noun phrases by vic
TRANSCRIPT
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
1
Các dạng noun phrases tổng hợp
Lời nói đầu
Trong ngôn ngữ academic tiếng Anh, các thông tin được truyền đạt phần lớn ở dạng cụm danh từ trong đó
bao gồm mạo từ, tính từ và danh từ chính sẽ đứng ở cuối cùng. Cái này ngược hẳn với tiếng Việt bởi thay vì nói "từ
vựng liên quan đến chuyên ngành" (danh từ chính là từ vựng và đứng ở đầu tiên) thì người Anh lại dùng "topic-
related vocabulary" (danh từ chính là vocabulary đứng sau cùng).Muốn được điểm viết cao (trên 6.5 chẳng hạn) thì
bắt buộc phải nhận thức đc tầm quan trọng của noun phrases cũng như master cách sử dụng nó bởi khi đó bạn sẽ
thuyết phục đc giám khảo ở khả năng từ vựng, ngữ pháp đồng thời tránh lỗi "dịch word by word" mà đã có thể
follow native speaker style. Nguồn để học những điều này là các bài báo, readings trong Cam hoặc bài mẫu của cô
Lê Na (ngập tràn noun phrases luôn).
Một câu hỏi khá thú vị là khi nào cấu tạo danh từ thì có dấu gạch nối, còn khi nào thì không?
Câu trả lời: Ví dụ như là a widely-used gadget, thì cả cụm widely-used ở đây là 1 tính từ lun, còn nếu nói
this gadget is widely used thì ko cần gạch vì widely ở đây là adv, used là động từ ở thể bị động.
Để luyện tập cái này thì mình nên tự thành lập noun phrases, lập xong thì dùng chính từ đó làm keyword lên
google search nếu có từ đó tức là người bản ngữ có dùng --> ta dùng được, nếu không có thì nghĩa là tổ hợp của
chúng ta sai. Bảng dưới đây tổng hợp 27 cụm noun phrases thường gặp, với mỗi cụm có 1 keyword được tô màu để
mọi người dễ dàng hệ thống nhé. Chúc cả nhà học tốt! [Minh Hoa]
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
2
No Form By admin By members Note
1 "noun/adj-
free noun"
1/sugar-free candy: kẹo không đường
2/ fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo
3/ duty-free shop: cửa hàng bán đồ miễn thuế
4/ error-free sentence: câu văn ko có lỗi
nut-free chocolate/donuts
smoking- free waiting
room
tax-free exchange
stress- free:)
CFC-free, hay thấy trên
của tủ lạnh :)
error-free = flawless: ko có
lỗi, ko tỳ vết
tax-free: miễn thuế.
oil-free: ko có gốc dầu.
bạn sử
dụng 1
danh từ
hoặc 1 tính
từ để ghép
với free
thành 1
tính từ
mới:
2 "noun-
related noun"
1/topic-related vocabulary: từ vựng chuyên
ngành,
2/obesity-related illness: bệnh tật liên quan đến
béo phì,
3/ traffic-related pollution: ô nhiễm do giao
thông,
4/oil-related conflict: xung đột vì dầu mỏ
Smoke-related deaths
Human Activities -related
global warming
job-related problem
school-related stuff
smoking- related diseases
3 "noun-Ving
noun"
1/ Eye-catching resume: lý lịch (CV) bắt mắt
2/ Sky-rocketing price/building: nhà or giá cao
ngất ngưởng
3/ Life-threatening disease: bệnh đe dọa đến
tính mạng
4/ Women-leading pattern: xu hướng phụ nữ
lãnh đạo
5/ Book-reading tasks: nhiệm vụ đọc sách
6/ Decision-making ability: khả năng ra quyết
car-making industry: nền
công nghiệp sản xuất ô tô
breath-taking
fund-raising event
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
3
định
7/ Rice/fish-producing country: nước sản xuất
gạo hoặc cá (Việt Nam chẳng hạn)...
4 "non-
something
noun"
1/ non-governmental organization (NGO): tổ
chức phi chính phủ
2/ non-profit organization: tổ chức hoạt động
phi lợi nhuận
3/ non-stop flight: chuyến bay thẳng, ko dừng
lại quá cảnh
4/ non-verbal communication: loại hình giao
tiếp ko sử dụng tiếng nói
5/ non-fiction books: các loại sách ko liên quan
đến văn chương.
A nonstop flight does as its
name suggests: flies from
one airport to another
without stopping.
A direct flight, on the other
hand, makes stops along
the way.
Often, passengers traveling
on direct flights make a
stop at a midpoint airport
and remain seated on the
plane while some
passengers exit and others
board.
. Ah có ai
biết "direct
flight" và
"non-stop
flight" thì
khác nhau
gì ko nhỉ?
5 "newly-
V(ed) noun"
1/Newly released album: album mới tung ra thị
trường
2/ Newly discovered species: loài mới tìm thấy
3/ Newly synthesized protein: Protein mới được
tổng hợp
4/ Newly industrialized country (NIC): nước
công nghiệp mới
5/ Newly wed: cặp đôi mới cưới (cũng là tên 1
show truyền hình của Mĩ)
6/ Newly revised manuscript: bản thảo mới
1) newly published books:
sách mới xuất bản
2) newly found planets:
hành tinh mới tìm ra
3) newly graduated
doctors: BS mới ra trường
4) newly hatched chicks:
gà con mới nở
5) newly born babies: em
bé mới sinh
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
4
chỉnh sửa
7/ Newly launched car: xe mới xuất xưởng.
6) newly extinct animals:
động vật mới tuyệt chủng
7) newly opened
supermarkets: siêu thị mới
mở
8) newly pierced ears: tai
mới xâu khuyên
9) newly adopted dogs: chó
mới nuôi
10. newly qualified doctor/
teacher...
11. Newly created job
12. newly independent
republic
13.Newly built house and
14.newly born baby
6 "widely-
V(ed) noun"
1/Widely-used system/application: hệ thống/ứng
dụng được sử dụng rộng rãi
2/Widely-distributed resources: tài nguyên được
phân bố rộng rãi
3/Widely- accessed internet services: trình duyệt
được sử dụng phổ biến (www or email)
4/Widely- circulated newspaper: báo được
nhiều người đọc (The Times chẳng hạn)
5/Widely-eaten fruit: hoa quả được tiêu thu phổ
biến
6/Widely- produced crop: lương thực được sản
xuất phổ biến (rice in Asia)
Widely-spread disease
widely_enjoyed thay thế
cho popular
Lưu ý là
trong nhiều
trường hợp
thì widely
có thể thay
thế bằng
commonly
nhé:
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
5
7/Widely- prescribed drugs: thuốc được kê đơn
tràn lan
7 "adj-minded" open-minded, fair-minded, evil-minded, broad-
minded, narrow-minded, simple-minded, close-
minded...
+ Open-minded: cởi mở
trong suy nghĩ, sẵn sàng
tiếp thu cái mới.
+ Fair-minded: công bằng,
vô tư, không thiên vị
+ Evil-minded: có ý xấu, ác
ý
+ Broad-minded: khoáng
đạt
+ Narrow-minded: Bảo thủ
+ Simple-minded: suy nghĩ
nông cạn
+ absent-minded : lost in
thought and unaware of
one's surroundings or
actions
narrow-minded nationalist
- ng theo chu nghia dan toc
hep hoi
co' dirty-mind (ed) ko nhi?
:))
8 "noun-based
noun"
1/ sex-based abortion: phá thai dựa trên giới tính
2/ community-based activities: hoạt động trên
cộng đồng (surveillance)
3/ web-based learning: học tập qua mạng
4/ knowledge-based approach: phương pháp
law based society
Income-Based Repayment
Design-Based Research
Problem-Based Learning
Practice-Based Learning
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
6
được đề ra dựa trên hiểu biết chung
5/ evidence based-decision making: kĩ năng đưa
ra quyết định dựa trên chứng cứ xác thực (cái
này là dạng "con lai" vừa có cả V-ed vừa có V-
ing)
Ngoài ra còn 1 số từ nữa mà mình chưa kịp tìm
ví dụ: power-based, rights-based, interest-based,
theory-based...
Study-Based Learning
CBO - Community based
organization.
Prototype-based
programming
Demand-Based
Manufacturing
Need-based financial aid
9 "noun 1-like-
noun 2"
1/ flu-like symptom: triệu chứng giống cúm
2/ clown-like makeup: trang điểm như hề
3/ earth-like planet: hành tinh giống trái đất
4/ pyramid-like structure: cấu trúc kiểu kim tự
tháp
5/ teenage-like manner: cách cư xử như teen
6/ moon-like beauty: vẻ đẹp tựa trăng rằm...
dạng này
rất phổ
biến trong
các tài liệu
khoa học
khi cần
định nghĩa
về một sự
vật nào đó
gần giống
với những
gì đã biết.
Như thế
noun 1 sẽ
là 1 danh từ
rất cụ thể,
còn noun 2
là một danh
từ chung
chung hơn
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
7
10 "most + V-
ed + noun"
1/ most-cited paper: bài báo được trích dẫn
nhiều nhất
2/ most-wanted boy: hot boy được hâm mộ nhất
3/ most-viewed video: clip được xem nhiều nhất
4/ most-subscribed person: người nổi tiếng được
quan tâm nhất
5/ most-addicted drug: thuốc gây nghiện nhất
6/ most-requested song: bài hát được yêu cầu
nhiều nhất
7/ most-liked page: page được yêu thích nhất
8/ most-haunted place: nơi được lui đến nhiều
nhất
9/ most-visited website: website được ghé thăm
nhiều nhất...
Most-loved Football club:
Miley is becoming the
most-subscribed person by
many teenagers as well as
journalists =.='
11 over-
noun/verb/adj
1/ over-consumed: tiêu xài quá mức
2/ over-estimated: ngoài dự tính
3/ over population: dân số quá đông
4/ over-reaction: phản ứng thái quá
5/ over-qualified: vượt chuẩn
Ngoài ra còn 1 từ nữa mà các bạn học kinh tế tài
chính sẽ rành là "over-the-counter": thị
trường/cổ phiếu chưa niêm yết
mới nghĩ ra thêm 2 từ nữa là overuse: sử dụng
quá nhìu và over-time: làm ngoài giờ
1) Overwrite(v) ghi đè lên
2) Overexploitation(n) khai
thác quá độ
3) overrated (adj) đánh giá
quá mức
4) overthink (v): nghĩ hay
phân tích quá nhiều
5) overkill (n) tàn phá quá
mức
6) overindulge (v) quá bê
tha, quá đam mê, nuông
chìu
7) overoptimistic (adj) lạc
quan thái quá
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
8
8) overpriced (adj) quá mắc
9) oversized (adj) quá cỡ
10) Overdose (n) quá liều
11) Overzealous (adj) hăng
say, nhiệt thành quá mức
Overcooked, overspeed
12 "self-
noun/verb"
1/self-esteem (n): tự trọng
2/ self-control (n): tự chủ
3/ self-confident (adj): tự tin
4/ self-motion(n): tự thân vận động
5/ self-made (adj): tự lập, tự làm ra
6/ self-hypnosis (n): tự thôi miên
7/ self-study (v): tự học
8/ self-interest (n): tư lợi, quyền lợi bản thân.
self-educated, self-taught
(adj)
self-awareness
self-reliant: tự lập
self-defense: tự vệ
self-interest: tự thú :)
self-suggestion: tu. ky?
self-centered
seft-discipline: sự kỷ luật
tự giác :D
self - cut
13 "multi-noun" 1/ Multi-purpose cleaner: tẩy rửa đa năng
2/ Multi-functional tool: thiết bị nhiều công
dụng
3/ Multi-channel marketing: quảng bá dựa trên
nhiều hình thức
4/ Multi-media communication: truyền thông đa
phương tiện
5/ Multi-language display: hiển thị bằng nhiều
thứ tiếng
6/ Multi-centre holidays: tham quan nhiều điểm
đến trong kì nghỉ
Multi-level marketing: bán
hàng đa cấp
multitasking
multinational company :
công ty đa quốc gia
Hay là multifaceted là tính
từ, chỉ người đa nhân cách
nữa ấy, danh từ là
multifacet
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
9
7/ Multi-dimension space: không gian đa chiều
8/ Multi-drug-resistant tuberculosis: lao đa
kháng thuốc...
"multi-syllable words": từ đa âm tiết
14 noun phrases
liên quan đến
các con số
1/ a six-year-old child: đứa trẻ 6 tuổi
2/a 45- minute essay: bài luận 45 phút
3/a 10-fold reduction in the volume of: sự giảm
10 lần trong tổng lượng
4/a 2-hour processing: quá trình 2 giờ xử lý
5/ninety-four of the people: 94 trong tổng số
người
Note là cách số 3 nên dùng trong writing task 1
khi so sánh sự tăng giảm của biểu đồ, cách số 4
cũng là một lựa chọn hay cho process khi miêu
tả một quá trình nào đó…
hyphenated
adj
15 "noun-made
noun"
1/hand-made souvenir: đồ lưu niệm tự làm,
2/ home-made cake: bánh nhà làm ra
3/ man-made civilization: nền văn minh do con
người tạo nên,
4/ nature-made disaster: thảm họa do thiên
nhiên gây nên,
5/ self-made millionaire: tỷ phú tự lập nghiệp...
