h˜ th˚ng thông tin và hi˛n th˝ h˙i С Đi˜n...

2
HThống Thông Tin và Hiển Thị Hải ĐĐiện TModel: FMD-3100 (với màn hình LCD 24"chuẩn rộng) HỘP KẾT NỐI RADAR Cổng vào Radar Ethernet 2 cổng 1 cổng THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠ ĐỒ KẾT NỐI TÊN SẢN PHẨM Tiêu chuẩn Màn hình Dạng Hải đồ sử dụng Chế độ Hiển thị Dữ liệu Trình bày Thông tin Báo động Tính toán Vị trí Lập kế hoạch Hành hải Giám sát Hành trình Hải đồ theo người dùng Chế độ MOB Giao tiếp HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ HIỂN THỊ HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ IMO MSC.232(82), IMO A.694(17), IMO MSC.191(79), IEC 61174 Ed. 3, IEC 61162-1 Ed. 4, IEC 61162-2 Ed. 1, IEC 62288, IEC 60945 Ed. 4 LCD màu 24" chuẩn rộng, Full HD (1920 x 1080 pixels). IMO/IHO S57 edition-3 ENC vectorized material (IHO S-63 ENC data protection scheme), ARCS rasterized material, C-MAP và CM-93/3 vectorized materials (yêu cầu phải có tùy chọn Thiết bị nhận dạng số Jeppensen). Hướng Bắc ở trên, Hướng đi ở trên. Hướng Bắc ở trên, Hướng đi ở trên, Hành trình phía trên, Hướng mũi ở trên. Dấu tàu và số liệu vị trí Vĩ độ/Kinh độ, tốc độ, hướng hành trình, v.v.. Dữ liệu Thông tin mục tiêu từ AIS và TT (khoảng cách, góc phương vị, tốc độ, hướng hành trình, Đến gần điểm-CPA/Thời gian Đến gần điểm-TCPA). EBL, VRM. Báo động điểm nhớ, giám sát hành trình và nhiều hơn nữa. Dữ liệu hành hải được xác định bởi các cảm biến vị trí gắn ngoài. Xác định vị trí của tàu với la bàn con quay và tốc độ kế. Dữ liệu từ la bàn con quay, tốc độ kế và cảm biến vị trí được cung cấp cho bộ lọc thuật toán để cho vị trí và tốc độ chính xác cao. Lập kế hoạch hành hải theo đường tà hành (rhumb line), đường cung vòng lớn (great circle). Màn hình lệch hành trình, báo động đến điểm nhớ, báo động độ sâu nhỏ. Tạo và hiển thị hải đồ theo người dùng (lên đến 500 điểm cho đường thẳng và biểu tượng). Dữ liệu vị trí và các dữ liệu khác tại thời điểm sự cố người rơi khỏi tàu được ghi nhận. Dấu MOB được hiển thị trên màn hình. 1 cổng DVI-I cho VDR 1 cổng DVI-D cho màn hình lặp (Tính hiệu video giống hệt với đầu ra cho màn hình chính). 2 cổng, Ethernet 1000 Base-T (dùng cho mạng liên kết và cảm biến nối mạng). 6 cổng, USB 2.0 type-A 2 cổng, IEC61162-1/2. 2 cổng, IEC61162-1. Thông tin (VÀO): ABK, ALR, CUR, DBT, DPT, DTM, GGA, GLL, GNS, HDT, MTW, MWV, NRX, OSD, RMC, ROT, RSA, RSD, THS, TLL, TTM, VBW, VDM, VDO, VDR, VHW, VTG, XDR, XTE, ZDA. Thông tin (RA): ABM, ACK, BBM, EVE, OSD, VBW, VSD, VDR. Chuyển động Thật Chuyển động Tương đối Dữ liệu Tàu Theo dõi Mục tiêu (TT: ARPA, AIS) Con trỏ DVI LAN USB Serial I/O NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP Bộ phận chính Hộp Kết nối Radar Bộ tương hợp Cảm biến 100-230 VAC 50/60 Hz (Chính), 24 VDC (Phụ)*. 