catalog đèn chiếu sáng đường phố công cộng litec.pdf · một nhà máy hiện đại...
TRANSCRIPT
HAPULICO INDUSTRY
ĐÈNCHIẾUSÁNGĐƯỜNGPHỐ&ĐÈNPHARoad Lighting Fixtures & Floodlight
Since 1996
HAPULICO INDUSTRY.,JSC được thành lập từ năm 1996 tại thành phố Hà Nội. Khởi đầu là xưởng công nghiệp nhỏ, chuyên sản xuất các sản phẩm kỹ thuật cao dùng để lắp ráp trong các bộ đèn chiếu sáng đường phố. Sự phát triểnlớn mạnh của Công ty được đánh dấu kể từ năm 2007, khi Công ty mở rộng quy mô hoạt động bởi việc đầu tư thêmmột nhà máy hiện đại chuyên sản xuất các sản phẩm chiếu sáng nhân tạo và thiết bị đô thị đồng bộ.
Nhà máy sản xuất chính của Công ty chúng tôi nằm tại khu công nghiệp Đông Khúc, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, cách trung tâm thành phố Hà Nội 45 phút xe chạy và nằm gần sát bên các trục chính giao thông tuyến Hà Nội - Hải Phòng nên có rất nhiều lợi thế về việc tập kết vật tư nguyên liệu phục vụ cho sản xuất, cũng như rất thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa đi các tỉnh thành trong cả nước và xuất khẩu ra nước ngoài.
Quy mô nhà máy chúng tôi rộng tới 254.000m . Đồng bộ hệ thống giao
thông nội bộ, kho bãi ngoài trời, nhà xưởng và khu phụ trợ... Trong đó bao
2gồm hơn 25.000m nhà xưởng công nghiệp, đã được trang bị đồng bộ dây chuyền các máy móc thiết bị công nghiệp hiện đại dùng để sản xuất cột thép thân đơn, cột đèn sân vườn và đèn chiếu sáng các loại. Luôn đủ điều kiện sẵn sàng đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và tiến độ giao hàng.
Sản phẩm chính của Công ty chúng tôi sản xuất bao gồm:Ÿ Thiết bị chiếu sáng đô thị các loại
như đèn chiếu sáng đường phố, đèn sân vườn, đèn pha....
Ÿ Các loại cột thép thân đơn mạ nhúng kẽm nóng ứng dụng làm cột đèn chiếu sáng, cột đèn pha, cột điện lực, cột anten...
Ÿ Cột HighMast chiếu sáng sân bay, bến cảng...
Ÿ Cột đèn trang trí chiếu sáng vườn hoa sân vườn...
1
HAPULICO INDUSTRY.,JSCNhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng công cộng
Thiết bị chiếu sáng công cộng là những sản phẩm truyền thống trong hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Công ty chúng tôi kể từ ngày đầu thành lập cho đến nay. Tất cả các sản phẩm đèn chiếu sáng công cộng được cung cấp bởi HAPULICO INDUSTRY.,JSC đều được nghiên cứu thiết kế chế tạo đảm bảo đạt chất lượng cao phù hợp với tiêu chuẩn trong nước TCVN và tiêu chuẩn quốc tế IEC 60598.
Nhà máy chế tạo thiết bị chiếu sáng của công ty chúng tôi liên tục được đầu tư cải tiến áp dụng công nghệ tiên tiến nhất để chế tạo các bộ đèn, tiêu biểu là: Công nghệ đúc nhôm áp lực cao; Công nghệ đúc ép vật liệu SMC; Dập phản quang thủy động; Ép phun nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật; Trung tâm gia công cơ CNC...
Phần lớn cấu trúc các bộ đèn có thân vỏ và khung xương chịu lực được chế tạo bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện bảo vệ bề mặt nên sản phẩm có chất lượng tốt, độ chính xác cao và năng suất sản xuất lớn. Công nghệ vật liệu SMC composite ép nóng cũng được áp dụng để chế tạo ra những bộ đèn làm việc tốt và bền vững ở những môi trường có tính hoạt hóa cao như khu mỏ, đô thị ven biển. Đặc biệt bộ điện (Ballast; Tụ bù; Kích mồi... với thương hiệu Litec) có hiệu suất cao, hoạt động tin cậy, bền bỉ đã được HAPULICO INDUSTRY.,JSC nghiên cứu thiết kế chế tạo. Sản phẩm đã được khách hàng tín nhiệm từ nhiều năm nay.
Nguyên vật liệu dùng để chế tạo bộ đèn và các linh kiện thiết bị lắp bên trong bộ đèn như: Bóng đèn, đui đèn, cầu đấu dây, gioăng silicon, dây điện, driver, kính cường lực siêu trắng... Đều được ưu tiên lựa chọn cung cấp bởi những nhà sản xuất có danh tiếng trên toàn cầu. Đặc biệt nguồn sáng cao áp Sodium, Metal Halide và chip LED là được cung cấp bởi các hãng lớn như OSRAM, PHILIPS, CREE...
2
MONICA-LED ...............AL die-casting housingSuper white tempered glassPower: 20~180WIP65; Class I
5 MACCOT......................AL die-casting frame
Polycarbonate bowl
Power: 70~250W
IP65; Class II
11
ANITA-LED .................... AL die-casting housingSuper white tempered glassPower: 20~180WIP65; Class I
6 GRETA .........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
12
EMILY .............................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
7 MARLA.........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
13
CLARE ...........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
8 TANYA ..........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~250WIP66; Class I
14
ANITA78 .........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 70~250WIP66; Class I
9 KAYLA50........................Al die-casting housingCurve glass temperedPower: 70~150WIP66; Class I
15
ANITA96 ........................AL die-castingCurve glass temperedPower: 250~400WIP66; Class I
9 KAYLA60......................Al die-casting housingCurve glass temperedPower: 250~400WIP66; Class I
15
DORIS68 .......................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 70~250WIP 66; Class I
10 FLORA50 .....................Spindle Al sheet housingPolycarbonate bowlPower: 70~150WIP66; Class I
16
DORIS78 ........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 250~400WIP66; Class I
10 FLORA70 .....................Spindle Al sheet housingPolycarbonate bowlPower: 250~400WIP66; Class I
16
Danh mục sản phẩm đèn chiếu sáng
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
3
HAZEL15....................... AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 70~150WIP66; Class I
17 JAYNE ..........................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 1000~2000WIP65; Class I
21
HAZEL40........................ AL die-casting housingFlat glass temperedPower:250~400WIP66; Class I
17 CAREY .........................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 1000~2000WIP66; Class I
22
TRACY15 .......................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 70~150WIP65; Class I
18 BERYL ..........................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 1000~2000WIP66; Class I
22
TRACY40 .......................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 250~400WIP65; Class I
18 AUDRA-LED .................AL die-casting housingSuper white tempered glassPower: 20~180WIP66; Class I
23
ZELMA15 .......................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 70~150WIP66; Class I
19 CASEY-LED....................AL die-casting housingSuper white tempered glassPower:20~180WIP66; Class I
23
ZELMA40 ......................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 250~400WIP66; Class I
19 ESTIA............................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
23
KENZA ...........................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 1000~2000WIP66; Class I
20 KAREN .........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
23
ZANET............................AL die-casting housingFlat glass temperedPower: 1000~2000WIP65; Class I
21 MUNDO ........................AL die-casting housingCurve glass temperedPower: 150~400WIP66; Class I
23
Danh mục sản phẩm đèn chiếu sáng
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
4
-90º
-60º
-30º
0º
30º
60º
90º
0º/180º 90º/270º
300
600
900
1200
1500
MONICA-LED 30W
Đặc điểm nổi bật:MONICA-LED: Đèn chiếu sáng đường phố dùng nguồn sáng
LED; Tiết kiệm năng lượng; Hiệu suất cao; Ánh sáng ban ngày;
Thân thiện môi trường; Tuổi thọ cao >50.000h.
Thân & nắp đèn: Bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh
điện kháng UV. Có nhiều màu sắc để lựa chọn.
Kính đèn: Kính cường lực siêu trắng
Nguồn sáng: Chips LED CREE, OSRAM, PHILIPS,...
Nhiệt độ màu: 6500K; Chỉ số màu CRI >75.
Nguồn điện: 110V~240V/50Hz, Driver MeanWell.
Cấp bảo vệ: IP65; Driver IP65; Class I.
Kiểu lắp đặt: Lắp ngang hoặc lắp đứng, điều chỉnh góc lắp.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, khu đô thị…
Mã hiệu sản phẩm Công suất(W)
Trọng lượng(Kg)
MONICA-LED 20W 20 3.3
MONICA-LED 30W 30 3.4
MONICA-LED 40W 40 3.5
MONICA-LED 60W 60 6.8
MONICA-LED 80W 80 6.9
MONICA-LED 90W 90 12.0
MONICA-LED 100W 100 12.0
MONICA-LED 120W 120 12.1
MONICA-LED 150W 150 12.2
MONICA-LED 180W 180 12.3
MONICA-LEDĐèn LED chiếu sáng đường phố20W/30W/40W/60W/80W/90W/100W/120W/150W/180W
MONICA-LED20-40W
MONICA-LED60-80W
MONICA-LED90-180W
A 520 700 930
B 300 340 430
C 160 185 230
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
5
CB
A
Đặc điểm nổi bật:ANITA-LED: Đèn chiếu sáng đường phố dùng nguồn sáng LED:
Tiết kiệm năng lượng; Hiệu suất cao; Ánh sáng ban ngày; Thân
thiện môi trường; Tuổi thọ cao >50.000h.
Thân & nắp đèn: Bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh
điện kháng UV. Có nhiều màu sắc để lựa chọn.
Kính đèn: Kính cường lực siêu trắng.
Nguồn sáng: Chips LED CREE, OSRAM ,PHILIPS,...
Nhiệt độ màu: 6500K, chỉ số màu >75.
Nguồn điện: 110V~240V/50Hz, Driver Litec.
Cấp bảo vệ: IP65; Driver IP65; Class I.
Kiểu lắp đặt: Lắp ngang.Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường phố, cầu lớn, khu đô thị, bãi đỗ xe, vỉa
hè, sân chơi, công viên...
-90º
-60º
-30º
0º
30º
60º
90º
0º/180º 90º/270º
300
600
900
1200
1500
ANITA-LED 30W
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
ANITA-LEDĐèn LED chiếu sáng đường phố20W/30W/40W/60W/80W/90W/100W/120W/150W/180W
6
BC
A
ANITA-LED20-80W
ANITA-LED90-120W
A 780 960
B 300 360
C 180 230
Cần đèn D60
Driver Cánh tản nhiệt
Thanh chống
Khóa kẹp
thép không gỉ
Mã hiệu sản phẩm Công suất(W)
Trọng lượng(Kg)
ANITA-LED 20W 20 4.1
ANITA-LED 30W 30 4.2
ANITA-LED 40W 40 4.3
ANITA-LED 60W 60 4.4
ANITA-LED 80W 80 4.8
ANITA-LED 90W 90 7.1
ANITA-LED 100W 100 7.6
ANITA-LED 120W 120 7.6
ANITA-LED 150W 150 8.5
ANITA-LED 180W 180 8.5
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Kết cấu đuôi đèn cho phép lắp kiểu ngang hoặc đứng.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP54.
Ÿ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, bãi đỗ xe, khu đô thị…
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
368
767
24
6
EMILYĐèn chiếu sáng đường phố150-400W HPS, 150-400W MH
7
Ø60
500 417 333 250 167o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o0 /180 o o90 /270
(cd/1000lm)
EMILY SON 400W
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
EMILY - SON150W E40 9.2
EMILY - SON250W E40 10.0
EMILY - SON400W E40 11.5
EMILY - DIM S150/100W TD/TT E40 9.5
EMILY - DIM S250/150W TD/TT E40 10.5
EMILY - DIM S400/250W TD/TT E40 13.0
EMILY - MaiH 150W E40 9.2
EMILY - MaiH 250W E40 10.0
EMILY - MaiH 400W E40 11.5
Ø60
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
310
CLAREĐèn chiếu sáng đường phố150-400W HPS, 150-400W MH
500 417 333 250 167o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o0 /180 o o90 /270
(cd/1000lm)
CLARE SON 400W
8
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
250
760
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, bãi đô xe, khu đô thị…
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
CLARE - SON150W E40 9.2
CLARE - SON250W E40 10.0
CLARE - SON400W E40 11.5
CLARE - DIM S150/100W TD/TT E40 9.5
CLARE - DIM S250/150W TD/TT E40 10.5
CLARE - DIM S400/250W TD/TT E40 13.0
CLARE - MaiH 150W E40 9.2
CLARE - MaiH 250W E40 10.0
CLARE - MaiH 400W E40 11.5
Ø60 ~ Ø76
Ø60
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Kết cấu đuôi đèn cho phép lắp kiểu ngang hoặc đứng, góc lắp
đèn có thể tùy chỉnh được bởi các cữ nấc có sẵn.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP54.
Ÿ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, khu đô thị…
ANITA96 SON 400W
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
ANITA78 - SON150W E40 5.9
ANITA78 - SON250W E40 6.4
ANITA78 - DIM S150/100W TD/TT E40 6.2
ANITA78 - DIM S250/150W TD/TT E40 6.9
ANITA78 - MaiH 150W E40 5.9
ANITA78 - MaiH 250W E40 6.4
ANITA96 - SON250W E40 9.7
ANITA96 - SON400W E40 11.2
ANITA96 - DIM S250/150W TD/TT E40 10.2
ANITA96 - DIM S400/250W TD/TT E40 12.7
ANITA96 - MaiH 400W E40 9.7
ANITA96 - MaiH 400W E40 11.2
ANITA78 | ANITA96Đèn chiếu sáng đường phố150-400W HPS, 150-400W MH
ANITA78150-250W
ANITA96250-400W
A 780 960
B 300 360
C 180 230
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
A
CB
9
500 417 333 250 167o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o0 /180 o o90 /270
(cd/1000lm)
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP44.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, khu đô thị…
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
DORIS68 - SON150W E40 6.1
DORIS68 - SON250W E40 6.6
DORIS68 - DIM S150/100W TD/TT E40 6.4
DORIS68 - DIM S250/150W TD/TT E40 7.1
DORIS68 - MaiH 150W E40 6.1
DORIS68 - MaiH 250W E40 6.6
DORIS78 - SON250W E40 7.9
DORIS78 - SON400W E40 9.4
DORIS78 - DIM S250/150W TD/TT E40 8.4
DORIS78 - DIM S400/250W TD/TT E40 10.9
DORIS78 - MaiH 400W E40 7.9
DORIS78 - MaiH 400W E40 9.4
DORIS68 | DORIS78Đèn chiếu sáng đường phố150-400W HPS, 150-400W MH
DORIS78 SON 250W
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
B
A
C
DORIS68150-250W
DORIS78150-400W
A 680 780
B 280 330
C 215 235
10
600 500 400 300 200o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o0 /180 o o90 /270
(cd/1000lm)
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP44.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường phố, khu đô thị, bãi đỗ xe...
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
MACCOT - SON150W E40 5.2
MACCOT - SON250W E40 6.2
MACCOT - DIM S150/100W TD/TT E40 5.5
MACCOT - DIM S250/150W TD/TT E40 6.5
MACCOT - MaiH 150W E40 5.2
MACCOT - MaiH 250W E40 6.2
MACCOTĐèn chiếu sáng đường phố150-250W HPS, 150-250W MH
MACCOT SON 250W
Gamma
Gamma
o oC = 0 - 180 o oC = 90 - 270
o30o30o0
o90
o60o60
o90(cd/1000lm)
100
200
300
400
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
660
315
335
11
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ. Mặt ngoài được bảo
vệ bởi lớp sơn tĩnh điện kháng UV. Kính đèn trong suốt được
chế tạo bằng nhựa kỹ thuật Makrolon đúc khuôn.
Ÿ Kết cấu khung xương chịu lực chính bằng hợp kim nhôm đúc
áp lực cao. Giá đỡ bộ điện, chi tiết tai kẹp, vách liên kết bằng
nhựa kỹ thuật gia cường sợi thủy tinh kháng tia UV.
Ÿ Buồng quang học được cấu trúc bởi phản quang lắp kính đèn,
làm kín bằng gioăng silicon và 3 khóa kẹp.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP65; Ngăn
chứa bộ điện IP44.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class II.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường phố, đường cao tốc, cầu vượt, bãi đỗ
xe, khu vui chơi...
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
GRETA - SON150W E40 7.3
GRETA - SON250W E40 7.8
GRETA - DIM S150/100W TD/TT E40 7.6
GRETA - DIM S250/150W TD/TT E40 8.3
GRETA - MaiH 150W E40 7.3
GRETA - MaiH 250W E40 7.8
GRETAĐèn chiếu sáng đường phố150-250W HPS, 150-250W MH
GRETA SON 250W
450 370 300 225 15090º
75º
60º
45º
30º
15º 0º
15º/165º 90º/270º
(cd/1000lm)
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
27
0
615
21
5
12
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP44.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, khu đô thị…
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
MARLA - SON150W E40 10.0
MARLA - SON250W E40 10.5
MARLA - SON400W E40 12.0
MARLA - DIM S150/100W TD/TT E40 10.3
MARLA - DIM S250/150W TD/TT E40 11.0
MARLA - DIM S400/250W TD/TT E40 13.5
MARLA - MaiH 150W E40 10.0
MARLA - MaiH 250W E40 10.5
MARLA - MaiH 400W E40 12.0
MARLAĐèn chiếu sáng đường phố150-400W HPS, 150-400W MH
MARLA SON 250W
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
800
310
365
13
500 417 333 250 167o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o10 /170 o o90 /270
(cd/1000lm)
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP44.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, khu đô thị…
TANYAĐèn chiếu sáng đường phố150-250W HPS, 150-250W MH HAPULICO INDUSTRY.,JSC
620
180
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
TANYA - SON150W E40 6.9
TANYA - SON250W E40 7.4
TANYA - DIM S150/100W TD/TT E40 7.2
TANYA - DIM S250/150W TD/TT E40 7.9
TANYA - MaiH 150W E40 6.9
TANYA - MaiH 250W E40 7.4
14
280
500 417 333 250 167o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o10 /170 o o90 /270
(cd/1000lm)
TANYA SON 250W
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Kết cấu đuôi đèn cho phép lắp kiểu ngang hoặc đứng.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP54.
Ÿ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
Màu sắc
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố, cầu lớn, cầu
vượt, khu đô thị…
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
KAYLA50 - SON150W E40 6.1
KAYLA50 - SON250W E40 6.6
KAYLA50 - DIM S150/100W TD/TT E40 6.4
KAYLA50 - DIM S250/150W TD/TT E40 7.1
KAYLA50 - MaiH 150W E40 6.1
KAYLA50 - MaiH 250W E40 6.6
KAYLA60 - SON250W E40 8.9
KAYLA60 - SON400W E40 10.4
KAYLA60 - DIM S250/150W TD/TT E40 9.4
KAYLA60 - DIM S400/250W TD/TT E40 11.9
KAYLA60 - MaiH 400W E40 8.9
KAYLA60 - MaiH 400W E40 10.4
KAYLA60 SON 250W
KAYLA50150-250W
KAYLA60250-400W
A 695 858
B 300 364
C 119 134
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
KAYLA50 | KAYLA60Đèn chiếu sáng đường phố150-400W HPS, 150-400W MH
A
C
B
15
540 450 360 270 180o90
o75
o60
o45
o30o15 o0
o o15 /165 o o90 /270
(cd/1000lm)
Màu sắc
BLUEGREEN GREY CREAM
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực.
Ÿ Phản quang bằng nhôm tinh khiết, bề mặt làm việc được xử lý
đánh bóng điện hóa và anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP54.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
FLORA60 | FLORA70Đèn chiếu sáng đường phố70-250W HPS, 70-250W MH HAPULICO INDUSTRY.,JSC
KÍCH THƯỚC D h1 h2 H
FLORA 6070-150W
700 307 374 681
FLORA 70150-250W
590 276 308 584
90º
75º
60º
45º
30º
15º0º
90º/270º 20º/100º
400 320 260 160460 (cd/1000lm)
FLORA70 SON 250W Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
FLORA60 - SON 70W E40 6.0
FLORA60 - SON 100W E40 6.3
FLORA60 - SON 150W E40 6.8
FLORA60 - DIM S150/100W TD/TT E40 7.1
FLORA60 - MaiH 70W E40 6.0
FLORA60 - MaiH 100W E40 6.3
FLORA60 - MaiH 150W E40 6.8
FLORA70 - SON150W E40 8.0
FLORA70 - SON250W E40 8.5
FLORA70 - DIM S150/100W TD/TT E40 8.3
FLORA70 - DIM S250/150W TD/TT E40 9.0
FLORA70 - MaiH150W E40 8.0
FLORA70 - MaiH 250W E40 8.5
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường phố, khu dân cư, công viên, khu đô thị...
D
h1
h2
H
16
GREY
Màu sắc
GOLD BLACK
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Kết cấu kiểu đèn treo, khớp treo đèn được chế tạo bởi nhôm đúc
áp lực cao, thiết kế gắn liền khối với thân vỏ đèn. Vỏ đèn được
chế tạo từ tấm hợp kim nhôm dẻo, sơn tĩnh điện kháng UV.
Ÿ Kính đèn trong suốt được chế tạo bằng nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật
Makrolon đúc phun áp lực cao. Phản quang bằng nhôm tinh
khiết, bề mặt làm việc được xử lý đánh bóng điện hóa và
anodized bảo vệ.
Ÿ Buồng quang học cấu trúc bởi phản quang gắn kín liền khối với
kính đèn và bộ cốc đui chuyên dụng tháo lắp bóng đèn từ phía
sau phản quang.
Ÿ Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho
việc bảo trì thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: Buồng quang học IP66; Ngăn
chứa bộ điện IP44.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
HAZEL15 | HAZEL40Đèn pha chiếu sáng kiến trúc150-400W HPS, 150-400W MH HAPULICO INDUSTRY.,JSC
B
A
C
HAZEL1570-150W
HAZEL40250-400W
A 370 488
B 265 380
C 125 165
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
HAZEL15 - SON70W E27 3.5
HAZEL15 - SON100W E40 3.8
HAZEL15 - SON150W E40 4.2
HAZEL15 - MaiH100W E40 3.8
HAZEL15 - MaiH150W E40 4.2
HAZEL40 - SON250W E40 6.8
HAZEL40 - SON400W E40 8.3
HAZEL40 - MaiH250W E40 6.8
HAZEL40 - MaiH400W E40 8.3
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng kiến trúc, khu vực, bến bãi, nút giao thông,
sân chơi thể thao...
17
100
200
300
400
500(cd/1000lm)
0-15 05 0-25 0-45 0-65 0-85 0-1050-60 040 0-20 00 020 040 060
HAZEL40 SON 400W
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Giá đỡ bằng thép cứng vững, bề mặt được xử lý mạ
kẽm và sơn tĩnh điện bảo vệ.
Ÿ Phản quang làm từ lá nhôm đặc biệt được sản xuất công
nghiệp bởi công nghệ cán ép tăng cơ tính, đánh bóng soi
gương và anodized bảo vệ bề mặt.
Ÿ Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực, gắn liền khối
trên vành kẹp bằng nhôm đúc áp lực cao. Gioăng silicon.
Ÿ Kết cấu thiết kế bộ điện gắn bên trong vỏ đèn. Cụm bộ điện
được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho việc bảo trì
thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: IP66.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
TRACY15 | TRACY40Đèn pha chiếu sáng kiến trúc70-400W HPS, 70-400W MH HAPULICO INDUSTRY.,JSC
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng kiến trúc, khu vực, bến bãi, nút giao thông,
sân chơi thể thao...
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
TRACY15 - SON70W E27 4.8
TRACY15 - SON100W E40 5.5
TRACY15 - SON150W E40 6.2
TRACY15 - MaiH100W E40 5.5
TRACY15 - MaiH150W E40 6.2
TRACY40 - SON250W E40 8.3
TRACY40 - SON400W E40 9.8
TRACY40 - MaiH250W E40 8.3
TRACY40 - MaiH400W E40 9.8
A
B
C
TRACY1570-150W
TRACY40250-400W
A 348 415
B 375 460
C 125 150
TRACY40 SON250W
18
(cd/1000lm)400
360
320
280
240
200
160
120
80
40
90 70 50 30 10 0 10 30 50 70 90
A A
C
D
V.H
A A
C D
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Giá đỡ bằng thép cứng vững, bề mặt được xử lý mạ
kẽm và sơn tĩnh điện bảo vệ.
Ÿ Phản quang làm từ lá nhôm đặc biệt được sản xuất công
nghiệp bởi công nghệ cán ép tăng cơ tính, đánh bóng soi
gương và anodized bảo vệ bề mặt.
Ÿ Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực, Sơn phủ tạo
hình bởi lớp sơn chịu nhiệt cao. Gioăng ép silicon.
Ÿ Kết cấu thiết kế bộ điện gắn bên trong vỏ đèn. Cụm bộ điện
được lắp trên giá đỡ riêng biệt để thuận tiện cho việc bảo trì
thay thế.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: IP65.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
ZELMA15 | ZELMA40Đèn pha chiếu sáng kiến trúc70-400W HPS, 70-400W MH
ZELMA40 - SON400W
A
B
C
ZELMA1570-150W
ZELMA40250-400W
A 290 415
B 220 320
C 200 260
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
19
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
ZELMA15 - SON70W E27 4.0
ZELMA15 - SON100W E40 4.5
ZELMA15 - SON150W E40 5.2
ZELMA15 - MaiH100W E40 4.5
ZELMA15 - MaiH150W E40 5.2
ZELMA40 - SON250W E40 7.5
ZELMA40 - SON400W E40 9.0
ZELMA40 - MaiH250W E40 7.5
ZELMA40 - MaiH400W E40 9.0
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng kiến trúc, khu vực, bến bãi, nút giao thông,
sân chơi thể thao...
0
200
300
400
600
500
20 40 60 80-20-40-60-80
100
(cd/1000lm)
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Kết cấu bộ điện được lắp trong hộp bảo vệ riêng biệt gắn phía
sau thân vỏ đèn. Cụm bộ điện được lắp trên giá đỡ để thuận
tiện cho việc bảo trì thay thế.
Ÿ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Giá đỡ bằng thép cứng vững, bề mặt được mạ kẽm
và sơn tĩnh điện bảo vệ.
Ÿ Phản quang làm từ lá nhôm đặc biệt được sản xuất công
nghiệp bởi công nghệ cán ép tăng cơ tính, đánh bóng soi
gương và anodized bảo vệ bề mặt.
Ÿ Kính đèn trong suốt bằng thủy tinh cường lực, gắn liền khối
trên vành kẹp bằng nhôm đúc áp lực cao. Gioăng silicon.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: IP66.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
KENZAĐèn pha công suất lớn1000-2000W HPS, 1000-2000W MH
Mã hiệu sản phẩm Đui đèn Trọng lượng(kg)
KENZA - E40 SON 1000W E40 14.6
KENZA - E40 MH 1000W E40 14.6
KENZA - E40 MH 2000W E40 14.8
KENZA - X528 MNH 1000W X528 14.6
KENZA - X528 MNH 2000W X528 14.8
Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng các khu vực có không gian lớn như sân bay,
bến cảng, vòng xuyến, sân thể thao...
600
48
0
240
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
3xØ22
300
20
0
300
600
900
1200
1500(cd/1000lm)
KENZA MB 2000W
O-60 O-40 O-20 O0 O20 O40 O60KO-60 O-40 O-20 O0 O20 O40 O60L
J
M
0
150
300
450
600
750(cd/1000lm)
KENZA WB 2000W
O-60 O-40 O-20 O0 O20 O40 O60KO-60 O-40 O-20 O0 O20 O40 O60L
J
M
SON 1000W, SON 2000W
MaiH 1000W, MaiH 2000W
X528 MNH 1000W, 2000W
700
Cấu trúc & đặc điểm chínhŸ Buồng quang học được bảo vệ bởi kính đèn bằng thủy tinh
cường lực gắn kín với thân đèn theo kiểu lắp không tháo rời
thông qua gioăng silicon, lưới bảo vệ và vành kẹp bằng nhôm
đúc áp lực cao.
Ÿ Vỏ đèn bằng hợp kim nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện
kháng UV. Các chi tiết ốc vít & khóa kẹp bằng vật liệu thép
không gỉ. Giá đỡ bằng thép cứng vững, bề mặt được mạ kẽm
và sơn tĩnh điện bảo vệ.
Ÿ Phản quang làm từ lá nhôm đặc biệt được sản xuất công
nghiệp bởi công nghệ cán ép tăng cơ tính, đánh bóng soi
gương và anodized bảo vệ bề mặt.
Ÿ Cụm bộ điện ( balast, tụ, ignitor...) được lắp đặt trong bộ vỏ hộp
chuyên dùng tách rời hoàn toàn với bộ đèn. Vỏ hộp bộ điện
bằng nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện kháng UV.
Ÿ Cấp bảo vệ chống lọt bụi nước: IP66.
Ÿ Điện áp 220~240V/50Hz; Cấp cách điện Class I.
0
400
800
1200
1600
2000(cd/1000lm)
KENZA NB 2000W
O-60 O-40 O-20 O0 O20 O40 O60KO-60 O-40 O-20 O0 O20 O40 O60L
J
M
ZANET | JAYNEĐèn pha công suất lớn1000-2000W HPS, 1000-2000W MH
ZANET JAYNE
HAPULICO INDUSTRY.,JSC
ZANET SON1000W
150
300
450
600
750(Cd/1000lm)
o0o-40o-60Ko-20 o20 o40 o60 J
o0o
-40o
-60Lo
-20o
20o
40o
60 M
JAYNE SON1000W
590290
490
IP65 Class I 6J
150
300
450
600
750
M
Jo-3
o17
o37
o57
o77
o97
o117
o-60 o-40 o-20 o0 o20 o40 o60
K
L
(cd/1000lm)
21
520
595
210
650
CAREY | BERYLĐèn pha công suất lớn1000-2000W HPS, 1000-2000W MH HAPULICO INDUSTRY.,JSC
CAREY PsFC20 2000W
521290
475
604
555230
47
0
BERYL PsFC20 2000W
22
IP66 Class I 6J
CAREY BERYL
o0o
-40o
-60K o-20
o20
o40
o60 J
o0o-40o-60L o-20 o20 o40 o60 M
(Cd/1000lm)
4000
12000
16000
20000
8000
o0o
-40o
-60K o-20
o20
o40
o60 J
o0o-40o-60L o-20 o20 o40 o60 M
(Cd/1000lm)
3000
12000
15000
6000
9000
c«ng ty cæ phÇn c«ng nghiÖp hapulico
Trụ sở chính & Nhà máy Văn phòng đại diện Hà Nội
Thôn Đông Khúc - Xã Vĩnh Khúc Tầng 18 tòa nhà Center Building
Huyện Văn Giang - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Số 1, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung
Điện thoại: +84 - 321 - 3997737 Quận Thanh Xuân - Thành phố Hà Nội
Fax: +84 - 321 - 3997738 Điện thoại: 04 - 62879696
MST:0100382419 Fax: 04 - 63279696
www.litec.com.vn