doppler ĐỘng mẠch - y7177.com. doppler...viÊm ĐỘng mẠch takayasu (takayasu arteritis) b...

76
24-Sep-16 1 DOPPLER ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ (DOPPLER US OF EXTRACRANIAL CEREBRAL ARTERIES) "People only see what they are prepared to see." Ralph Waldo Emerson Dr. NGUYỄN QUANG TRỌNG website: www.cdhanqk.com (Last update, 02/03/2016) IMAGING DEPARTMENT FV HOSPITAL HCM CITY

Upload: others

Post on 12-Jun-2020

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

24-Sep-16 1

DOPPLER ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ (DOPPLER US OF EXTRACRANIAL CEREBRAL ARTERIES)

"People only see what they are prepared to see."

Ralph Waldo Emerson

Dr. NGUYỄN QUANG TRỌNG

website: www.cdhanqk.com

(Last update, 02/03/2016)

IMAGING DEPARTMENT

FV HOSPITAL – HCM CITY

Page 2: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

24-Sep-16 2

NỘI DUNG

Một số phổ đặc biệt cần lưu ý.

Huyết khối động mạch cảnh.

Viêm động mạch Takayasu.

Viêm động mạch tế bào khổng lồ.

Loạn sản cơ-sợi động mạch cảnh.

Bóc tách động mạch cảnh.

Bướu thể cảnh.

Tổn thương khác.

Page 3: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

MỘT SỐ PHỔ ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý

Phổ Doppler phản ánh huyết động của dòng chảy,

ngoài việc cho biết những thông tin tại chỗ khảo sát,

nó còn có thể cung cấp những thông tin quý báu về

tình trạng dòng chảy phía thượng lưu cũng như hạ lưu

của nó.

Như vậy, trong một số trường hợp nó cung cấp những

dấu hiệu gián tiếp về tình trạng mạch máu não trong

hộp sọ, cũng như bệnh lý van ĐMC.

Page 4: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Sóng tardus-parvus ở ĐMCC (P) Angiography: Hẹp nặng thân ĐM

cánh đầu.

Phổ bình thường ở ĐM cảnh chung (P) ?

Page 5: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Mindy M. Horrow et al. Sonography of the Vertebral Arteries-A Window to Disease of the

Proximal Great Vessels. AJR 2001; 177:53-59

Phổ tardus-parvus ở

ĐMCC (P)

Phổ tardus-parvus ở ĐM

cột sống (P)

Page 6: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Phổ tardus-parvus ở ĐMCC hai bên,

ĐM cảnh trong hai bên, ĐM cột sống

hai bên

HẸP VAN ĐMC

Page 7: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

ĐM cảnh trong P: PHỔ GÌ ĐÂY ?

Phổ pulsus bisferiens (tiếng Latin có nghĩa là beat twice):

khuyết giữa tâm thu do tim co bóp hở van ĐMC !

Page 8: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

ĐM cảnh chung: PHỔ GÌ ĐÂY ?

Phổ water-hammer (tiếng ọc ọc trong ống nước): phổ âm

trong thì tâm trương do máu dội ngược vì hở van ĐMC !

Eric M. Rohren et al. A Spectrum of Doppler Waveforms in the Carotid and Vertebral Arteries. AJR 2003; 181:1695-1704

Page 9: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Phổ water-hammer ở ĐM cảnh chung hai bên, phổ pulsus bisferiens

ở ĐM cảnh trong hai bên hở van ĐMC !

Page 10: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 11: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 12: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 13: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Đảo ngược dòng chảy tại điểm tắc (thud flow) ở ĐM cảnh trong.

Phổ Doppler ở ĐM cảnh chung trước chỗ tắc có RI rất cao (RI=1)

Page 14: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Phổ Doppler ở ĐM cảnh chung

có RI rất cao (EDV=0) Tắc ĐM cảnh trong cùng bên

Page 15: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Right vocal cord paralysis/HTN.

LVA: low PSV, EDV = 0, RI = 1.

