bài 11: một số phương thức của đối tượng docmd

22
I. Khái niệm Sử dụng những phương thức (Methods) của đối tượng DoCmd để thi hành các công việc thông thường trên Access thông qua môi trường VBA. Ví dụ như để đóng, mở Form, Report, Query, ... Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Upload: lucus

Post on 19-Jan-2016

58 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd. Khái niệm Sử dụng những phương thức (Methods) của đối tượng DoCmd để thi hành các công việc thông thường trên Access thông qua môi trường VBA. Ví dụ như để đóng, mở Form, Report, Query,. Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

I. Khái niệmSử dụng những phương thức (Methods) của đối tượng DoCmd để thi hành các công việc thông thường trên Access thông qua môi trường VBA. Ví dụ như để đóng, mở Form, Report, Query, ...

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Page 2: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

1. Đóng một đối tượng Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.Close (ObjectType, ObjectName, Save)

Ý nghĩa: Dùng để đóng hay giải phóng một đối tượng ra khỏi bộ nhớ.

• ObjectType (Optional): Loại đối tượng cần đóng.

• ObjectName (Optional): Tên của đối tượng cần đóng.

• Save (Optional): Tùy chọn lưu lại có sự thay đổi.

Lưu ý: Optional là thông số không bắt buộc phải có.

Page 3: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

1. Đóng một đối tượng Ví dụ: Sử dụng biến cố On Click, viết lệnh cho

Button (có tên cmdClose) để đóng một Form, ta viết lệnh như sau:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Private Sub cmdClose_Click()

On Error GoTo Err_cmdClose_Click

DoCmd.Close

Exit_cmdClose_Click:

Exit Sub

Err_cmdClose_Click:

MsgBox Err.Description

Resume Exit_cmdClose_Click

End Sub

Page 4: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

2. Mở một đối tượng Form Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenForm (FormName, View, FilterName,

WhereCondition, DataMode, WindowMode)

Ý nghĩa: Dùng để mở một Form ở chế độ Form View, Form Design View, Print Preview, …

• FormName (Optional): Tên đối tượng Form cần mở.

• View (Optional): Chế độ mở. Form View là chế độ mặc định.

• FilterName (Optional): Tên của Query lọc.

Page 5: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

2. Mở một đối tượng Form Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenForm (FormName, View, FilterName,

WhereCondition, DataMode, WindowMode)

• WhereCondition (Optional): Điều kiện Where trong câu lệnh SQL (không có từ Where trong câu lệnh).

• DataMode (Optional): Chế độ dữ liệu trên Form. Chế độ mặc định sẽ được phép thêm, sửa, xóa.

• WindowMode (Optional): Kiểu cửa sổ Form.

Page 6: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

2. Mở một đối tượng Form Ví dụ: Để mở một Form có tên là “Employees”, và

chỉ hiển thị những nhân viên có “LastName” là “King”. Hiển thị Form ở chế độ Form View, và ta có thể thêm mới, chỉnh sửa. Ta viết lệnh như sau:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenForm “Employees”, , , “LastName = ‘King’”

Page 7: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

3. Mở một đối tượng Report Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenReport (ReportName, View, FilterName,

WhereCondition, WindowMode)

Ý nghĩa: Dùng để mở một Report ở chế độ Design View, Print Preview, …

• ReportName (Optional): Tên của Report cần mở.

• View (Optional): Chệ độ mở. Chế độ mặc định là in Report.

• FilterName (Optional): Tên Query lọc.

Page 8: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

3. Mở một đối tượng Report Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenReport (ReportName, View, FilterName,

WhereCondition, WindowMode)

• WhereCondition (Optional): Điều kiện Where trong câu lệnh SQL (không có từ Where trong câu lệnh).

• WindowMode (Optional): Kiểu cửa sổ Report.

Page 9: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

3. Mở một đối tượng Report Ví dụ: Để mở một Report có tên “Sales Report” ở chế

độ xem trước khi in, sử dụng Query có tên “Report Filter” để lọc. Ta viết lệnh như sau:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenReport “Sales Report”, acViewPreview,

“Report Filter”

Page 10: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

4. Mở một đối tượng Query Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenQuery (QueryName, View, DataMode)

Ý nghĩa: Dùng để mở một Query

• QueryName (Optional): Tên của Query cần mở.

• View (Optional): Chệ độ mở. Chế độ mặc định là Datasheet View.

• DataMode (Optional): Chế độ dữ liệu trên Query. Chế độ mặc định sẽ được phép sửa.

Page 11: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

4. Mở một đối tượng Query Ví dụ: Mở một Query có tên là “Sales Totals Query”,

xem ở chế độ Datasheet và chỉ cho phép xem, không được thêm mới hoặc chỉnh sửa.

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.OpenQuery “Sales Totals Query”, , acReadOnly

Page 12: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

5. Lọc dữ liệu theo điều kiện Cú pháp:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.ApplyFilter (FilterName, WhereCondition)

Ý nghĩa: Lọc dữ liệu trong Form hoặc Report theo tên của một biến chứa dữ liệu cần lọc (FilterName), hoặc tên của Query, hoặc một điều kiện Where của câu lệnh SQL (WhereCondition).

Page 13: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

5. Lọc dữ liệu theo điều kiện Ví dụ: Dùng phương thức ApplyFilter để lọc những

nhân viên có “LastName” là “King” như sau:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.ApplyFilter , “LastName = ‘King’”

Page 14: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

6. Hiển thị tất cả các mẫu tin dữ liệu Cú pháp

Ý nghĩa

Dùng để hủy bỏ tất cả các điều kiện lọc và hiển thị tất cả những mẫu tin có trong Form, Table, …

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.ShowAllRecords

Page 15: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

II. Một số phương thức thường sử dụng của đối tượng DoCmd

7. Phóng to, thu nhỏ, phục hồi cửa sổ của Access Cú pháp để phóng to cửa sổ các đối tượng Form,

Report:

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

DoCmd.Maximize

Cú pháp để thu nhỏ cửa sổ các đối tượng Form, Report:

Cú pháp để phục hồi cửa sổ các đối tượng Form, Report:

DoCmd.Minimize

DoCmd.Restore

Page 16: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

III. Tóm tắt Câu hỏi

1. Nêu cú pháp để mở một đối tượng Form?

Cú pháp mở một đối tượng Form:

DoCmd.OpenForm (FormName, View, FilterName,

WhereCondition, DataMode, WindowMode)

Page 17: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

III. Tóm tắt Câu hỏi

2. Nêu cú pháp để mở một đối tượng Report?

Cú pháp mở một đối tượng Report:

DoCmd.OpenReport (ReportName, View, FilterName,

WhereCondition, WindowMode)

Page 18: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

III. Tóm tắt Câu hỏi

3. Nêu cú pháp để mở một đối tượng Query?

Cú pháp mở một đối tượng Query:

DoCmd.OpenQuery (QueryName, View, DataMode)

Page 19: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

VI. Tóm tắt Câu hỏi

4. Muốn chạy một Update Query có tên là DSDK ta có thể thực hiện thao tác nào sau đây:

a. Trong cửa sổ thiết kế của Query, ta Click nút View

b. Trong ngăn Module, ta viết đoạn code sau trong một thủ tục hoặc hàm: OpenQuery “DSDK”

c. Trong ngăn Module, ta viết đoạn code sau trong một thủ tục hoặc hàm: DoCmd.RunQuery “DSDK”

d. Các câu trên đều sai

Page 20: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

VI. Tóm tắt Câu hỏi

5. Khi mở một Form, muốn Form lấp đầy cửa sổ của Access ta dùng lệnh nào sau đây:

a. DoCmd.Minimize

b. DoCmd.Maximize

c. DoCmd.MoveSive

d. DoCmd.Restore

Page 21: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

VI. Tóm tắt Câu hỏi

6. Muốn chạy Delete Query có tên là “XOAMH” mỗi khi ta Click vào một Button “XOAMH” ta dùng lệnh nào sau đây?

a. DoCmd.RunQuery “XOAMH”

b. DoCmd.OpenQuery “XOAMH”

c. Các câu a và b đều đúng

d. Các câu a và b đều sai

Page 22: Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

Bài 11: Một số phương thức của đối tượng DoCmd

VI. Tóm tắt Câu hỏi

7. Muốn lọc các mẫu tin thỏa một điều kiện nào đó ta dùng lệnh nào sau đây:

a. DoCmd.DataFilter

b. DoCmd.RecordsFilter

c. DoCmd.ApplyFilter

d. Các câu trên đều sai