0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/thang08/20/cong... · j #65 l_5 lm85...

98
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 1 Lớp QT1001k PHẦN 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG. PHẦN 2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG. PHẦN 3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG. PHẦN 4. NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HP.

Upload: others

Post on 10-Jul-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 1 Lớp QT1001k

PHẦN 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ

TỔNG HỢP HẢI PHÒNG.

PHẦN 2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ

PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG.

PHẦN 3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ

TOÁN TẠI CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG.

PHẦN 4. NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TỔ

CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HP.

Page 2: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 2 Lớp QT1001k

PHẦN 1. GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ

PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG.1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HP.

Tên chi nhánh: Chi nhánh công ty Cổ phần vật tư tổng hợp Hải phòng –

Trung tâm thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu.

Địa chỉ: Số 120, Lạch Tray, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền,

thành phố Hải Phòng.

Số điện thoại: 0313.848207 – 0313.847315.

Fax: 0313.847315.

Mã số thuế: 0200121065.

1.1.1. Ngành nghề kinh doanh của chi nhánh.

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0213002458 do Sở kế hoạch và đầu

tư Hải Phòng cấp ngày 24 tháng 7 năm 2004, ngành nghề kinh doanh của công ty

là:

- Xây dựng, sửa chữa các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ

lợi, các công trình hạ tầng, công trình nội ngoại thất, cấp thoát nước và san

lấp mặt bằng.

- Kinh doanh cho thuê nhà ở, văn phòng, đồ mộc, hàng thủ công mỹ nghệ.

- Kinh doanh máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật liệu điện, hoá chất thông

thường.

- Kinh doanh sắt thép, nguyên vật liệu xây dựng, nhiên liệu.

- Kinh doanh và dịch vụ hàng kim khí, kim loại mầu, vật tư thiết bị công nông

nghiệp, ô tô, xe máy, phương tiện vận tải thuỷ, bộ, dịch vụ vận tải hành

khách, hàng hoá thuỷ, bộ. Kinh doanh và chế biến lâm sản, nông sản, thuỷ

sản.

- Kinh doanh dịch vụ hàng hoá: Điện tử, điện lạnh, điện máy, săm lốp, phụ

tùng xe, máy móc thiết bị công trình, nhựa đường, thiết bị phòng cháy nổ.

- Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hoá.

Page 3: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 3 Lớp QT1001k

Là đơn vị đại diện của Công ty CP Vật tư tổng hợp HP, hoạt động sản xuất kinh

doanh thương mại, xuất nhập khẩu, xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp

hiện tại đang là thế mạnh của doanh nghiệp.

1.1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh; thị trường hoạt động;

thuận lợi, khó khăn và thành tích của công ty CP Vật tư tổng hợp HP.

- Công ty CP Vật tư tổng hợp HP hoạt động trong lĩnh vực thương mại do đó

công ty không có khâu tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh để tính giá thành

sản phẩm.

- Đối với lĩnh vực xây dựng, công ty áp dụng theo phương thức giao khoán

toàn bộ công trình, hạng mục công trình cho các đội công trình thông qua

“ Hợp đồng giao khoán ”. Các đội xây dựng trực tiếp thi công sẽ tự cung

ứng vật tư, tổ chức lao động để tiến hành thi công. Sau khi công trình hoàn

thành bàn giao sẽ được thanh quyết toán theo giá trị nhận khoán và nộp lại

cho chi nhánh một số khoản theo quy định. Chi nhánh là đơn vị có tư cách

pháp nhân đứng ra ký kết các hợp đồng xây dựng, chịu trách nhiệm tổ chức

chỉ đạo theo dõi tiến độ thi công, nộp thuế ...

Thị trường hoạt động chủ yếu của chi nhánh là: Hải Phòng, Hà Nội, Hưng Yên.

Với lĩnh vực chủ yếu là thương mại, xây dựng, hiện nay chi nhánh đang nghiên

cứu tiếp cận một số thị trường mới như: Hà Nội 2, Quảng Ninh, Thái Nguyên ...

Đây là những thị trường mới đầy hứa hẹn.

Năm 2008 mặc dù là một năm nền kinh trong nước gặp nhiều khó khăn, chịu ảnh

hưởng từ suy thoái kinh tế thế giới nhưng đội ngũ cán bộ, công nhân viên công ty

CP Vật tư tổng hợp HP đã cố gắng hoàn thành kế hoạch doanh thu, tiêu thụ, có

tăng trưởng so với năm 2007.

Page 4: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 4 Lớp QT1001k

Dưới đây là một số chỉ tiêu so sánh giữa 2 năm 2007 và 2008 để thấy được những

kết quả công ty đã đạt được năm 2008:

Chỉ tiêu 2008 2007 Chênh lệch năm 2008/ 2007Số tiền Tỷ lệ (%)

Doanh thu bán hàng 257,020,101,523 196,272,899,831 60,747,201,692 30.95

Giá vốn hàng bán 254,435,296,471 194,297,436,956 60,137,859,515 30.95

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 335,694,483 278,865,602 56,828,881 20.38Tổng tài sản 27,400,849,101 19,596,625,118 7,804,223,983 39.82

Như vậy, mặc dù kết quả đạt được không cao nhưng năm 2008 so với năm 2007

cũng đã có sự tăng trưởng. Cụ thể về Tài sản đã tăng 7.804.223.983 đồng về số

tuyệt đối và tăng 39,82% về số tương đối. Sự tăng lên của tài sản này là do trong

năm công ty đã tiêu thụ được nhiều hơn, tăng vốn bằng tiền và Nợ phải thu. Bên

cạnh đó, công ty còn đầu tư mua các loại hàng hoá nhập kho, chuẩn bị cho công

tác bán hàng.

Doanh thu bán hàng tăng về số tuyệt đối là 60.747.201.692 đồng, về số tương đối

là 30,95%. Giá vốn hàng bán cũng tăng 60.137.859.515 đồng tương đương với

30,95%. Do đó, Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế cũng tăng về số tuyệt đối là

56.828.881 tương ứng về số tương đối là 20,38%.

1.1.3. Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và hoạt động kinh doanh.

Chi nhánh xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý theo 3 cấp. Đứng đầu là ban

giám đốc, giúp việc cho ban giám đốc là các phòng ban chức năng, nghiệp vụ. Đối

với lĩnh vực xây dựng thì trực tiếp thực hiện là các tổ đội xây dựng.

Page 5: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 5 Lớp QT1001k

Sơ đồ 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của chi nhánh.

Giám đốc chi nhánh

P.GĐThi công

P.GĐKinh tế - Kỹ thuật

P. Tổ chứchành chính

P. Tài chínhKế toán

P. Kế hoạchKinh doanh

P. Kinh tế- Kỹthuật

Đội côngtrình 1

Đội côngtrình 2

Đội côngtrình ...

Đội côngtrình 8

Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban:

- Ban giám đốc: bao gồm Giám đốc và các Phó giám đốc.

Giám đốc chi nhánh: Là người chỉ huy cao nhất của chi nhánh, chịu

trách nhiệm trước cấp trên trực tiếp về mọi hoạt động và kết quả hoạt

động kinh doanh của chi nhánh, về đời sống vật chất tinh thần của đội

ngũ cán bộ công nhân viên và sự trưởng thành lớn mạnh của chi

nhánh.

Phó giám đốc Kinh tế - Kỹ thuật: Là người phụ trách về công tác kỹ

thuật, công nghệ, tổ chức thông tin khoa học và các vấn đề về tài

chính của chi nhánh.

Phó giám đốc Thi công: Là người phụ trách công tác sắp xếp thi công

đối với lĩnh vực xây dựng của chi nhánh.

- Các phòng ban:

Page 6: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 6 Lớp QT1001k

Phòng Kinh tế - Kỹ thuật: Có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về

mặt kỹ thuật, thiết kế và nhận hồ sơ thiết kế, lập dự án thi công, tổ

chức thi công, thay mặt giám đốc nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công,

bàn giao và đưa vào sử dụng các công trình đã hoàn thành.

Phòng Kế hoạch - Kinh doanh: Phối hợp chặt chẽ với các phòng ban

khác để nắm vững khả năng, nguồn lực của chi nhánh, thu thập các

thông tin cần thiết, dự báo khả năng và nhu cầu của thị trường để

tham mưu cho ban giám đốc xây dựng phương hướng phát triển, lập

kế hoạch ngắn và dài hạn.

Phòng Tổ chức hành chính: có nhiệm vụ tham mưu, giúp việc cho

giám đốc về công tác tổ chức cán bộ, lao động - tiền lương, tiếp nhận

các công văn, lưu trữ các văn bản của Nhà nước và hồ sơ lý lịch cán

bộ công nhân viên ...

Phòng Tài chính - Kế toán: Tham mưu cho giám đốc về công tác hạch

toán kế toán, quản lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn. Có

nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ các tài liệu có liên quan đến quá

trình hoạt động kinh doanh của chi nhánh.

- Các đội công trình: Gồm 8 đội có nhiệm vụ thi công, hoàn thành các phần

việc được giao. Đảm bảo an toàn về lao động, tiến độ thi công và chất lượng

công trình.

Page 7: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 7 Lớp QT1001k

1.2. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘMÁY KẾ TOÁN.

1.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của công ty.

Để tổ chức bộ máy kế toán hợp lý, có hiệu quả đảm bảo cung cấp thông tin kịp

thời, chính xác, phù hợp với đặc điểm của công ty là hoạt động sản xuất kinh

doanh trên địa bàn rộng và phân tán, công ty đã lựa chọn hình thức tổ chức bộ máy

kế toán phân tán. Đây là hình thức mà bộ máy kế toán được chia thành các cấp: kế

toán trung tâm và kế toán các đơn vị trực thuộc. Kế toán ở trung tâm ngoài việc

hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị chính cần phải tập hợp các báo

cáo từ các đơn vị thành viên trực thuộc để lập báo cáo tổng hợp toàn doanh nghiệp.

Kế toán ở các đơn vị trực thuộc mở sổ sách riêng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế

trong phạm vi đơn vị mình, định kỳ phải lập báo cáo kế toán để gửi vể trung tâm

phục vụ cho việc lập báo cáo tổng hợp. Ở công ty CP Vật tư tổng hợp HP định kỳ

gửi báo cáo của các chi nhánh về trung tâm là theo quý.

Sơ đồ 2. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán.

Kế toán trưởngtrung tâm

Thủ quỹ ởtrung tâm

Kế toán viên hạchtoán ở trung tâm

Kế toán viên tổnghợp ở trung tâm

Trưởng bộ phận kế toánvà các phần hành kế toán

ở các chi nhánh

Theo mô hình trên chức năng, nhiệm vụ của từng người như sau :

Page 8: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 8 Lớp QT1001k

- Kế toán trưởng : chỉ đạo tổ chức các phần hành kế toán, kiểm tra giám sát

toàn bộ hoạt động kinh tế tài chính của công ty, tham vấn cho giám đốc để

có thể đưa ra các quyết định hợp lý. Chịu trách nhiệm chính trước ban lãnh

đạo của công ty về toàn bộ hoạt động của công tác tài chính - kế toán.

- Thủ quỹ ở trung tâm : Có nhiệm vụ quản lý và nhập, xuất tiền mặt phục vụ

cho hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty. Hàng ngày thủ quỹ phải

kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu với sổ quỹ tiền mặt

và sổ kế toán tiền mặt.

- Kế toán viên tổng hợp ở trung tâm : tập hợp số liệu từ các bộ phận phòng

ban, lập báo cáo tài chính, xác định kết quả và đánh giá hoạt động kinh

doanh của công ty.

- Kế toán viên hạch toán ở trung tâm : có trách nhiệm hạch toán các nghiệp vụ

phát sinh hàng ngày ở trung tâm kịp thời vào sổ sách kế toán.

- Ở các chi nhánh theo dõi trên sổ sách riêng và định kỳ gửi báo cáo về trung

tâm.

1.2.2. Tổ chức công tác kế toán và hình thức ghi sổ kế toán.

Bộ máy kế toán tại chi nhánh công ty Cổ phần Vật tư tổng hợp Hải phòng – Trung

tâm thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu số 120 Lạch Tray được tổ chức theo mô

hình tập trung, mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được gửi về phòng Tài chính -

kế toán để kiểm tra, xử lý và ghi sổ kế toán. Công ty hạch toán hàng tồn kho theo

phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng xuất kho theo phương pháp

FIFO và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Hệ thống chứng từ

và tài khoản kế toán của công ty áp dụng theo chuẩn mực kế toán mới ban hành

theo quyết định số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng

Bộ tài chính.

Để đáp ứng được yêu cầu quản lý, tạo điều kiện cho công tác hạch toán được

thuận lợi công ty đã áp dụng hình thức kế toán NHẬT KÝ CHUNG.

Theo hình thức kế toán này, tất cả các nghhiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều

phải được ghi vào sổ Nhật ký mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời

gian phát sinh và theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ đó.

Page 9: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 9 Lớp QT1001k

Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiểm tra được dùng làm căn

cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ

số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán

phù hợp. Nếu có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời phải ghi vào các sổ, thẻ

chi tiết liên quan.

Trường hợp có mở sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ ghi

vào sổ Nhật ký đặc biệt có liên quan. Định kỳ tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt

lấy số liệu vào Sổ cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi

vào nhiều Nhật ký đặc biệt.

Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát

sinh. Sau khi kiểm tra, đối chiếu đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi

tiết được dùng để lập các Báo cáo tài chính.

Page 10: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 10 Lớp QT1001k

Sơ đồ 3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung.

Chứng từ kế toán

SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật kýđặc biệt

Sổ, thẻ kế toánchi tiết

Bảng tổng hợpchi tiết

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Đối chiếu, kiểm tra

Page 11: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 11 Lớp QT1001k

PHẦN 2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP HẢI PHÒNG.

2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN.

Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp tồn tại dưới

hình thái tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi

tại các ngân hàng, Kho Bạc Nhà nước và các khoản tiền đang chuyển. Vốn bằng

tiền dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp, thực hiện việc mua

sắm hoặc chi phí hàng ngày.

Vốn bằng tiền được phản ánh ở tài khoản nhóm 11 trong hệ thống tài khoản, bao

gồm:

- TK 111 : Tiền mặt tại quỹ.

- TK 112 : Tiền gửi ngân hàng.

- TK 113 : Tiền đang chuyển.

2.1.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng và thủ tục kế toán:

- Các chứng từ gốc dùng để hạch toán tiền mặt bao gồm : Phiếu thu, Phiếu chi,

Giấy đề nghị tạm ứng, Giấy thanh toán tiền tạm ứng, Giấy đề nghị thanh

toán, Biên lai thu tiền, Bảng kiểm kê quỹ, Bảng kê chi tiền ...

- Sổ sách sử dụng : Sổ cái TK 111, Sổ quỹ, Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, ...

Quy trình luân chuyển chứng từ:

Trong tháng, từ các chứng từ gốc liên quan đến vốn bằng tiền như Hoá đơn, Giấy

đề nghị thanh toán, Giấy đề nghị tạm ứng ... Kế toán thanh toán sẽ lập Phiếu thu,

Phiếu chi rồi chuyển cho Kế toán trưởng, Giám đốc ký duyệt. Sau đó Phiếu thu,

Phiếu chi được đưa cho thủ quỹ để làm thủ tục xuất, nhập quỹ. Kế toán quỹ tiền

mặt sẽ mở sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự

phát sinh các khoản thu, chi ... và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.

Page 12: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 12 Lớp QT1001k

Thủ quỹ sẽ quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt theo các Phiếu thu, Phiếu chi, ...

hợp lệ theo quy định. Hàng ngày, thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế,

đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt.

Sơ đồ 4.Trình tự hạch toán kế toán vốn bằng tiền mặt.

Chứng từ gốc( Phiếu thu, Phiếu chi )

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ kế toán chitiết quỹ tiền mặt

Bảng tổng hợpchi tiết

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 111

Sổ quỹtiền mặt

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Đối chiếu, kiểm tra

Page 13: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 13 Lớp QT1001k

Ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 1:

Ngày 15/10/2008, công ty chi tiền mặt trả tiền điện tháng 10, số tiền 1.105.368 đ,

VAT 10%.

Ví dụ 2:

Ngày 20/10/2008, công ty thu tiền tạm ứng thừa từ Ngô Văn Thắng phòng kinh

doanh đi công tác ở Hà Nội, số tiền 3.000.000 đ.

Căn cứ vào hoá đơn tiền điện, kế toán lập phiếu chi ---> Kế toán trưởng duyệt chi

---> Thủ quỹ xuất quỹ chi trả.

Khi ông Thắng phòng kinh doanh nộp tiền tạm ứng thừa, kế toán lập Phiếu thu ---

> Thủ quỹ thu tiền.

Căn cứ vào Phiếu thu, Phiếu chi, Thủ quỹ vào Sổ quỹ, Kế toán định khoản và vào

Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt và Sổ Nhật ký chung. Cuối tháng, thủ quỹ và kế

toán đối chiếu số liệu trên Sổ quỹ và các sổ khác liên quan.

Định khoản:

1) Nợ TK 642 : 1.004.880

Nợ TK 133 : 100.488

Có TK 111 : 1.105.368

2) Nợ TK 111 : 3.000.000

Có TK 141 : 3.000.000

Page 14: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 14 Lớp QT1001k

Mẫu EVN-2HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT ID: 127343

(Liên 2: Giao khách hàng) Ký hiệu: AA/2008TSố: 2749069

Cty TNHH MTV điện lực HP Kỳ: 1 từ ngày 10/09 đến ngày 09/10/2008Điện lực: Le Chan MST 0200340211–003 Phiên: 2Địa chỉ: 185 To Hieu – HP Sổ GCS LC260–0267 Số hộ: 1Điện thoại: 0313212217 Tài khoản 102010000207186 Cong thuong LeChanTên & Địa chỉ khách hàng: CH TT CT vat tu tong hop – 120 L.TRAYMSTKH: 0200121065–1 Mã KH: 901433517 Số C.tơ: 317746Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số nhận Điện TT Đơn giá Thành tiền

9206 8570 1

Tr. đó

636

636 1580 1004880Ngày: 13/10/2008

TUQ Giám Đốc

Dinh Xuan ButCộng 636 1.004.880Thuế suất GTGT: 10%. ThuếGTGT

100.488

Tổng cộng tiền thanh toán 1.105.368Số viết bằng chữ: Mot trieu mot tram linh nam nghin ba tram sau muoi tam dong

Page 15: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 15 Lớp QT1001k

Đơn vị:Cty CP Vật tưtổng hợp HP PHIẾU CHI Quyển số: 03 Mẫu số C30-BB

Theo QĐ số:19/2006/QĐ-BTC ngày30 tháng 3 năm 2006 của

Bộ trưởng BTC

Số: 18

Địa chỉ:120, Lạchtray, Hải Phòng

Ngày 15 tháng 10 năm2008

Nợ:

Có:

Họ và tên người nhận tiền: Lý Tuyết Mai .......................................................Địa chỉ: Chi nhánh điện Lê Chân .....................................................................Lý do chi: Trả tiền điện tháng 10 năm 2008 ....................................................Số tiền: ....1.105.368 ........ (viết bằng chữ) ..Một triệu một trăm linh năm ......……………............... ngàn ba trăm sáu mươi tám đồng ./................................Kèm theo: ..............................................01 .................................... chứng từ gốc.

Ngày ...15... tháng ...10.... năm 2008.Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập Người nhận Thủ quỹ

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)..Một triệu một trăm linh năm ngàn ba trăm sáu tám đồng.......+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý) ..................................................................................................+ Số tiền quy đổi .................................................................................................................................

Page 16: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 16 Lớp QT1001k

Đơn vị:Cty CP Vật tưtổng hợp HP PHIẾU THU Quyển số: 02 Mẫu số C30-BB

Theo QĐ số:19/2006/QĐ-BTC ngày30 tháng 3 năm 2006 của

Bộ trưởng BTC

Số: 07

Địa chỉ:120, Lạchtray, Hải Phòng

Ngày 20 tháng 10 năm2008

Nợ:

Có:

Họ và tên người nộp tiền: Ngô Văn Thắng …………………………………..Địa chỉ: Phòng kinh doanh ................................................................................Lý do nộp: Thu tiền tạm ứng thừa .....................................................................Số tiền:....3.000.000...........(viết bằng chữ)....Ba triệu đồng chẵn..................................................................................................................................................Kèm theo: ..................................................................................... chứng từ gốc.

Ngày ...20... tháng ...10.... năm 2008.Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập Người nhận Thủ quỹ

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) . Ba triệu đồng chẵn......................................................+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý) ......................................................................................+ Số tiền quy đổi .....................................................................................................................

Page 17: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 17 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐChứng từ

Diễn giảiĐãghiSC

STTdòng

Số hiệu TK Số phát sinh

Số hiệu Ngàytháng Nợ Có Nợ Có

PC18/Q3 15/10/2008Chi tiền mặt trảtiền điện tháng 10 x 8 641 1,004,880

x 9 133 100,488x 10 111 1,105,368

PT07/Q2 20/10/2008Thu tiền tạm ứngthừa x 15 111 3,000,000

x 16 141 3,000,000

Cộng luỹ kếTrích Sổ Nhật Ký Chung trang 48

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 18: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 18 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Tiền mặtSố hiệu: 111

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK 340,194,905- SPS trong kỳ

PC18/Q3 15/10/2008Chi tiền điệntháng 10 48 10 641 1,004,880

10 133 100,488

PT07/Q2 20/10/2008Thu tiền tạmứng thừa 48 15 141 3,000,000

Cộng phát sinh 234,322,881,888 234,090,817,713

- SDCK 572,259,080

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 19: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 19 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S07-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ QUỸ TIỀN MẶTLoại quỹ: VNĐNăm: 2008

Ngàythángchứng từ

Chứng từDiễn giải

Số tiền

Thu Chi Thu Chi Tồn

- SDĐK 340,194,905

15/10/2008 PC18/Q3 Chi tiền điện tháng 10 1,105,368 415,750,126

20/10/2008 PT07/Q2 Thu tiền tạm ứng thừa 3,000,000 418,750,126

Cộng phát sinh 234,322,881,888 234,090,817,713

- SDCK 572,259,080

Ngày tháng nămThủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 20: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 20 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S07a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶTTài khoản: 1111Loại quỹ: VNĐNăm: 2008

Ngày thángchứng từ

Chứng từDiễn giải

Số tiền

Thu Chi Thu Chi Tồn

- SDĐK 340,194,905Số phát sinh trong kỳ

15/10/2008 PC18/Q3 Chi tiền điện tháng 10 1,105,368 415,750,126

20/10/2008 PT07/Q2 Thu tiền tạm ứng thừa 3,000,000 418,750,126

Cộng phát sinh 234,322,881,888 234,090,817,713- SDCK 572,259,080

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 21: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 21 Lớp QT1001k

2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.

Tiền của doanh nghiệp phần lớn được gửi ở ngân hàng, Kho bạc, công ty tài chính để

thực hiện việc thanh toán không dùng tiền mặt.

Là 1 công ty thương mại, công ty thực hiện việc thanh toán và giao dịch chủ yếu qua

các ngân hàng. Hiện nay công ty mở tài khoản tại 5 ngân hàng và theo dõi trên các

tiểu khoản sau:

TK 11211: Tiền gửi ngân hàng Á Châu.

TK 11212: Tiền gửi ngân hàng TMCP Hàng hải.

TK 11213: Tiền gửi ngân hàng Đầu tư và phát triển.

TK 11214: Tiền gửi ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

TK 11215: Tiền gửi ngân hàng Thương mại cổ phần Dầu khí toàn cầu.

Chứng từ, sổ sách sử dụng và thủ tục kế toán:

- Các chứng từ gốc dùng để hạch toán tiền gửi ngân hàng bao gồm : Uỷ nhiệm

chi, Uỷ nhiệm thu, Giấy báo nợ, Giấy báo có, Sổ phụ ngân hàng.

- Sổ sách sử dụng : Sổ cái TK 112, Sổ tiền gửi ngân hàng, ...

Khi phát sinh nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi ngân hàng, dựa vào các chứng từ gốc

được gửi đến, kế toán TGNH tiến hành định khoản và ghi vào các sổ có liên quan.

Ngân hàng gửi các chứng từ đến công ty để thông báo về số dư đầu ngày, số phát sinh,

số dư cuối ngày. Khi nhận được chứng từ của ngân hàng, kế toán phải kiểm tra, đối

chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán

của doanh nghiệp, số liệu trên các chứng từ gốc với số liệu trên các chứng từ của ngân

hàng thì doanh nghiệp phải thông báo ngay cho ngân hàng để cùng đối chiếu, xác

minh và xử lý kịp thời.

Page 22: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 22 Lớp QT1001k

Sơ đồ 5. Trình tự hạch toán kế toán vốn bằng tiền gửi ngân hàng.

Chứng từ gốc( Uỷ nhiệm thu, Uỷ nhiệmchi, Sổ phụ ngân hàng ... )

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ tiền gửingân hàng

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 112

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Đối chiếu, kiểm tra

Page 23: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 23 Lớp QT1001k

Ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 3:

Ngày 03/01/2008, công ty chuyển tiền để ký quỹ L/C từ tài khoản tại ngân hàng

TMCP Hàng Hải, số tiền 550.000.000 đ.

Ví dụ 4:

Ngày 03/01/2008, công ty rút tiền gửi tại ngân hàng TMCP Hàng Hải về nhập quỹ, số

tiền 70.000.000 đ.

Công ty lập Uỷ nhiệm chi gửi cho ngân hàng TMCP Hàng Hải để thực hiện việc ký

quỹ. Khi thực hiện xong nghiệp vụ, ngân hàng gửi lại cho công ty 1 liên Uỷ nhiệm chi

và Sổ phụ tài khoản thông báo số dư tài khoản để công ty đối chiếu. Căn cứ vào Uỷ

nhiệm chi, Sổ phụ tài khoản kế toán định khoản và ghi vào sổ Nhật ký chung, Sổ tiền

gửi ngân hàng.

Định khoản:

3) Nợ TK 144 : 550.000.000

Có TK 112 : 550.000.000

4) Nợ TK 111 : 70.000.000

Có TK 112 : 70.000.000

Page 24: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 24 Lớp QT1001k

Đơn vị:Cty CP Vật tưtổng hợp HP PHIẾU THU Quyển số: 01 Mẫu số C30-BB

Theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm2006 của Bộ trưởng BTC

Số: 01Địa chỉ:120, Lạch tray,Hải Phòng Ngày 03 tháng 01 năm 2008 Nợ:

Có:Họ và tên người nộp tiền: Trần Thị Minh .......................................................Địa chỉ: Phòng Kế toán ....................................................................................Lý do nộp: Rút TGNH ở NH Hàng Hải ...........................................................Số tiền:....70.000.000...........(viết bằng chữ)....Bảy mươi triệu đồng chẵn....................................................................................................................................Kèm theo: ..................................................................................... chứng từ gốc.

