hệ nội tiết

63
Trao đi trc tuyến ti: http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Upload: lam-nguyen

Post on 22-Jul-2015

553 views

Category:

Science


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Hệ nội tiết

Trao đổi trực tuyến tại:

http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Page 2: Hệ nội tiết

HỆ NỘI TIẾTHỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC CƠ QUAN

BS Phạm Văn Toại

Page 3: Hệ nội tiết

KHÁI NIỆM Hệ nội tiết: Bao gồm các TẾ BÀO, MÔ, CƠ QUAN

có tính chuyên biệt cao để chế tiết hormon điều hòahoạt động của cơ thể

Hormon: Là các phân tử đóng vai trò tín hiệu hóahọc, do tế bào nội tiết tạo ra phóng thích trực tiếp vàomáu và đi đến các mô đích

Mô đích: Là các mô hoặc cơ quan chịu sự tác độngcủa hormon. Các tế bào mô đích có các thụ thể đểnhận diện và đáp ứng với các hormon chuyên biệt

Page 4: Hệ nội tiết

KHÁI NIỆM Các loại hormon Các amino axit cao phân tử: polypeptide,

protein, glycoprotein Các dẫn xuất cholesterol: steroid, sterol Các dẫn xuất tyrosine: hormon tuyến giáp,

catecholamine

Page 5: Hệ nội tiết

KHÁI NIỆM Cận tiết: Có tác động gần (TB G tiết Gastrin ở môn

vị)

Áp cận tiết: Phân tử chế tiết đi vào chất gian bào, khuếch tán qua chất nền, tác động vào tế bào rất gần(các tế bào tụy nội)

Tự tiết: Tự tác động lên chính tế bào chế tiết(insulin like grow factor)

Phản hồi (feedback): Cơ quan đích tác độngngược lại để giữ cho nồng độ hormon ổn định trongmáu

Page 6: Hệ nội tiết

SỰ PHÂN BỐ HỆ NỘI TIẾT Tuyến nội tiết

Tuyến yên, tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến thượng thận Mô nội tiết

Tụy: Tiểu đảo LangerhansBuồng trứng: Hoàng thể, bánh nhau, các tế bào mô kẽTinh hoàn: Các tế bào mô kẽ (TB Leydig) Tế bào nội tiết

Các tế bào nội tiết lan tỏa ở đường hô hấp, ống tiêuhóa…

Page 7: Hệ nội tiết

Vùng Hạ Đồi

Tuyến Yên TuyếnTùng

Tuyến Giáp

Tuyến ỨcTim

TuyếnCậnGiáp

Ống Tiêu Hóa

TụyThận

Tinh Hoàn

Buồng Trứng

Page 8: Hệ nội tiết

TUYẾN NỘI TIẾT – ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Không có ống dẫn xuất chất tiết

Mỗi tuyến có thể chế tiết một hoặc vài loại hormon

Cấu tạo mô học chung: Mô nâng đỡ: Tạo nên vỏ xơ, vách xơ, mô đệm Nhu mô: Các tế bào có tính chuyên biệt cao để chế tiết

hormon Các mao mạch máu: tế bào nội tiết luôn gắn liền với hệ

mao mạch máu Các sợi thần kinh: Giao cảm, phó giao cảm, tận cùng

thần kinh trần

Page 9: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN

Page 10: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN

Vị trí: trong hố yên xương bướmKích thước: khoảng 10 x 13 x 6mm (0,5g)Gồm 2 phần: Tuyến yên thần kinh Tuyến yên tuyến

Chức năng: điều hòa các tuyến nội tiết khác

Page 11: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN – PHÔI THAI HỌC

Tuyến yên thần kinh: tạo thành từ ngoại bìthần kinh Phần thần kinh Phần phễu

Tuyến yên tuyến: tạo thành từ ngoại bì vòmmiệng Phần xa Phần củ Phần trung gian

Page 12: Hệ nội tiết

VÙNG HẠ ĐỒIThể vú

Ụ giữa của củ xámGiao thoathị giác

Thùy TrướcPhần củPhần trung gianPhần xa

Thùy SauPhần phễu

Phần thần kinhHố yên

Phễu tuyến yên

Page 13: Hệ nội tiết

Ngoại bìthần kinh

Ngoại bìvòm miệng

Não trunggian

Túi Rathke

Miệng phôi

Nụ tuyến yênthần kinh

Túi Rathke

Nụ tuyến yênthần kinh

Phễu

Hầu

Túi Rathke

Nụ tuyếnyên thầnkinh

Thùy trước Thùy sau

Phần củPhần trung gian

Phần xa

Phần phễuPhầnthần kinh

Phôi tuần thứ 3

2 tháng sau, túiRathke mất sự câu

thông với hầu

Giai đoạn thai

Page 14: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN – PHÂN BỐ MẠCH

Các động mạch yên trên: cung cấp máu cho Củ xám Phần phễu→ đám rối mao mạch 1 → tĩnh mạch cửa tuyến yên

→ tuyến yên tuyến: đám rối mao mạch 2Các động mạch yên dưới: cung cấp máu cho Tuyến yên thần kinh Một phần của phễu

Page 15: Hệ nội tiết

HỆ TĨNH MẠCH CỬA TUYẾN YÊN

Vận chuyển các hormon gây chế tiết và ức chếtiết từ vùng dưới đồi vào đám rối mao mạch 1

Vận chuyển các hormon tuyến yên tuyến vàođám rối mao mạch 2

Kết hợp các chức năng của vùng dưới đồi vớituyến yên

Page 16: Hệ nội tiết

Nơron nhân trên mắtvà nhân cạnh não thất

Nơron nhân của giữasau & trước, và nhânphễu

PhễuCuốngCủ giữa

Động mạch yên trên

Đám rối mao mạch 1

Phần xa Phần thần kinh

Động mạch yên dưới

Đám rối mao mạch 2

Các tế bào nội tiết

Tĩnh mạch thu thập

Hormon dưới đồi giảiphóng vào phần TKHormon kích thíchhoặc ức chếHormon tạo ra từphần xa

Page 17: Hệ nội tiết

Phần xa: Gồm các dải tế bào xếp thành hình cuộn dây xen kẽ

với các mao mạch máu có lỗ thủng Có 3 loại tế bào chính: tế bào kỵ màu, tế bào ưa axit,

tế bào ưa bazơPhần củ: Các tế bào chế tiết gonadotropin (FSH &LH)

Phần trung gian: Dải tế bào ưa bazơ + các nang tuyến

TUYẾN YÊN TUYẾNTUYẾN YÊN TUYẾN

Page 18: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN TUYẾN – PHẦN XA

Page 19: Hệ nội tiết

Phân loại theo chức năng1. Tế bào hướng thân Chiếm khoảng 50% Bắt màu axit Chế tiết Somatotropin (GH: hormon tăng trưởng) Tăng trưởng các xương dài

2. Tế bào hướng tuyến vú Chiếm khoảng 10 – 15% Bắt màu axit Chế tiết prolactin Kích thích tiết sữa

Page 20: Hệ nội tiết

Phân loại theo chức năng3. Tế bào hướng tuyến giáp Chiếm thấp hơn 10% Bắt màu bazơ Chế tiết Thyroid-stimulating Hormone (TSH), Thyrotrophin Kích thích tuyến giáp tổng hợp và chế tiết hormon

4. Tế bào hướng vỏ thượng thận Chiếm khoảng 15 – 20% Bắt màu bazơ Chế tiết Adrenocorticotrophic Hormone hay

Corticotrophin(ACTH) Kích thích tiết các hormon vỏ thượng thận

Page 21: Hệ nội tiết

Phân loại theo chức năng5. Tế bào hướng tuyến sinh dục Chiếm khoảng 10 – 15% Bắt màu bazơ Chế tiết Follicle-stimulating Hormone (FSH) & Luteinizing

Hormone (LH) FSH:

Nữ: kích thích nang trứng phát triển, chế tiết estrogen Nam: kích thích tạo tinh trùng

LH: Nữ: kích thích nang trứng trưởng thành, chế tiết progesterone Nam: kích thích chế tiết testosterone

Page 22: Hệ nội tiết

Ụ giữa củ xám

Phễu

Thùy trước tuyến yên Thùy sau tuyến yên

TB hướng tuyến giápchế tiết TSH tácđộng lên tuyến giáp

TB hướng thân chế tiết GHtác động lên tất cả các mô, đặc biệt là xương, cơ, mô mỡ

TB hướng tuyến vú chếtiết Prolactin, tác độnglên tuyến vú & tinh hoàn

TB hướng tuyến sinh dục chếtiết FSH & LH tác động lêntinh hoàn & buồng trứng

TB hướng tuyến vỏ thượngthận chế tiết ACTH tác độnglên vùng vỏ thượng thận

TB ở phần trung gian chế tiết MSH(melanocyte-stimulating hormone) tác động lên tế bào sắc tố ở biểu bì

Vùng hạ đồi

Page 23: Hệ nội tiết

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG PHẦN XA TUYẾN YÊN

1. Các nhân vùng dưới đồi chế tiết các hormonức chế tuyến yên

2. Cơ chế phản hồi do các hormon của cáctuyến nội tiết khác tác động ngược lại

Page 24: Hệ nội tiết

VÙNG HẠ ĐỒIVùng hạ đồi tiết ra TRH tácđộng lên thùy trước tuyến yên

Các tế bào hướngtuyến giáp ở thùytrước tuyến yênphóng thích TSH

TSH kích thích các tế bào nangtuyến giáp tổng hợp T3, T4

Hormon tuyến giáp kích thích các tếbào đích tăng hoạt động chuyển hóa, làm tăng nhiệt độ cơ thể

Nhiệt độ cơ thể tăng ức chế sự tiếtTRH ở vùng hạ đồi. Hormon tuyếngiáp cũng ức chế các thụ thể gắn kếtcủa các tế bào hướng tuyến giáp, làm giảm sự tổng hợp T3, T4

Đến các cơ quan đích

Kích thíchỨc chế

MỘT THÍ DỤ VỀ CƠ CHẾ PHẢN HỒI

Liên quan giữa vùng dưới đồi, tuyến yên và tuyến giáp

Page 25: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN TUYẾNTUYẾN YÊN TUYẾN

PHẦN TRUNG GIAN

Nangtuyến

Nangtuyến

PhầnXa

PhầnThầnKinh

Tế bào ưa bazơ

Chế tiết MSH kích thíchtế bào sắc tố ở biểu bì

Page 26: Hệ nội tiết

Các tế bào thần kinh đệm Nâng đỡ các sợi trục

Các sợi trục không myelin Xuất phát từ nhân trên mắt & nhân cạnh não thất

Thể Herring Là chỗ phình ở đầu cuối các sợi trục TK, chứa các

chất tiết thần kinhHệ mao mạch máu có lỗ thủng

TUYẾN YÊN THẦN KINHTUYẾN YÊN THẦN KINH

Page 27: Hệ nội tiết

TB thầnkinh đệm

Mao Mạch

ThểHering

TUYẾN YÊN THẦN KINHTUYẾN YÊN THẦN KINH

CHẤT TIẾT THẦN KINH

1. Arginine Vasopressin(Antidiuretic Hormone-ADH) hay hormon khángniệu: Làm tăng tính thấmnước ở các ống góp của thậnvà kích thích cơ trơn co thắt

2. Oxytoxin: Kích thích co thắtcơ trơn tử cung và cơ biểumô tuyến vú

Page 28: Hệ nội tiết

TUYẾN YÊN

Tóm Tắt

Page 29: Hệ nội tiết

TUYẾN THƯỢNG THẬN

Page 30: Hệ nội tiết

TUYẾN THƯỢNG THẬN

Vị trí: ở cực trên của thậnKích thước:

Dài khoảng 4-6cm, rộng khoảng 1-2cm, dàykhoảng 4-6cm

Gồm 2 vùng Vỏ thượng thận (xuất nguồn từ trung bì trung gian)

Tủy thượng thận (xuất nguồn từ mào thần kinh)

Page 31: Hệ nội tiết
Page 32: Hệ nội tiết

Vỏ xơ

Vùng vỏ

Vùng tủy

Vỏ xơ

Vỏ thượngthận

Tủy thượngthận

Lớp cung

Lớp bó

Lớp lưới

Vùng tủy

TUYẾN THƯỢNG THẬNVỏ xơ

Page 33: Hệ nội tiết

Lớp cung

Lớp bó

Lớp lưới

Vùng tủy

Vỏ xơ

VỎ THƯỢNG THẬNVỎ THƯỢNG THẬN

Page 34: Hệ nội tiết

VỎ THƯỢNG THẬNVỎ THƯỢNG THẬNLớp cung

Lớp bó

Lớp lưới

Lớp cung: Các tế bào hình trụhay hình tháp sắp xếp sát nhauthành các dây tế bào dạng hìnhcung + các mao mạch máu

Lớp bó: Các tế bào hình đadiện sắp xếp thành các dây thẳng+ các mao mạch máu

Lớp lưới: Các tế bào có hìnhdạng nhỏ hơn, sắp xếp thành cácdây không đều

Page 35: Hệ nội tiết

TỦY THƯỢNG THẬNTỦY THƯỢNG THẬN

Các tế bào đa diệnsắp xếp thành các dảihay cụm tế bào + cácmô lưới nâng đỡ

Các mao mạch máu

Page 36: Hệ nội tiết

TỦY THƯỢNG THẬNTỦY THƯỢNG THẬN

Trong bào tương tế bàocó các hạt chế tiết:

Norepinephrine & Epinephrine

Page 37: Hệ nội tiết

Gây co mạch, tăng huyếtáp, thay đổi nhịp tim, tăngđường máu

Hầu hếtcác tế bào

EpinephrineNorepinephrine

Tủythượngthận

Duy trì cân bằng chất điệngiải và nước

Điều hòa sự chuyển hóacarbohydrate, protein, mỡ

Chuyển đổi thànhtestosterone hoặc estrogen ở các mô khác nhau

Thận

Hầu hếtcác tế bào

Aldosterone

Glucocorticoid

Androgen

Lớp cung

Lớp bó

Lớp lưới

Kết quảMô đíchHormonVùng

CÁC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬNCÁC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN

Page 38: Hệ nội tiết

Động mạch vỏ xơ

Động mạch vỏ thượng thận

Động mạch tủy thượng thận

Các mao mạch

Các TM thu thập tủy thượng thận

TM thượng thận

Vỏthượngthận

Lớp cung

Lớp bó

Lớp lướiĐám rối mao mạch

Page 39: Hệ nội tiết

TUYẾN GIÁP

Page 40: Hệ nội tiết

TUYẾN GIÁP Vị trí: ở vùng cổ phía trước thanh quản, dướisụn nhẫnKích thước: Là tuyến nội tiết có kích thướclớn nhất, nặng khoảng 25-40gGồm 2 thùy phải & tráiNang tuyến giáp: là đơn vị cấu trúc và chứcnăngChức năng: tổng hợp thyroxine (T4) & triiodothyronine (T3)

Page 41: Hệ nội tiết

Sụn nhẫn

Động mạch giáp dưới

Tĩnh mạch giáp dưới

TUYẾN GIÁP

Page 42: Hệ nội tiết

TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂVỏ xơ mỏng

Các vách xơ

Nang tuyến

Page 43: Hệ nội tiết

Các tế bào nang tuyến Biểu mô đơn có kích thước tế bào thay đổi: dạng dẹt ,

vuông hoặc trụ Các tế bào có nhân tròn, bào tương bắt màu axit, các

vi nhung mao ngắn Chế tiết T3, T4

Các tế bào cận nang tuyến (tế bào C) Có kích thước lớn hơn gấp 2-3 lần tế bào nang, bào

tương sáng màu, nhân tròn, đứng cùng hàng với tếbào nang hoặc nằm xen kẽ giữa các nang Chế tiết Calcitonin làm hạ canxi máu

NHU MÔ TUYẾN GIÁPNHU MÔ TUYẾN GIÁP

Page 44: Hệ nội tiết

Nang tuyến

TB cận nang

TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ

Page 45: Hệ nội tiết

TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ

TB nang tuyến giáp

TB cận nang tuyến

Page 46: Hệ nội tiết

TUYẾN CẬN GIÁP

Page 47: Hệ nội tiết

TUYẾN CẬN GIÁP

Vị trí: ở phía sau tuyến giáp, gồm 4 tuyến nhỏ

Kích thước: khoảng 3 x 6mm, nặng khoảng 0,4g

Chức năng: tổng hợp hormon cận giáp (PTH)

Page 48: Hệ nội tiết

TUYẾN CẬN GIÁP

Cơ khít hầu dưới

Tuyến giáp (phía sau)

Tuyến cận giáp

Thực quản

Khí quản

Page 49: Hệ nội tiết

TUYẾN CẬN GIÁP - CẤU TRÚC VI THỂ

Tế bào chính Hình đa diện, nhỏ, nhân hình bầu dục, bào tương

bắt màu bazơ nhạt Tế bào có các hạt tiết chứa hormon cận giáp

(parathyroid hormone) Tế bào ưa axit Số lượng ít hơn, tế bào xếp thành nhóm Tế bào hình đa diện, bào tương bắt màu axit

Page 50: Hệ nội tiết

TB chính

TB ưa axit

Vách xơ

TUYẾN CẬN GIÁP - CẤU TRÚC VI THỂ

Page 51: Hệ nội tiết

TB chínhtuyến cận giáp

TUYẾN CẬN GIÁP - CẤU TRÚC VI THỂ

Page 52: Hệ nội tiết

Hormon cận giáp (Parathyroid hormone: PTH) Tác động lên tế bào đích là tạo cốt bào → tiết ra

yếu tố kích thích hủy cốt bào → tăng sự tiêu hủyxương để phóng thích Ca++ vào máu

Nồng độ Ca++ trong máu giúp điều hòa hoạtđộng của tuyến cận giáp

TUYẾN CẬN GIÁP - CHỨC NĂNG

Page 53: Hệ nội tiết

TỤY NỘI TIẾT

Page 54: Hệ nội tiết

TIỂU ĐẢO LANGERHANS

TỤY NỘI TIẾT

Page 55: Hệ nội tiết

TIỂU ĐẢO LANGERHANS

Bao gồm các đám tế bào xếp thành hìnhvòng cung xen giữa mô tụy ngoại Các mao mạch máu xen kẽ với các dây tế

bào

Mao mạch

TB tụy nội

Page 56: Hệ nội tiết

Nhuoäm thöôøng: - Teá baøo öa acid (alpha)- Teá baøo öa bazô (beta)

Nhuoäm hoùa TB mieãn dòch- Teá baøo A (tieát glucagon), B (tieát insulin),

D, F

TIỂU ĐẢO LANGERHANS

Page 57: Hệ nội tiết

TIỂU ĐẢO LANGERHANS

Page 58: Hệ nội tiết

TB Alpha

TB Beta

TB Delta

TB F

Mao mạch

Nang tụyngoại

HÌNH MINH HỌA CÁC LOẠI TẾ BÀO TỤY NỘI

Page 59: Hệ nội tiết

Kích thích hoạt động tế bào chínhở dạ dày; ức chế tiết mật & cácmen tụy

Polypeptid củatụy

Rất ítF

Ức chế giải phóng hormon ở cáctế bào khác của tiểu đảo tụy ( cậntiết)

Somatostatin5- 10% D

Tác động lên một số mô làm choglucose đi vào tế bào, gây giảmglucose máu

Insulin~ 70%B

Tác động lên một số mô để tíchtrữ năng lượng dưới dạngglycogen và mỡ dùng trong quátrình phân giải glycogen và mỡ, làm tăng glucose máu

Glucagon~ 20%A

Chức năngChế tiếtSố lượngLoại tếbào

Page 60: Hệ nội tiết

TUYẾN TÙNG

Vị trí: ở phía sau não thất III, phía trên trầnnão trung gian

Kích thước: dài khoảng 5 – 8 mm, ngang 3-5 mm, nặng khoảng 120 mg

Chức năng: Tiết melatonin → đồng hồ sinh học

Page 61: Hệ nội tiết

TUYẾN TÙNG

Hạt cát não

Mao mạch

Mao mạch

Tùng bào

TM

Page 62: Hệ nội tiết

TUYẾN TÙNG

Hạtcátnão

Tùng bào

TB sao

Tùng bào:

• Tổng hợp Melatonin → tácđộng vùng dưới đồi & tuyếnyên → Ức chế tiết GH

• Gây ngủ

• Đồng hồ sinh học

Page 63: Hệ nội tiết