noun phrases by vic

14
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community 1 Các dạng noun phrases tổng hợp Lời nói đầu Trong ngôn ngữ academic tiếng Anh, các thông tin được truyền đạt phần lớn ở dạng cụm danh từ trong đó bao gồm mạo từ, tính từ và danh từ chính sẽ đứng ở cuối cùng. Cái này ngược hẳn với tiếng Việt bởi thay vì nói "từ vựng liên quan đến chuyên ngành" (danh từ chính là từ vựng và đứng ở đầu tiên) thì người Anh lại dùng "topic - related vocabulary" (danh từ chính là vocabulary đứng sau cùng).Muốn được điểm viết cao (trên 6.5 chẳng hạn) thì bắt buộc phải nhận thức đc tầm quan trọng của noun phrases cũng như master cách sử dụng nó bởi khi đó bạn sẽ thuyết phục đc giám khảo ở khả năng từ vựng, ngữ pháp đồng thời tránh lỗi "dịch word by word" mà đã có thể follow native speaker style. Nguồn để học những điều này là các bài báo, readings trong Cam hoặc bài mẫu của cô Lê Na (ngập tràn noun phrases luôn). Một câu hỏi khá thú vị là khi nào cấu tạo danh từ thì có dấu gạch nối, còn khi nào thì không? Câu trả lời: Ví dụ như là a widely-used gadget, thì cả cụm widely-used ở đây là 1 tính từ lun, còn nếu nói this gadget is widely used thì ko cần gạch vì widely ở đây là adv, used là động từ ở thể bị động. Để luyện tập cái này thì mình nên tự thành lập noun phrases, lập xong thì dùng chính từ đó làm keyword lên google search nếu có từ đó tức là người bản ngữ có dùng --> ta dùng được, nếu không có thì nghĩa là tổ hợp của chúng ta sai. Bảng dưới đây tổng hợp 27 cụm noun phrases thường gặp, với mỗi cụm có 1 keyword được tô màu để mọi người dễ dàng hệ thống nhé. Chúc cả nhà học tốt! [Minh Hoa]

Upload: thanh-le

Post on 10-Oct-2014

687 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

1

Các dạng noun phrases tổng hợp

Lời nói đầu

Trong ngôn ngữ academic tiếng Anh, các thông tin được truyền đạt phần lớn ở dạng cụm danh từ trong đó

bao gồm mạo từ, tính từ và danh từ chính sẽ đứng ở cuối cùng. Cái này ngược hẳn với tiếng Việt bởi thay vì nói "từ

vựng liên quan đến chuyên ngành" (danh từ chính là từ vựng và đứng ở đầu tiên) thì người Anh lại dùng "topic-

related vocabulary" (danh từ chính là vocabulary đứng sau cùng).Muốn được điểm viết cao (trên 6.5 chẳng hạn) thì

bắt buộc phải nhận thức đc tầm quan trọng của noun phrases cũng như master cách sử dụng nó bởi khi đó bạn sẽ

thuyết phục đc giám khảo ở khả năng từ vựng, ngữ pháp đồng thời tránh lỗi "dịch word by word" mà đã có thể

follow native speaker style. Nguồn để học những điều này là các bài báo, readings trong Cam hoặc bài mẫu của cô

Lê Na (ngập tràn noun phrases luôn).

Một câu hỏi khá thú vị là khi nào cấu tạo danh từ thì có dấu gạch nối, còn khi nào thì không?

Câu trả lời: Ví dụ như là a widely-used gadget, thì cả cụm widely-used ở đây là 1 tính từ lun, còn nếu nói

this gadget is widely used thì ko cần gạch vì widely ở đây là adv, used là động từ ở thể bị động.

Để luyện tập cái này thì mình nên tự thành lập noun phrases, lập xong thì dùng chính từ đó làm keyword lên

google search nếu có từ đó tức là người bản ngữ có dùng --> ta dùng được, nếu không có thì nghĩa là tổ hợp của

chúng ta sai. Bảng dưới đây tổng hợp 27 cụm noun phrases thường gặp, với mỗi cụm có 1 keyword được tô màu để

mọi người dễ dàng hệ thống nhé. Chúc cả nhà học tốt! [Minh Hoa]

Page 2: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

2

No Form By admin By members Note

1 "noun/adj-

free noun"

1/sugar-free candy: kẹo không đường

2/ fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo

3/ duty-free shop: cửa hàng bán đồ miễn thuế

4/ error-free sentence: câu văn ko có lỗi

nut-free chocolate/donuts

smoking- free waiting

room

tax-free exchange

stress- free:)

CFC-free, hay thấy trên

của tủ lạnh :)

error-free = flawless: ko có

lỗi, ko tỳ vết

tax-free: miễn thuế.

oil-free: ko có gốc dầu.

bạn sử

dụng 1

danh từ

hoặc 1 tính

từ để ghép

với free

thành 1

tính từ

mới:

2 "noun-

related noun"

1/topic-related vocabulary: từ vựng chuyên

ngành,

2/obesity-related illness: bệnh tật liên quan đến

béo phì,

3/ traffic-related pollution: ô nhiễm do giao

thông,

4/oil-related conflict: xung đột vì dầu mỏ

Smoke-related deaths

Human Activities -related

global warming

job-related problem

school-related stuff

smoking- related diseases

3 "noun-Ving

noun"

1/ Eye-catching resume: lý lịch (CV) bắt mắt

2/ Sky-rocketing price/building: nhà or giá cao

ngất ngưởng

3/ Life-threatening disease: bệnh đe dọa đến

tính mạng

4/ Women-leading pattern: xu hướng phụ nữ

lãnh đạo

5/ Book-reading tasks: nhiệm vụ đọc sách

6/ Decision-making ability: khả năng ra quyết

car-making industry: nền

công nghiệp sản xuất ô tô

breath-taking

fund-raising event

Page 3: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

3

định

7/ Rice/fish-producing country: nước sản xuất

gạo hoặc cá (Việt Nam chẳng hạn)...

4 "non-

something

noun"

1/ non-governmental organization (NGO): tổ

chức phi chính phủ

2/ non-profit organization: tổ chức hoạt động

phi lợi nhuận

3/ non-stop flight: chuyến bay thẳng, ko dừng

lại quá cảnh

4/ non-verbal communication: loại hình giao

tiếp ko sử dụng tiếng nói

5/ non-fiction books: các loại sách ko liên quan

đến văn chương.

A nonstop flight does as its

name suggests: flies from

one airport to another

without stopping.

A direct flight, on the other

hand, makes stops along

the way.

Often, passengers traveling

on direct flights make a

stop at a midpoint airport

and remain seated on the

plane while some

passengers exit and others

board.

. Ah có ai

biết "direct

flight" và

"non-stop

flight" thì

khác nhau

gì ko nhỉ?

5 "newly-

V(ed) noun"

1/Newly released album: album mới tung ra thị

trường

2/ Newly discovered species: loài mới tìm thấy

3/ Newly synthesized protein: Protein mới được

tổng hợp

4/ Newly industrialized country (NIC): nước

công nghiệp mới

5/ Newly wed: cặp đôi mới cưới (cũng là tên 1

show truyền hình của Mĩ)

6/ Newly revised manuscript: bản thảo mới

1) newly published books:

sách mới xuất bản

2) newly found planets:

hành tinh mới tìm ra

3) newly graduated

doctors: BS mới ra trường

4) newly hatched chicks:

gà con mới nở

5) newly born babies: em

bé mới sinh

Page 4: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

4

chỉnh sửa

7/ Newly launched car: xe mới xuất xưởng.

6) newly extinct animals:

động vật mới tuyệt chủng

7) newly opened

supermarkets: siêu thị mới

mở

8) newly pierced ears: tai

mới xâu khuyên

9) newly adopted dogs: chó

mới nuôi

10. newly qualified doctor/

teacher...

