nỘi dung bÀi hỌc sinh hỌc 7 - f2.hcm.edu.vn · nỘi dung bÀi hỌc sinh hỌc 7 hỌc kÌ...
TRANSCRIPT
1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS TAM BÌNH
NỘI DUNG BÀI HỌC
SINH HỌC 7
HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Khuyến khích học sinh IN đóng cuống thành vở học trên lớp.
Hoàn thành các nội dung còn khuyết bằng VIẾT CHÌ, trả lời
các câu hỏi cuối bài.
1
LỚP BÒ SÁT BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
* ĐẶC ĐIỂM:
1. Tại sao thằn lằn lại đẻ số lượng ít trứng? ………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
2. Kể tên các loài bò sát mà em biết? Những loài nào có nguy cơ tuyệt chủng? Vì sao?
Hãy đề ra biện pháp bảo vệ chúng?
………………………………………………………………………………..…………...
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
Câu hỏi vận dụng
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................
..........................
............................
............................
............................
............................
............................
............................
.................
.................
2
Bài 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
I Bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương …..
- Cột sống có ……………………...
- Xương chi: …………………….
II Các cơ quan dinh dưỡng:
1 Tiêu hóa: …………. có khả năng hấp thụ lại ……… …………....
2 Hô hấp :
Thở hoàn toàn bằng ……...
Đường dẫn khí: …………. …………..
Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ …………….
3 Tuần hoàn:
Tim ……. ngăn: 2 ……. và 1 …….., tâm thất có ………...
Có ………………………...
Máu đi nuôi cơ thể là ………………….. (nhưng giàu ôxi hơn ếch).
4 Bài tiết :
Thận ………..hấp thu lại ………….
Nước tiểu ……………..
III Thần kinh và giác quan:
Bộ não gồm …….phần. Não ……… và ……….. phát triển liên quan đến đời
sống và hoạt động phức tạp.
Giác quan: …………., …………. 3 mắt không …………..
1. Quan sát hình, so sánh cấu tạo hệ tuần hoàn của thằn lằn (lớp bò sát) và hệ tuần
hoàn ếch đồng (lớp lưỡng cư)?
Hệ tuần hoàn thằn lằn Hệ tuần hoàn ếch đồng
Giống
nhau
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Khác
nhau
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
Câu hỏi vận dụng
3
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
2. Nước tiểu thằn lằn đặc liên quan gì đến đời sống ở cạn?
………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..………….…
…………………………………………………………………..……………………….....
………………………………………………………………………………..………….....
Bài 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT.
NHÔNG TÂN TÂY LAN THẰN LẰN BÓNG RÙA CÁ SẤU
II Các loài khủng long:
- Tổ tiên bò sát đã được hình thành cách đây ….. - …. triệu năm.
- Khủng long phát triển mạnh, có nhiều hình thú kì lạ thời đại ……...(Kỷ Jura)
- Sự diệt vong của khủng long xảy ra cách đây ….. triệu năm, do :
Cạnh tranh …………………, …………………..
Sự thay đổi ……………………………………………….
III Đặc điểm chung của lớp bò sát:
Bò sát là ĐVCXS thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn
Da …………, có …………..
Cổ …………….., chi ………………...
Màng nhĩ ………………...
Phổi có …………………………
Tim ………… ngăn, tâm thất có ………………….(trừ cá sấu).
Máu đi nuôi cơ thể là ………………...
Con …………. có cơ quan giao phối, thụ tinh …………….
Trứng có …………..hoặc ………………..bao bọc, giàu ………………..
Là động vật ……………………………
IV Vai trò của bò sát
LỚP BÒ SÁT
Bộ............ Bộ............ Bộ............. Bộ.............
4
Cung cấp ....................................... VD:..............................................
Làm .....................................................VD:...........................................
Làm hàng ................................................VD:............................................
Có ích .............................vì tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm có hại.
VD:.......................................................
1. Khi bị rắn độc cắn, có những bước nào để sơ cứu vết thương?
………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
LỚP CHIM Bài 41: CHIM BỒ CÂU
* ĐẶC ĐIỂM:
Câu hỏi vận dụng
........................
........................
........................
........................
..............
......................
...................... ..............
........ ......................
..............
........
............
........
...........
........
............
5
1. Chim bồ câu có các loại lông nào? Nêu đặc điểm và chức năng của chúng?
………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………………………..……………
2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.
