cong thuc thanh cong thayhua

42

Upload: than-toan

Post on 05-Dec-2014

1.174 views

Category:

Education


5 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Cong thuc thanh cong thayhua
Page 2: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越成功模式循環順序Thứ tự tuần hoàn

công thức thành công Excellent

Page 3: Cong thuc thanh cong thayhua

1x 2 = 22 x 2 = 44 x 2 = 8

8 x 2 = 1616 x 2 = 3232 x 2 = 64

64 x 2 = 128128 x 2 = 256 256 x 2 = 512

512 x 2 = 1024

对折 gấp đôi / 复制 copy 1-10

Page 4: Cong thuc thanh cong thayhua

1024x 2 = 20482048 x 2 = 40964096 x 2 = 8192

8192 x 2 = 1638416384 x 2 = 3276832768 x 2 = 65536

65536 x 2 = 131072131072 x 2 = 262144 262144 x 2 = 524288

524288 x 2 = 1048576

对折 gấp đôi / 复制 copy 11-20

Page 5: Cong thuc thanh cong thayhua

1048576x 2 = 20971522097152 x 2 = 41943044194304 x 2 = 8388608

8388608 x 2 = 1677721616777216 x 2 = 3355443233554432 x 2 = 67108864

67108864 x 2 = 134217728134217728 x 2 = 268435456 268435456 x 2 = 536870912

536870912 x 2 = 1073741824

对折 gấp đôi / 复制 copy 21-30

Page 6: Cong thuc thanh cong thayhua

1073741824x 2 = 21474836482147483684 x 2 = 42949672964294967296 x 2 = 8589934592

8589934592 x 2 = 1717986918417179869184 x 2 = 3435973836834359738368 x 2 = 68719476736

68719476736 x 2 = 137438953472137438953472 x 2 = 274877906944 274877906499 x 2 = 549755813888

549755813888 x 2 = 1099511627776

对折 gấp đôi / 复制 copy 31-40

Page 7: Cong thuc thanh cong thayhua

1099511627776x 2 = 21990232555522199023255552 x 2 = 43980465111044398046511104 x 2 = 8796093022208

8796093022208 x 2 = 1759218604441617592186044416 x 2 = 3518437208883235184372088832 x 2 = 70368744177664

70368744177664 x 2 = 140737488355328140737488355328 x 2 = 281474976710656281474976710656 x 2 = 562949953421312

562949953421312 x 2 = 1125899906842624

对折 gấp đôi / 复制 coppy 41-50

Page 8: Cong thuc thanh cong thayhua

1x 2 = 22 x 2 = 44 x 2 = 8

8 x 2 = 1616 x 2 = 3232 x 2 = 64

64 x 2 = 128128 x 2 = 256 256 x 2 = 512

512 x 2 = 1024

1,125,899,906,842,624

对折 gấp đôi / 复制 copy 1-10-50

Page 9: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越成功模式循環順序Trình tự tuần hoàn công

thức thành công Excellent

10+6+1

蝴蝶效應Hiệu ứng bươm bướm

3X3X3

1+2+3

第 一 課 Bài 1

第 二 課 Bài 2

20X4X4

未梢定律Định luật đoạn mút

Page 10: Cong thuc thanh cong thayhua

成功習慣 / 模式Thói quen thành công/ công thức

Page 11: Cong thuc thanh cong thayhua

OOOO

O

成功習慣 / 模式Thói quen thành công/ công thức

Page 12: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越經營發展模式 :10+6+1Công thức phát triển kinh doanh Excellent

10= 每天 10 通電話 mỗi ngày 10cuộc điện thoại( 盡量不超過三分鐘 không quá 3phút)6= 每天 6 個約會 mỗi ngày 6 cuộc gặp( 運用 1+2+3 模式 vận dụng công thức1+2+3)

1= 每週認識一個新朋友 mỗi tuần quen 1 người mới

Page 13: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越工作規劃模式: 1+2+3Công thức kế hoạch công việc:1+2+31 個主要對象安排 60 分鐘1 đối tượng chủ yếu: xếp 60 phút2 個次要對象各 30 分鐘2 đối tượng thứ yếu mỗi người 30 phút3 個有狀態對象各 10 分鐘 3 Đối tượng có thái độ tốt mỗi người 10 phút

卓越傳奇致勝數字Chữ số tất thắng truyền kỳ Excellnet

Page 14: Cong thuc thanh cong thayhua

(24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 )24,48 tiếng đến nhà/1đối 1

工作目標 - 加入安麗Mục tiêu công việc- ra nhập Amway

每人 Amway 第一課Bài 1 Amway cho mỗi người

Page 15: Cong thuc thanh cong thayhua

.

1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃Nghiên cứu Amway –

tình trạng cá nhân/ kế hoạch

每人 Amway 第二課Bài 2 Amway cho mỗi người

2 教基本功 - Dạy công phu cơ bản

(24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 )24,48 tiếng đến nhà/1đối 1

Page 16: Cong thuc thanh cong thayhua

產品示範Thử nghiệm SP

制度分析Phân tích chế độ

邀約技巧Kỹ thuật hẹn

巧答異議Trả lời câu hỏi

1

Page 17: Cong thuc thanh cong thayhua

换用知說 / 能力 thay dùng biết nói/ năng lực

制度分析 / 材料 - 產品示範 / 器具Phân tích chế độ/ tài liệu- Thử nghiệm

SP/công cụ

2 教基本功 - công phu cơ bản

每人 Amway 第二課Bài 2 Amway cho mỗi người

1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃Nghiên cứu Amway- tình trạng cá nhân/ kế hoạch

(24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 )24,48 tiếng đến nhà/1đối 1

Page 18: Cong thuc thanh cong thayhua

.( 產品清單選項 ~ 明確類明確類型型Lựa chọn sản phẩm~ xác định loại Lựa chọn sản phẩm~ xác định loại

khách hàngkhách hàng )

3 參觀店鋪 - 投單訂貨 / 開始Thăm quan công ty-

每人 Amway 第二課Bài 2 Amway cho mỗi người

2 教基本功 - công phu cơ bản

1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃Nghiên cứu Amway- tình trạng cá nhân/ kế hoạch

Page 19: Cong thuc thanh cong thayhua

第二課 明確類型明確類型 選項 ~Bài 2 xác định đúng loại khách hàng

3 事業 投資型 Loại làm sự nghiệp

1 優客 消費型KHsử dụng sản phẩm: dùng bộ giảm giá

2 工作 兼職型 Loại làm thêm

Mua 2400 PV (12%)

Mua 600 PV( 6%)

Page 20: Cong thuc thanh cong thayhua
Page 21: Cong thuc thanh cong thayhua

最重要前 3 个月價值評估Quan trọng nhất 3 tháng đầu: đánh giá giá trị

最重要前 3 週行動力最強Quan trọng nhất 3 tuần đầu: khả năng

hành động mạnh nhất最重要前 3 天最興奮最脆弱Quan trọng nhất 3 ngày đầu hứng thú nhất ,

yếu đuối nhất

明確類型明確類型 關鍵選擇 黃金 3 3 3Xác định chính xác-mấu chốt lựa chọn 3 3 3

Page 22: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越黃金模式:Công thức vàng kim Exellent

10+6+1 1+2+3 3 X 3 X 3 20 X 4 X 4三週

3tuần

三月3thang

兼差型Làm thêm

事業型Sự nghiệp

三天3ngày

消費型KH

第一課 Bài1 第二課 bài 2

( 幫他˙陪他˙看他 )

Giúp họ, làm cùng họ xem họ

Page 23: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越穩健成長模式: 20X4X4Công thức phát triển ổn định: 20x4x4

20= 建立 20 個滿意產品愛用者 thiết lập 20 KH yêu thích SP4= 自己首先發展培養 4 組(個)人 Tự mình phát triển 4 nhóm(người)4=4 組領導人再培養 4 組(個)人 4 lãnh đạo lại phát triển 4 nhóm(người)

Page 24: Cong thuc thanh cong thayhua

20 家庭 /100=2,000pv20 gia đình/100= 2,000PV

永續銷售方程式 1/10pvPhương thức bán hàng vĩnh cửu:1/10pv

第 1 月 10 人 x 產品 2Tháng 1:10 người x 2sp

200pv

第 2 月 10 人 x 產品 2+2Tháng 2: 10 người x SP2+2

400pv

第 3 月 20 人 x 產品 2+2 800pv第 4 月 20 人 x 產品 2+2+2 ?pv

第 5 月 tháng thứ 5 第 6 月 Tháng thứ 6???

Page 25: Cong thuc thanh cong thayhua

卓越模式 卓越模式 Công thức 20x4x4Công thức 20x4x41. 新人 Người mới

2. 三個月內Trong vòng 3 tháng

最重要前 3 个月價值評估 Quan trọng nhất 3 tháng đầu:Đánh giá giá trị

最重要前 3 週 行動力最強Quan trọng nhất 3 tuần đầu:Sức hành động mạnh

nhất最重要前 3 天最興奮最脆弱Quan trọng nhất 3 ngày đầu:Hưng phấn và yếu

đuối nhất

Page 26: Cong thuc thanh cong thayhua

20x4x4

卓越模式卓越模式 Công thức 20x4x4

1. 新人 Người mới2. 三個月內 Trong

vòng3 tháng

Page 27: Cong thuc thanh cong thayhua

末梢定律Định luật đầu

mút

累積所有的資源累積所有的資源Tích lũy mọi nguồn lựcTích lũy mọi nguồn lực

Page 28: Cong thuc thanh cong thayhua

PV600

PV1200 PV2400PV3000

PV4000

PV5000

PV1200

PV2400 PV4000PV4600

PV7000

PV8000

PV400

累積所有的資源累積所有的資源Tích lũy mọi nguồn lựcTích lũy mọi nguồn lực

蝴蝶效應Hiệu ứng con bướm

Page 29: Cong thuc thanh cong thayhua

完美生活完美生活 ,, 完善健康完善健康 Cuộc Cuộc sống hoàn mỹ,Sức sống hoàn mỹ,Sức khỏe tối ưu khỏe tối ưu

完善健康 Sức khỏe tối ưu : —— 身体健康 Cơ thể khỏe mạnh

—— 心理健康 Tâm lý lành mạnh

—— 道德健康 Đạo đức lành mạnh

Page 30: Cong thuc thanh cong thayhua

Ngày xưa,khi kem còn chưa đắt .Có một cậu bé 10 tuổi đến tiêm kem ngồi xuống và hỏi người phục vụ :”bao tiền 1 phần kem?”Người phục vụ trả lời:”50 hào”很久以前,雪糕還不是那麼貴的時候,一個 10 歲的男孩到一個雪糕店。他坐下,問雪糕店的服務生 “︰ 一份聖代多少錢?” “ 50 美分。”服務生告訴他。 Cậu bé dốc hết tiền trong túi ra ,bắt đầu đếm那男孩從口袋裡掏出錢來,開始數。

Page 31: Cong thuc thanh cong thayhua

“Uhm!Thế loại kem thông thường kia bao tiền 1 phần?” Vì người phục vụ còn phải phục vụ những người khách khác nên có phần bực bội.Cô phục vụ lớn tiếng trả lời :”35 hào”.Cậu bé lại bắt đầu đếm tiền xong rồi nói:”Vậy lấy cho cháu loại kem thường”“唔,那一份普通雪糕多少錢?” 因為那個服務生還需要招呼其他客人,她有點兒不耐煩,大聲地回答“ 35 美分 ”﹗ 那男孩又開始數錢,並說道“那請給我一份普通雪糕。”

Page 32: Cong thuc thanh cong thayhua

Cô phục vụ đưa cho cậu bé phần kem thường.Sau khi ăn hết cậu ra quầy trả tiền.那服務生給他上了一份普通雪糕。那男孩吃完雪糕後,在柜台付了錢離開。 Cô phục vụ đi ra bàn dọn đĩa cậu bé vừa ăn thì cô bật khóc vì bên cạnh đĩa có 15 hào.Đò là tiền phục vụ cậu bé để lại cho cô. 剛才那服務生來清理男孩坐過的桌子時,她忍不住哭了,因為在雪糕碟的旁邊有 15 美分 那是男孩留給她的小費。

Page 33: Cong thuc thanh cong thayhua

Cậu bé không ăn phần kem Sundae vì muốn để lại tiền phục vụ cho cô –” đạo đức”那男孩不吃聖代,只吃一份普通的雪糕,是為了給她小費 ~ 道德

Page 34: Cong thuc thanh cong thayhua

完美生活完美生活 Cuộc sống hoàn Cuộc sống hoàn mỹmỹ,,完善健康完善健康 Sức khỏe tối ưu Sức khỏe tối ưu

• 完善健康 Sức khỏe tối ưu : —— 身体健康Cơ thể khỏe mạnh

—— 心理健康Tâm lý lành mạnh

—— 道德健康Đạo đức lành mạnh

自用分享 .Tự dùng - chia sẻ自学分享 .Tự học - chia sẻ自行分享 .Tự làm - chia sẻ自律分享 .Quản lý cá nhân

Page 35: Cong thuc thanh cong thayhua

100%從一個嚴密的數學觀點 Từ một quan điểm chặt chẽ toán học什麼等於 cái gì= 101%?給你超過 100% 代表什麼意思 ?

Cho bạn vượt qua 100% thì có ý nghĩ gì?有些人說他們付出超過 100% ,可能嗎 ?Có người nói rằng họ đã bỏ ra quá 100%,có

khả năng không?我們都曾經有過這種境遇,就是別人要求要你去Chúng ta đã từng gặp những trường hợp như

thế,đó là người khác yêu cầu bạn phải đi付出超過 vượt qua100%甚至要求達到 Thậm chí yêu cầu đạt 101%?生活中什麼等於 Trong cuộc sống cái gì =100%?

現在,注意看這個 Bây giờ chú y nhìn

Page 36: Cong thuc thanh cong thayhua

這裡有一個小小的數學公式或許能幫忙解答這些問題Ở đây có 1 công thức toán học nho nhỏ có thể giúp

giải đáp vấn đề này

Page 37: Cong thuc thanh cong thayhua

如果Nếu 英文字母 chữ cái tiếng Anh

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

依序代表 Lần lượt đại diên下列相對數字 tương ứng với số sau1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

17 18 19 20 21 22 23 24 25 26.

Page 38: Cong thuc thanh cong thayhua

如果Nếu知識 Kiến thức

K-N-O-W-L-E-D-G-E11+14+15+23+12+5+4+7+5 = 96%

還有 và còn努力工作 nỗ lực làm việc

H-A-R-D-W-O-R- K8+1+18+4+23+15+18+11 = 98%

Page 39: Cong thuc thanh cong thayhua

態度 Thái độA-T-T-I-T-U-D-E

1+20+20+9+20+21+4+5 = 100%

那麼看看「神的愛」能達到多少 Vậy thì hãy xem xem “tình yêu của Chúa”đạt được bao

nhiêu???L-O-V-E-O-F-G-O-D

12+15+22+5+15+6+7+15+4 = 101%

Page 40: Cong thuc thanh cong thayhua

因此我們從以上數學運算得到一個確定的結論Do đó từ việc tính toán ở trên có thể đưa ra 1 kết

luận chắc chắn 那就是 Đó là

知識 kiến thức 96%和努力工作 và chăm chỉ làm việc 98%只能讓你接近目標,而態度 100%能讓你達成目標 chỉ có thể giúp bạn gần đến mục

tiêu,còn thái độ 100%mới giúp bạn đạt được mục tiêu

唯「神的愛」 101%能讓你超越顛峰” Tình yêu của

Chúa”101%giúp cho bạn vượt qua đỉnh cao.

Page 41: Cong thuc thanh cong thayhua

共舞卓越Đồng hành

với Excellent

2011.1.1

Page 42: Cong thuc thanh cong thayhua

全力以赴 ( 目標 )Dốc hết sức đạt mục tiêu

DD文本