ancol tiet 1

35
KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy ghép các chất được ký hiệu bởi các chữ cái ở cột bên phải vào các loại dẫn xuất halogen ở cột bên trái sao cho phù hợp Câu 1 1. Dẫn xuất halogen loại alkyl 2. Dẫn xuất halogen loại anlyl 3. Dẫn xuất halogen loại phenyl 4. Dẫn xuất halogen loại vinyl A B C D H 2 C CH H 2 C Br H 2 C CH BrH C H 2 C CBr H 2 C H 3 C CH 2 CH 2 Br

Upload: cry-devilmay

Post on 15-Apr-2017

178 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ancol tiet 1

KIỂM TRA BÀI CŨHãy ghép các chất được ký hiệu bởi các chữ cái ở cột bên phải vào các loại dẫn xuất halogen ở cột bên trái sao cho phù hợp

Câu 1

1. Dẫn xuất halogen loại alkyl

2. Dẫn xuất halogen loại anlyl

3. Dẫn xuất halogen loại phenyl

4. Dẫn xuất halogen loại vinyl

H2C CH

H2C BrA

H2C CH

BrHC

B

H2C CBr

H2C

C

H3C CH2

CH2Br

D

Page 2: Ancol tiet 1

Trả lời1. Dẫn xuất halogen loại alkyl

2. Dẫn xuất halogen loại anlyl

3. Dẫn xuất halogen loại phenyl

4. Dẫn xuất halogen loại vinyl

H3C CH2

CH2Br

D

H2C CH

BrHC

B

H2C CH

H2C BrA

H2C CBr

H2C

C

KIỂM TRA BÀI CŨ

Page 3: Ancol tiet 1

Câu 2

Viết phương trình hóa học của phản ứng thủy phân các chất sau trong dung dịch NaOH: 1,2 – đicloetan; benzyl clorua; anlyl bromua; xiclohexyl clorua

KIỂM TRA BÀI CŨ

Page 4: Ancol tiet 1

Cl

Cl

2 NaOHOH

OH2 NaCl

Br

+ NaOH

OH

+ NaCl

Trả lời

Page 5: Ancol tiet 1

H2C

HC

CH2

Br + NaOHH2C

HC

CH2

OH

+ NaBr

+ NaOH

ClOH

+ NaCl

Trả lời

Page 6: Ancol tiet 1

Viết phương trình hóa học thực hiện các biến hóa sau đây, nêu rõ điều kiện phản ứng và ghi tên các chất

KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3

Page 7: Ancol tiet 1

o1500 C4 2 2 22CH C H +3H

o3Pd/PbCO ,t

2 2 2 2 4C H +H C H

2 4 2 2 4 2C H +Cl C H Cl

2 4H SO2 4 2 2C H Cl CH =CHCl+HCl

oxt,t ,p2n CH =CH-Cl H2C CHCl

n

Trả lời

Page 8: Ancol tiet 1

Bài 40:

Page 9: Ancol tiet 1

1

2

3

4

ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

5ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG

Page 10: Ancol tiet 1

1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

CH3CH2 – OH CH3 - OHCH3-CH(CH3)-OHCH2=CH-CH2-OH

H2C OH

Điểm giống nhau về cấu tạo trong phân tử các hợp chất hữu cơ dưới

đây?

Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no

1. Định nghĩa:

Page 11: Ancol tiet 1

1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no

Áp dụng 1: Từ định nghĩa trên, hãy xác định các công thức cấu tạo của ancol trong số các hợp chất dưới đây:

CH3 CH CH2 CH3

OHOH

H2C

OH

CH3 C CH2

CH3

CH3

OH

CH2 C CH2 CH3

OH

CH2 C CH CH3

CH3 OH

Page 12: Ancol tiet 1

1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loạiANCOL

NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH

HỞ

KHÔNG NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ

THƠM, ĐƠN CHỨC

VÒNG NO, ĐƠN CHỨC ĐA CHỨC

CH3 OH

C3H7 OHCH2 CH CH2 OH

H2C

OH

OH

CH2 CH CH2

OH OH OH

Page 13: Ancol tiet 1

1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loạiANCOL

ANCOL BẬC I ANCOL BẬC II ANCOL BẬC III

Bậc của ancol chính là bậc của nguyên tử Cacbon gắn với nhóm

OH đó

Page 14: Ancol tiet 1

1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loại

Áp dụng 2: Hãy sắp xếp các ancol sau vào các nhóm: ancol no, ancol không no, ancol thơm, ancol đơn chức, ancol đa chức. Đồng thời nêu rõ bậc ancol

CH3 OHCH3 C CH3

OH

CH3

CH2 CH CH2 OHCH2 CH CH2

OH OH OH

CH3 CH CH3

OH

: No, đơn chức, bậc I

: Không no, đơn chức, bậc I: No, đa chức

: No, đơn chức, bậc II

H2COH

: No, đơn chức, bậc III

: Thơm, đơn chức, bậc I

Page 15: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

1. Đồng phân Ví dụ: C4H9OH

C-C-C-C

C-C-CC

Vậy C4H9OH có 4 đồng phân

CH3 CH2 CH2 CH2 OHCH3 CH2 CH OH

CH3CH3 CH CH2 OH

CH3

CH3 C OH

CH3

CH3

Page 16: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

2. Danh pháp

a. Tên thông thường: ANCOL + Tên gốc ankyl + ic

CH3 CH2 CH2 CH2 OH

Gốc butyl

Ancol butylic

Page 17: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

2. Danh pháp

a. Tên thay thế: cách gọi tương tự như trên anken

Chọn mạch cacbon dài nhất liên kết với nhóm làm mạch chính.

Đánh số thứ tự nguyên tử cacbon mạch chính bắt đầu từ phía gần với nhóm .

Gọi tên: Tên hidrocacbon mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol

Page 18: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

2. Danh pháp

a. Tên thay thế: cách gọi tương tự như trên anken

CH3 CH CH2 CH2 OH

CH3

4 3 2 13 – metylbutan – 1 – ol

CH3 C CH2 OH

CH3

CH33 2 1

2,2 – đimetylpropan – 1 – ol

Page 19: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

Áp dụng 3: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ancol có CTPT C3H8O

Chú ý: Ancol CH4O và C2H6O chỉ có một đồng phân ancol.

CH3 CH2 CH2 OH

Propan – 1 –ol

CH3 CH CH3

OH

Propan – 2 –ol

Page 20: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

Áp dụng 4: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ancol có CTPT C4H10O≡C4H9OH

Butan – 1 –ol Butan – 2 –ol

CH3 CH2 CH2 CH2 OH

Ancol butylic

CH3 CH2 CH OH

CH3

Ancol secbutylic

Page 21: Ancol tiet 1

2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

Áp dụng 4: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ancol có CTPT C4H10O≡C4H9OH

2 – metylpropan – 1 - ol 2 – metylpropan – 2 – ol

Ancol isobutylic Ancol tertbutylic

CH3 CH CH2 OH

CH3

CH3 C OH

CH3

CH3

Page 22: Ancol tiet 1

Số nguyên tử C Công thức cấu tạo Tên thông thường Tên thay thế

1 CH3OH Ancol metylic Metanol

2 CH3CH2OH Ancol etylic Etanol

3 CH3CH2CH2OH Ancol propylic Propan-1-ol

4 CH3CH2CH2CH2OH Ancol butylic Butan-1-ol

4 CH3CH2CH(OH)CH3 Ancol sec-butylic Butan-2-ol

4 CH3CH(CH3)CH2OH Ancol isobutylic 2-metylpropan-1-ol

4 (CH3)3C-OH Ancol tert-butylic 2-metylpropan-2-ol

Bảng 8.1. Tên của một số ancol no, đơn chức, mạch hở

Page 23: Ancol tiet 1

Số nguyên tử

CCông thức cấu tạo Ts, oC Khối lượng riêng,

g/cm3 (ở 20oC)

Độ tan,g/100g nước

(ở 20oC)

1 CH3OH 64,7 0,792 ∞

2 CH3CH2OH 78,3 0,789 ∞

3 CH3CH2CH2OH 97,2 0,804 ∞

4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9 (15oC)

5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Bảng 8.2. Một vài hằng số vật lí của các ancol đầu dãy đồng đẳng

Page 24: Ancol tiet 1

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Các ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường

Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của các ancol tăng theo chiều tăng của phân tử khối

Độ tan trong nước của chúng lại giảm khi phân tử khối tăng

Page 25: Ancol tiet 1

Số nguyên tử

CCông thức cấu tạo Ts, oC Khối lượng riêng,

g/cm3 (ở 20oC)

Độ tan,g/100g nước

(ở 20oC)

1 CH3OH 64,7 0,792 ∞

2 CH3CH2OH 78,3 0,789 ∞

3 CH3CH2CH2OH 97,2 0,804 ∞

4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9 (15oC)

5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Page 26: Ancol tiet 1

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Số nguyên

tử CCông thức cấu tạo Ts

oC Công thức cấu tạoANKAN

TsoC

1 CH3OH 67,4 CH4 -162

2 CH3CH2OH 78,3 CH3CH3 -89

3 CH3CH2CH2OH 97,2 CH3CH2CH3 -42

4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 CH3CH2CH2CH3 -0,5

5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 CH3CH2CH2CH2CH2CH3 36

Bảng so sánh:

Page 27: Ancol tiet 1

Số nguyên

tử CCông thức cấu tạo Ts

oC Công thức cấu tạoANKEN

TsoC

1 CH3OH 67,4

2 CH3CH2OH 78,3 CH2=CH2 -104

3 CH3CH2CH2OH 97,2 CH2=CHCH3 -47

4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 CH2=CHCH2CH3 -6

5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 CH2=CHCH2CH2CH2CH3 30

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Bảng so sánh:

Page 28: Ancol tiet 1

Số nguyên

tử CCông thức cấu tạo Ts

oC Công thức cấu tạoANKIN

TsoC

1 CH3OH 67,4

2 CH3CH2OH 78,3 CH≡CH -75

3 CH3CH2CH2OH 97,2 CH≡CCH3 -23

4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 CH≡CCH2CH3 8

5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 CH≡CCH2CH2CH2CH3 40

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Bảng so sánh:

Page 29: Ancol tiet 1

3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó

Các ancol tan nhiều trong nước

Page 30: Ancol tiet 1

Câu 1: CTTQ nào dưới đây là CT của ancol no, đơn chức, mạch hở:

A. CnH2n+2-x(OH)x B. CnH2n+2Ox

C. CnH2nO D. CnH2n+1OH

Page 31: Ancol tiet 1

Câu 2: C4H10O có số đồng phân ancol là:

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

Page 32: Ancol tiet 1

Câu 3: có tên gọi là:CH3 CH CH CH3

CH3 OH

A. 2-metylbutan-3-ol B. 3-metylbutan-2-ol

C. 1,2-dimetylpropan-1-ol D. pentan-2-ol

Page 33: Ancol tiet 1

Câu 4: 2-metylbutan-2-ol là tên gọi của chất nào sau đây:

A. CH3 CH2 CH CH3

OH

C. CH3 CH CH CH3

OHCH3

B. CH3 C CH2 CH3

CH3

OH

D. CH3 CH CH2 CH2

CH3

OH

Page 34: Ancol tiet 1

- Học bài phần định nghĩa, tập viết lại các công thức cấu tạo và gọi tên chúng

- Đọc trước phần tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế của Ancol

- Làm bài tập 1,8 trong SGK/ trang 186,187

Page 35: Ancol tiet 1

CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI