chương 4a hoạch định công suất - b211qtkd2a · chương 4a: hoạch định công suất...

32
4a – 1 Chương 4a Hoch định công sut Biên son: TS. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: [email protected]

Upload: others

Post on 27-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 1

Chương 4a

Hoạch định công suất

Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng AnhTel: 01647.077.055/090.9192.766Mail: [email protected]

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 2

Nội dung

4a.1• Công suất nhà máy

4a.2• Hoạch định công suất

4a.3• Xác định điểm hòa vốn

4a.4• Giá trị hiện tại ròng NPV quyết định

phương án đầu tư

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 3

Quyết định công suất tác động đến công tác quản lý vận hành cũng như các chức năng khác của doanh nghiệp;Quyết định công suất phải tích hợp vào nhiệm vụ và chiến lược của doanh nghiệp.

Công suất và chiến lược

Cân nhắc về công suất1. Dự báo nhu (lượng) cầu chính xác2. Hiểu công nghệ và khả năng tăng công suất3. Tìm qui mô hoạt động hiệu quả4. Tính linh hoạt: Có thể điều chỉnh để thích ứng các thay đổi

trong tương lai.

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 4

Khoảng kinh tế

Khoảng không kinh tế

25 – phòng motel 50 - phòng

motel

75 - phòng motel

Số lượng phòng25 50 75

Giá

đơn

vị t

rung

bìn

h($

/phò

ng.đ

êm)

Hình 4.13

Qui mô hiệu quả

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 5

100% –

80% –

60% –

40% –

20% –

0 –

Nis

san

Chr

ysle

r

Hon

da

GM

Toyo

ta

Ford

Số lượng xe của thị trường Bắc Mỹ được lắp trên dây chuyền linh hoạt

Hình 4.14

Tính linh hoạt

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 6

1. Lượng cầu vượt công suất• Giảm lượng cầu bằng cách tăng giá, tăng thời

gian chờ nhận hàng;• Giải pháp dài hạn là tăng công suất

2. Công suất vượt lượng cầu• Kích cầu• Thay đổi sản phẩm

3. Điều chỉnh lượng cầu do vụ mùa• Lượng cầu bổ sung

Quản lý lượng cầu

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 7

4.000 –

3.000 –

2.000 –

1.000 –

J F M A M J J A S O N D J F M A M J J A S O N D J

Lượn

g cầ

u

Thời gian (Tháng)

Lượng cầu xe trượt nước

Hình 4.15

Lượng cầu xe trượt nước

Quản lý lượng cầu

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 8

4.000 –

3.000 –

2.000 –

1.000 –

J F M A M J J A S O N D J F M A M J J A S O N D J

Lượn

g cầ

u

Thời gian (Tháng)

Lượng cầu xe trượt tuyết

Hình 4.15: Lượng cầu bổ sung

Lượng cầu xe trượt tuyết

Quản lý lượng cầu

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 9

4,000 –

3,000 –

2,000 –

1,000 –

J F M A M J J A S O N D J F M A M J J A S O N D J

Lượn

g bá

n

Thời gian (tháng)

Lượng cầu bổ sung giảm biến động lượng cầu

Xe trượt tuyết

Xe trượt nước

Hình 4.15: Lượng cầu bổ sung

Lượng cầu bổ sung

Quản lý lượng cầu

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 10

Công suất: Lượng sản phẩm có thểnhận, lưu trữ, hay sản xuất trong mộtđơn vị thời gianLà trị được xác định để thỏa mãn lượng cầu.

