ngÔn ngỮ lẬp trÌnh python

20
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON Thực hiện: Nhóm DHA

Upload: primo

Post on 05-Jan-2016

150 views

Category:

Documents


9 download

DESCRIPTION

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON. Thực hiện : Nhóm DHA. Thành viên. Nguyễn Tấn Hoàng 070121t Nguyễn Tiến Dũng 070063t Vương Vĩnh Hùng 070102t Phạm Vũ Âu (C) 070004t. Ví dụ mở đầu. In ra màn hình 100 dòng “I love you”. Ví dụ mở đầu. Nhân 2 số lớn - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Thực hiện: Nhóm DHA

Page 2: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Thành viên1. Nguyễn Tấn Hoàng 070121t2. Nguyễn Tiến Dũng 070063t3. Vương Vĩnh Hùng 070102t4. Phạm Vũ Âu (C) 070004t

Page 3: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Ví dụ mở đầu In ra màn hình 100 dòng “I love you”

#include <iostream.h>void main(){ for (int I = 0; I < 100; i++) cout << “I love you \n”;}

>print “I love you” * 100

Page 4: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Ví dụ mở đầu Nhân 2 số lớn VD:

123456789123456789123456789123456789 123456789123456789123456789123456789 123456789 * 1000000000

Ngôn ngữ C++- Dùng Dlist- Quá nhiều dòng code

Ngôn ngữ Python>print 123456789123456789123456789123456789 123456789123456789123456789123456789 123456789 * 1000000000

Page 5: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Giới thiệu Python Sinh năm 1991, tác giả: Guido Van Rossum Đặc điểm:

Là ngôn ngữ kịch bản và thông dịch Trong sáng, gần gũi và dễ học

Tăng cường sử dụng từ khóa tiếng Anh, hạn chế các kí hiệu Hướng tới sự đơn giản

Có while bỏ do while Có elif bỏ switch – case

Ưu tiên cho việc đọc lại code Đa năng

Lập trình web Ứng dụng desktop, đồ họa, game Lập trình cho điện thoại Đặc biệt hiệu quả trong lập trình tính toán khoa học

Page 6: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Giới thiệu Python Đặc điểm:

Đa biến hóa Cho phép sử dụng nhiều phương pháp lập trình Kiểu động, kiểu vịt và kiểu mạnh

Python mạnh và nhanh Kèm sẵn pin (Battery included) Viết mã nhanh với số lần gõ phím tối thiểu

Hòa hợp tốt với các thứ khác Java Jython .NET IronPython, Python for .NET Viết module mở rộng cho C/C++ …

Python chạy mọi nơi Unix Windows Mac Nokia S60

Page 7: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Biến

Khai báo một biến bằng cách gán giá trị cụ thể cho nó. Biến sẽ tự động được giải phóng khi ra khỏi phạm vi của chương trình sử dụng nó.

x = 3print x

3

Ngôn ngữ khác (biến)

Python (tên)

a = 1

a = 2

b = a

Page 8: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Số: int, long, float, complex Toán tử : + - / * %

x = 14y = 3print "Sum: ", x + yprint "Product: ", x * yprint "Remainder: ", x % y

Sum: 17Product: 42Remainder: 2

x = 5print "x started as", xx = x * 2print "Then x was", xx = x + 1print "Finally x was" ,x

x started as 5Then x was 10Finally x was 11

Page 9: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Chuỗi: str Đặt trong cặp dấu : ‘, “ Nối chuỗi: +, += Độ dài chuỗi x: len(x) Định dạng chuỗi:

Một số phương thức: upper, lower, split, replace …

a = "pan"b = "cake"a = a + bprint a

pancake

Formatted String % Insertion Tuple

>>> "aaaa%saaaa%saaa"%("gcgcgc","tttt")'aaaagcgcgcaaaattttaaa'

Page 10: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Chuỗi

x = "A simple sentence"print xprint x.upper()print x.lower()x = x.replace("i", "a")print x

A simple sentenceA SIMPLE SENTENCEa simple sentenceA sample sentence

Chuyển chữ hoa

Chuyển chữ thường

Thay thế i thành a

Page 11: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Kiểu danh sách: list

a c g telement 0

element 1element 2 element 3

Danh sách gồm 4 phần tử

Bắt đầu từ phần tử 0.

