lÝ thuyẾt ĐiỀu khiỂn tỰ...

87
1 Môn học LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Upload: vuongkhanh

Post on 30-Apr-2018

223 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

1

Môn học

LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Page 2: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

2

Chương 7

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC

Page 3: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

3

Nội dung chương 7

• Đánh giátính ổn định

• Chất lượng của hệ rời rạc• Thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc

Page 4: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

4

Đánh giá tính ổn định

Page 5: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

5

Điều kiện ổn định của hệ rời rạc

• Hệ thống ổn định BIBO (Bounded Input Bounded Output) nếu

tín hiệu vào bị chặn thì tín hiệu ra bị chặn.

Miền ổn định của hệ liên

tục là nữa trái mặt phẳng s

Miền ổn định của hệ rời rạc là

vùng nằm trong vòng tròn đơn vị

Page 6: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

6

Phương trình đặc trưng của hệ rời rạc

Hệ thống điều khiển rời rạc mô tả bởi sơ đồ khối:

• Phương trình đặc trưng: 1 + GC ( z )GH ( z ) = 0

Hệ thống điều khiển rời rạc mô tả bởi PTTT:

• Phương trình đặc trưng: det( zI − Ad ) = 0

Page 7: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

7

Phương pháp đánh giá tính ổn định của hệ rời rạc

• Tiêu chuẩn ổn định đại số

Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng

Tiêu chuẩn Jury

• Phương pháp quỹ đạo nghiệm số

Page 8: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

8

Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng

Miền ổn định: trong vòng

tròn đơn vị của mặt phẳng Z

Miền ổn định: nữa trái

mặt phẳng W

• PTĐT của hệ rời rạc:

• Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng: đổi biến z → w, sau đó áp

dụng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz cho PTĐT theo biến w.

Page 9: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

9

Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng

• Đánh giá tính ổn định của hệ thống:

• Biết rằng:

• Giải:

• Phương trình đặc trưng của hệ thống:

1 + GH ( z ) = 0

Page 10: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

10

Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng

Page 11: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

11

Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng

• Phương trình đặc trưng:

• Đổi biến:

=>

=>

=>

=>

Page 12: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

12

Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng

• Bảng Routh

• Kết luận: Hệ thống ổn định do tất cả các hệ số ở cột 1 của

bảng Routh đều dương

Page 13: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

13

Tiêu chuẩn Jury

• Xét tính ổn định của hệ rời rạc có PTĐT:

• Tiêu chuẩn Jury: Điều kiện cần và đủ để hệ thống rời rạc ổn định

là tất cả các hệ số ở hàng lẻ, cột 1 của bảng Jury đều dương.

• Bảng Jury: gồm có (2n+1) hàng.

• Hàng 1 là các hệ số của PTĐT theo thứ tự chỉ số tăng dần.

• Hàng chẳn (bất kỳ) gồm các hệ số của hàng lẻ trước đó viết

theo thứ tự ngược lại.

• Hàng lẽ thứ i = 2k+1 (k≥1) gồm có (n−k+1) phần tử, phần tử

ở hàng i cột j xác định bởi công thức:

Page 14: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

14

Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Jury

• Do các hệ số ở hàng lẻ cột 1 bảng Jury đều dương nên hệ thống

ổn định.

• Xét tính ổn định của hệ rời rạc có PTĐT là:

• Bảng Jury

Page 15: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

15

Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)

• Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả các nghiệm của phươngtrình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệthay đổi từ 0 → ∞.

• Xét hệ rời rạc có phương trình đặc trưng:

• Các qui tắc vẽ QĐNS hệ liên tục có thể áp dụng để vẽ QĐNScủa hệ rời rạc, chỉ khác qui tắc 8.

Đặt:

Gọi n và m là số cực và số zero của G0(z)

Page 16: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

16

Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)

Qui tắc vẽ QĐNS

• Qui tắc 1: Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số = bậc của phương

trình đặc tính = số cực của G0(z) = n.

• Qui tắc 2:

• Khi K = 0: các nhánh của quỹ đạo nghiệm số xuất phát từ các

cực của G0(z).

• Khi K tiến đến +∞ : m nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến đến

m zero của G0(z), n−m nhánh còn lại tiến đến ∞ theo các tiệmcận xác định bởi qui tắc 5 và qui tắc 6.

• Qui tắc 3: Quỹ đạo nghiệm số đối xứng qua trục thực.

• Qui tắc 4: Một điểm trên trục thực thuộc về quỹ đạo nghiệm số

nếu tổng số cực và zero của G0(z) bên phải nó là một số lẻ.

