2015 nhtw -câu hỏi phân tích

2
CÂU HỎI PHÂN TÍCH Nội dung câu hỏi (2,0 điểm) 1. Phân tích các chức năng NHTW; Liên hệ Việt Nam 2. Phân tích ưu điểm, hạn chế của mô hình NHTW trực thuộc Chính phủ và độc lập với Chính phủ. Liên hệ với thực tiễn Việt Nam 3. Phân tích sự giống, khác nhau giữa quỹ dự trữ phát hành và quỹ nghiệp vụ phát hành tiền mặt của NHNN Việt Nam. Mối liên hệ giữa 2 quỹ. Đánh giá khả năng kiểm soát các kênh phát hành tiền của NHTW . 4. Hãy phân tích nội dung các kênh phát hành tiền của NHTW. Liên hệ Việt Nam. 5. Giải thích tại sao quỹ dự trữ phát hành phải điều hòa, liên hệ VN. 6. Giải thích tại sao quỹ nghiệp vụ phát hành được định mức, hãy phân tích các căn cứ để định mức quỹ nghiệp vụ phát hành. 7.“ Tiền mặt trong quá trình vận chuyển phải được đảm bảo an toàn tuyệt đối”. Anh, chị hãy phân tích và chứng minh quan điểm đó tại Việt Nam. 8. Phân tích mục đích hoạt động TD của NHTW. Điều kiện các TCTD, chi nhánh NH nước ngoài và GTCG được tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN. Khi TCTD, chi nhánh NH nước ngoài vi phạm quy trình chiết khấu NHNN xử lý như thế nào? 9. Phân tích các nguyên tắc hoạt động tín dụng của NHTW. Cơ sở xác định và cách xác định hạn mức tín dụng của NHNN Việt Nam. 10. Phân tích nguyên tắc, điều kiện và cách xử lý thu hồi nợ, tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc trong cho vay cầm cố GTCG của NHNN Việt Nam theo các quyết định hiện hành. 11. Phân tích hoạt động quản lý ngoại hối của NHTW; Quản lý tỷ giá của NHNN Việt Nam từ tháng 1/2011 đến nay? 12. Phân tích ý nghĩa của việc tổ chức thanh toán giữa các ngân hàng thông qua NHNN. 13. Phân tích vai trò của công cụ dự trữ bắt buộc, liên hệ VN. 14. Phân tích hiệu quả quản lý của phương pháp quản lí dự trữ bắt buộc nối tiếp nhau, trùng nhau một phần và trùng nhau hoàn toàn, liên hệ Việt Nam . 15. Phân tích nguyên nhân thay đổi tỉ lệ dự trữ bắt buộc của NHNN Việt Nam trong năm 2011 16. Phân tích quan điểm: “Công cụ Chính sách tái cấp vốn có tính linh hoạt hơn công cụ Dự trữ bắt buộc”. 17. Phân tích nguyên nhân thay đổi lãi suất tái cấp vốn, tái chiết khấu của NHNN Việt Nam từ năm 2011đến nay. 18. Phân tích những hạn chế của công cụ gián tiếp trong điều hành chính sách tiền tệ của NHTW. 19. Phân tích lí do để NHTM trở thành đối tác quan trọng nhất của NHTƯ khi thực hiện nghiệp vụ Thị trường mở

Upload: doan-dung

Post on 21-Jul-2015

93 views

Category:

Business


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: 2015 nhtw -câu hỏi phân tích

CÂU HỎI PHÂN TÍCH

Nôi dung câu hoi (2,0 điểm)

1. Phân tích các chức năng NHTW; Liên hệ Việt Nam 2. Phân tích ưu điểm, hạn chế của mô hình NHTW trực thuộc Chính phủ và độc lập với Chính phủ. Liên hệ với thực tiễn Việt Nam3. Phân tích sự giống, khác nhau giữa quỹ dự trữ phát hành và quỹ nghiệp vụ phát hành tiền mặt của NHNN Việt Nam. Mối liên hệ giữa 2 quỹ. Đánh giá khả năng kiểm soát các kênh phát hành tiền của NHTW .

4. Hãy phân tích nội dung các kênh phát hành tiền của NHTW. Liên hệ Việt Nam.

5. Giải thích tại sao quỹ dự trữ phát hành phải điều hòa, liên hệ VN.

6. Giải thích tại sao quỹ nghiệp vụ phát hành được định mức, hãy phân tích các căn cứ để định mức quỹ nghiệp vụ phát hành. 7.“ Tiền mặt trong quá trình vận chuyển phải được đảm bảo an toàn tuyệt đối”. Anh, chị hãy phân tích và chứng minh quan điểm đó tại Việt Nam.

