ÿÅ - v2.getpedia.netv2.getpedia.net/data/file/2014/thang06/06/gdtx-2014/de-thi-hoa-gdtx...h 2so 4...

18
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ THI CHÍNH THC (Đề thi có 03 trang) KTHI TT NGHIP TRUNG HC PHTHÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HC - Giáo dc thường xuyên Thi gian làm bài: 60 phút. đề thi 139 H, tên thí sinh: .......................................................................... Sbáo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên t: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: nhit độ thường, glucozơ phn ng vi Cu(OH) 2 trong môi trường kim to thành dung dch màu A. tím. B. xanh lam. C. da cam. D. vàng. Câu 2: Amin nào sau đây thuc loi amin bc hai? A. C 6 H 5 NH 2 . B. C 2 H 5 NH 2 . C. CH 3 NHC 2 H 5 . D. CH 3 NH 2 . Câu 3: Cho m gam Al phn ng hoàn toàn vi khí clo dư, thu được 26,7 gam mui. Giá trca m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4. Câu 4: Cho phương trình hóa hc: aAl + bFe 2 O 3 o t ⎯→ cAl 2 O 3 + dFe. Tla : b là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3. Câu 5: Cho dung dch NaOH vào dung dch mui clorua X, thy xut hin kết ta màu nâu đỏ. Công thc ca X là A. MgCl 2 . B. CuCl 2 . C. CrCl 3 . D. FeCl 3 . Câu 6: Trong công nghip, mt lượng ln cht béo dùng để sn xut A. xà phòng và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 7: nhit độ thường, nhvài git dung dch iot vào htinh bt thy xut hin màu A. hng. B. vàng. C. xanh tím. D. nâu đỏ. Câu 8: trng thái cơ bn, cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên tNa (Z = 11) là A. 4s 1 . B. 3s 1 . C. 1s 1 . D. 2s 1 . Câu 9: Cho 4,12 gam Cr(OH) 3 phn ng va đủ vi V ml dung dch HCl 2M. Giá trca V là A. 60. B. 50. C. 20. D. 30. Câu 10: Dung dch nào sau đây làm qutím chuyn thành màu hng? A. H 2 NCH(CH 3 )COOH. B. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH. C. H 2 NCH 2 COOH. D. CH 3 NH 2 . Câu 11: Cho dãy các cht: Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Al(OH) 3 . Scht trong dãy phn ng được vi dung dch HCl là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 12: Kim loi nhôm tan được trong dung dch A. NaOH. B. HNO 3 đặc, ngui. C. NaCl. D. H 2 SO 4 đặc, ngui. Câu 13: Cht X là mt bazơ mnh, được sdng rng rãi trong nhiu ngành công nghip như sn xut clorua vôi (CaOCl 2 ), vt liu xây dng. Công thc ca X là A. NaOH. B. Ca(OH) 2 . C. KOH. D. Ba(OH) 2 . Câu 14: Nhvài git nước brom vào ng nghim đựng dung dch cht X, thy xut hin kết ta màu trng. X là cht nào trong scác cht sau? A. Amoniac. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Anilin. Câu 15: Glucozơ tham gia phn ng tráng bc vì trong phân tglucozơ có nhóm A. COOH. B. CHO. C. OH. D. NH 2 . Trang 1/3 - Mã đề thi 139

Upload: others

Post on 29-Aug-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 139

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu

A. tím. B. xanh lam. C. da cam. D. vàng. Câu 2: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2. Câu 3: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.

Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là

A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. MgCl2. B. CuCl2. C. CrCl3. D. FeCl3. Câu 6: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. hồng. B. vàng. C. xanh tím. D. nâu đỏ.

Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 4s1. B. 3s1. C. 1s1. D. 2s1.

Câu 9: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 60. B. 50. C. 20. D. 30.

Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. H2NCH(CH3)COOH. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.

Câu 11: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 12: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaOH. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaCl. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 13: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 14: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau?

A. Amoniac. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Anilin. Câu 15: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm

A. COOH. B. CHO. C. OH. D. NH2.

Trang 1/3 - Mã đề thi 139

Câu 16: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Li.

