nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng anh v1.3 by fususu (updated)

22
Study 100 English Phrases in A Smart Way Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh v1.3 by Fususu.com Hướng dẫn “vọc” trước khi đọc Người ta nói phong ba bão táp, không bằng ngữ pháp Việt Nam. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Anh, nếu không biết cách thì cũng khó lòng nhớ nhanh. Chính vì vậy, tôi đã chọn lọc 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng (trong các kỳ thi cũng như thực tiễn), và quan trọng hơn là dày công đặt ra những ví dụ vần điệu, dễ nhớ để giúp bạn sẵn sàng hơn với môn ngoại ngữ này. Cách ghi nhớ này dựa trên nguyên lý ưa thích “vần điệu” của não bộ, nên có những câu mang ý nghĩa rất ngộ nghĩnh (và không liên quan khi dịch ra), do đó bạn cũng đừng cố dịch mà hãy đơn giản là thuộc câu đó, rồi cấu trúc ngữ pháp sẽ ngấm vào người bạn. Ngoài ra, để gia tăng hiệu quả của việc ghi nhớ, bạn nên in ra và vẽ hình minh họa như hình gợi ý ở mỗi cấu trúc. Chú ý: Đây là một ebook hoàn toàn FREE, tôi làm vì một thế hệ người Việt giỏi tiếng Anh hơn Tây. Bạn có thể thoải mái in ấn, chia sẻ nó cho bạn bè người thân với mục đích phi lợi nhuận, song trong mọi trường hợp, mong bạn giữ nguyên bản gốc, không tự ý chỉnh sửa, cắt xén, thêm bớt khi chưa được phép. Chúc tiếng Anh sớm trở thành tiếng bố đẻ của bạn! Mong tin tốt lành, Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương Quan trọng: Không có gì là hoàn hảo, kể cả tôi hay ebook này. Nếu thấy có gì cần cải thiện, đừng ngại nhắn tin cho tôi qua http://m.me/fususuvn hoặc mail [email protected] cũng như thi thoảng ghé thăm http://fususu.com/hoc-nhanh-ngu-phap-tieng-anh để thảo luận & cập nhật bản mới nhất.

Upload: fu-susu

Post on 20-Mar-2017

422 views

Category:

Self Improvement


9 download

TRANSCRIPT

Study 100 English Phrases in A Smart Way

Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh v1.3 by Fususu.com

Hướng dẫn “vọc” trước khi đọc Người ta nói phong ba bão táp, không bằng ngữ pháp Việt Nam. Tôi thấy ngữ pháp

tiếng Anh, nếu không biết cách thì cũng khó lòng nhớ nhanh. Chính vì vậy, tôi đã

chọn lọc 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng (trong các kỳ thi cũng như thực tiễn),

và quan trọng hơn là dày công đặt ra những ví dụ vần điệu, dễ nhớ để giúp bạn sẵn

sàng hơn với môn ngoại ngữ này.

Cách ghi nhớ này dựa trên nguyên lý ưa thích “vần điệu” của não bộ, nên có những

câu mang ý nghĩa rất ngộ nghĩnh (và không liên quan khi dịch ra), do đó bạn cũng

đừng cố dịch mà hãy đơn giản là thuộc câu đó, rồi cấu trúc ngữ pháp sẽ ngấm vào

người bạn. Ngoài ra, để gia tăng hiệu quả của việc ghi nhớ, bạn nên in ra và vẽ hình

minh họa như hình gợi ý ở mỗi cấu trúc.

Chú ý: Đây là một ebook hoàn toàn FREE, tôi làm vì một thế hệ người Việt giỏi tiếng

Anh hơn Tây. Bạn có thể thoải mái in ấn, chia sẻ nó cho bạn bè người thân với mục

đích phi lợi nhuận, song trong mọi trường hợp, mong bạn giữ nguyên bản gốc,

không tự ý chỉnh sửa, cắt xén, thêm bớt khi chưa được phép. Chúc tiếng Anh sớm

trở thành tiếng bố đẻ của bạn!

