gp hệ sinh dục
TRANSCRIPT
HỆ SINH DỤC
BS.TRẦN XUÂN BÁCH
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
Cơ quan SD trong: Tinh hoàn Mào tinh hoàn Ống dẫn tinh Túi tinh Tuyến tiền liệt
Cơ quan SD ngoài: dương vật Bìu
TINH HOÀN
Đóng vai trò rất quan trọng trong cơ quan sinh dục nam
Có 2 tuyến nằm ở Bìu Chức năng:
Ngoại tiết Tinh trùng Nội tiết Testosteron
HÌNH THỂ NGOÀI
Hình trứng hơi dẹt, màu trắng xanh
Trọng lượng ≈ 20g Kích thước 4,5 × 2,5cm Trục hướng chếch xuống
dưới và ra sau Sờ chắc, hơn rắn, nắn có
cảm giác đau đặc biệt
HÌNH THỂ NGOÀI Có 2 mặt:
Mặt ngoài lồi Mặt trong tương đối
phẳng Có 2 bờ: Bờ trước, bờ
sau Có 2 cực:
Cực trên: có Mẩu phụ tinh hoàn
Cực dưới: có dây bìu
Mẩu phụ tinh hoàn
Dây bìu
Đầu mào tinh
Thân mào tinh
Đuôi mào tinh
HÌNH THỂ NGOÀI Mào tinh chạy dọc bờ
sau Mào tinh có hình chữ C gồm
3 phần Đầu: úp vào tinh hoàn
như 1 cái mũ Thân: không dính vào
tinh hoàn Đuôi có dính vào tinh
hoàn Lá tạng của bao tinh
hoàn lách vào khe giữa thân mào tinh và tinh hoàn tạo thành một túi cùng là xoang mào tinh
Mẩu phụ tinh hoàn
Dây bìu
Đầu mào tinh
Thân mào tinh
Đuôi mào tinh
HÌNH THỂ TRONG
Bọc trong một lớp vỏ xơ : Áo trắng
Nhiều vách xơ chia thành các tiểu thùy ≈ 400 tiểu thùy
Mỗi tiểu thùy có 2 – 4 Ống sinh tinh xoắn, dài ≈ 0.7m
Các Ống sinh tinh xoắn đổ vào các ống sinh tinh thẳng
Ống sinh tinh thẳng nối với nhau thành Mạng tinh
Mạng tinh đổ vào 12 – 15 ống xuất (nón xuất) => Mào tinh
Áo trắngVách tiểu thùy
Tiểu thùy
Ống sinh tinh xoắn
Ống sinh tinh thẳng
Mạng tinh
Ống xuất
Trung thất TH
HÌNH THỂ TRONG
Đầu mào tinh: các ống xuất cuộn thành hình nón -> nón xuất, đổ vào Ống mào tinh
Ống mào tinh dài 6 – 7m cuộn trong thân mào tinh đến đuôi mào tinh thì nối với ống dẫn tinh
Áo trắng
Vách tiểu thùyTiểu thùy
Ống sinh tinh xoắn
Ống sinh tinh thẳng
Mạng tinhỐng mào tinh
Ống dẫn tinh
HÌNH THỂ TRONGXen giữa các ống sinh tinh xoắn là mô kẽ tinh hoànTrong mô kẽ tinh hoàn có các tế bào Leydig có chức năng tiết ra Testosteron
ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN Nguyên ủy: ĐM chủ bụng (L1-L2) Đi ở thành bụng sau, sau phúc
mạc ĐM tinh hoàn Phải: chạy trước
TM chủ dưới, sau phần ngang tá tràng, ĐM đại tràng phải, ĐM hồi đại tràng, rễ mạc treo ruột non
ĐM tinh hoàn trái: chạy sau tĩnh mạch mạc treo tràng dưới, động mạch đại tràng trái
Cả hai ĐM bắt chéo qua TK sinh dục đùi, niệu quản và ĐM chậu ngoài -> chui qua lỗ bẹn sâu vào thừng tinh
ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN
Đoạn trong thừng tinh:
TĨNH MẠCH TINH HOÀN
THẦN KINHThần kinh chi phối tinh hoàn tách ra từ đám rối tinh hoàn, tách ra từ đám rối liên mạc treo tràng và đám rối thận
BẠCH HUYẾT Bạch huyết của tinh hoàn và
mào tinh thì được đổ về các hạc bạch huyết ở cạnh ĐM chủ
CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANTINH HOÀN LẠC
CHỖ
CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANXOẮN TINH HOÀN
CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANTRÀN DỊCH MÀNG TINH
HOÀN
CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANGIÃN TĨNH MẠCH
TINH
ỐNG DẪN TINH
Ống dẫn tinh trùng từ đuôi mào tinh đến mặt sau BQ thì kết hợp với ống tiết của túi tinh => ống phóng tinh
Ống dài 30cm, đường kính 2-3mm
Chia làm 4 doạn: Đoạn mào tinh Đoạn thừng tinh Đoạn chậu hông Đoạn bàng quang Đoạn trong TLT
ỐNG DẪN TINH
Đoạn mào tinh: chạy trong mào tinh, lúc
đầu xoắn, sau đó thẳng dần
Chạy lên trên theo mặt sau tinh hoàn và mặt trong mào tinh
ỐNG DẪN TINHĐoạn thừng tinh: Chạy cùng ĐM tinh hoàn,
TM tinh hoàn Nằm phía sau ĐM
ỐNG DẪN TINHCấu tạo thừng tinh:
Mạc tinh ngoài
Mạc cơ bìu
Mạc tinh trong
Ống dẫn tinh
Đám rối TM TH
ĐM tinh hoàn
ỐNG DẪN TINH
Đoạn chậu hông: Từ lỗ bẹn sâu: chạy vòng
lên trên, ra sau ĐM chậu ngoài
Chạy sát thành bên chậu hông bé, vòng ra sau bàng quang
ỐNG DẪN TINH
Đoạn bàng quang: Sau BQ: bắt chéo phía
trước trên niệu quản, chạy dọc bờ trong của túi tinh, đến phần dưới mặt sau BQ xuyên vào trong TLT
ỐNG DẪN TINH
Đoạn tiền liệt tuyến: Hợp với ống tiết của túi
tinh tạo thành ống phóng tinh
ỐNG DẪN TINH
Động mạch ống dẫn tinh: tách ra từ ĐM rốnTM ống dẫn tinh: đi cùng ĐM
TÚI TINH Túi hình quả lê, mặt ngoài
xù xì, mặt trong nhiều nếp gấp
Kích thước: dài 5cm, rộng 2-3cm
Mặt trước: nằm sát đáy BQ Mặt sau: liên quan với trực
tràng qua túi cùng túi tinh – trực tràng
Là nơi dự trữ, sản xuất tinh dịch
TÚI TINHCấu tạo 3 lớp: Áo ngoài: mô liên kết Áo cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ
dọc ở trong Niêm mạc: BM chế tiết
TUYẾN TIỀN LIỆT Là một khối chắc vây quanh niệu
đạo nam, là một hỗn hợp mô tuyến và mô cơ
Nằm dưới BQ, trên cân đáy chậu giữa
Tuyến hình nón cụt, đỉnh quay xuống dưới
Kích thước: đường kính ngang 3cm, đường kính trước sau 2cm, cao 3cm.
Chức năng: tạo 25% lượng tinh dịch
TUYẾN TIỀN LIỆT
Liên quan: Đáy: cổ bàng quang Đỉnh: mạc chậu, cơ thắt
vân niệu đạo, cơ ngang đáy chậu sâu
Mặt sau: trực tràng Mặt trước: khoang mỡ
trước bàng quang, khớp mu
Mặt bên: cơ nâng hậu môn
BÌU
Là túi chứa tinh hoàn, mào tinh và một phần thừng tinh
Bìu trái lớn hơn, sa xuống thấp hơn
Hình thành do tinh hoàn di chuyển xuống, lách qua các ống bẹn và kéo các lớp cơ và mạc của thành bụng xuống
BÌU
Da
Cơ dưới da
Tổ chức dưới da
Mạc tinh ngoài
Cơ bìu
Mạc tinh trong
Bao tinh hoàn
Mỏng, có nhiều nếp ngang, có đường đan bìu ngăn cách hai bên
Liên tiếp với cơ bìu của dương vật và đáy chậu
Liên tiếp với mạc ngoài của bao thớ thừng tinhNguồn gốc từ cân cơ chéo ngoàiNguồn gốc từ
cơ chéo bụng trongNguồn gốc: mạc ngangNguồn gốc: Phúc mạc
Có 2 lá, lá thành và lá tạng
DƯƠNG VẬT
Là cơ quan giao cấu và tiểu tiện của nam giới
Khi mềm dài 10cm, cương cứng 13-18cm
Có 3 phần: Rễ Thân Quy đầu
DƯƠNG VẬT
Cấu tạo: 3 tạng cương: 2 vật
hang, 1 vật xốp Các lớp bọc:
Da Mạc nông dương
vật Mạc sâu dương vật Lớp áo trắng vật
hang và áo trắng vật xốp
DƯƠNG VẬT Động mạch:
ĐM nông: từ ĐM thẹn ngoài
ĐM sâu: ĐM mu dương vật và ĐM sâu dương vật
Tĩnh mạch: các TM đổ về TM mu sâu dương vật
Thần kinh: các nhánh của TK thẹn và các nhánh tách ra từ đám rối tự chủ ở chậu hông
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
Cơ quan sinh dục trong: Buồng trứng Tử cung Vòi trứng Âm đạo
Cơ quang sinh dục ngoài Tuyến vú Âm hộ
BUỒNG TRỨNG
Tuyến sinh dục của nữ, hình hạt đậu dẹt
Kích thước: dài 3cm, rộng 1,5cm, dày 1cm
Ngoại tiết: tiết trứng Nội tiết: tiết ra các
hormone SD nữ: Oestrogen, Progesteron
BUỒNG TRỨNG
Nằm sát thành bên chậu hông bé, trong hố buồng trứng
Hố buồng trứng: Trước dưới: DC rộng Trên: ĐM, TM chậu
ngoài Sau: ĐM chậu trong,
NQ Đáy: Bó mạch TK bịt
VỊ TRÍ
BUỒNG TRỨNG
Mặt ngoài: Liên quan với các thành phần tạo nên hố buồng trứng
Mặt trong: Các tua của phễu vòi
trứng Các quai ruột Bên trái: lq đại tràng
sigma Bên phải: lq manh tràng
& ruột thừa
LIÊN QUAN
Bờ tự do: quay ra sau, liên quan với các quai ruột
Bờ mạc treo: có mạc treo buồng trứng dính BT vào DC rộng
BUỒNG TRỨNGLIÊN QUAN
Đầu vòi: Hướng lên trên, có
DC treo BT bám Là nơi ĐM-TM
Buồng trứng đi vào Đầu TC:
Nhỏ hơn, hướng xuống dưới
Có DC riêng BT bám
BUỒNG TRỨNGLIÊN QUAN
Lớp áo trắng: bao bên ngoài BT
Phần vỏ: chứa các nang trứng và Hoàng thể
Phần tủy: mô liên kết nhiều sợi chun, sợi cơ có mạch máu, thần kinh
BUỒNG TRỨNGCẤU TẠO
Mạc treo buồng trứng DC treo buồng trứng DC riêng buồng trứng DC vòi – buồng trứng
BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng
Mạc treo buồng trứng: Là nếp PM nối BT vào
lá sau DC rộng
BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng
DC treo buồng trứng: Chạy cùng mạch và TK
buồng trứng Chạy dưới PM, bắt
chéo phía trước Đ-TM chậu ngoài. Tận hết phía sau đại tràng lên
BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng
DC riêng buồng trứng: Tên khác: DC Tử cung –
buồng trứng Chạy giữa 2 lá DC rộng Nối từ đầu TC của BT
đến thân TC
BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng
DC vòi – buồng trứng: Nối từ đầu vòi của BT
đến loa vòi trứng
BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng
NU: ĐM chủ bụng Đường đi – LQ:
Đoạn trên Đ-TM chậu ngoài: tương tự ĐM tinh hoàn
Đoạn dưới: bắt chéo phía trước Đ-TM chậu ngoài, giữa 2 lá mạc treo BT, chạy vào DC rộng -> BT
BUỒNG TRỨNGĐộng mạch
Chạy cùng ĐM, tạo thành đám rối hình dây cuốn
BUỒNG TRỨNGTĩnh mạch
Các nhánh tách ra từ đám rối buồng trứng, đi cùng ĐM buồn trứng
BUỒNG TRỨNGThần kinh
Đổ về các hạch cạnh ĐM chủ
Bạch huyết
VÒI TRỨNG Ống dài 10 – 12cm, đi từ đầu vòi của BT đến Tử
cung Chia làm 4 đoạn
VÒI TRỨNGĐoạn phễu: Loe ra như một cái
phễu, dài 7-8mm Giữa có lỗ bụng của
vòi trứng Có 10-12 tua quét lên
bề mặt buồng trứng Có 1 tua dài nhất gọi
là tua buồng trứng
VÒI TRỨNG
Đoạn bóng: Phần dài nhất, to nhất Dài 7-8cm, đường kính
7-8mmĐoạn eo: Đoạn dẹp nhất, ĐK 3-
4mm Dài 3-4cmĐoạn thành:Dài 1cm, nằm trong thành tử cung
VÒI TRỨNG
Cấu tạo: Áo thanh mạc: PM
của DC rộng Áo cơ: cơ dọc ở
ngoài, cơ vòng ở trong
Niêm mạc: có nhiều nếp dọc theo chiều dài, BM trụ đơn có lông chuyển
Động mạch: nhánh của ĐM buồng trứng và ĐM tử cung
Tĩnh mạch: đi kèm ĐM
VÒI TRỨNG
TỬ CUNG
Khối cơ rỗng, thành dày
Là nơi nương náu và phát triển của thai nhi
Nơi sinh ra kinh nguyệt hàng tháng
TỬ CUNG
Nằm trong chậu hông bé giữa BQ và trực tràng
Ở trên thông với vòi trứng
Ở dưới thông với âm đạo
VỊ TRÍ
Tử cung có hình nón cụt đỉnh quay xuống dưới, dẹt theo chiều trước sau
Chia làm 3 phần: Thân tử cung Eo tử cung Cổ tử cung
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Thân tử cung: Có hai mặt:
Mặt trớc dưới: hơi lồi, nhẵn liên quan với mặt trên BQ qua túi cùng BQ-TC
Mặt sau trên: có PM phủ Lq với các quai ruột
non Lq trực tràng qua
túi cùng Douglas
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Thân tử cung: Bờ trên (đáy TC): Lq với
các quai ruột, ĐT sigma Sừng TC: liên tiếp với
vòi trứng. Phía trước dưới có DC tròn bám, phía sau dưới có DC riêng BT bám
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Eo tử cung: Phần hẹp nối thân TC
và cổ TC Trước: lq với BQ, đáy
túi cùng BQ-TC Sau: lq giống mặt trước
trên thân TC
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Cổ tử cung: Dài 2,5cm, hình trụ Có âm đạo bám:
Trước: 1/3 dưới Sau: ½ dưới
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Cổ tử cung: Phần trên âm đạo:
Trước: lq đáy BQ, niệu quản, ĐM tử cung, đáy DC rộng
Sau: lq giống eo và thân TC
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Cổ tử cung: Phần âm đạo:
Như một “mõm cá mè” thò vào trong âm đạo
Đỉnh có lỗ vào tử cung Phần âm đạo vây quanh
CTC tạo thành một túi bịt gọi là cùng đồ âm đạo
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Thân tử cung
Eo tử cung
Cổ tử cung
Đáy TC
Sừng TCVòi TC
4 cm
0.5 cm2.5 cm
TỬ CUNGHTN – Liên quan
Tư thế gấp trước, ngả trước
1200
900
TỬ CUNGTư thế của tử cung
TỬ CUNGHÌNH THỂ TRONGBuồng tử cung:Buồng tử cung: khoang dẹt trong thân tử cung, là nơi làm tổ và phát triển của phôi
Ống cổ tử cung:Ống cổ tử cung: ống hình thoi, dẹt theo chiều trước sau ở trong cổ tử cungTrên thành có các nếp hình lá cọ
Mặt trước: phủ thân TC, đến eo TC lật lên phủ QB
Mặt sau: phủ thân, eo, cổ TC và cùng đồ sau âm đạo
Hai bên: tạo thành DC rộng
TỬ CUNGCẤU TẠO
DC rộng
1. Lớp thanh mạc
2. Lớp dưới thanh mạc:Là lớp mô liên kết sợi
Lớp cơ dọc ở ngoài, tập trung về 2 sừng
Lớp cơ vòng ở giữa Lớp cơ rối trong cùng
(tác dụng cầm máu), cổ TC không có lớp cơ rối
TỬ CUNGCẤU TẠO
3. Lớp cơ
Cơ dọc
Cơ rối
Cơ Vòng
Cổ tử cung không có lớp cơ rối
TỬ CUNGCẤU TẠO
3. Lớp cơ
Cơ dọc
Lớp cơ dọc ở ngoài, tập trung về 2 sừng liên tiếp với cơ dọc vòi trứng
TỬ CUNGCẤU TẠO
3. Lớp cơ
Lớp cơ rối ở giữa: đan chéo chằng chịt, quây lấy các mạch máu -> tác dụng cầm máu
Cơ rối
TỬ CUNGCẤU TẠO
3. Lớp cơ
Lớp cơ vòng ở trong cùng, Có thể có thêm các thớ sợi dọc ở trong cùng
Cơ vòng
TỬ CUNGCẤU TẠO
3. Lớp cơ
Niêm mạc thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt Hàng tháng niêm mạc bong ra tạo thành
kinh nguyệt
TỬ CUNGCẤU TẠO
4. Lớp niêm mạc
Niêm mạc
TỬ CUNGCẤU TẠO
4. Lớp niêm mạc
Tư thế của tử cung Sự bám của âm đạo vào
tử cung và sự nâng đỡ cảu cơ nâng hậu môn
Các dây chằng: Mạc chằng rộng DC tử cung – cùng DC ngang cổ TC DC tròn
TỬ CUNGPHƯƠNG TIỆN GIỮ TỬ CUNG TẠI CHỖ
Băng huyết sau sinh Chảy máu sau đẻ >24h,
lượng máu mất ≥ 500gr (mổ đẻ 1000gr)
Nguyên nhân: đờ tử cung, tử cung co kém, sót rau, rau cài răng lược
Rau bám thấp (ở đoạn dưới)
Dự phòng bang huyết bằng Oxytocin
Hở eo tử cung CTC mỏng, bị tổn
thương sau thủ thuật nong CTC, bị rách
Sảy thai từ tuần thứ 16, sảy thai không có dấu hiệu báo trước lần sau có xu hướng sớm hơn lần trước
Khâu eo TC từ tuần tứ 16 – 20, cắt chỉ ở tuần thứ 38
Chỉ khâu eo TC là chỉ không tiêu, to bản
Vỡ tử cung Vỡ TC hoàn toàn Vỡ TC không hoàn toàn Nguyên nhân:
Do thai Do thầy thuốc Do mẹ
Dấu hiệu dọa vỡ tử cung Cơn co cường tình Dấu hiệu vọng Bandl
U xơ tử cung BC khối u cơ tử cung Thường thấy u ở thân
tử cung Các vị trí khối u:
U dưới niêm mạc tử cung U trong lớp cơ tử cung U dưới phúc mạc
Cấu tạo cơ tử cung
Động mạch: NU: Đm chậu trong Đoạn thành bên chậu
hông: đi trên mạc cơ bịt trong
Đoạn dáy DC rộng: bắt chéo phía trước trên NQ
Đoạn bờ bên TC: chạy xoắn dọc bờ bên TC -> cho các nhánh nuôi TC
TỬ CUNGMẠCH MÁU – THẦN KINH
TỬ CUNG Động mạch:
NU: Đm chậu trong, chia làm 3 đoạn
Đoạn thành bên chậu hông: đi trên mạc cơ bịt trong
Đoạn dáy DC rộng: bắt chéo phía trước trên NQ
Đoạn bờ bên TC: chạy xoắn dọc bờ bên TC -> cho các nhánh nuôi TC
Nhánh bên: nhánh nuôi âm đạo, nhánh nuôi thân và cổ TC
Nhánh tận: nhánh BT và nhánh vòi trứng
MẠCH MÁU & THẦN KINH
TỬ CUNG Tĩnh mạch: máu tĩnh
mạch đổ vào đám rối TC rồi đổ vào TM tử cung rồi đổ và TM chậu trong
Thần kinh: chi phối bởi đám rối TC – âm đạo
MẠCH MÁU & THẦN KINH
ÂM ĐẠO Ống cơ mạc đàn hồi đi từ
CTC đến tiền dình âm hộ Vị trí: nằm ở sau BQ, niệu
quản, ở trước trực tràng, ống hậu môn
Ống dẹt: có hai thành, hai bờ, hai đầu trên và dưới
Là cơ quan giao hợp và đường để đứa trẻ ra ngoài
Động Mạch Tử Cung
Kỹ thuật thuyên tắc ĐM tử cung Ít xâm lấn điều trị u xơ tử
cung, chảy máu sau sinh, chảy máu do dung thư
Nguyên tắc: dùng Catheter bơm các hạt PVA vào ĐM nuôi dưỡng khối u. Thực hiện với cả hai bên
ÂM HỘ Gò mu Môi lớn Môi bé Tiền đình âm đạo Âm vật Tuyến tiền đình
TUYẾN VÚ Tuyến tiết sữa, phát triển
mạnh sau tuổi dậy thì Nằm ở thành trước ngực,
từ nách đến bờ bên xương ức, từ X.sườn II đến X.sườn VI
Ở giữa có núm vú, quầng vú
Cấu tạo: có nhiều thùy tuyến kiểu túi chùm