11. Newly created job

12. newly independent

republic

13.Newly built house and

14.newly born baby

6 "widely-

V(ed) noun"

1/Widely-used system/application: hệ thống/ứng

dụng được sử dụng rộng rãi

2/Widely-distributed resources: tài nguyên được

phân bố rộng rãi

3/Widely- accessed internet services: trình duyệt

được sử dụng phổ biến (www or email)

4/Widely- circulated newspaper: báo được

nhiều người đọc (The Times chẳng hạn)

5/Widely-eaten fruit: hoa quả được tiêu thu phổ

biến

6/Widely- produced crop: lương thực được sản

xuất phổ biến (rice in Asia)

Widely-spread disease

widely_enjoyed thay thế

cho popular

Lưu ý là

trong nhiều

trường hợp

thì widely

có thể thay

thế bằng

commonly

nhé:

Page 5: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

5

7/Widely- prescribed drugs: thuốc được kê đơn

tràn lan

7 "adj-minded" open-minded, fair-minded, evil-minded, broad-

minded, narrow-minded, simple-minded, close-

minded...

+ Open-minded: cởi mở

trong suy nghĩ, sẵn sàng

tiếp thu cái mới.

+ Fair-minded: công bằng,

vô tư, không thiên vị

+ Evil-minded: có ý xấu, ác

ý

+ Broad-minded: khoáng

đạt

+ Narrow-minded: Bảo thủ

+ Simple-minded: suy nghĩ

nông cạn

+ absent-minded : lost in

thought and unaware of

one's surroundings or

actions

narrow-minded nationalist

- ng theo chu nghia dan toc

hep hoi

co' dirty-mind (ed) ko nhi?

:))

8 "noun-based

noun"

1/ sex-based abortion: phá thai dựa trên giới tính

2/ community-based activities: hoạt động trên

cộng đồng (surveillance)

3/ web-based learning: học tập qua mạng

4/ knowledge-based approach: phương pháp

law based society

Income-Based Repayment

Design-Based Research

Problem-Based Learning

Practice-Based Learning

Page 6: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

6

được đề ra dựa trên hiểu biết chung

5/ evidence based-decision making: kĩ năng đưa

ra quyết định dựa trên chứng cứ xác thực (cái

này là dạng "con lai" vừa có cả V-ed vừa có V-

ing)

Ngoài ra còn 1 số từ nữa mà mình chưa kịp tìm

ví dụ: power-based, rights-based, interest-based,

theory-based...

Study-Based Learning

CBO - Community based

organization.

Prototype-based

programming

Demand-Based

Manufacturing

Need-based financial aid

9 "noun 1-like-

noun 2"

1/ flu-like symptom: triệu chứng giống cúm

2/ clown-like makeup: trang điểm như hề

3/ earth-like planet: hành tinh giống trái đất

4/ pyramid-like structure: cấu trúc kiểu kim tự

tháp

5/ teenage-like manner: cách cư xử như teen

6/ moon-like beauty: vẻ đẹp tựa trăng rằm...

dạng này

rất phổ

biến trong

các tài liệu

khoa học

khi cần

định nghĩa

về một sự

vật nào đó

gần giống

với những

gì đã biết.

Như thế

noun 1 sẽ

là 1 danh từ

rất cụ thể,

còn noun 2

là một danh

từ chung

chung hơn

Page 7: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

7

10 "most + V-

ed + noun"

1/ most-cited paper: bài báo được trích dẫn

nhiều nhất

2/ most-wanted boy: hot boy được hâm mộ nhất

3/ most-viewed video: clip được xem nhiều nhất

4/ most-subscribed person: người nổi tiếng được

quan tâm nhất

5/ most-addicted drug: thuốc gây nghiện nhất

6/ most-requested song: bài hát được yêu cầu

nhiều nhất

7/ most-liked page: page được yêu thích nhất

8/ most-haunted place: nơi được lui đến nhiều

nhất

9/ most-visited website: website được ghé thăm

nhiều nhất...

