1. kẾ toÁn tÀi chÍnh 1
TRANSCRIPT
1. Course Title: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
(FINANCIAL ACCOUNTING 1)
2. Mã học phần: ACC2001
3. Ngành: Kiểm toán
4. Chuyên ngành: Kiểm toán
5. Khối lƣợng học tập: 3 tín chỉ.
6. Trình độ: Đại học.
7. Học phần điều kiện học trƣớc: ACC1001 – Nguyên lý kế toán
8. Mục đích học phần
Học phần này nhằm giúp sinh viên phát triển kiến thức và áp dụng được các
phương pháp, và các nguyên tắc kế toán trong thực tiễn công tác kế toán ở các doanh
nghiệp. Sinh viên được trang bị kiến thức nền tảng bao gồm các nguyên tắc, các
phương pháp kế toán, và các quy định về luật pháp để hiểu được quy trình ghi nhận,
đo lường, và phân loại các yếu tố trên báo cáo tài chính.
9. Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
TT Mã CĐR
học phần Tên chuẩn đầu ra
1 CLO1 Giải thích tầm quan trọng của thông tin kế toán đối với các đối
tượng sử dụng.
2 CLO2 Giải thích mục đích của các báo cáo tài chính.
3 CLO3 Nhận diện động cơ và vấn đề đạo đức liên quan đến việc lựa
chọn chính sách kế toán áp dụng.
4 CLO4 Thực hiện việc ghi nhận và phân loại các yếu tố cơ bản của báo
cáo tài chính.
5 CLO5 Phân tích dữ liệu tài chính phục vụ cho việc lập các báo cáo tài
chính.
6 CLO6 Phát triển năng lực tổ chức, điều hành, và làm việc nhóm.
7 CLO7 Phát triển năng lực học tập suốt đời.
Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và chuẩn đầu ra chương trình
(PLO)
PLO
CLO
PL
O1
PL
O2
PL
O3
PL
O4
PL
O5
PL
O6
PL
O7
PL
O8
PL
O9
PL
O10
PL
O11
PL
O12
CLO1 X
CLO2 X
CLO3 X X
CLO4 X X X
CLO5 X X X
CLO6 X X
CLO7 X
Tổng hợp theo
học phần X X X X X
10. Nhiệm vụ của sinh viên
- Tham dự các buổi học tại lớp;
- Tham gia thảo luận trên lớp học;
- Đọc tài liệu theo hướng dẫn của giảng viên;
- Hoàn thành toàn bộ các bài tập được giao.
11. Tài liệu học tập
11.1. Giáo trình
TL1. Trần Đình Khôi Nguyên và Cộng sự (2010). Giáo trình kế toán tài chính
doanh nghiệp – Phần 1. NXB Tài chính.
TL2. Annand, D. (2018). Introduction to Financial Accounting (3rd
ed.). NXB
Athabasca University: Lyryx Learning Team.
TL3. Arnold, G & Kyle, S. (2018). Intermediate Financial Accounting – Volume
I & II (3rd
ed.). NXB Athabasca University: Lyryx Learning Team.
TL4. Porter, G.A., & Norton, C.L. (2015). Financial Accounting: The Impact on
Decision Makers (9th
ed.). NXB South-Western Cengage Learning.
TL5. Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC.
11.2. Tài liệu tham khảo
TK1. Nguyễn Công Phương (2011). Bài tập kế toán tài chính (Phần 1). NXB Đà
Nẵng.
TK2. Bộ Tài chính. Hệ thống các chuẩn mực kế toán (CMKT) Việt Nam.