Kiểu bay vỗ cánh (bồ câu) Kiểu bay lượn (hải âu)
……………………………………..… ………..…………………………………
……………………………………… ……………………………………………
Bài 43: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU
I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG:
1) Hệ tiêu hóa:
Có thêm ………., cấu tạo hoàn chỉnh hơn bò sát => ………………….
2) Hệ tuần hoàn:
- Tim ………… ngăn (… tâm nhĩ, … tâm thất).
- Có ………… tuần hoàn.
- Máu nuôi cơ thể là ……….. => phù hợp với sự trao đổi chất mạnh ở chim
(đời sống bay).
3) Hệ hô hấp:
- Phổi gồm ……………… dày đặc.
- Có thêm …………… (… túi khí) thông với phổi =>……………..
4) Hệ bài tiết:
Có …………, không có ……………, nước tiểu ……… thải cùng với phân.
5) Hệ sinh dục:
Chim mái chỉ có …………. và ………………. bên trái phát triển.
II. HỆ THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN:
- Bộ não: .................,....................,.................... phát triển hơn bò sát.
- Não chim phát triển liên quan đến ...................................
- Giác quan: ............................,.............................
Câu hỏi vận dụng
6
Bài 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I. CÁC NHÓM CHIM:
CHIM ĐÀ ĐIỂU
CHIM CÁNH CỤT
CHIM BỒ CÂU
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM:
* Chúng có những đặc điểm chung:
o Mình có ……………………... Có ………. sừng.
o Chi trước …………………
o Phổi có …………………, có ……………. tham gia vào hô hấp
o Tim ……… ngăn, máu …………. đi nuôi cơ thể, … vòng tuần hoàn.
o Trứng có ………….., được ấp nở ra con nhờ …………. của chim bố, mẹ.
o Là động vật ……………..
III. VAI TRÒ CỦA LỚP CHIM:
1. Có lợi:
o Cung cấp ………………….
o Làm ……………………………………..
o Diệt ……………………….. gây hại.
o Phát tán …………………, ……………. cho hoa.
LỚP
CHIM
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Nhóm Chim
Nhóm Chim
Nhóm Chim
7
2. Có hại:
o Một số có hại cho …………………….
o Là động vật ……………………………………
1. Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người?
………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………………………..……………
………………………………………………………………………………..……………
Bài 45: THỰC HÀNH – XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP
TÍNH CỦA CHIM
(Khuyến khích học sinh tự thực hiện)
LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
Bài 46: THỎ * ĐẶC ĐIỂM:
Câu hỏi vận dụng
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
..........................
............................
............................
.................
............................
............................
............................
........................................
THỎ
.................
8
1. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh? ………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
2. Giải thích tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt nhưng trong một số
trường hợp vẫn thoát khỏi kẻ thù?
………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..……………
3. Tốc độ của thỏ là 74km/h, tốc độ của sói là 69,23km/h, chó săn 68km/h. Tại sao thỏ
vẫn bị ăn thịt?
………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………..………………………….
……………………………………………………………..…………………………….…
Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I.BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ:
1. Bộ xương:
- Gồm nhiều xương khớp với nhau. Cột sống có ….. đốt sống cổ.
- Chức năng: …….……., ………….…., …….……. và ………………..
2. Hệ cơ:
- Cơ bám vào ………….., ……………. giúp di chuyển.
- Xuất hiện ………………… tham gia hô hấp.
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG:
1. Tiêu hóa:
* Cấu tạo thích nghi với đời sống gặm nhấm cỏ, củ,..
- Răng cửa ……….., ……….. và ………….. thường xuyên.
- Thiếu răng …………, răng …………… kiểu nghiền.
- Ruột ……………….., ………………… phát triển (tiêu hóa xenlulôzơ)
2. Tuần hoàn và hô hấp:
- Hệ tuần hoàn giống chim: Tim …………. ngăn, có …………. tuần hoàn,
máu đi nuôi cơ thể là ………………..
- Phổi có ……………….. ………………….. trao đổi khí.
3. Bài tiết: …………………………….. có cấu tạo hoàn thiện nhất.
III.THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN:
Não ………… và não ……. (tiểu não) phát triển liên quan đến hoạt động
phong phú và phức tạp ở thỏ.
Câu hỏi vận dụng
9
1. Hãy nêu rõ tác dụng của cơ hoành qua mô hình thí nghiêm trên?
………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………..…………………………
…………………………………………………………………..…………………………
Chủ đề: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
I.ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ:
Lớp thú hiện nay có khoảng 4600 loài, 26 bộ.
LỚP THÚ
Thú bậc thấp
(2 bộ)
Bộ thú huyệt
(Thú đẻ trứng)
Bộ thú túi
Thú bậc cao
Bộ cá voi
Bộ dơi
Bộ ăn sâu bọ
Bộ gặm nhấm
Bộ ăn thịt
Bộ móng guốc
Bộ linh trưởng
...
Câu hỏi vận dụng
10
1. Bộ thú huyệt:
THÚ MỎ VỊT
NHÍM MỎ CHIM
2. Bộ thú túi:
KANGURU GẤU KOALA
CHUỘT ĐẤT TÚI SÓC TÚI
- Bộ …….. dày, chân có
………….. Đẻ …….
- Thú mẹ chưa có …….., con sơ
sinh ………… do thú mẹ tiết ra
(qua lỗ huyệt).
- Thú mẹ có …….
- Con sơ sinh ……
- Được nuôi trong
……… ở bụng thú
mẹ, bú ………..
11
3. Bộ dơi:
4. Bộ cá voi:
CÁ VOI XANH
CÁ HEO
CÁ NHÀ TÁNG
- Chi trước biến đổi thành
…………. rộng, thân ….. và ….
bay ……., thay đổi chiều ……….
- Chi sau …….
- Có tư thế bám vào cành cây ………
cơ thể.
- Khi bắt đầu bay, chân …. vật bám,
tự ……….... từ trên cao.
- Cơ thể ……….., cổ
………...
- Lớp mỡ dưới da ……….
- Chi trước biến đổi thành
…….. có dạng ……...
- Vây bơi nằm ……, bơi
bằng cách ……… theo
chiều …...
- Đẻ …….., nuôi con bằng
…….
12
5. Bộ ăn sâu bọ:
CHUỘT CHŨI
CHUỘT CHÙ
6. Bộ gặm nhấm:
SÓC
CHUỘT ĐỒNG
NHÍM
- Có tập tính ……….. trong
đất; ……….. kém phát triển
nhưng ……… rất phát triển,
có ………… giác; mõm ….
thành vòi ngắn.
+ Bộ răng thích nghi với chế
độ ăn ………: gồm những
răng ……., …… cắn nát lớp
vỏ cứng của sâu bọ.
- Bộ răng thích nghi với
cách ………… thức ăn:
+ Răng cửa ……,…….
+ Thiếu răng …….
+ Có ……………. hàm.
+ Răng …… kiểu nghiền.
BỘ RĂNG CHUỘT CHÙ
BỘ RĂNG SÓC
13
7. Bộ ăn thịt:
BÁO
SƯ TỬ
HỔ
8. Bộ móng guốc:
LỢN
BÒ VOI
- Răng cửa: ……,…… →
………..
- Răng nanh: ….., ….., ….
→ …….
- Răng hàm: …………...
……….→ ….,………….
Chân……………..dưới…
……………………….
BỘ RĂNG SƯ TỬ
- Chân ….. Số ngón chân
……….
- Đốt cuối cùng có ……
bao bọc.
- Trục ống chân, cổ chân,
bàn chân, ngón chân gần
như ………….. → diện
tích tiếp xúc ……… nên
chạy nhanh.
14
9. Bộ linh trưởng:
KHỈ VƯỢN
ĐƯỜI ƯƠI TINH TINH
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP THÚ:
Thú là ĐVCXS có tổ chức cao nhất.
- Có ........................ bao phủ cơ thể
- Bộ răng phân hóa thành ............., ..............., ...................
- Tim ... ngăn. Có ........ tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ..............
- Có hiện tượng ....................và nuôi con ..........................
- Bộ não .................... thể hiện rõ ở ...................... và ...................
- Là động vật ...............................
III. VAI TRÒ CỦA LỚP THÚ
- Cung cấp ……………………..VD:…………………
- Là nguồn ……………………………VD:……………………
- Là nguyên liệu ……………………………………VD:…………………..
- Có vai trò …………………………………..VD:…………………………
- Tiêu diệt ………………….. cho nông nghiệp và lâm nghiệp. VD:…………….
- Là đối tượng ……………………. VD:…………………..
------------------o0o-------------------
Bài 52: THỰC HÀNH – XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ
TẬP TÍNH CỦA THÚ (Khuyến khích học sinh tự thực hiện)
- Có tứ chi (bàn tay,
bàn chân; có ngón
tay cái đối diện với
các ngón còn lại)
thích nghi với sự
cầm nắm, leo trèo.