Most-loved Football club:

Miley is becoming the

most-subscribed person by

many teenagers as well as

journalists =.='

11 over-

noun/verb/adj

1/ over-consumed: tiêu xài quá mức

2/ over-estimated: ngoài dự tính

3/ over population: dân số quá đông

4/ over-reaction: phản ứng thái quá

5/ over-qualified: vượt chuẩn

Ngoài ra còn 1 từ nữa mà các bạn học kinh tế tài

chính sẽ rành là "over-the-counter": thị

trường/cổ phiếu chưa niêm yết

mới nghĩ ra thêm 2 từ nữa là overuse: sử dụng

quá nhìu và over-time: làm ngoài giờ

1) Overwrite(v) ghi đè lên

2) Overexploitation(n) khai

thác quá độ

3) overrated (adj) đánh giá

quá mức

4) overthink (v): nghĩ hay

phân tích quá nhiều

5) overkill (n) tàn phá quá

mức

6) overindulge (v) quá bê

tha, quá đam mê, nuông

chìu

7) overoptimistic (adj) lạc

quan thái quá

Page 8: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

8

8) overpriced (adj) quá mắc

9) oversized (adj) quá cỡ

10) Overdose (n) quá liều

11) Overzealous (adj) hăng

say, nhiệt thành quá mức

Overcooked, overspeed

12 "self-

noun/verb"

1/self-esteem (n): tự trọng

2/ self-control (n): tự chủ

3/ self-confident (adj): tự tin

4/ self-motion(n): tự thân vận động

5/ self-made (adj): tự lập, tự làm ra

6/ self-hypnosis (n): tự thôi miên

7/ self-study (v): tự học

8/ self-interest (n): tư lợi, quyền lợi bản thân.

self-educated, self-taught

(adj)

self-awareness

self-reliant: tự lập

self-defense: tự vệ

self-interest: tự thú :)

self-suggestion: tu. ky?

self-centered

seft-discipline: sự kỷ luật

tự giác :D

self - cut

13 "multi-noun" 1/ Multi-purpose cleaner: tẩy rửa đa năng

2/ Multi-functional tool: thiết bị nhiều công

dụng

3/ Multi-channel marketing: quảng bá dựa trên

nhiều hình thức

4/ Multi-media communication: truyền thông đa

phương tiện

5/ Multi-language display: hiển thị bằng nhiều

thứ tiếng

6/ Multi-centre holidays: tham quan nhiều điểm

đến trong kì nghỉ

Multi-level marketing: bán

hàng đa cấp

multitasking

multinational company :

công ty đa quốc gia

Hay là multifaceted là tính

từ, chỉ người đa nhân cách

nữa ấy, danh từ là

multifacet

Page 9: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

9

7/ Multi-dimension space: không gian đa chiều

8/ Multi-drug-resistant tuberculosis: lao đa

kháng thuốc...

"multi-syllable words": từ đa âm tiết

14 noun phrases

liên quan đến

các con số

1/ a six-year-old child: đứa trẻ 6 tuổi

2/a 45- minute essay: bài luận 45 phút

3/a 10-fold reduction in the volume of: sự giảm

10 lần trong tổng lượng

4/a 2-hour processing: quá trình 2 giờ xử lý

5/ninety-four of the people: 94 trong tổng số

người

Note là cách số 3 nên dùng trong writing task 1

khi so sánh sự tăng giảm của biểu đồ, cách số 4

cũng là một lựa chọn hay cho process khi miêu

tả một quá trình nào đó…

hyphenated

adj

15 "noun-made

noun"

1/hand-made souvenir: đồ lưu niệm tự làm,

2/ home-made cake: bánh nhà làm ra

3/ man-made civilization: nền văn minh do con

người tạo nên,

4/ nature-made disaster: thảm họa do thiên

nhiên gây nên,

5/ self-made millionaire: tỷ phú tự lập nghiệp...

self-made fate

16 các từ hum

nay sẽ liên

quan đến

"time" nhé:

1/ Full-time employment: công việc trọn thời

gian

2/ Part-time job: công việc bán thời gian

3/ Short-time period: một giai đoạn ngắn

4/ Over-time payment: trả công làm thêm giờ

5/ real-time information: thông tin trực tiếp

Page 10: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

10

6/ time-consuming process: quá trình tiêu tốn

nhiều thời gian

Số 5 real-time là dạng formal của "live" (trực

tiếp) đó, số 6 cũng là cách nói khác của "it takes

time..." Cả 2 cách số 5 và 6 đều khá academic

và nên dùng trong writing nha cả nhà

ah quên còn cụm nữa cũng hay là "have a

paucity of time": tình trạng thiếu thời gian... (ôn

IELTS là 1 ví dụ) ^^[MH]

17 "easy/ready-

to-Verb"

1/ an easy-to-read guide: hướng dẫn dễ đọc

2/ easy-to-understand tips: mánh dễ hiểu

3/ ready-to-use reagents: hóa chất pha sẵn, có

thể dùng được ngay

4/ ready-to-eat meals: suất ăn sẵn có (kiểu như

đi picnic)

5/ ready-to-hand solutions: vấn đề có khả năng

giải quyết trong tầm tay ( ready-to-hand = easy-

to-reach)

6/ ready-to-assemble furniture: vật dụng mà cần

phải lắp ghép và dễ dàng làm được

7/ ready-to-cook food: cái này giống kiểu thức

ăn sơ chế sẵn bán trong siêu thị.

Mà hình như mấy cái stt mình post cũng thuộc

dạng "ready-to-learn" í nhỉ ^^

ready-to-drink là đồ uống

bán sẵn, chẳng hạn ready-

to-drink coffee là kiểu cafe

pha sẵn đóng chai í hoặc

ready-to-serve milk: sữa

hộp uống liền:D

easy-to-remember tips

easy-to-follow

academic đó bạn, mình hay

gặp trong tài liệu chuyên

ngành mà:D

nếu bạn

nào gặp đề

writing về

fast-food

có thể dùng

cách này để

paraphrase

từ của đề

bài thành

"ready-to-

eat" hay

ready-to-

use food ^^

18 "noun-

friendly

noun"

1/ user-friendly application: ứng dụng phù hợp

với người dùng,

2/ eco-friendly products: sản phẩm thân thiện

với môi trường,

Page 11: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

11

3/ health-friendly drink: đồ uống tốt cho sức

khỏe

4/ environment-friendly design: thiết kế vì môi

trường,

5/ child/kid-friendly educational system: hệ

thống giáo dục dành cho trẻ em,

6/ community-friendly society: xã hội vì cộng

đồng,

7/ budget-friendly meals: bữa ăn hợp túi tiền,

8/ employee-friendly workplace: môi trường

khiến người lao động cảm thấy thoải mái khi

làm việc..

19 "ever-Ving

noun" mang

nghĩa always,

continuous,

1/ ever-increasing costs: giá cả tăng không

ngừng

2/ever-lasting hope: hy vọng mòn mỏi

3/ ever-changing mood: tâm sự luôn thay đổi

4/ ever-present danger: nguy hiểm luôn cận kề

5/ ever-growing society: xã hội phát triển không

ngừng

6/ ever-willing counsellor: tư vấn viên luôn thân

thiện...

Ever lasting frjend

20 “noun-care” 1/ Nail-care products: sản phẩm chăm sóc

móng

2/day-care/ child-care centre: trung tâm chăm

sóc trẻ em ,

3/orphan-care organization: tổ chức cứu trợ trẻ

mồ côi,

4/health-care system: hệ thống y tế,

Intensive-care medicine /

Critical-care medicine.

khoa ICU (Intensive care

unit) dich la Điều trị tích

cực ah

Page 12: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

12

5/pet-care services: dịch vụ trông giữ thú cưng,

6/elder-care jobs: nghề chăm sóc người cao tuổi

7/ primary-care physicians: y sĩ tuyến khám

bệnh tuyến cơ sở

21 Các từ hum

nay có tiếp

đầu ngữ là

“under”,

ngoài nghĩa

phổ thông

theo kiểu

“underwear”

thì còn rất

nhìu cách xài

academic nữa

nhé

1/ Undergo (academic word sublist 10) :undergo

a dramatic change: trải qua sự thay đổi sâu sắc,

2/Underlying (academic word sublist 6)