Định nghĩa công suất

1. Công suất thiết kế: Là đầu ra cực đại lý thuyết của một hệthống (điều kiện vận hành lý tưởng), thường được mô tả bằngsản lượng;

2. Công suất hữu dụng: Là công suất nhà máy mong muốn đạtđược ở điều kiện vận hành hiện tại, thường thấp hơn công suấtthiết kế;

3. Hệ số sử dụng là phần trăm đạt được công suất thiết kếHệ số sử dụng = Đầu ra thực/Công suất thiết kế

4. Hiệu suất là phần trăm đạt được công suất hiệu dụngHiệu suất = Đầu ra thực/Công suất hiệu dụng

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 11

Sản lượng tuần rồi = 148.000 chai nước nắmCông suất hữu dụng = 175.000 chai nước nắmCông suất thiết kế = 1.200 chai/giờNhà thùng hoạt động 7 ngày/tuần, 3 ca, 8 giờ/ca

1. Công suất thiết kế = (7 × 3 × 8) × (1.200)= 201.600 chai/tuần

Ví dụ: Về công suất của hãng sản xuất nước mắm

2. Hệ số sử dụng = 148.000/201.600 = 73,4%

3. Hiệu suất = 148.000/175.000 = 84,6%

4. Nếu hiệu suất của nhà thùng = 75%

Đầu ra mong muốn = (Công suất hữu dụng) × (Hiệu suất)= (175.000) × (0.75) = 131.250 chai nước mắm

Định nghĩa công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 12

1. Thay đổi nhân sự2. Điều chỉnh thiết bị

• Đặt mua thêm máy• Bán hay thanh lý

3. Tăng/giảm sản xuất 4. Thiết kế lại qui trình sản xuất5. Tăng linh hoạt6. Giảm các yếu tố yếu tố phi sản xuất

Hoạch địch công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 13

(a) Đi trước lượng cầu bằng cách tăng dần công suất

Lượn

g cầ

u

Lượng cầu kỳ vọng

Công suất mở rộng

(b) Đi trước lượng cầu bằng mở rộng công suất một lần

Lượn

g cầ

u Công suất mở rộng

Lượng cầu kỳ vọng

(d) Công suất bình quân đáp ứng lượng cầu

Lượn

g cầ

uCông suất mở rộng Lượng cầu

kỳ vọng

(c) Đáp ứng lượng cầu bằng cách tăng dần công suất

Lượn

g cầ

u Công suất mở rộng

Lượng cầu kỳ vọng

Hình 4.16

Tăng công suất

Hoạch địch công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 14

(a) Đi trước lượng cầu bằng cách tăng dần công suất

Lượng cầu kỳ vọng

Hình 4.17

Công suất mở rộng

Lượn

g cầ

u

Thời gian (Năm)1 2 3

Hoạch địch công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 15

(b) Đi trước lượng cầu bằng mở rộng công suất một lần

Công suất mở rộng

Lượng cầu kỳ vọng

Hình 4.17

Lượn

g cầ

u

Thời gian (năm)1 2 3

Hoạch địch công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 16

(c) Đáp ứng lượng cầu bằng cách tăng dần công suất

Lượng cầu kỳ vọng

Hình 4.17

Lượn

g cầ

u

Thời gian (năm)1 2 3

Công suất mở rộng

Hoạch địch công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 17

(d) Công suất bình quân đáp ứng lượng cầu

Lượng cầu kỳ vọng

Hình 4.17

Công suất mở rộng

Lượn

g cầ

u

Thời gian(năm)1 2 3

Hoạch địch công suất

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 18

1. Kỹ thuật để xác định công suất một nhà máy phải có để đạtđạt khả năng sinh lời;

2. Mục tiêu là tìm điểm có chi phí = doanh thu;3. Yêu cầu ước tính định phí, biến phí và lợi nhuận;

• Định phí là chi chí vẫn phải chi trả nếu không sản xuất:chẳng hạn khấu hao, thuế, lãi suất tiền vay.

• Biến phí là chi phí thay đổi theo sản lượng chẳng hạnlao động, vật tư, dụng cụ.

• Lãi gộp là phần chênh lệch giữa giá bán và biến phí4. Giả định

• Chi phí và lợi nhuận là hàm tuyến tính• Không có chi phí thời gian.

