役所 く Đi đến cơ quan hành chánh...- 113 - 第 だい 8課 か 役所 やくしょ へ...

15
- 113 - だい 8課 役所 やくしょ へ 行 Đi đến cơ quan hành chánh 目標 もくひょう Mc tiêu 1 住 民 じゅうみん 登録 とうろく を する ことが できる Có thđăng ký cư ng2 ガス、電気 でんき 、水道 すいどう などの 申込 もうしこ みが できる Biết đăng ký nước máy, đin, gas v.v..

Upload: others

Post on 14-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

- 113 -

第だい

8課か

役所やくしょ

へ 行い

Đi đến cơ quan hành chánh

目標もくひょう

Mục tiêu

1 住民じゅうみん

登録とうろく

を する ことが できる

Có thể đăng ký cư ngụ

2 ガス、電気で ん き

、水道すいどう

などの 申込もうしこ

みが できる

Biết đăng ký nước máy, điện, gas v.v..

- 114 -

(1)①は どこですか。

「生活者としての外国人」に対する日本語教育の標準的なカリキュラム案教材例集より転載

http://www.bunka.go.jp/kokugo_nihongo/kyouiku/nihongo_curriculum/index_3.html

(2)あなたの うちの 近ちか

くに ①が ありますか。

(3)①で 何なに

を しますか。

かつどう1 役所やくしょ

で 住民じゅうみん

異動い ど う

届とどけ

を 出だ

Thực hành 1 Nộp đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ tại cơ quan hành chánh

- 115 -

届とど

けに 必要ひつよう

な ことを 書か

く ことが できる

Có thể viết những mục cần thiết vào đơn khai báo

わからない ことを 係かかり

の 人ひと

に 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người phụ trách những điều mình chưa hiểu

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

役所やくしょ

の 窓口まどぐち

へ 行い

く ことが できる

Có thể đi đến quầy tiếp nhận của cơ quan hành chánh

ステップ1

ステップ2

ステップ3

役所やくしょ

で 住 民じゅうみん

異動届いどうとどけ

を 出だ

す ことが できた!!

Đã nộp đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ tại cơ quan hành chánh

được!!

できますか。

Làm được không?

- 116 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆役所やくしょ

/市役所しやくしょ

/区役所くやくしょ

/役場やくば

◆Cơ quan hành chánh / Tòa hành chánh / Cơ quan hành chánh của

quận / Cơ quan hành chánh của xã

◆在 留ざいりゅう

カード ☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

1 ◆Thẻ cư trú ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1

◆引ひ

っ越こ

* 引ひ

っ越こ

ししました。

◆Chuyển nhà

* Đã chuyển nhà.

◆届とど

・届とど

けを 出だ

します

◆Đơn khai báo

・Nộp đơn khai báo

* 届とど

けを 出だ

したいんですが、どこですか。 * Tôi muốn nộp đơn khai báo nhưng nộp ở đâu ?

◆生う

まれます

・子こ

どもが 生う

まれました

◆Sinh ra

・Con tôi mới sinh ra

◇住 民じゅうみん

異動届いどうとどけ

(転 入 届てんにゅうとどけ

・転 出 届てんしゅつとどけ

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

◇Đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ ( đơn khai báo chuyển đến ・

đơn khai báo chuyển đi ) ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2

◆記入きにゅう

する

・届とど

けに 記入きにゅう

する

◆Điền giấy

・Điền vào đơn khai báo

◆窓口まどぐち

◆Quầy tiếp nhận

◆ 課か

れい)市民課し み ん か

/子育こそだ

て支援課し え ん か

/保険ほけん

年金ねんきん

医療課いりょうか

◆Ban

Ban thị dân / Ban chi viện nuôi dạy trẻ / Ban bảo hiểm lương hưu y

tế

* それなら 課か

ですよ。

しみん

* Nếu như thế thì anh ( chị ) hãy đến Ban thị dân .

