verbes francaise

56
CÁC ĐỘNG TỪ (THƯỜNG GẶP NHẤT) VÀ CÁC CẤU TRÚC CỦA CHÚNG Les verbes (les plus fréquents) et leurs constructions A ACCEPTER qqch 1 Acceptez toutes mes excuses pour ce retard. (Xin ông vui lòng thứ lỗi cho tôi về sự chậm trễ này.) de + inf. 1 II a accepté de changer de place avec moi. (Anh ấy đã đồng ý đổi chỗ cho tôi.) que + subj. 1 Je n'accepte pas que tu sortes toute seule le soir. (Mẹ không đồng ý cho con ra ngoài một mình vào buổi tối.) ACCUSER qqn de faire qqch 1 Il a accusé son voisin d'avoir maltraité son chien. (Anh ta buộc tội người hàng xóm là đã ngược đãi con chó của anh ta.) qqn de qqch 1 II l'a accusé de mauvais traitements. (Anh ta đã tố người này về tội ngược đãi.) ACHETER qqch 1 Elle a acheté un manteau ravissant pour 50 euros. (Cô ấy đã mua một chiếc áo khoác đẹp giá 50 euros.) ADMETTRE qqch 1 Tu dois admettre ton erreur. (Bạn phải nhận lỗi của mình chứ.) de + inf. 1 II n'admet pas de se tromper, il déteste avoir tort. (Anh ấy không nhận là mình nhầm lẫn, anh ấy ghét bị sai.) que + ind. 1 J admets (= je reconnais) qu'il est beau mais ce n'est pas mon genre d'homme. (Mình công nhận là anh ta đẹp trai nhưng đó không phải là mẫu đàn ông cúa mình.) que + subj. 1 Je n'admets pas (= je n'accepte pas) que tu dises des mensonges. (Em không cho phép anh nói dối.) ADORER qqn 1 J'adore mon cousin François, il est fantastique. (Tôi quý anh họ François của tôi, anh ấy rất tuyệt vời.) qqch 1 J'adore les pizzas aux champignons. (Tôi thích bánh pizza nấm.) + inf. 1 Ma fille adore manger au MacDo. (Con gái tôi thích ăn ở MacDo.) que + subj. 1 Elle adore qu’on aille camper tous les étés. (Con bé muốn hè nào chúng ta cũng đi cắm trại.) ADRESSER qqch à qqn 1 Adressez cette lettre au directeur commercial. (Anh hãy gửi bức thư này cho giám đốc kinh doanh.) • S ADRESSER à qqn (ou qqch «personnalisé») 1 1 Pour tout renseignement, adressez-vous au monsieur en face. (Để được chỉ dẫn, ông hãy hỏi người đàn ông trước mặt.) Adressez-vous au guichet n° 4; au garage Renault. (Ông hãy liên hệ tại quầy số 4 ; ở ga-ra Renault.) - ủi thích ngữ pháp tiếng Pháp 407

Upload: danielho

Post on 13-Apr-2016

88 views

Category:

Documents


10 download

DESCRIPTION

Những động từ + giới từ thông dụng trong tiếng pháp

TRANSCRIPT

Page 1: Verbes Francaise

CÁC ĐỘNG TỪ (THƯỜNG GẶP NHẤT) VÀ CÁC CẤU TRÚC CỦA CHÚNGLes verbes (les plus fréquents) et leurs constructions

A

ACCEPTER qqch 1 Acceptez toutes mes excuses pour ce retard.(Xin ông vui lòng thứ lỗi cho tôi về sự chậm trễ này.)

de + inf. 1 II a accepté de changer de place avec moi. (Anh ấy đã đồng ý đổi chỗ cho tôi.)

que + subj. 1 Je n'accepte pas que tu sortes toute seule le soir.(Mẹ không đồng ý cho con ra ngoài một mình vào buổi tối.)

ACCUSER qqn de faire qqch 1 Il a accusé son voisin d'avoir maltraité son chien.(Anh ta buộc tội người hàng xóm là đã ngược đãi con chó của anh ta.)

qqn de qqch 1 II l'a accusé de mauvais traitements.(Anh ta đã tố người này về tội ngược đãi.)

ACHETER qqch 1 Elle a acheté un manteau ravissant pour 50 euros.(Cô ấy đã mua một chiếc áo khoác đẹp giá 50 euros.)

ADMETTRE qqch 1 Tu dois admettre ton erreur.(Bạn phải nhận lỗi của mình chứ.)

de + inf. 1 II n'admet pas de se tromper, il déteste avoir tort.(Anh ấy không nhận là mình nhầm lẫn, anh ấy ghét bị sai.)

que + ind. 1 J admets (= je reconnais) qu'il est beau mais ce n'est pas mon genre d'homme. (Mình công nhận là anh ta đẹp trai nhưng đó không phải là mẫu đàn ông cúa mình.)

que + subj. 1 Je n'admets pas (= je n'accepte pas) que tu dises des mensonges. (Em không cho phép anh nói dối.)

ADORER qqn 1 J'adore mon cousin François, il est fantastique.(Tôi quý anh họ François của tôi, anh ấy rất tuyệt vời.)

qqch 1 J'adore les pizzas aux champignons. (Tôi thích bánh pizza nấm.)

+ inf. 1 Ma fille adore manger au MacDo. (Con gái tôi thích ăn ở MacDo.)

que + subj. 1 Elle adore qu’on aille camper tous les étés.(Con bé muốn hè nào chúng ta cũng đi cắm trại.)

ADRESSER qqch à qqn 1 Adressez cette lettre au directeur commercial.(Anh hãy gửi bức thư này cho giám đốc kinh doanh.) •

S ADRESSER à qqn (ou qqch «personnalisé»)

1

1

Pour tout renseignement, adressez-vous au monsieur en face. (Để được chỉ dẫn, ông hãy hỏi người đàn ông trước mặt.) Adressez-vous au guichet n° 4; au garage Renault.

■ (Ông hãy liên hệ tại quầy số 4 ; ở ga-ra Renault.)- ủi thích ngữ pháp tiếng Pháp 407

Page 2: Verbes Francaise

AFFIRMER qqch 1 L'accusé affirma son innocence.(Bị cáo đã khẳng định sự vô tội của mình.)

+ inf. 1 II m'a affirmé avoir posté ma lettre mais j'a i des doutes!(Anh ấy đã khẳng định với tôi là anh ấy đã gửi bức th_- của tôi nhưng tôi nghi ngờ lắm!)

que + ind. 1 Elle a affirmé qu hier, elle était au lit avec la grippe.(Cô ấy đã khắng định là hôm qua, cô ấy đã ở trên giườnz vì bị cúm.)

AGIR 1 On ne doit pas se laisser faire: il faut agir!(Chúng ta không thể đế cho người ta muôn làm gì thì làm phải hành động thôi!)

IL S'AGIT de + nom 1 Dans ce roman, il s agit d'une femme un peu étrange qui voyage... (Quyển tiểu thuyêt này kể về một người phụ nữ khá kỳ lạ đi du lịch...)

de + inf. 1 Si tu veux passer ce concours, il s'agit de travailler un peu plus. (Nếu con muốn vượt qua kỳ thi tuyển này, con phai học nhiều hơn một chút.)

AIDER qqn à faire qqch 1 Je vais vous aider à repeindre la cuisine si vous voulez.. (Tôi sẽ giúp ông sơn lại nhà bếp nếu ông muốn.)

AIMER qqch 1 J'aime beaucoup la peinture moderne. (Tôi rất thích tranh hiện đại.)

qqn 1 Tu aimes Guillaume ou tu préfères Romain? (Bạn thích Guillaume hay Romain hơn?)

+ inf. 1 J'aimerais avoir un petit renseignement, s'il vous plaît. (Hãy vui lòng cho tôi một chỉ dẫn nho nhỏ.)

que + subj. 1 J'aimerais bien que tu viennes avec nous au ski. (Tôi rất muốn bạn đến trượt tuyết với chúng tôi.)

mieux qqch que qqch 1 J'aime mieux les pois de senteur que les roses. (Tôi thích đậu hương hơn là hoa hồng.)

ALLER à, en, au... + lieu 1 Va à l ’épicerie et rapporte-moi un litre d'huile d'olive. Vas- y vite! (Hãy đến cửa hàng thực phẩm và mua cho mẹ một lít dầu ô liu. Hãy đi mau đi!)

chez + personne 1 Tu as les cheveux trop longs, va chez le coiffeur. (Tóc anh dài quá rồi, hãy đến tiệm hớt tóc đi.)

S'EN ALLER 1 Ce soir, je m'en irai un peu plus tôt, j'a i rendez-vous chez le dentiste. (Tối nay, anh sẽ đi sớm hơn một chút, anh có hẹn với nha sĩ.)

1 Tu me fatigues ! Allez, va-t'en!(Anh làm tôi mệt mỏi quá! Thôi, anh hãy đi đi!)

AMENER qqn 1 Qui amène la petite à Vécole ce m atin? Toi ou moi? (Sáng nay, ai đưa con bé đến trường đây? Anh hay em?)

AMUSER qqn 1 Cette pièce est très drôle, elle nous a beaucoup amusés.(Vở kịch này thật khôi hài, nó làm cho chúng tôi rất vui.)

408 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 3: Verbes Francaise

5 AMUSER 1 Vous êtes contents de votre soirée? Vous vous êtesbien amusés? (Các bạn có hài lòng về buổi dạ hội của cácbạn không ? Các bạn đã chơi vui vẻ chứ?)

de qqch 1 Elle est gaie, elle s ’amuse d'un rien. (Cô ấy vui vẻ CÓ ây vui đùa bằng một câu chuyện tầm phào.)

ANNONCER qqch à qqn 1 Tu as annoncé cette bonne nouvelle à tes parents? (Bạn đã báo tin mừng này cho cha mẹ bạn chưa?)

que + ind. 1 Comme il ne nous avait pas annoncé qu'il s'en allait, nous avons été très surpris. (Vì anh ấy đã không báo trước cho chúng tôi là anh ấy sẽ ra đi, nên chúng tôi đã rất ngạc nhiên.)

APERCEVOIR qqch 1 Sỉ vous regardez bien, vous pouvez apercevoir un petit bout de la tour Eiffel, là, au fond à gauche. (Nếu các bạn nhìn kỹ, các bạn có thể thấy một phần nhỏ của tháp Eiffel, đó, ở phía dưới bên trái đó.)

qqn 1 Hier, j'ai aperçu Ingrid dans la rue mais elle ne m'a pas vu(e). (Hôm qua, tôi đã nhìn thấy Ingrid ngoài phố nhưng cô ấy đã không thảy tôi.)

S'APERCEVOIR de qqch 1 Je me suis aperçu?e) de mon erreur mais trop tard. (Tôi đã nhận ra lỗi lầm của mình nhưng đã quá trễ.)

que + ind. 1 Quand s'est-elle aperçue que sa bague avait disparu?(Khi nào thì cô ấy mới nhận thấy là chiếc nhẫn của cô ấy đã biến mất?)

APPARTENIR à qqn 1 Ce manteau n'est pas à moi, il appartient à mon frère. (Chiếc áo khoác này không phải là của tôi, nó là của anh tòi. )

APPELER qqn 1 Appelle le médecin, j'a i très mal au ventre. (Hãy gọi bác sĩ đi, em đau bụng lắm.)

1 On s'appelle ce soir, d'accord?(Tối nay, chúng ta gọi diện cho nhau, được không?)

qqch 1 Pour tout renseignement, appelez le 01 55 64 76 87 (Đế được chỉ dẫn, xin hãy gọi tới số 01 55 64 76 87)

S'APPELER + nom propre 1 Ce beau jeune homme s'appelle Bruno Lombardini. (Anh chàng đẹp trai này tên là Bruno Lombardini.)

APPORTER qqch à qqn 1 Elle m'a apporté un cadeau de Suède, j ’étais très ému(e). (Cô ấy đã mang đến cho tôi một món quà cua Thụy Điển, tôi rất xúc động.)

APPRENDRE qqch 1 J ’apprends le grec moderne.(Tôi học tiếng Hy Lạp hiện đại.)

qqch à qqn 1 II nous a appris la nouvelle par téléphone.(Anh ấy đã báo tin cho chúng tôi qua điện thoại.)

à faire qqch à qqn 1 J'ai appris à lire à mes deux petites sœurs. (Tôi đã dạy hai đứa em gái của tôi đọc.)

à + inf. 1 Où as-tu appris à parler français? (Bạn đã học nói tiếng Pháp ở đâu?)

que + ind. 1 Vous avez appris qu'ils vivaient en Ecosse maintenant?(Bạn có biết là họ hiện sông ở Xcốt-len không?)

Giỏi thích ngữ pháp tiếng Pháp 409

Page 4: Verbes Francaise

ARRÊTER 1 Arrête un peu, tu nous casses la tête avec ta musique!(Hãy dừng lại một chút đi, cậu làm chúng tôi đau đầu ven thứ nhạc của cậu đấy!)

qqn 1 La police a arrêté deux suspects.(Cảnh sát đã bắt giữ hai kẻ khả nghi.)

qqch 1 Arrêtez ce bruit, les enfants; ça me fatigue.(Đừng làm ồn nữa, các con; sự ồn ào đó làm cho mẹ mệt. 1

de + inf. 1, Et arrêtez aussi de vous disputer sans arrêt. (Và các con cũng đừng tranh cãi suôT như thế.)

S ’ARRÊTER 1 La voiture lie s ’est pas arrêtée au feu rouge.(Chiếc xe hơi đã không dừng lại khi đến đèn đỏ.)

de + inf. 1 II est terrible, il ne peut pas s'arrêter de boire quand ù commence. (Anh ta thật ghê gớm, một khi anh ta đã uốns rượu thì anh ta không thể ngừng lại được.)

ARRIVER 1 Vous arriverez à quelle heure? (Mấy giờ anh đến?)à qqch 1 Ça y est, nous voilà enfin arrivés au but!

(Thế là xong, thế là cuối cùng chúng ta cũng đã đạt tới đích!)à + inf. 1 Personne n'arrive à comprendre cet exercice.

(Không ai có thể hiểu nổi bài tập này.)

IL ARRIVE qqch à qqn 1 II m'est arrivé une drôle d'histoire hier matin.(Sáng hôm qua, một chuyện nực cười dã xảy đến với tôi.)

à qqn de + inf. 1 II peut arriver à tout le monde de se tromper. (Có thế là tất cả mọi người đều nhầm lẫn.)

que + ind. 1 II arriva qu'un jour, la princesse rencontra un charmant valet.(Đến một ngày kia, công chúa gặp một anh đầy tớ đạp trai.)

que + subj. 1 II arrive parfois que l'on soit de mauvaise humeur sans raison. (Có lúc con người ta cáu gắt vô cớ.)

ASSISTER à qqch 1 Vous allez assister à la réunion jusqu’à la fin? (Anh sẽ tham dự cuộc họp tới cùng chứ?)

ASSURER qqch 1 Tu as pensé à assurer la voiture?(Bạn đã nghĩ tới việc bảo hiểm xe hơi chưa?)

qqn de qqch 1 II nous a assurés de son aide en cas de difficulté.(Anh ấy đã cam đoan với chúng tôi là sẽ giúp đỡ chúng tôi trong trường hợp khó khăn.)

que + ind. ou condit. 1 II nous a assurés qu'il nous aiderait en cas de besoin.(Anh ấy đã bảo đảm với chúng tôi là anh ấy sẽ giúp đỡ chúng tôi trong trường hợp cần thiết.)

S ’ASSURER de qqch 1 Assurez-vous des dates exactes des examens. (Hãy kiểm tra lịch thi cho chính xác.)

de + inf. 1 Avant de descendre du train, assurez-vous de n'avoir rien oublié. (Trước khi xuống tàu, anh hãy kiểm tra để không bị quên một thứ gì.)

que + ind. 1 Le soir, il s'assure toujours que tout est bien fermé.(Buổi tối, anh ấy luôn bảo đảm là tất cả các cửa đã được đóng cẩn thận.)

410 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 5: Verbes Francaise

ATTACHER qqch

3 ATTACHER

ATTEINDRE

ATTENDRE

3 ATTENDRE

AUGMENTER

A JTORISER

qqn

à qqch

à qqn

qqch

qqn

qqch

qqch pour + inf.

qqn

de + inf.

que + subj.

à qqch

à + inf.

à ce que + subj.

de + quantité

qqch

qqch

qqn à + inf.

I Attachez votre ceinture et redressez votre siège.(Hãy thắt dây an toàn và dựng ghế cua anh lên.)

I Attache bien le bébé, sinon il va tomber de sa poussette. (Hãy đặt em bé cẩn thận, nếu không nó sẽ bị ngả ra khỏi xe đẩy.)

I Ils vivent à Marseille et ils se sont beaucoup attachés à cette ville. (Họ sống à Marseille và họ đã rất gắn bó với thành phô này.)

I Ils se sont aussi attachés aux Marseillais.(Họ cũng rất gắn bó với người dân Marseille.)

I II a atteint la ligne d'arrivée en moins de dix secondes.(Anh ấy đã đến đích trong thời gian chưa đến mười giây.)

I Ces scandales ont atteint plusieurs hommes politiques ( = touché). (Các vụ tai tiếng này đã đụng chạm tới nhiều chính trị gia.)

I J'attends les résultats de l'examen.(Tôi đợi kết quả thi.)

1 Qu'est-ce que tu attends pour te décider?(Cậu còn chờ gì nữa mới chịu quyết định?)

I Tu attends Marianne'? Elle est déjà partie.(Cậu đợi Marianne à? Cô ấy đã đi rồi.)

I J'attends d ’être à la maison pour lui téléphoner.(Tôi đợi về nhà mới điện cho anh ây.)

I Elle attend toujours qu'on fasse les choses à sa place.(Lúc nào cô ấy cũng chờ người ta làm thay cho cô ấy.)

I Personne ne s'attendait à ce changement politique: quelle surprise! (Không ai ngờ đến sự thay đối về chính trị này: thật là bâ't ngờ!)

I II s'attend à être récompensé au Festival de Cannes.(Anh ấy hy vọng nhận được giải thưởng tại Liên hoan phim Cannes.)

I On s'attend à ce que les hostilités reprennent entre les deux pays. (Người ta tin là chiến sự lại tiếp diễn giữa hai nước.)

I Le coût de la vie a beaucoup augmenté cette année.(Giá sinh hoạt năm nay đã tăng lên nhiều.)

I Le coût de la vie a augmenté de 2,3 % en six mois.(Giá sinh hoạt đã tăng lên 2,3 % trong vòng sáu tháng.)

I La pollution augmente les risques de maladies respiratoires.(Sự ô nhiễm làm gia tăng nguy cơ bệnh về đường hô hâ'p.)

1 Pour cet examen, on autorise les dictionnaires.(Trong kỳ thi này, người ta cho phép sử dụng từ điển.)

I J'autorise mon fils Jonathan à quitter le lycée à 16 h.(Tôi cho phép cậu con trai Jonathan của tôi rời khỏi trường học lúc 16 h.)

Z-:ói thích ngữ pháp tiếng Pháp 411

Page 6: Verbes Francaise

AVERTIR qqn de qqch I

qqn de + inf. I

qqn que + ind. I

AVOIR qqch I

I

+ âge I

qqch à + inf. I

LOCUTIONS AVEC LE VERBE AVOIR I

N'AVOIR QU’À + inf. I

I

AVOUER ■

qqch à qqn I

+ inf. ■

que + ind. ■

BBAISSER ■

de (+ chiffre) I

qqch ■

BLÂMER qqn ou qqch I

qqn de + inf. I

II avait averti les élèves de son absence.(Thầy giáo đã báo cho học sinh biết về sự vắng mặt của thầy. ) Je t'ai cent fois averti de bien faire attention, mais tu n’écoutes rien! (Mẹ đã nói với con cả trăm lần là phải hết sức thận trọng, vậy mà con không nghe lời gì cả!)Qui t'a averti que la réunion avait été annulée?(Ai đã báo cho bạn biết là cuộc họp đã bị hủy bỏ?)

II a un appartement dans Vile Saint-Louis.(Anh ấy có một căn hộ ở đảo Saint-Louis.)J'ai beaucoup de travail cette semaine.(Tuần này, tôi có rất nhiều việc.)Elle a une trentaine d'années.(Cô ấỵ trạc ba mươi tuổi.)Tu n'as rien à faire? Alors, viens m'aider.(Cậu chẳng có gì để làm ư? Vậy thì, hãy tới giúp tớ.)

avoir faim (đói), avoir soif (khát), avoir peur (de) (sợ), avoir mal (à) (đau), avoir froid (lạnh), avoir chaud (nóng), avoir envie de (muốn), avoir besoin de (cần), avoir beau (+ inf.) (có cố sức cũng vô ích)...

Si tu n'es pas content, tu n'as qu’à le dire!(Nếu anh không hài lòng, anh cứ nói điều đó ra đi!)Si on s'est trompé, il n'y a qu’à recommencer.(Nếu ta đã nhầm lẫn, thì chĩ việc làm lại thôi.)

La règle d'or des coupables: n'avouez jamais!(Quy tắc vàng của bọn tội phạm là: không bao giờ nhận tội!)II n'aime pas avouer ses erreurs à ses amis.(Nó không thích nhận lỗi với các bạn của nó.)II a avoué avoir volé des livres quand il était étudiant.(Anh ta thừa nhận là đã từng trộm sách khi còn là sinh viên.) II a fini par avouer qu'il avait joué aux courses et perdu. (Cuối cùng hắn ta đã phải thú nhận là hắn ta đã cá cược và đã bị thua.)

Le prix de l'essence va baisser.(Giá xăng sẽ giảm.)Il paraît que le prix de l'essence va baisser de plusieurs euros. (Hình như giá xăng sẽ giảm xuống nhiều.)Baisse la tête, tu vas te cogner! (Hãy cúi đầu xuống, bạn sẽ bị đụng đầu đây!)

J'avais mal agi: on m'a blâmé. On a blâmé ma conduite. (Tôi đã cư xử tệ bạc: người ta đã chê trách tôi. Người ta đã chê trách cách cư xử tệ bạc của tôi.)On m'a blâmé d'avoir mal agi. (Người ta chê trách tôi là đã cư xử tệ bạc.)

412 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 7: Verbes Francaise

BOUGER

qqch

BRÛLERqqch

SE BRÛLER

cCACHER qqn

qqch

qqch à qqn

à qqn que + ind.

SE CACHER

de qqn

de + inf.

CASSER qqch

SE CASSER qqch

CAUSER qqch

qqch à qqn

.-lài thích ngữ pháp tiếng Pháp

I Tiens-toi tranquille une minute, ne bouge pas tout le temps! (Con hãy yên lặng một lúc đi, đừng có nhúc nhích hoài như vậy!)

I J'ai un torticolis, je ne peux plus bouger la tête.(Tôi bị chứng vẹo cổ, tôi không thể cử động đầu dược nữa.)

I Le bois brûlait dans la cheminée. (Củi cháy trong lò sưởi )I J ’aime brûler de l ’encens pour parfumer la maison.

(Tôi muôn đôt nhựa hương để xông hương ngôi nhà )

I Chaque fois que j'u tilise le four, je me brille. (Mỗi lần tôi sử dụng lò, tôi đều bị phỏng.)

I Mes grands-parents ont caché de nombreux réfugiés pendant la guerre. (Ong bà tôi đã che giâu nhiều người lưu vong trong suốt cuộc chiến tranh.)

I Elle cache ses billets de banque entre les pages d'un dictionnaire... (Cô ây giâu giấy bạc của cô ây giữa các trang từ điển.)

I Elle a caché ses projets de voyage à ses amis. (Cô ấy đã giàu bạn bè dự đinh đi du lích của cô ấy )

I Elle a caché à ses parents qu'elle avait participé à une rave party. (Cô ấy đã giấu cha mẹ việc cô ây đã tham dự một buổi tiệc đêm.)

I Quand nous étions petits, nous jouions souvent à cache- cache dans la maison; nous nous cachions sous les lits derrière des fauteuils, dans la penderie. (Khi chúng tôi còn nhỏ, chúng tôi thường chơi trò cút bắt trong nhà; chúng tôi thường trốn dưới gầm giường, sau ghê bành, trong tủ treo áo.)

I Les lycéens fumaient en se cachant de leurs professeurs (Cac nam sinh phô thông trung học giâu giáo viên về việc mình hút thuốc.)

I Elle ne se cache pas d avoir eu dans sa jeunesse certaines sympathies pour cç mouvement politique. (Cô ây không giâu giêm việc thời trẻ cô ây đã có một sô" thiện cảm với phong trào chính trị này.)

I Elle déteste ses voisins et elle ne s'en cache pas(Cô ấy ghét những người hàng xóm của mình và cô ấy không che giấu điều đó.)

I Mon mari est très maladroit; il casse tout ce qu'il touche. (Chồng tôi râ’t vụng về; anh ấy làm vỡ tâ't cả những gì anh ây đụng đến.)

I Je me suis cassé la jam be en faisant du ski. (Tôi bị gãy chân trong lúc chơi trượt tuyết.)

I L'imprudence du conducteur a causé cet accident. (Sự khinh suất của tài xế đã gây ra tai nạn này.)

I La naissance de leur premier petit-fils a causé une grande joie à mes amis. (Sự ra đời của đứa cháu trai đầu tiên đã làm cho vợ chồng bạn tôi vui mừng khôn tả.)

413

Page 8: Verbes Francaise

CAUSER 1 Dans le petit square, les mamans causaient en surveillant leurs enfants. (Trong công viên nhỏ, các bà mẹ vừa trc chuyện vừa trông chừng đàn con của họ.)

avec qqn 1 Il est rare que l ’on ait l'occasion de causer avec ses voisins dans le métro. (Hiếm khi người ta có cơ hội trò chuyện VỚI người bên cạnh trong tàu điện ngầm.)

CHANGER 1 Après toutes ces années, tu n'as pas changé. Tu es toujours la même. (Sau ngần đó năm, bạn chẳng thay đổi. Bạn vẫn như xưa.)

1 Le temps change, il va pleuvoir. (Thời tiết thay đổi, trời sáp mưa.)

qqch 1 Le TGV va changer la vie de plusieurs régions. (Tàu cao tốc sẽ làm thay đổi cuộc sống ở nhiều vùng.)

de qqch 1 Elle est très coquette; elle change de tenue plusieurs fois par jour. (Cô ấy rất hay làm dáng; một ngày cô ấy thay y phục nhiều lần.)

1 Change de place avec moi, je ne vois rien. (Hãy đồi chỗ cho tôi đi, tôi không thấy gì cả.)

qqch contre qqch 1 J'ai changé mon vieil appareil photo Nikon contre un appareil numérique. (Tôi đã đổi máy ảnh cũ hiệu Nikon lấy một máy ảnh kỹ thuật số.)

SE CHANGER 1 En rentrant du bureau, ce cadre supérieur se change; il enfile une tenue de sport avant d'aller courir dans son quartier. (Khi đi làm về, vị cán bộ cao cấp này thay quần áo; ông mặc một bộ đồ thế thao trước khi chạy trong khu phô của ông.)

CHARGER qqch 1 II est imprudent de trop charger une voiture quand on part en vacances. (Thật là khinh suất nếu chất quá nhiều đồ đạc lên xe khi đi nghỉ hè.)

qqn de qqch 1 Le président a chargé son ministre des Affaires étrangères d'une mission délicate. (Chủ tịch nước đã ủy thác cho Bộ trưởng Bộ ngoại giao một nhiệm vụ khó khăn.)

qqn de + inf. 1 Nous l'avons chargé de transmettre nos vœux aux jeunes mariés. (Chúng tôi nhờ anh ấy chuyến lời chúc mừng của chúng tôi đến đôi vợ chồng mới cưới.)

SE CHARGER de qqn 1 Les hôtesses de l'air se chargent des enfants qui voyagent seuls. (Các tiếp viên hàng không nhận phụ trách những đứa trẻ đi du lịch một mình.)

de qqch 1 Ne vous inquiétez pas! Notre entreprise de déménagement se charge de tout! (Anh đừng lo! Dịch vụ dọn nhà của chúng tôi nhận làm tâ’t cả mọi việc!)

de + inf. 1 Je me chargerai de nourrir le chat et d'arroser les plantes pendant votre absence. (Con sẽ đảm nhận việc cho mèo ăn và tưới cây trong lúc ba mẹ đi vắng.)

CHERCHER 1 Cherchez et vous trouverez. (Khắc tìm khắc thấy.)qqch 1 Elle passe son temps à chercher ses lunettes. (Cô ấy mất

thì giờ vào việc tìm kính.)qqn 1 C'est la baby-sitter qui va chercher les enfants à l ’école.

(Chị trông trẻ sẽ đến trường đón bọn trẻ.)

414 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 9: Verbes Francaise

à + inf.

HOISIR

qqch

qqn

de + inf.

OMMENCER

qqch

à / (de) + inf.

par qqch

par + inf.

I II cherche toujours à faire pour le mieux. (Anh ả Y luôn tim cách làm những gì tốt nhất.)

I Voici le menu. Vous avez choisi, madame? (Đáy là thực đơn. Bà đã chọn món chưa, thưa bà?

I Ils ont choisi des prénoms bizarres pour leurs enfants.(Họ đã chọn những cái tên kỳ quặc để đặt cho các con cua họ.

I Le directeur a choisi son adjoint parm i plusieurs candidats.(Ông giám đốc đã chọn người phụ tá trong số nhiều ứng viên.)

I La jeune bachelière a choisi de passer un an à l ’étranger avant de commencer ses études.(Cô bé mới tốt nghiệp tú tài đã chọn con dường sang nước ngoài một năm trước khi bắt đầu việc học.)

I Chut, le concert va commencer!(Suỵt, buổi hòa nhạc sắp bắt đầu rồi!)

I Quand je commence un livre, je ne m'arrête que lorsque je l'ai terminé. (Khi tôi bắt đầu đọc một quyển sách, tôi chi có thể dừng lại khi tôi đã đọc xong.)

I Ah, enfin! tu commences à comprendre!(0! Cuổì cùng thì anh cũng bắt đầu hiểu rồi đó!)

I Taisez-vous, vous commencez à m'agacer!(Anh im đi, anh bắt đầu chọc tức tôi rồi đó!)

I Je repeins mon appartement. J'ai commencé par la chambre. (Tôi đang sơn lại căn hộ của tôi. Tôi đã bắt đầu sơn từ phòng ngủ.)

I Tu commenceras par ranger ta chambre et ensuite tu feras tes devoirs. (Con sẽ bắt đầu xếp dọn phòng ngủ và sau đó là làm bài tập.)

OMPARER qqch et qqch

qqn et qqn

qqch ou qqn à qqch

ou à qqn

qqch ou qqn avec qqch ou qqn

I On compare souvent l'Espagne et l ’Italie.(Người ta thường so sánh nước Tây Ban Nha với nước Ý.)

I On compare souvent les Espagnols et les Italiens.(Người ta thường so sánh người Tây Ban Nha với người Ý.)

I Dans la poésie de la Renaissance, les poètes comparent la femme à une rose. (Trong thơ ca thời kì Phục hưng, các nhà thơ ví người phụ nữ như hoa hồng.)

I II n'aime pas qu’on le compare à son frère aîné.(Anh ấy không thích người ta so sánh anh ấy với người anh cả.)

I Les Français comparent souvent Sartre avec Camus.(Người Pháp thường so sánh Sartre với Camus.)

DMPRENDRE

qqch

I Je ne répète pas mes explications, je crois que vous avez compris. (Tôi không nhắc lại những lời giải thích cua tôi, tôi nghĩ là anh đã hiểu rồi.) .

I Je n'ai pas compris le théorème que le professeur nous a expliqué pendant le cours de mathématiques. (Tôi không hiểu định lý mà thầy giáo đã giảng cho chúng tôi trong giờ toán.)

H thích ngữ pháp tiếng Pháp 415

Page 10: Verbes Francaise

qqn 1 Les parents essayent de comprendre leurs enfants et leurs difficultés. (Các bậc phụ huynh cố gắng để hiểu con cái họ và những khó khăn của chúng.)

NE RIEN à qqch 1 Je ne comprends rien à ce que tu dis.COMPRENDRE (Tôi không hiểu bạn đang nói gì cả.)

comment 1 II a enfin compris comment fonctionne un ordinateur.(Cueil cùng thì anh ây đã biết một chiếc máy vi tính hoạt động như thế nào.)

que + ind. 1 II sautait de joie: j ’ai compris qu'il avait réussi.(Anh ấy nhảy lên vì vui sướng: tôi biết là anh ấy đã thành công.)

que + subj. 1 Je comprends qu'il soit déçu par son échec: il avait tellement travaillé. (Tôi biết là anh ấy thất vọng vì thi trượt: anh ấy đã học rất nhiều.)

COMPRIS (ÊTRE) 1 Le service n'est pas compris dans l'addition (= inclus). (Dịch vụ này không được tính vào trong hóa đơn.)

COMPTER 1 Ce petit garçon de trois ans a déjà appris à compter. Il compte jusqu’à vingt. (Cậu bé ba tuổi này dã tập đếm. Cậu đếm được đến hai mươi.)

qqch 1 Pourriez-vous vérifier? Vous avez compté un article que je n'ai pas pris. (Ông có thể kiểm tra lại không? Ông đã tính một món hàng mà tôi không mua.)

qqn 1 Mettez-vous en rang par deux, les enfants. Nous allons vous compter. (Sắp thành hai hàng đi, các em. Chúng tôi sẽ điểm sô' các em.)

sur qqn 1 Je compte sur vous pour le dîner de samedi soir, n'est-ce pas? N'oubliez pas! (Tôi trông cậy ớ chị về bữa cơm tối thứ bảy, không phải vậy sao? Chị đừng quên nhé!)

sur qqch 1 Je comptais sur ces cours particuliers pour lui faire faire des progrès en maths. (Tôi tin là những buổi học đặc biệt này sẽ giúp cậu bé tiến bộ về môn toán.)

+ inf. 1 II compte déménager en automne. (= il a l'intention de) (Anh ấy định chuyển nhà vào mùa thu.)

pour qqn 1 J'ai besoin de toi, je t'aime beaucoup, tu comptes énormément pour moi. (Anh cần em, anh rất yêu em, em là tất cả đối với anh.)

CONDUIRE 1 Mon frère sait conduire depuis l ’âge de douze ans. (Anh trai tôi biết lái xe từ lúc mười hai tuổi.)

qqch 1 Aujourd'hui, de plus en plus de femmes conduisent des bus et des métros. (Hiện nay, ngày càng có nhiều phụ nữ lái xe buýt và xe điện ngầm.)

qqn à, dans... 1 Ce voyage les a conduits dans des régions peu visitées par les touristes. (Chuyến du lịch này đã dẫn họ đến những vùng ít được khách du lịch tham quan.)

à qqch 1 Ces études conduisent tout droit à des postes administratifs. (Ngành học này nhắm thẳng đến nhũng công việc hành chính.)

416 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 11: Verbes Francaise

SE CONDUIRE I

comme I

SONFIER qqn à qqn I

qqch à qqn I

à qqn que + ind. I

SE CONFIER à qqn I

CONFONDRE qqch, qqn I

qqn ou qqch avec qqn ou qqch

:ONFUS(E) (ÊTRE)

de qqch

de + inf.

CONNAÎTRE qqn

qqch

CONNAÎTRE en

Elle s'est mal conduite en mentant à ses amis.(Nó đã cư xử tệ bạc khi dôi gạt bạn bè.)II s ’est conduit comme un imbécile. (= se comporter)(Nó xử sự như một kẻ ngu xuẩn vậy.)

Les parents confient leur bébé à une jeune voisine quand ils sortent le soir. (Cặp vợ chồng này gửi con nhỏ cho cô hàng xóm khi họ ra ngoài vào buổi tôì.)Je confie toujours mes secrets à ma sœur: elle est très discrète. (Tôi luôn tâm sự những bí mật của tôi với chị gái: chị ấy rất kín đáo.)L ’écrivain a confié à un journaliste qu'il allait publier son journal intime et que cela causerait peut-être un scandale. (Nhà văn đã thổ lộ với một nhà báo là ông ta sắp xuất bản cuốn nhật ký của ông ta và việc đó có thể gây ra một vụ tai tiếng.)

On ne se confie qu’à ses amis intimes; en effet, seuls les vrais amis savent garder des secrets.(Người ta chỉ kể chuyện tâm tình với những người bạn tâm giao; vì chỉ có những người bạn thật sự mới biết giữ bí mật.)

Elle n'a pas une très bonne mémoire et elle confond toujours les dates; elle confond aussi les noms et même les gens.(Trí nhớ của cô ấy không được tốt và cô ấy luôn nhầm lẫn ngày tháng; cô ấy còn nhầm lẫn cả tên họ và thậm chí là cả người.)Ces deux frères jumeaux se ressemblent tant qu'on les confond souvent l'un avec l'autre.(Hai anh em sinh đôi này giông nhau đến nỗi người ta thường nhầm lẫn người này với người kia.)

Je suis vraiment désolé(e), je suis confus(e), je suis très en retard. (Tôi rất tiếc, tôi thật ngượng, tôi tới trễ quá.)Je suis confus(e) de mon retard.(Tôi ngượng vì việc đi trễ của mình.)Je suis confus(e) de vous déranger à cette heure, mais j'ai besoin d'un tire-bouchon.(Tôi ngượng vì làm phiền ông vào giờ này, nhưng tôi cần một cái mở nút chai.)

Je connais très bien cet acteur, c'est un ami d ’enfance.(Tôi biết râ't rõ nam diễn viên này, đó là một người bạn thời thơ ấu.)Je connais la Grèce; je l ’ai parcourue dans tous les sens.(Tôi biết nước Hy Lạp; tôi đã đi khắp đất nước này.)

Elle s'y connaît très bien en porcelaine chinoise. (= elle est experte en...) (Cô ấy rất rành về đồ sứ Trung Quốc. (= Cô ấy là chuyên gia về...)

ĨÌIIIB rnch ngữ pháp tiếng Pháp 417

Page 12: Verbes Francaise

CONSACREH qqch à qqn I Elle consacre tout son temps libre à ses vieux parents.(Cô ấy dành hết thời gian rảnh rỗi để ở bên cha mẹ già.)

OU à qqch ou à + inf. I Elle consacre ses loisirs à restaurer un vieux château.(Cô ấy dành thời gian rảnh rỗi để phục chế một lâu đài cổ.)

SE CONSACRER à qqn ou à qqch

CONSEILLER qqn

qqch à qqn

à qqn de + inf.

I Cet illustre savant s'est consacré exclusivement à la recherche.(Nhà bác học nổi tiếng này chỉ chuyên tâm vào việc nghiên cứu.)

I Les enfants refusent souvent que leurs parents les conseillent. (Trẻ con thường không chịu nghe lời cha mẹ khuyên.)

I Pour accompagner le poisson, je vous conseille un pouilly fumé. (Tôi khuyên anh nên dùng rượu vang trắng nguyên chất Nièvre kèm với cá.)

I Je vous conseille d'aller voir cette exposition; elle est magnifique. (Tôi khuyên anh nên đi xem cuộc triển lãm này, nó tuyệt đẹp.)

CONSIDÉRER qqch

que + ind.

+ inf.

qqch ou qqn comme

I Quand on considère les conséquences de la pollution, on se dit que l'homme est imprévoyant. (= on examine)(Khi xem xét các hậu quả của việc ô nhiễm, người ta thường tự nhủ là con người không lo xa.)

I Je considère que tu m'as donné ton accord puisque tu n'as pas d it «non». (= je pense) (Em nghĩ rằng anh đã đồng ý với em vì anh dã không nói «không».)

I Le travail est fait, bien ou mal. Je considère avoir rempli mon contrat. (Dù thế nào thì việc cũng đã rồi. Tôi coi như là đã hoàn thành hợp đồng.)

I Elle a toujours considéré cet ami de la famille comme un parent, comme un oncle. (= elle a toujours pris pour...)(Cô ấy luôn coi người bạn này của gia đình như một người cha, một người chú.)

CONTENT de qqn ou de qqch (ÊTRE)

de + inf. que + subj.

CONTINUER

qqch

à (de) + inf.

CONVAINCRE qqn

qqn de qqch

I Je suis content de votre succès.(Cô hài lòng về thành công của các em.)

I Elle est contente de partir. (Cô ấy bằng lòng ra di.)I Nous sommes contents que vous ayez gagné votre procès.

(Chúng tôi thỏa lòng là các bạn đã thắng kiện.)

I Le spectacle continue tout l ’été. (Buổi biểu diễn diễn ra suốt mùa hè.)

I Je suis désolé, mais je dois partir. Nous continuerons cette conversation un autre jour. (Tôi rất tiếc, nhưng tôi phải ra đi. Chúng ta sẽ tiếp tục cuộc trò chuyện này vào một ngày khác.

I Nous continuerons à lutter, même si c'est en vain. (Chúng ta sẽ tiếp tục đấu tranh, dẫu rằng đó chỉ là vô ích.)

I La plaidoirie de l'avocat a convaincu le jury. (Lời biện hộ của luật sư đã thuyết phục ban hội thẩm.)

I II nous a convaincus de l'efficacité de son invention. (Anh ấy đã cho chúng tôi thấy hiệu quả phát minh của anh ấy.)

418 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 13: Verbes Francaise

qqn de + inf. I Je Tai convaincu(e) de poursuivre ses études. íTôi đã thuyết phục nó tiếp tục đi học.)

CONVAINCU(E) de qqch I(ÊTRE)

de + inf. I

que + ind. I

COURIR I

qqch (une distance) I

un danger, un risque I

CRAINDRE qqch I

qqn I

de + inf. I

que + (ne) subj. I

pourqqn ou qqch I

CROIRE qqch I

qqn I

en qqn ou qqch I

à qqch I

+ inf. I

que + ind. ■

qqch ou qqn + adj. I

Je suis convaincu(e) de sa culpabilité.(Tôi tin chắc là lỗi của anh ta.)Elle était convaincue d ’avoir vu juste. (Cô ấy tin chắc là đã nhìn thấy chính xác.)Au début du procès, tout le monde était convaincu que l'accusé était coupable. (Ngay từ đầu vụ kiện, mọi người đâ tin chắc là bị cáo phạm tội.)Tous les matins, il court dans le parc. (Sáng nào, anh ấy cũng chặy trong công viên.)Elle courra le cept mètres et le quatre cents mètres aux prochains Jeux olympiques. (Cô ấy sẽ chạy một trăm mét và bốn trăm mét tại thế vận hội Olympique sắp tới.)Les journalistes correspondants de guerre courent souvent de grands dangers. (Các phóng viên chiến tranh thường bị những nguy hiểm lớn đe dọa.)

Elle craint le soleil. Elle est rousse. (Cô ấy sợ nắng. Nắng làm tóc cô ấy đỏ hoe.)Ils craignent leur père qui est un homme très sévère et rigoureux. (Họ sợ cha của họ, ông ấy là một người đàn ỏng nghiêm khắc và khắc nghiệt.)Je crains d'avoir d it une bêtise. (Tôi SỢ là đã nói ra một điều ngu ngốc.)Je crains que tu (ne) m'aies mal compris. (Tôi SỢ là anh hiểu không đúng ý tôi.)Les balles sifflaient autour d'eux. C'est avec raison qu'ils craignaient pour leur vie. (Tiếng súng đạn rít quanh họ. Chính vì lí do này mà họ lo cho cuộc sông cùa họ.

Les soucoupes volantes, les petits hommes verts.' Tu croîs toutes ces histoires? (Những chiếc đĩa bay, rồi những người tí hon màu xanh nữa! Bạn có tin vào tát ca những chuyện này không?)Ne dis plus rien, je te crois. (Anh đừng nói thêm gì nữa, tôi tin anh mà.)Beaucoup d ’hommes croient en Dieu. 'Nhiều người tin vào Thượng Đế.)Croyez-vous à l'astrologieị 'Anh có tin vào thuật chiêm tinh không?)«Je vous prie de croire, Monsieur, à l'assurance de mes sentiments les meilleurs.» («Xin ông hãy tin vào những tình cảm tốt đẹp nhất của tôi.»)Elle croit pouvoir faire et dire tout ce qu'elle veut. (Cô ây tưởng là có thể làm và nói tất cả những gì cô ấy muôn.)Je crois que tout est fini entre eux. (Tôi nghĩ là mọi chuyện giữa họ đã chấm dứt.)On le croyait très riche. (Người ta nghĩ là anh ấy rất giàu.)

njiải thích ngữ pháp tiếng Pháp 419

Page 14: Verbes Francaise

SE CROIRE + adj.+ adj. + de + inf.

DDÉBARRASSER qqch

qqn de qqch

SE DÉBARRASSERde qqch

DÉCIDER de + inf.que + indicatif

de qqch

qqn à + inf.

SE DÉCIDER à + inf

DÉCLARER qqch

qqch à qqn

que + ind.

à qqn que + ind.

DÉCONSEILLER qqch à qqn

à qqn de + inf.

DÉCOURAGER qqnqqn de + inf.

I Elle se croit très intelligente. (Cô ấy tự cho là rất thông minh.)I II se croit capable d'affronter toutes les épreuves de ce

rallye automobile. (Anh ấy nghĩ là anh ấy có thể đương đầu với mọi thử thách của cuộc đua ô tô này.)

I Je reçois des amis à déjeuner, il faut que je débarrasse le salon. (Tôi sẽ tiếp đón bạn bè tới ăn trưa, nên bây giờ tôi phải dọn dẹp phòng khách.)

I Attends, je vais te débarrasser de ton manteau.(Chờ chút, anh sẽ cởi áo choàng cho em.)

I Elle se debarrasse de ses vieux vêtements en les donnant à des œuvres de chanté. (Cô ây loại bớt quần áo cũ và đem cho các tổ chức từ thiện.)

I J'ai décidé de partir. (Tôi đã quyết định ra đi.)■ J ai décidé que nous devions partir.

(Tôi đã quyết định là chúng ta phải ra đi.)I II est très autoritaire. Il veut décider de tout.

(Anh ây rât độc đoán. Anh ấy muốn quyết định tất cả.)I J ai décidé mes amis à partir.

(Tôi đã thuyết phục các bạn tôi đi.)

I Apres bien des hésitations, elle s'est enfin décidée à déménager. (Sau nhiều lần chần chừ, cuối cùng cô ấy đã quyết định đổi chỗ ở.)

■ Je déclare la séance ouverte, a d it le président.(Tôi xin tuyên bô khai mạc cuộc họp, ông chủ tịch nói.)

I Lejeune homme a déclaré son amour à la jeune fille.(Chàng trai đã tỏ tình với cô gái.)

I Le ministre a déclaré qu il se présenterait aux prochaines élections présidentielles, (ông bộ trưởng đã tuyên bố là sẽ ra ứng cử trong kỳ bầu cử tổng thống sắp tới.)

I Le chanteur a déclaré à ses admirateurs qu'il renonçait à chanter sur scène. (Chàng ca sĩ đã tuyên bô với những người hâm mộ là anh ta sẽ thôi hát trên sân khấu.)

I Je te déconseille le saumon. Il n ’a pas l'air frais.(Tôi khuyên anh đừng lấy cá hồi. Nó có vẻ không tươi.)

I Tout le monde nous déconseillait de prendre cet itinéraire trop fréquenté pendant les vacances. (Mọi người khuyên chúng tôi đừng đi nghỉ hè ở điểm du lịch có quá nhiều người lui tới này.)

I Cet échec l'a découragé. (Sự thất bại này làm cho nó chán nản.)I Ses amis l'ont découragé de poursuivre ses études de chant.

(Nó muốn học hát nhưng bạn bè của nó đã làm nó chán nản.)

420Giỏi thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 15: Verbes Francaise

SE DÉCOURAGER II se décourage très vite et abandonne ce qu :! Z : : —. - - - (Nó mau chóng chán nản và từ bó việc mà r.c đẫ 'M: t í - -ÍT-

DÉFENDRE qqch ou qqn Cette femme courageuse défend la cause des femmes 7-zrr (Người phu nữ dũng cảm này bào chữa cho vu r.hũrr.ã r. phụ nữ bị đánh đập.)

qqn ou qqch contre qqn

II convient parfois de se battre pour défendre la nature cor me les pollueurs. (Thỉnh thoảng, cần phải đấu tranh chõne -â- những người gây ô nhiễm môi trường để bảo vệ thiên nhièn.

à qqn de + inf.

SE DÉFENDRE

Je te défends de sortir ce soir. (Mẹ cấm con đi chơi tối nay. ■

Ne t'inquiète pas. Il sait se défendre. (Bạn đừng lo. Nó biết tự vệ mà.)

DEMANDER qqnqqch à qqn

«On demande M. X. à l'accueil!» («Chúng tôi muốn gặp ông Xạ!») J'ai demandé mon chemin à un passant. (Tôi đã hỏi đường một người qua đường.)

que + subj. Je demande que vous fassiez attention. (Tôi yêu cầu anh chú ý.)

à qqn de + inf. Les syndicalistes ont demandé au ministre de les recevoir. (Những người hoạt động công đoàn đã đề nghị Bộ trướng tiếp họ.)

à + inf. Ils ont demandé à être reçus par le ministre. (Họ đòi được Bộ trưởng tiếp đón.)

SE DEMANDER si, où,quand... + ind.

SE DÉPÊCHER

Je me demande si j'a i bien fait d'agir ainsi.(Tôi tự hỏi liệu mình hành động như vậy có đúng không. 1

Dépêche-toi, nous sommes en retard! (Con hãy mau lèn. chúng ta sẽ trễ mất!)

de + inf. Dépêchez-vous de vous mettre à table, le dîner est prêt. (Mọi người ngồi vào bàn mau đi, bữa tôi đã sẵn sàng rồi.)

DÉPENDRE Gentil, lui? Oh, ça dépend! Pas toujours! 'Anh ấy có tứ tế không ư? 0 , điều đó còn tùy! Không phai lúc nào anh ấy cũng tử tế đâu! )

de qqn Ta réussite dépend uniquement de toi. 'Sự thành công của bạn chỉ tùy thuộc vào bạn mà thôi.)

de qqch Notre randonnée à cheval dépendra du temps qu'il fera. (Cuộc viễn du bằng ngựa cùa chúng tôi sẽ phụ thuộc vào thời tiết.)

DÉSAPPROUVERqqn Le ministre a pris une décision impopulaire. Même son parti

l'a désapprouvé. (Ong Bộ trướng đã đưa ra một quyết định không hợp lòng dân. Dù Đảng của ông đã phản đối ông.)

qqch Non, je ne suis pas d'accord avec vous, et je désapprouve votre attitude. (Không, tôi không đồng ý với anh, và tôi không tán thành thái độ của anh.)

qqn de + inf. Je désapprouve les journalistes d ’avoir tant parlé de cette émission stupide. (Tôi không tán thành việc các nhà báo đã nói nhiều về chương trình ngớ ngẩn này.)

i c i thích ngữ pháp tiếng Pháp 421

Page 16: Verbes Francaise

DESCENDRE

qqch

de + art./du

de + lieu

à, sur, dans + lieu

DÉSIRER qqch

+ inf.que + subj.

DÉSOLÉ(E) (ÊTRE)de qqch

de + inf.

que + subj.

DÉTESTER qqn ou qqch+ inf.que + subj.

DEVENIR + adj.

+ nom

DEVINER qqch

I J ’étais pressé(e), je suis descendu(e) à toute vitesse. (Lúc đó tôi đang vội, tôi đã xuống cầu thang rất nhanh.)

I II a descendu l'escalier quatre à quatre. (Anh ta xuông cầu thang một lần bôn bậc.)

I L'homme, disait-on autrefois, descend du singe. (Ngày xưa, người ta nghĩ rằng con người xuất thân từ loài khỉ.)

I Elle est descendue du grenier, toute couverte de poussière. (Cô ấy mới ở tầng thượng xuống, nên bụi bám đầy người.)

I J'aime descendre sur les berges de la Seine pour regarder de près le passage des péniches. (Tôi thích đi dọc bờ sông Seine dể ngắm nhìn thật gần những chiếc xà lan đi qua.)

I Descends à la cave chercher une bonne bouteille pour le dîner, s'il te plaît! (Con hãy xuống dưới hầm lấy một chai rượu ngon lên dùng trong bữa ăn tối nhé!)

I Nous sommes descendus dans un hôtel réputé, nous somines descendus à l'hôtel Excelsior. (Chúng tôi đã trọ trong một khách sạn nổi tiếng, chúng tôi đã trọ tại khách sạn Excelsior.)

I Les enfants désirent tout ce qu'ils voient. (Trẻ con thích tất cả những gì mà chúng nhìn thấy.)

I Les automobilistes désirent avoir la chaussée pour eux tout seuls et les piétons désirent que les automobiles soient moins présentes dans les villes. (Người lái xe hơi muôn có làn đường dành riêng cho họ còn người đi bộ lại muốn có ít xe hơi hơn trong các thành phố.)

I Je suis désolé(e) de ce malentendu. Je croyais que le rendez-vous était pour demain et non pour aujourd'hui. (Tôi rất tiếc về sự hiểu lầm này. Tôi nghĩ rằng cuộc hẹn phải là ngày mai chứ không phải hôm nay.)

I Je suis désolé de vous avoir fait attendre. (Tôi rất tiếc đã để ông chờ đợi.)

I Je suis désolé que vous vous soyez dérangé pour rien. (Tôi rất tiếc đã quấy rầy ông vì chuyện chẳng ra gì.)

I Je déteste les adieux. (Tôi ghét những lời chào tạm biệt.)I Je déteste faire des adieux. (Tôi ghét tiễn đưa.)I La plupart des gens détestent qu'on fasse du mal aux

animaux. (Đa số mọi người ghét việc người ta làm hại các con vật.)

I II est devenu tout pâle en apprenant la nouvelle. (Anh ấy trở nên tái xanh khi nhận được tin này.)

I Après de longues études, il est devenu médecin, et même un médecin réputé. (Sau nhiều năm học tập, anh ấy đã trớ thành bác sĩ, và còn là một bác sĩ nổi tiếng.)

I Elle a deviné le secret qui tourmentait son ami. (Cô ấy đã đoán được điều bí mật làm bạn cô ấy day dứt.)

422 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 17: Verbes Francaise

+ qui

+ que + ind.

DEVOIR qqch à qqn

+ inf.

DIFFICILE (ÊTRE)à + inf.

L EST DIFFICILE DE+ inf.

à qqn de + inf.

DIRE qqch (à qqn)qqch de qqn/qqch

+ inf.que + ind.

que + subj.

à qqn de + inf.

à qqn que + ind.

de qqn que + ind.

DISCUTER

qqch

de qqch

avec qqn

DONNER qqch à qqn

qqch à + inf.

: _ài thích ngữ pháp tiếng Pháp

I Devine qui vient dîner ce soir! (Hãy đoán x~— ni í- đến ăn tối nào!)

I J'ai deviné qu'il voulait quitter son entrepnỉ-: 7 : ủiđoán là anh ấy muốn rời khỏi xí nghiệp.)

I Je te dois 10 euros, je crois? Je te les r e m b c u ^ -z . demain. (Mình nghĩ là mình nợ cậu 10 euro thì pha:’ Ngày mai, mình sẽ trả cậu số tiền đó.)

I Tu dois te préparer, nous partons bientôt. (Con phái sưa soạn đi, chúng ta sắp đi rồi đấy.)

I Cette question de mathématiques est difficile. (Bài toán này khó.)I Elle est difficile à résoudre. (Nó rất khó giải.)

I 11 est difficile de croire à l'innocence de cet homme. (Thật khó tin vào sự vô tội của người đàn ông này.)

I II nous sera difficile de le convaincre. (Chúng ta khó mà thuyết phục anh ta.)

I J'ai d it la vérité. (Tôi dã nói sự thật.)I On dit beaucoup de bien de cette nouvelle pièce de théâtre.

(Người ta nói nhiều điều tốt về vở kịch mới này.)I II a d it avoir tout compris. (Anh ấy nói là đã hiểu hết rồi.)I Elle a dit que tout était arrangé. (Cô ấy nói là mọi việc đã

được thu xếp.)I Ils ont d it que nous ne nous inquiétions pas. (Họ đã nói là

chúng ta đừng lo lắng.)I Elle nous a dit de faire attention. (Cô ấy đã nói với chúng

tôi là hãy coi chừng.)I Je lui ai d it que je ne le comprenais pas. (Tôi đã nói với

anh ấy là tôi không hiểu anh ấy.)I On a dit de Victor Hugo qu'il était le plus grand poète de

son temps. (Người ta đã nói rằng Victor Hugo là nhà thơ lớn nhất thuộc thời đại của ông.)

I Les étudiants discutaient avec animation après le cours. (Các sinh viên thảo luận sôi nổi sau tiết học.)

I Elle discute sans cesse les décisions de ses parents. (= contester) (Cô ấy không ngừng tranh cãi về những quyêt định của cha mẹ cô ấy.)

I Nous avons discuté d ’art et de littérature toute la soirée. (Chúng tôi đã bàn luận vệ nghệ thuật và văn chương suốt cả buổi tối.)

I J'aime bien discuter avec mes amies. (Tôi rất thích chuyện trò với các cô bạn của tôi.)

I Elle a tout donné à ses enfants. (Cô ấy đã hy sinh tất cả cho con cái.)

I J'ai donné ma moto à réparer. (Tôi đã đưa xe máy của tôi đi sửa.)

423

Page 18: Verbes Francaise

à qqn qqch à + inf. 1 J ai donné à l employé du consulat des documents à traduire. (Tôi đã đưa cho nhân viên của lãnh sự quán những tài liệu cần dịch.)

sur qqch 1 La fenêtre de ma chambre donne sur la rue. (Cửa sổ phòng tôi nhìn ra phô'.)

DOUTER de qqch 1 On peut douter de la réalité de certains faits. (Người ta CÓ thể nghi ngờ về tính thực tại của một số sự việc.)

de qqn 1 Elle commence à douter de son ami. Il lui a déjà menti. (Cô bắt đầu nghi ngờ bạn trai của cô. Anh ta đã nói dối cô.)

de + inf. 1 Je doute d'avoir fini à temps, cela me semble impossible. (Tôi không tin là công việc hoàn thành đúng thời hạn, tôi nghĩ rằng chuyện đó không thể xảy ra.)

que + subj. 1 Je doute que tu puisses finir à temps ce travail. (Tôi không tin là anh có thể hoàn thành công việc này đúng thời hạn.)

SE DOUTER de qqch 1 Je ne lui ai rien dit; mais il se doute de quelque chose. (Tôi đã không nói gì với anh ấy; nhưng anh ấy nghi ngờ điều gì đó.)

E

que + indic. 1 Je me doute bien que tu garderas le secret, je connais ta discrétion. (Tôi tin là anh sẽ giữ bí mật, tôi biết là anh kín đáo mà.)

ÉCHANGER qqch 1 Après le spectacle, nous avons échangé nos impressions. (Sau buổi biểu diễn, chúng tôi đã trao đổi cảm tưởng với nhau.)

qqch avec qqn 1 Le chef d ’Etat a échangé quelques mots avec des gens dans la foule. (Quốc trưởng đã trao đổi đôi lời với những người trong đám đông.)

qqch contre qqch 1 L'enfant a échangé son jeu vidéo contre celui de son copain. (Đứa bé đã đổi trò chơi vidéo của nó để lấy trò chơi vidéo của bạn nó.)

ÉCHAPPER à qqch 1 Nous avons échappé à un grave danger. (Chúng tôi đà thoát khỏi một nguy hiểm nghiêm trọng.)

à qqn 1 II a échappé à tous les gendarmes lancés à sa poursuite. (Anh ấy đã thoát khỏi tâ't cả các hiến binh được bô' trí đé truy kích anh ây.)

S'ÉCHAPPER de (+ espace fermé) 1 Un lion s'est échappé de sa cage. (Một con sư tử đã sống chuồng.)

ÉCHOUER 1 Les négociations ont échoué. (Mọi sự thương lượng đều bị thất bại.)

à qqch 1 II est rare que de bons étudiants échouent à leurs examens. (Hiếm khi thấy những sinh viên giỏi thi rớt.)

ÉCRIRE 1 J'ai toujours écrit. (Tôi luôn luôn viết.)qqch 1 Balzac a écrit plus de 90 romans. (Balzac đã viết hơn 90

quyển tiểu thuyết.)à qqn 1 Chaque jour elle écrit à son fiancé. (Ngày nào cô ây cùne

viết thư cho vị hôn phu.)qqch à qqn 1 J'ai écrit quelques lettres à mes amis. (Tôi đã viết một SL

thư cho bạn bè.)

424 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 19: Verbes Francaise

à qqn de + inf. 1 Je leur ai écrit de venir me rejoindre. (Tôi đã viết thư cho họ để mời họ đến gặp tôi.)

à qqn que + ind. 1 J'ai écrit à mes parents que je resterais plus longtemps à l’étranger. (Tôi đã viết thư để báo cho ba mẹ tôi biét là tòi sẽ ở lại nước ngoài lâu hơn.)

à qqn que + subj. 1 J'ai écrit à mon amie quelle vienne me rejoindre. 'Tỏi đã viết thư cho cô bạn của tôi để rủ cô ấy đến chơi với tòi.

EFFRAYER qqn 1 Elle est très nerveuse; le moindre bruit l'effraye 'ou l'effrcde). (Cô bé rất dễ bị kích động, tiếng động nho nhất cũng làm cho cô bé khiếp sợ.)

S'EFFRAYER de qqch 1 Elle est très craintive; elle s'effraye fou s ’effraie) d'un rien. (Cô bé hay sợ sệt; cô bé sợ những điều không ra gì.)

EMPÊCHER qqch 1 Qui pourrait empêcher ce mariage? (Ai có thể cản trơ cuộc hôn nhân này chứ?)

qqn de + inf. 1 Tais-toi, tu m ’empêches d'écouter les informations. (Mày im đi, mày dang cản trở tao nghe tin tức đấy.)

que + subj. 1 Désormais, des barrières empêchent que la foule (ne pénètre sur le terrain au cours des matchs de football. T ừ nay về sau, các rào chắn sẽ ngăn không cho đám đông tràn xuống sân cỏ khi trận đấu đang diễn ra.)

S’EMPÊCHER de + inf. 1 Je n'ai pas pu m'empêcher de rire pendant la cérémonie.

(NE PAS POUVOIR) (Tôi đã không thể nhịn cười trong suốt buổi lễ.)

EMPLOYER qqch ou qqn 1 Avec les enfants il vaut mieux employer la douceur. 'Đỏi với trẻ con, tốt hơn hết là nên dịu dàng.)

1 L'usine emploie une centaine de personnes. (Nhà máy thuê khoảng một trăm nhân công.)

qqch à + inf. 1 Elle emploie ses loisirs à étudier la musique. Cò áy tận dụng thời gian rảnh đế học nhạc.)

EMPRUNTER qqch 1 J'ai emprunté une voiture pour faire ce voyage. T ô i đã mượn một chiếc ô tô để đi du lịch lần này.

qqch à qqn 1 Pourrais-je vous emprunter votre dictionnaireĩ T ôi mượn anh quyển từ điển được không?)

ENCOURAGER qqn 1 La foule encourageait le coureur en hurlant son nom. (Đám đông cố vũ tay đua bằng cách gào tên anh ta.)

qqn à + inf. 1 Je vous encourage à poursuivre vos efforts. (Tôi khuyên khích anh tiếp tục cố gắng. >

ENLEVER qqch 1 Enlève ta veste, il fait trop chaud. (Bạn hãy cởi áo vét ra đi, trời nóng lắm.)

qqch à qqn 1 II nous a enlevé toutes nos illusions en nous montrant les difficultés de l'entreprise. (Anh ấy đã tước hết mọi ảo tưởng của chúng tôi bàng cách chĩ cho chúng tôi thấy những khó khăn cua xí nghiệp.)

ENNUYER qqn 1 Ce discours interminable ennuyait l'auditoire. Tout le monde bâillait. (Bài diễn văn dài dòng này làm cho cử tọachán. Mọi người đều ngáp.)

:- iải thích ngữ pháp tiếng Pháp 425

Page 20: Verbes Francaise

qqn de + inf.

qqn que + subj.

S’ENNUYER

ENSEIGNER qqch

qqch à qqn

à qqn à + inf.

à qqn que + ind.

I Cela m'ennuie de vous dire que vous avez tort. (Tôi rất buồn khi phải nói với anh là anh đã sai.)

I Ça m'ennuie que tu ne viennes pas avec nous. (Tôi buồn vì anh không đến với chúng tôi.)

I Cela peut sembler étonnant, mais il arrive qu'on s'ennuie pendant les vacances. (Điều này nói ra có thể hơi lạ, nhung có lúc người ta cảm thấy chán nản trong suốt những ngày hè.)

I Elle enseigne la littérature française. (Cô ây dạy môn văn học Pháp.)

I Nos parents nous ont enseigné la politesse. (Cha mẹ chúng tôi dạy chúng tôi phép lịch sự.)

I Elle nous a enseigné à affronter les difficultés de la vie. (Mẹ đã dạy chúng tôi là phải đương đầu với những khó khăn trong cuộc sông.)

I On nous enseigne qu'il faut dire "bonjour», «merci», «s'il vous plaît». (Nhà trường dạy chúng tôi phải biết nói «xin chào», «cảm ơn», «xin vui lòng».)

ENTENDRE

ENTRAÎNER

qqch ou qqn

qqch ou qqn + inf.

que + ind.

que + subj.

I Avez-vous entendu cette nouvelle? (Anh đã nghe tin này chưa?)I Je suis allé entendre un chanteur célèbre. (Tôi đã đi nghe

một ca sĩ nồi tiếng hát.)I J'ai entendu le tonnerre gronder cette nuit. (Hồi đêm hôm,

tôi nghe tiếng sấm ầm ầm.)I J'ai entendu que l'autoroute A 25 serait fermée ce week­

end. (Tôi nghe nói là cuối tuần này, quốc lộ A 25 sẽ bị cârn đi vào.)

I J'entends que tu obéisses! (= j'exige...) (Mẹ muôn con phải nghe lời!)

qqch ou qqn dans qqch I

qqn à + inf. I

qqn à qqch I

Elle a trébuché et nous a entraînés dans sa chute. (= emportés) (Cô ấy bị sẩy chân và cô ấy đã kéo chúng tôi ngã theo cô ấy.)Nous l'avons entraînée à sauter des obstacles. (= poussée) (Chúng tôi đã đẩy cô ấv vượt qua các chướng ngại vật.) C'est une ancienne championne de ski qui entraîne l ’équipe de France. (= préparer à une compétit’9'1 sportive) (Chính một cựu vô địch nữ môn trượt tuyết đang huấn luyện đội tuyển Pháp.)

ENTREPRENDRE qqch

de + inf.

I II a entrepris un long voyage en Amérique du Sud. (Anh ấy dã thực hiện một chuyến du lịch dài ngày ở Nam Mỹ.)

I Elle a entrepris de repeindre seule tout son appartement. (Cô ấy đã định một mình sơn lại toàn bộ căn hộ.)

ENTRERdans + lieu

à + lieu

I Entrez, je vous prie! (Xin mời ông vào!)I Nous sommes entrés dans la salle de ci léma. (Chúng tôi đã

đi vào trong phòng chiếu phim.)I II est entré à l ’université à l ’âge de 16 ans. (Anh ấy vào đại

học lúc 16 tuổi.)

426 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 21: Verbes Francaise

ENTRETENIR

S’ENTRETENIR

ENVISAGER

ENVOYER

ESPÉRER

ESSAYER

ESTIMER

dans + nom 1

1

Il est entré dans une colère incontrôlable. (Anh ta đã bắt đầu nổi giận không thể kiểm soát được.)Elle est entrée dans sa vingtième année. (Cô ấy đã bước vào tuổi hai mươi.)

qqch 1 Le jardin est laissé à l'abandon; personne ne l'entretient. (Khu vườn bị bỏ hoang; không ai chăm sóc nó cả.)

qqn 1 Aujourd'hui, les parents entretiennent leurs enfants jusqu’à la fin de leurs études. (Ngày nay, cha mẹ nuôi con cái cho đến khi chúng học xong.)

avec qqn 1 Le chef de l'Etat s ’est entretenu avec son homologue belge. (Quốc trưởng đã nói chuyện với ông đồng nhiệm người Bỉ (quốc trưởng nước Bỉ).

de qqch 1 Ils se sont entretenus de la situation politique de l'Europe. (Họ đã đàm luận về tình hình chính trị ở châu Âu.)

qqch 1 Avez-vous envisagé toutes les solutions? (Anh đã xem xét mọi giải pháp chưa?)

de + inf. 1 J'envisage d'organiser un voyage avec des amis (Tôi dự định sẽ tổ chức một chuyến du lịch với bạn bè.)

qqch à qqn 1 Il a envoyé sa démission à son patron. (Anh ấy đã gửi đơn xin từ chức cho ông chủ.)

qqn à + lieu 1 J'ai envoyé mes enfants à la montagne. (Tôi đã đưa các con tôi lên núi.)

qqn + inf. 1 J'ai envoyé mon fils chercher le pain. (Tôi đã sai con trai tôi đi mua bánh mì.)

qqch 1 Tout le monde espère la fin des hostilités. (Mọi người đều mong chiến sự kết thúc.)

+ inf. 1 J'espère partir bientôt. (Tôi mong sớm ra đi.)

que + ind. 1 J'espère que vous allez bien. (Tôi mong anh khỏe.)

qqch 1 Elle a essayé quatre ou cinq robes avant de se décider. (Cô ấy đã thử bốn, năm chiếc váy trước khi quyết định.)

de + inf. 1 Nous avons essayé de vous joindre mais en vain. (Chúng tôi đã cố liên lạc với anh nhưng vô ích.)

qqch 1 Les experts ont estimé la collection de tableaux de ce riche ’industriel. (= ont évalué) (Các chuyên gia đã định giá bộ SƯU tập tranh của nhà công nghiệp giàu có này.)

qqn 1 J'estime les gens qui ne renoncent pas. (= j'ai de l'estime pour) (Tôi thích những người không bỏ cuộc.)

qqch + adj. 1 J'estime cette décision inacceptable. (= je trouve) (Tôi thấy quyết định này là không thể châ'p nhận được.)

+ inf. 1 Nous estimons avoir rempli notre contrat. (= nous pensons) (Chúng tôi nghĩ là đã hoàn thành hợp đồng.)

que + ind. 1 Elle estime que tu as eu raison d'agir comme tu l'as fait. (Cô ây cho là anh có lý khi hành động như vậy.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 427

Page 22: Verbes Francaise

+ adj. + de + inf. 1 J'estime indispensable de réorganiser notre service. (Tôl cho là cần phải tổ chức lại phòng của chúng ta.)

+ adj. + que + subj 1 Ils ont estimé utile que vous reveniez sur la question. (Họ cho rằng việc các anh trở lại vấn đề là có ích.)

S’ESTIMER + adj. 1 Nous nous estimons satisfaits de l’évolution des événements. (Chúng tôi thấy vừa lòng về sự tiến triển của các sự kiện.)

ÉTONNER qqn 1 «Etonne-moi!» a d it un écrivain à un de ses amis. («Anh làm tôi ngạc nhiên đấy!», một nhà văn đã nói với một trong những người bạn của ông ta.)

S'ÉTONNER de qqch 1 Je m ’étonne de ton attitude désagréable. (Tôi ngạc nhiên về thái độ khó chịu của anh.)

de + inf. 1 Je m ’étonne de vous voir si triste alors que vous avez ce que vous désiriez. (Tôi ngạc nhiên khi thấy các anh buồn trong khi các anh có cái mà các anh muốn.)

que + subj. 1 Nous nous étonnons que vous soyez partis sans nous prévenir. (Chúng tôi ngạc nhiên khi các anh ra đi mà không báo trước với chúng tôi.)

ÊTRE + adj. 1 Elle est heureuse. (Cô ấy hạnh phúc.)+ nom 1 Vous êtes la mère ou la tante de l'enfant? (Chi là mẹ hay là

dì của cháu bé?)à qqn 1 A qui est ce sac ? (Chiếc túi này là của ai?)+ lieu 1 Ils sont à Tokyo. (Họ Ở Tokyo.)+ temps 1 II est minuit. (Mười hai giờ đêm rồi.)de + nom propre 1 Cette œuvre est de Picasso. (Tác phẩm này là của Picasso.)en + qqch 1 Ta bague est en argent ou en p la tin e? (Chiếc nhẫn của bạn

bằng bạc hay bằng bạch kim.)de + lieu 1 Elle est de Bogota. (Cô ấy là người Bogota.)

C'EST À... de + inf. 1 C'est à moi de jouer! (Tôi đang diễn xuất đấy!)

Y ÊTRE 1 Ah j'y suis! Je comprends ce que tu veux dire! (A, tôi hiểu rồi! Tôi hiểu anh muốn nói gì rồi!)

1 Ouvrez vos livres à la page 92. Vous y êtes? (Các em hãy giở sách trang 92 ra. Các em giở tới đó chưa?)

ÉVITER qqch ou qqn 1 Évitez l'autoroute les jours de grands départs en vacances. (Hãy tránh đi trên xa lộ vào những ngày có nhiều người đi nghỉ hè.)

1 J ’évite ma voisine qui est très bavarde. (Tôi tránh gặp bà hàng xóm nhiều chuyện.)

qqch à qqn 1 Évitez ce chagrin à votre famille. (Hãy giúp gia đình bạn tránh khỏi sự buồn rầu này.)

de + inf. 1 Évitez de faire cette erreur! (Hãy tránh phạm phải lỗi này nhé!)

que + subj. 1 Nous éviterons que vous (ne) soyez perdants dans cette affaire. (Chúng tôi sẽ tránh để các anh bị thua trong vụ này.)

428 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 23: Verbes Francaise

EXCUSER qqn ou qqch

S’EXCUSER

EXIGER

EXPLIQUER

de qqch

de + inf.

qqchqqch de qqn

de + inf. que + subj.

qqch à qqn

à qqn comment + inf. I

à qqn comment + ind. I

à qqn que + ind.

FFÂCHER qqn

SE FÂCHER contre qqn

avec qqn

FACILE (ÊTRE)

à + inf.

thích ngữ pháp tiếng Pháp

Excusez mon ami, il ne vous a pas salué parce qu'il est distrait. (Xin ông lượng thứ cho bạn của tôi, anh ấy đã không chào ông vì anh ấy bị đãng trí.)On ne peut pas excuser une pareille conduite. (Người ta không thể tha thứ cho cách cư xử như thế.)

On ne d it pas «je m'excuse», mais «je vous prie de m ’excuser!». (Người ta không nói là «tôi xin lỗi», mà nói là «tôi xin ông thứ lỗi cho tôi!».)Éxcusez-moi de ce retard! (Xin ông thứ lỗi cho tôi về sự chậm trễ này!)Éxcusez-moi de revenir sur ce sujet, mais l'affaire est importante. (Xin quí vị thứ lỗi cho tôi vì trở lại đề tài này, nhưng sự việc rất quan trọng.)

J'exige des excuses. (Tôi yêu cầu phải xin lỗi.)II exige trop des autres. (Anh ấy đòi hỏi quá nhiều ở người khác.)J'exige de recevoir des excuses. (Tôi muốn được xin lỗi.) J'exige que vous vous excusiez. (Tôi yêu cầu anh xin lôi.)

Ce journaliste explique bien. (Nhà báo này đã giải thích rõ ràng.) II nous a expliqué la théorie de la relativité. (Thầy giáo đà giảng cho chúng tôi về thuyết tương đối.)Il m'a expliqué comment m'y prendre pour démonter une roue. (Anh ấy đã giải thích cho tôi biết cách tiến hành đế thay một chiếc bánh xe.)II m'a expliqué comment je devais m'y prendre pour démonter une roue. (Anh ấy đã giải thích cho tôi biét cách tôi phải làm để thay một chiếc bánh xe.)Je lui ai expliqué qu'il avait eu tort. (Tôi đã giai thích cho anh ấy hiểu là anh ấy đã sai.)

Ne fais pas ça, tu sais bien que ça va fâcher tes parents. (Đừng làm như thê, bạn biêt rõ là làm như thê thi cha mẹ bạn sẽ tức giận mà.)

Ne vous fâchez pas contre elle: elle est petite, elle ne comprend pas. (Anh đừng giận con bé: nó còn nhỏ, nó không hiểu chuyện.)Ils sont fâchés avec tout le monde: leurs frères et sœurs, leurs voisins, leurs collègues... (Họ làm cho tât cá mọi người tức giận: anh chị em, hàng xóm, đồng nghiệp ...)

Cet exercice est vraiment très facile. (Bài tập này thật sự rất khó.)La paella , c'est facile à faire? (Món cơm rang thập cẩm Tây Ban Nha có dễ làm không?)

429

Page 24: Verbes Francaise

FACILE (il est facile de..., c'est facile de... + inf.) I

FAIRE qqch I

qqch à qqn I

FAIRE BIEN, FAIRE MIEUX I

SE FAIRE qqch I

+ inf. I

IL FAUT + qqch ou qqn I

+ inf. I

que + subj. I

FÉLICITER qqn I

qqnpourqqch I

qqn + de + inf. I

SE FIER à qqch ou à qqn I

FIER (ÊTRE) de qqn ou de qqch I

de + inf. I

que + subj. I

FINIR qqch I

de + inf. I

par + nom I

II est toujours facile de critiquer les autres! (Phê phán người khác bao giờ cũng dễ dàng cả!)

Qu'est-ce que vous faites pour les vacances? (Anh làm gì trong những ngày hè?)Ce médicament a fait beaucoup de bien à mon ami. (Loại thuốc này thật công hiệu đốĩ với bạn tôi.)

Si tu es fatigué, tu ferais mieux d'aller te coucher. (Nếu bạn mệt, tôt nhất là bạn nên đi ngủ.)

Elle se fait du souci pour son travail. (Cô ấy lo lắng cho công việc của cô ấy.)Elle s'est fait teindre en blonde. (Cô ấy nhuộm tóc màu vàng.)

Pour faire ce métier, il faut de la patience, du courage et une bonne santé. (Để làm nghề này, cần phải có sự kiên nhẫn, lòng dũng cảm và sức khỏe tốt.)Au lit, les enfants! Demain, il faut se lever tôt. (Lên giường đi các con! Ngày mai phải dậy sớm đấy!)Il faut absolument que vous alliez voir cette exposition, elle est géniale! (Nhât thiết anh phải đi xem cuộc triển lãm này, nó tuyệt vời lắm đấy!)

Eisa a été reçue à son examen? Bravo, vous la féliciterez de ma part. (Eisa đã thi đỗ rồi ư? Hoan hô, anh hãy thay mặt tôi chúc mừng cô ấy nhé.)Le président de la République a félicité les joueurs de l ’équipe de France pour leur superbe victoire. (Ông tổng thống nước Cộng hòa đã khen ngợi các cầu thủ của đội tuyển Pháp vì chiến thắng tuyệt vời của họ.)J e vous félicite d'avoir obtenu un si beau résultat. (Tôi chúc mừng anh đã đạt được một kết quả tôt đẹp như thế.)

Vous pouvez vous fier à lui, il est parfaitement honnête. (Các anh có thể tin ở anh ấy, anh ấy hoàn toàn trung thực.)

Il est très fier de sa nouvelle voiture, il en parle à tout le monde. (Anh ấy rất hãnh diện về chiếc xe mới của mình, anh ấy nói về nó với tất cả mọi người.)Elle est fière d'avoir réussi cet exercice difficile toute seule. (Cô ấy tự hào khi một mình giải được bài toán khó này.) Les parents sont fiers que leur bébé sache marcher à neuf mois. (Đôi vợ chồng tự hào khi con của họ biết đi khi mới chín tháng tuổi.)

Allez, dépêche-toi, finis ta soupe! (Nào, nhanh lên đi con, hãy ăn hết chén súp của con đi!)Tu as fini de travailler? Alors, tu peux aller jouer. (Con học bài xong rồi à? Vậy thì, con có thể đi chơi.)Le dîner a commencé par du melon et a fini par un gâteau au chocolat. (Bữa tối bắt đầu bằng món dưa tây và kết thúc bằng một chiếc bánh sô cô la.)

430 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 25: Verbes Francaise

par + inf. 1 Ne sois pas si impatient: il finira bien par venir, ton copain! (Bạn đừng quá sốt ruột: thế nào thì bạn trai của bạn cũng tới thôi!)

FORCER qqn à faire qqch 1 Je ne te force pas à aller voir la tante Germaine. Fais comme tu veux. (Mẹ không ép con phải đi thăm dì Germaine. Con hãy làm như con muốn.)

FORCÉ (ÊTRE) de + inf. 1 Tu n'es pas forcé de venir avec nous si tu n'en as pas envie. (Bạn không bị ép buộc phải đến chỗ chúng tôi nếu bạn không muốn.)

SE FORCER à faire qqch 1 Si tu n'as plus faim, ne te force pas à finir ton assiette. Laisse! (Nếu con no rồi, con đừng ép mình phải ăn hết đĩa. Hãy để đó đi!)

FRAPPER qqch ou qqn 1 Je te défends de frapper ta sœur! (Mẹ cấm con đánh em gái con đấy!)

à qqch, sur qqch 1 Chut, écoutez! On frappe à la porte. (Suỵt, này! Có người đang gõ cửa.)

ÊTRE FRAPPÉ

G

de qqch 1 Son histoire était vraiment étrange: j'en ai été très frappé, je n'arrive pas à l'oublier.(Câu chuyện của anh ấy thật sự lạ thường: tôi rất ngạc nhiên về câu chuyện này, tôi không tài nào quên được nó. )

GAGNER qqch 1 Tu as gagné la course ou tu as été battu? (Anh đã chiến thắng trong cuộc đua hay đã bị đánh bại?)

GÊNER qqch ou qqn 1 Excusez-moi, la fumée me gêne. Vous pouvez éteindre votre cigarette? (Xin lỗi ông, khói thuốc làm tôi khó chịu, ôn g có thể tắt thuốc đi không ạ?)

SE GÊNER 1 Vas-y, ne te gêne pas, fais comme chez toi. 'Này, xin cứ tự nhiên như ở nhà anh vậy.)

GRANDIR 1 Votre enfant agrandi. (Con các bạn đã lớn rồi.)de 1 Depuis un an, il a grandi de dix centimètres. Maintenant,

il mesure 1,45 m. (Từ một năm nay. nó đã cao thêm 10 cm. Bây giờ, nó cao 1,45 m.)

GROSSIR de 1 C'est terrible, j'ai grossi de deux kilos en une semaine. C'est le chocolat!(Thật là khủng khiếp, tôi đã mập thêm 2kg trong vòng một tuần. Chính là do sô cô la đây!)

GUÉRIR 1 Votre voisin guérira avec du repos. (Chï cần nghỉ ngơi là ông bạn hàng xóm của ông sẽ khỏe lại thôi.)

qqn (de qqch) 1 Le médecin l'a guéri de son ulcère à l ’estomac mais pas desa mauvaise humeur!(Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh loét dạ dày cho anh ta nhưng không chữa được tính cáu gắt của anh ta đâu!)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 431

Page 26: Verbes Francaise

HABILLER qqn 1 C'est Christian Lacroix qui a habillé Isabelle Adjani pour cette cérémonie. (= conçu, créé les vêtements) (Chính Christian Lacroix là người đã thiết kế trang phục cho Isabelle Adjani trong buổi lễ này.)

S'HABILLER 1 Allez, habille-toi vite, tu vas être en retard! (Nào, mặc quần áo nhanh lên, con sắp trễ rồi đấy!)

HABITER 1 II habite dans le Sud, en Provence. ì II habite Marseille. / II habite à Marseille. (Anh ấy sống ở miền Nam, Ở Provence./ Anh ấy sống Ở Marseille./ Anh ấy sống Ở Marseille.)

1 II habite rue des Minimes. / II habite un grand loft rue des Minimes. (Anh ấy sống ỗ đường Minimes./ Anh ấy sống trong một xưởng sản xuất lớn ở đường Minimes.)

1 Son amie habite dans la banlieue de Marseille. / Elle habite en banlieue. (Bạn gái anh ấy sống ở ngoại ô Marseille./ Cô ấy sống ở ngoại ô.)

HABITUER qqn à qqch 1 II faut habituer les petits chats à la propreté. (Cần phải tập cho những chú mèo con quen với sự sạch sẽ.)

qqn à + inf. 1 II faut habituer les enfants à manger de tout dès leur plus jeune âge. (Cần phải tập cho trẻ con ăn đủ loại thức ăn ngay từ lúc còn nhỏ.)

S'HABITUER à qqch 1 Je ne peux pas m'habituer à cet appartement. (Tôi không thể nào quen được với căn hộ này.)

à + inf. 1 Mon mari non plus, il ne peut pas s'habituer à vivre ici. (Chồng tôi cũng vậy, anh ấy không thế’ quen được với cảnh sống ở đây.)

HÉSITER 1 Je dois accepter ce travail ou non ? Je ne sais pas, j'hésite encore. (Tôi có nên nhận công việc này hay không đây? Tôi không biết nữa, tôi còn do dự.)

à + inf. 1 Elle hésite à prendre ce travail, elle doit pourtant se décider vite. (Cô ấy đang do dự về việc nhận công việc này, tuy nhiên, cô ấy phải mau chóng đưa ra quyêt định.)

HEUREUX (ÊTRE) 1 En ce moment, tout va bien pour elle: elle est très heureuse.(Lúc này, mọi chuyện đều thuận lợi đối với cô ấy: cô ấy rất vui sướng.)

de + inf. 1 Elle est heureuse d'avoir trouvé le studio de ses rêves. (Cô ấy vui mừng vì đã tìm được căn hộ như mong muốn.)

que + subj. 1 Et elle est heureuse que sa sœur vienne habiter juste à côté de chez elle. (Và cô ấy vui mừng vì chị gái cô ấy đến sống ngay cạnh nhà cô ấy.

IGNORER qqch 1 J'ignore sa nouvelle adresse. Il ne me l'a pas donnée. (Tôi không biết địa chỉ mới của anh ấy. Anh ấy không đưa chotôi địa chỉ mới.)

432 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 27: Verbes Francaise

que + ind.

si, où, pourquoi, chez qui... + ind.

IMAGINER qqch

que + ind.

S'IMAGINER que + ind.

IMPOSER qqch (à qqn)

à qqn de + inf.

IMPOSSIBLE (ÊTRE)

à + inf.

IMPOSSIBLE (IL EST, C'EST)de + inf.

que + subj.

INCITER qqn à qqch

qqn à + inf.

INDIGNER qqn

S'INDIGNER de qqch

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

I Moi, j'ignorais même qu'il avait déménagé. (Tôi cũng không hề biết là anh ấy đã chuyển nhà đi.)

I Tout le monde ignore pourquoi il a déménagé, il n'a, rien dit à personne.(Mọi người không biết tại sao anh ấy đã dọn đi, anh ây chẳng nói gì với ai cả.)

I Quand je ne l'ai pas vu arriver, j'a i imaginé le pire. (Khi tôi không thấy anh ấy đến, tôi đã tưởng tượng ra điều tồi tệ nhất.)

I J'ai imaginé qu'il avait eu de graves ennuis. En réalité, il avait oublié notre rendez-vous. (Tôi nghĩ là anh ấy đã gặp nhiều chuyện buồn. Thực tế là anh ấy đã quên cuộc hẹn của chúng tôi.)

I Elle s'est imaginé quelle allait gagner ce concours, devenir riche et célèbre. (Cô ấy tưởng tượng là mình sẽ chiên thắng trong cuộc thi, sẽ trở nên giàu có và nổi tiếng.)

I Elle impose deux heures de piano par jour à son fils. E: pourtant, il déteste ça. (Cô ây băt cậu con trai phai tạp piano hai giờ mỗi ngày. Nhưng mà, thằng bé ghét điều đo.

I Elle lui impose aussi de faire du judo, du tennis et du l'.r a l ’arc. Il est mort de fatigue. (Cô ấy còn bắt nó học judo, tennis và bắn cung. Thằng bé mệt chết di được. )

I Ce garçon est vraiment impossible! Quel ’ncuicis caractère! (Thằng bé này thật sự khó chơi. Tinh khi gi đâu mà xấu quá!)

I Cette réparation est impossible à faire sans outils. \ iệc sưa chữa này không thế thực hiện được nếu không có dụng cự. I

I II est impossible de faire cette réparation sans outils. (Không thể tiến hành sửa chữa khi không có dụng cụ.)

I II est impossible qu'il réussisse à réparer cette machine sans outils. (Không thể nào sưa dược chiếc máy này khi không có dụng cụ.)

I Comment inciter mon fils aine au travail? (Làm thế nào để khiến cậu con trai cả cua tòi làm việc?)

I II faut inciter les enfants à prendre des initiatives très jeunes. (Phải khiến cho bọn trẻ dưa ra sáng kiến từ khi còn nhỏ.)

I Les déclarations scandaleuses de ce haut fonctionnaire ont indigné tout le monde. (Những lời tuyên bô quá đáng cua vị viên chức cao cấp này làm cho mọi người phẫn nộ.)

I Pourquoi s'indigner de telles bêtises? N y faisons pas attention! (Sao chúng ta lại phẫn nộ vì những chuyện ngu ngốc như vậy chứ? Chúng ta không chú ý tới chuyện đó mà!)

433

Page 28: Verbes Francaise

de + inf.

INDIQUER qqch à qqn

INFORMER qqn (de qqch)

qqn que + ind.

INQUIET (ÊTRE)

INQUIÉTER

S’INQUIÉTER

INSCRIRE

S'INSCRIRE

INSISTER

de qqch

pour qqn

de + inf.

que + subj.

qqn

de qqch

de + inf.

que + sub.

qqn ou qqch

sur qqch

pour + inf.

pour que + subj.

I Moi, je m indigne plu tôt de voir les journalistes rapporter ce genre de choses. (Tôi khá phẫn nộ khi biết các nhà báo tường thuật loại sự việc này.)

■ II indique le chemin à la jeune touriste. (Anh ấy chỉ đường cho cô du khách.)

I On nous a informés d ’un changement de politique dans l ’entreprise. (Người ta đã thông báo cho chúng tôi biết sự thay đổi về chính sách trong nhà máy.)

I Le patron a Informé les salariés qu'ils allaient passer aux 35 heures dès la semaine suivante. (Ông chủ đã thông báo cho người làm công biêt là họ sẽ chuyển sang làm 35 giờ kể từ tuần sau.)

I II est toujours inquiet, c'est sa nature. (Anh ấy luôn luôn lo lăng, đó là bản tính của anh ấy.)

I II est inquiet de son avenir. (Anh ấy lo lắng cho tương lai của anh ấy.)

I II est inquiet pour sa famille, pour ses amis. (Anh ây lo lắng cho gia đình, cho bạn bè anh ấy.)

I II est inquiet de ne pas avoir assez d'argent pour payer son loyer. (Anh ấy lo không có đủ tiền để trả tiền thuê nhà.)

I II est inquiet que ses enfants ne lui écrivent pas. (Anh ây lo la cac con anh ây không viêt thư cho anh ây )

I Son imprudence nous inquiète un peu. (Sự khinh suất của nó làm cho chúng tôi hơi lo.)

I On s inquiète un peu de son imprudence. (Người ta hơi lo một chút về sự khinh suất của nó.)

I ]e m'inquiète de ne pas recevoir de nouvelles. Elle est tellement imprudente! (Tôi lo là sẽ không nhận được tin tức. Cô ấy khinh suất lắm!)

I Je m'inquiète quelle n’écrive pas. (Tôi lo là cô ấy không viết thư.)

I Vous devez inscrire votre nom et voire numéro d ’étudiant sur cette fiche. (Các bạn phải ghi tên và mã scí sinh viên vào phiếu này.)

I Alors, ça y est? Tu t'es inscrit au cours de violon? (Sao xong chưa? Con đã ghi danh vào lớp học violon chưa?)

I N insiste pas. Quand je dis non, c 'est non! (Con đừng nài nỉ nữa. Cha đã nói không là không mà!)

I Pendant le cours, on a beaucoup insisté sur ce point de grammaire. (Trong tiết học, thầy giáo đã nhấn mạnh nhiều về điểm ngữ pháp này.)

I Docteur, cette dame insiste pour vous voir. Je la laisse entrer? (Thưa bác sĩ, bà đây cố nài được gặp ông. Tôi để cho bà ấy vào được không?)

I Elle insiste pour que vous la receviez même sans rendez-vous. Elle dit que c'est urgent. (Bà ấy cố nài để được ông tiếp dù không có hẹn trước. Bà ấy nói rằng có việc khẩn cấp.)

434Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 29: Verbes Francaise

INTERDIRE qqch(à qqn) 1 On interdit l ’entrée dans les cafés aux moins de seize ans. (Người ta cấm những người dưới mười sáu tuổi vào trong các quán cà phê.)

à qqn de + inf. 1 On envisage une loi qui interdirait aux mineurs d'acheter des cigarettes. (Người ta đang xem xét một đạo luật cảm người vị thành niên mua thuốc lá.)

INTÉRESSER qqn 1 Une place à l'Opéra Bastille, ça intéresse quelqu'un? J en ai une à vendre. (Một tấm vé xem nhạc kịch tại nhà hát nhạc kịch Bastille, có ai hứng thú với chuyện này không1 Tôi có một tấm vé muốn bán.)

S'INTÉRESSER à qqch ou à qqn 1 II ne s'intéresse à rien ni à personne. (Anh ta không quan tâm đến cái gì, cũng không quan tâm đến ai.)

INTERROGER qqn 1 Ce matin, le prof n'a interrogé personne. (Sáng nay. thả;, giáo không hỏi bài người nào cả.)

S'INTERROGER sur qqch 1 Tout le monde s'interroge sur les motifs de son acte. M người tự hỏi về động cơ hành động của nó.)

INVITER qqn 1 Je vous invite tous dimanche. C'est mon anniversaire. Te:

1mời anh nguyên ngày chủ nhật. Đó là ngày sinh nhật cua tó: Elle a invité tous ses amis à dîner. (Cô ấy đã mời cơm :::qqn à + inf.tất cả bạn bè.)

qqn à + nom 1 Elle ne nous a pas invités à son mariage. (Cô ây đầ khống mời chúng tôi dự đám cưới của cô ấy.)

JJETER qqch 1 Ne jetez rien par terre. Utilisez les poubelles. Khcr.g được

vứt gì xuống đất cả. Hãy bỏ vào thùng rác.

SE JETER sur qqch ou qqn 1 Les journalistes se sont je tés sur 1 actrice p o w a:oir ses premières impressions. (Các nhà báo đõ xô vê pnia co dienviên để hỏi những cảm tưởng đầu tiên cua cũ ảy.

JOUER 1 Maman, je peux aller jouer dehors? Me ƠI. con CÓ thê ra

un rôle 1ngoài chơi không?)Il a joué le rôle de Néron dans Br.tanmcus. (Anh ấy dãđóng vai Néron trong vở Bntannicus.

à qqch 1 Il joue au tennis, au foot et cu g: . - Anh ây chơi tennis, chơi bóng đá và chơi gôn.

de qqch 1 Son fils joue de ỉa gu itcre. SC fille du violon et elle du piano. (Con trai cô ày chơi ghi ta. con gái cô ấy chơi violoncòn cô ấy chơi piano. '

JUGER qqn 1 On a enfin jugé cet homme après deux ans de détention préventive. (Cuối cùng người ta đã xét xử người đàn ôngnày sau hai năm giam cứu.)

que + ind. 1 Tout le monde a jugé qu'il avait eu raison de refuser ce travail. (Mọi người đoan là anh ấy có lý do để từ chốicông việc này.)

adj. + de + inf. 1 J'ai jugé préférable de te prévenir de ma décision. (Toi nghĩ là báo trước với anh quyết định của tôi thì tốt hơn.)

■iải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 30: Verbes Francaise

qqn + adj. 1 Je la juge capable de tout! (Tôi cho là cô ấy có khả năng làm mọi việc!)

JURER de + inf. 1 Vous jurez de dire la vérité, toute la vérité, rien que la vérité? (Anh thề là sẽ nói sự thật, toàn bộ sự thật, chỉ có sự thật thôi chứ? )

que + ind. 1 Je vous jure que je n'étais pas à Lyon ce soir-là. (Tôi thề với ông là tối hôm đó tôi không có mặt ở Lyon.)

LLAISSER qqch 1 On laisse un pourboire dans les cafés, en France? (ơ Pháp,

người ta có để lại tiền bo trong các quán cà phê không?)

qqn + adj. 1 On peut laisser Sonia toute seule? (Chúng ta có thể đễ Sonia một mình không?)

qqch à qqn 1 Je te laisserai mes clés à la concierge. (Tôi gửi chùm chìa khóa của tôi cho anh ở chỗ người gác cổng.)

qqch pour qqn 1 J'ai laissé sur ỉa table un cadeau pour Barnabe. Prends-le. (Em đã để một món quà cho Barnabe ở trên bàn. Anh hãy cầm nó đi.)

qqn + inf. 1 Laisse-moi faire ça, toi tu ne sais pas! (Hãy để việc đó cho tôi làm, anh không biết đâu mà lần!)

SE LAISSER + inf. 1 Ne te laisse pas faire. À ta place, je dirais non. (Cậu đừng đế mặc người ta muôn làm gì thì làm. ơ địa vị của cậu, tôi sẽ nói không.)

LAVER qqch ou qqn 1 Toi, tu laves la vaisselle et moi, je l'essuie. D'accord? (Chị rửa chén bát, còn em thì lau. Được không chị?)

SE LAVER 1 Lavez-vous soigneusement avant d'entrer dans la piscine. (Các bạn hãy tắm rửa sạch sẽ trước khi xuống bể bơi.)

qqch 1 N'oubliez pas de vous laver les dents avant d'aller au lit. (Các con đừng quên đánh răng trước khi đi ngủ đấy!)

LEVER qqch 1 Pour poser une question, levez la main. (Đế dặt câu hỏi. các em hãy giơ tay lên.)

SE LEVER 1 Je me lève à huit heures demain. Et toi ? (Ngày mai, tôl sẽ dậy vào lúc 8 h. Còn bạn thì sao?)

LIRE 1 Elle adore lire. (Cô ấy mê đọc sách.)

qqch 1 Tu veux que je te lise quelque chose de drôle? (Bạn có muốn tôi đọc cho bạn nghe một chuyện gì đó vui nhộn không?)

que + ind. 1 J'ai lu que le salaire minimum allait être augmenté. (Tôi đã đọc được thông tin là mức lương tối thiểu sẽ được tăng lên. )

MMANQUER 1 Deux cents euros manquent dans la caisse. Où sont-i.i

passés? (Trong ngân quỹ còn thiếu hai trăm euro. Chúng đã được chi đi đâu?)

qqch ou qqn 1 Excusez-moi, j'ai manqué le bus, j'a i dû venir à pied. (Tỏ- xin lỗi, tôi đã bị nhỡ xe buýt, tôi đã phải đi bộ tới.)

436 Giải thích ngữ pháp tiếng Phap

Page 31: Verbes Francaise

IL MANQUE

SE MARIER

MENACER

MÉRITER

MESURER

METTRE

SE METTRE

de qqch

à qqn

qqch ou qqn

avec qqn

qqn

qqn de + inf.

qqch

de + inf.

que + subj.

+ quantité

I Je suis allé la voir mais je l'ai manquée, elle venait de sortir. (Tôi đã đến thăm cô ấy nhưng không gặp được cô ấy, cô ấy mới đi ra ngoài.)

I J'ai manqué de temps pour finir ce travail. (Tôi không có đủ thời gian để hoàn tất công việc này.)

I Notre fille est en colonie de vacances et elle nous manque beaucoup. (Con gái chúng tôi đang ở trại hè và chúng tôi rất nhớ nó.)

I Ce matin, il manque cinq étudiants. Ils sont malades? (Sáng nay, có năm sinh viên vắng mặt. Họ bị bệnh à?)

I Ils se sont mariés en Corse l'été dernier. (Họ đã cưới nhau ở đảo Corse vào mùa hè năm ngoái.)

I On ne peut pas se marier avec un cousin germain. (Người ta không thể kết hôn với anh em con chú con bác.)

I Les pouvoirs publics ont menacé les fraudeurs: les contrôles dans le métro et dans les bus seront renforcés. (Chính quyền đã đe dọa những kẻ gian lận: sự kiểm soát trên xe điện ngầm và trên xe buýt sẽ dược tăng cường.)

I Le professeur a menacé les élèves de les punir tous s'ils ne se calmaient pas. (Thầy giáo đã dọa là sẽ phạt tất cả các học sinh nếu họ không giữ im lặng.)

I II a été insupportable, il a bien mérité cette punition. (NÓ thật không chịu nổi, nó rất đáng bị phạt như vậy.)

I II a mérité d'être puni. Il l'a bien cherché. (Nó đáng bị phạt. Nó đã khiêu khích anh ta.)

I II aurait mérité qu'on le punisse. Il a eu de la chance d ’y échapper. (Hắn đáng bị người ta trừng phạt. Hắn đã may mắn thoát được.)

I La pièce mesure quatre mètres sur trois. Elle mesure donc 12 m 2. (Căn phòng có diện tích là 4 X 3m. Như vậy, tống diện tích của nó là 12 m2.)

un vêtement I

qqch + lieu I

du temps à + inf. I du temps pour + inf. I

Mets ton pull, il fait froid. (Con hãy mặc áo len vào, trời lạnh đấy.)Mets tes affaires dans ton sac, sinon tu vas les oublier.

. (Hãy để đồ đạc của con vào trong túi của con đi, nếu không con sẽ quên đấy.)Ne mets pas tes coudes sur la table! (Con đừng tì khuỷu tay lên bàn nhé!)Tu as mis du temps à venir. (Bạn phải tốn thời gian đi đến.) Avec les embouteillages, j ’ai mis deux heures pour faire trente kilomètres. (Khi bị kẹt xe, tôi phải mất hai giờ để di ba chục cây số.)

à qqch I Alors, quand est-ce que tu te mets à l'italien? C'est unelangue superbe! (Sao, bạn học tiếng Y từ bao giờ? Đó là một ngôn ngữ hay đấy!)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 437

Page 32: Verbes Francaise

à + inf. 1 II s'est mis à travailler dès qu'il est rentré. (Nó bắt tay vào làm việc ngay khi nó trở về.)

en colère 1 Ne te mets pas en colère pour un rien. (Bạn đừng có phát cáu vì một chuyện chẳng ra gì.)

MONTER 1 Allô, tu es chez toi? Je peux monter te dire un petit bonjour. Je suis en bas de l'immeuble. (Alô, Anh có Ở nhà không? Em lên chào anh một tiếng được không? Em đang đứng ở dưới nhà.)

+ lieu 1 D accord, tu montes au 6e. Désolée, l'ascenseur est en panne. (Được, em hãy lên lầu 6 nhé. Anh rất tiếc vì thang máy đang bị hư.)

qqch 1 La concierge n'a pas monté le courrier. Tu me le montes s'il te plaît? (Người gác cổng đả không chuyển thư lên. Em vui lòng đem nó lên cho anh được không?)

MONTRER qqch à qqnà qqn comment, où + ind.

1 Montre-moi tes photos. (Hãy cho tôi xem ảnh của ban đi )1 Tu peux me montrer comment marche cet ordinateur je n'y

comprends rien. (Anh CÓ thế' chï cho tôi biết cách vận hanh chiec may VI tinh nay không, tôi không hieu gì về nó cả.)

(à qqn) que + ind. 1 II aime bien montrer qu il s y connaît en informatique. (Anh ây rât muôn chứng tỏ mình là người rành về tin học.)

SE MONTRER + adj. 1 Le directeur de la banque s'est montré favorable à son projet. (Ong giám đốc ngân hàng tỏ ra tán thành với dư án cùa anh ây.)

SE MOQUER de qqch ou qqn 1 Elle adore se moquer de tout le monde. Mais elle ne supporte pas qu'on se moque d'elle. (Cô ấy thích chế giễu mọi người. Nhưng cô ấy không chịu đựng được khi người ta chế giễu cô ấy.)

MOURIR 1 Le petit chat est mort. (Con mèo con đã chết.)de qqch 1 Ce film est vraiment à mourir d'ennui. J'ai failli

m'endormir. (Bộ phim này thật sự chán chết đi được. Tôi đã suýt ngủ gục rồi.)

NNÉCESSAIRE (ÊTRE) 1 L inscription au cours est nécessaire. (Việc ghi danh vào

lớp học là cần thiết.)

NÉCESSAIRE de + inf.(IL EST, C'EST)

que + subj.

1 II est nécessaire de vous inscrire avant le 12 septembre (Anh cần phải ghi danh trước ngày 12 tháng 9.)

1 II est nécessaire que vous vous présentiez avant 18 heures salle 212. (Các bạn cần có mặt trước 18 giờ tại phòng 212.)

NIER qqch 1 II a nié toute participation au crime. (Anh ta đã phủ nhận mọi sự tham gia vào vụ ám sát.)

+ inf. 1 II a nié avoir commis ce crime. (Anh ta phủ nhận là đã phạm tội ác này.)

438G iả i th íc h n g ữ p h á p t i ế n g P h á p

Page 33: Verbes Francaise

que + ind. ou subj.

NOMMER qqn ou qqch

NUIRE à qqch ou à qqn

OOBÉIR

à qqn ou à qqch

OBLIGER qqn à + inf.

OBLIGÉ(E) (ÊTRE)de + inf.

OBTENIR qqch

de + inf.

que + subj.

OCCUPER qqch

qqn

5 OCCUPER de qqch

de qqn

:FFRIR qqch à qqn

}ĩài thích ngữ pháp tiếng Pháp

I II n a pas nié que la victime le connaissait bien. (Anh ta đã không phủ nhận việc nạn nhân biết rõ anh ta.)

I II a nié qu'elle lui ait refusé de l'argent. (Anh ta đã phü nhận việc cô ta đã khước từ anh ta vì tiền bạc.)

I II a été nommé préfet à 35 ans. (Ồng ấy đã được bồ nhiệm làm tĩnh trưởng lúc 35 tuổi.)

I Fumer nuit gravement à la santé. (Hút thuốc rất có hại cho sức khỏe.)

I J'aimerais bien que tu obéisses quand on te demande de faire quelque chose. (Mẹ rất muôn con vâng lời khi mẹ yêu cầu con làm một việc gì đó.)

I On dit souvent que les Français n ’aiment pas obéir aux lois. (Người ta thường nói rằng người Pháp không thích tuân theo luật pháp.)

I II ne voulait pas, mais on l'a obligé à changer de travail. (Anh ấy không muôn, nhưng người ta đã buộc anh ấy thay đổi công việc.)

I Désolé, je ne peux pas rester, je suis vraiment obligé de partir. (Thực sự rất tiếc, tôi không thể ở lại được, tôi buộc phải ra đi.)

I II a obtenu le grand prix des lecteurs de France-Inter. (Anh ấy đã đạt được giải thưởng lớn dành cho các độc giả của France-Inter.)

I Malgré mon insistance, je n'ai pas pu obtenir de partir en vacances un peu plus tôt. (Mặc dù đã nàn ni nhưng tôi cũng không được đi nghỉ mát sớm hơn một chút.)

I Pourquoi je ne peux jamais obtenir que tu te tiennes tranquille? (Tại sao không bao giờ mẹ nói mà con im lặng được vậy?)

I II occupe un poste très important dans cette entreprise. (Anh ấy đang giữ một chức vụ rất quan trọng trong xí nghiệp này.)

I Prête-moi un livre, ça m'occupera pendant que je t'attends. (Hãy cho tớ mượn một quyên sách, tớ sẽ đọc nó trong lúc chờ đợi cậu.)

I Elle s'occupe des cas difficiles. Avant, c'est Pierre Vallet qui s'en occupait. (Cô ấy chịu trách nhiệm về những trường hợp khó. Trước đây, Pierre Vallet là người chịu trách nhiệm về những trường hợp đó.)

I Si tu ne peux pas t'occuper de cet enfant, moi, je m'occuperai de lui. (Nếu anh không thể chăm sóc đứa trẻ này thì tôi sẽ chăm sóc nó.)

I Regarde, on m ’a offert cette bague pour mon anniversaire. (Nhìn này, người ta đã tặng cho mình chiếc nhẫn này nhân dịp sinh nhật của mình.)

439

Page 34: Verbes Francaise

S ’OPPOSER

ORDONNER

OUBLIER

OUVRIR

PPARAÎTRE

IL PARAÎT

PARDONNER

à qqn de + inf.

à qqch

à ce que + subj.

qqch à qqn

à qqn de + inf.

que + subj.

qqch

qqn

de + inf.

que + ind.

qqch

qqch à qqn

Je vous ai offert de venir avec nous mais vous avez refusé! (Mình đã đề nghị các bạn đến chỗ chúng mình nhưng các bạn đã từ chối mà!)

Je m'oppose à ton projet: il est absolument stupide! (Toi phản đối dự kiến của anh: nó hoàn toàn ngớ ngẩn!)Je m'oppose à ce que tu t'en ailles si loin, c'est trop dangereux. (Mẹ không đồng ý cho con đi quá xa, đi xa như thế rất là nguy hiểm.)

Le général en chef a ordonné le départ des troupes à 6 h. (Đại tướng đã ra lệnh cho các đội quân xuất phát vào lúc 6 h.)Le général en chef a ordonné aux troupes d ’être prêtes à partir à 6 h. (Đại tướng đã ra lệnh cho các đội quân phải sẫn sàng xuất phát vào lúc 6 h.)II a ordonné qu'elles soient prêtes à partir sur-le-champ. (Đại tướng đã ra lệnh là các đội quân phải sẵn sàng ra chiến trường.)

Elle a une mémoire d'éléphant: elle n'oublie jamais rien. (Cô ấy nhớ rất dai: cô ấy không bao giờ quên một thứ gì cả.)Tu ne m'oublieras pas, dis ? Tu m'écriras ? (Này, cậu sẽ không quên mình chứ? Cậu sẽ viết thư cho mình chứ?)Zut, j'ai oublié de fermer le gaz! (Chà, tôi đã quên khóa gaz rồi!)N'oublie pas que j'arriverai lundi soir. (Cậu đừng quên là tôi sẽ tới vào tối thứ hai nhé.)

Le secrétariat ouvre de 9 h à midi, aujourd'hui. Il est fermé l'après-midi. (Hôm nay, văn phòng mở cửa từ 9 h đến 12 h. Buổi chiều, văn phòng đóng cửa.)On sonne. Je suis occupé, tu peux ouvrir la porte? (Có người bấm chuông. Em đang bận, anh có thể ra mở cửa không?)Tu veux bien ouvrir la porte au chat, je l'entends qui miaule dehors. (Con rất muốn mở cửa cho con mèo vào, con nghe tiếng nó meo meo ỏ bên ngoài.)

+ adj.

+ inf.

que + ind.

qqch à qqn

Le journal Le Monde paraît (= sort) en début d'après-midi, vers 13 h. (Báo Le Monde được phát hành vào đầu giờ chiều, khoảng 13 h.)Tu parais (= semblés) inquiète. Qu'est-ce qui se passe: (Cậu có vẻ lo lắng. Có chuyện gì xảy ra vậy?)Ma sœur paraît avoir des difficultés avec son fils. Ça m'inquiète un peu. (Chị gái tôi có vẻ mắc míu với cậu con trai. Điều này làm tôi hơi lo.)

II paraît que vous allez déménager. C'est vrai? Vous nom quittez? (Hình như các bạn sắp dọn nhà đi. Đúng vậy không? Các bạn sẽ từ biệt chúng tôi sao?)

II faut pardonner leurs bêtises aux petits enfants. (Nên h: qua cho các cháu về những việc làm ngu xuẩn của chúng.

440 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 35: Verbes Francaise

PARLER

PARTAGER

PARTICIPER

PARTIR

PARVENIR

PASSER

à qqn de + inf.

une langue

à qqn/ avec qqn

de qqch à qqn/ avec qqn

de + inf.

qqch

qqch avec qqn

qqch entre...

à qqch

pour + lieu

de + lieu

à qqch

à + inf.

qqch à qqn

qqch à qqn

à + lieu

chez + personne

I Je ne peux pas lui pardonner d'avoir oublié que c'était ̂mon anniversaire. (Tôi không thế tha thứ cho anh ay VI đã quên đó là ngày sinh nhật cua toi.)

I II parle tout seul. (Anh ấy nói chuyện một mình.)I II parle hongrois, bulgare et roumain. (Anh ấy nói dược

tiếng Hung-ga-ri, Bun-ga-ri và Ru-ma-ni.)I J'aime bien parler avec mes voisins. (Tôi rất thích nói

chuyện với những người hàng xóm của tôi.)I Ce matin, j'ai parlé de mes projets avec mon collègue Martinet.

(Sáng nay, tôi đã nói về dự định của tôi với người đông nghiệp Martinet.)

I Les syndicats parlent de reprendre les négociations avec la direction de l'entreprise. (Các công đoàn bàn về việc tiêp tục điều đình với ban giám đốc xí nghiệp.)

I On (se) partage le travail? J ’en fais une moitié et toi l'autre. (Chúng ta chia nhau làm việc nhé? Em làm một nửa và anh làm một nửa.)

I II est enfant unique, il n ’aime pas partager ses jouets avec les autres enfants. (NÓ là con một, nó không thích chia đồ chơi của nó cho những đứa tre khac.)

I Les pirates ont partagé le trésor entre eux tous. (Bọn hai tặc cùng nhau chia kho báu.)

I Je ne pourrai pas participer à la prochaine réunion. Je serai en mission. (Tôi không thể tham gia vào cuộc họp lần tới. Tôi bận đi còng tác.)

I Vous partez déjà? Vous êtes si pressé? (Anh đã đi rồi sao? Anh vội lắm hả?)

I Oui je pars pour Venise. J'ai un avion à six heures. (Vâng, tôi đi Venise. Tôi đi chuyến bay lúc 6 h. ì

I Et après, je pars de Venise en bateau et je vais en Grèce. (Và sau đó, tôi sẽ đi tàu thủy từ Venise đẻn Hy Lạp.)

I Nous sommes finalement parvenus à un accord. (Cuôi cùng chúng tôi cũng đi đên một thoa thuận.)

I Elle est parvenue à faire l'exercice toute seule.(Cô ấy đã tự mình làm được bài tập.)

I Allez, ne pleure pas, le chagrin, ça passe !! (= ça cesse) (Thôi đừng khóc nữa. mọi phiền muộn rồi sẽ qua thôi!)

I Tu peux me passer le sel. s'il te p la ît ? (= donner) (Bạn có chuyển giúp tôi hũ muối không?)

I Elle passe tous ses caprices à son fils. (= elle tolère) (Cô ây trút mọi tính khí thất thường của cô ấy lên cậu con trai.)

I Tu passes à l'université aujourd'hui? (Hôm nay, cậu có đến trường không?)

I En rentrant, passe chez le teinturier chercher ton pantalon. (Lúc về, con hãy ghé nhà bác thợ nhuộm lấy chiếc quần

dài của con nhé.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp441

Page 36: Verbes Francaise

par + lieu 1 Pour aller à Rome, on passera par Lyon, Marseille et Gênes. (Để đi đến Rome, người ta phải đi qua Lyon. Marseille và Gênes.)

+ inf. 1 Je passerai vous voir ce soir, en sortant du bureau. (Tối nay, khi đi làm về, tồi sẽ ghé thăm anh.)

à qqch 1 Si vous avez fini l'exercice, nous allons passer à l'exercice suivant. (Nếu các em đã làm xong bài tập này, chúng ta sẽ chuyển sang bài tập tiếp theo.)

pour + adj. 1 II passe pour stupide (= on le considère comme) mais je ne crois pas qu'il le soit vraiment. (Người ta cho anh ây là kẻ ngốc nghếch nhưng tôi không tin là anh ấy thật sự ngốc nghếch.)

pour+ nom 1 II la fait passer pour sa sœur !nais en réalité, c'est sa petite amie. (Anh ấy coi cô ấy như là em gái nhưng sự thực thì cô ấy là bạn gái của anh ấy.)

pour + inf. 1 Elle passe pour être un peu folle. (Cô ấy bị coi như một kẻ hơi điên.)

SE PASSER de qqch ou de qqn 1 Elle est très amoureuse de Lucas, elle ne peut pas se passer de lui. (Cô ấy yêu Lucas say đắm, cô ấy không thể bỏ anh ấy.)

de + inf. 1 Je peux me passer de boire, de manger mais pas de dormir. (Tôi có thể nhịn uống, nhịn ăn nhưng không thể nhịn ngủ.)

PASSIONNER qqn 1 C'est un livre extraordinaire, qui m ’a vraiment passionné(e). (ĐÓ là một quyển sách đặc biệt, nó làm cho tôi thật sự say mê.)

SE PASSIONNER pour qqch 1 Depuis son enfance, il se passionne pour les avions. C ’est sa folie! (Từ lúc còn nhỏ, anh ấy đã say mê máy bay. Đó là niềm dam mê của anh ấy.)

PAYER 1 Laissez, laissez, c'est moi qui paie. Je vous invite. (Để đó, anh để đó đi, tôi sẽ trả. Tôi mời anh mà.)

qqch ou qqn 1 Tu as pensé à payer l'électricien? — Oui, oui, j ai payé la facture hier. (Anh đã định trả tiền điện chưa? - Rồi, rồi, tôi đã trả hôm qua rồi.)

+ prix 1 Je n'ai pas payé ce livre très cher, je l'ai payé dix euros. (Tôi mua quyển sách này không đắt lắm, tôi đã mua nó với giá 10 euro.)

PENSER à qqch 1 Tu penseras à mes livres? J'en ai besoin. (Anh có thây những quyển sách của tôi đâu không? Tôi đang cân chúng.)

à qqn 1 Le jour de mon examen, j'espère que vous penserez à moi. (Vào ngày thi của tôi, tôi hi vọng là các bạn sẽ để ý đến tôi.)

qqch de qqch 1 Qu’est-ce que vous pensez de ce film? Il vous a plu? (Các ban nghĩ gì về bộ phim này? Nó có làm cho cac bạn hai lòng không?)

qqch de qqn 1 Qu'est-ce que tu penses de Marianne? Elle est sympa, non? (Các ban nghĩ sao về Marianne? Cô ấy có dễ thương không?)

442 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 37: Verbes Francaise

=ERDRE

+ inf.

que + ind.

qqch

à + inf.

+ espoir, confiance, courage, patience etc.

SE PERDRE

PERMETTRE qqch à qqn

à qqn de + inf.

PERSUADER qqn de qqch

qqn de + inf.

PERSUADÉ (ÊTRE)de qqch

de + inf.

PESER

que + ind.

+ poids

qqch ou qqn

PLAINDRE qqn

SE PLAINDRE de qqch

de + inf.

Tu as pensé à poster ma lettre? I Cor ec n h r r- ': t h j mẹ không vậy?)Nous pensons nous installer à la campagre ¿¿s '.Z.-.-.-:-: prochaine. (Chúng tôi định nãm tới sẽ chuyển về r. : T.g th:r.Je pense que vous avez bien raison. (Tôi nghĩ là : = : ar.h rất cỏ lý.)

J'ai perdu mes clés. Tu ne les as pas vues, par h z s a ’-z- (Tôi đã bị mất chùm chìa khóa. Bạn có tình cờ nhìn tháy chúng không?)Allez, ne perds pas courage. Tout va s'arranger!(Nào, đừng nên nản lòng. Mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôi mà'

L'an dernier, en cherchant des champignons, il s ’est perdu dans la forêt. (Năm ngoái, khi đi tìm nấm, nó đã bị lac trong rừng.)

Elle perm et tout à son fils et elle ne passe rien à ses filles. C'est injuste! (Cô ấy cho phép cậu con trai làm mọi chuyện mà không cho phép cô con gái làm chuyện gì cả. Thật lả bất công!)Par exemple, elle lui permet, à lui, de sortir le soir mais elle l'interdit aux filles. (Ví dụ, cô ấy cho phép cậu con trai đi chơi tối nhưng lại cấm cô con gái làm việc đó.)

Je voudrais vous persuader de mon innocence. (Tôi muốn làm cho anh tin vào sự vô tội của tôi.)II a réussi à nous persuader de retarder notre départ. (Anh ây đã thữyết phục được chúng tôi hoãn lại chuyến đi.)

Je suis persuadé(e) de son honnêteté. (Tôi tin vào sự trung thực của nó.)Elle est toujours persuadée d'avoir raison. (Cô ây luôn tin chắc là mình có lý.)Je suis persuadé que vous comprendrez mes raisons. (Tôi tin là các bạn sẽ hiểu cho những lý do của tôi.)À sa naissance, il pesait plus de quatre kilos. (Lúc mới sinh, nó cân nặng hơn bốn kí lô.)Vous pouvez me peser ce poisson, là, à gauche? Je voudrais savoir s'il fait plus de deux kilos. (Chị có thể cân cho tôi con cá ở phía bên trái không? Tôi muốn biết nó có được hơn hai kí lô không.)

II a eu une vie difficile. Je le plains de tout mon cœur. (Anh ấy có một cuộc sống khó khăn. Với tất cả chân tâm, tôi thấy thương xót cho anh ấy.)

II n'est jamais content, il se plaint toujours de tout. (Anh ta chẳng bao giờ hài lòng, anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.)II se plaint d'être exploité, d'être mal payé, d'avoir trop de travail... (Anh ta than phiền là bị bóc lột, bị trả lương thấp, bị giao việc quá nhiều ...)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 443

Page 38: Verbes Francaise

que + ind. ou subj.

de qqn (ou de qqch) à qqn

PLAISANTER

PLONGER

PLONGÉ (ÊTRE) dans qqch

PORTER qqch ou qqn

chance, bonheur, malheur atteinte à...

SE PORTER (bien, mal)

+ adj.

POSER qqch

une question

un problème, une devinette

SE POSER

POURSUIVRE qqn

qqch

I II se plaint aussi que ses collègues ne soient pas sympathiques, qu'on le méprise. (Anh ta cũng than phiền là các đồng nghiệp của anh ta không thân thiện, họ coi thường anh ta.)

I S'il continue, c'est nous qui allons nous plaindre de lui au directeur. (Nêu anh ta còn tiếp tục phàn nàn thì chính chúng tôi sẽ phàn nàn về anh ta với giám đôc.)

I Elle est un peu moqueuse, elle adore plaisanter. (Cô ấy te vẻ hơi chế giễu, cô ấy thích đùa.)

I Tu sais nager? — Nager, oui, mais je ne sais pas plonger. J'ai peur. (Bạn biết bơi chứ? - Vâng, bơi thì tôi biết, nhưng tôi không biết lặn. Tôi sợ.)

I Je ne peux pas la déranger, elle est plongée dans son travail. (= absorbée) (Tôi không thể quấy rầy cô ấy, cô ấy đang chìm ngập trong công việc.)

I Tu peux m'aider à porter ces paquets, ils sont trop lourds pour moi. (Xin bạn vui lòng giúp tôi mang những gói hàng này đi, chúng quá nặng đối với tôi.)

I Le chiffre 13 porte bonheur ou malheur? (Con số 13 mang lại may mắn hay xui xẻo?)

I Son attitude va porter atteinte (= nuire) à sa réputation. (Thái độ của anh ấy sẽ làm tổn hại thanh danh của anh ấy.)

I Comment ça va? Vous vous portez un peu mieux? (Anh CÓ khỏe không? Trông anh khá hơn một chút thì phải?)

I II s'est porté volontaire pour effectuer cette mission. (Anh ấy tình nguyện đứng ra thực hiện nhiệm vụ này.)

I Tu peux poser ton sac dans l'entrée. (Bạn có thế đê gio sách ở lối vào.)

I Je voudrais vous poser deux questions. (Tôi muôn đặt cho anh hai câu hỏi.)

I Elle adore poser des devinettes et on ne trouve jamais la solution. (Cô ấy thích đặt ra những câu đố mà mọi người không bao giờ tìm thấy lời giải đáp.)

I L'avion se posera dans vingt-cinq minutes. (Máy bay sẽ hạ cánh trong hai mươi lăm phút nữa.)

I Une grave question se pose: qu’est-ce qu'on va maụger à midi? (Một vấn đề nghiêm túc được đặt ra: chúng ta sẽ ăn gì vào bữa trưa?)

I Chaque été, la question se pose de savoir si nous irons à la mer ou à la montagne. (Mỗi khi hè đên, câu hỏi được đặt ra là không biết chúng ta sẽ đi biển hay đi núi.)

I Le chien a poursuivi le chat dans toute la maison mais a ne l'a pas attrapé. (Con chó đuổi con mèo khắp nhà nhưng nó không bắt được con mèo.)

I II est tard, nous poursuivrons cette conversation demain (Bây giờ đã muộn rồi, chúng ta sẽ tiếp tục cuộc trò chuyệr. này vào ngày mai.)

444 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 39: Verbes Francaise

POUSSERPOUSSER

qqch ou qqn

Ses cheveux ont poussé de vingt centimètres en un an. (Mỗi năm, mái tóc của nó dài thêm 20cm.)Arrêtez de me pousser comme ça. Je ne peux pas avancer plus vite! (Đừng có đẩy tôi như thế, tôi không thể tiến nhanh hơn được!)

SE POUSSER (dans le bus) Poussez-vous dans le fond. Laissez monter les voyageurs. (Quí vị hãy vào trong xe đi. Hãy chừa lối cho hành khách còn lên xe.)

POUVOIR + inf. Tu peux venir une minute, j'a i besoin de toi. (Xin anh vui lòng qua đây một lát, tôi cần anh.)

IL SE PEUT QUE + subj. Regarde le ciel, il se pourrait bien qu'il pleuve ce soir. (Hãy nhìn trời kìa, rất có thể là tối nay trời mưa đấy.)

PRÉFÉRER qqch ou qqn Qu'est-ce que tu préférés commue dessert? un fruit ou une crème? (Bạn thích món tráng miệng nào hơn? trái cây hay kem?)

qqch à qqch Je préfère le salé au sucré. (Tôi thích món ăn mặn hơn món ăn ngọt.)

qqn à qqn Tout le monde préfère Marianne à sa sœur Florence. (Mọi người đều thích Marianne hơn chị gái của nó, Florence.)

+ inf. Tu préfères aller à pied ou prendre le bus? (Bạn thích đi bộ hay đi xe buýt hơn?)

vb que vb Elle préfère rêver (plutôt) que (de) travailler. (Cô ấy thích mơ mộng hơn là làm việc.)

que + subj. Je préfère qu'on prenne un taxi. (Em thích chúng ta đi taxi hơn.)

PRENDRE qqch Qui a pris mon livre? Impossible de le trouver! (Ai đã lây quyển sách cüa tôi? Tôi không thể tìm được nó!)

qqch à qqn Tu m'as pris le journal? Tu peux me le rendre, s'il te plaît? (Bạn đã mượn tôi tờ báo phải không? Bạn có thế’ vui lòng trả nó lại cho tôi không?)

+ moyen de transport Pour aller de Paris à Marseille, je ne prends pas l'avion. (Để đi từ Paris tới Marseille, tôi không dùng máy bay.)

+ idée de temps Avec le TGV, ça prend trois heures. (= on met) (Đi tàu cao tốc chí mất ba tiếng đồng hồ.)

qqn pour qqn (ou qqch)

II m'a pris pour mon frere (= confondu avec); c'est vrai qu'on se ressemble comme deux gouttes d'eau. (Anh ấy đã nhầm tôi với anh trai của tôi; thực sự thì hai anh em tôi giống nhau như đúc.)

SE PRENDRE pourqqn/qqch Elle se prend pour le centre du monde. (= elle se considère comme) (Cô ấy tự coi mình là trung tâm của thế giới.)

S'EN PRENDRE à qqn II était en colère; il s ’en est pris à tout le monde. (= il a rendu les autres responsables.) (Anh ấy đang trong cơn giận dữ; anh ấv đổ trách nhiệm cho tất cả mọi người.)

S’Y PRENDRE (bien, mal) Arrête, tu t'y prends mal, je vais te montrer comment faire. (Hãy dừng lại đi, bạn làm sai rồi, tôi sẽ chỉ cho bạn cách làm.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 445

Page 40: Verbes Francaise

PRÉPARER qqch 1 Tu prépares le dîner? Je peux t'aider? (Mẹ đang chuẩn b bữa tổì à? Con có thể giúp gì cho mẹ không?)

qqn à qqch 1 Vous les avez préparés à cette nouvelle? (Anh đã lựa le nói dần với họ về tin này chưa?)

SE PRÉPARER à qqch 1 On se prépare à Texamen depuis deux mois. (Người t£ chuẩn bị cho kì thi kế từ hai tháng nay.)

à + inf. 1 Allez, préparez-vous à partir. On s ’en va dans dix minutes (Nào, các bạn hãy sửa soạn đi. Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.)

PRÉSENTER qqch 1 II a présente deux fois le concours de l'Ecole normalt supérieure. (Anh ấy đã hai lần tham dự vào kỳ thi tuyểr. của trường cao đẳng sư phạm.)

qqn à qqn 1 Je vous présente Dominique, un ami suisse. (Tôi xin giới thiệu với các bạn Dominique, một anh bạn người Thụy Sĩ.

SE PRÉSENTER 1 Vous êtes prié de vous présenter le 8 juin à 16 h au bureau 113. (Mời anh đến trình diện vào lúc 16 h ngày 8 tháng sáu, tại phòng 113.)

PRESSÉ (ÊTRE) 1 - Vous êtes pressé? Vous n'avez pas le temps de venir prendre un verre? (Anh đang vội à? Anh không có thời gian đến uống một ly hay sao?)

de + inf. 1 - Oui, excusez-moi, je suis pressé de rentrer, ma femme m ’attend. (- Vâng, tôi xin lỗi, tôi phải về nhà gấp, vợ tôi đang đợi.)

PRÊTER qqch à qqn 1 Tu me prêtes ta voiture? La mienne est en panne. (Cậu cho mình mượn xe hơi của cậu được không? Xe của mình bị hỏng rồi.)

PRÊT (ÊTRE) à qqch 1 II est prêt à tout pour réussir. (Anh ấy đã chuẩn bị tât cá để đạt kết quả.)

à + inf. 1 Vous êtes prêts à commencer l'exercice? Alors, on y va! (Các bạn sẵn sàng bắt đầu làm bài tập phải không? Vậy thì, chúng ta cùng làm nào!)

PRÉVENIR qqn de qqch 1 ] 'ai un problème. Vous pouvez prévenir les étudiants de mon retard? (Tôi gặp phải một chuyện rắc rối. Anh có thê báo cho các sinh viên về việc đến trễ của tôi không?)

qqn que + ind. 1 Vous pouvez prévenir les étudiants que j'arriverai un peu en retard? (Anh có thể báo cho các sinh viên biết là tôi sẽ tới hơi trễ một chút không?)

PRÉVOIR qqch P La météo prévoit un orage en fin de journée. (Đài khi tượng dự báo là sẽ có một cơn giông vào cuối ngày.)

de + inf. 1 - Qu’est-ce que vous avez prévu de faire? On sort ou on dîne ici? (- Anh dự định làm gì? Chúng ta đi chơi hay ăn tối ở đây?)

que + ind. 1 - J'avais prévu que vous dîneriez ici mais si vous préférez sortir... (- Tôi dự định là chúng ta sẽ ăn tối ở đây, nhưng nếu anh thích đi chơi hơn thì...)

446 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 41: Verbes Francaise

PRODUIRE 1 Ce pays produit du blé en quantité. (Đất nước này sản xuất nhiều lúa mì.)

SE PRODUIRE qqch 1 Un incident s est produit à la frontière algéro-tumsienne (Một vụ rắc rối đã xảy ra ở biên giới An-giê-ri và Tu-ni-di. )

PROFITER de qqch 1 On pourrait profiter de ce beau temps pour aller à la plage. (Người ta có thể lợi dụng lúc trời đang đẹp này để đi tắm biên. )

PROMETTRE qqch à qqn 1 II m a promis son aide. (Anh ấy đã hứa giúp đỡ tôi.)de + inf. 1 II (m ’ìa promis de m'aider (Anh ấy đã hứa giúp đỡ tôi.)que + ind. 1 II (m ') a promis qu'il m ’aiderait. (Anh ấy đã hứa là sẽ

giúp đỡ tôi.)

PROPOSER qqch à qqn 1 Je te propose une balade à bicyclette. (Em đề nghị anh đi dạo bằng xe đạp.)

à qqn de + inf. 1 Je te propose d'aller faire une balade à bicyclette. (Em de nghị anh nên đi dạo bằng xe đạp.)

à qqn que + subj. 1 Je te propose qu'on aille toutes les deux faire une balade à bicyclette. (Em đề nghị là cả hai chúng ta đi dạo bằng xe đap. 1

PROTESTER 1 Allez, ne proteste pas et viens! (Nào, đừng có phản kháng và hãy tới đây đi!)

contre qqn ou qqch 1 Les manifestants écologistes ont protesté contre le tout nucléaire. (Những người biểu tình bảo vệ thiên nhiên đả phản kháng toàn bộ những gì thuộc về hạt nhân.)

PROUVER qqch à qqn 1 Comment lui prouver mon amour? (Làm thế nào đẻ chứng minh tình yêu của tôi dành cho cô ấy?)

à qqn que + ind. 1 Comment lui prouver que je l'aime? (Làm thè nào đê chứng minh là tôi yêu cô ấy đây?)

PUNIR

QQUITTER

qqn 1 La maîtresse l'a puni parce qu'il n'avait pas fait son travail. (Cô giáo dã phạt nó vì nó không làm bài tập.)

un lieu 1 Si tu quittes la maison avant moi. n oublie pas tes clés. (Nếu anh ra khỏi nhà trước em thì anh dừng quên mang theo chìa khóa của anh nhé.)

R

qqn 1 Elle a quitté son mari il y a deux ans. Maintenant, elle vit seule. (Cô ấy đã chia tay chồng cách đây hai năm. Giờ đây, cô ấy sống một mình. )

n

RACONTER qqch 1 Raconte-moi une histoire. (Hãy kể cho con nghe một câu chuyện đi.)

que + ind. 1 Je vous ai raconté que j'avais vu Caria à Venise l'été dernier? (Tôi đả kế cho bạn nghe là tôi đã gặp Carla ở Venise vào mùa hè năm ngoái chưa?)

RAPPELER qqch 1 Cette histoire me rappelle quelque chose. Mais quoi? Je ne m'en souviens pas. (Câu chuyện này gợi lại cho tôi điều gì đó. Nhưng điều gì nhỉ? Tôi không nhớ ra được.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 447

Page 42: Verbes Francaise

qqn 1 Ta mère a appelé ce matin. Elle voudrait que tu le rappelles vers cinq heures. (Sáng nay, mẹ bạn đã gọi điện Bà muốn bạn gọi lại cho bà vào khoảng 5 h.)

SE RAPPELER qqn 1 Tu te rappelles ce vieux monsieur? (Cậu nhớ ông cụ này không?)

qqch 1 Tu te rappelles ces vacances à Ibiza? (Cậu nhớ kỳ nghĩ 0

Ibiza không?)

que + ind. 1 Je me rappelle seulement qu'il faisait très chaud. (Toi chi nhớ là lúc đó trời rất nóng.)

RAPPORTER qqch à qqn 1 Tu pourras me rapporter mon livre, s'il te p la ît? J ’en ai besoin. (Bạn.có thể vui lòng đem trả quyển sách lại cho tôi không? Tôi đang cần nó.)

RATER qqch 1 Je suis arrivé trop tard à la gare: j'a i raté mon train. (Tôi đã tới nhà ga quá trễ: tôi đã bị nhỡ tàu.)

qqn (fam.) 1 J'avais rendez-vous avec elle à la Coupole. Je ne sais pas ce qui s'est passé, mais on s'est ratés, je l'ai attendue une heure en vain. (Tôi có hẹn với cô ấy ở Coupole. Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra, nhưng chúng tôi đã không gặp được nhau, tôi đã uổng công chờ cô ấy suốt một tiếng đồng hồ.)

RAVI (ÊTRE) de qqch 1 Ils ont été ravis de leur soirée à l'Opéra, ils ont adoré! (Hç hài lòng về buổi tối ở nhà hát kịch, họ đã say mê biêt chừng nào!)

de + inf. 1 Je suis ravi d'avoir rencontré vos amis Pierron. Ils son: charmants. (Tôi rất vui được gặp các bạn của anh, gia đình Pierron. Họ thật thú vị.)

que + subj. 1 On est ravis que tu puisses venir chez nous cet été. (Chúng tỏ: rất vui là anh có thể đến nhà chúng tôi vào mùa hè này.)

RECEVOIR qqch 1 Hier, j'ai reçu une lettre de mon frère qui est en Australie (Hôm qua, tôi đã nhận được một lá thư của người anh tra. đang sống ở úc.)

qqn 1 Ce soir, je reçois à dîner les collègues de mon mari et çc ne m'amuse pas! (Tối nay, tôi phải tiếp đón các dồng nghiệp của chồng tôi đên ăn tôi và điều này làm tc; không được vui!)

REÇU (ÊTRE) 1 On est toujours très bien reçu dans ce restaurant. L'accut- est très sympathique. (Trong nhà hàng này, mọi người lưõr được đón tiếp rất tử tế. Việc đón tiếp rất có cảm tình.)

à qqch 1 Alors, ça y est, tu as été reçu à l'examen? Champagne po~~ tout le monde! (Sao, anh đã thi đỗ rồi sao? Vậy thì phi- khui rượu sâm banh mời tất cả mọi người thôi!)

RÉCLAMER qqch 1 Elle n'est jam ais contente, elle a toujours quelque chose L réclamer. (Cô ấy không bao giờ hài lòng cả, cô ấy luôn » điều gì đó để đòi hỏi.)

qqch à qqn 1 Le service des impôts me réclame un supplément de mille e’urjf.. (Sở thuế vụ yêu cầu tôi đóng một khoản phụ thu là 1000 eurc

448 Giải thích ngữ pháp tiếng PiMp

Page 43: Verbes Francaise

RECOMMENCER

qqch

à + inf.

RECONNAÎTRE qqn

qqch

qqch

+ inf.

que + ind.

RÉFLÉCHIR

à qqch

REFUSER

qqch

qqch à qqn

de + inf.

que + subj.

REGARDER qqch ou qqn

qqch ou qqn + inf.

+ ÇA ME REGARDE

I Le cours de judo recommencera le 4 septembre. ( Lớp hoc judo sẽ bắt đầu lại vào ngày 4 tháng 9.)

I Si tu n as pas compris, tu dois recommencer cet exercice (Nếu bạn không hiểu, bạn nên làm lại bài tập này.

I Depuis son accident, elle n a pas encore recommence c conduire. (Từ lúc bị tai nạn tới giờ, cô ấy vẫn chưa lái xe lại được.)

I Elle est devenue si grande que je ne l'ai même pas reconnue. (Cô ấy lớn đên nỗi chính tôi cũng không nhận ra cô ấy nữa.)

I Avec toutes ces transformations, on ne reconnaît pas le maison. (Với tât cả những sự biên đổi này, người ta không nhận ra ngôi nhà.)

I II a reconnu sa culpabilité (= admettre, avouer) (Anh ta đã thú nhận tội lỗi của mình.)

I Js reconnais avoir agi très légèrement. Je le regrette profondément. (Tôi nhận thấy là mình đã hành động quá bộp chộp. Tôi hết sức hối tiếc về điều dó.)

I L entreprise a reconnu que les travaux n'avaient pas été faits très correctement. (Xí nghiệp đã thừa nhận là các công trình đã không được thực hiện một cách đúng đắn. )

I Je ne peux pas me décider comme ça, j ’ai besoin de réfléchir. (Tôi không thể quyết định như vậy được, tôi cần phải suy nghĩ.)

I A quoi tu penses? —Je réfléchis à ce que tu m'as dit hier, ce n'est pas très clair pour moi. (Bạn đang nghĩ gì vậy? - Tôi đang nghĩ đến chuyện bạn đã nói với tỏi ngày hỏm qua, nó không được rõ ràng lắm đối với tôi. J

I II voulait se marier mais elle a refusé. (Anh ây muốn kết hôn nhưng cô ấy không chịu.)

I Les syndicats ont refusé les propositions du gouvernement. (Các công đoàn đã khước từ những lời đề nghị cua chính phu.)

I Vous ne pouvez pas lui refuser ce petit plaisir.' I Các anh không thể cấm anh ấy có thú vui nhỏ bé này đàu đấy! )

I Je lui ai d it d ’aller se coucher mais il refuse d'obéir. (Em đã bảo nó đi ngủ nhưng nó không nghe lời.)

I Tu ne peux quand même pas refuser qu'il vienne avec nous! II en meurt d'envie.) (Dù sao anh cũng không thể cấm anh ấy đến chỗ chúng tòi được đâu! Anh ấy rất muốn đến chỗ chúng tôi.)

I Regarde ce tableau, il est vraiment superbe. (Hãy nhìn bức tranh này đi, nó thật tuyệt vời.)

■ Ne me regarde pas manger, ça me gêne. (Đừng có nhìn tôi ăn, điều đó làm tôi khó chịu.)

I Je fais ce que je veux chez moi, ça ne regarde pas les voisins.(= ce n'est pas leur affaire) (Ớ nhà tôi, tôi muốn làm gì thì làm, điều đó không liên quan đến những người hàng xóm.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 449

Page 44: Verbes Francaise

REGRETTER

RÉJOUIR

SE RÉJOUIR

REMARQUER

REMERCIER

REMPLACER

RENCONTRER

RENDRE

qqch ou qqn

de + inf.

que + subj.

qqn

de qqch

de + inf.

que + subj.

qqch ou qqn

que + ind.

qqnqqn de/ pour qqch

qqn de + inf.

qqch par qqch

qqn par qqn

qqch ou qqn

qqch à qqn

I Christophe Billard est là s'il vous p la ît? — Non, je regrette, il est absent aujourd'hui. (Vui lòng cho hỏi Christophe Billard có ở đấy không ạ? - Không, tôi rất tiếc, hôm nay anh ấy vắng mặt.)

I Quand ce prof est parti, personne ne l'a regretté. Il n'était pas très aimé. (Khi người thầy này ra đi, không ai luyến tiếc thầy ấy cả. Thầy ấy không được yêu mến lắm.)

I II n'a pas regretté de partir, lui non plus. (Thầy ấy cũng không luyến tiếc khi ra đi.)

I eĩ'ai quand même un peu regretté qu'on n'ait organiséaucune fête pour son départ. (Dẫu sao tôi cũng hơi tiếc một chút vì chúng tôi không tổ chức một bữa tiệc nào đê chia tay thầy ấy.)

I Cette bonne nouvelle a réjoui toute la famille. (Tin tôt lành này đã làm cho cả gia đình vui mừng.)

I Je me réjouis de son arrivée prochaine. (Tôi vui mừng vì anh ấy sắp đến.)

I Je me réjouis de la voir bientôt. (Tôi vui mừng vì sắp được gặp cô ấy.)

I On se réjouit qu'elle vienne nous voir bientôt. (Chúng tôi vui mừng vì cô ấy sắp đến thăm chúng tôi.)

I Est-ce que vous avez remarqué quelque chose d'anormal dans le quartier ce m atin? — Non. Ah si! J'ai remarqué deux hommes bizarres qui passaient et repassaient. (Sáng nay, ông có nhận thấy điều gì bất thường trong khu phô không? - Không. À có! Tôi đã nhận thấy hai người đàn ông lạ đi qua đi lại.;)

I J ’ai aussi remarqué qu’ils observaient la maison avec insistance. (Tôi cũng thấy họ nhìn chòng chọc vào ngôi nhà.)

I Je te remercie beaucoup. (Mình cảm ơn bạn nhiều.)I Je te remercie beaucoup de ton aide. (Mình rất cảm ơn

bạn về sự giúp đỡ của bạn.)I Je te remercie de m'avoir aidé si gentiment. (Mình cảm ơn

bạn đã giúp mình tử tế.)

I Tu as vu, j'a i remplacé le piano par une commode. C'est mieux, non? (Tôi đã thay chiếc đàn piano bằng một chiếc tủ com mốt. Anh thấy vậy có tốt hơn không?)

I Madame Gilbert est malade. Elle sera remplacée par un collègue dès lundi. (Bà Gilbert bị ôm. Một người đồng nghiệp sẽ thay thế bà ngay sáng thứ hai.)

I Ce roman a rencontré un certain succès. (Cuôn tiểu thuyết này đã được nhiều người đọc.)

I Tu as déjà rencontré l'auteur? Moi, je ne l'ai jam ais vu. (Bạn đã gặp tác giả chưa? Tôi chưa bao giờ gặp ông ấy.)

I Je dois rendre mes livres à la bibliothèque avant la semaine prochaine. (Tôi phải trả sách cho thư viện trước tuần tới.)

450 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 45: Verbes Francaise

qqn + adj. 1 II a mangé tant de chocolat que ça l'a rendu malade. (NÓ đã ăn nhiều sô cô la đến nỗi nó đã phát bệnh.)

SE RENDRE 1 Haut les mains! Police! Rendez-vous! (Giơ tay lên! Canh sát đây! Hãy đầu hàng đi!)

à qqn 1 On ne se rendra jam ais à la police! Venez nous chercher’. (Tụi tao sẽ không bao giờ đầu hàng cảnh sát! Tụi bây cứ đến bắt tụi tao đi!)

à + un lieu 1 Nous nous sommes rendus en délégation à la direction. (Chúng tôi đi thành phái đoàn đến phòng giám đốc. )

+ adj. 1 Être ensemble, ça nous a rendus plus forts. (Khi đi cùng nhau, chúng tôi thấy mạnh hơn.)

SE RENDRE COMPTEde qqch 1 Elle ne s'est pas rendu compte tout de suite de“ la

disparition de sa bague. (Cô ấy đã không nhận ra ngay khi chiếc nhẫn của cô ấy bị mất.)

que + ind. 1 Quand vous êtes-vous rendu compte que votre bague avait disparu? (Khi nào cô mới nhận ra là chiếc nhẫn của cô bị mất? '

RENSEIGNER qqn 1 Vous pourriez renseigner cette dame? Elle est étrangère et cherche une poste. (Anh có thể chỉ dẫn cho bà đây không9 Bà ấy là người nước ngoài và đang tìm một bưu điện.)

qqn sur qqch 1 Vous pouvez me renseigner sur les formalités d ’inscription, s ’il vous plaît? (Anh có thể vui lòng chỉ dẫn cho tôi về các thủ tục ghi danh không?)

SE RENSEIGNER 1 Une minute, je vais me renseigner et je vous expliquerai. (Chờ một lát, tôi sẽ tra cứu thông tin rồi sẽ giải thích cho anh biết.)

sur qqch ou qqn 1 Tu t ’es renseigné sur les dates des soldes d ’é té? 'Cậu đã tìm kiếm thông tin về những ngày bán hàng hạ giá trong dịp hè chưa?)

RENTRER à, dans + lieu 1 Allez, on rentre à la maison. Je suis fatiguée. (Nào, chúng ta về nhà thôi. Em mệt rồi.)

qqch 1 Tu as rentré les fauteuils de jardin? Il va pleuvoir. (Anh đã mang chiêc ghê bành ở ngoài vườn vào chưa? Trơi săp mưa rồi.)

RENVOYER qqch 1 J ’ai envoyé mon ballon chez vous. Vous voulez bien me le renvoyer, s ’il vous plaît? iCháu đã đa qua bong vao nha bác. Bác vui lòng cho cháu xin lại được không ạ?)

qqn 1 Trois élèves de 5e B ont été renvoyés cette semaine pour indiscipline. (Tuần này, ba học sinh của lớp 5B đã bi đuoi vì tội vô kỷ luật.)

qqch à qqn 1 Puisque c ’est fini entre nous, renvoie-moi toutes mes lettres. (Vi moi chuyện giữa chúng ta đã kêt thúc, nên anh hãy trả lại cho tôi tất cả những bức thư của tôi.)

SE REPENTIR 1 Repentez-vous, la fin du monde est arrivée! (Anh hãy ăn năn đi, ngày tận thế đã đến rồi đấy!)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 451

Page 46: Verbes Francaise

de qqch

de + inf.

RÉPÉTER

qqch à qqn

que + ind.

RÉPONDRE

à qqch ou à qqn

Hp j. inf

REPROCHER qqch à qqn

à qqn de + inf.

SE REPROCHER qqch

de + inf.

RESTER

à + lieu

+ adj.

IL RESTE qqch ou qqn

qqch à qqn

à + inf.

I II s'est repenti de sa mauvaise conduite. (Anh ấy hối hận vê cách cư xử tệ bạc của mình.)

I II s'est repenti d'avoir mal agi avec ses parents. (Nó hối hận là đã cư xử tệ bạc với cha mẹ của nó.)

I - Je n'ai pas compris ce que tu as d it? Tu peux répéter? (Tôi không hiểu anh nói gì? Anh có thể nói lại không?)

I - Je S U I S très discret. Je ne répète jam ais rien à personne. (Toi rat thận trọng. Tôi không bao giờ lặp lại một điều gì với ai cả.)

I - Hum... Tu as quand même répété à tout le monde que j ’allais me marier. (Chà... Dẫu sao thì anh cũng đã nhắc lại với mọi người là tôi sắp cưới.)

I Alors, la question est facile. Qui veut répondre? (Nào câu hỏi rât dễ. Ai muốn trả lời nào?)

I Je lui a écrit trois fois mais il ne m'a pas répondu. (Tôi đã viết cho anh ấy ba lá thư nhưng anh ấy đã không hồi âm cho tôi.)

Je lui ai demandé de la id e mais il m'a répondu de faire ce travail moi-même. (Tôi đã đề nghị anh ấy giúp đỡ nhưng anh ây đã nói với tôi là tôi hãy tự làm việc này đi.) Je lui ai répondu que je n'y arriverais jam ais tout seul. (Tòi đã trả lời với anh ấy là một mình tôi, tôi không tài nào làm được.)

I Je ne te reproche pas ton attitude mais... (Tôi không trách anh vê thái độ của anh nhưng...)

I Je te reproche seulement de ne pas toujours dire la vérité. (Tôi chỉ trách anh là luôn luôn không nói sự thật.)

I II se reproche sa colère, il déteste perdre son calme. (Anh ấy tự trách mình nóng giận, anh ấy ghét mất bình tĩnh.)

I II se reproche d avoir grondé son fils pour presque rien. (Anh ay tự trach mình đã la mãng cậu con trai mà hầu như chẳng vì lí do gì.)

I - Finalement, vous partez ou vous restez? (Rô't cục thì anh định đi hay ở lại đây?)

I - Je reste à Bordeaux jusqu’au 15 et après, je vais à Lille. (Toi sẽ ở lại Bordeaux đến ngày 15 và sau đó, tôi sẽ đến Lille.)

I Reste un peu tranquille, tu me fatigues! (Hãy im lăng một chút đi, con làm mẹ mệt đấy!)

I II reste deux gâteaux. Qui en veut? (Còn hai chiếc bánh ngọt. Ai muôn ăn nào?)

I J ai presque fini! Il me reste deux exercices. (Mình làm sắp xong rồi này! Mình chỉ còn hai bài thôi.)

I Le colloque est maintenant terminé. Il nous reste à vous remercier de votre présence et de votre ẹxcellente participation. (Buổi hội thảo đến đây là kết thúc. Chúng tôi xin cảm ơn sự có mặt và sự tham dự nhiệt tình của quí vị.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp452

Page 47: Verbes Francaise

RETENIR qqch

qqn

RETOURNER + lieu

SE RETOURNER

I Je n'arrive pas à retenir ce mot, il m'échappe toujours. (Toi không tài nào nhớ được từ này, tôi luôn luôn quên nó.)

I Sur les 400 candidats, on en a retenu seulement cinq. (Trong tổng số 400 thí sinh, người ta chĩ lấy c6 năm người.)

I Tu retournes chez toi pour les vacances de Noël? (Bạn có về nhà vào dịp nghĩ lễ Giáng sinh không?)

I Ne te retourne pas. On nous suit. (Thôi bạn đừng về. Hãy đi chơi với chúng tôi đi.)

RETROUVER qqch ou qqn

SE RETROUVER + lieu ou temps

RÉUSSIR

qqch

à + inf.

RÉVÉLER qqchà qqn que/ qui/ où comment/ pourquoi. + ind.

REVENIR

RÊVER

+ provenance

à qqchde qqch ou de qqn

de + inf.

que + ind.

que + subj.

Tu as retrouvé ton ancien copain Pierre? — Lui, non, mais j ’ai enfin retrouvé son numéro de téléphone. Je vais l'appeler. (Cậu đã gặp lại người bạn cũ Pierre chưa? - Chưa, nhưng cuối cùng thì tôi cũng đã tìm lại được số điện thơại cua anh ấy. Tôi sẽ gọl cho anh ấy.)

On se retrouve à six heures devant le cinéma. D'accord? (Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào lúc 6 h trước rạp chiếu phim. Được không?)

- Et cet examen? Tu as réussi? (Còn kì thi này thì sao9 Bạn có đậu không?)- J ’ai réussi l'épreuve écrite mais j'a i raté l'oral. (Tôi đậu môn viết nhưng rớt môn nói.)II a réussi à persuader ses parents de lui offrir une voiture. (Anh ấy đã thuyết phục được cha mẹ tặng cho anh ấy một chiếc xe hơi.)

Qui a révélé ce secret? (Ai đã tiết lộ bí mật này vậy9 í

II ne nous a jamais révélé comment il avait fait fortune, et qui l'avait aidé. (Anh ấy chưa bao giờ tiết lộ cho chúng tôi biết là anh ấy đã làm giàu như thế nào, và ai đã siúp đỡ anh ấy.)

Quand reviendras-tu nous voir? iKhi nào anh sẽ trớ lại thăm chúng tôi?)Je suis revenu(e) de vacances la semaine dernière. (Tuần sau, khi tôi đi nghĩ về.)

Mais tu rêves! Ce projet est irréalisable! (Mà anh mơ mộng làm gì! Dự án đó có thực hiện được đâu chứ!)À quoi tu rêves? (Anh mơ tương chuyện gì vậy?)Je rêve souvent de mon frère qui vit aux États-Unis. (Tôi thường mơ thấy người anh trai hiện đang sống ở Mỹ.)Je rêve d'aller passer quelques jours avec lui. (= je désire) (Tôi mong được ở với anh ấy một vài ngày.)Je rêve qu'il est à l'aéroport et qu’on va se balader ensemble. (Tôi ước gì anh ấy đang ở sân bay 'à rồi chúng tôi sẽ cùng nhau đi dạo.)Je rêve qu'il vienne à Paris! (= je désire, je souhaite) (Tôi mong anh ây đến Paris biết bao!)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 453

Page 48: Verbes Francaise

RIREde qqch

RISQUER qqch

de + inf.

SSAUVER qqch ou qqn

SE SAUVER

de + lieu

SAVOIR qqch ■

que + ind. ■

si, pourquoi, comment, I où, quand... + ind.

SEMBLER + adj.

+ inf.

IL SEMBLE que + subj.

IL ME SEMBLE que + ind. I

SENTIR qqch ■

bon, mauvais I

J'adore te voir rire. (Anh thích thấy em cười.)Elle est si gaie quelle rit de tout. (Cô ấy vui đên nỗi chuyện gì cô ấy cũng cười được.)

II n'a peur de rien, il a plusieurs fois risqué sa vie. (Anh ấy chẳng sợ gì cả, anh ấy đã liều mạng nhiều lần rồi.) Attention, tu risques de te perdre, prends un plan de la ville. (Cẩn thận, bạn có thể bị lạc đấy, hãy đem theo bản đồ thành phô' đi.)

Le bateau a fait naufrage mais tous les marins ont pu être sauvés. (Chiếc tàu dã bị đắm nhưng tất cả các thủy thủ đoàn đều được cứu sống.)

Allez, sauve-toi vite, tu vas être en retardỉ (Này, hãy chạy nhanh đi, bạn sẽ bị trễ đấy!)Quand il était adolescent, une fois, il a fait une fugue: il s'est sauvé de chez lui en pleine nuit et n'est rentré que deux jours plus tard. (Khi còn là thiếu niên, có một lần, anh ấy đã trốn đi chơi trong chốc lát: anh ấy đã trốn khỏi nhà giữa đêm khuya và hai ngày sau anh ấy mới trở về.)

Alors, cette leçon, tu la sais? (Sao, em có thuộc bài này không?)Je sais bien que tu l'as apprise, mais est-ce que tu la sais vraiment? (Cô biết rõ là em đã học bài, nhưng em có thực sự thuộc không?)Est-ce que tu sais si le professeur va interroger tous les élèves? (Bạn có biết là thầy giáo sẽ khảo bài tất cả học sinh không?)

Tu semblés ravi(e). Qu’est-ce qui t'est arrivé de si agréable? (Bạn có vẻ rất vui. Bạn có chuyện gì thú vị vậy?)Tu semblés avoir une bonne surprise à nous annoncer. Dis- la vite! (Dường như anh có điều gì đó rất bất ngờ muôn nói với chúng tôi. Hãy nói nhanh lêrí đi!)

II semble que les pourparlers entre les deux camps n'aient guère avancé depuis trois ou quatre jours. (Dường như cuộc đàm phán giữa hai phe chẳng có gì tiến triển từ ba, bốn ngày nay.)

II me semble qu'il y a une drôle d'odeur ici. (Tôi ngửi thấy một mùi hương lạ ở đây.)

Hum... ça sent le parfum ici, ça sent le N°5 de Chanel. (Chà... có mùi thơm tỏa ra ở đây, mùi này có vẻ giống như mùi nước hoa Chanel số 5.)Oui ça sent bon! Vraiment, ça embaume! (Vâng, thơm thật đấy! Đúng là mùi của loại nước hoa đó tỏa hương thơm rồi!)

454Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 49: Verbes Francaise

qqn + adj.

SERVIR

SE SERVIR

SORTIR

SOUFFRIR

SOUHAITER

que + ind.

nom + inf.

qqch ou qqn

à qqch.à qqn

à * inf. qqch à qqn

de qqch à qqn

de oocn

qqch

de + lieu

de qqch

de + inf.

qqch

qqch à qqn

I Je la sens fatiguée et énervée en ce moment, elle a trop travaillé ce trimestre. (Tôi thấy lúc này cô ấy có vẻ mệt mỏi và căng thẳng thần kinh, quý này cô ấy đã làm việc quá nhiều.)

I Je sens que, peu à peu, elle perd son énergie et son tonus. (Tôi thấy cô ấy đang dần mất đi năng lượng và nghị lực.)

I Elle sent l'examen approcher et ça l'angoisse. (Cô ấy nhận thấy kỳ thi đang tới gần và điều đó làm cho cô ấy lo lắng.)

I Cette mesure ne sert pas vraiment les ouvriers, elle sert plutôt les intérêts des actionnaires. (Giải pháp này không thực sự phục vụ cho công nhân, mà đúng hơn là phục vụ cho lợi ích của các cổ đông.)

I A mon avis, cette décision est inutile, elle ne sert à rien ni à personne. (Theo ý kiến của tôi, quyết định này thật là vô ích, nó chẳng phục vụ cho cái gì cũng chẳng phục vụ cho ai.)

I Cet outil sert à couper le bois. (Dụng cụ này dùng để cưa gỗ.)I Tu peux servir son dîner à ton père, s'il te plaît? Il est

pressé. (Con dọn bữa tối cho cha con được không? Cha con đang vội.)

I Cette voiture est géniale, elle est si grande quelle peut nous servir d'auto et de maison à la fois. (Chiếc xe hơi này rất tuyệt, nó lớn đến nỗi vừa có thể dùng làm xe ô tỏ vừa có thể dùng làm nhà ở.)

I Servez-vous vite, sinon ça va refroidir. (Anh hãy dùng mau đi, nếu không nó sẽ nguội mất.)

I On se sert de moins en moins de mouchoirs et de plus en plus de Kleenex. (Càng ngày người ta càng ít dùng khăn mùi xoa mà lại dùng nhiều khăn giấy Kleenex. '

I - J'ai envie de sortir ce soir. On va au ciné: 'Tối nay, anh muốn đi chơi. Chúng ta đi xem phim nhé? ì

I - D'accord. Sors la voiture, j'arrive tout de suite. (Vâng. Anh lấy xe ra đi, em sẽ tới ngay.)

I Le lundi, il sort du lycée à cinq heures. (Chiều thứ hai, nó tan học lúc 5 giờ.)

I - Tu souffres? Tu as très mal? (Bạn bị đau à? Bạn có đau lắm không?)

I - Non, je souffre un peu du genou mais pas trop. (Không, tôi hơi đau đầu gối nhưng không nhiều.)

I Je souffre d'être obligée de rester comme ça sans bouger. (Tôi buộc phải chịu như thế này không được di chuyển.)

I Que souhaitez-vous comme dessert? De la mousse au chocolat? Une île flottante? (Anh muốn ăn tráng miệng món gì? Kem sôcôla? Hay kem trứng kiểu Anh?)

I Je vous souhaite un très bon anniversaire. (Em chúc anh một sinh nhật thật vui vẻ.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 455

Page 50: Verbes Francaise

SOUPÇONNER

SOUTENIR

SE SOUVENIR

SUCCÉDER

SE SUCCÉDER

SUFFIRE

à qqn de + inf.

que + subj.

qqch

qqn

qqn de qqch

qqn de + inf.

qqn

que + ind.

de qqn

de qqch

de + inf.

que + ind.

à qqn

I II a souhaité à son confrère de bien profiter de sa retraite. (Anh ấy chúc ông bạn đồng nghiệp về nghĩ hưu thoải mái.)

I Nous souhaitons que tu viennes comme prévu. (Chúng tôi mong là anh sẽ đến như dự kiến.)

I Cette affaire n ’est pas très claire. Je soupçonne des irrégularités dans les comptes. (Sự việc này không được rõ ràng lắm. Tôi nghi ngờ có những điều bât thường trong khâu tính toán.)

I Je ne soupçonne pas directement le comptable qui semble honnête. (Tôi không hoàn toàn nghi ngờ kế toán vì anh ta có vẻ trung thực.)

I Mais je le soupçonne quand même de légèreté. (Nhưng dẫu sao thì tôi cũng nghi là anh ấy khuynh suất.)

I Je le soupçonne d'avoir été un peu négligent. (Tôi nghi là anh ấy đã hơi cẩu thả.)

I J'ai longtemps soutenu ce candidat mais cette fois, j'arrête! (Lâu nay, tôi đã ủng hộ ứng cử viên này, nhưng lần này, tôi không ủng hộ nữa đâu!)

I Contre toute évidence, il soutient (= il prétend) que ce n'est pas lui qui a brisé ce miroir. Mais trois personnes l'ont vu. (Trái với sự thật, anh ấy đã khắng định là không phải anh ấy đánh vỡ chiếc gương này. Nhưng ba người đã nhìn thấy anh ấy làm vỡ.)

I - Tu te souviens de ta grand-mère Sabine? (Con có nhớ bà Sabine không?)

I - D'elle, je ne me souviens pas très bien mais je me souviens bien de sa maison. (Con không nhớ rõ bà nhưng nhớ rõ nhà của bà.)

I Je me souviens d'y avoir passé un été entier. Oui, la maison, le jardin, la terrasse, tout ça, je m'en souviens. (Con nhớ là đã ở nhà bà suốt một mùa hè. Vâng, ngôi nhà, khu vườn, sân thượng, tất cả những thứ đó, con còn nhớ rất rõ.)

I Et je me souviens que cet été-là, grand-mère ne quittait presque pas sa chambre. (Và con còn nhớ là mùa hè năm đó, bà gần như không ra khỏi phòng.)

I Louis XV a succédé à son arrière-grand-père, Louis XIV. (Louis XV đã nối ngôi cụ của ông là Louis XIV.)

I L'an dernier, les orqges se sont succédé pendant tout le mois d'août. (Năm ngoái, các cơn giông liên tiếp xảy ra trong suốt tháng Tám.)

I - Encore un peu de café? (Anh dùng thêm một chút cà phê nhé?)

I - Non merci, ça suffit comme ça. Merci. (Không, cảm ơn. như vậy là đủ rồi. Cảm ơn.)

45G Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 51: Verbes Francaise

IL SUFFIT

SUGGÉRER

SUIVRE

SE SUIVRE

SUPPLIER

SUPPORTER

SUPPOSER

à qqn

de qqch

que + subj.

ce:"àqqn

à Z2 " de + inf.

C-6 - Subj.

ze + inf.

-a - nf.

~-e - subj.

qech

que + ind.

I - Vous êtes sûr qu'une tasse, ça LOUS suffi;' Ar_r. cuàc Tl-Jg một tách là đủ với anh chứ?)

I - Moi, il me suffit d'une tasse pour m 'em pêezt- Z-.

m'endormir. Et c'est dommage, j'adore le café. tVới tỏi thi chỉ một tách cũng đủ làm cho tôi mất ngủ rồi. Mà tiếc là tôi lại thích cà phê.)

I - L a solution est simple: il suffit que vous achetiez du décaféiné. Le goût est le même mais ça n'empêche pas de dormir. (Giải pháp thật là đơn giản: anh chỉ cần mua loại cà phê đã khử cafein. Vị của nó cũng như vị của loại cà phê tnường r v’íng nó lại không gây mất ngủ.)

I Je vais vous suggérer une idée pour sortir de vos difficultés. (Tôi sẽ gợi cho anh một ý tưởng đế’ anh thoát khỏi những khó khăn.)

I Je vous suggère de reprendre le problème à la base. (Tôi gợi ý cho anh là hãy nhắc lại căn nguyên của vấn đề.)

I Puis je suggère que, chacun à son tour, on donne son ans. Apres, on décidera. (Rồi tôi gợi ý cho mọi người lần lượt đưa ra ý kiến của mình. Sau đó, mọi người sẽ cùng quyết định, i

I - Suivons la proposition de Vavin. Qu'est-ce que vous en dites? (Chúng ta hãy theo đề nghị của Vavin đi. Anh có ý kiến gì không?)

I - Ah non, moi, je ne veux pas suivre n'importe qui. (Không được, tôi không muốn theo bất kì người nào. I

I Elle a six enfants qui se suivent tous à un an d'intervalle. (Cô ấy có sáu đứa con. Mỗi đứa cách nhau một tuối.'

I Je te supplie d'être prudent. Tu sais comme je m inquiète facilement. (Em xin anh hãy thận trọng. Anh bièt là em dễ lo lắng thế nào mà.)

I Je ne supporte pas le bruit, j'a i horreur de ça. (Tôi không chịu được tiếng ồn, tôi khiếp sợ nó. I

I Je ne supporte pas les gens qui parlent fort dans les lieux publics. (Tôi không chịu được những người nói lớn tiếng ớ nơi công cộng.)

I C'est pour ça que je ne supporterais pas de vivre en appartement. (Chính vì vậv mà tôi không chịu được cánh sống trong căn hộ.)

I Je ne supporterais pas que mes voisins fassent du bruit juste au-dessus ou au-dessous de chez moi. (Tôi không chịu được cảnh những người hàng xóm làm ồn ngay trên hoặc dưới nhà tôi.)

I Quand je ne l'ai pas vu à la descente du train, j'ai supposéle pire! (Khi tôi không nhìn thấy anh ấy bưđc xuống xelửa, tôi đã nghĩ đến điều tồi tệ nhất!)

I J'ai supposé qu'il s'était trompé, qu'il avait raté le train,qu'il était resté à Marseille... (Tôi đã nghĩ là anh ấynhầm, anh ấy nhỡ tàu, anh ấy ở lại Marseille...

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 457

Page 52: Verbes Francaise

(SUPPOSONS) que + subj.

SÛR(E) (ÊTRE) deqqch

de + inf.

que + ind.

SURPRENDRE qqn

SURPRIS(E) (ÊTRE)de qqch

de + inf.

que + subj.

TTARDER

à + inf.

IL ME TARDE DE+ inf.

IL ME TARDE QUE+ subj.

TÉLÉPHONER à qqn

TENIR qqch

qqn

à qqch

à qqn

I Supposons qu’il soit reçu au baccalauréat. Qu'est-ce qu'il fera ensuite? (Chúng ta cứ cho là anh ấy đã thi đậu tú tài. Vậy thì, anh ấy sẽ làm gì sau đó?)

I - Tu es sủr(e) de ta décision? (Bạn tin chắc vào quyết định của mình chứ?)

■ - Et toi, tu es sîir(e) de ne pas regretter ton choix? (Còn bạn.bạn chắc là sẽ không hối tiêc về sự lựa chọn của bạn chứ?)

I Je suis sûr(e) que, sans voiture, il serait très malheureux. (Toi m tin chắc là anh ấy sẽ rất khốn khổ khi không có xe hơi.)

I L'orage a surpris les promeneurs en pleine forêt. (Cơn giông đã bất ngờ ập xuống những người đang đi dạo giữa rừng.)

I Je suis très surpris(e) de la défaite des Brésiliens : ils ont la meilleure équipe du monde. (Tôi hết sức ngạc nhiên về sự thất bại của người Braxin: họ có đội bóng hay nhất thê giới.)

I Les Français ont été surpris et un peu déçus d'apprendre que la candidature de Paris n'avait pas été retenue pour les jeux Olympiques de 2008. (Người Pháp ngạc nhiên và hơi thất vọng khi biết rằng thành phố Paris không được đăng cai thế vận hội Olympique 2008.)

I Je ne serais pas surpris qu'un beau jour mon frère parte vivre en Australie. (Tôi không ngạc nhiên về việc anh trai tôi đã sang ú c sông vào một ngày đẹp trời.)

I II est neuf heures, vous avez tardé. J'étais inquiet. (Bây giờ là chín giờ, anh đã đến trễ. Tôi rất lo.)

I Les enfants tardent à rentrer. Va voir où ils sont. (Bọn trẻ về trễ quá. Anh đi xem chúng đang ở đâu đi.)

I Je suis fatigué(e), il me tarde d'être en vacances. (- je suis préssé(e) de) (Tôi thấy mệt mỏi, tôi nóng lòng chờ đợi đến kì nghỉ.)

I Je m'ennuie de toi, il me tarde que tu viennes. (Tôi tiếc cho sự vắng mặt của anh, tôi nóng lòng chờ đợi anh tới.)

I N'oubliez pas de téléphoner au secrétariat. (Anh đừng quên gọi điện đến văn phòng nhé!)

I Tiens bien la rampe, sinon tu vas tomber. (Hãy vin lan can cho chắc, nếu không con sẽ bị ngã.)

I II tient son fils par la main pour traverser la rue. (Anh ấy bế con băng qua đường.)

I Je tiens beaucoup à cette bague, c'est ma grand-mère qui me l'a donnée. (Tôi rất gắn bó với chiếc nhẫn này, đây là chiếc nhẫn mà bà tôi đã cho tôi.)

I Elle tient à lui, elle a peur de le perdre. (C" ấy thiết tha với anh ấy, cô ấy sợ mất anh ấy.)

458 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 53: Verbes Francaise

à + inf. 1 J'insiste, je tiens vraiment à payer mon repas. (Em nói rồi, em muốn trả tiền phần ăn của em.)

à ce que + subj. 1 Je tiens beaucoup à ce que tu répondes à cette lettre aujourd'hui même. (Tôi rất mong bạn trả lời bức thư này ngay ngày hôm nay.)

SE TENIR debout, mal, droit 1 Tiens-toi bien droit! (Con hãy đứng thật thẳng lên nào!)

S'EN TENIR À QQCH 1 Nous nous en tiendrons au premier chapitre. (= nous nous limiterons) (Chúng ta sẽ dừng lại ở chương đầu tiên.)

TERMINER qqch 1 Je n'arriverai pas à terminer ce travail pour demain. (Toi không hoàn thành công việc này vào ngày mai được.)

TIRER qqch 1 Aide-moi à tirer ce seau du puits, il est très lourd. (Hãy giúp tôi kéo xô nước này lên khỏi giếng đi, nó nặng quá. 1

avec une arme 1 Elle a tiré trois coups de feu sur sa voisine. (Cô ta đã bắn ba phát súng vào người hàng xóm.)

TIRER PARTI de qqch 1 C'est un opportuniste: il sait tirer parti (= profiter) de tout. (ĐÓ là một kẻ cơ hôi: anh ta lợi dụng mọi thứ.)

TOMBER 1 Attention, tu vas tomber! (Cẩn thận, con sẽ bị ngã đấy! >

sur qqn 1 Hier, en sortant du bureau, je suis tombé sur un ami que je n'avais pas vu depuis trente ans. (= je l'ai rencontré par hasard) (Hôm qua, khi đi làm về, tôi tình cờ gặp một người bạn mà tôi đã không gặp từ ba mươi năm nay j

TOUCHER qqch 1 Ne touche pas la prise électrique: c'est très dangereux. (Đừng đụng vào ổ cắm điện: nguy hiểm lắm đây!

qqn 1 Votre lettre m'a beaucoup touché(e), j'étais très ému(e) en la lisant. (Bức thư của anh làm cho tôi vô cùng xúc động, tôi rất cảm động khi đọc nó.)

à qqch 1 Cet enfant touche à tout, il faut le surveiller. (Đứa bé này thấy cái gì cũng sờ vào, cần phải trông chừng nó.)

TOURNER 1 Tourne-toi, s ’il te plaît. (Anh hãy quay lại đi.)

qqch 1 Ce metteur en scène ne tourne qu un film tous les dix ans. (Ông đao diễn này chỉ quay được một bộ phim trong suôt mười năm.)

préposition + direction 1 Pour aller à ỉa gare du Nord, tournez à droite. (Để đi tới nhà ga phía Bắc, anh hãy rẽ phải.)

+ partie du corps 1 Ne tourne pas la tête quand je te parle. (Đừng có quay đầu đi khi tôi nói chuyện với anh.)

TRADUIRE qqch 1 C'est Baudelaire qui a traduit les Contes d'Edgar Poe. (Chính Beaudelaire đã dịch cuốn Những câu chuyện ngắn của Edgar Poe.)

TRAÎNER 1 Personne ne range ici, tout traîne! (Không ui dọn dẹp ở đây, mọi thứ cứ buông vung bỏ vãi!)

qqch 1 Ne laisse pas traîner tes lettres sur la table, range-les! (Con đừng có bày thư ra đầy bàn, hãy dọn dẹp đi!)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 459

Page 54: Verbes Francaise

TRAITER

TRAVAILLER

TREMBLER

TROMPER

SE TROMPER

TROUVER

SE TROUVER

qqn quelque part

qqn

qqn de qqch qqch

qqch à qqch

de qqch

pour qqn

qqn

de qqch

sur qqn

qqch

qqn

qqch à + inf.

que + ind. ou cond.

+ adj.

■ Son mari n aime pas la musique mais elle arrive parfois à le tramer au concert. (= à le forcer à aller) (Chồng chị ấy không thích âm nhạc nhưng thỉnh thoảng, chị ấy cũng cố kéo chồng đi đến buổi hòa nhạc.)

■ On nous a très bien traités dans cet hôtel, nous reviendrons. (Trong khách sạn này, người ta đối đãi với chung toi rât tử tê, chúng tôi sẽ quay lại )

I Elle ưa traité de menteur. (Cô ấy cho hắn là kẻ nói láo.)I Ils ont réussi à traiter cette affaire très rapidement. (Họ đã

giải quyêt được công việc này rất nhanh.)

I Elle travaille depuis l ’âge de dix-huit ans. (Cô ấy làm việc từ lúc mười tám tuổi.)

I L agriculteur travaille la terre. (Người nông dân làm ruộng )■ Flaubert a travaillé cinq ans à son roman Madame

Bovary. (Flaubert đã viết cuốn tiểu thuyết Madame Bovary trong năm năm.)

I Elle tremble. Elle a peut-être de la fièvre. (Cô ấy run. Có lẽ cô ấy bị sốt.)

I Devant le danger, il se mit à trembler de peur. (Trước môi nguy hiểm, nó bắt đầu sợ run lên.)

I Elle est très anxieuse, elle tremble toujours pour ses enfants (Co ay rat hay lo, cô ây luôn lo sợ cho các con của cô ây )

I Vous nous avez trompés, nous ne pouvons plus vous faire confiance. (Các anh đã lường gạt chúng tôi, chung tôi không thế tin các anh được nữa.)

I Je me suis trompé(e) dans mes calculs, je dois tout recommencer. (Tôi đã tính toán nhầm, tôi phải làm lại từ đầu )

I On se trompe souvent de parapluie quand on est pressé. (Ngươi ta thường lây lộn dù khi người ta vội )

I Je me „suis trompé sur elle. Sa tim idité cache un cœur d'or. (Tôi đã đánh giá sai về cô ấy. Sự rụt rè của cô ấy ẩn chứa một tâm lòng vàng.)

I Alors, ça y est? Tu as trouvé la solution? (Nào, xong chưa? Em đã tìm ra lời giải chưa?)

I II a trouvé l'acteur idéal pour ce rôle. (Ông ấy đã tìm đươc diễn viên lý tưởng để đóng vai này.)

I Ne reste pas là sans rien faire: trouve un livre à lire! (Đừng có ngồi không ở đó: hãy tìm một cuốn sách mà đọc đi!)

I Je trouve que vous devriez aller voir un autre médecin. (Tôi thây anh nên đến một bác sĩ khác để khám.)

■ Où se trouve le cinéma Champollion, s'il vous plaît? — II se trouve à cinq minutes d ’ici, rue des Écoles. (Xin vui lòng cho hỏi rạp chiếu bóng Champollion nằm ở đâu? - Nó nằm trên đường Ecoles, từ đây đến đó phải mất năm phút.)

I Je me S U I S trouvé(e) bien embarrassé(e): je ne savais pas quoi dire. (Tôi thấy lúng túng quá: tôi không biết nói gì cả.)

4G0Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp

Page 55: Verbes Francaise

UUTILE (ÊTRE)

IL EST UTILE DE+ inf.

IL EST UTILE QUE- subj.

UTILISER cqch

VVALOIR

IL VAUT MIEUX - "f.

IL VAUT MIEUX QUE+ S'-bj.

I Une voiture, c'est utile quand on vit à la campagne. (Khi người ta sống ở nông thôn, có một chiếc ô tô thì sẽ rất có ích.)

I II est utile d'avoir une voiture quand on vit à la campagne. (Khi người ta sống ở nông thôn, có một chiếc ô tô thì sẽ rất có ích.)

I II serait peut-être utile que vous achetiez une voiture. À la campagne, c'est presque indispensable. (Có lẽ sẽ rất có ích nếu các bạn mua một chiếc ô tô. Ớ nông thôn, điều đó gần như là cần thiết.)

I Je peux utiliser ton ordinateur? Le mien est en panne. (Tôi sử dụng máy vi tính của bạn được không? Máy của tôi bị hỏng rồi.)

I Ce miroir vaut combien, s'il vous plaît? - Oh, il vaut assez cher. Il est ancien. (Anh ơi, chiếc gương này giá bao nhiêu vậy? - 0 , nó hơi đắt đấy. Nó là đồ cổ.)

I Pour éviter les coups de soleil, il vaut mieux rester à l'ombre entre midi et quatre heures. (Để tránh ánh nắng mặt trời, tốt nhâ't là nên ở trong bóng mát trong khoáng thời gian từ mười hai giờ trưa đến bốn giờ chiều. )

I II vaut mieux que tu mettes une crème solaire. Attention aux coups de soleil! (Tốt hơn hết là bạn nên dùng kem chống nắng. Hãy cẩn thận với tia nắng mặt trời đấy!)

VENIR

a en + lieu I

de + lieu I

chez + personne I

de chez + personne I+ inf. I

On va faire un pique-nique. Tu viens avec nous? (Chúng tôi sẽ đi dã ngoại. Bạn đi với chúng tôi nhé?)Tu viens en vacances ici depuis longtemps? (Bạn đến nghỉ ở đây được lâu chưa?)Ce superbe tapis vient de Turquie. (Tâm thảm tuyệt đẹp này có xuất xứ từ Thổ Nhĩ Kỳ.)Tu viens chez moi ce soir? J'ai invité quelques amis à dîner. (Tối nay, anh đến nhà tôi nhé? Tôi đã mời một sô bạn bè đến ăn tôi.)Elle vient de chez le dentiste. (Cô ấy từ chỗ nha sĩ tới đây.)Je viens voir si vous pouvez m'aider à finir ce travail. (Tôi đến gặp anh đê xem anh có thể giúp tôi hoán tất công việc này không.)

EN VENIR À + nom

+ inf.

I J'en viens maintenant à ma conclusion. (= j ’arrive à...)(Bây giờ, tôi xin đi đến phần kết luận.)

I J'en viens à douter de tout. (= je finis par...) (Cuối cùng thì tôi phải nghi ngờ mọi chuyện.)

Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp 461

Page 56: Verbes Francaise

VÉRIFIER

VIVRE

VOIR

VOLER

VOTER

VOULOIR

EN VOULOIR

qqch

que + ind.

de qqch

qqch ou qqn

qqch à qqn

pour + nom

+ adjectif ou nom

à droite, à gauche

qqch

+ inf.

que + subj.

à qqn

I Vérifiez bien l'orthographe avant de rendre votre devoir. (Các em hãy kiểm tra kỹ lỗi chính tả trước khi nộp bài.)

I Avant de descendre du train, vérifiez bien que vous n'avez rien oublié. (Trước khi xuống tàu, anh hãy kiểm tra kỹ để không quên bất cứ thứ gì.)

I Jusqu'à cent ans, elle a vécu seule et sans aide. (Cho đếnlúc một trăm tuổi mà bà cụ vẫn sống một mình và không cần ai giúp đỡ.)

I Elle vit d'amour et d'eau fraîche. (Bà cụ seing nhờ tình yêu thương và nước lã.)

I Je n'ai pas vu mon frère mais il est rentré. Je viens devoir sa voiture devant chez lui. (Tôi không thấy anh trai tôi nhưng anh ấy đã trở về. Tôi vừa thấy xe hơi của anh ấy đậu trước nhà anh ấy.)

I Pauvre Jạne! Hier, on lui a volé son portefeuille dans le métro et avant-hier son portable. (Jane thật đáng thương! Hôm qua, người ta đã ăn cắp chiếc ví của cô ấy trong xe điện ngầm và hôm kia là chiếc điện thoại di động.)

I En France, on n ’est pas obligé de voter comme dans certains pays, (ơ Pháp, người ta không bị buộc phải đi bỏ phiếu như ở một sô nước.)

I Je ne voterai certainement pas pour ce candidat. (Nhât định tôi sẽ không bầu ứng cử viên này.)

I Lui, il vote écologiste, sa femme vote communiste et leur fils vote blanc ou nul. (Anh ấy bỏ phiếu cho Đảng Sinh thái, vợ anh ấy bỏ phiếu cho Đảng Cộng săn còn cậu con trai thì bỏ phiếu trắng hoặc không bỏ phiếu.)

I En France, bien souvent, la moitié des Français votent à droite et l'autre moitié à gauche. C'est la «bipolarisation». (Ớ Pháp, thường thì một nửa người Pháp bỏ phiếu cho cánh hữu còn một nửa thì bỏ phiếu cho cánh tả. Đó là khuynh hướng lưỡng cực.)

I Qu'est-ce que vous voulez? Des pommes? Des poires? Un ananas? (Anh muốn ăn gì? Táo? Lê? Chuôi?)

I Je voudrais vous demander une minute d'attention. (Cô muêín yêu cầu các em chú ý một chút.)

I Tu veux que je fasse la vaisselle à ta place? Si tu es fatigué(e)... (Chị muốn em rửa bát giùm chị à? Nếu chị mệt thì...)

I - Tu es fâché(e), tu m'en veux encore pour ma sottise d'hier? (= tu me gardes encore de la rancune) - Mais non, c'est fini, je ne t'en veux pas, j'a i déjà oublié! (Cậu giận à. cậu vẫn còn giận mình về việc làm ngu ngốc hôm qua à? - Không, mình không còn giận cậu đâu, mình đã quên rồi!)

462 Giải thích ngữ pháp tiếng Pháp