bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

91
LOGO LOGO Instructor’s info: Instructor’s info: Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong Head of Business Administration Institute of Postgraduate – HBUi Email: [email protected] Cell phone: 0961.28.6868 Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong Head of Business Administration Institute of Postgraduate – HBUi Email: [email protected] Cell phone: 0961.28.6868

Upload: nga-nguyen

Post on 16-Apr-2017

1.564 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

LOGO

Instructor’s info:

Instructor’s info:

Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong

Head of Business Administration

Institute of Postgraduate – HBUi

Email: [email protected]

Cell phone: 0961.28.6868

Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong

Head of Business Administration

Institute of Postgraduate – HBUi

Email: [email protected]

Cell phone: 0961.28.6868

Page 2: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

LOGO

RESEARCH METHODOLOGY

RESEARCH METHODOLOGY

Page 3: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

COURSE OBJECTIVES

1. Thảo luận về PPNCKH và quy

trình NCKH nói chung và đặc thù

ngành QTKD;

2. PP xây dựng tổng quan tài liệu

và cơ sở lý thuyết;

3. Giới thiệu một số đề cương mẫu;

4. Qui trình thực hiện nghiên cứu;

5. Học viên trao đổi các ý tưởng, hướng nghiên cứu hoặc

báo cáo khung đề cương nghiên cứu (nếu có).

Page 4: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

COURSE REQUIREMENTS:

1. Peer review & Discussion

(Chuyên gia đánh giá và thảo luận).

2. Content: Học viên trao đổi những vấn đề liênquan đến đề cương (theo mẫu đề cương 10 mụccủa nhà trường), hướng nghiên cứu và PPNCKH để giải quyết vấn đề.

Page 5: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG

1.NC nhằm giải quyết các vấn đề

và/hay trả lời câu hỏi

2. Đề cương NC là một bản mô tả

chi tiết về những gì học viên

muốn lý giải hoặc đề xuất;

Page 6: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG

3. Tính hợp lý và tính khả thi của dự án nghiên cứu;

4. Các nội dung và PPNC mà học viên sẽ triển khai;

Page 7: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG

5. Cách thức học viên sử dụng để giải thích và vận

dụng các kết quả nghiên cứu;

6.Kế hoạch tiến độ thực hiện nghiên cứu

Page 8: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý

i) Định hướng được chính xác những nội dung dự

định triển khai trong nghiên cứu;

Page 9: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý

ii) đánh giá được giá trị thực tiễn và tính khả thi

của nghiên cứu trước khi triển khai

nguồn tài nguyên

khả năng tiếp cận các nguồn tài nguyên

tính khả thi của NC trong giới hạn thời gian

nguồn kinh phí – moi quan he

Page 10: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý

iii) Được sự hướng dẫn cụ thể của người hướng

dẫn khoa học và hội đồng khoa học đánh giá .

Page 11: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM

(i) tính mới và ý nghĩa của NC;

(ii) tính hợp lý của vấn đề NC;

Page 12: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM

(iii) kiến thức chuyên môn của

HV trong lĩnh vực NC nói chung

và đề tài NC nói riêng;

(iv) khả năng tiếp cận các tài liệu

và dữ liệu được sử dụng trong

quá trình NC;

Page 13: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM

(v) tính thuyết phục của các

phương pháp sử dụng trong

quá trình NC;

và (vi) khả năng học viên có

thể thực hiện được NC và có

đóng góp thực sự về mặt học

thuật / thực tiển.

Page 14: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CHỦ ĐiỂM NGÀNH QuẢN TRỊ KD

Văn hóa doanh nghiệp

Quản trị tài chính

Quản trị chiến lược

Quản trị nhân sự

Quản trị thương hiệu

Quản trị hành vi tổ chức

Quản trị marketing

Quản trị kinh doanh quốc tế

Kinh te Phat Trien

Page 15: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nghiên cứu tổng quát về kinhtế, kinh doanh và doanh nghiệp

Dự báo ngắn hạn (dưới 1 năm)

Dự báo dài hạn (trên 1 năm)

Nghiên cứu xu hướng của doanhnghiệp hoặc ngành

Nghiên cứu giá cả và lạm phát

Nghiên cứu môi trường kinh doanhtoàn cầu

Page 16: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nghiên cứu về QT tài chính

Nghiên cứu các phương án hình thành nguồn vốn

Nghiên cứu liên quan đến sát nhập và thôn tín doanh nghiệp

Nghiên cứu quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro

Nghiên cứu sự tác động của thuế khoá

Phân tích doanh mục đầu tư

Nghiên cứu về lợi nhuận kỳ vọng

Mô hình định giá tài sản vốn

Nghiên cứu rủi ro tín dụng

Phân tích chi phí

Page 17: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nghiên cứu hành vi tổ chức và quản lý

Quản lý chất lượng

Phong cách lãnh đạo

Năng suất lao động

Hiệu quả của tổ chức

Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức

Nghiên cứu về sự liên lạc và không khí tổ chức

Page 18: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nghiên cứu tiếp thị và bán hàng

Đo lường tiềm năng thị trường

Phân tích thị phần

Nghiên cứu phân khúc thị trường

Sự quyết định đặc tính của thị trường

Phân tích doanh số bán hàng

Nghiên cứu các kênh phân phối

Thử nghiệm sản phẩm mới

Page 19: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

Kết luận, đề nghị

Phân tích, thảo luận

Luận cứ thực tiễn

Luận cứ lý thuyết

Thu thập thông tin

Xây dựng giả thuyết

Phát hiện vấn đề KH

MBATỔNG THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 3-6 tháng

Page 20: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG

1. Mở đầu

1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài

1.2 Mục tiêu nghiên cứu

1.3 Câu hỏi nghiên cứu ( hoặc giả thuyết)

1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiển của đề tài

Như vậy ta thấy rằng những nội dung ở phần mởđầu của đề cương cũng tương tự như nội dung củachương 1 theo cấu trúc luận văn 5 chương.

