3. gieo cấy lúa hè thu ở miền nam trong đó: - Đồng bằng...

35
Phụ lục 1 Đến ngày 15/05/2017 Đơn vị tính: 1000 Ha Thực hiện Thực hiện 15/05/2016 15/05/2017 DTGC(*) 15/05/2016 1. Gieo cấy lúa đông xuân cả nước 3,075.9 3,072.5 99.9 Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4 Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Hồng 544.1 539.7 99.2 - Trung du và MN phía Bắc 252.0 250.3 99.3 - Vùng Duyên hải Bắc Trung bộ 355.2 354.5 99.8 + Miền Nam 1,924.6 1,928.0 100.2 Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1,554.2 1,537.2 98.9 2. Thu hoạch lúa đông xuân 2,033.1 2,101.1 116.1 103.3 Chia ra: + Miền Bắc 199.5 201.4 17.6 100.9 + Miền Nam 1,833.6 1,899.7 98.5 103.6 Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1,515.7 1,537.0 100.0 101.4 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam 1,041.5 1,264.0 121.4 Trong đó: - Đồng bằng sông Cửu Long 959.2 1,184.7 123.5 4. Gieo trồng màu lương thực (**) 1,001.2 935.3 93.4 Trong đó: - Ngô 657.1 640.9 97.5 - Khoai lang 76.0 75.1 98.8 - Sắn 174.1 164.7 94.6 5. Gieo trồng cây công nghiệp ngắn ngày (**) 342.1 322.2 94.2 Trong đó: - Đậu tương 43.0 41.9 97.4 - Lạc 148.9 145.4 97.7 6. Gieo trồng rau, đậu các loại (**) 581.7 590.3 101.5 TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP % 15/05/2017 so với

Upload: others

Post on 21-Jul-2020

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 1

Đến ngày 15/05/2017

Đơn vị tính: 1000 Ha

Thực hiện Thực hiện

15/05/2016 15/05/2017 DTGC(*) 15/05/2016

1. Gieo cấy lúa đông xuân cả nước 3,075.9 3,072.5 99.9

Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Hồng 544.1 539.7 99.2

- Trung du và MN phía Bắc 252.0 250.3 99.3

- Vùng Duyên hải Bắc Trung bộ 355.2 354.5 99.8

+ Miền Nam 1,924.6 1,928.0 100.2

Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1,554.2 1,537.2 98.9

2. Thu hoạch lúa đông xuân 2,033.1 2,101.1 116.1 103.3

Chia ra: + Miền Bắc 199.5 201.4 17.6 100.9

+ Miền Nam 1,833.6 1,899.7 98.5 103.6

Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1,515.7 1,537.0 100.0 101.4

3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam 1,041.5 1,264.0 121.4

Trong đó: - Đồng bằng sông Cửu Long 959.2 1,184.7 123.5

4. Gieo trồng màu lương thực(**)

1,001.2 935.3 93.4

Trong đó: - Ngô 657.1 640.9 97.5

- Khoai lang 76.0 75.1 98.8

- Sắn 174.1 164.7 94.6

5. Gieo trồng cây công nghiệp ngắn ngày (**)

342.1 322.2 94.2

Trong đó: - Đậu tương 43.0 41.9 97.4

- Lạc 148.9 145.4 97.7

6. Gieo trồng rau, đậu các loại (**)

581.7 590.3 101.5

TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

% 15/05/2017 so với

Page 2: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 2

Đơn vị tính: Ha

Miền Bắc 1,151,303 1,144,496 99.4 201,385

ĐB sông Hồng 544,110 539,720 99.2 14,579

Hà Nội 100,000 99,640 99.6 900

Quảng Ninh 16,925 16,529 97.7

Vĩnh Phúc 30,801 31,330 101.7 9,419

Bắc Ninh 35,562 34,702 97.6

Hải Dương 60,887 60,184 98.8 265

Hải Phòng 35,723 35,065 98.2

Hưng Yên 36,321 35,747 98.4

Thái Bình 77,797 78,840 101.3 30 65.0

Hà Nam 32,543 32,035 98.4

Nam Định 75,970 74,528 98.1

Ninh Bình 41,582 41,121 98.9 3,965

Trung du và MN phía Bắc 251,959 250,319 99.3 21,345

Hà Giang 9,262 9,240 99.8 9,240 57.0

Cao Bằng 3,525 3,558 100.9

Bắc Cạn 9,278 9,036 97.4

Tuyên Quang 19,936 19,850 99.6 475

Lào Cai 10,090 10,071 99.8 215

Điện Biên 8,960 9,617 107.3 2,628

Lai Châu 6,439 6,693 103.9 2,117

Sơn La 11,540 11,952 103.6 60 53.0

Yên Bái 19,763 19,569 99.0

Hoà Bình 16,501 15,767 95.6 1,200

Thái Nguyên 30,656 30,281 98.8

Lạng Sơn 15,692 15,500 98.8

Bắc Giang 53,208 52,187 98.1

Phú Thọ 37,108 36,998 99.7 5,410 59.0

Bắc Trung Bộ 355,235 354,456 99.8 165,461

Thanh Hoá 123,454 122,224 99.0 18,843 63.0

Nghệ An 91,560 91,874 100.3 64,000 62.0

Hà Tĩnh 58,103 58,785 101.2 17,530 53.4

Quảng Bình 28,500 30,050 105.4 16,500 60.0

Quảng Trị 25,696 25,740 100.2 24,203 57.0

Thừa Thiên Huế 27,922 25,783 92.3 24,385 60.0

Diện

tích thu

hoạch

Năng suất ước

trên DT thu

hoạch (tạ/ha)

CÁC TỈNH MIỀN BẮC

GIEO TRỒNG LÚA VỤ ĐÔNG - XUÂN Ở CÁC TỈNH PHÍA BẮC

Đến ngày 15/05/2017

Tỉnh/TP

Gieo cấy lúa ĐX

Thực hiện

15/05/2016

Thực hiện

15/05/2017

So sánh

cùng kỳ (%)

Page 3: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 3

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Miền Nam 1,924,640 1,928,018 100 1,899,682 62.2 98.5 11,815,528 1,041,530 1,263,956 121

D.H Nam Trung Bộ 216,159 228,983 106 220,966 63.6 96.5 1,406,118 46,611 46,944 101

TP Đà Nẵng 2,885 2,802 97 2,760 62.0 98.5 17,116 2,500

Quảng Nam 42,960 42,767 100 41,673 56.4 97.4 235,036

Quảng Ngãi 39,212 38,898 99 38,500 59.2 99.0 227,920

Bình Định 48,134 47,171 98 45,500 67.7 96.5 308,035 37,838 29,250 77

Phú Yên 26,935 26,464 98 25,000 70.0 94.5 175,000 570 300 53

Khánh Hoà 19,533 19,533 100 19,533 65.5 100.0 127,941 3,150 428 14

Ninh Thuận 14,765 16,743 113 14,500 65.5 86.6 94,975

Bình Thuận 21,735 34,605 159 33,500 65.7 96.8 220,095 5,053 14,466 286

Tây Nguyên 78,308 84,869 108 64,550 54.8 76.1 353,480 764 4,743 621

Kon Tum 7,407 7,135 96 5,000 46.0 70.1 23,000 - -

Gia Lai 23,167 24,652 106 22,500 50.7 91.3 114,075

Đắk Lắk 33,124 38,407 116 28,000 60.0 72.9 168,000 374

Đắk Nông 4,342 4,910 113 2,500 60.0 50.9 15,000 6

Lâm Đồng 10,268 9,765 95 6,550 51.0 67.1 33,405 764 4,363 571

NS ước

trên DT

thu hoạch

% Thu

hoạch Sản lượng

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

XUỐNG GIỐNG LÚA ĐÔNG XUÂN, LÚA HÈ THU VÀ THU HOẠCH LÚA ĐÔNG XUÂN CÁC TỈNH MIỀN NAM

Đến ngày 15/05/2017

Tỉnh/TP

Lúa đông xuân Diện tích gieo trồng lúa hè thu

DT gieo trồng DT thu

hoạch

Page 4: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

NS ước

trên DT

thu hoạch

% Thu

hoạch Sản lượng

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Tỉnh/TP

Lúa đông xuân Diện tích gieo trồng lúa hè thu

DT gieo trồng DT thu

hoạch

Đông Nam Bộ 75,732 77,187 102 77,187 56.4 100.0 435,419 34,972 27,540 79

Bình Phước 3,092 3,500 113 3,500 37.0 100.0 12,950

Tây Ninh 44,789 44,909 100 44,909 58.0 100.0 260,472 28,464 15,295 54

Bình Dương 2,301 2,155 94 2,155 50.0 100.0 10,776 556 522 94

Đồng Nai 14,419 14,694 102 14,694 59.9 100.0 88,014 4,451 5,561 125

Bà Rịa-V.Tàu 6,569 7,123 108 7,123 55.0 100.0 39,177 3,319

TP Hồ Chí Minh 4,562 4,806 105 4,806 50.0 100.0 24,030 1,501 2,843 189

ĐBS Cửu Long 1,554,441 1,536,979 99 1,536,979 62.6 100.0 9,620,511 959,183 1,184,729 124

Long An 232,480 234,265 101 234,265 55.9 100.0 1,309,979 108,576 168,884 156

Tiền Giang 74,182 72,326 97 72,326 65.1 100.0 470,507 39,847 78,219 196

Bến Tre 15,341 15,388 100 15,388 45.2 100.0 69,483 4,850

Trà Vinh 67,430 59,915 89 59,915 59.0 100.0 353,296 4,014 33,196 827

Vĩnh Long 61,150 58,988 96 58,988 60.0 100.0 354,106 58,389 55,778 96

Đồng Tháp 208,757 207,014 99 207,014 57.1 100.0 1,181,500 189,949 189,316 100

An Giang 239,262 236,231 99 236,231 70.3 100.0 1,660,704 219,660 205,329 93

Kiên Giang 301,078 299,091 99 299,091 61.5 100.0 1,839,410 125,356 165,142 132

Cần Thơ 86,728 85,449 99 85,449 65.1 100.0 556,680 77,828 80,557 104

Hậu Giang 79,457 77,863 98 77,863 74.0 100.0 576,186 68,541 74,151 108

Sóc Trăng 142,931 144,159 101 144,159 63.5 100.0 915,410 66,842 93,018 139

Bạc Liêu 45,645 46,290 101 46,290 72.0 100.0 333,251 181 20,636 11,401

Cà Mau 15,653

Page 5: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 4

Đơn vị tính: Ha

Thực hiện Thực hiện

15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017SS cùng

kỳ (%)15/5/2016 15/5/2017

SS cùng

kỳ (%)15/5/2016 15/5/2017

SS cùng

kỳ (%)

Miền Bắc 693,704 653,711 94 514,429 522,293 102 59,903 54,885 92 119,372 76,533 64

ĐB sông Hồng 107,566 98,132 91 82,431 79,710 97 20,282 15,222 75 4,854 3,200 66

Hà Nội 18,992 15,153 80 15,099 11,652 77 3,893 3,501 90

Quảng Ninh 7,575 12,186 161 4,247 8,944 211 2,519 2,530 100 808 712 88

Vĩnh Phúc 20,372 16,341 80 16,377 13,045 80 2,235 1,799 80 1,760 1,497

Bắc Ninh 6,635 2,281 34 6,164 2,281 37 471

Hải Dương 4,376 3,856 88 3,343 3,255 97 1,033 601

Hải Phòng 2,042 3,054 150 1,041 2,024 194 1,001 1,030 103

Hưng Yên 9,531 8,000 84 9,001 8,000 89 387 143

Thái Bình 12,659 13,299 105 9,849 10,385 105 2,810 2,914 104

Hà Nam 10,268 7,088 69 9,428 6,462 69 690 488 71 150 138

Nam Định 5,164 8,711 169 3,030 7,384 244 1,041 1,327 127 1,093

Ninh Bình 9,952 8,164 82 4,851 6,279 129 4,201 1,032 25 900 853 95

Tr du và MN phía Bắc 450,688 416,278 92 338,809 351,444 104 19,650 21,979 112 92,229 42,855 46

Hà Giang 43,721 43,032 98 42,796 42,615 100 925 417 45

Cao Bằng 24,728 27,530 111 22,777 25,506 112 152 1,951 1,873 96

Bắc Cạn 13,501 9,972 74 13,001 9,699 75 500 273 55

Tuyên Quang 10,760 11,608 108 7,378 7,631 103 3,382 3,977 118

Lào Cai 25,337 24,641 97 24,946 24,000 96 391 641 164

Điện Biên 27,850 33,035 119 21,433 25,057 117 523 6,418 7,456 116

Lai Châu 21,026 19,014 90 9,230 19,014 206 11,796

Khoai lang Sắn

GIEO TRỒNG MÀU VỤ ĐÔNG - XUÂN Ở CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Đến ngày 15/05/2017

Tình/TP

Tổng diện tích Trong đó:

SS cùng

kỳ (%)

Ngô

Page 6: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Thực hiện Thực hiện

15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017SS cùng

kỳ (%)15/5/2016 15/5/2017

SS cùng

kỳ (%)15/5/2016 15/5/2017

SS cùng

kỳ (%)

Khoai lang SắnTình/TP

Tổng diện tích Trong đó:

SS cùng

kỳ (%)

Ngô

Sơn La 133,162 100,000 75 101,452 100,000 99 31,710

Yên Bái 32,874 34,220 104 16,285 19,820 122 1,992 2,000 100 14,597 12,400 85

Hoà Bình 36,595 32,745 89 23,805 19,908 84 1,635 1,531 94 11,155 11,306 101

Thái Nguyên 26,293 25,912 99 22,579 20,246 90 3,714 3,514.0 95 2,152

Lạng Sơn 17,217 16,310 95 13,458 15,500 115 385 810.0 210 3,374

Bắc Giang 14,347 13,644 95 4,982 8,526 171 5,073 5,118 101 4,292 0

Phú Thọ 23,276 24,615 106 14,688 13,923 95 1,653 3,024 183 6,936 7,668 111

Bắc Trung Bộ 135,450 139,300 103 93,190 91,138 98 19,971 17,684 89 22,289 30,478 137

Thanh Hoá 47,864 56,150 117 37,150 35,366 95 5,869 6,284 107 4,845 14,500 299

Nghệ An 46,958 46,254 99 41,958 41,450 99 5,000 4,804 96

Hà Tĩnh 9,549 7,811 82 6,774 6,227 92 1,363 1,584 116 1,412

Quảng Bình 13,600 12,200 90 4,300 4,200 98 3,500 2,800 80 5,800 5,200 90

Quảng Trị 14,865 13,626 92 2,954 2,928 99 1,801 10,110 10,698 106

Thừa Thiên Huế 2,614 3,259 125 54 967 1,791 2,438 2,212 91 122 80 66

Page 7: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 5

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS

cùng kỳ

(%)

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Miền Nam 307,482 281,631 91.6 142,673 118,594 83.1 21,696 22,053 101.6 136,456 134,739 98.7 6,656 6,246 93.8

D.H Nam Trung Bộ 89,867 87,893 97.8 28,203 26,734 94.8 2,918 3,386 116.0 58,604 57,420 98.0 142 354 249.1

TP Đà Nẵng 426 550 129.1 228 199 87.3 146 309 212.0 52 42 80.8

Quảng Nam 18,200 17,790 97.7 7,200 5,616 78.0 2,200 2,174 98.8 8,800 10,000 113.6

Quảng Ngãi 22,700 16,742 73.8 4,700 4,542 96.6 - 200 18,000 12,000

Bình Định 13,544 14,456 106.7 4,544 3,848 84.7 - 190 9,000 10,418

Phú Yên 18,466 19,585 106.1 2,300 2,650 115.2 144 95 66.0 15,880 16,700 105.2 142 140 98.6

Khánh Hoà 4,815 7,274 151.1 1,700 2,837 166.9 115 110 95.5 3,000 4,178 139.3 149

Ninh Thuận 5,371 5,889 109.6 2,381 2,467 103.6 24 70 291.7 2,966 3,352 113.0

Bình Thuận 6,345 5,608 88.4 5,150 4,575 88.8 289 238 82.4 906 730 80.6 65

Tây Nguyên 101,017 83,345 82.5 65,838 45,247 68.7 2,737 3,990 145.8 32,392 34,108 105.3 50 -

Kon Tum 24,482 27,256 111.3 1,987 1,606 80.8 46 25 22,449 25,625 - -

Gia Lai 10,182 21,158 207.8 3,804 14,288 375.6 562 633 112.6 5,816 6,238 107.2

Đắk Lắk 26,135 17,272 66.1 23,500 13,653 58.1 705 1,619 229.6 1,880 2,000 106.4 50

Đắk Nông 35,903 12,979 36.2 32,644 11,481 35.2 1,012 1,253 123.8 2,247 245

Lâm Đồng 4,315 4,680 108.4 3,903 4,220 108.1 412 460 111.7

Đông Nam Bộ 70,486 67,325 95.5 25,990 25,999 100.0 417 308 73.7 42,978 40,653 94.6 1,101 366 33.2

Bình Phước 2,868 2,217 77.3 822 925 112.5 124 49 39.5 1,204 1,198 99.5 718 45 6.3

Tây Ninh 40,712 37,719 92.6 3,516 3,249 92.4 66 - - 36,867 34,245 92.9 263 225 85.6

So

sánh

cùng

kỳ (%)

Ngô Khoai lang Sắn

GIEO TRỒNG MÀU CÁC TỈNH MIỀN NAM

Đến ngày 15/05/2017

Đơn vị tính: ha

Tỉnh/TP

Tổng diện tích hoa màu Cây thực phẩm Cây khác

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Page 8: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS

cùng kỳ

(%)

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

SS cùng

kỳ (%)

So

sánh

cùng

kỳ (%)

Ngô Khoai lang Sắn

Tỉnh/TP

Tổng diện tích hoa màu Cây thực phẩm Cây khác

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Bình Dương 1,752 1,684 96.1 51 - 36 - - 1,665 1,684 101.1

Đồng Nai 22,860 23,355 102.2 19,351 19,618 101.4 147 215 146.3 3,242 3,431 105.8 120 91 75.8

Bà Rịa-V.Tàu 1,394 2,350 168.6 1,350 2,207 163.5 44 44 98.9 95 5

TP Hồ Chí Minh 900 - - 900 - - -

ĐBS Cửu Long 46,111 43,069 93.4 22,642 20,615 91.0 15,625 14,369 92.0 2,481 2,558 103.1 5,363 5,526 103.0

Long An 6,950 4,785 68.8 3,600 1,023 28.4 11 24 218.2 450 751 2,889 2,987 103.4

Tiền Giang 3,582 3,588 100.2 2,588 2,659 102.7 267 366 137.1 110 56 50.9 617 507 82.2

Bến Tre 352 307 87.2 250 229 91.6 40 24 60.0 62 54 87.1

Trà Vinh 4,419 3,723 84.3 3,128 2,526 80.8 695 637 91.7 404 332 82.0 191 228 119.3

Vĩnh Long 11,131 10,440 93.8 849 867 102.1 9,880 9,179 92.9 161 129 80.2 242 265 109.4

Đồng Tháp 6,566 6,791 103.4 3,416 3,276 95.9 2,692 2,912 108.2 458 603

An Giang 5,421 7,018 129.5 4,178 5,600 134.0 139 141 101.8 323 340 105.3 781 937

Kiên Giang 1,368 536 39.2 55 95 172.7 863 41 4.8 450 400 88.9

Cần Thơ 571 482 84.5 517 471 91.1 54 11 20.6

Hậu Giang 1,798 1,649 91.7 1,798 1,649 91.7 - -

Sóc Trăng 3,478 3,092 88.9 2,191 2,138 97.6 818 696 85.1 284 258 90.8 185 -

Bạc Liêu 477 659 138.2 73 82 112.3 167 338 202.4 237 239 100.8

Cà Mau - - -

Page 9: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 6

Đơn vị tính: Ha

15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017

Miền Bắc 163,959 40,796 38,840 106,434 104,895 9,534 10,766 7,000 12,260 17,470 17,598 287,901 300,504

ĐB sông Hồng 46,714 22,396 21,038 17,911 20,950 2,981 3,407 900 1,320 9,267 11,915 152,389 150,180

Hà Nội 13,922 11,726 11,072 2,268 2,850 1,971 1,831 13,885 11,434

Quảng Ninh 3,828 787 735 2,115 1,950 793 200 350 201 8,734 7,670

Vĩnh Phúc 3,693 2,022 1,898 2,053 1,795 0 0 144 144 9,081 9,437

Bắc Ninh 810 243 329 569 481 778 2,162 5,743 5,882

Hải Dương 1,382 487 477 905 814 1,019 30,259 34,825

Hải Phòng 2,496 2,800 2,496 200 285 10,353 10,665

Hưng Yên 1,642 1,130 1,001 482 641 190 410 17,032 18,092

Thái Bình 5,478 1,690 1,718 1,750 3,760 2,842 3,342 26,374 23,262

Hà Nam 3,634 3,560 3,351 698 283 400 384 8,158 7,917

Nam Định 5,364 567 306 4,600 5,058 78 1,142 1,917 15,863 14,500

Ninh Bình 4,466 184 151 3,376 3,227 103 118 700 970 585 421 6,907 6,496

TD và MN phía Bắc 59,395 15,469 15,940 35,202 34,596 6,553 7,359 3,261 1,500 1,221 2,340 80,282 89,560

Hà Giang 12,945 7,351 7,000 6,148 5,945 251 130 9,393 10,640

Cao Bằng 5,691 767 718 703 343 3,549 3,569 1,134 1,061 129 215 677 936

Bắc Cạn 1,823 357 494 385 286 910 980 32 63 70 2,021 1,971

Tuyên Quang 3,736 256 505 3,134 3,231 665 490 528

Lào Cai 1,334 1,756 1,334 4,450 5,528

Điện Biên 3,768 2,236 2,812 773 956 1,005 992

Thuốc lá Mía (trồng mới) Khoai tây Rau đậu

GIEO TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ RAU ĐẬU Ở CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Đến ngày 15/5/2017

Tỉnh/TPTổng DT

cây CNHN

Đậu tương Lạc

Page 10: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017 15/5/2016 15/5/2017

Thuốc lá Mía (trồng mới) Khoai tây Rau đậuTỉnh/TP

Tổng DT

cây CNHN

Đậu tương Lạc

Lai Châu 2,178 669 820 618 982 376 2,897 3,904

Sơn La 925 428 420 497 1,430 2,670 4,812

Yên Bái 1,477 254 192 1,405 1,285 5,543 6,831

Hoà Bình 3,139 248 176 3,105 2,963 6,151 5,250

Thái Nguyên 3,698 631 546 3,271 3,152 450 10,129 11,346

Lạng Sơn 4,360 310 350 1,101 1,200 1,885 2,810 687 5,781 5,241

Bắc Giang 10,936 447 447 10,428 10,489 209 841 788 18,938 17,235

Phú Thọ 3,385 187 118 3,711 3,267 10,138 14,346

Bắc Trung Bộ 57,850 2,931 1,862 53,321 49,349 0 0 2,839 9,440 6,982 3,343 55,230 60,765