BÀN TAY KHỈ
15
CHƯƠNG VII. SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
BÀI 53: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ SỰ VẬN ĐỘNG DI CHUYỂN Trong sự phát triển của giới động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di
chuyển là sự phức tạp hóa từ chưa có chi chi phân hóa thành nhiều bộ phận giúp
động vật:
- Đảm nhiệm được những ..........................
- Đảm bảo cho sự .................. có hiệu quả thích nghi với ......................................
VD: Chưa có chi di chuyển chậm di chuyển nhanh.
(hải quỳ, san hô) (thuỷ tức) (tôm, châu chấu, cá…)
BÀI 54 : TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
16
Sự phức tạp hóa một hệ cơ quan thành nhiều bộ phận khác nhau và hoàn chỉnh các bộ
phận ấy( sự chuyên hóa) có tác dụng:
+ Nâng cao .................................... của cơ thể.
+ Nhằm thích nghi ........................................ trong quá trình tiến hóa của động vật.
BÀI 55 : TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
1. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Sinh sản vô tính: là hình thức sinh sản ................. sự kết hợp giữa tế bào sinh dục .............
và tế bào sinh dục ...............
- Sinh sản hữu tính: là hình thức sinh sản ..............sự kết hợp giữa tế bào sinh dục ...........
(tinh trùng) và tế bào sinh dục ........... (trứng).
2. Phân biệt thụ tinh ngoài và thụ tinh trong:
Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong
- Trứng được thụ tinh .............. cơ thể con cái.
- Trứng được thụ tinh …………. ống
dẫn trứng của con cái.
- Tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ sống sót ở con non
………...
17
- Tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ sống sót ở con non ........
(do bị phụ thuộc vào điều kiện của môi trường
hoặc bị động vật khác ăn).
- Vd: …………..
(nên ……………. hơn).
- Vd: ……………………
3. Phân biệt đẻ trứng với đẻ con:
Đẻ trứng
Đẻ con
Noãn thai sinh (không có
nhau thai)
Thai sinh (có nhau thai)
“Là hiện tượng đẻ con có nhau
thai”
- Trứng được đẻ ra
ngoài môi trường.
- Tỉ lệ sống sót ở con
non thấp do phải tự
kiếm ăn.
- Trứng được giữ lại trong
cơ thể mẹ cho đến khi nở ra
con non rồi mới được đẻ ra
ngoài).
- Phôi phát triển phụ thuộc
vào noãn hoàng trong trứng.
- Con non tự đi kiếm ăn.
- Trứng được thụ tinh .........
...... .......... .............
- Phôi được bảo vệ trong .........
và được tiếp nhận chất dinh
dưỡng, ôxi từ .................. nên
được bảo vệ và phát triển tốt.
- Tỉ lệ sống sót cao do con non
được nuôi bằng sữa mẹ.
4. Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng:
- Thai sinh ........................... vào lượng ............................ có trong trứng.
- Phôi được phát triển trong ..................nên .................và .............. thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi bằng ................. không bị lệ thuộc vào ...................................
5. Sự phát triển phôi thai:
Phát triển phôi có biến
thái
Trực tiếp không có nhau
thai (noãn thai sinh)
Trực tiếp có nhau thai
(thai sinh)
- Phôi trải qua nhiều lần
............. hay ............. để
trưởng thành.
- Con non (ấu trùng hay
nòng nọc) tự đi ...............
nên bị .................... vào
thức ăn tự nhiên.
- Phôi phát triển phụ thuộc
vào ............... trong trứng.
- Con non tự đi ................
nên bị ................... vào thức
ăn trong tự nhiên.
- Phôi được bảo vệ trong
.................... và được tiếp nhận
chất dinh dưỡng, ôxi từ
.................. nên phát triển tốt.
- Con non được nuôi bằng
.............. nên không lệ thuộc
vào ................................
BÀI 56 : CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT I/ Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật:
- Dựa vào các ....................., người ta đã chứng minh được:
+ Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ ..................
+ Bò sát cổ bắt nguồn từ .........................
+ Chim cổ, thú cổ bắt nguồn từ ......................
18
II/ Cây phát sinh giới động vật: Giúp ta thấy được:
- Mức độ ............................ của các nhóm động vật với nhau.
- So sánh được ................... có ........... loài hoặc ...... loài hơn nhánh khác.
CHƯƠNG VIII. ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
BÀI 57, 58 : ĐA DẠNG SINH HỌC
Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số lượng lòai SV. Các loài lại thể
hiện sự đa dạng về hình thái và tập tính thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của
môi trường.