TK3. Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D. (2018). Intermediate
Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
TK4. Deloitte. IFRS e-learning (Truy cập tại: https://www.iasplus.com/en/tag-
types/e-learning)
12. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
13. Nội dung chi tiết học phần
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
1.1 Mục tiêu của kế toán tài chính
1.1.1 Khái niệm và vai trò
1.1.2 Hệ thống các văn bản pháp luật liên quan
1.2 Nguyên tắc và yêu cầu cơ bản đối với kế toán
1.2.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản được quy định trong CMKT Việt Nam số
1
1.2.2 Các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận khác
1.2.3 Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán
1.3 Quy trình kế toán trong doanh nghiệp
1.4 Giới thiệu về báo cáo tài chính
1.5 Vấn đề đạo đức trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính
Tài liệu học tập
TL1. Chương 1 – Trần Đình Khôi Nguyên và Cộng sự (2010). Giáo trình kế
toán tài chính doanh nghiệp – Phần 1. NXB Tài chính.
TL4. Chapter 1 – Porter, G.A., & Norton, C.L. (2015). Financial Accounting:
The Impact on Decision Makers (9th
ed.). NXB South-Western Cengage
Learning (2015).
TK2. Bộ Tài chính. CMKT Việt Nam số 01 và CMKT Việt Nam số 21.
TK3. Chapter 1 - Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D. (2018).
Intermediate Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
CHƢƠNG 2
KẾ TOÁN TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU
2.1. Khái niệm và vấn đề quản trị
2.1.1 Khái niệm và quản trị tiền
2.1.2 Khái niệm và quản trị nợ phải thu
2.2 Kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
2.2.1 Nguyên tắc kế toán
2.2.2 Phương pháp kế toán
2.3. Kế toán khoản phải thu của khách hàng
2.3.1 Nguyên tắc kế toán
2.3.2 Phương pháp kế toán
2.4 Kế toán các khoản phải thu khác
2.4.1 Nguyên tắc kế toán
2.4.2 Phương pháp kế toán
2.5 Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
2.5.1 Nguyên tắc kế toán
2.5.2 Phương pháp kế toán
2.6 Trình bày và thuyết minh thông tin trên trên báo cáo tài chính
2.6.1 Trình bày và thuyết minh thông tin về tiền
2.6.2 Trình bày và thuyết minh thông tin về nợ phải thu
Tài liệu học tập
TL1. Chương 7 – Trần Đình Khôi Nguyên và Cộng sự (2010). Giáo trình kế
toán tài chính doanh nghiệp – Phần 1. NXB Tài chính.
TL2. Chapter 7 – Annand, D. (2018). Introduction to Financial Accounting (3rd
ed.). NXB Athabasca University: Lyryx Learning Team.
TL3. Chapter 6 – Arnold, G & Kyle, S. (2018). Intermediate Financial
Accounting – Volume I & II (3rd
ed.). NXB Athabasca University: Lyryx
Learning Team.
TK5. Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC. Điều 11 đến 14, và
Điều 17 đến 21.
TK1. Chương 2 và 3 – Nguyễn Công Phương (2011). Bài tập kế toán tài chính
(Phần 1). NXB Đà Nẵng.
TK3. Chapter 7 – Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D. (2018).
Intermediate Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
CHƢƠNG 3
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
3.1. Khái niệm và quản trị hàng tồn kho
3.1.1 Khái niệm và phân loại hàng tồn kho
3.1.2 Các hệ thống kế toán hàng tồn kho
3.1.3 Quản trị hàng tồn kho
3.2. Xác định giá trị hàng tồn kho
3.2.1 Xác định giá trị của hàng tồn kho khi hình thành
3.2.2 Xác định giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ
3.2.3 Xác định giá trị hàng tồn kho ở thời điểm cuối kỳ
3.3 Kế toán biến động hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng
xuyên
3.3.1 Kế toán tăng hàng tồn kho
3.3.2 Kế toán giảm hàng tồn kho
3.4 Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3.4.1 Nguyên tắc kế toán
3.4.2 Phương pháp kế toán
3.5 Kế toán hàng tồn kho tho phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
3.5.1 Đặc điểm của phương pháp kiểm kê định kỳ
3.5.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng
3.5.3 Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phầm
3.6 Trình bày và thuyết minh thông tin trên trên báo cáo tài chính
Tài liệu học tập
TL1. Chương 3 – Trần Đình Khôi Nguyên và Cộng sự (2010). Giáo trình kế
toán tài chính doanh nghiệp – Phần 1. NXB Tài chính.
TL2. Chapters 5 & 6 – Annand, D. (2018). Introduction to Financial
Accounting (3rd
ed.). NXB Athabasca University: Lyryx Learning Team.
TL3. Chapter 7 – Arnold, G & Kyle, S. (2018). Intermediate Financial
Accounting – Volume I & II (3rd
ed.). Athabasca University: Lyryx
Learning Team.
TL4. Chapter 5 – Porter, G.A., & Norton, C.L. (2015). Financial Accounting:
The Impact on Decision Makers (9th
ed.). NXB South-Western Cengage
Learning.
TL5. Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC. Điều 23 đến 31, Điều
83, và Điều 88.
TK1. Chương 4 – Nguyễn Công Phương (2011). Bài tập kế toán tài chính
(Phần 1). NXB Đà Nẵng.
TK2. Bộ Tài chính. CMKT Việt Nam số 02.
TK3. Chapters 8 & 9 – Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D. (2018).
Intermediate Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
TK4. Deloitte (2018). IAS 2 Inventories.
CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
4.1. Khái niệm, phân loại và tiêu chuẩn ghi nhận
4.1.1 Khái niệm
4.1.2 Phân loại
4.1.3 Tiêu chuẩn ghi nhận
4.2. Xác định giá trị của TSCĐ
4.2.1 Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ
4.2.2 Xác định lại giá trị của TSCĐ sau khi ghi nhận bau đầu
4.3 Kế toán tăng TSCĐ
4.3.1 Kế toán tăng TSCĐ hữu hình
4.3.2 Kế toán tăng TSCĐ vô hình
4.3.3 Kế toán tăng bất động sản đầu tư
4.4 Kế toán giảm TSCĐ
4.4.1 Kế toán giảm TSCĐ hữu hình
4.4.2 Kế toán giảm TSCĐ vô hình
4.4.3 Kế toán giảm bất động sản đầu tư
4.5 Kế toán khấu hao TSCĐ
4.6 Kế toán chi phí sửa chữa và nâng cấp TSCĐ
4.6.1 Kế toán chi phí sửa chữa TSCĐ
4.6.2 Kế toán chi phí nâng cấp TSCĐ
4.7 Trình bày và thuyết minh thông tin trên báo cáo tài chính
Tài liệu học tập
TL1. Chương 3 – Trần Đình Khôi Nguyên và Cộng sự (2010). Giáo trình kế
toán tài chính doanh nghiệp – Phần 1. NXB Tài chính.
TL2. Chapter 8 – Annand, D. (2018). Introduction to Financial Accounting
(3rd
ed.). Athabasca University: Lyryx Learning Team.
TL3. Chapters 9 & 10 – Arnold, G & Kyle, S. (2018). Intermediate Financial
Accounting – Volume I & II (3rd
edition). Athabasca University: Lyryx
Learning Team.
TL4. Porter, G.A., & Norton, C.L. (2015). Financial Accounting: The Impact
on Decision Makers (9th
edn). South-Western Cengage Learning
TL5. Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC. Điều 34 đến 38.
TK1. Chương 5 và 6 – Nguyễn Công Phương (2011). Bài tập kế toán tài chính
(Phần 1). NXB Đà Nẵng.
TK2. Bộ Tài chính. CMKT Việt Nam số 3, và CMKT Việt Nam số 4.
TK3. Chapters 10, 11, and 12 – Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D.
(2018). Intermediate Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
TK4. Deloitte (2015). IAS 16 Property, Plant and Equipment, and IAS 38
Intangible Assets.
CHƢƠNG 5
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
5.1 Kế toán nợ phải trả
5.1.1 Khái niệm, phân loại và nguyên tắc kế toán nợ phải trả
5.1.2 Kế toán phải trả cho người bán
5.1.3 Kế toán phải trả nội bộ
5.1.4 Kế toán vay và nợ thuê tài chính
5.2 Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
5.2.1 Khái niệm, phân loại và nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu
5.2.2 Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu
5.2.3 Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản
5.2.4 Kế toán quỹ đầu tư phát triển
5.3 Trình bày và thuyết minh thông tin trên báo cáo tài chính
5.3.1 Trình bày và thuyết minh thông tin nợ phải trả
5.3.2 Trình bày và thuyết minh thông tin nguồn vốn chủ sở hữu
Tài liệu học tập
TL2. Chapters 9 & 11 – Annand, D. (2018). Introduction to Financial
Accounting (3rd
ed.). Athabasca University: Lyryx Learning Team.
TL3. Chapter 12 – Arnold, G & Kyle, S. (2018). Intermediate Financial
Accounting – Volume I & II (3rd
ed.). Athabasca University: Lyryx
Learning Team.
TL4. Chapters 9 & 11 – Porter, G.A., & Norton, C.L. (2015). Financial
Accounting: The Impact on Decision Makers (9th
ed.). NXB South-
Western Cengage Learning.
TL5. Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC. Điều 50 đến 65.
TK1. Chương 7 – Nguyễn Công Phương (2011). Bài tập kế toán tài chính
(Phần 1). NXB Đà Nẵng.
TK2. Bộ Tài chính. CMKT Việt Nam số 18
TK3. Chapters 13, 14, and 15 – Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D.
(2018). Intermediate Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
TK4. Deloitte (2014). IAS 37 Provisions, Contingent Liabilities and
Contingent Assets.
CHƢƠNG 6
KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ
KINH DOANH
6.1 Kế toán doanh thu
6.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán
6.1.2 Xác định doanh thu
6.1.3 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.1.4 Kế toán doanh thu tài chính
6.2 Kế toán thu nhập khác
6.2.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán
6.2.2 Phương pháp kế toán
6.3 Kế toán chi phí kinh doanh
6.3.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán
6.3.2 Phương pháp kế toán
6.3 Kế toán kết quả kinh doanh
6.3.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán
6.3.2 Phương pháp kế toán
6.4 Trình bày và thuyết minh thông tin trên báo cáo tài chính
Tài liệu học tập
TL1. Chương 6 – Trần Đình Khôi Nguyên và Cộng sự (2010). Giáo trình kế
toán tài chính doanh nghiệp – Phần 1. NXB Tài chính.
TL3. Chapter 5 – Arnold, G & Kyle, S. (2018). Intermediate Financial
Accounting – Volume I & II (3rd
edition). Athabasca University: Lyryx
Learning Team.
TL4. Chapter 4 – Porter, G.A., & Norton, C.L. (2015). Financial Accounting:
The Impact on Decision Makers (9th
ed.). NXB South-Western Cengage
Learning.
TL5. Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC. Điều 78 đến 81, 91
đến 94, và 96.
TK1. Chương 8 – Nguyễn Công Phương (2011). Bài tập kế toán tài chính
(Phần 1). NXB Đà Nẵng.
14. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra (CLO) và nội dung (chƣơng) học phần
Chƣơng
thứ Tên chƣơng
CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
CL
O6
CL
O7
1 Tổng quan về kế toán tài chính X X X
2 Kế toán tiền và nợ phải thu X X X X X X
3 Kế toán hàng tồn kho X X X X X X
4 Kế toán tài sản cố định X X X X X X
5 Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu X X X X X X
6 Kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và
kết quả kinh doanh
X X X X X X
15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phƣơng pháp giảng dạy, học tập (TLM)
STT Mã Tên phƣơng pháp giảng dạy, học tập (TLM) Nhóm phƣơng
pháp CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
CL
O6
CL
O7
1 TLM1 Giải thích cụ thể Explicit Teaching 1 X X X
2 TLM2 Thuyết giảng Lecture 1 X X
3 TLM3 Tham luận Guest lecture 1
4 TLM4 Giải quyết vấn đề Problem Solving 2 X X X X
5 TLM5 Tập kích não Brainstorming 2 X X
6 TLM6 Học theo tình huống Case Study 2
7 TLM7 Đóng vai Role play 2
8 TLM8 Trò chơi Game 2
9 TLM9 Thực tập, thực tế Field Trip 2
10 TLM10 Tranh luận Debates 3
11 TLM11 Thảo luận Discussion 3
12 TLM12 Học nhóm Teamwork Learning 3 X X X X
13 TLM13 Câu hỏi gợi mở Inquiry 4 X X X
14 TLM14 Dự án nghiên cứu Research Project 4 X X X X X
15 TLM15 Học trực tuyến TBA 5 X X X X X
16 TLM16 Bài tập ở nhà Work Assignment 6 X X X X X X X
17 TLM17 Khác Demonstration 7 X X X
16. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Chƣơng
thứ Tên chƣơng
Số tiết tín chỉ Phƣơng pháp giảng dạy
Lý
thuyết
Thực hành/
thảo luận
Tổng
số
1 Tổng quan về kế toán tài chính 2 1 3 TLM1, TLM2, TLM5, TLM13, TLM16
2 Kế toán tiền và nợ phải thu 4 2 6 TLM1, TLM2, TLM4, TLM5, TLM12,
TLM13, TLM14, TLM15, TLM16, TLM17
3 Kế toán hàng tồn kho 9 3 12 TLM1, TLM2, TLM4, TLM5, TLM12,
TLM13, TLM14, TLM15, TLM16, TLM17
4 Kế toán tài sản cố định 6 3 9 TLM1, TLM2, TLM4, TLM5, TLM12,
TLM13, TLM14, TLM16, TLM17
5 Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 4 2 6 TLM1, TLM2, TLM4, TLM5, TLM12,
TLM13, TLM14, TLM16, TLM17
6 Kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và kết
quả kinh doanh 6 3 9
TLM1, TLM2, TLM4, TLM5, TLM12,
TLM13, TLM14, TLM16, TLM17
Tổng 31 14 45
17. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phƣơng pháp đánh giá (AM)
S
T
T
Mã Tên phƣơng pháp đánh giá
Nhóm
phƣơng
pháp CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
CL
O6
CL
O7
1 AM1 Phát biểu xây dựng bài In-class participation 1 X X
2 AM2 Đánh giá bài tập Work Assignment 1 X X X X X X
3 AM3 Đánh giá thuyết trình Oral Presentation 1
4 AM4 Đánh giá hoạt động Performance test 2
5 AM5 Nhật ký thực tập Journal and blogs 2
6 AM6 Kiểm tra tự luận Essay 2 X X X X X
7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm Multiple choice exam 2 X X X X X
8 AM8 Bảo vệ và thi vấn đáp Oral Exam 2
9 AM9 Báo cáo Written Report 2
10 AM10 Đánh giá thuyết trình Oral Presentation 3
11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm Teamwork Assessment 3 X X X X X
12 AM12 Báo cáo khóa luận Graduation Thesis/ Report 3
13 AM13 Khác Others 4
18. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
S
T
T
Tuần Nội dung Phƣơng pháp
đánh giá Tỷ lệ (%)
CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
CL
O6
CL
O7
1 1 - 15 Chương 1 đến 5 AM1, AM2 10% X X X X X X
2 2 - 15 Chương 2 đến 6 AM11 15% X X X X X
3 3, 6, 9, 13, 14 Chương 1 đến 5 AM6, AM7 15% X X X X X
4 17 Chương 1 đến 6 AM6 60% X X X X X
Tổng cộng 100