nucleotides = ['a', 'c', 'g', 't']print "Nucleotides: ", nucleotides

Nucleotides: ['a', 'c', 'g', 't']

Page 12: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Kiểu danh sách: list Truy cập đến các phần tử bằng chỉ số, -1 là chỉ số phần

tử cuối Toán tử: +, * Các phương thức: append, extend, insert, remove, pop,

index, count, sort, reservex = ['a', 'c', 'g', 't']i=2print x[0], x[i], x[-1] a g t

x = ['a', 't', 'g', 'c']print "x =",xx.sort()print "x =",xx.reverse()print "x =",x

x = a t g cx = a c g tx = t g c a

Page 13: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Kiểu tuple Giống list nhưng dữ liệu không thay đổi được Sử dụng dấu () để khai báo

Kiểu từ điển {từ khóa: giá trị} Phương thức: keys, values, pop, items, has_key…

genes["cop"] = "45837"Dùng dấu [ ] để tra cứu đến khóa

t = (1, 2, 3, 4, 5)q = (1, 2, (3, 4), 5)

Page 14: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python

Từ điển

Xem các từ khóa

Xem các giá trị

Xem các giá trị với khóa

Kiểm tra khóa

Chèn một cặp khóa-giá trị

Duyệt từ điển và in ra

>>> tlf = {"Michael" : 40062, \"Bingding" : 40064, "Andreas": 40063 }>>> tlf.keys()['Bingding', 'Andreas', 'Michael']>>> tlf.values()[40064, 40063, 40062]>>> tlf["Michael"]40062>>> tlf.has_key("Lars")False>>> tlf["Lars"] = 40070>>> tlf.has_key("Lars") # now it's thereTrue>>> for name in tlf.keys():... print name, tlf[name]... Lars 40070Bingding 40064Andreas 40063Michael 40062

Page 15: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Kiểu dữ liệu

Kiểu tập hợp: set Tập các phần tử không có thứ tự và không có phần tử

trùng lặp Các phép toán: -(hiệu), ^ (hiệu đối xứng) , & (giao) , |

(hợp)>>> a = set('abracadabra')>>> b = set('alacazam')>>> a  # unique letters in aset(['a', 'r', 'b', 'c', 'd'])>>> a - b # letters in a but not in bset(['r', 'd', 'b'])>>> a | b # letters in either a or bset(['a', 'c', 'r', 'd', 'b', 'm', 'z', 'l'])>>> a & b # letters in both a and bset(['a', 'c'])>>> a ^ b # letters in a or b but not bothset(['r', 'd', 'b', 'm', 'z', 'l'])

Page 16: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Cấu trúc rẽ nhánh

Cấu trúc lặp

Các lệnh break, continue, pass

if <expression>: <statements>elif <expression>: <statements>else: <statements>

if <expression>: <statements>elif <expression>: <statements>else: <statements>

while <expression>: <statements>else: <statements>

while <expression>: <statements>else: <statements>

for <name> in <container>: <statements>else: <statements>

for <name> in <container>: <statements>else: <statements>

Page 17: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Ví dụ x = 149

y = 100if x > y: print x,"is greater than",yelse: print x,"is less than", y

149 is greater than 100

Nhớ thụt đầu dòng

x = 0while x < 10: print x, x+=1

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

a = [‘bo’, ‘me’, ‘con’]for x in a:

print x,

bo me con

Page 18: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Hàm

Cú pháp:

Chồng hàm: không hỗ trợ Hàm inline: sử dụng từ khóa lambda Hàm với tham số có giá trị mặc định Hàm với danh sách đối số tùy ý

def tên_hàm (tham_biến_1, tham_biến_2, ...)   # lệnh ...   return giá_trị_hàm

Page 19: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Hàm

def max(a): max = a[0] for x in a: if x > max: max = x return max

data = [1, 5, 1, 12, 3, 4, 6]print "Data:", dataprint "Maximum:", max(data)

Data: [1, 5, 1, 12, 3, 4, 6]Maximum: 12

Khai báo hàm

Trả về

Thân hàm

Gọi hàm

Page 20: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON

Tổng quan về ngôn ngữ Python Module và gói

Các module chuẩn: sys (system) , math (mathematics) , re ( regular expressions)

Load module sử dụng từ khóa import Bạn có thể tự viết module, lưu với tên .py

import mathprint math.sqrt(100)

10