1 Ông phạm thanh tùng chủ tịchimages1.cafef.vn/download/210120/pac-bao-cao-tinh... · -...
TRANSCRIPT
2
1 Ông Phạm Thanh Tùng Chủ Tịch HĐQT
Ngày bắt đầu làm Chủ tịch HĐQT /TV
HĐQT 27/04/2017
5/5 100%
2 Ông Trần Thanh Văn TV HĐQT
/TGĐ
4/5 80% Bận công tác
3 Bà Lương Thị Anh Đào TV HĐQT
Ngày không còn là TV
HĐQT 20/04/2019
1/2 50% Bận công tác
4 Ông Lê Văn Năm TV HĐQT/ P. TGĐ KT-SX
Ngày bắt đầu là TV HĐQT 20/04/2019
3/3 100%
5 Ông Nguyễn Văn Chung TV HĐQT
Ngày bắt đầu làm TV HĐQT
27/04/2017
5/5 100%
6 Ông Shinichiro Ota TV HĐQT
Ngày bắt đầu làm TV HĐQT
27/04/2017
5/5 100%
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc/ Supervision by the BOD over the Director (General Director): chưa phân công.
3. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị/ Activities of the Board of Directors’ committees: chưa có tiểu ban.
4. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 12 tháng/năm)/ Resolutions/Decisions of the Board of Directors (Semi-annual/annual reports):
Stt No
Số Nghị quyết/Quyết định Resolution/Decision No.
Ngày Date
Nội dung Content
1 Số 16/NQ-HĐQT/2019 10/01/2019 - Nhất trí thông qua dự thảo văn bản gửi Cơ quan Cảnh sát Điều tra - Công an Thành phố Hồ Chí Minh (có dự thảo văn bản lần 2 kèm theo).
2 Số 26/NQ-HĐQT/2019 17/01/2019 - Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTXD năm 2018 (lần 3) của Công ty.
3 Số 50/NQ-HĐQT/2019 31/01/2019 - Thông qua kết quả thực hiện SXKD Quý IV và năm 2018, kế hoạch SXKD Quý I và dự kiến cả năm 2019. - Ghi nhận số liệu báo cáo, tiến độ thực hiện các dự án đầu tư năm 2018 và Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019; Thống nhất chủ trương thuê đơn vị tư vấn thẩm định các Báo cáo nghiên cứu khả thi (hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật) của các Dự án có tổng mức đầu tư lớn, quy mô và công nghệ phức tạp… trước khi trình HĐQT phê duyệt. - Ghi nhận nội dung báo cáo đánh giá của Tổng giám đốc sau quy hoạch lại sản xuất
3
năm 2018 so với cùng kỳ. - Ghi nhận số liệu BCTC năm 2018 chưa kiểm toán. - Thông qua kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019. - Nhất trí thông qua Danh sách bổ nhiệm lại các vị trí Người quản lý Công ty: Ông Lê Văn Năm – bổ nhiệm lại chức danh Phó Tổng giám đốc Kỹ thuật - Sản xuất Công ty và Ông Nguyễn Duy Hưng – bổ nhiệm lại chức danh Kế toán trưởng Công ty. - Liên quan Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán số 46/QĐ-XPVPHC ngày 18/01/2019 của SSC đối với Công đoàn Pinaco, yêu cầu Tổng giám đốc Công ty triển khai thực hiện các nội dung sau: (1) Chỉ đạo các bộ môn có liên quan kịp thời chấn chỉnh công tác báo cáo, kiểm tra, và công bố thông tin… theo quy định; (2) Nghiêm túc kiểm điểm, rút kinh nghiệm đồng thời chỉ đạo các bộ môn có liên quan không được tái phạm, Công đoàn Pinaco nộp phạt theo quyết định. - Thông qua chủ trương tái ký hợp đồng tín dụng vay ngắn hạn với Ngân hàng Shinhan Việt Nam và ký hợp đồng tín dụng vay ngắn hạn với Ngân hàng The Siam Commercial Bank Public Company Limited (SCB) – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh. - Thống nhất đề nghị Tổng giám đốc chỉ đạo các bộ môn phối hợp trong việc cung cấp hồ sơ, tài liệu phục vụ thẩm định Báo cáo tài chính năm 2018 trình Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 như đề xuất của Ban kiểm soát.
4 Số 51/QĐ-PA-HĐQT 31/01/2019 - Về việc bổ nhiệm lại chức danh Phó Tổng giám đốc Công ty.
5 Số 52/QĐ-PA-HĐQT 31/01/2019 - Về việc bổ nhiệm lại chức danh Kế toán trưởng Công ty.
6 Số 97/NQ-HĐQT/2019 06/03/2019 - Thông qua Tờ trình phê duyệt điều chỉnh Hệ thống thang, bảng lương cơ bản áp dụng từ ngày 01/01/2019.
7 Số 98/QĐ-PA-HĐQT 06/03/2019 - Về việc ban hành “Hệ thống thang, bảng lương cơ bản” năm 2019.
8 Số 99/NQ-HĐQT/2019 06/03/2019 - Thông qua quỹ tiền lương thực hiện năm 2018.
9 Số 139/QĐ-PA-HĐQT 01/04/2019 - Về việc thành lập Ban tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019.
10 Số 140/QĐ-PA-HĐQT 03/04/2019 - Về việc cử cán bộ đi công tác tại Trung Quốc.
11 Số 171/NQ-HĐQT/2019 17/04/2019 - Thông qua công tác chuẩn bị tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019. - Thông qua kết quả thực hiện SXKD Quý I năm 2019, kế hoạch SXKD Quý II và dự kiến 06 tháng đầu năm 2019. - Ghi nhận số liệu báo cáo, tiến độ thực hiện
4
các dự án đầu tư trong Quý I năm 2019. - Về việc cho ý kiến đối với Công văn số 248/PA ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Tổng giám đốc Công ty CP Pin Ắc quy Miền Nam về việc giải trình thầm quyền ký kết hợp đồng gia công xử lý phế liệu chì năm 2014 gửi Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an TP HCM: (1) Nhất trí thông qua dự thảo văn bản trả lời của Hội đồng quản trị gửi Cơ quan Cảnh sát Điều tra - Công an Thành phố Hồ Chí Minh (có dự thảo văn bản kèm theo); (2) Giao Chủ tịch HĐQT ký ban hành văn bản nói trên. - Về Chiến lược phát triển Công ty và các dự án đầu tư mới có liên quan: (1) Về chiến lược phát triển Công ty: Tiến độ thực hiện công tác lập chiến lược chậm, đến nay vẫn chưa trình dự thảo lần 1. Đề nghị Tổng giám đốc tiếp thu các ý kiến góp ý tại cuộc họp của các thành viên Hội đồng quản trị sớm hoàn thiện chiến lược trình HĐQT trong quý II/2019; (2) Về các dự án đề xuất đầu tư mới: (a) Đối với các dự án nhóm C: Đề nghị Tổng giám đốc tiếp thu các ý kiến đã góp ý tại cuộc họp của các Thành viên Hội đồng quản trị chỉ đạo các bộ phận chuyên môn sớm hoàn thiện Báo cáo NCKT Dự án; (b) Đối với các dự án đầu tư nhóm B: Đề nghị Tổng giám đốc tiếp thu các ý kiến đã góp ý tại cuộc họp của các Thành viên Hội đồng quản trị để chỉ đạo các bộ phận chuyên môn sớm hoàn thiện các Báo cáo NCKT (đặc biệt các Báo cáo NCKT cần tập trung tính toán, phân tích về thị trường, nguồn vốn thực hiện, hiệu quả kinh tế và mức độ ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm 2019 và các năm tiếp theo....) để từ đó có đề xuất việc triển khai đầu tư dự án cho phù hợp với khả năng của Công ty nhằm duy trì hiệu quả sản xuất kinh doanh năm 2019 và các năm tiếp theo của Công ty.
12 Số 191/PA-HĐQT 22/04/2019 - Nghị quyết thông qua nội dung ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 Pinaco trình ĐHĐCĐ phê duyệt.