* これは どういう 意味い み

ですか。 * Cái này có nghĩa như thế nào ?

* という 意味い み

です。

かぞくの かんけいを かいて ください

* Có nghĩa là hãy viết quan hệ của những người trong gia đình .

◇家族かぞく

の 関係かんけい

☞生活せいかつ

でよく使つか

うことば 14.「家族かぞく

◇Quan hệ trong gia đình

☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 14. Gia đình

◇続 柄つづきがら

◇Quan hệ gia đình, Thân thích

◇生年せいねん

月日がっぴ

→* いつ 生う

まれたか 書か

いて ください。

◇Ngày tháng năm sinh

→* Hãy viết con anh ( chị ) sinh ra lúc nào.

◇西暦せいれき

◇Dương lịch

◆判はん

/判子はんこ

→* ここに 判はん

を 押お

して ください。

◆Con dấu cá nhân

→* Hãy đóng con dấu vào chỗ này.

- 117 -

<窓口まどぐち

へ 行い

く> 〈Đi quầy tiếp nhận〉

A:あのう、すみません。* 。* 届とど

けを 出だ

したいんですが、どこですか。

ひっこししました

B:* それなら、 課か

ですよ。

しみん

(れい)引ひ

っ越こ

ししました (1)子こ

どもが 生う

まれました

<届とど

けに 必要ひつよう

な ことを 書か

く>

〈Viết những mục cần thiết vào đơn khai báo〉

(1)これは 何なん

ですか。Cái này là cái gì ?

(2)どこで もらいますか。Xin giấy này ở đâu ?

(3)あなたは 京都市きょうとし

から 神戸市こ う べ し

に 引ひ

っ越こ

しして きました。住 民じゅうみん

異動届いどうとどけ

に 何なに

を 書か

きますか。

Anh ( chị ) đã chuyển từ Thành phố Kyoto đến Thành phố Kobe. Anh ( chị ) ghi gì vào đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ?

市民課し み ん か

Ban thị dân

ステップ1

ステップ2

- 118 -

1)①~④は (A)~(D)の どれですか。選えら

んで ください。

Hãy chọn chữ nào từ (A) ~ (D) ứng với các số ①~④.

(A)でんわばんごう (B)ひっこしした ひ (C)あなたの なまえ (D)とどけを だした ひ

2)⑤~⑨は (E)~(I)の どれですか。選えら

んで ください。

Hãy chọn chữ nào từ (E) ~ (I) ứng với các số ⑤ ~ ⑨.

⑤新 住 所しんじゅうしょ

【 】⑥旧 住 所きゅうじゅうしょ

【 】⑦世帯せたい

主ぬし

【 】⑧フリガナ【 】

⑨生年せいねん

月日がっぴ

【 】

(E)たんじょうび (F)いえの だいひょうの ひと (G)まえの じゅうしょ(ふるい じゅうしょ)

Ngày tháng năm sinh Người đại diện trong nhà (chủ hộ khẩu) Địa chỉ trước (địa chỉ cũ)

(H)いまの じゅうしょ(あたらしい じゅうしょ)(I) なまえの よみかた

Địa chỉ hiện tại (địa chỉ mới) Phiên âm cách đọc tên

①届出とどけで

の 日ひ

【 】

③届出人とどけでにん

氏名しめい

【 】

氏名しめい

②異動いどう

した 日ひ

【 】

④連絡先れんらくさき

電話番号でんわばんごう

【 】

電話番号でんわばんごう

Ngày chuyển nhà Ngày nộp đơn khai báo Số điện thoại Tên anh ( chị )

こうべしく

とどうふけん

- 119 -

3)⑩から⑭は (J)~(N)の どれですか。選えら

んで ください。

Hãy chọn chữ nào từ (J) ~ (N) ứng với các số ⑩ ~ ⑭.

⑩ ⑪ ⑫ ⑬ ⑭

⑩異動者いどうしゃ

氏名しめい

【 】⑪性別せいべつ

【 】⑫続 柄つづきがら

【 】⑬今いま

までの 学校がっこう

・学年がくねん

【 】

⑭国籍こくせき

【 】

(J)ひっこしした かぞくの なまえ (K)まえの がっこうと がくねん

Tên những người trong gia đình đã chuyển đến Trường và lớp đã học trước đây

(L)おとこの ひと/おんなの ひと (M)くに (N)かぞくの かんけい

Nam / Nữ Tên nước Quan hệ trong gia đình

4)住 民じゅうみん

異動届いどうとどけ

を 書か

きましょう。 Hãy viết đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ.

<わからない ことを 係かかり

の 人ひと

に 聞き

く>

〈Hỏi người phụ trách những điều không hiểu〉

A:すみません。* これは どういう 意味い み

ですか。

役所やくしょ

の 人ひと

:* という 意味い み

です。

かぞくの かんけいを かいて ください

A: ですか。

ちち や はは

役所やくしょ

の 人ひと

:そうです。

A:ありがとうございます。

れい) 1) 2)

ステップ3

- 120 -

(1)①~③は 何なん

ですか。A~Cは どれの メーターですか。

① ( ) ②( ) ③( )

A B C

「生活者としての外国人」に対する日本語教育の標準的なカリキュラム案教材例集より転載

http://www.bunka.go.jp/kokugo_nihongo/kyouiku/nihongo_curriculum/index_3.html

(2)①~③を 見み

た ことが ありますか。どこで 見み

ましたか。

(3)①~③は どこで 申もう

し込こ

みを しますか。

かつどう2 ガス・電気で ん き

・水道すいどう

の 手続て つ づ

きを する

Thực hành 2 Làm thủ tục về nước máy - điện - gas

- 121 -

準備じゅんび

した ことを 言い

う ことが できる

Có thể nói những gì đã chuẩn bị

電話でんわ

で 開かい

栓せん

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ mở hệ thống gas bằng điện thoại

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

ガスの 手続てつづ

きの 準備じゅんび

が できる

Biết chuẩn bị làm thủ tục mở hệ thống gas

ステップ1

ステップ2

ステップ3

ガスの 手続てつづ

きが できた!!

Đã làm thủ tục mở hệ thống gas được!!

できますか。

Làm được không?

- 122 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆水道すいどう

/水道すいどう

メーター

・水道すいどう

料 金りょうきん

◆Hệ thống nước / đồng hồ nước

・Tiền nước

◆ガス/ガスメーター

・ガス料 金りょうきん

◆Gas / đồng hồ gas

・Tiền gas

◆ガス機器き き

・ガスコンロ

◆Các máy sử dụng gas

・Bếp gas

◆電気でんき

・電気でんき

料 金りょうきん

◆Điện

・Tiền điện

◆申もう

し込こ

み/申もう

し込こ

みます

・ガスの 開かい

栓せん

を 申もう

し込こ

みます

◆Đăng ký

・Đăng ký mở hệ thống gas

◆準備じゅんび

/準備じゅんび

します ◆Chuẩn bị

◆契約けいやく

/契約けいやく

します ◆Hợp đồng / ký hợp đồng

◆電話番号でんわばんごう

/お電話番号でんわばんごう

◆Số điện thoại

◆住 所じゅうしょ

/ご住 所じゅうしょ

◆Địa chỉ

◆アパート/マンション/一戸建い っ こ だ

て ◆Căn hộ cho thuê / Chung cư / Căn nhà riêng

◆ 係かかり

/ 係かかり

の 人ひと

・ 係かかり

の 人ひと

に 来き

て もらいたい 日ひ

◆Nhân viên chuyên trách / Người chuyên trách

・Ngày muốn được người chuyên trách đến nhà

◆払はら

い方かた

(支払しはらい

方法ほうほう

・お金かね

の 払はら

い方かた

◆Cách chi trả

・Cách trả tiền

◆口座こうざ

振替ふりかえ

◆Chuyển khoản qua tài khoản

◆払 込 票はらいこみひょう

◆Phiếu chuyển khoản

◆開かい

栓せん

/開栓かいせん

します

・開かい

栓せん

の 日ひ

◆Mở hệ thống gas

・Ngày mở hệ thống gas

* 立た

ち会あ

いが 必要ひつよう

です。 * Cần có người ở nhà【lúc làm công trình về gas】.