Suggestion: Arterial occlusion at the distal segment(s) of the left vertebral artery (V3 and/or V4).

Page 16: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 17: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 18: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 19: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Phổ knocking cho biết có hẹp rất nặng hoặc tắc ở hạ lưu dòng chảy!

Page 20: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 21: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Tắc hoàn toàn động mạch cảnh trong trái.

Page 22: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 23: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Hẹp nặng tại gốc động mạch cảnh chung trái.

Page 24: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

- Phổ pulsus bisferiens và phổ water-hammer ở hệ ĐM cảnh-

sống là dấu hiệu gián tiếp cho biết hở van ĐMC ở thượng lưu.

- Phổ tardus-parvus ở hệ ĐM cảnh-sống là dấu hiệu gián tiếp

của hẹp van ĐMC ở thượng lưu.

- Phổ knocking (trở kháng cao với RI=1) là dấu hiệu gián tiếp

cho biết có hẹp rất nặng hoặc tắc ở hạ lưu dòng chảy.

Page 25: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

HUYÊT KHỐI ĐỘNG MẠCH CANH

(CAROTID THROMBOSIS)

Bệnh có thể gặp ở bệnh nhân bi rung nhĩ. Siêu âm thấy có cuc

huyết khối hồi âm kem trong lòng mạch.

Chẩn đoán phân biệt với mảng vữa xơ hồi âm kem:

Mảng vữa xơ hình thành từ lớp nội mạc, trong khi cuc

huyết khối năm hoàn toàn trong lòng mạch, có thể phân

đinh được ranh giới giữa huyết khối và lớp nội mạc mạch.

Mảng vữa xơ thường cố đinh, trong khi cuc huyết khối có

thể di chuyển tới lui theo nhip tim.

Tìm thấy huyết khối trong các buồng tim trái là băng chưng

xác đáng để chẩn đoán huyết khối động mạch.

Page 26: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Bệnh nhân có huyết khối trong buồng nhĩ trái, cuc huyết khối di chuyển

tới lui trong lòng động mạch cảnh trong chư không phải là tắc động mạch

cảnh trong do vữa xơ động mạch.

Page 27: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 28: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 29: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

After thrombectomy.

Page 30: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

After thrombectomy.

Page 31: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU

(TAKAYASU ARTERITIS)

Bệnh gặp chủ yếu một số nước Châu A và Mexico, hiếm gặp ở Châu Âu và Bắc My.

Viêm động mạch Takayasu còn gọi là Bệnh vô mạch (Pulseless disease), Hội chứng viêm động mạch chu (Aortitis syndrome).

Tuổi phát bệnh từ 12-66 tuổi, ưu thế Nữ (Nữ/ Nam = 8/1).

Tổn thương xảy ra ở các động mạch lớn trong cơ thể. Các động mạch thường bi tổn thương là động mạch dưới đòn trái (< 50%), động mạch cảnh chung trái (20%), thân động mạch cánh tay đầu, động mạch thận, động mạch thân tạng, động mạch mạc treo tràng trên, động mạch phổi (> 50%).

Đây là bệnh tư miên (immune-mediated disease) đặc trưng bởi tình trạng thâm nhiêm mô hạt ở thành các mạch máu lớn. Tổn thương xảy ra ở lớp trung mạc (media) của động mạch, gây dày đồng tâm, làm hẹp lòng mạch (điển hình dày trên 1,5 mm), đôi khi tắc hoàn toàn.

Page 32: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Hình ảnh điển hình là dấu hiệu quâng sang (halo sign) trên lát cắt ngang và dấu hiệu mì ống (macaroni sign) trên lát cắt dọc.

Trên CT có chích thuốc tương phản (CECT), trường hợp điển hình se có sư bắt thuốc tương phản ở thành mạch vào thì động mạch, thậm chí cả thì trê.

Phân loa i viêm động mạch Takayasu theo vi tri tổn thương (1996, Numano’s group)

Page 33: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 34: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 35: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

35

Page 36: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

24-Sep-16 36

Page 37: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Nữ, 25 tuổi, Takayasu arteritis:

tổn thương các thân trên quai

động mạch chủ. Dày đồng tâm

quai động mạch chủ, động mạch

cảnh chung hai bên và động

mạch cột sống trái.

Page 38: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

VIÊM ĐỘNG MẠCH TÊ BÀO KHỔNG LỒ (GIANT CELL ARTERITIS)

Giant cell arteritis (GCA) = Superficial temporal arteritis.

Tình trạng viêm mạch máu xảy ra ở các mạch máu lớn và trung bình kết hợp với tình trạng đau đa cơ (polymyalgia).

Bệnh rất hay xảy ra ở động mạch thái dương nông và ít gặp hơn là động mạch chẩm (occipital artery).

Bệnh thường xảy ra ở người > 50 tuổi, ưu thế nữ giới (2-3:1).

Triệu chưng có thể diên tiến từ từ hoặc đột ngột với đau đầu hai bên, nhìn nhòe, mất thi lưc thoáng qua hoặc keo dài (do tổn thương các nhánh động mạch mi sau – posterior ciliary artery, động mạch mắt – ophthalmic artery, và động mạch võng mạc – retinal arteries), đau hàm khi nhai (jaw claudication).

Bệnh nhân có thể sốt, ra mồ hôi, sut ký.

Thăm khám thấy động mạch thái dương nông và/hoặc động mạch chẩm sờ chắc, căng và không đập. Mạch máu trông như khúc xúc xích năm dưới da.

Page 39: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 40: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Bệnh do tình trạng viêm mạn tính lớp áo giữa, xơ hóa lớp nội mạc làm hẹp lòng động mạch.

Sinh thiết làm giải phẫu bệnh được xem là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán.

Tuy nhiên, ngày nay siêu âm và MRI cũng đóng một vai trò không nhỏ trong chẩn đoán và theo dõi.

Đầu dò siêu âm phải có tần số cao (12 – 18 MHz).

Dấu hiệu được xem là đặc hiệu trên siêu âm là dấu hiệu quâng (halo sign): Viền hồi âm kem bao quanh dòng chảy trên lát cắt ngang.

Bề dày của viền hồi âm kem cũng giúp theo dõi tiến triển của liệu pháp điều tri băng corticoid.

Page 41: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Halo sign

Page 42: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Halo sign trước điều tri (hình A).

Quầng biến mất sau 3 tuần điều tri

corticoid (hình B). Halo sign trước điều tri (hình trên).

Quầng biến mất sau 2 tuần điều tri

corticoid (hình dưới).

Page 43: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Bệnh nhân nữ, 64 tuổi. Hình ảnh không

khác gì Takayasu arteritis. BN có bi đau

nhưc vùng thái dương hai bên trước đó.

Sinh thiết động mạch thái dương nông cho

kết quả Giant cell arteritis.

Page 44: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

T1: không chích thuốc tương

phản, sau chích thuốc 1 phút, 8

phút và 15 phút.

Page 45: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

MRI score:

- Điểm 0: không dày thành (< 0,5 mm) và không bắt thuốc tương phản.

- Điểm 1: không dày thành (< 0,5 mm) bắt thuốc nhẹ.

- Điểm 2: dày thành (> 0,6 mm), bắt thuốc nhiều.

- Điểm 3: dày thành rõ rệt (> 0,7 mm) bắt thuốc mạnh.

Điểm 0 và 1: bình thường.

Điểm 2 và 3: viêm thành động mạch.

Page 46: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Superficial temporal arteries

Occipital arteries

RIGHT LEFT

Score 0

Score 0

Score 3

Score 3

Page 47: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Giant cell arteritis ở phu nữ 60 tuổi. TOF

(hình trên): hẹp một đoạn dài động mạch

cảnh trong trái đoạn trong xương đá và

xoang hang. T1 Gado (hình bên): bắt

thuốc ở thành động mạch cảnh trong trái

tương ưng với viêm mạch máu

(vasculitis).

Page 48: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

LOẠN SAN CƠ SỢI

(FIBROMUSCULAR DYSPLASIA) Loạn sản cơ-sợi (fibromuscular dysplasia) được mô tả bởi Leadbetter và Burkland

vào năm 1938. Tổn thương không do xơ vữa (nonatherosclerotic), không do viêm nhiêm (noninflammatory) ở các mạch máu lớn và vừa, điển hình xảy ra ở phu nữ tre hoặc trung niên.

75% bệnh xảy ra ở động mạch thận, 25% thấy ở hệ cảnh-sống. Với hệ cảnh-sống, tôn thương thương xay ra ơ ngang mức C1-C2, 65% trường hợp xảy ra ở động mạch cảnh trong hai bên, chi có 10% thấy ở động mạch cột sống (những trường hợp này thường kết hợp với tổn thương ở động mạch cảnh).

Về mặt mô học, bệnh có 3 types khác nhau: intimal fibroplasia (loạn sản lớp nội mạc), medial fibroplasia (loạn sản lớp trung mạc), và adventitial fibroplasia (loạn sản lớp ngoại mạc).

Thể thường gặp nhất là loạn san lớp trung mạc (medial fibroplasia), cho ra hình ảnh kinh điển trên angiography: dấu hiệu chuỗi hạt (string-of-beads sign).

Page 49: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Nữ, 57 tuổi, nhưc đầu mạn tính. SA cho thấy loạn sản cơ sợi ĐM cảnh

trong hai bên, đoạn xa gây hẹp ĐM cảnh trong hai bên

Page 50: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

BOC TACH ĐỘNG MẠCH CANH

(CAROTID DISSECTION)

Chấn thương cột sống cổ có thể gây tổn thương động mạch cảnh, gây nên giả phình mạch (pseudoaneurysm) hoặc bóc tách động mạch cảnh (carotid dissection).

Bóc tách động mạch cảnh hình thành do rách nội mạc, cho phep máu luồn vào khoang giữa nội mạc và ngoại mạc, hình thành lòng giả (false lumen). Lòng giả có thể chi có một đường vào (blind ended) hoặc có thể có một đường vào và một đường ra (re-enter the true lumen).

Bóc tách cũng có thể hình thành do thoái hoá mô đàn hồi (elastic tissue degeneration) như trong hội chưng Marfan, hoặc vữa xơ mạch máu.

Page 51: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Trên siêu âm, hình ảnh đặc hiệu thấy được ở trên lát cắt ngang và lát cắt dọc, đó là hình anh long đôi (double lumens) do mang nội mạc bi boc tach (intimal flap) tạo thành. Lúc này ta có một long thât (true lumen) - lòng mạch thật sư và một long gia (false lumen) - máu luồn vào khoang bi bóc tách giữa nội mạc và ngoại mạc.

Intimal flap là một đường hồi âm dày, di động hoặc cố đinh.

Trên Doppler màu, dong chay cua long thât và long gia thương ngươc hướng nhau. Đặt cửa sổ Doppler bao trùm lòng thật và giả ta se có phô hai pha. Huyết khối thương hình thành trong long gia.

Phổ Doppler ở thượng lưu dòng chảy thường có trở kháng (RI) cao do bóc tách động mạch cảnh thường gây tắc nghen ở hạ lưu.

Bóc tách động mạch cảnh trong điển hình bắt đâu tư sau

chô chia đôi động mạch cảnh và kết thuc tại nên sọ.

Page 52: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Bóc tách động mạch cảnh chung phải cho hình ảnh lòng đôi, dòng chảy trong lòng thât và

lòng giả ngược hướng nhau.

Page 53: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

BƯƠU THÊ CANH (CAROTID BODY TUMOR – CAROTID BODY PARAGANGLIOMA)

Thể canh (carotid body) lần đầu tiên được Von Haller mô tả vào năm 1743, là một cấu trúc rất nhỏ có kích thước khoảng 1x1,5 mm, năm trong lớp ngoại mạc ở chỗ chia đôi của động mạch cảnh, có chưc năng như một thụ thể hoa học (chemoreceptor) đóng vai trò điều hòa PO2, PCO2, pH. Chúng được cấp máu chủ yếu từ các nhánh của động mạch cảnh ngoài, đôi khi từ thân giáp cổ. Bình thường, ta không thấy được cấu trúc này trên siêu âm.

Bướu thể canh (carotid body tumor) hiếm gặp, tần suất khoảng 1/30 000, được cho là phát sinh từ mô cận hạch (paraganglial tissue).

Cac tô chức cân hạnh (paraganglia) thường năm cạnh mạch máu hoặc thần kinh dọc vùng đầu và cổ. Các tổ chưc này có thể tăng sản (hypertrophy), hình thành bướu.

Page 54: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Đây là loại bướu rất giàu tưới mau (hypervascularization), kích thước rất thay đổi từ 1-8 cm, phát triển chậm.

Bướu thường gặp ở lưa tuổi 50.

Bướu có yếu tố gia đình (10-50%) hoặc không có yếu tố gia đình.

Ở nhóm có yếu tố gia đình, bướu hai bên chiếm > 30%, ở nhóm không có yếu tố gia đình tỷ lệ này là 5%.

10% bướu ác tính xâm lấn mạch máu và/hoặc hạch cổ, hiếm gặp di căn xa.

Trước đây chụp mạch mau (angiography) là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán và theo dõi. Ngày nay, siêu âm Doppler đóng vai trò quan trọng. Ngoài ra, CTA và MRA cũng là những phương pháp chẩn đoán không xâm lấn được lưa chọn.

Sinh thiết (biopsy) chẩn đoán được khuyến cáo là không nên làm vì sư giàu tưới máu và vì vi trí nguy hiểm của bướu.

Bướu điển hình gây biến dạng kiểu yên ngưa (saddle deformity): đẩy động mạch cảnh ngoài (ECA) và động mạch cảnh trong (ICA) ra xa nhau. Khi bướu phát triển, nó có thể bao quanh mạch mau (encasement) và gây chèp ep làm hẹp lòng mạch.

Page 55: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Shamblin chia bướu thành 3 types:

Type I: bướu đẩy ECA và ICA ra xa nhau.

Type II: bướu đẩy ECA và ICA xa nhau, bao quanh một phần 2 cấu trúc này.

Type III: bướu đẩy ECA và ICA xa nhau, bao quanh hoàn toàn 2 cấu trúc này.

Page 56: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

24-Sep-16 56

Page 57: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Trên chup mạch máu, ta có dấu hiệu đàn Lyre (dung cu âm nhạc Hy Lạp cổ đại) –

Lyre sign.

Page 58: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Trên siêu âm, ở lát cắt ngang, động mạch

cảnh ngoài và cảnh trong bi đẩy xa nhau

bởi một cấu trúc hồi âm kem, thường

không đồng nhất.

Lát cắt dọc, ta thấy biến dạng kiểu yên

ngưa ở chạc chia động mạch cảnh.

Siêu âm Doppler màu cho thấy bướu rất

giàu tưới máu. Vì nguồn máu tưới do

động mạch cảnh ngoài cung cấp, cho nên

phổ Doppler xung động mạch cảnh ngoài

trong trường hợp này có EDV cao trông

giống như phổ Doppler của động mạch

cảnh trong (canh trong hoa động mạch

canh ngoài).

Page 59: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Bưới thể cảnh hồi âm kem, 21x25 mm, cấu trúc không đồng nhất (hình 1), giàu tưới máu (hình

2), tăng dòng chảy ở động mạch cảnh ngoài (ECA) (hình 3). Cảnh trong hóa động mạch cảnh

ngoài (PSV = 235 cm/s, EDV = 120 cm/s, RI = 0,49) (hình 4).

Page 60: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Bướu thể cảnh đẩy động mạch cảnh ngoài (ECA) và động mạch cảnh trong (ICA) ra xa nhau.

Động mạch cảnh ngoài có EDV cao vì động mạch này cung cấp máu cho bướu (trong khi

dòng chảy ở động mạch cảnh trong bình thường).

Page 61: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

24-Sep-16 61

Như vây, ta bắt gặp hiện tương canh trong hoa động mạch canh

ngoài (internalization of the ECA) trong cac trương hơp:

1. Tắc hoàn toàn ĐM cảnh trong: ĐM cảnh ngoài cảnh trong

hóa, thuân dòng-antegrade.

2. Tắc hoàn toàn ĐM cảnh chung: ĐM cảnh ngoài cảnh trong

hoá, đảo dòng-retrograde, phổ tardus-parvus.

3. Bướu thể cảnh.

Page 62: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 63: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

AVM next to the RCCA

Page 64: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 65: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 66: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Metastatic lymphadenopathies from thyroid papillary carcinoma.

Page 67: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 68: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 69: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 70: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 71: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

VN male, 31y, khám bệnh vì môi lân uống beer tim đâp bất thường, nghi bệnh lý tim-mạch.

Page 72: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

“Thyroid inferno”

Page 73: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu
Page 74: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Hypervascularization is not pathognomonic for diagnosis of Hyperthyroidism (Grave disease). It is also

present in another autoimmune disease - Hashimoto thyroiditis. Patients with Graves disease had an

inferior thyroid artery PSV greater than 150 cm/s, whereas in patients with Hashimoto thyroiditis, the

inferior thyroid artery PSV was slightly elevated but never exceeded 65 cm/s.

Ioanna Banaka et al. Value of the Left Inferior Thyroid Artery Peak Systolic Velocity in Diagnosing Autoimmune

Thyroid Disease. J Ultrasound Med 2013; 32:1969–1978

Page 75: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

TÀI LIỆU THAM KHAO 1. William J. Zwiebel and John S. Pellerito. Introduction to Vascular Ultrasonography, 5th Edition. 2005, Elsevier. 2. John S. Pellerito and Joseph F. Polak. Introduction to Vascular Ultrasonography, 6th Edition. 2012, Elsevier. 3. W. Schaberle. Ultrasonography in Vascular Diagnosis, 2nd Edition. 2011, Springer-Verlag Berlin Heidelberg. 4. Abigail Thrush et al. Peripheral Vascular Ultrasound – How, Why and When. 2nd Edition. 2005. Elsevier. 5. M. A. Mansour et al. Vascular Diagnosis. 2nd Edition. 2005, Elsevier. 6. Ali F. AbuRhama et al. Noninvasive Vascular Diagnosis - A Practical Guide to Therapy. 2nd Edition. 2007, Springer. 7. Donald P. Ridway. Introduction to Vascular Scanning, 3rd Edition. Davie Publishing 2004. 8. Paul L. Allan et al. Clinical Doppler Ultrasound, 2nd Edition. Elsevier 2006. 9. Joseph F. Polak. Peripheral Vascular Sonography: A Practical Guide. 1992. 10. Carol A. Crebs et al. Color Doppler. 2001 11. D. Eugene Strandness. Duplex Scanning in Vascular Disorders, 3rd Edition. Lippincott Williams & Wilkins 2002. 12. Emile R. Mohler III et al. Essentials of Vascular Laboratory Diagnosis. 2005, Blackwell Futura. 13. Arthur Fleischer, MD et al. Color Power Doppler Ultrasound. 1999. 14. Kenneth A Myers et al. Making Sense of Vascular Ultrasound – A hands-on guide. Arnold. 2004. 15. Edward I. Bluth and Barbara A. Carroll. The Extracranial Cerebral Vessels (chapter 25 in C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th Edition. 2011, Elsevier.). 16. Paul L. Allan and Joanna M. Wardlaw. Carotids, vertebrals and TCD (transcranial Doppler) arteries (chapter 48 in Paul L. Allan et al. Clinical Ultrasound. 3rd Edition.