Page 17: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

17

Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)

Qui tắc vẽ QĐNS (tt)

• Qui tắc 7: : Điểm tách nhập (nếu có) của quỹ đạo nghiệm số nằmtrên trục thực và là nghiệm của phương trình:

(pi và zi là các cực

và các zero của G0(z) )

• Qui tắc 5: : Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệmsố với trục thực xác định bởi :

• Qui tắc 6: : Giao điểm giữa các tiệm cận với trục thực là điểm Acó tọa độ xác định bởi:

Page 18: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

18

Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)

Qui tắc vẽ QĐNS (tt)

• Qui tắc 8: : Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo có thểxác định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn Routh–Hurwitz mở rộnghoặc thay z=a+jb (a2+b2 =1) vào phương trình đặc trưng.

• Qui tắc 9: Góc xuất phát của quỹ đạo nghiệm số tại cực phức pj

được xác định bởi

• Dạng hình học của công thức trên là:

θj = 1800 + (∑góc từ các zero đến cực p j )

− (∑góc từ các cực còn lại đến cực p j )

Page 19: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

19

Giải:

• Phương trình đặc trưng của hệ thống:

1 + G( z ) = 0

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

• Cho hệ thống rời rạc có sơ đồ khối:

• Hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi K = 0→ +∞. Tính Kgh

Page 20: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

• Phương trình đặc trưng:

• Cực:

20

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

• Zero:

Page 21: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

21

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

• Điểm tách nhập:

(PTĐT)

• Do đó

• Tiệm cận:

=>

Page 22: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

22

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

• Giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị:

(PTĐT)

(*)

• Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng:

• Theo hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện ổn định là:

=>

Đổi biến ,(*) trở thành:

Page 23: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

23

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

• Thay giá trị Kgh = 21.83 vào phương trình (*), ta được:

• Vậy giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị là:

• Cách 2: Thay z = a + jb vào phương trình (*) :

=>

=>

Page 24: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

24

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

• Kết hợp với điều kiện a2 + b2 =1, ta được hệ phương trình:

• Giải hệ phương trình trên, ta được 4 giao điểm là:

khi

khi

z = 1

z = −1

K = 0

K = 1071

z = 0.5742 ± j0.8187 khi K = 21.83

K gh = 21.83=>

Page 25: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

25

Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc

Page 26: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

26

Chất lượng của hệ rời rạc

Page 27: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

27

Đáp ứng của hệ rời rạc

• Đáp ứng của hệ rời rạc có thể tính bằng một trong hai cách sau:

• Cách 1: nếu hệ rời rạc mô tả bởi hàm truyền thì trước tiên tatính C(z), sau đó dùng phép biến đổi Z ngược để tìm c(k).

• Cách 2: nếu hệ rời rạc mô tả bởi PTTT thì trước tiên ta tính

nghiệm x(k) của PTTT, sau đó suy ra c(k).

• Cặp cực quyết định của hệ rời rạc là cặp cực nằm gần vòng trònđơn vị nhất.

Page 28: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

28

Chất lượng quá độ

• Cách 1: Đánh giá chất lượng quá độ dựa vào đáp ứng thời gianc(k) của hệ rời rạc.

• Độ vọt lố:

trong đó cmax và cxl là giá trị cực đại và giá trị xác lập của c(k)

• Thời gian quá độ:

trong đó kqđ thỏa mãn điều kiện:

Page 29: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

29

Chất lượng quá độ

• Cách 2: Đánh giá chất lượng quá độ dựa vào cặp cực quyết định.

• Cặp cực quyết định:

• Độ vọt lố:

• Thời gian quá độ: (tiêu chuẩn 5%)

=>

Page 30: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

30

Sai số xác lập

• Biểu thức sai số:

• Sai số xác lập:

Page 31: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

31

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

1. Tính hàm truyền kín của hệ thống điều khiển trên.

2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.

3. Đánh giá chất lượng của hệ thống: độ vọt lố, thời gian quá độ,

sai số xác lập.

Giải:

1. Hàm truyền kín của hệ thống:

Page 32: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

32

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

=>

Page 33: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

33

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

=>

Page 34: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

34

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

2. Đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:

=>

=>

=>

Page 35: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

35

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

• Tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:

• Điều kiện đầu:

Thay vào biểu thức đệ qui tính c(k):

c(k ) = {0; 0.0420; 0.1418; 0.2662; 0.3909; 0.5003;...

0.5860; 0.6459; 0.6817;0.6975; 0.6985; 0.6898;...