self-made fate
16 các từ hum
nay sẽ liên
quan đến
"time" nhé:
1/ Full-time employment: công việc trọn thời
gian
2/ Part-time job: công việc bán thời gian
3/ Short-time period: một giai đoạn ngắn
4/ Over-time payment: trả công làm thêm giờ
5/ real-time information: thông tin trực tiếp
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
10
6/ time-consuming process: quá trình tiêu tốn
nhiều thời gian
Số 5 real-time là dạng formal của "live" (trực
tiếp) đó, số 6 cũng là cách nói khác của "it takes
time..." Cả 2 cách số 5 và 6 đều khá academic
và nên dùng trong writing nha cả nhà
ah quên còn cụm nữa cũng hay là "have a
paucity of time": tình trạng thiếu thời gian... (ôn
IELTS là 1 ví dụ) ^^[MH]
17 "easy/ready-
to-Verb"
1/ an easy-to-read guide: hướng dẫn dễ đọc
2/ easy-to-understand tips: mánh dễ hiểu
3/ ready-to-use reagents: hóa chất pha sẵn, có
thể dùng được ngay
4/ ready-to-eat meals: suất ăn sẵn có (kiểu như
đi picnic)
5/ ready-to-hand solutions: vấn đề có khả năng
giải quyết trong tầm tay ( ready-to-hand = easy-
to-reach)
6/ ready-to-assemble furniture: vật dụng mà cần
phải lắp ghép và dễ dàng làm được
7/ ready-to-cook food: cái này giống kiểu thức
ăn sơ chế sẵn bán trong siêu thị.
Mà hình như mấy cái stt mình post cũng thuộc
dạng "ready-to-learn" í nhỉ ^^
ready-to-drink là đồ uống
bán sẵn, chẳng hạn ready-
to-drink coffee là kiểu cafe
pha sẵn đóng chai í hoặc
ready-to-serve milk: sữa
hộp uống liền:D
easy-to-remember tips
easy-to-follow
academic đó bạn, mình hay
gặp trong tài liệu chuyên
ngành mà:D
nếu bạn
nào gặp đề
writing về
fast-food
có thể dùng
cách này để
paraphrase
từ của đề
bài thành
"ready-to-
eat" hay
ready-to-
use food ^^
18 "noun-
friendly
noun"
1/ user-friendly application: ứng dụng phù hợp
với người dùng,
2/ eco-friendly products: sản phẩm thân thiện
với môi trường,
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
11
3/ health-friendly drink: đồ uống tốt cho sức
khỏe
4/ environment-friendly design: thiết kế vì môi
trường,
5/ child/kid-friendly educational system: hệ
thống giáo dục dành cho trẻ em,
6/ community-friendly society: xã hội vì cộng
đồng,
7/ budget-friendly meals: bữa ăn hợp túi tiền,
8/ employee-friendly workplace: môi trường
khiến người lao động cảm thấy thoải mái khi
làm việc..
19 "ever-Ving
noun" mang
nghĩa always,
continuous,
1/ ever-increasing costs: giá cả tăng không
ngừng
2/ever-lasting hope: hy vọng mòn mỏi
3/ ever-changing mood: tâm sự luôn thay đổi
4/ ever-present danger: nguy hiểm luôn cận kề
5/ ever-growing society: xã hội phát triển không
ngừng
6/ ever-willing counsellor: tư vấn viên luôn thân
thiện...
Ever lasting frjend
20 “noun-care” 1/ Nail-care products: sản phẩm chăm sóc
móng
2/day-care/ child-care centre: trung tâm chăm
sóc trẻ em ,
3/orphan-care organization: tổ chức cứu trợ trẻ
mồ côi,
4/health-care system: hệ thống y tế,
Intensive-care medicine /
Critical-care medicine.