Page 21: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

• Tên đề tài: “Nội dung NC của một đề tài khoa học được phản ánh một cách cô đọng nhất trong tiêu đề/tên của nó.” – Đơn nghĩa, rõ ràng ngắn gọn, cô đọng vấn đề NC– Chuyên biệt, không trùng lặp với tên các đề tài đã có,

có địa điểm, thời gian– Phù hợp với chuyên ngành đào tạo– Không nên có nội dung NC quá rộng dẫn đến không

thực hiện được.– Tránh đề tài có chung nhiều chuyên ngành, quá đặc

thù– Vấn đề được NC phải có giá trị khoa học và thực tiễn.– Nên đi sâu vào nghiên cứu 1 - 2 vấn đề để kết luận có

tính khoa học cao.

Page 22: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ - LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Nhận diện vấn đề nghiên cứuPhân tích ngắn gọn bối cảnh dẫn dắt đến vấn đề NC

Tính cấp thiết của đề tài Học viên cần lý giải rõ đề tài NC của mìnhnhằm giải quyết vấn

đề gì (vấn đề NC, không phải vấn đề thực tiễn).* Đề tài có thể giải quyết được 1 vấn đề hoặc

cũng có thể nhiều hơn.* Vấn đề nghiên cứu thường rơi vào một hoặc

một số trong các trường hợp sau: khoảng trốngnghiên cứu, cơ hội/thách thức, và hiện tượngcần nghiên cứu.

Page 23: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

1.2 Mục tiêu nghiên cứu

www.themegallery.com

1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát

- Nêu được mục tiêu cuối cùng, chung nhất của vấn đề nghiên

cứu là nhằm giải quyết vấn đề gì trong lĩnh vực nào.

- Mục tiêu nghiên cứu chung này thường gắn liền với tên đề tài

nghiên cứu.

1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể

- Tổng hợp lý thuyết?

-Phân tích thực trạng?

-Đề xuất giải pháp

Page 24: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

1.3 CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU

Câu hỏi nghiên cứu- Căn cứ vào các mục tiêu cụ thể để đặt câu hỏi N/C- Mỗi mục tiêu NC thường dẫn đến một câu hỏi NC- Câu hỏi nghiên cứu tốt là câu hỏi:

- Xác định nội dung cụ thể cuộc khảo sát- Xác định giới hạn- Cung cấp định hướng cho nghiên cứu.

Giả thuyết nghiên cứu - scientific/research hypothesis- là một nhận định sơ bộ, kết luận giả định về bản chất sự vậtdo người nghiên cứu đưa ra để chứng minh hoặc bác bỏ.- Nếu là nghiên cứu định lượng thì phát biểu các giả thuyết nghiên cứu tương ứng với từng câu hỏi nghiên cứu.

Page 25: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

* Một giả thuyết cần đơn giản, cụ thể và rõ ràng về kháiniệm

EX: - Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực làm việccủa nhân viên

- Tăng vốn ODA 30% – GDP tăng 15%- Lương tăng – thị trường tăng

Giả thuyết dựa trên cơ sở quan sátGiả thuyết không trái với lý thuyếtGiả thuyết phải có thể kiểm chứng

Page 26: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

1.4 ĐỐI TƯỢNGVÀ PHẠM VI N/C

1.4.1 Đối tượng nghiên cứu- Thường là chủ đề nghiên cứu-Khách thể nghiên cứu: Các chuyên gia đầu ngành, lãnh đạo đơn vị, CB quản lý, NV tác nghiệp, giám đốc các doanh nghiệp, khách hàng, nhà cung cấp

1.4.2 Phạm vi nghiên cứu-Không gian: tại đâu?-Thời gian: Xác định thời gian và địa bàn nghiên cứu (nước, khu vực,...)- Số liệu thứ cấp thu thập trong thời gian nào? Sơcấp?

Page 27: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

2. Cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu liên quan

Nêu các định nghĩa, khái niệm, đặc điểm…

Lý thuyết liên quan

Các nghiên cứu trước liên quan

Đề xuất mô hình nghiên cứu và giả thuyết

Page 28: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

-Trình bày/viết rành mạch theo một hệ thống logic các vấnđề, thể hiện ra được tầm quan trọng của đề tài.

- Nêu bật được các kết quả N/C có liên quan đến các vấnđề NC trong nước và ngoài nước

- Các tài liệu, tạp chí liên quan trực tiếp tới các vấn đề N/C).

- Đề tài nghiên cứu hiện tại của học viên đang ở trạng tháinào? (đề tài mới bắt đầu hay tiếp tục đề tài N/C trước đây)

- Các vấn đề cần nghiên cứu cần được phân tích rõ ràng, cụ thể các tác giả, nhà nghiên cứu khác trong cùng lĩnhvực đã làm được gì?

Những vấn đề gì còn tồn tại cần nghiên cứu tiếp?

- Xây Dựng được mô hình NC (Conceptual Model)

Page 29: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

3. Phương pháp nghiên cứu

www.themegallery.com

Phương pháp và thiết kế nghiên cứu

Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu

Phương pháp thu thập số liệu

Phân tích và xự lý số liệu

Page 30: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

PPNC CHỦ YÊU

Phương pháp N/C Định tính phổ biến:(Qualitative Research) x’tic analz 2 Design Mpoints

GT: Grounded theory Xây dựng lý thuyết Tình huống (Case study method) Ethonography/ Action Research

Công Cụ Thông Dụng: Thảo luận tay đôi (in-depth interviews) Thào luận nhóm (focus groups) Quan sát (Observations) Tham gia (Participation) Thống kê mô tả

Page 31: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

PPNC CHỦ YÊU

Phương pháp N/C Định lượng phổ biến:(Quantitative Research) Appli

Khảo sát Thử nghiệm

Công Cụ Thông Dụng: Thu thập dữ liệu

Phỏng vấn trực diện/ đt/ email Xử lý số liệu

Phân tích thống kê đơn biến – đa biến

Page 32: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1.Phương pháp và thiết kế nghiên cứu- Vẽ Quy trình nghiên cứu. qtnc1 VD1 2 3 Nêu rõ tác giả sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu gì (định tính, định lượng, hay hỗn hợp). Compare Meaning Trình bày lý do tại sao lại chọn phương pháp nghiên cứu đó? (Nêu những mặt mạnh của việc sử dụng phương pháp nghiên cứu đó để giải quyết các vấn đề đặt ra trong Luận văn).• Đối với từng phương pháp nghiên cứu được chọn, nêu cụ thể thiết kếnghiên cứu

• nghiên cứu cắt ngang (cross-study),• nghiên cứu xuôi thời gian (longitudinal study)• nghiên cứu tình huống điển hình (case study)• nghiên cứu thực nghiệm (experiment). Cũng cần chỉ rõ phương pháp thu thập dữ liệu (nghiên cứu tại bàn, phương pháp chuyên gia, khảo sát…).

