140_cauhoitnontap csdl _ dh

10
 Câu hi trc nghim Môn hc: Hcơ sdliu Cho lược đồ cơ sdliu sau: SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop) LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN, MaLTR) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi , Diem) MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)  (Áp dng cho các câu hi tcâu 1 đến câu 7) Câu 1. Cho Biết kết quca câu truy vn sau: Select KETQUA.MaSV, TenSV, Avg(Diem) as DiemTB From KETQUA, SINHVIEN Where KETQUA.MaSV= SINHVIEN.MASV Group by KETQUA.MaSV, TenSV Order By Avg(Diem) Desc a) Nhng sinh viên đim tr ung bì nh (D iemTB ) ln nht .  b) Đim trung bình ca tng sinh viên. c) Câu tru y v n t rên cha mt l i. d) Đim t rung b ình đượ c sp xếp gim dn c a tng sinh viên. Câu 2. Lit kê danh sách các sinh viên gm (MaSV, HoSV, TenSV) có đim thi môn CSDL cao nht? a) Select K. MaSV, HoS V, Te nSV From SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' And Diem>=ALL( Select Diem From KetQua where MaMH ='CSDL')  b) Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, ketqua K Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' And Diem=( Select max(Diem) From ketqua where MaMH ='CSDL') c) Sel ect t op 1 wit h tie s K.MaSV, HoS V, Ten SV From SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV 1

Upload: hao-le

Post on 18-Jul-2015

39 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 1/10

 

Câu hỏi trắc nghiệmMôn học: Hệ cơ sở dữ liệu

Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN, MaLTR)KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)

 

(Áp dụng cho các câu hỏi từ câu 1 đến câu 7)

Câu 1. Cho Biết kết quả của câu truy vấn sau:Select KETQUA.MaSV, TenSV, Avg(Diem) as DiemTBFrom KETQUA, SINHVIENWhere KETQUA.MaSV= SINHVIEN.MASVGroup by KETQUA.MaSV, TenSVOrder By Avg(Diem) Desc

a) Những sinh viên có điểm trung bình (DiemTB) lớn nhất. b) Điểm trung bình của từng sinh viên.c) Câu truy vấn trên chứa một lỗi.d) Điểm trung bình được sắp xếp giảm dần của từng sinh viên.

Câu 2.Liệt kê danh sách các sinh viên gồm (MaSV, HoSV, TenSV) có điểm thi môn CSDL caonhất?

a) Select K.MaSV, HoSV, TenSVFrom SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASVAnd MaMH='CSDL'And Diem>=ALL( Select Diem

From KetQuawhere MaMH ='CSDL')

 b) Select K.MaSV, HoSV, TenSVFrom SinhVien S, ketqua K Where S.MASV=K.MASVAnd MaMH='CSDL'And Diem=( Select max(Diem)

From ketquawhere MaMH ='CSDL')

c) Select top 1 with ties K.MaSV, HoSV, TenSVFrom SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV

1

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 2/10

 

And MaMH='CSDL'order by diem desc

d) Tất cả các phương án trên.

Câu 3.

Thống kê sỉ số thực trên từng lớp gồm 3 cột sau : MaLop, TenLop và SiSoa) Select S.Malop,TenLop, Sum(MaSV) as SiSoFrom Lop L, SinhVien SGroup by S.Malop,TenLop

 b) Select S.Malop,TenLop, Sum(MaSV) as SiSoFrom Lop L, SinhVien SWhere L.Malop=S.MaLopGroup by S.Malop,TenLop

c) Select S.Malop,TenLop, Count(MaSV) as SiSo

From Lop L, SinhVien SWhere L.Malop=S.MaLopGroup by S.Malop,TenLop

d) Select S.Malop,TenLop, Count(SinhVien) as SiSoFrom Lop L, SinhVien SWhere L.Malop=S.MaLopGroup by S.Malop,TenLop

Câu 4.Cho câu truy vấn SQL sau:

SELECT TenSV, MaMHFROM SinhVien s, KetQua k ON s.MaSV =k.MaSVWHERE Diem is null

Ý nghĩa của lệnh truy vấn trên?a) Câu truy vấn trên không hợp lệ. b) Nếu sinh viên nào bị trùng tên thì không in ra kết quả.c) Liệt kê danh sách các sinh viên cùng với mã môn học mà sinh viên đó chưa có điểm

d) Liệt kê danh sách các sinh viên chưa có điểm thi bất kỳ môn nào

Câu 5.Liệt kê những môn học chưa có kết quả:

a) Select * from MonHocWhere MaMH not in (Select MaMH

From KetQua) b) Select * from MonHocWhere MaMH not Exists (Select MaMH

From KetQua)

2

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 3/10

 

c) Select * from MonHoc MWhere MaMH not Exists (Select MaMH

From KetQua K Where M.MaMH=K.MaMH)

d) Select *from MonHoc M inner join KetQua K 

on M.MaMH=K.MaMHWhere K.MaMH is Null

Câu 6.Giả sử bảng Lop có 3 dòng dữ liệu, bảng SinhVien có 10 dòng dữ liệu. Thì kết quả của câuselect sau sẽ trả về bao nhiêu dòng?Select * from Lop, SinhVien

a) 30 dòng b) 10 dòngc) 3 dòngd) Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 7.Cập nhật lại điểm thi môn học có mã số là ‘CSDL’ của sinh viên có mã sinh viên là ‘052456’là 9 điểm.

a) Update SinhVienSet KetQua.Diem=9Where MaSV=‘052456’And MonHoc.MaMH=’CSDL’

 b) Update MonHocSet KetQua.Diem=9

Where KetQua.MaSV=‘052456’And MaMH=’CSDL’

c) Update KetQuaSet Diem=9Where MaSV=‘052456’And MaMH=’CSDL’

d) Update MonHocSet KetQua.Diem=9Where SinhVien.MaSV=‘052456’

And MonHoc.MaMH=’CSDL’

Câu 8. Câu lệnh nào sau đây, xoá tất cả những lớp không có sinh viên:a) Delete from lop b) Delete * from lop

where malop not in(select malop from sv)c) Delete from lop

where malop not in(select malop from sv)d) Delete from lop

3

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 4/10

 

where malop not exists (select malop from sv)

Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, ThanhPho)HangHoa(MaHang, TenHang, MauSac, DonGia)CungUng(MaNCC, MaHang, SoLuong)

(Áp dụng cho các câu từ 17 đến 23).

Câu 9.Tạo câu truy vấn để tính tổng số lượng của từng sản phẩm đã được cung ứng?

a) Select MaHang, sum(SoLuong) as TongSLFrom CungUngGroup By MaHang

 b) Select MaNCC, MaHang, sum(SoLuong) as TongSLFrom HangHoa H, CungUng CWhere H.MaHang = C.MaHangGroup by MaNCC, MaHang

c) Select MaHang, SoLuongFrom CungUng

d) Select sum(SoLuong)From CungUng

Câu 10.Câu truy vấn SQL nào sao đây tương đương với phép chiếu (project) trong đại số quan hệtrên cột MaNCC?

a) Select MaNCCFrom CungUng

 b) Select MaNCC

From CungUngOrder by MaNCCc) Select *

From CungUngd) Select Distinct MaNCC

From CungUng

Câu 11.Câu truy vấn SQL nào sao đây tương ứng với phép chiếu (project) và phép chọn (selection)trong đại số quan hệ ?

a) Select Distinct MaNCC

From CungUngWhere SoLuong> 35 b) Select MaNCC

From CungUngc) Select *

From CungUngd) Select Distinct MaNCC

From CungUng

4

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 5/10

 

Câu 12.Cho biết những hàng hoá nào có đơn giá lớn hơn giá trung bình của các hàng hoá.

a) Select * From HangHoaWhere DonGia>Avg(DonGia)

 b) Select * From HangHoaWhere DonGia>( Select DonGia

From HangHoa)c) Select * From HangHoa

Where DonGia>( Select Avg(DonGia)From HangHoa)

d) Select * From HangHoaWhere DonGia>( Select Avg(DonGia)

From HangHoaGroup by MaHang)

Câu 13.Liệt kê tất cả các thông tin của các nhà cung cấp ở Thành phố Cần Thơ, cung ứng những mặt

hàng màu đỏ?a) Select *

From NhaCungCap N, HangHoa H, CungUng CWhere ThanhPho=’Cần Thơ’And MauSac=’đỏ’And N.MaNCC=C.MaNCCAnd H.MaHang=C.MaHang

 b) Select *From NhaCungCap, HangHoa, CungUngWhere ThanhPho=’Cần Thơ’And MauSac=’đỏ’

c) Select *From NhaCungCap N inner join CungUng C on N.MaNCC=C.MaNCCAnd HangHoa H inner join CungUng C on H.MaHang=C.MaHangWhere ThanhPho=’Cần Thơ’And MauSac=’đỏ’

d) Cả 2 phương án a và c là đúng.

