phụ lục iupes3.edu.vn › assets › users › bbt › 20130927092722... · web viewtrƯỜng...
Post on 25-Jun-2020
3 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCHTRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 668 / QĐ-TDTTĐN ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học TDTT Đà Nẵng)
Tên chương trình: Đào tạo giáo viên Thể dục Thể thaoTrình độ đào tạo: Đại họcNgành đào tạo: Giáo dục thể chất Mã số: 521402206 (Physical Education)Loại hình đào tạo: Chính quy 1. Mục tiêu đào tạo1.1. Mục tiêu chungĐào tạo người cán bộ, giáo viên ngành giáo dục thể chất có trình độ đại
học, có lập trường chính trị, có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khoẻ, có lòng yêu nghề nghiệp, nắm vững kiến thức về lý luận, kỹ năng thực hành, khả năng thực hiện tốt chương trình môn học giáo dục thể chất cho các bậc học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đáp ứng theo yêu cầu xã hội. Có khả năng làm việc độc lập sáng tạo và năng lực tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể1.2.1. Về phẩm chất đạo đức:Có phẩm chất cơ bản của người cán bộ, giáo viên TDTT xã hội chủ nghĩa: thấm
nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có đạo đức tác phong gương mẫu của người cán bộ, giáo viên và có ý thức trách nhiệm xã hội, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp phát triển giáo dục.
1.2.2. Về kiến thức:- Có kiến thức nhất định về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên đặc
biệt nắm vững quy trình, phương pháp, nguyên tắc dạy học và huấn luyện TDTT hiện đại, đồng thời có khả năng vận dụng những tri thức khoa học TDTT vào thực tiễn giảng dạy, phát triển phong trào TDTT, có tiềm năng khoa học để tự phát triển năng lực nghề nghiệp, đáp ứng diễn biến phát triển của thực tiễn nhà trường các cấp về lĩnh vực GDTC;
- Có đủ năng lực đảm bảo được những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục và dạy học môn giáo dục thể chất.
- Yêu cầu đạt trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh): Đạt một trong các tiêu chí sau:
1
+ Chứng chỉ B (nội bộ, do Trung tâm tin học – ngoại ngữ nhà trường cấp).+ Chứng chỉ B ( Do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Đà Nẵng cấp).+ Các chứng chỉ anh văn quốc tế ở mức tương đương.
1.2.3. Về kỹ năng:- Có khả năng áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương tiện dạy học hiện
đại vào quá trình dạy học giáo dục thể chất, nâng cao chất lượng dạy học; Kỹ năng tổ chức và điều khiển các hoạt động TDTT trường học;
- Năng động, cập nhật kiến thức và phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo trong công việc;
- Có kỹ năng thực hiện chương trình đào tạo, hoạt động dạy học và tổ chức kiểm tra đánh giá nội dung môn học;
- Có kỹ năng thực hành cơ bản các môn thể thao phổ thông; giải quyết các tình huống sư phạm và trong các hoạt động TDTT quần chúng.
1.2.4. Về thái độ:- Có phẩm chất chính trị, ý thức phát triển nghề nghiệp, trách nhiệm công dân,
trách nhiệm cộng đồng, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao;- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và
thái độ phục vụ tốt;- Có ý thức trách nhiệm và có hoài bão về nghề nghiệp được đào tạo.
1.2.5. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:Sau khi tốt nghiệp sinh viên giảng dạy môn học giáo dục thể chất trong các
trường học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và có thể đảm nhận công việc của người cán bộ TDTT trong các cơ quan quản lý xã hội, các tổ chức hoạt động kinh doanh, các cơ quan quản lý nhà nước thuộc lãnh vực TDTT.
2. Thời gian đào tạo: 04 năm3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ chưa kể nội dung về Giáo
dục Quốc phòng (165 tiết).
Kiến thức toàn khoá
Khối kiến thức GD
đại cương
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Tổng sốKT Cơ sở
ngành
Kiến thức
ngành
KT Nghiệp vụ sư phạm
TTSP,Luận văn/ thay thế
132 36 96 26 48 8 14100 27,27 72,73 27,08 50,00 08,33 14,58
2
4. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo hiện hành;Ngoài ra thí sinh thi vào học ngành Giáo dục Thể chất phải có năng khiếu
TDTT, cơ thể cân đối, không bị dị tật, dị hình, có sức khoẻ và thể lực tốt để đảm bảo học tập và công tác TDTT lâu dài.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp Theo Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ ban
hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và Quy định của Trường.
6. Thang điểm: Thực hiện theo Điều 22 và Điều 23 “Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ”, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ - BGD & ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Việc đánh giá và xếp loại kết quả học tập được quy định như sau:
Loại Điểm Loại
Đạt
A (Từ 8,5 đến 10) Giỏi
B (Từ 7 đến 8,4) Khá
C (Từ 5,5 đến 6,9) Trung bình
D (Từ 4 đến 5,4) Trung bình yếu
Không đạt F (dưới 4) Kém
7. Nội dung chương trình
TT Mã số học phần Tên học phần
Sốtínchỉ
Sốgiờ
Loại giờ tín chỉ Điều kiệntiên
quyết (Số thứ tự của môn học)
LT BT, TL TH Tự
học
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương 7.1.1. Các môn lý luận chính trị Bắt buộc: 10 150 100 50 - 300
1 DHNLM0612 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 30 20 10 - 60
2 DHNLM0623 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 45 30 15 - 90 2
3 DHTTH0652 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 20 10 - 60 3
3
TT Mã số học phần Tên học phần
Sốtínchỉ
Sốgiờ
Loại giờ tín chỉ Điều kiệntiên
quyết LT BT,
TL TH Tự học
4 DHĐLĐ0662 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 45 30 15 - 90 4
7.1.2. Khoa học xã hội Bắt buộc: 8 120 100 20 - 240 5 DHTLH0642 Tâm lý học đại cương 2 30 26 4 - 606 DHGDD0632 Giáo dục học đại cương 2 30 24 6 - 60 5
7 DHQLH0662 Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành GDĐT 2 30 26 4 - 60
8 DHPLĐ0642 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 - 60
Tự chọn (chọn 4/10 tín chỉ): 4 60 48 12 - 1209 DHHCV0632 Hành chính và lưu trữ 2(*) 30 24 6 - 6010 DHMTC0612 Môi trường và con người 2(*) 30 24 6 - 6011 DHXHH0632 Xã hội học đại cương 2(*) 30 24 6 - 6012 DHTVT0632 Tiếng Việt thực hành 2(*) 30 24 6 - 6013 DHCSV0612 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2(*) 30 24 6 - 60
7.1.3. Nhân văn - Nghệ thuật7.1.4. Ngoại ngữ cơ bản (tiếng Anh)
Bắt buộc: 10 150 12 30 - 30014 DHNNC0613 Ngoại ngữ cơ sở 1 3 45 30 15 - 9015 DHNNC0623 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 45 30 15 - 90 1416 DHNNC0642 Ngoại ngữ cơ sở 3 2 30 30 - - 60 1517 DHNNC0642 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 30 30 - - 60 16
7.1.5. Toán - Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
Bắt buộc: 4 60 48 12 - 12018 DHTTK0632 Toán thống kê 2 30 24 6 - 6019 DHTHD0622 Tin học đại cương 2 30 24 6 - 60
7.1.6.Giáo dục thể chất (miễn)7.1.7. Giáo dục quốc phòng – an ninh (7)
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp7.2.1.Kiến thức cơ sở ngành
Bắt buộc: 24 360 301 59 - 74020 DHTTK0612 Giải phẫu người 3 45 35 10 - 9021 DHTHD0652 Sinh lý học – TDTT 3 45 35 10 - 90 2022 DHYHT0662 Y học - TDTT 2 30 24 6 - 60 2123 DHVST0622 Vệ sinh học - TDTT 2 30 24 6 - 6024 DHĐLT0642 Đo lường – TDTT 2 30 24 6 - 60 1825 DHNCK0642 Phương pháp NCKH - TDTT 2 30 24 6 - 60 2026 DHLLP0653 Lý luận và PP GDTC 4 60 45 15 - 14027 DHLTH0673 LL và PP TDTT trường học 2 30 30 - - 60 2628 DHLST0612 Lịch sử TDTT và lịch sử 2 30 30 - - 60
4
TT Mã số học phần Tên học phần
Sốtínchỉ
Sốgiờ
Loại giờ tín chỉ Điều kiệntiên
quyết LT BT,
TL TH Tự học
Olympíc29 DHQLT0672 Quản lý TDTT 2 30 30 - - 60 7
Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ): 2 30 30 - - 6030 DHSHT0622 Sinh hoá - TDTT 2 30 30 - - 6031 DHSCT0622 Sinh cơ học - TDTT 2 30 30 - - 60
7.2.2.Kiến thức ngànhBắt buộc: 44 660 123 - 527 1320