Trình bày lý do chọn phương pháp đó.

Page 33: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

QUY TRÌNH NC

Page 34: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Page 35: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

www.themegallery.com

Page 36: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Page 37: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

QUY TRINH NC DETAIL

www.themegallery.com

Page 38: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

Phương pháp N/C

3.2.Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Populationand Sample)

- NC định lượng hoặc nghiên cứu định tính có chọn mẫu (Vd.phương pháp chuyên gia).

- Đối với dạng đề tài luận văn theo hình thức đồ án ứng dụng không sử dụng chọn mẫu thì có thể bỏ qua.

- Giới thiệu đặc điểm của tổng thể mẫu NC.- Trình bày phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu

nghiên cứu. Phân tích rõ lý do tại sao lại chọn mẫu theo phương pháp đó, tại sao chọn cỡ mẫu đó.

3.2.1. Tổng thể mẫu3.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu3.2.3. Cỡ mẫu

Page 39: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

3.3.Vật liệu/Công cụ nghiên cứu (Materials/Instruments)

- Trình bày phương pháp thiết kế công cụ nghiên cứu: bảng khảo sát (questionnaires), hoặc là các ma trận phân tích (SWOT, BCG, QSPM, ANSOFF…), câu hỏi mở, phiếu chấm điểm…

- Công cụ nghiên cứu đó dựa trên lý thuyết nền nào hay dựa trên nghiên cứu trước đó của ai? Công cụ nghiên cứu còn là các phần mềm nghiên cứu, ví dụ SPSS, Stata, Eviews, Amos…

Page 40: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

3.4.Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational Definition of Variables)Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc hỗn hợp.

3.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable)3.4.2. Biến độc lập (Independent variables)3.4.3. Biến điều tiết (Moderating Var. - nếu có)

3.5.Thu thập dữ liệu (Data Collection)3.5.1. Số liệu thứ cấp3.5.2. Số liệu sơ cấp

3.6.Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and Analysis)

Page 41: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG

4. Cấu trúc dự kiến của luận văn

5. Tiến độ thực hiện

6. Tài liệu tham khảo

Page 42: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

4. CẤU TRÚC DỰ KIẾN CỦA LUẬN VĂN

Đề tài N/C được kết cấu thành 5 chương như sau:Chương 1: MỞ ĐẦU (INTRODUCTION)1.1Bối cảnh nghiên cứu (Background)1.2Phát biểu Vấn đề nghiên cứu (Problem Statement)1.3 Mục tiêu nghiên cứu (Research Objectives)1.4 Khung lý thuyết (Theoretical Framework)1.5 Câu hỏi nghiên cứu (Research Questions)1.6 Giả thuyết nghiên cứu (nếu có) (Hypothesis/Hypotheses)1.7 Định nghĩa các thuật ngữ nghiên cứu chính (Definition of KeyTerms)1.8 Ý nghĩa nghiên cứu (Significant of the study)1.9 Cấu trúc của đề tài (Organization of Chapters)Kết luận chương

Page 43: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CHƯƠNG 2

Chương 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ TÀI LIỆU

NGHIÊN CỨU

(LITERATURE REVIEW)

2.1 Dẫn nhập (Introduction)

2.2 ĐỊNH NGHĨA CÁC KHÁI NiỆM

2.3 BiẾN PHỤ THUỘC

2.4 BiẾN ĐỘC LẬP

Page 44: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Chương 3: THỰC TRẠNG VÀ PPNC

3.1 Thực trạng3.2 Phương pháp nghiên cứu3.2.1. Phương pháp và thiết kế nghiên cứu (Research Methods andDesign(s))3.2.2. Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Population and Sample)3.2.2.1. Tổng thể mẫu3.2.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu3.2.2.3. Cỡ mẫu3.2.3. Vật liệu/Công cụ nghiên cứu (Materials/Instruments)3.2.4. Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational Definition ofVariables)Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc hỗn hợp.3.2.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable)3.2.4.2. Biến độc lập (Independent variables)3.2.4.3. Biến điều tiết (Moderating Variable) (nếu có)3.2.5. Thu thập dữ liệu (Data Collection)3.2.5.1. Dữ liệu thu thập từ Công ty/Ngành3.2.5.2. Khảo sát3.2.5. Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and Analysis)Kết luận chương

Page 45: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CHUONG 4

Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

( FINDINGS AND DISCUSSIONS)

4.1 Dẫn nhập (Introduction)

4.2 Nội dung…

4.3 Nội dung…

Kết luận chương

Page 46: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CHUONG 5

Chương 5: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN (RECOMMENDATIONS AND CONCLUSIONS)5.1 Dẫn nhập (Introduction)5.2 Tóm tắt lại kết quả n/c (Recapitulation of the StudyFindings)5.3 Thảo luận kết quả nghiên cứu (Discussions of the Findings)5.4Đánh giá những Đóng góp và Hạn chế của luận văn (Implicationsand Limitation of the Study)5.5 Kiến nghị cho những nghiên cứu về sau (Suggestion for FutureResearch)5.6 Kết luận (Conclusion)

Page 47: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nội dung của Đề cương

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TẠI TỔNG CÔNG TY…

Page 48: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Thị trường BĐS hiện nay đang rơi vào khó khăn, hàng chục ngàn căn hộ thương mại đang tồn kho

Tuy nhiên lại thiếu các dự án căn hộ cho đối tượng người có thu nhập thấp

Bài toàn cấp bách dành cho các nhà đầu tư xây dựng BĐS chung cư cho người có thu nhập thấp

Nhằm tháo gỡ những vướng mắc và giải quyết tình trạng đóng băng BĐS hiện nay

Page 49: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Vị trí dự án Diện tích

phù hợp

Hỗ trợ hợp lý

Xây dựng chiến lược kinh doanh BĐS

MỤC TIÊU TỔNG QUÁT

Chiến lược đầu tư

Page 50: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Tổng công ty CP A

Các chuyên gia trong Tổng công ty

Các chuyên gia ngoài Tổng công ty

Các Sở, Ban, Ngành liên quan

Nhóm người có TNT tại TP.HCM

Page 51: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Không gian

Thời gian

Dữ liệu sơ cấp

Thị trường BĐS dự án nhà ở TNT & Tổng công ty

Không gian

Dữ liệu Thời gian

Từ năm 2009 đến năm 2013

Thu thập từ tháng 9 đến tháng 11 năm 2013

Page 52: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CƠ SỞ LÝ THUYẾTCÁC KHÁI NIỆM

Về nhà ở thu nhập thấp

Về nhà ở chung cư

Về thu nhập

Page 53: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

TỔNG QUAN TÀI LIỆU LIÊN QUAN

Giải pháp về nhà ở cho người có TNT

Giải pháp đồng bộ phát triển nhà ở cho người TNT tại các đô thị

Vấn đề nhà cho người TNT tại đô thị: thực trạng và giải pháp

TÀI LIỆU

TS. Trần Tuấn Anh

Viện nghiên cứu kiến trúc

Luận văn Nguyễn Văn

Thanh

Page 54: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CƠ SỞ LÝ THUYẾTCÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN

Thuyết về nhu cầu của Maslow (1943)

Thuyết về đầu tư của Blanchard & Fisher (1989)

Quyết định đầu tư theo tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi hiện tại và kỳ vọng

Page 55: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CƠ SỞ LÝ THUYẾTHIỆN TRẠNG VỀ ĐÔ THỊ & NHÀ Ở

-Xu hướng dân số.-Phân bố dân cư theo khu vực.

-Được triển khai hầu hết tại các quận, huyện.-Riêng khu vực phía Nam & Đông TP.HCM đầu tư mạnh

-Tạm tính năm 2015: 260 người / ha-Tạm tính năm 2020: 272 người / ha

Tình hình dân cư và đô thị hóa

Các dự án phát triển quy mô lớn gần đây

Dự báo mật độ dân số

-Xu hướng theo quận, huyện-Quá trình đô thị hóa.

Page 56: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương phápLịch sử

Phương phápĐiều tra Khảo sát

Quy trìnhXây dưng Chiến lược

Page 57: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Phương pháp lịch sử

- Thu thập các tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu.- Xây dựng mô hình lý thuyết và công cụ đo lường để nghiên cứu thực tiễn

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Page 58: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

-Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 20 chuyên gia trong Tổng công ty- Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 10 chuyên gia ngoài công ty Tổng công ty- Khảo sát với 400 người có TNT và khách hàng đã mua căn hộ do Tổng công ty đầu tư xây dựng

Phương pháp điều tra khảo sát

Page 59: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

- Xác định sứ mạng và mục tiêu của Tổng công ty- Phân tích, đánh giá môi trường bên ngoài EFE- Phân tích, đánh giá môi trường bên trong IFE- Ma trận hình ảnh cạnh tranh với 2 công ty khác- Ma trận SWOT- Ma trận hoạch định chiến lược QSPM

Quy trình xây dựng chiến lược

Page 60: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Câu hỏi 1Khả năng tài chính và nhu cầu thật sự của người mua nhà TNT tại TP.HCM?

Câu hỏi 2

Câu hỏi 3

Chiến lược đầu tư & kinh doanh thế nào để tiếp cận với người mua nhưng nhà đầu tư vẫn có lợi nhuận tốt?

Các giải pháp nào để đầu tư xây dựng & kinh doanh tiếp cận được với nhu cầu người có TNT?

Page 61: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU

Chính sách hỗ trợ người có TNT có thể tiếp cận việc mua nhà TNT

Dựa trên cơ sở lý thuyết với điều kiện tình hình thực tiễn đưa ra các giả thiết yếu tố nhu cầu sức mua loại NƠTNT.

Chính sách hợp tác với ngân hàng có thể hỗ trợ cho vay mua nhà với lãi suất ưu đãi cho người TNT

Lựa chọn vị trí dự án NƠTNT phù hợp với đối tượng có TNT

Lựa chọn thiết kế tối ưu về nhu cầu sử dụng diện tích nhưng giá mua tốt nhất cho người có TNT

Chiến lược đầu tư quản lý xây dựng kinh doanh NƠTNT của Tổng công ty & vẫn có lợi nhuận

Page 62: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

KẾT CẤU LUẬN VĂN

LUẬN VĂNLUẬN VĂN Theo quy định trường ĐH QT Hồng Bàng

Chương 3

THỰC TRẠNG & PPNC

Chương 1 Chương 2 Chương 4 Chương 5

CƠ SỞ LÝ LUẬN

MỞ ĐẦUKẾT QUẢ

NC & TH.LUẬN

KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ

Page 63: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU

Thu thập tài liệu1

Viết đề cương2

Tổ chức khảo sát3

Phân tích kết quả4

Nghiên cứu thực trạng5

Đề xuất giải pháp6

Báo cáo tổng hợp7

Bảo vệ luận văn8

TỔNG THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 3 tháng

Page 64: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

TÀI LIỆU THAM KHẢO

11 Tài liệu tác giả trong nước

8 Tài liệu tác giả nước ngoài

3 Tài liệu từ nguồn internet

Page 65: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nội dung của Đề cương

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 66: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Lý do chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu1

Nội dung của Đề cương

- Quản lý con người nhằm khai thác và phát huy tiềm năng của đội ngũ

cán bộ, lao động trong doanh nghiệp tạo ra năng suất lao động, tạo ra được lợi thế

cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác đang là vấn đề bức thiết đặt ra đối với các

công ty.

-Phải có chính sách thích hợp khiến họ hài lòng => Động lực => Duy trì

=> Thu hút và phát triển NNL. Ở không gian nhỏ hơn, tôi chọn đề tài NGHIÊN CỨU

CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY

CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 67: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Mục tiêu nghiên cứu2

Nội dung của Đề cương

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên sẽ thay đổi theo thời gian, không gian và lĩnh vực ngành

2.1 Mục tiêu chung

2.2 Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống những lý luận cơ bản về động lực và tạo động lực làm việc.- Đo lường mức độ của các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty cổ phần đường Biên Hòa.- Rút ra kết luận về khả năng ứng dụng, các yếu tố quan trọng tạo động lực cho lực lượng lao động làm việc trong doanh nghiệp nhằm đóng góp cho sự phát triển của doanh nghiệp.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 68: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3

Nội dung của Đề cương

Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Động lực làm việc cho người lao động tại công ty.

Khách thể nghiên cứu: Lãnh đạo, Cán bộ công nhân viên làm việc toàn thời gian và người sử

dụng lao động đang làm việc Công ty cổ phần đường Biên Hòa và đại diện cho các bộ phận khác nhau.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 69: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3

Nội dung của Đề cương

Phạm vi nội dung: đề tài chỉ nghiên cứu một số nội dung chủ yếu liên quan đến động lực làm việc và tạo động lực làm việc.

Phạm vi thời gian: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp là những số liệu báo cáo trong ba năm gần đây (2010, 2011, 2012) để phân tích vào thông tin, hành vi, quan điểm nhận thức của người lao động trong doanh nghiệp về các yếu tố gây ảnh hưởng đến động lực làm việc. Dữ liệu sơ cấp: Tiến hành điều tra. Thời gian thực hiện khảo sát và nhận kết quả dự định là tháng 9-10 năm 2013.Phạm vi không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu, đề xuất để tạo động lực làm việc cho người lao động trong công ty bao gồm: người lao động khối văn phòng và khối sản xuất.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 70: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu4

Nội dung của Đề cương

Thuyết Nhu cầu cho thứ bậc của Abraham Maslow (1943) Thuyết ERG (Existence Relatedness Growth) của Clayton Alderfer (1969) Thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg (1959) Thuyết X và thuyết Y của Douglas McGregor (1957) Thuyết kỳ vọng của Victor – Vroom (1964) – Động lực khuyến khích làm việc. Quan điểm của Hackman và Oldham (1976): Về đặc trưng thiết yếu của bản

thân công việc. Thuyết công bằng của Stacy Adam (1963) Thuyết Z của William Ouchi (1981) Thuyết củng cố của Bartol và Martin (1998) Thuyết tăng cường tích cực của B.F Skinner (1938) Mô hình mười yếu tố tạo động lực làm việc của Kenneth A.Kovach (1987)

4. 2 Các học thuyết về động lực4.1 Định nghĩa động lực

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 71: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Tổng quan tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu4

Nội dung của Đề cương

- Charles & Marshal (1992)

- Si mons & Enz (1995)

- Wong, Si u, Tsang (1999)

- Lê Thị Thùy Uyên (2007)

- Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010)

* So sánh các kết quả nghiên cứu: Các tác giả trên đều dùng mô hình mười yếu tố công việc động viên của Kovach (1987). Đây cũng là nền tảng trong việc xây dựng mô hình nghiên cứu của đề tài này.

Một số tác giả nghiên cứu trước đây:

- Trịnh Văn Nguyên (2011)

- Nguyễn Minh Đức (2011)

- Lê Hoài Phương (2011)

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 72: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nội dung của Đề cương

Mô hình nghiên cứu

Mô hình nghiên cứu đề nghị

Hiên không thê hiên thi anh nay .Hiên không thê hiên thi anh nay .

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 73: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu5

Nội dung của Đề cương

Phương pháp nghiên cứu

Thiết kế nghiên cứu

Bước Nghiên cứu Mục đích Phương pháp Kỹ thuật Thời

gian

Địa điểm

1 Sơ bộ Nhằm xem xét 10 yếu tố công việc tạo

động lực của Kovach đã đầy đủ và hợp

lý chưa để điều chỉnh các yếu tố cho

hợp lý với Việt Nam

Định tính Thảo luận nhóm Tháng

5/2013

- Cty cp bánh kẹo Bibica

- Cty cp Gạch men

Thanh Thanh

- Cty cp đường Biên

Hòa

2 Chính thức Kiểm định những giả thiết và sự phù

hợp của thang đo đã hiệu chỉnh phù

hợp và có ý nghĩa

Định lượng Phát bảng câu hỏi

khảo sát trực tiếp và

nhận kết quả; phát

bảng câu hỏi gián

tiếp (qua Email)

Tháng

9/2013

Tỉnh Đồng Nai

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 74: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

5

Nội dung của Đề cương

Quy trình nghiên cứu

Bước 1: Nghiên cứu lý thuyết

Thang đo sơ bộ

Mục tiêu nghiên cứu

Các nghiên cứu liên quan

Kiến thức bản thân Thảo luận với đồng

nghiệp

Bước 2: Thảo luận và xin ý kiến chuyên gia

Thảo luận với chuyên gia

Hiệu chỉnh thang đo

Thang đo chính thức

Bước 3: Nghiên cứu chính thức

EFA

Cronbach’s anpha - Loại các biến có tương quan biến tổng thấp - Kiểm tra hệ số Cronbach’s anpha

- Loại các biến có tương quan với nhân tố thấp - Kiểm tra nhân tố trích được

Hiệu chỉnh thang đo

Bước 4: Kiểm định mô hình và giả thiết

Thang đo hoàn chỉnh

Phân tích tương quan

Phân tích hồi quy đa biến

Kiểm định mô hình

Kiểm định giả thuyết

Bước 5: Kết luận và kiến nghị

Kết luận Kiến nghị Điểm hạn chế Hướng nghiên cứu

Hình 1.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 75: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nội dung của Đề cương

Thực hiện nghiên cứu

Thiết kế bảng câu hỏi: gồm 8 thành phần với 43 biến quan sát + 6 biến quan sát để đo lường mức độ động viên chung. Sử dụng thang đo Likert 5 bậc với mức độ tương ứng: Rất đồng ý, Ðồng ý, Bình thường, Không đồng ý, Rất không đồng ý.

Phương pháp chọn mẫuTheo Hair và các cộng sự (1998): 49 x 5 = 245 biến quan sátTheo Tabacknick & Fidell (1996): n≥8m+50≈n≥8*8+50=114Trong đó: (trong đó n là cở mẫu, m là số biến độc lập của mô hình)

Để hoàn toàn thỏa mãn hai điều kiện ràng buộc trên, nghiên cứu này sử dụng cỡ mẫu là 240 với phương pháp chọn mẫu phân tầng theo chia điều tỉ lệ giữa khối văn phòng và khối sản xuất.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 76: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6

Nội dung của Đề cương

Câu hỏi nghiên cứu:

- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ công nhân viên? Mức độ tác động của từng yếu tố?- Có sự khác biệt về mức độ tác động đến động lực làm việc theo các đặc trưng cá nhân (giới tính, trình độ học vấn, tuổi tác, thâm niên, bộ phận) không?- Giải pháp nào để nâng cao động lực làm việc của cán bộ công nhân viên công ty?

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 77: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6

Nội dung của Đề cương

Giả thiết cho mô hình nghiên cứu:Biến độc lập

Giả thiết

Phát biểu Kỳ vọng

Quản lý trực tiếp

H1 Quản lý trực tiếp ảnh hưởng đến động lực làm

việc chung của nhân

(+)

Thu nhập và

phúc lợi

H2 Thu nhập và phúc lợi ảnh hưởng đến động lực

làm việc của nhân viên

(+)

Môi trường làm

việc

H3 Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực

làm việc của nhân viên

(+)

Đào tạo & thăng

tiến

H4 Đào tạo và thăng tiến ảnh hưởng đến động lực

làm việc của nhân

(+)

Công việc thú vị

& thách thức

H5 Công việc thú vị và thách thức ảnh hưởng đến

động lực làm việc của nhân viên

(+)

Được tham gia

lập kế hoạch

H6 Được tham gia lập kế hoạch ảnh hưởng đến động

lực làm việc của nhân viên.

(+)

Chính sách khen

thưởng, công

nhận

H7 Chính sách khen thưởng và công nhận ảnh hưởng

đến động lực làm việc của nhân viên

(+)

Thương hiệu &

văn hóa công ty

H8 Thương hiệu và văn hóa công ty ảnh hưởng đến

động lực làm việc của nhân viên

(+)

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 78: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

MÃ TIÊU CHÍ MỨC ĐỒNG Ý

I QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

V1.1 Quản lý cung cấp những thông tin phản hồi giúp tôi cải thiện hiệu suất công việc 1 2 3 4 5

V1.2 Bất cứ vấn đề gì tôi cũng có thể thảo luận được với quản lý trực tiếp của mình 1 2 3 4 5

V1.3 Quản lý luôn ghi nhận sự đóng góp của tôi đối với công ty 1 2 3 4 5

V1.4 Quản lý trực tiếp hỏi ý kiến của tôi khi có vấn đề liên quan đến công việc của tôi 1 2 3 4 5

V1.5 Quản lý trực tiếp bảo vệ quyền lợi hợp lý cho tôi 1 2 3 4 5

V1.6 Tôi nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn của quản lý trực tiếp khi cần thiết 1 2 3 4 5

V1.7 Quản lý luôn khéo léo, tế nhị khi cần phê bình tôi 1 2 3 4 5

II THU NHẬP VÀ PHÚC LỢI

V2.1 Mức lương của tôi hiện nay phù hợp với năng lực và đóng góp của tôi vào công ty 1 2 3 4 5

V2.2 Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp 1 2 3 4 5

V2.3 Công ty có các chính sách phúc lợi đa dạng, phong phú. 1 2 3 4 5

V2.4 Các chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của tổ chức đến cán bộ nhân viên 1 2 3 4 5

V2.5 Tôi hài lòng với các chế độ phúc lợi của Công ty. 1 2 3 4 5

III MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

V3.1 Các đồng nghiệp của tôi cởi mở và trung thực với nhau 1 2 3 4 5

V3.2 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5

V3.3 Đồng nghiệp của tôi thường giúp đỡ lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm. 1 2 3 4 5

V3.4Tôi được cung cấp đầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bị phục vụ cho công việc 1 2 3 4 5

V3.5 Không bị áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5

IV ĐÀO TẠO & THĂNG TIẾN

V4.1 Vị trí (chức vụ) hiện tại phù hợp với năng lực 1 2 3 4 5

V4.2 Biết rõ và hình dung được tiến trình phát triển nghề nghiệp của mình 1 2 3 4 5

V4.3 Công ty tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ. 1 2 3 4 5

V4.4 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5

V4.5 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng 1 2 3 4 5

V CÔNG VIỆC THÚ VỊ & THÁCH THỨC

V5.1 Công việc của tôi rất thú vị 1 2 3 4 5

V5.2 Tôi được giao quyền hạn phù hợp tương ứng với trách nhiệm trong công việc 1 2 3 4 5

V5.3 Tôi được khuyến khích để phát triển công việc theo hướng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

V5.4 Công việc phù hợp với tính cách, năng lực của tôi 1 2 3 4 5

V5.5 Công việc của tôi có nhiều thách thức 1 2 3 4 5

V5.6 Sự phân chia công việc trong công ty là hợp lý 1 2 3 4 5

VI ĐƯỢC THAM GIA LẬP KẾ HOẠCH

V6.1Tôi hiểu được công việc của tôi đóng góp vào mục tiêu và chiến lược phát triển của công ty

1 2 3 4 5

V6.2Tôi nhận được thông tin về tình trạng của công ty. Ví dụ: công ty đang thuận lợi hay khó khăn

1 2 3 4 5

V6.3 Tôi được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến công việc của tôi. 1 2 3 4 5

V6.4 Tôi được tham gia góp ý chính sách nếu có vấn đề chưa thỏa đáng 1 2 3 4 5

V6.5 Tôi được tham gia đề bạt kế hoạch đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5

5.3 Mã hóa thang đo VII CHÍNH SÁCH KHEN THƯỞNG, CÔNG NHẬN

V7.1 Công ty có chính sách khen thưởng theo kết quả làm việc 1 2 3 4 5

V7.2 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công bằng, công khai 1 2 3 4 5

V7.3 Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của tôi 1 2 3 4 5

V7.4Mọi người ghi nhận đóng góp của tôi vào sự phát triển của Công ty

1 2 3 4 5

V7.5Công ty luôn luôn nhất quán thực thi các chính sách khen thưởng và công nhận

1 2 3 4 5

VIII THƯƠNG HIỆU & VĂN HÓA CÔNG TY

V8.1 Tôi tự hào về thương hiệu công ty 1 2 3 4 5

V8.2 Công ty luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao 1 2 3 4 5

V8.3 Công ty có chiến lược phát triển rõ ràng và bền vững 1 2 3 4 5

V8.4 Tôi tự hào là cán bộ nhân viên của công ty 1 2 3 4 5

V8.5Tôi vui mừng nhận thấy rằng khách hàng/đối tác đánh giá cao văn hóa công ty

1 2 3 4 5

IX TẠO ĐỘNG LỰC CHUNG

V9.1 Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc 1 2 3 4 5

V9.2 Tôi tự nguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn 1 2 3 4 5

V9.3 Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc 1 2 3 4 5

V9.4 Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất 1 2 3 4 5

V9.5 Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại 1 2 3 4 5

V9.6 Tôi thấy có động lực trong công việc 1 2 3 4 5

Page 79: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Nội dung của Đề cương

Mô hình hồi quy theo giả thiếtY = 0+ 1.X1+2.X2 + 3.X3 + 4.X4+5.X5 +6.X6 + 7.X7 + 8.X8 + e

Trong đó:

• Y: Duy trì và nâng cao động lực làm việc

• X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 , X7 , X8: Là các biến độc lập

• 0: Là hệ số chặn

• 1, 2, 3, 4, 5 , 6 , 7 , 8 : Hệ số góc tương ứng của X1 , X2 , X3 , X4 ,

X5 , X6 , X7 , X8

Với e : Là sai số ngẫu nhiên của mô hình.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 80: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Những nội dung chính yếu cần nghiên cứu7

Nội dung của Đề cương

Đề tài nghiên cứu được kết cấu thành 5 chương như sau:

Chương 1: Mở đầu sẽ giới thiệu cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của đề tài.Chương 2: Trình bày tổng quan các tài liệu có liên quan, cơ sở lý thuyết về thỏa mãn nhu cầu cá nhân, các lý thuyết động viên và các yếu tố động lực, xây dựng mô hình lý thuyết các nhân tố tác động đến động lực làm việc.Chương 3: Trình bày phương pháp nghiên cứu sẽ giới thiệu về việc xây dựng thang đo, cách chọn mẫu, công cụ thu thập dữ liệu, quá trình thu thập thông tin được tiến hành như thế nào và các kỹ thuật phân tích dữ liệu thống kê được sử dụng trong nghiên cứu này.Chương 4: Giới thiệu về công ty cổ phần đường Biên Hòa, Trình bày kết quả nghiên cứu sẽ phân tích, diễn giải các dữ liệu thu được từ cuộc khảo sát bao gồm các kết quả kiểm định độ tin cậy và độ phù hợp thang đo.Chương 5: Kết luận và kiến nghị sẽ đưa ra một số kết luận từ kết quả thu được bao gồm kết luận về động lực làm việc, một số kiến nghị đối với người sử dụng lao động và một số hạn chế và kiến nghị cho các nghiên cứu tương lai.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 81: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Kế hoạch nghiên cứu8

Nội dung của Đề cương

-Thảo luận chuyên đề - thu thập tài liệu (trong lúc học tập) 2 tháng- Viết đề cương chi tiết 1 tháng - Tổ chức điều tra khảo sát 2 tháng- Phân tích kết quả khảo sát 1 tháng- Nghiên cứu phân tích thực trạng 1 tháng- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp 1 tháng- Viết báo cáo tổng hợp kết qủa nghiên cứu đề tài 1 tháng- Bảo vệ luận văn cấp Trường 1 tháng

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 82: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

Tài liệu tham khảo9

Nội dung của Đề cương

Tài liệu tiếng Việt.1.Đỗ Thị Phi Hoài (2009), Văn hóa doanh nghiệp, Học viện Tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.2.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, NXB Hồng Đức, Tp.HCM.3.Lê Thị Thùy Uyên (2007), Các yếu tố tạo động lực cho nhân viên, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Mở Tp. HCM, Tp.HCM.4.Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học thị trường, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM, Tp.HCM.5.Nguyễn Thị Thu Trang (2012), Những yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại công ty dịch vụ công ích quận 10, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM.6.Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ động viên nhân viên trong công việc tại các doanh nghiệp trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường đại học kinh tế TP.HCM.7.Nguyễn Thị Liên Diệp (2006), Quản trị học, NXB Thống Kê.8.Nguyễn Hữu Thân (2012), Quản trị Nhân sự, NXB Lao Động Xã Hội.9.Phạm Thế Tri (2007), Quản trị học, NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.10.Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB. Thống Kê, Tp.HCM.11.Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy (2011), “Thang đo động viên nhân viên”, Tạp chí Phát triển Kinh tế số:244 năm: 2/2011, tr.55-61.12.Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trongđiều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại họcQuốc Gia TP.HCM.13.Trần Kim Dung (2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức. B 2006, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM.14.Trương Minh Đức (2011), “Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ERICSSON tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ÐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh số:27 năm: 10/2011, tr.240-247.15.Trịnh Văn Nguyên (2011): Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty Cổ phần may Núi Thành –Quảng Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Đà Nẵng.16.Vương Đức Hoàng Quân và Phạm Khanh (2004), “Lý giải về tác động của động viên đối với thành tích công việc của nhân viên”, Tạp chí phát triển kinh tế, trường Đại học Kinh tế, TP.HCM, Việt Nam.

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.

Page 83: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ TÀI LUẬN VĂN CAO HỌC

1. CHỦ ĐỀ TỔNG QUÁT

1. Thị trường bán lẻ, thị trường du lịch,

2. Tái cấu trúc Doanh nghiệp

3. Phát triển DNNVV

4. Phát triển thị trường BĐS và nhà ở XH

5. Bảovệ quyền lợi người tiêu dùng

6. Phát triển thị trường xuất khẩu hàng hóa ( Nông sản, Thuỷ sản,..)

7. Xây dựng thương hiệu sản phẩm

8. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp

9. Thị trường lao động, phát triển nguồn nhân lực

Page 84: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

2. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TOÀN NỀN KT

1. Nỗ lực duy trì và phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong điềukiện khó khăn đầy thách thức của nền kinh tế VN và thế giới hiệnnay.

2. Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm rủi ro về tình hình nợ xấu ngânhàng tăng cao và tăng cường hỗ trợ vốn tín dụng với lãi suất hợplý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

3. Nghiên cứu giải pháp giảm tải thời gian khám chữa bệnh và nằmviện tại các bệnh viện loại A hoặc bệnh viện tuyến cuối tại TpHCM.

4. Nghiên cứu giải pháp phát triển thị trường bất động sản trong điềukiện nến kinh tế trong nước và quốc tế chưa thật sự khởi sắc.

5. Nghiên cứu xây dựng mạng lưới tạm trữ và tiêu thụ nông sản vùngĐông Nam Bộ (hoặc Đồng bằng SCL) đảm bảo mức lãi ổn địnhcho người nông dân.

Page 85: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

6. Giải pháp thu hút mạnh ,có trọng điểm , công nghệ hiện đại đối với các dự án đầu tư nước ngoài FDI tại VN trong thời gian tới.

7. Nghiên cứu đề xuất các chính sách vĩ mô hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong sản xuất kinh doanh nội địa và xuất khẩu.

8. Nghiên cứu tái cơ cấu DNNN theo hướng tinh gọn, hiệu quả và nâng cao khả năng cạnh tranh để hội nhập.

9. Nghiên cứu quá trình thành lập, hoạt động, phát triển của các doanh nghiệp cho đến khi doanh nghiệp ngừng hoạt động , đóng cửa và xin phá sản. Nguyên nhân và giải pháp.( Đặc biệt là trong 2 năm 2011 và 2012, số doanh nghiệp đóng cửa đã tăng lên ngang bằng với số DN thành lập mới)

10. Nghiên cứu xây dựng thương hiệu cho cà phê, gạo Việt nam đảm bảo đủ khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và thế giới

Page 86: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

11. Nghiên cứu sự biến động và chênh lệch giá vàng trong nước so với giá vàng thế giới. Nguyên nhân và giải pháp.

12. Giải pháp tăng cường quản lý giá xăng dầu trong nước theo hướng ổn định lâu dài nhằm hạn chế gây sốc cho người tiêu dùng.

13. Nghiên cứu sự sụp đỗ của hệ thống ngân hàng thương mại VN trong thời gian qua.

14. Tái cấu trúc các doanh nghiệp dệt may VN để phát triển bền vững và hội nhập quốc tế hiện nay.

15. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa dệt may VN trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.

16. Nghiên cứu chuỗi giá trị toàn cầu đối với một số ngành sản xuất kinh doanh chủ lực như dệt may, da giảy, bán lẻ, chế biến nông lâm thủy hải sản nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp VN trong giai đoạn hiện nay.

Page 87: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

17. Nghiên cứu giải pháp thu hút và trọng dụng người tài tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp FDI, các tập đoàn kinh tế,… trong nền kinh tế thị trường.

18. Nghiên cứu giải pháp kéo giảm tai nạn giao thông đường bộ,đường thủy VN dưới góc nhìn của nhà quản lý .

19. Phân tích môi trường đầu tư kinh doanh ở nước ta và đề xuất giải pháp tháo gỡ nhằm hấp dẫn thu hút nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

20. Nghiên cứu chuỗi giá trị sản xuất hàng hóa nông sản phẩm tại Việt nam nhằm đảm bảo lợi ích hài hòa giữa người nông dân, thương lái, nhà máy xay xát, doanh nghiệp xuất khẩu.

21. Nghiên cứu mô hình hiện đại hóa chợ truyền thống của nước ta.

22. Nghiên cứu phát triển thị trường XK hàng dệt may khi Việt Nam tham gia hiệp định TPP.

Page 88: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

3. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TRONG DOANH NGHIỆP.

1. Phát triền văn hóa sẽ làm nên sự khác biệt trong SXKD của doanh nghiệp…..

2. Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái tại Tp HCM ( chuyên nghiệp, đa dạng loại hình, sản phẩm phong phú)

3. Giải pháp duy trì thương hiệu Việt sau quá trình liên kết hợp tác kinh doanh với nhà đầu tư nước ngoài.

4. Chiến lược phát triển nhà ở xã hội tại Tp HCM giai đoạn 2014-2016

5. Giải pháp tiếp cận vốn tín dụng NH của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Tp HCM.

6. Nghiên cứu giải pháp tạo việc làm và giải quyết nạn thất nghiệp trong cộng đồng người lao động trẻ tại Tp.HCM, VN.

7. Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần bánh kẹo Bibica, Kinh Đô, ….

Page 89: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

8. Hoàn thiện quản lý nhà nước về chính sách giải phóng mặt bằng trên địa bàn…….

9. Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần……………

10. Xây dựng thương hiệu sản phẩm dệt may tại doanh nghiệp……

11. Nâng cao chất lượng trong quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp………….

12. Xây dựng chiến lược cạnh tranh ngành hàng bán lẻ của Công ty thực phẩm……….

13 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện mạng lưới tiệu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH

14. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng …

15. Giải pháp Marketing các sản phẩm tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại…..

16. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty cổ phần………

Page 90: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

17. Giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty TNHH…

18. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp…………

19. Hoàn thiện chiến lược marketing phát triển sản phẩm ….. tại Công ty TNHH……

20. Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty…

21. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty …….. thực trạng và giải pháp

22. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tp HCM

23. Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn ……

24. Nâng cao năng lực giảng viên trường …………………

25. Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng…………………………

Page 91: Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

LOGO

26. Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thực phẩm chế biến truyền thống của các vùng, miền, địa phương trong cả nước (hơn 3000 món ăn truyền thống)

27. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp cho Công ty TNHH một thành viên…

28. Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản phẩm ở công ty TNHH một thành viên……………

29. Định hướng chiến lược kinh doanh ……của Công ty cổ phần…… đến năm 20…

30. Một số giải pháp nhằm cắt giảm chi phí sản xuất tại Công ty……

31. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần………

32. Xây dựng chiến lược Marketing trong doanh nghiệp thương mại nhỏ và vừa trên địa bàn………

33. Xây dựng mạng lưới bán lẻ Gạo đặc sản VN làm quà lưu niệm tại bến cảng, sân bay, cửa hàng miễn thuế tại các cửa khẩu,….