Câu 17: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat).

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 70,40. B. 35,20. C. 17,60. D. 17,92. Câu 19: Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử?

A. Fe, Cu, Mg. B. Mg, Cu, Fe. C. Cu, Mg, Fe. D. Mg, Fe, Cu. Câu 21: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 22: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 27,45. B. 44,70. C. 26,95. D. 18,08. Câu 23: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành

A. K2O và O2. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KOH và O2. Câu 24: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 25: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+ . B. K+ . C. Cu2+. D. Fe2+.

Câu 27: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch A. Na2CO3. B. HCl. C. KCl. D. NaCl.

Câu 28: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. muối ăn. B. phèn chua. C. giấm ăn. D. nước vôi.

Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOH.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat. Câu 31: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2. B. H2. C. HCl. D. O2. Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 33: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 34: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Polistiren. C. Poli(etylen-terephtalat). D. Polietilen.

Trang 2/3 - Mã đề thi 139

Câu 35: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. CH3NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.

Câu 36: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là

A. 25,90. B. 33,20. C. 12,95. D. 19,43. Câu 37: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

A. +2. B. +3. C. +4. D. +1. Câu 38: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

A. Ag B. Zn C. Cu D. Pb. . . .Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Na. B. K. C. Li. D. Rb. Câu 40: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 139

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 294

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.

Câu 4: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 5: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. H2. B. CO2. C. HCl. D. O2.

Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Cu, Mg, Fe. B. Mg, Cu, Fe. C. Fe, Cu, Mg. D. Mg, Fe, Cu.

Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. CrCl3. B. MgCl2. C. FeCl3. D. CuCl2. Câu 8: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 9: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. hồng. B. vàng. C. xanh tím. D. nâu đỏ. Câu 10: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là

A. 60. B. 50. C. 30. D. 20. Câu 12: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 13: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+ . B. Cu2+. C. Fe2+. D. K+ .

Câu 14: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

Trang 1/3 - Mã đề thi 294

Câu 16: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là

A. 33,20. B. 12,95. C. 19,43. D. 25,90. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 1 mol natri stearat. D. 3 mol axit stearic. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành

A. K2O và O2. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KOH và O2. Câu 19: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHC2H5. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.

Câu 20: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là

A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 1. Câu 21: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau?

A. Amoniac. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 22: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. glucozơ và glixerol.

Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.

Câu 24: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm A. COOH. B. CHO. C. OH. D. NH2.

Câu 25: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 7,4. B. 3,0. C. 2,7. D. 5,4.

Câu 26: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. Ca(OH)2. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu 27: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

A. +4. B. +2. C. +1. D. +3. Câu 28: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen-terephtalat). B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Polistiren.

Câu 29: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

A. Ag B. Pb C. Zn D. Cu. . . .Câu 30: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 1s1. Câu 32: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. muối ăn. B. phèn chua. C. nước vôi. D. giấm ăn. Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. H2NCH2COOH. D. CH3CH2COOH. Câu 34: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu

A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh lam. Câu 35: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. H2NCH2COOH. Trang 2/3 - Mã đề thi 294

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 17,92. B. 35,20. C. 17,60. D. 70,40. Câu 37: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Li. Câu 38: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch

A. HCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 39: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 44,70. B. 18,08. C. 26,95. D. 27,45. Câu 40: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. polietilen. B. poliacrilonitrin. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 294

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 371

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 70,40. B. 17,92. C. 17,60. D. 35,20. Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen-terephtalat). B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Polistiren.

Câu 3: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm

A. NH2. B. COOH. C. OH. D. CHO. Câu 5: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 1 mol natri stearat. D. 3 mol axit stearic. Câu 8: Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nóng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. CuCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. CrCl3. Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.

