bài 6: biểu mẫu

29
Bài 6:

Upload: chau-tran

Post on 07-Jul-2015

2.466 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 6: Biểu mẫu

Bài 6:

Page 2: Bài 6: Biểu mẫu

KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

TẠO BIỂU MẪU MỚI

CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

CỦNG CỐ

Page 3: Bài 6: Biểu mẫu

1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

Em hãy so sánh sự khác nhau giữa 2 cách hiển thị?

Home

Page 4: Bài 6: Biểu mẫu

u.

nh

(do người thiết kế tạo ra).

- Biểu mẫu là một loại đối tượng trong cơ sở dữ

liệu Access, được thiết kế để :

1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

Home

Page 5: Bài 6: Biểu mẫu

Để nhập dữ liệu cho một bảng có thể tạo

nhiều biểu mẫu khác nhau phục vụ cho các

nhóm người dùng có quyền hạn khác nhau.

Biểu mẫu có thể nhập và hiển thị dữ liệu cho

các trường từ nhiều bảng.

1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

Home

Page 6: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

ng Forms

Click Forms

Create form in Design view

Create form by Using Wirard

Home

Page 7: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

u mới có 2 cách:

+ Cách 1: Create form in Design view (tự

thiết kế).

+ Cách 2: Create form by Using Wizard

(Dùng thuật sĩ)

Home

Page 8: Bài 6: Biểu mẫu

Các bước tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ: B1: Nháy đúp vào Create Form by using Wizard. B2: Trong hộp thoại Form Wizard, nháy mũi tên chỉ

xuống trong mục Tables/Queries để chọn bảng. Nháy nút mũi tên qua lại để chuyển trường hoặc cáctrường, rồi nháy Next.

B3: Trong các màn hình tiếp theo chọn dạng và kiểucho biểu mẫu.

B4: Gõ tên biểu mẫu. Có thể chọn Open the from to view or enter information để xem hoặc nhậpdữ liệu hoặc chọn Modify the from’s design để sửađổi thiết kế mẫu. Cuối cùng nháy nút Finish để kếtthúc.

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

Page 9: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ.

+ Bước 1: Nháy đúp Create form by Using Wizard xuất

hiện hộp thoại Form Wizard

Home

Page 10: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 2: Trong hộp thoại Form Wizard ta xác định:

- Tables/Queries: ta chọn bảng ( c u i) cần tạo

biểu mẫu.

- Available Fields: ta

chọn các trường cần

đưa o biểu mẫu.

Home

Page 11: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 2: Trong hộp thoại Form Wizard ta xác định:

- Tables/Queries: ta chọn bảng ( c u i) cần tạo

biểu mẫu.

- Available Fields: ta

chọn các trường cần

đưa o biểu mẫu.

- Selected Fields: các

trường đã được lựa

chọn hiển thị trong biểu

mẫu.

- Chọn Next

Click Next

Home

Page 12: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 3: Chọn cách bố trí biểu mẫu (Form Layout).

- Chọn Next

Dạng cột

(Columnar)

Dạng bảng biểu

(Tabular)

Dạng trang dữ

liệu (Datasheet) Dạng canh đều

(Justified)Dạng bảng đứng

(PivotTable) Dạng đồ thị

(PivotChart)Click Next

Home

Page 13: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 4: Chọn kiểu của biểu mẫu (Form Style).

- Chọn Next

Click Next

Home

Page 14: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 5: Lưu biểu mẫu.

Click Finish

Nhập tên biểu mẫu vừa tạo

Click chọn để xem

hoặc nhập dữ liệu

Click chọn để sửa

thiết kế biểu mẫu

- Chọn Finish để kết

thúc tạo biểu mẫu

bằng Wizard

Home

Page 15: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

Để chỉnh sửa biểu mẫu ta phải làm như thế nào?

Home

Page 16: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế.

- Ta chọn vào nút lệnh Design

Home

Page 17: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế.

- Ta chọn vào nút lệnh Design

Khi biểu mẫu ở chế độ thiết

kế ta có thể thực hiện những

việc sau:

+ Thay đổi nội dung các tiêu

đề.

+ Sử dụng phông chữ tiếng

việt.

+ Thay đổi kích thước của

trường.

+ Di chuyển các trường.

Home

Page 18: Bài 6: Biểu mẫu

2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế.

- Ta chọn vào nút lệnh Design

Home

Page 19: Bài 6: Biểu mẫu

3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

Chế độ biểu mẫu (xem)

(Form View)

Chế độ thiết kế (chỉnh sửa)

(Design View)Home

Page 20: Bài 6: Biểu mẫu

3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

Chế độ biểu mẫu Chế độ thiết kế

Cho phép thực hiện các thao tác: Tìm kiếm. Lọc. Sắp xếp thông tin

giống như làm việc với bảng.

Khi biểu mẫu ở chế độ thiết kế ta có thể thực hiện những việc sau: Thay đổi nội dung các

tiêu đề. Sử dụng phông chữ

tiếng việt. Thay đổi kích thước

của trường. Di chuyển các trường.

Page 21: Bài 6: Biểu mẫu

3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ biểu mẫu (Form View)

- Cách 1: Nháy

đúp chuột trái

lên tên của biểu

mẫu.

- Cách 2: Chọn

biểu mẫu rồi

nháy vào Open.

Home

Page 22: Bài 6: Biểu mẫu

3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ biểu mẫu (Form View)

- Cách 3: Nháy

vào Form View

(nếu đang ở chế

độ thiết kế)

Home

Page 23: Bài 6: Biểu mẫu

3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ thiết kế (Dessign View)

- Cách 1: Chọn

tên biểu mẫu

rồi nháy vào

Design

Home

Page 24: Bài 6: Biểu mẫu

3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ thiết kế (Dessign View)

- Cách 2: Nháy

vào nút Design

(nếu đang ở chế

độ biểu mẫu)

Home

Page 25: Bài 6: Biểu mẫu

4. CỦNG CỐ

Home

c bạn hãy trả lời các câu hỏi sau.

Câu 1: Cho t sư c nhau

a chê đô u u và chê đô

t kê a u u?

Page 26: Bài 6: Biểu mẫu

N

Câu 1:

Chê đô t kê

- Xem, a, thêm

n ghi, chu u

p dư u.

- o, a u c

u u: n

ng, thay i ch

c ng.

- o ng t nh

đê c n c t

sô thao c.

Chê đô u u

Page 27: Bài 6: Biểu mẫu

Câu 2: y p p thư tư c thao

c sau đê thê o u u ng

t si:

n Finish.

n Next.

o Create form by using

wizard .

n Next.

n Next.

u

Page 28: Bài 6: Biểu mẫu

N

Đáp án: 3 – 5 – 2 – 4 – 6 - 1

Page 29: Bài 6: Biểu mẫu