Ngày ...03... tháng ...01.... năm 2008.Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập Người nhận Thủ quỹ

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) . Bảy mươi triệu đồng chẵn..........................................+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý) ......................................................................................+ Số tiền quy đổi .....................................................................................................................

Page 25: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 25 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từDiễn giải

ĐãghiSC

STTdòng

Số hiệuTK Số phát sinh

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có

UNC 03/01/2008Chi TGNH tại NH HàngHải ký quỹ L/C x 5 144 550,000,000

x 6 112 550,000,000

PT01/Q1 03/01/2008Rút tiền gửi tại NH HàngHải về nhập quỹ x 7 111 70,000,000

x 8 112 70,000,000

Cộng luỹ kếTrích Sổ NKC trang 01

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 26: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 26 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàngSố hiệu: 112

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK 3,527,989,625- SPS trong kỳ

UNC 03/01/2008 Chi tiền ký quỹ L/C 01 6 144 550,000,000

PT01/Q1 03/01/2008Rút tiền gửi ngân hàngvề nhập quỹ 01 8 111 70,000,000

Cộng phát sinh 87,139,576,306 86,822,214,594

- SDCK 3,845,351,337

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 27: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 27 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S08-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNơi mở tài khoản giao dịch: NH TMCP Hàng Hải

Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: 11212Năm: 2008

Chứng từDiễn giải

TKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Thu(gửi vào)

Chi(rút ra) Còn lại

- SDĐKSPS trong kỳ

UNC 03/01/2008 Chi tiền ký quỹ L/C 144 550,000,000 745,111,381

PT01/Q1 03/01/2008 Rút tiền gửi ngânhàng về nhập quỹ 111 70,000,000 815,111,381

Cộng phát sinh- SDCK

Page 28: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 28 Lớp QT1001k

2.2. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO.

Hàng tồn kho của doanh nghiệp là những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất,

kinh doanh bình thường; Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; Nguyên

liệu; Vật liệu; Công cụ, dụng cụ ( gọi chung là vật tư ) để sử dụng trong quá trình sản

xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.

Hàng tồn kho bao gồm hàng hoá mua về để bán như hàng hoá tồn kho, hàng mua

đang đi trên đường, hàng gửi bán, hàng hoá gửi đi gia công chế biến, thành phẩm tồn

kho và thành phẩm gửi đi bán, sản phẩm dở dang là sản phẩm chưa hoàn thành và sản

phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm, hoặc nguyên vật liệu, công

cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường, hay chi phí dịch

vụ dở dang.

Bản chất của công ty CP Vật tư tổng hợp HP là thương mại, mua vào bán ra do đó

hàng tồn kho của công ty là các loại hàng hoá như: ô tô, săm lốp, móc cẩu, các loại

thức ăn gia súc ... Hàng tồn kho của công ty được nhập về từ nhiều nguồn khác nhau

và được giữ tại 2 kho đi thuê là:

- Kho 1 ở Cảng.

- Kho 2 ở Đường 5.

Tài khoản sử dụng: TK 156

Chứng từ sử dụng: Hoá đơn GTGT, Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Thẻ kho, ...

Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết hàng hoá, Sổ tổng hợp chi tiết, Sổ cái TK 156,

Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế

GTGT theo phương pháp khấu trừ, xác định giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập

trước - xuất trước ( FIFO ).

Page 29: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 29 Lớp QT1001k

Kế toán chi tiết hàng hoá theo phương pháp thẻ song song.

Sơ đồ 6. Trình tự hạch toán theo phương pháp thẻ song song.

Chứng từ nhập

Thẻ kho

Chứng từ xuất

Sổ chi tiếthàng hoá

Bảng tổnghợp N-X-T

Ở kho P.Kế toán

Cuối kỳ

- Ở kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép tình hình nhập, xuất, tồn của từng

loại hàng. Hàng ngày, thủ kho căn cứ vào chứng từ nhập, xuất để ghi số lượng

vào thẻ kho. Đến cuối ngày tính ra số tồn của từng loại hàng trên thẻ kho. Cuối

quý, thủ kho cộng tổng số lượng nhập, xuất hàng hoá trong quý và tồn cuối quý

của từng mặt hàng để đối chiếu với Sổ tổng hợp hàng hoá phát sinh do kế toán

lập.

- Ở phòng kế toán: sử dụng Sổ chi tiết hàng hoá để theo dõi, ghi chép tình hình

nhập, xuất, tồn hàng hoá cả về số lượng và giá trị.

Page 30: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 30 Lớp QT1001k

Sơ đồ 7. Trình tự hạch toán hàng tồn kho.

Chứng từ gốc( Phiếu nhập kho,Phiếu xuất kho…)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ chi tiết hànghoá, Thẻ kho

Bảng tổng hợpchi tiết hàng hoá

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 156

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Đối chiếu, kiểm tra

Page 31: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 31 Lớp QT1001k

Ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 5:

Ngày 22/05/2008, công ty mua 18 chiếc máy khoan cần chạy bằng điện của công ty

TNHH TM Hà Vương, trị giá nhập 414.590.400, VAT 5%, chưa thanh toán.

Ví dụ 6:

Ngày 22/10/2008, công ty bán 20 tấn Thức ăn gia súc hiệu Con heo vàng cho Công ty

CP Thực phẩm xuất khẩu Huy Quang, đơn giá xuất là 15.622.800 đ/tấn, VAT 5%,

chưa thu tiền.

Căn cứ vào hoá đơn, kế toán lập Phiếu nhập kho và Phiếu xuất kho ---> Thủ kho kiểm

kê theo hoá đơn và ghi thực nhập, thực xuất ---> Kế toán trưởng ký duyệt.

Tại kho, Thủ kho ghi nhận theo thực nhập, thực xuất vào Thẻ kho. Tại phòng kế toán,

kế toán dựa trên Phiếu nhập, Phiếu xuất định khoản và ghi vào Sổ chi tiết hàng hoá,

sổ Nhật ký chung.

Định khoản:

5 ) Nợ TK 156 : 414.590.400

Nợ TK 1331 : 20.729.520

Có TK 331 : 435.319.920

6 )

a) Nợ TK 131 : 328.078.800

Có TK 511 : 312.456.000

Có TK 3331 : 15.622.800

b) Nợ TK 632 : 308.000.000

Có TK 156 : 308.000.000

Page 32: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 32 Lớp QT1001k

HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LLGIÁ TRỊ GIA TĂNG AA/2008B

Liên 2: Giao khách hàng 0013621Ngày 22 tháng 05 năm 2008

Đơn vị bán hàng: Cty TNHH TM Hà Vương……………………………………..Địa chỉ: Km6 - Quốc lộ 5 - Phường Hùng Vương - Quận Hồng Bàng ………………..Số tài khoản …………………………………………………………………………….Điện thoại: ……………... MS:Họ tên người mua hàng: …… Lê Văn Hiếu …………………………………………...Tên đơn vị: ……... Cty CP Vật tư tổng hợp Hải Phòng ………….........................….Địa chỉ: …Số 120, Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng ……………………………Số tài khoản: ……………………………………………………………………………Hình thức thanh toán: ……... MS:

SốTT Tên hàng hoá, dịch vụ

Đơnvịtính

Sốlượng Đơn giá Thành tiền

A B D 1 2 3= 1×2

1Máy khoan cần chạy bằng điệnmodel z3132, Cv 1.5KW, điệnáp 380V ( Hàng mới 100%)

chiếc 18 23,032,800 414,590,400

Cộng tiền hàng: 414,590,400Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 20,729,520

Tổng cộng tiền thanh toán 435,319,920Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm ba mươi lăm triệu ba trăm mười chín nghìn chín trăm

hai ………….……mươi đồng ………………….Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Lê Văn Hiếu Trịnh Thuỳ Linh GĐ Vũ Thị Mai

0

0 2 0 0 4 2 9 0 7 5

2 0 0 1 2 1 0 6 5

Page 33: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 33 Lớp QT1001k

Đơn vị:Công ty CPVật tư tổng hợp HP PHIẾU NHẬP KHO Số: 05/Q2 Mẫu số 02-VT

Theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm2006 của Bộ trưởng BTC

Địa chỉ:120, LạchTray, Hải Phòng Ngày 22 tháng 05 năm 2008 Nợ:

Có:

Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Hải Minh.Theo HĐ GTGT số 0013621 ngày 22 tháng 05 năm 2008 của Cty TNHH TM Hà VươngNhập tại kho: K1

TT

Tên nhãn hiệu, quy cáchphẩm chất vật tư

(sản phẩm, hàng hoá)

Đơnvị

tính

Số lượngĐơn giá Thành tiềnTheo

chứng từThựcnhập

A B D 1 2 3 4

1Máy khoan cần chạy bằng

điện model z3132, Cv 1.5KWđiện áp 380V

chiếc 18 18 23,032,800 414,590,400

Cộng 414,590,400

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm mười bốn triệu năm trăm chín mươi ngàn bốn trăm đồng .

Nhập, ngày 22 tháng 05 năm 2008.Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Page 34: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 34 Lớp QT1001k

HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LLGIÁ TRỊ GIA TĂNG AQ/2007BLiên 3:Nội bộ 0023068

Ngày 22 tháng 10 năm 2008Đơn vị bán hàng: Cty CP Vật tư tổng hợp Hải Phòng ………..………………………..Địa chỉ: 120, Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng ……………………………………Số tài khoản …………………………………………………………………………….Điện thoại: ……………... MS:Họ tên người mua hàng: …… Trần Anh Dũng ………………………………………Tên đơn vị: Cty CP Thực phẩm xuất khẩu Huy Quang ………………………………Địa chỉ: Số 769, Nguyễn Văn Linh - Lê Chân - Hải Phòng ………………………….Số tài khoản: ……………………………………………………………………………Hình thức thanh toán: ……... MS:

SốTT Tên hàng hoá, dịch vụ

Đơnvịtính

Sốlượng Đơn giá Thành tiền

A B D 1 2 3= 1×2

1 Thức ăn gia súc hiệu Con heovàng loại đậm đặc siêu hạng 9999

tấn 20 15,622,800 312,456,000

Cộng tiền hàng: 312,456,000Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 15,622,800

Tổng cộng tiền thanh toán 328,078,800Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm hai mươi tám triệu không trăm bảy tám ngàn

………..tám trăm đồng chẵn………………Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Trân Anh Dũng Nguyễn Thu Trang GĐ Đỗ Văn Nghì

0

0 2 0 0 1 2 1 0 6 5

2 0 0 7 6 1 1 5 3

Page 35: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 35 Lớp QT1001k

Đơn vị:Công ty CPVật tư tổng hợp HP PHIẾU XUẤT KHO Số: 07/Q2 Mẫu số C21-HD

Theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của

Bộ trưởng BTCĐịa chỉ:120, LạchTray, Hải Phòng Ngày 22 tháng 10 năm 2008 Nợ:

Có:

Họ và tên người nhận hàng: Trần Anh Dũng Địa chỉ: Cty CP thực phẩm XK Huy Quang.Lý do xuất kho:Xuất bánXuất tại kho:K2 Địa điểm:Đường 5

TT

Tên nhãn hiệu, quy cáchphẩm chất vật tư

(sản phẩm, hàng hoá)

Đơnvị

tính

Số lượngĐơn giá Thành tiền

Yêu cầu Thựcxuất

A B D 1 2 3 4

1 Thức ăn gia súc Con heovàng đậm đặc siêu hạng 9999 tấn 20 20 15,400,000 308,000,000

Cộng 308,000,000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm linh tám triệu đồng .

Xuất, ngày 22 tháng 10 năm 2008.Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Page 36: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 36 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐChứng từ

Diễn giảiĐãghiSC

STTdòng

Số hiệu TK Số phát sinh

Số hiệu Ngàytháng Nợ Có Nợ Có

PN05/Q2 22/05/2008

Nhập 18 máy khoancần chạy bằng điệntừ cty TNHH TMHà Vương

x 8 156 414,590,400

x 9 133 20,729,520x 10 331 435,319,920

HĐGTGT23068 22/10/2008

Bán thức ăn gia súccho cty CP thựcphẩm XK HuyQuang

x 15 131 328,078,800

x 16 511 312,456,00017 3331 15,622,800

PX07/Q2 22/10/2008 Giá vốn thức ăn giasúc x 18 632 308,000,000

x 19 156 308,000,000

Cộng luỹ kếTrích Sổ NKC trang 25 và trang 48

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 37: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 37 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Hàng hoáSố hiệu: 156

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK 5,579,747,694- SPS trong kỳ

PN05/Q2 22/05/2008

Nhập 18 máykhoan cần chạybằng điện từ ctyTNHH TM HàVương

25 8 331 414,590,400

PX07/Q2 22/10/2008

Giá vốn thức ăngia súc bán chocty CP thựcphẩm XK HuyQuang

48 19 632 308,000,000

Cộng phát sinh 210,205,873,488 207,257,566,405

- SDCK 8,528,054,777

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 38: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 38 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S12-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

THẺ KHO- Tên hàng hoá: Máy khoan cần chạy bằng điện model Z3132, CV 1,5KW, điện áp 380V

- Tên kho: K1 - Đơn vị tính: chiếc

Ngàythángchứng từ

Chứng từ

Diễn giảiNgày

nhập, xuất

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

- SDĐK -

22/05/2008 PN05/Q2 Nhập kho từ Hà Vương 22/05/2008 18 25

Cộng phát sinh 25 16

- SDCK 9

Ngày tháng nămThủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 39: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Tiến Mạnh Trang 39 Lớp QT1001k

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S12-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

THẺ KHO- Tên hàng hoá: Thức ăn gia súc Con heo vàng loại đậm đặc siêu hạng 9999 ( màu hồng)

- Tên kho: K2 - Đơn vị tính: tấn

Ngày thángchứng từ

Chứng từ

Diễn giảiNgày

nhập, xuất

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn- SDĐK 20

22/10/2008 PX07/Q2 Xuất kho bán cho Huy Quang 22/10/2008 20 35

Cộng phát sinh 30 25- SDCK 25

Ngày tháng nămThủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 40: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 40 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S10-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ- Tên hàng hoá: Máy khoan cần chạy bằng điện model Z3132, CV 1,5KW, điện áp 380V- Tên kho: K1 - Đơn vị tính: chiếc

Chứng từ

Diễn giảiTKđ.ứng

Đơn giá Nhập Xuất Tồn

Số hiệu Ngày tháng S.lg T.tiền S.lg T.tiền S.lg T.tiền- SDĐK

PN05/Q2 22/05/2008 Nhập kho từ Hà Vương 331 23,032,800 18 414,590,400 25 575,820,000

Cộng phát sinh 25 575,820,000 16 368,524,800

- SDCK 9 207,295,200

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 41: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 41 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S10-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ- Tên hàng hoá: Thức ăn gia súc Con heo vàng loại đậm đặc siêu hạng 9999 ( màu hồng)- Tên kho: K2 - Đơn vị tính: tấn

Chứng từ

Diễn giảiTKđ.ứng

Đơn giá Nhập Xuất Tồn

Số hiệu Ngày tháng S.lg T.tiền S.lg T.tiền S.lg T.tiền- SDĐK 20 308,000,000

PX07/Q2 22/10/2008 Xuất kho bán cho Huy Quang 632 15,400,000 20 308,000,000 35 539,000,000

Cộng phát sinh 30 462,000,000 25 385,000,000- SDCK 25 385,000,000

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 42: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 42 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HPĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT HÀNG HOÁTài khoản: 156Năm: 2008

Tên hàng hoá Đ.vịtính

Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối

Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền

…….

TAGS Con heo vàng tấn 20 308,000,000 30 462,000,000 25 385,000,000 25 385,000,000

Máy khoan cần chạy bằng điện chiếc - - 25 575,820,000 16 368,524,800 9 207,295,200…….

Cộng 5,579,747,694 210,205,873,488 207,257,566,405 8,528,054,777

Ngày tháng nămNgười lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 43: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 43 -

2.3. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.

Tài sản cố định (TSCĐ) là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài sản khác có

giá trị lớn, thời gian sử dụng dài.

TSCĐ được biểu hiện dưới hình thái vật chất như nhà xưởng, máy móc, thiết bị ...

hoặc không thể hiện dưới hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị đồng thời

phải thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng chúng và thuộc quyền

kiểm soát của doanh nghiệp như bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu hàng hoá, ...

TSCĐ được kế toán doanh nghiệp ghi nhận bao gồm cả các tài sản không thuộc

quyền sở hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp kiểm soát được và thu được

lợi ích kinh tế trong tương lai, như TSCĐ thuê tài chính. Do đó, TSCĐ bao gồm 3

loại là: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ vô hình.

TSCĐ trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh nhiều chu kỳ nhưng

không thay đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi hư hỏng và giá trị hao mòn

TSCĐ được chuyển dần vào sản phẩm dưới hình thức khấu hao.

TSCĐ được phản ánh trên 3 chỉ tiêu giá trị chính là : Nguyên giá, Giá trị hao mòn

và Giá trị còn lại.

- Nguyên giá TSCĐ: Là toàn bộ chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để có được

TSCĐ. TSCĐ được ghi nhận giá trị ban đầu theo nguyên giá.

- Giá trị hao mòn: Là số tiền trích khấu hao đưa vào chi phí liên quan. Sự hao

mòn của TSCĐ hữu hình trong quá trình sử dụng là do tác động của các yếu

tố tự nhiên và do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật. Còn TSCĐ vô hình, khi

tham gia vào các hoạt động của doanh nghiệp bị hao mòn do các tiến bộ

khoa học kỹ thuật hoặc do những giới hạn theo quy định của luật pháp.

Tại công ty CP Vật tư tổng hợp HP khấu hao TSCĐ được tính theo phương

pháp khấu hao đường thẳng ( khấu hao đều ).

Page 44: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 44 -

Cách tính khấu hao như sau :

MKH bình quân năm =NGn

M KH tháng =NGn × 12

Với n là số năm sử dụng TSCĐ.

- Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị hao mòn

Đến cuối năm, công ty tiến hành kiểm kê TSCĐ, đối với những tài sản đã khấu

hao hết và không sử dụng đến, công ty tiến hành thanh lý.

Hiện nay ở công ty CP Vật tư tổng hợp HP chỉ có TSCĐ hữu hình, bao gồm: nhà

cửa, máy móc thiết bị.

Tài khoản sử dụng:

- TK 211: TSCĐ hữu hình.

- TK 214: Hao mòn TSCĐ

Chứng từ sử dụng: Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh lý TSCĐ, Biên bản

kiểm kê TSCĐ, Bảng tính và phân bổ khấu hao ...

Sổ sách sử dụng: Sổ cái TK 211, 214, Sổ tài sản cố định ...

Page 45: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 45 -

Sơ đồ 8. Trình tự hạch toán tài sản cố định.

SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ TSCĐ

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 211, 214

Biên bản giao - nhậnTSCĐ, HĐ GTGT,bảng trích KH TSCĐ

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 7:

Bảng trích khấu hao TSCĐ năm 2008.

Định kỳ kế toán theo dõi về TSCĐ lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ cho

các bộ phận sử dụng.

Sau khi có bảng tính khấu hao, kế toán định khoản và ghi vào sổ Nhật ký chung,

Sổ Cái TK 214, các TK chi phí.

Định khoản:

7 ) Nợ TK 642 : 119.932.664

Có TK 214 : 119.932.664

Page 46: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 46

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HPĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP

BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TSCĐNĂM 2008

Tên tài sản NămSD

ThờihạnSD(năm)

Nguyên giá GTKH luỹkế cuối 2007

KHnăm 2008

GTKH luỹkế cuối 2008 GTCL

Nhà cửa 1984 69 1,733,624,891 596,346,376 24,975,341 621,321,717 1,112,303,174

Máy móc thiết bị 1959 55 170,249,544 150,841,160 3,108,534 153,949,694 16,299,850

Công trình Cát Bi + 69 PBC 2007 36 2,761,896,589 50,058,043 77,481,101 127,539,144 2,634,357,445

Bộ máy tính phòng KTTV 2002 6 11,924,570 1,192,457 2,146,423 3,338,880 8,585,690

Tài sản siêu thị Cát Bi 2008 20 177,127,301 - 8,856,365 8,856,365 168,270,936…………………

Cộng 4,905,648,895 825,424,536 119,932,664 945,357,200 3,960,291,695

Ngày tháng nămNgười lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 47: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 47 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từDiễn giải

ĐãghiSC

STTdòng

Số hiệuTK Số phát sinh

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có

BL12 31/12/2008 Tính lương phải trả nhânviên tháng 12 x 8 642 37,361,800

x 9 334 37,361,800

BL12 31/12/2008 Các khoản trích theolương tháng 12 x 10 642 6,289,542

x 11 334 2,241,708x 12 338 8,531,250

PC10/Q4 31/12/2008 Trả tiền lương cho nhânviên tháng 12 x 13 334 35,120,092

x 14 111 35,120,092

BPBKH 31/12/2008 Trích khấu hao TSCĐnăm 2008 x 15 642 119,932,664

x 16 214 119,932,664

Cộng luỹ kếTrích Sổ NKC trang 63

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 48: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 48 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Hoa mòn TSCĐSố hiệu: 214

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK 1,248,086,135- SPS trong kỳ

BPBKH 31/12/2008 Trích khấu haonăm 2008 63 16 642 119,932,664

Cộng phát sinh 422,661,599 119,932,664

- SDCK 945,357,200

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 49: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 49 -

2.4. KẾ TOÁN LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG.

Tiền lương ( hay tiền công ) là số tiền thù lao mà doanh nghiệp trả cho người lao

động theo số lượng và chất lượng lao động mà họ đóng góp cho doanh nghiệp, để

tái sản xuất sức lao động, bù đắp hao phí lao động của họ trong quá trình sản xuất

kinh doanh.

Ngoài tiền lương, người lao động còn được hưởng các khoản phụ cấp, trợ cấp bảo

hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, ... các khoản này cũng góp phần trợ giúp người lao

động và tăng thêm thu nhập cho họ trong các trường hợp khó khăn, tạm thời hoặc

vĩnh viễn mất sức lao động.

Hạch toán lao động, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương không chỉ

liên quan đến quyền lợi của người lao động mà còn liên quan đến các chi phí hoạt

động sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm của doanh nghiệp, liên quan đến

tình hình chấp hành các chính sách về lao động, tiền lương của Nhà nước.

Có 2 hình thức trả lương, đó là: hình thức tiền lương theo thời gian và hình thức

tiền lương theo sản phẩm.

- Hình thức tiền lương theo thời gian: là hình thức tiền lương theo thời gian

làm việc, cấp bậc kỹ thuật và thang lương của người lao động. Theo hình

thức này, tiền lương phải trả được tính bằng thời gian làm việc thực tế nhân

với mức lương thời gian. Muốn áp dụng hình thức này, doanh nghiệp phải

theo dõi ghi chép thời gian làm việc của người lao động và mức lương thời

gian của họ.

- Hình thức tiền lương theo sản phẩm: là hình thức tiền lương tính theo số

lượng, chất lượng sản phẩm, công việc đã hoàn thành đảm bảo yêu cầu chất

lượng và đơn giá tiền lương tính cho một đơn vị sản phẩm, công việc đó.

Tiền lương sản phẩm phải trả tính bằng số lượng hoặc khối lượng công việc,

sản phẩm hoàn thành đủ tiêu chuẩn chất lượng nhân với đơn giá tiền lương

sản phẩm. Việc xác định tiền lương sản phẩm phải dựa trên cơ sở các tài liệu

về hạch toán kết quả lao động.

Quỹ tiền lương của doanh nghiệp là toàn bộ tiền lương tính theo người lao động

của doanh nghiệp do doanh nghiệp quản lý và chi trả. Quỹ tiền lương bao gồm:

Page 50: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 50 -

- Tiền lương chính: là tiền lương trả cho thời gian người lao động làm nhiệm

vụ chính của họ, gồm tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm

theo.

- Tiền lương phụ: là tiền lương trả cho người lao động trong thời gian họ thực

hiện các nhiệm vụ khác do doanh nghiệp điều động như hội họp, tập quân sự,

nghỉ phép năm theo chế độ, ...

Ngoài tiền lương còn có các khoản trích theo lương, bao gồm:

- Quỹ bảo hiểm xã hội: được hình thành bằng cách trích theo tỷ lệ quy định

trên tổng số quỹ lương cơ bản và các khoản phụ cấp ( chức vụ, khu vực, ... )

của người lao động thực tế phát sinh trong tháng. Theo chế độ hiện hành, tỷ

lệ trích bảo hiểm xã hội là 20%, trong đó 15% do đơn vị hoặc chủ sử dụng

lao động nộp, được tính vào chi phí kinh doanh, 5% còn lại do người lao

động đóng góp và được tính trừ vào thu nhập của họ.

- Quỹ bảo hiểm y tế: được sử dụng để thanh toán các khoản tiền khám chữa

bệnh, thuốc chữa bệnh, viện phí, ... cho người lao động trong thời gian ốm

đau, sinh đẻ, ... Quỹ này được hình thành bằng cách trích theo tỷ lệ quy định

trên tổng số tiền lương cơ bản và các khoản phụ cấp của người lao động thực

tế phát sinh trong tháng. Tỷ lệ trích bảo hiểm y tế hiện hành là 3%, trong đó

2% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1% trừ vào thu nhập của người

lao động.

- Kinh phí công đoàn: hình thành do việc trích lập theo tỷ lệ quy định trên

tổng số tiền lương thực tế phải trả cho ngươi lao động thực tế phát sinh trong

tháng, tính vào chi phí sản xuất kinh doanh. Tỷ lệ trích kinh phí công đoàn

theo chế độ hiện hành là 2%. Số kinh phí công đoàn doanh nghiệp trích

được, một phần nộp lên cơ quan quản lý công đoàn cấp trên, một phần để lại

doanh nghiệp chi tiêu cho hoạt động công đoàn tại doanh nghiệp.

Tại chi nhánh công ty CP Vật tư tổng hợp HP hiện theo dõi và trả lương cho 12

nhân viên theo hình thức lương thời gian. Đơn vị tính lương theo tháng. Các khoản

trích theo quy định hiện hành.

Page 51: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 51 -

Tài khoản sử dụng:

- TK 334: Phải trả công nhân viên.

- TK 338: Các khoản trích theo lương.

Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng kê trích

nộp các khoản trích theo lương, ...

Sổ sách sử dụng: Sổ cái TK 334, 338 ...

Sơ đồ 9. Trình tự hạch toán kế toán tiền lương.

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 334, 338 ...

Bảng chấm công, Bảngthanh toán lương, ...

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 8:

Bảng thanh toán lương cho nhân viên công ty tháng 12/2008.

Khi thanh toán lương, kế toán viết Phiếu chi, định khoản và ghi vào sổ Nhật ký

chung, Sổ cái các TK 334, 338, 642, 111 dựa vào Bảng thanh toán lương.

