3-dttt_csdlqg.doc - chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/files/duthaovbpl/2018/07/3-dttt... · web...
TRANSCRIPT
BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2018/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày tháng năm 2018
THÔNG TƯQuy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản,.
Chương IQUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1 Phạm vi điều chỉnh1. Thông tư này quy định về xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủy sản bằng công nghệ thông tin trên lãnh thổ Việt Nam, gồm cơ sở dữ liệu thành phần: nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong lĩnh vực thủy sản.
2. Cơ sở dữ liệu thành phần khác của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và các cơ sở dữ liệu chuyên đề phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về thủy sản không quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 Thông tư này được thực hiện theo quy định khác của pháp luật.
Điều 2 Đối tượng áp dụngThông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3 Giải thích thuật ngữTrong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:1. “Cơ sở dữ liệu thành phần” là bộ phận cấu thành của cơ sở dữ liệu
quốc gia về Thủy sản, bao gồm các thông tin có cấu trúc phản ánh về tiềm lực, kết quả và hoạt động về thủy sản.
Dự thảo
2. “Phần mềm VNFISHBASE” là hệ thống phần mềm loi kết nối các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
3. “Cơ sở dữ liệu dung chung” là hệ thống cơ sở dữ liệu dung chung cho moi đối tượng ngươi sư dụng, được tổng hợp từ các cơ sở dữ liệu thành phần và cho phep ngươi sư dụng khai thác dữ liệu trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
2. “Thông tin thư mục” là thông tin được tạo lập và sư dụng nhằm thông báo, giới thiệu tuyên truyền về tài liệu.
3. “Thông tin toàn văn” là thông tin thư mục cung với bản toàn văn điện tư của các tài liệu có liên quan.
4. “An toàn thông tin” là sự bảo vệ thông tin và hệ thống thông tin nhằm bảo đảm tính nguyên vẹn, tính chính xác của thông tin và khả năng khai thác liên tục của hệ thống thông tin.
Điều 4 Nguyên tắc xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
1. Đảm bảo tập trung, thống nhất từ trung ương đến địa phương trên cơ sở phân định quyền hạn, trách nhiệm cụ thể của các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Bảo đảm tính đầy đủ, chính xác, khoa hoc và kịp thơi.3. Quản lý chặt chẽ, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, lưu trữ lâu dài, khai
thác và sư dụng thông tin đúng mục đích theo quy định của pháp luật bằng công nghệ thông tin.
4. Bảo đảm quyền của các tổ chức, cá nhân được tiếp cận, khai thác, sư dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định của pháp luật.
5. Việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản phải bảo đảm phu hợp với kiến trúc hệ thống thông tin quốc gia, đáp ứng chuẩn về cơ sở dữ liệu và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về công nghệ thông tin và định mức kinh tế - kỹ thuật; tính tương thích, khả năng tích hợp, chia sẻ thông tin và khả năng mở rộng các trương dữ liệu trong thiết kế hệ thống và phần mềm ứng dụng.
6. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản phải bảo đảm việc mở rộng và phát triển.
Điều 5 Giá trị pháp lý của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản1. Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản được xây dựng trên cơ sở nguồn tài
liệu, dữ liệu đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xác nhận theo quy định của pháp luật.
2. Thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản là nguồn thông tin chính thức phục vụ quản lý, điều hành, hoạch định chính sách xây dựng, phát triển bền vững thủy sản của quốc gia, địa phương và của các tổ chức, cá nhân có liên quan phu hợp với thông lệ quốc tế.
Điều 6 Kinh phí xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
2
1. Kinh phí xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản được bảo đảm bằng ngân sách nhà nước dành cho thủy sản (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương) và từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
2. Kinh phí xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm:
a) Đầu tư cơ sở vật chất - kỹ thuật phục vụ xây dựng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;
b) Bảo đảm vận hành hệ thống mạng thông tin phục vụ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;
c) Đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;
d) Thu thập, xư lý, cập nhật, tích hợp thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;
đ) Thực hiện các hoạt động bảo đảm an toàn, an ninh và bảo mật thông tin.Chương II
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦY SẢNĐiều 7 Cơ sở dữ liệu về Nuôi nuôi trồng Thuỷ sản1. Cơ sở dữ liệu về giống thuỷ sảna) Dữ liệu về cơ sở sản xuất, ương dưỡng, kiểm định giống thủy sản đủ điều
kiện (phụ lục 01);b) Danh mục loài thủy sản được phep sản xuất kinh doanh;c) Danh mục loài xuất khẩu có điều kiện; d) Danh mục loài cấm xuất khẩu;đ) Dữ liệu về mã số giống thủy sản đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công
bố hợp quy (phụ lục 02);e) Dữ liệu về sản lượng giống thủy sản sản xuất, nhập khẩu (Phụ lục 06A).2. Cơ sở dữ liệu về thức ăn thủy sản, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng
thủy sản a) Dữ liệu về cơ sở sản xuất đủ điều kiện (phụ lục 03);b) Dữ liệu về cơ sở mua bán, nhập khẩu đủ điều kiện (phụ lục 04);c) Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh hoc, vi sinh vật cấm sư dụng trong
