lỜi dỊch giẢ - linktruyen · 2018-04-27 · cổ làm cho tê liệt, mà mười phút chị...

Post on 03-Feb-2020

1 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

LỜIDỊCHGIẢBiêndịchcuốnThương(Beloved)củaToniMorrisonlàmộtvinh

dựchobấtkỳdịchgiảnào.Tácphẩmnày,tácphẩmcủangườiphụnữMỹdađenđầutiênđoạtgiảiNobelVănchương(1993),đoạtgiảiPulitzerVănchươngcủaMỹnăm1988.Đốivớitôi,cơhộinày,ngoàivinhdự,đòihỏimộtsựthậntrọngsâuxahơnmộtdựándịchthuậtthôngthường,vìToniMorrisontrongThươngchínhlàtiếngnóicủangườiphụnữdađennóiriêngvàcủangườidađenởMỹnóichungtrongthờikỳkhókhănnhấtcủangườidađentrênđấtMỹ:thờikỳnôlệ.Vềmặtkỹthuật,cuốnsáchdùngnhữngtừngữ,cáchdiễnđạtcủamiềnNamnướcMỹ,củangườidađen,vàthuộcvềkhoảngthờigianlàbốicảnhchocâuchuyện−haibathậpniêntừgiữađếngầncuốithếkỷXIX,trướcvàsaucuộcNộichiếngiữamiềnBắcvàmiềnNamnướcMỹ(1861-1865).Nhưngdịchnhữngtừngữấychochínhxácvàdễhiểuchongườiđọc,dùkhôngđơngiản,vẫnkhôngkhóbằngnắmbắtvàtruyềnđạtđượcnhữngsuynghĩ,tìnhcảm,nhữnguẩnức,đauđớnvềthểchấtcũngnhưvềtinhthầncủanhữngngườidađenMỹsốngvàothờiđó,đànôngcũngnhưđànbà,trẻconcũngnhưngườilớn.

Thànhcôngcủabảndịch,tôixinnhờvàosựphánquyếtcủangườiđọc.Riêngbảnthântôi,tôitinrằngmìnhđãcốgắnghếtsức,trântrọng,cẩnthậnhếtmức.Nhưngtôikhôngthểnàohoànthànhcôngtrìnhnàymàkhôngcósựgiúpđỡtolớncủanhữngngườithamdựchungtrongdựán.TrướchếtlàAlphaBooksđãquyếttâmmangbảndịchcủatácphẩmquantrọngnàyđếntayngườiđọc.Sauđó,là

phầnbiêntậphếtsứccẩnthậnvàtỉmỉ,đầutiênlàcủangườibạndịchthuậtcủatôi,anhPhạmVăn,rồiđếncủachịĐỗKiệnẢnh.Tôiđãhọchỏiđượcrấtnhiềuquaquátrìnhbiêntậpnày,vềtiếngViệtcũngnhưtiếngAnh.

Ướcvọngcủatôi,vớiviệcbiêndịchtácphẩmnày,làmanglạichongườiđọcmộtcâuchuyệnhay,mộtcảmthôngvớisuynghĩvàtâmtìnhcủacácnhânvậttrongtruyện.MongrằngbảndịchsẽmanglạichongườiđọcnhữnggiờphúthạnhphúcnhưtôiđãcókhiđọcvàdịchThương.

Cuốicùng,tôicảmơnToniMorrisonđãtrútcôngsứcvàotácphẩmvănchươngnàyvàchochúngtamộtkhungcửasổnhonhỏ,soivàotimóccủanhữngngườidađensốngquamộtkhúcquanhquantrọngcủalịchsửMỹ:cuộcNộichiếnNamBắcvàcuộcGiảiphóngnôlệsauđó.

HỒNHƯ

NgườikhôngphảicủaTa,

TasẽgọilàNgườicủaTa;

Ngườichẳngđượcthương,

TasẽgọilàNgườiThương.

ROMANS9:25

PHẦNMỘTEbookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

1I24hằnhọc.Đầynọcđộctrẻthơ.Nhữngngườiđànbàtrongnhà

biếtthếvàlũtrẻcũngbiếtthế.Đãnhiềunăm,mỗingườichịuđựngsựhằnhọcấytheocáchriêngcủamình,nhưngđếnnăm1873,chỉcònSethevàcongáiDenverlànạnnhâncủanó.BànộiBabySuggsđãmất,vàhaiđứacontraiHowardvàBuglarđãtrốnđikhichúngmườibatuổi−khichỉnhìnvàogươngthôiđãđủlàmnóvỡtan(dấuhiệuchoBuglar);ngaysaukhihaivếtbàntaynhỏhiệnratrênmặtchiếcbánhngọt(thếlàxongvớiHoward).Chúngkhôngđợiđểchứngkiếnthêmnữa;thêmmộtnồiđậuđổchấtđốngbốckhóitrênsànnhà;bánhquygiònbópvụnvàrảidọctheobệcửa.Chúngcũngkhôngđợiđếnlúcmọichuyệnnguôingoai,khinhiềutuần,thậmchínhiềuthángtrôiquamàkhôngđiềugìbịxáotrộn.Không.Từngđứatứcthìbỏđi−ngaykhicănnhàphạmmộtđiềuđốivớichúnglàsựlăngmạkhôngchịuđựngnổihaykhôngthểchứngkiếnđếnlầnthứhai.Trongvònghaitháng,ngaygiữamùađông,chúngđểmặcbànộiBabySuggs,mẹSethevàemgáiDenvertựmìnhxoaysởtrongcănnhàtrắngxámởđườngBluestone.Lúcấynhàkhôngcósố,vìCincinnatichưakéodàiđếnchỗấy.Thậtra,lúcthằnganhrồiđếnđứaemnhồichănvàomũ,chụpđôigiày,vàlẻntrốnkhỏisựhằnhọcdữdộicănnhàdànhchochúngthìOhiochỉmớitựnhậnlàtiểubangđượcbảymươinăm.

BabySuggskhôngbuồnnhấcđầudậy.Từgiườngbệnhbànghechúngđi,nhưngkhôngphảivìvậymàbànằmyên.Vớibà,chuyệnlạlàmãiđếnlúcấyhaithằngcháumớinhậnrakhôngngôinhànàogiốngnhưngôinhàtrênđườngBluestone.Ởlưngchừnggiữacuộc

sốngkhốnnạnvàcáichếtácmó,rờibỏcuộcđờihaytiếptụcsốngbàđềukhôngthiếttha,nóigìđếnnỗisợcủahaithằngcháuđanglẻnđi.Quákhứcủabàcũnggiốngnhưhiệntại−chịukhôngthấu−vàvìbàbiếtrằngcáichếtkhônglàgìkhácngoàisựquênlãng,bàdùngchúthơitànđểsuyngẫmvềmàusắc.

“Mangchútmàutímnhạtvàonếuconcó.Nếukhông,thìmangmàuhồng.”

VàSethesẽchiềubàbằngbấtcứcáigì,từtấmvảichođếncáilưỡicủachị.MùađôngởOhiođặcbiệtgaygonếungườitakhátthèmmàusắc,bầutrờilàduynhất,màtrôngmongvàochântrờiCincinnatiđểtìmniềmvuichínhcủacuộcđờithìthậtlàliềulĩnh.Vìvậy,SethevàDenver,congáichị,làmhếtsứcchobà,vớinhữnggìcănnhàchophép.Họcùngnhauchốngtrảlấylệnhữnghànhvitháiquácủanó;thùngtiểuđêmlậtúp,cáivỗvàosaumông,luồnggiócómùichua.Vìhọhiểunguồncăncủanỗicămgiậnđó,cũngnhưhọhiểunguồncăncủaánhsángvậy.

Khônglâusaukhihaicậubébỏđi,BabySuggschết,khôngmảymayquantâmxemcuộctiễnđưalàdànhchochúnghaychobà,vàngaysauđóSethevàDenverquyếtđịnhchấmdứtsựquấynhiễubằngcáchgọihồnmađãlàmhọkhổcựcđếnthế.Họnghĩcólẽmộtcuộcđốithoại,mộtlầntraođổiquanđiểmhaycáigìđósẽcóích.Vìvậyhọnắmtaynhauvànói:“Vềđây.Vềđây.Hồnơi,vềđây!”

Chỉcótủchénđĩatiếnlênmộtbước,cònmọithứvẫnimlìm.

“ChắcbànộiBabycảnchịấyrồi,”Denvernói.LúcấynómườituổivàvẫncòngiậnBabySuggsvìbàchết.

Sethemởmắt.“Mẹkhôngchắc,”chịnói.

“Vậytạisaochịấykhôngđến?”

“Conđừngquênchịcònnhỏlắm”,mẹnónói.“Chịconchếtkhichưađầyhaituổi.Nócònnhỏquákhônghiểugì.Thậmchínóicònchưasõi.”

“Cóthểchịấykhôngmuốnhiểu,”Denvernói.

“Cóthể.Nhưngnếunóchịuđến,mẹsẽlàmchonóhiểu.”Sethebuôngtaycongáivàhaimẹconđẩytủbátđĩatrởlạisáttường.Bênngoài,mộtngườiđánhxequấtchongựachạynhanhhơn;dântrongvùngaicũngcảmthấycầnphảilàmthếkhiđingangquanhàsốI24.

“Chịấybéxíumàquyềnphépmạnhghê,”Denvernói.

“Khôngmạnhhơntìnhthươngmẹdànhchonó,”Sethetrảlời,vàcảnhtượngấylạihiệnra.Hơilạnhmátdễchịucủanhữngtấmbiamộchưakhắc;tấmbiachịnhónchântựavào,haigốichịgiangrộngnhưmộtnấmmồ.Tấmbiamàuhồngnhưmóngtay,lấmtấmnhữngvếtlấplánh.Mườiphút,hắnnói,Chịcómườiphúttôilàmkhôngcông.

Mườiphútchosáumẫutự.Thêmmườiphútnữacólẽchịcóluônchữ“Mến”?Chịkhôngnghĩrađểhỏihắn,vàchịvẫnbănkhoănkhôngchừngchuyệnấycóthể−rằngmấthaimươiphút,haycùnglắmnửatiếng,chịcóthểđượctấtcả,tấtcảmấychữchịngheôngmụcsưnóitrongđámtang(vàchắcchắnđấylàtấtcảmọilờiđángnói)sẽđượckhắctrênbiamộcủađứaconthơ:MếnThương(1).Nhưngchịđãcómộtchữquantrọng,vàchịchấpnhậnnhưthế.Chịnghĩthếlàđủ,độngđựcvớitênthợkhắcgiữanhữngtấmbiamộ,tronglúcđứacontrainhỏcủahắnngóxem,trênmặtnónỗigiậndữquácũmàsựthèmthuồnglạirấtmới.Chắcchắnnhưvậylàđủ.Đủđểtrảlờimộtôngmụcsưnữa,mộtngườichủtrươngbãinônữavàmộtthịtrấnngậpngụatrongghêtởm.

Mongcholinhhồnmìnhđượcyênổn,chịđãquênmấtlinhhồnkia:linhhồncủađứabégáiconchị.Ainghĩđượcđứabédườngấylạicóthểchấtchứanhiềucămtứcnhưthế?Độngđựcgiữanhữngtấmbiadướicáinhìncủađứacontraitênthợkhắcchữchưađủ.Khôngnhữngchịphảisốngđếngiàtrongcănnhàbịđứabéphẫnnộvìbịcắtcổlàmchotêliệt,màmườiphútchịápmìnhvàotấmđámàubanmaicóđiểmnhữngmảnhsao,haigốichịmởrộngnhưnấmmồ,mớidàihơncuộcđời,sinhđộnghơn,phậpphồnghơnmáuđứabétrơnnhưdầuđẫmướttaychị.

“Mìnhcóthểchuyểnnhà,”cólầnchịđềnghịvớimẹchồng.

“Cóíchgì?”BabySuggshỏi.“Cócănnhànàotrongxứsởnàykhôngchấtđầyđếnnócnỗibuồnphiềncủamộtkẻdađenđãchết

nàođấy.Mìnhmaymắnvìhồnmanàylàconnít.Hồncủachồngmẹtrởlạiđâythìsao?Haycủachồngcon?Đừngnóivớimẹlàmgì.Conmaymắn.Concònbađứa.Bađứakéováyconmàchỉcómộtđứalàmtrờilàmđấttừcõibênkia.Conphảibiếtơn,nghecon.Mẹcótámđứacon.Đứanàocũngrờimẹmàđi.Bốnđứabịbắtđi,bốnđứabịđuổiđi,vàmẹđoántấtcảtụinóámnhàngườita.”BabySuggsbóplôngmày.“Conđầulòngcủamẹ.Mẹchỉcònnhớđượclànóthíchcạnhbánhmìcháy.Conthấycóaihơnđượcmẹkhông?Támđứaconmàmẹchỉnhớbấynhiêu.”

“Mẹchỉtựchophépmìnhnhớbaonhiêuđó,”Setheđãbảobà,nhưngrồichínhchịchỉcòncómộtđứa−mộtđứacònsống−haithằngcontraiđãbịđứaconđãchếtđuổiđi,vàkýứccủachịvềBuglarđangphaiđinhanhchóng.ÍtnhấtHowardcóhìnhdạngcáiđầukhóquên.Nhữngchuyệncònlạichịgắngnhớcàngítcàngtốtchoyênthân.Khôngmaylàđầuócchịquỷquái.Chịcóthểđangvộivã,gầnnhưchạyđếnvòibơmnướcđểrửachânchosạchnhựahoacúc.Chịkhôngnghĩđếnđiềugìkhác.Hìnhảnhnhữngngườiđànôngđếnbúchịcũngvôcảmnhưnhữngdâythầnkinhởchỗlàndasầnsùinhưtấmvángiặttrênlưngchị.Cũngkhôngcómùimựcthoangthoảnghaymùinhựacâyanhđàovàvỏcâysồilàmvángiặt.Khôngcógìcả.Chỉcólàngiónhẹthổimátkhuônmặtchịkhichịlaođếnvòinước.Vàrồi,tronglúcchịchànhựahoacúcbằngnướcvòibơmvàmấytấmgiẻ,chịchútâmvàoviệcrửasạchhếtnhựa−vàoviệcchịđãbấtcẩnđitắtquacánhđồngchỉđểbớtđượcnửadặmđườngmàkhôngđểýrằngcỏdạimọcrấtcao,chođếnkhicáingứalantậnđếnhaiđầugốicủachị.Rồicómộtđiềugìđấy.Tianướctungtóe,cảnhgiàytấtcủachịquăngngổnngangtrênlốiđi,hayconHereBoyđangliếmvũngnướccạnhchânchị,vàbấtchợtTổẤmtrảira,trảira,trảiratrướcmắtchị,vàmặcdùchiếclánàocủanôngtrạiấycũngkhiếnchịmuốnthétlên,nótrảimìnhratrongvẻđẹpkhôngthẹnthùatrướcmặtchị.Khôngbaogiờnótrôngghêgớmnhưnóthậtsựghêgớmvàchịtựhỏiphảichăngđịangụccũnglàmộtchốnxinhđẹp.Lửavàlưuhuỳnhthậtđấy,nhưngẩngiấutrongnhữnglùmcâygiăngmắc.Haicậubéđuđưatrênnhữngcâysungdâuđẹpnhấtthếgian.Chịxấuhổ−vìnhớlùmcâytuyệtvờirìràotronggióhơnlànhớhaithằngbé.Dùchịcốthayđổi,lầnnàocâysungdâucũngthắngbọntrẻvàchịgiậnkýứccủamìnhlàvìthế.

Khinhựahoacúcđãsạchhết,chịđivòngratrướccănnhà,tiệnđườngnhặtgiàytất.Nhưthểchịđangbịtrừngphạtthêmnữavìtrí

nhớtệhạicủamình,PaulD,ngườiđànôngcuốicùngcủaTổẤm,đangngồitrênhànghiêncáchchịchưađầymườilămthước.Dùkhôngthểlẫnkhuônmặtanhvớiaikhác,chịvẫnnói:“Anhđóư?”

“Phầnsótlạicủaanh.”Anhđứnglênvàmỉmcười.“Ngoàichuyệnemđangchântrần,emthếnào,côbé?”

Tiếngcườicủachịtrẻtrungvàthoảimái.“Chânembịdínhbẩnđằngkia.Hoacúc.”

Anhnhănmặtnhưđangnếmphảimộtthìachấtđắng.“Thậmchíanhkhôngmuốnngheđếnnó.Anhvẫnghétđặccáithứấy.”

Sethevotròntấtvànhétchúngvàotúiáo.“Anhvàonhàđi.”

“Ngồingoàihànghiênđượcrồi,Sethe.Ngoàinàymát.”Anhlạingồixuốngvànhìncánhđồngcỏbênkiađường,biếtrằngnỗiháohứctronganhsẽlộrakhẽkhàng.

“Mườitámnăm,”chịnóinhỏ.

“Mườitám,”anhlặplại.“Anhthềanhđãlangthangsuốttừngđónăm.Anhbắtchướcemnhé?”Anhhấtđầuvềphíahaibànchânchịvàbắtđầutháodâygiày.

“Anhcómuốnngâmchânkhông?Đểemlấychậunướcchoanh.”Chịđếngầnanhhơnđểvàonhà.

“Thôi.Khôngthểchămchúthaibànchânđược.Chúngcònphảilangthangnhiềunữa.”

“Anhkhôngđượcđingay,PaulD.Anhởlạimộtlátđã.”

“Ôi,dùsaoanhcũngởlạiđếnkhigặpđượcBabySuggschứ.Bàđâurồi?”

“Mấtrồi.”

“Chaoơi.Khinào?”

“Tínhratámnăm,gầnchínnămrồi.”

“Cókhổsởkhông?Anhhyvọngbàchếtmàkhôngđauđớn.”

Sethelắcđầu.“Êmnhưnhung.Sốngmớilàphầnkhó.Tiếclàanhkhônggặpđượcbà.Anhghéthămlàvìthếà?”

“Cũngcómộtphần.Cònlạilàvìem.Nhưngthậttìnhbâygiờanhsẽđibấtcứnơiđâu.Bấtcứnơinàongườitachoanhngồixuống.”

“Trônganhkháđấy.”

“Lừamịcủaquỷđóthôi.Anhcòncảmthấytệthìnócònđểanhtrôngkhákhẩm.”Anhnhìnchịvàchữ“tệ”biếnthànhnghĩakhác.

Sethemỉmcười.Họnhưvậyđấy−từngnhưthếđấy.NhữngngườiđànôngTổẤm,trướcHallehaysauHalle,tấtcảđốivớichịđềucóchúttántỉnhthântình,tếnhịđếnnỗiphảicàolênmớithấy.

AnhvẫnnhưhồiởKentucky,chỉkháclàcóthêmtócvàmộtvẻmongđợitrongmắt.Damàuhộtđào,lưngthẳng.Điềulạlàkhuônmặtlặnglẽcủaanhrấtdễcười,hoặcbừngsánglên,hoặccảmthôngvớingườikhác.Nhưthểngườitachỉcầngợisựchúýnơianhlàanhcảmđượcngayđiềuhọcảmthấy.Trongchớpmắt,khuônmặtanhdườngnhưthayđổi−sauvẻbềngoàitĩnhlặngấylàsựlinhlợi.

“Emkhôngcầnphảihỏivềanhấy,phảikhông?Nếuanhbiếtchuyệngìanhsẽkểchoemnghe,phảikhông?”Sethenhìnxuốngchânmìnhvàlạinhìnthấynhữngcâysungdâu.

“Anhsẽkểchoemnghe.Dĩnhiên,anhsẽkểchoemnghe.Hiệngiờanhkhôngbiếtgìhơnlúctrước.”Ngoạitrừchuyệnthùngđánhbơ,anhnghĩ,vàemkhôngcầnbiếtđiềuấy.“Chắcemnghĩanhấyvẫncònsống.”

“Không.Emnghĩanhấyđãchết.Điềulàmchoanhấycònsốnglàvìchưaaibiếtchắcđóthôi.”

“BabySuggsthìsao?”

“Bàcũngnghĩthế,nhưngnếunghetheobàthìconbàđềuđãchếtcả.Bànóibàcảmthấycáichếtcủamỗingườiđúngtừnggiờtừngphút.”

“BànóiHalleđilúcnào?”

“Nămmộtngàntámtrămnămmươilăm.Ngàyconemrađời.”

“Emsinhnórahả?Anhtưởngemkhôngxoaysởđượckia.”Anhcườikhẽ.“Aiđờibỏtrốnlúcmangthai.”

“Phảivậythôi.Làmsaochờđược.”Chịcúiđầuvà,cũngnhưanh,nghĩrằngchuyệnchịxoaysởđượclàđiềurấtkhácthường.Vànếukhôngcócôgáiđitìmvảinhung,chịsẽkhôngbaogiờlàmnổi.

“Vàlàmđượcmộtmìnhnữa.”Anhvừahãnhdiệnvừabựcmình.Hãnhdiệnvìchịxoaysởđược,bựcmìnhvìchịđãkhôngcầnđếnHallehaychínhbảnthânanh.

“Gầnnhưmộtmình.Khônghẳnmộtmình.Mộtcôgáidatrắngđãgiúpem.”

“Thếthìcôấycũngtíchphướcchomìnhnữa.Chúabanphướcchocôấy.”

“Anhcóthểởquađêm,PaulD.”

“Emmờicóvẻkhôngnhiệttìnhlắm.”

Setheliếcnhìncánhcửađóngsauvaianh.“Ồ,emthậtlòngchứ.Emchỉmonganhkhôngchênhàemthôi.Vàonhàđianh.NóichuyệnvớiDenvertrongkhiemnấumóngìđấychoanh.”

PaulDbuộchaichiếcgiàyvàonhau,vắtchúnglênvaivàbướctheochịquacánhcửa,thẳngvàomộtvùngánhsángđỏnhấpnhôgợnsónglàmanhđứngsữnglại.

“Emcókháchà?”Anhthìthầm,màynhíulại.

“Khicókhikhông,”Sethenói.

“Trờiơi,”Anhlùiquacửatrởlạihànghiên.“Emcóácquỷgìởđâyvậy?”

“Khôngphảiác,chỉbuồnthôi.Coinào.Anhvàođi.”

Lúcấyanhmớinhìnkỹchị.Kỹhơnlúcchịđivòngquanhgócnhàtrênđôichânbóngướt,mộttaycầmgiàytất,taykianhấcváy.VợcủaHalle−ngườicóđôimắtsắtđácùngvớinghịlựcsắtđá.ỞKentuckyanhchưabaogiờthấytócchị.Khuônmặtchị,dùgiàhơnmườitámnămtrước,khianhnhìnthấychịlầncuối,bâygiờônhòahơn.Nhờmáitóc.Mộtkhuônmặttĩnhlặngđếnbốirối;đồngtửcùngmàuvớilàndatrênkhuônmặtlặnglẽthườnglàmanhnghĩđếnmộtchiếcmặtnạđượclòngnhântừkhoanchohailỗmắt.VợcủaHalle.Nămnàocũngmangthai,kểcảnămchịngồibênđốnglửabảoanhrằngchịsẽtrốnđi.Chịđãgửibađứaconcùngvớiđámtrẻtrongđoànxedađensắpvượtsông.ChúngsẽđượcđểlạichỗmẹHalleởgầnCincinnati.Ngaycảtrongcănchòinhỏxíuấy,lúcchịnghiêngngườigầnlửađếnnỗingườitacóthểngửithấyhơinóngtrongáochị,mắtchịkhôngphảnchiếumộttiasángnào.Chúngthămthẳmnhưhaimiệnggiếnglàmanhbốirốikhinhìnvào.Dùđãđượckhoanlỗ,chúngvẫncầnđượccheđậy,phủhàngmi,mangdấuhiệunàođấyđểbáochongườitabiếtnhữnggìchứađựngtrongkhoảngtrốngrỗngấy.Thếnênanhnhìnlửamàkhôngnhìnchịlúcchịnóichoanhnghe,vìchồngchịkhôngcómặtđểkểchuyện.ÔngGarnerđãchết,vợôngcócụcbướutonhưcủkhoailangởcổvàkhôngnóichuyệnđượcnữa.Chịnghiêngcáibụngbầusátvàolửa,vànóivớianh,PaulD,ngườiđànôngcuốicùngcủaTổẤm.

Họđãtừngcósáungườiởnôngtrạiđó.Sethelàphụnữduynhất.BàGarner,nứcnởnhưmộtđứatrẻ,đãbánanhtraianhđểtrảmónnợbàbiếtrakhibàvừatrởthànhgóaphụ.Rồithầygiáođếnthuxếpmọichuyện.NhưngđiềuhắnlàmđãhủyhoạibangườiđànôngTổẤmnữavàlấyđiánhlấplánhtrongđôimắtSethe,đểlạihaimiệnggiếngmởkhôngphảnchiếuánhlửa.

Bâygiờvẻsắtđáđãtrởlạinhưngkhuônmặt,mềmmạihơnnhờmáitóc,khiếnanhtinchịđủđểbướcquacửanhàchịthẳngvàomộtvũngsángđỏphậpphồng.

Chịnóiđúng.Ngôinhàthậtbuồnrầu.Khianhbướcquacửa,mộtlànsóngđaubuồnthấmđẫmngườianhđếnnỗianhmuốnkhóc.Khoảngcáchđếnlànánhsángbìnhthườngxungquanhchiếcbàndườngnhưxalắm,nhưnganhvượtquađược−mắtráohoảnhvàmaymắn.

“Emnóibàchếtnhẹnhàng.Êmnhưnhung,”anhnhắcchị.

“ĐấykhôngphảilàBabySuggs,”chịnói.

“Vậylàai?”

“Congáiem.Đứacongáiemgửiđivớihaithằngcontrai.”

“Nókhôngcònsống?”

“Không.Đứaconduynhấtcònlạilàđứaemmangtrongbụnglúcembỏtrốn.Haiđứacontraicũngđirồi.TụinóđingaytrướclúcBabySuggsmất.”

PaulDnhìnnơinỗiđaubuồnđãthấmđẫmngườianh.Màuđỏđãphaiđi,nhưngtiếngkhócthancònvươngvấttrongkhônggian.

Cólẽthếlàtốthơncả,anhnghĩ.Nếumộtgãdađencóchânthìhắnphảisửdụngchúng.Nếuhắnngồixuốngquálâu,sẽcóngườikiếmracáchbuộcchúnglại.Dùthế...nếucontraichịđãđihết...

“Khôngcóngườiđànôngnàosao?Emởđâymộtmìnhư?”

“EmvàDenver,”chịnói.

“Emxoaysởđượcchứ?”

“Emxoaysởđược.”

Chịthấynỗingờvựccủaanhvàtiếp.“Emnấubếpởmộtquánăntrongthịtrấn.Vàemlénmayváchútchút.”

LúcấyPaulDmỉmcười,nhớlạichiếcáođêmđộngphòng.KhiSetheđếnTổẤm,chịmườibatuổi,đôimắtđãcứngcỏi.ChịlàmónquàđúnglúcchobàGarner,đãmấtBabySuggsvìnhữngnguyêntắccaothượngcủachồng.NămngườiđànôngTổẤmnhìncôgáimớivàquyếtđịnhđểcôyên.Họcòntrẻvàkhôngchịunổisựthiếuthốnđànbàđếnnỗihọđãxoayquamấyconbê.Thếmàhọđểcôbémắtcứngcỏiyên,đểcôcóthểchọn,mặcdùmỗingườisẵnsàngđậpmấyngườikianátnhưcháođểlấyđượccô.Cômấtmộtnămđểchọn−mộtnămdàikhổcựckhihọtrăntrởtrênnệmrơm,mònmỏimơvềcô.Mộtnămkhaokhát,khicưỡngdâmdườngnhưlàmónquàduynhấtcủacuộcsống.HọkìmchếđượcchỉvìhọlànhữngngườiđànôngcủaTổ

Ấm−nhữngngườiôngGarnernhắcđếnđểkhoetronglúcnhữngđiềnchủkháclắcđầucảnhcáo.

“Tụibaychỉcólũcontrai,”ôngbảohọ.“Traitrẻ,traigià,traikhóchịu,traisắcsảo.CònởTổẤm,mấyđứadađencủataođềulàđànông.Muatụinólàthế,nuôilớntụinólàthế.Đứanàocũnglàđànông.”

“Xinlỗià,Garner.Khôngcóthằngdađennàolàđànông.”

“Nếutụibaysợthìkhôngcó.”Garnercườitoe.“Nhưngnếutụibaylàđànông,tụibaysẽmuốnbọndađencủatụibaycũnglàđànông.”

“Taokhôngmuốncóthằngđànôngdađennàoquanhquẩngầnvợtao.”

ĐấylàphảnứngGarnerthíchvàchờđợi.“Taocũngkhôngthích,”ôngnói.“Taocũngkhôngthích,”vàlầnnàocũngcómộtkhoảnhkhắcimlặngtiếptheotrướckhiônghàngxóm,haykẻlạ,hayngườibánrong,haythằngemvợhaybấtkỳaiđóhiểura.Rồicãivãdữdộixảyra,đôikhiẩuđả,vàGarnervềnhà,ngườibầmdậpvàhàilòngvìđãchứngtỏmộtlầnnữamộtngườiKentuckythựcthụlànhưthếnào:đủdữdằnvàkhônkhéođểuốnnắnvàgọibọndađencủamìnhlàđànông.

Vàhọđãlànhưthế:PaulDGarner,PaulFGarner,PaulAGarner,HalleSuggsvàSixo,kẻđiêndại.Tấtcảđangđộtuổiđôimươi,khôngđànbà,giaohợpvớibò,mơchuyệncưỡnghiếp,trăntrởtrênnệmrơm,xoađùivàđợiconbémới−conbéthếchỗBabySuggssaukhiHallechuộcbàbằngnămnămlàmviệcngàyChủnhật.Cóthểvìthếmàchịchọnanh.MộtngườiđànônghaimươituổithươngmẹđếnnỗibỏmấtngàySabbathtrongnămnămchỉđểthấybàcuốicùngđượcnghỉngơichắcphảilàmộtngườitốt.

Chịđợimộtnăm.Vàbọnđànôngcưỡngbứcmấyconbòtronglúcđợicùngchị.ChịchọnHallevàléntựmaymộtchiếcáochođêmđộngphòng.

“Anhkhôngởlạimộtlúcsao?Đâucóaicóthểnóihếtmườitámnămtrongmộtngày.”

Trongánhsángmờnơicănphònghọđangngồi,mộtcầuthangtrắngvươnvềphíalớpgiấydántườngmàutrắngvàxanhtrênlầuhai.PaulDchỉthấyđượcphầnphíatrêncủalớpgiấydán;nhữngchấmvànglácđácrảigiữanhữngđóahoatuyếtrơiđầytrênnềngiấymàuxanhdương.Màutrắngrạngrỡcủanhữngbậcthangvàtayvịnlàmanhliếcmãivềphíaấy.Tấtcảgiácquantrongngườianhbảoanhrằngkhônggiantrêncầuthangrấtmỏngmanhvàcóbùaphép.Nhưngcôgáibướcxuốngtừkhônggianấycóthânhìnhtròntrĩnh,làndamàunâuvàkhuônmặtlanhlợigiốngnhưmộtconbúpbê.

PaulDnhìncôgáirồinhìnSetheđangmỉmcườinói,“Denvercủaemđâyrồi.Conà,đâylàbácPaulD,từTổẤmđến.”

“ThưaôngD.”

“Garner,cháuà,PaulDGarner.”

“Vâng.”

“Thậtmừngđượctrôngthấycháu.Lầncuốibácgặpmẹcháu,cháucònđangđạpphìnhbụngáomẹ.”

“Nóvẫncònlàmthế,”Sethemỉmcười,“nếunóvàođược.”

Đứngtrênbậcthangcuốicùng,Denverđộtnhiêncảmthấyháohứcvàethẹn.Lâulắmrồikhôngcóai(bàdatrắngtốtbụng,mụcsư,diễngiảhaynhàbáo)ngồiởbàncủahaimẹcon,giọngnóithôngcảmcủahọbịnỗighêtởmtrongmắthọlậttẩy.Mườihainămrồi,từlâutrướckhiBabySuggsmất,khôngcóbấtcứngườikháchnàovàchắcchắnkhôngcóbạnbètớiđây.Khôngcóngườidađen.Chắcchắnkhôngcóngườiđànôngdamàuhạtphỉ,tócquádàivàkhôngcócuốnsổtay,khôngchìthanđểvẽ,khôngtráicam,khôngcâuhỏi.Mộtngườimàmẹnómuốnnóichuyệncùngvàchịunóichuyệncảkhiđangchântrần.Chịcódángvẻ,vàthậtsựcócáchcưxửgiốngnhưmộtcôgáitrẻthayvìngườiđànbàlặnglẽ,oainghiDenverđãbiếtsuốtcuộcđờimình.MộtngườikhôngbaogiờnhìnlảngđikhimộtngườiđànôngbịmộtconngựacáidẫmchếtngaytrướcquánăncủaSawyer,vàkhimộtconheocáibắtđầuănlứaconcủanó.MẹnócũngkhôngnhìnlảngđikhihồnmađứabénhấcbổngconHereBoyvàquậtnóvàotườngmạnhđếnnỗihaichânnógãylìavàmắtnólòira,

đếnnỗinóbịđộngkinhvàtựcắnnátlưỡicủamình.Chịlấymộtcáibúa,đậpconchóbấttỉnh,chùimáuvànướcdãi,đẩyconngươitrởlạivàohốcmắtvàbóbộtchânnó.Nóhồiphục,câmvàloạngchoạng,vìconmắtkémhơnlàvìđôichânbịcong,vàdùđônghayhạ,mưahaynắng,khôngđiềugìthuyếtphụcđượcnóvàonhàlầnnữa.

Bâygiờ,ngườiđànbàđủtỉnhtáođểchữalànhchomộtconchómandạivìđauđớnđangđuđưahaicổchânbắtchéovàtránhnhìnthânthểcủachínhcongáimình.Nhưthểánhmắtchịkhôngchứađựnghếtdángvóccủanó.Cảchịlẫnanhđềukhôngmanggiày.Háohức,ethẹn,bâygiờDenverthấylẻloi.Từngấysựchialy:đầutiênlàhaianh,rồibànội−đấylànhữngmấtmátkểtừkhikhôngcònlũtrẻnàochịuchơitròxoayvòngquanhnó,haykẹpđầugốiqualancanhànghiênnhànólộnngườixuống.Nhữngđiềuấycũngkhôngquantrọnggìnếumẹnókhôngnhìnlảngđinhưbâygiờ,khiếnDenvermongmỏi,quảthậtmongmỏi,mộtdấuhiệuhằnhọccủahồnmađứabé.

“Conbéxinhthật,”PaulDnói.“Rấtxinh.Khuônmặtdễthươnggiốngbanó.”

“Bácbiếtbacháuà?”

“Biếtchứ.Biếtrõ.”

“Phảithếkhônghởmẹ?”Denvercốgiữchotìnhcảmcủamìnhkhôngthayđổi.

“Dĩnhiênbácbiếtbacon.Mẹđãbảoconrồi,báclàngườicủaTổẤm.”

Denverngồixuốngbậcthangchót.Nókhôngcònchỗnàođểđi.Họlàmộtcặp,nói“bacháu”và“TổẤm”theocáchrõràngrằngcảhailàcủahọvàkhôngphảicủanó.Rằngsựthiếuvắngchanókhôngphảilàsựthiếuvắngcủanó.ĐãcólúcsựthiếuvắnglàcủabànộiBaby−đứacontraiđượcthươngtiếcvôcùngvìchalàngườichuộcbànộirakhỏinơiấy.Rồiđấylàngườichồngvắngmặtcủamẹnó.Bâygiờđấylàngườibạnvắngmặtcủangườilạdamàuhạtphỉ.Chỉcónhữngngườibiếtông(“biếtrõ”)mớicóthểgiànhlấysựthiếuvắngôngchoriênghọ.CũngnhưchỉcónhữngngườisốngởTổẤmmớicóthểnhớđếnchuyệnấy,thìthàotêncủanóvàđồngthờiliếcxéolẫnnhau.Một

lầnnữanómongmỏihồnmađứatrẻ−bâygiờniềmcămgiậncủađứabékhiếnnónáonứcthayvìlàmnómệtnhoàinhưmọikhi.Làmnómệtnhoài.

“Mẹvàcháucómộthồnmaởđây,”nónói,vàcâunóihiệunghiệm.Họkhôngcònlàmộtcặpnữa.Mẹnóthôiđongđưachân,thôicưxửnhưmộtcôgáimớilớn,vàkýứcvềTổẤmbiếnkhỏiđôimắtngườiđànôngđãkhiếnmẹnócưxửnhưmộtcôgáimớilớn.Anhliếcnhanhlênnhữngbậcthangtrắnglấplánhsaulưngnó.

“Báccónghe,”anhnói.“Nhưngmẹcháunóilànóbuồnrầu.Khôngphảilàácđộc.”

“Thưakhông,”Denvernói,“khôngphảilàácđộc.Nhưngcũngkhôngphảilàbuồnrầu.”

“Vậythìlàgì?”

“Làbịmắng.Làlẻloivàbịmắngmỏ.”

“Thậtsao?”PaulDquaysangSethe.

“Chuyệnlẻloithìemkhôngbiết.Cóthểnógiậndỗi,nhưngemkhôngtinnócảmthấylẻloikhinóởbênchúngemtừnggiờtừngphút.”

“Chắcnómuốnđòiemmộtthứgìđấy.”

Sethenhúnvai.“Nóchỉlàmộtđứabé.”

“Chịcủacháu,”Denvernói.“Chịchếttrongnhànày.”

PaulDgãigãirâudướicằm.“LàmanhnhớlạicôdâucụtđầuphíasauTổẤm.NhớkhôngSethe?Côtavẫnthườnglangthangtrongrừng.”

“Làmsaoemquênđược?Làmemsợ...”

“TạisaoaitrốnkhỏiTổẤmcũngnóiđếnnómãi?Nếuchỗấydễthươngđếnthếthìlẽramọingườiphảimuốnởlạichứ.”

“Conbé,conđangnóivớiaiđấy?”

PaulDcười.“Đúng,đúng.Nónóiđúng,Sethe.Chỗấykhôngdễthươngvàchắcchắnnókhôngphảilàtổấm.”Anhlắcđầu.

“Nhưngtấtcảchúngmìnhđãcùngởđấy,”Sethenói.“Cùngvớinhau.Dùmuốnhaykhông,mìnhvẫnnhớđến.”Chịthoángrùngmình.Mộtchútgợntrênda,đượcchịvuốtchoyênngủlại.“Denver,”chịnói,“đốtlòđicon.Phảiđãibạnghéngangmớiđược.”

“Đừngphiềnphứcvìanh,”PaulDnói.

“Làmbánhmìcóphiềngìđâu.Thứcăncònlạilàcủaemmangtừchỗlàmvề.Emnấunướngtừsángsớmđếntrưa,ítraemphảimangđượcbữatốivềnhà.Concóđiềugìphảnđốikhông?”

“Nếubáckhôngphảnđốicon,concũngkhôngphảnđốibác.”

Lạinữarồi,Denvernghĩ.Quaylưnglạiphíahọ,nóxáocủinhómlênvàsuýtnữalàmlửatắt.“Bácởlạiđêmnaynghe,bácGarner?BácvàmẹcóthểnóichuyệnTổẤmhếtđêm.”

Sethebướchaibướcvềphíabếplò,nhưngtrướckhichịgiậtcổáoDenver,côgáiđãcúixuốngvàkhóc.

“Conlàmsaovậy?Mẹchưabaogiờthấyconnhưthếnày.”

“Kệnóđi,”PaulDnói.“Anhlàngườilạđốivớinó.”

“Chínhlàthế.Nókhôngcócớgìđểgiởchứngvớimộtngườilạ.Conyêu,cóchuyệngìvậy?Cóphảicóchuyệngìđãxảyra?”

NhưngDenverrunrẩyvànứcnởkhôngnóiđượcnênlời.Nhữnggiọtlệnókhôngnhỏxuốngsuốtchínnămlàmướtbộngựcrấtđỗithiếunữ.

“Conkhôngchịuđượcnữa.Conkhôngchịuđượcnữa.”

“Khôngchịuđượccáigì?Conkhôngchịuđượccáigì?”

“Conkhôngthểsốngởđây.Conkhôngbiếtđiđâuhaylàmgì,

nhưngconkhôngthểởđây.Khôngainóichuyệnvớimình.Khôngaighéngang.Bọncontraikhôngthíchcon.Bọncongáicũngthế.”

“Ôiconyêu,conyêu.”

“Nónóicáigìmàkhôngainóichuyệnvớihaimẹcon?”PaulDhỏi.

“Đấylàvìcănnhà.Ngườitakhông…”

“Khôngphải.Khôngphảilàcănnhà.Làmình.Làmẹđó!”

“Denver.”

“Bỏquađi,Sethe.Sốngtrongmộtcănnhàquỷámthựclàkhóchomộtcôgáitrẻ.Chuyệnấythậtkhôngdễ.”

“Còndễhơnvàichuyệnkhác.”

“Emnghĩxem,Sethe.Anhlàmộtngườiđànôngtrưởngthành,đãthấyhết,làmhếtmọiđiều,vàanhnóivớiemlàchuyệnấykhôngdễ.Cóthểhaingườinêndọnđi.Ailàchủcănnhànày?”

QuavaiDenver,SethenémchoPaulDmộtcáinhìnlạnhgiá.“Anhcầnbiếtđểlàmgì?”

“Họkhôngđểchoemđisao?”

“Không.”

“Sethe.”

“Khôngđi.Khôngrời.Nhưthếnàyđượcrồi.”

“Emmuốnnóivớianhđứatrẻnàygầnphátđiênlênlàđượcrồi?”

Cóđiềugìtrongcănnhàtrânmình,vàtrongsựyênlặngnghengóngsauđóSethenói.

“Emcómộtcáicâytrênlưngvàmaámtrongnhàem,vàkhôngcòngìkhácnữangoàiđứacongáiemđangômtrongtay.Emsẽ

khôngchạynữa−khôngtrốngìnữahết.Emsẽkhôngbaogiờtrốnchạymộtđiềugìkháctrêncõiđờinàynữa.Emđãtrảiquamộtcuộchànhtrìnhvàemđãtrảtiềnvé,nhưngđểemnóianhnghe,PauDGarner,giávéquáđắt!Anhcónghekhông?Quáđắt.Bâygiờ,hoặclàanhngồixuốngănvớimẹconem,hoặclàanhđểchomẹconemyên.”

PaulDlụctúiáogi-lêđangmặctìmchiếctúinhỏđựngthuốclásợi−anhchămchúvàonútdâybuộctúivàthuốclábêntrongkhiSethedẫnDenvervàophòngkháchthôngvớicănphònglớnanhđangngồi.Anhkhôngcógiấyvấnthuốc,vìthếanhvânvêgóithuốcvàlắngnghequacánhcửamởtiếngSethedỗyêncongái.Khitrởlạichịtránhcáinhìncủaanhvàđithẳngđếnchiếcbànnhỏbêncạnhbếplò.Chịquaylưngvềphíaanhvàanhcóthểngắmmáitócthỏathíchmàkhôngbịkhuônmặtchịlàmxaolãng.

“Cócâygìtrênlưngemvậy?”

“Hả.”Setheđặtmộtcáitôlênbànvàvớitayxuốngdướibàntìmbộtmì.

“Câygìtrênlưngemvậy?Cócáigìđangmọctrênlưngemkhông?Anhkhôngthấycáigìđangmọctrênlưngem.”

“Anhkhôngthấythìnóvẫncóởđấy.”

“Ainóivớiemnhưvậy?”

“Côgáidatrắng.Côtagọinólàcáicây.Emchưahềvàsẽkhôngbaogiờthấyđượcnó.Nhưngcôtanóinógiốngnhưvậy.Mộtcâyanhđào.Cóthân,cànhvàcảlá.Nhữngchiếcláanhđàobéxíu.Nhưngđấylàmườitámnămvềtrước.Bâygiờkhôngchừngcóthêmtráianhđàonữa.”

Sethedùngngóntaytrỏthấmchútnướcbọtởđầulưỡi.Rấtnhanh,chịkhẽchạmtayvàobếplò.Rồichịrànhữngngóntayquabột,tẽra,nhúmthànhnhữngđụnnhỏđểtìmmọt.Khôngthấyconmọtnào,chịđổbộtnởvàmuốivàolòngbàntaykhumvànémvàobột.Rồichịthòtayvàomộtcáilonvàmúcnửanắmtaymỡ.Chịkhéoléobópbộtquamỡ,rồinhồibộttrongkhidùngtaytráivẩynướcvào.

“Emđãcósữa,”chịnói.“EmđangcóthaiDenvernhưngemcósữachoconbé.KhigửinóđivớiHowardvàBuglaremchưacaisữachonó.”

Bâygiờchịlấymộtcâygỗcánbột.“Aicũngngửithấyemtrướckhinhìnthấyem.Vàkhinhìnthấyemhọthấynhữnggiọtsữatrênngựcáoem.Emkhônglàmsaođược.Emchỉbiếtemphảiđemsữađếnchocongáiem.Khôngaichonóbúnhưem.Khôngaichonóbúkịp,hayngưngchonóbúlúcnóđãnomàkhôngbiết.Khôngaibiếtnókhôngợđượcnếungườitabếdựngnólênvai,nóchỉợkhinằmtrêngốiem.Khôngaibiếtđiềuấytrừemvàkhôngaicósữachonótrừem.Emnóivớinhữngngườiđànbàtrongxengựanhưthế.Embảohọthấmnướcđườngvàomiếngvảivàchonómút,đểvàingàysaukhiemđếnnósẽkhôngquênem.Sữasẽđếnvàemsẽđếncùngvớisữa.”

“Đànôngkhôngbiếtgìnhiều,”PaulDnói,nhétgóithuốctrởlạivàotúiáogi-lê,“nhưnghọbiếtđứabécònbúkhôngthểxamẹquálâu.”

“Vậythìhọcũngbiếtgửiconđitrongkhingựccăngsữalànhưthếnào.”

“Mìnhđangnóichuyệncáicây,Sethe.”

“Saukhiemrờianh,mấythằngcontraiđếnvàlấysữacủaem.Tụinóđếnlàvìthế.Tụinóđèemxuốngvàlấysữacủaem.EmmáchbàGarner.Bàcócáibướuvàkhôngnóiđượcnhưngmắtbàchảylệ.Tụinóbiếtlàemmách.Thầygiáobắtmộtđứaxẻlưngemra,vàkhilưngemkhéplạinóthànhmộtcáicây.Cáicâyvẫncònmọcởđấy.”

“Tụinódùngdabòđánhem?”

“Vàtụinólấysữacủaem.”

“Tụinóđánhemtronglúcemcóthai?”

“Vàtụinólấysữacủaem!”

Nhữngmiếngbộthìnhtrònđầyđặnmàutrắngxếpthànhhàngtrongchảo.MộtlầnnữaSethechạmngóntaytrỏướtvàobếplò.Chị

mởcửabếplòvàđẩychảobánhvào.Khiđứngthẳngdậyxahơinóng,chịcảmthấyPaulDđằngsaulưngchịvàhaibàntayanhbêndướingựcchị.Chịđứngthẳngngườivàbiết,nhưngkhôngthểcảmthấy,rằngmáanhđangápvàonhữngcànhcâyanhđàocủachị.

Thậmchíkhôngcầncốgắng,anhđãtrởthànhmẫuđànôngcóthểbướcvàomộtcănnhàvàkhiếnnhữngngườiđànbàkhóc.Bởivìvớianh,khicómặtanh,họkhócđược.Cóđiềugìthầnthánhtrongdángvẻcủaanh.Phụnữgặpanhvàmuốnkhóc−đểkểvớianhrằngngựchọđauvàđầugốicũngđau.Nhữngngườiđànbàmạnhmẽvàkhônngoangặpanhvàkểchoanhnghenhữngđiềuhọchỉkểchonhaunghe:rằngrấtlâusauThayĐổiCuộcĐời2,dụcvọngcủahọđộtnhiêntrởnênkhổnglồ,thamlam,hoangdạihơnlúchọmườilăm,vànókhiếnhọhổthẹnvàbuồnbã;rằnghọthầmmongđượcchết−đểdứtbỏnó−rằnggiấcngủvớihọquýgiáhơnbấtcứngàytỉnhthứcnào.Nhữngcôgáitrẻrụtrèđếnbênanhvàthúnhậnhaydiễntảnhữnghồnmaănmặcvôcùngđẹpđẽđãtheohọtừtronggiấcmơ.Vìthế,mặcdùanhkhônghiểutạisao,anhkhôngngạcnhiênkhiDenvernhỏlệvàolửabếplò.Hay,mườilămphútsau,kểchoanhnghexongvềsữabịlấycắp,mẹnócũngkhóc.Anhcúixuốngsaulưngchị,thânhìnhanhlàvòngcungcủanhânái,anhômngựcchịtronglòngbàntaymình.Anhxoamámìnhtrênlưngchịvànhờthếbiếtđượcnỗisầukhổcủachị,cộirễ,thântovànhữngcànhchằngchịtcủanó.Đưanhữngngóntayđếnnhữngchiếcmóctrênáochị,dùkhôngthấyhaynghedấuhiệunào,anhcũngbiếtnhữnggiọtlệđangvộiđến.Khithântrêncủachiếcáochịmặcrơixuốngquanhhôngchị,vàanhthấylưngchịđãbiếnthànhmộthìnhđiêukhắc,nhưmộttácphẩmtrangtríquánồngnànkhôngthểtrưngbàyđượccủamộtngườithợrèn,anhcóthểnghĩnhưngkhôngthểnói,“Ôi,Chúaơi,emgáiơi.”Vàanhsẽkhôngngưngchođếnkhianhđãchạmmôivàotấtcảnhữnglằngợnvàlácủanó.Sethekhôngthểcảmthấygìvìdalưngcủachịđãchếttừlâu.Điềuchịbiếtlà,cuốicùng,tráchnhiệmvềbộngựccủachịđãvềtaymộtngườikhác.

Cókhôngmộtchútkhônggian,chịtựhỏi,mộtchútthờigian,mộtcáchnàođấyđểngănchuyệnquantrọngxảyra,đểđẩybậnrộnvàogócphòng,đểchịchỉđứngđấytrongmộthaiphút,thântrầntừbảvaiđếneo,trútđisứcnặngcủabộngực,ngửithấymộtlầnnữamùisữabịlấycắpvàkhoáicảmnướngbánhmì?Cólẽchỉlầnnàychịcóthểđứngthậtyêntronglúcnấubữaăn−thậmchíkhôngrờibếplò−vàcảmthấynỗiđauđớnlưngchịđánglẽphảicảmthấy.Đểtinvào

mọichuyệnvànhớlạimọichuyệnvìcóngườiđànôngcuốicùngcủaTổẤmởđâyđểđỡlấychịnếuchịsụpxuống?

Bếplòkhôngrungmìnhkhiquendầnvớihơinóng.Denverkhôngđộngđậytrongphòngbên.MạchánhsángđỏchưatrởlạivàPaulDchưarunrẩytừnăm1856,nămanhrunrẩytámmươibangàyliền.Bịgiamvàxiềnglại,tayanhrunđếnnỗianhkhôngthểhútthuốchaygãichoratrò.Bâygiờanhlạirunrẩynhưnglầnnàylàởđôichân.Phảimấtmộtlúcanhmớinhậnrachânanhkhôngrunvìlolắng,màvìvánsànnhàđangrung.Khôngnhữngsànnhàđangxôđẩyvànghiếnkenkét,màchínhcănnhàđangchaođảo.Sethetuộtxuốngsànvàcốmặcáolại.TronglúcđóDenvertừphòngkháchnhàođến,bòlăntrênsànnhưthểnóđanggiữchocănnhàđứngvữngtrênmặtđất,nỗihoảnghốttrongmắt,mộtnụcườimơhồtrênmôi.

“Trờiđánh!Thôiđi!”PaulDhétlên,ngãxuốngvàvớitaytìmchỗtựa.“Đểchỗnàyyên!Cútđi!”Mộtcáibànxôvềphíaanhvàanhchụpchânbàn.Anhtìmcáchđứnglênnghiêngnghiêngvềmộtgócvànắmhaichânbàn,nhấclênvàvungnóvòngquanh,đậpvỡtấtcảmọithứ,hétlạivớicănnhàđanggầmthét.“Màymuốnđánhnhau,thìcứviệc!Trờiđánh!Khôngcómàythìmẹmàycũngđủchuyệnrồi.Đủchuyệnrồi!”

Cơnchấnđộngdịulại,cănnhàchỉthỉnhthoảnglắclư,nhưngPaulDtiếptụcvungcáibànvòngquanhchođếnkhitấtcảimlặngnhưtờ.Mồhôitoátravàhơithởhổnhển,anhdựavàotường,chỗtủbátđĩađứngtrướckia.Sethevẫncorocạnhbếplò,ghìchặtđôigiàychịgiữđượcvàongực.Bangười,Sethe,Denver,vàPaulD,thởcùngmộtnhịp,nhưmộtngườimệtnhọc.Mộthơithởkháccũngmệtmỏinhưthế.

Hồnmađimấtrồi.Trongsựyênlặng,Denverthẩnthơđiđếnbếplò.Nóphủtrolênlửavàkéochảobánhrakhỏilò.Tủmứtđổngửara,nhữnglọmứtnằmmộtđốngtronggócngăndướicùng.Nólấyramộthũmứt,vàkhinhìnquanhtìmcáiđĩanóthấymộtnửacáiđĩavỡởcạnhcửa.Nómangnhữngthứnàyrabậcthềmhànghiênvàngồixuống.

Haingườikiađãlêngác.Họnhónchânbướcnhẹlênnhữngbậcthangtrắng,đểnólạibêndưới.Nónậydâythéptrênnắphũrồimởnắphũra.Ởdướicáinắplàmiếngvảivàdướimiếngvảilàmộtlớp

sápmỏng.Nólấytấtcảravàtìmcáchđổmứtramộtbêncủacáiđĩavỡ.Nólấymộtcáibánhvàbỏphầntrênđãcháyđenđi.Khóicuộntrònlêntừphầntrắngmềmphíatrongchiếcbánh.

Nónhớhaianh.HowardvàBuglarbâygiờhaimươihaivàhaimươibatuổi.Mặcdùcảhaitửtếvớinótrongthờigianhồnmakhôngquấyrốivàchonóhếtphầnđầugiường,nóvẫnnhớchuyệntrướckia:nỗivuithíchchúngcảmthấykhingồitúmtụmtrênnhữngbậcthangtrắng−nóngồigiữahaigốicủaHowardhayBuglar−tronglúcchúngbịachuyện“phùthủy−chếtđi!”vớinhữngcáchgiếtphùthủyhiệunghiệm.VàBabySuggskểchonóhếtchuyệnnàyđếnchuyệnkiatrongphòngkhách.Nóthơmmùivỏcâyvàobanngàyvàcómùilávàobanđêm,vìkhôngchịungủtrongcănphòngcũcủanósaukhihaianhbỏtrốn.

Bâygiờ,mẹnóđangởtrênlầuvớingườiđànôngđãđuổiđibầubạnduynhấtcònlạicủanó.Denverchấmbánhmìvàomứt.Nóănchậmrãi,đúngmực,khốnkhổ.

2Khônghẳnvộivã,nhưngkhôngđểmấtthờigian,SethevàPaulD

leolênnhữngbậcthangtrắng.Choángngợpvìđãhếtsứcmaymắntìmđượcnhàchịvàchịởnhà,cũngnhưvìchắcchắnsẽđượcânáivớichị,PaulDbuôngđikýứccủahaimươilămnămqua.TrướcanhmộtbậcthanglàngườithaythếBabySuggs,côgáimớihọtừngmơđếnbanđêmvàvìcômàgiaohợpvớibòlúcrạngđôngtrongkhichờcôchọn.Hônsắtuốntrênlưngchịkhôngthôiđãđủlàmchocănnhàrungchuyển,đãkhiếnanhphảiđậpcănnhàratừngmảnh.Bâygiờanhsẽlàmhơnnữa.

Chịdẫnanhđếnđầucầuthang,nơiánhsángtừbầutrờirọithẳngxuốngvìcửasổtầnghaikhôngnằmtrêntườngmàởtrêntrầndốccủangôinhà.Chịdẫnanhvàomộttronghaiphòng,thầmmonganhkhôngphiềnlòngvìchịkhôngsẵnsàng;vìchodùchịnhớnỗithèmmuốnlàcáigì,chịđãquênmấtnórasao;cáighìsiếtvànỗibấtlựctronghaibàntay;thịgiáclòađichođếnkhiđôimắtchỉcònnhìnthấynhữngchỗđểnằmxuống,vàtấtcảmọithứkhác−nắmcửa,dâybuộc,mócáo,nỗiubuồncorotrongxó,vàthờigianđangtrôiqua−chỉlàvậtchướngngại.

Họchưacởixongquầnáo,mọichuyệnđãxongxuôi.Nửangườitrầntruồngvàthởgấp,họnằmbênnhau,giậnnhauvàgiậnkhungcửasổsángtrêntrầnnhà.Giấcmơcủaanhvềchịđãxưaquá,cũquárồi.Nỗithiếuthốncủachịlàkhôngcógiấcmơnàocủariêngchị.Giờđâyhọhốitiếcvàquángượngngùngkhôngthểnàotròchuyện.

Sethenằmngửa,đầuquayđihướngkhác.Từkhóemắt,PaulDnhìnthấyvàkhôngthíchhìnhdángkhuônngựccủachị,vẻtrònxẹpvàchảyxệanhchắcchắnkhôngcầnđếntrongđời,mặcdùởdướilầuanhđãômlấyngựcchịnhưthểđấylàphầnđắtgiánhấtcủachínhmình.Mêtrậnsắtuốnmàanhđãxemxéttỉmỉnhưkẻđàovàngvọctayvàođấtquặng,thậtrachỉlàmộtcụmsẹoghêtởm.Khôngphảicáicâynhưchịnói.Cóthểnócóhìnhdángcáicây,nhưngnóhoàntoànkhônggiốngnhữngcáicâyanhbiếtvìcâycốitrôngniềmnở;chúnglàthứngườitacóthểtincậyvàgầngũi,nóichuyệncùngnếungườitamuốn,nhưanhthườnglàmhồixưalúcanhăntrưatrêncánhđồngcủaTổẤm.Anhluônluônănbữatrưaởcùngmộtchỗnếuanhcó

thể,vàchọnchỗkhôngphảilàdễvìTổẤmcónhiềucâyđẹphơnmọinôngtrạixungquanh.AnhgọicâyanhchọnlàAnhEm,vàngồidướigốccủanó,đôikhimộtmình,đôikhivớiHallehoặcvớinhữngPaulkhác,nhưngthườnglàvớiSixo,lúcấycònnóitiếngAnhvàchưatrởnênđiêndại.Damàuchàmvàlưỡiđỏchói,Sixothínghiệmnướngkhoaitâyquađêm,gắngbiếtchínhxáckhinàophảiđặtđánóngbốckhóivàolỗ,xếpkhoaitâybêntrênvàphủbằngcànhcâyđểđếnlúchọnghỉăntrưa,buộcmấyconthú,rờicánhđồngđếnAnhEm,khoaitâysẽchínđếnmứctuyệthảo.Nócóthểdậylúcnửađêm,ratậnngoàiấy,bắtđầuphủđấtlêntrongánhsao;hayliềnsaubữaănnósẽlàmđánguộibớtvàxếpkhoaiđểănngàyhômsaulêntrên.Nóchưabaogiờlàmđượcđúngcách,nhưnghọvẫnănnhữngcủkhoaichưachín,quáchín,khôqueohaycònsống,cười,nhổravàchonólờikhuyên.

ThờigiankhôngtrôiquatheocáchSixonghĩ,chonêndĩnhiênnókhôngbaogiờlàmđượcđúngcách.Cólầnnótínhtoánđếntừngphútchomộtchuyếnđibamươidặmđểgặpmộtngườiđànbà.NókhởihànhvàongàythứBảykhimặttrăngởchỗnómuốn,đếncănnhàgỗcủacôtatrướcgiờlễnhàthờngàyChủnhậtvàchỉcóđủthờigianchàohỏitrướckhiphảitrởvềđểkịpgiờgọirađồngsángthứHai.Nólộibộmườibảygiờ,ngồixuốngmộtgiờ,quaylạivàlộibộmườibảygiờnữa.CảngàyHallevàmấyanhemPaulchegiấuvẻmệtmỏicủaSixođểôngGarnerkhôngbiết.Hômđóhọkhôngăncủkhoaitâynào,khoaingọthaykhoaitrắng.NằmsóngsoàicạnhAnhEm,giấuđichiếclưỡiđỏchói,khuônmặtmàuchàmkhépkín,Sixongủnhưchếtđếnsaubữaăntối.Đấymớilàđànông,vàđấymớilàcáicây.Chínhanhđangnằmtronggiườngvàcái“cây”nằmcạnhanhkhôngsaosánhbằng.

PaulDnhìnquacửasổphíatrênhaichânvàkêhaitaygốiđầu.MộtkhuỷutaychạmphớtquavaiSethe.Lớpvảichạmvàolàndalàmchịgiậtmình.Chịđãquênanhchưacởiáosơmi.Đồchó,chịnghĩ,vàrồinhớrachịđãkhôngchoanhđủthờigianđểcởiáo.Haychochínhchịthờigianđểcởiváylót,mặcdùchịđãbắtđầucởitrangphụctừtrướckhichịthấyanhtrênhànghiên,giàytấtcủachịđãởtrongtaychịvàchịkhônghềmangchúngtrởlại;anhđãnhìnhaibànchântrầnướtcủachịvàmuốnbắtchước;khichịđứngdậynấuănanhđãcởiáochịthêmnữa;xétchocùng,họđãbắtđầucởiáonhanhđếnthế,thìlẽrabâygiờhọphảihoàntoànlõathể.NhưngcólẽnhưBabySuggsthườngnói,đànôngchỉlàthếthôi,khônghơnkhôngkém.Họkhuyếnkhíchbạnđặtchútsứcnặngcủabạnvàotayhọvàlúcbạnvừa

cảmthấynhẹnhàngdễchịu,thìhọvạchvòinhữngvếtsẹovàkhổcựccủabạn,rồisauđóhọlàmđiềuanhđãlàm:đuổiconchịđivàphábanhcănnhà.

Chịcầnđứngdậy,xuốnglầuvàhàngắnlạitấtcả.Cănnhàanhbảochịbỏđinhưthểđấylàmộtthứnhỏnhặt−mộtchiếcáosơmihaygiỏkhâucóthểbỏmặchaychođilúcnàocũngđược.Chị,ngườichưatừngcócănnhànàongoàicănnhànày;chị,ngườiđãrờisànđấtđểđếncănnhànày;chị,ngườiphảimangmộtnắmcủcâyhàovàobếpnhàbàGarnermỗingàyđểcóthểlàmviệctrongấy,đểcảmthấynóthuộcvềchịmộtphầnnào,vìchịmuốnyêucôngviệcchịlàm,đểgạtbỏxấuxađi,vàcáchduynhấtchịcóthểcảmthấydễchịuởTổẤmlàháimộtloạicâycỏxinhđẹpnàođóvàmangtheomình.Ngàynàochịquên,ngàyấybơkhôngnổilênhaynướcmuốitrongthùnglàmphồngdacánhtaychị.

Ítnhấtthìchuyệndườngnhưlàthế.Mộtvàiđóahoavàngtrênbàn,vàicâymíabuộcquanhtaycầmcủacáibànủidùngđểgiữcánhcửamởđóngiónhẹlàmchịyênảlại,vàkhibàGarnervàchịngồixuốngđểnhặtrễcứng,hoặclàmmựcviết,chịcảmthấydễchịu.Dễchịu.Khôngsợnhữngngườiđànôngđằngxa.Nămngườingủtrongkhunhàởgầnchị,nhưngkhôngbaogiờvềvàobanđêm.Chỉgiơtaychạmvàochiếcmũtơitảkhihọgặpchịvànhìnchịchằmchằm.Vànếuchịmangthứcănchohọngoàiđồng,thịtheomuốivàbánhmìgóitrongmộtmảnhkhănsạch,họkhôngbaogiờnhậnthứcăntừtaychị.Họđứngxaxavàđợichịđặtnótrênmặtđất(dướigốccây)vàbỏđi.Hoặclàhọkhôngmuốnlấybấtcứcáigìtừtaychị,hoặclàhọkhôngmuốnchịnhìnthấyhọăn.Haibalầnchịnấnná.Núptrongbụikimngân,chịtheodõihọ.Khôngcóchị,họkháclàmsao,cáchhọcườivàchơiđùavàđitiểuvàcahát.TấtcảtrừSixo,ngườichỉcườimộtlần−lúccuốicùng.Halledễthươngnhất,dĩnhiên.ConthứtámvàlàútcủaBabySuggs,làmthuêkhắphạtđểchuộcmẹrakhỏinơiấy.Nhưnghóaraanhcũngchỉlàmộtngườiđànông,khônghơnkhôngkém.

“Đànôngchỉlàthếthôi,khônghơnkhôngkém,”BabySuggsnói.“Nhưngmộtđứacontrai?Ôichao,đấymớilàngườiquantrọng.”

Điềuấyhợplývìnhiềunguyêndo,bởisuốtcuộcđờicủaBabySuggs,cũngnhưđờicủaSethe,đànôngđànbàbịchuyểndịchnhưnhữngconcờ.KhôngngườinàoBabySuggsbiết,chứđừngnóiyêu,

làkhôngchạytrốnhoặckhôngbịtreocổ,bịchomướn,chomượn,mualại,trảlại,dựtrữ,cầmcố,thắngcuộc,lấycắphaybắtgiữ.VìthếtámngườiconcủaBabySuggscósáucha.Theobà,ácnghiệtcủacuộcđờilànỗisửngsốtcủabàkhibàbiếtrakhôngaingừngchơicờchỉvìtrongđámquâncờcóconcủabà.BàgiữđượcHallelâunhất.Haimươinăm.Mộtđờingười.Traotặngchobà,chắchẳnđểbùđắpchochuyệnbàđãchỉnghetinchứkhôngthểvẫytaytừgiãhaiđứacongáibịbánvàđưađilúcchưahếtrăngsữa.Bùđắpchobàvìbàđãănnằmvớimộttênđốccôngtrongbốnthángđểđượcgiữlạiđứaconthứba,mộtđứacontrai−chỉđểthấynóbịđổilấycủivàomùaxuânnămsauvàbiếtrabàđãmangthaivớigãđànôngđãhứasẽkhôngđổiconbàvàđãthấthứa.Đứaconấybàkhôngthểthươngvànhữngđứasaubàkhôngmuốnthương.“ChúalấyđitheoýChúa,”bànói.VàChúalấyđi,vàChúalấyđi,vàChúalấyđivàrồitặngbàHalle,đứaconđãchobàtựdokhitựdokhôngcònýnghĩagìnữa.

MaymắnlạthườngcủaSethelàsáunămtrònhônnhânvớingườicontrai“quantrọng”ấy,chacủatấtcảconchị.Mộtânsủngchịđãbấtcẩnxemlàchuyệnđươngnhiên,nươngtựavàođấy,nhưthểTổẤmquảthậtlàmộtcănnhàđầmấm.Nhưthểmộtnắmmíanhétvàotaycầmcủacáibànủichặncửatrongcănbếpcủamộtbàdatrắngcóthểbiếncănbếpấythànhbếpcủachị.Nhưthểnhánhbạchàtrongmiệngbiếnđổiđượchơithởcũngnhưmùihôicủamiệng.Chưacóaikhờdạinhưthế.

Sethedợmtrởmìnhnhưnglạithôi.ChịkhôngmuốngợichúýcủaPaulD,vìthếchịchỉbắtchéocổchân.

NhưngPaulDnhậnbiếtcửđộngcũngnhưhơithởkhácđicủachị.Anhcảmthấymìnhphảithửlại,lầnnàychậmhơn,nhưngcơnthèmđãqua.Thậtra,khôngthèmmuốnchịlàmộtcảmgiácdễchịu.Haimươilămnămvàrồichỉlàthoángchốc!MộtđiềuSixocóthểlàm−nhưlầnnóthuxếphẹnhòvớiPatsyNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm.Phảimấtbathángvàbachuyếnđivềdàibamươibốndặmnómớilàmđược.Thuyếtphụcđượccôđibộmộtphầnbađườngvềphíanó,đếnmộtchỗnóbiết.Mộttòanhàđábỏhoangngườidađỏdùnghồixưakhihọtưởngđấtđailàcủahọ.Sixokhámpháratòanhàtrongmộtchuyếnlẻnđibanđêm,vàxinphéptòanhàchonóvào.Ởbêntrong,saukhiđãcảmnhậnđượcnơichốnấynhưthếnào,nóxinThầnLinhDaĐỏchophépnómangngườiđànbàcủanóđến.ThầnLinhbằnglòngvànóchỉđườngđicặnkẽchocô,giờkhởihànhchính

xác,tiếnghuýtgióchàomừnghaycảnhcáocủanósẽnhưthếnào.Họthậtsựcóthểgặpnguy,vìcảhaikhôngđượcphépđiđâulochuyệnriêngcủamình,vàvìNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmđãmườibốntuổivàđãđượcđịnhchovòngtaycủamộtkẻkhác.Khinóđến,côchưađến.Nóhuýtsáovàkhôngthấyđáplại.Nóvàochỗởbỏhoangcủadândađỏ.Côkhôngcóđấy.Nótrởlạichỗhẹn.Côkhôngcóđấy.Nóđợilâuhơn.Côvẫnkhôngđến.Nólolắngchocôvàbướcxuốngđườngvềhướngcôtasẽđến.Đượcbabốndặm,nóngừng.Đitiếphướngấylàvôvọng,vìthếnóđứngtronggióvàcầuxingiúpđỡ.Lắngtaiđểtìmmộtdấuhiệunàođấy,nónghethấymộttiếngrên.Nóquayvềhướngđó,đợivàlạinghethấytiếngrên.Lúcấy,đãthànhliềulĩnh,nógọitotêncô.Côtrảlờibằnggiọngnónghenhưcònsống−chưachết.“Đừngcửđộng!”nóhét.“Thởmạnhchoanhtìmthấyem.”Nótìmrathật.Côngỡđãđếnchỗhẹnvàđangkhócvìtưởngnókhônggiữlời.LúcấyđếnnhàDaĐỏđãquátrễ,vìthếtụinónằmlănratạichỗ.Sauđó,nóđâmthủngbắpchâncôgiảdạngdấurắncắnđểcôcólýdogiảithíchtạisaocôkhôngđếnđúnggiờđểlàmviệcgiũsâukhỏiláthuốclá.Nóchỉdẫntườngtậnchocôcáchtheodòngsuốiđitắtvề,vàtiễncôđi.Khinóđếnđườnglộtrờiđãsángtỏvànócầmquầnáotrongtay.Bấtthần,từsaukhúcquanhmộtchiếcxengựalănbánhđến.Ngườiđánhxetrợnmắt,giơcaocâyroitrongkhingườiđànbàngồicạnhhắnchemặt.NhưngSixođãlẩnvàorừngtrướckhingọnroikịpquấtxuốngtrêntấmlưngmàuchàmcủanó.

NókểchuyệnchoPaulF,Halle,PaulAvàPaulDbằngmộtlốikểlạthường,khiếnhọdởkhócdởcười.Sixovàorừngcâybanđêm.Đểnhảymúa,nónói.Đểmạchmáumở,nónói.Nólàmnhưthế,riêngtư,mộtmình.Khôngmộtaitrongnhữngngườicònlạinhìnthấynónhảymúa,nhưnghọcóthểtưởngtượng,vàhìnhảnhhọvẽvờilàmhọhăngháicườingạonó−lúcbanngày,khiantoàn.

NhưngđấylàtrướckhinóngưngnóitiếngAnhvìnóitiếngAnhkhôngcólợigì.NhờNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm,SixolàngườiduynhấtkhôngbịtêliệtvìkhaokhátSethe.Khôngcógìsungsướnghơnânáivớichị,ânáiPaulDđãthỉnhthoảngtưởngtượngđếntronghaimươilămnăm.Anhmỉmcườivìsựkhờkhạocủamìnhvàtrìumếnnghĩvềmìnhngàyxưatronglúcanhxoaynằmnghiêng,đốidiệnchị.MắtSethenhắm,tócrốibời.Nhìnnhưthếnày,khôngcóđôimắtsángloáng,khuônmặtchịkhôngquyếnrũlắm.Vậyđôimắtchịhẳnlàđiềulàmanhvừadèchừngvừakhíchđộng.Khôngcóđôimắt,khuônmặtchịdịuhơn−anhtựchủđượcvớikhuônmặtấy.Cóthể

nếuchịcứnhắmmắtnhưthế...Nhưngkhông,cònmiệngchị.Xinh.Hallekhônghềbiếtanhđãcócáigì.

Mặcdùmắtchịnhắm,Sethebiếttianhìncủaanhởtrênmặtchị,vàđôimắttrongtâmtưởngcủachịnhìnthấymộthìnhảnhcủachínhmình,hìnhảnhchắcphảixấuxílắm.Dùvậy,tianhìncủaanhkhônggiễucợt.Mềmmại.Nómềmmạimộtcáchmongđợi.Anhkhôngxétđoánchị−hayđúnghơnanhxétđoánnhưngkhôngsosánhchị.TừHalleđếnbâygiờchưangườiđànôngnàonhìnchịnhưvậy:khôngyêuthươnghaynồngnàn,nhưngchútâm,nhưthểanhđangxemxétbắpngôtốthayxấu.Hallenhưmộtngườianhhơnlàngườichồng.Sựchămsóccủaanhgợinhớđếnquanhệgiađìnhhơnlàsựxácđịnhsởhữucủamộtngườiđànông.BaonhiêunămhọchỉnhìnthấynhaubanngàyvàoChủnhật.Thờigiancònlạihọnóichuyệnhayđụngchạmhayănuốngtrongbóngtối.Bóngtốitrướcrạngđôngvàsauhoànghôn.VìthếnhìnnhauchămchămlàniềmvuisángChủnhật,vàHallenhìnngắmchịnhưthểanhđangdồntrữlạinhữnggìanhthấytrongánhsángbanngàyđểbùđắpchochiếcbóngmờanhnhìnthấysuốtthờigiancònlạitrongtuần.Anhcóquáítthờigian.NgoàiviệcởTổẤm,việcanhlàmchiềuChủnhậtlàđểtrảnợchomẹ.KhianhhỏixinSethelàmvợ,Sethehânhoannhậnlờivàrồihọkhôngbiếtphảilàmsao,khôngbiếtphảilàmgìkếtiếp.Phảicómộtbuổilễchứ?Mụcsư,nhảymúa,tiệctùng,điềugìđó.ChịvàbàGarnerlàhaiphụnữduynhấtởđấy,nênchịquyếtđịnhhỏibà.

“Hallevàconmuốnlấynhau,thưabàGarner.”

“Tacónghe.”Bàmỉmcười.“NóđãnóivớiôngGarnerrồi.Concóbầuchưa?”

“Thưabàchưa.”

“Ôi,consẽcóbầu.Conbiếtvậy,phảikhông?”

“Vâng,thưabà.”

“Halledễthương,Setheạ.Nósẽtửtếvớicon.”

“Nhưngconmuốnnóichúngconmuốnlấynhau.”

“Conmớinóirồi.Vàtabảođược.”

“Cóđámcướikhôngạ?”

BàGarnerđặtthìanấuănxuống.Cườicười,bàchạmtaylênđầuSethe,nói:“Conlàđứatrẻdễmến.”Rồithôi.

SethelénmaychiếcáovàHalletreodâythừngbuộcthúlênmộtcáiđinhtrêntườngtrongcănnhàgỗcủachị.Họănnằmvớinhaulầnthứbatrêntấmnệmdướisànđấtcủacănnhàgỗ,hailầnđầulàởmảnhruộngngônhỏxíuôngGarnertrồngvìngôlàloạicâycảsúcvậtlẫnngườiđềuănđược.SethevàHallecùngtưởnglàhọđãnúpkỹ.Nằmbẹpdướinhữngthânngô,họkhôngnhìnthấyđượcgì,kểcảnhữngngọnngônghiêngngảtrênđầuhọmàngườikhácaicũngnhìnrõ.

SethemỉmcườivìsựkhờkhạocủamìnhvàHalle.Ngaycảmấyconquạcũngbiếtvàđếnnhìn.Thôibắtchéochân,chịdằnđượckhôngcườiratiếng.

Nhảytừconbêsangcongáikhôngcógìghêgớm,PaulDnghĩ.KhôngphảisựthayđổighêgớmnhưHallevẫnđinhninh.Làmtìnhvớichịtrongruộngngôthayvìchỗchịở,cáchcănnhàgỗcủanhữngkẻthuatrậnmộtmét,làmộtcửchỉâncần.Hallemuốngiữriêngtưchochịnhưnglạithànhbiểudiễncôngcộng.Aimàkhôngthấymộtgợnsóngnơiruộngngôtrongmộtngàykhôngmâylặnggió?Anh,SixovàhaiPaulkiangồidướigốcAnhEm,dộinướctrongtráibầukhôlênđầu,vàquađôimắtròngròngnướcgiếng,họnhìnrâungôhỗnloạntrongcánhđồngbêndưới.Thậtlàkhó,khó,khó,khóđểngồiđó,cươngcứngnhưchó,nhìnthânngônhảymúagiữatrưa.Nướcchảytrênđầuhọcònlàmtệthêm.

PaulDthởdàivàtrởmình.Sethenhânchuyểnđộngcủaanhcũngtrởmình.NhìnlưngPaulD,chịnhớvàithânngôđãgẫy,gậplạitrênlưngHalle,vàmộttrongnhữngthứngóntaychịđãnắmchặtlấylàvỏvàrâubắp.

Râungômượtmàlàmsao.Chấtngọtgiamkỹlàmsao.

NỗingưỡngmộghentịcủabọnđànôngđãngắmnhìnHallevàSethetanchảyvớibữatiệcngônonhọtựthếtmìnhtốihômấy.NhữngbắpngônonbẻtừnhữngthânngômàôngGarnerhẳnđinhninhđãbịmấyconchồnlàmgẫy.PaulFmuốnnướngphầnngôcủa

mình;PaulAmuốnluộcphầncủamìnhvàbâygiờPaulDkhôngthểnhớnổirốtcụchọđãnấumấybắpngônonquáchưaănđượcnhưthếnào.Điềuanhnhớlàlúcanhrẽrâungôđểtìmđầutráibắp,cạnhmóngtaycủaanhchỉấnnhẹxuốngđểkhỏixướcmộthạtnào.

Tiếnglớpvỏchậtbịkéotoạcxuốngluônluônlàmchịtinnóbịđau.

Ngaysaukhimộtdảivỏđãbịkéoxuống,lớpvỏngôcònlạivângtheovàphơibàyranhữnghànghạtngôethẹndângđếnchoanh.Râungômượtmàlàmsao.Chấtngọtgiamkỹtuônranhanhchónglàmsao.

Dùrăngvànhữngngóntayướtcủabạnchờđợiđiềugì,bạnvẫnkhôngthểgiảithíchđượcnỗirungđộngmàniềmvuibìnhdịấymanglại.

Râungômượtmàlàmsao.Mượtmàvàmỏngmảnhvàtựdolàmsao.

3NhữngbímậtcủaDenverngọtngào.Nóluôncóhoathủycựbên

mìnhchođếnkhikhámpháranướchoa.Chainướchoađầutiênlàmộtmónquàtặng,chaikếtiếpnótrộmcủamẹvàgiấutrongmấybụihoàngdươngchođếnkhinướchoađôngđávàchairạnnứt.Nămấymùađôngđếnvộivàogiờăntốivàởlạitámtháng.ĐấylàmộtnămtrongCuộcChiếnkhingườiphụnữdatrắng,côBodwin,tặngquàGiángsinhlànướchoachomẹvànó,mấytráicamchobọncontraivàthêmmộtchiếckhănlentốtnữachoBabySuggs.Tròchuyệnvềmộtcuộcchiếnđầyxácchết,trôngbàvuivẻ−mặtbàđỏhồng,vàmặcdùgiọngbànặngnhưgiọngđànông,bàtỏahươngnhưmộtcănphòngđầyhoa−niềmvuithíchmàDenvercóđượcchoriêngmìnhtrongmấybụihoàngdương.SaulưngI24làmộtcánhđồnghẹpsátbìarừng.Bênkiakhurừnglàmộtdòngsuối.Trongrừng,giữacánhđồngvàconsuối,khuấtgiữanhữngcâysồilànămbụihoàngdương,trồngthànhvòngtròn,khimọccaohơnmộtmétngọncâyvươnmìnhgiaonhautạothànhmộtcănphòngtrốnghìnhtròncaohơnhaimétvớibứctườnglárìràodàyhơnmộtmét.

Denvercóthểcúingườibòđượcvàocănphòngnày,vàkhivàorồinóđứngthẳnglêntronglànánhsángmàulụcngọc.

Thoạttiênđấylàtròchơinhàcửacủamộtcôbé,nhưngkhimơướccủaDenverthayđổi,tròchơicũngthayđổitheo.Nótrởnênlặnglẽ,riêngtưvàhoàntoànbímật,ngoạitrừtínhiệunướchoanồnggắtkhiếnbọnthỏháohứcrồilạibốirối.Đầutiêncănphònglàmộtchỗchơiđùa(nơisựyênlặngnhẹnhànghơn),rồilàchỗẩnnáu(tránhnỗisợcủahaianh),khônglâusaunóthànhđịađiểmchính.Trongvòmláấy,táchxanỗiđaucủathếgianđaukhổ,trítưởngtượngcủaDenvertạoracơnđóivàthứcăncủariêngmình,điềuDenverrấtcầnvìcôđơnlàmnómệtnhoài.Làmnómệtnhoài.Đượcbứctườngxanhsốngđộngchekínvàbảovệ,nócảmthấychínmùivàtrongsáng,vàsựcứurỗidễdàngnhưmộtđiềuướcnguyện.

Mộtlần,vàomộtmùathulâulắmtrướckhiPaulDdọnvàoởchungvớimẹnó,nóđộtnhiênthấylạnhởtrongmấybụihoàngdươngvìgióvànướchoatrênda.Nómặcáo,cúingườichuiravà

đứngdậytronglàntuyếtrơi:nhữngbôngtuyếtmỏngmanhvàxốprấtgiốngcảnhmẹnóđãvẽrađểdiễntảtìnhcảnhlúcnórađờitrongmộtchiếcxuồng,trênấymộtcôdatrắngđangđứngdạngchân,côdatrắngchịlấytênđặtchoDenver.

Runrẩy,Denverđếngầncănnhà,nhìncănnhànhưnóvẫnnhìn,nhưnhìnmộtconngườichứkhôngphảimộtkiếntrúc.Mộtngườikhóclóc,thởdài,runrẩyvàtrởchứngbấtchợt.Bướcchânvàcáinhìncủanóthậntrọngnhưkhimộtđứatrẻlạigầnmộtngườihọhàngbồnchồn,rỗiviệc(mộtngườilệthuộcnhưngkiêuhãnh).Mảnhgiápcủabóngtốiđãchetấtcảcửasổtrừmộtcái.ÁnhsánglờmờtỏaratừcănphòngcủaBabySuggs.KhiDenvernhìnvào,nóthấymẹnóđangquỳcầunguyện,mộtchuyệnkhôngcógìlạ.Điềukhácthường(ngaycảđốivớimộtcôbéđãsốngcảđờitrongmộtcănnhàbịngườichếtkhuấyđộng)làmộtchiếcáotrắngquỳbênmẹnóvàquàngtayáovòngquanheomẹnó.VòngômdịudàngcủacánhtayáolàmDenvernhớlạinhữngchitiếtvềsựrađờicủanó−vòngtayômvàlàntuyếtmỏngxốpxungquanhnó,nhưquảtráicủanhữngloàihoathôngthường.Chiếcáovàmẹnótrôngnhưhaingườiđànbàtrưởngthành−ngườinày(chiếcáo)đanggiúpđỡngườikia.Vàsựchàođờikỳdiệucủanó,đúngralàmộtphéplạ,cũngnhưchínhcáitêncủanó,làbằngchứngchosựthânthiếtấy.

Nódễdàngbướcvàocâuchuyệnkểđangtrảiratrướcmắtnótrênlốinóđixadầncửasổ.Cănnhàchỉcómộtcửavào,vàtừphíasaungườitaphảiđivòngratrướcmặttiềncủaI24,ngangquanhàkho,phònglạnh,nhàcầu,rồivòngquanhđếnhànghiên.Muốnđếnphầncâuchuyệnnóthíchnhất,nóphảibắtđầutừtrướcđấyrấtlâu:nghethấytiếngchimtrongrừngrậm,tiếnglágẫygiòndướichân;nhìnthấymẹnóđangleolênđồi,nơichắcsẽvắngnhàcửa.Sethebướcđitrênđôichânđánglẽphảiđứngyên.Chúngsưngtođếnnỗichịkhôngthểnhìnthấymubànchânhaycảmthấycổchânmình.Cẳngchânchịliềnvớimộtkhốithịtucónămmóngchânviềncongxungquanh.Nhưngchịkhôngthểvàsẽkhôngdừnglại,vìkhichịdừnglại,conlinhdươngnhỏhúcsừngvàochịvànóngnảycàobộmóngvàobụngchị.Khichịbướcđi,nódườngnhưyênảgặmcỏ−vìthếchịbướcđi,dùrằngvớicáithaivàothángthứsáu,haibànchânchịđánglẽphảiđứngyên.Đứngyêncạnhấmnước;đứngyênởthùngđánhbơ;đứngyênởbồnnướcvàtấmvánủiquầnáo.Sữachuanhớpnháptrênáochị,thuhútmọiloàisinhvậtnhỏcócánh,từmuỗimắtđếncàocào.Lúcchịđếnchânđồi,chịđãthôikhôngbuồn

xuađuổichúngnữa.Tiếnglanhcanhtrongđầuchị,thoạttiênnhưtiếngchuôngnhàthờxaxa,lúcấylànhữngchiếcchuôngrungsátbêntai.Chịsụpxuốngvàphảinhìnxemmìnhđangởtrongmộtcáihốhayđangquỳgối.Thânthểchịkhôngcòncảmgiácngoạitrừhainúmvúvàconlinhdươngnhỏ.Cuốicùng,chịnằmxuống−haychắcphảinằmxuốngvìnhữngláhànhdạiđangcứavàomàngtangvàmáchị.SethebảoDenverrằng,dùrấtlochosựsốngcủangườimẹcủamấyđứaconchị,chịnhớmìnhđãnghĩ:“Ôichao,ítnhấtmìnhkhôngphảiđithêmmộtbướcnàonữa.”Mộtýnghĩlúcsắpchếtkháhayho,vàchịđợiconlinhdươngnhỏphảnđối,vàSethekhôngtưởngtượngnổitạisaochịnghĩđếnlinhdươngvìchịchưahềthấyconlinhdươngnào.ChịđoánđấylàchuyệntưởngtượngchịcònnhớtừkhoảngthờigiantrướcTổẤm,khichịcònrấtnhỏ.Vềnơichốnchịsinhra(cóthểlàCarolina?hayLouisiana?)chịchỉcònnhớnhữnglờicađiệumúa.Thậmchíchịkhôngnhớcảmẹmình.Mộtđứabétámtuổitrôngcoimấyđứabéhơnđãchỉchochịthấybà−mộttấmlưngtrongnhiềutấmlưngquayvềphíachị,khomxuốngtrêncánhđồngngậpnước.Sethekiênnhẫnchờtấmlưngấyđếncuốihàngvàđứngthẳnglên.Chịnhìnthấymộtchiếcmũvảithayvìmũrơm,kháhiếmhoitrongsốnhữngngườiphụnữthủthỉ,ngườinàocũngđượcgọilàmẹ.

“Sethe.”

“Dạ.”

“Giữchặtđứanhỏ.”

“Vâng.”

“Sethe.”

“Dạ.”

“Mangcủinhómvôđây.”

“Vâng.”

Ô,nhưngkhihọhát.Và,ô,nhưngkhihọmúa,vàđôikhihọmúađiệulinhdương.Nhữngngườiđànôngcũngnhưnhữngbàmẹ,mộtngườitrongsốđóchắcchắnlàmẹcủachị.Họthayđổihìnhdángvàbiếnthànhmộtthứkhác,quyềnuyvàkhôngbịxiềngxích,cóđôi

chânbiếtrõnhịpđậpcủatráitimchịhơnchínhchị.Ynhưđứabétrongbụngchị.

“Mẹnghĩ:mẹcủađứanhỏnàysẽchếttrongbụihànhdạibênphíabờnôlệcủasôngOhio.”*ChịnghĩnhưthếvàkểchoDenvernghenhưthế.Đúngnhữngchữchịđãdùng.Nghĩchocùng,ýtưởngrằngchịsẽkhôngphảibướcthêmmộtbướcnàonữadườngnhưkhôngtệlắm,nhưngýnghĩrằngchịsẽnằmchếtsóngsoàitrongkhiconlinhdươngtiếptụcsống−mộtgiờ?mộtngày?mộtngàymộtđêm?−trongthânxáckhôngcònsựsốngcủachịkhiếnchịbuồnrầuđếnnỗichịrênlên,vàkhiếnngườiđangđitrênmộtlốimòncáchđóchưađếnmườimétdừnglạivàđứngthậtyên.Sethekhôngnghetiếngbướcchân,nhưngđộtnhiênchịnghenhưcóngườiđangđứngyênvàrồichịngửithấymùitóc.Chịnghegiọngnói:“Aitrongđó?”Chỉcầntừngấythôilàchịbiếtrằngmộtthằngnhócdatrắngsắptìmrachị.Rằngrăngcủanócũngbựavàng,vànóthèmăn.RằngtrênmộtđồithônggầnsôngOhio,trongkhichịgắngđếnvớibađứacon,mộtđứađangđóichờthứcănchịmangtheo;rằngsaukhichồngchịbiếnmất;rằngsaukhisữachịbịlấycắp,lưngchịnátbấy,conchịthànhmồcôi,chịsẽkhôngcóđượcmộtcáichếtthanhthản.Không.

ChịbảoDenvermộtthứgìđấytrồilênkhỏimặtđấtnhậpvàotrongngườichị−mộtthứlạnhlẽo,nhưngcũngcửđộng,nhưcóquaihàmbêntrong.“Hìnhnhưchỉlàhàmrăngcủamẹlậpcậpvìlạnh,”chịnói.Chịbỗngháohứcchờđôimắtcủathằngnhỏ,đểcắnvàochúng;đểgặmđôimánó.

“Mẹđói,”chịbảoDenver,“đóiđôimắtnónhưchưabaogiờđóihơnthế.Mẹgầnnhưkhôngđợinổi.”

Vìthếchịnhổmngườidựatrênkhuỷutayvàlêmình,một,hai,ba,bốnlầnkéolê,vềphíagiọngnóidatrắngtrẻconđanggọiquanh:“Aiởtrongđóvậy?”

“‘Tớixemđi,’mẹnghĩ.‘Đósẽlàđiềucuốicùngmàynhìnthấy,’vàquảthậtcặpchânhiệnđến,vìthếmẹnghĩôichao,thểtheoýChúa,mẹsẽphảibắtđầutừđấy,mẹsẽănđứthaibànchânnó.Giờđâymẹđangcười,nhưngđấylàchuyệnthật.Khôngnhữngmẹsẵnsànglàmthế.Mẹthèmlàmthế.Mẹnhưmộtconrắn.Chỉcóhàmrăngvàđóithèm.”

“Nhưngkhôngphảilàmộtthằngnhócdatrắng.Làmộtcôgái.Thứrácrưởitơitảnhấtđangnói:‘Coikìa.Mộtđứadađen.Lạlùngchưa.’”

VàbâygiờlàphầnDenverthíchnhất:

TêncôgáilàAmyvàcôcầnthịtbòvàrượuhơnaihết.Cánhtaycônhưthânmíavàtócđủchobốnnămcáiđầu.Mắtcôlờđờchậmchạp.Côkhôngcócáinhìntinhnhanhvớibấtcứthứgì.Nóinhiềuđếnnỗikhôngrõlàmsaocôcóthểthởđượccùnglúc.Vàhaicánhtaythânmíahóaramạnhnhưsắt.

“Tôichưathấycáigìghêhơnchị.Chịlàmgìởtrongđấythế?”

Trongđámcỏbêndưới,tưởngmìnhlàconrắn,Sethemởmiệng,vàthayvìrăngnanhvàcáilưỡichẻđôi,sựthậtvọtra.

“Chạytrốn,”Sethebảocô.Đólàchữđầutiênchịnóingàyhômấy,nghekhôngrõvìlưỡichịđau.

“Chạybằngcặpchânđóhả?Chúatôi!”CôngồixổmxuốngvànhìnchânSethechằmchằm.“Chịcócáigìănđượckhông?”

“Không.”Sethecốchuyểnthànhthếngồinhưngkhôngthể.

“Tôiđóimuốnchết.”Côgáichậmchạprờimắt,xemxétcâycỏxungquanh.“Tôitưởngcódâudại.Trônggiốngnó.Bởivậytôilênđây.Khôngngờgặpbàdađen.Nếucódâudại,chimcũngănhếtrồi.Chịcóthíchdâudạikhông?”

“Côơi,tôiđangcóthai.”

Amynhìnchị.“Cónghĩalàchịkhôngthèmăn?Ôicha,tôiphảiăncáigìđó.”

Vừalấyngóntaychảitóc,côvừacẩnthậnquansátkhungcảnhmộtlầnnữa.Saukhichắcchắnxungquanhkhôngcóthứgìănđược,côđứngdậyđivàtimSethecũngbậtdậyvìýnghĩchịsẽbịbỏlạimộtmìnhtrongđámcỏ,khôngcócáinanhnàotrongđầu.

“Cô,côđiđâuđó?”

CôquaynhìnSethe,mắtsánglên.“ĐiBoston.Tôiđitìmítvảinhung.ỞđócómộttiệmtênlàWilson.Tôiđãxemảnhvàhọcóloạinhungđẹpnhất.Mấyngườikiakhôngtintôisẽtìmđược,nhưngmàtôisẽtìmđược.”

Sethegậtđầuvàtrởngườisangkhuỷutaykia.“Mẹcôcóbiếtcôđitìmvảinhungkhông?”

Côgáilắcđầu,hấtnhữngsợitócrakhỏikhuônmặt.“Mẹtôilàmchomấyngườikia,họđãtrảtiềnchobàtớiđây.Nhưngrồibàchếtngaysaukhibàsinhtôi,chonênhọnóitôiphảilàmcôngchohọđểtrảnợ.Tôicũnglàm,nhưngbâygiờtôimuốncóítvảinhung.”

Họkhôngnhìnthẳngvàonhau,ítnhấtkhôngnhìnthẳngvàomắtnhau.Thếnhưnghọdễdàngtángẫunhữngchuyệnđâuđâu−ngoạitrừchuyệnngườiđangnằmtrênmặtđất.

“Boston,”Sethenói.“Chỗđóxakhông?”

“Xalắm.Cáchmộttrămdặm.Cóthểhơn.”

“Chắcphảicóvảinhunggầnđâyhơn.”

“KhônggiốngnhưvảinhungởBoston.VảinhungởBostonlàtốtnhất.Tôimặcvảinhungđóvàosẽđẹplắm.Chịcósờmặtvảinhungbaogiờchưa?”

“Chưa,cô.Tôichưasờvảinhunglầnnào.”Sethekhôngbiếtlàvìgiọngnói,hayBostonhayvảinhung,nhưngtronglúccôdatrắngnói,đứabéngủ.Nókhônghúchayđá,vìthếchịđoánlàthờivậncủachịđãthayđổi.

“Chịcóthấyvảinhungbaogiờchưa?”côhỏiSethe.“Tôidámcáchịchưanhìnthấy.”

“Nếucóthấytôicũngkhôngbiết.Vảinhungđórasaohảcô?”

AmylêmắtquaSethenhưthểcôsẽkhôngbaogiờtiếtlộmộttintứccẩnmậtđếnthếvớimộtkẻlạ.

“Chịtêngì?”

DùchịxaTổẤmcáchmấy,chongườiđầutiênchịgặpbiếttênthậtnàocóíchgì.“Lu,”Sethenói.“HọgọitôilàLu.”

“ChịLunày,vảinhungnhưlàthếgiớivừađượctạothành.Sạchvàmớivàmượtơilàmượt.Vảinhungtôithấymàunâu,nhưngởBostonhọcóđủmàu.Cómàuson.Màusoncónghĩalàmàuđỏnhưngkhichịnóitớivảinhungchịphảinói‘màuson’.”Côngướcmắtnhìnlêntrờivàrồi,nhưthểcôkhôngmuốnphíthêmthờigian,côvừabỏđivừanói,“Tôiphảiđi.”

Vừatìmlốiquabụirậm,côvừahétvọnglạivớiSethe,“Chịlàmgìđây,chỉnằmđórồiđẻhaysao?”

“Tôiđứnglênkhôngnổi,”Sethenói.

“Cáigì?”Côngừnglạivàxoaymìnhđểnghe.

“Tôinóitôiđứnglênkhôngnổi.”

AmyđưacánhtaylênquẹtmũivàtừtừbướctrởlạichỗSethenằm.“Đằngkiacómộtcănnhà,”cônói.

“Mộtcănnhà?”

“Ừm.Tôiđingangqua.Mànókhôngphảilàmộtcănnhàbìnhthườngcóngườiở.Nónhưmộtcáicháithôi.”

“Nócáchđâybaoxa?”

“Cáicháicũngcònđỡ,phảikhông?Chịmàquađêmởđâyrắnsẽcắnchị.”

“Ôicha,rắntớichorồi.Tôiđứnglêncònkhôngnổichứđừngnóigìđếnbướcđi,vàlạyChúa,côơi,tôikhôngbònổi.”

“Chịlàmđượcmà,Lu.Cốlên,”Amynói,vàhấtmáitócđủchonămcáiđầu,côđivềphíaconđườngmòn.

ThếlàchịbòvàAmyđibêncạnhchị,vàkhiSethecầnnghỉAmycũngngừngvànóitiếpvềBostonvàvảinhungvànhữngthứcănngon.Giọngnóiấy,nhưgiọngmộtthằngnhócmườisáutuổi,nói

hoàihủy,khiếnconlinhdươngnhỏyênlặngvàgặmcỏ.TrongsuốtthờigianSethecựckhổbòđếncáichái,nókhôngđálầnnào.

Khihọđếncáichái,khôngcóthứgìcủaSethecònnguyênvẹnngoạitrừtấmkhănbuộctóc.Chịkhôngcòncảmgiácphíadướihaiđầugốibếtmáu;ngựcchịlàhaitấmgốigămđầykim.GiọngnóiđầyvảinhungvàBostonvàthứcănngonthúcđẩychịtiếntớivàkhiếnchịnghĩrằng,rốtcuộccóthểchịkhôngphảichỉlàmộtnghĩatrangđangbòđitrongnhữnggiờcuốicùngcủamộtđứabésáuthángtuổi.

Cáicháingậplá,láAmydùngđểđẩythànhđốngchoSethenằm.Rồicôgommấyhònđá,lấythêmlátrảilênvàbắtSetheđặtchânlênđấy,cônói:“Tôibiếtmộtbàbịcắtbỏchânvìnósưngtoquá.”VàcôđưabàntaylàmlưỡidaocưaqualạihaicổchânSethe.“ZzzZzzZzzZzz.”

“Lúctrướctôicũngcódacóthịt.Cánhtayđẹp,đủthứ.Chịkhôngtưởngtượngđược,phảikhông?Đólàtrướckhihọbỏtôivàohầmchứacủ.CólầntôicâucáởBeaver.CábônglauởsôngBeaverngọtnhưthịtgà.Uicha,tôiđangcâucáthìcómộttêndađenlềubềutrôiqua.Tôikhôngthíchxácchếtđuối,cònchị?Chânchịlàmtôinhớđếnhắn.Hắncũngsưngvùnhưvậyđó.”

Rồicôlàmphépthuật:cônhấcbànchânvàcẳngchânSethelênvàxoabópchođếnkhichịkhócnhữnggiọtlệđauđớn.

“Chịsẽđau,”Amynói.“Cáigìđãchếtrồi,khisốngtrởlạicũngsẽđau.”

Điềuấylúcnàocũngđúng,Denvernghĩ.Cóthểchiếcáotrắngquàngtayquanheocủamẹnóđangđauđớn.Nếuthế,khôngchừnghồnmađứabécódựđịnh.KhiDenvermởcửanhà,Setheđangtừphòngkháchđira.

“Conthấymộtcáiáotrắngníulấymẹ.”Denvernói.

“Màutrắng?Cóthểlàcáiáođộngphòngcủamẹ.Tảnóchomẹxem.”

“Áocổcao.Cónhiềunútsaulưng.”

“Nút.Vậylàkhôngphảilàcáiáođộngphòngcủamẹ.Mẹchưacócáigìcónút.”

“BànộiBabycókhông?”

Sethelắcđầu.“Bàkhôngcàinổichúng.Thậmchínútdâygiày.Còngìnữa?”

“Cóvảixếpthànhđốngsaulưng.Ngaymông.”

“Khungváy?Nócókhungváy?”

“Conkhôngbiếtnógọilàgì.”

“Nhưvảigóitúmlại?Ởphíadướieosaulưng?”

“Đúngvậy.”

“Mộtcáiáobànhàgiàu.Nóbằnglụa?”

“Cóvẻnhưvải.”

“Chắclàvảibôngmịn.Vảibôngmịntrắng.Connóicáiáoníulấymẹ.Nóníunhưthếnào?”

“Giốngnhưmẹ.Nótrôngynhưmẹ.Nóquỳbêncạnhmẹtronglúcmẹcầunguyện.Quàngtayquaeomẹ.”

“Ôicha,lạchưa.”

“Mẹcầunguyệnchocáigìthế?”

“Khôngchocáigìhết.Mẹđãthôikhôngcầunguyệnnữa.Mẹchỉtròchuyện.”

“Mẹnóichuyệngì?”

“Conyêu,conkhônghiểuđâu.”

“Consẽhiểumà.”

“Mẹnóivềthờigian.Mẹthấykhótinnóquá.Cónhữngthứmấtđi.Quađi.Cónhữngthứởlại.Mẹthườngnghĩrằngđấylàvìkýứccủamẹ.Conbiếtmà.Cónhữngthứmìnhquên.Nhữngthứkhácmìnhkhôngbaogiờquên.Nhưngkhôngphảithế.Nhữngnơichốn,nhữngnơichốnvẫncònđấy.Nếumộtcănnhàcháyrụi,nómấtđi,nhưngnơichốn−hìnhảnhcủanó−vẫncònlại,vàkhôngchỉtrongkýứcmẹ,màcảtrongthếgiannữa.Điềumẹnhớlàmộthìnhảnhlênhđênhởngoàitâmtrímẹ.Ýmẹmuốnnóilà,chodùmẹkhôngnghĩđếnnó,chodùmẹchếtđi,hìnhảnhcủađiềumẹđãlàm,hayđãbiết,hayđãthấyvẫncònởngoàikia.Ngayởchỗnóđãxảyra.”

“Nhữngngườikháccóthấyđượcnókhông?”Denverhỏi.

“Ồ,cóchứ.Ồ,có,có,có.Ngàynàođấyconsẽbướcđitrênđườngvàconsẽnghehaythấymộtđiềugìđó.Rấtrõràng.Vàconsẽnghĩđấylàdocontưởngtượngra.Mộthìnhảnhtrongtâmtưởng.Nhưngkhôngđâu.Đấylàkhiconvavàokýứccủamộtngườikhác.Nơimẹởtrướckhimẹđếnđây,chỗấycóthực.Nósẽkhôngbaogiờmấtđi.Dùchotấtcảnôngtrạiấy−mỗicâyvàlácỏcủanóchếtđi,hìnhảnhvẫncònđấy.Vàthêmnữa,nếuconđếnđấy−con,ngườichưatừngđếnđấy−nếuconđếnđấyvàđứngvàochỗcủanó,nósẽlạixảyralầnnữa;nósẽởđấyvìcon,chờđợicon.Vìthế,Denver,conkhôngbaogiờđượcđếnđấy.Khôngbaogiờ.Bởivìchodùchuyệnđãqua−đãquavàđãxong−nósẽvẫnluônởđấyđợicon.Vìthếmẹphảimangconmẹtrốnđi.Bấtkểchuyệngìxảyra.”

Denvercậymóngtay.“Nếunóvẫncònđấychờđợi,cónghĩalàkhôngcócáigìchếtđibaogiờ.”

SethenhìnthẳngmặtDenver.“Khôngcócáigìchếtđibaogiờ,”chịnói.

“Mẹchưabaogiờnóichoconnghetấtcảmọichuyện.Mẹchỉnóilàhọđánhmẹ,vàmẹtrốnđilúcđangcóthai.Cóthaicon.”

“Trừchuyệnthầygiáo,khôngcòngìđángkể.Hắnnhỏngười.Lùn.Lúcnàocũngđeocổáo,ngaycảnhữngkhiởngoàiđồng.Bànóihắnlàthầygiáo.BàmừnglàchồngcủacôemchồngcóhọcvàchịuđếnlàmviệcnhànôngởTổẤmsaukhiôngGarnermất.Mấyngườiđànôngcóthểlàmđược,dùPaulFđãbịbánđi.NhưngnhưHallenói,bàkhôngmuốnlàngườidatrắngduynhấtởnôngtrạivàlạilà

đànbànữa.Thếnênbàhàilòngkhithầygiáochịuđến.Hắnmangtheohaiđứacontrai.Conhoặclàcháuhắn.Mẹkhôngbiết.HaithằngnhỏgọihắnlàOnkavàtấtcảbọnhọcódángđiệuđẹpđẽ.Ănnóinhỏnhẹvànhổvàokhăntay.Nhãnhặnđủkiểu.Conbiếtmà,loạingườibiếttênriêngcủaJesusnhưngvìlịchsựnêntránhgọinóngaycảtrướcmặtNgài.Hắnlàmộtnhànôngkhá,Hallenói.KhôngmạnhbằngôngGarnernhưngkhálanhlợi.Hắnthíchmựcviếtmẹlàm.Côngthứccủabàchủ,nhưnghắnthíchcáchmẹphahơnvàđiềuấyquantrọngđốivớihắnvìbanđêmhắnngồixuốngviếtvàocuốnsáchcủahắn.Cuốnsáchấyviếtvềbọnmẹnhưngngaylúcđómẹkhôngbiết.Bọnmẹchỉnghĩhắnhỏihanvìlịchsự.Hắnbắtđầumangtheocuốnsổvàghichépnhữnggìbọnmẹnói.MẹvẫnnghĩnhữngcâuhỏiấygiằngxéSixo.Giằngxéanhấymãi.”

Chịngưnglại.

Denverbiếtmẹnókểxongrồi−ítnhấttronglúcnày.Mộtcáichớpmắtchậmrãi;môidướitừtừkéolênphủmôitrên;vàrồimộttiếngthởdàibằngmũi,nhưtiếngngọnnếnbịthổitắtđi−dấuhiệuSetheđãđếnmứcchịkhôngmuốnvượtqua.

“Connghĩđứabécónhữngdựđịnhđấy,”Denvernói.

“Dựđịnhgì?”

“Conkhôngbiết.Nhưngcáiáoníulấymẹphảicóýnghĩagìđấy.”

“Cóthể,”Sethenói.“Cóthểnóđangcódựđịnhthật.”

Dùhọđãlànhữngngườithếnàohaytừngsốngrasao,PaulDđãvĩnhviễnlàmrốitungmọichuyện.Vớimộtcáibànvàgiọngnamầmĩ,anhđãđuổiđilýdolàmI24nổitiếngtrongvùng.Denverđãtựbảomìnhnênhãnhdiệnvềnhữnglờichêtráchmàdândađenđãchấtchồnglênhọ:sựgiảđịnhrằngchuyệnmaámlàcủaácquỷđangmuốnpháquấy.Khôngaitrongsốnhữngngườiấybiếtđượcnỗivuithúđíchthựccủaphépthuật,củanhậnbiếtchứkhôngphảihoàinghivềnhữngchuyệnphíasaumọichuyện.Haianhnóbiết,nhưngsợ;bàBabybiết,nhưngbuồn.Khôngaithấuhiểuđượcrằngcómalàmbèbạnlàantoàn.NgaycảSethecũngkhôngthích.Chịchỉxemnólàtựnhiên−nhưthờitiếtthayđổibấtngờ.

Nhưnghồnmađimấtrồi.Bịthổivùđimấttrongluồnggiótừtiếnghétcủangườiđànôngdamàuquảphỉ,đểlạithếgiớicủaDenvergầnnhưphẳnglặng,ngoạitrừmộtcáitủmàulụcngọccaohơnhaiméttrongrừng.Mẹnócóbímật−nhữngđiềuchịkhôngmuốnkể,nhữngđiềuchịkểmộtnửa.Ôichao,Denvercũngcóbímật.Vàbímậtcủanóngọtngào−ngọtnhưnướchoamùihoakèntrắng.

SethekhôngnghĩnhiềuđếnchiếcáotrắngchođếnkhiPaulDđến,vàrồichịnhớđếnlờisuydiễncủaDenver:nhữngdựđịnh.BuổisángsauđêmđầutiênvớiPaulD,chỉnghĩđếnýnghĩacủachữấythôiđãlàmSethemỉmcười.Đấylàsựxaxỉchịchỉcóđượcmộtlầnmườitámnămvềtrước.Trướcvàsaulầnấy,chịdồnsức,khôngphảiđểtránhnéđauđớn,nhưngđểvượtquanócàngnhanhcàngtốt.Dựđịnhduynhấtcủachị−trốnkhỏiTổẤm−khôngxuôithuậnđếnnỗichịkhôngbaogiờtháchthứccuộcđờibằngcáchdựtínhthêmnữa.

Dùthế,buổisángchịthứcdậybêncạnhPaulD,chữconchịđãdùngmấynămtrướcthoángquađầuchị,vàchịnghĩđếnchiếcáoquỳbêncạnhchịmàDenverđãthấy,vàcũngnghĩđếnsựcámdỗcủalòngtinvàhồitưởng,sựcámdỗđãghìchặtlấychịkhichịđứngtrướcbếplòtrongvòngtayanh.Chịcóđượcphépkhông?Chịcóđượcphépcảmxúckhông?Nươngdựavàođiềugìđấycóđượckhông?

Nằmbênanhvàlắngnghetiếnganhthở,chịkhôngthểnghĩđượcrànhrọt,vìthếchịthậntrọng,thậntrọngrờikhỏigiường.

Quỳtrongphòngkháchnơichịthườngđếnđểnói-nghĩ,chịhiểulýdotạisaoBabySuggsđóimàusắc.Khôngcómàusắcnàotrongcănphòngtrừhaimiếngvảivuôngmàucamtrongtấmchănghép,chúngkhiếnsựthiếuvắngmàusắccàngnổibậtlên.Tườngphòngmàuxámđen,sànphòngmàuđấtnâu,tủáogỗmàugỗtựnhiên,màncửamàutrắng,vànétnổibậtlàtấmchănghéptrênmộtcáigiườngsắtnhỏ,đượcmaybằngnhữngmiếngvảivụnmàuxanh,vảilenmàuđen,nâuvàxám−nhữngmàutốivàchìmcủatínhtằntiệnvàkhiêmtốn.Trongkhoảngkhônggianảmđạmấy,haimảnhmàucamtrônghoangdã−nhưđờisốngnguyênsơ.

Sethenhìnhaibàntaymình,cánhtayáomàuxanhvỏchai,vànghĩcănnhàítmàusắclàmsao,vàlạlùnglàchịkhôngthấythiếunónhưBabyđãthấythiếu.Chịcốý,chịnghĩ,phảilàchịcốý,vìmàusắccuốicùngchịnhớđượclànhữngđốmhồngtrêntấmbiamộcủacon

béconchị.Sauđóchịnhìnmàusắckhôngrõhơnmộtcongàmái.Mỗisángsớmchịlàmbánhtráicây,cácmónănbằngkhoaitâyvàrautrongkhiđầubếpnấuxúp,thịtvàcácmóncònlại.Thếmàchịkhôngnhớnổimộttráitáoxanhhaymộtquảbívàng.Mỗisángsớmchịnhìnthấybìnhminh,nhưngkhôngbaogiờnhậnbiếthaybìnhphẩmvềmàusắccủanó.Cóđiềugìkhôngổntrongchuyệnấy.Nhưthểmộtngàychịnhìnthấymáuđỏtrẻthơ,mộtngàykhácnhữngđốmhồngtrênbiamộ,vàthếlàhết.

I24trànngậpnhữngcảmxúcmạnhmẽnêncólẽchịkhôngcònchúýđếnbấtkỳmấtmátnàokhác.Đãcólúcchịdõimắtnhìnnhữngcánhđồngmỗisángvàmỗitốitìmhaiđứacontrai.Khichịđứngbêncửasổ,khôngmàngđếnlũruồi,đầuchịnghiêngvềphíavaitrái,mắtchịtìmkiếmchúngphíabênphải.Bóngmâytrênđường,mộtbàgià,mộtcondêkhôngdâybuộclangthanggặmbụimâmxôi−thoạttiênmỗingườihayvậtđềugiốngHoward−không,giốngBuglar.Dầndàchịthôinhìnvàkhuônmặtmườibatuổicủachúngphaiđithànhkhuônmặtcủachúnglúcbéthơ,haikhuônmặtchỉđếnvớichịtronggiấcngủ.KhicơnmơcủachịlangthangrangoàiI24,đếnchỗnàonómuốn,đôikhichịthấychúngtrênnhữngcáicâyxinhđẹp,mấycẳngchânnhỏthấpthoánggiữanhữngchiếclá.Đôikhichúngcườivangkhichạydọctheođườngray,rõràngchúngcườiquálớnnênkhôngnghethấytiếngchịgọi,vìchúngkhônghềquaylại.Khichịthứcgiấc,cănnhàvâyquanhchị:bánhquygiònxếpthànhhàngởcửa;nhữngbậcthangtrắngconbécủachịthíchleo;gócnhànơiBabySuggsngồivágiày,trongcănphònglạnhlẽovẫncònmộtđốnggiày;chỗtrênbếplònơiDenverbịbỏngmấyngóntay.Vàdĩnhiênnỗihằnhọccủachínhcănnhà.KhôngcònchỗchothứgìkháchayaikhácchođếnkhiPaulDđếnvàđảolộncănnhà,dọntrốngchỗ,dờihồnma,đưanóđếnchỗkhác,rồiđứngvàochỗanhtạora.

Vìthế,buổisángsaukhiPaulDđến,quỳgốitrongphòngkhách,chịbịxaonhãngvìhaimảnhvuôngmàucamchothấyI24trốngtrảinhưthếnào.

Làtạianh.Nhữngcảmxúctràolênkhicóanhbêncạnh.Mọithứtrởvềnguyêntrạng:tẻngắtthìtrôngtẻ,nóngthìthấynóng.Cửasổđộtnhiêncókhungcảnh.Vàaibiếtđâuđượcanhưacahát.

Chútgạo,chútđậu

Giữakhôngcóthịt

Việcnặngdễđâu

Bánhkhôkhôngmỡ

Anhđãdậyvàvừahátvừavásửalạinhữngthứanhđậpbểngàyhômtrước.Vàiđoạnbàihátanhhọcđượctrongnôngtrạiởnhàtù,haysauđótrongCuộcChiến.ChúngkhônggiốngchútnàonhữngbàihọhátởTổẤm,nơinỗikhaokháttôđiểmtừngnốtnhạc.

NhữngbàihátanhhọcđượcởGeorgialànhữngcáiđinhđầuphẳng,đểnệnvànệnvànện.

Đặtđầutaotrênđườngray

Xeđến,làmyêntrítao

Nếutaocóbaovôinặng

Taoquấtmùđặcthằngcai

Nămxulàđồngnămxu

Mườixulàđồngmộthào

Đậpđálàđậpthờigian

Nhưngnhữngbàihátnàykhôngthíchhợp.Chúngồnàoquá,mạnhmẽquáđốivớinhữngviệcvặttrongnhà−gắnlạichânbàn,đánhbónggỗ.

AnhkhôngthểnhớbàiBãotrênsóngnướchọđãhátdướinhữnggốccâyởTổẤm,vìthếanhđànhâmưđiệunhạc,sựcnhớcâunàothìhátcâuđó,vàanhsựcnhớhoàicâu“Chântrầnvàsáphoacúc.Cởigiàytôi;cởimũtôi.”

Anhmuốnđổilời(Trảgiàytôi;trảmũtôi),vìanhkhôngtinanhcóthểsốngvớimộtngườiđànbà−bấtcứngườiđànbànào−quáhaihaybatháng.Anhchỉởmộtchỗlâuđếnthếthôi.SauDelawarevàtrướcAlfred,Georgia,nơianhngủdướihầmvàbòraánhsángmặt

trờichỉđểđậpđá,cáchduynhấtanhcóthểthuyếtphụcmìnhanhsẽkhôngcònphảingủ,đái,ănhayvungbúatạtrongvòngxiềngxích,làbỏđikhianhkhôngcònmuốnở.

Nhưngđâykhôngphảilàmộtngườiđànbàbìnhthườngtrongmộtcănnhàbìnhthường.Ngaylúcanhvừabướcqualànánhsángđỏ,anhbiếtrằng,sovớiI24,thếgiớicònlạitẻnhạt.SauAlfredanhđãkhépkínlạimộtphầnlớnđầuócmình,chỉhoạtđộngbằngphầngiúpanhbước,ăn,ngủ,hát.Nếuanhlàmđượcnhữngđiềuấy−cộngthêmchútcôngviệcvàtìnhdục−thìanhkhôngmonggìhơnnữa,vìnếuanhmuốnhơnnữaanhsẽphảinghĩlâuđếnkhuônmặtHalle,vàSixođangcười.Phảinhớlạicơnrunrẩytrongcáicũixâydướilòngđất.Phảibiếtơnánhsángbanngàytrôiquatrongcôngviệcnặngnhọcnơimỏđávìanhkhôngrunkhicócáibúatrongtay.CáicũilàmđượcđiềumàTổẤmkhônglàmđược,điềumàlàmviệcnhưmộtconlavàsốngnhưmộtconchókhônglàmđược:làmanhnổiđiênlênđểanhkhôngmấttrí.

KhianhđếnOhio,rồiđếnCincinnati,rồiđếnnhàcủamẹHalleSuggs,anhnghĩmìnhđãnhìnthấyvàcảmthấymọithứ.Ngaybâygiờ,khisửalạikhungcửasổanhđãđậpnát,anhvẫnkhôngthểhiểuđượcnỗingạcnhiênhânhoancủamìnhkhithấyvợHallecònsống,chântrầnvàtóckhôngbuộckhăn−bướcvòngquanhgóccănnhà,giàytấttrongtay.Phầnkhépkíncủađầuanhmởranhưmộtcáikhóađãđượcbôitrơn.

“Anhđangđịnhkiếmviệclàmquanhđây.Emnghĩsao?”

“Khôngcóviệcgìnhiềuđâu.Phầnlớnlàviệctrênsông.Vàviệclòmổheo.”

“Ờ,anhchưabaogiờlàmviệctrênsôngnước,nhưnganhcóthểnhấcbấtcứcáigìnặngbằnganh,kểcảheo.”

“NgườidatrắngởđâytốthơnởKentucky,nhưngkhôngchừnganhphảixoaysở.”

“Vấnđềkhôngphảilàanhcóxoaysởhaykhông,màlàxoaysởởđâu.Ýemlàanhxoaysởởđâycũngđượcphảikhông?

“Rấtđượcấychứ.”

“Congáiem,Denver.Cóvẻnónghĩkhác.”

“Tạisaoanhnóivậy?”

“Nónhưđangchờđợi.Nóchờcáigìđấykhôngphảilàanh.”

“Emkhôngbiếtnóchờcáigì.”

“Thếđó,khôngrõlàgì,nhưngnótinlàanhsẽngăntrởđiềunóđangchờ.”

“Đừngngạinó.Nólàconbécóphước.Từthuởđầu.”

“Vậysao?”

“Vâng.Chuyệnxấukhôngxảyđếnvớinóđược.Nghĩmàxem.Mọingườiembiếtđềuđãchếthaybỏđihaykhôngtămtích.Nóthìkhông.Denvercủaemthìkhông.Ngaykhiemcònmangthainó,lúcđãrõràngemsắpchết−cónghĩanócũngsắpchết−nólôitừngọnđồiramộtcôdatrắng.Cóaidámngờcôtasẽgiúpđượcgì.Vàkhithầygiáotìmrabọnemvàxôngđếnđâycùngvớicảnhsátvàsúngngắn…”

“Thầygiáotìmraem?”

“Mấtmộtthờigian,nhưngcuốicùnghắntìmra.”

“Vàhắnkhôngmangemvề?”

“Ồ,không.Emkhôngmuốnvề.Emkhôngcầnbiếtaitìmraai.Cuộcsốngnàocũngđượcngoạitrừcuộcsốngấy.Thayvìthế,emđitù.Denvercònbévìthếnóđitùluônvớiem.Mấyconchuộtcắnmọithứtrongđónhưngchừanóra.”

PaulDquayđi.Anhmuốnbiếtnhiềuhơn,nhưngchuyệntùngụcmanganhvềlạiAlfred,Georgia.

“Anhcầnvàicáiđinh.Anhcómượnđượcaiquanhđâykhônghaylàanhphảivàophố?”

“Anhvàophốchorồi.Anhsẽcầnnhữngthứkhác.”

Mộtđêmthôilàhọđãnóichuyệnnhưvợchồng.Họbỏquaphầnyêuđươngvàhứahẹnvàđithẳngđến“Emnóixemanhcóxoaysởđượcởđâykhông?”

VớiSethe,tươnglailàđẩylùiquákhứ.“Cuộcsốngtốthơn”màchịtinmìnhvàDenverđangsốngchỉđơngiảnlàkhôngphảicuộcsốngkia.

ChuyệnPaulDtừ“cuộcsốngkia”vàogiườngcủachịcũngtốthơn;vàkháiniệmvềmộttươnglaivớianh,haykhôngcóanhcũngthế,bắtđầukhiếnchịngẫmnghĩ.VềphầnDenver,việcquantrọnglàSethephảigiữnóxakhỏiquákhứvẫnđangchờđợinó.

4Bốirốinhưngvuithích,Sethetránhphòngkháchvànhữngcái

liếcxéocủaDenver.Nhưchịđoán,vìcuộcđờilàthế−tránhnékhôngíchlợigì.DenverrasứcquấyrốivàđếnngàythứbahỏithẳngPaulDanhsẽởchơibaonhiêulâu.

Mấychữấylàmanhphậtlòngđếnnỗitayanhvớihụtcáibàn.Táchcàphêrơixuốngsànnhàvàlăntrênvánsànnghiêngvềphíacửatrước.

“Ởchơi?”ThậmchíPaulDkhôngnhìnđốngbừabộnanhđãbàyra.

“Denver!Conlàmsaovậy?”Sethenhìncongái,cảmthấyhổthẹnnhiềuhơngiậndữ.

PaulDgãirâucằm.“Cólẽanhnênđi.”

“Không!”Sethengạcnhiênthấymìnhnóilớnnhưthế.

“Bácấybiếtbáccầncáigì,”Denvernói.

“Cònconthìkhông,”Sethebảonó,“vàconchắccũngkhôngbiếtconcầncáigì.Mẹkhôngmuốnngheconnóithêmmộtlờinàonữa.”

“Conchỉhỏi…”

“Imnào!Conđiđi.Điđâuđóvàngồiyênởđấy.”

Denvercầmđĩacủanólênvàrờikhỏibànnhưngchỉsaukhiđãbỏthêmmộtcáilườngàvàbánhmìvàođốngthứcănnómangtheo.PaulDcúixuốngchùicàphêđổrabằngchiếckhăntaymàuxanhcủaanh.

“Đểemdọncho.”Sethebậtdậyvàđếnbênbếplò.Phíasaubếpphơiquầnáođủloạiđangkhôdần.Chịlặnglẽlausànvànhặtcáitáchlên.Rồichịrótchoanhmộttáchđầykhác,vàcẩnthậnđặtnótrướcmặtanh.PaulDchạmtayvàomiệngtáchnhưngkhôngnóigì−

nhưthể“cámơn”làmộtbổnphậnanhkhôngthểchutoànvàchínhcàphêlàmộtmónquàanhkhôngthểnhận.

Sethetrởlạighếcủamìnhvàhọtiếptụcimlặng.Cuốicùngchịnhậnramìnhsẽphảilàngườiphávỡsựimlặngấy.

“Emkhôngdạynónhưvậy.”

PaulDxoamiệngtách.

“Cáchcưxửcủanókhiếnemngạcnhiêncũngnhiềunhưanhbịtổnthương.”

PaulDnhìnSethe.“Cólýdonàolàmnóhỏinhưthếkhông?”

“Lýdo?Anhmuốnnóigì?”

“Ýanhlà,cóngườinàotrướcđâyđãkhiếnnóphảihỏicâuhỏiấy,haymuốnhỏicâuhỏiấykhông?”

Sethegiơhaitaychốngnạnh.“Anhcũngtệnhưnó.”

“Coinào,Sethe.”

“Emcoiđây.Emcoiđây!”

“Embiếtanhmuốnnóigìmà.”

“Embiếtvàemkhôngưa.”

“Jesus,”anhlầmbầm.

“Ai?”Sethelạinóito.

“Jesus!AnhnóiJesus!Anhchỉngồixuốngăntốithôi!vàanhbịchửihailần.Mộtlầnvìanhởđây,vàmộtlầnvìhỏitạisaoanhbịchửilầnthứnhất!”

“Nóđâucóchửianh.”

“Khôngà?Anhcảmthấynhưvậy.”

“Anhnày,emxinlỗichonó.Emthật…”

“Emkhôngthểlàmthế.Emkhôngthểxinlỗihộaihết.Nóphảixinlỗi.”

“Vậythìemsẽbắtnóxinlỗi.”Sethethởdài.

“Điềuanhmuốnbiếtlà,cóphảiemcũngnghĩđếncâunóhỏi?”

“Ồ,không.Không,PaulD.Ồkhông.”

“Vậythìnómộtývàemmộtý?Nếucóthểgọicáicótrongđầunólàmộtýnghĩ.”

“Xinlỗianh,nhưngemkhôngthểnghenhữnglờikhônghayvềnó.Emsẽlanó.Anhcứđểmặcnó.”

Liềulĩnh,PaulDnghĩ,rấtliềulĩnh.Mộtphụnữtừng-là-nô-lệyêumộtcáigìđếnmứcấylànguyhiểm,nhấtlàkhichịquyếtđịnhyêuconcủamình.Tốtnhất,anhbiết,làchỉyêumộtchút;chỉyêumỗithứmộtchút,đểkhihọđánhgãylưngnó,haynhétnóvàobaotải,thìcóthểsẽcònlạichúttìnhyêuchothứkếtiếp.“Vìsao?”anhhỏichị.“Vìsaoemnghĩlàemphảichốngđỡchonó?Xinlỗichonó?Nólớnrồi.”

“Emkhôngcầnbiếtlànólớnchưa.Vớimộtngườimẹ,lớnrồikhôngcónghĩagìhết.Mộtđứaconlàmộtđứacon.Lũconsẽlớnlên,giàđi,nhưnglớnrồi?Cáiđócónghĩalàgì?Tronglòngemđiềuấyvônghĩa.”

“Điềuấycónghĩalànóphảilãnhhậuquảnếunógiởtrò.Emkhôngthểnàobảovệnótừngphútmột.Emchếtrồithìsao?”

“Khôngsaohết!Emsẽbảovệnókhiemcònsốngvàemsẽbảovệnókhiemkhôngcònsống.”

“Ồ,vậythì,anhchịuthua,”anhnói.“Anhbỏcuộc.”

“Chuyệnlànhưthế,PaulD.Emkhôngthểnàogiảithíchchoanhrõhơnnữa,nhưngchuyệnlànhưthế.Nếuemphảichọn−ôi,thậmchíđấykhôngphảilàlựachọnđâu.”

“Đấylàđiểmchính.Làtấtcảvấnđề.Anhkhôngyêucầuemphảichọn.Khôngaimuốnthế.Anhnghĩ−phải,anhnghĩemcóthể−cóchỗchoanh.”

“Nóđanghỏiem.”

“Emkhôngthểđểnhưthế.Emphảinóivớinó.Bảonórằngkhôngphảilàchọnaihơnnó−màlàchừachỗchongườikháccùngvớinó.Emphảinói.Vànếuemnóivàemthậttình,thìemphảibiếtemkhôngthểbịtmiệnganh.Anhnhấtđịnhkhônglàmnóbuồnvàanhsẽlolắngchonónếuanhcóthể,nhưnganhkhôngthểbịbắtngậmmiệngkhinótrởchứng.Nếuemmuốnanhởđâythìđừngnhétgiẻvàomiệnganh.”

“Cólẽemnênđểmọichuyệnnhưcũ,”chịnói.

“Mọichuyệnnhưthếnào?”

“Bọnemhòathuận.”

“Ởbêntrongthìsao?”

“Emkhôngvàobêntrong.”

“Sethe,nếuanhởđâyvớiem,vớiDenver,emcóthểđinơinàoemmuốn.Nhảyxuống,nếuemmuốn,vìanhsẽđỡem.Anhsẽđónđượcemtrướckhiemngã.Emcầnđivàobêntrongxađếnđâuthìemcứđi,anhsẽgiữchặtcổchânem.Đểchắcchắnemsẽrađược.Khôngphảianhnóithếvìanhcầnchỗở.Đấylàthứanhítcầnnhất.Anhđãnói,anhlàkẻlangthang,nhưnganhđãđivềhướngnàybảynăm.Đikhắpquanhchốnnày.Xuôi,ngược,đông,tây;anhđãởchỗkhôngcótên,khôngbaogiờởnơinàolâu.Nhưngkhianhđếnđâyvàngồingoàihànghiênđợiem,anhbiếtkhôngphảilàanhđãđivềhướngcănnhà,màanhđãđivềhướngem.Mìnhcóthểxâydựngmộtcuộcsống.Mộtcuộcsống.”

“Emkhôngbiết.Emkhôngbiết.”

“Đểmọichuyệnchoanh.Xemchuyệntớiđâu.Nếuemkhôngmuốn,thìkhôngcầnhứahẹn.Chỉxemchuyệnđếnđâu.Đượckhông?”

“Được.”

“Emchịuđểchoanhlo?”

“Ừthì−mộtphầnnào.”

“Mộtphầnnào?”anhmỉmcười.“Đượcrồi.Đâylàmộtphầnnào.Cómộthộichợtrongthịtrấn.NgàymaithứNămlàngàydànhchongườidađenvàanhcóhaiđôla.AnhvàemvàDenversẽtiêusạchkhôngcònmộtxu.Emnghĩsao?”

“Không”làđiềuchịnói.Ítnhấtđấylàđiềuchịđịnhnói(ôngchủcủachịsẽnóigìđâynếuchịnghỉmộtngày?),nhưngngaycảlúcchịnóiđiềuấyrathìchịđangnghĩmắtchịthíchngắmnhìnkhuônmặtanhlàmsao.

Thứnăm,dếkêuinhỏivàbầutrời,khôngcònmàuxanh,nónghừnghựclúcmườimộtgiờsáng.Setheănmặckhôngphùhợpvớicáinóng,nhưngvìđâylàchuyếnđichơirangoàiđầutiêncủachịtrongmườitámnăm,chịcảmthấychịphảidiệnchiếcáođẹpduynhất,chodùnónặngnề,vàđộimũ.Chắcchắnphảiđộimũ.ChịkhôngmuốngặpLadyJoneshayEllatronglúcđầuchịquấnkhănnhưđangđilàmviệc.ChiếcáothảilàmbằngloạilentốtlàmónquàGiángsinhcủacôBodwin,ngườiphụnữdatrắngmếnyêuBabySuggsđãtặngchobà.DenvervàPaulDchịunóngkháhơnvìcảhaikhôngcảmthấyđâylàdịphọphảiănmặcđặcbiệt.MũcủaDenverchạmvàobảvainó.PaulDđểáogilêmở,khôngmặcáokhoácvàvéntayáosơmicủaanhlênquákhuỷutay.Họkhôngnắmtay,nhưngnhữngchiếcbóngcủahọnắmtay.Sethenhìnsangphíatráivàcảbachiếcbóngđanglướtquabụibặm,taytrongtay.Cóthểanhnóiđúng.Mộtcuộcsống.Nhìnnhữngchiếcbóngcủahọtaynắmtay,chịthấyhổthẹnvìđãănmặcnhưđilễnhàthờ.Nhữngngườikhác,điphíatrướcvàphíasauhọ,sẽnghĩlàchịlàmbộlàmtịch,làchịđangtỏvẻchohọthấychịkhácbiệtvìchịsốngtrongmộtcănnhàhaitầng;mạnhmẽhơn,vìchịcóthểlàmvàvượtquanhữngchuyệnhọtinchịkhôngnênlàmhaykhôngthểvượtqua.ChịmừngrằngDenverđãcưỡnglạikhichịgiụcnómặcdiện−ítnhấtlàthắtlạibímtóc.NhưngDenverkhôngmuốnlàmbấtcứđiềugìđểchochuyếnđiđượcvuivẻ.Nóbằnglòngđi−vớivẻsưngsỉa−nhưngtháiđộcủanólà“Cứviệc.Thửlàmtôivuixemnào.”NgườivuivẻlàPaulD.Anhchàohỏimọingườitrongvòngsáumétxungquanh.Giễucợtthờitiếtvànhững

ảnhhưởngcủanóđốivớianh,hétđáplờilũquạ,vàlàngườiđầutiênngửithấynhữngđóahồngtàn.Chodùhọlàmgì−Denverchùimồhôitrêntránhaycúixuốngcộtlạidâygiày;PaulDđáviênsỏihayvớitaynựngkhuônmặtcủamộtđứabéđangtựavàovaimẹ−lúcnàobachiếcbóngphátratừchânhọvềbêntráicũngnắmtay.KhôngaiđểýtrừSethevàchịthôikhôngnhìnnữasaukhichịquyếtđịnhđấylàmộtdấuhiệutốt.Mộtcuộcsống.Cóthểlắm.

Dọctheohàngràotrạigỗ,hoahồngcũđangtànlụidần.Mườihainămtrước,ngườithợcưatrồngchúngđểchỗlàmviệccủaôngcómộtvẻthânthiện−mộtđiềugìđấyđểxóađitộilỗiđãcắtxẻcâyđểkiếmsống−cũngkinhngạcvìchúngmọcquáumtùm;chúngnhanhchóngbòkhắpnhữngcọchàngràongăntrạigỗvàcánhđồngtrốngbêncạnh,nơinhữngkẻkhôngnhàđếnngủ,connítchạychơivà,mỗinămmộtlần,đoànhộichợdựnglều.Nhữngđóahồngcànggầntànbaonhiêucàngtỏahươngnồngnànbấynhiêu,vàmùihươngấylàmmọingườidựhộichợliêntưởngđếnmùihoahồngrữa.Nólàmhọhơichoángvángvàrấtkhát,nhưngnókhônglàmsaodậptắtđượcsựnaonứccủanhữngngườidađenđithànhhàngdướiđường.Vàingườiđitrênvệcỏ,nhữngngườikháctránhnhữngchiếcxengựađangkẽokẹtđigiữaconđường.Tấtcả,nhưPaulD,tinhthầnphấnchấn,nỗiphấnchấnkhôngsuygiảmvìmùihoahồngđangtàn(màPaulDlàmmọingườichúýđến).Tronglúchọchenlấnđểđếnlốivàogiăngdâythừng,họrạngrỡlênnhưnhữngngọnđènđượcthắpsáng.Nghẹnthởvìnỗikhíchđộngđượcnhìnthấyngườidatrắngthiếuvẻtrangtrọng:làmảothuật,làmhề,khôngcóđầuhaycóhaiđầu,caosáuméthaycaochưađếnmộtmét,nặngcảtấn,xămkhắpngười,ănkính,nuốtlửa,nhổdảilụa,vặnngườithànhnútbuộc,chấtthànhkimtựtháp,chơivớirắnvàđánhnhaunhừtử.

Tấtcảmọithứnàylàquảngcáo,ngườibiếtđọcthìđọcvàngườikhôngbiếtđọcthìnghe,vàdùkhôngcóđiềunàolàthật,hammuốncủahọkhônggiảmđichútnào.Ngườiraohàngnóinăngkhônglịchsựvớihọvàconhọ(“Ranhcondađen!”)nhưngthứcăntrênchiếcáogilêvàlỗthủngtrênquầncủaanhtalàmchuyệnấytrởnênkhávôhại.Dùsaođinữa,đấylàgiárẻchoniềmvuihọcóthểsẽkhôngbaogiờcólạilầnnữa.Haixuvàmộtlờilăngmạlàđánggiánếuđólàcáigiáđểnhìncảnhdândatrắnglàmtrò.Vìthế,mặcdùhộichợkhátầmthường(đólàlýdotạisaohọđồngýcóngàyThứNămDaMàu),bốntrămkháchdađentrongsốkhángiảđãcóđượchếtniềmthíchthúnàyđếnniềmthíchthúkhác.

PhuNhânMột-Tấnnhổvàohọ,nhưngkhốilượngcủamụlàmtầmbắnngắnlạivàhọthíchthúnhìnvẻácmóbấtlựctrongđôimắttihícủamụ.VũCôngNgànLẻMộtĐêmcắtphầntrìnhdiễncủamìnhchỉcònbaphútthayvìmườilămphútnhưthườnglệ−vànhậnđượcsựbiếtơncủalũtrẻconđangháohứcchờAbuNgườiDạyRắn,ngườitiếptheosaucô.

Denvermuabạchàđắng,camthảo,bạchàcayvànướcchanhởbàncủamộtcôbédatrắngđiủngcaocổ.Ởgiữamộtđámđôngkhôngnhìnnónhưmụctrìnhdiễnchính,màđôikhicòngọi,“Ê,Denver,”đượcvịđườngngọtngàoxoadịu,nóthấyvuiđếnnỗinóbắtđầucânnhắckhảnăngrằngPaulDcũngkhôngđếnnỗitệ.Thậtraanhcómộtđiềugìđấy−khibangườihọđứngbênnhaunhìnTíHonnhảymúa−khiếntianhìncủanhữngngườidađenkhácthànhtửtế,dịudàng,điềuDenverkhôngnhớđãtừngnhìnthấytrênmặthọhaychưa.Nhiềungườithậmchígậtđầuvàmỉmcườivớimẹnó,rõràngkhôngaiđừngđượcmàkhôngchiasẻnỗivuithúcủaPaulD.AnhvỗgốikhiKhổngLồnhảyvớiTíHon;khiÔngHaiĐầunóichuyệnvớichínhmình.AnhmuamọithứDenverxinvànhiềuthứnókhôngxin.AnhkhíchSetheđểchịvàotrongnhữnglềuchịngạingùngkhôngmuốnvào.Nhétmiếngkẹochịkhôngmuốnvàogiữahaimôichị.KhiMọiHoangChâuPhilắcnhữngcànhcâycủahắnvànóiwawa,PaulDbảomọingườianhđãbiếthắntừhồiởRoanoke.

PaulDlàmquenvớivàingười;nóivớihọvềchuyệntìmviệclàm.Sethemỉmcườiđáplạikhingườitacườivớichị.Denverđuđưavuithích.Vàtrênđườngvề,nhưthểđangdẫnđườnghọ,nhữngchiếcbóngcủabangườivẫntaynắmtay.

5Mộtphụnữmặcnguyênquầnáobướcrakhỏidòngnước.Vừa

đếnbờ,côđãngồixuốngvàtựavàomộtcâydâutằm.Côngồiđấysuốtmộtngàyđêm,đầungoẹovàothâncâyđếnnỗivànhchiếcmũrơmcôđangđộibịgẫy.Cảngườicôđaunhứcnhưngđaunhấtlàphổicô.Ngườiướtnhẹpvàhơithởphềuphào,côcốgắngnhấcđôimimắtnặngtrĩu.Làngiónhẹbanngàythổikhôchiếcáocô;ngọngióđêmlàmnónhănnhúm.Khôngcóaitìnhcờđinganghaynhìnthấycôtrồilên.Nếucó,chắchọsẽngầnngạikhôngmuốnđếngầncô.Khôngphảivìngườicôướt,hayvìcôgàgật,hayvìtiếngcôthởnghenhưngườibịbệnhsuyễn,màvìcôvẫnđangmỉmcườitrongtìnhcảnhấy.Đếnhếtbuổisánghômsaucômớicóthểnhấcmìnhdậyvàlầnđườngquakhurừng,ngangngôiđềnthờkhổnglồbằnggỗhoàngdươngđếncánhđồngvàrồiđếnsâncủacănnhàmàuxámchì.Lạimệtnhoài,côngồixuốngchỗđầutiêncôngồiđược−mộtgốccâyđốnkhôngxanhữngbậcthềmcủaI24baonhiêu.Lúcấycômởmắtđãdễdànghơn.Côcóthểgắngđượcítnhấtmộthaiphút.Cổcủacô,chuvichỉbằngchiếcđĩalóttáchđãikhách,gụclêngụcxuốngvàmỗilầnnhưthếcằmcôlạichạmphớtquađườngrenviềnáo.

Nhữngngườiphụnữuốngrượusâm-banhdùkhôngcóchuyệngìđểănmừngcóthểtrônggiốngnhưthế:họthườngđộilệchchiếcmũrơmráchvành,họgàgậtnơicôngcộng,họkhôngbuộcdâygiày.NhưnghọkhôngcólàndanhưngườiphụnữđangthởgầnnhữngbậcthềmcủaI24.Côcólàndanon,mượtmàkhôngmộtnếpnhăn,kểcảxungquanhnhữngkhớpngóntay.

Khihộichợtanvàolúcchạngvạngtối,vànhữngngườidađenđinhờxevềnếuhọmaymắn−đibộnếuhọkhôngmay−ngườiphụnữlạingủthiếpđi.Tianắngrọithẳngvàomặtcô,vìthếkhiSethe,DenvervàPaulDquẹovòngkhúcquanhtrênđường,họchỉnhìnthấymộtchiếcáođen,bêndướilàhaichiếcgiàykhôngbuộcdây,vàkhôngthấyconHereBoyđâucả.

“Coikìa,”Denvernói.“Cáigìvậy?”

Vìlýdochịkhônghiểungay,lúcchịnhìnthấyrõkhuônmặtcôgái,bọngđáicủaSetheđầyắp.Chịnói,“Ôi,xinlỗi,”vàchạyvòngra

phíasauI24.Từlúcchịcònbéthơ,đượccôbétrôngtrẻtámtuổichỉchochịthấymẹ,chưacólầnnàochịbịthúcbáchđếnnỗikhôngloliệuđượcnhưthế.Chịkhôngđếnkịpnhàxí.Chịphảikéováyngaytrướccửacủanó,vàdòngnướctừngườichịtồngtộctuônra.Nhưngựavậy,chịnghĩ,nhưngkhinótiếptụcchảymãichịlạithấynógiốngnhưlànnướcngậptrongchiếcxuồngkhichịsinhDenverhơn.NướcnhiềuđếnnỗiAmynói,“Kìmlại,Lu.Chịkhôngthôithìxuồngtụimìnhsẽchìmmất.”Nhưngchịđãkhôngngănđượcdòngnướctràoratừbọcốivỡvàbâygiờchịcũngkhôngngưnglạiđược.ChịhyvọngPaulDsẽkhôngcấtcôngđitìmchịđểphảithấycảnhchịngồixổmtrướcnhàcầu,đangtạothànhmộthốbùnsâuđếnnỗichịsẽhổthẹnnếucóaithấy.Đúngvàolúcchịđangtựhỏikhôngbiếthộichợcóchịunhậnthêmmộtkẻquáigởnữakhông,dòngnướcngừnglại.Chịthuvénlạiváyáovàchạyvòngrahànghiên.Khôngcóai.Cảbađangởtrongnhà−PaulDvàDenverđứngtrướcmặtngườilạ,nhìncôuốnghếtcốcnướcnàyđếncốcnướckhác.

“Côấynóicôấykhátnước,”PaulDnói.Anhgiởchiếcmũđangđộira.“Côấycóvẻkhátdữ.”

Ngườiphụnữcầmchiếccốcthiếclốmđốmuốngừngựcrồigiơnórađểxinthêmnước.BốnlầnDenverđổđầychiếccốc,vàbốnlầnngườiphụnữuốngnhưcôvừavượtquasamạc.Khicôuốngxong,trêncằmcôcóchútnước,nhưngcôkhônglauđi.Thayvìthế,cônhìnSethechămchămbằngcặpmắtngáingủ.Đóiăn,Sethenghĩ,vàtrẻhơnlốiănmặccủacô−renđẹpởcổ,vàmũcủamộtphụnữgiàucó.Dacôtoànmỹ,ngoạitrừbavếtxướctrêntránnhỏvàmảnhđếnnỗithoạttiênchúngtrôngnhưnhữngsợitócconsắpsửamọcdàiravàcuộntròntrongmớtócđendàydướichiếcmũcôđangđội.

“Côcóởgầnđâykhông?”Sethehỏi.

Côlắcđầurằngkhôngvàcúixuốngcởigiày.Côkéováycaođếnđầugốivàcuốnđôitấtxuống.Khitấtđãđượcnhétvàogiày,Sethethấychâncôcũnggiốngnhưtaycô,mịnvàmềm.Chắchẳncôtaphảiđinhờxengựa,Sethenghĩ.CólẽcôlàmộtcôgáitừtiểubangTâyVirginiađangtìmmộtcáigìtốthơnlàmộtcuộcđờichỉcóthuốclávàlúamiến.Sethecúingườicầmđôigiàylên.

“Têncôlàgì?”PaulDhỏi.

“Thương,”cônói,giọngnhỏvàkhànđếnnỗibangườicònlạinhìnnhau.Họnghegiọngnóitrước−rồimớiđếncáitên.

“Thương.Côcóhọkhông,Thương?”PaulDhỏicô.

“Họ?”Dườngnhưcôkhônghiểu.Rồi“Không,”vàcôđánhvầnchohọnghe,chậmchạpnhưthểcácmẫutựđượchìnhthànhkhicônóichúngra.

Sethebuôngrơiđôigiày;DenverngồixuốngvàPaulDmỉmcười.Anhnhậnralốiphátâmthậntrọngcủanhữngngười,giốngnhưanh,khôngbiếtđọcnhưngđãthuộclòngcácchữcáitrongtêncủamình.Anhđịnhhỏichamẹcôlàainhưnglạiđổiý.Khimộtcôgáidađentrôidạt,thìgiađìnhcủacôhẳnđãtannát.Bốnnămvềtrước,ởRochesteranhđãthấynămngườiphụnữđếncùngvớimườibốnbégái.Tấtcảthânnhânpháinamcủahọ−anh,chú,cha,chồng,con−đãbịtriệtđitừngngườimột.HọchỉcómộtmảnhgiấyduynhấtchỉdẫnhọđếnchỗmộtôngmụcsưởtrênđườngDeVore.LúcđóCuộcChiếnđãchấmdứtđượcbốnhaynămnăm,nhưngdườngnhưkhôngcómộtngườinào,datrắnghaydađen,biếtnhưthế.NhữngnhómdađentụhọpđichunghayđilẻlangthangtrênnhữngconđườngnhỏvàlốimònlùabòtừSchenetadyđếnJackson.Mêmụnhưngquảquyết,họtìmnhauđểhỏitinvềmộtngườianhemhọ,mộtngườidì,mộtngườibạnđãcólầnnói:“Đếnthămtaonhé.LúcnàomàyđếngầnChicago,nhớghéthămtao.”Vàingườitrongsốhọchạytrốngiađìnhkhônglonổichohọ,vàingườiđitìmgiađình;vàingườichạytrốnmùamàngthấtbát,thânnhânđãchết,nguycơbịchết,vàđấtđaibịchiếm.NhữngđứacontrainhỏtuổihơnHowardvàBuglar;nhữnggiađìnhtụhọpvớinhauchỉcótoànđànbàvàcontrẻ,trongkhiởmọinơikhác,đơnđộc,đangbịsănlùngvàđangsăntìm,làđànông,đànông,đànông.Khôngđượcdùngnhữngphươngtiệngiaothôngcôngcộng,nợnầnvàbịbọn“trùmkhăn”(1)dơbẩnđuổitheosaulưng,họlầntheonhữngconđườngnhỏ,dõinhìnchântrờiđểtìmnhữngdấuhiệuvàrấtmựcnươngdựalẫnnhau.Khihọgặpnhau,trừvàilờichàohỏi,họchỉimlặng,khôngkểlểhoặchỏihanvềnỗisầukhổđãthúcđẩyhọđitừchỗnàyquachỗkhác.Dândatrắngthìkhôngđángnhắcđến.Aicũngbiếtthế.

Vìvậyanhkhônghỏinàithêmcôgáiđangđộichiếcmũráchlàcôtừđâuvàtạisaođếnđây.Nếucômuốnchohọbiếtvàđủsứckể,thìcôsẽkể.Nỗibậntâmlúcấycủahọlàbiếtđượccôcầngì.Bêndưới

câuhỏichính,mỗingườicómộtcâuhỏikhác.PaulDtựhỏisaođôigiàycủacôcònmớiquá.Setherấtxúcđộngvìcáitêndễthươngcủacô;chịnhớđếntấmbiamộlấplánhvàvìthếcảmthấyđặcbiệtâncầnvớicô.NhưngDenverthìđangrun.Nónhìncôgáixinhđẹpđangngủvàmuốnbiếtthêmnữa.

Sethetreomũcủachịlênmộtcáimócvànhãnhặnquayvềphíacôgái.“TênThươngđẹplắm.Cháucởimũrađi,dìsẽnấumóngìđóđểmìnhcùngăn.TụidìmớiđihộichợởgầnCincinnativề.Ởđấycáigìcũngđángxem.”

GiữacâuđónchàocủaSethe,Thươngđãngủlại,ngườithẳngcứngtrênchiếcghế.

“Cônày.Cô.”PaulDnhènhẹlắcngườicô.“Côcómuốnnằmnghỉmộtlátkhông?”

Côhémắtrồiđứngdậytrênđôichânnonmềmcủamình,đôichânhầunhưkhôngđủsức,chậmchạpmangcôvàophòngkhách.Đếnđấy,côgụcxuốnggiườngcủaBabySuggs.Denvertháomũcủacôravàđắplênchâncôtấmchănghépcóhaimảnhvuôngmàusắc.Tiếngcôthởnhưtiếngđộngcơhơinước.

“Nghegiốngnhưbệnhbạchhầuthanhquản,”PaulDvừanóivừađóngcửalại.

“Nócósốtkhông?Denver,concóbiếtkhông?”

“Không.Chịấybịlạnhthôi.”

“Vậylànósốt.Sốtđitừnóngqualạnh.”

“Cóthểlàbệnhdịchtả,”PaulDnói.

“Anhnghĩvậysao?”

“Nóuốngtừngđónướcmà.Chắclàvậyrồi.”

“Tộinghiệp.Mìnhcũngkhôngcógìtrongnhàđểchữachonó.Nóphảichịuđựngchođếnkhibệnhquakhỏi.Khôngcóbệnhnàođángghétbằngbệnhấy.”

“Chịấykhôngốmđâu!”Denvernói,vàsựnồngnhiệttronggiọngnókhiếnhọmỉmcười.

Côngủsuốtbốnngày,thứcgiấcvàngồidậychỉđểuốngnước.Denverchămsóccô,canhchừngcôngủsay,lắngnghetiếngthởmệtnhọccủacôvà,vìtìnhyêuthươngvàmộtcảmgiácchiếmhữuliềulĩnhđãchiếmlấynó,giấuchuyệnThươngđáidầmnhưmộttậtxấucủachínhmình.Nólénđemkhăntrảigiườngđixảnước,saukhiSetheđếnquánănvàPaulDđilùngtìmnhữngchiếcxàlanđểlàmviệcdỡhàng.Nónấuvàtẩyđồlót,cầunguyệnchocơnsốtquađimàkhôngcóbiếnchứng.Nóchămsóccômảimêđếnnỗinóquêncảănhoặcđithămcáitủmàuxanhlụcngọc.

“Thương?”Denversẽthìthào.“Thương?”vàkhiđôimắtđenhémởnóchỉnóiđược“Emđây.Emvẫnởđây.”

Đôikhi,Thươngnằmrấtlâukhôngnóigì,mắtmơmàng,liếmmôivàthởthậtdài,vàDenverhoảnghốt.“Cáigìvậy?”nókhẽhỏi.

“Nặng,”Thươnglẩmbẩm.“Chốnnàynặngnềquá.”

“Chịcómuốnngồidậykhông?”

“Không,”giọngkhòkhènói.

BangàysauThươngmớiđểýđếnhaimảnhmàucamtrongtấmchănghépmàuxámđen.Denvervuivìhaimảnhvảikhiếnbệnhnhâncủanóthứclâuhơn.Dườngnhưcômêthíchhaimảnhvụnmàucamđãphaimàuấy,thậmchícốgắngnhổmngườitựatrênkhuỷutayvàvuốtvechúng.Sựcốgắnglàmcôcạnsứcrấtnhanh,vìthếDenversắpxếplạitấmchănghépđểphầnvuitươinhấtcủanónằmtrongtầmmắtngườiốm.

Tínhkiênnhẫn,điềuDenverchưahềbiết,xâmchiếmlấynó.Nếumẹnókhôngxenvào,nólàmẫumựccủalòngtrắcẩn,dùsẽthànhbẳngắtkhiSethemuốngiúp.

“Hômnaynócóănchútgìkhông?”Sethethămhỏi.

“Chịấybịtả,khôngnênăn.”

“Concóchắckhông?PaulDchỉđoánvậythôi.”

“Conkhôngbiết,nhưngchịấychưaăngì.”

“Mẹtưởngngườibịtảphảinônmửasuốtchứ.”

“Càngthêmlýdochịấykhôngnênăn,phảikhông?”

“Denvernày,dùsaocũngkhôngnênđểnóchếtđói.”

“Mẹcứmặctụicon.Conđanglochochịấymà.”

“Nócónóigìkhông?”

“Nếuchịấynóigìconsẽnóilạichomẹhay.”

Nhìncongái,Sethenghĩ,phảirồi,nócôđơnđãlâu.Rấtcôđơn.

“KhôngbiếtconHereBoyđiđâu?”Sethenghĩcầnphảiđổiđềtài.

“Nósẽkhôngvềđâu,”Denvernói.

“Làmsaoconbiếtđược?”

“Conbiết,thếthôi.”Denverlấymộtmiếngbánhngọthìnhvuôngtrongđĩa.

Trởlạiphòngkhách,DenversắpngồixuốngthìmắtThươngbừngmở.TimDenverđậpnhanh.Khôngphảivìđâylàlầnđầutiênnónhìnthấykhuônmặtấytỉnhngủ,hayđôimắtđento.Cũngkhôngphảivìlòngtrắngcủađôimắtấytrắngquá−trắngđếnxanh,màvìdướiđáyđôimắttođenấykhôngcóchútcảmxúcnào.

“Chịcócầngìkhông?”

ThươngnhìnmiếngbánhngọttrongtayDenvervàDenverchìanóchocô.LúcấycômỉmcườivàtimDenverngừngnhảytưngtưngvàlắngxuống−nhẹnhõmvàthanhthảnnhưmộtkẻđixađãvềđếnnhà.

Từđótrởvềsau,đườngngọtlúcnàocũnglàmchocôvuiđược.

Nhưthểcôđượcsinhrachỉđểănnhữngmónngọtngào.Mậtongcũngnhưsápong,bánhmìngọt,đườngđenquánhđãcứngquẹotronglon,nướcchanh,kẹokéovàbấtcứloạitrángmiệngnàoSethemangtừquánănvề.Côgặmthânmíađếnchỉcònbãvàngậmsợimíatrongmiệngrấtlâusaukhiđãhúthếtchấtngọt.Denvercườithànhtiếng,SethecườimỉmvàPaulDnóicảnhtượngđólàmanhthấyquặnbụng.

Sethetinrằngcơthểđangbìnhphụccầnđường−saucơnbệnh−đểnhanhkhỏelại.NhưngsựcầnấykéodàichođếnkhiThươngmạnhkhỏehồnghàovìcôkhôngđiđâucả.Dườngnhưcôkhôngcóchỗnàođểđi.Côkhôngnhắcđếnmộtnơichốnnào,haycókháiniệmcôđanglàmgìởvùngđấtấy,haycôđãtừngởđâu.Họtinrằngcơnsốtđãlàmcômấttrínhớcũngnhưnólàmcôtrởnênchậmchạp.Làmộtcôgáitrẻ,tuổimườichínđôimươilạimảnhdẻmàcôcửđộngnhưmộtngườigiàhơnhaynặngnềhơn,vịnvàođồđạctrongnhà,tựađầuvàolòngbàntaynhưthểcầncổcôkhôngđỡnổisứcnặngcủanó.

“Từgiờtrởđiemsẽnuôiluônnósao?”PaulDnghethấysựkhóchịutronggiọngnóicủamình,vàngạcnhiênnhậnramìnhđangthiếurộnglượng.

“Denverthíchnó.Nócũngkhônggâyphiềnphứcgì.Emnghĩmìnhnênđợiđếnlúcnóthởđượcdễhơn.Emnghegiọngnóvẫncònnhưnghènnghẹn.”

“Conbéấycócáigìlàlạ,”PaulDnói,hầunhưchỉchomìnhnghe.

“Lạlàmsao?”

“Độngtáchaytiếngthởthìcóvẻốm,nhưngtrôngnókhônggiốngbịốm.Dađẹp,mắtsáng,vàkhỏenhưmộtconbòmộngấy.”

“Nóđâucókhỏe.Khôngvịnvàocáigìđólànóđikhôngnổi.”

“Ýanhchínhlàvậy.Nóđikhôngnổi,màanhthấynóchỉmộttaynhấcbổngchiếcghếxíchđu.”

“Thôiđi,emkhôngtin.”

“Thếthìđừnghỏianh.HỏiDenverxem.Denvercũngcóởđấy.”

“Denver!Lạiđâychútcoi.”Denverngưngcọrửahànghiênvàthòđầuquacửasổ.

“PaulDnóibácvàconthấyThươngmộttaynhấcbổngchiếcghếxíchđu.Cóphảivậykhông?”

HàngmidàivàrậmkhiếnđôimắtcủaDenverdườngnhưsuytínhhơn;đôimắtdốitrá,ngaycảkhinónhìnkhôngchớp,nhưnónhìnPaulDbâygiờ.“Không,”nónói.“Conkhôngthấy.”

PaulDcaumàynhưngkhôngnóigì.Nếuđãtừngcómộtchiếcthencửamởgiữahaingười,thìgiờđâychiếcthenấyđãsậplại.

6NướcmưabámchặtlấyláthôngvàThươngkhôngthểrờimắt

khỏiSethe.Tronglúcchịcúixuốnggiũláchắngió,haybẻcànhlàmcủinhóm,đôimắtThươngliếm,nếm,ănlấySethe.Nhưmộtámảnh,côlảngvảngxungquanh,khôngbaogiờrờinơinàocóSethe,trừkhibịbắtbuộchaybịyêucầuphảira.Côdậysớmlúctrờicòntốivàởtrongbếp,đợiSethevàođểlàmbánhtrướckhiđilàm.Dướiánhđènvàtrênngọnlửacủabếplò,haichiếcbóngcủahọvavàonhauvàbắtchéolênnhaunhưhailưỡigươmđentrêntrầnnhà.Côởnơicửasổhaycửachính,lúchaigiờtrưakhiSethevề;rồihànghiên,bậcthềm,lốiđi,conđường,vàrồi,theothóiquen,mỗingàyThươngmỗiđixahơnxuốngđườngBluestoneđểđónSethevàđichungvớichịvềI24.Nhưthểmỗibuổichiềucôsợngườiđànbàlớntuổihơnsẽkhôngvề.

LòngtựtôncủaSetheđượcthỏamãnvìsựtậntụylặnglẽ,khônggiấugiếmcủaThương.Nếucongáichịcũngngưỡngmộchịnhưthế,chịsẽkhóchịu,sẽớnlạnhkhinghĩmìnhđãnuôidạymộtđứabécótínhlệthuộcđếnngớngẩn.Nhưngsựhiệndiệncủangườikháchdễthươngdùlạlùngnàylàmvuilòngchịnhưmộthọcsinhhăngsaylàmvuilòngcôgiáo.

Đãđếnlúchọphảithắpđènsớmvìtrờingàycàngtốinhanhhơn.Setheđilàmtrongbóngtối,PaulDvềnhàtrongbóngtối.Mộtbuổichiềugầntốimátmẻ,Sethecắtmộtcủcảilàmbốnvàchovàonồihầm.ChịđưachoDenvernửađấuđậuđểnhặtvàngâmquađêm.Rồichịngồixuốngnghỉ.HơinóngcủabếplòlàmchịgàgậtvàđúnglúcđangrơivàogiấcngủchịcảmthấyThươngchạmvàochị.Cáichạmtaynhẹnhưchiếclôngvũnhưngtrànđầythathiết.Sethecựamìnhvànhìnquanh.ĐầutiênchịnhìnthấybàntaynonmềmcủaThươngtrênvai,rồiđôimắtcô.Trongđôimắtấylànỗikhaokhátkhôngđáy.Sựvannàigầnnhưkhôngkiềmchếnổi.SethevỗvỗnhữngngóntaycủaThươngvàliếcnhìnDenverđangchămchúnhặtđậu.

“Kimcươngcủadìđâu?”ThươngsămsoikhuônmặtSethe.

“Kimcương?Dìbiếtlàmgìvớikimcươngđây?”

“Đeolêntaidì.”

“Dìướcsaodìcó.Cólầndìcóhoataiphalê.Quàcủabàchủ.”

“Dìkểconngheđi,”Thươngnói,cườitoevuisướng.“Kểchoconnghevềkimcươngđi.”

Đấycũnglàmộtcáchnuôidưỡngcô.CũngnhưDenverkhámphávàsửdụngnỗivuithúnhữngmónngọtđemđếnchoThương,SethebiếtđượcniềmthỏamãnsâusắccủaThươngkhinghekểchuyện.Sethekinhngạc(nhiềunhưThươnghàilòng)thấymìnhđauđớnkhinhắcđếncuộcsốngtrongquákhứ.Mọithứtrongấyđềulàđaukhổhoặcmấtmát.ChịvàBabySuggsđãngầmđồngýkhôngnhắcđếnnó;SethetrảlờicâuhỏicủaDenverbằngnhữngcâungắnhaychútmơmộngrôngdàikhôngcóđoạnkết.ThậmchívớiPaulD,ngườichiasẻquákhứấymộtphầnnào,vàchịcóthểbìnhtĩnhkhinhắcđếnnóvớianh,chịvẫncảmthấyđauđớn−nhưgócmiệngđãmangcáihàmthiếcvẫncònbịđau.

Nhưng,lúcchịbắtđầukểchuyệnđôihoatai,chịnhậnramìnhmuốnkể,thíchkể.CólẽvìThươngkhôngliênquantớinhữngchuyệnấy,hayvìcôkhaokhátlắngnghe−dùsaođinữa,đấycũnglàmộtniềmvuibấtngờ.

Nóiáttiếnglựađậuláchtáchvàmùicủcảiđangnấunồnggắt,Sethekểchuyệnhaimảnhphalêđãcóthờichịđeotrêntai.

“BàchủcủadìởKentuckychodìđôihoaấykhidìlấychồng.Cáihọgọilàlấychồngvàohồiđó,ởnơiđó.Dìđoánbàthấydìbuồnquásaukhidìbiếtlàsẽkhôngcólễlạtgìcảvàcũngcókhôngmụcsư.Khôngcógìhết.Dìđãnghĩlàphảicócáigìđó−mộtcáigìđóđểnóichuyệnấylàđúngđắnvàthànhthực.Dìkhôngmuốnnóchỉlàchuyệndìnhườngchútchỗtrêntấmnệmnhồivỏngô.Haychỉlàdìmangthùngtiểuđêmvàocănnhàgỗcủadượng.Dìđãnghĩlàphảicómộtnghilễgìđó.Nhảymúachẳnghạn.Mộtđóahoacẩmchướngnhỏdễthươngtrongtócdì.”Sethemỉmcười.“DìchưabaogiờthấyđámcướinhưngdìđãthấyáocướicủabàGarnertrongphònglàquầnáo,vàđãnghebàấykểđámcướinhưthếnào.Bàấynói,tốnhếtbốnconcừu,vàchiếcbánhcướidùngđếnmộtcânquảlýchua.Ngàyhômsaungườitavẫncònăn.Dìđãmuốnnhưvậyđó.Cóthểlàmộtbữaăn,dìvàHallevàtấtcảbọnđànôngTổẤmngồixuốngănmộtvàimónđặcbiệt.MờivàingườidađenởCovingtonhayHighTrees−mấychỗSixothườnglẻnđến.Chứkhôngphảilàkhôngcógìhết.Họ

chỉnóidìvớidượngđượclàmvợchồng,vànhưvậylàxong.Xonghết.”

“Vậylà,dìbènquyếtđịnhítnhấtdìsẽmaymộtchiếcváykhácthứbaobốdìmặctronglúclàmviệc.Vìthế,dìăncắpvải,vàđãcómộtchiếcváyconkhómàtinnổi.Thântrênlàhaicáigốitrongtúimayvácủabà.Thântrướclàtấmkhănphủtrênmặtcáitủđãbịđèncầyrơivàocháythủngmấtmộtlỗ,vàmộtdảithắtlưngcũcủabàvẫnđượcdùngđểthửbànlà.Thânsauváykhiếndìbậntâmrấtlâu.Dườngnhưdìsẽkhôngtìmđượcmộtthứnàomànếumấtđisẽkhôngaiđểýngaylậptức.Vìsauđódìsẽphảitháochiếcváyravàđểmọithứlạichỗcũ.Hallekiênnhẫnđợichodìlàmxong.Dượngbiếtkhôngcónóthìdìsẽkhôngchịu.Cuốicùngdìlấymànchemuỗitrêncáiđinhtrongkhothóc.Tụidìdùngnóđểlọcmứt.Dìcốhếtsứcngâmgiặtvàgắnnóvàolàmthânsauváy.Vàdìmặccáiváyấy,cáiváyxấunhấtconcóthểtưởngtượng.Nếukhôngcóchiếckhănquànglenthìdìgiốngnhưmộtconma.Lúcấydìmớimườibốntuổi,chonêndìvẫntựcaolắm.”

“Dùsaođinữa,chắcbàGarnerthấydìmặccáiáoấy.Dìtưởngmìnhlénlúttrộmcắpkhônkhéolắm,nhưngbàbiếthếtchuyệndìlàm.Ngaycảtuầntrăngmậtcủatụidì:đixuốngruộngngôvớiHalle.Đólàchỗtụidìđếnđầutiên.MộtchiềuthứBảy.Dượngkêubệnhđểkhỏiphảivàothịtrấnlàmviệc.ThườngthìthứBảyvàChủnhậtdượngphảilàmviệcđểtrảnợchuộctựdochoBabySuggs.Nhưngdượngcáoốmvàdìmặcváyvàtụidìnắmtaynhaubướcvàoruộngngô.DìvẫncònnhưngửithấymùingônướngđằngxachỗmấyanhemPaulvàSixo.NgàyhômsaubàGarnervẫytaygọidìvàdẫndìlêngácvàophòngngủcủabà.Bàmởmộtcáihộpgỗvàlấyramộtđôihoataibằngphalê.Bànói,‘Sethe,tamuốnchoconcáinày.’Dìnói,‘Vângthưabà.’‘Concóxỏlỗtaikhông?’bàhỏi.Dìnói‘Dạkhông.’‘Conxỏđi,’bàhỏi,‘đểconđeohoataiđược.TamuốnchoconđôihoatainàyvàtamuốnconvàHallehạnhphúc.’Dìcámơnbànhưngchođếnngàydìtrốnkhỏinơiấydìkhônghềđeođôihoataiđó.NgayhômsaungàydìbướcchânvàocănnhànàyBabySuggstháonútbuộctrongváylótcủadìvàlấyđôihoataira.Dìngồiởngayđâybênbếplò,taybồngDenver,vàđểbàxỏlỗtaichodìđeohoa.”

“Conchưathấymẹđeohoataibaogiờ,”Denvernói.“Nóđâurồi?”

“Mấtrồi,”Sethenói.“Mấtlâurồi,”vàchịkhôngchịunóithêmtừnào.Chođếnmộtlầnsaukhicảbachạytronggióvềnhà,khănvàváylótsũngnướcmưa.Hổnhển,cười,họtrảiquầnáođãgiặtvàphơitrênbànghế.ThươnguốngnonướctrongthùngvànhìnSethelautócDenverbằngmộttấmkhăn.

“Cólẽconnêngỡbímtócra?”Sethehỏi.

“Thôi.Đểmai.”Denvercongườilạikhinghĩđếnmộtcâylượcrăngnhỏđangkéotócnó.

“Ngàyhômnayluônluônởđây,“Sethenói.“Ngàymai,làkhôngbaogiờ.”

“Đaulắm,”Denvernói.

“Nếuchảihàngngàysẽkhôngđau.”

“Uicha,đauquá.”

“Bàcủadìkhôngbaogiờchảitócchodì?”Thươnghỏi.

SethevàDenverngướcnhìncô.Đãbốntuầnrồimàhọvẫnchưaquenvớigiọngnóilạoxạodườngnhưcũngcómộtâmđiệuriêng.Âmđiệuấygầngiốngnhưâmnhạc,vớingữđiệukhônggiốngnhưcủahọ.

“Bàcủadìkhôngbaogiờchảitócchodì?”rõrànglàcâuhỏidànhchoSethe,vìchịlàngườicôđangnhìn.

“Bàcủadì?Conmuốnnóimẹcủadì?Nếubàcólàm,dìcũngkhôngnhớ.Dìchỉnhìnthấybàmộtvàilầnởngoàiđồngvàmộtlầnlúcbàđanglàmthuốcnhuộmchàm.Buổisánglúcdìthứcgiấcbàđãđilàm.Nếutrăngsánghọlàmdướiánhtrăng.NgàyChủnhậtthìbàngủnhưchết.Chắcbàphảichodìbúkhoảnghaihaybatuần−mấyngườikiacũnglàmnhưthế.Rồibàtrởvềruộnglúavàdìbúsữacủamộtbàvú.Vìvậy,đểtrảlờicon,khôngcó.Dìnghĩlàkhôngcó.Bàkhôngchảitóchaylàmgìchodìcả.Theonhưdìcònnhớ,thậmchíbàvớidìhầunhưkhôngngủcùngmộtcănnhàgỗ.Dìđoánlàvìcănnhàgỗởxađộinhâncôngquá.Bàcólàmmộtđiều.Bàbếdìđếnphíasaunhàxôngkhói.Ởđóbàcởiáophíatrướcvànhấcvúcủabàlênvàchỉ

vàobêndưới.Ngaychỗxươngsườncủabàlàmộthìnhvòngtrònvàthậptựnungcháyvàoda.Bànói,‘Đâylàmẹcủacon.Cáinày,’vàbàchỉ.‘Bâygiờtalàngườiduynhấtcócáidấunày.Nhữngngườicònlạichếtcảrồi.Nếucóchuyệngìxảyravớitavàconkhôngthểnhậnđượcmặtta,concóthểnhậnratabằngcáidấunày.’Làmdìsợquá.Dìkhôngcònnghĩđượcchuyệngìkhácngoàichuyệnđiềunàyquantrọngrasaovàdìcầnphảiđáplờibằngmộtđiềuquantrọng,nhưngdìkhôngnghĩrađiềugìhết,nêndìchỉnóiđiềudìđangnghĩ.‘Vâng,’dìnói.‘Nhưngmẹsẽlàmsaođểnhậnracon.Làmsaomẹnhậnracon?Đánhdấuchoconnữa,’dìnói.‘Đánhdấulênconluôn.’“Sethecườikhẽ.

“Bàcólàmkhông?”Denverhỏi.

“Bàtátvàomặtmẹ.”

“Vìsao?”

“Lúcđómẹkhônghiểu.Chođếnkhimẹcódấucủamình.”

“Chuyệngìxảyđếnvớibà?”

“Bàbịtreocổ.Đếnlúcngườitacắtbàxuốngkhôngaicònnhìnthấyđượcbàcódấuhìnhvòngtrònvàthậptựhaykhông,nhấtlàmẹ,màmẹcónhìn.”Sethegomtócvươngtrongchiếclượcvàngảngườirasauđểquăngtócvàolửa.Nóbùnglênthànhnhữngvìsaovàmùicủanólàmhọcáukỉnh.“Ôi,Chúatôi,”chịnóivàđứngdậybấtchợtđếnnỗichiếclượcchịđểtrongtócDenverrơixuốngsànnhà.

“Mẹ,mẹsaovậy?”

Sethebướcđếnmộtcáighế,nhấcmộttấmkhănvàdangnóratheochiềurộngcủahaicánhtaychị.Rồichịgấpnólại,gấpnólại,vàgấpnómộtlầnnữa.Chịlấytấmkhănkhác.Cảhaitấmkhănchưakhôhẳnnhưngchịkhôngmuốnngừngvìgậpchúngdễchịuquá.Chịphảidùnghaitaylàmmộtđiềugìđấy,vìchịđangnhớmộtđiềuchịđãquênrằngmìnhbiết.Mộtđiềunhụcnhãriêngtưđãngấmvàokẽhởtrongđầuchị,ngayphíasaucáitáttrênmặtchịvàcâythậptựtrongvòngtròn.

“Tạisaongườitatreocổmẹcủamẹ?”Denverhỏi.Đâylàlầnđầu

tiênnóngheđiềugìvềbàngoạinó.TừtrướcđếnnaynóchỉbiếtbànộiBabySuggs.

“Mẹkhôngbiết.Nhiềungườilắm,”chịnói,nhưngđiềuđangdầnhiệnratronglúcchịgấpđigấplạiđồgiặtcònướtlàmộtngườiđànbàtênNannắmtaychịvàkéogiậtchịrakhỏiđốngxáctrướckhichịnhậnradấuhiệu.Nanlàngườichịbiếtnhiềunhất,cảngàyquanhquẩngầnbên,choconnítbú,nấuăn,chỉcómộtcánhtaylànhlặnvàmấtmộtnửacánhtaykia.VàNanlàngườidùngnhữngtừngữkhác.NhữngtừngữlúcđóSethehiểunhưngbâygiờkhôngthểnhớhoặclặplại.ChịtinđấyphảilàlýdotạisaochịnhớrấtítvềthờigiantrướckhichịđếnTổẤm,trừnhữngbàihátvàđiệumúavànhữngđámđông.ChịđãquênđiềuNanbảochị,cùngvớingônngữNandùngkhinói.Cũnglàngônngữmẹchịdùng,sẽkhôngbaogiờtrởlại.NhưngthôngđiệpcủanhữngchữNannói−baolâunaychịvẫncònnhớ.Áptấmvảitrắngcònẩmvàongực,chịđanglựalọctìmýnghĩacủamậtmãchịkhôngcònhiểunữa.Lúcấylàbanđêm.Nanômchịbằngcánhtaylành,quơcánhtaycụttrongkhôngkhí.“Nóiconnghe.Dìnóiconnghe,béSethe,”vàbànói.BàbảoSethe,mẹSethe,vàNancùngđếnbằngđườngbiển.Cảhaibịđámthủythủhiếpnhiềulần.“Mẹconquăngđihếtchỉtrừcon.Đứaconcủabọnthủythủnóquăngđitrênđảo.Mấyđứakháccủamấythằngdatrắngnữanócũngquăngđi.Nóquăngđi,khôngđặttên.Con,nóđặtchocontêncủangườidađen.Nóquàngtayômanhta.Mấyđứakianókhôngquàngtayôm.Khônghề.khônghề.Nóiconnghe.Dìnóiconnghe,béSethe.”

KhicònlàbéSethe,chịthấydửngdưng.KhiđãlớnthànhđànbàthìSethecảmthấygiậndữ,nhưngkhônghiểutạisao.AoướcđượcgặpBabySuggsnhưlànsóngtrànngậpchị.Trongsựyêntĩnhsaulớpsóngvỗ,Sethenhìnhaicôgáingồibênbếplò:côgáitrọđauốm,đầuócnôngcạn,đứacongáicôđơn,cáukỉnhcủachị.Chịthấychúngnhỏbévàxaxôi.

“PaulDsắpvề,”chịnói.

Denverthởranhẹnhõm.Trongmộtphút,lúcmẹnóđứnggậpmấytấmvải,đắmchìmtrongsuytưởng,nónghiếnchặtrăngcầumongchomẹnóngừnglại.Denverghétnhữngcâuchuyệnmẹnókểmàkhôngliênquanđếnnó,đấylàlýdotạisaonóchỉhỏiđếnAmy.Nhữngchuyệncònlạilàmộtthếgiớisángrỡ,mạnhmẽ,càngsángrỡ,mạnhmẽhơnvìkhôngcóDenvertrongấy.Khôngcótrongấy,nó

ghétthếgiớiấyvàmuốnThươngcũngghétnhưnó,mặcdùxemraThươngsẽkhôngghét.ThươngtìmmọicơhộiđểhỏinhữngcâulạlùngvàlàmSethekểchuyện.DenverđểýrằngcôrấtthèmngheSethenói.Bâygiờnóđểýthêmmộtđiềunữa.NhữngcâuThươnghỏi:“Kimcươngcủadìđâu?”“Mẹcủadìkhôngchảiđầuchodìsao?”Vàkhóhiểuhơnnữa:“Kểconnghevềkimcương.”

Làmsaochịấybiết?

7ThươngrạngrỡvàPaulDkhôngthíchthế.Phụnữnhưcâydâu

trướckhinómọcnhữngdâyleomỏng:màuxanhcủachúngkhácđi.Rồinhữngmầmdâyleomọc,rồinhữngnụhoa.Lúcnhữngcánhhoatrắngtànvàtráidâumàuxanhbạchànhúra,màuchiếclásángbóng.Thươngcũngnhưthế−sángrỡ.DầndàPaulDcóthóiquenđibộvớiSethe,đểsauđó,anhtỉnhtáokhibướcxuốngnhữngbậcthangtrắngđếnchỗchịlàmbánhmìtrongcáinhìnđămđắmcủaThương.

Buổitốikhianhvềvàcảbangườiphụnữđangsửasoạnbànăntốiởđấy,vẻrạngrỡcủacôrõrệtđếnnỗianhtựhỏitạisaoDenvervàSethekhôngnhìnthấy.Haycóthểhọđãnhìnthấy.Chắchẳnphụnữcóthểbiết,nhưđànôngbiết,khimộtngườitrongsốhọđanghứngtình.PaulnhìnkỹThươngđểxemcôcónhậnrađiềuấykhông,nhưngcôkhônghềchúýđếnanh−thậmchíthườngkhôngtrảlờicảcâuanhhỏithẳngcô.Côsẽnhìnanhmàkhôngbuồnhémiệng.Côđãởvớihọnămtuầnlễ,vàhọvẫnchưabiếtvềcôhơnlúchọtìmthấycôđangngủtrêngốccâyđốn.

HọngồiởcáibànPaulDđãđậpvỡngàyanhđếnI24.Nhữngcáichânchắpválạicủanóvữngchắchơntrước.Bắpcảiđãhếtvàxươnggiòlợnxôngkhóibóngnhẫychấtthànhđốngtrênđĩacủahọ.Sethevừaxúcbánhngọtrađĩavừalẩmnhẩmrằngchịhyvọngnósẽngon,xinlỗitrướcnhưnhữngđầubếplâunămhaylàm,khivẻtônthờvẫncótrênkhuônmặtThươnglúccônhìnSethekhiếnPaulDnói.

“Côkhôngcóanhchịemsao?”

Thươngkhuathìacủacôtrongđĩanhưngkhôngnhìnanh.“Tôikhôngcóaihết.”

“Côtìmcáigìmàđếnđây?”anhhỏicô.

“Chỗnày.Tôitìmchỗtôiởđược.”

“Cóngườinóichocôbiếtvềcănnhànày?”

“Bànóivớitôi.Khitôiởchỗcâycầu,bànóivớitôi.”

“Chắclàaiđótừthờitrước,”Sethenói.NhữngngàykhiI24cònlàtrạmdừngchândọcđường,nơitinnhắnđếntrướcrồingườinhắntinđếnsau.Nơinhữngmẩutinđượcngâmnhưnhữnghạtđậukhôngâmtrongnướcsuối−chođếnkhichúngđủmềmđểtiêuhóa.

“Làmsaocôđếnđâyđược?Aiđưacôđến?”

Lúcnàycôđiềmtĩnhnhìnanh,nhưngkhôngtrảlời.

AnhcóthểcảmthấySethevàDenverthótbụng,nhảranhữngsợimạngnhệndinhdínhđểliênlạcvớinhau.Dùvậyanhvẫnquyếtđịnhhỏidồn.

“Tôihỏicôaiđưacôđếnđây?”

“Tôiđibộđếnđây,”cônói.“Đixa,xa,xaghêlắm.Khôngaiđưatôiđến.Khôngaigiúpđỡtôi.”

“Côcóđôigiàymới.Nếucôđibộlâunhưthếtạisaogiàycôkhôngcũđi?”

“PaulD,đừngbắtbẻnó.”

“Anhmuốnbiết,”anhnói,cầmcándaotrongnắmtaynhưđangcầmmộtcâygậy.

“Tôitrộmđôigiày.Tôitrộmcáiáo!Dâygiàybuộckhôngđược!”côhétlênvànhìnanhvớivẻácđộcđếnnỗiDenverchạmvàocánhtaycô.

“Emsẽchỉchochịcáchbuộcgiày,”Denvernói,vàđượcThươngthưởngbằngmộtnụcười.

PaulDcócảmtưởngrằngmộtconcábạclớnđãtuộtrakhỏitayanhvàođúnglúcanhchụpđượcđuôinó.Rằnggiờđâynóđangbơitrởlạidòngnướctốiđenvàmấtdạng,chỉđểlạivệtnướclấplánhphíasau.Nhưngnếucôkhôngrạngrỡvìanh,thìvìai?Anhchưahềbiếtmộtngườiđànbànàorạngrỡlênmàkhôngvìairõrệt,chỉrạngrỡlênnhưmộtthôngbáochungchung.Theokinhnghiệmcủaanh,vẻrạngrỡchỉxuấthiệnkhicómộttrọngtâm.NhưNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm,nhạtnhưkhóilúcchờcùngvớianhởtrongrãnh,và

biếnthànhánhsaokhiSixođến.Anhchưalầmlẫnbaogiờ.AnhnhìnthấyvẻrạngrỡấykhinhìnđôichânướtcủaSethe,nếukhônghômấyanhđãkhôngtáobạođếnnỗiquàngtayômchịvàthìthầmvàolưngchị.

Sovớinhữngngườidađenanhđãgặptronghaimươinămvừaqua,côgáitênThươngnày,khôngnhàcửa,khôngngườithân,làkỳlạhơncả,dùanhkhôngthểnóichínhxáctạisao.Giữa,trướcvàsauCuộcChiếnanhđãthấynhữngngườidađensữngsờ,hoặcđói,hoặcmệt,hoặcđãchịunhiềumấtmátđếnnỗinếuhọnhớlạihoặcnóibấtcứđiềugì,đấysẽlàphéplạ.Nhữngngườinhưanh,đãtrốntronghangvàtranhănvớicú;nhưanh,lấytrộmcủaheo;nhưanh,ngủtrêncâybanngàyvàđibanđêm;nhưanh,đãvùimìnhtrongbùnhaynhảyvàogiếngđểtránhbọnđiềusoát,bọnbốráp,bọnbắtnôlệ,bọncựubinh,bọnởrừng,bọnvũtrangvàbọnkhuấyđộng.Mộtlần,anhgặpmộtthằngnhỏdađenkhoảngmườibốntuổisốngmộtmìnhtrongrừngvànóinókhôngcònnhớnóđãsốngởđâukhác.Anhthấymộtngườiđànbàdađenđiêndạibịbỏtùvàtreocổvìăncắpmấyconvịtbàtacứngỡlàconruộtcủamình.

Dichuyển.Đi.Chạy.Trốn.Trộmvàđitiếp.Chỉcómộtlầnanhcóthểởmộtchỗ−vớimộtngườiđànbà,haymộtgiađình−lâuhơnvàitháng.LầnđókéodàigầnhainămvớimộtbàthợdệtởDelaware,chỗtànnhẫnnhấtđốivớidândađenanhđãtừngthấyngoạitrừHạtPulaski,Kentucky,vàdĩnhiêntrạitùởGeorgia.

Thươngkháctấtcảnhữngngườidađenấy.Vẻrạngrỡcủacô,giàymớicủacô.Anhthấybậntâm.Cóthểchỉlàbởicôkhôngbậntâmvìanh.Haycóthểlàvấnđềthờiđiểm.CôxuấthiệnvàđượcmangvềnuôiđúngvàongàySethevàanhlàmhòa,đirangoàichơi,vàvuivẻ−nhưmộtgiađình.Denverđãcóvẻhòahoãn,gầnnhưvậy;Sethecười;anhđượchứahẹncóviệclàmđềuđặn,I24khôngcònhồnma.Tấtcảđãbắtđầugiốngnhưmộtcuộcsống.Vàrồi,thậtlàtrờiđánh!mộtconnhỏuốngnướcđãngãbệnh,đượcmangvàonhà,vàtừlúcấykhôngnhíchlấymộtli.

Anhmuốntốngnóra,nhưngSetheđãchonóvàoởthìanhkhôngthểtốngnórakhỏicănnhàkhôngphảilàcủaanh.Đánhbạihồnmalàmộtchuyện,némmộtcôdađenbơvơrangoàivùngđấtcóbọnKlanlạilàchuyệnkhác.Khátmáudađendữdội,thiếulàkhôngsốngnổi,conrồngmặcýbơitrongOhio.

Ngồiởcáibàn,nhaicọngrơmchổisau-bữa-ăn,PaulDquyếtđịnhsẽtìmchỗởchocôta.Sẽhỏithămmấyngườidađentrongphốvàtìmchỗchocôtaởriêng.

AnhmớinghĩđếnđấythìThươngmắcnghẹnvìhộtnhokhôcônhặtratừtrongbánhngọt.Côngãngửarakhỏighếvàômcổgiãygiụa.SethevỗvàolưngcôtrongkhiDenvergỡhaitaycôrakhỏicổ.Bòlăntrênsànnhà,Thươngnônhếtthứcănravàcốgắngthở.

KhicôyênlạivàDenverđãlauchỗbẩn,cônói,“Conđingủđây.”

“Vàophòngemngủđi,”Denvernói.“Trênđóemcóthểtrôngchừngchị.”

Khôngcònthờiđiểmnàothuậnlợihơnđượcnữa.DenverđãsuynghĩđếnphátbệnhđểtìmcáchthuyếtphụcThươngởchungphòngvớinó.Nóthấykhóngủtrongcănphòngphíatrênphòngcô,tronglúctựhỏiliệucôcóbịốmlạikhông,hoặcngủvàkhôngthứcdậynữa,hoặc(lạyChúaxinchuyệnnàyđừngxảyra)thứcdậyvàđilangthangrakhỏisânnhànhưcôđãtừngđilangthangtừđâuđótớiđây.Ởtrênphòngnótụinónóichuyệndễhơn:banđêmkhiSethevàPaulDngủ,hoặcbanngàytrướckhimộttronghaingườivềnhà.Nhữngtròchuyệndịungọt,khùngđiêntoànnhữngcâunóinửachừng,mơmộngvàhiểulầmmangtínhlykỳhơnlàthôngcảmrấtnhiều.

Khihaiđứarờikhỏiphòng,Sethebắtđầudọnbàn.Chịxếpchồngđĩabêncạnhbồnnước.

“Nócócáigìlàmanhkhóchịudữthế?”

PaulDcaumày,nhưngkhôngnóigì.

“MìnhcãinhaumộttrậnratròvìDenver.Mìnhcócầnmộttrậnnữavìnókhông?”Sethehỏi.

“Anhchỉkhônghiểuđượcsựníukéo.Tạisaonóníukéoemthìdễhiểu,nhưnganhkhônghiểuđượctạisaoemníulấynó?”

Sethequayvềphíaanh.“Anhcầngìbiếtlàainíulấyai?Nuôiănnókhôngphiềnhàgì.Emlấythêmmộtchútnữaởquánăn,cóvậythôi.VànólàbạngáitốtchoDenver.Anhbiếtthếvàembiếtanhbiết

thế,vậythìanhbựcmìnhvìlẽgì?”

“Anhkhôngrõ.Anhchỉcảmthấynhưthế.”

“Đây,saoanhkhôngthửcảmthấycáinàyđi?Cảmthấynhưthếnàolàcómộtcáigiườngđểngủvớimộtngườikhôngrầyràanhđếnchếtvềchuyệnmỗingàyanhphảilàmsaođểxứngđángđượcnhưthế.Anhcảmthấychuyệnấyđi.Vànếunhưthếchưaxong,anhhãycảmthấynhưthếnàolàmộtngườiphụnữdađenlangthangtrênđườngtrongkhimọisinhvậtChúatạonêncóthểnhảyravồlấymình.Anhhãycảmthấyđiềuấy.”

“Anhbiếtrõchuyệnấy,Sethe.Anhđâuphảimớisinhrangàyhômquavàcảđờianhchưahềxửtệvớimộtngườiđànbànào.”

“Vậylàtrênđờicòncóđượcmộtngườiđànôngnhưthế,”Sethetrảlời.

“Khôngphảilàhaingười?”

“Không.Khôngphảilàhaingười.”

“Halleđâucóxửtệvớiem?Anhấybênhvựcem.Anhấykhôngbỏrơiem.”

“Vậythìanhấyđãbỏcáigìnếukhôngphảilàbỏem?”

“Anhkhôngbiết,nhưngkhôngphảilàem.Đấylàsựthật.”

“Vậythìanhấycòntệhơnnữa;anhấybỏrơiconmình.”

“Emđâucóbiếtchắc.”

“Anhấykhôngcóởđấy.Anhấykhôngcómặtởchỗanhấyhẹn.”

“Anhấyđãởđó.”

“Vậythìtạisaoanhấykhôngramặt?Tạisaoemphảigửiconđivàởlạitìmanhấy?”

“Anhấykhôngrờiđượccáigácxép.”

“Gácxép?Gácxépnào?”

“Ởtrênđầu.Trongkholúa.”

Chậmchạp,chậmchạp,chậmchạphếtmức,Setheđivềcáibàn.

“Anhấyđãnhìnthấy?”

“Anhấyđãnhìnthấy.”

“Anhấynóivớianh?”

“Emnóivớianh.”

“Cáigì?”

“Ngàyanhđếnđây.Emnóitụinóăncắpsữacủaem.Lúctrướcanhkhônghềbiếttạisaoanhấybịrốiloạn.Anhđoáncólẽlàvìchuyệnấy.Lúcấyanhchỉbiếtrằngcóđiềugìđólàmanhấysụpđổ.Nhữngnămlàmthêmbuổitối,thứBảy,Chủnhậtkhôngđộngđếnanhấyđược.Nhưngđiềuanhấythấytrongkholúahômấyđãbẻgẫyanhấynhưmộtcànhcây.”

“Anhấyđãnhìnthấy?”Sethesiếtchặtkhuỷutaymìnhnhưsợchúngbayđimất.

“Anhấyđãnhìnthấy.Chắcchắnanhấyphảinhìnthấy.”

“Anhấynhìnthấytụinólàmchuyệnấyvớiemmàanhấyđểtụinóđượctiếptụcthởkhôngkhí?Anhấynhìnthấy?Anhấynhìnthấy?Anhấynhìnthấy?”

“Này!Này!Emngheđây.Đểanhnóichoemnghemộtđiều.Mộttênđànôngkhôngphảilàmộtcáirìutrờiđánh.Đểchặt,chém,đập,từnggiâytừngphút.Cónhữngchuyệnlàmanhấykhôngchịunổi.Nhữngchuyệnanhấykhôngthểchặtbỏvìchúngnằmởbêntrong.”

Setheđangđiluiđitới,điluiđitớitrongánhđèn.“Ngườicủatổchứcngầmnói,khoảngChủnhật.Tụinólấycắpsữacủaemvàanhấynhìnthấyvàkhôngxuống?Chủnhậtđến,anhấythìkhôngthấy.ThứHaiđến,vẫnkhôngcóHalle.Emnghĩanhấykhôngđếnlàvìanhấy

đãchếtrồi;rồiemnghĩanhấykhôngđếnlàvìtụinóđãbắtanhấy.Rồiemnghĩ,Không,anhấychưachếtvìnếuanhấychếtthìchắcemsẽbiết,vàrồisautừngấythờigiananhđếnđâyvàanhkhôngnóianhấyđãchết,vìanhcũngkhôngbiết,chonênemnghĩ,Ôi,chắclàanhấyđãtìmthấymộtcuộcsốngtốthơn.Vìnếuanhấyởgầnđây,anhấysẽđếntìmBabySuggs,nếukhôngphảilàtìmem.Nhưngemkhônghềbiếtanhấyđãnhìnthấy.”

“Điềuấybâygiờcònquantrọnggìđâu?”

“Nếuanhấycònsống,vàđãnhìnthấychuyệnấy,anhấysẽkhôngchịuđặtchânvàocửanhàemđâu.Hallethìkhông.”

“Chuyệnấylàmanhấysụpđổ,Sethe,”PaulDngướcnhìnchịvàthởdài.“Cólẽemnênbiếtmọichuyện.Lầncuốicùnganhgặpanhấy,anhấyđangngồicạnhthùngđánhbơ.Mặtanhấyđầybơ.”

Khôngcógìxảyra,vàSethebiếtơnvìthế.Thườngchịcóthểlậptứcnhìnthấyhìnhảnhcủađiềuchịnghe.NhưngchịkhôngthểhìnhdungrađiềuPaulDnói.Khôngcóhìnhảnhnàohiệnlêntrongtâmtrí.Thậntrọng,thậntrọng,chịhỏitiếpmộtcâuhỏihợplý.

“Anhấyđãnóigì?”

“Anhấykhôngnóigìhết.”

“Khôngmộttiếngnào?”

“Khôngmộttiếngnào.”

“Anhcónóivớianhấykhông?Anhkhôngnóigìvớianhấysao?Mộtđiềugìđấy!”

“Anhkhôngthể,Sethe.Anhchỉlà...khôngthể.”

“Tạisao!”

“Lúcấyanhcócáihàmthiếctrongmiệng.”

Sethemởcửanhàvàngồixuốngtrênbậcthềmhànghiên.Khôngcònmặttrời,khônggianđãbiếnthànhmàuxanhlam,nhưngchịvẫn

cóthểnhìnthấynhữngbóngcâyđenthẫmtrêncánhđồngcỏxaxa.Chịlắclắcđầu,chịuthuatríócnổiloạncủamình.Tạisaonókhôngtừchốimộtđiềunàocả?Khôngcónỗikhổsở,hốitiếc,hìnhảnhđángghétnàoquátệkhôngchấpnhậnđược?Nhưmộtđứatrẻháuăn,nóchụplấymọithứ.Chỉmộtlầnthôi,chẳnglẽnókhôngthểnói,Cámơn,tôikhôngmuốn?Tôimớiănxongvàkhôngthểănthêmmộtmiếngnàonữa?Quỷthầnơi,tôiđãnocứngbụngvìhaithằngnhócrăngbựa,mộtthằngđètôithằngkiamútvú,tronglúcthằngthầygiáobiếtđọcsáchcủatụinóngắmnghíavàviếtlại.Tôivẫncònđầyứvìchuyệnđó,quỷthầnơi,tôikhôngthểquaytrởlạivànhậnthêmvàonữa.Nhậnthêmchuyệnôngchồngcủatôi,từgácxépphíatrên−núpgầnđâuđó−chỗanhấynghĩsẽkhôngaitìmthấymình,nhìnxuốngcảnhtôikhôngnhìnthấyđược.Vàanhấyđãkhôngchặntụinólại−anhấyđãnhìnvàđãđểchochuyệnấyxảyra.Nhưngbộócthamlamcủatôinói:Ồ,cámơn,tôimuốnnữa−vìthếtôinhậnthêmnữa.Tôichịunhậnthêmrồilàchuyệnđếnkhôngngừng.Còncócảnhchồngtôingồichồmhỗmbênthùngđánhbơvàbôibơcùngsữachuavónđầymặtvìnghĩđếnsữatụinóđãlấyđi.Đốivớianh,cảthếgiớibiếtđếnchuyệnấycũngkhôngsao.Nếulúcđóanhsụpđổnhưthế,thìbâygiờchắchẳnanhcũngđãchếtrồi.VànếuPaulDgặpanhấyvàkhôngthểcứuhayanủianhấyvìmiếnghàmsắttrongmiệng,thìPaulDcóthểcònkểđượcchotôinghethêmnữavàóctôicũngsẽnhậnlấymàkhônghềnói:Cámơntôikhôngmuốn.Tôikhôngmuốnbiếthayphảinhớđếnđiềuấy.Tôicónhữngchuyệnkhácphảilàm:thídụnhưlolắng,vềngàymai,vềDenver,vềThương,vềtuổitácvàbệnhtật,đấylàchưakểđếntìnhyêu.

Nhưngócchịkhôngmàngđếntươnglai.Ngậptrànchuyệnquákhứvàkhaokhátthêmchuyệnquákhứ,nókhôngchừalạichỗnàochochịtưởngtượng,chứđừngnóiđếnsuytínhchongàyhômsau.Ynhưbuổichiềuấytrongbụihànhdại−khichịdõivàotươnglaivàchỉnhìnthấymộtbướcđinữa.Nhữngngườikhácđãnổiđiên,tạisaochịkhôngthể?Óccủangườikhácngừnglại,quayđivàtiếptụcđếnmộtđiềugìmới,vàchắcđấylàđiềuđãxảyravớiHalle.Hìnhảnhấymớidịungọtlàmsao:haingườihọởtronglánsữa,ngồichồmhỗmcạnhthùngđánhbơ,trétbơlạnhlợncợnvàomặt,khôngbợnchútlolắngtrênđời.Cảmnhậnlớpbơtrơndinhdính−bôinóvàotóc,nhìnnóchuồiquanhữngngóntay.Ngừnglạingayđấynhẹnhõmbiếtbao.Khép.Đóng.Bópbơ.NhưngbađứaconcủachịđangnhainúmvútẩmđườngtrongmộttấmchăntrênđườngđếnOhiovàkhôngtròchơibơnàothayđổiđượcđiềuấy.

PaulDbướcquacánhcửavàđặttaylênvaichị.

“Anhkhôngđịnhnóichoemnghechuyệnấy.”

“Emkhôngđịnhnghe.”

“Anhkhôngthểrútlờilại,nhưnganhcóthểkhôngnhắcđếnchuyệnấynữa.”PaulDnói.

Anhấymuốnnóichomìnhnghe,chịnghĩ.Anhmuốnmìnhhỏianhcảmgiácấynhưthếnào−cáilưỡiđãkhóchịulàmsaokhibịmiếngsắtđèxuống,khiếnngườitamuốnkhạcnhổđếnphátkhóc.Chịđãbiếtvềnó,đãthấynónhiềulầnởchỗchịtrướckhiđếnTổẤm.Đànông,contrai,bégái,đànbà.Vẻhoangdạirựclênđôimắtvàolúcđôimôibịkéogiậtraphíasau.Nhiềungàysaukhilấyhàmra,mỡngỗngđượcbôivàohaibênkhóemiệngnhưngkhôngcógìxoadịuđượccáilưỡihoặcxóađượcvẻhoangdạitrongđôimắt.

SethengướcnhìnđôimắtPaulDđểxemcócòndấuvếtgìcủavẻhoangdạitrongấykhông.

“Khicònnhỏemnhìnthấynhữngngườicóhàmtrongmiệng,”chịnói,“sauđấytrônghọluônluônhoangdại.Chodùngườitamuốndùngcáihàmđểlàmgì,nókhôngthểnàocóhiệuquả,vìnómangđếnsựhoangdạitrướckiakhôngcó.Khiemnhìnanh,emkhôngnhìnthấyvẻhoangdại.Khôngcóvẻhoangdạitrongmắtanh.”

“Cócáchmangnóđếnvàcócáchlấynóđi.Anhbiếtcảhaicáchvàanhchưanghĩracáchnàotệhơn.”Anhngồixuốngbêncạnhchị.Sethenhìnanh.Trongánhsánglờmờkhôngcóánhđèn,khuônmặtanh,chỉcònlàmộtkhungxươngmàuđồng,xoadịutráitimchị.

“Anhcómuốnkểchoemnghekhông?”chịhỏianh.

“Anhkhôngbiết.Anhchưahềnóichoainghecả.Đôikhianhcahátvềchuyệnấy,nhưnganhchưahềnóivớiai.”

“Anhnóiđi.Emngheđược.”

“Cóthể.Cóthểemngheđược.Anhchỉkhôngchắclàanhnóiđược.Ýanhlà,nóichothậtđúng,vìkhôngphảilàcáihàm−không

phảithế.”

“Vậythìlàcáigì?”Sethehỏi.

“Lũgàtrống,”anhnói.“Đingangbọngàtrốngnhìntụinónhìnanh.”

Sethemỉmcười.“Trêncâythông?”

“Ừ.”PaulDmỉmcườitheo.“Chắcphảicónămcongàtrốngđậutrênđó,vàítnhấtnămmươicongàmái.”

“CảconMisternữa?”

“Mớiđầuthìkhông.Nhưnganhđichưađượcđếnhaimươibướcthìanhthấynó.Nóbỏcộthàngràođếnngồitrongcáichậu.”

“Nóthíchcáichậuđó,”Sethenói,vànghĩ,Không,bâygiờkhôngthểngừnglạiđược.

“Thậtlàthếphảikhông?Nhưmộtcáingaivậy.Embiếtkhông,chínhanhđãlấynórakhỏivỏtrứng.Nếukhôngcóanhthìnóchếtrồi.Congàmáiđãbỏđivớibầygàmớinởchiêmchiếplẽođẽotheosau.Chỉcònlạimộtquảtrứng.Xemchừngnhưlàtrứngkhôngcótrống,nhưngrồianhthấynóđộngđậynênanhgõvỡvỏtrứngvàthếlàconMisterlòira,chândịdạngvàđủthứ.Anhđãnhìncongàtrốngmắcdịchấylớnlênvàuýnhbayhếtbọngàtrongsân.”

“Nólúcnàocũngđángghét,”Sethenói.

“Ừ,nóquảthựcđángghét.Saymáunữa,vàácđộc.Haichâncongvevẩy.Màolớnbằngbàntayanhvàđỏlàmsao.Nóngồiởngayđó,trongcáichậu,nhìnanh.Anhthềlànóđãmỉmcười.ĐầuanhtoànlàhìnhảnhcủaHalleanhnhìnthấytrướcđó.Thậmchíanhkhôngnghĩđếncảcáihàm.ChỉnghĩđếnHallevàSixotrướcđấy,nhưngkhianhthấyconMisteranhbiếtlàanhcũngnhưhọ.Khôngchỉhọnhưthế,màanhcũngthế.Mộtđứađiên,mộtđứabịbán,mộtđứamấttích,mộtđứabịthiêuvàanhđangliếmsắt,taybịtróibắtchéosaulưng.NgườicuốicùngcủabọnđànôngTổẤm.

“ConMister,nócóvẻ...tựdolàmsao.Giỏihơnanh.Mạnhmẽ

hơn,cứngcỏihơn.Congàtrốngmắctoiđãkhôngtựmìnhrakhỏivỏđượcnhưngnóvẫnlàvua,cònanh...”PaulDngưnglạivàlấybàntayphảisiếtchặtbàntaytrái.Anhgiữnhưvậychođếnkhibàntaytráivàcảthếgianêmlặngxuốngvàanhcóthểtiếptục.

“ConMisterđượcyênthânvàlàchínhmình.Nhưnganhkhôngđượcyênthânvàlàchínhanh.ChodùemcólàmthịtnóthìemsẽlàmthịtmộtcongàtrốngtênlàMister.Nhưngsốnghaychết,khôngcáchgìanhsẽlàPaulDtrởlạiđượcnữa.Thầygiáođãthayđổianh.Anhlàmộtthứgìkhácvàthứgìkhácấykhôngbằngmộtcongàngồitrongcáichậudướiánhnắng.”

Setheđặtbàntaylênđầugốianhvàxoa.

PaulDchỉmớibắtđầu,điềuanhkểmớichỉlàphầnđầukhinhữngngóntaychịtrênđầugốianh,mềmmạivàanủi,khiếnanhngưnglại.Nhưthếcũnghay.Nhưthếcũnghay.Anhnóithêmnữathìcảhaicóthểsẽbịđẩyđếnchỗtừđóhọsẽkhôngquaylạiđượcnữa.Anhsẽgiữphầncònlạiởchỗcủanó:tronglonthuốclábằngthiếcchôntrongngựcanhnơitrướckiacómộttráitimđỏ.Nắplonđãđóngchặtvìhangỉ.Anhsẽkhôngnạynóratrướcmặtngườiphụnữdễthươngvàvữngchãinày,vìanhsẽhổthẹnnếuchịđánhhơiđượcnhữngthứđựngtrongấy.VàchịsẽbịtổnthươngnếuchịbiếtrằngkhôngcótráitimnàođỏrựcnhưmàocủaconMisterđangđậpởtronganh.

Sethexoavàxoa,ấntayvàolớpvảithôvànhữngđườngcongcứngcỏicủađầugốianh.Chịhyvọngnóxoadịuanhnhưnóđãxoadịuchị.Cũngnhưnhồibộtbánhmìtrongánhsángmờtrongnhàbếpcủaquánăn.Trướckhiđầubếpchínhđến,lúcchịđứngtrongmộtgócchỉrộngbằngchiềudàimộtbăngghế,phíasauvàbêntráinhữnglonsữa.Nhồibột.Nhồi,nhồibột.Khôngcòngìtốthơnthếđểbắtđầumộtngàychămchỉlàmviệcđánhlùiquákhứ.

8ỞtrênlầuThươngđangnhảymúa.Điệumúahaibước,haibước,

dợm,lướt,lướtvàchốngchânxuống.

DenverngồitrêngiườngmỉmcườivàhátđiệunhạcchoThươngmúa.

NóchưabaogiờthấyThươngvuinhưthế.NóđãthấyđôimôiphụngphịucủaThươnghânhoanmởrộngvìđườngngọthayvàimẩutintứcDenverkể.NóđãcảmthấynỗithỏamãnấmáptỏaratừlàndacủaThươngkhicônghemẹnókểchuyệnngàyxưa.Nhưngnóchưabaogiờthấycôtươivui.Chỉmớimườiphúttrước,Thươngngãngửarasàn,mắtlồira,giãygiụavàômcổ.Bâygiờ,sauvàigiâynằmtrêngiườngcủaDenver,côtrởdậyvànhảymúa.

“Chịhọcmúaởđâu?”Denverhỏicô.

“Khôngởđâuhết.Xemchịlàmcáinàynày.”Thươnggiơhaitaychốngnạnhvàbắtđầunhảynhóttrênđôichântrần.Denvercười.

“Giờthìđếnlượtem.Nhảyđinào,”Thươngnói.“Nhảyđi”.Chiếcváyđencủacôđongđưaqualại.

Denvertrởnênlạnhnhưnướcđátronglúcnóđứngdậykhỏigiường.NóbiếtngườinótogấpđôingườiThương,nhưngnónổilên,lạnhvànhẹnhưmộtbôngtuyết.

ThươngnắmtayDenvervàđặttaykialênvaiDenver.Rồihọnhảymúa.Vòngquanhvàvòngquanhcănphòngnhỏ,vàcóthểDenverđãcườinhiềunhưthếvìchoángváng,haycảmgiácnhẹvàlạnhcùnglúc.CáicườidễlâytruyềnquaThương.Haicôgái,vuivẻnhưlũmèocon,đongđưatớilui,tớilui,chođếnkhicảhaimệtnhoàivàngồixuốngsànnhà.ThươngngửađầudựavàothànhgiườngthởdốcvàDenvernhìnthấyphầntrêncủathứnóvẫnthấylúcThươngthayáođingủ.Nhìnthẳngvàođấy,nóthìthào,“TạisaochịtênlàThương?”

Thươngnhắmmắt.“TrongbóngtốitênchịlàThương.”

Denvernhíchđếngầnhơn.“Chỗchịởtrướckia,chỗấynhưthếnào?Chịkểchoemngheđượckhông?”

“Tối,”Thươngnói.“Ởđóchịnhỏxíu.Chịnhưthếnày.”Cônhấcđầukhỏithànhgiường,congườinằmnghiêngxuốngsàn.

Denverlấytaychemiệng.“Lúcấychịcólạnhkhông?”

Thươngcuộnngườilạinhỏhơnvàlắcđầu.“Nóng.Dướiđókhôngcógìđểthởvàkhôngcóchỗđểnhúcnhích.”

“Chịcóthấyaikhông?”

“Cảđống.Nhiềungườidướiđólắm.Vàingườichếtrồi.”

“ChịcóthấyJesuskhông?CònBabySuggs?”

“Chịkhôngbiết.Chịkhôngbiếttênaihết.”Côngồidậy.

“Nóichoemnghe,làmcáchnàochịđếnđâyđược?”

“Chịđợi,rồichịlêncâycầu.Chịởđóbantối,banngày,bantối,banngày.Lâuthậtlàlâu.”

“Chịởtrêncầusuốtbấylâunay?”

“Không.Sauđó.Khichịthoátrađược.”

“Vìsaochịtrởlại?”

Thươngmỉmcười.“Đểthấymặtbà.”

“Mẹ?Sethe?”

“Phải,Sethe.”

Denverhơitổnthương,phậtlòngrằngnókhôngphảilàlýdochínhkhiếnThươngtrởvề.“Chịcócònnhớmìnhđãchơichungvớinhaubêndòngsuốikhông?”

“Chịởtrêncầu,”Thươngnói.“Emthấychịtrêncầu?”

“Không,bêndòngsuối.Dòngsuốiởtrongrừng.”

“Ồ,chịởtrongnước.Chịthấykimcươngcủabàdướiđó.Chịcóthểchạmvàonó.”

“Tạisaochịkhôngchạmvàonó?”

“Bàđãbỏchịlại.Mộtmình,”Thươngnói.CôngướcnhìnvàomắtDenvervànhănmặt,cólẽ.Cólẽkhông.Cóthểchỉlànhữngvếtxướclititrêntráncôkhiếncôtrôngnhưđangnhănmặt.

Denvernuốtnướcbọt.“Đừng,”nónói.“Đừng.Chịsẽkhôngbỏemvàmẹmàđi,phảikhông?”

“Không.Khôngbaogiờ.Đâylàchỗchịở.”

Đangngồibắtchéochân,DenverđộtngộtchồmđếnvàchụplấycổtayThương.“Đừngnóichomẹnghe.Đừngđểchomẹbiếtchịlàai.Emxinchị,nghechị?”

“Đừngbắtchịlàmcáinàycáikia.Chớcóbaogiờbắtchịlàmcáinàycáikia.”

“Nhưng,Thương,emvềphecủachịmà.”

“Ngườiấylàbà.Ngườichịcầnlàbà.Emcóthểđi,nhưngchịphảicóbà.”Mắtcômởto,đennhưbầutrờiđêmthămthẳm.

“Emđâucólàmgìchị.Emchưahềlàmchịbuồn.Emchưahềlàmaibuồn,”Denvernói.

“Chịcũngvậy.Chịcũngvậy.”

“Chịđịnhsẽlàmgì?”

“Ởđây.Chỗcủachịlàởđây.”

“Chỗcủaemcũngởđây.”

“Thìemởđâyđi,nhưngđừngbắtchịlàmcáigìhết.Đừngbaogiờlàmthế.”

“Mìnhđangnhảymúamà.Mớilúcnãymìnhđangnhảymúa.Mìnhnhảymúađi.”

“Chịkhôngmuốn.”Thươngđứngdậyvàđếngiườngnằmxuống.Sựimlặngvangdộitrênbốnbứctườngnhưnhữngconchimhoảnghốt.SaucùnghơithởcủaDenverđềulạitrongnỗiđedọacủamộtmấtmátquásứcchịuđựng.

“Nóichochịnghe,”Thươngnói.“NóichochịngheSetheđãsinhraemtrongchiếcxuồngnhưthếnào.”

“Mẹchưabaogiờkểchoemnghehếtcâuchuyện,”Denvernói.

“Nóichochịngheđi.”

Denverleolêngiườngvàkhoanhhaicánhtaybêndướitấmtạpdềnóđangmặc.NóchưađếncáiphòngcâylầnnàotừlúcThươngngồitrêngốccâyđốnsaukhihộichợtan,vàchưahềnhớrachuyệnnókhôngđếnđấynữa,chođếngiờphútrấttuyệtvọngnày.Côchịnàycódưthừamọithứtrênđời:mộttráitimđậpcuồngloạn,tínhmơmộng,ngườibầubạn,hiểmnguy,sắcđẹp.Nónuốtnướcbọthailầntronglúcchuẩnbịkểchuyện,đểkếtnhữngsợidâynóđãnghesuốtđờimìnhthànhmộttấmlướihònggiữThương.

“Mẹnóicôcóhaibàntaygiỏigiắn.Mẹnóihaicánhtaycôdatrắngnhỏgầynhưnghaibàntaygiỏigiắn.Mẹnóimẹnhìnthấyđiềuđóngay.Mẹnóitócnhiềuđủchonămcáiđầuvàhaitaygiỏigiắn.Emđoánhaibàntaylàmmẹnghĩcôcóthểlàmđượcchuyệnấy:đưamẹvàemquasông.Nhưngcáimiệnglàcáilàmmẹyênlòng.Mẹnóimìnhkhôngđoánđượcngườidatrắng.Khôngaibiếthọsẽlàmgì.Nóimộtđằng,làmmộtnẻo.Nhưngnếungườitanhìncáimiệngđôikhingườitacóthểbiếtđược.Mẹnóicônàynóinhưgiôngbão,nhưngmiệngcôkhôngcóvẻácmó.Côđãdẫnmẹđếncáicháivàxoachânchomẹ,đấylàmộtchuyện.Vàmẹtincôsẽkhôngtốcáomẹvớinhàcầmquyền.Ngườitacóthểđượcthưởngtiềnkhigiaonộpdânchạytrốn,vàmẹkhôngchắccôAmynàykhôngcầntiền,nhấtlàvìcônóihoàichuyệnđitìmvảinhung.”

“Vảinhunglàgì?”

“Mộtloạivải,dàyvàmềm.”

“Emkểtiếpđi.”

“Côxoachochânmẹhồilại,vàmẹkhóc,mẹnóivìchânđauquá.NhưngmẹnghĩmẹcóthểđitiếpđếnchỗbànộiBabySuggsvà…”

“Làaivậy?”

“Emmớinóiđấythôi.Bànộicủaem.”

“MẹcủaSethe?”

“Không.Mẹcủabaem.”

“Emkểtiếpđi.”

Nhữngngườikiađãởđấyrồi.Haianhcủaemvà…côbégái.MẹgửihọđếnnhàbànộiBabytrướcđểđợimẹ.Vìthếmẹphảichịuđựngđủthứđểđếnđó.VàcôAmynàyđãgiúpđỡ.”

Denverngừngvàthởdài.Đâylàđoạnnóthích.Nósắpkểđếnđấy,phầncâuchuyệnvềnó,chonênnóthích;nhưngnócũngkhôngthíchvìphầncâuchuyệnnàykhiếnnócảmthấyrằngnó,Denver,phảitrảmộtkhoảnnợnàođấy.Nhưngnókhôngbiếtnónợaivàphảitrảcáigì.Giờđây,nhìnkhuônmặtkhaokhátvàchămchúcủaThương,cáchcônuốtlấytừngchữ,hỏimàuvàcỡcủathứnàythứkhác,nỗiướcmonggầnnhưkhaokhátđượcbiếtcủacô,Denverkhôngcònchỉnghethấy,màbắtđầunhìnthấyđiềunóđangnói:mộtcôgáinôlệmườichíntuổi−lớnhơnnómộttuổi−đangđixuyênquakhurừngtốiđểđếnvớicácconchịởxa.Chịmỏimệt,cólẽsợhãi,thậmchícólẽđãlạclối.Đángsợhơnhết,chịchỉcómộtmìnhvàchịcònphảilođếnmộtđứaconnữatrongbụngchị.Đằngsauchịcólẽlàchó,cólẽlàsúng,vàchắcchắnlàbọnrăngbựa.Banđêmchịkhôngsợlắmvìchịcùngmàuvớiđêmtối,nhưngbanngàymỗitiếngđộnglàmộttiếngsúngnổhaytiếngbướcêmlặngcủamộttênsănlùng.

GiờđâyDenvernhìnthấyvàcảmnhậnmọichuyện−quaThương.Cảmnhậnmẹnóphảicảmthấynhưthếnào.Nhìnthấycảnhtượngphảitrôngrasao.Vànócàngtảtỉmỉ,càngthêmnhiềuchitiết,Thươngcàngthích.Vìthếnóđoántrướcnhữngcâuhỏibằngcáchđưamạchmáuvàonhữngđoạnrờirạcmàmẹvàbànóđãkể−vàcho

chúngmộtnhịpđậptráitim.Thậtthế,đoạnđộcthoạitrởthànhcuộcđốithoạikhihaiđứanằmxuốngcạnhnhau,DenverchămchútđếnsựchútâmcủaThươngnhưmộtngườitìnhvuithíchchongườiyêuănthỏathê.TấmchănghépcóhaimảnhvảimàucamcũngởđấyvớibọnnóvìThươngmuốntấmchăngầnbênkhicôngủ.Tấmchăncómùilácỏvàkhisờvàogiốngnhưnhữngbàntay−nhữngbàntaykhôngngưngnghỉcủanhữngphụnữbậnrộn:khô,ấm,nhám.Denvernói,Thươnglắngnghe,vàcảhaigắnghếtsứctáitạonhữngchuyệnđãthựcsựxảyra,tìnhcảnhthựcsựđãnhưthếnào,nhữngđiềuchỉcómìnhSethebiếtvìchỉcómìnhSethenhớđếnchúngvàcóthờigiansauđóđểhìnhthànhchúng:chấtgiọngcủaAmy,hơithởcônhưgỗđangcháy.Thờitiếtbiếnđổinhanhtrênnhữngngọnđồiấy−mátbanđêm,nóngbanngày,sươngmùbấtchợt.Sựliềulĩnhtrongcáchđốixửcủachịvớicôdatrắngnày−sựliềulĩnhnảysinhtừtuyệtvọngvàđượckhuyếnkhíchbởiđôimắtnhìnvơvẩnvàcáimiệnglònglànhcủaAmy.

“Côkhôngnênquanhquẩnởkhuđồinày.”

“Coiaiđangnóikìa.Chịmớilàkhôngnên.Họmàbắtđượcchịhọcắtđầuchị.Khôngcóailùngtôinhưngtôibiếtcóngườiđanglùngchị.”Amyấnnhữngngóntayvàolòngbànchâncủangườiđànbànôlệ.“Đứanhỏđóconaivậy?”

Sethekhôngtrảlời.

“Concủaaichịcũngkhôngbiết.Lạiđây,Chúaơi,”Amythởdàivàvàlắcđầu.“Đaukhông?”

“Chútchút.”

“Tốt.Càngđaucàngtốt.Muốnlànhthìphảichịuđau,chịbiếtkhông.Saochịngọnguậythế?”

Sethenhổmdậyvàtựangườitrênkhuỷutay.Phầnlưnggiữahaivaichịđaurátvìchịđãnằmngửaquálâu.Nỗiđaunhưlửaráttronghaibànchânvàtrênlưnglàmchịtoátmồhôi.

“Lưngtôiđau,”chịnói.

“Lưngcủachị?Chịơi,chịđaunhiềuchỗquá.Quayquađâyđểtôi

xemnào.”

Cốgắngđếnnỗichịthấybuồnnôn,Sethexoayquabênphải.Amymởnútlưngáochịvànói,“Ôi,Chúaơi,”khicônhìnthấy.SetheđoáncảnhtượngấychắcphảighêgớmlắmvìsaulầngọiChúaấyAmyngưngnóimộtlúc.TrongsựyênlặngkinhngạccủamộtcôAmyhiếmkhikhôngbiếtnóigì,Sethecảmthấynhữngngóntaycủahaibàntaytốtlànhđónhènhẹsờlưngchị.Chịcóthểnghetiếngthởcủacônhưngcôdatrắngvẫnkhôngnóigì.Sethekhôngcửđộngđược.Chịkhôngthểnằmsấphaynằmngửa,vànằmnghiêngcónghĩalàcósứcnặngđèlênhaibànchânđauđớncủachị.CuốicùngAmynóivớigiọngmộngducủacô.

“Nólàmộtcáicây,Lu.Câyanhđàodại.Xemnày,đâylàthâncây−màuđỏvànẻtoácra,đầynhựacây,vàđâylànhánhcâyrẽ.Chịcónhiềunhánhlắm.Cóvẻnhiềulánữa,vàmấycáinàylàhoachứgìnữa.Hoaanhđàobétí,cũngmàutrắngnhưvậy.Lưngchịcónguyênmộtcáicây.Đangnởhoa.TôikhôngbiếtýChúathếnào.Tôiđãbịđònroi,nhưngtôikhôngnhớcáigìnhưvậy.BàntayphảicủaôngBuddycũngáclắm.Đánhchịnếuchịnhìnthẳngvàoông.Chắcchắn.Mộtlầntôinhìnngayôngvàôngnhảydựnglênvànémcâycờilửavềphíatôi.Chắcôngbiếttôiđangnghĩgì.”

SetherênlênvàAmyrútngắnmơmộngcủamình−đủlâuđểcôxêhaibànchâncủaSethe,khiếnsứcnặngcủachị,đangđètrênnhữnghònđáphủlá,dịchvềphíatrêncổchân.

“Kháhơnkhông?Trờiơi,chếtkiểunàyghêquá.Chịsẽchếtởđây,chịbiếtmà.Khôngtránhđượcđâu.ChịnêncámơnĐấngtạohóacótôiđếnđểchịkhôngphảichếtngoàiđámcỏdại.Rắnđếnnócắnchị.Gấuănchị.Đánglẽchịkhôngnênrờichỗchịđangở,Lu.Nhưngnhìnlưngchịtôicóthểhiểutạisaochịkhôngởlại,haha.NgườinàođãtrồngcáicâyănđứtôngBuddyxacảdặm.Tôimừngtôikhôngphảilàchị.Uichao,tôichỉgiúpchịđượcmấycáimạngnhệnthôi.Tôisẽxemthửbênngoài.Cóthểdùngrêu,nhưngđôikhicósâubọ,thứnàythứkiatrongđó.Cóthểtôiphảicờichomấyđóahoamởra.Đểchomủchảy,chịnghĩcóphảikhông?KhôngbiếtýChúarasao.Chắcchịđãlàmchuyệngìđấy.Đừngchạyđâuhếtnhé.”

Sethecóthểnghetiếngcôâmưhátởtrongbụicâytrongkhicôsăntìmmạngnhện.ChịchútâmvàotiếngâmưvìAmyvừarangoài

làđứanhỏbắtđầuduỗimình.Mộtcâuhỏihay,chịnghĩ.ÝChúanhưthếnào?AmyđểlưngáoSethemởnútvàbâygiờmộtlàngióthổivàođấy,làmdịubớtcơnđau.Bớtđượccơnđauấy,chịcảmthấycáiđaunhẹhơncủacáilưỡibịlở.Amytrởlại,haitayđầymạngnhện,cônhặtbỏđinhữngconcôntrùngđãbịnhệnănrồiquàngmạngnhệntrênlưngSethe,nóinógiốngnhưdâyquàngquanhcâymùaGiángsinh.

“Cómộtbàgiàdađenđingangchỗtụitôi.Bàkhôngbiếtgìhết.MayđồchoôngBuddy−vảirenđẹplắm,nhưngkhôngnóinổihaichữliềnnhau.Bàkhôngbiếtgìhết,nhưchịvậy.Chịkhôngbiếtgìhết.Rồichếtmất,vậyđó.Tôithìkhông.TôisẽđếnBostonvàtôisẽcóvảinhung.Màusonđỏ.Ngaycảchuyệnđóchịcũngkhôngbiết,phảikhông?Bâygiờchịsẽkhôngbaogiờbiết.Dámcáchịcũngchưangủtrongkhinắngrọivàomặt.Tôiđãlàmmộthailần.Phầnnhiềutôichogiasúcăntrướckhitrờisángvàkhôngđượcngủtrướckhitrờitốiđãlâu.Nhưngcómộtlầntôiởsauxengựavàtôingủ.Ngủtrongkhimặtởngoàinắngthíchlắm.Tôiđãlàmhailần.Mộtlầnlúctôicònnhỏ.Lúcđókhôngailàmphiềntôi.Lầnsau,ởphíasauxengựa,chuyệnlạixảyravàquỷthầnơilũgàtrốnmất.ÔngBuddyquấtđíttôi.Kentuckykhôngphảichỗtốtđểở.Bostonlàchỗtốt.MẹtôiởđótrướckhibàbịđemchoôngBuddy.JoeNathannóiôngBuddylàchatôinhưngtôikhôngtin,cònchị?”

SethebảocôchịkhôngtinôngBuddylàchacô.

“Chịbiếtbachị,phảikhông?”

“Không,”Sethenói.

“Tôicũngvậy.Tôichỉbiếtkhôngphảilàôngta.”Đãlàmxongviệcchạychữacủamình,côđứnglênvàđingangdọctrongchái,đôimắtchậmchạpnhợtnhạttrongánhnắngchiếulêntóccô,côhát:

Khingàybậnrộnxongxuôi

Contôibénhỏmệtmỏi

Đuđưanhẹnhàngđuđưa

Khigióđêmdịudàngthổi

Vàlũdếtrongthunglũng

Kêuhoàitiếngnỉnon;

Trênbãicỏxanhbầytiên

ĐếnmúavòngquanhTiênChúa

Rồitừxatrờimùsương

PhuNhânMắtHạtNútđến.

Độtnhiêncôngừngđiquađilạivàđongđưa,ngồixuống,vònghaicánhtaygầyquagối,đôibàntaythậttốtlànhômlấykhuỷu.Đôimắtchậmchạpcủacôdừnglạivànhìnchămchúđấtcátdướichân.“Bàihátcủamẹtôiđó.Bàdạychotôi.”

Quabùnquasươngquabọt

Đếnnhàtaấmêmtĩnhlặng

Đểhátnhonhỏngọtngào

Đongđưavòngnôiluitới

Ngheđơnđiệugiọngđồnghồ

Báomộtngàyđãquađi

Ánhtrănglơlửngphủlên

Đồchơisayngủtrênsàn

Contôibénhỏmệtnằm

PhuNhânMắtHạtNútđến.

Bàđặthaibàntaylên

Conyêubénhỏmệtmỏi

Haibàntaytrắngxòera

Nhưmạngcheđầutócxoăn

Dườngnhưnựngnịumơntrớn

Mỗilọntócnhỏlụalà

Rồibàvuốtxuôimímắt

Trênđôimắtấymàunâu

Dịunhẹêmáilàmsao

PhuNhânMắtHạtNútđến.

Amyngồiyênlặngsaubàihát,rồilặplạicâucuốitrướckhiđứngdậy,rờicháivàđiraxa,rồidựamìnhvàomộtthâncâytầnbìnon.LúccôtrởlạimặttrờiđãxuốngthunglũngbêndướivàhọởphíatrênmặttrờirấtxatrongánhsángKentuckyxanhlam.

“Chịchưachếtphảikhông?Lu?Lu?”

“Chưa.”

“Cávớichịnhé.Chịmàquakhỏiđêmnay,chịquakhỏiluôn.”AmysắpxếplạinhữngchiếcláchoSetheđượcêmhơnvàcôquỳxuốngđểxoabóphaibànchânsưnglầnnữa.“Xoahaichânchokỹ,”cônói,vàkhiSethehíthơivàoquahàmrăng,cônói,“Imnào.Chịphảingậmmiệnglại.”

Cẩnthậntránhcáilưỡi,Sethecắnmôivàđểhaibàntaytốtlànhlàmviệctrongđiệunhạc“Vìthế,ongơi,hátdịudàngvàongơi,hátnhonhỏ.”Sauđó,Amyđếnphíabênkiachái,ngồixuống,nghiêngđầuvàkếtbímtóc,nói:“Đừngchếttrongđêmnayđó,chịnghekhông?Tôikhôngmuốnthấybộmặtđenxấuxícủachịtheoámtôi.Nếuchịcóchếtthật,thìchịđiđâumấtbiệtđểtôikhôngthấychị,nghekhông?”

“Tôinghe,”Sethenói.“Tôisẽgắng,côạ.”

Sethekhônghềnghĩmìnhsẽcònnhìnthấymộtcáigìnữatrênthếgiannày,bởithếkhichịcảmthấymấyngónchânchọcvàohông,chịphảimấtmộtlúcđểthứcdậytừgiấcngủchịđãnghĩlàcáichết.Chịngồidậy,cứngđơvàrunrẩy,trongkhiAmynhìncáilưngchảynướccủachị.

“Coighênhưquỷ,”Amynói.“Nhưngchịquakhỏi.Chúaơiđếnmàcoi,Luquakhỏi.Nhờtôiđó.Tôigiỏichữabệnh.Chịđinổikhông?”

“Cáchnàothìtôicũngphảiđitiểu.”

“Chịđithửxem.”

Setheđikhôngkhálắm,nhưngđiđược,vàthếlàchịkhậpkhiễng,đầutiêndựaAmy,rồimộtcâynon.

“Tôilàmđượcđó.Tôichữabệnhhayhá?”

“Ờ,”Sethenói,“côgiỏilắm.”

“Mìnhphảiđikhỏingọnđồinày.Đinào.Tôidẫnchịđixuốngbờsông.Chắcchịmuốnvậy.Còntôi,tôiđiđếnconđườnglớn.DẫntôithẳngtớiBoston.Cáigìđầytrênáochịvậy?”

“Sữa.”

“Chịnhếchnhácquáthể.”

Sethenhìnxuốngbụngmìnhvàchạmtayvàođấy.Đứatrẻđãchết.Chịđãkhôngchếttrongđêm,nhưngnóchết.Nếuvậy,thìkhôngcòngìngăntrởchịđược.Chodùchịphảibơichịcũngsẽmangsữađếnchoconbécủachị.

“Chịcóđóikhông?”Amyhỏichị.

“Tôichỉvộithôi.”

“Này,chậmthôi.Muốncógiàykhông?”

“Cônóigì?”

“Tôinghĩrarồi,”Amynóivàcônghĩrathật.CôxéhaimảnhkhăncủaSethe,đổđầylávàbuộcnóvàochânchị,tronglúcnóikhôngnghỉ.

“Chịbaonhiêutuổi,Lu?Tôichảymáubốnnămrồinhưngchưacómangconcủaaihết.Sẽkhôngaithấytôichảysữavì…”

“Tôibiết,”Sethenói.“CôđangđiBoston.”

Đếntrưahọnhìnthấynó,rồihọđếngầnđủđểnghethấynó.Đếnchiềutốihọcóthểuốngnướccủanónếuhọmuốn.Bầutrờihiệnrabốnngôisaolúchọtìmra,khôngphảimộtchiếctàutrênsôngđểmangSethetrốntheo,haymộtngườiđưaphàchịunhậnhànhkháchđanglẩntrốn−khôngphảithứgìnhưthế−màcảmộtcáixuồngđểlấytrộm.Nócómộtcáimáichèo,nhiềulỗthủngvàhaitổchim.

“Nhìnkìa,Lu.Chúaphùhộchochị.”

Setheđangnhìnmộtdặmdàilànnướcđenchịphảivượtquavớimộtcáimáichèotrongmộtcáixuồngvôdụng,ngượcdòngnướcchảyxiếtvềsôngMississippicáchđấyhàngtrămdặm.Chịthấynótrôngnhưmộtmáinhà,vàđứabé(chưachếtchútnào)chắccũngnghĩthế.Sethevừađếngầnsôngthìbọcnướcốicủachịvỡrahòavàonướcsông.Nướcốivỡ,theosaulàcơnđau,mộtbáohiệuthừathãirằnggiờlâmbồnđãđến,làmlưngchịconglại.

“Chịlàmnhưthếđểlàmgì?”Amyhỏi.“Cáiđầucủachịkhôngcóócsao?Ngừnglạingay,tôinóingừnglại,Lu.Chịlàthứngunhấttrêncõiđờinày.Lu!Lu!”

Sethekhôngnghĩrachỗnàokhácđểđingoạitrừlàvàoxuồng.Chịđợiđếnlúccơnđaudịubớt.Lạibòtrênhaigối,chịvàotrongcáixuồng.Nóchòngchànhbêndướichịvàchịchỉcóđủthờigiandựahaibànchânbọclávàobăngghếkhimộtcơnđaukháclàmchịnghẹnthở.Thởhổnhểndướibốnngôisaomùahè,chịdạnghaichânquahaibênchiếcxuồng,vìcáiđầuđãlóra,trongkhiAmybáochochịbiết,nhưthểchịchưabiết−nhưthểcáixétoạclànhữngkhúcgỗócchótrongkhungghếrờira,haylằnchớpxéngoằnngoèotrênbầutrờinhưdathuộc.

Đứabébịmắckẹtkhôngrađược.Mặtngửalênvànghẹtthở

trongmáucủamẹnó.AmythôicầuxinJesusvàbắtđầurủachacủaNgài.

“Rặnđi!”Amyhét.

“Kéora,”Sethethìthào.

Vàđôitaymạnhmẽlàmviệclầnthứtư,khôngquásớmchútnào,vìnướcsông,thấmquabấtcứlỗnàonómuốn,đãdângnganghôngSethe.ChịvớimộttayvềphíasauvànắmsợidâythừngtrongkhiAmybấutayvàođầuđứabé.KhimộtbànchânnhôlêntừlòngsôngvàđávàođáyxuồngvàmôngSethe,chịbiếtchuyệnđãxongvàtựchophépmìnhngấtđimộtlúc.Tỉnhlại,chịkhôngnghethấytiếngkhóc,chỉcótiếngầuơvỗvềcủaAmy.Mộtlúclâukhôngcóđộngtĩnhgì,họcùngtưởnghọđãmấtnó.ĐộtnhiênSethecongngườilạivàcáinhauphọtra.RồiđứabérênnhonhỏvàSethenhìn.Ởbụngnólànămmươiphâncuốngrốnvànórunrẩytrongkhôngkhíbuổitốiđanglạnhdần.Amyquấnváycủacôxungquanhnóvàhaingườiđànbàướt,nhớpnhápleolênbờđểxem,thậtra,ýChúanhưthếnào.

Nhữngbàotửcủacâydươngxỉmọctrongnhữnghốcdọcbờsôngtrôiramặtnướcthànhnhữnghàngmàuxanhbạc,khóthấyđượctrừphingườitaởgiữahoặcgầnchúng,ngaycạnhbờsôngnơiánhnắngmờvàyếu.Thườngnhữngbàotửấybịnhầmvớisâubọ−nhưngchúnglànhữnghạtgiốngchứađựngcảmộtthếhệđangngủsayvàtintưởngvàotươnglai.Trongmộtlúc,ngườitadễdàngtinrằngmỗibàotửcómộttươnglai−sẽtrởthànhtấtcảnhữnggìchứađựngtrongbàotử:sẽsốngnhữngngàyđãđượcdựtính.Phútgiâytinchắcnàykhôngkéodàiđếnthế,nhưngcólẽdàihơncuộcsốngcủachínhhạtbàotử.

Trênbờsông,trongbuổichiềutốilànhlạnh,haingườiđànbàlenláchdướilànhạtxanhbạcrơinhưmưa.Lúcấyhọkhônghềnghĩsẽgặplạinhautrênthếgiannàyvàkhôngmàngđếnchuyệnấy.Nhưngởđó,trongmộtbuổitốimùahè,xungquanhlàdươngxỉ,họđãcùngnhaulàmmộtviệcrấtđúngcáchvàthànhcông.Mộtđứalùngbắtnôlệđingangsẽcườinhạokhithấyhaiđứacầubơcầubất,haiđứatộiphạmphipháp−mộtmụnôlệvàmộtconnhỏdatrắngchântrầnvớimáitócxõa−bọcđứatrẻmớisinhmườiphúttrongnhữngmảnhyphụcráchrướihọmặc.Nhưngkhôngcótênlùngbắtnôlệnàovàkhôngcóôngmụcsưnào.Nướcnhấpnhôbêndướihọ.Khôngcó

điềugìquấyrốihọlàmviệc.Vìthếhọthựchiệnviệcđórấtđúngcáchvàthànhcông.

ÁnhhoànghônđếnvàAmynóicôphảiđi;rằngcóchếtcôcũngkhôngmuốnbịbắtgặpđangđichungvớimộtđứanôlệbỏtrốnvàobanngàybanmặttrênmộtdòngsôngnáonhiệt.Saukhirửamặtrửataytrongdòngsông,côđứngnhìnxuốngđứabéđãđượcquấnlạivàbuộcvàongựcSethe.

“Nósẽkhôngbaogiờbiếttôilàai.Chịnóichonóbiếtnhé?Aiđãmangnóvàocõiđờinày?”Côngướcmặt,nhìnvềhướngmặttrời.“Chịphảinóichonóbiết.Chịnghekhông?NóilàcôAmyDenver.ỞBoston.”

Sethecảmthấymìnhđangrơivàogiấcngủchịbiếtlàsẽsaysưa.Ởngaybờgiấcngủ,trướckhichìmxuống,chịnghĩ,“Tênđẹpquá.Denver.Thậtđẹp.”

9Đãđếnlúcđặttấtcảxuống.TrướckhiPaulDđếnvàngồitrên

bậcthềmhànghiênnhàchị,nhữnglờithìthầmtrongphòngkháchđãgiúpchịtiếntới.Giúpchịchịuđựnghồnmachêtrách;tạolạikhuônmặttrẻthơcủaHowardvàBuglarvàgiữchúngnguyênvẹntrongđờithựcvìdướinhữnggiấcmơchịchỉnhìnthấyphầnnàyphầnkiacủachúngtrongbóngcây;vàgiữlấychồngchịdùchỉnhưmộtchiếcbóngmờnhưngcóởđấy−ởđâuđó.BâygiờkhuônmặtHallegiữacáiépbơvàthùngđánhbơnổilêncànglúccànglớn,choánhếtmắtchịvàlàmđầuchịnhứcnhối.ChịướcchịcóđượcnhữngngóntaycủaBabySuggsômgáychị,xoanắn,nói,“Đểchúngxuống,Sethe.Gươmvàkhiên.Đểxuống.Đểxuống.Đểcảhaixuống.Dướibờsông.Gươmvàkhiên.Đừnghọcđòichiếntranhnữa.Đểnhữngthứlộnxộnấyxuống.Gươmvàkhiên.”1Vàchịsẽlàmnhưthếdướinhữngngóntayđangấnxuốngvàgiọngnóichỉbảo.Nhữngcondaonặngchịdùngđểchốngđỡkhổnão,hốitiếc,cămgiậnvàđauđớn,chịsẽđểxuốngtừngconmộttrênbờ,nơibêndướilàmộtdòngnướctrongđangchảyxiết.

ChínnămkhôngcónhữngngóntayhoặcgiọngnóicủaBabySuggslàquánhiều.Vànhữnglờithìthầmtrongphòngkháchthìquáít.KhuônmặtvấybơcủangườiđànôngdễthươngnhấtChúađãtừngtạora,khuônmặtấyđòihỏihơnnữa:dựnglênmộtbiamộhaymaymộtáoliệm.Mộtnghilễchôncấtnàođấy.SethequyếtđịnhđếnChỗQuang,nơiBabySuggsđãnhảymúatrongánhnắng.

TrướckhiI24vàmọingườitrongnhàkhépcửa,chemặtvàđóngkín;trướckhinótrởthànhmónđồchơicủahồnmavàcănnhàcủanhữngkẻcáukỉnh,I24làmộtcănnhàvuitươi,ồnàonơiBabySuggsthánhthiệnđãyêuthương,khuyênrăn,choăn,lamắngvàanủi.Nơikhôngphảimộtmàlàhainồisôiâmỉtrênlò,nơiđèncháysuốtđêm.Ởđấyngườilạnghỉngơitrongkhitrẻconđithửgiàycủahọ.Ởđấynhữngmẩutinnhắnđượcgửilại,vìkhônglâusaunhữngngườicầnchúngchắcchắnsẽđến.Nhữngcuộctròchuyệnnhỏgiọngvàđithẳngvàovấnđề−vìBabySuggsthánhthiệnkhôngthíchrườmlời.“Mọithứtùythuộcvàochuyệnbiếtđượcthếnàolàđủ,”bànói,và“Tốtnhấtlàbiếtđượckhinàonênngừng.”

SetheđãxuốngxengựaởtrướccănnhàI24ấy,đứaconmớisinhbuộcvàongực,vàcảmthấylầnđầutiênđôitayrộngcủamẹchồng,ngườiđãđếnCincinnatitrước.Ngườiđãquyếtđịnhrằng,vìcuộcsốngnôlệđã“làmhưhạichân,lưng,đầu,mắt,tay,thận,bụngvàlưỡi”củabà,bàchỉcònsốngđượcnhờvàotráitim−tráitimmàbàlậptứcsửdụng.Khôngnhậnmộttướchiệudanhdựnàotrướctênbà,nhưngchấpnhậnmộtchútvuốtveđằngsaunó,bàtrởthànhmộtmụcsưkhôngnhàthờ,tớibụcgiảngvàmởtấmlòngbaolachonhữngngườicầnnươngtựavàonó.MùathuvàmùađôngbàmangtấmlòngđếnnhữngngườitheopháiTânGiámLýPhiChâuvàpháiBaptist,cácThánhvàcácĐấngThụPhong,GiáoHộiĐấngCứuRỗivàKẻĐượcCứuRỗi2.Khôngđượcânsủngkêugọi,khôngđượcchoàngáo,khôngđượcbanchức,bàđểtráitimbaolacủamìnhđậptrongsựhiệndiệncủahọ.Khithờitiếtấmlên,BabySuggsthánhthiệnmangtráitimbaolacủamìnhđếnChỗQuang−mộtkhuđấttrốngởsâutrongrừng,khôngaibiếtđếnvìnóởcuốimộtconđườngchỉcónaivànhữngngườiđầutiênkhaiquangkhuđấtbiếtđến.Theosaubàlàtấtcảđànông,đànbà,vàconnítdađenđãvượtquađượcđếnđây.TrongcáinóngcủamỗibuổichiềuthứBảy,bàngồitrongkhuđấttrốngtrongkhimọingườiđợigiữarừngcây.

Saukhingồixuốngtảngđákhổnglồnhẵncạnh,BabySuggscúiđầuvàlặnglẽcầunguyện.Từrừngcâyđoànngườinhìnbà.Họbiếtbàđãsẵnsàngkhibàđểcâygậyxuống.Rồibàgọilớn,“Hãyđểtrẻconđếnđây!”vàtừtrongrừngchúngchạyvềphíabà.

“Hãyđểmẹcácconnghecácconcười,”bàbảochúng,vàrừngcâyngânvangtiếngcười.Ngườilớnnhìncảnhtượngấyvàkhôngthểkhôngmỉmcười.

Rồi“Hãyđểđànôngđếnđây,”bàgọilớn.Từngngườimộthọbướcratừgiữahàngcâybaoquanh.

“Hãyđểvợconcácanhthấycácanhnhảymúa,”bàbảohọ,vàcỏcâyrungđộngdướichânhọ.

Cuốicùngbàgọibọnđànbàđếnbênbà.“Khócđi,”bàbảohọ.“Chongườisốngvàngườichết.Chỉkhócthôi.”Và,khôngbuồncheđôimắt,nhữngngườiphụnữkhócòa.

Chuyệnbắtđầunhưthế:trẻconcười,đànôngnhảymúa,phụnữ

khócvàrồimọithứthànhlẫnlộn.Phụnữngưngkhócvànhảymúa,đànôngngồixuốngvàkhóc,trẻconnhảymúa,phụnữcười,trẻconkhócchođếnkhi,mệtnhoàivềthểxáclẫntinhthần,tấtcảnằmlaliệtởChỗQuang,ngườiướtnhẹpvàthởhổnhển.Trongsựimlặngtiếptheo,BabySuggsthánhthiệntraotặngchohọtráitimbaolacủamình.

Bàkhôngbảohọhãythuvénlạicuộcsốngcủamìnhhayđừngphạmtộinữa.Bàkhôngbảohọrằnghọlànhữngkẻđượcơnphước,làđànchiênngoanđượchưởngphúchaynhữngngườiđứchạnhđượcvinhdanhtrênthếgiannày.

Bàbảohọrằngânsủngduynhấthọcóthểtìmđượclàânsủnghọcóthểtưởngtượngra.Rằnghọsẽkhôngcóânsủngấynếuhọkhôngthểnhìnthấynóđược.

“Ởđây,”bànói,“tạichỗnàyđây,chúngtalàdathịt,dathịtkhóccười,dathịtnhảymúatrênnhữngđôichântrầntrongcỏ.Hãyyêunó.Hãyyêunóthathiết.Ởngoàikiahọkhôngyêudathịtcủacácanhchị.Họghétbỏnó.Họkhôngthíchđôimắtcủaanhchị,họchỉmuốnmócchúngra.Họcũngkhôngyêulàndatrênlưngcácanhchị.Ởngoàikiahọlộtnóra.VàƠidânchúngcủata,họkhôngyêuđôitaycủacácanhchị.Họchỉdùngchúng,tróichúng,buộcchúng,chặtchúngvàđểchúngtrốngtrơn.Hãyyêuđôitaycủacácanhchị!Hãyyêuchúng.Hãygiơchúnglênvàhônchúng.Hãydùngchúngchạmvàongườikhác,vỗchúngvàonhau,vuốtchúnglênmặtcácanhchịvìhọcũngkhôngthíchmặtcủacácanhchị.Cácanhchịphảiyêuchúng,chínhcácanhchị!Vàkhông,họkhôngyêumiệngcủacácanhchị.Ởngoàikia,ngoàixakia,họsẽxénóráchvàxénóralầnnữa.Họkhôngcầnnhữngđiềucácanhchịdùngnóđểnói.Họsẽkhôngnghenhữngđiềucácanhchịdùngnóđểthétlên.Nhữngthứcácanhchịđưavàonóđểnuôisốngcơthểmình,họsẽgiậtđivàchocácanhchịcơmthừacanhcặnđểthayvào.Không,họkhôngyêumiệngcủacácanhchị.Anhchịphảiyêunó.Tađangnóivềdathịtđấy.Dathịtcầnđượcyêumến.Nhữngđôichâncầnđượcnghỉngơivànhảymúa,nhữngcáilưngcầnđượcchốngđỡ,nhữngđôivaicầncónhữngcánhtay,tabảochocácanhchịnghe,cầnnhữngcánhtaymạnhmẽ.VàƠidânchúngcủata,ngoàixakia,nghetađây,họkhôngthíchcổcủacácanhchịthẳngvàkhôngcóthònglọng.Vìthếhãyyêucổcủacácanhchị;đặttaylênđấy,banơnchonó,vuốtvenóvàngẩngnóthẳngdậy.Vànhữngthứởbêntrongngườicácanhchịhọchỉmuốnđemcholợn

ăn,cácanhchịphảiyêuchúng.Láganthẫmđậmmàu−hãyyêunó,yêunó,vànhịpđậpvàtráitimđangđập,hãyyêunóluôn.Hơnđôimắthayđôichân.Hơnnhữngláphổichưatừnghítthởkhôngkhítựdo.Hơncáibụngcủacácanhchịđangchứađựngsựsốngvànhữngphầncơthểriêngcủacácanhchịđangtạoracuộcsống,hãynghetalúcnày,hãyyêutráitimcủacácanhchị.Vìđâylàphầnthưởng.”Khôngnóithêm,bàđứnglênvànhảymúavớicáihôngbịvẹo,đểnóinhữnglờicònlạimàtráitimbàmuốnnóitrongkhinhữngngườikhácmởmiệngtraochobàâmnhạc.Nhữngnốtnhạcngândàichođếnkhiđiệuháthòaâmbốnbèđãđủhoànhảochodathịtđượcyêuthiếtthacủahọ.

GiờđâySethemuốnởđấy.Ítnhấtlàđểđượcnghenhữngquãngcáchcònlạitừnhữngđiệuhátxaxưa.Nhiềunhấtlàđểtìmđượcmộtdấuhiệutừmẹchồngđãchết,xembâygiờchịnênlàmgìvớigươmvàkhiên.Chúaơi,bâygiờ,chínnămsaukhiBabySuggsthánhthiệnđãchứngtỏbàlàmộtkẻdốitrá,đãbỏmặctráitimbaolacủamìnhvànằmtrênchiếcgiườngtrongphòngkhách,lâulâutỉnhtáolạimộtlúcchỉvìmộtmộtcơnthèmmàusắc.

“Lũdatrắngđóđãlấyđitấtcảmọithứmẹtừngcóhoặcmơđến,”bànói,“vàxéđứtnhữngsợidâycủatráitimmẹ.Trênthếgian,khôngcònxuixẻonàokhácngoàibọndatrắng.”I24đãđóngcửavàchịuđựngnọcđộccủahồnmacủanó.Khôngcònánhđènthâuđêm,hoặclánggiềngsangchơi.Khôngcòntròchuyệnthìthầmsaubữatối.Khôngcònnhữngđứatrẻđượcchămsócđangchântrầnchơiđùatronggiàycủanhữngngườilạ.BabySuggsthánhthiệntinrằngbàđãnóidối.Khôngcóânsủngnào−thậthaytưởngtượng−vàkhôngcóđiệumúanàotrongánhnắngởChỗQuangcóthểthayđổiđượcđiềuấy.Lòngtincủabà,trítưởngtượngvàtráitimbaolacủabàbắtđầusụpđổhaimươitámngàysaukhicondâucủabàđến.

DùthếSethenhấtđịnhđiđếnChỗQuang−đểtưởngniệmHalle.Trướckhiánhsángthayđổi,tronglúcnóvẫnlànơichốnxanhngờiơnsủngchịnhớ:mùmịttrongkhóicâyvàdâurữanát.

ChịquàngmộtchiếckhănvàbảoDenvervàThươngcũnglàmnhưthế.CảbangườibắtđầuđivàomộtbuổixếtrưaChủnhật,Sethedẫnđường,haicôgáilẽođẽotheosau,xungquanhkhôngmộtbóngngười.

Khihọđếnkhurừng,chịtìmđượcngayconđườngnhỏxuyênquarừngvìbâygiờnhữngbuổiphụchồiđứctincủanhữngthànhphốlớnthườngxuyênđượctổchứcởđây,cùngvớinhữngchiếcbànngậpđầythứcăn,nhữngcâyđànbanjovàmộtcáilều.Conđườngnhỏbâygiờđãrộnghơn,nhưngvẫncóhàngcâygiaovàonhauđangrụnghạtdẻngựaxuốnglớpcỏbêndưới.

Chịđãkhôngcólựachọnnàokhácngoàiđiềuchịđãlàm,nhưngSethevẫntựtráchmìnhvìsựsuysụpcủaBabySuggs.DùBabyđãchốinhiềulần,SethevẫnbiếtđaukhổởI24bắtđầukhichịnhảyxuốngchiếcxengựa,buộcvàongựcchịlàđứaconsơsinhquấntrongváylótcủacôdatrắngđitìmBoston.

Cóhaicôgáitheosau,Sethebướcdọctheomộthànhlangmàuxanhrạngrỡ,haibênlàcâysồivàcâyhạtdẻ,vàbắtđầutoátmồhôinhưchịđãtoátmồhôilúcchịthứcgiấc,ngườiđóngbếtbùn,trênbờsôngOhio.

Amyđãđikhỏi.Sethechỉcómộtmình,yếuđuối,nhưngcònsống,vàđứabéconchịcũngcònsống.Chịxuôidòngmộtquãngrồiđứngnhìnđămđămlànnướclấplánh.Dầndàmộtchiếcphàlướtvàotầmmắtchị,nhưngchịkhôngthấyrõnhữnghìnhdángtrênchiếcphàcóphảilàngườidatrắnghaykhông.Cơnsốtbắtđầulàmchịđổmồhôivàchịcámơntrờivìcơnsốtchắcchắnsẽủấmchođứabé.Khichiếcphàđãtrôixaquátầmmắt,chịlảođảođitiếpvàgặpbangườidađenđangcâucágầnđó−haicậubévàmộtngườiđànônglớntuổi.Chịdừnglạivàđợihọmởlờitrướcvớichị.Mộttronghaicậubéchỉtayvàngườiđànôngngoáinhìnlại−mộtcáinhìnnhanhvìôngkhôngcầnnhiềuthờigianđểnhìnthấytấtcảnhữnggìôngcầnbiếtvềchị.

Mộtlúckhôngainóigì.Rồingườiđànôngnói,“Chịmuốnquasông?”

“Dạvâng,”Sethenói.

“Cóaibiếtchịsẽđếnkhông?”

“Dạcó.”

Ôngnhìnchịlầnnữavàhấtđầuvềmộttảngđáchìarakhỏibờ

đấtphíatrênôngnhưmộtbờmôidưới.Setheđiđếnđấyvàngồixuống.Tảngđáđãấmnắngmặttrờinhưngcònlạnhhơnthânthểchịnhiều.Chịngồiđấy,mệtđếnmứckhôngthểcửđộng,tianắngchiếuvàomắtlàmchịchoángváng.Mồhôiđổdầmdềtrênngườichịvàgộirửacảngườiđứabé.Chắcchịđãngủngồiởđấy,vìkhichịmởmắtrangườiđànôngđangđứngtrướcmặtchị,taycầmmộtmiếnglươnránnónghổi.Phảicốgắngđểvớitayđếnnó,cốgắnghơnnữađểngửi,vàkhôngthểnàoăn.ChịxinnướcvàôngchochịítnướcsôngOhiotrongmộtcáihũ.Setheuốnghếtnướcvàxinthêm.Tiếnglengkengtrởlạitrongđầuchịnhưngchịkhôngchịutinrằngchịđãquatừngđóquãngđường,chịuđựngnhữngđiềuchịđãchịuđựng,đểchếtbênbờsôngnôlệnày.

Ngườiđànôngnhìnkhuônmặtđangròngròngnướccủachịvàgọimộtcậubéđến.

“Cởiáokhoácra,”ôngbảonó.

“Saoạ?”

“Màyngherồi.”

Cậubécởiáokhoáccủamìnhra,rênrỉ,“Báclàmgìđây?Consẽmặccáigìđây?”

Ngườiđànôngtháođứabérakhỏingựcchịvàbọcnótrongchiếcáokhoáccủacậubé,buộchaitayáolạiđằngtrước.

“Consẽmặccáigìđây?”

Ônggiàthởdàivà,saumộtlúc,nói,“Màymuốnlấyáolại,thìcứlộtáocủađứabéđi.Đểđứabétrầntruồngxuốngtrêncỏrồimặcáocủamàyvào.Vànếumàylàmđượcđiềuấy,thìmàyhãyđichokhuấtmắttaovàđừngcótrởvề.”

Cậubésụpmắtxuống,rồiquaylạivớiđứakia.Miếnglươntrongtay,đứabébênchân,Sethengủgàgật,miệngkhôvàđẫmmồhôi.Buổitốiđếnvàngườiđànôngchạmvàovaichị.

Tráivớidựđoáncủachị,họchốngphàngượcdòng,xakhỏichiếcxuồngAmytìmthấy.Đúnglúcchịnghĩôngđangmangchịtrởvề

Kentucky,ôngxoaychiếcphàlạivàbăngngangdòngsôngOhionhanhnhưtênbắn.Ởđấyônggiúpchịleolênbờsôngdốcđứng,trongkhicậubékhôngcóáokhoácbếđứabémặcáokhoáccủacậu.Ngườiđànôngdẫnchịđếnmộtcáichòicónềnbằngđấtnệnẩntrongmộtbụicây.

“Đợiởđây.Sẽcóngườiđếnngay.Đừngđiđâu.Họsẽtìmrachị.”

“Cámơnông,”chịnói.“Ướcgìtôiđượcbiếttênôngđểnhớchođúng.”

“TênStamp,”ôngnói.“StampPaid.Nhớchămsócđứabé,chịnghechưa?”

“Tôingherồi,tôingherồi,”chịnói,nhưngthậtrachịđãkhôngnghethấy.Nhiềugiờsauđómộtngườiphụnữđếnsátbênchịmàchịkhônghềnghethấy.Mộtngườiphụnữlùn,trẻtuổi,mangmộtbaotải,chàochị.

“Tôiđãthấydấuhiệuhồilâurồi,”chịnói.“Nhưngtôikhôngđếnnhanhhơnđược.”

“Dấuhiệugì?”Sethehỏi.

“Stampđểcửacáichuồnglợnmởrakhicóngườivượtsông.Nếulàtrẻconôngbuộcthêmmộtmiếnggiẻtrắngtrêncâycột.”

Chịquỳxuốngvàdốccạncáibao.“TôitênlàElla,”chịnói,lấytrongbaoramộtcáichănlen,mộtmiếngvải,haicủkhoailangnướngvàmộtđôigiàyđànông.“ChồngtôilàJohnđangởngoàikia.Chịđangđiđâu?”

SethenóivớichịvềBabySuggs,nơichịđãgửibađứaconđến.

Ellabuộcchặtmộtdảivảixungquanhrốnđứanhỏtrongkhichịlắngngheđểtìmnhữnglỗhổng−nhữngđiềungườichạytrốnkhôngnói;nhữngcâuhỏihọkhônghỏi.Chịcũnglắngngheđểbiếtnhữngngườikhôngđượcgọitên,khôngđượcnhắcđếnđãởlạiphíasau.ChịgiũđôigiàyđànôngchosạchsạnvàtìmcáchnhétchânSethevào.ChúngkhôngvừachânSethe.Buồnrầu,họxẻdọcđôigiàyxuốngtậngót,thậtlònghốitiếcvìđãpháhỏngmộtvậtquýgiádườngấy.

Sethemặcáokhoáccủacậubétrai,khôngdámhỏixemcótingìvềbọntrẻhaykhông.

“Tụinóđãđếnnơi,”Ellanói.“Stampđưaphàchởvàingườitrongnhómấy.ĐưahọđếnBluestone.Khôngxamấy.”

Trànngậplòngbiếtơn,Sethekhôngthểnghĩrađiềugìđểlàm,vìthếchịbócmộtcủkhoai,ănvàọeravìnghẹnvàănthêmnữatrongnỗivuimừngthầmlặng.

“Gặpchịtụitrẻchắcsẽmừnglắm,”Ellanói.“Đứanhỏnàysinhlúcnào?”

“Hômqua,”Sethenói,laumồhôiởdướicằmchị.“Tôimongchonóquakhỏi.”

Ellanhìnkhuônmặtbénhỏvàdơbẩnthòrangoàitấmchănlenvàlắcđầu.“Khónóilắm,”chịnói.“Nếucóaihỏitôi,tôisẽnói,‘Đừngyêucáigìhết.’”Rồi,nhưđểlàmdịubớtlờituyênbốcủamình,chịmỉmcườivớiSethe.“Chịsinhđứanhỏmộtmình?”

“Không.Cócôdatrắnggiúp.”

“Vậythìmìnhphảiđingay.”

BabySuggshônlênmôichịvàkhôngchịuđểchịgặpbọntrẻ.BànóichúngđãngủvàSethetrôngxấuxíquákhôngnênđánhthứcchúngdậytrongđêm.Bàbếđứabémớisinhvàđưanóchomộtcôgáitrẻđộimũ,bảocôđừnglaumắtnóđểđợilấynướctiểucủamẹnó.

“Nóđãkhócchưa?”Babyhỏi.

“Cómộtchút.”

“Vậythìmìnhcònnhiềuthờigian.Hãychămsócbàmẹchokhỏeđã.”

BàdẫnSetheđếnphòngkhách,vàdướiánhsángcủangọnđènrượucồn,tắmrửachịtừngphầnmột,bắtđầuvớikhuônmặt.Rồi,trongkhichờmộtchảonướcnóngnữa,bàngồibênchịkhâumấytấmvảimàuxám.Sethengủthiếpđi,rồithứcgiấckhibàntayvàcánh

taychịđượcrửa.Saumỗilầnrửa,Babyquàngmộttấmchănghéplênngườichịvàđặtmộtchảonướckháclênbếplò.Xévải,khâumấymiếngvảimàuxám,bàtrôngchừngcôgáiđộimũlàmviệc,côvừachămsócđứabévừarơilệvàomónăncôđangnấu.KhihaichânSetheđãđượcrửaxong,Babynhìnhaibànchânchịvànhẹnhàngchùichúng.BàrửaphầnởgiữahaichânSethevớihaichảonướcnóngvàquấnbụngvàchỗkíncủachịbằngmấytấmvải.Cuốicùngbàlođếnhaibànchânkhôngcòngiốnghaibànchânnữa.

“Concócảmthấygìkhông?”

“Cảmthấycáigì?”Sethehỏi.

“Khôngcógì.Ngồidậyđi.”BàgiúpSetheđếnchiếcghếđuvànhúngchânchịvàothùngnướcđầymuốivàthôngđắng.Sethengâmchântừđấychođếnhếtđêm.Babylàmmềmlớpvảytrênnúmvúcủachịbằngmỡvàrồirửasạchlớpvảyđi.Đếnrạngđôngđứabéimlặngthứcgiấcvàbúsữamẹ.

“CầuTrờichosữachưahỏng,”Babynói.“Khiconxongrồithìgọimẹ.”Khibàquayđi,Babythoángthấymộtkhoảngthẫmmàutrêntấmkhăntrảigiường.Bànhíumàyvànhìncondâuđangcúixuốngđứabé.NhữngđóahồngbằngmáuđãnởtrêntấmchănđangphủtrênvaiSethe.BabySuggslấytaychemiệng.Khiđứabéănxongvàsayngủ−mắtnómởhé,lưỡinútnúttrongmơ−ngườiđànbàlớntuổilặnglẽthoamỡlêntấmlưngnởhoavàghimhailớpvảivàomặttrongcủachiếcáomớimay.

Tấtcảchưahẳnlàthực.Chưahẳn.Nhưngkhihaiđứabétraingáingủvàcôbéhình-như-đã-biết-bò?đượcmangvào,thựchaykhôngthựckhôngphảilàquantrọng.Sethenằmtrêngiường,ởdưới,xungquanh,trên,giữa,nhưngnhấtlàvớitấtcảbađứa.Côbénhỏnướcmiếngtrongngầnvàomặtchị,vàSethevuithíchcườilớnlênđếnnỗicôbéhình-như-đã-biết-bò?chơmchớpmắt.BuglarvàHowardnghịchhaibànchânxấuxícủachị,saukhitháchnhauxemđứanàodámđụngvàochúngtrước.Chịhônchúngmãi.Chịhôngáychúng,đỉnhđầuchúngvàlòngbàntaychúng,vàkhichịnhấcáosơmicủachúngvàhônhaicáibụngtròn,haiđứacontraiquyếtđịnhthếlàđủrồi.Chịngừngkhichúnghỏi,“Bacóđếnkhông?”

Chịkhôngkhóc.Chịnói“sắp”vàmỉmcườiđểchúngnghĩđôimắt

chịlónglánhchỉlàvìtìnhyêumàthôi.Rấtlâusauchịmớiđểmẹchồngđuổihaiđứacontrairakhỏiphòngđểchịcóthểmặcchiếcáovảimàuxámmàbàđãbắtđầukhâutừtốihômtrước.Cuốicùngchịnằmxuốngvàômcôbéhình-như-đã-biết-bò?trongtay.Chịkẹpnúmvúbêntráibằnghaingóntayphảivàđứabémởmiệng.Họđếnđíchcùnglúc.

BabySuggsvàovàcườihọ,kểchoSethenghecôbékhỏenhưthếnào,lanhlợirasao,vàđãbiếtbò.RồibàcúixuốnggomđámgiẻráchtrướcđólàquầnáocủaSethe.

“Trongđốngnàykhôngcógìđánggiữlại,”bànói.

Sethengướcmắtlên.“Khoanđã,”chịnói.“Mẹxemthửxemcáibuộctrongváylótcócònkhông.”

BabySuggslầntaytừtừtrênlớpvảihưráchvàthấycáigìsờgiốngnhưmấyhònsỏi.BàgiơchúngvềphíaSethe.“Quàđưatiễn?”

“Quàcưới.”

“Cóthêmchúrểthìtốtbiếtmấy.”Bànhìnđămđămvàobàntaymình.“Connghĩcáigìđãxảyđếnvớinó?”

“Conkhôngbiết,”Sethenói.“Anhấykhôngcómặtởchỗanhấyhẹngặp.Conphảiđi.Phảiđi.”SethenhìnđôimắtngáingủcủacôbéđangbúmộtlúcrồinhìnmặtBabySuggs.“Anhấysẽđếnđược.Nếuconquađược,Hallechắcchắnlàmđược.”

“Vậyconđeođôihoatailênđi.CóthểchúngsẽsoiđườngchoHalle.”Tinrằngconmìnhđãchết,bàđưahaiviênđáchoSethe.

“Concầnxỏlỗtai.”

“Đểmẹlàmcho,”BabySuggs.“Ngaysaukhiconkhỏelại.”

Sethelắchaichiếchoataikêulengkengchocôbéhình-như-đã-biết-bò?vui,côbévớitayđòichúngmãi.

ỞChỗQuang,SethetìmthấyhònđáthuyếtgiảnglúcxưacủaBabySuggsvànhớlạimùilámụcrữaratrongánhnắng,nhữngtiếng

chânrầmrậpvànhữngtiếnghétrứthạtdẻrakhỏicành.CótráitimcủaBabySuggslotoan,mọingườiđểmìnhbuôngthả.

Sethecóhaimươitámngày−hànhtrìnhcủamộttuầntrăng−củacuộcsốngkhôngnôlệ.Haimươitámngàytừdòngnướcdãitrongngầncôbénhỏxuốngmặtchịchođếnkhidòngmáunhờncủanóướthaitaychị.Nhữngngàyhồiphục,tròchuyệnthậttìnhvàdễdàng.Nhữngngàycóbèbạn:biếttênbốnmươi,nămmươingườidađenkhác,quanđiểm,thóiquencủahọ,nơihọđãởvàchuyệnhọđãlàm,cảmthấyniềmvuivànỗibuồncủahọchungvớiniềmvuivànỗibuồncủachịđãlàmniềmvuitănglênvànỗibuồndịuđi.Mộtngườidạychữchochị;ngườikhácmộtmũimay.Tấtcảcùngdạychịthếnàolàcảmgiácđượcthứcdậylúcbìnhminhvàquyếtđịnhsẽlàmgìngàyhômấy.ChịđãtrảiquanhữngngàychờđợiHallenhưthế.Dầndà,ởI24vàởChỗQuang,cùngvớinhữngngườikhác,chịđãđòilạichínhmình.Giảithoátchínhmìnhlàmộtchuyện;nhậnlấyquyềnsởhữuconngườitựdoấylạilàchuyệnkhác.

GiờđâychịngồitrênhònđácủaBabySuggs,DenvervàThươngnhìnchịtừgiữađámcây.Sẽkhôngcòncómộtngày,chịnghĩ,ngàyHallegõcửa.Khôngbiếtchắcđiềuấyđãkhó,biếtđiềuấylạicàngkhóhơn.

Chỉnhữngngóntaythôi,chịnghĩ.Chỉchoconđượccảmthấynhữngngóntaycủamẹlầnnữatrêngáycon,vàconsẽđểtấtcảxuống,tìmlốirakhỏitìnhcảnhkhônglốithoátnày.Sethecúiđầuvàthậtthế−nhữngngóntayđến.Nhẹhơn,nhưnhữngcáivuốtvecủachiếclôngvũ,nhưnglànhữngngóntaymơntrớnkhônglầmlẫnđược.Chịphảitựthảlỏngmộtchútđểchochúnglàmviệc,vìnhữngcáivuốtvenhẹquá,gầnnhưcủatrẻcon,nhưmộtnụhônbằngngóntayhơnlàxoanắn.Dùthếchịbiếtơnsựcốgắng,tìnhthươngtừnơixaxôicủaBabySuggscũngbằngbấtcứtìnhthươngdathịtcậnkềnàochịđãtừngbiết.Nỗimongmuốnđápứngnhucầucủachị,chứđừngnóigìđếnhànhđộng,đãlàđủđểnângtinhthầncủachịlênđếnmứcchịcóthểtiếnthêmmộtbướcnữa:xinmộtlờigiảnggiải,mộtlờikhuyênlàmcáchnàochịcóthểtiếptụcsốngvớimộtbộócthamlamnhậnlấynhữngtintứckhôngaichịunổi,trongmộtcõinhângiansẵnsàngcungứngnhữngtintứcnhưthế.

ChịbiếtPaulDđãthêmmộtđiềugìđóvàotrongcuộcđờicủachị−mộtđiềuchịmuốnnươngtựavàonhưngsợkhôngdám.Bâygiờ

anhđãthêmvàohơnnữa:nhữnghìnhảnhmớivàkýứccũlàmtanvỡtráitimchị.TrongkhoảngtrốngkhôngcótintứccủaHalle−mộtkhoảngtrốngđôikhiphalẫnnỗighétgiậnchínhđángvìcóthểanhđãhènnhát,hoặcngungốchoặckhôngmay−khoảngtrốngkhôngcómộttintứcchắcchắnnàobâygiờđãđượclấpđầyvớimộtnỗibuồnmới,vàaibiếtđượccònthêmbaonhiêunỗibuồnkhácđangđến.Nhiềunămtrước−khiI24cònsựsống−chịđãcóbạnbènamnữxungquanhđểsẻchiabuồnkhổ.Rồithìchịkhôngcònai,vìhọkhôngmuốnthămviếngchịkhihồnmađứabéchoánhếtcănnhà,vàchịđáplạisựchêtráchcủahọbằnglòngtựáimãnhliệtcủamộtkẻbịđốixửtồi.Nhưngbâygiờchịđãcóngườiđểchiasẻ,vàngàyanhvàonhàchị,anhđãđánhbậthồnmađivàtừđấykhôngcòndấuhiệugìcủanónữa.Mộtơnlành,nhưngthayvàochỗcủahồnmaanhđãmangđếnmộtthứámảnhkhác:khuônmặtHallebếtbơvàsữachua,miệngcủachínhanhnhétđầysắt,vàchỉcóChúabiếtđượcnếuanhmuốnanhcònkểchochịnhữngđiềugìnữa.

Nhữngngóntayvuốtvegáychịbâygiờmạnhhơn−nhữngcáixoanắnbạodạnhơnnhưthểBabySuggsđanggomsứcmạnh.Haingóntaycáiđặttrêngáy,trongkhinhữngngóntaykiaấnvàohaibêncổ.Mạnhhơnlên,mạnhhơnlên,nhữngngóntaychậmchạpxoanhữngvòngtrònnhỏđếngầnthanhquảnchị.ThậtraSethengạcnhiênnhiềuhơnlàhoảngsợkhinhậnramìnhđangbịbópcổ.Haydườngnhưđangbịbópcổ.Dùsaođinữa,nhữngngóntayBabySuggssiếtchặtkhiếnchịkhôngthởđược.Đangngồitrênhònđá,chịchúingườivềphíatrước,bấutayvàohaibàntayvôhình.LúcDenverđếnbênchị,vàrồiThương,haichânchịđanggiãygiụa.

“Mẹ!Mẹ!”Denverhétlên.“Mẹ!”vàlậtngửamẹnóra.

NhữngngóntayrờiravàSethephảinuốtnhữnghơidàitrướckhinhậnrakhuônmặtcủacongáigầnsátmặtchịvàkhuônmặtThươngchờnvờnởphíatrên.

“Mẹkhôngsaochứ?”

“Cóngườibópcổmẹ,”Sethenói.

“Ai?”

Sethexoacổvàgắngngồidậy.“MẹđoánlàbànộiBaby.Mẹxin

bàxoabópcổchomẹ,nhưbàvẫnhaylàm,vàbàđanglàmrấtkhéovàrồimẹđoánlàbàhơiquátay.”

“Bàkhônglàmthếvớimẹđâu.BànộiBabythìkhôngđâu.”

“Congiúpmẹngồidậyđi.”

“Xemnày.”ThươngchỉvàocổSethe.

“Cáigìvậy?Conthấygì?”Sethehỏi.

“Mấyvếtbầm,”Denvernói.

“Trêncổcủamẹ?”

“Ởđây,”Thươngnói.“Đâyvàđâynữa.”CôgiơtaychạmvàonhữngmảngdađangtrởnênsậmmàuhơncổcủaSethe,vànhữngngóntaycôkhálạnh.

“Làmnhưthếđâucógiúpđượcgì,”Denvernói,nhưngThươngđãnghiêngngườixuống,haibàntayxoanắnlàndaẩmnhìnnhưvảilụavàsờvàonhưdathuộcmềm.

Setherênlên.Nhữngngóntaycủacôgáimátlạnhvàhiểubiếtquá.Cuộcđờirốirắm,riêngtư,lạthườngcủaSethenhượngbộmộtchút,mềmlại,vàdườngnhưchịcóthểcóđượcniềmhạnhphúcchịthoángnhìnthấytronghìnhảnhmấychiếcbóngđangnắmtaynhauđuđưatrênđườngđếnhộichợ−nếuchịcóthểchịuđựngđượcnhữngtintứcPaulDmangđếnvànhữngtintứcanhgiữlạichoriêngmình.Chỉchịuđựngthôi.Khônggụcđổ,ngãxuốnghaykhóclócmỗilầnmộthìnhảnhđángghéttrôiquatrướcmặt.KhôngphátchứngkhùngđiênkinhniênnàođónhưbạncủaBabySuggs,côgáiđộimũnấuthứcănđầynướcmắt.NhưdìPhyllis,ngủkhôngnhắmmắt.NhưJacksonTill,ngủdướigầmgiường.Chịchỉmuốntiếntới.Nhưchịđãtiếntới.Mộtmìnhvớicongáitrongmộtcănnhàmaám,chịđãthuxếpmọithứtrờiđánh.Tạisaobâygiờ,cóPaulDthayvìhồnma,chịlạisụpđổ?Sợhãi?CầnBaby?Phầntệnhấtđãqua,phảikhông?Chịđãvượtquarồi,phảikhông?KhiI24cóhồnma,chịđãcóthểchịuđựng,làm,giảiquyếtbấtcứđiềugì.BâygiờchỉmộtchúttintứcvềchuyệnđãxảyravớiHallelàchịchạybayđinhưmộtconthỏđangtìmmẹ.

NhữngngóntaycủaThươngêmnhưthiênđàng.Dướinhữngngóntayấynỗiđauđớnlắngxuốngvàthởđềulại.NỗianbìnhSetheđãđếnđâytìmkiếmtừtừtrànvàongườichị.

Chúngmìnhchắctrôngnhưmộtcảnhtượnglạ,chịnghĩ,vànhắmmắtlạiđểnhìnthấycảnhtượngấy:bangườiphụnữởgiữaChỗQuang,dướichânhònđánơiBabySuggsthánhthiệnđãyêuthích.Mộtngườingồi,vươncổchohaibàntaynhânáicủamộttronghaingườicònlạiđangquỳtrướcmặtngườiấy.

Denverngắmnhìnkhuônmặtcủahaingười.ThươngngắmnhìncôngviệcmàhaingóntaycáicủacôđanglàmvàhẳnphảithíchđiềucônhìnthấyvìcônghiêngngườixuốngvàhônlàndamềmmạidướicằmSethe.

HọnhưthếtrongmộtlúcvìcảDenverlẫnSetheđềukhôngbiếtlàmsao:làmcáchnàongừnglạivàkhôngthíchhìnhảnhhaycảmgiáccủađôimôiđangtiếptụchôn.RồiSethe,nắmlấytócThươngvàchớpmắtlialịa,kéocôra.Sauđóchịtinrằngchínhvìhơithởcủacôgáirấtgiốngmùisữatươi,nênchịcaumàyvànghiêmkhắcnóivớicô:“Conlớnquárồi,khôngnênnhưthế.”

ChịnhìnDenver,vàthấynỗihoảnghốtsắpbiếnthànhđiềugìhơnnữa,chịnhanhnhẹnđứngdậy,phávỡcảnhbangườicủahọ.

“Đứnglênnào!Đứnglên!”Sethevẫytaygọihaicôđứngdậy.HọrờiChỗQuangcũngnhưlúcđến:Sethedẫnđầu,haicôởxaphíasau.Tấtcảvẫnimlặngnhưtrước,nhưngvớimộtđiểmkhácbiệt.Sethecảmthấybậntâm,khôngphảivìnụhôn,nhưngvì,ngaytrướclúcấy,tronglúcchịsungsướngđểchoThươngxoatanđicơnđau,nhữngngóntaychịđangyêuthíchvànhữngngóntayđãxoadịuchịtrướckhichúngbópcổchịnhắcchochịnhớđếnmộtđiềubâygiờchịđãquên.Nhưngcómộtđiềuchắcchắn,BabySuggskhôngbópcổchịnhưchịđãnghĩlúcđầu.Denvernóiđúng,vàlúcchịbướcđitrongánhsángchậpchờnrọiquatàngcây,tỉnhtáohơn−xakhỏiphépmàucủaChỗQuang−Sethenhớlạicảmnhậnvềnhữngngóntaychịbiếtrõhơnnhữngngóntaycủachínhmình.Chúngđãtắmrửachịtừngphần,quấnbụngchochị,chảitócchị,thoadầuvàonúmvúcủachị,mayáochochị,rửachânchị,thoamỡtrênlưngchịvàsẽbỏdởgầnnhưbấtcứchuyệngìđểxoanắngáychochịkhi,nhấtlàtrongnhữngngàyđầutiên,tinhthầnchịxuốngthấpvìsứcnặngcủanhững

điềuchịnhớlạivànhữngđiềuchịkhôngcònnhớ:thầygiáoviếtbằngmựcchịlàmtronglúcmấyđứacháutraihắnvầnvòngườichị,khuônmặtcủangườiđànbàđộichiếcnónnỉkhibàđứngdậyđểvươnvaitrênđồng.Nếuchịnằmgiữanhữngbàntaycủathiênhạ,chịsẽnhậnrabàntaycủaBabySuggscũngnhưchịđãbiếthaibàntaytốtlànhcủacôgáidatrắngđangđitìmvảinhung.Nhưngmườitámnămrồichịđãsốngtrongmộtcănnhàđầynhữngcảmnhậntừthếgiớibênkia.Vàhaingóntaycáiấnvàocổchịcũnggiốngnhưthế.Cólẽhồnmađãđếnđấy.SaukhiPaulDđánhnórakhỏiI24,cóthểnóđãtụlạiởChỗQuang.Cũnghợplý,chịnghĩ.

LýdochịmangDenvervàThươngđicùngkhôngcònlàmchịkhóhiểu−lúcấydườngnhưnólàmộtsựthôithúc,cùngvớimộtướcmuốnmơhồđượcbảovệ.Vàhaicôgáiđãcứuchị,Thươngbốirốiđếnnỗicôxửsựnhưmộtđứabéhaituổi.

Nhưmùicháythoangthoảngsẽbiếnđikhilửabịdậptắthaycửasổmởrađóngió,nỗinghingờrằngcảmnhậnvềcôgáicủachịgiốngynhưcảmnhậnvềhồnmađứabédầntanđi.Dùsaođấycũngchỉlàmộtkhuấyđộngrấtnhỏ−khôngđủsứcđểlàmxaonhãngđithamvọngđangdânglêntrongngườichị:chịmuốncóPaulD.Dùanhđãkểvàbiếtbấtcứđiềugì,chịvẫnmuốncóanhtrongcuộcđờimình.HơncảđểtưởngniệmHalle,đâylàđiềuchịđếnChỗQuangđểbiết,vàbâygiờchịđãbiếtra.Lòngtinvàkýức,phải,nhưchịđãtinvàochúng,khianhômchoàngchịtrongtaytrướcbếplò.Sứcnặngvàgóccạnhcủaanh;râutócchânthựccủaanh;tấmlưngkhòm,haibàntayhiểubiết.Đôimắtchờđợivàquyềnnănglạthườngtrongconngườianh.Tâmtrícủaanhhiểubiếttâmtrícủachị.Câuchuyệncủachị,chịchịuđựngnổivìđấycũnglàcâuchuyệncủaanh−đểkểlại,đểgạnlọcvàkểlạimộtlầnnữa.Nhữngđiềuhọkhôngbiếtvềnhau−nhữngđiềucảhaikhôngdiễntảđượcbằnglời−ôi,dầndàhọsẽdiễntảđược:bọnchúngđãdẫnanhđiliếmsắtởđâu,cáichếthoànhảocủacôbéhình-như-đã-biết-bò?.

Chịmuốntrởvề−thậtnhanh.Giaoviệcchohaicôgáirỗirãinàyđểđầuóccủahaicôkhỏilangthang.Vộivãbăngquahànhlangxanh,bâygiờlạnhhơnvìmặttrờiđãxuống,chịchợtnghĩhaicôgiốngnhaunhưhaichịem.Sựvânglờivàđángtintuyệtđốicủachúnglộrarõrệtđếnkinhngạc.SethehiểuDenver.Sựcôđộcđãbiếnnóthànhkínđáo−tựchủ.Nhiềunămmaámđãlàmnóchậmchạptrongnhữngkhíacạnhbấtngờvàlàmnóbénnhạytrongnhữngkhíacạnh

bấtngờ.KếtquảlàmộtđứacongáinhútnhátnhưngcứngđầumàSethesẵnsàngchếtđểbảovệ.Côkia,Thương,chịbiếtíthơn,đúngralàkhôngbiếtgìhết−ngoạitrừchuyệncôsẵnsànglàmbấtcứđiềugìchoSethe,vàrằngDenvervàcôthíchbầubạnvớinhau.Bâygiờchịnghĩchịđãbiếttạisao.Chúngbiểulộhaygiữlạicảmxúccủamìnhmộtcáchhòahợp.Cảmxúcmàngườinàychođi,ngườikiathíchnhận.ChúngnánlạitrongđámcâymọcvòngquanhChỗQuang,rồichạyvộiđếnvớinhữngtiếngthétvànhữngnụhônkhiSethebịnghẹtthở−dùsaođinữa,đấylàcáchchịtựgiảithíchchomìnhvìchịkhôngnhậnthấycósựtranhđuagiữahaiđứacũngnhưsựkìmchếtừmộtđứanào.ChịđangnghĩđếnbữatốichịmuốnnấuchoPaulD−mộtmónkhónấu,mónchịsẽlàmthậtđúngđiệu−đểbắtđầucuộcsốngmớihơn,bềnvữnghơnvớimộtngườiđànôngdịudàng.Nhữngcủkhoaitâybéxíusémcạnh,rắcnhiềutiêu;đậugiònnấuvớidalợn;bívàngtrộndấmvàđường.Cóthểhạtngôchiênbơvàhànhxanh.Thậmchíbánhmì.

Đầuócchị,đãlụclạotrongbếptrướckhichịvàođếnnơi,ngậpđầynhữngmónchịnấu,đếnnỗithoạttiênchịkhôngnhìnthấymộtcáichậutắmbằnggỗdướigầmcầuthangtrắngvàPaulDngồiởtrongấy.Chịmỉmcườivớianhvàanhmỉmcườilại.

“Mùahèchắchẳnđãquarồi,”chịnói.

“Emvàođâyđi.”

“Khôngđược.Haiconnhỏởngaysaulưngem.”

“Anhkhôngnghethấyaihết.”

“Emphảinấuăn,PaulD.”

“Anhcũngvậy.”Anhđứngdậyvàgiữchịlạitrongkhianhômchịtrongtay.Áochịthấmđẫmnướctừngườianh.Cằmanhgầntaichị.Cằmchịchạmvàovaianh.

“Emsẽnấumóngì?”

“Emnghĩlàmónđậugiòn.”

“Ồ,phảiđó.”

“Emchiênmộtítngônhé?”

“Ờ.”

Khôngcònnghingờgìnữa,chịcóthểlàmđược.YnhưngàychịđếnI24−chịchắcchắncóđủsữachotấtcả.

Thươngbướcquacửachínhvàđánglẽhọphảinghethấytiếngchâncô,nhưnghọkhôngnghethấy.

Thởvàthầmthì,thởvàthầmthì.Thươngnghethấytiếnghọngaykhicánhcửađóngsậplạisaulưngcô.Côgiậtmìnhvìtiếngcửađóngvàquayđầuvềphíatiếngthìthầmsaucầuthangtrắng.Côbướcđếnmộtbướcvàcảmthấymuốnkhóc.Côđãđếnrấtgần,rồigầnhơn.NhưthếdễchịuhơnnỗigiậndữvẫnchiếmlấycôkhiSethelàmhaynghĩmộtđiềugìkhôngliênquanđếncô.Côcóthểchịuđượcnhữnggiờ−chínhaymườigiờmỗingàytrừmộtngàynghỉ−khiSethevắngnhà.Chịuđượcnhữngđêmkhichịởgầnnhưngcôkhôngthấyđượcchị,khichịnằmcạnhhắnsaunhữngbứctườngvàcánhcửa.Nhưngbâygiờ,ngaycảthờigiantrongngàymàThươngmongđợivàtựbắtmìnhphảitạmbằnglòngvớinócũngbịgiảmthiểu,bịchiasẻvìSethesẵnlòngquantâmđếnnhữngthứkhác.Phầnnhiềulàhắn.Hắn,ngườiđãnóivớichịđiềugìấykhiếnchịchạyvàorừngvànóichuyệnmộtmìnhtrênmộttảngđá.Hắn,ngườiđãgiấuchịsaunhữngcánhcửabanđêm.Vàhắn,ngườibâygiờômlấychịthìthầmphíasaucầuthangsaukhiThươngđãcứulấycáicổcủachịvàbâygiờsẵnsàngđặtbàntaymìnhvàotaychị.

Thươngquayngườibỏđi.Denverchưavề,haynóđangđợiđâuđóbênngoài.ThươngđitìmDenver,dừnglạiđểnhìnmộtconchimhồngychuyềntừcànhlớnsangcànhnhỏ.Côlầntheođiểmđỏnhưmáudichuyểngiữanhữngchiếcláchođếnkhicômấtdấunó,nhưngcôtiếptụcbước,giậtlùi,vẫncònthèmkhátthêmmộtcáinhìnnữa.

Cuốicùngcôquayngườivàchạyquakhurừngđếndòngsuối.Đứnggầnbờnướccôngắmbóngmìnhphảnchiếudướinước.KhikhuônmặtcủaDenverđếnkềbênkhuônmặtcô,họnhìnnhauchămchămtronglànnước.

“Chịđãlàmđiềuđó,emnhìnthấychị,”Denvernói.

“Cáigì?”

“Emthấymặtchị.Chịlàmmẹnghẹtthở.”

“Chịkhônglàmthế.”

“Chịnóivớiemchịthươngmẹ.”

“Chịchữalànhchobà,phảikhônghả?Khôngphảichịđãchữalànhcổcủabàsao?”

“Làsauđó.Saukhichịđãbópcổmẹ.”

“Chịhônvàocổbà.Chịkhôngcóbópcổbà.Vòngsắtbópcổbà.”

“Emnhìnthấychị.”DenverchụplấycánhtayThương.

“Coichừngđấy,”Thươngnóivà,giậttayra,hếtsứcchạyvượtlêndọctheodòngsuốireoởphíabênkiakhurừng. 

Cònlạimộtmình,Denvertựhỏiphảichăngnóđãlầm.Nó vàThươngđangđứngthìthầmtronglùmcây,trongkhiSethengồitrêntảngđá.DenverbiếtBabySuggsthườngthuyếtgiảngởChỗQuang,nhưngkhiấynócònbétí.NókhôngnhớChỗQuangnhưthếnào,vìnóchưabaogiờđếnđấy.I24vàcánhđồngđằngsaucănnhàlàtấtcảthếgiớinóbiếthoặcmuốnbiết.

Hồixưa,đãcólúcnóbiếtnhiềuhơnthếvàmuốnbiếtnhiềuhơnthế.Đãbướctrênconđườngmòndẫnđếnmộtcănnhàkhác.Đãđứngngoàicửasổlắngnghe.Nólàmnhưthếmộtmìnhbốnlần−lénrờiI24buổichiềukhimẹvàbànókhôngđểý,ngaytrướcbữaăntối,saukhilàmviệcnhà;khoảnggiờtrốngtrướckhinhữngviệcbuổitốibắtđầu.Denverđãđitìmcănnhàmànhữngđứatrẻkhácghéđếncònnóthìkhông.Khinótìmracănnhà,nóquánhútnhátkhôngdámđếncửatrướcchonênnónhìnquacửasổ.LadyJonesngồitrongmộtcáighếcólưngdựathẳng,nhiềutrẻconngồixếpbằngtrênsànnhàtrướcmặtbà.LadyJonescầmmộtcuốnsách.Bọntrẻconcầmbảngđen.LadyJonesnóinhỏquáDenverkhôngngherõ.Bọntrẻlặplạitheobà.Denverđếnnhìnbốnlần.LầnthứnămLadyJonesbắtgặpnóvànói,“Vàocửachínhđi,Denver.Đâykhôngphảilàmộtmàntrìnhdiễnphụ.”

Vìthếgầnmộtnămròngnóđượcbầubạnvớitrẻconcùnglứavàhọcđánhvầnvàđếmvớichúng.Lúcấynóbảytuổi,vàđốivớinókhoảngthờigianhaigiờđồnghồbuổichiềulàvậtquýgiá.Nhấtlàvìnóđãtựlàmchuyệnấymộtmình,hàilòngvàngạcnhiênkhimẹcùnghaianhnóhàilòngvàngạcnhiên.Vớigiánămxumộttháng,Ladyđãlàmđiềudândatrắngcholàkhôngcầnthiếtnếukhôngnóilàbấthợppháp:đểnhữngtrẻcondađencóthìgiờvàthíchhọcngồichậtphòngkháchcủabà.Đồngnămxu,cộttrongkhăntay,buộcvàothắtlưngcủaDenverđểnómangđếnchoLadyJones,khiếnnóvuithích.Cốgắngcầmmẩuphấnchothànhthạovàtránhlàmchonórítlên;chữwlớn,chữinhỏ,vẻđẹpcủanhữngmẫutựtrongtêncủanó,nhữngcâubuồnnãonuộttrongcuốnKinhThánhLadyJonesdùnglàmsáchdạy.Denvertậpmỗisáng;nổibậtmỗichiều.Nóvuisướngđếnnỗithậmchínókhôngđểýrằngbạncùnglớpcủanótránhnénó−rằngchúngkiếmcớvàthayđổinhịpbướcđểtránhđichungvớinó.NelsonLord−thằngbécũngthôngminhnhưnó−làngườiđãchấmdứtmọichuyện,ngườiđãhỏinócâuhỏivềmẹnó,câuhỏikhiếnphấn,chữinhỏvàtấtcảmọithứkháctrongnhữngbuổichiềuấymãimãixangoàitầmtay.ĐánglẽDenverphảicườikhithằngNelsonnóiđiềuấy,hayxôthằngbéngãxuống,nhưngkhuônmặtnóhaygiọngnóicủanókhôngcósựácđộcnào.Chỉcósựtòmò.NhưngkhithằngNelsonhỏi,điềuvẫnnằmyêntronglòngDenvertrỗidậy.

Nókhônghềquaytrởlại.Khinókhôngđiđãhaingàyliền,Sethehỏinótạisao.Denverkhôngtrảlời.NósợquákhôngdámhỏihaianhhayaikháccâuhỏicủaNelsonLordvìnhữngcảmgiáckỳlạvàghêsợvềmẹđangtụlạiquanhđiềuđãbậtdậytronglòngnó.Saunày,saukhiBabySuggsmất,nókhôngthắcmắctạisaoHowardvàBuglarbỏtrốn.NókhôngđồngývớiSetherằnghaianhnóbỏđivìhồnma.NếuSetheđúng,tạisaolâunhưthếchúngmớibỏđi?Chúngđãsốngvớihồnmacũnglâunhưnóđãsốngvớihồnma.NhưngnếuNelsonLordnóiđúng−thìkhônglạgìtạisaochúngsưngsỉa,thíchxanhàcànglâucàngtốt.

Tronglúcấy,nhữnggiấcmơghêgớmvàkhôngchịunổivềSetheđượcgiảitỏakhiDenverbắtđầuchútâmvàohồnmacủađứabé.TrướckhiNelsonLordhỏi,nóhầunhưkhôngchúýđếnnhữngtròquấyphácủahồnma.Sựkiênnhẫncủamẹvàbànộitronglúchồnmahiệndiệnkhiếnnóhữnghờvớihồnma.Rồihồnmabắtđầulàmnókhóchịu,làmnóthấymệtvìnhữngtròtaiquái.LúcấynóđangđitheomấyđứatrẻtớingôitrườngtạigiacủaLadyJones.Bâygiờđối

vớinóhồnmalàtấtcảnhữnggiậndữ,yêuthươngvàsợhãimànókhônggiảiđápđược.ThậmchílúcnóthuhếtcanđảmđểhỏicâuhỏicủaNelsonLord,nókhôngthểnghethấycâutrảlờicủaSethe,haynhữnglờicủaBabySuggs,haybấtcứđiềugìsauđó.Tronghainăm,nóbướcđitrongsựimlặngđôngđặckhôngthểxuyênthấu,nhưngsựimlặngấyđãchođôimắtcủanómộtkhảnăngchínhnócũngthấykhómàtinđược.Chẳnghạnnhưnhìnthấyhailỗmũiđencủamộtconchimsẻđậutrêncànhcaohơnnóhaimươithước.Tronghainămnókhôngnghethấybấtcứđiềugì,vàrồinónghetiếngầmầmởgầnbênđangbòlênthanggác.BabySuggsnghĩđấylàconHereBoyđangchạyvàonhữngchỗnóchưahềvào.SethenghĩđấylàquảbóngcaosuẤnĐộmàhaithằngbéchơiđangnẩyxuốngthang.

“Conchómắcdịchđómấttrírồihả?”BabySuggshétlên.

“Nóởngoàihànghiên,”Sethenói.“Mẹnhìnđi.”

“Vậythì,mẹnghethấycáigìđó?”

Setheđậpmạnhcánhcửabếplò.“Buglar!Buglar!Mẹđãbảotụiconkhôngđượcchơibóngtrongnhà.”ChịnhìnlênnhữngbậcthangtrắngvàthấyDenvertrênđầucầuthang.

“Chịđangcốleolêngác.”

“Cáigì?”Sethevotrònmiếngvảichịdùngđểmởcửabếplòtrongtay.

“Đứabé,”Denvernói.“Mẹkhôngnghechịbòsao?”

Khóquyếtđịnhđượcchuyệnnàođángđượcđểtâmđếntrước:rằngDenverđãnghethấyđượchaycôbéhình-như-đã-biết-bò?vẫncòncốgắngbòvàđangcốgắngnhiềuhơn.

ThínhgiáccủaDenver,bịtắtđivìcâutrảlờinókhôngđủsứcnghe,bậtlênlạivớiâmthanhcủacôchịđãchếtđangcốgắngleolênthanglầu,báohiệurằngsốphậncủanhữngngườisốngtrongI24lạichuyểnhướngmộtlầnnữa.Từđấytrởđi,hồnmađầyhằnhọc.Thayvìnhữngtiếngthởdàivànhữngrủirolàsựlăngmạcốývàrõrệt.BuglarvàHowardtrởthànhquạucọvớinhữngngườiphụnữtrongnhà,vàngoàinhữnglúclàmnhữngviệclặtvặttrongthịtrấnnhưlấy

nướchaychongựaăn,chúngmangvẻmặtsưngsỉavàtráchmóc.Chođếnkhisựhằnhọcrõràngđếnnỗinóđuổicảhaiđứabỏđi.BabySuggsmệtmỏi,nằmxuốnggiườngvàởđấychođếnkhitráitimbaolacủabàbỏcuộc.Bàhầunhưkhôngnóigì,chỉthỉnhthoảngđòimàusắc−chođếnbuổichiềucuốicùngcủađờibàkhibàrakhỏigiường,chậmchạpcànhắcđếncửaphòngkháchvàtuyênbốvớiSethevàDenverbàihọcbàđãhọcđượcsausáumươinămnôlệvàmườinămtựdo:rằngtrênthếgiankhôngcóxuixẻonàongoạitrừdândatrắng.“Họkhôngbiếtkhinàonênngừng,”bànói,vàtrởlạigiường,kéotấmchănghéplênvàđểmặchọnghiềnngẫmmãiýnghĩđó.

KhônglâusauđóSethevàDenvertìmcáchgọivànóilýlẽvớihồnmađứabé,nhưngkhôngthànhcông.Phảilàmộtngườiđànông,nhưPaulD,mớihétđuổiđượcnóđi,đánhđuổinóđivàchiếmchỗcủanóchoriêngmình.Hộichợhaykhônghộichợ,DenvervẫnthíchđứabéđộcđịahơnPaulD.NhữngngàyđầutiênsaukhiPaulDdọnvàonhà,Denvernấnnácànglâucàngtốttrongcáitủmàulụcngọccủanó,côđơnnhưmộtngọnnúivàtolớncũnggầnnhưthế,nghĩrằngngoạitrừnóraaicũngcómộtngườinàođấycủamình;nghĩrằngngaycảmộthồnmađểlàmbạnnócũngkhôngcó.Vìthếkhinóthấychiếcáođenvàđôigiàykhôngbuộcdâybêndưới,nórunlênvớinhữngcảmtạthầmkín.Thươngcóquyềnnănggì,vàcôdùngquyềnnăngấyrasao,côvẫnlàcủanó.DenverhoảnghốtvìnónghĩrằngThươngđãtoantínhhạiSethe,nhưngcảmthấybấtlựckhôngngăncảnThươngđược,vìnórấtcầnđượcyêuthươngmộtngườikhác.CảnhtượngnónhìnthấyởChỗQuangkhiếnnóxấuhổ,vìnósẽkhôngngầnngạikhiphảichọnlựagiữaSethevàThương.

Bướcđếndòngsuối,quácănnhàcâyxanhcủamình,nóchophépmìnhtựhỏirằngnếuThươngthậtsựquyếtđịnhbópcổmẹnóthìsao.Nócóđểchochuyệnấyxảyrahaykhông?Tộigiếtngười,NelsonLordđãnói.“Khôngphảimẹmàybịnhốtvìtộigiếtngườisao?Khôngphảimàyđãởchungvớibàấylúcbàấyởtùsao?”

CâuhỏithứnhìlàcâukhiếnnókhôngthểhỏiSethecâuthứnhất.Điềutrỗidậytronglòngnó,điềuấyđãtừngcuộnmìnhtrongmộtchỗynhưthế:bóngtối,mộttảngđá,vàvàithứgìnữacóthểtựchuyểnđộng.Nóthàbịđiếcchứkhôngmuốnnghecâutrảlời,vànhưnhữngđóamườigiờnhonhỏmởtìmánhnắng,rồikhépkínlạikhinắngtàn,Denvertheodõiđứabévàkhôngmàngđếnmọithứkhác.Cho

đếnkhiPaulDđến.NhưngnhữngtổnhạianhgâyrađãđượcgiảitỏavớisựhồisinhnhiệmmàucủaThương.

Ngayphíatrước,bênbờnước,Denvercóthểthấybóngdángcô,chântrầnđứngtrongdòngnước,đangnhấcchiếcváyđencủacôlênquábắpchân,cáiđầuxinhđẹpcúixuốngchămchúvàsaymê.

Mắtchơmchớpnhữnggiọtlệđangtràora,Denverđếngầncô−háohứctìmmộtlời,mộtdấuhiệuthathứ.

Denvercởigiàyvàbướcvàodòngnướcvớicô.PhảimấtmộtlúcnómớithôinhìnđầuThươngđểxemcôđangnhìncáigì.

Mộtconrùađangtừtừbòdọctheobờnước,quaymìnhvàleolênchỗđấtkhô.Khôngxađằngsaulàmộtconrùakhác,theocùngmộthướng.Bốncáiđĩaởdướimộtcáitôbấtđộnglơlửngphíatrên.Trongđámcỏđằngsauconrùacái,conrùakiađinhanhlên,đinhanhlênđểleolênmìnhnó.Sứcmạnhvữngchãicủaconđực−đangđặtchânxuốngđấtgầnbênvaiconcái.Haicầncổômlấynhau−cổcủaconcáivươnlênvềphíacổcủaconđựcđangcúixuống,nhữngcáiđậpnhènhẹcủahaicáiđầuchạmvàonhau.Khôngcógìlàcaoquáđốivớicầncổkhaokhátcủaconcái,vươnlênnhưmộtngóntayđếncổcủaconđực,đánhliềumọithứthòrabênngoàicáitôchỉđểchạmvàomặtcủaconđực.Vẻnghiêmtrangcủahaitấmkhiênđangvavàonhaucủachúng,đốinghịchvàgiễucợthaicáiđầuđanglênhđênhchạmvàonhau.

Thươngbuôngnhữngnếpváycủacôxuống.Chiếcváytỏaraxungquanhcô.Gấuváythẫmmàulạitronglànnước.

10RangoàitầmmắtcủaconMister,xakhỏiđứasếpsòngcủabọn

gàtrốngđangmỉmcười,vinhdanhChúa,PaulDbắtđầurun.Khôngphảingaylậptứcvàkhôngđểchoaibiết.Khianhquayđầu,địnhnhìncâyAnhEmlầncuối,quayđầuchođếnkhisợithừngđangbuộccổanhvàotrụcbánhcủamộtchiếcxekéobịcănghếtmức,vàsauđó,khihọsiếtlạivòngsắtquanhcổchânanhvàkhóaluôncổtay,khôngcódấuhiệugìlàanhđangrun.Cũngkhôngcódấuhiệuanhđangrunkhianhnhìnthấynhữngđườnghàođấtmườitámngàysauđó:batrămmétđất−sâumộtmétbảy,rộngmộtmétbảy,bêntronglắpnhữngcáicũigỗ.Mộtcánhcửachấnsongcóthểmởrabằngnhữngbảnlềnhưmộtcáicửachuồngmởvàobabứctườngvànócbằnggỗxẻtrátđấtđỏ.Nóccũicáchđầuanhsáumươiphân;trướcmặtanhlàmộtmétdàiđườngrãnhcạnvớibấtcứthứgìbòhoặcchạyđượcthahồchiasẻmộtngôihuyệtmộtựnhậnmìnhlàkhunhàở.Ngoàianhcònbốnmươilămngườinữa.AnhbịđưađếnđấysaukhimưusátBrandywine,ôngchủmớithaythầygiáođãbánanh.BrandywineđangdẫnanhđitrongmộtđoànxíchchuỗivớimườingườikhácquaKentuckyvàoVirginia.Anhkhôngbiếtchínhxáctạisaoanhmuốngiếthắn−nếukhôngphảilàvìHalle,Sixo,PaulA,PaulFvàconMister.Nhưngkhianhbiếtmìnhrun,cáirunđãthànhcốđịnh.

Vẫnkhôngcóaibiếtanhrun,vìcáirunbắtđầutừbêntrong.Mộtthứxaoxuyếntronglồngngực,rồihaixươngbảvai.Nónhưmộtgợnsóngdầnlan−đầutiênnhènhẹrồicuồngloạn.Nhưthểhọcàngdẫnanhvềphíanam,máuanh,đãđônglạinhưmặthồđóngbănghaimươinămrồi,càngtanchảy,vỡratừngmảnh,nhữngmảnhbăngchỉcóthểtanthànhnhữngxoáynướccuốn.Đôikhicáirunởtrongcẳngchânanh.Rồinólạichuyểnđếncuốicộtxươngsống.Đếnlúcbọnchúngtháoanhrakhỏichiếcxengựavàanhkhôngcònnhìnthấygìkhácngoàinhữngconchóvàhaicáilángiữalớpcỏmênhmôngxàoxạc,dòngmáuhỗnloạnđangkhiếnanhlắclư.Nhưngkhôngaibiếtđược.Tốihômđóhaicổtayanhgiơrađểđeoxiềngcũngvữngvàngnhưhaichânkhianhđứngđểhọgắnxíchvàoxiềngchân.Nhưngkhihọxôanhvàocáicũivàđểcửacũirơixuống,haibàntayanhkhôngchịunghelờinữa.Chúngtựchuyểnđộng.Khôngmộtđiềugìcóthểlàmchúngdừnglạihayđểý.Chúngkhôngchịugiữdươngvậtcủaanhtronglúcanhtiểutiệnhaygiữmộtcáithìađểmúcnhữngmảng

đậuđóngcụcchovàomiệng.Sựvânglờithầndiệucủachúngđếncùngvớicâybúavàolúcbìnhminh.

Tấtcảbốnmươisáungườiđànôngthứcdậytheotiếngsúngtrường.Tấtcảbốnmươisáungười.Batêndatrắngđidọctheođườnghàomởkhóatừngcánhcửamột.Khôngaibướcquacửa.Khicáikhóacuốicùngđãmở,batêndatrắngtrởlạivànhấctừngcáicửasonglên.Vànhữngngườiđànôngdađentừngngườimộthiệnra−nhanhchóngvàkhôngcầncúthúccủamộtcâysúngtrườngnếuhọđãởđấyhơnmộtngày;nhanhchóngvàkèmtheomộtcúthúcnếu,nhưPaulD,họmớiđến.Khitấtcảbốnmươisáungườiđãđứngthànhhàngởtronghào,mộtphátsúngkhácrahiệuchohọleolênmặtđấtbêntrên,nơitrảidàibatrămmétdâyxíchrèntốtnhấtởGeorgia.Mỗingườicúixuốngvàđợi.Ngườiđầutiênnhặtđầudâyxíchvàluồnnóquavòngxiềngsắtởchânanhta.Rồianhđứngdậy,vàbướchơilêchân,mangđầuxíchđếnchongườitùkếtiếp,vàngườinàycũnglàmynhưthế.Tronglúcsợixíchđượcchuyềnđivàmỗingườiđứngthếvàochỗcủangườikia,hàngngườixoaylại,đốidiệnnhữngcáicũihọvừarờikhỏi.Khôngainóigìvớiai.Ítnhấtlàkhôngnóibằnglời.Đôimắtphảinóithaylờiđiềumuốnnói:“Giúptôisánghômnay;mệtlắm,”“Tôisẽvượtqua,”“Ngườimới,”“Bìnhtĩnh,bìnhtĩnhlại.”

Khihọđãxíchvàothànhmộthàng,họquỳxuống.Lúcấythườngsươngsớmđãbiếnthànhsươngmù.Đôikhisươngmờmịtvànếulũchóimlặngvàchỉthởthôingườitacóthểnghethấytiếngchimbồcâu.Quỳtrongsươngmùhọđợimột,hoặchai,hoặcbatêngácnổihứngbấtchợt.Hoặctấtcảbọnchúngcùngmuốn.Muốnmộttêntùnàođóhoặckhôngmuốntênnàohết−haylàtấtcảbọnhọ.

“Bữađiểmtâm?Muốnănđiểmtâmkhông,đồđen?”

“Dạmuốn.”

“Đóihả,đồmọiđen?”

“Vâng.”

“Đây.”

Thỉnhthoảngthằngđànôngđangquỳcóthểchọncáigiáphảitrả

làmộtphátsúngvàođầuđểmangmộtchútdaquyđầucùnghắnvềvớiChúa.LúcấyPaulDkhôngbiếtthế.Anhđangnhìnhaibàntaytêliệtcủamình,ngửithấymùitênlínhgác,lắngnghenhữngtiếnggừgừnhonhỏcủahắnrấtgiốngtiếngchimbồcâu,tronglúchắnđứngtrướcmặtngườiđànôngđangquỳtrongsươngmùbêntayphảicủaanh.Tinchắcrằnganhsẽlàngườikếđến,PaulDđãnônmửa−nhưngkhôngnônrađượcgì.Mộttênlínhgácđangđứngnhìnđậpmạnhkhẩusúngtrườngvàovaianhvàtênđangbậnrộnquyếtđịnhbỏquathằngmớiđếnvìsợquầnvàgiàycủahắnsẽbịvấydơđồmửacủabọndađen.

“Chàooo!”

Ngoàitiếng“dạ,thưangài,”đấylàâmthanhđầutiênmộtngườiđànôngdađenđượcphépnóimỗisáng,vàngườidẫnđầusợixíchkêutohếtsứcmình.“Chàooo!”PaulDchưabaogiờbiếtrõlàmsaoanhtabiếtkhinàothìnênhétlờiânsủngấy.HọgọianhtalàôngChàovàlúcđầuPaulDnghĩbọnlínhgácđãbảoanhtakhinàorahiệuchobọntùđứngdậyvànhảyđiệuhaibướctrongtiếngnhạccủachuỗidâyxíchrèn.Sauđóanhngờrằngkhôngphảinhưthế.Chođếnngàyhômnay,anhvẫntinrằng“Chàoo!”lúcrạngđôngvà“Hooo!”khichiềutốiđếnlàtráchnhiệmôngChàođãtựnhậnlấyvìchỉcómìnhanhtabiếtthếnàolàđủ,thếnàolàquáđáng,khiviệcđãxong,khigiờđãđiểm.

Họnhảyđiệudâyxíchquanhữngcánhđồng,quanhữngkhurừng,đếnmộtconđườngmòndẫnđếnmỏđákhoángfeldsparđẹpđếnkinhngạc,vàởđấyhaibàntaycủaPaulDkhôngtuântheonhữnggợnsóngcuồngdạitrongmáuanh,vàđểýđếnanh.VớibúatạtrongtayanhvàôngChàodẫnđầu,bọnđànôngvượtqua.Họhátcavềcôngviệcvàdờiđổiđiệunhạc;cắtlờiđểchúngthànhkhóhiểu,uốnlưỡiđểâmtiếtcủatừtạothànhnhữngnghĩakhác.Họhátvềnhữngngườiđànbàhọbiết,nhữngđứatrẻngàyxưalàhọ,nhữngconthúchínhhọthuầnhóahoặcthấyngườikhácthuầnhóa.Họhátvềnhữnggãcaivàôngchủvàbàchủ,vềnhữngconlavàchóvàsựtrơtrẽncủacuộcsống.Họâuyếmhátvềnhữngnghĩatrangvàchịemđãmất.Vềthịtlợnởtrongrừng,bộttrongchảo,cátrêndâycâu,mía,mưavàghếđu.

Vàhọđập.Nhữngngườiđànbàđãbiếthọrồiquên,quênđi,trẻconđãtừnglàhọvàsẽkhôngbaogiờlàhọlầnnữa.Họgiếtmộttên

caithườngxuyênvàhoànchỉnhđếnnỗihọphảilàmchohắnsốnglạiđểđậpnáthắnthêmmộtlầnnữa.Nếmbánhnónggiữarừngthông,họđập.HáttìnhcachoTửThần,họđậpvỡđầuhắn.Hơntấtcả,họgiếtconmụlẳnglơngườitagọilàCuộcĐờivìđãdẫndụhọ.Làmhọtưởngbìnhminhkếtiếpsẽđángđểcốgắng,rằngmộttiếngđiểmgiờnữarốtcuộcsẽlàđủ.Chỉkhinàomụchếtđihọmớiđượcyênổn.Nhữngngườithànhcông−nhữngngườiđãởđấyđủlâuđểđánhquè,cắtxẻo,thậmchícóthểchônvùimụ−canhchừngnhữngkẻkhácvẫncòntrongvòngômgợihứngcủamụ,âncầnvàmongngóng,nhớlạivànhìnlại.Nhữngkẻkhácấylànhữngkẻcóđôimắtnói,“Giúptôiđi,mệtlắm,”hoặc“Coichừng,”cónghĩalàhômnaycóthểlàngàytôihílênnhưngựahayăncứtcủamìnhhaychạytrốn,vàđiềucuốicùngnàyphảiđượccanhchừng,vìnếumộtngườilaomìnhchạy−tấtcảbốnmươisáungườixíchvàonhausẽcùngbịkéogiậtvàkhôngthểnóitrướcđượcngườinàohaybaonhiêungườisẽbịgiết.Mộtngườiđànôngcóthểliềumạngcủachínhmình,nhưngkhôngthểliềumạnganhemcủahắn.Vìthế,đôimắtnói,“Bìnhtĩnhnào,”và“Ởcạnhtôi.”

Támmươisáungàyvàthếlàxong.CuộcĐờiđãchết.PaulDđánhđítmụsuốtngàymỗingày,chođếnkhimụkhôngcònrênđượctiếngnào.Támmươisáungàyvàhaibàntayanhyênlại,bìnhthảnđợimỗiđêmsộtsoạttiếngchuộtchođếntiếng“Chàooo!”lúcbìnhminhvàcáisiếttaynáonứcquanhcánbúatạ.Cuộcđờiđãlănrachết.Hayanhđãnghĩthế.

Trờimưa.

Rắnbòxuốngtừnhữngcâythônglángắnvàcâyđộccần.

Trờimưa.

Câybách,câydươngvàng,câytầnbìvàcâycọlùnrũxuốngsaunămngàymưađổnhưnggiólặng.Đếnngàythứtámkhôngcònthấynhữngconbồcâunữa,ngàythứchínngaycảbọntắckècũngbiếnmất.Lũchócụptaivànhìnđămđămxuốngchânmình.Bọnđànôngkhônglàmviệcđược.Xíchthànhhàngdiễnrachậmchạp,điểmtâmbịbỏqua,điệunhảyhaibướcbiếnthànhnhữngbướclêchậmchạpqualớpcỏngậpnướcvàmặtđấtkhôngcònvữngchắc.

Lũlínhgácquyếtđịnhkhóamọingườiởtrongcũichođếnkhi

mưatạnhhayngớtxuống,đểngườidatrắngcóthểbướcđimàkhôngbịnướcvàosúngvàlũchóthôirunrẩy.SợixíchluồnquabốnmươisáuvòngxiềngrèntốtnhấtGeorgia.

Trờimưa.

Trongcũinhữngngườitùnghetiếngnướcdânglêntrongđườnghàovàphònghờlũrắnnước.Họngồichồmhỗmtrongnướcbùn,ngủbêntrênnó,tiểuvàonó.PaulDnghĩrằnganhđanggàothét;miệnganhháravàcómộttiếnghéttoáchọng−nhưngcóthểđấylàaikhác.Rồianhnghĩanhđangkhóc.Mộtcáigìđấyđangchảyxuốngmáanh.Anhgiơtaychùinhữnggiọtlệvànhìnthấymộtchấtnhờnmàunâuđen.Trênđầuanhnhữnggiọtbùnđanglenquanhữngtấmvántrênnóccũi.Khibùnchảyxuống,anhnghĩ,nósẽđèbẹpmìnhnhưmộtconrệp.Chuyệnxảyranhanhđếnnỗianhkhôngcóthìgiờsuynghĩ.Ngườinàođấygiậtdâyxích−mộtlần−đủmạnhđểkhiếnhaichâncủaanhchéovàonhauvàhấtanhngãxuốngbùn.Anhchưabaogiờhiểuđượctạisaoanhbiết−làmsaobấtkỳaicũngbiết−nhưnganhbiết−anhbiết−vàanhdùnghaitaygiậtmẩuxíchvềphíatráimình,đểngườikếtiếpcũngbiết.Nướcngậplênquácổchânanh,chảytràntrêntấmvángỗanhdùngđểngủ.Vàrồikhôngcònlànướcnữa.Đườnghàođangsụpvàbùnrỉquatừdướinhữngsongsắt.

Họđợi−mỗimộtngườitrongbốnmươisáungười.Khônglahét,mặcdùvàingườichắcphảicốgắngghêgớmđểkhônghétlên.Bùnngậplênđùianhvàanhbámchặtvàonhữngchấnsong.Rồimộtcáigiậtnữađến−lầnnàytừbêntráivàkhôngmạnhbằngcáigiậtđầutiênvìphảitruyềnqualớpbùn.

Chuyệnbắtđầunhưxíchthànhhàngnhưngsựkhácbiệtlàsứcmạnhcủadâyxích.Từngngườimột,từôngChàodọctheohàng,họlaongườixuống.Qualớpbùndướinhữngchấnsong,khôngthấygì,quờquạng.Vàingườiđủtỉnhtáođểbọcđầumìnhlạitrongáosơmi,chemặtbằnggiẻ,manggiày.Nhữngngườikhácchỉlaoxuống,chỉcongườixuốngvàđẩyra,vùngvẫyđểngoilên,tìmkhôngkhí.Vàingườilạchướngvàhaingườibêncạnh,cảmthấycáikéokhôngrõhướngcủadâyxích,giậtnóquayngượclại.Nếumộtngườikhôngquađược,tấtcảkhôngquađược.Dâyxíchbuộchọcùngvớinhaucóthểcứutấtcảhaykhôngcứuaicả,vàôngChàolàNgườiTruyềnLệnh.HọnóichuyệnquadâyxíchnhưSamMorse1và,lạyChúacaocả,họđềulênđược.Nhưnhữngkẻchếtchưaxưngtội,nhữngxácchếtsốnglạiđi

vẩnvơ,họcầmsợixíchtrongtay,tinvàocơnmưavàbóngtối,đúngthế,nhưngphầnlớnhọtinvàoôngChàovàhọtinlẫnnhau.

Quámấycáichuồngnơilũchónằmtrongnỗichánchườngsâuđậm,quáhailánlínhgác,quáchuồngcủamấyconngựađangngủ,quálũgàmáiđangvùimỏvàolông,họlộibìbõm.Mặttrăngkhônggiúpđượcgìvìnókhôngcóởđấy.Cánhđồnglàmộtvùngđầmlầy,đườngmònlàmộtmángăn.TấtcảGeorgiadườngnhưđangtrượtđi,tanra.Rêuquétngangmặthọkhihọtìmcáchquanhữngcànhsồichắntrênlốiđi.LúcấyGeorgiagồmcảAlabamavàMississippi,vìthếkhôngcóranhgiớitiểubangđểvượtquavàdùsaođinữachuyệnấycũngkhôngquanhệgì.Nếuhọbiếtchuyện,khôngnhữnghọsẽtránhAlfredvàmỏđákhoángfeldsparxinhđẹp,màsẽtránhcảSavannahvàhướngvềSeaIslands2trêndòngsôngOconeechảyxuốngtừrặngnúiBlueRidge.Nhưnghọđãkhôngbiết.

Rạngđôngđếnvàhọcorotrongmộtbãicâyhoamận.Đêmđếnvàhọvộivãleolênchỗđấtcao,cầuchomưasẽtiếptụcchegiấuhọvàgiữmọingườiởtrongnhà.Họmongtìmramộtcáilán,đơnđộc,xacănnhàchính,nơimộtngườinôlệcóthểđangbệnthừnghaynướngkhoaitâytrênvỉlò.Thayvìthế,họtìmthấymộttrạicủangườidađỏCherokeebịbệnh,têntrạiđượcđặtchomộtgiốnghoahồng.

Dânsốđãbịgiảmsútnhưngvẫnbướngbỉnh,nhữngngườiCherokeeấythuộcsốnhữngkẻchọnmộtcuộcđờitrốnchạyhơnlàOklahoma3.Cơnbệnhcuốnlấyhọbâygiờtừatựacơnbệnhđãgiếtđinửasốdâncủahọhaitrămnămtrước.Trongthờigiantừtaihọaấyđếntaihọanày,họđãthămviếngvuaGeorgeĐệTamởLondon,pháthànhmộttờbáo,đangiỏ,dẫnOglethorpe4quarừng,giúpAndrewJackson5tranhchấpvớidânCreek,nấungô,viếthiếnpháp,thỉnhnguyệnvuaTâyBanNha,bịDartmouthdùngđểthínghiệm,thànhlậpviệncứutế,viếtngônngữcủamình,chốngdânđịnhcư,bắngấuvàdịchKinhThánh.Tấtcảđềuvôdụng.BịôngtổngthốnghọgiúptrongcuộcchiếnvớidânCreekbắtdờiđếnsôngArkansas,dânsốvốnítỏicủahọgiảmthêmmộtphầntưnữa.

Thếlàđủrồi,họnghĩ,vàlikhairakhỏinhómngườiCherokeeđãkýhiệpước,đểrútvàorừngđợingàytậnthế.Bệnhdịchhọmắcphảibâygiờchỉlàmộtđiềubấttiệnnhonhỏsovớisựtànpháhọvẫnnhớ.Dùvậy,họhếtsứcbảovệlẫnnhau.Kẻkhỏemạnhđượcđưađixavài

dặm,ngườibịbệnhởlạivớingườichết−chođếnkhiđượcsốngsóthoặcnhậpbọncùngngườichết.

NhữngtùnhântừAlfred,Georgiangồixuốngthànhnửavòngtròngầntrại.Khôngaiđếnnhưnghọvẫnngồi.Nhiềugiờtrôiquavàmưatạnhbớt.Cuốicùngmộtngườiđànbàlóđầurakhỏinhà.Đêmđến,vẫnkhôngcógìxảyra.Lúcrạngđông,haingườiđànôngđếngầnnhữngngườitù,làndađẹpcủahaingườiphủkínnhữngvảycứng6.Mộtlúckhôngainóigì,rồiôngChàogiơtaylên.HaingườiCherokeenhìnthấydâyxíchvàbỏđi.Khihọtrởlạimỗingườimangtheomộtnắmrìunhỏ.Haiđứatrẻtheosauvớimộtnồicháođangnguộivàloãngdầntrongmưa.

HọgọinhữngngườitùlàngườiBòTót,vànóichầmchậmvớinhữngngườitùđangmúccháovàgõđứtdâyxích.KhôngaitrốncáicũiởAlfred,Georgia,màngđếnchứngbệnhmàngườiCherokeeđãcảnhbáohọ,vìthếhọởlại,tấtcảbốnmươisáungười,nghỉngơi,tínhtoánbướcđikếtiếpcủamình.PaulDkhôngbiếtphảilàmgìvàdườngnhưítkiếnthứchơncả.Anhnghenhữngbạntùnóivềsôngngòi,tiểubang,thịtrấnvàlãnhthổvớivẻhiểubiết.NghengườiCherokeediễntảthếgiớibắtđầuvàtậndiệtrasao.NghechuyệnvềnhữngngườiBòTótkhácmàngườiCherokeebiết−bangườiđànôngtrongtrạicủanhữngngườikhỏemạnhởcáchđấyvàidặm.ÔngChàomuốnnhậpbọnvớibangườiđó,nhữngngườikhácmuốntheoanhta.Vàingườimuốnđi,vàingườimuốnở.NhiềutuầnsauPaulDlàngườiBòTótcuốicùng−khôngcókếhoạchgì.Anhchỉcóthểnghĩđếnbọnchósăn,mặcdùôngChàonóirằngcơnmưalúchọrađiđãkhiếnmấyconchóthànhvôdụng.Mộtmình,làngườicuốicùngcótócBòTótgiữanhữngngườiCherokeebệnhhoạn,cuốicùngPaulDthứctỉnhvà,thừanhậnsựngudốtcủamình,anhhỏiđườngđivềmiềnBắc.MiềnBắcTựDo.MiềnBắcThầnKỳ.MiềnBắcrộnglượngvàđónchào.NgườiCherokeemỉmcườivànhìnquanh.Mưalũtừthángtrướcđãbiếntấtcảthànhhơinướcvàhoanở.

“Hướngấy,”hắnvừachỉtayvừanói.“Đitheohoaởtrêncây,”hắnnói.“Chỉtheohoaởtrêncây.Khinórụng,anhđi.Anhsẽđếnnơianhmuốnkhinàohoađãhết.”

Thếlàanhchạyđuatừcâysơnthùduđếncâyđàođangnởhoa.Khihoathưadầnanhhướngđếnhoaanhđào,rồicâymộclan,câydâu,câyhồđào,câysồivàcâyxươngrồng.Cuốicùng,anhđếnmột

cánhđồngtáonơinhữngđóahoavừatrởthànhquảtrôngnhưnhữngnútthắtnhonhỏ.MùaxuânnhẩnnhalênmiềnBắc,nhưnganhphảichạynhưđiênđểvẫncònlàbạnđồnghànhcủanó.TừthángHaichođếnthángBảyanhđitìmhoa.Khianhmấtdấuchúng,vàthấymìnhkhôngcócánhhoanàodẫnđường,anhdừnglại,leolênmộtcáicâytrênmộtngọnđồinhỏvàdõimắttìmởchântrờimộtvệtmàuhồnghaytrắngtrongnhữngchiếclábaophủxungquanh.Anhkhôngsờchúnghayngừnglạiđểngửi.Anhchỉđitheodấuchúng,mộthìnhdángráchrướiđenđúađượcnhữngcâymậntrổbôngdẫnlối.

CánhđồngtáohóaralàởDelawarenơibàthợdệtsống.Bàtavồlấyanhngaysaukhianhănxongmiếngdồithịtbàchoanhănvàanhbòvàogiườngcủabàvàkhóc.BànhậnanhlàngườicháutraitừSyracuseđếnchỉbằngcáchgọianhbằngtêncủangườicháutraiấy.Mườitámthángtrôiquavàanhlạiđitìmhoamộtlầnnữa,chỉkháclàlầnnàyanhđitìmtrênmộtchiếcxebò.

Phảimấtmộtthờigiananhmớicóthểđặttừngthứmột,Alfred,Georgia,Sixo,thầygiáo,Halle,cácanhemcủamình,Sethe,Mister,vịsắt,hìnhảnhbơ,mùigỗmạichâu,giấycuốnsổ,vàolonthuốclánằmtrongngựcanh.KhianhđếnI24,khôngcònthứgìtrênthếgiancóthểnạynómởranữa.

11Côtadờichỗanh.

Khôngphảinhưcáchanhđãđánhbạthồnmađứabé−lahétầmầmvàcửasổvỡvànhữnghũmứtlănthànhđống.Nhưngcôtavẫndờichỗanh,vàPaulDkhôngbiếtlàmsaongănchặnchuyệnấyvìtrôngbềngoàicóvẻnhưanhđangtựmìnhdờichỗ.Gầnnhưkhôngnhậnra,rấtmựchợplý,anhđangdọnrakhỏiI24.

Chuyệnbắtđầukháđơngiản.Mộtngày,saubữaăntối,anhngồitrongghếđubênbếplò,mệtmỏiđếntậnxươngtủyvìbịsôngnướcnhồiquật,vàngủthiếpđi.AnhthứcdậyvìtiếngchânSethexuốngcầuthangtrắngđểnấuđiểmtâm.

“Emtưởnganhđiđâurồi,”chịnói.

PaulDrênlên,ngạcnhiênthấymìnhvẫnởchỗcũ.

“Đừngnóivớianhlàanhđãngủtrênghếsuốtđêm.”

Sethecười.“Emhả?Emkhôngnóilờinàođâu.”

“Tạisaoemkhôngđánhthứcanhdậy?”

“Emcógọi.Haibalần.Nửađêmemchịuthuavàrồiemtưởnganhđãđiđâuđó.”

Anhđứngdậy,tưởngrằnglưnganhsẽthấykhóchịu.Nhưngkhông.Khôngcómộttiếngkẽokẹthaymộtkhớpxươngnàobịcứnglại.Thậtraanhthấykhỏekhoắn.Cónhữngthứnhưthế,anhnghĩ,nhữngchỗngủtốt.Đâyđódướigốccây;cầutàu,băngghế,cólầnlàcáixuồng,thườnglàđốngrơm,khôngphảilúcnàocũnglàcáigiường,vàbâygiờởđây,làmộtchiếcghếđu,mộtđiềulạvìtheokinhnghiệmcủaanhbànghếtrongnhàlàchỗngủtệnhất.

Tốihômsauanhlạilàmthếlầnnữavàrồilầnnữa.AnhquenânáivớiSethemỗingày,vàđểtránhnỗibốirốigâyravìvẻrạngrỡcủaThươnganhvẫnchủtâmđưachịlênlầubuổisáng,haynằmvớichị

saubữaăntối.Nhưnganhtìmcáchvàlýdođểngồitrongghếđugầnhếtđêm.Anhtựbảođấychắchẳnlàvìcáilưngcủaanh−nócầnchỗtựavàovìngủtrongmộtcáicũiởGeorgiađãlàmnóyếu.

Mọichuyệntiếptụcnhưthếvàcóthểnhưthếmãinhưngmộtbuổichiềutối,saubữaăn,sauSethe,anhxuốnggác,ngồitrongghếđuvàkhôngmuốnngồiđấy.Anhđứngdậyvànhậnramìnhcũngkhôngmuốnlênlầu.Bựcbộivàthèmnghỉngơi,anhmởcửaphòngBabySuggsvàngủthiếpđitrênchiếcgiườngbànằmchết.Thếlàxong−dườngnhưthế.PhòngkháchtrởthànhphòngcủaanhvàSethekhôngphảnđối−chiếcgiườngđôicủachịđãchỉcómộtngườinằmsuốtmườitámnămtrướckhiPaulDđếnthăm.Cóthểnhưthếtốthơn,vìnhàchịcóhaicôgáitrẻvàanhkhôngphảilàchồngthựcsựcủachị.Dùsaođinữa,vìthèmmuốncủaanhtrướcđiểmtâmhaysaubữatốikhônggiảmđi,anhkhônghềnghechịphànnàn.

Mọichuyệntiếptụcnhưthếvàcóthểnhưthếmãi,chỉcóđiềulàmộtbuổitối,saubữaăn,sauSethe,anhxuốnggácvànằmtrêngiườngcủaBabySuggsvàkhôngmuốnnằmđấy.

Anhtinrằnganhđangnổicơnchánnhà,nỗibựcdọcđờđẫnmàngườiđànôngđôilúccảmthấykhicănnhàcủamộtngườiđànbàbắtđầuràngbuộchọ,khihọmuốnhétlênvàđậpvỡmộtcáigìđấyhayítnhấtlàbỏchạy.Anhbiếtcảmgiácấyrấtrõ−đãcảmthấynhưvậynhiềulần−nơinhàbàthợdệtởtiểubangDelawarechẳnghạn.Nhưnganhluônnhìnthấysựliênhệgiữacơnchánnhàvàngườiđànbàtrongcănnhàanhchán.Nỗibồnchồnnàykhôngdínhdánggìđếnngườiđànbàmỗingàyanhyêuthêmmộtchút:bàntaychịgiữađámrau,miệngchịkhichịliếmđầusợichỉtrướckhiluồnchỉqualỗkim,haycắnsợichỉlàmđôikhiđườngmayđãxong,màuđỏmáutrongmắtchịkhichịbênhvựchaicongáicủachị(Thươngbâygiờđãlàconchị)haybấtcứmộtngườiphụnữdađennàobịmộtlờigièmxiểm.Hơnnữa,cơnchánnhànàykhôngcónỗicáugiận,cảmgiácnghẹtthở,nỗikhaokhátđiđếnchỗkhác.Anhchỉkhôngthể,khôngmuốnngủtrêngáchoặctrongghếđuhoặcbâygiờtrêngiườngcủaBabySuggsnữa.Vìthếanhđếnphòngchứađồ.

Mọichuyệntiếptụcnhưthếvàcóthểnhưthếmãi,chỉcóđiềulàmộtbuổitối,saubữaăn,sauSethe,anhnằmtrêntấmnệmrơmtrongphòngchứađồvàkhôngmuốnnằmđó.Rồilànhàlạnh,vàởđấy,táchkhỏicănnhàchínhcủaI24,corotrênhaicáibaotảiđầykhoai

lang,nhìnđămđămvàobêncạnhmộtlonmỡ,anhnhậnramìnhđãkhôngtựnguyệndờichỗ.Anhkhôngcảmthấybồnchồn,anhbịngăncản.

Vìthếanhđợi.ThămSethebuổisáng;ngủtrongphònglạnhbanđêmvàđợi.

Côtađến,vàanhmuốnđánhgụccôta.

ỞOhio,tiếtmùađỏngđảnh.Mỗimùađếnnhưmộtngôisaokịchnghệ,đinhninhrằngsựtrìnhdiễncủamìnhlàlýdokhiếnthếgiancóngườiở.KhiPaulDbịbuộcphảirờikhỏiI24vàocáilánởphíasau,mùahèđãbịlaóđuổixuốngsânkhấuvàmọingườichămchúđếnmùathuvớinhữngcáichaimàuđỏvàvàngcủanó.Ngaycảbanđêm,khiđánglẽmọichuyệnphảiyêntĩnhtronggiờtạmnghỉ,nhữngtiếngđộngcủakhungcảnhđangchếtdầnvẫnkhôngngừngầmĩ.PaulDnhétmấytờbáoquanhthânmìnhđểphụthêmvàotấmchănmỏngcủaanh.Nhưnganhkhôngnghĩđếnđêmlạnh.Khianhnghetiếngcửamởsaulưng,anhkhôngchịuquaynhìn.

“Cômuốncáigìtrongnày?Cômuốngì?”Đánglẽanhphảinghethấytiếngthởcủacô.

“Tôimuốnôngchạmvàobêntrongngườitôivàgọitêntôi.”

PaulDkhôngcònlolắngvềlonthuốclácủaanhnữa.Nóđãđóngchặtlạivìhangỉ.Vìthế,trongkhicôkéochiếcváylênvàngoáiđầunhìnquavainhưmấyconrùađãlàm,anhchỉnhìnlonmỡ,trắngbạctrongánhtrăng,vànóinhỏ.

“Khinhữngngườitốtchocôvàonhàvàđốixửtốtvớicô,côphảigắngđốixửtốtlại.Côkhông...Sethethươngcô.Nhưcongáimình.Côbiếtmà.”

Thươngbuôngchiếcváyxuốngtronglúcanhnóivànhìnanhvớicặpmắttrốngrỗng.Côbướcmộtbướcanhkhôngnghethấyvàđứnggầnsaulưnganh.

“Bàkhôngthươngtôinhưtôithươngbà.Tôikhôngthươngaikhácngoàibà.”

“Vậythìcôvàođâylàmgì?”

“Tôimuốnôngchạmvàobêntrongngườitôi.”

“Côquayvàonhàvàđingủđi.”

“Ôngphảichạmvàotôi.Bêntrong.Vàôngphảigọitêntôi.”

Chừngnàomắtanhcòndánvàomàubạccủalonmỡ,anhcònkhôngsao.NếuanhrunnhưvợcủaLot1và,nhưđànbà,muốnnhìnthấybảnchấtcủatộilỗiphíasaulưnganh,hoặccólẽthươngxótkẻmắclờinguyềnđanggieolờinguyền,hoặcmuốnômlấytộilỗivìanhcóliênhệvớinó,thìanhcũngsẽbịlạclối.

“Gọitêntôiđi.”

“Không.”

“Gọitêntôiđimà.Tôisẽđiranếuônggọitêntôi.”

“Thương.”Anhnói,nhưngcôkhôngđi.Côtiếnđếngầnhơntrongtiếngbướcchânmàanhkhôngnghethấy,vàanhcũngkhôngnghethấytiếnglớpgỉsétkhekhẽrớtkhỏigờnắplonthuốclácủaanh.Vìthếanhkhôngbiếtcáinắpđãbậtmởlúcnào.Điềuanhbiếtlàkhianhchạmđếnbêntrongcủacôta,anhđanglặpđilặplại,“Timđỏ.Timđỏ.”AnhnóinhỏrồilớnlênđếnnỗiDenverthứcgiấc,rồichínhPaulDthứcgiấc.“Timđỏ.Timđỏ.Timđỏ.”

12Khôngthểnàotrởlạicơnđóinguyênthủy.MaychoDenver,

ngắmnhìncũnglàthứcănđủsống.Nhưngđượcnhìnđáplạicònhơncảlàđượcănngonmiệng;đốivớiDenver,đượcnhìnđáplạilàxuyênpháqualàndamìnhđếnmộtnơichưahềbiếtđếncơnđói.Chuyệnấykhôngcầnxảyrathườngxuyên,vìThươngítkhinhìnthẳngvàonó,hoặckhicônhìn,DenvercóthểnhậnrarằngkhuônmặtcủanóchỉlàmộtchỗdừngchânchođôimắtThươngtrongkhitâmtríđằngsauđôimắtấyđangtiếptụcbướcđi.Nhưngđôikhi−nhữnglúcDenverkhôngthểđoántrướchoặctạora−ThươngtựacằmlênnhữngkhớpngóntaymìnhvàchămchúnhìnDenver.

Thậtlàđángyêu.Khôngphảivìđượcnhìnđămđămnhưngkhôngđượcnhìnthấy,màvìđượcthuhútvàotầmnhìncủađôimắtchămchú,khôngphêpháncủangườikia.Đượcngườikiaxemxétmáitóccủanónhưmộtphầncủabảnthânnó,màkhôngphảinhưmộtchấtliệuhaykiểutóc.Đượcngườikiavuốtveđôimôi,mũi,cằmnhưthểDenverlàmộtđóahồngrêungườilàmvườndừnglạichiêmngưỡng.DaDenvertanđitrongcáinhìnấyvàtrởnênmềmmạivàtươisángnhưchiếcáovảimịnđãquàngtayquaeocủamẹnó.Nótrôibồngbềnhgầnbênnhưngởngoàicơthểcủamình,cảmthấyvừamơhồvừanồngnhiệt.Khôngcầnđếnbấtcứđiềugì.Chỉhiệnhữu.

NhữnglúcấydườngnhưThươnglàngườicầnmộtđiềugì−muốnmộtđiềugì.Trongđáyđôimắtđenmởlớncủacô,mãitậnphíasauvẻvôhồn,làmộtbàntaygiơraxinmộtđồngxumàDenversẽvuilòngtraotặng,nếunóbiếtcáchhoặcbiếtđủvềcô,nhữngthôngtinkhôngtìmđượctrongcâutrảlờichonhữngcâuhỏiSetheđôikhiđặtra:“Conkhôngnhớgìhếtsao?Dìchưahềbiếtmẹcủadì,nhưngdìcóthấybàvàilần.Concóbaogiờthấymẹcủaconchưa?Họlànôlệcủaloạidândatrắngnào?Conkhôngnhớgìhếtsao?”

Gãilưngbàntay,Thươngsẽnóicônhớđượcngườiphụnữmẹcủacô,vàcônhớđãbịgiậtrakhỏitaybà.Ngoàichuyệnấy,chuyệncônhớrõnhất,chuyệncôlặpđilặplại,làcâycầu−đứngtrêncầunhìnxuống.Vàcôbiếtmộtngườiđànôngdatrắng.

Sethethấyđiềuấylàđặcbiệtvàthêmchứngcớchokếtluậncủa

chị,kếtluậnchịnóiriêngvớiDenver.

“Conlấycáiáoởđâu,vàđôigiàynữa?”

Thươngnóicôlấychúng.

“Lấycủaai?”

Côimlặngvàgãitaynhanhhơn.Côkhôngbiết;cônhìnthấychúngvàlấychúng,thếthôi.

“Ờ,”Sethenói,vàbảoDenverrằngchịtinThươngđãbịmộttêndatrắngnàođấynhốtlạivìnhữngmụcđíchriêngcủahắn,vàkhônghềđượcrakhỏicửa.Rằngcôchắcphảitrốnđếnmộtcâycầuhaychỗnàođấyvàrửasạchnhữngchuyệncònlạirangoàitâmtrí.ĐiềutươngtựđãxảyrachoElla,chỉcóđiềutrongtrườnghợpcủaEllađấylàhaingườiđànông−chavàcon−vàEllanhớhếtmọithứ.TụinónhốtEllatrongmộtcănphòngchoriêngtụinóhơnmộtnămtrời.

“Chịkhôngthểtưởngtượngđược,”Ellanói,“nhữngchuyệntụinóhànhhạtôi.”

SethenghĩđiềuấygiảithíchđượctháiđộcủaThươngđốivớiPaulD,ngườicôghétcayghétđắng.

DenverkhôngtinnhưngcũngkhôngphêbìnhnhữngsuyđoáncủaSethe,nócúpmắtxuốngvàkhônghềnóilờinàovềnhàlạnh.NóchắcchắnThươnglàchiếcáotrắngquỳbênmẹnótrongphòngkhách,làsựhiệndiệncóthựccủađứabéđãbầubạnvớinóhầuhếtcuộcđờinó.Vàđượccôngắmnhìn,dùngắnngủithếnào,khiếnnómangơnsuốtquãngthờigiancònlạikhinóchínhlàngườingắmnhìn.Ngoàira,nócónhữngcâuhỏiriêngkhôngliênhệgìđếnquákhứ.Nóchỉquantâmđếnhiệntại,nhưngnócẩnthậnkhônglộvẻdòhỏivềnhữngđiềunórấtmuốnhỏiThương,vìnếunóthôithúcquá,nócóthểmấtđiđồngxumàbàntayđanggiơramuốncó,vànhưthếlàmấtnơichốnxahơncơnthèm.Tốthơnlàđượcnhìnthỏathuê,đượcphéplàkẻngắmnhìn,vìnókhôngchịunổicơnđóicũ−cơnđóitrước-khi-Thương-đếnđãkhiếnnómêthíchbụihoàngdươngvànướchoachỉđểnếmđượcchútmùivịcủacuộcđời,đểcảmthấycuộcsốnglàgậpghềnhchứkhôngphẳnglì.Ngắmnhìngiữcơnđóiởxa.

VìvậynókhônghỏiThươngtạisaocôbiếtvềđôihoatai,vềnhữnglầncôđiđếnnhàlạnhvàobanđêmhayvềphầntrêncủathứnónhìnthấykhiThươngnằmxuốnghaykhiáoquầncôxôlệchtronggiấcngủ.Cáinhìnđó,nếuxuấthiện,thườngxuấthiệnsaukhiDenverđãrấtchuđáoquantâm,đãgiảithíchmọichuyện,đãthamgiaviệcnàyviệckhácvớicô,haykểchuyệnchocôquangàytrongkhiSetheởquánăn.Khôngcócôngviệcnhànàodậptắtđượcngọnlửabừngbừngdườngnhưlúcnàocũngcháytrongngườicô.Khôngphảilàvắtnhữngtấmkhănchặtđếnmứcnướcgiũkhănchạyngượclêncánhtayhọ.Khôngphảilàxúctuyếttrênlốiđitừnhàđếncầutiêu.Hoặcđậpvỡlớpđádàybảyphântrongthùngnướcmưa,cọvànấusôihũmứttừhènămngoái,trétbùnvàokẽhởcủachuồnggàvàsưởiấmgàconbằngváycủahọ.SuốtthờigianấyDenverphảinóivềchuyệnhọđanglàm−nhưthếnàovàtạisao.VềnhữngngườiDenvercólầnbiếthaygặp,làmcuộcđờihọsốngđộnghơncuộcđờithật:bàdatrắngcómùithơmđãmangchonónhữngtráicamvànướchoavànhữngchiếcváybằnglentốt,LadyJonesdạychúngnhữngbàihátdùngđểđánhvầnvàđếm,cậubéxinhđẹpthôngminhnhưDenver,cócáibớtnhưmộtđồngnămxutrênmá.MụcsưdatrắngcầunguyệncholinhhồncủahọtrongkhiSethegọtvỏkhoaitâyvàbàBabythổnthức.VànókểchocônghevềHowardvàBuglar:phầngiườngcủamỗiđứa(đầugiườnglàdànhchonó),rằngtrướckhinórờisanggiườngcủaBabySuggsnóchưahềthấyhaianhnóngủmàkhôngnắmtaynhau.NóchậmrãidiễntảhaianhcủanóvớiThương,đểgiữsựchúýcủacô,nhẩnnhakểlạinhữngthóiquencủahaianh,nhữngtròchơihaianhdạynó,nhưngkhôngkểđếnnỗisợđãkhiếnhaianhnócànglúccàngởxanhà−bấtcứđâu−vàcuốicùnglàxathậtxa.

Ngàyhômnayhọởngoàitrời.Khíhậulạnhlẽovàtuyếtđóngcứngnhưđấtnện.DenverđãhátxongbàihátđếmLadyJonesdạychohọctrò.ThươnggiữyênhaicánhtaytrongkhiDenvergỡquầnáolótvàkhănlauđóngbăngtrêndâyphơi.NóđểtừngmảnhquầnáolótvàkhănlêntayThươngchođếnkhiđốngquầnáovàkhăn,nhưmộtbộbàikhổnglồ,chấtcaođếncằmcô.Denvermangphầncònlại,mấycáitạpdềvàtấtmàunâu.Choángvángvìlạnh,họtrởvàonhà.Quầnáosẽtanđátừtừđếnđộẩmvừađúngđểlà,vàbànlàsẽkhiếnchúngcómùinhưmưanóng.NhảymúaxungquanhcănphòngtrongcáitạpdềcủaSethe,Thươngmuốnbiếttrongbóngtốicóhoanởhaykhông.Denverbỏthêmcủivàolòvàđoanchắcvớicôrằngcóhoatrongbóngtối.Quayvòngvòng,khuônmặtđóngkhungtrongchiếcvòngcổ,eotrongvòngômcủadâycộttạpdề,cônóicôkhát.

Denverđềnghịhâmnóngnướctáo,tronglúcvộivãtìmmộtđiềucóthểlàmhaynóiđểtiêukhiểnchongườiđangnhảymúa.GiờđâyDenverlàmộtchiếnlượcgiavàphảigiữThươngởbênmìnhtừgiâyphútSetheđilàmchođếngiờchịtrởvềnhà,lúcThươngbắtđầuchờnvờnởcửasổ,rồilầnlốiracửa,xuốngmấybậcthềmvàđếngầnconđường.NhữngsuytínhđãthayđổiDenverrõrệt.Trướckianólườibiếngvàghéttấtcảmọicôngviệc,bâygiờnónhanhnhẹnlàm,thậmchílàmnhiềuhơnnhữngcôngviệcSethegiaochohaiđứa.Nólàmtấtcảchuyệnấyđểcóthểnói“Chúngmìnhphảilàm”và“Mẹbảochúngmìnhlàm.”NếukhôngthếThươngsẽtrởnênkínđáovàmơmộng,hoặclặnglẽvàủrũ,vàDenversẽkhôngcódịpđượccônhìn.Buổitốithìnókhôngkiểmsoátđược.Khimẹnóởđâuđấyxungquanh,ThươngchỉđểmắtvàoSethe.Banđêm,tronggiường,chuyệngìcũngcóthểxảyra.CôcóthểmuốnngheDenverkểchuyệntrongbóngtốikhiDenverkhôngthểthấycô.HoặccôcóthểtrởdậyvàđếnphònglạnhmàPaulDđãbắtđầudùnglàmchỗngủ.Hoặccôcóthểlặnglẽkhóc.Thậmchícôcóthểngủsaynhưchết,hơithởngònngọtvìnhữngngóntaydínhđườngquánhđenhayvụnbánhngọt.LúcđóDenversẽquayvềphíacô,vànếuThươngđốidiệnvớinó,nósẽhítthậtsâulànhơingọttừmiệngcô.Nếukhông,nósẽphảithỉnhthoảngnhổmngườiquangườicôđểhítmộthơi.Vìbấtcứđiềugìcũngtốthơncơnđóinguyênthủy−khoảngthờigiankhôngcóâmthanhnàolọtqua,saukhinócómộtnămvớichữinhỏtuyệtvời,nhữngcâuchuyệnnởnhưngôrangvàtìnhbầubạncùngnhữngđứatrẻkhác.Bấtcứđiềugìcũngtốthơnsựyênlặngấykhicôtrảlờidấuhiệubằngtayvàkhôngmàngđếnnhữngcáimấpmáycủađôimôi.Khinónhìnthấytấtcảmọithứnhỏnhặtvànhữngmàusắcrựclênđậpvàomắt.Nósẽbỏquanhữnghoànghônrựcrỡnhất,nhữngngôisaolớnnhưcáiđĩaănvàtấtcảmáucủamùathuvàvuilòngvớimàuvàngnhợtnhạtnhấtnếumàuvàngấylàtừThươngcủanó. 

Bìnhnướctáonặng,nhưngchiếcbìnhấylúcnàocũngnặng,ngaycảlúccạnkhông.Denvercóthểmangchiếcbìnhdễdàng,nhưngnónhờThươnggiúp.Bìnhnướcởtrongnhàlạnhbêncạnhđườngđenvàbacânphomátcứngnhưxương.Giữasànnhàlàmộttấmnệmrơmphủgiấybáo,dướichântấmnệmlàmộttấmchăn.Tấmnệmđãđượcdùngđểngủgầnmộttháng,chodùtuyếtđãđếncùngvớimùađôngthậtsự.

Lúcấylàbuổitrưa,bênngoàirấtsáng,bêntrongthìkhông.Vàitianắngxuyênquamáivàtườngnhà,nhưngmộtkhiđãlọtvào

chúngquáyếukhôngthểtựdidịch.Bóngtốimạnhmẽhơnvànuốtchửnglấychúngnhưnuốtnhữngconcámồi.

Cánhcửađóngsậplại.DenverkhôngbiếtThươngđangđứngởđâu.

“Chịởđâu?”nóthìthầmbằnggiọngcườicợt.

“Ởđây,”Thươngnói.

“Ởđâu?”

“Đếntìmchịđi,”Thươngnói.

Denvergiơtayphảiravàbướcmộthaibước.Nóvấpvàngãxuốngtấmnệmrơm.Mấytờbáosộtsoạtdướisứcnặngcủanó.Nólạicười.“Ồ,khỉthật.ChịThươngơi?”

Khôngaitrảlời.Denvervungtayvànheomắtđểphânbiệthìnhdángbaokhoaitây,lonmỡvàmộtmiếngsườnlợnmuốivớihìnhdángngười.

“Đừngđùanữa,”nónóivànhìnlênphíaánhsángđểkiểmchứngvàchắcchắnđâyvẫnlànhàlạnhvàkhôngphảilàchuyệnxảyratronggiấcngủcủanó.Nhữngconcámồiánhsángvẫnbơiởtrênấy;chúngkhôngxuốngđượcchỗnó.

“Chịđangkhátcơmà.Chịcómuốnuốngnướctáohaykhông?”GiọngDenverthoángvẻtráchmóc.Thoángqua.Nókhôngmuốnlàmphậtlòngvàkhôngmuốnđểlộnỗihoảnghốtnhưnhữngsợitócđangbòquangườinó.KhôngcóbóngdánghaytiếngđộngnàocủaThương.Denvercốgắngđứngdậytrênđốngbáosộtsoạt.Quờtayraphíatrước,nóđichầmchậmracửa.Khôngcóthencàihaynắmcửa−chỉmộtvòngdâykẽmmócquacáiđinh.Nóđẩycửa.Ánhnắnglạnhlẽothếvàochỗbóngtối.Cănphòngynhưlúctụinóvào−chỉcóđiềuThươngkhôngcóởđấy.Tìmkiếmnữacũngkhôngíchgì,vìchỉmộtcáinhìnlàđủđểthấyhếtmọithứtrongphòng.DùsaođinữaDenvervẫntìm,vìsựmấtmátsẽlàkhôngchịunổi.Nótrởvàonhàkho,đểcánhcửađónglạisaulưng.Mặckệbóngtối,nórảobướcvòngquanh,vớitaychạmvàomạngnhện,phomát,nhữngngăntủnghiêng,bướcnàocũngvướngvàotấmnệmrơm.Nếuvấpváp,nócũngkhônghay

vìnókhôngbiếttầmvócthânthểmìnhđếnđâu,phầnnàolàcánhtay,bànchânhayđầugối.Nócảmthấymìnhnhưmộttảngbăngtáchlìakhỏimặtnướcđôngcứngcủadòngsuối,trôibồngbềnhtrongbóngtối,dàyvàvađậpvàonhữngthứxungquanh.Cóthểvỡra,cóthểtanđi,vàlạnhlẽo.

Nóthấykhóthở,vàchodùcănphòngcóánhsángnócũngsẽkhôngthấyđượcgìvìnóđangkhóc.Chuyệnđãxảyraynhưnótưởngtượng.Dễdàngnhưđivàomộtcănphòng.Sựxuấthiệnkỳdiệutrêngốccâyđốn,khuônmặtlóaánhnắng,vàsựbiếnmấtkỳdiệutrongmộtcáinhàkho,bịbóngtốiăntươinuốtsống.

“Đừng,”nónóigiữanhữngcáinuốtnướcbọtkhókhăn.“Đừng.Đừngtrởvềđấy.”

ChuyệnnàycòntệhơnlúcPaulDđếnI24vànónhỏlệvàobếplòvìcảmthấybấtlực.Lầnnàycòntệhơn.Lúcấynókhócchochínhmình.Bâygiờnókhócvìnóđãmấtchínhmình.Cáichếtchỉlàmộtlầnnhịnănsovớichuyệnnày.Nócóthểcảmthấybềdàycủamìnhmỏngdầnđi,tanvàotrongkhoảngkhông.Nótúmtóchaibêntháidươnggiậtmạnhvàchặnsựtanchảycủamìnhtrongchốclát.Haihàmrăngnghiếnchặt,Denverthôinứcnở.Nókhôngramởcửavìkhôngcònthếgiớingoàikia.Nóquyếtđịnhởlạitrongnhàlạnhvàđểbóngtốinuốtchửnglấynónhưđãnuốtnhữngconcámồiánhsángởtrêncao.Nósẽkhôngchịuđựngcảnhthêmmộtngườibỏđi,thêmmộttrògiantránữa.Nhưkhitỉnhdậyvàkhôngthấyngườianhnàyrồingườianhkiaởchângiườngđangchọcchânvàoxươngsốngnó.Nhưlúcđangngồiởbànăncủcầnvàđểdànhrượuchobànộiuốngthìthấybàntaymẹnóđặttrêncánhcửaphòngkháchvànghegiọngmẹnói,“Denver,bàBabySuggsmấtrồi.”VàkhinóbắtđầulolắngchuyệnsẽrasaonếuSethechếthayPaulDmangmẹnóđi,mộtgiấc-mơ-thành-sự-thậtxảyrarồibiếnmất,bỏnólạitrênmộtđốngbáotrongbóngtối.

Khôngcótiếngchânbáohiệucôđến,nhưngcôởđấy,đứngởchỗtrướcđóDenverđãnhìnvàkhôngthấyai.Vàmỉmcười.

DenverchụpgấuváyThương.“Emtưởngchịđãbỏem.Emtưởngchịđãvềchỗấy.”

Thươngmỉmcười,“Chịkhôngmuốnchỗấy.Đâylàchỗchịở.”

Côngồixuốngtấmnệmrơm,vừacườivừanằmxuốngvànhìnlênnhữngkhesángtrênđầu.

DenverlenlénbấuvàgiữchặtmộtmảnhváycủaThươngtrongtay.Cũngmaylànólàmthế,vìThươngđộtngộtngồidậy.

“Cáigìvậy?”Denverhỏi.

“Nhìnkìa,”côchỉnhữngkhesáng.

“Cáigì?Emkhôngthấygìhết.”Denvernhìntheongóntaychỉ.

Thươngbỏtayxuống.“Chịgiốngnhưthếnày.”

DenvernhìnThươngcongười,thumìnhlạivàđuđưa.Mắtcôlạclõng,tiếngrêncủacônhỏđếnnỗiDenvergầnnhưkhôngnghethấy.

“Chịcósaokhông?Thương?”

Thươngchămchúnhìn.“Đằngkiakìa.Khuônmặtcủabà.”

DenvernhìnchỗmắtThươngnhìn:khôngcógìngoàibóngtối.

“Mặtai?Aiđó?”

“Chị.Làchị.”

Côlạimỉmcười.

13NgườicuốicùngtrongsốnhữngngườiđànôngTổẤm,được

mệnhdanhvàgọilàđànôngbởimộtngườibiếtđànônglànhưthếnào,tinvàotêngọiấy.Bốnngườikiacũngđãtừngtinnhưthế,nhưnghọkhôngcònnữa.Ngườibịbánđikhônghềtrởlại,ngườibịlạckhônghềđượctìmra.PaulDbiếtmộtngườichắcchắnđãchết,mộtngườinữaanhhyvọngđãchết,vìbơvàsữavónchuakhôngphảilàcuộcsốnghaylýdođểsống.Từnhỏđếnlớnanhđãnghĩ,trongtấtcảnhữngngườidađenởKentucky,chỉcónămngườibọnhọlàđànông.Đượcchophép,đượckhuyếnkhíchsửasaichoGarner,thậmchíchốngđốiông.Đượcsángtạoranhữngcáchlàmviệcmớimẻ,nhậnthấynhữnggìcầnphảilotoanvàlotoanmàkhôngcầnxinphép.Đượcchuộcmộtbàmẹ,chọnmộtconngựahaymộtcôvợ,biếtbắnsúng,thậmchíhọcchữnếuhọmuốn−nhưnghọkhôngmuốnhọcchữvìnhữngđiềuquantrọngđốivớihọkhôngviếtlêngiấyđược.

Cóphảinhưthếkhông?Cóphảiđấylànamtính?Trongcáchgọicủamộtôngdatrắng,mộtngườichắchẳnbiếtnamtínhlàgì?Ngườichohọquyềnlực,khôngphảilàquyềnlàmviệchaykhôngmàlàquyềnquyếtđịnhlàmviệcnhưthếnào?Không.MốiquanhệcủahọvàGarnerlàthật:họđượctintưởngvàtincậy,nhưngtrênhếtlàhọđượclắngnghe.

Ôngnghĩđiềuhọnóicógiátrị,vàđiềuhọcảmthấylàquantrọng.Nghetheoýkiếntừnhữngngườinôlệcủamìnhkhônglàmôngmấtthẩmquyềnhayuytín.Thầygiáothìdạyhọkhác.Mộtsựthậtnghiêngngảnhưthằngbùnhìntrongđồnglúamạch:họchỉlàđànôngTổẤmởTổẤm.Bướcmộtbướcrakhỏimảnhđấtấylàhọsẽtrởthànhnhữngtêntộiphạmgiữaloàingười.Làchócanhkhôngrăng,làbòđựckhôngsừng,làngựathiếnmàtiếnghíkhôngphảilàngônngữđángtincậy.Sứcmạnhcủaanhlànhậnthứcđượcrằngthầygiáođãsai.Giờđâyanhkhôngchắclắm.ĐãcóAlfred,Georgia,đãcóDelaware,đãcóSixovàanhvẫnkhôngchắclắm.Nếuthầygiáođúngthìđiềuấygiảithíchđượctạilàmsaoanhđãbiếnthànhmộtconbúpbêvải−bịmộtcôgáichỉđángtuổicongáianhnhặtlênvàbỏxuốngbấtcứchỗnàovàbấtcứlúcnào.Làmtìnhvớicôtakhianhchắcchắnlàanhkhôngmuốn.Bấtcứkhinàocôchìamôngra,nhữngconbê

thờianhcòntrẻ(cóphảilàthếkhông?)đãphávỡsựcươngquyếtcủaanh.Nhưnganhcảmthấynhụcnhã,vàtựhỏicóphảithầygiáođãđúngkhông,vìmộtđiềucòntệhơnsựthèmmuốn.Đấylàbịdờichỗ,bịđặtvàonơicômuốn,vàbấtlựckhônglàmgìđược.Cốhếtsức,buổitốianhcũngkhôngthểđilêncáccầuthangtrắnglấplánh.Cốhếtsức,banđêmanhcũngkhôngthểởlạitrongbếp,trongphòngkhách,trongphòngchứađồ.Vàanhđãthử.Nínthởnhưkhianhhụpngườivàotrongbùn,làmtráitimrắnlạinhưlúccơnrunrẩybắtđầu.Nhưngchuyệntệhơnthế,tệhơndòngmáulốcxoáyanhđãkìmchếbằngcâybúatạ.KhianhđứngdậyrờibànăntốiởI24vàquayvềphíacầuthang,mớiđầuanhthấybuồnnôn,rồighêtởm.Anh,anh.Anh,ngườitừngănthịtconvậtchưachếthẳn,ngườiởdướitàngnhữngcâymậnđầyhoađãrauráunhaithủngứccủamộtconbồcâutrướckhitráitimnóngừngđập.Vìanhlàđànôngvàmộtngườiđànôngcóthểlàmđiềuhắnmuốnlàm:khôngcửđộngsuốtsáugiờđồnghồtrongmộtcáigiếngkhôtrongkhiđêmbuôngxuống,taykhôngđánhnhauvớimộtconchồnvàthắng,nhìnmộtngườiđànôngkhácanhyêuhơnanhemruộtbịnướngmàkhôngnhỏmộtgiọtnướcmắtđểbọnđangnướngbiếtđànônglànhưthếnào.Vàchínhlàanh,ngườiđànôngấy,ngườiđãđibộtừGeorgiađếnDelaware,khôngthểởyênnơianhmuốntạiI24−thậtlàxấuhổ.

PaulDkhôngđiềukhiểnđượchaichânmình,nhưnganhnghĩanhvẫncóthểnóivàanhquyếtđịnhthoátrabằngcáchnói.AnhsẽkểchoSethenghevềbatuầnvừaqua:tìmgặpchịmộtmìnhkhichịrờichỗlàm,khuvườnuốngbiachịgọilàquánăn,vànóirahết.

Anhđợichị.BuổichiềumùađôngtrôngnhưđãgầntốilúcanhđứngtrongngõđằngsauquánSawyer.Tậpdượttrướcnhữngđiềusẽnói,tưởngtượngkhuônmặtchịvàđểnhữnglờinóitụvềtrongđầuanhnhưđámtrẻcontrướclúcvàohàngđểđitheongườidẫnđầu.

“Ờ,à,đâykhôngphảilà,mộtngườiđànôngkhôngthể,nhưng,à,emngheđây,khôngphảithế,thậtkhôngphải,ôngGarner,ýanhlà,đâykhôngphảilàsựyếuđuối,thứyếuđuốinàyanhkhôngchốngchọiđượcvìcómộtcáigìđấyđangxảyrachoanh,connhỏđógâyrachuyện,anhbiếtemnghĩanhkhôngưanóchútnào,nhưngnóđangtrùếmanh.Trùếmanh,Sethe,nóbỏbùaanhvàanhkhôngthểgiảiđượcbùamêấy.”

Cáigì?Mộtngườiđànôngtrưởngthànhbịmộtcôgáisaikhiến?

Nhưngnếucôgáikhôngphảilàmộtcôgáimàmộtthứgìkhácgiảdạngcôgáithìsao?Mộtthứđêtiệnnhìngiốngmộtcôgáitrẻdễmếnvàvấnđềkhôngphảilàlàmtìnhvớicôhaykhông,màlàtạiI24anhkhôngthểtùyýđihayởnhưanhmuốn,vàanhkhôngđủđànôngtínhđểthoátra,vìthếanhcónguycơbịmấtSethe,vìthếanhcầnchị,cầnchịgiúp,cầnchịbiếtchuyệnấy,vàanhxấuhổvìsẽphảiyêucầungườiđànbàanhmuốnbảovệgiúpanh,thậtlàtrờiđánh.

PaulDhàhơithởấmvàohaibàntaychụmlại.Gióthổilộngquaconngõ,nhanhđếnnỗilôngbốnconchógiữbếpđangđợithứcănthừanằmrạpxuống.Anhnhìnmấyconchó.Mấyconchónhìnanh.

CuốicùngcánhcửasaubậtmởvàSethebướcra,mangmộtchảothứcănthừakẹpởkhuỷutay.Khithấyanh,chịthốtlên“Ồ!,”vànởmộtnụcườivừangạcnhiênvừahânhoan.

PaulDtinlàanhmỉmcườilạinhưnganhkhôngchắclắmvìmặtanhlạnhquá.

“Anh,anhđónemsaubuổilàmthếnày,làmemcảmthấynhưmộtcôbé.Chưacóailàmthế.Anhcoichừng,emcóthểbắtđầutrôngmongđó.”Chịnhanhnhẹnquăngnhữngmiếngxươngtoxuốngđấtđểchomấyconchóbiếtcóđủthứcănvàkhôngđánhnhau.Rồichịquăngdacủavàithứgìđó,đầucủavàithứkhácvàruộtlòngcủanhữngthứkhácnữa−nhữngthứquánănkhôngdùngđượcvàchịkhôngmuốndùng−thànhmộtđốngbốckhóigầnbênchânmấyconvật.

“Emphảiđirửachảo,”chịnói,“rồiemrangay.”

Anhgậtđầuvàchịquaytrởvàobếp.

MấyconchólặnglẽănvàPaulDnghĩítnhấtchúngcũnglấyđượcthứchúngđếnđâytìm,vànếuchịcóđủchochúng…

Tấmkhăntrênđầuchịbằnglennâuvàchịvénnóvòngquanhchântócđểchegió.

“Anhtanviệcsớmà?”

“Anhxinnghỉsớm.”

“Cóchuyệngìkhông?”

“Cũngcó,”anhnóivàlaumiệng.

“Khôngphảilàanhbịmấtviệcchứ?”

“Không,không.Họcónhiềuviệc.Anhchỉ…”

“Ưm?”

“Sethe,emsẽkhôngthíchđiềuanhsắpnói.”

Lúcđóchịdừngbướcvàquaymặtvềphíaanhvàngọngióđángghét.MộtngườiđànbàkhácsẽnheomắthayítnhấtchảynướcmắtnếubịgióquấtvàomặtnhưSethe.Mộtngườiđànbàkháccóthểnémchoanhmộtcáinhìnlolắng,vanxin,thậmchígiậndữ,vìđiềuanhnóiquảthậtnghenhưphầnđầucủacâuChàoem,anhđi. 

Sethebìnhtĩnhnhìnanhkhôngrờimắt,đãsẵnsàngchấpnhận,buôngđihaythalỗichomộtngườiđànôngcầngiúpđỡhoặcbịrắcrối.Đồngýtrước,nóiđược,khôngsao,vìchịkhôngtinbấtcứduyêncớnào−vềlâuvềdài−cóthểlàđủ.Vàlýdonàocũngđược.Khôngcólỗi.Khôngaicólỗi.

Anhbiếtchịđangnghĩgìvàmặcdùchịkhôngđúng−anhkhôngđịnhrờixachị,sẽkhôngbaogiờmuốnrờixachị−điềuanhnghĩđếnvàđịnhkểchochịnghesẽcòntệhơn.Vìthế,khianhthấytrongmắtchịnỗimongđợigiảmđi,nỗibuồnkhôngtráchmóc,anhkhôngnóiđược.Anhkhôngnóiđượcvớingườiđànbàkhôngnheomắttronggió,“Anhkhôngphảilàđànông.”

“Rồi,nóiđi,PaulD,dùemthíchhaykhôngcũngvậy.”

Vìanhkhôngthểnóiđiềuđịnhnói,anhnóiđiềuanhkhôngbiếtmìnhđãnghĩđến.“Anhmuốnemcóthai,Sethe.Emchịukhông?”

Bâygiờchịcườivàanhcũngcười.

“Anhđếnđâyđểhỏiemchuyệnấy?Anhthậtlàđồđiên.Anhnghĩđúngđấy.Emkhôngthích.Anhkhôngnghĩlàemđãquágiàđểcóconsao?”Chịluồnnhữngngóntaychịvàotayanhchocảthiênhạthấy,

nhưnhữngchiếcbóngnắmtaybênlềđường.

“Emsuynghĩđi,”anhnói.Vàđộtnhiênđấylàmộtgiảipháp:mộtcáchníugiữchị,chứngminhđànôngtínhcủaanhvàphábùaphépcủaconnhỏ−cùngmộtlúc.AnhápnhữngđầungóntaycủaSethelênmá.Chịcười,giằngtayra,sợcóngườiđingangngõnhìnthấyhọkhôngđứngđắnởchốncôngcộng,giữabanngàybanmặt,tronggió.

Dùthế,anhcóthêmchútthờigian,thậtralàmuanó,vàhyvọnggiáanhphảitrảsẽkhônglàmanhlụnbại.Nhưthểtrảchomộtbuổichiềubằngtừngđồngcắccủacuộcđờisắpđến.

Họthôiđùa,buôngtayvàcorokhirờiconngõđếnđườnglộ.Ởđấygiónhẹhơnnhưngcáilạnhkhônóđểlạikhiếnkháchbộhànhbướcnhanh,cứngngắctrongáochoàng.Khôngcómộtngườiđànôngnàođứngdựavàokhungcửahaycửasổmặttiềncáctiệm.Bánhnhữngchiếcxengựagiaothứcăngiasúchaygỗrítlênnhưthểbịthương.Ngựacộttrướcquánrượurunrẩyvànhắmmắt.Bốnngườiphụnữ,đitừngnhómhaingười,đếngần,giàygõồnàotrênlốiđilótgỗ.PaulDchạmvàokhuỷutaySetheđểdẫnchịbướcrađấtbênngoàinhữngtấmván,nhườngchomấyngườiphụnữđiqua.

Nửatiếngsau,khihọđếnrìathànhphố,SethevàPaulDlạinắmvàchụptaynhau,lénvỗvàomôngnhau.Ngượngngùnglẫnvuithúthấymìnhvừatrưởngthànhvừatrẻconnhưthế.

Cươngquyết,anhnghĩ.Chỉcầnnhưthế,vàsẽkhôngcóconnhỏthiếumẹnàophávỡđượcsựcươngquyếtấy.Khôngcóconbélườibiếnglạclõngnàocóthểkhiếnanhđổi ý,nghingờchínhmình,tựhỏi,vanxinhaythúnhận.Tinchắcrằnganhsẽlàmđược,anhquàngtayquavaiSethevàsiếtchặt.Chịngảđầuvàongựcanh,vàvìgiâyphútấyquýgiávớicảhaingười,họngừnglạivàđứngyên−khôngthở,khôngcảmàngđếnchuyệncóthểcóngườiđingang.Ánhsángmùađôngmờmờ.Sethenhắmmắtlại.PaulDnhìnhaihàngcâyđenviềnhaibênđường,nhữngcánhtaygiơlênchốngđỡcuộctấncông.Nhẹnhàng,bấtchợt,tuyếtbắtđầurơi,nhưmộtmónquàđếntừbầutrời.Sethemởmắtnhìnvànói,“Xinbanơnphước.”VớiPaulDdườngnhưlàntuyếtrơilàthế−chútơnphướcnhỏnhoi−mộtđiềuđãđượcbanchohọđểđánhdấuđiềuhọđangcảmthấy,đểsaunàykhicầnhọsẽnhớđếncảmgiácấy.

Nhữngbôngtuyếtkhôrơixuống,tovànặng,đậpxuốngmặtđánhưnhữngđồngnămxu.Anhluônngạcnhiênvìtuyếtrơiimlặngnhưthếnào.Khôngphảinhưmưa,nhưngnhưmộtbímật.

“Chạyđi!”anhnói.

“Anhchạyđi,”Sethenói.“Emđứngcảngàyrồi.”

“Cònanhthìsao?Anhngồichắc?”vàanhkéochịtheo.

“Dừnglại!Dừnglại!”chịnói.“Chânemchạykhôngnổi.”

“Vậyđưađâychoanh,”anhnóivàtrướckhichịbiếtchuyệngìđangxảyraanhxoaylưnglạiphíachị,xốclấychịvàchạyxuốngconđườngquanhữngcánhđồngmàunâuđangchuyểnsangmàutrắng.

Cuốicùng,thởhàohển,anhdừnglạivàchịtuộtxuống,mệtvìcườinhiềuquá.

“Anhcầnmấyđứaconnít,bạnchơitrongtuyết.”Sethethítchặtkhăntrênđầu.

PaulDmỉmcườivàthổiấmhaitay.“Anhchắcchắnmuốnthử.Dùsaođinữa,anhcầncómộtngườihợptáctựnguyện.”

“Embiết,”chịtrảlời.“Rấtđỗitựnguyện.” 

BâygiờđãgầnbốngiờvàI24ởphíatrướcnửadặm.Lướtvềphíahọ,gầnnhưhòalẫnvàolàntuyếtrơi,làmộtdángngười,vàmặcdùđấylàdángngườiđãđónSethesuốtbốnthángtrời,chịvàPaulDhoàntoànchỉbiếtcónhauđếnnỗicảhaigiậtmìnhkhihọthấycôđếngần.

ThươngkhôngnhìnPaulD,côchúmụcnhìnSethe.Côkhôngmangáochoàng,khănquàng,đểđầutrần,nhưngcôcầmtrongtaymộtchiếckhănquànglớn.CôgiơtayravàtìmcáchquàngnóquanhngườiSethe.

“Connhỏđiênthật,”Sethenói.“Conmớilàngườikhôngmặcđủấmngoàinày.”VàbướcratrướcPaulD,SethelấytấmkhănquàngquađầuvàvaiThương.Vừanói,“Conphảicẩnthậnhơn,”vừavòng

cánhtaytráiquangườicô.Hạttuyếtbâygiờướtdính.PaulDcảmthấychỗcủaSethetrướckhiThươngđếnlạnhbuốt.Đisauhaingườiđànbàkhoảngmộtmét,anhchốngchọicơngiậndữsôitrongbụngsuốtquãngđườngvềnhà.KhianhthấydángDenvertrongánhđènnơikhungcửasổ,anhkhôngthểkhôngnghĩ,“Cháu,cháulàđồngminhcủaai?”

Setheđãlàmđược.Bấtngờ,khôngdodự,chịgiảiquyếttấtcảcùngmộtlúc.

“Embiếtlàanhsẽkhôngngủbênngoàinhàtốinay,phảikhông,PaulD?”Chịmỉmcườivớianh,vànhưmộtngườibạntốt,ốngkhóihovàoluồnggiólạnhđangxộcđếntừbầutrời.Màncửasổrunglêntrongcơngiólùamùađông.

PaulDrờimắtkhỏimónthịthầm,nhìnlên.

“Anhsẽlêngác.Chỗcủaanh,”chịnói,“...vàởđấy.”

NhữngsợihiểmáctrườnđếnbênanhtừphíabànThươngngồi,vàchúngtrởthànhvôhạitronghơiấmnụcườicủaSethe.

Trướcđâyđãcómộtlần(vàchỉcómộtlần)PaulDcảmkíchmộtngườiphụnữ.Bòrakhỏirừng,mắthoalênvìđóivàcôđộc,anhgõcánhcửasaucủacănnhàđầutiênanhđếntrongkhudađenởWilmington.Anhbảongườiphụnữmởcửarằnganhsẽrấtmangơnmàchẻcủichobànếubàcóchútgìchoanhăn.Bànhìnanhtừtrênxuốngdưới.

“Chútnữa,”bànóivàmởcửarộnghơn.Bàchoanhănxúcxíchheo,thứcăntệnhấttrênđờichomộtngườiđangđóilả,nhưngcảanhlẫndạdàyanhđềukhôngphảnđối.Sauđó,khianhnhìnthấykhăntrảigiườngbằngvảimàunhạtvàhaichiếcgốitrongphòngngủcủabà,anhphảilaunhanhmắtđểbàkhôngthấynhữnggiọtlệcảmkíchcủamộtngườiđànônglầnđầutiênkhóc.Đất,cỏ,bùn,vỏtrấu,lá,rơm,cùibắp,vỏsò−anhđãngủtrêntấtcả.Gatrảigiườngmàutrắngthìanhchưahềnghĩđến.Anhngãxuốnggiườngvớimộttiếngrênvàngườiđànbàgiúpanhgiảvờanhđanglàmtìnhvớibàchứkhôngphảivớitấmkhăntrảigiườngcủabà.Đêmđó,bụngđầythịtlợn,đắmtrongxahoa,anhthềsẽkhôngbaogiờrờibà.Bàphảigiếtanhmớilôiđượcanhrakhỏicáigiườngấy.Mườitámthángsau,khi

bịngânhàngNorthpointvàCôngtyXelửamua,anhvẫncòncảmkíchvìbàđãchoanhbiếtđếnkhăntrảigiường.

Bâygiờlàlầnthứnhìanhcảmkích.Anhcảmthấynhưđượcnhấcrakhỏidốcnúivàđặtxuốngđấtbằng.TronggiườngcủaSetheanhbiếtanhcóthểchịunổihaiconnhỏđiên−chừngnàoSethecònbàytỏướcmuốncủachị.Nằmduỗingườira,nhìnnhữngbôngtuyếtbaydạtquacửasổphíadướichân,anhdễdànggạtbỏnỗingờvựcđãmanganhđếncáingõđằngsauquánăn:anhmongđợinhiềuởchínhmình,quánhiều.Điềungườikhácgọilàlẽthường,anhcóthểgọilàhènnhát.

Nằmgọntrongvòngtaycủaanh,SethenhớlạikhuônmặtPaulDtrênđườnglúcanhxinchịsinhconchoanh.Mặcdùchịcườivànắmtayanh,khuônmặtanhlàmchịsợhãi.Chịthoángnghĩrằngnếuanhmuốnthế,ânáisẽsướngthúlắm,nhưngphầnnhiềuýnghĩcóconnữakhiếnchịsợhãi.Cầnphảicóđủkhảnăng,đủbénnhạy,đủmạnh,chămlonhưthế−mộtlầnnữa.Phảisốnglâuhơnchừngđó.Chúaơi,chịnghĩ,xingiúpcon.Trừphingườimẹvôtưkhônglolắng,tìnhmẹthươngconcóthểlàmchếtngườiđược.Anhmuốnchịcóthailàmgì?Đểgiữchị?Đểghidấurằnganhđãđiquachốnnày?Dùsaochăngnữa,cólẽanhcóconmọinơi.Mườitámnămlangthang,anhchắcphảiđểrơirớtvàiđứa.Khôngphảivậy.Màchínhlàvìanhghéthaiđứaconcủachị.Mộtđứacon,chịtựsửalại.MộtđứaconcộngthêmThươngmàchịxemnhưconcủamình,vàanhghétchuyệnấy.Chiasẻchịvớihaiconbé.Nghebangườicườivìmộtchuyệnanhkhôngbiết.Mậtmãhọdùngvớinhauanhkhônggiảiđược.Cóthểngaycảthờigianđểlochonhữngnhucầucủachúngvàkhônglochonhucầucủaanh.Cáchnàyhaycáchkhác,họlàmộtgiađìnhvàanhkhôngphảilàchủgiađình.

Emmaylạicáinàychoanhđượckhông?

Vâng.Đợiemmayxongcáiváylótnàynhé.Conbéchỉcómộtchiếcváynómặclúcđếnđây,màaicũngcầnquầnáođểthayđổi.

Cònbánhkhông?

EmnghĩDenverănhếtrồi.

Vàchuyệnchịđãkhôngthanphiền,thậmchíkhôngcảđểýlàbây

giờanhngủmọichỗquanhnhà,điềuchịđãrộnglượngchấmdứttốihômnay.

Sethethởdàivàđặtmộtbàntaylênngựcanh.Chịbiếtchịđangtìmcáchbàibácanhđểtìmcáchchốnglạichuyệnmangthailầnnữa,vàđiềuấykhiếnchịthoánghổthẹn.Nhưngchịđãcóđủconrồi.Nếumộtngàykiahaiđứacontraicủachịtrởvề,vàDenvervàThươngởlại−thìmọichuyệnlàhoànhảo,cóđúngkhông?Khôngphảibứctranhđãthayđổingaysaukhichịnhìnthấymấychiếcbóngnắmtaybênvệđườngsao?Vàđúnglúcchịnhìnthấycáiáovàđôigiàyngồitrongsântrước,chịtiểunhưvỡnướcối.Thậmchíkhôngcầnnhìnthấykhuônmặtbừngbừngtrongnắng.Chịđãmơvềnónhiềunăm.

NgựccủaPaulDnhôlênhạxuống,nhôlênhạxuốngdướitaychị.

14Denverrửaxongbátđĩavàngồixuốngbàn.Thương,khôngcử

độngtừlúcSethevàPaulDrờiphòng,ngồimútngóntaytrỏ.Denvernhìnmặtcômộtlúcrồinói,“Mẹmuốnôngtaởđây.”

Thươngvẫnthọctayvàomiệng.“Làmsaochohắnđiđi,”cônói.

“Nếuôngtađimẹcóthểgiậnchị.”

Thươngnhétngóntaycáivàomiệngcùngngóntrỏvàkéoramộtcáirănghàm.Hầunhưkhôngcómáu,nhưngDenvernói,“Ôi,chịkhôngđausao?”

Thươngnhìncáirăngvànghĩ,Bắtđầurồiđây.Kếđếnsẽlàcánhtaycô,bàntay,ngónchâncái.Ngườicôsẽrờiratừngmảnhtừngmảnhmột,hayvỡvụnratrongkhoảnhkhắc.HaymộtbuổisángnàođócôsẽvỡtungratrướckhiDenverthứcgiấcvàsaukhiSetheđãđi.Lúccôchỉcómộtmìnhthậtkhóđểgiữđầucôởtrêncổ,chângắnvàohông.Mộttrongnhữngđiềucôkhôngnhớlàlầnđầutiêncôbiếtngàynàocôcũngcóthểthứcdậyvàthấymìnhrờiratừngmảnh.Côcóhaigiấcmơ:cônổtunglên,hoặcbịnuốtchửng.Khirăngcôrụng−mộtmảnhlàlạ,ởcuốihàng−cônghĩchuyệnấyđangbắtđầu.

“Chắclàrăngkhôn,”Denvernói.“Nókhôngđauhả?”

“Có.”

“Vậysaochịkhôngkhóc?”

“Cáigì?”

“Nếunóđau,tạisaochịkhôngkhóc?”

Vàcôkhóc.Trongkhingồiđấy,cáirăngnhỏtrắngtronglòngbàntayrấtmịnmàng.Khócnhưcômuốnkhóclúcmấyconrùarakhỏinước,connàysauconkia,ngaysaukhiconchimđỏnhưmáubiếntrởlạivàotrongtànglá.NhưcômuốnkhóckhiSetheđếnvớihắnlúchắnđangđứngtrongcáichậudướicầuthang.Côchạmđầulưỡivào

dòngnướcmặnlănxuốngkhóemiệngvàhyvọngcánhtayDenverquanhvaicôsẽgiữchovaicôkhôngbịrờira.

Cặpnamnữtrênlầu,hòanhậplại,khôngnghetiếngđộngnào,nhưngbêndướihọ,bênngoài,xungquanhI24,tuyếtđangrơi,rơimãi.Chồngchấtlênchínhmình,chônvùichínhmình.Caohơn.Sâuhơn.

15TrongtậncùngtâmtưởngcủaBabySuggscóthểđãcóýnghĩ

rằngnếuHalleđếnđược,thểtheo ýChúa,đấysẽlàlýdođểănmừng.PhảichiđứacontraicuốicùngnàycóthểlàmchochínhmìnhđiềuanhđãlàmchobàvàbađứatrẻmàJohnvàEllađãgiaođếntậncửanhàbàvàomộtbuổitốimùahè.KhibọntrẻđếnvàkhôngcóSethe,bàlolắngvàbiếtơn.Biếtơnrằngnhữngngườitronggiađìnhcònsốngsótlàmấyđứacháucủachínhbà−nhữngđứacháuđầutiênvàduynhấtbàđượcbiết:haithằngcontraivàmộtđứabégáiđãbiếtbò.Nhưngbàlắngyêntráitimmình,sợkhôngdámhỏi:CònSethevàHallethìsao,tạisaolạichậmtrễ?TạisaoSethekhôngđicùng?Khôngaiđiđượcmộtmình.Khôngnhữngvìbọnsănbẫysẽtómhọnhưtómkênkênhaylướihọnhưlướithỏ,màcũngvìngườitakhôngthểchạynếungườitakhôngbiếtđicáchnào.Ngườitacóthểlạclốimãimãinếukhôngcóaichỉđường.

VìthếkhiSetheđến−bầmdậpvàráchnát,nhưngvớimộtđứacháunộinữatrongtay−bànghĩđếntiếngreohânhoannhiềuhơn.NhưngvìvẫnkhôngcódấuhiệunàocủaHallevàchínhSethekhôngbiếtchuyệngìđãxảyravớianh,bàđểtiếngreomừngnằmyên−khôngmuốnlàmgiảmcơmaycủaanhvìtạơnChúaquásớm.

StampPaidlàngườikhởiđầumọichuyện.HaimươingàysaukhiSetheđếnI24,ôngghéquaxemđứabéôngđãgóitrongáokhoáccủacháuông,xemngườimẹôngđãđưachomiếnglươnránvà,vìlýdoriêngtưnàođấy,manghaicáithùngđếnmộtchỗgầnbờnướcchỉcómìnhôngbiếtlàcódâuđenmọc,vịngonvàhạnhphúcđếnnỗiănchúngcũnggiốngnhưđangởtrongnhàthờ.Chỉmộtquảdâuấylàngườitacảmthấyđượctônvinh.Ôngđibộsáudặmđếnbờsông,vừachạyvừatrượtxuốngmộtthunglũnghầunhưkhôngthểvàođượcvìbụicâychắnlối.Ôngbăngquanhữngbụicâymâmxôicógainhọntonhưdaođâmquatayáovàốngquầnlàmchảymáu.Đồngthờiphảichịumuỗi,ong,ongđất,ongvòvẽ,vànhữngconnhệncáiácnhấttiểubang.Bịtrầyxước,càovàcắn,ôngluồnláchquađượcvàháimỗitráidâubằngnhữngđầungóntaynhẹnhàngđếnnỗikhôngcótráinàobịdập.KhoảngchiềugầntốiôngtrởvềI24vàđặthaithùngđầyxuốnghànghiên.KhiBabySuggsthấyquầnáoráchcủaông,haibàntaychảymáu,mặtvàcổnổilằnsưng,bàngồixuốngvà

cườiratiếng.

Buglar,Howard,ngườiđànbàđộimũvàSetheđếnnhìnvàrồicùngphálêncườivớiBabySuggstrướccảnhtượngônggiàdađencứngcỏi:nhânviêntổchứcmật,ngưông,láiđò,thợsăn,kẻcứurỗi,giánđiệp,đứnggiữabanngàybanmặt,rốtcuộcđãbịhaithùngdâuđenđánhtơitả.Khôngđểýđếnhọ,ônglấymộtquảdâuvàđểvàomiệngDenver,lúcấybatuầntuổi.Mấyngườiđànbàhétlên.

“Nócònnhỏquá,Stamp.”

“Nóỉachảychomàxem.”

“Nósẽđaubụng.”

Nhưngđôimắtvuithíchvàlànmôichépchépcủađứabékhiếnhọlàmtheo,thửmỗilầnmộttráidâucóvịnhưnhàthờ.CuốicùngBabySuggsđánhvàotayhaithằngcontraiđểchúngrúttaykhỏithùngvàbảoStampđiđếnvòinướcrửaráy.Bàquyếtđịnhsẽdùngmớtráicâyđểlàmmộtđiềugìchoxứngđángvớicôngkhónhọcvàtìnhthươngcủangườiđànông.Chuyệnbắtđầunhưthế.

BàlàmbộtbánhnướngvànghĩbàphảibảoJohnvàEllaghéngang,vìgiữchoriêngmìnhbacáibánhnướng,cóthểbốn,lànhiềuquá.Sethenghĩhọcũngnênthêmvàomộthaicongà.Stampnóirằngcárôvàcálócnhiềuđếnnỗichúngsẽnhảyvàoxuồng−thậmchíkhôngcầnthảcâu.

TừđôimắtthíchthúcủaDenver,câuchuyệntrởthànhmộtbữatiệcchochínchụcngười.GiọngnóicủahọnáođộngI24chođếnkhuya.Chínmươingườiănngonvàcườinhiềuđếnnỗihọnổigiận.HọthứcdậysánghômsauvànhớđếncárôtẩmbộtngôránmàStampPaidđãlậtbằngmộtcànhgỗmạichâu,tronglúcgiơbàntaytráichemỡsôibắn,chèngônấuvớikemsữa,trẻconănquánhiềuvàmệtmỏingủtrongcỏ,taycòncầmnhữngmẩunhỏxươngthỏnướng−vànổigiận.

Ba(cóthểbốn)cáibánhcủaBabySuggstrởthànhmười(cóthểmườihai).HaicongàmáicủaSethethànhnămcongàtây.MộttảngnướcđámangtừtậnCincinnatiđến−họđổdưahấunghiềntrộnvớiđườngvàbạchàlênđáđểlàmnướcngọt−thànhmộtchuyếnxe

ngựađầyđáchomộtcáibồntắmđầydâu.I24,rungđộngvớitiếngcười,thiệnývàthứcănchochínmươingười,làmhọnổigiận.Quáđáng,họnghĩ.BabySuggsthánhthiệnlấyđâuratấtcả?Tạisaobàvàgiađìnhbàlúcnàocũnglàtrungtâmmọichuyện?Làmsaobàluônluônbiếtchínhxácbàphảilàmgìvàlàmkhinào?Khuyênbảo,đưatin,chữabệnh,giấungườitrốnchạy,yêuthương,nấunướng,nấunướng,yêuthương,thuyếtgiảng,cahát,nhảymúavàyêuthươngmọingườinhưđấylàviệccủabàvàchỉcủariêngmìnhbàmàthôi.

Bâygiờ,lấyhaithùngdâuđenđểlàmmười,cóthểmườihaicáibánh,cógàtâyđủchocảthịtrấnxungquanh,nhữnghạtđậumớitrongthángChín,kemsữatươimàkhôngcóbò,nướcđávàđường,bánhmìxốp,bánhmìngọt,bánhmì,bánhngọt−tấtcảlàmhọnổigiận.BánhmìvàcálàquyềnnăngcủaChúa−quyềnnăngấykhôngthuộcvềmộtngườitừnglànôlệ,cólẽchưahềvácnặngđếnnămmươikílô,hoặcháiđậubắptronglúccõngmộtđứabétrênlưng.Mộtngườichưatừngbịmộtthằngbédatrắngmườituổiquấtroilênngườinhưhọđãbị,cóChúachứnggiám.Mộtngườithậmchíkhôngphảichạytrốncuộcsốngnôlệ−thậtrađãđượcchuộcrakhỏivòngnôlệbởimộtđứacontraihiếuthảovàđượcchởđếnsôngOhiobằngxengựa−giấytờtrảtựdogấplạiđểtrongngựcáo(đượcchínhngườichủcũđưađi,cũnglàngườitrảlệphíđịnhcưchobà−tênGarner),vàthuêcănnhàhaitầngvàmộtcáigiếngtừgiađìnhBodwin−haianhemdatrắngđãchoStampPaid,EllavàJohnquầnáo,vậtdụngvàđồnghềđểchongườichạytrốnvìhọghétchếđộnôlệhơnlàhọghétnôlệ.

Nhữngýnghĩấylàmhọgiậnđiênlên.Sánghômsauhọnuốtthuốcmuốiđểlàmdịudạdàyđãnổiloạnvìbữatiệcthừamứa,sựrộngrãibấtcẩnphôbàyởI24.Thìthầmvớinhautrongsânnhàvềnhữngconchuộtmập,ngàytậnthếvàniềmkiêuhãnhkhôngđúngchỗ.

Mùichêtráchcủahọnồngnặctrongkhôngkhí.BabySuggsngửithấynóvàtựhỏiđấylàcáigìtronglúcbànấucháongôchocháu.Sauđó,khibàđứngngoàivườn,cuốcđấtcứngxungquanhrễmấycâytiêu,bàlạingửithấynó.Bàngẩngđầuvànhìnquanh.Saulưngbà,vàithướcvềbêntrái,Sethengồixổmbênđámđậuđũa.Vaichịgồlênvìtấmvảinỉthoamỡlótdướiáocholưngchịmaulành.Gầnchịlàđứanhỏbatuầntuổinằmtrongrổ.BabySuggsthánhthiệnnhìnlên.Bầutrờitrongvàxanh.Khôngcómộtdấuvếtchếtchócnàotrong

màuláxanhrờn.Bàcóthểnghetiếngchimvàthoangthoángtiếngdòngnướctậnbêndướiđồngcỏ.Conchócon,HereBoy,đangchônnhữngmiếngxươngcuốicùngcủabữatiệchômqua.ĐâuđóbênhôngnhàcótiếngcủaBuglarvàHowardvàcôbéđangbò.Dườngnhưkhôngcógìsailạc−nhưngmùichêtráchthìnồnggắt.Xaquávườnrau,chỗgầndòngsuốinhưngcónắng,bàtrồngngô.Dùhọđãháirấtnhiềuchobữatiệc,từchỗbàđứngbàcóthểthấyvẫncònnhữngbắpngôđangchín.BabySuggslạicúixuốngcuốcđấtdướigốcđámcâytiêuvàmấydâybí.Cẩnthận,vớilưỡicuốcnghiêngđúngđộ,bàcắtngangmộtthâncâycửulýhươngbámchặtvàođất.Hoacủanóbànhétquakẽnón,phầncònlạibàquăngsangmộtbên.TiếngchẻgỗnhonhỏnhắcbàrằngStampđanglàmcôngviệcônghứalàmđêmhômtrước.Bàthởdàivìcôngviệcphảilàm,vàmộtlúcsauđứngthẳngdậyđểngửimùichêtráchmộtlầnnữa.Dựatrêncáncuốc,bàtậptrung.Bàđãquenvớinhậnthứcrằngkhôngcóaicầunguyệnchobà−nhưngnỗichánghétlảngvảngnàythậtmớimẻ.Khôngphảidândatrắng−chuyệnấybàbiết−vìthếphảilàdândađen.Vàrồibàbiết.Bạnbèvàlốixómcủabàgiậnbàvìbàđãvượtquágiớihạn,choquánhiều,làmhọphậtlòngvìsựthừamứa.

Babynhắmmắtlại.Cólẽhọđúng.Độtnhiên,saumùichêtrách,mãitậnphíasaunó,bàngửithấymộtmùikhác.Đentốivàđangđến.Mộtthứbàkhôngbiếtđượcvìcáimùikiachemấtnó.

Bànhắmchặtmắtđểnhìnchorõnhưngbàchỉthấyđượcnhữngchiếcgiàycổcaocóhìnhdángbàkhôngthích.

Khôngbiếtnhưngmuốnbiết,bàdùngcuốcchặtvàchặt.Nócóthểlàđiềugì?Cáithứđentốiđangđếnấy.Cònđiềugìcóthểkhiếnbàtổnthươngnữa?TinvềcáichếtcủaHalle?Không.Bàđãchuẩnbịtinhthầnchocáitinấynhiềuhơnchotinanhcònsống.Đứaconcuốicùngmàbàhầunhưkhôngliếcmắtđếnkhianhsinhravìnhìnnhữngđườngnétbàsẽkhôngbaogiờthấykhichúnglớnlênchảíchgì.Bàđãlàmnhưvậybảylần:cầmbànchânnhỏ,xemxétnhữngngóntaymũmmĩmbằngnhữngngóntaycủamình−bàchưabaogiờđượcthấynhữngngóntayấytrởthànhnhữngbàntaynamhaynữ,nhữngbàntaymộtngườimẹluônluôncóthểnhậnralàtayconmình.Đếntậnbâygiờbàvẫnkhôngbiếtrăngtrưởngthànhcủachúngnhìnthếnào,haykhichúngbướcđithìđầuchúngởtưthếnào.Pattycóhếtnóingọngkhông?CuốicùngdacủaFamousmàugì?CằmJohnnychẻhayđấychỉlàmộtlúmđồngtiềnsẽbiếnmấtkhi

xươnghàmthayđổi?Bốncôcongái,lầncuốicùngbàthấychúngnáchchúngchưamọclông.Ardeliacònthíchcạnhbánhmìcháykhông?Bảyđứađãmấttămhoặcchết.Nhìnkỹđứanhỏnhấtnàocóíchgì?Nhưngkhônghiểusaohọđểchobàgiữnó.Nóđitheobà−khắpmọinơi.

KhihôngbàbịđauởCarolina,ôngGarnermuabàvớigiárấthời(rẻhơngiácủaHalle,lúcđómườituổi),ôngmangcảhaivềmộtnôngtrạiởKentuckymàônggọilàTổẤm.Vìhôngbàbịđau,khibướcbàvặnngườinhưmộtconchóbachân.NhưngởTổẤmkhôngcóruộnglúahoặcđấttrồngthuốclá,vàkhôngai,khôngmộtaiđánhđậpbà.Khôngmộtlầnnào.LilianGarnerkhônghiểuvìsaogọibàlàJennynhưngkhôngbaogiờxôđẩy,đánh,haygọibàbằngnhữngcáitênhènhạ.Ngaycảkhibàtrượtchântrongphânbòvàlàmvỡtấtcảtrứngtrongtạpdề,khôngainóiđồ-quỷ-cái-đen-mày-làm-sao-vậyvàkhôngaiđánhđậpbà.

TổẤmrấtnhỏsovớinhữngchỗbàđãởlúctrước.ÔngGarner,bàGarner,bà,Hallevàbốnđứacontrai,quánửamangtênPaul,làtấtcảdânsố.BàGarnerhátnhonhỏkhibàlàmviệc,ôngGarnerlàmnhưcảthếgiớilàmộtmónđồchơiđểôngnghịch.Cảhaikhôngmuốnbàởngoàiđồng−bọncontraicủaôngGarner,trongđócóHalle,làmtấtcảviệcđồngáng−mộtânsủngvìdùmuốnbàcũngkhônglàmnổi.ViệccủabàlàđứngbêncạnhLilianđanghátnhonhỏtronglúchaingườinấuăn,làmmứt,giặt,ủi,làmnến,mayquầnáo,làmxàphòngvànướctáo,chogà,lợn,chóvàngỗngăn,vắtsữabò,đánhbơ,nấuchảymỡ,đốtlửa…Chẳngbaonhiêuviệc.Vàkhôngaiđánhđậpbà.

Ngàynàohôngcủabàcũngđau−nhưngbàkhôngbaogiờnhắcđếnnó.ChỉcóHalle,theosátcửđộngcủabàtrongbốnnămqua,biếtrằngbàphảidùnghaitaynhấcđùimỗikhinằmxuốngvàngồidậykhỏigiường,chonênanhnóivớiôngGarnervềviệcmuốnchuộcbàrakhỏichỗđóđểbàcóthểnghỉngơithayvìlàmviệc.Thằngbéthậtdễthương.Ngườiduynhấtđãlàmmộtchuyệnvấtvảvìbà:tặngbàcônglaođộngcủaanh,cuộcđờicủaanhvàbâygiờlàconcáicủaanh,bàcóthểnghethấygiọngchúngtrongkhibàđứngngoàivườntựhỏiđiềuđentốiđangđếnsaumùichêtráchlàcáigì.TổẤmđãlàmộtcảithiệnđángkể.Khôngnghingờgìnữa.Vàcũngkhôngquanhệgì,vìnỗibuồnởtâmđiểmcủabà,tâmđiểmhoangvắngnơibảnngãkhôngcóbảnngãtrúngụ.Dùbàrấtbuồnvìkhôngbiếtconbàđượcchônở

đâuhaychúngtrôngrasaonếuchúngcònsống,sựthậtlàbàbiếtvềchúngnhiềuhơnbàbiếtvềchínhmình,vìbàchưabaogiờbiếtcáchđểpháthiệnrachínhmình.

Bàcóhátđượckhông?(Khibàhátgiọngbàcódễnghekhông?)Bàcóđẹpkhông?Bàcóphảilàngườibạntốtkhông?Bàcólàmộtngườimẹâuyếmkhông?Ngườivợchungthủy?Mìnhcóchịkhôngvàchịmìnhcóyêumìnhkhông?Nếumẹmìnhbiếtmình,bàcóthươngmìnhkhông?

TrongnhàcủaLilianGarner,đượcmiễnviệcđồngángđãlàmgẫyxươnghôngbàvàsựmệtmỏilàmmêmụócbà;trongnhàcủaLilianGarnernơikhôngaiđánhđậpbà(haylàmbàcóbầu),bàlắngnghengườiđànbàdatrắnghátnhonhỏkhilàmviệc,nhìnmặtbàtasánglênkhiôngGarnerbướcvàovànghĩ,cuộcsốngởđâytốthơn,nhưngmìnhthìkhôngtốthơn.BàthấydườngnhưgiađìnhGarnercómộtkiểunôlệđặcbiệt,đốixửvớinôlệnhưnhâncông,lắngngheđiềuhọnói,dạyđiềuhọmuốnbiết.Vàôngkhôngdùngbọncontraicủaôngđểgâygiống.Khôngbaogiờmangchúngđếncănnhàgỗcủabàvớilệnh“ngủvớinó,”nhưngườitađãlàmlúcởCarolina,haychothuêchúngđểgâygiốngởnhữngnôngtrạikhác.Điềuấykhiếnbàngạcnhiênvàvuilòng,nhưngnócũngkhiếnbàlolắng.Ôngsẽlựachọnphụnữchochúnghayôngnghĩchuyệngìsẽxảyrakhibọncontraiđốimặtvớibảnnăngcủachúng?Ôngđangđùavớilửavàchắcchắnôngbiếtthế.Thậtra,lệnhcủaôngrằngchúngkhôngđượcrờiTổẤmngoạitrừkhicóôngđicùngkhônghẳnlàvìluậtpháp,màvìmốihọacủanôlệgâygiốngkhiđirongbênngoàikhôngcóchủđikèm.

BabySuggsnóiíthếtmứcvìgốclưỡicủabàcònnóiđượcgì?Vìthế,thấyngườinôlệmớidùlặnglẽnhưngrấtđượcviệc,ngườiđànbàdatrắnghátnhonhỏmộtmìnhtrongkhilàmviệc.

KhiôngGarnerđồngývớidànxếpcủaHalle,vàkhichuyệnbàđượctựdocóvẻquantrọngvớiHallehơnbấtkỳchuyệngìkháctrênđời,bàđểngườitađưabàquasông.Giữahaiđiềukhókhăn−đứngtrênđôichânchođếnkhigụcngãhayrờixađứaconcuốicùngvàcólẽduynhấtcònsống−bàchọnđiềukhókhănsẽlàmchoanhvui,vàkhôngbaogiờhỏianhcâubàtựhỏimình:Đểlàmgì?Ngườiđànbànôlệquásáumươituổibướcđinhưconchóbachâncầntựdođểlàmgì?VàkhibàđặtchânlênmảnhđấttựdobàkhôngtinnổirằngHallebiếtđiềumàbàkhôngbiết,rằngHalle,chưabaogiờthởmột

hơithởtựdo,biếtkhôngcóđiềugìgiốngnhưvậytrênthếgian.Điềuấykhiếnbàsợhãi.

Cóchuyệngìđó.Chuyệngì?Chuyệngì?Bàtựhỏi.Bàkhôngbiếtmìnhtrôngnhưthếnàovàkhôngtòmò.Nhưngđộtnhiênbànhìnthấyhaibàntaymìnhvànghĩvớisựsángsuốtđơngiảnđếnsữngsờ,“Haibàntaynàythuộcvềmình.Đâylàtaycủamình.”Kếđếnbàcảmthấytiếngđậptrongngựcmìnhvàkhámphámộtđiềumớikhác:nhịptimcủabà.Baolâunaynóvẫncóđấy?Thứđậpthìnhthịchnày?Bàcảmthấymìnhkhờkhạovàcườithànhtiếng.ÔngGarnerngoáinhìnbàvớiđôimắtnâumởtovàcũngmỉmcười.“Jenny,cáigìbuồncườithế?”

Bàkhôngthểngưngcười.“Timtôiđangđập,”bànói.

Vàthậtnhưthế.

ÔngGarnercười.“Khôngcógìphảisợ,Jenny.Chịcứnhưcũ,thìchịsẽkhôngsao.”

Bàbịtmiệngđểkhỏicườiquálớn.

“Tôisẽdẫnchịđếnmấyngườinày,chịcầngìhọsẽgiúpchị.TênlàBodwin.Anhtraivàemgái.NgườiScotland.Tôiđãbiếthọhaichụcnămhayhơn.”

BabySuggsnghĩđólàdịptốtđểhỏiôngđiềubàmuốnbiếtđãlâu.

“ÔngGarner,”bànói,“tạisaoaicũnggọitôilàJenny?”

“Vìđólàtênởtrêngiấybánchị.Nókhôngphảitêncủachịsao?Chịtêngì?”

“Khônglàgìhết,”bànói.“Tôikhôngcótên.”

ÔngGarnercườiđếnđỏmặt.“KhitôiđemchịrờikhỏiCarolina,WhitlowgọichịlàJennyvàJennyWhitlowlàtêntronghóađơncủahắn.HắnkhônggọichịlàJennyhả?”

“Thưakhông.Nếuôngấycógọithìtôicũngkhôngnghethấy.”

“Vậygọitêngìthìchịtrảlời?”

“Bấtcứcáigì.NhưngSuggslàtênchồngtôi.”

“ChịcóchồngsaoJenny?Tôikhôngbiết.”

“Cóthểgọilàchồng.”

“Chịcóbiếtchồngchịởđâukhông?”

“Thưakhông.”

“NgườiấycóphảilàchacủaHallekhông?”

“Thưakhông.”

“VậytạisaochịgọinólàSuggs?HóađơnbánhàngcủanócũngđềWhitlow,nhưcủachị.”

“Suggslàtêntôi,thưaông.Tênchồngtôi.ÔngấykhônggọitôilàJenny.”

“Ôngấygọichịlàgì?”

“Baby.”

“Vậythì,”ÔngGarnernói,lạiđỏmặtlầnnữa,“nếutôilàchịthìtôigiữtênJennyWhitlow.BàBabySuggskhôngphảilàmộtcáitênhaychomộtngườidađenđượctựdo.”

Cóthểlàkhông,bànghĩ,nhưngBabySuggslàtấtcảnhữnggìcònlạitừngườibànhậnlà“ôngchồng.”Mộtngườiđànôngnghiêmnghị,buồnbuồnđãdạybàcáchlàmgiày.Haingườigiaohẹnvớinhau:aicódịpsẽtrốn,nếuđượcthìcùngnhau,khôngđượcthìmộtmình,vàkhôngnhìnlại.Ôngcócơhội,vàbàtinrằngôngthoátđượcvìbàkhôngnghetinôngbịbắt.Giờđâylàmsaoôngtìmrahoặcnghekểchuyệnvềbànếubànhậnlấycáitêntrongmộthóađơnnàođó?

Thànhphốkhiếnbàchoángngợp.NhiềungườihơnCarolinavàdândatrắngđôngnghẹnthở.Nhàhaitầngkhắpnơi,vàlốiđitrảiváncắttuyệthảo.ĐườngrộngbằngchiềurộngcănnhàcủaGarner.

“Đâylàthànhphốcủanước,”ôngGarnernói.“Cáigìcũngdichuyểnbằngđườngthủyvànếusôngkhôngchởđượcthìcókênhđào.Tuyệtnhấttrongcácthànhphố,Jennyạ.Tấtcảmọithứchịmơđến,họlàmởngayđây.Bếplòsắt,nútáo,tàuthủy,áosơmi,lược,sơn,máyhơinước,sách.Hệthốngcốnglàmngườitaphảitrợnmắt.Ôi,nơiđâyquảđángmặtthànhphố.Nếuchịphảiởthànhphố−thìđâylànơichịnênở.”

GiađìnhBodwinởngaygiữamộtconđườngnhiềunhàvàcâycối.ÔngGarnernhảyravàbuộcngựavàomộtcáicộtbằngsắtđặc.

“Mìnhđếnrồi.”

Babycầmgóiđồcủabàvàkhókhănlắmmớileoxuốngđược,vìhôngcủabàvànhiềugiờngồitrongxengựa.ÔngGarnerđãđihếtlốiđivàđếnhànghiêntrướckhibàchạmđất,nhưngbàthoángthấykhuônmặtmộtcôgáidađensaucánhcửamởtrướckhibàtheomộtconđườngnhỏđếnphíasaucănnhà.Bàđợimộtlúcdườngnhưrấtlâutrướckhicôgáibàthoángthấymởcửabếpvàmờibàngồixuốngmộtchiếcghếbêncửasổ.

“Bàcómuốnăngìkhông?”côgáihỏi.

“Không,conạ.Nhưngbàmuốnítnước.”Côgáiđếnbồnnướcvàbơmmộtcốcđầy.CôđặtnóvàotayBabySuggs.“ConlàJaney.”

Baby,ngưỡngmộcáibồn,uốngtừnggiọtnhưthểnócóvịnhưthuốcthật.“Suggs,”bànói,giơlưngbàntaychậmmôi.“BabySuggs.”

“Mừngđượcgặpbà,bàSuggs.Bàsẽởđâyhả?”

“Bàkhôngbiếtbàsẽởđâu.ÔngGarner−ônglàngườimangbàđếnđây−ôngnóiôngsẽthuxếpchuyệngìđóchobà.”Vàrồi,“Bàtựdo,conbiếtkhông.”

Janeymỉmcười.“Cóạ.”

“Giađìnhconởquanhđây?”

“Vâng.GiađìnhconởBluestone.”

“Giađìnhbàthìrảirác,”BabySuggsnói,“nhưngkhôngchừngsẽhếtrảirác.”

Chúaơi,bànghĩ,mìnhbắtđầutừđâuđây?NhờaiviếtcholãoWhitlow.XemaimangPattyvàRosaLeeđi.BànghenóingườiđãmuaArdeliatênlàDunnvàđivềmiềnTây.TìmTyreehayJohnlàvôích.Tụinóđãbỏchạybachụcnămtrướcvànếutụinóđangtrốnvàbàtìmráoriếtquá,tìmratụinósẽhạihơnlàgiúptụinó.NancyvàFamouschếttrênchiếctàungoàikhơiVirginiatrướckhinócăngbuồmđiSavannah.Bàbiếtnhưvậy.NgườicaiởchỗWhitlowmangtinchobà,vìmuốnngủvớibàhơnlàvìlòngtốt.Thuyềntrưởngđợibatuầnởcảng,đểchấtđầyhàngtrướckhiđi.Trongđámnôlệtronghầmtàukhôngquakhỏi,hắnnói,cóhaiđứanhàWhitlowtênlà…

Nhưngbàbiếttênchúng.Bàbiết,vàchetaibằnghainắmtayđểkhôngnghethấytênchúngtừmiệnghắn.

Janeyhâmchútsữavàđổvàomộtcáichéncạnhđĩabánhngô.Saumộtchútmờimọc,BabySuggsđếnbànvàngồixuống.Bàbẻvụnbánhbỏvàosữanóngvànhậnrachưabaogiờbàđóibụngnhưthếtrongđờidùbàđãchịuđóirấtnhiềulần.

“Họcóthấyhụtđikhông?”

“Không,”Janeynói.“Bàănthỏathíchđi,củamìnhmà.”

“Cóaikhácởđâykhông?”

“Chỉcócon.ÔngWoodruff,ôngấylàmviệcbênngoàisân.Ôngghéquamộttuầnhai,babữa.”

“Chỉcóhaingườilàconvớiôngta?”

“Vâng.Connấunướngvàgiặtgiũ.”

“Cóthểgiađìnhconbiếtaiđangcầnngườigiúpviệc?”

“Consẽhỏi,nhưngconbiếthọnhậnđànbàởlòmổ.”

“Làmcáigì?”

“Conkhôngbiết.”

“Bàđoánlàlàmviệcgìđànôngkhôngmuốnlàm.”

“Emhọconnóimìnhđượcthahồlấythịt,cộngthêmhaimươilămxumộtgiờ.Emconlàmxúcxíchmùahè.”

BabySuggsđặttaylênđỉnhđầu.Tiền?Tiền?Họsẽtrảtiềnchobàmỗingày?Tiền?

“Lòmổởđâu?”Bàhỏi.

TrướckhiJaneykịptrảlời,haianhemBodwinvàobếpvàtheosaulàôngGarnerđangcườitoetoét.Haianhemrõrànggiốngnhau,cảhaimặcmàuxámvớikhuônmặtrấttrẻsovớimáitóctrắngnhưtuyết.

“Janey,côcómờichịấyănkhông?”Ngườianhhỏi.

“Dạcó.”

“Cứngồiđi,Jenny,”côemnói,vàtinlànhtrởnêntốtlànhhơnnữa.

Khihọhỏibàlàmđượcviệcgì,thayvìkểramộttràngcảtrămviệcbàđãlàmtrướcđó,bàhỏivềlòmổ.Họnóirằngbàquágiànênkhônglàmđượcởđấy.

“Chịlàngườiđónggiàygiỏinhấttôibiết,”ôngGarnernói.

“Thợgiày?”CôBodwinnhướngđôimàyđenđậm.“Aidạychochị?”

“Mộtngườinôlệ,”BabySuggsnói.

“Ủngmớihaychỉsửalạithôi?”

“Mới,cũ,đủcả.”

“Vậythì,”cậuBodwinnói,“đấylàmộtviệc,nhưngchịcầnthêmnữa.”

“Cònnhậngiặtquầnáothuêởnhàthìsao?”CôBodwinhỏi.

“Dạđược.”

“Bốnxumộtcân.”

“Dạ.Nhưngnhàởđâu?”

“Cáigì?”

“Cônói‘nhậngiặtởnhà.’‘Nhà’ởđâu?Chỗtôiởđấy.”

“Ồ,nghenày,Jenny,”ôngGarnernói.“Haithiênthầnnàycócănnhàchochị.Họcónhàởngoàithànhphố.”

Chỗấylàcủaôngbàhọtrướckhihọdọnđếnđây.Trướcđấykhônglâuhọchomộtnhómdađenthuê,vàmấyngườinàyđãrờitiểubang.HọnóinhàquálớnchomộtmìnhJenny(haiphòngtrêngácvàhaiphòngởdưới),nhưngđấylàđiềuduynhấtvàtốtnhấthọcóthểgiúp.Họsẽchobàởđấyđểđổilạivàiviệcgiặtgiũ,mayvá,đónghộpvàvânvân(ồ,cảgiàynữa).Vớiđiềukiệnbàphảisạchsẽ.Đámdađenvừarồikhôngsạchsẽ.BabySuggchấpnhậnhoàncảnh,tiếcrẻthấytiềnđinhưngnáonứcvìcáinhàcóbậcthềm−chodùbàkhôngleonổinhữngbậcthềmấy.ÔngGarnerbảohaianhemBodwinbàlàđầubếpgiỏicũngnhưthợgiàyvàkhoebụngôngravàmẫugiàytrênchânông.Mọingườicùngcười.

“Chịcầngìthìchochúngtôibiết,”côemnói.“Chúngtôikhôngcónôlệ,ngaycảloạinôlệcủaGarner.”

“NóichohọngheđiJenny.Chịcóởchỗnàotốthơnchỗtôikhông?”

“Dạkhông,”bànói.“Khôngchỗnào.”

“ChịởTổẤmbaolâu?”

“Mườinăm,chắcvậy.”

“Cóbaogiờđóikhông?”

“Dạkhông.”

“Lạnh?”

“Dạkhông.”

“Cóaiđụngđếnchịkhông?”

“Dạkhông.”

“TôicóchophépHallechuộcchịkhông?”

“Dạcó,ôngchophép,”bànói,vànghĩ,Nhưngônggiữcontraitôivàtôithìđãsuybạirồi.ÔngsẽcònchomướnnóđểtrảnợcủatôisaukhitôichầuTrờilâurồi.

Woodruff,họnói,sẽchởbàrađấy,họnói,vàcảbabiếnmấtsaucánhcửabếp.

“Bâygiờconphảinấubữatối,”Janeyhói.

“Bàphụcho,”BabySuggsnói.“Conthấpbéquákhôngvớiđếnngọnlửađược.”

TrờiđãtốikhiWoodrufftặclưỡibảoconngựađinướckiệu.Anhtacòntrẻvớibộrâurậmvàmộtvếtbỏngtrênhàmbộrâukhôngcheđược.

“Anhsinhraởđây?”BabySuggshỏianh.

“Dạkhông.ỞVirginia.Conởđâyđượcchừnghaibanăm.”

“À.”

“Bàsẽđếnmộtcănnhàđẹp.Lớnnữa.Trướckiacómộtmụcsưởđấyvàcùnggiađình.Mườitámngườicon.”

“LạyChúatôi.Họđiđâurồi?”

“Illinois.GiámmụcAllenchoôngmộtxứđạotrênđó.Mộtxứđạolớn.”

“Cónhàthờnàoởquanhđâykhông?Tôichưavàonhàthờmườinămrồi.”

“Tạisao?”

“Khôngcócáinào.Tôikhôngthíchchỗtrướcchỗvừarồi,nhưngcáchnàyhaycáchkháctôicũngđinhàthờmỗiChủnhật.TôidámcálàbâygiờChúaquênmấttôirồi.”

“BànênđếngặpmụcsưPike.ÔngsẽgiúpbàlàmquenlạivớiChúa.”

“Tôikhôngcầnông.Tôicóthểtựlàmquen.Điềutôicầnônggiúplàlàmquenlạivớicontôi.Tôiđoánlàôngbiếtđọcbiếtviết?”

“Dĩnhiênrồi.”

“Tốt,vìtôiphảibươimócnhiều.”Nhưngtintứchọlùngđượcchẳngcóbaonhiêuvàbàbỏcuộc.Sauhainămnhờôngmụcsưviếtthư,hainămgiặtgiũ,mayvá,đónghộp,đónggiày,làmvườnvàngồitrongnhàthờ,bàchỉbiếtđượclàchỗWhitlowkhôngcònnữavàngườitakhôngthểviếtthưcho“mộtngườiđànôngtênDunn”nếungườitachỉbiếtrằngôngđivềmiềnTây.Dùsao,tinlànhlàHalleđãlấyvợvàsắpcócon.Bàtậptrungvàotinlànhấyvàlốithuyếtgiảngriêngcủabà,quyếtđịnhsẽlàmgìvớitráitimbắtđầuđậpvàogiâyphútbàvượtquasôngOhio.Vàbàthànhcông,kháthànhcông,chođếnkhibàtrởnênkiêuhãnhvàđểmìnhbịchoángngợpbởihìnhảnhcủacondâuvàlũconcủaHalle−mộtđứasinhdọcđường−vàmởtiệcdâuđenănmừnglớnhơncảlễGiángsinh.Bâygiờbàđứngtrongvườnngửimùichêtrách,cảmthấymộtđiềuđentốisắpđến,vàthấynhữngchiếcgiàycổcaovớihìnhdángbàkhôngthíchchútnào.Khôngmộtchútnào.

16Khibốnngườicưỡingựađến−thầygiáo,mộtthằngcháu,một

tênbắtnôlệvàmộtcảnhsát−cănnhàtrênđườngBluestoneyênlặngđếnnỗibọnchúngtưởngmìnhđãtrễ.Bađứaxuốngngựa,mộtđứangồilạitrênyên,lămlămsúngtrường,phóngtầmmắtraxavềbêntráivàbênphải,vìkẻbỏtrốnthườngchạybừa.Mặcdùđôikhi,khôngbiếtđược,ngườitatìmrahọẩnmìnhđâuđó:dướigỗlótsàn,trongphòngchứađồăn−cólầntrongốngkhói.Ngaylúcấycũngnêncẩnthận,vìnhữngngườiimlặngnhất,nhữngngườibịkéoratừphònglà,khorơm,hay,cólầntừốngkhói,sẽkhôngchốngcựtrongvàibagiây.Bịbắtquảtang,hayđạiloạinhưthế,họdườngnhưnhậnrarằngtìmcáchquamặtngườidatrắnglàvôíchvàchạynhanhhơnkhẩusúngtrườnglàvôvọng.Thậmchítêndađensẽmỉmcười,nhưđứanhỏbịbắtgặpvớibàntaytronghũmứt,vàkhingườitavớitaylấysợithừngđểtróihắnlại,ngaycảlúcấyngườitacũngkhôngbiếtđược.Chínhtêndađencúiđầuvớinụcườihũmứtlỏnlẻntrênmặtcóthểđộtnhiêngầmlên,nhưmộtconbòđựchaycongìtươngtự,vàbắtđầulàmnhữngchuyệnkhótin.Chụplấynòngkhẩusúngtrường,nhàovàongườicầmsúng−bấtcứđiềugì.Vìthếngườitaphảigiữkhoảngcách,đểchuyệntróihắnchongườikháclàm.Nếukhôngthìrốtlạingườitasẽgiếtthứngườitađượctrảtiềnđểbắtsốngvề.Khônggiốngmộtconrắnhaygấu,mộtđứadađenchếtkhôngcógiátrịgìvàngườitakhôngthểlộtdanóbánlấytiền.

Sáuhaybảyngườidađenđangđitrênconđườngvềhướngcănnhà:haithằngnhỏbêntráitênbắtnôlệvàvàingườiđànbàbêntayphải.Hắndùngkhẩusúngtrườngradấuchohọđứngyênvàhọđứnglạitạichỗ.Thằngcháutraitrởlạisaukhinhòmvàocửasổ.Hắnđưataylênmôiradấuyênlặngvàrahiệubằngngóncáiđểchobọnchúngbiếtthứbọnchúngtìmđangởđằngsaunhà.Lúcấytênbắtnôlệxuốngngựavànhậpbọnvớinhữngđứakia.Thầygiáovàthằngcháudichuyểnđếnphíatráicủacănnhà,gãvàtêncảnhsátphíabênphải.Mộttêndađengiàđiênkhùngđangcầmmộtcáirìuđứngtrongđốnggỗ.Ngườitabiếtngayhắnkhùngvìhắngầmgừ−nhữngtiếngnhỏnhưmèokêu.Cáchtêndađenkhoảngmườihaithướclàmộtđứadađennữa−mộtmụđộichiếcmũcàimộtđóahoa.Cólẽmụcũngkhùngvìmụđứngnhưtrờitrồng−nhưnghaitaymụphephẩynhưđangđẩymạngnhệnrakhỏilốiđi.Dùthế,cảhaicùngnhìnchăm

chămmộtchỗ−mộtcáinhàkho.Thằngcháutraiđếnbênlãodađenvàlấycáirìurakhỏitaylão.Rồicảbốntênbắtđầuđivềphíanhàkho.

Bêntrong,haiđứacontraiđangchảymáutronglớpmạtcưavàđấtcátdướichânmộtmụdađen,mộttaymụômmộtđứatrẻđẫmmáuvàongựcvàtaykiacầmhaichânmộtđứabésơsinh.Mụkhôngnhìnbọnchúng,mụchỉvungđứatrẻsơsinhvềphíavántường,hụtvàthửlạilầnnữa,khikhôngbiếttừđâu−trongtíchtắc,khibọnđànôngnhìntrừngtrừngcảnhtượng−lãogiàdađen,vẫnkêunhưmèo,chạyquacánhcửaphíasaubọnchúngvàgiậtđứabésơsinhkhỏicánhtayvungcủamẹnó.

Mọichuyệnlậptứctrởnênrõràng,đặcbiệtvớithầygiáo,rằngkhôngcòngìđểđòi.Bađứanôlệ(bâygiờlàbốn−vìmụđãđẻđứaconmụmangthaikhichạytrốn)bọnchúnghyvọngcònsốngvàđủkhỏemạnhđểmangvềKentucky,mangvềvànuôilớnđúngcáchđểlàmnhữngviệcTổẤmrấtcầnngườiđểlàm,khôngcònnữa.Haiđứanằmmởmắttrongmạtcưa;đứathứbaphunmáuxuốngáocủađứachủchốt−mụđànbàthầygiáođãnhắcđếnđểkhoekhoang,ngườihắnnóilàmmựcviếttốt,nấuxúprấtngon,làcổáokiểuhắnthích,ngoàiracònítnhấtmườinămsinhsản.Nhưngbâygiờmụđãđiênkhùng,vìsựngượcđãicủađứacháutraiđánhđậpmụquámứcvàlàmmụbỏchạy.Thầygiáođãmắngthằngcháutrai,bảonósuynghĩ−nghĩđi−conngựacủanósẽlàmgìnếunóđánhconngựađếnhếtdạybảođược.HayChipper,haySamson.Giảtỷnhưnóđánhhaiconchóquámức.Khôngbaogiờnócòncóthểtincậyvàochúngởtrongrừnghaybấtcứđâu.Cóthểnóđangchohaiconchóăn,giơmiếngthịtthỏtrongtayra,vàconvậtsẽphảnlại−cắnđứtbàntaynó.Vìthếhắnphạtthằngcháuấybằngcáchkhôngchonóđitheotrongcuộcsăn.Bắtnóởlại,chothúăn,tựchonóăn,choLilianăn,lovụmùa.Xemnóthíchchuyệnấynhưthếnào,xemchuyệngìxảyrakhinóđánhquámứcnhữngsinhvậtmàChúaTrờiđãbanchonóđểchămlo−phiềnphứcrasaovàmấtmátthếnào.Mấthếtcảbọnrồi.Nămđứa.Hắncóthểđòiđứatrẻsơsinhgiãygiụatrongtaycủalãogiàkêunhưmèo,nhưngaisẽchămsócnó?Vìmụđànbà−mụkhôngbìnhthườngnữarồi.Bâygiờmụđangnhìnhắn,vànếuthằngcháuhắntrôngthấycáinhìnấychắcchắnnósẽhọcđượcbàihọc:ngườitakhôngthểđốixửtệbạcvớinhữngsinhvậtdướitayvàmongđợithànhcông.

Thằngcháu,đứađãbúmụkhianhnóđèmụxuống,khôngbiếtnóđangrun.Chúnóđãcảnhcáonóvềthứrốirắmnày,nhưngdườngnhưnóchẳngnghe.Mụlàmvậyđểlàmgì?Vìbịđánh?Quỷthầnơi,nóđãbịđánhcảtriệulần,dùnólàdatrắng.Mộtlầnbịđánhđauquá,nónổiquạuvàđậpvỡthùngmúcnướcởgiếng.LầnkhácnóđổcáigiậnlênđầuSamson−némvàiviênđávàoSamsonrồithôi.Nhưngchưacósựđánhđậpnàolàmnó…nómuốnnóinókhôngthểnào…Mụlàmvậyđểlàmgì?Vàđấylàđiềunóhỏiviêncảnhsát,đangđứngởđấy,kinhngạcnhưnhữngngườikhác,nhưngkhôngrun.Gãđangnuốtmạnhxuống,vànuốtmãi.“Mụlàmvậyđểlàmgì?”

Viêncảnhsátquaylại,rồinóivớibađứakia,“Mấyngườinênđiđi.Cóvẻchuyệncủamấyngườixongrồi.Bâygiờlàchuyệncủatôi.”

Thầygiáođậpmũvàođùivànhổnướcbọttrướckhirờikhocủi.Thằngcháuvàtênbắtnôlệlùiravớihắn.Bọnchúngkhôngnhìnngườiđànbàtrongđámcâytiêuvớihoatrênmũ.Vàbọnchúngkhôngnhìnsáubảykhuônmặtđangnhíchđếngầnhơnmặcdùcókhẩusúngtrườngcảnhcáocủatênbắtnôlệ.Đủmắtdađenrồi.Mắthaithằngnhỏdađenmởtrừngtrongmạtcưa,mắtconnhỏdađennhìntrừngtrừngquanhữngngóntayướtđanggiữlấyđầuđểnókhôngrờira,mắtđứatrẻsơsinhdađennheolạiđểkhóctrongtaylãogiàdađen,đôimắtlãochỉlàhaikẽhởnhìnxuốngchân.Nhưngđôimắtghêgớmnhấtlàđôimắtcủamụdađen,ngườitrôngnhưkhôngcómắt.Vìlòngtrắngtrongđôimắtmụđãbiếnmấtvàvìđôimắtmụđennhưdamụ,mụtrôngnhưmù.

Bọnchúngtháorờiconngựacủathầygiáokhỏiconlamượnđịnhdùngđểchởmụđànbàchạytrốntrởvềchỗchủcủamụ,vàbuộcconngựavàohàngrào.Rồi,mặttrờiđúngđỉnhđầu,bọnchúngphingựađi,đểlạiviêncảnhsátđằngsaugiữađámmọiđentrờiđánhnhấtbọnchúngtừngthấy.Tấtcảrõrànglàhậuquảcủaviệcápđặtmộtthứnhonhỏgọilàtựdolênnhữngngườicầnđượcchămsócvàdẫndắttrênthếgianđểgiữhọxarờicuộcsốngănthịtngườimàhọmuốnsống.

Viêncảnhsátcũngmuốnlùira.Đểđứngtrongánhnắngbênngoàinhàkhodùngđểđựnggỗ,thanđá,dầuhôi−nhiênliệuchonhữngmùađônglạnhlẽoởOhio,điềubâygiờgãnghĩđến,trongkhichốnglạisựthôithúcmuốnchạyvàotrongánhnắngthángTám.Khôngphảivìgãsợ.Khôngphảithế.Gãchỉthấylạnh.Vàgãkhông

muốnđụngvàobấtcứcáigì.Đứabétrongtaylãogiàđangkhóc,vàđôimắtkhônglòngtrắngcủangườiđànbàđangnhìnđămđămtrướcmặt.Họcóthểcứnhưthế,khôngcửđộng,chođếnthứNăm,nhưngmộttronghaiđứacontraitrênsànthởra.Nhưthểnóđangchìmvàovuithúcủamộtgiấcngủsâungọtngào,tiếngthởcủanógiụcviêncảnhsáthànhđộng.

“Tôiphảibắtchị.Đừnggâyrắcrốinữa.Chịđãlàmđủrồi.Đinào.”

Chịkhôngnhúcnhích.

“Chịđiđànghoàng,nghechưa,vàtôisẽkhôngphảitróichị.”

Chịđứngyênvàgãquyếtđịnhđếngầnchị;hắnđangnghĩcáchtróihaibàntayướtđỏcủachịthìmộtchiếcbóngphíasaugãtrongkhungcửalàmgãquaylại.Mụdađencóhoatrênmũđivào.

BabySuggsđểýaithởvàaikhôngthởrồiđithẳngđếnhaiđứacontraiđangnằmtrongđấtcát.Ônggiàđếnbênngườiđànbàđangnhìntrừngtrừngvànói,“Sethe,đónlấyđứatôiẵmvàđưađứachịđangẵmchotôi.”

Chịquayvềphíaông,vàliếcnhìnđứabéôngđangẵm,ậmựmộttiếngnhỏtrongcổhọngnhưthểchịđãlàmsaicáigì,quênbỏmuốivàobánhmìhaymộtthứgìđạiloạinhưthế.

“Tôirangoàigọixengựađến,”têncảnhsátnóivàcuốicùngvàođượctrongánhnắng.

NhưngStampPaidcũngnhưBabySuggskhôngthểlàmchịđặtcôbéhình-như-đã-biết-bò?xuống.Rakhỏikhocủi,trởvàonhà,chịvẫngiữchặtlấynó.BabySuggsđãmanghaiđứacontraivàovàđangrửađầuchúng,xoataychúng,vạchmimắtchúng,tronglúcthìthầm,“Xinlỗi,xinlỗicháu.”BàbăngvếtthươngchochúngvàchochúngngửibạchàtrướckhichúýđếnSethe.BàlấyđứabéđangkhócrakhỏitayStampPaidvàbếnótrênvaiđúnghaiphút,rồiđứngtrướcmặtmẹnó.

“Đếngiờchonóbúrồi,”bànói.

Sethegiơtaynhậnlấyđứatrẻsơsinhmàkhôngthảđứabéđãchếtra.

BabySuggslắcđầu.“Mỗilầnmộtđứa,”bànóivàđổiđứasốnglấyđứachết,vàmangnóvàophòngkhách.Lúcbàtrởlại,Setheđangnhắmmộtnúmvúdínhmáuvềphíamiệngđứabé.BabySuggsđấmnắmtayxuốngbànvàhétlên,“Rửaráy!Rửaráyđiđã!”

Rồihọtranhnhau.Nhưhaikẻtìnhđịchtranhngườiyêu,họtranhnhau.Cảhaigiànhlấyđứatrẻđangbú.BabySuggsthuakhibàtrượtchântrongvũngmáuđỏvàngã.ThếlàDenverbúsữamẹcùngvớimáucủachịnó.Họnhưthếkhiviêncảnhsáttrởlại,gãđãtrưngthuxebòcủamộtngườihàngxóm,vàralệnhchoStampđánhxe.

Bấygiờởbênngoàinhà,mộthàngdàinhữngkhuônmặtdađenngưngthầmthì.Ômđứatrẻcònsống,Sethebướcngangquahọtrongsựimlặngcủahọvàcủachị.Chịleovàoxebò,nhìnnghiêngkhuônmặtchịsắcnétnhưcắtbằngdaotrênnềntrờixanhtươitắn.Mộtkhuônmặtnhìnnghiêngkhiếnhọkinhngạcvìnóquárõnét.Đầuchịcóphảingẩnghơiquácao?Lưngchịcóphảihơiquáthẳng?Cólẽ.Nếukhôngtiếnghátsẽlậptứcbắtđầu,lúcchịxuấthiệntrongcánhcửacủacănnhàtrênđườngBluestone.Chiếcáochoàngâmthanhnàođấysẽnhanhchóngquàngquanhngườichị,nhưcánhtayômấpvàgiữvữngchịsuốtquãngđường.Thayvìthế,họđợichođếnkhichiếcxebòvònglại,hướngvềphíatâyđếnthịtrấn.Vàrồikhônglờinào.Nhữngtiếngậmự.Khôngmộtlờinào.

BabySuggsđịnhchạy,nhảyxuốngmấybậcthềmhànghiêntheosauchiếcxebò,hétlên,Không.Không.ĐừngđểSethelấyđiluônđứacuốicùng.Bàđãđịnhthế.Đãbắtđầu,nhưngkhibàtừsànnhàđứngdậyvàđếnsân,chiếcxebòđãđimấtvàmộtchiếcxengựalănbánhđến.Mộtđứacontraitócđỏvàmộtđứacongáitócvàngnhảyxuốngvàchạyquađámđôngđếnbênbà.Mộttaythằngnhỏcầmquảớtngọtăndởvàtaykiacầmđôigiày.

“MẹnóithứTư.”Nócầmđôigiàybằnglưỡigiầy.“MẹnóithứTưbàphảisửaxong.”

BabySuggsnhìnnó,vàrồinhìnngườiđànbàđanggiữcươngconngựarậmrậttrênđường.

“MẹnóithứTư,bànghechưa?Baby?Baby?”

Bàcầmlấyđôigiàytừtaynó−caocổvàbếtbùn−nói,“Xinlỗi.Chúaơi,conxinlỗi.Conthậtxinlỗi.”

Xangoàitầmmắt,chiếcxebòkẽokẹtlănxuốngđườngBluestone.Khôngaiởtrongxenóicâunào.Nhịpđongđưacủachiếcxelàmđứabéngủ.MặttrờinónghongkhôáocủaSethe,nhưxácchếtđangcứngdần.

17Đấykhôngphảilàmiệngchị.

Aikhôngbiếtchị,haycóthểngườinàochỉthoángnhìnthấychịqualỗnhìnởquánăn,cóthểnghĩđấylàmiệngchị,nhưngPaulDbiếtrõhơnthế.Ôichao,mộtthoánggìđấyquanhvầngtrán−nỗiyênả−làmngườitathoángnghĩđếnchị.Nhưngkhôngcáchgìngườitacóthểlầmđấylàmiệngchịvàanhnóithế.BảoStampPaid,đangnhìnkỹanh.

“Tôikhôngbiết.Tôithấykhônggiống.TôibiếtmiệngSethevàmiệngSethekhôngphảinhưthếnày.”Anhdùngnhữngngóntayvuốtphẳngmẩubáocắtvànhìnnó,khôngbốirốichútnào.TừvẻnghiêmtrangcủaStampkhiôngmởtờbáo,nhữngngóntaynhẹnhàngkhiôngvuốtnhữnglằngấpchophẳngra,đầutiêntrênhaiđầugốiông,rồitrênnắpmấythùnggỗxếpđống,PaulDbiếtrằngnóphảilàmanhrốitungrốimùlên.Rằngđiềuviếttrongấyphảilàmanhchấnđộng.

Mấyconlợnđangkêutrongcũi.CảngàyPaulD,StampPaidvàhaimươingườinữađãđẩyvàthúcđámlợntừkênhđàođếnbờđếncũiđếnlòmổ.Mặcdùgiờđây,khinôngdântrồnglúađãđivềmiềnTây,Saint-LouisvàChicagonắmphầnlớnthươngtrường,CincinnativẫnlàcảnglợntrongtrícủanhữngngườidânOhio.Việcchínhcủanólànhận,giếtvàchởngượcdòngnhữngconlợnmàdânphươngBắckhôngmuốnthiếutrongcuộcsống.Khoảngmộtthángvàomùađông,bấtcứkẻlưulạcnàocũngcóviệcnếuhắncóthểhítthởmùihôithốicủalònglợnvàđứngsuốtmườihaitiếng,nhữngkhảnăngPaulDđãđượchuấnluyệnxuấtsắc.

Mộtchútphânlợnvẫncòntrênủngcủaanh,dùanhđãrửakhắpnơianhcóthểvớiđến,vàanhcảmthấynókhianhđứngđấyvớinụcườinhạtkhinhkhỉnhcongtrênkhóemôi.Thườnganhđểủngtrongnhàkho,manggiàyđibộvàvàogócthayđồthườngngàytrướckhianhvềnhà.Conđườngvềnhàdẫnanhquangaygiữamộtnghĩatrangxưacũnhưbầutrời,trànngậpnỗibồnchồncủanhữngngườidađỏbộlạcMiamiđãchếtkhôngcònchịuyênnghỉtrongnhữngnấmđấtphủkínhọ.Mộtgiốngngườilạbướcđitrênđầuhọ,nhữngconđườngcắtquanhữngchiếcgốiđấtcủahọ,giếngvànhàđẩyhọra

khỏisựannghỉđờiđời.Giậndữvìhọđãngudạitinrằngđấtđailàthầnthánh,hơnlàvìbìnhancủahọbịxáođộng,họgầmgừtrênbờsôngLicking,thởdàidướitàngcâytrênđườngCatherinevàcưỡingọngiótrênnhữngsânlòmổ.PaulDnghetiếnghọnhưnganhởlạivìviệcấynhìnchungkhôngphảiviệctệ,đặcbiệtvàomùađôngkhiCincinnatilấylạiđịavịcủanólàthủphủcủalòmổvàtàuthủyđườngsông.Cơnthèmthịtlợnđãdânglênthànhđiêncuồngởtấtcảcácthànhphốtrongnước.Nôngdânbánlợnkiếmđượctiền,miễnlàhọcóthểnuôiđủlợnvàbánchúngđicànglúccàngxa.VànhữngngườiĐứctrànngậpmiềnnamOhiomangđếnvàpháttriểnnhữngcáchnấunướngthịtlợnlênmứccaonhất.TàuchởlợnnghẽnsôngOhio,cácthuyềntrưởnghòhétvớinhauáttiếngủnỉncủamấyconvậtlàmộtâmthanhsôngnướcthôngthườngnhưtiếngvịttrờibaytrênđầuhọ.Cừu,bòvàgàvịtcũngđượcchởlênxuốngconsôngấy,vàmộtgãdađenchỉcầncómặtlàcóviệc:chọctiết,giết,cắt,lộtda,đóngthùngvàđểdànhlạibộlòng.

Cáchlũlợnkêulamộttrămthước,haingườiđànôngđứngsaumộtnhàkhotrênphốWesternvàlýdoStampPaidđểýđếnPaulDsuốttuầnlàmviệcvừarồiđãrõràng,tạisaoôngngừnglạichờkhicatốiđến,đểbướcchâncủaPaulDbắtkịpbướcchâncủaông.Ôngđãquyếtđịnhchoanhxemmảnhgiấynày−tờbáo−vớihìnhvẽcủamộtngườiđànbàgiốngSethengoạitrừcáimiệng.Khônggiốngchútnào.

PaulDkéomẩubáotừdướilòngbàntaycủaStampra.Chữinkhôngcónghĩagìđốivớianhchonênanhkhôngbuồnliếcđếnnó.Anhchỉnhìnkhuônmặt,lắcđầukhông.Không.Chỗcáimiệng,thấykhông.Vàanhlắcđầukhôngvớibấtcứđiềugìmànhữngvếtcàomàuđennói,vàvớibấtcứđiềugìStampPaidmuốnanhbiết.Mộtkhuônmặtdađenkhôngthểxuấthiệntrênmộttờbáovìbấtcứlýdokhốnkiếpnào,nếucâuchuyệnliênquanđếnkhuônmặtấylàchuyệntốtlành.Nỗisợhãinhóixuyênquatráitimngaykhingườitanhìnthấymộtkhuônmặtdađentrênbáo,vìngườicókhuônmặtđượcintrênbáokhôngphảivừasinhmộtđứaconkhỏemạnh,hoặcchạytrốnđượcbọncônđồtrênđường.Hoặcngườiđóbịgiết,haybịquèquặthaybịcưỡnghiếphaybịlừađảo,vìnhữngđiềuấykhôngđủtiêuchuẩnlàtintứctrênbáo.Phảilàđiềugìbấtthường−điềugìdândatrắngsẽthấylàlýthú,thậtkhácbiệt,đángvàiphútchắclưỡinếukhôngphảilàháhốcmiệng.VàkiếmđượctindađenđángchocôngdândatrắngởCincinnatinínthởchắchẳnphảilàkhó.

ThếthìailàngườiđànbànàyvớicáimiệngkhôngphảicủaSethe,nhưngđôimắtbìnhtĩnhgầnnhưmắtchị?Ngườixoayđầumộtcáchđángyêuđếnnỗimắtanhrướmlệkhinhìnthấy.

Vàanhnóithế.“ĐâykhôngphảimiệngcủaSethe.Tôibiếtmiệngcôấyvàcáimiệngnàykhôngphảilàmiệngcôấy.”TrướckhiStampPaidkịpnói,anhnóinhưthếvàngaytronglúcôngnói,anhlạinóithế.Ồ,anhnghetấtcảlờiônggiànói,nhưnganhcàngnghe,cáimiệngtronghìnhvẽcàngtrởnênxalạ.

StampbắtđầubằngbữatiệccủaBabySuggs,nhưngngừngvàkểlùilạimộtchútđếnchuyệnnhữngtráidâuđen−chúngởđâuvàcáigìtrênthếgianlàmchúngmọcnhưthế.

“Chúngnởravìánhnắngnhưngkhôngphảivìlũchim,vìcórắnởphíadướivàlũchimbiết,chúngcứthếmàlớnlên−tròntrĩnhvàngọtngào−khôngailàmphiềnchúngngoàitôivìkhôngaivàovùngnướcđóngoàitôivàkhôngcóbaonhiêucặpchânchịutrượtxuốngbờsôngđóđểhái.Tôicũngkhôngchịu.Nhưngngàyđótôichịu.Cáchnàyhaycáchkhác,tôichịu.Vàtôinóianhnghe,chúngđánhtôi.Làmtôitảtơi.Nhưngdùsaotôicũngháiđầyhaithùng.VàmangđếnnhàBabySuggs.Bữatiệcbắtđầutừlúcấy.Nấunướngtheolốianhkhôngcònthấynữa.Tụitôinướng,rán,hầmmọithứChúađểtạitrầngian.Aicũngđến.Aicũngănnocăng.Nấunhiềuđếnnỗikhôngcònmộtcọngcủinhómlửachongàyhômsau.Tôitìnhnguyệnlàm.Vàsánghômsautôiđếnlàm,nhưđãhứa.”

“Nhưngđâykhôngphảimiệngcôấy,”PaulDnói.“Khôngphảichútnào.”

StampPaidnhìnanh.ÔngsắpkểanhnghesánghômđóBabySuggsbồnchồnnhưthếnào,bàcóvẻnhưđanglắngnghethếnào,bàcứnhìnquáđámngôđếndòngsuốinhưthếnào,bànhìnnhiềulầnđếnnỗiôngcũngnhìn.Giữanhữngnhátrìu,ôngnhìnchỗBabySuggsnhìn.Đólàlýdotạisaohọkhôngthấy:họnhìnsaihướng−vềphíadòngnước−vàsuốtthờigianđóbọnchúngđangđixuốngconđường.Bốnđứa.Cưỡingựasátcánh,túmtụmvàravẻđạođức.Ôngđịnhkểchoanhngheđiềuấy,vìôngnghĩnóquantrọng:tạisaoôngvàBabySuggscùngkhôngthấybọnchúng.Vàvềbữatiệcnữa,vìđiềuđógiảithíchtạisaokhôngaichạyđếntrướcbọnchúng,tạisaokhôngaigửimộtthằngconnhanhchânbăngtắtquađồngngaylúchọthấy

bốnconngựađượccộtlạitrongthịtrấnđểuốngnước,trongkhingườicưỡichúnghỏithăm.KhôngElla,khôngJohn,khôngaichạyxuốnghoặcđếnđườngBluestone,đểnóivàitêndatrắnglạmangDángVẻvừacưỡingựađến.DángVẻđạođứcmàtấtcảngườidađenđãhọccáchnhậndiệncùngvớinúmvúcủamẹmình.Nhưmộtlácờđượckéolên,vẻđạođứcnàybáohiệuvàraotruyềnbócủi,cáiroi,nắmđấm,lờinóidối,rấtlâutrướckhichuyệnđượcphổbiến.Khôngaibáochohọbiếttrước,vàôngluôntinrằngkhôngphảinhọcmệtcủamộtngàydàiănuốngthỏathuêlàmhọcùnnhụt,màlàmộtthứkhác,như,ôichao,sựácý−khiếnhọtránhsangmộtbên,hoặckhôngđểý,hoặctựnhủcólẽđãcóngườikhácmangtinđếncănnhàtrênđườngBluestonenơimộtphụnữxinhđẹpsốngđãgầnmộtthángnay.Trẻtrungvàkhéoléovớibốnđứabé,mộtđứachịsinhrakhôngcóbàmụmộtngàytrướcngàychịđếnvàbâygiờchịđượchưởnghếtsựhàophóngvàtráitimbaolacủaBabySuggs.CólẽhọchỉmuốnbiếtBabySuggscóthậtsựđặcbiệt,cóđượcnhữngânsủnghọkhôngcókhông.Ôngđịnhnóivớianhđiềuấy,nhưngPaulDđangcười,nói:“Không.Khôngđâu.Giốngmộtchútquanhtrán,cóthể,nhưngđâykhôngphảilàmiệngcôấy.”

VìvậyStampPaidkhôngnóichoanhnghechịđãlaođinhưthếnào,chụplấymấyđứaconnhưmộtconưngđangbay,mặtchịgiốngnhưcómỏnhưthếnào,taychịgiốngmóngvuốtnhưthếnào,chịgiữchúngbằngđủcách:mộtđứatrênvai,mộtđứadướinách,mộtđứanắmtay,đứakiabịhétđuổivềphíakhocủilúcấychỉcònđầyánhnắngvàmạtcưavìcủiđãhết.Bữatiệcđãdùnghếtcủi,đấylàlýdotạisaoôngđangbổthêm.Khôngcógìởtrongnhàkhoấy,ôngbiếtvìôngđãvàođấylúcsángsớm.Khôngcógìngoàiánhnắng.Ánhnắng,mạtcưa,cáixẻng.Cáirìuchínhôngđãlấyra.Khôngcòngìkháctrongấyngoạitrừcáixẻng−vàdĩnhiênlàcáicưa.

“Ôngquênrằngtôibiếtcôấytrướckia,”PaulDđangnói,“HồicònởKentucky.Khicôấycònlàcongái.Đâuphảitôichỉmớiquencôấyvàithángtrước.Tôiđãbiếtcôấylâulắm.Vàtôicóthểnóichắcchắnvớiông:đâykhôngphảimiệngcôấy.Cóthểnhìngiống,nhưngkhôngphải.”

VìthếStampPaidkhôngnóinữa.ThayvìthếônghítvàovàcúixuốngcáimiệngkhôngphảicủachịvàchậmrãiđọcnhữngchữPaulDkhôngđọcđược.Vàkhiôngđọcxong,PaulDnóimạnhmẽhơnlầnđầu,“Tôixinlỗiông,Stamp.Phảicólầmlẫnđâuđóvìnókhôngphải

làmiệngcôấy.”

StampnhìnvàomắtPaulDvàthấysựvữngtinêmdịulàmônggầnnhưtựhỏimườitámnămvềtrướcchuyệncóthậtsựxảyrakhông,rằngtrongkhiôngvàBabySuggsđangnhìnsaihướng,mộtcôgáinôlệnhỏnhắnxinhđẹpđãnhậnramộtcáimũvàbỏchạyvềphíakhocủiđểgiếtcácconmình.

18“Conbéđãbòkhiemđếnđây.Mộttuần,chưađếnmộttuần,con

bémớibiếtngồivàlậtkhiemđặtlênxengựađãbiếtbò.Khólắmmớigiữđượcnóxacầuthang.Giờđâytrẻsơsinhđứngdậyvàbướcđingaykhilọtlòng,nhưnghaimươinămtrướckhiemcònnhỏ,trẻconlớnchậmhơn.ChínthángHowardmớingócđầuđược.BabySuggsnóiđấylàvìthứcăn,anhbiếtkhông.Nếumìnhkhôngcógìchonóănngoàisữa,thìtrẻsơsinhkhônglàmđượcchuyệnnàychuyệnkianhanhnhưthế.Emthìchỉcósữa.Emnghĩrăngchúngmọccónghĩalàchúngsẵnsàngnhaiđược.Khôngcóaiđểhỏi.BàGarnerchưabaogiờcócon,vàbàvàemlàhaingườiphụnữduynhấtởđấy.”

Chịđangxoaytròn.Xungquanhcănphòng.Quatủđựngmứt,quacửasổ,quacửatrước,mộtcửasổkhác,tủchénđĩa,cửaphòngkhách,bồnrửakhôráo,bếplò−trởlạitủđựngmứt.PaulDngồiởbànnhìnchịtrôivàotầmmắtrồibiếnmấtsaulưnganh,xoayvòngnhưmộtchiếcbánhxe,chậmnhưngđềuđặn.Đôikhichịbắtchéohaitaysaulưng.Nhữnglầnkhácchịchetai,bịtmiệnghaykhoanhtaytrướcngực.Thỉnhthoảngchịxoahôngmìnhtronglúcchịxoay,nhưngchiếcbánhxekhôngbaogiờngừng.

“AnhcònnhớdìPhylliskhông?ỞngoàiMinnowvilleấy?ÔngGarmerchomộttrongmấyanhchởbàđếnmỗilầnemsinh.Đấylàlầnduynhấtemgặpbà.Nhiềulầnemmuốnđếnnơibàở.Chỉđểnóichuyện.EmđịnhxinbàGarnerthảemxuốngởMinnowvilletrongkhibàđihọp.Đónemtrênđườngvề.Emtinbàsẽchịunếuemyêucầu.Emchưahềyêucầu,vìđấylàngàyduynhấtHallevàemcóánhsángbanngàyđểcóthểnhìnthấynhau.Vìthếkhôngcóai.Ýemlà,đểnóichuyệncùng,ngườisẽbiếtkhinàoemnênnhaichútgìvàđútchođứabé.Cóphảiđiềuấylàmrăngmọc,haymìnhphảiđợirăngmọcrồimớichođứabéănthứcănđặc?Bâygiờembiếtrồi,vìBabySuggsđãchoconbéănđúngcách,vàmộttuầnsaukhiemđếnnóđãbiếtbò.Cũngkhôngcảnđượcnó.Nóthíchnhữngbậcthangđếnmứcbọnemphảisơntrắngmấybậcthangđểnóthấyđượclốilênđầucầuthang.”

LúcấySethemỉmcườivìhồitưởngcủamình.Nụcườivỡđôivà

biếnthànhmộthơithởvàobấtchợt,nhưngchịkhôngrùngmìnhhaynắmmắt.Chịxoayvòng.

“Emướcgìmìnhđãbiếtnhiềuhơn,nhưng,nhưemnói,khôngcóaichoemnóichuyện.Ýemlàkhôngcóailàphụnữ.VìthếemthửnhớlạinhữnggìemđãnhìnthấychỗemởtrướclúcđếnTổẤm.Nhữngngườiphụnữởđấyđãlàmthếnào.Ồ,họbiếtmọichuyện−cáchlàmgiỏđểtreotrẻconlêncây−đểmìnhcóthểthấychúngkhôngbịnguyhiểmtrongkhimìnhlàmviệctrênđồng.Cũngnhưmộtloạiláhọchochúngnhai.Emnghĩlàbạchà,haynguyệtquế.Cóthểlàládượcthảo.Emvẫnchưabiếtcáchhọlàmcáigiỏ,nhưngdùsaoemcũngkhôngcần,vìviệccủaemlàởtrongnhàvànhàkho,nhưngemđãquênmấtlàláloạigì.Emcóthểdùngđượcnó.EmcộtBuglarlạikhimìnhcóbaonhiêuthịtlợnđểxôngkhói.Lửakhắpnơimànóthìcáigìnócũngchuivào.Nhiềulầnemđãsuýtmấtnó.Cólầnnóleolêngiếng,ngaytrênmiệnggiếng.Emphóngđến.Chụpđượcnóvừađúnglúc.Vìvậykhiembiếtmìnhsẽthắngmỡvàxôngkhóivàemkhôngtrôngchừngnóđược,emlấysợidâycộtquanhcổchânnó.Chỉđủdàiđểnóchơilòngvòngđôichút,nhưngkhôngđủdàiđếngiếnghaylửa.Emkhôngthíchlàmthế,nhưngemkhôngbiếtlàmgìkhác.Khólắm,anhbiếtemmuốnnóigìchứ?mộtmìnhvàkhôngcóphụnữnàogiúpđỡ.Halletốt,nhưnganhấylàmviệckhắpnơiđểtrảnợ.Vàkhianhấyđượcnằmxuốngngủ,emkhôngmuốnlàmphiềnanhấyvớimấychuyệnấy.Sixogiúpemnhiềunhất.Emchắcanhkhôngnhớchuyệnnày,nhưngHowardlọtvàophòngsữavàemtinlàconRedCoralàmnáttaynó.Quayngượcngóntaycáicủanólại.Khiemđếnnơi,nósắpcắntaythằngnhỏ.Đếnhômnayemvẫnchưabiếtemđãcứunóbằngcáchnào.Sixonghenólahétvàchạyđến.Anhbiếtanhấyđãlàmgìkhông?Xoayngóntaytrỏlạivàbuộcnóngangqualòngbàntayvàongóntayút.Thấykhông,emsẽkhôngbaogiờnghĩrađượcđiềuấy.Khôngbaogiờ.Sixo,anhấyđãdạyemnhiềulắm.”

Anhthấychoángváng.Thoạttiênanhnghĩvìchịxoaytròn.Vòngquanhanhnhưchịđangvòngquanhđềtài.Vòngvòng,khôngbaogiờđổichiều,mộtđiềukhôngchừngsẽgiúpđầuanhbớtchoángváng.Rồianhnghĩ,Không,vìgiọngnóicủachị:giọngnóichịgầnquá.Mỗivòngchịxoaycáchchỗanhngồiítnhấtbathước,nhưnglắngnghechịnóigiốngnhưcómộtđứatrẻthìthầmvàotaigầnđếnnỗingườitacóthểcảmthấymôinóđanghìnhthànhlờinóimàngườitakhônghiểunổivìđôimôiquágần.Anhchỉnghethấycácmảnhcủalờichị

nói−cũngkhôngsao,vìchịchưanóiđếnphầnchính−câutrảlờichocâuhỏianhchưahỏithẳng,câuhỏinằmtrongmảnhbáoanhđưachochịxem.Vàcũngnằmtrongnụcười.Vìanhcũngmỉmcười,khianhđưanóchochịxem,đểkhichịphálêncườivìtròđùa−sựlẫnlộnđãđặtkhuônmặtchịvàochỗđánglẽphảicókhuônmặtcủamộtngườiphụnữdađennàokhác−anhsẽsẵnsàngcườichungvớichị.“Emtinnổikhông?”Anhsẽhỏi.Vàchịsẽkhúckhíchcười:“Stampmấttrírồi.Mấttríhoàntoàn.”

Nhưngnụcườicủaanhkhôngcódịpnởrộngra.Nótreolơlửng,nhỏbévàlẻloi,trongkhichịxemxétmảnhbáovàtrảnólạichoanh.

Cólẽvìnụcười,haycóthểvìchịnhìnthấytìnhyêulúcnàocũngsẵnsàngtrongmắtanh−dễdàngvàthẳngthắn,cáchnhữngconngựa,thiênthầnvàtrẻconnhìnmộtngười:vớitìnhyêungườiấykhôngcầnphảixứngđáng−màchịtiếptụcvàkểchoanhngheđiềuchịchưakểvớiBabySuggs,ngườiduynhấtchịcảmthấycầnphảigiảithíchchonghevềmọichuyện.Nếukhôngchịsẽnóiđiềutờbáonóichịnóivàchỉthếthôi.Sethechỉnhậnbiếtđượcbảymươilămchữin(nửasốchữấycómặttrongmảnhbáo),nhưngchịbiếtnhữngchữchịkhônghiểucũngkhônggiảithíchđượcmọichuyệnrõhơnchị.Chịthửvìnụcườivàtìnhyêuthẳngthắn.

“EmkhôngcầnphảinóivớianhvềTổẤm−nóđãlàcáigì−nhưngchắcanhkhôngbiếtemcựckhổrasaomớirờiđượcchỗấy.”

Chụmhaitaychengangkhuônmặt,chịtạmngừngđểcânnhắctầmcỡcủaphéplạ,mùivịcủanó.

“Emđãlàmđược.Emvàconđãthoátđược.CũngkhôngcóHallebêncạnhnữa.Chođếnlúcấyđólàđiềuduynhấtemđãlàmmộtmình.Quyếtđịnh.Vàkếtquảthànhcôngđúngnhưdựtính.Emvàconởđây.Tấtcảconemvàem.Emsinhtụinóvàemđưatụinóthoátvàchuyệnấykhôngphảilàngẫunhiên.Emđãlàmđượcchuyệnấy.Emđượcgiúpđỡ,dĩnhiên,nhiềulắm,nhưngvẫnlàemlàm;emnói,Đinào,vàBâygiờ.Emphảicanhchừng.Emdùngcáiđầucủaem.Nhưnghơnthếnữa.Mộtcảmgiácíchkỷemchưatừngbiếtđếnbaogiờ.Emthấythích.Thíchvàđúng.Emtolớn,PaulD,vàsâuvàrộngvàkhiemdangtayratấtcảconemcóthểvàotrongvòngtayấy.Emrộngnhưthếđấy.Hìnhnhưemthươngconemhơnsaukhiemđếnđây.HaycóthểemkhôngthểthươngtụinóđúngmứcởKentuckyvì

tụinókhôngphảilàcủaemđểmàthương.Nhưngkhiemđếnđây,khiemnhảyxuốngchiếcxengựa−nếuemmuốnemcóthểthươngbấtcứaitrênđời.Anhcóhiểuemđangnóigìkhông?”

PaulDkhôngtrảlờivìchịkhôngchờvàkhôngmuốnanhtrảlời,nhưnganhbiếtchịmuốnnóigì.LắngnghelũchimbồcâuởAlfred,Georgia,vàkhôngcóquyềnhayđượcphéphưởngthụđiềuấyvìsươngmù,bồcâu,nắng,đấtđỏ,mặttrăng−tấtcảởđấythuộcvềbọnđànôngcósúng.Vàiđứanhỏngười,vànhữngđứatoconnữa,đứanàoanhcũngcóthểbẻgãynhưmộtcànhcâynếuanhmuốn.Bọnđànôngbiếtnamtínhcủachúngởtrongnhữngcâysúngvàthậmchíkhôngngượngngùngrằngnếukhôngcótiếngsúnglũcáocũngsẽcườivàomặtbọnchúng.Vàbọn“đànông”này,nhữngkẻkhiếnngaycảchồncáocũngcười,nếungườitachophépchúngcười,cóthểngănkhôngchongườikhácnghetiếngbồcâuhayyêuánhtrăng.Vìvậyanhphảitựbảovệvàyêunhữngthứnhỏnhoi.Chọnngôisaobénhấttrênbầutrờilàmcủariêng.Ngoẹođầukhinằmxuốngđểthấyngôisaothươngyêutrênbờrãnhtrướckhingủ.Trộmnhữngcáiliếcethẹnvềphíanógiữanhữngtàngcâytronglúcbịxíchtronghàng.Lácỏ,tắckè,nhện,chimgõkiến,bọ,tổkiến.Cáigìlớnhơnthếlàkhôngđược.Ngườiđànbà,đứatrẻ,anhem−ởAlfred,Georgia,tìnhyêulớnnhưthếsẽchẻtoạcconngườira.Anhbiếtđúngđiềuchịmuốnnói:đếnchỗngườitacóthểyêubấtcứcáigìngườitachọn−khôngcầnđượcchophépthèmmuốn−đấymớithậtlàtựdo.

Xoaytròn,xoaytròn,bâygiờchịgặmnhấmmộtđiềukhácthayvìđiđếnđiểmchính.

“EmcómộtmiếngvảibàGarnerchoem.Vảihoa.Cóhoanhỏởgiữanhữnghàngsọc.Chừngmộtmét−chỉđủlàmkhănquàngđầu.Nhưngemmuốnmaymộtchiếcáochoconbéconcủaem.Màuđẹplắm.Emkhôngbiếtgọimàuấylàmàugì:màuhồngnhưngphalẫnmàuvàng.Emđịnhmayáochoconbéđãlâu,vàanhbiếtkhông,nhưmộtconkhờembỏquênmiếngvảiởTổẤm.Chỉkhoảngmộtmétvải,màemlầnlữahoàivìemmệthaykhôngcóthìgiờ.Vìvậykhiemđếnđây,ngaycảtrướckhihọchoemrakhỏigiường,emmaychoconbémộtcáigìnhonhỏvớimảnhvảiBabySuggscó.Emchỉmuốnnóirằngđấylàniềmvuiíchkỷtrướckiaemchưahềcó.Emkhôngthểđểtấtcảtrởlạinhưlúctrước,vàemkhôngthểđểconbéhayđứaconnàokhácsốngdướiquyềnthầygiáo.Chuyệnấylàkhôngđược.”

Sethebiếtvòngtrònchịxoayquanhphòng,anh,vấnđề,sẽvẫnchỉlàmột.Rằngchịkhôngthểthunhỏvòngxoaylại,chỉđúngchỗchongườinàophảihỏihan.Nếuhọkhônghiểungay−chịsẽkhôngbaogiờcóthểgiảithíchđược.Vìsựthậtđơngiản,khôngphảilàkểlểdôngdàivềáohoa,cũicây,sựíchkỷ,dâybuộccổchânvàgiếng.Đơngiản:chịđangngồixổmtrongvườnvàkhithấybọnchúngđếnvànhậnramũcủathầygiáo,chịnghetiếngđôicánh.Nhưnhữngconchimruồithòmỏnhọnnhưkimxuyênquakhănchoàngđầuvàotócchịvàvỗcánh.Vànếuchịcónghĩđếnđiềugì,thìđấylàKhông.Không.Khôngkhông.Khôngkhôngkhông.Đơngiản.Chịchỉlaođi.Gomtấtcảnhữngmảnhđờichịđãtạora,nhữngphầnquýgiávàtốtlànhvàđẹpđẽcủamình,vàmang,đẩy,kéochúngquatấmmàn,rangoài,quabênkia,nơikhôngaicóthểlàmhạichúng.Quabênkia.Rakhỏichỗnày,nơichúngsẽantoàn.Vàđôicánhchimruồitiếptụcđập.Sethelạingừngtrongvòngxoaycủachịvànhìnrangoàicửasổ.ChịnhớlúcsântrướccóràovớimộtcáicổnglúcnàocũngcóngườicàivàmởchốttrongthờigianI24làmộttrạmdừngbậnrộn.Chịkhôngnhìnthấybọnđànôngdatrắngkéonóđổ,nhổcộthàngràovàđậpnátcáicổng,đểI24tanhoangvàphơibàyđúnglúcmọingườikhôngcònghéngangnữa.ChỉcócỏdạicaođếnvaicủađườngBluestoneghéđến.

Lúcchịtừnhàgiamtrởvề,chịđãmừngvìhàngràokhôngcòn.Đấylàchỗbọnchúngbuộcngựa−nơichịnhìnthấy,tronglúcchịđangngồixổmtrongvườn,chiếcmũcủathầygiáobậpbềnhtrênthanhhàngrào.Đếnlúcchịđốidiệnvớihắn,nhìnthẳngvàomắthắn,chịômtrongtaythứlàmhắndừngsữnglại.Hắnlùimộtbướcvớimỗinhịpđậpcủatráitimconbéchođếnkhicuốicùngkhôngcònnhịpnào.

“Emchặnđượchắn,”chịnói,nhìnđămđămchỗtrướckialàhàngrào.“Emmangconemđivàđểtụinóởchỗtụinóđượcantoàn.”

TiếngầmầmtrongđầucủaPaulDkhôngngănanhnghethấychịđãtựkhenmìnhtronglờinóivừarồi,vàanhchợtnghĩđiềuchịmuốnchoconchịchínhlàđiềuthiếuvắngởI24:sựantoàn.Đấylànhắngửiđầutiênanhnhậnđượcngàyanhbướcquacánhcửa.Anhnghĩanhđãbiếncănnhàthànhantoàn,đãxuanguyhiểmđi,đậphồnmatantành,đuổinórakhỏichỗnày,chonóvàmọingườikhácthấysựkhácbiệtgiữaconlavàcáicày.Vàvìchịkhôngtựmìnhlàm

thếtrướckhianhđến,anhnghĩđấylàvìchịkhôngthểlàmđược.RằngchịsốngvớiI24trongcamchịu,biếtlỗivàbấtlựcvìchịkhôngcólựachọnnàokhác,rằngkhôngcóchồng,contrai,mẹchồng,chịvàđứacongáikhờkhạophảiởđâymộtmìnhxoaysở.CôgáiTổẤmcóđôimắtlạnhlẽovàkhókhănanhbiếtlàvợcủaHalle,vânglời(nhưHalle),nhútnhát(nhưHalle),vàlàmviệcnhưđiên(nhưHalle).Anhđãlầm.CôSethenàymới.Chịkhôngphiềnvìcóhồnmatrongnhàchị,cũngnhưchịkhôngngạichàođónmộtmụphùthủycógiàymớivàoănởtrongnhà.CôSethenàynóiđếnyêuthươngnhưbấtkỳngườiđànbànàokhác,nóiđếnquầnáotrẻconnhưbấtkỳngườiđànbànàokhác,nhưngýnghĩacủanhữngđiềuchịnóicóthểchẻvỡxương.CôSethenàynóiđếnantoànvớimộtlưỡicưa.CôSethemớinàykhôngbiếtnơithếgianchấmdứtvànơicôbắtđầu.ĐộtnhiênanhthấyđiềuStampPaidmuốnanhthấy:quantrọnghơnđiềuSetheđãlàmlàđiềuchịtựnhận.Điềuấykhiếnanhhoảngsợ.

“Tìnhthươngcủaemquámức”,anhvừanóivừanghĩ,Conquỷđangnhìnmình:nóởngaytrênđầumìnhvàđangnhìnmìnhquasànnhà.

“Quámức?”Chịnói,nghĩđếnChỗQuang,nơitiếngvangtừlệnhtruyềncủaBabySuggsđãđậpvỡlớpvỏcủanhữnghạtdẻngựa.“Tìnhthươngchỉlàcóhaykhôngcó.Tìnhthươnglạtlẽođâuphảilàtìnhthương.”

“Phải.Nhưngtìnhthươngcủaemkhôngcókếtquả,phảikhông?Nócókếtquảkhông?”Anhhỏi.

“Cókếtquả,”chịnói.

“Kếtquảrasao?Contraiemkhôngbiếtbỏđiđâu.Mộtcongáichết,đứakiakhôngchịurờikhỏisânnhà.Nócókếtquảchỗnào?”

“TụinókhôngởTổẤm.Thầygiáokhôngbắtđượctụinó.”

“Cóthểcòncóthứtệhơnthế.”

“Việccủaemkhôngphảilàbiếtcáigìtệhơn.Việccủaemlàbiếtcáigìlàtệvàgiữconemxakhỏithứembiếtlàtệhại.Emđãlàmthế.”

“Điềuemđãlàmlàkhôngđúng,Sethe.”

“Chẳnglẽemnênvềđấy?Chẳnglẽlạimangconemquaylạiđấy?”

“Cóthểcócáchnàođấy.Cáchnàokhác.”

“Cáchnào?”

“Emcóhaichân,Sethe,khôngphảibốn,”anhnói,vàngaylúcđómộtkhurừngtrồilênởgiữahọ,lặnglẽvàkhôngmộtlốiđi.

Saunàyanhtựhỏiđiềugìđãkhiếnanhnóithế.Nhữngconbêthờituổitrẻ?Hayniềmtinrằnganhđangbịnhìnquatrầnnhà?Anhđitừxấuhổcủaanhquaxấuhổcủachịnhanhlàmsao.Từbímậtnhàlạnhcủaanhthẳngđếntìnhyêuquámứccủachị.

Tronglúcấykhurừngmọclênởgiữahọ,khiếnkhoảngcáchgiữahọthànhrõrệtvàxaxôi.

Anhkhôngđộimũlênngay.Đầutiênanhmânmênó,quyếtđịnhsẽđinhưthếnào,làmsaođểanhđirachứkhôngphảilàchạytrốn.Vàquantrọnglàanhsẽkhôngđimàkhôngnhìnlại.Anhđứngdậy,quaynhìnlênthanglầutrắng.Quảthậtcôtaởđấy.Đứngthẳngnhưmộtđườngkẻ,quaylưnglạiphíaanh.Anhkhôngvộivãracửa.AnhđichậmrãivàkhiđếncửaanhmởratrướckhibảoSethechừaphầnăntốichoanhvìanhcóthểvềtrễ.Đếnlúcấyanhmớiđộimũlên.

Dễthươngthật,chịnghĩ.Anhhẳnnghĩrằngmìnhsẽkhôngchịunổinếuanhnóicâuấy.Rằngsautấtcảnhữnggìmìnhnóichoanhnghevàsaukhianhbảomìnhcómấychân,haichữ“vĩnhbiệt”sẽlàmmìnhvụnvỡratừngmảnh.Dễthươngchưa.

“Chàoanh,”chịlẩmbẩmtừphíabênkiarừngcây.

PHẦNHAI

19I24ầmĩ.StampPaidcóthểnghethấytiếngnótừtậnngoài

đường.Ôngbướcđếncănnhà,đầungẩngcaohếtmứcđểkhôngaicóthểnóilàônglénlút,mặcdùtríócloâucủaôngkhiếnôngcảmthấymìnhđangthầmlén.TừlúcôngđưachoPaulDxemmảnhbáovàbiếtanhdọnrakhỏiI24trongcùngngày,Stampcảmthấybứtrứt.Đãvậtlộnvớicâuhỏicónênnóichomộtngườiđànôngbiếthaykhôngvềngườiđànbàcủaanhta,vàrồiđãtựthuyếtphụcrằngôngnênnói,lúcấyônglạibắtđầulochoSethe.Phảichăngôngđãngăncảncơhộihạnhphúcduynhấtcủachịvớimộtngườiđànôngtốt?Sựmấtmát,lờiđồnđạikhơikhơinổilêntrởlạitừngườiđànôngđãgiúpchịvượtsông,bạncủachịcũngnhưbạncủaBabySuggs,cólàmchochịbựcmình?

“Mìnhgiàquárồi,”ôngnghĩ,“mìnhnghĩkhôngrõràngnữa.Mìnhđãquágiàvàđãthấyquánhiều.”Ôngnằngnặcrằngôngkhôngmuốnaibiếtchuyệnôngthổlộởsânlòmổ−bâygiờôngtựhỏiôngđangbảovệai.PaulDlàngườiduynhấttrongthịtrấnkhôngbiếtchuyện.Tạisaotintứcđãđăngbáolạitrởthànhmộtbímậtphảithìthầmtrongmộtsânlòmổ?Mộtbímậtđốivớiai?ChínhlàvớiSethe.Ôngđãlàmchuyệnsaulưngchị,nhưmộtkẻlénlút.Nhưnglénlútlànghềcủaông−cuộcđờicủaông,mặcdùluônluônvìmộtmụcđíchrõràngvàthánhthiện.TrướcCuộcChiếntấtcảnhữngviệcônglàmđềulàlénlút:đưakẻchạytrốnđếnchỗẩnnáu,đưatinmậtđếnchỗcôngcộng.Bêndướirauquảhợplệcủaônglàngườilậuôngchởquasông.Ngaycảmấyconlợnônglàmthịttrongmùaxuâncũngphụcvụmụcđíchcủaông.Cónhữnggiađìnhsốngbằngxươngvàlònglợnôngchiachohọ.Ôngviếtvàđọcthưchohọ.Ôngbiếtaibịbệnhphù

vàaicầncủiđốt,đứatrẻnàocóquàvàđứanàocầnchỉnhđốn.ÔngbiếtbímậtcủasôngOhiovàhaibênbờcủanó,nhữngcănnhàtrốngvàcóngười,ngườinhảymúagiỏinhất,ngườinóidởnhất,aicógiọnghayvàaikhônghátnổirađiệu.Khôngcóđiềugìthúvịgiữahaichânông,nhưngôngnhớôngđãtừngcó−khisựthúcđẩyấythúcđẩyngườibịthúcđẩy−vàđấylàlýdotạisaoôngcânnhắcrấtkỹvàrấtlâutrướckhimởchiếchộpgỗcủaôngvàtìmmảnhbáomườitámnămtrướcchoPaulDxemlàmbằngchứng.

Sauđó−chứkhôngphảitrước–ôngmớicânnhắcđếncảmgiáccủaSethe.Vàsựcânnhắcmuộnmàngnàykhiếnôngtựtráchmình.Cólẽôngnênimlặng,cóthểdầndàSethesẽtựmìnhnóichoPaulDbiết,cóthểôngkhôngphảilàngườiChiếnBinhcaothượngcủaChristnhưôngnghĩ,màlàmộtkẻlắmchuyệnbìnhthườngvàchấtphácđãnhândanhsựthậtvàlờicảnhbáo,nhữngđiềuôngcholàquantrọng,đểcắtngangmộtchuyệnđangdiễnratốtđẹp.BâygiờI24đãtrởlạinhưtrướckhiPaulDđếnthịtrấn−khiếnSethevàDenverlolắngvìlũquỷámmàôngcóthểnghethấytừngoàiđường.DùchoSethecóthểxoaysởsốngđượcvớihồnmađãtrởvề,Stampkhôngtinlàcongáichịlàmđược.Denvercầnmộtngườibìnhthườngtrongđờinó.Domaymắnôngđãcómặtlúcnómớisinhra−trướckhinóbiếtnósống−vàôngưuáinólàvìthế.Chínhvìnhìnthấynócònsống,vàtrôngkhỏemạnhbốntuầnsauđómàôngđãvuiđếnnỗiônggomhếtnhữngtráidâuđenngonnhấttronghạtmàôngcóthểmangđượcvàtrướchếtđúthaitráivàomiệngnó,rồimớibiếuphầngặtháinhọcnhằncủaôngchoBabySuggs.Chođếnhômnayôngvẫntinrằngdâucủaông(đãnhennhómbữatiệcvàviệcbổcủisauđó)làlýdoDenvercònsống.Nếuôngkhôngchẻcủiởđấy,Setheđãtrétócconmìnhlêngỗván.LẽraôngnênnghĩđếnDenver,nếukhôngnghĩđếnSethe,trướckhiôngchoPaulDbiếtcâuchuyệnđãđuổianhrakhỏinhà,ngườibìnhthườngduynhấttrongcuộcđờiconbétừlúcBabySuggsquađời.Vàcáigainhọnlàởngayđấy.

SâusắchơnvàđauđớnhơnmốiquantâmmuộnmàngôngdànhchoDenverhoặcSethelàkýứcvềBabySuggs−ngọnnúitrongbầutrờicủaông−cháylòngôngnhưđồngđôlabạctrongtúimộttênkhờ.ChínhlàkýứcvềbàvàniềmkínhtrọngmàbàxứngđánglàmôngngẩngcaođầubướcvàosânI24,mặcdùôngnghetiếngcănnhàtừngoàiđường.

ÔngchỉđặtchânvàonhànàymộtlầnsauNỗiKhốnKhổ(tênông

gọisựphảnứngdữdộicủaSethetrướcĐạoluậtĐàotẩu1)đểmangBabySuggsthánhthiệnrakhỏinhà.Khiôngnhấcbàlêntrongtayông,bànhìnôngnhưmộtcôgái,vàônghiểunỗivuithíchbàhẳnphảicảmthấykhibiếtrằngbàkhôngphảitrẹonghiếnxươnghôngnữa−rằngcuốicùngbàđãđượcnângnhấc.NếubàchỉđợimộtchútthôibàsẽđượcthấyCuộcChiếnchấmdứtvàsựhàonhoángngắnngủingaysauđó.Họđãcóthểănmừngvớinhau;thỉnhthoảngđinghenhữngbàigiảnghay.Chuyệnxảyralà,ôngđimộtmìnhtừcănnhàvuivẻnàyđếncănnhàhânhoankhác,uốngthứcgìđượcmời.Nhưngbàđãkhôngđợivàônggiậnhờnnhiềuhơntiếcthươngkhidựđámtangbà.LầnđóSethevàcongáimắtráohoảnh,Sethekhôngcóchỉdẫnnàongoài“MangbàđếnChỗQuang,”vàôngđãgắnglàm,nhưngôngbịcảntrởvìluậtlệdândatrắngđặtravềnơichốnyênnghỉcủangườichết.BabySuggsnằmxuốngcạnhđứabébịcắtcổ−sựgầngũimàStampkhôngchắckhiếnBabySuggshàilòng.

BuổilễdiễnratrongsânvìngoàiôngrakhôngaimuốnvàoI24−mộtxúcphạmSethetrảlờibằngmộtxúcphạmkháckhichịtừchốikhôngdựbuổilễdomụcsưPikechủtrì.Thayvìthếchịđếnphầnmộ,thiđuaimlặngvớinótrongkhichịđứngđấy,khônghátchungnhữngbàithánhcamànhữngngườikháchátvớitấtcảtâmhồn.Sựlăngmạấylàmnảysinhmộtlăngmạkháctừnhữngngườiđiđámtang:vềlạisânnhàI24,họănthứcănhọmangđếnvàkhôngđụngđếnthứcăncủaSethe,ngườikhôngđụngvàothứcăncủahọvàcấmDenverđụngvào.ThếnênBabySuggsthánhthiện,đãcốnghiếncuộcđờitựdocủamìnhchosựhòahợp,bịchôncấtgiữađiệumúathườngtìnhcủalòngkiêuhãnh,sựsợhãi,sựkếtánvànỗihằnhọc.GầnnhưtấtcảmọingườitrongthịtrấnmongSethesẽgặplúckhókhăn.Nhữnglờituyênbốquáđángcủachị,tínhtựlậpcủachịdườngnhưđòihỏichuyệnấy,vàStampPaid,ngườichưatừngcảmthấymộtgiọtácýnàotrongcuộcsốngtrưởngthànhcủamình,tựhỏiphảichăngsựmongđợicủadânthịtrấn,rằngtrườnghợpcủaSethelà“kiêuhãnhtrướcsuytàn”2,khôngrõcáchnàođãlâysangông−điềuấysẽgiảithíchđượctạisaochưacânnhắcvềcảmgiáccủaSethehaynhucầucủaDenverôngđãđưachoPaulDxemmảnhbáo.

ÔnghoàntoànkhôngbiếtsẽnóigìhoặclàmgìkhivànếuSethemởcửavànhìnvàomắtông.Ôngsẽsẵnsàngngỏýgiúpđỡchị,nếuchịmuốnônggiúp,haynhậnlấycơngiậndữcủachị,nếuchịcóẩnchứanỗigiậnhờnnàovềông.Hơnthế,ôngtinvàotrựcgiáccủa

mìnhđểsửalạinhữngcưxửkhôngphảinếucócủaôngvớinhữngngườithâncủaBabySuggs,vàdẫndắtôngvàotrongvàxuyênquasựquỷámngàycàngmạnhhơnmàI24đangphảichịu,chứngcớchosựquỷámấylànhữngtiếngnóiôngnghethấytừngoàiđường.Ngoàira,ôngsẽdựavàoquyềnnăngcủaChúaJesusđểđốiphóvớinhữngthứcổxưahơnnhưngkhôngmạnhhơnchínhbảnthânNgài.

Ôngkhônghiểuđượcnhữngđiềuôngnghethấytronglúcôngbướcđếngầnhànghiên.ỞngoàiđườngBluestoneôngtưởngmìnhnghethấynhữngtiếngnóivộivãhòalẫnvàonhau−ầmĩ,bứcxúc,tấtcảnóicùnglúcnênôngkhôngthểhiểuhọđangnóigìvàvềai.Lờinóikhônghẳnlàvônghĩa,vàngônngữcũngkhônglạ.Nhưngthứtựcácchữcócáigìsaivàôngkhôngsaodiễntảhaygiảithíchchúngđược.Ôngchỉngherõđượchaichữcủatôi.Phầncònlạingoàitầmvớicủađầuócông.Dùvậyôngvẫnbướctiếp.Khiôngđếnbậcthềm,nhữnggiọngnóiđộtnhiêngiảmđithànhnhỏhơntiếngthìthầm.Ôngdừnglại.Nhữnggiọngnóiđãthànhnhữngtiếnglẩmbẩmngắtquãng−nhưnhữngâmthanhriêngtưcủamộtngườiđànbàkhingườiấytưởngmìnhđangmộtmìnhvàkhôngainhìnmìnhlàmviệc:tiếngtắclưỡikhichịhụtlỗxâukim,tiếngrênkhẽkhichịthấymộtmiếngmẻnữatrêncáiđĩatốtduynhấtcủachị,tiếngcãivảnhonhỏ,thânthiếtkhichịchàolũgàmái.Khôngcógìgaygắthaylàmgiậtmình.Chỉlàcuộcđốithoạiriêngtưmãimãixảyragiữaphụnữvànhữngviệclàmcủahọ.

StampPaidgiơnắmtayđểgõvàocánhcửaôngchưabaogiờgõ(vìnóluônmởhayđượcmởchoông)vàkhôngthểlàmđược.Tấtcảsựđềnbùôngtrôngđợitừnhữngngườidađenđãchịuơnônglàquyềnđượcbỏquanghithứcgõcửaấy.MộtkhiStampPaidđãmangchoaimộtchiếcáochoàng,lấytinchoai,cứumạngai,haysửathùngchứanướccủaai,ôngtựchomìnhcáiquyềnbướcvàocửanhàngườiấynhưlàcửanhàông.Vìnhữngcuộcthămviếngcủaôngmanglạilợiích,bướcchânônghaytiếngônggọiquacửanhàđượcchàođónvuivẻ.Thayvìbỏquađặcquyềnduynhấtôngtựchomình,ônghạtayxuốngvàrờihànghiên.

Ôngcốgắngnhiềulần:quyếtđịnhthămSethe,vượtquanhữnggiọngnóivộivã,ầmĩ,đếntiếnglẩmbẩmsauđóvàngừnglại,cốnghĩxemôngphảilàmgìởcửanhà.SáulầntrongsáungàyôngbỏlốiôngthườngđivàcốgõcửaI24.Nhưngsựlạnhlẽocủacửchỉgõcửa−dấuhiệuôngthựclàkẻlạởcổngnhà−làmôngchoángngợp.Lần

bướcđitrởratrongtuyết,ôngthởdài.Tinhthầnsẵnsàng,nhưngxácthịtyếuđuối3.

TrongkhiStampPaidquyếtđịnhthămviếngI24vìBabySuggs,Setheđangcốgắnglàmtheolờikhuyêncủabà:bỏtấtcảxuống,gươmvàkhiên.Khôngchỉxácnhậnlờikhuyêncủabà,nhưngthậtsựlàmtheo.BốnngàysaukhiPaulDnhắcchịnhớchịcómấychân,Sethelụctrongđốnggiàycủanhữngngườilạtìmđôigiàytrượtbăngchịchắcchắncótrongấy.Trongkhibớilục,chịghétmìnhvìđãquátintưởng,quánhanhchóngnhượngbộkhiPaulDhônlưngchịbênbếplò.Đánglẽchịphảibiếtrằngmộtkhibiếtchuyệnanhsẽcưxửnhưnhữngngườikháctrongthịtrấn.Haimươitámngàycóbạnbèphụnữ,mẹchồng,vàtấtcảconcáicủachịcùngmộtnơi,haimươitámngàychịlàmộtthànhviêncủalốixóm,thậtracólốixómcủariêngchị−tấtcảđãqualâurồivàsẽkhôngbaogiờtrởlại.KhôngcònnhảymúaởChỗQuanghaynhữnglầnchoănvuivẻ.Khôngcònnhữngcuộcbànbạc,àoạthaybìnhlặng,vềýnghĩađíchthựccủaĐạoluậtĐàotẩu,LệphíBồithường4,ConđườngcủaChúavàghếquỳcủangườidađen5;chốngnôlệ,giảiphóngnôlệ,luậtbầucử6,nhữngngườiCộnghòa,DredScott,họcchữ,xengựabánhtocủaSojourner7,HộiPhụnữDađenởDelaware,Ohio,vànhữngvấnđềhệtrọngkhácđãgiữhọngồitrongghế,càoxướcvánlótsànnhàhoặckhiếnhọđilạitrongđaukhổhaymừngrỡ.KhôngcònbồnchồnđợitờSaoPhươngBắchaytinvềmộtvụtấncôngbịđẩylùi.Khôngcònthởdàithêmvìmộtsựphảnbộihayvỗtaymừngmộtchiếnthắngnhỏ.

Tiếptheohaimươitámngàyvuisướngấylàmườitámnămchêtráchvàmộtcuộcsốngđơnđộc.Rồivàithángcủacuộcsốngđầyánhnắngmàmấychiếcbóngnắmtaynhautrênđườngđãhứahẹnvớichị,nhữnglờichàoướmthửtừnhữngngườidađenkháckhichịởbêncạnhPaulD,mộtcuộcsốnggốichănchochị.NgoạitrừbạncủaDenver,tấtcảvếttíchnhỏnhấtcủacuộcsốngấyđãbiếnmất.Phảichăngđấylàkhuônmẫu?Chịtựhỏi.Mỗimườitámhayhaimươinăm,cuộcsốngkhôngchịunổicủachịsẽbịxáolênbằngmộthàoquangngắnngủi?

Ôichao,nếuchuyệnđãthế−thìchuyệnlànhưthế.

Chịđangquỳgối,cọsànnhà,Denvertheosauchịvớimấytấmgiẻ

lau,thìThươnghiệnravànói:“Mấythứnàylàmgì?”Quỳgối,taycầmbàncọ,chịnhìncôgáivàđôigiàytrượtbăngcôđanggiơlên.SethekhôngtrượtbăngđượclấymộtbướcnhưngngaylúcấychịquyếtđịnhtheolờikhuyêncủaBabySuggs:đểtấtcảxuống.Chịđểthùngnướclại.BảoDenverlấykhănchoàngvàbắtđầutìmnhữngchiếcgiàytrượtbăngkhácchịchắcchắnởđâuđótrongđốnggiày.Aithươnghạichị,aiđingangliếcvàonhìnxemchịsốngthếnào(kểcảPaulD)sẽkhámphárangườiđànbàđãbịquăngvàođốngráclầnthứbavìyêuconmình−ngườiđànbàấyđanglướtđivuivẻtrênmộtdòngsuốiđóngbăng.

Cẩuthả,vộivã,chịquănggiàyraxungquanh.Chịtìmthấymộtlưỡigiàytrượt−củađànông.

“Ôidào,”chịnói.”Mìnhthayphiên.Mộtngườihaigiàytrượt,mộtngườimộtgiàytrượtvàgiàythườngchongườikia.”

Khôngaithấyhọngã.

Nắmtay,chốngđỡchonhau,họxoaytròntrênbăng.Thươngmangđôigiàytrượt,Denvermangmộtchiếcgiàytrượt,lướtmộtchânqualớpbăngtrơnláng.Sethenghĩhaichiếcgiàycủachịsẽgiữchochịvữngvàngvàgiúpchịbámvàomặtbăng.Chịđãlầm.Bướchaibướclêntrênmặtdòngsuối,chịmấtthăngbằngvàngãngồixuống.Haicôgái,cườithétlên,nhậpbọnvớichịtrênmặtbăng.Sethecốđứngdậyvàkhámphárakhôngnhữngchịcóthểxoạcchânngangra,màlàmnhưthếcònlàmđau.Xươngchịtrồilênởnhữngchỗkhôngngờvàtiếngcườicũngthế.Trượttheovòngtrònhayđườngthẳng,cảbangườikhôngthểđứngthẳnghếtmộtphút,nhưngkhôngaithấyhọngã.

Mỗingườidườngnhưđanggiúphaingườikiađứngthẳng,thếnhưngmỗicúngãtănggấpđôiniềmvuithíchcủahọ.Câysồivàthôngxàoxạchaibênbờbaoquanhhọvàthấmđẫmtiếngcườicủahọtrongkhihọchốngchọivớitrọnglựccủaquảđấtđểnắmlấytaynhau.Váyhọmặcbaytungnhưnhữngđôicánhvàdahọđổithànhmàuxámchìtrongcáilạnhvàánhsángđangphai.

Khôngaithấyhọngã.

Cuốicùng,mệtnhoài,họđặtlưngnằmxuốngvàthởdốc.Bầu

trờitrênđầuhọlàmộtcõikhác.Nhữngngôisaomùađông,gầnđếnnỗinhưliếmđược,đãmọctrướchoànghôn.Trongmộtlúc,khinhìnlên,Sethebướcvàosựanbìnhmàchúngtraotặng.RồiDenverđứngdậyvàthửlướtmộtmìnhmộtđườngdài.Mũichiếcgiàytrượtduynhấtcủanóđụngvàomộtchỗbănggồlên,vàtrongkhinóngã,haitaynóvungvẩyloạnxạvàvôvọngđếnnỗicảbangười−Sethe,ThươngvàchínhDenver−cườichođếnphátho.Sethenhổmngườibòdậy,tiếngcườivẫnrungđộnglồngngực,làmướtđôimắtchị.Chịgiữnhưvậymộtlúc,bòhaitayhaichân.Nhưngkhitiếngcườicủachịtắtđi,dòngnướcmắtkhôngngưngchảyvàmộtlúcsauThươngvàDenvermớibiếtchịđangkhóc.Khibiếtrachúngvuốtnhẹlênvaichị.

Từkhurừngđivề,Sethequàngtayquahaicôgáiđihaibênchị.Cảhaicùngômeochị.Lầnlốiquamặttuyếtđôngcứng,họvavấpvàphảigiữchặtlấynhau,nhưngkhôngaithấyhọngã.

Vàonhàhọthấylạnh.Họcởigiày,tấtướt,vàmangtấtlenkhô.Denverbỏcủivàolửa.Sethehâmnóngmộtchảosữavàtrộnmậtmíavàva-nivàođó.Quấnmìnhtrongchăntrướcbếplò,họuống,quệtmũivàlạiuống.

“Mìnhnướngvàicủkhoaitâyđi,”Denvernói.

“Đểmai,”Sethe.“Đếngiờđingủrồi.”

Chịđổchomỗiđứathêmmộtchútsữanóngngọt.Lửabếpbùnglên.

“Mắtdìkhôchưa?”Thươnghỏi.

Sethemỉmcười.“Rồi.Mắtdìkhôrồi.Uốngđi.Đếngiờđingủrồi.”

Nhưngkhôngaimuốnrờicáiấmápcủachăn,lửavàmấychiếctáchđểđếncáilạnhlẽocủachiếcgiườngkhôngsưởi.Họtiếptụcnhấmnhápvànhìnlửa.

Khicótiếng“tách”Sethekhôngbiếtđấylàcáigì.Sauđó,đãrõràngnhưbanngàyrằngtiếng“tách”đếnngaytừlúcđầu−gầnnhưmộtnhịpđập,trướckhitiếng“tách”bắtđầu,trướckhichịngheba

nốtnhạc,thậmchítrướckhigiaiđiệuthànhrõràng.Hơinghiêngngườiđếnphíatrước,Thươngâmưnhonhỏ.

LúcThươngâmưxonglàlúcSethenhớlạitiếng“tách”−tiếngnhữngmảnhrờiđangnằmvàochỗcủamình.Sữakhôngđổrakhỏitáchcủachịvìtaychịkhôngrun.ChịchỉquayđầuvàngắmnhìnkhuônmặtnghiêngcủaThương:cằm,miệng,mũi,trán,đượcsaochéplạivàphónglớnthànhchiếcbóngkhổnglồđượcánhlửanémlênbứctườngđằngsaucô.Tóccô,Denvertếtlạithànhhaimươihaybamươibím,lượnvềhaivaicônhưnhữngcánhtay.TừchỗchịngồiSethekhôngthểxemxétmáitóccô,đườngchântóc,hoặclôngmày,hoặcđôimôi,hoặc...

“Mẹchỉnhớ,”BabySuggsnói,“nóthíchcạnhbánhmìcháynhưthếnào.Haibàntaynhỏcủanó,dùchúngđậpvàomẹ,mẹcũngkhôngnhậnra.”

...vếtbớt,hoặcmàulợirăng,hìnhdángđôitai,hoặc...

“Này.Nhìnnày.Đâylàmẹcon.Nếuconkhôngnhậnramẹbằngcáchnhìnmặt,thìnhìnởđây.”

...nhữngngóntay,hoặcmóngtay,hoặcthậmchí...

Nhưngchịcònnhiềuthờigian.Tiếng“tách”đãkêu“tách”;mọithứđãởđúngchỗcủanóhayđangchựcchờvàsẵnsàngđểtrượtvàochỗ.

“Dìnghĩrabàihátđó,”Sethenói.“Dìnghĩrabàihátvàhátchocondìnghe.Khôngaibiếtbàihátđóngoạitrừdìvàconcủadì.”

ThươngquaynhìnSethe.“Conbiếtnó,”cônói.

Mộtcáihộpđựngđầychâubáutìmthấytrongmộthốccâyphảiđượcvuốtvetrướckhimởra.Ổkhóacóthểbịgỉséthayđãgẫyrờikhỏichốtcài.Dùvậyngườitanênsờđầuđinh,vàthửsứcnặngcủathùng.Khôngnênđậpvỡthùngbằngđầurìutrướckhinóđượcđàolênđànghoàngtừngôimộchegiấunóbaolâunay.Khôngnênnghẹtthởtrướcmộtđiềuhuyềndiệuthậtsựhuyềndiệuvìsựkỳdiệuđếntừnhậnthứcrằngphéplạđãchờđợibạnởđấytừlâu.

Sethechùilớpsữatrắngbóngbámtronglòngchảo,manggốitừphòngkháchrachohaicôgáikêđầu.Giọngnóicủachịkhôngrunkhichịbảochúnggiữlửa−cònnếukhông,thìlêngác.

Vớinhữnglờichỉbảoấy,chịquàngchănquanhkhuỷutayvàleolênnhữngbậcthangtrắngnhưmộtcôdâu.Bênngoài,tuyếtđônglạithànhnhữnghìnhdạngduyêndáng.Sựanbìnhcủanhữngngôisaomùađôngdườngnhưvĩnhcửu.

Mânmêsợidâyvảivàngửimùida,StampPaidtiếnlạiI24lầnnữa.

“Xươngcốtmìnhmỏirồi,”ôngnghĩ.“Ngàynàomìnhcũngmệt,mệttậnxương,nhưngbâygiờcáimệtngấmvàotrongtủy.BabySuggschắcđãcảmthấynhưthếkhibànằmxuốngvànghĩđếnmàusắcsuốtquãngđờicònlại.”Khibànóivớiôngmụcđíchcủabà,ôngnghĩbàxấuhổvàxấuhổđếnnỗikhôngnóiđượcrằngbàxấuhổ.Uyquyềncủabàtrênbụcgiảng,điệumúacủabàởChỗQuang,TiếngGọimạnhmẽcủabà(bàkhôngthuyếtgiảng−nhấtquyếtrằngbàkhôngbiếtđủđểgiảng−bàđãgọivàđãđượcnghe)−tấtcảđãbịnhạobángvàdèbỉuvìnhữnggiọtmáuđổratrongsânsaunhàbà.ChúakhiếnbàbốirốivàbàxấuhổvìNgàiđếnnỗikhôngnóiđược.ThayvìthếbàbảoStampbàsẽvàogiườngnằmđểnghĩvềmàusắccủamọithứ.Ôngđãcốlàmbàđổiý.Setheđangởtrongtùvớiđứabécònbú,đứatrẻôngcứu.Haiđứacontraichịđangnắmtaynhautrongsân,sợkhôngdámrờinhaura.Ngườilạvàquenghéquađểnghethêmlầnnữachuyệnđãxảyranhưthếnào,vàđộtnhiênBabySuggstuyênbốhòabình.Bàbỏcuộc.ĐếnlúcSetheđượcthảrabàđãnghĩhếtmàuxanhdươngvàgầnhếtmàuvàng.

Thoạttiênôngthỉnhthoảngthấybàtrongsân,hoặcmangthứcănđếnnhàgiam,hoặcmanggiàyvàothịtrấn.Rồidầndầnítđi.Lúcấyôngtưởngnỗixấuhổlàmbàliệtgiường.Bâygiờ,támnămsauđámtangthiếuhòakhícủabàvàmườitámnămsauNỗiKhốnKhổ,ôngđổiý.Xươngcốtcủabàđãmệtvàđángkhenchoquảtimnuôisốngnórằngphảimấttámnămbàmớigặpđượcsắcmàuaoước.Sựmệtmỏiđãlấnchiếmbà,nhưđãlấnchiếmông,mộtcáchbấtngờ,nhưngkéodàinhiềunăm.Sausáumươinămbịmấtconchonhữngkẻđãnhainátđờibàvànhổnóranhưmộtcáixươngcá,saunămnămtựdonhờconútcủabà,ngườimuatươnglaibàbằngtươnglaicủamình,đổichác,hayđạiloạinhưthế,đểbàcóđượcmộttươnglaicho

dùanhcótươnglaihaykhông−đểrồicũngmấtanh;cóđượcmộtcôcongáivàcháunộivàthấycôcongáiấygiếtbọntrẻ(haygắnggiết);thuộcvềmộtcộngđồngcủanhữngngườidađentựdo−yêuvàđượchọyêulại,khuyênvàđượckhuyên,bảovệvàđượcbảovệ,choănvàđượcmờiăn−vàrồithấycộngđồngđólùiraxa−ôi,nhữngchuyệnấycóthểlàmmỏimònngaycảBabySuggsthánhthiện.

“Nghenày,”ôngbảobà,“bàkhôngbỏđượcLờiChúa.Bàđượccholờiđểnói.Tôikhôngcầnbiếtcáigìxảyrachobà,bàkhôngthểbỏLờiChúa.”

HọđangđứngtrênđườngRichmond,gótchânngậptronglávàng.Cửasổsángđènởtầngdướicủanhữngngôinhàrộnglàmbuổichiềutốithêmtối.Mùiláđốtgaygắt.Tìnhcờ,lúcôngbỏtúimộtxutiềnthưởngchomónhàngônggiao,ôngliếcsangbênkiađườngvànhậnrangườiphụnữđangkhậpkhiễngđilàbạncũ.Đãnhiềutuầnrồiôngchưagặpbà.Ônglẹlàngbăngquađường,chânlộitronglávàng.Khiôngchặnbàlạivớimộtlờichào,bàđáplạivớimộtkhuônmặtvôhồn.Nhưthểbàlàmộtcáiđĩa.Vớimộtcáigiỏđựngđầygiàytrongtay,bàđợiôngbắtđầu,dẫnlốihaychiasẻtròchuyện.Nếumắtbàbuồnbãôngcóthểhiểuđược,nhưngchỗđánglẽcóbuồnrầuchỉcóthờơ.

“ĐãbathứBảyliềnbàkhôngđếnChỗQuang,”ôngbảobà.

Bàquayđầunhìnnhữngcănnhàtrênđường.

“Ngườitađến,”ôngnói.

“Ngườitađến,ngườitađi,”bàtrảlời.

“Đây,đểtôimangcho.”Ônggắngcầmlấycáilàncủabànhưngbàkhôngchịu.

“Tôiphảigiaohàngchomộtnhàtrênđườngnày,”bànói.“TênlàTucker.”

“Đằngkia,”ôngnói.“Haicâyhạtdẻtrongsân.Cóbệnh.”

Họbướcđimộtchốc,ôngđichậmlạiđểchờbàkhậpkhiễng.

“Sao?”

“Saocáigì?”

“ThứBảysắptới.BàcóđịnhGọikhông?”

“Nếutôigọihọvàhọđến,tôibiếtnóicáigìđây?”

“NóiLờiChúa!”Ôngkìmlạitiếnglacủamìnhquátrễ.Haingườiđànôngdatrắngđangđốtláquayđầuvềphíaông.Cúithấpngười,ôngthìthầmvàotaibà,“LờiChúa!LờiChúa.”

“Đólàthêmmộtđiềutôibịtướcmất,”bànói,khiônghôhào,nănnỉbàdùsaođinữacũngđừngbỏcuộc.BàđượcbanchoLờiChúavàbàphảinói.Phảinói.

Họđãđếnhaicâyhạtdẻvàcănnhàtrắngphíasauchúng.

“Bàhiểutôinóigìchưa?”ôngnói.“Câytonhưvậy,màhaicâycộnglạikhôngnhiềulábằngcâydẻgainon.”

“Tôibiếtrồi,”bànói,nhưngbàlạinhìncănnhàtrắng.

“Bàphảilàm,”ôngnói.“Bàphảilàm.KhôngaicóthểGọinhưbà.Bàphảiđến.”

“Điềutôiphảilàmlàvàogiườngnằm.Tôimuốntậptrungvàomộtđiềugìđóvôhạitrêncõiđời.”

“Bàđangnóicõiđờinàovậy?Khôngcógìvôhạiởdướinày.”

“Có.Màuxanhdương.Nókhônghạiai.Màuvàngcũngkhông.”

“Bàvàogiườngđểnghĩvềmàuvàng?”

“Tôithíchmàuvàng.”

“Rồisao?Khibàxongvớimàuxanhdươngvàmàuvàng,rồisao?”

“Khôngnóiđược.Đấykhôngphảilàthứcóthểtínhtrướcđược.”

“BàđổlỗichoChúa,”ôngnói.“Bàđanglàmthế.”

“Khôngphải,Stamp.Khôngphảithế.”

“Bànóilàdândatrắngthắngrồi?Bànóivậy?”

“Tôinóihọvàosânnhàtôi.”

“Bànóilàkhôngcóđiềugìđángkể.”

“Tôinóihọvàosânnhàtôi.”

“Sethelàngườilàmchuyệnấy.”

“Vànếunókhônglàm?”

“BànóiChúachịuthua?Khôngcòngìchomìnhngoàichuyệnđổmáucủachínhmình?”

“Tôinóihọvàosânnhàtôi.”

“BàđangtrừngphạtNgài,phảikhông?”

“KhônggiốngnhưNgàitrừngphạttôi.”

“Bàkhôngthểlàmthế,Baby.Nhưthếkhôngđúng.”

“Cólúctôiđãbiếtđúnglànhưthếnào.”

“Bàvẫnbiết.”

“Điềutôibiếtlàđiềutôithấy:mộtbàdađenđangvácgiày.”

“Ồ,Baby.”Ôngliếmmôiuốnlưỡitìmlờiđổiýbà,làmnhẹgánhchobà.“Mìnhphảivữngvàng.‘Nhữngchuyệnnàycũngsẽqua.’Bàđangtìmcáigì?Mộtphéplạ?”

“Không,”bànói.“TôitìmthứChúađặttôiởđâyđểtìm:cáicửasau,”vàkhậpkhiễngđếnngaytrướccửasau.Họkhôngchobàvào.Họlấygiàykhibàđứngtrênbậcthềmvàbàtựahôngvàotayvịnbậcthềmtrongkhingườiđànbàdatrắngđitìmđồngmườixu.

StampPaidđổiđườngđi.Giậnđếnmứckhôngthểđưabàvềnhàvànghethêmnữa,ôngnhìnbàmộtlúcrồiquayđitrướckhikhuônmặtdatrắngcanhchừngởcửasổnhàbêncókếtluậngì.

Giờđây,gắngđếnI24lầnthứnhì,ônghốitiếcbuổitròchuyệnấy:giọngcaokỳcủaông,việcôngkhôngchịuthấyhậuquảcủacáimệttậntrongxươngtủycủangườiphụnữmàôngtinlàmộtngọnnúi.Giờđây,ônghiểubà,thìquátrễ.Tráitimbơmtìnhyêu,cáimiệngnóiLờiChúa,chúngkhôngđángkể.HọvẫnvàosânnhàbàvàbàkhôngthểtánthànhhaylênánsựlựachọnkhókhăncủaSethe.Cáinàyhoặccáikiacóthểđãcứubà,nhưngbịyêusáchcủacảhaibênđánhgục,bàvàogiường.Cuốicùngbọndatrắngđãlàmbàmệtnhoài.

Vàôngnữa.Bâygiờđãlànăm1874vàbọndatrắngvẫnlộnghành.Dađenbịquétsạchkhỏicácthịtrấn,támmươibảyvụhànhhìnhkhôngluậtphápchỉtrongmộtnămởKentucky,bốntrườnghọcdađencháyrụi,đànôngtrưởngthànhbịđánhnhưtrẻcon,trẻconbịđánhnhưngườilớn,phụnữdađenbịcưỡnghiếphộiđồng,củacảibịlấyđi,cổbịbẻgẫy.Ôngngửithấymùida,davàmáunóng.Dalàmộtchuyện,nhưngmáungườinấutronglửahànhhìnhlạilàchuyệnkhác.Thốiinh.XônglêntừnhữngtrangbáoSaoPhươngBắc,từmiệngnhânchứng,hằntrongnétchữngoằnngoèocủanhữngláthưđưatay.Thốiinhtrongnhữngchitiếtcủacácvănkiệnvàbảnkiếnnghịđầynhữngchữxétrằngvàđượcđệtrìnhđếnbấtcứcơsởluậtphápnàochịuđọc.Nhưngnhữngđiềunàykhônglàmxươngcốtôngmệtmỏi.Khôngmộtđiềunào.Xươngcốtôngmệtvìmộtsợidâyvải.ĐanghếtsứcbuộcchắcphàvàobờsôngLicking,ôngnhìnthấymộtcáigìmàuđỏdướiđáyphà.Vớitaylấynó,ôngnghĩnólàmộtchiếclôngchimđỏkẹtvàophà.Ôngkéogiậtramộtsợidâyvảiđỏbuộcmộtcuộntócxoănướt,vẫncòndínhvàomảngdađầu.Ôngtháosợidâyvải,đểnóvàotúi,vàthảcuộntócvàođámcỏdại.Trênđườngvề,ôngdừngbước,nghẹnthởvàchoángváng.Ôngđợicơnchoángvángquađitrướckhitiếptụcvềnhà.Mộtlúcsau,ônglạinghẹnthở.Lầnnàyôngngồixuốngbênmộthàngrào.Nghỉxong,ôngđứngdậy,nhưngtrướckhibướcđiôngquaynhìnxuốngconđườngđangđivànói,vớilớpbùnđóngcứngvàdòngsôngphíaxa,“Mấyngườinàylàcáigì?Ngàibảochoconbiếtđi,Jesus.Họlàgì?”

Khivềđếnnhàôngmệtquákhôngănđượcthứcănemgáivàcháutraiôngnấu.Ôngngồitrênhànghiênđếnkhuyatrongcáilạnh

vàchỉvàogiườngvìgiọngemônggọiđãbắtđầuloâu.Ônggiữsợidâyvải.Mùidađeođẳngtheoông,vàxươngcốtđãyếuđicủaônglàmôngnghĩnhiềuđếnướcnguyệncủaBabySuggs,ướcnguyệnđượcngẫmnghĩvềnhữngđiềuvôhạitrênđời.Ônghyvọngbàđãchútâmvàomàuxanhdương,màuvàng,cóthểmàuxanhlácây,vàkhôngbaogiờchútâmvàomàuđỏ.

Hiểulầmbà,tráchbà,nợbà,bâygiờôngcầnchobàbiếtrằngôngbiết,vàlàmlànhvớibàvàthânnhâncủabà.Vìvậy,mặcdùxươngcốtôngmệt,ôngtiếptụcđiquanhữngtiếngnóiđểgõcửaI24mộtlầnnữa.Lầnnày,mặcdùôngchỉhiểuđượcmộtchữ,ôngtinmìnhbiếtaiđangnói.Nhữngngườibịgãycổ,máubịnấutronglửavànhữngcôbédađenđãmấtdâyvảibuộctóc.

Tiếngồnlớnlàmsao.

Setheđãđingủvớinụcười,náonứcmuốnnằmxuốngvàlầnmốichứngminhchokếtluậnchịđãcó.NângniungàyvàhoàncảnhlúcThươngđếnvàýnghĩacủanụhônởChỗQuang.Thayvìthếchịngủvàthứcdậy,vẫnmỉmcười,trongbuổisángrạngrỡmàutuyếttrắng,đủlạnhđểngườitanhìnthấyhơithởcủamình.Chịnấnnámộtchútđểthucanđảmgạtchănravàchạmvàosànnhàlạnhlẽo.Lầnđầutiên,chịsẽđilàmmuộn.

Dướinhàchịthấyhaicôgáiđangngủởchỗchịrờichúngđêmqua,nhưngtựalưngvàonhau,cảhaiquấnchặttrongchăn,thởvàogối.Bachiếcgiàytrượtbăngnằmbêncửanhà,tấtphơitrênmộtcáiđinhsaubếplòchưakhô.

SethenhìnkhuônmặtThươngvàmỉmcười.

Lặnglẽ,cẩnthậnchịbướcvòngquanhcôđểkhơilạilửa.Đầutiênlàchútgiấy,rồichútgỗnhóm−khôngnhiềuquá−chỉchútxíuchođếnkhilửađủtođểbỏcủivàothêm.Chịcungcấpchođiệuvũcủanóchođếnlúcnónhanhloạncuồng.Khirangoàilấythêmcủitrongkho,chịkhôngđểýthấynhữngdấuchânđànôngđôngcứng.Chịvòngvộirasaunhà,đếnđốngcủiphủđầytuyết.Cạotuyếtxong,chịchấtcủikhôđầyhaitay.Thậmchíchịnhìnthẳngvàokhocủi,mỉmcười,mỉmcườivềnhữngđiềubâygiờchịsẽkhôngcònphảinhớ.Nghĩ,“Giậnmìnhnócũngkhônggiận.Khôngtínào.”

RõràngmấychiếcbóngnắmtaynhauchịđãnhìnthấytrênđườngkhôngphảilàPaulD,Denvervàchị,màlà“bachúngmình.”Bangườiníuvàonhautrượtbăngtốihômtrước,bangườinhấmnhápsữangọt.Vàvìchuyệnlàthế−nếucongáichịcóthểvềnhàtừchốnvĩnhhằng−chắcchắncontraichịcóthểvàsẽtrởvềtừchỗchúngđãđến.

Sethedùnglưỡichehàngrăngcửakhỏicáilạnh.Cúilomkhomvớigánhnặngtrongtay,chịvòngquanhnhàtrởlạihànghiên−khônghềđểýnhữngdấuchânđôngcứngchịđặtchânvào.

Trongnhà,haicôgáivẫnngủ,mặcdùđãđổivịtríchonhautronglúcchịvắngmặt,cảhainhíchgầnđếnlửahơn.Đổđốngcủitrêntayvàothùnglàmchúngcựaquậynhưngkhôngthứcgiấc,Sethenấubếphếtsứcnhẹnhàng,khôngmuốnlàmhaichịemthứcgiấc,sungsướngthấychúngngủbênchânchịtronglúcchịnấuđiểmtâm.Đángtiếclàchịsẽđilàmmuộn−thậtđángtiếc.Mộtlầntrongmườisáunăm?Thậtlàđángtiếc.

Chịđánhhaiquảtrứngvàonồicháongôngàyhômqua,nặncháothànhbánhvàránchúngbằngvàimiếngthịtlợnmuốitrướckhiDenvetỉnhngủvàrênlên.

“Đaulưng?”

“Vâng.”

“Ngủtrênsànnhàchắclàtốtchocon.”

“Ngườiconđaunhưdầnấy,”Denvernói.

“Cóthểlàtạiconbịngã.”

Denvermỉmcười.“Tốiquavuighê.”NóquayngườinhìnxuốngThươngđangngáynhènhẹ.“Concónênđánhthứcchịấykhông?”

“Đừng,đểnónghỉ.”

“Chịmuốntiễnmẹđibuổisáng.”

“Chắcchắnnósẽđượctiễnmẹđi,”Sethenói,vànghĩ,Nghĩtrước

làtốt,trướckhimìnhnóichuyệnvớinó,đểnóbiếtrằngmìnhbiết.Nghĩtớimọiđiềumìnhkhôngphảinhớđếnnữa.LàmnhưBabynói:ngẫmnghĩrồiđểxuốnghết−vĩnhviễn.PaulDthuyếtphụcmìnhrằngcóthếgiớingoàikiavàmìnhcóthểsốngtrongthếgiớiấy.Đánglẽmìnhphảibiếtrõhơn.Đãbiếtrõhơn.Nhữngđiềudiễnrangoàicửanhàmìnhkhôngphảilàchuyệncủamình.Thếgiớiởtrongphòngnày.Tấtcảmọiđiều,vàmọiđiềucầnphảicó,ởngayđây.

Chúngănnhưđànông,ngấunghiếnvàchămchú.Nóiít,bằnglòngvớisựbầubạncủađứakiavàcơhộinhìnvàomắtchị.

GiữabuổisángSethemớiquàngkhănlênđầuvàmặcáoấmđểchuẩnbịvàothịtrấn.VàkhirờicănnhàchịkhôngthấynhữngdấuchânhaynghenhữngtiếngnóivòngquanhI24nhưmộtnútthònglọng.

Lêbướctrongnhữngvếtbánhxe,Sethethíchthúđếnchoángvángvìnhữngđiềuchịkhôngcònphảinhớ.

Mìnhkhôngcầnphảinhớgìhết.Mìnhcũngkhôngcầncảgiảithích.Nóhiểuhết.MìnhcóthểquêntráitimcủaBabySuggssuysụpnhưthếnào,làmcáchnàomìnhvàBabySuggsđồngýbệnhcủabàlàlaophổikhikhôngcódấuhiệunàocủanótrênđời.Mìnhcóthểquênđôimắtbàkhibàmangthứcănchomình,vàbàbảomìnhHowardvàBuglarkhôngsaonhưngkhôngchịurờitaynhauranhưthếnào.Chơiđùanhưthế,nhấtlàngủnhưthế.Bàđưathứcăntronggiỏchomình,nhữnggóinhỏđểlọtquađượcchấnsong,thìthầmnhữngtintức:ôngBodwinsẽđếngặpquantòa−trongphònglàmviệccủaquantòa,bàlặpđilặplại,trongphònglàmviệccủaquantòa,nhưthểmìnhhaybàbiếtnócónghĩalàgì.HộiPhụnữdađenởDelaware,Ohio,đãviếtbảnkhángnghịxinchomìnhkhôngbịtreocổ.Rằnghaimụcsưdatrắngđếnvànóihọmuốnnóichuyệnvớimình,cầunguyệnchomình.Rằngmộtôngnhàbáocũngđến.Bànóichomìnhnghetintứcvàmìnhnóimìnhcầnmộtcáigìđóđểđốiphóvớilũchuột.BàmuốnđemDenverrakhỏitùvàđậptaykhimìnhkhôngchịuđểnóđi.“Hoataicủaconđâu?”Bànói.“Mẹsẽgiữchocon.”Mìnhbảobàtêncaingụcđãlấyđi,đểbảovệmìnhkhỏichínhmình.Hắnnghĩmìnhcóthểlàmchuyệngìtaihạivớicọngdây.BabySuggslấytaychemiệng.“Thầygiáođirồi,”bànói.“Đệđơnvàrồicưỡingựađi.Họsẽchoconradựlễantáng,”bànói,“khôngphảilễtang,chỉcóchôncất,”vàhọchothật.Cảnhsáttrưởngđivớimẹvànhìnđichỗkháckhimẹcho

Denverbútrongxengựa.CảHowardlẫnBuglarđềukhôngchomẹlạigần,ngaycảsờvàotócchúngcũngkhông.Mẹchắccónhiềungườiởđấy,nhưngmẹchỉnhìnthấycáihộp.MụcsưPikenóithậtto,nhưngmẹkhôngngheđượcchữnào−ngoàihaichữđầu,vàbathángsau,khiDenverănđượcthứcănđặcvàhọthảmẹra,mẹđimuachoconmộtbiamộ,nhưngmẹkhôngcóđủtiềnthuêđẽođánênmẹtraođổi(cóthểgọilàđổichác)cáimẹcóvàchođếnhômnaymẹtiếcđãkhônghềnghĩđếnviệcyêucầuhắntấtcảmấychữ:tấtcảnhữnggìmẹnghemụcsưPikenói.ThươngMến,conlànhưthếđốivớimẹvàmẹkhôngcầnphảitiếcvìđãmuacómộtchữ,vàmẹkhôngphảinhớlòmổvànhữngcôgáithứBảyhànhnghềởtrongsânlòmổ.MẹcóthểquênrằngđiềumẹlàmđãthayđổicuộcsốngcủaBabySuggs.KhôngcònChỗQuang,khôngcònbạnbè.Chỉcóđồgiặtvàgiày.Giờđâymẹcóthểquênhếtvìngaysaukhimẹdựngbiamộchocon,conđãchomọingườithấysựhiệndiệncủacontrongnhàvàkhiếnmọingườilonghĩmuốnđiênđầu.Lúcấymẹkhônghiểu.Mẹtưởngcongiậnmẹ.Vàbâygiờmẹbiếtnếuđãgiậnmẹ,bâygiờconkhôngcòngiậnnữavìconđãtrởvềvớimẹvàbấylâunaymẹđãđúng:khôngcóthếgiớinàoởngoàicửanhàcủamẹ.Mẹchỉcầnbiếtmộtchuyện.Cáisẹocóxấulắmkhông?

TrongkhiSetheđibộđếnchỗlàm,lầnđầutiênmuộngiờtrongmườisáunăm,đượcấpủtrongmộthiệntạivĩnhcửu,thìStampPaidchốngchọivớinhọcmệtvàthóiquencủamộtđờingười.BabySuggskhôngchịuđếnChỗQuangvìbàtinhọđãthắng,ôngkhôngchịuchấpnhậnchiếnthắngđó.Babykhôngcócửasau,vìthếôngphảichịucáilạnhvàbứctườngtiếngnóiđểgõvàocánhcửabàcó.Ôngnắmchặtdảidâyđỏtrongtúiđểlấythêmsứcmạnh.Mớiđầunhènhẹ,rồichặthơn.Cuốicùngôngđậpcửarầmrầm−khôngtinnổichuyệnnhưvậycóthểxảyra.Rằngcánhcửacủamộtcănnhàdândađenởkhôngmởtungrakhiôngcómặt.Ôngđếnbêncửasổvàmuốnkhóc.Họquảthựccónhà,nhưngkhôngaiđivềphíacửachính.Vòmảnhdâyvảiđếngầnrách,ônggiàquayxuốngmấybậcthềm.Bâygiờnỗitòmònhậpchunglạivớixấuhổvànợnầncủaông.Haitấmlưngkhomquayvềphíaônglúcôngnhìnvàocửasổ.Mộttấmlưngcócáiđầuôngnhậnra,tấmlưngkialàmôngbốirối.Ôngkhôngbiếtcôtavàkhôngbiếtcôtacóthểlàai.Khôngcóai,đâucóaithămviếngcănnhàấy.

SaubữađiểmtâmkhôngngonmiệngôngđếngặpEllavàJohnđểtìmxemhọbiếtnhữnggì.Cólẽởđấyôngcóthểbiếtphảichăngsau

từngđónămsángsuốt,ôngđãđặtnhầmtênmìnhvàôngcònmộtmónnợnữa.SinhravớitênJoshua,ôngtựđặtlạitênkhitraovợmìnhchocontraiôngchủ.Traobàvợ,cónghĩalàôngkhônggiếtaihết,kểcảchínhmình,vìvợôngđòiôngphảicònsống.Nếukhông,bàlýluận,khiđứacontraiôngchủđãchơibàchánrồi,bàbiếtvềđâu,vớiai?Vớimónquàấy,ôngquyếtđịnhôngkhôngcònnợaicáigìnữa.Bấtkểnghĩavụcủaôngđãlàgì,hànhđộngấyđãtrảxongnợ.Ôngnghĩrằngtìnhtrạngkhôngnợnầnsẽlàmôngdễcáu,phảnbội−thậmchísaysưa,vàtheomộtkhíacạnhnàođóôngquảthậtnhưthế.Nhưngôngkhôngbiếtphảilàmgìtrongtìnhtrạngkhôngnợnầnấy.Làmviệcgiỏi;làmviệcdở.Làmviệcít,khônglàmviệc.Rõràng,lộnxộn.Ngủ,thứcdậy.Thíchmộtngười,khôngthíchnhữngngườikhác.Sốngnhưthếdườngnhưkhônghayhogìvàkhôngmanglạichoôngsựthỏamãnnào.Vìvậyôngnớirộngchuyệnkhôngnợnầnđếnngườikhácbằngcáchgiúphọtrảvàtrảđứtnhữnggìhọnợvìkhốncùng.Kẻchạytrốnbịđánhđập?Ôngđưahọquasôngvàxemnhưhọđãtrảhếtnợnần,đạiloạilàxóanợchohọ.“Bạntrảxongrồi;bâygiờcuộcđờinợbạn.”Vàcáimàôngnhậnđược,thậtra,làcánhcửachàođónmàôngkhôngbaogiờphảigõ,nhưcửanhàJohnvàElla,ôngđứngtrướccửavànói,“Aitrongđó?”mộtlầnthôilàchịđãkéobảnlề.

“Bấylâunayôngởđâu?TôibảoJohnnếuStampởnhàthìtrờichắcphảilạnh.”

“Ồ,tôicórangoài.”Ôngcởimũvàxoadađầu.

“Rangoàichỗnào?Đâucóngangquađây.”Ellatreohaibộđồlóttrêndâyphơisaubếplò.

“TôiquabênBabySuggssángnay.”

“Ôngmuốncáigìởđó?”Ellahỏi.“Cóaimờiôngvàokhông?”

“ĐólàthânnhâncủaBaby.Tôikhôngcầnphảiđượcmờiđểchămsócngườinhàcủabà.”

“Chậc.”Ellakhônglaychuyển.ChịđãlàbạncủaBabySuggsvàcũnglàbạncủaSethechođếnlúckhókhăn.Ngoạitrừmộtcáigậtđầuởbuổihộichợ,chịkhôngmàngđếnSethe.

“Cóngườimớiởđó.Phụnữ.Tôinghĩkhôngchừngcôbiết.”

“Khôngcóaidađenmớitrongthịtrấnmàtôikhôngbiết,”chịnói.“Côtanhưthếnào?ÔngchắckhôngphảilàDenverchứ?”

“TôibiếtDenver.Cônàygầy.”

“Ôngcóchắckhông?”

“Tôibiếtmìnhthấycáigì.”

“ỞI24ôngcóthểthấyđủthứ.”

“Đúngthế.”

“TốthơnlàhỏiPaulD,”chịnói.

“Tôikhôngbiếthắnởđâu,”Stampnói,vàđấylàsựthậtmặcdùôngkhôngcốgắngtìmPaulDcholắm.Ôngchưasẵnsàngđểđốidiệnvớingườiđànôngcócuộcsốngđãbịôngthayđổibằngtintứcôngmangđếnvàolúccađêm.

“Anhtađangngủtrongnhàthờ,”Ellanói.

“Nhàthờ!”Stampkinhngạcvàcảmthấyrấttổnthương.

“Ờ.AnhấyđãhỏimụcsưPikexemanhấycóđượcphépởtrongtầnghầmkhông.”

“Trongđólạnhnhưlòngtừthiện!”

“Tôichắcanhấybiếtvậy.”

“Tạisaohắnlàmthế?”

“Cólẽanhấyhơitựái.”

“Hắnkhôngcầnlàmthế.Nhànàocũngsẵnlòngchohắnở.”

EllaquaylạinhìnStampPaid.“Khôngaiđọcđượcýnghĩtừxa.Anhấychỉcầnhỏiaiđó.”

“Tạisao?Tạisaohắnphảihỏi?Khôngaicóthểmờisao?Chuyệngìxảyravậy?Từlúcnàomộtngườidađenđếnthịtrấnphảingủtrongtầnghầmnhưmộtconchó?”

“Bớtbựcđi,Stamp.”

“Không.TôisẽcònbựcchotớikhicóngườihiểubiếtvàítnhấtcưxửnhưmộtngườiCơĐốc.”

“Anhấymớiởđóvàingày.”

“Đánglẽphảilàkhôngcóngàynào!Côbiếthếtchuyệnmàcôkhônggiúpđỡanhấy?Chuyệnnàynghekhônggiốngcô,Ella.Tôivàcôđãkéodândađenrakhỏisôngnướchơnhaimươinăm.Bâygiờcôbảolàcôkhôngthểchomộtngườichỗngủ?Mộtngườiđangcóviệclàm.Mộtngườicóthểtựlođược.”

“Anhấymàhỏi,thìcáigìtôicũngcho.”

“Tạisaobỗngnhiênngườitalạiphảihỏicô?”

“Tôikhôngbiếtrõvềanhấylắm.”

“Côbiếthắnlàdađen!”

“Stamp,đừnglàmphiềntôisángnay.Tôikhôngthíchđâu.”

“Làdocôấy,phảikhông?”

“Cônào?”

“Sethe.Hắnthíchcôấyvàởđóvàcôkhôngmuốndínhdáng…”

“Khoanđã.Đừngcónóibừa.”

“Côem,nhậnđi.Mìnhbạnbèđãlâu,đừnggiảvờ.”

“Ôi,aibiếtđượccáigìxảyraởđó?Coinày,tôikhôngbiếtSethehayngườicủachịấylàai.”

“Cáigì?!”

“TôichỉbiếtlàchịấylấycontraicủaBabySuggsvàtôikhôngchắcđólàchuyệnthật.Anhấyởđâu,hả?BabychưabaogiờthấychịấychođếnkhiJohnmangchịấyđếntrướccửavớiđứanhỏtôibuộcvàongựcchịấy.”

“Tôibuộcđứanhỏđó!Vàcôquálắmrồi.Chodùnếucôkhôngbiết,concủacôấybiếtcôấylàai.”

“Thìsao?Tôiđâucónóichịấykhôngphảimátụinó,nhưngainóiđượctụinócóthậtlàcháucủaBabySuggs?Làmsaochịấyđimàchồngchịấykhôngđi?Vàôngnóitôinghexem,làmsaochịấysinhđượcđứanhỏmộtmìnhởtrongrừng?Nóicôdatrắngrakhỏiđámcâyvàgiúpchịấy.Ôngtinkhông?Côdatrắng?Ôi,tôibiếtđólàloạidatrắngnàorồi.”

“Thôiđi,Ella.”

“Bấtcứcáigìmàutrắngtrôidạttrongrừng−nếunókhôngcósúngthìnólàthứtôikhôngmuốnchútnào.”

“Sethevàcôlàbạnmà.”

“Ờ,chođếnkhichịấylộnguyênhình.”

“Ella.”

“Tôikhôngcóbạnnàolấycáicưatayđểxẻconmình.”

“Côquátrớnrồi.”

“Khôngphải.Tôicólýlẽ.Ôngmớilàkhôngcó.”

“MấychuyệncôđangnóidínhgìđếnPaulD?”

“Cáigìlàmanhấybỏchạy?Ôngnóitôinghe.”

“Tôilàmhắnbỏchạy.”

“Ông?”

“Tôinóichohắnnghe−tôichohắnxemtờbáo,vềchuyệnSethe

làm.Đọcchohắnnghe.HắnrờinhàSethecùngmộtngày.”

“Ôngkhôngnóichotôinghe.Tôitưởnganhấybiết.”

“Hắnkhôngbiếtgì.NgoàichuyệnhắnđãbiếtSethe,từlúchọởchỗBabySuggsởtrướckia.”

“AnhấybiếtBabySuggs?”

“Dĩnhiênhắnbiết.BiếtHalleconbàấynữa.”

“VàđikhỏikhianhấybiếtchuyệnSethelàm?”

“Cóvẻcuốicùnghắnsẽcóchỗở.”

“Chuyệnôngnóithayđổimọichuyện.Tôinghĩ…”

NhưngStampPaidbiếtđiềuchịnghĩ.

“Ôngkhôngđếnđâyđểhỏivềanhấy,”Ellanói.“Ôngđếnvìcôgáimới.”

“Đúngvậy.”

“VậyPaulDphảibiếtcôtalàai.Haylàcáigì.”

“Đầucôtoànlàchuyệnmaquỷ.Nhìnđâucôcũngthấyma.”

“Ôngcũngbiếtnhưtôilàngườichếtdữthìkhôngởyêndướiđất.”

Ôngkhôngthểchốicãiđiềuấy.ChínhJesusChristđãkhôngnằmyên,vìvậyStampănmộtmiếnggiòthủcủaEllađểtỏrằngôngkhônggiậndỗirồiđitìmPaulD.ÔngtìmthấyanhtrênbậcthềmcủanhàthờĐấngCứuThế,haitaykẹpgiữahaigối,mắtđỏngầu.

Sawyerlahétkhichịvàobếp,nhưngchịchỉxoaylưnglạivàvớitaylấykhăntạpdề.Bâygiờkhôngcólốivào.Khôngcókẽhởhayđườngnứt.Chịđãcẩnthậnkhôngđểchobọnchúngvào,nhưngbiếtrõrằngbấtcứgiâyphútnàobọnchúngcũngcóthểrungchuyểnchị,giậtrờichịkhỏineobuộccủamình,thảnhữngconchimríurítvàolại

trongtócchị.Bọnchúngđãrútcạnsạchsữamẹchị.Đãxẻlưngchịthànhcâysống.Đãđẩychịvàorừnglúcbụngchịđangto.Tấtcảtinvềbọnchúnglàtinxấu.HọtrétbơvàomặtHalle,nhétsắtchoPaulDăn,nướnggiònSixo,treocổmẹchị.Chịkhôngmuốncóthêmtintứccủangườidatrắngnữa,khôngmuốnbiếtEllavàJohnvàStampPaidbiếtgì,vềthếgiớiđượcsắpxếptheocáchngườidatrắngthích.Tấtcảtintứcvềbọnchúngđánglẽphảichấmdứtvớimấyconchimtrongtócchị.

Đãcólần,lâulắm,chịdịudàng,tintưởng.ChịtinbàGarnervàchồngbànữa.Chịbuộcđôihoataivàováylótđểmangtheo,đểđeothìítmàđểgiữthìnhiều.Đôihoatailàmchịtinmìnhcóthểphânbiệtbọnhọ.RằngcứmỗithầygiáosẽcómộtAmy,rằngcứmỗihọctròsẽcómộtGarner,hoặcBodwin,hoặcthậmchímộtôngcảnhsáttrưởng,ngườiđãdịudàngchạmvàokhuỷutaychịvànhìnđichỗkháckhichịchoconbú.NhưngdầndàchịđãtintấtcảnhữnglờicuốicùngcủaBabySuggsvàchônvùitấtcảhồitưởngvềbọnhọvàmaymắn.PaulDđàobớinólên,trảlạichochịthânthểcủachị,hônlưngbịcắtxẻcủachị,khuấyđộngkýứccủachịvàmangthêmtinchochị:tinsữachua,sắt,gàtrốngmỉmcười,nhưngkhianhnghetincủachị,anhđếmchânchịvàthậmchíkhôngnóimộtlờitừbiệt.

“Đừngnóivớitôi,ôngSawyer.Đừngnóigìvớitôisángnay.”

“Cáigì?Cáigì?Cáigì?Chịcãilạitôià?”

“Tôinóilàôngđừngnóivớitôi.”

“Chịkhônhồnthìlàmbánhđi.”

Sethelấytráicâyvàcầmcondaonhỏlên.

Khinướctráicâyrớtvàođáylòvàkêuxèoxèo,Setheđãlàmgầnxongmónkhoaitâytrộn.Sawyervàovànói,“Đừnglàmngọtquá.Chịlàmngọtquángườitakhôngăn.”

“Tôilàmnhưtôivẫnlàm.”

“Phảirồi.Ngọtquá.”

Khôngmộtmiếngxúcxíchnào.Đầubếpcóbíquyếtlàmxúcxích

vàquánSawyerkhôngbaogiờthừaxúcxích.NếuSethemuốnthìchịphảicấtriêngrangaykhichúngchín.Nhưngcóchútthịthầmăntạmđược.Vấnđềlàbánhnướngcủachịcũngđãbánhết.Chỉcònbánhgạovànửachảobánhgừngnấuhỏng.Nếuchịchúýthayvìmơmộngsuốtbuổisáng,chịsẽkhôngphảithulượmxungquanhnhưmộtconcuađểtìmthứcănbữatối.Chịkhôngbiếtxemđồnghồ,nhưngchịbiếtkhihaikimchụmlạinhưcầunguyệnởtrênđỉnhcủamặtđồnghồlàchịxongviệcngàyhômấy.Chịlấymộtcáihũcónắpkimloại,đổđầythịthầmvàovàgóibánhgừngtronggiấygóithịt.Mấythứnàychịbỏvàotúiváyngoàivàbắtđầudọnrửa.Khôngcóthứnàogiốngnhưnhữngmónđầubếpvàhaibồibànmangđi.ÔngSawyerkèmthêmbữaăntrưavàotiềnlương−cùngvới3đôla40xumộttuần−vàngaytừđầuchịnóichoônghiểulàchịsẽmangbữaănvềnhà.Nhưngdiêmquẹt,đôikhichútdầulửa,chútmuối,bơnữa−nhữngthứnàychịcũnglấy,vàcảmthấyxấuhổ,vìchịcótiềnđểmua.ChịchỉkhôngmuốnphảingượngngùngkhiđợiđằngsautiệmPhelps,cùngvớinhữngngườikhác,tấtcảdândatrắngởOhiođượcphụcvụrồingườichủmớiquayvềphíanhữngkhuônmặtdađentúmtụmnhìnqualỗcửasau.Chịcũngxấuhổvìlấychúnglàăncắp,vàluậncứcủaSixotrongvấnđềnàylàmchịthấythúvịnhưngkhôngthayđổiđiềuchịcảmthấy,cũngnhưluậncứấykhônglàmđượcthầygiáođổiý.

“Màyđãăncắpconlợnconđóphảikhông?Màyđãăncắpconlợnconđó.”Thầygiáotrầmtĩnhnhưngcảquyết,nhưthểhắnchỉhỏichocólệ−khôngchờđợimộtcâutrảlờiđángnghe.Sixongồiđấy,thậmchíkhôngbuồnđứngdậyđểxinxỏhaychốicãi.Anhchỉngồiđấy,miếngthịtnạctrongtay,xươngsụntúmtụmtrongchiếcđĩathiếcnhưnhữngviênđáquý−thô,chưađánhbóng,nhưngdùsaovẫnlàcủaăncắp.

“Màyđãăncắpconlợnsữađó,phảikhông?”

“Dạkhông.”Sixonói,nhưnganhbiếtđủphéptắcđểnhìnxuốngmiếngthịt.

“Màydámbảotaolàmàykhôngăncắp,trongkhitaođangnhìnthẳngvàomày?”

“Dạkhông.Tôikhôngăncắp.”

Thầygiáomỉmcười.“Màycógiếtnókhông?”

“Dạcó.Tôigiếtnó.”

“Màycóxẻthịtnókhông?’

“Dạcó.”

“Màycónấunókhông?”

“Dạcó.”

“Thếthì,màycóănnókhông?”

“Dạcó.Tôicóăn”

“Vàmàynóivớitaođókhôngphảilàăncắp?”

“Dạkhông.”

“Vậynólàcáigì?”

“Cảithiệntàisảncủaông.”

“Cáigì?”

“Sixotrồnglúamạchđểvùngđấtcaotốthơn.Sixobónđất,choôngcónhiềuthuhoạchhơn.SixochoSixoăn,choôngthêmsứclàmviệc.”

Khônkhéođấy,nhưngthầygiáovẫnđánhanhđểchoanhbiếtrằngđịnhnghĩalàcủanhữngngườitạorađịnhnghĩa−khôngphảicủanhữngkẻbịđịnhnghĩa.SaukhiôngGarnermấtđivìcáilỗởtrongtaiôngmàbàGarnernóilàdomàngnhĩbịnổvìđộtquỵvàSixonóivìthuốcsúng,tấtcảmọithứhọđụngvàobịxemnhưlàăncắp.Khôngchỉlàmộtbắpngô,hayhaiquảtrứngtrongsânchínhcongàmáicũngkhôngcònnhớ,tấtcảmọithứ.ThầygiáolấyđimấykhẩusúngcủabọnđànôngTổẤmvà,khôngcònthúrừngđểđệmvàothứcăncủahọgồmcóbánhmì,đậu,cháongô,rauvàthêmmộtchútlúcmổthịt,họbắtđầutrộmcắpthựctình,vàchuyệnấykhôngnhữngtrởthànhquyềnlợicủahọ,màlàbắtbuộc.

LúcấySethehiểu,nhưngbâygiờvớicôngviệcđượctrảtiềnvàôngchủkhátốtbụngđãchịumướnmộtcựuphạm,chịkhinhmìnhđãvìtựáinênthấytrộmcắptốthơnđứngxếphàngởcửasổtiệmtạphóavớinhữngngườidađenkhác.Chịkhôngmuốnchenlấnvớihọhaybịhọchenlấn.Cảmthấysựphánxéthaylòngthươnghạicủahọ,nhấtlàbâygiờ.Chịdùnglưngcổtaychặmmồhôitrêntrán.Ngàylàmviệcđãhếtvàchịđãcảmthấynáonức.Từlầntrốnđitrướckiachịchưabaogiờcảmthấykíchđộngnhưthế.Cholũchótrongngõăn,nhìnchúngđiêncuồng,chịbặmmôi.Ngàyhômnaylàngàychịsẽnhậnlờiđinhờxenếuaitrênxengựangỏlờimời.Sẽkhôngcóaimời,vàtrongmườisáunămquatựáicủachịđãkhôngchophépchịhỏi.Nhưngngàyhômnay.Ồ,ngàyhômnay.Giờđâychịmuốnnhanhchóngbỏquađượcquãngđườngdàiđibộvềnhàvàởđấy.

KhiSawyercảnhcáochịvềchuyệnđimuộnlầnnữa,chịhầunhưkhôngnghethấy.Trướckiaônglàngườidễmến.Kiênnhẫn,dịudàngtrongcáchcưxửvớingườilàmcông.NhưngsaucáichếtcủaconôngtrongCuộcChiến,mỗinămôngcànglúccàngkỳquặchơn.NhưthểôngđổlỗichokhuônmặtdasậmcủaSethe.

“Ờhá,”chịnói,tựhỏilàmsaochịcóthểđẩythờigianđiquanhanhvàđếnnơikhông-có-thời-gianđangchờđợichị.

Chịkhôngcầnphảilolắng.Quấnchặttrongkhănquàng,cúikhomngười,khichịcấtbướcđivềnhàđầuchịbậnrộnvớinhữngđiềuchịcóthểquên.

TạơnChúa,mẹkhôngphảinhớhaynóiđiềunàovìconđãbiết.Tấtcả.Conbiếtmẹkhôngbaogiờmuốnrờicon.Khôngbaogiờ.Mẹchỉnghĩmẹkhôngđượcrờicon.Khixelửađếnmẹphảisẵnsàng.Thầygiáođangdạymẹvànhữngngườikianhữngđiềumẹvàhọkhôngthểhọc.Mẹkhôngcầnbiếtdâyđolàgì.Aicũngcườichuyệnấy−trừSixo.Anhấykhôngcườichuyệngìhết.Nhưngmẹkhôngcần.Thầygiáobuộcsợidâyđoquanhđầumẹ,ngangquamũimẹ,vòngrasaulưng.Đếmrăngmẹ.Mẹnghĩhắnkhùng.Vànhữngcâuhắnhỏikhùngnhấtđời.

Rồimẹvàhaianhconđãkhaihoangcánhđồngthứnhì.Cánhđồngthứnhấtgầnnhàcónhữngthứănngay:đậu,hành,đậungọt.Cánhđồngkiaxahơnchonhữngthứđểlâuhơn,khoaitây,bíđỏ,đậubắp,xà-lách.Chưacóbaonhiêuthứmọclênởđấy.Vẫncònsớm.Có

thểcóvàiđámcảinon,chỉthếthôi.Mẹvàhaianhconnhổcỏdạivàxớitơiđấtđểchocâymọcđượctốt.Sauđómẹvàhaianhconđivềnhà.Mặtđấtcaolênởcánhđồngthứnhì.Khônghẳnlàmộtngọnđồinhưnggầngầnnhưvậy.ĐủchoBuglarvàHowardchạylênvàlănxuống,chạylênvàlănxuống.Tronggiấcmơmẹthườngthấytụinónhưvậy,đangcườivang,đôichânngắnmậpmạpchạylênđồi.Bâygiờmẹchỉcònthấylưngtụinóđangbướcxuốngđườngrayxelửa.Xarờimẹ.Luônluônxarờimẹ.Nhưngngàyhômấytụinóvuivẻ,chạylênvàlănxuống.Vẫncònsớm−mùatrồngtrọtđãđếnnhưngchưacóbaonhiêuthứmọclên.Mẹnhớcâyđậuvẫncònhoa.Cỏthìmọccao,đầynhữngnụtrắngvànhữngđóahoađỏcaongườitagọilàDianevàthứgìđómàuxanhdươngrấtnhạt−màusáng,nhưhoangônhưngnhạt,nhạthơn.Rấtnhạt.Lẽramẹphảivộivãvìmẹbỏcontrongcáirổngoàisânnhà.Xachỗmấycongàbớinhưngaibiếtđâuđược.Mẹnhẩnnhavềnhưnghaianhconsốtruộtvớimẹvìcứhaibabướcmẹlạinhìnhoanhìntrời.Chúngchạyđằngtrướcvàmẹđểmặcchúng.Cócáigìdịungọttrongkhônggianvàokhoảngthờigianấytrongnăm,vànếungọngiónhẹthổi,rấtkhóởlạitrongnhà.KhivềđếnnơimẹcóthểngheHowardvàBuglarcườigầnkhunhàở.Mẹđặtcuốcxuốngvàđicắtngangsânbênđểđếnvớicon.Bóngrâmđãxêdịch,vìthếđếnlúcmẹvềmặttrờiđangrọingayvàocon.Ngayvàomặtcon,nhưngconkhôngthứcdậy.Vẫnngủ.Mẹmuốnẵmconlênnhưngcũngmuốnnhìnconngủ.Khôngbiếtnênchọncáigì,concókhuônmặtdễyêunhất.Đằngkia,khôngxalắm,làgiànnhoôngGarnerlàm.Lúcnàocũngcónhiềudựđịnhlớn,ôngmuốnlàmlấyrượuđểuốngsay.Chưabaogiờgiànnhochoquảnhiềuhơnmộtthùngmứt.Mẹnghĩđấtởđấykhônghợpđểtrồngnho.Baconnóilàtạimưa,khôngphảitạiđất.Sixonóilàtạisâubọ.Quảnhonhỏvàcứng.Chuanhưdấmnữa.Nhưngởđấycócáibànnhỏ.Vìvậymẹômrổđựngconvàmangconđếngiànnho.Trongấymátvàcóbóngrâm.Mẹđểconxuốngtrêncáibànnhỏvàsuytínhrằngnếumẹcómộtmiếngvảimỏngthìsâubọvàmọithứsẽkhôngchạmvàoconđược.VànếubàGarnerkhôngcầnmẹởtrongbếp,mẹcóthểlấymộtcáighếvàmẹvàconsẽởđấytrongkhimẹnhặtrau.Mẹđiđếncửasauđểlấymiếngvảimỏngxếptrongmáynhồibột.Mẹthíchcảmthấycỏdướichânmẹ.Mẹđếngầncửavàmẹnghetiếngnói.Mỗichiềuthầygiáobắtmấyđứahọctròngồihọcsáchmộtlúc.Nếutrờiđẹp,bọnhọngồitrênhànghiênbênhôngnhà.Cảbađứa.Hắnnóivàtụinóviết.Hayhắnđọcvàtụinóchéplạiđiềuhắnnói.Mẹchưabaogiờnóichoaingheđiềunày.Khôngnóichobacon,haybấtcứai.Suý tnữamẹđãnóichobàGarnernghe,nhưnglúcđóbàđãrấtyếuvàđangyếuhơn.

Đâylàlầnđầumẹkểchuyệnnàyvàmẹkểchoconnghevìnócóthểgiảithíchđượcchoconmộtđiều,mặcdùmẹbiếtconkhôngcầnmẹgiảithích.Khôngcầnmẹkểlạihaythậmchínghĩđến.Conkhôngcầnphảinghe,nếuconkhôngmuốnnghe.Nhưngmẹkhôngthểkhônglắngngheđiềumẹnghengàyhômđó.Hắnđangnóichuyệnvớihọctròcủahắnvàmẹnghehắnnói,“Conđanglàmđứanào?”Vàmộttronghaiđứacontrainói“Sethe.”Lúcấymẹngừnglạivìmẹnghetênmình,vàrồimẹbướcvàibướcđếnchỗmẹcóthểthấybọnhọđanglàmgì.Thầygiáođangđứnggầnmộtđứahọctrò,mộttayđểsaulưng.Hắnliếmngóntaytrỏmộthailầnvàlậtvàitrang.Chậmrãi.Mẹsắpquayđivàtiếptụcđếnchỗmiếngvải,thìmẹnghehắnnói:“Không,không.Khôngphảivậy.Bácnóiđểtínhngườicủanóbêntrái,tínhthúcủanóbênphải.Vàđừngquênviếtchothẳnghàng.”Mẹbắtđầuđilùilại,khôngcảnhìnphíasauđểxemmẹđangđiđâu.Mẹchỉnhấcchânvàlùirasau.Khimẹđụngvàomộtthâncâydađầumẹrátbỏng.Mộttrongmấyconchóđangliếmmộtcáichảotrongsân.Mẹđếngiànnhokhánhanh,nhưngkhôngcómiếngvải.Ruồiđậuđầytrênmặtcon,chúngđangxoahaichântrướcvàonhau.Đầumẹngứangáyghêgớm.Nhưcóaiđâmnhữngchiếckimnhỏvàodađầumẹ.MẹchưabaogiờnóivớiHallehaybấtcứai.NhưngcùngngàyhômđómẹhỏibàGarnermộtphần.Lúcấybàyếu.Khôngyếunhưsaunày,nhưngđangsuysụp.Dướicằmbàmọcramộtcáibọng.Nócóvẻkhônglàmbàđau,nhưnglàmbàyếuđi.Thoạttiênbàdậyvànhanhnhẹnvàobuổisángnhưngđếnlầnvắtsữathứnhìbàkhôngđứngnổi.Kếđếnbàbắtđầungủdậymuộn.Ngàymẹlênphòngbà,bànằmtrêngiườngcảngày,vàmẹnghĩmẹsẽmangchobàxúpđậuvàhỏibàluônthể.Khimẹmởcửaphòngngủ,bànhìnmẹ,đầuđộimũđingủ.Lúcấymắtbàđãkhôngcònbaonhiêusứcsống.Giàyvàtấtcủabàởtrênsànvìthếmẹbiếtbàđãthửcốgắngmặcquầnáo.

“Conmangchobàxúpđậunày,”mẹnói.

Bànói,“Tanghĩtakhôngnuốtnổi.”

“Bàhãythửmộtchút,”mẹbảobà.

“Đặcquá.Tachắclàxúpđặcquá.”

“Bàcómuốnconlấychútnướcđểphaloãngxúprakhông?”

“Không.Mangnóđiđi.Chỉmangchotachútnướcmát,thếthôi.”

“Dạ.Conhỏibàmộtđiềuđượckhông?”

“Cáigìđó,Sethe?”

“Tínhchấtlàgì?”

“Cáigì?”

“Mộtchữ.Tínhchất.”

“Ồ.”Đầubàtrăntrởtrêngối.“Đặcđiểm.Aidạyconchữđó?”

“Connghethầygiáonói.”

“Đổinướcđi,Sethe.Nướcnàyấm.”

“Dạ.Đặcđiểm?”

“Nước,Sethe.Nướcmát.”

Mẹđểbìnhnướctrênkhayvớixúpđậutrắngvàxuốnggác.Khimẹmangnướcmáttrởlạimẹnângđầubàtrêntaytronglúcbàuống.Phảimấtmộtlúcbàmớiuốngxongvìcụcbướulàmbàkhónuốt.Bàlạinằmxuốngvàchùimiệng.Bàcóvẻhàilòngvìđượcuốngnướcnhưngbàcaumàyvànói:“Cóvẻnhưtakhôngthứcdậynổi,Sethe.Dườngnhưtachỉmuốnngủ.”

“Vậythìbàngủđi,”mẹbảobà.“Consẽlomọichuyện.”

Rồibàtiếptục:cáinàythìsao?cáikiathìsao?BànóibàbiếtHallesẽkhônggâyphiềnphức,nhưngbàmuốnbiếtthầygiáocóbiếtcáchđiềukhiểnmấyanhemPaulvàSixokhông.

“Dạthưabà,”mẹnói.“Cóvẻôngấybiết.”

“Tụinócólàmtheolờiôngấybảokhông?”

“Họkhôngcầnlờisaibảo.”

“Tốt.Đólàơnphước.Chắcmộthaingàynữatasẽxuốnggácđược.Tachỉcầnnghỉngơithêm.Bácsĩsắptrởlại.Ngàymai,phải

không?”

“Bànóiđặcđiểm,thưabà?”

“Cáigì?”

“Đặcđiểm?”

“Ừm.Thídụnhư,đặcđiểmcủamùahèlàcáinóng.Tínhchấtlàđặcđiểm.Mộtđiềugìtựnhiêncủamộtthứ.”

“Ngườitacóthểcónhiềuhơnmộtđặcđiểmkhông?”

“Ngườitacóthểcónhiềuđặcđiểm.Conbiếtđấy.Chẳnghạnmộtembémútngóntaycái.Đấylàmộtđặcđiểm,nhưngembécòncónhữngđặcđiểmkhácnữa.GiữconBillyxaconRedCora.ÔngGarnerkhôngbaogiờđểnósinhconhainămmộtlần.Sethe,concónghekhông?Rờikhỏicửasổvàlắngnghenày.”

“Dạ.”

“Mờiemchồngtalênđâysaubữaăntốinhé.”

“Vâng.”

“Nếucongộiđầuconcóthểhếtchấy.”

“Đầuconkhôngcóchấy,thưabà.”

“Đầuconcócáigìcũngthế,nócầnđượcgộirửa,khôngcầngãi.Conđừngnóivớitalàmìnhhếtxàbôngrồi.”

“Dạkhông.”

“Đượcrồi.Tanóixongrồi.Nóinhiềutasẽmệt.”

“Dạ.”

“VàSethe,cámơncon.”

“Vâng.”

Lúcấyconcònnhỏkhôngnhớđượckhunhàở.Haianhconngủbêndướicửasổ.Mẹ,convàbaconngủcạnhtường.Tốihômsaungàymẹnghetạisaothầygiáođomẹ,mẹngủkhôngđược.KhiHallevàomẹhỏibanghĩgìvềthầygiáo.Banóikhôngcógìđểnghĩ.Banói,Hắnlàngườidatrắng,cóphảikhông?Mẹnói,NhưngýemlàhắncógiốngôngGarnerkhông?

“Emmuốnbiếtcáigì,Sethe?”

“ÔngbàGarner,”mẹnói,“họkhônggiốngnhữngngườidatrắngemđãgặptrướcđây.Mấyngườidatrắngởchỗtrạilớntrướckhiemtớiđây.”

“Mấyngườinàykhácthếnào?”bahỏimẹ.

“Ôi,”mẹnói,“chẳnghạnhọănnóinhỏnhẹ.”

“Khôngănthuagì,Sethe.Điềuhọnóigiốngnhau.Tohaynhỏcũngthế.”

“ÔngGarnerchophépanhchuộcmẹanh,”mẹnói.

“Phải.”

“Vậythìsao?”

“Nếuôngtakhôngcho,mẹanhsẽrớtvàobếplòcủaông.”

“Dùsaođinữa,ôngấychịu.Đểanhlàmviệctrảnợ.”

“Ờ.”

“Thứcdậyđi,Halle.”

“Anhnói,Ờ.”

“Ôngấycóthểnóikhông.Ôngấyđãkhôngnóikhôngvớianh.”

“Không,ôngtakhôngnóikhôngvớianh.Mẹanhđãlàmởđâymườinăm.Nếubàlàmthêmmườinămnữa,emnghĩbàcólàmnổikhông?Anhtrảnợchoôngtavìnhữngnămcuốicùngcủabàvàbù

lạiôngtacóem,anhvàthêmbađứađanglớn.Anhcònthêmmộtnămlàmtrảnợ,mộtnămnữa.Thầygiáotrongkianóianhthôiđi.Lýdoanhđilàmthêmkhôngvững.Anhphảilàmthêmnhưnglàmthêmởtạiđây,ởTổẤm.”

“Hắncótrảtiềnthêmchoanhkhông?”

“Không.”

“Vậythìlàmsaoanhtrảhếtnợ?Cònbaonhiêu?”

“123đôla70xu.”

“Hắnkhôngmuốnđượctrảtiềnlạisao?”

“Hắnmuốnmộtthứ.”

“Cáigì?”

“Anhkhôngbiết.Mộtthứgìđó.NhưnghắnkhôngmuốnanhrakhỏiTổẤmnữa.Hắnnóirằngđểanhlàmviệcchỗkháctronglúcbọntrẻcònnhỏkhôngcólợi.”

“Còntiềnanhnợthìsao?”

“Chắchắnphảicócáchkhácđểlấylại.”

“Cáchgì?”

“Anhkhôngbiết.”

“Vậythìcâuhỏiduynhấtlàlàmthếnào?Làmthếnàohắnlấyđược?”

“Không.Đólàmộtcâuhỏi.Cònmộtcâuhỏinữa.”

“Câugì?”

Banhổmdậyvàxoayngườilại,vuốtnhữngkhớpngóntaylênmámẹ.“Câuhỏibâygiờlà,Aisẽchuộcemra?Hayanh?Haynó?”Bachỉvềphíaconđangnằm.

“Cáigì?”

“NếutấtcảlaođộngcủaanhlàchoTổẤm,kểcảviệclàmthêm,anhcòngìđểbán?”

Lúcđóbaquayngườivàngủlạivàmẹnghĩmẹsẽkhôngngủnhưngmẹcũngngủmộtlúc.Mẹthứcdậyvìmộtđiềugìbađãnói,cólẽ,haymộtđiềugìbakhôngnói.Mẹngồidậynhưbịaiđánh,vàconcũngthứcdậyvàbắtđầukhóc.Mẹđuđưaconmộtchút,nhưngtrongnhàkhôngcónhiềuchỗ,thếnênmẹbướcrangoàicửađểẵmconđidạo.Mẹđilênđixuống.Đilênđixuống.Tấtcảtốiđentrừánhđèntrongkhungcửasổcaonhấtcủacănnhà.Bàchắcvẫncònthức.Mẹkhôngthểkhôngnghĩđếnđiềulàmmẹthứcdậy:“Tronglúcbọntrẻcònbé.”Banóithếvàđiềuấykhiếnmẹgiậtmìnhthứcgiấc.Nótheomẹsuốtngày,lúcnhổcỏ,vắtsữa,lấycủi.Tronglúcnày.Tronglúcnày.

Đấylàlúcđánglẽbamẹphảibắtđầutoantính.Nhưngbamẹkhônglàmthế.Mẹkhôngbiếtbamẹnghĩgì−nhưngrờikhỏiTổẤmđốivớibamẹlàvấnđềtiềnbạc.Mualấytựdo.Bamẹkhôngnghĩđếnchuyệnchạytrốn.Tấtcảmọingười?Vàingười?Đếnđâu?Làmsaođiđược?RốtcuộcSixochínhlàngườinhắcđếnchuyệnấy,sauchuyệncủaPaulF.BàGarnerđãbánPaulFđểcốgắngxoaysở.BàđãsốnghainămbằngtiềnbánPaulF.Nhưngmẹđoántiềnhếtrồi,vìvậybàviếtthưgọithầygiáođếnquảnlýtrại.ĐãcóbốnngườiđànôngTổẤmmàbàvẫntinrằngbàcầnngườiemchồngvàhaiđứacháutraivìngườitanóibàkhôngnênởmộtmìnhvớingườidađen.Vìthếhắnđến,độimũlớnvàđeokínhmắtvàmangtheomộtxengựađầygiấytờ.Nóinhỏnhẹvàcanhchừngkỹ.HắnđánhPaulA.Khôngnặngvàkhônglâu,nhưngđấylàlầnđầutiêncóngườilàmnhưthế,vìôngGarnerkhôngchophépchuyệnấy.Lầnkếtiếpmẹthấyhắn,hắncónhữngcâyroiđẹpchưatừngthấy.Sixobắtđầungắmbầutrời.BáclàngườiduynhấtlẻnđibanđêmvàHallenóivìthếbácbiếtvềxelửa.

“Hướngđó.”Hallechỉtayvềphíachuồngngựa.“Chỗôngđưamẹtôiđi.”Sixonóihướngđólàtựdo.Cảmộtđoànxelửađivànếumìnhcóthểđếnđấy,khôngcầnphảimuatựdo.”

“Xelửa?Nólàcáigìvậy?”Mẹhỏibác.

Lúcấyhọthôikhôngnóichuyệntrướcmặtmẹ.NgaycảHalle.

NhưnghọthìthầmvớinhauvàSixotheodõibầutrời.Khôngphảikhoảngtrờitrêncao,màphíathấpnơibầutrờisátvớihàngcây.NgườitacóthểbiếtđầuócbácđãrờikhỏiTổẤm.

Kếhoạchcủahọhay,nhưngkhithờiđiểmđến,bụngmẹmangthaiDenverđãlớn.Vìthếmẹvàcácbácthayđổikếhoạchmộtchút.Mộtchútthôi.ChỉđủđểtrétbơvàomặtHalle,vàrốtcuộckhiếnSixocười,nhưPaulDđãnóivớimẹ.

Nhưngbécon,mẹmangđượcconđi.Haianhconnữa.Khitínhiệuxelửađến,chỉcóbađứaconsẵnsàng.MẹkhôngtìmthấyHallehayaihết.MẹkhôngbiếtSixobịthiêuvàPaulDđeocáigôngkhómàtinnổi.Mãisaunàymẹmớibiếtnhữngchuyệnấy.Vìthếmẹgửicácconđếnxengựavớingườiđànbàđợitrongruộngngô.Haha.Sẽkhôngcócuốnsổtaynàochoconmẹvàcũngkhôngcódâyđo.Nhữnggìmẹđãphảivượtquasauđó,mẹvượtquađượclàvìcon.Đingangquamấyngườiđànôngtreotrêncây.MộtngườimặcáosơmicủaPaulAnhưngkhôngcóchânhoặcđầucủabác.Mẹđiluônkhôngdừnglạivìchỉmìnhmẹcósữachocon,vàthểtheoýChúa,mẹsẽmangsữađếnchocon.Connhớđiềuấy,phảikhông;rằngmẹđãmangsữađến?Rằngkhimẹđếnđâymẹcóđủsữachotấtcả?

Mộtkhúcquanhnữatrênđường,vàSethecóthểthấyốngkhóinhàchị.Trôngnókhôngcònđơnđộcnữa.Lànkhóibốclêntừmộtngọnlửa,ngọnlửađãsưởiấmmộtthânthể,vàthânthểấyđãđượchoàntrảlạichochị−tựahồthânthểấychưabaogiờrờikhỏi,chưabaogiờcầnmộttấmbiamộ.Vànhưthểtráitimđậptrongthânthểấychưangừngđậpmộtgiâyphútnàotrongtaychị.

Chịmởcửanhà,bướcvàovàkhóachặtcửasaulưng.

NgàyStampPaidthấyhaitấmlưngquacửasổvàrồixuốngvộimấybậcthềm,ôngtinngônngữkhônghiểuđượcđangầmàoquanhcănnhàlànhữnglờilẩmbẩmcủanhữngngườichếtdađengiậndữ.Rấtítngườidađenchếttrêngiường,nhưBabySuggs,vàôngchưabiếtngườinào,kểcảBaby,đãđượcsốngmộtcuộcđờidễdàng.Ngaycảnhữngngườidađencóhọcthức,bácsỹ,thầygiáo,nhàbáovànhàbuôn,tấtcảđềucócuộcsốngkhókhăn.Ngoàichuyệnphảidùngđầuócđểtiếnlên,họmangtrongđầusứcnặngcủacảgiốngnòi.Họcầnphảicóhaicáiđầu.Dândatrắngtinrằngdùngườidađencóphongcáchnhưthếnào,dướilàndađenvẫnlàrừngrú.Dòngnướcchảy

xiếtkhônglèoláiđược,khỉđongđưagàothét,rắnđangngủ,câynhựađỏsẵnsànguốngdòngmáudatrắngngọtngàocủahọ.Trongmộtkhíacạnhnàođó,ôngnghĩ,họđúng.Ngườidađencàngrasứcthuyếtphụcdândatrắngrằngngườidađenhiềnlànhbaonhiêu,lanhlợivàthươngyêubaonhiêu,cónhântínhbaonhiêu,họcàngphísứcthuyếtphụcdândatrắngmộtđiềungườidađentinlàchuyệnđươngnhiênbaonhiêu,thìrừngrậmcàngtrởnênsâuthẳmvàrốirắmhơnbấynhiêu.Nhưngngườidađenđãkhôngmangrừngrậmtừchỗkhác(sốngđược)đếnchỗnày.Dândatrắngđãtrồngrừngrậmởbêntrongngườidađen.Vàrừngrậmlớnlên.Rừngrậmlanrộng.Trongsuốtcuộcđờivàsaucáichết,nólanra,chođếnkhinóxâmlấnvàodândatrắng,ngườiđãtrồngnó.Chạmvàotừngngườimột.Thayđổivàbiếnhóahọ.Làmhọmáume,ngớngẩn,tệhơnchínhhọmuốn,vìhọquásợrừngrậmhọtạora.Conkhỉđanggàothétsốngdướilàndatrắngcủahọ.Câynhựalàcâycủahọ.

Tronglúcấy,sựlanrộngbímậtcủathứrừngrậmmớicủadândatrắngthầmkín,lặnglẽ,ngoạitrừthỉnhthoảngngườitacóthểnghetiếngnólầmbầmởnhữngchỗnhưI24.

StampPaidthôicốgắnghỏithămSethe,saukhikhổsởgõcửavàkhôngđượcvào,vàkhiôngbỏcuộc,I24bịđểmặctựxoaysở.KhiSethekhóacửanhà,rốtcuộcnhữngngườiđànbàtrongnhàđượctựdolàngườimàhọmuốn,nhìnbấtkỳđiềugìhọthấyvànóibấtkỳđiềugìhọnghĩ.

Gầnnhưthế.Trộnlẫnvớinhữngtiếngnóichungquanhcănnhà,màStampPaidnhậnbiếtđượcnhưngkhônghiểuđược,lànhữngýnghĩcủanhữngngườiđànbàcủaI24,nhữngýnghĩkhôngnóinênlời,khôngnóithànhlời.

20Thương,nólàcongáitôi.Nólàcủatôi.Thấykhông.Nótự

nguyệntrởvềvớitôivàtôikhôngphảigiảithíchgìcả.Trướckiatôikhôngcóthìgiờđểgiảithíchvìtôiphảilàmnhanhchuyệnấy.Nhanh.Conbéphảiđượcantoànvàtôiđặtnóởchỗnósẽđượcantoàn.Nhưngtìnhthươngyêucủatôimạnhmẽvàbâygiờnóđãtrởvề.Tôibiếtnósẽvề.PaulDđuổinóđinênnókhôngcònlựachọnnàokháclàtrởvềbằngdabằngthịt.TôidámcálàBabySuggsởcõibênkiagiúp.Tôisẽkhôngbaogiờđểnóđi.Tôisẽgiảithíchvớinó,chodùtôikhôngcầnphảigiảithích.Tạisaotôilàmthế.Nếutôikhônggiếtnó,nósẽchếtrasaovàtôikhôngchịuđượcnếuđiềuấyxảyđếnvớinó.Khitôigiảithíchnósẽhiểu,vìnóđãhiểumọithứ.Tôisẽchămsócnónhưchưabàmẹnàochămsócmộtđứacon,mộtđứacongáinhưthế.Sẽkhôngcònailấyđượcsữacủatôingoạitrừcontôi.Tôichưabaogiờphảichoaisữa−vàlầnduynhấttôiphảilàmlàvìsữađãbịlấycắp−tụinóđètôixuốngvàlấycắpsữađi.Sữacủacontôi.Nanphảichotrẻcondatrắngbúvàcảtôinữavìmẹtôiởtrongđámlúa.Bọnconnítdatrắngbútrướcrồitôibúphầnsữacònlại.Hoặclàsữakhôngcòn.Khôngcósữabúchoriêngtôi.Tôibiếtkhôngcósữathuộcvềmìnhlànhưthếnào:phảitranhgiànhvàlahétđòisữa,vàchỉcóchútítsữacònlại.TôisẽbảoThươngnhưthế,nósẽhiểu.Nólàcongáitôi.Đứacontôixoaysởđểcósữachonóvàmangđếnchonóngaycảsaukhitụinólấycắpsữađi,saukhitụinóđốixửvớitôinhưconbò,không,condê,đằngsauchuồngngựavìchuyệnấytồitệquákhôngxảyraởchỗmấyconngựađược.NhưngtôikhôngquátồitệkhôngnấuănchohọhaykhôngchămsócbàGarner.Tôichămsócbànhưtôichămsócchínhmẹtôinếumẹcầntôi.Nếuhọđểmẹtôirờiruộnglúa,bởivìtôilàđứaconduynhấtbàkhôngquăngđi.Tôichămsócngườiđànbàấycũngnhưtôisẽchămsócmẹtôinếumẹbịbệnhvàcầntôivàtôisẽởlạibêncạnhbàchođếnkhibàkhỏelạihaychếtđi.Vàtôiđãmuốnởlạisauđó,chỉcóđiềuNantúmtôiđi.Trướckhitôicóthểkiểmchứngdấuvết.Đúnglàbà,nhưngrấtlâutôiđãkhôngtinnhưthế.Tôinhìnkhắpnơitìmcáimũấy.Sauđótôibịnóilắp.KhônghếtnóilắpchođếnkhitôigặpHalle.Ồ,nhưngtấtcảđãquarồi.Tôiởđây.Tôiđãvượtqua.Vàcongáitôivềnhà.Bâygiờtôicóthểnhìnmọithứtrởlạivìnócũngcóởđâyđểnhìn.Sauchuyệnkhocủi,tôiđãngưngnhìn.Bâygiờ,buổisángkhinhómlửatôimuốnnhìnracửasổxemtrờinắnghaykhông.Nắngđếntaycầmốngbơm

trướchayđếnvòinướctrước?Xemcỏmàuxámxanhhaymàunâuhaymàugì.BâygiờtôibiếttạisaoBabySuggsngẫmnghĩvềmàusắctrongnhữngnămcuốicùngcủabà.Trướckiabàchưabaogiờcóthìgiờđểnhìn,chứđừngnóiđếntậnhưởngmàusắc.Bàmấtmộtthờigianlâuđểnghĩxongmàuxanhdương,rồimàuvàng,rồimàuxanhlácây.Khimấtbàđangnghĩđếngiữachừngmàuhồng.Tôikhôngtinbàmuốnnghĩđếnmàuđỏvàtôihiểutạisao,vìtôivàThươngđãdùngmàuđỏquánhiều.Thậtthế,màuđỏvàbiamộhồngnhạtcủaThươnglànhữngmàusắccuốicùngtôinhớđược.Bâygiờtôisẽngóngnhìn.Nghĩxemmùaxuânsẽnhưthếnào!TôisẽtrồngcàrốtchỉđểchoThươngnhìnthấy,vàcủcần.Concóthấycủcầnbaogiờchưa,côbé?Chúachưatừngtạoracáigìđẹphơn.Trắngvàtímvớimộtcáiđuôimềmvàmộtcáiđầucứng.Consẽthíchcầmcủcầntrongtayvàngửimùinónhưdòngsuốikhingậplụt,lạnhlẽonhưngvuisướng.Thương,chúngmìnhsẽcùngnhaungửicủcần.Thương.Vìconlàcủamẹ,mẹphảichỉchoconthấynhữngthứnày,vàdạyconnhữnggìmộtngườimẹphảidạychocon.Cũngbuồncười,cáchngườitaquênnhữngthứnàyvànhớnhữngthứkhác.Mẹsẽkhôngbaogiờquênbàntaycủacôdatrắngđó.Amy.Nhưngmẹđãquênmàucủatừngấytóctrênđầucô.Dùvậychắchẳnmắtcômàuxám.Dườngnhưmẹcónhớ.TócbàGarnernâunhạt−lúcbàkhỏe.Màuthẫmlạikhibàốm.Trướckiabàlàmộtngườiđànbàmạnhmẽ.Vàkhibànóilảmnhảm,bàsẽnóinhưthế.“Trướckiatamạnhnhưmộtconla,Jenny.”Gọimẹlà“Jenny”khibàlảmnhảm,vàmẹcóthểlàmchứng.Caovàmạnhmẽ.Bàvàmẹchẻcủibằnghaingườiđànông.Bàrấtbuồnvìbàkhôngthểngẩngđầulênkhỏimặtgối.Dùsao,mẹvẫnkhônghiểutạisaobànghĩbàcầnđếnthầygiáo.Mẹtựhỏikhôngbiếtbàcósốngsótnhưmẹđãsốngsótkhông.Lầncuốimẹnhìnthấybà,bàkhônglàmđượcgìmàchỉkhóc,vàmẹkhônglàmđượcgìchobàngoàiviệclaumắtbàlúcmẹnóichobànghetụinóđãlàmgìmẹ.Phảicóngườibiếtchuyệnấy.Nghechuyệnấy.Mộtngườinàođó.Cóthểbàsốngsót.Thầygiáosẽkhôngđốixửvớibànhưhắnđốixửvớimẹ.Lầnđầutiênmẹbịđánhđậpcũnglàlầncuối.Khôngaigiữmẹởxaconmẹđược.Nếumẹkhôngbậnchămsócbà,cóthểmẹđãbiếtchuyệngìxảyra.CóthểHalleđangđịnhtìmgặpmẹ.Mẹđứngbêngiườngbàchờbàđitiểu.Khimẹđưabàtrởlạigiườngbànóibàlạnh.Trờinóngnhưlửamàbàmuốnđắpchănghép.Bànóiđóngcửasổlại.Mẹnóikhông.Bàcầnchăn,mẹcầngió.Màncửavàngcònlayđộng,thìmẹcònchịuđược.Đánglẽmẹnênnghelờibà.Cóthểâmthanhnghenhưtiếngsúngquảthậtlàtiếngsúng.Cóthểmẹsẽthấyngườinàođấyhaycáigìđấy.Cóthể.Dùsaođinữa,cóHallehay

khôngcũngthế,mẹđãmangcácconmẹđếnruộngngô.Jesus.Khiđómẹnghetiếngláchcáchrahiệucủangườiđànbàấy.Bàtanói:Cònainữakhông?Mẹnóimẹkhôngbiết.Bàtanói,Tôiđãởđâycảđêm.Khôngđợithêmđượcnữa.Mẹrángxinbàtađợi.Bàtanói,Khôngđược.Đinào.Chao!Khôngmộtngườiđànôngnàoxungquanh.Haiđứacontraisợ.Conngủtrênlưngmẹ.Denverngủtrongbụngmẹ.Mẹcảmthấynhưlòngmẹbịxẻralàmđôi.Mẹbảobàtamanghếttụiconđi,cònmẹphảitrởlại.Nhỡra.Bàtachỉnhìnmẹ.Bànói,Saohả?Mẹcắnrờimộtmiếnglưỡikhitụinóxẻlưngmẹra.Miếnglưỡichỉgắnliềnvớicáilưỡimẹmộtchútxíu.Khôngphảimẹmuốnthế.Mẹcắnchặthàmrăngxuốngnhằmvàolưỡi,mộtmiếnglưỡiđứtra.Mẹnghĩ,Chúaơi,mẹsẽtựănthịtmình.Tụinóđàolỗ,đặtbụngmẹvàolỗ,đểkhônghạiđếnđứabé.Denverkhôngthíchmẹnóiđếnchuyệnấy.NóghéttấtcảmọithứvềTổẤmngoạitrừchuyệnnósinhranhưthếnào.Nhưngconđãởđấyvàdùlúcấyconcònnhỏkhôngnhớđược,mẹcóthểkểchoconnghe.Giànnho.Connhớkhông?Mẹđãchạyrấtnhanh.Lũruồiđếnchỗcontrướcmẹ.Đánglẽmẹđãphảibiếtngayconlàailúcánhnắngchiếulấmtấmtrênmặtcongiốngnhưlúcmẹmangconđếngiànnho.Mẹphảibiếtngaylúcnướccủamẹvỡ.Nướccủamẹvỡđúngvàophútmẹnhìnthấyconđangngồitrêngốccâyđốn.Vàkhimẹnhìnthấymặtcon,quabaonhiêunămvẫngiốngnétmặtconlúccònbé.MẹphảibiếtngayconlàaivìchuyệnconuốnghếtlynướcnàyđếnlynướckhácđãchứngminhvàliênhệđếnchuyệnconnhỏnướcmiếnglênmặtmẹngàymẹđếnI24.Mẹđánglẽphảibiếtngay,nhưngPaulDlàmmẹxaonhãng.Nếukhôngmẹsẽthấydấumóngtaycủamẹrànhrànhngaytrêntránconaicũngnhìnthấy.Dấutaymẹlúcmẹnângđầuconlênởngoàikhocủi.Vàsauđó,khiconhỏimẹvềđôihoataimẹthườngđongđưachoconchơi,nếukhôngphảivìPaulD,mẹđãnhậnraconngay.Dườngnhưbácmuốnđuổiconđingaytừđầu,nhưngmẹkhôngchịu.Connghĩsao?Vànhìnxembácchạymấtnhưthếnàokhibiếtvềchuyệnmẹvàcontrongkhocủi.Ghêgớmquábácnghekhôngnổi.Quámức,bácnóithế.Tìnhthươngcủamẹquámức.Bácbiếtgìvềtìnhthương?Bácsẽvuilòngchếtvìaitrênđờinày?Báccóchịuchomộtngườilạphầnthânthểriêngtưcủamìnhđểđổilấycôngtạotác?Cáchnàokhác,bácnói.Phảicócáchnàokhác.Đểthầygiáogomtụimìnhđi,mẹđoánthế,đểhắnđomôngcontrướckhihắnxénóra?Mẹđãcảmthấychuyệnấynhưthếnàovàmẹsẽkhôngchophépbấtcứaicònsốnghayđãchếtlàmchoconcũngcảmthấythế.Khôngphảilàcon,khôngphảibấtkỳđứaconnàocủamẹ,vàkhimẹbảoconthuộcvềmẹ,mẹcũngmuốnnóimẹlàcủacon.Nếumẹkhôngcóconcủamẹ,

mẹsẽkhôngmuốnthở.MẹnóivớiBabySuggsnhưthếvàbàquỳgốixuốngcầuxinChúathatộichomẹ.Dùthếnàođinữa,chuyệnlànhưthế.Mẹđịnhmangtấtcảchúngtađếnphíabênkianơimẹcủamẹở.Bọnchúngđãngănkhôngchomẹmangchúngtađếnđấy,nhưngbọnchúngkhôngngănđượcconđếnđây.Haha.Contrởvềđâynhưmộtcôbéngoan,nhưcôcongáimàchínhmẹđãmuốntrởthànhnhưthếvàđánglẽđãtrởthànhnhưthế,nếumẹcủamẹcóthểrờiruộnglúatrướckhibịbọnchúngtreocổ.Conbiếtkhông?Bàđãngậmhàmthiếctrongmiệngnhiềulầnquánênbàmỉmcười.Bàcườikhibàkhôngcười,vàmẹchưabaogiờthấynụcườithậtcủabà.Mẹtựhỏihọđanglàmgìkhibịbắt?Concónghĩlàhọđangchạy?Không.Khôngphải.Vìbàlàmẹcủamẹvàkhôngcóngườimẹnàomuốnchạytrốnvàbỏlạicongáimình,phảikhông?Bàcómuốnkhông?Đểcongáilạitrongsânvớimộtngườiđànbàcụtmộttay?Mặcdùbàkhôngthểchoconmìnhbúlâuhơnmộthaituầnvàphảiđưaconmìnhđếnbúmộtngườiđànbàkháckhôngbaogiờcóđủchotấtcả.Họnóicáihàmthiếclàmbàcườikhibàkhôngmuốn.NhưmấycôgáithứBảyhànhnghềtrongsânlòmổ.Khimẹrakhỏitùmẹthấyhọrõràng.HọđếnlúcđổicathứBảy,lúcmấyngườiđànônglĩnhlương,vàhọlàmviệcđóởphíasauhàngrào,phíasaunhàxí.Vàingườiđứngmàhànhnghề,dựavàocánhcửakhođểdụngcụ.Khiđikhỏihọchongườicaivàiđồngnămxu,mườixunhưnglúcấynụcườicủahọđãkhôngcòn.Vàingườitrongsốhọuốngrượuđểkhôngcảmthấyđiềuhọcảmthấy.Vàingườikhônguốngmộtgiọt−chỉchạyvộiđếnPhelpsđểmuanhữngthứmàconhaymẹcủahọcần.Hànhnghềtrongsânlòmổ.Mộtngườiđànbàlàmnghềấychắchẳnkhôngdễvàchínhmẹcũngđãsuýtlàmthếlúcmẹrakhỏitùvàmuatênchocon,hoặcđạiloạinhưthế.NhưnganhemnhàBodwintìmchomẹviệcnấuănởquánSawyervàkhiếnmẹcóthểcườimộtmìnhnhưbâygiờkhimẹnghĩđếncon.

Nhưngconđãbiếthếtmọichuyệnvìaicũngnóiconthôngminhvàkhimẹđếnđâyconđãbiếtbò.Cốleolêncầuthang,vìvậyBabySuggschosơntrắngmấybậcthangđểconcóthểthấyđườnglênđầucầuthang,nơikhôngcóánhđèn.Chúaơi,conthíchbậcthanglắm.

Suýtnữa.Suýtnữa.TrởthànhmộtcôgáithứBảy.Mẹđãlàmviệcấyởtiệmngườithợđá.Từđấyđếnlòmổchỉlàmộtbướcngắn.Khidựngtấmbiamộlênmẹmuốnvàonằmtrongmộvớicon,đặtđầuconlênvaivàủấmchocon,vàđánglẽmẹđãlàmthếnếuBuglarvàHowardvàDenverkhôngcầnđếnmẹ,vìlúcấytâmtrícủamẹkhông

cónơinươngnáu.Mẹkhôngthểnằmxuốngvớiconlúcấy.Dùmẹmuốnbaonhiêuđinữa.Lúcấymẹkhôngthểbìnhyênnằmxuốngởbấtcứđâu.Bâygiờmẹcóthể.Mẹcóthểngủnhưngườichếtđuối,xinChúathươngxót.Congáitôi,nóđãtrởvềvớitôi,vànólàcủatôi.

21Thươnglàchịtôi.Tôiđãnuốtmáuchịcùngvớisữacủamẹtôi.

Điềuđầutiêntôinghethấysauthờigiankhôngnghethấygìhếtlàtiếngchịđangbòlêngác.ChịlàngườibạnbímậtcủatôitrướckhiPaulDđến.Ôngtađãđuổichịđi.Từlúctôicònnhỏchịlàbạntôivàchịgiúptôiđợiba.Tôivàchịđợiông.Tôiyêumẹtôinhưngtôibiếtmẹđãgiếtmộttronghaingườicongáicủabà,vàvìthếtôisợbà,dùbàrấtdịudàngvớitôi.Suýtnữabàđãgiếthaianhtôivàhaianhtôibiếtthế.Họkểchotôinghenhữngcâuchuyện“chếtđi−phùthủy!”đểchỉchotôicáchgiếtphùthủy,nếucóbaogiờtôicầnlàmthế.CóthểvìhọđãgầnbịchếtnênhọmuốnchiếnđấutrongCuộcChiến.Đấylàđiềuhọbảotôilàhọsẽlàm.Tôiđoánhọthàởchungvớiđànônggiếtngườicònhơnlàđànbàgiếtngười,vàchắcchắncómộtđiềugìtrongconngườibàkhiếnbàcảmthấybàcóquyềngiếtconcủamình.Lúcnàotôicũngsợđiềuxảyratrướckia,điềuđãkhiếnmẹtôicảmthấybàcóquyềngiếtchịtôi,cóthểxảyralầnnữa.Tôikhôngbiếtđiềuấylàcáigì,tôikhôngbiếtđiềuấylàai,nhưngcóthểcómộtđiềukhácđủghêgớmđểbàlạilàmnhưthếmộtlầnnữa.Tôicầnbiếtđiềuấycóthểlàcáigì,nhưngtôikhôngmuốnbiết.Làgìđinữa,nócũngđếntừbênngoàicănnhànày,bênngoàikhoảnhsânnày,vànócóthểvàongaytrongsânnếunómuốn.Vìvậytôikhôngbaogiờrờikhỏinhàvàtôicanhchừngngoàisân,đểnókhôngthểxảyranữavàmẹtôikhôngphảigiếtluôncảtôi.TôichưarờiI24mộtmìnhtừlúctôiđếnnhàLadyJones.Khôngbaogiờ.Nhữnglầnkhác−hailầncảthảy−tôiđichungvớimẹ.MộtlầnđểnhìnBabySuggsđượcđặtxuốngcạnhThương,chịlàchịtôi.LầnkiaPaulDcũngđicùngvàkhichúngtôitrởvềtôinghĩcănnhàvẫncòntrốngtừlúcôngđuổichịtôiđi.Nhưngkhông.KhitôivềI24,chịđãởđấy.Thương.Đợitôi.Mệtmỏitrởvềsauchuyếnđidài.Sẵnsàngđểđượcchămsóc,sẵnsàngđểđượctôibảovệ.Lầnnàytôiphảigiữmẹtôixachị.Chuyệnấykhó,nhưngtôiphảilàm.Tấtcảtùythuộcvàotôi.Tôiđãthấymẹtrongmộtchỗtối,vớinhữngtiếngcào.Mùitừáobàtỏara.Tôiđãởvớibànơicómộtthứgìnhỏbétheodõichúngtôitừtronggóc.Vàchạmvàochúngtôi.Đôikhichúngchạmvàochúngtôi.TôikhôngnhớchuyệnấytrongmộtthờigiandàichođếnkhiLordNelsonkhiếntôinhớlại.TôihỏibàcóđúngthếkhôngnhưngtôikhôngthểnghebànóivàtrởlạinhàLadyJoneskhôngíchgìnếutôikhôngthểngheđiềumọingườinói.Yênlặngquá.Khiếntôiphảiđọcnétmặtvàhọccáchđoánngườita

đangnghĩgì,đểtôikhôngcầnphảingheđiềuhọnói.ĐấylàlýdotạisaoThươngvàtôichơiđượcvớinhau.Khôngnóigì.Trênhànghiên.Bêndòngnước.Trongcănnhàbímật.Bâygiờtấtcảtùythuộcvàotôi,nhưngchịcóthểnươngdựavàotôi.TôinghĩngàyhômấyởChỗQuangchịđãgắnggiếtbà.Giếtbàđểtrảđũa.Nhưngrồichịhôncổbàvàtôiphảicảnhcáochịvềđiềuấy.Đừngyêubàquá.Đừng.Cóthểtrongngườibàvẫncònđiềukhiếnbàthấybàcóquyềngiếtconmình.Tôiphảinóichochịnghe.Tôiphảibảovệchị.

Đêmđêmmẹcắtđầutôi.BuglarvàHowardbảotôimẹsẽlàmthếvàmẹlàmthật.Đôimắtđẹpcủabànhìntôinhưtôilàkẻlạ.Khôngácđộchaygìkhác,nhưngnhưthểtôilàmộtngườimàmẹđãtìmravàthấythươnghại.Nhưthểmẹkhôngmuốnlàmnhưngmẹphảilàmvàchuyệnấysẽkhôngđau.Rằngnóchỉlàmộtđiềungườilớnlàm−nhưnhổdằmrakhỏitay,chặmgóckhănvàomắtnếutrolọtvào.MẹnhìnsangBuglarvàHoward−xemhaingườicósaokhông.Rồimẹquabênphíatôi.Tôibiếtmẹsẽlàmthànhthạo,cẩnthận.Rằngkhicắtmẹsẽlàmđúngcách,tôisẽkhôngđau.Saukhimẹlàmxongtôinằmđómộtphútchỉvớicáiđầucủatôi.Rồimẹmangnóxuốngdướinhàđểthắtbímtócchotôi.Tôigắngkhôngkhócnhưngchảiđầuđauquá.Khimẹchảixongvàbắtđầuthắtbím,tôibuồnngủ.Tôimuốnngủnhưngtôibiếtnếungủtôisẽkhôngtỉnhdậy.Vìthếtôiphảithứctronglúcmẹlàm,rồisauđótôicóthểngủ.Cáiđángsợlàchờmẹđếnlàm.Khôngphảilúcmẹlàm,nhưnglúctôiđợimẹlàm.Banđêm,chỗduynhấtmẹkhôngthểđếnbêntôiđượclàphòngcủabànộiBaby.Phòngtụitôingủtrêngáctrướckialàphòngngườilàmcôngngủkhidândatrắngởđây.Họcũngcóbếpbênngoàinhà.NhưngbànộiBabyđổinóthànhkhochứacủivàdụngcụkhibàdọnvào.Vàbàlấygỗđóngchặncửasaudẫnranhàkhovìbànóikhôngmuốnđilốiđiấynữa.Bàxâytườngbaoxungquanhnóđểlàmkho,đểnếumuốnđếnI24ngườitaphảiđingangquabà.Bànóibàkhôngmàngthiênhạnóigìvềchuyệnbàsửangôinhàhaitầnggiốngnhưmộtcănnhàgỗnơingườitanấuăntrongnhà.Bànóihọbảobàrằngkháchmặcáođẹpkhôngmuốnngồichungphòngvớilònấuvàvỏgọtvàmỡvàkhói.Bànóibàchẳngmàng.Banđêmtôiantoàntrongcănphòngcủabà.Tôichỉnghethấytiếngthởcủamìnhnhưngđôikhivàobanngàytôikhôngthểbiếtlàtôiđangthởhayngườinàobêncạnhtôiđangthở.TôithườngnhìnbụngconHereBoynhôraxẹpvào,nhôraxẹpvào,đểxembụngnócógiốngbụngtôikhông,nínthởđểkhôngcùngnhịpthởcủanó,thởrađểcùngnhịpthởvớinó.Chỉxemlàtiếngthởcủaai–thứâmthanhnhưtiếngngườitathổinhènhẹvàocáichai

nhưngđềuđặn,đềuđặn.Phảichăngtôiđangtạoraâmthanhấy?PhảichănglàHoward?Aiđangtạoraâmthanhấy?Lúcđóaicũngimlặngvàtôikhôngnghethấybấtcứđiềugìhọnói.Tôicũngchẳngcầnvìsựimlặngchophéptôimơvềbanhiềuhơn.Tôivẫnbiếtôngsẽđến.Ôngđếnchậmvìmộtlýdonàođấy.Ôngbịrắcrốivớiconngựa.Dòngsônglụt,tàuchìmvàôngphảilàmtàumới.Đôikhilýdolàbọnhànhhìnhhaycơngióbão.Ôngsẽđếnvàđấylàmộtchuyệnbímật.Bềngoàitôiyêuthươngmẹđểmẹkhônggiếttôi,yêubàngaycảkhibàthắtbímtóctôibuổitối.Tôikhônghềchobàbiếtbatôiđangđếntìmtôi.BànộiBabycũngnghĩôngsẽđến.Bànghĩthếmộtthờigian,rồibàthôinghĩ.Tôithìvẫnnghĩthế.NgaycảkhiBuglarvàHowardtrốnđi.RồiPaulDđếnđây.Tôinghetiếngôngdướinhà,vàmẹcười,vìthếtôitưởngônglàbatôi.Khôngaiđếncănnhànàynữa.NhưngkhitôixuốngngườiấylàPaulDvàôngkhôngđếnvìtôi.Ôngmuốnmẹtôi.Lúcđầu.Rồiôngmuốnchịtôinữa,nhưngchịđuổiôngđivàtôirấtmừnglàôngđirồi.Bâygiờchỉcònchúngtôivàtôicóthểbảovệchịchođếnkhibatôiđếngiúptôicanhchừngmẹvàbấtcứcáigìvàotrongsânnhà.

Batôirấtthíchtrứngránchưachínhẳn.Bachấmbánhmìvàotrứng.Bànộihaykểchotôinghechuyệncủaba.Bànóilúcnàobàlàmchobamộtđĩatrứngchiênlòngđào,lúcấybasẽvuivẻnhưthểđangmùaGiángsinhvậy.Bànóibàvẫnhơisợbatôi.Bànóibatốtquá.Bànói,từlúcđầubađãtốtquá,khôngthíchhợpvớicõitrần.Điềuấylàmbàsợ.Bànghĩ,batôisẽkhôngbaogiờvượtquađượcchuyệnkhókhăn.Dândatrắnghẳncũngnghĩnhưthế,nênbàvàbatôikhôngbaogiờbịchiacách.Vìthếbàcócơhộihiểuba,chămsócba,vàcáchbayêumọithứlàmbàsợ.Thúvậtvàdụngcụvàmùamàngvàbảngchữcái.Batôibiếtđếmtrêngiấy.Ôngchủcủabađãdạychoba.Ôngchủtìnhnguyệndạymấyngườikhácnhưngchỉmìnhbamuốnhọc.Bànộibảomấyngườikhácnóikhông.Mộtngườicótênlàmộtconsốnóirằnghọcđếmsẽkhiếnđầuócchúấythayđổi−khiếnchúquênđinhữngđiềukhôngnênquênvànhớnhữngđiềukhôngnênnhớvàchúkhôngmuốnrốitrí.Nhưngbatôinói:nếumìnhkhôngđếmđượcngườitacóthểlừamình.Nếumìnhkhôngbiếtđọcngườitacóthểđánhmình.Họnghĩđiềuấybuồncười.Bànộinóibàkhôngbiết,nhưngchínhvìbatôibiếtđếmtrêngiấyvàđếmconsốnênbachuộcđượcbàrakhỏinơiấy.VàbànóibàvẫnướcaobiếtđọcKinhThánhnhưnhữngmụcsưthựcthụ.Vìthếhọclàtốtchotôi,vàtôiđãhọcchođếnkhitấtcảtrởnênyênlặngvàtôichỉcònnghethấyâmthanhhơithởcủamìnhvàcủamộtngườikhác,người

đãđẩybìnhsữatrênbànđổxuống.Khôngcóaiởgầnđấy.MẹđánhBuglarnhưnganhấyđâucóđụngđếnbìnhsữa.Rồingườikiaxáotrộnquầnáođãlàxongvàvọchaibàntaymìnhvàomặtbánhngọt.Hìnhnhưtôilàngườiduynhấtbiếtngayngườiấylàai.Cũngnhưkhichịtrởvềtôicũngbiếtchịlàai.Khôngphảibiếtlậptứcnhưngngaykhichịđánhvầntênchị−khôngphảiđánhvầncáitênđượcđặtchochị,màlàcáitênmẹđãtrảcôngngườithợcắtđálàm−tôibiết.Vàkhichịhỏivềhoataicủamẹ−điềutôikhôngbiết−điềuđóchỉlàmmọichuyệnrõrànghơn:chịtôiđãđếnđểgiúptôichờbatôi.

Batôilàngườithánhthiện.Ôngcóthểnhìnngườitavàbiếtngườitađauchỗnàovàôngcũngchữađượcchongườita.ÔnglàmmộtthứtreolưngchừngchobànộiBaby,đểkhithứcdậybuổisángbàcóthểtựkéomìnhdậykhỏisànnhà,vàônglàmmộtcáibụcđểkhiđứnglênbụcngườibàkhôngcònxiêuvẹo.Bànộinóibàvẫnsợngườidatrắngsẽđánhđậpbàtrướcmặtconbà.Bàcưxửvàlàmđúngmựcmọiđiềutrướcmặtconvìbàkhôngmuốnconnhìnthấybàbịđánhđập.Bànóirằngtrẻconsẽnổikhùngnếuchúngthấychuyệnđó.ỞTổẤmkhôngaiđánhđậpbàhaynóisẽđánhđậpbà,vìthếbatôikhôngbaogiờthấychuyệnđóvàkhônghềnổikhùngvàngaybâygiờtôidámcáôngđanggắngđếnđây.NếuPaulDlàmđược,thìbatôicũnglàmđược.Ngườiđànôngthánhthiện.Lẽrachúngtôiphảiởbênnhau.Tôi,ôngvàThương.Mẹcóthểởlại,hayđivớiPaulDnếumẹmuốn.Trừphibamuốnmẹ,nhưngtôikhôngnghĩôngsẽmuốn,vìmẹđãđểPaulDvàogiườngcủamẹ.BàBabynóingườitaxemthườngbàvìbàcótámngườiconvớinhữngngườiđànôngkhácnhau.Dândađenvàdatrắngđềuxemthườngbàlàvìthế.Nôlệlẽrakhôngcóvuithúcủariêngmình,thânthểhọđánglẽkhôngđượcvuithú,màhọphảirasứcsinhnhiềuconđểchiềulòngchủcủahọ.Tuyvậy,tậntrongđáylòng,họlẽrakhôngđượcvuithú.Bànóitôiđừngnghenhữngđiềuđó.Rằngtôiphảilắngnghethânthểtôivàyêunó.

Cănnhàbímật.Khibàchếttôiđếnđấy.Mẹkhôngchịuchotôirangoàisânvàănvớinhữngngườikhác.Chúngtôiởlạitrongnhà.Chuyệnấykhiếntôibuồn.TôibiếtbàBabythíchhọpmặtvànhữngngườiđếnhọpmặt,vìnếubàkhôngthấyai,khôngđiđâuthìbàsẽbuồnchán−chỉtoànrầurĩvànghĩvềmàusắcvàbàđãlầmlẫnnhưthếnào.Bànghĩvềnhữnglầmlẫncủatráitimvàthânthể.Dùsaođinữadândatrắngcũngđãđến.Ởtrongsânnhàbà.Bàđãlàmđúngmọichuyệnvàhọvẫnvàotrongsânnhàbà.Vàbàkhôngbiếtphảinghĩsao.Bàchỉcònlạitráitimvàbọnhọđãđậpvỡnó,vìthếngaycả

CuộcChiếncũngkhônglàmbàxaođộngđược.

Bàkểchotôinghemọichuyệnvềbatôi.Balàmviệcchămchỉrasaođểchuộctựdochobà.Saukhichiếcbánhngọtbịpháhỏngvàquầnáođãlàbịxáotrộn,vàsaukhitôinghetiếngchịtôibòlêngácđểvềgiườngcủachị,bàkểchotôinghechuyệncủatôinữa.Rằngtôicóphước.Tôisinhravớinhiềuơnphướcvàluônluônđượccứu.Vàtôikhôngnênsợhồnma.Hồnmasẽkhônghạitôivìtôiđãnếmmáuchịkhimẹchotôibú.Bànóihồnmatrảthùmẹvàbànữavìbàđãkhônglàmgìđểngăncảnchuyệnấy.Nhưnghồnmasẽkhôngbaogiờhạitôi.Tôichỉphảicoichừngvìđấylàmộthồnmathamlamvàcầnrấtnhiềutìnhthương.Nghĩchocùng,đócũnglàmộtđiềutựnhiên.Vàtôithương.Thươngchị.Tôithương.Chịchơivớitôivàluônluônđếnvớitôikhitôicầnchị.Chịlàcủatôi.Thương.Chịlàcủatôi.

22TôilàThươngvàmẹlàcủatôi.Tôinhìnbàháihoarakhỏilábà

đểhoavàorổtrònbàkhônglấylábàđựngđầyrổbàrẽcỏtôimuốngiúpbànhưngnhữngđámmâyvướnglốilàmsaotôinóilênđượcnhữnghìnhảnhtôikhôngxacáchbàtôikhôngbiếtdừngnơinàokhuônmặtbàlàkhuônmặttôivàtôimuốnởnơicókhuônmặtbàvànhìnkhuônmặtbànữamộtthứnóng.

Tấtcảlàbâygiờluônluônlàbâygiờtôisẽmãicorovànhìnnhữngngườikháccũngđangcorotôicoromãingườiđànôngtrênmặttôiđãchếtmặtôngtakhôngphảilàmặtcủatôimiệngôngthơmnhưngmắtôngkhépkínvàingườiănđồbẩntôikhôngănnhữngngườiđànôngkhôngcódamangchochúngtôinướctiểubuổisángcủahọđểuốngchúngtôikhônguốngbanđêmtôikhôngthểnhìnthấyngườiđànôngchếttrênmặttôiánhsángbanngàyxuyênquanhữngkẽnứtvàtôicóthểthấyđôimắtkhépkíncủaôngtôikhônglớnlũchuộtnhỏkhôngđợichúngtôingủaiđóđangtrăntrởnhưkhôngcóđủchỗđểtrăntrởnếuchúngtôicóthêmnướcuốngchúngtôicóthểnhỏlệchúngtôikhôngthểchảymồhôihayđitiểuvìthếnhữngngườiđànôngkhôngcódamangmồhôivànướctiểucủahọđếnchochúngtôimộtlầnhọmangchochúngtôinhữngviênđángọtđểmúttấtcảchúngtôicốgắngbỏthânthểcủamìnhởlạiphíasaungườiđànôngtrênmặttôiđãlàmthếkhólàmchochínhmìnhchếtmãimãingườitachỉngủmộtchútrồitrởvềlúcđầuchúngtôicóthểnônbâygiờchúngtôikhôngnônbâygiờchúngtôikhôngthểrăngcủaôngtalànhữngđiểmnhọnmàutrắngxinhxẻocóngườiđangrunởbênnàytôicóthểcảmthấynhưthếôngtađangchốngchọidữdộiđểrờibỏthânthểmìnhnhưmộtconchimnhỏrunrunkhôngcóchỗđểrunvìthếôngkhôngchếtđượcngườiđànôngchếtcủatôibịkéorakhỏimặttôitôinhớnhữngđiểmnhọntrắngxinhxẻocủaông.

Bâygiờchúngtôikhôngcorochúngtôiđangđứngnhưngchântôigiốngnhưđôimắtngườiđànôngchếtcủatôitôikhôngthểngãvìkhôngcóchỗnhữngngườiđànôngkhôngcódađanglalốitôichưachếtbánhmìmàubiểntôiđóiquákhôngănđượctôikhépmắtlạivìnắngnhữngngườicóthểchếtđiđượcchấtthànhđốngtôikhôngthểtìmrangườiđànôngcủatôingườicórăngmàtôithíchmộtthứnóngngọnđồinhỏchấtbằngxácngườichếtmộtthứnóngnhữngngười

đànôngkhôngcódadùngsàođẩyhọquangườiđànbàcókhuônmặttôimuốnởtrongấykhuônmặtcủatôihọrơivàobiểnmàubánhmìbàkhôngđeocáigìởtainếutôicórăngcủangườiđànôngchếttrênmặttôitôisẽcắnvòngtrònquanhcổbàcắnnórờiratôibiếtbàkhôngthíchnóbâygiờtôicóchỗđểcorovànhìnnhữngngườikháccorotôicoromãiởbêntrongngườiđànbàcókhuônmặtcủatôiởtronglòngbiểnmộtthứnóng.

Lúcđầutôicóthểthấybàtôikhôngthểgiúpbàvìmâyvướnglốilúcđầutôicóthểthấybàtaibàlấplánhbàkhôngthíchvòngtrònquanhcổbàtôibiếtthếtôinhìnbàchămchămđểbàbiếtmâyvướnglốitôichắcbànhìnthấytôitôiđangnhìnbànhìnthấytôibàtrútcạnđôimắtbàtôiởđấychỗcókhuônmặtbàvàbảobàmấyđámmâysặcsỡvướnglốitôibàmuốnhoataicủabàbàmuốnrổtròncủabàtôimuốnkhuônmặtbàmộtthứnónglúcđầunhữngngườiđànbàởxanhữngngườiđànôngvànhữngngườiđànôngxanhữngngườiđànbàgiôngbãoxôđẩychúngtôivàtrộnlẫnđànôngvàonhómđànbàvàđànbàvàonhómđànôngđấylàlúctôibắtđầuởtrênlưngngườiđànôngrấtlâutôichỉthấycầncổvàhaibờvairộngcủaôngphíatrêntôitôinhỏbétôiyêuôngvìôngcómộtbàihátkhiôngquayđiđểchếttôithấyhàmrăngcủaôngtiếnghátôngnhỏônghátvềnơicómộtngườiđànbàháihoarakhỏilávàđặthoavàomộtcáirổtròntrướckhinhữngđámmâyđếnbàđangcorogầnchúngtôinhưngtôikhôngthấybàchođếnkhiôngkhépkínmắtmìnhvàchếttrênmặttôichúngtôinhưthếkhôngcóhơithởtừmiệngôngvàchỗđánglẽcóhơithởthìcómùithơmnhữngngườikháckhôngbiếtôngđãchếttôibiếtbàihátcủaôngkhôngcònthayvìthếbâygiờtôiyêurăngôngnhỏxinh.

Tôikhôngthểmấtbàlầnnữangườiđànôngchếtcủatôivướnglốinhưnhữngđámmâysặcsỡkhiôngchếttrênmặttôitôicóthểthấymặtbàbàsắpmỉmcườivớitôibàsẽmỉmcườiđôihoatailónglánhcủabàkhôngcònnhữngngườiđànôngkhôngcódađangầmĩhọđẩyngườiđànôngcủatôiđiquahọkhôngđẩyngườiđànbàcókhuônmặtcủatôiquabàđivàohọkhôngđẩybàbàđivàongọnđồinhỏkhôngcònbàsẽmỉmcườivớitôibàsẽmỉmcườimộtthứnóng.

Bâygiờhọkhôngcorochúngtôiđangcorohọđangtrôibồngbềnhtrênmặtnướchọphávỡngọnđồinhỏvàđẩynóquatôikhôngthểtìmrarăngđẹpcủatôitôithấykhuônmặtdasậmsắpmỉmcườivớitôichínhlàkhuônmặtdasậmcủatôisắpmỉmcườivớitôivòngtrònsắtởquanhcổchúngtôibàkhôngcóhoatailấplánhtrêntaihay

mộtchiếcrổtrònbàvàotrongdòngnướcvớikhuônmặtcủatôi.

TôiđứngtrongmưarơinhữngngườikhácđãbịmangđitôikhôngbịmangđitôirơixuốngnhưmưatôinhìnhắnănởbêntrongtôicorođểkhỏirơixuốngcùngvớimưatôisẽrờiratừngmảnhhắnlàmđauchỗtôingủhắnđểngóntayvàođấytôibuôngthứcănxuốngvàvỡratừngmảnhbàđãlấykhuônmặtcủatôiđikhôngaimuốncótôiđểnóichotôinghetêncủatôitôiđợitrêncầuvìbàởdướichâncầungàyrồiđêmmộtlầnnữamộtlầnnữađêmngàyđêmngàytôiđangđợikhôngcóvòngtrònsắtquanhcổtôikhôngcóthuyềnnàođitrêndòngnướcnàykhôngcónhữngđànôngkhôngcódangườiđànôngchếtcủatôikhôngtrôiởđâyrăngôngởdướikiachỗcómàuxanhdươngvàcỏkhuônmặttôimuốncũngởđấykhuônmặtsẽmỉmcườivớitôisẽmỉmcườibanngàykimcươngởtrongnướcchỗcủabàvàrùabanđêmtôinghetiếngnhaivànuốtvàtiếngcườitiếngcườithuộcvềtôibàlàtiếngcườitôilàtiếngcườitôithấykhuônmặtbàchínhlàkhuônmặttôikhuônmặtsẽcườivớitôiởchỗchúngtôicorobâygiờbàsẽmỉmcườikhuônmặtbàhiệnraqualànnướcmộtthứnóngkhuônmặtbàlàcủatôibàkhôngmỉmcườibàđangnhaivànuốttôiphảicókhuônmặtcủatôitôiđivàođámcỏmởrabàmởcỏratôiởtrongdòngnướcvàbàđangđếnkhôngcórổtrònkhôngcóvòngtrònsắtquanhcổbàbàđilênchỗcókimcươngtôitheobàbâygiờchúngtôiđangởtrongkimcươngchínhlàhoataicủabàkhuônmặtcủatôiđangđếntôiphảicókhuônmặtấytôiđangtìmchỗnhậpvàotôiyêukhuônmặtcủatôiquákhuônmặtdasậmcủatôigầnbêntôitôimuốnnhậpvàobàthìthầmvớitôibàthìthầmtôivớitayđếnbànhaivànuốtbàchạmvàotôibàbiếttôimuốnnhậpvàobànhaivànuốttôitôikhôngcònnữabâygiờtôilàkhuônmặtcủabàkhuônmặtcủatôiđãbỏtôiđitôithấymìnhbơiđimộtthứnóngtôithấylòngbànchântôitôimộtmìnhtôimuốnlàhaichúngtôitôimuốnchỗnhậpvàotôirakhỏilànnướcxanhsaukhilòngbànchântôibơiđixatôitôitrồilêntôicầntìmmộtchỗởkhôngkhínặngtôichưachếttôichưachếtcómộtcănnhàcóđiềubàthìthầmvớitôitôiởchỗbàđãnóichotôinghetôichưachếttôingồinắngkhépmắttôilạikhitôimởmắttôithấykhuônmặttôiđánhmấtkhuônmặtcủaSethelàkhuônmặtđãbỏtôiđiSethenhìnthấytôinhìnthấybàvàtôinhìnthấynụcườikhuônmặtmỉmcườicủabàlànơichốncủatôinólàkhuônmặttôiđánhmấtbàlàkhuônmặtcủatôiđangmỉmcườivớitôirốtcuộcđangmỉmcườimộtthứnóngbâygiờchúngtacóthểnhậpvàomộtthứnóng.

23TôilàThươngvàbàlàcủatôi.Sethelàngườiháihoa,nhữngđóa

hoavàngnơitôiởtrướckhitôicoro.Bàháihoarakhỏiđámláxanh.Bâygiờnhữngđóahoaởtrêntấmchănghépnơichúngtôingủ.Bàsắpmỉmcườivớitôithìnhữngngườiđànôngkhôngcódađếnvàmangchúngtôivàotrongánhnắngvớinhữngngườichếtvàđẩyhọxuốngbiển.Setheđivàobiển.Bàvàođó.Họkhôngđẩybà.Bàvàođó.Bàđangchuẩnbịmỉmcườivớitôithìthấyngườichếtbịđẩyvàobiểnbàcũngvàotheovàbỏtôilạikhôngcókhuônmặtcủabà.Sethelàkhuônmặttôitìmthấyvàmấtđitrongdòngnướcdướicâycầu.Khitôivào,tôithấykhuônmặtcủabàđếnvớitôivàđấycũnglàkhuônmặtcủatôi.Tôimuốnnhậpvào.Tôicốnhậpvào,nhưngbàtrồilênhòavàonhữngmảnhánhsángởtrênmặtnước.Tôimấtbàlầnnữa,nhưngtôitìmracănnhàbàthìthầmvớitôivàbàởđấy,rốtcuộcđangmỉmcười.Chuyệnấythậttốt,nhưngtôikhôngthểmấtbàlầnnữa.Tôichỉmuốnbiếttạisaobàvàotrongdòngnướcởchỗchúngtôicoro?Tạisaobàlàmthếkhibàsắpsửamỉmcườivớitôi?Tôimuốntheobàvàotrongbiểnnhưngtôikhôngcửđộngđược.Tôimuốngiúpbàháihoa,nhưngkhóisúngkhiếntôikhôngthấyđượcgìvàtôilạcmấtbà.Tôilạcmấtbàbalần:mộtlầnkhibàđiháihoavìnhữngđámmâykhóisặcsỡ,mộtlầnkhibàvàolòngbiểnthayvìmỉmcườivớitôi,mộtlầndướicâycầukhitôitheobàvàodòngnướcvàbàđivềphíatôinhưngkhôngmỉmcười.Bàthìthầmvớitôi,nhaitôi,vàbơiđi.Bâygiờtôiđãtìmrabàtrongcănnhànày.Bàmỉmcườivớitôivàđấylàkhuônmặtcủatôiđangmỉmcười.Tôisẽkhôngmấtbàlầnnữa.Bàlàcủatôi.

*

Nóichomẹnghesựthật.Contừcõiâmvềphảikhông?

Vâng.Contừcõiâmvề.

Convềvìmẹ?

Vâng.

Connhớmẹ?

Vâng.Connhớmẹ.

Conchưahềquênmẹ?

Khuônmặtmẹlàcủacon.

Concóthathứchomẹkhông?Concóởlạikhông?Bâygiờconsẽantoànởđây.

Nhữngngườiđànôngkhôngcódaởđâu?

Ngoàikia.Xalắm.

Bọnchúngvàođâyđượckhông?

Không.Chúngthửlàmmộtlần,nhưngmẹchặnchúnglại.Chúngsẽkhôngbaogiờtrởlại.

Mộtngườitrongbọnchúngởcănnhàconởtrướckia.Hắnlàmconđau.

Bọnchúngkhôngcònlàmhạimìnhđượcnữa.

Hoataimẹđâu?

Bọnchúnglấyđimấtrồi.

Nhữngngườiđànôngkhôngcódalấyđi?

Phải.

Conđịnhgiúpmẹnhưngđámmâyvướnglối.

Ởđâykhôngcómây.

Nếuhọđểvòngsắtquanhcổmẹconsẽcắnnóđi.

Thương.

Consẽlàmrổtrònchomẹ.

Convềrồi.Convềrồi.

Chúngmìnhsẽmỉmcườivớicon?

Conkhôngthấymẹđangcườisao?

Conyêukhuônmặtmẹ.

*

Mìnhchơiởbêndòngsuối.

Chịởtrongdòngnướcấy.

Mìnhchơiđùalúcyêntĩnh.

Đámmâysặcsỡvàvướnglối.

Khiemcầnchị,chịđếnvớiem.

Chịcầngươngmặtmẹmỉmcười.

Emchỉngheđượchơithở.

Hơithởkhôngcòn,chỉcònlạihàmrăng.

Bànóichịsẽkhônghạiem.

Mẹlàmchịđau.

Emsẽbảovệchị.

Chịmuốnkhuônmặtmẹ.

Đừngyêumẹnhiềuquá.

Chịyêumẹrấtnhiều.

Hãyxemchừngmẹ,mẹcóthểlàmchịmơthấyácmộng.

Mẹnhaivànuốt.

Đừngngủkhimẹthắtbímchochị.

Mẹlànụcười,chịlàtiếngcười.

Emcanhchừngcănnhà,emcanhchừngngoàisân.

Mẹbỏchịlại.

Bađangđếnvớitụimình.

Mộtthứnóng.

*

Thương

Chịlàchịcủaem

Conlàcongáicủamẹ

Mẹlàkhuônmặtcon,mẹlàcon

Mẹđãtìmđượccon,conđãvềvớimẹ

ConlàThươngcủamẹ

Conlàcủamẹ

Mẹlàcủacon

Chịlàcủaem

*

Mẹcósữachocon

Concónụcườicủamẹ

Emsẽchămsócchị

*

Mẹlàkhuônmặtcủacon.Conlàmẹ.Tạisaoconlàmẹmàmẹbỏcon?

Mẹsẽkhôngbaogiờrờiconlầnnữa

Đừngbaogiờbỏconlầnnữa

Consẽkhôngbaogiờrờimẹlầnnữa

Mẹvàodòngnước

Emuốngmáuchị

Mẹmangsữachocon

Mẹquênmỉmcười

Mẹthươngcon

Mẹlàmconđau

Contrởvềvớimẹ

Mẹbỏconlại

*

Mẹđợicon

Mẹlàcủacon

Conlàcủamẹ

Chịlàcủaem

24Đấylàmộtnhàthờnhỏxíu,khônglớnhơnphòngkháchcủamột

ôngnhàgiàu.Nhữngcáighếdàikhôngcólưngtựa,và,vìgiáođoàncũnglàcađoàn,nhàthờkhôngcầnghếngồihátthánhca.Vàigiáodânđãđượcgiaoviệcxâymộtcáibệđểmụcsưđứngcaotrêngiáođoànvàiphân,nhưngviệcấykhônghẳnlàviệccấpbách,vìviệcquantrọnglàdựngmộtcâythánhgiátrắngbằnggỗsồiđãlàmxong.TrướckhilànhàthờĐấngCứuThế,tòanhàlàmộttiệmbánđồkhô,khôngcầncửasổbêncạnh,chỉcầncửasổphíatrướcđểbàyhàng.Nhữngcửasổnàyđangđượcdángiấychelạitrongkhigiáodâncânnhắcxemnênsơncửasổhaychemàn−làmthếnàođểcósựriêngtưmàkhôngmấtchútánhsángchiếurọi.Mùahè,cửanhàthờmởchothoáng.Mùađông,mộtcáilòbằngsắtởgiữalốiđigắnghếtsứcsưởiấm.Phíatrướcnhàthờlàmộthànghiênvữngchắcnơitrướckiakháchhàngthườngngồi,vàlũtrẻconcườinhạothằngbémắckẹtcáiđầugiữanhữngchấnsong.TrongmộtngàythángMộtcónắngvàlặnggió,nếucáilòsắtkhôngđượcđốtlên,thậtrabênngoàinhàthờấmhơnbêntrong.Hầmnhàẩmướtkháấm,nhưngkhôngcóánhsángrọivàotấmnệmrơmhaybồnrửamặthaycáiđinhcóthểdùngđểtreoquầnáocủamộtngườiđànông.Ánhđèndầutronghầmnhàảmđạm,chonênPaulDngồitrênbậcthềmhànghiênvàtìmthêmhơiấmtừchairượunhéttrongtúiáochoàng.Hơiấmvàmắtđỏ.Anhkẹphaicổtaygiữahaiđầugối,khôngphảiđểgiữyêntaymình,nhưngvìanhkhôngcóthứgìkhácđểnắm.Lonthuốclácủaanh,bịthổibậttung,vungvãinhữngthứbêntrongra,nhữngthứmặcýtrôinổivàbiếnanhthànhconmồivàtròchơicủachúng.

Anhkhôngthểhiểutạisaochuyệnấylâuđếnthếmớixảyra.ĐánglẽanhnênnhảyvàolửavớiSixo,cườithỏathíchvớiSixo.Sớmmuộngìanhcũngphảiđầuhàng,tạisaokhôngđầuhàngvớitiếngcười,hétBảy-Không!Tạisaokhông?Tạisaolạitrìhoãn?Anhđãnhìnthấyanhmìnhvẫytaytừgiãtrênphíasauchiếcxebò,gàrántrongtúi,mắtđẫmlệ.Mẹ.Cha.Anhkhôngnhớngườinày.Chưabaogiờthấyngườikia.Anhlàđứanhỏnhấttrongbaanhem(cùngmẹkháccha)đượcbánchoGarnervàđượcgiữlạiởđóhaimươinăm,bịcấmkhôngđượcrờinôngtrại.Mộtlần,ởMaryland,anhgặpbốngiađìnhnôlệđãởcùngvớinhaumộttrămnăm:ôngbàcố,ôngbànội,mẹ,cha,dì,cậu,anhchịemhọ,concái.Lainửatrắng,laitrắngmộtphần,

đenhoàntoàn,laidađỏ.Anhnhìnhọvớilòngnểsợvàghentỵ,vàmỗilầnanhkhámpháranhữngđạigiađìnhdađen,anhbắthọchỉđichỉlạiailàai,quanhệthếnào,thậtraaithuộcvềai.

“Ngườiấylàcôtôi.Ngườinàylàconcôấy.Đằngkialàemhọbatôi.Mẹtôilấychồnghailần−đâylàemcùngmẹkhácchacủatôivàđâylàhaiconcủanó.Vợtôi…”

AnhchưabaogiờcócáigìnhưvậyvàkhianhlớnlênởTổẤmanhkhôngthấythiếunó.Anhcóanhemcủamình,haingườibạn,BabySuggstrongbếp,ôngchủdạychohọbiếtbắnsúngvàlắngngheđiềuhọnói.Mộtbàchủlàmxàphòngchohọvàkhôngbaogiờlớntiếng.Suốthaimươinămtấtcảbọnhọsốngtrongcáinôiấy,chođếnkhiBabyđikhỏi,Setheđến,vàHallelấychị.Halletạodựnggiađìnhvớichị,vàSixosốngchếtmuốntạodựnggiađìnhvớiNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm.KhiPaulDvẫytaytừgiãngườianhlớnnhất,ôngchủđãchết,bàchủlolắngvàchiếcnôiđãvỡđôi.SixonóithầythuốclàmbàGarnerốm.Nóiôngtachobàuốngthứngườitachongựagiốnguốngkhichúnggẫychânvàngườitakhôngcódưthuốcsúngđểgiếtchúng,vànếukhôngphảivìlềluậtmớicủathầygiáo,nósẽnóivớibànhưvậy.Họcườinhạonó.Sixochuyệntròvớivẻthànhthạovềmọithứ.LuôncảcơnđộtquỵcủaôngGarner,mànónóilàdomộtphátsúnggãhàngxómghentỵđãbắnvàotaiông.

“Thếmáuđâu?”Họhỏinó.

Khôngcómáu.ÔngGarnervềnhà,ngườigụctrêncổconngựacáicủaông,toátmồhôivàtrắngxanh.Khôngcómộtgiọtmáunào.Sixolầmbầm,nólàngườiduynhấtkhôngtiếcvìôngđãmất.Dùsaođinữa,sauđónótiếclắm,họđềutiếclắm.

“Tạisaobàấynhờhắn?”PaulDhỏi.“Tạisaobàấycầnthầygiáo?”

“Bàấycầnngườibiếtlàmtính,”Hallenói.

“Màycóthểlàmtính.”

“Khônggiỏinhưvậy.”

“Khôngđâu,tụibay,”Sixonói.“Bàcầnthêmmộtngườidatrắng

ởchỗnày.”

“Đểlàmgì?”

“Màynghĩsao?Màynghĩsao?”

Chuyệnlàthế.KhôngaitínhđếnchuyệnGarnerchết.Khôngainghĩôngcóthểchết.Lạlùngchưa?MọithứtùythuộcvàochuyệnGarnersống.Khôngcócuộcsốngcủaông,cuộcsốngcủahọvỡtantành.Đấykhôngphảilànôlệthìlàgì?Lúcanhmạnhmẽnhất,caohơnnhữngngườiđànôngcao,vàmạnhhơnđasố,chúngvặtlôngbẻcánhcủaanh,PaulD.Đầutiênchúnglấyđikhẩusúngcủaanh,rồiýnghĩcủaanh,vìthầygiáokhôngnghelờikhuyêncủalũdađen.Tintứchọnóira,hắngọilàcãilại,vàhắnnghĩranhữngcáchtrừngphạtkhácnhau(màhắnghichéplạitrongcuốnsổcủamình)đểcảitạohọ.Hắnthanphiềnrằnghọănnhiềuquá,nghỉngơinhiềuquá,nóinhiềuquá,vànếusosánhhọvớihắn,nhữngđiềunàychắcchắnđúng,vìthầygiáoănít,nóiíthơnvàkhôngnghỉngơibaogiờ.Mộtlầnhắnthấyhọchơiđùa−mộttròchơinémbóng−vàvẻtổnthươngsâusắccủahắnkhiếnPaulDphảichơmchớpmắt.Hắncũnghàkhắcvớihọctròcủahắnnhưvớihọ−ngoạitrừnhữngcáchtrừngphạt.

NhiềunămPaulDtinrằngnhữngngườiGarnernuôilớnthànhđànôngđãbịthầygiáohạthấpxuốngthànhnhữngđứatrẻcon.Vàhọđãchạytrốnlàvìthế.Bâygiờ,bịnhữngthứtronglonthuốcláquấyrầy,anhtựhỏithậtsựcókhácbiệtnhiềukhôngtrongthờigiantrướcvàsauthầygiáo.Garnergọivàtuyênbốhọlàđànông−nhưngchỉởTổẤm,vàvớisựchophépcủaông.Ôngđặttênchođiềuôngthấyhaytạorađiềuôngkhôngnhìnthấy?ĐấylàđiềuSixotựhỏi,thậmchícảHalle.VớiPaulD,rõrànglúcnàohaingườiấycũnglàđànông,bấtkểôngGarnercónóinhưthếhaykhông.Anhthấybốirốivìkhôngthểtựbằnglòngvềnamtínhcủamình.Ồ,anhlàmnhữngviệccủađànông,nhưngđấylàquàtặngcủaGarnerhaylàýmuốncủaanh?Anhsẽnhưthếnào,nếuanhkhôngởTổẤm,khôngcóGarner?ỞxứcủaSixo,hayxứcủamẹanh?Hay,Chúarủlòngthương,trêncontàu?Cóphảichuyệnđượcnhưthếvìmộtngườidatrắngđãnóithế?GiảthửmộtbuổisángnàođấyGarnerthứcgiấcvàđổiý?Lấylạilờiôngđãnói.Liệuhọcóchạytrốnkhông?Vànếuanhkhôngchạytrốn,liệumấyanhemPaulcóởđótrọnđờikhông?Tạisaomấyanhemcầncảđêmđểquyếtđịnh?ĐểbànthảoxemhọcóđicùngvớiSixovàHallehaykhông.Vìhọđãbịcôlậptrongmộtlờinói

dốituyệtvời,xemcuộcđờicủaHallevàBabySuggstrướckhiđếnTổẤmlàchuyệnxuixẻomàthôi.Môngmuội,haythấynhữngcâuchuyệnđentốicủaSixolàthúvị.Đượcbảovệvàbịthuyếtphụcrằnghọđặcbiệt.KhônghềngờđếnvấnđềởAlfred,Georgia.Yêuquánhiềudángvẻcủatrầnthế,chịuđựngbấtcứđiềugìvàtấtcảmọiđiều,chỉđểsốngsótởnơicótrăngchodùanhkhôngcóquyềncótrăng.Yêunhỏgiọtvàbímật.Tìnhyêunhỏbécủaanhlàmộtthâncây,dĩnhiên,nhưngkhônggiốngnhưcâyAnhEm–giàcỗi,tolớnvàmờigọi.

ỞAlfred,Georgia,cómộtcâydươngnhỏquákhôngđángđượcgọilàcâynon.Nóchỉlàmộtchồicâykhôngcaohơneoanh.Thứngườitacắtđểlàmroingựa.Bài-hát-giết-ngườivàcâydương.Anhsốngđểhátnhữngbàihátgiếtcuộcđời,vànhìncâydươngchứngthựccuộcđời,vàkhôngphútnàoanhtinmìnhcóthểchạytrốn.Chođếnkhitrờimưa.Sauđó,lúcngườiCherokeechỉtayvàbảoanhchạytheonhữngđóahoanở,anhchỉmuốndichuyển,đi,bắtđầuhômnayởchỗnàyvàđếnchỗkhácngàyhômsau.Camchịucuộcsốngkhôngcócôdì,anhchịemhọ,concái.Thậmchíkhôngcómộtngườiđànbà,chođếnkhianhgặpSethe.

Vàrồiconnhỏdờichỗanh.Đúngngaykhinỗinghingờ,hốitiếcvàtấtcảnhữngcâuhỏianhkhônghỏiđãđượcđónggóicấtđi,rấtlâusaukhianhtinrằnganhđãtựbắtbuộcđượcmìnhhiệnhữu,đúngvàolúcvàởnơianhmuốnđịnhcư−connhỏdờichỗanh.Từphòngnàyquaphòngkhác.Nhưmộtconbúpbêvải.

Ngồitrênhànghiêncủanhàthờtiệm-đồ-khô,ngàsayvàkhôngcóchuyệngìđểlàm,anhcóthểnghĩnhữngýnghĩnày.Nhữngýnghĩchậm,bănkhoăn,cắtsâuvàonhưngkhôngchạmđếnđiềugìchắcchắnđểmộttênđànôngcóthểbámvíuvào.Vìthếanhgiữyêncổtaymình.Điquacuộcđờingườiđànbàấy,vàotrongcuộcđờiấyvàđểcuộcđờiấyvàotronganh,đãđẩyanhđếnsựsuysụpnày.Ýmuốnsốngtrọnđờivớimộtngườiđànbàlàmớimẻ,vàmấtđicảmxúcấy,anhmuốnkhócvànghĩnhữngýnghĩsâusắcnhưngviểnvông.Khianhđangtrôidạt,chỉnghĩđếnbữaănkếtiếpvàgiấcngủđêm,khimọithứđượcgóikíntrongngựcanh,anhkhôngcócảmgiácthấtbại,hoặcnghĩđếnnhữngchuyệnkhôngcókếtquả.Bấtcứchuyệngìnếucókếtquảđãcókếtquả.Bâygiờanhtựhỏichuyệngìđãhỏng,vàbắtđầutừKếHoạch,mọithứđềuhỏng.Đấylàmộtkếhoạchtốt.Đượctínhtoántừngchitiết,loạitrừtấtcảkhảnăngsailạc.

Sixo,đangbuộcmấyconngựa,nóitiếngAnhtrởlạivàkểchoHallengheđiềuNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmnóichonónghe.RằngbảyngườidađenởchỗcôđangnhậpbọnvớihaingườinữađểđivềmiềnBắc.Rằngtrướcđâyhaingườikiađãlàmnhưthếvàbiếtđường.Rằngmộttronghaingười,mộtngườiđànbà,sẽđợihọtrongruộngngôkhingômọccao−bàsẽđợimộtđêmvànửangàyhômsau,vànếuhọđếnbàsẽđưahọđếnđoànxe,nơinhữngngườikhácđangẩntrốn.Rằngbàsẽrahiệubằngtiếngláchcách.Sixosẽđi,ngườitìnhcủanósẽđi,vàHallesẽmangcảgiađìnhanh.HaiPaulnóihọcầnthờigiansuynghĩ.Thờigianđểtựhỏihọsẽvềđâu,sốngnhưthếnào.Làmviệcgì,aisẽnhậnhọ,họcónênthửđếnchỗPaulF;họnhớôngchủcủaPaulFởđâuđócótêngọilà“dấuvết”?Họtròchuyệnhếtmộttốirồimớiquyếtđịnhđược.

Giờđâyhọchỉcònphảiđợiđếnmùaxuân,chođếnkhingômọccaohếtmứcvàtrăngtrònhếtmức.

Vàtínhtoánkếhoạch.Họnênđibuổitốiđểbắtđầusớmhơn,hayđilúcbìnhminhđểcóthểthấyđườngrõhơn?Sixonhổtoẹtvàođềnghịấy.Đêmtốichohọnhiềuthờigianhơncộngthêmsựbảovệcủabóngtối.Nókhônghỏihọcósợkhông.Nóxoaysởđithửvàilầnđếnruộngngôbanđêm,chônmấytấmchănvàhaicondaogầndòngsuối.Sethecóbơinổiquasuốikhông?Họhỏinó.Khingômọccao,nónói,dòngsuốisẽcạn.Khôngcóthứcănđểgiấu,nhưngSethenóichịsẽlấymộthũmậtmíahaynướcđườngđen,vàítbánhmìkhigầnđếnlúcđi.Chịchỉmuốnbiếtchắclàcómấytấmchănởchỗđãđịnh,vìhọsẽcầnchănđểbuộcđứabévàolưngchịvàđắptrongcuộchànhtrình.Khôngcóquầnáonàokhácngoàithứhọđangmặc.Vàdĩnhiênkhôngcógiày.Haicondaosẽgiúphọăn,nhưnghọcũngchôndâythừngvàmộtcáinồinữa.Đấylàmộtkếhoạchtốt.

Họtheodõivàhọcthuộclòngthờikhóabiểucủathầygiáovàcủahọctròhắn:khinàobọnhọcầnchuyệngìvàcầnởđâu,mấtbaolâuđểlàmxongchuyệnấy.BàGarnerngủsayhếtbuổisángvìbanđêmbàtrăntrở.Cóngàyhọctròvàthầygiáohọcchođếnlúcđiểmtâm.Mỗituầnmộtngàybọnhọbỏđiểmtâmvàđimườidặmđếnnhàthờ,lúcvềbọnhọsẽmuốncómộtbữaăntốithịnhsoạn.Saubữaăntốithầygiáoviếtvàocuốnsổcủahắn,bọnhọctròlaudọn,sửahaymàidụngcụ.CôngviệccủaSethebấtđịnhnhấtvìchịluônphảitúctrựcbênbàGarner,luôncảbanđêmkhibàđauđớnquáhayyếuđuốiquáhaythậtralàcôđơnquá.Vìthế,SixovàhaianhemPaulsẽđisau

bữaăntốivàđợingườiĐàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmởtronglòngsuốicạn.HallesẽmangSethevàbađứanhỏđếntrướcbìnhminh−trướckhimặttrờilên,trướckhilũgàvàbòsữacầnđượcchămlo,đểđếnlúcđánglẽbếplòphảitỏakhói,họsẽđếngầnhayđãđếndòngsuốinơinhữngngườikhácđãcómặt.Nhưvậy,nếubàGarnercầnđếnSethetrongđêmvàgọichị,Sethesẽcóởđấyđểđáplời.Họchỉphảiđợiquamùaxuân.

Thếnhưng.MùaxuânSethemangthaivàđếnthángTámchịđãquánặngnềchịcóthểkhôngtheokịpnhữngngườiđànông,họcóthểcõngmấyđứabénhưngkhôngcõngđượcchị.

Thếnhưng.LánggiềngkhôngđượcGarnermờichàokhiôngcònsốngbâygiờthahồthămviếngTổẤmvàcóthểxuấthiệnởđúngchỗnhưngkhôngđúnglúc.

Thếnhưng.ConcủaSethekhôngđượcchơitrongbếpnữa,nênchịphảichạyđichạyvềgiữanhàchínhvàkhunhàdànhchogianhân−bồnchồnvàbấtlựcrángtrôngchừngchúng.Haiđứacontraicònnhỏkhônglàmđượcviệccủangườilớnvàcôbégáimớichínthángtuổi.KhôngcóbàGarnergiúp,côngviệccủachịtănglênvàthầygiáocũngđòihỏinhiềuhơn.

Thếnhưng.Saucuộcnóichuyệnvềconlợnsữa,banđêmSixobịcộtchungvớigiasúc,vàmọithứ:thùng,vòngrào,chuồngngựa,chuồnggà,phòngyêncươngvàcửakhorơmđềubịkhóalại.Khôngcóchỗđểchạyvàoẩnmìnhhayhộihọp.BâygiờSixongậmmộtcáiđinhtrongmiệng,đểcởidâythừngkhinócần.

Thếnhưng.HallebịralệnhphảilàmthêmviệctạiTổẤmvàkhôngđượcđiđâutrừnhữngchỗthầygiáosaianhđi.ChỉcóSixo,đãtrốnđigặpngườitìnhnhiềunăm,vàHalle,đượcmướnrangoàinhiềunăm,biếtởngoàiTổẤmcócáigìvàlàmsaođếnđấy.

Đấylàmộtkếhoạchtốt.Cóthểthihànhkếhoạchấyđúngcáchdướimũibọnhọctròrìnhrậpvàthầygiáocủachúng.

Thếnhưng.Họphảithayđổikếhoạch−chỉmộtchútthôi.Đầutiênhọđổicáchđi.HọhọcthuộclòngchỉdẫncủaHalle.VìSixocầnthờigianđểtựcởitrói,nósẽmởcửamàkhônglàmđộnglũngựavàđisau,nhậpbọnvớihọcùngvớiNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmở

dòngsuối.Cảbốnngườisẽđếnthẳngruộngngô.Halle,ngườibâygiờcũngcầnnhiềuthờigianhơnvìSethe,quyếtđịnhmangchịvàbọntrẻđivàobanđêm,khôngđợiđếnlúcrạngsáng.Họsẽđếnthẳngruộngngôvàkhônghộihọpởdòngsuối.Ngôđãcaođếnvaihọ−nósẽkhôngcaohơnnữa.Trăngđangtròn.Họgầnnhưkhôngthểhái,haycuốc,haynhổ,haynhặt,haymangvácvìhọđanglắngnghechờtiếngláchcáchkhôngphảilàtiếngchimhaytiếngrắn.Rồigiữamộtbuổisáng,họnghethấytiếngláchcách.HoặclàHallenghethấyvàbắtđầucachomọingườinghe:“Im,im.Cóaigọitêntôi.Im,im.Cóaigọitêntôi.ÔiChúa,ôiChúa,tôisẽlàmgìđây?”<sup>1</sup>

Hallerờicánhđồngvàogiờnghỉăntối.Anhphảiđi.AnhphảibáochoSethebiếtanhđãnghethấytínhiệu.ChịđãởtrongphòngbàGarnerhaiđêmliềnvàanhphảichochịbiếtđêmnaychịkhôngthểởđó.HaianhemPaulnhìnanhđi.DướitàngcâyAnhEmnơihọđangănbánhngô,họnhìnanhbướcđi.Bánhngôngon.Họliếmmồhôitrênmôiđểchobánhthêmvịmặn.Thầygiáovàtụihọctròđãvềnhàvàđangănbữatối.Hallebướcđinhanh.Anhkhônghát.

Khôngaibiếtchuyệngìđãxảyra.Trừchỗthùngđánhbơ,đấylàlầncuốicóngườinhìnthấyHalle.PaulDbiếtlàHallebiếnmất,khônghềnóigìvớiSethe,vàlầnkếtiếpngườitanhìnthấyanh,anhđangngồichồmhỗm,ngườidínhđầybơ.CóthểkhianhđếncổngvàxingặpSethe,thầygiáonghegiọnganhthoángchútlolắng−chútlolắngsẽlàmhắncầmlấykhẩusúnglúcnàocũngsẵnsànghắn.CóthểHalleđãphạmsailầmbằngcáchnói“vợtôi”theocáchnàođấylàmmắtthầygiáolóelên.Sethenóirằngchịnghethấytiếngsúng,nhưngkhôngnhìnrangoàicửasổphòngngủcủabàGarner.NhưngngàyhômấyHallekhôngbịgiếthoặcbịthươngvìPaulDnhìnthấyanhsauđấy,saukhiSethechạytrốnmàkhôngcóaigiúp,saukhiSixocườivàanhcủaPaulDbiếnmất.AnhnhìnthấyHalle,ngườidínhbơvàmắttrơnhưmắtcá.CóthểthầygiáođãbắntheoHalle,bắnvàochânanh,đểnhắcanhđừngđikhỏiTổẤm.CóthểHallevàotrongkhorơmđểtrốnvàbịkhóacùnggiasúccủathầygiáo.Bấtcứchuyệngìcũngcóthểxảyra.Halleđãbiếnmấtvàmọingườiphảitựlo.&nbsp;

SaubữatốiPaulAlạiđivácgỗ.Họhẹngặpởnhàđểăntối.PaulAkhônghềxuấthiện.PaulDđiđếndòngsuốiđúnggiờ,tintưởng,hyvọngrằngPaulAđãđitrước,chắcchắnrằngthầygiáođãbiếtđượcđiềugìđấy.PaulDđếndòngsuốivàsuốiđãcạnnhưSixohứa.Anhở

đấyvớiNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-DặmđợiSixovàPaulA.ChỉcóSixođến,cổtaychảymáu,cáilưỡiliếmmôinhưmộtngọnlửaxém.

“MàycóthấyPaulAkhông?”

“Không.”

“Halle?”

“Không.”

“Khôngcódấuhiệugìcủahọà?”

“Không.Khunhàởkhôngcóaitrừbọntrẻ.”

“CònSethe?”

“Concôấyđangngủ.Chắccôấyvẫncònởđó.”

“KhôngcóPaulA,taokhôngđiđược.”

“Taokhôngthểgiúpmày.”

“Taocónêntrởlạitìmhọkhông?”

“Taokhôngthểgiúpmày.”

“Màynghĩsao?”

“Taonghĩhọđithẳngđếnruộngngô.”

LúcấySixoquaysangngườiđànbàvàhọômchặtlấynhauvàthìthầm.Bấygiờcôtanhưđượcthắpsánglênvớimộttiasángtừbêntrong.Trướcđấy,khicôtaquỳvớiPaulDtrênlớpsỏitrongdòngsuối,côtachẳnglàgìcả,chỉmộthìnhhàiđangthởnhènhẹtrongbóngtối.

Sixosắpsửabòrađểkiếmmấycondaonóđãchônlúctrước.Nónghethấytiếngđộng.Nókhôngnghegìhết.Quênmấycondaođi.Ngaybâygiờ.Bangườileolênbờvàđivềphíahọlàthầygiáo,họctròcủahắnvàbốnngườidatrắngkhác.Vớinhữngngọnđèn.Sixo

đẩyNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmvàcôchạydọctheolòngsuối.PaulDvàSixochạytheohướngngượclạivềphíakhurừng.Cảhaibịbaovâyvàtróilại.

Lúcấykhôngkhíngọtngào.Thơmhươngnhữngthứongmậtthích.Bịtróilạinhưmộtconla,PaulDcảmthấycỏđẫmsươngvàmờimọcquá.AnhđangnghĩvềchuyệnấyvàPaulAkhôngbiếtđangởđâuthìSixoquaylạivàchụplấynòngcủakhẩusúngtrườnggầnnhất.Nóbắtđầuhát.HaitênkhácxôPaulDvàtróianhvàomộtthâncây.Thầygiáonói,“Đểchonósống.Đểchonósống.Taomuốnnócònsống.”Sixovungtayvàđánhgãysườnmộttên,nhưngtaynóbịtróinênnókhôngthểxoaytrởkhẩusúng.Bọndatrắngchỉcầnphảiđợi.Cólẽđợichobàihátcủanókếtthúc?Nămkhẩusúngchĩavàonótrongkhibọnchúnglắngnghe.PaulDkhôngnhìnthấyđượcbọnchúngkhibọnchúngbướcraxaánhđèn.CuốicùngmộttêndùngsúngđánhvàođầuSixo,vàkhinótỉnhlại,trướcmặtnólàngọnlửagỗmạichâuvànóbịcộtngangeovàomộtthâncây.Thầygiáođãđổiý:“Khôngdạyđượcthằngnày.”Chắchẳnbàihátđãthuyếtphụchắn.

Ngọnlửalụidầnvàbọndatrắngbựcmìnhvìchúngkhôngsẵnsàngđốiphóvớitìnhtrạngkhẩncấpnày.Bọnchúngđếnđểbắtngười,khôngphảiđểgiếtngười.Bọnchúngchỉcóđủlửanấucháongô.Củikhôkhókiếm,vàcỏthìướtsương.

TrongánhlửanấucháongôSixothẳngdậy.Nóđãhátxong.Nócười.GiọngrúcríchnhưgiọnghaiđứacontraicủaSethecườikhichúnglộnnhàotrongrơmhaygiỡntungtóenướcmưa.Chânnóđangbịnấu,vảiquầncủanóbốckhói.Nócười.Cóđiềugìđấybuồncười.PaulDđangđoánđiềuấylàgìkhinóngưngcườivàgọi,“Bảy-Không!Bảy-Không!”

Ngọnlửabướngbỉnh,nhiềukhói.Bọnchúngbắnnóđểnóimmiệng.Phảilàmnhưthế.

Bịtróigônglại,bướcquanhữngthứtỏahươngthơmmàongmậtthích,PaulDnghebọnđànôngnóichuyệnvàlầnđầutiênbiếtgiácủamình.Anhvẫnbiết,hoặctinrằnganhbiết,trịgiácủamình−nhưmộtngườilàmcông,mộtngườilaođộngtạoralợinhuậnchonôngtrại−nhưngbâygiờanhkhámpháragiátrịcủamình,tứclàgiátiền.Giátiềnđôlachosứcnặng,chiềucao,tráitim,bộóc,dươngvật,vàtươnglaicủaanh.

Ngaysaukhibọndatrắngđếnchỗbuộcngựavàleolênngựa,bọnchúnglậptứcbìnhtĩnhhơn,nóichuyệnvớinhauvềkhókhănbọnchúngphảiđươngđầu.Nhữngvấnđề.NhữngtiếngnóinhắcthầygiáonhớrằngmấytênnôlệnàyđãbịGarnerchiềuđếnhư.Cóluậtcấmđiềuôngđãlàm:đểlũmọiđenđilàmmướnthờigiờrảnhrỗicủachúngđểtựchuộcmìnhrakhỏivòngnôlệ.Thậmchíôngcònchotụinómangsúngnữa!Vàlẽraôngphảicholũmọiđenănnằmvớinhauđểcóthêmnôlệ?Khôngđờinào!Ôngdựđịnhchochúnglấynhau!Chuyệnlạchưatừngthấy!Thầygiáothởdài,vànói,nàophảiđâuhắnkhôngbiết?Hắnđãđếnđểchỉnhđốnlạinôngtrạinày.BâygiờnôngtrạicónguycơsuysụpcònhơnlúcGarnermất,vìnóđãmấtítnhấthaiđứadađen,vàcóthểlàbađứavìhắnkhôngchắchọsẽtìmrađứatênlàHalle.Chịdâucủahắnyếuquákhônggiúpgìđượcvàbâygiờhắnlạiphảilochuyệnnôlệchạytánloạnthìthậtlàtrờiđánh.Hắnsẽbánđứanàyđâylấy900đôlanếuđược,vàcộtchặtđứađangmangthai,concủanóvàđứakia,nếuhắntìmrađượcđứakia.Vớisốtiềnbán“đứanày”hắncóthểmuahaiđứanhỏ,mườihaihaymườilămtuổi.Vàcóthểvớiđứađangmangthai,bađứanhócdađencủanóvàđứanhỏtrongbụng,hắnvàhaithằngcháutraicủahắnsẽcóbảyđứamọiđenvàTổẤmsẽđángđểchohắnphảichịuphiềnphức.

“Lillianliệucóquakhỏikhông?”

“Khôngchắc.Khôngchắc.”

“Anhlấyemchồngcủabàấy,phảikhông?”

“Phải.”

“Vợanhcũngđauyếu?”

“Cũnghơiyếu.Bịsốtrồichết.”

“Ởvùngnàyanhkhôngcầnphảichịucảnhgóavợ.”

“NgaybâygiờtôichỉnghĩđếnTổẤm.”

“Cũngkhómàtráchanh.Chỗđấtđótốt.”

Bọnchúngđặtgôngbacàngvàocổanhđểanhkhôngnằmxuống

đượcvàxiềnghaicổchânanhlạivớinhau.Consốanhnghebằngtaibâygiờởtrongđầuanh.Hai.Hai?Mấthaiđứadađen?PaulDnghĩtráitimanhđangnhảydựnglên.HọđangđitìmHalle,khôngphảiPaulA.HọchắcđãtìmthấyPaulAvànếubọndatrắngtìmthấyaithìngườiấychắcchắnđãgặpchuyệnchẳnglành.

Thầygiáonhìnanhrấtlâutrướckhihắnđóngcửacănnhàgỗ.Hắnnhìnthậtkỹ.PaulDkhôngnhìnlại.Trờiđangmưalâmrâm.CơnmưathángTámtrêucợt,sẽkhôngkéodàibaolâu.AnhnghĩđánglẽanhphảihátcùngvớiSixo.Háttolên,hátcâugìlớnvàcuồncuộnđểhợpvớiđiệuhátcủaSixo,nhưnglờihátlàmanhkhóchịu−anhkhônghiểulờihát.Mặcdùlờihátchắckhôngphảilàquantrọng,vìanhhiểuâmthanh:nỗicămghétbuôngthảđếnmứcnónhưđiệumúajuba.

Lànmưanhẹvàấmrơirồingưng,rơirồingưng.AnhnghĩanhnghethấytiếngnứcnởvọngđếntừcửasổphòngbàGarner,nhưngtiếngđộngấycóthểlàbấtcứcáigì,bấtcứai,thậmchímộtconmèocáigọiđực.Mệtmỏivìphảigiữchođầuthẳng,anhtựacằmlêncáigôngvàsuyđoánlàmcáchnàocànhắcđếnbêntấmvỉcủabếplò,nấuchútnướcvàthảyvàođấymộtnắmbộtngô.AnhđanglàmthếthìSethebướcvào,đẫmnướcmưavàbụngkềnhcàng,nóirằngchịsẽchạytrốn.Chịvừavềđếnnơisaukhimangcácconchịraruộngngô.Bọndatrắngkhôngcóởđấy.ChịkhôngtìmthấyHalle.Aibịbắt?Sixocóthoátkhông?CònPaulA?

Anhnóivớichịnhữnggìanhbiết:Sixochết,Người-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmchạyđi,vàanhkhôngbiếtchuyệngìxảyravớiHallehayPaulA.“Anhấyởđâumớiđượcchứ?”Chịhỏi.

PaulDnhúnvaivìanhkhônglắcđượcđầu.

“AnhnhìnthấySixochết?Anhcóchắckhông?”

“Chắc.”

“Khichuyệnxảyraanhấycótỉnhkhông?Anhấycóbiếtkhông?”

“Tỉnh.Tỉnhvàcười.”

“Sixocười?”

“Emphảinghethìemmớitinđược,Sethe.”

ÁocủaSethebốchơitrướcngọnlửanhỏanhdùngđểnấunước.Dichuyểntronglúcbịđónggônghaicổchânkhôngphảilàdễ,vàanhxấuhổvìcáivòngcổ.Ngượngngùng,nênanhtránhmắtchị,nhưngkhianhkhôngtránhné,anhchỉthấymàuđentrongmắtchị−khôngcólòngtrắng.Chịnóichịsẽđi,vàanhnghĩchịsẽkhôngđiđượcđếncổng,nhưnganhkhôngngăncảnchị.Anhbiếtsẽkhôngbaogiờgặpchịlầnnữa,vàngaylúcđótráitimanhngừngđập.

Bọnhọctròchắcđãmangchịđếnkholúađểvọcchơingaysauđó,vàkhichịkểlạivớibàGarner,chúnglấychiếcroidabòxuống.Cóaitrêntrầngianhayđịangụcnghĩrằngchịsẽvẫnchạytrốn?Chắcbọnchúngtinrằng,vớicáibụngvàcáilưngchịnhưthế,chịsẽkhôngđiđâuhết.AnhkhôngngạcnhiênkhinghethấychúnglùngtìmchịdướiCincinnati,vì,nghĩchocùng,giácủachịcaohơngiácủaanh,thứcủacảisinhsôikhôngcầntốnkém.

Nhớlạigiácủaanh,chođếntừngxu,màthầygiáocóthểthuđượckhibánanh,anhtựhỏigiácủaSethesẽlàbaonhiêu.GiácủaBabySuggs?LúctrướcHallecònnợbaonhiêutiềnngoàisứclaođộngcủaanh?BàGarnerbánPaulFđượcbaonhiêu?Hơnchíntrămđôla?Hơnbaonhiêu?Mườiđôla?Haimươi?Thầygiáochắcbiết.Hắnbiếtgiácủamọithứ.VìthếnêngiọnghắnbuồnbãkhihắntuyênbốlàkhôngdạySixođược.Aikhờđếnnỗiđimuamộtđứamọiđencahátđangcầmmộtkhẩusúng?ĐanghétBảy-Không!Bảy-Không!vìNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặmcủanóđãthoátđượcvớihạtgiốngđangnởhoacủanó.Giọngnócườilạlàmsao.Rúcríchvàkhoáichíđếnnỗinólàmlửatắt.AnhnghĩđếntiếngcườicủaSixo,chứkhôngphảihàmthiếctrongmiệngmình,khibọnchúngcộtanhvàoxebò.RồianhnhìnthấyHalle,rồianhnhìnthấycongàtrống,đangmỉmcườinhưthểmuốnnói,Khổsởcủamàychưathấmvàođâu.LàmsaomộtcongàtrốngbiếtvềAlfred,Georgia?

25“Chàoanh.”

TúiquầncủaStampPaidkhẽđộngđậy,vìôngvẫnđangmânmêdảidâyđỏ.

PaulDnhìnlên,đểýcáitúibênđộngđậyvàkhịtmũi.“Tôikhôngbiếtđọc.Ôngđưathêmbáochotôi,thìôngchỉtốnthìgiờvôích.”

Stampkéodảidâyravàngồixuốngtrênbậcthềm.

“Không.Cáinàykhác.”Ôngvuốtdảidâygiữangóntrỏvàngóncái.“Mộtthứkhác.”

PaulDkhôngnóigìvàhaingườiđànôngngồiimlặngmộtlúc.

“Chuyệnnàytôithấykhó,”Stampnói.“Nhưngtôiphảilàm.Tôicầnnóivớianhhaiđiều.Tôisẽnóiđiềudễnóitrước.”

PaulDcườikhẽ.“Nếuchuyệnlàkhóvớiông,thìkhôngchừngnógiếtđượctôi.”

“Không,không.Khôngphảivậy.Tôiđếntìmanhđểtạlỗi.Xinlỗi.”

“Xinlỗichuyệngì?”PaulDthòtayvàotúilấychairượu.

“Anhchọnbấtcứnhànào,bấtcứnhànàocủangườidađen.TrongkhắpCincinnati.Chọnbấtcứnhànào,vàanhsẽđượcmờiđếnở.Tôixinlỗivìhọđãkhôngmờihaykhôngnóichoanhnghe.Nhưnganhmuốnởđâucũngđược.Nhàtôicũnglànhàanh.JohnvàElla,côLady,AbleWoodruff,WilliePike−bấtcứai.Anhchọnđi.Anhkhôngcầnphảingủtronghầmnhà,vàtôixinlỗichomỗiđêmanhphảingủởđó.Tôikhôngbiếtlàmsaoôngmụcsưấyđểchoanhlàmthế.Tôibiếtôngấytừhồiôngấycònbé.”

“Thôiđi,Stamp.Ôngấycómờitôi.”

“Cómời?Rồisao?”

“Ôi,tôimuốn,tôikhôngmuốn,tôichỉmuốnđượcởmộtmìnhmộtchút.Ôngấycómời.Mỗilầntôigặpôngấy,ôngấyđềumời.”

“Vậylàtôinhẹgánh.Tôitưởngaicũngđiênrồi.”

PaulDlắcđầu.“Chỉcótôithôi.”

“Rồianhcóđịnhlàmgìvềchuyệnấykhông?”

“Có.Tôicómấykếhoạchlớn.”Anhuốnghaingụmrượu.

Nhữngtoantínhtrongchairượuthìkhônglâudài,Stampnghĩ,nhưngôngbiếtnhờkinhnghiệmbảnthânrằngbảongườiđanguốngđừnguốngthìchẳngíchgì.Ôngkhịtmũivàbắtđầunghĩđếncáchnóiđếnđiềuthứnhìôngđịnhnói.Ítngườirakhỏinhàhômnay.Kênhđàođãđóngbăng,vìthếgiaothôngcũngđãngưng.Họnghetiếngvóngựađiđến.NgườicưỡingồitrênyênngựacaokiểumiềnĐôngnhưngdángvẻcủaanhtalàdángvẻthunglũngOhio.Khicưỡingangquaanhtanhìnhọvàbấtchợtkìmngựalại,vàđilênlốiđinhỏdẫnvàonhàthờ.Anhkhomngườivềphíatrước.

“Này,”anhnói.

Stampbỏdâyvảicủaôngvàotúi.“Vâng,thưaông?”

“TôiđangkiếmmộtcôtênlàJudy.Làmởlòmổ.”

“Tôikhôngnghĩtôibiếtcôấy.Thưaông,tôikhôngbiết.”

“NóicôởđườngPlank.”

“ĐườngPlank?Dạthưaông,đườngPlankởtrênkia.Cólẽkhoảngmộtdặm.”

“Ôngkhôngbiếtcôấy?Judy.Làmởlòmổ.”

“Dạkhông,nhưngtôibiếtđườngPlank.Khoảngmộtdặmởđằngkia.”

PaulDnhấccáichaivàtu.NgườicưỡingựanhìnanhvàrồinhìnStampPaid.Nớilỏngdâycương,anhtaquayngựavềphíaconđường,rồiđổiývàquaytrởlại.

“Này,”anhbảoPaulD.“Trênkiacóthánhgiá,nêntôiđoánđâylànhàthờhaytrướckiađãlànhàthờ.Xemraanhnêntỏchútkínhtrọng,anhhiểukhông?”

“Dạthưaông,”Stampnói.“Ôngnóiphải.Tôiđếnđểnóivớianhấychuyệnđó.Đúngchuyệnđó.”

Ngườicưỡingựatắclưỡivàconngựachạynướckiệu.Stampdùnghaingóntayphảivẽnhữngvòngtrònnhỏtronglòngbàntaytrái.“Anhphảichọn,”ôngnói.“Chọnbấtcứai.Họsẽđểanhyênnếuanhmuốn.Nhàtôi.NhàElla.NhàWilliePike.Tụitôikhôngkhágiả,nhưngcóđủchỗchomộtngườinữa.Khianhtrảđược,thìanhtrảchútít,khianhkhôngtrảđượcthìthôi.Suynghĩđi.Anhlớnrồi.Tôikhôngthểbắtanhlàmđiềuanhkhôngmuốn,nhưnganhsuynghĩđi.”

PaulDkhôngnóigì.

“Nếutôiđãlàmhạianh,thìtôiđếnđâyđểđềnbùlại.”

“Khôngcầnđâu.Khôngcầnchútnào.”

Bênkiađườngmộtngườiđànbàvàbốnđứatrẻđingangqua.Côvẫytay,mỉmcười.“Chào.Tôikhôngdừnglạiđược.Gặpôngởbuổihọpnghe.”

“Tôisẽđến,”Stampchàolại.“Đấylàmộtngườinữa,”ôngnóivớiPaulD.“ScriptureWoodruff,emgáicủaAble.Làmởxưởngthuộcda.Anhsẽthấy.Ởlâurồi,anhsẽthấykhôngcóngườidađenởđâudễthươnghơnởđây.Tínhtựáilàmphiềnhọmộtchút.Họcóthểkhóchịunếuhọnghĩngườinàođấyquátựái,nhưngthậtrahọlànhữngngườitốtvàaicũngsẽchoanhđếnở.”

“CònJudythìsao?Côấycóchotôiđếnởkhông?”

“Cũngcòntùy.Anhđangnghĩchuyệngì?”

“ÔngbiếtJudy?”

“Judith.Tôibiếthếtmọingười.”

“ĐườngPlank?”

“Mọingười.”

“Rồisao?Côấycóchotôiởkhông?”

Stampcúixuốngvàcởidâygiày.Mườihaicáimócđen,sáucáiphíadướimỗibêndẫnđếnbốncặplỗởphíatrên.Ôngnớilỏngdâygiàytừtrênxuốngdưới,cẩnthậnchỉnhlạimiếnglưỡigiàyvàbuộcdâylại.Khiôngbuộcđếnmấycáilỗôngxoănđầudâylạitrướckhixỏnóvàolỗ.

“Đểtôinóichoanhnghetạisaotôicótênnày.”Nútđãbuộcchặtvàcáinơcũngthế.“NgườitagọitôilàJoshua,”ôngnói.“Tôitựđặtlạitên,”ôngnói,“vàtôisẽnóichoanhnghetạisaotôilàmvậy,”vàôngkểchoanhnghevềVashti.“Tôikhôngđộngchạmđếnnósuốtthờigianấy.Khôngmộtlầnnào.Gầnmộtnămtrời.Khichuyệnbắtđầutụitôiđangtrồngvàchuyệnchấmdứtkhitụitôithuhoạch.Tôithấythờigianhìnhnhưlâuhơnthế.Đánglẽtôiphảigiếtthằngđó.Vashtinóiđừng,nhưngđánglẽtôiphảigiếtthằngđó.Hồiđótôikhôngkiênnhẫnnhưbâygiờ,nhưngtôiđoáncólẽcómộtngườikháccũngsốtruột−vợcậuchủ.Tôimuốnthửxemcôtacóchịuđựnghayhơntôikhông.Vashtivàtôiởngoàiđồngvớinhaubanngàyvàthỉnhthoảngnóđisuốtđêm.Tôikhôngbaogiờchạmvàonóvànếutôinóiđếnbachữvớinómỗingàythìtôisẽbịtrờiđánh.Cócơhộilàtôiđếngầncănnhàlớnđểnhìnthấyvợcậuchủ.Côtatrôngnhưmộtthằngbécon.Khoảngmườibảytuổi,khôngchừnghaimươi.Cuốicùngtôithấycôtađangđứngcầmlynướcbênhàngràosânsau.Côtađanguốngnướctronglyvànhìnquanhsân.Tôiđếngần.Đứngxaxavàgiởmũ.Tôinói‘Xinlỗi,thưacô.Xinlỗi?’Côtaquaynhìn.Tôimỉmcười.‘Xinlỗi.CôcóthấyVashtikhông?Vashtivợtôi?’Nóbéchútxíu.Tócđen.Mặtkhônglớnhơnbàntaytôi,Côtanói,‘Cáigì?Vashti?’Tôinói‘Dạ,Vashti.Vợtôi.Nónóinónợnhàcômấyquảtrứng.Khôngbiếtnóđãmangtớichưa,côcóbiếtkhông?Nếucôthấynólàcôbiếtngay.Nóđeomộtdảidâyđentrêncổ.’Lúcấycôtađỏmặtvàtôibiếtlàcôtabiết.HắnchoVashtisợidâyđóđểđeo.Mộtsợidâyđenđínhmộtmặtđáchạm.Nóthườngđeosợidâymỗikhiđigặphắn.Tôiđộimũlên.‘Nếucôgặpnóthìcôlàmơnnóivớinótôicầnnó.Cámơn.Cámơncô.’Tôiđitrướckhicôtanóinên

lời.Tôikhôngdámnhìnlạichotớikhitôinúplạisauhàngcây.Côtađangđứngnhưlúctôiđi,nhìnvàolynước.Chuyệnấykhônglàmtôiđượcmãnnguyệnnhưtôinghĩ.Tôicũngnghĩkhôngchừngcôtasẽchấmdứtmọichuyện,nhưngchuyệnvẫntiếptục.Chođếnmộtbuổisáng,Vashtivàonhàvàngồibêncửasổ.HômấylàngàyChủnhật.NgàyChủnhậtlàngàytụitôichămbónmảnhđấtriêngcủamình.Nóngồibêncửasổnhìnramảnhđất.‘Emvềrồi,’nónói.‘Emvềrồi,Josh.”Tôinhìngáycủanó.Cáicổcủanónhỏlắm.Tôiquyếtđịnhbẻgẫycổnó.Anhbiếtkhông,nhưmộtcànhcây−chỉbẻcổnógẫyđôi.Tôiđãcólúctồitệnhưngđólàlầntôitồitệnhất.”

“Rồiôngcólàmkhông?Bẻgẫycổvợông?”

“Có.Rồitôiđổitên.”

“Làmsaoôngrakhỏinơiđóđược?Làmsaoônglênđâyđược?”

“Bằngtàu.NgượcdòngMississippiđếnMemphis.ĐibộtừMemphisđếnCumberland.”

“Vashtinữa?”

“Không.Nóđãchết.”

“Ôitrời.Ôngbuộcchiếcgiàykiađi!”

“Cáigì?”

“Buộcgiàytrờiđánhcủaônglại.Nóởngaytrướcmặtông.Buộcnólạiđi.”

“Chuyệnấycólàmchoanhcảmthấydễchịuhơnkhông?”

“Không.”PaulDquăngcáichaixuốngđấtvànhìnchằmchằmchiếcxengựavàngtrênnhãnhiệucủanó.Khôngcóngựa.Chỉcómộtchiếcxengựavàngchemànmàuxanhdương.

“Tôinóitôicóhaiđiềuđểnóivớianh.Tôimớinóicómộtđiều.Tôiphảinóiđiềukia.”

“Tôikhôngmuốnbiết.Tôikhôngmuốnbiếtcáigìhết.Tôichỉ

muốnbiếtJudycóchịuchotôivàoởnhàcôấyhaykhông.”

“Tôiởđó,PaulD.”

“Ôngởđâu?”

“Ởtrongsân.Khicôấylàmchuyệnđó.”

“Judy?”

“Sethe.”

“Chúaơi.”

“Chuyệnkhôngphảinhưanhnghĩ.”

“Ôngđâubiếttôinghĩgì.”

“Côấykhôngđiên.Côấythươngtụinhỏ.Côấychỉcốtránhkẻgâyhại.”

“Đừngnóinữa.”

“Nhưngcôấylạigâyhạinhiềuhơn.”

“Stamp,đểtôiyên.Tôibiếtcôấytừhồicôấycòncongái.Côấylàmtôisợ,màtôibiếtcôấytừhồicôấycòncongái.”

“AnhkhôngsợSethe.Tôikhôngtin.”

“Sethelàmtôisợ.Tôilàmtôisợ.Vàconnhỏtrongnhàcôấylàmtôisợhơnhết.”

“Connhỏđólàai?Nótừđâuđến?”

“Tôikhôngbiết.Mộtngàykianóhiệnravàngồitrênmộtgốccâyđốn.”

“Hừm.CólẽanhvàtôilàhaingườiduynhấtngoàiI24nhìnthấynó.”

“Nókhôngđiđâubaogiờ.Ôngthấynóởđâu?”

“Ngủtrênsànbếp.Tôinhìnvàonhà.”

“Phútđầuthấynólàtôiđãkhôngmuốnởgầnnó.Nócócáigìlàlạ.Cáchnóilạ.Cưxửlạ.”PaulDthòmấyngóntayvàodướimũvàxoahaibêntháidương.“Nólàmtôinhớđếnmộtcáigìđó.Mộtđiềuđánglẽratôiphảinhớ.”

“Nókhôngnóinóởđâuđến?Ngườinhànóđâu?”

“Nókhôngbiết,haynóinókhôngbiết.Tôichỉnghenónóichuyệnăncắpáocủamộtbàvàsốngtrêncâycầu.”

“Cầuloạinào?”

“Ônghỏiaiđó?”

“Quanhđâykhôngcócâycầunàotôikhôngbiết.Nhưngkhôngcóaiởtrêncầu.Hoặcbêndướicầu.NóởvớiSethebaolâurồi?”

“TừthángTámvừarồi.Ngàycóhộichợ.”

“Đókhôngphảilàđiềmtốt.Nócóởhộichợkhông?”

“Không.Tụitôitrởvềnhàthìthấynó−ngủtrênmộtgốccâyđốn.Áolụa.Giàymớitinh.Đenbóng.

“Thậthả?CómộtđứacongáibịnhốttrongnhàmộtthằngdatrắngbênDeerCreek.Mùahèvừarồingườitatìmthấythằngdatrắngchếtvàconnhỏbiếnmất.KhôngchừngconnhỏnàylàconnhỏởnhàSethe.Ngườitanóihắnđãnhốtconnhỏtừhồinónhỏxíu.”

“Ôi,bâygiờnólàbàchằng.”

“Nólàmchoanhđi?KhôngphảilàchuyệntôikểvềSethe?”

PaulDrùngmình.Cơncothắtlạnhthấuxươnglàmanhômchặtlấyđầugối.Anhkhôngbiếtđấylàtạivìrượudở,nhữngđêmtronghầmnhà,docơnsốt,hàmsắt,gàtrốngmỉmcười,châncháy,ngườichếtđangcười,tiếngcỏrít,mưa,hoatáo,vòngcổ,Judytronglòmổ,

Halletrongbơ,cầuthangtrắngnhưma,câyanhđào,cáikẹpáocómặtđáchạm,câydương,mặtPaulA,xúcxíchhaytráitimđỏđãmất.

“Nóichotôinghe,Stamp.”MắtPaulDươnướt.“Nóichotôinghemộtđiềuthôi.Mộttêndađenphảichịuđựngbaonhiêu?Nóichotôinghe.Baonhiêu?”

“Hếtsứcmình,”StampPaidnói.“Hếtsứcmình.”

“Tạisao?Tạisao?Tạisao?Tạisao?Tạisao?”

PHẦNBA

26I24yênlặng.Denver,tưởngmìnhđãbiếtrõimlặng,ngạcnhiên

thấycáiđóicóthểlàmthế:làmngườitaimlặngvàmònmỏidần.Cáchnàyhaycáchkhác,SethevàThươngđềukhôngbiếtđếnhaykhôngmàngđếncáiđói.Họquábậnrộndànhsứcđốichọinhau.Vìthếnólàngườiphảibướcrangoàilềcủathếgiớinótừngbiếtvàchết,vìnếukhôngtấtcảsẽcùngchết.Làndagiữangóntrỏvàngóncáicủamẹnómỏngnhưlụatàuvàchiếcáonàotrongnhàcũngquárộngđốivớichị.Thươngdựađầuvàolòngbàntay,ởđâungủđấy,vàrênrỉđòithứcănngọtmặcdùcôđangtora,phìramỗingày.Khôngcòngìngoàihaicongàmáiđẻtrứng,vàmộtngườinàođấysắpphảiquyếtđịnhxemthỉnhthoảngcómộtquảtrứngđánghơnhayhaicongàránđánghơn.Càngđóihọcàngyếu,càngyếuhọcàngyênlặng−sựyênlặngdễchịuhơnnhữngcuộccãivãcáugiận,câycờitroquấtmạnhvàotường,tấtcảnhữnglahétvàkhóclócđếnsaukhihọđãvuivẻchơiđùahếtthángMột.Denvercũngchơichung,hơidèchừngtheothóiquen,mặcdùnóchưabaogiờđượcvuinhưthế.NhưngmộtkhiSetheđãthấyvếtsẹo,phầntrêncủavếtsẹoDenvervẫnnhìnthấymỗikhiThươngcởiáo−mộtvệtmờnhỏcongnhưnụcườiởdướicằm,chỗnốiliềnđầuvàcổ−từlúcSethethấyvếtsẹoấy,sờnóvànhắmmắtlạimộtlúclâu,thìhaingườiloạiDenverrakhỏitròchơi.Nhữngtròchơinấuăn,mayvá,làmtócvàmặcdiện.Nhữngtròchơimẹnóthíchđếnnỗicàngngàychịcàngđilàmmuộnhơnchođếnkhiđiềucóthểdựđoánđượcxảyra:Sawyerbảochịđừngtrởlạinữa.Vàthayvìtìmviệckhác,SethechơivớiThươngnhiềuhơn,vàThươngkhôngbaogiờchánbấtcứcáigì:bàihátru,mũimaymới,đáybátlàmbánh,vángsữa.Nếuhaicongàchỉcóhaitrứng,côăncảhai.Mẹnóhìnhnhưđãmấttrí,giốngnhưbànộiBabyđòimàuhồng

vàkhônglàmnhữngchuyệnbàthườnglàm.NhưngkhácvớiBabySuggs,chịloạiDenverrangoàihoàntoàn.ThậmchíbàihátchịthườnghátchoDenver,bâygiờchịchỉhátchomìnhThương:“Johnnycao,Johnnylớn,Johnnyđừngrờitôi.”

Thoạttiênhọchơichung.TrongmộtthángtrờiDenverrấtvui.TừtrượtbăngdướibầutrờiđầysaovàuốngsữangọtbênbếplòbantốiđếntròchơibắtdâySethelàmchochúngtrongánhchiều,vàhìnhtạobằngbóngtrênváchlúchoànghôn.ĐanggiữamùađôngmàSetheđãtoantínhtrồngmộtmảnhvườnrauvàhoa,mắtngờisángnhưtrongcơnsốt−chịnói,nóimãivềnhữngmàusắccủamảnhvườnấy.ChịnghịchtócThương,thắtnóthànhbím,đánhphồngnó,cộtnólên,thoadầuchonó,chođếnkhiDenvercảmthấylolắngkhingắmchị.Haingườiđổigiườngvàđổiáo.Quàngtaynhaukhibướcđivàlúcnàocũngmỉmcười.Khithờitiếtấmlên,họquỳgốitrênsânsauvẽkiểukhuvườntronglớpđấtcònquácứngchưacuốcđược.Bamươitámđôlatiềnđểdànhđượctiêuvàothứcngonchohọănvàvậtliệumayáovàdâylụađểhọdiện,nhữngvậtliệuSethedùngđểcắtvàmaynhưhọsắpphảiđiđâugấp.Nhữngchiếcáomàutươi−vảisọcxanhdươngvàinhoasặcsỡ.ChịđibộbốndặmđếntiệmcủaJohnShilitođểmuadâylụavàng,nhữnghạtnútbóngvànhữngmảnhrenđen.ĐếncuốithángBacảbangườitrôngnhưnhữngngườiphụnữcủađoànhộichợđangănkhôngngồirồi.Khiđãrõrằnghọchỉchúýđếnnhau,Denverbắtđầurờitròchơi,nhưngnótheodõitròchơi,cảnhgiáccanhchừngdấuhiệuThươngbịnguyhiểm.Cuốicùng,tinchắcrằngThươngkhôngbịnguyhiểm,vàthấymẹnóvuivẻnhưthế,cườinhưthế−làmsaocóchuyệngìsaiđược?−nóbớtcanhchừngvàchuyệnkhôngvuixảyra.Thoạttiênvấnđềcủanólàquyếtđịnhxemailàngườicólỗi.Nónhìnmẹnó,tìmmộtdấuhiệuchothấythứởbêntrongngườichịđãrangoài,vàchịsẽlạigiếtngười.NhưngThươnglàngườiđòihỏi.Côlấyđượcbấtcứcáigìcômuốn,vàkhiSethekhôngcònthứgìđểcho,Thươngbàyrahammuốn.CômuốnSetheởbêncôhànggiờđểngắmlớplánâuchậpchờntrongđáydòngsuối,chỗDenverđãchơivớicôtrongimlặnghồicònbé.Bâygiờnhữngngườichơiđãthayđổi.Băngvừatanhết,Thươngliềnnhìnkhuônmặtđangngắmnhìncủamình,đanggợnsóng,gấpnếp,căngra,biếnvàonhữngchiếclábêndưới.Cônằmdàiratrênmặtđất,làmbẩnnhữnglằnsọcsặcsỡ,vàchạmmặtmìnhvàonhữngkhuônmặtđangđongđưa.Côháiđầyhếtgiỏnàyđếngiỏkhácnhữngthứđầumùatrảiratrênmặtđấtkhithờitiếtấmlên−hoabồcônganh,hoatím,hoađầuxuân−vàtặngchoSethe,vàSethetrưngbày,

nhồinhét,buộcchúngkhắpnhà.MặcáocủaSethe,côvuốtvelàndamình.CôbắtchướcSethe,nóinhưchị,cườinhưchịvàchuyểnđộngthânmìnhgiốngnhưchịtrongcáchđiđứng,cáchchịcửđộngbàntay,thởrabằngmũi,giữthẳngđầu.Đôikhi,nhìnthấyhọlàmbánhhìnhngườihaygắnvảivụnvàotấmchănghépcủaBabySuggs,Denverthấykhóphânbiệtđượcailàai.

Rồitìnhtrạngthayđổivànhữngcuộccãivảbắtđầu.Thoạttiênkhôngnhiều.Thươngthanphiền,Sethexinlỗi.Sựcốgắngđặcbiệtcủangườiphụnữlớntuổitạođượcítvuithíchhơntrước.Lạnhquákhôngnênrakhỏinhà?CáinhìncủaThươngnhưnói,Thìđãsao?Quágiờngủrồi,ánhsángkhôngđủđểmayvá?Thươngkhôngnhúcnhích;nói“Cứlàmđi,”vàSethelàmtheo.Thứgìcôcũnglấycáitốtnhất−vàlấytrướctiên.Ghếtốtnhất,miếnglớnnhất,đĩađẹpnhất,dâylụamàutươinhấtchotóccô,vàcôcànglấy,Sethecàngnói,cànggiảithích,càngdiễntảchịđãchịuđựng,đãtrảiquabaonhiêuchuyệnvìconcủachị,xuaruồitronggiànnho,bòtrêngốiđếncáichái.Khôngcóchuyệnnàotạođượcấntượngnhưý.Thươngbuộctộichịđãbỏcôlại.Khôngđốixửtốtvớicô,khôngmỉmcườivớicô.Cônóihọnhưlàmột,cùngmộtkhuônmặt,tạisaochịcóthểbỏcôlại?VàSethekhóc,nóichịkhôngbỏcô,hayđịnhbỏcô−rằngchịphảimangconchịđi,đixa,rằnglúcnàochịcũngcósữavàchịcũngcótiềnđểmuabiamộnhưngkhôngđủ.Rằngchịluônluôndựđịnhchohọởbênnhauởcõiâm,mãimãi.Thươngkhôngbuồnnghe.Cônóikhicôkhóckhôngcóaiởđấy.Rằngđànôngchếtnằmtrênngườicô.Rằngcôkhôngcógìăn.NhữnghồnmakhôngcódathọcnhữngngóntayvàongườicôvànóiThươngtrongbóngtốivàmụxấuxatrongánhsáng.Sethecầuxinthathứ,chịđếm,chịliệtkênhiềulầnnhữnglýdocủachị:rằngThươngquantrọnghơn,vớichịThươngquantrọnghơncảcuộcsống.Rằngchịsẵnsàngđổichỗvớicôbấtcứlúcnào.Chođitừnggiâyphúttrongcuộcsốngcủachị,đểThươngkhócbớtđidùchỉmộtgiọtlệ.Côkhôngbiếtrằngchịđaulòngkhiconchịbịmuỗicắnsao?Rằngbỏcônằmtrênmặtđấtđểchạyvàonhàchủlàmchịđiênlên?RằngtrướckhirờiTổẤm,mỗitốiThươngngủtrênngựcchịhaycuộntròntrênlưngchị?Thươngchối.Sethekhônghềđếnvớicô,khônghềnóimộtlờivớicô,khônghềmỉmcườivàtệhơnhếtkhônghềvẫytaytừbiệthaythậmchínhìnvềphíacôtrướckhichịchạyđi.

MộthailầnSethecốgắngcứngrắn−làngườimẹkhôngchophépconmìnhcậtvấn,ngườimẹcólờinóilàluậtlệvàngườimẹ

hiểubiết−thìThươngđậpphá,gạthếtđĩarakhỏibàn,quăngmuốitrênsànnhà,đậpvỡmộtmặtkínhcửasổ.

Côkhônggiốngnhưhọ.Côlàthúhoang,vàkhôngngườinàonói:Cútđi,màychưabiếtđiềuthìđừngvề.Khôngngườinàonói:Màymàgiơtayđánhtaothìtaosẽđánhmàynhừtử.Thâncâybịchặt,thìcànhcâysẽchết.KínhtrọngchamẹthìmàysẽđượcsốnglâutrênđấtChúađãbancho.Taosẽquấnmàyvòngquanhnắmcửa,khôngcóailàmthuêchomàyvàChúakhôngưanhữnghànhvitồitệ.

Không,không.Họgắnlạiđĩa,quétmuốiđi,vàdầndàDenvernhậnrarằngnếumộtbuổisángnàođấySethekhôngthứcdậyvàcầmlấycondao,thìkhôngchừngThươngsẽthứcdậyvàcầmlấycondao.DùnórấtsợthứbêntrongngườiSethesẽrangoài,nóxấuhổkhinhìnthấymẹnóhầuhạmộtcôgáikhônglớnhơnnóbaonhiêu.KhinóthấychịxáchthùngtiểuđêmcủaThương,Denverchạyvộilạiđỡlấythùngchochị.Nhưngnỗiđaukhổtrởthànhkhôngchịunổikhihọchỉcònmộtítthứcăn,vàDenvernhìnmẹnónhịnăn−nhặtnhạnhchútrơivãiquanhrìabànvàbếp:cháongôdínhvàođáy,lớpvỏvàdacủamọithứ.Mộtlầnnóthấychịthòngóntaydàinhấtvàosâutrongmộthũmứtrỗngtrướckhirửavàcấthũmứtđi.

Họđâmramệt,vàngaycảThương,đangphìra,dườngnhưcũngmệtmỏinhưhọ.Dùsaođinữa,côthaythếcáigầmgừhoặcchắclưỡibằngcáchvungcâycờilửaxungquanhmìnhvàI24thànhyênlặng.Ngầyngậtvàthờơvìđói,Denverthấylớpthịtgiữangóntrỏvàngóncáicủamẹnómỏngdần.ThấymắtSethesángnhưngvôhồn,nhanhnhạynhưngtrốngrỗng,đangchúýđếnmọithứvềThương−lòngbàntaymuốtkhôngmộtvếtnhăn,vầngtrán,nụcườidướicằm,congquẹovàquádài−mọithứngoạitrừcáibụngphệnhưcáirổcủacô.Nócũngthấytaychiếcáohộichợcủachínhmìnhphủxuốnghếtnhữngngóntay,gấuáolúctrướcngắnlộcổchânbâygiờkéolêtrênsànnhà.Nóthấyhọcộtdâylụa,diệnđẹp,èouộtvàđóiănnhưngbịgiamchặttrongmộttìnhyêulàmtấtcảmọingườimệtnhoài.RồiSetheoẹramộtthứmàchịchưaănvàchuyệnấynhưmộtphátsúnglàmDenverchoángngười.Côngviệcđầutiêncủanó,bảovệThươngđểSethekhônghạicô,đãđổithànhbảovệSetheđểThươngkhônghạichị.Bâygiờ,rõràngmẹnócóthểchếtđivàbỏlạicảhai,sauđóThươngsẽlàmsao?Bấtcứchuyệngìđangxảyra,chuyệnấychỉcônghiệuvớibangười−khôngphảihaingười−vàvìcảThươnglẫnSethehìnhnhưkhôngmàngđếntươnglai(SethevuikhiThươngvui,

Thươngliếmláplòngtậntụynhưliếmkemsữa),Denverbiếtmọichuyệntùythuộcvàonó.Nósẽphảirờisânnhà;bướcrakhỏilềthếgiớiđó,đểhaingườiởlạivàđixinsựgiúpđỡcủamộtngườinàođấy.

Ngườiấylàaiđây?Ailàngườinócóthểđốidiện,ngườisẽkhônglàmnóhổthẹnkhingườiấybiếtramẹnóngồilêlanhưmộtconbúpbêvải,rốtcuộcđãsuysụpvìcốgắngchămsócvàcốgắngđềnbù.Denverbiếtvềnhiềungườilúcnónghemẹvàbànónóichuyện.Nhưngriêngnó,nóchỉbiếthaingười:mộtônggiàtócbạctênStampvàLadyJones.VàPaulD,dĩnhiên.VàthằngbéđãhỏinóvềSethe.Nhưngnhờhọkhôngđược.Tráitimnónhảydựnglênvàcáingứabỏngráttrongcuốnghọnglàmnónuốthếtnướcbọt.Thậmchínókhôngbiếtphảiđihướngnào.KhiSethecònlàmởtiệmănvànócótiềnmuasắm,nórẽtayphải.LúcDenverđếntrườngcủaLadyJones,nórẽtaytrái.

Thờitiếtấm.Ngàyđẹptrời.BâygiờlàthángTư,mọithứsốngđộngvàngậpngừng.Denverquàngkhănlêntócvàvai.Mặcchiếcáohộichợtươitắnnhấtvàmangđôigiàycủamộtngườilạ,nóđứngtrênhànghiêncủaI24,sẵnsàngđểbịnuốtchửngvàothếgiớibênngoàihànghiên.Ngoàikianơinhữngthứnhỏcàoxướcvàđôikhisờmó.Nơilờinóicóthểlàmtaiđóngkínlại.Nơi,nếungườitamộtmình,cảmgiáccóthểbắtkịpvàđeotheongườitanhưmộtchiếcbóng.Ngoàikianơicónhữngchỗđãxảyranhữngchuyệnghêgớmđếnnỗikhingườitalạigầnnhữngchỗấy,nhữngchuyệnghêgớmsẽxảyralầnnữa.GiốngnhưTổẤm,nơithờigiandừnglại,vànhưmẹnóđãnói,nơinhữngchuyệnxấucũngđangchờđợinó.Làmsaonóbiếtđượcnhữngnơinàyởđâu?Ngoàikiacónhiềungườidatrắnghơn−nhiềuhơnrấtnhiều−vàlàmsaonóbiếthọnhưthếnào?Sethenóinhờcáimiệngvàđôikhihaibàntay.BànộiBabynóikhôngcócáchnàođểtựvệ−họcóthểlùngsụcmặcý,đổiýthếnàythếkhác,vàthậmchíkhihọnghĩrằnghọđangcưxửđúngmực,hànhvicủahọvẫncònkhácxahànhviconngười.

“Họđãcứuconrakhỏitù,”cólầnSethebảoBabySuggs.

“Cũnglàhọđãbỏconvàotù,”bàtrảlời.

“Họđãchởmẹquasông.”

“Trênlưngcontraimẹ.”

“Họchomẹcănnhànày.”

“Khôngaichomẹcáigìcả.”

“Họchoconviệclàm.”

“Họchohắnmộtngườiđầubếpconạ.”

“Ồ,mộtsốngườiđốivớimìnhđànghoàng.”

“Vàmỗilầnnhưthếmìnhlạingạcnhiên,phảikhông?”

“Trướckiamẹkhôngnóichuyệnnhưthếnày.”

“Đừnglờiquatiếnglạivớimẹ.Họđãvùidậpnhiềungườidânmìnhhơnsốdâncủahọtừthuởkhaithiênlậpđịađếngiờ.Bỏgươmcủaconxuống.Đâykhôngphảilàtrậnchiến,màlàthảmbại.”

Nhớlạinhữngcuộctròchuyệnấyvànhữnglờicuốicùngvàtốihậucủabànó,Denverđứngtrênhànghiên,trongánhnắng,vàkhôngthểđiđược.Cổnóngứa,timđậpmạnh−vàrồiBabySuggscười,trongtrẻohếtmực.“CháumuốnnóilàbàchưabaogiờkểchocháunghevềbangCarolina?Vềbacháu?Cháukhôngnhớtạisaodángđicủabànhưvậyvàđôichâncủamẹcháu,đừngnóichiđếnlưngmẹcháu?Bàchưahềkểcháunghenhữngchuyệnấysao?Vìthếmàcháukhôngbướcxuốngmấybậcthềmđược?JesusChúatôi.”

Nhưngbànóirằngkhôngcócáchnàođểtựvệ.

“Khôngcó.”

Vậythìcháuphảilàmsao?

“Cháubiếtnhưvậy,vàđirakhỏisân.Điđi.”

Nónhớđược.Hơnmườinămđãquavànónhớlạilốiđi.Bêntayphảilàbốncănnhànằmcạnhnhauthànhmộthàngnhưnhữngconchimhồngtước.Nhàđầutiêncóhaibậcthềmvàmộtcáighếđutrênhànghiên.Nhàthứhaicóbabậcthềm,mộtcâychổidựngcạnhcộthànghiên,haicáighếgãyvàmộtcụmhoađầuxuânbênhiênnhà.Mặttiềnnhàkhôngcócửasổ.Mộtthằngbéngồitrênmặtđấtgặmmộtcànhcây.Nhàthứbacóhaicửasổđằngtrướcvớicửachớpmàuvàng,vàhếtchậunàyđếnchậukháctrồngcâyláxanhvớinhữngtráitimtrắnghoặcđỏ.Denvercóthểnghethấytiếngmấycongàvàtiếngđậpcủacánhcổnggàibảnlềtrẹotrọ.Ởnhàthứtư,nụcủacâysungdâuđãrụngđầytrênmáinhàvàlàmsânnhàtrôngnhưcócỏmọc.Mộtngườiđànbà,đứngtrongcánhcửamở,giơtayvẫychào,rồigiữnguyênbàntaylạiởgầnvaikhichịnghiêngngườiđếntrướcmặtnóđểnhìnxemchịđangvẫyai.Denvercúiđầu.Kếđếnlàmảnhđấtnhỏxíuđượcràolại,bêntrongcómộtconbò.Nónhớđượcmảnhđấtnhưngkhôngnhớconbò.Dướitấmkhănquàngđầu,dađầunóướtvìcăngthẳng.Phíaxa,tiếngnói,tiếngđànôngvẳngđến,gầnhơntheomỗibướcđicủanó.Denverdánmắtxuốngđường,nếulỡhọlàdândatrắng,nếulỡnóđinơihọmuốnđi,nếulỡhọnóimộtđiềugìvànóphảitrảlời.Giảthửhọnhảychồmđến,chụplấynó,tróinólại.Họđangđếngầnhơn.Cólẽnónênbăngquađường−ngaybâygiờ.Ngườiđànbàvẫytaynửachừngvớinócònđứngtrongcánhcửamởkhông?Chịcósẽđếncứunókhông,haychịgiậnvìDenverkhôngvẫytaylại,nênchịsẽkhônggiúpchăng?Cóthểnónênquaylại,đếngầnnhàcủangườiđànbàvẫytay.Nóchưakịpquyếtđịnh,họđãởngaytrướcmặtnó.Haingườiđànôngdađen.Denverthởra.Cảhaingườichạmvàomũvàlẩmbẩm,“Chào.Chào.”Denvertinrằngmắtnónóicámơnnhưngnókhôngmởmiệngkịplúcđểđáplời.Họđisangbêntráinóvàđiluôn.

Đượcanủivàkhíchlệtrướclầngặpgỡdễdàngđó,nóđinhanhhơnvàbắtđầuchúýnhìnngắmkhuxómxungquanh.Nókinhngạcthấynhữngthứtrướckiatolớnbâygiờnhỏlàmsao:tảngđábênđườngngàyxưachắnngangtầmmắtnó,bâygiờlàmộthònđáđểngồi.Nhữnglốimòndẫnđếnnhữngcănnhàkhôngphảidàihàngbaonhiêudặm.Thậmchímấyconchókhôngcaođếngốinó.Nhữngchữmànhữngngườikhổnglồkhắcvàocâysồibâygiờngangtầmmắtnó.

Nócóthểnhậnracănnhàởbấtcứđâu.Hàngràodựngcộtnốibằnggỗvụnbâygiờmàuxámchứkhôngphảimàutrắng,nhưngnócóthểnhậnrahàngràoấyởbấtcứđâu.Hànghiênbằngđácódây

thườngxuânbaoquanh,cửasổchemànmàuvàngnhạt,lốiđitrảigạchdẫnđếncửachínhvàlốiđilótvándẫnraphíasau,đingangquacánhcửasổnơinóđãnhónchânđứngnhìnquabệcửa.Denversắplàmnhưvậymộtlầnnữa,khinónhậnrarằnglạibịbắtgặpnhìnchằmchằmvàophòngkháchcủaLadyJonesthìsẽngớngẩnquá.Sựthíchthúvìđãtìmracănnhàchợttanbiếntrongnghingờ.Nhỡbàkhôngcònsốngởđâynữa?Haykhôngcònnhớhọctròcũcủabàsautừngđónăm?Nóbiếtnóigìđây?Denverrunlêntronglòng,chùimồhôitrêntránvàgõcửa.

LadyJonesđếncửa,đinhninhrằngnhokhôđãđến.Căncứvàotiếnggõnhẹ,đâychắclàmộtđứabébịmẹsaimangnhokhôđến,nhokhôLadysẽcầnnếuđónggópcủabàchobữaăntốilàđángcông.Sẽcónhiềuloạibánhđơngiản,bánhkhoaitây.Bàđãmiễncưỡngtặngkỳcôngcủariêngbà,nhưngnóibàkhôngcónhokhô,vìthếhộitrưởngnóinhokhôsẽđượcmangđếnchobà−sẽkịpđểbàkhôngcócớthoáithác.BàJones,ngạiviệcquấybộtmệtmỏi,đãhyvọngbàhộitrưởngquênmấtrồi.Lònướngcủabàđãlạnhlẽocảtuần−đốtnónóngđếnđúngnhiệtđộsẽlàkhủngkhiếp.Từkhichồngbàmấtvàmắtbàmờđi,bàkhôngcònthuvénnhàcửađúngmực.Bàphânvânvềchuyệnnướngbánhchonhàthờ.Mộtmặt,bàmuốnnhắcmọingườinhớkhảnăngnấunướngcủabà;mặtkhác,bàkhôngmuốnphảinhắcnhởhọ.Khibànghetiếnggõcửa,bàthởdàivàđiracửa,hyvọngrằngítnhấtnhokhôđãđượcrửarồi.

Nólớnhơn,dĩnhiên,vàănmặcnhưmộtcôgáilàngchơi,nhưngLadyJonesnhậnracôgáingay.Khuônmặtcủabấtcứconnhàai:đôimắttrònnhưđồngnămxu,bạodạnnhưngnghingờ,hàmrănglớnvàmạnhgiữađôimôimàusậmrõnétmởhé.Mộtvẻdễtổnthươngnằmngangsốngmũi,phíatrênmá.Vàlànda.Khôngtìvết,khítkhao−chỉđủđểbaobọcxươngvàkhônghơnchútnào.Bâygiờnóphảimườitámhaymườichín,LadyJonesnghĩ,nhìnkhuônmặttrẻconnhưmớimườihai.Lôngmàyđậm,hànglôngmidàytrẻthơvàtiếnggọiyêuthươngrànhrànhsánglunglinhxungquanhnhữngđứabéchođếnkhichúnghiểubiếtnhiềuhơn.

“Denver,”bànói.“Nhìnconkìa.”

LadyJonesphảinắmtaynóvàkéonóvào,vìcôgáichỉcóthểmỉmcười.Nhữngngườikhácnóiđứatrẻnàykhờ,nhưngLadyJoneskhôngbaogiờtin.Đãdạynó,nhìnnóngấunghiếnmộttrangsách,

mộtquytắc,mộtconsố,bàbiếthơnthế.Khinóđộtnhiênkhôngđếnnữa,LadyJonesnghĩlàtạiđồngnămxu.Mộtngàykiabàgặpbànộingudốtcủanótrênđường,mộtmụcsưgiảngđạotrongrừngvàvágiày,đểbảorằngnămxuấybàcóthểchonợlại.Bànộicủanónóikhôngphảithế,conbébịđiếc,vàLadyJonesnghĩnóvẫnđiếcchođếnkhibàmờinóngồivàDenvernghethấy.

“Cámơnconđếnthămta.Conđếncóviệcgìkhông?”

Denverkhôngtrảlời.

“Ôi,đâuaicầnlýdođểthămviếng.Đểtađiphatràuống.”

LadyJoneslaidatrắng.Mắtbàmàuxámvàtócvàngxoăn,máitócbàghéttừngsợimột−mặcdùghétmàutóchayghétsợitóc,chínhbàcũngkhôngrõ.Bàlấyngườiđànôngcólàndađennhấtbàcóthểtìmđược,cónămđứaconđủmàuvàgửitấtcảđếnWilberforce1saukhidạychúngcùngvớinhữngđứatrẻkháctrongphòngkháchnhàbàtấtcảmọithứbàbiết.LàndamàunhạtđãgiúpbàđượcchọnvàotrườngdànhchotrẻemnữdađenởPennsylvaniavàbàtrảơnlạibằngcáchdạynhữngđứatrẻkhôngđượcchọn.Nhữngđứatrẻbàdạylànhữngđứatrẻchơiđùatrongđấtcátchođếnkhiđủlớnđểlàmnhữngviệcvặt.NgườidađenởCincinnaticóhainghĩatrangvàsáunhàthờ,nhưngvìkhôngcónhàthươnghoặctrườnghọcnàobịbắtbuộcphảiphụcvụhọ,họhọcvàchếtởnhà.Trongthâmtâm,bàtinrằng,ngoạitrừchồngbà,cảthiênhạ(kểcảconbà)ghêtởmbàvàmáitóccủabà.Bàvẫnthườngnghethấynhữngcâunhư“thậtphícảtừngấymàuvàng”và“đồmọiđentrắng”từkhibàlàmộtcôbétrongmộtcănnhàtoàntrẻconvớilàndanhưphùsa,nênbàhơighétmọingườivìbàtinrằnghọcũngghéttócbàynhưbàghétnóvậy.Đượcgiáodụccẩnthậnvàchặtchẽ,bàbỏhiềmthù,lễđộvớitấtcả,dànhtìnhthươngthậtsựchonhữngđứatrẻkhôngđượcchọncủaCincinnati,mộttrongsốấyđangngồitrướcmặtbàtrongmộtchiếcáosặcsỡđếnmứcnólàmtấmnệmthêutrênghếxấuhổ.

“Condùngđườngnhé?”

“Vâng,cámơnbà.”Denveruốnghết.

“Conuốngnữanhé?”

“Dạthôiạ.”

“Đây.Conuốngđi.”

“Dạ.”

“Giađìnhconthếnào?”

Đangnuốtnửachừng,Denverngừnglại.Nókhôngbiếtlàmsaođểnóichobàbiếtvềgiađìnhnó,vìthếnónóiđiềunónghĩđếnnhiềunhất.

“Conmuốntìmviệclàm,bàLadyạ.”

“Việclàm?”

“Vâng.Việcgìcũngđược.”

LadyJonesmỉmcười.“Conlàmđượcviệcgì?”

“Conkhôngbiếtlàmgìhết,nhưngconsẽhọcnếubàcódưchútít.”

“Dưchútít?”

“Thứcănạ.Mẹcủaconkhôngđượckhỏe.”

“Ồ,congái,”bàJonesthốtlên.“Ôi,congáiơi.”

Denverngẩngnhìnbà.Lúcấynókhôngbiết,nhưngchữ“con”dịudàngvànhânhậuấyđãkhaimởcuộcsốngđànbàcủanótrongcõiđờinày.Lốimònnólầntheođểđếnnơichốndễthươngvàgaigócấyđượctạothànhbằngnhữngmảnhgiấyvụncótênviếttaycủanhữngngườikhác.LadyJoneschonómộtítgạo,bốnquảtrứngvàmộtíttrà.Denvernóinókhôngthểxanhàquálâuvìbệnhtìnhcủamẹnó.Liệunócóthểlàmviệcvàobuổisángkhông?LadyJonesbảonórằngkhôngmộtai,cảbàvànhữngngườibàbiết,cóthứgìđểtrảcôngchongườikháclàmviệchọcóthểtựlàm.“Nhưngnếuconchỉcầnthứcănchođếnkhimẹconkhỏelại,conchỉcầnnóiranhưthế.”Bànhắcđếnviệchộiđồngtrongnhàthờcủabàđượcsánglậprađểkhôngai

phảiđói.Điềuấylàmkháchcủabàxaođộngvànói,“Không,không,”nhưthểxinngườilạgiúpđỡcòntệhơnlàbịđói.LadyJonestừgiãnóvàbảonótrởlạibấtcứlúcnào.“Khinàocũngđược.”

HaingàysauDenverđứngtrênhànghiênvàđểýthấycócáigìnằmtrênkhúccâyđốnởrìasân.Nóđếnxemvàtìmthấymộtbaođậutrắng.Lầnkháclàmộtđĩathịtthỏlạnh.Mộtbuổisángmộttúitrứngnằmđấy.Khinónhấctúilên,mộtmảnhgiấyphấtphơrơixuống.Nónhặtlênvànhìn.“M.LucilleWilliams”đượcviếtbằngnétchữtongoằnngoèo.Phíasaumảnhgiấylàmộtcụchồbột.VìthếDenverđirathếgiớibênngoàihànghiênlầnthứnhì,mặcdùkhitrảchiếcgiỏnóchỉnói“Cámơn.”

“Khôngcógì,”ôngLucilleWilliamsnói.

Suốtmùaxuân,thỉnhthoảngnhữngcáitênxuấthiệngầnbênhoặcởtrongnhữngmónquàthứcăn.Rõrànglàđểchảohoặcđĩađượctrảlại,nhưngcũngđểchocôgáibiết,nếucômuốnbiết,ailàngườitặng,vìmộtvàimónđượcgóitronggiấy,vàmặcdùkhôngcógìđểtrảlạinhưngtênngườitặngvẫncóởđấy.NhiềutêncóchữXvớihìnhvẽxungquanh,vàLadyJonescốgắngchỉracáiđĩahaychảohaykhănbọclàcủaai.Khibàchỉcóthểđoán,Denvertheochỉdẫncủabàvàcũngcứđicámơn−dùngườiấycóđúnglàngườitặnghaykhông.Khinósai,khingườiấynói,“Khôngphải.Đấykhôngphảilàtôcủadì.Tôcủadìcóvànhmàuxanh,”họchuyệntròmộtchút.TấtcảmọingườiđềubiếtbàcủanóvàthậmchívàingườiđãnhảymúavớibàởChỗQuang.NhữngngườikhácnhớlạinhữngngàyI24cònlàtrạmdọcđường,chỗhọtụhọpđểlấytintức,nếmxúpđuôibò,gửicon,cắtváy.Mộtngườinhớthuốcphaởđấyđãchữalànhmộtngườithân.Mộtngườichonóxemđườngviềncủamộtchiếcáogối,nhụycủanhữngđóahoamàuxanhnhạtquấnkiểuPhápđãđượcthêutrongbếpcủaBabySuggsdướiánhđèndầutrongkhimọingườibàncãivềLệphíBồithường.Họnhớđếnbữatiệccómườihaicongàtâyvànhữngbìnhđầydâudầm.MộtngườinóichịđãbọcấmDenverkhinómớimộtngàytuổivàcắtgiàychovừahaichângớmghiếccủamẹnó.Cóthểhọthươnghạinó.HoặcthươnghạiSethe.Cóthểhọânhậnvìnhữngnămhọkhinhkhỉnh.Cóthểhọchỉlànhữngngườitốtbụng,chỉcóthểnhỏnhặtlâuđếnthế,vàkhitaiươngđếnvớimộtngườitrongbọn,họdễdànglàmngaynhữnggìcóthểđểngănnólại.Dùsaođinữa,họthấydườngnhưlòngtựáicánhânvàyêusáchcaongạotrụởI24đãkhôngcòn.Lẽtựnhiênlàhọthìthào,thắcmắc,lắc

đầu.VàingườithẳngthừngcườinhạonhữngchiếcáogáilàngchơicủaDenver,nhưngđiềuấykhônglàmhọthôiquantâmxemnócóthứcănkhôngvàkhônglàmhọthôithíchthúkhinghetiếng“Cámơn”nhỏnhẹcủanó.

Ítnhấtmỗituầnmộtlần,nóđếnthămLadyJones,bàvuilênđủđểnướngmộtổbánhnhokhôđặcbiệtchonó,vìDenverthíchngọt.BàchonómộtcuốnsáchinnhữngđoạnKinhThánhvàlắngnghetrongkhinóđọclẩmnhẩmhaygầnnhưhétlên.ĐếnthángSáuDenverđãđọcvànhớthuộclòngtấtcảnămmươihaitrang−mỗitrangchomộttuầntrongnăm.

TronglúccuộcsốngbênngoàicủaDenverkháhơn,đờisốnggiađìnhcủanóxấuđi.NếungườidatrắngởCincinnatichophépngườidađenvàonhàthươngđiên,họcóthểtìmthấymấyngườithíchhợpởI24.Khỏehơnnhờnhữngmónquàthứcăn,cảSethelẫnThươngđềukhônghỏinguồngốc,haingườiđãđếnmộtgiaiđoạnngưngchiếncủangàytậnthếdoquỷsứhoạchđịnh.Thươngngồilêla,ăn,đitừgiườngnàyđếngiườngkhác.Đôikhicôhétlên,“Mưa!Mưa!”vàcàocổmìnhchođếnkhinhữnghạtmáuđỏnhưhồngngọctươmra,màumáucàngđỏhơntrênlàndađentuyềncủacô.LúcđóSethethétlên“Đừng!”vàđáđổmấycáighếđểnhàođếnbêncômàlausạchnhữnghạtchâutrêncổcôđi.NhữnglầnkhácThươngcuộnngườitrênsànnhà,kẹpcổtaygiữahaiđầugối,vànằmnhưvậyhànggiờ.Haycôđếndòngsuối,thòbànchânvàonướcvàhắtnướclêncẳngchân.SauđócôsẽđitìmSethe,dingóntaytrênrăngchịtronglúcđôimắtđenmởlớncủacôrơilệ.Lúcấy,Denverthấyhìnhnhưchuyệnđãngãngũ:ThươngtrôngnhưmộtbàmẹđangnghiêngngườivềphíaSethe,Sethelàđứatrẻđangmọcrăng,vìngoàinhữnglúcThươngcầnđếnchị,Sethethumìnhtrongchiếcghếnơigócnhà.Thươngcàngmậprabaonhiêu,Sethecàngnhỏlạibấynhiêu;mắtThươngsánglênbaonhiêu,thìđôimắtkhôngbaogiờnhìnlảngđitrướckiacànghíplạivìmấtngủ.Sethekhôngcònchảiđầuhayvảnướclênmặt.Chịngồitrongghế,liếmmôinhưmộtđứatrẻbịmắngtrongkhiThươngngốndầncuộcsốngcủachị,chiếmlấynó,phìnhravìnó,caolênvìnó.Vàngườiđànbàlớntuổihơnnhườnghếtmàkhôngnóimộtlời.

Denverhầuhạcảhai.Giặtgiũ,nấunướng,bắtbuộcvàdỗdànhmẹnóthỉnhthoảngănmộtchút,gắnghếtsứccungcấpthứcngọtchoThươngđểcôdịuxuống.Khóbiếtđượccôsẽlàmgìvàolúcnào.Khi

trờinóngnực,côcóthểtrầntruồngbướcquanhnhàhayquấnmộttấmvải,bụngcôphưỡnranhưmộtquảdưađoạtgiải.

DenvernghĩnóhiểuđượcmốiquanhệgiữamẹnóvàThương:SetheđangcốgắngđềnbùcholưỡicưatayvàThươngđangbắtchịtrảgiávìnó.Nhưngchuyệnấysẽkhôngchấmdứt,vànhìnthấymẹnógiảmsútdần,nóxấuhổvàtứcgiận.Tuythế,nóbiếtnỗilosợlớnnhấtcủaSethechínhlànỗilosợlúcbanđầucủanó−rằngThươngcóthểbỏđi.RằngtrướckhiSethecóthểlàmcôhiểuđượcýnghĩacủamọichuyện−làmsaochịcóthểkéorănglưỡicưaquadướicáicằmnhỏ,cảmthấydòngmáutrẻthơphọtranhưdầutrênhaibàntay,giữlấymặtđứabéđểđầunócòndínhlại,siếtchặtnóđểthunhậnđượcnhữngcơncogiậtcủacáichếtvẫncòntruyềnquacơthểyêumếnấy,cơthểmụmẫmvàngọtngàocuộcsống−Thươngcóthểbỏđi.ĐitrướckhiSethecóthểlàmcônhậnrarằngcòncóđiềutệhơnchuyệnấy−tệhơnnhiều−điềuđãkhiếnBabySuggschết,điềuEllabiết,điềuStampnhìnthấyvàđiềulàmPaulDrunrẩy.Rằngbấtcứngườidatrắngnàocũngcóthểlàmtìnhlàmtộingườidađen.Khôngchỉbắthọlàmviệc,giếthọ,haylàmchohọtàntật,màcònlàmhọnhơbẩn.Nhơbẩnđếnnỗihọkhôngthểyêuchínhmìnhnữa.Nhơbẩnđếnnỗihọquênmấthọlàaivàkhôngthểnghĩra.Vàdùchịvànhữngngườikhácđãtrảiquavàvượtquachuyệnấy,chịkhôngbaogiờcóthểđểchonóxảyravớiconmình.Conchịlàđiềutốtđẹpnhấtcủachị.Ngườidatrắngcóthểlàmnhơbẩnchịthật,nhưngbọnchúngkhôngthểlàmnhơbẩnđiềutốtđẹpnhấtcủachị,điềukỳdiệu,đẹpđẽnhấtcủachị−phầntrongsạchcủaconngườichị.Khôngcónhữnggiấcmơkhôngchịunổi:khôngbiếtmộtthânmìnhkhôngđầukhôngchân,treotrêncâyvớimộttấmbảng,cóphảilàchồngchịhoặcPaulAkhông,congáichịcótrongsốnhữngbégáibỏngsôitrongtrậnhỏahoạnởtrườngdađenkhông,chỗkíncủacongáichịcóbịbọnducôndatrắngxâmphạmkhông,chúngcólàmbẩnđùicongáichịvàquăngcongáichịrangoàixebòkhông.Chịcóthểphảihànhnghềởsânlòmổ,nhưngcongáichịthìkhông.

Vàkhôngai,khôngaitrêntráiđấtnày,sẽliệtkênhữngtínhchấtcủacongáichịbênphầndànhchothúvậttrêntranggiấy.Không,ồkhông.CólẽBabySuggssẽlolắngđếnchuyệnấy,vàsốngvớikhảnăngchuyệnấycóthểxảyra.Sethekhôngchịunhưthế−vàvẫnkhôngchịu.

Denvernghechịnóitừchiếcghếnơigócphòngcủachịvềchuyện

nàyvànhiềuchuyệnkhácnữakhichịcốgắngthuyếtphụcThương,ngườiduynhấtchịcảmthấycầnphảithuyếtphục,rằngđiềuchịđãlàmlàđúngđắnbởichịđãlàmđiềuấyvìtìnhyêuchânthành.

Thươngnhìnchị,haibànchânmậpmạptrơnmịncủacôgáclênnệmcủacáighếđặttrướcghếcôđangngồi,haibàntaymượtmàđặttrênbụng.CôkhônghiểubấtcứđiềugìngoàichuyệnSethelàngườiđãlấykhuônmặtcủacôđi,đểcôcorotrongmộtchỗrấttối,vàquênmỉmcườivớicô.

Denver,thậtxứnglàcongáicủabanó,quyếtđịnhlàmchuyệncầnlàm.Quyếtđịnhthôinươngnhờvàolòngnhânáitặngchomộtthứcgìđấytrêngốccâyđốn.Nósẽlàmmướnởđâuđó,vàmặcdùnósợbỏSethevàThươngmộtmìnhcảngày,khôngbiếtmộttronghaingườicóthểgâytaihọagì,nónhậnrasựhiệndiệncủanótrongcănnhàấykhôngảnhhưởngđếnnhữngđiềuhaingườikialàm.Nónuôihọsốngvàhọkhôngbuồnchúýđếnnó.Họgầmgừkhihọmuốn,xụmặt,đòihỏi,khệnhkhạng,coro,khócvàkhiêukhíchnhausuốtngàyđếnmứcgầnnhưquákhích,rồiquákhíchthật.NóbắtđầuđểýrằngngaycảkhiThươngyênlặng,mơmộng,lochuyệnriêngcủamình,Sethechọccônổicơnlên.Thầmthì,lẩmbẩmbiệnhộ,choThươngthêmchúttintứcđểgiảithíchmọichuyệnđãnhưthếnào,vàtạisao,vàvìsao.NhưthểSethekhôngthậtsựmuốnđượcthathứ;chịmuốnbịtráchmóc.VàThươnggiúpchị.

Aiđóphảiđượccứu,nhưngtrừkhiDenvercóviệclàm,sẽkhôngcònaiđểcứu,khôngcònaiđểvềgặpởnhà,vàcũngkhôngcònDenver.Đấylàmộtýnghĩmới,cóchínhmìnhđểbảovệvàgìngiữ.Cóthểnóđãkhôngnghĩđếnđiềuấy,nếunókhônggặpNelsonLordđangrờikhỏinhàbàcậuđúnglúcDenverđivàođểcámơnvềmónquàlànửacáibánhnướng.Cậuchỉcườivànói,“Hãygiữgìnsứckhỏenhé,Denver,”nhưngnónghecâunóiấynhưthểđấylànhữnglờinhiềuýnghĩa.Lầncuốicùngcậunóivớinólờinóicủacậuđãbịttainólại.Bâygiờchúngmởmangtríócnó.Nhổcỏdạitrongvườn,háirau,nấunướng,giặtgiũ,nósuytínhnhữngviệcsẽlàmvàlàmcáchnào.NhàBodwinchắcsẽgiúpvìhọđãgiúphailần.MộtlầngiúpBabySuggsvàmộtlầngiúpmẹnó.Chẳnglẽhọlạikhônggiúpthếhệthứba?

NóđilạcnhiềulầntrênđườngphốCincinnatiđếnnỗibuổitrưanómớitớinơi,dùnókhởihànhtừlúcmặttrờimọc.Cănnhànằmxa

vệđườngvớinhữngcửasổrộngnhìnraconđườngồnàonhộnnhịp.Ngườiđànbàdađenramởcửatrướcnói,“Cóviệcgìvậy?”

“Cháuvàođượckhôngạ?”

“Cômuốngì?”

“CháumuốngặpôngbàBodwin.”

“CôBodwin.Họlàanhem.”

“Ồ.”

“Cômuốngặphọlàmgì?”

“Cháuđangtìmviệc.Cháunghĩhọcóthểbiếtvàinơi.”

“CôlàngườinhàcủaBabySuggs,phảikhông?”

“Vâng.”

“Vàođi.Côđểruồilọtvào.”ChịdẫnDenverđếnnhàbếp,nói,“Chuyệnđầutiêncôphảibiếtlàgõcửanào.”NhưngDenverchỉnghethoángquavìnóđangbướclênmộtcáigìđómềmmàuxanhdương.Xungquanhnólàmộtthứdày,mềmvàmàuxanh.Nhữngtủkínhđầynhữngthứlấplánh.Sáchtrênbànvàkệ.Đènmàungọctraitrắngcóđếkimloạibóngloáng.Vàmùihươngnhưmùinướchoanóđổratrongcănnhàlụcngọc,chỉcóđiềuthơmhơn.

“Ngồixuống,”ngườiđànbànói.“Côcóbiếttêntôikhông?”

“Dạkhông.”

“Janey.JaneyWagon.”

“Dìkhỏechứạ?”

“Cũngtàmtạm.Tôinghenóimẹcôốm,phảikhông?”

“Vâng.”

“Aichămsócchịấy?”

“Dạcháu.Nhưngcháuphảitìmviệc.”

Janeycười.“Côbiếtkhông?Tôiởđâytừlúctôimườibốntuổi,vàtôinhớnhưchuyệnmớixảyrangàyhômqua,khiBabySuggsthánhthiệnđếnđâyvàngồingaychỗcôđangngồi.Ôngdatrắngmangbàấyđến.Đấylàtạisaobàcócáinhàgiađìnhcôđangở.Nhữngthứkhácnữa.”

“Dạ.”

“Sethebịbệnhgì?”Janeydựavàobồnrửavàkhoanhtay.

Đấylàmộtđiềunhỏnhặtđểtrảgiá,nhưngvớiDenverchuyệnấydườngnhưtolớn.Sẽkhôngaigiúpnótrừphinókểra−kểtấtcả.Nếukhông,rõràngJaneysẽkhônggiúpvàsẽkhôngđểnógặpanhemnhàBodwin.VìthếDenverkểchongườilạnàyngheđiềunóchưakểvớiLadyJones,vàđáplạiJaneynhậnrằnganhemnhàBodwincầnthêmngườilàm,dùhọkhôngbiếtthế.Ởđấychỉcómìnhchị,vàvìbâygiờchủcủachịgiàhơn,chịkhôngthểchămsóchọđượcnhưtrướckia.Chịphảingủlạiđêmcànglúccàngnhiềuhơn.CólẽchịcóthểnóihọchoDenverlàmbuổitối,đếnngaysaubữatốichẳnghạn,cólẽlàmđiểmtâm.NhưthếDenvercóthểlochoSethebanngàyvàkiếmchútđỉnhbantối,nhưthếđượckhông?

Denverđãgiảithíchrằngcôgáiởtrongnhànó,ngườigâybệnhchomẹnólàmộtngườichịemhọđếnthămviếng,cũngbịốmvàlàmphiềncảhaimẹcon.JaneycóvẻquantâmđếntìnhtrạngcủaSethehơn,vàtheonhữnggìDenverkểchochịnghethìngườiđànbàđódườngnhưđãphátkhùng.ĐấykhôngphảilàSethechịnhớ.Sethenàyrốtcuộcđãmấttrí,nhưJaneybiếtchịsẽmấttríkhichịcốgắnglàmtấtcảmộtmìnhvớivẻcaokỳ.Denverngồikhôngyênvìmẹnóbịchêtrách,nhấpnhổmtrênghếvàdánmắtvàobồnrửa.JaneynóidôngdàivềlòngtựáichođếnkhichịnhắcđếnBabySuggs,vàchịnhắcđếnbàvớitoànlờilẽngọtngào.“Tôichưabaogiờđiđếnnhữngbuổigiảngtrongrừngcủabà,nhưngbàlúcnàocũngtửtếvớitôi.Luônluôn.Khôngaiđượcnhưbà.”

“Cháucũngnhớbà,”Denvernói.

“Đươngnhiênlàcônhớ.Aicũngnhớbà.Đấylàmộtngườiđànbàtốt.”

DenverkhôngnóigìnữavàJaneynhìnkhuônmặtnómộtlúc.“Khôngcậuanhtrainàocủacôtrởvềxemmọingườirasaophảikhông?”

“Dạkhông.”

“Cótingìcủatụinókhông?”

“Dạkhông.Khôngcótingì.”

“Chắctụinókhôngởnổitrongcănnhàđó.Nóichotôinghe,connhỏtrongnhàcô.Ngườichịemhọ.Côtacónếpnhănnàotrênbàntaykhông?”

“Không,”Denvernói.

Janeynói,“TôiđoáncuốicùngquảthậtcóChúatrời.”

CuộcphỏngvấnchấmdứtkhiJaneybảonótrởlạivàingàysau.Chịcầnthờigianđểthuyếtphụcchủcủachịđiềuhọcần:ngườigiúpviệcbanđêmvìgiađìnhriêngcủaJaneycầnchị.“Tôikhôngmuốnbỏmấyngườinày,nhưnghọkhôngthểchiếmcảngàylẫnđêmcủatôi.”

Denverphảilàmgìbantối?

“Ởđây.Nếulỡra.”

Lỡracáigì?

Janeynhúnvai.“Lỡranhàcháy.”Rồichịmỉmcười.“Haythờitiếtxấulàmđườnglầylộiquátôikhôngđếnkịpđểloviệcchohọ.Lỡkháchđếnmuộncầnphụcvụhaydọndẹp.Bấtcứcáigì.Đừnghỏitôingườidatrắngcầncáigìvàobanđêm.”

“Trướckiahọđãlàngườidatrắngtốt.”

“Ồ,phải.Họtốt.Khôngthểnóihọkhôngtốt.Tôinóichocônghe,tôikhôngmuốnđổihọlấyhaingườikhácđâu.”

Vớinhữngđảmbảođó,Denverravề,nhưnglàsaukhinóđãnhìnthấymộtcậutraidađenmiệngđầytiềnngồitrênmộtngănkệbêncạnhcửasau.Đầucậungảvềphíasauquámứcbìnhthường,tayđútvàotúi.Phíatrêncáimiệngđỏháto,khuônmặtcậuchỉcóđôimắtlồinhưhaimặttrăng.Tóccậulàmộtchùmđinhtrònthưathớt.Vàcậuđangquỳ.Miệngcậu,rộngnhưcáichén,giữmấyđồngcắcdùngđểtrảchongườigiaohànghaymộtcôngviệcnhỏnhặtkhác,nhưngcũngcóthểđựngnútáo,kimcàihaymứttáodại.Hàngchữsơnngangchiếcbệcậuđangquỳviết“sẵnsàngphụcvụ.”

Janeylantruyềntintứcchịcóđượcgiữanhữngphụnữdađenkhác.CongáiđãchếtcủaSethe,conbébịSethecắtcổ,đãtrởvềbáothù.Sethemệtnhoài,vấybẩn,đangchết,xoayvòngvòng,đổihìnhdạngvànóichunglàbịhànhhạ.Rằngcôcongáinàyđánhđậpchị,tróichịvàogiườngvàrứthếttócchị.Phảimấtnhiềungàyhọmớithổiphồngđúngmứccâuchuyệnvàkhiếnchínhhọlolắng,vàrồibìnhtĩnhlạivàlượngđịnhtìnhthế.Họchiathànhbanhóm:nhữngngườitinvàokhảnăngxấunhất,nhữngngườikhôngtinchútnào,vànhữngngười,nhưElla,nghĩthôngsuốt.

“Ella.TôinghecáigìvềSethevậy?”

“TôinghenóởtrongnhàđóvớiSethe.Tôichỉbiếtvậythôi.”

“Đứacongái?Đứabịgiết?”

“Họnóinhưvậyđó.”

“Làmsaohọbiếtlànó?”

“Nóngồiđó.Ngủ,ănvàlàmgiặc.QuấtSethemỗingày.”

“Thậtvậysao.Đứabé?”

“Không.Lớnrồi.Nhưnóchưahềchết.”

“Chịnóilàbằngdabằngthịt?”

“Tôinóibằngdabằngthịt.”

“QuấtSethe?”

“NhưthểSethelàbộtlàmbánh.”

“TôiđoánlàSethecũngđángđời.”

“Khôngaiđángbịnhưvậy.”

“Nhưng,Ella…”

“Khôngcó‘nhưng’gìhết.Điềucôngbằngkhôngnhấtthiếtphảilàđúng.”

“Ngườitakhôngthểkhơikhơigiếtconmình.”

“Không,vàmấyđứaconkhôngthểkhơikhơigiếtmẹ.”

Hơnaikhác,EllalàngườithuyếtphụcnhữngngườikhácrằngSethecầnđượcgiảicứu.Chịlàmộtngườiphụnữthựctế,tinrằngvớimỗithứbệnhcómộtloạirễngườitacóthểnhaiđểchữahoặcngườitaphảikiêngdùng.Suyngẫm,nhưchịgọi,khiếnmọithứrắcrốivàngăncảnhànhđộng.Khôngaithươngchịvàchịsẽkhôngthíchnếuhọthươngchị,vìchịxemtìnhyêulàmộtcănbệnhtrầmkha.Tuổimớilớncủachịtrôiquatrongcănnhànơichịbịhaichaconchơichung,nhữngngườichịgọilà“thấphènnhất.”Chínhbọn“thấphènnhất”đãlàmchịghêtởmtìnhdụcvàbọnchúnglàmẫumựcchịdùngđểđolườngmọichuyệntànbạo.Giếtngười,bắtcóc,hiếpdâm−bấtkểlàchuyệngì,chịlắngnghevàgậtđầu.Khôngcógìsosánhđượcvớibọn“thấphènnhất.”ChịhiểucơnthịnhnộcủaSethetrongkhocủihaimươinămtrước,nhưngkhônghiểuphảnứngcủaSethetrongcơnthịnhnộấy,vànghĩphảnứngấylàtựái,lầmlạc,vàchínhSethequáphứctạp.KhiSetherakhỏitùvàkhôngcóvẻthânthiệnvớibấtcứai,vàsốngnhưthểchịchỉcómộtmình,Ellaxemchịlàthứbỏđivàkhôngthèmmàngđếnchị.

Côcongái,dùvậy,rốtcuộchìnhnhưcóchúthiểubiết.Ítnhấtnóđãbướcrakhỏicửa,xingiúpđỡkhinócầnvàmuốnlàmviệc.KhiEllangherằngthứnàyhaythứkiađãtrụởI24vàđanghànhhạSethe,chuyệnấylàmchịnổicáuvàchochịmộtcơhộinữađểsosánhhiệnthâncủachínhquỷsứvớibọn“thấphènnhất.”Cơncáugiậncủachịcũngcómộtđiềurấtriêngtư.DùSetheđãlàmbấtcứchuyệngì,Ellakhôngthíchýkiếnchorằngnhữnglỗilầmquákhứsẽámảnhhiệntại.TộiáccủaSethekhiếnngườitachoángvángmặtmàyvàtự

áicủachịthậmchícòntệhơnthếnữa,nhưngEllakhôngthểchấpnhậnkhảnăngrằngtộilỗiđangtiếnvàocănnhà,khôngbịkìmchếvàxấcxược.Cuộcsốngthườngngàyđãlấyhếtmọithứcủachị.Tươnglailàhoànghôn,quákhứlàđiềuđểbỏlạisaulưng.Vànếuquákhứkhôngởlạiphíasau−ngườitacóthểphảiđạpnóra.Đờinôlệ,đờigiảiphóng−mỗingàylàmộtthửtháchvàgiankhổ.Khôngthểtrôngcậyvàocáigìtrongthếgiớinơingaycảkhingườitalàlờigiảiđápthìngườitacũngchínhlàvấnđề.“Cáiácđãđủchomỗingày,”vàkhôngaicầnhơnnữa.Khôngaicầnconquỷđãlớnkhônmanghiềmthùngồiởbàn.Khinàohồnmacònhiệnhìnhtừchỗmaquỷ−lắcđồđạc,khóclóc,đậpphávàđạiloạinhưthế−thìEllacòntôntrọngnó.Nhưngnếunómangdathịtvàvàodươnggiancủachị,thìchuyệnlạikhác.Chịkhôngngạinếugiữahaicõiâmdươngcóchútliênlạc,nhưngđâylàmộtcuộcxâmchiếm.

“Chúngtasẽcầunguyệnchứ?”Bọnđànbàhỏi.

“Ừ,”Ellanói.“Lúcđầu.Rồimìnhphảilàmđànghoàng.”

NgàyDenverđãđịnhsẽởđêmđầutiênởnhàanhemBodwin,ôngBodwincóchútviệcởrìathànhphốvàbảoJaneyôngsẽđiđóncôgáimớitrướcbữatối.Denverngồitrênbậcthềmhànghiênvớimộtgóiđồtrêngối,chiếcáohộichợđãbạcnắngthànhmàucầuvồngdịuhơn.Nóđangnhìnvềphíabênphải,vềhướngôngBodwinsẽđến.Nókhôngthấynhữngngườiđànbàđangtiếnđến,từtừtụlạitrongnhữngnhómhaihoặcbangườibêntaytrái.Denverđangnhìnvềphíatayphải.Nóhơilolắng,khôngbiếtnócólàmanhemBodwinshàilònghaykhông,vàcũngbănkhoănvìkhingủdậynóđangkhócvìgiấcmơvềmộtđôigiàyđangchạy.Nóchưarũbỏđượcnỗibuồncủagiấcmơ,vàsứcnóngcủathờitiếtđènặnglênnótrongkhinólàmviệcnhà.Nóđãgóimộtchiếcáongủvàmộtcáilượcvàotrongbọctừrấtsớm.Bồnchồn,nómânmênútbuộccáibọcvànhìnvềphíatayphải.

Vàingườimangthứhọcóthểmangvàthứhọtinsẽcônghiệu.Họnhétchúngtrongtúitạpdề,đeochúngquanhcổ,đểchúngnằmgiữangực.NhữngngườikhácmangniềmtinCơđốc−nhưkhiênvàgươm.Đasốmangmỗithứmộtchút.Họkhôngbiếtsẽlàmgìkhiđếnđấy.Họchỉkhởihành,đixuốngđườngBluestonevàtụhọplạivàogiờhẹn.Cáinónglàmvàingườiđànbàđãhứasẽđiởlạinhà.Nhữngngườikháctinvàocâuchuyệnvàkhôngmuốnthamdựvàocuộcđối

đầuvàsẽkhôngđichodùthờitiếtnhưthếnào.VàcónhữngngườinhưLadyJoneskhôngtincâuchuyệnvàghétsựngudốtcủanhữngngườitin.Vìthếcóbamươingườiđànbàhọplạivàbướcchầmchậm,chầmchậmvềphíaI24.

LúcấylàbagiờchiềumộtngàythứSáuẩmướtvànóngđếnnỗimùihôithốicủaCincinnatiđãlanđếnvùngquê:từkênhđào,từthịttreovànhữngthứthốirữatronghũ,từnhữngconthúnhỏchếtngoàiđồng,ốngcốngthànhphốvàcácnhàmáy.Mùihôi,cáinóng,hơiẩm−quỷsứchắcchắnsẽlộmặt.Nếukhôngthìngàyhômấygầnnhưlàmộtngàylàmviệcbìnhthường.Họcóthểđigiặtởviệnmồcôihoặcnhàthươngđiên,gỡhạtngôtronglòxayhoặcđilàmsạchcá,rửalònglợn,ẵmtrẻcondatrắng,quétdọnquán,cạodalợn,épmỡ,nhồixúcxíchhaytrốntrongbếpquánrượuđểchodândatrắngkhôngphảinhìnthấyhọđụngvàothứcăncủangườidatrắng.

Nhưnghômnaythìkhôngphảithế.

Khihọhọplại,tấtcảbamươingười,vàđếnI24,điềuđầutiênhọthấykhôngphảilàDenverngồitrênbậcthềm,màlàchínhhọ.Trẻhơn,mạnhhơn,thậmchínhưnhữngcôbénằmngủtrêncỏ.CábắnmỡtrongchảovàhọthấymìnhmúckhoaitâytrộnkiểuĐứcvàođĩa.Bánhtráicâyứamậtnhuộmtímrănghọ.Họngồitrênhànghiên,chạyxuốngdòngsuối,trêuchọcbọnđànông,bếtrẻemnganghônghay,nếuhọlàtrẻcon,ngồiômcổchânmấyônggiàđanggiữtayhọvàđuđưangườihọ.BabySuggscườivàkhậpkhiễngđigiữahọ,giụchọvuithêmnữa.Nhữngbàmẹ,bâygiờđãchết,nhúnđôivaitheotiếngkènharmonica.Hàngràohọđãtựavàovàleoquakhôngcònnữa.Gốccâyđốnđãchẻtoácranhưcáiquạt.Nhưnghọđãtừngởđấy,vuivẻvàtrẻtrung,chơiđùatrongsâncủaBabySuggs,khôngcảmthấysựghentịsẽnổilênngàyhômsau.

Denvernghetiếngrìrầmvànhìnsangbêntrái.Nóđứnglênkhinóthấyhọ.Họtụmlại,rìrầmvàthìthào,nhưngkhôngbướcvàosân.Denvervẫytay.Vàingườivẫylạinhưngkhôngđếngầnhơn.Denverngồixuốngtrởlại,tựhỏichuyệngìđangxảyra.Mộtngườiđànbàquỳxuống.Nửasốcònlạicũnglàmthế.Denverthấynhữngcáiđầucúixuống,nhưngkhôngngheđượctiếngngườicầunguyệnchính−chỉnhữngâmtiếttánđồngnghiêmtranghòatheo:Vâng,vâng,vângồvâng.Hãynghecon.Hãynghecon.Xinhãylàm,ChúaTrời,xinhãylàm.Vâng.Trongsốnhữngngườikhôngquỳ,mộtngườiđứngnhìn

I24chằmchằm,làElla,gắngnhìnxuyênquanhữngbứctường,phíasaucửa,đếncáithứthậtsựởbêntrong.Cóthậtlàcôcongáiđãchếttrởvềkhông?Haymộtđứagiảvờ?NócóđangđánhSethekhông?Ellađãbịđánhmọikiểunhưngchưatừngbịđánhbại.Chịnhớnhữngchiếcrănghàmdướichịđãmấtvìmộtcáibừavànhữngvếtsẹodàynhưdâythừngquanheochịvìmộtcáichuông.Chịđãsinhramộtthứlônglámàutrắng,concủabọn“thấphènnhất,”nhưngkhôngchịuchonóbú.Nósốngnămngàymàkhôngkêutiếngnào.Ýnghĩrằngđứanhỏấycũngsẽtrởlạiđánhchịkhiếnhàmchịnghiếnlại,vàrồiEllahétlên.

Ngaylậptứcnhữngngườiđangquỳvàđứnglàmtheochị.Họngừngcầunguyệnvàlùilạivềđiểmkhởiđầu.Khôngcólờinóilúckhởiđầu.Chỉcóâmthanhlúckhởiđầu,vàhọđềubiếtâmthanhấynhưthếnào.

EdwardBodwinđánhxengựaxuốngđườngBluestone.ÔngkhônghàilònglắmvìôngthíchcưỡiconPrincesshơn.Ngườikhomxuống,taygiữdâycương,ôngtrônggiàđúngtuổi.Nhưngôngđãhứavớiemgáirằngôngsẽvònglạiđóncôgáimới.Ôngkhôngphảinghĩđếnlốiđi−ôngđivềhướngcănnhànơiôngđãsinhra.Cólẽnơiôngđangđếnkhiếnôngnghĩđếnthờigian−cáchthờigiantrôirỉrảhoặcnhanhchóng.Ôngkhôngnhìnthấycănnhàđãbachụcnăm.Khôngthấycâyócchóđằngtrướcnhà,dòngsuốiphíasaunhàhoặccănnhàhìnhhộpởgiữa.Khôngthấycảcánhđồngcỏbênkiaconđường.Ôngnhớrấtítnhữngchitiếttrongnhàvìgiađìnhôngrờivàothịtrấnlúcôngbatuổi.Nhưngôngnhớrằngchuyệnnấunướnglàởphíasaunhà,ôngkhôngđượcchơigầngiếng,vànhữngphụnữđãchếtởđấy:mẹông,bàông,mộtngườidìvàmộtngườichịtrướckhiôngsinhra.Nhữngngườiđànông(chavàôngcủaông)dọnđivớiôngvàemgáiôngđếnđườngCourtsáumươibảynămvềtrước.DĩnhiênlàmiếngđấtrộngtámmươimẫuhaibênđườngBluestonelàđiềuchínhyếu,nhưngôngcómộtcảmgiácdịudàngvàsâusắchơnvềcănnhàvàđấylàlýdoôngchothuêcănnhàvớigiárẻnếuôngcóthể,nhưngnếukhôngcótiềnthuêôngcũngkhôngphiềnlòngvìngườithuêítnhấtsẽgiữcănnhàkhôngbịsuysụpnhưtrongtrườnghợpcănnhàbịbỏkhônghoàntoàn.

Đãcólúcôngchônmộtsốthứởđây.Nhữngthứquýgiáôngmuốnbảovệ.Lúccònbémỗithứôngsởhữulàcủacảichungcủagiađình.Sựriêngtưlàcáithúcủatuổitrưởngthành,nhưngkhiôngđã

trưởngthành,dườngnhưôngkhôngcòncầnđếnnónữa.

ConngựaphinướckiệuvàEdwardBodwinthổimáthàngriamépxinhxẻocủamình.NhữngngườiphụnữtrongHộiđồngýrằng,ngoàihaibàntayông,hàngriaméplànétquyếnrũnhấtcủaông.Mượtvàđen,nóđẹphơnnhờchiếccằmcứngcỏicạonhẵnnhụi.Nhưngtócôngbạctrắng,nhưtócemông−vàđãbạctừlúcôngcòntraitráng.Nókhiếnôngtrởthànhngườiđángnhớvànổibậtnhấtởtấtcảnhữngbuổihọpmặt,vànhữngtayvẽbiếmhọađãsửdụngsựtươngphảnđầykịchtíchgiữamáitócbạcvàhàngriaméprậmđencủaôngbấtcứlúcnàohọdiễntảsựđốilậptrongchínhtrịđịaphương.Haimươinămtrước,khiHộiởđỉnhcaocủaphongtràochốngnôlệ,màurâutóccủaôngdườngnhưlàtrungtâmvấnđề.Đốithủcủaônggọiônglà“têndađentẩyda,”vàtrongmộtchuyếnđiđếnArkansas,vàingườiláitàutrênsôngMississippi,bựcbộivìnhữngláiđòdađencạnhtranh,đãbắtôngvàbôithuốcđánhgiàyđenlênmặtvàtócông.Nhữngngàynồngnhiệtấyđãquarồi,cònlạichỉlàlớpbùncặncủathùđịch,nhữnghyvọngkhôngthànhvànhữngkhókhănkhôngsửachữađược.NướcCộnghòayênbình?Sẽkhôngcóchuyệnấytrongsuốtcuộcđờiông.

Vớiông,ngaycảthờitiếtcũngđãtrởnênquáđáng.Hoặclàôngnóngquá,hoặclàônglạnhcứngngười,vàngàyhômnaythìnóngkinhkhủng.Ôngấnmũxuốngđểtránhnắngchiếuvàocổvàgâysaynắng.Nhữngýnghĩvềcáichếtkhôngphảilàmớimẻđốivớiông(ônggiờđâyđãhơnbảymươituổi),nhưngchúngvẫnkhiếnôngkhóchịu.Trongkhiôngđếngầncănnhàcũ,cănnhàvẫnhiệnratronggiấcmộngcủaông,ôngcàngcảmnhậnrõhơnthờigiantrôiquanhưthếnào.Đolườngbằngnhữngcuộcchiếnôngtrảiquanhưngkhôngthamgia(vớingườiMiami,TâyBanNha,bọnlykhai),thờigianđichậmchạp.Nhưngđolườngbằngsựchôngiấunhữngthứriêngtưcủaông,nóchỉlàcáichớpmắt.Hộplínhchìthậtraởđâu?Vàsợidâytreođồnghồkhôngcóđồnghồ?Vàônggiấuchúngđivìai?Cólẽlàchaông,mộtngườirấtmộđạo,ngườibiếtđiềuChúabiếtvàbảochomọingườibiếtđiềuấylàgì.EdwardBodwinnghĩchaônglàmộtngườilạlùngvềrấtnhiềuphươngdiện,nhưngchaôngcómộtchỉdẫnrõràng:cuộcsốngconngườilàcaocả,tấtcảcuộcsốngconngười.Vàngườicontraicủachaôngvẫncòntinđiềuấy,mặcdùngườicontraiấyngàycàngcóítlýdođểtin.Khôngcònđiềugìkíchđộngnhưnhữngngàycũkhihọviếtthư,kiếnnghị,họphành,thảoluận,trưngtuyển,cãivã,cứuvớtvàxúigiụcdấyloạnthẳngthừng.

Tuyvậynhữngchuyệnấycóhiệuquảkhôngnhiềuthìít,vàkhichuyệnấykhôngcóhiệuquả,ôngvàcôemgáiđứngraphávỡtrởngại.Nhưlúcngườiphụnữnôlệchạytrốnvềởvớimẹchồngtrongấpcủaôngvàlâmvàorắcrốidochínhchịgâyra.Hộitìmcáchdùnghànhđộnggiếtconnítvàtiếngkêumandạiđểxâydựngmộtlậpluậnvữngchãihơnchoviệcbãibỏnôlệ.Đấylànhữngnămtốtđẹp,đầynướcmiếngvungvãivàlòngtin.Bâygiờôngchỉmuốnbiếtlínhchìvàdâyđồnghồcủaôngởđâu.Nhưthếlàđủchomộtngàynóngchịukhôngnổinày:đóncôgáimớivềvànhớlạichínhxácbáuvậtcủaôngnằmởđâu.Rồivềnhà,ăntối,vàthểtheoýChúa,mặttrờisẽlặnmộtlầnnữađểchoôngơnphướccủamộtđêmngủngon.

Conđườnggấpkhúcnhưcáikhuỷutay,vàkhiônglạigầncănnhàôngnghetiếngcủanhữngngườiháttrướckhiôngnhìnthấyhọ.

KhinhữngngườiphụnữhọplạitrướcI24,Setheđangđậpvỡtảngnướcđáthànhtừngmảnh.Chịbỏcáidùinướcđávàotúitạpdềđểmúcnướcđávàobồnnước.KhitiếngnhạcvẳngquacửasổchịđangvắttấmvảimátđểđặtlêntránThương.Thươngđangnằmườntrêngiườngtrongphòngkhách,mồhôidầmdề,cầmmộtviênđámuốitrongtay.Cảhaingườiđànbànghethấytiếngnhạccùngmộtlúcvàcảhaingẩngđầulên.Khitiếngháttohơn,Thươngngồidậy,liếmmuốivàđivàocănphònglớnhơn.Sethevàcônhìnnhauvàđivềphíacửasổ.HọthấyDenverngồitrênbậcthềmvàphíaxahơn,nơibìasâncạnhconđường,họthấynhữngkhuônmặtchămchúcủabamươingườiphụnữhàngxóm.Vàingườinhắmmắt,nhữngngườikhácnhìnbầutrờinóngkhôngmây.SethemởcửavànắmlấytayThương.Họđứngbênnhautrongkhungcửa.VớiSethe,dườngnhưChỗQuangđãđếnvớichịcùngvớisứcnóngvàlácâysôiâmỉ,nơitiếnghátcủanhữngngườiphụnữtìmkiếmsựkếthợpđúngmức,chìakhóa,mậtmã,âmthanhmạnhmẽhơnngônngữ.Đemgiọngnàychấtlêngiọngkhácchođếnkhihọtìmraâmthanhấy,vàkhihọtìmra,đấylàlànsóngâmthanhđủrộngđểvangsâuxuốngdướiđáynướcvàlàmrụngnhữnghạtdẻ.LànsóngcuốnquaSethevàchịrunlênnhưmộtngườivừađượcrửatội.

NhữngngườiđànbàđanghátnhậnraSethengayvàngạcnhiênvìhọkhôngcảmthấysợkhinhìnthấykẻđangđứngbêncạnhchị.Đứabéquỷsứkhônlanh,họnghĩ.Vàxinhđẹp.Nómanghìnhdạngngườiphụnữmangthai,trầntruồngvàmỉmcườitrongsứcnóngcủamặttrờibuổichiều.Đennhưsấmchớpvàbóngnhẫy,côđứngtrên

đôichândàivàthẳng,bụnglớnvàcăng.Tóccôxoắnquanhđầunhưdâyleo.Chúaơi.Nụcườicủacôchóirạng.

Sethecảmthấymắtchịnóngbỏngvàchịnhìnlên,cóthểđểnhìnchorõhơn.Bầutrờitrongxanh.Khôngcódấuvếtnàocủacáichếttrongmàuláxanhvôtận.Khichịđưamắtnhìnxuốngnhữngkhuônmặtâuyếmtrướcmặtchị,chịnhìnthấyông.Ôngđangđiềukhiểnconngựađichậmlại,độimũđenrộngvành,chiếcmũcheđimặtôngnhưngkhôngcheđượcýđịnhcủaông.Ôngđangvàosânnhàcủachịvàôngđếnđểlấyđiềutốtđẹpnhấtcủachị.Chịnghetiếngnhữngđôicánh.Nhữngconchimruồiđâmchiếcmỏnhọnnhưkimquakhănquàngđầuvàotócchịvàvỗcánh.Nếuchịcónghĩđếnmộtđiềugì,đấylàkhông.Khôngkhông.Khôngkhôngkhông.Chịlaođi.Cáidùinướcđákhôngnằmtrongbàntaycủachị,nólàbàntaycủachị.

Đứngmộtmìnhtrênhànghiên,Thươngđangmỉmcười.Nhưngbâygiờbàntaycôtrốngrỗng.Setheđangchạyxakhỏicô,chạyxa,vàcôcảmthấynỗitrốngvắngtrongbàntaySetheđãnắm.Bâygiờchịđangchạyvàogiữanhữngkhuônmặtngoàikia,nhậpchungvớihọvàbỏThươnglại.Mộtmình.Mộtlầnnữa.RồiDenvercũngchạy.Xarờicôvàođámngườingoàikia.Họlàmthànhmộtngọnđồi.Ngọnđồinhữngngườidađenđangrơixuống.Vàởtrêntấtcảnhữngngườiấy,ngoilêntừchỗcủahắn,mộtngọnroitrongtay,ngườiđànôngkhôngcódađangnhìn.Ôngtađangnhìncô.

27ChântrầnvàsáphoacúcCởigiàytôi,cởimũtôiChântrầnvàsáphoacúcTrảgiàytôi,trảmũtôi

TựađầutôilênbaokhoaitâySaulưngtôiquỷlenlénđếnMáyhơinướcrềnrỉcôđơnYêunàngchođếnmùcâm

Mùcâm,mùcâmMấttrívìcônàngTổẤm

Anhđếnngượclạilốianhđãđến.Đầutiênlànhàlạnh,khochứa,rồinhàbếptrướckhianhđếnmấycáigiường.ConHereBoy,yếuớtvàrụnglôngtừngmảng,ngủbênốngbơmnước,vìthếPaulDbiếtThươngđãđithậtrồi.Biếnmất,nhưvàingườinói,nổtungngaytrướcmắthọ.Ellakhôngchắclắm.“Cóthểnhưthế,”chịnói,“cóthểkhông.Cóthểđangtrốntrongrừngđợimộtcơhộikhác.”NhưngkhiPaulDnhìnthấyconchógià,chắcđãphảiđếnmườitámtuổi,anhbiếtchắcThươngkhôngcònởI24nữa.Tuyvậy,khianhmởcửaphònglạnh,anhgầnnhưchờđợinghethấytiếngcônói.“Chạmvàotôi.Chạmvàotôi.Chạmvàobêntrongtôivàgọitêntôi.”

Đâylàtấmnệmrơm,phíatrêncótrảimấytờbáocũbịchuộtgặmbênlề.Lonmỡ.Mấybaokhoaitâynữa,nhưngbâygiờtrốngkhông,nằmchấtđốngtrênsàn.Trongánhsángbanngàyanhkhôngthểtưởngtượngđượccănphòngnhưthếnàotrongbóngtốivớiánhtrănglọtquanhữngkẽnứt.Vàcảnỗihammuốnđãnhậnchìmanhởđấyvàbắtanhphảivậtvãngoilên,ngoilênvàvàotrongcôtanhưthểcôtalàkhôngkhítronglànhtrênmặtbiển.Thậmchíchuyệnlàmtìnhvớicôtakhôngcógìthíchthú.Mộtthúcđẩytồntạinguđộnthìđúnghơn.Mỗilầncôđến,kéováylên,cơnđóicuộcsốngkhiếnanhchoángngợpvàanhkhôngkìmchếnóđượccũngnhưanhkhôngkìmchếđượchôhấpcủamình.Vàsauđó,vàobờvàthởdốc,giữanỗighêtởmvàxấuhổcủariêngmình,anhcũngbiếtơnvìđãđượcđưađếnmộtchốnbiểnsâunàođấycólầntừnglànơichốncủaanh.

Ánhsángbanngàylọtvàophònglàmkýứctanđi,biếnnóthànhnhữnghạtbụilơlửngtrongánhsáng.PaulDđóngcửalại.Anhnhìnvềphíacănnhàvà,ngạcnhiênthay,nókhôngnhìnlạianh.Trútđượcgánhnặngrồi,I24chỉlàmộtcănnhàdãidầumưanắngcầnđượcsửachữa.Yênlặng,nhưStampPaidnói.

“Trướckia,xungquanhđấycótiếngnói.Bâygiờnóyênlặng,”Stampnói.“Tôiđiquavàilầnvàtôikhôngnghethấygì.Tôiđoánnóbịtrịrồi,vìôngBodwinnóiôngsẽbánnócàngsớmcàngtốt.”

“Đấylàtêncủangườicôấyđãcốđâm?Ngườiấyphảikhông?”

“Ờ.Emôngnóinótoàngâychuyệnrắcrối.BảoJaneylàbàsẽtốngnóđi.”

“Cònôngta?”PaulDhỏi.

“Janeynóiôngkhôngmuốnbánnhưngsẽkhôngcản.”

“Họnghĩaisẽmuốncănnhàngoàinày?Ngườicótiềnđâumuốnởngoàinày.”

“Tôichịuthua,”Stamptrảlời.“Chắccũnglâulắmôngmớibánđược.”

“Ôngtakhôngđịnhbáocôấyvớicảnhsát?”

“Hìnhnhưlàkhông.Janeynóiôngchỉmuốnbiếtailàngườiphụnữdađentrầntruồngđứngtrênhànghiên.ÔngnhìncôtakỹquánênôngkhôngđểýSetheđangđịnhlàmgì.Ôngchỉthấyvàingườiphụnữdađenđánhnhau.JaneynóiôngnghĩSethenhắmvàomộttrongmấyngườiđó.”

“Janeycónóigìkhácvớiôngtakhông?”

“Không.Côấynóicômừnglàôngchủcôkhôngchết.NếuEllakhôngđấmSethe,cônóicôsẽlàm.Côsợgầnchết,chỉsợSethesẽgiếtôngchủcô.CôvàDenvercảhaisẽphảiđitìmviệc.”

“Janeynóivớiôngtangườiđànbàtrầntruồnglàai?”

“Nóivớiôngcôkhôngthấyngườinào.”

“Ôngtinlàhọthấy?”

“Ôi,họthấycáigìđó.DùsaothìtôitinElla,vàcôấynóicônhìnvàomắtnó.NóđangđứngcạnhSethe.Nhưngtheocáchhọtảlại,dườngnhưnókhôngphảiconnhỏtôinhìnthấytrongnhà.Connhỏtôinhìnthấyngườigầy.Đứanàybéo.CôấynóihọđangnắmtayvàSethetrôngnhưmộtcôbébêncạnhnó.”

“Mộtcôbévớimộtcáidùinướcđá.Côấycóđếngầnôngtalắmkhông?”

“HọnóilàSetheđếngầnsátông.TrướckhiDenvervàhọchụplấySethevàEllađấmvàohàmcôấy.”

“ÔngtaphảibiếtSethemuốnhạiôngta.Ôngtaphảibiết.”

“Cóthể.Tôikhôngbiết.Nếuôngấycónghĩnhưvậy,tôiđoánôngquyếtđịnhkhôngtin.Ôngấylànhưthế.Ônglàngườisẽkhôngbaogiờtừbỏchúngta.Vữngnhưđá.Tôinóianhnghe,nếuSetheđâmđượcôngấy,đósẽlàchuyệnxấunhấttrênđờiđốivớitụimình.AnhbiếtônglàngườichủchốtđãgiúpchoSethekhôngbịtreocổ,phảikhông.”

“Ờ.Trờiđánh.Cônàngđóđiên.Điên.”

“Ờ,màaichẳngđiênchứ?”

Rồihọcười.Thoạttiênlàtiếngcườikhànkhekhẽ,rồilớnhơnvàlớnhơnnữachođếnkhiStamplấykhăntaytrongtúiravàlaumắttrongkhiPaulDdụicổtayvàomắtmình.Cảnhtượngcảhaikhôngmụckíchdiễnratrướcmắthọ,vàsựnghiêmtrọngcũngnhưhỗnloạncủacảnhtượngấykhiếnhọrunglênvìcười.

“Mỗilầncóngườidatrắngđếncửathìcôấyphảigiếtaiđósao?”

“Làmsaocôấybiếtđượclàcóthểôngtachỉđếnlấytiềnthuênhà.”

“Cũngmaylàhọkhôngđưathưrangoàiđó.”

“Sẽkhôngainhậnđượcthư.”

“Trừngườiđưathư.”

“Đấysẽlàlầnđưatincựckỳrủiro.”

“Vàlàcuốicùngcủahắn.”

Khihọcườithỏathích,họhítsâuvàovàlắcđầu.

“VàôngtavẫnđểDenverquađêmởnhàôngtahả?Ha!”

“Thôiđi.Ê.ĐểDenveryên,PaulD.Tôithươngnólắm.Tôihãnhdiệnvìconbéấy.Nólàngườiđầutiênvậtmẹnóxuống.Trướckhibấtcứaibiếtchuyệnquỷquáigìđangxảyra.”

“Cóthểnóilànóđãcứumạngôngta.”

“Cóthể.Cóthể,”Stampnói,chợtnghĩđếncáinhảy,cánhtayôngvunglênvàcáivồchộpkhiôngcứuđứabétócquănkhỏibịvỡsọtronggangtấc.“Tôihãnhdiệnvìnó.Nóđãlớnlênthànhngười.Thànhngười.”

Đúngthế.PaulDgặpnósánghômsautrênđườnganhđilàmvànóđivề.Gầyhơn,đôimắtđiềmđạm,nónhìngiốngHallehơnbaogiờhết.

Nómỉmcườitrước.“Chúcbuổisángtốtlành,bácD.”

“Đếnbâygiờbuổisángmớitốtlànhđây.”Nụcườicủanó,khôngcònlànụcườinhạobánganhnhớ,trôngâncầnvànhiềunétgiốngmiệngcủaSethe.PaulDchạmtayvàomũ.“Cháuthếnào?”

“Cháukhôngmuốnthanphiền,chẳngíchlợigì.”

“Cháuđangvềnhà?’

Nónóikhông.Nóngherằngcóviệclàmbuổichiềuởxưởngmayáosơmi.NóhyvọnglàvớiviệclàmấyvàviệclàmbanđêmởnhàBodwin,nócóthểđểdànhvàgiúpmẹnónữa.KhianhhỏiởnhàBodwinnócóđượcđốixửđànghoàngkhông,nónóicòntốthơn

đànghoàngnữa.CôBodwindạynóthứnàythứkia.Anhhỏithứgìvànócườivànóichuyệnsáchvở.“BànóicháucóthểđếnOberlin1học.Bàđangdùngcháulàmthínghiệm.”Vàanhkhôngnói,“Coichừng.Coichừng.Trênthếgiankhôngcógìnguyhiểmhơnthầygiáodatrắng.”Thayvìthếanhgậtđầuvàhỏicâuanhmuốnhỏi.

“Mẹcháukhỏekhông?”

“Không,”Denvernói.“Không.Không,khôngkhỏechútnào.”

“Cháunghĩxembáccónênghéthămkhông?Bàcóchịutiếpbáckhông?”

“Cháukhôngbiết,”Denvernói.“Cháunghĩcháuđãmấtmẹrồi,bácPaulDạ.”

Họcùngimlặngmộtlúcvàrồianhnói,“Ờ,connhỏđó.Cháubiếtđấy.Thương?”

“Dạ?”

“Cháunghĩcôtachắcchắnlàchịcháu?”

Denvernhìnxuốngđôigiàymình.“Cólúccháunghĩthế.Cólúccháunghĩchịấylàchị−cònhơncảchịnữa.”Nónghịchvớichiếcáođangmặc,chùimộtvếtgìđấy.Độtnhiênnónhìnvàomắtanh.“Nhưngaibiếtđiềuấyhơnlàbác,bácPaulD?Ýcháulà,chắcchắnbácđãbiếtchịấy.”

Anhliếmmôi.“Nếucháumuốnbiếtýkiếncủabác…”

“Cháukhôngmuốn,”nónói.“Cháucóýkiếncủacháu.”

“Cháulớnrồi,”anhnói.

“Dạphải.”

“Chúccháumaymắnvớiviệclàm.”

“Cámơnbác.Vàbácà,báckhôngcầnphảitránhkhôngđếnnhàcháu,nhưnghãycẩnthậnkhibácnóichuyệnvớimẹcháu,nghebác?”

“Đừnglo,”anhnóivàrờinólúcấy,hayđúnghơnnórờianhvìmộtchàngtraiđangchạyvềhướngnó,nói,“Này,côDenver.Đợiđã.”

Nóquayvềphíaanhchàng,khuônmặtnóbừngsángnhưthểcóaivừabậtvòigalên.

Anhkhôngmuốnrờiđivìanhmuốnnóichuyệnnhiềuhơn,đểhiểunhữngcâuchuyệnanhđãnghebấylâu:ôngdatrắngđếnđưaDenverđilàmvàSetheđâmôngta.HồnmađứabétrởvềthànhquỷvàsaiSetheđihạingườiđãgiúpchịkhỏibịtreocổ.Mọingườiđồngýởmộtđiểm:đầutiênhọthấynórồihọkhôngthấynó.KhihọđẩyđượcSethexuốngđấtvàlấyđượccáidùinướcđárakhỏitaychị,nóđãbiếnmất.Saunày,mộtthằngbéloanrarằng,lúcnóđangtìmmồicâuphíasauI24,gầndòngnước,nóthấymộtngườiđànbàlõalồ,tóclànhữngconcá,đangchạybăngquarừng.

Thậtra,PaulDkhôngcầnbiếtNórađithếnàovàthậmchítạisao.Anhmuốnbiếtanhrađithếnàovàtạisao.KhianhnhìnmìnhquađôimắtcủaGarner,anhthấymộtđiều.QuamắtcủaSixo,mộtđiềukhác.Mộtngườilàmanhthấymìnhđúng.Ngườikialàmanhxấuhổ.NhưlầnanhlàmviệcchocảhaiphecủaCuộcChiến.ChạytrốnkhỏingânhàngNorthpointvàCôngtyĐườngsắtđểgianhậpTrungđoànDamàuthứ44ởTennessee,anhtưởngmìnhđãđếnnơi,chỉđểkhámphárarằnganhđãđếnmộttrungđoàndađenkhácđangthànhlậpdướitaymộtviênchỉhuyởNewJersey.Anhởlạibốntuần.Trungđoànrãđámtrướckhinóbắtđầuvìcâuhỏicónêncholínhmangvũkhíhaykhông.Không,họquyếtđịnhnhưthế,vàviênchỉhuydatrắngphảinghĩxemanhtaphảiralệnhchohọlàmcáigìthayvìgiếtnhữngngườidatrắngkhác.Vàingàntrongsốmườingànởlạiđểdọndẹp,khuânvácvàxâydựngcácthứ;nhữngngườikháctrôidạtđếnmộttrungđoànkhác;đasốbịbỏrơi,đểmặchọxoaysởvớitiềncônglàcayđắng.Khianhđangcốquyếtđịnhxemphảilàmgì,mộtnhânviêncủangânhàngNorthpointbắtkịpanhvàdẫnanhvềDelaware,nơianhlàmviệcnhưnôlệmộtnăm.RồiNorthpointlấybatrămđôlađểđổilấycônglaođộngcủaanhởAlabama,anhlàmviệcchoquânPhiếnloạnởđấy,đầutiênlàphânloạingườichếtvàrồinấuchảysắt.Khianhvànhómcủaanhlụclọibãichiếntrường,việccủahọlàkéoquânmiềnNambịthươngrakhỏiquânmiềnNamđãchết.Cẩnthận,họbảo.Cẩnthận.Ngườidađenlẫndatrắng,bịtmặtlênđếnmắt,dùngđènlầnlốiquađồngcỏ,lắngnghetrongbóng

tốitiếngrêncủasựsốnggiữasựimlặngthờơcủangườichết.Đasốlàtraitrẻ,mộtsốlàconnít,vàanhxấuhổvìcảmthấythươnghạichonhữngkẻanhtưởngtượngcóthểlàconcủabọnlínhgácởAlfred,Georgia.

Nămlầnthửanhkhôngcóđượcmộtlầnthànhcôngthựcsự.Mỗilầnanhtrốn(từTổẤm,từBrandywine,từAlfred,Georgia,từWilmington,từNorthpoint)đềuđãhỏng.Mộtmình,khôngcảitrang,làndalồlộ,tócdễnhớvàkhôngcóngườidatrắngnàobảovệ,anhkhôngbaogiờtránhđượckhôngbịbắt.Lầnlâunhấtlàkhianhchạyvớibọntù,ởlạivớingườiCherokee,theolờikhuyêncủahọvàẩnnáunơinhàngườithợdệtởWilmington,Delaware:banăm.Trongtấtcảnhữnglầnchạytrốnấyanhkhôngthểkhôngkinhngạcvìvẻđẹpcủamảnhđấtkhôngthuộcvềanh.Anhtrốntronglòngcủanó,lầnmòđấtcủanótìmthứcăn,bámvàobờcủanóđểliếmnướcvàcốkhôngyêunó.Trongnhữngđêmkhibầutrờitrongsáng,trĩunặngnhữngvìsaocủamình,anhbắtmìnhkhôngyêunó.Nhữngnghĩatrangvànhữngconsôngvùngthấpcủanó.Hoặcchỉmộtcănnhà−đơnđộcdướimộtcâydâudại.Cóthểmộtconlađangbịcộtvàánhnắngchiếurấtđẹptrêndanó.Thứgìcũngcóthểlàmchoanhxaoxuyếnvàanhrấtcốgắngkhôngyêunó.

SauvàithángtrênbãichiếntrườngcủaAlabama,anhbịcưỡngbứclaođộngtrongmộtlòđúcởSelmacùngbatrămngườidađenbịbắt,bịchomượn,haybịmangtheo.AnhởđấylúcCuộcChiếnkếtthúc,vàđánglẽanhđãcóthểdễdàngrờiAlabamakhiđượctuyênbốlàngườitựdo.ĐánglẽanhđãcóthểđibộtừlòđúcởSelmathẳngđếnPhiladelphia,theođườngchính,hoặcbằngxelửanếuanhmuốn,hoặcbằngtàuthủy.Nhưngchuyệnkhôngnhưthế.Khianhvàhaingườilínhdađen(bịbắttừtrungđoànthứ44anhđãtìmkiếmtrướckia)đibộtừSelmađếnMobile,họthấymườihaixácchếtdađentrongmườitámdặmđầutiên.Hailàphụnữ,bốnlàtrẻcon.Anhnghĩchuyếnđinàychắcchắnlàchuyếnđibộcủađờianh.BọnYankeemiềnBắcđangcầmquyềnđểmặcchobọnPhiếnloạnmiềnNamlộnghành.HọđếnvòngngoàiMobile,nơinhữngngườidađenđangđặtđườngraychoLiênbang,đườngraytrướcđóhọđãpháhủychophePhiếnloạn.Mộtngườitrongbọnanh,mộtbinhnhìtênKeane,đãtừngởtrongTrungđoànMassachusettsthứ54.AnhtabảoPaulDhọđượctrảlươngthấphơnlínhdatrắng.Anhtabựcmìnhvìchuyệnấy,vàhọđãcùngnhautừchốiđềnghịđềnbùlạisốtiềnlươngchênhlệchcủaMassachusetts.PaulDthíchýtưởngđượctrảlươngđểđánh

nhauđếnnỗianhnhìnchàngbinhnhìvớisựngưỡngmộvàghentị.

Keanevàbạnanhta,trungsĩRossiter,trưngdụngmộtcáixuồngnhỏ,vàcảbangườilênhđênhtrênvịnhMobile.ỞđóchàngbinhnhìvẫymộtchiếctàucósúngcủaLiênbang,tàunàynhậncảbangười.KeanevàRossiterlênbờởMemphisđểtìmbanchỉhuycủahọ.ThuyềntrưởngchoPaulDởlạiđếntậnWheeling,WestVirginia.AnhtựtìmđườngđếnNewJersey.

LúcanhđếnMobile,anhđãthấynhiềungườichếthơnsống,nhưngởTrenton,nhữngđámđôngngườicònsống,khôngsănđuổihaybịsănđuổi,choanhmộtchúthươngvịcủacuộcsốngtựdo,ngonlànhđếnnỗianhkhôngbaogiờquên.Tronglúcanhđidọctheomộtconđườngđôngđúcđầynhữngngườidatrắng,nhữngngườikhôngcầnbiếttạisaoanhcómặtởđấy,họliếcmắtnhìnanhchỉvìmớquầnáoghêtởmanhđangmặcvàmáitóckhôngthathứnổicủaanh.Dùthế,khôngailahoảnglên.Rồiphéplạxảyđến.Đứngtrênmộtconđườngtrướcmộtdãynhàgạch,anhnghemộtngườidatrắnggọianh(“Ênày!”)đểgiúpmanghairươnghàngxuốngkhỏixengựa.Sauđóngườidatrắngchoanhmộtđồngcắc.PaulDđilòngvòngvớinóhànggiờ−khôngchắcnócóthểmuađượccáigì(mộtbộquầnáo?mộtbữaăn?mộtcáinhà?)vàliệucóaichịubánhàngchoanhkhông.Cuốicùnganhthấymộtngườibánrautrênxebò.PaulDchỉmộtbócủcải.Ngườibánrauđưabócủcảichoanh,lấyđồngcắccủaanhvàđưachoanhnhiềuđồngcắchơn.Kinhngạc,anhlùilại.Nhìnquanh,anhthấykhôngaiđểýđến“sựlầmlẫn”hayđểýđếnanh,vìvậyanhbướcđi,vuivẻnhaicủcải.Chỉvàingườiđànbàcóvẻhơikhóchịukhihọđingangqua.Cuộcmuabánđầutiênbằngtiềnanhkiếmđượckhiếnanhrạngrỡ,mặcdùcủcảiđãhéokhô.Lúcấyanhquyếtđịnhrằngcuộcsốngđượcăn,đibộvàngủbấtcứđâulàsướngnhấtrồi.VàanhđãsốngnhưthếbảynămchođếnkhianhđếnmiềnnamOhio,nơimộtbàgiàvàmộtcôgáianhbiếtngàyxưađãđến.

Bâygiờanhđếnngượclạivớilầnanhđi.Đầutiênanhđứngphíasau,gầnnhàlạnh,kinhngạcvìnhữngđóahoacuốihèmọcloạnxạởchỗđánglẽphảicóraumọc.Cẩmchướng,hoabìmtía,hoacúc.Nhữngcáilonnằmbừabãi,nhétđầynhữngcuốngthốicủavàiloạicây,nhữngđóahoahéođinhưnhữngvếtlởloét.Dâythườngxuânchếtquấnquanhthâncâyđậuvànhữngnắmcửa.Nhữngtấmhìnhintrongbáođãphaimờđượcđóngđinhvàonhàxívàtrêncây.Mộtsợithừngkhôngđủdàiđểdùnglàmviệcgìkhácngoàitròchơinhảydây

bịquăngđếngầnbồntắm;vàhếthũnàyđếnhũkhácđựngđomđómchết.Nhưcănnhàcủamộtđứabé,cănnhàcủamộtđứabérấtcao.

Anhbướcđếncửachínhvàmởcửa.Imlặngnhưtờ.Khôngcógìởchỗtrướckiađãcólầnmộtluồngsángmàuđỏbuồnbãthấmđẫmngườianh,khiếnanhdừngsữnglại.Mộtkhoảngtrốngkhôngảmđạmvàthiếuthốn.Đúnghơnlànỗithiếuvắng,nhưngmộtnỗithiếuvắnganhphảiquyếttâmvượtqua,cũngnhưkhianhtinSethevàbướcqualànánhsángphậpphồng.Anhliếcnhanhvềphíacầuthangtrắnglóa.Tayvịncủanóquấnđầydâylụa,nơ,hoachùm.PaulDbướcvàonhà.Cơngiónhẹngoàitrờitheoanhvào,layđộngnhữngdảidâylụa.Cẩnthận,khônghẳnvộivãnhưngkhôngđểmấtthờigian,anhleolênnhữngbậcthangsángrỡ.AnhvàophòngcủaSethe.Chịkhôngcóởđấyvàcáigiườngtrôngnhỏđếnnỗianhtựhỏilàmsaoanhvàchịcóthểcùngnằmtrongấy.Cáigiườngkhôngtrảikhăn,vàcănphòngngộtngạtvìcửasổtrênmáikhôngmở.Quầnáosặcsỡnằmtrênsàn.ChiếcáoThươngmặckhianhgặpcôlầnđầutreoởmộtcáimóctrêntường.Mộtđôigiàytrượtbăngnằmnéptrongmộtcáigiỏtronggóc.Anhquaymắtlạichiếcgiườngvànhìnnómãi.Vớianh,dườngnhưđấykhôngphảilàchỗcủaanh.Vớimộtnỗlựclàmanhtoátmồhôi,anhbuộcmìnhhìnhdungrachínhmìnhđangnằmđấy,vàkhianhthấyhìnhảnhấy,anhphấnchấnlên.Anhđiđếnphòngngủkia.PhòngngủcủaSethebừabãibaonhiêuthìphòngcủaDenvergọnghẽbấynhiêu.NhưngvẫnkhôngcóSethe.CóthểchịđãđilàmlạivìđãkháhơntừngàyanhnóichuyệnvớiDenver.Anhxuốngthang,đểhìnhảnhcủamìnhkhôngdidịchtrênchiếcgiườnghẹp.Anhngồixuốngcạnhbànbếp.I24thiếuvắngmộtđiềugìđấy.Điềugìđấylớnlaohơnnhữngngườisốngtrongấy.ĐiềugìđấyngoàiThươnghaylànánhsángđỏ.Anhkhôngthểbiếtđiềuấylàgì,nhưngtrongthoángchốcnódườngnhưlàtiasánglóelêntừmộtthứthuộcvềcõikhác,vừachàomừngvừatráchmóc,ngoàitầmhiểubiếtcủaanh.

Bêntayphảicủaanh,quacánhcửaphòngkháchmởhé,anhnghetiếnghátâmư.Ngườinàođấyđangâmưmộtđiệuhát.Điệunhạcdịudàngvàngọtngào,nhưmộtbàihátru.Rồivàichữ.Nghenhư“Johnnycao,Johnnylớn,Williamdịudàngcúiđầukhuấtphục.”Dĩnhiênrồi,anhnghĩ.Chịởđấy−vàchịởđấythật.Chịnằmdướitấmchănghépmàutươitắn.Tócchị,nhưđámrễmềmmạiđậmmàucủanhữngloàicâytốt,trảilượntrênmặtgối.Mắtchị,nhìnchămchúrangoàicửasổ,vôhồnđếnnỗianhkhôngchắcchịsẽnhậnraanhlàai.

Trongphòngsángquá.Mọithứtrôngrẻtiền.

“CỏJackmọccao,”chịhát.“Lencừutrênvaitôi,hoamaolươngvàcỏbalábay.”Chịmânmêmộtchùmtócdài.

PaulDhắnggiọngđểngắtlờichị.“Sethe?”

Chịquayđầu.“PaulD.”

“Ừ,Sethe.”

“Emlàmmựcviết,PaulD.Hắnkhônglàmđượcchuyệnấynếuemkhônglàmmựcviết.”

“Mựcviếtnào?Ai?”

“Anhđãcạorâu.”

“Ừ.Xấukhông?”

“Không.Anhtrôngkháđấy.”

“Lừamịcủaquỷđấy.Anhnghenóiemkhôngchịurakhỏigiường?”

Chịmỉmcười,đểnụcườitắtđivàquaymắtlạiphíacửasổ.

“Anhcầnnóichuyệnvớiem.”

Chịkhôngtrảlời.

“AnhgặpDenver.Nócónóivớiemkhông?”

“Nóvềlúcbanngày.Denver.Nóvẫncònbênem,Denvercủaem.”

“Emphảidậyđi.”Anhbồnchồn.Chuyệnnàynhắcanhnhớđếnmộtđiềugìđấy.

“Emmệt,PaulD.Mệtquá.Emphảinghỉmộtlúc.”

Bâygiờanhbiếtanhnhớđếncáigìvàanhhétvớichị,“Emkhông

đượcchết.ĐâylàgiườngcủaBabySuggs!Emđangđịnhlàmnhưthếphảikhông?”Anhgiậnđếnnỗianhcóthểgiếtchịđược.Anhkìmmình,nhớlạilờicảnhcáocủaDenver,vàthìthầm:“Emđịnhlàmgì,Sethe?”

“Ồ,emchẳngcódựđịnhgì.Chẳngcódựđịnhgì.”

“Xemnày,”anhnói,“Denverởđâybanngày.Anhởđâybanđêm.Anhsẽchămsócem,emnghekhông?Bắtđầutừbâygiờ.Đầutiênlà,emcómùihôi.Emởđây.Đừngcửđộng.Đểanhđiđunnước.”Anhngưnglại.“AnhđunnướccóđượckhôngSethe?”

“Vàđếmchânemhả?”Chịhỏianh.

Anhbướclạigầnhơn.“Xoachânem.”

Sethenhắmmắtvàmímmôilại.Chịđangnghĩ:Không.Chỗnhonhỏbêncạnhcửasổnàylàđiềutôimuốn.Vàđượcnghỉngơi.Bâygiờkhôngcòngìđểxoavàkhôngcònlýdođểlàmnhưthế.Khôngcòngìđểtắm,chodùanhbiếtcách.Anhcósẽtắmchochịtừngphầnkhông?Đầutiênlàmặtchị,rồihaibàntaychị,đùichị,chânchị,lưngchị?Cuốicùnglàbộngựcmệtnhoàicủachị?Vànếuanhtắmchịtừngphần,nhữngphầncủachịcócònliềnlạivớinhaukhông?Chịmởmắt,dùbiếtnhìnngắmanhlànguyhiểm.Chịnhìnanh.Nhìnlàndahộtđào,nếpnhăngiữađôimắtsẵnlòngchờđợivàchịnhìnthấyđiềuấy−điềutrongconngườianh,nỗiơnphướcđãbiếnanhthànhmộtngườiđànôngcóthểbướcvàomộtcănnhàvàlàmchonhữngngườiđànbàkhóc.Vìvớianh,khianhcómặt,họkhócđược.Khócvàkểchoanhnghenhữngđiềuhọchỉkểchonhaunghe,rằngthờigiankhôngđứngyên,rằngchịđãgọi,nhưngHowardvàBuglartiếptụcbướctheođườngrayxelửavàkhôngnghethấychịgọi,rằngAmysợkhôngdámởlạivớichịvìchânchịxấuxívàlưngchịtrôngghêgớm,vàmẹchịkhiếnchịđaulòngvàchịkhôngtìmthấychiếcmũcủabàởđâucảvà“PaulD?”

“Gìthếem?”

“Nóbỏemđirồi.”

“Ừ,đừngkhócem.”

“Nólàđiềutốtđẹpnhấtcủaem.”

PaulDngồixuốngchiếcghếđuvàngắmtấmchănghépsặcsỡmàusắchộichợ.Haitayanhbuôngthõnggiữahaigối.Anhcóbiếtbaonhiêucảmnghĩvềngườiđànbànày.Đầuanhnhức.ĐộtnhiênanhnhớđếnSixođangtìmcáchdiễntảcảmnghĩcủanóvềNgười-Đàn-Bà-Ba-Mươi-Dặm.“Côấylàbạncủatâmhồntao.Côấygomtaolại.Nhữngmảnhconngườitao,côấygomvềvàtrảlạichotaotheođúngthứtự.Màybiếtkhông,cómộtngườiđànbàlàbạncủatâmhồnmìnhthìtuyệt.”

Anhnhìnchămchămvàotấmchănghépnhưnganhđangnghĩvềtấmlưngsắtuốncủachị,cáimiệngngọtngàovẫncònsưngởkhóevìquảđấmcủaElla.Đôimắtđencứngcỏi.Chiếcáoướtbốchơitrướcngọnlửa.Sựdịudàngcủachịvềcáivòngcổcủaanh−nhưmộtchiếclụclạcgợichúýcủatrẻcon,cóbacàngsáumươiphânuốnconglên.Cáchchịkhônghềnhắcđếnnóhaynhìnnó,đểanhkhôngphảicảmthấynỗinhụcnhãbịcòngcổnhưmộtconvật.ChỉcócôSethenàymớicóthểđểlạichoanhđànôngtínhcủaanhnhưthế.Anhmuốnđặtcâuchuyệncủaanhbêncạnhcâuchuyệncủachị.

“Sethe,”anhnói,“anhvàem,mìnhcónhiềuchuyệnngàyquahơnaihết.Mìnhcầnnhữngchuyệncủangàymai.”

Anhnghiêngngườixuốngvàcầmlấytaychị.Vớitaykiaanhvuốtmặtchị.“Emlàđiềutốtđẹpnhấtcủaem,Sethe.Làem.”Nhữngngóntaynắmlạicủaanhgiữlấynhữngngóntaychị.

“Làemư?Làemư?”

28Cónỗicôđơncóthểđuđưa.Haicánhtaybắtchéo,haigốicolên:

ômlấy,ômlấy,khôngnhưchuyểnđộngcủacontàu,chuyểnđộngnàyxoadịuvàgiữlấyngườiđuđưa.Nỗicôđơnấyởbêntrong−đượcbọcchặtnhưlàndabaoquanh.Rồicónỗicôđơnlangthang.Đuđưakhônggiữđượcnó.Nósốngmộtmình.Mộtthứcôđơnbuồntẻvàdàntrảikhiếntiếngchânbướccủachínhmìnhdườngnhưvọngđếntừrấtxa.

Mọingườibiếtgọicô,nhưngkhắpnơikhôngaibiếttêncô.Khôngđượcnhớđếnvàkhôngbiếtởđâu,côkhôngthểbịlạcvìkhôngaitìmkiếmcô,vàchodùhọtìmkiếm,làmsaohọgọicônếuhọkhôngbiếttêncô?Mặcdùcôcóđòihỏi,côkhôngđượcngườitayêucầu.Ởnơiđámcỏcaomởra,côgáichờđợiđểđượcyêuvàđểbuộctộinổtunglênthànhnhữngmảnhrời,đểtiếngcườinghiếnnátkiadễdàngnuốthếtngườicô.

Đókhôngphảilàmộtcâuchuyệnđểtruyềnlại.

Họquêncôđinhưmộtcơnácmộng.Saukhihọbịaranhữngcâuchuyệncủahọ,nhàonặnvàtôđiểmchúng,nhữngngườiđãnhìnthấycôtrênhànghiênngàyhômấycốýquêncôđithậtnhanh.Nhữngngườiđãnóichuyệnvớicô,sốngvớicô,yêucô,nhớđếncôlâuhơn,chođếnkhihọnhậnrarằnghọkhôngthểnhớhaylặplạimộtlờinàocôđãnói,vàbắtđầutinrằngcôchưatừngnóimộtlờinàongoàinhữngđiềuhọtựnghĩra.Vìthế,cuốicùng,họcũngquêncôđi.Nhớđếncôdườngnhưlàkhôngkhônngoan.Họkhônghềbiếtcôcoroởđâuhoặctạisao,hoặccôđãcầnkhuônmặtcủaaidướilànnướcđếnnhưthế.Ởnơikýứcvềnụcườidướicằmcủacôcóthểđãtồntạinhưngkhôngtồntại,mộtcáichốtđãcàilại,vàtrênmặtkimloạicủanó,rêumàutáoxanhđãbámvào.Cáigìkhiếncônghĩmóngtaycôcóthểmởđượcnhữngcáikhóađãướtnướcmưa?

Đókhôngphảilàcâuchuyệnđểtruyềnlại.

Vìthếhọquêncôđi.Nhưmộtgiấcmộngkhôngđẹptrongmộtgiấcngủkhôngngon.Dùvậy,đôikhi,tiếngchiếcváyxàoxạcngưnglạikhihọthứcgiấc,vànhữngkhớpngóntaylướtquađôimáđang

ngủdườngnhưlàcủangườiđangngủ.Đôikhitấmhìnhcủamộtngườibạnthânhayhọhàng−đãđượcnhìnngắmquálâu−thayđổi,vàmộtđiềugìđó,quenthuộchơnchínhkhuônmặtthânáiấy,đếnthayvào.Họcóthểchạmvàođiềuấynếuhọmuốn,nhưnghọkhônglàm,vìhọbiếtnếuhọlàmthếmọichuyệnsẽthayđổi.

Đókhôngphảilàcâuchuyệnđểtruyềnlại.

BêndòngnướcphíasauI24,dấuchâncôlúccólúckhông,lúccólúckhông.Chúngquáquenthuộc.Mộtđứatrẻhaymộtngườilớnđặtchânmìnhvàonhữngvếtchânấy,chúngđềuvừakhít.Rútchânravànhữngdấuchânlạibiếnmấtnhưthểchưacóaiđãtừngbướcđiởđấy.

Dầndàtấtcảcácdấuvếtbiếnmất,vàkhôngchỉcónhữngdấuchânbịquênlãng,màcảdòngnướcvànhữnggìởdướidòngnướcấynữa.Cònlạichỉlàthờitiết.Khôngphảilàhơithởcủakẻđãbịquênlãngvàkhôngbiếtởđâu,màlàgiótrongmáihiên,haybănggiámùaxuântanvội.Chỉlàthờitiết.Chắcchắnkhôngphảitiếngkêuréođòimộtnụhôn.

Thương.

"TiếngPháp,cónghĩalà:Không,không,thưacô,nhưngliệutôicóthểmờicôcùnguốngmộtlykhông?(ND).""ĐiềuluậtcủaMỹquyđịnhcácsỹquancảnhsátphảichongườitìnhnghibiếtmộtsốquyềnlợipháplýcủamìnhtrướckhibắtgiữvàthẩmvấnhọ(ND).""GaiusCassiusLonginus,mộtvịtướngcủaLamãvàlàmộttrongnhữngngườichủmưuámsátJuliusCaesar.Vàonăm49trướccôngnguyên,ôngtađãchốnglạiCaesartrongmộtcuộcnộichiếndướiquyềnchỉhuycủaPompey,mộtvịtướngvàđồngthờilàmộtchínhkháchquyềnuycủaLamã.DùđượcCaesarânxá,CassiussauđóđãtrởthànhnhânvậtchủchốttrongmộtâmmưuámsátnhằmvàoCaesar.SaukhiCaesarbịgiếtchết,ôngtalạixâydựngmộtđộiquânđểchốnglạiMarkAntony,tổngtưlệnhquânđộicủaCaesarvàTamđầuchế,bộtamcaiquảnRomesaukhiCaesarbịámsát.CùngvớingườiđồngmưulàMarcusJuniusBrutus,mộtchínhkháchcủaLamã,CassiusbaovâyquânthùcủaôngtatạiPhilippiởMacedonianhưngsauđóđãbịđánhbại.Cassiustựsátđểtránhbịkẻthùcủamìnhbắtsống(ND).""1.DiệuNgọc,ĐạiNgọcvàgiàLưu:Banhânvậttrongtiểuthuyết'HồngLâuMộng'củaTàoTuyếtCần,TầnKhanhvímìnhquêmùanhưgiàLưu(BTV).""2.DươngxuânBạchtuyết:Tênmộtkhúccổcầm,nghĩabóngchỉnhữngngườicótrìnhđộthưởngthứcnghệthuậthếtsứcuyênthâm(BTV).""3.ỞTrungQuốc,cáchgọilấytênthườngchỉdùngtrongtrườnghợpthânmật,phầnnhiềudùngđểgọitrẻem(BTV).""1.TrungQuốccócâu'lênxemớimuavé',nghĩalà'ăncơmtrướckẻng'(BTV).""2.TốngTửQuanÂm(QuanÂmchocon):ỞTrungQuốc,phụnữvôcùngsùngbáiQuanÂmBồTát.TrongPhậtgiáo,QuanÂmcómộtkhảnăngvôcùngđặcbiệtsovớicácvịPhật,BồTát...khác,đólàchocon.PhụnữTrungQuốcthườngđếnchùađểxinQuanÂmBồTátchocon(cầutự).VìtênTốngTửNgônvà'TốngTửQuanÂm'cóhaiâmđầuđềuphátngônlà'songzi',nênkhiTầnKhanhkhôngdámnóitiếptừ'Ngôn',liềnđổisang'QuanÂm'""3.LươngChúc:BảnnhạcnổitiếngcủaTrungQuốc,viếtvềcâuchuyệntìnhyêucủaLươngSơnBávàChúcAnhĐài(BTV).""4.HủnữthườngđượcchỉcáccôgáithíchBoyLove,truyệntìnhnamnam(BTV).""5.TâyThiđậuphụ:MộtnhânvậttrongtruyệncủaLỗTấn(BTV).""6.TrongtruyềnthuyếtnàngMạnhKhươngđitìmchồngbịđixayVạnLýTrườngThành.CuốicùngbiếttinchồngbịchếtvùitrongTrườngThành,nàngMạnhKhươngđãkhócđổcảTrườngThành.TácgiảvíbàmẹcủaTầnKhanhchỉcóthểvìthuamạtchượcmớicóthểkhóclócthảmthiếtnhưnàng

MạnhKhương.""7.Shota:Cácbétrai(BTV).""1.ĐạoMinh:NamdiễnviênnổitiếngTrungQuốc(BTV).""2.Nguyênvănlà⽪⽑,vừacónghĩalàhiểusơsơ,bềnổi,vừacónghĩalàdalông(BTV).""3.Ởđâychỉgiấyđăngkýhếthôn(BTV).""4.'Đoạnchươngthủnghĩa':Banđàuđểchỉlốicắtnhữngcâuthơtrong'ThiKinh'đểbàytỏýkiếncủamìnhmàkhôngcầnxemxétđếnvăncảnh.Sauđượcchỉcáchlấythơ,vănhoặclờinóicủangườikhácralàmdẫnchứngmàchỉcầnlấybộphậnngữnghĩaphùhợpvớiýkiếncủamình.""1.CùngDao:NgônngừmạngchỉQuỳnhDaovìphátâmhaitừCùngDaovàQuỳnhDaogiốngnhau,đềuđọclà'qiongyao'.Từ'Dao'cũngcómộttừnghĩalà'lay,lắc',ýnóiTầnKhanhlắcngườiTiêuTuyếtnhiềuquá(BTV).""2.CâunàynhắcđếntíchBáNhaTửKỳtriâmtrikỷ.SaukhiTửKỳmấtđi,BáNhacắtđứtdâyđànvìkhôngcònaihiểumình.ởđâyTầnKhanhthanthởnóichuyệnvớiTốngTửNgônkhôngsaohiểuđượcnhau(BTV).""3.NhữngđoạntrongngoặcđơnchínhlàlờicảmtháncủatácgiảKingKongBarbie(BTV).""4.TrungQuốcchủtrươngxâydựng'xãhộihàihòa'.Xãhộihàihòađượcđịnhnghĩalàmộtxãhộidânchủdướichếđộpháptrị,dựatrêncôngbằngvàpháplý.Nhưngcórấtnhiềungườichorằngchínhsáchnàythủtiêutintứcvềmộtsốmặttráicủaxãhội,khôngđảmbảotựdongônluậnnênchâmbiếmnóbằngmộttừđồngâmlà'cuađồng'.TừnàyxuấthiệnchủyếuởTrungHoađạilục(BTV).""5.TrungQuốcchủtrươngxâydựng'xãhộihàihòa'.Xãhộihàihòađượcđịnhnghĩalàmộtxãhộidânchủdướichếđộpháptrị,dựatrêncôngbằngvàpháplý.Nhưngcórấtnhiềungườichorằngchínhsáchnàythủtiêutintứcvềmộtsốmặttráicủaxãhội,khôngđảmbảotựdongônluậnnênchâmbiếmnóbằngmộttừđồngâmlà'cuađồng'.TừnàyxuấthiệnchủyếuởTrungHoađạilục(BTV).""6.Kakashi:Tênnhânvậttrong'Nảuto'(BTV).""7.InuYasha:Tênnhânvậtchínhtrongtruyệntranh'InuYasha'củaNhật,còngọilàKhuyểnDạXoa(BTV).""11.419:Đọclênđồngâmvớiforonenight(tìnhmộtđêm)(BTV).""9.NgưHươngNhụcTi:làmộtmónănđặctrưungcủaTứXuyên,gồmcónướcsốtđượclàmbằngđường,dấm,xìdầu,hành,bộtngọt,nướcluộcthịtvàthịtlợntháichỉ,xàochungvớimăng,môcnhĩ,ớttươi,đảothịtchungvớinướcsốt.Gọilà'NgưHương'vìcáchchếbiếntươngtựgiốngvớicáchngườiTứXuyênchếbiếncá,cònthựcchấttrongthànhphầnnguyênliệukhôngcócáCungBảoKêĐinh:CũnglàmộtmónănTứXuyên,gồmcóthịtgàtháihạtlựu,ránsơrồixàolẫnvớiớt,lạcvàthêmcácgiavịvào(BTV)."

"1.Tứhóatứchiệnđạihóanôngnghiệp,hiệnđạihóacôngnghiệp,hiệnđạihóaquốcphòng,hiệnđạihóakhoahọckỹthuật(BTV).""2.TVB:HãngphimnổitiếngcủaHồngKông(BTV).""3.CátƯu:MộtdiễnviênnổitiếngcủaTrungQuốc,cácbộphimnổitiếngmàCátƯuthamgianhư:'Phảisống','DạYến'...DiễnviênCátƯuđểđầutrọc,ýcủaTầnKhanhvímìnhrụngnhiềutócsắpbịtrọcđầuđếnnơi(BTV).""4.A,H:Ámchỉchuyệnliênquanđếntìnhdục,rấtmờám(BTV).""5.Tiểutháigia:NicknamecủanamdiễnviênTrươngDịch(BTV).""6.Nhịnhânchuyển:Loạihìnhnghệthuậthát,múa,diễntrògồmcóhaingười,mộtnammộtnữa(BTV).""7.'Đạiuyển':MộtbộphimhàinổitiếngcủaHồngKôngvớisựgópmặtcủacácdiễnviênCátƯu,QuanChiLâm,...(BTV).""1.Hìnhảnhnhânvậtkhóclóctrongtruyệntranhthườngcómấyvạchđenkéodàitrênmặt(BTV).""2.VìbắtgặpTầnKhanhđicùngTócVàngnênngaylậptứcôngnộiliêntưởngtớichuyệnvợcủaVõĐạiLanglàPhanKimLiênđầuđộcchồngđểtheoTâyMônKhánhtrong'ThủyHử'(BTV).""1.Chữđại(⼤)gầngiốnghìnhngườidanghaichânhaitay(BTV).""1.ThácHoàngQuảThụ:ThácnướclớnnhấtcủaTrungQuốc,thuộctỉnhQuếChâu(BTV).""2.Tạmdịch:Mộtđờimộtkiếpmộtđôi,cùngnhớnhau,cùnghướngvềnhaunhưnglạikhôngthểbênnhau.""3.Hoàngliên:MộtloạithuốcĐôngy,cóvịđắng,tínhhàn(BTV).""1.ThầnChâuHànhlàmộtmạngđiệnthoạicủaTrungQuốc.ThầnChâuHànhcócâusloganlà''ThầnChâuHành,tôithấyđược'.ỞđâyTầnKhanhgiảvờđiệnthoạibịmấtsóng,nenmớinóilệchslogancủamạngđiệnthoạinày(BTV).""2.TrongphimhoạthìnhNaruto,Sasorilànhânvậtảntrongconrốivàđiềukhiểncácconrốikhácchốnglạikẻthù.hìnhdángconrốimàSasoriẩnthânrấtxấuxí,nhưngdiệnmạothậtlạirấtđẹptrai(BTV).""3.AV:PhimkhiêudâncủaNhật(BTV).""4.Truyệnđammỹ:Truyệnvềtìnhcảmgiữađànôngvàđànông.""5.CâuthơKinhKhaứngtácbênbờsôngDịchkhiđượcbạnhữuđưatiễnđivàonướcTầnhànhthíchTầnVương'Phongtiêutiêuhề,DịchThủyhàn.Trángsĩnhấtkhứhề,bấtphụchoàn'(Gióđìuhiuchứ,nướcsốngDịchlạnhghê.Trángsĩmộtđikhôngtrởvề).Theo'Thíchkhachliệttruyện','SửkýcủaTưMãThiên'(BTV).""6.Taobao:TrangwebbánhàngonlinelớnnhấtTrungQuốc(BTV).""7.Xuâncungđồ:TrangvẽcáctừthếquanhệcủaTrunghoacổđại(BTV).""8.TầnKhanhnhắctớiNguCôngtrongtích'NguCôngdờinúi'.NguCông

thựcchấtlàônglãohọNgu,chữNgutronghọcủaNguCôngcónghĩalàngudốtmngungốc(BTV).""9.Cáchcáchủnữphânbiệtđâulàchồng(1)vàđâulàvợ(0)trongquanhệđồngtínhnam(BTV).""10.Loli'Chỉnhữngbégái,hoặcnhữngcôgáicóvócngườibénhỏ,tínhtìnhtrẻcon(BTV).""1.DịchTrungThiên:Sinhnăm1947,ngườiTrườngSa,HồNam,TrungQuốc.ÔnghiệnlàgiápsưcủaHọcviệnnhânvăn,ĐạihọcHạMôn.Ôngcónhiềunămnghiêncứuvănhọa,mỹhọc,lịchsử...làhọcgiảcủachươngtrình'Báchgiagiảngđàn'củaĐàitruyềnhìnhtrungương,rấtđượckhángiảhoannghênh.'Bikịchquá'làcâunóixuấthiệnthườngxuyêntrongcácbuổidiễngiảngcủaông(BTV).""1.LưuTường:Vậnđộngviênđiềnkinhcấpmột(chạyvượtràomộttrămmườimét0củaTrungQuốc(BTV).""2.MãCảnhĐào:Namdiễnviênnổitiếng,trongmỗiphầncảnhcótìnhcảmkíchđộnglàdiễnviênlạigàothétlờithoại.""1Hình7.7đưaramộtvídụ.KhốilượngkhớplệnhkhổnglồvàmứcgiảmgiámạnhcủacổphiếuCapitalOneFinancialvàođầutháng10năm1998môtảmộtkỷlụcvềkhốilượngkhớplệnhlớn.Mứcgiáthấpnhấtchothấygiácổphiếusẽđổichiềuđilên.Khốilượngkhớplệnhthườnglàdấuhiệuthenchốtđểchỉsựchuyểnhướngthịtrường.""3Bảng12.1xuấthiệnởvídụ.""1\.Giạ(bushel):đơnvịđothểtích(dùngđểđongthóc,lúa…),tươngđương36lít""1\.Sellstock(bángốc):chơichữ,cũngcónghĩalàbáncổphiếu.""1\.Dollar-a-yearman:nhữngôngchủdoanhnghiệptìnhnguyệnlàmviệcchochínhphủMỹ,đặcbiệtlàtrongChiếntranhThếgiớiThứNhất,vànhậnmứclươngtượngtrưnglàmộtđô-lamộtnăm.""1\.PhốWall""2Giádanhnghĩa:mứcgiághitrênmộtcổphiếu,thườnglà100đô-la""1\.Pao:đơnvịtrọnglượngcủaAnh,Mỹ;bằng0,454kg""1\.TrườnghợplừađảocủaPonzivàocuốithậpniênl920ngườiđầutưđượcPonzitrảlợinhuậnbằngsốtiềncủangườiđầutưmớichođếnkhisựviệcbịđổbể.""2Làmộtthươngvụbánmộtchứngkhoánhaycôngcụnàođóvàtiếptheolàthươngvụmuamàchúngkhôngđemlạilợiíchkinhtế.Nghiệpvụnàyđượcxemlànghiệpvụhưcấu.Nócóthểhiểulàtạorahoạtđộngmuabángiảtạo.""3Kỹthuậtlôikéobấthợpphápbằngcáchbùđắplệnhmuavàlệnhbánđểtạoraấntượng(giảtạo)hoạtđộngcủachứngkhoán,nhờđótạochogiátănglênlàmlợichonhữngngườithamgiavàomưuđồnày."

"1\.Làmộtthươngvụbánmộtchứngkhoánhaycôngcụnàođóvàtiếptheolàthươngvụmuamàchúngkhôngđemlạilợiíchkinhtế.Nghiệpvụnàyđượcxemlànghiệpvụhưcấu.Nócóthểhiểulàtạorahoạtđộngmuabángiảtạo.""1\.TheomộtcâuchuyệntrongthầnthoạiHyLạp""1\.MộtdãynúinằmbêneobiểnGibraltarcủavưongquốcAnh""1\.BlackFriday,thườngchỉngày24/09/1869.""1\.Nguyêntác:“lockingthestableafterthehorsewasstolen”,nghĩalàkhoáchuồngsaukhiđãmấtngựa.""1\.Phòngcótườnglótđệm:cănphòngđặcbiệtdànhchongườiđiên;ởđâyngườinóimuốnámchỉnhânvật“tôi”cũngbịđiên.""1.ĐồTô:MộtloạirượungoncủaTrungHoaxưa.""TrầnTầmphiênâmtiếngTrunglàChenXun.""Tạmdịch:Nướcnhàdùhưngthịnhhaysuyvongthìngườiđànôngbìnhthườngcũngphảicótráchnhiệm.""ChuHoaKiện(1960)làmộtcasĩtronglàngnhạcHoangữHồngKông.""Mộtloạihormonedocơthểsảnxuấtrakhibạnsợhãi,tứcgiậnhaythíchthú,cáimàlàmchonhịptimđậpnhanhhơnvàcơthểchuẩnbịchonhữngphảnứngchốnglạisựnguyhiểm.""ChâuHuệMẫn(1967)làcasĩ,diễnviênđượcyêumếnởHồngKông.""NàngcôngchúacósứcmạnhthầnkìtrongmộtbộphimhoạthìnhcủaMĩđượccôngtiFilmationsảnxuấtnăm1985.""Lãoxá(1899-1966),tênthậtlàThưKhánhXuân,tựXáDư,làmộtnhàsángtáctiểuthuyếtvàkịchcủaTrungQuốc.Đềtàikhaithácchủyếucủaônglàviếtvềhọcsinh,tríthứcvàthịdânởBắcKinh.TràQuánlàmộttronghaitácphẩmnổitiếngnhấtcủaông.""NữnhàvănchuyênsángtácdòngtiểuthuyếttìnhcảmcủaĐàiLoan.""NữnhàvănchuyênsángtácdòngtiểuthuyếttìnhcảmcủaĐàiLoan.""TrungQuốccótụclệsờkhỉđáđầunămđểtránhmọibệnhtật,trừtà.""Nghệnhânnổitiếngtronglĩnhvựcbìnhthư-kểchuyệndài,mộthìnhthứcvănnghệdângiancủaTrungQuốc.""TrươngTínTriết(1967)casĩnổitiếngngườiĐàiLoan.""LàcasĩnhạcpopTrungQuốc.CônhanhchóngnổitiếngkhigiànhgiảiquánquântrongcuộcthiSuperGirlsnăm2005.""TrongtiếngTrung,từ“gà”cónghĩabónglàgáibánhoa.""Làmộtloạirượuvangđượclênmentừquảnhohoặcnướcquảnho,ngoàiracòncóthểđượclàmtừmộtsốloạitráicâykhác.""SaintSeiyalàbộtranhtruyệnnổitiếngcủatácgiảMasamiKurumada(NhậtBản).""HaychínhlàTânTâydukílàmộtcặphaiphimHồngKôngcủađạodiễnLưuTrấnVĩphỏngtheobộtiểuthuyếtkinhđiểnTâydukícủanhàvănNgô

ThừaÂn,cảhaibộphimđềuđượccôngchiếunăm1995vànhậnđượcphảnứngtíchcựctừcảcôngchúngvàgiớiphêbình.""VươngPhi(1969)làmộtnữcasĩ,nhạcsĩ,diễnviên,ngườimẫucủaHồngKông.CôlàmộtthầntượngtạikhắpTrungQuốc,ĐàiLoan,HồngKông,Singapore,Malaysia,Indonesia,NhậtBảnvànhiềuquốcgiakhác.""CòncótênlàBạchquảlàloàicâythângỗduynhấtcònsinhtồntrongchiGinkgo,họGinkgoales.""BậctiểuhọccủaTrungQuốctừlớp1đếnlớp6,bậcTHCStừlớp7đếnlớp9.""(1):CổHoặcTử(tạmdịch:Đứanhóchư)làbộtruyệntranhcủaHồngKông.""(2):Tênmộtloạinướcngọtđóngchaisảnxuấtvàonhữngnăm1980ởTrungQuốc.""(3):Tứđạithiênvươnglàtêngọithânmậtcủanhữngngườihâmmộdànhcho4casĩ,diễnviênHồngKôngtrẻnổitiếngcuốithậpniên1980-đầuthậpniên1990;gồmTrươngNgọcHữu(háthaynhất),QuáchVũThành(nhảyđẹpnhất),LưuĐứcHoa(diễnxuấthaynhất),LêMinh(Phongđộ,đẹptrainhất).""(4):TiểuhổđộigồmbathànhviênNgôKìLong,TrầnChíBằngvàTôHữuBằng,làbannhạcnổitiếngcủaĐàiLoancuốithậpkỉ80,đầuthậpkỉ90thếkỉXX.""(5):CuộcthitiếngháttruyềnhìnhhaythầntượngâmnhạcdànhchonữsinhdođàitruyềnhìnhHồNamtổchứctừnăm2004đến2006.""BanliênlạclàmộtbộphậnquantrọngcủaHộisinhviêntrongcáctrườngđạihọcởTrungQuốc.Nhiệmvụchínhcủabanliênlạclàliênlạcvớicáctổchức,đơnvịbênngoàiđểxintàitrợkinhphíchoHộisinhviênvàcáchoạtđộngcủahội.""RauthìlàcóâmHánViệtlàhồihương.""VịthuốcBắcdùngđểgiảinhiệt,tiêuđộc,phòngbệnh.""Tríchtrongcâuthơ“Tằngkinhthươnghảinanvithủy,trừkhướcVuSơnbấtthịvân”củanhàthơNguyênChẩn,ýmuốnnóirằngđãyêumộtngườisâusắcthìrấtkhócóthểquên.""TênPhươngHồiphiênâmtiếngTrunglàFangHui,ThẩmHiểuĐườngphiênâmtiếngTrunglàShenXiaoTang.""NhânvậtvõhiệptruyềnthuyếtsốngởcuốinhàMinh,đầunhàThanhcủaTrungQuốc.""Jeanned'Arc(1412–1431)làmộtnữanhhùngngườiPháptrongcuộcChiếntranhTrămnămgiữaPhápvàAnh.Ngày16tháng5năm1920,Jeanned'ArcđượcGiáohoàngBiểnĐứcXVchínhthứcphongthánhvàlàthánhquanthầyGiáohộinướcPháp.""MCnổitiếngcủađàitruyềnhìnhTrungươngTrungQuốc."

"'Don'tputallyoureggsinonebasket!'""Assetallocation.""ETF-ExchangeTradedFund:QuỹchứngkhoántổnghợpETF(hayQuỹtraođổithịtrườngETF).Đâylàmộtquỹdocácnhàđầutưgópvốn.ToànbộsốtiềndocácnhàđầutưgópvốnsẽđượctrảiđềuramuamộtloạtcáccổphiếucủamộtchỉsốnàođónhưS&P500hayNasdaq100hoặcmộtmãcổphiếuđạidiệnchomộtloạihànghóanàođó.Quỹnàycấpcácchứngchỉsởhữuchocácnhàđầutưvàchứngchỉnàycũngđượcniêmyếttạithịtrườngchứngkhoán.Tuynhiên,giácủacácchứngchỉnàybiếnđộngliêntụcvàcóthểđượcmuabánsuốtngày.Cònquỹtươnghỗđượcđịnhgiámộtlầntrongngàyvàtấtcảcácgiaodịchtrongngàyđượcthựchiệntheogiáđó.QuỹETFcũngmanglạimộtsốlợithếvềthuếsovớiquỹtươnghỗ.""LấytừtrangwebcủaBerkshireHathawayvàbảnlưumẫuđơn13FởỦybanChứngkhoán.""SecurityAnalysis.""TheIntelligentInvestor.""CommonStocksandUncommonProfits.""GaryBrinson,RandolphHoodvàGilbertBeebower,tríchbàibáo'Cácyếutốquyếtđịnhhiệuquảdanhmụcđầutư'củatờFinancialAnalysisJournal,tháng7/8,1986.""JamesAltucher,TradeLikeWarrenBuffett(Hoboken,N.J.:JohnWiley&Sons,Inc.,2005).""Exitstrategy.""Lýthuyếtchiếtkhấudòngtiềnphátbiểurằnggiátrịcủatoànbộdòngtiềntạoratàisản(từnhữngthunhậpcốđịnhchođếncáckhoảnđầutưđốivớitoànbộdoanhnghiệp)chínhlàgiátrịhiệntạicủadòngtiềnđượcmongđợitrongtươnglai,đượcchiếtkhấuvềhiệntạivớimộtmứcchiếtkhấuhợplý.""NhàđầutưđôikhibănkhoănkhônghiểutạisaocổphiếuBerkshiređượcniêmyếtvớigiácaođếnvậy.ĐơngiảnđólàdoBuffetttừchốiviệcchiatáchcổphiếu.Ôngtinrằngviệcchiatáchcổphiếuchẳngcóýnghĩagìvềmặtkinhtế.CónhiềucâuchuyệnđồnthổivềBuffett,rằngđôikhiônggởilờichúcmừngsinhnhậtđếnbạnbèvàchúcrằnghọsẽsốngthọđếnkhiôngquyếtđịnhchiatáchcổphiếucủaBerkshire.""Bullmarket:thịtrườnggiálên;Bearmarket:thịtrườnggiáxuống.""Investors.""Traders.""Momentum.""Momentuminvestors.""Growthinvestors.""1USD=100cents(xu).""Owner'sManual."

"Duediligence.""Exitstrategy.""Nevermarryastock.""HedgeFundlàloạiquỹđầutưcótínhđạichúngthấpvàkhôngbịquảnlýquáchặt.Kháiniệm'HedgeFund'khôngámchỉmộtloạiphápnhânriêngbiệtcủathịtrườngvốn,màchỉlàcáchgọinhằmphânbiệtcácquỹítbịquảnlýchặtchẽ.Thườngcácquỹloạinàychỉgiaodịchvớimộtsốlượnghạnchếcácnhàđầutư,vìthếmỗinhàđầutưphảigópvàonhữngkhoảntiềnrấtlớntheophươngthức'gọivốnkhôngđạichúng'(privateplacement).NgượcvớicácHedgeFundlàcácquỹ'MutualFunds'(thườnggọilàquỹtươnghỗ)cótínhđạichúngcao,hầunhưmọingườiđềucóthểthamgia.Dokhôngbịquảnlýchặt,HedgeFundthườngrấtlinhhoạttrongcácchiếnlượcđầutư.HedgeFundrađờinăm1949tạiMỹ.MộttrongnhữngngườiphátminhraquỹnàylàAlfredW.Jones.LoạiquỹđầutưnàychỉthựcsựbùngpháttrênquymôtoàncầutừsauCuộckhủnghoảngtàichính-tiềntệchâuÁ1997.Nếunăm1990cảthếgiớichỉcókhoảng500Hedgefundvớitổngtrịgiákhoảng40tỷUSDthìđếnnăm2007,tổngsốquỹnàyđãvượthơn9.500vớitổngtrịgiátàisảnquảnlývàokhoảng2.000tỷUSD.""Câunàyxuấthiệnđềuđặnhàngnămkểtừnăm1998trongphần'TiêuchíThumua'trongcácbáocáothườngniêncủaBerkshireHathaway.Consốnàytrướcnăm1998nhỏhơnconsốtrên.Nhưchúngtađãthấytrongchương3,hiệnnayBuffettđangtìmkiếmnhữngthươngvụmualạicôngtycóthểcóquymôlênđến60tỷUSD.""FruitoftheLoomcũngđãđồngýmualạicôngtykinhdoanhhàngmaymặcriêngcủaVFCorpvớigiá350triệuUSD.""Kểtừđó,BerkshiređãbánphầnnắmgiữcủamìnhtrongPetroChina.Buffetttuyênbốquyếtđịnhbáncổphầncủamìnhchỉđượcdựatrênviệcđịnhgiámàthôi,chứkhôngliênquangìđếnviệccổđônggâyáplựcđòihỏiphảirútvốnđầutưvìmốiquanhệcủaPetroChinavớichínhquyềnSudan,khihọbịcáobuộcphạmtộidiệtchủngởDafur.""HầuhếtcáccôngtynướcngoàiniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoánMỹsửdụngmộtcôngcụtàichínhgọilàADRs-AmericanDepositoryReceipts.CổphiếucủacácdoanhnghiệpnàykhôngđượcbántrựctiếpchocácnhàđầutưMỹmàdomộtsốngânhàng(gọilàdepositorybank)nắmgiữ.CácngânhàngnàysauđópháthànhcácADRsvàbánchocácnhàđầutư.MỗiADRstươngđươngvớimộtgiấychứngnhậnsởhữumộtsốlượngcổphiếunhấtđịnh.Nhưvậythựcchấtcácnhàđầutưkhôngmuacổphiếumàchỉmuacácchứngchỉsởhữucổphiếucủacácdoanhnghiệpnướcngoài.""'Financialweaponsofmassdestruction'.""Nguyênvăn:Sometimesalemonisjustalemon.""CEO-ChiefExecutiveOfficer:Giámđốcđiềuhành."

"HallofFame.""CFO-ChiefFinancialOfficer:Giámđốctàichính.""Black-Scholesoptionpricingmodel.""Instantaneousstandarddeviation.""Phaloãngcổphiếulàviệcpháthànhthứcấpthêmcổphiếuphổthôngcủamộtcôngtycổphầndướinhiềuhìnhthứckhácnhautheoquyđịnhcủaphápluật.Cáchìnhthứcpháthànhthứcấpcủaphaloãngcổphiếunhưsau:Chuyểnđổitráiphiếuthànhcổphiếu;Cổphiếuưuđãi,cổphiếuthưởng;Pháthànhthêmcổphiếu.Phaloãngcổphiếusẽlàmcho(1)Thunhậptrênđầucổphiếusẽgiảmxuốngdosốlượngcổphiếutănglên;(2)Tỷlệsởhữucổphiếucủacáccổđônghiệnhữubịthayđổi(sốphầntrămsởhữuhayquyềnbỏphiếucủacáccổđônghiệnhữugiảmxuống);(3)Giátrịđơnvịcổphiếubịtănglênhoặcgiảmxuốngcăncứvàogiápháthànhđợtcổphiếumới.""Nguyênvăn:Anecessaryevil.""Tấtnhiên,nhữngngườitựdosẽchỉranhữngkhoảnthâmhụtngânsáchcủachínhquyềnBush.Tuynhiên,thâmhụtlàkếtquảcủaviệcgiatăngchitiêu,chứkhôngphảilàdogiảmngânsáchthutừthuế.""Cóthểlýluậnrằngviệcmualạicổphiếuvẫnlàsựlựachọntốthơnbởichúngmanglạiquyềnquyếtđịnhchonhàđầutư.Xétchocùng,nếubạnkhôngbáncổphiếuđithìbạnkhôngphảigánhchịumộtkhoảnthuếnàocả.""'Wealthtax'.""'Deathtax'.""MiltonFriedman(1912-2006):NhàkinhtếhọcngườiMỹđoạtgiảiNobelKinhtếnăm1976vìnhữngđónggóptronglĩnhvựcphântíchtiêudùng,lịchsửvàlýthuyếttiềntệcũngnhưvìcônglaocủaôngtrongviệcchứngminhtínhphứctạpcủachínhsáchổnđịnhkinhtếvĩmô.Ôngđãcónhữngđónggópquantrọngtrongcáclĩnhvựckinhtếhọcvĩmô,kinhtếhọcvimô,lịchsửkinhtếvàthốngkê.TheotờTheEconomist,Friedmanlànhàkinhtếcóảnhhưởnglớnnhấtnửasauthếkỷ20.""Buffettkhônghiếntặngtấtcảsốtiềnnàytrongmộtlúc.Ôngsẽchođikhoảng5%mộtnăm.ChínhphủsẽthunếuBuffettchếttrướckhitoànbộsốtiềnđượcchitrả.""Nguyênvăn:'irritionalexurberance'.""Momentuminvesting-tạmdịchlàđầutưxunglượnghayđộnglượng:Làchiếnlượcđầutưnhắmvàoviệctăngvốndựatrênsựliêntụccủacácxuhướngđangtồntạitrênthịtrường.Cácnhàđầutưmomentumtinrằngnhữngđợttănggiámạnhcủamộtloạichứngkhoánnàođósẽkéotheonhữngkhoảnlợinhuậncộngthêm,hoặcngượclại,nhữngkhoảnsụtgiảmgiátrịtươngứng.Riêng'momentum'đượcgọilà'chỉsốxunglượng'dùngđotốcđộthayđổicủagiáđóngcửa,đượcsửdụngđểnhậndiệnmứcsuyyếu

củaxuthếvàcácđiểmđảochiều.Chỉsốnàythườngbịđánhgiáthấpdosựđơngiảncủanó.""Hệsốgiátrênthunhập(P/E)làmộttrongnhữngchỉsốphântíchquantrọngtrongquyếtđịnhđầutưchứngkhoáncủanhàđầutư.Thunhậptừcổphiếuquyếtđịnhgiáthịtrườngcủacổphiếuđó.HệsốP/Eđolườngmốiquanhệgiữagiáthịtrường(MarketPrice-P)vàthunhậpcủamỗicổphiếu(EarningPerShare-EPS)vàđượctínhnhưsau:P/E=P/EPS.Trongđó,giáthịtrườngPcủacổphiếulàgiámàtạiđócổphiếuđangđượcmuabánởthờiđiểmhiệntại;thunhậpcủamỗicổphiếuEPSlàphầnlợinhuậnròngsauthuếmàcôngtychiachocáccổđôngthườngtrongnămtàichínhgầnnhất.""HồTahoedài35km,rộng19kmởmiềnTâynướcMỹ,nằmdọcbiêngiớigiữacácbangCaliforniavàNevada,làmộtthắngcảnhđẹpvàhùngvĩ.""CụcQuảnlýÔtô.""AmeliaEarhart(1897-1937):NữphicôngMỹ,nổitiếngvìnhữngchuyếnbayxuyênTháiBìnhDươngvàĐạiTâyDương.SựmấttíchcủabàtrongchuyếnbaycuốicùnggầnđảoHowlandởTháiBìnhDươngvẫncònlàđiềubíẩn.""SylvesterStallone(sinhnăm1946):DiễnviênđiệnảnhMỹ,nổitiếngvìkhắchọađượcnhữngnhânvậtanhhùngtrongcácbộphimhànhđộng-phiêulưu.""BannhạccủaAnh,donữnhạcsĩAnnieLennoxcùngDaveStewartthànhlậpđầuthậpniên1980.""TrongthầnthoạiHyLạp,IcaruslàmđôicánhbằnglôngchimgắnsápongđịnhbaythoátkhỏiCretekhibịgiamcầm.Khimặttrờinungchảysápongtrêncánh,chàngbịrơixuốngbiểnvàchếtđuối""Nirvana:TronggiáolýcủađạoPhật,đạoHinduvàđạoGiai-na(ởẤnĐộ),làtìnhtrạngtồntạisiêuviệt,nằmngoàigiớihạncủacõitrần,thoátkhỏimọihệlụy.""Bộtmìhấpchungvớicàchua,phómátvànướcsốt.""BruceLee(1940-1973):diễnviênMỹgốcHoa,rấtnổitiếngtrongcácphimvõthuậtvớitênLýTiểuLong.Anhchếtvìchứngphùnãocấptínhlúctiếngtămđangnổinhưcồn.""Áodacómũtrùmđầu.""DặmTrungQuốc,khoảng0,5km.""Quannghenhầmsweatsocks(bíttấtẩm,bíttấtđẫmmồhôi)thànhsweetsuck(kẹongọt).""QuannghenhầmIrrigation(thủylợi,tưới)thànhIrritation(bịchọctức).""MarcoPolo(1254-1324):DukháchvàtácgiangườiVenetia(Ý),đãviếtvềnhữngchuyếnđivàtrảinghiệmởTrungHoa,cungcấpchodânchâuÂucáinhìntrựctiếpvềmảnhđấtchâuÁnàyvàkhơidậymốiquantâmgiaolưu,buônbánvớichâuÁ."

"TiếngPháptrongnguyênbản.""HowardsEnd:BộphimđượcgiảiBAFTAcủaAnhnăm1993,dựatheotiểuthuyếtcùngtêncủanhàvănE.M.Forster,xuấtbảnnăm1910.Tácphẩmphơibàysựgiảdốivàbấtlựccủatầnglớptríthứcmơhồvàsinhhoạtxãhộicủagiớithượnglưu""Lot:TrongKinhCựuước,LotlàcontraicủaHaran,anhemvớiAbraham.KhiởSodom,Lotđượccácthiênthầnbáotrướcthànhphốnàysắpbịhủyhoại,nênbỏchạynhưngkhôngđượcngoảnhnhìnlại.VợLotđisauchồngđãngoảnhnhìnlạinênbịbiếnthànhmộtcâycộtbằngmuối.""Himalayas(ởNepal):Hệthốngnúicaonhấtthếgiới,tạothànhbiêngiớitựnhiênphíabắcnướcnày.Hệthốngnàycó8trong10ngọnnúicaonhấtthếgiới,trongđócóĐỉnhEverestcao8.850m""KháchGia(nghĩalàkháchhoặcngườilạ):DânducưởmiềnnamTrungHoa.Họthườngbịdânđịaphươngnơihọcưtrúngượcđãi.Từthếkỷ14dướitriềuMinh,họđịnhcưtạitỉnhQuảngĐông.MộttrongnhữngnhânvậtnổitiếngnhấtcủadântộcKháchGialàHồngTúToàn,lãnhtụcủacuộckhởinghĩaTháiBình.""Tấmchoàngbằngchấtdẻotránglớpnhômmỏngnhằmhồiphụcthânnhiệtkhibịnhiễmlạnhhoặckiệtsức.""SquawValley:ThunglũngthuộcdãynúiSierraNevada,phíađôngbangCalifornia.Năm1960lànơitổchứcOlympicMùađông,vàtừnăm1970ỦybanOlympicMỹđãchínhthứcthànhlậpTrungtâmhuấnluyệntạiđây.""JohnMuir(1838-1914):Nhàtựnhiênhọc,nhàthámhiểmvànhàvănMỹ.Ônglàngườibảovệcáckhuvựctựnhiênvàđộngvậthoangdãrấttậntụy,đượctônvinhvàđặttênchonhiềuđịađiểm.""Noah:TrongKinhCựuước,Noahlàhậuduệđờithứ10củaAdam.Đượcthầnthánhbáotrước,Noahđóngmộtconthuyềnlớn,mangtheovợvàbacontraicùngmỗigiasúcmộtcặp,đãsốngsótquatrậnĐạihồngthủyvàtrởthànhchacủatoànnhânloại.""EdvardMunch(1863-1944):HọasĩNaUy,cónhiềubứctranhvàtácphẩmđồhọađầysuytưvàthốngkhổ,dựatrênnhữngđauthươngvàámảnhcủaconngười,pháttriểntrườngpháibiểuhiệntrongnghệthuật.""Pompeii:ThànhphốcổởvùngCampania(Italy),thànhlậpnăm600trướcCôngnguyên.Thànhphốnàytừngrấtphátđạt,lànơinghỉdưỡngưathíchcủanhữngngườiLaMãgiàucó.Năm63Côngnguyênbịhủyhoạivìđộngđấtvànăm70CôngnguyênbịpháhủyhoàntoànvìnúilửaVesuviusphuntrào.""Hiroshima:ThànhphốởTâynamNhậtBản,thángTám1945bịMỹnémbomnguyêntửtriệthạ.""Apocalypse:NgàyTậnthế(theoSáchKhảihuyềnthuộcbộKinhTânước""BayardJamesTaylor(1825-1878):NhàvănMỹ."

"Moses:TrongKinhCựuước,Moseslànhàtiêntri,nhàlậpphápDoThái,đãsánglậprađấtnướcIsrael.""Turban:KhănđộiđầucủađànôngđạoHồi.""Spanhơn:Giốngchólôngmượt,taito,cụpthõngxuống.""Chihuahua:Giốngchónhỏ,lôngmượt.""Bốcxơ:Loạichókhỏe,lôngmượt.""ArtLinkletter:PhátthanhviênđàiPhátthanhvàTruyềnhìnhMỹgốcCanada,sinhnăm1912.""NàngTiênRăng:NàngTiêntrongcáctruyệndângianchothiếunhi,lấyrăngsữađãrụngbọntrẻconđểdướigốirồithaybằngtiềnhoặcmộtmónquànhonhỏ.""EasterBunny:Conthỏtưởngtượng,sángngàylễPhụcSinhmanggiỏquàđếnchotrẻcon,thườnggiấucácquảtrứngnhuộmmàutrongđóchocácemtìm.""Beatles:BannhạcrockAnh,đượcnhiềunhàphêbìnhlịchsửxãhộixếplàcóảnhhưởngsâusắcvànổitiếngnhấtthếkỷXX.""HaileyMills:NữdiễnviênAnh,làcongáicủanghệsĩnổitiếngJohnMills(1908-2005).""ShirleyTemple:DiễnviênđiệnảnhMỹsinhnăm1928,đượccoilàmộttrongnhữngngôisaonhínổitiếngnhấttronglịchsửđiệnảnh.Năm1934,emđãđóngvaichínhtrongbốnbộphimvàđoạtgiảiOscarvìnhữngđónggópxuấtsắcchocácbộphimnày.""DwayneHickman:DiễnviênđiệnảnhMỹ,đóngvaichínhtrongphimCatBalloucùngnhiềungôisaokhácnhưJaneFonda,LeeMarvin(đoạtgiảiOscarvìvaidiễntrongphimnày).""ArtLinkletter:PhátthanhviênMỹ(gốcCanada),sinhnăm1912.""LizzieBorden(1860-1927):CongáicủachủnhàbănggiàucónhấtvùngsôngFall,Massachusetts.Năm1892,Lizziebịbuộctộigiếtchếtchađẻvàmẹkếrấtdãman,nhưngđượctrắngántạiphiêntòa.Tuyđượcthabổng,songdânchúngvùngnàyghétbỏvàxalánhLizziesuốtphầnđờicònlại.""MộttrongnhữngbộphimdodiễnviênđiệnảnhnổitiếngcủaMỹDouglasFairbanks(1883-1939)thủvaichính.""AmeliaEarhart(1897-1937):PhicôngMỹ,nổitiếngvìnhữngchuyếnbayvượtTháiBìnhDươngvàĐạiTâyDương.SựmấttíchtrongchuyếnbaycuốicùngcủabàgầnđảoHowland(TháiBìnhDương)chođếnnayvẫncònlàđiềubíẩn.""KuKluxKlan:ThườnggọilàĐảng3K,mộttổchứcxãhộibímậtởmiềnNamnướcMỹ,thànhlậpsauChiếntranhNam-BắcMỹ(1861-1865),chủtrươngdùngbạolực,giếtngười,khủngbốngườidađen,truyềnbátưtưởngcoingườidatrắnglàưuviệtnhất.""Plato(428-347trướcCôngnguyên):NhàtriếthọcHyLạp,làmộttrong

nhữngnhàtưtưởngsángtạovàcóảnhhưởngnhấtđếntriếthọcphươngTây.""KhổngTử(551hoặc552-479trướcCôngnguyên):Nhàtriếthọcvànhàgiáo,mộttrongnhữngnhânvậtvĩđạinhấttronglịchsửTrungQuốc.""ĐứcPhật(563-483trướcCôngnguyên):NhàtriếthọcẤnĐộvàsánglậpđạoPhật;sinhtrưởngtạiLumbini,Nepal.""AdolfHitler(1889-1945):Nhàlãnhđạochínhtrị,quânsựĐứcvàlàmộttrongnhữngtênđộctàikhéttiếngnhấtcủathếkỷXX,làkẻgâynênThếchiếnII,chủtrươngbàiDoTháihếtsứctànbạo.""Etruscan:NgônngữcổcủangườicổđạisốngtạiEtruria,bịLaMãchinhphụcvàothếkỷIItrướcCôngnguyên.Nềnvănminhcủahọpháttriểnrựcrỡtừnăm800đến300trướcCôngnguyên""DànhợpxướngđãđoạthuychươngNghệthuậtQuốcgiamùathunăm2003doTổngthốngMỹtrao.Đâylàmộtgiảithưởngdanhgiá,đượcQuốchộiMỹthôngquatừnăm1984.""HenryDavidThoreau(1817-1862):Nhàvăn,nhàtriếthọc,nhàtựnhiênMỹ,tinvàotầmquantrọngcủachủnghĩacánhân.Walden,hayCuộcsốngtrongrừng(1854)làtácphẩmrấtnổitiếng,tiêubiểuchotriếtlýsốngvàtínhcáchđộclậpcủaông""MuhammadAli,sinhnăm1942,võsĩquyềnAnhnổitiếngcủaMỹ,đượctônvinhlàmộttrongnhữngvõsĩlớnnhấttronglịchsửthểthao.Làngườidamàu,tàinăng,thíchtranhcãi,ôngđượcnhiềungườihâmmộcũngnhưbịnhiềuđốithủganhghét""PattyHearst(PatriciaHearst),năm1974bịkếtánbảynămtùvìthamgiacướpnhàbăng.Tháng1/1979,saukhithihànhán22thángrưỡi,côđượcthảnhờlệnhânxácủaTổngthốngJimmyCarter.""Aztec:ThổdânMỹởMexico.""Sioux:ThổdânBắcMỹ,naysốngchủyếuởBắcvàNamDakota.""DânBangladeshhoặcbangBengalthuộcẤnĐộ.""Bali:ThổdânởđảoBali,Indonesia.""Bishop:Giámmục.""Oahu:HònđảođôngdânnhấtvàlớnthứbatrongquầnđảoHawaii.""FrédéricChopin(1810-1849):NhạcsĩvànhạccôngdươngcầmnổitiếngcủaBaLan,thuộctrườngpháilãngmạn,đượctônvinhlàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởngsâurộngnhấttronglịchsửâmnhạcdươngcầm.""IgnaceJanPadarewski(1860-1941):Nhạccôngdươngcầm,nhạcsĩvàchínhkháchnổitiếngcủaBaLan.""FelixMendelssohn(1809-1847):NhạcsĩnổitiếngcủaĐức,mộttrongnhữngngườidẫnđầutrườngpháilãngmạntrênthếgiớiđầuthếkỷ19.""GeorgeGershwin(1898-1937):NhạcsĩMỹ,tácgiảcủanhiềucakhúcnổitiếng."

"AaronCoplnad(1900-1990):NhạcsĩMỹ,cóảnhhưởnglớnđếnnềnâmnhạcMỹtrongsuốtthếkỷXX.""JohannSebastianBach(1685-1780):NhạcsĩĐức,mộttrongnhữngthiêntàiâmnhạccủathếgiới.""LudwigvanBeethoven(1770-1827):nhạcsĩĐức,đượctônvinhlànhạccôngvĩđạinhấtcủamọithờiđại.""RobertSchumann(1810-1856):nhạcsĩĐức,mộttrongnhữngngườiđầutiênđặtnềnmóngchotrườngpháiâmnhạclãngmạnthếkỷ19.""Auschwitz:trạitậptrunggiếtngườihàngloạt,khéttiếngtànbạocủaphátxítĐức,đặttạingoạiôthànhphốOšwięcim(tiếngĐứclàAuschwitz)ởmiềnnamBaLan.""IngritBergman(1915-1982):DiễnviênđiệnảnhThụyĐiển,đoạtgiảiOscarnăm1973.BàđãđóngvaichínhtronghơnbachụcbộphimnổitiếngnhưCassablanca,Chuôngnguyệnhồnai…""LaurenBacall(sinhnăm1924):DiễnviênđiệnảnhvàsânkhấunổitiếngcủaMỹ,đoạtgiảiTonyAwardnăm1970.""Giốngchóđầuto,khỏevàdũngcảm.""BannhạcMỹgồmnhiềucasĩvànhạccôngtàinăng,cóảnhhưởnglớncủadòngnhạcblue.""CasĩnhạcpopcủaMỹ,sinhnăm1944,nổitiếngvìnhữngbàihátchâmbiếmvànhiềubàihátđượcthuâmtrongphim.""CasĩnổitiếngcủaMỹ,đãgiànhgiảiGrammy1971.""TổchứcbảovệthiênnhiênvàđộngvậthoangdãởMỹvàtrêntoànthếgiới.""Tấmbảngcócácchữcáivàchữsố,dùngchơitròphụđồngchén.""Tuyệt(QuannóitiếngAnhchưasõi).""Sựđầuthai,táisinh(reincarnation),Quannghenhầmthànhsựđúclại(recarnation).""Sựđầuthai,táisinh(reincarnation),Quannghenhầmthànhsựđúclại(recarnation).""Quannghenhầminstinct(bảnnăng)thànhstink(mùithối).""Quannghenhầminstinct(bảnnăng)thànhstink(mùithối).""VũđiệutruyềnthốngcủacáccôgáiHawaii""Jeopardy:MộttrongnhữngchươngtrìnhtruyềnhìnhMỹ,rađờinăm1964.""TrợcấpđơngiảncủangườilaođộngởMỹ.""TênnhânvậtnữluônluônlạcquantrongloạttruyệnthiếunhicủanhàvănMỹEleanorHodgmanPorter(1868-1920).""ChươngtrìnhGiảitrívàThểthaocủaMỹ,chiếu24/24giờtrongngàytrêntruyềnhình,hiệnphủsónghơn120nướctrênthếgiới.""JimmyDurante(1893-1980):DiễnviênhàinổitiếngcủaMỹ,đặcbiệtđược

nhớtớivìcáimũigồvàgiọngnóirấttrầm.""LuiseRainer:DiễnviênđiệnảnhnổitiếngcủaMỹtrongthếkỷXX.BàđoạtgiảiOscartrongvaiO-Lan,phimTheGoodEarth(năm1937),kểvềcuộcđờivàvậnmaycủamộtnôngdânTrungHoa,dựatheotiểuthuyếtcủaPearlBuckxuấtbảnnăm1931.""GraceKelly(1929-1982):DiễnviênđiệnảnhnổitiếngtàisắccủaMỹ,đoạtgiảiOscarnăm1954.Năm1956,rờiphimtrườngvàkếthônvớiônghoàngRainierIIIcủaMonaco(Cácchúthíchcủangườidịch).""Jelly-O:Thươnghiệumónthạchtrángmiệng.""NatalieWood:DiễnviênđiệnảnhMỹ,đóngvainữchínhtrongbộphimâmnhạcCâuchuyệnphươngTây(1961)giành10giảiOscar:đạodiễnxuấtsắcnhất,hìnhảnhđẹpnhất,âmnhạchaynhất…""NatalieWood:DiễnviênđiệnảnhMỹ,đóngvainữchínhtrongbộphimâmnhạcCâuchuyệnphươngTây(1961)giành10giảiOscar:đạodiễnxuấtsắcnhất,hìnhảnhđẹpnhất,âmnhạchaynhất…""ThuỷthủPopeye:LoạttruyệntranhvuihànhđộngcủaMỹ,xuấthiệntừthậpniên1930đếngiữanhữngnăm1940.""Loạichósănnhỏ,chuyênsụchangbụi.""ĐộngLourdesởPháp,lànơinăm1858côgáiBernadetteSoubirous14tuổi(saunàyđượctônlàThánhBernadette)khẳngđịnhđãnhìnthấyĐứcmẹđồngtrinhMariahiểnlinh,banchonướcsuốigầnđộngcókhảnăngchữabệnhkỳdiệu.Hàngnămcóhàngtriệungườihànhhươngđếnđộngnày.""Muammaral-Qaddafi,sinhnăm1942,lãnhtụcáchmạngcủaLibya,làngườithiênvềbạolực,ôngtậntuỵvớiđạoHồi,sốtsắngủnghộLiênminhẢRậpvàcácsựnghiệpcáchmạng.""Quancũngsai,đúngralàstolen.""CôngtyTiếtkiệmvàChovay.""Vụkiệnnăm1973,tòatốicaoHoaKỳquyếtđịnhphụnữcóquyềnnạopháthaitrong6thángcómangđầutiên.""TênnhàtưvấntrongchuyênmụcvànhiềutácphẩmcủanhàbáoMỹPaulineEstherFriedmanPhillips(bútdanhAbigailVanBuren).Bàsinhnăm1918,nổitiếngvìsựnghiệpbáochívàxãhội,lànhàtừthiệnnhiệtthành""Bữasángbằngbộtyếnmạchtrộnvớinhiềuloạiquảkhôvàhạt""Hàicốthóathạchcủaloàingườiđãtuyệtchủng,sốngvàokhoảng400.000nămđến500.000nămtrước,banđầuđượcphânloạilàPithecanthropus,nayđượccoilànhánhphụcủaHomoerectus.""CôngtyFederalExpress,cònđượcgọitắtlàFedEx,làmộttrongnhữngtậpđoàndịchvụvậntảilớnnhấtthếgiới.""WarrenEdwardBuffet(sinhngày30-8-1930tạiOmaha,Nebraska)làmộtnhàđầutưchứngkhoán,doanhnhânvàmộtnhànhânđạongườiMỹ""RobertKaplanlàgiáosưkinhtếcủatrườngKinhdoanhHarvard."

"DavidNortonlànhàsánglậpkiêmChủtịchCôngtytưvấnCNTTBalancedScorecard.""Cácbênliênquanmậtthiếtlàthuậtngữchỉcáccácnhân,tổchứccóquanhệmậtthiếtvớidoanhnghiệp.Họquantâm,chiasẻnhữngnguồnlực,chịutácđộnghoặctrựctiếptácđộngtớidoanhnghiệptrongcácchiếnlược,kếhoạch,cáchoạtđộngkinhdoanhvàcóthểquyếtđịnhđếnsựtồntạivàpháttriểncủadoanhnghiệp.""CharlesHandyđượccoilànhàtriếtlýkinhdoanhnổitiếngbậcnhấtnướcAnh,GiáosưtrườngĐạihọcKinhdoanhLondon.""HãngSirotaSurveyIntelligencelàmộtcôngtynghiêncứunổitiếngđượcthànhlậptừnăm1972cótrụsởtạiNewJersey(Mỹ).CôngtynàyđãtổchứcnhiềucuộcnghiêncứusâurộngvềtháiđộcủahàngtriệunhânviênlàmviệctrongcáccôngtythuộcdanhsáchFortune500toàncầu.""CO2PartnerslàmộthãngđàotạovềkinhdoanhvàđiềuhànhcótrụsởởMinneapolis,Minnesota,nướcMỹ.""TowerPerrinlàmộtcôngtytưvấnquảntrịhàngđầuthếgiới.""Win-win(mọingườiđềuchiếnthắng):làtênmộtphươngphápthúcđẩycôngtypháttriển;lấykháchhàng,nhânviên,côngtylàmtrungtâm,vớiphươngchâmpháttriểnvàquảnlýđộngcơ,dẫndắtthịtrường,phươngphápkhenthưởngvàkhuyếnkhíchgiúpcáccôngtyhoànthiệnviệcbánhàngvàhiệuquả.""Tênmộtphươngphápthúcđẩycôngtypháttriểnlấykháchhàng,nhânviên,côngtylàmtrungtâm,vớiphươngchâmpháttriểnvàquảnlíđộngcơdẫndắtthịtrường,giảiphápkhenthưởngvàkhuyếnkhíchgiúpcáccôngtyhoànthiệnviệcbánhàngvàthểhiện.""CortisollàmộtloạihoócmôncorticosteroidđượcsảnsinhbởibộphậntênlàZonafasciculatatrênvỏnãothượngthận.Đâylàhoócmônvôcùngquantrọngvàthườngđượcxemlà“hoócmônstress”(hoócmônbắtbuộc).Nólàmtănghuyếtáp,tănglượngđườnghuyếtvàcótácđộngkhángmiễndịch(tứcngăncảnkhảnăngmiễndịchtrongcơthể).""AlanGreenspanlànhàkinhtếhọcvàChủtịchHộiđồngThốngđốcCụcDựtrữliênbangMỹtừnăm1987đến2006.""WashingtonIrving,nhàvănMỹđầuthếkỷXIX.""GeorgeBernardShawlànhàsoạnkịchngườiAnhgốcIreland,đoạtgiảiNobelVănhọcnăm1925.""MahatmaGandhi(tênđầyđủlàMohandasKaramchandGandhi)làanhhùngdântộcẤnĐộ,ngườiđãchỉđạocuộckhángchiếnchốngthựcdânAnhvàgiànhđộclậpchoẤnĐộ.""MartinLutherKing,Jr.làmụcsưBaptist,nhàhoạtđộngdânquyềnMỹgốcPhi,đoạtgiảiNobelHòabìnhnăm1964.""NormanVincentPealelàmộtmụcsưvàtácgiảcủacuốnsáchnổitiếng

ThePowerofPositiveThinking(Sứcmạnhcủasuynghĩtíchcực),làngườikhởixướngthuyết“suynghĩtíchcực”.""EleanorRooseveltlàphunhâncủaTổngthốngMỹFranklinD.Roosevelt.SaukhiRoosevelttừtrần,bàtựgâydựngsựnghiệpvớivaitròlàmộttácgiảvàdiễngiả,vàđượcxemnhưngườiphátngônchocácquyềnconngười.Bàlànhàtiênphongtrongphongtràoủnghộnữquyền.""RalphWaldoEmerson(1803-1882)lànhàviếttiểuluận,nhàthơ,triếtgiangườiMỹvàcũnglàngườiđiđầutrongphongtràotựlựccánhsinhvàthuyếtsiêunghiệm.""StephenCoveylàtácgiảcuốnsách7HabitsofHighlyEffectivePeople(7thóiquencủangườithànhđạt).""WestonAgorlàtácgiảcuốnsáchIntuitiveManagement(Quảnlýtrựcgiác).""DavidMcNallyvàKarlSpeaklàhaitácgiảcủacuốnsáchBeYourOwnBrand:ABreakthroughFormulaforStandingOutfromtheCrowd(Trởthànhthươnghiệucủachínhmình:Côngthứcđộtpháđểnổibậtgiữađámđông).""DeepakChopralàbácsĩkiêmnhàvănẤnĐộ.Ônglàtácgiảcủa38cuốnsáchvềsứckhỏevàtâmlinh.""BillGeorgelàGiáosưbộmônThựctiễnquảnlýcủatrườngKinhdoanhHarvard,tácgiảcủahaicuốnsáchnổitiếngTrueNorth:DiscoverYourAuthenticLeadership(ChínhBắcvàkhảnănglãnhđạođíchthực)vàAuthenticLeadership:RediscoveringtheSecretstoCreatingLastingValue(Khảnănglãnhđạođíchthực:Táikhámphábíquyếttạoragiátrịlâudài).ÔnglàcựuChủtịchvàGiámđốcđiềuhànhcủahãngMedtronic.ÔngcũnglàmviệctronghộiđồngquảntrịcủaExxonMobil,GoldmanSachsvàNovarti.""GaryJacobslàChủtịchcủaCHCSServices,Inc,mộtcôngtyquảntrịhàngđầuvềbảohiểmtuổivàchămsócngườigià.""PeterFerdinandDrucker(1909-2005),sinhtạithủđôVienna(Áo),lấybằngTiếnsĩLuậtQuốctếtạiĐạihọcFrankfurt(Đức).Ônglàtácgiảnhiềucuốnsáchquảnlýnổitiếng(Vídụ:NhữngtháchthứccủaquảnlýtrongthếkỷXXI).DruckernghiêncứuvềkinhtếhọcvàtừnglànhàbáotạiLondon(Anh),sauđónhậpcưvàoMỹnăm1937.Ôngđãviết35cuốnsách,trongđócó15cuốnvềquảnlý,16cuốnvềcácvấnđềkinhtế,chínhtrị,xãhội,2cuốntiểuthuyếtvà1cuốntựtruyện.""LeanSixSigma:LàphươngphápkếthợpgiữaLean(loạitrừcácphếphẩmtrongquátrìnhsảnxuất)vớiSigma(loạitrừcácbiếnđộngtrongsảnxuấtdẫnđếnphếphẩmvàgiảmthiểucácphếphẩm).Haiphươngphápnàyđượctriểnkhaiđồngthời.""21.Vivekanandalàmộttrongnhữnglãnhtụtinhthầnnổitiếngnhấtvàcó

ảnhhưởngnhấtcủatriếtlýVedanta,mộttrườngpháitriếthọccủaẤnĐộgiáoxemxétbảnchấtcủathếgiớihiệnthực.""SriSriRaviShankarlàngườiẤnĐộ,lànhàlãnhtụtâmlinhkiêmsánglậpHộiNghệthuậtSống−mộttổchứcgiáodụcvànhânđạodựatrêntinhthầnthiệnnguyện.""AnnaWiselàtácgiảcủacuốnsáchđángchúýAwakeningtheMind:AGuidetoMasteringthePowerofYourBrainwaves(Đánhthứctríóc:Hướngdẫnlàmchủsứcmạnhcủasóngnão).""ScottBedburylàGiámđốcđiềuhànhtậpđoànBrandStream,chuyêngiatưvấnhàngđầucủaSeatle,ngườiquảnlýchiếndịchquảngcáothànhcông“Justdoit”củaNikevàGiámđốcMarketingcủaStarbucks.""TheolýthuyếtFLOW,điềukiệnđểđạttớisựmãnnguyệnbềnvững(vànếumọichuyệndiễnrasuônsẻthìsẽcócảsựmãnnguyệncócơsởvữngchắcnữa)làviệcthamgiavàocáchoạtđộnghơikhókhănmộtchútnhằmmụcđíchchốnglạicảmgiácbuồnchánvàđơnđiệu,nhưngđồngthờilạikhôngkhóđếnmứcvượtquákhảnăngcủamộtcánhâncụthểđểkhôngtạoracảmgiácthấtbạitrongđời,khôngkhiếnngườitachánnản.""DwightDavid'Ike'Eisenhower(1890-1969)làứngcửviêncủaĐảngCộnghòa,ôngđãđượcbầuTổngthốngthứ34củaHoaKỳ(1953–1961).""MillervàPruzanlàđồngtácgiảcuốnsáchLeadingwithWisdomvàSpiritual-BasedLeadershipinBusiness""RobinSharmalàtácgiảcủanhiềucuốnsáchnhưFamilyWisdomfromtheMonkWhoSoldHisFerrari;TheSaint,theSurfer,andTheCEO:ARemarkableStoryAboutLivingYourHeart’sDesires.""G.P.GuptalàtácgiảcủanhiềucuốnsáchvềquảntrịnhưManagementbyConsciousness;ManagementwithaDifference.""SelvazajanYesudianlàtácgiảcuốnsáchYogaandHealth.""AlbertSchweitzer(1875-1965)làmộttiếnsỹ,bácsỹ,nhàtriếthọc,thầnhọcngườiPháp.ÔngđoạtgiảiNobelHoàbìnhnăm1952vìđãcócônglớntronggiúpđỡngườidânchâuPhi,bấtchấpgiankhổ,bệnhtật.""DebashisChatterjeelàgiáosưgiảngdạyQuảntrịnhânlựctạinhiềutrườngđạihọctrênnướcMỹ,làtácgiảcủacáccuốnsáchLeadingConsciously;ManagingTransitions;LighttheFireinYourHeart.""JohannWolfgangvonGoethe(1749-1832)đượccoilàmộttrongnhữngvĩnhâncủavănhọcthếgiới.Ônglàmộtnhàthơ,nhàviếtkịch,nhàvăn,nhàkhoahọc,họasỹcủaĐức.Hầuhếtcáctácphẩmcủaôngtrườngtồnvớithờigian,trongđókịchthơFaustđượccoilàmộttrongnhữngđỉnhcaocủanềnvănchươngthếgiới.""JackWelchlàcựuChủtịchkiêmTổngGiámđốc(CEO)tậpđoànGeneralElectric(GE),tácgiảcuốnsáchnổitiếngvềđềtàilãnhđạo:29LeadershipSecretsFromJackWelch."

"MarcusBuckinghamlàcốvấn,diễngiảnổitiếngtronglĩnhvựclãnhđạovàthựchànhquảnlýđồngthờicũnglànhàtưvấncaocấpcủaTổchứcGallup.""MartinSeligmanlànhàtâmlýhọcthuộcĐạihọcPennsylvania(Mỹ).""TậpđoànEnronlàmộttrongnhữngcôngtynănglượnghàngđầuthếgiới,gâyramộtvụbêbốitàichínhlớnnhấtnướcMỹdẫnđếnphásảnnăm2001.""CEO:viếttắtcủatừtiếngAnhChiefExecutiveOfficer,cónghĩalàTổnggiámđốchoặcGiámđốcđiềuhành.CEOởđâyđượchiểulàngườilãnhđạo.""1.TổchứcquảnlýphilợinhuậnPeterF.DruckerFoundation(thànhlậpnăm1990),hiệnnaylàHọcviệnLãnhđạo,cótrụsởtạiNewYork(Mỹ)chuyêntưvấnvàcủngcốkhảnănglãnhđạocủacáctổchức.""Starbuckslàthươnghiệucàphêhàngđầuthếgiới.""Lờiraothangmáylànhữnglờisúctích,cókếhoạchcẩnthận,đượcchauchuốt,miêutảvềcôngtybạnchỉtrongthờigianđimộtlượtthangmáy.""RichardBransonlàôngchủTậpđoànVirgin,đượcchínhthứccôngnhậnlàthươnghiệunổitiếngthứbaởAnh,cungcấphầuhếtcácdịchvụcầnthiếttrongsinhhoạt,đờisống,vuichơigiảitrív.v…""Nữcasĩ,nhạcsĩngườiAnh.""NgườidẫnchươngtrìnhtruyềnhìnhngườiAnh.""PhunhâncựuThủtướngAnhTonyBlair.""NữdiễnviênvànhàvănMỹ.""MónhamburgercủanhàhàngMc.Donald’s.""NữdiễnviênngườiÚc.""CasĩnổitiếngngườiMỹ.""Diễnviên,đạodiễnvànhàsảnxuấtphimngườiMỹ.""Hãnghàngkhônggiárẻ.""Nguyênvănlinguafranca:ngônngữphatạpdùngđểgiaotiếpgiữacáccộngđồngkhôngcùngngônngữ.""ChuỗicửahàngđồnộithấtcaocấpởAnh.""HiệphộibaogồmtámtrườngđạihọcnổitiếngvàlâuđờiởBắcMỹ.Cũngmangnghĩathượnglưu,chọnlọc.(ND)""Hãngthờitrangcaocấp.(ND)""ĐơnvịđochiềudàicủaAnh,tươngđương30,48cm.""ChuỗicửahàngbáchhóatổnghợpởAnh.""MộtquậnvớinhiềuchợvàcửahàngnhộnnhịpởLondon.""MộtkhutrungtâmthươngmạiởbắcLondon.""ChúhềRonaldlàbiểutượngcủachuỗicửahàngđồănnhanhMc.Donald’s.""Nguyênvăn‘organic’:làcácloạisảnphẩmđượctrồng,thuhoạchvàchếbiếntheoquitrìnhhoàntoàntựnhiên,thânthiệnvớimôitrườngkhôngsử

dụnghóachấtkíchthíchhoặcđộchại,ảnhhưởngđếnsứckhỏe.""MónsalátkiểuPhápcóraudiếp,quảôliuđen,cángừvàtrứngluộctrộnvớinụbạchhoavàcátrổngướpdầu,rướidầudấm.""DiễnviênvànghệsĩmúaxinhđẹpngườiPháp.""MộtbangởMỹ.""Nhãnhiệuthờitrangtrẻemvàcáclớpdànhchotrẻnhỏvuichơivàcảmthụâmnhạc.""HệthốngnhàtùcôngởVươngquốcAnh.""Nhãnhiệunướcgiảikhátvànướcuốngthểthao.""CáchnóithôngdụngđểchỉvùngđấtphíatâynamnướcAnhngàynay.""CáchnóichỉvùngđấtphíađôngnướcAnh.""Tròchơiđiệntử.""VésửdụngphươngtiệngiaothôngcôngcộngởLondon.""ConởđâylàtênviếttắtcủaConnor,nhưngtrongtiếnganhcũngcónghĩalàsựlừabịphoặctừviếttắtcủaconvict:ngườibịkếtán.""ThắngcảnhtựnhiênởphíanamnướcAnh.""DiễnviênngườiAnhthứtưđóngvaibácsĩtrongseriephimviễntưởngDr.Who.""DiễnviênngườiAnhthứchínđóngvaibácsĩtrongseriephimviễntưởngDr.Who.""XehơisiêunhỏcủahãngMercedes.""Mộtloạinấmcục,mọcngầmdướiđấtcóhươngvịrấtthơmngonvàcógiátrịcao.""AlcoholicsAnonymous:Hộitrợgiúpnhữngngườinghiệnrượutừbỏrượu.""Indiemusiclàxuhướngâmnhạcrađờitừcáchđâyvàithậpkỉ.Vàokhoảngnhữngnăm1950,1960khicáchãngthuâmcóquánhiềuquyềnlựcvàthamgiasâuvàoviệcinđĩacủacasĩthìxuhướngnàybắtđầuvànhanhchóngtrởthànhxuhướngâmnhạcthịnhhànhtrênthếgiới.Indielàviếttắtcủatừindependent(nghĩalàđộclập).Nhữngnghệsĩindiethường“baothầu”tấtcảcáccôngđoạnđể“tạochế”ramộtsảnphẩm.Họluônlàmviệcvớikhẩuhiệu“doityourself”nênchấtnhạccủahọluônlạ,cóphầnphóngkhoáng,tựdovàmangđậmdấuấncánhân.(ND)""Kẹocaosuchứanicotinthaythếthuốcládànhchongườinghiệnthuốclá.""NhàxuấtbảnMỹchuyênvềcácấnbảntạpchívềphongcáchsốngtrongđócóVanityFair,Vogue,GQ,ArchitecturalDigest,BonAppétit...""1.ÔngtổcủakýhiệuMorse.""2.MộtnhómđảodọctheoĐạiTâyDươngnơicộngđồngngườidađenphầnlớnđãđượcsốngtựdotrướckhicóluậtgiảiphóngnôlệ.""3.NơinhữngngườiCherokeebịbắtphảidờiđếnsaukhingườidatrắngtìmthấyvàngtrênđấtcủahọ."

"4.JamesEdwardOglethorpe(1696-1785)làvịtướngcủanướcAnh,đồngthờilànhàsánglậprabangGeorgiacủaHoaKỳ.""5.AndrewJackson(1767-1845)làtổngthốngthứbảycủaHợpchủngquốcHoaKỳ(1829–1837).""6.Bệnhđậumùa.""1.MộtngườiphụnữtrongKinhThánhbịbiếnthànhcộtmuốikhibàlàmtráilờidặncủaChúavàngoáinhìnsaulưng.""1.TrườngđạihọcđầutiênởMỹnhậnhọcsinhdatrắnglẫndađen.""*SôngOhiophânchiaKentucky,tiểubangcóluậtnôlệ,vàOhio,tiểubangkhôngcóluậtnôlệ.Ởđây,Sethechưaquađượcsông,nênchịvẫncònởbênphíabờnôlệ.""1.ChỉnhómKuKluxKlan,mộthộiđoàndatrắngchốngbãibỏnôlệbằngbạođộng.Nhữngngườitronghộigiấumặtbằngcáchtrùmkhăntrắngđụclỗhởđôimắt.""1.LờimộtbàihátcủangườidađenMỹ,Dướibờsông.""2.NhữngchinhánhCơđốccủangườidađen.""1.Trườngđạihọcdađen.""1.Nôlệtrốnđếncáctiểubangkhôngcóchếđộnôlệphảiđượctrảlạichochủ.""2.TríchtừKinhThánh.""3.TríchtừKinhThánh.""4.TiềnbồithườngchonhữngtiểubangmiềnNamủnghộmiềnBắcvìnhữngtổnthấttàisảncánhândobinhlínhgâyratrongcuộcchiếnNam-Bắc.""5.BànthảovềưuđãicủaChúađốivớingườidatrắng,vàchuyệnngườidađenphảingồiởmộtkhuvựcriêngtrongnhàthờ.""6.Thờiđó,chỉngườidatrắnglàcóquyềnbầucử.""7.SojournerTruth,saukhiđượcgiảiphóngnhờtiểubangNewYorkbãibỏchếđộnôlệ,đãgiúpđỡnhữngngườinôlệtrốnđếnvùngtựdo,vàthamgiavàophongtràobãinô.""1.DearlyBeloved(Thưagiađìnhthânhữu):Mụcsưthườngdùnghaichữnàyđểbắtđầumộtbuổilễ.Sethechỉngheđượchaichữnàyvàchịnghĩmụcsưchỉđứacongáiđãchếtcủamình.(Tấtcảcácchúthíchtrongsáchlàcủangườidịch.)""2.Nguyênvăn:ChangeofLife,chỉthờikỳmãnkinhcủaphụnữ.""(1)AntonPavlovichChekhov(1860–1904),nhàvăn,nhàviếtkịchngườiNganổitiếngvàcóảnhhưởnglớntrênthếgiớivớithểloạitruyệnngắn."

TableofContentsLỜIDỊCHGIẢPHẦNMỘT123

456789101112131415161718PHẦNHAI19202122232425PHẦNBA262728

top related