0.6760; 0.6606; 0.6461; 0.6341; 0.6251; 0.6191;...}

Page 36: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

36

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

Page 37: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

37

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

3. Chất lượng của hệ thống:

• Giá trị xác lập của đáp ứng

• Giá trị cực đại của đáp ứng:

• Độ vọt lố:

=>

Page 38: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

38

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

• Thời gian quá độ theo tiêu chuẩn 5%:

• Trước tiên ta cần xác định kqđ thỏa:

• Theo kết quả tính đáp ứng ở câu 2 ta thấy: k qđ = 14

• Sai số xacù lập

=>

<=>

Page 39: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

39

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1

• Chú ý: Ta có thể tính POT và tqđ dựa vào cặp cực phức

Cặp cực phức của hệ thống kín là nghiệm của phương trình

=>

=>

Page 40: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

40

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

Với

1. Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống trên.

2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị

(điều kiện đầu bằng 0) dựa vào phương trình trạng thái vừa tìm

được.

3. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ, sai số xác lập.

Page 41: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

41

1. Thành lập phương trình trạng thái:

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

Giải:

• PTTT của hệ liên tục hở theo phương pháp tọa độ pha:

=>

Page 42: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

42

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

• Ma trận quá độ:

=>

Page 43: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

44

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

• PTTT rời rạc mô tả hệ kín

với

• Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm là:

Page 44: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

43

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

• PTTT của hệ rời rạc hở:

Page 45: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

45

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

2. Đáp ứng của hệ thống:

x1 (k ) = 10−3× {0; 4.2; 13.5; 24.2; 34.2; 42.6; 49.1; 54.0; 57.4; 59.7;...

61.2; 62.0; 62.5; 62.7; 62.8; 62.8; 62.7; 62.7; 62.6; 62.6 ...}x2 (k ) = 10−3× {0; 77.9; 106.1; 106.6; 93.5; 75.4; 57.2; 41.2; 28.3; 18.5; ...

11.4; 6.5; 3.4; 1.4; 0.3; -0.3; -0.5; -0.5; -0.5; -0.4 ...}

• Với điều kiện đầu x1(−1)=x2(− 1)=0, tín hiệu vào là hàm nấc đơn

vị, suy ra nghiệm của PTTT là:

• Từ PTTT ta suy ra:

• Đáp ứng của hệ thống: c(k ) = 10 x1 (k ) + 2 x2 (k )

c(k ) = {0; 0.198; 0.348; 0.455; 0.529; 0.577; 0.606; 0.622; 0.631; 0.634;...

0.635; 0.634; 0.632; 0.630; 0.629; 0.627; 0.627; 0.626; 0.625; 0.625...}

Page 46: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

46

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

Page 47: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

47

Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2

3. Chất lượng của hệ thống:

• Độ vọt lố:

c(k ) = {0; 0.198; 0.348; 0.455; 0.529; 0.577; 0.606; 0.622; 0.631; 0.634;...

số xác lập

k ≥ 60.594 ≤ c(k ) ≤ 0.656,

• Thời gian quá độ theo chuẩn 5%:

(1 − 0.05)cxl ≤ c(k ) ≤ (1 + 0.05)cxl , k ≥ kqđ

Theo đáp ứng của hệ thống:

=> kqđ = 6 tqđ = kqđT = 0.6 sec=>

Page 48: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

48

Thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc

Page 49: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

49

Các sơ đồ điều khiển thường dùng

• Điều khiển nối tiếp

• Điều khiển hồi tiếp trạng thái

Page 50: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

50

Hàm truyền của các khâu cơ bản rời rạc

Khâu vi phân

• Khâu vi phân liên tục:

• Khâu vi phân rời rạc:

=> Hàm truyền khâu vi phân rời rạc:

=>

Page 51: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

51

Hàm truyền của các khâu cơ bản rời rạc

Khâu tích phân

t

• Khâu tích phân liên tục: u (t ) = ∫ e(τ )dτ0

kT

• Khâu tích phân rời rạc: u(kT ) = ∫ e(τ )dτ =0

( k −1)T kT

∫ e(τ )dτ + ∫ e(τ )dτ0 ( k −1)T

=> Hàm truyền khâu tích phân rời rạc:

=>

=>=>

Page 52: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

52

Hàm truyền của bộ điều khiển rời rạc

• Bộ điều khiển PID

hoặc

• Bộ điều khiển sớm pha, trể pha

zC < pC sớm pha

zC > pC trể pha

Page 53: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

53

Phương pháp thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc

• Cách 1: Thiết kế gián tiếp hệ thống điều khiển liên tục, sau đó

rời rạc hóa ta được hệ thống điều khiển rời rạc. Chất lượng của

hệ rời rạc xấp xỉ chất lượng hệ liên tục nếu chu kỳ lấy mẫu T đủ

nhỏ.