Câu 11: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là

A. 33,20. B. 12,95. C. 19,43. D. 25,90. Câu 12: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

A. Ag B. Pb C. Cu D. Zn. . . .Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành

A. K2O và O2. B. K2O và H2. C. KOH và O2. D. KOH và H2.

Trang 1/3 - Mã đề thi 371

Câu 14: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 44,70. B. 27,45. C. 26,95. D. 18,08. Câu 15: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu

A. da cam. B. tím. C. xanh lam. D. vàng. Câu 16: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

A. +3. B. +1. C. +2. D. +4. Câu 17: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,7. B. 5,4. C. 3,0. D. 7,4. Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử?

A. Mg, Fe, Cu. B. Cu, Mg, Fe. C. Mg, Cu, Fe. D. Fe, Cu, Mg. Câu 19: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic. C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 20: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaCl. D. NaOH. Câu 22: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. nước vôi. Câu 23: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H5COOCH3. Câu 24: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. C6H5NH2. Câu 25: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2. B. HCl. C. O2. D. H2. Câu 26: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Li. Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. CH3NH2. B. CH3CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOCH3.

Câu 29: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 2 : 1. D. 2 : 3. Câu 30: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. H2NCH2COOH. Câu 31: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poliacrilonitrin. B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).

Câu 32: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. Ba(OH)2. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 33: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau?

A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Amoniac.

Trang 2/3 - Mã đề thi 371

Câu 34: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 20. B. 60. C. 50. D. 30.

Câu 35: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 37: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+ . B. Cu2+. C. Fe2+. D. K+ .

Câu 38: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 2s1. B. 3s1. C. 1s1. D. 4s1.

Câu 39: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch A. HCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 40: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. vàng. D. hồng.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 371

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 418

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 2: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là

A. 12,95. B. 25,90. C. 33,20. D. 19,43. Câu 3: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. C2H5OH. D. C2H5NH2. Câu 4: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol natri stearat. C. 1 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. CrCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl3. Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 7: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm A. CHO. B. NH2. C. OH. D. COOH.

Câu 8: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau?

A. Metylamin. B. Amoniac. C. Etylamin. D. Anilin. Câu 9: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen-terephtalat). B. Polietilen. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).

Câu 10: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. nước vôi. B. giấm ăn. C. phèn chua. D. muối ăn.

Câu 11: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,08. B. 44,70. C. 26,95. D. 27,45. Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử?

A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Cu, Fe. C. Fe, Cu, Mg. D. Cu, Mg, Fe. Câu 13: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch

A. KCl. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành

A. K2O và O2. B. K2O và H2. C. KOH và O2. D. KOH và H2. Câu 15: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.

Trang 1/3 - Mã đề thi 418

Câu 16: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. NaOH. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaCl. D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Fe. C. Cr. D. Al.

Câu 18: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 20: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. polietilen.

Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH2COOH. C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3NH2.

Câu 22: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu

A. vàng. B. tím. C. xanh lam. D. da cam. Câu 23: Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 đặc, nóng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 24: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. O2. B. HCl. C. CO2. D. H2.

Câu 25: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 2 : 1. D. 2 : 3. Câu 26: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. vàng. B. xanh tím. C. hồng. D. nâu đỏ. Câu 27: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là

A. 20. B. 50. C. 60. D. 30. Câu 28: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. KOH. Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. H2NCH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3. Câu 30: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 31: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 4s1. B. 1s1. C. 2s1. D. 3s1. Câu 32: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Fe2+. B. K+ . C. Cu2+. D. Ag+ .

Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 34: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5. Câu 35: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2. B. CH3NHC2H5. C. CH3NH2. D. C2H5NH2. Trang 2/3 - Mã đề thi 418

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 37: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 3,0. B. 2,7. C. 5,4. D. 7,4. Câu 38: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

A. Pb B. Ag C. Zn D. Cu. . . .Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 17,92. B. 35,20. C. 17,60. D. 70,40. Câu 40: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

A. +1. B. +3. C. +4. D. +2.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 418

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 642

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.

Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.

Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. CH3CH2COOH. B. CH3NH2. C. CH3COOCH3. D. H2NCH2COOH.

Câu 4: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 5: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 6: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 8: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 9: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

A. Cu B. Zn C. Ag D. Pb. . . .Câu 10: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. MgCl2. B. CuCl2. C. FeCl3. D. CrCl3. Câu 11: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 12: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu

A. vàng. B. da cam. C. xanh lam. D. tím. Câu 13: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol axit stearic. D. 1 mol natri stearat. Câu 14: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

A. +1. B. +3. C. +4. D. +2. Trang 1/3 - Mã đề thi 642

Câu 15: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).

Câu 16: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành A. KOH và H2. B. KOH và O2. C. K2O và O2. D. K2O và H2.

Câu 17: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm A. OH. B. COOH. C. NH2. D. CHO.

Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 2s1.

Câu 19: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 44,70. B. 18,08. C. 27,45. D. 26,95. Câu 20: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là

A. 12,95. B. 25,90. C. 19,43. D. 33,20. Câu 21: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 3,0. B. 5,4. C. 7,4. D. 2,7. Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử?

A. Fe, Cu, Mg. B. Mg, Cu, Fe. C. Cu, Mg, Fe. D. Mg, Fe, Cu. Câu 23: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch

A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. KCl.

Câu 24: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là

A. 3 : 1. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 2 : 3. Câu 25: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen-terephtalat). D. Polistiren.

Câu 26: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 35,20. B. 17,92. C. 17,60. D. 70,40. Câu 28: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+ . B. Fe2+. C. Cu2+. D. K+ .

Câu 29: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 30: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau?

A. Amoniac. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 31: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3NH2. C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH.

Câu 32: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. xanh tím. B. vàng. C. nâu đỏ. D. hồng.

Câu 33: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Li.

Câu 34: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.

Trang 2/3 - Mã đề thi 642

Câu 35: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 36: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 30. B. 50. C. 60. D. 20.

Câu 37: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 38: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. phèn chua. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. nước vôi. Câu 39: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2. B. O2. C. H2. D. HCl. Câu 40: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHC2H5.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 642

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 827

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen-terephtalat). B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Polistiren.

Câu 2: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau?

A. Metylamin. B. Amoniac. C. Anilin. D. Etylamin. Câu 3: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol natri stearat. C. 1 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat. Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Li. Câu 5: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol. C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 6: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. phèn chua. B. muối ăn. C. nước vôi. D. giấm ăn.

Câu 7: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. KOH. Câu 8: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. H2. B. O2. C. CO2. D. HCl. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. CH3CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3. Câu 11: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm

A. CHO. B. COOH. C. OH. D. NH2. Câu 12: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3. Câu 13: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,7. B. 7,4. C. 5,4. D. 3,0. Câu 14: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, Na2O, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. nâu đỏ. B. vàng. C. hồng. D. xanh tím.

Trang 1/3 - Mã đề thi 827

Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Cu, Fe. C. Fe, Cu, Mg. D. Cu, Mg, Fe.

Câu 17: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin. C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).

Câu 18: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.

Câu 19: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu

A. tím. B. da cam. C. xanh lam. D. vàng. Câu 20: Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 21: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là

A. 30. B. 20. C. 50. D. 60. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 17,60. B. 35,20. C. 17,92. D. 70,40. Câu 23: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHC2H5. Câu 24: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

A. Cu B. Ag C. Pb D. Zn. . . .Câu 25: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 26: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 27: Cho 18,60 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối (C6H5NH3Cl). Giá trị của m là

A. 33,20. B. 19,43. C. 25,90. D. 12,95. Câu 28: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành

A. KOH và H2. B. K2O và H2. C. KOH và O2. D. K2O và O2. Câu 29: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch

A. HCl. B. Na2CO3. C. KCl. D. NaCl. Câu 30: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5NH2. Câu 31: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 3s1. B. 1s1. C. 4s1. D. 2s1. Câu 32: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3NH2. C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH.

Câu 33: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,08. B. 27,45. C. 44,70. D. 26,95.

Câu 34: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiềm M trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Trang 2/3 - Mã đề thi 827

Câu 36: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 37: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. CuCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. CrCl3. Câu 38: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.

Câu 39: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 40: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Fe2+. B. Ag+ . C. K+ . D. Cu2+.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 827