Mong tin tốt lành,

Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương

Quan trọng: Không có gì là hoàn hảo, kể cả tôi hay ebook này. Nếu thấy có gì cần cải thiện, đừng ngại nhắn tin

cho tôi qua http://m.me/fususuvn hoặc mail [email protected] cũng như thi thoảng ghé thăm

http://fususu.com/hoc-nhanh-ngu-phap-tieng-anh để thảo luận & cập nhật bản mới nhất.

It is TOO easy FOR the bee TO fly into the tree

S + V + (too) + adj/adv + (for someone) + to do something: Quá….để cho ai làm gì…

The cat is SO fat THAT I can’t catch it with my hat!

S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… đến nỗi mà…

It is SUCH A good book THAT I look for it in every buckets

It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: quá… đến nỗi mà…

The bat was slow ENOUGH FOR the crab TO grab

S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something: Đủ… cho ai đó làm gì…

I HAD my hair cut by a teddy bear

Have/get + something + done (past participle): nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…

- 5 -

IT IS TIME you USED your skill to pay the bill

It + be + time + S + V (-ed): đã đến lúc ai đó phải làm

IT’S TIME FOR the team TO buy ice-creams in the stream.

It’s +time +for someone +to do something: đã đến lúc ai đó phải làm

It TOOK me years TO help this deer to be able to hear

It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: làm gì… mất bao nhiêu lâu

She PREVENTS us FROM sending too many tents to Ireland

To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..

He FOUND IT easy TO push the cow to the ground

S + find / found+ it + adj to do something: thấy … để làm gì…

- 10 -

We PREFER butter TO burger, but they PREFER driving TO diving

To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì

He WOULD RATHER GATHER leaves (and kick the can) THAN PLAY with his mother.

Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive) : thích làm gì hơn làm gì

I am USED TO using a drill to seal milk cans.

To be/get Used to + V-ing : quen làm gì

I USED TO drink the milk bought by Mr. Bill on the hill

Used to + V (infinitive): Thường làm gì (bây giờ không làm nữa)

I was AMAZED AT the way he paraphrased the essay

To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về…

- 15 -

The Kentucky was very ANGRY AT the manly bird.

To be angry at + N/V-ing: tức giận về…

He is BAD AT being Batman but GOOD AT cooking.

to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

I met her standing in that camp BY CHANCE in France.

by chance = by accident (adv): tình cờ

The tiger was TIRED OF tying the spiders together.

to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

He CAN’T STAND spending money for Heineken

can’t stand + V-ing: không chịu nổi việc làm gì...

- 20 -

She CAN’T HELP TELLING Tinkle Bell to ring the bell again.

Can’t help + V-ing: không nhịn được việc làm gì...

They CAN’T BEAR HEARING the bear’s voice

Can’t bear + V-ing: Không chịu nổi...

I CAN’T RESIST SLEEPING in the beeping sound

can’t resist + V-ing: Không nhịn được làm gì...

He’s KEEN ON POPPING balloons in the salon

to be keen on + N/V-ing : thích làm gì đó...

He is FOND OF WANDERING around the town

to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

- 25 -

I’m INTERESTED IN a cabin which is full of pins

to be interested in + N/V-ing: có quan tâm đến...

He always WASTES TIME TRYING to find that mine

to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

He SPENDS twenty hours BENDING that wrench every day

To spend + amount of time + V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì...

She SPENDS ten dollars ON soda every day

To spend + money + on + something: dành thời gian/tiền bạc vào việc gì...

You should GIVE UP PEEKING Mr. Cup in the pub.

to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

- 30 -

I WOULD LIKE TO WRITE my name on the sky

would like + to do something: thích làm gì...

I WANT TO DO something for Scooby-doo

want + to do something: muốn làm gì...

I WISH TO HAVE a good friendship with the fish on the dish

wish + to do something: ước được...

We HAVE nothing TO lose and many things TO do.

have + something to + Verb: có cái gì đó để làm

IT WAS Jerry WHO dressed in the red jacket!

It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà...

- 35 -

You’D BETTER WEAR your sweater in the theater.

Had ( ‘d ) better (not) do something: (Không) nên làm gì )

They HATE WAITING for the waiter to open the gate

hate + V-ing : ghét làm gì

I LIKE FLYING. I DISLIKE HIKING

Like/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì

They ENJOY PLAYING with toys in the toilet.

enjoy + V-ing : thích thú tận hưởng việc…

You should AVOID TALKING to the cowboy

avoid + V-ing : tránh làm việc gì

- 40 -

The fish has FINISHED WASHING the dishes.

finish + V-ing : hoàn thành việc gì đó

I don’t MIND CRYING on… my shoulder.

mind + V-ing : để ý việc gì đó

DO YOU MIND FLYING that kite?

Do/Would + You + Mind + V-Ving: Bạn không phiền....

They POSTPONED GOING home ULTIL Mr. Ozone called

postpone + V-ing + until + time : hủy bỏ sự kiện (và dời vào ngày khác)

He DELAYED REPLAYING the song BY two hours.

delay + V-ing + by + time : sự kiện bị trễ lại (những vẫn xảy ra)

- 45 -

I have to RECONSIDER the order

Reconsider/Consider + V-ing: cân nhắc lại/cân nhắc

I PRACTISE KISSING to become the best actress

practise + V-ing : luyện tập cái gì đó

They had to DENY BUYING the buckeye from the bad guy

deny + V-ing : từ chối việc gì đó

I SUGGEST DRESSING in this jacket to get success!

suggest + V-ing : khuyến nghị nên làm gì

Don’t RISK fixing that hard disk

risk + V-ing / Noun : mạo hiểm làm gì

- 50 -

Please KEEP SLEEPING until the sheep says, “Greetings!”

keep + V-ing : tiếp tục làm gì

Let’s IMAGINE GETTING Aladdin’s lamp in your hand.

imagine + V-ing : Tưởng tượng…

FANCY MEETING you here on a crazy ship like this!

fancy + V-ing / Noun: ngạc nhiên khi…

I’m BORED WITH buying sandwiches from that blacksmith

To be bored with: Chán làm cái gì

IT’S THE FIRST TIME the nurse HAS HURT the bird.

It’s the first time somebody have/has (done something): lần đầu ai đó làm cái gì đó....

- 55 -

I WANT them TO say “Hey” all day!

Want somebody to do something: muốn ai đó làm gì

I WANT the screen CLEANED, now!

Want to have something done: muốn cái gì hoàn thành

IT’S NOT NECESSARY to scare the fairy like that.

It’s not necessary (for somebody) to + V: không cần thiết cho ai đó phải làm gì.

I’m LOOKING FORWARD TO getting that pet as a reward

Look forward to + V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì…

Can you PROVIDE your bride WITH whisky from the sky?

Provide somebody with + Noun / V-ing: cung cấp cho ai cái gì

- 60 -

He FAILED TO ESCAPE from that jail in hell.

To fail to do something: Thất bại trong việc làm cái gì…

We SUCCEEDED IN leading the ship to that beach

Succeed in V-ing: Thành công trong việc làm cái gì

He BORROWED the bow FROM Robin Hood to shoot the ghoul above

To borrow something from somebody (Mượn cái gì của ai)

Please LEND me a hand to defend the fence!

To lend somebody something: Cho ai mượn cái gì…

The dog MADE the cat MAKE a hotdog

To make somebody do something : Bắt ai làm gì…

- 65 -

She spoke SO QUICKLY THAT I couldn’t call it a speech

S + V + So + Adj/Adv + That : Ai làm gì đó quá… tới nỗi…

IT IS very KIND OF you to find my glove in that stove

It is (very) kind of somebody to do something: Ai thật tử tế khi làm gì…

You have to MAKE SURE THAT the poor man will meet his pet

To make sure that + S+V: chắc chắn về cái gì

Please MAKE SURE of your facts before sending the fax

Make sure of something : chắc chắn về cái gì…

I HAVE NO IDEA OF how to clear these gears

To have no idea of something : tôi không biết gì về…

- 70 -

The wise man ADVISED the child not TO open his eyes while flying to the paradise.

To advise somebody (not) to do something: Khuyên ai (không) nên làm gì

That man PLANNED TO BUY the best flan for his whole clan

To plan to do something: Dự định làm gì…

The king INVITED the knights TO FIGHT for a big prize tonight

To invite somebody to do something: Mời ai làm gì

The doctor OFFERED us a dollar to play soccer for her daughter

To offer somebody something: Mời / đề nghị ai cái gì…

Do not RELY ON only the wise guy

To rely on somebody: tin cậy, dựa dẫm vào ai

- 75 -

KEEPING PROMISES is the best way to get profit!

To keep promise: Giữ lời hứa

I’m CAPABLE OF TRAPPING the hen in that stable

To be capable of + V-ing: Có khả năng làm gì…

I want to APOLOGIZE FOR BUYING my Nobel Prize

To apologize for doing something: Xin lỗi vì đã làm gì…

I SUGGESTED she SHOULD buy the vest from the West Store

To suggest (that) somebody (should) do something: Gợi ý ai làm gì

I TRIED TO FIND my lost key in the beehive

Try to do: Nỗ lực làm gì đó….

- 80 -

If you see a fire, TRY FIGHTING it with some ice-creams.

Try doing something: Thử làm thứ gì đó…

This tweet NEEDS reading… by Twitter (admin)!

To need doing something: Cần được làm gì (bị động)

To plant the seed, we NEED TO ged rid of the weeds

To need to do something: Cần làm gì…

I REMEMBER WRITING a letter to the co-author in December.

To remember doing: Nhớ đã làm gì…

Please REMEMBER TO MENTOR my club members

To remember to do: Nhớ làm gì (chưa làm cái này )

- 85 -

That bee is BUSY BEEING a businessman

To be busy doing something: Bận rộn làm gì

Nothing can STOP them FROM going to the prom

Stop somebody from + V-ing: cản trở ai đó làm gì

We STOP at the bookshop TO SEE the walking tree!

To stop (at somewhere) to do something: Dừng lại để làm gì

Please STOP LOOKING at that hook

To stop doing something: Thôi không làm gì nữa…

LET him COME in and eat the candy!

Let somebody do something: Để ai làm gì

- 90 -

Honey is NOT ONLY healthy BUT ALSO good for a lonely wolf like me!

Not only… But also…: không những mà còn

DESPITE RIDING a bike, he tried to climb up the tree.

Despite/In spite of + V-ing : Mặc dù…

He is ASHAMED OF PAINTING her in the rain

be ashamed of doing something: xấu hổ vì đã làm gì (trong quá khứ)

He is ASHAMED TO PAINT her in the rain again

be ashamed to do something: e ngại khi phải làm gì

I can’t PUT UP WITH the mouse in the house.

put up with somebody/something: kiên nhẫn chịu đựng ai/ cái gì

- 95 -

Please PAY ATTENTION TO the greatest invention of all time

pay attention to + N/V-ing: chú ý tới ai/cái gì/làm gì

I’m EXCITED ABOUT COUNTING stars on the ground

be excited about + V-ing: thích thú

She’s FED UP WITH dressing for the princess.

Be fed up with + V-ing : chán cái gì

Mr. Hook TOOK OVER the clover FROM the owner.

Take over something (from sb): giành lấy cái gì… (từ ai)

This method is MORE interesting THAN I thought!

more + adj + than… : hơn…

- 100 -

Đôi nét về Fususu Từng có trí nhớ kém, nhưng lại có thể nhớ được dãy dài 512 số của hằng số Pi. Từng tốt

nghiệp tiểu học trung bình, nhưng lại đạt 28/30 điểm khi thi Đại học Ngoại thương. Từng phải

học lại tiếng Anh vỡ lòng, nhưng lại xuất bản được sách Tiếng Anh. Là một người hướng nội,

nhưng lại có thể diễn thuyết trước đám đông. Tìm hiểu những bí quyết đã giúp Nguyễn Chu

Nam Phương (và sẽ giúp bạn) tạo nên sự khác biệt tại: http://fususu.com

Sách đã phát hành

Tìm hiểu và đọc thử FREE tại http://fususu.com/numagician

Cuốn sách giúp tăng trình độ tiếng Anh sau từng đoạn đọc (kể cả khi ngủ)!

Đọc hoàn toàn FREE tại: http://fususu.com/tieng-anh-du-kich