tóm tắt hiệp định Đối tác xuyên thái bình dương (tpp)...

Post on 15-Feb-2018

217 Views

Category:

Documents

2 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

TÓM T T HI P Đ NH Đ I TÁC XUYÊN THÁI BÌNH D NGẮ Ệ Ị Ố ƯƠ

Ngày 05 tháng 10 năm 2015, B tr ng c a 12 n c tham gia Hi p đ nhộ ưở ủ ướ ệ ị Đ i tác xuyên Thái Bình D ng (TPP) g m t-xtrây-lia, Bru-nây, Ca-na-đa,ố ươ ồ Ố Chi-lê, Nh t B n, Ma-lai-xi-a, Mê-hi-cô, Niu Di-lân, Pê-ru, Xinh-ga-po, Hoa Kỳậ ả và Vi t Nam, đã tuyên b k t thúc đàm phán. K t qu đàm phán là m tệ ố ế ế ả ộ hi p đ nh ch t l ng cao, tham v ng, toàn di n và cân b ng sẽ thúc đ yệ ị ấ ượ ọ ệ ằ ẩ tăng tr ng kinh t ; h tr t o ra và duy trì vi c làm; thúc đ y vi c đ iưở ế ỗ ợ ạ ệ ẩ ệ ổ m i, năng su t và tính c nh tranh; nâng cao m c s ng; gi m nghèo t i cácớ ấ ạ ứ ố ả ạ n c; và nâng cao minh b ch hóa, qu n tr t t cũng nh b o h lao đ ngướ ạ ả ị ố ư ả ộ ộ và b o v môi tr ng. Chúng tôi coi vi c k t thúc đàm phán hi p đ nh nàyả ệ ườ ệ ế ệ ị v i các tiêu chu n m i và cao v th ng m i và đ u t t i khu v c châu Áớ ẩ ớ ề ươ ạ ầ ư ạ ự Thái Bình D ng là m t b c quan tr ng đ ti n t i m c tiêu cao nh t vươ ộ ướ ọ ể ế ớ ụ ấ ề th ng m i t do và h i nh p trên toàn khu v c. ươ ạ ự ộ ậ ự

CÁC Đ C ĐI M CHÍNHẶ Ể

Có 5 đ c đi m chính làm TPP tr thành m t hi p đ nh mang tính b cặ ể ở ộ ệ ị ướ ngo c c a th k 21, t o ra m t tiêu chu n m i cho th ng m i toàn c uặ ủ ế ỷ ạ ộ ẩ ớ ươ ạ ầ trong khi v n đ c p t i các v n đ mang tính th h m i. Các đ c đi mẫ ề ậ ớ ấ ề ế ệ ớ ặ ể đó bao g m:ồ

Ti p c n th tr ng m t cách toàn di n.ế ậ ị ườ ộ ệ Hi p đ nh TPP c t gi mệ ị ắ ả thu quan và các hàng rào phi thu v căn b n đ i v i t t c th ngế ế ề ả ố ớ ấ ả ươ m i hàng hóa và d ch v và đi u ch nh toàn b các lĩnh v c v th ngạ ị ụ ề ỉ ộ ự ề ươ m i trong đó có th ng m i hàng hóa, d ch v và đ u t nh m t o raạ ươ ạ ị ụ ầ ư ằ ạ các c h i và l i ích m i cho doanh nghi p, ng i lao đ ng và ng iơ ộ ợ ớ ệ ườ ộ ườ tiêu dùng c a các n c thành viên.ủ ướ

Ti p c n mang tính khu v c trong vi c đ a ra các cam k t.ế ậ ự ệ ư ế Hi pệ đ nh TPP t o thu n l i cho vi c phát tri n s n xu t và dây chuy nị ạ ậ ợ ệ ể ả ấ ề cung ng, cũng nh th ng m i không gián đo n, đ y m nh tính hi uứ ư ươ ạ ạ ẩ ạ ệ qu và h tr th c hi n m c tiêu v t o vi c làm, nâng cao m c s ng,ả ỗ ợ ự ệ ụ ề ạ ệ ứ ố thúc đ y các n l c b o t n và t o thu n l i cho vi c h i nh p quaẩ ỗ ự ả ồ ạ ậ ợ ệ ộ ậ biên gi i cũng nh m c a th tr ng trong n c. ớ ư ở ử ị ườ ướ

Gi i quy t các thách th c m i đ i v i th ng m i. ả ế ứ ớ ố ớ ươ ạ Hi p đ nh TPPệ ị thúc đ y vi c đ i m i, năng su t và tính c nh tranh thông qua vi cẩ ệ ổ ớ ấ ạ ệ gi i quy t các v n đ m i, trong đó bao g m vi c phát tri n n n kinhả ế ấ ề ớ ồ ệ ể ề t s và vai trò ngày càng tăng c a các doanh nghi p Nhà n c trongế ố ủ ệ ướ n n kinh t toàn c u. ề ế ầ

Bao hàm toàn b các y u t liên quan đ n th ng m i. ộ ế ố ế ươ ạ Hi p đ nhệ ị

TPP bao g m các y u t m i đ c đ a ra đ b o đ m r ng các n nồ ế ố ớ ượ ư ể ả ả ằ ề 1

kinh t t t c các c p đ phát tri n và doanh nghi p thu c m i quyế ở ấ ả ấ ộ ể ệ ộ ọ mô đ u có th h ng l i t th ng m i. Hi p đ nh bao g m các camề ể ưở ợ ừ ươ ạ ệ ị ồ k t nh m giúp đ các doanh nghi p v a và nh hi u rõ v Hi p đ nh,ế ằ ỡ ệ ừ ỏ ể ề ệ ị t n d ng đ c nh ng c h i mà Hi p đ nh mang l i và nêu lên nh ngậ ụ ượ ữ ơ ộ ệ ị ạ ữ thách th c đáng chú ý t i chính ph các n c thành viên. Hi p đ nhứ ớ ủ ướ ệ ị cũng bao g m nh ng cam k t c th v phát tri n và nâng cao năngồ ữ ế ụ ể ề ể l c th ng m i đ đ m b o r ng t t c các Bên đ u có th đáp ngự ươ ạ ể ả ả ằ ấ ả ề ể ứ đ c nh ng cam k t trong Hi p đ nh và t n d ng đ c đ y đ nh ngượ ữ ế ệ ị ậ ụ ượ ầ ủ ữ l i ích c a Hi p đ nh.ợ ủ ệ ị

N n t ng cho h i nh p khu v c.ề ả ộ ậ ự Hi p đ nh TPP đ c ra đ i đ t oệ ị ượ ờ ể ạ ra n n t ng cho vi c h i nh p kinh t khu v c và đ c xây d ng đề ả ệ ộ ậ ế ự ượ ự ể bao hàm c nh ng n n kinh t khác xuyên khu v c châu Á – Thái Bìnhả ữ ề ế ự D ng. ươ

PH M VIẠ

Hi p đ nh TPP g m có 30 ch ng đi u ch nh th ng m i và các v nệ ị ồ ươ ề ỉ ươ ạ ấ đ liên quan t i th ng m i, b t đ u t th ng m i hàng hóa và ti pề ớ ươ ạ ắ ầ ừ ươ ạ ế t c v i h i quan và thu n l i hóa th ng m i; v sinh ki m d ch đ ngụ ớ ả ậ ợ ươ ạ ệ ể ị ộ th c v t; hàng rào kỹ thu t đ i v i th ng m i; quy đ nh v phòng vự ậ ậ ố ớ ươ ạ ị ề ệ th ng m i; đ u t ; d ch v ; th ng m i đi n t ; s h u trí tu ; laoươ ạ ầ ư ị ụ ươ ạ ệ ử ở ữ ệ đ ng; môi tr ng; các ch ng v “các v n đ xuyên su t” nh m b oộ ườ ươ ề ấ ề ố ằ ả đ m Hi p đ nh TPP đ t đ c ti m năng c a mình v phát tri n, tínhả ệ ị ạ ượ ề ủ ề ể c nh tranh và tính bao hàm; gi i quy t tranh ch p; ngo i l và cácạ ả ế ấ ạ ệ đi u kho n v th ch .ề ả ề ể ế

Nh đã đ c p phía trên, bên c nh vi c nâng c p cách ti p c nư ề ậ ở ạ ệ ấ ế ậ truy n th ng đ i v i nh ng v n đ đã đ c đi u ch nh b i các hi pề ố ố ớ ữ ấ ề ượ ề ỉ ở ệ đ nh th ng m i t do tr c đó (FTAs), Hi p đ nh TPP còn đ a vàoị ươ ạ ự ướ ệ ị ư nh ng v n đ th ng m i m i và đang n i lên cũng nh nh ng v nữ ấ ề ươ ạ ớ ổ ư ữ ấ đ xuyên su t. Nh ng v n đ này bao g m nh ng n i dung liên quanề ố ữ ấ ề ồ ữ ộ đ n Internet và n n kinh t s , s tham gia ngày càng tăng c a cácế ề ế ố ự ủ doanh nghi p Nhà n c vào th ng m i và đ u t qu c t , kh năngệ ướ ươ ạ ầ ư ố ế ả c a các doanh nghi p nh trong vi c t n d ng các hi p đ nh th ngủ ệ ỏ ệ ậ ụ ệ ị ươ m i và nh ng n i dung khác. ạ ữ ộ

Hi p đ nh TPP t p h p m t nhóm các n c khác nhau – khác nhau vệ ị ậ ợ ộ ướ ề đ a lý, ngôn ng và l ch s , quy mô và m c đ phát tri n. T t c cácị ữ ị ử ứ ộ ể ấ ả n c TPP đ u nh n th c r ng tính đa d ng v phát tri n là m t tàiướ ề ậ ứ ằ ạ ề ể ộ s n đ c đáo nh ng cũng yêu c u s h p tác ch t chẽ, xây d ng năngả ộ ư ầ ự ợ ặ ự l c cho các n c TPP có trình đ phát tri n th p h n, và trong m t sự ướ ộ ể ấ ơ ộ ố tr ng h p, giai đo n chuy n đ i và c ch đ c bi t cho phép m t sườ ợ ạ ể ổ ơ ế ặ ệ ộ ố

2

thành viên TPP m t kho ng th i gian b sung c n thi t đ nâng caoộ ả ờ ổ ầ ế ể năng l c th c thi các nghĩa v m i. ự ự ụ ớ

T O RA CÁC QUY T C TH NG M I KHU V C Ạ Ắ ƯƠ Ạ Ự

D i đây là b n tóm t t 30 ch ng c a Hi p đ nh TPP. Các l trình camướ ả ắ ươ ủ ệ ị ộ k t và ph l c đ c quy đ nh kèm theo các ch ng này liên quan t iế ụ ụ ượ ị ươ ớ th ng m i hàng hóa và d ch v , đ u t , mua s m chính ph và nh p c nhươ ạ ị ụ ầ ư ắ ủ ậ ả t m th i c a khách kinh doanh. Ngoài ra, ch ng v Doanh nghi p Nhàạ ờ ủ ươ ề ệ n c bao g m các ngo i tr c a t ng n c đ c quy đ nh trong ph l cướ ồ ạ ừ ủ ừ ướ ượ ị ụ ụ kèm theo ch ng. ươ

1. Các đi u kho n ban đ u và đ nh nghĩa chungề ả ầ ị

Nhi u thành viên TPP đang có các hi p đ nh v i nhau. Ch ng v Các đi uề ệ ị ớ ươ ề ề kho n ban đ u và đ nh nghĩa chung gi i thích rõ m i quan h gi a TPP v iả ầ ị ả ố ệ ữ ớ các hi p đ nh th ng m i qu c t đang có gi a các Bên, trong đó có Hi pệ ị ươ ạ ố ế ữ ệ đ nh WTO, các hi p đ nh song ph ng và khu v c. Ch ng này cũng đ a raị ệ ị ươ ự ươ ư các đ nh nghĩa cho các thu t ng đ c s d ng trong nhi u h n m tị ậ ữ ượ ử ụ ề ơ ộ ch ng c a Hi p đ nh. ươ ủ ệ ị 2. Th ng m i hàng hóaươ ạ

Các Bên tham gia TPP nh t trí xóa b ho c c t gi m thu quan và các hàngấ ỏ ặ ắ ả ế rào phi thu quan đ i v i hàng hóa công nghi p và xóa b ho c c t gi mế ố ớ ệ ỏ ặ ắ ả thu quan cũng nh các chính sách mang tính h n ch khác đ i v i hàngế ư ạ ế ố ớ hóa nông nghi p. Vi c ti p c n mang tính u đãi thông qua Hi p đ nh TPPệ ệ ế ậ ư ệ ị sẽ làm gia tăng th ng m i gi a các n c TPP v i th tr ng g m 800ươ ạ ữ ướ ớ ị ườ ồ tri u dân và sẽ h tr cho vi c làm ch t l ng cao t i t t c 12 n c thànhệ ỗ ợ ệ ấ ượ ạ ấ ả ướ viên. Vi c xóa b ph n l n thu quan đ i v i hàng công nghi p sẽ đ cệ ỏ ầ ớ ế ố ớ ệ ượ th c hi n ngay l p t c m c dù thu quan đ i v i m t s m t hàng sẽ đ cự ệ ậ ứ ặ ế ố ớ ộ ố ặ ượ xóa b v i l trình dài h n do các Bên th ng nh t. Vi c c t gi m thu cỏ ớ ộ ơ ố ấ ệ ắ ả ế ụ th do các Bên th ng nh t đ c quy đ nh t i l trình cam k t bao g m t tể ố ấ ượ ị ạ ộ ế ồ ấ c hàng hóa và đ c đính kèm theo l i văn c a Hi p đ nh. Các Bên tham giaả ượ ờ ủ ệ ị TPP sẽ công b các l trình này và nh ng thông tin khác liên quan t iố ộ ữ ớ th ng m i hàng hóa đ b o đ m r ng các doanh nghi p v a và nh cũngươ ạ ể ả ả ằ ệ ừ ỏ nh các doanh nghi p l n có th t n d ng đ c Hi p đ nh TPP. Các Bênư ệ ớ ể ậ ụ ượ ệ ị cũng nh t trí không s d ng các yêu c u v th c hi n nh là đi u ki n đấ ử ụ ầ ề ự ệ ư ề ệ ể m t s n c áp đ t cho các doanh nghi p đ đ c h ng các l i ích vộ ố ướ ặ ệ ể ượ ưở ợ ề thu quan. Ngoài ra, các Bên nh t trí không áp d ng các h n ch xu tế ấ ụ ạ ế ấ kh u, nh p kh u và các lo i thu không phù h p v i WTO, bao g m c đ iẩ ậ ẩ ạ ế ợ ớ ồ ả ố v i hàng tân trang - vi c này đ c cho là sẽ thúc đ y vi c tái ch t t c cácớ ệ ượ ẩ ệ ế ấ ả b ph n đ chuy n thành các s n ph m m i. N u các Bên TPP duy trì yêuộ ậ ể ể ả ẩ ớ ế c u c p phép nh p kh u ho c xu t kh u thì ph i thông báo cho các Bênầ ấ ậ ẩ ặ ấ ẩ ả

3

kia v nh ng quy trình không nh m m c đích làm ch m s l u thôngề ữ ằ ụ ậ ự ư th ng m i. ươ ạ

Đ i v i hàng nông nghi p, các Bên sẽ xóa b ho c c t gi m thu quan vàố ớ ệ ỏ ặ ắ ả ế các chính sách mang tính h n ch khác đ gia tăng th ng m i hàng nôngạ ế ể ươ ạ nghi p trong khu v c, thúc đ y tăng tr ng kinh t , nâng cao an ninhệ ự ẩ ưở ế l ng th c và h tr vi c làm cho ng i nông dân và ch tr i nuôi gia súcươ ự ỗ ợ ệ ườ ủ ạ c a các n c TPP. Bên c nh vi c xóa b ho c c t gi m thu quan, các Bênủ ướ ạ ệ ỏ ặ ắ ả ế TPP nh t trí thúc đ y c i cách v m t chính sách, bao g m c vi c thôngấ ẩ ả ề ặ ồ ả ệ qua xóa b tr c p xu t kh u nông nghi p, h p tác trong WTO đ xâyỏ ợ ấ ấ ẩ ệ ợ ể d ng các quy đ nh v tín d ng xu t kh u và gi i h n kho ng th i gian choự ị ề ụ ấ ẩ ớ ạ ả ờ phép áp d ng các h n ch đ i v i xu t kh u l ng th c nh m b o đ mụ ạ ế ố ớ ấ ẩ ươ ự ằ ả ả h n n a an ninh l ng th c trong khu v c. Các Bên tham gia TPP nh t tríơ ữ ươ ự ự ấ nâng cao tính minh b ch hóa liên quan đ n vi c v n hành doanh nghi pạ ế ệ ậ ệ th ng m i nhà n c xu t kh u và đ a ra các quy đ nh h n ch vi c c pươ ạ ướ ấ ẩ ư ị ạ ế ệ ấ v n u đãi t Chính ph ho c các chính sách khác gây bóp méo th ng m iố ư ừ ủ ặ ươ ạ nông s n, cũng nh yêu c u v minh b ch hóa và ph i h p trong các ho tả ư ầ ề ạ ố ợ ạ đ ng c th liên quan đ n công ngh sinh h c nông nghi p và nông nghi pộ ụ ể ế ệ ọ ệ ệ h u c . ữ ơ 3. D t mayệ

Các Bên tham gia TPP nh t trí xóa b thu quan đ i v i hàng d t may –ấ ỏ ế ố ớ ệ ngành công nghi p đóng vai trò quan tr ng vào tăng tr ng kinh t t i m tệ ọ ưở ế ạ ộ s th tr ng c a các n c TPP. H u h t thu quan sẽ đ c xóa b ngayố ị ườ ủ ướ ầ ế ế ượ ỏ l p t c, m t dù thu quan đ i v i m t s m t hàng nh y c m sẽ đ c xóaậ ứ ặ ế ố ớ ộ ố ặ ạ ả ượ b v i l trình dài h n do các Bên th ng nh t. Ch ng D t may cũng baoỏ ớ ộ ơ ố ấ ươ ệ g m các quy t c xu t x c th yêu c u vi c s d ng s i và v i t khu v cồ ắ ấ ứ ụ ể ầ ệ ử ụ ợ ả ừ ự TPP - đi u này sẽ thúc đ y vi c thi t l p các chu i cung ng và đ u t khuề ẩ ệ ế ậ ỗ ứ ầ ư v c trong lĩnh v c này, cùng v i c ch “ngu n cung thi u h t” cho phépự ự ớ ơ ế ồ ế ụ vi c s d ng m t s lo i s i và v i nh t đ nh không có s n trong khu v c.ệ ử ụ ộ ố ạ ợ ả ấ ị ẵ ự Ngoài ra, Ch ng này còn bao g m các cam k t v h p tác và th c thi h iươ ồ ế ề ợ ự ả quan nh m ngăn ch n vi c tr n thu , buôn l u và gian l n cũng nh cằ ặ ệ ố ế ậ ậ ư ơ ch t v đ c bi t đ i v i d t may đ đ i phó v i thi t h i nghiêm tr ngế ự ệ ặ ệ ố ớ ệ ể ố ớ ệ ạ ọ ho c nguy c b thi t h i nghiêm tr ng đ i v i ngành s n xu t trong n cặ ơ ị ệ ạ ọ ố ớ ả ấ ướ trong tr ng h p có s gia tăng đ t bi n v nh p kh u. ườ ợ ự ộ ế ề ậ ẩ 4. Quy t c xu t x ắ ấ ứ

Đ g r i tình tr ng “bát mỳ ng” c a quy t c xu t x gây tr ng i choể ỡ ố ạ ố ủ ắ ấ ứ ở ạ doanh nghi p trong vi c t n d ng các FTA tr c đó trong khu v c, thúcệ ệ ậ ụ ướ ự đ y chu i cung ng khu v c và b o đ m r ng các n c TPP sẽ là nh ngẩ ỗ ứ ự ả ả ằ ướ ữ ng i h ng l i chính c a Hi p đ nh h n là các n c không ph i là thànhườ ưở ợ ủ ệ ị ơ ướ ả viên, 12 n c Thành viên TPP đã th ng nh t v m t b quy t c xu t xướ ố ấ ề ộ ộ ắ ấ ứ

4

chung đ xác đ nh m t hàng hóa c th “có xu t x ” và do v y đ c h ngể ị ộ ụ ể ấ ứ ậ ượ ưở thu quan u đãi trong TPP. Quy t c xu t x c th theo m t hàng đ cế ư ắ ấ ứ ụ ể ặ ượ quy đ nh kèm theo l i văn c a Hi p đ nh. Hi p đ nh TPP quy đ nh v “c ngị ờ ủ ệ ị ệ ị ị ề ộ g p” đ các nguyên li u đ u vào t m t Bên TPP đ c đ i x nh nh ngộ ể ệ ầ ừ ộ ượ ố ử ư ữ nguyên li u t m t Bên khác n u đ c s d ng đ s n xu t ra m t s nệ ừ ộ ế ượ ử ụ ể ả ấ ộ ả ph m t i b t kỳ m t Bên TPP. Các Bên tham gia TPP cũng đ a ra các quyẩ ạ ấ ộ ư t c đ b o đ m r ng doanh nghi p có th ho t đ ng m t cách d dàngắ ể ả ả ằ ệ ể ạ ộ ộ ễ xuyên khu v c TPP thông qua vi c thi t l p m t h th ng chung trên toànự ệ ế ậ ộ ệ ố TPP v ch ng minh và ki m tra xu t x c a hàng hóa TPP. Các nhà nh pề ứ ể ấ ứ ủ ậ kh u sẽ có th yêu c u đ c h ng u đãi v xu t x v i đi u ki n h cóẩ ể ầ ượ ưở ư ề ấ ứ ớ ề ệ ọ các ch ng t ch ng minh. Ngoài ra, Ch ng này cung c p cho các c quanứ ừ ứ ươ ấ ơ có th m quy n công c c n thi t đ xác minh các yêu c u v h ng u đãiẩ ề ụ ầ ế ể ầ ề ưở ư m t cách có hi u qu . ộ ệ ả

5. Qu n lý h i quan và thu n l i hóa th ng m iả ả ậ ợ ươ ạ

Bên c nh các n l c trong khuôn kh WTO v thu n l i hóa th ng m i,ạ ỗ ự ổ ề ậ ợ ươ ạ các Bên TPP đã nh t trí v các quy t c nh m thúc đ y vi c t o thu n l iấ ề ắ ằ ẩ ệ ạ ậ ợ cho th ng m i, nâng cao tính minh b ch hóa trong các th t c h i quan vàươ ạ ạ ủ ụ ả b o đ m tính chính tr c trong vi c qu n lý h i quan. Nh ng quy t c này sẽả ả ự ệ ả ả ữ ắ h tr các doanh nghi p TPP bao g m c doanh nghi p v a và nh ,ỗ ợ ệ ồ ả ệ ừ ỏ khuy n khích các quy trình v n hành th t c h i quan nhanh chóng và thúcế ậ ủ ụ ả đ y chu i cung ng khu v c. Các Bên TPP đã nh t trí minh b ch hóa cácẩ ỗ ứ ự ấ ạ quy t c, trong đó có vi c công b các lu t và quy đ nh v h i quan cũngắ ệ ố ậ ị ề ả nh quy đ nh v gi i phóng hàng hóa không ch m ch và ký quỹ ho cư ị ề ả ậ ễ ặ thanh toán b t bu c trong tr ng h p h i quan ch a đ a ra quy t đ nh vắ ộ ườ ợ ả ư ư ế ị ề s thu ho c phí ph i tr . Các n c TPP nh t trí áp d ng nh ng quy đ nhố ế ặ ả ả ướ ấ ụ ữ ị thông báo tr c v xác đ nh tr giá h i quan và các v n đ khác nh m giúpướ ề ị ị ả ấ ề ằ cho doanh nghi p, bao g m c doanh nghi p l n và nh , kinh doanh v iệ ồ ả ệ ớ ỏ ớ kh năng có th d báo tr c đ c tình hình. Các n c cũng nh t trí vả ể ự ướ ượ ướ ấ ề các quy đ nh liên quan t i x ph t h i quan đ b o đ m các hình th c xị ớ ử ạ ả ể ả ả ứ ử ph t này đ c th c hi n m t cách công b ng và minh b ch. Bên c nh đó,ạ ượ ự ệ ộ ằ ạ ạ vì t m quan tr ng c a chuy n phát nhanh đ i các lĩnh v c kinh doanh,ầ ọ ủ ể ố ự trong đó có các doanh nghi p v a và nh , các n c TPP đã nh t trí v cácệ ừ ỏ ướ ấ ề quy đ nh h i quan đ i v i chuy n phát nhanh. Đ h tr vi c ch ng buônị ả ố ớ ể ể ỗ ợ ệ ố l u và tr n thu , các n c TPP nh t trí cung c p thông tin khi đ c yêuậ ố ế ướ ấ ấ ượ c u đ h tr l n nhau trong vi c th c thi lu t h i quan. ầ ể ỗ ợ ẫ ệ ự ậ ả

6. Các bi n pháp v sinh, ki m d ch đ ng th c v t ệ ệ ể ị ộ ự ậ

Liên quan đ n vi c c i ti n các quy đ nh v SPS, các n c TPP đã chia sế ệ ả ế ị ề ướ ẻ m i quan tâm trong vi c b o đ m các quy đ nh d a trên căn c khoa h cố ệ ả ả ị ự ứ ọ mang tính minh b ch, không phân bi t đ i x , và tái kh ng đ nh quy n c aạ ệ ố ử ẳ ị ề ủ các n c trong vi c b o đ m an ninh l ng th c và b o v s c kh e v tướ ệ ả ả ươ ự ả ệ ứ ỏ ậ

5

nuôi và cây tr ng t i n c mình. Hi p đ nh TPP d a trên các quy đ nh c aồ ạ ướ ệ ị ự ị ủ Hi p đ nh SPS c a WTO v xác đ nh và qu n lý r i ro theo m t cách khôngệ ị ủ ề ị ả ủ ộ h n ch th ng m i h n m c c n thi t. Các n c TPP nh t trí cho phépạ ế ươ ạ ơ ứ ầ ế ướ ấ công chúng đ c đóng góp ý ki n vào các d th o quy đ nh SPS trong quáượ ế ự ả ị trình đ a ra quy t đ nh và ban hành chính sách cũng nh đ b o đ m r ngư ế ị ư ể ả ả ằ doanh nghi p hi u rõ các quy đ nh mà h sẽ ph i tuân th . Các n c nh tệ ể ị ọ ả ủ ướ ấ trí r ng vi c ki m tra hàng hóa đáp ng các quy đ nh SPS đ c d a trênằ ệ ể ứ ị ượ ự các r i ro ti m tàng trên th c t có g n v i vi c nh p kh u và thông báoủ ề ự ế ắ ớ ệ ậ ẩ cho nhà nh p kh u ho c xu t kh u trong vòng b y ngày n u hàng hóa bậ ẩ ặ ấ ẩ ả ế ị c m nh p kh u vì lý do liên quan đ n SPS. Các Bên cũng nh t trí r ng cácấ ậ ẩ ế ấ ằ bi n pháp kh n c p c n thi t đ b o v s c kh e con ng i, đ ng th cệ ẩ ấ ầ ế ể ả ệ ứ ỏ ườ ộ ự v t có th đ c th c hi n v i đi u ki n Bên th c hi n bi n pháp đó ph iậ ể ượ ự ệ ớ ề ệ ự ệ ệ ả thông báo cho t t c các Bên v s c n thi t mang tính khoa h c c a bi nấ ả ề ự ầ ế ọ ủ ệ pháp đ c áp d ng. Ngoài ra, các Bên cam k t c i thi n vi c trao đ i thôngượ ụ ế ả ệ ệ ổ tin liên quan t i các yêu c u v t ng đ ng và khu v c hóa, cũng nh đ yớ ầ ề ươ ươ ự ư ẩ m nh vi c ki m tra trên toàn h th ng đ đánh giá tính đ y đ trong vi cạ ệ ể ệ ố ể ầ ủ ệ ki m soát v m t quy đ nh đ i v i an toàn th c ph m c a các Bên TPP.ể ề ặ ị ố ớ ự ẩ ủ Trong n l c gi i quy t nhanh các v n đ SPS phát sinh gi a các Bên, cácỗ ự ả ế ấ ề ữ Bên đã nh t trí thi t l p m t c ch tham v n gi a các chính ph . ấ ế ậ ộ ơ ế ấ ữ ủ

7. Hàng rào kỹ thu t đ i v i th ng m i (TBT)ậ ố ớ ươ ạ

Các thành viên TPP đã nh t trí v các nguyên t c minh b ch và không phânấ ề ắ ạ bi t đ i x khi xây d ng các quy đ nh, tiêu chu n kỹ thu t và quy trìnhệ ố ử ự ị ẩ ậ đánh giá s phù h p, trong khi v n b o l u quy n c a các thành viên TPPự ợ ẫ ả ư ề ủ trong qu n lý vì các l i ích công c ng. Các thành viên TPP đ ng ý h p tácả ợ ộ ồ ợ đ đ m b o r ng các quy đ nh và tiêu chu n kỹ thu t không t o ra rào c nể ả ả ằ ị ẩ ậ ạ ả không c n thi t đ i v i th ng m i. Đ c t gi m chi phí cho các doanhầ ế ố ớ ươ ạ ể ắ ả nghi p TPP, đ c bi t là các doanh nghi p nh , các thành viên TPP nh t tríệ ặ ệ ệ ỏ ấ các quy đ nh giúp xóa b các quy trình ki m tra và ch ng nh n trùng l pị ỏ ể ứ ậ ắ đ i v i các s n ph m, thi t l p quy trình d dàng h n giúp các công ty ti pố ớ ả ẩ ế ậ ễ ơ ế c n th tr ng các n c TPP. Trong Hi p đ nh TPP, các thành viên ph i choậ ị ườ ướ ệ ị ả phép công chúng góp ý đ i v i d th o các quy đ nh, tiêu chu n kỹ thu t vàố ớ ự ả ị ẩ ậ đánh giá s phù h p trong quá trình xây d ng chính sách và đ đ m b oự ợ ự ể ả ả r ng các th ng nhân hi u rõ các quy đ nh mà h c n ph i th c hi n. Cácằ ươ ể ị ọ ầ ả ự ệ thành viên cũng sẽ đ m b o m t kho ng th i gian h p lý gi a th i đi mả ả ộ ả ờ ợ ữ ờ ể công b các quy đ nh kỹ thu t và đánh giá s phù h p và th i đi m có hi uố ị ậ ự ợ ờ ể ệ l c đ các doanh nghi p có đ th i gian đáp ng các yêu c u m i. Ngoài ra,ự ể ệ ủ ờ ứ ầ ớ Hi p đ nh TPP bao g m các ph l c liên quan t i các quy đ nh v các lĩnhệ ị ồ ụ ụ ớ ị ề v c c th nh m thúc đ y các cách ti p c n chung v chính sách trong khuự ụ ể ằ ẩ ế ậ ề v c TPP. Các lĩnh v c này bao g m mỹ ph m, thi t b y t , d c ph m, cácự ự ồ ẩ ế ị ế ượ ẩ s n ph m công ngh thông tin và truy n thông, r u và đ u ng có c n,ả ẩ ệ ề ượ ồ ố ồ th c ph m và các ch t gây nghi n và các s n ph m nông nghi p h u c .ự ẩ ấ ệ ả ẩ ệ ữ ơ

6

8. Phòng v th ng m iệ ươ ạ

Ch ng Phòng v th ng m i thúc đ y minh b ch hóa và quy trình th t cươ ệ ươ ạ ẩ ạ ủ ụ trong các v ki n phòng v th ng m i thông qua vi c công nh n các th cụ ệ ệ ươ ạ ệ ậ ự ti n t t nh t nh ng không nh h ng đ n các quy n và nghĩa v c a cácễ ố ấ ư ả ưở ế ề ụ ủ thành viên TPP trong WTO. Ch ng này đ a ra m t c ch t v t m th i,ươ ư ộ ơ ế ự ệ ạ ờ cho phép m t thành viên th c hi n m t bi n pháp t v t m th i trongộ ự ệ ộ ệ ự ệ ạ ờ m t kho ng th i gian c th n u vi c nh p kh u tăng đ t bi n do k t quộ ả ờ ụ ể ế ệ ậ ẩ ộ ế ế ả c a vi c c t gi m thu đ c th c hi n theo Hi p đ nh TPP đ đ gây raủ ệ ắ ả ế ượ ự ệ ệ ị ủ ể thi t h i nghiêm tr ng đ i v i ngành s n xu t trong n c. Các bi n phápệ ạ ọ ố ớ ả ấ ướ ệ này có th đ c duy trì lên t i 2 năm, v i vi c gia h n 1 năm, nh ng ph iể ượ ớ ớ ệ ạ ư ả đ c t do hóa d n d n n u các bi n pháp này đã kéo dài h n 1 năm. Cácượ ự ầ ầ ế ệ ơ thành viên áp d ng các bi n pháp t v sẽ ph i th c hi n các yêu c uụ ệ ự ệ ả ự ệ ầ thông báo và tham v n. Ch ng này cũng đ a ra các quy đ nh yêu c u m tấ ươ ư ị ầ ộ thành viên TPP đang áp d ng bi n pháp t v t m th i cung c p kho n b iụ ệ ự ệ ạ ờ ấ ả ồ th ng đ c các bên th ng nh t. Đ ng th i, các thành viên không đ cườ ượ ố ấ ồ ờ ượ cùng lúc áp d ng nhi u h n m t bi n pháp t v đ c cho phép trong TPPụ ề ơ ộ ệ ự ệ ượ đ i v i m t s n ph m.ố ớ ộ ả ẩ

9. Đ u tầ ư

Khi xây d ng các quy đ nh v đ u t , các thành viên TPP đã đ a ra cácự ị ề ầ ư ư nguyên t c yêu c u các chính sách và b o h đ u t công b ng và khôngắ ầ ả ộ ầ ư ằ phân bi t đ i x nh m b o đ m nguyên t c c b n c a lu t pháp, trongệ ố ử ằ ả ả ắ ơ ả ủ ậ khi v n b o đ m kh năng c a Chính ph các thành viên đ đ t đ c cácẫ ả ả ả ủ ủ ể ạ ượ m c tiêu chính sách công h p pháp. TPP quy đ nh s b o h đ u t c b nụ ợ ị ự ả ộ ầ ư ơ ả nh trong các hi p đ nh th ng m i khác, bao g m: đ i x qu c gia; đ iư ệ ị ươ ạ ồ ố ử ố ố x t i hu qu c; “tiêu chu n đ i x t i thi u” đ i v i đ u t trên c s t pử ố ệ ố ẩ ố ử ố ể ố ớ ầ ư ơ ở ậ quán lu t th ng m i qu c t ; nghiêm c m vi c tr ng thu không vì m cậ ươ ạ ố ế ấ ệ ư ụ đích công c ng, không theo quy trình th t c và không có b i th ng; t doộ ủ ụ ồ ườ ự chuy n ti n liên quan đ n đ u t v i các ngo i l trong Hi p đ nh TPPể ề ế ầ ư ớ ạ ệ ệ ị nh m đ m b o cho các Chính ph gi quy n linh ho t qu n lý các dòngằ ả ả ủ ữ ề ạ ả v n không n đ nh, bao g m thông qua bi n pháp t v t m th i khôngố ổ ị ồ ệ ự ệ ạ ờ phân bi t đ i x (ch ng h n nh ki m soát v n) nh m h n ch vi cệ ố ử ẳ ạ ư ể ố ằ ạ ế ệ chuy n ti n liên quan đ n đ u t trong tr ng h p kh ng ho ng ho c cóể ề ế ầ ư ườ ợ ủ ả ặ nguy c kh ng ho ng cán cân thanh toán, và các cu c kh ng ho ng kinh tơ ủ ả ộ ủ ả ế khác ho c đ đ m b o s toàn v n và n đ nh c a h th ng tài chính;ặ ể ả ả ự ẹ ổ ị ủ ệ ố nghiêm c m “các yêu c u th c hi n” ch ng h n nh yêu c u v hàm l ngấ ầ ự ệ ẳ ạ ư ầ ề ượ n i đ a ho c t l n i đ a hóa công ngh ; và t do b nhi m các v trí qu nộ ị ặ ỷ ệ ộ ị ệ ự ổ ệ ị ả lý c p cao mà không quan tâm đ n qu c t ch. ấ ế ố ị

Các thành viên ch p nh n các nghĩa v d a trên c s “m t danh m c ch nấ ậ ụ ự ơ ở ộ ụ ọ b ”, nghĩa là th tr ng các n c là m hoàn tòan đ i v i các nhà đ u tỏ ị ườ ướ ở ố ớ ầ ư n c ngoài, tr khi các Thành viên đ a ra m t ngo i l (bi n pháp b o l uướ ừ ư ộ ạ ệ ệ ả ư

7

không t ng thích) trong m t trong hai Ph l c c th c a qu c gia đóươ ộ ụ ụ ụ ể ủ ố đính kèm Hi p đ nh TPP: (1) các bi n pháp hi n hành trong đó m t qu cệ ị ệ ệ ộ ố gia ch p nh n nghĩa v không đ a ra các bi n pháp h n ch h n trongấ ậ ụ ư ệ ạ ế ơ t ng lai và ràng bu c b t kỳ s t do hóa nào trong t ng lai, và (2) cácươ ộ ấ ự ự ươ bi n pháp và chính sách mà theo đó m t qu c gia duy trì quy n t do làmệ ộ ố ề ự theo ý mình m t cách đ y đ trong t ng lai. Ch ng này cũng đ a raộ ầ ủ ươ ươ ư tr ng tài qu c t trung l p và minh b ch đ i v i các tranh ch p v đ u t ,ọ ố ế ậ ạ ố ớ ấ ề ầ ư v i c ch t v m nh mẽ nh m ngăn ch n các khi u n i l m d ng vàớ ơ ế ự ệ ạ ằ ặ ế ạ ạ ụ không đáng k và đ m b o quy n c a các Chính ph qu n lý l i ích côngể ả ả ề ủ ủ ả ợ c ng, bao g m b o v s c kh e, an toàn và môi tr ng. C ch t v theoộ ồ ả ệ ứ ỏ ườ ơ ế ự ệ quy trình bao g m: quy trình tr ng tài minh b ch, đ trình c a các bênồ ọ ạ ệ ủ quan tâm, đ trình c a bên th ba; vi c rà soát đ c ti n hành đ i v i cácệ ủ ứ ệ ượ ế ố ớ khi u n i không đáng k và quy t đ nh v phí lu t s ; rà soát t m th i vàế ạ ể ế ị ề ậ ư ạ ờ c ch quy t đ nh; di n gi i chung mang tính ràng bu c c a các Bên TPP;ơ ế ế ị ễ ả ộ ủ các h n ch th i gian th c hi n khi u n i; và các quy đ nh nh m ngănạ ế ờ ự ệ ế ạ ị ằ ch n bên nguyên đ n theo đu i m t khi u n i theo các quy trình songặ ơ ổ ộ ế ạ song.

10. Th ng m i d ch v qua biên gi iươ ạ ị ụ ớ

Trên c s t m quan tr ng ngày càng tăng c a th ng m i d ch v đ i v iơ ở ầ ọ ủ ươ ạ ị ụ ố ớ các Thành viên TPP, 12 qu c gia chia s s quan tâm v t do hóa th ngố ẻ ự ề ự ươ m i trong lĩnh v c này. TPP bao g m các nghĩa v c t lõi trong WTO và cácạ ự ồ ụ ố hi p đ nh th ng m i khác: đ i x qu c gia; đ i x t i hu qu c; m c aệ ị ươ ạ ố ử ố ố ử ố ệ ố ở ử th tr ng yêu c u không Thành viên TPP nào có th áp d ng các h n chị ườ ầ ể ụ ạ ế đ nh l ng đ i v i vi c cung c p d ch v (ch ng h n nh m t h n ch vị ượ ố ớ ệ ấ ị ụ ẳ ạ ư ộ ạ ế ề s l ng các nhà cung c p ho c s l ng các d ch v ) ho c yêu c u thànhố ượ ấ ặ ố ượ ị ụ ặ ầ l p m t lo i th c th pháp lý ho c liên doanh c th ; và hi n di n đ aậ ộ ạ ự ể ặ ụ ể ệ ệ ị ph ng, nghĩa là không m t n c nào có th yêu c u m t nhà cung c pươ ộ ướ ể ầ ộ ấ d ch v t m t qu c gia khác thi t l p m t văn phòng ho c liên k t ho cị ụ ừ ộ ố ế ậ ộ ặ ế ặ c trú trong lãnh th c a mình đ đ c cung c p d ch v . Các Thành viênư ổ ủ ể ượ ấ ị ụ TPP ch p nh n các nghĩa v d a trên c s “m t danh m c ch n b ”, nghĩaấ ậ ụ ự ơ ở ộ ụ ọ ỏ là th tr ng các n c là m hoàn tòan đ i v i các nhà đ u t n c ngoài,ị ườ ướ ở ố ớ ầ ư ướ tr khi các Thành viên đ a ra m t ngo i l (bi n pháp b o l u khôngừ ư ộ ạ ệ ệ ả ư t ng thích) trong m t trong hai Ph l c c th c a qu c gia đó đính kèmươ ộ ụ ụ ụ ể ủ ố Hi p đ nh TPP: (1) các bi n pháp hi n hành trong đó m t qu c gia ch pệ ị ệ ệ ộ ố ấ nh n nghĩa v không đ a ra các bi n pháp h n ch h n trong t ng lai vàậ ụ ư ệ ạ ế ơ ươ ràng bu c b t kỳ s t do hóa nào trong t ng lai, và (2) các bi n pháp vàộ ấ ự ự ươ ệ chính sách mà theo đó m t qu c gia duy trì quy n t do làm theo ý mìnhộ ố ề ự m t cách đ y đ trong t ng lai. ộ ầ ủ ươ

Các Thành viên TPP cũng đ ng ý qu n lý các bi n pháp áp d ng chung theoồ ả ệ ụ c ch h p lý, khách quan và công b ng; và ch p nh n các yêu c u v minhơ ế ợ ằ ấ ậ ầ ề b ch hóa trong xây d ng các quy đ nh m i v d ch v . Các l i ích c aạ ự ị ớ ề ị ụ ợ ủ

8

ch ng này có th b t ch i đ i v i “các doanh nghi p bên ngoài TPP” vàươ ể ị ừ ố ố ớ ệ m t nhà cung c p d ch v đ c s h u b i các bên không ph i là Thànhộ ấ ị ụ ượ ở ữ ở ả viên TPP và m t Thành viên TPP nghiêm c m các giao d ch c th v i bênộ ấ ị ụ ể ớ đó. Các Thành viên TPP đ ng ý cho phép t do chuy n ti n liên quan t iồ ự ể ề ớ cung c p d ch v qua biên gi i v i các ngo i l c a Hi p đ nh TPP nh mấ ị ụ ớ ớ ạ ệ ủ ệ ị ằ đ m b o cho các Chính ph gi quy n linh ho t qu n lý các dòng v nả ả ủ ữ ề ạ ả ố không n đ nh, bao g m thông qua bi n pháp t v t m th i không phânổ ị ồ ệ ự ệ ạ ờ bi t đ i x (ch ng h n nh ki m soát v n) nh m h n ch vi c chuy nệ ố ử ẳ ạ ư ể ố ằ ạ ế ệ ể ti n cung c p d ch v qua biên gi i trong hoàn c nh kh ng ho ng ho c cóề ấ ị ụ ớ ả ủ ả ặ nguy c kh ng ho ng cán cân thanh toán, và các cu c kh ng ho ng kinh tơ ủ ả ộ ủ ả ế khác ho c đ đ m b o s toàn v n và n đ nh c a h th ng tài chính.ặ ể ả ả ự ẹ ổ ị ủ ệ ố Thêm vào đó, Ch ng này bao g m ph l c d ch v chuyên môn nh mươ ồ ụ ụ ị ụ ằ khuy n khích ho t đ ng h p tác v công nh n vi c c p gi y phép ho c cácế ạ ộ ợ ề ậ ệ ấ ấ ặ v n đ chính sách khác và ph l c v d ch v chuy n phát nhanh.ấ ề ụ ụ ề ị ụ ể

11. D ch v tài chínhị ụ

Ch ng D ch v tài chính c a TPP cung c p các c h i m c a th tr ngươ ị ụ ủ ấ ơ ộ ở ử ị ườ đ u t và qua biên gi i quan tr ng, trong khi đ m b o r ng các Thành viênầ ư ớ ọ ả ả ằ TPP duy trì quy n qu n lý đ y đ đ i v i các t ch c và th tr ng tàiề ả ầ ủ ố ớ ổ ứ ị ườ chính, th c hi n các bi n pháp kh n c p trong tr ng h p kh ng ho ng.ự ệ ệ ẩ ấ ườ ợ ủ ả Ch ng này bao g m các nghĩa v c t lõi tìm th y trong các hi p đ nhươ ồ ụ ố ấ ệ ị th ng m i khác, bao g m: Đ i x qu c gia, đ i x t i hu qu c, các quyươ ạ ồ ố ử ố ố ử ố ệ ố đ nh c th c a Ch ng Đ u t , bao g m Tiêu chu n đ i x t i thi uị ụ ể ủ ươ ầ ư ồ ẩ ố ử ố ể (ch ng h n nh cho phép các khi u n i b t ch i t i tòa ho c không đ cẳ ạ ư ế ạ ị ừ ố ạ ặ ượ cung c p b o v an ninh) tuân theo các t p quán lu t th ng m i qu c tấ ả ệ ậ ậ ươ ạ ố ế (ví d nh các khi u n i v m t s hành đ ng c a chính ph không n mụ ư ế ạ ề ộ ố ộ ủ ủ ằ trong nghĩa v pháp lý chung), cũng nh các khi u n i vì các thi t h i doụ ư ế ạ ệ ạ n i chi n (ví d nh thua l gây ra do xung đ t vũ trang ho c n i chi n);ộ ế ụ ư ỗ ộ ặ ộ ế và m c a th tr ng. Đi u này cho phép vi c bán d ch v tài chính c thở ử ị ườ ề ệ ị ụ ụ ể qua biên gi i sang m t Thành viên TPP t m t nhà cung c p d ch v c aớ ộ ừ ộ ấ ị ụ ủ m t Thành viên TPP khác mà không yêu c u nhà cung c p d ch v ph iộ ầ ấ ị ụ ả thành l p c s ho t đ ng t i m t n c khác đ bán các d ch v c a mìnhậ ơ ở ạ ộ ạ ộ ướ ể ị ụ ủ – nh ng cho phép m t Thành viên TPP yêu c u đăng ký ho c đ c yư ộ ầ ặ ượ ủ quy n c a nhà cung c p d ch v tài chính qua biên gi i n c TPP khácề ủ ấ ị ụ ớ ở ướ nh m giúp đ m b o vi c qu n lý và giám sát thích h p. M t nhà cung c pằ ả ả ệ ả ợ ộ ấ d ch v c a m t Thành viên TPP có th cung c p m t d ch v tài chính m iị ụ ủ ộ ể ấ ộ ị ụ ớ t i th tr ng c a n c TPP khác n u các công ty trong n c t i th tr ngạ ị ườ ủ ướ ế ướ ạ ị ườ này đ c phép cung c p d ch v đó. Các Thành viên TPP có các ngo i l cượ ấ ị ụ ạ ệ ụ th c a mình đ i v i m t s các quy đ nh trong hai ph l c đính kèm Hi pể ủ ố ớ ộ ố ị ụ ụ ệ đ nh TPP: (1) các bi n pháp hi n hành trong đó m t qu c gia ch p nh nị ệ ệ ộ ố ấ ậ nghĩa v không đ a ra các bi n pháp h n ch h n trong t ng lai và ràngụ ư ệ ạ ế ơ ươ bu c b t kỳ s t do hóa nào trong t ng lai, và (2) các bi n pháp và chínhộ ấ ự ự ươ ệ

9

sách mà theo đó m t qu c gia duy trì quy n t do làm theo ý mình m tộ ố ề ự ộ cách đ y đ trong t ng lai. ầ ủ ươ

Các Thành viên TPP cũng đ a ra các nguyên t c công nh n chính th c t mư ắ ậ ứ ầ quan tr ng c a quy trình ho ch đ nh chính sách đ gi i quy t vi c đ a raọ ủ ạ ị ể ả ế ệ ư các d ch v b o hi m c a các nhà cung c p đ c c p phép và các quy trìnhị ụ ả ể ủ ấ ượ ấ đ đ t đ c m c tiêu này. Thêm vào đó, Hi p đ nh TPP bao g m các camể ạ ượ ụ ệ ị ồ k t c th v qu n lý danh m c đ u t , d ch v thanh toán th đi n t vàế ụ ể ề ả ụ ầ ư ị ụ ẻ ệ ử chuy n thông tin đ x lý d li u. Hi p đ nh cũng bao g m các quy đ nh cể ể ử ữ ệ ệ ị ồ ị ụ th v tranh ch p đ u t liên quan t i tiêu chu n đ i x t i thi u trên cể ề ấ ầ ư ớ ẩ ố ử ố ể ơ s t p quán lu t th ng m i qu c t , cũng nh các quy đ nh liên quan t iở ậ ậ ươ ạ ố ế ư ị ớ các chuyên gia d ch v tài chính trong ban tr ng tài và c ch trình t đ cị ụ ọ ơ ế ự ặ bi t nh m t o đi u ki n cho vi c áp d ng ngo i l th n tr ng và các ngo iệ ằ ạ ề ệ ệ ụ ạ ệ ậ ọ ạ l khác c a Ch ng. Cu i cùng, Hi p đ nh bao g m các ngo i l duy trìệ ủ ươ ố ệ ị ồ ạ ệ quy n linh ho t l n cho các nhà qu n lý tài chính c a TPP th c hi n cácề ạ ớ ả ủ ự ệ bi n pháp thúc đ y s n đ nh tài chính và s toàn v n c a h th ng tàiệ ẩ ự ổ ị ự ẹ ủ ệ ố chính bao g m các ngo i l th n tr ng và ngo i l v các bi n pháp khôngồ ạ ệ ậ ọ ạ ệ ề ệ phân bi t đ i x nh m theo đu i các chính sách ti n t ho c chính sách cệ ố ử ằ ổ ề ệ ặ ụ th khác.ể

12. Nh p c nh t m th i c a khách kinh doanhậ ả ạ ờ ủ

Ch ng Nh p c nh t m th i c a khách kinh doanh khuy n khích các cươ ậ ả ạ ờ ủ ế ơ quan có th m quy n c a các thành viên TPP cung c p thông tin v vi cẩ ề ủ ấ ề ệ n p đ n xin nh p c nh, đ đ m b o r ng phí n p đ n là h p lý, đ a raộ ơ ậ ả ể ả ả ằ ộ ơ ợ ư quy t đ nh đ i v i đ n xin nh p c nh và thông tin cho các ng viên n pế ị ố ớ ơ ậ ả ứ ộ đ n v quy t đ nh là s m nh t có th . Các thành viên TPP đ ng ý đ m b oơ ề ế ị ớ ấ ể ồ ả ả r ng các yêu c u v nh p c nh t m th i là s n sàng công khai cho côngằ ầ ề ậ ả ạ ờ ẵ chúng, bao g m công b thông tin k p th i và tr c tuy n n u có th vàồ ố ị ờ ự ế ế ể cung c p tài li u gi i thích; và các Bên đ ng ý ti p t c h p tác v các v nấ ệ ả ồ ế ụ ợ ề ấ đ nh p c nh t m th i ch ng h n nh x lý th th c. Đa s các thành viênề ậ ả ạ ờ ẳ ạ ư ử ị ự ố TPP cũng đã cam k t v m c a th tr ng khách kinh doanh cho nhau,ế ề ở ử ị ườ theo nh Ph l c c th c a t ng n c đính kèm Hi p đ nh TPP. ư ụ ụ ụ ể ủ ừ ướ ệ ị

13. Vi n thôngễ

Các Thành viên TPP chia s s quan tâm trong vi c đ m b o m ng l iẻ ự ệ ả ả ạ ướ vi n thông hi u qu và đáng tin c y t i m i qu c gia. Các m ng l i này làễ ệ ả ậ ạ ỗ ố ạ ướ c n thi t đ i v i các công ty l n và nh nh là m t c ng ra vào đ i v i cácầ ế ố ớ ớ ỏ ư ộ ổ ố ớ d ch v Internet cũng nh các s n ph m nh đi n tho i di đ ng thôngị ụ ư ả ẩ ư ệ ạ ộ minh và các thi t b máy tính b ng và các ng d ng và n i dung tích h pế ị ả ứ ụ ộ ợ c a các thi t b này. L n đ u tiên trong m t hi p đ nh th ng m i khuủ ế ị ầ ầ ộ ệ ị ươ ạ v c, các quy đ nh ti p c n m ng l i h tr c nh tranh đ c m r ng đ iự ị ế ậ ạ ướ ỗ ợ ạ ượ ở ộ ố v i các nhà cung c p đi n tho i. Các thành viên TPP cam k t đ m b o r ngớ ấ ệ ạ ế ả ả ằ

10

các nhà cung c p d ch v vi n thông trong lãnh th c a mình cung c p sấ ị ụ ễ ổ ủ ấ ự k t n i n i đ a, các d ch v cho thuê thi t b , đ a đi m dùng chung, và ti pế ố ộ ị ị ụ ế ị ị ể ế c n các c ng ho c thi t b khác theo các đi u kho n và đi u ki n h p lý vàậ ổ ặ ế ị ề ả ề ệ ợ theo m t th i gian k p th i. Các Thành viên cũng cam k t, n u có yêu c uộ ờ ị ờ ế ế ầ c p gi y phép, đ m b o minh b ch hóa v b t kỳ quy đ nh nào trong lĩnhấ ấ ả ả ạ ề ấ ị v c này và quy đ nh đó không gi i h n các công ngh c th nh cách th cự ị ớ ạ ệ ụ ể ư ứ nh m t o đi u ki n cho công ngh trong n c. Nh m tránh các th t b iằ ạ ề ệ ệ ướ ằ ấ ạ th tr ng ho c các hành vi đ c quy n, các Thành viên TPP đ ng ý d aị ườ ặ ộ ề ồ ự trên áp l c th tr ng và các đàm phán th ng m i trong lĩnh v c vi nự ị ườ ươ ạ ự ễ thông. Các Thành viên cũng đ ng ý thúc đ y c nh tranh nh m t o đi uồ ẩ ạ ằ ạ ề ki n thu n l i cho vi c s d ng các ph ng ti n khác nhau trong chuy nệ ậ ợ ệ ử ụ ươ ệ ể vùng di đ ng. Các Thành viên TPP đ ng ý r ng n u m t Thành viên l aộ ồ ằ ế ộ ự ch n qu n lý m c phí d ch v chuy n vùng di đ ng qu c t bán buôn thìọ ả ứ ị ụ ể ộ ố ế Thành viên đó ph i cho phép các nhà ho t đ ng t các Thành viên TPPả ạ ộ ừ không qu n lý các d ch v đi n tho i đ c h ng l i ích v i m c phí th pả ị ụ ệ ạ ượ ưở ợ ớ ứ ấ h n.ơ

14. Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử

Trong Ch ng Th ng m i đi n t , các Thành viên TPP cam k t đ m b oươ ươ ạ ệ ử ế ả ả r ng các công ty và ng i tiêu dùng có th ti p c n và chuy n d li u, v iằ ườ ể ế ậ ể ữ ệ ớ các m c tiêu chính sách công h p pháp, ch ng h n nh quy n riêng t ,ụ ợ ẳ ạ ư ề ư nh m đ m b o t do l u chuy n thông tin và d li u toàn c u, d n d tằ ả ả ự ư ể ữ ệ ầ ẫ ắ n n kinh t Internet và kỹ thu t s . 12 Thành viên TPP cũng đ ng ý khôngề ế ậ ố ồ yêu c u các công ty TPP thi t l p các trung tâm d li u đ l u tr d li uầ ế ậ ữ ệ ể ư ữ ữ ệ nh là m t đi u ki n đ đ c ho t đ ng t i m t th tr ng TPP và thêmư ộ ề ệ ể ượ ạ ộ ạ ộ ị ườ vào đó, mã ngu n c a ph n m m không đ c yêu c u l u chuy n ho cồ ủ ầ ề ượ ầ ư ể ặ ti p c n. Ch ng này nghiêm c m vi c áp d ng thu quan đ i v i các s nế ậ ươ ấ ệ ụ ế ố ớ ả ph m kỹ thu t s và ngăn ch n các thành viên TPP t o đi u ki n thu n l iẩ ậ ố ặ ạ ề ệ ậ ợ cho các nhà s n xu t ho c nhà cung c p d ch v trong n c đ i v i các s nả ấ ặ ấ ị ụ ướ ố ớ ả ph m kỹ thu t s này thông qua các bi n pháp nh thu phân bi t đ i xẩ ậ ố ệ ư ế ệ ố ử ho c s ngăn c m m t cách rõ ràng. Đ b o v ng i tiêu dùng, các Thànhặ ự ấ ộ ể ả ệ ườ viên TPP đ ng ý thông qua và duy trì các lu t b o v ng i tiêu dùng liênồ ậ ả ệ ườ quan đ n các ho t đ ng th ng m i gian l n và l a b p tr c tuy n và đ mế ạ ộ ươ ạ ậ ừ ị ự ế ả b o r ng s riêng t và s b o v ng i tiêu dùng khác sẽ có hi u l c t iả ằ ự ư ự ả ệ ườ ệ ự ạ các th tr ng TPP. Các Thành viên cũng đ c yêu c u ph i có các bi nị ườ ượ ầ ả ệ pháp đ ch m d t các tin nh n th ng m i đi n t đ c g i đi không doể ấ ứ ắ ươ ạ ệ ử ượ ử yêu c u. Đ t o đi u ki n thu n l i cho th ng m i đi n t , ch ng nàyầ ể ạ ề ệ ậ ợ ươ ạ ệ ử ươ bao g m các quy đ nh khuy n khích các n c TPP thúc đ y th ng m iồ ị ế ướ ẩ ươ ạ không gi y t gi a các doanh nghi p và chính ph , ch ng h n nh các m uấ ờ ữ ệ ủ ẳ ạ ư ẫ khai thu quan đ c đ a ra d i d ng đi n t , cũng nh cung c p ch ngế ượ ư ướ ạ ệ ử ư ấ ứ minh xác th c và ch ký đi n t cho các giao d ch th ng m i. 12 Thànhự ữ ệ ử ị ươ ạ viên TPP đ ng ý h p tác đ giúp đ các doanh nghi p nh và v a t n d ngồ ợ ể ỡ ệ ỏ ừ ậ ụ l i th c a th ng m i đi n t và Ch ng này khuy n khích h p tác chínhợ ế ủ ươ ạ ệ ử ươ ế ợ

11

sách liên quan t i vi c b o v thông tin cá nhân, b o v ng i tiêu dùngớ ệ ả ệ ả ệ ườ tr c tuy n, s đe d a c a t i ph m máy tính và kh năng c a t i ph mự ế ự ọ ủ ộ ạ ả ủ ộ ạ máy tính.

15. Mua s m chính phắ ủ

Các Thành viên TPP cùng quan tâm t i m c a th tr ng mua s m ch nhớ ở ử ị ườ ắ ỉ ph r ng l n c a nhau thông qua các quy t c công b ng, minh b ch, có thủ ộ ớ ủ ắ ằ ạ ể d đoán, và không phân bi t đ i x . Trong ch ng Mua s m chính ph , cácự ệ ố ử ươ ắ ủ Thành viên TPP cam k t v i nh ng nguyên t c chính v đ i x qu c gia vàế ớ ữ ắ ề ố ử ố không phân bi t đ i x . Các Thành viên cũng đ ng ý công b các thông tinệ ố ử ồ ố liên quan m t cách k p th i, đ các nhà cung c p có đ th i gian nh n đ cộ ị ờ ể ấ ủ ờ ậ ượ h s d th u và n p b n chào th u, đ đ i x v i các nhà th u m t cáchồ ơ ự ầ ộ ả ầ ể ố ử ớ ầ ộ công b ng, bình đ ng, và đ duy trì tính b o m t cho các nhà th u. Thêmằ ẳ ể ả ậ ầ vào đó, các Thành viên đ ng ý sẽ s d ng các mô t kỹ thu t công b ng vàồ ử ụ ả ậ ằ khách quan, sẽ ch duy t h p đ ng d a trên nh ng tiêu chí đánh giá đã môỉ ệ ợ ồ ự ữ t trong các thông báo và h s d th u, sẽ xây d ng các quy trình h p lýả ồ ơ ự ầ ự ợ đ ch t v n ho c xem xét các khi u n i đ i v i m t phê duy t nào đó. M iể ấ ấ ặ ế ạ ố ớ ộ ệ ỗ Thành viên sẽ đ a ra m t danh sách ch n cho các đ n v mà Thành viên đóư ộ ọ ơ ị sẽ xây d ng, đ c li t kê t i ph l c g n li n v i Hi p đ nh TPP.ự ượ ệ ạ ụ ụ ắ ề ớ ệ ị

16. Chính sách c nh tranhạ

Các Thành viên TPP cùng quan tâm b o đ m m t khung kh c nh tranhả ả ộ ổ ạ bình đ ng trong khu v c thông qua nh ng quy đ nh yêu c u các Thành viênẳ ự ữ ị ầ TPP duy trì h th ng lu t pháp c m nh ng hành vi kinh doanh phi c nhệ ố ậ ấ ữ ạ tranh, cũng nh nh ng ho t đ ng th ng m i gian l n và l a đ o, gâyư ữ ạ ộ ươ ạ ậ ừ ả thi t h i cho ng i tiêu dùng. Các Thành viên TPP đ ng ý sẽ thông quaệ ạ ườ ồ ho c duy trì h th ng lu t c nh tranh qu c gia c m hành vi kinh doanh phiặ ệ ố ậ ạ ố ấ c nh tranh và sẽ làm vi c đ áp d ng nh ng lu t l này vào t t c các ho tạ ệ ể ụ ữ ậ ệ ấ ả ạ đ ng kinh doanh trong ph m vi lãnh th c a mình. Đ đ m b o nh ngộ ạ ổ ủ ể ả ả ữ lu t l này đ c th c thi m t cách hi u qu , các Thành viên TPP đ ng ý sẽậ ệ ượ ự ộ ệ ả ồ thành l p ho c duy trì các c quan ch c năng ch u trách nhi m v vi cậ ặ ơ ứ ị ệ ề ệ th c thi lu t c nh tranh qu c gia, và thông qua ho c duy trì lu t l ho cự ậ ạ ố ặ ậ ệ ặ quy đ nh c m các ho t đ ng th ng m i gian l n và l a đ o gây thi t h iị ấ ạ ộ ươ ạ ậ ừ ả ệ ạ ho c có kh năng gây thi t h i cho ng i tiêu dùng. Các Thành viên cũngặ ả ệ ạ ườ đ ng ý sẽ h p tác, trong tr ng h p có th , v nh ng v n đ các bên cùngồ ợ ườ ợ ể ề ữ ấ ề quan tâm liên quan đ n các ho t đ ng c nh tranh. 12 Thành viên đ ng ýế ạ ộ ạ ồ v i nh ng nghĩa v liên quan đ n th t c h p lý và tính công b ng trongớ ữ ụ ế ủ ụ ợ ằ quy trình, cũng nh quy n cá nhân đ i v i nh ng hành đ ng gây ra t n h iư ề ố ớ ữ ộ ổ ạ do vi ph m lu t c nh tranh c a m t Thành viên. Thêm vào đó, các Thànhạ ậ ạ ủ ộ viên TPP đ ng ý h p tác trong ph m vi chính sách c nh tranh và th c thiồ ợ ạ ạ ự lu t c nh tranh, bao g m thông qua thông báo, tham v n ho c trao đ iậ ạ ồ ấ ặ ổ thông tin. Ch ng này không thu c đ i t ng đi u ch nh c a các quy đ nhươ ộ ố ượ ề ỉ ủ ị

12

v gi i quy t tranh ch p c a Hi p đ nh TPP, nh ng các Thành viên TPP cóề ả ế ấ ủ ệ ị ư th tham v n đ x lý nh ng quan ng i liên quan đ n ch ng này. ể ấ ể ử ữ ạ ế ươ

17. Doanh nghi p nhà n c (SOEs)ệ ướ

T t c các Thành viên TPP đ u có SOEs, th ng đóng vai trò cung c p d chấ ả ề ườ ấ ị v công và các ho t đ ng khác, nh ng các Thành viên TPP đ u nh n th yụ ạ ộ ư ề ậ ấ l i ích c a vi c th ng nh t m t khung kh quy đ nh v c nh tranh liênợ ủ ệ ố ấ ộ ổ ị ề ạ quan đ n các SOEs. Ch ng SOEs đi u ch nh nh ng SOEs ch y u tham giaế ươ ề ỉ ữ ủ ế vào các ho t đ ng th ng m i. Các Thành viên nh t trí b o đ m r ng cácạ ộ ươ ạ ấ ả ả ằ SOEs c a mình sẽ ti n hành các ho t đ ng th ng m i trên c s tính toánủ ế ạ ộ ươ ạ ơ ở th ng m i, tr tr ng h p không phù h p v i nhi m v mà các SOEs đóươ ạ ừ ườ ợ ợ ớ ệ ụ đang ph i th c hi n đ cung c p các d ch v công. Các Thành viên cũngả ự ệ ể ấ ị ụ đ ng ý b o đ m r ng các SOEs ho c đ n v đ c quy n s n có không cóồ ả ả ằ ặ ơ ị ộ ề ẵ nh ng ho t đ ng phân bi t đ i x đ i v i các doanh nghi p, hàng hóa,ữ ạ ộ ệ ố ử ố ớ ệ d ch v c a các Thành viên khác. Các Thành viên đ ng ý trao cho tòa ánị ụ ủ ồ quy n tài phán đ i v i các ho t đ ng th ng m i c a các SOEs n c ngoàiề ố ớ ạ ộ ươ ạ ủ ướ và b o đ m r ng các c quan hành chính qu n lý c các SOEs và doanhả ả ằ ơ ả ả nghi p t nhân cũng làm nh v y m t cách công b ng. Các Thành viên TPPệ ư ư ậ ộ ằ đ ng ý sẽ không t o ra nh ng nh h ng tiêu c c đ i v i l i ích c a cácồ ạ ữ ả ưở ự ố ớ ợ ủ Thành viên TPP khác khi cung c p h tr phi th ng m i cho các SOEs, hayấ ỗ ợ ươ ạ làm t n h i đ n ngành trong n c c a Thành viên khác thông qua vi cổ ạ ế ướ ủ ệ cung c p các h tr phi th ng m i cho SOEs s n xu t và bán hàng hóaấ ỗ ợ ươ ạ ả ấ trên lãnh th c a SOE khác đó. Các Thành viên TPP đ ng ý chia s danhổ ủ ồ ẻ sách các SOEs v i các Thành viên khác và khi đ c yêu c u sẽ cung c p cácớ ượ ầ ấ thông tin b sung v m c đ s h u ho c ki m soát c a chính ph vàổ ề ứ ộ ở ữ ặ ể ủ ủ nh ng h tr phi th ng m i cung c p cho các SOEs. Ch ng này cũng t oữ ỗ ợ ươ ạ ấ ươ ạ ra các tr ng h p ngo i l cho các SOEs không có nh h ng trên thườ ợ ạ ệ ả ưở ị tr ng TPP, cũng nh nh ng ngo i l c th theo t ng n c, đ c quyườ ư ữ ạ ệ ụ ể ừ ướ ượ đ nh trong các ph l c, g n li n v i Hi p đ nh TPP.ị ụ ụ ắ ề ớ ệ ị

18. S h u trí tuở ữ ệ

Ch ng S h u trí tu (IP) trong TPP đi u ch nh các lĩnh v c v b ng sángươ ở ữ ệ ề ỉ ự ề ằ ch , nhãn hi u, b n quy n, bí m t th ng m i, các hình th c khác c aế ệ ả ề ậ ươ ạ ứ ủ quy n s h u trí tu , và vi c th c thi các quy n v s h u trí tu , cũngề ở ữ ệ ệ ự ề ề ở ữ ệ nh các lĩnh v c mà các Thành viên đ ng ý h p tác.ư ự ồ ợ

Ch ng này xây d ng tiêu chu n cho b ng sáng ch , l y t Hi p đ nhươ ự ẩ ằ ế ấ ừ ệ ị TRIPS c a WTO và nh ng thông l qu c t t t nh t. V nhãn hi u, ch ngủ ữ ệ ố ế ố ấ ề ệ ươ này làm rõ và c ng c vi c b o v tên nhãn hi u và nh ng d u hi u khácủ ố ệ ả ệ ệ ữ ấ ệ mà các doanh nghi p và cá nhân s d ng đ phân bi t s n ph m c a hệ ử ụ ể ệ ả ẩ ủ ọ trên th tr ng. Ch ng này cũng yêu c u các Thành viên đ a vào c tínhị ườ ươ ầ ư ả minh b ch và quy trình b o v phù h p liên quan đ n vi c b o v nh ngạ ả ệ ợ ế ệ ả ệ ữ

13

ch d n đ a lý m i, bao g m c nh ng ch d n đ a lý đã đ c công nh nỉ ẫ ị ớ ồ ả ữ ỉ ẫ ị ượ ậ ho c đ c b o v nh ng hi p đ nh qu c t khác. Vi c b o v này baoặ ượ ả ệ ở ữ ệ ị ố ế ệ ả ệ g m c vi c phân đ nh rõ m i quan h gi a nhãn hi u và ch d n đ a lý,ồ ả ệ ị ố ệ ữ ệ ỉ ẫ ị cũng nh vi c b o v vi c s d ng nh ng thu t ng th ng dùng.ư ệ ả ệ ệ ử ụ ữ ậ ữ ườ

Ch ng IP sẽ t o đi u ki n d dàng h n cho các doanh nghi p trong vi cươ ạ ề ệ ễ ơ ệ ệ tìm ki m, đăng ký và b o v quy n s h u trí tu các th tr ng m i, vàế ả ệ ề ở ữ ệ ở ị ườ ớ đây là đi u r t c n thi t cho các doanh nghi p nh . ề ấ ấ ế ệ ỏ

Bên c nh đó, ch ng này cũng bao g m nh ng đi u kho n thích h p liênạ ươ ồ ữ ề ả ợ quan đ n d c ph m t o đi u ki n cho c vi c phát tri n các lo i thu cế ượ ẩ ạ ề ệ ả ệ ể ạ ố c u sinh m i cũng nh vi c ph bi n các lo i thu c thông d ng, có tínhứ ớ ư ệ ổ ế ạ ố ụ đ n th i gian t ng Thành viên c n đ đáp ng đ c các tiêu chu n này.ế ờ ừ ầ ể ứ ượ ẩ Ch ng này bao g m nh ng cam k t liên quan đ n vi c b o v m t k tươ ồ ữ ế ế ệ ả ệ ậ ế qu th nghi m và các d li u khác đ có đ c quy n marketing d cả ử ệ ữ ệ ể ượ ề ượ ph m và hóa ph m nông nghi p. Ch ng này cũng tái kh ng đ nh cam k tẩ ẩ ệ ươ ẳ ị ế c a các Thành viên v i Tuyên b 2001 c a WTO v Hi p đ nh TRIPS vàủ ớ ố ủ ề ệ ị S c kh e c ng đ ng và c th là xác nh n r ng các Thành viên không bứ ỏ ộ ồ ụ ể ậ ằ ị h n ch áp d ng các bi n pháp b o v s c kh e c ng đ ng, bao g m cạ ế ụ ệ ả ệ ứ ỏ ộ ồ ổ ả trong tr ng h p có nh ng đ i d ch nh HIV/AIDS.ườ ợ ữ ạ ị ư

V b n quy n, ch ng IP xây d ng nh ng cam k t liên quan đ n quy nề ả ề ươ ự ữ ế ế ề c a ng i sáng ch , và t o ra b o h rõ r t đ i v i các tác ph m nh bàiủ ườ ế ạ ả ộ ệ ố ớ ẩ ư hát, phim, sách, và ph n m m, và bao g m nh ng đi u kho n cân đ i vàầ ề ồ ữ ề ả ố hi u qu v các bi n pháp b o v công ngh và thông tin qu n lý b nệ ả ề ệ ả ệ ệ ả ả quy n. Bên c nh các cam k t này, ch ng này cũng bao g m m t nghĩa về ạ ế ươ ồ ộ ụ - l n đ u tiên xu t hi n trong b t kỳ hi p đ nh th ng m i nào – đ cácầ ầ ấ ệ ấ ệ ị ươ ạ ể Thành viên có th liên t c c g ng đ t đ c s cân b ng trong h th ngể ụ ố ắ ạ ượ ự ằ ệ ố b n quy n thông qua, trong s nh ng n i dung khác, nh ng ngo i l vàả ề ố ữ ộ ữ ạ ệ h n ch - bao g m c nh ng n i dung trong môi tr ng s - đ ph c vạ ế ồ ả ữ ộ ườ ố ể ụ ụ nh ng m c đích chính đáng, nh phê bình, góp ý, báo cáo tin t c, d y h c,ữ ụ ư ứ ạ ọ h c b ng, và nghiên c u. Ch ng này yêu c u các Thành viên ph i thôngọ ổ ứ ươ ầ ả qua ho c duy trì m t khung kh v vùng an toàn cho các nhà cung c p d chặ ộ ổ ề ấ ị v Internet (ISP). Các nghĩa v này không cho phép các Thành viên t o raụ ụ ạ các vùng an toàn ng u nhiên đ giám sát h th ng c a các IPS tìm ki m n iẫ ể ệ ố ủ ế ộ dung vi ph m.ạ

Ch ng này yêu c u các Thành viên TPP cung c p các công c h p pháp đươ ầ ấ ụ ợ ể ngăn ng a vi c s d ng sai các bí m t th ng m i, và xây d ng các quyừ ệ ử ụ ậ ươ ạ ự trình th t c và x ph t hình s đ i v i t i ph m tr m c p bí m t th ngủ ụ ử ạ ự ố ớ ộ ạ ộ ắ ậ ươ m i, bao g m c tr m c p qua m ng. ạ ồ ả ộ ắ ạ

Cu i cùng, các Thành viên TPP đ ng ý cung c p các h th ng ch tài m nh,ố ồ ấ ệ ố ế ạ bao g m c nh ng quy trình th t c dân s , các bi n pháp t m th i, cácồ ả ữ ủ ụ ự ệ ạ ờ

14

bi n ph p qu n lý biên gi i, và ch tài hình s đ i v i t i gi m o nhãnệ ả ả ớ ế ự ố ớ ộ ả ạ hi u và vi ph m b n quy n.ệ ạ ả ề

19. Lao đ ngộ

T t c các Thành viên TPP đ u là thành viên c a T ch c Lao đ ng qu c tấ ả ề ủ ổ ứ ộ ố ế (ILO) và th a nh n m i liên h gi a quy n c a ng i lao đ ng v i th ngừ ậ ố ệ ữ ề ủ ườ ộ ớ ươ m i. Trong TPP, các Thành viên đ ng ý thông qua và duy trì trong lu t vàạ ồ ậ thông l c a mình các quy n c b n c a ng i lao đ ng nh đ c th aệ ủ ề ơ ả ủ ườ ộ ư ượ ừ nh n trong Tuyên b 1998 c a ILO, đó là quy n t do liên k t và quy nậ ố ủ ề ự ế ề th ng l ng t p th ; xóa b lao đ ng c ng b c; xóa b lao đ ng tr emươ ượ ậ ể ỏ ộ ưỡ ứ ỏ ộ ẻ và c m các hình th c lao đ ng tr em t i t nh t; và lo i b s phân bi tấ ứ ộ ẻ ồ ệ ấ ạ ỏ ự ệ đ i x v vi c làm và ngh nghi p. Các Thành viên cũng đ ng ý có lu t quyố ử ề ệ ề ệ ồ ậ đ nh m c l ng t i thi u, s gi làm vi c, an toàn và s c kh e nghị ứ ươ ố ể ố ờ ệ ứ ỏ ề nghi p. Nh ng cam k t này áp d ng c v i các khu ch xu t. 12 Thànhệ ữ ế ụ ả ớ ế ấ viên TPP đ ng ý không mi n tr ho c gi m hi u l c c a lu t l quy đ nhồ ễ ừ ặ ả ệ ự ủ ậ ệ ị vi c th c thi các quy n c b n c a ng i lao đ ng đ thu hút th ng m iệ ự ề ơ ả ủ ườ ộ ể ươ ạ ho c đ u t , và sẽ th c thi hi u qu lu t liên quan đ n lao đ ng m t cáchặ ầ ư ự ệ ả ậ ế ộ ộ b n v ng ho c đ u đ n có th có nh h ng t i th ng m i ho c đ u tề ữ ặ ề ặ ể ả ưở ớ ươ ạ ặ ầ ư gi a các Thành viên TPP. Bên c nh các cam k t c a các Thành viên xóa bữ ạ ế ủ ỏ lao đ ng c ng b c trong n c mình, ch ng Lao đ ng bao g m c nh ngộ ưỡ ứ ướ ươ ộ ồ ả ữ cam k t không khuy n khích vi c nh p kh u hàng hóa đ c s n xu t b ngế ế ệ ậ ẩ ượ ả ấ ằ lao đ ng c ng b c ho c lao đ ng tr em, ho c s d ng đ u vào đ c s nộ ưỡ ứ ặ ộ ẻ ặ ử ụ ầ ượ ả xu t ra b ng lao đ ng c ng b c, b t k n c xu t x có n m trong TPPấ ằ ộ ưỡ ứ ấ ể ướ ấ ứ ằ hay không. M i Thành viên TPP đ u cam k t b o đ m kh năng ti p c nỗ ề ế ả ả ả ế ậ v i h th ng th t c hành chính và t pháp công b ng, không thiên v vàớ ệ ố ủ ụ ư ằ ị minh b ch và sẽ cung c p các bi n pháp kh c ph c hi u qu nh ng viạ ấ ệ ắ ụ ệ ả ữ ph m lu t lao đ ng c a mình. Các Thành viên cũng đ ng ý cho phép sạ ậ ộ ủ ồ ự tham gia c a công chúng vào vi c th c thi ch ng Lao đ ng, bao g m củ ệ ự ươ ộ ồ ả vi c xây d ng c ch ti p nh n ý ki n đóng góp c a công chúng và đápệ ự ơ ế ế ậ ế ủ

ng các yêu c u v thông tin.ứ ầ ề

Các cam k t t i ch ng này là đ i t ng đi u ch nh c a các th t c gi iế ạ ươ ố ượ ề ỉ ủ ủ ụ ả quy t khi u n i đ c quy đ nh t i ch ng Gi i quy t tranh ch p. Đ thúcế ế ạ ượ ị ạ ươ ả ế ấ ể đ y vi c gi i quy t nhanh các v n đ v lao đ ng gi a các thành viên TPP,ẩ ệ ả ế ấ ề ề ộ ữ ch ng Lao đ ng cũng xây d ng c ch đ i tho i mà các Thành viên có thươ ộ ự ơ ế ố ạ ể l a ch n áp d ng đ c g ng gi i quy t b t c v n đ nào v lao đ ngự ọ ụ ể ố ắ ả ế ấ ứ ấ ề ề ộ trong ch ng này gi a các Thành viên. C ch đ i tho i này cho phép vi cươ ữ ơ ế ố ạ ệ xem xét nhanh các v n đ và cho phép các Thành viên cùng nh t trí v iấ ề ấ ớ ch ng trình hành đ ng đ x lý v n đ . Ch ng Lao đ ng t o ra m t cươ ộ ể ử ấ ề ươ ộ ạ ộ ơ ch h p tác v các v n đ v lao đ ng, bao g m c các c h i đ các bênế ợ ề ấ ề ề ộ ồ ả ơ ộ ể đóng góp xác đ nh ph m vi h p tác và tham gia, n u phù h p và các Thànhị ạ ợ ế ợ viên cùng tham gia, trong các ho t đ ng h p tác. ạ ộ ợ

15

20. Môi tr ngườ

V i t cách là ngôi nhà đ i v i c a m t ph n quan tr ng c a th gi iớ ư ố ớ ủ ộ ầ ọ ủ ế ớ hoang dã, các gi ng cây tr ng và sinh v t bi n, các Thành viên TPP chia số ồ ậ ể ẻ m t cam k t m nh mẽ nh m b o v và b o t n môi tr ng, bao g m cộ ế ạ ằ ả ệ ả ồ ườ ồ ả vi c các thành viên làm vi c v i nhau nh m gi i quy t các thách th c vệ ệ ớ ằ ả ế ứ ề môi tr ng, ví d nh ô nhi m môi tr ng, buôn bán đ ng v t hoang dã,ườ ụ ư ễ ườ ộ ậ khai thác trái phép, đánh b t trái phép và b o v môi tr ng bi n. Trongắ ả ệ ườ ể khuôn kh c a Hi p đ nh TPP, 12 Thành viên nh t trí đ i v i th c thi cóổ ủ ệ ị ấ ố ớ ự hi u qu pháp lu t v môi tr ng và không làm suy gi m h th ng phápệ ả ậ ề ườ ả ệ ố lu t v môi tr ng nh m m c đích khuy n khích th ng m i và đ u t .ậ ề ườ ằ ụ ế ươ ạ ầ ư Các Bên cũng nh t trí th c thi các nghĩa v theo Công c v Th ng m iấ ự ụ ướ ề ươ ạ qu c t đ i v i các loài đ ng th c v t nguy c p (CITES) và th c hi n cácố ế ố ớ ộ ự ậ ấ ự ệ bi n pháp nh m đ u tranh và tăng c ng h p tác đ ngăn ch n th ngệ ằ ấ ườ ợ ể ặ ươ m i v đ ng th c v t hoang dã đ c ti n hành m t cách b t h p pháp.ạ ề ộ ự ậ ượ ế ộ ấ ợ Ngoài ra, các Thành viên cũng đ ng ý thúc đ y qu n lý phát tri n r ng b nồ ẩ ả ể ừ ề v ng, b o v và b o t n các loài đ ng v t và gi ng cây hoang dã đ c xácữ ả ệ ả ồ ộ ậ ố ượ đ nh là nguy c p trong lãnh th c a n c mình, trong đó bao g m c cácị ấ ổ ủ ướ ồ ả hành đ ng mà các Bên ti n hành nh m b o t n toàn v n sinh thái c a cácộ ế ằ ả ồ ẹ ủ vùng t nhiên đ c b o v đ c bi t, ví d nh khu v c đ m l y. Trong nự ượ ả ệ ặ ệ ụ ư ự ầ ầ ỗ l c b o v vùng đ i d ng chung, các Thành viên TPP nh t trí đ i v iự ả ệ ạ ươ ấ ố ớ qu n lý b n v ng ngh cá, thúc đ y vi c b o t n các loài sinh v t bi nả ề ữ ề ẩ ệ ả ồ ậ ể quan tr ng, ví d nh cá m p, đ u tranh ch ng đánh b t trái phép, cũngọ ụ ư ậ ấ ố ắ nh nghiêm c m m t s hình th c tr c p ngh cá có tác đ ng tiêu c cư ấ ộ ố ứ ợ ấ ề ộ ự nh t d n đ n tình tr ng khai thác c n ki t ngu n tài nguyên cá. Các hìnhấ ẫ ế ạ ạ ệ ồ th c tr c p này nh h ng tiêu c c đ n d tr cá và ti p tay cho các ho tứ ợ ấ ả ưở ự ế ự ữ ế ạ đ ng đánh b t trái phép, không đ c th ng kê và không đ c pháp lu tộ ắ ượ ố ượ ậ quy đ nh. Các Bên nh t trí tăng c ng tính minh b ch liên quan đ n cácị ấ ườ ạ ế ch ng trình tr c p và n l c h t s c ngăn ch n vi c đ a ra các hình th cươ ợ ấ ỗ ự ế ứ ặ ệ ư ứ tr c p m i d n đ n đánh b t c n ki t và v t quá tr l ng các ngu nợ ấ ớ ẫ ế ắ ạ ệ ượ ữ ượ ồ tài nguyên.

Các Thành viên TPP cũng nh t trí b o v môi tr ng bi n kh i ô nhi mấ ả ệ ườ ể ỏ ễ đánh b t và b o v t ng ô zôn kh i các ch t gây phá h y. Các Thành viênắ ả ệ ầ ỏ ấ ủ tái kh ng đ nh cam k t c a h trong vi c th c thi Hi p đ nh nhi u bên vẳ ị ế ủ ọ ệ ự ệ ị ề ề môi tr ng (MEAs) mà h là thành viên. Các Thành viên cam k t minh b chườ ọ ế ạ trong các v n đ khi đ a ra, th c thi và thúc đ y các quy t đ nh v môiấ ề ư ự ẩ ế ị ề tr ng. Ngoài ra, các Thành viên nh t trí đ i v i vi c t o đi u ki n choườ ấ ố ớ ệ ạ ề ệ c ng đ ng đóng góp đ i v i vi c th c thi Ch ng Môi tr ng thông quaộ ồ ố ớ ệ ự ươ ườ các phiên xem xét và đánh giá vi c thành l p y ban v Môi tr ng nh mệ ậ Ủ ề ườ ằ giám sát vi c th c thi ch ng này. Ch ng này cũng bao g m cam k t vệ ự ươ ươ ồ ế ề minh b ch hóa trong vi c th c thi và tuân th và các đ i t ng c a quyạ ệ ự ủ ố ượ ủ trình gi i quy t tranh ch p đ c quy đ nh trong Ch ng Gi i quy t tranhả ế ấ ượ ị ươ ả ế

16

ch p. Các Thành viên còn nh t trí khuy n khích các sáng ki n t nguy nấ ấ ế ế ự ệ v môi tr ng, ví d nh các ch ng trình h p tác v trách nhi m xã h i.ề ườ ụ ư ươ ợ ề ệ ộ Cu i cùng, các Bên cam k t h p tác và gi i quy t các v n đ thu c m iố ế ợ ả ế ấ ề ộ ố quan tâm chung, trong đó bao g m các khu v c b o t n và s d ng b nồ ự ả ồ ử ụ ề v ng đa d ng sinh h c, và th i gian chuy n đ i sang các n n kinh t cóữ ạ ọ ờ ể ổ ề ế m c khí th i th p và phát tri n b n v ng.ứ ả ấ ể ề ữ

21. H p tác và Nâng cao năng l cợ ự

12 n n kinh t thành viên TPP r t đa d ng v trình đ phát tri n. M iề ế ấ ạ ề ộ ể ọ Thành viên đ u nh n th c r ng các thành viên kém phát tri n h n c aề ậ ứ ằ ể ơ ủ Hi p đ nh TPP có th ph i đ i m t v i các thách th c nh t đ nh khi th cệ ị ể ả ố ặ ớ ứ ấ ị ự thi hi p đ nh, t n d ng t i đa l i th v c h i do hi p đ nh này t o ra vàệ ị ậ ụ ố ợ ế ề ơ ộ ệ ị ạ đ m b o s tham gia đ y đ c a các doanh nghi p nh h n, c ng đ ngả ả ự ầ ủ ủ ệ ỏ ơ ộ ồ vùng nông thôn, ph n và các nhóm thu nh p xã h i th p h n. Nh m gi iụ ữ ậ ộ ấ ơ ằ ả quy t các thách th c trên, Ch ng H p tác và Nâng cao năng l c thi t l pế ứ ươ ợ ự ế ậ m t y ban v H p tác và Nâng cao năng l c nh m phát hi n và rà soát cácộ Ủ ề ợ ự ằ ệ khu v c có ti m năng h p tác và xây d ng năng l c trên c s t nguy n vàự ề ợ ự ự ơ ở ự ệ s s n có c a các ngu n l c. y ban này sẽ thúc đ y trao đ i thông tinự ẵ ủ ồ ự Ủ ẩ ổ nh m h tr các yêu c u v h p tác và nâng cao năng l c.ằ ỗ ợ ầ ề ợ ự

22. C nh tranh và T o thu n l i kinh doanhạ ạ ậ ợ

Ch ng C nh tranh và T o thu n l i kinh doanh nh m m c tiêu giúp choươ ạ ạ ậ ợ ằ ụ TPP đ t đ c các ti m năng c a khu v c nh m phát tri n s c c nh tranhạ ượ ề ủ ự ằ ể ứ ạ c a các thành viên tham gia hi p đ nh và c a c khu v c nói chung. Ch ngủ ệ ị ủ ả ự ươ này t o nên các c ch chính th c nh m rà soát tác đ ng c a TPP lên s cạ ơ ế ứ ằ ộ ủ ứ c nh tranh c a các Thành viên thông qua các cu c đ i tho i gi a các chínhạ ủ ộ ố ạ ữ ph và gi a chính ph v i doanh nghi p và c ng đ ng, t p trung tham giaủ ữ ủ ớ ệ ộ ồ ậ sâu vào chu i cung ng khu v c nh m đánh giá s phát tri n, t n d ng l iỗ ứ ự ằ ự ể ậ ụ ợ th c a các c h i m i, và gi i quy t b t c các thách th c có th n i lênế ủ ơ ộ ớ ả ế ấ ứ ứ ể ổ khi Hi p đ nh TPP có hi u l c. Trong s các gi i pháp này có vi c thành l pệ ị ệ ự ố ả ệ ậ

y ban v C nh tranh và T o thu n l i kinh doanh. y ban này sẽ nhómỦ ề ạ ạ ậ ợ Ủ h p th ng xuyên nh m rà soát tác đ ng c a Hi p đ nh TPP lên s c c nhọ ườ ằ ộ ủ ệ ị ứ ạ tranh c a khu v c và qu c gia, và lên h th ng kinh t khu v c. y ban sẽủ ự ố ệ ố ế ự Ủ xem xét các khuy n ngh và đ xu t t các đ i t ng liên quan đ i v i cácế ị ề ấ ừ ố ượ ố ớ cách th c mà Hi p đ nh TPP có th thúc đ y h n n a s c nh tranh, baoứ ệ ị ể ẩ ơ ữ ự ạ g m c vi c tăng c ng s tham gia c a các doanh nghi p v a và nh vàoồ ả ệ ườ ự ủ ệ ừ ỏ chu i cung ng khu v c. Ch ng này cũng thi t l p m t khung c b nỗ ứ ự ươ ế ậ ộ ơ ả dành cho y ban đ đánh giá ho t đ ng c a chu i cung ng theo Hi pỦ ể ạ ộ ủ ỗ ứ ệ đ nh, trong đó bao g m các cách th c đ thúc đ y s tham gia c a SME vàoị ồ ứ ể ẩ ự ủ chu i cung ng và rà soát đóng góp c a các đ t ng liên quan và cácỗ ứ ủ ố ượ chuyên gia.

17

23. Phát tri nể

Các thành viên TPP tìm ki m gi i pháp nh m đ m b o Hi p đ nh TPP sẽ làế ả ằ ả ả ệ ị m t hình m u c a s h i nh p th ng m i và kinh t tiêu chu n cao, vàộ ẫ ủ ự ộ ậ ươ ạ ế ẩ đ c bi t nh m đ m b o m i Thành viên TPP có th thu đ c các l i ích tặ ệ ằ ả ả ọ ể ượ ợ ừ hi p đ nh, có đ y đ năng l c đ th c thi các cam k t c a mình và n i lênệ ị ầ ủ ự ể ự ế ủ ổ nh các n n kinh t th nh v ng h n và th tr ng m nh mẽ h n cho t tư ề ế ị ượ ơ ị ườ ạ ơ ấ c các thành viên. Ch ng Phát tri n g m có 3 lĩnh v c c b n đ c coiả ươ ể ồ ự ơ ả ượ nh dành cho các ch ng trình h p tác khi Hi p đ nh có hi u l c. Các lĩnhư ươ ợ ệ ị ệ ự v c này bao g m: (1) tăng tr ng kinh t toàn di n và c b n bao g m cóự ồ ưở ế ệ ơ ả ồ phát tri n b n v ng, gi m đói nghèo và thúc đ y các doanh nghi p nh ;ể ề ữ ả ẩ ệ ỏ (2) thúc đ y ph n và kinh t , trong đó có vi c h tr ph n xây d ngẩ ụ ữ ế ệ ỗ ợ ụ ữ ự năng l c và các kỹ năng, tăng c ng s ti p c n c a ph n v i th tr ng,ự ườ ự ế ậ ủ ụ ữ ớ ị ườ đ t đ c kỹ năng v công ngh thông tin và tài chính, thi t l p m ng l iạ ượ ề ệ ế ậ ạ ướ lãnh đ o n gi i, và ch ra các th c ti n t t nh t trong ng d ng linh ho tạ ữ ớ ỉ ự ễ ố ấ ứ ụ ạ trong môi tr ng công vi c; và (3) giáo d c, khoa h c và công ngh , nghiênườ ệ ụ ọ ệ c u và sáng t o. Ch ng này cũng thi t l p y ban TPP v phát tri n - làứ ạ ươ ế ậ Ủ ề ể c quan sẽ nhóm h p th ng xuyên đ thúc đ y các ch ng trình h p tácơ ọ ườ ể ẩ ươ ợ t nguy n trong các lĩnh v c này và các c h i m i khi nó phát sinh.ự ệ ự ơ ộ ớ

24. Doanh nghi p v a và nh ệ ừ ỏ

Các n c TPP chia s m i quan tâm đ n vi c thúc đ y s tham gia c a cácướ ẻ ố ế ệ ẩ ự ủ doanh nghi p nh và v a vào th ng m i và b o đ m r ng các doanhệ ỏ ừ ươ ạ ả ả ằ nghi p nh và v a chia s các l i ích c a Hi p đ nh TPP. Bên c nh nh ngệ ỏ ừ ẻ ợ ủ ệ ị ạ ữ cam k t t i các ch ng khác c a Hi p đ nh v ti p c n th tr ng, gi mế ạ ươ ủ ệ ị ề ế ậ ị ườ ả các công vi c gi y t , ti p c n internet, thu n l i hóa th ng m i, chuy nệ ấ ờ ế ậ ậ ợ ươ ạ ể phát nhanh và các n i dung khác, Ch ng v Doanh nghi p nh và v a baoộ ươ ề ệ ỏ ừ g m các cam k t c a m i Bên v thi t l p m t trang web thân thi n v iồ ế ủ ỗ ề ế ậ ộ ệ ớ ng i s d ng dành cho đ i t ng s d ng là các doanh nghi p v a vàườ ử ụ ố ượ ử ụ ệ ừ nh đ d dàng ti p c n các thông tin v Hi p đ nh TPP và nh ng cáchỏ ể ễ ế ậ ề ệ ị ữ th c mà các doanh nghi p nh có th t n d ng Hi p đ nh này, bao g m cứ ệ ỏ ể ậ ụ ệ ị ồ ả vi c di n gi i các đi u kho n c a Hi p đ nh TPP liên quan t i doanhệ ễ ả ề ả ủ ệ ị ớ nghi p v a và nh ; các quy đ nh và th t c liên quan t i quy n s h u tríệ ừ ỏ ị ủ ụ ớ ề ở ữ tu ; các quy đ nh v đ u t n c ngoài; các th t c v đăng ký kinh doanh;ệ ị ề ầ ư ướ ủ ụ ề các quy đ nh v lao đ ng và các thông tin v thu . Ngoài ra, Ch ng nàyị ề ộ ề ế ươ quy đ nh vi c thành l p y ban Doanh nghi p v a và nh đ c ti n hànhị ệ ậ Ủ ệ ừ ỏ ượ ế h p đ nh kỳ đ rà soát m c đ h tr c a Hi p đ nh TPP cho các doanhọ ị ể ứ ộ ỗ ợ ủ ệ ị nghi p v a và nh , cân nh c các cách th c đ nâng cao h n n a nh ng l iệ ừ ỏ ắ ứ ể ơ ữ ữ ợ ích c a Hi p đ nh và giám sát các ho t đ ng h p tác ho c nâng cao năngủ ệ ị ạ ộ ợ ặ l c đ h tr cho doanh nghi p v a và nh thông qua t v n xu t kh u,ự ể ỗ ợ ệ ừ ỏ ư ấ ấ ẩ h tr , đào t o cho doanh nghi p v a và nh ; chia s thông tin; c p v nỗ ợ ạ ệ ừ ỏ ẻ ấ ố th ng m i và các ho t đ ng khác. ươ ạ ạ ộ

18

25. G n k t môi tr ng chính sáchắ ế ườ Ch ng G n k t môi tr ng chính sách c a TPP sẽ giúp m ra m t môiươ ắ ế ườ ủ ở ộ tr ng thông thoáng, bình đ ng và d d đoán dành cho các doanh nghi pườ ẳ ễ ự ệ ho t đ ng trên các th tr ng TPP b ng cách khuy n khích minh b ch hóa,ạ ộ ị ườ ằ ế ạ công b ng và h p tác gi a các chính ph đ đ t đ c m t ph ng th cằ ợ ữ ủ ể ạ ượ ộ ươ ứ ti p c n chính sách m t cách g n k t. Ch ng này nh m m c đích t oế ậ ộ ắ ế ươ ằ ụ ạ thu n l i v g n k t môi tr ng chính sách t i m i qu c gia TPP b ng vi cậ ợ ề ắ ế ườ ạ ỗ ố ằ ệ thúc đ y các c ch cho quá trình tham v n và h p tác gi a các c quan n iẩ ơ ế ấ ợ ữ ơ ộ b m t cách hi u qu . Ch ng này cũng khuy n khích vi c ch p nh nộ ộ ệ ả ươ ế ệ ấ ậ r ng rãi các chính sách t t, ví d nh các đánh giá tác đ ng c a các bi nộ ố ụ ư ộ ủ ệ pháp chính sách đ c đ xu t, trao đ i thông tin c a các nhóm n n t ngượ ề ấ ổ ủ ề ả cho quá trình ch n l a các chính sách thay th và b n ch t c a chính sáchọ ự ế ả ấ ủ đ c gi i thi u. Ch ng này còn bao g m các đi u kho n nh m giúp đ mượ ớ ệ ươ ồ ề ả ằ ả b o các chính sách rõ ràng, chính xác v m t văn b n, theo đó c ng đ ng cóả ề ặ ả ộ ồ th ti p c n thông tin đ i v i các bi n pháp chính sách m i, n u có th thìể ế ậ ố ớ ệ ớ ế ể theo hình th c tr c tuy n, và các bi n pháp chính sách hi n hành đã đ cứ ự ế ệ ệ ượ rà soát đ nh kỳ nh m quy t đ nh xem các bi n pháp đó đang còn là cácị ằ ế ị ệ công c hi u qu nh t đ đ t đ c các m c tiêu đ ra. Ngoài ra, ch ngụ ệ ả ấ ể ạ ượ ụ ề ươ cũng khuy n khích các chính ph TPP cung c p các thông báo th ng niênế ủ ấ ườ v t t c các bi n pháp chính sách mà chính ph đó đ nh th c hi n. Cu iề ấ ả ệ ủ ị ự ệ ố cùng, ch ng cũng thi t l p m t y ban mà theo đó sẽ cung c p cho cácươ ế ậ ộ Ủ ấ qu c gia TPP, doanh nghi p và c ng đ ng ti p t c có các c h i báo cáo vố ệ ộ ồ ế ụ ơ ộ ề quá trình th c thi, chia s kinh nghi m v các th c ti n t t nh t, và xemự ẻ ệ ề ự ễ ố ấ xét các khu v c có ti m năng h p tác. Ch ng này, d i b t kỳ hình th cự ề ợ ươ ướ ấ ứ nào, không nh h ng đ n quy n c a các Thành viên trong vi c đ a ra cácả ưở ế ề ủ ệ ư chính sách v s c kh e c ng đ ng, an toàn, an ninh và các lý do vì l i íchề ứ ỏ ộ ồ ợ công c ng khác.ộ 26. Minh b ch ạ hóa và Ch ng tham nhũngố

Ch ng Mươ inh b ch ạ hóa và ch ng tham ố nhũng có m c đích thúc đ y cácụ ẩ m c tiêu, đ c chia s b i toàn b các Bên tham gia Hi p đ nh, tăng c ngụ ượ ẻ ở ộ ệ ị ườ qu n tr t t và x lý nh ng nh h ng xói mòn c a vi c h i l và thamả ị ố ử ữ ả ưở ủ ệ ố ộ nhũng lên n n kinh t . Theo Ch ng này, các Bên tham gia TPP ph i đ mề ế ươ ả ả b o r ng, trong ch ng m c có th , lu t pháp, quy đ nh và các quy ch hànhả ằ ừ ự ể ậ ị ế chính có liên quan t i b t kỳ v n đ nào đ c quy đ nh b i Hi p đ nh TPPớ ấ ấ ề ượ ị ở ệ ị sẽ đ c công b công khai và ti p nh n các nh n xét. Các Bên sẽ đ m b oượ ố ế ậ ậ ả ả quy n l i theo quy trình th t c đ i v i t t ng hành chính cho các bênề ợ ủ ụ ố ớ ố ụ liên quan đ n TPP, bao g m vi c nhanh chóng xem xét thông qua các tòa ánế ồ ệ ho c th t c t t ng hành chính ho c quan tòa công b ng. Các Bên cũngặ ủ ụ ố ụ ặ ằ đ ng ý áp d ng ho c duy trì lu t hình s hóa đ i v i vi c cung c p nh ngồ ụ ặ ậ ự ố ớ ệ ấ ữ l i ích không chính đáng c a m t công ch c hay nh ng hành đ ng h i lợ ủ ộ ứ ữ ộ ố ộ khác có nh h ng đ n đ u t và th ng m i qu c t . Các Bên cũng camả ưở ế ầ ư ươ ạ ố ế

19

k t sẽ áp d ng hi u qu các quy đ nh và lu t pháp v ch ng h i l . H nế ụ ệ ả ị ậ ề ố ố ộ ơ n a, các bên đ ng ý n l c duy trì ho c áp d ng các tiêu chu n, quy t cữ ồ ỗ ự ặ ụ ẩ ắ

ng x c a các công ch c cũng nh các bi n pháp nh m xác đ nh và qu nứ ử ủ ứ ư ệ ằ ị ả lý xung đ t l i ích, qua đó tăng c ng đào t o công ch c, tránh vi c xộ ợ ườ ạ ứ ệ ử d ng quà t ng, khuy n khích vi c thông báo v các hành đ ng h i l và cóụ ặ ế ệ ề ộ ố ộ hình th c k lu t ho c các bi n pháp khác đ i v i các công ch c có hànhứ ỷ ậ ặ ệ ố ớ ứ đ ng h i l . Trong m t Ph l c c a Ch ng này, các Bên TPP cũng đ ng ýộ ố ộ ộ ụ ụ ủ ươ ồ v i các đi u kho n thúc đ y tính minh b ch và quy trình liên quan đ nớ ề ả ẩ ạ ế danh sách và các chi phí cho các s n ph m d c ph m ho c các thi t b yả ẩ ượ ẩ ặ ế ị t . Các cam k t trong ph l c này không thu c đ i t ng c a th t c gi iế ế ụ ụ ộ ố ượ ủ ủ ụ ả quy t tranh ch p.ế ấ

27. Các đi u kho n v hành chính và th chề ả ề ể ế

Ch ng v Các đi u kho n hành chính và th ch c a TPP xây d ng m tươ ề ề ả ể ế ủ ự ộ khung th ch thông qua đó các Bên có th đánh giá và h ng d n vi cể ế ể ướ ẫ ệ th c hi n ho c ho t đ ng c a Hi p đ nh, đ c bi t b ng vi c thành l p yự ệ ặ ạ ộ ủ ệ ị ặ ệ ằ ệ ậ Ủ ban TPP, bao g m các B tr ng ho c các quan ch c c p cao, giám sát ho tồ ộ ưở ặ ứ ấ ạ đ ng và quá trình th c thi Hi p đ nh và đ nh h ng phát tri n t ng lai.ộ ự ệ ị ị ướ ể ươ

y ban này sẽ rà soát m i quan h kinh t và đ i tác gi a các Bên theoỦ ố ệ ế ố ữ đ nh kỳ đ đ m b o duy trì liên k t ch t chẽ v i nh ng thách th c mà cáchị ể ả ả ế ặ ớ ữ ứ bên g p ph i. M i s a đ i c n có s đ ng thu n và k t lu t thông qua cácặ ả ọ ử ổ ầ ự ồ ậ ế ậ th t c pháp lý c a các Bên. Ch ng này cũng cung c p thông tin v đ uủ ụ ủ ươ ấ ề ầ m i liên l c c a các Bên đ t o thu n l i cho trao đ i và t o ra m t c chố ạ ủ ể ạ ậ ợ ổ ạ ộ ơ ế đ nh ng Bên có th i h n chuy n đ i c th đ i v i m t nghĩa v nào đóể ữ ờ ạ ể ổ ụ ể ố ớ ộ ụ có th báo cáo v ti n trình th c hi n và đ nh h ng nh m đ m b o tínhể ề ế ự ệ ị ướ ằ ả ả minh b ch trong vi c th c hi n các nghĩa v . ạ ệ ự ệ ụ

28. Gi i quy t tranh ch pả ế ấ

Ch ng v Gi i quy t tranh ch p có m c tiêu nhanh chóng giúp đ các Bênươ ề ả ế ấ ụ ỡ gi i quy t nh ng v ng m c trong quá trình th c hi n Hi p đ nh TPP. Cácả ế ữ ướ ắ ự ệ ệ ị Bên TPP có m c tiêu là gi i quy t các tranh ch p thông qua tham v n vàụ ả ế ấ ấ khi c n thi t có th thông qua các Ban h i th m công b ng, không thiên v .ầ ế ể ộ ẩ ằ ị C ch gi i quy t tranh ch p đ ra trong Ch ng này áp d ng cho toàn bơ ế ả ế ấ ề ươ ụ ộ Hi p đ nh TPP, tr m t s ít tr ng h p đ c bi t. Công chúng có th theoệ ị ừ ộ ố ườ ợ ặ ệ ể dõi ti n trình t t ng t th i đi m các đ trình đ c công b , công chúngế ố ụ ừ ờ ể ệ ượ ố cũng có th theo dõi phiên đi u tr n và báo cáo cu i cùng c a các Ban hôiể ề ầ ố ủ th m cũng sẽ đ c công b . Các Ban h i th m cũng sẽ cân nh c các yêuẩ ượ ố ộ ẩ ắ cung c p quan đi m t i v tranh ch p t c a các đ n v phi chính phấ ể ớ ụ ấ ừ ủ ơ ị ủ ho t đ ng trong lãnh th c a b t kỳ Bên tranh ch p nào. Các Bên TPP sẽạ ộ ổ ủ ấ ấ n l c h t s c nh m gi i quy t tranh ch p thông qua h p tác và tham v nỗ ự ế ứ ằ ả ế ấ ợ ấ và đ c khuy n khích s d ng các c ch gi i quy t tranh ch p khác n uượ ế ử ụ ơ ế ả ế ấ ế phù h p. Trong tr ng h p tham v n th t b i, các Bên có th yêu c uợ ườ ợ ấ ấ ạ ể ầ

20

thành l p m t Ban h i th m, đ c thành l p trong vòng 60 ngày k t khiậ ộ ộ ẩ ượ ậ ể ừ có yêu c u tham v n ho c 30 ngày đ i v i hàng hóa mau h ng. Ban H iầ ấ ặ ố ớ ỏ ộ th m sẽ bao g m 3 chuyên gia đ c l p v th ng m i qu c t và có liênẩ ồ ộ ậ ề ươ ạ ố ế quan t i lĩnh v c tranh ch p cùng v i m t quy trình th t c đ ch c ch nớ ự ấ ớ ộ ủ ụ ể ắ ắ r ng Ban H i th m sẽ đ c thành l p trong m t kho ng th i gian nh tằ ộ ẩ ượ ậ ộ ả ờ ấ đ nh ngay c khi các Bên không th ng nh t đ c v thành ph n c a Ban.ị ả ố ấ ượ ề ầ ủ Ban H i th m sẽ tuân theo m t quy t c ng x chung nh m đ m b o tínhộ ẩ ộ ắ ứ ử ằ ả ả th ng nh t c a c ch gi i quy t tranh ch p. Ban H i th m sẽ có m t báoố ấ ủ ơ ế ả ế ấ ộ ẩ ộ cáo ban đ u trong vòng 150 ngày k t khi thành viên cu i cùng c a Banầ ể ư ố ủ đ c ch đ nh ho c 120 ngày trong tr ng h p kh n c p, nh là tr ngượ ỉ ị ặ ườ ợ ẩ ấ ư ườ h p liên quan t i các hàng hóa d h ng. Báo cáo ban đ u này sẽ là báo cáoợ ớ ễ ỏ ầ m t và các Bên có th nh n xét b sung. Báo cáo cu i cùng sẽ đ c hoànậ ể ậ ổ ố ượ thành trong vòng 30 ngày k t ngày có báo cáo ban đ u và ph i đ c côngể ừ ầ ả ượ báo trong vòng 15 ngày nh ng các thông tin m t sẽ đ c gi kín. Đ đ mư ậ ượ ữ ể ả b o các Bên sẽ tuân th , Ch ng gi i quy t tranh ch p cho phép s d ngả ủ ươ ả ế ấ ử ụ tr đũa th ng m i (ví d nh ng ng không cho h ng l i ích), n u m tả ươ ạ ụ ư ừ ưở ợ ế ộ Bên không tuân th v i nghĩa v c a mình. Tr c khi s d ng bi n phápủ ớ ụ ủ ướ ử ụ ệ tr đũa th ng m i, Bên không tuân th có th th o lu n ho c yêu c uả ươ ạ ủ ể ả ậ ặ ầ m t kho ng th i gian h p lý đ kh c ph c các vi ph m c a mình.ộ ả ờ ợ ể ắ ụ ạ ủ

29. Ngo i l ạ ệ

Ch ng v Ngo i l mang l i các linh ho t cho các Bên trong Hi p đ nhươ ề ạ ệ ạ ạ ệ ị TPP đ đ m b o đ y đ quy n l i chung, bao g m l i ích an ninh c b nể ả ả ầ ủ ề ợ ồ ợ ơ ả và các phúc l i công. Ch ng này k t h p các ngo i l chung trong Đi u XXợ ươ ế ợ ạ ệ ề c a Hi p đ nh chung v Th ng m i và thu quan 1994 cho các đi uủ ệ ị ề ươ ạ ế ề kho n liên quan t i hàng hóa th ng m i, theo đó Hi p đ nh TPP sẽ khôngả ớ ươ ạ ệ ị ngăn c n các Bên áp d ng ho c th c thi các bi n pháp c n thi t đ b o vả ụ ặ ự ệ ầ ế ể ả ệ đ o đ c công c ng, b o v đ i s ng ho c s c kh e con ng i, đ ng ho cạ ứ ộ ả ề ờ ố ặ ứ ỏ ườ ộ ặ th c v t, b o v s h u trí tu , th c thi các bi n pháp liên quan t i các s nự ậ ả ệ ở ữ ệ ự ệ ớ ả ph m c a lao đ ng tù nhân, đ b o v tài s n qu c gia giá tr ngh thu t,ẩ ủ ộ ể ả ệ ả ố ị ệ ậ l ch s , ho c kh o c và b o t n các ngu n tài nguyên b c n ki t. Ch ngị ử ặ ả ổ ả ồ ồ ị ạ ệ ươ này cũng bao g m các ngo i l chung t ng t nh trong Đi u XIV c aồ ạ ệ ươ ự ư ề ủ Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v liên quan t i các đi u kho n liênệ ị ề ươ ạ ị ụ ớ ề ả quan t i th ng m i d ch v . Ch ng này bao g m c ngo i l v t đánhớ ươ ạ ị ụ ươ ồ ả ạ ệ ề ự giá áp d ng chung cho toàn b Hi p đ nh TPP, theo đó m t Bên có th sụ ộ ệ ị ộ ể ử d ng các bi n pháp mà h th y c n thi t đ b o v l i ích an ninh c b n.ụ ệ ọ ấ ầ ế ể ả ệ ợ ơ ả Ch ng này cũng xác đ nh các hoàn c nh c th và đi u ki n mà theo đóươ ị ả ụ ể ề ệ m t Bên có th áp d ng các bi n pháp t v t m th i (ví d nh ki m soátộ ể ụ ệ ự ệ ạ ờ ụ ư ể v n) đ h n ch giao d ch - ví d nh góp v n, chuy n l i nhu n và c t c,ố ể ạ ế ị ụ ư ố ể ợ ậ ổ ứ thanh toán lãi ho c ti n b n quy n - đ i v i các kho n đ u t , đ đ m b oặ ề ả ề ố ớ ả ầ ư ể ả ả chính ph duy trì linh ho t đ qu n lý dòng v n bi n đ ng, bao g m b iủ ạ ể ả ố ế ộ ồ ố c nh c a cán cân thanh toán ho c các kh ng ho ng kinh t khác. H n n a,ả ủ ặ ủ ả ế ơ ữ ch ng này cũng xác đ nh rõ r ng trong Hi p đ nh TPP không Bên nào bươ ị ằ ệ ị ị

21

ép bu c ph i cung c p thông tin n u đi ng c l i quy đ nh pháp lu t trongộ ả ấ ế ượ ạ ị ậ n c ho c l i ích c ng đ ng, ho c ph ng h i đ n l i ích th ng m i h pướ ặ ợ ộ ồ ặ ươ ạ ế ợ ươ ạ ợ pháp c a doanh nghi p c th . ủ ệ ụ ể

30. Các đi u kho n cu i cùngề ả ố

Ch ng v Các đi u kho n cu i cùng là v nh ng hình th c mà Hi p đ nhươ ề ề ả ố ề ữ ứ ệ ị TPP sẽ có hi u l c, nh ng hình th c s a đ i cam k t, nh ng quy t c xâyệ ự ữ ứ ử ổ ế ữ ắ d ng ti n trình đ các n c và vùng lãnh th khác có th gia nh p TPP sauự ế ể ướ ổ ể ậ này, các hình th c rút ra kh i Hi p đ nh và ngôn ng chính đ c x d ngứ ỏ ệ ị ữ ượ ử ụ đ công b . Ch ng này nh m đàm b o các cam k t trong Hi p đ nh TPPể ố ươ ằ ả ế ệ ị có th đ c s a đ i, nh ng ch sau khi m i Bên đã hoàn t t th t c trongể ượ ử ổ ư ỉ ỗ ấ ủ ụ n c và n p l u chi u. Ch ng này cũng quy đ nh rõ r ng Hi p đ nh TPPướ ộ ư ể ươ ị ằ ệ ị m cho các n c thu c thành viên c a Di n đàn h p tác kinh t Châu Áở ướ ộ ủ ễ ợ ế Thái Bình D ng và nh ng qu c gia ho c vùng lãnh th khác gia nh p n uươ ữ ố ặ ổ ậ ế đ c các Bên đ ng thu n. Hi p đ nh TPP sẽ có hi u l c theo các th t cượ ồ ậ ệ ị ệ ự ủ ụ c n thi t đ c quy đ nh t i Ch ng này. Ch ng v các đi u kho n cu iầ ế ượ ị ạ ươ ươ ề ề ả ố cùng cũng quy đ nh rõ quy trình đ m t Bên có th rút ra kh i Hi p đ nh,ị ể ộ ể ỏ ệ ị ch đ nh m t c quan l u chi u đ ti p nh n và cung c p tài li u, và cũngỉ ị ộ ơ ư ể ể ế ậ ấ ệ xác đ nh ti ng Anh, Tây Ban Nha và Pháp là nh ng ngôn ng chính đ ngị ế ữ ữ ồ th i đ c s d ng cho Hi p đ nh. ờ ượ ử ụ ệ ị

22

top related