12 VDC/24 VDC. 24 VDC, 1,4 A. *Nguồn điện cung cấp AC và DC không thể sử dụng đồng thời. DANH MỤC THIẾT BỊ Tiêu chuẩn 1 Bộ Xử lý PCU-3000 1 bộ 2 Bộ Điều khiển Bi xoay RCU-030 1 bộ 3 Ổ DVD-ROM di động DVSM-PC58U2V-BKC 1 cái 4 Vật tư lắp đặt, linh kiện dự phòng và phụ kiện, gồm cả khóa cứng (dongle) của hải đồ ENC. 1 bộ * Không bao gồm Thiết bị nhận dạng số (e-token) Jeppesen. Tùy chọn 1 Bộ tương hợp Cảm biến : 1 bộ Bộ Điều khiển Nối tiếp MC-3000S Cổng vào Kỹ thuật số MC-3020D Cổng ra Kỹ thuật số MC-3030D 2 Hub Chuyển mạch HUB-100 cho cảm biến nối mạng: 1 bộ 3 Hub Thông minh HUB-3000 cho mạng liên kết: 1 bộ 4 Hộp Kết nối Radar RCB-002 cho giao tiếp với radar của bên thứ 3: 1 cái 5 Khung giá đỡ cho lắp trên mặt bàn: 1 bộ 6 Đầu kẹp dây cáp cho PCU-3000: 1 cái 7 Bàn phím kết nối bằng USB: 1 cái 8 Khung lắp đặt cố định cho RCU-030: 1 bộ BỘ TƯƠNG HỢP CẢM BIẾN Cổng vào Điều khiển và Nối tiếp 1 cổng, Ethernet 100 Base-TX. 8 cổng, IEC 61162-1/2 (4 cổng), IEC 61162-1 (4 cổng). 1 cổng cho sai hỏng hệ thống, thường đóng hoặc thường mở. 8 cổng/bộ, lựa chọn thường đóng hoặc thường mở. 8 cổng/bộ, lựa chọn thường đóng hoặc thường mở. LAN Cổng vào Nối tiếp Tiếp điểm Đóng Cổng vào Kỹ thuật số Cổng ra Kỹ thuật số ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG Nhiệt độ Môi trường xung quanh Độ ẩm Tương đối Cấp Bảo vệ Rung IP65 (mặt trước). IP22 (mặt sau). IP22. IP22. IP20 (IP22 với gói tùy chọn). IP20 (IP22 với gói tùy chọn). -15°C đến +55°C. 93% hoặc thấp hơn tại 40°C. Bộ Xử lý Bộ Điều khiển Bi xoay Hộp Kết nối Radar Bộ tương hợp Cảm biến Hub Thông minh IEC 60945 Ed. 4. HUB-3000 HUB-100 Bàn phím Đồng bộ ảnh VDR Hộp Kết nối Radar RCB-002 Cảm biến hành hải La bàn con quay AIS GPS Máy đo tốc kế NAVTEX Máy Đo gió Máy Đo sâu Cảm biến Nhiệt độ Nước v.v… Radar tương tự* Thiết bị có thể kết nối Tùy chọn Cung cấp tiêu chuẩn 24VDC Thiết bị kết nối IEC 61162-2/1 cho La bàn con quay và AIS Thiết bị kết nối IEC 61162-1 cho GPS và Máy đo tốc kế Ethernet 50m (tối đa) USB 1.5 m** USB 2 m Ethernet 50m (tối đa) DVI-I-RGB 5m (tối đa) RGB 30 m (tối đa) 100-230VAC (Chính) Bộ tương hợp Cảm biến Thiết bị Kết nối MC-3000S Cổng vào Kỹ thuật số MC-3020D Cổng ra Kỹ thuật số MC-3030D Bộ xử lý EC-3000 cho ECDIS và Radar Hải đồ hoặc PCU-3000*** Bộ Điều khiển Bi xoay RCU-030 * Vui lòng liên hệ Nhà phân phối hoặc Đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết về model Radar kỹ thuật tương tự có thể kết nối với sản phẩm. ** Khi lắp áp mặt phẳng, cáp kết nối mở rộng USB (dài 1m) có thể được sử dụng để kết nối với cáp USB của thiết bị lưu trữ USB (có sẵn trong bộ cung cấp tiêu chuẩn). *** Tích hợp lên đến 3 bộ CPU-3000 vào hệ thống mạng. 24VDC (Phụ) Bộ xử lý PCU-3000 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC THAY ĐỔI MÀ KHÔNG THÔNG BÁO TRƯỚC Tất cả các nhãn hiệu và tên sản phẩm đã được đăng ký thương hiệu, thương hiệu và nhãn hiệu dịch vụ là của các sở hữu chủ tương ứng. No. M-1559b Bản quyền của FURUNO ELECTRIC Co., LTD. Bản tiếng Việt do Cty TNHH Điện Tử Viễn Thông Hải Đăng thực hiện năm 2016

