english for construction

70
ENGLISH FOR CONSTRUCTION Trang 1 0t1.3. PRACTICE CONVERSATION : Đàm thoi thong dng : MAKING A PHONE CALL Gi đin Albert : hello ? Bob : good morning.Is Albert there ? Bob : Al ! This is Bob. What are you doing ? Albert : Bob ! I’m sleeping. What time is it ? Bob : It’s 8:00 a.m, time to rise and shine. Albert : 8:00 a.m ? Huh ! Oh no, I’ll be late for work ! 8 gisáng ri h? Ôi thôi, tôi sđi làm trmt ! Bob : No! No! No! No! Today is Sunday.You don’t have to work today. Albert : Oh, Saturday ! That’s right. No work today. Oh, that’s good. Bob : Hey, are you free today ? Albert : well, today is Saturday. Yeah, I’m free. Bob : Would you like to do something together today ? Albert : That sounds good. What do you want to do ? Bob : I don't know. What do you want to do ? Albert : I don’t know, either. Why don't you come to my house and we’ll think of something? Bob : Okey, I’ll be there in about an hour. Albert : Okey, see you later. Bob : See you , Al. TRANLATE INTO VIETNAMESE Albert : Alô ? Bob : Xin chào.Albert có đó không à ? Albert : this is Al. Bob : Al ! Bob đây. Bn đang làm gì vy ? Albert : Bob đó à ! Tôi đang ng. My giri ? Bob : 8 gisáng ri, đã đến githc dy ri. Albert : 8 gisáng ri h? Ôi thôi, tôi sđi làm trmt ! Bob : Không! Không! Không đâu! Không sao! Hôm nay là thBy. Hôm nay ban không phi đi làm mà ! Albert : , thBy! đúng ri. Hôm nay không đi làm. , thế thì hay quá ! Bob : Này, hôm nay Bn có rnh không ? Albert : À, hôm nay là thBy. Có, tôi rnh. Bob : Hôm nay bn có mun cùng làm gì vi tôi không ? Albert : Nghe có vđược đấy.Bn mun làm gì ? Bob : Tôi không biết.Bn mun làm gì ? Albert : Tôi cũng không biết na. Ti sao bn không đến nhà tôi và chúng ta snghĩ ra điu gì đó nh? Bob : Được, tôi sđến đó khong mt tiếng na. Albert : được ri, hn gp li sau nhé. Bob : hn gp li, Al nhé. UNIT 2 : 2.1.TENDER AND CONTRACT : Dthu và hp đồng Tender : Đấu thu, dthu = Bid Tenderer : Người dthu = Bidder Instructions to tenderers : Hướng dn cho người dthu Form of tender : Mu đơn dthu Scope of works : Ni dung công tác Notice to commence the works : Lnh khi công

Upload: hoada610

Post on 18-Dec-2014

825 views

Category:

Technology


5 download

DESCRIPTION

English for construction

TRANSCRIPT

Page 1: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 1

0t1.3. PRACTICE CONVERSATION : Đàm thoại thong dụng : MAKING A PHONE CALL Gọi điện Albert : hello ? Bob : good morning.Is Albert there ? Bob : Al ! This is Bob. What are you doing ? Albert : Bob ! I’m sleeping. What time is it ? Bob : It’s 8:00 a.m, time to rise and shine. Albert : 8:00 a.m ? Huh ! Oh no, I’ll be late for work ! 8 giờ sáng rồi hả ? Ôi thôi, tôi sẽ đi làm trễ mất ! Bob : No! No! No! No! Today is Sunday.You don’t have to work today. Albert : Oh, Saturday ! That’s right. No work today. Oh, that’s good. Bob : Hey, are you free today ? Albert : well, today is Saturday. Yeah, I’m free. Bob : Would you like to do something together today ? Albert : That sounds good. What do you want to do ? Bob : I don't know. What do you want to do ? Albert : I don’t know, either. Why don't you come to my house and we’ll think of something? Bob : Okey, I’ll be there in about an hour. Albert : Okey, see you later. Bob : See you , Al. TRANLATE INTO VIETNAMESE Albert : Alô ? Bob : Xin chào.Albert có ở đó không à ? Albert : this is Al. Bob : Al ! Bob đây. Bạn đang làm gì vậy ? Albert : Bob đó à ! Tôi đang ngủ. Mấy giờ rồi ? Bob : 8 giờ sáng rồi, đã đến giờ thức dậy rồi. Albert : 8 giờ sáng rồi hả ? Ôi thôi, tôi sẽ đi làm trễ mất ! Bob : Không! Không! Không đâu! Không sao! Hôm nay là thứ Bảy. Hôm nay ban không phải đi làm mà ! Albert : Ồ, thứ Bảy! đúng rồi. Hôm nay không đi làm. Ồ, thế thì hay quá ! Bob : Này, hôm nay Bạn có rảnh không ? Albert : À, hôm nay là thứ Bảy. Có, tôi rảnh. Bob : Hôm nay bạn có muốn cùng làm gì với tôi không ? Albert : Nghe có vẻ được đấy.Bạn muốn làm gì ? Bob : Tôi không biết.Bạn muốn làm gì ? Albert : Tôi cũng không biết nữa. Tại sao bạn không đến nhà tôi và chúng ta sẽ nghĩ ra điều gì đó nhỉ ? Bob : Được, tôi sẽ đến đó khoảng một tiếng nữa. Albert : được rồi, hẹn gặp lại sau nhé. Bob : hẹn gặp lại, Al nhé. UNIT 2 : 2.1.TENDER AND CONTRACT : Dự thầu và hợp đồng Tender : Đấu thầu, dự thầu = Bid Tenderer : Người dự thầu = Bidder Instructions to tenderers : Hướng dẫn cho người dự thầu Form of tender : Mẫu đơn dự thầu Scope of works : Nội dung công tác Notice to commence the works : Lệnh khởi công

Page 2: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 2

Main contractor : Nhà thầu chính Subcontractor : Thầu phụ Quotation : Bảng báo giá Bill of quantities : Dự toán khối lượng Deadline for submission of tenders : Hạn chót nạp dự thầu Contract: Hợp đồng Letter of award : Văn bản giao thầu Main contract : Hợp đồng chính Subcontract : Hợp đồng phụ General conditions of contract : Các điều kiện tổng quát của hợp đồng Contract price : Giá trị hợp đồng Lump sum contract : Hợp đồng giao khoán Unit price : Đơn giá Commencement date : Ngày khởi công Completion date : Ngày hoàn thành Inspection : Kiểm tra, thanh tra Acceptance : Nghiệm thu Handing over : Bàn giao 2.2. READING : ECONOMIC CONTRACT This Economic Contract ( the “contract“ ) is made on 7th April in Ho Chi Minh City, Vietnam, by and between : Party A, the Client : Full name : IDT COMPANY LIMITED Address : Hall 8 Quang Trung Software, District 12, Ho Chi Minh City Represented by : Mr. Hwang Byung Lak, General Director And Party B, the Contractor : Full name : HOABINH CONSTRUCTION AND REAL ESTATE CORPORATION Address : 235 Vo Thi Sau Street, District 3, Ho Chi Minh City Represented by : Mr.Le Viet Hai, Director WHEREAS IS IT AGREED AS FOLLOWS : Article 1 : SCOPE OF WORKS Party Bob agrees to carry out Party Albert the construction of RC Structural and Brick Works (For one Block – Phase I only) which are summarized as follows :

a. The Basement 1 & 2 and Super Structure Contract scope of work in full consist of : The preliminary for the works as required by conditions of contract. The execution of all structural works form foundation to roof for Green Hills Project such as : Foundation beam/slab, diaphragm wall, ramp, slab, beam, column (as per tender drawings).Excepting excavation. Use excavation soil for back filling. Septic tanks, manhole and connection to the infrastructure Backfilling, compacting, blinding to the design level of underneath RC ground slab. RC foundation 400 mm thick, from -4.250 to -3.800 ( included lean concrete 50mm thick ) and RC foundation beam as follows drawings. RC slab, beam, column as shown in the Tender Drawings ( form level -3.800 Basement 2 FL to level +39.600mm Roof FL ) Rc staircase, lift core wall, column post, lintel any concrete partition wall as shown in the Tender Drawings. ( to be continued ) 2.3.PRATICAL CONVERSATION VISITING A FRIENDS Albert : Hello.Who is it ?

Page 3: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 3

Bob : It’s me, Bob. Albert : Hey, Bob. Come on in. I’ve been waiting for you . Albert : Hi Bob : How are you ? Albert : I’m OK. I’m still a little bit sleepy. I haven’t had my coffee yet. Bob : I understand. Albert : Do you want something to drink ? Bob : Do you have any fresh squeezed orange juice ? Albert : No, I’m out of orange juice. Would you like some grape juice ? Bob : Grape juice, hmmm…That would be great ! Albert : Oh! Sorry. Out of grape juice, too. Bob : That’s too bad. Albert : Have you had breakfast yet ? Bob : No, Have you ? Albert : No, I haven't. Are you hungry ? Bob : Yes, I’m. Let’s go out and get something to eat. Albert : OK. That sounds good. My aunt has a breakfast shop near here. Bob : Great! Let’s go there. Albert : Okey, let’s go. TRANSLATION INTO VIETNAMESE

Đến thăm một người bạn Albert : Xin chào, ai đấy ? Bob : Tôi, Bob đây. Albert : Này, Bob. Vào nhà đi. Tôi đang chờ bạn đây. Albert : Chào Bob : Bạn có khỏe không ? Albert : Tôi khỏe. Tôi vẫn còn hơi buồn ngủ một chút. Tôi vẫn chưa uống cà phê mà. Bob : Tôi biết. Albert : Bạn có muốn uống chút gì không ? Bob : Bạn có nước cam vắt tươi không ? Albert : Không, tôi hết nước cam rồi.Bạn dùng nước nho nhé ? Bob : Nước nho, hừm…được đấy. Albert : Ồ! Xin lỗi nhé. Nước nho cũng hết rồi. Bob : Tệ thật. Albert : Bạn đã dùng điểm tâm chưa? Bob : Chưa. Bạn thế nào ? Albert : Tôi cũng chưa. Bạn có đói bụng không ? Bob : Có, tôi đói rồi. Chúng ta hãy đi ra ngoài kiếm chút gì đó ăn đi. Albert : Đồng ý. Nghe hay đấy. Dì của tôi có một cửa hàng bán điểm tâm ở gần đây. Bob : Tuyệt lắm. Chúng ta hãy đi đến đó đi ! Albert : Được, chúng ta đi nào. Notes :

I’m still a little bit sleepy. Still đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường. Mark’s still in the bathroom. Do you still live with your brother ? I’m out of orange juice To be out of something : hết/ cạn thứ gì They are out of tuna ish : Họ đã hết cá ngừ rồi. Are we out of shampoo ? : Chúng ta đã hết dầu gội đầu rồi phải không ?

Page 4: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 4

2.3. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SITE HANDING OVER Participants : Party A: Mr. Peck – Owner’s representative Mr.Ha – Supervisor Party B: Mr.Do – Site manager Mr.Ba – Site engineer

Người tham dự : Bên A: Ông Peck – Đại diện chủ đầu tư Ông Hà – Giám sát Bên B: Ông Do – Chỉ huy trưởng công trình Ông Ba – Kỹ sư trưởng công trình

Conversation : Mr. Peck : OK, gentlemen. We are now on site. Mr.Ha will brife you on boundaries, monument and reference level. Mr.Do : Thank you very much, Mr.Peck. After the site handing over, I will submit to you our site organizationlayout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines, etc. Mr.Ha : Please follow me. I will show you the site boundaries first. Mr.Ba : OK for the boundaries now. Where will be the site ingress and egress ? Mr.Ha : Please come over there with me. The site ingress and egress will be the same right here. I have made a sketch for you. Here it is. Your site entrance centerline will be distanced 50m from the guard-station over there. Mr.Do : Thank you for the sketch. Mr.Ha : In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark. Please follow me to see on place. TRANSLATE INTO VIETNAMESE Bàn giao mặt bằng công trường Ông Peck : OK, thưa quý bạn. Chúng ta đang ở hiện trường. Ông Hà sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn. Ông Do : Xin cám ơn Ông Peck. Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân… Ông Ha : Xin theo tôi. Trước tiên tôi sẽ chỉ ranh giới công trường cho các ông. Ông Ba : OK về ranh giới. Đâu là lối vào và lối ra của công trường. Ông Ha : Xin đi đến đằng trước với tôi. Lối vào và lối ra là một, ngay ở đây. Tôi đã làm một sơ phác cho các ông.Nó đây. Đừơng tim lối vào cách trạm gác đằng kia 50m. Ông Do : Cám ơn ông về sơ phác. Ông Hà : Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường. Xin đi theo tôi để xem tại chỗ. UNIT 3 3.1. SPECIALIZED CONSTRUCTION TRADES : Các chuyên nghành xây dựng Trade : một nghành nghề, một chuyên nghành Specialized trade : chuyên nghành Soil investgation : thăm dò điạ chất Soil boring : khoan đất Survey : khảo sát, đo đạc Triangulation : tam giác đạt Architecture : thuộc về kiến trúc Structure : kết cấu Mechanics : cơ khí, cơ khí học Electricity : điện ( nói về tính năng )

Page 5: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 5

Power : điện ( nói về năng lượng ) Architectural : thuộc về kiến trúc Structural : thuộc về kết cấu Mechanical : thuộc về cơ khí, thuộc về nước Electrical : thuộc về điện M&E : điện – nước Water supply : cấp nước Plumbing system = Water supply system : hệ thống cấp nước Drainage : thoát nước Drainage system : hệ thống thoát nước Storm-water = rainwater : nước mưa Waste water : nước thải Sewage : nước thải trong ống Sewer : ống cống Sewerage : hệ thống ống cống Culvert : ông BTCT lớn Ventilation : thông gió Ventilation system : hệ thống thông gió Air conditioning : điều hòa không khí Heating system : hệ thống sưởi Interior decoration : trang trí nội thất Landscaping : tạo cảnh ngoại vi 4.1. READING : ECONOMIC CONTRACT ( continued )

⎯ All brickworks and plastering ⎯ Roof structure members such as : slope of screeding, hole brick, paving concrete. ⎯ Complete all wateroofing for the diaphragm wall (outside, from -3.800 to -1.00 ) and wet

areas (WC areas, balcony, underground water tank) and the gutter and roof. ⎯ In ground Stormwater pipe drainage system to the building perimeter line. ⎯ Underground Water Tank (as per tender drawing ).

For Green Hills project located at Hall 8, Quang Trung Solfware, Dist.12, HCM City (the “Work”). Details of the Work shall be referred to the Contract Document, which includes of :

1. This contract 2. The Appendix (as attached ) 3. The Quotation (issued on 05 April 2005 as attached); including time schedule. 4. List of materials, list of equipment 5. The drawings listed as attachment which provied to the Party B before before the date of

sighing this contract 6. Conditions of contract 7. The tender documents 8. The technical specifications

Should there be any conflicts, discrepancies or ambiguities among the Contract, the Quotation, the Drawings and the Technical Specifications, priority shall be given in the order as listed below

1. This Contract, Conditions of Contract, the Appendix, List of materials, List of Eqipment 2. The Quotation (issued on 05 April 2005 as attached); including time schedule. 3. The drawings listed as attchment which procided to the Party B before the date of signing

this contract. 4. The Tender Documents 5. The Technical specifications

3.3. PRACTICAL CONVERSATION : GREETINGS AND INTRODUCTIONS

Page 6: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 6

Wanita : Hi, Al. How are you ? Albert : I’m fine, thank you, and you ? Wanita : I’m doing good. Who ‘s your friend ? Albert : This is Bob. We went to school together.Bob, this is Wanita. Bob : Hi, nice to meet you, Wanita . Wanita : Hi, nice to meet you, too. Bob : You have a beautiful smile. Wanita : Thank you. You’re not handsome, but you look OK. Bob : Wow, thanks. Albert : Wanita, is my aunt here ? Wanita : No, she isn’t. She should be in around 10. Here’re some menus. Bob : Thank you. Wanita : Can I get you anything to drink ? Albert : I’ll have coffee, please. Wanita : OK. Would you like sugar and milk ? Albert : I like my coffee black. Wanita : OK. One black coffee. Bob : I’ll have fresh squeezed orange juice, please. Wanita : We don't have any orange juice. I’ll be right back ? TRANSLATION INTO VIETNAMESE Chào hỏi và giới thiệu Wanita : Chào Al. Anh có khỏe không ? Albert : Tôi khỏe, cám ơn, còn cô thì sao ? Wanita : Tôi khỏe.Bạn của anh tên gì thế ? Albert : Đây là Bob. Chúng tôi đã học chung với nhau. Bob, đây là Wanita. Bob : Xin chào, rất vui được gặp cô, Wanita. Wanita : Xin chào, tôi cũng rất vui được gặp anh. Bob : Cô có nụ cười thật đẹp. Wanita : Cám ơn. Anh không đẹp trai nhưng trông anh cũng được đấy. Bob : Chà, cám ơn. Albert : Wanita này, dì của tôi có ở đây không ? Wanita : Không có.Khoảng 10 giờ dì ấy sẽ có ở đây. Thực đơn đây. Bob : Cám ơn. Wanita : Các anh uống chút gì chứ ? Albert :Làm ơn cho tôi cà phê. Wanita : được. Anh có muốn thêm đường và sữa không ? Albert : Tôi thích cà phê đen. Wanita : được. Một cà phê đen. Bob : Làm ơn cho tôi một ly cam vắt tươi. Wanita : Chúng tôi không có nước cam. Tôi sẽ quay lại ngay. NOTES : 1. Nice to meet you = Glad to meet you = Pleased to meet you . Được dùng khi gặp ai, chào ai lần đầu. 2. I’ll be right back. Tôi sẽ quay lại ngay. Can you wait here? I’ll be right back. Anh chờ ở đây nhé ? Tôi sẽ quay lại ngay. 3.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SITE MEETING AND REPORTS Mr.Peck : We will have a weekly meeting every Tuesday morning at the contractor’s site office, starting at 9 a.m. Do you have any objection ? Mr. Do : Oh, no.Tuesday morning will be OK.

Page 7: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 7

Mr. Ha : Among other things, we will check work progress to adjust the work program for the coming week. Mr.Peck : At least two days before the weekly meeting, you have to submit to us any problem to be discussed beyond routine works on site. Mr.Ha : For daily works, you will submit a daily report at 9 a.m. the following day. Regarding reports forms, please work with me. I have with me all the necessary forms. Mr. Ba : OK, Mr,Ha. I will work with you right after the meeting, if you allow me to do so, to be guided to make reports. Mr.Ha : You’re welcome, Mr. Ba Mr. Peck : OK, thank you very much for today. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Ông Peck : Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ ba tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 9 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ? Ông Do : Ồ không, OK sáng thứ ba. Ông Hà : Ngoài các việc khác, chúng ta sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công. Ông Do : Chúng tôi sẽ lập báo cáo hàng tuần vào các ngày cuối tuần và một tiến độ hàng tuần cho tuần tới. Ông Peck : Ít nhất 2 ngày trước buổi họp hàng tuần, các ông phải nạp cho chúng tôi bất cứ vấn đề gì phải thảo luận ngoài công việc bình thường ở công trình. Ông Hà : Đối với công việc hàng ngày, các ông sẽ nạp 1 báo cáo hàng ngày lúc 9h sáng hôm sau. Về các mẫu báo cáo, xin làm việc với tôi. Tôi có các mẫu cần có. Ông Ba : OK, thưa ông Hà. Tôi sẽ làm việc với ông ngay sau buổi họp này nếu ông cho phép, để được hướng dẫn về việc lập báo cáo. Ông Hà : Rất vui lòng, thưa ông Ba. Ông Peck : OK, cám ơn ông về hôm nay. Unit 4 : 4.1. PEOPLE ON SITE : Người ở công trường HEAVY EQUIPMENT : Xe máy thi công PLANTS AND EQUIPMENT : Xưởng và thiết bị PEOPLE ON SITE Owner : Chủ nhà, Chủ đầu tư Contracting officer’s : Viên chức quản lý hợp đồng Owner’s representative : đại diện chủ đầu tư Contracting officer’s representative : Đại diện viên chức quản lý hợp đồng Consultant : Tư vấn Superintending Officer : Tổng công trình sư Resident architect : Kiến trúc sư thường trú Supervisor : giám sát Site manager : Trưởng công trình Officer in charge of safe and hygiene:Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môitrường. Quality engineer : Kỹ sư chất lượng Site engineer : Kỹ sư công trường Chief of construction group : đội trưởng Foreman : Cai, tổ trưởng Structural engineer : Kỹ sư kết cấu Construction engineer : Kỹ sư xây dựng Civil engineer : Kỹ sư công chánh Electrical engineer : Kỹ sư điện Water works engineer : Kỹ sư nước Sanitary engineer : Kỹ sư thoát nước

Page 8: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 8

Mechanical engineer : Kỹ sư cơ khí Chemical engineer : Kỹ sư hóa Soil engineer : Kỹ sư địa chất Surveyor : Trắc đạt viên, khảo sát viên Quantity surveyor : Dự toán viên Draftsman = Draughtsman (US) : Hoạ viên Craftsman : Nghệ nhân Storekeeper : Thủ kho Guard = watchman : Bảo vệ Worker : Công nhân Mate : Thợ phụ Apprentice : Người học việc Laborer : Lao động phổ thông Skilled workman : Thợ lành nghề Mason = Bricklayer : Thợ hồ Plasterer : Thợ hồ ( thợ trát ) Carpenter :Thợ mộc sàn nhà, coffa Joiner : Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất Electrician : Thợ điện Plumber : Thợ ống nước Steel-fixer : Thợ sắt ( cốt thép ) Welder : Thợ hàn Scaffolder : Thợ giàn giáo Contractor : Nhà thầu Main contractor : Nhà thầu chính Sub-contractor : Nhà thầu phụ

HEAVY EQUIPMENT Bulldozer : Xe ủi đất Caterpillar bulldozer : Xe ủi bánh xích Pneumatic bulldozer : Xe ủi bánh hơi Pull-type scraper : Xe cạp bụng Scraper : Xe cạp Grader : Xe ban Excavator : Xe đào đất Backhoe : Xe cuốc (cuốc lui) Trench-hoe : Xe đào mương Power shovel : Xe xúc công suất lớn Clamshell : Cẩu cạp Dragline : Cẩu kéo gàu Loader : Xe xúc Front-loader : Xe xúc trước Crawler-tractor = Caterpillar-tractor : Xe kéo bánh xích Steel-cyclinder rooler : Xe lu bánh thép Pneumatic compactor : Xe lu bánh hơi Crane : cẩu Tower crane : cẩu tháp Concrete batching plant : Xưởng trộn bê tông Ready-mix concrete lorry : Xe bê tông tươi Lorry : Xe tải nặng Dump truck : Xe ben, xe trút Truck : Xe tải Power buggy : Xe chở nhẹ, chạy điện

Page 9: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 9

PLANTS AND EQUIPMENT Plant : Xưởng, máy, thếit bị lớn Equipment : Thiết bị Valuable tools : Dụng cụ đắt tiền Generator : Máy phát điện Air compressor : Máy nén khí Ball and chain crane : Xe cẩu đập phá Concrete breaker : Máy đục bê tông Tackle : Cái palăng ( ròng rọc + xích + bộ chân ) Travelling tackle : Palăng cầu di động Table vibrator : Đầm bàn Rod vibrator : Đầm dùi Power float : Bàn chà máy Turnbuckle : Cái tăng đơ Barbende : Máy uốn sắt Hoist : Tời, thang máy thi công Concrete mixer : Máy trộn bê tông Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ Spirit level : Thước vinô thợ hồ Steel square : Thước nách thép Tremie : Ống đầu vòi đổ bê tông tươi Sawing machine : Máy cưa Planing machine : Máy bào Moulding planing machine : Máy bào nẹp Multipurpose wood-working machine : Máy mộc đa năng Lathe : Máy tiện Drilling machine : Máy khoan Handtools : Dụng cụ cầm tay Hammer : Cái búa Chisel : Cái đục Saw : Cái cưa Drill : Cái khoan Ripsaw : Cái cưa xẻ Hacksaw : Cái cưa thép (khung điều chỉnh) Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép ) Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ Plumb line : Dây dọi Snapping line : Dây búng mực 4.2. READING : Dear Sir, We have now completed concrete placing of 12th floor columns.We are sorry to notify you we have to stop formwork and reinforcement installation for the 3rd floor temporaily from March 06, 2005, because untill today we have not yet received any detailed structural drawingsfor 13th FL, though we have prebiously requested to receive the 13th FL structural drawings as well as for the roof floor to allow us to require rebars provision as well as to proceed to brickwork and plastering work for the 10th FL (after being truck out, the formwork at 10th FL will be used for 13th

FL).Please solve the problem soon to let us proceed to planned construction works of the work program. Best regards. 4.3. PRACTICAL CONVERSATION : BREAKFAST RECOMMENDATION Bob : What do you like to eat for breakfast ?

