3-dttt_csdlqg.doc - chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/duthaovbpl/2018/07/3-dttt... · web...

71
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2018/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày tháng năm 2018 THÔNG TƯ Quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản, . Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1 Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này quy định về xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bằng công nghệ thông tin trên lãnh thổ Việt Nam, gồm cơ sở dữ liệu thành phần: nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong lĩnh vực thủy sản. 2. Cơ sở dữ liệu thành phần khác của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và các cơ sở dữ liệu chuyên đề phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về thủy sản không quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 Thông tư này được thực hiện theo quy định khác của pháp luật. Điều 2 Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác và Dự thảo

Upload: others

Post on 27-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /2018/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày tháng năm 2018

THÔNG TƯQuy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản,.

Chương IQUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1 Phạm vi điều chỉnh1. Thông tư này quy định về xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở

dữ liệu quốc gia về thủy sản bằng công nghệ thông tin trên lãnh thổ Việt Nam, gồm cơ sở dữ liệu thành phần: nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong lĩnh vực thủy sản.

2. Cơ sở dữ liệu thành phần khác của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và các cơ sở dữ liệu chuyên đề phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về thủy sản không quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 Thông tư này được thực hiện theo quy định khác của pháp luật.

Điều 2 Đối tượng áp dụngThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc

xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3 Giải thích thuật ngữTrong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:1. “Cơ sở dữ liệu thành phần” là bộ phận cấu thành của cơ sở dữ liệu

quốc gia về Thủy sản, bao gồm các thông tin có cấu trúc phản ánh về tiềm lực, kết quả và hoạt động về thủy sản.

Dự thảo

Page 2: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

2. “Phần mềm VNFISHBASE” là hệ thống phần mềm loi kết nối các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

3. “Cơ sở dữ liệu dung chung” là hệ thống cơ sở dữ liệu dung chung cho moi đối tượng ngươi sư dụng, được tổng hợp từ các cơ sở dữ liệu thành phần và cho phep ngươi sư dụng khai thác dữ liệu trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

2. “Thông tin thư mục” là thông tin được tạo lập và sư dụng nhằm thông báo, giới thiệu tuyên truyền về tài liệu.

3. “Thông tin toàn văn” là thông tin thư mục cung với bản toàn văn điện tư của các tài liệu có liên quan.

4. “An toàn thông tin” là sự bảo vệ thông tin và hệ thống thông tin nhằm bảo đảm tính nguyên vẹn, tính chính xác của thông tin và khả năng khai thác liên tục của hệ thống thông tin.

Điều 4 Nguyên tắc xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

1. Đảm bảo tập trung, thống nhất từ trung ương đến địa phương trên cơ sở phân định quyền hạn, trách nhiệm cụ thể của các tổ chức, cá nhân có liên quan.

2. Bảo đảm tính đầy đủ, chính xác, khoa hoc và kịp thơi.3. Quản lý chặt chẽ, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, lưu trữ lâu dài, khai

thác và sư dụng thông tin đúng mục đích theo quy định của pháp luật bằng công nghệ thông tin.

4. Bảo đảm quyền của các tổ chức, cá nhân được tiếp cận, khai thác, sư dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định của pháp luật.

5. Việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản phải bảo đảm phu hợp với kiến trúc hệ thống thông tin quốc gia, đáp ứng chuẩn về cơ sở dữ liệu và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về công nghệ thông tin và định mức kinh tế - kỹ thuật; tính tương thích, khả năng tích hợp, chia sẻ thông tin và khả năng mở rộng các trương dữ liệu trong thiết kế hệ thống và phần mềm ứng dụng.

6. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản phải bảo đảm việc mở rộng và phát triển.

Điều 5 Giá trị pháp lý của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản1. Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản được xây dựng trên cơ sở nguồn tài

liệu, dữ liệu đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xác nhận theo quy định của pháp luật.

2. Thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản là nguồn thông tin chính thức phục vụ quản lý, điều hành, hoạch định chính sách xây dựng, phát triển bền vững thủy sản của quốc gia, địa phương và của các tổ chức, cá nhân có liên quan phu hợp với thông lệ quốc tế.

Điều 6 Kinh phí xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

2

Page 3: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

1. Kinh phí xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản được bảo đảm bằng ngân sách nhà nước dành cho thủy sản (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương) và từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.

2. Kinh phí xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm:

a) Đầu tư cơ sở vật chất - kỹ thuật phục vụ xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;

b) Bảo đảm vận hành hệ thống mạng thông tin phục vụ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;

c) Đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;

d) Thu thập, xư lý, cập nhật, tích hợp thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;

đ) Thực hiện các hoạt động bảo đảm an toàn, an ninh và bảo mật thông tin.Chương II

NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦY SẢNĐiều 7 Cơ sở dữ liệu về Nuôi nuôi trồng Thuỷ sản1. Cơ sở dữ liệu về giống thuỷ sảna) Dữ liệu về cơ sở sản xuất, ương dưỡng, kiểm định giống thủy sản đủ điều

kiện (phụ lục 01);b) Danh mục loài thủy sản được phep sản xuất kinh doanh;c) Danh mục loài xuất khẩu có điều kiện; d) Danh mục loài cấm xuất khẩu;đ) Dữ liệu về mã số giống thủy sản đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công

bố hợp quy (phụ lục 02);e) Dữ liệu về sản lượng giống thủy sản sản xuất, nhập khẩu (Phụ lục 06A).2. Cơ sở dữ liệu về thức ăn thủy sản, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng

thủy sản a) Dữ liệu về cơ sở sản xuất đủ điều kiện (phụ lục 03);b) Dữ liệu về cơ sở mua bán, nhập khẩu đủ điều kiện (phụ lục 04);c) Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh hoc, vi sinh vật cấm sư dụng trong

thức ăn thủy sản, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng thủy sản;d) Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh hoc, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất

thức ăn được phep sư dụng trong nuôi trồng thủy sản;đ) Dữ liệu về sản phẩm đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy

(Phụ lục 05);e) Dữ liệu về sản lượng thức ăn, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng thủy

3

Page 4: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

sản sản xuất, mua bán, nhập khẩu (Phụ lục 06 B).3. Cơ sở dữ liệu về nuôi trồng thuỷ sản a) Diện tích ao, đầm, bãi triều nuôi trồng thủy sản; b) Số lượng, thể tích lồng nuôi trồng thủy sản;c) Sản lượng nuôi trồng thủy sản;d) Diện tích, số lượng giống thả; Diện tích, sản lượng thu hoạch;đ) Giá nguyên liệu các đối tượng chủ lực; (điểm a, b, c, d, đ chi tiết tại Phụ lục 07)e) Dữ liệu về nuôi trồng thủy sản có chứng nhận (Phụ lục 08); g) Dữ liệu về tổ chức nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 09); h) Dữ liệu về đăng ký cơ sở nuôi trồng thủy sản; i) Dữ liệu về Cấp phep nuôi trồng thủy sản trên biển;k) Dữ liệu về Giấy chứng nhận đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản;m) Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện nuôi, sinh sản sinh trưởng, cơ sở trồng cấy

nhân tạo loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật hoang dã nguy cấp;

(điểm h, i, k, m chi tiết tại Phụ lục 10)n) Dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản (Phụ

lục 11); 4. Cơ sở dữ liệu về quan trắc cảnh báo môi trương trong nuôi trồng thủy sản; a) Dữ liệu về bản đồ số về các điểm được quan trắc tại các vung nuôi trồng

thủy sản; b) Dữ liệu về danh sách các đơn vị quan trắc môi trương đã được chỉ định

hoặc được phòng thư nghiệm được công nhận (Phụ lục 12);c) Dữ liệu về kết quả quan trắc, cảnh báo môi trương định kỳ vung nuôi

trồng thủy sản (Phụ lục 13); d) Dữ liệu về dự báo, cảnh báo diễn biến chất lượng môi trương tại các vung

nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 14);Điều 8 Cơ sở dữ liệu về khai thác thủy sản1. Cở sở dữ liệu về cấp phep tàu cá khai thác thủy sản bao gồm: Số Đăng ký,

tên tàu (nếu có), chủ sở hữu, địa chỉ, năm đóng, chiều dài, loại tàu (gỗ, sắt) nghề đăng ký, điện thoại (nếu có) (Phụ lục 15);

2. Dữ liệu về hạn ngạch giấy phep toàn quốc gồm: danh mục nghề, số lượng tàu cá được cấp phep tối đa với tương nghề theo tỉnh, chiều dài (Phụ lục 16);

3. Dữ liệu về tàu cá được cấp phep gồm: tàu cá, nghề cấp phep phân theo chiều dài (Phụ lục 17);

4

Page 5: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

4. Dữ liệu về cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão (Phụ lục 18);5. Dữ liệu về sản lượng thủy sản khai thác; nhật ký khai thác; báo cáo khai

thác (Phụ lục 19);6. Dữ liệu về xác nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (Phụ lục 20);7. Dữ liệu về chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (Phụ lục 21); 8. Dữ liệu về cấp phep tàu cá nước ngoài hoạt động tại vung biển Việt Nam

(Phụ lục 22); 9. Dữ liệu về tàu cá Việt Nam cấp phep hoạt động ngoài vung biển Việt

Nam (Phụ lục 23);10. Dữ liệu về lao động khai thác thủy sản; tổ chức khai thác thủy sản trên

biển (Phụ lục 24);11. Dữ liệu về đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tầu cá (phụ lục 25A, B);12. Dữ liệu về cơ sở đóng, sưa chữa tàu cá (Phụ lục 26);13. Dữ liệu về cơ sở đăng kiểm tàu cá, đăng kiểm viên tàu cá: a) Dữ liệu về cơ sở đăng kiểm tàu cá (Phụ lục 27A);b) Dữ liệu về đăng kiểm tàu (Phụ lục 27B);14. Dữ liệu về tàu cá được đăng kiểm (Phụ lục 28);15. Dữ liệu về dự báo ngư trương khai thác thủy sản;16. Dữ liệu về tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp (Phụ lục 29).Điều 9 Cơ sở dữ liệu về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản1. Cơ sở dữ liệu về nguồn lợi thủy sản bao gồm (Phụ lục 30):a) Tên thông thương;b) Tên khoa hoc;c) Bậc phân loạid) Tần suất bắt gặp;đ) Phân bố;đ) Năng suất;e) Sản lượng khai thác;g) Mức độ nguy cấp, quý, hiếm.2. Cơ sở dữ liệu về khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ,

khu bảo tồn đất ngập nước có nguồn lợi thủy sản (Phụ lục 31):a) Tên khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu bảo tồn đất

ngập nước có nguồn lợi thủy sảnb) Loại hình khu bảo tồn biển;c) Cấp quản lý;

5

Page 6: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

d) Vị trí, toa độ địa lý;đ) Tên ngươi đại diện;e) Quyết định thành lập;g) Diện tích khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu bảo

tồn đất ngập nước có nguồn lợi thủy sản; h) Diện tích từng khu vực chức năng và vung đệm của khu bảo tồn biển;i) Đối tượng chính được bảo vệ.3. Cơ sở dữ liệu khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản có các thông tin sau đây (Phụ

lục 32):a) Tên goi;b) Mục tiêu, đối tượng;c) Toa độ chi tiết (kèm theo bản đồ);d) Diện tích khu vực;đ) Tổ chức được giao quản lý;4. Cơ sở dữ liệu về đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản có các

thông tin sau đây (Phụ lục 33):a) Khu vực địa lý thực hiện đồng quản lý gồm: tên tỉnh, huyện, xã, toa độ

chi tiết (kèm theo bản đồ);b) Mục tiêu, đối tượng quản lý.c) Tên tổ chức cộng đồng được công nhận và giao quyền quản lý; tổ chức

cộng đồng có tư cách pháp nhân hay không có tư cách pháp nhân;d) Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng; số lượng thành viên chia theo

nghề;đ) Thông tin ngươi đại diện tổ chức cộng đồng; thành viên Ban đại diện

cộng đồng; ngươi đứng đầu các đội bao gồm: ho và tên, số CMT/thẻ căn cước, địa chỉ, nghề nghiệp, số điện thoại liên lạc.

5. Cơ sở dữ liệu về khu vực cấm khai thác thủy sản có thơi hạn có các thông tin sau đây (Phụ lục 34):

a) Tên khu vực gồm: tên tỉnh, tên khu vực;b) Toa độ chi tiết (kèm theo bản đồ);c) Đối tượng chính cần bảo vệ;d) Thơi gian cấm khai thác thủy sản;đ) Xư lý vi phạm trong khu vực cấm khai thác.6. Cơ sở dữ liệu về đương di cư tự nhiên của các loài thủy sản, ngư trương

khai thác thủy sản bao gồm (Phụ lục 35a, 34b):a) Tên ngư trương khai thác thủy sản;

6

Page 7: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

b) Diện tích ước tính của ngư trương khai thác (hoặc toa độ);c) Đối tượng khai thác chính ở ngư trương;d) Tên đương di cư tự nhiên;đ) Pham vi đương di cư (hướng di cư, chiều dài đương di cư tự nhiên);e) Loài di cư tự nhiên.7. Cơ sở dữ liệu về các hoạt động tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản bao

gồm (Phụ lục 36):a) Tên loài được thả tái tạo nguồn lợi thủy sản;b) Thơi gian thả tái tạo nguồn lợi thủy sản;c) Số lượng được thả;d) Địa điểm thả;đ) Đơn vị tổ chức thả.8. Cơ sở dữ liệu về danh mục nghề, ngư cụ cấm sư dụng khai thác thủy sản

có các thông tin sau đây (Phụ lục 37):a) Tên nghề, ngư cụ cấm;b) Xư lý vi phạm nghề, ngư cụ cấm.9. Cơ sở dữ liệu về thu mẫu nghề cá thương phẩm.

Chương IIIXÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA

VỀ THỦY SẢNĐiều 10 Nội dung xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy

sảnViệc xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm

những nội dung sau:1. Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, phần mềm cơ sở dữ liệu

quốc gia dung chung và cơ sở dữ liệu thành phần, bảo đảm kết nối và chia sẻ dữ liệu thống nhất trên toàn bộ hệ thống.

2. Thu thập, xư lý và cập nhật thông tin vào các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

3. Tổng hợp và tích hợp thông tin từ các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

4. Quản lý quyền truy cập và quyền cập nhật thông tin trong cơ sở dữ liệu.5. Theo doi, giám sát tình hình sư dụng cơ sở dữ liệu.6. Bảo đảm an toàn, an ninh.7. Đào tạo nhân lực và hỗ trợ vận hành khai thác cơ sở dữ liệu.Điều 11 Cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

7

Page 8: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

1. Các tổ chức, cá nhân liên quan cung cấp kịp thơi thông tin liên quan đến dữ liệu quốc gia về thủy sản được quy định tại Điều 7, 8, 9 Thông tư này cho cơ quan, đơn vị tiếp nhận thông tin để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định.

2. Tổng cục thủy sản tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu quy định tại điểm a, b, c, d, đ Khoản 1, điểm a, c, d, đ Khoản 2, điểm i Khoản 3, Khoản 4 Điều 7, Khoản 1, 2, 3, 4, 8, 9, 13, 15, 16 Điều 8, Điều 9 Thông tư này và chịu trách nhiệm về nội dung thông tin được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo sự phân công, phân cấp tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu quy định tại điểm a Khoản 1, điểm a, b Khoản 2, Khoản 3, 4 điều 7, Khoản 1, 3, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 14 Điều 8 Thông tư này và chịu trách nhiệm về nội dung thông tin được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

4. Các cơ sở sản xuất, mua bán, nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng thủy sản có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu quy định tại điểm e Khoản 1, điểm e Khoản 2 Điều 7 Thông tư này và chịu trách nhiệm về nội dung thông tin được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

5. Tần suất cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sảna) Cập nhật theo tuần: điểm đ, e Khoản 1, điểm đ, e Khoản 2; điểm a, b, c,

d, đ Khoản 3; điểm c, d Khoản 4 Điều 7; Khoản 1, 3, 5, 6, 7, 14, 15, 16 Điều 8. b) Cập nhật theo tháng: điểm a Khoản 1; điểm a, b Khoản 2; điểm g, h, i, k,

m, n Khoản 3, Khoản 4 Điều 7; Khoản 8,9,11,12,13 Điều 8.c) Cập nhật theo 06 tháng.d) Cập nhật theo năm: điểm b, c, d Khoản 1, điểm c, d Khoản 2, Điểm g

Khoản 3 Điều 7; Khoản 2, 4, 10 Điều 8, Điều 9.

Điều 12 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm:

1. Phần mềm VNFISHBASE là nòng cốt của hạ tầng thông tin thủy sản, kết nối các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin thủy sản.

2. Trung tâm dữ liệu, các phòng máy chủ bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật cho việc vận hành của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

3. Hệ thống số hóa và tạo dựng nội dung số.

4. Hệ thống máy chủ (dịch vụ, quản trị).

5. Hệ thống sao lưu và lưu trữ dữ liệu.

6. Hệ thống an toàn, an ninh và bảo mật thông tin.

8

Page 9: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

7. Hệ thống trang thiết bị phục vụ việc truy nhập, khai thác và cập nhật thông tin.

8. Hệ thống cơ sở phần mềm hạ tầng.

Điều 13 Bảo đảm an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

Các biện pháp bảo đảm an toàn cho cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm:

1. Đầu tư các thiết bị, phần mềm bảo mật có bản quyền và áp dụng các công nghệ phát hiện và ngăn chặn xâm nhập mạng.

2. Sư dụng kênh mã hóa và xác thực ngươi dung cho các hoạt động sau: Đăng nhập quản trị hệ thống; đăng nhập vào các ứng dụng; gưi nhận dữ liệu tự động giữa các máy chủ; nhập và biên tập dữ liệu.

3. Mã hóa đương truyền cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

4. Áp dụng các biện pháp bảo đảm tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

5. Thực hiện lưu vết việc truy cập, tạo, thay đổi, xóa thông tin dữ liệu để phục vụ cho việc quản lý, giám sát hệ thống.

6. Thiết lập và duy trì hệ thống dự phòng nhằm bảo đảm hệ thống hoạt động liên tục.

7. Thiết lập các biện pháp sao lưu dữ liệu định kỳ và bảo vệ các các bản sao lưu phục hồi bằng các giải pháp che dấu và mã hóa dữ liệu.

8. Thực hiện các biện pháp cần thiết khác để bảo đảm an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

Chương IVKHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦY SẢN

Điều 14 Khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản 1. Các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối xây dựng, cập nhật cơ sở dữ

liệu quốc gia về thủy sản cấp Bộ, cấp tỉnh được quyền khai thác toàn văn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo phân cấp.

2. Moi tổ chức, cá nhân có quyền tiếp cận và sư dụng miễn phí trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản những thông tin sau:

a) Danh mục tổ chức thủy sản, doanh nghiệp thủy sản;b) Số liệu thống kê tổng hợp về thủy sản, gồm: số liệu về nuôi trồng thủy

sản, số liệu tàu thuyền; sản lượng; cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão; bản tin dự báo ngư trương;

c) Thông tin về tàu cá khai thác bất hợp pháp;d) Thông tin về xư lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản.

9

Page 10: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

3. Các tổ chức tham gia thu thập, xư lý, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia được truy cập và khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia theo phân quyền; được quyền trích xuất dữ liệu do mình trực tiếp đóng góp để tổ chức thành bộ dữ liệu riêng phục vụ yêu cầu của bộ, ngành và địa phương.

4. Các cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản được cấp quyền truy cập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản để phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạch định chính sách phát triển thủy sản.

5. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được quyền yêu cầu cung cấp thông tin về thủy sản có liên quan để phục vụ công tác quản lý nhà nước, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

Điều 15 Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản1. Cơ quan quản lý và các cơ quan, tổ chức tham gia xây dựng, vận hành cơ

sở dữ liệu quốc gia về thủy sản có trách nhiệm bố trí nhân lực, cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí thương xuyên cho việc duy trì và phát triển.

2. Phát triển hạ tầng thông tin, cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sư dụng trong nước và kết nối quốc tế:

a) Đầu tư, hiện đại hóa hạ tầng kỹ thuật, trung tâm dữ liệu quốc gia tương thích với các chuẩn quốc tế;

b) Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực xây dựng, quản trị, khai thác và sư dụng cơ sở dữ liệu;

c) Nghiên cứu phát triển các phần mềm cơ sở dữ liệu bảo đảm kết nối và chia sẻ dữ liệu thống nhất trên toàn quốc và tương thích với các chuẩn dữ liệu quốc tế.

3. Phát triển nội dung thông tin đáp ứng yêu cầu quản lý về thủy sảna) Nghiên cứu phát triển cấu trúc và tiêu chí dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc

gia và các cơ sở dữ liệu thành phần;b) Phát triển các cơ sở dữ liệu thành phần khác phu hợp với yêu cầu phát

triển thủy sản.4. Đào tạo đội ngũ nhân lực phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia và các

cơ sở dữ liệu thành phần.Điều 16 Vận hành, bảo trì, giám sát, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật, phần

mềm của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản1. Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn vật lý và môi trương tại trung

tâm dữ liệu quốc gia về thủy sản.2. Thực hiện các biện pháp sao lưu dữ liệu để bảo đảm khả năng khôi phục

hệ thống khi xảy ra sự cố. Dữ liệu sao lưu phải được bảo vệ an toàn, định kỳ kiểm tra và phục hồi thư hệ thống từ dữ liệu sao lưu để sẵn sàng sư dụng khi cần thiết.

10

Page 11: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

3. Thực hiện các biện pháp bảo trì hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, bảo dưỡng, sưa chữa hệ thống hạ tầng để bảo đảm cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản hoạt động liên tục 24 giơ trong ngày.

4. Thực hiện hoạt động giám sát, ghi nhật ký các hoạt động và sự thay đổi trên hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia để cảnh báo các hành vi có nguy cơ gây mất an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

5. Thực hiện định kỳ rà soát, đề xuất phương án nâng cấp, phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản cho phu hợp với nhu cầu thực tế.

Chương VTRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN

Điều 17. Trách nhiệm của Tổng cục thủy sản1. Chủ trì tổ chức việc xây dựng, thu thập, xư lý, cập nhật, tích hợp dữ liệu,

thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và tổng hợp thông tin trong phạm vi cả nước;

2. Chủ trì tổ chức việc vận hành, bảo trì, giám sát, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật, phần mềm và các biện pháp bảo đảm an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản

3. Cung cấp và quản lý tài khoản quản trị, phân quyền cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;

4. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu thủy sản ở các địa phương. Tổ chức đào tạo, tập huấn công tác xây dựng, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;

5. Đánh giá, xếp hạng năng lực thực hiện việc xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu thủy sản của các tổ chức và công bố công khai hàng năm;

6. Phối hợp với đơn vị có liên quan để xư lý những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện xây dựng, quản lý, khai thác, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

Điều 18. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1. Phối hợp với Tổng cục Thủy sản xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc

gia về thủy sản theo phân cấp và chức năng, nhiệm vụ được giao.2. Chỉ đạo tổ chức việc xây dựng, quản lý, cập nhật, duy trì và phát triển cơ

sở dữ liệu quốc gia về thủy sản cấp tỉnh theo quy định.3. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định tại Thông tư này về xây

dựng, quản lý, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản của các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh.

4. Chịu trách nhiệm về tính kịp thơi, đầy đủ, an ninh, an toàn thông tin, tính chính xác của thông tin được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản ở

11

Page 12: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

cấp tỉnh và định kỳ báo cáo theo quy định.Điều 19. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên quan1. Tiếp nhận, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản ở

cấp tỉnh trên nền tảng VNFISHBASE; chịu trách nhiệm về tính kịp thơi, đầy đủ và chính xác của thông tin được cập nhật.

2. Thực hiện đúng các quy định của Thông tư này trong việc khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.

3. Sư dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản đúng mục đích, phục vụ công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản.

4. Cung cấp kịp thơi, trung thực các thông tin thủy sản phục vụ cho công tác chỉ đạo, điều hành của cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản và chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin cung cấp theo quy định.

Chương VITỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 20. Điều khoản thi hành1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.2. Trong trương hợp các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được thay

thế, sưa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản mới được ban hành.Điều 21. Tổ chức thực hiệnTrong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc hoặc phát hiện

những vấn đề mới phát sinh, kịp thơi báo cáo về Tổng cục Thủy sản để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xet, sưa đổi bổ sung cho phu hợp./. Nơi nhân:- Văn phòng Chính phủ;- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh, TP trực thuộc TƯ;-Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Lưu: VT, TCTS.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Xuân Cường

 

12

Page 13: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 01 (Điểm a, Khoản 1, Điều 7)Dữ liệu về cơ sở sản xuất, ương dưỡng, kiểm định giống thủy sản đủ điều kiện

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (Theo giấy chứng nhận

kinh doanh)

Địa chỉ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản

xuất, ương dưỡng giống

thuỷ sản (Mã số)

Đối tượng sản xuất,

ương dưỡngGhi chú

1

2

3

4

5

Page 14: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 02a (Điểm đ, Khoản 1, Điều 7)Dữ liệu về mã số giống thủy sản đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Mã số Cơ sở sản xuất, ương dưỡng Địa chỉ

Đối tượng sản xuất, ương

dưỡngGhi chú

1

2

3

4

5

2

Page 15: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 2b (Điểm e, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về sản lượng giống thủy sản sản xuất, nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT Tên sản phẩm Số lượng (con) Số lượng bán ra (con)

1. Giống bố mẹ nhập khẩu

1.1 Sản phẩm 1:

… -……

2. Giống bố mẹ sản xuất trong nước

1.1 Sản phẩm 1:

… -……

3. Giống thương phẩm nhập khẩu

3.1 Sản phẩm 1:

… -……

4. Giống thương phẩm sản xuất trong nước

4.1 Sản phẩm 1:

… -……

3

Page 16: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 03 (Điểm a, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về cơ sở sản xuất đủ điều kiện

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên cơ sở sản xuất Địa chỉGiấy chứng nhận đủ điều kiện sản

xuất (Mã số)

Sản phẩm sản xuất

Công suất thiết kế (Tấn/năm) Ghi chú

1

2

3

4

5

4

Page 17: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 04 (Điểm b, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về cơ sở mua bán, nhập khẩu đủ điều kiện

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên cơ sở mua bán, nhập khẩu Địa chỉ Sản phẩm mua bán, nhập khẩu Ghi chú

1

2

3

4

5

Page 18: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 05 (Điểm đ, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về sản phẩm đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên sản phẩm

Chất lượng sản phẩmCông dụng

Dạng, màu

Số tiêu chuẩn

công bố áp dụng

Số tiếp nhận công bố họp quy

Mã số sản phẩmThành

phầnHàm lượng

Thức ăn hỗn hợp

Sản phẩm 1:

-……

Chế phẩm sinh hoc dạng lỏng (vi sinh vật, enzyme, …)

Sản phẩm 1:

-……

Chế phẩm sinh hoc dạng khô (vi sinh vật, enzyme, …)

Sản phẩm 1:

-……

Premix dạng lỏng (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)

Sản phẩm 1:

-……

Premix dạng dạng khô (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)

2

Page 19: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

TT Tên sản phẩmChất lượng sản phẩm Công

dụngDạng, màu

Số tiêu chuẩn

công bố áp dụng

Số tiếp nhận công bố họp quy

Mã số sản phẩmThành

phầnHàm lượng

Sản phẩm 1:

-……

Hóa chất khư trung, diệt khuẩn

Sản phẩm 1:

-……

Nguyên liệu từ động vật (bộ cá, bột phụ phẩm thủy sản, bột xương,….)

Sản phẩm 1:

-……

Nguyên liệu: Premix vitamin, axit amin, khoáng, ….

Sản phẩm 1:

-……

Sản phẩm khác : Atermia,…

Sản phẩm 1:

-……

3

Page 20: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 06 (Điểm e, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về sản lượng thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản sản xuất, mua bán, nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT Tên sản phẩm Sản lượng sản xuất (tấn)

Sản lượng bán ra (tấn)

1. Thức ăn hỗn hợp

1.1 Sản phẩm 1:

… -……

2. Chế phẩm sinh hoc dạng lỏng (vi sinh vật, enzyme, …)

1.1 Sản phẩm 1:

… -……

3. Chế phẩm sinh hoc dạng khô (vi sinh vật, enzyme, …)

3.1 Sản phẩm 1:

… -……

4. Premix dạng lỏng (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)

4.1 Sản phẩm 1:

… -……

5. Premix dạng dạng khô (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)

5.1 Sản phẩm 1:

… -……

6. Hóa chất khư trung, diệt khuẩn

4

Page 21: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

STT Tên sản phẩm Sản lượng sản xuất (tấn)

Sản lượng bán ra (tấn)

6.1 Sản phẩm 1:

… -……

7. Nguyên liệu từ động vật (bộ cá, bột phụ phẩm thủy sản, bột xương,….)

7.1 Sản phẩm 1:

… -……

8. Nguyên liệu: Premix vitamin, axit amin, khoáng, ….

8.1 Sản phẩm 1:

… -……

9. Sản phẩm khác : Atermia,…

9.1 Sản phẩm 1:

… -……

5

Page 22: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục 07 (Điểm a, b, c, d, đ Khoản 3, Điều 7)Dữ liệu về diện tích, sản lượng và giá nguyên liệu các đối tượng nuôi trồng thủy sản(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Đối tượng nuôi Hình thức nuôi

Số lượng lồng

(lồng)

Thể tích lồng nuôi trong kỳ

(m3)

Diện tích thả nuôi

trồng trong kỳ

(ha)

Số lượng giống thả

(triệu con/cụm)

Diện tích thu hoạch trong kỳ

(ha)

Thể tích thu hoạch trong

kỳ (m3)

Sản lượng thu hoạch trong kỳ

(tấn)

Kích cỡ thu

hoạch (con/kg)

Giá bán sản phẩm trong kỳ

(1000 đồng/kg)

  (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

1 Tôm thẻ chân trắng TC

2 Tôm sú

TC              

BTC

QC

3 Tôm hum Lồng              

5 Cua Ao

6 Cá SongAo              

Lồng

7 Cá VượcAo

Lồng

8 Cá Chim

9 Cá HồngAo

Lồng

Page 23: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

TT Đối tượng nuôi Hình thức nuôi

Số lượng lồng

(lồng)

Thể tích lồng nuôi trong kỳ

(m3)

Diện tích thả nuôi

trồng trong kỳ

(ha)

Số lượng giống thả

(triệu con/cụm)

Diện tích thu hoạch trong kỳ

(ha)

Thể tích thu hoạch trong

kỳ (m3)

Sản lượng thu hoạch trong kỳ

(tấn)

Kích cỡ thu

hoạch (con/kg)

Giá bán sản phẩm trong kỳ

(1000 đồng/kg)

  (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

10 Cá Giò (Bớp)

11 Đối tượng khác......

12 Ngao/Nghêu

13 Tu hài

14 Hầu

15 Ốc hương

16 Rong câu

17 Rong nho

18 Rong sụn

19 Đối tượng hải sản khác......

20 Cá tra

21 Cá rô phiAo

Lồng

22 Tôm càng xanh

23Cá Chep

Ao

Lồng

2

Page 24: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

TT Đối tượng nuôi Hình thức nuôi

Số lượng lồng

(lồng)

Thể tích lồng nuôi trong kỳ

(m3)

Diện tích thả nuôi

trồng trong kỳ

(ha)

Số lượng giống thả

(triệu con/cụm)

Diện tích thu hoạch trong kỳ

(ha)

Thể tích thu hoạch trong

kỳ (m3)

Sản lượng thu hoạch trong kỳ

(tấn)

Kích cỡ thu

hoạch (con/kg)

Giá bán sản phẩm trong kỳ

(1000 đồng/kg)

  (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

24 Cá Trôi

25Cá Trắm cỏ

Ao

Lồng

26 Cá lóc (chuối)

27 Baba

28 Ếch

29 Cá nước lạnh

30 Cá Hồi

31 Cá Tầm

32 Đối tượng nước ngot khác

Phụ lục 08 (Điểm e, Khoản 3, Điều 7)Dữ liệu về nuôi trồng thủy sản có chứng nhận

3

Page 25: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Stt Đối tượng nuôi

Số cơ sở nuôi đạt chứng nhận GAP Diện tích đã được chứng nhận GAP (m2) Sản lượng đã được chứng nhận GAP (tấn)

VietGAP Global GAP ASC BAP khác VietGAP Global

GAP ASC BAP khác VietGAP Global GAP ASC BAP khác

1 Cá Tra                        2 Tôm sú                        

3Tôm chân trắng                        

4Cá rô phi, điêu hồng                        

5Tôm càng xanh                        

6 Lươn                        7 Ếch                        8 Cá Tầm                        9 Cá Hồi Vân                        

10 Cá Song                        11 Cá Trắm cỏ                        12 Cá Anh Vũ                        13 Cá Chiên                        16 ….                        

Phụ lục 09 (Điểm g, Khoản 3, Điều 7) Dữ liệu về tổ chức nuôi trồng thủy sản

4

Page 26: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tổ chức Số lượng đơn vị Số lượng thành viên/Lao động

Tổng diện tích sản xuất (ha)

Đối tượng sản xuất Ghi chú

1 Hợp tác xã

2 Tổ hợp tác

3 Doanh nghiệp

4 Khác (nếu có)

Phụ lục 10 (Điểm h, i, k, m, Khoản 3, điều 7)

5

Page 27: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện nuôi, sinh sản sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật hoang dã nguy cấp

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT Tên cơ sở Nuôi trồng thủy sản Mã số đăng ký Mã số giấy phép

Mã số giấy chứng nhận cơ

sở đủ điều kiện nuôi

trồng thủy sản

Mã số chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản sinh

trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc phụ

lục công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật hoang

dã nguy cấp

Ghi chú

123...

Tổng

Phụ lục 11 (Điểm n, Khoản 3, điều 7)Dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản

6

Page 28: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT NỘI DUNG TỔNG

Thiệt hại do thiên tai Thiệt hại do dịch bệnh Thiệt hại do môi trường

<30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70%

1 Diện tích thiệt hại (ha)                  Cá truyền thống                  Tôm sú quảng canh                  Tôm sú thâm canh                  

Tôm thẻ chân trắng thâm canh                 

Ngao/nghêu                  Cá tra                  Lồng bè (m3)                  - Cá                  -Tôm nước llợ                  ......                  

2 Ước sản lượng thiệt hại ( tấn)                 

Cá truyền thống                  Tôm sú quảng canh                  Tôm sú thâm canh                  Tôm thẻ chân trắng thâm canh                  Ngao/nghêu                  Cá tra                  Lồng bè                  Giống (triệu con)                  - Cá                  -Tôm nước lợ                  ......                  

3 Ước giá trị thiệt hại (triệu đồng)                 

7

Page 29: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

TT NỘI DUNG TỔNG

Thiệt hại do thiên tai Thiệt hại do dịch bệnh Thiệt hại do môi trường

<30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70%

  Cá truyền thống                    Tôm sú quảng canh                    Tôm sú thâm canh                    Tôm thẻ chân trắng thâm canh                    Ngao/nghêu                    Cá tra                    Lồng bè                    Giống)                    - Cá                    -Tôm nước lợ                    ......                  

8

Page 30: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Phụ lục số: 12 (Điểm b, Khoản 4, Điều 7)Dữ liệu về danh sách các đơn vị quan trắc môi trường đã được chỉ định hoặc được phòng thử nghiệm được công nhận

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên tổ chức Mã số Địa chỉ Đơn vị cấp chỉ định/công nhận

Số Quyết định chứng

nhận

Lĩnh vực hoạt động

1

2

3

4

5

….

Phụ lục số: 13 (Điểm c, Khoản 4, Điều 7)1

Page 31: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

Dữ liệu về kết quả quan trắc, cảnh báo môi trường định kỳ vùng nuôi trồng thủy sản(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STTĐiểm Quan Trắc

Địa chỉ Tọa độ Ngày

quan trắc

Nhiệt độ

(oC)pH DO

(mg/l)

Độ mặn (‰)

Độ kiềm(mg/l)

N-NO2-

(mg/l)N-NH4

+

(mg/l)P-PO4

3-

(mg/l)H2S

(mg/l)TSS

(mg/l)COD(mg/l)

Vibrio tổng số

(CFU/ml)...... Ghi chú

Giới hạn cho phép theo QCVN và các quy định liên quan (nếu có)

1

2

3

4

5

6

...

Phụ lục số: 14 (Điểm d, Khoản 4, Điều 7)Dữ liệu về dự báo, cảnh báo diễn biến chất lượng môi trường tại các vùng nuôi trồng thủy sản

2

Page 32: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐƠN VỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

........Địa danh)….., ngày tháng năm 20…..

I. Đánh giá tình hình nuôi trồng thủy sản vung nuôi được quan trắc môi trương

II. Kết quả quan trắc môi trương (theo mẫu tại Phụ lục 13)

III. Đánh giá kết quả quan trắc môi trương

IV. Dự báo xu hướng diễn biến chất lượng môi trương tại vung nuôi thơi gian tới

IV. Khuyến cáo các biện pháp kỹ thuật ổn định môi trương nuôi cho từng đối tượng

Nơi nhận”.................

Ký tên(Đóng dấu)

PHỤ LỤC 15 (Khoản 1, Điều 8)Cở sở dữ liệu về cấp phép tàu cá khai thác thủy sản

3

Page 33: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTSố

đăng ký

Chiều dài

Nghề Đk

Họ và tên chủ tàu Địa chỉ Điện

thoại

Công suất

(cv)/trọng tải (tấn)

Cảng đăng ký

Loại tàu (gõ,

sắt, ..)

Năm đóng

Họ và tên thuyền trưởng

Địa chỉ thuyền trưởng

1

2

3

Tổng

4

Page 34: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 16 (Khoản 2, Điều 8)Dữ liệu về hạn ngạch giấy phép toàn quốc

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Hạn ngạch giấy phep Tàu cá theo nghề trên toàn quốcĐơn vị

Chiều dài< 8 8 - 12 12 - 15 15 - 20 20 - 24 24 - 30 > 30 Tổng

Nghề  Lưới keo  Lưới vây  Lưới rê  Câu  Khác

Tổng

2. Hạn ngạch Tàu cá của tỉnh và chiều dài

TT Chiều dài < 8 8 - 12 12 - 15

15 - 20

20 - 24

24 - 30 > 30 Tổng Ghi

1 Quảng Ninh2 Hải Phòng3 Thái Bình4 Nam Định5 Ninh Bình6 Thanh Hóa7 Nghệ An8 Hà Tĩnh9 Quảng Bình

10 Quảng Trị11 Thừa Thiên Huế12 Đà nẵng13 Quảng Nam14 Quảng Ngãi15 Bình Định16 Phú Yên17 Khánh Hòa18 Ninh Thuận19 Bình Thuận

20Bà Rịa - Vũng Tàu

21 Tp.Hồ Chí Minh

1

Page 35: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

TT Chiều dài < 8 8 - 12 12 - 15

15 - 20

20 - 24

24 - 30 > 30 Tổng Ghi

22 Tiền Giang23 Bến Tre24 Trà Vinh25 Bạc Liêu26 Sóc Trăng27 Cà Mau28 Kiên Giang

Tổng

2.3. Phục lục phân bổ hạn ngạch từng tỉnh theo chiều dài và nghề

Đơn vị

Chiều dài< 8 8 - 12 12 - 15 15 - 20 20 - 24 24 - 30 > 30 TổngNghề

  Lưới keo  Lưới vây  Lưới rê  Câu  Khác

Tổng

PHỤ LỤC 17 (Khoản 3, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá được cấp phép

2

Page 36: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị

Chiều dài< 8 8 - 12 12 - 15 15 - 20 20 - 24 24 - 30 > 30 TổngNghề

  Lưới keo  Lưới vây  Lưới rê  Câu  Khác

Tổng

3

Page 37: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 18 (Khoản 4, Điều 8)Dữ liệu về cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tỉnh

Tên, loại khu neo đậu tránh

trú bão

Địa chỉVị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh

độ)

Độ sâu vùng

nước đậu tàu (m)

Sức chứa tàu cá tại

vùng nước đậu

tàu (chiếc)

Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh

trú bão (CV)

Vị trí bắt đầu vào luồng

Hướng luồng

Chiều dài

luồng (m)

Số điện thoại Tần số liên lạc

1

STT Tỉnh BQL các cảng cá CẢNG CÁ

Quy mô năng lực (Số lượt ngày/cỡ tàu lớn nhất)

Lượng hàng qua

cảng (T/năm)

Địa chỉ Cảng cá Mobile Ghi chú

1

1

Page 38: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 19 (Khoản 5, Điều 8)Dữ liệu về sản lượng thủy sản khai thác; nhật ký khai thác; báo cáo khai thác

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT CHỈ TIÊUSản lượng khai thác theo nghề (tấn) Tổng cộng

Câu Rê Vây Kéo Khác1 Số tàu            2 Vùng hoạt động của tàu

 

Vung biển ven bơ (VBB01)Vung lộng (VBB02)Vung biển khơi (VBB03)Vung biên cả (VBB04)

3 Số lao động4 Sản lượng khai thác

 

TômCá chonCá xôCá tạpMực ốngMực nangGhẹKhác …

5 Tổ/tàu/ngư dân..

1

Page 39: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 20 (Khoản 6, Điều 8)Dữ liệu về xác nhận nguồn gốc thủy sản khai thác

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên công ty, danh nghiệp chứng nhân

Nghề

khai thác

Loại sản phẩm chứng nhận (Kg) Thực hiện trong tháng 03/2018 Lũy kế đến tháng 03/2018

Tôm

Cá (đổng, mối, ….)

Mực, bạch tuộc

Khác (cua, ghẹ,…)

Số lượng theo thị trường (chiếc)

Khối lượng theo thị trường (kg)

Số lượng theo thị trường (chiếc)

Khối lượng theo thị trường (kg)

EU

ICCAT

Khác EU ICCA

T Khác EU ICCAT

Khác EU ICCA

T Khác

1Công ty CPTS Cà Mau

2

Công ty CPCBTSXNK Kiên Cương

3

Doanh nghiệp tư nhân Ngân Phúc

4Công ty TNHH Minh Đăng

5

Công ty CPXNK NSTP Cà Mau

6Công ty TNHH thủy sản NVD

7

Công ty CPCB&DVTS Cà Mau

Tổng

1

Page 40: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 21 (Khoản 7, Điều 8)Dữ liệu về chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTTên công ty, danh nghiệp chứng nhân

Nghề khai thác

Loại sản phẩm chứng nhận (Kg) Thực hiện trong tháng 03/2018 Lũy kế đến tháng 03/2018

Tôm

Cá (đổng, mối, ….)

Mực, bạch tuộc

Khác (cua,

ghẹ,…)

Số lượng theo thị trường (chiếc)

Khối lượng theo thị trường (kg)

Số lượng theo thị trường (chiếc)

Khối lượng theo thị trường (kg)

EU ICCAT Khác EU ICCAT Khác EU ICCAT Khác EU ICCAT Khác

1234567

1

Page 41: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 22 (Khoản 8, Điều 8)Dữ liệu về cấp phép tàu cá nước ngoài hoạt động tại vùng biển Việt Nam

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Số Giay phép Số KĐ Tên tàu Quốc tịch Nghề hđ Tên chủ

tàu Địa chỉĐại điện ở Việt Nam (nếu có)

Địa chỉ liên hệ ở VN (nếu có)

1

Page 42: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 23 (Khoản 9, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá Việt Nam cấp phép hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Số Giấy phép Số KĐ Tên tàu

(nếu có) Chiều dài Nghề hđ Tên chủ tàu Địa chỉ

Đại điện ở nước

ngoài (nếu có)

Địa chỉ liên hệ ở NN (nếu

có)

1

Page 43: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 24 (Khoản 10, Điều 8)Dữ liệu về lao động khai thác thủy sản; tổ chức khai thác thủy sản trên biển (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng

năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TỉnhSố lao

động trực tiếp

18-30 30-50 >50 Tổ/độiSố tàu tham gia

Ngư dân

1

Page 44: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 25a (Khoản 11, Điều 8)Dữ liệu về đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tầu cá

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên cơ sở

Địa chỉ

Khả năng đào

tạo/năm

Đã đào tạo

….

PHỤ LỤC 25 b (Khoản 11, Điều 8)Dữ liệu về đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tầu cá

TTHọ và tên

CMT Loại HạngSố

chứng chỉ

Cơ sở

cấp

Địa chỉ

Điện thoại ….

2

Page 45: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 26 (Khoản 12, Điều 8)Dữ liệu về cơ sở đóng, sửa chữa tàu cá

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên cơ sở

Địa chỉ

Khả năng năm

Loại tàu ….

3

Page 46: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 27a (Khoản 13, Điều 8)Dữ liệu về cơ sở đăng kiểm tàu cá

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên cơ sở

Địa chỉ

Khả năng năm

Loại tàu

Số đăng kiểm viên

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3 ….

Phụ lục 27 bDữ liệu về đăng kiểm tàu

TTHọ và tên

CMT Loại HạngSố

chứng chỉ

Nơi cấp

Loại tàu

Địa chỉ

Điện thoại

4

Page 47: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 28 (Khoản 14, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá được đăng kiểm

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTSố

đăng ký

Tên tàu (nếu có)

Năm đóng

Chủ tàu

Ngày bắt đầu

Hết hạn

Tên cơ sở

đăng kiểm

5

Page 48: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 29 (Khoản 16, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTSố

đăng ký

Tên tàu (nếu có)

Năm đóng

Chủ tàu

Hành vi

Ngày vị

phạm…..

6

Page 49: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 30 (Khoản 1, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về nguồn lợi thủy sản bao gồm

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTTên

thông thường

Tên khoa học

Bậc phân loại

Tần suất bắt gặp

Phân bố

Năng suất

Sản lượng khai thác

Mức độ

nguy cấp, quý, hiếm

….

7

Page 50: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 31 (Khoản 2, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu

bảo tồn đất ngập nước có nguồn lợi thủy sản (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng

năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên khu

Loại hình bảo tồn

Cấp quản

Vị trí, tọa độ

Tên người

đại diện

Quyết định

thành lập

Diện tích

Đối tượng chính cần

bảo vệ

….

8

Page 51: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 32 (Khoản 3, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản có các thông

tin sau đây (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng

năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên gọi Mục tiêu, đối tượng

Tọa độ chi tiết

Diện tích

Tổ chức được giao quản lý ….

9

Page 52: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 33 (Khoản 4, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên tổ chức cộng đồng được công nhận đồng

quản lý

Khu vực địa lý thực

hiện đồng

quản lý

Mục tiêu, đối tượng

Tọa độ chi tiết

Số lượng thành viên

Thông tin người đại

diện, người đứng đầu

các đội

….

10

Page 53: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 34 (Khoản 5, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về khu vực cấm khai thác thủy sản

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTTên

khu vực Tọa độ chi tiết

Đối tượng chính cần

được bảo vệ

Thời gian cấm

Xử lý vi phạm trong khu vực cấm khai thác

….

11

Page 54: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 35 (Khoản 6, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về đường di cư tự nhiên của các loài thủy sản, ngư trường khai

thác thủy sản (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng

năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phụ lục 35a: Thông tin dữ liệu về ngư trương khai thác thủy sản

TT Tên ngư trường Tọa độ chi tiết hoặc diện tích ước tính

Đối tượng khai thác chính ….

Phụ lục 35b: Thông tin dữ liệu về đương di cư tự nhiên của các loài thủy sản

TT Tên loài di cư Phạm vi đường di cư (hướng di cư, chiều dài đường di cư) ….

12

Page 55: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 36 (Khoản 7, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về các hoạt động tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTTên loài thả tái

tạo

Thời gian thả

Số lượng thả

Địa điểm thả

Đơn vị tổ chức thả ….

13

Page 56: 3-DTTT_CSDLQG.doc - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2018/07/3-DTTT... · Web viewThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan

PHỤ LỤC 37 (Khoản 8, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về danh mục nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên nghề/ngư cụ cấm Xử lý vi phạm nghề, ngư cụ cấm ….

14