8. Phân tích mục đích hoạt động TD của NHTW. Điều kiện các TCTD, chi nhánh NH nước ngoài và GTCG được tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN. Khi TCTD, chi nhánh NH nước ngoài vi phạm quy trình chiết khấu NHNN xử lý như thế nào?

9. Phân tích các nguyên tắc hoạt động tín dụng của NHTW. Cơ sở xác định và cách xác định hạn mức tín dụng của NHNN Việt Nam. 10. Phân tích nguyên tắc, điều kiện và cách xử lý thu hồi nợ, tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc trong cho vay cầm cố GTCG của NHNN Việt Nam theo các quyết định hiện hành.

11. Phân tích hoạt động quản lý ngoại hối của NHTW; Quản lý tỷ giá của NHNN Việt Nam từ tháng 1/2011 đến nay?

12. Phân tích ý nghĩa của việc tổ chức thanh toán giữa các ngân hàng thông qua NHNN.

13. Phân tích vai trò của công cụ dự trữ bắt buộc, liên hệ VN.

14. Phân tích hiệu quả quản lý của phương pháp quản lí dự trữ bắt buộc nối tiếp nhau, trùng nhau một phần và trùng nhau hoàn toàn, liên hệ Việt Nam .

15. Phân tích nguyên nhân thay đổi tỉ lệ dự trữ bắt buộc của NHNN Việt Nam trong năm 201116. Phân tích quan điểm: “Công cụ Chính sách tái cấp vốn có tính linh hoạt hơn công cụ Dự trữ bắt buộc”.

17. Phân tích nguyên nhân thay đổi lãi suất tái cấp vốn, tái chiết khấu của NHNN Việt Nam từ năm 2011đến nay.

18. Phân tích những hạn chế của công cụ gián tiếp trong điều hành chính sách tiền tệ của NHTW. 19. Phân tích lí do để NHTM trở thành đối tác quan trọng nhất của NHTƯ khi thực hiện nghiệp vụ Thị trường mở

Page 2: 2015 nhtw -câu hỏi phân tích

20. Phân tích và chứng minh tính chủ động, linh hoạt của công cụ nghiệp vụ thị trường mở. 21. Phân tích sự khác nhau giữa phương thức giao dịch không hoàn lại (mua bán hẳn) và phương thức giao dịch hoàn lại (mua bán kỳ hạn) GTCG trong nghiệp vụ thị trường mở của NHTW, tính ưu việt của từng phương thức, liên hệ thực tế Việt Nam.22. Phân tích sự khác nhau giữa phương thức đấu thầu lãi suất và phương thức đấu thầu khối lượng trong giao dịch theo phương thức đấu thầu của NHTW trên thị trường mở, phương thức nào thể hiện tính thị trường cao hơn, liên hệ thực tế Việt Nam. 23. Phân tích các điều kiện TCTD được tham gia nghiệp vụ thị trường mở Việt Nam. Đánh giá hoạt động nghiệp vụ thị trường mở Việt Nam từ tháng 1/2011 đến nay. 24. Hãy cho biết quan điểm và chứng minh quan điểm đó về nhận định “Diễn biến lãi suất nghiệp vụ thị trường mở từ 2011 đến nay biến động hoàn toàn phù hợp với lãi suất điều hành của NHNN Việt Nam” 25. Phân tích điều kiện để các công cụ tài chính được tham gia giao dịch nghiệp vụ thị trường mở Việt Nam. Đánh giá hoạt động nghiệp vụ thị trường mở Việt Nam từ tháng 1/2011 đến nay. 26. Phân tích ưu, nhược điểm của phương thức Giám sát từ xa và Thanh tra tại chỗ. Liên hệ VN.

27. Phân tích hiệu quả giám sát của mô hình Thanh tra Ngân hàng Việt Nam hiện nay

28. Phân tích hiệu quả giám sát của mô hình Thanh tra Ngân hàng độc lập NHTƯ; mô hình Thanh tra Ngân hàng trực thuộc NHTƯ

29. Phân tích ý nghĩa của việc tuân thủ theo công thức CAMELS trong phương thức giám sát từ xa?

30. Phân tích những sai phạm có thể xảy ra trong khi thanh tra tại chỗ về chất lượng tài sản có của TCTD

31. Có quan điểm cho rằng: “Thanh tra trên cơ sở rủi ro hiệu quả hơn thanh tra tuân thủ”, quan điểm của anh, chị về vấn đề này?32. Phân tích mục đích, đối tượng của thanh tra, giám sát và kiểm soát nội bộ NHTW.