13 Số 217/NQ-HĐQT/2019 15/05/2019 - Thông qua việc chi thưởng Cán bộ quản lý Công ty.
14 Số 237/NQ-HĐQT/2019 20/05/2019 - Nhất trí thông qua Quy chế bán hàng và Quy chế chi Hoa hồng môi giới.
15 Số 238/QĐ-PA-HĐQT 20/05/2019 - Về việc ban hành Quy chế bán hàng.
16 Số 239/QĐ-PA-HĐQT 20/05/2019 - Về việc ban hành Quy chế chi Hoa hồng môi giới.
17 Số 258/NQ-HĐQT/2019 03/06/2019 - Thông qua việc lựa chọn Chi nhánh Công ty TNHH Deloitte Việt Nam thực hiện kiểm toán cho năm tài chính 2019 của công ty.
18 Số 259/NQ-HĐQT/2019 03/06/2019 - Thông qua việc quyết toán cổ tức năm 2018.
5
19 Số 268/QĐ-PA-HĐQT 05/06/2019 - Cử Ông Lê Văn Năm - Thành viên Hội đồng quản trị, Phó Tổng Giám đốc Kỹ thuật – sản xuất Công ty đi công tác ngắn hạn tại Dubai.
20 Số 277/QĐ-PA-HĐQT 12/06/2019 - Thống nhất để Ông Trần Thanh Văn - Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty đi tham quan du lịch ngắn hạn tại Canada và Mỹ theo đề nghị.
21 Số 278/NQ-HĐQT/2019 12/06/2019 - Thông qua điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án “Đầu tư xây dựng xưởng lá cực chì tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2”.
22 Số 279/QĐ-PA-HĐQT 12/06/2019 - Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng xưởng lá cực chì Tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2.
23 Số 321/NQ-HĐQT/2019 22/07/2019 - Thông qua kết quả thực hiện SXKD Quý II và 06 tháng đầu năm 2019 và kế hoạch SXKD Quý III năm 2019. - Ghi nhận số liệu báo cáo, tiến độ thực hiện các dự án đầu tư 06 tháng đầu năm 2019; + Thống nhất phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án “Đầu tư xây dựng xưởng lá cực chì tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2”; + Thống nhất chủ trương điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu số XL2 thuộc dự án “Đầu tư xây dựng xưởng rửa cắt thẻ chì tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2; + Thống nhất về chủ trương thuê các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất các sản phẩm ắc quy nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường… - Thống nhất phân công nhiệm vụ cho thành viên Hội đồng quản trị mới. Thông qua kế hoạch thu, chi quỹ khen thưởng phúc lợi năm 2019 theo đề nghị của Tổng giám đốc, Công đoàn. - Thông qua chủ trương Thông báo việc nghỉ chế độ đối với Ông Trần Thanh Văn, Tổng Giám đốc theo quy định của pháp luật.
24 Số 322/NQ-HĐQT/2019 22/07/2019 - Thông qua chủ trương tái ký và ký hợp đồng tín dụng vay ngắn hạn, trung dài hạn với các ngân hàng tín dụng.
25 Số 324A/QĐ-PA-HĐQT 23/07/2019 - Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Đầu tư xây dựng xưởng lá cực chì tại Xí nghiệp Ắc Quy Đồng Nai 2.
26 Số 334/NQ-HĐQT/2019 30/07/2019 - Thông qua Kế hoạch khôi phục thiết bị, nhà xưởng để khắc phục sự cố cháy tại Phân xưởng hóa thành thuộc Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2 của Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam nhằm khẩn trương đưa Phân xưởng hóa thành trở lại hoạt động sản xuất ổn định.
27 Số 342/NQ-HĐQT/2019 05/08/2019 - Thông qua Danh sách nhân sự thành lập Hội đồng giá Công ty.
28 Số 343/NQ-HĐQT/2019 05/08/2019 - Thành lập Hội đồng giá Công ty.
6
29 Số 365/NQ-HĐQT/2019 24/08/2019 - Chấp thuận thuê các máy móc, thiết bị nhằm nâng cao năng lực sản xuất ắc quy đáp ứng nhu cầu thị trường (Chi tiết về chủng loại, số lượng các loại máy móc thiết bị như trong Tờ trình số 519/PA-RD ghi ngày 16/8/2019 của Tổng giám đốc PINACO).
30 Số 390/NQ-HĐQT/2019 11/09/2019 - Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu “Thi công cải tạo nền xưởng hóa thành và phủ FRP xưởng rửa cắt thẻ chì tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2”.
31 Số 391/QĐ-PA-HĐQT 11/09/2019 - Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng xưởng rửa cắt thẻ chì tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai 2.
32 Số 423/NQ-HĐQT/2019 30/09/2019 - Thông qua chủ trương bổ nhiệm lại chức danh Giám đốc Xí nghiệp Ắc quy Sài Gòn (kiêm Giám đốc Xí nghiệp Pin Con Ó) đối với Ông Tạ Duy Linh để triển khai các bước tiếp theo đúng quy định.
33 Số 428/NQ-HĐQT/2019 04/10/2019 - Thông qua chủ trương đầu tư Dự án “Hệ thống quan trắc tự động liên tục chất lượng nước thải sau xử lý” tại Xí nghiệp Ắc quy Đồng Nai.
34 Số 437/QĐ-PA-HĐQT 14/10/2019 - Nhất trí cử Ông Trần Thanh Văn - Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty và Ông Đào Ngọc Minh Tiến - Phó Tổng Giám đốc Kinh doanh Công ty đi công tác ngắn hạn tại Philippines.
35 Số 456/NQ-HĐQT/2019 26/10/2019 - Thông qua kết quả thực hiện SXKD Quý III và 09 tháng đầu năm 2019 và kế hoạch SXKD Quý IV năm 2019… - Ghi nhận số liệu báo cáo, tiến độ thực hiện các dự án đầu tư 09 tháng đầu năm 2019… - Thống nhất ban hành quyết định nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm và các chế độ khác theo quy định của Công ty và pháp luật hiện hành đối với Ông Trần Thanh Văn - Tổng giám đốc Công ty từ ngày 01 tháng 02 năm 2020. Giao Chủ tịch HĐQT ký ban hành quyết định. - Tiếp thu ý kiến tại Văn bản số 15/VB-BKS/2019 ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ban kiểm soát.
36 Số 468/QĐ-PA-HĐQT 01/11/2019 - Về việc nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí đối với Ông Trần Thanh Văn – Tổng Giám đốc Công ty.
37 Số 533/NQ-HĐQT/2019 20/11/2019 - Thông qua việc chi trả cổ tức năm 2019.
38 Số 534/NQ-HĐQT/2019 22/11/2019 - Chấp thuận việc nâng lương cơ bản đối với Bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh – Trưởng ban kiểm soát Công ty.
39 Số 535/QĐ-PA-HĐQT 22/11/2019 - Về việc nâng lương cơ bản năm 2019 đối với Bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh – Trưởng ban kiểm soát Công ty.
40 Số 548/NQ-HĐQT/2019 02/12/2019 - Về việc ban hành kèm theo Nghị quyết này “Kế hoạch thực hiện Quy trình bổ nhiệm Tổng
7
giám đốc Công ty”.
41 Số 551/NQ-HĐQT/2019 04/12/2019 - Chấp thuận cử các thành viên HĐQT và Ban Tổng Giám đốc Công ty tham dự các sự kiện, các hoạt động đột xuất tại Philippines nhằm quảng bá thương hiệu Pinaco trong khoảng thời gian diễn ra Seagame 30 từ ngày 25 tháng 11 năm 2019 đến ngày 15 tháng 12 năm 2019.
42 Số 553/NQ-HĐQT/2019 06/12/2019 - Thống nhất nhân sự dự kiến bổ nhiệm chức vụ Tổng giám đốc Công ty đối với Ông Lê Văn Năm.
43 Số 566/NQ-HĐQT/2019 22/12/2019 - Chấp thuận thuê các máy móc, thiết bị của dây chuyền lắp ráp ắc quy VRLA xe gắn máy nhằm tăng năng lực sản xuất ắc quy VRLA đáp ứng nhu cầu thị trường (Chi tiết về chủng loại, số lượng các loại máy móc thiết bị như trong Tờ trình số 758/PA-RD ghi ngày 13/12/2019 của Tổng giám đốc Công ty).
44 Số 567/NQ-HĐQT/2019 22/12/2019 - Chấp thuận thuê các máy móc, thiết bị sản xuất Pin R03 nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng năng suất, giảm phế phẩm,… tăng sức cạnh tranh với đối thủ (Chi tiết về chủng loại, số lượng các loại máy móc thiết bị như trong Tờ trình số 761/PA-RD ghi ngày 13/12/2019 của Tổng giám đốc Công ty).