thức ăn thủy sản, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng thủy sản;d) Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh hoc, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất
thức ăn được phep sư dụng trong nuôi trồng thủy sản;đ) Dữ liệu về sản phẩm đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy
(Phụ lục 05);e) Dữ liệu về sản lượng thức ăn, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng thủy
3
sản sản xuất, mua bán, nhập khẩu (Phụ lục 06 B).3. Cơ sở dữ liệu về nuôi trồng thuỷ sản a) Diện tích ao, đầm, bãi triều nuôi trồng thủy sản; b) Số lượng, thể tích lồng nuôi trồng thủy sản;c) Sản lượng nuôi trồng thủy sản;d) Diện tích, số lượng giống thả; Diện tích, sản lượng thu hoạch;đ) Giá nguyên liệu các đối tượng chủ lực; (điểm a, b, c, d, đ chi tiết tại Phụ lục 07)e) Dữ liệu về nuôi trồng thủy sản có chứng nhận (Phụ lục 08); g) Dữ liệu về tổ chức nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 09); h) Dữ liệu về đăng ký cơ sở nuôi trồng thủy sản; i) Dữ liệu về Cấp phep nuôi trồng thủy sản trên biển;k) Dữ liệu về Giấy chứng nhận đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản;m) Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện nuôi, sinh sản sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật hoang dã nguy cấp;
(điểm h, i, k, m chi tiết tại Phụ lục 10)n) Dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản (Phụ
lục 11); 4. Cơ sở dữ liệu về quan trắc cảnh báo môi trương trong nuôi trồng thủy sản; a) Dữ liệu về bản đồ số về các điểm được quan trắc tại các vung nuôi trồng
thủy sản; b) Dữ liệu về danh sách các đơn vị quan trắc môi trương đã được chỉ định
hoặc được phòng thư nghiệm được công nhận (Phụ lục 12);c) Dữ liệu về kết quả quan trắc, cảnh báo môi trương định kỳ vung nuôi
trồng thủy sản (Phụ lục 13); d) Dữ liệu về dự báo, cảnh báo diễn biến chất lượng môi trương tại các vung
nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 14);Điều 8 Cơ sở dữ liệu về khai thác thủy sản1. Cở sở dữ liệu về cấp phep tàu cá khai thác thủy sản bao gồm: Số Đăng ký,
tên tàu (nếu có), chủ sở hữu, địa chỉ, năm đóng, chiều dài, loại tàu (gỗ, sắt) nghề đăng ký, điện thoại (nếu có) (Phụ lục 15);
2. Dữ liệu về hạn ngạch giấy phep toàn quốc gồm: danh mục nghề, số lượng tàu cá được cấp phep tối đa với tương nghề theo tỉnh, chiều dài (Phụ lục 16);
3. Dữ liệu về tàu cá được cấp phep gồm: tàu cá, nghề cấp phep phân theo chiều dài (Phụ lục 17);
4
4. Dữ liệu về cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão (Phụ lục 18);5. Dữ liệu về sản lượng thủy sản khai thác; nhật ký khai thác; báo cáo khai
thác (Phụ lục 19);6. Dữ liệu về xác nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (Phụ lục 20);7. Dữ liệu về chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (Phụ lục 21); 8. Dữ liệu về cấp phep tàu cá nước ngoài hoạt động tại vung biển Việt Nam
(Phụ lục 22); 9. Dữ liệu về tàu cá Việt Nam cấp phep hoạt động ngoài vung biển Việt
Nam (Phụ lục 23);10. Dữ liệu về lao động khai thác thủy sản; tổ chức khai thác thủy sản trên
biển (Phụ lục 24);11. Dữ liệu về đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tầu cá (phụ lục 25A, B);12. Dữ liệu về cơ sở đóng, sưa chữa tàu cá (Phụ lục 26);13. Dữ liệu về cơ sở đăng kiểm tàu cá, đăng kiểm viên tàu cá: a) Dữ liệu về cơ sở đăng kiểm tàu cá (Phụ lục 27A);b) Dữ liệu về đăng kiểm tàu (Phụ lục 27B);14. Dữ liệu về tàu cá được đăng kiểm (Phụ lục 28);15. Dữ liệu về dự báo ngư trương khai thác thủy sản;16. Dữ liệu về tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp (Phụ lục 29).Điều 9 Cơ sở dữ liệu về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản1. Cơ sở dữ liệu về nguồn lợi thủy sản bao gồm (Phụ lục 30):a) Tên thông thương;b) Tên khoa hoc;c) Bậc phân loạid) Tần suất bắt gặp;đ) Phân bố;đ) Năng suất;e) Sản lượng khai thác;g) Mức độ nguy cấp, quý, hiếm.2. Cơ sở dữ liệu về khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ,
khu bảo tồn đất ngập nước có nguồn lợi thủy sản (Phụ lục 31):a) Tên khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu bảo tồn đất
ngập nước có nguồn lợi thủy sảnb) Loại hình khu bảo tồn biển;c) Cấp quản lý;
5
d) Vị trí, toa độ địa lý;đ) Tên ngươi đại diện;e) Quyết định thành lập;g) Diện tích khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu bảo
tồn đất ngập nước có nguồn lợi thủy sản; h) Diện tích từng khu vực chức năng và vung đệm của khu bảo tồn biển;i) Đối tượng chính được bảo vệ.3. Cơ sở dữ liệu khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản có các thông tin sau đây (Phụ
lục 32):a) Tên goi;b) Mục tiêu, đối tượng;c) Toa độ chi tiết (kèm theo bản đồ);d) Diện tích khu vực;đ) Tổ chức được giao quản lý;4. Cơ sở dữ liệu về đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản có các
thông tin sau đây (Phụ lục 33):a) Khu vực địa lý thực hiện đồng quản lý gồm: tên tỉnh, huyện, xã, toa độ
chi tiết (kèm theo bản đồ);b) Mục tiêu, đối tượng quản lý.c) Tên tổ chức cộng đồng được công nhận và giao quyền quản lý; tổ chức
cộng đồng có tư cách pháp nhân hay không có tư cách pháp nhân;d) Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng; số lượng thành viên chia theo
nghề;đ) Thông tin ngươi đại diện tổ chức cộng đồng; thành viên Ban đại diện
cộng đồng; ngươi đứng đầu các đội bao gồm: ho và tên, số CMT/thẻ căn cước, địa chỉ, nghề nghiệp, số điện thoại liên lạc.
5. Cơ sở dữ liệu về khu vực cấm khai thác thủy sản có thơi hạn có các thông tin sau đây (Phụ lục 34):
a) Tên khu vực gồm: tên tỉnh, tên khu vực;b) Toa độ chi tiết (kèm theo bản đồ);c) Đối tượng chính cần bảo vệ;d) Thơi gian cấm khai thác thủy sản;đ) Xư lý vi phạm trong khu vực cấm khai thác.6. Cơ sở dữ liệu về đương di cư tự nhiên của các loài thủy sản, ngư trương
khai thác thủy sản bao gồm (Phụ lục 35a, 34b):a) Tên ngư trương khai thác thủy sản;
6
b) Diện tích ước tính của ngư trương khai thác (hoặc toa độ);c) Đối tượng khai thác chính ở ngư trương;d) Tên đương di cư tự nhiên;đ) Pham vi đương di cư (hướng di cư, chiều dài đương di cư tự nhiên);e) Loài di cư tự nhiên.7. Cơ sở dữ liệu về các hoạt động tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản bao
gồm (Phụ lục 36):a) Tên loài được thả tái tạo nguồn lợi thủy sản;b) Thơi gian thả tái tạo nguồn lợi thủy sản;c) Số lượng được thả;d) Địa điểm thả;đ) Đơn vị tổ chức thả.8. Cơ sở dữ liệu về danh mục nghề, ngư cụ cấm sư dụng khai thác thủy sản
có các thông tin sau đây (Phụ lục 37):a) Tên nghề, ngư cụ cấm;b) Xư lý vi phạm nghề, ngư cụ cấm.9. Cơ sở dữ liệu về thu mẫu nghề cá thương phẩm.
Chương IIIXÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA
VỀ THỦY SẢNĐiều 10 Nội dung xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy
sảnViệc xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm
những nội dung sau:1. Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, phần mềm cơ sở dữ liệu
quốc gia dung chung và cơ sở dữ liệu thành phần, bảo đảm kết nối và chia sẻ dữ liệu thống nhất trên toàn bộ hệ thống.
2. Thu thập, xư lý và cập nhật thông tin vào các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
3. Tổng hợp và tích hợp thông tin từ các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
4. Quản lý quyền truy cập và quyền cập nhật thông tin trong cơ sở dữ liệu.5. Theo doi, giám sát tình hình sư dụng cơ sở dữ liệu.6. Bảo đảm an toàn, an ninh.7. Đào tạo nhân lực và hỗ trợ vận hành khai thác cơ sở dữ liệu.Điều 11 Cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
7
1. Các tổ chức, cá nhân liên quan cung cấp kịp thơi thông tin liên quan đến dữ liệu quốc gia về thủy sản được quy định tại Điều 7, 8, 9 Thông tư này cho cơ quan, đơn vị tiếp nhận thông tin để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định.
2. Tổng cục thủy sản tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu quy định tại điểm a, b, c, d, đ Khoản 1, điểm a, c, d, đ Khoản 2, điểm i Khoản 3, Khoản 4 Điều 7, Khoản 1, 2, 3, 4, 8, 9, 13, 15, 16 Điều 8, Điều 9 Thông tư này và chịu trách nhiệm về nội dung thông tin được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo sự phân công, phân cấp tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu quy định tại điểm a Khoản 1, điểm a, b Khoản 2, Khoản 3, 4 điều 7, Khoản 1, 3, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 14 Điều 8 Thông tư này và chịu trách nhiệm về nội dung thông tin được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
4. Các cơ sở sản xuất, mua bán, nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xư lý môi trương nuôi trồng thủy sản có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu quy định tại điểm e Khoản 1, điểm e Khoản 2 Điều 7 Thông tư này và chịu trách nhiệm về nội dung thông tin được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
5. Tần suất cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sảna) Cập nhật theo tuần: điểm đ, e Khoản 1, điểm đ, e Khoản 2; điểm a, b, c,
d, đ Khoản 3; điểm c, d Khoản 4 Điều 7; Khoản 1, 3, 5, 6, 7, 14, 15, 16 Điều 8. b) Cập nhật theo tháng: điểm a Khoản 1; điểm a, b Khoản 2; điểm g, h, i, k,
m, n Khoản 3, Khoản 4 Điều 7; Khoản 8,9,11,12,13 Điều 8.c) Cập nhật theo 06 tháng.d) Cập nhật theo năm: điểm b, c, d Khoản 1, điểm c, d Khoản 2, Điểm g
Khoản 3 Điều 7; Khoản 2, 4, 10 Điều 8, Điều 9.
Điều 12 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm:
1. Phần mềm VNFISHBASE là nòng cốt của hạ tầng thông tin thủy sản, kết nối các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin thủy sản.
2. Trung tâm dữ liệu, các phòng máy chủ bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật cho việc vận hành của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
3. Hệ thống số hóa và tạo dựng nội dung số.
4. Hệ thống máy chủ (dịch vụ, quản trị).
5. Hệ thống sao lưu và lưu trữ dữ liệu.
6. Hệ thống an toàn, an ninh và bảo mật thông tin.
8
7. Hệ thống trang thiết bị phục vụ việc truy nhập, khai thác và cập nhật thông tin.
8. Hệ thống cơ sở phần mềm hạ tầng.
Điều 13 Bảo đảm an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
Các biện pháp bảo đảm an toàn cho cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản bao gồm:
1. Đầu tư các thiết bị, phần mềm bảo mật có bản quyền và áp dụng các công nghệ phát hiện và ngăn chặn xâm nhập mạng.
2. Sư dụng kênh mã hóa và xác thực ngươi dung cho các hoạt động sau: Đăng nhập quản trị hệ thống; đăng nhập vào các ứng dụng; gưi nhận dữ liệu tự động giữa các máy chủ; nhập và biên tập dữ liệu.
3. Mã hóa đương truyền cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
4. Áp dụng các biện pháp bảo đảm tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
5. Thực hiện lưu vết việc truy cập, tạo, thay đổi, xóa thông tin dữ liệu để phục vụ cho việc quản lý, giám sát hệ thống.
6. Thiết lập và duy trì hệ thống dự phòng nhằm bảo đảm hệ thống hoạt động liên tục.
7. Thiết lập các biện pháp sao lưu dữ liệu định kỳ và bảo vệ các các bản sao lưu phục hồi bằng các giải pháp che dấu và mã hóa dữ liệu.
8. Thực hiện các biện pháp cần thiết khác để bảo đảm an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
Chương IVKHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦY SẢN
Điều 14 Khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản 1. Các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủy sản cấp Bộ, cấp tỉnh được quyền khai thác toàn văn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo phân cấp.
2. Moi tổ chức, cá nhân có quyền tiếp cận và sư dụng miễn phí trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản những thông tin sau:
a) Danh mục tổ chức thủy sản, doanh nghiệp thủy sản;b) Số liệu thống kê tổng hợp về thủy sản, gồm: số liệu về nuôi trồng thủy
sản, số liệu tàu thuyền; sản lượng; cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão; bản tin dự báo ngư trương;
c) Thông tin về tàu cá khai thác bất hợp pháp;d) Thông tin về xư lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản.
9
3. Các tổ chức tham gia thu thập, xư lý, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia được truy cập và khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia theo phân quyền; được quyền trích xuất dữ liệu do mình trực tiếp đóng góp để tổ chức thành bộ dữ liệu riêng phục vụ yêu cầu của bộ, ngành và địa phương.
4. Các cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản được cấp quyền truy cập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản để phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạch định chính sách phát triển thủy sản.
5. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được quyền yêu cầu cung cấp thông tin về thủy sản có liên quan để phục vụ công tác quản lý nhà nước, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
Điều 15 Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản1. Cơ quan quản lý và các cơ quan, tổ chức tham gia xây dựng, vận hành cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủy sản có trách nhiệm bố trí nhân lực, cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí thương xuyên cho việc duy trì và phát triển.
2. Phát triển hạ tầng thông tin, cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sư dụng trong nước và kết nối quốc tế:
a) Đầu tư, hiện đại hóa hạ tầng kỹ thuật, trung tâm dữ liệu quốc gia tương thích với các chuẩn quốc tế;
b) Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực xây dựng, quản trị, khai thác và sư dụng cơ sở dữ liệu;
c) Nghiên cứu phát triển các phần mềm cơ sở dữ liệu bảo đảm kết nối và chia sẻ dữ liệu thống nhất trên toàn quốc và tương thích với các chuẩn dữ liệu quốc tế.
3. Phát triển nội dung thông tin đáp ứng yêu cầu quản lý về thủy sảna) Nghiên cứu phát triển cấu trúc và tiêu chí dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc
gia và các cơ sở dữ liệu thành phần;b) Phát triển các cơ sở dữ liệu thành phần khác phu hợp với yêu cầu phát
triển thủy sản.4. Đào tạo đội ngũ nhân lực phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia và các
cơ sở dữ liệu thành phần.Điều 16 Vận hành, bảo trì, giám sát, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật, phần
mềm của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản1. Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn vật lý và môi trương tại trung
tâm dữ liệu quốc gia về thủy sản.2. Thực hiện các biện pháp sao lưu dữ liệu để bảo đảm khả năng khôi phục
hệ thống khi xảy ra sự cố. Dữ liệu sao lưu phải được bảo vệ an toàn, định kỳ kiểm tra và phục hồi thư hệ thống từ dữ liệu sao lưu để sẵn sàng sư dụng khi cần thiết.
10
3. Thực hiện các biện pháp bảo trì hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, bảo dưỡng, sưa chữa hệ thống hạ tầng để bảo đảm cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản hoạt động liên tục 24 giơ trong ngày.
4. Thực hiện hoạt động giám sát, ghi nhật ký các hoạt động và sự thay đổi trên hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia để cảnh báo các hành vi có nguy cơ gây mất an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
5. Thực hiện định kỳ rà soát, đề xuất phương án nâng cấp, phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm của cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản cho phu hợp với nhu cầu thực tế.
Chương VTRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
Điều 17. Trách nhiệm của Tổng cục thủy sản1. Chủ trì tổ chức việc xây dựng, thu thập, xư lý, cập nhật, tích hợp dữ liệu,
thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và tổng hợp thông tin trong phạm vi cả nước;
2. Chủ trì tổ chức việc vận hành, bảo trì, giám sát, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật, phần mềm và các biện pháp bảo đảm an toàn cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
3. Cung cấp và quản lý tài khoản quản trị, phân quyền cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;
4. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu thủy sản ở các địa phương. Tổ chức đào tạo, tập huấn công tác xây dựng, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản;
5. Đánh giá, xếp hạng năng lực thực hiện việc xây dựng, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu thủy sản của các tổ chức và công bố công khai hàng năm;
6. Phối hợp với đơn vị có liên quan để xư lý những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện xây dựng, quản lý, khai thác, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
Điều 18. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1. Phối hợp với Tổng cục Thủy sản xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủy sản theo phân cấp và chức năng, nhiệm vụ được giao.2. Chỉ đạo tổ chức việc xây dựng, quản lý, cập nhật, duy trì và phát triển cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủy sản cấp tỉnh theo quy định.3. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định tại Thông tư này về xây
dựng, quản lý, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản của các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh.
4. Chịu trách nhiệm về tính kịp thơi, đầy đủ, an ninh, an toàn thông tin, tính chính xác của thông tin được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản ở
11
cấp tỉnh và định kỳ báo cáo theo quy định.Điều 19. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên quan1. Tiếp nhận, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản ở
cấp tỉnh trên nền tảng VNFISHBASE; chịu trách nhiệm về tính kịp thơi, đầy đủ và chính xác của thông tin được cập nhật.
2. Thực hiện đúng các quy định của Thông tư này trong việc khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
3. Sư dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản đúng mục đích, phục vụ công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản.
4. Cung cấp kịp thơi, trung thực các thông tin thủy sản phục vụ cho công tác chỉ đạo, điều hành của cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản và chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin cung cấp theo quy định.
Chương VITỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 20. Điều khoản thi hành1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.2. Trong trương hợp các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được thay
thế, sưa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản mới được ban hành.Điều 21. Tổ chức thực hiệnTrong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc hoặc phát hiện
những vấn đề mới phát sinh, kịp thơi báo cáo về Tổng cục Thủy sản để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xet, sưa đổi bổ sung cho phu hợp./. Nơi nhân:- Văn phòng Chính phủ;- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh, TP trực thuộc TƯ;-Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Lưu: VT, TCTS.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Cường
12
Phụ lục 01 (Điểm a, Khoản 1, Điều 7)Dữ liệu về cơ sở sản xuất, ương dưỡng, kiểm định giống thủy sản đủ điều kiện
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (Theo giấy chứng nhận
kinh doanh)
Địa chỉ
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống
thuỷ sản (Mã số)
Đối tượng sản xuất,
ương dưỡngGhi chú
1
2
3
4
5
Phụ lục 02a (Điểm đ, Khoản 1, Điều 7)Dữ liệu về mã số giống thủy sản đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Mã số Cơ sở sản xuất, ương dưỡng Địa chỉ
Đối tượng sản xuất, ương
dưỡngGhi chú
1
2
3
4
5
2
Phụ lục 2b (Điểm e, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về sản lượng giống thủy sản sản xuất, nhập khẩu
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT Tên sản phẩm Số lượng (con) Số lượng bán ra (con)
1. Giống bố mẹ nhập khẩu
1.1 Sản phẩm 1:
… -……
2. Giống bố mẹ sản xuất trong nước
1.1 Sản phẩm 1:
… -……
3. Giống thương phẩm nhập khẩu
3.1 Sản phẩm 1:
… -……
4. Giống thương phẩm sản xuất trong nước
4.1 Sản phẩm 1:
… -……
3
Phụ lục 03 (Điểm a, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về cơ sở sản xuất đủ điều kiện
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên cơ sở sản xuất Địa chỉGiấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất (Mã số)
Sản phẩm sản xuất
Công suất thiết kế (Tấn/năm) Ghi chú
1
2
3
4
5
4
Phụ lục 04 (Điểm b, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về cơ sở mua bán, nhập khẩu đủ điều kiện
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên cơ sở mua bán, nhập khẩu Địa chỉ Sản phẩm mua bán, nhập khẩu Ghi chú
1
2
3
4
5
Phụ lục 05 (Điểm đ, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về sản phẩm đã công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên sản phẩm
Chất lượng sản phẩmCông dụng
Dạng, màu
Số tiêu chuẩn
công bố áp dụng
Số tiếp nhận công bố họp quy
Mã số sản phẩmThành
phầnHàm lượng
Thức ăn hỗn hợp
Sản phẩm 1:
-……
Chế phẩm sinh hoc dạng lỏng (vi sinh vật, enzyme, …)
Sản phẩm 1:
-……
Chế phẩm sinh hoc dạng khô (vi sinh vật, enzyme, …)
Sản phẩm 1:
-……
Premix dạng lỏng (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)
Sản phẩm 1:
-……
Premix dạng dạng khô (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)
2
TT Tên sản phẩmChất lượng sản phẩm Công
dụngDạng, màu
Số tiêu chuẩn
công bố áp dụng
Số tiếp nhận công bố họp quy
Mã số sản phẩmThành
phầnHàm lượng
Sản phẩm 1:
-……
Hóa chất khư trung, diệt khuẩn
Sản phẩm 1:
-……
Nguyên liệu từ động vật (bộ cá, bột phụ phẩm thủy sản, bột xương,….)
Sản phẩm 1:
-……
Nguyên liệu: Premix vitamin, axit amin, khoáng, ….
Sản phẩm 1:
-……
Sản phẩm khác : Atermia,…
Sản phẩm 1:
-……
3
Phụ lục 06 (Điểm e, Khoản 2, Điều 7)Dữ liệu về sản lượng thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản sản xuất, mua bán, nhập khẩu
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT Tên sản phẩm Sản lượng sản xuất (tấn)
Sản lượng bán ra (tấn)
1. Thức ăn hỗn hợp
1.1 Sản phẩm 1:
… -……
2. Chế phẩm sinh hoc dạng lỏng (vi sinh vật, enzyme, …)
1.1 Sản phẩm 1:
… -……
3. Chế phẩm sinh hoc dạng khô (vi sinh vật, enzyme, …)
3.1 Sản phẩm 1:
… -……
4. Premix dạng lỏng (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)
4.1 Sản phẩm 1:
… -……
5. Premix dạng dạng khô (premix vitamin, axit amin, khoáng,…)
5.1 Sản phẩm 1:
… -……
6. Hóa chất khư trung, diệt khuẩn
4
STT Tên sản phẩm Sản lượng sản xuất (tấn)
Sản lượng bán ra (tấn)
6.1 Sản phẩm 1:
… -……
7. Nguyên liệu từ động vật (bộ cá, bột phụ phẩm thủy sản, bột xương,….)
7.1 Sản phẩm 1:
… -……
8. Nguyên liệu: Premix vitamin, axit amin, khoáng, ….
8.1 Sản phẩm 1:
… -……
9. Sản phẩm khác : Atermia,…
9.1 Sản phẩm 1:
… -……
5
Phụ lục 07 (Điểm a, b, c, d, đ Khoản 3, Điều 7)Dữ liệu về diện tích, sản lượng và giá nguyên liệu các đối tượng nuôi trồng thủy sản(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Đối tượng nuôi Hình thức nuôi
Số lượng lồng
(lồng)
Thể tích lồng nuôi trong kỳ
(m3)
Diện tích thả nuôi
trồng trong kỳ
(ha)
Số lượng giống thả
(triệu con/cụm)
Diện tích thu hoạch trong kỳ
(ha)
Thể tích thu hoạch trong
kỳ (m3)
Sản lượng thu hoạch trong kỳ
(tấn)
Kích cỡ thu
hoạch (con/kg)
Giá bán sản phẩm trong kỳ
(1000 đồng/kg)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Tôm thẻ chân trắng TC
2 Tôm sú
TC
BTC
QC
3 Tôm hum Lồng
5 Cua Ao
6 Cá SongAo
Lồng
7 Cá VượcAo
Lồng
8 Cá Chim
9 Cá HồngAo
Lồng
TT Đối tượng nuôi Hình thức nuôi
Số lượng lồng
(lồng)
Thể tích lồng nuôi trong kỳ
(m3)
Diện tích thả nuôi
trồng trong kỳ
(ha)
Số lượng giống thả
(triệu con/cụm)
Diện tích thu hoạch trong kỳ
(ha)
Thể tích thu hoạch trong
kỳ (m3)
Sản lượng thu hoạch trong kỳ
(tấn)
Kích cỡ thu
hoạch (con/kg)
Giá bán sản phẩm trong kỳ
(1000 đồng/kg)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
10 Cá Giò (Bớp)
11 Đối tượng khác......