khoa ICU (Intensive care
unit) dich la Điều trị tích
cực ah
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
12
5/pet-care services: dịch vụ trông giữ thú cưng,
6/elder-care jobs: nghề chăm sóc người cao tuổi
7/ primary-care physicians: y sĩ tuyến khám
bệnh tuyến cơ sở
21 Các từ hum
nay có tiếp
đầu ngữ là
“under”,
ngoài nghĩa
phổ thông
theo kiểu
“underwear”
thì còn rất
nhìu cách xài
academic nữa
nhé
1/ Undergo (academic word sublist 10) :undergo
a dramatic change: trải qua sự thay đổi sâu sắc,
2/Underlying (academic word sublist 6)
:underlying causes: nguyên nhân sâu xa,
3/undergraduate education: giáo dục đại học,
4/ undercover agent: điệp viên ngầm,
5/underestimate: đánh giá thấp, never
underestimate yourself ^^,
6/ under-qualified candidate: ứng viên chưa đủ
tiêu chuẩn,
7/ underline: gạch chân văn bản khi soạn thảo
trên word,
8/ underground: tàu điện ngầm (metro)…
underdog: kẻ yếm thế
undermine, underpin
underground water: nước
ngầm, nước giếng
Underdeveloped countries
underdevelopment
underpriviledged: thiệt
thòi, kém may mắn.
theo m
nghĩ giáo
dục đại học
thường
dùng
tertiary
education
:D còn ko
thì dùng
undergradu
ate course
22 "long-
noun/verb"
1/ long-term investment: đầu tư dài hạn,
2/ long-lived rumor: tin đồn từ đời này qua đời
khác,
3/ long-lasting side affect: tác dụng phụ kéo dài,
4/ long-standing friendship: tình hữu nghị có từ
lâu đời,
5/ long-time stablity: ổn định lâu dài,
6/long-distance runner: vận động viên chạy
đường dài,
7/ tales of long-ago: chuyện đời xưa,
8/long-decayed material: vật liệu chậm phân rã
Long-time stability.:-)) từ formal
của decay
là
deteriorate
đó, (có lần
mình đã
post từ nè
rùi nhá)
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
13
(phóng xạ or túi nilong)...
23 “high/low-
noun”
1/ high-risk investment: đầu tư mạo hiểm, rủi ro
cao
2/ high-quality product: sản phẩm chất lượng
cao (có thể thay high bằng low/good/bad)
3/ high concentration reagents: dung dịch nồng
độ cao
4/ high-income group: nhóm có thu nhập cao
5/ High definition screen: màn hình độ nét cao
6/ high-dose antibiotic: kháng sinh liều cao
7/ high life expectancy: tuổi thọ cao...
24 ‘first-noun” 1/ First-class carriage: khoang hạng nhất
2/ first-choice candidate: ứng cử viên hàng đầu
3/ first-rank university: đại học tốp đầu
4/ first-order logic: sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
5/ first-quality service: dịch vụ chất lượng tốt
nhất
6/ first aid manual: hướng dẫn sơ cứu ban đầu
7/ first language acquisition: việc học tiếng mẹ
đẻ (của trẻ em) ( also called “native language”)
25 “far” group 1/ far-distance measurement: đo đạc khoảng
cách xa
2/ far-reaching implications: ảnh hưởng sâu
rộng ( từ khác là widespread),
3/far-away places: nơi xa xôi,
4/far-east countries : các nước vùng viễn đông (
bao gồm vùng Viễn Đông của Nga, các nước
"far-reaching network of
violence and hatred"
extracted from "Barack
Obama's Inaugural Address
"
Hội các sĩ tử luyện thi IELTS- Vietnamese IELTS community
14
châu Á như Trung Quốc, Ấn Độ và khu vực
đông Nam Á) (phân biệt với khu vực Thổ Nhĩ
Kì (near-east) và Trung Đông (middle-east)
5/ far-future technology: công nghệ của tương
lai,
6/far-out idea: ý tưởng kì quặc (idiom) (từ khác
là weird hay unconventional)
26 “noun-
specific
noun”
1/State-specific regulations: quy định cụ thể của
từng bang
2/Country-specific recommendation: khuyến
cáo đối với từng quốc gia
3/Sector-specific plans: kế hoạch ngành
4/ Drug-specific risk: nguy cơ từ sử dụng thuốc
5/ Influenza-specific antibodies: kháng thể đặc
hiệu cho cúm
27 Nhóm từ
ngắn gồm 2
chữ cái
1/ in-depth look: cái nhìn cụ thể
2/ a follow-up examination after the interview:
kì thi sau khi phỏng vấn
3/ end-point evaluation: đánh giá cuối cùng sau
một giai đoạn
4/ hands-on experience: kinh nghiệm thực tiễn
5/ In-house documents: tài liệu lưu hành nội bộ
6/ on-site service: dịch vụ tại chỗ