I/ Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh
ĐỘNG VẬT ĐỚI LẠNH
19
- Cấu tạo:
Bộ lông lớp mỡ dưới da ..….. ……….., ……………………..
Lông màu …….. …………..,……………………….
- Tập tính:
Ngủ ……, ……….. về mùa đông tiết kiệm ………..,…………
Hoạt động ………….. (mùa hạ) tận dụng ………………..
II/ Đa dạng sinh học ở môi trường hoang mạc đới nóng:
- Cấu tạo:
Chân …., móng ….., đệm thịt ….. …………....
Bướu mỡ (lạc đà) ………………..
Màu lông ……., giống màu …… …………………
- Tập tính:
Hoạt động …………, chui rúc ………………..
Khả năng ………………….,………………..
Di chuyển……………………
III/ Đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa:
- Khí hậu ……………… phù hợp với sự sống của mọi loài sinh vật.
- Động vật rất ……….., ………… => ……………………….
IV/ Những lợi ích của đa dạng sinh học:
Sự thuần hóa, lai tạo động vật đã làm tăng độ đa dạng về đặc điểm sinh học,
về loài, đáp ứng mọi yêu cầu về các mặt trong đời sống của con người.
- Cung cấp ……………………………
- Làm …………………………………….: da, lông, …
ĐỘNG VẬT ĐỚI NÓNG
20
- Trong nông nghiệp: ………………………………….
- Tiêu diệt các ………………………..
- Có giá trị ………………: cá cảnh, chim cảnh.
V/ Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học:
Nguy cơ:
Nạn phá rừng, việc sử dụng tràn lan…………………………………………......
………………………………………………………động vật hoang dã.
Biện pháp:
- Cấm …………………………..
- Cấm ……………………………..
- Đẩy mạnh các biện pháp ………………………………..
BÀI 59 : BIỆN PHÁP ĐẤU TRANH SINH HỌC
I/ Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học:
Đấu tranh sinh học là sử dụng các ………………hay …………….. khác chống
sinh vật gây hại.
II/ Các biện pháp đấu tranh sinh học:
1/ Sử dụng thiên địch:
- Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại.
VD : Mèo diệt chuột, thằn lằn ăn sâu bọ.
- Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sâu hại hay trứng của sâu hại.
VD : Ong mắt đỏ đẻ trứng lên trứng của sâu xám.
2/ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại:
VD: Vi khuẩn Myoma và Calixi gây bệnh cho thỏ.
3/ Gây vô sinh diệt động vật gây hại:
VD: Làm tuyệt sản ruồi đực ruồi cái không sinh đẻ được.
II/ Ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học;
1/ Ưu điểm:
- Không ………….. môi trường, rau, quả.
- Không ………………….. tới sinh vật có ích và sức khoẻ con người.
- Tránh hiện tượng………..…….thuốc.
2/ Hạn chế:
- Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có ………………….
- Thiên địch không diệt được ……………. sinh vật gây hại.
- Sự tiêu diệt loài sinh vật ………… này lại tạo điều kiện cho loài
……………..khác phát triển.
- Một số loài thiên địch vừa …………. lại vừa ……………..
21
BÀI 60: ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM I/ Thế nào là động vật quý hiếm?
TÊ TÊ
Động vật quý hiếm là những động vật có ....................(thực phẩm, dược liệu, mĩ
nghệ, nguyên liệu công nghệ, khoa học, xuất khẩu…) đồng thời là động vật có
......................... trong tự nhiên.
II/ Ví dụ minh hoạ các cấp độ tuyệt chủng của ĐV quý hiếm ở Việt nam:
HƯƠU XẠ (CR) RÙA NÚI VÀNG (EN)
CÁ NGỰA GAI (VU) GÀ LÔI TRẮNG (LR) Tuỳ theo mức độ đe doạ sự tuyệt chủng của loài, động vật quý hiếm được phân
loại như sau:
- Rất nguy cấp (CR): ...........................
- Nguy cấp (EN): .................................
- Sẽ nguy cấp (VU):…………………..
- Ít nguy cấp (LR):……………………
III/ Bảo vệ động vật quý hiếm:
- Đẩy mạnh ………………………………. sống của chúng.
- Cấm ……………., …………………. phép.
- Cần đẩy mạnh việc ………….. và …………… các khu dự trữ thiên nhiên.
Nguyên nhân nào làm cho động vật quý hiếm bị suy giảm?
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu hỏi vận dụng