32 DHCSN0622 PPGD và TH chuyên sâu 1 3 45 9 - 36 9033 DHCSN0632 PPGD và TH chuyên sâu 2 3 45 9 - 36 90 3234 DHCSN0642 PPGD và TH chuyên sâu 3 3 45 9 - 36 90 3335 DHCSN0652 PPGD và TH chuyên sâu 4 3 45 9 - 36 90 3436 DHCSN0662 PPGD và TH chuyên sâu 5 3 45 9 - 36 90 3537 DHCSN0672 PPGD và TH chuyên sâu 6 3 45 9 - 36 90 3638 DHPĐK0613 PPGD và TH Điền kinh 5 75 14 - 61 15039 DHPTD0613 PPGD và TH Thể dục 4 60 12 - 38 12040 DHPBL0633 PPGD và TH Bơi lội 3 45 9 - 36 9041 DHPBĐ0653 PPGD và TH Bóng đá 3 45 9 - 36 9042 DHPBC0623 PPGD và TH Bóng chuyền 3 45 9 - 36 9043 DHPBB0642 PPGD và TH Bóng bàn 2 30 4 - 26 6044 DHPCL0643 PPGD và TH Cầu lông 2 30 4 - 26 6045 DHPBR0653 PPGD và TH Bóng rổ 2 30 4 - 26 60
46 DHPVO0662 PPGD và TH Võ thuật (Karatedo-Taekwondo) 2 30 4 - 26 60
Tự chọn (chọn 4/12 tín chỉ): 4 60 8 - 52 12047 DHPCV0632 PPGD và TH Cờ vua 2(*) 30 4 26 6048 DHPĐC0632 PPGD và TH Đá cầu 2(*) 30 4 26 6049 DHPTC0662 PPGD và TH TCVĐ 2(*) 30 4 26 6050 DHPBN0672 PPGD và TH Bóng ném 2(*) 30 4 26 6051 DHPQV0672 PPGD và TH Quần vợt 2(*) 30 4 26 6052 DHPBS0672 PPGD và TH Bắn súng 2(*) 30 4 26 60
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạmBắt buộc: 8 120 100 20 - 240
53 DHTLH0632 Tâm lý học TDTT 2 30 26 4 - 60 554 DHGDT0642 Giáo dục học TDTT 2 30 26 4 - 60 655 DHGTS0652 Giao tiếp sư phạm 2 30 24 6 - 6056 DHGDT0652 Công tác đoàn đội 2 30 24 6 - 60
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận (hoặc môn thay thế)
Bắt buộc: 14 105 70 35 - 210Thực tập nghề nghiệp 7 -Khóa luận (hoặc Học phần chuyên môn thay thế) 7 -
5
TT Mã số học phần Tên học phần
Sốtínchỉ
Sốgiờ
Loại giờ tín chỉ Điều kiệntiên
quyết LT BT,
TL TH Tự học
57 DHCĐN0673 - Lý thuyết chuyên ngành 3 45 30 15 - 90- Bắt buộc: 4 60 40 20 - 120
58 DHCĐL0672 Chuyên đề về Lý luận TDTT 2 30 20 10 - 60
59 DHCĐY0672 Chuyên đề về Sinh lý học TDTT 2 30 20 10 - 60
Tổng khối lượng kiến thức chương trình 132 1875 1048 238 579 3770
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TTMÃ SỐ
MÔN HỌC TÊN MÔN HỌCSố tín chỉ
NĂM / HỌC KỲI II III IV
1 2 3 4 5 6 7 87.1 Kiến thức giáo dục đại cương 7.1.1. Các môn lý luận chính trị Bắt buộc: 10 30 45 0 0 30 45 0 0
1 DHNLM0612Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1
230
2 DHNLM0623Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2
3 45
3 DHTTH0652 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
4 DHĐLĐ0662 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3
45 7.1.2. Khoa học xã hội
Bắt buộc: 8 0 0 30 60 0 30 0 05 DHTLH0642 Tâm lý học đại cương 2 30 6 DHGDD0632 Giáo dục học đại cương 2 30
7 DHQLH0662Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành GDĐT 2 30
8 DHPLĐ0642 Pháp luật đại cương 2 30 Tự chọn (chọn 4/10 tín chỉ): 4 30 30 0 0 0 0 0
9 DHHCV0632 Hành chính và lưu trữ 2(*) 10 DHMTC0612 Môi trường và con người 2(*) 30 11 DHXHH0632 Xã hội học đại cương 2(*) 30 12 DHTVT0632 Tiếng Việt thực hành 2(*) 13 DHCSV0612 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2(*)
7.1.3. Nhân văn - Nghệ thuật 7.1.4. Ngoại ngữ cơ bản (tiếng Anh)
Bắt buộc: 10 30 45 45 30 0 0 0 014 DHNNC0613 Ngoại ngữ cơ sở 1 3 45 15 DHNNC0623 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 45 16 DHNNC0642 Ngoại ngữ cơ sở 3 2 30
6
TTMÃ SỐ
MÔN HỌC TÊN MÔN HỌCSố tín chỉ
NĂM / HỌC KỲI II III IV
1 2 3 4 5 6 7 817 DHNNC0642 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 30
7.1.5. Toán - Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
Bắt buộc: 4 0 30 30 0 0 0 0 018 DHTTK0632 Toán thống kê 2 30 19 DHTHD0622 Tin học đại cương 2 30
7.1.6.Giáo dục thể chất (miễn) 7.1.7. Giáo dục quốc phòng – an ninh (165t)
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 7.2.1.Kiến thức cơ sở ngành
Bắt buộc: 24 75 30 0 60 105 30 60 020 DHTTK0612 Giải phẫu người 3 45 21 DHTHD0652 Sinh lý học – TDTT 3 45 22 DHYHT0662 Y học - TDTT 2 30 23 DHVST0622 Vệ sinh học - TDTT 2 30 24 DHĐLT0642 Đo lường – TDTT 2 30
25 DHNCK0642 Phương pháp NCKH - TDTT 2 30
26 DHLLP0653 Lý luận và PP GDTC 4 60
27 DHLTH0673 LL và PP TDTT trường học 2 30
28 DHLST0612 Lịch sử TDTT và lịch sử Olympíc 2 30
29 DHQLT0672 Quản lý TDTT 2 30 Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ): 2 0 30 0 0 0 0 0 0
30 DHSHT0622 Sinh hoá - TDTT 2(*) 31 DHSCT0622 Sinh cơ học - TDTT 2(*) 30
7.2.2.Kiến thức ngành Bắt buộc: 44 60 165 90 75 120 75 75 0
32 DHCSN0622 PPGD và TH chuyên sâu 1 3 45 33 DHCSN0632 PPGD và TH chuyên sâu 2 3 45 34 DHCSN0642 PPGD và TH chuyên sâu 3 3 45 35 DHCSN0652 PPGD và TH chuyên sâu 4 3 45 36 DHCSN0662 PPGD và TH chuyên sâu 5 3 45 37 DHCSN0672 PPGD và TH chuyên sâu 6 3 45 38 DHPĐK0613 PPGD và TH Điền kinh 5 30 45 39 DHPTD0613 PPGD và TH Thể dục 4 30 30 40 DHPBL0633 PPGD và TH Bơi lội 3 45 41 DHPBĐ0653 PPGD và TH Bóng đá 3 45 42 DHPBC0623 PPGD và TH Bóng chuyền 3 45 43 DHPBB0642 PPGD và TH Bóng bàn 2 30 44 DHPCL0643 PPGD và TH Cầu lông 2 30 45 DHPBR0653 PPGD và TH Bóng rổ 2 30
46 DHPVO0662 PPGD và TH Võ thuật (Karatedo-Taekwondo) 2 30
Tự chọn (chọn 4/12 tín chỉ): 4 0 0 0 0 0 30 30 0
7
TTMÃ SỐ
MÔN HỌC TÊN MÔN HỌCSố tín chỉ
NĂM / HỌC KỲI II III IV
1 2 3 4 5 6 7 847 DHPCV0632 PPGD và TH Cờ vua 2(*) 48 DHPĐC0632 PPGD và TH Đá cầu 2(*) 30 49 DHPTC0662 PPGD và TH TCVĐ 2(*) 50 DHPBN0672 PPGD và TH Bóng ném 2(*) 30 51 DHPQV0672 PPGD và TH Quần vợt 2(*) 30 52 DHPBS0672 PPGD và TH Bắn súng 2(*)
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm Bắt buộc: 8 0 0 30 30 60 0 0 0
53 DHTLH0632 Tâm lý học TDTT 2 30 54 DHGDT0642 Giáo dục học TDTT 2 30 55 DHGTS0652 Giao tiếp sư phạm 2 30 56 DHGDT0652 Công tác đoàn đội 2 30
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận (hoặc môn thay thế)
Bắt buộc: 14 0 0 0 0 0 0 105 0Thực tập nghề nghiệp 7 Khóa luận (hoặc Học phần chuyên môn thay thế) 7 - Lý thuyết chuyên ngành 3 45
57 DHCĐN0673 - Bắt buộc: 4
58 DHCĐL0672 Chuyên đề về Lý luận TDTT 2 30
59 DHCĐY0672 Chuyên đề về Sinh lý học TDTT 2 30
Tổng khối lượng kiến thức chương trình 132 240 345 240 255 315 210 270 0
9. Mô tả tóm tắt nội dung và khối lượng các môn học9.1. Kiến thức giáo dục đại cương 36 TC1. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1, 2 5 TC (30-10-60)
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 TC (30-15-90)
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 TC (30-15-90)
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Tâm lý học đại cương 2 TC (26-4-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không
8
- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các vấn đề chung của tâm lý học, về những cơ sở tự nhiên và xã hội của hoạt động tâm lý, giúp sinh viên nắm được bản chất của sự hình thành tâm lý, ý thức của con người. Học phần còn giới thiệu quy luật của các hoạt động nhận thức và vai trò của nhận thức đối với sự phát triển tâm lý - ý thức của nhân cách, qua đó giúp sinh viên nắm được đặc điểm, bản chất về cấu trúc nhân cách, các phẩm chất nhân cách, hình thành và phát triển nhân cách làm cơ sở cho các phương pháp giảng dạy và giáo dục trong quá trình sư phạm.
5. Giáo dục học đại cương 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương.- Học phần giúp sinh viên nắm được: Giáo dục là một hiện tượng xã hội đặc biệt,
là một khoa học có đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, lịch sử phát triển, hệ thống khái niệm riêng.
Vai trò của giáo dục đối với sự phát triển nhân cách, mục đích, nhiệm vụ của giáo dục nước ta hiện nay, các con đường để thực hiện giáo dục. Học phần còn giáo dục sinh viên có tình cảm, ý thức trách nhiệm với việc học tập cũng như công tác sau này.
6. Quản lý HCNN và quản lý ngành Giáo dục & Đào tạo 2 TC (24-6-60)
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ – BGD&ĐT ngày 22/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Pháp luật đại cương 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần giúp sinh viên có những kiến thức cơ bản về pháp luật (như bản chất,
hình thức, chức năng, bộ máy và cơ chế điều hành) Giúp sinh viên hình thành thế giới quan khoa học pháp lý và vận dụng một cách phù hợp những kiến thức của môn học vào thực tiễn của xã hội.
8. Hành chính và lưu trữ (Tự chọn) 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần cung cấp cho sinh viên những khái niệm chung về công tác lưu trữ
hồ sơ, tiếp cận với các văn bản hành chính Nhà Nước. Trang bị những kỹ năng, phương pháp tiếp cận tìm hiểu và nghiên cứu những vấn đề về hành chính và lưu trữ.
9. Môi trường và con người (Tự chọn) 2 TC (4-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các khái
niệm, nguyên lý và phương pháp luận của khoa học về môi trường. Giúp sinh viên thấy được vấn đề dân số, tài nguyên thiên nhiên, chất lượng môi trường trên phạm vi
9
toàn cầu cũng như ở nước ta. Nội dung bao gồm: Môi trường và sinh giới, một số khái niệm chung, một số dẫn liệu về môi trường, một số dẫn liệu về sinh quyển, tính thống nhất của sinh quyển và vũ trụ.
10. Xã hội học đại cương (Tự chọn) 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không- Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản và có hệ thống về xã hội học; giúp cho
sinh viên có năng lực nghiên cứu những ngành khoa học cụ thể và vận dụng tri thức xã hội học vào các lĩnh vực hoạt động thực tiễn. Nội dung học phần bao gồm đối tượng, chức năng, lịch sử hình thành, sự phát triển và cấu trúc của xã hội học; hệ thống các khái niệm, nguyên lý cơ bản và các chuyên ngành của xã hội học; một số phương pháp nghiên cứu cơ bản của xã hội học; quan hệ giữa xã hội học với các vấn đề xã hội.
11. Tiếng việt giao tiếp thực hành (Tự chọn) 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không - Nội dung: Rèn luyện và phát triển kỹ năng sử dụng Tiếng Việt cho sinh viên:
rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản và rèn luyện kỹ năng dùng từ đặt câu và kỹ năng về chính tả.
12. Cơ sở văn hoá Việt Nam (Tự chọn) 2 TC (24-6-60) Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về văn hoá học và
văn hoá Việt Nam trong tiến trình phát triển của văn hoá Việt Nam thông qua các giai đoạn lịch sử; những biểu hiện của văn hoá Việt Nam thông qua các thành tố văn hoá: văn hoá nhận thức, văn hoá tổ chức đời sống cá nhân, tổ chức đời sống cộng đồng, văn hoá ứng sử với môi trường tự nhiên, văn hoá ứng sử với môi trường xã hội; những đặc điểm cơ bản của các vùng văn hoá Việt Nam. Học phần cũng trang bị cho sinh viên những kỹ năng, phương pháp tiếp cận tìm hiểu và nghiên cứu những vấn đề của Văn hoá Việt Nam.
13. Ngoại ngữ cơ sở 1, 2, 3 8 TC (90-30-240)Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Ngữ pháp, Ngữ âm, Từ vựng,
rèn luyện sinh viên các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Tất cả các kỹ năng và các yếu tố ngôn ngữ được dạy đan xem với nhau. Kết thúc các học phần, sinh viên có khả năng nói và viết về những chủ đề kinh nghiệm cá nhân, kế hoạch trong tương lai, có những kiến thức cơ bản về kỹ năng giao tiếp thông dụng cùng với vốn từ vựng cần thiết cho giao tiếp và nghiên cứu chuyên môn
14. Ngoại ngữ chuyên ngành 2 TC (30-0-60)Trên cơ sở vốn kiến thức và kỹ năng đã tích luỹ được ở 3 học phần trước, học
phần chuyên ngành cung cấp những kiến thức ngoại ngữ cơ bản về chuyên ngành TDTT. Cung cấp một lượng từ vựng, cấu trúc cơ bản về các chuyên ngành trên để
10
sinh viên có thể đọc tham khảo tài liệu, sách báo chuyên ngành để phục vụ công tác học tập chuyên môn.
15. Giáo dục Quốc phòng 7 TC Nội dung học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh gồm các nội dung ban
hành tại Thông tư số 31/2012/TT- BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần bao gồm những nội dung kiến thức sau đây: Trang bị những kiến thức cơ bản về Đường lối quân sự của Đảng; Công tác quốc phòng, an ninh; Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC).
16. Toán thống kê 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không.- Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản về xác xuất: Hoán vị, tổ hợp; Định
nghĩa xác xuất cổ điển; Dãy phép thử; Đại lượng ngẫu nhiên; Hàm phân bố; Các số đặc trưng; Thống kê; Lý thuyết mẫu; Ước lượng; Bài toán kiểm định giả thiết đơn giản; Hồi quy và tương quan.
17. Tin học đại cương 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không.- Học phần cung cấp một số kiến thức đại cương về Tin học, cách sử dụng các
phần mềm hệ thống và tiện ích, đặc biệt là các kỹ năng sử dụng các phần mềm soạn thảo văn bản và xử lý bảng tính Excel.
9.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 96 TC18. Giải phẫu người 3 TC (35-10-90)
- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hình thái và cấu tạo cơ
chế, đặc biệt về hình thái và cấu tạo của bộ máy vận động; của một số hệ thống cơ quan liên quan trực tiếp tới việc tiếp thu kiến thức ở các lĩnh vực: sinh lý học TDTT, sinh hoá học TDTT, vệ sinh học, y học TDTT, v.v… làm tiền đề cho việc tiếp thu kiến thức khoa học giáp ranh và khoa học ngành TDTT. Đây cũng là cơ sở cần thiết để tiếp thu kiến thức sinh cơ học thể thao, cũng như phân tích kỹ thuật bài tập thể chất.
19. Sinh lý học Thể dục thể thao 3 TC (35-10-90)
- Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu người.- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ chế các quy luật
biến đổi của cơ thể sống dưới tác động của hoạt động giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao.
20. Y học Thể dục thể thao 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Sinh lý học TDTT
11
- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cần thiết, thực dụng nhất có liên quan tới vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh tập luyện TDTT, biết vận dụng các kiến thức y học vào công tác NCKH TDTT. Biết cách phân bố thời gian tập luyện thích hợp, ngăn ngừa các chấn thương và bệnh tật xảy ra, biết tổ chức và chăm sóc cuộc sống của cá nhân và tập thể một cách hợp lý, khoa học.
21. Đo lường thể thao 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Toán thống kê.- Học phần trang bị cho sinh viên: Những kiến thức và phương pháp cơ bản về
đo lường để áp dụng vào học tập và NCKH trên lĩnh vực TDTT như test, độ tin cậy, tính thông báo, tính đánh giá, tiêu chuẩn…Hình thành kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào học tập, NCKH và công tác. Góp phần rèn luyện cho sinh viên tính khoa học, hệ thống, tư duy logic.
22. Phương pháp NCKH TDTT 2 TC (24-6-60)
- Điều kiện tiên quyết: Toán thống kê, Đo lường thể thao.- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý luận và phương
pháp NCKH. Qua đó giúp sinh viên bước đầu biết tổ chức và tiến hành nghiên cứu một đề tài khoa học dưới sự hướng dẫn của giảng viên, vận dụng các phương pháp nghiên cứu thường dùng để thu thập và xử lý một số thông tin cần thiết. Đồng thời biết viết và trình bày một bản báo cáo khoa học theo đúng trình tự quy định; cũng như có khả năng diễn giải vấn đề nghiên cứu của mình tại các hội nghị khoa học.
23. Lý luận TDTT và Phương pháp GDTC 4 TC (45-15-140)
- Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học TDTT và giáo dục học TDTT.- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận chung về TDTT,
những kiến thức về bản chất của TDTT, về phương pháp tổ chức các quá trình giáo dục thể chất; hình thành kỹ năng vận dụng lý luận – phương pháp vào thực tiễn công tác, hình thành niềm tin và tình cảm nghề nghiệp cho sinh viên.
24. Lý luận và phương pháp TDTT trường học 2 TC (30-0-60)
- Điều kiện tiên quyết: Lý luận TDTT và Phương pháp GDTC. - Lý luận và phương pháp TDTT trường học là một môn học chuyên ngành về
giảng dạy và tổ chức các hoạt động TDTT trong trường học. Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức, đặc điểm tâm sinh lý học sinh phổ thông về giảng dạy động tác, giáo dục các tố chất thể lực cũng như các phương pháp tổ chức hoạt động TDTT nói chung trong các trường học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, hình thành kỹ năng sư phạm TDTT, xây dựng niềm tin và tình cảm nghề nghiệp của người cán bộ, giáo viên TDTT.
25. Lịch sử TDTT và lịch sử Olympíc 2 TC (30-0-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không.
12
- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử của TDTT, sự hình thành những quan điểm, các trường phái TDTT, sự nảy sinh và phát triển của phong trào TDTT hiện đại trên thế giới cũng như ở Việt Nam.
Sinh viên có thể vận dụng kiến thức được học vào việc giải thích quá trình hình thành và phát triển TDTT nói chung và lĩnh vực hoạt động của bản thân nói riêng. Trên cơ sở đó sinh viên có nhận thức đúng đắn và hình thành ý thức trân trọng, bảo vệ những giá trị TDTT của dân tộc, có nhận thức đúng đắn về vai trò và vị trí to lớn của TDTT trong đời sống xã hội loài người.
26. Quản lý TDTT 2 TC (30-0-60)
- Điều kiện tiên quyết: Quản lý HCNN và quản lý ngành Giáo dục & Đào tạo - Học phần trang bị cho sinh viên nắm vững các chủ trương, chính sách cơ bản
của Đảng, Nhà nước và của ngành thuộc lĩnh vực TDTT. Vận dụng đúng các nguyên tắc, phương pháp, các phương tiện cần thiết vào việc xây dựng kế hoạch và tổ chức quản lý các hoạt động TDTT quần chúng, thể thao trường học và thể thao thành tích cao để đáp ứng nhu cầu xã hội và phát triển tài năng thể thao trẻ.
27. Sinh hoá TDTT (Tự chọn) 2 TC (30-0-60)
- Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu.- Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thành phần hoá
học, quá trình chuyển hoá các chất và năng lượng trong cơ thể sống, cũng như mối tương quan giữa quá trình chuyển hoá và chức năng trong cơ thể. Học phần cung cấp cơ sở lý luận cơ bản để giúp sinh viên tiếp thu kiến thức của các môn y – sinh liên quan như: vệ sinh, giải phẫu, y học TDTT… đồng thời, góp phần giải quyết những vấn đề thực tiễn của TDTT như tuyển chọn vận động viên, xác định và đánh giá lượng vận động, kiểm tra trình độ vận động của VĐV.
28. Sinh cơ TDTT (Tự chọn) 2 TC (30-0-60)
- Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu- Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức có giá trị nền tảng lâu
dài về cơ chế của kỹ thuật, chiến thuật thể thao. Những vấn đề chính môn học đề cập đến là: Mô tả chuyển động thể thao, giải thích các lực tác dụng, khảo sát các thông số sinh cơ về điều kiện cũng như về vấn đề phối hợp chuyển động, phân tích hoàn thiện kỹ năng ở các môn thể thao khác nhau, các phương tiện sinh cơ hỗ trợ cho việc học, thực hành và tập luyện, những yêu cầu đối với bộ máy vận động, các thủ tục đo lường, các nguyên lý và định luật sinh cơ thể thao.
29. Chuyên sâu 1 3 TC (9-36-90)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và phương thức tập
luyện cơ bản của môn thể thao tự chọn với trọng tâm là hình thành kỹ năng động tác một môn thể thao và hệ thống các bài tập nhằm phát triển thể lực chung – tiền đề để nâng cao thành tích môn thể thao đó.
13
30. Chuyên sâu 2 3 TC (9-36-90)- Điều kiện tiên quyết: Chuyên sâu 1- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và phương thức tập
luyện môn thể thao tự chọn với trọng tâm là bước đầu biết vận dụng phối hợp kỹ, chiến thuật hợp lý nhằm đạt kết quả cao trong thi đấu môn thể thao này.
31. Chuyên sâu 3 3 TC (9-36-90)- Điều kiện tiên quyết: Chuyên sâu 2
- Học phần này, sinh viên được tiếp tục trang bị những kiến thức, kỹ năng và phương pháp tập luyện toàn diện hơn để củng cố kỹ năng thực hành đồng thời phát triển thể lực chuyên môn môn thể thao tự chọn.
32. Chuyên sâu 4 3 TC (9-36-90)- Điều kiện tiên quyết: Chuyên sâu 3- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và phương pháp
giảng dạy, huấn luyện như là một phần trong kế hoạch huấn luyện thể thao dài hạn. Trên cơ sở của quá trình tập luyện nâng cao thành tích thể thao, sinh viên tích lũy dần những kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy, huấn luyện và thi đấu môn thể thao tự chọn.
33. Chuyên sâu 5 3 TC (9-36-90)- Điều kiện tiên quyết: Chuyên sâu 4
- Đây là học phần có lượng kiến thức và kỹ năng chuyên môn tương đối sâu nhằm giúp cho sinh viên chủ động, sáng tạo trong quá trình tập luyện trên cơ sở tiếp cận các phương pháp huấn luyện thể thao hiện đại, phương pháp tổ chức thi đấu nhằm nâng cao thành tích thể thao và tích lũy kinh nghiệm nghề nghiệp.
34. Chuyên sâu 6 3 TC (9-36-90)- Điều kiện tiên quyết: Chuyên sâu 5- Với hệ thống kiến thức, kỹ năng và phương pháp mang tính tổng hợp, học phần
giúp cho sinh viên biết vận dụng kiến thức và quá trình tập luyện nhằm hoàn thiện kỹ thuật, chiến thuật, thể lực để đạt được thành tích cao. Đồng thời sinh viên sẽ tích lũy được những kinh nghiệm giảng dạy, huấn luyện, tổ chức thi đấu, trọng tài môn thể thao tự chọn.
35. PPGD và Thực hành Điền kinh 5 TC (14-61-150)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên hệ thống những kiến thức và kỹ năng cơ bản và phổ cập
nhất về điền kinh, đồng thời bồi dưỡng phương pháp giảng dạy, phương pháp tổ chức thi đấu và làm trọng tài. Biết lựa chọn các bài tập của môn điền kinh đã học được để phát triển thể chất và nâng cao năng lực vận động.
36. PPGD và Thực hành Thể dục 4 TC (12-38-120)
- Học phần tiên quyết: không.- Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống những kiến thức khoa học và phương
pháp sử dụng các bài tập phát triển thể chất (tay không, có dụng cụ). Ngoài ra, học
14
phần còn góp phần phát triển các tố chất thể lực cơ bản, rèn luyện các phẩm chất về đạo đức và ý chí, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập các môn thể thao khác.
Kết thúc học phần sinh viên có khả năng tự tập luyện các nội dung thể dục vì mục đích sức khoẻ (chủ yếu là các bài tập phát triển chung và các bài tập với các dụng cụ phổ biến) cho các đối tượng tập luyện.
37. PPGD và Thực hành Bơi lội 3 TC (9-36-90)
- Học phần tiên quyết: không.- Học phần giúp sinh viên có được những kiến thức cơ bản về tính chất, đặc
điểm, ý nghĩa môn bơi lội và phương pháp giảng dạy, tổ chức thi đấu và trọng tài…của môn thể thao này; nắm vững nguyên lý kỹ thuật bơi, phương pháp dạy bơi ban đầu, trọng tài bơi lội cấp cơ sở, đồng thời biết sơ lược bơi thực dụng; hoàn thiện kỹ thuật kiểu bơi thể thao, biết sử dụng môn bơi lội như một phương tiện nhằm phát triển thể lực, vui chơi, giải trí và hồi phục cho mọi đối tượng.
38. PPGD và Thực hành Bóng đá 3 TC (9-36-90)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất, đặc điểm vai trò
của môn bóng đá và những nguyên lý thực hiện kỹ chiến thuật, phương pháp giảng dạy, về tổ chức thi đấu và trọng tài.
Hình thành các kỹ thuật động tác cơ bản của bóng đá. Phát triển năng lực vận động; biết vận dụng kiến thức, kỹ thuật động tác vào thi đấu với các loại hình chiến thuật khác nhau. Hình thành năng lực sư phạm, có khả năng tổ chức, tiến hành và quản lý quá trình giảng dạy môn học. Biết hướng dẫn luyện tập và biết tổ chức thi đấu, làm trọng tài tại cơ sở.
39. PPGD và Thực hành Bóng chuyền 3 TC (9-36-90)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất, đặc điểm vai trò
của môn bóng chuyền và những nguyên lý thực hiện kỹ chiến thuật về phương pháp giảng dạy, về tổ chức thi đấu và trọng tài bóng chuyền.
Hình thành các động tác kỹ thuật cơ bản chơi bóng chuyền. Phát triển năng lực vận động; biết vận dụng kiến thức, kỹ thuật động tác vào thi đấu với các loại hình chiến thuật khác nhau. Hình thành năng lực sư phạm, có khả năng tổ chức, tiến hành và quản lý quá trình giảng dạy môn học. Biết hướng dẫn luyện tập và biết tổ chức thi đấu, làm trọng tài tại cơ sở.
40. PPGD và Thực hành Bóng bàn 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất, đặc điểm vai trò
của môn bóng bàn về những nguyên lý thực hiện kỹ chiến thuật và phương pháp giảng dạy, về tổ chức thi đấu và trọng tài bóng bàn.
15
Hình thành các kỹ thuật động tác cơ bản chơi bóng bàn. Phát triển năng lực vận động; biết vận dụng hiểu biết, kỹ thuật động tác vào thi đấu với các loại hình chiến thuật khác nhau. Hình thành năng lực sư phạm, có khả năng tổ chức, tiến hành và quản lý quá trình giảng dạy môn học; biết tổ chức thi đấu, làm trọng tài tại cơ sở.
41. PPGD và Thực hành Cầu lông 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản của môn học, luật và phương pháp
tổ chức thi đấu và giảng dạy môn cầu lông. Bồi dưỡng cho sinh viên phẩm chất đạo đức tốt, có khả năng trở thành hướng dẫn viên cầu lông ở các cơ sở khi ra trường. Trang bị cho sinh viên những kỹ chiến thuật cơ bản quan trọng của môn cầu lông. Hình thành năng lực sư phạm cho sinh viên để có thể hướng dẫn cho người mới tập.
42. PPGD và Thực hành Bóng rổ 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Học phần giúp sinh viên: Nắm vững những cơ sở lý luận của môn bóng rổ, hình
thành một số kỹ thuật động tác cơ bản của bóng rổ, trên cơ sở đó tự tập nâng cao sức khoẻ và năng lực chơi bóng rổ cho bản thân. Biết cách hướng dẫn người chưa biết cùng tham gia luyện tập, nắm vững luật, biết làm trọng tài và thi đấu bóng rổ ở cở sở.
43. PPGD và Thực hành Võ thuật 2 TC (4-26-60)
Chọn 1 trong 2 môn* PPGD và Thực hành Taekwondo - Học phần tiên quyết: không.- Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống những kiến thức cơ bản về tính
chất, đặc điểm, ý nghĩa môn Taekwondo và những nguyên lý thực hiện kỹ chiến thuật, phương pháp giảng dạy và tổ chức thi đấu cũng như trọng tài các cấp. Biết sử dụng Taekwondo như một phương tiện phát triển thể lực, vui chơi, giải trí và hồi phục.
PPGD và Thực hành Karatedo - Học phần tiên quyết: không.- Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống những kiến thức cơ bản về tính
chất, đặc điểm, ý nghĩa môn Karatedo và những nguyên lý thực hiện kỹ chiến thuật, phương pháp giảng dạy và tổ chức thi đấu cũng như trọng tài các cấp. Biết sử dụng Karatedo như một phương tiện phát triển thể lực, vui chơi, giải trí và hồi phục.
44. PPGD và Thực hành Cờ vua (Tự chọn) 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất, đặc điểm vai trò
của môn Cờ vua, về những nguyên lý thực hiện kỹ chiến thuật và phương pháp giảng dạy, về tổ chức thi đấu và trọng tài Cờ vua. Biết suy nghĩ độc lập và sáng tạo giải quyết các nhiệm vụ, tình huống nảy sinh trong một ván cờ, nắm vững và vận dụng
16
được các kỹ, chiến thuật cơ bản vào thực tiễn thi đấu. Hình thành năng lực sư phạm, có khả năng tổ chức, tiến hành và quản lý quá trình giảng dạy môn học.
45. PPGD và Thực hành Đá cầu (Tự chọn) 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản của môn đá cầu để có
khả năng giảng dạy hướng dẫn, tổ chức thi đấu và trọng tài ơ các trường phổ thông, cao đẳng, đại học và cơ sở.
46. PPGD và Thực hành Trò chơi vận động (Tự chọn) 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Giúp cho sinh viên nắm được những cơ sở lý luận và phương pháp tiến hành
của trò chơi nói chung và trò chơi vận động, phương pháp vận dụng trò chơi vận động vào thực tiễn công tác giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao. Học phần này còn góp phần giáo dục cho sinh viên lòng yêu ngành nghề, ý thức trách nhiệm trong việc khôi phục, duy trì và phát triển các giá trị văn hoá truyền thống của dân tộc.
47. PPGD và Thực hành Bóng ném (Tự chọn) 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Học phần giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản của môn bóng ném,
tạo điều kiện khi tốt nghiệp ra trường sinh viên có thể tiếp tục hoạt động môn thể thao này và làm trọng tài bóng ném ở các giải cấp cơ sở.
48. PPGD và Thực hành Quần vợt (Tự chọn) 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Học phần giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản của môn quần vợt,
tạo điều kiện khi tốt nghiệp ra trường sinh viên có thể tiếp tục hoạt động môn thể thao này và làm trọng tài quần vợt ở các giải cấp cơ sở.
49. PPGD và Thực hành Bắn súng (Tự chọn) 2 TC (4-26-60)
- Học phần tiên quyết: không.- Học phần nhằm trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật bắn
súng phổ thông ở tư thế đứng bắn không bệ tỳ, cự ly 10 mét. Đồng thời giới thiệu về luật bắn súng, phương pháp tổ chức thi đấu và làm trọng tài.
50. Tâm lý học TDTT 2 TC (26-4-60)
- Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương- Học phần trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản có chọn lọc về đặc
điểm, bản chất và các quy luật của các hoạt động tâm lý trong lĩnh vực TDTT làm cơ sở cho các phương pháp giảng dạy, huấn luyện và thi đấu TDTT. Qua đó góp phần hình thành kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề tâm lý nảy sinh trong giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao. Đồng thời góp
17
phần hình thành những phẩm chất nhân cách cần thiết của người cán bộ, giáo viên, huấn luyện viên thể thao.
51. Giáo dục học TDTT 2 TC (26-4-60)
- Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học đại cương. - Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đặc điểm, bản
chất, quy luật của quá trình sư phạm trong TDTT nói chung và quá trình giáo dục trong hoạt động TDTT nói riêng. Mục đích, nội dung, nguyên tắc, phương pháp và hình thức tổ chức của quá trình giáo dục các phẩm chất đạo đức - nhân cách cho người tập. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn công tác sau khi ra trường. Học phần cũng giáo dục ý thức trách nhiệm, tình yêu nghề nghiệp, bồi dưỡng kinh nghiệm và năng lực sư phạm cho sinh viên.
52. Giao tiếp sư phạm 2 TC (26-4-60) - Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương.- Học phần nhằm trang bị cho sinh viên hiểu những khái niệm, những phạm trù
và những quan điểm cơ bản của Tâm lý học xã hội, giao tiếp sư phạm. Quan điểm duy vật và tư duy biện chứng, có thái độ đúng đắn khi nghiên cứu, xem xét các hiện tượng tâm lý xã hội và giao tiếp sư phạm, lòng yêu nghề, mong muốn tìm hiểu tâm lý con người thông qua các mối quan hệ xã hội để thuận lợi cho công việc của bản thân. Bước đầu biết cách nghiên cứu, đánh giá các hiện tượng tâm lý xã hội nhất là các hiện tượng tâm lý xã hội nảy sinh trong các nhóm và trong tập thể học sinh; hình thành một số kỹ năng cơ bản trong giao tiếp sư phạm.
53. Công tác Đoàn Đội 2 TC (26-4-60)
- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần bao gồm những cơ sở lý luận về mục đích, ý nghĩa, phương
hướng, nội dung, nguyên tắc và phương pháp công tác Đoàn - Đội trong nhà trường; Hình thành những kỹ năng nghiệp vụ về công tác Đoàn - Đội.
54. Thực tập sư phạm 7 TC - Điều kiện tiên quyết: Các học phần kiến thức cơ sở ngành, các học phần kiến
thức ngành, rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên – Kiến tập sư phạm.- Nội dung: Thực tập ở trường THCS, PTTH, sinh viên thực hiện các nhiệm vụ
như giáo viên ở trường thực tập: Thực tập dạy học và các hoạt động giáo dục ở trường THCS, THPT trên cơ sở chuẩn nghề nghiệp giáo viên; Tổng kết, đánh giá kết quả thực tập.
Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học phần chuyên môn thay thế) 55. Lý thuyết chuyên ngành nâng cao 3 TC (30-15-90)
Học phần nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng và phương pháp mang tính tổng hợp, hoàn thiện kỹ thuật, chiến thuật, thể lực để đạt được thành tích cao. Tích lũy
18
được những kinh nghiệm giảng dạy, huấn luyện, tổ chức thi đấu, trọng tài môn thể thao chuyên ngành đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội.
Sinh viên viết 1 chuyên đề môn thể thao chuyên ngành.56. Chuyên đề về Lý luận TDTT (không đủ điều kiện) 2 TC (20-10-60)
Sinh viên chọn và viết 1 chuyên đề về lý luận TDTT từ các nội dung sau:- Phương pháp giảng dạy.- Điều tra cơ bản.- Quản lý phong trào TDTT
57. Chuyên đề về Sinh lý TDTT (không đủ điều kiện) 2 TC (20-10-60)
Sinh viên chọn và viết 1 chuyên đề y sinh học TDTT từ các nội dung sau:- Sinh cơ học TDTT.- Sinh lý học TDTT.- Sinh hóa học TDTT.- Y học TDTT.
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần của ngành Giáo dục thể chất
Số TT
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học, năm phong
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến đảm nhiệm
I Kiến thức giáo dục đại cương
1
Hồ Sĩ Dũng, 1960 Cử nhân,Việt Nam,1999
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1, 2
Nguyễn Thị Thảo, 1982
CN, Việt Nam, 2006
Nguyễn Thị Tú Anh, 1986
Thạc sĩ,Việt Nam, 2012
2 Nguyễn Văn Vinh, 1973
Thạc sĩ,Việt Nam,2010 Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 Phạm Thị Thanh Thúy, 1976
Thạc sĩ,Việt Nam, 2013
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
4 Đỗ Thị Thu Hiền, 1973
Thạc sĩ,Việt Nam, 2011 Tâm lý học đại cương
5 Phan Thị Miên, 1963 Thạc sĩ,Việt Nam, 2003 GDH Giáo dục học đại cương
19
6 Nguyễn Thị Phương, 1988
CN,Việt Nam, 2010 GDTC
Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành GDĐT
7 Đặng Trần Thanh Ngọc, 1969
Thạc sĩ,Việt Nam,2007 Pháp luật đại cương
8 Nguyễn Nho Dũng, 1980
Thạc sĩ,Việt Nam, 2011 Môi trường và con người
9 Phan Thị Bích Ngọc, 1984
Thạc sĩ,Việt Nam,2010
- Tiếng Việt thực hành- Cơ sở văn hóa Việt Nam
10 Đỗ Thị Loan, 1986 CN, Việt Nam, 2013 Ngoại ngữ cơ sở 1
11 Nguyễn Thế Cần, 1961
Thạc sĩ,Việt Nam, 2012 Ngoại ngữ cơ sở 2
12 Nguyễn Thị Mỹ Nga, 1969
Thạc sĩ,Việt Nam, 2011 Ngoại ngữ cơ sở 3
13 Đoàn Minh Hữu, 1976 Thạc sĩ,Việt Nam, 2004 Ngoại ngữ chuyên ngành
14 Giao Thị Kim Đông, 1978
Thạc sĩ,Việt Nam, 2011
- Toán thống kê- Đo lường – TDTT
15 Phan Thị Ngà, 1974 Thạc sĩ,Việt Nam, 2010 Tin học đại cương
16 Tôn Nữ Huyền Thu, 1966
Bác sĩ YK,Việt Nam, 1991
- Giải phẫu người- Vệ sinh học - TDTT
17 Lê Văn Xanh, 1966BS chuyên khoa cấp 1,Việt Nam, 1992
Sinh lý học – TDTT 1
18 Nguyễn Hùng Vương, 1985
CNTDTT, Trung Quốc, Y học - TDTT
19 Phạm Tuấn Hùng, 1980
Tiến sĩ,Trung Quốc, 2012
Phương pháp NCKH - TDTT
20 Phan Thảo Nguyên, 1961
Thạc sĩ,Việt Nam, 2001 Lý luận & PP GDTC
21 Đỗ Thị Hạnh, 1983 Thạc sĩ,Việt Nam,2010 GDH LL và PP TDTT trường
học
22 Mai Thị Thuý, 1977 Thạc sĩ,Việt Nam,2009 GDH Lịch sử TDTT và lịch sử
Olimpíc
23 Lê Tấn Đạt, 1954 Tiến sĩ,Việt Nam, 2011 Quản lý TDTT
24 Nguyễn Nho Dũng, 1980
Thạc sĩ,Việt Nam,2011 Sinh hoá - TDTT
25 Phan Anh Tuấn, 1982 Thạc sĩ,Việt Nam,2011 Sinh cơ học - TDTT
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
26 Đỗ Thị Thu Hiền, 1973
Thạc sĩ,Việt Nam,2011 Tâm lý học TDTT
20
27 Phan Thảo Nguyên, 1961
Thạc sĩ,Việt Nam, 2001 GDH Giáo dục học TDTT
28 Phùng Thị Cúc, 1982 Thạc sĩ,Việt Nam,2010 GDH Giao tiếp sư phạm
29 Nguyễn Tiến Dũng, 1974
Thạc sĩ,Việt Nam,2004 GDH - Công tác đoàn đội
- PPGD và TH TCVĐ
30 Nguyễn Văn Long, 1974
Thạc sĩ,Việt Nam,2011 GDH PPGD và TH Điền kinh
31 Trần Tùng Dương, 1975
Thạc sĩ,Việt Nam,2011 GDH PPGD và TH Thể dục
32 Phan Thanh Hài, 1974 GVC, TS,Việt Nam,2011 GDH PPGD và TH Bơi lội
33 Trần Duy Hoà, 1968 TS,Việt Nam, 2012 GDH PPGD và TH Bóng đá
34 Trần Xuân Tầm, 1958 GVC, Th.s,Việt Nam, 2001 GDH PPGD và TH Bóng
chuyền
35 Phan Nam Thái, 1973 Thạc sĩ,Việt Nam, 2002 GDH PPGD và TH Bóng bàn
36 Lê Tiến Hùng, 1977 Thạc sĩ,Việt Nam, 2008 GDH PPGD và TH Cầu lông
37 Nguyễn Hải Đường, 1976
Thạc sĩ,Việt Nam, 2009 GDH PPGD và TH Bóng rổ
38 Dương Mạnh Thắng, 1974
TS, Trung Quốc, 2012 GDH PPGD và TH Karatedo
39 Trần Hải Thanh, 1975 Thạc sĩ,Việt Nam,2010 GDH PPGD và TH Taekwondo
40 Đồng Thị Hương, 1980
Thạc sĩ,Việt Nam, 2010 GDH PPGD và TH Cờ vua
41 Võ Văn Quyết, 1976 Thạc sĩ,Việt Nam, 2008 GDH PPGD và TH Đá cầu
42 Kiều Trung Kiên, 1976
Thạc sĩ,Việt Nam, 2010 GDH PPGD và TH Bóng ném
43 Nguyễn Tuấn Huy, 1982
Thạc sĩ,Việt Nam,2011 GDH PPGD và TH Quần vợt
44 Nguyễn Văn Tráng, 1956
Thạc sĩ,Việt Nam, 1998 GDH PPGD và TH Bắn súng
10.2. Danh sách cán bộ giáo viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các học phần
21
Số TT
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học, năm phong
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến đảm nhiệm
1 Đặng Quốc Nam TS,Việt Nam, 2006 GDH
- Quản lý TDTT- Hành chính và lưu trữ
2 Lương Kim Chung PGS.TS Xã hội học đại cương
3 Lê Văn Lẫm GS.TS - Chuyên đề về Lý luận TDTT
4 Lê Quý Phượng GS.TS Chuyên đề về Sinh lý học TDTT
5 Phạm Quang Thuận TS, BS CK II Chuyên đề về Sinh lý học TDTT
6 Phạm Danh Tốn TS Chuyên đề về Lý luận TDTT
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập11.1. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Số TT
Loại phòng học(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy
tính…)
Số lượng
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị Số lượng
Phục vụ học
phần/môn học
1 Số phòng học 33 4.638
Bảng 25Tất cả các học phần
Máy chiếu 26Loa 25Micro 25
2 Phòng máy vi tính 02 220 Máy tính 150 Tin học
3 Phòng học ngoại ngữ 01 120
Thiết bị nghe nhìn 20 Ngoại ngữMáy tính 01
4 Phòng truy cập Internet 2 150 Máy vi tính 37 Truy cập và
tra cứu
5 Diện tích hội trường 3 830Bảng 03 Tất cả các
học phầnMáy chiếu 02Hệ thống âm thanh 03
6 Trung tâm thông tin thư viện
01 473,6 Hệ thống điều hành mạng, Phòng đọc mở, Phòng mượn tài liệu
01Truy cập tài liệu cho tất cả học phần
Phần mềm quản lý 01
22
sinh viên, kết quả học tậpPhần mềm quản lý tài sản 01
Phần mềm thư viện 01Hệ thống cáp quang toàn trường 01
Wifi tại các khu giảng đường, phòng làm việc
01
7
Hệ thống camera quan sát tại các khu
giảng đường, thư viện
01
Camera quan sát 48 Phục vụ quản lý
giảng dạyThiết bị ghi 03
11.2. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thực hành chuyên ngành
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chínhhỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bị Số lượng Phục vụ môn học /học phần
1Phòng thí nghiệm NCKH, công nghệ TDTT
150
Lực kế tay điện tử 03
Dành cho tất cả các học phần liên quan
Máy đo nhịp tim lúc vận động 06Máy kiểm tra xác định khối lượng vận động bơi 01
Máy phân tích chức năng hô hấp 01
Máy vi tính IBM (Máy điều hành mạng) 01
Compa đo nếp mỡ 01Dụng cụ đo độ cân bằng cơ thể 01
Dụng cụ đo độ mềm dẻo cơ thể 01
Máy đo độ uốn cong cơ thể về sau 02
Máy đo khoảng cách cú nhảy 01Thiết bị đo lực cơ lưng hiển thị số 01
Xe đạp lực kế 01Lực kế tay điện tử 07
2 Phòng Y – sinh học
250 Mô hình dạy học y sinh 15 Giải phẫu – Sinh lý- Y học,vệ sinh…
Mô hình thực hành y sinh 01Mô hình bộ xương 01Mô hình hộp sọ 01Mô hình giải phẫu 01
23
Mô hình mắt 01Mô hình tai 01Tranh giải phẫu 02Mô hình thực hành y sinh 01Mô hình hồi sức 01Mô hình thần kinh, cột sống, tủy sống và đốt sống cổ tử cung
08
Mô hình hệ thống tiêu hóa 02Mô hình nội tạng gắn liền các cơ trên cơ thể người 01
Mô hình hệ thống xương 02Mô hình hộp sọ người lớn 02Phóng to giải phẩu nhãn cầu 04Mô hình phóng to của tim 04Mô hình định vị chức năng vỏ não 04
Mô hình điện tuần hoàn 023 Phòng máy tính 200 Máy tính 60 Các học phần
4 Trung tâm y tế 200
Máy châm cứu 01
Hồi phục TDTT
Máy điều trị thấp tần 01Máy điều trị vi sóng 01Máy laser điều trị 01Máy siêu âm điều trị đa tần 01Máy siêu âm điều trị 01Dụng cụ tiểu phẫu 01Ống nghe huyết áp 01Huyết áp điện 01Nhiệt kế 01Nẹp cấp cứu 01Máy hô hấp 01
5 Sân tập Điền kinh 13.100
Nệm nhảy cao 04
Điền kinh
Cột nhảy sào tay quay TQ 15Hố nhảy xa 03Sân tập bổ trợ 02Lồng ném đĩa 01Tạ, rào nhảy, bàn đạp xuất phátKhung tập thể lực 02Đường chạy nhựa tổng hợp 08
6 Nhà tập Thể dục 1.600 Thảm nhà tập 360 Thể dục, TCVĐThang Bale 03
Cầu thăng bằng 01Đệm mút nhà tập 800Ngựa nhảy 01Hệ thống xà đơn, xà kép 02
24
Vòng treo 01Thẩm thể dục tự do CCH 01Thảm chạy đà môn thể dục 04
7
Nhà tập Bơi lội 2.612 Bể bơi 07
Bơi lội
2.100 - Bể bơi 50m 01512 - Bể bơi 25m trong nhà 01
Dây phao chắn sóng 10Máy đo chất lượng nước 01Hệ thống lọc nước tuần hoàn 01
8Nhà tập Bóng bàn 500
Máy bắn bóng bàn 02
Bóng bànBàn bóng bàn 15Ring chắn bóng 50Thảm tập nhà tập bóng bàn 600
9Nhà tập Bóng chuyền
3.650 Nhà tập 03
Bóng chuyền
2.400 Sân bóng chuyền trong nhà(có trải thảm) 04
1.250 - 02 Sân Bóng chuyền bãi biển 01Hệ thống tập luyện đa môn Vertimax 01
Máy bắn bóng chuyền 01
10 Sân Bóng đá
Lưới rào ngăn bóng 02
Bóng đá, đá cầu
Sân bóng đá cỏ nhân tạo 01Sân bóng đá cỏ tự nhiên 01Máy bắn bóng đá 01Cầu môn, lưới, hàng rào đá phạt 08
Tường tập bổ trợ 01
11 Nhà tập CL - QV
3.200 Sân tập 12
Cầu lông, quần vợt
1.500 Sân Quần vợt 021.700 Sân Cầu lông 15
HT đèn sân tennis 20Máy bắn bóng tennis 02Thảm cầu lông 15
12 Sân tập Bóng ném
Sân tập nền bê tông 02 Bóng némCầu môn, lưới, bảng điểm 02
13 Nhà tập Võ 950
Khung tập bổ trợ 01
Võ thuậtGiàn treo bao đấm cố định, di động 02
Giáp, kuki, bao tay …Thảm tập cho các môn võ 196 tấm
14 Nhà tập Bóng rổ 1.800
Trụ, bảng cố định 06
Bóng rổBảng điểm 04Cọc bổ trợ 12Đồng hồ phục vụ thi đấu 02
15 Trường Bắn 1.638 Hệ thống bia cố định, di động 02 Bắn súngSúng ngắn hơi thể thao 10
25
16 Khu vực phụ trợ 258 Sân 02 Các môn thực hành TDTT
17 Nhà tập thể lực 220 Dụng cụ tập luyện thể lực 15 Các môn thực hành TDTT
18 Giáo dục quốc phòng
Ống nhòm 01
Giáo dục quốc phòng
Thiết bị bắn tập 03Thiết bị theo dõi đường bắn 03Súng, lựu đạn, trang phục, trang thiết bị tập luyện 300
11. 3. Thư viện, giáo trinh, sách, tài liệu tham khảo a) Thư viện- Tổng diện tích thư viện: 700 m2 trong đó diện tích phòng đọc: 300 m2
- Số chỗ ngồi: 250; Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 37 (Số máy tính nối mạng ADSL)
- Phần mềm quản lý thư viện: 02
- Thư viện điện tử: 01; Số lượng sách, giáo trình điện tử: 1.380 (đầu sách), 72.895 cuốn…
b) Danh mục giáo trình, sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
Số TT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà
xuất bản
Năm xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học
phần
1. Giáo trình trò chơi vận động
Đinh Văn Lẫm, Đào Bá Trì TDTT 2007 100 Trò chơi vận
động
2. Giáo trình điền kinh
Trần Bá, Nguyễn Thị Toán, Phan Thị Kim Xuân, Nguyễn Thanh Tùng
TDTT 2010 1000 Điền kinh
3. Giáo trình điền kinh (đại học TDTT I)
Nguyễn Đại Dương, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Kim Minh, Phạm Khắc Học,Võ Đức Phùng
TDTT 2006 50 Điền kinh
4. Giáo trình bóng đá (đại học TDTT I)
Trần Đức Dũng TDTT 2007 03 Bóng đá
5. Giáo trình bóng chuyền (đại học)
Đinh Văn Lẫm, Phạm Thế Vượng TDTT 2006 150 Bóng chuyền
6. Giáo trình bóng ném (đại học)
Nguyễn Hùng Quân TDTT 2002 50 Bóng ném
7. Giáo trình bóng rổ (đại học)
Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Quốc Quân, Phạm Văn Thảo.
TDTT 2003 50 Bóng rổ
26
8. Giáo trình bơi lội (đại học)
Hà Đình Lâm, Nguyễn Minh Hà, Nguyễn Hữu Thái
TDTT 2004 50 Bơi lội
9. Giáo trình cầu lông (đại học)
Lê Đức Chương (dịch)
Sách dịch 2000 150 Cầu lông
10. Giáo trình Tư tưởng HCM
Mạch Quang Thắng, Lê Mậu Hãn, Vũ Quang Hiển
Bộ GD & ĐT 2011 500 Tư tưởng
HCM
11. Giáo trình tư tưởng HCM
Phạm Ngọc Anh Bộ GD & ĐT 2009 500 Tư tưởng
HCM
12. Giáo trình tư tưởng HCM
Đặng Xuân Kỳ, Vũ Khiêu, Song Thành
Hội đồng TW 2003 500 Tư tưởng
HCM
13. Giáo trình triết học Mác-Lênin
Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Hữu Vui
Bộ GD & ĐT 2006 200 Triết học
14.GT những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
Phạm Văn Sinh, Phạm Quang Phan Bộ GD
& ĐT 2011 500
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
15. Giáo trình lịch sử ĐCS VN
Lê Mậu Hãn, Trình Mưu, Vũ Quang Hiển
Bộ GD & ĐT 2004 200 Lịch sử Đảng
16. Giáo trình lịch sử ĐCS VN
Nguyễn Trọng Phúc, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Đình Cả
Bộ GD & ĐT 2006 200 Lịch sử Đảng
17. Giáo trình KTCTPhạm Quang Phan, Lê Thục, Tô Đức Hạnh.
Bộ GD & ĐT 2008 500 Kinh tế chính
trị
18. Giáo trình CNXH KH
Đỗ Công Tuấn, Nguyễn Đức Bách, Đỗ Nguyên Phương.
Bộ GD & ĐT 2011 200
Những nguyên lý cơ bản của CN Mácnin
19. Giáo trình đường lối CM của ĐCSVN
Đinh Xuân Lý, Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Viết Thông
Bộ GD & ĐT 2011 500
Đường lối CM của ĐCSVN
20. Giáo trình GD quốc phòng an ninh
Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hữu Hảo, Phan Tân Hưng
Giáo dục 2009 200 An ninh quốc phòng
21. Giáo trình trò chơi vận động dân tộc
Đặng Thị Vân TDTT 01 Trò chơi vận động
22. Giáo trình lý luận & PP TDTT(đại học)
Phan Thảo Nguyên, Phan Thị Miên TDTT 2009 1500 Lý luận
TDTT
23. Giáo trình quần vợt (đại học)
Hướng Xuân Nguyên TDTT 2005 05 Quần vợt
24. Giáo trình quần vợt (đại học)
Trần Văn Vinh, Đào Chí Thanh TDTT 2002 50 Quần vợt
25. Giáo trình giao tiếp sư Đặng Thị Vân Bộ GD& 2003 150 Giao tiếp sư
27
phạm ĐT phạm
26. Giáo trình thể dục (đại học)
Lê Văn Lẫm, Nguyễn Xuân Sinh, Trần Phúc Phong, Trương Anh Tuấn.
ĐH sư phạm 2004 05 Thể dục
27. Giáo trình thể dục (đại học)
Đặng Quốc Nam, Trần Thị Minh Hải, Phan Thị Dịch , Ngô Thanh Hồng, Nguyễn Trọng Anh, Võ Văn Vũ
TDTT 2009 1000 Thể dục
28. Giáo trình Karatedo Trần Tuấn Hiếu, Nguyễn Dương Bắc TDTT 2011 100 Võ
29. Giáo trình sinh lý (đại học)
Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên TDTT 2003 30 Sinh lý
TDTT
30. Giáo trình sinh hoá TDTT
Quách Văn Tĩnh TDTT 2005 05 Sinh hoá TDTT
31. Lịch sử TDTT Nguyễn Xuân Sinh, Nguyễn Thị Xuyền. TDTT 2000 50 Lịch sử Thể
thao
32. Giáo trình Sinh hóa TDTT
Đào Hùng Cường,Nguyễn Nho Dũng,Lê Văn Xanh
TDTT 2013 2000 Y sinh
33. Giáo trình Điền kinhNguyễn Thanh Tùng, Phạm Tuấn Hùng
TDTT 2013 2000 Điền kinh
34. Giáo trình Quản lý TDTT
Đặng Quốc Nam, Lê Tấn Đạt, Nguyễn Tùng
TDTT 2013 2000 Quản lý
35. Giáo trình Sinh lý TDTT
Lê Tấn Đạt, Lê Văn Xanh, Tôn Nữ Huyền Thu
TDTT 2013 2000 Y sinh
36. Giáo trình BơiPhan Thanh Hài, Nguyễn Thị Hiền, Lê Chí Hùng
TDTT 2013 2000 Bơi lội
37. Toán thống kê TDTT
Nguyễn Văn SơnGiao Thị Kim ĐôngNguyễn Thị Hùng
Thông tin- Truyền thông
2013 2000 Toán thống kê
38. Tiếng Anh trong thể thao
Trần Quang Hải,Nguyễn Thị Mỹ Nga, Đoàn Minh Hữu
Thông tin- Truyền thông
2013 2000 Anh văn
39. Giáo trình y học TDTT Lê Tấn Đạt TDTT 2012 2000 Y học40. Giáo trình đá cầu Nguyễn Hữu Thái TDTT 2011 100 Đá cầuDanh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
28
Số TT
Tên sách chuyên khảo/tạp chí
Tên tác giả Nhà xuất bản
số, tập,
Năm xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học
phần
29
41. Phương pháp giảng dạy và huấn luyện đá cầu
Vụ thể thao quần chúng TDTT 2009 149 Đá cầu
42. Luật đá cầu Uỷ ban TDTT TDTT 2009 100 Đá cầu
43. Những trò chơi dã ngoại và hội hè Dorothy Woolfson Hồng
Đức 2008 05 Trò chơi vận động
44. Nhảy cao lưng qua xà Tân Minh Chính, Từ Lương San TDTT 2003 50 Điền kinh
45. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Điền kinh
Bộ môn điền kinh Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
TDTT 2009 05 Điền kinh
46. Luật thi đấu điền kinh Uỷ ban TDTT TDTT 2010 150 Điền kinh
47. Chạy cự ly ngắnNguyễn Quang Hưng, Nguyễn Đại Dương dịch
TDTT 2002 30 Điền kinh
48. Bài tập chuyên môn trong điền kinh
Nguyễn Quang Hưng TDTT 2004 50 Điền kinh
49. Điền kinh trong trường phổ thông
Nguyễn Quang Hưng TDTT 2006 50 Điền kinh
50. Hướng dẫn công tác trọng tài điền kinh Uỷ ban TDTT 2013 50 Điền kinh
51. Tìm hiểu điền kinh thế giới Quang Hưng TDTT 2002 05 Điền kinh
52. Cử tạ A.N.Vôrôbiep TDTT 2000 05 Điền kinh
53. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Bóng đá
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Bóng đá
54. Luật thi đấu bóng đá 5 người (Futsal) Uỷ ban TDTT TDTT 2011 50 Bóng đá
55. Luật thi đấu bóng đá Uỷ ban TDTT Hà Nội 2013 150 Bóng đá56. Luật bóng đá 7 người Uỷ ban TDTT Hà Nội 2010 50 Bóng đá
57. Kỹ chiến thuật và phương pháp giảng dạy bóng đá Mạnh Dương TDTT 2007 50 Bóng đá
58. Hướng dẫn tập luyện kỹ chiến thuật bóng đá
Nguyễn Quang Dung TDTT 2007 50 Bóng đá
59. Kỹ thuật và chiến thuật của bóng đá Trung Kiên Tổng
hợp 2010 05 Bóng đá
60. Những điều cần biết về môn bóng đá Kiến Văn TDTT 2007 05 Bóng đá
61.Kỹ chiến thuật và phương pháp tập luyện thủ môn bóng đá
Phạm Quang TDTT 2004 10 Bóng đá
62. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Bóng bàn
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Bóng bàn
63. Luật thi đấu bóng bàn Hà Nội 2011 50 Bóng bàn64. Hướng dẫn tập Bóng bàn Trịnh Chí Trung TDTT 2010 05 Bóng bàn65. Học chơi bóng bàn Hải Phòng TDTT 2009 01 Bóng bàn66. Bóng bàn đỉnh cao Nguyễn Tường TDTT 2005 05 Bóng bàn
30
67. Hỏi đáp về kỹ thuật bóng bàn Văn Thái TDTT 2012 05 Bóng bàn
68. Bóng bàn toàn tập kỹ thuật bóng bàn hiện đại Lưu Tấn Tài TDTT 2008 05 Bóng bàn
69. Tôi yêu thể thao bóng bàn Vương Nhược Lỗ Mỹ Thuật 2009 05 Bóng bàn
70. Những điều cần biết về môn bóng bàn Kiến Văn TDTT 2008 05 Bóng bàn
71. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Bóng chuyền
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Bóng chuyền
72. Luật bóng chuyền và luật bóng chuyền bãi biển Uỷ ban TDTT Hà Nội 2013 100 Bóng chuyền
73. Luật bóng chuyền Uỷ ban TDTT TDTT 2007 100 Bóng chuyền
74. Hướng dẫn tập luyện và thi đấu bóng chuyền hơi Văn Thái TDTT 2010 05 Bóng chuyền
75. Hướng dẫn tập luyện và thi đấu bóng chuyền
Văn Thái - Trọng Đức TDTT 2010 05 Bóng chuyền
76. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Bóng ném
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Bóng ném
77. Luật bóng ném Uỷ ban TDTT TDTT 2006 50 Bóng ném
78. Kỹ chiến thuật bóng ném Nguyễn Hùng Quân TDTT 1999 50 Bóng ném
79. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Bóng rổ
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Bóng rổ
80. Hệ thống các bài tập kỹ thuật bóng rổ Đinh Can TDTT 2006 30 Bóng rổ
81. Tôi yêu thể thao bóng rổ Cát Lợi Mỹ Thuật 2009 05 Bóng rổ
82. Những điều cần biết về môn bóng rổ Kiến Văn TDTT 2007 05 Bóng rổ
83. Sổ tay hướng dẫn viên bơi lội
Vụ TDTT quần chúng TDTT 2003 30 Bơi lội
84. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Bơi lội
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 5 Bơi lội
85. Luật bơi TDTT 2013 150 Bơi lội
86. Phương pháp dạy bơi ban đầu cho trẻ thơ Nguyễn Văn Trạch TDTT 2010 05 Bơi lội
87. Tôi yêu thể thao bơi lội Nhậm Minh Mỹ thuật, 2009 05 Bơi lội
88. Bơi lội - sức khỏe - vẻ đẹp Nguyễn Đức Thuận TDTT 2004 05 Bơi lội
89. Những điều cần biết về môn bơi lội Kiến Văn. TDTT 2007 05 Bơi lội
90. Bơi lội dành cho người trung cao tuổi Nguyễn Đức Thuận TDTT 2005 05 Bơi lội
91. Phương pháp và tổ chức Trần Văn Vinh TDTT 2005 05 Cầu lông
31
thi đấu & trọng tài cầu lông
92. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Cầu lông
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Cầu lông
93. Hướng dẫn tập luyện và tổ chức thi đấu Cầu lông Mai Luân TDTT 2009 30 Cầu lông
94. Tôi yêu thể thao cầu lông Châu Kiến Bình. Mỹ thuật, 2009 05 Cầu lông
95. Hướng dẫn tập luyện kỹ chiến thuật cầu lông Trần Ca Giai. TDTT 2007 05 Cầu lông
96. Huấn luyện chiến thuật thi đấu cầu lông Đào Chí Thanh. TDTT 2004 05 Cầu lông
97. Phương pháp tổ chức thi đấu và trọng tài cầu lông Trần văn Vinh. TDTT 2005 05 Cầu lông
98. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Cờ vua
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Cờ vua
99. Luật thi đấu cờ vua Ủy ban TDTT Hà Nội 2011 100 Cờ vua
100. Hệ thống các bài tập cờ vua
Nguyễn Hồng Dương. TDTT 2008 05 Cờ vua
101. Cờ vua khoa học-kinh nghiệm-trình độ Dlôtnhic TDTT 2010 05 Cờ vua
102.Cờ vua những bài tập cờ thế đặc sắc Mai Luân. TDTT
2010 05 Cờ vua
103.273 bài tập thực hành cờ vua Mai Luân. TDTT 2008 05 Cờ vua
104. Cờ vua 424 bài tập hết cờ trong 3 nước Mai Luân TDTT 2009 05 Cờ vua
105. Cờ vua 424 bài tập hết cờ trong hai nước Mai Luân TDTT 2009 05 Cờ vua
106. Cờ vua dành cho người mới chơi Quang Thông Mũi Cà
Mau 2007 05 Cờ vua
107. Cờ vua nghệ thuật tàn cuộc Mai Luân TDTT, 2006 05 Cờ vua
108.Luật thi đấu các môn bóng những điều luật cơ bản
Trịnh Quốc Dương TDTT 2008 30 Các môn bóng
109. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Quần vợt
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 5 Quần vợt
110. Chiến thuật quần vợt Vũ Như Ý TDTT 2009 05 Quần vợt 111. Luật thi đấu quần vợt TDTT 2009 50 Quần vợt 112. Hỏi và đáp luật quần vợt Vũ Như Ý TDTT 2006 05 Quần vợt 113. Để chơi quần vợt giỏi Vũ Như Ý. TDTT, 2009 05 Quần vợt
114. Hướng dẫn tập luyện quần vợt Lưu Hiểu Mai TDTT 2010 10 Quần vợt
32
115. Thể dục đồng diễnTrịnh Trung Hiếu - Lê Bửu - Trịnh Hữu Lộc
TDTT 2001 05 Thể dục
116.Phương pháp giảng dạy TDTT trong trường phổ thông
Nguyễn Văn Trạch TDTT 2008 100 Các môn thể thao
117. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Thể dục
Trường TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Thể dục
118. Đồng diễn thể dục Trần Phúc Phong TDTT 2008 05 Thể dục 119. Thể dục nữ Lưu Thành Nam. TDTT 2002 05 Thể dục 120. Đi bộ và chạy vì sức khoẻ Đào Đoàn Minh. TDTT 2010 05 Thể dục
121. Taekwondo kỹ thuật căn bản Dương Quốc TDTT 2002 05 Võ thuật
122. Taekwondo đối luyện và thi đấu. Tập 3 Trần Hữu Nhân. TDTT 2006 05 Võ thuật
123. Taekwondo bài quyền tự luyện. Tập 2 Trần hữu Nhân TDTT 2006 05 Võ thuật
124. Pencak - Silat nghệ thuật đối kháng Song Linh Thời đại, 2009 05 Võ thuật
125. Karatedo nghệ thuật thi đấu tay không và vũ khí Khánh Linh. Thời Đại 2009 05 Võ thuật
126. Kỹ thuật quyền Karatedo. 2 tập Mạnh Dương. TDTT 2005 05 Võ thuật
127. Tìm hiểu võ thuật Việt Nam Hồ Tường. Trẻ 2010 10 Võ thuật
128. Tự luyện quyền thuật căn bản Kung fu Trần mẫn Tuấn.
NXB Phương Đông
2010 05 Võ thuật
129. Chiêu thức cơ bản Taekwondo Hạo Nhiên. VHTT 2004 05 Võ thuật
130. Luật thi đấu Karatedo Uỷ ban TDTT TDTT 2009 50 Võ thuật
131. Ngân hàng câu hỏi, đáp án môn học taekwondo Uỷ ban TDTT TDTT 2009 01 Võ thuật
132. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn Karatedo
Trường TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Võ thuật
133.Hướng dẫn tập luyện Taekwondo bằng hình ảnh
Charles A.Stepan Mỹ thuật 2008 30 Võ thuật
134. Hướng dẫn tập luyện Karate bằng hình ảnh Sanette Smit TDTT 2008 30 Võ thuật
135. Y sinh học TDTT UBTDTT TDTT 2000 30 Y học TDTT
136. Y học thể dục thể thaoNông Thị Hồng, Lê Quý Phượng, Vũ Chung Thuỷ
TDTT 2000 05 Y học TDTT
137. Xoa bóp chữa đau lưng cấp
Vũ Hữu Ngõ, Nguyễn Châu
TDTT 2002 05 Y học TDTT
33
Quỳnh
138. Vệ sinh tập luyện và thi đấu ở nữ VĐV Đặng Quốc Bảo TDTT 2006 05 Vệ sinh học
TDTT
139. Vệ sinh học TDTT Lưu Quang Hiệp TDTT 2001 05 Vệ sinh học TDTT
140. Sinh lý học thể dục thể thao
Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên TDTT 2003 50 Sinh lý học
141. Sinh hoá học TDTT V.V.Mensicốp TDTT 2010 05 Sinh hoá học TDTT
142. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn y học TDTT
Trường TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Y học
143. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn sinh lý học TDTT
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Sinh lý học
144.Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn sinh hóa, sinh cơ, vệ sinh TDTT
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05
Sinh hóa, sinh cơ, vệ sinh
TDTT
145.Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn giải phẩu học TDTT
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh TDTT 2009 05 Giải phẩu
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình12.1 Sắp xếp môn học.Những học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương được bố trí học tập,
lên lớp vào năm thứ nhất và thứ hai. Từ năm thứ hai trở đi bố trí các học phần thuộc kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Kiến thức thuộc khối ngành chuyên nghiệp được bố trí vào các năm thứ ba và thứ tư. Khi lên lịch trình giảng dạy, phải chú ý xếp các tín chỉ và các nhóm học phần có liên quan bổ trợ cho nhau, tín chỉ nào cần dạy trước, tín chỉ nào cần dạy sau.
Tuỳ điều kiện của nhà trường có thể thay thế một số học phần cho phù hợp, nhưng phải căn cứ từ quy định của khối ngành.
12.2. Quy định thời lượng của các đơn vị tín chỉ.- 15 tiết là một tín chỉ giảng lý thuyết và thảo luận, thực hành TDTT.- 30 hoặc 45 giờ thực hành, thí nghiệm là một tín chỉ.- 45 đến 90 giờ thực tập là một tín chỉ.- 45 đến 90 giờ chuẩn bị đồ án tốt nghiệp là một tín chỉ.
12.3. Về phương pháp dạy học. - Đặc điểm của nhiều nội dung trong chương trình Giáo dục thể chất là học lý
thuyết gắn liền với tập luyện. Tập luyện là hình thức học tập đặc thù của ngành Giáo dục Thể chất. Chỉ có thông qua tập luyện mới hình thành kỹ năng, kỹ xảo vận động giúp sinh viên trở thành giáo viên Giáo dục Thể chất không chỉ biết nói, mà còn làm mẫu một cách chính xác những gì cần dạy cho học sinh, do đó phải dành nhiều thời gian cho thực hành.
34
- Trong giờ thực hành, phần giảng về nguyên lý, kỹ thuật, phương pháp không giảng giải dài dòng, mà cần đổi mới phương pháp dạy hoặc bằng cách đưa ra những thông tin chính xác, ngắn gọn, dễ hiểu để sinh viên dễ nhớ, nhớ lâu, tranh thủ được thời gian cho sinh viên tập luyện.
- Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực hóa người học sao cho giờ học sinh động, hấp dẫn, hiệu quả cao. Tăng cường áp dụng phương pháp trò chơi và thi đấu, tạo điều kiện cho sinh viên tự quản và tham gia đánh giá.
- Bồi dưỡng phương pháp tự học, tự nghiên cứu tạo điều kiện cho sinh viên tự nâng cao trình độ. Nội dung các học phần bám sát mục tiêu chương trình Giáo dục thể chất trong hệ thống giáo dục quốc dân.
12.4. Định hướng đánh giá sản phẩm đào tạoCùng với cách đánh giá truyền thống về thi cử, cần sử dụng tổng hợp nhiều
cách đánh giá khác như đánh giá qua các sản phẩm nghiên cứu (như bài tập nghiên cứu), hoặc đánh giá bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan, ... đối với những nội dung và yêu cầu thích hợp./.
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
35
top related