hệ thống thông tin quản lý - bài 2 tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
DESCRIPTION
1. Ra quyết định 2. Phân loại HTTTTRANSCRIPT
Bài 2Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
Nội dung bài học
1. Ra quyết định
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 2
2. Phân loại HTTT
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 3
Quyết định (decision): là sự lựa chọn giữa cáchành động (action) có thểMục đích của ra quyết định: hướng hành độngcủa các cá nhân về mục tiêu trong tương lai
Quyết định
Quyết định (decision): là sự lựa chọn giữa cáchành động (action) có thểMục đích của ra quyết định: hướng hành độngcủa các cá nhân về mục tiêu trong tương lai
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 4
Góc nhìn 1:Quyết định tổ chức (organisational decision)Quyết định cá nhân (personal decision)
Góc nhìn 2:Quyết định cơ bản (basic decision)Quyết định thường xuyên (routine decision)
decision)
Các loại quyết định
Góc nhìn 1:Quyết định tổ chức (organisational decision)Quyết định cá nhân (personal decision)
Góc nhìn 2:Quyết định cơ bản (basic decision)Quyết định thường xuyên (routine decision)
decision)
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 5
Góc nhìn 3:Quyết định có cấu trúc (structured decision)Quyết định không có cấu trúc (unstructured decision)Quyết định nửa cấu trúc (semi-structured decision)
Góc nhìn 4:Quyết định được lập trình sẵn (programmed decision)Quyết định không được lập trình sẵn (unprogrammed
Các loại quyết định
Góc nhìn 3:Quyết định có cấu trúc (structured decision)Quyết định không có cấu trúc (unstructured decision)Quyết định nửa cấu trúc (semi-structured decision)
Góc nhìn 4:Quyết định được lập trình sẵn (programmed decision)Quyết định không được lập trình sẵn (unprogrammed
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 6
Ba cấp độ quản lý việc ra quyết định:Lên chiến lược (strategic planning)Lên chiến thuật (tactical planning)Điều khiển hoạt động (operational control)
Ví dụ:
Quản lý việc ra quyết định
Cấp độ Có cấu trúc Không cấu trúc Nửa cấu trúc
Ba cấp độ quản lý việc ra quyết định:Lên chiến lược (strategic planning)Lên chiến thuật (tactical planning)Điều khiển hoạt động (operational control)
Ví dụ:
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 7
Operational Quy trình quản lýkho hàng
Việc lựa chọn nhàcung cấp mới
Việc thuê ngườigiám sát
Tactical Việc lựa chọn cácsản phẩm để giảmgiá
Sự phân phối kinhphí
Việc mở rộngthành thiết kếmới
Strategic Quyết định đầu tưchuyên ngành
Đầu vào thị trườngmới
Tái cơ cấu toànbộ công ty
Khái niệm:Người ra quyết định (decision maker)Người nhận quyết định (decision taker)Ra quyết định (decision making)Nhận quyết định (decision taking)
Ra quyết định và nhận quyết định
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 8
Lợi ích của làm việc nhóm trong việc ra quyếtđịnh:
Mỗi thành viên đều có cơ hội đóng góp cho phươngán chungTổ chức được sự ủng hộ của số đông khi cạnh tranhvới các đối thủ và xem xét các phương án dự phòngCác vấn đề được xử lý hiệu quả hơn do thông tinđược cung cấp cho tất cả thành viênCác mối quan hệ lâu dài được hình thành, từ đó hỗtrợ cho việc xử lý vấn đề sau này
Ra quyết định và nhận quyết định
Lợi ích của làm việc nhóm trong việc ra quyếtđịnh:
Mỗi thành viên đều có cơ hội đóng góp cho phươngán chungTổ chức được sự ủng hộ của số đông khi cạnh tranhvới các đối thủ và xem xét các phương án dự phòngCác vấn đề được xử lý hiệu quả hơn do thông tinđược cung cấp cho tất cả thành viênCác mối quan hệ lâu dài được hình thành, từ đó hỗtrợ cho việc xử lý vấn đề sau này
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 9
Năm bước ra quyết định:Bước 1: Xác định vấn đềBước 2: Xác định các hướng giải quyếtBước 3: Đánh giá các hướng khả thiBước 4: Thực thi quyết địnhBước 5: Theo đuổi và phản hồi
Chiến thuật cải tiến quy trình trên:Hiểu được sức mạnh của tổ chức và cách hoạch địnhchiến lược để xây dựng sức mạnhPhát triển khả năng ảnh hưởng tới đầu raQuyết định theo khung: cấu trúc hóa các vấn đề đểcó cách giải quyết phù hợp
Chiến thuật ra quyết định
Năm bước ra quyết định:Bước 1: Xác định vấn đềBước 2: Xác định các hướng giải quyếtBước 3: Đánh giá các hướng khả thiBước 4: Thực thi quyết địnhBước 5: Theo đuổi và phản hồi
Chiến thuật cải tiến quy trình trên:Hiểu được sức mạnh của tổ chức và cách hoạch địnhchiến lược để xây dựng sức mạnhPhát triển khả năng ảnh hưởng tới đầu raQuyết định theo khung: cấu trúc hóa các vấn đề đểcó cách giải quyết phù hợp
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 10
Tìm kiếm thông tinCân bằng giữa lý trí và tình cảm trong các cuộcthương lượngQuản lý việc ra quyết định chung giữa 20 người hoặcnhiều hơnXử lý vấn đề một cách sáng tạoPhát triển các kế hoạch hành độngHiểu cách đánh giá kỹ năng ra quyết định của bảnthân và phát triển các kế hoạch để tăng hiệu suất củamình lênHiểu sự khác biệt giữa các chiến thuật thương lượnghoặc các điều khoản cản trở lợi ích
Chiến thuật ra quyết định
Tìm kiếm thông tinCân bằng giữa lý trí và tình cảm trong các cuộcthương lượngQuản lý việc ra quyết định chung giữa 20 người hoặcnhiều hơnXử lý vấn đề một cách sáng tạoPhát triển các kế hoạch hành độngHiểu cách đánh giá kỹ năng ra quyết định của bảnthân và phát triển các kế hoạch để tăng hiệu suất củamình lênHiểu sự khác biệt giữa các chiến thuật thương lượnghoặc các điều khoản cản trở lợi ích
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 11
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 12
Hệ xử lý giao dịch (Transaction ProcessingSystem – TPS):
Thuộc cấp thấp nhất trong các hệ thông tinPhục vụ cho cấp hoạt động (operation level)Hỗ trợ các quyết định có tính cấu trúc cao
Được sử dụng cho các công việc có tính lặp lạimà các giao dịch/ dữ liệu cần được xử lý trướckhi có thể thực thi các công việc khác
Hệ xử lý giao dịch
Hệ xử lý giao dịch (Transaction ProcessingSystem – TPS):
Thuộc cấp thấp nhất trong các hệ thông tinPhục vụ cho cấp hoạt động (operation level)Hỗ trợ các quyết định có tính cấu trúc cao
Được sử dụng cho các công việc có tính lặp lạimà các giao dịch/ dữ liệu cần được xử lý trướckhi có thể thực thi các công việc khác
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 13
Cung cấp đầu vào ở dạng nguyên bản cho cáchệ quản lý thông tin, cơ sở dữ liệu và các hệ hỗtrợ quyết địnhVí dụ: Xử lý các hóa đơn bán hàng, thanh toánhóa đơn, ghi nhận giao dịch
Hệ xử lý giao dịch
Cung cấp đầu vào ở dạng nguyên bản cho cáchệ quản lý thông tin, cơ sở dữ liệu và các hệ hỗtrợ quyết địnhVí dụ: Xử lý các hóa đơn bán hàng, thanh toánhóa đơn, ghi nhận giao dịch
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 14
Hệ làm việc tri thức (Knowledge Work System –KWS): tạo tri thức mới bằng cách nghiên cứu,thử nghiệm và đầu tư vào các sản phẩm và quytrình có sẵnMỗi lĩnh vực tri thức sẽ có một số hệ KWS phùhợp
Hệ làm việc tri thức
Hệ làm việc tri thức (Knowledge Work System –KWS): tạo tri thức mới bằng cách nghiên cứu,thử nghiệm và đầu tư vào các sản phẩm và quytrình có sẵnMỗi lĩnh vực tri thức sẽ có một số hệ KWS phùhợp
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 15
Ví dụ:
Hệ làm việc tri thức
Lĩnh vực Hệ KWS
Phân phối tri thức Office Automation System(OAS)
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 16
Office Automation System(OAS)
Chia sẻ tri thức Intranet
Sáng tạo tri thức Computer-aid design (CAD)
Hệ quản lý thông tin (Management InformationSystem - MIS):
Chuyển dữ liệu từ các nguồn thành thông tinCung cấp thông tin ở dạng phù hợp với các nhà quảnlý ở tất cả các cấp:
OperationalTacticalStrategic
Hệ quản lý thông tin
Hệ quản lý thông tin (Management InformationSystem - MIS):
Chuyển dữ liệu từ các nguồn thành thông tinCung cấp thông tin ở dạng phù hợp với các nhà quảnlý ở tất cả các cấp:
OperationalTacticalStrategic
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 17
Ví dụ: một hệ quản lý thông tin có thể cung cấpcác thông tin sau:
Thông tin về sản phẩmMarketingThông tin về nhà cung cấpTài khoản
Hệ quản lý thông tin
Ví dụ: một hệ quản lý thông tin có thể cung cấpcác thông tin sau:
Thông tin về sản phẩmMarketingThông tin về nhà cung cấpTài khoản
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 18
Hệ hỗ trợ quyết định (Decision Support System -DSS):
Phục vụ việc quản lý, hoạt động và các kế hoạch củatổ chứcHỗ trợ việc ra quyết định – việc có thể thay đổi rấtnhanh và không dễ để mô tả cụ thểCó thể tồn tại ở các hình thức hoàn toàn máy tínhquản lý, hoàn toàn con người quản lý hoặc kết hợp cảhai
Hệ DSS chỉ hỗ trợ việc ra quyết định chứ khôngra quyết định
Hệ hỗ trợ quyết định
Hệ hỗ trợ quyết định (Decision Support System -DSS):
Phục vụ việc quản lý, hoạt động và các kế hoạch củatổ chứcHỗ trợ việc ra quyết định – việc có thể thay đổi rấtnhanh và không dễ để mô tả cụ thểCó thể tồn tại ở các hình thức hoàn toàn máy tínhquản lý, hoàn toàn con người quản lý hoặc kết hợp cảhai
Hệ DSS chỉ hỗ trợ việc ra quyết định chứ khôngra quyết định
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 19
Hệ thực thi thông tin (Executive InformationSystem - EIS):
Hỗ trợ người quản lý có thâm niên truy cập các dữliệu chínhDễ sử dụngCung cấp dữ liệu dạng tổng quan từ các hệ chính củatổ chứcCó các chức năng thao tác dữ liệu như so sánh, phântích xu hướngHỗ trợ giao diện đồ họa
Hệ thực thi thông tin
Hệ thực thi thông tin (Executive InformationSystem - EIS):
Hỗ trợ người quản lý có thâm niên truy cập các dữliệu chínhDễ sử dụngCung cấp dữ liệu dạng tổng quan từ các hệ chính củatổ chứcCó các chức năng thao tác dữ liệu như so sánh, phântích xu hướngHỗ trợ giao diện đồ họa
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 20
Hệ thực thi thông tin
MIS
EIS
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 21
DSS
EIS
Hệ chuyên gia (Expert System - ES):Là các chương trình máy tính cho phép người dùngkhai thác các tri thức, lời khuyên cấp chuyên giaNắm giữ lượng lớn dữ liệu chi tiếtĐưa ra giải pháp hoặc lời khuyên cấp chuyên gia
Ví dụ:Một người không biết tri thức về thuế có thể sử dụnghệ ES khi gặp các vấn đề liên quan tới thuếBác sỹ có thể sử dụng hệ ES để đưa ra lời chuẩnđoán
Hệ chuyên gia
Hệ chuyên gia (Expert System - ES):Là các chương trình máy tính cho phép người dùngkhai thác các tri thức, lời khuyên cấp chuyên giaNắm giữ lượng lớn dữ liệu chi tiếtĐưa ra giải pháp hoặc lời khuyên cấp chuyên gia
Ví dụ:Một người không biết tri thức về thuế có thể sử dụnghệ ES khi gặp các vấn đề liên quan tới thuếBác sỹ có thể sử dụng hệ ES để đưa ra lời chuẩnđoán
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 22
Các hệ lưu trữ, xử lý và phân tích thông tin:ESS, DSS, KWS, OAS, TPSHệ DSS cho phép nhà quản lý có cái nhìn tổngquan để đánh giá các đối tượng, từ đó có thể raquyết địnhHệ EIS cung cấp dữ liệu dạng tổng quan, dạngchi tiết cùng khả năng thao tác dữ liệuCác hệ chuyên gia ES là các chương trình máytính cho phép người sử dụng khai thác thông tinvà tri thức chuyên gia
Tổng kết bài học
Các hệ lưu trữ, xử lý và phân tích thông tin:ESS, DSS, KWS, OAS, TPSHệ DSS cho phép nhà quản lý có cái nhìn tổngquan để đánh giá các đối tượng, từ đó có thể raquyết địnhHệ EIS cung cấp dữ liệu dạng tổng quan, dạngchi tiết cùng khả năng thao tác dữ liệuCác hệ chuyên gia ES là các chương trình máytính cho phép người sử dụng khai thác thông tinvà tri thức chuyên gia
Bài 2: Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2) 23