
lại
chưa
th
anh
toán
Ghi
chú
12
34
56=
4/3
7=5/
38=
3-5
9
Tổn
g cộ
ng3,
771,
042
1,94
2,35
11,
906,
052
5251
1,83
5,90
5
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
1,08
1,40
070
0,00
070
0,00
065
6538
1,40
0
1V
ốn n
gân
sách
tập
trung
581,
400
400,
000
400,
000
6969
181,
400
2
Vốn
đầu
tư từ
ngu
ồn th
u tiề
n sử
dụn
g đấ
t50
0,00
030
0,00
030
0,00
060
6020
0,00
0
IIV
ốn c
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
799,
873
376,
935
361,
101
4745
438,
772
1
Phát
triể
n ki
nh tế
- xã
hội
các
vùn
g32
2,40
017
0,00
016
5,11
653
5115
7,28
4
2H
ỗ trợ
vốn
đối
ứng
OD
A96
,000
40,0
0046
,000
4248
50,0
00
3Ph
át tr
iển
lâm
ngh
iệp
bền
vững
70,0
0018
,000
15,0
0026
2155
,000
Lý d
o gi
ải n
gân
thấp
: D
o đặ
c th
ù ch
ủa
chươ
ng
trình
lâ
m
nghi
ệp l
à cu
ối n
ăm
mới
ngh
iệm
thu
khối
lư
ợng
và th
anh
toán
4Tá
i cơ
cấu
kinh
tế n
ông
nghi
ệp v
à ph
òng
chốn
g gi
ảm n
hẹ th
iên
tai,
ổn đ
ịnh
đời s
ống
dân
cư18
,500
9,00
07,
500
4941
11,0
00
5C
ấp đ
iện
nông
thôn
, miề
n nú
i, hả
i đảo
20,0
009,
125
9,12
546
4610
,875
Phụ
lục
11
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 39
6
Đầu
tư h
ạ tầ
ng k
hu k
inh
tế v
en b
iển,
khu
ki
nh tế
cửa
khẩ
u, k
hu c
ông
nghi
ệp, c
ụm
công
ngh
iệp,
khu
côn
g ng
hệ c
ao, k
hu
nông
ngh
iệp
ứng
dụng
côn
g ng
hệ c
ao
160,
000
60,0
0050
,000
3831
110,
000
Công
trì
nh
KCM
: D
ự án
Hệ
thốn
g xử
lý
nướ
c th
ải K
hu C
N
Tằng
Loỏ
ng (
GĐ
2)
đang
lập
kế h
oạch
đầu
từ
dự ki
ến cu
ối th
áng 6
m
ới k
hởi c
ông.
7Đ
ầu tư
phá
t triể
n hệ
thốn
g y
tế đ
ịa p
hươn
g27
,695
12,6
9512
,695
4646
15,0
00
8Y
tế d
ân số
16,0
007,
000
5,00
044
3111
,000
9
Phát
triể
n vă
n hó
a20
,000
20,0
0020
,000
100
100
0
10Ph
át tr
iển
hạ tầ
ng d
u lịc
h19
,278
15,0
0014
,550
7875
4,72
8
11Q
uốc
phòn
g an
nin
h trê
n đị
a bà
n trọ
ng
điểm
30,0
0016
,115
16,1
1554
5413
,885
III
Vốn
chư
ơng
trìn
h m
ục ti
êu q
uốc
gia
365,
555
134,
230
129,
575
3735
235,
980
1V
ốn C
TMTQ
G x
ây d
ựng
NTM
62,3
0020
,000
15,3
4532
2546
,955
Lý d
o gi
ải n
gân
thấp
: D
o m
ột
số
dự
án
thuộ
c ng
uồn
vốn
sự
nghi
ệp
NTM
đa
ng
lập
hồ s
ơ, d
ự ki
ến
cuối
thán
g 6
mới
giả
i ng
ân
2V
ốn C
TMTQ
G G
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
303,
255
114,
230
114,
230
3838
189,
025
Lý d
o gi
ải n
gân
thấp
: do
mới
gia
o tạ
i Q
Đ
số 1
420/
QĐ
-UB
ND
ng
ày 1
6/5/
2016
2.1
Vốn
thực
hiệ
n N
Q30
a84
,800
33,9
2033
,920
4040
50,8
80
2.2
Vốn
chươ
ng tr
ình
135
163,
275
65,3
1065
,310
4040
97,9
65
2.3
Vốn
thực
hiệ
n Q
Đ 2
9354
,240
15,0
0015
,000
2828
39,2
40
2.4
Dự
án m
ô hì
nh g
iảm
ngh
èo50
0
0
050
0
2.5
Dự
án n
âng
cao
năng
lực
và g
iám
sát,
đánh
giá
thực
hiệ
n ch
ương
trìn
h44
0
0
044
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201640
IVV
ốn tr
ái p
hiếu
chí
nh p
hủ17
6,36
244
,000
42,0
0025
2413
4,36
2
1TP
CP
giao
thôn
g, th
ủy lợ
i16
,482
12,0
0010
,000
7361
6,48
2
2TP
CP
kiên
cố
hóa
trườn
g lớ
p họ
c47
,880
00
00
47,8
80Đ
ang
đề n
ghị T
W
điều
chỉ
nh d
anh
mục
3TP
CP
thực
hiệ
n ch
ương
trìn
h N
TM11
2,00
032
,000
32,0
0029
2980
,000
Lý d
o gi
ải n
gân
thấp
: do
mới
gia
o tạ
i QĐ
số 1
419/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 16
/5/2
016
VV
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)62
7,38
025
0,57
025
0,57
040
4037
6,81
0
VI
Vốn
dự
phòn
g ng
ân sá
ch T
rung
ươn
g79
,208
45,0
0040
,396
5751
38,8
12
VII
Các
ngu
ồn v
ốn d
o Sở
Tài
chí
nh th
eo
dõi,
quản
lý (đ
ươc
than
h to
án th
eo
Quy
ết đ
ịnh
của
UB
ND
tỉnh
)64
1,26
439
1,61
638
2,41
061
6022
9,76
9
1Sự
ngh
iệp
kiến
thiế
t thị
chí
nh15
9,74
180
,562
75,6
2350
4784
,118
2
Sự n
ghiệ
p gi
ao th
ông
91,9
2653
,214
48,9
4758
5342
,979
3
Sự n
ghiệ
p gi
áo d
ục15
2,50
213
1,15
213
1,15
286
8621
,350
4
Sự n
ghiệ
p bả
o vệ
môi
trườ
ng52
,862
23,6
0023
,600
4545
29,2
62
5Sự
ngh
iệp
nông
lâm
ngh
iệp
58,0
2226
,992
26,9
9247
4731
,030
6
Sự n
ghiệ
p y
tế2,
103
2,06
12,
061
9898
42
7D
ự ph
òng
Ngâ
n sá
ch tỉ
nh48
,023
27,0
3527
,035
5656
20,9
88
8Q
uốc
phòn
g - a
n ni
nh5,
000
3000
3000
6060
2,00
0
9N
guồn
thu
quản
lý q
ua n
gân
sách
(XSK
T,
khai
thác
KS,
ủng
hộ
khác
…)
71,0
8544
000
4400
062
6227
,085
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 41
TÌN
H H
ÌNH
TH
ỰC
HIỆ
N D
Ự T
OÁ
N T
HU
, CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
6 T
HÁ
NG
ĐẦ
U N
ĂM
201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
) Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
CH
Ỉ TIÊ
U6
thán
g đầ
u nă
m
2015
Dự
toán
năm
201
6T
hực
hiện
So sá
nh (%
)
Trun
g ươ
ng g
iao
HĐ
ND
tỉnh
qu
yết đ
ịnh
6 th
áng
đầu
năm
20
16
Ước
cả
năm
201
6
ƯTH
6
thán
g/
CK
2015
ƯT
H 6
th
áng/
D
T
trun
g ươ
ng
giao
ƯT
H 6
th
áng/
D
T
HĐ
ND
ƯT
H
cả
năm
/ D
T
HĐ
ND
* T
ỔN
G T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
2,
328,
000
4,45
5,00
05,
500,
000
2,43
0,00
06,
200,
000
104.
454
.544
.211
2.7
A>
CÁ
C K
HO
ẢN
TH
U C
ÂN
ĐỐ
I NSN
N
2,
258,
000
4,45
5,00
05,
100,
000
2,34
0,00
05,
792,
600
103.
652
.545
.911
3.6
I. T
hu từ
sản
xuất
KD
tron
g nư
ớc
1,
558,
000
3,05
5,00
03,
500,
000
1,74
0,00
04,
192,
600
111.
757
.049
.711
9.8
Tron
g đó
: khô
ng k
ể th
u tiề
n đấ
t, sa
n tạ
o M
B, b
án
trụ sở
1,26
4,95
02,
705,
000
3,00
0,00
01,
370,
000
3,33
3,20
010
8.3
50.6
45.7
111.
1
1. T
hu từ
doa
nh n
ghiệ
p nh
à nư
ớc tr
ung
ương
365,
000
660,
000
662,
000
314,
000
695,
000
86.0
47.6
47.4
105.
02.
Thu
từ d
oanh
ngh
iệp
nhà
nước
địa
phư
ơng
45,0
0010
5,00
010
6,00
080
,000
160,
000
177.
876
.275
.515
0.9
3. T
hu từ
doa
nh n
ghiệ
p có
vốn
ĐT
nước
ngo
ài15
0,00
032
2,00
032
0,80
088
,000
352,
000
58.7
27.3
27.4
109.
74.
Thu
từ k
hu v
ực C
TN n
goài
quố
c do
anh
292,
000
633,
000
735,
000
330,
000
775,
000
113.
052
.144
.910
5.4
5. L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ10
0,00
018
0,00
019
7,00
011
0,00
020
3,80
011
0.0
61.1
55.8
103.
56.
Thu
ế sử
dụn
g đấ
t phi
nôn
g ng
hiệp
500
1,00
01,
300
200
1,30
040
.020
.015
.410
0.0
7. T
huế
thu
nhập
cá
nhân
40,0
0010
0,00
010
7,00
055
,000
110,
000
137.
555
.051
.410
2.8
8. T
huế
bảo
vệ m
ôi tr
ường
38,0
0018
0,00
018
0,00
093
,000
180,
000
244.
751
.751
.710
0.0
9. T
hu p
hí v
à lệ
phí
135,
000
165,
000
329,
400
135,
000
436,
030
100.
081
.841
.013
2.4
10. T
hu ti
ền sử
dụn
g đấ
t, bá
n trụ
sở, s
an tạ
o M
B27
7,00
035
0,00
050
0,00
037
0,00
085
9,40
013
3.6
105.
774
.017
1.9
11. T
hu ti
ền c
ho th
uê m
ặt đ
ất, m
ặt n
ước
7,00
019
,000
21,0
0046
,000
79,2
7065
7.1
242.
121
9.0
377.
5
Phụ
lục
12
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201642
12. T
hu k
hác
31,7
0012
2,00
012
2,00
037
,800
122,
000
119.
231
.031
.010
0.0
13. T
hu h
oa lợ
i côn
g sả
n, th
u kh
ác tạ
i xã
750
2,00
02,
500
1,00
02,
800
133.
350
.040
.011
2.0
14. T
hu ti
ền c
ấp q
uyền
kha
i thá
c kh
oáng
sản
60,0
0021
6,00
021
6,00
080
,000
216,
000
133.
337
.037
.010
0.0
II. T
hu từ
hoạ
t độn
g xu
ất n
hập
khẩu
700,
000
1,40
0,00
01,
600,
000
600,
000
1,60
0,00
085
.742
.937
.510
0.0
B>
TH
U Đ
Ể L
ẠI Q
L Q
UA
NSN
N
70,0
00
400,
000
90,0
0040
7,40
012
8.6
22
.510
1.9
** T
ỔN
G T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
5,67
8,00
08,
393,
479
9,27
0,00
05,
720,
000
11,2
40,0
0010
0.7
68.1
61.7
121.
3A
> C
ác k
hoản
thu
cân
đối N
SĐP
5,60
8,00
08,
393,
479
8,87
0,00
05,
630,
000
10,8
32,6
0010
0.4
67.1
63.5
122.
11.
Thu
từ th
uế, p
hí v
à th
u kh
ác
1,27
6,46
02,
522,
700
2,74
9,22
11,
259,
015
2,92
1,43
698
.649
.945
.810
6.3
2. T
hu ti
ền sử
dụn
g đấ
t, sa
n tạ
o M
B, b
án tr
ụ sở
277,
000
350,
000
500,
000
370,
000
859,
400
133.
610
5.7
74.0
171.
93.
Thu
bổ
sung
từ N
STW
2,84
8,68
55,
520,
779
5,52
0,77
92,
738,
193
5,58
8,97
296
.149
.649
.610
1.2
4. T
hu ti
ền h
uy đ
ộng
đầu
tư
60,0
00
100,
000
55,0
0025
5,00
091
.7
55.0
255.
05.
Thu
chu
yển
nguồ
n1,
145,
855
1,20
7,79
21,
207,
792
105.
4
B>
Thu
để
lại q
uản
lý q
ua N
SNN
70,0
00
400,
000
90,0
0040
7,40
012
8.6
22
.510
1.9
***
TỔ
NG
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
4,
720,
000
8,39
3,47
99,
270,
000
4,80
0,00
011
,240
,000
101.
757
.251
.812
1.3
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 43
ĐIỀ
U C
HỈN
H C
HỈ T
IÊU
SỐ
GIƯ
ỜN
G B
ỆN
H N
ĂM
201
6 T
ỈNH
LÀ
O C
AI
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
: 33/
2016
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 18
/7/2
016
của
Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Đơn
vị
Kế
hoạc
h gi
ao đ
ầu n
ăm 2
016
Điề
u ch
ỉnh
tăng
kế
hoạc
h nă
m 2
016
Kế
hoạc
h sa
u đi
ều c
hỉnh
năm
201
6
Ghi
chú
Tổn
g số
Bện
h vi
ệnPh
òng
khám
đa
kho
a kh
u vự
cT
ổng
số
Bện
h vi
ện
Phòn
g kh
ám đ
a kh
oa k
hu
vực
Tổn
g số
Bện
h vi
ện
Phòn
g kh
ám đ
a kh
oa k
hu
vực
Cơ sở
Giư
ờng
bệnh
C
ơ sởG
iườn
g bệ
nhC
ơ sởG
iườn
g bệ
nh
Cơ sở
Giư
ờng
bệnh
Cơ sở
Giư
ờng
bệnh
C
ơ sởG
iườn
g bệ
nh
TO
ÀN
TỈN
H2,
275
131,
815
3646
020
05
180
420
2,47
513
1,99
536
480
I
TU
YẾ
N T
ỈNH
1,00
05
1,00
00
030
130
00
1,03
05
1,03
00
0
1B
ệnh
viện
Đa
khoa
tỉnh
600
160
0
0
600
160
0
0
2B
ệnh
viện
Sản
N
hi
180
118
0
030
130
210
121
0
0
Bện
h vi
ện
Sản
nhi
210
giườ
ng
bệnh
, tăn
g 30
giư
ờng
bệnh
so v
ới
năm
201
5
3B
ệnh
viện
Phụ
c hồ
i chứ
c nă
ng60
160
0
60
160
0
4B
ệnh
viện
Y h
ọc
cổ tr
uyền
100
110
0
0
100
110
0
0
5B
ệnh
viện
Nội
tiết
601
60
0
601
60
0
IITU
YẾN
HU
YỆN
, TH
ÀN
H P
HỐ
1,27
58
815
3646
017
04
150
420
1,44
58
965
3648
0
Phụ
lục
13
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201644
1B
ắc H
à14
51
100
445
251
201
517
01
120
450
BV
ĐK
hu
yện
Bắc
H
à 12
0 gi
ường
bê
nh, t
ăng
20 g
iườn
g bệ
nh so
với
nă
m 2
015;
PK
ĐK
B
ảo N
hai
20 g
iườn
g bệ
nh, t
ăng
05 g
iườn
g bệ
nh so
với
nă
m 2
015
2B
ảo T
hắng
240
117
03
7010
01
100
340
127
03
70
BV
ĐK
hu
yện
Bảo
Th
ắng
270
giườ
ng
bệnh
, tăn
g 10
0 gi
ường
so
với
năm
20
15
3B
át X
át14
01
905
505
15
145
190
555
PKĐ
K
Mườ
ng
Hum
15
giườ
ng
bệnh
, tăn
g 05
giư
ờng
bệnh
so v
ới
năm
201
5
4B
ảo Y
ên14
51
100
445
14
51
100
445
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 45
5M
ường
Khư
ơng
125
190
335
5
1
513
01
903
40
PKĐ
K
Cao
Sơn
15
giườ
ng
bệnh
, tăn
g 05
giư
ờng
bệnh
so v
ới
năm
201
56
Sa P
a14
01
905
50
140
190
550
7Si
Ma
Cai
951
752
2010
110
105
185
220
BV
ĐK
hu
yện
Si
Ma
Cai
85
giườ
ng,
tăng
10
giườ
ng
bệnh
so v
ới
năm
201
5
8V
ăn B
àn14
51
100
445
251
201
517
01
120
450
BV
ĐK
hu
yện
Văn
B
àn 1
20
giườ
ng
bệnh
, tăn
g 20
giư
ờng
bệnh
so v
ới
năm
201
5;
PKĐ
K
Võ
Lao
15 g
iườn
g bệ
nh, t
ăng
05 g
iườn
g bệ
nh so
với
nă
m 2
015
9Th
ành
phố
Lào
Cai
100
00
610
0
100
00
610
0
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 201646
ĐIỀ
U C
HỈN
H D
Ự T
OÁ
N T
HU
, CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
NH
À N
ƯỚ
C N
ĂM
201
6(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số: 3
3/20
16/N
Q-H
ĐN
D n
gày
18/7
/201
6 củ
a H
ội đ
ồng
nhân
dân
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
STT
CH
Ỉ TIÊ
UD
ự to
án đ
ầu n
ăm
2016
Dự
toán
điề
u ch
ỉnh
năm
201
6D
ự to
án sa
u đi
ều c
hỉnh
AT
ỔN
G T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
5,
500,
000
700,
000
6,20
0,00
0I
Các
kho
ản th
u câ
n đố
i NSN
N5,
100,
000
692,
600
5,79
2,60
01
Thu
từ sả
n xu
ất K
D tr
ong
nước
3,50
0,00
069
2,60
04,
192,
600
Tr
.đó:
khô
ng k
ể th
u tiề
n đấ
t, sa
n tạ
o M
B, b
án tr
ụ sở
3,00
0,00
033
3,20
03,
333,
200
1.1
Thu
từ D
N n
hà n
ước
do T
rung
ươn
g qu
ản lý
662,
000
33,0
0069
5,00
01.
2Th
u từ
DN
nhà
nướ
c do
địa
phư
ơng
quản
lý10
6,00
054
,000
160,
000
1.3
Thu
từ D
N c
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
320,
800
31,2
0035
2,00
01.