:underlying causes: nguyên nhân sâu xa,

3/undergraduate education: giáo dục đại học,

4/ undercover agent: điệp viên ngầm,

5/underestimate: đánh giá thấp, never

underestimate yourself ^^,

6/ under-qualified candidate: ứng viên chưa đủ

tiêu chuẩn,

7/ underline: gạch chân văn bản khi soạn thảo

trên word,

8/ underground: tàu điện ngầm (metro)…

underdog: kẻ yếm thế

undermine, underpin

underground water: nước

ngầm, nước giếng

Underdeveloped countries

underdevelopment

underpriviledged: thiệt

thòi, kém may mắn.

theo m

nghĩ giáo

dục đại học

thường

dùng

tertiary

education

:D còn ko

thì dùng

undergradu

ate course

22 "long-

noun/verb"

1/ long-term investment: đầu tư dài hạn,

2/ long-lived rumor: tin đồn từ đời này qua đời

khác,

3/ long-lasting side affect: tác dụng phụ kéo dài,

4/ long-standing friendship: tình hữu nghị có từ

lâu đời,

5/ long-time stablity: ổn định lâu dài,

6/long-distance runner: vận động viên chạy

đường dài,

7/ tales of long-ago: chuyện đời xưa,

8/long-decayed material: vật liệu chậm phân rã

Long-time stability.:-)) từ formal

của decay

deteriorate

đó, (có lần

mình đã

post từ nè

rùi nhá)

Page 13: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

13

(phóng xạ or túi nilong)...

23 “high/low-

noun”

1/ high-risk investment: đầu tư mạo hiểm, rủi ro

cao

2/ high-quality product: sản phẩm chất lượng

cao (có thể thay high bằng low/good/bad)

3/ high concentration reagents: dung dịch nồng

độ cao

4/ high-income group: nhóm có thu nhập cao

5/ High definition screen: màn hình độ nét cao

6/ high-dose antibiotic: kháng sinh liều cao

7/ high life expectancy: tuổi thọ cao...

24 ‘first-noun” 1/ First-class carriage: khoang hạng nhất

2/ first-choice candidate: ứng cử viên hàng đầu

3/ first-rank university: đại học tốp đầu

4/ first-order logic: sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ

đến lớn

5/ first-quality service: dịch vụ chất lượng tốt

nhất

6/ first aid manual: hướng dẫn sơ cứu ban đầu

7/ first language acquisition: việc học tiếng mẹ

đẻ (của trẻ em) ( also called “native language”)

25 “far” group 1/ far-distance measurement: đo đạc khoảng

cách xa

2/ far-reaching implications: ảnh hưởng sâu

rộng ( từ khác là widespread),

3/far-away places: nơi xa xôi,

4/far-east countries : các nước vùng viễn đông (

bao gồm vùng Viễn Đông của Nga, các nước

"far-reaching network of

violence and hatred"

extracted from "Barack

Obama's Inaugural Address

"

Page 14: Noun Phrases by VIC

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community

14

châu Á như Trung Quốc, Ấn Độ và khu vực

đông Nam Á) (phân biệt với khu vực Thổ Nhĩ

Kì (near-east) và Trung Đông (middle-east)

5/ far-future technology: công nghệ của tương

lai,

6/far-out idea: ý tưởng kì quặc (idiom) (từ khác

là weird hay unconventional)

26 “noun-

specific

noun”

1/State-specific regulations: quy định cụ thể của

từng bang

2/Country-specific recommendation: khuyến

cáo đối với từng quốc gia

3/Sector-specific plans: kế hoạch ngành

4/ Drug-specific risk: nguy cơ từ sử dụng thuốc

5/ Influenza-specific antibodies: kháng thể đặc

hiệu cho cúm

27 Nhóm từ

ngắn gồm 2

chữ cái

1/ in-depth look: cái nhìn cụ thể

2/ a follow-up examination after the interview:

kì thi sau khi phỏng vấn

3/ end-point evaluation: đánh giá cuối cùng sau

một giai đoạn

4/ hands-on experience: kinh nghiệm thực tiễn

5/ In-house documents: tài liệu lưu hành nội bộ

6/ on-site service: dịch vụ tại chỗ