Page 10: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 10

Albert : I like a large breakfast Bob : I like a large lunch Albert : Large lunch makes me sleepy. Bob : Anyway, what do you recommend for breakfast ? Albert : The pancakes are good. Bob : Pancakes, delicious! What else ? Albert : Do you like eggs ? Bob : Yes, I like eggs. Albert : Well, you could have some scrambled eggs with toast. Bob : Or sunny-side up eggs. Yummy ! Albert : Or sunny-side up right. Or an omelet. Bob : Omelets ! I love omelets. Cheese omelets, ham omelets, vegetable omelets… Albert : Mixed fruit. Mixed fruit with yogurt makes a good breakfast. Bob : That’s right! And fruits has many vitamins, too. What else ? Albert : What else? You could have a cup of coffee and a blueberry muffin. Bob : Muffin and a cup of coffee! Sounds good. Albert : So, do you know what you want to get ? Bob : Yes, I do. And thank you for your recommendations ! Albert : You’re welcome. So, what will you get ? Bob : A hamburger. Albert : A hamburger ? Bob : Yes. And ice-cream. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Bob : bạn thích ăn gì cho bữa điểm tâm ? Albert : Tôi thích dùng bữa điểm tâm thật no. Bob : Tôi thích dùng bữa trưa thật no. Albert : Ăn trưa no quá sẽ làm tôi buồn ngủ Bob : Dù sao đi nữa, bạn gợi ý xem ăn điểm tâm với cái gì đây ? Albert : Bánh kếp ngon lắm. Bob : Bánh kếp à, ngon đấy ! Còn gì khác nữa ? Albert : Bạn có thích ăn trứng không ? Bob : Có, tôi thích ăn trứng. Albert : À, bạn có thể ăn một ít trứng khuấy với bánh mì nướng. Bob : Hoặc trứng ốpla, ngon tuyệt. Albert : Hoặc trứng ốpla, đúng đấy. Hoặc trứng tráng. Bob : Trứng tráng à! Tôi rất thích trứng tráng. Trứng tráng phômai, trứng tráng thịt nguội, trứng tráng rau… Albert : Trái cây hỗn hợp. Trái cây hỗn hợp với sữa chua sẽ làm cho bữa điểm tâm ngon đấy. Bob : Đúng rồi! Và trái cây cũng có nhiều vitamin nữa. Còn gì khác nữa không ? Albert : Còn gì khác nữa à? Bạn có thể uống một tách cà phê và ăn một cái bánh nướng xốp quả việt quất. Bob : Bánh nướng xốp và một tách cà phê! Nghe được đấy. Albert : Vạy bạn có biết bạn muốn ăn cái gì chưa ? Bob : Rồi, cám ơn những gợi ý của bạn nhé ! Albert : Không có chi đâu. Vậy bạn sẽ ăn gì ? Bob : Một hambogo. Albert : Một hambogo à ? Bob : Vâng, và kem nữa. Notes :

1. What do you recommendfor breakfast ? = Bạn gợi ý xem ăn điểm tâm với món gì đây ? To recommend = to suggest : gợi ý, giới thiệu, khuyên Mẫu câu : S + recommend/ suggest (+that) + S + should + V

Page 11: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 11

Ex : ⎯ Peter commended I should take a vacation. Peter đã khuyên tôi nên đi nghỉ mát. ⎯ I suggest to her that she should look for a new job.

Tôi đã gợi ý cô ấy là cô ấy nên đi tìm một công việc mới. 2. Các cách nấu món trứng

⎯ Scrambled egg : trứng khuấy ⎯ Omelet : trứng tráng ⎯ Sunny-side up : trứng ốpla một mặt ⎯ Over ease : trứng chiên sơ .

4.4 ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION A WEEKLY MEETING

Mr.Peck : We have agreed that you submit your weekly report at the end of the week, i.e. last Saturday. But we are now on Tuesday and I don't see any report yet. Mr.Do : I’m sorry for that. Our clerk is typing this over there. We only made this report yesterday afternoon due to the landslide at the North talus of the basement excavation during the last Saturday heavy rain : OK, you see Miss Lan on her way to here with may be the weekly report. OK, thank you Miss Lan. Here is the report, I’m sorry! Please give me sone minutes to read it before signing.OK now. Here you have it Mr Peck. Mr. Peck : OK for this time. But I don't agree for any other next time like this. We have to respect our specified schedules. And how about this week work program. Mr. Do : I’m sorry. I will make it right after this meeting and submit it to you today. Mr. Peck : Ok, Mr.Do. Now we will discuss problems in the meeting agenda. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Một buổi họp cuối tuần Ông Peck : Chúng ta đã thỏa thuận là các ông nạp báo cáo hàng ngày cào cuối tuần, tức là thứ bảy vừa rồi. Nhưng hôm nay là thứ Ba và tôi không thấy báo cáo nào cả. Ông Do : Tôi xin lỗi về việc này. Cô thư ký của chúng tôi đang đánh máy đằng kia. Chúng tôi chỉ làm báo cáo này chiều hôm qua vì có sạt lỡ ở bờ dốc phía Bắc của hố đào tầng hầm trong trận mưa lớn. thứ Bảy vừa rồi. OK, tôi thấy cô Lan đang đi đến đây có lẽ với bản báo cáo hàng tuần. Ok, cám ơn cô Lan. Đây là bản báo cáo. Tôi xin lỗi! xin cho tôi đọc lại vài phút trước khi ký. Bây giờ thì Ok. Đây là bản báo cáo, thưa ông Peck. Ông Peck : OK cho lần này. Nhưng tôi không đồng ý có lần nào khác sắp tới như vậy. Chúng ta phải tôn trọng các thời khóa biểu đã định. Và tiến độ thi công tuần này thì sao ? Ông Do : Tôixin lỗi. Tôi sẽ làm ngay sau buổi họp này và nạp cho ông hôm nay. Ông Peck : Ok, Thưa Ông Do. Bây giờ chúng ta sẽ thảo luận các vấn đề trong lịch họp. UNIT 5 :

5.1. DRAWINGS : Bản vẽ TYPES OF BUILDINGS : Các loại nhà TYPES OF DRAWINGS : Các loại bản vẽ TYPES OF BUILDING Detached house; detached villa : Nhà độc lập, biệt thự độc lập Duplex house; two-falimy house : Nhà song lập Duplex villa; semidetached villa : Biệt thự song lập Quadridetached villa : Biệt thự tứ lập Row-house : Nhà liên kết Apartment : Căn hộ chung cư Apartment complex : Chung cư căn hộ Duplex apartment = Maisonnette : Căn hộ 2 tầng Palace : Dinh thự Highrise building : Cao ốc hơn 4 tầng

Page 12: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 12

Apartment highrise building : Cao ốc chung cư căn hộ Residential quarter : Khu cư xá Plaza; public square : Quãng trường Mall : Đường phố, cửa hàng cho người đi bộ Nursing home : Viện dưỡng lão Sanatorium, sanitarium : Viện điều dưỡng Resort, health spa : Khu nghỉ ngơi giải trí Hotel : Khách sạn Motel : Khách sạn lữ hành Café; coffee-house : Tiệm cà phê Cafeteria : Quán ăn tự phục vụ Factory : Nhà máy Warehouse : Nhà kho Condominium : Chung cư căn hộ mà người chủ căn hộ có chủ quyền Shed : Nhà thô sơ để làm kho , xưởng Penthouse; pentice : Nhà chái ( một mái, tựa lưng vào tường ngoài của một nhà khác ) Gazebo : Tiểu đình ( nhà bát giác, lục giác nhỏ, không có tường bao, ngoài sân ) Ancillary : Nhà dưới, nhà bồi, nhà phụ TYPES OF DRAWINGS Sketch : Sơ phác Perspective; rendering : Bản vẽ phối cảnh Archirectural drawing : Bản vẽ kiến trúc Structural drawing : Bản vẽ kết cấu M&E drawing : Bản vẽ điện nước Concept drawing : Bản vẽ khái niệm Construction drawing : Bản vẽ thi công Shopdrawing : Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập) As-built drawing : Bản vẽ hòan công Cadastral survey : Đo đạc địa chính Lot : Lô đất có ranh giới Lot line : Đường ranh giới lô đất Setback : Khoảng lùi (không được xây cất) Location : Vị trí Master plan : Tổng mặt bằng Site plan : Bản vẽ mặt bằng hiện trường Plan : Bản vẽ mặt bằng Section : Bản vẽ mặt cắt longitudinal section: Bản vẽ mặt cắt dọc cross section : Bản vẽ mặt cắt ngang elevation : Bản vẽ mặt đứng front elevation : Mặt đứng chính site elevation : Mặt đứng hông Rear elevation : Mặt đứng sau Profile : Thấy (sau mặt phẳng cắt) Detail drawing : Bản vẽ chi tiết Footings layout plan : Bản vẽ bố trí móng độc lập Basement plan : Bản vẽ mặt bằng tầng hầm Floor plan : Bản vẽ mặt bằng sàn Roof plan : Bản vẽ mặt bằng mái Vault : Hầm vòm Basement : Tầng hầm Ground floor; 1st storey, level 1 : Tầng trệt

Page 13: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 13

Mezzanine : Tầng lửng Attic : Gác xép sát mái Terrace : Sân thượng Lobby : Sảnh Foyer : Sảnh vào Vestibule : Phòng tiền sảnh Hall : Đại sảnh Lift lobby : Sảnh thang máy Corridor : Hành lang Living room, sitting room, drawing room : Phòng khách Family room : Phòng sinh hoạt gia đình Master bedroom : Phòng ngủ chính Guest room : Phòng ngủ dành cho khách Utility room : Phòng tiện ích : máy giặt, lò sưởi chính, máy phát điện dự phòng Nook : Phòng xép Lift : Thang máy Lift shaft; lift core : Buồng thang máy Escalator : Thang cuốn Oriel : Phòng có vách kính chồm ra ngoài dạng ban công Garage : Nhà xe Claustra : Tường có trang trí bên ngoài thường có bông gió Balcony : Ban công Loggia : Ban công dài, hàng hiên dài Staircase : Cầu thang Balustrade : Lan can cầu thang Rail : Lan can cầu thang/ ban công Railing : Tấm vách song thưa

5.2. READING Dear sir, Aiming at the project completion date of June 20,2005, we are proseeding now to steps tiling for the main staircase and adjustment touch-up of emulsion paint at this area. Therefore, we work like to recommend people of AA, AB, Rosaco, and TK to not circulate and move materials through this area and use instead the escape staircase (close to the swimming pool). As a mater of fact we have completed all wall emulsion paint at the staircase area and have made tough-up painting work many due to various impacts on walls by other contractors people while they were moving equipment and materials though these areas. So please have actions with other contractors to allow us to not be disturbed anymore by other people to achieve our works. Many thanks, and Best regards

5.3. PRACTICAL CONVERSATION ORDERING FOOD

Wanita : Here is your coffee, Al. Albert : Thank you. Wanita : And here is your water. Bob : Thank you. Wanita : You guys ready to order ? Bob : What do you like to have for breakfast ? Wanita : I usually like to have an omelet. Albert : That sounds good. I’ll have a cheese omelet. Wanita : Okey, one omelet. Albert : Do you have pancakes ? Wanita : Yes, how many would you like ?

Page 14: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 14

Albert : Three, please. And bacon. Wanita : Three pancakes and bacon. Would you like toast ? Albert : Toast! Hmm…Toast sounds good. Yes, 3 pieces of toast. Wanita : Would you like anything else ? Albert : Do you have any fresh fruit ? Wanita : Yes, today we have fruit salad. Albert : OK, fruit salad and that’s all. Wanita : How about you, Bob, what would you like to eat ? Bob : I would like hamburger and ice-cream. Wanita : Excuse me ? Bob : I would like hamburger and ice-cream, please. Wanita : A hamburger and ice-cream for breakfast? Are you crazy ? Bob : No, I’m hungry. Wanita : OK, one hamburger. What kind of ice-cream d you want ? Bob : What kind of ice-cream do you have ? Wanita : Let’s see, we have chocolate, vanilla and strawberry. Bob : Vanilla, please. Wanita : Vanilla. Okay. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Wanita : Cà phê của anh đây, Al. Albert : Cám ơn. Wanita : Còn đây là nước uống của anh. Bob : Cám ơn. Wanita : Các anh sẵn sàng gọi món chưa ? Bob : Cô thích dùng điểm tâm với món gì ? Wanita : Tôi thường thích ăn trứng tráng. Albert : Nghe có vẻ ngon đấy. Cho tôi một trứng tráng phô mai. Wanita : Được. Một trứng tráng. Albert : Có bánh kép không ? Wanita : Có, anh muốn dùng bao nhiêu ? Albert : Cho 3 cái. Và thịt muối nữa. Wanita : Ba bánh kếp và thịt muối. Anh dùng bánh mì nướng nhé ? Albert : Bánh mì nướng à! Hừm…Bánh mì nướng được đấy. Vâng, cho 3 miếng bánh mì nướng. Wanita : Anh còn muốn ăn gì nữa không ? Albert : Cô có trái cây tươi không ? Wanita : Có, hôm nay chúng tôi có salad trái cây. Albert : Được, cho salad trái cây và như thế đủ rồi. Wanita : Còn anh thì sao hả Bob, anh muốn ăn gì nào ? Bob : Cho tôi hambơgơ và kem. Wanita : Xin lỗi ? Bob : Vui lòng hco tôi hambơgơ và kem. Wanita : Một hambơgơ và kem để ăn điểm tâm à? Anh có điên không ? Bob : Không, tôi đói rồi. Wanita : Được thôi, một hambơgơ. Anh muốn loại kem nào ? Bob : Cô có loại kem nào ? Wanita : Để xem, chúng tôi có kem socola, vani và dâu. Bob : Cho kem vani nhé. Wanita : Kem vani. Được rồi. 5.4.ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION : SHOPDRAWING Mr.Peck : All shopdrawing will be A1 size, 594mm x 841mm.

Page 15: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 15

Mr.Do : Ok! But it’s only like this for the final drawing. During the stage of instructions from you and suggestions from us, both parties will use A4 sketches, 210mm x 297mm, or A3 sketches, 297mm x 420mm. Mr.Peck : OK! I’m sorry, I must leave now. Please discuss all details of shopdrawing plotting with our Mr.Ha and Mr.Tan. Mr.Do : OK, thank you, Mr.Peck. Mr.Ha : All of us know that the contractor’s shopdrawing must show all necessary details for construction, don't we ? Mr.Ba : OK, we do know that. We will proceed immediately to plot the following shopdrawings:

⎯ Basement 1 reinforced concrete floor beams. ⎯ Basement 1 reinforced concrete floor slabs. ⎯ Lift core reinforced concrete bottom slab and walls up to basement 2 floor level.

Mr.Do : Do you have any recommendation ? Mr.Ha : No, no. It’s OK like this. TRANSLATION INTO VIETNAMESE BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG Ông Peck : Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 841mm. Ông Do : OK! Nhưng chỉ như vậy cho bản vẽ cuối cùng. Trong giai đoạn hướng dẫn từ phía các ông và đề nghị từ phía chúng tôi, cả hai bên sử dụng sơ phác cỡ A4, 210mm x 297mm hoặc sơ phác cỡ A3, 297mm x 420mm. Ông Peck : OK, tôi xin lỗi, tôi phải đi. Xin vui lòng thảo luận tất cả các chi tiết về shopdrawing với ông Hà và ông Tân của chúng tôi. Ông Do : Ok, xin cám ơn ông, thưa ông Peck. Ông Hà : Tất cả chúng ta đều biết là shopdrawing của nhà thầu phải trình bày tất cả chi tiết cần thiết để thi công phải không ? Ông Ba : OK, chúng tôi biết điều đó. Chúng tôi sẽ tiến hành ngay việc vẽ các shopdrawing sau đây : - Dầm sàn BTCT tầng hầm 1

- Đan sàn BTCT tầng hầm 1 - Đan BTCT đáy buồng thang máy và tường BTCT buồng thang máy đến cao trình tầng

hầm 2. Ông Do : Các ông có ý kiến gì không ? Ông Hà : Không, không. OK như vậy. UNIT 6 6.1. SETTING OUT : Định vị EARTH WORKS : Công tác làm đất. SETTING OUT Map : Bản đồ Contour map : Bản đồ có vòng cao độ Setting out plan : Bản vẽ mặt bằng cắm cọc định vị Contour line : Vòng cao độ Geographic North : Bắc địa dư Magnetic North : bắc từ Bearing : Góc phương vị (giữa Bắc từ và hướng nhắm) Coordinates : Tọa độ Polar coordinates : Tọa độ cực Location survey : Khảo sát vị trí, đo đạc vị trí Monument : Mốc khống chế mặt bằng BM- Bench mark : Mốc cao độ Datum : Cao độ chuẩn National datum : Cao độ chuẩn quốc gia RL-Reduced level : Cao trình đào

Page 16: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 16

Theodolite; Transit : Máy kinh vĩ Level; Dumpy level; Wyes level : Máy thăng bằng Survey stakes; Survey pegs : Cọc khảo sát/ đo đạc String line : Lằn dây Lot line : Lằn ranh giới lô đất Building line : Lằn dây công trình, lằn tọa độ công trình Excavation line : Lằn đào Batter board : Ván ga-ba-ri Saw kerfs : Lằn cưa trên ga-ba-ri (để giăng dây) Lining nail : Đinh để giăng dây Plumb bob : Cục chì (của dây dọi phương đứng) Exact position : Vị trí chính xác Soil : Đất (hạt rắn nhỏ từ đá phân rả ra) EARTH WORKS Earth : Đất nói chung (không phải cát, đá, đất sét) Dirt : Đất bời rời Silt : Đất bột Soil class (U.S Department of Agriculture) : Loại đất (Bộ Nông Nghiệp Mỹ)

1. Gravel : Đá nhỏ, sỏi, đá xay 2. Sand : Cát 3. Clay : Đất sét 4. Loam : Đất mùn 5. Lome with some sand : Đất mùn pha ít cát 6. Silt-loam : Đất bột pha đất mùn 7. Clay-loam : Đất sét pha đất mùn

Rock : Đá thiên nhiên Stone : Đá thi công Boulder : Đá tảng thiên nhiên lớn hơn 25 mm Laterite : Đá ong Mud : Bùn Sludge : Bùn ống cống/ hầm cầu Underground water : Nước ngầm Uplift force : Lực nâng/ đẩy lên Negative friction : Ma sát âm Depression : Chỗ trũng trên mặt đất Excavation : Đào Pit : Hố Trench : Hố dài, hào hẹp Ditch : Mương đào Bottom : Đáy Cumber : Mặt lồi, đáy lồi Slope : dốc Tallus : Taluy Drainage pit : Hố thoát nước (ở đáy đào móng) Shoring : Tập hợp cây chống tấn đất Shore : Cây chống tấn đất (phòng đất sụp) Raking shore : Cây chống xiêng Rider shore : Cây chống đè lên cây chống xiêng Fill : Đắp đất Borrowed fill, imported fill : đất đắp lấy thêm từ bên ngoài CBR-California Bearing Ratio : CBR-Tỉ số chịu lực California (tỷ số xác định chịu tải của đất móng đã đầm nén)

Page 17: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 17

6.2. READING : To : CPJ Design Consulting Co. We would like to express our many thanks for the preliminary design by your company for our ancestor’s worship-building-complex in Tien Giang province. After study internal discussion,we have the following recommdations.

- We will rather have a water-body in front f the ancestors worship building. - The need of a bridge or large culvert for access to the worksite. - The worship building-complex should be located on high-level ground to creat imposing

expression. - The dining and service areas should be located behind the main worship-build not on a

horizontal line with it. - Reduce the water-body area.

Best regards, 6.3.PRACTICAL CONVERSATION : CHECK, PLEASE ! Albert : That was a good breakfast ! Bob : Yes, it was. Are you full ? Albert : I’m very full. Bob : You ate a lot Albert : I was so hungry I could have eaten a horse. Bob : Good thing we did not go to the race track! Albert : That reminds me. What are we doing today ? Bob : Let’s go see a movie. Albert : Let’s pay the bill first. Bob : Then we’ll go see a movie. Albert : OK. We’ll see a movie. Bob : Wanita, check, please ! Wanita : Okay, just a monument. Would you guys like to pay together or separate ? Bob : Oh, my god! I forgot my money. Albert : That’s okay. I have enough. Together, please. Wanita : Okay, the total for your breakfast is $10.30. Albert : My aunt usually gives me a 50% discount. Wanita : Oh, I’m sorry, I forgot. That will be $5.15. Albert : Here’s 7 dollars. You can keep the change. Wanita : Really? Keep the change? Bob : Yes, it’s a tip for you. Wanita : Thank you, Al. Bob : Yeah, thanks, Al. I’ll pay you back when we get to an ATM. Albert : Don't worry. It’s just breakfast. Bob: I’ll get lunch. Albert : Are you sure? I eat a lot! Bob: Oh! I forgot about that! TRANSLATION INTO VIETNAMESE Albert : Bữa điểm tâm ngon thật ! Bob : Vâng, bạn đã no chưa. Albert : Bây giờ no lắm rồi. Bob : Bạn đã ăn thật nhiều. Albert : Tôi đã đói cồn cào nên có thể ăn được rất nhiều . Bob : Cũng may là chúng ta không phải thi chạy đấy. Albert : Anh nói tôi mới nhớ. Hôm nay chúng ta định làm gì ? Bob : Chúng ta hãy đi xem phim nhé. Albert : Hãy thanh toán hóa đơn trước đã.

Page 18: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 18

Bob : Rồi sau đó chúng ta hãy đi xem phim nhé. Albert : Được. Chúng ta sẽ đi xem phim. Bob : Wanita, làm ơn tính hóa đơn đi! Wanita : Được, xin chờ một chút. Các anh muốn thanh toán chung hay riêng ? Bob : Ôi trời! Tôi quên mang tiền rồi. Albert : Không sao đâu. Tôi có đủ tiền đây. Tính chung đi. Wanita : Vâng, tổng cộng bữa điểm tâm của hai anh là 10.30 đô la. Albert : Dì của tôi thường giảm cho tôi 50% mà. Wanita : Ồ, xin lỗi, tôi quên mất. Vậy cả thảy là 5.15 đôla. Albert : 7 đôla đây. Cô có thể giữ luôn tiền thối. Wanita : Thật sao? Giữ luôn tiền thối à? Bob : Vâng, đó là tiền trà nước cho cô đấy. Wanita : Cám ơn, Al. Bob : Cám ơn Al. tôi sẽ trả lại tiền cho bạn khi chúng ta đi đến máy trả tiền tự động. Albert : Đừng lo. Chỉ là bữa điểm tâm thôi mà. Bob : Tôi sẽ đãi bữa cơm trưa. Albert : Bạn chắc chứ? Tôi ăn nhiều lắm đấy ! Bob : Ồ, tôi quên mất! Notes :

1. ……I could have eaten a horse…..tôi có thể ăn được rất nhiều I’m starving. I could eat a horse now. Tôi sắp chết đói đây. Bây giờ tôi có thể ăn được rất nhiều. 6.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SETTING OUT Student : What is the use of batter boards? Teacher : Batter boards are used to record on site the location information of the setting out before excavation. Student : What are the successive steps of a setting-out ? Teacher : Hereafter are the successive steps of a setting-out:

- Survey stakes are driven to determine gird lines. A nail on the top of the stakes indicates the extract position.