12 Ngao/Nghêu
13 Tu hài
14 Hầu
15 Ốc hương
16 Rong câu
17 Rong nho
18 Rong sụn
19 Đối tượng hải sản khác......
20 Cá tra
21 Cá rô phiAo
Lồng
22 Tôm càng xanh
23Cá Chep
Ao
Lồng
2
TT Đối tượng nuôi Hình thức nuôi
Số lượng lồng
(lồng)
Thể tích lồng nuôi trong kỳ
(m3)
Diện tích thả nuôi
trồng trong kỳ
(ha)
Số lượng giống thả
(triệu con/cụm)
Diện tích thu hoạch trong kỳ
(ha)
Thể tích thu hoạch trong
kỳ (m3)
Sản lượng thu hoạch trong kỳ
(tấn)
Kích cỡ thu
hoạch (con/kg)
Giá bán sản phẩm trong kỳ
(1000 đồng/kg)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
24 Cá Trôi
25Cá Trắm cỏ
Ao
Lồng
26 Cá lóc (chuối)
27 Baba
28 Ếch
29 Cá nước lạnh
30 Cá Hồi
31 Cá Tầm
32 Đối tượng nước ngot khác
Phụ lục 08 (Điểm e, Khoản 3, Điều 7)Dữ liệu về nuôi trồng thủy sản có chứng nhận
3
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Stt Đối tượng nuôi
Số cơ sở nuôi đạt chứng nhận GAP Diện tích đã được chứng nhận GAP (m2) Sản lượng đã được chứng nhận GAP (tấn)
VietGAP Global GAP ASC BAP khác VietGAP Global
GAP ASC BAP khác VietGAP Global GAP ASC BAP khác
1 Cá Tra 2 Tôm sú
3Tôm chân trắng
4Cá rô phi, điêu hồng
5Tôm càng xanh
6 Lươn 7 Ếch 8 Cá Tầm 9 Cá Hồi Vân
10 Cá Song 11 Cá Trắm cỏ 12 Cá Anh Vũ 13 Cá Chiên 16 ….
Phụ lục 09 (Điểm g, Khoản 3, Điều 7) Dữ liệu về tổ chức nuôi trồng thủy sản
4
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tổ chức Số lượng đơn vị Số lượng thành viên/Lao động
Tổng diện tích sản xuất (ha)
Đối tượng sản xuất Ghi chú
1 Hợp tác xã
2 Tổ hợp tác
3 Doanh nghiệp
4 Khác (nếu có)
Phụ lục 10 (Điểm h, i, k, m, Khoản 3, điều 7)
5
Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện nuôi, sinh sản sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật hoang dã nguy cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT Tên cơ sở Nuôi trồng thủy sản Mã số đăng ký Mã số giấy phép
Mã số giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản
Mã số chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc phụ
lục công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật hoang
dã nguy cấp
Ghi chú
123...
Tổng
Phụ lục 11 (Điểm n, Khoản 3, điều 7)Dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản
6
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT NỘI DUNG TỔNG
Thiệt hại do thiên tai Thiệt hại do dịch bệnh Thiệt hại do môi trường
<30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70%
1 Diện tích thiệt hại (ha) Cá truyền thống Tôm sú quảng canh Tôm sú thâm canh
Tôm thẻ chân trắng thâm canh
Ngao/nghêu Cá tra Lồng bè (m3) - Cá -Tôm nước llợ ......
2 Ước sản lượng thiệt hại ( tấn)
Cá truyền thống Tôm sú quảng canh Tôm sú thâm canh Tôm thẻ chân trắng thâm canh Ngao/nghêu Cá tra Lồng bè Giống (triệu con) - Cá -Tôm nước lợ ......
3 Ước giá trị thiệt hại (triệu đồng)
7
TT NỘI DUNG TỔNG
Thiệt hại do thiên tai Thiệt hại do dịch bệnh Thiệt hại do môi trường
<30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70% <30% 30-70% >70%
Cá truyền thống Tôm sú quảng canh Tôm sú thâm canh Tôm thẻ chân trắng thâm canh Ngao/nghêu Cá tra Lồng bè Giống) - Cá -Tôm nước lợ ......
8
Phụ lục số: 12 (Điểm b, Khoản 4, Điều 7)Dữ liệu về danh sách các đơn vị quan trắc môi trường đã được chỉ định hoặc được phòng thử nghiệm được công nhận
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên tổ chức Mã số Địa chỉ Đơn vị cấp chỉ định/công nhận
Số Quyết định chứng
nhận
Lĩnh vực hoạt động
1
2
3
4
5
….
Phụ lục số: 13 (Điểm c, Khoản 4, Điều 7)1
Dữ liệu về kết quả quan trắc, cảnh báo môi trường định kỳ vùng nuôi trồng thủy sản(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STTĐiểm Quan Trắc
Địa chỉ Tọa độ Ngày
quan trắc
Nhiệt độ
(oC)pH DO
(mg/l)
Độ mặn (‰)
Độ kiềm(mg/l)
N-NO2-
(mg/l)N-NH4
+
(mg/l)P-PO4
3-
(mg/l)H2S
(mg/l)TSS
(mg/l)COD(mg/l)
Vibrio tổng số
(CFU/ml)...... Ghi chú
Giới hạn cho phép theo QCVN và các quy định liên quan (nếu có)
1
2
3
4
5
6
...
Phụ lục số: 14 (Điểm d, Khoản 4, Điều 7)Dữ liệu về dự báo, cảnh báo diễn biến chất lượng môi trường tại các vùng nuôi trồng thủy sản
2
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN VỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
........Địa danh)….., ngày tháng năm 20…..
I. Đánh giá tình hình nuôi trồng thủy sản vung nuôi được quan trắc môi trương
II. Kết quả quan trắc môi trương (theo mẫu tại Phụ lục 13)
III. Đánh giá kết quả quan trắc môi trương
IV. Dự báo xu hướng diễn biến chất lượng môi trương tại vung nuôi thơi gian tới
IV. Khuyến cáo các biện pháp kỹ thuật ổn định môi trương nuôi cho từng đối tượng
Nơi nhận”.................
Ký tên(Đóng dấu)
PHỤ LỤC 15 (Khoản 1, Điều 8)Cở sở dữ liệu về cấp phép tàu cá khai thác thủy sản
3
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTSố
đăng ký
Chiều dài
Nghề Đk
Họ và tên chủ tàu Địa chỉ Điện
thoại
Công suất
(cv)/trọng tải (tấn)
Cảng đăng ký
Loại tàu (gõ,
sắt, ..)
Năm đóng
Họ và tên thuyền trưởng
Địa chỉ thuyền trưởng
1
2
3
Tổng
4
PHỤ LỤC 16 (Khoản 2, Điều 8)Dữ liệu về hạn ngạch giấy phép toàn quốc
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Hạn ngạch giấy phep Tàu cá theo nghề trên toàn quốcĐơn vị
Chiều dài< 8 8 - 12 12 - 15 15 - 20 20 - 24 24 - 30 > 30 Tổng
Nghề Lưới keo Lưới vây Lưới rê Câu Khác
Tổng
2. Hạn ngạch Tàu cá của tỉnh và chiều dài
TT Chiều dài < 8 8 - 12 12 - 15
15 - 20
20 - 24
24 - 30 > 30 Tổng Ghi
1 Quảng Ninh2 Hải Phòng3 Thái Bình4 Nam Định5 Ninh Bình6 Thanh Hóa7 Nghệ An8 Hà Tĩnh9 Quảng Bình
10 Quảng Trị11 Thừa Thiên Huế12 Đà nẵng13 Quảng Nam14 Quảng Ngãi15 Bình Định16 Phú Yên17 Khánh Hòa18 Ninh Thuận19 Bình Thuận
20Bà Rịa - Vũng Tàu
21 Tp.Hồ Chí Minh
1
TT Chiều dài < 8 8 - 12 12 - 15
15 - 20
20 - 24
24 - 30 > 30 Tổng Ghi
22 Tiền Giang23 Bến Tre24 Trà Vinh25 Bạc Liêu26 Sóc Trăng27 Cà Mau28 Kiên Giang
Tổng
2.3. Phục lục phân bổ hạn ngạch từng tỉnh theo chiều dài và nghề
Đơn vị
Chiều dài< 8 8 - 12 12 - 15 15 - 20 20 - 24 24 - 30 > 30 TổngNghề
Lưới keo Lưới vây Lưới rê Câu Khác
Tổng
PHỤ LỤC 17 (Khoản 3, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá được cấp phép
2
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị
Chiều dài< 8 8 - 12 12 - 15 15 - 20 20 - 24 24 - 30 > 30 TổngNghề
Lưới keo Lưới vây Lưới rê Câu Khác
Tổng
3
PHỤ LỤC 18 (Khoản 4, Điều 8)Dữ liệu về cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tỉnh
Tên, loại khu neo đậu tránh
trú bão
Địa chỉVị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh
độ)
Độ sâu vùng
nước đậu tàu (m)
Sức chứa tàu cá tại
vùng nước đậu
tàu (chiếc)
Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh
trú bão (CV)
Vị trí bắt đầu vào luồng
Hướng luồng
Chiều dài
luồng (m)
Số điện thoại Tần số liên lạc
1
STT Tỉnh BQL các cảng cá CẢNG CÁ
Quy mô năng lực (Số lượt ngày/cỡ tàu lớn nhất)
Lượng hàng qua
cảng (T/năm)
Địa chỉ Cảng cá Mobile Ghi chú
1
1
PHỤ LỤC 19 (Khoản 5, Điều 8)Dữ liệu về sản lượng thủy sản khai thác; nhật ký khai thác; báo cáo khai thác
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT CHỈ TIÊUSản lượng khai thác theo nghề (tấn) Tổng cộng
Câu Rê Vây Kéo Khác1 Số tàu 2 Vùng hoạt động của tàu
Vung biển ven bơ (VBB01)Vung lộng (VBB02)Vung biển khơi (VBB03)Vung biên cả (VBB04)
3 Số lao động4 Sản lượng khai thác
TômCá chonCá xôCá tạpMực ốngMực nangGhẹKhác …
5 Tổ/tàu/ngư dân..
1
PHỤ LỤC 20 (Khoản 6, Điều 8)Dữ liệu về xác nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên công ty, danh nghiệp chứng nhân
Nghề
khai thác
Loại sản phẩm chứng nhận (Kg) Thực hiện trong tháng 03/2018 Lũy kế đến tháng 03/2018
Tôm
Cá (đổng, mối, ….)
Mực, bạch tuộc
Khác (cua, ghẹ,…)
Số lượng theo thị trường (chiếc)
Khối lượng theo thị trường (kg)
Số lượng theo thị trường (chiếc)
Khối lượng theo thị trường (kg)
EU
ICCAT
Khác EU ICCA
T Khác EU ICCAT
Khác EU ICCA
T Khác
1Công ty CPTS Cà Mau
2
Công ty CPCBTSXNK Kiên Cương
3
Doanh nghiệp tư nhân Ngân Phúc
4Công ty TNHH Minh Đăng
5
Công ty CPXNK NSTP Cà Mau
6Công ty TNHH thủy sản NVD
7
Công ty CPCB&DVTS Cà Mau
Tổng
1
PHỤ LỤC 21 (Khoản 7, Điều 8)Dữ liệu về chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTTên công ty, danh nghiệp chứng nhân
Nghề khai thác
Loại sản phẩm chứng nhận (Kg) Thực hiện trong tháng 03/2018 Lũy kế đến tháng 03/2018
Tôm
Cá (đổng, mối, ….)
Mực, bạch tuộc
Khác (cua,
ghẹ,…)
Số lượng theo thị trường (chiếc)
Khối lượng theo thị trường (kg)
Số lượng theo thị trường (chiếc)
Khối lượng theo thị trường (kg)
EU ICCAT Khác EU ICCAT Khác EU ICCAT Khác EU ICCAT Khác
1234567
1
PHỤ LỤC 22 (Khoản 8, Điều 8)Dữ liệu về cấp phép tàu cá nước ngoài hoạt động tại vùng biển Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Số Giay phép Số KĐ Tên tàu Quốc tịch Nghề hđ Tên chủ
tàu Địa chỉĐại điện ở Việt Nam (nếu có)
Địa chỉ liên hệ ở VN (nếu có)
1
PHỤ LỤC 23 (Khoản 9, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá Việt Nam cấp phép hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Số Giấy phép Số KĐ Tên tàu
(nếu có) Chiều dài Nghề hđ Tên chủ tàu Địa chỉ
Đại điện ở nước
ngoài (nếu có)
Địa chỉ liên hệ ở NN (nếu
có)
1
PHỤ LỤC 24 (Khoản 10, Điều 8)Dữ liệu về lao động khai thác thủy sản; tổ chức khai thác thủy sản trên biển (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỉnhSố lao
động trực tiếp
18-30 30-50 >50 Tổ/độiSố tàu tham gia
Ngư dân
1
PHỤ LỤC 25a (Khoản 11, Điều 8)Dữ liệu về đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tầu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên cơ sở
Địa chỉ
Khả năng đào
tạo/năm
Đã đào tạo
….
PHỤ LỤC 25 b (Khoản 11, Điều 8)Dữ liệu về đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tầu cá
TTHọ và tên
CMT Loại HạngSố
chứng chỉ
Cơ sở
cấp
Địa chỉ
Điện thoại ….
2
PHỤ LỤC 26 (Khoản 12, Điều 8)Dữ liệu về cơ sở đóng, sửa chữa tàu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên cơ sở
Địa chỉ
Khả năng năm
Loại tàu ….
3
PHỤ LỤC 27a (Khoản 13, Điều 8)Dữ liệu về cơ sở đăng kiểm tàu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên cơ sở
Địa chỉ
Khả năng năm
Loại tàu
Số đăng kiểm viên
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3 ….
Phụ lục 27 bDữ liệu về đăng kiểm tàu
TTHọ và tên
CMT Loại HạngSố
chứng chỉ
Nơi cấp
Loại tàu
Địa chỉ
Điện thoại
4
PHỤ LỤC 28 (Khoản 14, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá được đăng kiểm
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTSố
đăng ký
Tên tàu (nếu có)
Năm đóng
Chủ tàu
Ngày bắt đầu
Hết hạn
Tên cơ sở
đăng kiểm
5
PHỤ LỤC 29 (Khoản 16, Điều 8)Dữ liệu về tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTSố
đăng ký
Tên tàu (nếu có)
Năm đóng
Chủ tàu
Hành vi
Ngày vị
phạm…..
6
PHỤ LỤC 30 (Khoản 1, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về nguồn lợi thủy sản bao gồm
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTTên
thông thường
Tên khoa học
Bậc phân loại
Tần suất bắt gặp
Phân bố
Năng suất
Sản lượng khai thác
Mức độ
nguy cấp, quý, hiếm
….
7
PHỤ LỤC 31 (Khoản 2, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về khu bảo tồn biển; khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu
bảo tồn đất ngập nước có nguồn lợi thủy sản (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên khu
Loại hình bảo tồn
Cấp quản
lý
Vị trí, tọa độ
Tên người
đại diện
Quyết định
thành lập
Diện tích
Đối tượng chính cần
bảo vệ
….
8
PHỤ LỤC 32 (Khoản 3, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản có các thông
tin sau đây (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên gọi Mục tiêu, đối tượng
Tọa độ chi tiết
Diện tích
Tổ chức được giao quản lý ….
9
PHỤ LỤC 33 (Khoản 4, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên tổ chức cộng đồng được công nhận đồng
quản lý
Khu vực địa lý thực
hiện đồng
quản lý
Mục tiêu, đối tượng
Tọa độ chi tiết
Số lượng thành viên
Thông tin người đại
diện, người đứng đầu
các đội
….
10
PHỤ LỤC 34 (Khoản 5, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về khu vực cấm khai thác thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTTên
khu vực Tọa độ chi tiết
Đối tượng chính cần
được bảo vệ
Thời gian cấm
Xử lý vi phạm trong khu vực cấm khai thác
….
11
PHỤ LỤC 35 (Khoản 6, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về đường di cư tự nhiên của các loài thủy sản, ngư trường khai
thác thủy sản (Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phụ lục 35a: Thông tin dữ liệu về ngư trương khai thác thủy sản
TT Tên ngư trường Tọa độ chi tiết hoặc diện tích ước tính
Đối tượng khai thác chính ….
Phụ lục 35b: Thông tin dữ liệu về đương di cư tự nhiên của các loài thủy sản
TT Tên loài di cư Phạm vi đường di cư (hướng di cư, chiều dài đường di cư) ….
12
PHỤ LỤC 36 (Khoản 7, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về các hoạt động tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TTTên loài thả tái
tạo
Thời gian thả
Số lượng thả
Địa điểm thả
Đơn vị tổ chức thả ….
13
PHỤ LỤC 37 (Khoản 8, Điều 9)Cơ sở dữ liệu về danh mục nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên nghề/ngư cụ cấm Xử lý vi phạm nghề, ngư cụ cấm ….
14