Upload: others

Post on 18-Mar-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: H˜ Th˚ng Thông Tin và Hi˛n Th˝ H˙i С Đi˜n T˘haidang.vn/files/news/833/content/936/FMD_3100_VN_20160922.pdf · H˜ Th˚ng Thông Tin và Hi˛n Th˝ H˙i С Đi˜n T˘

Hệ Thống Thông Tin và Hiển Thị Hải Đồ Điện Tử

Model:

FMD-3100 (với màn hình LCD 24"chuẩn rộng)

HỘP KẾT NỐI RADARCổng vào RadarEthernet

2 cổng1 cổng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SƠ ĐỒ KẾT NỐI

TÊN SẢN PHẨM

Tiêu chuẩn

Màn hình

Dạng Hải đồ sử dụng

Chế độ Hiển thị

Dữ liệu Trình bày

Thông tin Báo động

Tính toán Vị trí

Lập kế hoạch Hành hải

Giám sát Hành trình

Hải đồ theo người dùng

Chế độ MOB

Giao tiếp

HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ HIỂN THỊ HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬIMO MSC.232(82), IMO A.694(17), IMO MSC.191(79), IEC 61174 Ed. 3,IEC 61162-1 Ed. 4, IEC 61162-2 Ed. 1, IEC 62288, IEC 60945 Ed. 4LCD màu 24" chuẩn rộng, Full HD (1920 x 1080 pixels).IMO/IHO S57 edition-3 ENC vectorized material (IHO S-63 ENC data protection scheme), ARCS rasterized material, C-MAP và CM-93/3 vectorized materials (yêu cầu phải có tùy chọn Thiết bị nhận dạng số Jeppensen).Hướng Bắc ở trên, Hướng đi ở trên.Hướng Bắc ở trên, Hướng đi ở trên, Hành trình phía trên, Hướng mũi ở trên.Dấu tàu và số liệu vị trí Vĩ độ/Kinh độ, tốc độ, hướng hành trình, v.v..Dữ liệu Thông tin mục tiêu từ AIS và TT (khoảng cách, góc phương vị, tốc độ, hướng hành trình, Đến gần điểm-CPA/Thời gian Đến gần điểm-TCPA).EBL, VRM.Báo động điểm nhớ, giám sát hành trình và nhiều hơn nữa.Dữ liệu hành hải được xác định bởi các cảm biến vị trí gắn ngoài. Xác định vị trí của tàu với la bàn con quay và tốc độ kế.Dữ liệu từ la bàn con quay, tốc độ kế và cảm biến vị trí được cung cấp cho bộ lọc thuật toán để cho vị trí và tốc độ chính xác cao.Lập kế hoạch hành hải theo đường tà hành (rhumb line), đường cung vòng lớn (great circle).Màn hình lệch hành trình, báo động đến điểm nhớ, báo động độ sâu nhỏ.Tạo và hiển thị hải đồ theo người dùng (lên đến 500 điểm cho đường thẳng và biểu tượng).Dữ liệu vị trí và các dữ liệu khác tại thời điểm sự cố người rơi khỏi tàu được ghi nhận.Dấu MOB được hiển thị trên màn hình.1 cổng DVI-I cho VDR1 cổng DVI-D cho màn hình lặp(Tính hiệu video giống hệt với đầu ra cho màn hình chính).2 cổng, Ethernet 1000 Base-T(dùng cho mạng liên kết và cảm biến nối mạng).6 cổng, USB 2.0 type-A2 cổng, IEC61162-1/2.2 cổng, IEC61162-1.Thông tin (VÀO): ABK, ALR, CUR, DBT, DPT, DTM, GGA, GLL, GNS, HDT, MTW, MWV, NRX, OSD, RMC, ROT, RSA, RSD, THS, TLL, TTM, VBW, VDM, VDO, VDR, VHW, VTG, XDR, XTE, ZDA.Thông tin (RA): ABM, ACK, BBM, EVE, OSD, VBW, VSD, VDR.