* 当日とうじつ

ご連絡れんらく

します。 * Hôm đó sẽ liên lạc.

- 123 -

<ガスの 手続てつづ

きの 準備じゅんび

を する> 〈Chuẩn bị thủ tục mở hệ thống gas〉

●ガス会社がいしゃ

に 電話でんわ

で ガスの 開かい

栓せん

を 申もう

し込こ

みます。

電話でんわ

を する まえに どんな ことを いうか 準備じゅんび

しましょう。

Điện thoại đến công ty gas đăng ký mở hệ thống gas.

Hãy chuẩn bị những chi tiết cần trình bày trước khi điện thoại.

【ガス会社がいしゃ

に 言い

う こと】【Những điều nói với công ty gas】

★メモを 書か

いて ください。

※大阪おおさか

ガスを 使つか

っている 人ひと

は 今いま

の 住 所じゅうしょ

、電話番号でんわばんごう

、ガスの 使用しよう

番号ばんごう

も 言い

います。

Những người đang sử dụng gas của công ty Osaka Gas thì nói địa chỉ hiện tại, số điện thoại và cũng nói số đăng ký sử dụng gas.

準備じゅんび

O.K

ガス会社

がいしゃ

に 電話でんわ

① 契約けいやく

する人ひと

の 名前なまえ

Tên người ký kết hợp đồng

② 新しん

住 所じゅうしょ

③ 電話番号でんわばんごう

④ 家いえ

は アパート? マンション? 一戸建い っ こ だ

て?

Chỗ anh ( chị ) ở là căn hộ cho thuê ? Chung cư ? Căn nhà riêng ?

⑤ 開かい

栓せん

の 日ひ

(ガスを 開あ

ける 日ひ

)Ngày mở hệ thống gas ( Ngày mở gas )

(立た

ち会あ

いが 可能かのう

な 日ひ

) Ngày mà có thể ở nhà 【cho nhân viên công ty gas đến

làm công trình】

⑥ ガス機器き き

を 持も

っていますか。

新あたら

しい 家いえ

に ガス機器き き

が ありますか。

Có các thiết bị gas không ?

Ở nhà mới có các thiết bị gas không ?

・口座こうざ

振替ふりかえ

Chuyển khoản qua tài khoản

⑦払はら

い方かた

(支払しはらい

方法ほうほう

) ・クレジットカード Thẻ tín dụng

・ 払 込 票はらいこみひょう

で 払はら

う Trả bằng phiếu chuyển khoản

Method of payment

・払 込 票はらいこみひょう

で 払はら

う Paper bank account transfer form

ガスを 開 栓かいせん

する とき、 必かなら

その うちの 人ひと

も いっしょに

いなければ なりません。

Khi mở hệ thống gas, nhất định

người nhà cũng phải có mặt cùng

với nhân viên làm công trình gas.

gas.

ステップ1

- 124 -

<準備じゅんび

した ことを 言い

う> 〈Nói những gì đã chuẩn bị〉

【ガス会社がいしゃ

に 言い

う こと】①~⑦を 言い

って みましょう。

Hãy thử nói “ Những điều nói với công ty gas ” từ ①~⑦.

<電話でんわ

で ガスの 開かい

栓せん

を たのむ>

〈Nhờ mở hệ thống gas bằng điện thoại〉

ガス会社がいしゃ

の 人ひと

:はい。○○ガスです。

A :すみません。引ひ

っ越こ

しするんですが、ガスの 申もう

し込こ

みを お願ねが

いします。

:はい。では、契約けいやく

する 方かた

の お名前なまえ

と お電話番号でんわばんごう

、 新あたら

しい ご住 所じゅうしょ

を お願ねが

いします。

A :

:マンションですか。

A :

: 新あたら

しい 家いえ

に ガス機器き き

が ありますか。

A :

:支払しはらい

方法ほうほう

は どうしますか。

A :

:いつ 開栓かいせん

しますか。

A :

:わかりました。* 立た

ち会あ

いが 必要ひつよう

です。午前ごぜん

と 午後ご ご

と どちらが いいですか。

A : 、お願ねが

いします。あのう、時間じかん

は・・・。

:* 当日とうじつ

ご連絡れんらく

します。

A :わかりました。よろしく お願ねが

いします。

ステップ3

ステップ2

- 125 -

1.①~④は A~Dの どれですか。

① ② ③ ④

(A) (B) (C) (D)

ガス 電話 電気 水道

2.請 求 書せいきゅうしょ

① これは 何なん

の お知し

らせですか。

② いくら お金かね

を 払はら

わなければ なりませんか。

③ いつまでに お金かね

を 払はら

わなければ なりませんか。

3.注意ちゅうい

する 漢字かんじ

お 支し

払はらい

期き

限げん

日び

ご 使し

用よう

量りょう

お 知し

ら せ

ご 請せい

求きゅう

金きん

額がく

○ 月がつ

分ぶん

親しん

展てん

大切たいせつ

な 書類しょるい

Giấy tờ quan trọng

重 要じゅうよう

な 書類しょるい

を 捨す

てない

ように しましょう!!

Xin đừng vứt bỏ những giấy tờ

quan trọng !!

重じゅう

要よう

○ ○ 在ざい

中ちゅう

これだけ 漢字か ん じ

!! Kanji cần nhớ !!

- 126 -

*生活せいかつ

便利べ ん り

手帳てちょう

* *Sổ tay tiện lợi trong đời sống*

1. 新あたら

しい 在 留ざいりゅう

管理かんり

制度せいど

に ついて Về chế độ quản lý cư trú mới

・ 新あたら

しい 在ざい

留りゅう

管かん

理り

制せい

度ど

が スタート!(法ほう

務む

省しょう

入にゅう

国こく

管かん

理り

局きょく

☞ http://www.immi-moj.go.jp/newimmiact_1/index.html

・住民じゅうみん

登録とうろく

に ついて(神戸こ う べ

国際こくさい

コミュニティーセンター)

☞ http://www.kicc.jp/kicc/guide/aliencard/index.html

2.住 民じゅうみん

異動届いどうとどけ

(転 入てんにゅう

・転 出 届てんしゅつとどけ

) Đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ

( đơn khai báo chuyển đến – đơn khai báo chuyển đi )

他ほか

の 市し

や 町まち

、村むら

に 引ひ

っ越こ

しする とき、住す

んで いる 市し

や 町まち

、村むら

で 転 出てんしゅつ

届とどけ

を 出だ

して、「転 出てんしゅつ

証 明 書しょうめいしょ

」を もらって ください。そして、14日か

以内いない

に 転 入てんにゅう

する ところの 役所やくしょ

で 転 入てんにゅう

届とどけ

を 出だ

します。くわしい 手続てつづ

きは 役所やくしょ

に 聞き

きましょう。神戸市こ う べ し

に 引ひ

っ越こ

しした ときは、下した

の ホームペー

ジから 届 書とどけしょ

を ダウンロードする ことが できます。

Khi chuyển đi khu vực, phường và thành phố khác thì hãy nộp đơn khai báo chuyển đi cho khu vực, phường và thành phố nơi đang

sinh sống rồi nhận “ Giấy chứng nhận chuyển đi ”.

Và trong vòng 14 ngày, phải nộp đơn khai báo chuyển đến cho cơ quan hành chánh nơi chuyển đến.

Về thủ tục chi tiết thì hãy hỏi ở cơ quan hành chánh. Ở Thành phố Kobe khi chuyển chỗ ở thì có thể tải các loại đơn khai báo từ trang

nhà của thành phố dưới đây.

・住民じゅうみん

異動い ど う

届書とどけしょ

pdf 〔日本語版にほんごばん

〕 (神戸市こ う べ し

☞ http://www.city.kobe.lg.jp/life/registration/moving/img/juminidotodoke.pdf

・住民じゅうみん

異動い ど う

届書とどけしょ

pdf 〔英語版えいごばん

〕 (神戸市こ う べ し

☞ http://www.city.kobe.lg.jp/life/registration/moving/img/tennyu_En.pdf

3.水道すいどう

・電気でんき

・ガスの 手続てつづ

きに ついて Các thủ tục về gas – điện – nước

引ひ

っ越こ

ししたら、水道すいどう

、電気でんき

、ガスの 手続てつづ

きを しなければ なりません。不動産ふどうさん

屋や

で 地域ちいき

の 水道すいどう

局きょく

電 力でんりょく

会社がいしゃ

、ガス会社がいしゃ

を 聞き

いて ください。そして、その 会社かいしゃ

の HPを 見み

たり、電話でんわ

を かけたり し

て、手続てつづ

きを します。

Khi chuyển nhà thì phải làm các thủ tục về gas, điện, nước. Hãy hỏi công ty bất động sản về công ty gas, công ty điện lực, và công ty

cung cấp nước trong khu vực. Hãy xem trang nhà của các công ty đó, điện thoại, và làm thủ tục đăng ký.

・水道すいどう

、電気でんき

、ガス、電話でんわ

に ついて(神戸こうべ

リビングガイド 神戸こうべ

国際こくさい

コミュニティーセンター)

☞ http://www.kicc.jp/kicc/guide/water/index.html

- 127 -

4.学校がっこう

の 転 出てんしゅつ

・転 入てんにゅう

に ついて Về chuyển trường đi – chuyển đến

学校がっこう

を 転 出てんしゅつ

、転 入てんにゅう

する とき、役所やくしょ

や 学校がっこう

の 手続てつづ

きが 必要ひつよう

です。

子こ

ども多文化た ぶ ん か

共 生きょうせい

センターの ホームページの「就 学しゅうがく

支援しえん

ガイドブック」で くわしい 手続てつづ

きや 日本にほん

学校がっこう

に ついて 知し

る ことが できます。ダウンロードする ことも できます。日本語に ほ ん ご

、英語えいご

、スペイン語ご

フィリピン語ご

、韓国かんこく

・朝鮮語ちょうせんご

、中国語ちゅうごくご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、アラビア語ご

、インドネシア語ご

、タイ語ご

11の 言葉ことば

が あります。

Khi chuyển trường đi – chuyển đến thì cần làm các thủ tục ở trường và cơ quan hành chánh.

Trên trang nhà của Trung tâm đa văn hóa cộng sinh trẻ em có thể biết về trường học ở Nhật và các thủ tục chi tiết qua “ Sách

hướng dẫn hỗ trợ khi đi học ”.

Cũng có thể tải các thông tin.

Thông tin được viết bằng 11 thứ tiếng như tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Philipin, tiếng Hàn Quốc - Triều Tiên,

tiếng Trung Quốc, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt Nam, tiếng A Rập, tiếng Indonesia và tiếng Thái lan.

・校内こうない

研 修けんしゅう

に 役やく

立だ

つ 資し

料りょう

「就 学しゅうがく

支援しえん

ガイドブック」

(兵庫県ひょうごけん

教 育きょういく

委員会いいんかい

子こ

ども多文化た ぶ ん か

共 生きょうせい

センター)

☞ http://www.hyogo-c.ed.jp/~mc-center/ukeire/ukeire.html