sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh

21
SINH LÝ PHẢN XẠ SINH LÝ PHẢN XẠ NGUYỄN TRUNG KIÊN NGUYỄN TRUNG KIÊN

Upload: tbftth-vmu

Post on 23-Jan-2018

63 views

Category:

Education


3 download

TRANSCRIPT

SINH LÝ PHẢN XẠSINH LÝ PHẢN XẠ

NGUYỄN TRUNG KIÊNNGUYỄN TRUNG KIÊN

Cung phản xạCung phản xạ– Bộ phận nhận cảm: da, niêmBộ phận nhận cảm: da, niêm– Đường dẫn truyền hướng tâm: TK cảm Đường dẫn truyền hướng tâm: TK cảm

giác giác – Trung tâm: TK trung ương (não và tủy Trung tâm: TK trung ương (não và tủy

sống)sống)– Đường dẫn truyền ly tâm: TK vận độngĐường dẫn truyền ly tâm: TK vận động– Bộ phận đáp ứng: cơ, tuyếnBộ phận đáp ứng: cơ, tuyến

1. Phản xạ tủy sống1. Phản xạ tủy sống

Cung PXCung PX::– 2 nơron2 nơron– 3 nơron3 nơron

Qui luậtQui luật::– Một bênMột bên– Đối xứngĐối xứng– Khuếch tánKhuếch tán– Toàn thểToàn thể

1.1. Phản xạ trương lực cơ1.1. Phản xạ trương lực cơ

Phản xạ ngồiPhản xạ ngồiPhản xạ đứngPhản xạ đứngPhản xạ trương lực khi nghỉPhản xạ trương lực khi nghỉ

1.2. Phản xạ gân cơ1.2. Phản xạ gân cơ

Phản xạ gân cơ nhị đầuPhản xạ gân cơ nhị đầuPhản xạ gân cơ tam đầuPhản xạ gân cơ tam đầuPhản xạ trâm quayPhản xạ trâm quayPhản xạ trâm trụPhản xạ trâm trụPhản xạ gân gối Phản xạ gân gối Phản xạ gân gótPhản xạ gân gót

1.3. Phản xạ da1.3. Phản xạ da

Phản xạ da bụngPhản xạ da bụngPhản xạ da bìuPhản xạ da bìuPhản xạ da quanh hậu mônPhản xạ da quanh hậu mônPhản xạ da lòng bàn chânPhản xạ da lòng bàn chân

1.4. Phản xạ thực vật1.4. Phản xạ thực vật

Trung tâm không định khuTrung tâm không định khuTrung tâm định khuTrung tâm định khu

2. Phản xạ hành cầu não2. Phản xạ hành cầu não

Phản xạ hô hấpPhản xạ hô hấpPhản xạ tim mạchPhản xạ tim mạchPhản xạ tiêu hóaPhản xạ tiêu hóaPhản xạ giác mạcPhản xạ giác mạcPhản xạ cơ nhaiPhản xạ cơ nhaiPhản xạ tư thế-chỉnh thếPhản xạ tư thế-chỉnh thế

3. Phản xạ não giữa3. Phản xạ não giữa

Phản xạ định hướng với ánh sángPhản xạ định hướng với ánh sángPhản xạ định hướng với âm thanhPhản xạ định hướng với âm thanhPhản xạ tư thế-chỉnh thếPhản xạ tư thế-chỉnh thế

4. Phản xạ đại não4. Phản xạ đại não

Phản xạ có điều kiệnPhản xạ có điều kiện

5. Phản xạ tiểu não5. Phản xạ tiểu nãoChi phối cùng bênChi phối cùng bênCác loại phản xạ:Các loại phản xạ:– PX kiểm soát và điều chỉnh vận PX kiểm soát và điều chỉnh vận

động không tùy ý (PX tư thế, động không tùy ý (PX tư thế, chỉnh thế)chỉnh thế)

