rỐi loẠn nƯỚc ĐiỆn giẢi - kiỀm toan
TRANSCRIPT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Biết được NHU CẦU nước - điện giải và thăng bằng
kiềm – toan của cơ thể trong điều kiện bình thường
• Biết được NGUYÊN NHÂN một số rối loạn nước - điện
giải và kiềm – toan thường gặp
• Biết XỬ TRÍ một số rối loạn nước - điện giải và kiềm –
toan thường gặp
NHU CẦU NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Cân nặng Nhu cầu Tổng dịch
10 kg đầu 100 ml/kg 1000
10 kg tiếp 50 ml/kg 500
10 kg cuối 20 ml/kg 200
1700 ml
NHU CẦU NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Nước tự
do (60%)
Nước chứa điện giải
(40%)
Ngoại bào
(60%)
Nội bào
(40%)
Na+ (mEq/L) 135 - 145 20
K+ (mEq/L) 3 - 5 150
CÁC LOẠI DỊCH (1000 ml)
• Glucose : 50g
• NS : 9g Na+: 154 Cl- : 154
• Dextrose Saline :
– Dextrose : 50 g
– NaCl : 9 g
• Dextrose ½ Saline:
– Dextrose : 50 g
– NaCl : 4,5 g
• Dextrose ¼ Saline:
– Dextrose : 50 g
– NaCl : 2,25 g
• Na+ máu 130 – 134 mmol/L: nhẹ
• Na+:máu 120 – 129 mmol/L: trung bình
• Na+ máu < 120mmol/L: nặng
• Có triệu chứng khi < 125 mmol/L
• Triệu chứng nặng khi < 120 mmol/L
1 HẠ NATRI MÁU
NATRI MÁU < 135 MMOL/L
Triệu chứng nặng
• Lơ mơ
• Hôn mê
• Co giật
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Bình thường Pha loãng Hạ Na+ thật
Natri
Nước
Suy
tim
Suy
thận
SIADH
Ngộ
độc
nước
Hoại
tử ống
thận
cấp
Lợi
tiểu CAH
𝑵𝒂𝒕𝒓𝒊
𝑵ướ𝒄
Tiêu chảy
chỉ bù nước
thường
2 TĂNG NATRI MÁU
NATRI MÁU > 150 MMOL/L
• Na+ máu 150 – 169 mmol/L: trung bình
• Na+:máu > 169 mmol/L: nặng
• Na+ máu < 120mmol/L
Triệu chứng nặng
• Kích thích, tăng px
gân xương
• Lơ mơ
• Hôn mê
• Co giật
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Bình thường Mất nước nhiều Tăng Na+ thật
Natri
Nước
Tiêu
chảy
chỉ bù
ORS
Đái
tháo
nhạt
Truyền
nhiều
Bicarbonate
𝑵𝒂𝒕𝒓𝒊
𝑵ướ𝒄
3 HẠ KALI MÁU
KALI MÁU < 3,5 MMOL/L
Triệu chứng
• Liệt ruột
• Bụng chướng
Triệu chứng nặng
• Yếu liệt chi
• Liệt cơ hô hấp
• Rối loạn nhịp tim
(block nhĩ - thất,
ngoại tâm thu thất)
Lưu ý
• ECG ST xẹp, T thấp,
có sóng U không phải
là rối loạn nhịp mà là
dấu hiệu báo động
• Tiêu chảy, ói
• Dẫn lưu dạ dày ruột, dịch mật
• Điều trị lợi tiểu, corticoids
• Điều trị DKA
Ng
uyê
n n
hân
4 TĂNG KALI MÁU
KALI MÁU > 5 MMOL/L
• K+ máu > 6 mmol/L: mốc điều trị
Triệu chứng
• Yếu cơ
• ECG T cao nhọn,
QRS dãn, kéo dài
PR, rối loạn nhịp
thất
• Suy thận
• Toan máu
• Tán huyết
• Hủy cơ
Ng
uyê
n n
hân
5 – 6 mmol/L
(không triệu chứng)
Monitor
Ion đồ
6 mmol/L
(không triệu chứng)
Monitor
Ion đồ Kayexalate+Sorbitol
> 6
(có triệu chứng)
Monitor
Ion đồ
CaCl2 10%
G30% Insulin; Bicarbonate; Kayexalate
Chạy thận nhân tạo/thẩm phân phúc mạc
Điều trị
5 HẠ CALCI MÁU
CALCI MÁU < 1 MMOL/L
• Ca++ máu 0,8 – <1 mmol/L: nhẹ
• Ca++:máu < 0,8 mmol/L: nặng
Triệu chứng nặng
• Kích thích
• Bú kém
• Ói, co thắt TQ
• Cơn tetani
Tro
ussau
Chvoste
k
• Thiếu vitamin D
• Ruột ngắn
• Suy cận giáp
• Kiềm hô hấp do thở nhanh
Ng
uyê
n n
hâ
n
Điều trị
• Tăng thông khí: thở bao nilon
• Không do tăng thông khí: truyền tấn công Calcium
gluconate 10% hoặc Calcium Chlorua 10% rồi duy trì
sau đó
7 b
ướ
c đ
ọc k
hí m
áu
độ
ng m
ach
Giảm oxy máu? pO2 < 60 giảm oxy máu
pO2 > 150 dư, có hại 𝑝𝑂2
𝐹𝑖𝑂2
(200-300: nhẹ, 100-200: trung bình, < 100: nặng)
AaDO2 10 - 20 (> 100: bắt đầu tổn thương, >200: nặng, >400: rất xấu)
Toan hay kiềm? pH < 7,35 toan
pH > 7,45 kiềm
7,35 < pH < 7,45 𝑝𝐶𝑂2
𝑝𝑂2
Toan chuyển hóa hay toan hô hấp? HCO3
- < 22 toan chuyển hóa
pCO2 > 45 toan hô hấp
Nếu toan hô hấp là chính, cấp/mạn?
A = 𝑝𝐻
𝑝𝐶𝑂2
0,3 0,8
cấp mạn
Nếu toan chuyển hóa, có tăng AG không? Hô hấp bù trừ?
• AG = Na+ - (HCO3- + Cl-) > 12 tăng AG*
Nếu toan chuyển hóa, hô hấp bù trừ ntn?
• pCO2 tính = 1,5 x HCO3- + 8 2 hô hấp bù
trừ**
Nếu toan chuyển hóa, có rối loạn chuyển hóa khác kèm không? HCO3
- hiệu chinh = HCO3- bn + (AG -12)
HCO3- hiệu chỉnh < 22 toan chuyển hóa không tăng AG kèm
theo
HCO3- hiệu chỉnh > 26 kiềm chuyển hóa kèm theo
7 b
ướ
c đ
ọc k
hí m
áu
độ
ng m
ach
7 b
ướ
c đ
ọc k
hí m
áu đ
ộn
g m
ach
*Các tình huống AG tăng và bình thường
**Các tình huống bù trừ hô hấp
• pCO2 bn < cận dưới pCO2 tính kiềm hô hấp kèm
• pCO2 bệnh nhân > cận trên pCO2 tính toan hô hấp kèm
• Cận dưới pCO2 tính < pCO2 bệnh nhân < cận trên pCO2 bù đủ
Tăng AG AG bình thường
Sốc Tiêu chảy
DKA
Ngộ độc rượu
Suy thận