- Batter boards are erected on the outside of the stakes, beyond the perimeter grid lines to allow excavation. Strings are streched between the boards to show grid lines. Saw kerfs are made in the boards, or lining nails are driven instead of saw kerfs, so that strings can be replaced after excavation.

- Check of the layout. - Removal of strings and survey stakes.

After these steps of the setting out, excavation can be done. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Học viên : Ván ga-ba-ri dùng để làm gì ? Thầy : Ván ga-ba-ri dùng để lưu thông tin vị trí của công tác căm cọc định trước khi đào đất. Học viên : Những bước kế tiếp của công tác cắm cọc định vị là gì ? Thầy : Sau đây là những bước kế tiếp của công tác cắm cọc định vị:

- Đóng cọc khảo sát định vị để xác định các lằn tọa độ công trình. Một cái đinh trên đầu cọc chỉ vị trí chính xác.

- Lắp dựng ván ga-ba-ri ở bên ngoài các cọc, bên ngoài các lằn tọa độ chu vi để có thể đào đất. Giăng dây giữa các ván ga-ba-ri để trình bày các lằn tọa độ. Làm lằn cưa trên ván ga-ba-ri, hoặc đóng đinh thế lằn cưa, để sau này có thể giăng dây lại sau khi đào đất.

- Kiểm tra bố trí định vị. - Tháo dây và nhổ cọc đo đạc.

Sau các bước này của việc cắm cọc định vị, có thể đào đất. UNIT 7 :

Page 19: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 19

7.1. UNDERGROUND WORKS : Cấu kiện Ngầm Ground, ground level : Mặt đất Underground structure : Kết cấu Ngầm Drainage system : Hệ thống thoát nước Drain: Mương hoặc ống thoát nước Rainwater sewer : Cống thoát nước mưa Sewer : Ống cống Culvert : Ống cống lớn, thường là BTCT Sewerage : Hệ thống cống Sewer appurtenances : Cấu kiện kèm theo ống Sewer pipe : Ống cống Catch pit : Hố ga Sump : Hố nước thải Manhole : Hố thăm Inspection chamber : Hố thăm Valve chamber : Hố van lớn Diversion chamber : Hố đổi dòng chảy nước thải Diversion valve : Van đổi dòng chảy Septic tank : Hố xí tự hoại Cesspool : Hố tiêu nước thải (không xử lý) Seepage pit : Hố thấm nước thải đã xử lý Concrete encasement : Khối bê tông bảo vệ ống Junction box : Hố nối cáp Ngầm Earth/ ground lightning protection pit : Sand bet : Lớp đệm cát Hard-core layer : Lớp đệm gạch lót Pile : Cọc, cừ Cajuput pile; cajeput pile : Cừ tràm Reinforced concrete pile : Cừ BTCT Metal pipe pile : Cừ ống thép Sheet metal pile : Cừ bản thép Caisson : Cọc nhồi, buồng kín thi công dưới nước Wick drain : Cọc bấc thấm (thoát nước theo phương đứng) Barrette pile : Cọc nhồi mặt cắt chữ nhật Pile cap : Móng liên kết các đầu cọc Diaphragm wall : Tường bao tầng hầm bằng BTCT Foundation : Móng Footing : Móng cột độc lập Strap footing : Móng băng Strap footing beam : Dầm móng băng Strip footing : Móng dài, móng tường Raft foundation = Mat foundation : Móng bè Stump : Cổ cột ( từ móng lên đà kiềng ) Ground beam : Đà kiềng SCAFFOLDING Scaffold : Một bộ khung giàn giáo đủ bộ Scaffolding : 1. Giống Scaffold ; 2. Hệ thống giàn giáo Single scaffold : Một khung giàn đơn Một scaffolding có 2 single scafolds Steel scaffolding : Bộ giàn giáo sắt (thép) Scaffold tower : Bộ tháp giàn giáo sắt Diagonal brace (of a scaffold ) : Giằng chéo (của một bộ khung giàn)

Page 20: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 20

Scaffold platform : Tấm bản théo trên bộ khung giàn Castor wheel : Bánh xe chân giàn Prop : Thanh chống đứng giàn giáo Base plate : Tấm đế dưới thanh chống Steel tube; steel pipe : Ống sắt (thép) Upright : Thanh đứng Ledger : Thanh ngang Transom : Thanh ngang Wood scaffolding : Giàn giáo gỗ Wood prop : Cây chống gỗ Wood foot-plate/ sole plate : Tấm ván đặt trên giàn giáo gỗ a-shape wood ladder : Thang gỗ chữ A standard single scaffold dimensions : Kích thước một khung giàn đơn tiêu chuẩn (width : 1.220m; height : 1.700m) ( chiều rộng :1.220m; chiều cao :1.700m) Standard length of a scaffold set : Chiều dài của một bộ khung giàn giáo tiêu chuẩn (either 1.830m or 1.600m) (hoặc là 1.830m hoặc là 1.600m) Coupler for upright tube : Măng sông nối ống chống đứng Joint pin for upright tube : Chốt bộ nối ống chống đứng Guard rail : Lan can thành giàn Cat ladder : Thang kỹ thuật, thang đơn giản Rung : Thanh thép tròn bậc thang của thang kỹ thuật

7.2. PRACTICAL CONVERSATION : Albert : Bob, isn’t that Michelle ? Bob : Michelle who ? Albert : Michelle La Vette! We all went to school together. Here she comes. Albert : Hi! Hey! Michelle! Hi! Michelle : Hi, how can I help you ? Albert : It’s me, Al. We went to school together. Michelle : Right, Al. Right, And… Michelle : Oh, my god, Bob Wheaton! Bob, I haven't seen you in years. How are you ? Bob : I’m fine. And you ? Michelle : I though I’d never see you again. Bob : It’s some surprise. Michelle : Oh, you bet! How’s life? Are you married? Bob : No, I’m not married yet. Michelle : So, you are single then ? Bob : Free and single. Bob : How about you ? are you working ? Michelle : Yeah, I have a shop at the mall. Bob : Really, what do you sell ? Michelle : Well, it’s a mobile phone shop. So. I sell mobile phones and accessories at the mall. Albert : Hey, Bob and I are gonna go see a movie at the mall today. Michelle : Interesting, anyway. Albert : And Bob is gonna buy a phone today. Michelle : Really? Well, then you can come to my shop! Albert : What’s your shop called ? Michelle : It’s called “Ring me” Albert : I know that shop. Bob : Where is it ? Michelle : It’s on the third floor at the mall. Bob : Okay. Michelle : Yeah. Well, I’m sorry, but I have to go now. I hope to see you later, Bobby. Bye.

Page 21: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 21

Bob : I hope to see you, too. Michelle : Bye. TRANSLATION INTO VIETNAMESE : Gặp một người bạn Albert : Bob, có phải đó là Michelle không ? Bob : Michelle nào ? Albert : Michelle La Vette đấy! Tất cả chúng ta đã học chung với nhau mà. Cô ấy đến kìa. Albert : Chào! Này! Michelle! Chào bạn. Michelle : Xin chào, các anh cần chi? Albert : Tôi đây, Albert đây mà. Chúng ta đã học chung cới nhau mà. Michelle : Đúng rồi, Albert. Còn… Michelle : Ôi trời, Bob Wheaton! Bob, tôi đã không gặp anh ấy mấy năm rồi đấy. Anh có khỏe không ? Bob : Tôi khỏe. Còn cô? Michelle : Tôi cứ nghĩ sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa chứ ! Bob : Thật là ngạc nhiên Michelle : Ồ, hẳn thế rồi! Cuộc sống của anh thế nào? Anh đã lập gia đình chưa? Bob : Chưa, tôi vẫn chưa lập gia đình. Michelle : Vậy anh còn độc thân à ? Bob : Tự do và độc thân. Bob : Còn cô thì sao? Cô đang làm gì chứ? Michelle : Vâng, tôi có một cửa hàng ở khu mua sắm. Bob : Vậy à? Cô bán gì vậy? Michelle : À, đó là cửa hàng điện thoại di động. Nên tôi bán điện thoại di động và các linh kiện ở khu mua sắm đó. Albert : Này, hôm nay Bob và tôi sẽ đi xem phim ở khu mua sắm đó. Michelle : Dù sao cũng thú vị thật. Albert : Và hôm nay Bob muốn mua một cái điện thoại. Michelle : Thật à? Này, vậy các anh đến cửa hàng của tôi nhé ! Albert : Cửa hàng của cô tên gì ? Michelle : Nó tên là “Ring me” Albert : Tôi biết cửa hàng đó. Bob : Nó ở đâu vậy? Michelle : Ở tầng 3 trong khu mua sắm. Bob : được rồi. Michelle : Vâng. À, rất tiếc tôi phải đi bây giờ.Tôi hy vọng được gặp lại anh sau nhé, Bobby.Tạm biệt. Bob : Tôi cũng mong được gặp lại cô. Michelle : Tạm biệt. NOTES :

1. I haven't seen you in years. Tôi đã không gặp anh mấy năm rồi đấy. Đây là cẩu trúc câu ở thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) Thì hiện tại hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời điểm cụ thể; hoặc một hành động chưa xảy ra; hoặc một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.

2. Oh, you bet! Ồ, chắc chắn rồi! You bet = Yes = Sure UNIT 8 : 8.1. CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE : REINFORCEMENT : Cốt thép

Page 22: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 22

FORMWORK : Cốt pha CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE Concrete : Bê tông Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông Sand; fine aggregate : Cát Pebble : Sạn Gravel : Sỏi (pebble > gravel) Crushed stone : Đá xay Binder : Chất kết dính Portland cement : Xi măng Portland Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi Type I cement : Xi măng Portland bình thường Type II cement : Xi măng Porland cải tiến Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt Admixture : Chất phụ gia Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng Blind concrete : Bê tông lót Reinforced concrete : Bê tông cốt thép Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực Concrete batch : Bả trộn bê tông Ready-mixed concrete : Bê tông tươi Cement slurry : Nhựa xi măng Slump test : Thử độ sụp bê tông Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ Beam : Dầm Floor beam : Dầm sàn Grider : Dầm cái Brace : Giằng Cantilever : Công son Vertical stiffener : Bổ trụ Slab : Đan Floor-slab : Đan sàn Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn Lintel : Lanh tô Sleeper : Tấm lá chớp Edge-beam : Đà môi Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm) Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt Staircase : Cầu thang Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy Stringer : Cốn thang Step : Bậc thang, bậc tam cấp Riser : Bề cao bậc thang Tread : Bề rộng mặt bậc thang Landing slab : Đan chiếu nghỉ

Page 23: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 23

To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông REINFORCEMENT : Rebar : Thanh thép tròn Deformed bar : Thanh thép gân Longitudinal bar : Thanh thép dọc Stirrup : Sắt đai Steel tie : Thép râu Starter bar : Sắt chờ Crank : Sắt canh (cách khoảng 2 lớp) Steel wire : Kẽm buộc Reinforcing rod : Thanh thép kẹp thêm Spacer block : Cục canh lớp đan sắt FORMWORK Formwork : Coffa (công tác coffa) Form : Coffa Form board : Ván coffa Form-ply ( form plywood ) : Ván ép coffa Plastic form board : Tấm coffa chất dẻo Yoke : Thanh bổ ngang hộc coffa Slip form; sliding form : Coffa trượt lên dần Form coating liquid; form oil : Chất lỏng bôi trơn coffa Form hanger : Thanh treo khung coffa Prop : Cây chống Sole plate : Tấm ván đế To strike off : Tháo coffa 8.2. READING : READY-MIXED CONCRETE PLACING We will place ready-mixed concrete continuously for the whole area limited by the construction joint, including foundation beams and slabs and retaining wall of height h ≤ 0.15 at construction joint with plastic water-stop for waterproofing treatment. We will use 2 ready-mixed concrete trucks with pumping-pipe jib and 30 ready-mixed concrete supply trucks to continuously provide concrete to the pumping trucks. Initially, we will use the 2 pumping trucks to pour concrete from 2 directions, from gridline axis 1 and axis F to the center of the area (Please see attached drawing to the layout plan of pumping trucks). On examination of drawings, the area inside the grid A-B & 9-10 can’t be reached to by the pumping truck jib. For this specific area, we will use a trough to convey concrete from the end of piping jib to the area of concrete pouring. The 2 pumping trucks will be definitely located to not undergo any move to other places. Pumping truck 1 will be on axis E outside the ramp, pumping truck 2 will be on axis 3 outside axis D. For test sampling, on arrival of ready-mixed concrete trucks, IDT supervisors will designate at random any truck to take samples. 8.3. PRACTICAL CONVERSATION HOW IS YOUR CAR ? Bob : Hey, Al, where’s your car ? Albert : I took it to the repair shop. Bob : Oh! Did you have an accident ? Albert : No. I left it with a mechanic for a tune up. Bob : When will it be ready ? Albert : The mechanic said it will be ready on Monday. Bob : That’s such a long time. Albert : Yeah, it is a long time. Bob : Are you planning on going on a trip ?

Page 24: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 24

Albert : No. I just take it to the mechanic’s every three thousand kilometers or so. Bob : Why do you do that ? Albert : It’s very old. It needs a lot of care. Bob : How old is your car ? Albert : It’s a 1975 model. Bob : Ha! That’s not so old. My grandmother was born in 1912. Albert : Wow, I guess compared to your grandmother, my car isn’t that old. Bob : Hey! Wait a minute. How are we going to get to the movie ? Albert : Well, we can walk or go by train. Up to you. Bob : Are you crazy? Walk? The shopping mall is much too far! Albert : In that case, we’ll go by train. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Bob : Này, Albert, xe của bạn đâu rồi ? Albert : Tôi đã đem nó đến tiệm sửa xe rồi. Bob : Ồ, bạn đã bị tai nạn à ? Albert : Không. Tôi đã bỏ nó cho thợ máy bảo trì. Bob : Khi nào xong ? Albert : Người thợ máy đó nói thứ hai sẽ xong. Bob : Thế thì lâu quá. Albert : Vâng, lâu thật. Bob : Bộ bạn dự định đi du lịch 1 chuyến à ? Albert : Không. Cứ khoảng 3.000 km, tôi lại đem nó đến tiệm của người thợ máy đó một lần. Bob : Tại sao bạn lại làm thế ? Albert : Nó cũ lắm rồi. Nó cần được chăm sóc nhiều. Bob : Chiếc xe của bạn đời nào ? Albert : Nó là kiểu xe năm 1975. Bob : Ha! Như thế cũng không là cũ lắm. Bà ngoại của tôi sinh năm 1912 đấy. Albert : Chà, tôi nghĩ so với bà ngoại của bạn thì chiếc xe của tôi không cũ thế đâu. Bob : Này! Khoan đã. Chúng ta sẽ đi đến rạp chiếu phim bằng cách nào đây? Albert : À, chúng ta có thể đi bộ hoặc đi bằng xe lửa. Tùy bạn. Bob : Bạn điên à? Đi bộ sao? Khu mua sắm ở xa lắm! Albert : Nếu vậy chúng ta đi bằng xe lửa vậy. NOTES :

1. Up to you : tùy bạn 2. …every three thousand kilometers or so…cứ khỏang 3.000 km …một lần

or so = about khoảng Ex : Kevin ‘s been sick for a week or so. Kevin đã bị bệnh khoảng 1 tuần nay. She had six drinks or so. Cô ấy đã uống khoảng 6 ly rượu. 8.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION REINFORCEMENT INSTALLATION Mr.Ha (Party A’s supervisor) : Oh, Mr.Ba! I’m glad I’ve caught you. I have just received your request to approve the reinforcement for this raft. Mr.Ba (Site engineer) : Yes, we have finished the reinforcement installation. We’re going to pour the concrete fist thing tomorrow. Mr.Ha : I know. But look here Mr.Ba, you haven't got enough spacer blocks to keep the steel off the bottom, you know. Mr.Ba : Oh...well, we put them at three metre centers. I thought that ưould be enough with heavy steel mess. According to you, how far will be OK? Mr.Ha : Two meters ưill be OK. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Ông Hà ( Giám sát A) : Ồ ông Ba! Tôi mừng đã gặp anh. Tôi vừa nhận được phiếu đề nghị duyệt cốt thép cho móng bè này.

Page 25: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 25

Ông Ba (Kỹ sư công trường) : Vâng, chúng tôi đã lắp đặt xong cổt thép.Chúng tôi sẽ đổ bê tông ưu tiên cho việc này ngày mai. Ông Hà : Tôi biết rồi.Nhưng ông Ba này, hãy xem đây, anh không có đủ số cục canh để giữ cho cốt thép cách ly đúng với đáy móng bè.Anh biết đấy. Ông Ba : Ồ, vâng…chúng tôi đã đặt các cục canh cách khoảng 3 mét. Tôi nghĩ là đã đủ cho loại cốt thép nặng này. Theo ông thì phải bao xa mới đủ? Ông Hà : Hai mét sẽ OK. UNIT 9 : 9.1.BRICKWORK : Công tác xây PLASTERING : Trát (tô) VENEERING : Ốp trang trí BRICKWORK Brick : gạch Concrete block : Gạch lốc xi măng Stone : Đá xây Dressed stone : Đá chẻ Boulder : Đá tảng (thiên nhiên) Brick work : Công tác xây gạch Stonework : Công tác xây đá Opus incertum : Dạng xây đá tảng tự nhiên không đều Terra cotta tile : Gạch tàu (hòan thiện) Solid brick : Gạch thẻ Hollow brick : Gạch ống Keystone : Đá khóa vòm cuốn Stretcher bond : Xây chữ công Stretcher : Viên gạch nằm dài (theo chiều dài tường) Header : Viên gạch nằm ngang (vuông góc với stretcher) English bond : Xây một lớp gạch dọc, rồi một lớp gạch ngang lên trên (tường 200) 100 mm thick wall : tường dày 100 mm Half-brick wall : Tường dày 100 mm 200 mm brick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header :Tường gạch ống câu gạch thẻ dày 200mm Cavity wall : Tường 2 lớp rỗng bụng Parapet : Tường lan can Brick veneer : Xây ốp gạch trang trí Reveal : Má tường (kề khung cửa) Entry steps : Bậc cấp ở lối vào Threshold : Nghạch cửa, ngưỡng cửa Sill : Bệ cửa sổ Brick column : Cột gạch Pier = Pilaster = Pillar : Cột xây liền tường Capital : Đầu cột Shalf : Thân cột Base : Đế cột Column order : Thức cột Doric order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Dorian Ionic order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Ionian Corinthian order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Corinthian. Tuscan order : Thức cột đơn giản của người La mã lấy từ thức cột Doric Composite order : Thức cột chi tiết hóa của người La Mã lấy từ thức cột Corinthian PLASTERING AND VENEERING

Page 26: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 26

Plastering; rendering : Trát (tô) Veneering : Ốp trang trí Mortar plastering : Trát vữa Spatter dash : Vữa cục bám dính Tyrolean plastering : Trát hoàn thiện vữa gai lớn Grain plastering : Trát hoàn thiện phun gai Gupsym lath plastering : Trát vữa thạch cao trên li-tô gỗ Wood-lath plastering : Trát trên lưới thép Expanded metal plastering : Trát trên lưới thép Veneered construction : Tường bê tông, tường khung thép hình ốp đá, gạch ceramic trang trí Veneered wall; brick veneer : Tường gạch có ốp gạch trang trí 9.2. READING : The contractor is referred to the specifications and drawing for all details related to this section of the works and he is to include for complying with all the requirements contained therein, whether or not they are specifically mentioned within the items. MATERIALS A The cement to be sulphate resisting cement as stated in Tender Specification. B Sand to be clean sharp of approved grading free of impurities as stated in Tender Specification. C brick or block unit to be complied with grade and standard as stated in Tender Specification. Sample must be proposed and submitted to the Engineer approval. D All stones cladding shall be obtained to comply with nominated kind as stated in Tender Specification without any cracks, flaws and discoloration. E All metal components for stone cladding such as cramps, anchor and dowels shall be stainless steel alloys in accordance with the standard as stated in Tender Specification. F The proporting and grading of the nominated mixed and strength of plaster shall be strictly in accordance with the requirements stated in Tender Specification. G Any additives in plaster which is not stated and required in tender document shall be born by Contractor’s expense. WORKMANSHIP H The Contractor shall allow and be reponsible for coordination with sub-contractors to incorporate all conduits, pipes, fixing blocks, chases, holes, hanger, anchors bolts, nailing plugs, door and window frames lintels, gratings and flashings in brick wall or block wall members are required. The Contractor shall ensure that the detailed position and sizes of the workaffected have been approved by the Consultant before brick wall and block wall commence. 9.3. PRACTICAL CONVERSATION ABOUT THE TRAIN Albert : So, Bob. Do you take the train often ? Bob : Yes, Albert.Almost everyday. Albert : Almost everyday! That’s a lot! Bob : Well, I enjoy the train. It’s very convenient. Albert : I see. Bob : And it’s the fastest way to travel across town. Albert : Are there many people on the train during the rush hour ? Bob : Well, there are many people in the morning before work. And there are many people in the evening after work. Albert : What about other times ? Bob : And other times, no, not so many people. Albert : And there’s never a traffic jam ? Bob : On the train? There’s never any traffic jam. Albert : Oh, that’s good. Bob : It’s the fastest way to travel.

Page 27: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 27

Albert : Yeah, you know, I think it’s fastest than driving a car. Bob : And the train is not very expensive. Albert : Hey, Bob! Look at that sign. Bob : The university? Uh oh! We’re waiting for the wrong train. Albert : We’re on the wrong platform, teacher? Bob : Yes, we’re on the wrong platform. Albert : So, now what do we do? Bob : Well, we can take a taxi. Taxis are good. Albert : Yes, taxis are good. Let’s take a taxi. And we won’t waste our time waiting for the wrong train. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Albert : Này, Bob. Bạn có đi xe lửa thường không ? Bob : Có, Albert ạ. Hầu như mỗi ngày. Albert : Hầu như mỗi ngày à! Thế thì nhiều đấy! Bob : À, tôi rất thích đi xe lửa. Nó rất tiện lợi. Albert : Tôi biết. Bob : Và nó là phương tiện đi lại nhanh nhất trong thành phố. Albert : Có nhiều người trên xe lửa trong giờ cao điểm không ? Bob : À, buổi sáng trước giờ làm việc thì có nhiều người. Và buổi tối sau giờ tan sở thì cũng có nhiều người. Albert : Còn những lúc khác thì sao? Bob : Còn những lúc khác thì không, không có nhiều người lắm. Albert : Và không bao giờ có nạn kẹt xe à ? Bob : Trên xe lửa ấy à? Không bao giờ có nạn kẹt xe. Albert : Ồ, thế thì tốt. Bob : Nó là phương tiện đi lại nhanh nhất mà. Albert : Vâng, bạn biết đấy, tôi nghĩ nó nhanh hơn lái xe hơi. Bob : Và đi xe lửa cũng không đắt lắm. Albert : Này Bob! Hãy nhìn biểu hiện đó kìa. Bob : Trường đại học ư? ối chà chà! Chúng ta đang đợi nhầm xe lửa rồi. Albert : Chúng ta đang đứng nhầm thềm ga rồi phải không, sư phụ ? Bob : Phải, chúng ta đang đứng nhầm thềm ga rồi. Albert : Vậy bây giờ chúng ta làm gì đây? Bob : À. Chúng ta có thể đi taxi. Xe taxi tốt đấy. Albert : Phải rồi, xe taxi tốt mà. Chúng ta hãy đón xe taxi đi. Và chúng ta sẽ không phí thời gian đợi nhầm xe lửa. NOTES :

1. almost everyday! Hầu như mỗi ngày! Almost = nearly hầu như, gần như 9.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION BRICKWORK Mr.Ba (Site engineer):Hello, Mr Tan. Mr.Do said you weren’t very happy about this brickwork. He asked me to sort ot out with you. Mr.Tan (Party A’s supervisor) : Yes, that’s right, and the first thing I tell you this morning is you got a good point by immediately stopping the work yesterday. This external wall is a 200mm thick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header, right? Mr.Ba : Right! Oh, I see the failure now. The masons used semi-solid bricks with two-hole perforating instead of plain solid bricks as headers. Mr.Tan : OK, such headers sllow lateral infiltration of moisture from outside. You are happy that the wall is only 3 m long and 600mm high. Mr.Ba : OK, I’m going to give the oder to demolish it right now and build it again the right way. Mr.Tan : OK, you’re welcomed!

Page 28: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 28

TRANSLATION INTO VIETNAMESE XÂY GẠCH Ông Ba (Kỹ sư công trường) : Chào ông Tân. Ông Do nói là ông không hài lòng về công tác xây này. Ông ta yêu cầu tôi giải quyết việc này với ông. Ông Tân (Giám sát A) : Vâng, đúng vậy và điều trước tiên tôi nói với anh sáng nay là anh đã làm đúng khi cho ngưng xây ngay chiều nay. Tường bao này là tường dày 200, gạch ống câu gạch thẻ, phải không ? Ông Ba : Đúng vậy! ồ, tôi thấy việc sai rồi. Thợ hồ đã xây gạch đinh có 2 lỗ dọc làm gạch câu thay vì gạch thẻ đặc. Ông Tân : OK, gạch câu như vậy làm thấm nước theo phương ngang từ bên ngoài. Cũng may là tường chỉ mới dài có 3m và cao 600mm. Ông Ba: OK, tôi sẽ cho lệnh đập nó ngay bây giờ và xây lại đúng cách. Ông Tân : OK, hoan nghênh ông. UNIT 10 10.1.TRUSSES : Vì kèo TRUSS-BEAMS : Dầm kèo TRUSSES Truss for sloped roof : Vì kèo cho mái dốc Lower chord : Xà ngang, quá giang, thanh kèo hạ Upper chord, top chord : Thanh kèo thượng Post : Thanh chống đứng Trust : Thanh chống xiên Gusset : Tấm nách Fink truss ( Belgian) : Vì kèo Fink (Bỉ) + Compression member : Thanh chịu nén + Tension member : Thanh chịu kéo Castellated beam : Dầm thép I có lỗ tròn Lattice steel beam : Dầm thép trống bụng Bar joist : Dầm nhỏ bằng thép tròn Warren beam : Dầm Warren Howe beam : Dầm Howe Pratt beam : Dầm Pratt 3-Post Fink beam : Dầm Fink 3 chống đứng Span : Khẩu độ Truss span :Khẩu độ vì kèo Support : Gối tựa Rise : Chiều cao vì kèo, từ quá giang lên đỉnh Run : Một nửa khẩu độ vì kèo tam giác Half truss : Bán kèo (một nửa vì kèo tam giác, vì kèo chái) Slope = Rise / Run : Độ dốc = Chiều cao vì kèo / Mộ nửa khẩu độ vì kèo HSS-Hollow Section Steel : Thép hình Shape : Thép hình Structural steel : Thép hình (thép kết cấu) I shape, I beam : Dầm thép I H shape : Thép H Channel; U shape : Thép U Angle steel; L steel : Thép L Web : Thân dầm thép Flange : Cánh dầm thép T bar : Thanh thép T Steel plate : Thép tấm

Page 29: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 29

Knot : Nút, mắt Knot plate : Tấm thép nút Gusset plate : Tấm thép nách King post : Thanh chống đứng ở giữa vì kèo Steel seating cleat = Steel stool : Con bọ đỡ dầm thép Steel stanchion; steel column : Cột thép Bolt : Bu lông River : Rivê Nut : Con tán Bolt head : Đầu bulông Anchor bolt : Bu lông neo Washer : Lông đền Welding : Hàn, liên kết hàn Electrode : Que hàn Electrode welding; Arc welding : Hàn hồ quang điện 10.2. READING : STEEL CONSTRUCTION All structural steelwork to be assembled and installed in correct position in accordance with the requirements of the Contract and AS 1250. The Contractor to ensure that the steelwork is delivered to the site in planned sequence to ensure correct order of construction. Setting-out : It is the Contractor’s responsibility to ensure that all steelwork is accurately set out in accordance with the requirements of the Contract drawings. During erection and installation of the steelwork, frequent checks to be made to ensure that loaction dimensions are maintained, vertical members are plumb, and horizontal members are to be true to horizontal line (with allowances for cambers where applicable). Shop assembly : The component parts of steel fabrications to be assembled and connected in manner which conforms with the requirements of the structural drawings, and which ensures that will withstand twisting, bending or overstressing during transporting and handling. Temporary braces to be provided where necessary to prevent possible damage.All members weighing 2 tones and heavier to b fitted with suitable clearly marked fitting points to facilitate correct handling. Where required, cambers to be formed as indicated on the structural drawings. All match marks to be removed after completion or assembly and fixing of connection. Installation : The steelwork to be accurately installed as indicated by the structural drawings, adjusted to correct positions as required, and all connections securely fixed in accordance with design requirements. 10.3. PRACTICAL CONVERSATION A PAIR OF SHOES Albert : Hi. Thoes shoes are lovely. Can I see them? Clerk : Which ones do you like? Bob : That black pair looks really cool! Albert : Yeah? The black ones. Clerk : The black ones. They’re quite lovely. Imported from Italy. Albert : I’ve been to Italy! How much are they? Clerk : These shoes are 80 dollars. Albert : 80 dollars! That’s so expensive! Clerk : Not so expensive. Only 40 dollars for one shoe! Albert : Do you have another pair of black shoes? Clerk : This pair, only 20 dollars. Albert : Why are these shoes so much cheaper? Clerk : Because they’re made here. Albert : Made here? What about the quality?

Page 30: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 30

Clerk : The quality is very good. These shoes will last a long time. Albert : How about 15 dollars for the pair? Clerk : Oh, I’m sory. Not enough. 18. Albert : I’ll give you 16. Clerk : Okay. For you special price 16 dollars. Would you like a bag? Albert : No, that’s OK. Thanks, anyway. I’ll wear them. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Một đôi giày Albert : Chào. Đôi giày đó thật đẹp. Tôi có thể xem đôi đó được không ? Clerk : Anh thích đôi nào? Bob : Đôi màu đen nhìn rất đẹp. Albert : Đúng không? Đôi giày màu đen đó. Clerk : Đôi giày màu đen đó à. Chúng rất đẹp, Được nhập từ Ý đấy. Albert : Tôi đã từng đến Ý. Đôi đó giá bao nhiêu vậy? Clerk : Đôi giày này 80 dolla Albert : 80 đô la! Thế thì đắt quá ! Clerk : Không đắt lắm đâu. Chỉ 40 đô la một chiếc giày thôi mà Albert : Anh có đôi giày khác màu đen không? Clerk : Đôi này, chỉ 20 đô la. Albert : Tại sao đôi này lại rẻ hơn nhiều như thế chứ? Clerk : Vì chúng được sản xuất ở đây. Albert : Sản xuất ở đây à? Còn chất lượng thì sao? Clerk : Chất lượng rất tốt. Đôi giày này mang được rất lâu. Albert : Thế 15 đô la cho đôi đó nhé ? Clerk : Ồ, tôi rất tiếc. Không đủ giá vốn. 18 đi Albert : Tôi sẽ trả anh 16. Clerk : Thôi được. Tính cho anh giá đặc biệt 16 đô la đấy. Anh có cần một túi xách không ? Albert : Không, được rồi. Dù sao đi nữa cũng xin cám ơn. Tôi sẽ mang chúng. NOTES : Cool = good = excellent : rất đẹp; rất tốt 10.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION TRUSSES AND TRUSS-BEAMS Teacher : A truss is a structure composed of a combination of members such as chords, posts, struts and gussets. Student : So what is a truss-beam? Teacher : A truss-beam or trussed beam is a beam in the form of a truss. It has a web appearance and is braced by one or more vertical posts supported by inclined rods called strusts. Student : What is a bar joist? Teacher : First of all, you have to distinguish a joist from a beam. A joist is a small beam used to support a floor or a ceiling. Joists are usually installed paralled together with a calculated spacing. A bar joist in an open-web steel joist consisting of a single bar, bent in a zigzag pattern, and welded at its points to upper and lower chords TRANSLATION INTO VIETNAMESE Thầy giáo : Vì kéo là một cấu kiện kết cấu kết hợp với các thanh như thanh kèo thanh chống đứng, thanh chống xiên và tấm nách. Học viên : Vậy dầm kèo là gì? Thầy giáo : Một dầm kèo là một dầm có dạng vì kèo. Nó trông giống một cái mạng trống bụng và được giằng bằng một hoặc nhiều thanh chống đứng có các thanh chống xiêng trợ lực. Học viên : Dầm nhỏ bằng thép tròn là gì? Thầy giáo : Trước tiên, anh phải phân biệt joist và beam. Joist là một dầm nhỏ dùng để gánh sàn hoặc trần. Dầm trần và dầm sàn thường được lắp đặt song song với nhau theo một khoảng cách có tính toán.

Page 31: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 31

Một dầm nhỏ bằng thép trònlà một dầm thép trống bụng gồm có một thanh thép tròn, bẻ lại theo hình zigzag và liên kết hàn ở các điểm tiếp xúc với thanh kèo thượng và kèo hạ. UNIT 11 11.1. ROOFING : Công tác mái Roof : Mái Roof structure : Kết cấu mái Roof framing : Khung mái Pitched roof : Mái dốc Flat roof : Mái bằng Gable roof : Mái đầu hồi Hip roof : Mái bánh ú Penthouse roof = Lean-to roof = Shed roof :Mái chái Gambrel roof : Một kiểu mái tây phương, có 2 tầng dốc mái : mái dốc lơi ở trên, mái dốc lớn ở dưới; hai đầu nhà là hai đầu hồi. Mansard roof : Một kiểu mái Tây phương, có 2 tầng dốc mái ở bốn phía nhà, mái trên lơi, mái dưới dốc hơn. Flat-roof slab: Đan mái bằng Board flat-roof deck : Sàn gỗ mái bằng Metal flat-roof deck : Sàn thép mái bằng Flat-roof felt : Tấm dạ tẩm bitum lót mái bằng Dormer : Cửa sổ lồi ở mái dốc Sky light :Vòm sáng ở mái Chimney : Ống khói lò sửa trên mái Roof ventilator : Ống thông gió trên mái Purlin : Xà gồ Cleat : Con bọ đỡ xà gồ Rafter : Cầu phong, rui Batten : Litô, mè Ridge : Đường đỉnh mái Hip-ridge : Đỉnh mái xiêng, giao tuyến mái lồi Trussed ridge roof : Mái dốc có các đầu cầu phong gác lên một dầm, hoặc dầm rỗng bụng, chạy suốt theo đỉnh mái Gable : Đầu hồi (tường tam giác) Eaves : Mái chìa, mái đua (phần mái chìa ra ngoài tường bao) Fascia; facia : Riềm mái (che đầu cầu phong) Bracing : Giằng dọc Roofing brace : Giằng mái Aluminium foil : Giấy nhôm (cách nhiệt) Wall plate : Thanh gỗ đệm đầu tường Ridge purlin : Đòn dông (xà gồ đỉnh mái) Clay tile : Ngói (ngói đất sét nung) Ridge tile : Ngói sắp nóc Hip tile : Ngói sắp nóc ngã ba Asbestos cement sheet : Tấm lợp fibrocement Sheet metal : Tôn Corrugated sheet metal : Tôn gợn sóng Galvanized sheet metal : Tôn tráng kẽm Insulating material : Vật liệu cách nhiệt Termite : Con mồi Anti-termite treatment : Xử lý trừ mối Preservative : Hóa chất tẩm vào gỗ để chống thấm, chống mối Gutter : Sênô (nếu là BTCT); máng xối

Page 32: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 32

Strainer : Cầu chận rác Gulley; gully : Miệng ở đầu ống xuống nước mưa Downpipe; downspout : Ống xuống nước mưa Flashing : Tấm chống tạt, tấm chống thấm 11.2. READING MEMBRANE ROOFING Bituminous fabric roofing : standard : To AS CA55 Membrane : Type : Proprietary liquid applied or sheet membrane system which has a current Australian Building Product and Systems Certification Scheme certificate; or has a current technical opinion issued by the Australian Building Systems Appraisal Council stating that the system is suitable for use as a waterproofing system for use in wet areas, shower recess bases and associated floors and wall/ floor junctions which are to be tiled. Subtrates for membranes : General : Grade substrates to fall to drains without pounding. Minimum fall : 1: 60 Fillets : Provide solid 45o angle fillets or coves at junction between deck and vertical surfaces. Movement joints : Location : Over movement joint in the substructure Internal roof outlets for membrane roof : General : Proprietary funnel shaped sump cast into the roof slab, set flush with membrane , with a flat removable grating and provision (e.g. clamp ring) for sealing the membrane into the base of the outlet. Standard : To AS CA55 Cracks : The product must seal existing leaking cracks up to 2.00mm in structural concrete. In the matrix, it shall remain reactive with water to provide autogenously healing properties to future hairline cracks to 0.3mm. 11.3. PRACTICAL CONVERSATION BUYING A PHONE Albert : Hey, Michelle Michelle : Hi, Albert. Hi,Bob. Bob : Hi! Nice to see you again! Michelle : Nice to see you, too. Hey, Albert.Are those new shoes? Albert : Well, yes, they are. Thank you for noticing. Bob : Albert got a new pair of shoes and I’m going to get a new mobile phone today. Michelle : Well, you’re come to the right place! Have you ever had a mobile phone before? Bob : No, this will be my first phone. Michelle : Don't worry. It’s easy. May I ask, why do you want a phone? Bob : Because Albert won’t let me borrow his anymore. Michelle : That’s a good reason. What else? Bob : Well, everyone else seems to have a mobile phone. May be I should have one, too. Michelle : That’s another good reason. So, what features would you like? Bob : A loud ringtone. Albert : Take it easy. Michelle : I recommend this one. Bob : This one? Michelle : Uh-huh. Bob : Great. Thanks. I’ll take it. Michelle : Great. Bob : Hey, Albert, do you like my new phone? Michelle : Albert, is something wrong? TRANSLATION INTO VIETNAMESE Albert : Chào Michelle. Michelle : Chào Albert, Bob.

Page 33: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 33

Bob : Chào, rất vui được gặp lại cô! Michelle : Tôi cũng rất vui được gặp lại hai anh. Này, Albert, đó là giày mới phải không? Albert : À phải, cám ơn cô đã để ý. Bob : Albert đã có một đôi giày mới và hôm nay tôi cũng sẽ có một cái điện thoại mới. Michelle : À, anh đã đến đúng chỗ rồi đấy! Trước giờ có bao giờ anh có điện thoại di động chưa? Bob : Chưa, đây sẽ là cái điện thoại đầu tiên đầu tiên của anh. Michelle : Đừng lo. Dễ thôi. Cho hỏi tại sao anh muốn có một cái điện thoại? Bob : Bởi vì Albert sẽ không cho tôi mượn điện thoại của anh ấy nữa. Michelle : Lý do chính đáng đấy. Còn lý do nào khác nữa không? Bob : À, mọi người khác dường như đều có điện thoại di động. Có lẽ tôi cũng nên có một cái. Michelle : Đó cũng là một lý do chính đáng đó. Vậy thì anh thích những đặc điểm nào? Bob : Chuông reo lớn. Albert : Bình tĩnh nào. Michelle : Tôi sẽ đưa anh coi cái này. Bob : Cái này à? Michelle : Ờ-há Bob : Tuyệt, cám ơn, tôi sẽ lấy nó. Michelle : Hay lắm Bob : Này,Albert. Bạn có thích điện thoại mới của tôi không? Michelle : Albert, có chuyện gì sao? NOTES :

1. Nice to see you again = Glad to see you again = Happy to see you again : là câu được dùng để tỏ ý vui mừng sau một thời gian được gặp lại ai đó

2. Thank you for + danh từ/ danh động từ 3. To let somone do something : để/ cho phép ai làm cái gì

Let + V (not to) 11.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION A LARGE-SPAN TRUSS ERECTION Participants Foreman : Left platform : Workers on the stanchion platform on the left of the foreman. Right platform Crane Crane operator :

Người tham dự Cai Giàn trái : Công nhân trên mặt bằng giàn giáo cột ở bên trái của cai. Giàn phải Cẩu Công nhân lái cẩu

Foreman : Both platforms, ready? Platform : Ready. Foreman : Name your safety equipment! Platforms : Helmets, goggles, gloves and safety bells. Foreman : OK. Crane, ready? Crane : Ready. Foreman : John! Please check the hooking again for me! John : Both hooks OK. Foreman : Crane, do you see me 100%? Crane : OK, 100% Foreman : OK, crane. From now on, you only listen to me, don't you ? Crane : OK, only you ? Foreman : OK, start to lift the truss and go slowly! Crane : OK, I go slow Foreman : Stop lifting. Crane : OK, I stop lifting.

Page 34: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 34

Foreman : Now, people on my left. Does the truss end bottom fit to go down. Left : OK. Platform (to be continued) TRANSLATION INTO VIETNAMESE DỰNG MỘT VÌ KÈO LỚN Cả hai giàn sẵn sàng? Sẵn sàng. Kể tên trang bị bảo hộ lao động của các anh ra! Nón bảo hộ, kính mắt, găng tay và dây đai an toàn OK. Cẩu, sẵn sàng? Sẵn sàng John, xem lại việc móc cẩu cho tôi! Cả 2 móc OK. Cẩu, anh có thấy tôi rõ 100% không? OK, 100% OK, cẩu. Từ bây giờ trở đi, anh chỉ nghe lời tôi mà thôi, có phải không? OK, chỉ một mình ông. OK, bắt đầu kéo vì kèo lên và làm chậm chậm! OK, kéo chầm chậm. Ngừng kéo! OK, ngừng kéo Bây giờ, các anh bên trái tôi, đáy đầu kéo có sẵn sàng hạ xuống chưa? OK (còn tiếp) UNIT 12 12.1. CARPENTRY : Công tác mộc thô JOINERY : Đồ mộc INTERIOR DECORATION : Trang trí nội thất CARPENTRY Wood : gỗ Timber : Gỗ xẻ Unwrot timber : Gỗ xẻ chưa bào Wrot timber : Gỗ xẻ đã bào Hardwood : Gỗ cứng (như sao, gỏ…) Softwood : Gỗ mềm (như thông, xoan đào) Bark : Vỏ cây Bast : Lớp vỏ non Sapwood : Gỗ giác Heart wood : Gỗ lõi Pith : Ruột gỗ Knot : Mắt gỗ Growing ring : Vòng tăng trưởng Texture : Kết cấu thớ Grain : Vân gỗ Seasoned timber : Gỗ đã phơi khô Kiln-dried timber : Gỗ sấy lò Moisture content : Mức độ ẩm của gỗ Preservative : Hóa chất bảo vệ gỗ Tanalised timber : Gỗ chậm cháy (đã tẩm hóa chất dứơi áp suất cao) Grade mark : Dấu mác gỗ Stress graded timber : Gỗ có mác sức bền vật liệu a. Some temperate zone trees : Một số cây vùng ôn đới

Page 35: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 35

Oak : Sồi (lá lõm) Beech : Sồi (lá thường) Birch : Phong Maple : Thích (lá thích là biểu tượng Canada) Cedar : Tuyết tùng đỏ Cypress : Bách Redwood : Xích tùng (thuộc họ Sequoia) Sequoia : Cù tùng Pine : Thông Chestnut : Dẻ b. Some tropical zone trees : Một số cây vùng nhiệt đới Teak (Tectosia grandis) : Giá tị, tếch Brocade rosewood (Dalbergia oliverri) : Cẩm lai Dalag (Dalbergia cochinchinensis) : Trắc Chukrasia tabularis : Lát Pahudia cochinchinensis : Gõ đỏ Padouk rosewood (Pterocarpus) : Giáng hương Ironwood (Erythrophloem fordii) : Lim Ebony (Diospyros) : Mun Pyinhae rosewood (Xylia dolabriformis) : Cam xe Peckwood (Hopea pierrei Hance) : Kiền kiền Gelen oak ( Hopea odorata) : Sao Legeretronia : Bằng lăng Magnolia (Talauma) : Dầu gió Batighan (Parashorea stellata Kury) : Chò chỉ Merawa (antisoptera cochinchinensis Pierre) : Vên vên Meranti (Dipterocarpus alatus Eoxb) : Dầu rái Nyatoh (Pygeum arboreum) : Xoan đào Keruing (Dipterocarpus sp ) : Dầu đỏ c. Carpentry elements : Cấu kiện nghành mộc thô Wood truss : Vì kèo gỗ Rafter : Cầu phong, rui Batten : Litô, mè Purlin : Xà gồ Ridge purlin : Đòn dông Cleat : Con bọ đỡ xà gồ Bracing : Giằng dọc Wall plate : Thanh gỗ đệm đầu tường Fascia; facia : Riềm mái (che đầu cầu phong) Formwork : Coffa Wood beam : Dầm gỗ Wood joist : Dầm gỗ nhỏ (dầm sàn, dầm trần) d. Formboard : Ván coffa JOINERY Joinerery : Đồ mộc (bàn ghế, tủ giừơng, cầu thang, trần, cửa đi, cửa sổ, trang trí nội thất) Furniture : Đồ đạc bàn ghế có thể di chuyển Furnishing : Đồ mộc âm tường (không di chuyển) Single bed : Giường đơn Twin beds : Hai giường đơn để gần nhau Double bed : Giường đôi King-size bed : Giường vua, rộng 1,8-2m; dài 1,9-2,3m Queen-size bed : Giường hậu, rộng khoảng 1,52m; dài 1,9-2,3m

Page 36: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 36

Bedside table : Bàn đầu giừơng Stool : Ghế đẩu (không có lưng ghế) Chair : Ghế có lưng dựa (không có tay dựa) Armchair : Ghế bành (có tay dựa lớn) Sofa : Ghế dài của bộ xa lông Dining-room table : Bàn ăn End table : Bàn nhỏ ở đầu sofa, để đèn sách Gateleg table; flap table : Bàn xếp Extension table : Bàn có thể kéo dài Desk : Bàn giấy, bàn viết Drawing table : Bàn vẽ Card table : Bàn chơi bài Coffee table : Bàn cà phê Billiards table : Bàn bida Table-tennis table : Bàn bóng bàn Joiner bench : Bàn thợ mộc Pew : Ghế dài có lưng Cupboard : Tủ đựng ly tách chén đĩa Sideboard : Tủ chén đĩa và vật dụng bàn ăn Pantry; larder : Tủ đồ ăn Counter : Quầy Bar : Quầy rượu, quán rượu Conference table : Bàn họp Altar : Bàn thờ Communion table : Bàn hiệp lễ Wall clothes peg/ clothespin : Móc áo treo tường Coat stand : Cây móc áo khoác Clothes tree : Cây móc áo Clothes hanger : Móc áo Podium : Bục viết bảng/ diễn giả Pulpit : Bục giảng INTERIOR DECORATION Parquet : Sàn ván Wood partition : Vách ngăn gỗ Dry partition : Vách ngăn bằng vật liệu nhẹ Shelf : Kệ Bibelots sheft : Kệ đồ chơi, vật trang trí nhỏ Screen : Bình phong Wardrobe : Tủ áo (Anh) Closet : Tủ áo (Mỹ) Walk-in closet (US) : Phòng để tủ áo (Mỹ) Wood stud : Thanh đứng khung xương vách gỗ Wood wale : Thanh ngang khung xương vách gỗ Wall bottom plate : Thanh đế dưới tường gỗ Board : Ván rộng bản Strip : Ván hẹp bản, mỏng (lát sàn) Sheet : Tấm ván mỏng, kích thước lớn Plan : Ván dày tối thiểu 5 cm, rộng tối thiểu 20cm, lát sàn cầu Woodslab : ván dày, quy cách theo yêu cầu Blockboard : ván dày, ván nhiều lớp Plywood : ván ép Clipboard, particle-board : ván ép gỗ dăm = Fibre-board

Page 37: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 37

Hardboard : ván ép cứng gỗ sợi MDF board : Ván ép MDF (medium density fibre-board ) : (ván ép gỗ sợi tỷ trọng trung bình ) Laminated board : ván dày, dán nhiều lớp, chịu tải nặng Masonite (tên thương hiệu) : ván mặt cửa mỏng, tỷ trọng cao Sheathing board : tấm ván ốp lót tường Siding board : tấm ván ốp mặt tường Board and batter : ván ốp tường có nẹp ngoài Wood panel : panen gỗ Plywood panel : panen ván ép MDF panel : panen ván ép MDF Veneer plywood panel : panen ván ép vơ-nia Gypsum panel : panen thạch cao Wainscot : lambri Dado : tấm ván ép trang trí ngang lưng Skirting board ,baseboard : ván ép chân tường Wainscot cap : nẹp viền đầu lambri Base shoe, floor moulding : nẹp viền đầu panen Carpet strip : nẹp chận thảm trải sàn Toungue-and-tenon joint : nối âm dương ( cho 2 thanh) Butt joint : nối đối đầu vuông góc Miter joint : nối vát góc ( lằn nối là đường phân giác của góc nối ) Bevel : góc vát (ở cạnh của tấm ván) Half-lap joint : nối vát góc theo chiều dọc ( cắt chéo 2 xà gồ gỗ úp mí với nhau ) Bevel cut : cắt chéo ( không vuông góc ) Woodstaircase : cầu thang gỗ Wood balustrade : lan can cầu thang gỗ Wood railing : lan can gỗ, vách mắt cáo gỗ Handrail : tay vịn lan can Spiral stair : cầu thang xoắn ốc Newel : trụ giữa cầu thang xoăn ốc, tru đầu dưới lan can cầu thang Stairflight : mâm cầu thang ( một loạt bậc thang kếtiếp theo phương thẳng đứng ) String; stringer : Cốn thang (dầm mâm thang) Landing : Chiếu nghỉ cầu thang Step : Bậc thang Tread : Mặt bậc thang (bề rộng mặt) Riser : Chiều cao bậc thang 12.2. READING VENEERS Veneers are very thin sheats or “leaves” of wood which are cut from a log for constructiona; or decorative purposes. It is ironic that even though veneers of the rarest woods have been used in making some of the finest furniture ever produced, some people still regard veneering as inferior to soil wood. However, few would disregard that veneer, whether selected for its natural color and figure or worked into floral or formal patterns, brings a unique quality to furniture and woodware. Today, with the widespread use of modern adhesives and stable man-made backing boards, veneered products are superior to solid wood in certain applications. With our natural resources of fine woods gradually disappearing, veneer enables us to use wood economically so e can continue to enjoy it. 12.3. PRACTICAL CONVERSATION DIRECTION TO THE TOILET Michelle : Albert, is something wrong ?

Page 38: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 38

Albert : No, I’m okay. Do you have a toilet here ? Michelle : Oh no, I’m so sorry.There is no toilet in this shop. Albert : OK. Where is a toilet? Michelle : There is a public toilet close to here. Albert : Yeah? Where? Where is it? Michelle : It’s really hard to find if you don't know where it is. Albert : Hurry, please. Michelle : OK, OK. Go out the door and take a left. Albert : OK. Out the door , left. And then? Michelle : And then walk 50 meters until you see a pet fish shop. Albert : OK, OK. Pet shop. And then? Michelle : And then you’ll see a staircase there. Go down the stairs. Albert : OK, OK. Down the stairs. And then? Michelle : And then you’ll see a waterfall. Albert : And then? Michelle : And then take a right. Albert : OK, OK. Right at the waterfall. And then? Michelle : And the toilet is there. Albert : Thank you. Thank you. So, out the door, is it right or left? Michelle : May be I should draw you a map. Albert : Oh! Never mind. I’ll find the toilet myself. Bob : Hey, good luck! Call me if you get lost! TRANSLATION INTO VIETNAMESE CHỈ ĐƯỜNG ĐẾN NHÀ TOILET Michelle : Albert, có chuyện gì sao? Albert : Không, tôi không sao. ở đây có nhà vệ sinh không? Michelle : Ồ không, tôi rất lấy làm tiếc. Không có nhà vệ sinh trong cửa hàng này. Albert : Được rồi. Vậy nhà vệ sinh ở đâu? Michelle : Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây. Albert : Thế à? Ở đâu? Nó ở đâu? Michelle : Nó rất khó tìm nếu anh không biết nó ở đâu. Albert : Làm ơn nhanh lên. Michelle : Được rồi, được rồi. Đi ra cửa quẹo trái. Albert : Được, được. Đi ra cửa quẹo trái. Và sau đó? Michelle : Và sau đó, đi bộ 50 mét đến khi anh nhìn thấy cửa hàng bán cá cảnh. Albert : Rồi, rồi. Cửa hàng thú nuôi. Và sau đó? Michelle : Và sau đó, anh sẽ nhìn thấy một cầu thang bộ ở đó. Đi xuống cầu thang đó. Albert : Rồi, rồi. Đi lên cầu thang. Và sau đó thì sao? Michelle : Không, không, không phải.Không đi lên cầu thang mà là đi xuống cầu thang. Albert : Rồi, rồi. Đi xuống cầu thang. Và sao nữa? Michelle : Và sau đó, anh sẽ nhìn thấy một thác nước. Albert : Rồi sau đó thì sao? Michelle : Và sau đó quẹo phải. Albert : Rồi, rồi. Quẹo phải tại thác nước. Và sao nữa? Michelle : Và nhà vệ sinh ở đó. Albert : Cám ơn, cám ơn. Vậy thì, đi ra cửa, quẹo phải hay trái? Michelle : Có lẽ tôi nên vẽ cho anh một bản đồ. Albert : Thôi, khỏi cần. Tôi sẽ tự tìm ra nhà vệ sinh. Bob : chúc may mắn nhé! Hãy gọi cho tôi nếu bạn đi lạc nhé. NOTES

1. And then walk…until you see…Và sau đó, đi bộ…đến khi nhìn thấy… Untill = till (cho) đến (khi)

Page 39: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 39

12.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION A LARGE – SPAN TRUSS ERECTION (continued) Foreman : People on my right! How about the holes against the bolts on your side? Right platform : Sorry! There’s a 20 mm error to outside? Foreman : Both platforms! Listen to me now! Both platform : Listen to you ! Foreman : Left end people! Move the truss 10 mm to you side! Left platform : Moving OK. Foreman : Right end people! What is your error now? Right platform : 10 mm Foreman : Now, both platform ! Make a temporary positioning like that! Both platform : Positioning OK. Foreman : OK, drillers ready? Drillers : really! Foreman : OK, go head! You know what is to be done. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Đội trưởng : Các anh bên phải tôi, các lỗ đối với đầu bê tông phía các anh như thế nào? Giàn phải : Rất tiếc! Có sai số 20mm về phía ngoài. Đội trưởng : Người ở cả 2 giàn, nghe tôi đây. Cả hai : Nghe ông đây. Đội trưởng : Người ở giàn trái! Kéo vì kèo 10mm về phía các anh. Giàn trái : Kéo vì kèo. Đội trưởng : Người ở giàn phải! bây giờ sai số là bao nhiêu? Giàn phải : 10mm Đội trưởng : Bây giờ cả 2 giàn! Tạm thời định vị như vậy! Cả hai : Định vị OK. Đội trưởng : OK, thợ khoan sẵn sàng! Thợ khoan : Sẵn sàng Đội trưởng : OK, làm đi! Các anh biết phải làm gì rồi. UNIT 13 13.1. CEILING : Trần Plastered ceiling : Trần trát vữa (ở dạ sàn tầng trên) Wood-lath plastered ceiling : Trần lati gỗ trát vữa Expanded metal plastered ceiling : Trần lưới thép trát vữa Gypsum lath plastered ceiling : Trần thạch cao trát vữa Cove ceiling : Trần vòm xung quanh mép trần Louvered ceiling : Trần lá chớp False ceiling : Trần treo (trần giả) Suspended ceiling : Trần treo Dropped ceiling : Trần treo Coffering ceiling : Trần hộp (chia ô lõm trên cao) Acoustical ceiling : Trần cách âm (xử lý âm) Plaster ceiling panel : Trần chia panen lõm trên hoặc hạ xuống Ceiling cornice : Nẹp viền trần xung quanh mép trần Plaster cornice : Đường viền trần đắp hồ Corbel ceiling : Trần giật cấp ở mép trần Aluminum frame and gypsum board ceiling : Trần khung nhôm và tấm trần thạch cao Ceiling joist : Đà trần Ceiling frame : Khung trần Ceiling binder : Thanh đỡ đà trần Joist support : Thanh đỡ đà trần

Page 40: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 40

Hanger : Thanh treo Nailer : Thanh treo khung trần Ceiling hook : Móc treo khung trần Plenum : Khoảng trống giữa dạ sàn tầng trên và tầng treo 13.2. READING : HAND TOOLS At a time when more and more wood workers are turning to machine tools for convenience or greater accuracy, someone coming fresh to woodwork might assume hand were merely relies left over from the leisurely days when craftsmen were paid for the quanlity of their products rather than for their labour. However, that simply isn’t true. A competent woodworker can often finish a job by hand in the time it takes to set up a machine for the same purpose. Working by hand also gives a feel for materials that can’t be dereved from operating a machine – the blade, for example, and how some woods are more forgiving while others show up the slightest error on the part of the woodworker. 13.3. PRACTICAL CONVERSATION MAKE AN APPOINTMENT FOR LATER Albert : That was not easy, but I finally found the toilet! Are you ready to go, Bob? Bob : Yes, Albert. I’m ready. Do you want to invite Michelle ? Albert : Yeah.Hey, Michelle, would you like to go see a movies with us? Michelle : Wow. That sounds like fun. When will you go? Albert : Well, we’ll be going in about another ten minutes. Michelle : Ten minutes? Oh, that is too soon. I have to wait for the staff to arrive. Bob : When will your staff arrive? Michelle : In about an hour. Please go on without me. Albert : Oh! No, no, no. We can wait. Michelle : No, go on without me. Bob : What about after the movies? Will you be free then, Michelle ? Michelle : Well, I’m supposed to meet a friend in about two hours. And then I’m just going to home. Bob : Oh, so you’re busy then? Michelle : Well, why don't you stop here after the movies and tell me hoew it was? Albert : Yeah! That wound be great! OK. We ‘ll see you here after the movie in about two hours, OK? Michelle : Sounds great! Albert : Great! OK, Bye. Michelle : Bye, Bye, Bob. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Hẹn gặp lại sau Albert : Thật không dễ chút nào, nhưng cuối cùng tôi cũng tìm thấy nhà vệ sinh. Bạn chuẩn bị đi chưa, Bob ? Bob : Rồi. Tôi đã sẵn sàng. Bạn có muốn mời Michelle không ? Albert : Ừ. Này, Michelle, cô đi xem phim với chúng tôi nhé? Michelle : Chà. Nghe có vẻ vui nhỉ. Khi nào các anh sẽ đi? Albert : À. Chúng tôi sẽ đi trong khoảng 10 phút nữa. Michelle : Mười phút à? Ồ, như thế thì sớm quá. Tôi phải đợi nhân viên bán hàng đến. Bob : Khi nào thì nhân viên bán hàng của cô đến? Michelle : Khoảng một tiếng nữa. Xin cứ đi mà không có tôi. Albert : Ồ! Không , không , không được. Chúng tôi có thể đợi mà. Michelle : Thôi, hãy đi mà không có tôi đi. Bob : Còn sau buổi xem phim thì sao? Lúc đó cô rảnh chứ, Michelle? Michelle : À, tôi phải gặp một người bạn trong khoảng 2 tiếng nữa. Và sau đó tôi sẽ đi về nhà. Bob : Ồ, vậy thì lúc đó cô bận rồi à?

Page 41: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 41

Michelle : Này, tại sao các anh không ghé lại đây sau khi xem phim và kể cho tôi nghe nó như thế nào? Albert : Được đấy! Nghe hay lắm! Được. Chúng tôi sẽ gặp cô ở đây sau buổi chiếu phim trong khoảng 2 tiếng nữa, được không? Michelle : Có vẻ được đấy! Albert : Tuyệt! Được rồi. Tạm biệt. Michelle : Tạm biệt. Tạm biệt, Bob. NOTES :

1. Would you like + V …? Được dùng để lịch sự mời ai làm gì 2. to have to + V được dùng để nói về một bổn phận, một việc làm do khách quan ( điều quy

định, luật…) must + V được dùng để nói đến một bổn phận do bản thân mình thấy cần phải làm.

3. to be supposed đáng lẽ, đáng lý 13.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION FALLS OF A FLAT ROOF Site Manager : Well, now, my last point is about the falls you’ve indicated on the flat roof of the office building. Architect : Oh yes, let’s see. It’s drawing number L (27) 5 Site Manager : I would like to dee greater falls on here. Er – I hope you don't mind my mentioning it. Architect : No, not at all. But, actually, I’m not sure what the problem is. Take this one here – is falls about 125mm in 10.12m. And that one – that falls about 75mm in 6.76m. Site Manager : Yes, well, in fact that’s only about 1 in 90 in each case, you see. I’ve falls that asphalt laid at that fall can result in ponding. Architect : Can it? Hmm.Yes, you can be right here. Site Manager : Of course, I’m not saying it will cause a leak, but I do like to see a flat roof that drains off properly. Architect : Well, I’m very glad you brought up the point. I’ll increase the falls to about 1 in 75, then. Site Manager : Yes, that should be fine. TRANSLATION INTO VIETNAMESE ĐỘ DỐC CỦA MỘT MÁI BẰNG Chỉ huy trưởng : Được rồi, bây giờ điểm lưu ý cuối cùng của tôi là các độ dốc mà ông đã ghi trên mái bằng của nhà văn phòng. Kiến trúc sư : Ồ vâng, chúng ta hãy xem.Đó là bản vẽ L (27) 5 Chỉ huy trưởng : Tôi muốn có một độ dốc lớn hơn ở đây. Ờ, tôi hy vọng ông không phiền lòng vì ý kiến này. Kiến trúc sư : Không, không đâu. Nhưng thực ra tôi không rõ vấn đề thắc mắc ở đây là gì. Hãy xem chỗ này, đây là độ dốc xuống 123mm trên chiêu đài 10.12m. Và chỗ này- nó đổ dốc khoảng 75mm trên 6.76m. Chỉ huy trưởng : Vâng, được rồi, thực ra nó chỉ có độ dốc khoảng 1 trên 90 ở mỗi chỗ như anh thấy đó. Tôi đã từng thấy nhựa tráng đường ở độ dốc có thể đọng lại thành vũng. Kiến trúc sư : Có thể vậy sao? Hừm – Vâng, anh có thể có lý về việc đó. Chỉ huy trưởng : Lẽ tất nhiên là tôi không nói rằng nó sẽ tạo ra một chỗ dột, nhưng thực tình tôi muốn có một cái bằng có thể thóat nước một cách thỏa đáng. Kiến trúc sư : Được rồi, tôi rất vui vì anh đã đưa ra vấn đề này. Tôi sẽ tăng độ dốc thành khoảng 1 trên 75 vậy. Chỉ huy trưởng : Vâng, như vậy sẽ rất tốt. UNIT 14 14.1. DOORS AND WINDOWS : Cửa đi và cửa sổ DOORS

Page 42: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 42

Door frame : Khung cửa đi Door head; Header : Thanh ngang đầu khung cửa đi Jamb; doorjamb = Door cheek; door post : Thanh đứng khung cửa đi Door mullion : Thanh đứng giữa 2 bộ cửa đi kề nhau Threshold; door saddle : Ngưỡng cửa; ngạch cửa Doorstone : Tấm đá ngưỡng cửa Door set : Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa Stile : Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa Muntin : Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa Rail; door rail : Thanh đố ngang của cánh cửa Top rail : Thanh đố ngang đầu cánh cửa Lock rail : Thanh đố ngang có ổ khóa Bottom rail : Thanh đố ngang dưới của cánh cửa Door panel : Pane cửa Flush door : Cửa đi khung xương ốp ván liền mặt Door leaf : Cánh cửa Single door : Cửa đi một cánh Double door : Cửa đi hai cánh Double-acting frame : Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa Ledged and braced door : Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản) Panel door : Cửa đi panô Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp Solid glass door : Cửa đi kính có khung Glass door : Cửa đi kính không có khung Steel door : Cửa sắt Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn Steel and glass door : Cửa đi panô sắt và kính Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt Roller shutter : Cửa cuốn Louver door : Cửa đi lá chớp Revolving door : Cửa đi xoay tròn Class A, B, C, D, E, F : Phân loại cửa đi chịu lửa Class A door : Cửa đi chịu lửa 3 giờ Door clearance : Khe hở giữa cánh cửa Door opening : Ô cửa đi, ô trống cửa đi (quy cách lọt lòng của khung cửa đi; quy cách cửa đi + khe hở giữa cửa và sàn nhà) Screen door : Cửa lưới (lưới ruồi) Storm door : Cửa phụ thêm bên ngoài, cùng chung khung cửa với cánh cửa chính, tăng bảo vệ chống nhân tố thời tiết French door, casement door : Cửa đi toàn ô kính suốt chiều cao WINDOW Window frame : Khung cửa sổ Casement window : Cửa sổ thông thường, bản lề gắn vào thanh đứng khung cửa sổ Pivoting window : Cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng Sliding window : Cửa sổ lùa, cửa sổ trượt Double-hung window : Cửa sổ trượt theo phương đứng, 2 cánh Awning window : Cửa sổ bật lên, bản lề ở trên Hopper window : Cửa sổ bật xuống, bản lề ở dứơi Louver window : Cửa sổ lá chớp Dormer window : Cửa sổ chuồng cu trên mái nhà

Page 43: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 43

Storm window : Cửa sổ phụ bên ngoài, cùng chung khung cửa với cửa sổ chính, chống thời tiết Single-hung window : Cửa sổ trượt đứng, cánh trên cố định, cánh dưới trượt lên Classroom window : Cửa sổ lớp học, có chiều rộng gấp đôi chiều cao, có tấm kính lớn cố định ở trên, ở dưới có 2 hopperwindow Transom : Cửa sổ cố định trên đầu một cửa đi hoặc một cửa sổ Transom window : Cửa sổ có thể mở ra được, trên đầu cửa đi hoặc cửa sổ khác Lattice window; trellis : Cửa sổ kính có khung ô kính quả tràm như mắt cáo Window wall : Tường cửa sổ (nguyên một ô tường có khung và kính cố định, có thể có cửa sổ mở ra được. Bay window : Window wall nhô ra ngoài Bow window : Bay window cong vòng cung Oriel : Bay window vươn hẳn ra ngoài như một ban công thật lớn có lồng kính Window head; head jamb : Thanh ngang đầu khung cửa sổ Window stile; side jamb : Thanh đứng khung cửa số ở hai bên cửa Mullion : Thanh khung đứng giữa hai cửa sổ kề nhau Window stop; sash stop : Nẹp chận cánh cửa sổ ở khung cửa Sill : Bệ cửa sổ Sub sill : Tấm đế bệ cửa sổ (bệ gỗ) Apron : Thanh ngang đóng bên ngoài bệ cửa sổ Stool : Thanh ngang dẹt đóng trên appon và mép ngoài sill (cho bệ cửa sổ gỗ) Window leaf : Cánh cửa sổ Window sash; sash : Khung cánh cửa sổ Window rail; sash rail : Thanh đố ngang canh cửa sổ Latch bolt : Chốt có mặt vát và lò xo, đẩy cánh cửa vào khung cửa thì thụt vào Barrel bolt : Chốt cửa hình cầu có lò xo Catch : Ổ chốt cửa có tay vặn, chỉ đóng mở ở một phía cửa, “latch” lại đóng mở cả hai phía Night bolt : Ổ khóa cửa có tay nắm ở phía trong, nhưng ở bên ngoài có chìa khóa Key : Chìa khóa Push plate : Tấm đẩy cánh cửa kính Flush ring : Cái vòng để kéo cánh cửa, gắn âm ở đố cửa Fittings : Đồng nghĩa với Hardware về cửa đi và cửa sổ, về hệ thống nước thì có nghĩa là phụ tùng ống nước như tê, co… Ironmongery : Đồng nghĩa với Hardware về cửa đi và cửa sổ, bông sắt Astragal : Nẹp ở một cánh cửa cho cửa đi hoặc cửa sổ hai cánh để che khe hở giữa hai cánh cửa Hinge : Bản lề có chốt úp lên nhau Butt : Bản lề có 2 lá giống nhau, như bản lề tủ Double-acting hinge : Bản lề cửa đi bật qua bật lại 2 chiều Paumelle hinge : Bản lề có 2 lá xa nhau, có chốt úp lên nhau Door closer : Bộ đóng cửa chậm Door stop : Cục chận cửa gắn ở tường Door holder : Bộ cài cánh cửa đi, nhiều độ mở khác nhau Stay : Thanh cài cánh cửa có khuỷu gập Transom lift : Dụng cụ đóng mở cửa sổ kính trên cao Door bolt : Chốt ngang đơn giản, không phải là bolt trong ổ khóa Dowel : Pát neo (khung cửa) Door frame anchor : Pát neo khung cửa đi Jamb anchor : Pát neo thanh đứng khung cửa Door branch : Thanh gỗ hoặc thanh thép cài cửa đi Door switch : Công tắc điện đóng/ mở cửa đi Door knocker : Vòng, tay nắm có bản lề để gõ cửa Door operator : Thiết bị có nút điều khiển cửa thang máy Door pivot : Chốt đứng bản lề sàn và ở thanh khung đầu cửa

Page 44: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 44

Door roller : Bộ bánh xe lăn cho cửa lùa 14.2.READING : WOOD The appearance of wood – the grain pattern, colour and texture – is the prime consideration when choosing wood for a project. Its working or strength characteristics are usually a second consideration, but they are no less important and the wood must also be selected for fitness of purpose. If you are not familiar with a particular wood which appeals to you, discuss its properties with your supplier to make sure it will suit your requirements. Selecting wood is a process of balancing appearance with strenth, workability, pliability, weight, cost and availability. The appearance and characteristics of wood are determined by the nature of its cell structure. Plywood is a laminated material made from thin sheets of wood bonded in layers to form a strong stable board. Laminating wood was a technique known to craftsmen in accient times, but plywood is a relatively modern material first produced commercially around the mid-nineteenth century. Its panel size, stability and ease of working made it a useful material for interior joinery and carass construction, but it was not until the development of waterproof adhesives in the 1930s that it found a palace in the construction industry. 14.3. PRACTICAL CONVERSATION CHOOSING A MOVIE Bob : Wow. This sure a big theater. Albert : Yeah! They have 10 movie screens. Bob : Do you want to see every movie ? Albert : I don't think so. I think one movie is enough. Bob : What’s this about, “Iron Ladies Two” ? Albert : Oh, that’s a foreign film. It’s about a transsexual volleyball team. I’ve seen it. Bob : Well, how about “ The Trek”? Have you seen “The Trek” ? Albert : Not yet. Bob : It’s an action movie. Albert : Yeah, I want to see that, too. Oh! But it’s not out yet. Bob : Oh, yeah. Coming soon. Bob : Have you seen “Our Two Hearts” ? Albert : What’s that about? Bob : Oh, it’s a love story. A man and this woman… Albert : Enough! Enough! If it’s a love story, I don't want to watch it. Bob : Why not? They’re so sad and romantic. Albert : That’s right. And the last time we watched a love story, you cried. Bob : I remember that. That was such a good story. Albert : Let’s watch a comedy. Bob : Ok. I like to laugh. How about “Fool School”? Albert : I read about that in the newspaper. Bob : It’s supposed to be very funny. Albert : Ok. Let’s watch “Fool School”. Bob : But we’d better hurry. It starts in 10 minutes. Albert : Perfect! Just enough time to get tickers and go to the snack bar. TRANSLATION INTO VIETNAMESE CHỌN MỘT BỘ PHIM Bob : Chà. Đây quả là một rạp lớn. Albert : Phải. Họ có tới 10 màn ảnh chiếu phim lận! Bob : Bạn muốn xem hết các phim à? Albert : Tôi không nghĩ thế. Tôi nghĩ một phim là đủ rồi. Bob : Phim “Iron Ladies Two” này nói về cái gì nhỉ ?

Page 45: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 45

Albert : Ồ, đó là một bộ phim nước ngoài. Nó nói về một đội bóng chuyền thay đổi giới tính. Bob : À, còn phim “The Trek”? Bạn đã xem phim “The Trek” chưa? Albert : Chưa. Bob : Nó là một bộ phim hành động. Albert : Vâng, tôi cũng muốn coi phim đó nữa. Ồ, nhưng nó chưa được chiếu mà. Bob : Ồ, vâng. Sẽ sớm được chiếu thôi. Bob : Bạn đã xem phim “Our Two Hearts” chưa? Albert : Phim đó nói về cái gì ? Bob : Ồ, bộ phim nói về một chuyện tình. Một người đàn ông và người phụ nữ này… Albert : Đủ rồi! Đủ rồi! Nếu nó là một bộ phim tình cảm thì tôi không muốn xem đâu. Bob : Tại sao không xem? Nó buồn và lãng mạn mà. Albert : Đúng thế. Và lần trước khi chúng ta xem một bộ phim tình cảm, bạn đã khóc đấy. Bob : Tôi nhớ chuyện đó. Nó quả là một câu chuyện hay. Albert : Chúng ta hãy xem phim hài đi. Bob : Được. Tôi thích cười. Phim “Fool School” nhé? Albert : Tôi đã đọc trên báo phim đó rồi. Bob : Có vẻ nó rất hài hước. Albert : Được, chúng ta hãy xem phim “Fool School” đi. Bob : Nhưng tốt hơn chúng ta nên nhanh lên. Mười phút nữa là chiếu rồi đấy. Albert : Tuyệt lắm! Còn đủ thời gian để mua vé và đi đến quán snack mà. NOTES :

1.This sure is a big theater. Sure : được dùng trong văn nói của Mỹ để nhấn mạnh ý muốn nói.

2. I don't think so : Tôi không nghĩ thế. 14.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION WE LEARN BY OUR MISTAKES Site manager : Hey, Jack, the tile has just pointed out this roof to me. Do you see anything wronmg with it? Jack (Foreman) : Oh, yes, it looks as if the ridge is kind of sagging, doesn’t it? Site manager : That’s right! The tiler thought perhaps for roof trusses weren’t strong enough, or something. Jack : I don't think so. The trusses either side are very strong. I suppose the party walls are a little bit too high. Site manager : Hmm- yes, you can be right there. Jack : So I’ll get the tiler to trip back the roof tiles where the bricklayers need to get underneath and twenty milimeters or so off those party walls. CHÚNG TA HỌC TẬP TỪ NHỮNG SAI LẦM Chỉ huy trưởng : Này Jack, thợ lớp vừa lưu ý tôi về cái mái này. Anh có thấy gì sai không? Jack (Đội trưởng) : Ồ, vâng, có vẻ như đường đỉnh mái hơi võng xuống, có phải không ạ? Chỉ huy trưởng : Đúng đó! Thợ lợp nghĩ là các vì kèo không đủ khỏe, hoăc gần như vậy. Jack : Tôi không nghĩ như vậy. Các vì kèo đó rất khỏe ở cả 2 phía. Tôi cho rằng các tường chung lên đến mái giữa các gian nhà hơi cao. Chỉ huy trưởng : Hừm. Vâng, anh có thể có lý về việc đó. Jack : Vậy tôi sẽ cho thợ lợp dỡ ngói ra ở chỗ nào thợ hồ cần làm việc ở bên dưới và hạ thấp bớt khoảng 20mm cho các bức tường chung đó. UNIT 15 15.1. GLAZING : Lắp kính Glass : Kính Opaque (adj) : Đục, không cho ánh sáng qua Translucent (adj) : Cho ánh sáng qua nhưng mờ, không trong suốt Transparent (adj) : Trong suốt (như kính trong)

Page 46: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 46

Rolled glass : Kính chế tạo qua quy trình cuốn đứng Float glass : Kính chế tạo qua quy trình nổi trên mặt kim loại nóng bỏng Tinted glass : Kính màu (lọc tia hồng ngoại) Frosted glass : Kính mờ Cathedral glass : Kính mờ có vân gân một mặt, mặt kia láng Reflective glass : Kính phản quang, kính phẳng chất lượng cao Solar control glass = Coated glass : Kính lọc tia cực tím và tia hồng ngoại Mirrored glass = Bullet-resisting glass = Security glass = Laminated glass : Kính chống đạn, gồm có đến bốn, năm lớp kính mỏng và lớp chất dẻo xen kẽ Tempered glass : Kính tôi trui, có sức bền vât liệu cao Diamond wired glass : Kính có dây gia cường ô quả trám Polycarbonate sheet : Tấm chất dẻo trong suốt, rất giống kính rất khó vỡ Glass cutter : Dao cắt kính Glazing bead : Nẹp kính Glazing compound : Mát tít lắp kính Glazer : Thợ kính 15.2. READING : ALUMINIUM WINDOWS A. General : Provide aluminium windows engineered, fabricated, and installed to withstand normal thermal movement, wind loading, and impact loading without failure, as demonstrated by testing manufacturer’s standard window assemblies representing types, grades, classes, and sizes required for the Project according to test method indicated. B. Test Criteria : Testing shall be performed by a qualified independent testing agency based on the following criteria. 1. Design wind velocity at Project site is indicated on drawings. 2. Heights of window units above grade at window centre-line are indicated on or can be determined from the Drawings. Consult with the Designer Representative, if necessary, to confirm required loading and test pressures. 3. Test Procedures : Test window units according to ATSM E283 for air infiltration, ATSM E331 for water penetration, and ASTM 330 for uniform load deflection and structural performance. C. Performance requirements : Testing shall demonstrate compliance with requirements indicated in AAMA for air infilltration, water penetration, and structural performance for type, grade, and performance class of window units required. Where required design pressure exceeds the minimum for the specificed window grade, comply with requirements of AAMA 101, section 3, “Optional Performance Classes”, for higher than minimum performance class. 15.3. PRACTICAL CONVERSATION WHAT A COINCIDENCE! Albert : Hey, Michelle. We’re back ! Michelle : Hey there. Bob : Hi, Michelle. I forgot my phone ! Michelle : I know. I kept it for you. Did you like the movie? Albert : Oh, yeah! It was reaaly funny. Bob : I laughed a lot. Michelle : What movie was it ? Albert : It was called “ Fool School”. Michelle : Oh! Bob : That’s a very nice theater upstairs. Albert : Yeah, and it’s really comfortable. Bob : And Albert ate a lot. Albert : The food there is reaaly good. Michelle : Oh! Excuse me. Hello? Okay. Sure. See you soon. Bye-bye. Michelle : That was my friend. She’s coming soon.

Page 47: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 47

Bob : Where is she now? Michelle : upstairs? Albert : Upstairs? We were just upstatirs Bob : The theater is upstairs. Albert : You know, I can’t wait to go back and visit that snack bar there. Michelle : Here’s my friend. A&B : Wanita ! Wanita : Hello, Albert.Hey, Bob. Michelle : You know each other? Albert : I’ve know Wanita for a long time. Bob : I met Wanita just today. Michelle : You’re kidding! Wanita is my roomate! Wanita : Yeah, we’re roomates. Albert : What a coincidence! Michelle : Yeah, that’s quite a coincidence! Bob : Hey. We should all go out sometimes. It could be fun! Wanita : That sounds like a great idea. Albert : Why don't we have dinner for something? Bob : Sounds great! Michelle : Okay! Wanita : Uh, sorry, not tonight. I’m too tired! Albert : How about later in the week? M&W : Perfect! TRANSLATION INTO VIETNAMESE THẬT LÀ NGẪU NHIÊN! Albert : Chào Michelle. Chúng tôi trở lại đây này! Michelle : Chào hai anh. Bob : Chào Michelle. Tôi đã để quên điện thoại ! Michelle : Tôi biết. Tôi đã giữ nó cho anh đây. Các anh có thích phim đó không? Albert : Ồ, có. Nó rất vui. Bob : Tôi đã cười thật nhiều. Michelle : Phim gì vậy? Albert : Nó có tựa là “Fool School” Michelle : Ồ! Bob : Đó là một rạp chiếu phim rất đẹp trên lầu. Albert : Vâng, và nó rất thoải mái. Bob : Và Albert đã ăn rất nhiều. Albert : Thức ăn ở đó rất ngon. Michelle : Ồ! Xin lỗi. Alô? Được. Chắc rồi. Sớm gặp lại bạn nhé. Tạm biệt. Michelle : Đó là bạn tôi. Cô ấy sẽ đến ngay. Bob : Bây giờ cô ấy ở đâu? Michelle : Ở trên lầu. Albert : Trên lầu à? Chúng tôi cũng vừa mới ở trên lầu. Bob : Rạp đó ở trên lầu. Albert : Bạn biết đấy, tôi rất háo hức được quay lại và đến quán ăn đó. Michelle : Đây là bạn của tôi. A&B : Wanita! Wanita : Chào Albert,Bob. Michelle : Các bạn biết nhau sao? Albert: Tôi đã biết Wanita từ lâu. Bob : Tôi chỉ mới gặp Wanita mới đây thôi. Michelle : Lạ nhỉ! Wanita là bạn cùng phòng của tôi mà!

Page 48: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 48

Wanita : Vâng, chúng tôi là bạn cùng phòng. Albert : Thật là một điều ngẫu nhiên Michelle : Vâng, ngẫu nhiên thật. Bob : Này, lúc nào đó chúng ta đi chơi đi. Chắc là vui lắm. Wanita : Ý kiến hay đấy. Albert : Tại sao chúng ta không dùng bữa tối hay cái gì đó nhỉ? Bob : Nghe tuyệt lắm! Michelle : Được đấy! Wanita : Ồ, xin lỗi, tối nay thì không thể. Tôi mệt rồi! Albert : Vậy cuối tuần này nhé? M&W : Tuyệt lắm! NOTES :

1. Really : thực sự, rất → được dùng trước tính từ và nhấn mạnh ý của tính từ đó. 2. I can’t wait to… Tôi rất háo hức/ nôn nóng muốn…..

Ex : I can’t wait to see your bride. I can’t wait for my vacation. 15.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION TIME IS MONEY During the erection of a building, many arguments take place over money. The contractor wishes to receive enough to ensure him a profit, and the client wishes to spend no more than his budget sum. The following conversation is between : Jeff – Site surveyor Martin – Consulting Quantity Surveyor Jeff : You know, we shall need to do a lot of extra work on that profiled steel roofing to the factory. The bill of quantities clearly says that no cutting of the sheets is required, doesn’t it ? Martin : Yes, that’s right. Actually, I’m pretty sure the architect designed the portal frame to fit exactly three of those sheets. Jeff : Well, I’m afraid he got it wrong. Two sheets are not far off the right size. And we’ll have to cut just under half a sheet length to make up the difference. Martin : Oh? Well, that’s funny. You’re sure you bought the right produce? Jeff : Absolutely possitive. Only I’ve just found out that the manufacturer changes his sheet sizes last year, so now they come a bit longer, you see. Martin : Oh, no! TRANSLATION INTO VIETNAMESE THÌ GIỜ LÀ TIỀN BẠC Trong việc xây dựng một ngôi nhà, có nhiều tranh cãi về tiền bạc đã xảy ra. Nhà thầu thì muốn nhận đủ tiền để có lợi nhuận và khách hàng thì không muốn trả nhiều tiền hơn túi tiền của mình. Sau đây là đối thoại giữa : Jeff – Giám sát công trường Martin – Dự toán viên của công ty tư vấn Jeff : Anh biết đấy, chúng ta cần phải làm rất nhiều công tác phát sinh cho mái nhà khung thép hình đó của nhà máy. Bản khối lượng nói rõ là không cần phải cắt tôn, có phải không? Martin : Vâng, đúng vậy. Thực ra tôi tin chắc rằng kiến trúc sư đã thiết kế khung kho kèo đơn khẩu độ lớn cho khớp với ba lớp tôn đó. Jeff : Vậy tôi e rằng ông đã sai rồi. Chỉ hai tấm tôn là gần đúng kích thước. Và chúng ta phải cắt đi phân nửa tấm cho thích hợp với sự sai biệt kích thước này. Martin :Ô hay?Vậy thì kỳ quá.Anh có chắc là anh đã dùng đúng sản phẩm theo thiết kế không? Jeff : Tuyệt đối chính xác. Chỉ có việc là tôi thấy nhà sản xuất năm ngoái có thay đổi các quy cách tấm của họ, vì vậy mà bây giờ các tấm có dài hơn một ít, như anh thấy đấy. Martin : Ồ, không phải vậy chứ! UNIT 16 16.1. FINISHES : Hoàn thiện Plastering, rendering : Trát

Page 49: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 49

Motar coating : Trát vữa xi măng Spatterdash : Rải vữa tạo nhám, phun cục nhám Tyrolean finish : Hoàn thiện vữa cục Grain plastering : Vữa gai Screeding : Láng vữa nền Terrazzo : Đá mài (hạt đá cẩm thạch) Washed finish; rustic finish : Đá rửa Tiling : Ốp lát Wall tiling : Ốp gạch Floor tiling : Lát gạch Ceramic tilng : Ốp lát gạch ceramic Glazed-tile tiling : Ốp lát gạch men Marble tiling : Ốp lát đá cẩm thạch Granite tiling : Ốp lát đá hoa cương Mosaics tiling : Ốp lát gạch mosaics Limewash; whitewash : Quét vôi Emulsified painting : Sơn nước Interior emulsified painting : Sơn nước nội thất Exterior emulsified painting : Sơn nước ngoại thất Oil painting : Sơn dầu Antirust paiting : Sơn chống gỉ Primer coat painting : Sơn lót Wall paper : Giấy dán tường Drapery : Vải phủ tường trang trí Paving : Lát gạch sân Striated tile flooring : Lát gạch khía Plasticizer admixture : Phụ gia dẻo Waterproof admixture : Phụ gia chống thấm Carpet laying; carpet spreading : Trải thảm Linoleum : Một loại thảm đàn hồi Curtain wall : Tường trang trí, không chịu lực Rubber flooring : Trải thảm cao su hoặc lát tấm cao su Vinyl tile flooring : Lát gạch vinyl Parquet flooring : Lát tấm ván sàn Hessian walling : Dán vải tường 16.2.READING PORTLAND CEMENT PLASTER QUALITY ASSURANCE A. ALLOWABLE TOLERANCES : 1. Generally : maximum permissble gap between a 3m straight edge and any point on the surface shall be 3mm. B. CONTROL SAMPLE(S) 1. Complete area(s) of the finished work in approved location(s) as follows, and obtain approval of appearance before proceeding: Wall areas on block backing size 3m x 3m minimum. C. REFERENCES : 1. American Society for Testing and Material : a. ASTM C-114 Specification for Aggregate for Masonry Mortar. b. ASTM C-150 Specification for Portland Cement c. BS 890 Building Limes. d. ASTM C-206 Specification for finishing hydrated lime e. ASTM C-645 Non-load (Axial) Bearing Steel Studs, Runners (Track), and Rigid Furring Channels for Screw Application of Gyspum Board.

Page 50: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 50

f. ATSm C-745 Installation of Steel Framing Members to Receive Screw-Attached Gypsum Wallboard, Backing Board, or Water Resistant Backing Board. g. ASTM C-926 Specification for Application of Portland Cement Plaster. JOB CONDITIONS A. ENVIROMENTAL REQUIREMENTS : 1. Maintain continous adequate ventilation commencing one week before starting plastering and continuing until plaster is cured to the satisfaction of the Designer’s Representative 2. Illuminate internal surface during the work and inspection to closely resemble that provided by the permanent installation. B. PROTECTION : 1. Existing work and approaches: protect with boards, dust sheets or the like. Immediately clean off all droppings onto finished work. 2. Use independent scaffolding to avoid putlog holes and other breaks in surfaces. C. SEQUENCING : 1. Do not commence plastering work until : a. Openings, chases or other apertures required for services are formed. b. Fixings for pipes, fixing pads and plugs have been fixed. c. Making good have been completed. 16.3. PRACTICAL CONVERSATION MAKING A DATE Michelle : Hello? Albert : Hi, Michelle, this is Albert. Michelle : Hi, Albert. How are you ? Albert : Fine, thank you. I’m calling to see if you and Wanita are free this Thursday. Michelle : Why? What’s happening this Thursday? Albert : Well if you and Wanita are free, I would like to invite you to dinner. Michelle : Oh! Dinner? This Thursday? Umm, well, I’m not free but Wanita is. Albert : Oh, that’s too bad. I’m sure Bob will be sorry to hear that. Michelle : Oh? Bob will be there, too? Albert : Yes, of course. Michelle : OK, let me check my schedule one more time. Albert : Okay. Michelle : Hey, guess what? I’m free that evening. Albert : Super! And how about Wanita ? Michelle : Let me ask her. Yes, she seems to be free, too. Albert : Great. Can me meet at 7:00 pm? Michelle : Yes. Where shall we meet? Albert : How about KFC? Michelle : KFC? Albert : I’m just joking. Actually,I’m making reservations at the Chateau de Mee. Michelle : Isn’t that an expensive French restaurant? Albert : Yes, but I have a coupon, eat four, pay two. Michelle : Wow, that’s great! Albert : So, can we meet there at 7:00 pm? Michelle : 7:00 pm, this Thursday. We’ll be there! OK. Bye-bye. TRANSLATION INTO VIETNAMESE HẸN HÒ Michelle : Alô? Albert : Chào Michelle, Albert đây. Michelle : Chào Albert. Anh có khỏe không? Albert : Tôi khỏe, cám ơn cô. Tôi gọi điện để xem liệu cô và Wanita có rảnh vào thứ năm này không?

Page 51: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 51

Michelle : Sao vậy? thứ năm này có chuyện gì thế? Albert : À, nếu cô và Wanita rảnh, tôi xin mời hai cô đi ăn tối. Michelle : Ồ, ăn tối à? Thứ năm này à? Ừm, à, tôi không rảnh nhưng Wanita thì rảnh. Albert : Ồ, tiếc quá. Tôi chắc là Bob sẽ rất tiếc khi nghe điều đó. Michelle : Ồ, Bob cũng sẽ đi nữa à? Albert : Vâng, dĩ nhiên. Michelle : Thôi được, để tôi xem lại lịch làm việc của tôi một lần nữa nhé. Albert : Được. Michelle : Này, có đoán được gì không? Tôi rảnh vào tối đó. Albert : Tuyệt! Còn Wanita thì sao? Michelle : Để tôi hỏi bạn ấy xem. Vâng, dường như bạn ấy cũng rảnh nữa. Albert : Hay lắm. Vậy chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ tối nhé? Michelle : Vâng. Chúng ta gặp nhau ở đâu? Albert : Nhà hàng KFC nhé? Michelle : KFC? Albert : Tôi chỉ đùa thôi mà. Thật ra, tôi định đặt bàn trước ở nhà hàng Chateaude Mee. Michelle : Có phải đó là nhà hàng Pháp đắt tiền không? Albert : Phải, nhưng tôi có một phiếu tặng, ăn 4 trả 2. Michelle : Chà, tuyệt đấy! Albert : Vậy chúng ta sẽ gặp nhau ở đó lúc 7 giờ tối nhé? Michelle : 7 giờ tối thứ năm này. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đó! Được rồi. Tạm biệt nhé. NOTES

1. If = whether …or not liệu có …hay không 2. to seem to be dường như

Ex : They seem to be nice neighbours. 16.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION TIME IS MONEY (Continued) Jeff : Yes, I’m afraid so. It’s going to mean a lot of extra work, you know. We shall want paying for all this cutting. Martin : Well, I’m not at all sure you’ll have to do any.After all, you could probably get sheets the right size from another company, couldn’t you ? Jeff : Well, I don't know about that. I think it’s a bit late now. We ordered the ones in the bill, and they were delived yesterday, you see. Martin : Well, the drawing does specify the actual size of sheet, so that means you’ve either bought the wrong product or else they’ve sent you the wrong one. Jeff : But you specify a product which isn’t made any more! Martin : Hmm- I suppose you’re right. But actually, I’m sure the architect will want them changed. Er- perhaps we could agree to share the handling charge? TRANSLATION INTO VIETNAMESE THÌ GIỜ LÀ VÀNG BẠC (tiếp theo) Jeff : Có chứ, tôi e là như vậy. Có nghĩa là sẽ có nhiều công tác phát sinh, như anh thấy đó. Chúng tôi muốn được thanh toán cho mọi việc cắt này. Martin : Vâng, tôi không chắc là anh phải cắt. Nói cho cùng, anh cũng có thể đặt tôn đúng quy cách ở một công ty khác, có phải không? Jeff : Ồ, tôi không biết gì về việc này. Tôi nghĩ là nay đã quá muộn. Chúng tôi đặt hàng tôn trong bản khối lượng và đã giao hàng hôm qua như anh thấy đấy. Maritn : Vâng, bản vẽ có chỉ định rõ quy cách tấm tôn, vậy có nghĩa là hoặc anh đã mua sai sản phẩm hoặc là họ đã gửi hàng sai cho anh. Jeff : Nhưng anh đã chỉ định một sản phẩm mà nay người ta không sản xuất nữa. Martin : Hmm, tôi cho rằng anh đúng. Nhưng cụ thể là tôi tin chắc rằng kiến trúc sư muốn đổi tôn đúng loại. Ờ, có lẽ chúng ta có thể thảo thuận chia đôi chi phí vận chuyển bốc xếp đổi hàng này.

Page 52: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 52

UNIT 17 17.1. ELECTRICAL : Điện Current : Dòng điện DC-Direct current : Điện 1 chiều Battery : Bình điện. pin AC-Alternating current : Điện xoay chiều Generator : Máy phát điện Ampacity; current-carrying capacity : Dòng tải danh định Intensity : Cường độ Resistance : Điện trở Resistivity : Điện trở suất (p) Impedance : Trở kháng (z) Conductance; Electrical conductivity : Tính dẫn điện Circuit : Mạch điện Short circuit : Ngắn điện (sự cố) Bus bar : Thanh dẫn, thanh góp Wire : Dây điện Cable : Cáp điện Strand : Dây điện nhiều sợi nhỏ Core : Lõi dây đơn Sheath : Vỏ cáp điện Live wire : Dây nóng Neutral wire : Dây nguội Ground wire; earth : Dây tiếp đất Conduit : Ống bọc (để đi dây) Conduit box : Hộp nối bọc Fuse : Cầu chì Cartridge fuse : Cầu chì ống Disconnector : Cầu dao Isolator switch : Cầu dao lớn CB-Circuit breaker : Aptomat (ngắt điện tự động) Phase : Pha DB-Distribution board : Tủ điện MDB- Main Distribution Board : Tủ điện chính Electricity meter : Đồng hồ điện Jack : Đầu cắm theo từ điển Oxford và người mình thường gọi. Nhưng theo từ điển xây dựng Harris và từ điển Webster’s thì lại là ổ cắm. Vậy ta nên gọi đầu cắm là plug. Voltage : Điện thế Ohm : Đơn vị điện trở Ohmmeter : Điện trở kế, ohm kế Ampere; amp : Đơn vị cường độ dòng điện Ammeter : Ampe kế Volt : Đơn vị điện thế Voltmeter : Volt kế Galvanometer : Thiết bị kiểm điện trở suất Megaohmmeter : Thiết bị đo điện trở của vật cách điện Transformer : Máy biến thế Series circuit : Mạch điện nối liến tiếp Parallel circuit : Mạch điện song song Leakage current : Dòng điện rò Fault : Dòng điện bất ngờ do sự cố Earth leakage protection : Bobảo vệ chống điện rò dưới đất

Page 53: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 53

Ground fault : Dòng điện rò dây nóng và đất Ground fault protection : Bảo vệ chống ground fault Ground fault circuit interrupter – GFCI : Ngắt điện tự động chống Ground fault Lightning rod : Cột thu lôi (cột thu sét) Lightning down conductor : Dây dẫn sét xuống đất Earth electrode : Thanh tiêu sét trong đất Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material : Vật liệu cách điện Insulator : Vật cách điện Insulator bearing bar : Ferua đỡ bình sứ cách điện Accessories : Phụ kiện electrical appliances : Thiết bị điện gia dụng Light : Đèn, ánh sáng Lamp : Đèn Fixture : Bộ đèn Incandescent lamp = Incandescent filament lamp : Đèn bóng dây tim tungsten Flourescent light : Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng Incandescent daylight lamp :Đèn có dây tim ánh sáng trắng Sodium light; Sodium vapour lamp : Đèn natri ánh sáng màu cam Neon light : Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne) Quartz-halogen bulb : Bóng đèn tungsten Halogen Recessed fixture : Đèn âm trần Emergency light : Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện Weatherproof switch : Công tắc ngòai trời (chống tác nhân thời tiết) Push button : Nút nhấn Bell; buzzer : Chuông Chime : Chuông điện có nhạc Electric door opener : Thiết bị mở cửa Photoelectric cell : Tế bào quang điện (cửa mở tự động) Relay : Công tắc điện tự động Smoke bell : Thiết bị dò khói Alarm bell : Chuông baó tự động Burglar alarm : Chuông báo trộm Illuminance : Sự chiếu sáng Lumen : Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI Lue : Đơn cị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2 Electrolysis : Điện phân Electrolyte : Chất điện phân Electroplating : Xi mạ điện (bằng điện phân) Powder coating; electrostatic painting : Sơn tĩnh điện 17.2. READING : THE MECHANICAL AND ELECTRICAL (M&E) WORKS FOR GREEN HILLS PROJECT SCOPE PF WORKS Party Bob agrees to carry out for Party A the M&E Works (For one Block – Phase I only) which are summarized as follow :

1. ACMV service 2. Fire protection service 3. P&S service 4. Electrical service

For Green Hills project located at Hall 8, Quang Trung Software City, Dist 12, HCM City (the “Work”). Details of the Work shall be referred to the Contract Document, which includes of :

1. This Contract 2. The Appendix (as attached)

Page 54: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 54

3. The Quotation (issued on May 6th 2005 revision 5 as attached) and list of Equipment/ Materials (issued on 18th May 2005 as attached)

4. The Drawings listed as below (Total 76 pages) Drawings list of plumbing & sanitary system (25 pages) List of drawings and symbol (For fire fighting system & fire alarm system) (14 pages) Drawings list (11 pages) Drawings list and legends (26pages) 5. Conditions of Contract

17.3. PRACTICAL CONVERSATION GOING TO THE SHOP Wanita : Michelle.I’m going to the corner store. Do you want anything? Michelle : Wait, where are you going? Wanita : The corner store. You know, 7/11. Do you want anything? Michelle : Yeah. Umm. I’d like a loaf of bread. Wanita : A lot of bread. OK, I’ll be right back. Michelle : Wait! Wait! Wanita : Yeah? Michelle : There was something else… Wanita : A loaf of bread and something else? Michelle : I’m thinking. I know! A roll of tissue. Wanita : Right. I’m so glad you said that. We’re out of tissue. Okay, I’ll be right back. Michelle : Wait! Wait! Wait! Wanita : Yeah? Michelle : Can you check whether they have today’s newspaper? Wanita : I think by now thay’re probably out of today’s paper. Michelle : Well, if thay have it, great. If they don't, forget about it. Wanita : Okay, I’ll be back. Michelle : Wait! Wanita : Yeah? Michelle : Just remembered something. Can you get me some toothpaste? Wanita : Some toothpaste? Michelle : Yes, mint flavor. Wanita : Okay. I’ll be back. Michelle : And a large box of laundry soap. Wanita : Do you have a pen? Michelle : Here you go. Wanita : I’d better write this down. Michelle : OK. Well, bread. Wanita : Right. Bread and tissue Michelle : Uh huh. And a newspaper. Wanita : If they have them. Michelle : Uh huh. Wanita : Soap, right? Michelle : Uh huh. Oh, I know. A lightbulb for my closet? Wanita : A lightbulb for your closet? Michelle : Wait! I changed my mind. Wanita : Changed your mind? Michelle : Yeah. I’ll go by myself tomorrow. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Wanita : Michelle. Tôi định đi đến cửa hàng ở góc đường. Bạn muốn mua gì không? Michelle : Đợi đã, bạn định đi đâu? Wanita : Đến cửa hàng ở góc đường. Bạn biết mà, số 7/11. Bạn có muốn mua gì không?

Page 55: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 55

Michelle : Vâng. Ừm. Mua cho tôi một ổ bánh mì. Wanita : Một ổ bánh mì. Được, tôi sẽ quay lại ngay. Michelle : Đợi đã! Đợi đã nào! Wanita : Gì vậy? Michelle : Có vài thứ khác nữa… Wanita : Một ổ bánh mì và vài thứ khác à? Michelle : Tôi đang nghĩ đây. Tôi biết rồi! Một cuộn giấy vệ sinh. Wanita : Đúng. Tôi rất vui là bạn đã nhắc cái đó. Chúng ta đã hết giấy vệ sinh rồi. Được, tôi quay lại ngay. Michelle : Đợi đã nào! Wanita : Gì nữa ? Michelle : Bạn xem thử có báo ra hôm nay không nhé? Wanita : Tôi nghĩ giờ này có lẽ họ đã hết báo ra hôm nay rồi. Michelle : À, nếu như họ có thì hay quá. Nếu họ không còn, không sao cả. Wanita : Được. Tôi sẽ quay lại. Michelle : Đợi đã! Wanita : Gì nữa? Michelle : Đã nhớ ra một thứ nữa. Bạn mua cho tôi kem đánh răng nhé? Wanita : Kem đánh răng à? Michelle : Vâng, có hương vị bạc hà. Wanita : Được. Tôi sẽ mua về. Michelle : Và một hộp lớn bột giặt quần áo. Wanita : bạn có viết không? Michelle : Đây này. Wanita : Tốt hơn là tôi nên ghi ra. Michelle : Ok. Nào, bánh mì. Wanita : Đúng. Bánh mì và giấy vệ sinh. Michelle : Ờ há. Và một tờ báo. Wanita : Nếu họ có. Michelle : Ờ há. Wanita : Bột giặt đúng không? Michelle : Uh. Ồ, tôi nhớ rồi. Một bóng đèn cho phòng của tôi. Wanita : Một bóng đèn cho phòng ngủ của bạn à? Michelle : Đợi đã, Tôi đã đổi ý rồi. Wanita : Đổi ý à? Michelle : Vâng. Ngày mai tôi sẽ mua. NOTES

1. Here you go . Đây này Here you are = There you are = There you go = Here you go : được nói khi đưa ai vật gì 2. Had better (‘d better) + V (not to) tốt hơn là….nên.

17.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SAFETY FIRST Julian : Oh hello, Wilfred. You know, I’m still having trouble with these washing-up machines. I can’t get them to work at all. You’ll have to see if you can find what’s wrong. Wilfred : Right. Well, we know we’re got power, anyway, so there’s nothing wrong with thewiring. Have you had a chance to check that fuse? Julian : Yes, I’ve just changed it, so it must be all right. Wilfred : Oh! Well, there’s only one other thing it could really. That isolator switch must be fault or something. Julian : Do you think so?Well, I can easily change that. I have here my screwdriver. I’ll fit the isolator switch. (continued) AN TOÀN LÀ TRÊN HẾT

Page 56: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 56

Julian : Ồ, chào Wilfred. Anh biết đấy, tôi đang gặp khó khăn với mấy cái máy rửa chén đĩa này. Tôi không làm sao cho nó chạy được. Nhờ anh xem có thể tìm ra cái gì sai không? Wilfred : Được rồi. À, dù sao đi nữa chúng ta biết là ta có điện rồi, vậy không có gì sai ở đường dây.Anh đã kiểm tra cái cầu chì đó chưa.? Julian : Rồi, tôi vừa mới thay cái mới, vậy nó phải tốt. Wilfred : Ồ! Vậy chỉ còn có một cái khác có thể là nguyên nhân. Cái cầu dao lớn kia phải hỏng cái gì đó? Julian : Anh nghĩ vậy à? Vây tôi có thể thay nó dễ dàng. Tôi có cái tuốc vít đây. Tôi sẽ sửa cái cầu dao lớn. UNIT 18 18.1.WATER SUPPLY : Cung cấp nước Fresh water : Nước ngọt Saline water : Nước mặn Raw water : Nước thô, nước thiên nhiên chưa lọc Soft water : Nước có tính kiềm cao Hard water : Nước có tính axit cao Foul water : Nước bẩn waste water : Nước thải Storm water; surface water : nước chảy trên mặt đất Underground water = Water table : Nước ngầm Water pollution : Ô nhiễm nước Water treatment : Xử lý nước Wash water : Nước rửa Potable water : Nước uống Suspended solids – SS : Chất rắn lơ lửng trong nước DO – Dissolved oxygen : Oxy hòa tan trong nước OM - Organic matter : Chất hữu cơ Hardness : Tính axit Alkalinity : Tính kiềm Ppm – Part per million : 1 phần triệu; mg/l Disinfection : Tiệt trùng Chlorination : Tiệt trùng bằng clo Microorganism : VSV Bacteria : Vi khuẩn Fungus; fungi : Nấm Algae : Tảo Bacteria control : Ngăn chặn VK phát triển Fungi control : Ngăn chặn nấm phát triển Algae control : Ngăn chặn tảo phát triển Odour control : Ngăn chặn mùi hôi pH- Hydrogen potential : pH Water consumption : Sự tiêu thụ nước Water treatment plant : Nhà máy nước Raw water intake : Đầu ống hút nước thô Water pump : Bơm nước Water pipe : Ống nước Chemical : Hóa chất Settling tank : Bể lắng Aeration tank : Bể sục khí Flocculation tank : Bể tạo váng Clarifier tank : Bể vớt váng Aerobe : VK háo khí

Page 57: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 57

Anaerobe : VK yếm khí Influent : Nước đầu vào bể lọc Effuent : Nước đầu ra bể lọc City water pipes network : Hệ thống mạng ống nước thành phố Water-service pipe : Ống nước của công ty thoát nước vào nhà Water main : Ống cái cấp nước Water meter : Đồng hồ nước Building main : Ống cái trong nhà Plumbing : Công tác lắp đặt ống cấp nước và phụ kiện Plumbing system : Hệ thống ống cấp nước và phụ kiện trong nhà Plumbing fixture : Một vật dụng để chứa nước, sử dụng nước và xả nước, như cái lavabo Cold water : Nước lạnh Hot water : Nước nóng Cold feed pipe : Ống cấp nước lạnh Pipe connection; Tap : Nối ống Tap; Faucet : Vòi nước để sử dụng (rôbinê) Corporation cock : Phụ kiện giống như van, lắp vào ống cái để nối ống nhánh Bell; hub : Đầu cái của một ống nước phình ra Spigot : Đầu đực của một ống nước Gasket : Joint cao su hoặc chất dẻo để nối ống Bell- and – spigot joint : Joint nối ống trên đường ống dài Flanged joint : Joint nối ống có mặt bích, bắt bulông Valve : Van Gate valve : Van cửa Trap : Xi phông Fittings : Phụ kiện ống nước như tê, cút… Sleeve; traight coupling : Măng sông Reducer : Ống túm Tee : Tê Y branch : Bộ nối chữ Y Cross : Bộ nối chữ thập Elbow : Co/ cút 90o Obtuse bend : Co lơi, co 135o

Stop end : Phụ kiện bịt đầu ống Stop plug : Nút bịt đầu ống tạm thời Ball valve; float valve : Van phao quả cầu Basin pillar tap : Rôbinê đứng ở lavabo Sink pillar tap : Vòi nước (Robinê) đứng ở bồn rửa chén Basin mixer taps : Vòi trộn nước nóng nước lạnh ở lavabo Sanitary appliances : Thiết bị vệ sinh Basin; wash basin; lavatory : Bồn rửa tay rửa mặt, lavabo Sink : bồn rửa chén Bath; bath tub : Bồn tắm Drinking fountain : Vòi nước uống Shower : Vòi tắm sen Bowl urinal; urinal : Bồn tiểu nam (treo tường) Bidet : Bồn tiểu nữ Water closet – WC : Bồn cầu bệt (ngồi bệt) Toilet bowl : Bồn cầu bệt (còn gọi : bồn cầu Anh) Stall urinal : Bồn tiểu nam không treo tường Flushing tank; flushing cistern : Thùng xả nước bồn cầu Pipe clip : Kẹp ống (để đặt ống nổi)

Page 58: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 58

Spacing clip : Kiềng treo ống Pipe hook : Móc treo ống Badger : Dụng cụ thông ống Vanity basin : Lavabo có mặt lát đẹp và rộng ra Hand dryer : Máy sấy tay 18.3. PRACTICAL CONVERSATION POSTPONING A DATE Michelle : Wanita. Wanita : Yes? Michelle : I have bad news. Wanita : Bad news? What is it? Michelle : I can’t to go the dinner tomorrow. Wanita : Can’t go to dinner? Why not? Michelle : I forgot, I have a dentist appointment. Wanita : Oh, that’s no problem. Just cancel it. Michelle : I can’t Wanita : Sure you can. It’s easy. Just call the dentist’s office and cancel it. Michelle : No, you don't understand. He’s a popular dentist. It will take me another month just to make another appointment. Wanita : Well, why are you going to the dentist? Are you in pain? Michelle : No, I have to have a cavity filled. Wanita : That’s no ploblem. I can fill it for you right here! Michelle : What? Wanita : Oh, that’s right. I was just really excited about going to dinner with Albert. Michelle : I know. I feel terrible. Wanita : That’s okay. Are you free on Friday? Michelle : Yes, in the evening Wanita : Me,too. Michelle : Hey. May be we can move the date to Friday. Wanita : Good idea. I’ll call Albert and see if we can postpone until Friday. Michelle : That sounds perfect. TRANSLATION INTO VIETNAMESE HOÃN LẠI CUỘC HẸN Michelle : Wanita. Wanita : Gì đó? Michelle : Tôi có tin xấu đây. Wanita : Tin xấu à? Tin gì thế? Michelle : Ngày mai tôi không thể đi ăn tối được. Wanita : Không thể đi ăn tối à? Tại sao không? Michelle : Tôi đã quên, tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ. Wanita : Ồ, thế thì không có gì khó. Chỉ cần hủy cuộc hẹn đó. Michelle : Tôi không thể. Wanita : Bạn có thể mà. Dễ thôi. Chỉ cần gọi điện đến phòng khám nha sĩ và hủy cuộc hẹn. Michelle : Không, bạn không hiểu đâu. Ông ấy là một nha sĩ nổi tiếng. Tôi sẽ mất một tháng nữa mới có được một cuộc hẹn khác. Wanita : À, tại sao bạn định đi đến nha sĩ? Bạn bị đau răng à? Michelle : Không, tôi phải đi trám răng. Wanita : Không sao đâu. Tôi có thể trám nó cho bạn ngay tại đây. Michelle : Cái gì? Wanita : Ồ, thế được rồi. Thật sự là tôi rất hồi hộp về việc đi ăn tối với Albert. Michelle : Tôi biết. Tôi thấy buồn khinh khủng. Wanita : Thôi được. Bạn có rảnh vào thứ sáu không?

Page 59: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 59

Michelle : Có, vào buổi tối. Wanita : Tôi cũng thế. Michelle : Này, có lẽ chúng ta có thể dời cuộc hẹn đó sang thứ sáu. Wanita : Ý kiến hay đấy. Tôi sẽ gọi cho Albert và xem thử chúng ta có thể hoãn lại đến thứ sáu không Michelle : Nghe có vẻ tuyệt đấy. NOTES 1. To cancel = to call off : hủy bỏ 2. Cavity : Lỗ sâu răng To have a cavity filled : Được nha sĩ trám răng 18.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION TRANSLATION INTO VIETNAMESE SAFETY FIRST (continued) Wrilfred : You’d better not, you know! Have you forgotten the juice is still on? Julian : Well, that’s all right, isn’t it? I’ve done it before, Wilfred. Wilfred : You’re not to risk it, do you hear? Don't you let me see you working live appliances. Julian : All right, then. Wilfred : Well, surely it’s not much trouble to switch off first, is it? Julian : All right, all right, I’m sorry – I didn’t realize you felt so strongly about it. Wilfred : Well, I do. Anyway, it’s not just me, you know. Mr.Hamilton is always telling about it. He’s always saying “Wilfred, don't let any of your men take any chances with live electricity, because if anyone has an accident we’ll both be out of job!” AN TOÀN LÀ TRÊN HẾT (Tiếp theo) Wilfred : Anh không nên làm vậy, anh biết đấy! Anh quên là còn điện hay sao? (“Juice” : tiếng lóng của thợ điện để gọi “điện” ) Julian : Tốt thôi, không sao mà, có phải không? Trước đây tôi đã làm vậy mà Wilfred. Wilfred : Anh không được mạo hiểm như vậy, có nghe không? Đừng để tôi thấy anh làm việc với thiết bị đang có điện. Julian : Vậy tốt thôi. Wilfred : Vậy là ngắt điện trước đi chắc không có gì khó khăn gì lắm, có phải không? Julian : Tốt thôi, tốt thôi, tôi xin lỗi mà – Tôi không ngờ anh có phản ứng mạnh đến thế. Wilfred : Vậy hả, tôi là vậy đó. Dù sao đi nữa, không chỉ có một mình tôi là vậy, anh biết đấy. Ông Hamilton luôn luôn nhắc tôi về việc này. Ông ta luôn luôn nói “Wilfred không được để cho bất cứ người nào của anh giỡn mặt với điện cả, vì nếu có ai bị tai nạn thì cả hai chúng ta sẽ mất việc”. UNIT 19 19.1. DRAINAGE AND WASTEWATER TREATMENT : Thoát nước và xử lý nước thải Swale : Bãi đất trũng có dốc thoát nước mặt ở hiện trường thi công Drain : Ống hoặc mương thoát nước Grating-covered drain : Mương thoát nước có nắp đậy có lỗ Rain water : Nước mưa Storm water; surface water : Nước mặt Waste water; sewage : Nước thải Sewer : Ống cống nước thải Culvert : Ống nước hoặc nước thải lớn bằng kim loại hoặc BTCT Sewerage : Hệ thống cống và xử lý nước thải Sewer appurtenances : Các cấu kiện phụ thuộc trên đường cống như hố thăm, hố bơm… Sewer tile : Ống thóat nước thải bằng đất nung Drain tile : Ống đất sét nung không có joint giữa hai ống cho nước thấm vào đất Catch pit : Hố thu nước mặt, là một sewer appurtenance Inspection chamber; manhole : Hố thăm, là một Sewer appurtenance

Page 60: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 60

Sump : Hố bơm nước thải Floor drain : Miệng thu nước sàn ở đầu một ống nước thải trong nhà Trap = Seal trap; water seal; seal : Xiphông giữ nước chận mùi hôi Septic tank : Hố xí tự hoại Excrement; faeces : Phân Receiving chamber (1st chamber) : Ngăn tiếp thu phân Settling chamber (2nd chamber ) : Ngăn lắng Filter (3rd chamber) : Ngăn lọc Vent pipe : Ống thoát hơi Trap pit : Hố nước ra, sau ngăn lọc Outlet pipe : Ống ra Sludge removal chamber : Ngăn xả bùn cặn/ cặn phân Sludge : Bùn cặn ở hố xí, ống cống, hố thu Waste water treatment : Xử lý nước thải Soil stack; waste stack : Ống nước thải theo phương đứng Vent stack : Ống thông hơi theo phương đứng Grease trap : Hầm lọc mỡ, bể lọc mỡ Filter medium : Vật liệu lọc chất thải như đá, xỉ lò… Activated sludge : Váng VK háo khí, tạo ra do sục khí vào bùn cặn ở bể sục khí Primary treatment : Xử lý nước cấp 1 (xử lý lý tính) Secondary treatment : Xử lý cấp 2 (xử lý hóa, sinh) Tertiary treatment : Xử lý kết hợp lý, sinh, hóa Aerobe; aerobic bacteria : VK háo khí Anaerobe; anaerobic bacteria : VK yếm khí Screening device : Dụng cụ có lưới chận rác Grit chamber : Ngăn lắng hạt cặn Primary settling tank : Bể lắng đầu tiên Aeration tank : Bể sục khí, bể phân hủy sinh học Blower : Thiết bị thổi không khí vào bể sục khí Clarifier : Bể làm sạch nước Sludge return; sludge tank for return : Bể chứa và bơm bùn cặn ngược về bể sục khí Digester : Bể tiêu phân do VK yếm khí DAF – Dissolved air flotation tank : bể tuyển nổi để tách các chất rắn lơ lửng (DAF trước Aeration tank) SBR – Sequence batch reactor : bể sục khí do VK háo khí làm tiêu phân, là một tên gọi khác của Aeration tank Sludge press : Máy ép bùn Fertilizer sludge cake : Bánh bùn cặn làm phân bón Effuent : Nước ra khỏi nhà máy xử lý nước thải Effluent disposal : Xử lý nước ra 19.2. READING : SEWAGE TREATMENT The basic principles in sewage treatment rest on a foundation in physics, chemistry, bacteriology, and biochemstry. From the time excreta leaves the human body, organism are at work breaking down organic matter and transforming its constituents. When the sewage reaches the treatment work, the principlesof physics are applied in the apparatus, and the aid of bacteria may also be sought, as well as of chemicals. SLUDGE The great majority of solid pollutants, and the converted substances tey produce, removed during the liquid phase of all types of water treatment, finally collect as suspensions which can vary in concentration and are known as sludge. Municipal wastewater sludge :

Page 61: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 61

- Main characteristic : Hydrophilic organic - Treatment : All biological

ACTIVATED SLUDGE : The sludge suspension in the aeration tank containing the purifying bacteris (flora is called activated sludge (AS). Activated sludge processes essentially involve a phase in which the water to be purified is bought into contact with a bacterial floc in the presence of oxygen (AERATION), followed by a phase of separation from this floc (CLARIFICATION). In fact, these processes amount to an intensification of the phenomena that occur in the natural environment. The different lies in the greater concentration of microorganisms which results in a greater OXYGEN VOLUME DEMAND. Moreover, in order to maintain the bacterial mass in suspension, it must be artificially mixed. 19.3. PRACTICAL CONVERSATION PASSING A MESSAGE Albert : Hello. Wanita : Hi, Albert. It’s Wanita. Albert : Oh. Hey, Wanita. How are you this evening? Wanita : Not so good, sorry to say. Albert : Oh, really? What’s wrong? Are you okay? Wanita : Well, I’m fine, but I was calling to see if we can postpone our date. Albert : You want to postpone our date? Wanita : Yes, see, Michelle has a dental appointmetn and she can’t cancel it Albert : Oh, I see. Well, that does sound important. Wanita : It’s rather important. Albert : So, when do you want to postpone our date to? Wanita : Is Friday OK? Albert : Friday? This Friday? The day after tomorrow? Wanita : Yes. Is that okay? Albert : Yeah, that’s great! I’m so happy! I thought you were going to postpone it longer! Wanita : No way! I’ve really been looking forward to going out to dinner with you and Bob. Albert : And Michelle? Wanita : I know she’s been looking forward to it, too. Albert : That’s great. Wanita : Can you please tell Bob if you see him? Albert : Yes, sure. I’ll tell Bob that we postponed dinner until Friday. Wanita : Okay. That’s all. Thanks. Albert : Thank you, too. Bye. Wanita : Bye. Albert : Bob, we postponed dinner until Friday. Bob : Friday? OK. No problem. TRANSLATION INTO VIETNAMESE CHUYỂN LỜI NHẮN Albert : Alô Wanita : Xin chào, Albert. Wanita đây. Albert : Ồ, chào Wanita. Tối nay cô thế nào? Wanita : Không tốt lắm, xin lỗi vì phải nói như thế. Albert : Ồ. Thật sao? Chuyện gì vậy? Cô không sao chứ? Wanita : À, tôi khỏe, nhưng tôi gọi điện để xem liệu chúng tôi có thể hoãn lại cuộc hẹn không? Albert : Các cô muốn hoãn lại cuộc hẹn của chúng ta sao? Wanita : Vâng. Anh biết không, Michelle có một cuộc hẹn với nha sĩ và bạn ấy không thể hủy nó được. Albert : Ồ, tôi hiểu.À, việc đó nghe có vẻ quan trọng nhỉ. Wanita : Nó khá là quan trọng.

Page 62: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 62

Albert : Vậy các cô muốn hoãn lại cuộc hẹn đến lúc nào? Wanita : Thứ sáu được không? Albert : Thứ sáu à? Thứ sáu này phải không? Ngày mốt à? Wanita : Vâng. Thế có được không? Albert : Vâng, thế thì hay quá! Tôi rất vui! Tôi cứ nghĩ các cô định hoãn lại cuộc hẹn lâu hơn chứ! Wanita : Không thế đâu! Tôi thật sự rất mong được đi ăn tối với anh và Bob. Albert : Còn Michelle thì sao? Wanita : Tôi biết là cô ấy cũng mong đơi việc này. Albert : Hay lắm. Wanita : Anh vui lòng nói cho Bob biết nếu anh gặp anh ấy nhé? Albert : Vâng, chắc thế rồi. Tôi sẽ cho Bob biết rằng chúng ta sẽ hoãn lại bữa ăn tối đến thứ sáu. Wanita : Được. Chỉ thế thôi. Cám ơn anh nhé. Albert : Cũng cám ơn cô. Tạm biệt. Wanita : Tạm biệt. Albert : Bob à, chúng tôi đã hoãn lại bữa ăn tối đến thứ sáu. Bob : Thứ sáu à? Được, không có gì trở ngại cả. NOTES :

1. to postpone = to put off : Hoãn lại 2. to look forward to + N/ danh động từ : mong muốn……….

19.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION THE LAST MINUTE RUSH Mr. Quang : Good morning, Nam. Do you know Mr.Hung has just told me the handover date for the appartment complex has been brought forward to the end of the next week. Mr.Nam : The end of next week? You’re joking! My team has to pave the whole of the courtyard first, haven't we? Mr. Quang : Yes, of course you have. That’s just what I come to see you about. Er-I wondered if your team would mind working evenings next week. Mr.Nam : Well.I’m not very keep on working overtime just now, Mr.Quang. I told you yesterday my wife has started working nights at the hospital, didn’t I? So we don't see that much of each other at the moment.She gets really fed up being on her own in the evenings. Mr.Quang : Oh, go on, Nam. It’s only a week, you know. There’s no point getting another gang here just for a day or two. It’ll be good money for your team, too. It’s up to us now to get this project finished on time. Mr.Nam : Yes, but a week early to please the Owner? It’s too much to ask. Mr.Quang : but you know how hard everyone else has had to work to keep pace with the work program. Mr.Nam : Oh, All right, Mr.Quang. My team will do it. But I’ll tell you this – It’ll be the last time you’ll tell me to do anything I don't want to. Mr.Quang : OK! It’s the last time for this project. Many thanks, Nam. TRANSLATION INTO VIETNAMESE CHẠY NƯỚC RÚT VÀO PHÚT CHỎT Ông Quang : Chào Nam. Anh biết không, ông Hùng vừa nói với tôi là ngày bàn giao chung cư căn hộ này được dời sớm đến cuối tuần tới. Ông Nam : Cuối tuần tới à? Anh nói đùa đấy à! Toán của tôi phải lát toàn bộ sân trước đã, có phải không? Ông Quang : Vâng, đương nhiên là anh phải lát sân rồi. Đó chính là việc mà tôi đến đây gặp anh. Ừm-không biết có phiền gì không nếu tuần tới toán của anh phải làm buổi tối. Ông Nam : Này! Ngay lúc này thì tôi không mấy hoan nghênh việc làm thêm ngoài giờ đâu. Tôi đã nói với anh hôm qua là vợ tôi đã bắt đầu làm đêm ở bệnh viện rồi, có phải không? Vì vậy bây giờ chúng tôi rất ít gặp mặt nhau. Cô ấy chán ngấy cái cảnh phải ở nhà một mình buổi tối rồi.

Page 63: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 63

Ông Quang : Ô, thôi mà Nam, chỉ một tuần thôi, anh biết đấy. Không đáng phải gọi một toán khác đến đây chỉ một hai ngày. Mà cũng là dịp cho toán anh kiếm tiền nữa. Đã đến lúc chúng ta phải hoàn thành công trình này cho kịp. Ông Nam : Vâng, nhưng phải sớm hơn một tuần cho vui lòng chủ đầu tư? Đòi hỏi nhiều quá đấy. Ông Quang : Nhưng anh cũng biết là mọi người khác đều làm cật lực cho kịp tiến độ thi công. Ông Nam : Ồ, được rồi, anh Quang. Toán của tôi sẽ làm việc này.Nhưng tôi nói cho anh biết cái này – đây là lần cuối anh bảo tôi phải làm việc mà tôi không thích. Ông Quang : OK! Đây là lần cuối ở công trình này. Cám ơn anh nhiều. UNIT 20 20.1. VENTILATION : Thông gió AIR CONDITIONING : Điều hòa không khí HEATING : Sưởi ấm VENTILATION Air vent : Ống thông gió Roof vent : Ống thông gió trên mái Ventilation duct : Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn Extract air : Không khí do quạt hút ra ngoài trời Extract fan : Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời Air filter : Bộ lọc không khí Air handing unit : Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà Convection air current : Luồng không khí đối lưu nhiệt Air change rate : Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ ) AIR CONDITIONING Air conditioner : Máy điều hòa không khí Refrigeration plant : Máy lớn điều hòa không khí Duct : Ống dẫn không khí lạnh Distribution head : Miệng phân phối không khí lạnh Ceiling diffuser : Miệng phân phối không khí lạnh ở trần Constant flow rate controller : Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn Grille : Nắp có khe cho không khí đi qua Intumescent material : Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng Intumescent fire damper : Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn Smoke detector : Thiết bị dò khói và báo động Humidity : Độ ẩm Humidifier : Thiết bị phun nước hạt nhỏ Dehumidifier : Thiết bị làm khô không khí Air washer : Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ Chiller : Thiết bị làm mát không khí Condenser : Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng Attenuator : Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh Btu-British thermal unit : Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí HEATING Heating design : Thiết kế sưởi Heating unit; heat emitter : Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện Radiator : Lò sưởi điện Boiler : Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi Burner : Thiết bị đốt của nồi nấu nước Circulating pump : Bơm luân chuyển nước nóng Heat piping system : Hệ thống sưởi ấm trong nhà

Page 64: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 64

Heat exchanger; calorifier : Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm: ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh) Convector heater : Bobộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt) Air curtain : Màn không khi nóng (từ bên trên cửa vào nhà) Flue : Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà 20.2. READING : AIR-CONDITIONING AND MECHANICAL VENTILATION Split-type A/C units Split-type A/C units will be standard products of manufactures who carry in stock locally all possible items for repair or replacement and who are reputable in providing prompt service. The units will be designed for quiet operation with all moving parts mounted on antivibration mounting and carefully balanced to ensure minimum vibration. The indoor fan coil units will consist of fans, cooling coils and associated pipework and controls equipment. The outdoor air-cooled condensing units will consist 20.3. PRACTICAL CONVERSATION MAKING A RESERVATION Albert : I’m glad they called! Bob : because you like Michelle? Albert : Well, yes. But I forgot to make a reservation! Bob : Whoops! Albert : I’ll call and make a reservation now. Maitre d’ : Good evening, Chauteau de Mee. Albert : Hello, I’d like to make a reservation, please. Maitre d’ : Yes, sir. For what day? Albert : Friday. Maitre d' : Friday. Yes, sir. How many people in you party? Albert : Four people. Two men and two women. Maitre d' : Very good for you, sir. What time would you like the reservation for? Albert : We will arrive at 7 p.m. Maitre d' : I’m afraid I don't have anything available for 7 p.m., sir. Albert : Oh, no! Maitre d' : I have a table avaible for 7:30 p.m. Albert : Oh, 7:30. That would be great. Maitre d' : Would you prefer smoking or non-smoking? Albert : Non-smoking. Thank you. Maitre d' : Your name, please, sir? Albert : Falfa. Albert Falfa. Maitre d' : Very good, Mr Falfa. You have a reservation for four, 7:30 p.m, this Firday, non-smoking. Albert : Great! Thank you so much. Maitre d' : My pleasure, sir. TRANSLATION INTO VIETNAMESE ĐẶT CHỖ TRƯỚC Albert : Tôi mừng vì họ đã gọi điện! Bob : Bởi vì bạn thích Michelle à? Albert : À, vâng. Nhưng tôi đã quên đặt chỗ trước rồi! Bob : Ôi trời! Albert : Bây gíờ tôi sẽ gọi điện và đặt chỗ trước. Maitre d' : Xin chào, nhà hàng Chauteau de đây. Albert : Xin chào, tôi muốn đặt chỗ trước. Maitre d' : Vâng, thưa ông. Ngày nào ạ? Albert : Thứ sáu.

Page 65: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 65

Maitre d' : Thứ sáu. Vâng, thưa ông. Nhóm của ông gồm mấy người? Albert : Bốn người. Hai nam và hai nữ. Maitre d' : Rất tốt, thưa ông. Ông muốn đặt chỗ lúc mấy giờ? Albert : Chúng tôi sẽ đến lúc 7 giờ tối. Maitre d' : Tôi e rằng chúng tôi không có bàn nào trống lúc 7 giờ tối cả, thưa ông. Albert : Ồ không! Maitre d' : Tôi có một bàn trống lúc 7h30 tối. Albert : Ồ, 7h30 à. Thế thì tuyệt quá. Maitre d' : Ông thích khu vực hút thuốc hay không hút thuốc? Albert : Không hút thuốc. Cám ơn ông Maitre d' : Thưa ông, xin ông cho biết tên? Albert : Falfa. Albert Falfa. Maitre d' : Rất tốt, thưa ngài. Ông đã đặt chỗ cho bốn người, lúc 7h30 tối thứ sáu này, khu vực không hút thuốc. Albert : Hay lắm! Cám ơn ông rất nhiều. Maitre d' : Không có chi, thưa ông. NOTES :

1. To forget to do something : quên làm gì 2. I’m afraid I don't … Tôi e rằng tôi không

I’m afraid (that) + mệnh đề 20.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION DUCTWORK Mr.Son (ductwork installer) : Now then, Long, just have a look at this drawing a moment, will you? This is the ductwork we’ll fitting in the plant room right ? Young Long (Apprentice Ductwork Installer) : Oh, yes. Mr.Son : We’ve got the actual ductwork down here already, but all the smaller parts we’ll be needing are still in the store. Young Long : Oh. Mr.Son : I’ll just explain what all these are, shall I ? then I’d like you to go and fetch them. Okay? Long : Oh, right. Mr.Son : Now, look at that symbol there - that’s a duct-mounted silencer. Do you know what it look likes? – It’s a sort of metal cylindrical thing. Long : Hmm. Mr. Son : This one here – this is a fire damper made form intumescent material. It’s flat and round. Have you ever seen one? It look a bit honeycomb. Long : Oh yes. Mr.Son : And that one is a length of flexible ducting, and there’s constant flow rate controller valve. Long : Hmm. Right. Mr.Son : Let’s see, now. You go through the drawing and make yourself a list of all these parts we need. And if there’s anything you don't understand, just let me know. TRANSLATION INTO VIETNAMESE CÔNG TÁC ỐNG DẪN Ông Sơn (người lắp đặt ống dẫn) : Này Long, bây giờ hãy xem bản vẽ này một lát, nghe không? Đây là ống dẫn mà chúng ta sẽ lắp đặt ở phòng máy, phải không? Long (Người học việc lắp đặt ống dẫn) : Ồ, vâng. Ông Sơn : Chúng ta đã lắp đặt ống dẫn đến đây rồi, nhưng tất cả các linh kiện nhỏ cần có đều còn ở trong kho. Long : Ồ. Ông Sơn : Tôi sẽ giải thích tất cả các cái này cho anh, phải không?Sau đó anh sẽ đi lấy các cái này. OK? Long : Ồ, vâng.

Page 66: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 66

Ông Sơn : Bây giờ hãy xem kí hiệu này – đây là một ống hãm thanh lắp ở ống dẫn. Anh có biết nó trông giống cái gì không? –đó là một thứ ống kim loại hình trụ tròn. Long : Ừm. Ông Sơn : Cái này đây – đây là một thiết bị chận lửa tự động làm bằng vật liệu nở tự nhiên khi có tác dụng nhiệt cao. Nó hình tròn và dẹt. Đã bao gìờ anh thấy một cái như vậy chưa? Trông nó giống như một cầu trúc tổ ong. Long : Ồ vâng. Ông Sơn : Và đây là một ống đoạn ống mềm và có một van kiểm soát định mức lưu lượng không đổi. Long : Ừm, vâng. Ông Sơn : Bây giờ nhé1 Anh xem hết bản vẽ và tự soạn ra một danh sách tất cả các linh kiện mà chúng ta cần có. Và nếu có gì anh không hiểu. hãy cho tôi biết. 21.3. PRACTICAL CONVERSATION AT THE RESTAURANT Michelle : This is a nice restaurant ! Wanita : Yes, thank you for inviting us. Bob : I hear the food is delicious. Albert : This is the nicest restaurant I have ever been to in my life! Albert : Bob, do you have your gift ready? Bob : Yes, Albert, I do. Albert : Michelle, Wanita. Bob and I have gifts for you. Michelle : Well, we decided flowers are too boring and chocolates will make you fat. Bob : So, we put our heads together to come up with some really exciting gifts. Wanita : You guys are so kind. Michelle : Yes, you two are so very thoughtful. Albert : Bob, would you like to go first? Bob : Yes, Albert. Don't mind if I do. Wanita, this is for you! Wanita : A goldfish? Bob : No, not a goldfish. It’s an Oscar fish! Wanita : Well, thank you, I think. Bob : When it gets bigger, it eats the goldfish! Wanita : That’s disgusting! Michelle : Wow, that’s cool! Albert : Now for you, Michelle…Voila! Michelle : What is this? Some sort of dartboard? Wanita : Oh, Albert, you’re so handsome in your picture. Albert : What do you think? Bob : Do you like your gifts? Michelle : Well, I really like the fish, Wanita. Wanita : I really like your picture, Michelle. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Michelle : Nhà hàng đẹp thật! Wanita : Vâng, cám ơn hai anh đã mời chúng tôi. Bob : Tôi nghe nói thức ăn ở đây rất ngon. Albert : Đây là một nhà hàng đẹp nhất mà tôi đa từng đến ăn trong đời đấy! Albert : Bob à, bạn đã chuẩn bị sẵn quà chưa? Bob : Rồi, Albert à. Albert : Michelle, Wanita. Bob và tôi có quà cho hai cô đây. Michelle : À, chúng tôi đã nghĩ hoa thì quá nhàm chán và socola sẽ làm cho các cô mập Bob : Vì thế chúng tôi đã hội ý với nhau để tìm ra những món quà thật hay. Wanita : Các anh tử tế quá

Page 67: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 67

Michelle : Vâng, các anh thật quá chu đáo Albert : Bob à, bạn có muốn đưa quà ra trước không? Bob : Có, Albert à. Đừng phiền nếu tôi đưa trước nhé. Wanita, cái này tặng cô! Wanita : Một con cá vàng à? Bob : Không, không phải cá vàng. Nó là con cá Oscar đấy! Wanita : À, cám ơn, tôi nghĩ là tôi cần cám ơn anh. Bob : Khi nó lớn hơn, nó sẽ ăn cá vàng đấy. Wanita : Ghê quá! Michelle : Chà, nó đẹp quá! Albert : Bây giờ tặng cô đây, Michelle…Đây nè! Michelle : Cái gì thế này? Một dạng bia phi tiêu à? Wanita : Ồ, Albert, trong hình anh thật là đẹp trai! Albert : Cô nghĩ sao? Bob : Hai cô có thích những món quà đó không? Michelle : Này, tôi thật sự thích con cá đó, Wanita à. Wanita : Tôi thật sự thích tấm hình của bạn, Michelle à. NOTES 1…..flowers are too boring…hoa thì quá nhàm chán Too đứng trước tính từ để diễn tả ý thái quá, quái mức. 2. You two are so very thoughtful . Hai anh thật chu đáo Thoughtful Chu đáo, biết nghĩ đến người khác. 21.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION LANDSCAPING Sylvia (Landscape Architect) : Oh, hello, Peter. I’ve just brought these final landscape drawings over. How are you getting on with things? Peter : Oh, not as well as I’d hoped. I’m afraid. You know the grass sowing was programmed for the end of the sowing season? Well, there’s just no way we’ll be ready by then. Sylvia : Yes, it’s been such awful weather, hasn’t it? What we could do with now is a good dry spell, or the gound will be too wet even to prepare for any sowing. Peter : It really has been wet this autumn. And do you know, since last winter we’ve lost about six weeks’s working time through inclement weather. And this is supposed to be the better part of the year! It’s really put us back. Sylvia : I’m sure it has. And of course we could be into the cold weather again before we know it. Goodness knows how many weeks’s work will be lost once winter really sets in. Peter : Hmm. That’s just what worries me. But anyway,we do expect to finish the external works by Chirstmas, and then the landscape contractor will be able to make a start, all being well. Sylvia : Well, we could be lucky, I suppose. If there’s no freezing we might be able to plant trees. But the rest of the plant material… well, we’ll just have to hope for more favourable conditions in the spring. TẠO CẢNH NGOẠI VI Sylvia (Kiến trúc sư tạo cảnh ngoại vi) : Ồ, chào Peter. Tôi có mang đến đây các bản vẽ tạo cảnh ngoại vi cuối cùng. Công việc của anh ra sao rồi? Peter (Cán bộ công trường) : Ồ, không tốt như tôi muốn, tôi e là như vậy. Chi biết là ta đã lên kế hoạch gieo hạt cỏ vào cuối mùa gieo hạt? Vậy mà ta không có cách nào để sẵn sàng vào lúc đó. Sylvia : Vâng, thời tiết quả là khinh khủng, có phải không? Cái mà ta cần bây giờ là trời khô ráo, nếu không thì đất sẽ quá ướt để có thể chuẩn bị gieo hạt. Peter : Mùa thu này thật là đã quá ẩm ướt. Và chị cũng biết đó là từ mùa đông trước đến nay ta đã mất sáu tuần làm việc vì thời tiết khắc nghiệt. Và nay là lúc được xem là tốt nhất trong năm! Việc này quả thật đã làm cho chúng ta chậm trễ. Sylvia : Tôi chắc chắn là có như vậy. Và đương nhiên là chúng ta sẽ bị trời lạnh trở lại trước khi chúng ta biết. Có trời mới biết là ta sẽ mất bao nhiêu tuần nữa khi mùa đông đến thật sự với chúng ta.

Page 68: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 68

Peter : ừm. Đó chính là cái làm cho tôi lo lắng. Nhưng dù sao chúng ta vẫn dự kiến hòan thành công tác ngoại vi vào lễ Giáng sinh và lúc đó nhà thầu tạo cảnh ngoại vi sẽ có thể khởi công nếu mọi việc êm xuôi. Sylvia : Tốt thôi, tôi mong là chúng ta may mắn. Nếu trời không đóng băng, chúng ta có thể trồng cây. Nhưng phần còn lại về các cây…vâng, chúng ta phải mong là khi mùa xuân đến sẽ có những điều kiện thuận lợi hơn. UNIT 22 22.1. ENVIROMENT : Môi trường Ecology : Sinh thái, sinh thái học Inclement weather, adverse weather : Thời tiết khắc nghiệt Foul weather : Thời tiết xấu Hurricane : Bão Tornado : Bão vòi rồng, lốc xoắn hút Flood : Lụt Volcano : Núi lửa Drought : Hạn hán Forrest inferno : Cháy rừng Greenhouse effect : Hiệu ứng nhà kính Ozone layer : Tầng ozone Ozone hole : Lỗ thủng ở tầng ozone Pollutant : Chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm Pollution : (Sự) ô nhiễm Air pollution : Ô nhiễm không khí Water pollution : Ô nhiễm nước Landfill : Bãi chôn rác Leachate : Nước rác Nuclear waste : Chất thải hạt nhân Environmental protection : Bảo vệ môi trường Quality management : Quản lý chất lượng ISO – International Standards Organisation : Tổ chức tiêu chuấn quốc tế Quality policy : Chính sách chất lượng Quality control : Kiểm tra chất lượng Quality management system : Hệ thống quản lý chất lượng Quality assurance : Bảo đảm chất lượng Quality characteristics : Các đặc tính chất lượng Quality improvement : Cải thiện môi trường Quality planning : Lập kế hoạch chất lượng Quality plan : Kế hoạch chất lượng Quality objective : Mục tiêu chất lượng Quality manual : Sổ tay chất lượng Quality manager : Viên chức quản lý chất lượng Management representative for the quality management system : Đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng Work environment : Môi trường làm việc Information monitoring : Theo dõi thông tin Internal audit : Đánh giá nội bộ Conformity : Sự phù hợp Control of nonconforming product : Kiểm soát sản phẩm không phù hợp Quality record : Hồ sơ chất lượng Procedure : Thủ tục Instruction : Hướng dẫn

Page 69: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 69

Revision : Soát xét Form : Biểu mẫu 22.2. READING ENVIRONMENTAL PROTECTION Envinromental protection is the system of procedures which limit the impairment of the quality of water humans use, of the air they breathe, and of the land that sustains them. It includes the means to control the physical energies of ionizing radiations, nonionizing radiations, sound, air pressure changes, and heat and cold. Humans seek to all forms of life on Earth, with people the primary concern. Three objectives. Environment protection has three objectives. The first is to protect people from physiological damage from pathogenic organisms, from toxic chemicals, and from excesses of physical energies. The second is to spare humans annoyance, irritation, and discomfort from offensive conditions in water, in air, and on the land. The physical energies have a role in this second objective when there are excesses of noise, heat, cold, and even electromagnetic transmission. The evident corollary is the provision of an comfort 22.3. PRACTICAL CONVERSATION MAKING A TOAST Bob : The dinner was delicious! Wanita : And the company was excellent. Albert : Well, I’m glad you like your picture, Wanita! Wanita : Yes, Albert. I really do. Thank you! Michelle : I like my fish! I can’t wait to feed it! Bob : So, do you have a name for it yet? Michelle : No, not yet. But I’ll think of one soon. Albert : Isn’t life funny? Wanita : Yes, especially the way you like Michelle, but I like you! Bob : And Michelle likes me, but I like you. Michelle : It makes me dizzy just thinking about it. Wait, I’m confused, I don't know whether I like Albert or Bob. Bob : I think I like Albert. Wanita : It was such a nicer dinner. We’ll have to do it again. Next time, Michelle and I will get gifts for you. Michelle : And don't forget that it’s okay to trade with each other! Wanita : I’ve had such a nice time this evening. Bob : I have to thank you all for a wonderful time. Albert : Let’s make a toast! To everybody liking everybody else and to beautiful friendship! Wanita : May it last forever Bob : Forever and a day. Michelle : Cheers! TRANSLATION INTO VIETNAMESE NÂNG LY CHÚC MỪNG Bob : Bữa ăn tối thật ngon! Wanita : Và cả nhóm thật tuyệt vời. Albert : À, tôi rất vui vì cô thích tấm hình của cô, Wanita à! Wanita : Vâng, Albert. Tôi thật sự thích lắm. Cám ơn anh nhé! Michelle : Tôi thích con cá của tôi! Tôi háo hức muốn được nuôi nó đấy! Bob : Vậy cô đặt tên cho nó chưa? Michelle : Chưa, vẫn chưa. Nhưng tôi sẽ nghĩ ra một cái tên ngay thôi. Albert : Cuộc đời này buồn cười nhỉ? Wanita : Vâng, đặc biệt là cách mà anh thích Michelle, nhưng tôi lại thích anh! Bob : Còn Michelle thì lại thích tôi, nhưng tôi lại thích cô.

Page 70: English for construction

ENGLISH FOR CONSTRUCTION

Trang 70

Michelle : Nó làm tôi chóng mặt khi chỉ cần nghĩ về điều này. Khoan đã, tôi thật bối rối, tôi không biết liệu tôi thích Bob hay Albert nữa. Bob : Tôi nghĩ tôi thích Albert. Wanita : Thật là một buổi tối thú vị. Chúng ta sẽ ăn tối với nhau nữa nhé. Lần sau, Michelle và tôi sẽ có quà cho hai anh! Michelle : Và đừng quên rằng trao đổi quà cho nhau là tốt hơn cả! Wanita : Tối nay tôi thật vui! Bob : Tôi phải cám ơn tất cả các bạn vì thời gian tuyệt vời này. Albert : Chúng ta hãy nâng ly chúc mừng nhé! Chúc cho tất cả mọi nguời đều yêu thương nhau và chúc cho tình bạn tuyệt đẹp của chúng ta. Wanita : Chúc tình bạn này còn mãi. Bob : Mãi mãi và mãi mãi. Michelle : Chúc mừng! Cạn ly nhé! NOTES : 1…..the company was excellent… Company : Những người cùng nhóm, cùng hội, bầu bạn 2. Yet : chưa, thường được đặt ở cuối câu trong câu hỏi Already : rồi Not….yet….: vẫn chưa