3.1 ma tr n 3.1.1 khÁi niỆmmatr Ận m n aa a a mmom · ma trận a cỡm ×n có...
TRANSCRIPT
1
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Lý thuyết ma trận thực sự ra đời từ đầu thế kỷ 19, mặc dùnhiều loại bảng số có tính chất đặc biệt đã được biết đến từhàng trăm năm nayCác ma trận vuông xuất hiện đầu tiên ở đầu thế kỷ 19 trong cáccông trình về dạng toàn phương và về các phép thế tuyến tínhPhép nhân hai ma trận vuông cấp 3 được Gauss (Gau-xơ) đưa
3.1 MA TRẬN
ra vào năm 1801Tên gọi ma trận (Matrix) được nhà toán học Anh Sylvester(Synvét) đưa ra năm 1850Cayley (Kê-li) là người đầu tiên mô tả một cách tổng quát cácphép tính với các ma trận bất kỳ và ma trận nghịch đảo (1858)Peano là người đầu tiên đưa ra cách biểu diễn một ánh xạ tuyếntính qua các ma trận. Còn Gauss là người đầu tiên sử dụng matrận để nghiên cứu các dạng toàn phương
23/09/2013 1
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.1 KHÁI NIỆM MA TRẬNMột bảng số có m hàng n cột
11 12 1
21 22 2
...
...n
n
a a aa a a
A
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥=⎢ ⎥⎢ ⎥M M O M
1 2 ...m m mna a a⎢ ⎥⎣ ⎦
được gọi là một ma trận cỡ m × n
Ma trận A được gọi là ma trận nguyên (thực, phức) nếu cácphần tử aij là các số nguyên (số thực, số phức)Nếu không chỉ rõ cụ thể thì ta xem A là ma trận thực
aij là phần tử ở hàng thứ i và cột j
23/09/2013 2
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ma trận A cỡ m × n có thể được viết tắt dạng
1,
1,
i mij j n
A a=
=⎡ ⎤= ⎣ ⎦ hoặc ij m n
A a×
⎡ ⎤= ⎣ ⎦
Khi m = n ta nói A là ma trận vuông cấp n
Tậ h tất ả á t ậ ỡ đ ký hiệ MTập hợp tất cả các ma trận cỡ m × n được ký hiệu Mm × n
Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được ký hiệu M n
Ví dụ 3.1 ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−
π−
523
10là một ma trận cỡ 2×3
23/09/2013 3
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
' '
''
, 1, ; 1,ij ijm n m n
ij ij
m ma b n n
a b i m j n× ×
⎧ =⎪
⎡ ⎤ ⎡ ⎤= ⇔ =⎨⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎪ = ∀ = =⎩
Hai ma trận bằng nhau khi cùng cỡ và có các phần tử tương ứngđều bằng nhau
⎡ ⎤ ⎡ ⎤3 3 4 63 3 1 2 3
x y x x yz w z w w
+ + +⎡ ⎤ ⎡ ⎤=⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ − +⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Ví dụ 3.2
3 4 2 4 23 6 2 6 43 1 2 1 13 2 3 3 3
x x x xy x y y x yz z w z w zw w w w
= + = =⎧ ⎧ ⎧⎪ ⎪ ⎪= + + = + =⎪ ⎪ ⎪⇒ ⇒ ⇒⎨ ⎨ ⎨= + − = − =⎪ ⎪ ⎪⎪ ⎪ ⎪= + = =⎩ ⎩ ⎩
23/09/2013 4
2
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2 CÁC PHÉP TOÁN MA TRẬN 3.1.2.1. Phép cộng ma trận
, ; 1, ; 1,ij ij ij ij ij ijm n m n m na b c c a b i m j n
× × ×⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ = = + ∀ = =⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Ví dụ 3.3
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡+
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ − 552580032
3.1.2.2. Phép nhân một số với ma trận
ij ijm n m nk a ka
× ×⎡ ⎤ ⎡ ⎤=⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Ví dụ 3.4
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−
−=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−
−
5423
02141
1083
0121
21
⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣−⎥⎦⎢⎣ − 656713149
23/09/2013 5
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.5 Tìm x, y, z và w thỏa mãn
6 43
1 2 3x y x x yz w w z w
+⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤= +⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥− +⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Thực hiện phép cộng ma trận và nhân một số với ma trận ta được
3 3 4 6x y x x y+ + +⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥3 3 1 2 3
y yz w z w w
=⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ − +⎣ ⎦ ⎣ ⎦
3 4 2 4 23 6 2 6 43 1 2 1 13 2 3 3 3
x x x xy x y y x yz z w z w zw w w w
= + = =⎧ ⎧ ⎧⎪ ⎪ ⎪= + + = + =⎪ ⎪ ⎪⇒ ⇒ ⇒⎨ ⎨ ⎨= + − = − =⎪ ⎪ ⎪⎪ ⎪ ⎪= + = =⎩ ⎩ ⎩
23/09/2013 6
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.1
Các tính chất sau đây đúng đối với các ma trận cùng cỡ m × n
1) CBACBA ++=++ )()(
2) Ma trận có các phần tử đều bằng 0 gọi là ma trận không và kýhiệu 0 thỏa mãnhiệu 0 thỏa mãn
AAA =+=+ 00
0=−+ )( AA [ ]nmijaA
×−=−3) , trong đó
4) ABBA +=+
23/09/2013 7
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ta cũng kiểm chứng được các tính chất sau đúng với mọi số thựck, h với mọi ma trận cỡ m × n
5) kBkABAk +=+ )(
6) hAkAAhk +=+ )(
7) AkhhAk )()( =
8) AA =1
Với 8 tính chất này tập Mm × n là một không gian véc tơ
Ký hiệu Eij là ma trận cỡ m×n có các phần tử đều bằng 0 ngoạitrừ phần tử ở hàng i cột j bằng 1
Hệ các ma trận { }1, ; 1,ijE i m j n= = là một cơ sở của Mm × n
23/09/2013 8
3
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.6
Ma trận cỡ 2×3 bất kỳ có thể biểu diễn duy nhất thành tổ hợp tuyến tính các ma trận Eij
11 12 13 11 12 13
21 22 23
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 0 0
a a a a a aa a a⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
= + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
11 12 1311 12 13
21 22 23
1 0 0 0 1 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 0 0
a a aa a a
a a a⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
= + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
11 11 12 12 13 13 21 21 22 22 23 23a E a E a E a E a E a E= + + + + +
21 22 23 0 0 0 0 0 0 0 0 0a a a ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
2321 22
0 0 00 0 0 0 0 00 00 0 0 0 aa a⎡ ⎤⎡ ⎤ ⎡ ⎤
+ + + ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
21 22 230 0 0 0 0 0 0 0 01 0 0 0 1 0 0 0 1
a a a⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
+ + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
21 22 23 0 0 0 0 0 0 0 0 0a a a ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
23/09/2013 9
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2.3 Phép nhân ma trận
Tích hai ma trận ij m pA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦ và ij p n
B b×
⎡ ⎤= ⎣ ⎦
là ma trận cỡ m × n được ký hiệu và định nghĩa bởi ij m nAB c
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦
1 ; 1p
c a b i m j n= = =∑ víimäi