Thanh Hoá 18,670 2,931 1,862 10,809 8,808 1,389 8,000 980 811 27,120 32,475

Nghệ An 16,940 15,242 15,500 1,450 1,440 5,321 2,011 13,500 13,389

Hà Tĩnh 14,502 15,136 14,502 4,231 3,566

Quảng Bình 4,150 4,900 4,150 681 521 3,000 3,800

Quảng Trị 3,588 3,490 3,588 4,122 4,331

Thừa Thiên Huế 3,744 2,801 3,257 3,204

Page 11: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 7

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Miền Nam 158,210 2,215 3,042 42,431 40,530 23,726 9,833 6,791 6,024 104,185 98,781 262,454 262,374 31,354 27,377

D.H Nam Trung Bộ 59,116 205 249 24,896 23,144 2,395 2,103 229 150 32,685 33,470 34,843 29,450 13,118 9,530

TP Đà Nẵng 616 - - 550 439 180 177 200 432 21 14

Quảng Nam 8,020 - - 9,685 8,020 9,860 7,191 4,000 1,500

Quảng Ngãi 4,067 - - 4,100 4,067 3,000 6,500 5,959 1,822 1,587

Bình Định 10,268 67 44 8,609 8,562 2,221 1,662 7,990 4,500 517 500

Phú Yên 16,081 138 205 569 427 174 103 58 53 14,390 15,293 3,627 4,030 1,851 1,902

Khánh Hoà 17,934 - - 121 227 15,000 17,707 2,000 2,065 216 306

Ninh Thuận 664 - - 231 261 38 151 72 115 293 2,801 2,975 1,217 1,036

Bình Thuận 1,466 - - 1,030 1,141 300 20 25 1,865 2,298 3,474 2,685

Tây Nguyên 14,487 1,188 2,264 751 1,418 2 3 3,963 3,890 9,131 6,912 34,873 45,444 5,713 8,014

Kon Tum 1,754 - - 65 54 - - - - 1,771 1,700 1,677 1,177 289 740

Gia Lai 8,521 - - 96 79 3 3,463 3,439 6,000 5,000 9,948 11,635 3,245 3,647

Đắk Lắk 1,029 - 285 - 286 2 500 451 1,360 7 4,000 3,470 1,014 492

Đắk Nông 2,446 1,188 1,486 590 960 1,128 1,336 883 2,645

Lâm Đồng 738 - 493 - 40 205 18,120 27,827 282 490

Đông Nam Bộ 28,524 205 223 5,981 5,073 345 316 2,599 1,984 21,360 20,928 33,074 34,608 6,272 6,049

Bình Phước 132 31 - 31 80 45 52 1,500 1,110 127 102

Tây Ninh 20,466 - - 5,392 4,207 339 267 1,646 1,329 14,663 14,663 13,149 12,487 4,545 3,855

Bình Dương - - - 38 - 2,032 2,907 227

Đồng Nai 5,689 174 223 445 637 6 6 953 655 4,428 4,168 5,112 5,331 1,553 1,620

Bà Rịa-V.Tàu 337 - - 75 149 43 34 145 4,000 3,773 47 245

TP Hồ Chí Minh 1,900 - - - - 2,190 1,900 7,281 9,000

Lạc Vừng Thuốc lá Mía

CÁC TỈNH MIỀN NAM

GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ RAU ĐẬU CÁC LOẠI

Đến ngày 15/05/2017

Đơn vị tính : ha

Địa danh

Tổng diện

tích cây

CNHN

Trong đó: Rau các loại Đậu các loại

Đậu tương

Page 12: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Tháng

05/2016

Tháng

05/2017

Lạc Vừng Thuốc lá Mía Địa danh

Tổng diện

tích cây

CNHN

Trong đó: Rau các loại Đậu các loại

Đậu tương

ĐBS Cửu Long 56,084 618 306 10,804 10,895 20,984 7,411 - - 41,009 37,471 159,664 152,872 6,252 3,785

Long An 15,292 - - 5,818 5,700 3,609 498 10,829 9,094 6,670 7,330 89

Tiền Giang 358 - - 233 224 - - - - 155 134 31,509 35,905 99 98

Bến Tre 1,312 - - 80 50 1,262 1,262 2,486 3,500

Trà Vinh 7,911 - - 3,865 3,705 4,234 4,206 14,540 14,315 542 430

Vĩnh Long 495 427 158 21 36 194 188 123 113 17,895 16,795 410 516

Đồng Tháp 3,548 20 53 94 47 8,514 3,422 31 25 6,758 11,211 161 248

An Giang 1,829 80 7 515 937 1,239 885 30,465 18,071 488 963

Kiên Giang 5,000 - - - - 5,300 5,000 3,733 2,500

Cần Thơ 2,426 17 8 30 - 7,428 2,418 4,798 5,588 2,545 782

Hậu Giang 10,727 - - - - 11,857 10,727 8,895 10,741 1,100

Sóc Trăng 7,187 74 80 147 197 7,217 6,910 25,000 20,700 818 748

Bạc Liêu - - - - - 5,500 5,700

Cà Mau - - - - - 1,415 516

Page 13: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 8

Tăng, giảm

Diện tích

nhiễmNhẹ - TB Nặng

Mất

trắng

so với

CKNT(ha)

Bệnh đạo ôn lá hại lúa 26,342 2,502 1,318 1 4,843 Bắc Trung Bộ

Bệnh đạo ôn cổ bông hại

lúa20,784 11,909 5,836 3,039 19,226 Bắc Trung Bộ

Chuột hại lúa 13,234 12,481 751 2 1,755 ĐBSCL, Khu 4, DH Nam Trung

bộ, Gia Lai, Bắc bộ

Rầy nâu, RLT hại lúa 63,335 54,648 8,681 6 (85,725)

QB, QT, Huế, ĐBSCL, miền

Trung Tây Nguyên, VP, YB,

ĐB…

Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa 165,816 130,834 34,982 - 33,351

ĐBSCL, TH,QB,TTH, ĐB, YB,

VP, QNam,QNgãi,K-

Hòa,GLai,ĐLắc.

Bệnh khô vằn hại lúa 158,901 147,885 11,016 - 42,293 Các tỉnh Bắc Bộ

Bệnh bạc lá – ĐSVK hại

lúa8,910 8,169 741 - 1,059 Các tỉnh phía Bắc

Sâu đục thân hại lúa 2,206 2,206 1 - 1,346 phía Nam, Bắc bộ,

BĐịnh,PYên,K-Hòa,Glai,ĐLắc

Sâu năn hại lúa 48 48 - - (379) ĐBSCL, Bình Định

Nhện gié hại lúa 569 569 - - (2,689) BL, VL, ĐT, HG

VL-LXL hại lúa 558 518 40 - 558 Đồng Tháp, Hậu Giang

Bệnh chổi rồng hại nhãn 7,565 5,988 1,577 - Bình Phước, Đồng Tháp, Tiền

Giang…

Bệnh đốm nâu thanh long 1,178 1,175 3 - Bình Thuận, Long An và Tiền

Giang.

Bệnh greening hại cây có

múi2,332 2,203 129 -

Hậu Giang, Tiền Giang, Vĩnh

Long...

Sâu đục quả cây có múi 342 342 - - Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu

Giang…

Bọ cánh cứng hại dừa 15,292 12,565 2,727 - Trà Vinh, Tp. Hồ Chí Minh, Tiền

Giang và Kiên Giang.

Tuyến trùng rễ hồ tiêu 7,876 7,167 709 - 1,777 Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai,

,Đăk Lắk, Đăk Nông.

Bệnh chết nhanh hồ tiêu 1,568 1,506 62 - QuảngTrị, Phú Yên Gia Lai, Đăk

Lắk, Đăk Nông...

Bệnh chết chậm hồ tiêu 6,407 5,417 991 - (246) Bình Phước, Đăk Nông, ….

Bệnh khô cành cà phê 19,923 19,281 642 7,531 Lâm Đồng, Điện Biên, …

Thán thư hại điều 42,085 29,538 12,547 - - Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, ….

Bọ xít muỗi hại điều 41,946 33,170 8,776 - Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, ….

Trắng lá mía 367 367 - (30) Gia Lai, Khánh Hòa

Trắng lá mía 165 165 - (30) Gia Lai, Khánh Hòa

DIỆN TÍCH NHIỄM VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI TRÊN CÂY TRỒNG

THÁNG 5 NĂM 2017

Tên dịch hại

Tổng(ha)

Phân bố

Page 14: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 8

1 Diện tích rừng trồng mới tập trung 1000 ha 60.8 77.8 127.9

1.1 - Rừng phòng hộ, đặc dụng 1000 ha 0.94 1.0 104.2

1.2 - Rừng sản xuất 1000 ha 59.9 76.8 128.2

2 Diện tích rừng trồng được chăm sóc 1000 ha 267.0 235.9 88.4

4

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái

sinh 1000 ha 600.0 584.0 97.3

5 Diện tích rừng được khoán bảo vệ 1000 ha 3,983.6 4,072.3 102.2

6 Sản lượng gỗ khai thác 1000 m3 2,854.0 3,050.0 106.9

Nguồn: Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thống kê, Tổng hợp từ các Sở NN & PTNT

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LÂM NGHIỆP 5 THÁNG NĂM 2017

TT Chỉ tiêu Đơn vị tínhThực hiện

cùng kỳ

Ước thực

hiện 5 tháng

năm 2017

% so với

cùng kỳ

Page 15: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Tổng Phòng hộ Đặc dụng Sản xuất

Cả nước 77,771.12 921.54 56.00 76,793.58 235,919.35 4,072,309.16

Miền bắc 71,463.12 921.54 56.00 70,485.58 187,803.18 3,033,571.15

I ĐB. sông Hồng 10,699.05 430.14 - 10,268.91 6,674.78 51,245.35

1 Hà Nội - - - - - -

2 Vĩnh Phúc 352.51 - - 352.51 466.00 3,267.00

3 Bắc Ninh - - - - - -

4 Quảng Ninh 9,764.90 40.00 - 9,724.90 4,296.00 15,800.00

5 Hải Dương - - - - 27.00 1,966.00

6 Hải Phòng 340.00 340.00 - - 715.70 8,181.00

7 Hưng Yên - - - - - -

8 Thái Bình 50.14 50.14 - - - 3,700.00

9 Hà Nam 20.00 - - 20.00 765.08 2,711.35

10 Nam Định - - - - - -

11 Ninh Bình 171.50 - - 171.50 405.00 15,620.00

II Trung du và miền núi phía Bắc46,184.41 347.40 - 45,837.01 80,953.40 1,477,653.80