– PX kiểm soát và điều chỉnh vận PX kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ýđộng tùy ý

– Điều hòa các PX thực vậtĐiều hòa các PX thực vật

Phân chia theo tiến hóa:Phân chia theo tiến hóa:– Tiểu não cổTiểu não cổ– Tiểu não cũTiểu não cũ– Tiểu não mớiTiểu não mới

5.1. Phản xạ kiểm soát và điều 5.1. Phản xạ kiểm soát và điều chỉnh vận động không tùy ýchỉnh vận động không tùy ý

Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở gân, Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp (phản xạ tư thế)cơ, xương, khớp (phản xạ tư thế)Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ quan tiền đình (phản xạ chỉnh thế)quan tiền đình (phản xạ chỉnh thế)

Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớpgân, cơ, xương, khớp

Bộ phận nhận cảmBộ phận nhận cảmĐường hướng tâmĐường hướng tâm

→→ Cảm giác sâu (có và không có ý thức)Cảm giác sâu (có và không có ý thức)→→ Tiểu não cũ (thùy nhộng)Tiểu não cũ (thùy nhộng)

Trung tâm: nhân máiTrung tâm: nhân máiĐường ly tâm: đến nhân tiền đình và cấu Đường ly tâm: đến nhân tiền đình và cấu tạo lướitạo lướiĐáp ứng: kiểm soát và điều chỉnh việc làm Đáp ứng: kiểm soát và điều chỉnh việc làm tăng TLC tứ chi và thân mình tăng TLC tứ chi và thân mình →→ tư thế tư thế

Receptor (Gân, cơ, xương, khớp)

Cơ tứ chi, thân mình

Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ quan tiền đìnhcơ quan tiền đình

Bộ phận nhận cảm: cơ quan tiền đìnhBộ phận nhận cảm: cơ quan tiền đìnhĐường hướng tâm: dây VIII (phần tiền Đường hướng tâm: dây VIII (phần tiền đình) đình) →→ Tiểu não cổ (thùy nhung) Tiểu não cổ (thùy nhung)Trung tâm: nhân máiTrung tâm: nhân máiĐường ly tâm: đến nhân tiền đình và cấu Đường ly tâm: đến nhân tiền đình và cấu tạo lưới rồi đến các trung tâm kháctạo lưới rồi đến các trung tâm khácĐáp ứng: kiểm soát và điều chỉnh việc làm Đáp ứng: kiểm soát và điều chỉnh việc làm tăng TLC vùng cổ tăng TLC vùng cổ →→ PX chỉnh thế, rung PX chỉnh thế, rung giật nhãn cầu, thực vậtgiật nhãn cầu, thực vật

Cơ vùng cổ

5.2. Phản xạ có ý thức5.2. Phản xạ có ý thứcBộ phận nhận cảm: vỏ não, các nhân nền Bộ phận nhận cảm: vỏ não, các nhân nền não và các trung tâm vận động khácnão và các trung tâm vận động khácĐường hướng tâm: bó vỏ-cầu-tiểu não, bó Đường hướng tâm: bó vỏ-cầu-tiểu não, bó trám tiểu não trám tiểu não →→ tiểu não mới tiểu não mớiTrung tâm: nhân răngTrung tâm: nhân răngĐường ly tâm: đến nhân đỏ, đồi thịĐường ly tâm: đến nhân đỏ, đồi thịĐáp ứng: kiểm soát và điều chỉnh vận Đáp ứng: kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ý: đúng hướng, đúng tầm, khởi động tùy ý: đúng hướng, đúng tầm, khởi đầu-kết thúc, chương trình-kế hoạchđầu-kết thúc, chương trình-kế hoạch

5.3. Phản xạ thực vật5.3. Phản xạ thực vật

Liên hệ vùng hypothalamus và cấu Liên hệ vùng hypothalamus và cấu tạo lưới tạo lưới →→ điều hòa thần kinh thực điều hòa thần kinh thực vậtvật