• Cách 2: Thiết kế trực tiếp hệ thống điều khiển rời rạc.

Phương pháp thiết kế: QĐNS, phương pháp phân bố cực, phương

pháp giải tích, …

Page 54: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

54

Trình tự thiết kế khâu sớm pha rời rạc dùng QĐNS

*

• Bước 1: Xác định cặp cực quyết định từ yêu cầu thiết kế về chất

lượng của hệ thống trong quá trình quá độ:

• Bước 2: Xác định góc pha cần bù để cặp cực quyết định z*1, 2 nằm

trên QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh bằng công thức:

trong đó pi và zi là các cực và zero của G(z) trước khi hiệu chỉnh.

φ * = −180 0 + ∑ góc từ các cực của G ( z ) đến cực z1*

− ∑ góc từ các zero của G ( z ) đến cực z1*

Khaâu hieäu chænh caàn thieát keá

Page 55: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

55

Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)

• Bước 3: Xác định vị trí cực và zero của khâu hiệu chỉnh

• Có hai cách vẽ thường dùng:

• PP đường phân giác (để cực và zero của khâu H/C gần nhau)

• PP triệt tiêu nghiệm (để hạ bậc của hệ thống)

• Vẽ 2 nữa đường thẳng bất kỳ xuất phát từ cực quyết định z1* saocho 2 nữa đường thẳng này tạo với nhau một góc bằng φ* . Giaođiểm của hai nữa đường thẳng này với trục thực là vị trí cực vàzero của khâu hiệu chỉnh.

• Bước 4: Tính hệ số khuếch đại KC bằng cách áp dụng công thức:

Page 56: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

56

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

• TK bộ điều khiển sớm pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu

chỉnh có cặp cực quyết định với ξ = 0.707 , ω n = 10 (rad/sec)

Page 57: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

57

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

• Phương trình đặc trưng:

Giải:

=>

Page 58: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

58

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

• Cặp cực phức mong muốn:

z1*, 2 = re ± jϕ

trong đó:

<=>

=>

Page 59: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

φ = 84

59

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

φ * = −180 + ( β1 + β 2 ) − β 3

β1 = 152.90

β 2 = 125.90

• Góc pha cần bù:

β3 = 14.60

* 0=>

Page 60: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

60

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

• Chọn cực và zero của khâu hiệu chỉnh bằng phương pháp triệt

tiêu nghiệm:

=>

=>

Page 61: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

61

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

Tính KC:

=>

=>

=>

• Kết luận: Hàm truyền của bộ điều khiển cần thiết kế là:

Page 62: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

62

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNS

• Quỹ đạo nghiệm số của hệ thống trước và sau khi hiệu chỉnh

Page 63: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

K P KV

63

Trình tự thiết kế khâu trể pha rời rạc dùng QĐNS

K P

*β = KV

*β = K a

K a*

hoặc hoặc β =

• Bước 1: Đặt . Xác định β từ yêu cầu về sai số xác lập.

• Bước 2: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh rất gần điểm +1:

zC ≈ −1

• Bước 3: Tính cực của khâu hiệu chỉnh:

pC = −1 + β (1 + zC )

• Bước 4: Tính KC thỏa mãn điều kiện biên độ:

GC ( z )GH ( z ) z = z* = 1

Page 64: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

64

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNS

• TK bộ điều khiển trể pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu

chỉnh có hệ số vận tốc KV* = 100

Page 65: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

65

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNS

• Phương trình đặc trưng trước khi hiệu chỉnh:

Giải:

=>

Page 66: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

66

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNS

=> PTĐT trước khi hiệu chỉnh

z1, 2 = 0.699 ± j 0.547

=> Cực của hệ thống trước khi hiệu chỉnh

Page 67: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

KV

67

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNS

• Bước 1: Xác định β

KV* = 100• Hệ số vận tốc mong muốn:

9.9

100=KV

*β =Do đó:

• Hệ số vận tốc trước khi hiệu chỉnh:

=> KV = 9.9=>

β = 0,099=>

Page 68: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

68

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNS

• Bước 2: Chọn zero của khâu trể pha rất gần +1

• Bước 3: Tính cực của khâu trể pha

=>z − 0,99

s − 0,999GC ( z) = KC

Chọn: − zC = 0.99 => zC ≈ −0 . 99

=> pC = −0.999pC = −1 + β (1 + zC ) = −1 + 0.099(1 − 0.99)

• Bước 4: Xác định hệ số khuếch đại

=>

=>

Page 69: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

69

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNS

• QĐNS trước và sau khi hiệu chỉnh

Page 70: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

70

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tích

• Thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(z) sao cho hệ thống kín có cặp cực

phức với ξ=0.707, ωn=2 rad/sec và sai số xác lập đối với tín

hiệu vào là hàm nấc đơn vị bằng 0.