45 Số 576/NQ-HĐQT/2019 28/12/2019 - Nhất trí thông qua chủ trương thực hiện quy trình kéo dài thời gian giữ chức vụ Phó Tổng Giám đốc Công ty đối với Ông Đào Ngọc Minh Tiến để triển khai các bước tiếp theo đúng quy định.
III. Ban kiểm soát (Báo cáo 12 tháng/năm)/ Supervisory Board (Semi-annual/annual reports):
1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS)/ Information about members of Supervisory Board:
2.
Stt No
Thành viên BKS Members of
Supervisory Board
Chức vụ Position
Ngày bắt đầu/không còn là thành viên BKS
Day becoming/no longer member of the Supervisory
Board
Số buổi họp BKS tham dự
Number of attendance
Tỷ lệ tham dự họp
Percentage
Lý do không
tham dự họp
Reasons for
absence
1 Bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Trưởng ban KS
Ngày bắt đầu là Trưởng BKS: 07/05/2016
8/8 100%
2 Vũ Thị Mai Nhung Thành viên
Ngày bắt đầu là thành viên BKS:
21/04/2018
8/8 100%
3 Bà Trần Thị Kiều Ly
Thành viên Ngày bắt đầu là thành viên BKS:
27/04/2017
8/8 100%
8
2. Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông Surveillance activities of the Supervisory Boardtoward the Board of Management, Board of
Directors and shareholders:
Ban Kiểm soát chú trọng đến những hoạt động giám sát và kiểm tra trên một số lĩnh vực trọng yếu sau đây:
- Ban kiểm soát ngoài việc tham gia tất cả các cuộc họp của Hội đồng quản trị (HĐQT), còn tham gia xem xét các báo cáo tài chính bán niên và hàng năm của công ty, Trưởng BKS thường xuyên tham gia cuộc họp giao ban cuối tháng của Ban điều hành Công ty, đưa ra các kiến nghị với HĐQT, Ban Tổng giám đốc về các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư năm 2019 và việc điều chỉnh bổ sung, ban hành mới một số quy chế, quy định Công ty như: Quy chế Tổ chức – cán bộ, Quy chế lương thưởng,…; Kiến nghị sớm hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục liên quan việc quản lý quỹ mua cổ phiếu PAC, trích quỹ phúc lợi của Công ty giao cho Công đoàn mua cổ phiếu PAC,… và góp ý cho dự thảo Thỏa ước LĐTT năm 2019 của Công ty. Vì vậy, BKS luôn giám sát các hoạt động của HĐQT, điều hành của Ban Tổng giám đốc và Bộ máy quản lý Công ty một cách liên tục, kịp thời nhằm phát hiện những rủi ro tiềm tàng hoặc những thiếu sót, từ đó đề xuất những kiến nghị giải pháp phù hợp cho Ban lãnh đạo và cán bộ quản lý Công ty để đảm bảo các hoạt động của Công ty luôn tuân thủ đúng tính pháp lý, trình tự, thủ tục ban hành các Nghị quyết, Quyết định của HĐQT và Ban Tổng giám đốc.
- Ban Kiểm Soát đã tổ chức các cuộc họp của Ban Kiểm Soát, bao gồm đánh giá hoạt động kế toán và tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh, quản trị và điều hành của Công ty trong năm 2018; 06 tháng đầu năm 2019 (Căn cứ BCTC năm 2018 và 06 tháng đầu năm 2019 đã kiểm toán).
3. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác/ The coordination among the Supervisory Boardwith the Board of
Management, Board of Directors and different managers:
- Căn cứ kiến nghị của Ban kiểm soát tại Báo cáo số 06/BKS-TTr/2019 ngày 25/03/2019 của trình ĐHĐCĐ thường niên năm 2019; Văn bản số 10/VB-BKS/2019 ngày 22/5/2019 gửi Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc Công ty, Văn bản số 13/VB-BKS/2019 ngày 05/6/2019 gửi Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty và Văn bản số số 15/VB-BKS/2019 ngày 16/10/2019 gửi HĐQT và Tổng Giám đốc Công ty, Ban điều hành Công ty đã có văn bản giải trình.
- Ngoài vấn đề nhấn mạnh trên, BKS ghi nhận chưa tìm thấy điều gì bất thường trong hoạt động của các thành viên HĐQT, Ban điều hành và các cán bộ quản lý của Công ty;
- HĐQT đã giám sát khá chặt chẽ các hoạt động của Ban điều hành về việc thực hiện Nghị quyết của ĐHĐCĐ đã đề ra đầu năm tại Đại hội thường niên
- Ban hành kịp thời các Nghị quyết sau khi họp Hội đồng quản trị; - HĐQT đã tiến hành đều đặn các cuộc họp định kỳ, đột xuất theo quy định để triển khai
công tác giám sát và định hướng hoạt động kinh doanh của công ty; - Lập Báo cáo hoạt động hàng quý kịp thời và tuân thủ đúng theo quy định của pháp luật và
Điều lệ hoạt động Công ty.
4. Hoạt động khác của BKS (nếu có)/ Other activities of the Supervisory Board (if any): Không
có
IV. Đào tạo về quản trị công ty/ Training on corporate governance:
Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty/ Training courses on corporate governance which members of Board of
Management, members of the Supervisory Board, Director (CEO), other managers and
company secretary was involved in accordance with regulations on corporate governance:
không.
9
V. D
anh
sác
h v
ề n
gười
có
liên
qu
an c
ủa
côn
g ty
niê
m y
ết t
heo
qu
y đ
ịnh
tại
kh
oản
34
Điề
u 6
Lu
ật C
hứ
ng
kh
oán
(Báo
cáo
12
thán
g/n
ăm)
và g
iao
dịc
h c
ủa
ngư
ời c
ó li
ên q
uan
củ
a cô
ng
ty v
ới c
hín
h C
ông
ty /
Lis
t of
aff
ilia
ted p
erso
ns
of
the
pu
bli
c co
mpan
y as
spec
ifie
d i
n c
lau
se
34, A
rtic
le 6
of
the
Sec
uri
ties
Law
(S
emi-
an
nu
al/
an
nu
al
report
s) a
nd t
ran
sact
ion
s of
aff
ilia
ted p
erso
ns
of
the
Com
pan
y w
ith
th
e C
om
pan
y)
1. D
anh
sách
về
ngườ
i có
liên
qua
n củ
a cô
ng ty
/ Lis
t of a
ffili
ated
per
sons
of t
he C
ompa
ny
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nhâ
n N
ame
of o
rgan
izat
i on
/ind
ivid
ual
Tài
kho
ản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt (
if
any)
Chứ
c vụ
tạ
i côn
g ty
(n
ếu c
ó)
Pos
itio
n at
th
e co
mpa
ny
(if a
ny)
Số
Giấ
y N
SH
*, n
gày
cấp,
nơi
cấp
N
SH N
o.*,
da
te o
f iss
ue,
plac
e of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Địa
chỉ
li
ên h
ệ A
ddre
ss
Thờ
i điể
m
bắt đ
ầu là
ng
ười c
ó li
ên q
uan
Tim
e of
st
arti
ng to
be
aff
ilia
ted
pers
on
Thờ
i điể
m
khôn
g cò
n là
ngư
ời
có li
ên
quan
T
ime
of
endi
ng to
be
af
fili
ated
pe
rson
Lý
do
Rea
sons
1 P
hạm
Th
anh
Tù
ng
022C
0118
04
Ch
ủ t
ịch
H
ĐQ
T
0116
7024
5 6
Vân
Hồ
II-H
N
27/4
/201
7
B
ổ n
hiệ
m
Ch
ủ T
ịch
H
ĐQ
T/
TV
.HĐ
QT
1.1
Phạ
m T
oàn
B
ố đẻ
01
1420
463
P 2
01 T
T C
5B L
áng
Hạ
1.2
Ngu
yễn
Thị
Phụ
ng
M
ẹ đẻ
01
3025
225
6 V
ân H
ồ II
-HN
1.3
Phạ
m N
gọc
Thú
y
Chị
gái
01
1452
115
P 2
01 T
T C
5B L
áng
Hạ
1.4
Phạ
m N
gọc
Qua
ng
A
nh tr
ai
A
uric
-San
dhor
st
Ger
man
y
1.5
Phạ
m Q
uang
Nam
Em
trai
01
2062
349
6 V
ân H
ồ II
-HN
1.6
Trầ
n T
hị M
ỹ T
hanh
Vợ
0118
8149
6 K
7 T
T C
ầu D
iễn
1.7
Phạ
m Q
uang
Lon
g
Con
00
1201
0159
54
K7
TT
Cầu
Diễ
n
1.8
Phạ
m M
ỹ A
n
Con
C
hưa
có
K7
TT
Cầu
Diễ
n
10
2 T
rần
Th
anh
Văn
TV
H
ĐQ
T
0010
6001
8668
15
Ngu
yễn
Văn
Mai
, P
hư
ờng
8, Q
uận
3,
TP
HC
M
27/4
/201
7
Bổ
nh
iệm
T
V H
ĐQ
T
2.1
Tạ
Thị
Nhụ
y
02
0695
994
15 N
guyễ
n V
ăn M
ai,
Phư
ờng
8, Q
uận
3, T
PH
CM
2.2
Đỗ
Thị
Ngâ
n
02
3182
806
15 N
guyễ
n V
ăn M
ai,
Phư
ờng
8, Q
uận
3, T
PH
CM
2.3
Trầ
n T
hanh
Qua
ng
0244
7367
8 15
Ngu
yễn
Văn
Mai
, P
hườn
g 8,
Quậ
n 3,
TP
HC
M
2.4
Trầ
n T
hị M
ỹ L
inh
0251
0095
4 15
Ngu
yễn
Văn
Mai
, P
hườn
g 8,
Quậ
n 3,
TP
HC
M
2.5
Trầ
n T
hanh
Cản
h
02
0289
808
27 T
rần
Quí
Khá
ch Q
1
2.6
Trầ
n T
hị T
húy
Đào
02
0904
663
302
Trầ
n H
ưng
Đạo
B-Q
5-T
PH
CM
2.7
Trầ
n T
hị T
hanh
Ngu
yên
0205
9988
3 S
ố 10
Đườ
ng 1
0 K
hu N
am
Lon
g Q
uận
7, T
PH
CM
3 L
ê V
ăn N
ăm
T
V
HĐ
QT
02
4424
396
201
Ba
Tơ,
P.7
, Q.8
, T
p.H
CM
20
/04/
2019
Bổ
nh
iệm
T
V H
ĐQ
T
3.1
Ngu
yễn
Thị
Huỳ
nh
Mai
Vợ
0218
2222
2 B
201
CC
Pha
n V
ăn T
rị, P
.2
Q.5
, Tp.
HC
M
3.2
Lê
Ngu
yễn
Bảo
Vy
C
on
0258
6437
9 B
201
CC
Pha
n V
ăn T
rị, P
.2
Q.5
, Tp.
HC
M
3.3
Lê
Ngu
yễn
Nam
P
hươn
g
Con
B20
1 C
C P
han
Văn
Trị
, P.2
Q
.5, T
p.H
CM
3.4
Lê
Thị
Thu
Chị
ruộ
t 34
0325
359
Huy
ện C
ao L
ãnh,
Đồn
g T
háp
3.5
Lê
Văn
Tư
A
nh r
uột
3407
8159
8 H
uyện
Cao
Lãn
h, Đ
ồng
Thá
p
4 L
ươn
g T
hị A
nh
Đào
T
V
HĐ
QT
12
0910
408
310
Min
h K
hai
, p. M
inh
K
hai
-Q H
ai B
à T
rưn
g-H
N
20
/4/2
019
Từ
nh
iệm
T
V H
ĐQ
T
4.1
Lươ
ng H
oàng
Cha
ruộ
t
Đã
mất
11
4.2
Lê
Thị
Nhu
ận
M
ẹ ru
ột
Đ
ã m
ất
4.3
Đỗ
Trọ
ng T
hân
C
hồng
12
1324
470
P. N
gô Q
uyền
- T
P B
ắc
Gia
ng-
T. B
ắc G
iang
4.4
Đỗ
Thị
Hồn
g H
ạnh
C
on
1221
5476
4 31
0 M
inh
Kha
i, p.
Min
h K
hai-
Q H
ai B
à T
rưng
- H
N
4.5
Đỗ
Qua
ng H
uy
C
on
1222
8395
5 31
0 M
inh
Kha
i, p.
Min
h K
hai-
Q H
ai B
à T
rưng
- H
N
4.6
Lươ
ng T
hị M
inh
Thu
Chị
ruộ
t 12
0008
746
TP
Bắc
Gia
ng-
T. B
ắc
Gia
ng
4.7
Lươ
ng T
hị M
inh
Dun
g
Chị
ruộ
t 02
4159
0000
28
Quậ
n L
ong
Biê
n- T
P H
à N
ội
4.8
Lươ
ng N
gọc
Dũn
g
Anh
ruộ
t 12
1043
074
TP
Bắc
Gia
ng-
T. B
ắc
Gia
ng
4.9
Lươ
ng N
gọc
Sơn
Anh
ruộ
t 12
2022
728
Huy
ện L
ạng
Gia
ng-
T. B
ắc
Gia
ng
4.10
L
ương
Min
h T
uấn
E
m r
uột
1209
7691
8 T
P B
ắc G
iang
- T
. Bắc
G
iang
5 N
guyễ
n V
ăn
Ch
un
g
TV
H
ĐQ
T
0300
8200
0243
P
307
Nh
à C
T6B
, Kh
u Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
27/0
4/17
Bổ
nh
iệm
T
V H
ĐQ
T
5.1
Vũ
Thị
Vân
Anh
Vợ
0331
8200
0262
P
307
Nhà
CT
6B, K
hu Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
26/1
1/20
06
5.2
Ngu
yễn
Vũ
Anh
Thư
C
on g
ái
P
307
Nhà
CT
6B, K
hu Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
14/1
0/20
07
5.3
Ngu
yễn
Tru
ng
Ngu
yên
C
on tr
ai
P
307
Nhà
CT
6B, K
hu Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
17/7
/201
3
5.4
Ngu
yễn
Văn
Dư
B
ố đẻ
14
2803
690
L
ương
Xá
– L
ương
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
Hải
Dươ
ng
02/0
2/19
82
5.5
Ngu
yễn
Thị
Đíc
h
Mẹ
đẻ
1403
3074
1 L
ương
Xá
– L
ương
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
Hải
Dươ
ng
02/0
2/19
82
12
5.6
Ngu
yễn
Văn
Bìn
h
Em
trai
03
0084
0041
66
Lươ
ng X
á –
Lươ
ng Đ
iền
– C
ẩm G
iàng
– H
ải D
ương
03
/05/
1984
5.7
Ngu
yễn
Thị
Nhu
ng
E
m g
ái
1425
6449
2 L
ương
Xá
– L
ương
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
Hải
Dươ
ng
23/3
/198
9
6 M
r. S
hin
ich
iro
OT
A
T
V
HĐ
QT
TR
2567
29,
08 S
ep. 2
014,
K
anag
awa
Jap
an
40-1
9 S
enge
nd
ai N
ish
i-k
u,
Yok
oham
a 22
1-00
06,
Jap
an
27/0
4/20
17
B
ổ n
hiệ
m
TV
HĐ
QT
6.1
Ms.
Nao
ko O
TA
Vợ
TH
8880
13,
14 A
pr 2
009,
K
anag
awa
Japa
n
40-1
9 S
enge
ndai
Nis
hi-k
u,
Yok
oham
a 22
1-00
06, J
apan
6.2
Ms.
Tos
hiko
OT
A
M
ẹ
TH
9035
04,
15 A
pr 2
009,
Tok
yo J
apan
8-11
-11,
Jin
daij
i H
igas
him
achi
, Cho
fu,
Tok
yo 1
82-0
012,
Jap
an
6.3
Ms.
Hit
omi O
TA
Chị
gái
N
one
8-11
-11,
Jin
daij
i H
igas
him
achi
, Cho
fu,
Tok
yo 1
82-0
012,
Jap
an
6.4
Mr.
Yoh
ei O
TA
Con
trai
N
one
40-1
9 S
enge
ndai
Nis
hi-k
u,
Yok
oham
a 22
1-00
06, J
apan
6.5
Ms.
Asa
mi O
TA
Con
gái
TK
7416
70,
29 J
un 2
012,
K
anag
awa
Japa
n
40-1
9 S
enge
ndai
Nis
hi-k
u,
Yok
oham
a 22
1-00
06, J
apan
6.6
Ms.
Nat
sum
i OT
A
C
on g
ái
40
-19
Sen
gend
ai N
ishi
-ku,
Y
okoh
ama
221-
0006
, Jap
an
6.7
Mr.
Nob
uo O
TA
Cha
Đã
mất
7 N
guyễ
n T
hị N
gọc
Án
h
TB
Kiể
m
soát
02
2660
781
27 L
ê Q
uan
g Su
ng,
P. 2
, Q
.6, T
pH
CM
. 07
/05/
2016
Bổ
nh
iệm
T
rưởn
g b
an k
iểm
so
át
7.1
Ngu
yễn
Văn
Lầu
Cha
ruộ
t 02
0121
097
27 L
ê Q
uang
Sun
g, P
. 2,
13
Q.6
, TpH
CM
.
7.2
Lê
Thị
Anh
Mẹ
ruột
02
0339
534
27 L
ê Q
uang
Sun
g, P
. 2,
Q.6
, TpH
CM
.
7.3
Hoà
ng V
ăn H
ải
C
hồng
02
6031
288
7.4
Hoà
ng N
guyễ
n K
hánh
Ly
C
on
Còn
nhỏ
27
Lê
Qua
ng S
ung,
P. 2
, Q
.6, T
pHC
M.
7.5
Ngu
yễn
Văn
Lợi
Anh
02
2049
148
27 L
ê Q
uang
Sun
g, P
. 2,
Q.6
, TpH
CM
.
8 V
ũ T
hị M
ai N
hun
g
TV
Ban
k
iểm
soá
t 01
3417
174
Tập
đoà
n H
óa c
hất
Việ
t N
am
21/4
/201
8
Bổ
nh
iệm
T
V b
an
kiể
m s
oát
8.1
Vũ
Văn
Gia
o
Cha
ruộ
t
Đã
mất
8.2
Pha
n T
hị M
ùi
M
ẹ ru
ột
0126
0096
4 N
hà 2
4F, n
gõ 1
78 Q
uan
Nhâ
n, N
hân
Chí
nh, T
hanh
X
uân,
Hà
Nội
8.3
Bùi
Anh
Chi
ến
C
hồng
01
3417
175
Côn
g đo
àn c
ông
nghi
ệp H
óa
chất
Việ
t Nam
8.4
Bùi
Anh
Đức
Con
trai
01
3417
861
Tập
đoà
n H
óa c
hất V
iệt
Nam
8.5
Vũ
Min
h S
ơn
A
nh r
uột
0130
1797
2 N
hà 2
4F, n
gõ 1
78 Q
uan
Nhâ
n, N
hân
Chí
nh, T
hanh
X
uân
Bắc
, Hà
Nội
8.6
Vũ
Thị
Min
h G
iang
Chị
ruộ
t 01
1600
661
Nhà
Q8,
ngõ
495
, đườ
ng
Ngu
yễn
Trã
i Tha
nh X
uân
Nam
, Hà
Nội
9 T
rần
Th
ị Kiề
u L
y
TV
Ban
k
iểm
soá
t
2150
0548
4
43C
/11
Đư
ờng
160,
P.
Tăn
g N
hơn
Ph
ú A
, Q9,
T
PH
CM
27
/4/2
017
B
ổ n
hiệ
m
TV
ban
k
iểm
soá
t
9.1
Lê
Trọ
ng Đ
ãi
C
hồng
22
1163
164
43C
/11
Đườ
ng 1
60, P
. Tăn
g N
hơn
Phú
A, Q
9, T
PH
CM
9.2
Lê
Ngọ
c P
hươn
g N
guyê
n
Con
C
òn n
hỏ
43C
/11
Đườ
ng 1
60, P
. Tăn
g N
hơn
Phú
A, Q
9, T
PH
CM
14
9.3
Hà
Thị
Hồn
g T
hanh
Mẹ
Ruộ
t 21
0858
952
TT
Vĩn
h T
hạnh
, Huy
ện
Vĩn
h T
hạnh
, T B
ình
Địn
h.
9.4
Trầ
n T
hị K
iều
Lan
Chị
Ruộ
t 21
1798
668
TT
Vĩn
h T
hạnh
, Huy
ện
Vĩn
h T
hạnh
, T B
ình
Địn
h.
10
Ngu
yễn
Du
y H
ưn
g
Kế
toán
tr
ưởn
g 02
3165
985
321
Trầ
n h
ưn
g Đ
ạo, Q
.1,
Tp
.HC
M
10.1
P
han
Thị
Ngọ
c A
nh
011C
0120
96
02
5638
794
9.3
Blo
ck A
Chu
ng c
ư P
hú
Mỹ
Thu
ận, X
ã P
hú X
uân,
H
uyện
Nhà
Bè
10.2
N
guyễ
n M
ạnh
Cườ
ng
3006
8379
3 F2
TP
Tân
An-
Lon
g A
n
10.3
N
guyễ
n X
uân
Thị
nh
3005
7669
8 T
hành
Phố
Tân
An-
Lon
g A
n
10.4
N
guyễ
n X
uân
Tìn
h
28
0057
391
15 P
han
Huy
Ích
F15
- T
ân
Bìn
h
10.5
N
guyễ
n M
inh
Nhâ
n
02
3127
683
26/1
2 N
guyễ
n M
inh
Hoà
ng-
Tân
Bìn
h
10.6
N
guyễ
n C
ao S
ơn
017C
0006
40
02
4480
530
B1-
KP
4-Q
uận
12
10.7
N
guyễ
n X
uân
Hải
28
0065
731
Nha
Bíc
h, B
ình
Lon
g-B
ình
Phư
ớc
Ghi
chú
/Not
e: S
ố G
iấy
NSH
*: S
ố C
MN
D/H
ộ ch
iếu
(đối
với
cá
nhân
) ho
ặc S
ố G
CN
đăn
g ký
doa
nh n
ghiệ
p, G
iấy
phép
hoạ
t độn
g ho
ặc g
iấy
tờ p
háp
lý t
ương
đươ
ng (
đối
với
tổ c
hức)
/NSH
: In
cas
e of
ind
ivid
ual:
ID
car
d/P
assp
ort
No.
; In
cas
e of
org
aniz
atio
n: L
icen
se o
f es
tabl
ishm
ent
and
oper
atio
n/C
erti
fica
te o
f bus
ines
s re
gist
rati
on/e
quiv
alen
t leg
al d
ocum
ents
.
2. G
iao
dịch
giữ
a cô
ng t
y vớ
i ng
ười
có l
iên
quan
của
côn
g ty
; ho
ặc g
iữa
công
ty
với
cổ đ
ông
lớn,
ngư
ời n
ội b
ộ, n
gười
có
liên
qua
n củ
a ng
ười
nội
bộ/
Tra
nsac
tion
s be
twee
n th
e co
mpa
ny a
nd t
he a
ffil
iate
d pe
rson
s or
bet
wee
n th
e co
mpa
ny a
nd m
ajor
sha
reho
lder
s, i
nter
nal
pers
ons
and
rela
ted
pers
on o
f int
erna
l per
son.
Khô
ng c
ó gi
ao d
ịch.
Ghi
chú
/Not
e: S
ố G
iấy
NSH
*: S
ố C
MN
D/H
ộ ch
iếu
(đối
với
cá
nhân
) ho
ặc S
ố G
CN
đăn
g ký
doa
nh n
ghiệ
p, G
iấy
phép
hoạ
t độn
g ho
ặc g
iấy
tờ p
háp
lý t
ương
đươ
ng (
đối
với
tổ c
hức)
/ N
SH*:
In
case
of
indi
vidu
al:
ID c
ard/
Pas
spor
t N
o.;
In c
ase
of o
rgan
izat
ion:
Lic
ense
of
esta
blis
hmen
t an
d op
erat
ion/
Cer
tifi
cate
of b
usin
ess
regi
stra
tion
/equ
ival
ent l
egal
doc
umen
ts.
3. G
iao
dịch
giữ
a ng
ười
nội
bộ c
ông
ty n
iêm
yết
, ng
ười
có l
iên
quan
của
ngư
ời n
ội b
ộ vớ
i cô
ng t
y co
n, c
ông
ty d
o cô
ng t
y ni
êm y
ết n
ắm q
uyền
15
kiểm
soá
t/ T
rans
acti
on b
etw
een
inte
rnal
per
son
of l
iste
d co
mpa
ny a
nd c
ompa
ny’s
sub
sidi
arie
s, o
r th
e co
mpa
ny i
n w
hich
lis
ted
com
pany
tak
es
cont
roll
ing
pow
er
Khô
ng c
ó gi
ao d
ịch.
4. G
iao
dịch
giữ
a cô
ng ty
với
các
đối
tượn
g kh
ác/ T
rans
acti
ons
betw
een
the
com
pany
and
oth
er o
bjec
ts
4.1.
Gia
o dị
ch g
iữa
công
ty
với
công
ty
mà
thàn
h vi
ên H
ĐQ
T,
thàn
h vi
ên B
an K
iểm
soá
t, G
iám
đốc
(T
ổng
Giá
m đ
ốc)
điều
hàn
h đã
và
đang
là
thàn
h vi
ên s
áng
lập
hoặc
thà
nh v
iên
HĐ
QT
, Giá
m đ
ốc (
Tổn
g G
iám
đốc
) đi
ều h
ành
tron
g th
ời g
ian
ba (
03)
năm
trở
lại
đây
(tí
nh t
ại t
hời
điểm
lập
bá
o cá
o)/
Tra
nsac
tion
s be
twee
n th
e co
mpa
ny a
nd t
he c
ompa
ny t
hat
mem
bers
of
Boa
rd o
f M
anag
emen
t, m
embe
rs o
f th
e Su
perv
isor
y B
oard
, D
irec
tor
(CE
O)
has
been
a f
ound
ing
mem
ber
or m
embe
rs o
f B
oard
of
Man
agem
ent,
Dir
ecto
r (C
EO
) in
thr
ee (
03)
year
s (c
alcu
late
d at
the
tim
e of
re
port
ing)
.
Khô
ng c
ó gi
ao d
ịch.
4.2.
Gia
o dị
ch g
iữa
công
ty
với c
ông
ty m
à ng
ười
có li
ên q
uan
của
thàn
h vi
ên H
ĐQ
T, t
hành
viê
n B
an K
iểm
soá
t, G
iám
đốc
(T
ổng
Giá
m đ
ốc)
điều
hà
nh l
à th
ành
viên
HĐ
QT
, G
iám
đốc
(T
ổng
Giá
m đ
ốc)
điều
hàn
h/ T
rans
acti
ons
betw
een
the
com
pany
and
the
com
pany
tha
t re
late
d pe
rson
of
mem
bers
of B
oard
of M
anag
emen
t, m
embe
rs o
f the
Sup
ervi
sory
Boa
rd, D
irec
tor
(CE
O)
as a
mem
ber
of B
oard
of M
anag
emen
t, D
irec
tor
(CE
O).
Khô
ng c
ó gi
ao d
ịch.
4.3.
Các
gia
o dị
ch k
hác
của
công
ty
(nếu
có)
có
thể
man
g lạ
i lợ
i íc
h vậ
t ch
ất h
oặc
phi
vật
chất
đối
với
thà
nh v
iên
HĐ
QT
, th
ành
viên
Ban
Kiể
m
soát
, Giá
m đ
ốc (
Tổn
g G
iám
đốc
) đi
ều h
ành/
Oth
er t
rans
acti
ons
of t
he c
ompa
ny (
if a
ny)
may
be
bene
fici
al m
ater
ial
or i
mm
ater
ial
for
mem
bers
of
Boa
rd o
f Man
agem
ent,
mem
bers
of t
he S
uper
viso
ry B
oard
, Dir
ecto
r (C
EO
).
K
hông
có
giao
dịc
h.
VI.
Gia
o d
ịch
cổ
ph
iếu
củ
a n
gười
nội
bộ
và n
gười
liên
qu
an c
ủa
ngư
ời n
ội b
ộ (B
áo c
áo 1
2 th
áng/
năm
)/ T
ran
sact
ion
s of
inte
rnal
per
son
s an
d
rela
ted p
erso
n o
f in
tern
al
per
son
(S
emi-
an
nu
al/
an
nu
al
report
s)
1. D
anh
sách
ngư
ời n
ội b
ộ và
ngư
ời c
ó li
ên q
uan
của
ngườ
i nội
bộ/
Lis
t of i
nter
nal p
erso
ns a
nd th
eir
affi
liat
ed p
erso
ns
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
16
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
1 P
hạm
Th
anh
T
ùn
g 02
2C01
180
4 C
hủ
tịc
h
HĐ
QT
01
1670
245
11/0
3/20
05
Hà
Nội
6
Vân
Hồ
II-H
N
0 0,
00%
1.1
Phạ
m T
oàn
0114
2046
3
P
201
TT
C5B
Lán
g H
ạ 0
B
ố đẻ
1.2
Ngu
yễn
Thị
Phụ
ng
0130
2522
5
6
Vân
Hồ
II-H
N
0
Mẹ
đẻ
1.3
Phạ
m N
gọc
Thú
y
01
1452
115
P 2
01 T
T C
5B L
áng
Hạ
0
Chị
gái
1.4
Phạ
m N
gọc
Qua
ng
A
uric
-San
dhor
st
Ger
man
y 0
A
nh tr
ai
1.5
Phạ
m Q
uang
Nam
01
2062
349
6 V
ân H
ồ II
-HN
0
E
m tr
ai
1.6
Trầ
n T
hị M
ỹ T
hanh
01
1881
496
K7
TT
Cầu
Diễ
n 0
V
ợ
1.7
Phạ
m Q
uang
Lon
g
00
1201
015
954
K7
TT
Cầu
Diễ
n 0
C
on
1.8
Phạ
m M
ỹ A
n
C
hưa
có
K7
TT
Cầu
Diễ
n 0
C
on
2 T
rần
Th
anh
Văn
TG
Đ/T
V
HĐ
QT
00
1060
018
668
26/0
7/20
19
TP
HC
M
15 N
guyễ
n V
ăn
Mai
, Ph
ườn
g 8,
Q
uận
3, T
PH
CM
41.3
45
0,08
9%
Bao
gồ
m c
ổ ph
iếu
thưở
ng
2.1
Tạ
Thị
Nhụ
y
02
0695
994
16/6
/199
4 T
PH
CM
15
Ngu
yễn
Văn
M
ai, P
hườn
g 8,
Q
uận
3, T
PH
CM
0
M
ẹ
17
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
2.2
Đỗ
Thị
Ngâ
n
02
3182
806
18/3
/200
9 T
PH
CM
15
Ngu
yễn
Văn
M
ai, P
hườn
g 8,
Q
uận
3, T
PH
CM
0
V
ợ
2.3
Trầ
n T
hanh
Qua
ng
0244
7367
8 28
/6/2
008
TP
HC
M
15 N
guyễ
n V
ăn
Mai
, Phư
ờng
8,
Quậ
n 3,
TP
HC
M
0
Con
đẻ
2.4
Trầ
n T
hị M
ỹ L
inh
0251
0095
4 26
/2/2
009
TP
HC
M
15 N
guyễ
n V
ăn
Mai
, Phư
ờng
8,
Quậ
n 3,
TP
HC
M
0
Con
đẻ
2.5
Trầ
n T
hanh
Cản
h
02
0289
808
7/8/
1999
T
PH
CM
27
Trầ
n Q
uí K
hách
Q
1 0
A
nh
ruột
2.6
Trầ
n T
hị T
húy
Đào
02
0904
663
29/4
/200
9 T
PH
CM
30
2 T
rần
Hưn
g Đ
ạo
B-Q
5-T
PH
CM
0
C
hị r
uột
2.7
Trầ
n T
hị T
hanh
Ngu
yên
0205
9988
3 16
/2/2
009
TP
HC
M
Số
10 Đ
ường
10
Khu
Nam
Lon
g Q
uận
7, T
PH
CM
0
C
hị r
uột
3 L
ươn
g T
hị A
nh
Đào
TV
HĐ
QT
12
0910
408
28/0
4/20
06
Bắc
G
ian
g
310
Min
h K
hai
, p.
Min
h K
hai
- Q
Hai
B
à T
rưn
g- H
N
0 0,
00%
3.1
Lươ
ng H
oàng
Đã
mất
C
ha r
uột
3.2
Lê
Thị
Nhu
ận
Đ
ã m
ất
Mẹ
ruột
3.3
Đỗ
Trọ
ng T
hân
1213
2447
0
P
. Ngô
Quy
ền-
TP
B
ắc G
iang
- T
. Bắc
G
iang
C
hồng
18
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
3.4
Đỗ
Thị
Hồn
g H
ạnh
1221
5476
4
31
0 M
inh
Kha
i, p.
M
inh
Kha
i- Q
Hai
B
à T
rưng
- H
N
Con
3.5
Đỗ
Qua
ng H
uy
1222
8395
5
31
0 M
inh
Kha
i, p.
M
inh
Kha
i- Q
Hai
B
à T
rưng
- H
N
Con
3.6
Lươ
ng T
hị M
inh
Thu
12
0008
746
TP
Bắc
Gia
ng-
T.
Bắc
Gia
ng
Chị
ruộ
t
3.7
Lươ
ng T
hị M
inh
Dun
g
02
4159
000
028
Quậ
n L
ong
Biê
n-
TP
Hà
Nội
C
hị r
uột
3.8
Lươ
ng N
gọc
Dũn
g
12
1043
074
TP
Bắc
Gia
ng-
T.
Bắc
Gia
ng
Anh
ru
ột
3.9
Lươ
ng N
gọc
Sơn
12
2022
728
Huy
ện L
ạng
Gia
ng-
T. B
ắc G
iang
A
nh
ruột
3.10
L
ương
Min
h T
uấn
1209
7691
8
T
P B
ắc G
iang
- T
. B
ắc G
iang
E
m r
uột
4 N
guyễ
n V
ăn
Ch
un
g
TV
HĐ
QT
03
0082
000
243
06/0
3/20
17
Hà
Nội
P
307
Nh
à C
T6B
, K
hu
Đô
thị Đ
ặng
Xá,
Gia
Lâm
, HN
0
0,00
%
4.1
Vũ
Thị
Vân
Anh
0331
8200
026
2 16
/03/
2015
Cục
C
SĐ
K
QL
Cư
trúv
àDG
vềD
âncư
P30
7 N
hà C
T6B
, K
hu Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
Vợ
19
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
4.2
Ngu
yễn
Vũ
Anh
T
hư
P30
7 N
hà C
T6B
, K
hu Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
Con
gái
4.3
Ngu
yễn
Tru
ng
Ngu
yên
P30
7 N
hà C
T6B
, K
hu Đ
ô th
ị Đặn
g X
á, G
ia L
âm, H
à N
ội
Con
trai
4.4
Ngu
yễn
Văn
Dư
1428
0369
0 02
/12/
2011
C
ông
an
tỉnh
Hải
D
ương
Lươ
ng X
á –
Lươ
ng
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
H
ải D
ương
Bố
đẻ
4.5
Ngu
yễn
Thị
Đíc
h
14
0330
741
07/0
7/19
87
Côn
g an
tỉ
nh H
ải
Dươ
ng
Lươ
ng X
á –
Lươ
ng
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
H
ải D
ương
Mẹ
đẻ
4.6
Ngu
yễn
Văn
Bìn
h
0300
8400
416
6 07
/11/
2016
Cục
CS
Đ
KQ
L
Cư
trú
và
DL
QG
về
Dân
cư
Lươ
ng X
á –
Lươ
ng
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
H
ải D
ương
E
m tr
ai
4.7
Ngu
yễn
Thị
Nhu
ng
1425
6449
2 23
/07/
2017
C
ông
an
tỉnh
Hải
D
ương
Lươ
ng X
á –
Lươ
ng
Điề
n –
Cẩm
Già
ng –
H
ải D
ương
Em
gái
20
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
5 M
r. S
hin
ich
iro
OT
A
T
V H
ĐQ
T
TR
2567
24,
08 S
ep.
2014
, K
anag
awa
Jap
an
40-1
9 S
enge
nd
ai
Nis
hi-
ku
, Y
okoh
ama
221-
0006
, Jap
an
5.1
Ms.
Nao
ko O
TA
TH
8880
17,
14 A
pr
2009
, K
anag
awa
Japa
n
40-1
9 S
enge
ndai
N
ishi
-ku,
Y
okoh
ama
221-
0006
, Jap
an
Vợ
5.2
Ms.
Tos
hiko
OT
A
TH
9035
09,
15 A
pr
2009
, T
okyo
Ja
pan
8-11
-11,
Jin
daij
i H
igas
him
achi
, C
hofu
, Tok
yo 1
82-
0012
, Jap
an
Mẹ
5.3
Ms.
Hit
omi O
TA
8-11
-11,
Jin
daij
i H
igas
him
achi
, C
hofu
, Tok
yo 1
82-
0012
, Jap
an
Chị
gái
5.4
Mr.
Yoh
ei O
TA
40-1
9 S
enge
ndai
N
ishi
-ku,
Y
okoh
ama
221-
0006
, Jap
an
Con
trai
21
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
5.5
Ms.
Asa
mi O
TA
TK
7416
72,
29 J
un
2012
, K
anag
awa
Japa
n
40-1
9 S
enge
ndai
N
ishi
-ku,
Y
okoh
ama
221-
0006
, Jap
an
Con
gái
5.6
Ms.
Nat
sum
i OT
A
40
-19
Sen
gend
ai
Nis
hi-k
u,
Yok
oham
a 22
1-00
06, J
apan
Con
gái
5.7
Mr.
Nob
uo O
TA
Đã
mất
C
ha
6 N
guyễ
n T
hị N
gọc
Án
h
Trư
ởng
Ban
Kiể
m
soát
0226
6078
1 19
/3/2
015
TP
HC
M
27 L
ê Q
uan
g Su
ng,
P
. 2, Q
.6, T
pH
CM
. 2.
731
0,00
6%
Bao
gồ
m c
ổ ph
iếu
thưở
ng
6.1
Ngu
yễn
Văn
Lầu
02
0121
097
T
PH
CM
27
Lê
Qua
ng S
ung,
P
. 2, Q
.6, T
pHC
M.
0 -
Cha
ruộ
t
6.2
Lê
Thị
Anh
02
0339
534
T
PH
CM
27
Lê
Qua
ng S
ung,
P. 2
, Q.6
, TpH
CM
. 0
- M
ẹ ru
ột
6.3
Hoà
ng V
ăn H
ải
0260
3128
8
TP
HC
M
27 L
ê Q
uang
Sun
g,
P. 2
, Q.6
, TpH
CM
. 0
- C
hồng
6.4
Hoà
ng N
guyễ
n
Khá
nh L
y
C
òn n
hỏ
T
PH
CM
27
Lê
Qua
ng S
ung,
P
. 2, Q
.6, T
pHC
M.
0 -
Con
22
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
6.5
Ngu
yễn
Văn
Lợi
02
2049
148
T
PH
CM
27
Lê
Qua
ng S
ung,
P. 2
, Q.6
, TpH
CM
. 0
- A
nh
7 V
ũ T
hị M
ai
Nh
un
g
TV
Ban
k
iểm
soá
t 01
3417
174
14/0
5/20
11
CA
T
P.H
à N
ội
Tập
đoà
n H
óa c
hất
V
iệt
Nam
0
0,00
%
7.1
Vũ
Văn
Gia
o
Đã
mất
C
ha r
uột
7.2
Pha
n T
hị M
ùi
01
2600
964
16/6
/200
3 C
A
TP
.Hà
Nội
Nhà
24F
, ngõ
178
Q
uan
Nhâ
n, N
hân
Chí
nh, T
hanh
Xuâ
n,
Hà
Nội
Mẹ
ruột
7.3
Bùi
Anh
Chi
ến
0134
1717
5 14
/05/
2011
C
A
TP
.HN
Côn
g đo
àn C
ông
nghi
ệp H
óa c
hất V
N
Chồ
ng
7.4
Bùi
Anh
Đức
01
3417
861
21/0
5/20
11
CA
T
P.H
N
Tập
đoà
n H
óa c
hất
Việ
t Nam
C
on tr
ai
7.5
Vũ
Min
h S
ơn
0130
1797
2 05
/3/2
010
CA
T
P.H
à N
ội
24F,
ngõ
178
Qua
n N
hân,
Nhâ
n C
hính
, T
hanh
Xuâ
n B
ắc,H
N
Anh
ru
ột
7.6
Vũ
Thị
Min
h G
iang
01
1600
661
06/1
2/20
11
CA
T
P.H
à N
ội
Nhà
Q8,
ngõ
495
, đư
ờng
Ngu
yễn
Trã
i T
hanh
Xuâ
n N
am,
Hà
Nội
Chi
ruộ
t
8 T
rần
Th
ị Kiề
u L
y
TV
Ban
k
iểm
soá
t
2150
0548
4
07/0
2/20
13
B
ình
đ
ịnh
43C
/11
Đư
ờng
160,
P
. Tăn
g N
hơn
Ph
ú
16
0,00
003
%
23
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
A, Q
9, T
PH
CM
8.1
Lê
Trọ
ng Đ
ãi
C
hồng
22
1163
164
15/0
6/20
11
Phú
Yên
43
C/1
1 Đ
ường
160
, P
. Tăn
g N
hơn
Phú
A
, Q9,
TP
HC
M
0
Chồ
ng
8.2
Lê
Ngọ
c P
hươn
g N
guyê
n
Con
43C
/11
Đườ
ng 1
60,
P. T
ăng
Nhơ
n P
hú
A, Q
9, T
PH
CM
0
C
on
8.3
Hà
Thị
Hồn
g T
hanh
Mẹ
Ruộ
t 21
0858
952
18/0
4/20
13
Bìn
h
định
TT
Vĩn
h T
hạnh
, H
uyện
Vĩn
h T
hạnh
, T
Bìn
h Đ
ịnh.
0
M
ẹ R
uột
9 L
ê V
ăn N
ăm
P
hó
Tổn
g G
iám
Đốc
02
4424
396
30/0
6/20
05
TP
HC
M
201
Ba
Tơ,
P.7
, Q
.8, T
p.H
CM
3.
577
0,00
8%
Bao
gồ
m c
ổ ph
iếu
thưở
ng
9.1
Ngu
yễn
Thị
Huỳ
nh
Mai
02
1822
222
19/1
1/20
13
TP
HC
M
B20
1 C
C P
han
Văn
T
rị, P
.2 Q
.5,
Tp.
HC
M
0 -
Vợ
9.2
Lê
Ngu
yễn
Bảo
Vy
0258
6437
9 24
/6/2
014
TP
HC
M
B20
1 C
C P
han
Văn
T
rị, P
.2 Q
.5, H
CM
0
- C
on đ
ẻ
9.3
Lê
Ngu
yễn
Nam
P
hươn
g
C
òn n
hỏ
T
PH
CM
B
201
CC
Pha
n V
ăn
Trị
, P.2
Q.5
, T
p.H
CM
0
- C
on đ
ẻ
9.4
Lê
Thị
Thu
34
0325
359
21/1
1/20
07
Đồn
g T
háp
Huy
ện C
ao L
ãnh,
Đ
ồng
Thá
p 0
- C
hị r
uột
24
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
9.5
Lê
Văn
Tư
3407
8159
8 11
/4/2
009
Đồn
g T
háp
Huy
ện C
ao L
ãnh,
Đ
ồng
Thá
p 0
- A
nh
ruột
10
Đào
Ngọ
c M
inh
T
iến
P
hó
Tổn
g G
iám
Đốc
00
1061
013
090
12/1
1/20
18
TP
HC
M
321
Trầ
n H
ưn
g Đ
ạo, Q
.1, T
p.H
CM
9
0,00
002 %
10.1
T
ống
Thị
Xin
h
20
0369
65
14/1
1/20
11
TP
HC
M
225/
18 L
ê V
ăn Q
uới
- P
.Bìn
h T
rị Đ
ông
- Q
.Bìn
h T
ân T
P
HC
M
0 -
Mẹ
ruột
10.2
N
guyễ
n H
ùng
Tiế
n
20
1175
40
08/0
9/20
05
TP
HC
M
376/
15 B
ến B
ình
Đôn
g -
Q8
TP
HC
M
103
0,00
02%
A
nh
ruột
10.3
Đ
ào T
hị K
im T
iến
033C
010
532
24
4472
9 09
/09/
2008
T
PH
CM
Đườ
ng C
hu V
ăn A
n Q
.Bìn
h T
hạnh
TP
H
CM
0
- C
hị r
uột
10.4
Đ
ào T
hị T
hanh
T
iến
1158
0075
81
13/0
7/20
16
TP
HC
M
225/
18 L
ê V
ănQ
uới,
P.B
ình
Trị
Đôn
g,
Q.B
Tân
TP
HC
M
0 -
Chị
ruộ
t
10.5
Đ
ào T
hị C
hung
T
iến
033C
010
551
22
8387
34
29/0
6/20
06
TP
HC
M
225/
18 L
ê V
ăn Q
uới
- P
.Bìn
h T
rị Đ
ông
- Q
.Bìn
h T
ân T
P
HC
M
0 -
Em
ruộ
t
10.6
T
rươn
g U
yển
Lan
21
8323
60
23/0
6/20
08
TP
HC
M
161
Đườ
ng B
ạch
Đằn
g Q
Bìn
h T
hạnh
T
P H
CM
11
.500
0,
025%
V
ợ
11
Ngu
yễn
Du
y H
ưn
g
Kế
toán
T
rưởn
g 02
3165
985
30
/06/
2010
TP
HC
M
321
Trầ
n H
ưn
g Đ
ạo, Q
.1, T
p.H
CM
85
2 0,
002%
B
ao
gồm
cổ
25
ST
T
No.
T
ên tổ
chứ
c/cá
nh
ân
Nam
e of
org
aniz
ati
on/i
ndiv
idua
l
Tài
kh
oản
giao
dịc
h ch
ứng
khoá
n (n
ếu c
ó)
Secu
riti
es
trad
ing
acco
unt
(if a
ny)
Chứ
c vụ
tại
công
ty (
nếu
có)/
P
osit
ion
at
the
com
pany
(i
f any
)
Số
CM
ND
/ĐK
KD
ID
ca
rd/P
ass
port
No
Ngà
y cấ
p C
MN
D/
ĐK
KD
da
te o
f iss
ue
Nơi
cấp
C
MN
D/
ĐK
KD
pl
ace
of
issu
e
Địa
chỉ
trụ
sở c
hính
/ Đ
ịa c
hỉ li
ên h
ệ
Add
ress
Số
cổ
phiế
u sở
hữu
cu
ối k
ỳ
Num
ber
of
shar
es
owne
d at
the
end
of
the
peri
od
Tỷ
lệ s
ở hữ
u cổ
ph
iếu
cuối
kỳ
Per
cent
age
of
shar
e ow
ners
hip
at th
e en
d of
th
e pe
riod
Ghi
chú
N
ote
phiế
u th
ưởng
11.1
P
han
Thị
Ngọ
c A
nh
011C
012
096
02
5638
794
17
/05/
2012
TP
HC
M
9.3
Blo
ck A
Chu
ng
cư P
hú M
ỹ T
huận
, X
ã P
hú X
uân,
H
uyện
Nhà
Bè
66
0,00
014 %
Vợ
11.2
N
guyễ
n M
ạnh
Cườ
ng
3006
8379
3 30
/6/2
008
Lon
g A
n F2
TP
Tân
An-
L
ong
An
0 -
Anh
ru
ột
11.3
N
guyễ
n X
uân
Thị
nh
3005
7669
8 31
/3/2
007
Lon
g A
n T
hành
Phố
Tân
An-
L
ong
An
0 -
Anh
ru
ột
11.4
N
guyễ
n X
uân
Tìn
h
28
0057
391
15/7
/200
6 B
ình
Phư
ớc
15 P
han
Huy
Ích
F1
5- T
ân B
ình
0 -
Anh
ru
ột
11.5
N
guyễ
n M
inh
Nhâ
n
02
3127
683
19/8
/200
8 T
PH
CM
26
/12
Ngu
yễn
Min
h H
oàng
- T
ân B
ình
0 -
Anh
ru
ột
11.6
N
guyễ
n C
ao S
ơn
017C
000
640
02
4480
530
22/2
/200
6 T
PH
CM
B
1-K
P4-
Quậ
n 12
9
0,00
002 %
Anh
ru
ột
11.7
N
guyễ
n X
uân
Hải
28
0065
731
12/8
/200
9 B
ình
Phư
ớc
Nha
Bíc
h, B
ình
Lon
g-B
ình
Phư
ớc
0
Anh
ru
ột
12
Côn
g đ
oàn
Côn
g ty
CP
Pin
Ắc
qu
y M
iền
Nam
002C
020
190
79
/QÐ
-T
CÐ
T
21/1
2/20
05
Tập
đ
oàn
H
óa
chất
VN
321
Trầ
n H
ưn
g Đ
ạo, Q
.1, T
p.H
CM
1.
955.
2 84
4,21
%