Câu 14.Cho lược đồ quan hệ sau:BIENLAI (MAKH,MALH,MAHV,SOBL,DIEM,KETQUA, XEPLOAI,TIENNOP)Ràng buộc toàn vẹn: “Với mọi ghi danh, kết quả cuối khóa là “đậu” nếu điểm từ 5 trở lên,ngược lại là “không đậu””, thuộc loại ràng buộc nào?

a) Tham chiếu b) Liên thuộc tínhc) Liên thuộc tính - Liên quan hệd) Miền trị.

Câu 15.Cho lược đồ quan hệ sau:CongTrinh(MACT, TENCT, DIADIEM, NGAYCAPGP, NGAYKC, NGAYHT)

5

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 6/10

 

Tân từ: Mỗi công trình có một mã số công trình (MACT) duy nhất. Mã số công trình xácđịnh các thông tin như tên gọi công trình (TENCT), địa điểm (DIADIEM), ngày công trìnhđược cấp giấy phép xây dựng (NGAYCAPGP), ngày khởi công (NGAYKC), ngày hoànthành (NGAYHT).Ràng buộc toàn vẹn: “Với mọi công trình, ngày hoàn thành công trình phải sau ngày khởicông công trình”, thuộc loại ràng buộc nào?

a) Tham chiếu b) Liên thuộc tính - Liên quan hệc) Miền trị.d) Liên thuộc tính

Câu 16.Ràng buộc toàn vẹn : “Số nhân viên (SoNhanVien) trong phòng ban phải luôn luôn lớn hơn0”, thuộc loại ràng buộc nào?

a) Tham chiếu b) Liên thuộc tính

c) Liên thuộc tính - Liên quan hệd) Miền trị.

Câu 17.Liệt kê danh sách các sinh viên không thuộc chuyên ngành CNTTa) SELECT * FROM SINH_VIÊN

HAVING MÃ_CN <> 'CNTT’ b) SELECT * FROM SINH_VIÊN

GROUP BY MÃ_CNHAVING MÃ_CN <> 'CNTT’

c) SELECT * FROM SINH_VIÊN

WHERE MÃ_SV NOT IN ( SELECT MÃ_SVFROM SINH_VIÊNWHERE MÃ_CN = 'CNTT')

d) SELECT * FROM SINH_VIÊNWHERE MÃ_SV NOT IN ( SELECT MÃ_SV

FROM SINH_VIÊNHaving MÃ_CN = 'CNTT')

Câu 18.Cập nhật lại số tín chỉ là 5 cho môn học có tên môn học là ‘Cơ sở dữ liệu’.

a) Update Môn

Set SỐ_TÍN_CHỈ=5Where TÊN_MÔN=‘Cơ sở dữ liệu’ b) Update Môn

Set SỐ_TÍN_CHỈ=5Where MÃ_MÔN =‘Cơ sở dữ liệu’

c) Update SỐ_TÍN_CHỈ=5Where MÃ_MÔN =‘Cơ sở dữ liệu’

d) Update SỐ_TÍN_CHỈ=5From Môn

6

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 7/10

 

Where MÃ_MÔN =‘Cơ sở dữ liệu’

Câu 19.Danh sách những nhân viên đăng ký trên 3 môn học. Gồm MÃ_SV, HỌTÊN_SV?

a) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SVFrom SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝ

Where SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SVGroup by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SVHaving Count(Distinct MÃ_MÔN)>3

 b) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SVFrom SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝWhere SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SVGroup by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SVHaving Count(MÃ_MÔN)>3

c) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV

From SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝWhere SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SVAnd Count(MÃ_MÔN)>3Group by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV

d) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SVFrom SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝWhere SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SVAnd Count(Distinct MÃ_MÔN)>3Group by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV

Câu 20. Những môn học có số tín chỉ là nhỏ nhất.a) Select * From Môn

Order By SỐ_TÍN_CHỈ Asc b) Select * From Môn

Where SỐ_TÍN_CHỈ=(Select Min(SỐ_TÍN_CHỈ) From Môn)c) Select * From Môn

Where SỐ_TÍN_CHỈ<=Any(Select SỐ_TÍN_CHỈ From Môn)d) Tất cả các phương án trên.

Câu 21.

 Những môn học chưa có sinh viên đăng ký?a) Select * From MônWhere MÃ_MÔN not Exists (Select MÃ_MÔN From ĐĂNG_KÝ)

 b) Select * From MônWhere MÃ_MÔN not in (Select MÃ_MÔN From ĐĂNG_KÝ)

c) Select * From MônWhere not Exists (Select MÃ_MÔN From ĐĂNG_KÝ)

d) Select * From Môn inner join ĐĂNG_KÝon Môn. MÃ_MÔN= ĐĂNG_KÝ.MÃ_MÔN

7

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 8/10

 

Where ĐĂNG_KÝ.MÃ_MÔN is nullCâu 22.Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E) có r là quan hệ tương ứng. Hãy cho biết phụ thuộc hàmnào đúng trên quan hệ r.

r (A B C D )

a1 b1 c1 d1a1 b3 c1 d1a2 b1 c4 d3a2 b1 c4 d3a3 b2 c5 d2

a) A->BCD b) A->CDc) C->ABDd) D->CBDap an: a

Câu 23.Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E) có r là quan hệ tương ứng.

r (A B C D E )a b c d ea b g d hh c n a f c d n b d

Cho biết thể hiện trên thỏa phụ thuộc hàm nào sau đây :a) E->ABC

 b) AB->Ec) C->Dd) A->C

Đáp án: a

Câu 24.Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G) và tập phụ thuộc hàm:F={AB -> C, C -> A, BC -> D, ACD -> B, D ->EG, BE -> C, CG -> BD, CE -> AG}Tìm bao đóng của các tập X={BD}.

a) ABCDEG b) BD

c) BDEGd) ABCDEĐáp án: a

Câu 25.Xét lược đồ quan hệ R(T,V,X,P,K) với tập phụ thuộc hàm F={TV->X; XP->K; X->T; K->P}. Bao đóng của tập X={TVK} là:

a) TVKP b) TVXPK 

8

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 9/10

 

c) TVKXd) TVK  

Câu 26.Cho R(ABCDE) và tập phụ thuộc hàm F = { AB->C, D->E, E->B }Cho biết bao đóng của tập thuộc tính CD+

a) DEB b) CDEBc) CDEBAd) CDB

Câu 27. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàmF ={B -> A; DA -> CE; D -> H; GH-> C; AC -> D}. Bao đóng của tập thuôc tính {AC}:

a) {ACDEH} b) {ABCDEH}c) {ACEH}d) {ACDE}

Câu 28.Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F={ACD→EBI, CE→AD}. Tấtcả các khoá của Q là

a) CD và ACE b) AC và CEc) AD và AEd) ACD và CE

Câu 29.

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G) với tập các phụ thuộc hàmF ={AB→C, C→B, ABD→E, G→A, A→B, B→E, D→A, D→B}. Các phụ thuộc hàm nào sauđây là dư thừa đối với F?

a) ABD→E và D→B b) A→Bc) B→Ed) D→A

Câu 30.Cho F={ABC, BD, CDE, CEGH, GA}. Cho biết các phụ thuộc hàm nào sau đây

được suy dẫn từ F nhờ luật dẫn Armstrong:a) ABE. b) ABGc) ABAG.d) Cả a và b.

Câu 31.Xét R(A,B,C,D) có khóa chính là A, là 2NF nhưng không đạt 3NF. Phụ thuộc hàm nào sauđây là không đúng:

9

5/16/2018 140_cauhoitnontap Csdl _ Dh - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/140cauhoitnontap-csdl-dh 10/10

 

a) B->C b) A->Bc) C->Ad) A->C

Câu 32.

Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->C; B->D; BC->A}.Quan hệ Q đạt dạng chuẩn:

a) Dạng chuẩn 1 (1NF) b) Dạng chuẩn 2 (2NF)c) Dạng chuẩn 3 (3NF)d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

Câu 33.Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={ABC->D, D->C}. Xác địnhdạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R.

a) Dạng chuẩn 1 (1NF)

 b) Dạng chuẩn 2 (2NF)c) Dạng chuẩn 3 (3NF)d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

Câu 34.Cho lựơc đồ quan hệ Q(G,M,V,N,H,P) và tập phụ thuộc hàm:F={GM, G N, GH, GP, MV, NHPM}. Quan hệ trên đạt dạng chuẩn:

a) Dạng chuẩn 1 (1NF) b) Dạng chuẩn 2 (2NF)c) Dạng chuẩn 3 (3NF)d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

Câu 35. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F={ACD→EBI,CE→AD}. Q đạt dạng chuẩn:

a) Dạng chuẩn 1 (1NF) b) Dạng chuẩn 2 (2NF)c) Dạng chuẩn 3 (3NF)d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

10