c23 dv 5 canh

33
A. HỢP CHẤT DỊ VÒNG 5 CẠNH 1 DỊ TỐ Te P H O NH S Se SiH 2 Ge AsH furan pyrol thiophen selenophen telurophen silol germ ol Phosphol arsol HỢP CHẤT DỊ VÒNG 5 CẠNH

Upload: api-3703605

Post on 07-Jun-2015

795 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: C23 dv 5 canh

A. HỢP CHẤT DỊ VÒNG 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

Te

PH

O NH S Se

SiH2 Ge AsH

furan pyrol thiophen selenophen telurophen

silol germol Phosphol arsol

HỢP CHẤT DỊ VÒNG 5 CẠNH

Page 2: C23 dv 5 canh

NH

Pyrol

+ H2S

H2O +

OFuran

SThiophen

*) Mối liên quan giữa 3 dị vòng

Điều kiện phản ứng:

to, xúc tác Al2O3+

H 2S

H 3N

+SO

NH

+H3 N

2

Page 3: C23 dv 5 canh

Furan

Thiophen

Các phương pháp điều chế khác

H

P OOR R'

SR R'

NR R'

2 5

to

P2S5

to

(NH4)2SO4

100oC

CO

RH2C CH2

R'CO

Page 4: C23 dv 5 canh

CẤU TRÚC

*) Dựa vào độ dài liên kết trong dị vòng thơm và không thơm

*) Dựa vào năng lượng cộng hưởng thực nghiệm

*) Dựa vào đặc trưng về cấu tạo qua các giá trị về phổ tử ngoại

So sánh tính thơm của các dị vòng so với benzen:

Benzen > thiophen > pyridin > pyrol > furan

Pyrol6 điện tử

Cặp điện tử tự do

N lai hoá sp2

Page 5: C23 dv 5 canh

• Nguyên tử C của pyrol giàu điện tử hơn và có tính ái nhân hơn C

của liên kết đôi

Page 6: C23 dv 5 canh

Ofuran thiophen

S

pyrol

NH

X

X X X X

*) Dãy cấu trúc giới hạn

I II III IV V

Cấu trúc cơ bản Cấu trúc giới hạn bền

Page 7: C23 dv 5 canh

*) Tính chất chung: Tính thơm

- Dễ tham gia phản ứng thế ái điện tử

- Khó tham gia phản ứng cộng

- Khó bị oxi hoá

HOÁ TÍNH

- Tùy sự tham gia của electron p của dị tố

vào hệ thống thơm nên tính chất dị tố

khác nhau.

*) Tính chất dị tố

Page 8: C23 dv 5 canh

X

H

E

X

X

X

E

HE

++

thÕ

XE

HXE

HXE

H+E +

thÕ

Phản ứng thế electrophin SE:

Sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí α (vị trí số 2) của hợp chất

dị vòng.

Page 9: C23 dv 5 canh

VD: Phản ứng thế electrophin vào nhân pirol

Vị trí số 2:

Vị trí số 3:

So sánh trạng thái trung gian của phản ứng thế SE

Page 10: C23 dv 5 canh

Nhóm Furan

O

2

OCHO

O2

1

34

5

furan 2-furyl Furfural

*) Tính chất dị tố

H+H+

O

OO

O H

H

O

H

O

O

Page 11: C23 dv 5 canh

*) Phản ứng thế electrophin

- Tham gia phản ứng SE dễ hơn benzen, xảy ra ở vị trí 2.

- Tránh các tác nhân acid mạnh do furan bị polime hóa

0oC O Br O BrBr+

2-bromo furan 2,5-dibromo furan

O NO2

2-nitro furan

acid 2-furan sulfonicO SO3H

O COCH3

2-acetyl furan

furoat lithi2-furyl lithi

+ CO2

O COOLiO Li

SO

3/pyridin

HNO3

Br2,Dioxan

(CH3CO)2O

AlCl3

- RHR Li+

Ofuran

(CH3CO)2O

Tính chất của nhân dị vòng

Page 12: C23 dv 5 canh

*) Phản ứng cộng

O Otetrahydro furan

H2/Ni Raney

< 170oC

*) Tính bền vững của nhân

HC

HC

CHO

CHO

HC

O OOC

CH

C

CH2

CH2OH

H2C

H3C

n-butanol

anhydrit maleic

O2 (kh«ng khÝ)

V2O5

H2/Pt

CH3COOH

Pb(CH3COO)2CH3COOH

Ofuran

Page 13: C23 dv 5 canh

*) Dẫn chất của furan

*) FurfuralO

CHO Furan-2-carbaldehyd

+) Điều chế: Thủy phân trong môi trường acid các phế liệu

thực vật chứa đường pentozan như bã mía, lõi ngô, vỏ trấu,.....n H2O

H+n CH2OH-(CHOH)3-CHO

-3n H2O

OCHO(C5H8O4)n

pentosan pentose f urfural

+) Ứng dụng: - Nguyên liệu điều chế chất dẻo

- Điều chế các dẫn chất sử dụng làm thuốc

VD: Họ thuốc kháng khuẩn nitrofuran.

OO2N CH=N-R

- Nitrofurazon: điều trị nhiễm khuẩn ngoài da.

- Nitrofurantoin: điều trị nhiễm khuẩn đường niệu.

Page 14: C23 dv 5 canh

Nhóm Thiophen

S2

1

34

5

Thiophen

SCO C6H5

2-benzoylthiophen

SCH3

2-methylthiophen

*) Tính chất dị tố

- Dị tố ít hoạt tính, tính bền vững hơn pyrol và furan

S

+ CH3ISCH3

I

S

+ CH3ISCH3

I

Page 15: C23 dv 5 canh

*) Phản ứng thế electrophin

- Tham gia phản ứng SE dễ hơn benzen, xảy ra ở vị trí 2.

S I2-iodo thiophen

2-nitro thiophenS NO2

acid 2-thienyl sulfonicS SO3H

2-cloromethyl thiophenS CH2Cl

2-benzoyl thiophenS

COC6H5COCl

AlCl3

HClHCHO

H2SO4

HNO3

(CH3CO)2O

I2

HgO

S

Tính chất của nhân dị vòng

Page 16: C23 dv 5 canh

*) Phản ứng cộng

S S

Na/Hg

thiophan (thiolan)

*) Tính bền vững của nhân

- Thiophen bền vững với tác nhân oxi hóa mạnh như KMnO4.

- Thiophen bị khử hóa mở vòng và giải phóng H2S.

SR R '

C H2

C H2

C H2

C H2

R R

+ H2S [H]

Ni Raney

Page 17: C23 dv 5 canh

*) Dẫn chất của thiophen

- Các dẫn chất của Thiophen thường ít gặp trong thiên nhiên.

- Một số dẫn chất được dùng làm thuốc.

- Có trong khung phân tử một số chất có hoạt tính sinh học.

VD: Vitamin H (Biotin).

NHHN

S

O

(CH2)4COOH

Giữ vai trò lớn trong quá trình tổng hợp Purin, chữa trứng cá....

Page 18: C23 dv 5 canh

NH

21

34

5

NH

21

Nhóm Pyrol

Pyrol (azol) 2-Pyrolyl

NH

SO3H

Acid 2-pyrolsulfonic

*) Tính chất dị tố

- Tính base rất yếu Kb = 2,510-14

- Tính acid yếu Ka=10-15

NH

NH H

N N N N N

H +

H +

+

-

Polyme hóa

Page 19: C23 dv 5 canh

*) Phản ứng thế electrophinTính chất của nhân dị vòng

- Phản ứng SE xảy ra ở vị trí 2.

- SE khó xảy ra ở môi trường acid mạnh.

- SE dễ xảy ra ở môi trường kiềm.

NH

II

I I

NH

NO2

NH

SO3H

NH

CHO

NH

N N C6H5

NH

I2 / NaOH

+ HNO3

(CH3CO)2O

+ SO3pyridin

CHCl3 / KOH

+C6H5N N . Cl -+

+ H2O

+ pyridin

+ 3KCl + 2H2O

+ HClOH-

Page 20: C23 dv 5 canh

*) Phản ứng cộng

NH

NH

NH

+ H2

Zn / CH3COOH

+ H2

Ni

3-pyrolin

pyrolidin

*) Dẫn chất của pyrol

Indol hay benzopyrol NH

- Có trong khung phân tử của một số alcaloid, acid amin....

- Dẫn xuất thế dùng là thuốc có tác dụng kháng khuẩn,

kháng nấm......

Page 21: C23 dv 5 canh

O

N

N

O

Strychnin

HNH

N

H

HO

O O

H

Yohimbin

- Có trong cây mã tiền. Tác dụng tăng

trương lực cơ.

- Có trong cây lá ngón. Tác dụng tăng

trương lực cơ rất mạnh. Là độc dược

bảng A.

Page 22: C23 dv 5 canh

NH

N1

2

34

5

N

NH

12

34

5

Nhóm diazol

1,2-diazol

(pyrazol)

1,3-diazol

(imidazol)

Tính chất hóa học

Tính chất của nhân thơm:

+ Bền vững với tác nhân oxy hóa

+ Phản ứng thế electrophin (SE) ở vị trí số 4

N

NH

+ Br2CHCl3

N

NH

Br

B- DỊ VÒNG 5 CẠNH HAI DỊ TỐ

Page 23: C23 dv 5 canh

N

NH

+ H+N

NH

H

N

NH

+ n-C4H9LiN

Nete

Li

Tính chất của dị tố của Nitơ:

+ Tính acid của NH

+ Tính base của N:

Page 24: C23 dv 5 canh

Các dẫn chất của pyrazol

NNO

C6H5

CH3

CH3

NNO

C6H5

O

C6H5

n-C4H9

H

Antipyrin2,3-dimethyl-1-phenyl-5-pyrazolon

Thuốc hạ nhiệt và giảm đau

Phenyl butazon4-butyl-1,2-diphenyl-3,5-pyrazolidin dion

Thuốc điều trị viêm khớp

Page 25: C23 dv 5 canh

Các dẫn chất của imidazol

N

N

H

CH2 CH COOH

NH2

N

N

H

CH2 CH2 NH2

Histidin

Histamin

- Có trong phổi, gan và màng nhày.

- Tác dụng giảm huyết áp, kích thích hoạt

động và tiết dịch của dạ dày.

N

N

H

C6H5

C6H5HO O

Nirvanol- Tác dụng chống co giật- Có trong hemoglobin

Page 26: C23 dv 5 canh

ON1

2

34

5

N

O1

2

34

5

N

S1

2

34

5

Nhóm azol khác

1,2-oxazol 1,3-oxazol 1,3-thiazol

N

S

HOOC

H3CH3C NHCOR

O

Penicilin

H2N

N+

SHO

N

N

Cl-

Thiamin (Vitamin B1)

O2N SO2NH

N

S

Sulfathiazol Sulfamethoxazon

H2N SO2NH

NO

CH3

Page 27: C23 dv 5 canh

Porphyrins

Page 28: C23 dv 5 canh

Bài tập dv 5,6 cạnh.ppt

Page 29: C23 dv 5 canh
Page 30: C23 dv 5 canh

Nhóm Thiophen

S2

1

34

5S

2

SCH2

Thiophen Thienyl Thenyl

SCH3

SCO C6H5

2-methylthiophen 2-benzoylthiophen

Page 31: C23 dv 5 canh
Page 32: C23 dv 5 canh

Dẫn chất của furan

Furfural

OCHO

Furan-2-carbaldehyd

n H2OH+

n CH2OH-(CHOH)3-CHO-3n H2O

OCHO(C5H8O4)n

pentosan pentose f urfural

Nitrofurantoin: điều trị nhiễm khuẩn đường niệu.

Page 33: C23 dv 5 canh

Phản ứng đặc biệt

• Pyrol là amin nhưng không có tính base

• Pyrol, furan và thiophen là dien liên hợp nhưng ưu tiên tham

gia phản ứng thế ái điện tử hơn là phản ứng cộng.