12 Hà Giang 4,136.60 26.00 - 4,110.60 2,507.40 375,500.00

13 Cao Bằng 449.30 23.00 - 426.30 867.00 27,611.00

14 Bắc Kạn 1,428.21 - - 1,428.21 16,940.67 34,135.67

15 Tuyên Quang 8,265.30 88.40 - 8,176.90 - 20,000.00

16 Lào Cai 2,215.40 - - 2,215.40 - 88,656.00

17 Yên Bái 8,431.30 - - 8,431.30 22,955.50 205,309.00

18 Thái Nguyên 4,287.00 119.00 - 4,168.00 - 17,500.00

19 Lạng Sơn 4,094.30 - - 4,094.30 - 17,480.00

20 Bắc Giang 3,561.00 - - 3,561.00 - 32,348.00

21 Phú Thọ 6,116.00 91.00 - 6,025.00 27,595.00 38,472.00

22 Điện Biên - - - - 381.83 10,675.13

23 Lai Châu - - - - - -

24 Sơn La - - - - 9,706.00 609,967.00

25 Hoà Bình 3,200.00 - - 3,200.00 - -

III Bắc Trung Bộ 14,579.66 144.00 56.00 14,379.66 100,175.00 1,504,672.00

26 Thanh Hoá 3,585.00 - - 3,585.00 42,560.00 248,607.00

27 Nghệ An 8,350.66 144.00 56.00 8,150.66 25,146.00 942,508.00

28 Hà Tĩnh 2,644.00 - - 2,644.00 18,719.00 313,557.00

29 Quảng Bình - - - - 13,750.00 -

30 Quảng Trị - - - - - -

31 Thừa Thiên Huế - - - - - -

Diện tích rừng trồng mới tập trung Diện tích rừng

trồng được

chăm sóc

Diện tích rừng

được khoán

bảo vệ

Phụ lục 9

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LÂM NGHIỆP 05 THÁNG NĂM 2017

Đơn vị tính: Ha

TT Tỉnh/TP

Page 16: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Tổng Phòng hộ Đặc dụng Sản xuất

Diện tích rừng trồng mới tập trung Diện tích rừng

trồng được

chăm sóc

Diện tích rừng

được khoán

bảo vệ

TT Tỉnh/TP

Miền Nam 6,308.00 - - 6,308.00 48,116.17 1,038,738.01

IV D.H Nam Trung Bộ 6,305.00 - - 6,305.00 28,576.21 418,141.01

32 Đà Nẵng - - - - 103.00 15,233.00

33 Quảng Nam 2,330.00 - - 2,330.00 - -

34 Quảng Ngãi 3,975.00 - - 3,975.00 - 127,246.00

35 Bình Định - - - - 14,400.00 105,591.09

36 Phú Yên - - - - 12,000.00 -

37 Khánh Hoà - - - - 787.21 6,331.00

38 Ninh Thuận - - - - 1,286.00 34,964.92

39 Bình Thuận - - - - - 128,775.00

V Tây Nguyên - - - - 3,662.00 554,313.00

40 Kon Tum - - - - - -

41 Gia Lai - - - - - 130,000.00

42 Đắk Lắk - - - - - -

43 Đắk Nông - - - - 3,662.00 28,604.00

44 Lâm Đồng - - - - - 395,709.00

VI Đông Nam Bộ - - - - 866.00 53,102.00

45 Bình Phước - - - - - -

46 Tây Ninh - - - - - 51,733.00

47 Bình Dương - - - - - -

48 Đồng Nai - - - - - -

49 Bà Rịa-Vũng Tàu - - - - 866.00 1,369.00

50 TP Hồ Chí Minh - - - - - -

VII ĐB. sông Cửu Long 3.00 - - 3.00 15,011.96 13,182.00

51 Long An - - - - 4,600.00 -

52 Tiền Giang - - - - - 1,052.00

53 Bến Tre - - - - 390.00 -

54 Trà Vinh - - - - 400.00 750.00

55 Vĩnh Long - - - - - -

56 Đồng Tháp - - - - - -

57 An Giang - - - - 301.00 500.00

58 Kiên Giang - - - - 1,145.00 2,500.00

59 Cần Thơ - - - - - -

60 Hậu Giang - - - - - -

61 Sóc Trăng 3.00 - - 3.00 1,169.96 3,380.00

62 Bạc Liêu - - - - 344.00 -

63 Cà Mau - - - - 6,662.00 5,000.00

Trung uơng - - - - - -

Nguồn: Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thống kê, Tổng hợp từ các tỉnh

Page 17: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 11

Đơn vị tính: 1000 Tấn

tháng 5 5 tháng 4 tháng Ước

tháng 5

Ước 5

thángtháng 5 5 tháng

1 2 3 4 5 6=(4/1)*100 7=(5/2)*100

Tổng sản lượng thủy

sản658.0 2466.8 1880.1 681.9 2562.0 103.6 103.9

I Sản lượng khai thác 299.7 1261.3 1015.1 311.9 1327.0 104.1 105.2

1.1 Khai thác biển 283.7 1198.3 969.1 294.9 1264.0 103.9 105.5

2 Khai thác nội địa 16.0 63.0 46.0 17.0 63.0 106.3 100.0

II Sản lượng nuôi trồng 358.3 1205.5 865.0 370.0 1235.0 103.265 102.447

KẾT QUẢ SẢN XUẤT THUỶ SẢN THÁNG 5 NĂM 2017

Năm 2016 Năm 2017So sánh % năm

2017/2016

TT CHỈ TIÊU

Page 18: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 12

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn) Diện tích Sản lượng

Đồng bằng sông

Cửu Long 3,296.8 419,423.8 3,092.9 465,906.0 93.8 111.1

Tiền Giang 42.0 15,781.0 33.0 12,500.0 78.6 79.2

Bến Tre 440.0 64,650.0 383.0 81,200.0 87.0 125.6

Trà Vinh 0.3 1,633.5 -

Vĩnh Long 456.7 31,178.0 458.2 29,840.0 100.3 95.7

Đồng Tháp 1,425.9 175,108.0 1,296.0 180,750.0 90.9 103.2

An Giang 410.0 84,454.0 421.7 94,449.0 102.8 111.8

Kiên Giang - 1,523.0 1,166.0 76.6

Cần Thơ 485.0 38,800.0 446.0 58,230.0 92.0 150.1

Hậu Giang 24.0 5,946.3 40.0 6,531.0 166.9 109.8

Sóc Trăng 13.0 350.0 15.0 1,240.0 115.4 354.3

Diện tích và sản lượng cá tra tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Tháng 5 -2017

Đơn vị Tháng 5 năm 2016 Tháng 5 năm 2017 So sánh 2016/2015 (%)

Page 19: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 13

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)Diện tích Sản lượng Diện tích Sản lượng

Tổng số 532,480.2 56,253.5 26,438.0 42,257.2 559,772.1 77,281.0 37,362.3 66,754.5 105.1 137.4 141.3 158.0

Đồng bằng

sông Cửu Long 520,341.7 53,776.1 19,800.4 30,603.7 549,125.1 72,908.3 31,658.6 51,762.9 105.5 135.6 159.9 169.1

Long An 290.9 186.6 1,255.5 928.5 334.1 255.3 1,682.6 1,817.9 114.9 136.8 134.0 195.8

Tiền Giang 2,810.0 155.0 964.0 565.0 2,905.0 128.0 857.0 1,207.0 103.4 82.6 88.9 213.6

Bến Tre 25,010.0 2,700.0 2,000.0 3,064.0 27,050.0 3,025.0 3,280.0 4,990.0 108.2 112.0 164.0 162.9

Trà Vinh 15,551.4 1,447.5 2,625.5 3,270.7 16,663.0 2,444.0 3,540.0 5,516.0 107.1 168.8 134.8 168.6

Kiên Giang 101,932.0 7,794.0 754.0 2,824.0 111,285.0 10,137.0 848.0 4,079.0 109.2 130.1 112.5 144.4

Sóc Trăng 3,742.0 834.0 5,895.0 7,809.0 4,600.0 949.0 10,100.0 11,403.0 122.9 113.8 171.3 146.0

Bạc Liêu 108,649.0 16,040.0 2,957.0 5,850.0 115,619.0 15,470.0 3,378.0 6,150.0 106.4 96.4 114.2 105.1

Cà Mau 268,488.0 43,100.0 7,374.0 16,500.0 270,669.0 40,500.0 7,973.0 16,600.0 100.8 94.0 108.1 100.6

Tôm thẻ chân trắng

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG TÔM CÁC LOẠI TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Đơn vị

5 tháng năm 2016 5 tháng năm 2017 So sánh 2017/2016 (%)

Tôm sú Tôm thẻ chân trắng Tôm sú Tôm thẻ chân trắng Tôm sú

Page 20: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 14

SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THỦY SẢN CỦA 28 TỈNH VEN BIỂN

Đơn vị tính: Tấn

2016 2017

Tổng sản

lượng

Khai thác

biển

Tổng sản

lượng

Khai thác

biển

Tổng sản

lượng

Khai thác

biển

Cả nước 1,218,708.5 1,199,182.7 1,288,224.3 1,263,998.0 105.70 105.40

Bắc bộ 94,870.1 91,701.0 99,220.0 95,554.0 104.59 104.20

Quảng Ninh 23,980.0 23,534.0 22,211.0 21,770.0 92.62 92.50

Hải Phòng 26,716.7 26,716.7 29,857.4 29,857.4 111.76 111.76

Thái Bình 20,872.5 20,872.5 25,911.7 25,911.7 124.14 124.14

Nam Định 20,675.0 19,706.0 18,283.0 17,343.0 88.43 88.01

Ninh Bình 2,625.9 871.8 2,957.0 672.0 112.61 77.08

Trung bộ 476,704.8 471,631.0 513,023.3 504,604.0 107.62 106.99

Thanh Hoá 41,485.0 40,124.0 45,099.0 43,798.0 108.71 109.16

Nghệ An 41,059.8 40,734.0 49,250.0 47,276.0 119.95 116.06

Hà Tĩnh 12,000.0 10,700.0 11,920.0 10,537.0 99.33 98.48

Quảng Bình 14,250.0 13,500.0 18,500.0 16,500.0 129.82 122.22

Quảng Trị 6,950.0 6,300.0 7,470.0 6,820.0 107.48 108.25

Thừa Thiên-Huế 12,048.0 12,048.0 14,429.0 14,069.0 119.76 116.77

Đà Nẵng 15,480.0 15,480.0 16,820.0 16,820.0 108.66 108.66

Quảng Nam 31,200.0 31,200.0 23,450.0 23,450.0 75.16 75.16

Quảng Ngãi 60,485.0 60,209.0 63,402.0 63,123.0 104.82 104.84

Bình Định 83,374.0 83,374.0 82,700.0 82,700.0 99.19 99.19

Phú Yên 29,835.0 29,665.0 30,882.0 30,690.0 103.51 103.46

Khánh Hòa 33,000.0 33,000.0 37,395 37,395 113.32 113.32

Ninh Thuận 30,722.0 30,722.0 39,296.3 39,282.0 127.91 127.86

Bình Thuận 64,816.0 64,575.0 72,410.0 72,144.0 111.72 111.72

Đông Nam Bộ 138,702.0 138,702.0 147,181.0 147,181.0 106.11 106.11

Bà Rịa-Vũng Tàu 129,302.0 129,302.0 139,381.0 139,381.0 107.79 107.79

TP Hồ Chí Minh 9,400.0 9,400.0 7,800.0 7,800.0 82.98 82.98

Tây Nam bộ 508,431.6 497,148.7 528,800.0 516,659.0 104.01 103.92

Tiền Giang 39,845.0 38,418.0 50,146.0 48,166.0 125.85 125.37

Bến Tre 72,844.0 72,844.0 75,749.0 75,749.0 103.99 103.99

Trà Vinh 28,291.9 24,607.0 26,433.0 22,695.0 93.43 92.23

Kiên Giang 211,199.0 208,754.0 222,574.0 219,908.0 105.39 105.34

Sóc Trăng 24,562.7 24,562.7 25,064 25,064 102.04 102.04

Bạc Liêu 44,989.0 41,263.0 45,134.0 41,377.0 100.32 100.28

Cà Mau 86,700.0 86,700.0 83,700.0 83,700.0 96.54 96.54

Đơn vị

So sánh 2017/2016 (%)

Page 21: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 15

Đơn vị: Triệu đồng

Vốn T.

nước

Vốn N .

