1. sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · rau các loại...

27
Thực hiện cùng kỳ năm trước Thực hiện kỳ báo cáo Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha) Lúa đông xuân 12358 12303 99,55 Ngô 2114 1435 67,88 Khoai lang 114 104 91,23 Đậu tương 275 268 97,45 Lạc 663 668 100,75 Mía 8770 8515 97,09 Sắn 24868 23866 95,97 Dong riềng 2664 2637 98,99 Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi 2296 2340 101,92 Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn) Lúa 1102 2156 195,64 Ngô 1817 1412 77,71 Mía 621765 570323 91,73 Đậu tương 6 7 116,67 Lạc 97 110 113,40 Rau các loại 57020 62621 109,82 Ngô làm thức ăn chăn nuôi 5620 6282 111,78 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 Lúa Các loại cây khác 17

Upload: others

Post on 25-Aug-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

Thực hiện

kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước (%)

Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)

Lúa đông xuân 12358 12303 99,55

Ngô 2114 1435 67,88

Khoai lang 114 104 91,23

Đậu tương 275 268 97,45

Lạc 663 668 100,75

Mía 8770 8515 97,09

Sắn 24868 23866 95,97

Dong riềng 2664 2637 98,99

Rau các loại 4918 5319 108,15

Đậu các loại 174 165 94,83

Ngô làm thức ăn chăn nuôi 2296 2340 101,92

Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn)

Lúa 1102 2156 195,64

Ngô 1817 1412 77,71

Mía 621765 570323 91,73

Đậu tương 6 7 116,67

Lạc 97 110 113,40

Rau các loại 57020 62621 109,82

Ngô làm thức ăn chăn nuôi 5620 6282 111,78

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020

Lúa

Các loại cây khác

17

Page 2: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

Thực hiện

kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước (%)

48904 59154 120,96

Nhãn 14920 16979 113,80

Xoài 11891 15481 130,19

Mận 8615 9918 115,12

Chuối 4235 5007 118,23

Thanh long 110 135 122,73

Cam 1438 1811 125,94

Bưởi 1755 2223 126,67

Bơ 1045 1084 103,73

Chanh leo 1832 2181 119,05

28536 28954 101,46

Chè 5080 5499 108,25

Cao su 6039 5879 97,35

Cà phê 17417 17576 100,91

Xoài 2970 4640 156,23

Mận 47279 47238 99,91

Chuối 14523 17456 120,20

Bơ 2 3 150,00

Chanh leo 938 1539 164,07

Cam 1095 1094 99,91

Bưởi 438 585 133,56

Mận 47279 47238 99,91

Cao su 97 46 47,42

Chè 6114 6633 108,49

Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn)

2. Sản xuất cây lâu năm (tính đến hết tháng 5 năm 2020)

Diện tích cây lâu năm hiện có (Ha)

Cây ăn quả

Cây lấy sản phẩm chủ yếu cho công nghiệp chế biến

18

Page 3: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

3. Kết quả chăn nuôi

Ước tính

tháng 5

năm 2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

Tháng 5 năm

2020 so với cùng

kỳ năm 2019 (%)

5 tháng năm 2020

so với cùng kỳ

năm 2019 (%)

Số lượng trâu (Con) x 130410 x 96,91

Số lượng bò (Con) x 345919 x 103,89

Bò sữa x 27362 x 108,90

Số lượng lợn (Con) x 504689 x 89,56

Số lượng gia cầm (Nghìn con) x 6844 x 101,24

Gà x 5644 x 102,19

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn)

Thịt lợn 3422 18602 87,74 88,49

Thịt trâu 382 2167 95,50 99,09

Thịt bò 490 2546 101,66 99,92

Thịt gia cầm 959 5245 99,48 102,32

Gà 835 4142 103,09 102,42

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác

Trứng gia cầm (Nghìn quả) 5145 28210 92,29 93,66

Sữa (Tấn) 7412 36625 102,73 115,18

Số lượng gia súc, gia cầm

(tại thời điểm ngày 01 tháng 4 )

19

Page 4: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Ước tính

tháng 5

năm 2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

Tháng 5 năm

2020 so với

cùng kỳ năm

2019 (%)

5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ năm

2019 (%)

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Ha) - - - -

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Nghìn cây) - 62,95 - 34,97

Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu

Sản lượng gỗ khai thác (M3) 2237 13564 66,28 80,32

Sản lượng củi khai thác (Ster) 82196 400264 106,75 103,70

Số vụ vi phạm lâm luật (Vụ) 49 206 68,06 119,08

Số tiền phạt, vi phạm HC nộp NSNN (Triệu đồng) 186 1289,5 57,23 170,79

Trong đó:

Số vụ cháy rừng (Vụ) - 13 - 35,14

Diện tích rừng bị cháy (Ha) - 100,26 - 109,04

Số vụ phá rừng (Vụ) 17 80 100,00 86,02

Diện tích rừng bị phá (Ha) 1,67 6,6 63,74 55,93

4. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

20

Page 5: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

5. Kết quả sản xuất thủy sản

Ước tính

tháng 5

năm 2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

Tháng 5 năm

2020 so với cùng

kỳ năm 2019 (%)

5 tháng năm

2020 so với cùng

kỳ năm 2019

(%)

x 2737,4 x 100,46

Trong đó: Nuôi cá x 2714 x 100,52

Số lồng bè (Chiếc) x 8618 x 90,09

Thể tích lồng bè (M3) x 760117 x 85,32

661,0 3175,5 101,43 95,64

560,4 2721,9 102,18 95,67

Cá 553,0 2668,0 103,36 95,83

Tôm - 2,5 - 65,79

Thủy sản khác 7,4 51,4 55,64 89,70

100,6 453,6 97,48 95,45

Cá 71,0 329,0 99,16 95,75

Tôm 15,6 84,6 95,12 95,70

Thủy sản khác 14,0 40,0 92,11 92,59

Sản xuất giống thủy sản (Triệu con) 17,00 32 94,44 91,43

DT nuôi trồng thủy sản hiện có (Ha)

Tình hình nuôi cá lồng bè

Tổng sản lượng thủy sản (Tấn)

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

Sản lượng thuỷ sản khai thác

21

Page 6: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

4 tháng

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

Tháng 5

năm 2020 so

với

tháng 4

năm 2020

Tháng 5

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

5 tháng

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

56,8 255,9 82,0 62,6

101,7 120,0 103,0 102,0

Khai khoáng khác 101,7 120,0 103,0 102,0

111,7 105,8 100,3 108,8

Sản xuất chế biến thực phẩm 107,1 100,2 89,6 102,6

Sản xuất đồ uống 77,8 128,8 83,5 79,1

Dệt - - 101,35 64,38

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ

tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản

xuất SP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

49,3 133,3 49,0 49,2

In, sao chép bản ghi các loại 125,6 175,7 101,7 119,7

Sản xuất hóa chất và SP hóa chất 78,2 70,1 788,9 89,1

Sản xuất SP từ khoáng phi kim loại khác 147,0 128,9 169,4 152,7

Sản xuất SP từ kim loại đúc sẵn (trừ

máy móc, thiết bị)106,1 173,4 102,8 105,5

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế

44,0 505,3 77,1 51,4

Sản xuất và phân phối điện,

khí đốt, nước nóng, hơi nước,

và điều hòa không khí

44,0 505,3 77,1 51,4

108,9 107,8 97,4 106,4

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 99,1 110,7 93,7 97,9

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy

rác thải; tái chế phế liệu 127,8 103,0 105,7 123,3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước, và điều hòa không khí

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý

rác thải, nước thải

6. Chỉ số sản xuất công nghiệp

Đơn vị tính: %

Toàn ngành công nghiệp

Khai khoáng

Công nghiệp chế biến, chế tạo

22

Page 7: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

23

Page 8: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Đá xây dựng các loại M³ 282338,4 81812,6 364151,0 103,01 102,01

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm

đường và chất ngọt khác,... Nghìn lít 20610,0 5500,0 26110,0 101,48 105,28

Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit

hoá Tấn 5240,0 1970,0 7210,0 101,03 110,50

Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 17985,0 1000,0 18985,0 - 77,08

Đường chưa luyện - RS Tấn 50266,0 5000,0 55266,0 40,00 80,31

Bã và phụ phẩm trong quá trình

sản xuất đường (mật đường)Tấn 12355,0 2000,0 14355,0 39,45 66,64

Cà phê rang nguyên hạt Tấn 2002,0 1300,0 3302,0 108,33 167,61

Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà)

xanh, chè (trà) đen)Tấn 1018,0 636,8 1654,8 79,17 97,87

Bia hơi 1000 lít 21,4 10,5 31,9 72,92 51,01

Nước tinh khiết 1000 lít 915,9 264,1 1180,0 85,61 87,14

Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim

hoặc đan móc1000 cái 19,4 1,4 20,8 101,43 76,06

Sản phẩm in khác Triệu trang 1538,1 404,8 1942,9 101,66 119,72

Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao

su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên

tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lỏ

hoặc dải

Tấn 60,7 - 60,7 - 92,67

Xi măng Porlanđ đen Tấn 153552,0 49000,0 202552,0 100,53 103,65

Điện sản xuất Triệu KWh 1429,7 725,7 2155,4 76,95 51,05

Trong đó:Thủy điện Sơn La Triệu KWh 889,8 478,0 1367,8 74,00 45,00

Thủy điện Huội Quảng Triệu KWh 334,1 171,7 505,7 94,44 73,56

Điện thương phẩm Triệu KWh 201,0 50,0 251,0 93,81 102,37

Nước uống được Nghìn m³ 3622,1 957,1 4579,2 93,65 97,93

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại

có thể tái chế có thể tái chếTriệu đồng 30720,0 6544,0 37264,0 105,72 123,30

Tháng 5

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

5 tháng

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

7. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Đơn vị

tính

Thực hiện

4 tháng

năm 2020

Ước

tính

tháng 5

năm

2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

23

Page 9: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

3497065 171163 278848 1140330 101,67 104,47

2882865 127361 213378 892967 106,18 109,35

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 786020 56964 67650 363704 61,98 81,34

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - - - - - -

Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 1520228 67687 123104 468918 141,80 136,79

Vốn nước ngoài (ODA) 530500 850 20000 55361 400,00 231,00

Xổ số kiến thiết 46117 1860 2624 4984 - 185,83

Vốn khác - - - - - -

614200 43802 65470 247363 89,33 89,98

Vốn cân đối ngân sách huyện 593700 40752 63034 235150 86,12 87,82

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 199950 16141 30830 138169 71,72 101,72

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 20500 3050 2436 12213 2436,00 170,67

Vốn khác - - - - - -

- - - - - -

Vốn cân đối ngân sách cấp xã - - - - - -

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - - - - - -

Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu - - - - - -

Vốn khác - - - - - -

Tháng 5

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

5 tháng

năm 2020

so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

TỔNG SỐ

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã

8. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Kế hoạch

năm 2020

(Triệu

đồng)

Thực hiện

tháng 4

năm 2020

(Triệu

đồng)

Ước tính

tháng 5

năm 2020

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

(Triệu

đồng)

24

Page 10: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

1565402,5 1567912,9 8254833,8 100,16 96,22

Nhà nước 43144,6 43831,1 275506,2 101,59 96,30

Ngoài Nhà nước 1522257,9 1524081,8 7979327,6 100,12 96,22

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

1565402,5 1567912,9 8254833,8 100,16 96,22

Lương thực, thực phẩm 656595,6 724140,3 3717596,9 110,29 108,38

Hàng may mặc 93192,8 87837,8 446404,3 94,25 86,26

Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình 182611,4 172826,2 797203,3 94,64 94,06

Vật phẩm văn hoá, giáo dục 26750,4 24324,0 110352,9 90,93 77,19

Gỗ và vật liệu xây dựng 169471,9 180301,9 841647,5 106,39 100,83

Ô tô các loại 24038,8 23984,9 202519,7 99,78 80,57

Phương tiện đi lại (trừ ôtô, kể cả phụ tùng) 97242,7 97144,7 760312,5 99,90 84,22

Xăng, dầu các loại 171838,2 120957,2 699099,4 70,39 80,14

Nhiên liệu khác (trừ xăng, dầu) 16697,9 13372,0 99623,4 80,08 79,19

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7353,4 7305,9 79619,3 99,35 84,16

Hàng hoá khác 62531,7 58849,2 227649,8 94,11 92,10

Sửa chữa xe có động cơ, môtô, xe máy 57077,7 56868,8 272804,8 99,63 87,39

5 tháng

năm 2020so

với cùng kỳ

năm 2019

(%)

TỔNG SỐ

Phân theo loại hình kinh tế

Phân theo nhóm hàng

9. Doanh thu bán lẻ hàng hoá

Thực hiện

tháng 5

năm 2019

(Triệu

đồng)

Ước tính

tháng 5

năm 2020

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

(Triệu

đồng)

Tháng 5

năm 2020 so

với cùng kỳ

năm 2019

(%)

25

Page 11: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

26

Page 12: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

155098,2 106277,2 714150,7 68,52 78,55

Nhà nước 457,2 270,6 2090,5 59,19 75,62

Ngoài Nhà nước 154641,0 106006,6 712060,2 68,55 78,56

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -

155098,2 106277,2 714150,7 68,52 78,55

Dịch vụ lưu trú 11135,9 4979,9 57905,4 44,72 71,39

Dịch vụ ăn uống 143962,3 101297,3 656245,3 70,36 79,26

Phân theo loại hình kinh tế

Phân theo ngành kinh tế

Ước tính

tháng 5

năm 2020

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

(Triệu

đồng)

Tháng 5

năm 2020 so

với cùng kỳ

năm 2019

(%)

TỔNG SỐ

5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

10. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Thực hiện

tháng 5

năm 2019

(Triệu

đồng)

26

Page 13: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Kỳ gốc

(2014)

Tháng 5

năm 2019

Tháng 12

năm 2019

Tháng 04

năm 2020

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 115,02 103,98 99,05 99,78 105,42

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 119,30 116,53 103,08 99,86 114,35

Trong đó:

Lương thực 103,01 101,65 101,53 99,30 101,31

Thực phẩm 129,43 125,81 104,08 100,05 122,50

Ăn uống ngoài gia đình 104,13 102,04 100,94 100,00 101,18

Đồ uống và thuốc lá 106,76 99,13 99,03 100,00 99,75

May mặc, giày dép và mũ nón 117,20 101,42 100,02 100,00 101,83

Nhà ở và vật liệu xây dựng 108,08 101,85 101,89 100,53 103,05

Thiết bị và đồ dùng gia đình 109,67 101,62 101,23 100,01 101,43

Thuốc và dịch vụ y tế 224,81 103,87 100,69 100,00 103,82

Giao thông 76,17 79,87 81,67 98,07 93,60

Bưu chính viễn thông 100,06 100,01 100,01 100,00 100,00

Giáo dục 145,82 105,62 100,00 100,00 105,62

Văn hoá, giải trí và du lịch 105,20 99,04 98,69 100,00 99,84

Hàng hóa và dịch vụ khác 119,19 101,45 100,30 100,04 101,49

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 134,93 134,07 116,98 101,59 126,24

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 110,69 100,50 101,01 99,76 100,39

11. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ

Đơn vị tính: %

Chỉ số giá tháng 5 năm 2020 so với: 5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

27

Page 14: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Thực hiện

4 tháng

năm 2020

(Triệu đồng)

Ước tính

tháng 5

năm 2020

(Triệu đồng)

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

(Triệu đồng)

Tháng 5

năm 2020 so

với cùng kỳ

năm 2019

(%)

5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

TỔNG SỐ 660115,2 176957,1 837072,3 95,15 90,40

Vận tải hành khách 97960,9 28133,7 126094,6 93,53 84,48

Đường bộ 94684,1 27242,3 121926,4 93,64 84,31

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 3276,8 891,4 4168,2 90,41 89,64

Đường hàng không - - - - -

Vận tải hàng hóa 544127,4 144101,0 688228,4 95,33 91,34

Đường bộ 540925,1 143307,3 684232,4 95,33 91,32

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 3202,3 793,7 3996,0 94,83 93,32

Đường hàng không - - - - -

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 18026,9 4722,4 22749,3 99,80 98,24

Bốc xếp 261,0 75,0 336,0 88,24 90,08

Kho bãi - - - - -

Hoạt động khác 17765,9 4647,4 22413,3 100,01 98,37

12. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

28

Page 15: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Thực hiện

4 tháng

năm 2020

Ước tính

tháng 5

năm 2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

Tháng 5 năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

1134,9 327,4 1462,2 93,28 82,92

Đường bộ 1025,0 299,3 1324,4 93,68 82,31

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 109,7 28,1 137,8 89,21 89,25

Đường hàng không - - - - -

Luân chuyển hành khách 105778,2 33513,1 139291,3 93,37 84,77

Đường bộ 104699,8 33224,5 137924,3 93,40 84,72

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 1078,4 288,6 1367,0 90,19 90,38

Đường hàng không - - - - -

Vận chuyển hành khách

(Nghìn hành khách)

13. Vận tải hành khách của địa phương

(1000 HK.Km)

29

Page 16: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Thực hiện

4 tháng

năm 2020

Ước tính

tháng 5

năm 2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

Tháng 5 năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

Vận chuyển hàng hóa 1521,2 421,3 1942,5 94,67 90,25

Đường bộ 1502,3 416,0 1918,3 94,70 90,23

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 18,9 5,3 24,2 92,98 91,32

Đường hàng không - - - - -

Luân chuyển hàng hóa 183437,4 48088,2 231525,6 94,84 90,87

Đường bộ 182746,6 47923,2 230669,8 94,84 90,87

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 690,8 165,0 855,8 94,83 90,75

Đường hàng không - - - - -

14. Vận tải hàng hóa của địa phương

(Nghìn tấn)

(Nghìn tấn.km)

30

Page 17: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

15. Trật tự, an toàn xã hội

Sơ bộ

tháng 5

năm 2020

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

Tháng 5

năm 2020

so với cùng

kỳ năm 2019

(%)

5 tháng

năm 2020 so

với cùng kỳ

năm 2019

(%)

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 3 26 33,3 68,4

Đường bộ 3 26 33,3 68,4

Đường sắt - - - -

Đường thủy - - - -

Số người chết (Người) 2 18 33,3 81,8

Đường bộ 2 18 33,3 81,8

Đường sắt - - - -

Đường thủy - - - -

Số người bị thương (Người) 3 32 50,0 110,3

Đường bộ 3 32 50,0 110,3

Đường sắt - - - -

Đường thủy - - - -

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ (Vụ) - 11 - 68,8

Số người chết (Người) - - - -

Số người bị thương (Người) - - - -

Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính

(Triệu đồng) - 843 - 144,4

31

Page 18: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

Công tác bảo đảm an sinh xã hội

Vay vốn của Ngân hàng chính sách xã hội (tháng 4.2020)

Tổng số hộ được vay Lượt hộ 486

Tổng số tiền được vay Triệu đồng 17499

Lĩnh vực Lao động - Việc làm

Tư vấn vệc làm, học nghề, thông tin thị trường, xuất

khẩu lao độngLượt người 122

Chuyển đổi việc làm và tạo việc làm, việc làm tăng

thêm thu nhậpLao động 800

Kết quả hoạt động y tế

Tổng số lần khám bệnh tại các cơ sở y tế Lượt 79403

Số bệnh nhân điều trị nội trú Bệnh nhân 10593

Số bệnh nhân điều trị ngoại trú gồm cả kê đơn Bệnh nhân 44842

Số bệnh nhân chuyển tuyến Lượt 4798

Trong đó: Số bệnh nhân chuyển tuyến về Trung ương Lượt 107

Số trường hợp nhiễm HIV Trường hợp -

Số trường hợp tử vong do AIDS Trường hợp -

Tổng số mắc ngộ độc thực phẩm Trường hợp 65

Trong đó: Tử vong Trường hợp -

Số ca cúm mùa Ca 616

Số ca lao phổi Ca 9

Số ca mắc Lỵ amip Ca 7

Số ca mắc Lỵ trực trùng Ca 19

Số ca mắc Quai bị Ca 16

Số ca mắc Sởi Ca 4

Số ca mắc Thủy đậu Ca 33

Số ca mắc Tiêu chảy Ca 520

Số ca mắc Viêm gan vi rút khác Ca 12

Số ca mắc viêm não vi rút khác Ca 15

Phục vụ khách tham quan tại Bảo tàng tỉnh và các điểm di tích Lượt người 2920

Phát thanh

Kết quả hoạt động văn hóa, thông tin, thể thao, phát thanh,

truyền hình

Tiếng phổ thông

16. Một số vấn đề xã hội

Đơn vị tính

Kết quả thực

hiện tháng

5.2020

32

Page 19: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

16. Một số vấn đề xã hội

Đơn vị tính

Kết quả thực

hiện tháng

5.2020

Số chương trình Chương trình 93

Số tin bài, phóng sự sử dụng Tin, bài 689

Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 134

Tiếng dân tộc

Số chương trình Chương trình 124

Số tin bài, phóng sự sử dụng Tin, bài 663

Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 167

Truyền hình

Tiếng phổ thông

Số chương trình Chương trình 279

Số tin bài, phóng sự, sử dụng Tin, bài 1131

Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 257

Tiếng dân tộc

Số chương trình Chương trình 72

Số tin bài, phóng sự, sử dụng Tin, bài 626

Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 30

Chương trình cộng tác với VTV Chương trình 10

Thiệt hại thiên tai do lốc, sét, mưa đá (22/4 đến 08/5/2020)

Số người chết Người 1

Số người bị thương Người 5

Nhà bị hư hại (sập, đổ, cuốn trôi, tốc mái, …) Nhà 1230

Diện tích lúa bị thiệt hại Ha 48,6

Diện tích hoa màu bị thiệt hại Ha 124,5

Gia cầm bị chết, cuốn trôi Con 100

Diện tích cây ăn quả tập trung và cây lâu năm Ha 570

Tổng giá trị thiệt hại ước tính Triệu đồng 17279

Công tác phòng chống ma túy

Số người nghiện ma túy trong diện quản lý (14/5/2020) Người 7992

Người 1405

Số người đang điều trị bằng Methadone Người 1083

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông Vụ 3

Số người chết Người 2

Số người bị thương Người 3

Số người đang cai nghiện tập trung tại các Trung tâm giáo

dục lao động

33

Page 20: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

16. Một số vấn đề xã hội

Đơn vị tính

Kết quả thực

hiện tháng

5.2020

Vi phạm môi trường

Số vụ vi phạm đã phát hiện Vụ 37

Vụ 37

Số tiền xử phạt hành chính Triệu đồng 280,9

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ Vụ -

Số người chết do cháy, nổ Người -

Số người bị thương do cháy, nổ Người -

Ước giá trị thiệt hại do cháy, nổ Triệu đồng -

Số vụ vi phạm đã xử lý

34

Page 21: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

35

Page 22: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

36

Page 23: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

37

Page 24: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

38

Page 25: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

39

Page 26: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

40

Page 27: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020 thang 5.pdf · Rau các loại 4918 5319 108,15 Đậu các loại 174 165 94,83 Ngô làm thức ăn chăn nuôi

17. Thực hiện tiền tệ - tín dụng

Tổng thu 9921123 10000000 53314413 94,15 104,25

Tổng chi 9257818 9500000 51686344 91,23 101,29

38202269 38300000 x 109,94 x

Ngắn hạn 18372050 18400000 x 114,64 x

Trung, dài hạn 19830219 19900000 x 105,92 x

20639136 20700000 x 113,43 x

Tiền gửi tiết kiệm 16687305 16550000 x 116,77 x

Tiền gửi các tổ chức kinh tế 3721759 3900000 x 101,34 x

Tiền gửi giấy tờ có giá 230072 250000 x 110,14 x

Huy động vốn tại địa phương

Dư nợ tín dụng

Tiền mặt

Thực hiện

tháng 4

năm 2020

(Triệu đồng)

Ước tính

tháng 5

năm 2020

(Triệu đồng)

5 tháng năm

2020 so với

cùng kỳ

năm 2019

(%)

Cộng dồn

5 tháng

năm 2020

(Triệu đồng)

Tháng 5

năm 2020 so

với cùng kỳ

năm 2019

(%)

35