Tồn tại ma trận tích AB khi số cột của ma trận A bằng số hàngcủa ma trận B
11, ; 1,ij ik kj
kc a b i m j n
== = =∑ víimäi
Phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của ma trận tích AB bằng tổngcủa tích các phần tử hàng thứ i của ma trận A với các phần tửtương ứng cột thứ j của ma trận B
23/09/2013 10
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
j
i
⎥⎥⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
j
j
ipiiij
b
bb
aaac2
1
21
Vậy phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của AB bằng tổng của tíchcác phần tử hàng thứ i của A với các phần tử tương ứng cộtthứ j của B
⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣ pjb
23/09/2013 11
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.7
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−
−
177
159
42
01
31
521
321
[ ]21 4 2
⎡ ⎤⎢ ⎥
2 8 4−⎡ ⎤⎢ ⎥
1 31 0
2 4
x yz w
⎡ ⎤⎡ ⎤⎢ ⎥− =⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 12
[ ]1 4 23
− =⎢ ⎥⎣ ⎦ 3 12 6⎢ ⎥−⎣ ⎦
3 3
2 4 2 4
x z y wx y
x z y w
+ +⎡ ⎤⎢ ⎥− −⎢ ⎥
+ +⎢ ⎥⎣ ⎦
4
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ta thấy rằng tích của hai ma trận A và B định nghĩa được khi sốcột của A bằng số hàng của B
Vì vậy có thể định nghĩa AB nhưng không định nghĩa được BAnếu số cột của B không bằng số hàng của A
Khi A B là h i t ậ ô ù ấ thì t ó đồ thời AB àKhi A, B là hai ma trận vuông cùng cấp thì ta có đồng thời AB vàBA. Mặc dầu vậy chưa chắc có đẳng thức AB = BA
Nói cách khác tích ma trận không có tính giao hoán
23/09/2013 13
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Chẳng hạn, xét
1 0 0 0 1 2 0 02 3 0 0 3 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
A B
−⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
= =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
K K
K K
K K
M M M O M M M M O M
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦1 2 0 0 3 6 0 0
11 4 0 0 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
AB BA
− −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥−⎢ ⎥ ⎢ ⎥
= ≠ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
K K
K K
K K
M M M O M M M M O M
23/09/2013 14
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.2
Giả sử A, B, C là các ma trận với số cột số hàng thích hợp đểcác phép toán sau xác định được, khi đó ta có các đẳng thức:
1) A(BC) = (AB)C tính kết hợp
2) A(B +C) = AB + AC tính phân phối bên trái phép nhân ma2) A(B +C) = AB + AC tính phân phối bên trái phép nhân matrận với phép cộng
3) (B + C)A = BA + CA tính phân phối bên phải phép nhânma trận với phép cộng
4) Với mọi k∈R, k(AB) = (kA)B = A(kB)
23/09/2013 15
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
5) Với mọi số tự nhiên dương n ta xét ma trận In vuông cấp ncó các phần tử trên đường chéo bằng 1 và các phần tử ở vịtrí khác đều bằng 0
Khi đó với mọi ma trận A cỡ m×n ta có
m nI A A AI= =
Ma trận In được gọi là ma trận đơn vị cấp n
23/09/2013 16
5
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Xét ma trận A cỡ 2× 3
Chẳng hạn11 12 13
21 22 23
a a aA a a a⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
11 12 13 11 12 133
1 0 00 1 0a a a a a aAI A⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥= = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦3
21 22 23 21 22 230 00 0 1a a a a a a⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
11 12 13 11 12 132
21 22 23 21 22 23
1 00 1
a a a a a aI A Aa a a a a a⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎡ ⎤= = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
23/09/2013 17
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Khác với phép nhân các số: tích hai số khác 0 là một số khác 0.
Ta có thể tìm được hai ma trận khác 0 có tích là ma trận 0
1 2 0 0 2 6 0 02 4 0 0 1 3 0 0
−⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥−⎢ ⎥ ⎢ ⎥
K K
Chẳng hạn
2 4 0 0 1 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
A B⎢ ⎥ ⎢ ⎥
= =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
K K
K K
M M M O M M M M O M
,A B ≠ 0 nhưng AB = 0
23/09/2013 18
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2.4 Đa thức ma trậnGiả sử p(t) = a0 + a1t + ⋅⋅⋅ + ak tk là một đa thức bậc kVới mọi ma trận A vuông cấp n, ta định nghĩa đa thức của matrận A như sau:
0 1( ) kkp A a I a A a A= + + +L
Ví dụ 3.81 24 3
A ⎡ ⎤= ⎢ ⎥−⎣ ⎦
3( ) 5 4 2p t t t= − +Cho ma trận và đa thức
31 0 1 2 1 2 13 52( ) 5 4 2
0 1 4 3 4 3 104 117p A
−⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤= − + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥− − −⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
23/09/2013 19
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2.5 Ma trận chuyển vịCho ma trận A cỡ m × n, nếu ta đổi các hàng của ma trận Athành các cột (và do đó các cột thành các hàng) thì ta được matrận mới cỡ n ×m, gọi là ma trận chuyển vị của ma trận trên A,ký hiệu At
; 1 1tA c c a i n j m⎡ ⎤= = = =⎣ ⎦ , ; 1, 1,ij ij jin mA c c a i n j m
×⎡ ⎤= = = =⎣ ⎦
Ví dụ 3.94 1
2 05 9
A−⎡ ⎤⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
4 2 51 0 9
tA−⎡ ⎤
⇒ = ⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 20
6
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.3
1) ttt BABA +=+ )(
2) tt kAkA =)(
3) ttt ABAB =)(
ij
ijt
a
aA A
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥=⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
O O
OOOO
OO
Nếu A = At thì A được gọi là ma trận đối xứng (A là ma trậnvuông có các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo thứ nhất)
A = − At thì A được gọi là phản đối xứng (A là ma trận vuông cócác phần tử đối xứng và trái dấu qua đường chéo thứ nhất, cácphần tử trên đường chéo thứ nhất bằng 0)
23/09/2013 21
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.3 MA TRẬN CỦA MỘT HỆ VÉC TƠ3.1.3.1 Định nghĩa ma trận của một hệ véc tơGiả sử V là không gian n chiều với một cơ sở B = {e1, … , en}{v1, … , vm} là một hệ véc tơ của V có tọa độ trong cơ sở B:
1 , 1,...,
n
j ij ii
v a e j m= =∑1i=
Khi đó ma trận ij n mA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦
có các cột là tọa độ của các véc tơ {v1, … , vm} trong cơ sở Bgọi là ma trận của hệ véc tơ {v1, … , vm} trong cơ sở B.
Ngược lại, với ma trận A cỡ n × m cho trước thì ta có hệ m véc tơ mà toạ độ của nó trong cơ sở B là các cột của A
23/09/2013 22
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Nói riêng, nếu 1 1 ... n nu x e x e= + +
ta ký hiệu ( ) 1( ,..., )nu x x=B [ ]
1
n
xu
x
⎡ ⎤⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
MB
Ví dụ 3.10
Xét hệ véc tơ (4 1 3 2) (1 2 3 2) ( )v v v x y z t= = =Xét hệ véc tơ 1 2 3(4,1,3, 2), (1,2, 3,2), ( , , , )v v v x y z t= − = − =
Có ma trận trong cơ sở chính tắc 4 11 23 32 2
xyzt
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥
−⎢ ⎥⎢ ⎥−⎣ ⎦
23/09/2013 23
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.3.2 Ma trận chuyển cơ sởGiả sử B = {e1, … , en}, B ′= {e ′1, … , e ′n} là hai cơ sở của VMa trận của hệ véc tơ B ′ trong cơ sở B được gọi là ma trận
chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ′
Nghĩa là nếu ' , 1,...,n
j ij ie t e j n= =∑ thì 'ijT t⎡ ⎤= ⎣ ⎦B
B1j j
i=∑
'ij⎣ ⎦Blà ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ′
[ ] 1 1'i ij jn n n n
x t x× × ×
⎡ ⎤ ⎡ ⎤= ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ [ ] [ ] ''iju t u⎡ ⎤= ⎣ ⎦B
B BB
Ta có công thức đổi tọa độ1 1 1 1 1 1
: ' ' ' 'n n n n n n
i i j j j ij i ij j ii j j i i j
u V u x e x e x t e t x e= = = = = =
⎛ ⎞⎛ ⎞⎜ ⎟∀ ∈ = = = =⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑
23/09/2013 24
7
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Nếu A, A ′ lần lượt là ma trận của {v1, … , vn} trong cơ sở B và
B ′ thì''ijA t A⎡ ⎤= ⎣ ⎦
B
B
Ví dụ 3.11
Hai hệ véc tơ B ={e1, e2}, B ’ ={e’1, e’2}
là hai cơ sở của không gian véc tơ R2 (Xem ví dụ 2.16 Chương 2)
1 2 1 2( , ) (4 3 ) ' ( ) 'u x y xe ye y x e x y e= = + = − + −
( ) ( )( , ); (4 3 , )'u x y u y x x y= = − −B B
với e1 = (1,0) , e2 = (0, 1) và e′1 = (1,1) , e′2 = (4,3)
23/09/2013 25
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ′ là1 41 3
T ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
do đó 1 4 4 31 3
x y xy x y
−⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤=⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥−⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
B ={e1 = (1,0), e2 = (0, 1)} B’ ={e′1 = (1,1), e′2 = (4,3)}
( ) (4 3 , )'u y x x y= − −B
Ma trận chuyển từ cơ sở B ′ sang cơ sở B là3 4
'1 1
T−⎡ ⎤
= ⎢ ⎥−⎣ ⎦do đó 4 3 3 4
1 1y x xx y y− −⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
=⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
( ) ( ) ( )1 2(4 3 , ) ( 3,1); (4, 1)' ' 'u y x x y e e= − − ⇒ = − = −B B B
23/09/2013 26
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.4 HẠNG CỦA MA TRẬN3.1.4.1 Tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp
Ta gọi hạng của hệ các véc tơ cột của A là hạng của ma trận Aký hiệu r(A)Hạng r(S) của một hệ véc tơ S của không gian V là số véc tơ củamột hệ con độc lập tuyến tính tối đại của S hay là chiều của spanS(xem Định lý 2 16)(xem Định lý 2.16).Vì vậy khi ta thực hiện liên tiếp các phép biến đổi sau, gọi là cácphép biến đổi sơ cấp, thì spanS không đổi do đó hạng của hệkhông thay đổi:
1) Đổi chỗ cho nhau hai véc tơ của hệ2) Nhân vào một véc tơ của hệ một số khác 03) Cộng vào một véc tơ của hệ một tổ hợp tuyến tính các véc tơ
khác của hệ
23/09/2013 27
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Vì vậy để tìm hạng của một ma trận ta thực hiện các biến đổi sơcấp lên các cột (sau này ta sẽ chứng minh được rằng ta cũng cóthể biến đổi theo các hàng) để đưa ma trận về dạng hình bậcthang, từ đó suy ra hạng của ma trận
Ví dụ 3.121 3 4 22 1 1 4A
−⎡ ⎤⎢ ⎥
3 1 2 24c c cc c c+ →
+ →1 0 0 0⎡ ⎤
⎢ ⎥
Vậy r(A) = 2
2 1 1 41 2 1 2
A ⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥− − −⎣ ⎦
4 1 3 32 1 4 4
c c cc c c+ →
− + →2 7 7 01 5 5 0
⎢ ⎥−⎢ ⎥⎢ ⎥− −⎣ ⎦
1 0 0 02 7 0 01 5 0 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥− −⎣ ⎦
c c1 12 2
2 3 3
c cc c c
→
→
+ →
23/09/2013 28
8
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1 4 1 152 1 2 23 1 1 3 3
1 4 44 2 2 5 515 3
1 2 1 1 1 1 1 1 1 21 1 1 1 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1 1 11 2 2 1 1 2 1 1 1 2
c c c cc c c c cc c c c c
c c cc cc c cc c
a aB
a a
→→
→ + →→ − + →
+ →→− + →→
− − − −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥− − − − − −⎢ ⎥ ⎢ ⎥=⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎣ ⎦ ⎣ ⎦
1 12 3
1 0 0 0 0 1 0 0 0 01 0 2 1 3 1 2 0 0 0
c cc ca
→→
⎡ ⎤⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥+ ⎢ ⎥⎢ ⎥
2 33 2
( 3) ( 1) 22 3 4 4(3 2 ) 3 22 3 5 5
1 0 2 1 3 1 2 0 0 00 1 1 1 0 1 1 0 02 1 1 3 2 2 1 1 2 2 2 2
c ca c a c c c
a c c c c
aa
a a
→− + + + + →
− − + →
⎢ ⎥− + − −⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥− − − − −⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Vậy ⎩⎨⎧
=≠
=1314
)(aa
Br
nÕu
nÕu
1 0 0 0 01 2 0 0 00 1 1 0 02 1 1 2 2 0a
⎡ ⎤⎢ ⎥−⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥− −⎣ ⎦
23/09/2013 29
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.4.2 Các ma trận tương ứng với các phép biến đổi sơ cấp
Xét các ma trận vuông cấp n sau:
1
0 ij
i ji j ki j k
aλ
≠= ≠= =
⎧⎪= ⎨⎪⎩
Chẳng hạn
1 0 0 00 0 0
(2, )0 0 1 00 0 0 1
Rλ
λ
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥=⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 30
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1) Nếu nhân R(k,λ) vào bên phải của ma trận A thì ma trận tíchAR(k,λ) có được bằng cách nhân thêm λ vào cột k của matrận A.
1 1 1 1 1 0 0 0a b c d⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥
1 1 1 1a b c dλ⎡ ⎤⎢ ⎥
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
0 0 00 0 1 00 0 0 1
a b c da b c da b c d
λ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦⎣ ⎦
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
a b c da b c da b c d
λλλ
⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 31
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1 ;0 1 ,1 ,0
kl
k l i jk l i jk i l jk j l i
a
= ≠== == =
⎧⎪⎪= ⎨⎪⎪⎩
vμ b»ng hay
trong c¸c tr−êng hîp kh¸c
0 0 1 00 1 0 0
(1,3)1 0 0 00 0 0 1
P
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥=⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
Chẳng hạn
23/09/2013 32
9
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
2) Nếu nhân P(i,j) vào bên phải của ma trận A thì ma trận tíchAP(i,j) có được bằng cách đổi chỗ hai cột i và j của A chonhau.
1 1 1 1 0 0 1 00 1 0 0
a b c da b c d⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
1 1 1 1c b a dc b a d⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
0 1 0 01 0 0 00 0 0 1
a b c da b c da b c d
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦⎣ ⎦
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
c b a dc b a dc b a d
⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 33
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1 ,
0 kl
k lk i l ja λ== =
⎧⎪= ⎨⎪⎩ trong c¸c tr−êng hîp kh¸c
1 0 0 00 1 0 0
(3,1; )0 1 0
0 0 0 1
Q λλ
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥=⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
Chẳng hạn
23/09/2013 34
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3) Nếu nhân Q(i, j,λ) vào bên phải của ma trận A thì ma trận
tích AQ(i, j,λ) có được bằng cách nhân λ vào cột i và cộng
vào cột j của ma trận A
1 1 1 1 1 0 0 0a b c d⎡ ⎤ ⎡ ⎤ 1 1 1 1 1a c b c dλ+⎡ ⎤1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
0 1 0 00 1 0
0 0 0 1
a b c da b c da b c d
λ
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦⎣ ⎦
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
a c b c da c b c da c b c d
λλλ
⎡ ⎤⎢ ⎥+⎢ ⎥
+⎢ ⎥⎢ ⎥+⎣ ⎦
23/09/2013 35
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
4) Nếu nhân P, Q, R vào bên trái của ma trận A thì ta có cáckết quả tương tự như trên, trong đó các tác động lên cột đổithành tác động lên hàng
Chẳng hạn 1 0 00 0 ' ' '
a b ca b cλ
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ' ' '
a b ca b cλ λ λ
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥
0 0 1 " " "a b c⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
1 0 00 1 0 ' ' '0 1 " " "
a b ca b ca b cλ
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
" " "a b c⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
' ' '' " ' " ' "
a b ca b c
a a b b c cλ λ λ
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥
+ + +⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 36
10
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận vuông cấp 2 bằng tích đường chéothứ nhất trừ tích đường chéo thứ hai
11 1211 22 12 21
21 22
a aa a a a
a a= −
Định thức của ma trận vuông cấp n tổng quát được xét trongchương này
3.2 ĐỊNH THỨC
Khái niệm định thức lần đầu tiên được Leibniz (Lépnít) đưa ravào năm 1693 khi bàn đến việc giải hệ phương trình tuyến tính
Ma trận và định thức ngày nay luôn đi liền với nhau và hầunhư mọi người đều cho rằng khái niệm định thức phải ra đời saukhái niệm ma trận, nhưng sự thực ngược lại
chương này
Định thức hình thành là nhằm để giải các hệ phương trìnhtuyến tính mà việc làm này đã có một lịch sử lâu đời trước đó
23/09/2013 37
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức được tiếp tục phát triển và nghiên cứu qua cáccông trình của Cramer (Cờrame) (Thụy sĩ), Jacobi (ia-cô-bi)(Đức), Laplace (Pháp), Vandermonde (Vănđécmông) (Hà Lan) ...
Cauchy (Cô-si) (Pháp) là người đầu tiên nghiên cứu khái niệmđịnh thức một cách hệ thống
Ngoài ứng dụng để giải hệ phương trình tuyến tính, định thứccòn được sử dụng để nghiên cứu những vấn đề của ma trậnnhư: ma trận nghịch đảo, hạng của ma trận, tìm giá trị riêng...
Định thức Jacobi được sử dụng trong phép đổi biến số củatích phân nhiều lớpĐịnh thức Wronsky (vrông-xki) dùng để kiểm tra tính chất độc
lập tuyến tính của các nghiệm của phương trình vi phân tuyếntính thuần nhất
Khảo sát tính chất độc lập của một hệ véc tơ
23/09/2013 38
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.2.1 HOÁN VỊ VÀ PHÉP THẾMỗi song ánh σ : {1, 2, … , n} → {1, 2, … , n} được gọi là mộtphép thế bậc nTa thường ký hiệu một phép thế bằng một ma trận có hàng thứnhất là các số 1, 2, … , n sắp theo thứ tự tăng dần còn hàng thứhai là ảnh của nó
1 2 ... n⎡ ⎤1 2 ...(1) (2) ... ( )
nn
σσ σ σ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
Ảnh của một phép thế được gọi là hoán vị. Với phép thế σ ta cóhoán vị tương ứng [ ](1) (2) ... ( )nσ σ σTập các phép thế bậc n ký hiệu Sn . Tập Sn có đúng n! phần tửChẳng hạn S2 có 2 phần tử, S3 có 6 phần tử ...
23/09/2013 39
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Mỗi cặp i < j mà σ(i) > σ(j) được gọi là một nghịch thế củaphép thế σGiả sử k là số các nghịch thế của σ, ta định nghĩa và ký hiệudấu của phép thế σ là
sgn ( 1)kσ =
Dấu của phép thế
sgn ( 1)σ = −
Ví dụ 4.1 Hoán vị [1 3 2] ứng với phép thế⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡=σ
231
321
có một nghịch thế. Vậy 1sgn ( 1) 1σ = − = −
Phép thế nhận dấu + nếu số các nghịch thế chẵn và nhận dấu− nếu số các nghịch thế lẻ
23/09/2013 40
11
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Cách tìm số các nghịch thế của phép thế σGọi k1 là số các số trong [σ (1) σ (2) … σ (n)] đứng
trước σ (i1) = 1;
Xóa σ (i1) = 1, tồn tại i2 sao cho σ (i2) = 2, gọi k2 là sốcác số còn lại trong [σ (1) σ (2) … σ (n)] đứng trước σ (i2);
(k1 là số các nghịch thế ứng với 1)
(k2 là số các nghịch thế ứng với 2)
Xóa σ (i2) = 2 và tiếp tục đếm như thế ...
Cuối cùng số các nghịch thế của σ là: 121 ... −+++= nkkkk
Ví dụ 4.2 Hoán vị [ ]4 3 1 2 có 1 2,k =
Vậy k = 5 và 5sgn ( 1) 1σ = − = −
2 2,k = 3 1k =
(k2 là số các nghịch thế ứng với 2)
23/09/2013 41
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.4
1) Cặp (i, j) là một nghịch thế của phép thế σ khi và chỉ khidấu của i − j và σ (i) − σ (j) trái dấu. Vậy
( )1
( ) ( )sgni j n
i ji j
σ σσ≤ ≠ ≤
−−= ∏ dÊu
2) Phép thế chuyển vị σ = [i0 j0] là phép thế chỉ biến đổi hai2) Phép thế chuyển vị σ [i0 j0] là phép thế chỉ biến đổi haiphần tử i0, j0 cho nhau và giữ nguyên các phần tử còn lại
0 0
0 0
1 2 ... ... ...1 2 ... ... ...
i j nj i n
⎡ ⎤σ = ⎢ ⎥
⎣ ⎦
01 1... 0ik k −= = =0 0 0ik j i= −
0 01 1... 1i jk k+ −= = =
0... 0j nk k= = = 0 02( ) 1k j i⇒ = − − sgn ( 1) 1kσ⇒ = − = −
23/09/2013 42
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3) Với mọi α, μ ∈ Sn sgn( ) sgn sgnσ μ σ μ=o
Thật vậy, khi (i,j) chạy khắp tập
{1, 2, ..., n}×{1, 2, ..., n }\{(1,1), (2,2) ..., (n,n)}
thì (μ(i), μ(j)) cũng chạy khắp tập này
1 1 ( ) ( ) 1
( ) ( ) ( ( )) ( ( )) ( ( )) ( ( ))sgn( ) ( ) ( ) ( )i j n i j n i j n
i j i j i ji j i j i j≤ ≠ ≤ ≤μ ≠μ ≤ ≤ ≠ ≤
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞σ −σ σ μ −σ μ σ μ −σ μσ = = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
− μ −μ μ −μ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠∏ ∏ ∏dÊu dÊu dÊu
1 1
( ( )) ( ( )) ( ) ( )sgn sgn( ) ( )i j n i j n
i j i ji j i j≤ ≠ ≤ ≤ ≠ ≤
⎛ ⎞ ⎛ ⎞σ μ −σ μ μ −μ⇒ σ μ = ⋅⎜ ⎟ ⎜ ⎟
μ −μ −⎝ ⎠ ⎝ ⎠∏ ∏dÊu dÊu
( )1
( ( )) ( ( ))sgn
i j n
i ji j≤ ≠ ≤
⎛ ⎞σ μ −σ μ= = σ μ⎜ ⎟
−⎝ ⎠∏ odÊu
4) Với mọi chuyển vị [i0 j0] và phép thế μ[ ]0 0sgn sgni jμ μ= −o
23/09/2013 43
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.2.2 ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC
Khi giải hệ phương trình tuyến tính⎩⎨⎧
=+=+
''' cybxacbyax
ta tính các định thức
'' baabba
D −== '' bccbbc
D −== '' caacca
D −==''
baabba
D''
bccbbc
Dx''
caacca
Dy ==
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡=
2221
1211
aa
aaANhư vậy định thức của ma trận vuông cấp 2:
211222112221
1211aaaa
aa
aaA −==
23/09/2013 44
12
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận vuông cấp 2 có thể biểu diễn như sau:
Xét nhóm đối xứng S2 có 2 phần tử
11 21 2
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦và 2
1 22 1
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦có dấu 1 2sgn 1, sgn 1 σ σ= = −
211222112221
1211aaaa
aa
aaA −==
2 21 1( ) ( ( ) ( ))sgn sgna a a aσ σσ σ σσ= +1 1 2 2 2 1 1 2 21
2
1 (1) 2 (2)sgnS
a aσ σσ
σ∈
= ∑
23/09/2013 45
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận vuông cấp n bất kỳ được mở rộng như sau
Định thức của ma trận vuông ij n nA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦
được ký hiệu là det A hay |A| và xác định bởi biểu thức
d A ∑ 1 (1) ( )det sgn ...n
n nS
A a aσ σσ
σ∈
= ⋅∑
Như vậy định thức của ma trận vuông là tổng của n! số hạng,
mỗi số hạng là tích gồm n phần tử trên n hàng ở trên n cột khácnhau của ma trận và nhân với dấu của hoán vị tương ứng
23/09/2013 46
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.13 Nhóm đối xứng S3 có 6 phần tử là
11 2 31 2 3
σ⎡ ⎤
= ⎢ ⎥⎣ ⎦ 2
1 2 31 3 2
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
41 2 32 1 3
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦5
1 2 32 3 1
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦ 61 2 33 1 2
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
31 2 33 2 1
σ ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
1 5 6sgn sgn sgn 1 σ σ σ= = = 2 3 4sgn sgn sgn 1 σ σ σ= = = −Vậy
3
11 12 13
21 22 23 1 (1) 2 (2) 3 (3)
31 32 33
sgnS
a a aa a a a a aa a a
σ σ σσ
σ∈
= ∑
11 22 33 11 23 32 13 22 31 12 21 33 12 23 31 13 21 32a a a a a a a a a a a a a a a a a a= − − − + +
23/09/2013 47
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.14
2 53 4
1 6
xy
z2. .6 5.4. .3.1 . . 5.3.6 2.4.1y z x x y z= + + − − −
12 20 3 90 8y x xy+ +12 20 3 90 8y z x xyz= + + − − −
3 12 20 98x y z xyz= + + − −
23/09/2013 48
13
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính định thức Xét phép thế 01 2 ...1 2 ...
nn
σ⎡ ⎤
= ⎢ ⎥⎣ ⎦
có ( )00sgn 1 1σ = − =
Với mọi nSσ ∈
nếu 0σ σ≠ thì tồn tại k sao cho
Ví dụ 3.15
n
n
n
n aa
aaa
aaaa
D 333
22322
1131211
...
...
...
=0
( )k kσ ≠do đó tồn tại k ′ sao cho ( ') 'k kσ <
' ( ') 0k ka σ⇒ = 1 (1) ( )... 0n na aσ σ⇒ =Vậy
1 (1) ( ) 0 11 11sgn ... sgn ... ...n
n n n nn nnS
D a a a a a aσ σσ
σ σ∈
= ⋅ = ⋅ =∑
nna
MO
23/09/2013 49
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tương tự11
21 22
31 32 33 11
1 2 3
' ...
...
n nn
n n n nn
aa aa a aD a a
a a a a
= =M M M O
Ví dụ 3.16 20 7
2 ( 7) ( 1) 3 420 0 10 0 0 3
a b cd e
f−
= ⋅ − ⋅ − ⋅ =−
1 2 3n n n nn
23/09/2013 50
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính định thứcVí dụ 3.17 Xét phép thế
11 2 ...
1 ... 1n
n nσ
⎡ ⎤= ⎢ ⎥−⎣ ⎦
thoả mãn 1( ) 1k k nσ + = +1,...,2,1 121 =−=−= −nknknk
nn
n
n
aa
aa
a
D"
21,2
1
−
= MMN
, ,, 121 −n
2)1()1(...1 −=−++=⇒ nnnk( 1) 2
1sgn ( 1)n nσ −⇒ = −Với mọi nSσ ∈ , nếu 1σ σ≠ thì tồn tại k sao cho ( ) 1k k nσ + < +
( ) 1 (1) ( )0 ... 0k k n na a aσ σ σ⇒ = ⇒ =
1 (1) ( ) 1 1 , 1" sgn ... sgn ... ...n
n n n n k n k nS
D a a a a aσ σσ
σ σ −∈
= ⋅ = ⋅∑
nnnn
nnn
aaa
aa
......
......
21
12,1 −−
23/09/2013 51
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tương tự
11 12 1 1 1
21 22 2 1( 1) 2
1 , 1
...
..."' ( 1) ... ...
n n
nn n
n n k n k n
a a a aa a a
D a a a
−
−−
−= = −M M N
M N
1na
Ví dụ 3.18 3 2
2
4 23 0 ( 1)
0 0
xy xyz xyz
z
×−= − = −
23/09/2013 52
14
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận A = [ aij ]n×n của hệ véc tơ {v1, … , vn}trong cơ sở B của không gian véc tơ V cũng được gọi là địnhthức của hệ véc tơ {v1, … , vn} và ký hiệu DB{v1, … , vn}. Vậy
{ }1,..., detnD v v A=BVí dụ 3.19
Hệ véc tơ (2 4 1) (3 6 2) ( 1 5 2)v v v= = =Hệ véc tơ 1 2 3(2,4,1), (3,6, 2), ( 1,5,2)v v v= = − = −
có ma trận trong cơ sở chính tắc B cùa R3 là
2 3 14 6 51 2 2
A−⎡ ⎤
⎢ ⎥= ⎢ ⎥−⎢ ⎥⎣ ⎦
{ }1 2 3, , det 49D v v v A= =BVậy
23/09/2013 53
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.3.3 CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ĐỊNH THỨC1) Nếu đổi chỗ hai hàng của ma trận thì định thức đổi dấu
,
, ' ' , 'ij
ij ij ij kjn n n n
i k m
i m
i k
a
A a A a a a
a× ×
≠
=
⎧⎪
⎡ ⎤ ⎡ ⎤= = = ⎨⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎪⎩
nÕu
nÕu
Õ
Đổi chỗ hai hàng m và kh hmj i ka =⎩ nÕu
thì det ' detA A= −
Ví dụ 3.20 ' ' '
" " "
" "' '
"'
a b c
a b c
a b c
a ba
ca b c b c= −
cho nhau
23/09/2013 54
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
2) Định thức có tính chất tuyến tính đối với mỗi hàng
Ma trận ij n nC c
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦ có hàng thứ k là tổ hợp tuyến tính của
ij n nA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦ và ij n n
B b×
⎡ ⎤= ⎣ ⎦
Nghĩa là.1,...,
ij ij ij
kj kj kj
i k
j n
c a b
c a bα β
≠
=
= =⎧⎪⎨ = +⎪⎩
nÕu
víi mäi
;
hàng thứ k của
.1,...,kj kj kj j nc a bα β+⎪⎩ víi mäi ;
thì det det detC A Bα β= +Ví dụ 3.21
2 2 2 21 1 1 1 1 21 2
' ' ' ' ' ' ' ' 'a b c a
aa b c a b cb c a b
b c a b ca b c a c a b c
cb βα
α α αβ β β= +
+ + +
23/09/2013 55
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3) Từ 1) và 2) suy ra rằng trong một ma trận có hai hàng tỷ lệ thìđịnh thức bằng 0
Ví dụ 3.22
' ' ' ' ' ' ' ' 'a b c a ba b c a b c a b c
a b c a b cc ak k
k k bkb
cc
a= = −
4) Nếu ta cộng vào một hàng một tổ hợp tuyến tính các hàngkhác thì định thức không thay đổi
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '" " " " " "' ' ' ' ' '
a b c a b c a b c a b ca b c a b c
a baa b c a b c
a b c ab c a bc ac b cb cα
α αβ
β β α β= + +
+ + + + + +
23/09/2013 56
15
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
5) Định thức của ma trận chuyển vị bằng định thức của ma trận đó
det dettA A=Ví dụ 3.23 '
' ' ' ''
""
" " " "
a b c ab
aa
abb c b
b=
'" " " "a c c cb c
6) Từ 5) suy ra rằng các tính chất của định thức đúng với hàngthì cũng đúng với cột và ngược lại. Vì vậy ta chỉ cần chứngminh các định lý về định thức đúng với hàng. Chẳng hạn, từ 4)suy ra nếu ta cộng vào một cột một tổ hợp tuyến tính các cộtkhác thì định thức không thay đổi
23/09/2013 57
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.24 1 1 ... 11 1 ... 11 1 ... 1
1 1 1 ...
n
aa
D a
a
=M M M O M
1 1 1 1
1 1 1 ... 11 1 ... 11 1 ... 1
1 1 1 ...
a na n aa n a
a n a
+ −+ −
= + −
+ −M M M O M
1 1 1 ... 11 1 ... 1
( 1) 1 1 ... 1
1 1 1 ...
aa n a
a
= + −M M M O M
1( 1)( 1)nnD a n a −⇒ = + − −
1 0 0 ... 01 1 0 ... 01 0 1 ... 0
1 0 0 ... 1
( 1)a
a
a
a n−
−
−
= + −M M M O M
23/09/2013 58
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
7) Định thức của mọi hệ n véc tơ phụ thuộc tuyến tính của khônggian véc tơ n chiều đều bằng 0Nếu hệ véc tơ { }1,..., nv v phụ thuộc tuyến tính thì có một véc tơ là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ còn lại. Chẳng hạn 1 1 2 2 1 1n n nv v v vα α α − −= + + +L
{ } { }1 1 1 1 1 1 2 2 1 1det ,..., , ,..., ,n n n n nA D v v v D v v v v vα α α− − − −⇒ = = + + +LB BTách cột cuối thành tổng của n−1 định thức ta được
{ } { }1 1 1 1 1 1 1 1det ,..., , ,..., , 0 0 0n n n nA D v v v D v v vα α− − − −= + + = + + =L LB B
8)11 1
1 (1) ( )
1
mod
...det( )( ) sgn ...
...n
n
n nS
n nn
p
a aA a a
a aσ σ
σσ
∈= =∑ M O M
Ví dụ 3.25
ij n nA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦
1ija = ±
1 ... 1det( )(mod 2) 0(mod 2)
1 ... 1A = =M O M chẵndet A⇒
{ } { }n n n nB B
23/09/2013 59
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.2.4 CÁC CÁCH TÍNH ĐỊNH THỨC
3.2.4.1 Khai triển theo hàng, theo cột
Cho ma trận A = [ aij ]n×n
Ký hiệu Mij là định thức của ma trận cấp n − 1 có được bằngcách xoá hàng i cột j của ma trận A
11 12 1 1
1 2
1 2
...
...
...
j n
i i ij in
n n nj nn
a a a a
a a a a
a a a a
M M O M M
M M M O M
Hàng i
Cột j
( 1)i jij ijA M+= −
được gọi là phần bù đại số của aij
23/09/2013 60
16
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Công thức khai triển định thức của A theo cột thứ j
1 1det ...j j nj njA a A a A= + +
11 12 1 1
1 2
...
...
j n
i i ij in
a a a a
a a a aM M O M M
11 12 1 1
1( 1) 1 21
...
...
j n
ji i ij inj
a a a a
a a a aa += −
M M O M M
M M M O M
1 2 ...n n nj nna a a aM M M O M
...+
1 2 ...n n nj nna a a aM M M O M
11 12 1 1
( 1) 1 2
1 2
...
...
...
j n
n ji i ij innj
n n nj nn
a a a a
a a a aa
a a a a
++ −
M M O M M
M M M O M
23/09/2013 61
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Công thức khai triển định thức của A theo hàng thứ i
1 1det ...i i in inA a A a A= + +Nhận xét 3.5 Công thức khai triển theo cột thứ j và công thức khai triển theohàng thứ i (trong đó việc chọn hàng thứ i và cột thứ j là tùy ý) chophép tính định thức cấp n theo tổng các số hạng dạng aijAij. Nếup p p g g g ij ijở hàng thứ i hoặc cột j có số hạng aij = 0 thì aijAij = 0. Vì vậy đểtính định thức ta thức hiện các bước sau:
Chọn hàng i hoặc cột j có nhiều phần tử bằng 0 hoặc dễ triệt tiêuThực hiện các phép biến đổi để triệt tiêu các phần tử trên hàng
(hoặc cột) đã chọn, cuối cùng trên hàng hoặc cột này chỉ có mộtphần tử khác 0
Khai triển theo hàng hoặc cột đã triệt tiêu
23/09/2013 62
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.26
Khai triển theo hàng thứ 2 ta được
2 12 2 2
++ − + L
1 2 3 41 0 1 23 1 1 01 2 0 5
D =− −
−
1 3 3
2 1 4 41 2 2 21 0 0 03 1 4 61 2 1 7
c c c
c c c
− + →
− + →
=− − −
− −
2 1( 1) 1 1 4 62 1 7
D += − ⋅ ⋅ − − −− −
Tiếp tục triệt tiêu hàng thứ nhất của định thức trên ta có2 0 0
3 5 1 51 3 5 2 ( 2)( 3) 6( 9 5) 24
3 9 1 92 3 9
D− − −
= − − − − = − = − − = − + = −− − −
− −
− + −+ − +
L
L
M M M O
23/09/2013 63
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.2.4.2 Định lý khai triển Laplace (theo k hàng k cột)
Từ ma trận ij n nA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦ ta để ý k hàng: kii ,...,1 và k cột: kjj ,...,1
Giao của k hàng k cột này là một ma trận cấp k
Định thức của ma trận này được ký hiệu là k
k
jjiiM ,...,
,...,1
1
Nếu từ ma trận A ta xoá đi k hàng ii và k cột jj thì taNếu từ ma trận A ta xoá đi k hàng kii ,...,1 và k cột kjj ,...,1 thì ta có ma trận con cấp n k− . Định thức của ma trận này được ký hiệu là k
k
jjiiM ,...,
,...,1
1
11 1 11 1
,...,,..., ... ...,..., ,...,( 1) kk k k
k k
j jj j i i j ji i i iA M+ + + + += −
được gọi là phần bù đại số của k
k
jjiiM ,...,
,...,1
1
23/09/2013 64
17
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.27Hàng 1
Hàng 3
Chọn hàng 1, 3
Chọn cột 2, 5
11 12 13 14 15
21 22 23 24 25
31 32 33 34 35
41 42 43 44 45
51 52 53 54 55
a a a a aa a a a aa a a a aAa a a a aa a a a a
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥
= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
12 152513
32 35
a aM
a a=
Cột 2 Cột 5
21 23 24 21 23 2425 1 3 2 513 41 43 44 41 43 44
51 53 54 51 53 54
( 1)a a a a a a
A a a a a a aa a a a a a
+ + += − = −
23/09/2013 65
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định lý 3.4 (Khai triển Laplace)
1) Khai triển k hàng i1, … , ik
1 11 1
1
,..., ,...,,..., ,...,
1 ...det k k
k kk
j j j ji i i i
j j nA M A
≤ < < ≤= ∑
Định thức của A bằng tổng tất cả các định thức con cấp k nằmĐịnh thức của A bằng tổng tất cả các định thức con cấp k nằmtrên k hàng i1, … , ik nhân với phần bù đại số tương ứng của nó
2) Khai triển k cột j1, … , jk
1 11 1
1
,..., ,...,,..., ,...,
1 ...det k k
k kk
j j j ji i i i
i i nA M A
≤ < < ≤
= ∑
23/09/2013 66
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.28
11 1
1
11 1 1 1 1
... 0 ... 0
... 0 ... 0
... ...
k
k kkn
k k k k k k n
a a
a aD
a a a a
M O M M O M
+ + + + +=
1 1... ...n nk kk nna a a aM O M M O M
+
Từ điều kiện 11 ... kj j n≤ < < ≤ kk j n⇒ ≤ ≤
Khai triển k hàng đầu i1 = 1, … , ik = k
23/09/2013 67
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Nếu kj k> thì 1,...,1,..., 0kj j
kM = vì định thức này có ít nhất một cột
bằng 0.
Nếu kj k= thì 1
11 1,..., 1,...,
1,...,1,...,
1
...
...
k
kj j k
kk
k kk
a aM M
a a= = M O M
1 1 1...k k k nk k k
a a+ + +
và 1,..., 1 11,...,
1
( 1)...
k k kk
nk nn
Aa a
+ + + + +
+
= − L L M O M
Vậy11 1 1 1 1
1 1
... ...
... ...
k k k k n
n
k kk nk nn
a a a aD
a a a aM O M M O M
+ + +
+
=
23/09/2013 68
18
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 2.29
0 0 00 0 02 2 21 4 6
a bc d
D e fg h
=− − −
2 2 21 4 6
2 1 7
a bc d
= − − −− −
24( )ad bc= −
2 1 7i j − −
Ví dụ 3.30 Với mọi ma trận cùng cấp A, B luôn có
BAAB detdetdet =
Giả sử ij n nA a
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦ ij n n
B b×
⎡ ⎤= ⎣ ⎦ ij n nC AB c
×⎡ ⎤= = ⎣ ⎦ ∑
==
n
kkjikij bac
1
23/09/2013 69
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Xét định thức cấp 2n
2
0 0
0 01 0 0
ij
n
a
D =
L
M O M
L
1 0 00 0
0 0 1ijb
−
−
O
Khai triển Laplace theo n hàng đầu ta có D2n = det A det B
23/09/2013 70
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
11 1 11 11... 0 0
0 0
na a a b
bM O M O M11 1 11 11 1 1... ... 0 0
0 0
n n na a a b a b
b b
+ +M O M M O M
Nhân b11 với cột 1 cộng vào cột n + 1 thì định thức D2n trở thành:
Tiếp tục nhân b21 với cột 2, …. bn1 với cột n của D2n xong cộngtất cả vào cột n + 1 thì định thức D2n trở thành:
1 1 112
12 1
1 2
... 0 01 0
11
n nn nn
n
n n nn
a a a bD
b b
b b b
=−
−−
M O M
1 1 11 12
12 1
2
... ... 0 01 0
11 0
n nn n nn nn
n
n nn
a a a b a bD
b b
b b
+ +=
−−
−M O M
11 11 1 1 11... n na b a b c+ + = … 1 11 1 1...n nn n na b a b c+ + =
23/09/2013 71
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tiếp tục biến đổi tương tự như trên cuối cùng được
11 1 11 1
1 12
... ...
... ...1 0 0
1
n n
n nn n nnn
a a c c
a a c cD =
−
M O M M O M
Khai triển Laplace theo n hàng cuối ta được
11 11 2 ... 1 ... 2
2
1
1 ...( 1) 1 det
1 ...
nn n n
n
n nn
c cD C
c c
+ + + + + + +−
= − − =−
M O M
11 0 0
−−
23/09/2013 72
19
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.2.5 ỨNG DỤNG ĐỊNH THỨC ĐỂ TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢOMa trận vuông A được gọi là khả nghịch nếu tồn tại ma trậnvuông cùng cấp B sao cho AB = BA = IPhép nhân ma trận có tính kết hợp nên ma trận B ở định nghĩatrên nếu tồn tại thì duy nhất, ta gọi ma trận này là ma trậnnghịch đảo của A, ký hiệu A−1
Điều kiện cần và đủ để ma trận A tồn tại ma trận nghịch đảo là
det A ≠ 01 1det det det det 1A A AA I− −= = = det 0A⇒ ≠
Ma trận nghịch đảo A−1 của ma trận A có dạng
ij n nB A
×⎡ ⎤= ⎣ ⎦ được gọi là ma trận phụ hợp của A
1 1det
tA BA
− =
Aij là phần bù đại số của phần tử aij của ma trận A = [aij]n×n
23/09/2013 73
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1 1 ...k k kn kna A a A= + +
1 2
11 12 1
2
1 2
1k k kn
i
n
n n
n
nn
i i
a a aa a a
a a aa a a
L L
L L
M M L L M
L L
L L
Khai triển theo hàng thứ kHàng k
Hàng i
det A=
1 2n n nn
1 1 ...i ik kn na A a A= + +1 2
1 2
11 12 1
1 2
i i in
i
n
n n
n
nn
i i
a a aa a a
a a aa a a
L L
L L
M M L L M
L L
L L
Khai triển theo hàng thứ kHàng k
Hàng i0=
23/09/2013 74
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ma trận a b
Ac d⎡ ⎤
= ⎢ ⎥⎣ ⎦
vuông cấp 2 với định thức - 0A ad bc= ≠ có
1 1det
... (det )0
ti k in kn
A i ka A a A AB A I
i k=⎧
+ + = ⇒ =⎨ ≠⎩
nÕu
nÕu
11 1det det
t tA B I A BA A
−⎛ ⎞⇒ = ⇒ =⎜ ⎟⎝ ⎠
c d⎣ ⎦ma trận nghịch đảo là
1 1 1td c d b
Ab a c aad bc ad bc
− − −⎡ ⎤ ⎡ ⎤= =⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −− −⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Ví dụ 3.31 5 73 9
A⎡ ⎤
= ⎢ ⎥⎣ ⎦
có ma trận nghịch đảo 1 9 713 524
A− −⎡ ⎤= ⎢ ⎥−⎣ ⎦
23/09/2013 75
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.32
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
801
352
321
A có 1det −=A
4080
35)1( 11
11 =−= +A 1381
32)1( 21
12 −=−= +A 501
52)1( 31
13 −=−= +A
1632
)1( 12+A 531
)1( 22+A 221
)1( 32+A1680
)1( 1221 −=−= +A 5
81)1( 22
22 =−= +A 201
)1( 3223 =−= +A
935
32)1( 13
31 −=−= +A 332
31)1( 23
32 =−= +A 152
21)1( 33
33 =−= +A
140 13 5
1 16 5 21
9 3 1
t
A−− −⎡ ⎤
⎢ ⎥= −⎢ ⎥−−⎢ ⎥⎣ ⎦
40 16 913 5 35 2 1
− −⎡ ⎤⎢ ⎥= − −⎢ ⎥−⎢ ⎥⎣ ⎦
40 16 913 5 35 2 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥= − −⎢ ⎥
− −⎢ ⎥⎣ ⎦
23/09/2013 76
20
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.33 2 5 17 3 24 1 3
A⎡ ⎤⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
có det 56A = −
1 1 1 2 1 311 12 13
3 2 7 2 7 3( 1) 7, ( 1) 13, ( 1) 5
1 3 4 3 4 1A A A+ + += − = = − = − = − = −
2 1 2 2 2 35 1 2 1 2 5( 1) 14 ( 1) 2 ( 1) 18A A A+ + +
3 1 3 2 3 331 32 33
5 1 2 1 2 5( 1) 7, ( 1) 3, ( 1) 29
3 2 7 2 7 3A A A+ + += − = = − = = − = −
2 1 2 2 2 321 22 23( 1) 14, ( 1) 2, ( 1) 18
1 3 4 3 4 1A A A+ + += − = − = − = = − =
17 13 5 7 14 7
1 114 2 18 13 2 356 56
7 3 29 5 18 29
t
A−− − −⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥= − = − −⎢ ⎥ ⎢ ⎥−− − −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
23/09/2013 77
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tìm ma trận nghịch đảo theo phương pháp Gauss-Jordan
Để tìm ma trận nghịch đảo A−1 ta thực hiện các bước sau:
1) Viết ma trận đơn vị I bên phải ma trận A: A | I
2) Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp đồng thời lên các hàng) ự ệ p p p g gcủa A | I để đưa ma trận A ở vế trái về ma trận đơn vị
3) Khi vế trái trở thành ma trận đơn vị thì vế phải là ma trận A−1
1..........A I I A−→ →
23/09/2013 78
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.34Tìm A−1 với
1 2 32 5 31 0 8
A⎡ ⎤⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
1 2 3 1 0 02 5 3 0 1 01 0 8 0 0 1
1 11 2 21 3 3
2h h
h h hh h h
→− + →− + →
1 2 3 1 0 0 0 1 3 2 1 0
0 2 5 1 0 1− −
− −
1 1
2 2
2 2 3 3
1 2 3 1 0 00 1 3 2 1 00 0 1 5 2 1
h h
h h
h h h
→
→
+ →
− −− −
3 3 2 2
3 3
3 3 1 1 1 2 0 14 6 30 1 0 13 5 30 0 1 5 2 1
h h h
h h
h h h
+ →
→
− + → −− −− −
1 1
2 2
3 3
1 2 3 1 0 0 0 1 3 2 1 0
0 0 1 5 2 1
h h
h h
h h
→
− →
− →
− −− −
3 2 1 1
2 2
3 3
1 0 0 40 16 9 0 1 0 13 5 30 0 1 5 2 1
h h h
h h
h h
− + →
→
→
−− −− −
23/09/2013 79
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.2.6 TÌM HẠNG CỦA MA TRẬN BẰNG ĐỊNH THỨC
Định thức của một hệ phụ thuộc tuyến tính bằng 0. Do đó nếuđịnh thức DB{v1, ... , vn} ≠ 0 thì hệ {v1, ... , vn} độc lập tuyến tính
Ngược lại, giả sử hệ {v1, ... , vn} độc lập tuyến tính, ta chứngminh DB{v1, ... , vn} ≠ 0
ềVậy hệ {v1, ... , vn} trong không gian véc tơ n chiều là độc lậptuyến tính khi và chỉ khi DB{v1, ... , vn} ≠ 0
Ta cũng chứng minh được nếu '
ijT t⎡ ⎤= ⎣ ⎦B
B là ma trận chuyển từ cơ
sở B sang 'B thì ma trận chuyển từ cơ sở 'B sang B là 1T −
1' ' 'ij ijT t t T −⎡ ⎤ ⎡ ⎤= ⇒ =⎣ ⎦ ⎣ ⎦B B
B B
23/09/2013 80
21
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Định lý 3.12 Giả sử A = [ aij ] là một ma trận cỡ m × n. Nếu có định thức concấp p khác 0 và mọi định thức con cấp p +1 bao quanh nó đềubằng 0 thì r(A) = p
Hệ quả 3.13 Giả sử A là một ma trận cỡ m × n thì
r ( A ) = r (At ) ≤ min(m n)r ( A ) = r (A ) ≤ min(m , n)Ví dụ 3.35
2 120
2 9=
−Vậy 2)( =Ar
2 1 2 32 9 4 74 3 1 1
A−⎡ ⎤
⎢ ⎥= − −⎢ ⎥− −⎢ ⎥⎣ ⎦
2 1 2 2 1 32 9 4 2 9 7 04 3 1 4 3 1
−− − = − =− − −
23/09/2013 81
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.36 2 1 0 44 2 1 7
3 1 1 41 4 3 4
B
⎡ ⎤⎢ ⎥− − −⎢ ⎥=
−⎢ ⎥⎢ ⎥− −⎣ ⎦
2 10 nhưng
1 010
4 2=
− −nhưng 1
2 1=
−
Bao định thức này bởi định thức cấp 32 1 04 2 1 1
3 1 1− − =
−Định thức cấp 4 duy nhất |B | = 0
Vậy r(B) = 3
23/09/2013 82
CHƯƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.37
Tìm hạng của ma trận
1 1 11 1 11 1 11 1 1
aa
Aa
a
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥=⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦3)1)(3( −+= aaA
• Khi 13 ≠≠ aa thì 4)( =Ar ;
1 1 1 11 1 1 11 1 1 11 1 1 1
A
⎡ ⎤⎢ ⎥
= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
3 1 1 11 3 1 11 1 3 11 1 1 3
A
−⎡ ⎤⎢ ⎥−⎢ ⎥=
−⎢ ⎥⎢ ⎥−⎣ ⎦
• Khi 1,3 ≠−≠ aa thì 4)( =Ar ;
BÀI TẬP
• Khi a = −3,3 1 1 1 1 1 1 0 0
1 3 1 1 3 1 1 4 0 161 1 3 1 1 3 1 0 4
− − −− = − − = − − = −
− − − − −( ) 3r A⇒ =
• Khi a =1 ⇒ r(A) =1
23/09/2013 83