Xác định điểm hòa vốn

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 19

Đường tổng thu

Đường tổng chi phí

Biến phí

Định phí

Điểm hòa vốnThu = Chi

900 –

800 –

700 –

600 –

500 –

400 –

300 –

200 –

100 –

–| | | | | | | | | | | |

0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 10001100

Chi

phí

Sản lượng (Sản phẩm/thời gian)Hình 4.18

Xác định điểm hòa vốn

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 20

BEPx = Sản lượng tại điểm hòa vốn

BEP$ = Doanh thu tại điểm hòa vốn

P = Giá thành đơn vị sản phẩm (sau chiết khấu)

x = Sản lượngP.x = Doanh thu

F = Định phíV = Chi phí biến đổi đơn vị

F + V.x = Tổng chi phí

Doanh thu = Chi phíhay

P.x = F + V.x

Điểm hòa vốn

BEPx = FP - V

Xác định điểm hòa vốn

Giải tìm x, ta được

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 21

BEP$ = BEPx × P = × P

= = F(P - V)/P

FP - V

F1 - V/P

Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí = P.x - (F + V.x)= P.x - F – V.x = (P - V)x - F

Xác định điểm hòa vốn

Ví dụ: Cho số liệu của một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm gia dụngĐịnh phí = 10.000 $ Vật tư = 0,75 $/sản phẩmLao động = 1,50 $ /sản phẩm Giá bán = 4,00 $/sản phẩmHãy xác định sản lượng và doanh thu tại điểm hòa vốn?

BEP$ = =F1 - (V/P)

10.000 $1 - [(1,50 + 0,75)/(4,00)] = = 22.857 $10.000 $

0,4375

BEPx = = = 5.714FP - V

10.000 $4,00 - (1,50 + 0,75)

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 22

50.000 –

40.000 –

30.000 –

20.000 –

10.000 –

–| | | | | |

0 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000

Doa

nh th

u

Sản phẩm

Định phí

Tổng chi phí

Doanh thu

Điểm hòa vốn

Xác định điểm hòa vốn

Hình 4.19

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 23

BEP$ =F

∑ 1 - × (Wi)ViPi

Đa sản phẩm

Trong đó Vi = Biến phí sản phẩm iPi = Giá bán sản phẩm iF = Định phíW = % thu từ sản phẩm thứ i/tổng thu

Xác định điểm hòa vốn

Dự báo lượng bánHạng mục Giá Chi phí hàng nămGà rán 2,95$ 1,25$ 7.000Cola 0,80 0,30 7.000Khoa tây 1,55 0,47 5.000Kem 0,75 0,25 5.000Cơm 2,85 1,00 3.000

Ví dụ: Quán gà rán cóĐịnh phí = 3.500 $/tháng

Xác định điểm hòa vốn?

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 24

Gà rán 2,95 $ 1,25 $ 0,42 0,58 20.650$ 0,446 0,259Cola 0,80 0,30 0,38 0,62 5.600 0,121 0,075Khoai tây 1,55 0,47 0,30 0,70 7.750 0,167 0,117Kem 0,75 0,25 0,33 0,67 3.750 0,081 0,054Cơm 2,85 1,00 0,35 0,65 8.550 0,185 0,120

46,300$ 1,000 0,625

Dự báo LãiHạng Giá Biến doanh thu % bán gộpmục(i) bán(P) phí(V) (V/P) 1-(V/P) hàng năm được (cột 5 × cột 7)

Xác định điểm hòa vốn

BEP$ = = = 67.200$F

∑ 1 - × (Wi)ViPi

3.500$ x 120,625

Doanh thu hàng ngày = = 215,38 $67.200$

312 ngày0,446 × 215,38$

2,95$ = 32,6 ≈ 33Đơn vị gà/ngày(52 tuần, tuần 6 ngày)

Số gà phải bán tại điểm hòa vốn:

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 25

• Thời điểm hoàn vốn (ROI)• Phân tích bao gồm tổng vốn đầu tư, biến phí, và dòng

tiền (NPV)

Trong đó F = Giá trị tương laiP = Giá trị hiện tạii = Lãi suất

N = Số năm

P =F

(1 + i)N

Giá trị hiện tại ròng NPV

Giá trị hiện tại ròng NPV

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 26

P = = FXF(1 + i)N

Trong đó X = 1/(1 + i)N

Bảng 7.1 tính sẵn trị XBảng 4.1

Giá trị hiện tại ròng NPV

Khi số năm N lớn

Năm 5% 6% 7% 8% 9% 10%

1 0,952 0,943 0,935 0,926 0,917 0,9092 0,907 0,890 0,873 0,857 0,842 0,8263 0,864 0,840 0,816 0,794 0,772 0,7514 0,823 0,792 0,763 0,735 0,708 0,6835 0,784 0,747 0,713 0,681 0,650 0,6216 0,746 0,705 0,666 0,630 0,596 0,5647 0,711 0,665 0,623 0,583 0,547 0,513

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 27

Nếu khoản đầu tư tạo ra thu nhập đều

S = R × XTrong đó X = Tra bảng 4.2

S = Trị hiện tại của chuổi đồng dạngR = Thu nhập đều hàng năm

Giá trị hiện tại ròng NPV

Bảng 4.2

Năm 5% 6% 7% 8% 9% 10%

1 0,952 0,943 0,935 0,926 0,917 0,9092 1,859 1,833 1,808 1,783 1,759 1,7363 2,723 2,673 2,624 2,577 2,531 2,4874 3,546 3,465 3,387 3,312 3,240 3,1705 4,329 4,212 4,100 3,993 3,890 3,7916 5,076 4,917 4,766 4,623 4,486 4,3557 5,786 5,582 5,389 5,206 5,033 4,868

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 28

X = 4,212 – Tra bảng 4.2

S = R × XS = 7.000 $ × (4,212) = 29.484 $

Giá trị hiện tại ròng NPV

Ví dụMột bệnh bệnh viện dự tính đầu tư trang thiết bị y tế hiệnđại. Khoản đầu tư mở rộng này sẽ mang lại thu nhập đều7.000$/năm trong 5 năm. Hãy tính giá trị hiện tại ròng củadòng tiền này giả sử lãi suất ngân hàng i = 6%.

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 29

Dòng tiền đầu tư phương án A

Dòng tiền đầu tư phương án B Năm Thừa số giá trị

hiện tại với i = 8%10.000$ 9.000$ 1 0,9269.000 9.000 2 0,8578.000 9.000 3 0,7947.000 9.000 4 0,735

Ví dụMột công ty sản xuất xem xét lựa chọn giữa 2 phương ánđầu tư. Phương án A có chi phí đầu tư ban đầu 25.000$,phương án B có chi phí đầu tư ban đầu 26.000$. Haiphương án đều có thời gian hữu dụng là 4 năm. Lãi suất i =8%. (Tra bảng 4.1)

Giá trị hiện tại ròng NPV

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 30

Năm Phương án A Giá trị hiện tại NPV

Phương án BGiá trị hiện tại NPV

1 9.260$ =(0,926)(10.000$) 8.334$ =(0,926)(9.000$)

2 7.713 = (0,857)(9.000$) 7.713 = (0,857)(9.000$)

3 6.352 = (0,794)(8.000$) 7.146 = (0,794)(9.000$)

4 5.145 = (0,735)(7.000$) 6.615 = (0,735)(9.000$)

Tổng 28.470$ 29.808$

Đầu tư ban đầu -25.000 -26.000NPV 3.470$ 3.808$

Giá trị hiện tại ròng NPV

Theo tiêu chuẩn giá trị hiện tại ròng NPV, phương án B hấp dẫn hơn A vì có giá trị hiện tại ròng cao hơn.

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 31

Tài liệu tham khảo

[1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson 2008.[2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB tài chính 2007.

Chương 4a: Hoạch định công suất 4a – 32