NướcTổng số T.nước N. nước Tổng số T.nước N. nước TS TN NN

TỔNG CỘNG : ( = A + B ) 4,158,088 1,418,888 2,739,200 1,413,436 561,256 852,180 1,506,633 611,407 895,226 36.23 43.09 32.68

A VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 3,824,588 1,085,388 2,739,200 1,216,486 364,306 852,180 1,300,714 405,488 895,226 34.01 37.36 32.68

I Vốn thực hiện dự án 3,627,200 888,000 2,739,200 1,174,249 322,069 852,180 1,255,417 360,191 895,226 34.61 40.56 32.68

1 Thủy lợi 2,511,440 425,940 2,085,500 736,610 96,692 639,918 776,682 106,487 670,195 30.93 25.00 32.14

2 Diêm nghiệp 41,000 41,000 0 0 0.00 0.00

3 Nông nghiệp 200,712 44,712 156,000 147,338 5,162 142,176 160,491 5,546 154,945 79.96 12.40 99.32

4 Lâm nghiệp 76,470 39,470 37,000 31,524 10,670 20,854 34,502 13,648 20,854 45.12 34.58 56.36

5 Thủy sản 304,848 116,848 188,000 94,263 76,054 18,209 113,826 95,617 18,209 37.34 81.83 9.69

6 Giáo dục - Đào tạo 364,829 92,129 272,700 63,787 32,764 31,023 63,787 32,764 31,023 17.48 35.56 11.38

7 Khoa học - Công nghệ 34,245 34,245 7,429 7,429 9,599 9,599 28.03 28.03

8 Quản ly chất lượng nông, lâm, thủy sản 470 470 0 0 0.00 0.00

9

Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng

Công nghệ sinh học 5,115 5,115 1,823 1,8231,823 1,823

35.64 35.64

10 Đầu tư khác 88,071 88,071 31,536 31,536 31,536 31,536 35.81 35.81

11 Vốn đối ứng ODA 59,939 59,939 63,171 63,171

II

Các dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ có mục

tiêu ngân sách trung ương 197,388 197,388 0 42,237 42,237 45,297 45,297 0 22.95 22.95

1 Chương trình PT lâm nghiệp bền vưng 12,850 12,850 640 640 700 700 5.45 5.45

2 Chương trình phát triển thủy sản bền vưng 61,792 61,792 19,500 19,500 22,500 22,500 36.41 36.41

3

Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu KTNN và phòng

chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân 111,840 111,840 22,097 22,097 22,097 22,097 19.76 19.76

4

Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí

hậu và tăng trưởng xanh 10,756 10,756 0 0.00 0.00

5 Chương trình mục tiêu CNTT 150 150 0 0.00 0.00

III Chuẩn bị đầu tư 0 0 0

IV Bổ sung dự trữ Quốc gia 0 0 0

B VỐN TP CHÍNH PHỦ (Vốn đối ứng) 333,500 333,500 196,950 196,950 205,919 205,919 61.74 61.74

Thực hiện 4 tháng

TT Danh mục

KH

2017

được giao

Trong đó

BÁO CÁO THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THÁNG 5 NĂM 2017

(Phần vốn do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản ly)

Theo văn bản số 589/BNN- KH ngày 17/01/2017

Ước thực hiện 5 tháng Tỷ lệ % TH/KH

Page 22: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 16

Vốn T.

nước

Vốn N .

NướcTổng số T.nước N. nước Tổng số T.nước N. nước TS TN NN

TỔNG CỘNG : ( = A + B ) 4,158,088 1,418,888 2,739,200 828,777 250,849 577,928 895,477 272,002 623,475 21.54 19.17 22.76

A VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 3,824,588 1,085,388 2,739,200 787,087 209,159 577,928 853,787 230,312 623,475 22.32 21.22 22.76

I Vốn thực hiện dự án 3,627,200 888,000 2,739,200 776,974 199,046 577,928 835,674 212,199 623,475 23.04 23.90 22.76

1 Thủy lợi 2,511,440 425,940 2,085,500 505,324 73,058 432,266 558,425 83,567 474,858 22.24 19.62 22.77

2 Diêm nghiệp 41,000 41,000 0 0.00 0.00

3 Nông nghiệp 200,712 44,712 156,000 40,703 2,975 37,728 44,094 3,411 40,683 21.97 7.63 26.08

4 Lâm nghiệp 76,470 39,470 37,000 53,076 3,975 49,101 55,054 5,953 49,101 71.99 15.08 132.71

5 Thủy sản 304,848 116,848 188,000 26,758 22,164 4,594 26,758 22,164 4,594 8.78 18.97 2.44

6 Giáo dục - Đào tạo 364,829 92,129 272,700 73,566 19,327 54,239 73,566 19,327 54,239 20.16 20.98 19.89

7 Khoa học - Công nghệ 34,245 34,245 4,418 4,418 4,418 4,418 12.90 12.90

8 Quản ly chất lượng nông, lâm, thủy sản 470 470 0 0 0.00 0.00

9

Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng

Công nghệ sinh học 5,115 5,115 1,823 1,823 1,823 1,823 35.64 35.64

10 Đầu tư khác 88,071 88,071 11,690 11,690 11,690 11,690 13.27 13.27

11 Vốn đối ứng ODA 59,616 59,616 59,846 59,846

II

Các dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ có mục

tiêu ngân sách trung ương 197,388 197,388 10,113 10,113 0 18,113 18,113 0 9.18 9.18

1 Chương trình PT lâm nghiệp bền vưng 12,850 12,850 0 0 0.00 0.00

2 Chương trình phát triển thủy sản bền vưng 61,792 61,792 1,000 1,000 9,000 9,000 14.56 14.56

3

Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu KTNN và phòng

chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân

cư 111,840 111,840 9,113 9,113 9,113 9,113 8.15 8.15

4

Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí

hậu và tăng trưởng xanh 10,756 10,756 0 0 0.00 0.00

5 Chương trình mục tiêu CNTT 150 150 0 0 0.00 0.00

III Chuẩn bị đầu tư 0 0 0

IV Bổ sung dự trữ Quốc gia 0 0 0

B VỐN TP CHÍNH PHỦ 333,500 333,500 41,690 41,690 41,690 41,690 12.50 12.50

BÁO CÁO GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THÁNG 5 NĂM 2017

(Phần vốn do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản ly)

Theo văn bản số 589/BNN- KH ngày 17/01/2017

Trong đó

TT Danh mục

Giải ngân 4 tháng Ước giải ngân 5 tháng Tỷ lệ % TH/KH KH 2017

được giao

Page 23: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 17

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị

A 1 2 5 6 7 8 9 10 11 12

XUẤT KHẨU

Tổng kim ngạch XK 12,549 3,054 10,951 2,790 13,741 109.5%

1. Nông sản chính, trong đó: 6,550 1,603 5,855 1,524 7,379 112.6%

Cà phê 823 1,411 135 306 588 1,333 105 233 693 1,566 84.1% 111.0%

Cao su 358 439 52 98 302 608 51 100 353 708 98.5% 161.5%

Sảm phẩm từ cao su 181 53 185 48 233 129.0%

Gạo 2,282 1,026 539 252 1,780 793 538 245 2,318 1,038 101.6% 101.2%

Chè 42 65 11 16 39 56 10 17 48 73 114.3% 112.4%

Hạt điều 123 943 28 274 84 789 28 275 112 1,064 90.5% 112.8%

Hạt tiêu 90 720 25 142 76 466 22 119 99 586 109.9% 81.3%

Hàng rau quả 989 322 1,022 344 1,365 138.0%

Trong đó: Quả 813 274 876 269 1,145 140.8%

Rau 142 41 131 40 171 120.5%

Sắn và sản phẩm từ sắn 1,933 501 269 73 1,487 367 246 61 1,733 427 89.7% 85.4%

Trong đó: Sắn 1,018 172 85 15 638 104 117 20 755 124 74.2% 72.2%

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 211 50 162 57 219 103.8%

Phân bón các loại 237 66 66 18 279 75 80 24 359 99 151.7% 151.8%

2. Thuỷ sản 2,508 644 2,150 618 2,768 110.4%

Trong đó: Tôm 1,101 277 896 282 1,179 107.1%

Cá tra 650 148 519 129 648 99.6%

3. Lâm sản chính, trong đó: 2,790 659 2,514 538 3,052 109.4%

Quế 24.4 6 20 5 25 102.3%

Gỗ & sản phẩm gỗ 2,658 633 2,409 513 2,921 109.9%

Trong đó: SP gỗ 1,936 467 1,756 374 2,130 110.0%

SP mây, tre, cói, thảm 107 20 85 20 106 99.1%

4. Các mặt hàng khác 701 149 432 110 542 77.3%

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU NÔNG LÂM THUỶ SẢN TOÀN NGÀNH

Đơn vị tính: Lượng (1.000tấn); Giá trị (triệu USD)

Chỉ tiêuTH tháng 4/2017TH 5 tháng/2016 Ư.TH 5 tháng/2017 % so sánh 2017/2016

Tháng 5 năm 2017

Ư.TH tháng 5/2017TH 4 tháng/2017

Page 24: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị

A 1 2 5 6 7 8 9 10 11 12

Chỉ tiêuTH tháng 4/2017TH 5 tháng/2016 Ư.TH 5 tháng/2017 % so sánh 2017/2016Ư.TH tháng 5/2017TH 4 tháng/2017

NHẬP KHẨU

Tổng kim ngạch NK 8,918 2,158 8,506 2,518 11,024 123.6%

Các mặt hàng nhập khẩu chính 6,411 1,673 6,545 1,938 8,483 132.3%

Phân bón các loại 1,528 440 350 96 1,586 428 427 119 2,013 547 131.8% 124.4%

- U RE 188 46 13 3 201 54 29 7 230 60 122.4% 132.1%

- S A 386 48 78 9 353 42 71 8 423 50 109.6% 104.4%

- D A P 332 131 60 22 318 117 62 24 380 141 114.4% 107.6%

- N P K 125 53 46 17 169 59 59 23 228 82 182.3% 156.1%

- Các loại phân bón khác 496 162 152 45 546 156 207 57 752 213 151.6% 131.4%

Thuốc trừ sâu & nguyên liệu 284 80 303 98 400 141.1%

Lúa mỳ 1,558 337 255 56 1,748 355 354 75 2,102 430 134.9% 127.4%

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1,200 266 1,186 344 1,531 127.5%

Dầu mỡ động, thực vật 252 49 231 53 284 112.7%

Cao su 160 238 35 85 158 353 42 97 200 449 125.1% 188.6%

Bông các loại 445 680 112 207 436 778 126 237 561 1,015 126.2% 149.3%

Sưa &sản phẩm sưa 363 64 279 76 355 97.6%

Gỗ & sản phẩm gỗ 740 166 684 179 863 116.6%

Muối 6.33 1.48 3.86 1.56 5.43 85.8%

Hàng thủy sản 397 102 421 87 508 128.0%

Hàng rau quả 279 86 316 154 470 168.6%

Rau 67 16 67 33 100 149.0%

Quả 202 64 237 116 353 175.0%

Khác 10 6 12 6 17 169.1%

Ngô 3,002 588 763 156 2,240 464 809 161 3,049 625 101.5% 106.2%

Hạt điều 245 371 99 189 270 541 96 179 366 721 149.3% 194.3%

Đậu tương 593 236 159 70 459 203 184 77 643 280 108.4% 118.9%

Số liệu hải quan năm 2016 là số điều chỉnh

Page 25: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 18

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2016 2017

Cà phê 662,265 1,124,688 588,121 1,333,447 88.8 118.6 100.0 100.0

1 ĐỨC 107,904 174,427 103,859 225,227 96.3 129.1 15.5 16.9

2 HOA KỲ 85,550 144,550 90,470 206,008 105.8 142.5 12.9 15.4

3 ITALIA 56,545 93,312 53,327 117,620 94.3 126.0 8.3 8.8

4 TÂY BAN NHA 44,208 74,501 37,919 83,214 85.8 111.7 6.6 6.2

5 NHẬT BẢN 32,831 59,129 31,081 71,996 94.7 121.8 5.3 5.4

6 BỈ 27,415 47,860 32,454 70,305 118.4 146.9 4.3 5.3

7 ANGIÊRI 22,076 34,800 22,187 48,300 100.5 138.8 3.1 3.6

8 TRUNG QUỐC 19,353 39,148 12,820 38,278 66.2 97.8 3.5 2.9

9 NGA 26,303 46,263 15,192 37,879 57.8 81.9 4.1 2.8

10 PHILIPPIN 23,231 42,727 14,683 33,283 63.2 77.9 3.8 2.5

Cao su 307,891 367,659 301,540 607,947 97.9 165.4 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 169,579 202,030 190,066 383,736 112.1 189.9 55.0 63.1

2 HÀN QUỐC 9,582 11,910 13,521 29,634 141.1 248.8 3.2 4.9

3 MALAIXIA 25,509 29,033 12,191 22,563 47.8 77.7 7.9 3.7

4 ĐỨC 12,176 14,808 10,059 21,032 82.6 142.0 4.0 3.5

5 HOA KỲ 8,587 9,310 10,070 16,909 117.3 181.6 2.5 2.8

6 ẤN ĐỘ 23,721 29,558 8,270 15,500 34.9 52.4 8.0 2.5

7 THỔ NHĨ KỲ 3,488 3,985 7,428 14,934 213.0 374.7 1.1 2.5

8 ĐÀI LOAN 7,598 9,533 6,823 14,496 89.8 152.1 2.6 2.4

9 ITALIA 4,176 4,735 4,046 8,674 96.9 183.2 1.3 1.4

10 TÂY BAN NHA 3,488 3,985 3,893 8,191 111.6 205.5 1.1 1.3

Chè 31,966 48,240 38,576 56,026 120.7 116.1 100.0 100.0

1 PAKIXTAN 7,650 15,237 7,540 14,285 98.6 93.7 31.6 25.5

2 NGA 4,929 6,918 6,069 8,127 123.1 117.5 14.3 14.5

3 ĐÀI LOAN 3,057 4,352 4,258 6,280 139.3 144.3 9.0 11.2

4 INĐÔNÊXIA 5,017 4,617 3,390 2,781 67.6 60.2 9.6 5.0

5 TRUNG QUỐC 1,384 3,214 2,707 2,462 195.6 76.6 6.7 4.4

6 HOA KỲ 1,752 2,055 1,663 1,889 94.9 91.9 4.3 3.4

7 TIỂU VƯƠNG QUỐC ARẬP THỐNG NHẤT683 1,043 1,244 1,851 182.1 177.5 2.2 3.3

8 ARẬP XÊÚT 649 1,548 626 1,517 96.5 98.0 3.2 2.7

9 ẤN ĐỘ 66 82 844 950 1278.8 1159.0 0.2 1.7

10 BA LAN 267 391 421 757 157.7 193.6 0.8 1.4

Gạo 1,977,921 882,511 1,779,917 792,672 90.0 89.8 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 702,205 323,711 815,418 376,152 116.1 116.2 36.7 47.5

2 PHILIPPIN 190,770 81,309 236,612 90,146 124.0 110.9 9.2 11.4

3 BỜ BIỂN NGÀ 83,150 41,743 74,905 34,138 90.1 81.8 4.7 4.3

4 MALAIXIA 81,690 36,014 83,327 33,827 102.0 93.9 4.1 4.3

5 GANA 139,472 67,647 65,507 33,160 47.0 49.0 7.7 4.2

6 SINGAPO 28,972 14,613 25,399 12,663 87.7 86.7 1.7 1.6

7 HỒNG KÔNG 34,290 17,437 18,962 9,520 55.3 54.6 2.0 1.2

8 TIỂU VƯƠNG QUỐC ARẬP THỐNG NHẤT12,336 6,471 15,791 8,119 128.0 125.5 0.7 1.0

9 ANGIÊRI 4,244 1,642 17,750 6,964 418.2 424.0 0.2 0.9

10 HOA KỲ 10,903 6,054 9,160 4,785 84.0 79.0 0.7 0.6

Gỗ & sản phẩm gỗ 2,106,661 2,408,660 114.3 100.0 100.0

1 HOA KỲ 826,711 959,497 116.1 39.2 39.8

2 TRUNG QUỐC 267,918 363,242 135.6 12.7 15.1

3 NHẬT BẢN 324,098 342,670 105.7 15.4 14.2

THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA NÔNG SẢN VIỆT NAM

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

4 Tháng /2016 4 Tháng /2017 % 2017/2016 Thị phần (%)

THÁNG 4 NĂM 2017

Page 26: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Cà phê 662,265 1,124,688 588,121 1,333,447 88.8 118.6 100.0 100.0

1 ĐỨC 107,904 174,427 103,859 225,227 96.3 129.1 15.5 16.9

4 HÀN QUỐC 173,525 199,023 114.7 8.2 8.3

5 ANH 110,218 100,167 90.9 5.2 4.2

6 ÔXTRÂYLIA 43,177 47,952 111.1 2.0 2.0

7 CANAĐA 42,072 46,707 111.0 2.0 1.9

8 ĐỨC 41,866 46,557 111.2 2.0 1.9

9 PHÁP 33,980 35,497 104.5 1.6 1.5

10 HÀ LAN 28,630 31,060 108.5 1.4 1.3

Hàng rau quả 774,590 1,021,589 131.9 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 554,982 759,106 136.8 71.6 74.3

2 HOA KỲ 29,447 34,575 117.4 3.8 3.4

3 NHẬT BẢN 20,857 31,542 151.2 2.7 3.1

4 HÀN QUỐC 27,004 30,703 113.7 3.5 3.0

5 THÁI LAN 15,081 17,671 117.2 1.9 1.7

6 MALAIXIA 13,792 16,821 122.0 1.8 1.6

7 HÀ LAN 15,749 16,337 103.7 2.0 1.6

8

TIỂU VƯƠNG

QUỐC ARẬP

THỐNG NHẤT 5,829 12,372 212.2 0.8 1.2

9 NGA 6,721 11,851 176.3 0.9 1.2

10 ĐÀI LOAN 11,435 10,508 91.9 1.5 1.0

Hàng thuỷ sản 1,953,804 2,150,290 110.1 100.0 100.0

1 HOA KỲ 406,551 360,976 88.8 20.8 16.8

2 NHẬT BẢN 275,348 359,595 130.6 14.1 16.7

3 TRUNG QUỐC 175,405 229,270 130.7 9.0 10.7

4 HÀN QUỐC 154,580 200,500 129.7 7.9 9.3

5 THÁI LAN 75,544 70,676 93.6 3.9 3.3

6 ANH 60,527 62,278 102.9 3.1 2.9

7 HÀ LAN 46,626 59,104 126.8 2.4 2.7

8 CANAĐA 45,668 51,737 113.3 2.3 2.4

9 ÔXTRÂYLIA 48,154 49,776 103.4 2.5 2.3

10 ĐỨC 56,494 48,376 85.6 2.9 2.2

Hạt điều 90,391 685,726 83,856 788,839 92.8 115.0 100.0 100.0

1 HOA KỲ 29,450 225,966 28,947 278,790 98.3 123.4 33.0 35.3

2 HÀ LAN 11,133 86,830 12,104 116,483 108.7 134.2 12.7 14.8

3 TRUNG QUỐC 14,206 103,690 11,328 106,164 79.7 102.4 15.1 13.5

4 ÔXTRÂYLIA 3,948 30,227 3,694 34,707 93.6 114.8 4.4 4.4

5 ANH 3,536 26,425 3,714 32,398 105.0 122.6 3.9 4.1

6 CANAĐA 3,153 25,125 2,324 23,446 73.7 93.3 3.7 3.0

7 THÁI LAN 2,305 17,978 2,086 19,761 90.5 109.9 2.6 2.5

8 ĐỨC 492 3,914 1,970 18,952 400.4 484.2 0.6 2.4

9 ISRAEN 1,237 9,879 1,321 14,370 106.8 145.5 1.4 1.8

10 ẤN ĐỘ 976 6,386 1,574 11,632 161.3 182.1 0.9 1.5

Hạt tiêu 68,529 556,082 76,363 466,292 111.4 83.9 100.0 100.0

1 HOA KỲ 15,608 139,153 13,044 87,818 83.6 63.1 25.0 18.8

2

TIỂU VƯƠNG

QUỐC ARẬP

THỐNG NHẤT 5,419 39,404 5,704 31,282 105.3 79.4 7.1 6.7

3 PAKIXTAN 3,310 24,864 4,173 24,909 126.1 100.2 4.5 5.3

4 ẤN ĐỘ 5,270 39,438 3,867 22,978 73.4 58.3 7.1 4.9

5 ĐỨC 3,238 30,635 2,735 20,162 84.5 65.8 5.5 4.3

6 AI CẬP 3,052 21,856 3,123 15,982 102.3 73.1 3.9 3.4

7 HÀN QUỐC 1,913 15,719 2,461 15,718 128.6 100.0 2.8 3.4

8 HÀ LAN 2,048 19,593 2,006 15,583 97.9 79.5 3.5 3.3

Page 27: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Cà phê 662,265 1,124,688 588,121 1,333,447 88.8 118.6 100.0 100.0

1 ĐỨC 107,904 174,427 103,859 225,227 96.3 129.1 15.5 16.9

9 ANH 982 10,119 1,428 11,842 145.4 117.0 1.8 2.5

10 THÁI LAN 1,176 11,823 1,324 10,272 112.6 86.9 2.1 2.2

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 86,805 85,497 98.5 100.0 100.0

1 HOA KỲ 20,363 18,337 90.1 23.5 21.4

2 NHẬT BẢN 13,593 15,304 112.6 15.7 17.9

3 ĐỨC 11,878 10,330 87.0 13.7 12.1

4 HÀ LAN 4,919 6,509 132.3 5.7 7.6

5 ANH 3,476 3,449 99.2 4.0 4.0

6 ÔXTRÂYLIA 1,849 3,007 162.7 2.1 3.5

7 HÀN QUỐC 3,801 2,702 71.1 4.4 3.2

8 PHÁP 2,598 2,662 102.5 3.0 3.1

9 CANAĐA 2,554 2,534 99.2 2.9 3.0

10 TÂY BAN NHA 2,075 2,436 117.4 2.4 2.8

Sắn và các sản phẩm

từ sắn 1,665,985 426,632 1,487,366 366,600 89.3 85.9 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 1,493,408 373,855 1,332,163 320,805 89.2 85.8 87.6 87.5

2 HÀN QUỐC 20,379 4,322 40,040 8,971 196.5 207.6 1.0 2.4

3 PHILIPPIN 16,458 6,360 28,157 8,836 171.1 138.9 1.5 2.4

4 MALAIXIA 16,684 5,900 23,107 7,243 138.5 122.8 1.4 2.0

5 ĐÀI LOAN 14,267 5,347 15,838 5,161 111.0 96.5 1.3 1.4

6 NHẬT BẢN 37,240 7,096 2,109 665 5.7 9.4 1.7 0.2

Page 28: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 19

2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017

Tháng 1 491 326 66.4% 177 140 79.5% 92 94 101.8% 11 9 86.9% 25 18 72.0% 10 8 85.6% 413 241 58.3%

Tháng 2 438 386 88.2% 118 145 123.2% 51 89 174.1% 5 8 158.7% 10 13 132.3% 10 14 132.6% 294 427 145.0%

Tháng 3 595 528 88.7% 180 168 93.4% 90 66 73.4% 7 10 149.9% 23 24 104.7% 24 30 123.6% 530 551 104.0%

Tháng 4 454 539 118.9% 188 135 71.7% 74 52 70.1% 9 11 116.3% 32 28 88.1% 25 25 101.0% 429 269 62.7%

Tháng 5* 304 538 177.2% 161 105 64.9% 50 51 102.0% 10 10 94.1% 33 28 84.3% 21 22 105.0% 267 246 92.2%

Lũy kế

đến

tháng 5* 2,282 2,318 101.6% 823 693 84.1% 358 353 98.5% 42 48 114.3% 123 112 90.5% 90 99 109.9% 1,933 1,733 89.7%

Ghi chú: Số tháng 5/2017 là số ước theo số liệu 15 ngày đầu tháng 5 của Tổng cục Hải quan nhân đôi

Số liệu hải quan năm 2016 là số chính thức

Sắn & SP sắn

So sánh

2017/201

6

(%)

Chè

So sánh

2017/201

6

(%)

Hạt điều

So sánh

2017/201

6

(%)

Hạt tiêu

So sánh

2017/201

6

(%)

KHỐI LƯỢNG XUẤT KHẨU NÔNG LÂM THUỶ SẢN TOÀN NGÀNH

5 tháng năm 2016-2017

Đơn vị tính: 1.000tấn

Chỉ tiêuGạo

So sánh

2017/201

6

(%)

Cà phê

So sánh

2017/201

6

(%)

Cao su

So sánh

2017/201

6

(%)

Page 29: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 20

2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017

Tháng 1 2,577 2,451 95.1% 1,329 1,247 93.8% 547 490 89.5% 654 640 97.9%

Tháng 2 1,702 2,239 131.5% 867 1,287 148.4% 324 416 128.4% 337 474 140.7%

Tháng 3 2,769 3,207 115.8% 1,496 1,719 114.9% 529 601 113.7% 609 741 121.6%

Tháng 4 2,816 3,054 108.5% 1,517 1,603 105.6% 554 644 116.2% 610 659 108.0%

Tháng 5* 2,684 0.0% 1,341 1,524 113.6% 554 618 111.5% 580 538 92.8%

Lũy kế đến tháng 5* 12,549 10,951 87.3% 6,550 7,379 112.6% 2,508 2,768 110.4% 2,790 3,052 109.4%

Ghi chú: Số tháng 5/2017 là số ước theo số liệu 15 ngày đầu tháng 5 của Tổng cục Hải quan nhân đôi

Số liệu hải quan năm 2016 là số chính thức

Phụ lục 20a

2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017

Tháng 1 618 609 98.5% 493 457 92.8% 31 25 82.6% 4.6 5.5 119.9%

Tháng 2 319 453 142.1% 213 314 147.7% 16 17 108.5% 2.3 3.9 173.0%

Tháng 3 583 713 122.4% 426 518 121.8% 21 23 108.0% 4.8 4.5 92.9%

Tháng 4 587 633 107.9% 411 467 113.5% 19 20 105.1% 4.5 5.6 124.4%

Tháng 5* 552 513 92.9% 394 374 95.0% 20 20 101.6% 8.2 5.5 66.5%

Lũy kế đến tháng 5* 2,658 2,921 109.9% 1,936 2,130 110.0% 107 106 99.1% 24.4 25.0 102.3%

Ghi chú: Số tháng 5/2017 là số ước theo số liệu 15 ngày đầu tháng 5 của Tổng cục Hải quan nhân đôi

Số liệu hải quan năm 2016 là số chính thức

SP mây, tre,

cói, thảm

So sánh

2017/2016

(%)

Quế

So sánh

2017/2016

(%)

Thủy sản

So sánh

2017/2016

(%)

Lâm sản chính

So sánh

2017/2016

(%)

Đơn vị tính: triệu usd

Chỉ tiêu Gỗ & SP gỗ

So sánh

2017/2016

(%)

Gỗ

So sánh

2017/2016

(%)

5 tháng năm 2016-2017

Đơn vị tính: triệu usd

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU LÂM SẢN CHÍNH

5 tháng năm 2016-2017

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG LÂM THUỶ SẢN TOÀN NGÀNH

Chỉ tiêu Tổng KN XK

So sánh

2017/2016

(%)

Nông sản chính

So sánh

2017/2016

(%)

Page 30: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 20b

2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017

Tháng 1 218 137 62.7% 306 316 103.2% 104 180 172.8% 37 38 101.1% 17 14 81.7%

Tháng 2 186 157 84.8% 197 330 167.3% 57 191 336.1% 23 39 170.8% 8 12 153.2%

Tháng 3 267 246 92.4% 303 382 126.1% 106 139 130.6% 41 55 134.4% 10 14 145.1%

Tháng 4 213 252 118.7% 318 306 96.1% 100 98 97.6% 39 53 135.4% 14 16 115.2%

Tháng 5* 143 245 171.2% 286 233 81.4% 71 100 141.8% 40 48 119.2% 17 17 101.7%

Lũy kế đến

tháng 5* 1,026 1,038 101.2% 1,411 1,566 111.0% 439 708 161.5% 181 233 129.0% 65 73 112.4%

Ghi chú: Số tháng 5/2017 là số ước theo số liệu 15 ngày đầu tháng 5 của Tổng cục Hải quan nhân đôi

Số liệu hải quan năm 2016 là số chính thức

2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2016 2017

Tháng 1 188 164 87.4% 89 62 69.8% 207 234 112.6% 111 60 54.4% 15 14 94.4% 36 29 79.0%

Tháng 2 75 121 160.4% 87 91 104.3% 132 187 141.4% 74 102 137.8% 6 23 387.5% 23 34 151.6%

Tháng 3 177 230 130.2% 190 171 90.1% 210 280 133.4% 132 132 99.7% 13 20 152.8% 48 50 103.9%

Tháng 4 246 274 111.4% 190 142 74.9% 225 322 142.6% 110 73 66.3% 16 18 107.4% 45 50 109.3%

Tháng 5* 257 275 106.7% 164 119 72.8% 215 344 160.0% 74 61 82.3% 15 24 163.6% 59 57 96.4%

Lũy kế đến

tháng 5* 943 1,064 112.8% 720 586 81.3% 989 1,365 138.0% 501 427 85.4% 66 99 151.8% 211 219 103.8%

Ghi chú: Số tháng 5/2017 là số ước theo số liệu 15 ngày đầu tháng 5 của Tổng cục Hải quan nhân đôi

Số liệu hải quan năm 2016 là số chính thức

Thức ăn gia

súc và nguyên

So sánh

2017/201

6 (%)

RauSo sánh

2017/201

6 (%)

Sắn & SP sắnSo sánh

2017/201

6 (%)

Phân bón các

loại

So sánh

2017/201

6 (%)

Đơn vị tính: triệu usd

Chỉ tiêu Hạt điềuSo sánh

2017/201

6 (%)

Hạt tiêuSo sánh

2017/201

6 (%)

Sản phẩm cao

su

So sánh

2017/201

6 (%)

Chè

So sánh

2017/201

6 (%)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CHÍNH (2)

5 tháng năm 2015-2016

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CHÍNH (1)

5 tháng năm 2016-2017

Đơn vị tính: triệu usd

Chỉ tiêu Gạo

So sánh

2017/201

6 (%)

Cà phê

So sánh

2017/201

6 (%)

Cao su

So sánh

2017/201

6 (%)

Page 31: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 21

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2016 2017

Bông các loại 262,805 407,007 435,535 777,866 165.7 191.1 100.0 100.0

1 HOA KỲ 150,416 237,666 256,856 471,931 170.8 198.6 58.4 60.7

2 ẤN ĐỘ 69,582 100,801 80,215 133,070 115.3 132.0 24.8 17.1

3 BRAXIN 55,336 85,025 19,153 33,854 34.6 39.8 20.9 4.4

4 BỜ BIỂN NGÀ 11,827 17,471 9,122 15,257 77.1 87.3 4.3 2.0

5 ÔXTRÂYLIA 17,011 29,095 4,198 7,771 24.7 26.7 7.1 1.0

6 ÁCHENTINA 472 599 1,772 2,990 375.4 499.5 0.1 0.4

7 PAKIXTAN - - 1,073 1,310 - - - 0.2

8 INĐÔNÊXIA 1,237 1,019 1,096 1,244 88.6 122.1 0.3 0.2

9 HÀN QUỐC 353 636 740 940 209.6 147.7 0.2 0.1

10 ĐÀI LOAN 913 1,158 398 648 43.6 56.0 0.3 0.1

Cao su 92,545 134,733 157,641 352,566 170.3 261.7 100.0 100.0

1 HÀN QUỐC 25,776 37,697 30,206 79,891 117.2 211.9 28.0 22.7

2 NHẬT BẢN 15,627 29,340 18,146 47,242 116.1 161.0 21.8 13.4

3 THÁI LAN 9,832 13,298 20,391 39,098 207.4 294.0 9.9 11.1

4 CAMPUCHIA 16,818 18,687 17,252 35,134 102.6 188.0 13.9 10.0

5 ĐÀI LOAN 11,506 17,296 14,408 31,539 125.2 182.3 12.8 8.9

6 TRUNG QUỐC 6,828 14,090 10,719 27,317 157.0 193.9 10.5 7.7

7 INĐÔNÊXIA 2,835 5,034 8,278 15,915 292.0 316.2 3.7 4.5

8 HOA KỲ 2,696 5,978 5,308 13,339 196.9 223.1 4.4 3.8

9 NGA 3,070 4,095 5,021 10,217 163.6 249.5 3.0 2.9

10 MALAIXIA 5,413 5,324 5,024 8,266 92.8 155.2 4.0 2.3

Dầu mỡ động thực vật 137,182 231,317 168.6 100.0 100.0

1 MALAIXIA 108,467 136,432 125.8 79.1 59.0

2 INĐÔNÊXIA 57,695 49,979 86.6 42.1 21.6

3 ÁCHENTINA - 16,710 - - 7.2

4 CHI LÊ 3,624 4,836 133.5 2.6 2.1

5 TRUNG QUỐC 2,849 4,108 144.2 2.1 1.8

6 THÁI LAN 3,405 2,777 81.6 2.5 1.2

7 HOA KỲ 2,163 2,747 127.0 1.6 1.2

8 ẤN ĐỘ 972 2,314 238.1 0.7 1.0

9 HÀN QUỐC 1,812 1,749 96.5 1.3 0.8

10 ÔXTRÂYLIA 1,628 1,563 96.0 1.2 0.7

Lúa mì 853,239 194,091 1,747,725 355,301 204.8 183.1 100.0 100.0

1 ÔXTRÂYLIA 654,144 155,436 617,708 138,875 94.4 89.3 80.1 39.1

2 CANAĐA 15,626 4,228 247,766 48,866 1,585.6 1,155.7 2.2 13.8

3 BRAXIN 315,288 60,475 83,911 15,653 26.6 25.9 31.2 4.4

4 NGA - - 58,300 11,227 - - - 3.2

5 HOA KỲ 60,354 16,076 1,847 509 3.1 3.2 8.3 0.1

Gỗ & sản phẩm gỗ 420,699 684,041 162.6 100.0 100.0

1 CAMPUCHIA 57,368 113,209 197.3 13.6 16.6

2 TRUNG QUỐC 77,919 103,719 133.1 18.5 15.2

3 HOA KỲ 70,551 75,909 107.6 16.8 11.1

4 MALAIXIA 29,912 33,274 111.2 7.1 4.9

5 THÁI LAN 29,575 30,091 101.7 7.0 4.4

6 CHI LÊ 20,409 22,171 108.6 4.9 3.2

7 NIUZILÂN 15,360 17,365 113.0 3.7 2.5

8 ĐỨC 15,064 17,145 113.8 3.6 2.5

9 PHÁP 12,269 14,178 115.6 2.9 2.1

10 BRAXIN 9,928 14,009 141.1 2.4 2.0

Phân bón các loại 931,421 272,761 1,586,057 427,514 170.3 156.7 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 585,892 159,554 637,522 167,012 108.8 104.7 58.5 39.1

2 NGA 89,541 30,835 172,114 51,273 192.2 166.3 11.3 12.0

3 BÊLARUT 88,596 27,259 124,515 31,660 140.5 116.1 10.0 7.4

4 INĐÔNÊXIA 32,404 8,696 108,997 28,332 336.4 325.8 3.2 6.6

5 HÀN QUỐC 55,544 23,914 68,076 26,413 122.6 110.5 8.8 6.2

NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA NÔNG SẢN VIỆT NAM

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

Tháng 4 năm 2016 Tháng 4 năm 2017 % 2017/2016 Thị phần (%)

THÁNG 4 NĂM 2017

Page 32: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Bông các loại 262,805 407,007 435,535 777,866 165.7 191.1 100.0 100.0

1 HOA KỲ 150,416 237,666 256,856 471,931 170.8 198.6 58.4 60.7

6 CANAĐA 72,824 22,772 57,862 15,691 79.5 68.9 8.3 3.7

7 NHẬT BẢN 87,365 11,722 92,908 11,867 106.3 101.2 4.3 2.8

8 LÀO 48,707 12,131 54,715 11,599 112.3 95.6 4.4 2.7

9 ISRAEN 23,196 8,304 28,714 8,847 123.8 106.5 3.0 2.1

10 MALAIXIA 48,665 12,174 28,704 7,633 59.0 62.7 4.5 1.8

Sữa và sản phẩm sữa 240,047 278,806 116.1 100.0 100.0

1 NIUZILÂN 84,569 69,606 82.3 35.2 25.0

2 SINGAPO 43,503 46,006 105.8 18.1 16.5

3 HOA KỲ 16,588 26,155 157.7 6.9 9.4

4 THÁI LAN 23,613 19,706 83.5 9.8 7.1

5 ÔXTRÂYLIA 22,194 15,966 71.9 9.2 5.7

6 ĐỨC 17,727 15,322 86.4 7.4 5.5

7 HÀ LAN 10,512 14,458 137.5 4.4 5.2

8 AILEN 9,244 12,633 136.7 3.9 4.5

9 MALAIXIA 10,338 11,822 114.4 4.3 4.2

10 PHÁP 18,691 10,298 55.1 7.8 3.7

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 674,623 1,186,487 175.9 100.0 100.0

1 ÁCHENTINA 428,579 530,168 123.7 63.5 44.7

2 HOA KỲ 101,102 154,054 152.4 15.0 13.0

3 ẤN ĐỘ 28,060 59,710 212.8 4.2 5.0

4 TRUNG QUỐC 54,596 50,273 92.1 8.1 4.2

5 INĐÔNÊXIA 24,780 39,348 158.8 3.7 3.3

6 ÁO 38,165 35,041 91.8 5.7 3.0

7 ITALIA 3,673 32,266 878.4 0.5 2.7

8 TVQ ARẬP THỐNG NHẤT 19,450 31,227 160.5 2.9 2.6

9 THÁI LAN 27,504 26,142 95 4.1 2.2

10 ĐÀI LOAN 18,804 18,225 96.9 2.8 1.5

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 170,005 302,726 178.1 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 112,785 161,721 143.4 66.3 53.4

2 ĐỨC 16,676 24,064 144.3 9.8 7.9

3 ẤN ĐỘ 15,556 21,181 136.2 9.2 7.0

4 SINGAPO 17,865 15,721 88.0 10.5 5.2

5 THÁI LAN 8,445 13,445 159.2 5.0 4.4

6 NHẬT BẢN 13,690 13,022 95.1 8.1 4.3

7 HÀN QUỐC 8,546 12,838 150.2 5.0 4.2

8 PHÁP 7,208 6,809 94.5 4.2 2.2

9 INĐÔNÊXIA 7,467 6,062 81.2 4.4 2.0

10 MALAIXIA 6,161 5,370 87.2 3.6 1.8

Hàng rau quả 156,466 315,897 201.9 100.0 100.0

1 THÁI LAN 79,853 158,279 198.2 51.0 50.1

2 TRUNG QUỐC 50,714 59,567 117.5 32.4 18.9

3 HOA KỲ 18,730 21,062 112.4 12.0 6.7

4 MIANMA 9,358 14,232 152.1 6.0 4.5

5 ÔXTRÂYLIA 6,572 8,936 136.0 4.2 2.8

6 NAM PHI 5,261 8,742 166.2 3.4 2.8

7 NIUZILÂN 3,922 7,212 183.9 2.5 2.3

8 ẤN ĐỘ 3,453 6,268 181.5 2.2 2.0

9 HÀN QUỐC 2,529 4,983 197.0 1.6 1.6

10 BRAXIN 953 1,949 204.6 0.6 0.6

Hàng thuỷ sản 235,197 420,677 178.9 100.0 100.0

1 ẤN ĐỘ 81,466 108,229 132.9 34.6 25.7

2 TRUNG QUỐC 20,355 38,256 187.9 8.7 9.1

3 NAUY 29,722 30,880 103.9 12.6 7.3

4 ĐÀI LOAN 29,268 27,104 92.6 12.4 6.4

5 NHẬT BẢN 19,703 23,352 118.5 8.4 5.6

6 NGA 10,962 18,612 169.8 4.7 4.4

7 HÀN QUỐC 14,198 17,297 121.8 6.0 4.1

8 CHI LÊ 8,513 15,437 181.3 3.6 3.7

9 INĐÔNÊXIA 13,612 13,202 97.0 5.8 3.1

10 HOA KỲ 6,449 12,704 197.0 2.7 3.0

Muối 5,542 3,863 69.7 100.0 100.0

Page 33: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Bông các loại 262,805 407,007 435,535 777,866 165.7 191.1 100.0 100.0

1 HOA KỲ 150,416 237,666 256,856 471,931 170.8 198.6 58.4 60.7

1 TRUNG QUỐC 1,541 1,439 93.4 27.8 37.2

2 ẤN ĐỘ 3,510 1,029 29.3 63.3 26.6

3 ÔXTRÂYLIA 2 702 44,710.8 0.0 18.2

4 NIUZILÂN 136 340 250.3 2.4 8.8

5 THÁI LAN 147 142 96.8 2.6 3.7

6 PAKISTAN 16 38 240.4 0.3 1.0

7 PHÁP - 36 - - 0.9

8 ISARAEL 22 29 135.5 0.4 0.8

9 NHẬT BẢN 21 19 87.3 0.4 0.5

10 ĐỨC 15 18 118.4 0.3 0.5

Ngô 2,088,299 414,240 2,240,045 463,618 107.3 111.9 100.0 100.0

1 ÁCHENTINA 703,621 131,439 643,345 132,380 91.4 100.7 31.7 28.6

2 BRAXIN 1,853,768 361,492 469,054 93,949 25.3 26.0 87.3 20.3

3 THÁI LAN 3,001 9,103 144,175 40,747 4,804.2 447.6 2.2 8.8

4 ẤN ĐỘ 420 1,176 250 422 59.5 35.9 0.3 0.1

5 CAMPUCHIA 2,350 600 950 243 40.4 40.5 0.1 0.1

6 LÀO 562 113 1,180 226 210.0 199.3 0.0 0.0

Page 34: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 22a

Có báo cáo

đến ngày

24/05/2017

Báo cáo trực

tuyếnNhận xét

Miền Bắc 30 29

ĐB sông Hồng 11 11

Hà Nội x x

Hải Phòng x x

Vĩnh Phúc x x

Bắc Ninh x x

Hải Dương x x

Hưng Yên x x

Hà Nam x x

Nam Định x x

Thái Bình x x

Ninh Bình x x

Quảng Ninh x x

Trung du và MN phía Bắc 13 13

Hà Giang x x

Cao Bằng x x

Lào Cai x x

Bắc Cạn x x

Lạng Sơn

Tuyên Quang x x

Yên Bái x x

Thái Nguyên x x

Phú Thọ x x

Bắc Giang x x

Lai Châu x x

Điện Biên x x

Sơn La x x

Hoà Bình x x

Bắc Trung Bộ 6 5

Thanh Hoá x x

Nghệ An x x

Hà Tĩnh x x

Quảng Bình x x

Quảng Trị x

Thừa Thiên Huế x x

TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH QUI ĐỊNH CỦA BỘ VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ

Page 35: 3. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam Trong đó: - Đồng bằng ...118.70.181.16/RIICE/CISStatistics/2017/Phuluc_05_2017.pdf · Chia ra: + Miền Bắc 1,151.3 1,144.5 99.4

Phụ lục 22b

Các Sở NN&PTNT miền

Nam

Có báo cáo đến

ngày 24/04/2017

Báo cáo

trực tuyếnNhận xét

Tổng cộng 30 30

D.H Nam Trg Bộ 7 7

TP Đà Nẵng x x

Quảng Nam x x

Quảng Ngãi x x

Bình Định x x

Phú Yên x x

Khánh Hoà

Ninh Thuận x x

Bình Thuận x x

Tây Nguyên 4 4

Kon Tum x x

Gia Lai

Đắc Lắc x x

Đắc Nông x x

Lâm Đồng x x

Đông Nam Bộ 6 6

TP Hồ Chí Minh x x

Bình Phước x x

Tây Ninh x x

Bình Dương x x

Đồng Nai x x

Bà Rịa-V.Tàu x x

ĐBS Cửu Long 13 13

Long An x x

Đồng Tháp x x

An Giang x x

Tiền Giang x x

Vĩnh Long x x

Bến Tre x x

Kiên Giang x x

Cần Thơ x x

Hậu Giang x x

Trà Vinh x x

Sóc Trăng x x

Bạc Liêu x x

Cà Mau x x

TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH QUI ĐỊNH CỦA BỘ VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)