Chuyển động ThậtChuyển động Tương đốiDữ liệu TàuTheo dõi Mục tiêu (TT: ARPA, AIS)Con trỏ

DVI

LAN

USB

Serial I/O

NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤPBộ phận chínhHộp Kết nối RadarBộ tương hợp Cảm biến

100-230 VAC 50/60 Hz (Chính), 24 VDC (Phụ)*.12 VDC/24 VDC.24 VDC, 1,4 A.

*Nguồn điện cung cấp AC và DC không thể sử dụng đồng thời.

DANH MỤC THIẾT BỊTiêu chuẩn 1 Bộ Xử lý PCU-3000 1 bộ 2 Bộ Điều khiển Bi xoay RCU-030 1 bộ 3 Ổ DVD-ROM di động DVSM-PC58U2V-BKC 1 cái 4 Vật tư lắp đặt, linh kiện dự phòng và phụ kiện, gồm cả khóa cứng (dongle) của hải đồ ENC. 1 bộ * Không bao gồm Thiết bị nhận dạng số (e-token) Jeppesen.Tùy chọn 1 Bộ tương hợp Cảm biến : 1 bộ Bộ Điều khiển Nối tiếp MC-3000S Cổng vào Kỹ thuật số MC-3020D Cổng ra Kỹ thuật số MC-3030D 2 Hub Chuyển mạch HUB-100 cho cảm biến nối mạng: 1 bộ 3 Hub Thông minh HUB-3000 cho mạng liên kết: 1 bộ 4 Hộp Kết nối Radar RCB-002 cho giao tiếp với radar của bên thứ 3: 1 cái 5 Khung giá đỡ cho lắp trên mặt bàn: 1 bộ 6 Đầu kẹp dây cáp cho PCU-3000: 1 cái 7 Bàn phím kết nối bằng USB: 1 cái 8 Khung lắp đặt cố định cho RCU-030: 1 bộ

BỘ TƯƠNG HỢP CẢM BIẾN

Cổng vào Điều khiển và Nối tiếp

1 cổng, Ethernet 100 Base-TX.8 cổng, IEC 61162-1/2 (4 cổng), IEC 61162-1 (4 cổng).

1 cổng cho sai hỏng hệ thống, thường đóng hoặc thường mở.

8 cổng/bộ, lựa chọn thường đóng hoặc thường mở.8 cổng/bộ, lựa chọn thường đóng hoặc thường mở.

LANCổng vào Nối tiếp

Tiếp điểm Đóng

Cổng vào Kỹ thuật sốCổng ra Kỹ thuật số

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNGNhiệt độ Môi trường xung quanhĐộ ẩm Tương đốiCấp Bảo vệ

Rung

IP65 (mặt trước).IP22 (mặt sau).IP22.IP22.IP20 (IP22 với gói tùy chọn).IP20 (IP22 với gói tùy chọn).

-15°C đến +55°C.93% hoặc thấp hơn tại 40°C.Bộ Xử lý

Bộ Điều khiển Bi xoayHộp Kết nối RadarBộ tương hợp Cảm biếnHub Thông minhIEC 60945 Ed. 4.

HUB-3000

HUB-100

Bàn phím

Đồng bộ ảnh

VDR

Hộp Kết nối Radar RCB-002

Cảm biến hành hải

La bàn con quay

AIS

GPS

Máy đo tốc kế

NAVTEX

Máy Đo gió

Máy Đo sâu

Cảm biến Nhiệt độ Nước

v.v…

Radar tương tự*

Thiết bị có thể kết nốiTùy chọnCung cấp tiêu chuẩn

24VDC

Thiết bị kết nối IEC 61162-2/1

cho La bàn con quay và AIS

Thiết bị kết nối IEC 61162-1

cho GPS và Máy đo tốc kế

Ethe

rnet

50m

(tối

đa)

USB

1.5

m**

USB

2 m

Ethernet 50m (tối đa)

DVI-I-RGB5m (tối đa)

RGB

30 m

(tối đ

a)

100-230VAC(Chính)

Bộ tương hợp Cảm biến

Thiết bị Kết nốiMC-3000S

Cổng vào Kỹ thuật sốMC-3020D

Cổng ra Kỹ thuật sốMC-3030D

Bộ xử lý EC-3000 cho ECDIS và Radar Hải đồ hoặc PCU-3000***

Bộ Điều khiển Bi xoayRCU-030

* Vui lòng liên hệ Nhà phân phối hoặc Đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết về model Radar kỹ thuật tương tự có thể kết nối với sản phẩm. ** Khi lắp áp mặt phẳng, cáp kết nối mở rộng USB (dài 1m) có thể được sử dụng để kết nối với cáp USB của thiết bị lưu trữ USB (có sẵn trong bộ cung cấp tiêu chuẩn).*** Tích hợp lên đến 3 bộ CPU-3000 vào hệ thống mạng.

24VDC(Phụ)

Bộ xử lýPCU-3000

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC THAY ĐỔI MÀ KHÔNG THÔNG BÁO TRƯỚC

Tất cả các nhãn hiệu và tên sản phẩm đã được đăng ký thương hiệu,thương hiệu và nhãn hiệu dịch vụ là của các sở hữu chủ tương ứng.

No. M-1559b Bản quyền của FURUNO ELECTRIC Co., LTD.

Bản tiếng Việt do Cty TNHH Điện Tử Viễn Thông Hải Đăng thực hiện năm 2016

Tieu.Hien
Note
cân giữa khung theo chiều cao
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Hướng Bắc-trên, Hướng đi-trên.
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Hướng Bắc-trên, Hướng đi-trên, Hành trình-trên, Hướng mũi-trên.
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập Nối tiếp và Điều khiển
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập Nối tiếp và Điều khiển
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập Nối tiếp và Điều khiển
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ xuất
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
bi xoay
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
bi
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ xuất
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Radar kỹ thuật tương tự
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ xuất
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
bi
Page 2: H˜ Th˚ng Thông Tin và Hi˛n Th˝ H˙i С Đi˜n T˘haidang.vn/files/news/833/content/936/FMD_3100_VN_20160922.pdf · H˜ Th˚ng Thông Tin và Hi˛n Th˝ H˙i С Đi˜n T˘

Hub Chuyển mạchHUB-1001,5 kg 3,31 lb

Hub Thông minhHUB-30001,5 kg 3,31 lb

270 10,63"255 10,03"

242 9,53"

115

4,5

3"16

2 6

,38"

15 0

,59"

145

5,7

1"

451,77"

47 1,85"4-ø5 Lỗ định vị

Bộ tương hợp Cảm biếnSe-ri MC-3000S1,5 kg 3,3 lb

Cổng vào Kỹ thuật số MC-3020D0,8 kg 1,76 lb

Cổng ra Kỹ thuật số MC-3030D0,8 kg 1,76 lb

khôn

g th

ấp h

ơn 1

50 5

,91"

khôn

g th

ấp h

ơn 1

00 3

,94"

42 1,65"

33 1,3"

172

6,7

7"

153

6,0

2"

103

4,0

6"

4-ø5Lỗ định vị

324 12,76"

336 12,23"

350 13,79"

220 8,66"

235,

5 9

,27"

150

5,9

1"64

2,5

2"

180 7,09"

4-ø5 Lỗ định vị

48 1,88"

411,61"

48 1,88"41 1,61"

khôn

g th

ấp h

ơn 1

50 5

,91"

100 3,94"

4-ø5 Lỗ định vị

60 2,36"

150

5,91"

64 2

,52"

235,5

9,25

"

48 1,88"41 1,61"

khôn

g th

ấp h

ơn 1

50 5

.91"

100 3,94"

4-ø5 Lỗ định vị

60 2,36"

150

5,9

1"64

2,5

2"

235,

5 9

,25"

Hộp Kết nối RadarRCB-0023,3 kg 7,28 lb

286 11,26"

R3

ø14

240 9,45"

215

8,4

6"

130

5,1

2"43

1,6

9"12

0,4

7"

77 3,03"

256 10,1"

Bộ Điều khiển Bi xoayRCU-0300,4 kg 0,88 lb

100 3,94"

94 3,70"

Mặt cắt lắp áp mặt phẳng

không thấp hơn 79 3,11"

không thấp hơn 47 1,85"

4 0,16"

33 1,30"

122

4,80"

118

4,65"

130

5,12"

Các dạng hải đồ tương thích.• IHO/S-57 Edition 3 vector chart (IHO S-63 data protection

scheme). ・Admiralty Vector Chart Service by UKHO ・C-MAP ENC* ・Jeppesen Primar ECDIS Service*

• ARCS raster chart• C-MAP Professional+**

* Thiết bị nhận dạng số Jeppesen không được bao gồm trong bộ thiết bị cung cấp tiêu chuẩn (khách hàng

phải mua thêm).

** Hải đồ C-MAP Professional+ là một hải đồ riêng, do đó nó không thể được coi như thay thế cho hải đồ giấy.

Thao tác tác vụ cơ bản để truy cập nhanh vào các chức năng cần thiết bằng cách kết hợp Thanh trạng thái và Thanh công vụ truy cập tức thì.

Khả năng tích hợp một cách hợp lý vào hệ thống hàng hải trên tàu; phù hợp một cách hoàn hảo cho việc trang bị mới ECDIS.

• 2 cổng LAN và 4 cổng nối tiếp có sẵn để giúp tích hợp dễ dàng vào một mạng của đài chỉ huy cũng như giao tiếp với các cảm biến hàng hải trên tàu.

• Lắp đặt linh hoạt; hỗ trợ cả hai kiểu lắp trên bàn* cũng như lắp áp mặt phẳng để phù hợp với không gian trong buồng lái.* Cần có thêm tùy chọn khung lắp trên mặt bàn.

Hải đồ Hành hải điện tử (Electronic Navigation Chart - ENC) Hải đồ Hành hải Raster (Raster Navigation Chart - RNC)

Có thể kết nối với Dịch vụ Cấp phép Linh hoạt (Dynamic Licensing Service) của Jeppesen.

Tương thích với Chức năng phủ thông tin hàng hải (Admiralty Information Overlay-AIO) cho an toàn hàng hải tốt hơn.Bổ sung lớp AIO bao gồm tất cả Thông báo Hàng hải Lâm thời và Sơ bộ cũng như bổ sung các Thông báo sơ bộ của Hải đồ Hành hải Điện tử - ENC đến đến các Nhà hàng hải, tức là, cảnh báo các nguy cơ hàng hải đã được đánh dấu vào một Hải đồ giấy, nhưng chưa được cập nhật trong Hải đồ Hành hải Điện tử - ENCS.Dịch vụ này là miễn phí như là một phần của Dịch vụ Hải đồ Vector (AVCS) của UKHO.

Thích hợp cho cả thiết bị ECDIS chính và dự phòng.Cấu hình kép của FMD-3100 hỗ trợ các tàu được phép hành trình không cần hải đồ giấy*. Đối với những tàu đã được lắp đặt các trạm FMD-3200/FMD-3300, trạm FMD-3100 có thể được sử dụng như một phương án dự phòng có chi phí thấp cho trạm ECDIS FMD-3200/FMD-3300. * Vui lòng tham khảo ý kiến với Chính Quyền Hàng Hải (Flag Administration) về các chi tiết được chấp nhận của trạm ECDIS dự phòng.

Một giải pháp để hỗ trợ quá trình chuyển tiếp từ Hành hải dựa trên Hải đồ giấy truyền thống sang Hành hải điện tửMột giải pháp để hỗ trợ quá trình chuyển tiếp từ Hành hải dựa trên Hải đồ giấy truyền thống sang Hành hải điện tử

Hiển thị lớp dữ liệu AIO

Cửa sổ Hải đồ mục tiêu - Chart Object window

Đặt con trỏ vào biểu tượng AIO và nhấp chuột phải để mở menu ngữ cảnh. Chọn "Thông tin Mục tiêu - Object INFO" để mở cửa sổ các đối tượng của hải đồ.

Hiển thị các văn bản đầy đủ của Thông báo hàng hải cũng như hải đồ liên quan.

Tại cửa sổ hải đồ mục tiêu, chọn mục tiêu AIO và nhấp "OK" để xem chi tiết.

Model: FMD-3100 (với màn hình LCD 24” chuẩn rộng)

Tuân thủ theo các quy định của IMO và IEC như sau:

• IMO MSC.232(82)• IMO A.694(17)

• EC 61162-1 Ed. 4 • IEC 61162-2 Ed. 1

• IEC 61174 Ed. 3• IEC 62288

Chuyển đổi dữ liệu thông qua mạng Ethernet* Có thể cập nhật phần mềm trên dòng FAR 21x7/FAR-28x7 tùy theo vào số của phiên bản.* Với chức năng phủ hình ảnh Radar nếu dùng radar kỹ thuật tương tự (như dòng FAR-2xx5), thì cần

thêm Hộp kết nối Radar RCB-002 tùy chọn.

Dễ dàng kết nối với các Radar dòng FAR-2xx7 để cho các chức năng:

• Phủ hình ảnh radar• Thông tin theo dõi mục tiêu

• Hành trình và điểm nhớ• Hải đồ cấu hình theo người dùng

Vẽ lại Hải đồ tức thời bằng công cụ vẽ hải đồ tiên tiến của FURUNO cho phép vẽ lại một thứ trong quá khứ.

Vẽ lại Hải đồ tức thời

Giao diện người dùng của các trạm FMD-3100 trên thanh công cụ hoạt động được sắp xếp một cách cẩn thận: Thanh trạng thái và Thanh công cụ truy cập tức thì. Thanh trạng thái chứa thông tin về trạng thái hoạt động và thanh công cụ truy cập tức thì chứa tất cả các công việc có sẵn. Những thanh công cụ này thao tác đơn giản, dựa vào đó, những người vận hành có thể thực hiện tác vụ hành hải một cách nhanh chóng mà không cần phải truy cập sâu hơn vào một cây menu phức tạp.

Xổ xuống thanh menu để sắp xếp các nghiệp vụ thành lớp hợp lý

Chọn để mở vào các nút trên Thanh trạng thái và Thanh công cụ truy cập tức thì để xổ ra các tùy chọn ẩn của các tác vụ phải được thực hiện trong các lớp con, nhấn chuột trái để mở trang. Bằng cách này, những người vận hành có thể nhanh chóng truy cập vào các tác vụ liên quan.

Thanh trạng thái

Thanh công cụ truy cập tức thì

Màn hình LCD 24"chuẩn rộng (Full HD: 1920x1080 pixels)

Khung lắp trên mặt bàn

Bộ Xử lýPCU-300011,2 kg 24,6 lb

593 23,35"

R 3,50

384

15,

12"

372

14,

65"

581 22,87"

Mặt cắt lắp áp mặt phẳng

R 4,0

77,93,07"

40,5

8 1

,6"

8,05

0,3

2"36

7,9

14,

48"

318,

4 1

2,52

"

Hệ Thống Thông Tin và Hiển Thị Hải Đồ Điện Tử

Hub Chuyển mạchHUB-1001,5 kg 3,31 lb

Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Note
Một giải pháp để hỗ trợ chuyển đổi dễ dàng từ hành hải dựa trên hải đồ giấy sang hành hải điện tử.
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Phù hợp dùng làm thiết bị ECDIS chính và dự phòng.
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Điện
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
bi
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ nhập
Tieu.Hien
Cross-Out
Tieu.Hien
Replacement Text
Bộ xuất