Page 52: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 52 -

Định khoản:

8 )

a) Chi phí tiền lương: Nợ TK 642 : 37.361.800

Có TK 334 : 37.361.800

b) Các khoản trích theo lương: Nợ TK 642 : 6.289.542

Nợ TK 334 : 2.241.708

Có TK 338 : 8.531.250

c) Thanh toán lương tháng 12: Nợ TK 334 : 35.120.092

Có TK 111 : 35.120.092

d) Khi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ : Nợ TK 338 : 8.531.250

Có TK 111 : 8.531.250

Page 53: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 53

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HPĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP

BẢNG CHẤM CÔNGTháng 12/2008

TT Họ và tên Chức vụ Ngạchbậc lương

Ngày trong tháng Tổngsố công1 2 3 ….. 29 30 31

1 Đỗ Văn Nghì GĐ 6.32 x x x x x 262 Lương gia Vinh P.GĐ 5.32 x x x x x x 263 Trần Trọng Hiếu TP.KD 5.32 x x x x x x 264 Vũ Thị Anh Đào KT trg 5.35 x x x x x 275 Phạm Thị Tâm KT 4.75 x x x x x x 266 Trần Thị Phương KT 4.36 x x x x x 257 Hoàng Thị Minh TQ 4.50 x x x x 258 Đào Hà Thảo NV KD 4.00 x x x x x x 269 Lê Văn Hiếu NV KD 4.15 x x x x 2510 Hoàng Hải Thanh NV KD 4.36 x x x x x x 2711 Ngô Văn Thắng NV KD 3.78 x x x x x x 2712 Nguyễn Thu Trang NV KD 4.00 x x x x x 26

Ngày tháng nămNgười lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 54: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 54

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HPĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 12/2008STT

Họ và tên Chứcvụ

Hệ sốlương

Lươngcơ bản Phụ cấp Tổng

thu nhập

Cáckhoảngiảm trừ

Còn lĩnhTrích theo lương tính vào CP

BHXH+ BHYT KPCĐ Cộng

1 2 3 4 5=580.000*4 6 7=

5+68=5*6% 9=7-8 10=

5*17%11=7*2%

12=10+11

1 Đỗ Văn Nghì GĐ 6.32 3,665,600 590,000 4,255,600 255,336 4,000,264 623,152 85,112 708,2642 Lương gia Vinh P.GĐ 5.32 3,085,600 590,000 3,675,600 220,536 3,455,064 524,552 73,512 598,0643 Trần Trọng Hiếu TP.KD 5.32 3,085,600 590,000 3,675,600 220,536 3,455,064 524,552 73,512 598,0644 Vũ Thị Anh Đào KT trg 5.35 3,103,000 590,000 3,693,000 221,580 3,471,420 527,510 73,860 601,3705 Phạm Thị Tâm KT 4.75 2,755,000 300,000 3,055,000 183,300 2,871,700 468,350 61,100 529,4506 Hoàng Thị Minh TQ 4.50 2,610,000 300,000 2,910,000 174,600 2,735,400 443,700 58,200 501,9007 Lê Văn Hiếu NVKD 4.15 2,407,000 300,000 2,707,000 162,420 2,544,580 409,190 54,140 463,330……….

Tổng cộng 37,361,800 2,241,708 35,120,092 5,542,306 747,236 6,289,542

Ngày tháng nămNgười lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 55: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 55 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từDiễn giải

ĐãghiSC

STTdòng

Số hiệuTK Số phát sinh

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có

BL12 31/12/2008 Tính lương phải trả nhânviên tháng 12 x 8 642 37,361,800

x 9 334 37,361,800

BL12 31/12/2008 Các khoản trích theolương tháng 12 x 10 642 6,289,542

x 11 334 2,241,708x 12 338 8,531,250

PC10/Q4 31/12/2008 Trả tiền lương cho nhânviên tháng 12 x 13 334 35,120,092

x 14 111 35,120,092

BPBKH 31/12/2008 Trích khấu hao TSCĐnăm 2008 x 15 642 119,932,664

x 16 214 119,932,664

Cộng luỹ kếTrích Sổ NKC trang 63

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 56: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 56 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Phải trả người lao độngSố hiệu: 334

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK -- SPS trong kỳ

BL12 31/12/2008 Tính lương phải trả nhânviên T12 63 9 642 37,361,800

BL12 31/12/2008 Các khoản trích theolương T12 63 11 338 2,241,708

PC10/Q4 31/12/2008 Trả tiền lương cho nhânviên T12 63 13 111 35,120,092

Cộng phát sinh 848,071,740 879,831,480

- SDCK 31,759,740

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 57: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 57 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Phải trả, phải nộp khácSố hiệu: 338

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Sốhiệu Ngày tháng Trang

sổSTTdòng Nợ Có

- SDĐK 3,919,060,105- SPS trong kỳ

BL12 31/12/2008 Các khoản trích theolương T12 63 12 642 6,289,542

63 12 334 2,241,708

Cộng phát sinh 687,212,689 610,588,438

- SDCK 3,842,435,854

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 58: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 58 -

2.5. KẾ TOÁN TIÊU THỤ, DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT

ĐỘNG KINH DOANH.

Bán hàng là quá trình chuyển quyền sở hữu hàng hoá gắn với việc chuyển giao

phần lợi ích hoặc rủi ro cho khách hàng, đồng thời được khách hàng thanh toán

hoặc chấp nhận thanh toán. Quá trình bán hàng là giai đoạn cuối cùng của quá trình

sản xuất kinh doanh, nó có ý nghĩa đối với doanh nghiệp bởi vì quá trình này

chuyển hoá vốn của doanh nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái giá trị ( tiền

tệ ), giúp cho các doanh nghiệp thu hồi vốn để tiếp tục chu kỳ sản xuất kinh doanh

tiếp theo.

Công ty CP Vật tư tổng hợp HP là một công ty thương mại, cũng như mọi doanh

nghiệp khác, công tác kế toán tiêu thụ, doanh thu, xác định kết quả kinh doanh

được các nhà quản lý đặc biệt quan tâm. Vì không chỉ mục tiêu lợi nhuận được đặt

lên hàng đầu mà chất lượng và khả năng cung cấp, cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu

nền kinh tế của doanh nghiệp cũng được quan tâm. Chỉ bán được hàng doanh

nghiệp mới có cơ hội tồn tại và phát triển. Hơn nữa, quá trình này phản ánh tình

hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là cơ sở để xác định nguồn lực tài

chính phục vụ cho những chiến lược mang tính tài chính của công ty.

Tài khoản sử dụng để hạch toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh

bao gồm:

- Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

- Tài khoản 512: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ nội bộ.

- Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính.

- Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại.

- Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại.

- Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán.

- Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán.

- Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp.

- Tài khoản 711: Thu nhập khác.

- Tài khoản 811: Chi phí khác.

Page 59: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 59 -

- Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh.

- Tài khoản 3331: Thuế GTGT đầu ra ...

Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng, Phiếu thu, Phiếu xuất kho ...

Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết bán hàng, Sổ chi tiết các TK 131, 511, 632 ..., Sổ cái

TK 131, 511, 632 ... , sổ Nhật ký chung.

Sơ đồ 10. Trình tự hạch toán kế toán tiêu thụ, doanh thu, xác định kết quả kinh

doanh.

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Bảng tổng hợpchi tiết

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 511, 632, 911 ...

Chứng từ gốc ( Hoá đơn,Phiếu thu, Phiếu chi )

Sổ chi tiết bánhàng, các TK ...

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Ví dụ minh hoạ:

Lấy lại ví dụ 6.

Dựa vào hợp đồng, kế toán viết hoá đơn GTGT, Phiếu xuất kho, định khoản và ghi

vào các sổ sách liên quan.

Page 60: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 60 -

HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LLGIÁ TRỊ GIA TĂNG AQ/2007BLiên 3:Nội bộ 0023068

Ngày 22 tháng 10 năm 2008Đơn vị bán hàng: Cty CP Vật tư tổng hợp Hải Phòng ………..………………………..Địa chỉ: 120, Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng ……………………………………Số tài khoản …………………………………………………………………………….Điện thoại: ……………... MS:Họ tên người mua hàng: …… Trần Anh Dũng ………………………………………Tên đơn vị: Cty CP Thực phẩm xuất khẩu Huy Quang ………………………………Địa chỉ: Số 769, Nguyễn Văn Linh - Lê Chân - Hải Phòng ………………………….Số tài khoản: ……………………………………………………………………………Hình thức thanh toán: ……... MS:

SốTT Tên hàng hoá, dịch vụ

Đơnvịtính

Sốlượng Đơn giá Thành tiền

A B D 1 2 3= 1×2

1 Thức ăn gia súc hiệu Con heovàng loại đậm đặc siêu hạng 9999

tấn 20 15,622,800 312,456,000

Cộng tiền hàng: 312,456,000Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 15,622,800

Tổng cộng tiền thanh toán 328,078,800Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm hai mươi tám triệu không trăm bảy tám ngàn

………..tám trăm đồng chẵn………………Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Trân Anh Dũng Nguyễn Thu Trang GĐ Đỗ Văn Nghì

0

0 2 0 0 1 2 1 0 6 5

2 0 0 7 6 1 1 5 3

Page 61: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 61 -

Đơn vị:Công ty CPVật tư tổng hợp HP PHIẾU XUẤT KHO Số: 07/Q2 Mẫu số C21-HD

Theo QĐ số:19/2006/QĐ-BTC ngày30/3/2006 của Bộ trưởng

BTC

Địa chỉ:120, LạchTray, Hải Phòng

Ngày 22 tháng 10 năm2008

Nợ:

Có:

Họ và tên người nhận hàng: Trần Anh Dũng Địa chỉ: Cty CP thực phẩm XK HuyQuang.Lý do xuất kho:Xuất bánXuất tại kho:K2 Địa điểm:Đường 5

TT

Tên nhãn hiệu, quy cáchphẩm chất vật tư

(sản phẩm, hàng hoá)

Đơnvị

tính

Số lượngĐơn giá Thành tiền

Yêu cầu Thựcxuất

A B D 1 2 3 4

1 Thức ăn gia súc Con heovàng đậm đặc siêu hạng 9999 tấn 20 20 15,400,000 308,000,000

Cộng 308,000,000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm linh tám triệu đồng .

Xuất, ngày 22 tháng 10 năm 2008.Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Page 62: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 62 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từDiễn giải

ĐãghiSC

STTdòng

Số hiệuTK Số phát sinh

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có

HĐGTGT23068 22/10/2008

Bán thức ăngia súc cho ctyCP thực phẩmXK Huy Quang

x 15 131 328,078,800

x 16 511 312,456,000x 17 3331 15,622,800

PX07/Q2 22/10/2008Giá vốnthức ăngia súc

x 18 632 308,000,000

x 19 156 308,000,000

31/12/2008Kết chuyểndoanh thubán hàng

x 7 511 257,020,101,523

x 8 911 257,020,101,523

31/12/2008 Kết chuyểngiá vốn x 9 911 254,435,296,471

x 10 632 254,435,296,47131/12/2008 Kết chuyển lãi x 11 911 241,700,028

x 12 421 241,700,028

Cộng luỹ kếTrích Sổ NKC trang 48 và 64

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 63: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 63 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàngSố hiệu: 511

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK - -- SPS trong kỳ

HĐGTGT23068 22/10/2008

Bán thức ăn giasúc cho ctyCP thực phẩm XKHuy Quang

48 16 131 312,456,000

31/12/2008 K/c doanh thu bánhàng 64 7 911 257,020,101,523

Cộng phát sinh 257,020,101,523 257,020,101,523

- SDCK - -

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 64: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 64 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bánSố hiệu: 632

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK - -- SPS trong kỳ

HĐGTGT23068 22/10/2008

Giá vốn thức ăngia súc cho ctyCP thực phẩm XKHuy Quang

48 18 156 308,000,000

31/12/2008 K/c giá vốn 64 10 911 254,435,296,471

Cộng phát sinh 254,435,296,471 254,435,296,471

- SDCK - -

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 65: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 65 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanhSố hiệu: 911

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Sốhiệu

Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK - -- SPS trong kỳ

31/12/2008 K/c doanh thubán hàng 64 8 511 257,020,101,523

31/12/2008 K/c giá vốn 64 9 632 254,435,296,471

31/12/2008 K/c lãi 64 11 421 241,700,028

Cộng phát sinh 258,004,330,357 258,004,330,357

- SDCK - -

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 66: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 66 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phốiSố hiệu: 421

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK - -- SPS trong kỳ

31/12/2008 K/c lãi 64 12 911 241,700,028

Cộng phát sinh - 241,700,028

- SDCK - 241,700,028

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 67: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 67 -

2.6. KẾ TOÁN CÁC LOẠI NGUỒN VỐN.

Nguồn vốn của doanh nghiệp được hiểu là nguồn hình thành tài sản của công ty,

giúp công ty duy trì các hoạt động, thực hiện các chiến lược mang tính chất tài

chính. Nguồn vốn bao gồm: Nợ phải trả (Vốn đi vay) và Vốn chủ sở hữu.

Tổng số vốn của công ty CP Vật tư tổng hợp HP tính đến thời điểm 31/12/2008 là

27.400.849.101 đ (tăng so với năm 2007 là 7.804.223.983 đ). Trong đó, Nợ phải

trả là 17.973.699.866 và Vốn chủ sở hữu là 9.427.149.235

2.6.1. Nợ phải trả.

Nợ phải trả là các khoản nợ phải trả phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh

mà doanh nghiệp phải trả, phải thanh toán cho các chủ nợ bao gồm các khoản nợ

tiền vay, các khoản nợ phải trả cho người bán, cho Nhà nước, cho công nhân

viên, ... Các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp bao gồm: Nợ ngắn hạn và Nợ dài

hạn.

- Nợ ngắn hạn: Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng

một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường.

- Nợ dài hạn: Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên một năm.

Tại thời điểm 31/12/2008, Nợ phải trả của công ty chiếm 65.6% tổng vốn trong

khi năm 2007 là 53.76%. Toàn bộ số Nợ phải trả của công ty là Nợ ngắn hạn. Như

vậy, ta có thể thấy rằng nguồn vốn đi chiếm dụng của công ty chiếm 1 tỷ lệ lớn

trong tổng vốn và đang có xu hướng tăng lên. Điều này nhìn chung là không tốt

cho hoạt động kinh doanh của công ty, ảnh hưởng tới khả năng đảm bảo các khoản

nợ.

2.6.2. Vốn chủ sở hữu.

Nguồn vốn chủ sở hữu là số vốn của các chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải

cam kết thanh toán. Nguồn vốn chủ sở hữu do chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư,

góp vốn hoặc hình thành từ kết quả kinh doanh. Do đó, nguồn vốn chủ sở hữu

không phải là một khoản nợ.

Nguồn vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp thể hiện là một nguồn hình thành

của tài sản thuần hiện có của doanh nghiệp, nhưng không phải cho một tài sản cụ

thể mà là cho các tài sản nói chung.

Page 68: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 68 -

Một doanh nghiệp có thể có một hoặc nhiều chủ sở hữu vốn. Công ty CP Vật tư

tổng hợp HP là một công ty cổ phần nên chủ sở hữu vốn là các cổ đông. Nguồn

vốn chủ sở hữu được hình thành từ 2 nguồn là: Nguồn vốn kinh doanh và nguồn

đóng góp bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.

Tính đến cuối năm 2008, nguồn vốn chủ sở hữu của công ty chiếm 34.4% tổng

vốn so với năm 2007 là 46.24%. Điều này cho thấy, nguồn vốn hình thành từ vốn

chủ của công ty đang có xu hướng chiếm tỷ trọng ít hơn trong tổng vốn. Như vậy

khả năng độc lập về tài chính của công ty không cao.

Tài khoản sử dụng:

- Tài khoản loại 3 ( Nợ phải trả ) :

+ TK 311: Vay ngắn hạn.

+ TK 331: Phải trả cho người bán.

+ TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.

+ TK 334: Phải trả người lao động.

+ TK 336: Phải trả nội bộ.

+ TK 338: Phải trả phải nộp khác.

- Tài khoản loại 4 ( Vốn chủ sở hữu ) :

+ TK 411: Nguồn vốn kinh doanh.

+ TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái.

+ TK 414: Quỹ đầu tư phát triển.

+ TK 415: Quỹ dự phòng tài chính.

+ TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối.

+ TK 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi.

+ TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB.

Chứng từ sử dụng:

Sổ sách sử dụng: sổ Nhật ký chung, Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người

bán), Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh, ... Sổ cái các tài khoản.

Page 69: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 69 -

Sơ đồ 11. Trình tự hạch toán các loại nguồn vốn.

Chứng từ gốc

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ chi tiết thanh toán, Sổchi tiết nguồn vốn kd.

Bảng tổng hợpchi tiết

Bảng cân đốisố phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CÁI TK 311,331,411 ...

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng, cuối kỳ

Đối chiếu, kiểm tra

Ví dụ minh hoạ:

Lấy lại ví dụ 5:

Ngày 22/05/2008, công ty mua 18 chiếc máy khoan cần chạy bằng điện của công

ty TNHH TM Hà Vương, trị giá nhập 414.590.400, VAT 5%, chưa thanh toán.

Page 70: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 70

HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LLGIÁ TRỊ GIA TĂNG AA/2008B

Liên 2: Giao khách hàng 0013621Ngày 22 tháng 05 năm 2008

Đơn vị bán hàng: Cty TNHH TM Hà Vương……………………………………..Địa chỉ: Km6 - Quốc lộ 5 - Phường Hùng Vương - Quận Hồng Bàng ………………..Số tài khoản …………………………………………………………………………….Điện thoại: ……………... MS:Họ tên người mua hàng: …… Lê Văn Hiếu …………………………………………...Tên đơn vị: ……... Cty CP Vật tư tổng hợp Hải Phòng ………….........................….Địa chỉ: …Số 120, Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng ……………………………Số tài khoản: ……………………………………………………………………………Hình thức thanh toán: ……... MS:

SốTT Tên hàng hoá, dịch vụ

Đơnvịtính

Sốlượng Đơn giá Thành tiền

A B D 1 2 3= 1×2

1Máy khoan cần chạy bằng điệnmodel z3132, Cv 1.5KW, điệnáp 380V ( Hàng mới 100%)

chiếc 18 23,032,800 414,590,400

Cộng tiền hàng: 414,590,400Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 20,729,520

Tổng cộng tiền thanh toán 435,319,920Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm ba mươi lăm triệu ba trăm mười chín nghìn chín trăm

………….…hai mươi đồng ………………….Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Lê Văn Hiếu Trịnh Thuỳ Linh GĐ Vũ Thị Mai

0

0 2 0 0 4 2 9 0 7 5

2 0 0 1 2 1 0 6 5

Page 71: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 71

Đơn vị:Công ty CPVật tư tổng hợp HP PHIẾU NHẬP KHO Số: 05/Q2 Mẫu số 02-VT

Theo QĐ số:19/2006/QĐ-BTC ngày30 tháng 3 năm 2006 của

Bộ trưởng BTC

Địa chỉ:120, LạchTray, Hải Phòng

Ngày 22 tháng 05 năm2008

Nợ:

Có:

Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Hải Minh.Theo HĐ GTGT số 0013621 ngày 22 tháng 05 năm 2008 của Cty TNHH TM HàVươngNhập tại kho: K1

TT

Tên nhãn hiệu, quy cáchphẩm chất vật tư

(sản phẩm, hàng hoá)

Đơnvị

tính

Số lượngĐơn giá Thành tiềnTheo

chứng từThựcnhập

A B D 1 2 3 4

1Máy khoan cần chạy bằng

điện model z3132, Cv 1.5KWđiện áp 380V

chiếc 18 18 23,032,800 414,590,400

Cộng 414,590,400

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm mười bốn triệu năm trăm chín mươi ngàn bốn trăm đồng .

Nhập, ngày 22 tháng 05 năm 2008.Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Page 72: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 72

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03a-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm: 2008

Đơn vị tính: VNĐChứng từ

Diễn giảiĐãghiSC

STTdòng

Số hiệu TK Số phát sinh

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có

PN05/Q2 22/05/2008

Nhập 18 máykhoan cần chạybằng điện từ ctyTNHH TM HàVương

x 8 156 414,590,400

x 9 133 20,729,520x 10 331 435,319,920

Cộng luỹ kếTrích Sổ NKC trang 25

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 73: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang 73

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S03b-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁINăm: 2008

Tên tài khoản: Phải trả cho người bánSố hiệu: 331

Chứng từ

Diễn giải

NKCTKđốiứng

Số tiền

Số hiệu Ngàytháng

Trangsổ

STTdòng Nợ Có

- SDĐK 2,735,952,850- SPS trong kỳ

PN05/Q2 22/05/2008

Nhập 18 máykhoan cần chạybằng điện từ ctyTNHH TM HàVương

25 10 156 414,590,400

25 10 133 20,729,520

Cộng phát sinh 68,625,416,604 72,496,771,891

- SDCK 6,607,308,137

Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 74: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 74 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S31-DNĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁNTài khoản: 331

Đối tượng: Cty TNHH TM Hà VươngLoại tiền: VNĐNăm 2008

Chứng từDiễn giải

TKđốiứng

Số phát sinh Số dư

Số hiệu Ngày Nợ Có Nợ Có

- SDĐK -SPS trong kỳ

PN05/Q2 22/05/2008 Nhập máy khoan cần chạy bằng điện 156,133 435,319,920 435,319,920

Cộng số phát sinh 750,000,000 850,720,068- SDCK 100,720,068

Ngày tháng nămNgười lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 75: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 75 -

Đơn vị: Công ty CP Vật tư tổng hợp HPĐịa chỉ: 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, HP

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁNTài khoản: Phải trả khách hàng

Số hiệu: 331Năm: 2008

Tên khách hàngSDĐK SPS trong kỳ SDCK

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

……Cty TNHH TM Hà Vương - - 750,000,000 850,720,068 - 100,720,068…….

Cộng 80,760,700 2,816,713,550 68,518,440,137 72,496,771,891 296,291,845 6,903,599,982

Ngày tháng nămNgười lập Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 76: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 76 -

2.7. LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾ TOÁN.

Báo cáo tài chính là phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các chỉ

tiêu kinh tế tài chính tổng hợp, phản ánh có hệ thống tình hình tài sản, nguồn hình

thành tài sản của doanh nghiệp, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

của doanh nghiệp, tình hình lưu chuyển các dòng tiền và tình hình vận động, sử

dụng vốn ... của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định bằng chỉ tiêu tiền tệ.

Cơ sở thành lập của các báo cáo tài chính là dữ liệu thực tế đã phát sinh được kế

toán theo dõi, ghi chép trung thực, khách quan theo những quy tắc nhất quán. Tính

chính xác và tính khoa học của báo cáo tài chính càng cao bao nhiêu, sự phản ánh

về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp càng trung thực bấy

nhiêu. Do vậy, việc lập báo cáo tài chính có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại

và phát triển của doanh nghiệp.

Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm:

- Bảng cân đối kế toán – B01-DN.

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – B02-DN.

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – B03-DN.

- Thuyết minh báo cáo tài chính – B09-DN.

Đối với các nhà quản trị tài chính, sự phân tích chi tiết từng báo cáo tài chính và

phân tích mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính là công việc rất quan trọng, rất

cần thiết để có thể đưa ra các quyết định chính xác, mang lại hiệu quả cao nhất

trong các hoạt động của doanh nghiệp.

Tại công ty CP Vật tư tổng hợp HP hiện nay hệ thống báo cáo tài chính bao gồm

Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Thuyết minh báo

cáo tài chính.

2.7.1. Bảng cân đối kế toán – BCĐKT (B01-DN):

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá

trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời

điểm nhất định (thường là tại ngày 31 tháng 12 năm tài chính). Số liệu của

Page 77: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 77 -

BCĐKT cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu gồm

hai phần luôn bằng nhau: tài sản và nguồn vốn (nguồn hình thành tài sản).

Các chỉ tiêu và số liệu của BCĐKT được lập căn cứ trên các chỉ tiêu, số liệu ở

Bảng cân đối số phát sinh (BCĐSPS) và Bảng tổng hợp các chi tiết mà doanh

nghiệp mở.

BCĐSPS căn cứ vào số liệu trên Sổ cái của các tài khoản phát sinh trong kỳ.

SDĐK và SDCK của các tài khoản trong BCĐSPS là SDĐK và SDCK của các tài

khoản trong Sổ cái. Số phát sinh NỢ và số phát sinh CÓ của các tài khoản trên

BCĐSPS là tổng số phát sinh NỢ và tổng số phát sinh CÓ trong Sổ cái của các tài

khoản.

Số liệu của Bảng tổng hợp chi tiết thì được tổng hợp từ các Sổ chi tiết. Có một số

bảng tổng hợp chi tiết hay dùng như: Bảng tổng hợp thanh toán với người mua

(người bán); Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá; ...

Phần TÀI SẢN của BCĐKT thì bao gồm 2 phần: Tài sản ngắn hạn (mã 100) và

Tài sản dài hạn (mã 200). Trong đó:

- Tài sản ngắn hạn bao gồm các chỉ tiêu:

1 ) Tiền mà các khoản tương đương tiền (110).

2 ) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120).

3 ) Các khoản phải thu ngắn hạn (130).

4 ) Hàng tồn kho (140).

5 ) Tài sản ngắn hạn khác (150).

- Tài sản dài hạn bao gồm:

1 ) Các khoản phải thu dài hạn (210).

2 ) Tài sản cố định (220).

3 ) Bất động sản đầu tư (240).

4 ) Các khoản đàu tư tài chính dài hạn (250).

5 ) Tài sản dài hạn khác (260).

TỔNG CỘNG TÀI SẢN = TÀI SẢN NGẮN HẠN + TÀI SẢN DÀI HẠN

Mã 270 = Mã 100 + Mã 200

Page 78: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 78 -

Phần NGUỒN VỐN của BCĐKT cũng bao gồm 2 phần: Nợ phải trả (mã 300) và

Vốn chủ sở hữu (mã 400). Trong đó:

- Nợ phải trả bao gồm:

1 ) Nợ ngắn hạn (310).

2 ) Nợ dài hạn (330).

- Vốn chủ sở hữu bao gồm:

1 ) Vốn chủ sở hữu (410).

2 ) Nguồn kinh phí và quỹ khác (430).

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU

Mã 440 = Mã 300 + Mã 400

Hai phần của BCĐKT luôn bằng nhau, do đó:

TỔNG CỘNG TÀI SẢN = TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Mã 270 = Mã 440

2.7.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – BCKQKD (B02-DN):

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh

tổng quát tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong một kỳ kế toán của

doanh nghiệp chi tiết theo từng hoạt động sản xuất kinh doanh.

Thông qua các chỉ tiêu trong BCKQKD, có thể đánh giá tình hình thực hiện kế

hoạch, dự toán chi phí, doanh thu, đánh giá được xu hướng phát triển của doanh

nghiệp. Từ đó có biện pháp khai thác tiềm năng và hạn chế, khắc phục những yếu

điểm trong tương lai.

Trên BCKQKD bao gồm 18 chỉ tiêu liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả

kinh doanh.

Căn cứ lập BCKQKD là: BCKQKD kỳ trước và Sổ cái các tài khoản từ loại 5 đến

loại 9.

Sau đây là cách lập các chỉ tiêu của BCKQKD:

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Tổng phát sinh bên Có trên Sổ Cái

TK 511, 512.

- Các khoản giảm trừ doanh thu: Tổng phát sinh bên Nợ của Sổ cái TK 511,

512 đối ứng Có với các TK 521, 531, 532, 333.

Page 79: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 79 -

- Giá vốn hàng bán: Tổng phát sinh bên Có TK 632 đối ứng bên Nợ TK 911.

- Doanh thu hoạt động tài chính: Tổng phát sinh Nợ TK 515 đối ứng với bên

Có của TK 911.

- Chi phí tài chính: Tổng phát sinh bên Có TK 635 đối ứng bên Nợ TK 911.

- Chi phí bán hàng: Tổng phát sinh Có TK 641 đối ứng bên Nợ TK 911.

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Tổng phát sinh Có TK 642 đối ứng với bên

Nợ TK 911.

- Thu nhập khác: Tổng phát sinh Nợ TK 711 đối ứng với bên Có TK 911.

- Chi phí khác: Tổng phát sinh bên Có TK 811 đối ứng bên Nợ TK 911.

2.7.3. Thuyết minh báo cáo tài chính – TMBCTC (B09-DN):

Bản thuyết minh báo cáo tài chính dùng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân

tích chi tiết các số liệu đã được trình bày trong các báo cáo tài chính cũng như các

thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể. Bản thuyết

minh cũng có thể trình bày những thông tin khác nếu doanh nghiệp xét thấy cần

thiết cho việc trình bày trung thực, hợp lý báo cáo tài chính.

TMBCTC cung cấp số liệu, thông tin bổ sung cho các khoản mục trong BCKQKD

như: doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí tài chính,

chi phí kinh doanh theo yếu tố, thuế thu nhập phải nộp và lợi nhuận sau thuế để

phân tích, đánh giá một cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, doanh thu,

thu nhập và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Thông qua TMBCTC mà biết được đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp, các

chính sách, nguyên tắc, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp từ đó mà kiểm tra

việc chấp hành các quy định, chế độ, thể lệ kế toán, phương pháp kế toán mà

doanh nghiệp đã đăng ký sử dụng.

TMBCTC còn cung cấp số liệu, thông tin bổ sung cho các khoản mục trong

BCĐKT để phân tích, đánh giá tình hình tài sản, nguồn vốn như: Tiền và các

khoản tương đương tiền, Các khoản phải thu, hàng tồn kho, thuế, tăng giảm

TSCĐ ... Từ đó giúp cho việc đánh giá, phân tích tính hợp lý trong việc phân bổ cơ

cấu vốn, tình hình khả năng thanh toán, khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

Page 80: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 80 -

Căn cứ chủ yếu để lập TMBCTC là: Các sổ kế toán tổng hợp, sổ, thẻ kế toán chi

tiết kỳ báo cáo có liên quan; TMBCTC năm trước; BCĐKT kỳ báo cáo, BCKQKD

kỳ báo cáo, BC lưu chuyển tiền tệ kỳ báo cáo; căn cứ tình hình thực tế doanh

nghiệp và các tài liệu có liên quan khác.

Ví dụ minh hoạ:

Bảng cân đối số phát sinh, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh của

công ty CP Vật tư tổng hợp HP năm 2008.

Page 81: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 81 -

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINHNăm 2008

Đơn vị tính: VNĐ

TT SHTK Tên tài khoản

SDĐK SPS SDCK

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

1 111 Tiền mặt 340,194,905 - 234,322,881,888 234,090,817,713 572,259,080 -

2 112 Tiền gửi ngân hàng 3,527,989,625 - 87,139,576,306 86,822,214,594 3,845,351,337 -

3 131 Phải thu của khách hàng 2,765,042,076 - 163,051,110,162 161,711,901,226 4,104,251,012 -

4 133 Thuế GTGT được khấu trừ 226,393,652 - 13,920,384,288 13,654,508,028 492,269,912 -

5 136 Phải thu nội bộ 1,237,308,878 - 348,828,962 596,510,152 989,627,688 -

6 138 Phải thu khác - 119,009,834 18,435,075 13,435,075 - 114,009,834

7 141 Tạm ứng 999,429,392 - 2,004,742,340 1,177,967,145 1,826,204,587 -

8 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 145,092,605 - 175,889,600 163,640,000 157,342,205 -

9 153 Công cụ dụng cụ 42,405,400 - 10,203,000 9,908,000 42,700,400 -

10 156 Hàng hoá - -

Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số S06-DN

Số 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BBTCNgày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

Page 82: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 82 -

5,579,747,694 210,205,873,488 207,257,566,405 8,528,054,777

11 211 Tài sản cố định hữu hình 5,287,843,061 - 177,127,301 567,214,967 4,897,755,395 -

12 214 Hao mòn tài sản cố định - 1,248,086,135 422,661,599 119,932,664 - 945,357,200

13 222 Vốn góp liên doanh - - 1,200,000,000 1,200,000,000 - -

14 241 Xây dựng cơ bản dở dang - - 118,905,510 - 118,905,510 -

15 311 Vay ngắn hạn - 4,355,436,168 16,462,167,860 18,065,890,000 - 5,959,158,308

16 331 Phải trả cho người bán 2,735,952,850 68,625,416,604 72,496,771,891 - 6,607,308,137

17 33311 Thuế GTGT đầu ra - 33,727,421 13,761,678,729 13,727,951,308 - -

18 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu - - 380,036,951 380,036,951 - -

19 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt - - 32,522,282 32,522,282 - -

20 3333 Thuế xuất nhập khẩu - - 145,263,024 145,263,024 - -

21 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp - 78,082,369 78,082,369 93,994,456 - 93,994,456

22 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất - 522,360,365 220,123,000 217,271,000 - 519,508,365

23 3338 Các loại thuế khác - - 5,600,000 5,600,000 - -

24 334 Phải trả người lao động - - 848,071,740 879,831,480 - 31,759,740

25 336 Phải trả nội bộ - 78,115,165 306,570,952 262,496,561 - 34,040,774

26 338 Phải trả phải nộp khác - 1,919,060,105 687,212,689 610,588,438 - 1,842,435,854

Page 83: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 83 -

27 411 Nguồn vốn kinh doanh - 6,600,000,000 - 115,000,000 - 6,715,000,000

28 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - 11,195,475 11,195,475 - -

29 415 Quỹ dự phòng tài chính - - - 8,832,331 - 8,832,331

30 421 Lợi nhuận chưa phân phối - - - 241,700,028 - 241,700,028

31 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi - 1,616,876 - - - 1,616,876

32 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB - 2,460,000,000 - - - 2,460,000,000

33 511 Doanh thu bán hàng - - 257,020,101,523 257,020,101,523 - -

34 515 Doanh thu hoạt động tài chính - - 819,136,805 819,136,805 - -

35 632 Giá vốn hàng bán - - 254,435,296,471 254,435,296,471 - -

36 635 Chi phí tài chính - - 141,101,442 141,101,442 - -

37 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp - - 2,930,248,993 2,930,248,993 - -

38 711 Thu nhập khác - - 165,092,029 165,092,029 - -

39 811 Chi phí khác - - 161,988,968 161,988,968 - -

40 821 Chi phí thuế TNDN - - 93,994,455 93,994,455 -

41 911 Xác định kết quả kinh doanh - - 258,004,330,357 258,004,330,357 - -

Cộng 20,151,447,288 20,151,447,288 1,588,451,852,237 1,588,451,852,237 25,574,721,903 25,574,721,903

Page 84: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 84 -

Lập, ngảy 20 tháng 3 năm 2009Người lập Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )

Page 85: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 85 -

Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số B01-DN

Số 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BBTCNgày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính : VNĐ

TÀI SẢN Mãsố

Thuyếtminh Số cuối năm Số đầu năm

1 2 3 4 5

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140+150)

10023,329,545,396 15,556,868,192

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4,417,610,417 3,868,184,530

1. Tiền 111 V.01 4,417,610,417 3,868,184,5302. Các khoản tương đương tiền 112 - -II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 - -1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - -

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 7,865,363,098 4,695,614,919

1. Phải thu khách hàng 131 5,708,329,712 2,985,457,576

2. Trả trước cho người bán 132 296,291,845 80,760,700

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 1,860,741,541 1,629,396,6434. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xâydựng 134 - -5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 - -6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 - -

IV. Hàng tồn kho 140 8,570,755,177 5,622,153,094

1. Hàng tồn kho 141 V.04 8,570,755,177 5,622,153,0942. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2,475,816,704 1,370,915,649

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 157,342,205 145,092,605

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 492,269,912 226,393,6523. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 - -

Page 86: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 86 -

5. Tài sản ngắn hạn khác 158 1,826,204,587 999,429,392B. TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+240+250+260)

2004,071,303,705 4,039,756,926

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 - -4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 - -5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - -

II. Tài sản cố định 220 4,071,303,705 4,039,756,926

1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 3,952,398,195 4,039,756,926

- Nguyên giá 222 4,897,755,395 5,287,843,061

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (945,357,200) (1,248,086,135)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 - -- Nguyên giá 225 - -- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 - -3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 - -- Nguyên giá 228 - -- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 - -

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 118,905,510 -III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 - -- Nguyên giá 241 - -- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 - -

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - -1. Đầu tư vào công ty con 251 - -2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - -3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 - -4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 - -V. Tài sản dài hạn khác 260 - -1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 - -2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 - -3. Tài sản dài hạn khác 268 - -

Page 87: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 87 -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 27,400,849,101 19,596,625,118NGUỒN VỐN

A. Nợ phải trả (300=310+330) 300 17,973,699,866 10,535,008,242

I. Nợ ngắn hạn 310 17,973,699,866 10,535,008,242

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 5,959,158,308 4,355,436,168

2. Phải trả người bán 312 6,903,599,982 2,816,713,550

3. Người mua trả tiền trước 313 1,604,078,700 220,415,500

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 613,502,821 634,170,155

5. Phải trả người lao động 315 31,759,740 -6. Chi phí phải trả 316 V.17 - -

7. Phải trả nội bộ 317 905,154,627 470,202,9308. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xâydựng 318 - -

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 1,956,445,688 2,038,069,93910. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -II. Nợ dài hạn 330 - -1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 - -3. Phải trả dài hạn khác 333 - -4. Vay và nợ ngắn hạn 334 V.20 - -5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 - -6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 9,427,149,235 9,061,616,876

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 9,425,532,359 9,060,000,000

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 6,715,000,000 6,600,000,0002. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - -5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -

Page 88: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 88 -

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - -

8. Quỹ dự phòng tài chính 418 8,832,331 -9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 241,700,028 -

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 2,460,000,000 2,460,000,000

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1,616,876 1,616,876

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 1,616,876 1,616,8762. Nguồn kinh phí 432 V.23 - -3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 27,400,849,101 19,596,625,118

Lập, ngày 20 tháng 3 năm 2009Người lập Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )

Page 89: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 89 -

Công ty CP Vật tư tổng hợp HP Mẫu số B01-DN

Số 120, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BBTCNgày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2008

Đơn vị tính: VNĐ

Chỉ tiêu Mãsố

Thuyếtminh Năm nay Năm trước

1 2 3 4 5

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 257,020,101,523 196,272,899,831

2.Các khoản giảm trừ doanh thu 2 - -

3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ( 10 = 01- 02 )

10257,020,101,523 196,272,899,831

4.Giá vốn hàng bán 11 VI.27 254,435,296,471 194,297,436,956

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ( 20 = 10 - 11 )

202,584,805,052 1,975,462,875

6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 819,136,805 1,009,762,230

7.Chi phí tài chính 22 VI.28 141,101,442 178,168,700

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - -

8.Chi phí bán hàng 24 - -

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 2,930,248,993 2,531,198,347

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{ 30 = 20 + ( 21 - 22 ) - ( 24 + 25 ) }

30332,591,422 275,858,058

11.Thu nhập khác 31 165,092,029 37,707,841

12.Chi phí khác 32 161,988,968 34,700,297

13.Lợi nhuận khác ( 40= 31 - 32 ) 40 3,103,061 3,007,544

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30 + 40 ) 50 335,694,483 278,865,602

15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 93,994,455 78,082,369

16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 - -

17.Lợi nhuận sau thuế TNDN ( 60 = 50 - 51 - 52 ) 60 241,700,028 200,783,233

18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 - -

Lập, ngày 20 tháng 3 năm 2009Người lập Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )

Page 90: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 90 -

2.7.4. Phân tích một số chỉ tiêu tài chính.

- Hệ số khả năng thanh toán tổng quát:

Hệ số thanhtoán tổng quát Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

Tổng tài sản

= 1.52 lần27.400.489.10117.973.699.866

=

=

Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa tổng tài sản mà hiện nay doanh

nghiệp đang quản lý, sử dụng với tổng số nợ phải trả. Với con số 1.52 là khá thấp,

rất có khả năng ảnh hưởng tới độ tín nhiệm của khách hàng đối với doanh nghiệp.

- Hệ số nợ:

Hệ số nợ =Nợ phải trả

Tổng nguồn vốn= 0.66 lần

17.973.699.86627.400.489.101=

Hệ số nợ phản ánh trong một đồng vốn kinh doanh bình quân mà doanh nghiệp

đang sử dụng có mấy đồng được hình thành từ các khoản nợ. Ở đây là 0.66 đồng.

- Hiệu suất sử dụng vốn cố định:

Hiệu suất sử dụngvốn lưu động Vốn lưu động bình quân

Doanh thu thuần

= 13.22257.020.101.523

(23.329.545.396+15.556.868.192)/2=

=

Điều này có nghĩa là cứ đầu trung bình 1 đồng vốn lưu động thì tham gia tạo ra

13.22 đồng doanh thu thuần.

Page 91: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 91 -

Vòng quay vốn kinh doanh:

Vòng quay vốnkinh doanh Vốn kinh doanh bình quân

Doanh thu thuần

= 10.94257.020.101.523

(27.400.849.101+19.596.625.118)/2=

=

Chỉ tiêu này nói lên rằng vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh quay

được 10.94 vòng. Cho thấy khả năng sử dụng tài sản của doanh nghiệp khá cao.

- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu:

Tỷ suất lợi nhuận trướcthuế trên doanh thu

Lợi nhuận trước thuế

Doanh thu thuần

= 0.00094241.700.028

257.020.101.523=

=

Chỉ tiêu này cho biết bình quân trong 1 đồng doanh thu có 0.00094 đồng lợi nhuận

trước thuế.

Page 92: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 92 -

PHẦN 3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BẢNG

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HP.Việc lập và trình bày BCTC doanh nghiệp phải tuân thủ các yêu cầu được quy

định tại Chuẩn mực kế toán số 21 “ Trình bày báo cáo tài chính ”, gồm:

- Trung thực và hợp lý

- Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với quy định của từng

chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích hợp với nhu cầu

ra các quyết định kinh tế của người sử dụng và cung cấp được các thông tin

đáng tin cậy.

BCĐKT là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản

hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất

định.

Số liệu của BCĐKT cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo

cơ cấu tài sản và nguồn hình thành tài sản đó. Căn cứ vào số liệu trên bảng CĐKT

có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp ... từ đó

cho phép đánh giá được triển vọng kinh tế tài chính của doanh nghiệp trong tương

lai.

- Căn cứ vào số liệu trên BCĐKT, lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá chung về

mặt tài chính như: tình hình huy động vốn, quản lý và sử dụng nguồn vốn

chủ sở hữu, nguồn vốn tín dụng, các khoản nợ phải trả và tình hình thanh

toán.

- Qua số liệu trên BCĐKT cho phép nhận định, đánh giá một số mặt về tình

hình sử dụng tài sản lưu động, tài sản cố định.

- Giúp cơ quan quản lý Nhà nước nắm được năng lực tài chính của doanh

nghiệp, tổng số và cơ cấu tài sản của doanh nghiệp, khả năng và tình trạng

tài chính nhằm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp.

Page 93: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 93 -

- Giúp cho khách hàng nắm được quy mô sản xuất, tính chất hoạt động, khả

năng phát triển, tình trạng tài chính, khả năng thanh toán để có quyết định

làm ăn với doanh nghiệp.

- Là căn cứ pháp lý để xử lý các vấn đề liên quan đến việc chia tách, sáp nhập,

nhượng bán, giải thể, cho thuê doanh nghiệp.

Từ hệ thống BCTC của công ty CP Vật tư tổng hợp HP trong năm 2008, chúng ta

hãy phân tích một số chỉ tiêu tài chính của công ty để có cái nhìn tổng quát hơn về

tình hình tài chính của công ty trong năm qua.

1 ) Về cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp.

Xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành

từ hai nguồn: Nguồn vốn chủ sở hữu và các khoản nợ phải trả. Thành phần và tỷ

trọng từng nguồn vốn so với tổng nguồn vốn tại một thời điểm gọi là cơ cấu nguồn

vốn. Một cơ cấu nguồn vốn hợp lý phản ánh sự kết hợp hài hoà giữa nợ phải trả

với vốn chủ sở hữu trong điều kiện nhất định. Khi tính tới cơ cấu nguồn vốn người

ta đặc biệt quan tâm tới một số chỉ tiêu:

Đầu năm Cuối năm

Hệ số nợ =Nợ phải trả

0,54 0,66Tổng nguồn vốn

Hệ số vốn chủ sở hữu =Nguồn vốn chủ sở hữu

0,46 0,34Tổng nguồn vốn

Hệ số đảm bảo nợ =Nguồn vốn chủ sở hữu

0,86 0,52Nợ phải trả

Hệ số nợ phản ánh trong một đồng vốn kinh doanh bình quân mà doanh nghiệp

đang sử dụng có mấy đồng được hình thành từ các khoản nợ và tương tự, hệ số vốn

chủ sở hữu phản ánh trong một đồng vốn kinh doanh mà doanh nghiệp đang sử

dụng có mấy đồng vốn của chủ sở hữu.

Ngoài ra, để phản ánh mối quan hệ giữa hai nguồn vốn này người ta còn dùng hệ

số đảm bảo nợ. Hệ số này phản ánh cứ một đồng vốn vay nợ có mấy dồng vốn chủ

sở hữu đảm bảo.

Page 94: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 94 -

Như vậy, ở công ty CP Vật tư tổng hợp HP cuối năm so với đầu năm tỷ trọng các

khoản nợ vay tăng lên và chiếm khá lớn, tới 66% trong tổng nguồn vốn làm cho

vốn chủ sở hữu giảm đi.

Và hệ số đảm bảo nợ vay cuối năm chỉ có 0.52 lần. Con số này quá thấp, có nghĩa

là 1 đồng công ty đi vay chỉ được đảm bảo bởi 0.52 đồng vốn chủ sở hữu của công

ty.

2 ) Về khả năng thanh toán của công ty.

Đầu năm Cuối năm

Hệ số thanh toán tổng quát = Tổng tài sản 1,86 1,52Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = TSLĐ vầ đầu tư ngắn hạn 1,48 1,3Tổng nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán nhanh =TSLĐ và đầutư ngắn hạn

- Vật tư hànghoá tồn kho 0,94 0,82

Tổng nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa tổng tài sản mà hiện nay doanh

nghiệp đang quản lý, sử dụng với tổng số nợ phải trả. Với con số 1.52 là khá thấp,

rất có khả năng ảnh hưởng tới độ tín nhiệm của khách hàng đối với doanh nghiệp.

Hệ số này ở thời điểm đầu năm là 1.86 lần. Có sự chênh lệch này là vì trong năm

công ty đã huy động thêm vốn ở bên ngoài là: 17.973.699.866 – 10.535.008.242 =

7.438.691.624

Trong khi đó, tài sản chỉ tăng: 27.400.849.101 – 19.569.625.118 = 7.804.223.983.

Hệ số đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn là mối quan hệ giữa tài sản ngắn

hạn và các khoản nợ ngắn hạn. Hệ số này thể hiện mức độ đảm bảo của TSLĐ với

nợ ngắn hạn. Với con số 1.3 chưa phải là tốt vì công ty là một doanh nghiệp

thương mại thường có TSLĐ chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản nhưng vẫn co

thể tạm coi là an toàn. Vì ở thời điểm cuối năm, công ty chỉ cần giải phóng 1/1.3 =

77% số TSLĐ và đầu tư ngắn hạn hiện có là đủ thanh toán nợ ngắn hạn.

Page 95: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 95 -

Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thước đo khả năng trả ngay các khoản nợ

ngắn hạn của doanh nghiệp trong kỳ mà không phải dựa vào việc phải bán các loại

vật tư trong một khoảng thời gian ngắn. Hệ số này ở công ty CP Vật tư tổng hợp

HP là 0.82 chưa phải là con số lý tưởng nhưng vẫn khá an toàn.

3 ) Cơ cấu tài sản.

Đây là một dạng tỷ suất phản ánh khi doanh nghiệp sử dụng bình quân một đồng

vốn kinh doanh thì dành ra bao nhiêu để hình thành tài sản lưu động, bao nhiêu để

đầu tu vào tài sản cố định. Để phản ánh việc bố trí cơ cấu tài sản của doanh nghiệp,

dùng hai tỷ suất sau:

Đầu năm Cuối năm

Tỷ suất đầu tư vào TS dài hạn = TSCĐ và đầu tư dài hạn 0,21 0,15Tổng tài sản

Tỷ suất đầu tư vào TS ngắn hạn = TSLĐ và đầu tư ngắn hạn 0,79 0,85Tổng tài sản

Đầu năm so với cuối năm thì phần vốn công ty dành cho tài sản ngắn hạn tăng lên.Vì công ty CP Vật tư tổng hợp là một công ty thương mại nên cơ cấu tài sản chủyếu là về TSLĐ.

Page 96: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 96 -

PHẦN 4. NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG

TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP HP.Qua thời gian thực tập tại công ty CP Vật tư tổng hợp Hải Phòng, em có điều kiện

tìm hiểu về công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty, sau đay em xin được

đưa ra một số nhận xét và ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế

toán tại công ty CP Vật tư tổng hợp HP.

4.1. NHẬN XÉT.

4.1.1. Ưu điểm.

- Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty đã thực hiện theo đúng chế độ

quy định của Bộ Tài chính.

- Công ty đã áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung đảm bảo rõ ràng, dễ

hiểu, dễ thu nhận, xử lý, tổng hợp và cung cấp thông tin phù hợp với đặc

điểm của doanh nghiệp.

- Các thông tin ra bộ phận kế toán cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, chính xác

nên việc đối chiếu kiểm tra số liệu giữa các bộ phận kinh doanh và lập báo

cáo tài chính được thuận lợi, dễ dàng. Đồng thời giúp cho công tác quản lý

doanh nghiệp đạt hiệu quả cao.

- Bộ máy kế toán gọn nhẹ với đội ngũ nhân viên kế toán có năng lực chuyên

môn và đạo đức nghề nghiệp, tác phong làm việc nghêm túc.

4.1.2. Những mặt còn tồn tại.

Về cơ bản công ty đã tuân thủ đúng chế độ hiện hành, phù hợp với điều kiện cụ

thể của công ty cũng như đáp ứng được yêu cầu quản lý nói chung. Tuy nhiên bên

cạnh đó còn một hạn chế cần được cải tiến và hoàn thiện đó là: Công ty không lập

báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong hệ thống báo cáo tài chính.

4.2. Ý KIẾN ĐÓNG GÓP.

Từ điểm còn hạn chế trên, em xin được đưa ra ý kiến rằng công ty nên lập Báo cáo

lưu chuyển tiền tệ. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ không chỉ giúp cho các nhà quản lý

nắm rõ được tình hình luân chuyển dòng tiền của doanh nghiệp mà đó còn là mối

quan tâm của nhiều đối tượng đến tình hình tài chính của công ty. Đặc biệt là các

Page 97: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 97 -

nhà đầu tư có ý định đầu tư vào công ty. Từ đó, giúp cho các nhà quản trị doanh

nghiệp có những định hướng, phương án và kế hoạch kịp thời cho hoạt động kinh

doanh của mình, còn các nhà đầu tư sẽ giúp họ có thể đưa ra các quyết định đầu tư

đúng đắn.

Page 98: 0 ( 1 2 3 - 4 # $ % ( ! % # $ %i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang08/20/cong... · j #65 L_5 LM85 ?N 5K 5_ 7i , 6o :l U a6o hJ5U a6o H 7;U dbH hS=U =5 N :z O^U H 7; H y8 :56f:tM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo Trang - 98 -

KẾT LUẬNSau thời gian thực tập tại công ty CP Vật tư tổng hợp Hải Phòng, được tiếp xúc

với thực tế công việc, em đã có cơ hội hiểu sâu hơn về ngành nghề mình đã theo

học và sau này làm việc. Thực tế có nhiều vấn đề mà trong lý thuyết em chưa được

tiếp cận sâu sắc. Ví dụ như: mối quan hệ của doanh nghiệp trong môi trường kinh

doanh của mình bị ràng buộc bởi nhiều sợi dây vô hình; Vấn đề lợi nhuận đôi khi

không quan trọng bằng việc tạo dựng thương hiệu, uy tín; Và kinh doanh là một

cuộc chiến khốc liệt, cần nhiều sự tính toán, cẩn trọng.

Các bộ phận trong doanh nghiệp luôn liên quan chặt chẽ với nhau trong việc vận

hành và phát triển doanh nghiệp. Các bộ phận trong doanh nghiệp có phối hợp nhịp

nhàng thì doanh nghiệp mới sống sót được trong điều kiện hiện nay. Sự sống còn

của doanh nghiệp không chỉ liên quan đến vấn đề lợi ích kinh tế đối với bản thân

doanh nghiệp mà nó còn ảnh hưởng tới các vấn đề xã hội như việc làm, phúc lợi xã

hội … Do đó, để có cái nhìn tổng quát về tình trạng doanh nghiệp cũng như quản

lý có hiệu quả thì công tác tổ chức kế toán và việc phân tích những số liệu kế toán,

đặc biệt là hệ thống báo cáo tài chính đòi hỏi phải được tổ chức một cách hoàn

thiện.

Trên đây là kết quả sau thời gian em thực tập tại công ty CP Vật tư tổng hợp Hải

Phòng. Tuy nhiên, do thời gian thực tập để tìm hiểu thực tế không nhiều và kiến

thức vẫn nằm trong khuôn khổ nhất định nên bài viết của em không thể tránh khỏi

những thiếu xót. Em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô và các anh

chị ở phòng kế toán của công ty. Sau cùng, em xin chân thành cảm ơn sự hướng

dẫn tận tình của ThS. Hoàng Thị Hồng Lan, cảm ơn các anh chị tại phòng kế toán

của công ty CP Vật tư tổng hợp HP cùng toàn thể các thầy cô trong khoa Quản trị

kinh doanh và nhà trường đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành đợt thực

tập và bài báo cáo này.

Hải Phòng, ngày 30 tháng 3 năm 2009

Sinh viên

Nguyễn Phương Thảo