hƯỚng dẪn giẢi nhanh bÀi tẬp trẮc nghiỆm hÓa hỌc 12 (in lẦn thỨ 2) - cao cỰ...
Post on 07-Aug-2018
239 Views
Preview:
TRANSCRIPT
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 1/109
TS. CAO c ự G IÁC
KH ỐI CHUYÊN HÓA ĐẠI H ỌC VINH
HƯỚNG DẪN GIẢI NHANHBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÓA HỌC 12(ín lần thứ hai)
NHÀ X UẤT BẢN ĐẠI HỌ C s ư P HẠM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 2/109
Mã s: 02.02. 58/88.PT2010
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 3/109
LỜI NÓI ĐẦU
Đáp ứng nhu cầu học tập và luyện thi trắc nghiệm môn Hoá họe,
chúng tôi biên soạn bộ sách HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM HOÁ HỌC 10, 11, 12 dành cho giáo viên và học sinh phổ thông.
Nội dung bộ sách là những bài tập-chọn lọc phù hợp với các lớp 10,
11, 12 và chương trình thi vào Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tất cả các bài tập đều có gợi ý, hướng dẫn giải nhanh để tìm ra đáp án
đúng. Tuy nhiên để học tập có kết quả, các em học sinh chỉ nên tham
khảo phần hướng dẫn giải sau khi đã tự giải xong bài tập đó theo cách tư duy của chính mình. Bộ sách đặc biệt có ích cho các em tự học,
không có điều kiện tham gia các khoá luyện thi trắc nghiệm.
Hi vọng qua bộ sách, sẽ làm phong phú thêm các dạng bài tập trắc
nghiệm và giúp các em học sinh có thêm nhiều cách giải nhanh, sáng
tạo để tự tin vượt qua các kì thi trắc nghiệm hoá học.
TÁC GIẢ
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 4/109
/
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 5/109
Cttl OXG 1. E S T E - U P 1 T
1.1. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH thu được etanol và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là
A . H C O O C 2 H 5 B . C 2H 5C O O C H ,
«c. eH je ee e iR s xD. c h 3c o o c 2h 5 ị Hướng dẫn: CH3COOC2H5 + NaOH -> CHjCOONa + C2H5OH
—> Đáp án c.
1.2. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. hai muối và hai ancol B. hai muối và một ancol
yC. một muối và hai ancol Đ. một muối và một ancol
Hướng dan: Hai este cùa cùng axit và hai ancol khác nhau —>Đáp ánC.
1.3. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH theo phản ứng:
V X + 2NaOH —> muối Y + arícol z + H20
Công thức cấu tạo của X làA . C H 3C O O C H = C H 2 B . C 2 H 5 O O C - C O O C H 3
c . HOOC-COOCH=CH2 ''D. HOOC-COOC2H5
Hướng dẫn: HOOC-COOC2H5 + 2NaOH NaOOC-COONa + C2H5OH + H2Q
—> Đáp án D.
1.4. Thuỷ phân este Y trong dung dịch KOH theo phản ứng:
Y + KOH ->► muối axetat + xeton
Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3*c. CH3COOC(CH3)=CH2 D. CH3C0 0 CH2CH=CH2
Hướng đẫn: CH3COOC(CH3)=CH2 + KOH -» CH3COOK + CH3COCH3 '
—> Đáp án c .
1.5. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B..C3H7COOH ' ’ C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
Hướng dẫn: Este không ton tại liên kết hiđro liên phân tử nên nhiệt độ sôi thấp nhất —* Đáp án fc.
1.6. Cho 6 g một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đon chức phảrí ứng hết với 1OOml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat B. metyl fomiat
c . metyl axetat D. propyl fomiat
Hướng dẫn: RCOOR' + NaOH —> RCOONa + R'OH
0 ,1 < - 0 , 1
Meste = 6/0,1 = 60 —* Đáp án B.
1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 6/109
I:.7. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã diing1'ừa hết 200ml đung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH làI A. 0,5M B. 1 .OM , c . 1,5M D. 2 .0 M
I - 0 3I Hướng dân: neste = 0,3 mol => Cm 0 = - 1— = 1,5M —*• Đáp án c.■i| 0 ,2
1 .8 . Đốt cháy hoàn toàn một iượng este no đơn chức thỉ thể tích khí CO2 sinb ra luôn bằng thể tích khí 0 2 cần cho phản ứng ồ' cùng điểú kiện nhiệt độ và áp suắt. Tên gọi của este đem đốt là
!A. etyl axetát - B.metyl fomiat c . metyl axetat D. propyl fomiat
Hướng dẫn: C„H:nt): + Ị — ~ j 0 , —» nCO; + nHĩO
3 n - 2n = — ---=> n=2 —> Đáp án B.
1.9. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần300ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Giá trị của a !à
A. 14,8g B: 18,5g 'C . 22,2g D. 2.9,6 g Hướng dẫn: nNaOH= Iicste = 0,3 -> a = 0,3 -74 = 22,2g -> Đáp án c.
1.10. Hỗn hợp X gồm 2 este đon c.hức A' và B hơn kém nhau một nhóm -CHọ- Cho 6 ,6 g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với lOOml dung dịch NaOH IM thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của Ậ và B là
A. CH3-COOC7H5 và H-COOC2H5
B. CH3- C O O - C H C H 2 và H-COO-CH=CH2
c . CH3-COOC2H5 và CH3-CỌOCH3
D . H - C O O C H 3 v à C H 3- C O O C H 3
r — 7 4 _ — Hướng dân: nNa0 H= 0,1 mol =í> RCOONa = ——= 7 4 => .R = 7
=> R là H hoặc CH} 2 este có dạng RCOOR’ = 6 6 => R' = 15 => R' là CH3
—» Đáp án D.
1 . 1 1 . Đốt cháy hoàn toàn 0 ,1 mol este hai chức tạo bởi ancol no và axit đon chức chưa no có một nối đôi c = c thu được 17,92 lít khí C 0 2 (đktc) thì este đó được tạo ra từ ancol và axit nào sau đây?
A. Etylen glicol và axit acrylicB. Propylen glicol và axit butenoic
c . Etylen glicol, axit acrylic và axit butenoic
D. Butanđioỉ và axit acrylic
Hướng dần: nco = 0,8 = 8 . rieste => số c = 8 —* tổng số c của ancol và 2 gốc axit
là 8 —> Đáp án A.
;!
6
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 7/109
1.12. Cho 8 ,6 g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 273°c và 1 atm. Mặt khác cho 8 ,6 g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8 ,2 g muối' Côna thúc câu tạo đúng của X là
A . H - C O O C H 2 - C H C H 2 B . C H 3 -C O O C H 2 - C H 3
c. H-COOCH2-C H 2-C H 3 D. CH3-COOCH=CH2
PV 8 6 Hướng dẫn: n = = 0,1 moi => Mes,e = — - = 8 6 => Este đơn chức
* RT 0,1
=> RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH
Mmuôi = — = 82 => R = 15 => R là CH3' 0,1
=> R’ = 27 => R’ là C2H3 —> Đáp án D.1.13. Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thế là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3
c . CHấCOOQHs D. HCOOC2H5
Hướng dẫn: Phương trình hóa học
■( 2 3 - R')a = 0,4
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
a a
- J(R + 44 + R )a = 4,4 từ giả th êt ta COhệ \ _
B t(R + 67)a = 4,8
R ' < 23 —>chỉ có CH3 là phù hợp với R’ —»• a = 0,05
—>■Meste = 8 8 -» Đáp án B.1.14. Đun nóng 18g axit axetic vói 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc hàm xúc
tác. Sau phản ứng thu được ] 2,32g este. Hiệu suất của phản ứng là A. 35,42 % B. 46,67% c . 70,00% D. 92,35%
Hướng dẫn: nanc0i < naxj( —> tính hiệu suất theo ancol
—> riancoi p hản ứng = neste = 0,14 -> H = 70% —> Đ áp án c .
1.15. Đốt cháy họàn toàn 0,1 lg este thì thu được 0,22g CO 2 và 0,09g H20. số đồng phân este cùa chất này là
A. 3 B. 4 c . 5D.6
Hướng dẫn: nHo = nco —>Ẹste no đơn chức C„H2n0 2
C„H2nOi + -------- O2 —> nCƠ 2 + nH^O2 .
_ 0,11 _ 0,1 Inneste = ---- — ---- nm = — - = 0,005
14n + 32 c ° 2 14n + 32 —> n = 4 —> C4Hg02 có 4 đồng phân —> Đáp án B.
1.16. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,72 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 8/109
cùng lượng este trên bằng đung dịch NaOH tạo ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
c. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5
Hướng dẫn: C - H , - 0 2 + —■^ 0 2 -> nCO, + nHzO
0,25 0,25 n =0,88
n = 3,52 > C3H6O2 và C4H8O2 —* Đáp án A hoặc B
RCOOR 7 + NaOH ->• RCOONa + R^OH
Theo phương trình phản ứng: (R + 67).0,25 = ! 7 —> R = 1 —> Đáp án A.
1.17. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H80 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối, số đồng phân cấu tạo của A phù họp với giả thiết trên là
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5
Hướng dẫn: CH3COOC6H5 và HCOOC6H4-C H 3 (có 3 đồng phân vị trí o, m, p) —> Đáp ả n C
1.18. Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được hỗn họp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2g một ancol B. Vậy công thức của B là
A. C2H4(OH) 2 B. CH2(CH2OH) 2
c . CH3-CH2-CH2OH D. CH3-C H 2-CHOH-CH2OH
Hướng dân: Đó là este 2 đon chức của ancol đa chức —» nancoi = 0,1 M = 62 —» C2H4(OH ) 2 —> Đáp án A.
1.19. Chia m (garri) một este X thành hai phần bằng nhau. Phần một bị .đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48/ khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Phần hai tác dụng vừa đủ với
l OOml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m làA. 2,2g B. 6,4g c . 4,4g D. 8,8g
Hướng dẫn: nHQ = nco —> Este no đơn chức
n este = 0 , 0 5 —» M este = 8 8 —» k h ố i l ư ọ n g e s t e m ỗ i p h ầ n l à 4 , 4 g
—* m = 8 ,8 g —* Đáp án D.1 *2 0 . Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công tHức phân tử C4H8O2 là
A. 1 B. 2 c. 3 D. 4 .
Hướng dẫn: Este có phản ứng tráng bạc phải là este của axit fbmic
HCOOCH2-C H 2-C H 3 yà HCOOCl^-CH,CH,
—> Đáp án B.
1.21. Đốt cháy hoàn toàn lg một este X đon chức, mạch hở, có một nối đôi c= c thu được 1,12 lít khí c ọ 2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức phân tử của X là
A. c 4h 8o 2 B. CsH,o02 c . C4H6o 2 d . c 5h 8o 2
8
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 9/109
Hướng dẫrt: CTTQ của estfe là CnHin-jO?
3 n - 2 _ CnH2„-20 2 + —— —O2 nCỌ2 + (n-l)H20
0,05 0,04
*' —* n = 5 —* C5HÍSO2 —> Đáp án D.1.22. Cho i0,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và este etỵl axetat tác dụng vừa đù với 150g dung dịch natri hiđroxit 4%. Plíần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗriị
hợp bằngA. 33,3% B. 42,3% c . 57,6% D. 39,4%
Hướng dẫn: Viết 2 phương trình phản ứng ta có hệ phương trình
fa + b = 0,15 í a = 0 ,1[ 6 0 a + 8 8 b = 1 0 , 4 ^ \ b = 0 , 0 5
0/ 0= H W J00 = 42 ,3% —* Đáp án B10,4
1.23. Làm bay hơi 10,2g một este A ờ áp suất pi thu được một thể tích hơi bằng
thể tích của 6,4g khí O2 ờ cùng nhiệt độ, áp suất P? (biết p2=2 pi). Công thức phân tử của A là
A. C3H60 2 B. C2H40 2 c . C3H2O4 D. C5H10O2
, , , ~ , , PV n, P, Hướng dận: Từ công thức : n = — — > —- = —
RT Ĩ12 p?
pneste — Oi = — .n , = 0 ,1 m ol —> M este = 102 —> C 3H 204 h o ặ c C 5H 10O 2
V ì e s t ẹ đ o n c h ứ c —*■C T P T : C 5 H1 0O 2 —i► Đáp án D.
1.24. Xà phòng hoá hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol. số gam xà phòng thu được làA. 91,8g B. 83,8g c . 79,8g Đ. 98,2g
Hướng dẫn: ngiixeroi = 0,1 —* nNaOH=0,3 vậy mNa0H= 0,3-40 = ]2g
Áp dụng bảo toàn khối lượng: mcs,e = 91 ,8g —► Đáp án A.
1.25. Thuỷ phân hoàn toàn 0,]mol este (RCOO^R’ bằng đung dịch NaOH thu được 28,2g muối và 9,2 gám ancol. Công thức phân tử của este là
A. (C2H5COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C3H5
c . (C2H3COO)3C4H7 D. (C3H7COO):íC,H5
Hướng dẫn: . (RCOO)jR’ + 3NaOH -* 3RCOONa + R(OH )3
9 2 _ 28 2Mancol = = 92 ^ C3H5(OH) 3 = ~ J = 9 4 -> Rlà C2H3
—> este là (C2H3COO)3C3H5 —> Đáp án B.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 10/109
V 110 4,4g chất X (CjHxOi) tác dụng vói một lượng dung dịch NaOH vừa đủụ nực 1TI| gam ancol vả 1Tb gam muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử ancol và phân từ muối bằng nhau. Giá trị cùa niI, m2 là
A. 2.3 gv à4 ,]g B. 4 ,lgv à2 ,4g c. 4,2g và 2,3g D. 4 ,lgv à2 ,3g Hướng dẫn: Vì số c trong muối và ancoi như nhau nên công thức cấu íạo estẹ C H íC O O C tH . s —> m i = 4. 1g v à n i i = 2,3g —* Đáp án A.
1.27. th o 0,1.5mol hỗn họp hai este đơn chức phản ứng vừa đù với 0,25mol NaOH
và tạo thành hỗn hợp hai muối và một ancol có khối lượng tưong ứng là 2 I,8 g và 2,3g. Hai muối đó là
A. CH ,COOC()l ụ và CH.,COỌC,Hs B. CH;COOC6H5 và CH.COOCH, c . HCOO Cf,Hs và HC OO C 2H 5 D. HCOOCftHs và CH .,CO OC H,
Hướng dan: F.ste đơn chức mà số mol NaOH lớn hơn sổ moi este. tạo ra 2 muối => cộ I este có «oe phenyl và 2 este cùa .cùng gốc axit
RCOO R+NaO H — RCOONa + ROH A a a a
RCOOC6Hs + 2NaOH -» RCOONa + CfiHjOMa + H ,0
b 2 b b b
a = 0,05 và b -0 ,1 .a + 2b = 0,25
—> (R + 17 ).0 ,0 5 = 2 ,3 —> R = 29 (C 2H5- )
— (R + 67)0,15 + (77 + 39)0,1 =21,8 -* R = I (H) -»• Đáp á n c.1.28. Este X đơn chức chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, z biết ràng Y, z đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH1COOCH=CH2 BrHCOOC2H5
c . h c o o c h =c h 2 d . h c o o c h 2c h =c h 2 Hưởng dẫn: Y và z phải là muối fomiat và anđehit —* Đáp án c.
1.29. Este X đơn chức chứa tối đa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phânhoàn toàn X thu được Y, z biết ràng Y, z đều có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu đồng pliân cấu tạo phù hợp với X? .
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5
Hướng dẫn: HCOOCH=CH2 HCOOCH=CH-CH3
h c o o c h = c h - c h 2- c h , h c o o c h = c - c h ,ICH.,
(không kể đồng phân cis-trans) —> Đáp án c.
1.30. Xà phòng hoá este A đan chức no chì thu được một chất hữu cơ B duy nhất chứa natri. Cô cạn, sau đó thêm vôi tôi xút rồi nung ỡ nhiệt độ cao được một ancol C và một muối vô CO'. Đốt cháy hoàn toàn ancol này được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ 3 : 2. Công thức phân tử este là
A. C3H,Ọ2 B. C2H4O2 c . c 4h 6o 2 D. c ,h 6o 2
10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 11/109
Hướng dẫn: Xà phòng hoá este thu được họp chất duy nhất —> este này có vònịị Đặt CTPT ià CnH2„_202 '
C„H2ll-20 2 + NaOH — HO-C n..lH2n_2COONa (B)
HOCn_,H2l,_ 2COONa. + NaỌH •• Cnt->; - > Cn^Hjn-iOH + Na2CO,
Đ ốt ancol này nco : n ịJc> = 3 : 2 —+ n = 3 —» C ông thức của este là C 5H4O 2
—> Đáp án A.
1.31. Cho esté X có công thức cấu tạo thu gọn cH ;, co o cH = cH 2. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. X là este chưa no đơn chứcB. X đuợc điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng c . X có thề làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit Hướng dẫn: Đáp án B (vì ancol sinh ra không bền )
1.32. Đe điều chế este phenyỉaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?A. CH3COOH B. CH3CHO c . CH,COONa D. (CH.,C0)20
Hướng dẫn: Phenol khó phản ứng được vói CH3COOH nên ta dùng anhiđritaxetic (axit tách nưóc) —► Đáp án D.1.33. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH1COOCH1 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng iioá được sấy đến khan và cân được 21,8 g. Tỉ lệ giữa nHC00Na :nCHjCOONa là
A . 3 : 4 B . 1 : 1 c . 1 : 2 D . 2 : I
„ , ~ , _______ , Í74a + 74b = 22,2 Hướng dân: Từ phương trình hóa hoc ta tlìiêt lap đươc hê < 0 _
[6 oa + o2 b = 2 1, 0
—>a = 0,2 và b = 0,1 —► Đáp án D.1.34. Thuỷ phân 0, i mol X bằng NaOH vừa đủ sau đó lấy sản phẩm tác dụng vói lượng dư dung dịch AgNOj/NH:, thu được 0,4 mol Ag. Công tliức cấu tạo của este có thể là
A. HCOOC2Hs. B. HCOOCH2-CH=CH3.
c . HCOOCỈH.V D. HCOO<p=CH2.;• CH-,
Hướng dẫn: Este đó phải là este cùa HCOOH và gốc ancol không bền thuỷ phân cho anđehit —> Đáp án c '
1.35. Có bao nhiêu triesíe của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C 17H,3COOH, CI5H3iCOOH?
A. I. B. 2. c. 3. D. 5.
Hướng dẫn: Đáp án c (đảo chỗ các axit được 3 este)
1.3Ồ. Cho 0,0125 mo! este đơn chức M thủy phân với đung dịch KOH du thu được1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC7H5 C. HCOOC.,H7 D. C2H3COOCH,
1 16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 12/109
___ „ ,V1 - - 0 6 -» A hoặc B
"R COOK = fteste = 0 , 0 1 2 5 — * M r c o o k = 1 , 4 / 0 , 0 1 2 5 = 1 1 2 —* R = 2 9 — ► Đ áp án A.
1.37. Chất hữu cơ (A) chứa c , H, o . Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn‘hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là
Hướng dẫn: Đáp án D,CH3COOCH=CH2 + NaOH -* CHjCOONa + CHịịCHO
CH3CHO + 2AgN03 + 3NH, + H ,0 -►CHsCOONH4 + 2Ag + 2 NH 4NO 3
CH3COONH4 + NaOH -»• CHjCOONa + NH, + H20
1.38. Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X vói một lượng vừa đù dung dịch NaOH thu đưọc 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một ancol đơn chức. Cho anco! đó bay hơi ở 127°c và óOOmmHg thu được thể tích là 8,32 lít. Công thức cấu tạo cùa X là
A . C 2 H 5 O O C - C O O C 2 H 5 B . C 2 H 5 O O C - C H 2 -C O O C 2 H 5
c . C5H7COOC2H5 D. (HCOO)3.C3Hj, r PV
Hướng dân: nancoi = —— = 0,2 => este 2 chức RT
ManCoi = 46 -> C2H5OH. Ta thấy R(COOC2H5)2 -> R(COONa)2 có M = 134 —>R = 0 => este là : (COOC2Hs)2 —> Đáp án A.
1.39. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metaciylic với 96 gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%?
A. !80gam B. 186gam c . 150gam D. 119gam
Hưởng dẫn: naxj| < nanc0[ tính theo axit với hiệu suất 60% —» Đáp án c.1.40. Những họp chất nào trong dãy sau thuộc loại este?
A. Xăng, dầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn. B. Dầu lạc, dầu dừạ, dầu cá.
c . Dầu mỏ, hắc ín, cfầu dừa. D. Mỡ động vật, dầu thực vật, mazut.
Hưởng dẫn: Mỡ động vật và dầu thực vật là chất béo —* Đáp án D.
1.41. Hỗn họp X gồm 2 este đồng phân có công thức đơn giản là C2H4O. Cho 4,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7- i. B. n-C ,H 7OCOH và HCOOC3H7-Ì.
c. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7- 11. D. C2H5COOC3H7-Ì và CH3COOC2H5
Hướng dẫn: Đốt este cho tỉ lệ CO2 và H2O bằng nhau —>este no đơn chức C4H8O2
-í- vì được 3,4 gam muối 2 este là HCOOC3H7- 1' và HCOOC3H7-n —> Đáp án B.
A. HCOOCH2-CH=CH2
c. HCOOC(CH3)=CH2
B. HCOOCH=CH-CH
D. CH3COOCH=CH2
s12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 13/109
1.42. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là QHfiOi. Clio 4,3 gám X tácdung vừa đủ với ] OOml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,7 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là i:ị
A. CjHjCKNa. B. C4Hs0 2Na. c . C3H ,0 2Na. D. C2H30 2Na. '1
Hướng dẫn: My = 94 mà Y có'nhóm COONa —* công thức phân tử: CjHiCOONa
—*• Đáp án c.1.43. Hợp chất hữu cơ X cỏ công thức phân tử là C4H6O2. Cho 5,1 gam hợp chất Xtác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được một hợp chất hữu cơ Y có khối lượng là 7,1 gain. Công thức phân tử cùa Y là Ị
A. C4H70 3Na. B. C2H3 0 2Na. c . C4H60 4Na2. D. C4H50 .,Na2. Ị
Hướng dẫn: ,my = mx + mNaon —* X íà este mạch vòng —»CTPT của Y = CíHyOíNa —* Đáp án A
1.44. Chất béo là este được tạo bởi:
A. glixerol với axit axetic. B. ancol etylic vói axit béo.
c . glixerol với các axit béo. D. các phân tử aminoaxit.
Hướng dẫn: Đáp ủn c . ị1.45. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 moi metyl axetát bằng dung dịch NaOH dư 20%so VÓ! Iưọng phản írng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A đirợc chat ran khan B. Khối lượng của B là (
A. 18,4gam. B. 24,4 gam. c . 18gam. ' D. 16,4gam.
H ướng dẫn: n NaOH pư = n estc = 0 ,2 —» nNa0Hdư = 0 ,2 .2 0 /1 0 0 = 0 ,0 4
* m CH,cooNa + m N;iOHdơ — 82 .0,2 + 4 0 .0 ,0 4 — 18g * Đap cm c .
1.46. Một este X (chỉ chứa c , H,o vàmột loại nhóm chức) có tì kliối hơi của Xđối với Ơ 2 bằng 3,125. Chò 20 gam X tácdụng vói 0,3 mol NaOH, cô cạn dung
dịch saụ phản ứng thú được-23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo của X làA. CH.iCOOCH=CH-CH,. B. c Ih 5COOCH=CH,.
c . HCOOCH=CH-CH2-C H 3. D. CH2=C H-CO O-C,H 5.
H ướng dẫ n: M estc = 1 0 0 ; nestc = 0 ,2 ; nNa0n du = 0,1 .
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH ;0,2(R + 67) + 0,1.40; = 23,2 R = 29 là C2H, — Đáp án 8 ;■
1.47. Đẻ tăng hiệu suất phản ứng este hoá cần:A. tãhg nồng độ một trong các chất ban đầu.B . đ ù n g c h ấ t x ú c t á c H 2 S O 4 đ ặ c .
G. tách bót este ra khói hỗn hợp sản phẩm.D. tất cả các yếu tố trên. Hướng dẫn: Đáp án D.
1.48. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9HsOj. A và Bị:đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ moi là I : 1. A tác dụng với xút cho mộtmuối vàimột anđehit. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của natri axetat. Công thức cấu tạo cùa A và B có thê là I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 14/109
1
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
I B C6H5COOCH=CH2 và c 6h 5- c h = c h - c o o h
c . HCOOC(,H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C(1Hs
I D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
1 Hướng dan: A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác dụng vói
ỉíỊút dư cho 2 muối và nước, các muối có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của natri axetat —» Đáp án D.
1.49. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qúa bình đựng P2Oj dư, khối lượng binh tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH>2 dư, thu được 34,5 gam kết tùa. Các este trên thuộc loại gì? (đơn dhức hay đa chức, no hay không no).
A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no
c . Este thuộc loại no, đon chức D. Este thuộc loại không no đa chức.
Hướng dân: nca = nH0 = 0,345 —> este no đơn chức —* Đáp án c.
1.50. Quá trình nào không tạo ra CH3CH0 ?< A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH
B. Cho CịH 2 vào dung dịch HgSƠ 4 đun nóng
c . Cho ancol etylic qua bột CuO, t°
D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH
Hướng dẫn: Đáp án D.
1.51. X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch KOH 2,4M thu được 105 gam chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, ì ây sản phâm tác dụng hết với dung dịch AgNO.VNH} thu được 1,8 moi Ag. Vậy X là
A . C H 2= C H - C O O C H 3 B . C H ,C 0 0 C H 2- C H 2- C H ,
c. CH2=CH-COO-CH2~CH2-C H 3 D. CHjCOOCHCCH,^
Hướng dẫn: nAg = 1 ,8 —> nancoi = 0,9 —► Mancoi = 60 —> ancol là C3H7OH
nKOH dư = 1,2 - 0,9 = 0,3 - V rnmuối = 105 - 0 ,3. 5 6 = 88 ,2 - > M,nuối = 88 ,2 /0, 9 = 98
-*■ RCOOC3H7 -► R = 1 5 -> Đ ápảỉiB .
1.52. Chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 2 muối là
A . H C O O C f iH s B . C 6 H 5C O O C H = C H 2
c. CH3COO-CH2-C6H5 D. COO-C2H 5
COO-CH,
Hướng dẫn: Đáp án A
HCOOC6H5 + 2NaOH — HCOONa + C6H5ONa + H20
1.53. X có công thức phân tử C5H10O2. Cho X tác dụng được với dung dịch NaOH, khiông tác dụng với Na. số công thức cấu tạo phù hợp của X là
ỊA. 8 B. 9 c . 5 D. 6
Hưởng dẫn: Đảp án B.
14ị
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 15/109
!
1.54. Chò 23,6 gam hỗn họp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với 300m! dung dịch NaOH IM, khối lượng muối khan thu đưọc là
A. 24,6g B. 26g c . 35,6g D. 3 l,8g
Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng —> Đáp Ún B.
1.55. Thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol sau?
A. CH2(O H)-C H2~CH2OH C. CH2(OH)-CH(OH )-CH3
B. CH2(0H)-CH20H . d. CH2(OH)CH(OH)CH2OH.
Hướ ng dan: Đáp ủn D.
1.56. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sàn phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. Công thức phân tử cùa X là
A.CH3COOCH3 B. HCOOCH3 c . CH.,COOC2Hs D. HCOOC2H5
20 Hướng dẫn: nCOj = nc co ị = = 0,2 . Đổt 0,1 mol X cho 0,2 mol COi -->
Trong X có 2 nguyên tử cacbon -» Đáp án B.1.57. Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 moi este của một axit đa chức với một ancol đon chức, tiêu tốn hết 5,6 gam K.OH. Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gain muối. Vậy công thức cấu tạo của este là
A. CH2 (COOCH3 ) 2 B. CH2(COOC2 H5 ) 2
c. (COOC2 H5 ) 2 D. CH(COOCH . ) 3
Hướng dẫn: neste = '/2 nK 0 H —*■ este 2 chức. Meste = 146
Vì este của axit đa chức và ancol đon chức
R(COOR ’)2 +2KOH -> R(COOK)2 + R’OH
0,0375 0,075 0,0375
-> Mmuéi = 6,225/0,0375 = 166 -* este là (COOC2H5)2 -> Đáp án c.
1.58. Este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit đon chức không no (có một liên kết đôi C=C) có công thức tổng quát là
A. C„H2n-4 O2 ( n > 4) B. CnH2„_2 0 2 ( n > 3)
c. C„H2„-2 o 2 ( n > 4) - D. C„H2n0 2 ( n > 4)
Hướng dẫn: Đáp án c , vì axit có nối đôi nên số c > 3 —> là este nên c > 4
1.59. Cho các chất: CFfeCH, CH,COOC(CH3)=CH2, CH2=CH2, CH3-CH2COOH,
C2H5OH, CHs-C H C12, CH,C0ÒCH=CH2, CH3COOC2H5, C2H5COOCHCÌ-CH3. Có baonhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một phản ứng?
A . 6 B . 7 c . 8 D . 9
Hướng dần: Các chất điều chế trực tiếp etanal: CHsCH, CH2=CH2, C2H5OH, CH,-CHC12, CH3COOCH=CH2, C2H5COOCHCI-CH3 Đáp án A (6 chất).
1.60. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn họp 3 este thu được 8 ,8 g CO2 và 2,7g H-.0, biết trong 3 este thì oxi chiếm 25% về khối lượng. Khối lượng 3 este đem đốt là
A. 2,7g B. 3,6g c . 6,3g D. 7,2g
15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 16/109
Hướngdẫn: meste = mc + mH + m0 ; mc = ■— .12 = 2,4g vàm H = — .2 = 0,3 g44 18
—♦ mc + rnH= 2,7 —► 0,75 . rrieste = 2 ,7 —» rrieste = 3,6 —*Đáp án B.1.61. Tỉ khối hơi của một este Y so với hiđro là 44. K.hi đốt cháy toàn bộ axit sinh ra do phản ứng thuỷ phân este thu được khí CƠ 2 có thể tích bằng thể tích khí CO2
thu được khi đốt cháy hoàn toàn ancol do phản ứng thuỷ phân este đó sinh ra. Công thức cấu tạo của Y là
A. HCOOCH2CH2CH, B. CH3COOCH2CH3
c. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Hướng dẫn: CxHyOz —* 12x + y + 16z = 8 8 —> z = 2, x = 4, y = 8 —* C4Hg0 2
CH,COOC2H5 + HọO -> CH3COOH + C7H5OH - d > thể tích COa bằng nhau. —*Đáp án B.
1.62. Cho phản ứng xà phòng hoá sau :
(CI7H3SCOO)3C3H5 + 3NaOH — -> 3Cl7H.,5COONa + C3H5(OH )3
Trong các chất trên chất nào được coi là xà phòng?
A. C3H5(OH ) 3 B. NaOHc . CnHísCOONa D. (CnHjjCOOX-AHs Hướng dan: Đáp án c
1.63. Chỉ số axit của chất béo làA. so mg K.OH cần để thuỷ phân lg chất béoB. số mg KOH cần để trung hoà lượng axit tự do trong 1g chất béo c . sổ mg KOH cần để phản ứng với lưọng axit dư trong chất béo D. số gam NaOH cần để thuỷ phân hoàn toàn lượng chất béo đó
Hướng dẫn: Chỉ số axit là số mg K.OH cần để trung hòa axit béo tự do có trong
1gam chất béo —* Đáp án B.1.64. Hiđro hoá hoàn toàn m(g) triolein thì thu được 89g tristearin. Giá trị m làA. 84,8g B. 8 8 ,4g c . 48,8g D. 8 8 ,9g
Hưởng dẫn: + 3 H2 -* (CiyH-^COO^CjHs89
ro tri steann gọQ “ í * “ 0 ,3 .2 — 0 ,6 g * nfltrj ôlelin — 8 9 —0 ,6 8 8 ,4 g
—* Đáp án B.1.65. Hỗn hợp X gồm phenol Q,H5ÒH và este RCOOC2H5 (R là gốc mạch hở). Biết 40g hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 200m! dung dịch KOH 2M. Cũng lượng
hỗn hợp đó tác đụng với lượng dự dung dịch brom thì thu được 33,1 g kết tủa. Công thức cấu tạo este trơng hỗn hợp X làA . C H 3 C O O C 2 H 5 B . H C O O C 2 H 5
c . C2H5COOC2H5 D. C2H3C O O C 2Hs
Hướng dẫn: C6H5OH + KOH -* C6H5OK + H ,ọR C O O C 2 H 5 + K O H - > R C O O K + C 2H 5 O H
C6H5OH + 3Br2 — C6H2Br3(OH)ị + 3HBr
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 17/109
33 1nK0Hphản ứng = 0,2.2 = 0,4 và nC(H2B[ (0H) = ^ —'=0,1
n R C 00 Cj H5 = 0 , 4 — 0 , 1 = 0 , 3 —> M RCọ oị ~ = 1 0 2
- > R = 1 0 2 - 7 3 = 2 9 (C ,H 5)
—> Đáp án c.
1.66. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố c , H, o khối lượng phân
tử đều bằng 74 biết X tác dụng được với Na, cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNOj trong NH3. Vậy X, Y có thể làA. C4H9OH và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO
c , OH C-C OO H và C2H5COOH D. OH C-CO OH và HCOOC2H5
Hướng dẫn: Vậy X, Y phải có nhóm HCOO hay CHO —* Đáp án D1.67. Công thức tổng quát của este không no có một liên kết đôi c = c , hai chức, mạch hờ có dạng
A. C„H2n0 4 (n > 3) B. CnH2n-2C>4 (n > 4)
c! C,’h 21 20 2 (n > 3) D .C nH3n_ 40 4 ( n > 4 )
Hirớng dẫn: Đặt CTTỌ : CnH2n+2-2k 0 4 mà 2 nhóm chức este có 2 iiên kết đôi, theo bài ra trong mạch cỏ 1 liên kết đôi —» k = 3 —»CnH2„-404 (n > 4) —* Đáp án D.1.68. X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng 1 ạncol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50g dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, rọi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 7,5 B. 37,5 c . 13,5 D.15,0 Hướng đẫn: Phương trình hóa học
C - H , - j C O O C r c 'H ^ i + 3 n + 3 m — C>2 --------> ( n + m + l ) C 0 2 + ( n + m + l ) H 20
0,1 3 ^ 3m + l
.2
n = — = 0 , 2 7 5 = > 3 n + 3 m = 4 , 5 =i> n + m = 1 ,5 ' '° 2 22,4 •
Vì m là số c của ancol => in —1 => n= 0,5
C -H ,- c o o c H, I + NaOH ------ > C-H ,- ,COONa + CmH2m+fOHn 2n+! m n»+i n 2n+l
0 , 1 0,1
Mchắi rán= 0,1 .(14 n + 68) + mN-aOHdir = 7,5 + 0,15.40 = 13 ,5—> Đápớn C.1.69. Hiđro hoá chất béo triolein (H=80%). Sau đó thuỷ phân 'hoàn tòàn bằng NaOH vừa đủ thì thu được bao nhiêu loại xà phòng?
A I B. 2 C .3 D. 4 Hướng dẫn: Vì hiđro hoá chưa hoàn toàn —>• Đáp án B.
17
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 18/109
1.70. Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natrí stearat (về khối lượng)? Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.
A. 1,500 tấn B. 1,454 tấn c . 1,710 tấn D. 2,012 tấn
I Hướng dẫn: Phương trình hóa học
I; (Cl7H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3 C,7H35COONa + QHsíOH).,
I gọi m là khối lượng của chất béo
! . M Ẽ Ĩ l.0 ,8 5 .3890 890
m xà phòng = 3.306 = 1,5 —» 171=1,710 —> Đ ápảnC .890
ịị;1.71. Khi đốt một este cho số moi C 0 2 bằng số moi H20 . Thuỷ phân hoàn toàn 6 g este này thì cần dung dịch chửa lOOinl dung dịch NaOH IM. Công thức phân tử của Ả là
a . c 3h 6o 2 b . c 4h 8o 2 c . c 2h 4o 2 D . C5H10O2
Hưởng dẫn: nHO= nCOi —>este no đơn chức
RCOOR' + NaOH -H> RCOONa + R’OH
0 ,1 <- 0 ,1
Meste = = 60 —>CnH ,nO-, = 60 —» 14n + 32 = 60 —> n = 2 —* Đáp án c.
1.72. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chứa chủ yểu các trigỉixerit cùa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chứa chủ yểu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn
tại ở trạng thái lòngc . Lipit là este của glixerol với các axit béo
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Hướng dẫn: Chất béo là trường hợp riêng của lipit —* Đáp án c .
Ị.73. Cho 32,7 gam chất hữu cơ X chì chứa một loại nhóm chức tác dụng vói 1,5 lỉt dung dịch NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và0,15 molancol. LượngNaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HC1 0,6M,Công thức cầu tạo thugộn của X là
A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4
c. (CH3COO)3C3Hs D. C3H5(COOCH3)3
Hướng dẫn: nNa0Hdư= 0,3 mol.
Vậy có 0,45 mol NaOH phản ứng thu được 0,15 mol ancol —*■ X là este 3 chức
(RCOO)3R' — nRcooNa = 0,45 — R + 67 = 36,9/0,45 = 8 2 -^ R = 15 (CH,) — > este là (CHiCOOXíC^Hs —> Đáp án c.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 19/109
1.74. Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH I'M. Sau khỉ phận ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gằm chất rẳri khan. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 10,2 c . 19,8 D. 21,8
Hướng dẫn: Phương trình hóa học
CH3COOQH 5 + 2NaOH — CH3COONa + CfiHjONa + 2H20
0,1 0,2 0,1 0,1
N a O H dư = 0 , 0 5 ; m A = rnọmuôi + iTÌNaOH dư = 2 1 , 8 g —* Đáp án D.
1.75. Sổ miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixérit có trong 1 gam chất béo được gọr là ch i sổ este của loại chất béo đó. Tính chi số este của rhột loại chất béo chứa 89% tristearin.
A.166 B. 167 C.168 D. 169
Hướng dẫn: Trong 1g chất béo có 0,89 g ừistearin tương ứng với số moi là 0,001.
(C 17H35COO)3C,H 5 +3KOH—^h>3C17H,5COOK+C3H5(OH)3
0,001 —»• 0,003
mKOH = 56.0,003 = 0,16&g = Ỉ6 8 mg
—> Chỉ số este của mẫu chất béo là 168 —> Đáp án c .
1.76. Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của lOOg chất béođược gọi là chi số iot của chất béo. ciiỉ số iot của triolein lả
A. 85,106 B. 86,106 c . 87,106 D.88,106
Hướng dẫn: Triolein (C 17H33COOX-ỊC3H5 có M = 884g/mol
Số mof ehất béo trong lOOg lầ 0,113 moi.
(C p ^ C O Ơ ^ Ọ ịH; + 3ỉ 2 - » (Cl7H33l2COO):,C 3H5
0,113 —> 0,339
—>m, =0,33 9.254 = 86 ,Ỉ06g
—> Chỉ số iot của trioléin là 86,106 —> Đáp án B.
1.77. Số miligam KOH cầrr để trung hoà lưọng axit béo tự do cỏ trong 1 gam ehất béo được gọi lả chi sổ axit của chất béo. Để xà phòng hoá 100 kg triơléin có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg NaơH . Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng
xà phòng thu được.A. 103448,64g B. 10426,36g c . 103448,66g D. 10426,3 8g
Hưởng dẫn: (Cl7H„COO>3C3Hs +3NaOH— ^ 3 C l7H„COƠNả+ C3H5(ƠH)3
Phản ứng trung hoả axit:
RCOOH + NaOH RCOONa + H ,0
Theo bài ra, số gam KOH để trung hoà axit béo là 700g ứng với số mol lả 12 ,5 mol —>khối lượng NaOH để trung hoà axit béo tự do là 12,5.40 = 500g; khối lượng
19
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 20/109
n 20 tạo ra là 12,5.18 = 225 g. Khối lượng NaOH dùng để xà phòng hoá là 14100 -
500 = 13600g ứng với số moi NaOH là ^3600 _ 34-Omol —» số moi glìxerol thu
340đư ợc là — = 1 1 3 , 3 3 m o l - * m CjHs(OH)j = n 3 ,3 3 . 9 2 = 1 0 4 2 6 ,3 6 g
- > m xà phóng = 1 0 0 0 0 0 + 1 4 1 0 0 — 1 0 4 2 6 , 3 6 - 2 2 5 = 10 3 4 4 8 , 6 4 g Đáp án A.
1.78. Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit và trung hoà
lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chi số xà phòng hoủ cùa chất béo. Một loại chất béo chứa 2.84% axit stearic còn lại là tristearin. Tính chi số xà phòng hoá của mẫu chất béo trên.
A. 186,72 B. 187,72 c . 188,72 Đ. 189?72
Hưởng dẫn: Axit stearic C17H35COOH (m = 284g/mo!)
Trong lg chất béo có:
Maxjj Stearic 0,0284g -» naxi| = 0,0001 mol
mtristearin 0 , 9 . 7 1 y nt ri Stcarịn 0 , Ọ 0 1 0 9 m o l
nK 0 Hp.r = 0,0001 + 3 . 0,00109 = 0,00337 -> mKOn = 0,18872g
= 188,72mg -» chi số xà phòng hóa cùa mẫu chất béo là 188,72. —» Đáp ủn c.
1.79. Một loại mỡ chứa 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính khối luọng muối dùng để sản xuất xà phống thu được khi đun 1 0 0 kg loại mõ' đó với dung dịch NaOH vừa đủ, giả sử hiệu suất đạt 100%.
A. 103,25kg B. 104,25kg c . 105,25kg D. I06,25kg
Hướng dẫn: C,Hs(OCOCi7H„ ) 3 + 3NaOH -> QH 5(OH)3 + 3Cl7H„COONa (1)
884 92 304
C,H5(OCOC|5H.,i)3 + 3NaOH CjMsiOH), + 3C |5H5|COONa (2)806 92 278
C.,H5(OCOCl7H, 5)3 + 3NaOH -> CtHsíOH)., + 3C|7H35COONa (3)
8 9 0 9 2 3 0 6
1OOkg mỡ = 50kg triolein + 30kg tripanmitin + 2Ớkg tristearin
Theo (1, 2, 3) —> Kliổi lượng riiuối iàm xà phòng thu được !à ■
3.304.50 3.278.30 3.306.20■+— --------+ - = 103,25kg T-» Đáp án A.
884 806 890
1.80. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5ỌH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hồn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m lấ
A. 8 ,1 0 B. 16,20 c . 6,48 D. 1 0 , 1 2
Hướng dẫn: Do ancol C2H5OH dư. Tính theo axit có
HCOOH + C 7 H 5 O H — - - HCOOCjllj + HọO
0.05 . 0,05
20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 21/109
C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H C H 3 C O O C 2 H 5 + H j O
0,05 0,05
Vì H = 80% nên meste = (74 + 88).0,05 .= 6,4 8 —> Đáp án c. I100 f
1.81. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và hai Ị
loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H31CGOH và C17H33COOH B. C|5H3ICOO H và C|7H35eOOH
c . C17H,3COOH vàC,7H35COOH D. C17H33COOH và C 15H31COOH ;
Hướng dẫn: C3H5(OCOR >3 + 3HOH —> C3H5(OH )3 + 3 R COOH
444g ],5mol 0,5mol l,5mol
— ■ m 2axi, = 4 4 4 + 1 8 .1 ,5 - 4 6 = 4 2 5 g ^ M 2axỉ. = 4 2 5 /1 ,5 = 2 8 3 ,3 g /m o l
C|7H33COOH (282) và C17H35COOH (2 8 4 )^ Đáp án c . I
1.82. Khi thực hiện phản úng este hoá ] mol CH3COOH và 1 moi C2H5OH, lượng I
este iớn nhất thu được là 2/3 moi. Đẻ đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) !k h i t iế n h à n h e s t e h o á 1m o l C H .iC O O H c ầ n số m o l C 2 H 5 O H l à ( b i ế t c á c p h ả n ứ n g I
este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,925 B. 0,456 c . 2.412 D. 0,342
Hướngdan:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + h 2o
Ban đầu: 1 1 0 0
Cân bằng 1/3 1/3 2/3 2/3
_ [C H ,C 00C 2H5 ].[H20 ] _ cb [c h 3c o o h ].[c 2h 5o h ]
CH3COOH + C2H5OH ■■ CH3COOC2H5 + h 2o
Ban đấu. 1 X 0 0
Cân bằng: 0,1 - / x - 0,9 0,9 0,9
0 9 0 9K = ----- -— = 4 —*■ X = 2,925 —*■ Đáp án A.
0,1 .(x - 0,9)
1.83. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần lOOml đung dịch NaOH IM, thu được 7,85 gam hôn hợp hai
muồi của hai axit là đồng đẳng kể tiếp và 4,95 gam hai ànCó! bậc I. Cồng thức cấu
tạo và phần trăm khối lương của hai este là
A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25% I
B. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55% ; I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 22/109
1c . IICOOCjHj 55%, CHsCOOCH, 45%D. H C 0 0 C H 2C H 2C H 325%, CH,COOC2H5 75%
p Hitớng đẫn: Ịíeae = nNaOH= 0,1 mol. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng mcste = 15,8 gamI =>Mestó = 8$g/mo1
Ị Phương trình hóa học: RCOOR' + NaOH - » RCOONa + R ’OH7
Mmuổi = = 78,5 ==> R = ỉ 1,5. vậy gốc 2 axít là H và CH3 với số moỉ là X
vàyCông thức của 2 este là: HCOOCH2CH2CH, và CH3COOC2H5
x + y = 0,l ■ [x = 0,025Ta có hệ , ^ ,
■ [x + 15y = l ĩ,5(x + y) [y = 0,075
Hai este 1Ạđồng phân của nhau nên phần trăm khối lượng hai este tương úng là 25% và 75% —> Đáp ớn D.1.84. Este X có cộng thức đơn giận nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam
đung dịch NaOH 3% đên khi phản ứng hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8 , 1 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. C2H5CQOCH3 B. CH3COÓC2H5
c . HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(C!ỉ;) 2
Hưởng dẫn: Este X có công thức đơn giản là C2H4O => Công thúc phân tử của este là C4H8Ọ2.
' 4 4n«jste = - 1-1 =?0 ,OSniol, «NaOH= 0, Ị 5 moi vậy NaOH dư 0,, 1 mol
88
^ c l i ầ ĩ rán ^ N a O H d ư ^ ITlimiổi 4 ~f~ ITlmuổi ^ 1 ^
4 1 . . .=>Mmu0i = - =82 công thức muôi là: CHjCOONa vậy este có câu tạo
C H 3 C O O C 2 H 5 —* Đáp án B.
1.85. Thủy phân 4,3 gạm ẹste X đơn chúc mạch hở (có xúc tác axìt) đến khi phản ứng hoàn tọần thu được hỗn hợp hai chất hửu cơ Y và z . Cho Ỵ, z phản ứng với dụng dịch dir AgNOi/NH; thu được 21 ,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CQQCH=CH2 B HCOOCH=CH-CH,
c . H€OQCH2€H=CH2 C.'HCOQC(CH3)=CH2' ■ Hựớng dẫn: Mếu chỉ có Y hoặc z trángbạe
=> neae = —n Ag = ọ, 1 moi, vô lí (vì Meste ằ 60)
Vậy cả Y và 7. đrểu phảị tráng bạc nện Heste - 0,05 mol,/Mẹae = 8 6 . Đsệ eả hại đều tráng bạc đượe thì este phải là:- HCQOCH=CH-CH;ị —► Đáp áìĩ B.
1.86. A là môt cste 3 chức mạch hớ. Đụn nóng 7,9 gam A vói NaOH. đư. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ancol B vậ 8 ,6 gam hỗn hợp muôi Đ. Tách nước từ B có thể thu được propcnal. Cho D tác dụng với H2SỌ4 thu được 3 axit no, mạch hở,
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 23/109
đơn chức, trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ ià đồng phân của nhau. Công thức phân tử của axit eó phân tử khối lớn là
A. C5H10O2 B. C7Hj4 0 ? c . C4H8O7 D. C6HỊ2O2
Hướng dạn: Ancol B tạo ra từ este 3 nhóm chức, tách nước có thể tạo ra propenal vậy B là glixerol. Phương trình hóa học:
(R C O O )3C3H5 + 3NaOH — 3RCOO Na + C3H5(OH)3'
A m = 28a = 8 ,6 -7 ,9 = 0,7 => a = 0,025 ta có Mmuôi = — =3 16
=> R = 47,67. Gốc của hai axit (có khối lượng phân tử nhò) phải Jà C3H7 vì thỏa mãn có M < 47,67 và có đồng phân. Gọi khối lượng cùa gổe axit còn lại là M ta có
43 .2a+ _Mạ _ ^ ^ =>M = 5 7 (C4H9-). Vậy axit có khối lượng phân tử lớn là: a + a
C 4 H 9 C O O H ( C 5H 10O 2 ) ->• Đáp án A.
1.87. Cho các phản ứng: X + 3NaOH — -—>CôH5ONa + Y + CH3CHO + H2QY + 2NaOH - Ca0-'°- > T + 2Na2C 0 3
CH3CHO + 2 Cu(OH>2 + NaOH - - ■> z + ...
z + NaOH Ca0,t<l—>T +N a 2G 0 3
Công thức phân vừ của X ỉậ
A. Cl2H20O6 B, C 1 2 Hh 0 4 c . Cị|H |0O.) D. C 1 1 H12 Q4
Hưởng ’dẫn: z Ịà CHjCOONa và T Jà CH4
X tác dụng được vợi 3 phân tử NaOH mà chi tạo ra 1 phận tử CôHsQNạ và Y => Y cộ 2 Na ( có 2 nhóm COONa). Từ Y lại cỏ thể tạo ra CH4 nện Y là
NaOCO-CH2-COONa
=> X lậ: CH2=CH-OCO-CH2-COOC 5H5 (C ,,H,0 0 4 ) -+ Đáp án c .
1.88. X có công thức phân từ C4H80 2 . Cho 20 gam X táe dụng vừa đủ với NaOH được 15,44 gam muối X là
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 c . CH3CQOC2H5 D. CUỈ7COOH
Hxeởng dẫn; neSle = = 0,227 mol => Mmuôi = = 6 8 (HCOONa)8 8 ụ, 227
Vậy este có công thức HCOOC3H7 —* Đáp án B .
1.89. Thuỳ phân estẹ X trọng môi trường kiềm thu đợợc ancol etylic. Biết khối lượng phân tử cùa ancoỊ bằng 62,16% khối lượng phân tử của este. Vậy X có công thức cấu tạo là
A. HCOOCỈỈ, B. HCOOC2H5 Ị
c. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
23
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 24/109
Hướng dẫn: Gọi phân tử khối cùa este là M ta có
% C2H5OH = — .1 0 0 = 62,1.6 =>M = 74 có hai đồng phân este là CH3COOCH3
Mvà HCOOC2H5 nhưng este được tạo ra từ ancol etylic —► Đáp 'án B
1.90. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH )2 dư thấy khối lượng bình tãng 12,4 gam. Khối lựợng kết tủa tạo ra là
A. 12,40 gam B. 10,00 gam c . 20,00 gam D. 28 ,18gam
Hướng dẫn: Đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì I1 HQ = nCGj . Khối lượng
bình tăng chính là khối lượng H2O và CO2 bị hấp thụ.
44a + 18a = 12,4 gam => a = 0,2 mol
CƠ 2 + Ca(OH)2 -* CaCOn + H20 0,2 0.2
Vậy mCaCOi = 0,2.100 = 20 gam —> Đáp án c.
1.91,. Để trung hoà 14g chất béo X cần ] 5ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó là bao nhiêu?A. 4 B. 5 c . 6 D. 7
Hưởng dẫn:Chỉ số axit bằng 5-0,1 ■~'6 JQQQ_ g £)■14
1.92. Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất giặt rửa tổng họp?
A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng họp có tính chất hoạt động bề mặt cao, cỏ tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn
B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng họp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với đung dịch kiềm
c . Không nên dùng xà phòng trong nirớc cứng vì tạo ra rriuổi kết tủa canxi và rhagie
D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng vì không tạo kết tủa canxi và magie
Hướng dẫn: Đáp án B.
1.93. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X't'hu được 0,3 mol COv và O,3 mol H2O. Nếu cho Ojl mol X tác dụng hết với NaOH tạo ra 8,2g muối. Công thức Gấu tạo của X là
A. HCOOCH3 B.CH3C00CH3 e . CH3COOC2H5 D. HC00C2H5
Hướng dẫn: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol c o 2 và 0,3 moi H20 —» X phải có 3 cacbon và 6 hiđro —> loại À và c.
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R'OH
..... ' ! 0 ’ 1 ' 0 ,1 '>Mrco(in3 = 82 —> R = 82-67= 15 —y Đáp án B.
1.94. Oxi hoá anđehit HOC-CH2-C H 2-CHO trong điều kiện thích hợp thu đựợc hcrp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với
24
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 25/109
xúc tác axit sunfuric đặc n h ậ n được hai este Y và z (M-/ > My) với tỉ lệ khối lượngmy : lTiz - ! ,81. Biết chỉ cộ 72% lượng ancoJ chuyển hoá thành este. số moí Y và z lần lưọt là II
A. 0,36 mol và 0, ] 8 mol B. 0,18 mo! và 0,36 mol ’
c . 0,24 moi và 0,12 moi D. 0,12 moi và 0,24 ínoi Hướng dẫn: ;!
H O C - C H , - C H 2 -C H O — »H 00C -C H 2-C H 2-C 00 H (X) !|HOOC-CH2-€ H 2 -COOH+CH 3OH^=i H0 0C -C H 2-C H 2- C 0 0 C H 3 + 2H 20 :■
HỐOC-CH2-CH 2-COO H + 2CH3OH^=i c h 3o c o - c h 2- c h 2- c o o c h 3 + 211,0
2 b <- b ■!132a
- = 1, 8 ] - > a = 2 b 146b
nCH,OH = a + 2b = 2a = 0,72 - i “ Q -♦ Đáp án A.
1.95. Hai este no đon chức là đồng phân của nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 6 6 ,6 g hỗn họp hai este trên cần vừa đủ 900ml dung dịch NaOH IM. Cô cạn dung địch sau phản ứng thu được 65,4g hỗn hợp hai muối khan. Công thức hai este là
A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và CH3COOQH5
c. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 D. C2H5COOC3H7 và C3H7COOC2Hs
Hưởng dẫn: RCOOR ’ + NaO H-»RCOONa+ R’OH
0,9 0,9 0,9 .
Meste= - ^ = 74 0,9
CnH2n0 2 —» 14n + 32 = 74 —» n = 3 C3H60 2
—> Đáp án c.
1.96. Thuỷ phân hoàn toàn este X của một axit hữu cơ đơn ehức và một ancol đơn chức bằng'lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hoàn, toàn dung dịch sau thuỷ phân. Phần hơi được dẫn qua bình 1 đựng CuS04 khan, dư. Hơi khô còn lại ngưng tụ hết vào bình 2 đựng Na dư, thấy có khí G bay ra và khối'lượng bình 2 tăng thêm 6,2g. Dần khí G qua bình 3 đựng CuỌ dư, đun nóng thu được ố,4g Cu. Lượng este X ban đầu tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 32g Br2 phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 65,04% phân tử khối. Tên gọi của X là
A. vinyl axetaí B. metyl acrylatc . metyl axetat D. metyl metacrylat
Hưởng dẫn: RCOOR + NaOI 1-> RCOONa + R OH
mbinh2tăng = HIr'OH—niH2 ~ (R' + 17).0,2 ~ 0,1.2 = 6,2g r-* R' = 15 —> CH3OH
n b ro mp ư= nx Trong X chứa một nối đôi c = c , ta có:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 26/109
RCOOCH, + Br2 RBr2COOCH3
0/ Br = 160-‘- - ....- = 65,04 —* R = 27 —* CH2=CH-COOCH3 — Đáp án B.R + 160 + 59
1.97. Cho hộp chat hữu cơ X có mạch cacbon không phân tìhánh chứa c , H, o.
Đun X với 200ml dung dịch KOH IM thu được dung dịch Y. Để trung hoà KOH dư trong dung dịch Y cân 80ml dung dịch HCI 0,5M thu được dung dịch z. Cô cạn
I dung dịch z nhận được hỗn họp hai ancol đơn chức và 18,34g hỗn hợp hai muối.
Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH2CH2COOCHíCH=CH2 B. CH,OCOC'H=cHC HịCOOCH,cH, c . CH3OCOCH;CH=CHCH2COOCH3 D. CH,OCOCH=CHCOOCH2CHjcH 3
Hưởng dẫn:
/ C O O R ,< C O O R + 2 K O H R ( C O K ) 2 + RiOH + R-’OH
0,16 - » 0,08 0,08 0,08
KOHdư + HCI-> KC1 + H ,0 0 , 0 4 0 , 0 4 —»• 0 , 0 4
franco! 7,36 ^ M = 7 ^ 6 = 46 ^ R = 29
l n2ancol = 0’ 16 0,16
^ m m„rfihữutlI= 18 ,3 4-7 4,5 .0 ,0 4 = 15,36g
MR(COOKb= ^ = 192->R = 26
-> KOOC - CH = CH - COOK
— flft?ancoi = ( ^ 1 34);0,08 “ 7,36 Rị + R-, = 58
{R j + R2 = 58 f Rị = ỉ 5 (CHjOH)
*[R = 2 9 -* |R 2 = 4 3 (C 3H7OH)
-> X là CH3OCOCH = CHCOOCH2CH2CH., -» Đáp ản D.
1.98, Đốt cháy hoàn toàn 20, ỉ g hỗn họp X gồm 2 este đơn chức kế tỉếp cần 146*16 litịkhông khí (đktc) thu được 46,2g CO-2. Công thức phân tử hai ẹsíe là
A . C 4H 5 O 2 v à C s H s O ? B . C ^ H 40 , v à C 4H í)Ọ ^
c . CsHgO? và CóHịqO? Đ. O5H10Q2 và CộHi2 0 ?
Ư *1 Ã* _ 146*16 20. , Hướng dân; n n = — 1— . — = 1,3 05s ° 2 22,4 100
_ 46,2 nro = — — = 1,05 2 44
X + Oụ c o 2 + h 2o
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
-» mHo =20,1 +1,305.32 - 46,2 = 15766g -> n„ o = =0 ,872 2. 18
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 27/109
Công thức trung binh C -H -0 2 , trong đó X và y là số nguyên tử cacbon và
hiđro trung bình.
C-H-O-1 + A. -I------1 V / - , --------TI : *. y I 4 J 2
Gọi a là tồng số mol của 2 este ta có:
K+ * - l O ,— >xCO , +-T H?o- 2
ax = nco =1,05
2 'H,0= 0,87
x +- ỵ - i
a =0,18
X = 5,8
ỹ = 9,7
c 5h 8o ,
Q H ,0Õ2 Đáp án c.
= nQj =1,305
1.99. Một este toàn phần của etylen glicol được tạo nên bởi hai axit cacboxylic, trong phân tử este có số nguyên tử cacbon nhiều hơn so với số nguyên tử 0 X1 một
nguyên tử. Tìm khối lượng este đó có thể bị thuỷ phân hoàn toàn bởi dung dịch chứa 10 gam NaOH.
A. 14.5® B. 15,5g c. 16,5g D. 17,5g Hưởng dẫn: Công thức RCOOCH2CH2OCOR', đo số nguyên tử oxi trong este
bằng 4 nên SQ nguyện tủ' cacbon trong estẹ bằng 5 —> Tổng số nguyên tử c trong R và R' chi có thể bằng 17-» CH3COOCH2CH2OCOH. Ta có:
CH3COOCH2CH2OCOH+ 2NaOH->CH,COONa + HCOONa I HOCH,CH2OH
132 10Khối lượng este phản ứng = ——— = 16,5g —> Đáp án c.
80.
1.100. Đốt cháy hoàn toàn họp chất hữu cơ X đon chức chứa (C, H, O) thu được thể tích CO2 bàng thể tích O2 đốt cháy và bằng 1,5 lần thể tích hơi nước. Biết X có phản ứng với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. X là
A. CH2=C H C0 0H B. HCOOCH-CH2
c . h c o o c h 2c h = c h 2 D. h c o o c h = c h c h 3
Hưởng dần: CxHyOz + (x + — ) 0, - * xC 0 2 + —HrO
y zx = x + - ------- ị. _ y
' 4 2 i ^ , ỉ Công thức đơn giản: (C ^ O t) ,,x - l . s . i l x = 1-l z
2
Vỉ đơn chục —> n = 1 —> C3H4Ò2 -» HCỌOCH=CH2 —> Đáp án B.
27
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 28/109
CHƯtíhỉCr 2, C A C B O H 1 D R 4 T
2.1. Thuốc thử cần để nhận biết 3 chất lỏng hexan, glixerol và dung dịch gỉucozơ là
A. Na B. dung dịch A gN 03/NH3
c . đung dịch HCI D. Cu(OH)i
Hướng dẫn: Dùng Cu(OH)3
- Với glixerol cho phức màu xanh
- Vói glucozơ ở nhiệt độ thường tạo phức, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
- Với hexan không có hiện tượng —» Đáp án D.
2.2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cẩu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A; Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B . G l u c o z ơ c ó p h ả n ứ n g t r á n g b ạ c
C. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men thành ancọl etylic
D. Glucoza tạo este chứa 5 gốc CHiCOCT
Huởng dẫn: Đáp án c.
2.3. Thuỷ phần 1kg saccarozo' được
A. 1kg glucozơ và lkg fructoza B. Ĩ8ờg glucozơ vấ 180g fructozơ
c . 526,3g glucoza và 526 ,3g fructozơ D. 425,5g glucozo- và 425,5g fructozơ
Hướngdẫn: C 12H22O 1] + H7O —> C6H|20 6 + C6H|20 6
342 180 1801000 m?
1000.180 ^111 " — — — = 5 2 6 ,3 a - > Đáp ủn c.
342 '
2.4. Lượng glucozơ thu được khi tlĩuỷ phàn 1kg khoai chứạ 20% tinh bột (hiệú suất đạt 81 %) là
A. 162g B. 180g c . 81 g D. 90g
Hướng dân: Sơ đồ phản ứng
(CóHioOs),, — > n C6H120 6
162n —— > í 80n
200 -------» ?
2,8
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 29/109
200.180 8 ! _ ■mSh,c07ơ = — ^ J ' l o o = ^ 7
2.5. Cho các hoá chất: c u(OH)? (1); dung dịch AgNOj/NHn (2); Hj/Ni, t° (3); H->SƠ 4 loãng, nóng (4). Mantozc có the tác dụng với các hoá chất:
A. (1) va (2) B. (1), (2), (3) và (4)
c . (3) và (4) D. ( I), (2) và (4)
Hướng dẫn: Maritozơ là đưòng có tính khử nên có tính chất tương tự anđehit.
ngoài ra nó còn bị thuỷ phần trong môi trườn" axit —> Đáp cm D.2.6. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xen!ulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có đ = 1,52g/ml cần để sản xuất 594g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0ml B. 657,9ml c . 1520,0ml D. 219,3ml
Hướng dẫn: Phương trình hóa học
[C6H70 2(0H)3]n+ 3nHNO, -> [C6H70 2(0 NC>2)?]„ + 3n H20
6 594 2297n ~ n
Khối lượng HNO3 là m = 6.63.—— = 630 gam
niddixit = 6 3 0 . = 1000 gam —* v = — = 657 ,9ml —►Đáp án B 63 d
2.7. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sứ chì có phản ứng tạothành ancol etyiic). Cho tất cả khí CO2 hấp tliụ vào dung dịch NaOH thì thu được212 gam NaoCO', và 84 gam NaHCO',.Hiệu suất cùa phàn ứng lênmen ancol là
A. 50% B.. 62,5% c . 75% D. 80%
Hướng dẫn: nco> = nN;iiC0 +iiNaiico, = 3 mol.(bảo toàn nguyên to C)
C6H|20 6 ------» 2C2H5OH + 2CO,
1,5 3
_ 1 , 5 . 1 8 0 _ 0 ,H = — —— = 75% —» Đáp án c.
360 • r2.8. Để phân biệt các chất: CH;,CHO, C6H|2Oo (giucozo), glixerol, etanol, lòng trắng trứng ta chi cần dìing thêm một thuốc thử là
A. dung dịch A gN 03/ NHj , B. Tí ước brọm
c . kim loại Na D. Cu(OH)2
Hưóng dẫn: Dùng Cu(OH)2 -> Đáp án D.
2.9. Cặp gồm các polisaccarit là
A. saccarozơ và mantozo B. g!ucozớ và fructozo
c . tinh bột và xenlulozo'. D. fructozCT và mantozo'
Hướng dan: Phân biệt 3 loại gluxit:
29
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 30/109
• Monosaccarit (đường đơn) là nhóm gluxit đơn giàn nhất, không thế thuỷ phân đươc. Đó là những hợp chất mà trong phân tử bên cạnh nhóm cacbonyl còn có nhiều nhóm hiđroxi ở những nguyên tử cacbon kề nhau (poỉihiđroxicaeboiiyl). Ví dụ: giucozo', fructoza (CfiH^Ofi).
• Đisaccarit (đưòng đôi) là những gluxit mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Ví dụ: saccaroza, mantoza (C 12H22O 11).
• Poiisaccarit (đường đa) là nlụmg gỉuxit phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng tạo ra nhiều phân tử monosaccarit. Ví dụ: tinh bột, xenlulozo' (QiHioOj),,.
—> Đáp án c.
2.10. Dung dịch được dùng làm thuốc tăng Iịi c trong y học là
A. saccarozo' B. giucoza c . fructozo' D. mantozo'
Hướng dẫn: Đáp Ún B.
2.11. Một loại tinh bột có khối'lượng mol phân tử là 29160đvc. số mát xích (Q ìHịqOs) có trong phân tử tinh bột đó là
A. 162 B. 180 c . 126 D. 108
Hướng dẫn: số mắt xích trong tinh bột là: n = — ' ãtì = 180 —> Đáp án B162
2.12. Đe điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thúy phân tinh bột và lên men láctic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là
A. 50g B. 56,25g c. 56g D. 62,5g
Hướng dẫn: (C6H,o05)n > n'CfiH^Ofi — - >2 n CHa-CH-COOH
iỉ il moi *------------------------------ ------------ 0 ,5 mo!2 n '
^ í _ 0 , 5 _ 1 0 0 1 0 0 „ „Do hiệu suât nên m,i,lhbôt = -r—-i62n.——.-^—= 56,25a -* Đáp án B
2n 80 90
2.13. Có 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên?
A. Ọuỳ tím B. CaC 03 c . CuO D. Cli(OH)2 /OH
Hướng dẫn: Đáp ủn D.
2.14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 moi một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H20 . Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. glueozo B. fructozo c . saccarozo D. mantozcr
Hướng dẫn: nc = nco =1,2 mo!; nH= 2 n iu 0 =2,2mol
=>Công thức cacbohiđrat ià C 12H22O 11. Mà X có phản ứng tráng bạc
Vậy X là mantozơ —» Đáp án D.
2.15. XenluJozơ được cấu tạo bởi các gốc:
A. a -glucozo' B. ứr-fructozơ c. p -glucozo' D. yổ -fructozo
30
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 31/109
Hướng dẫn: Xenlulozo- cấu tạo từ các mắt xích J3 -glucozơ
g h 2o h CHọOH c h 2o h c h 2o h
H ỒH
—> Đáp án c.2.16. Từ m gam tinh bọt điều chế được 575ml ancol etylic 10° (khối iuợng riêng của ancól nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình là 75%, giá trị của m là
A. 108g B. 60,75g c . 144g D. 135g
Hướng dẫn: manc0| = 5 7 5 .y ~ .0 ,8 = 46 gam
nancoi.=1
mo ỉ Ta cố sơ đồ: (C6Hio05)n
] /2 n
+ H ,0 -> n CfiH12Oỏ -> 2nC2H5OH + 2 C 0 2
I
m = —— . 162n . i ^ = 108 gam2n 75
Đáp án A.
2.17. Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô CO', sản phẩm cuối cùng là
Á. glucozo' B. fructoza c . saccaroza D. ma Hướng dẫn: Đáp án A.
2.18. Đe phân biệt các dung địch riêng biệt mất nhãn gồm: glucoza, sacarozo,
anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử:A. I2 và Cu(OH>2, t° B, I2 và AgNOj/NH,c . Ỉ2 và HNO3 D. ÂgNCVNỈỊ,, HNO3, H2(t°)
Hướng dẫn: Đáp án A.2.19. Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozo' là:
A . C u ( Ò H > 2, H N O . , B . i C u ( N H 3) 4 ] (O H ) 2, H N O 3
c . AgNOj/NHj, H20 (H1) D. AgNO,/NH 5, CH COOH Hướng dẫn: Đáp án B.
2.20. Cho 34,2 gam mâu saecáròzơ có lân mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung
dịch AgN0 3 /NH3 đư thu đuực 0,216 gam Ag. Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozơ trên?
A. 1% B.99 % c.9 0% D. 10% Hướng dẫn: Sơ đ ồ p h ả n ứ n g
—> 2Ag
342 216
0,342 0,216
31
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 32/109
2.21. Lên men I tấn tinh bột chứa 5% tạp chất tro' thành etanol, hiệu suất quá trìnhlên men là 85%. Khối lượng etanolthu được là
A. 539,5kg B. 458,6kg c . 389,8kg D. 390kg.
ư ' - 1000.95 Hướng dân: m,„,fí lĩộ, „gưyèn ch-, = JQQ = 950kg
(CồHì0Os)n — ỳ- nQHpOí, —> 2Ĩ1C2H5OH
162n 92n (kg)
9 5 0 - - . ° - 9 2 - = 5 3 9 , 5 k g162 s
539 5 85Vì hiệu suât 85% —» khôi lượng etanoi thu được là ----- — ----= 458,6ks
100 6
—» Đáp án B.
2.22. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch ÀgNO.i/NH', ià
A. glucozơ, fructozơ, saccarozơ c . glucozơ, frưctozơ, mantozơ.B. glucoza, saccarozo1, mantoza D. glucozơ, mantozơ, glixerot
Hướng dan: Đáp ủn c .
2.23. Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozo' là 14%. Hiệu suất cùa quả trình sản xuật saccarozo' từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là
A. 113,4kg B. 810,0kg c . 126,0kg D. 213,4kg.
14 Hướng dân: msaccill0zơ = 900.——= 126 kg
90Vì H = 90% => msaccaroz„ = 126.——= 113,4 kg —*Đáp cm A.
2.24. Saccarit nào sau đây không bị thuý phân?
A. Glucozo' B. Saccarozo' c . Mantozơ D. Tinh bột.
Hướng dan: Phải là monosaccarit —> Đáp án A.
2.25. Đe phân biệt glucozo' và fructozơ, ta có thể dùng thuốc thử là
A. nước vôi trong B. nước brom
c . AgNO./NHj D. dung dịch NaOH.
Hinhìg dẫn: Đáp Ún A.2.26. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng co? sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 200 gain kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc thu được thêm 200 gain kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men ià 75%. Giá trị m là
A. 860 gam B. 880 gam c . 869 gam D. 864 gam
— > Đ ộ tinh khiết của mẫu — 100 - 1% —> Đ ập ớ/7 /1.
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 33/109
Hướng dẫn: Do đun nóng nước lọc cho thêm kết tùa nên trong dung địch nước lọc có muối Ca(HC05)2. Vậy phương trình hóa học:
CƠ 2+ Ca(OH>2 — CaC03ị + H20 (1); 2 CƠ 2+ Ca(OH)2 -► Ca(HC03) 2 (2) IKhi đun nóng dung địch nước lọc: I
Ca(HC03) 2 -» CaCOj 4 + C 02t + H20 (3)
Từ (1), (2), (3) tính được nco = 6 moi
( C 6H , 0O s ) n +nH;() > n C 6 H | 20 6 me" -> 2n C 2H sO H + 2nCQ2
Vì hiệu suất mỗi giai đoạn là 75% nên
6 100 1 0 0 ^ „mtinh bột= — . 1 6 2n . — .— - = 8 6 4 g am —> Đ áp án D.
2n 75 75
2.27. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
A. Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử cỏ nhóm OHB. Hoà tan Cu(OH)ĩ để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH kề nhau
c , Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm.OH
D. Phản ứng với Ag2Ơ trong NHj để chứng minh phân tử cỏ nhóm CHO
Hướng dẫn: Đáp án A.
2.28. Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu không thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Thuốc thử Fehlinh (phức Cu2+ với ion tactarat)
B. Thuốc thử tolen (phức Ag+với NH3)
c . C u ( O H )2D. Dung dịch vôi sữa
Hướng dẫn: Đáp án D.
2.29. Chọn phát biểu đúng về cacbohiđrat:
A. Cacbohiđrat là một loạị hiđrocacbon
B. Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong phân tử
c . Cacbohiđrat là hợp chất đa chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong
phân tử D. Cacbohiđrat là hợp chất có công thức chung là C„(H2 0 )„
Hướng dẫn: Đáp án B.
230. Cho các dung địch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ(C6Hi2 0 6), glixerol, C2HsOH, CH3CHO. Dùng những cặp chất nào có thể nhận biết được cả 6 chất?
A. Cu(ÓH)2, quỳ tím, dung dịch AgN03 trong NH3
B. Quỳ tím, NaO H và dung dịch AgNO j trong NH3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 34/109
c . Cu(OH)?, dung dịch AgNOs trong NH3 và NaOH D. Quỳ tím, dung dịch AgNOj trong NH3 và H2SO4
Hướng dãn: Đáp án A.2.31. Chia m gam chat X thành 2 phần bằns nhau:
- Phần 1. Đem phân tích xác định được công thức của X là giucozo'- Phần 2. Đem thục hiện phản ứng tráng bạc thu đựợc 27 gam Ag
Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì m có giá trị làA.22,50 B.20,25 c ĩ 40,50 D. 45,00
Hướng dẫn: Ta có phưong trinh hóa học ở phần 2
C5Hé(OH)5CHO +2AgNO, + 3NH, +H20 ^ C5H6(OH)?COONl l4 + NH.,NỌ, +2Ag
0 , 1 2 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0 . 2 5
iTigiucozo = 180.0,125 = 22,5 vậy m = 22,5.2 - 4 5 ,0 0 gam —* Đáp án D2.32. Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lit ancoi etylic vói hiệu suất 80% (khối lượng riêng cũa ancol etylic là 0 ,8 g/ml) là
A. 2,504kg B. 3,130kg c . 2,003kg D. 3,507kg
Hướng dẫn: mc OH=5.1000 .-^ -.0 ,8 = 1280g—> n( I, D„ = = 27,82mol; * 10Ọ •’ * 46
nigiucozo = — 1—-■ • 80.-^^ = 3 130g h ay3 ,l30k g —> Đáp án B.2 80
2.33. Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sàn xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) cùa X là
A. C3H4O2 B. C 10H14O7 c . C |2H,40 7 D. C|2Hl40 5
Hướng dẫn: Đáp ủn B.
2.34. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenluloza để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất cúa toàn bộ quá trình lạ 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A.500kg B.5051kg c.6000kg D. 5031kg
Hướng dẫn: (C6H|0O5)„ ■— > n C6H,20 6 .... — -> 2nC2H5OH + 2 C 0 2
46.2n 46
mxeil|U]ozơ A s . 162n. —^.,516 tân46.2n 70
mgã = 2,516.2 = 5,031 tấn —» Đáp án D.
2.35. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu đước đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(QH) 2 dư, thu được 750 gam kẹt tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị. m là
A.949,2 B. 607,6 c . 1054,7 D. 759,4
Hướng dẫn: Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH>2 —>CaCO;,ị + H20
nco 2 = ncaco, = 7,5 mol
34
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 35/109
(C6H,o05)„ +i,H2° >n-C6H,20 6 nlcn ■>2n C2H5OH + 2 n € 0 2
ụ <---------------------------------- -------- 7,52 n
Vì hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% nên
m,inh bòt = ^ • 1 6 2 n . 9 4 9 , 2 g a m - » Đáp án A.2 n oU oU2.36. Trong công nghiệp để sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã Sli-
cking chất nào để phản ứng với AgNƠ 3 trong NHj?
A. Axetilen B. Anđehit fomic c . Glucozo' D. Saccarozo
Hưởng dẫn: Đáp ảnC.
2.37. Glucozơ không phản ứng với chấtnào sau đây?
A . ( C H , C 0)20 B . H 2ơ
c . Cu(OH) 2 D. Dung dịchA g N 03/NH3
Hướng dẫn: Đáp ớn B.
2.38. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Saccarozơ vả mantozơ đều là đồng phân của nhau
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
c . Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc khi cho tác dụng với AgNOi/NH , dư
D. Saccarozơ và saccarin đều là đồng đẳng của nhau
Hưởng dẫn: Đáp án A.
2.39. Cho m gam hỗn hợp glucozơ, sạccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgN0 3/NHÍ3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4
loãng đến khi thuỷ phân hoàn toàn. Trung hoà hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO^/NHj thu được 44,28 gam Ag. Giá trị m là
A. 69,66 B. 27,36 c . 54,72 D. 35,46 Hướng dẫn: Phân tử glucozơ hay saccarozơ đềụ có phản ứng với dung dịchAgN03/ NH, cho ra 2 phân tử Ag. saccarõzơ thuỷ phân cho một glucoza và mộtfructozơ đều cho ra 2 Ag nên ta có hệ sau từ phương trình hóa học.
^ f t . - . | 2 x = 0 ,0 9 / x = 0 , 0 4 5Goĩ X, y à s ô moi của alucozo' v à saccarozơ < = > <
BỊ ■ ■ |2 x + 4y = 0,41 [y = 0,08
m nigiucozo ' saccaroza * Đctp. un c
2.40. Để điều chế xenlulozo triaxetat người ta cho xenlulozơ tác dụng với chất nào sau đây là tốt nhất?
A . C H 3 C O O H B . ( C H 3C 0 ) 20
c . CH3-CO-CH3 D. CH3COO e6H5
Hưởng dạn: Đáp án B.
2.41. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, saccarin.
35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 36/109
A.Glucozo < saccarozo' < fractozo'< saccarin
B. Fructozơ < glucozo' < saccarozo < saccarin c . Glucozo < fructozo' < saccarin < saccaroza
D. Saccarin < sacearozo' < fructozo' < glucozo'
Hướng dẫn: Để so sánh độ ngọt cùa các loại đường, người ta chọn độ ngọtcủa glucozơ làm đơn vị, khi đỏ độ ngọt của một số saccarit và saccarin (đường hoá
học có CTPT
là C7H5O3 NS và CTCT là Q5H4
được điều chế từ toluen) là như sau:
Chất ngọt: Glucozơ Frutozơ Saccarozơ Saccarin
Độ ngọt: 1 1,65 1,45 435
—* Đáp án A.
.2.42. Công thức chung của cacbohiđrat là
A . C 6H l20 6 B . C nH 2nO „ C . C n( H 20 )„ D . ( C 6 H | o 0 5)„
Huớng dẫn: Đáp án c.
2.43. Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ glucozớ?
A. Ancol etylic B. Sobitol c . Axít lactic D. Axit axetic
Hướng dẫn: Đáp án D.
2.44. Cho 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI. Thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể phân biệt được 3 đung dịch nói trên?
A. Khí O2 B. Khí O3
c. Dung dịch AgN03
D. Hồ tinh bột Hướng dẫn: Đáp án B.
2.45. Đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNOj trong NH3 thì lượng.Ag tối đa thu được ỉà m.(g). Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A.32 ,4 B. 43,2 c. 8,1 D. 24,3
75 27 Hướng dân: mí,hlcũ2ơ=36.-— = 27g —> nglt,craơ = ~ = 0,15
I00 1o0
C6H,20 6 dd gNOj/N-J > 2Ag
0,15 0,3
mA„ = 0 ,3 .1 08 .- ^ -= 24 ,3g —* Đáp án D.g lòo
2.46. Thuỷ phân m(g) xen!ulozơ’(có 25% tạp chất) saụ đó lên men sản phẩm thu được ancol etylic (hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%). Hập thụ toàn bộ khi C 0 2 thoát ra vào nưóic vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị cùa m là
A. 33,75 B. 31,64 c . 27,00 D. 25,31
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 37/109
Hưởng dẫn: (C6H,0O5)n —+-;- ■> nC6Hi;06 — 2nC2H5OH + 2nC02 .!;
10 0 100_«,< 1 1n r n = ------ = 0 , 2 m o i = > m Xeniuiozơ= 0 , 1 . 1 6 2 . — . — - = 2 5 , 3 1 g a mc o ’ 100 80 80
25 31Do lân tạp chât nên m xeniuioar thực tê là m = —-1—-.100 = 33,75g —* Đáp án A.
2.47. Khi cho một nhúm bông vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc. Hiện tượng xảy ra lả: '1
A. nhúm bông tan thành dung dịch trong suốt
B. nhúm bông chuyển sang màu vàng và sau đó chuyển thành màu đen
c . nhúm bông chuyển ngay thành màu đen
D. nhúm bông bốc cháy
Hướng dẫn: Đáp án B. ■
2.48. Cho m gam hỗn hợp glucoza, mantozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịchAgNOỉ/NH, thu được 32,4 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp Glucoza, mantozo' vào dung dịch H2SO4 loãng đến khi thuỷ phân hoàn toàn. Trung hoà hêt axit sau đó chO|sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung địch AgNCVNH} thu được 45,36 gam Ag. Khối lượng Glucozơ trong m gam hỗn hợp là :
A. 10,8gam B. 14,58 gam c . 16,2 gam D. 20,52 gam
Hướng dẫn: Phân tử glucozơ hay mantozơ đều có phản ứng với dung dịch AgNCV NH3 cho ra 2 phân tử Ag. Mantozơ thuỷ phân cho 2 glucozơ.
^ i . . . s . . _ í x + y = 0 ,1 5Gọi X, y là sô mọi của glucozơ và mantozơ < n ’ =>
I X “ Uj Ả 1
rrigiucozo = 0 ,0 9 .1 8 0 = 16 ,2 g —» Đáp án c.
2.49. Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng?
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hướng dẫn: Đáp án B.
2.50. Chất nào sau đậy phản ứng được cả Na, Cu(OH) 2 /NaOH và AgNOj/NHj?A. Glixerol B. Glucozơ c . Saccarozơ D. Anđehit axetic
Hướng dẫn: Đáp án B.2.51. Dung dịch saccarozo tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thểpcho phản ứng tráng bạc. Đó là do
A. đã có sự tạo thành ariđéhit sau phản ứngB. saccarozơ tráng bạc được trong môi trường axitc . saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và.fructozơD. saccarozơ bị chuyển thành mantozo có khả năng tráng bạc
Hướng dẫn: Đáp ủn c .2.52. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ cơ nhiêu nhóm hiđroxi (—OH)?
A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí hiđro
B. Cho glucoza tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ị
" ' li
j X = 0,09 ly = 0,06
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 38/109
c. Cho glucozo tác dụng với dung dịch AgNOj/ NHì |D . Cho glucozơ tác dụng với dung dịch brom
Hựờng dẫn: Đáp án B.2 J5 3 . Cho 3 nhóm chất sau: (1) Saccarozo' và dung dịch glucozo'
Ị (2 ) Saccarozo' và mantozơ 'I (3) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic;!Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm trên?
ị A. Cu(OH)2/ NaOH B. AgNO.V NH,c . Na _ D. Br2/H 20
. I Hướng dẫn: Đáp án A .
2.54. Đốt cháy hợp chất hữu CO' X bằng oxi thấy sản phẩm tạo thành gồm C 0 2, N? và hơi H2O. Hỏi X có thể là chất nào sau đây?
I;A. Tinh bột B. Xenluloza c . Chất béo D. Proteini Hướng dẫn: Đáp án D.
2.55. Cho m gam g!ucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toẵn khí CO2 tạo ra vào dung dịch nước vôi trơng dư thu được 2 0 g kết tủá. Giá trị của m là
A. 11,25 B. 18,00 c . 22,50 D. 14,40' , ~ 20
Hưcmg dân: nCaCOi = 0,2
CO, + Ca(OH), CaCO.,0,2 0,2
C6H|206 ■■- mc'mfỢu > 2 C2H5OH + 2CO,0,1 0,2
_ 0 , 1. 180.100 _ ,-> m = ------ ---------= 22,5g —> Đáp án c.
80 y2.56. Lên men m gam glucozơ.(H = 90%), cho toàn bộ lượng COi tạo ra hấp thu
vàồ dung dịch nước vôi trong tạo thàn.h 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 1,2 gam. Giá trị m là
A. 80 B. 60 c . 40 D. 208 8
Hướngdẫn: mco = 10 -1,2 = 8, 8g —>■nCQ = ——= 0,244
Q H ,20 6 - menmợu ■> 2 C2H5OH + 2CO,0,1 " 0,2
0,1.180.100 - . • , _
------- — ------ = 20g —ỷ Đáp án D.' —> m = ----------------= -ỳ t)ãp án D.902.57. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozo', polivinylcloruaB. Tinh bột, xenluloza, protein, saccarozo; chất béo c . Tinh bột, xenluloza, protein, saccarozo', g!ucơzơ D. Tinh bột, xenluloza, protein, sacearozo', polietilen
Hưởng dẫn: Đáp án B.
38
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 39/109
2.58. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu hồi đtrờc bào nhỉêu kg saccarozơ? Biết hiệu suất thu hồi đường đạt 80%.
A. 104 B. 105 c . 106 D. 107
„ . ,5- 1000. 13- 80 . Hướng dân: m = — — .——= 104kg —* Đáp án A.
100 100
2.59. Cho xenJuJozơ phản ứng anhiđrit axetic dư có H2SO4 dậc xúc tác thú được 6 , 6
gain axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp A gồm xenlulozợ triaxetat, xenlulozo-
điaxetat. Phần trăm khối lựợng xenlutozơ trìaxetat làA. 22,16% B. 77,84% c. 75,00% D. 25,0.0%
Hướng dẫn: Phương trình hóa học:
[C6H70 2(0 H )3]n+ 3n(CH ,C0)20 [C6H'702(00C H 3)3]„ + 3nCH:,COOH
X 3nx
[ C 6H 70 2(0 H);,]„ + 2n ( C H , C O ) 20 - » I Q H - O j O H i O C O C l V h l , , + 2 n C H r,C O O H
y ■■■*■'' 2 ny
_ , , , , f 2 8 8 n x + 2 4 6 n y = 11,1 fn x = 0 ,0 3Ta có hệ phương trình 4 À , , => ì _ n AI
[ 3 n x + 2 r iy ,= 0 , l l [n y = 0 ,0 1
> ữ/ornxenlulozơ triaxẹrat (""ĩ"-ĩ ” 77 ,84 /í)> Đữpctĩl Đ.2.60. Trong công nghiệp.chế tạo ruột phích, người ta thực hiện phản ứng hoả học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụrìg với dung dịch AgNOj/ NH3
B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNCV NH:,
c . Cho ânđèhit fomic tác dụng với dung dịch AgNOj/ NHj
D. Cho glucozơ tác dụng vởi đúng địch A gN 03/ NH3 Hướng dẫn: Đáp án D.
2.61. Khi ăn mía phần gốc ngột hon phần ngọn nguyên nhân iâ
A. phần gốc nhiều hàm lượng đạm nhiều hơn phần ngọn
B. phần gổe ỉằ frúctozơ, phần ngọn là saccarozơ
c . phần gốc có hàm lượng đường nhiều hơn phần ngọn
D. phần gốc có hàm lượngmuối nhiều hơn phần ngọn
Hướng dẫn: Đáp án C.
2.62. Đưòng saccaròzờ (đườríg mía) thuộc loại saccafit riào?
A. Mònosàccảrit • B. Đisaccaritc . Polisaccarit D. Olígosaccarit
Hướng dẫn: Đáp án B.
2.63. Từ chất nào sau đấy khống thể điều chế trực tiếp được ancol etylìc?
A. Tinh bột B. Etylaxetat c . Etilen D. Glụcozơ
Hướng dẫn: Đáp án A. ,
39
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 40/109
2.64. Hợp chất đường chiếm thành phần chù yếu trong mậtong làA. glucoza JB. fructozơ c . saccarozơ D. mantozơ
Hướng dẫn: Đáp án B.2.65. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/ NaOH, t° B. AgNO,/ NH,„ t°c . H2/N i, t° D. HBr
Hưởng dẫn: Đáp ản D.
2.66. Chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất: Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ?
A. Quỳ tím B. CaCO.1 c . CuO D. Cu(OH)2
Hưởng dẫn: Đáp án D.
2.67. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNCỵ NH3.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/ OH .
c. Glucozơ phản ứng với CHiOH/ H+.
D. Glucozơ phản ứng với CH3COOH/ H2SO4 đặc.
Hướng dẫn: Đáp án c .2.68. Đe phân biệt được dung dịch của các chất: gIucozơ, glixerol, etanol, íormanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/ OH' B. [Ag(NH ,)2]OH
c . nước brom D. kim loại Na
Hướng dan: Đáp án A.
2.69. Một đung dịch có các tính chất:
- Phản ứng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Phản ứng khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH) 2 khi đun nóng.- BỊ thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. glucoza B. mantoza c . saccaroza D. xenlulozo'
Hướng dẫn: Đáp án B.
2.70. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:
6 CO2 + 6 H2O + 673kcal -» C6H)2 0 6 + 602
Khối lượng glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biết trong thời gian ấy 100 lá hấp thụ một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chì có 20%
năng lượng được sử dụng vào phản ứng tổng họp glucozơ)A. 22,5gam B. 4,5 gam c . 112,5 gam D. 9,3 gam
Hướng dẫn: Năng lượng được dùng để tổng hợp glucọzơ của 100 lá xanh là
20Ọ = 84,125.— = 16,825kcal
100
40
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 41/109
Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lưcvng:
6 GO2 + 6H20 + 673kcal -> C6Ht20 6 + 60 , '
ta có 673kcal tổng họp được 1 mol glucozơ (180 gam) ịvậy 16,825 kcal tổng hợp được 0,025 mol glucozơ (4,5 gam) —> Đáp án B !:'!
2.71. Cho sơ đồ: Tinh b ộ t ------->glucozơ ------ > sobitol
Khối lượng sobitol thu được khi thuỷ phân 50 gam tinh bột có 2,8% tạp chất trơ là I(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 54,6 gam B. 56,2 gam c . 54,0 gam D. 51,3 gam~ 97 2
Hướng dân: Khối lượng tinh bột có trong 50 gam là m = 50. —= 48,6gam
(C6Hl0O5)n — ^ n C 6H120 6 > n C6HuOf,(sobito1)
48,6 48,6
162n 162n 11
m Sobitoi = 54,6 g a m —> Đáp án A.2.72. Đưòng nào sau đây không thuộc loại saccarít?
A. Saccarin B. Saccarozo' c . Mantozơ D. Glủcozơ Hướng dẫn: Đáp án A.
2.73. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. GIucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân cụa nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH
c. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom
Hưởng dẫn : Đáp án D.
2.74. Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng 30,6 gam anhiđrit axetic có H2SO4 đặc xúc
tác thu đươc 17,28 gam xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng làlA. 60% B. 40% c . 10% D. 20% Hướng dẫn: Phương trình hóa học:
[ C 6H 70 2( O H ) 3 ]n + 3n ( C H 3C 0)20 - > [ C 6H 70 2( 0 C 0 C H 3)3]n + 3n C H 3C O O H
0.06 „ 17,28 0,06I - -3n < - — :— = — — ■:n. 288n n
Hiệu suất phản ứng tính theo (CHjC0 )2 0 là
0,06 -- ,3n
H = -f l ------- .100 = 60% -* ĐápánA.0,3
2.75. Chất nào sau đây không thể trực tiểp tạo ra gIưcozơ?
A. Xenlulozơ và H2O B. HCHO
c. CO2 và H20 D. c và H20 ị
Hưởng dẫm Đáp án D.
41
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 42/109
I hợp chất cacbohiđrat X có các phản ứng theo sơ đồ sau:
I X —cutoHfe/NaOH^ Dùng dịch xanh ta m — ——> Kết tủa đò gạch.
I Vậy X không thể ià
A. glucozo’ B. fructozo' c . saccaroza D. mantozo'Ị: Hướng dẫn: Đáp án c.
2.77. Giũa saccarozo' và elucozo’có đặc điẽm gì giông nhau?
A. Đeu được lẩy từ cú cãi đườngEỉ! Đều có trong biệt dược “huvết thanh ngọt”
c . Đều bị òxi hoá bời [Ag(NHj)2]OH
D. Đều hoà tán được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường Hướng dan: Đáp án A.
Ị2.78. Các khí tạo ra trong thí nghiệm phản ứng giữa saccarozơ với H2SO4 đậm đặc bao gồm:
A. CO2 và S 0 2. B. CO2 và H2S. c . CO2 và S 0 3. Đ. SO7 và H2S.
Hướng dẫn: Đáp án A.
2.79. Họp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trưcmg lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình tliuỳ phân ià chất B. Dưới tác dụng cùa enzim cùa vi khuấn axit lactic, chất B tạo nên chất c có hai loại nhóm chức hoá học. Chất c có thề đưọc tạo nên khi sữá bị chua. Xác định họp chất A?
A. Saccaroza B. Tinh bột c . Xenluloza D. Mantozơ
Hưởng dẫn: Đáp-ún B.
2.80. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp C0 2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 18g glucozo' là
A. 4,032 lít B. 134,4 lít c . 4481ít ' D. 44800 lít
Hưởng dân: Phương trìhh hóả học:
6 CO2 + 6 H2O + 673kcal — C6H,20 6 + 60,
0 ,6 *------------------------ 0 ,1
Vco = 0,6 .22,4 = 13,44 lít mà COọ chiếm 0,03% thể tích không khí nên
v khôngkhi= 13,44. ^ — = 44800 lít Đáp án-D.
2.81. Trong các chất sau: glucozo', saccaroza, xenluloza, anđehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất?
A. GIucozo' B. Saccaròzơ c . Xenluloza D. Anđehit axetic Hướng dẫn: Đáp án A.
2.82. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh i)ột thấy cô màu xanh, đèm đun hổng thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong nhiều loại hật cây cối thường có nhiều tinh bột
42
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 43/109
c. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy màu miếng chuối chuyển từ tráng sang xanh nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không Gỏ hiện tượng gì
D. Cho axit nitric đậm đặc vào dùng dịch Jòng trắng trứng và đun nống thấy xuât hỉện màu vàng, còn cho đông (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tượng gì
Hướng dẫn: Đáp án D.
2.83. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân B. Độ tan trong nước
c .v ề thành phần phân tử D. v ề cấu trúc mạch phân tử
Hướng dẫn: Đáp án D.
2.84. Trong các phát biểu sau liên quan đến cac.bohiđrat:
1. Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc
2. Saccarozơ là đisaccarit của glucozơ nên saccarozo' cũng tham gia phản ứng tráng bạc như glucozơ
3. Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước4. Mantozơ là đồng phân của saccarozoy mantozơ có tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2
Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có (1) và (2) B. Cả (] ), (2), (3), (4) đều sai
c . Chỉ có (4) D. Chỉ có (1), (2) và (3)
Hướng dẫn: Đáp án D.2.85. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch NaHSO.í bão hoà?
A. Anđehit axetic B. Đimetỵlxeton
c . Glucoza D. Phenol Hướng dẫn: Đáp án D.
2.86. Trong dung dịch nước glucozo- tồn tại chù yếu ở dạng:
A. mạch vòng 6 cạnh B. mạch vòng 5 cạnh
c . mạch vòng 4 cạnh . D. mạch hờ
Hướng dân: Đáp án A. .
2.87. Ở nhiệt độ thường, chất riào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Glucozo- B. Fructozo' c , Axit oleic D. Tinh bột
Hướng dẫn: Đáp ártC.2.88. Cặp dung địch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glưcozơ và anco! etylic - B. Anđehit axetic và glixerol
c . Axit axetic và saccarozơ D. Glixerol và propan-1,3 -điol
Hướng dẫn: Đáp án c .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 44/109
2.89. Lên men 100 gam glucozo' với hiẹu suất 72% hấpthụ toàn bộ -khí CƠ 2 vàdung dịch Ca(OH) 2 thu được 2m gam kết tủa. Đun nóng nước lọc sau khitách kếttủa thu được thêm m gam kết tủa. Giá trị rn là
A. 40 B. 20 c . 60 D. 80
~ 100 72 Hướngdân: Sô mol glucozo tham gia phản ứng lên men là n = 0,4mo
C6H,20 6 — >2C2H5OH + 2C02
0,4 0,8
CO2+ Ca(OH) 2 ■-> CaC 03i + H20 ( 1 )0,02tn
2 CƠ 2+ Ca(OH)2 Ca(HCO.,)2 (2)
Khi đun nóng dung dịch nước lọc:
Ca(HCO, ) 2 -> CaCOj 1 + C 02t + H20 (3)
0 , 0 1 m *— ------ 0 ,0 ]m
Vậy số mol C 02 tham gia phản ứng (2) là 0,02m ta có:
0,02m + 0,02m = 0,8 => m = 20 gam —* Đáp án B.
2.90. Nhận định nào sau đây không đúng:A. Nhai kĩ corn có vị ngọtB. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên
c. Glucozơ không có tính khửD. lot làm xanh hồ tinh bột
Hướng dẫn: Đáp ánC.2.91. Có các cặp dung dịch sau:
(1) GIucozơ và glixerol (2) Glucozơ và anđehit axetic
(3) Saccarozơ và mantozơ (4) Mantozơ và fructozơ Chỉ dừng Cu(OH>2 có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ?A. 2 B. 3 c . 4 D. 5
Hướng dẫn: Đáp án B.2.92. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgN03 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. phản ứng với dung dịch NaCIc . phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thẵnh dung dịch xanh lam D. phản ứng thủy pl\ân trong môi trường axit
Hướng dẫn: Đáp án D.2.93. Cho các chất: anđehỉt fomic, axit axetic, glucozơ. Phát bỉểu nào sau đâkhông đúng khi nói về các chất này?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các chất cho cùng khối lượng COvà H20
B. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng được với Cu(OH )2
44
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 45/109
c . Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng cộng họp với H2, xúc tác Ni, t°
D. Đều có cùng công thức đon giản nên có cùng thành phần % các nguyên tố c , H, o
Hướng dẫn: Đáp án c.2.94. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được vói Cu(OH )2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozo', natri axetat
B. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic
c. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
Hướng dẫn: Đáp án B.
2.95. Có thể dùng Cu(OH) 2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH) 2 B. c 3h 7o h , CH3CHO
c. CH3COOH, C2H3COOH D.C.,H5(OH)3, C 12H22O 1 i(saccarozơ)
Hướng dẫn: Đáp án B.
2.96. Cho 5kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng cùa ancol nguyên chất là 0,8(g/ml). Thể tích dung dịch ancol 40° thu được là
A. 2,30 lít B. 5,75 lít c. 63,88 lít D. 11,50 lít
Hướng dẫn: số mol glucozơ tham gia phản ứng lên men là
_ 5000 80 _ . ■n = 2 2 , 2 2 mol
180 1 0 0
C6H120 6 — >2C2H5OH + 2CO;
2 2 I 22 44,44 moi
m a„cot = 44 ,44 .46 . - ^ = 1840 g a m = > V ancol = = 2300m l100 0,0
V dđ = 5750ml = 5,75 lít —* Đáp ảnB.2.97. Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancòl etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong đư thu được m gam kết tủa. Biết hiệụ suất của quá trình lèn men đạt 80%. Giá trị củạ IT1 là
A. 400 Bv320 C. 200 D. 160
Hướng dẫn: Phương trình:,hóa học: C6H|206 — —>2 C2H5OH + 2 CO2
2 moi 4 mol
80Do hiệu suất là 80% nên lượng COt thu được là: 4. = 3,2 molB • 100
CƠ 2+ Ca(OH) 2 -> CaC03i + H20
Khối lượng kết tủa thu được là m = 3,2.100 = 320 gam —> Đáp án B2.98. Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = I,52g/m!) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
a T 243,90ml B. 300,0ml c . 189,0ml D. 197,4ml
45
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 46/109
Hướng dẫn: Phượng trình hóa học:
[C6H A (O H )3]rt + 3nHNOi [C6H70 2 (0 N0 2)3]n + 3n H20
I 3 , _______ 297 = J_ I 297 n n
Thể tích dung dịch HNOị là V = 3.63.-^^-.-—— = 197,4ml —> Đáp án D63 1,52
; 2.99. Một mẫu tinh bột có M = 5.105 11. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột thì số moỉ giucozơ thu đưọc là
A .2778 B .4200 c . 3086 D. 3510
- 5 ! 0 5 Hưởng dân: Sô măt xích của tinh bột là: n = _ = 3086 mãt xích
162
(CV,Hl0Os)„ >n Q H iA1 mol 3086 mol —* Đáp án c
2.100. Tinh bột, xenlulozo', saccarozo’, mantozo'đềụ eó khả .năng tham gia pliản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2 B. thủy phânc . trùng ngưng D. tráng bạc.
Hirérng clan: Đáp án B.2.101. Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi:
A. 1gốc a-glucozơvà 1gốc p-fructozcr
B. I gổc p-gIuco 7.ơvà I gốc a-fructoza
c . 1 gốc a -glucoza và 1 gốc a -fructozơ
D. 1gốc p-glucozơvà ] gốc |3-fructozo'
Hướng dẫn: Đáp án A.2.102. Chia m gam glucozơ thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gạm Ag- Phần 2. Cho lên men thu được Vml rượu (d = 0,8g/ml)
Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì V có giá trị là
A. 12,375 B. 13,375 C. 14,375 D. 24,735 Hướng dẫn :
Ta có phương trinh hóa học phần 1:
C5
H6
(OH)5CHO + 2AgNỌ, + 3NH, + H2
0- > C5
H6
(OH)5
COONH4
+ NH4
NO3
+ 2Ag0,125 ---------- --------------------------------------------------------------- ------ 0,25
Phần 2: C6H|20 6 - 'nen-> 2C;HsOH + 2CQ2
0,125 ;0,25 moi.
ma„Coi =0,25 46 = 11,5 gam => V;mcoi = = 14.357ml0 ,0
Đáp án c
46
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 47/109
2.103. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang họp, khí CO7
chiếm 3,03% thể tích khôniỊ khí. Muôn có 50 gám íinh bột thi số lít không khí (đktc) cần dùng để cting cấp CO2 cho phản ứng quang hợp là
A. 1368,98 B. 1350,68 € .1 5 7 6 3 5 D. 1602,54 Hướng dẫn: 6 nCC>2 + 6nH20 —> (CfiHioOs),, + nO:
4 4 .6 1 1 —> 162n
81,48 . 50
V = ^ i ^ .2 2 ,4 = 41 ,48 1ít-»V KK = —,48 '..1— =1368 ,98 lít —> Đáp Ún A. to- 44 3,03
2.104. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozo? Biết hiệu suất phản ứng ià 70%.
A. 160,55 B. 150,64 c . 155,54 D. 165,65
U-A 2 0 .1 0 0 0 Hướng dàn: mtillhbột = — i00 - = 200kg
■(Cí.HiaOs),, —> nCfiHnOfi
162n 180n -TOO —> '>2 ° 1
2~>2 2 70nigiuco/ơ = — V—•= ỉ 55 ,54kg -» Đáp ủn c.
2.105. Tại một nhà máy rượu, cú 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn etanol. Hiệu suất của cả quá trình điều che ià
*A. 26,4% B. 75% c. 85% 32,7%
Hướng1dẫn: (CùHioO.Ọn —> nCfcHpOf, —> 2 nC2H5OH 162n ' 92n (tấn)10 —> 5,68 (tấn)
H = = 26,4% —> Đáp im A.5,68
2.106. Phân tử khối trung bỉnh cùa xenlulozợ trong sợi bông là 1750000đvC vàtrong sợi gai là 5900000đvC. số mắt xích C6H|0O5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là , :
A. 10802 và 36420 ' B .10 80 và 36 42
c . 108024 và 364197 D. 10803 và 36419
Hướng dẫn: số mắt xích CfiHioOs trong sợi bông là - 9 ^ 0 . »10802162
Số mắt xích CôHioOs trong sợi gai là - a 36420 -> Đáp án A.162
2.107. Tính khối lượng dung dịch gIucozơ 10% được lên men, biết rằng lượng khí CO2 thoát ra trong trường họp này bằng lượng khí CO2 thoát ra khi đốt cháy hoàn toàn 35ml etanol (d = 0,8g/ml).
A. 109,8g B. 1098g c . !80,5g D. 1805g
47
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 48/109
Hướng dẫn: số moi CtHsOH = = 0,6146
C2H5OH + 3 0 2 -» 2C 02 + 3H20
0,61 - > 1,22
C 6H i20 6 - mcn > 2C 2H 5O H + 2C 0 2
0,61 <- 1 , 2 2
-» Khối lượng dung dịch C6H|2Os 10% = 'SO Aél.lOO = 1098g -> Đáp án B.
2.108. Khi đun nóng xenlulozơ trinitrat bị phân huỷ nhanh tạo ra một thể tích khí rất lớn theo phản ứng:
2 [C 6H 702 ( 0 N 0 2) 3]„ -» 6 n C Ơ 2 + 6 n C O + 4 n H 20 + 3 n N 2 + 3 n H 2
Tính thể tích khí sinh ra ờ 150°c và latm khi phân huỷ lgam xenlulozơ trinitrat.
A. 1,59 lít B. 1,39 lít c . 1,49 lít D. 1,29 lít
Hướng dẫn: Khi phân huỷ 2 moi xenlulozơ trinitrat tạo ra 22 mol khí —> thểtích khí sinh ra ở 150°c và 1 atm khi phân huỷ 2 mol xenlulozơ trinitrat là
P V T 273 + 150V = - a la - = 1 .22.22,4.- = 763,57 lít
PT„ i .273
Thể tích khí sinh ra khi phân huỷ 1 gam xenlulozơtrinitrat là
763-57 = 1,29 lít -> Đáp án D.2.297
2.109. XenluIozơ là một polime họp thành từ các mắt xích p~glucozơ bởi các liên kết
A. a -1 ,4-glicozit B. p -l,4-glico zit
c. a-1,6-giicozit D. p-1 ,6—glicozit
Hướng dẫn: cấu trúc phân tử xenluloza ch2oh CH2OH CH-iOH CHịOH
-> Đáp ớn B.
48
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 49/109
CHtĩơVG 3. A M IN - A M IN O A X IT P R O T E IN
3.1. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Cho vài giọt CuSƠ 4 và dung dịch NaOH vàó dung dịch lòng trắng trứng thì
dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
B. Cho HNOi đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì kết tủa chuyển sang màu vàng
c. Axit lactic được gọi là axit béo
D. Lipit là một hợp chất este
Hướ ng dẫn: Đáp án c.
Hợp chất nào sau đây không phải Iầ hợp chất lưỡng tính?
A. Amoni axetic B. Axit a -glutamic c . Alanin D. Anilin
Hướng dẫn: Đáp án D.
3.2. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa mộ t vòng benz en), đơn chức, bậc nhất?
A. C„H2n- 7NH2 (n > 6 ) B. CnH2n+,NHj (n > 6 )c . C6H5NHCnH2n+,(n> 1) D. CnH2n- 3NHCnH2n-4 (n>3)
Hướng đẫn: Công thức của benzen làCnH2„-6 , n > 6
—* amin đon chức bậc 1 là CnH2n-7NH2 , n > 6 —*Đáp án A.
3.3. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tổ c , H, o , N là mc : mH: m0 : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tì khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N. , B.Ê3H7O2N. c . C 4H,o0 4N 2. D. C 2H80 2N2
Hướng dẫn: Côrig thức đơn giản nhất của X là (CịHsC^N),,Mx = 15—* n = 1—* Đáp án A.
3.4. Lấy 9,1 gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9Ơ 2N tác dụng vớidungdịch NaOH dư, đun rìóng, có 2,24 lít (đo ờđktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳtím ẩm. Đốt cháy hết 1/2 lựợng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO 2. Công thức cấu tạo của A và B là r.
A . H C O O N H 3 C 2 H 5 ; Q H 5 N H 2 B . C H 3 C O O N H 3 C H 3 ; C H 3N H 2
c . H C O O N H ^ 2H3 ; C2H3N H2 D . C H 2= C H C O O N H 4; N H 3
Hitớng dẫn: Do A tác dụng với NaOH sinh ra khí B làm xanh quỳ —>A là muối.
RCOONH3-R ’ + NaOH -> RCOONa + RNH2 + H20 0,1 <- 0,1
—» Mạ = 91.
Đốt cháy B:
CxHyN ^ XCO20,05 0,05x —» X = 2—>B là C2H7N —* Đáp án A.
49
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 50/109
ỊỊ
3ip. Cho các dung dịch của các họp chất sau:
I NH2-C H 2-COOH (1); CIH3N-CH 2-COOH (2); NH2-CH2-COONa (3);
I NH 2-(CH 2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC~(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3) B. (3), (4) c . (2), (5) D .( l) ,(4 ) .
Hướng dẫn: Dung dịch làm quỳ hoá đò là (2) và (5) —» Đáp án c.
3.6. Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 4ậ0ml dung dịch HCI 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 8íặ0ml dung dịch NaOH IM. Vậy khi tạo thành dung địch X thì
I A. amino axit và HC1 cùng hết B. dư amino axit
c . dư HC1 D. không xác định được
Hư ớng dẫn: ỈỊáp ánC .
3.7. Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc cùa amin?
A. CH<CH:NHCH,, CH.,NH2, (CH.,)2NCH2CH.V
B. C3H5NH2, (CH3)2CHN H2, (CH3)3CNH2c . CH3NH2. CH3CH2NHCH j , (CH3)2NCH2CH3
ị D. CH3NH2, (CHí)2NCH2CHí, c h 3c h 2n h g h 3
Hướng dẫn: Đáp án c.
3.8. Cho sơ đồ phản ứng: CHVNH, ■ +CH,~ >A — t»gL-» B
Các chất A, B trong sơ đồ trên lần lưọt là
A. (CH3)2NH, CH3CH21MH3C1 B. (CH,)2NH, (CH3)2NH2C1
C . C 2H 5N H 2, C 2 H 5N H 3C1 D . ( C H 3) 2N H , C H 3 N H 3 C I
Hư ớng dẫn: Đáp án B.3.9. Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
; A . Q H 5 N H 2 , N H 3, C H 3 N H 2 , C 2H 5N H 2, C H 3 N H C H 3
B. c h 3n h 2, c 6h 5n h 2, n h 3, c 2h 5n h 2
c . NH3, CtìHsNH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D . n h 3, c 2h 5n h 2, C H 3 N H C 2 H 5 , c h 3n h c h ,
Hướng dẫn: Tính bazơ phụ thuộc nhiều vào nhóm hút e (làm giảm tính bazơ) và ịihóm đẩy e (làm tăng tính bazơ), trừ yếu tô càn trở không gian —>'Đáp án A.
3.10. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H1 |N làA. 2 B. 3 c. 4 D. 5.
Hưởng dẫn: C4H„N có CH,-CH2-CH 2-N H -C H 3
CH,-CH2-N H -C H 2-CH 3
C H 3 - C H - N H - C H 3
ị c h 3Ịỉ —* Đáp án B.
50
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 51/109
3.11. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím làA. CfiHsOH, C2H5NH2, CH3COOHB . C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , C H 3C O O H
c . C6H5NH2, CH3NH2, C2HsNH2
D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH Hướng dẫn: Vì phenol, anilin, amino axit đơn chức (1 nhóm axit, 1 nhóm amin)
không làm quỳ đổi màu —*■Đáp án B.3.12. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H ,0,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HC1 và đều theo tỉ lệ 1 : 1 về so mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A có thể là
A. NH2CH2CH2COOH B. CH2=CHCOONH4
c. HCOOCH2CH2NH2 D. NH 2CH2 COOCH5
Hướng dẫn: A tác dụng với HC1, NaOH tì lệ 1 : 1 nên A là hợp chất đơn chức CxHy0 2N
%N = — .100 = 15,73 —>Ma = 89M a
—>X = 3, y = 7 :=> C3H7O2N mà A là chất rắn nên A là amino axit —* Đáp án A
3.13. Cho sơ đồ biến hoá
C2H2 --------- ►Ạ.-------- B --------------►D--------- ►C6H5NH2Các chất A, B, D lần Iưọt láÂ. c 6h 6,.c 6h 5n o 2, c 6h'5n h 3c i B. c 6h 6, c 6h 5c i , q ,h 5n o 2c . c 6h 12,_ c 6h 6, c 6h 5n o 2 d . c 6h 6, c 6h 5n o 2, c 6h 4(n o 2)2
Hướng dẫn: Đáp án A. .
3.14. Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch brom làA. toluen, anilin, phenol B. phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenolc . phenyl metyl ete, anilin, phenol Đ. phenyl metyl ete, toluen, phenol
Hướng dân: Chỉ có phenyl metyl ete, anilin, phenol làm mất màu dung dịch brom —* Đáp án c.
3.15. Hãy sắp xếp các chật sầu đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH 3, CH3NH 2, CôHsNHĨ; (CH3)2NH và (C6Hi)2NH:
A. (C6H5)2NH, NH3i CftHsNH,, (CH.O2NH, CH3NH 2
B. (CfiHs^NH, C6HsNH2, NỀ.,, CH3NH2, (CH.O2NH
c. (CH.Ó2NH, CH3NH 2, NH.,/c()H5NH2 (C6H5Ì2NHD. n h 3, c h 3n h 2, c 6h 5n h 2' (CH3)2NH, (C6H5)2NH
Hưởng dẫn: Đáp án B.3.16. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ?
A . N H 2C H 2C O O H B . H O O C C H 2 C H N H 2 C O O H
c . CH 3NH CH 2CO OH D. CH3CH2CONH2
Hưởng dẫn: Đáp án D.
51
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 52/109
3.17. Cho X là một arriino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HC1 thì dùng hết 80ml dung dịch HCI 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,0] mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cân dùng 25 gam NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2C3H6COOH B. CINH,C3H3(COOH) 2
c . NH2C.,H5(COOH)2. D. (NH2)2C,HsCOOH Hướng dẫn: 0,01 mol X tác dụng vừa hết với 0,01 mol HC1
0,01 mol X tác dụng vừa hết với 0,02 mol NaOH
=> X có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2
Mx = 147 => X là NH2C3H5(COOH)2 -> Đáp án c
.3.18. Có thể tách riêng các chất từ hỗn họp lỏng gồm benzen và aniiin bằng nhũng chất nào?
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch HC1, dung dịch NaOH
c . H20 , dung dịch brom D. Dung dịch NaCl, dung dịch brom
Hướng dẫn:
(D / Benzen(không tan) jB en ze n d2HCi A nilin (k hông tan)
jAmlm \ A nil in (l»n) H-OHy/ —* Đáp án B NaOH dư, NaCl, H20
.3.19. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng:
A. NaOH B. A gN 03/NH3 c . Cu(OH) 2 D..HNO3
Hướng dẫn: Dùng Cu(OH) 2
- Glucozơ ban đầu có màu xanh cùa phức khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch- Glixerin chỉ tạo phức ở nhiệt độ thường
—CH3CHO ban đầu không hiện tượng, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch
- Protit cho màu xanh đặc trưng
- C2H5OH không có hiện tượng
—* Đáp án c..3.20. Trong các chất: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenyl ạmoni clorua, glixerol, protein, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 2 c. 5 D. 4 Hướng dẫn: Chỉ có mẹtyl benzoat, phenyl amoni clorua, protein —» Đáp án A.
.3.21. Trong các chất: P-NO2-C6H4-NH?; P-CH3O-C6H4-NH2; P-NH2-C6H4-GHO;
G 6H s - N H 2. C h ấ t c ó t ín h baza m ạ n h n h ấ t là
A . P - N 0 2- C 6H 4- N H 2 . B . P - C H 3 O - C 6 H 4 - N H 3
c . p-N H2-C 6H4-CHO D. c 6h 5- n h 2
Hướng dẫn: Đáp án B (vì nhóm CH3O là nhóm đẩy e).
52
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 53/109
3.22. C4H1 |N có số đồng phân am in bậc 1 làÀ. 2 B. 3 c . 4 D. 5
Hưởng dẫn: Có 4 đồng phân bậc 1 —> Đáp án c.
3.23. Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu iđược 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino ạxit trên phản ứng với HC1 dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. NH2-C H 2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH
c . NH2-(C H2)6-COOH D. HOOC-CH2-C H2-CH(NH2)COOH Hướng dẫn: mHci phảnứng = 18,35 - 14,7 = 3,65
—> nHa = 0,l mol = nx —> Mx = 147
NH2 —R(COOH)n + nNaOH -> NH2-R(COONa)„ + nH20 Ịị
] mol 1 mol —*■Am =-22n(g)'
0,1 0 ,1 - > A m = 1 9 , 1 - 1 4 ,7 = 4 , 4 ( g )
■-» n = 2 vậy X là HO OC -CH2-C H 2-CH -CO O H
n h 2
—* Đáp án D.3.24. Trong các chất: C6HjNH2, CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2, CH3NH2 chất :có tính bazơ mạnh nhất là
A. C6H5NH2 B. CH3NH2
c . CH3CH2NHCH., D. CH3CH2CH2NH2
Hướng dẫn: Amin no có tính bazơ mạnh hon amin thơm, tính bazơ cùa amin no bậc II mạnh hon bậc I —> Đáp án c.
3.25. Chơ sơ đồ C8H150 4N + 2NaOH -» C5H70 4NNa2 + GH4O + C2HóO
Biết C5H7 0 4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH 2 tạica thì C8H15O4N có số cống thức cấu tạo phù hợp là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 .
Hướng dân: C5H70 4NNa2 có mạch c không phân nhánh, nhóm -N H 2 tại vị ừí a.i; Vậy công thức cấu tạo là NaOCO-CH2-C H 2-CH-COÒNa
NH2 .
-> C8H50 4N có thể lả : feH3-OCO-CH2-C H2-CH-COOC2H5 (1)NH,
C 2 H 5 O C O -C H 2 ~ C H 2- p H - C O O C H3 ( 2)■
■ n h 2 —♦ Đáp án: B
3.26. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2N. số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dụng dịch NaOH và dung dịch HCI) là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hướng dan: C3H9O2N là muối amoni của axit hữu cơ với amoniac hoặc amin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 54/109
CH3CH2COƠNH4 (1)
CH3COONH3-C H 3 (2)
HCOONH3-C 2H5 (3)
I H CO ONH j-CH , (4)
CIỈ1 —> Đáp án D3.27. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đon chức, đồng đẳng liên tiếp iihau, thu được 1 1,2 lít khí CO2 (đktc). Hai amin có công thức phân tử là: A. CH4N và C2H7N B. C 2 H 5 N và C3H9N.
C.C 2H 7N v à C 3H7N D. C2H7N và C3H9N
Hướng dân: Đặt công thức chung của 2 am in là c - H 2 - N (n > 1)
ịPhuơng trình cháy: C - H 2~ jN + ã '1 —— O2 —* n CO2 + + 3 H20
a (mol) n a
ta có hệ: |ạ - (14n + 17) = 1 0 >4 j ĩ = 0 ’ 2 vậy 2 amin là C2H7N và C3H9N|n.a = 0,5 |n = 2,5 w 2 7 3 9
Đáp án D.3.28. Este X được tạo bời ancol metylic và a —amino axit A. Tỉ khối của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là
A. axit a - aminocaproic B. alaninc . glyxin D. axit glutamic
Hướng dẫn: Mx = 51,5.2 = 103 vi vậy X có đạng NH2RCOOCH3 ==> R = 27 lâ phù hợp, cấu tạo của A là: CH3-CH(NH2)COOH (alanin) —* Đáp án B3.29. Glyxin cỏ thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?; KC1 (1), C 2H5OH/HCl (2), CaCO, (3), Na2S 0 4 (4), CH3COOH (5).
A .(1 ),(2 ),(3 ) B. (3),(4 ), (5) c . (2), (3), (4) D. (2), (3), (5)
Hướng dẫn: Đáp án D.3.30. Họp chất X có 40,45%c, 7,86%H, 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượng moi phân tử của X nhỏ hon 100 gam. Biết X tác dụng được với hiđro ngúyên tử. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3- e H 2-C H 2-C H 2N 0 2c . H2NCH2CH2COOH D. CH3-C H 2-C H 2-N O 2
Hựởng dẫn: Lập được công thức phân tử là C3H7O2N mà X tác dụng được vớiH nguyên tử —> Đáp án D.
3.31. X là một amin a-amino axit chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2. Cho 8,9g X tác dụng với dung dịch HCi. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu đưực 12,55g muối khan. Công thức đúng cùa X là
A. CH2-C O O H B. CH3 - CH2 - c h - COOHI J
n h 2 n h 2
c . CH3 - <pH - COOH D. CH2 - CH2- COOH
NH2 n h 2
54
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 55/109
Hưởng dẫn: mHci phán,h,g ='12,55 - 8,9 = 3,65 —> nHci = 0 ,1
Mx = 89 —* Đáp án c (vì là a — amino axit)
3.32. Amino axit X chứa 1 nhỏm -COOH và 2 nhóm -N H 2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là
A . C 4H ,o N 20 2 B . C j H , 2N 2C>2 c . C 5H i0N O 2 d . c 3h 9n o 4
Hướng dẫn: mNa0Hdư= 0,13 5 - 0,1 = 0,03 5 —> m1IU,ôi = 14g -* Mmuối = 140
Mx = 1 4 0 -2 2 = 1 1 8 —» Đáp án A.
3.33. X là một a—amino axit chứa 1 nhóm -COOH và l nhóm -N H ị. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCI IM. Thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300m! dung dịch NaOH IM. Công thức đúng của X là
A. CH3 - CH - COOH B. CH, - CH2 - CH - COOH
NH 2 n h 2
c h 3
c. CH2(NH2) - CH2 - COOH D. C H 3 -C - C O O H
n h 2
Hướng dẫn: NH 2R-COOH + HC1 -* CINH3RCOOHa a
HCI + NaOH -> NaCl + HjO0 ,2 -a 0 ,2 -a 0 ,2 -a
CINH3RCOOH + 2NaOH -> NH2RCOONa + NaCI + H20 a 2 a
—> a = 0,1 —> R = 28 ^ Đáp án A.3.34. Cho hỗn họp 2 amiti đơn chức bậc I có tỉ khối so với hiđro lả 19(biết có mộí amin có số mol bằng 0,15) tác dụng với dungdịch FeClj dư thu được kết tủa A.Đem nung A đến khối lưọng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Công thức của 2 amin là
A. CH3NH 2 và C2H5NH2 B.CH 3NH 2 vàC 2H3NH2
c . C2H 5NH 2 v à C2H 3NH 2 D . CH 3N H2 v à C H 3N H C H 3
Hướng dẫn: Đặt công thức chung của 2 amin là RNH 2
3 RNH2 + 3 H2O + ' F e C ỉ j 'F e (O H )3 + 3 R N H 3CI
2Fe(OH) 3 • — -» Fe20 3 + 3H20 8
n Fe20 3 = = 0,05mol => n2amin= 0,3 mol, vậy 2 amin có số mol bằng nhau160
M = 38 =í>có một amin là CH3NH 2 (M=31) gọi khôi lượng phân tử của amin thứ
hai là M ta có: M = —— = 38 => M = 45. Đập án A hoặc D nhưng là
amin bậc I nên amin thứ hai là G2H5NH 2 —* Đáp án A.
55
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 56/109
3.35. Cho m gam hỗn hợp hai amin đon chức bậc I có tì khối hơi so với hiđro là 30 tác. dụng với FeCl2 dư thu được kết tủa X. lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi điĩợc 18,0 gam chất rắn. Vậy giá trị của m là
A. 30,0 gam B. 15,0 gam c . 40,5 gam D. 27,0 gam
Hướng dân: Đặt công thức chung của 2 amin là RNH2
2 RNH2 +2H 2ơ +FeCl2 -► Fe(OH), + 2 R N H 3CI
4 Fe(OH>2 + 0 2 + 2H20 -» 4Fe(OH) 3
2Fe(OH) 3 - - -> Fe20 3 + 3H20
i 8n Fe20 3 = - = 0,1 125mol =>• n2amin= 0,45 mol vây khối lương hai amin là:
160
m = 0,45 . M = 60.0,45 = 27 gam —* Đ áp án D.
3.36. Trung hoà 62 gam dung dịch của một amin no đom chức bậc I có nồng độ bằng 5% bằng dung dịch 200ml HCI 0,5M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH là
A. pH = 7 B. pH > 7 c . pH < 7 D. pH - 0
Hướng dẫn: Khi trung hòa RNH2 bằng HC1 sẽ tạo ra muối, axit và amin đều hết RNH2 + HC1 —» RNH3CI muối này có pH < 7 vì là muối của bazơ yếu và axit mạnh bị thủy phân cho môi trường axit. —» Đáp ánC ..3.37. Hãy chọn công thức sái trong số các amino axit dưới đây?
A. C3H7O2N B. C4H80 2N c . C5H9O2N D. C 5Hl20 2N 2
Hướng dân: Đáp án B.3.38. Đốt cháy hoàn toàn hôn hợp các amin đon chức mạch hở (có số nguyên tử cacbon < 5) thì thu được tỉ lệ H2O : CO2 = 2 :1 . Trong hỗn họp amin chắc chắn có:
A. metylamin B. đimeíylámin c . etylmetylamin c . đietylamin
Hướng dẫn: Đặt công thức trung bình C-H 0- 3N
giải ra n = 1,5 => có CH3NH2 —» Đáp án A.3.39. Tính bazờ của đimetylamin mạnh hơn metylamin vì lí do nào sau đây?
A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn
B. Mật độ electron cùa N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3- N H - CH3
c . Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron hơn làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin
Hướng dẫn: Đáp án c.3.40. Công thức phân tử tổng quát amin no đon chức mạch hở là
A .C nH2n+3N B.C nH2n+,NH5 c . C„H2n+IN D. CnH2n_,NH2
Hướng dẫn: Đáp ánA.
3.41. Đốt cháy 1 mol amino axit H2N - (CH2)„- COOH phải cần sổ moi oxi là
A. (2n + 3)/2 B. (6n + 3)/2 c . (6n + 3)/4 D. (6n - 1)/4
56
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 57/109
Hướng dẫn:
NH2 _(CH2),-COOH + ^ ~ i ^ 0 2 ->■ (n+l)C0 2 + H20
—> Đáp án C.
3.42. Cho hợp chất sau: -f-CO-(CH2)4- CO- NH- (CH2)6- NH-Ịiĩ • Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây?
A. Chất dẻo. B. Cao su. c . Tơ niion. D. Len.
Hướng dẫn: Đáp án c.3.43. Thuỷ phân hoàn toàn họp chất sau thì không thể thu được sản phẩm nào dưới đây?
H2N - CH2- c o - N H - c h - c o - N H - c h - C O - N H - C H ,- COOH.
CH, C«HS
A. h 2n - c h 2- c o o h b. c 6h 5- ọ h - c o o h
n h 2 n h 2
c . CH3-C H 2-C H -C O O H D. (H2N)2CH-COO H
Hưởng dẫn: Đáp án D.
3.44. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với đung địch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm mất màu nước brom. Xác định công thức cấu tạo có thể có của hợp chât đó?
A. H2N - CH2- CH2- COOH B. CH2= CH - COONH4
c . CH3-VCH - COOH • D. CH1-NH-CH2-COOH
n h 2
Hướng dẫn: Đáp án B.
3.45. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCI 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,18 gam muối. Khối lượng mol cùa A lậ
A. 109 B. 218 c. 147 D. 145
Hướng dần: 0,0 Ị mol amino axỉt tác dụng vừa đù 0,02 mol HCI tạo ra 0,01 moi muối => amino axit có hai nhóm NH?
Mmuối= ^ -^ = 2 1 8 vậy Maminoaxỉt = 2 1 8 -3 6 ,5 .2 = 145 —> Đáp án c .
3.46. Hợp chất hữu cơ Ạ cồ công thức phấn tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được.muối. B vả khí c làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B với NaOH rắn t h u đ ư ợ c m ộ t h i đ ro c a c b o n đoT Í g i ả n n h ấ t. X á c đ ị n h c ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c ủ a A .
A . C H 3 C O O N H 3 C H 3 ' B . C H 3 C H 2 C O O N H 4
c . H C O O N H 3 C H 2 C H 3 D . H C O O N H 2( C H 3)2
Hướng dẫn: Hiđrocacbon đơn giản là CH4 —» Chất rắn B là CH3COONa
—* Đáp án A.
3.47. Cho một a - amino axit 'X CÓ mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HC1 0,125M thu đượe 1,835 gam muối.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 58/109
I - ’ ấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaÓH thu được 3,82 (g) muối.I Xác định công thức cấu tạo của X.
1 A. CH ,- CH2 - CH - COOH.
NH,
B. HOOC - CH2- CH2- c h - COOH.
Í ì h 2
c . HOOC- C H- CH2- CH2- CH2- COOH
D. HOOC- CH2- c h , - c h , - c h - COOH
Hưởng dẫn: Từ ý ( ì ) —> Mx = 147 và có 1 nhóm NH2
Từ ý (2) —* X có 2 nhóm COOH Đáp án B.3.48. Thực hiện phản ứng este hoá giữa a—amino axit X và ạncol CH3OH thu được este A có tì khối hơi so với không khí bằng 3,07. Xác định công thức cấu tạo của X.
A. H2N - CH2- COOH B. H2N - C H 2- C Ht-C OOH
c. CH3- CH-COOH D. CH3-NH-CH 2-COOHn h 2
Hirởng dẫn: Meste = 3,07.29 = 89 => este đon chứe có dạng RCOOCH3. Vậy R = 30
trong R có chứa N nên R là: NH 2-C H 2 => amino axit NH2-CH 2COOH —> Đáp án A.
Ị- 3.49. Cho các chất sau: (1) CH,-CH(NH 2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH20
và C6H5OH; (4) C2H4(OH) 2 và p-C 6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH 2 và HOOC(CH2)4COOH. Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. (1), ( i) , (5) B. (1),(2), (4)c . (1), ( 2 ), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Hướng dẫn: Đáp án D.
3.50. Chọ 0,01 mol amino axit X tác dụng vói HC1 thì dùng hết 80ml dung dịch HC1 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mot X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. h 2n - c 3h 6- c o o h . b. h 2n - c 2h 4- c o o h .c. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C,H5COOH.
Hướng dẫn: - 0,01 mol amino axit tác dụng vừa đủ 0,01 mol HC1- 0,01 mol amino axit tác dụng vừa đủ 0,02 mol NaOH
—»•amino axit có 1 nhóm NH 2 và 2 nhóm COOH có dạng NH2R(COOH)2
NH 2R(COOH)2 + HCI ClNH3R(COOH) 2
0,01 0,01
Mmuái = = 183,5 Ma„ it =14 7 R = 41 (C3H5) Đáp án c.
58
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 59/109
3.51. Cho polime-fNH -(CH 2)5 -CO ft tác dụng với dung dịch NaOH trong điềú kiện thích hợp. Sản phâm thu được là
A. NH,, Na2C 0 3 B. NH, và C5H„COONa
c . C5H, ,COONa Đ. NH2-(CH2)5-COONa
Hướng dẫn: Đáp án D.3.52. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit A thì thu được C 02 và N2 theo ti' lệ thể tích 4 :1 . Biết phân tử A chỉ chứa 1 nhóm amin bậc 1. Vậy công thức đúng của A là
A . C H 3 - C H - C O O H . B . <pH2- C O O H .
NH2 n h 2
c . h 2n - c h 2- c h 2- c o o h . d . c h 3- n h - c h 2- c o o h
Hướng dẫn: Đốt amino axit có 1 nhóm NH? đặt công thức
CxHyOzN + (x + — )Ơ 2 -> XCO2 + - H , 0 + - N 2y v 4 2 2 2
a xa l/2 a
xa : l/2a = 1 : 4 => X = 2 chỉ có amino axit NH2CH2COOH —* Đáp án B.
3.53. Khi thủy phân polipeptit sau:H2N-CH 2-CO-NH-<pH—-CO -NH -^H — C O -NH - (pH- COOH
CH2COOH CH2-C 6H5 c h ,
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 5. B. 2. c. 3. D. 4. Hướng đẫn: Đáp án D. ỵ
3.54. Đốt cháy hết a moi một amino axit A đơn chức bằng một lượng oxi vừa đũrồi ngưng'tụ nước được 2,5a mol hỗn hợp C 0 2 và N2. Công thức phãn tử của A là
a 7 c 2h 7n o 2. b . c 3h 7n 2o 4. c . c 3h 7n o 2. D . C 2H 5N O ;,.
Hướng dẫn: C xH y 0 2 N + O 2 —> xCỠỊ + — N 2 + — H 2 O
1a xa —a
2
xa + —a = 2,5a —* X = £ => Chì có đáp án A hoặc D có hai nguyên tử cacbon 2 ;
mà A không thể là amino axit. —* Đáp án D.
3.55. Cho các poliamit sau:(X) -f NH-(CH 2)6-CO^ĩ,
( Y ) - t N H - ( C H 2)5- C O i w
(Z) -E-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH 2)6-NH-]n
Công thức của tơ nilon là
A . z . B. Y, z . c . X, z . D. X, Y, z .
Hướng dẫn: Đáp án D.
59
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 60/109
3.56. Trung hoà I mol a-am ino axit X cần 1 mol HCI tạo muối Y có hàm lưọng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo cùa X là
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH(NH2)- COOH.
c . H2N - CH2 - CH(NH2) - COOH. D. H2N - CH, - COOH. Hướng dẫn:
Gọi công thức cùa amino axit là X có phân tử khối là IVI
x + HCI -> XHC1
%CI = 35,5 .100 = 28,286 => M = 89M + 36,5
cấu tạo của a-a m in o axit X là CHj-CH(NH2)COOH —► Đáp án B.
3.57. Công thức cấu tạo của alanin là
A. H,N -C H 2 -C H 2 -CO OH . B. c 6h 5n h 2.
c . CH3- CH(NH2>- COOH. D. H2N - CH, - COOH.
Hướng dẫn: Đáp án c.
3.58. Amino axit A chứa X nhóm -COOH và y nhỏm -N H 2. Cho 1 moi A tác dụng hết dung dịch HCI thu được 169,5 gam muối. Cho 1 moỊ A tác dụng hết với dung
dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của A làA. C3H7N 0 2 B. C4H7N 0 4 c . C4H6N20 2 D. C5H7N 0 2
Hướng dẫn: Đáp án B.
3.59. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. Amoni axetic B. Axit a -glutamic c . Alanin ' D. Anilin
Hướng dẫn: Đáp án D.
3.60. Có các dung dịch sau: Cf,H5 —NH3CI, H2N-CH 2 —CH2~CH(NH2)-COỌH, CIH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-C H 2-CH(NH2)-COÕh, H2N-CH 2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 làA. 2 B. 3 G. 5 D. 4
Hướng dẫn: Đạp án B.
3.61. Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. Chất này có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. (CH.,C0)20 B. AgNCVNH, c , Ba(OH), D. Cả A, B, c
Hướng dẫn: Đáp án D.
3.62. Từ 18kg glyxin NH2CH2COOH ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất 76% thì khối lượng protein thu được là
A. 16,38kg. B. 10,40kg. c. 18,00kg. D. 13,68kg.- 1 8 0 0 0 1 Hướng dân: rigiyxin = — — = 240mol -
nNH2-C H 2-COOH — -frNH-CHj-CO-tn + nH20
240 mol ----------------------- *• 240 mol
60
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 61/109
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
m Protem = 1 8 0 0 0 - 2 4 0 . 1 8 = ] 3 6 8 0 g a m
vì hiệu suất là 76% nên
ỉn protein thirc tề = 1 3 6 8 0 . = 104 0 0 g a m = 10 ,4 k g —»■ Đáp án B.
3.63. Clio 17,4 gam hỗn họp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khôi so với không khí băng 2 tác dụng vói dung dịch FeCK dư thu được kết tủa, đem nung kết tùa đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị cùa m là
a 7 16,0 B. 10,7 c. 24,0 D. 8,0
~ 1 7 4 1 7 4 Hướng dẫn: s ổ moi của 2 amin là n ~ - — = ———= 0,3mol
M 58
3RNH2 + 3H 20 + FeClj — Fe(OH) 3 ị + 3 RNHjCl
0,3 0,1 mol
2Fe(OH) 3 — - —> FeịOs + 3H20
0,1 0,05 m = 160. 0,05 = 8 gain —> Đáp án D.3.64. A là một a -amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NHị, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với 160 mi dung dịch HCI 0J25M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là
A. HOOC-CH2-C H 2-CH-COOH. B. HOOC-CH2-CH-CH 2-COOH.
n h 2 ' n h 2
c . H2N-CH 2-CO OH . D. H2N-CH 2-pH-COOH.
NH-, Hirớng dạn: 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol HCI => A có 1 nhóm NH2
=> Mmuói = 183.5 và Ma = 147
Vậy 4,41 gam A có0,03rinol => Mmuẳi = 191
=> A có 2 nhóm chức a íit mà mạch c không phân nhánh có nhóm NH2 tại vị t r í a —> Đáp án A. ,
3.65. Hợp chất hữu CO' X là este tạo bởi axit glutamic (axit a-aminoglutaric) và một ancol bậc nhất. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400mỉ dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn đùa X là
A. C2H3(NH2)(COOCH2- CHj) 2
B. C3H5(NH2)(COOCH2- CH:- CH.O2
c. C,H5(NH2)(COOH)(COOCH2- CH2- ch,)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3) 2
Hướng dần: 1 mol X luôn phản ứng hết vởi 2 niol NaOH —> Mx = ^ --- = 189
' ° ' 2 ■«,
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 62/109
I giả sử este có dạng R|OOC—CH2 —CH2 —CH—COOR 2
í ■ NH2
=> Ri + R .2 = 44 chỉ có Ri là H và R 2 là CH3CH2CH2 là phù hợp
—> Đáp án c.3.66. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. dung dịch KOH và dung dịch HC1 B. đung dịch K.OH và CuOc . dung dịch HC1 và dung dịch Na2SƠ 4 D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
Hướng dẫn: Đáp án A.
3.67. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, c , D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?
A. 4 B. 5 c . 8 D. 9 Hướng dẫn: Đáp án D.
3.68. Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X được cấu tạo bởi a-amino axit có 1 nhóm —NH2 và 1 nhóm —COOH bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm trong có có 11,1 gam một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CONH-CH2COOH.B. H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH- CH(CH,)COOH.
c . H2N-CH(CH3) -CO-N H -CH ( CH3)-COOH.
D. H2N-CH(C2H5)CO-NHCH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH-CH(C2H5)COOH.
Hướng dẫn: X có dạng NH2-R 1-CO-NH-R 2.COOH
Muối thu được là NH2-R-C OO Na mà Na chiếm 20,72%
Vậy công thức muối là CH3-C H—COONa
■NH2Nếu đipeptit được cấu tạo từ ] nhóm amino axit :=> vô lí
—» X được cấu tạo từ 2 amino axit khác nhau nx = n muôi = 0,1
Mx — 146 —> Đáp án B.
3.69. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, c , D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 4 B. 6 c . 8 D. 10
Hưởng dan: Đáp án A.
3.70. CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau: HCI, NaOH, NaCI, NH„ CH3OH, NH2-CH2-COOH. số phản ímg có thể xảy ra là
A. 3. B. 4. c. 5. D. 6.
Hướng dẫn: Đáp án c .
3.71. Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COCf.
62
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 63/109
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt, c . Amino ax.it là họp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino
và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH 2 —COOH3N-CH3 là este cùa glyxin (hay glyxin) Hướng dần: Đáp án D.
3.72. Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. X Jà
A. NH2-C H 2-COO H. B. X chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử.c. NH2-C H 2-C H 2-COOH. D. X chứa 2 nhóm -N H 2 trong phân tử.
Hướng dan: Đáp án A.
3.73. Cho glyxin tác dụng với dung dịch HC1, trong dùng dịch thu được có mặt những cation hữu CO' nào?
A .H , N - C H 2 -COO C1 B. H3 N-CH(CH3)-COOH
c . H3 N - C H , - C H 2 -C O O H D. H-, N - C H , -C O OH
Hưởng dẫn: Đáp án D.3.74. Đem trùng ngưng hỗn họp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. Vậy in có giá trị là:
A. 42,08 B. 38,40 c . 49,20 . D. 52,60 Hướng dẫn: Đem trùng ngưng n mol amino axit thì luôn thu được n mol nước.
22 5 44 5mà íigiyxin = == 0 , 3 mol , nalan,„ = = 0 , 5moi
Tổng số mol amin là 0,8 => nH() = 0,8 mol
Áp dụng định luật bảo toần khối lượng niprotein = iTiamm- mH,0 = 22 ,5+ 44 ,5 -0 ,8 .18
niproieni - 52,60 gam. Vì hiệu suất là 80% nên thực tế khối lượng protein thu được là
80TOprotein = 52,6 0. —— = 4 2 ,08gam —» Đáp án A
3.75. Cho dung dịch sau: C6H5NH2 (X)); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); H 00C - C H 2-CH2-CH(NH2)-C 00 H (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-C 0 0H (X5). Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. x , , x 2 B. x 3, x 4 é . x 2, Xs D. X|, x 2, X,, x 4, x 5
Hướng dẫn: Đáp ánC . i,3.76. Axit aminoaxetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, dung dịch NaOH, dung dịch Na2S04.B. Cu, dung địch NaOH, dung dịch HC1. c . Na, dung dịch HC1, dung dịch Na2S04.D. Na, dung dịch HCỈ, dung dịch NaOH
Hướng dam Đáp án D.
63
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 64/109
3.77. Họp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N. Chất X tác dụng được vóihỗn họp Fe + HCI tạo ra một amin bậc 1, mạch thăng. Công thức câu tạo của X là
A . C H 3 - C H 2 -C H 2 N O 2 . B . C H 2 = C H - C O O N H 4.
c. H2 N-CH 2-C H 2 -COOH. D. HjN-CH j-CO OC H,.
Hướng dẫn: X phải có nhóm NO2 gắn vó i c mạch thẳng —* Đáp án A.3.78. Từ 23,2 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợpđược nilon- 6 ,6 với hiệu suất 80%. Khối lượng của nilon- 6 ,6 thu được là
A. 52,40 gam. B. 41,92 gam. c . 36,16 gam. D. 45,20 gam. Hưởng dẫn: Đáp án c.
3.79. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dungdịch nước brom. Vậy CTCT hợp lí của chất này là
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOHc. CH2=CH-COONH4 D. A và B đeu đủng
Hướng dẫn: Đáp ánC.3.80. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ờđktc) và 10,125 gam H20 . Công thức phân, tử của X là
A . C3H7N. B. C3H9N. c . C4H9N. D. C2H7N . Hưóng dẫn: Ta có phương trình cháy là :
CxHyN + o , -► xC 02 + ^ H 20 + - N 2y 2 2
y 1a xa a —a2 2
vậy X= 3, y = 9 —» Công thức amin là C3H9N —* Đáp án B.
3.81. a -amino axit X chứa một nhóm -N H 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HC1 (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
A. CH,CH2CH(NH2)C00H. B. H2NCH2CH2COOH.c. CHjCHCNH-OCOOH. D. H2NCH2COOH.
Hướng dẫn: Đáp án A.3.82. Câu nào dưới đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3
c . Anilin có tính bazơ yếu hơn NHiD. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
Hướng dan: Đáp án B.
3.83. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đon giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố c , H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và ỉ 5,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịeh NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo'thu gọn của X là
A . H 2 N C H 2 C O O - C H 3 B . H 2 N C 2 H 4 C O O H
c. CH2=CHCOONH4 D. H2NCOO-CH2CH3
64
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 65/109
Hướng dẫn: Từ % các nguyên tố ta lập đựợc công thức C’,H7~NOo
X có dạng RCOOR’ vì X phản ứng được vói NaOH RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH
0,05 0,05
R = 3 0 , R’ = 15 -► X là CH2-COO-CH3Ịn h 2
—> Đáp án A.
3.84. Đe trung hòa 25 gam dụng dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HC1 1M. Công thức phân tử của X lậ
A. C3H5N B .C 3H7N c. c h 5n d . c 2h 7n
Hướng dẫn: mamnl = 3 ,lg , nHci = namin = 0 ,1 => Mamin =31 —» Đáp án c3.85. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi đo hút thuốc |á gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá |à
A. aspirin B. moocphin c . cafein D. nicotin Hướng dẫn: Đáp án D.
3.86. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ làA. protit luôn chứa nitơ B. protit có khối lưọng phân từ lón honc . protit luôn chứa chức hiđroxyl D. protit luôn là chất hữu cơ no
Hướng dẫn: Đáp án Á.3.87. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng, riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất iỏng trên là
A. dung dịch NaOH B. giấy quỳ tímc . dụng dịch pheriolphtalein D. nước brom
Hướng dẫn: Đáp án D.3.88. Một loại protit X có chứạ 4 nguyên tử s trong phân tử. Biết trong X, s chiếm 0,32% theo khối lưọng, khối luựng phân tử cùa X là
A. 5.10 B 4.104 c . 3.104 D. 2 . 10 4
Hướng dẫn: Đáp án B.3.89. Cho m gain hỗn hợp X gồm NHj, CH5N, C2H7N biết số mol NH3 bằng sổ mol C2H7N đem đốt cháy họàn-toàn thu được 20,16 lit CƠ 2(đktc) và X gam H2Ọ. Vậy giá trị của m và X là ..
A. 13,95 gvà 16,20g ' c . 16,20gv à 13,95g
B. 40,50g và 27,90g ' D.27,90g và 40,50g Hướng dẫn: Phương trình hóa học:
2NH, + -O 2 ------> N 2 +3H2ơ 2
y 3y/2
2 C 2H 5N + - O2 ----- — > 2 C 0 2 + 5 H 2G + N 2
X X 5x/2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 66/109
I 2C2H?N 4 Ị 5- o., --------> 4CƠ 2 + 7H20 + N 22
y 2y 7y /25x + 1 Oy
n ro = x+2y = 0,9 mol n Hj0 = -----— ---- = 2,25 IT) H,o = 40,5 gam
m x = 17y + 31X+ 45y = 3 1X + 62y = — - - 2y) = 27,9 gam
—> £>ập án D.3.90. So lượng đipeptit có the tạo thành từ hai amino axit (alanin và glyxin) ià
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5 Hướng dẫn: Đáp ánC.
3.91. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân prọtein là
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
c . Các a -amino axit D. NH 3, co ? , HọO Hưámg đẫn: Đáp án c.
3.92. Cho quỳ tím vào dung dịch của từng amino axit sau: Axit c t , y - điamino butiric, axit glutamic, glyxin, alanin. số đung dịch có hiện tượng đồi màu là
A. 1 B .o C .2 D .3 Hướng dẫn: Đ ápárìC .
3.93. Cho 17,8 gam một amino axit (gồm 1 nhóm -N H 2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với 100ml NaOH Ó,2M cô cạn đuực in gam chất rắn, còn khi cho lượng amino axit trên tác dụng với 300mi HC1 0,1 M cô cạn từ từ thu được 25,1 gain chất rắn. Công thức amino axit và m là
A. C1H9O2N; 22,2 g B. C3H7O2N; 30,2g .
c. C3H9O2N; 30,2 g - D. C4H1|Õ2N; 25,8g Hướng dẫn: Đáp án A .
3.94. Cho 44,1 gam axit glutamic tác dụng-với 9,2 gam anco! etylic sau phản ứng chỉ thu được một sản phẩm X chứa một nhóm chức este. Tách X đem phản ứng hoàn toàn với NaOH thì thấy cần 200ml NaOH 0,8M. Vậy hiệu suất phản ứng este hoá là: A. 40,0% B. 32,0% c. 80,0% D. 53,3%
Hướng dan: Phản ứng este hóa
HOCOC3H5(NH2)COOH + C2HsOH HOCOC,H5(NH2)COOC2H5 + h 2o
0,3 0,2Phản ứng với NaOHH O C O C 3H 5 ( N H 2) C O O C 2H 5 + 2 N a O H N H 2 Q H 5 ( C O O N a ) , + C 2 H 5 O H + H 20
0,08 0,16
Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo C2H5OH: H = ^.100 = 40%
—* Đáp án A.
66
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 67/109
3.95. Đốt cháy hoàn toàn một a-amino axit X thu được 2a mol C 0 2 và 0,5a moỉ N? thì kết luận nào sau đây đúng?
A . A m i n o a x i t X c ó c ô n g t h ứ c N H 2 - C H 2 - C O O H
B. Amino axit X có thể là NH 2-CH2-COOH hay CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH.
c. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay C2H5C(NH2)2COOH.
D. Có nhiều hơn hai công thức vì còn phụ thuộc vào số nguyên tử nitơ
Hướ ng dân: Đáp án c.3.96. Hợp chất X có công thức phân tử là Ct>Hi70 4N' có cấu tạo đối xứng. Hợp chấtY có công thức phân tử là C5H7 0 4NNa2 có sơ độ chuỵển hoá:
x + dung dichNaOH > Y -----dllns dìcl-1 -U CsHkAiNCI
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5
B. CH3COOCH2CH(NH2)CH2OOCC3H7
c. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3
D. C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2Hs
Hướng dẫn: Vì X có cấu tạo đối xứng => Y cũng có cấu tạo đối xứng NaOOC-CHb-^H-CHb-COONa
NH3CI
=> X !à C2H5-OOC-CH2-CH-CH 2-COOC2H5
NH) —► Đáp án A3.97. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử cùa ainin là
A . C4H7N B. .C2H7N c . C 4H14N .D. C2H5N
Hướng dẫn: nHQ > nco , là am in đơn chức nên => am in 110
C „ H 2n+3N + O 2 - n C 0 2 + ( n + 3 /2 )H 20
=> n = 2 —* Đáp án B.
3.98. Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:A. trùng hợp B, trùng ngưng c . trung hoà D. este hoá
Hưởng dan: Đáp ản-B. t 3.99. Thủy phân hoàn toắn -imol peptit X được các amino axit A, B, c , D, E mỗi loại lmol. Nếu thủy phân từng phần X được các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các amino axit trong X là
A. BCDEA B. DÈBCA c. ADCB E D. EBAC D Hướng dẫn: Đáp án c.
3.100. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Cho vài giọt C 11SO4 và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì
dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
B. Cho HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì kết tủa chuyển sang màu vàng.
67
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 68/109
c. Axit lactic được gọi là axit béo D. Lipit là một hợp chất este
Hitvng dẫn: Đáp án c.
3.Ị0Ị. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH,eOOH và C2H5NH 2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HC1
c . kim ioại Na D. quỳ tím
Hướng dẫn: Đáp án D.3.102. 1 mol cc-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCi tạo ra muối Y có hàm lượng c|o là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH
c. H2 NCH 2 COOH D. H 2 NCH 2 CH(NH2)COOH
Hướng dẫn: Đập an A.
3.103. Thuỷ phận hoàn toàn 1 mol peptit X thu được 2 mol gỉyxin (Gly), 1 mol methionin (Met), 1 mol phenylalanin (Phe) và I mol alanin (Ala). Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu là Met và amino axit đuôi là
Phe. Thuỷ phân từng phần X thu được các đipeptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự các amino axit trong peptit X ià
A. Met - GỊy - Ala - Gly - Phe B. Met - Gly - Gly - Phe - Ala
c . Met - Gly —Gly —Ala — Phe D. Gly —Gly —Phe —Ala - Met
Hưởng dẫn: Phân tử X có 5 gốc amino axit, gốc đầu là Met và đuôi là Phe —>loại đáp án D. VỊ có thu được Met - Gly, Gly - Gly vậ Gly —Ala nên trình tự các amino axịt trong X ỉà Mẹt - Gly - Gly - Ala - Phe —> Đáp án c.
3.104. Họp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố c, H, o , N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoận toàn I mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết họp
cliât X dung dịch HCI, dung dịch NaOH và nước brom. X có công thức cấu tạo làA. H2NCH=CHCOOH B. CH2=C (NH2)COOH
c. CH2-CHCOONH4 D. CH3CH(NH2)C0 0 H
Hướng dẫn: Đập án c.
68
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 69/109
( l í i Ò \ t * 4 ,. P Q ự M E V À V Ậ T U Ệ I P Õ L IM É
4.1. Khái niệm đủng về polime làA. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
B Polime là iiợp chất được tạo thành từ các phân tử có phântử khối nhỏ hơn
c . Polime là sản phẩm duy nhất của phàn ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n.mắt xích tạo thành
Hướng dẫn: Đáp án D.4.2. Cách phân loại nào sau đây đúng?
A. Các loại vải sợi, sợi len đều là tơ thiên nhiên ■
B. Tơ capron là tơ nhân tạo
c . Tơ visco lả tơ tổng hợp
D. Tơ xenỉulozơ axetat là to' hóa học
Hướng dẫn: Đáp án D.
4.3. Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tồng hợp được cao su?
A. Đivinyl B. fsopren c . Clopren D. But-2-en Hướng dẫn: Đáp án D.
4.4. Trong các chất sau đây chát nào không phải là polime?
A. Trisíearat glixerol B. Nhựa bakelit
c . Cao su D. Tinh bột
Hướng dẫn: Đáp án Á.
4.5. Chất !\ào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
Ả. Propilen B: Stiren c . Propin D. Tolueri
Hướng dẫn: Đáp án D.
4.6. Sần phẩm -f-C2H4- 0 -C 0 -C 6H4-C 0 ”)^ được tạo thành từ phản ứng nào sau đây?
... A. C2H5OH + HOOC~ẹ6H4-COOH -*
B . C 2 H 5 - C O O H H O - C 6 H 4- O H .
c. CH2=CH-COOH \ t ? HOOC-C6 H4-COOH -» . •
D . H Ồ - C 2 H 4 -Ơ H + H O Ồ C - Q ỉ i : - C O O H ^
Hướng dẫn: Đáp án D.
4.7. Dựa vằo nguồn gốe, sợi dừng trỏrìg côiig nghiệp dệt, được cíiia thành
A. sợi hoả hộc và sợi tổng hợp B. sợi ỉióấ hợc và sợi tự nhiênc . sợỉ tổng hợp vâ sợi tự nhiên D. sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
Hướng dẫn: Đáp án B.
4.8. Từ Ỉ5kg rhètyl mètacryỉăt cỏ ỈHể đỉềti chế được bao nhiêu khối lừợng thúỷ tinh f hữù CO' có hiệu suất 90%'?
A. 13500n(kg) B. 13500(g) c. 150n (kg) D. 13,5(kg)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 70/109
1 Hướng dẫn:I Phương trình hóa học COOCH3
nCH2= C-COOCH; — > - (- CH2 =C—hĩ !. I 3 i'
C H 3 C H 3
Khối lượng metyl metacrylat là 15kg thì khối lượng của thủy tinh hữu CO' là 15kg nhưng liiệu suất phản ứng là 90% nên
90m = 15000 ——= 13500 gam —»• Đáp án B.
10 0
4.9. Khi đốt cháy polime X chì thu được khí CO2 và hơi nước vói tỉ lệ số moi tương ứng ]à 1 : 1. X là poliine nào dưới đây?
A. Polipropilen B. Tinh bột
c . Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS)
Hư ớng dẫn: Đáp án A.
4-10. Polime được trùng họp từ etilen. Hỏi 280g polietilen đã được trùng hợp từ tối
thiểu bao nhiêu phân tử etilen?A. 3,0 1 .1 o24 B. 6 ,0 2 . i 0 24 c . 6 ,0 2 . 1 0 23 D. 10
Hưóng dẫn: Đe thu được 280 gam polietilen cần 280 gam etilen
netiien= —— = lOmol. Số phân tửetilen = 10.6,023.1023=6,023.1024 —► Đáp án B 28
4.11. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đụng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện Ỉ0 gani kết tủa. Khối lượng binh thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g c . Giảm 3,8g D. Giảm 5,6g
Hướng dẫn: Ta có nco —n CaC0 —0,1 mol
Mặt khác đốt polietilen thì sổ mol H2O bằng số mol COọ. Khối lượng bình tăng lỗn chính là khối luợng của H2O và CO 2 hấp thụ vào dung dịch:
Am = 0,1.44 + 0,1.18 = 6,2 gam . —> Đáp án B.
4.12. Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ờ điều kiện thích hợp tác dụng vừa đù 16g brom. Hiệu suất phản ứn<; trùng hợp và khối lượng PE thu được là
A. 80%; 2 2 ,4g B. 90% 25,2g c . 2 0 %; 25,2g D. 1 0 %; 28g
Hirởngdẫn: Sản phẩm trùng hợp etilen làm mất màu dung dịch brom nên etilen dư
Ộ h 4 + Br2 C2H4B12
. 0 ,1 0 ,1
Hiệu suất pliản ứng trùng hợp là: H = — — . 100 = 90%
: Khối lượng polime bằng khối lượng etilen trường hợp = 0,9.28 = 25,2 gam
—* Đáp án B.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 71/109
4.13. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400ml dung dịch nước brom 0 ,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0 04 inol Br2. Khối lượng polime sinh ra ià
A. 4,16 gam. B. 5,20 gam. c . 1,02 gam." D. 2,08 gam.
Hưởng dẫn: CftH5CH=CH2 + Br2 — C6H5CHBr-CH2Br 0,01 0,01
Khối lượng polime = 5 ,2 - 0,01.104 = 4,16 garri —» Đáp án A.4.14. Một loại polime có cấu tạo không phân nhánh như sau
-C H 2-C H 2 - c h 2- c h 2 - c h 2- c h 2 - c h 2- c h 2-Công thức một mắt xích của polime này là:
A. -C H ,- B. -CH 2-C H 2-CH2-
c. - c h 2-c h 2- d. -c h 2- c h 2- c h 2-c h 2-
Huớng d ẫn : Đ áp án c.4.15. Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp n=l0000. Vậy X là
A.-fCH 2-CH2 BrfCF2-CF2-)iĩ
C.-CCH2-CH(CI)is D.-tCH2-CH(CH3)^ Hướng dẫn: Đáp ánA.
4.16. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. buta-l,3-(Jien và stiren B. 2-m ety lbu ta- l,3-đ ien
c . bu ta-l,3-đien D. buta-l,2-đien Hướng dẫn: Đáp án B.
4.17. Chi rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi polipropilen (P.P)
. A . -e C H , -C H ^ B .C H 2=CH-CH,
C. CH2=CH2 D. -eCH2-CH(CH3)^ Hướng dẫn: Đáp án B,4.18. Cứ 2,62g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam broin trong CCI4. Hỏitỉ lệ số mẳt xíchbutađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?, .Ã. 2/3 B. 1/3 c . 1/2 D. 3/5
Hướrig dẫn: Gọi công thức thu gọn cao su buna-S là [CH2-CH=CH-CH2MCy2--CH(C6H5)]b với số mol là XPhương trình hóa học:
(C H2- C H = C H - C H 2)a[CH2-CH(C 6H5)]b + aBr2 ->
Ta cỏ: (54a + 104b).x = 2,62 và ạ.x = 0,01 —> —= ----- ♦ Đáp án c .b 2
4.19. Sản phẩm trùng họp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thông thường là:
A. cao su B. cao su bunac . cao su buna -N . D. cao su buna -S
Hưởng dẫn: Đáp án c.
71
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 72/109
4.20. Giải trùng hợp polirrie -ị CH2-CH(CH3)-CH(C6H5>-CH2 y „ta sẽ được monome
nào sau dây?
A. 2-rrietyl-3-pheriylbut-2-enB. 2—metyl—3—phenylbutanc . Propiieh vằ stirén D. lsopren và toluen
Hướng dan: Đáp án c.
4.21. Dùng poli(vinyl áxetat) có thể làm được vật liệu riào sau đây?
A. Chất dẻo B. Polime c . Tơ D. Cao su
Hướ ng dẫn: Đáp án A.
4.22. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết polime là những chất rắn, không bay hơiB. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành
sợi dai, bền.c . Đấ sổ polime nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy
ìrià bị phân huỷ khi đui! hóng D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong
duilg môi thích họp tạo dung dịch nhót Hướng dẫn: Đáp án B.
4.23. Hái ehất nào dứới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với tìháu tạo tơ iiilon- 6 ,6 ?A. Axit áđipỉc và etylen glicol B. Axit picric và hexametylenđiaminc . Axit ađipìc và hexametylenđiamin D. Áxit glutarnic và hexaetylenđiamin
Hưởng dan: Đáp án c.4.24. Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nilon" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm?
A. PoIi(metyl metacrylat) B. Poliácrilonitrin
c . Poli(viriỳl clorùa) D. Poli(phenol-fomandehit) Hướng dẫn: Đáp án B.4.25. PoÌi(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng họp monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COOCH3 B. c h 2=c h - c ơ o h
c . CH2=CH-COOC2H5 D. c h 2=c h - ơ c o c h 3 Hướng dân: Đáp án D.
4.26. Tròng số các pdlime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), cào su isoprèn (2), nhựa bakeíit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tớ nilotì— 6 ,6 (5). Cắc polime là sảh phẩm
trung ngưng gồm:A. ( ĩ) va (5). B. (] ) và (2) C (3 )v à (4 ) D. (3) và (5). Hướng đẫri: Đáp án D.
4.27. Để giặt áo bằng lert lông cừu cần dùng iơại xà phorig có tính chất nào saú đây?A. Xà phòng có tính ba7.ơ B. Xà phòng có tính axitc . Xà phòng trung tính D. Lóậi nàó eũng được
Hưởng dẫn : Đáp án c.
72
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 73/109
4.28. Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit a-aminoprơpionic) có thể tạo sản phẩm nào sáu đây?
A -4 HN -CHr co-br H\-CH(NH.,)CO+,
e.-fHN-CH(CH,)-COJr D. 4 HN-CH(COOH)-CH,-^
Hướng dẫn: Đáp án c.4.29. Trong số các polime sau: (I ) tơ tằm, (2) sọi bôhg, (3) sọi len, (4) tơ enang* (5) to visco, (6 ) tơ ni lon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguôn gôc xenlulozo?
A .( l ) ,( 2 ) ,( 6 ) B. (2), (3), (7) c . (2), (5), (7) D. (5), (6), (7) Hipớng dẫn: Đáp án c.
4.30. Khi trùng ngưng phenol (CfiHjOH) vói metanal (HCHO) dư trong môi trường .kiềm, tạo ra polime có cấu trúc
;A. dạng mạch không phân nhánh B. dạng mạch không gian
c . dạng mạch phân nhánh D. dạng mạch thăng
Hướng dẫn: Đáp án B.
4.31. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy nào sau đâyđều kém bền? ị
A. Tơ nilon- 6 ,6 , tơ capron, tơ tằm
B. Sợi bông, tơ caprơn, tơ nilon - 6 , 6
c. Polistìren, polỉetilen, tơ tằm
D. Nhựa phenol-fomadehit, poli(vinyl clorua), tơ capron I
Hướng dẫn: Đáp án A .
4.32. PoIi(etyl acrylat) được điều chế bằng cách trung họp monome nào sau đây?
Á . c h 2= c h c o o c h 2c h 3. b . c h 2= c h o o c c h 3.
c. CH3COOCHCHCH3 . D. CH2=CH-CH2OOCCH3
Hướng dẫn: Đáp án A.
4.33. Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là
A. tinh bột, xenlulozơ, nilon-6 ,6
B. xenlulozơ axetat, poJi(vinyl xianua), nilon-6 ,6
c . PE, PVC, pòlistirèn s ■
D. xenluioza, protein, riiion— 6 , 6
Hướng dẫn: Đáp án B.
4.34. Tui nilon dùiig trong sinh hoạt thường ngày được cấu tạo chủ yếu từ polime?
A. hiloii—6 B. nilon-7
c . poiietiíen (PE) b . poIi(vinyl clorua) (PVC) ị
Hừớrig dẫn: Đáp án c.
4.35; Polỉiric ìà eâc phân tử rất lộn hình thành do sự trùng hợp' cấc monome. Nếu pròpetí CH2=:CHCH', là monome thì công thức của poỉime tường ứng đưọ'c biểu điễri là
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 74/109
ij A. ( ei ir -C H ') „ B.-(CH 2 -C H 2 -C H 2 )-n
c . 4 CH2-CH(CH3) ID. { C H 2 ( = C H 2) •C H j y „
ị Hướng dẫn: Đáp áìiC.4.36. Điều nào sau đây không đúng?ị A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tồng hợp.
c . Chat dẻo là những vật liệụ bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng độ khi thôi tác dụng.D. Nilon-6 ,6 và tơ capron là poliamit
Hướng dẫn: Đáp án B.4.37. Thuỷ tinh hữu co là sản phẩm trùng hợp của monome:
A. etyl acrylat B. metyl acrylatI c . metyl metacrylat D. etyl metacrylat
Hướng dẫỵi: Đáp án c.4.38. Trong các Polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá. số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hướng dẫn: Đáp án B.
4.39. Khi tiến hành đồng trùng họp buta-l,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ sổ mol buta- 1 ,3 -đien và acrolonitrin trong cao su
À. 1 : 2 B. 1 : 1 c . 2 : 1 D. 3 : 1
Hướng dãn: Gọi công thức thu gọn cao su buna-N là
[CH2-CH=CH-CH2]a[CH2-CH(CN)]b
%N = 14b---- . 100 = 8,69 =?> - = - -V Đáp án c.54a + 53b b 14.40. Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozo' axetat, tơ capron, tơ nilon- 6 ,6 . Số tơ tổng họp là
A. Ị B. 2 c. 3 D. 4 Hướng dẫn: Đáp án B.
4.41. Poỉime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm?
A. i CH2-C H 2)- „ B. -( CH2 —CH2-O y „
c . -i HN-CH2-CO y n D. -ị c h 2- c h = c h - c h 2 )- „
Hướng dẫn: Đáp án c.4.42. Khi trùng họp buta-1,3- đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại poliine mạch hở?
A. 1 B. 2 c . 3 Đ. 4i Hướng dẫn: Đáp án C.
4.43. Hãy chộn các chất có thể trùng hợp hoặc trùng ngưng thành polime: CH3COOH(l), CH2=CH-C00H(2), NH2-R-COOH(3), HCHO(4), C6H5NH2 (5),
G6H5O H (6 ).
I
74
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 75/109
Ấ. 2, 3 ,4 B. 2 ,3 ,4 ,v6 c . 1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 6 Hướng dẫn : Đáp án B.
4.44. Phenol không phải là nguyên liệu đế điều chếA. nhựa baketit B. axit picricc . 2,4 - D và 2,4,5 - T D. thủy tinh hữu cơ
Hướng dẫn: Đáp án D.4.45. Hãy chọn phát biểu sai?
A. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poĩiisopren ỡ dạng đồng phân cis.B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans c. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna.D. C ó th ể cải tiến tính chấ t CO' học của cao su Buna.
Hướng dẫn: Đáp án B.4.46. Mệnh đề nào saụ đây không đúng?
A. Hệ số polime hóa càng lớn thì khối lượng polime càng lớnB. Nhiều polime được điều chế bằng phản ứng trùng họp, trùng ngưng, đồng
trùng hợp hay đồng trùng ngưng.
c . Tùy phản ứng mà mạch polime co thể bị thay đổiD. Tùy thuộc vào điều kiện phản ứng mà tất cả các chất đơn chức cũng có thể
trùng hợp thành polime
Hướng dan: Đáp án D.
4.47. Cao su thiên nhiên là polime nào sau đây?
A. -fCH 2-CH=CH-CH 2 7 c . - fCH 2-C=CH-CH2}r
CH.1
B .- f GH?-C=CH-CHt3\, D .-fC H2-CH-)s
Cl : CH=CH, Hướng dẫn: Đáp cm c.
4.48. Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh nào sau đây?
A.-f-CH2 - CH - CH2-)ũ B.-(-CH2-< pH is
C H , C H = C H 2
c. -tCH, - p = CH 2 A D.+CM? - CjH-feCH.! ' CHj
Hướng dân: Đáp án B.
4.49. Mô tả không đúng về cấu true mạch của các polime làA. PVC (poll (vinyl clorua)) có dạng mạch thẳng
B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh
c . PVA (poli (vinyl axetat)) có dạng mạch phân nhánh
D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian
Hướng dẫn: Đáp án c.
75
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 76/109
4.50. Nhận xét nào sau đây là đúng khi tổng họp tơ capron (nilon-6 )?
Cách 1. Từ m gam s-aminocaproic với hiệu suất 100%
Cách 2. Từ m gam caprolactam vói hiệu suất 86,26%
A. Khối lượng tơ capron ở iiai cách là như nhau
B. Khối lượng tơ capron thu ả cách một lớn hơn cách hai
c . Khối lượng tơ capron thu ở cách hai lớn hơn cách mộtD. Không thể so sárih đứợc vì phản ứng tổng hợp là khác nhau
Hướng dan: Đáp án A.4.51. Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna tứ tinh bột theo SO’đồ sau:
Tinh bột — > Giucozơ— »A nco letylic— >Buta—1,3-đien---> Cao su buna
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinhbột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna?(Biết hiệu suất ciia cả quá trình ià 60%)
A .3,1 tấn B. 2,0 tẩn c . 2,5 tấn D. l,6 tấn
Hướng dẫn: Ta có Sơ đồ
CôHioOs),, --------^nCôHpOộ --------^ 2 hC 2H 5 0 H -------- ^nC4He, --------^ (C4H6)n10 80 10 80
162n 1 0 0 * 162n ìo o
Khối lượng cao su buna m = ;5 4 n.-Ể2- = I 6 tẩn —» Đáp án D.■ 162n 10 0 lơo
4.52. Glo hoá PVC được rríột ioại tơ clorin chứà 63,96% clo. Trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng được với:
A. 2 mắt xích PVC B. 1 mắt xích PVC
c . 3 mắt xích PVC D. 4 mắt xích PVC Hướng dẫn: Gọi số mắt xích của PVC tác dụng được một phân tử clo là n: (C2HịCI),, hay C2„H3nCI„
Phương trình hóa học: C2n'H.-ỊnCln + CI2 —►C2„H3n_]CIn+i + HC1
%C1 = ----- :---- 35,,5.(n + 1)---------- .100 = 63,96 giải ra n = 3 —* Đáp án c1 2 . 2 n + 3 n - 1 + 3 5 , 5 . ( n + 1)
4.53. Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứrig trùng ngưng?(]) tinh bột (CôHioơs),,, (2) cao su (C5Hg)n, (3 ) tơ tằm (-N H -R -CO -),,.
A .(l ). ’ B. (3). c .( l ) . (2). D .(l ), (3).
Hướng dẫn: Đáp án B:4.54. Cho cấc phương trình phản ững sau:
( 1 ) CH2 = C(CH3) - CH = CH2 -> pòiime.(2) CH2 = CH -C H 3 + C6Hs -C H = c u 2 -> polime.
(3) H2N - (CH2)6 - c o o n -> H20 + polime.
(4)C 6H5OH + HCHƠ —>H2O + poliiiie.
76
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 77/109
Các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứna trùng ngưng?
Ã. (0 ,(2 ). B.(3),(4>. c . (3) D .(ì) ,(4 ). ■
Hưởng dẫn: Đáp án B. ■ ,
4.55. Polime X trong phân tử chỉ chứa c, H và có thể có o . Hệ số trùng họp cũạphân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là
A. cao su isopren B. PE (polietilen)c . PVA (poli(vinyl axetat)) D. p v c (poli(vinyl clorua))
122400 Hướnv dân: Phân tử khôi của một măt xích là M = - = 6 8 chỉ có1800
monome isopren là phù hợp => polime là cao su isopren —> Đáp ủn A.
4.56. Polime -(-CH, - CH - CH, - Ỹ = CH - CH2 Ĩ>'ch, CH3
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome:
A. CH2= C H - C H 3. B. CH2= p - C H = CH2.
CH3
c. CH2 = C H -CH =CH2. D. C ảA vàB . Hướng dan: Đáp án D. I
4.57. PVC được địều chế từ khí thiên nhiên thẹo sơ đồ sau:
C H 4 C 2 H 2 - > C H 2 = C H C 1 - > P V C .
Neu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về; thể tích):
A. 1792nr\ B ,291 5m \ c . 3584m'\ D. 896m3.
Hướng dẫn: Sơ đồ phản ứng là: 2 CH4 —>C2H2 -» CH2 = CHC1 -> PVC
2 Ị
. 62,5 62,5
2 1 0 0 10Vì hiệu suất ĩà 20% nên nITICt.ln . -
• . 62,5 20 62,5
Thể tích khí thiện nhiên lấ v = 3,584 lít
Sản xuất 1 gam PVC thị cần 3,584 lít. Vậy để sản xuất 1 tấn PVC cần 3584m:’
—*■ Đáp án c
4.58. Tơ ni lon-6 ,6
được điều chệ từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic.
B. Axit ađipic và hexametyỊenđiamin.
c . Axit E - aminocạproic.
D. Glyxin và alanin.
Hướng dẫn: Đáp án B.
77
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 78/109
1.59. Chỉ ra.phát biểu sai.A. Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng
được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học) như tơ visco, tơ xenlulozơ,] tơcapron,...
B. Tơ tổng hợp (chế tạo từ các loại polime tổng hợp) như nilon— 6 ,6 , tơ lapsan, t ơ n i t r ò n , .. .
c . Tơ tự nhiên (sẵn có trong tụ' nhiên) như bông, len, tơ tằm.D. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacborrkhộng nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai.
Huớivs, dan: Đáp án A.4.60. Cao su tự nhiên là polime của isopren còn cao su nhân tạo (cao su Buna) là polime cùa buta- 1,3-đien. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
(1) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi hon cao su Buna.(2) Cao su thịên nhiên có cấu trúc đồng đều hơn eao su Buna.(3) Có thể cải tiến tính chất cơ học cúa cao su Buna.
: A. ( 1 ) _ B .( 2 )c . ( l ) , ( 2 ) , ( 3 ) D. ( 1 ), (2 )
Hướng dan: Đáp án c.4.61. Chọn phát biểu đúng?
(1) Polistiren ở dạng mạch thẳng.(2) Khi trùng hợp stiren nếu có thêm một ít divinylbenzen thì sản phẩm có cơ
câu mạng không gian.
(3) Tì lệ điviny!benzen : stiren càng lớn thi polime thu được càng cứng.A. (ỉ> B .(2 ) c . (3) D. ( 1 ), (2 ), (3)
Huớng dẫn: Đáp án D.4.62. Chọn phát biểu sai.
(1) Sự lưu hoá cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon còn có liên kết đôi.
(2) Có thể dùng c để thạy s nhằm tăng độ cứng của cáo su.(3) Lượng s dùng trong phưong pháp lưu hóa cao su càng cao. cao su càng đàn hồi.
; A. (1) _ B. (2) c .( 3 ) D. (1), (2), (3)
Hướng dẫn: Đáp án B.4.63. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H(), X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X là
A. buta-l,2 -đien B. but-2-in
c . buta-l,3-đien D. bu t-1 -in
Hướng dán: Đáp án c.
4.64. Tơ clorin có công thức cấu tạo vắn tắt là
A .-tC H 2- Ỹ H- V B.-£ CH2—<2H-(pH-pH-Ị-n
C1 - Cl Cl C1
i: C.-tCH 2-C=CH-CH 2t , D . t C H 2-CH=CH-CH 2-C H -C H 2-B
Hướng dan: Đáp án B.
78
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 79/109
4.65. Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp'điều chể bàng phương pháp trùng hợp?
A. Cao su buna, cao su isopren, cao su cloropren, cao su buna-S.
B. PE, PVC, thũ\ linh hữu cơ, polistirerij tơ capron.
c . N i lon-6 ,6 , tơ axetat. tơ tằm, tinh bột, poli(vinyl ancol)
D. PVA, tơ capron, cao su buna-N, polipropilen.
Hướng dẫn: Đáp án c .4.66. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về sự lưu hóa cao su?
A. Bàn chất quá trinh lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối (- S -S - )
B. Cao su lưu hỏa có cấu tạo mạnsi không gianc . Cao su lưu hóa.có những tính chất hon han cao su thô như bền đốivớinhiệt
đàn hồi hơn lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu CO'
D. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có nhũng tính chất vật lí hơn cao su thônhư: tínhđàn hồi, tính dẽo, bền với tác động của môi trường
Hướ ng dan: Đáp ủn D.4.67. Khi trùng hợp buta-1,3-đien (xúc tác, p, t°) thì không thể sinh ra chát nào dưới đây?
A. 4 CH2-CH = C H -C H r i , B. - f CH, - <pH1 -
C H = C H 2
c . Q c h = c h 2 d . < ^ > - c h = c h 2
Hướng 'dẫn: Đáp án c.
4.68. Cao su cloropren được-điều chế từ monome nào sau đây?A. CH2=CCl-CCi=CH2 B. CH2=C(CH2Cl)-CH=CH2
c . CH 2= C C l - C H = C H 2 D. c h 3- c h = c h - c h 2c i
Hướng dẫn: Đáp án c.4.69. Trong sô các polịine sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenol-íòmanđehit, poliisopren, len lông cừu, poli(vinyl axetat). số chất không bền, bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là
A. 3 B. 4 ' C. 5 D. 2 Hiróng dẫn: Đáp án B.
4.70. Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhât?
A. Poli(vinyI axetat) B.Tơcapronc . Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistíren
Huỏng dan: ■Đáp án B.
4.71. Từ xenlulozo- và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được loại tơ nào?A. Tơ nilon B. Tơ axetat c . Tơ capron D. Tơ enang
Hưứng dẫn: Đáp án B.
79
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 80/109
4.72. Trong các poliine có cùng số mắt xích sail đây, polime nào có khối lượng phân tử nhỏ nhất?
A. Poli (vinyl axetat) B. Tơ capronc . Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren
Hướng dẫn: Đáp án A.4.73. Poli (metyl metacrylat) là sản phẩm trùng hợp của moriome:
A. CH2=CHC1. b. c h 2= c h c o o c h , .
c CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOC2H5. Hưởng dan: Đáp án c.
4.74. Cho sơ đồ:(X) -------- > (Y) ^ poll (vinyl ancol)
Các chất X, Y trong SO' đồ trên không thể là
A. CH =CH, CHr=CHOH. c . CH3COOCH=CH2, poli(viny! axetat)
B. CH2=CHC1, poli(viny) clorua) D. B và c
Hướng dẫn: Đáp án A.
4.75. Chất có công thức cấu tạo sau được tạo thành từ phản ứng- e C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - C H ^
C6Hs
A. CH3-CH =C H -CH 3 và CH2=C H -C6H5
B. CH2=CH2 và CH2=CH-CH2-CH 2-C 6H5
c. CH2=CH-CH, va CH2=CH-CH2-C 6H5
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5
Hướng dẫn: Đáp án D.
4.76. Tơ nilon - 6 , 6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây?A! Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên c . Tơ poliamit D. Tơ polieste
Hướng dan: Đáp án c.4.77. Xenlulozo' triaxetat được xem là
A. chất dẻo B. tơ tổng hợp c . tơ nhân tạo D. tơpoliamit Hựởng dan: Đáp án c.
4.78. Khối lượng cùa một đoạn mạch tơ nilon-6 ,6 là 2734ÓUvà của mộtđoạnmạch tơ capron là 1717ÓU. số lượng mắt xích trong đoạnmạchnilon-6 ,6 vàcapron nêu trên lần lưọt ià
A. 113 và 152 B. 1Ị3 và 114 c . 121 và 152 D. 121 và 114 Hưóngdần: M nilon_6 6 = 226.X =^ >x =1 21
Mcapro.1 = 113 .y => y = 152 —* Đáp án c.
4.79. Những polime nào saụ đây có thể được điều chế bằng phương pháp trùng họp: PVC, Niion-6 ,6 , tơ capron,'thùy tịnh hữu cơ, tơ axetạt, cao su Buna, PE?
A. PVC, thủy tinh hữu cơ, cao su Buna, PE
B. PVC, tơ capron, thủy tinh hữu cơ, cao su Buna, PE
80
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 81/109
c. PVC, tơ axetat, cao su Buna, PE
D. Nilon -6 ,6 , tơ capron, tơ axetat, cao su Buna
Hưóng dan: Đáp án B.
4.80. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh B. CH2=CHrCH=CH2, CH3 -CH=CH2
c. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6HsCH=CH2 D. ch 2=ch-ch=ch2, C6HsCH=CH2 Hướng dan: Đáp án D.
4.81. Aminoaxit X có công thức phân tử là C3H7NO2. X có thể trực tiếp tạo ra được bao nhiêu kiểu liên kết peptit?
A. 2 B. 3 c . 5. D. 4
Hướng dan : Đáp án D.4.82. Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi là
A. tinh bột, xelulozo', niIon- 6
B. xenlulozơ điaxetat, poll (vinyl xianua), nilon-6 , 6
c . PE , PVC, polistiren
Đ. xenluloza, protein, nilon-6 , 6
Hướng dan: Đáp án B.4.83. Đem trùng họp 10,8 gam buta—1,3-đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta-l,3-đien dư. Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br? dư thấy 10,2g Br2 phản ứng.Vậy hiệu suất phản ứng là
A. 40% B. 80% c. 60% D. 79%
Hướng dẫn: nCH2=CH-CH=CH2 — ( CH2-CH=CH-CH 2)n
a a/n
(C4H6)„ + nBr2 ------» (C4HfiBr2)na/n a
C4H6 + 2Br2 ----- >C4HfiBr4
0 ,1 -a 0 ,2 - 2 a
, 0,080,2 - 2a +a - 0,12 =Ị>’H = — .100 = 80% —* Đáp án B.
/' 5
4.84. Polime có tên là polipropiJen có cấú tạo mạch như sau:
- C H 2- c h - C H 2- C H ^ C H 2- c h - C H 2- c h - c h 2-
CH, CH3 , CH, CH,Công thức chung của polirrie đó là
A .-fC H 2 -n B . -(CH j-C H i;,
c'h 3
C.tCH 2-CH-CH 2 ií, D .-f CH2-CH-CH2-CH-CH21r,CH, CH., CH3
Hướng dẫn: Đáp án B.
81
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 82/109
B. PVC + Cl2 —*• to clorinc . Poll (vinyl axetat) + N aO H du —>
D. To capron + JNO — —— > Hưởng dan: Đập án D.
4.86. Bụĩa—1,3-đien là monome để tổng họp cao su buna. Từ nguyên liệu nào sau &ây không thể trực tiếp tổng hợp được monome đó?
A. C2H5OH B. CH 3-C H 2-C H 2-C H 3
c . CH3COONa c . CH2=CH-COONa Hưởng dân: Đáp án c .
4.87. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) làA. etilen glicói và axit ađipic B. axit terephtalic và etilẹn glicol
c. axit Cữ — aminocaproic D. xenlulozo'trinitrat Hướng dẫn: Đáp án B.
4.88. AĐS là polime kết lĩợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tử nhựa vinyl với độ dai và sức va đập của thành phần cao su, được tạo ra bằng phản Ịhig polime hóa qua lại giữa acrilonitrin (nitrin a c r i l i c ) với buta-1,3-đien và stiren. Công thíre phân tử của các monome tạo Fa ABS là
Hưởng dẫn: Đáp án A.
4.89. Cho các polime sau:-f CH2-C H 2^T,-(-CH2-CH=CH-CH2 ,- f NH-CH2-CO-fe. Công thức của các inonome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monome trên lần lưọt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH
B . C H 2= C H 2, C H , - C H = C H - C H „ H 2 N - C H 2 - C H 2 - C O O H
c . c h 2=c h 2, c h 3- c h =c =c h 2, h 2n - c h 2- c o o h
D. CH2=CHCI, CHj-CH^H-CH,, CH3-CH(NH2)-COOH
Hưởng dẫn: Đáp ủn A.
4.90. Trùng hợp hoàn toàn vinyl clorua thu được PVC có khối lượng phân tử 7,525.1022u. Số mắt xích -CH 2-C H CI- có trong PVC nối trên là
A. 12,04.1021 B. ì 2,04. ì O22 c. 12,04.1020 D. 1 2 ,0 4 . 1 0 ” Hướng dẫn: số mắt xích của PVC là
A. C 3H3N, C4H6, C8H8
c . C2H3N, C4H6 CsH6
B . C 2H 3N , C 4H 6, C g H g
D . C 3 H 3 N , C . , H 6 , C g H s
4.91. Trong số các loại tơ sau
-fNH-(CH 2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-fr
-tNH-(CH 2)5-COtr
82
( 1 )
(2 )
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 83/109
-fC 6H70 2(00CCH 3)3tr (3)To'thuộc loậi poliamit là
A .( l ) , (2) ' (3) B. (2) ,(3) c . ( 1 ), (2 ) D. ( l ) , (3) Hướng dẫn: Đáp án c.
4.92. Cho các chất sau: phenylavnoniclorua, natri phenolat, vinyl cloruá, ancol benzylic, este phenyl benzoat và tơ nilon-6 ,6 . Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là:
A. 6. B. 5 c . 4 D. 3 Hướng dẫn: Đáp án B.
4.93. Trùng họp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được poiietilen (PE). số mắt xích-C H ?-C H i- có trong lượng PE trển là >
A. 3,614.1023 B. 3,720.1023 c . 12,460.1 o23 D. 4,140.10" Hướng dần: số măt xích cùa polietilen bàng số phân tử etilen đem trùng hợp
neiiien = -- --- = 0,6m ol; số mát xích =0,6.6,023.1O23 = 3,614.1023 —► Đáp án A.28
4.94. Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng
Ạ. giữ nguyên mạch polime B. giảm mạch polimec . đipolime hóa D. tăng mạch polime Hưởng dẫn: Đáp án Đ.4.95. Polime X trong phân tử chì chứa c , H và có thể có o . Hệ số trùng họp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 154800. X là
A. cao su isopren B. PE (polietilen)c . PVA (poll (vinyl axetat)) D. PVC (poli(vinyl ciorua))
Hướng dẫn: Phân tử khối của một mắt xích là M = = 8 6 chỉ có metyl"<5 — 1800
acrylat là phù hợp => polime là PVA (poli (vinyl axetat)) —* Đáp án c .
4.96. Dãy hợp chất nào sau đây chi chứa tơ nhân tạo?A. Tơ eapron, tơ axetat, tơ viscoB. Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng - amoniac c . Tơ polieste, tơ visco, tơ đồng - amoniae
, D. Tơ polieste, tơ visco, tơ axetat Hướng dẫn: Đáp án B. ',
4.97. Chất nào sau đây là ngúỵpn lỉệu sản xuất tơ visco?A. Xeniuloza B. Caproiaptam c . Vinyl axetat D. Àlanin
Hướng dẫn: Đáp áh A.4.98. Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? .
A. PVA (po)i(vinyl axetat) -i . B. To nilon - 6 ,6
c . Tơ capron D. Cao su thiên nhiên Hướng dần: Đáp án D.
4.99. Nhựa phenol-.íòmađehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây?
* A. CH3CH0 trong môi trường axiỉ B. CH3COOH trong môi trường axitc . HCOOH trong môi truửng axit D. HCHO trong môi trường axit
Hướng dẫn: Đáp án D.
83
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 84/109
4.100. Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit đu người ta còn thu được in gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A. 7,296 B. 11,40 c . 11, 12' D. 9,120
2 8 8 Hưởng dan: n HQ = = 0,1 6 mol
2 18
Phương trình hóa học n NH2CH2COOH — — —>-fNH-CH-CO^ii + n H200,16 0,16
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượngrHpoIiine maniinoaxii - mmrởc - 0 ,16.75 - 0,16.18 = 9,12 gam —» Đáp án D.
4.101. Trùng hợp 65 gam stiren bằng cách đun nóng chất nàyvới mộtlượng nhỏchất xúc tác benzoyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết xúctác) vào 1 lít dung dịch brom 0,5M, sau đó thêm KI dư thấy sinhra 6,35giot, Hiệusuất của phản ứng trùng họp stiren là
A. 80% B. 70% c. 75% D. 60%
Hướng dẫn: n CH=CH2 — 7T —> - ^ C H - C H , ^ ! ( 1 )
C6H5 c 6h 5
C5H5CH=CH2 + Br2 -> C6H5CHBrCH2Br (2)
2KI + Br2 I, + 2KBr (3)
n Bi. ( 2 , 3 ) = 0 , 1 5 ; n Bl. ( 3 ) = n , 2 = = 0 , 0 2 5
-> n b,3 (2) = 0,15 - 0,025 = 0,125
Khối lượng stiren không trùng họp = 0 ,125.104 = 13g
Khối lượng stiren trùng họp = 65 - 13 = 52g
H = — . 100 = 80% -> Đáp án A.65 - y ■
4.102. Từ 2,8 tấn etilen người ta có thể thu được bao nhiêu tấn-pvc? Biết hiệu suất của cả quá trìnH là 80%.
A. 5 B. 6 c. 7 D. 8
Hướng dẫn: Sơ đồ chuyển hoá
C H 2 = C H 2 - > C H 2 C I - C H 2 C1 C H 2 = C H C 1 P V C
2800000
28
= 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0
Khối lượng PVC thực tế thu được ^ -62,5.80 _ , Đáp án A.10 0
84
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 85/109
( U l ơ \ ( . 5 . D Ạ I C UƠ NG V Ề K IM L O Ạ I
5 .1 . Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch C11SO4, FeSOj. FeCNOj);!. số cặp xảy ra phản ứng là
A. ]. B. 2. c. 3. D. 4. Hướng dan: Đáp án c.
5.2. Trong các chất Na, AI2O3, CaO, Fe, Fe3C>4, số chất tác dụng được với HịO ỏ' nhiệt độ thườn g là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hướng dẫn: Đáp án.B.
5.3. Cho các chất: Fe, Al, dung dịchAgNC>3, dung dịchNaOH lần lựọt tác dụngvới nhau, có nhiều nhấtbao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử xảy ra?
A 3 B. 5 c . 6 D. 4 Hướng dẫn: Đáp án D.
5.4. Liên kết kim lơại là liên kết được hình thành doA. sự góp chung electron của các nguyên tử B. các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt nhũng tia sáng tói c . đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loạiD. tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể
Hướng dẫn: Đáp án À.5.5. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là
A. kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tớiB. các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới c . đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mật kim loạiD. tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể
Hướng dẫn: Đáp án B.5.6. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của họp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của họp chất là
. A. Cu.-iZn2 B. Cu2Zn-Ị c . CU2Z11 D. CuZn2
Hướng dẫn: Đáp án A.5.7. Trường hợp nào sau đây lậ hiện tượng ăn mòn điện hoá?
A. Kẽm tan trong dung dich<H2S0 4 loãngB . K ẽ m t a n t r o n g d u n g d ị c h H 2 S O4 l o ã n g c ó s ẵ n v à i g iọ t d u n g d ị c h C11SO4
c . Kẽm bị phá huỷ trong khí clo
D. Sắt cháy trong không khí Hướng dẫn: Đáp án B.
5.8. Kim loại có tính chất vật lí chung là đẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung cùạ kim loại là do:
A. trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân.
B. trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do.
85
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 86/109
!f c. trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
I D. trong tinh thể có nhiều ion dương kim loại
ị H ướng dạn: Đáp án c.
5Ì9. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhaụ. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng kim loại B. kiểu mạng tinh thể khác nhau
c . mật độ electron khác nhau D. mật độ ion dương khác nhau
Hướng dẩn: Đáp án c.5.10. Phương pháp nhiệt lúyện thường dùng đế điều chế
A. các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, AI
i B. các kim loại hoạt động yếu
c . các kim loại hoạt động trung binh
D. các kim loại hoạt động trung bình và yếu
Hướng dẫn: Đáp ản c.
5-11. Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy được Fe ra khỏi
Fe(NO,)-, làA. Mg, Pb và Cu B. AI, Cu và Ag c . Pb và AI D. Mg và AI
Hướng dẫn: Đáp án D.
5^12. Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, AIsổ kim loại tácdụng được vói các'đung dịch HCI và dung dịch H2SO4 loãng nhiều nhất là
A. 5 B. 6 c. 7 Đ. 8
Hưởng dẫn: Đáp án C.
5.13. Trong số eáe kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Pb, AI số kim loại tác dụng được với dung địch Ba(OH)ọ nhiều nhất là
A. 8 B. 6 c. 4 D. 5 Hướng dẫn: Đáp án D.
5L14. Cho 3,45g một kim loại tác đụng vóiH20 sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Kim loạiđp có thể là kim loại nào trong cáe kimloại sau?
: A. Li B. Na c . K . Rb
Hướng dẫn: Phương trinh hóa học
2M + 2nH20 ------- » 2M(OH)„ + nH2
^ 0,075
n3 45 _ -
M = .11 = 23n -------» M là Na —* Đáp án B.0,15
5.15. Clo vầ axỉt H€f tác dụng vơi kim lóại nào thì cùng tạo ra một họp chất?
; A. Fe B. Cu c . Ag D. Zn
Hướng dẫn: Đáp án D.
Jtl:
86
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 87/109
5.16. Nhúng một lạ Fe nhỏ vào dung dịẹli dir chứa một trong những chất sau FeCb, AICI-ị, C11SO4, Pb(NOì)2, NaCI, HNCK H2SO4 (đặc, nóng), KH4NO 3 sổ trường hợp phàn ứng chì tạo ra muối Fe(ll) là
A 3 B. 4 c. 5 D. 6 Hướng dền: Đáp án A.
5.17. Dụng dịch X chứa 5 loại ion Mg2 , Ba2+, Ca2+và 0,2 mol c r và 0,2mol NO 3- . Thêm dần V lít dung dịch K 2CO3 1M vào dung dịch X đển khi được lượng két tủa
lớn nhất, V có giá trị làA. 150ml B. 200ml c . 250ml D. 300mt
Hướng dẫn: Gọi số mol cùa Mg2', Bà2", Ca2+ là X, y, z
ta có 2x + 2y + 2z = ỡ,4 -------> X + y + z = 0,2 moi
M 2+ + C O f — — ^ M C O 3
0,2 0,2
n K co , = 0 , 2 m o l ---------> V = 0 , 2 lí t = 2 0 0 m l —» Đáp ém M
5.18. Magie có thể cháy trong khí CO2, tạp ra một chất bột màu đen. Công thức hoá
học của chất nầy làA. c B. MgO c . Mg2C D. MgCƠ3 Hướng dan: Đảp án A.
5.19. Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp gồm Mg và At vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7,0g. số mol axit HCỊ đã tham gia phản ứng trên là
A. 0,8 moi B. 0.08 mol c . 0,04 mol Đ. 0.4 mol Hướng dẩn: Hoà tan 7,8 gạm Ạl, Mg vào HC1 dư mà khối lượng dung địch tăng
7 gam ----- > mH = 7,8 - 7 - 0,8 gam, nH = 0,4 mo 1 ----->■ nHC| = 0,8 mol
—* Đập án Á :5.20. Kím loại M phản ứng được vói: dung dịch HC1, dung địch Cu(NỢj) 2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Fe B. AI C. Zn Đ. Ag
Hướng dẫn: Đáp án c.5.21. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat cùa hai kim loại X và Y kế tiếp nhau trong nhóm IiA vắo dung dịeh HCl thu được 1,12 lít C 0 2 ở đktc. Kim' loại X và Ỹ là
A. i3e và Mg B. M gvà Ca c . Ca và Sr D. Sr và Ba
Hướng dẫn: Đặt eông t h ứ c 2' muối MC O .
MCO3 + 2HC1 ----- > MCI, + CO, t + H20
0,05 0,05
M + 60 = = 96,3 M = 33,6 ------ )• Mg và Ca0,05
—> Đáp án B.
87
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 88/109
5 .2 2 . Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá trị I và một muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HC1 dư thì tạo thành 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,1 B. 28,6 c . 29,4 D. 30,5
Hướng dẫn: Áp đụng phương pháp tăng giảm khối lượng
Am = (71 - 60)a = 11 a
mà a = 0,2 -------> Am = 2,2 gamkhối lượng muối clorua = 28,3 + 2,2 = 30,5 gam —»■ Đáp án D.
5.23. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch C11SO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất trong các hiện tượng sau:
A. Ăn mòn kim loại B. Ăn Itiòn điện hoá học
c . Hiđro thoát ra mạnh hơn D. Màu xanh biến mất Hướng dẫn: Đáp án c.
5.24. Cho 21,6g một kim loặi chưa biết hoá trị tác dụng hết với dung dịch HNO3
thu được 6,72 lít N20 (đktc). Kim loại đó là
A. Na B. Zn c. Mg D. AI
Hướng dẫn: Phương trình hoá học
8 M + 1Onl INOỉ — —> 8 M(NOj), + nN20 + 5nH20
— 0,3n
ỊVf = = 9n vây M là AI —* Đáp án D:2,4
5.25. Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Fe B.Cu c . AI D. Sn
Hướng dẫn: Đáp ánC.
5.26. Hoà tan hết 38,60g hỗn họp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HC1 dư thấy thoát ra 14,56 lít khí H2(đktc). Khối lượng hỗn họp muối clorua khan thu được là
A. 48.75g B. 84,75g : c . 74,85g D. 78,45g
Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng m = 84,75 gam ^ Đáp án B.
5.27. Hòà tan hết hỗn họp bột gồm m gam Cu vả 4,64 gam Fe 30 4 vào dung dịch
H2SO4 lòãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làm Iĩiất màu vừa đủ 1OOml dung dịch KMnƠ 4 0,1M. Giá trị của m là
A. 1,24 B. 0,64 ■ c . 0,96 D. 3,2 Hướng dẫn: Phương trình hoá học
F e 30 4 + 4 H 2S O 4 -------- -> F e S 0 4 +
0,02 0,02Fe2(S 0 4)3 + 4H 20
0,02
88
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 89/109
Cu + Fe2(SC>4)3
X X
CuSCX)
X
10FeS04 + 2 KMnC>4 + 8 H 2 S O 4
0 , 0 5 < - 0 , 0 1
ta có: 0,02 + 2x = 0,05 —*
0,96 gam —> Đáp án c.
2 FeSƠ 42 x
-> 5Fe3(S0 4)3 - 2 M11SO4 + K 7SO4 + 8H20
X =0,015
mCu = ểam “ *■ua P an L•5.28. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồmị: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag?
A. HC1 B.NaOH c . AgNOr, D. Fe(NO.,)r,
Hướ ng dẫn: Đáp án D.5.29. Cho 19,2g kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khổịi lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m !à
A. 24 ,Og B. 24,3g c . 48,Og D. 30 ,6g
Hướ ng dẫn: 3M + 4 nHN0 3 -------> 3M(NO;,)n + nNO + 2nH?0
0,6 n
1.9,2
0,2
0 , 6:.n = 32n -> n = 2, M =64 (Cu)
C u ( N 0 3)2 + 2 N a O H ---------->
0,3
-Cu(OH) 2 — CuO + H20 0,3 0,3
Cu(OH) 2 + 2NaNO_v 0,3
B. Ag - Cu - Fe D. Ag - Fe —Cu
m = 0,3-80 = 24 gam —* Đáp án A5.30. Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNOs, Cu(NO j)2, Fe(N03)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự :
A . C u - A g — F e
c . Fẹ - Cu —Ag Hưởng dẫn: Đáp án B.ẹ
5.31. Hoà tan 4,59g AI bằng dung dịch HNO3 thu được hồn hợp khí NO và N 2O cótỉ khối hơi đối với hiđro b ằ n g 16,75. Thể t í c h NO và N2O thu được là ữ
A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít
c . 0,672 lít và 2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo toàn electron
A' ' A Ỷ + N +5 + 3e ^ N +2 (NO) ,3x X
A I
0,17
3e
0,51
N+
2 N + 8e
8y
2 N
y
+1 (N,0)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 90/109
1 _ _ 30x + 44 Vi 3x + 8y = 0,51 mặt khác ---- — -------= 33,5I ' X + y
í X. = 3y (x = 0.09■ * [3 x + 8y = 0,51 > |y = 0,03
1 VN0 = 2,016 lit, VNO = 0,672 lít —> Đáp án B.
5.32. Cho các chất sau : Cb(l), b(2) dung dịch HNO3 loãng (3), dung dịch H2SO4
đậm đặc nguộí(4), đd AgNO;,(5), dd NH4N 0 3(6). Với hoá chất nào trong các hoá cKất trên thì Fe tác dụng tạo ra sản phẩm là hợp chất Fe(IH)?
; A. (1), (2), (3), (5), (6) B. (1), (3), (4), (5)Ị c. (1), (3), (5) D. (1), (2), (4), (6)Ị Hướng dẫn: Đáp án c.
5 J3 3 . Đe điều chế Ca tử CaCỈ2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây A. Nhiệt luyện B, Thuỷ Ịuyệnc . Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Hướng dẫn: Đúp ánC.
534. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Au B. Ag c. w D. Cs
: Hướng dẫn: Đáp án c.5.35. Hoà tan 9,14g hồn họp Cu, Mg, Fe bàng một lượng dự dụng dịch HCI thu đurợc 7,84 lít khí A (đktc), 2,54g chất rắn B và dung địch c. Cộ cạn dung địch c thu được m gam muối, m có giá trị là
A. 31,45 B 40,59 c . 18,92 Đ. 28,19
Hướng dẫn: nH = 0,35 moi. chỉ có Mg, Fe tạo muối nên ta có
m,m,ối = rriHc + mMí, + 0,35.71 = 9,14 -2 ,5 4 + 0,35.71 = 31,45 gam
—+ Đáp án A.536. Cho I4.5g hỗn họp Mg, Fe tác dụng dung dịch H2SO4 loãng, dư thoát ra 6,72iít H2 (đktc). Cô cạn dung địch sau phản ứng thu được m (g) muối khan, m có giá trị là
A. 34,3g B. 43,ĩg c. 33,4g Đ. 33,8g
Hướng dơn: nH = 0,3 mol, mim,á, = mire + mMg + 0,3 .96 - 43,3 gam
—> Đáp án B.537. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b rrtol AgNO;,, a và b có giá trị như thế nào để thu được Fe(NOi)3sau phản ứng?
A. a = 2b B. 3 a > b c . b > 3a D. a < 2b Hướng dẫn: Đáp án c.
538. Đe tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe,Cu, A! cần phải dùng các hoáchất nào sau đây là thích hợp nhất? '
A. Dung dịch HCI vả HNO3 B. NaOH và HCI! c . HC1 và CuCb D. H20 và H2SO, Hưởng dãn: Đáp án B.
:i;||
%
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 91/109
5.39. Trong các nhận định sau^nhận định nào là sai?
A. Tất cả các nguyên tố khối d là kim loạiB. Một số nguyên tố khối p là phi kim
c . Tất cả các nguyên tố khối s là kim loại
D. Tất cả các nguyên tố khối f là kim loại
Hướng dẫn: Đáp án c.
5.40. Điếm giống nhau siữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá làA. đều có sự trao đổi electron nền phát sinh dòng điện
B. đêu chỉ xảy ra với kim loại nguyên chât
c . đều bị tác dụng của O2 không khí '
D. đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử
Hướng dẫn: Đáp án D.
5.41. Cho từ từ bột sắt vào 50ml dung dịch CuSC>4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Lượng mạt sắt đã dùng là
A. f,6 g B. 0,056g c . 0,56g D. 6,4g
Hưởng dẫn: Fe + C11SO4 ------- > FeS04 + Cu
0,01 0,01
m( e = 0,56 gam —*■ Đáp án c.
5.42. Một mẫu Na được tạo nên từ 1,204.1023 phương tâm khối, khối lượng của mẫu Na đó là
2 0 4 .1023 tế bào CO' sỏ' cùa mạn g tinh thể lập
Na đó là
A. 4,6g B. 64,4g c . 36,8g D. 41,4g
Hưởng dẫn: Một tế bào cơ sở (lập phương tâm khối) có 9 ion Na (8 đỉnh và 1 ỏ' tâin)
SỐ nguyên tử Na trong mẫu = 1 ,204.102\9 = 10,836.1023
10,8 .36.1023 , o. .nNa = - - = 1 , 8 moi6,023.10"
mNa = 41,4 gam —* Đớp án D.
5.43. Mệnh đề nào sau đày ià sai?
A. Trong một chu kị, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính các nguyên tử phi kim ,,
B. Cu, Zn, Fe đều có ttìể điều chế được từ nguyên liệu oxit bàng phương pháp nhiệt luyện
c . Các kim loại chỉ có số ọxit hoá +1, +2, +3D. Các kim loại chiếm phần Ịớn các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Hướng dẫn: Đảp án c .
5 .4 4 . Cho l,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, AI tác dụng hết với dung dịch HNOi thu được hỗn họp khi gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NOj. Khối lượng muối tạo ra trong durig địch pliản ứng là
A. 5,69g B. 3,79g c . 8,53g D. 9,48g
.91
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 92/109
AI - 3e Al3+
X 3x
Hướng dẫn: số mol electron mà N nhận bằng tổng số moi điện tích của các kim loại (bảo toàn electron) ne = 0,01.3 + 0,04 = 0,07 mol
Mặt khác do muối trung hòa ve điện tích nên số mol N O f bằng tổng mol điện
tích kim loại n = 0,07.
r nim, é i = n i k i m loại + m N 0 , - = ! >3 5 + 0 , 0 7 . 6 2 = 5 , 6 9 - * Đ á p á n A .
5.45. Cho m gam AI tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thấy thoầt ra 11,2 lít (ỏ- đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khi N2, NO, N 20 cỏ tý lệ số mol tượng ứng là 2:1:2.
Giá trị m làA.2,7 g _ B. 16,8g. c . 3,5 ig D. 35 ,Ig
Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo toàn electron
N+5 + 3e ■-> N +2 (NO)
3a a
2 N +5 -f lOe -> 2 N° (1M2)
2 0 a 2 a
2N+S+ 8 e 2N+’ (N 20 )
Ị6 a 2 a
ta có 3x = 39a = 3,9 mol —> X = 1,3 mol mAi = 1,3.27 = 35,1 gam —» Đáp án D.
5.46. Hoà tan m gam hỗn họp X gồm Mg, -AI vào HNO3 đặc nguội, dư thì thu được 0,336 lít NO2 (ở 0°c, 2ạtm). Cũng m gam hỗn họp X trên khi hoà tan trong HNO3
loãng dư, thì thu đựợc 0,168 lít NO (ở 0°c, 4atm). Giá trị cua m là
A. 0,855 gam B. 0,765'gam c . 0,900 gam D. 1,020 gạrrv
Hướng dẫn: Với HNO3 dung dịch đặc nguội chỉ GÓMg phản ứng
M g + 4 H N O 3 --------- > M g C N O . , ) 2 + 2 N O 2 + 2 H 2O
0,015 0,03với HNO3 ioãng thì Al, Mg phản ững
3 M g + 8 H N O 3 --------- » 3 M g ( N O j ) 2 + 2 N O 2 + 4 H 20
0,015 0,01
AI + 4HNO., -------» A1(N03)3 + NO + 2H20
X X .' '
Ta có 0,01 + X = 0,03 —’ * X =. 0,02 mol
mA| = 0,02.27 = 0,54 gam
mMg = 0,015.24 = 0,36 ■'—> m/j2 = 0,9 gam —*Đ à pán C.5.47. Nguyên tố nào là kim loại trong các nguyên tố có cấu hình e như sau?
X, : [Ar]3d34s2 ; x 2 : [Ne]3s23p5 ; x 3 : [A r]4s'; \•x 4 : [Kr]4d105s25ps x 5: [Ar1jd?4s2
A. Ca 5 nguyên to B. X,, x 4, x 3 G. Xi, X3,?Í5 D. X3
Hướng dẫn: Đáp ậnC.
92
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 93/109
1
5.48. Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp AI và Mg trong thể tích vừa đù là 500ml dung' dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí (tỉ lệ mol 1:1) có khối lượng 5,18g, trong đó có một khí bị hoá nâu trong không khí. Thành phận phần trăm theo khối lượng của AI và Mg lần lưọt là
A. 18,2% và 81,8% B. 35,5% và 64,5%c . 72,58% và 27,42% D. 96,3% và 3,7%
rT , ,7.51 _ _ 3,136 . — _ 5,18 Hướng dân: lUhi = ' - = 0,14 mol Mkhi = —— = 37
22,4 0,14
có NO (M = 30) —» khí còn lại là N20 (M = 44)
Số mol mỗi khí là 0,07 !
Bảo toàn e ta có
Mg - 2e —>• Mg
X 2x
AI - 3e Al3+
y 3y
N '"5 + 3e NT2 (NO)
0,21 0,07
2 N +5 + 8e 2N+I (N20 )
0,56 0,07
[2x + 3y = 0 ,7 7 . , [x = 0,085> [ 24x + 27y - 7 ,44 > | y = 0 , 2 ■
mMj, = 2,04 gatn —> %Mg = 27,42% —*• Đáp án c.
5.49. Phương trình hoá học nào sai trong các phản ứng sau?Ba + F eS0 4 (dd) —* BaSƠ 4 + Fe (I)Feđir + 3AgNOj -*• Fe(N 03), + 3Ạg (II)3Mg + 2AlCI., -*• 3MgCI2 +'2AI (III)
Cu + Fẻ2(S0 4)3 -»■ C11SỌ4 + 2FeSQ4 (IV)6 Ag + O-, —<•A g;0 (V)
2Ag + G]2 —>2AgCl (VI)A . (U ) ( V ) ( V I ) B . ( I) , ( I I ) , ( I II ) , ( V ) ị
c . (I),(II I) . 6 . (I), (IV), (V) r
Hướng dẫn: Đáp án B.5.50. Cho 27,4g Ba vào soõg dung dịch hỗn hap.(NH4)2Sp 4 1,32% và C11SÒ4 2% rồi đun nóng để đuổi'hết-N[ỊJỉ.. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng ta thu được khí A; kết tủa B và dung dịch C. Thể tích khí A (ở đktc) là:
A. 6,72 lit B. 2,24 lít c . 4.48 lít D. 3,36 lít ■ Hướng dẫn:
1 , 3 2 . 5 0 0 n , _ 2 . 5 0 0 n ,n ( N H J ) , s o J = . Ị 3 2 1 0 0 = a 0 6 2 5 m o i ’ n a , S Oj = ] 5 0 1 0 0 = Q » Q 6 2 5 i n o l
27,4n = ± ^ = 0 ,2 s
1 3 7 ỉi
Ba + H20 ———> Ba(OH), + H2 |ị
(NH4)2S 0 4 + Ba(.OH)2 -------> BạSƠ 4 + 2 NH3 + 2H20
93
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 94/109
■ CuSOs + Ba(OH>2 ----> BaSO., + Cu(OH).,
Thể tích khí
nki,i = » Wj + n SH = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol V = 6,72 lít —» Đáp án A..
5.5Ị. Clio các chất Na20 , FejOj. CroOj, AN'Oj, CuO. số oxit bi Hj khừ khi nung nóng là
A. 4 B. 3 c . ! b . 2 Hưởng dẫn: Đáp án D.
5.52 . C ho các m uối Cu(NO-,)2, Ag N O j, NH4NO3, KNO3 số m uối bị nhiệt piiân tạo ra
khí NO: là
A . 1 B. 2 c . 3 D. 4
Hướng dan: Đáp án B.
5.53. Nhúng một lá sắt nặng 8 g vào 50Qml dung dịch C11SO4 2M. Sau mộtthờigian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích đuhg dịch không thay đổi thìnồng độ mốl/iít của C11SO4 trong dung dịch sau phấn ứng là
Ạ. IM B. 1 ,8 M c. 1,725M D. ,1,25M. Hướng dẫn: Phương trình hóa học
Fe + C11SO4 ---- —> FeS04 + Cu
a a a
64a - 56a = 0.8 —* a = 0,1 mol
i*a,soJM= 1 mol, n aiSOji = 1 - 0,1 = 0,9 mol, Cm = '^ 1 = 1, 8 M
. —♦ Dap cm B.
5.54. Quá trình nào sau đày không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?A. Vật bằng AI - Cu để trong không khí ẩm
B- Cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 [oãng cho thêm vài giọt đung dịch C11SO4
G. Phần vỏ tàu bàng Fe noi với tấiii Zn đế trong nước biển
D. Nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H20
tiivớng dẫn: Đáp án D.5.55. Các n guyên từ kim loại có một electron độ c thân ỏ' trạng thái CO' bản là
A. Cu, Na, Al B. AI, Ca, k c . Na, Fe, Al D. H,Na, K
Hướng dẫn: Đáp án A .5.56. Hoà tan hoàn toàn 9,28g hỗn hợp X gồm Mg, Ai, Zh với số moi bằng nhautrong một lượng vừa đủ H2SD4 đặc, nóng thu được dung dịch Yvà 0,07 inol mộtsản phẩm A duy nhất chứa lưu huỳnh. A là
A. H2S B. s c . SO y D. SO,
M u ứ n e ; d ẫ n : G ọ i s ố m o l m ỗ i k im l o ặi ỉà X
24x + 27x + 65X = 9,28. \ = 0,08
Bảo toàn electron necho = 2 x + 3x + 2x = 7x = 0,56 mol
94
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 95/109
số e mà s +í>nhận = tì’ _ g 0,07
s +6 + 8 e —► s~2 —> khí thu được là H2S —» Đáp án A.
5.57. Hoà tan 19,2Si kim loại M trong H2SO4 đặc, nóng dư thu được SO2. Cho khí nay hấp thụ trong 1 lít đung địch NaÒH 0,7M, Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 4 ] ,8g c hâ t răn. M là
A. Ca B. Fe c . Cu D. Mg Hướng dẫn: Nếu khí SO2 hấp thụ hết trong NaOH thì
NaOH + S0 2 - > N a 2S 0 3 + H20 0,7 0,35
(nếu tạo rá muối axit thì chất rắn thu được khi cô cạh là Na^SO-ĩ)
rrimuái = 4 4 ,1 41,8 vô lí) —>NaOH dư
2 Na©H + SO;, -------» Na2SQ4 + H20
2 a a a
iTichâd-áii = 1 2 6 .a + 40 (0 ,7 - 2a) = 4 1 , 8 —> a '=■ 0,3
2M + 2nH2S 0 4 ------M2(SO.,)„ + nS0 2 + 2nH20
5.58. Đun nóng lá bạc cho vào bình khí ozon. Sau một thời gian thấy khối lượng lá bạc tăng lên 2,4g. Khối lượng Oí đã phản ứng với lá bạc là
Hướng dãn: Phương trình hoá học
2Ag + O3 ---- —» Ag20 + O2
khối lượng lá bạc tăng lên 2,4 => ni() = 2,4
—> m() — 7,2 gam vậy ma > 2,4 —» Đáp án B.
5.59. Nhúng thanh đồng vào dung dịch chứa 0,02 moi Fe(NOj)3. Khi fe(NO?)i phản ứng hết thì khối lượng thahh đồng
A. không đổi B. tăng ọ,64g c . giảm 0,64g D. giảin 1,2g Hướng dẫn: Phương trình lioá học
Cu + 2Fe(N03)3 — — > Cu{N03)2 + 2Fe(N03)2
0,01 0,02
m Cu tan = 0 , 0 1 . 6 4 = 0 , 6 4 g a m
Vậy thanh Cu giảm 0.64 gam —* Đáp án c.
0,3
M = i ^ - . n =32n —►M là Cu 0 ,6
Đáp án c.
A. nhỏ hơn 2,4g c. bằng 2,4g
B. lớn hơri 2,4g D. A và c đúng
95
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 96/109
5.60. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Ag, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 dặc nóng. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích SO2 thoát ra ít nhất (trong cùng điều kiện) là từ kim loại:
A. Mg B. Ag c . Fe D. Cu
Hướng dẫn: Đáp án B.5.61. Hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HC1 dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH3. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì
thu đuực kim loại A. ThêmH 2 S O 4
vừa đù vào dung dịch nước lọc, rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại B. A và B là cặp kim loại:
A. AI và Fe B. Ag và Zn c . Zn và Cu D. AI và Zn
Hướng dan: Đáp ủn D.
5.62. Hoà tan hết l,08g hỗn hợp Cr và Fe trong đung dịch HCỈ loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Khối lượng Cr có trong hỗn hợp là
A. 0,52g B. 0,258g c . 0,56g D. 0,75g
Hướng dẫn: F e + 2 H C 1 --------- > F e C I? + H 2
2Cr + 6HC1 -------> 2CrCb + 3H:
b y2 a
Í56a + 52b = 1,08 [a = 0,01m olta có hệ -{ _ => <
[a + 2b = 0,02 [b = 0,01 moi
m c r = 0 , 0 1 . 5 2 = 0 , 5 2 g a m —> Đáp cm A.
5.63. Hoà tan hết 7,3g hỗn hợp Na, Ai (dạng bột) cho vào nước chi thu được dung dịch nước lọc và 0,25 mol Hị . s ố mol Na trong hỗn hợp ià
A. 0,125 mol B. 0,2 mol c . 0,25 mol D. 0,1 mol Hướng dan; Gọi số moi Na, AI lần lưọt là X, y : 23x + 27y = 7,3 (1)
2Na + 2H20 —— > 2NaOH + H2
XX —
2
2NaOH + 2AI + 2H20 -------» 2NaAI02 + 3H2
' 3y — y
— + — = 0,25 (2 ). Từ (1) và (2) giải ra ta có X = 0,2, y = 0,1 —> Đáp án B.
5.64. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCI và b mol C11SO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi HoO đều bị điện phân ờ 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b B. a = 2b c . a < 2b D. a > 2 b
Hướng dan: Đáp án D.
9(5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 97/109
5.65. Hoà tan hoàn toàn 14,8g hồn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và H1SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NOt và 2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,4g B. 4,8g c . 5,6g D. 6,4g
Hướng dẫn: Gọi số mol Fe, Cu lần lưọt là X, y
56x + 64y = 14,8
Bảo toàn electron: 3x + 2y = nNO + 2n so = 0,65
Giải ra ta được X = 0,15, y = 0,1 mFe = 0,15.56 = 8,4 gam —*■ Đáp án A.
5.66. Cho hỗn hợp gồm bạ kim loại A, B, c có khối lượng 2,17g tác đụng hết với dung địch HC1 tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là
A. 7,495g B. 7,945g c . 4,833g D. 7,459g
Hướng dẫn: Phương trình hoá học
2M + 2nHCl ------> 2MC1,, + nH2
bảo toàn khối lượng mm„5, = 7,495 gam —> Đáp án A.5.67. Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không ;tác dụng với O2?
A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt B. Au, Pt
c . Ag, Hg, Pt, Pb, Au D. Ag, Hg, Au, Pt
Hướng dẫn: Đáp án D,5.68. Một hỗn họp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lưọng Na và Ba có trong hỗn họp lần lưọt là
A. 4,6g và 27,4g B. 2,3g và 29,7g
c . 2,7g và 29 ,3g D. 2,8g và 29,2g Hướng dẫn: Gọi số moi Na, Ba lần lưọt là X, y
Í23x + 137y = 32 Jx = 0 )2
j f + y = 0.3 . ^ j y = 0,2
mNa = 4,6 gam; ìriBa — >Ĩ'JẠ gam —* Đáp án A.5.69. Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là
A. 2 B. 3 - C. 4 D. 5 Hưởng dẫn: Đáp án A.
5.70. Đe điều chế AI kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A. Dùng Mg đẩy AICI3 rạ khỏi muối B. Dùng c o khử AÌ2O3
c , Điện phân nóng chảy AI2O3 D. Điện phân dung dịch AICI3
Hưởng dẫn: Đáp án c . '
97
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 98/109
f§71. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch.có họà tan 8,32g CdS04. Phản ứng xong, điối lượng lá kệm tăng 2,35%. Khôi lựợng lá 2n trước khi thani gia phản ứng là
A. 80,Og B. 130,0g c . 32 ,5g D. 18,8g
; Hưởng dẫn: Zn + CdSC>4 -------> ZnSO4 + Cd
0 , 0 4 0 , 0 4
Am = (112 —65).0,04 = 1,88 gam
ta có mZn = 188.4— = 80 gam —* Đáp án A.2,35 ■
5.72.Ngâm một lá sắt trong dung dịch C11SO4. Nếu biết khối lượng Cu bám trên lá sắtlà 9,6g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầụ?
A. 1 ,2 g B. 8,4g c .6 ,4 g D. 9,6g
H ướng dẫn : Fe + C11SO4 ------- > FeSƠ4 + Cu
0 , 1 5 < ------------ 0 , 1 5
Am = (6 4-5 6 ).0 ,1 5 = 1,2 gam
Vậy khối lượng lá Fe tăng ] ,2 gam —» Đáp án A.5i73. Nhúng một thanh kẽm nặng m gam vào đung địch CuBiv Sau một thời gian, Ịấy thanh kẽm ra, rửa nhẹ sấy khô, cân lại thấy kliối lượng thanh giảm 0,28g, còn lại 7,8g kẽm và dung dịch phai màu. Giá trị m là
A. 13,0g B. 26,Og c . 51,2g D. 18,2g
Hướng dẫn: Zn + CuSƠ4 ------> Z11SO4 + Cu
Am = 65a - 64a = 0,28 —* a =0,28
mznphánímg = 18,2 ; m2„ba„đầu = 26 gam - * Đ á p à n . B . \ '
5.74. Cho 150ml dung dịch NaÒH 7M vào 1OOvnl dung dịch A 12(SC>4)3 1M, số mọi các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,2mol NàAlƠ 2; 0,3mol Na2S04; 0,25mol NaOH
B. 0,1 mol A12(S 0 4); 0,45 mo! Na2S0 4 ; 0,2 moi NaÀ102
c . 0,2 mol NaOH ; 0,2 moỉ NaAIÓ2; 0,45 mol Na2S 0 4
D. 0,2mol Al(OH).,; 0,3mol Na2SƠ 4 ;0,45mol NaOH
H ư ớ n g d ầ n : n NaOH = 1 ,2 5 m o i
nAjj(S04), = 0,1 mol
6 NaOH + A 12(S 0 4)3 ------- > AỈ(ỌH), + Na2SƠ 40,6 0,1 0,2 0,3
Al(OH), + NaOH ------NaAK ) 2 + 2HzO
; 0,2 0,2 0,2
Vậy NaOH dư = . 1,05 - 0,8 = 0,25 mol —» Búp án A.5.75. Cho m (g) kim loại: Na vào 200g dung dịch AI2(S 0 4)3 1,71%. Sau khi phản
ịỉứng xong thu được 0,78g kết tủa. Giá trị m là
98
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 99/109
A. 0,69g hoặc 1,61g B. 6,9g hoặc 1,6 lg
c . 0,69g D. 1,6 lg
H m m gdan: 2Na + 2H20 — ---- > 2NaOH + H2
Trường họp 1: NaOH hết ỏ' ( I)
6 NaOH + Ab(S0 4)3 ------ > 2AI(OH)r>+ 3Na2S 0 4 (I )
0,03 0,01
mNa = 0,03.23 = G,69 gain Truong hợp 2 : Al2(SC>4)3 hết Ở (1)
6 NaOH + A 12(S 0 4)3 -------> 2A!(OH), + 3Na2S 0 4 ( l)
0,06 0 , 0 1 0 , 0 2
AI(OH) 3 + NaOH -------» NaAlO? + 2H,0
0,01 0,01
r»NaOH = nNa = 0 ,0 7 —» m Na = 1 ,6 1 gam —>■ Đáp án A.
5.76. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCI2, FeCl',, CuCh thì thứ tự bị khử tại
catốt làA. Ou2\ Fe3\ Mg2+, H20 B. Fe3\ Cu2+, Mg2+, HzO
c . Fe3+, C ir \ Fe2+, H2C>' D. Fe3*, Cu2+, Fe2', Mg2+
Hướng dẫn: Đáp án c.
5.77. Cho dư hỗn họp Na, Mg vào 73,6 g dung dịch H2SO4 26,63% thì thể tích khí H 2 t h o á t r a ( ở đ k t c ) là :
A. 33 ,60 lít B. 4,5 7 lít c . 4,48 lít D. 38 ,08 lit
H ưóngdan: m Hso =1 9 ,6gam mH o = 54gam \
Vì Na, Mg dư nên H2SO44 H2O đều hếtH 2S 0 4 — ±2^ S 0 42- + H 2T 2 H 20 — 2 0 H - + H ,
VH = (0,2 + 1,5).22,4 = 38,08 lít —* Đáp án D.
5.78. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5g Na trong 150g nước là
A. 27,90% B. 32,79% c . 28,27% D, 32,52%
Hướng dẫn: 2Na + 2H20 -------> 2NaOH + H2
1,5 1,5 0,75
iriNaOH = 60 gain, mdd= 150 ^ 34,5 - 0,75.2 = 183 gam
%NaOH = — .100 = 32,787% —*• Đáp án B.183
5.79. Cho hỗn hợp A gồm AI, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28 ,6g A bằng oxidư được 44,6 g hỗn hợp oxit B. Hoàn toàn hết B trong dung dịch HCI đưọc dùngdịch D. Cô cạn D được lượng muối khan là
A. 99,6g B~ 49,8g c . 64,1 gD. 73,2g.
99
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 100/109
Hướng dẫn: h h A + O ) ---------> h h B
m 0 - 16 g a in ; Ho = 1 m o l
Số moi HCI đê hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng 2n<) —♦ 11HC| = 2mol
Bảo toàn khối lượng mmuổi = 99,6 gam —► Đáp án A.5.80. Cho 1l,3g hỗn hợp A gồm Mg, Zn tan hết trong 600ml dung dịch HCI 1M(vừa đù) thì thu được dung dịch D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch D đềđược lượng.kết tủa iớn nhất. Lọc lấy kết tủa đem nung ỏ' nhiệt độ cao đến khối
lượng không đối. được m(g) chất rắn khan. Giá trị m làA. 18,4g B. 27,6g c . 23,2g D. 1
Hướng dạn: M g + 2 H C I -------- > M g C Ỉ 2 + H j
Zn + 2HC1 ------ > ZnCl2 + H2
, Í24x + 65y = 11,3 íx = 0,2aCÓ [2 x + 2 y = n HCI = 0,6 ^ | y = 0, I
tliành phần chất rắn là MgO và ZnỌ
m = 4 0 . 0 , 2 + 8 1 .0 ,1 = 1 6 , 1 g a m —> Đáp án D.
5.81. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm l3 .7g Ba và 8 ,Ig AI vào một lượng nướccó dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 12,32 lít B. 8,96 lít c . 2,24 lít D. 15,68 lít.
Hướng dan: n Ba = 0 , l ; n Ai = 0 , 3
Ba + H ,0 -------» Ba(OH) 2 + H2
0 ,1 0 ,1 0 ,1
Ba(OH)2 + 2AI + 2H20 -------» Ba(AI02) 2 + 3H2
0,4 0,2 0,3
nHj = 0 ,4 ; VHj =8 ,9 6 lít —» Đáp án B.
5.82. Cho hỗn hợp A gồm a mol AI và 0,2 mol AI2O3 tácdụng vớidung dịchNaOH dư thu được dung dịch B. Dần khí CO2 dư vào dungdịchBttủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 40,8g chất rắn E. Giá trị cùa a là
A . 0 , 4 I tio l B . 0 , 2 m o i c . 0 ,1 m o i D . 0 . 8 m o l .
Hướng dẫn: Ta có SO' đồ
AI (a) -------> Al20 3 ( —) mol
A120 3(0,2) -----» A120 3(0,2)
( — +0,2). 102 = 40,8 —»■ a = 0,4 m oi—» Đáp án A.
5.83. Hồa tan hoàn toàn m gain bột ÁI vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít ( đ k tc ) , h ỗ n h ọ p 2 k h í A , B k h ô n g m à u , k h ô n g h o á n â u n g o à i k h ô n g k h í (b i ế t M a >
M[j), có tỉ lệ thể tícli tương ứng ià 2 : 1. Giá trị m làA. 8,lg B. 24,3g c. 23,4g D. 14,4g.
100
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 101/109
Hướng dẫn: Hai khí không màu đó là N: và N20
n N = 0,1 m oi; n N,o = 0,2 mol
gọi số mol AI là X . Bảo toàn electron: 3x = 10.0,1 + 0,2.8 = 2,6 mol
2 ó —* X = vậy mA| = 23,4 gam —> Đáp ủn c.
5.84. Cho 2,16g bột nhôm tan hết trong đung dịch HNO3 loãng lạnh thì thư được 0,448 lít N 2 đkte và một dùng dịch B. Khối luọng muối nitrat tạo ra trong đung
dịch B làA. 17,44 gam B. 14,78 gam c. 11,36 gam D. 17,04 gam.
Hướng dẫn: nA| = 0,08 ; nccho = 0,24 mol, nN=0,02; lie n h ặ n = 0,2 mol
Vậy ngoài N2 còn có NH4NO-, tạo ra
AI - 3e —» AI
0,08 0,24
.V- 2N " 5 + lOe 2NU(N2)
0,2 0.02
N +5 + 8 e - > N ~ 3 ( N H 4 N O 3 )
8 x X
0,24 = 0,2 + 8x —>X= 0,005 moiVậy rrtnmối = 0.08.(27 + 62.3) + 0,005.( 18 +62) = 17,44 gam —* Đáp án A.
5.85. Cho một lượng đung dịch NHj vào dung địch Xchứa hai muối AICI’, vàFeSƠ 4 được kết tửa A. Nung A được chất rắn B. Cho khíH?dư đi quaBnungnóng dược chất rắn c . Thành phần chất rắn c gồm
A. ẤP và Fe B. AI7O1 và Fe \
c. Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 D. AI2O3, FeO
Hướng dân: Đáp án B.
5.86. Điện phân (với điện cực Pt) 2 0 0 ml đung địch Cu(NO.i) :2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cãtoí thì dừng tạỉ. Để yên cho đến .khi khối lượng cửa catot không đổi thấy khối lượng càíot tăng 3,2g so với lức trứớc đrện pliâíi. Nồng độ moí/Iít Cu(NOị) 2 trước điện phân íà
A. 0 , ] M B. 0,2.5 M c . 0',5M D. 1 .0 M
Hướng dẫn: Phương trinh phản ứng đ i ệ n phân là
2Cu(N03); + 2 1 1 , 0 '<w</.' > 2 Cu + 4Í ỈNO ; + O2
a • a 2 a
Đe yên Cu tan
3 Cú + 8HNO? ------- ¥ 3 €u(N 0 3)2 + 2 NO + 11,0
? 2 á 8
Vậy ricudứ = á - -ậ- = —á = Ồ',05 —>á! = 0.2moi8 4
' Vậy CM = 11VĨ —* Đáp án D.
10Ỉ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 102/109
5Ì87. Cho 2,55g hôn hợp bột X gôm AI. Fe. Cu phàn ứniĩ vói dung dịch NaOH dư, tnịi được 1,68 lít H3 (đklc), dung dịch B và chất rắn c . Cho c tác dụnti với HC1 dư sính ra 0,224 lít khí (đktc), dung dịch E và chất rắn F. Phần trăm về khối lượng ctia AI, Fe, Cu troníỉ duns dịch X lần lượt là
p A. 21,1 %; 59.2%; 19,7% B. 52,94%; 2 1,96%; 25,1%
■ : c. 25,96%; .21.1 %; 52,94% D. 25,96%; 52.94%; 21,1%
: Hướng dẫn: 2A1 + 2NaOH + 2H20------
-» 2NaA102 + 3H2
; 0 , 0 5 0 , 0 7 5
- Fe + 2HCI ------- > FeCI2 +• H2T
0,01 0,01
I mA| = 0,0 5.2 7 = 1,35 gam; ni|e =. 0,0 1.5 6 = 0,56 gam
! %A! = 52,94% %Fe = 21,96% -» Đáp cm B.
5.88. Đôt m gam bột AI trong bình kín chứa đầy khí Ch dư. Phán ứng xong thấy khối lưọilg chất rắn trong bình tăng 106,5g. Khối lirợng AI đã tham íỉia phàn ứng là
I A. 21,60g B. 21,54g c . 27,00g D, 81,00g
. ! Hướng dãn: Khối lượng chat rán tăng chính là kliối lượng c ụ phản ứng
2A1 + 3C!2 -------» 2AICI.,
' 1 1,5
I mAi = 27 gam —* Đáp ủn c.
5.89. Điện phân (vói điện cực Pt) 100ml dung dịch Cu(NO ',>2 2 M đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Đê yên cho đến khi khôi lượng của catòt không đổi thì khối luựng catot thay đổi như thế nào?
■ A. tăng 3,2g B. tăng 6,4g c . tăng 12,8 g D. tăng 9,6 gam
I Hướng dẫn: Giải tương tự bài 5.83 khối lượng catốt tăng 3,2 gam —> Đáp án A.5.90. Điện phân dung dịch C11SO4 0,1 M thì pH cùa dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?
' A. Ban đầu tăng sau đó giảm
B. Ban đầu giảm sau đó không đối
G. Ban đầu giảm nhanh sau đó giảm chậm
D. Ban đâu không đôi sau đó giảm chậm
Huxmg dẫn: Đáp án c.
5.91. Điện phân có màng ngăn dung dịch gồm NaCỈ, HCI có thêm một ít quỳ tím thì hiện tượng khi điện phân là
A. ban đầu quỳ màu tím ------- ►xanh------ ► đỏ
: B. ban đầu quỳ màu đỏ -------*■ tím — -►xanh
c . ban đầu quỳ màu xanh -------►tím -------►xanh
D. ban đầu quỳ màu đ ỏ -------*• tím ------ ►đỏ
: Hướng dẫn: Đáp án B.
102
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 103/109
5.92. Khi cho bột Zn (dư) vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp kìií A gồm N1O và Nj. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là
A. H 2, N O j B. H2, N H , c . N 2, N ,0 D. NO . N O ,
Hướng dan: Đáp án B.
5.93. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt
mang điện trdng hai hạt nhân là 25. Vị trí cùa X và Y trong Bảng tuần hoàn làA. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II)
B. chu kì 2 và các nhóm HA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III)
c . chu kì 3 và các nhóm IIIẠ và IVA (phân nhóm chính nhóm ỈỈI và ỈV)
D. chu kì 3 và các nhóm HA và ĨIIA (phấn nhám chính nhóm II và ni)
Hướng dẫn: Đáp án D.
5.94. Tiến hành bốn thí nghiệm sau
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCli
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS04
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCh ■
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HC1
Số trường họp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 2 c . 4 D. 3
Hướng dan: Đap án B.
5.95. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron .lần krọt là
X: ls 22s?2p63s' ; Y: ls 22s22p63s2 ; Z: ls 22s22p63s 23p'
Hiđroxit của X, Y, z xếp theo thứ tự tăng dần.tính baza lả A. X O H < Y (O H )2< Z (O H )3 B. Y (O H )2 < Z (O H ), < X O H
c. Z(OH > 3 < Y(O H)2 < XOH Đ. Z(OH)2 < Y(OH )3 < XOH
Hướng dẫn: Đáp án c.
5.96. Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H7SO4 0,5M cho-ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết ktíối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lư.ợilg cùa MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là
A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO
c . Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO
Hirớng dẫn: M + H2SO4 -------> MSO4 + H2
M O + H 2 S O 4 — ------» M S O 4 + H 2 O .
, fx + y -0 ,1 íx - 0,05t a c ó < „ ’ J
[X = 0,05 |y = 0,05
mặt khác 0,05.M = 0,6[0,05.(M + 16)] —>M = 24 (Mg) —* Đáp án A.
103
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 104/109
5.97. Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 sau một thời gian người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâìn đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đậu của đung dịch CĨ1CI2 là
D . 0 , 7 5 M
-» FeCU + Cu
A. 1,2M B. 1,5M c. 1,0M
Hướng dẫn: Phương trình hoá học
C11CI2 ------- > Cu + Cl2 C11CI2 +
64a - 56a = 1,2 —►a = 0 ,15
ncuci = ó , 15 + 0 ,0 5 = 0 , 2 m o i ; Cm = I M — » Đáp án c.
5..98. Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M ià
A. Mg B. Fe
Hướng dân: Bảo toàn e
M
a
ne
na
M 2 N *5
c . A I
2N+' (N2O)
D. Zn
na = 2,4 + 2,7 =
M —> —- =9 vậy M
n
+ 8e
2,4 0,3 .N +5 + 3e -> N +2 (NO)
2,7 0,9
5,} mol. Mặt khác Ma = 4,59 gain
= 27 —-*AI —> Đáp án c.
5.99. Dan hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đặc, đun nỏng tới 80°c. Nếu iượng muối KCI sinh ra trong haỉ dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai đung dịch KOH I và II là
A. 5/6 B. 6/3 c . 10/3 D. 5/3
Hướng dan: Phương trình hoá học
Cl2 + KOH -
a
3C12 + 6 K.OH
b
Mà a =' — 5_b3
-> K C I + K C I O + H 2 O
a
— > 5KC1 + KCÍO + H2O
5b
3'
a 5 b ~ 3
Đáp án D.
5.10®. Phương pháp thuỷ luyện đừng đê tách vànig sử dựng eác hóa ehât nào?
A. MNf03đậc nong? Đ* H2S 0 4đặc „óng, Zh
c . Dung địcb NăCN, Zfi và H 2 S O 4 l o ã n g p. How bợp ( H 2 S C >4 và H N O 3 ) . Zn
Hưởng dãn: Đáp án c .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 105/109
5.101. Clio a mol kim loại Mg phản ứng vừa đùvới đunu dịch chứa b molH'NOjjthu được dung dịch chứa hai muối và khônỉỉ thấy khi thoátra.Vậy a, h có mối quanhệ với nhau là ị
A. 5a = 2b B. 2a = 5b c . 8a = 3b D. 4a = 3b .Ị;
Hướng dan: Phương trình hoá học I
4Mg + ÌOHNO, ------ -> 4Mg(N03)2 + NH4NO., + 3H;Q
a b
Ta có 4b = 10a —>5a = 2b —i► Đáp án A. s5.102. Những ion nào dirói đây có thể tồn tại trong cùng một dung ciịch?
A. Na", Mg-’ ,OH . NO, B. A g \ H . c r . s o ,- I
c. HSO4 , NaT, Ca2'", COj2" D. OH“, Na", Ba2", c r .
Hướng dẫn: Đáp án D.
5.103. Cho c moi Mg vào dung dịch chứa đồng thời a ’mol Zn(NO ?)2 và b moi; AgNO.-Ị. Điều kiện cần và đủ để dung dịch’ sau phản ứng chỉ chứa một muối là
A. 2c> b + 2a B. 2c > a + 2b c . c > —+ a D. c > a + b
2
Hướng dãn: Đáp Ún c .
5.104. Dãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử: Fe27Fe (1), Zir’/Zn (2), CirVCu (3).[Ag+/Ag (4), Fe37Fe2' (5) theo chjều tăng dần tính oxi hoá cùa dạng oxi hoá và giảm dần t ính khử của dạng khử là *
A .( l) ,(3 ),( 2 ), (4),(5 ) B. (3), (1), (2 ), (4), (5)
c. (4), (5), (2), (3), ( 1 ) D. (2), (0 ,( 3 ) , (5), (4) ' P
Hướng"dẫn: Đúp án D. :
5.105. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không' khí ẩm, nhận định Inào sau đây đúng? 4
A. Tinh thể sắt là cực dương,'xảy ra quá trình khử. :B. Tinh fhể sắt là Gực âm, xảy ra quá trình 'oxi hoá 1c . Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trinh oxi lióáD. Tinh thể cacbon tà cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá
Hướng dẫn: Đáp án B .. f . :5.106 . Có hai bình đỉện phân mắc nối tiếp, điện cực trơ: Bình 1 đựng dung địetí i:AgNCX bình 2 đựríg đung dịch KC1 (ẽó màng lígăn). Sau một thờỉgián điện phẩii.trong mỗi bỉnh nroối vẫh còn dự, ở eatot btfih f Ểhoátl;0,8gam Ag thì ỏ' atiot bình I] và ánoĩ 2 fhoát ra các khí với thê tích tương ứng (đktc) ĩà
A . 0 ;2 ( 0 , 5 6 M í) v ắ C I 2 ( 1 , 1 2 l ít ) B . 0 2 ( 1 , 1 2 f i t) v à C l 2 ( 0 , 5 6 l ít )
c . ơ 2 (5> fít)và Cf2(l t ,2 lít) D. Ơ 2 (ơ,56 !fí) và H2 ( 1 ,1 2 Iít) Hướng đẫn: số mol e tráo đổi ở cấc điện cực bằiìg nhau nên I
4 A g N Ơ . , + 2 H 20 --------- > 4 A g + 4 H K O , + Ơ 2
0,1 —> 0,025
ỉ 05
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 106/109
I2.NaCI + HVO -------> 2NaOH + Cli + .Hi,
0,1 0,5
ỊỊVậy thể tích khí là v t); = 0,5 6 l ít , V ua = 1,12 lít —> Đáp cm A.
5.Í07. Đe bảo vệ vỏ tàu biến làm bằng thép, phần vò tàu ngâm trong nước biển thụừng được người ta gan chặt nhữntĩ tấm kim loại:
A. Zn B. Pb c . Cu D. Fe. Hướng dẫn: Đáp án A.
5.Ị08. Ket luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị iriáy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ỏ' nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn lioá học.
B. Nối thanh kẽm vói vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ
c. Đe đồ vật bang thép ra ngoài không khí ấm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
i D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, đế trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Hưởng dẫn: Đáp ủn D.5.Ị09. Cho dãy ion sau: Fe2', Fe ' , Cu2', H.\ A g \ I . Các ion đuợc sắp xếp theo c h i ề u t ín h o x i h o á g iả m d ầ n t ừ t rá i s a n g p h ả i là
ỈA. 1 ', A g \ F e ' \ Cu2‘, H \ Fe2' B. A g \ Fe'”. Cu2', H'. Fe2\ r,;C. Ag", Cu2"', Fe '1, H‘, Fe’1, r D. Ag , Fe3\ Cư2', I , H!,Fe2' Hướng dân: Đáp Ún D.
5 .Ị1 0 . Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X mol AgNIO, và y m ol CuCN03)2 được
hỗn họp khí CÓM = 42,5g/mol. Tỉ số x/y bàng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Hướng dẫn: Đáp án A.5.111. Trong cầu muối cùa pin điện hoá khi hòạt động, xảy ra sự di chuyển cùa các
A. ion B. electronC. nguyên tử kim loại D. pliân tử nước
Hicớngdan: Đáp án A.
5.112. Trong quá trình hoạt động của pill điện hoá Cu-Ag, nông độ cùạ các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào?
j A. Nồng độ của ion A g‘ tăng dần và nồng độ cùa ion Cu2+tăng dầnB. Nồng độ của ion Ag\ giảm dần và nồng độ của ion Cu2*giảm dầnC. Nồng độ cùa ion Ag’ giảm dần và nồng độ của ion Cu tăng dầnD. Nồng độ của ion Ag1 tăng dần và nồng độ cùa ion Cu2' giảm dần
\ Hướng dan: Đáp án c .5.113. Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá - khử là Zn2+/Zn và Cụ /Cu trong dung dịch, nhận.thấy
A. khối lượng kiin loại Zn tăng ■
jB. khối lirựng kim loại Cu giảm
I " ' . '
106
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 107/109
c . nồng độ của ion Cu2*trong dung dịch tăngD. nồng độ cùa ion Zn2’ trong dung dịch tăng
Hướng dan: Đáp Ún D.5.114. Các chất phàn ứng trong pin điện hoá Al—Cu là
A. Ai51 B. Al’ 1 và Cu C: Cu2'và AI D. AI và Cu Hướng dan: Đáp án c.
5.115. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá:
2Cr + 3Ni -> 2Cr'v’ + 3NiBiết E“ ,, , = -0.74V và E“ =- 0, 26V. E° của pin điên hoá là
A l'o v B. 0,48V c . 0,78V D0.96V
H m m gtk m : E“„ - e ; , . ,Ni - e ; . . . /Ci . -0 ,2 6 -(- 0 ,7 4 ) = 0,48 (V) -♦ Đáp (in s.
5.116. Biết E‘’„. (N i-A g) = 1,06V và E" „ = -0,2 6V . thế điên cưc chuẩn cùa căppin V *->' 7 Nl / Ni *oxi hoá - khử Ag VAg là
A. 0,8V B. 1,32V c . 0,76V D. 0,85V
H itớngdân: E° = E°A ' - E1’ , E° , /A = -1,06 + (- 0 ,2 6 ) = 0,8V°* pin Ag /A y Ni / Ni Ay, /A g \ / 7
—>Đ áp ủn A.
5.117. Biết E° - +1,5V và E'! = -0 ,1 4V . Suất điện động chuẩn của pin \A u /A u S i r /Su ’ ° r \
điện hoá tạo thành từ cặp oxi hoá - khử ALI3"/Au và Sn2,/Sn làA. 1,24V B. 1,46V c . J,64V D. 0,98V
Hướng dẫn: E“| = E° , —E° ,= 1,50 —(—0,14 ) = 1,64V —>ĐápánC° P ín Au /Au Sn /Sn v ' 1
5.118. Cho biết E°r„C] = -0 ,74V và E°b2, /Pb = -0,13V. Sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. lon'Cr3' có tính oxi hoá mạnh hơn. ion Pb2'
B. lon Pb2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cr3tc . Kim loại Pb có tính khử mạnh hơn CrD. Kim loại Cr khó bị oxi hoá hơn Pb
Hướng dân: Đáp án B.. 5.119. Cho Ai từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hạp Cu(NO;,>2, AgNO;,, Mg(NOỊ)::,
Fe(NO.0í thì thứ tự các ion bị khử làA. Fe3\ Ag+,C u 2', Mg2; B. A g \ Cu2’, Fev’, Mg2’c . A g1, Fe , Cu2', F<rf;. D. Ag , Fe3\ Cú2\ Mg2"
Hướĩĩg dẫn: Đáp áìĩ D.5.120. Hoấtan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch HC1 dư. San
phản ứng, cô cạn dung dịch được 27, )g chất rắn. Thế tích chất khí thoát ra ở đktc láA. 8,96 lit B. 4,48 lít c . 2,24 lít D. 1,12lít
Hướng dẫn: Khối lượng clo trong 27,1 gam chất rắn là
m = 2 7 , 1 - 2 0 = 7,1 11C|■= —’■* =0,2 moỉ ------ >nH = 0,1■ 35,5 "2
V = 2,24 lít —> Đáp án c.
107
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 108/109
MỤC LỤC
T rang Lờ i nói đ ầ u ........................................................................................................................................ .............:. i
Chưong 1. E.ste- Lipit......................................................................... ..........................................5
Chuưng 2. Cacbohiđrat..................................................................................... .....................28
Chương 3. Amin - Amino axit - Protein........................................................................................ 49
Chương 4. Polime và vật liệu polime....................... ......................................................... ....69
Chương 5. Đại cương về kim loại............................................................................................... 85
Chuvng 6 . Kim loại kiềm - Kim loại kiềm thổ - Nhôm................................................108
Chương 7. sắt và một sổ kim loại quan trọng.......................................................................133
Chutmg 8. Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch............................................ 159
Chưong 9. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường................................. 170Đê thi tuyễn sinh Đại học, Cao đẳng môn hoá học năm 2007 và 2008 ......................... 182
Đáp án đề thi............................... - ............................... ...................................................220
223
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/20/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (IN LẦN THỨ 2) - CAO CỰ GIÁC (TRÍCH ĐOẠN)
http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-in-lan 109/109
Chu trách rìhirri xut bn:
Giám đốc ĐINH NGỌG BẢO
Tổhg biêh tập ĐINH VĂN VÁNG
Chu trách hhirri hi durig và bn quyn:
Nhà sách HỔNG ÂN
Biên tp ni dng:
NGUYỄN THẾ TÂN
Trình bày bìa:
PHẠM v i ệ t q u a n g
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
top related