4Th
u từ
khu
vực
CTN
ngo
ài q
uốc
doan
h73
5,00
040
,000
775,
000
1.5
Lệ p
hí tr
ước
bạ19
7,00
06,
800
203,
800
1.6
Thuế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1,
300
01,
300
1.7
Thuế
thu
nhập
cá
nhân
107,
000
3,00
011
0,00
01.
8Th
uế b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
180,
000
018
0,00
01.
9Th
u ph
í và
lệ p
hí32
9,40
010
6,63
043
6,03
01.
10Th
u tiề
n sử
dụn
g đấ
t, bá
n trụ
sở, s
an tạ
o M
B50
0,00
035
9,40
085
9,40
01.
11Th
u tiề
n ch
o th
uê m
ặt đ
ất, m
ặt n
ước
21,0
0058
,270
79,2
701.
12Th
u kh
ác12
2,00
00
122,
000
1.13
Thu
hoa
lợi c
ông
sản,
thu
khác
tại x
ã2,
500
300
2,80
01.
14Th
u tiề
n cấ
p qu
yền
khai
thác
kho
áng
sản
216,
000
021
6,00
02
Thu
từ h
oạt đ
ộng
xuất
nhậ
p kh
ẩu1,
600,
000
01,
600,
000
IIT
hu đ
ể lạ
i quả
n lý
qua
NSN
N40
0,00
07,
400
407,
400
BT
ỔN
G T
HU
NSĐ
P
9,
270,
000
1,97
0,00
011
2400
00
Phụ
lục
14
CÔNG BÁO/Số 10 /Ngày 10 - 8 - 2016 47
IC
ác k
hoản
thu
cân
đối N
SĐP
7,
040,
195
1,94
0,00
08,
980,
195
1Th
u từ
thuế
, phí
và
thu
khác
2,
749,
221
172,
215
2,92
1,43
62
Thu
tiền
sử d
ụng
đất,
san
tạo
MB
, bán
trụ
sở50
0,00
035
9,40
085
9,40
03
Thu
bổ su
ng c
ân đ
ối từ
NST
W
2,
160,
554
02,
160,
554
- B
ổ su
ng đ
ầu tư
XD
CB
tập
trung
581,
400
058
1,40
0
- Bổ
sung
chi
thườ
ng x
uyên
1,57
9,15
40
1,57
9,15
44
Bổ
sung
thực
hiệ
n ch
ế độ
chí
nh sá
ch, n
hiệm
vụ
mới
622,
702
34,0
9765
6,79
95
Bổ
sung
cải
các
h tiề
n lư
ơng
907,
718
11,4
9691
9,21
46
Thu
tiền
huy
động
đầu
tư
10
0,00
015
5,00
025
5,00
07
Thu
kết d
ư
00
8Th
u ch
uyển
ngu
ồn
1,20
7,79
21,
207,
792
IIT
hu b
ổ su
ng c
ó m
ục ti
êu từ
NST
W1,
829,
805
22,6
001,
852,
405
III
Thu
để
lại q
uản
lý q
ua N
SNN
400,
000
7,40
040
7,40
0C
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
9,
270,
000
1,97
0,00
011
,240
,000
1C
hi đ
ầu tư
phá
t triể
n1,
029,
294
738,
992
1,76
8,28
62
Chi
thườ
ng x
uyên
5,68
2,69
559
5,93
06,
278,
625
3C
hi tr
ả nợ
gốc
và
lãi v
ay14
7,10
6
147,
106
4Tạ
o lậ
p và
bổ
sung
quỹ
dự
trữ tà
i chí
nh1,
100
1,
100
5D
ự ph
òng
180,
000
-48,
923
131,
077
6C
hi c
ác C
TMT
QG
, dự
án, n
hiệm
vụ
khác
1,82
9,80
556
3,49
12,
393,
296
7C
hi q
uản
lý q
ua n
gân
sách
400,
000
120,
510
520,
510