2011, Elsevier). 17. Andrew Nicolaides et al. Ultrasound and Carotid Bifurcation Atherosclerosis. Springer-Verlag London Limited 2012. 18. Bernhard Schaller. Imaging of Carotid Artery Stenosis, 2007. 19. Matthias Hofer et al. Teaching Manual of Color Duplex Sonography, 3rd Edition. Thieme 2010. 20. F.Cattin et al .Echo-Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien. 2001. 21. Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001. 22. Plainfosse. Echo-Doppler Couleur en Practique Viscerale & Peripherique. 23. H. Ric Harnsberger et al. Diagnostic Imaging-Head and Neck, 2004. 24. Anil T. Ahuja et al. Diagnostic Imaging-Ultrasound, 2004. 25. Mauricio Castillo. Neuroradiology Companion: Methods, Guidelines, and Imaging Fundamentals, 3rd Edition, 2006. 26. H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries. Radiographics 2005;25:1561-1575. 27. Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics 2005;25:1141-1158. 28. Eric M. Rohren et al. A Spectrum of Doppler Waveforms in the Carotid and Vertebral Arteries. AJR 2003; 181:1695-1704 29. Mindy M. Horrow et al. Sonography of the Vertebral Arteries-A Window to Disease of the Proximal Great Vessels. AJR 2001; 177:53-59 30. Mark A. Kliewer et al. Vertebral Artery Doppler Waveform Changes Indicating Subclavian Steal Physiology. AJR 2000; 174:815-819 31. Carlos Nicolau, MD et al. Doppler sonography of the intertransverse segment of the vertebral artery. J Ultrasound Med 19:47-53, 2000. 32. T M Buckenham et al. Ultrasound of the extracranial vertebral artery. British Journal of Radiology (2004) 77, 15-20. 33. Mehmet Yurdakul, MD et al. Doppler Criteria for Identifying Proximal Vertebral Artery Stenosis of 50% or More. J Ultrasound Med 2011; 30:163–168. 34. Yang Hua et al. Color Doppler Imaging Evaluation of Proximal Vertebral Artery Stenosis. AJR 2009; 193:1434–1438. 35. Edoardo Vicenzini, MD et al. Extracranial and Intracranial Sonographic Findings in Vertebral Artery Diseases. J Ultrasound Med 2010; 29:1811–1823. 36. Halil Arslan, MD et al. Power Doppler scanning in the diagnosis of carotid body tumors. J Ultrasound Med 19:367-370, 2000. 37. Seong Ho Park, MD et al. Carotid artery involvement in Takayasu's arteritis. J Ultrasound Med 20:371-378, 2001. 38. James H. Stein et al. ASE CONSENSUS STATEMENT. Use of Carotid Ultrasound to Identify Subclinical Vascular Disease and Evaluate Cardiovascular Disease Risk: A

Consensus Statement from the American Society of Echocardiography Carotid Intima-Media Thickness Task Force. Journal of the American Society of Echocardiography. February 2008.

39. P.-J. Touboul et al. Mannheim Carotid Intima-Media Thickness Consensus (2004–2006). An Update on Behalf of the Advisory Board of the 3rd and 4th Watching the Risk Symposium 13th and 15th European Stroke Conferences, Mannheim, Germany, 2004, and Brussels, Belgium, 2006.

Page 76: DOPPLER ĐỘNG MẠCH - y7177.com. DOPPLER...VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU (TAKAYASU ARTERITIS) B nh gặp chủ yếu một số nước Châu Á và Mexico, hiếm gặp Châu Âu

Cù lao Chàm, Quảng Nam, 2013

CÁM ƠN CÁC BỆNH NHÂN ĐÃ CHO TÔI NHỮNG HÌNH ẢNH VÀ CLIPS QUÝ GIÁ.

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ.