bai tap webmin

39
Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 1 - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---- ----- MANAGING LINUX SYSTEM WITH WEBMIN (Tìm hiểu và khai thác dịch vụ Webmin trên Unbuntu) GVHD : TS. NGUYỄN TẤN KHÔI SVTH : + MAI XUÂN PHÚ + NGUYỄN BÌNH MINH LỚP : 07T3 NHÓM :10A Đà Nẵng 11/2010

Upload: mit-uot

Post on 10-Oct-2014

84 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 1 -

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---- -----

MANAGING LINUX SYSTEM

WITH WEBMIN (Tìm hiểu và khai thác dịch vụ Webmin trên Unbuntu)

GVHD : TS. NGUYỄN TẤN KHÔI SVTH : + MAI XUÂN PHÚ + NGUYỄN BÌNH MINH LỚP : 07T3 NHÓM :10A

Đà Nẵng 11/2010

Page 2: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 2 -

ĐỀ CƯƠNG CỦA ĐỀ TÀI I. INTRODUCTION

1. Introduction to Webmin 2. Installing Webmin

II. SYSTEM MODULES

1. User and Group 2. Disk And Network FileSystem 3. Bootup and Shutdown 4. Change Password 5. Log File Rotation 6. MIME Type Programs 7. PAM Authentication 8. Running Processes 9. Scheduled Commands 10. System Documentation 11. Software Packages

III. SERVER , NETWORK MODULES

1. Read User Mail 2. Samba Windows File Sharing 3. Bandwidth Monitoring 4. Internet Services and Protocols 5. Linux Firewall 6. NIS Client and Server 7. Network Configuration

IV . OTHER

1. Shell Command 2. Upload and Download 3. System Time 4. System and Server Status

[Tài liệu tham khảo]

Managing Linux System with Webmin - Jamie Cameron

Page 3: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 3 -

MỤC LỤC

I.INTRODUCTION...............................................................................................................4

1. Introduction to Webmin............................................................................................. 4 2. Installing Webmin ..................................................................................................... 4

II.SYSTEM MODULE........................................................................................................10 1. User and Group ....................................................................................................... 10 2. Disk And Network Filesystem................................................................................. 13 3. Bootup and Shutdown ............................................................................................. 15 4. Change Password .................................................................................................... 19 5. Filesystem Backup .................................................................................................. 20 6. Log File Rotation .................................................................................................... 22 7. MIME Type Program .............................................................................................. 23 8. PAM Authentication................................................................................................ 24 9. Running Processes................................................................................................... 25 10. Scheduled Commands ............................................................................................. 25 11. System Documentation............................................................................................ 26 12. Software Packages................................................................................................... 27

III. SERVER , NETWORK MODULES..............................................................................27 1. Read User Mail ....................................................................................................... 27 2. Samba Window File Sharing ................................................................................... 28 3. Bandwidth Monitoring ............................................................................................ 31 4. Internet Services and Protocols................................................................................ 31 5. Linux Firewall......................................................................................................... 33 6. NIS Client and Server.............................................................................................. 34 7. Network Configuration............................................................................................ 35

IV . OTHER ........................................................................................................................36 1. Command Shell....................................................................................................... 36 2. Upload and Download............................................................................................. 37 3. System Time ........................................................................................................... 38 4. System and Server Status ........................................................................................ 39

Page 4: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 4 -

I.INTRODUCTION 1. Introduction to Webmin

Webmin là một chương trình dạng GUI dựa trên giao diện Web giúp đơn giản hóa

quy trình quản lý một hệ thống Linux hoặc UNIX . Với một trình duyệt Web bất kỳ chúng ta có thể cài đặt các User Accounts , DNS , Apache, Mail ,chia sẻ File và nhiều hơn thế nữa .

Webmin chạy với quyền root trên hệ thống như thế ta có thể hiểu rằng nó có thể sửa ,

xóa , tạo , … , chạy bất kỳ một lệnh nào trên thống UNIX . Phiên bản Webmin 1.410 ra đời vào cuối tháng 3/2008 với các tính ngày càng được

hoàn thiện thì việc tiếp cận hệ thống mã nguồn mở như Ubuntu của chúng ta sẽ dễ dàng hơn .

2. Installing Webmin

Nếu như Ubuntu chưa cài đặt đầy đủ các gói phụ thuộc, bạn cần thực hiện cài đặt bằng các lệnh:

sudo apt-get update

sudo apt-get install libnet-ssleay-perl

Page 5: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 5 -

sudo apt-get install samba

sudo apt-get install smbfs

Tạo thư mục chứa gói cài đặt và tải về

Page 6: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 6 -

cd /usr/local sudo mkdir webmin cd webmin sudo wget http://sourceforge.net/projects/webadmin/files/webmin/1.420/webmin-1.420.tar.gz

Download Sucsessful : View = ls -lF

Giải nén và cài đặt webmin sudo tar -xzvf webmin-1.420.tar.gz cd webmin-1.420 sudo sh setup.sh Extract Webmin-1.420 Here and Goto Directory Webmin-1.420

Page 7: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 7 -

Setup

Các tùy chọn cài đặt Config file directory [/etc/webmin]: <enter> (default) Log file directory [/var/webmin]: <enter> (default) Full path to perl (default /usr/bin/perl): <enter> (default) ... then it never asked no operating system info ... Web server port (default 10000): 1024 (a free port I quess) Login name (default admin): Login password: Password again: Use SSL (y/n): y Start Webmin at boot time (y/n): y

Page 8: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 8 -

Next Step :

Lưu ý: Đối với phiên bản mới có thể bạn chỉ cần thao tác bước config file directory, các

bước sau hệ thống sẽ thực hiện tự động. Sau khi cài đặt thành công chúng ta sẽ truy cập vào link sau để đăng nhập vào webmin:

https://localhost:10000 Setup finish sucsessfull !

Page 9: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 9 -

Giao diện mặc định :

Page 10: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 10 -

Nếu chúng ta không muốn sử dụng dịch vụ Webmin này nữa vì một số lý do nào đó thì chúng ta có thể gỡ bỏ dịch vụ này bằng lệnh sau :

/etc/webmin/uninstall.sh

II.SYSTEM MODULE 1. User and Group

Trên hệ thống Linux hoặc Unix khác người dùng có thể đăng nhập vào hệ thống

thông qua một số giao thức nào đó . Người dùng sẽ phải đăng nhập với Username và Password và sẽ có một thư mục với các File được lưu trữ ở đây .

User là thành viên của ít nhất một nhóm và gọi là nhóm chính , ngoài ra cũng có thể

là thành viên của các nhóm thứ cấp khác . Trong hệ thống sẽ có các tài khoản người dùng giống như root và các tài khoản này

không thể tạo ra các tài khoản người dùng khác nếu nó không có quyền như root . Việc thêm , bớt , chỉnh sửa thông tin của người dùng hay nhóm người dùng được thực

hiện trên giao diện GUI . Khi mà tài khoản người dùng và nhóm bị xóa thì các File lưu trữ nó cũng bị xóa theo .

The list of Unx users from the Users and Groups module

Page 11: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 11 -

Các bước để tiến hành việc tạo tài khoản người dùng và chỉnh sửa các thông tin , có thể xóa người dùng chúng ta có thể theo dõi hình dưới đây : Các thao tác được thực hiện dựa trên giao diện GUI rất đơn giản thuận tiện .

Tạo mới một User : Chọn Create a new User .

Page 12: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 12 -

Việc tạo Group cũng tương tự như việc tạo các tài khoản người dùng , chúng ta chỉ

việc nhập đầy đủ một số các thông tin cơ bản ở các trường như : Group Name , Group ID , Password …

Create User Finish :

Page 13: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 13 -

* Edit , Delele and Modify User : Double Click on the User if We want edit , delete

and modify information .

2. Disk And Network Filesystem

Trên hệ thống Linux các tập tin đều được lưu trữ trong một thư mục và thư mục này phải là thư mục con của root . Và các tập tin trên hệ thống được định dạng ext2 , ext3 .

Page 14: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 14 -

Mounted as : Là mô tả về đường dẫn chứa các thư mục Type : là mô tả của hệ thống tập tin như : Ram Disk , EXT4 , ….. Location : mô tả về địa chỉ mà Disk , File , thư mục này gắn kết . In Use : Tùy thuộc vào hệ thống này đang gắn kết mà nó có giá trị : Yes or No . Permannets : Nó có giá trị Yes or No . Tập tin có thể gắn vào lúc khởi động hay không ?

Add Mount : Ta chọn type : nfs → Chọn Add mount . In the Mounted As field, enter the directory on which you want the filesystem to be mounted. The directory should be either nonexistent or empty, as any files that it cur- rently contains will be hidden once the filesystem is mounted. If you want the filesystem to be mounted at boot time, select Save and mount at boot for the Save Mount option. If you want it to be permanently recorded but not mounted at boot, select Save. Select Don’t save if this is to be only a temporary moun For the Mount now? option, select Mount if you want the filesystem to be mounted immediately, or Don’t mount if you just want it to be recorded for future mounting at boot time. It makes no sense to set the Save and mount option to Don’t save and the Mount now? option to Don’t mount, as nothing will be done! In the NFS Hostname field, enter the name or IP address of the fileserver that is export- ing the directory that you want to mount. You can also click on the button next to the field to pop up a list of NFS servers on your local network.

Page 15: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 15 -

n the NFS Directory field, enter the exported directory on the fileserver. If you have already entered the NFS server’s hostname, click on the button next to the field to pop up a list of directories that the server has exported . Read-only? or deleted. If set to Yes, files on this filesystem cannot be modified, renamed, Retry mounts in background? When an NFS filesystem is mounted at boot time, your system will normally try to contact the fileserver forever and ever if it is down or unreachable, which can prevent the boot process from completing properly. Setting this option to Yes will prevent this problem by having the mount retried in the background if it takes too long. Return error on timeouts? The normal behavior of the NFS filesystem in the face of a fileserver failure is to keep trying to read or write the requested information until the server comes back up again and the operation succeeds. This means that if the fileserver goes down for a long period of time, any attempt to access files mounted from the server will get stuck. Setting this option to Yes changes this behavior so that your system will eventually give up on operations that take too long.

Ngoài ta có thể Add mount nhiều định dạng khác nữa . như ntfs , ext , …

3. Bootup and Shutdown

Page 16: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 16 -

Bootup and Shutdown : mô tả phương thức để bắt đầu các máy chủ và dịch vụ tại thời gian khởi động, và cho bạn biết làm thế nào để sử dụng Webmin để chạy các lệnh riêng của bạn lúc khởi động . Nó xuất hiện khi PC khởi động và nó Load từ BIOS , được nạp vào trong ROM . Để thực thi một số công việc nào đó ta phải sử dụng các đoạn Scripts để thực hiện các công việc này . Thường đó là các Shell .

Page 17: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 17 -

Để tạo mới cấu hình Bootup and Shutdown và cấu hình nó thì ta có một số chức năng như hình dưới :

Page 18: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 18 -

Các kịch bản mà ta viết thì có thể được thực hiện khi khởi động và nó sẽ kết thúc khi ta tắt máy nhưng ta có thể cho nó chạy hoặc dừng trong khi đang chạy Webmin với Start và Stop . Với Reboot System : Click vào nút này để ngay lập tức khởi động lại hệ thống. Tất cả hiện đang đăng nhập người dùng sẽ bị ngắt kết nối và tất cả các dịch vụ sẽ được tái bắt đầu . Shutdown System :Nhắp chuột vào nút này để ngay lập tức tắt máy tính, hệ thống. Tất cả các dịch vụ sẽ được dừng lại, tất cả người dùng bị ngắt kết nối và hệ thống tắt (nếu phần cứng của bạn hỗ trợ nó). Tạo mới một Bootup and Shutdown Điền vào các trường như hình dưới : Name : ta nhập một tên nào đó ngắn gọn môt tả được hành động và chú ý tên này sẽ là duy nhất . Descriptions đây chính là mô tả của hành động . Hiển trị mở trang Module Bootup and Shutdown như thế ta sẽ hiểu được kịch bản này sẽ làm gì . Bootup Commands : Đây sẽ chứa các lệnh của bạn muốn cho nó chạy khi hệ thống được khởi đông . Shutdown Commands : Chứa các lệnh thực hiện trước lúc Shutdown . Start at boot time ? : Có giá trị Yes or No → Chọn lúc boot hay không ở đây .

Page 19: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 19 -

4. Change Password

Page 20: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 20 -

Cho phép thay đổi Password . Muốn thay đổi Password của cái nào ta chỉ cần Double Click vào thứ ta muốn thay đổi . Ví dụ ta muốn thay đổi Pass của User phu2 chẳng hạn :

5. Filesystem Backup Cho phép chúng ta có thể thực hiện việc Backup hoặc Restore Backup . FileSystem Backup có giao diện như hình dưới . Gồm 2 chức năng chính là Backup và Restore . Các File backup sẽ nén lại và các file này đều là filesystem .

Page 21: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 21 -

Backup :

Restore :

Page 22: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 22 -

6. Log File Rotation

Page 23: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 23 -

Edit Global Option : Nhấn nút này để chỉnh sửa thiết lập áp dụng cho tất cả các file log,

và xác định giá trị mặc định cho các bản ghi Edit Schedule : Nhấn nút này để chỉnh sửa lịch trình mà logrotate được điều hành bởi

Cron, hoặc kích hoạt hoặc vô hiệu hóa nó.

7. MIME Type Program Nó là một giao thức trong truyền thông tin để truyền những dữ liệu theo nhiều kiểu

khác nhau như : âm thanh , dạng nhị phân hoặc hình ảnh . MIME mã hoá những file sử dụng một hoặc hai phương pháp mã hoá và chúng được

giải mã trở lại dạng gốc tại điểm nhận . Header của MIME được thêm vào file bao gồm kiểu nội dung dữ liệu và phương pháp dùng để mã hoá .

Page 24: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 24 -

8. PAM Authentication

Vào năm 1995, Hãng Sun Microsystems đưa ra một cấu trúc gọi là Pluggable

Authentication Modules (PAM) , PAM hổ trợ một loạt các chứng nhận API mà các nhà phát

Page 25: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 25 -

triển sữ dụng nó như là một tiêu chuẩn chung cho việc kết nối nhiều phương thức xác thực khác nhau . Vậy tại sao phải làm điều này ?

Như chúng ta đã biết, Microsoft sử dụng chứng thực Kerberos cho việc xác thực dựa

trên Active Directory . Còn Linux dựa trên các loại như cleartext, MD5, … trên file /etc/passwd , chính vì vậy PAM được sử dụng để kết nối các chuẩn chứng thực này lại thông qua các lớp API .

9. Running Processes

Hiển thị các tiến trình đang chạy của hệ thống . Mỗi tiến trình có một ID , Tên User mà

nó đang chạy , Started , Command . Ta cũng có thế xem các tiến trình này hoạt động theo User , xem theo dung lượng bộ nhớ (Memory) hoặc CPU .

10. Scheduled Commands Làm việc (thực hiện) các câu lệnh theo một lịch trình xác định trước . Với các lựa chọn

về User , thời gian thực hiện , thư mục chứa các thực hiện này , và các câu lệnh để thực thi .

Page 26: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 26 -

11. System Documentation

Page 27: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 27 -

Tìm kiếm các thông tin , các tài liệu , các gói , các hướng dẫn của hệ thống Webmin ở đây .

12. Software Packages

Cho phép ta cài đặt mới , Upgrade các gói cài đặt cũ . Install a New Packages từ Local File , ỦRL , … như hình dưới .

III. SERVER , NETWORK MODULES 1. Read User Mail Cấu hình lại mail của hệ thống Webmin

Page 28: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 28 -

2. Samba Window File Sharing Hỗ trợ việc chia sẻ File đối với Window nhờ dịch vụ Samba . Đây chính là giao diện cấu hình cho dịch vụ này .

Page 29: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 29 -

Để tạo ra File chia sẻ : Create a new file share → xuất hiện bảng như sau .

Page 30: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 30 -

trong đó Share name ta điện một tên bất kỳ . Directories to Share chính là thư mục mà ta muốn chia sẻ . Ta phân quyền : 777 = Read Write Exe.. Tạo ra User và Group chia sẻ . Share Comment là một mô tả nào đó cho thư mục mà ta chi sẻ . Ví dụ như sau :

Page 31: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 31 -

Muốn chỉnh sửa lại cấu hình share thì click vào cấu hình muốn chỉnh sửa . Ta có thể

thay đổi được quyền đối với File , thư mục share , ….. Ngoài ra Global Configuration cho phép cấu hình việc chia sẻ , việc kết nối , các thư

mục chia sẻ mặc định . Phía dưới là User Samba cho phép ta cấu hình các tài khoản chia sẻ của Samba : đồng

bộ hóa dữ liệu , tạo user và group user samba , …. Có Restart và Stop dịch vụ Samba ở dưới nữa .

3. Bandwidth Monitoring

4. Internet Services and Protocols

Page 32: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 32 -

Hiển thị thông tin các dịch vụ của Internet và một số giao thức . Ví dụ ta thấy ở hình trên và dịch vụ : Netstat với giao thức TCP .

Ta có thể tạo mới các dịch vụ này : Create a new internet service .

Page 33: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 33 -

5. Linux Firewall Cấu hình hệ thống tường lửa cho hệ thống , mục đích nhằm ngăn chặn các sự tấn công trái phép vào hệ thống , bảo vệ hệ thống hoạt động tốt hơn .

Page 34: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 34 -

6. NIS Client and Server

“The Network Information Service or NIS (originally called Yellow Pages or YP)

consists of a client–server directory service protocol for distributing system configuration

Page 35: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 35 -

data such as user and host names between computers on a computer network. Sun Microsystems developed the NIS and licenses this technology to virtually all other Unix vendors.”

Hiện tại hệ thống đang sử dụng này hỗ trợ NIS Client . NIS Server chưa được cài đặt .

7. Network Configuration

Cho phép cấu hình hệ thống mạng . Network Interface , Rounting and Getways , Hostname , … Trong Network Interface ta cấu hình được như IP , Subnetmark , Type , …...

Page 36: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 36 -

IV . OTHER 1. Command Shell

Page 37: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 37 -

Nhập các câu lệnh muôn thực hiện ở đó . Ví dụ : Ta thực hiện lệnh cd /home và thực hiện thêm ls -lF

2. Upload and Download Cho phép Download và Upload

Page 38: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 38 -

3. System Time Hệ thống ngày giờ của hệ thống : Cấu hình lại ngày , giờ , múi giờ , …

Page 39: Bai Tap Webmin

Managing Linux System With WebminGVHD : TS.Nguyễn Tấn Khôi

SVTH : Mai Xuân Phú - Nguyễn Bình Minh Trang - 39 -

4. System and Server Status Thông tin của hệ thống , tình trạng hệ thống

Ngoài ra , hệ thống Webmin còn rất nhiều chức năng khác nữa hỗ trợ việc quản lý tốt

hơn như : Disk Quotas , ADSL Client , …… ----------------------------------------