Page 71: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

=>

71

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tích

• Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế là khâu PI (vì yêu cầu sai số xác

lập bằng 0)

• Phương trình đặc trưng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh là:

1 + GC ( z )GH ( z ) = 0trong đó:

Page 72: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

72

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tích

• Do đó phương trình đặc trưng của hệ thống là:

(do T=2)

Page 73: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

73

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tích

z1*, 2 = re ± jϕ

=>

• Cặp cực phức mong muốn:

trong đó:

=>

• Phương trình đặc trưng mong muốn:

( z + 0.056 + j 0.018)( z + 0.056 − j 0.018) = 0

z 2 + 0.112 z + 0.0035 = 0=>

Page 74: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

74

Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tích

• Cân bằng các hệ số phương trình đặc trưng của hệ thống và

phương trình đặc trưng mong muốn, ta được:

• Kết luận:

=>

Page 75: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

∏ ( z − pi ) = 0

75

PP phân bố cực thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp trạng thái

• Bước 3: Cân bằng các hệ số của hai phương trình đặc trưng (1) và

(2) sẽ tìm được vector hồi tiếp trạng thái K.

det[ zI − Ad + Bd K ] = 0

• Bước 2: Viết phương trình đặc trưng mong muốnn

i =1

pi , (i = 1, n) là các cực mong muốn

(1)

(2)

• Bước 1: Viết phương trình đặc trưng của hệ thống kín

Page 76: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

76

PP phân bố cực. Thí dụ 1

Hãy xác định vector hồi tiếp trạng thái K sao cho hệ thống kín có

cặp nghiệm phức với ξ=0.707, ωn=10 rad/sec

• Cho hệ thống điều khiển

Page 77: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

77

PP phân bố cực. Thí dụ 1

• Phương trình đặc trưng của hệ thống kín

Page 78: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

78

PP phân bố cực. Thí dụ 1

z1*, 2 = re ± jϕ

• Cặp cực phức mong muốn:

trong đó:

=>

=>

• Phương trình đặc trưng mong muốn:

( z − 0.375 − j 0.320)( z − 0.375 + j 0.320) = 0

=> z 2 − 0.75z + 0.243 = 0

Page 79: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

79

PP phân bố cực. Thí dụ 1

• Cân bằng các hệ số phương trình đặc trưng của hệ thống và

phương trình đặc trưng mong muốn, ta được:

=>

• Kết luận: K = [3.12 1.047]

Page 80: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

80

PP phân bố cực. Thí dụ 2

• Cho hệ thống điều khiển:

1. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ hở

2. Hãy xác định vector hồi tiếp trạng thái K = [k1 k2] sao cho hệ

thống kín có cặp nghiệm phức với ξ=0.5, ωn=8 rad/sec.

3. Tính đáp ứng của hệ thống với giá trị K vừa tìm được khi tín

hiệu vào là hàm nấc đơn vị. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ.

Page 81: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

81

PP phân bố cực. Thí dụ 2

Giải:

1. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ hở:

B1: PTTT mô tả hệ liên tục:

Page 82: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

=>

82

PP phân bố cực. Thí dụ 2

=>

B2: Ma trận quá độ:

Page 83: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

83

PP phân bố cực. Thí dụ 2

B3: PTTT moâ taû heä rôøi raïc hôû:

Page 84: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

84

PP phân bố cực. Thí dụ 2

2. Tính độ lợi hồi tiếp trạng thái K:

Phương trình đặc trưng của hệ kín:

Page 85: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

85

PP phân bố cực. Thí dụ 2

• Cặp cực quyết định mong muốn:

=>

( z − 0.516 − j0.428)( z − 0.516 + j0.428) = 0

• Phương trình đặc trưng mong muốn:

=>

=> z 2 − 1.03z + 0.448 = 0

Page 86: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

86

PP phân bố cực. Thí dụ 2

• Cân bằng các hệ số PTTT của hệ kín và PTTT mong muốn:

=>

Vậy

Page 87: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2015/20150328/ducxt1995/chuong7...3 Nội dung chương 7 • Đánh giátính ổn định • Chất lượng

87

PP phân bố cực. Thí dụ 2

3. Tính đáp ứng và chất lượng của hệ thống :

• Phương trình trạng thái mô tả hệ kín: