hoa hồng Đêm - sachvui.com · Đành phải đi vào cầu thang bộ chất đống tám cái...
Post on 08-Oct-2019
3 Views
Preview:
TRANSCRIPT
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
Chương1
Hoahồngđóađóanởra
Bôngbôngkhoesắckiêusamuônphần
Hoahồnggợinhớcốnhân
Ngườixahươngsắcvẫngầnđâuđây
Hươngthầmquanhquẩnchưabay
Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời
Trănghiềntựanướcbuônglơi
Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào.
DâncaIsarel-HoaHồngĐêm
oOo
Tôitheođịachỉtrêngiấy,rẽvàomộtngõnhỏởphíađôngĐàiBắc.
Saubốnlầnnhầmhướng,rốtcuộccũngtìmđượcđịađiểmchínhxác.
ẤnchuôngđiệncủanhàCtầng7,khôngainhậnmáy,nhưnghaigiâysaucánhcửađãđáplời,mởra.
Trêncửathangmáycótờgiấyghi:“Thangmáyhỏng,mọingườithứlỗi.Đithangbộnhiều,lợichosứckhỏe.”
Đànhphảiđivàocầuthangbộchấtđốngtámcáithùngrác,leotừngtầngtừngtầngmộtlên.
Tớitầng7,thấybacănhộxếphàngthẳngtắp,cănnhàởgiữacửahéchừngnămcm.
Tôibướctớichínbước,tớicửa,đẩycửara,bướcvào.
Liếcmắtnhìnmộtcái,trêngiànsắtcủabancônglàsáuchậucây.
Ánhtrờichiềutừphíatâynghiêngnghiêngchiếuxuống,cảvìabancôngcùnglácâytrênbồnhoađềuphủđầyánhvàngkim.
Xoayngườilại,rồicongườitháođôigiàyda,đivàophòngkhách.
“Đãlàmphiềnrồi.”Tôinói.
Cònchưakịpthấyrõbàitrítrongphòngkhách,mộtconchóvàngđầylôngđãchồmvềphíatôi.
Tôilậptứclấyhaitaychecổ,ngồixổmxuống.
“TiểuBì!Khôngđược!”Bêntaivanglêntiếngquátcủamộtcôgái.
Sauđó,tôicảmthấyconchókiađangliếmliếmmubàntayphảimình.
“Cậuđanglàmgìvậy?”Côgáihỏitôi.
Tôitừtừbuônghaitayra,đứngdậy,vuốtnhẹchúchóđangvẫyđuôivớitôi.
Phòngkháchcónămcáighếsôphamàuxanh,tráiphảimỗibênmộtcái,ởgiữabacái.
Ghếsôphatạothànhhìnhmóngngựa,quâyquanhmộtbàntràhìnhchữnhật.
Côgáingồitrênchiếcghếsôphachínhgiữatrongbachiếcởgiữa,chânphảigáclênbàntrà,nhìntôi.
“Tựvệ.”Tôitrảlời.
“Nhưvậysaogọilàtựvệ?”Côgáilạihỏi.
“Chóbìnhthườngđềukhinhthiệnsợác,nênrấtítkhichủđộngtấncông.”
“Thậtkhông?”
“Ừ.Thếnênkhichóđuổitheosủacô,côquaylạitớigầnnó,nóngượclạiluilại.”
“Nếuanhquaylạitớigầnmànóvẫnkhôngluilại,vậyphảilàmsao?”
“Hỏirấthay.Vậycónghĩalàcôgặpphảiconchóhungác,hoặclàchódại.”
“Vậyphảilàmsao?”
“Vậycôchẳngthểlàmgìkháchơntôivừarồi,bảovệcổ,ngồixổmxuống.”
“Vìsao?”
“Rấtđơngiản.Ngoạitrừcổkhôngthểđểbịcắnra,chỗnàokháccũngcóthểcắn.”
“Tênnhócnhàcậuthậtthúvị.”
Côngồithẳngdậy,thulạichânphảiđanggáctrênbàntrà,nởnụcười.
“Tênnhóc?”
“Bìnhthườngtôihaygọicontraikhôngquenlànhóc.”
“Hả.”
“Mờingồi.”Côgáichỉvàochiếcghếsôphaphíatrước,bêntrái.
“Cámơn.”Tôingồixuống.
“TiểuBìcóvẻrấtthíchcậu.”
“Chắcvậy.”
“Nhưngnólàchóđựcđấy.”
“Chóđựccũngcóthểthíchcontraimà.”
“Vậychócáiphảilàmsao?”
“Chuyệnnàyliênquangìtớichócái.”
“Đươngnhiênrồi.Nếuchóđựcthíchcontrai,vậychócáichẳngphảirấtđángthươngsao?”
“Chócáikhôngđángthương,vìchócáicóthểchửimắngngười.”
“Saolạinóivậy?”
“ChócáitiếngAnhlàbitch,ngườinướcngoàithườngdùngtừbitchđểchửingườikhác.”
“Nhóc,rốtcuộccậutớilàmgì.”
Côgáinhíumày,haitaykhoanhlạitrướcngực,ánhmắtnhìnthẳngvàotôi.
“Tôilàngườitớithuênhà.”
“Vậysaocậulạinóichuyệnchóvớitôi?”
“Chịhai,làdochịhỏitôichuyệnvềchómà.”
“Chịhai?”
“Bìnhthườngtôivẫngọicongáikhôngquenlàchịhai.”
TiểuBìvốnngồidướiđấtnghechúngtanóichuyện,giờbắtđầuđitớibênchântôi,ngửingửiquầntôi.
“TiểuBìthậtsựrấtthíchcậu.”
“Ừ.”TôilạivuốtveđầuTiểuBì.
“CậucũngthíchTiểuBìchứ?”
“Ừ.Conchónàyrấtngoan.”
“Saolạigọi‘conchónày’?Nóthâncậnvớicậunhưvậy,cậulạichẳngthèmgọitênnó?”
Côgáicaogiọngnói.
“Đượcđượcđược.”Tôivộivàngbồithêmmộtcâu:“TiểuBìthậtngoan.”
“Thếnêntôiquyếtđịnh,sẽchocậuthuêphòng.”Côgáiđứngdậynói.
“Nhưngtôicònchưathấyphòngmà.”
“Hả?Phòngnàochẳngnhưnhau?Đềulàhìnhchữnhậtthôi.”
“Tôithấycứxemquavẫnhơn.”
“Cậuthậtkhôngdứtkhoát,uổngchoTiểuBìthíchcậunhưvậy.”
“Chịhai.”
“Đừnggọitôichịhai.TôitênDiệpMaiQuế,maitronghoamai,quếtronghoaquế.”
“Vậytiềnthuêhàngthángthìsao?Trênquảngcáochothuênhàchỉviết:tiềnthuêhàngthángcóthểthỏathuận.”
“Chỗnàychỉcóhaiphòng,chủchothuêragiálàmộtvạnnăm,chonênchúngtamỗingườibảyngànnăm.”
“Côkhôngphảichủchothuênhà?”
“Khôngphải.Tôiởđâyđãhơnhainăm,chủnhàởnướcngoài.”
“Nếutiềnthuênhàhàngthángđãđịnh,vậycòn‘thỏathuận’cáigì?”
“Tiềnđiệnnướcchứsao.”
“À.Tiềnđiệnnướctínhrasao?”
“Ừm,tôicảmthấy,tiềnđiệnnướcnêndobachúngtachiađều.Cậunghĩthếnào?”
“Ba?”
“Ừ.Cậu,tôi,TiểuBì.”
“TiểuBìcũngphảiđóngtiềnđiệnnướcsao?”
“Nócũnglàmộtthànhviênởđây,saokhôngphảiđóng?”
“Nhưngdùsaonócũngchỉlàmộtconchó.”
“Chóthìđãsao?Chúngtađềusốngdướicùngmộtmáinhà,khôngthểthiênvị.”
“Nóihaylắm!Nóđươngnhiênphảiđóng.”Tôigiơngóntaycáilên,kínhnểtinhthầnchícôngvôtưcủacô.
Hơnnữa,nếuTiểuBìcũngphảiđóngtiềnđiệnnước,tôisẽchỉphảiđóngmộtphầnba,vậyphảnđốilàmgì?
“Cóđiều,xétthấyTiểuBìtrướcmắtcònchưacónănglựckinhtế.”
“Nănglựckinhtế?”Tôiháhốcmiệng.
“ThếnênphầncủaTiểuBìsẽdohaingườichúngtagánhvácgiúpnó.”
“Vậykhôngcôngbằng!”Tớiphiêntôiđứngdậy,totiếngnói.
“Thânlàloàingười,làtinhhoacủavạnvật,saocậulạiđisođotiềnđiệnnướcvớichónhỉ?”
“Đâykhôngphảichuyệnsođomàlànólàchócủacô.”
“NhưngTiểuBìcũngthíchcậumà,cậukhôngcảmthấymìnhnênbáođápnóà?”
“Cônóiđinóilại,tiềnđiệnnướcvẫndohaingườichúngtachiađều.”
“Haha,nhóc.”Côcườithànhtiếng,chỉvàotôinói:“Cậurốtcuộccũngthôngminhhơnrồi.”
Đanglúcnày,TiểuBìđộtnhiênđứnglên,chântrướcđặtlênthắtlưngtôi,hámiệng,lèlưỡi.
“Cậuxem,TiểuBìcũngđồngýrồi.Theoluậtdânchủcủaxãhội,đãlàhaichọimộtrồi.”
“Nólàmvậychắcgìđãlàđồngý,cũngcóthểlàđồngtình.”
“Đồngtìnhcáigì?”
“Đồngtìnhvớitôi.”
“Đượcrồi,đànôngcontraiđừngcódodựkhôngquyếtnữa.Quyếtđịnhnhưvậyđi.”
“Chịhai...”
“Tôiđãnóirồi.”Côngắtlờitôi,nói:“TôitênlàDiệpMaiQuế.”
Tôicònchưakịpmởmiệngnóitiếp,côđãxoayngườivàophòng.
Khôngbaolâusau,côlạitừphòngđira,vứtchotôimộtchùmchìakhóa,tôitiếpđượcgiữakhôngtrung.
“Cậuchuyểntớilúcnàocũngđược.”Côchỉtayphải:“Phòngcủacậuởkia.”
Nóixong,côlạixoayngườichuẩnbịvàophòng,điđượcvàibước,độtnhiênquayđầulại:“Đươngnhiêncậucũngcóthểgoitôi,hoahồngnởrộđêmkhuya.”
“Làsao?”
“Hoahồngđêm.”Nóixong,côbướcvàophòng,đóngcửaphònglại.
(Hoahồngđêm~dạmâncôi,trongtiếngTrungđượcphátâmtươngtựDiệpMaiQuế)
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương2
Ánhđènvàngdàyđặcđẩyluiánhtrắngchóimắttừnhữngcộtđènthủyngân,chiếurọinhữngngườiđangkhiêuvũthànhvòngtròntrênquảngtrường.
Khuônmặtlúcvànglúctrắng.
Âmnhạcvanglêntừchiếcradiocũ,tuyvangdộinhưngkhônghềchóitai.
Giaiđiệukhôngphảicakhúcđượcyêuthích,cũngkhôngphảinhạccổđiển,hìnhnhưlàdânca.
Lànđiệuvôcùngtuyệtdiệu,nghecócảmgiácthậtxaxưa.
Bảnnhạcthậtkhôngcânxứngvớiđámtraigáimớichỉđôimươichúngta.
Tiếngnhạctạmngừng,lậptứctiếngvỗtayvangđội,mọingườinhìnnhaumỉmcười.
Khôngbiếtlàvỗtaycổvũchomình?Haylàvỗtayvìmayquá,rốtcuộccũngnhảyxongđiệunày?
“Xinhãymờibạnnhảy!”
Mộtđànanhcaogầysonggiọngnóilạingượcvớidángngườilênnóicâunày.
Tôiđộtnhiêncảmthấychóitai.
Nhìnquanhbốnphía,nhữngcôgáinóngbỏngđãsớmbịvâyquanh.
Cócôgáikhẽcườivẫyvẫytay,tayphảitheophéptắckhẽkéováylên,hơicúixuốngtỏvẻđồngý.
Cácđànanhthườngnói,congáinhưchiếcbánhngọt,càngngọtthìruồibọbuxungquanhcàngnhiều.
Tôichỉlàmộtconruồinhỏ,khôngthắngnổiđámruồiđầuxanhkia.
ĐànhphảitheocáigọilàtinhthầnAQcủaLỗTấn,tựanủimìnhănđồngọtchỉtổhạithân.
Sauđótừtừluilạiphíasau,rờikhỏitrungtâmquảngtrường.
Khôngkhímờibạnnhảyvôcùngnáonhiệt,tôilạichỉmuốntìmmộtchỗtrốn.
oOo
Tôi,28tuổi,trướcmắtcònđộcthân.
SaukhitốtnghiệptrườngĐàiNam,hoànthànhnghĩavụquânsự,làmviệcởĐàiNammộtthờigian.
Saunàycôngtyvậnchuyểnlàmănkhôngtốt,haithángliềnkhôngphátlương,tiếpđókhôngthấybóngdángôngchủđâunữa.
Cácđồngnghiệpmuarấtnhiềutrứnggà,chúngtộichọivàocửacôngtyliềnhaingày.
Tớingàythứbabắtđầuđốtvàngmã,vừađốtvừakêugọilươngtâmôngchủmautrởlại.
Khicácđồngnghiệpbàntánnhauxemcónênvácquantàitớikhángnghịkhông,tôiquyếtđịnhbỏcuộc,lạitìmmộtcôngviệcmới.
KhôngngờkinhtếcủaĐàiLoanlạibịđìnhtrệ,hàngloạtcôngtyđóngcửa,khiếnchotìnhtrạngthấtnghiệplanrộng.
TìmviệcởĐàiNamchẳngkhácnàotrèocâybắtcá.
Bànghoàngmấtmộttuần,đànhphảitớikhuvựctốtnhấtĐàiLoan–ĐàiBắc,thửvậnmay.
Tôithậtmaymắn,mộtthángsauđãnhậnđượcthôngbáotrúngtuyểncủamộtcôngtycốvấncôngtrình.
Vìvậythudọnhếtđồđạc,rờikhỏiĐàiNamđãsốnghơn20năm,tớiĐàiBắc.
SaukhitớiĐàiBắc,đầutiêntôitớiởnhờtrongnhàmộtngườibạnthờiđạihọc.
Cậutalàbạntốtcủatôi,tôitừnggiúpgãviếtthưtìnhchobạngái.
Cậutacũngrấthàophóngvànhiệttình,lậptứcnhườngphòngcủaôngnộimìnhchotôi.
“Thậtngạiquá,cònôngnộicậuthìsao?”Tôihỏi.
“Ôngnộitớ?Cậuyêntâmđi,ôngvừamấtthángtrướcrồi.”
Tôikhôngthểtừchốiýtốtcủabạn,miễncưỡngởvàingày.
Mỗitốikhingủluôncócảmgiáccóngườisờđầusờtóctôi,giúptôiđắpchănbông.
Saunghĩlại,cứquấyrầyngườitamãicũngkhônghay,nênbắtđầutìmcơhộithuênhà.
Tìmbangàyliêntục,vẫnkhôngthấyphòngnàovừaý.
Thậtratôikhôngphảingườihaysoimói,nhưngnhữngphòngtôitìmđượcngaycảtiêuchuẩncũngkhôngđạttới.
Hoàncảnhnếukhôngphảiquálộnxộnthìlàquáloạn,hoặcquábẩn.
Hơnnữarấtnhiềuphòngtrọsovớimiêutảtrênquảngcáo,thậtkhácxamộttrờimộtvực.
Vídụnhưtôitừngđọcđượclà:“Khôngkhímátmẻ,tầmnhìnthôngthoáng,cóthểthấycảnhbiểnxaxa.”
Khiđếnxemphòng,lạithấychodùcólôikínhviễnvọngranhòmcũngđừnghòngthấyđượcbiển.
“Khôngphảinóicóthểthấycảnhbiểnsao?”Tôihỏichủchothuênhà.
“Cậuxem.”Anhtaduỗithẳngtayphaira:“Nhìnbênkiaxem,chẳngphảicómộtchútmàuxanhsao?”
“Thậtkhông?”Theohướnganhtachỉtôivẫnchẳngthấybiển.
“Thanôi,cậutuhànhchưađủrồi.”Chủnhàvỗvỗbảvaitôi:“Tronglòngcóbiển,trongmắttựnhiênsẽcóbiển.”
“Hả?”Tôikhônghiểugì.
“Đếnởđâyđi.Kháchthuêởđâyđềulàthànhviênthiềntu,chúngtacóthểcùngnhautuhành.”
“Cócáchnàokhôngcầntumàvẫnthấyđượcbiểnkhông?”
“Cậuvẫncứchấpmêbấtngộ.”Chủnhàthởdàimộttiếng:“Chúngtangẩngđầulênlàthấyđượcánhtrăng,nhưngkhôngcónghĩalàmặttrăngởrấtgầnchúngta.Đúngkhông?”
“Thìsao?”
“Chonênchúngtakhôngthểdùngmắtthườngđểnhìn,phảidùng‘tâm’đểnhìn.”
Anhtangồixếpbằngxuống,nhắmmắtlại,từtừnói:“Tớiđâyđi,kẻchấpnhất.Mờihọctheođộngtáccủatôi,đầutiênnhắmmắtlại.”
Sauđóhaitaynhưrắnuốnéogiữakhôngtrung,tạothànhvàiđườngcongphứctạp,cuốicùnghaitaygiaonhauthànhchữthập:“Bàitrừtạpniệm,hítthởnhẹnhàng.Nhìnthấychưa?Ánhchiềutàtrảidàitrênmặtbiển,xaxa,thuyềncáchởđầynắngchiều,từtừtiếnvàocảng.Nghethấychưa?Sóngvỗrìràovàobờ,vàiđứatrẻđuổibắttrênđê,cóđứakhôngcẩnthậnténgãđanggọimẹ.Còntrênbờcát,nhữngconcuacùngrờihangvungcàngvớinhau.”
Tôikhôngdámnghetiếp,nhanhchóngchạytrốn.Khôngbiếtanhtacónghethấytiếngtôiđóngcửakhông?
Theosốlầnbịsờđầukhiđangngủvàobuổitốicàngnhiều,tôicàngnónglòngmuốntìmphòngtrọ.
Tốihômqua,lúcngủmơ,dườngnhưnghethấycóngườinóimộtcâu“cẩnthậncảmlạnh”.
Kếtquảsángnaykhingủdậy,tôipháthiệntrênngườilàchiếcchănbôngmàuđỏthậtdày,màtrướckhingủlàchănmàuvàng.
Vìvậytôiquyếtđịnhhạquyếttâm,chodùthếnàohômnaynhấtđịnhphảitìmđượcphòngtrọmới.
“Nhàchothuêchung,phòngkiểuchungcư,21m2,giácảthỏathuận,aicónhucầuxinliênhệ.”
Đólànhữngdòngchữghitrênmộttờgiấymàuđỏ,dántrêncộtđiện.
Tôichéplạisốđiệnthoạighitrênđó.
Tuyrằngđólàdãysốthứtámngàyhômnaynhưngtôiquyếtđịnhthửsốđiệnthoạinàytrước.
Quảngcáochothuênhànàyđượcviếtrấtngắngọn,ngaycảgiáthuêcũngkhôngviết,chứngtỏngườichothuêkhôngcókinhnghiệmgì.
Bìnhthường,ngườicókinhnghiệmsẽviếtnhữnglờiđạiloạinhưgiaothôngthuậnlợi,hoàncảnhthanhbình,lánggiềngthoảimái,thoángmátnhiềugió...vânvân.
Tôicònthấycóchỗviết:Hoanhnghênhbạnthànhtớiởcùngtôi,cùngnhaudốcsứcvìtươnglaicộngđồng.
Huốngchitờgiấyđỏnàycòndánđèlênthôngbáo“Cấmdántùytiện”củacụcbảovệmôitrường.
Vậychúngtỏngườichothuêkhôngchỉkhôngcókinhnghiệmmàcònnónglòngchothuêphòng.
Hẳncóthể“thỏathuận”đượcgiátốt.
Vìvậytôigọiđiện,hẹnthờigianxemphòng,sauđótớinơinày.
Cũngvìvậy,tôigặpđượcDiệpMaiQuế,haycũngcóthểnóilà,hoahồngđêm.
Nhưngkhitôinghecônói“hoahồngđêm”tôiđộtnhiênnhưbịđiệngiật,đờngườiratạiđó.
Bởivìhoahồngđêmđốivớitôimànóilạilàmộtcáitênrấtquenthuộc.
CũnggiốngnhưkhithấytượngnữthầntựdosẽnghĩtớiNewYork,trongdòngchảyhồiứccủatôi,hoahồngđêmđạibiểucócuộcsốngđạihọccủatôi.
Đólàdấuấnrõràngnhất,cũnglàdấuấnduynhất.
SaukhiDiệpMaiQuếvàophòng,tôimấtmộtlúcmớikhôiphụclạitinhthần.
Tôitheohướngtayphảicôchỉ,đivàocănphòngmìnhsắpchuyểntới.
Mộtgiườngđơn,mộtcáibànhọc,mộtcáitủ,ừm,nhưvậylàđủrồi.
Bànhọcdựavàocửasổ,từcửasổnhìnracóthểthấymàuxanhtrênbancông,cònthấyđượcmộtchútmầuxanhcủabầutrời.
Rakhỏiphòng,đivàobếp,trongbếpcótủlạnh,bếptừ,bếpga,còncảlòvisóng.
Sauphòngbếpcómộtbancôngnhỏ,đặtmộtcáimáygiặt,DiệpMaiQuếphơiquầnáoởđây.
Trongphòngkháchngoạitrừghếsôphavớibàntràracòncómộtcáitivi.
Ngoạitrừcóchútkìcụckhibạncùngnhàlànữra,nhữngthứkhácđềurấttốt.
Trướckhiđi,gõcửaphòngDiệpMaiQuế,hìnhnhưcôđangnghenhạc.
“Tôiđiđây.Maitôisẽchuyểntới.”
SaukhiTiểuBìsủagâugâuhaitiếng,cômớinóivọngtừtrongphòngra:“Rangoàinhớkhóacửađấynhóc.”
Côlạigọitôilànhóc,tôicảmthấythậtkhôngthoảimái.
“Diệptiểuthư,tôicũngcótênmà.Tôitênlà…”
Cònchưadứtlời,côđãngắtlời:“ĐãbảogọitôilàDiệpMaiQuế,đừnggọilàDiệptiểuthư.Đừngcóquênnữađấy,nhóc.”
Bỏđi,nhócthìnhóc.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương3
TôiđangchuẩnbịđigiàyvàothìDiệpMaiQuếđộtnhiênmởcửaphòng,TiểuBìlạilaotới.
Lầnnàytôichỉngồixuống,haitaykhôngcầnbảovệcổnữa.
“TiểuBìmuốnnóihẹngặplạivớicậu.”
“Ừ.”TôixoaxoađầuTiểuBì:“TiểuBìngoan,maichúsẽchuyểntới.”
“Này,nhóc.Cậuđịnhnhảylênđầutôisao?”
“Đâucó.”
“TôichỉlàchịcủaTiểuBì,cậulạidámnóicậulàchúcủanó?”
Mặcdùcóhơibấtlựcnhưngtôivẫnsửalại:“TiểuBìngoan,maianhsẽchuyểntới.”
Tôiđứngdậy,TiểuBìcũngthuậnthếđứngdậy,đặthaichântrướclênthắtlưngcủatôi.
“CóthểnóichotôibiếtsoaTiểuBìlạithíchcậunhưvậykhông?”
DiệpMaiQuếnhìnTiểuBìrồilạinhìntôi.
Cóthểlàdoánhmắtcôchuyểnquaquánhanh,cònchưakịpthayđổi,vìvậytôithấytrongđócònsótlạichútônnhukhinhìnTiểuBì.
Thậmchícònmangvẻkiềudiễmcủađóahồngkhivừanởrộ.
Saunàykhichuyểntớiở,ánhmắtDiệpMaiQuếtuykhôngthểnóilà
hungdữnhưngcóhơilạnh.
Chodùkhimỉmcườicũngvậy.
Ánhmắtcủacôthậtkhôkhan,khôngnhưnhữngđôimắtđầynướccủacáccôgáikhác,cóthểthấytrongnógợnlênsựnhiệttình.
Ánhmắtcủacôlạinhưmộtcáigiếngsâu,nhìnvàotronggiếngchỉthấysâuhunhút,khôngbiếtdướiđáygiếngđangcógì.
Cóngườibạntừngnóivớitôi,tronglòngmộtngườicóchuyệnbuồnhaykhông,cóthểthấyđượctừánhmắt.
Aicũngcóthểgiảbộvuicườitứcgiậnhayđauthương,nhưngkhôngcáchnàokhốngchếđượcnhiệtđộhaychiềusâutrongánhmắt.
DườngnhưchỉkhinhìnTiểuBì,DiệpMaiQuếmớinhưhoahồngđêmnởrộ.
TôichưatừngthấyánhmắtnhưhoahồngcủaDiệpMaiQuế,vìvậysaukhicôhỏixong,tôingâyngườimấtvàigiây.
Songchỉvàigiâyđóthôicũngđủchoánhmắtcônguộilạnhnhưtrước.
“Nhóc,saolạingâyrathế?Trảlờiđi.”
“À,tôicũngkhôngbiết.Cólẽvìtôitừngnuôichó.”
“Thậtkhông?Vậygiờthìsao?”
“Giờthìkhông.Tôitừngnuôihaichúchó,đềuchếtvìtainạnxecộ.”
TôinóixonglạingồixổmxoaxoađầuTiểuBì.
“Cậucóđaulòngkhông?”Chúngtôiimlặngmộtlúc,DiệpMaiQuếlạihỏi.
“Đừnghỏinhữngchuyệnmàcôđãbiếtrõđápánnhưvậy.”
Tôihơigiận,cùnglàngườinuôichó,hẳncũngbiếtchóđốivớichúngtôimànóikhôngkhácgìngườithân.
Ngườithânmấtđi,khôngđaulòngsaođược?
“Thậtxinlỗi.”Cônói.
Câuxinlỗinàycủacôlạikhiếntôicảmthấyngượngngập,khôngbiếtnêntrảlờisaochophải,bầukhôngkhícóphầnbốirối.
Khôngngờcôcũngngồixuống,taytráinhẹnhàngvuốtlôngTiểuBì,thậtnhẹnhàngcũngthậtônnhu.
Ánhmắtcũngvậy.
“Cậubiếtkhông?Trướckiatôikhôngthíchchó.”
“VậysaocôlạinuôiTiểuBì?”
“Nóvốnlàchóhoang,quanhquẩnởhàngtạphóađầungõgầnđây.”
CônhấcchântrướccủaTiểuBìlên,đểTiểuBìliếmliếmmáphảicủamìnhrồilạiômlấynó.
“Khitôitớimuađồ,nócứđitheotôi.Sauđótôimangnóvềđây.”
DiệpMaiQuếrõràngđangrấtvui,cứchơiđùavớiTiểuBì.
TôiđoánkhiDiệpMaiQuếquyếtđịnhdẫnTiểuBìvề,tronglònghẳncũngmâuthuẫnmộtphen.
Vìđâylàlầnđầutiêngặpmặtnêntôikhôngmuốnhỏinhiều.
Cólẽcôcũngnhưtôi,làvìcôđộc.
Côđộckhácvớicôđơn,côđơncónghĩalàxungquanhkhôngcóai
khác,còncôđộclạilàmộttrạngtháitâmlý.
Haycóthểnói,khicóngườiquenởbên,chúngtôikhôngcôđơn.
Nhưngchưachắcđãkhôngcôđộc.
“Từngnghecâunàychưa?”Tôiđigiầyvào,đứngdậynói.
“Câugì?”DiệpMaiQuếcũngđứngdậy.
“Tìnhyêunhưmộtchúchó,đuổitheothìkhôngkịp,đuổiđithìkhôngchạy.”
“Đúnglàmộtcâuvôlý.”
“Tôilạithấycâuđórấtthúvị.”
“Thúvị?Nhóc,máuhàihướccủacậucaothật.”
“Côvẫnkiênquyếtgọitôilànhócsao?”
“Khôngthếthìgọicậulàgì?”
“TôihọKha,tênlàKhaChíHoành.”
“Hả?CậukhôngmanghọTháià?”
“VìsaotôilạiphảihọThái?”
“Tôiluôncảmthấy,cậuhẳnphảihọThái.”
“Thậtracũngkhôngsai,vìKhavớiTháilàcùngmộtdònghọ.”
“Thậthả?Vìsao?”
“Nếutôikểlýdođóchocôthìvậylàtiểuthuyếtlịchsửchứkhôngphảitiểuthuyếttìnhyêurồi.”
“Cậunóigìvậy?”
“À,khôngcógì.TómlạiKhaTháilàmộtnhà.”
“TừnaytôigọicậulàKhaChíHoànhđượcchưa.”
“Cámơncô.Tôiđiđây,maigặplại.”
DiệpMaiQuếlạingồixuống,nắmchântráicủaTiểuBìlên,vẫyvẫy.
“TiểuBì,nóitạmbiệtanhtraiđi.”
“Hahaha.”Độngtáccùnggiọngnóicủacônhưđangđùakhiếntôinởnụcười.
“Cườicáigì?”Côngẩngđầulên,trừngmắtnhìntôi.
“Khôngcógì.Chỉlàtôicảmthấyđộngtácvớigiọngđiệucủacôthậtđángyêu.”
“Tôikhôngthíchbịngườikháccườinhạo,biếtkhông?”
Giọngđiệuvàánhmắtcôđềurấtnghiêmtúc.
“Tôiđâucó.Tintôiđi,tôithậtsựcảmthấyđángyêumà.”
“Ừm.”
DiệpMaiQuếcùngTiểuBìđồngthờingẩngđầulênnhìntôichuẩnbịđikhỏi,ánhmắtcảhaithậtgiốngnhau.
“CóphảicôvìánhmắtTiểuBìnênmớiquyếtđịnhmangnóvề?”
“Ừ.Khithấynómộtmìnhquađườngđivềphíamình,tôiđộtnhiêncảmthấynóthậtgiốngmình.”
Côchầnchờmộtlátrồihỏitiếp:“Cậucóthấytôinóiquákhông?”
“Khôngđâu.”Tôicườinói:“Đừngquêntôicũngtừngnuôichó,tôibiếtchórấtgiốngchủcủamình,nhấtlàánhmắt.”
“Cámơncậu.Maikhinàothìchuyểntới.”
“Chậptốiđi.”
“Vậymaigặplại.”
“Maigặplại.”
DiệpMaiQuếômlấyTiểuBì,xoayngườiđivềphòngcủamình.
TiểuBìtựacằmlênvaitráicô,nhìntôitừphíasauthânhìnhcô.
Tớitrướccửaphòng,côlạiquaylạivẫyvẫytayvớitôi.
Ánhmắtcảhaithậtgiốngnhau.
oOo
Tôitrốnvàomộtgócánhsángcũngkhóchiếuvào,ngồithởdốc.
Dùnghơithởkhoatrươngcùngđộngtáclaumồhôilàmlýdochomìnhkhônglênkhiêuvũ.
Cũngtiệnđótránhđinhữngánhmắthoàinghicủangườikhác.
Bởivì,cókhinhữngánhmắtnàysẽmangvẻđồngtình.
Ngoàitrừkhinhảythànhmộtvòngtrònra,mỗikhigặpphảiloạikhiêuvũcầnmờibạnnhảynày,tôiluônnhưquỷhútmáu,tìmsựchechởcủabóngtối.
Trốnlâucũngthànhquen,khôngcảmthấytrốntránhnhưvậylàtrốntránh.
“Cậuem,saolạikhôngmờibạnnhảy?Điệunhảytiếptheosắpbắtđầu
rồi.”
Saulưngvanglêngiọngnóikhôngquáxalạ,tôigiậtmìnhquayđầulại.
Ngọnđènmàutrắngchiếuxuốngmáphảichịkhiếnchonửakhuônmặtbêntráicóvẻutối.
Tuykhuônmặtchịtrôngthậtgiốnghắcbạchlangquânnhưngtôichỉnhìnmộtcáilànhậnrachị.
“Chị,emkhôngdámmờicácbạnnữkhiêuvũ.”
“Đừngcóngại.”
Chịvươntaytráikéotayphảitôi,đitớigiữaquảngtrường:“Đâylàmộtđiệuwaltz,rấtnhẹnhàng,cũngrấtdễnhảy.Mìnhcùngnhảyđi.”
Âmnhạcvanglên:"IwasdancingwithmydarlingtotheTennesseeWaltz".
oOo
Đồđạccủatôikhôngnhiều,ngoạitrừquầnáoracũngchỉcómộtcáimáytính.
Vốntưởngrằngmộtmìnhtừtừmàlàm,chắccũngchỉhailầnlàchuyểnđồxong.
Nhưngcậubạnkiênquyếtláixegiúptôi,cóthểlàbởicậutanghenóibạncùngnhàvớitôilàcongái.
Trướckhirờikhỏinhàcậubạn,tôicònthắphainénhươnglênbànthờôngnộicậuta,cámơnđãchiếucố.
TôiômCPUmáytính,đangchuẩnbịlênđithangmáylênlầucùngcậubạn,trêncửathangmáylạidánmộttờgiấy:“Thangmáyđãhỏnghóc,mọingườithứlỗicho.Saokhôngđithangbộ,thânthểcàngmạnhkhỏe.”
Hômquakhithangmáyhỏngtrêntờgiấychỉviết16chữ,khôngngờhômnaylạithànhthơnămchữ.
Tôikhóckhôngranướcmắt,đànhphảiômtheocáiCPUnặngnề,bướctừngbướcmộtlêntrên.
Rốtcuộccũnglêntớitầng7,đầutiêntôinhẹnhàngđặtCPUxuống,thởhổnhếtmấtmộtlúc,laumồhôitrênmặt.
Sauđómởcửara,lạiômlấyCPU,cùngcậubạnđivào.
TiểuBìthấychúngtôi,sủalênvàitiếngrồiđộtnhiêntiếnvềphíabạntôi.
Haitaytôimềmnhũn,lậptứcđặtCPUtrêntayxuống,ngôilạiômlấyTiểuBì,trấnannó:“TiểuBìngoan,đâylàbạncủaanh.”
“Bạncủabạnchưachắcđãlàbạn.”DiệpMaiQuếngồitrênghếsôpha,thảnnhiênnói.
“Bạncủaanh,cũnglàbạncủaTiểuBìchứ?”TiểuBìvẫngầmgừtronglòngtôi.
“Chưachắc.NhưbạncủaLýKiềnThànhvẫncóthểlấymạngLýThếDân.”
Côvẫnngồiởchiếcghếchínhgiữa,xemtivi,trảlờingắngọnvớitôi.
“HóaraconchónàytênTiểuBìà.TiểuBìdễthươngquas,thậtđángyêu.”
Bạntôicũngngồixuống,thửlấytayvuốtveđầuTiểuBìnhưngnóđáplạibằngmộttiếngsủalớn.
“LờingontiếngngọtcũngvôdụngvớiTiểuBì.”DiệpMaiQuếquayđầulạinhìnchúngtôi.
“Vậyphảilàmsao?”Cậutahỏilại.
“Thôimiên.”
"Thôimiên?"
“Ừ.Cậuphảitựthôimiênmình,khiếncậutinrằngmìnhlàmộtconchócái.”
“Hả.”Cậubạnquaysangnhìntôi,rõrànglàkhôngthểtinnổi.
“DẫusaocũngđơngiảnhơnnhiềusovớiviệcthôimiênTiểuBìkhiếnnótinrằngmìnhlàcongái.”
GiọngđiệucủaDiệpMaiQuếvẫnbìnhthảnnhưtrước.
ChúngtôiđànhphảiđặtđồđạcxuốngtrướccửanhàC,lạixuốnglầuchuyểnđợthai.
Cònlạikhôngnhiềulắm,mộtmìnhtôichuyểnlàđủ.
Saukhicùngxuốnglầu,bạntôidựavàoxethởhổnhển,ngẩngđầulênnhìntòachungcưmàtôiở.
“CậuởnhàC?”Bạntôihỏi.
“Đúngvậy.”
“NhàCnghekhôngtốtlắm,ngherấtgiống‘đichết'trongtiếngĐàiLoan.”
“Đừngcónóihươunóivượn.”
“Hơnnữangayngàyđầutiêncậuchuyểntớithangmáylạibịhỏng.Đâylàđiềmbáođạihung.”
Bạntôicúiđầutrầmtưmộtlúc:“Đểlúcvềtớhỏiôngmộtchút.”
“Làmsaohỏiđược?”
“Bảoôngbáomộngchotớ.”
“Thậtkhông?Ôngsẽbáomộngsao?”
“Ừ.Tốiquaôngmớibáomộngchotớ,bảotớchuyểnđồgiúpcậu.”
“Thậtkhôngđấy?Khôngphảivìcậubiếtngườiởcùngtớlànữà?”
“Làmơn,tớlàloạingườinhưvậysao?”
“Đúngthế.”
“Đượcrồi,tớcòncóchútviệc,đitrướcnhé.”Cậubạnlênxe,hạcửakínhxexuốngnói:“Đúngrồi.Ôngnộicủatớnóiôngcóduyênvớicậu,sẽchiếucốtớicậu.”
Saukhinóixong,cậutakhởiđộngmáy.
“Nhữnglờiđólànóikhicònsống?Haylàsaukhichết.”Tôirấtcăngthẳng.
“Saukhichết.”Cậutanângcửakínhxelên,láixeđi.
“Đừngcóvậychứ.”Tôichạytheovàibướcsongxecủacậubạnnhanhchóngbiếnmấttrongtầmmắttôi.
Tôicònchưaổnđịnhlạitráitimđangđậploạnvìkinhhãi,lếttừngbướcmộtlênlầu.
MởcửavàonhàC,DiệpMaiQuếvẫnđangxemtiviởphòngkhách.
CònngoàihànhlanglàcáiCPUmàtôiđặtxuốngtronglúcvộivàng,giờđãhiệnthêmmộtlỗhổng.
TiểuBìđangdùngmiệnglôimộttấmICratừlỗhổngtrênCPU.
“Á!”TôicuốngquítcứumuốncứutấmICkhỏimiệngTiểuBì,giằngcovớinómộthồi.
“Saothế?”DiệpMaiQuếđangngồitrongphòngkháchxemtiviquayđầulạibọntôirồinhanhchónghôlên:“TiểuBì!Khôngđược!”
Côlậptứcđứngdậychạyrabancông,dễdànglấytấmICkhỏimiệngTiểuBì.
“TiểuBì,cáinàykhôngănđược.Đếnđâynào,đểchịxemxemmiệngcóbịsaokhôngnào?”
“Này!Saocậulạiđặtthứnàyởđây?”DiệpMaiQuếtứcgiậnnhìntôi.
“Tôivừamới…”
“Cậunhìnxem,cáinàysắcnhọnnhưvậy,TiểuBìcóthểbịthươngđấy.”CôchỉvàotấmICtrongtay.
“Nhưngmà…”
“Saunàyđừngsơýnhưvậynữa.”
CôcẩnthậnkiểmtramiệngTiểuBìmộtlầnsauđómớithởphàomộthơi,nóitiếp:“MaylàTiểuBìkhôngbịthươngđấy.”
“Nhưngmáytínhcủatôihỏngrồi.”
“Hả?Quantrọnglắmsao?Trôngcậuđâugiốngngườikeokiệt.”
CôtrảlạitấmICchotôisauđótrởlạingồighếsôpha,tiếptụcxemtivi.
Tôicũngchẳngbiếtlàmsao,đànhnhấcCPUlên,cắntấmICvàomiệng,đemvàotrongphòng.
Tôidọndẹplạiphòngđôichút,tronglúcsửasanglạitủđồpháthiệnvàithứquầnáochonữ.
“Cáinàylàcủacôà?”TôicầmchỗquầnáođóraphòngkháchhỏiDiệpMaiQuế.
“Khôngphải.”Cônhìnmộtcáirồiđáp:“Làcủabạntôi,trướckiacôấyởphòngđó.”
“Saocôấylạichuyểnđi?”
“Vìcôấykhôngthíchchó,khôngchịunổiTiểuBì.”
“Hả.”
Phảnứngcủacôrấtđơngiảncũngrấttrựctiếp,tôicũngkhôngdámhỏilại.
Tuynhiêntôinghĩnếuđãlàbạnbèvậyđâucầnphảichuyểnđivìmộtchúchóchứ.
“KhivừađemTiểuBìvề,bạncủatôicũngđãkhôngvuirồi.”
KhôngngờDiệpMaiQuếlạitiếptụcnói:“SauđóTiểuBìlạithíchgặmđồcủacôấy,hơnnữaluônchọnnhữngchọnnhữngmónđồđắttiềnmàgặm.”
“Đồđắttiền?”
“Ừ.Quầnáovớigiàydépgiárẻ,TiểuBìkhinhthườngkhôngbuồngặm.Nóchỉgặmquầnáogiàydéphànghiệuthôi.”
“Ồ.TiểuBìthậtlợihại,đâychắchẳnlàthiênphúrồi.Saunàycóthểdùngnóđểphánđoánxemđồđạccóphảihànghiệuhaykhông.Nhưvậykhôngcầnphảilomuaphảiđồgiảnữarồi.”
Tôitặclưỡitánthưởngvàitiếng:“TiểuBìnhấtđịnhcóhuyếtthốngcủadanhkhuyển.”
“Haha.”DiệpMaiQuếđộtnhiênnởnụcười:“Phảnứngcủacậugiống
hệttôi,tôicũngnóivớibạntôinhưvậy.”
“Sauđóthìsao?”
“Khôngcósauđó.Tómlạichúngtôicãinhauvàilần,côấytứcgiậnnênchuyểnđirồi.”
GiọngđiệuDiệpMaiQuếlạitrởvềbìnhthảnnhưtrước.
CôvẫytayvớiTiểuBì,TiểuBìngoanngoãnchạytớibênchâncô,ngồixuống.
“Cậucócảmthấytôiđãhơiquákhông?”Chúngtôicùngimlặngmộtlúc,DiệpMaiQuếhỏitôi.
“Hơiquá?Nóivậylàsao?”
“Côấylàbạnthờiđạihọccủatôi,chúngtôiquennhauđãnhiềunăm,lạivìTiểuBìmàtrởmặt.”
“Cólẽlàvìnóichuyệnkhôngthànhmàthôi.”
“Ýcậulàtôirấtkhónóichuyệnsao?”Ánhmắtcôsánglên,nhưthanhkiếmvừarờivỏ.
“Khôngphảiýđấy.”Tôivộivàngxuaxuatay:“Tôichỉcảmthấycóthểkhihaingườibọncônóichuyệnvớinhauđãxảyrachúthiểulầmthôi.”
“Nàocóhiểulầmgì?Tôiđãnóisẽdạydỗnóthậttốt,khôngchonóđigặmbừanhưvậynữa.”
CôvuốtveđầuTiểuBì,nhìnvàomắtnó:“TiểuBìchỉhơibướngbỉnhthôi,đâucóxấu,saolạimuốnđuổinóđi?"
CóthểlàvìtôicũngtừngnuôichónêncóthểhiểuđượctâmtìnhcủaDiệpMaiQuế.
Rấtnhiềungườinuôichólàvìcôđộc.Nhưngsaukhinuôichó,cókhilạicàngcôđộc.
Nóicáchkhác,nếuvìcôđộcmànuôichó,vậybạnsẽcóthóiquentròchuyệnvớinó.
Dầndần,bạnngượclạilạikhôngquentròchuyệnvớingười.
Tôiđộtnhiêncảmthấymuốnanủicô,vìtôiluôncảmgáccôlàngườicôđộc.
Songtôicũngchorằngcônhấtđịnhkhôngthíchcảmgiácbịanủi.
Vìnếumộtngườicóthểđượcanủidễdàng,vậyngườiđósẽkhôngdễcôđộc.
Chonêntôikhôngnóigìthêm,đitớighếđầubêntráicô,ngồixuống.
Ánhmắttừtừchuyểntớicáitivi.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương4
“Đúngrồi,tôicómộtcâumuốnhỏi.”
TôivàDiệpMaiQuếcùngimlặngmộtlúc,sauđócôlạihỏitôi.
“Cógìmuốnhỏi?”Tôiquaylạinhìncô.
“Trướccậucũngcórấtnhiềungườitớiđịnhthuêphòng.Nếulànữ,TiểuBìkhôngghét,nhưngcongáilạikhôngthíchTiểuBì.Nếulànam,kếtcụcgiốngbạncậuvậy.”
“Ừ.Vậythìsao?”
“VậynênTiểuBìrõràngrấtghétcontrai.”
“Vậycâuhỏicủacôlà?”
DiệpMaiQuếsămsoitôimộthồi,nhìnsuốttừđầuxuốngchânrồimớihỏi:“Cậulànam?Haylànữ?”
Tôisửngsốtmấtmộtlúc,khôngbiếtnênkhóchaynêncười:“Tôiđươngnhiênlànam.”
“Cậukhôngphảiloạimàcậuvẫnbiết,màlàngườikhisinhrathìlànữnhưngtớilúctrưởngthànhlạipháthiệnrabảnthânmìnhngoạitrừthiếumộtsốthứrathìphảilànam.Vìvậybắtđầuănmặttheokiểucontrai,họccáchlàmcontrai.”
“Khôngphải.Tôilàcontraimà.”
“Cólẽchamẹcậurấthyvọngcócontrainêntuyrằngcậulànữnhưnghọvẫnđốixửvớicậunhưcontrai,đếnnỗicậutựnhậnthấymìnhlàcon
trai.”
“Tôilànam,từkhisinhrađãlànamrồi.”Tôilạinhấnmạnh.
“Cólẽcậutừngphẫuthuậtchuyểngiới,biếnmìnhtừcongáithànhcontrai.”
“Này,rốtcuộccôcónghetôinóihaykhôngvậy?Tôi–là–nam!”
“Khôngsao,haylàcậucóbệnhkhónói.”
“Tôichẳngcóbệnhgìkhónói,tôilànam!”
Giọngtôicànglúccànglớn.
“Cậukhôngphảibịtôivạchtrầnbímậttớimứcthẹnquáhóagiậnđấychứ?”
“Chịhai,thachoemđi.Emlàcontraithậtmà.”
“Cậuthấychưa,cậulạiquêngọimìnhphảitôilàDiệpMaiQuếrồi,nhấtđịnhlàchộtdạ.”
“Tôikhôngchộtdạ,tôilàcontrai.Cócầntôichứngminhkhông?”
“Cậuchứngminhthếnào?”
“Côxemxem…”Tôichỉvàocuốnghọng:“Tôicóyếthầunày.”
“Nócóthểdogiảiphẫu.”
“Này!Chẳnglẽtôiphảicởiquầnra?”
“Vậykhôngcần.”DiệpMaiQuếlạisămsoitôimộthồirồimớinói:“Cậulàcontraithậthả?Cậukhônglừatôiđấychứ?”
“Tôikhônglừacô,tôilàcontrai.”
“Được.Tôilạihỏicậumộtcâulàbiếtngaycậucónóidốihaykhông.”
“Côhỏiđi.”
“Saophảikhổvậy?Thừanhậnmìnhlàcongáithìđãsao”
“Đừngcónhiềulờinữa,hỏimau.”
“Nóithật,nếucậulàcongáithìthậttốt,vậybọnmìnhcóthểlàmchịemtốtcủanhau.”
“Rốtcuộccôcóđịnhhỏihaykhông?”
DiệpMaiQuếnghiêngnghiêngđầu,suynghĩmộtchút:“Đượcrồi.Tôihỏicậu,tôicóđẹpkhông?”
Tôibịcâuhỏibấtlìnhthìnhnàylàmchogiậtmình,vôthứcđứngdậy.
TôinhìnDiệpMaiQuếngồitrênghếsôpha,vẻmặtcôrấtbìnhthường,khôngnhưđangnóiđùa.
Cômặcmộtbộquầnáobìnhthườngởnhà,rộngrãithoảimái,cómàuđỏsậm.
Côkhôngđeokính,máitóccóthểcoilàdài,hẳnvừasấytócnênngọntócvẫncònhơixoăn.
Nhưtôiđãnói,ánhmắtcônhưmộtcáigiếngsâukhôcạn,nhìnxuốnggiếngchỉkhiếnngườitahoamắt.
Nhưngnếukhôngnhìnvàotronggiếng,chỉxemquabênngoài,vậycáigiếngnàyquảthậtrấtđẹp.
Ngoàira,lôngmycônhưđượcmộtnétbútlôngchấmmựccủanhàthưpháp,khiđặtbútởkhoảnggiữatránhơingừnglạimộtchút,sauđólưunétbútlưuloát,bútphápcứngcáphữulực,màusắcđậmnhạtđồngđều,nơithubútcũngmượtmàdịthường.
Tiếclàhaihàngmihơigầnnhau,chứngtỏtínhcáchtươngđốiubuồn,haytựphiềnmuộn.
“Côcũngcóthểcoilàđẹp.”Tôidodựmộtchútrồitrảlời.
“Vấnđềđơngiảnnhưvậycũngtrảlờikhôngdứtkhoát,cậucònnóimìnhkhônglừangườiđượcsao?”
“Được.Côrấtđẹp,vậyđượcchưa?”
“Khôngđược,vậykhôngtính.Tôiphảihỏilạicâukhác.”
“Hỏilạicũngđược,nhưngkhôngđượchỏichuyệngìkỳquáiđâuđấy.”
“Tôichỉhỏinhữngchuyệnđơngiảnthôi.”
Saukhinóixong,côđứngdậy,tayphảigẩymáitócsangbên.
“Tôicógợicảmkhông?”
“Này!”
“Cậuchỉcầntrảlờithôi.”
“Cômặcquầnáoquárộng,tôirấtkhóđoán.”
“Ýcậulàmuốntôicởiquầnáo?”
“Khôngphải.Cởiquầncởiáosẽkhônggọilàgợicảmmàlàánhtrăngbạclayđộngdướimànđêm.”
(ngânsắcđíchnguyệtquangtạidạsắchạđãng)
“Nghĩalàgì.”
“Gọitắtlàngânđãng(dâmđãng).”
“Cậuvẫnthíchlừangườinhỉ,khôngchịunóithật.”
“Được,tôinóithật.Côrấtgợicảm,màloạigợicảmnàykhôngliênquantớiquầnáomàcômặc.”
“Thậtchứ?”
“Thật.Côthậtsựgợicảm.”
“Điểmgợicảmnhấtcủatôilàởđâu?”
“Đểtôixemđã.”
“Nóimau,ởđâu?”
“Cáinàyquákhóchọn.”
“Vìsao?”
“Cũngnhưtrêntrờicóvàitrămvìsaotỏasáng,côchỉnhìnmộtcái,cóthểnhậnrangôisaonàosángnhấtkhông?”
“Ýcậulàtôicónhiềuđiểmgợicảmlắmnêncậukhôngthểchỉrađiểmgợicảmnhất?”
"Đúngvậy."
“Được,tôitincậu.Cậulàcontrai.”DiệpMaiQuếngồixuống.
“Cámơncô.”Tôinhưtrútđượcgánhnặng,cũngngồixuống.
“Vìsaocôlạihỏitôicôcóxinhđẹpkhôngvới”tôimuốnnóisonglạithôi.
“Vớicógợicảmhaykhông,màbiếttôicólừagạthaykhông,cậuđịnhhỏivậyđúngkhông?”
DiệpMaiQuếgiúptôinóinốtcâuhỏi.
“Đúngvậy.Vìsaovậy?”
“Bởivìnhữngchuyệnnàytuyrằngrấtđơngiảnsongcũngrấtkhóđểtrảlờithànhthật.”
“Khólắmsao?”
“Đươngnhiên.Nếucậukhôngnóithậtthìsẽlà‘côlàcôgáiđẹpnhấtmàtôitừnggặp’vớilại‘côrấtgợicảm,gợicảmtớimứckhiếntôikhôngbiếtphảilàmthếnào,thậtxấuhổ,khôngthểkiềmchếnổi’vânvân.”
Côgậtgậtđầu,ravẻrấtchắcchắn.
“Hả?Vậysao?”
“Đươngnhiênlànhưvậy.Nhưngcậulạichỉtrảlời:‘côrấtđẹp’với‘côrấtgợicảm’,cóthểthấynhữnggìcậunóilàthật.Hơnnữacậucũnglàngườingâythơvàthànhthật.”
“Cómàcôngâythơấy,cònkhôngbiếtlàtôichỉkháchsáothôi.”Tôinhỏgiọnglầubầu.
“Cậunóigìthế?”
“Khôngcógì.”Tôinhanhchóngđáplạibằngmộtkhuônmặtcười:“Chỉlàcảmthấycôthậtlợihại,ngaycảsựngâythơvàthànhthậtcủatôicũngbịcônhìnra,thậtkhôngđơngiản.”
Sauđóchúngtôilạiimlặng,TiểuBìcũngởtrênchiếcghếsôphabêntayphảiDiệpMaiQuế,imlặngnằmđó.
Tựanhưcuộctròchuyệnvừarồichưatừngxảyra,tôivớiDiệpMaiQuếcùngchuyểnánhmắtvềtivi.
Tuyrằngtôiimlặngnhưngngẫunhiêncũngchuyểnmông,thayđổitưthếngồi,còncôdườngnhưngaycảmắtcũngkhôngchớplấymộtcái.
Xemracôlàngườiđãquensốngmộtmình,vìnhữngngườinhưvậykhiimlặngsẽcóvẻthậttựnhiênvàhàihòa,khôngcóbấtcứcửđộngnhỏnào.
Vìđiềukhiểntừxanằmtrongtaycônêntôichỉcóthểxemnhữngchươngtrìnhmàcôchọn,mànhữngchươngtrìnhđóđềulàloạinếutôivừagặpsẽlậptứcchuyểnkênh.
Chonênmớixemđượcmộtlúctôiđãthấychán,bènđứngdậy,địnhtrởvềphòng,tiếptụcdọndẹp.
“Cậucóphảingườitốtkhông?”Khitôitớitrướccửaphòng,saulưngvanglêncâuhỏicủacô.
Tôiquayđầulại,côvẫnđangcầmđiềukhiểntừxatrongtay,ánhmắtvẫndánvàomànhìnhtivi.
“Đâylạilàmộtthínghiệmkhácđểxemxemtôicónóithậthaykhôngà?”
“Không.Tôiđãtinrằngcậusẽnóithật,chonêntôimuốnhỏicậucóphảingườitốthaykhông.”
“Tôirấtlười,thỉnhthoảnglạihơiđoảng,thườnglàmhỏngviệc,ýchídễbịdaođộng,mùađôngkhôngthíchtắm,sốngkhôngtíchcực,lúcnàoăncơmcũnglàmrơivãiđầyđất.”
Tôicúiđầubấmngóntayđếmlạimộtítkhuyếtđiểmcủamìnhsauđóngẩngđầunhìncô:“Bấtquá,tôituyệtđốilàngườitốt.”
DiệpMaiQuếrốtcuộccũngdờiánhmắttừmànhìnhtivitớitrênngườitôi,mỉmcườinói:“Chàomừngcậuchuyểntới,hyvọngcậusẽthíchnơinày,KhaChíHoành.”
Tôilạithấyđượcánhmắtquyếnrũnhưhoahồngđêm.
“Tôirấtvuikhiđượcchuyểntới,cũngrấtthíchnơinày,DiệpMaiQuế.”
Tôigậtđầuvớicô.
TiểuBìnằmtrênghêsôphacũngngẩngđầudậysủavớitôimộttiếng,vẫyvẫycáiđuôi.
Tôicũngvẫyvẫytayrồiquaylạivàophòngmình.
oOo
“BàihátnàytênlàTennesseeWaltz,nghehaychứ?”
Miệngchịnhẩmtheogiaiđiệu,giúptôigiữnhịpthậtthoảimái.
“Vâng.”
Tôigắngưỡnngực,đứngthẳngngười,thửtạodángnhảywaltztiêuchuẩn.
“Cậuem,độngtáccủaemcứngnhắcquárồi,thoảimáichútđi.”
Khichúngtôinhảytớinhữngbướckếtthúc,cầnômlấynhau,chịkhoáttaytráilênvaiphảitôi,ấnvaitôivàicái.
Nhưngkhitôinhảybướcvuôngvẫncăngthẳngtớimứcbướcnhầm,chântráiđạplênchânpháichị.
“Chị,emxinlỗi.”Taitôibắtđầunónglên.
“Khôngsao,đừngcăngthẳng.”Chịchỉmỉmcườinói:“Khiêuvũcũngnhưđốimặtvớicuộcsống,phảithậtthoảimái.”
“Đừngsợ,cũngđừngcăngthẳng,cứthoảimáiđi,xoaymộtvòng.”
Theonhịpnhạc,miệngnhỏgiọngnhắcnhởtôi,giúpchobướcnhảycủatôibớtcứngnhắc.
Tôiđượcláiđirấttựnhiên,chânphảithoảimáibướctớibabước,xoaymộtvòngsangtrái.
“Nhảykhálắmđó,cậuem,”
Chịnởnụcườithậtvuivẻ.
"ThenighttheywereplayingthebeautifulTennesseeWaltz"
Âmnhạckếtthúc.
oOo
Ngàythứbachuyểntớiphòngtrọ,cũnglàngàyđầutiêntôibắtđầucôngviệcmới.
Chỗtôilàmcáchchỗởrấtgần,đixeđiệnngầmchỉcầnquacóbốntrạmmàthôi.
Buổisángrấtnhiềungườiđápxeđiệnngầmđilàm,tôivẫnkhôngquennổicảmgiácchậtchộinày.
Maylànếukhôngxảyrađộngđấthaylụtlộithìchỉcầnđitàucó7phút,tôicóthểmauchóngthoátkhỏicảnhquẫnbáchkhôngbiếtnênnhìnvàođâu.
Chứcdanhcủatôilà“phókỹsư”,nghecũngcóchútvĩđại,nhưngbìnhthường,nhânviênmớitớicôngtycốvẫncôngtrìnhđềulàphókỹsư.
Ngàyđầutiêntớicôngty,theotụclệphảitớichỗgiámđốcbáodanh.
Giámđốccủatôirấtcaolớn,ướcchừngnămmươituổi,tóctrênđầuvẫncònkhádày,rõrànglàcóbụngbia.
Ôngtanhanhchóngxắpxếpchotôigianhậpvàomộttổcôngtácvềngậpnướcvàthoátnướctrongthànhphố.
Vìtôicómộtchútkinhnghiệmlàmviệcởphươngdiệnnày.
Ngàyđầutiênđilàmthườngkhôngcónhiềuviệclắm,tôichỉmuốnbiết
toalétnamvớibànlàmviệccủagiámđốcởđâu.
Buồnthay,bànlàmviệccủagiámđốcởngaysautôi,nhưvậykhiđilàmsẽrấtkhótrốnviệc.
Trongcôngtycòncómộtítnữkỹsư,cáccôcũngnhưnhữngngườiđilàmkhácđềumặcáovớiváy,còncóthểtrangđiểm.
TrướckiaởĐàiNamcácđồngnghiệpnữđềumặcquầnbòkhôngsonkhôngphấn.
Nếucácbàcáccôấymặcváyvậychắchẳnlàthamgiayếntiệc.
Tôinghĩ,nếuvềsaucùngđồngnghiệpnữởĐàiBắcđitaxi,cóthểphảigiúpcáccômởcửaxe.
KhôngnhưnhữngđồngnghiệpnữởĐàiBắctrướckia,khitớicôngtrườngvớibạn,cáccôcòncongvaigiúpbạnvácgạch.
Cônàokhỏemạnhmộtchútthậmchícònvácđượcnhiềuhơnbạn.
Tôitốncảngàytrờiđểxemquabảnvẽmặtphẳnghiệntrườngcùngtàiliệuđiềutracơbản.
Nhìnđồnghồ,đãtớilúchếtgiờlàmtheolýthuyết–sáugiờ,songtoànbộvănphòngkhôngcónửangườicódấuhiệutantầm.
Tôithởdàimộthơi,xemracôngtycốvấncôngtrìnhnàocũngnhưnhau,aicũngvềtrễcả.
Đànhphảibậtmáytínhlên,mởmộtcáihẳnlàhồsơbảnđồcôngtrình,ấn"PageUp"với“PageDown"liêntụcđểtránhbịpháthiệnđangtrốnviệc.
Khitôiđứngchờtàuđiệnngầmởtrạm,chuẩnbịđitàuvềthìđãsắptámgiờ.
Vìliênquantớitínhchấtcôngviệcnêntrướckhitiếnvàotrạmxeđiện
ngầm,tôicòncẩnthậnquansátcôngtrìnhchốngngậpmộtchút.
Trạmxeđiệnngầmbìnhthườngnếukhôngngănnướctrànvào,hậuquảthậtkhôngthểtưởngtượngnổi.
Bìnhthường,hệthốngchốngngậpcủatrạmxeđiệnngầmchủyếubaogồmhailoại:ngănnướctrànvàovàhệthốngbơmnướckhivạnnhấtnướctrànvào.
Cửaracủatrạmxeđiệnngầmkhácao,đólàcôngtrìnhngănnướctrànvào.
Ởnơikháccònkếthợpvớihàngràohoặccửasắtngănnướcđểbảovệtrạmxeđiệnngầm,khicầnthiếtsẽlậptứcđóngcửa.
Ngày8tháng5năm1992,khiHồngKôngxảyramưato,cũngnhờnhữngcôngtrìnhnàypháthuyhiệuquảchốngngập.
Tôingồiởcửavàocầuthangxuốngtrạmxeđiệnngầm,sauđóquayngườilấyngóntayđođạcchiềucaocủacầuthang.
Cóthểlàđộngtáccủatôihơiquáidịnênnhữngngườibêncạnhđềudùngánhmắtkinhngạcnhìnlại.
Tôiđànhphảiđứngdậy,phủiphủimông,đivàotrạmxeđiệnngầm.
Khichờxevẫnkhôngtựchủđượclướtquavạchvàng,muốnxemnhữngcôngtrìnhchốngngậptrongđườnghầm.
Theoquanđiểmthiếtkếchốngngậpmànói,trongđườnghầmtuyệtđốikhôngchophépnướctrànvào.
Chodùnướclũcólớnbaonhiêu,côngtrìnhchốnglũởlốivàotrạmxeđiệnngầmvẫncóđủnănglựcđểngănnước.
Trừphinướclũtớiquánhanhhoặcvìsơýkhôngđóngcửachốngnửakịpmớicóthểkhiếnchonướclọtvàođườnghầm.
Mộtkhinướcvàotrongđườnghầmsẽảnhhưởngnghiêmtrọngtớisựantoàncủachuyếntàu,lúcnàylạiphảidùngtớibơmnước.Trongđườnghầmngoạitrừlắpđặtmáybơmracònphảisắpxếpmộtsốchỗtrũng,thiếtkếhốtậptrungnướcvàmáybơmđểbơmnướckhỏihầmkhẩncấp.
Tôixemxétmộtlúc,bỗngcảmthấybầukhôngkhícóvẻkhangkhác,nhìnlại,rấtnhiềungườiđangnhìnchằmchằmvàotôi.
Trongnhàgachậtchộichỉcómìnhtôilàchẳngcóaixungquanhtrongvòngnămmét.
Tôicảmthấythậtxấuhổi,luivềphíasauvạchvàng,cúiđầunhìngiầycủamình,tránhnémọiánhmắtkháclạ.
Songđộtnhiêntôilạinghĩtới,đốivớinhữngngườiởthànhphốnàymànói,mìnhlàngườilạ,khôngaibiếtmìnhcả.
Thếnêntôikhôngquáxấuhổ.
Xeđến,tôilênxe.Xeđi,tôinhắmmắtlại.
Sauđócảmthấyhơimệtmỏi,còncócảmgiáccôđơnvàcôđọckhôngbiếttên.
Tôikhôngbiết,vìsaomìnhlạiởđây?
LúctrướcquyếtđịnhsẽrờikhỏiĐàiNamtớiĐàiBắc,chẳnglolắngmấy,cũngcóchútbốcđồng,vìkhiđó,tôichỉmuốn“đikhỏi”.
Cuộcsốngcủaaicũngchỉcómộtloạivàmộtlần,rấtkhóthỏamãnchúngta.
Tôithườngxuyêncómộtsuynghĩtrongđầu,làmuốnthoátkhỏi“hiệntại”và“nơinày”;vềphầnchạytrốn“lúcnào”và“làmsao”,tôikhôngquantâm.
Tôichỉmuốnbỏđi.
NếucôngviệcởĐàiNamổnđịnh,tôivẫnmuốnbỏđi.
Nhưngcầncódũngkhí.
SonghiệngiờkhôngcócôngviệcởĐàiNam,vừahaychotôilýdođểbỏđi.
Xetớitrạmrồi,tôimởtomắt.
Thànhphốnàycáigìcũngnhanh,nhấtlàthờigiantrôiđi.
Bấtquáquãngthờigiansáutớitámgiờmàtôichẳngbiếtđãvượtquathếnào,lạitrôiquaquáchậm.
Xuốngxe,đibộchínphút,rẽbalần,trởvềtrướccửachungcư.
Dọcđườngđi,tôingẩngđầulênnhìnbầutrờiđen,ánhđènxanhđỏ,biểnquảngcáocủacáccửahàng,ngườiđiquaxungquanh.
Khiđitrênđườngởthànhphốxalạ,cókhilạithấyxalạcảvớichínhmình.
Đangchuẩnbịđithangmáylênlầu,trêncửathangmáylạidánmộttờgiấy:“Phiềnthaythangmáylạihỏnghóc,đànhmongmọingườilạithứtha,lúctrẻsiêngđicầuthangbộ,khigiàsứckhỏedồidàohơn.”
Lầnđầutiêntôithấythangmáybịhỏng,trêntờgiấychỉviết16chữ,lầnthứhaibiếnthànhthơnămchữ.
Khôngngờlầnnàylạithànhthơbảychữ.
Tôithởdài,lắcđầu,nắmlấytayvịncầuthangbộ,bướctừngbướcmộttừtừlêntầng7.
“A,cậuđãvề.”Tôivừavàocửa,DiệpMaiQuếđãlêntiếngởphòng
khách.
“A,côđangởnhà.”Tôiđứngngoàithềmcửatrảlời.
TiểuBìtừtrênchiếcghếsôphabêncạnhcônhảyxuống,đitớithềmcửa,vẫyvẫyđuôivớitôi.
Tôiđộtnhiêncảmthấythậtấmáp,vìvậyngồixuốngđùavớiTiểuBì.
Khitôithửmỉmcười,mớipháthiệncơmặtmìnhcứngnhắccỡnào.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương5
NếuDiệpMaiQuếởphòngkhách,cônhấtđịnhsẽngồivàochiếcsôphaởgiữatrongbachiếcsôphaởgiữa.
Cònnếutôicũngmuốnngồi,vậysẽngồivàochiếcsôphatựavàobancôngởphíatrướcbêntráicô.
“Ăncơmchưa?”Tôivừangồixuống,DiệpMaiQuếbènhỏitôi.
“Chưa.”Vừarồitôiđãquênphảitiệnđườngmuacơmrồimớivề.
Nghetôitrảlờixongcôlạichẳngchútphảnứng,dườngnhưcũngkhôngđịnhnóitiếp.
“Tôinói,tôivẫnchưaăncơm.”Tôiđànhphảinhắclạilầnnữa.
“Tôinghethấyrồi.”
“Vậy…”
“Vậycáigì?Chưaăncơmthìmauđiănđi.”
“Vậycôhỏitôiăncơmchưachẳngphảilàchọctôià.”Tôinhỏgiọnglầubầu.
“Chẳnglẽcậukhôngbiếttròchuyệnlàgìsao?”Khôngngờtaicôthínhthật,vẫnngheđược.
Tôivuốtvuốtcáimũi,đithangbộxuốnglầu,ramộtquánănngoàingõgọimộtbátmỳthịtbămraucải.
Bátmỳđórấtkhóăn,khônghiểuvìsaomàtôicảmthấyvịrấtlạ,rấtkhó
nuốt.
TrướckiakhiởĐàiNam,saukhilàmviệcxong,cácđồngnghiệpluônrủnhauraquánănmỳrồimớivềnhà.
Khiđóănmỳluôncảmthấyrấtngon.
Naychỉcònmộtmìnhtôingồicôđơnănmỳ,hơnnữachủquáncũngkhôngcắtthêmquảtrứngmuốimờithêm.
Tôichỉtùytiệnănmấymiếngrồibỏtiềnchạylấyngười.
TrênđườngvềcứlosaunàynênlàmsaođểthíchứngvớikhẩuvịcủangườiĐàiBắc.
KhiđicầuthangbộvềphòngC,tronglòngcũngnghĩbiếtbaogiờmớicóngườicùngmìnhănmỳ?
“Hômnayđilàmcóthuậnlợikhông?”DiệpMaiQuếvẫnngồiởphòngkhách.
“Coinhưthuậnlợiđi.”Tôicũngngồitrởlạichiếcghếsôphadườngnhưdànhriêngchotôi.
“Côngviệccủacậulàgì?”
“Tôilàmởcôngtycốvấncôngtrình,làphókỹsư.”
“Ồ.Vậysao.”Côquayđầulạinhìntôi:“Thậtkhôngnhìnracậulạikỹsư.Cậulàkỹsưgì?”
“Kỹsưthủylợi.”
“Trùnghợpvậysao?Vậycậulàkỹsưthủylợihả?”
Côcóvẻrấtkinhngạc.
“Đúngvậy.Họcvềcôngtrìnhthủylợiđươngnhiênlàmkỹsưthủylợirồi,chẳnglẽđilàmtácgiả?”
(TácgiảTháiTríHằnghọcthủylợi)
“Thậttốtquá!”
“Saothế?”
“Bồncầutrongphòngtắmcủatôibịtắc,cậusửagiúptôiđi.”
“Cônóithậthả?”
“Tôinóithậtmà,đisửabồncầugiúptôiđi.”
“Đùacáigìthếhả?Lịchsửcôngtrìnhthủylợilịchsửsâuxa,kiếnthứcsâurộng,côlạibảotôidùngđểsửabồncầu?”
“LịchsửsâuxavớikiếnthứcsâurộngchỉdùngđểhìnhdungvănhóaTrungQuốcchứkhôngphảihìnhdungcôngtrìnhthủylợi.”
“TừthờiĐạiVũđãcócôngtrìnhthủylợi,chẳnglẽkhôngphảilịchsửsâuxa?”
Vìbảovệtônnghiêmnghềnghiệpcủamình,tôiđànhphảiđứngdậy,kíchđộngxiếtchặthainắmtay:“Cònchốnglũ,cấpnước,tướitiêu,phátđiện,đậpchứanước,dựngđê,tấtcảđềulàcôngtrìnhthủylợi,chẳnglẽkhôngphảikiếnthứcsâurộng?”
“Cậugiúptôisửalạicáibồncầu,tôisẽthừanhậncôngtrìnhthủylợilàkiếnthứcsâurộng.”
“Cáinày...”
“Thânlàkỹsưthủylợi,chẳnglẽthấybồncầucủabạncùngnhàmìnhtắckhiếnnướckhôngthoátđược,cậulạikhôngcảmthấylòngđầycămtức,cùngchungmốithùsao?”
“Tôikhôngcảmthấylòngđầycămtức,cùngchungmốithù.Tôichỉcảmthấyvậynhấtđịnhsẽrấtthốithôi.”
“Này,giúptôisửađi.”
“Đượcrồi.Cóđiềusửaxongcôphảithừanhậncôngtrìnhthủylợilàkiếnthứcsâurộngđấynhé.”
“Khôngvấnđề.Còncảốngthoátnướctrênsànphòngtắmcủatôicũngkhôngthônglắm,cậutiệntayxemgiúptôiđi.”
“Này!”
“Nếucậusửađượccảvòinướctôisẽthừanhậncảcôngtrìnhthủylợicólịchsửsâuxa.”
“Nóirồiđấynhé.”Tôiđứngdậy.
DiệpMaiQuếcũngđứngdậy,đivềphòng.Tôiđitheovàophòngcô.
Phòngcủacôlớnhơnphòngtôimộtchút,chodùkhôngtínhphòngtắmvẫnkhálớn.
Trongphòngrấtsạchsẽ,đồđạckhôngnhiều,cũngkhôngcóhoahoétgấughiếclinhtinhnhưtôitưởngtượng.
Rèncửamàuxanhnhạtchekhuấtcửasổ,đốidiệnvớibancôngnhỏsaunhà.
Bànhọctựavàocửasổrấtlớn,dườngnhưdohaicáibànghéplại,trênbànhọccòncómộtcáimáytính.
DiệpMaiQuếsaukhibậtđènphòngtắmbènngồibêngiường,haichânvungvẩygiữakhôngtrung.
Phòngtắmnàynhỏhơnphòngtắmmàtôidùng,nhưnglạicómộtcáibồntắm.
Tôithửxảnướcbồncầu,mayquá,bịtắckhôngnghiêmtrọngnhưtôitưởng.
“Côcócâythôngcốngkhông?”
“Câythôngcốnglàgì.”
“Thôivậy,đểtôixuốnglầumua.”
“Cốlên,kỹsưthủylợivĩđại.”
Tôinhìncô,tuyđangđùagiỡnsongánhmắtcôvẫnnhưmộtcáigiếngsâukhôcạn.
Tôilạivuốtvuốtcáimũi,điracửahàngtạphóaởđầungõmuamộtcâythôngcống,lạiđithangbộlên.
TrởlạinhàC,tôiđãthởhồnghộc.
Cócâythôngcốngnày,thêmvàođôitaylinhhoạtcủatôi,bồncầubịtắcnhanhchóngkhơithông.
Sauđótôitrởlạiphòngcủamình,cầmmộtcáituavít,tháonắpthoátnướctrênsànphòngtắmra.
Mócmấyđámlôngtócra,ốngthoátnướccủaphòngtắmlạithôngsuốt.
TôiđoánđólàtóccủaDiệpMaiQuếvớilôngtrênngườiTiểuBì.
“Vềsaukhigộiđầuphảinhớ,tắmxongphảithudọnsạchsẽtóctrênnắpthoátnước.”
TôiđirakhỏiphòngtắmcủaDiệpMaiQuế,dặndòcô.
“Tôicómà.”
“Cônhấtđịnhchỉthithoảngmớilàmvậy.Hơnnữacôcũngtiệntay
quăngvàotrongbồncầu.”
“Làmsaocậubiết.”
“Vìđấycũnglànguyênnhânlàmtắcbồncầu.”
“Ồ,cậuthậtlợihại.Đólàcôngtrìnhthủylợisao?”
Côhỏimộtcâu,sauđóthuđôichânđangvungvẩytrênkhôngtrunglại,đứngdậy.
“Coinhưvậyđi.Rấtnhiềuthànhphốbịngậpnướclàdocốngnướcbịtắc,hơnnữatrongốngthoátnướccũngthườngcórácứđọnglại,cầnphảicọrửathườngxuyên.Nếukhôngchodùcólắpthêmvàicáiốngthoátnướchaylắpốngtohơncũngchẳnglàmđượcgì.”
“Ừm.”
“Chonênchúngtanhấtđịnhphảilàmtốtviệcsắpxếphệthốngnước,cốgắngđềphòngĐàiBắcngậpnước,bảođảmantoànchocuộcsốngvàtàisảncủanhândân.”
“Hả?Đâylàtínngưỡngcủakỹsưthủylợià?”
“Không.ĐâylàkhẩuhiệutranhcửthịtrưởngĐàiBắc.”
DiệpMaiQuếmỉmcười,sauđómởtủquầnáora.
Côchuingườivàotrongtủ,cánhcửatủmởrachekhuấttầmmắttôi.
“Này,tôisửaxongrồi,cônênnóigìnhỉ.”
“Cámơncậu.”
DiệpMaiQuêthòđầura,mỉmcườivớitôi,vẻmặtrốtcuộclạinhưmộtđóahoahồngđêm.
Tôirấtmuốnbảocôkhôngcầnnóicámơn,vìtôiđãthấyđượcánhmắtnhưhoahồngđêmđó.
“Khôngphảicáinày.Làvềcôngtrìnhthủylợi.”Tôiấpúngnói.
“À.”Cônhưđộtnhiênnhớra,giơngóntaycáilên:“Côngtrìnhthủylợithậtlàlịchsửsâuxa,kiếnthứcsâurộng.”
“Nóihaylắm.”Taytráitôicầmtuavít,tayphảicầmcâythôngcống,chắptaynói:“Cáotừ.”
Tôirờikhỏiphòngcô,tiệntayđóngcửalại.
Vềphòngkhách,ngồivàochiếcghếsôphacủamình,bậttivilên..
“KhaChíHoành!”GiọngcủaDiệpMaiQuếvanglêntừtrongphòngmình.
“Gìvậy?”
“Giờtôimuốntắm,chonênnhờcậugiúptôimộtviệc.”
“Giúpngườikháctắmrửacóphảilàcôngtrìnhthủylợiđâu.”
“Cậunóibậybạgìđấy!GiúptôimangTiểuBìrangoàimộtchút.”
“Nhưngmà…”
Tôicònchưanóixong,TiểuBìnhưhiểuýcô,vìvậyvuivẻchạytớibênngườitôi.
TôiđànhdắtTiểuBìxuốnglầu,rakhỏicửa,lạibiếnthànhTiểuBìdắttôi.
Nódườngnhưđãcólộtrìnhcốđịnh,tôicũngđànhđểmặcnókéođiloạnkhắpnơi.
TiểuBìcựckỳhứngthúđốivớilốpxe,luônthíchngửingửivàicáirồinhấcchânlênđitiểu.
Hơnnữaxecàngđắttiềnsốlầnnónhấcchânlêncàngthườngxuyên.
XemraTiểuBìhẳncóthểlàmmộtchỉtiêuphánđoángiátrị.
Vìthếtôinhẩmtronglòng:“TiểuBìơi,xinmàynhưvậnmệnh,chỉdẫnphươnghướngchotao.”
KếtquảTiểuBìđitớiđiểmcuốicủahànhtrình,làtrạmxediệnngầm.
Saukhiđếntrạmxeđiệnngầm,nóngồiởlốivàocầuthang,lèlưỡithở,nhìntôi.
Trạmxeđiệnngầmnàymỗisángtôitớithìthậtchậtchội,tốitámgiờtrởvềlạicảmthấythậtcôđơnvàcôđộckhôngthểdiễntả.
Nhưnghiệngiờnhìnnó,tâmtìnhlạithấythoảimáihơn.
Cólẽtôivẫnđangcôđộc,nhưngtôituyệtđốikhôngcôđơn.
Vìtôicòncóanhmắtcủahoahồngđêm,còncóTiểuBì.
Tôibiếttôisắpthuộcvềthànhphốnàyrồi,còntrạmxeđiệnngầmnàycũngsẽlàtrungtâmcuộcsốngcủatôi.
Lúcvề,lộtrìnhcủaTiểuBìyhệttôikhitantầm,nhưngtôilạikhôngcảmthấyxalạđốivớichínhmìnhnữa.
DắtTiểuBìđivàocửathangbộ,nghĩtớicònphảileolêntớitầngbẩy,haichântôinhưmuốnnhũnra.
KhôngngờTiểuBìsủamộttiếngxongrồilậptứctrèolênlầu,tôikhôngthểlàmgìkhác,đànhleolêntheonó.
KhimởcửanhàCra,tôiđãmệttớimứcthởkhôngrahơi.
“Saovậy?Khôngđếnmứcnhưvậychứ?”
DiệpMaiQuếvừatắmrửaxong,ngồitrênghếsôphaởphòngkhách,dùngmộtchiếckhănmàuđỏlaukhômáitócmình.
“Côthửchạytừtầngtrệtlêntầngbẩyxem,tôikhôngtincôkhôngmệt.”
Tôitừtừbướctới,đếnghếsôphacủamình,ngồixuống,thởhổnhểntừnghơidài.
“Cóthangmáykhôngđisaolạiđithangbộ?Kỹsưthủylợithíchđithangbộrènluyệnthânthểà?”
“Thangmáyhỏngrồimà.Côkhôngbiếtsao?”
Hôhấpcủatôirốtcuộccũngkhôiphụcbìnhthường.
“Thangmáyhỏngrồisao?”DiệpMaiQuếcóvẻrấtnghihoặc.
“Khitôitantầmvềđãthấyhỏngrồi.”
“Thậtkhông?Hômnaytôicònđithangmáymà.”
“Côkhôngthấytờgiấydántrêncửathangmáysao?”
“Tờgiấy?”Côngừnglautóc,quayđầulạinhìntôinói:“Cóphảitrênđóviết:‘“Phiềnthaythangmáylạihỏnghóc,đànhmongmọingườilạithứtha,lúctrẻsiêngđicầuthangbộ,khigiàsứckhỏedồidàohơn’?”
“Đúngvậy.”
“À.”
Sauđócôlạicầmlấykhăn,tiếptụclautóc.
“Này?Nóivậycôcũngthấytờgiấyđósao?”
“Ừ,đươngnhiênthấychứ.”
“Vậysaocôcònđithangmáy?”
“Chắccậukhôngđọccẩnthậnrồi.Phíadướibênphảitờgiấycókýtên:NgôTrìNhânkínhgửi.”
“Cáinàytôithậtkhôngđểý.”
“ContraicủabàNgôởtầngsáuđanghọcthưpháp.”
“Vậythìliênquangì?”
“ConcủabàNgôtênlàNgôTrìNhân.”
“Hả.”
“Chonênthangmáykhônghỏng.”
“Này,đùathếchẳngphảihơiquáà?”
“Khôngđâu,aitrongchungcưcũngbiếtmà.Mọingườicònkhennóviếtbútlôngkhôngtồi.”
“Nhưngmà…”
“Têncủanócũngthậtbuồncười.NgôTrìNhânđọclêncứnhư‘vôthửnhân’.”(Khôngcóai)
“Nóivậylầnđầutôitớiđâyxemphòngvớihômtôichuyểntớiđây,thangmáyđềukhônghỏng?”
“Thangmáyvẫnbìnhthườngmà,chưatừnghỏng.”
DiệpMaiQuếđặtkhănlaulênbàntrà,sửasanglạimáitóc,cườinói:“Đâylàchuyệnvuicủachungcưchúngtamà,cậuchỉcầnthấycóaiđithangbộlàbiếtđókhôngphảingườiởchungcưnày.Thúvịlắmđấy.”
“Thúvịcáiđầucô!Hômnaytôiđãlênlênxuốngxuốngbalầnrồi!Tầng
bẩyđấynhé.”
“Haha!”Côkhôngngờlạicườikhôngdứt:“Khôngthểngờnổi.”
Tôivốncảmthấyđôichútuấtức,songkhithấynụcườicủaDiệpMaiQuêlạithấycũngchẳngphảichuyệngìlớn.
Tuyrằngtôikhônghiểuvìsaocôlạicóđôimắtthậtcôđộc,songtôitinrằngánhmắtkiềudiễmnhưhoahồngmớithựcsựlàcô.
DiệpMaiQuếơi,đánglẽcôphảinhưlờimìnhnói,làmộtđóahoahồngnởrộbanđêmchứkhôngphảingườiluônkhiếntôiliêntưởngtớihaichữcôđộc.
“Saothế?Đangtứcà?”DiệpMaiQuếnởnụcười:“Côngtrìnhthủylợivớilịchsửsâuxa,kiếnthứcsâurộngkhôngkhiếncậuhọcđượcchúthàihướcsao?”
“Côngtrìnhthủylợilàvấnđềnghiêmtúc,vìchúngtôikhôngthểlấycuộcsốngcủadânchúngrađùađược.”
“À,rathế.Vậycậucũnglàngườinghiêmtúchả?”
“Tôikhôngnghiêmtúc.Hiệngiờtôichỉlàmộtngườiđangđóibụngthôi.”
“Đangđóià?Cầntôinấumỳchocậukhông?”
“Lạilàtròchuyệnhả?”
Côkhôngtrảlời,chỉmỉmcười.
“Họcvấnvềnấunướngcũngcólịchsửthậtsâuxakiếnthứcthậtsâurộng!”
“Saolạinóithế?”
“Tôinghĩcôhẳnhọcvềnấunướng.Chonêntôinghĩmìnhphảinóicâunàyracômớichịunấumỳchotôi.”
“Tôiđâucóhọcvềnấunướng.Hômnaycậugiúptôinhiềuviệcnhưvậy,nấubátmỳchocậucũnglàviệcnênlàmthôi.”
“Vậycôhọccáigìcólịchsửsâuxakiếnthứcsâurộngvậy?”
“Saunàytôisẽnóichocậu.”
DiệpMaiQuếcườimộtcáirồiđứngdậy,đivềphíanhàbếp.
TôinhìnDiệpMaiQuếtrongbếp,nhìncôgáisắpởcùngtôidướimộtmáinhà.
Máitóccôthảdàisaulưng,miệngnhẹgiọngngâmnga,dườngnhưthậtnhẹnhàngtựtại.
Khiếntôicóảogiáctôivớicôlàngườimộtnhà.
Khôngbaolâusau,DiệpMaiQuếmangmộtbátmỳthịtbămraucảilên.
Tôiănmộtmiếngxong,thểxácvàtinhthầnmệtmỏirốtcuộccũngbuônglỏng,bènmỉmcười.
TôikhôngcầnlolắngchuyệnnênlàmsaođểthíchứngvớikhẩuvịcủangườiĐàiBắc,vớiliệucóaicùngtôiănmỳkhông.
“Cườicáigì?Cóphảirấtkhóănkhông?”Côhỏitôi.
“Không.Bátmỳnàyngonlắm.”Tôitrảlời.
Vìtôilạithấyđượcmộtđóahồngnởrộgiữamànđêm.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương6
Chị?Đúngvậy,rốtcuộctôixưnghôvớichịnhưvậy.
ChịcólẽhọThi,cómộtlầnchịđãnóichotôibiết.
CũngcóthểlàhọThạchmàcũngcóthểlàhọSử,tôikhôngrõlắm.
Lầnđólàđêmtrungthu,ngườitrongcâulạcbộcùngnhauđốtpháongắmtrăng,chịnóichotôibiết.
Tiếngpháorấtầmỹ,tôichỉngheđượcâmthi.
Saucũngkhôngdámhỏilạichị,sợchỉnghĩrằngtôikhôngđểtronglòng.
Têncủachịrấtdễnghe,làÝKhanh.
Lầnđầugặpchịởvănphòngcâulạcbộ,chịđãnóivớitôi:“Đọc‘thưvĩnhbiệtvợ’củaLâmGiácDânrồichứ?Đoạnmởđầuchẳngphảilà‘ÝÁnhKhanhKhanhnhưgặpmặt’sao?”
(ÝÁnhlàtênngườivợ,KhanhKhanhlàdanhxưng)
“ChịcũngtênlàÝÁnh?”
“Không,tênchịlàÝKhanh.KhôngphảiÝNhư,lạicàngkhôngphảilàÝNgộ.”
Chịmỉmcười,tôicũngvìvậymànhớkỹtêncủachị,cùngnụcườicủachị.
Khivừaquenchị,tôinămnhất,18tuổi;chịnămhai,20tuổi.
Nóicáchkhác,chịtrêntôimộtkhóavàhơntôihaituổi.
NgườitrongcâulạcbộthườnggọichịlàchịÝKhanh,chỉcórấtítngườicóthểgọichịlàÝKhanh.
Còntôi,chỉgọilàchị.
Cũngnhưchịchỉgọitôilàcậuemvậy.
Cáchxưnghônàychưabaogiờthayđổi.
oOo
TôibắtđầuthíchứngvớicôngviệcmớiởĐàiBắc,cảcuộcsốngtrongnhàmới.
Trướckiakhiđihọctôitừngviếtmộttrìnhtựđểdiễntảquátrìnhngậpnướctrongnộithành,cũngrấthợplý.
Tôiđemkếtquảtìnhtoánđưachogiámđốcxem,ôngtacóvẻrấthàilòng.
“Ừ.TiểuKha,cậulàmkhôngtồi.”Ôngvỗvỗbảvaitôi.
VìtôihọKha,hơnnữacáitênChíHoànhcũngchẳngcóýnghĩagìđặcbiệtnênđươngnhiênbịgọithànhvớicáitênchẳngchútsángtạo-TiểuKha.
CácđồngnghiệpcũngđềugọitôiTiểuKha.
Cókhingẫmlại,cácđồngnghiệpthậthổthẹnvớicôngtrìnhthủylợi,vìChíHoànhđọcláiđi–trệhồng(chứalũ)làmộtbộphậnrấtquantrọngcủacôngtrìnhchốnglũ–bểchứalũ.(Trệhồngtrì)
Bểchứalũcóthểchứanướclũ,giảmbớtlưulượngcủalũ,cũnggiảmbớttainạndolũ.
Xemratôinhấtđịnhphảilàmvềcôngtrìnhthủylợirồi.
Vănphòngcôngtycũngtrongmộttòanhàcaotầng,trùnghợpthay,cũnglàlầubẩy.
Maylàkhôngaicóthóiquenluyệnbútlông,nênthangmáycũngkhôngcóthóiquenhỏnghóc.
Khôngkhítrongvănphòngkhôngtồi,cácđồngnghiệpcũngthậthòahợp,giữatrưathườngăncơmcùngnhau.
Chonêngiữatrưatôisẽăncơmvớiđồngnghiệp,saukhihếtgiờlàmlạirangoàimuacơm,lúcvềăn.
Vìlàcôngtycốvấncôngtrìnhnênnhânviênđươngnhiênnamnhiềunữít,tỷlệthậtxacách.
Bấtquáđồngnghiệpnamđasốđãkếthôn,đồngnghiệpnữthìtoànbộđềuchưa.
Tuyrằngcácđồngnghiệpnữđềuchưakếthônnhưngsaukhiquansátmộtphen,tôicảmthấy,ừm,mìnhsẽchuyêntâmvàocôngviệc,vìchẳngcólýdogìđểphântâmcả.
Tôikhôngquenđượclàsànnhàtrongvănphòng.
Ôngchủcóvẻưasạchsẽ,ngoạitrừmuốnmôitrườngvănphòngkhôngnhiễmmộthạtbụiracònđặcbiệtyêucầusànnhàphảiđánhbóng.
Vìvậysànnhàluôntrơnbóng,nếutôiđihơinhanhmộtchútthườngsẽthiếuchútnữatrượtchân.
Saunàytôibắtđầuthửtrượtbăngtrênsànnhà,lúcđómớikháhơn.
Buổisángmỗingày,khoảng8giờrưỡitôirakhỏicửađilàm,muabữasángởđầungõxong,lạilênxeđiệnngầm.
Saukhivàotrạmxeđiệnngầmkhôngđượcphépăn,tôichỉđànhmangbữasángtớicôngtyăn.
Trongvănphòngđượcphépănnhưngkhôngthểquăngtúinilôngđựngđồănlungtung.
Chonêntôisẽnhanhchóngănxongbữasángởngoàicaoốccôngtyrồimớilênvănphòng.
Thànhphốnàycórấtnhiềuquytắc,tôiphảilậptứchọcđược,hơnnữacònphảiquenvớinó.
Lấyviệcđổráclàmvídụ,tôiphảimuatúichuyêndùngđểđựngrácbằngkhôngxerácsẽkhôngthu.
Xerácmộtngàyđếnhailần,lầnđầutiênđếnkhitôicònđangngủ,lầnthứhaiđếnkhitôicònchưatantầm.
Tôiđànhphảidùngngàynghỉ,đểdọnsạchrácdựtrữsuốtmộttuần.
Chínhvìhysinhđúngđắnlànếuchưađếncửaảicuốisẽkhônghysinhmộtcáchdễdàng,bởivậytrừphivạnbấtđắcdĩ,nếukhôngtôiluônrasứcnhétrácvàothùngrácbênngoài.
Thứnhấtlàgiảmbớtsốlượngtúirácváctheokhiđuổitheoxeráctrongngàynghỉ,thứhailàtiếtkiệmtiềnmuatúirác.
ThờigianDiệpMaiQuếrakhỏicửađilàmthườngsớmhơntôichừngnămphút.
Saukhirờigiường,côvẫnrấtimlặng,cửchỉcũngthậtthongdong,tuyệtđốikhôngcóvẻhoảnghốt.
Ngãunhiêngặptôiởphòngkháchcũngkhôngnóimộtcâu.
NhưngtrướckhirakhỏicửacônhấtđịnhsẽngồixuốngvuốtveđầuTiểuBì:“TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi.”
SauđóTiểuBìsẽnhìntheobóngcôrakhỏicửa.
Sosánhra,khôngkhítrướckhitôiđilàmdữdộihơn.
Vẫnlàcâunóikia,hysinhđúngđắnlànếuchưađếncửaảicuốisẽkhônghysinhmộtcáchdễdàng,chonênkhôngtớithờiđiểmcuốicùng,tôituyệtđốikhôngdễdàngrờigiường.
Tôikhoảngtámgiờ20phútrờigiường,đánhrăngrửamặtmặcquầnáoxongliềnracửa.
Vìchỉcó10phútđểchuẩnbịnênluônrấtvộivã.
Trướckhirakhỏicửa,cũngsẽngồixuốngxoaxoađầuTiểuBì:“TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi.”
BấtquáTiểuBìluôncắnốngquầncủatôikhôngchịubuông,tôiphảikéocovớinómấtvàigiây.
Khitôiđilàmvềlàkhoảngtámgiờtối,lúcnàyDiệpMaiQuếthườngngồiởphòngkháchxemtivi.
Cóđiềutừsaukhisửabồncầuchocôxong,côkhôngnấumỳchotôiănnữa.
Thậmchíngaycảnóichuyệncũnggiảmhẳn.
Cólúctôicảmthấytôivớicôkhôngnóigìvớinhaucũngthậtkỳcục,chonênchủđộngnói:“Tôiđilàmvềrồi,thậtlàmộtngàyđẹp.Nhưnggiờtôicònchưaăncơm.”
“Tôiđilàmvềrồi,thậtlàmộtngàyđẹp.Nhưnggiờtôicònchưaăncơm.”
Côthườngtrảlờinhưsau:“Cậubịhâmrồi.”
“Cậuthậtsựhâmrồi.”
Sauđótôivuốtvuốtmũi,côvuốtvuốtTiểuBì,phòngkháchlạitrởlại
trạngtháiyênlặng.
TôivớiDiệpMaiQuếđềukhôngphảingườinóinhiều,cũngrấtítkhicólýdođểnóichuyệnvớinhau.
Nhưngkhôngnóichuyệnkhôngcónghĩalàchúngtôikhôngquantâmtớinhau.
Vídụkhiđổráctôinhấtđịnhsẽhỏicôcórácmuốnđổkhông?
Sauđótôilạixuốngđuổitheoxerác.
Cònkhitôiđilàmvề,đènngoàihànhlangluônsáng.
DiệpMaiQuếthườngngủrấtkhuya,thithoảngtôikhôngngủđượcdậyđọcsách,cóthểmơhồthấyđượcánhđènngoàiphòngkháchquakhecửa.
Tôivốntưởngcôchỉngủmuộnhơntôimộtchútmàthôi,khôngngờlại“muộn”tớimứcnày.
Tốihômquakhingủ,tronglúcmơmàngthấycóngườiđưalưngvềphíatôi,hát“Dũngcảmmộtchút”củatruyệnTriệu.
“Nếutadũngcảmmộtchútnàngđãkhôngởbênta”catừdườngnhưlàvậy.
Ôngtahátxongmộtnửa,quayngườilại,khôngngờlạilàôngcủabạntôi.
Tôiđộtnhiênbừngtỉnh,thiếuchútnữalăntừtrêngiườngxuống.
Sauđótôicảmthấymiệnglưỡikhôkhốc,bậtđèn,rakhỏigiường,địnhrabếprótchénnướcuống.
Mởcửaphòngra,phòngkháchvẫnsáng.
Tôiquayđầulạinhìn,hoahồngđêmđanglénlútnởrộgiữađêmkhuya.
“Đãkhuyathếnàyrồisaocôcònchưangủ?”Tôinhìnđồnghồtrêntường,2giờrưỡi.
“Vìcònchưatớigiờđingủ.”DiệpMaiQuếngồitrongphòngkháchđọcsách,đầucũngchẳngbuồnngẩnglên.
“Ngàymaicôcònphảiđilàmmà,đingủsớmđi.”
“Khôngsaođâu.Tôikhôngquen.”
Côlậttrangsách,tiếptụcđọc.
“Maihãyđọctiếp.Côngủtrễvậy,mailạiphảiđilàm,ngủsẽkhôngđủgiấc.”
Tôicầmcốcnướcngồixuốngghếsôphacủamình.
“Ngủkhôngđủgiấcthìsao?”
“Ngủkhôngđủgiấcsẽảnhhưởngtớicôngviệchômsau,làmviệcsẽkhôngtốt.”
“Côngviệcchỉcầnkhôngsaisótlàđượcrồi,tôicũngkhôngđịnhlàmtốt.”
“Côngviệcvẫnlàthứyếu.Quantrọngnhấtlàcôlàmtổnhạithânthểmình.”
“A,thếthìsao?”
“Đồngốc,nêncôphảitựyêuquýlấythânthểcủamìnhchứ.Mauđingủđi.”
DiệpMaiQuếdườngnhưsửngsốtmấtmộtlúc,rốtcuộccũngngẩngđầu,ánhmắtrờikhỏicuốnsách.
“Cậuvừanóigì?”DiệpMaiQuếkhépcuốnsáchlại,nhìntôi.
“Tôinóiấyà,thậtxinlỗi.Tôikhôngnênmắngcôlàđồngốc.”
“Khôngsao.Tôimuốnnhờanhnóilạimộtlầnnữa.”
“Đồngốc.”
“Khôngphảicáinày.Tôiđangbảocâucậuvừamớinóicơ.”
“Côphảitựyêuquýlấythânthểcủamình,đingủsớmmộtchútđi.”
Mộtlátsaucômớithởdàinói:“Cámơncậu.”
“Cáinàycógìmàcámơn?Cùngsốngdướimộtmáinhà,quantâmtớinhaulàrấtbìnhthườngmà.”
“Trướckiabạntôisẽkhôngnóinhưvậy.”
“Hả?Cóthểlàcôấyquênkhôngnóithôi.”
DiệpMaiQuếcườimộtcái:“Dùthếnàocũngcámơncậu.”
“Côkhôngcầnkháchsáonhưvậy.”
“Tôikhôngkháchsáovớianh.”
CôvẫyvẫytayvớiTiểuBì,TiểuBìngoanngoãnnhảytớichiếcghếsôphabêncạnhcô,sauđócôômlấyTiểuBìnói:“Đãrấtlâurồitôikhôngainóivớitôinhưvậy.”
TôicẩnthậnnhìnDiệpMaiQuế,nhìnánhmắtcôkhinóichuyệncùngbàntayđangvuốtveTiểuBì.
KhivuốtveTiểuBì,côhơinhếchnămngóntaylên,chỉdùngngóntayvuốtve,khôngdùngbàntay.
TừđầuTiểuBì,chotớiđuôi,chỉtheomộthướng,hơnnữakhôngngừnglặplại.
Đâykhôngphảiđộngtácvuốtveyêuthươnghaysủngái,màlàmộtloạingônngữbộcbạchhaytròchuyện.
Nóicáchkhác,TiểuBìkhôngphảithúcưngcủacô,màlàđốitượngđểcôdốcbầutâmsự.
Tôiđộtnhiêncócảmgiácmìnhđangsoigương,từđóthấyđượcmộttôikhác.
Bởivìtôitrướckiacũngvuốtvechócủamìnhnhưvậy.
“Cô…côcókhỏekhông.”
TôikhôngđànhlòngnhìnDiệpMaiQuếvuốtvẻTiểuBìmãinhưvậynênmởmiệnghỏi.
“Khỏechứ.Saovậy?”CôrốtcuộccũngngừngvuốtTiểuBì.
“Khôngsao.”Tôinhanhchóngchuyểnđềtàitrởlại:“Côđừngnênngủmuộnquáthìhayhơn.”
DiệpMaiQuế,không,làhoahồngđêm,lạimỉmcười.
“TiểuBìquảnhiênkhôngnhìnlầmngười.”
“Nóivậylàsao?”
“Ngàycậutớixemphòng,TiểuBìrấtthíchcậu.Khôngđúngsao?”
“À,nóivậy,côchotôithuêphònglàvìTiểuBì?”
“Đúngvậy.Chẳnglẽvìcậuđẹptrai?”
“Tôiđẹptraihả?”
“Cậumuốnnghenóithậtkhông?”
“Không.Tôisoigươngrồinêntựhiểu.”
“Thậtratrôngcậucoinhưcũngcốđược.”
“Làsao?”
“Miễncưỡngkhencậucũngkhôngquákhó.”
“Này.”
“Đượcrồi.Khôngnóitớichuyệnđónữa.”DiệpMaiQuếcườimộtcái:“Cậuđãquenvớicuộcsốngởđâychưa?”
“Ừm,tôiquenrồi.”
“Vậylàđượcrồi.”Côlạinghĩmộtchútrồihỏi:“Vậycậuquenvớitôichưa?”
“Quenvớicô?Tôikhônghiểu.”
“Vídụnhưcátínhcủatôi,tínhtìnhcủatôichẳnghạn.”
“Cátínhcủacôtôicònchưarõlắm,cóđiềutínhtìnhcôvẫnluônkhốngchếtốtlắm.”
“Hả,thậtkhông?”
“Vìvẫnluônởmứcxấutính.”
“Này.”
“Tôiđùathôi.”
“Cậuthườnghaynóiđùaà?”
“Coinhưvậyđi.”
“Vậycậubảotôiđẹpcũnglànóiđùa?”
“Không.Đấylàsựthật.”
“Vậytôiđẹpnhấtởđiểmnào?”
“Cũngnhưtrêntrờicóvàitrămvìsaotỏasáng,côchỉnhìnmộtcái,cóthểnhậnrangôisaonàosángnhấtkhông?”
“Sosánhnàycậudùngrồi.”
“Cũngnhưtrêntrênmặtđấtcóhơntrămconkiếnđangbò,côcóthểchỉnhìnmộtcáimànhậnraconkiếnnàonhanhnhấtkhông?”
“Còngìnữa.”
“Cũngnhưtrênđườngcóhơntrămcáibánhbaorơivãi,côcóthểchỉnhìnmộtcáimànhậnracáibánhbaonàongonnhấtkhông?”
DiệpMaiQuếlạicườimộtcái,tayphảigẩygợntócđangchekhuấttránsang.
“Nóithậtđi,tínhtìnhtôikhôngtốtsao?”
“Khôngđâu.Chỉcóđiềucôhayimlặngthôi.”
“Imlặngsao?”DiệpMaiQuếsuynghĩmộtchút:“Tôichỉkhôngbiếtnênnóigìthôi.”
“Ừ.Tôicũngvậy.”
Sauđóđươngnhiênchúngtôilạiimlặng,phòngkháchimắngtớimứcnhưngheđượctiếngkimgiâyđồnghồđangdichuyển.
“Khụkhụ.”Tôihonhẹhaitiếng,phávỡsựyêntĩnhnày:“Thậtracôlàmvậykhôngcôngbằng.”
“Cậuđangnóigìthế?Cáigìkhôngcôngbằng?”
“TôiđangnóicôchỉdựavàoTiểuBìđểđoánxemkháchtrọtốthayxấulàkhôngcôngbằng.”
“Thậtsao?”
“Ừ.Côchưatừngnghecâu:‘chócủaĐạoChích,NghiêuThuấncũngcắn’sao?”
“Nghĩalàsao?”
“ĐạoChíchlàtêntrộmrấtnổitiếngởTrungQuốcthờicổđại,chóhắnnuôichodùcógặpthánhnhânnhưNghiêuvớiThuấncũngsẽcắn.”
“Thìsao?”
“ThìngườiTiểuBìkhôngthíchchắcgìđãlàngườixấu.”
“Vậycũngchẳngsao.TôichỉcầntinvàoTiểuBìlàđược,sovớiđôimắtcủamìnhcònđángtinhơnnhiều.Hơnnữachóđâucólừangười,chỉcóngườilừangườithôi.Chẳngphảisao?”
DiệpMaiQuếnóixong,ngẩngđầulênnhìnđồnghồtreotường,tôicũngtheoánhmắtcônhìnlênđồnghồ.
Đãbagiờmườilăm.
“Cũngđếnlúccôđingủrồinhỉ?”
“Thậtđángtiếc.Cònchưatới.”DiệpMaiQuếnhưđộtnhiêncảmthấybuồncười,nói:“Thậtkhôngngờđấy.”
“Côthật...”
“Côthậtngốcquá,khôngbiếttựyêuquýthânthểmình.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”
“Đúngvậy.”
“Saunàytôisẽrángđingủsớmmộtchút,vậyđượcchưa?”
“Ừ.”
Tôikhôngquenngủquámuộn,vìvậycốnéncơnbuồnngủ,liêntụclấytaychemiệngngáplén.
NhưngtôitòmòmuốnbiếtthờigianđingủcủaDiệpMaiQuế.
Hènchingàynghỉcôluônngủtớichậptối,chắclàbùcholúcthườngngủkhôngđủgiấc.
Cũngvìvậy,banngàytôivớicôrấtítkhigặpnhau.
Chodùcócũngchỉlàđiquaánhmắtcô,hoặclànhìnbóngdángcôđikhỏi.
Đốivớitôimànói,DiệpMaiQuếdườngnhưthựcsựlàmộtđóahồngchỉnởrộvàođêmkhuya.
Hơnnữa,càngkhuyacàngkiềudiễm.
“Cậucócảmthấythờigianluôntrôiquakhôngchútđộngtĩnhkhông?”
“Có.Nhưngsaođộtnhiêncôlạinóivậy?”
DiệpMaiQuếnởnụcười,khôngđáplời.Tiếpđónói:“Tôiluôncảmthấythờigiannhưmộtchuyếnxelửalaođirấtnhanh,nhưngtôilạinhưhànhkháchngủtrongxe,khônghềhaybiết.”Côthởdàimộttiếng:“Tớikhitỉnhlại,đãbỏquarấtnhiềuthứ,thậmchíbỏquatrạmdừng.”
“Hả?”
Tôirấtngạcnhiênvớicâunóicủacô,cơnbuồnngủtạmthờirờikhỏi.
“Tôithườngnhớlạichínhmìnhhồi18tuổi,côbéđócóánhmắtquậtcườngcùngđôimôihơinhếchlên,tôithấyrấtrõ.Tôirấtmuốntớivỗvaicôbéấy,nói:‘Này,côthẳngthắnnhưvậylàmgì,nêncườilênchứ!’”DiệpMaiQuếnóixongcũngcười,tiếpđólạinói:“Tôicũngcóthểnghethấycô
ấyhừmộttiếng,quaylạinói:‘Tôikhôngmuốn!’”
Côlạithởdàimộttiếng,nói:“Nháymắtđãquamườinăm,nhưngtôilạicảmthấynhưvừaxảyrangàyhômqua.”
“Mườinăm?”Tôicúiđầutínhtoánmộtchút:“Vậylàcôcũngsinhnăm1973nhưtôi.Vậychẳngphảigiờcôđãhai”Trướckhi‘haimươitámtuổi”rakhỏimiệng,tôiđộtnhiêncảmthấykhôngnên,vìvậynhanhchóngngậmmiệnglại.
“Đúngvậy.”Côquayđầulạihỏitôi:“Cóchuyệngìsao?”
“Khôngsao,chỉngạcnhiênthôi.”
“Ngạcnhiêncáigì?”
“Ngạcnhiênvìnhìncôchỉnhưmới18tuổi.”
“Thậtkhông?”Cônởnụcười:“Cậuphảnứngrấtnhanh,biếtdừngcươngtrướcbờvực,nhanhchóngngừnglại.”
“Quákhenrồi.”Tôicũngmỉmcười,thầmkêunguyhiểmquá.
“Nếuchuyệnmườinămtrướchiệngiờnhớlạithấynhưvừaxảyrahômqua!”
DiệpMaiQuếngừnglạimộtchútsauđónóitiếp:“Nhưvậytôimườinămsaucólẽcũngsẽcảmthấychỉmớiquamộtngày.”
“Ừm,khôngsai.”Tôilêntiếng,tỏvẻđồngtình.
“Vìvậyđốivớithờigianmàtôicóthểnắmgiữ,tôiluônkhôngmuốnnódễdàngtrôiqua.”
“Nhưvậycũngtốtmà.”
“Đúngvậy,cậunóiđúng.Chonênbuổitốitôithậtkhôngmuốnngủ.”
“Thờigiankhôngthể...”
“Thờigiankhôngthểsửdụngnhưvậyđược.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”
“Đúng.Lúcnàonênnghỉthìnghỉđi.”
“Đượcrồi.Ngủthôi.”DiệpMaiQuếrốtcuộccũngđứngdậy,duỗithẳngthânmình.
Haitaycôcongthànhhìnhcánhcung,duỗithẳngngườivềphíatrước,nhưcánhhoahồngđangmuốnnởrộ.
“Ừ.”Tôinhưtrútđượcgánhnặng,cũngđứngdậy.
“Maicậucònphảiđilàm,khôngsaochứ?”
“Chắclà...”
“Chắclàsẽkhôngsao.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”
“Saocôcứthíchnóithaytôithế?”
“Aibảocậunóichuyệnquáchậm,thờigianrấtquýgiáđấy.”
“Côđúnglà...”
“Côđúnglàmộtcôgáixinhđẹpvàthôngminh.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?”
Tôivốnđịnhnóikhông,nhưngthậthiếmkhithấyđượcđóahoahồngđêmkiềudiễmđó,vìvậyvẫngậtđầuravẻđồngý.
“Lầnsaumuốnkhuyênđànbàcongáiđingủsớmmộtchút,cậuchỉcầnnói:‘Ngủkhôngđủgiấcdadẻsẽkhôngtốtđâu’,họsẽlậptứcđingủngay.”
Trướckhivàophòng,DiệpMaiQuếquayđầulạinóivớitôi.
“Vậysao?Sứckhỏelạikhôngquantrọngà?”
“Cậuđúnglàkhônghiểucongái.”
“Thậtkhông?VậyDiệpMaiQuếà,saunàycônênđingủsớmmộtchút,dadẻmớitốthơn.”
“Được.”Côcườinói:“Ngủngon.”
TiểuBìđivòngquanhtôimộtvòng,sauđócũngtheocôvàophòng.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương7
Tôitrởlạiphòng,nhìnthấygiườngbènnằmlănlênđórồibấttỉnhnhânsự.
Tronglúcmêman,bỗngnghethấycóngườigõcửaphòngtôi."Này!KhaChíHoành,dậymau!"
Tôiđộtnhiênbừngtỉnh,bởiđólàtiếngDiệpMaiQuế.
"Xảyrachuyệngìà?"
Tôidụidụimắt,mởcửaphòng.
DiệpMaiQuếkhôngnóigì,taytráiduỗithẳng,chỉchéovềphíaphòngkhách.
"Saovậy?Taycôbịthươngà?"
"Đồngốc!"
Côlạiduỗithẳngtaytrái,dùngsứcchỉchỉhaicái.
Tôitheohướngcôchỉ,nhìnvàođồnghồtrongphòngkhách.
"Hả!Támrưỡirồi!"
Tôilậptứctiếnvàotrạngtháichuẩnbịchiếntranhkhẩncấp,nhưruồibọkhôngđầu,chạyloạntrongphòng.
Rốiloạnmấtmộtlúc,sauđótôimangtheocặptàiliệu,laorakhỏiphòng.
"Hả?Saocôcònchưađi?"
"Tôiđangđợicậuđây.Tôiđưacậuratrạmxeđiệnngầm,sẽtiếtkiệmđượcmộtchútthờigian."
"Nhưngnhưvậycôcóđilàm..."
"Nhưngnhưvậycôcóđilàmmuộnkhông?Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Đúng.Côkhôngbịmuộnsao?"
"Tôicómuộnmộtchúthẳncũngkhôngsao."
"Làmvậy..."
"Làmvậyngạichotôiquá.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Đừngcóchơi..."
"Đừngcóchơitròđoánýnàynữa.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Đồngốc!Làlúcnàorồi,cònkhôngmaurangoài!"
ĐâylàlầnđầutiêntôivàDiệpMaiQuếrakhỏinhàcùnglúc.
Trướckhiđikhỏi,chúngtôicùngngồixuốngxoaxoađầuTiểuBì,tôixoabêntrái,côxoabênphải.
"TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi."
"TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi."
TôithấyTiểuBìnghiêngđầu,vẻmặtbốirối.
VìnókhôngbiếtnênnhìntheoDiệpMaiQuế?Haylàtớicắnốngquầntôi?
DiệpMaiQuếláixemáyđưatôitớitrạmxeđiệnngầm,saukhiđêntrạmtôilậptứcnhảyxuống.
"Tôiđiđây.Côláixecẩnthậnnhé."
"Maulênxeđi,không..."
"Khôngcậusẽđilàmmuộnđấy.Côđịnhnóivậyđúngkhông?"
"A?Khôngngờcậucũngchơi..."
"Khôngngờcậucũngchơitròđoánýnày.Côđịnhnóivậyđúngkhông?"
Tôirấtđắcý,cườinói:"Đúnglàkhôngngờ."
DiệpMaiQuếđộtnhiênngừngxe,tháomũbảohiểmtrênđầura.
Taytráichốngnạnh,haimắttrợnlên,tayphảichỉchỉvàotôi.
Miệnglẩmbẩmgìđónhưngkhôngratiếng.
"Côđanglàmcáigìthế?"Tôirấtngạcnhiên.
"Tôiđangbắtchướctìnhhìnhkhicậuđimuộn,ôngchủtứcgiậnmắngchửi."
"Á."Tôiđộtnhiênbừngtỉnh,laovàotrạmxeđiệnngầm,vừachạyvừaquayđầulạinói:"Buổitốigặplại."
Tớilúctôivộivộivàngvàngchạyvàovănphòngđãlàchíngiờhaiphút.
Nóicáchkhác,tôitớimuộnhaiphút.
Khitôithởhổnhểnlếttớibànlàmviệc,ôngchủđivềphíatôi.
Ôngchủvớigiámđốcngànhcủatôingoạitrừtuổitáckhôngkhácnhau
nhiềulắm,nhữngthứkhácđềulàmộttrờimộtvực.
Giámđốcvôcùngnhẹnhàng,máitócdùcònnhưngđãlấmtấmhoarâm.
CònôngchủluônmặcđồTâythắtcàvạt,máitócchuốtkeosángbóng,lòeloẹttớichóimắt.
"Cậubiếtmìnhsaigìkhông?"
KhuônmặtcủaôngchủtuyđangcườinhưnglạikhiếntôiliêntưởngtớikhuônmặtcườicủaItoHirobumiNhậtBảnkhimờiLíHồngChươngngồixuốnglúckýkếtđiềuướcMãQuanởlầuXuânPhàm..
Tôirấtbuồnbực,saongườiĐàiBắccứthíchnóivòngvothếnhỉ?Trựctiếpmộtchútcóphảitốthơnbaonhiêukhông?
CũngnhưlúctôiđixemáyởĐàiBắc,giữađườngbịcảnhsátchặnlại,nhấtđịnhbọnhọsẽmởđầubằng:"Thưangài,ngàicóbiếtmìnhsaiởđâukhông?"
"Thưangài,ngàicóbiếtmìnhvừalàmsaiđiềugìkhông?"
"Thưangài,ngàicóbiếtvìsaohaigiờrưỡiđêmtôilạitrốnởchỗtốichặnxengàilạikhông?"
Sauđócầmgiấyphạtviếtmộtđống,viếtxongđưachobạn,cuốicùngnói:"Đápánchínhlà–ngàivừađixevàophầnđườngcủangườiđibộ.Thậtbấtngờphảikhông."
Luậtlệmàtôikhôngbiếtrấtnhiều,chonênsaukhitớiĐàiBắc,tiềnphạtgiaothôngđãlêntớivàingànđồng.
"Khụkhụ."Ôngchủthấytôikhôngnóigìbènhohaitiếng,kéotôitrởvềhiệntại.
"Chắclàmuộnhaiphút."
"Muộnhaiphútcógìnhiều?Trongđầucậunhấtđịnhđangnghĩvậy,đúngkhông?"
Tôihơingạcnhiên,saongaycảôngchủcũngchơitrònày?
"Nếukhibáođộngchốnglũsớmhơnhaiphút,cậucóbiếtcóthểcứubaonhiêungườithiệtmạng,cứubaonhiêutàisảntổnthấtkhông?"
Tôinhìnôngchủ,khôngnóigì.Vìcâunàylàđúng.
"Tôirấthổthẹn,chodùbịtrừtiềnlươngcũngcamlòng.Trongđầucậunhấtđịnhđangnghĩvậy,đúngkhông?"
Câunàythìchỉđúngphânnửa.
Tôiquảthậtrấthổthẹn,cóđiềutôikhôngmuốnbịtrừlương.
Cólẽlàdongủkhôngđủgiấcvớibữasángchưaănchonênkhilàmviệccảmthấyrấtbuồnngủ.
Maylàhômnaykhôngcóchuyệngìquantrọng,miễncưỡngcũngcóthểvừalàmviệcvừangủgàngủgật.
Bấtquátôithườngxuyênnghethấytiếnghokhancủagiámđốcvanglênsaulưng,sauđóbừngtỉnh.
Nếuhômnayđểtôithiếtkếcầulớnvượtbiển,rấtcóthểsẽbiếnthànhđườngngẩmdướiđáybiển.
Tómlại,cảngàyhômnaytôiđềulơmơ.
Vấtvảlắmmớihếtgiờlàm,khingồixeđiệnngầmvềnhàcònthiếuchútnữangủquên,bỏquatrạmdừng.
DiệpMaiQuếnóiđúng,thờigiannhưmộtchuyếntàuhỏađanglaođirấtnhanh,songtôilạinhưhànhkháchngủsaytrongtoaxe,khônghềhay
biết.
Lêbướcchânmệtmỏivềchỗở,khichuẩnbịđithangmáylênlầu,trêncửathangmáykhôngngờcódán:"Độngcơđauđớncủatôiđangkêulêndadiết.Tôikhôngphảingườilười,màlàvìtrụctrặc."
Lầnnàyrốtcuộctôithấyrõ,phíadướibênphảiquảthậtcóghi:NgôTrìNhânkínhgửi.
Thằngnhócnày,lạidámsửabài"Sailầm"củaTrịnhSầuDư:"Vóngựadồndậpcủatalàsailầmmỹlệ.Takhôngphảingườivề,màlàkháchquađường."
Tôithầmmắngtronglòngmộttiếng,lậptứclấymộtcáibúttrongcặpra,viếtlêntờgiấykia:"Nhócconănnorỗiviệcthìmauđingủđi.Mikhôngchỉđángđánhđònmàcònquárỗihơi!"
Tôiviếtxong,bướcvàothangmáy,quảnhiênkhônghỏnghócgì.
MởcửavàonhàC,đènngoàihànhlangvẫnsángnhưtrướcđây.
Tôiluônnhờánhsángđóđểcởigiầy,chovàotrongtủ.
Sauđóthaydéptrongnhà,đivàophòngkhách,lạitắtđènngoàihànhlangđi.
ĐiểmkhácbiệtduynhấtlàDiệpMaiQuếkhôngngồitrongghếsôphaởphòngkháchmàđangtrongphòngbếp.
"Cậuvềrồi."DiệpMaiQuếnóivọngratừtrongbếp.
"Ừ."
"Ăncơmchưa?"
Tôihơingạcnhiênvìđãlâurồicôkhôngnóichuyệnnhưvậy.
"Chưa.Tôicũngquênmấttiệnđườngmuacơmvềrồi."
"Vậycậuđợimộtchút,tôinấuxongthìcùngănluôn."
Nghecônóicâunày,vốnđangmuốnngồivàoghếsôphacủamình,mônglậptứccứnglạigiữakhôngtrung.
"Bồncầucủacôlạitắcsao?"Tôihỏi.
"Không."
"Ốngthoátnướctrongphòngtắmlạitắcà?"
"Cũngkhông."
"Vậysaocôlại..."
"Vậysaocôlạimuốnnấuchotôiăn?Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Đúngvậy."
"Cùngsốngvớinhaudướimộtmáinhà,ănbữacơmvớinhaulàrấtbìnhthườngmà."
"Ừm."
Tôingồixuống,bậttivi,ngoanngoãnchờ.
"Đượcrồi.Cóthểănrồi."DiệpMaiQuếmangtừngmónđồănlênphòngkhách.
Chúngtôicoibàntràtrongphòngkháchnhưbànăn,sôphalàmghếngồi,chuẩnbịăncơm.
"Hômnaycómuộnkhông?"
"Muộnhaiphút."
"Bịmắngkhông?"
"Ừ.Hômnaythậtđúnglà..."
"Hômnaythậtđúnglàmộtngàyxuixẻo.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Khôngđúng."Tôilắcđầu:"Hômnayđúnglàmộtngàytốtlành."
"Vìsao?"
Tôichỉcườirồingắmhoahồngđêm,khôngtrảlờicâuhỏicủaDiệpMaiQuế.
Tuychỉcóhaimónănmộtmóncanhsonglạikhiếntôicảmthấybữacơmnàyvôcùngthịnhsoạn.
"Taynghềcủatôitốtchứ?"
"Ừ.Khôngngờ..."
"Khôngngờcôlạilàmộtcôgáivừathôngminhvừaxinhđẹplạivừanấuănngon.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Lầnnàycônóiđúngrồi."
Tôicười,DiệpMaiQuếcũngmỉmcười.
TiếngcườicủachúngtôilantớiTiểuBì,vìvậynócũngsủagâugâuhaitiếng.
Ngoàiphòngđộtnhiênvanglênmộttiếngsấm,cơnmưađầutiêntừkhitôitớiĐàiBắctrútxuống.
oOo
"Điệunhảydângiantuylànhữngđiệunhảycổxưanhất,nhưnglạigần
vớingườinhất.
Haitaychịhơinhếchlên,nhưđangdắttaiaiđó,chânlặplạibướcnhảychéo:"Chỉcầnbướcvàotrongvònglàcóthểhưởngthụđiệunhảy,âmnhạccùngcảmgiáckếthợpcùngngườikhác."
Chịngừngbướcnhảy,quaylạinói:"Đólàlýdochịthamgiacâulạcbộnhảydângian.Cậuem,emthìsao?"
"Emcảmthấynhảydângiansẽkhôngtừchốibấtcứaiđăngký,cũngkhôngmuốncóngườixem."
Tôicốgắngsuynghĩmộtchútrồinóitiếp:"Mọingườitạothànhvòngtròn,khôngphânbiệtnamnữgiàtrẻ,cũngkhôngphânbiệtchủngtộcngônngữ,chỉcùngbướctheođiệunhảy.Điềuđókhiếnemcócảmgiáchòanhập."
"Cảmgiáchòanhậpnhưthếnào?"Ánhmắtchịnhìntôiđầyvẻkhóhiểu.
"Emkhôngbiếtnêntảrasao."Tôitránhánhmắtcủachị,cốnghĩratừngữđểhìnhdung.
"Cũngnhưtrongbầysóivậy,emcólẽlàmộtconsóimắtmùchânthọt,nhưngmọingườisẽnóiđànsóinàycó56conchứakhôngphảiđànsóicó55convớimộtconkhácbịmùmắtcụtchân."
Chịnghexong,khôngnóigì,chỉnhìntôi,vẻkhóhiểutrongánhmắttừtừtanbiến,tiếpđóchịnởnụcười,ngẩngđầulênnhìnbầutrờiđêm.
"Chị,saovậy?Cóphảiemnóikỳcụcquákhông?"
"Khôngphải."Chịnhưđangđếmsaotrêntrời.Mộtlúclâusaumớinói"Cậuem"rồichuyểnánhmắttừnhữngvềsausangngườitôi,ánhmắtcũngchuyểnthànhônnhu:"Emnhấtđịnhlàmộtngườicôđộc."
Tôikhiđókhônghiểunghĩacủatừcôđộc.
Nhưngtôinhớrấtrõánhmắtchịkhibảotôicôđộc.
Quảngtrườngđộtnhiênvanglêntiếngnhạc"MayimMayim"
oOo
Mưaliêntụcmấyngày,rốtcuộctôicũngthấyđượcmưalớnởĐàiBắc.
Ngàymưađốivớitôimànóikhôngkhácbiệtgìnhiều,chỉcóđiềukhirangoàiphảimangtheoôthôi.
NhưngvớiDiệpMaiQuếđixemáyđilàm,vậythậtbấttiện.
Vốntôitưởngcôsẽvìvậymàbuồnphiềnhaytrongmiệngsẽxuấthiệnvàicâuoánhận,songtôichưabaogiờnghethấyhaycảmgiácđượcsựoánhậncủacô.Khôngkhítrướckhicôrangoàiđilàmvẫnkhôngthayđổi,độngtácmặcáomưacũngthậttựtại.
Sosánhra,TiểuBìcóvẻbuồnchánhơn.
VìmỗitốiDiệpMaiQuếđềumangnórangoàiđidạo,songgiờvìtrờimưanêntạmdừng.
TôithườngthấyTiểuBìnhìnrabancôngngoàicửasổ,ngồiđómiệngkêuvangưử.
Thithoảngcònthấynónhíumàyhayđămchiêu.
TôinghĩTiểuBànchắccảmthấythậtbuồnchán,tôinhìnnómộtlúc,cũngcảmthấythậtbuồnchán.
Vìvậytôitớingồibêncạnhnó,cầmlấychântrướccủanó,viếtlênsàn.
Tôiviếtxong,TiểuBìcóvẻrấtvui,liếmliếmlênmặttôi.
"Cậuviếtgìtrênsànthế?"DiệpMaiQuếđangngồitrênghếsôphađọcbáo.
"Gióthumưathubuồnchếtngười."
"Cáigì?"Côhìnhnhưnghekhôngrõ.
"Gióthu,mưathu,buồnchếtngười."
"Cậubệnhà?KhôngcóchuyệngìlạiđibắtchướcThuCẩnlàmgì?"
"Tôirấtbìnhthườngmà,tôichỉviếttiếnglòngcủaTiểuBìmàthôi."
"Cậuđúnglàbệnhrồi."
"ThằngnhócNgôTrìNhânởtầngsáuchẳngphảibắtchướcTrịnhSầuDưsao,saocôkhôngbảonóbệnhrồi."
"Ngườitaviếtchữbằngbútlôngrấtđẹp,đấygọilànghệthuật."
"Chữtôiviếtcũngđâucótồi."
"Chữcậuá?"Côhừmũimộttiếng:"Tôixemrồi,khôngđượcđẹplắm."
"Côthấychữtôirồisao?"
"Chảngphảicậucũngviếtlêntờgiấydánởcửathangmáysao?"
"Làmsaocôbiếtlàtôiviết?"
"Tôikhôngnghĩra,ngoạitrừcậuratrongchungcưnàycònairỗihơinhưvậynữa."
"Khôngcôngbằng!SaokhôngaibảoNgôTrìNhânrỗihơi?"
"Tôiđãbảorồi,đógọilànghệthuật."
"Tôiđâythìsao?"
"Tôicũngbảorồi,đấygọilàrỗihơi."
DiệpMaiQuếvẫnđangungdungđọcbáo.
Bậttivilên,cònchưakịpchuyểnkênh,TiểuBìđộtnhiênnhảylênngườitôi,vẻmặtrấtvuimừng.
Tôiquayđầunhìnvềphíacửasổrabancông,mưađãtạmngừng.
"Hếtmưarồi.TôimangTiểuBìrangoàimộtchútđượckhông?"
"Khôngđược.Lúcnàocũngcóthểmưatiếp."GiọngđiệuDiệpMaiQuếrấtkiênđịnh.
TôixuaxuatayvớiTiểuBì,ánhmắtnólạitrởnênảmđạm,miệnglạibắtđầuưửkêu.
Tôilạiđànhcầmlấychânphảicủanó,viếtchữlênsàn.
"Này,cậulạiviếtcáigìđấy?"
"Hòabình,phấnđấu,cứuTrungQuốc."
"LạilàtiếnglòngcủaTiểuBìà?"
"Đúngvậy."
"Cậucóthểnóilạilầnnữakhông."
DiệpMaiQuếđứngdậy,cuộntờbáothànhhìnhống.
"Tôisửalạimộtchútlàđược."
TôicầmchântrướccủaTiểuBì,đầutiênlàmbộxóabỏnhữnggìvừaviết,sauđóviếtlạimộtcâukhác.
"Viếtgìthế?"
"Hòabình,phấnđấu,cứucứutôi."
"Cậu..."Côgiơtờbáođãcuộnlạilên,bướchaibướcvềphíatôi.
"Tôiđùathôimà."Tôinhanhchóngđứngdậy,đáplạibằngmộtnụcười.
"Cóđiềucũngđúngđấychứ,mấyngàynaynókhôngđượcrangoài,cũngthậtđángthương."
"Cũngchẳngcócáchnào,aibảotrờimưacơchứ."
"Tôimangnórangoàimộtchútlàđược,sẽvềnhanhthôi,côđừnglotôibịướt."
"Tôikhônglochocậu."
"Vậycôlocáigì?"
"Tôilotrênđườngcóvũngnước,TiểuBìsẽbịbẩn."
"Hả?Côkhônglochotôisao?"
"Locậulàmsao?"DiệpMaiQuếlạihừmộttiếng:"Tênnhócnhàcậuthậtkhôngbiếtcảmơn."
"Đâucó?Côđừngnóibậy."
"Lầntrướcchởcậutớitrạmxeđiệnngầm,cậungaycảmộtcâucámơncũngkhôngnói."
"Thậtkhông?"Tôigãigãiđầu,thậtxấuhổ.
"Lạicòncậuchẳngbuồnhỏitôi,sauđótôicóđimuộnhaykhông?"
"Hả?Vậysauđócôcómuộnkhông?"
DiệpMaiQuếtrừngmắtlườmtôimộtcái:"Đươngnhiênlàcó."
"Vậycôcóbịmắngkhông?"
"Không."
"Vìsao?"
"Vìtrôngtôirấtđẹpchứsao."
"Ýcôlàtôibịmắnglàvìtrôngtôi..."
"Đúngvậy.Ýtôichínhlàvậy."
"Này."
"Cònnàynàycáigì,maudẫnTiểuBìrangoàiđi."
"Côđồngýhả?"
"Ừ.Cóđiềuphảiđinhanhvềnhanhđấy."
Khivừamởcửara,lựcTiểuBìlaorangoàichắccóthểkéodờicảmộtcáixe.
Xemramấyhômnaynóbuồnchánquárồi.
Tôichẩnthậnkéolấynó,tránhquamộtvũngnướctrênđường.
Khisắptớitrạmxeđiệnngầm,độtnhiênmưalạitrútxuống,hơnnữacànglúccàngto.
Tôithấykhôngổn,nhanhchóngcởiáonútcúcsơmi,ômTiểuBìvàotronglòngrồilạiđóngcúclại.
TiểuBìquáto,tôicóhítvàohópbụngthếnàocũngchỉcóthểđónghaicáicúctừdướilên.
Sauđótôikhomngườichechonó,nhanhchóngtrởvề,thậtgiốngTriệuTửLongmộtmìnhcứuchủởdốcTrườngBản.
Khitớichungcưtôiđãướthết.
Lúccửathangmáymởra,tôisuýtnữavathẳngvàoDiệpMaiQuếđanglaotừtrongthangmáyra.
Côcầmôtrêntay,thầnsắcvộivã.
"Bênngoàiđangmưato,côvộivộivàngvàngchạyđiđâuthế?"
"Đitìmcáccậuchứđâu.Cậuxemxem,ướthếtrồi.Quầnáolạicònkhôngchỉnhtềnữa."
TiểuBìlóđầuratừtrongáosơmicủatôi,côgiơtayvuốtvenó.
"TiểuBìvẫnổn,côđừnglo."
Tôiquaylưngvềphíacô,cởibỏhaicúcáophíadưới,buôngTiểuBìxuống.
Sauđónhanhchóngmặcáolại,lạiquayvềphíacô.
"Côxem,nóchỉhơiướtmộtchútthôi.Hơnnữa..."
"Lênlầurồinói."Côngắtlờitôi,kéotôivàothangmáy.
Trongthangmáychúngtôiđềukhôngnóigì,chỉcótiếngtítáchdonướctrênngườitôinhỏxuốngkhôngngừng.
Tôicảmthấymìnhnhưmộtconcávừabịbắtkhỏibiển.
Rakhỏithangmáy,DiệpMaiQuếvộivàngmởcửanhàC,giụctôi:"Mauvàođi."
"Tôinênvắthếtnướcởđâyđã,nếukhôngsànsẽướtmất."
"Cậuđiênà!Vàomauchotôi."
"Ừm."Tôisờsờmũi,đivàotrongphòng,đứngngoàihànhlang.
"Cònđứngđólàmgì?Mautắmnướcnóng,thayquầnáođi."
"Cônóixemtôithayáosơmithìhơn?Haythayáophôngthìhơn?"
"Cậunóixemtôiđácậuthìhơn?Hayđánhcậuthìhơn?"
Giọngđiệucôcóvẻkhôngtốt,tôinghĩgiờhẳnkhôngphảilúcđặtcâuhỏi,nhanhchóngchạyvàotrongphòngtắm.
Tắmrửaxongrakhỏiphòng,DiệpMaiQuếngồitrongphòngkhách,tờbáotrêntayđãđổithànhmộtquyềnsách.
Đôichântrầncủatôirónrarónrénđitrênsàn,tạothànhmộtvòngtrònvớicôlàtâm,khoảngcáchxanhấtvớicôlàbánkính,đitớighếsôphacủamình,chuẩnbịngồixuống.
Côbuôngquyểnsáchtrêntayxuống,độtnhiênđứngdậykhiếntôikinhhãi.
"Cáinày..."Tôiấpaấpúngnói:"Khôngngờmưađếnxuốngnhanhnhưvậy,thậtngạiquá.Hèngìngườitabảokhôngthểđoánđượcchuyệnthờitiết."
Côvẫnkhôngphảnứng,cũngkhôngquayđầulại,tiếptụcđivàotrongbếp.
"TôichỉthấyTiểuBìrấtmuốnrangoài,chonênmớimangnóđi,khôngphảicốýkhiếnnógặpmưa."
Côvẫnkhôngnóigì,vặnbậtbếpgasđunnước,đứngtrongnhàbếp.
"Maymàngườihiềngặplành,trongcõitốitămcũngcótrờixanhphùhộ,chonênnókhôngbịdínhnướcmưa."
Cônghecâunày,quayđầulạitrừngmắtlườmtôimộtcáirồilạiquayđi.
"TrongTamQuốcDiễnNghĩacókể,TriệuTửLongcởigiáptháobỏ
tấmchắnngực,ômAĐẩuvàolòng.Sauđócứthếômchủ,giếtrakhỏivòngvâytámmươibavạnđạiquâncủaTàoTháo."
TôinóixongthấyDiệpMaiQuếvẫnkhôngchútphảnứng,rốtcuộcgiọngcànglúccàngnhỏ:"TôihọcTriệuTửLong,cởithắtlưngvớicúcáosơmi,ômTiểuBìvàotrongngựcrồimạohiểmlaogiữacơnmưatotrởvề.CôkhôngthấytôilàmvậysovớiTriệuTửLongcũngthật..."
Chữ"giống"cònchưarakhỏimiệngđãnghethấyDiệpMaiQuếdùngdaochặtthứgìđó,vìvậylậptứcimmiệng.
Tôithấykhôngkhícóvẻkhôngổnbènđứngdậy,địnhchạyvềphòngtránhphongbabãotáp.
"Trởlạingồi."DiệpMaiQuếquaylưngvềphíatôi,nóinhưhạlệnh.
"Rõ."Tôingồinghiêmchỉnh,khôngdámlàmgì.
Côtắtbếpgas,đổthứgìđótrongnồivàomộtcáitôlớn,sauđóđemtớitrướcmặttôi."
"Đâylà?"
"Canhgừng."Côngồilạighếsôphacủamình:"Chocậubớtlạnh."
"Canhgừngmàlạicómàuvàng,thậtkhôngđơngiản."
"Đừngnhiềulờinữa.Nhânlúccònấmuốngđi,cẩnthậnnóng."
Côlạicầmsáchlên,tiếptụcđọc.
"A..."Tôiuốngngụmthứnhất,khôngnhịnđượcalênmộttiếng.
"Saovậy?Nóngquásao?"DiệpMaiQuếbuôngquyểnsáchtrêntayxuốngnhìntôi.
"Khôngphải.Canhgừngnàycanhgừngnày..."
"Canhgừnglàmsao?"
"Canhgừngnàythậtngonquáđi."
"Vớvẩn."Côlạitrừngmắtlườmtôimộtcái.
Tôikhôngdámnóigìthêm,từtừuốnghếtbátcanhgừng.
"Tôi...tôiuốngxongrồi."
"Tốtlắm."
"Tôivềphòngđây.Ngủngonnhé."
"Ngủngonnhé,TriệuTửLong."
"TriệuTửLong?"
"ChẳngphảivừarồicậubảomìnhhọcTriệuTửLongsao?"
"Đúngvậy."Tôirấtđắcý:"Họcrấtkháđấychứ."
"CậulàTriệuTửLong,TiểuBìlàAĐẩu,tôithìsao?"
"CôcóthểlàmLưuBịmà."
"Ừm.ChonêntôihẳnphảiquăngTiểuBìxuốngđấthả?"
"Vìsao?"
"TrongTamQuốcDiễnNghĩakhôngphảinóiLưuBị'khôngcáchnàolấylòngtrungthần,cốtìnhnémcontrướcngựa'sao?"
"Đúngvậy."TôiđứngdậyđitớibêncạnhTiểuBì,ômlấynó,haitayduỗithẳnggiơrachoDiệpMaiQuế:"CôcóthểnhẹnhàngthảTiểuBìxuốngghếsôpha,đểýmộtchútnhé.Đây,đưaTiểuBìchocô."
"Cậucònchơichưađãhả?"DiệpMaiQuếlạinghiêmmặt.
"À."HaitaytôilấyTiểuBì,vẻmặtthậtxấuhổ.
DiệpMaiQuếliếcmắtnhìntôimộtcái,sauđótiếplấyTiểuBì,nhẹnhàngthảnóxuốngchiếcghếsôphabêntaytrái:"Thếnàyđượcchưa?"
TôivộivàngômlấyTiểuBìtrênghếsôpha,tấttảquỳxuốngsàn,giảbộkhóclênvàitiếng:"TửLongdùmáuchảyđầurơicũngchẳngthểbáođáp!"
"Đượcrồi,đùavậycũngđủrồi."
KhuônmặtDiệpMaiQuếbuônglỏng,rốtcuộccũngcườitrởlại.
"Lầnsauđừngcóngốcvậynhé.Cứtìmmộtchỗnàotránhmưa,đừngvộitrởvề."
"Ừm."
"MưaởĐàiBắcthườngnóimưalàmưanóingừnglàngừng.Cậuhẳnphảichờmộtlúc."
"Tôibiếtrồi.Cóđiềumưađộtngộtquá,tôikhôngkịpnghĩnhiều.HơnnữatôisợnếuTiểuBìbịdínhmưaướtcôsẽlolắngnênvộivãchạyvềđây."
"Hả?Vậycậukhôngsợchínhmìnhbịướtsao?"
"Tôitửnhỏmệnhkhổ,cóướtcũngchẳngailocho."
"Thậtkhông?"
"Đấylàcônóimà,cônóicôkhônglochotôi,chỉlochoTiểuBì."
"Tôichỉnóithếthôi,saocậunhỏmọnvậy.Đươngnhiêntôicũnglochocậuchứ."
Khôngbiếtvìsao,ngheDiệpMaiQuếnóivậy,tôilạinhớtớichị.
Khôngphảivìchịcũngtừngnóivớitôinhữnglờinhưvậy,haylàvìdángvẻDiệpMaiQuếkhinóichuyệngiốngchị,màlàvìkhitôinghecâunóiđócócảmgiác"rấtchị".
Cáigọilà"rấtchị"cũngtươngtựnhư"bầutrờihômnayrấtHyLạp."
Cũngnhưcóngườithấykhóiđenbốclêntrongốngkhóilạiliêntưởngtớicáichết,khóiđenvàcáichếtkhôngliênquangìđếnnhau,chỉcóliêntưởngtrừutượngmàthôi.
Tronglòngtôi,hoahồngđêmvẫnlàtừtượngtrưngchocủachị.
Nhưngngoạitrừlầnđầutiêntớiđây,kinhngạckhingheDiệpMaiQuếnóicũngcóthểgọicôlàhoahồngđêm,nhữngngàysauđó,tôichưatừngliêntưởnghoahồngđêmcủaDiệpMaiQuếvớihoahồngđêmcủachị.
Càngchưabaogiờsosánhhaiđóahoahồngđêmnày.
Nếuépbuộctôinóirađiểmkhácbiệtgiữahaiđóahoahồngđêm,chotớigiờtôicũngchỉcóthểnóilàchịkhôngcónétgìcủahoahồngđêm,cònDiệpMaiQuếrõràngcórấtnhiều.
TôikhôngđịnhtheođuổiýnghĩliêntưởngDiệpMaiQuếvớichị,vìloạiliêntưởngđórấtgiốngnhưbỏbơvàocàphê,dođótạothànhmộtcáivòngxoáynhonhỏtrăngtrắng.
Songchỉcầnkhuấynhẹlên,cáivòngxoáytrăngtrắngđósẽlanrộngravôhạn,rốtcuộckhôngthểtrởlạicốccàphêbanđầuđượcnữa.
Bởithế,tôikhôngđáplời,đứngdậy,đivềphòngmình.
DiệpMaiQuếngẩngđầunhìntôi,vẻmặtcóphầnkinhngạc.
Miệngcôhơinhếchlên,nhưmuốnnóiđiềugìđó,songvẫnkhôngmởmiệng.
Ánhmắttạmdừnglạimộtchuát,sauđócúiđầu,lạicầmquyểnsáchlên.
Tôiđiđượcvàibướclạibỗngcảmthấykhôngổn,nhưngkhôngbiếtnênnóigì.
Tôingừngbước,nhanhchóngkhởiđộngcỗmáytựhỏitrongđầu,chờnóchếramộtvàicâunói.
Cóđiềuđầuóctôichắcdogặpmưanêngặptrụctrặc,mãivẫnkhôngnghĩrađượcnóicáigìchothoảimáivàhợphoàncảnh,chỉcóhaitaicoinhưbìnhthường,khôngngừngnghetiếngDiệpMaiQuếlậtsách.
"Ừm,tôihẳncũngđượccoilàngườicẩnthận,nhưnglạithườngphạmphảisailầmngốcnghếch.Tuyrằngtônluôncốcẩnthận,songkhôngthểchuđáođược,luôncósơsót.Cáinàygọilàsơsótđángtiếc."
Tôirốtcuộccũngphávỡcụcdiệnbếtắc,nóibừamộtcâu.
SongánhmắtDiệpMaiQuếchẳngrờikhỏicuốnsách.
"Cũngnhưdiềuhâunếubayquácaothườngcoithườngchiềucaocủathỏ.Còncó..."
Tôirasứcgãiđầu,cốgãikhôcáiđầucủamình,mongsinhravàitừthíchhợp.
"Còngiốngnhưcómộtconchóđitrênđường,vàichụcngườiquăngbánhbaonhânthịtchonó,nókhôngthểănsạchmỗicáibánhbaođược.Côcứtưởngtượngtôinhưconchókialàđược."
DiệpMaiQuếđanglậttrangsáchbỗngnhiênngừnglại,nhưngvẫnkhôngngẩngđầulên.
"Conchókiakhôngthểănsạchmỗicáibánhbaođượclàdolòngcódưmàlựckhôngđủ.Tụcngữcónói:saocóthểvừalòngtấtcảmọingười,chỉmongbảnthânmìnhkhôngcảmthấyhổthẹn.Câunàythậtnói..."
"Rốtcuộccậuđịnhnóigì?"
Cuốicùngcôcũngbuôngquyểnsáchtrêntayxuống,ngẩngđầulênnhìntôi.
"Cámơncô,xinlỗi,xinlỗi,xinlỗi,cámơn."
"Cậuđangnóicáigìthế?"
"Tôingủquên,côgọitôidậylạiđèotôiratrạmxeđiệnngầm,tôirấtcảmkích.Cámơncôlầnmột."
"Nhưngtôilạiquênnóicámơnvớicô,thậtcólỗi.Xinlỗilầnmột."
"Kếtquảhạicôđimuộn,cũngphảinóixinlỗivớicô.Xinlỗilầnhai."
"Vừarồigặpmưachạyvề,khiếncôlolắng.Xinlỗilầnba."
"Côsợtôibịcảmlạnhnênnấumộtbátcanhgừngvôcùngngonchotôiuống.Cámơncôlầnhai."
Tôibấmtaynhưđangđếm,hyvọngkhôngquêngì.
"Tôiđâuphảingườinhỏnhen,saocậunhớrõvậy."
"Ngườinhớlàcômà.Làcônhắctớichuyệnhômtôingủquêntrước."
"Nóicáchkhác,nếutôikhôngnóitới,cậuđãsớmquênsạch?"
"Khôngthểnóiquênsạchđược,nhưngtôithậtkhôngnhớrõlắm."
"Nóivậy,cậunóicámơnvớixinlỗitôikhôngthậtthànhtâmphảikhông?"
"Tôithànhtâmmà.Cóđiềulàdocônhắcmớinhớnêntôikhôngchứngminhđượcsựthànhtâmcủamình."
"Cậulạibảotôinhắccậu,cóphảichorằngtôivẫnluônnhớkỹchuyệnđấy,dođólàngườinhỏnhenphảikhông?"
"Cáinàyđâucóliênquan.Cónhớhaykhônglàvấnđềcủatrínhớchứđâuphảivấnđềtínhcáchnhỏnhenhaykhông."
"Tôimặckệcóliênquanhaykhông,tôichỉbiếtcậunhấtđịnhchorằngtôilàngườinhỏnhen."
DiệpMaiQuếdườngnhưđangtứcgiận,độtnhiênđứngdậytừghếsôpha.
"Cáigìmà'diềuhâunếubayquácaothườngcoinhẹchiềucaocủathỏ'?"
DiệpMaiQuếhừmộttiếngrồinói:"Cậulàdiềuhâubaycaocòntôichỉlàmộtconthỏnhỏ?"
"Tôikhôngcóýnày."Tôirasứcxuaxuatay:"Diềuhâubaycaolàchỉcáiđầuanhminhcủatôi,cònchiềucaocủathỏlàchỉnhữngviệcvặttrongcuộcsống."
"Cậunói'ngài'quýnhânbậnbịu,ngaycảnóimộttiếngcámơnvớixinlỗivớingườikháccũngquênmất."
"Tôiđâucónóimìnhlàquýnhân,chỉnóicáiđầumìnhanhminhthôimà."
Tôigiơngóntrỏtayphảilênxuaxua:"Vẫnchẳngliênquangì."
"Cậu..."DiệpMaiQuếthậtsựtứcgiận,chỉthẳngvàotôi,lớntiếngnói:"Cậulàđồngốc!"
DiệpMaiQuếnóixong,gọiTiểuBìmộttiếngrồiđithẳngvàophòng,cảsáchcũngquêncầmđi.
KhicôchuẩnbịđóngcửaphòngmớithấyTiểuBìcònđangởphòngkháchnêngọi:"TiểuBì!Mauvàođi!"
TiểuBìđànhphảiđivòngquanhtôimộtvòng,sauđómớitiếnvào
phòngcô."
Tôingạcnhiênđầymặt,khônghiểurốtcuộcmìnhlàmsaomàchọcgiậncô?
Nhưngtôihiểuđược,DiệpMaiQuếquảnhiênlàhoahồngđêmcógai.
Trướckhingủ,tôilănqualộnlại,cẩnthậnnhớlạiđoạnnhữnglờinóiđêmnay.
Diềuhâunếubayquácaothườngcoinhẹchiềucaocủathỏ?
Câunàyhẳnkhôngsai.
Haylàthịgiáccủadiềuhâurấttốt,đếnmứcchodùbaycaobaonhiêucũngchỉliếcmắtmộtcáilàđoánrađượcchiềucaocủathỏ?
Chắclàvậy,vìtôichưatừngnghenóidiềuhâukhiđịnhbátthỏkếtquảlạibắtnhầmmộtconngựatrắng.
Haylàdotôinóiđầuócmìnhanhminhkhiếncôtứcgiận?
Nhưngtôinóimìnhanhminhmà,đâuphảithôngminh,đâutínhlàtựdátvànglênmặtmình?
Bangàyliền,khitôiđilàmvề,cửahànhlangkhôngsáng.
Rốtcuộctôiphảisờsờsoạngsoạngcởibỏgiầy,chovàotủ.
Kếtquảngàythứbangónútchântráikhôngcẩnthậnđávàotủgiầykhiếntôikêuđaumộttiếng.
NhưngDiệpMaiQuếngồiởphòngkháchvẫnchẳngchútphảnứng,thậmchítôinghi,côcòncườitrộmtronglòng.
Bangàynàytôichỉnghethấycônóibacâu,hơnnữabacâunàylạicòngiốnghệtnhau.
Đềulàcâunóitrướckhirakhỏicửacủacô:"TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi."
Mưasớmđãngừng,nhưngnhữnglờinhưmặttrờisaucơnmưadườngnhưkhônghợpđểhìnhdungtínhtìnhDiệpMaiQuế.
Tínhtìnhcôcóthểnóilàthẳngthắn,trướcsaunhưmột.
Tôicảmthấysaukhivềnhàbầukhôngkhíthậtsựrấtkỳdị,chonênngàythứtưcốýđợitớitậnkhuyamớivề.
Tôirờicôngtylúckhoảng10rưỡi,muộnhơnsovớilúcbìnhthườngbatiếng.
Thếnhưngtôivẫnchưaphảinhânviênvềtrễnhấtcôngty,cóthểthấyđượccáicôngtynàythậtbiếnthái.
Tôitùytiệnănchútgìđóởdướilầucủacôngtyrồilạiđápxeđiệnngầmtrởvề.
Lúcnhìnđồnghồđãhơnmườimộtgiờ.
Saukhixuốngxetôilạitừtừđivềphíacầuthang,muốncâuthêmchútthờigian,tránhcholúcvềnhàlạixấuhổ.
Mớirakhỏitrạmxeđiệnngầm,khôngngờlạithấyDiệpMaiQuếdắtTiểuBì,ngồitrênmộtchiếcxemáyđỗgầnđó.
"SaohômnaytrễvậymớidắtTiểuBìra?Lúcbìnhthườngkhôngphảimườigiờcôđãdắtnórangoàirồisao?"
DiệpMaiQuếkhôngtrảlời,đứngdậytừyênxemáy,trởvề.
Tôiđitheophíasaucô,trênđườngcònđùavớiTiểuBì.
Tớitrướcchungcư,tôilấychìakhóamởcửa,đánhchuẩnbịđẩycửarađivào,khôngngờcônhanhchóngkéokhóalại,lạilấychìakhóacủamình
mởramộtlầnnữa,sauđómớiđẩycửađivào.
Thấycôđitớicửathangmáytôimớiyêntâmbướcvào.
Vìtôisợkhimìnhvừabướcchântráivàocôsẽdùngsứcđóngcửalại.
Ởcửathangmáy,NgôTrìNhânlạidánmộttờgiấy:"Tôinhẹnhàngngừngviệclại,tựanhưghichúnhẹnhàngnày.Tôiđãmệtmỏilâuvậy,thithoảngtrụctrặccósao."
""Đángghét!Lạidámbắtchước'LạitạmbiệtKhangKiều'củaTừChíMa,tôinhấtđịnhphải..."
Tôivừamớilấybúttừtrongcặpra,đangchuẩnbịviếtgìđólênlạithấyDiệpMaiQuếquayđầulạinhìnmìnhmộtcáibènvộivàngthubútlại,miệngnói:"Ừm,nhữngchữnàyviếtrấtđẹp,rấtnghệthuật."
"Chữlầnnàykhôngđẹpnhưtrước."
Côđộtnhiênlêntiếngkhiếntôigiậtmình.Cửathangmáyđãmởra,tôiquênluônviệcbướcvào.
"Cònkhôngmauvào."DiệpMaiQuếnóitừtrongthangmáy.
"Ừ."Tôilậptứcbướcvào.
Trongthangmáy,TiểuBìlạiđặtchântrướclênthắtlưngtôi,tôivuốtveđầunó,mỉmcười.
MaylàcóTiểuBìnêntôicòngiảbộbậnrộnđược.
Rakhỏithangmáy,tớicủaphòngC.Lầnnàytôirútkinhnghiệm,khôngchủđộnglấychìakhóaramởcửa."
"Mởcửamauđi."Côlạinói.
"Rõ."Tôicungkínhđáp.
Tớilúcchúngtôingồivàoghếsôphacủamình,tôinghĩnếucôđãmởmiệngnóichuyện,chắccơntứccũnggiảmmộtchút.
""Lầntrướcthậtxinlỗi.Tôikhôngnênnóithế,hyvọngcôkhôngphiềnlòng."
Côliếcmắtnhìntôimộtcái,thảnnhiênnói:"Tôicũngcóchỗkhôngđúng."
"Côcóchỗnàokhôngđúngđâu?Cũngnhưtráiđấtquênxoaytrònquanhmặttrời,đềulàchuyệnkhôngthểcó.Cócâuimlặnglàvàng,mởmiệnglàbạc,vìvậykẻhaynóinhiềulàtôinhấtđịnhdễphạmsailầm..."
Tôinhìnthoángquasắcmặtcôcóvẻkhôngđúng,lạinhanhchóngsửalại:"Nhưngcũngphảinóithật,côđúnglàcóchỗkhôngđúng.Vậycũngkhôngsao,tôisẽkhôngđểý."
DiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcáirồinói:"Khôngthểnóiítđiđượcà."
"Rõ."
Vìvậyphòngkháchlạiimlặngtrởlại,tôingaycảbậttivicũngkhôngdám.
"Trảlờicâuhỏicủacậu,hômnaytôicũngdắtTiểuBìrangoàilúcmườigiờ."
DiệpMaiQuếkhôngngờlạimởmiệngtrước,tôisửngsốtmộtlúc,vìvậycònkhônghiểutìnhhuốngcholắm.
"Cáigì?Tôihỏicáigì?"
"Lúcởtrạmxeđiệnngầm,chẳngphảicậuhỏitôi,saohômnaytrễvậymớidắtTiểuBìra?"
"Đúngvậy."
"Tôitrảlờirồiđấy."
"Ồ.KhôngngờhômnayTiểuBìcóthểởbênngoàihơnmộttiếng,xemrasứckhỏenótốtthật,nhấtđịnhlàmộtchúchókhỏemạnh."
"Nókhôngđitớimộttiếng,bọntôivẫnngồiởxemáy."
"Hả.Vậysaocáccôlạingồilâuvậy?Làđangtựhỏicáigìsao?"
"Bọntôiđợicậuđấy,đồngốc!"
Giọngcôlạiđộtnhiêncaolên.
Mộtlúclâusau,tôimớiồmộttiếng.
"Ăncơmchưa?"
"Ănrồi."
Maylàtôithựcsựănrồi,nếucònchưaăntôicũngchẳngbiếtnêntrảlờithếnào.
"Thậtchứ."
"Thậtmà.Tôiđâudámlừacô."
"Đượcrồi.Khôngcòngìnữarồi."
"Vậytôivềphòngđây.Ngủngonnhé."
"Cậukhôngđịnhtẳmrửasao?Tắmrửaxongrồingủmớingon."
"Ừ."
Tôiđứngdậyđangđịnhvềphòng,độtnhiênđầuócsánglên,xoayngườilạinóivớicâu:"Diềuhâudùbaycaotớiđâu,vừanhìnmộtcáivẫnrõngaychiềucaocủathỏ."
"Lạinóibậybạgìđấy."
"Đâucó,tôiđangsửalạicâumìnhnóisaumấyhômtrước."
"Cậulạilàdiềuhâubaycao?"
"Khôngdámkhôngdám.Saunàytôisẽcẩnthậnmộtchút,khôngdámhồđồnữa."
"Mauđitắmđi."
"Ừ."
Tắmrửaxong,lạinóichúcngủngonvớiDiệpMaiQuế,tôimớiđingủ.
Tôikhôngcầnlănqualộnlạitựhỏirốtcuộcmìnhnóisaiởđâu.
Buổisánghômsautỉnhlại,khigặpDiệpMaiQuế,bầukhôngkhícũngkhôngngượngngậpnữa.
Côthậmchítrướckhiđicòngiụctôinhanhlênkẻomuộn.
Tôicũngkhôngcầncốýđợiởcôngtychotớikhuya,lạitrởlạithóiquenlúcthường.
Saukhitantầm,mởcửanhàC,đènngoàihànhlangrốtcuộccũngsánglại.
Tôinhưngườiđitrongsamạcvàingày,độtnhiênpháthiệnranước,mừngrỡkêulên:"TiểuBì!TiểuBì!"
TiểuBìchạytới,tôinắmchântrướccủanó:"Thậttốtquá,đènlạisángrồi."
TôidắtTiểuBìxoayvòngvòngởhànhlang,TiểuBìcũngsủalêngâugâu.
MàlúcnàyDiệpMaiQuếvẫnngồingayngắnởghếsôphanhưtrước.
Nhưngtôipháthiệnkhóemiệnghoahồngđêmnhẹnhànghiệnmộtnụcười.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương8
"Cậuem,mautớiđây!"Chịchạytớikéotaytráicủatôi:"ĐâylàđiệuthủyvũcủaIsrael,emnhấtđịnhphảinhảy."
Chịkéotôichạyvềphíatrungtâmquảngtrường,ngườitrongquảngtrườngđangtừtừtạothànhmộtvòngtròn.
"Vìsao?"Tôivừachạyvừahỏi.
"Emthuộckhoathủylợi,đâylàđiệunhảycủakhoaem,saolạikhôngnhảy?"
Vừadứtlời,điệunhảyvừavặnbắtđầu.
Mọingườitạothànhmộtvòngtròn,dọctheongượcdòngkẻ,bướcchânphảilênnhảybướcchéo,khiếnchocáivòngtrònđódichuyểntheođúngchiềukimđồnghồ.
Nhịp17đếnnhịp32,chânphảinhảySchottischevềgiữavòngtròn,sauđólạinhảySchottischebằngchântráirangoàivòng.Lặpđilặplạihailần.
Khidichuyểnvềgiữavòngtròn,mọingườicùnghô:"Ohhey!"
Chữ"hey"vừanóixong,chântráigiơlên,chânphảinhảy.
Chântráiđượcgiơlêncóthểgiơcaotớimứcđávàomặtngườiđốidiện.
KhichịnhảySchottische,chữ"hey"trongmiệngđặcbiệtvangdội.
"Cậuem,héttolênchútđi."Vẻmặtchịrấthưngphấn,chântráicũnggiơlênrấtcao.
Lầngiơchântráicuốicùng,chịdùngsứcquánhiều,haichânbaylênkhông,thiếuchútnữangãngửara.
Tôihoảngsợ,nhanhchóngnângchịdậy.
Chịvẫncườikhanhkhách,ánhmắtvẫnrựcsáng.
Chịà,chịbiếtkhông?Đâyđúnglàcảmgiáchòanhậpmàemmuốn.
Tôithuộcvềtậpthểnày,thuộcvềnhómngườinày,chodùtôicóquenhọhaykhông.
Vìchúngtôiđứngnhìnthếdướinàydướicùngmộtgócđộ,cócùngniềmvui.
Chịà,chịkéoemhòavàovòngtròng,đivềphíatrungtâmcủanó.
Chonênemkhôngcôđộc.
Âmnhạcđãngừngnhưngtiếngca"MayimMayim"vẫnlặplại.
Vòngtrònkhôngngừngchuyểnđộngtheochiềukimđồnghồ,cànglúccàngnhanh,tựanhưsắpbaylênkhôngtrung.
Tôiđuổitheobướcnhảycủachị,nắmlấynụcườichịlưulại.
Sauđó,rốtcuộctôicũngcười.
oOo
MưaliêntụcvàinàykhiếnchomộtphầnĐàiBắcbịlụt,cóđiềutìnhhìnhcũngnhẹ.
Vìchuyệnnàyliênquantớicôngviệccủatôi,nêngiámđốcmuốntôivàmộtđồngnghiệpnamkháctớihiệntrườngxemxét.
Anhấycùngtổvớitôi,tênlàTôHoànhĐạo.
Cáitênnàycũngđồngâmvớimộtcôngtrìnhthủylợikhác–sơhồngđạo(dòngchialũ).
Dòngchialũhaycóthểgọilàdòngphânlũ,cóthểkhiếnchomộtbộphậnnướclũchảyquadòngphânlũxuốnghạduhoặctrựctiếpxắpxếptớilưuvựckhác,vìvậycóhiệuquảphântánnướclũ.
VídụnhưhaidòngphânlũởĐàiBắccóthểphântánnướclũcủasôngĐạmThủy.
Cònnhớlầnđầutiêntôinóitênmình,anhtađãrấthưngphấnnói:"Cậulàbểchứalũ,anhlàdòngchialũ.Chúngtasongkiếmhợpbíchnhấtđịnhkhôngaiđịchnổi!"
Đúnglàmộtcáchnóinhàmchán.
Tuynóivậy,anhtacũngquengọitôilàTiểuKha.
Anhtacũngkhôngtệ,cóđiềuhaythíchnóiđùa,màđùarấtnhạt.
Nóiđùakhôngphảichỉcườimộtcáilàxong,cókhicòngặpphiềntoái.
Vídụnhưmấyngàynayđangmâymưa,anhtabènbảothờitiếtbênngoàicũnggiốngnhưtìnhhuốngcôngty.
"Rasao?"Tôihỏilại
"Đềubấpbênhtrongmưagió."Anhtanóixongbèncườirấtto,dángvẻrấtđắcý.
Nhữnglờinàyvừahaybịôngchủđiquanghethấy,kéoanhtaramắngmộtlúc.
"Anhrútkinhnghiệmchưa?"Saukhianhtabịmắngtrởvề,tôibènhỏi.
"Cậucóbiếtvìsaotôilạibịmắngkhông?"Anhbènhỏingượclạitôi.
"Vìanhlấycôngtyranóiđùa,đươngnhiênsẽbịôngchủmắng."
"Khôngphảivậy."Anhtacườihehe,ravẻthầnbíghémiệngtớigầntaitôi,nhỏgiọngnói:"Ôngchủmắngtôikhôngđượctiếtlộbímậtcôngty.Hahaha."
Nếulàlúcvừabiết,chắctôisẽbịanhtadọa.
Cóđiềutôibiếtanhcũngđượcmộtthờigian,biếtmiệngngườinàyrấtxấu.
TínhcáchcủaSơHồngĐạokhôngthểcoilàcókỷluật,cũngrấthồđồ.
Bànlàmviệccủaanhtangaybêntayphảitôi,trênbànluônchấtmộtđốnglộnxộnnhưbịkẻtrộmhỏithăm.
Khiôngchủmuốntôivớianhtatớihiệntrườngquansát,chỉriêngtìmchìakhóatrênbànanhtacũngtốnhơnmườiphút.
"ĐúnglàGiaCátLượngbảylầnbắtMạnhHoạch."Rốtcuộcanhcũngtìmthấycáichìakhóa,quaylạinóivớitôi:"Cáichìakhóanàytôimấtbảylần,tìmvềbảylần,rấtgiốngGiaCátLượngbảylầnbắtbảylầnthaMạnhHoạch."
"Mauđithôi."Tôiđãquengiảbộkhôngngheanhtanóigì.
Khirờikhỏivănphòng,ởcửađụngphảimộtnữkỹsưkháctrongcôngty.
"CôLí,côtrúngđộcà?"SơHồngĐạomởmiệnghỏicô.
"Cáigì?Thậtkhông?"Côấycóvẻrấtcăngthẳng.
"Tôithấymôicôhơiđenđen."
"Đấylàmàucủasonmôi!:Saukhinóixong,côtathởphìphìchạyvàovănphòng.
SơHồngĐạocườihahảhaitiếngrồikéotôivàothangmáyxuốnglầu.
Trênđầumặttrờichóichang,chúngtôingồixemáyrongruổibênngoàisuốtmộtngày,cơhồchạyhếtnửacáiĐàiBắc.
TôivốnkhôngquenthuộcvớiĐàiBắccònSơHồngĐạolàngườisinhralớnlênởĐàiBắcnày,vìvậythườngthườnglàdoanhtadẫnđường.
TôipháthiệnSơHồngĐạovôcùngchuyênchú,hoàntoànkhácvớikhiđilàm.
Hiểubiếtcủaanhtavềphươngdiệncôngtrìnhthủylợivượtxatôi,chonêntôicũngđượclợikhôngít,cũngbắtđầukínhtrọnganh.
Khitrởvềvănphòngđãlàtámgiờrưỡitối.
Tôithudọnbànlàmviệcmộtchút,chuẩnbịravề.
CònSơHồngĐạolấytiềnlẻtrongtúira,tùytiệnquănglênđốngvănkiệntrênbàn.
"Anhđanglàmcáigìthế?"Tôirấtngạcnhiên.
"Anhđangcấttiền."
"Anhcònngạicáibànchưađủbừabộnsao?"
"Cậukhônghiểurồi."Haitayanhđemcáibànhóathànhcàngloạn,tiềnlẻđãhoàntoànbiếnmấttrongđốngvănkiện.
"Chẳngphảianhđâythườngphảiphảitìmkiếmđồđạctrênbànnàysao?Tronglúctìmtâmtrạngchẳngphảisẽbốirốisao?Tâmtrạngbốirốichẳngphảisẽrấtđaukhổsao?Nhưngnếugiờanhgiấutiềnlẻtrongđốngnày,nhưvậylầnsaukhitìmkiếmthứgìđósẽvôýtìmthấytiền,tìmthấytiềnsẽchorằnglàthuhoạchbấtngờ,vìthếtâmtrạngsẽrấtvuivẻ."
Sauđóanhtalạitìmtòithứgìđótrênbàn,lôiramộtđồngtiềnxu,hứng
phấnnói:"A!Mườixu!Tôithậtmaymắn,nhấtđịnhlàngườiđượcthượngđếquantâmđặcbiệt."
Anhtalạicườilênđắcý,tiếngcườihahảtrongmiệng.
"Tôivềđây,mailạigặp."Tôivỗvỗbờvaianhta,vẫngiảbộnhưkhôngnghethấyanhnóigì.
Tuyrằnghômnaychạyrôngởngoàisuốtmộtngàynhưngkhitrởlạichỗởthờigianvẫnkhôngkhácbiệtlắm.
"Này?Saomặtanhđỏvậy?"DiệpMaiQuếvẫnngồitrongphòngkháchxemtivi.
"Thậthả?"Tôisờsờhaimá.
"Cóphải..."Côđứngdậy,hấtmáitóc:"Cóphảihômnaytôiđặcbiệtxinhđẹpnêncậumặtđỏtimrung?"
"Cônghĩnhiềuquárồi."Tôibuôngcặpxuống,ngồilênghếsôpha:"Làdophơinắngthôi."
"Hả?Cậutắmnắngởvănphòngsao?"
"Khôngphải.Hômnaytôivớiđồngnghiệprangoàicôngtác."
"À,ralàthế."
Khitôichuẩnbịchuyểnmắtvềphíativi,côđộtnhiêndứngdậy,đivòngquanhbàntràmộtvòng.
"Côđanglàmgìvậy?"Tôinghihoặcnhìncô.
"Tôithửxemsaukhithânthểnhẹhơn,lúcđicónhanhhơnmộtchútkhông."
"Thânthểcônhẹđià?"
"Ừ."
"Thậtsao?Saotôikhôngthấynhỉ."Tôiđánhgiátoànthâncô:"Côlàmsaomànhẹđi."
"Đầu."
"Đầunhẹđi?"Tôinghĩmộtchút:"Vậychẳngphảicôngốcđià?"
"Này!DiệpMaiQuếtđềcaogiọng:"Cậuvẫnchưanhìnrasao?"
"A!"Tôinhìncômộtcái,rốtcuộcbừngtỉnhhiểura:"Côcắttóc!"
"Cậucònkhôngxấuhổtựbảomìnhlàdiềuhâu."DiêpMaiQuếhừmộttiếng:"Tôimớilàdiềuhâu,cậuvừavềtôiđãpháthiệnmặtcậuhóađỏrồi."
"Ngạiquá,vừarồitôikhôngđểý.Saođộtnhiêncôlạiđicắttóc?"
"Nóinhảm.Tócdàiquáđươngnhiênphảicắtrồi."
Côngồitrởlạighếsôpha,ngữkhírấtbìnhthản.
Tôicảmthấynhưgiẫmphảiđinh,vìvậyngậmmiệng,từtừchuyểnmắtsangcáitivi.
"Này!"
Cùngimlặngvàiphút,DiệpMaiQuếđộtnhiêngọimộttiếngkhiếntôigiậtmình.
"Saothế?"Tôiquaysangnhìncô.
"Chuyệntôicắttócnày,cậucòngìmuốnnóikhông?"
"Ừm.Cắttóclàtốt,sẽmátmẻhơn."
"Sauđóthìsao?"
"Sauđósẽkhôngramồhôinữa."
"Còngìnữa?"
"Chẳngcòngìnữa."
Khôngbiếtvìsao,tôicảmthấycâuhỏicủacôcóchútsátkhí,vìvậytôitrảlờirấtkhẩntrương.
QuảnhiênDiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcáirồikhôngnóigìnữa.
Tôinghĩnửangày,thậtsựkhôngnghĩranênnóigìbènhỏicô:"Côcóthểgợiýchútkhông?"
"Được.Tôigợiýchocậumộtcâu."
Cônhưđangnéncơngiậnxuống,tiếpđóthởmộthơithậtdàirakhỏimũi,tôithấyngựccôphậpphồng.
"Tóctôicắtvậycóđẹpkhông."
"Đươngnhiênđẹprồi,Đâylàsựthậtnhưnhưmặttrờitỏasángrựcrỡ."
"Vậysaocậukhôngnói?"
"Côcónóivớitôibầutrờicómàuxanhlam,câycốimàuxanhlákhông?Đâylàsựthậthiểnnhiên,đươngnhiênkhôngcầnnóirồi.Nóirangượclạilạilàlờithừa."
"Hừ."
Tuycôhừmộttiếngsongtôicũngbiếtcôđãhếttức.
DiệpMaiQuếcóthểkhôngbiết,giọngnóicủamìnhrấtcócảmxúc.
Tôiđãquenphánđoántâmtìnhcủacôtừtrongánhmắt,cũngtừgiọng
nóicủacô"thấy"đượccảmxúcvuibuồnyêugiậncủacô.
Cảmxúctronggiọngnóicủacôrấtphongphú,vượtxacảmxúcbiểulộtrênkhuônmặt.
Vìkhithithoảngmỉmcười,khuônmặtcôgầnnhưrấtítkhicócảmxúc.
Nóichínhxácra,cảmxúctronggiọngnóicôlàthượnglưu,cảmxúctrênkhuônmặtlàhạlưu,cảmxúccủacôtruyềnđicũnggiốngnhưhướngcủadòngnước,đềulàtừthượnglưutớihạlưu.
"Vậytôihỏicậu,tôiđểtócdàiđẹphơn?"DiệpMaiQuếhỏitiếp:"Haylàtócngắnđẹphơn."
"Cáinàykhôngliênquan."
"Saolạinóivậy?"
"Vìvẻđẹpcủacôcănbảnkhôngthểdùngđộdàicủatócđểđođạcđược."
Côkhôngnhịnđượccườimộttiếngrồilạilậptứcnghiêmmặt:"Cậubiếnthànhbiếtnóichuyệntừlúcnàothế?"
"Từ..."Tôikéoâmcuốithậtdài,nhưngmãicũngkhôngnóitiếp.
"Hả?Saokhôngnói."
"Khôngcógì."Tôicười
TôikhôngmuốnkểchoDiệpMaiQuế,từsaukhichịđikhỏi,tôimớibắtđầutrởnênbiếtnóichuyện.
ĐâyđãlàlầnthứhaiđangchuyệnvớiDiệpMaiQuếlạiđộtnhiênnhớtớichị.
Tôikhôngquáthíchứngvớitìnhhuốngđộtngộtnày,vìkhôngbiếttừ
lúcnào,tôiđãkhôngcònnhớtớichịnữa.
Tuyrằngmọichuyệnxưakhiởbênchị,tôivẫnnhớrấtrõ,nhưngtôivẫnnhớrấtrõ,songchútkíứcđósẽkhôngđộtnhiênxuấthiệntrongđầu,cũngkhôngbịtôicốýlôira.
Chodùkýứcđóđộtnhiênhiệntrongđầuranhưbăngghihình,tôivẫnluôncảmthấythiếumấtvàithứ,nhưâmthanhhayánhđènlinhtinh.
Tôirấtquenthuộcvớichịtrongcuộnbăngđó,nhưnghìnhdángbảnthântrongđó,lạicảmthấythậtxalạ.
Cólẽnếuchotôinghelạibàihát"hoahồngđêm",haynhìnlạiđiệunhảy"hoahồngđêm"cuốnbăngsẽtrởnênhoànchỉnh.
Chỉtiếclàsaukhitốtnghiệpđạihọctôichưatừngnghethấyhaynhìnthấy"hoahồngđêm".
ĐãcókinhnghiệmvìDiệpMaiQuếmàđộtnhiênnhớtớichịlầntrướcnênlầnnàytôicóvẻtươngđốithongdong.
"Đúngrồi,TiểuBìđâu?"Tôithửnóisangchuyệnkhác.
"Nóđangđicắttóc."
"Cắttóc?"
"LôngTiểuBìquádài,tôiđưanóđicắt.Đợitínữasẽtớiđónnóvề."
"TiểuBìvốnlàchólôngdài,khôngcầntỉalông."
"Nhưnglôngnóđãchekhuấtcảmắt,tôisợnóđiđườngvanhầmthứgì."
"Cônghĩnhiềuquá.Khứugiáccủachótốthơnthịgiác."
"Thậtkhông?"
DiệpMaiQuếđứngdậy,bỏkẹptócra,sauđórủthẳngtóctrêntránxuống,máitócnhưthácnướcđổxuốngchekhuấtvầngtránvàđôimắt.
"Cậucholàlúcnàynếuchotôimộtcáimũithậttốttôisẽkhôngđụngphảithứgì?"
Côduỗithẳnghaitay,từtừsờsạngtrongphòngkhách.
"Đúngđúngđúng,cônóiđúng,TiểuBìnêntỉalông."
"Hiểulàđược."DiệpMaiQuếvẫntiếnlại.
"Côcómuốnđổimộtbộquầnáomàutrắngkhông?"
"Saocơ?"
"Nhưvậycôcóthểxuốnglầusáu,giảquỷđidọathằngnhócrỗihơiNgôTrìNhânkia."
"Này!"
Côrốtcuộccũngngừngchân,kẹptóclại,sauđótrừngmắtnhìntôimộtcái.
DiệpMaiQuếngồitrởlạighếsôpha,bậttivi.
Ánhmắttôituyđặtlêncáitivinhưngkhóemắtvẫnlénnhìncô.
Thậtramáitóccôkhôngthậtsựcắtngắn,chỉhơichỉnhsửamộtchútthôi.
Banđầukhitóccôdài,đuôitóchơicuộnlại,cònhiệngiờđuốitócchỉcònhơigợnmộtchút.
Tôicảmthấy,hoahồngđêmchỉnhsửađicànhlá,lạicàngthêmxinhđẹp.
Nhưngvớimộtđóahoahồngđêm,DiệpMaiQuếnênchínhsửakhôngchỉlàcànhlá,màcònlànhữngthứkháctrênngười.
"TôiđiđónTiểuBì."DiệpMaiQuếcầmvídalên,đirangoàihànhlang.
"Tôiđicùngcô."Tôitắttivi,cũngrangoàihànhlang.
Côdodựmộtchútrồinói:"Đượcrồi."
"Khôngtiệnsao?"
"Khôngphải."Cômởcửarồiquaylạinóivớitôi:"Chỉkhôngquenthôi."
Trongthờigianđithangmáyxuốnglầu,tôiluônnghĩvềýcủacâu"khôngquen"màDiệpMaiQuếnói.
Tôichưabaogiờthấycóbạnbètớitìmcô,cũngrấtítkhinghethấytiếngđiệnthoạicủacôkêu.
TrừkhiđilàmvớimangTiểuBìrangoài,côrấtítkhirakhỏicửa.
Đươngnhiêncũngcóthểcôrangoàisaukhitôingủ,cóđiềukhiđóđãquákhuyarồi,hẳnkhôngđếnmứcđó.
Nóinhưvậy,conngườicôcũngnhưcuộcsốngcủacôđềurấtyêntĩnh.
Nghĩtớiđây,tôiquayđầulạinhìncô,thửthămdòánhmắtcô.
"Cậuđangnhìngìthế?"
Vừarakhỏicửachungcư,côdườngnhưpháthiệnánhmắttôivìvậymởmiệnghỏi.
"Khôngcógì.Chỉcóđiềuđộtnhiênnghĩtới,côrấtítkhirangoài."
"Khôngcóchuyệngìthìrangoàilàmgì?"DiệpMaiQuếtrảlờirấtđơn
giản.
"Cóthểlàđidạovớibạnbè,đixemphim,nghehát."
"Tôithíchmộtmình,cũngđãquenmộtmình."
"Nhưng..."
"Đừngquên..."Côngắtlờitôi:"Cậucũngrấtítkhirangoài."
Tronglòngtôichấnđộng,bướcchânngừnglại.
DiệpMaiQuếnóiđúng,tôicũnggiốngcô,đềurấtítkhirangoài.
Tôithậmchícũnggiốngcôthíchvàquenmộtmình.
Cólẽtôicóthểtìmđượclýdođểnói,làvìtôichưaquenvớiconngườivàsựvậtởĐàiBắcnàynênmớiítrangoài.
Nhưngtừmộtgócđộkhácnhìnlại,rấtnhiềungườivìnguyênnhânkhôngquenkhôngbiếtnàynênmớihayrangoài.
Vìconngười,sựvậtđềurấtmớimẻ,đángđểrangoàitìmhiểuvàcảmthụ.
Tôiđộtnhiênnhớlại,chodùlàởĐàiNamquenthuộctôivẫnrấtítkhirangoài.
"Saovậy?"
DiệpMaiQuếcũngdừngchân,đứngcáchtôihaimét,quaylạiđốimặtvớitôi."
"Côcócôđộckhông?"Tôihỏi.
Dướiđènđườngchiếuxuống,tôibỗngthấyánhmắtcôbắtđầucóánhnước.
Nhưmộttrậnmưaxuântrôiqua,hoahồngbắtđầunởrộthậtxinhđẹp.
"Côđộclàbạnbèthâncậnnhấtcủatôi.Tôikhôngđitìmnónhưngnóluôntớitìmtôi."
"Thậtsao?"
"Ừ.Tôinghĩrấtnhiềucáchđểquênnóđi,nhưngnóvẫnkhôngquêntôi."
TôinhìnkhóemôiđangnhếchlênthànhmộtnụcườicủaDiệpMaiQuế,tronglònglạicócảmgiácquenthuộckhónóithànhlời.
"Nếukhôngthấynóđâuthìbởinótrốnđichứkhôngphảivìnóđãbỏđi."Tôihỏicô:"Côcũngcócảmgiácnhưvậychứ?"
"Đúngvậy."DiệpMaiQuếmỉmcười.
"Ngườitrênnúithườngkhôngbiếthìnhdạngquảnúirasao."
DiệpMaiQuếngẩngđầulênnhìnbầutrờiđêm,dườngnhưđangrấtxúcđộng:"Chỉcóngườibênngoàinúimớithấyrõhìnhdạngquảnúi."
"Cóýgì?"
"Rấtđơngiản."Côquayđầulạinhìntôi,sauđólúilạibabước,mỉmcườinói:"Cậuđangđứngtrênmộtngọnnúi,tôiđangđứngởmộtngọnnúikhác.Cảhaitađềubiếtngọnnúimàngườikiasốngtrôngrasao,nhưnglạikhôngrõngọnnúimàmìnhđangsốngtrôngthếnào."
DiệpMaiQuếnóiđúng,từtrongmắttôitôicũngcóthểnhìnthấyvànghethấysựcôđộccủacô.
Tuyrằngtôibiếtmìnhcũnglàngườicôđộcnhưngkhôngrõlắmmìnhcôđộcrasao.
Cũngkhôngbiếtnhữnghànhđộngnàonhữnglờinóinàocủamìnhsẽ
khiếnngườitaliêntưởngtớicôđộc.
Nóicáchkhác,tôikhôngthấyhìnhdángcủangọnnúimìnhđangđứng,chỉbiếtlàmìnhđangđứngtrênnúi.
NhưnghínhdángvàmàusắcngọnnúicủaDiệpMaiQuế,lạiđượcthuhếtvàotrongmắt.
CòntrongmắtDiệpMaiQuế,khôngphảicũngvậysao?"
"TiểuBìchắcđãchờlâurồi,chúngtađimauthôi."
Nóixong,DiệpMaiQuếxoayngười,tiếptụcđiphíatrước.
"Ừ."
Tôibướcnhanhhơn,sóngvaivớicô.
"Ngọnnúicủatôinhấtđịnhcaohơncô."
"Nhưngngọnnúicủatôilạiđẹphơncậu."
Chúngtôikhôngngừngchân,chỉtraođổivớinhaumộtnụcười.
LôngtrênngườiTiểuBìbịcắtgầnhết,hìnhdánghoàntoànthayđổi.
Nếukhôngphảivìánhmắtcủanó,cáiđuôiphephẩyliêntục,vớicảtiếngsủa,tôinhấtđịnhkhôngnhậnra.
Lúcdắtvề,nódườngnhưtrởnênthẹnthùngvàngượngngập,luônlảngtránhánhmắtbọntôi..
Khimuốnnhấcchânlênđitiểu,chângiơlêncũngkhôngcaonhưtrước,thậmchícònhơirunrun.
"TiểuBìthấylôngcủamìnhbịcắtsạchvậynhấtđịnhsẽrấttựti."TôinóivớiDiệpMaiQuế.'
"Khôngđâu.Nóchỉkhôngquenthôi."
"Vậykhicôcắttócxongcũngkhôngquenđitoalétsao?"
"Cậurõvớvẩn."DiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcái.
Khitôicònđịnhnóigìđó,điệnthoạicôvừavặnvanglên.
DiệpMaiQuếdừngchân,giaoTiểuBìchotôi
"Alo."Cônói.
"CôDiệpphảikhông?Tôilà..."
Tuytôiởbêntrái,cáchcônămmét,hơnnữaquaylưngvềphíacôsongbuổitối,trongngõrấtyêntĩnhkhiếntôivẫnmơhồngheđượcmộtgiọngnamvanglêntừtrongdiđộngcủacô.
"Tôichờđiệnthoạicủaanhđãlâulắmrồiđấy."DiệpMaiQuếthảnnhiêntrảlời.
Tôibịnhữnglờinàycủacôhấpdẫn,khôngtựchủxoayngườilại,muốnnghexemhọnóigì.
"Thậtkhông?"Giọngnamkiarấthưngphấn,còncườilênvàitiếng.
"Nếuanhkhônggọitớilàmsaotôibảoanhngànvạnlầnđừngcógọitớinữađược?"
"..."Ngườikiadườngnhưbịcâunàylàmchokinhngạc,khôngđáplời.
"Đừnggọiđếnnữa.Bye-Bye."Côdậpmáy.
"Bọnmìnhvừanóiđếnđâurồi?"DiệpMaiQuếhỏitôi.
"Khôngcógì.HaitachỉcùngkhôngquenthấyTiểuBìbịcắttrụilôngthếnàythôi."
Tôikhôngdámbảocôvừamắngtôivớvẩn,vìđộngtáccủaDiệpMaiQuếkhidậpđiệnthoạikhiếntôinhớtớitưthếthukiếmcủahiệpkháchsaukhimúakiếmgiếtđịchtrongphimkiếmhiệp.
"Cậuđừngcăngthẳng."DiệpMaiQuếcườihahavàitiếng:"Tênnhóckiatôiđâucóquen.Anhtachắclàbạncủađồngnghiệptôi,haingàytrướctớicôngtytôi,thấytôixongbènlénxinđồngnghiệpsốđiệnthoạicủatôi,nóilàmuốnmờitôiđiăn."
"Vậysaocôcònnóivớianhta:tôichờđiệnthoạicủaanhđãlâu?"
"Nóivậycũngkhôngsaimà,nếubiếttênnhócnàysẽgọitới,đươngnhiêncàngnhanhcàngtốtrồi."
Nghecôgọitênnhóc,khôngkhỏinhớtớilầnđầutiêngặpDiệpMaiQuế,côcũnggọitôilàtênnhóc.
"Contraithậtkỳcục,cònchưaquencongáiđãmuốnmờingườitađiăn,saukhiquenmộtthờigianlạikhôngchịumờiđiăn."DiệpMaiQuếvừađivừanói.
"Đúngvậy."Tôicũngđànhđitheo.
"Càngkỳcụchơnlàchodùcongáiđãmuốnmờicontraiđiăn,contraivẫnkhôngchịumời."
"Ừ.Thậtsựrấtkỳcục."
"Loạicontrainhưvậynhấtđịnhrấtnhỏnhen,đúngkhông?"
"Đúng.Hơnnữakhôngchỉnhỏnhen,đúnglàkhôngbiếttốtxấu."
DiệpMaiQuếđộtnhiênmỉmcười,tuytôikhônghiểuvìsaonhưngcũngcườivàitiếngtheocô.
"Cậunhấtđịnhkhôngphảiloạicontrainhưvậyđúngkhông?Ngàidiềuhâu."
Tronglòngkinhhãi,bướcchântôihơilảođảo,bắtđầuđổmồhôilạnh.
"Ừm,tôisẽtìmmộtlúcnàođómờicôbữacơm."Tôicẩnthậnnói.
"Ngànvạnlầnđừngnóivậy,nhưvậychẳngkhácnàotôinhắccậu.Thậmchíkhiếncậucảmthấytôithậtnhỏnhen."
"Khôngkhôngkhông."Tôikhẩntrươngxuaxuatay:"Làtôicamtâmtìnhnguyện,tựđộngtựphát."
"Thậtchứ?"DiệpMaiQuếnhìntôi:"Khôngcầnmiễncưỡngđâu."
"Saomàmiễncưỡngđược?Mờicôăncơmlàvinhhạnhrấtlớnđốivớitôi,tôicảmthấyânhuệmênhmôngcuồncuộn."
"SaotôithấygiọngcậugiốngnhưTiểuBìvừacắttrụilôngbịgióđêmthổiquavậy?"
"Làsao?"
"Đềurunrẩy."
"À.Đấylàvìvuimừng."
"Thậtkhông?"Côtrừngmắtnhìntôi,tôicũngtrừngmắtnhìnlại.
"Thật,thậtchứ.Tôisẽmờicôđiăn."
DiệpMaiQuếmỉmcười,nhậnlấydâybuộcTiểuBìtừtrongtaytôi,bướcnhanhvềphíatrước.
Vàocủachungcư,trớicửathangmáy,tờgiấylạixuấthiện.
"Thangmáycóhoànmỹ,cũngthithoảnghỏnghóc.Tôichưatừnghỏnghóc,nênchẳngphảithangmáy."
TôixemmộtchútrồiquaysanghỏiDiệpMaiQuế:"NgôTrìNhânđiên
rồià?"
"Khôngphải.Nótiếnbộrồi."
"Cáigì?"
"ĐâylàsửatừcâutrongRichardđệtamcủaShakespeare."Côchỉvàotờgiấynói:"Dãthúcóhungác,cũngcólòngthươnghại.Tôichẳnghềthươnghại,nênchẳngphảidãthú."
"À.Vậysaocôbảonótiếnbộ?Shakespearetuyệtlắmsao?"
"Khôngphảiýnày.Trướckianóchỉnóithangmáyhỏng,giờnónóingaycảthangmáycũngkhôngphải.Đâylàtiếnbộtừcảnhgiớithấynúilànúitớicảnhgiớithấynúikhôngphảinúi."
"Thậtkhông?Tôilạithấynócàngngàycàngrỗihơi."
DiệpMaiQuếmởvída,lấyramộtcáibút,đưachotôi:"Cậumuốnviếtgìthìviếtđi."
"Khôngcầnđâu."
"ChẳngphảicậukhôngviếtgìđómắngNgôTrìNhânthìkhôngthấythoảimáisao?"
"Tôinghĩmìnhđãlàmộtphầntửcủachungcưnàythìnêncảmnhậncảmgiáchàihướcđó."
"Ừm,cậuquenrồilàđược."
DiệpMaiQuếmỉmcười,thangmáycũngđồngthờimởra.
TiểuBìquảnhiênkhôngquenhìnhdángcủamình,thấygươngcáilàtránhthậtxa.
Bangàyliêntục,tôiđilàmvềnóđềutrốndướighếsôpha.
DiệpMaiQuếnóivớinórấtnhiều,tỷnhưTiểuBìtỉalôngxongthậtđẹptrai,gìgìđó.
Cóđiềuhìnhnhưnócũngchẳngtin.
"Làmsaođây?TiểuBìcảđêmđềutrốndướighếsôpha."DiệpMaiQuếhỏitôi.
"Cólẽchờđếnlúclôngdàilạinósẽkhôngnhưvậynữa."
"Vậybaolâunữalôngnómớidàilại?"
"Ừm."Tôitrầmngâmmộtlúcsauđónói:"Đểtôitớiviếtvàichữ."
TôiômTiểuBìrakhỏighếsôpha,cầmlấychântrướccủanó,viếtvàichữlênghế.
Viếtxong,TiểuBìcóvẻrấtvuimừng,lạiđứngtrênghếsôphasủa.
"Rốtcuộccậuviếtcáigìvậy?"
DiệpMaiQuếthấyTiểuBìlạibắtđầuhoạtbáttrởlại,vuivẻômlấynórồiquaysanghỏitôi.
"Luânhồihồngtrầntrămngànthayđổi,kiếpnàylàmchóthậttiêudao.Hiếmcólụccănđãthanhtịnh,hàtấttrảtalôngrậmkia."Tôinói.
"Cậuvẫnrỗihơinhưtrước."
Tuycômắngtôimộtcâunhưngcảgiọngnóilẫnkhuônmặtđềucóvẻvuicười.
Trongtiviđộtnhiêncótinbão,tôinghevàicâuxongbènnhíumày.
"Bão?Mặtbiểnphíađôngbắc."Tôilầmbầmtựnói.
"Saovậy?Cóbãocũngbìnhthườngmà."
"Không,rấtkhôngbìnhthường."TôiquaysangnhìnDiệpMaiQuế:"BãovàoĐàiLoanthườngtạothànhởhaihướngphíađôngnamvàtâybắcĐàiLoan.Lầnnàylạicóbãoởmặtbiểnphíađôngbắc,chuyệnnàycựckỳhiếmthấy."
Tôinghĩmộtchút,hỏicô:"Trongnhàcóđènpinhaynếngìđókhông?"
"Khôngcó."Côcườinói:"Tôikhôngsợmấtđiện."
"Tôixuốnglầumua."Tôiđứngdậy,cũngmỉmcười:"Nếumấtđiệnbuổitốicôđọcsáchsẽkhôngtiện."
"Mấtđiệncònđọcsáchlàmgì."
"Côđãquenngủmuộn,vạnnhấtmấtđiện,đêmdàidằngdẵng,côsẽrấtbuồnchán."
DiệpMaiQuếkhôngtrảlời,chỉmỉmcười,gậtđầu.
Tôitớihànhlang,mởcửa.
"KhaChíHoành."Tôinghecôgọitừtrongphòngkhách.
"Chuyệngì?"Tôiđivềhaibước,nghiêngđầuvàophòng.
"Cámơncậu."GiọngDiệpMaiQuếthậtônnhu:"Còncó..."
"Ừm?"
"Đãkhuyarồi,cẩnthậnmộtchút."
TuyrằngDiệpMaiQuếchỉnóihaicâusonglạikhiếntôicảmthấytrênbônghoahồngđêmđãbớtđihaigainhọn.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương9
"Israeldựngnướcởvùngđấttrênsamạc,vìvậytìmnướclàchuyệnlớnnhấttrongcuộcsốngcủanhândân.Bọnhọthườngxuyênphảitìmkiếmnguồnnướctrongsamạc,mỗikhipháthiệnranướcsẽvuimừnghoanhô,cahát,khiêuvũthànhvòngtròn.Đólàxuấtxứcủađiệuthủyvũnày."
Nhảyđiệuthủyvũxong,chịngồitrênbứctườngthấpbênquảngtrường,tiếnghítthởvẫncònchútdồndập:"Mayimnghĩalà'nước'trongtiếngdothái,chonêntrongđiệuthủyvũkhôngngừnghôMayim.Cácanhcchịkhóatrêncủakhoaemthườngnhảyđiệunhảycầumưa,rấtthúvị."
"Chịbiếtnhiềuthế."
"Làemquángốcthôi."Chịnởnụcười,hítthởđãtrởlạibìnhthường:"ĐiệuthủyvũlàđiệunhảydângianđầutiênlưutruyềntớiĐàiLoan,thếmàemlạikhôngbiết."
"Cáinày."Tôihơibấtan:"Emrấtxấuhổ."
"Chịđùathôi."Chịvẫyvẫytay,ýbảotôicũngngồixuốngtrênbứctườngthấpnày.
"VìchịthíchđiệunhảycủaIsraelnêncótìmhiểuđôichút."
"SaochịlạithíchđiệunhảycủaIsrael?"Tôiđitớibứctườngthấpđó,ngồibêntaytráichị.
"Israelvôcùngđoànkết,vìvậyđiệunhảycủahọhơnnửađềulàtaynắmtaynhảythànhmộtvòngtròn.Mượncâunóicủaem:mọingườitạothànhmộtvòngtròn,cùngbướctheođiệunhảy."
Chịquayđầulạinhìntôi,khóemiệngnhưcườimàkhôngphảicười:"Thậtrachịvớiemgiốngnhau,cùngkhaokhátcảmgiáchòanhập."
Chịnóixong,đứngtrênbứctườngthấp,nhìnlênbầutrờiđêm,haitayrasứcduỗithân,hítthởthậtsâu.Còntôinghexongcảmthấyrấtkinhngạcnhưngkhôngdámhỏivìsao.
Dướibầutrờiđêm,chịnhấtđịnhlàngôisaosángchói,còntôilạicảmthấy,tôibiếnmấttrongmànđêmđemkia.
Saođươngnhiênthuộcvềbầutrờiđêm,dùsaochúngcũnglàtiêuđiểmcủanhữngánhmắt,chỉcóbóngtốimớikhátkhaođượclàmộtbộphậncủabầutrờiđêm.
Chonêntôikhôngthểhiểuđượclờicủachị,chịcũngkhaokhátcảmgiácđượchòanhập.
Saunàytôimớinghenói,chịmồcôichamẹ.
"Cậuem,emcóbiếtchịthíchnhấtđiệunhảynàokhông?"
Tôingẩngđầulênnhìnchị,sauđólắcđầu.
Chịtừtrênbứctườngđóviumộttiếngnhảyxuống.
"Hoahồngđêm."Chịnói.
Đólàlầnđầutiêntôinghethấydanhtừ"hoahồngđêm"này.
oOo
CơnbãohiếmthấynàytênlàNạpLị,cụckhítượngtuyênbốcảnhbáobãotrênbiểnlầđầuvào23giờ50phútđêmngày8tháng9năm2001.
Sauđóvào9giờngày10tháng9,kếtthúccảnhbáotrênbiển.
NhưngNạpLịvẫnchưađixa,sauvàingàyởđôngbắcbiểnđảoĐài
Nam,độtnhiênquayđầulaothẳngvềphíatâynamĐàiLoan.
21giờ40phúttốingày16tháng9,từgócbiểnĐôngBắcĐàiLoanlàgócTamDươnghuyệnĐàiBắcquađầuhuyệnNghiLanđitớiđạilục.
Hômđólàchủnhậtsongôngchủlạiyêucầutổcôngtácchúngtôiphảităngca.
BãoNạpLịchưađổbộvàoĐàiLoan,mưađãtrútxuồngầmầm.
"TiểuKha,tôiđếnđêsôngCơLongxemsao."
Lúcchậptối,6giờhơn,SơHồngĐạodườngnhưkhôngngồinổiởvănphòngnữa,đứngdậynóivớitôi."
"Đilúcnàyá?Nguyhiểmđấy."
"Trờimưanhưvậy,anhsợlànướcsôngCơLongsẽdângcao.Anhtớiđóxemthửrasao."
"Đểtôiđivớianh."
"Anhsẽcẩnthận."SơHồngĐạocầmlấyáomưa:"Cóchuyệngìanhsẽbáochocậu."
VìlochoSơHồngĐạochonênquathờigiantantầmlúcbìnhthườngrồitôivẫnngồilạicôngtychờđiệnthoại.
Toànbộvănphòngchỉcònlạimộtmìnhtôi.
Buổitốikhoảngtámgiờ,tôinhậnđượcđiệnthoạicủaSơHồngĐạoởvănphòng.
"TiểuKha,nướcsôngCơLongđãvượtmứcbáođộng."
TrongtiếngnóicủaCơHồngĐạocònxenlẫntiếngmưarơimãnhliệt,cùngtiếnggiógiậtkhôngngừng.
"Anhđangởđâu?"Tôirấtkhẩntrương:"Đừngởbờđênữa,mauvềnhàđi."
"Cậuyêntâm,anhsẽvềngayđây.Nhưngnếutiếptụcmưanhưvậy,sợlà..."
"Sợlàsao?"
"Chỉsợvàigiờsaunướclũsẽtrànquađê,đổvàothànhphốĐàiBắc."
GiọngSơHồngThủytuyrấtbìnhtĩnhnhưnglạikhôngchenổivẻkinhhoàng.
Gácđiệnthoại,tôingaycảcặpcôngtáccũngkhôngmangtheo,ngồitaxiđithẳngvềnhà.
Nhìnđồnghồđãlàtámgiờ45phút,vềnhàchậmhơnbìnhthường45phút.
Tuyđènhànhlangvẫnsángnhưngtôikhôngbuồnbỏgiàyđithẳngvào,xemthửphòngkháchtrước.
DiệpMaiQuếkhôngởđó.
"DiệpMaiQuế..."Đợivàigiâysaukhôngaiđáplại,tôiđànhgọitiếp:"DiệpMaiQuế!"
TiểuBìlườibiếngđivềphíatôi,tôingồixuốngvuốtveđầunó:"TiểuBì,chịemđâu?"
Vẻmặtnóngạcnhiên,chắclàkhônghiểu."
"TiểuBì,Whereisyoursister?"TôichuyểnsangtiếngAnh,hỏilạimộtlần.
TiểuBìnghiêngđầu,lèlưỡi.
Tôivỗmạnhvàođầumộtcái,khôngngờmìnhlạiquênmấtlàchókhônghiểuđượctiếngngười.
Tôilậptứcquayngườirangoài,đithangmáyxuốnglầu.
Đẩycửachungcưra,tiếngmưarơivẫnlộpbộpnhưpháonổ.
Tôilạivỗđầuthêmmộtcái,vìquênmấttiệntayvứtôngoàihànhlang.
Đànhphảiđithangmáylênlầu,mởcửacầmô,lạilaoxuốnglầu.
TôitìmxemáycủaDiệpMaiQuếtrước,thấynóvẫndựngởgầnđó,cóthểthấycôkhôngđixemáyrangoài.
Chonênngườihẳncũngkhôngđiquáxa.
Tôilạiđirađầungõ,nhưngvấnđềởđâylànơinàycótớivàicái"đầungõ".
Rốtcuộccôcđihướngnào.
Tôiđãtừngđượchuấnluyệnlogicchuyênnghiệpchonêntrướctiênbìnhtĩnhlại,sauđóbắtđầutựhỏi.
Đêmhômmưabão,lýdorangoài?Hơnnữalýdonàylạikhôngcầnngồixemáy.
Ừm,khảnănglớnnhấtlàđirađườngmuathứgìđó.
Được,giảsửcôđimuathứgìđó,vậymuacáigì?
Cònlàthứphảimuangay,khôngthểđợiđược?
Khôngsai,nhấtđịnhlàbữatối,hoặcchuẩnbịđồănchongàybão.
Tôimọicửahàngtiệníchcùngquáncơm,quánbánhàngrongnhưngđềukhôngthấy.
Vậycũngkhôngsao,vìtrongquátrìnhtìmkiếmthườngcónhữngnhântốkhôngthểkhángcự.
Cũngnhưtrongphimhaytrongtiểuthuyết,nhânvậtnamnữchínhlỡmấtnhaumộtcáchchẳngrasao.
Vídụnhưnhânvậtnamchínhkinhhoàngtìmởgađầu,cònnhânvậtnữchínhlạibấtlựcchờđợiởgathứhai.
Khinhânvậtnamchínhkhôngtìmthấybènvộivãchạytớigathứhai,cònnhânvậtnữchínhnónglòngchờđợi,quyếtđịnhtớigathứnhất.
Chỉcóđiềubọnhọmộtđicầuvượtmộtđiđườnghầm,vìvậyvẫnkhônggặpnhau.
Sauđónhânvậtnamchínhhẳnsẽgọitotênnhânvậtnữchínhtớikhảncảgiọng,nhưngtàuhỏabắtđầungừng,tiếngloacủanhàgaátmấttiếngtiếnggọicủanhânvậtnamchính,chonênnhânvậtnữchínhkhôngnghethấy.
Vìvậynhânvậtnamchínhcúiđầuthởdốc,nhânvậtnữchínhchemặtthởdài.
Khibọnhọđồngthờingẩngđầulênômmộttiahyvọngcuốicùngchuẩnbịsangnơigakháctìm,ngaychớpmắttrướckhithấynhau,tàuhỏavừavặntiếnvào,chekhuấttầmmắtcủahọ.
Chonêntôisẽtiếptụctìmmộtlượt,chỉcóđiềuthứtựlầnnàyngượcvớilầntrước,songvẫnkhôngthấyđâu.
Ừm,khôngsao,đâychắclàdosailầmcầuvượtvớiđườnghầmthôi.
Tôiquyếtđịnhvềnhà,vìcóthểcôđãmuaxong,vềnhàrồi.
Tôithảlỏngbướcchân,từtừđivềnhàC,TiểuBìnằmtrênmặtđấtngủnhưngDiệpMaiQuếvẫnkhôngthấyđâu.
Tôingồitrênghếsôpha,nhắmmắtlại,thửbìnhtĩnhtựhỏi.
Nếuphủđịnhgiảthiếtlớnnhấtlàcôđimuađồăn,vậygiảthiếtthứhaicóthểxảyralàgì?
Đúngrồi,chắclàđithuêtruyệntranhhaytiểuthuyết.
Cóthểcôlàloạingườithíchnằmtrongchănđọcsáchtrongnhữngngàybão,mớitrướcđâytôicũngvậy.
Mởhaimắtra,chiếcghếsôphaDiệpMaiQuếhayngồivẫntrốngkhông,còntiếngmưagióngoàibancôngcànglúccànglớn.
Độtnhiênmộttiếngsấmvanglên,tôigầnnhưnhảydựngkhỏighế.
"Đồngốc!Đithuêtruyệnthìtùyýchọnvàoquyểnlàđược,saomàchọnlâuvậy."
Tôikhôngkhỏimắngvàitiếng.
Đểtránhchotiếnggọibịtiếngloaátmấthayánhmắtbịtàuhỏachekhuất,tôilưulạimộttơgiấytrênbàntrà,chỉcầncôngồilênghếsôphalàcóthểthấy.
Trêntờgiấytôibảocôgọiđiệnchotôi,sauđóghilạisốđiệnthoạicủamình.
Vốnđịnhghithêmnhữnglờinhư:TiểuBìnằmtrongtaytôi,khôngđượcbáocảnhsát,lậptứcmanghaivạnđồngtới...nhưngtôithậtsựchẳngcótâmtìnhđểnóiđùa.
Cầmôlên,đithẳngtớihaiđiểmchothuêduynhấtởgầnđó.
Cửahàngchothuêsáchđầutiêncórấtítngười,tôicanđảmdùngsứcđẩycửavào,phátratiếngvangrấtlớn.
Tiếngmởcửacùngtiếngnướctítáchrơitừtrênngườitôixuốngthuhút
mọiánhmắtkinhngạctrongquán.
Tôiđànhránghỏicôgáinhânviêntrongcửahàng:"Chohỏivừarồicómộtcôgáitớithuêsáchkhông?"
"Côgáirasao?"Cônhânviênrờimắtkhỏimáytính,hỏitôi.
"Là..."
Tôiđộtnhiêncạntừ,vìkhôngbiếtnêntảvẻngoàicủaDiệpMaiQuếrasao?
Tôithậmchícònkhôngbiếtcômặcquầnáothếnào.
"Thâncaochừng165cm,vócngườikhôngbéocũngkhônggầy.Máitócmàuđen,khôngdàicũngkhôngngắn.Khôngđeokính,khuônmặthơilạnhlùngnhưngthậtratâmđịarấttốt."
Tôinghĩmộtchút,thửhìnhdunghìnhdángcủaDiệpMaiQuế.
"Nóivậylàđược..."Cônhânviêntửtếhỏi:"Anhnóixem,côấycóđẹpkhông?"
"Ừ.Côấyrấtđẹp."
"Sovớitôithìsao?"
"Mộttrờimộtvực."
"Ailàtrời?Ailàvực?"
"Côấylàtrời,côlàvực."
"Tôikhôngthấy!"Cônhânviênlậptứcchuyểnmắtvềmànhìnhmáytính,bắtđầugiảđiếckhôngđểýtớitôinữa.
Tôilậptứcchạytớicửahàngchothuêsáchthứhai,nhânviêncửahàng
cũnglànữ.
Lầnnàytôirũhếtnướctrênngườitrướcsauđómớinhẹnhàngđẩycửavào.
Tôirấtlẽphéplặplạivấnđềvừarồi,cũngmiêutảlạivẻngoàicủaDiệpMaiQuế.
"Côấykhoảngbaonhiêutuổi?"Cônhânviêncửahàngđangsửasanglạisáchtrêngiá,quaylạihỏitôi.
"Khoảnghaimươimấytuổi,nhưngnhìnquacònrấttrẻ."
"Vậychẳngphảicũngxấpxỉtuổitôi?"
"Không,côấytrẻhơn.Cônhìnquaítnhấtcũngbamấytuổi."
"Tôikhôngthấy!"Cônhânviêncửahàngdùngsứccắmphậpquyểnsáchvàogiá,khôngđểýtớitôinữa.
Rakhỏicửahàngchothuêsáchthứhai,trênđườngđãcóvàivũngnước.
Điềunàycónghĩalàhệthốngthoátnướctrongnộithànhđãbắtđầuquátải,khôngthểnhanhchóngxửlýhếtnướcmưa.
Nhưngmưavẫntiếptụctrútxuống,khônghềcódấuhiệungừnglại,hơnnữacànglúccànglớn.
NghĩtớilờicủaSơHồngĐạo,tôikhôngkhỏihoảngloạn.
Lấydiđộngtrongtúira,pinvẫncòn,cũngkhôngcóthôngbáogì,chonênhẳncôvẫnchưavề.
DiệpMaiQuếrốtcuộcđangởđâu?
Khôngđược,tôiphảibìnhtĩnh,quátrìnhcủatôinhấtđịnhkhôngkínkẽ,cóchỗkhôngchutoàn,tôinhấtđịnhphảidebug.
Ngoạitrừmuađồănvớithuêtiểuthuyếtra,côcòncóthểrangoàivìcáigìnữa?
Nhìnđồnghồ,đãhơnmườigiờ,côsẽkhôngbuồnchántớimứcrangoàidạophốchứ?
Cáinàycũngkhôngthể,thứnhấtlàcôkhôngcóthóiquennày,thứhailàphầnlớnnhữngcửahàngđãđóngcửa.
Huốnghồhômnaycònlàngàymưatogiólớnnữa.
A!Cóthểcôvừađimuađồănvừađithuêtiểuthuyết,mộttrướcmộtsauchonêntốnthờigianhơn.
Nghĩtớiđâytôilạitìmkhắpmỗiquánăncửahàngvớinơichothuêsách.
Vẫnkhôngcóbóngdángcô.
Khivàohaicửahàngchothuêsách,cônhânviêncửahàngkhithấytôivàolầnthứhaicònđáplạitôimộtcáinhìnkhinhkhỉnh.
Tôiđãđếnmứckhôngthểbìnhtâmđểtựhỏi,chỉnhìndiđộngkhôngngừng,đểýxemnócókêulênkhông.
Dùngđiệnthoạicôngcộngtựgọichomình,diđộngkêu,chứngtỏđiệnthoạicủatôikhôngcóvấnđềgì.
Thậtratôitìnhnguyệnpháthiệndiđộngmìnhhỏng,vậycòncóthểlàcôđãvềnhưngkhôngliênlạcđượcvớitôi.
Chẳnglẽcôđiđường,mộtchiếcôtôkhôngcẩnthậnbịmưachekhuấttầmmắt,phanhlạikhôngănnênđụngphải?
Sauđóbịđưatớibệnhviệncấpcứu?
Côcòncóthểdùngmộthơicuốicùngnóivớibácsĩ:"Xinchuyểnlờitới
KhaChíHoành,anhthậtralàmộtngườicontrairấttuấntú.Còncó,tôiyêu..."
Tôikhôngthểnghĩloạnvậyđược,đâylàlờibàiháttiếngAnh'TellLauraILoveHer',tuyệtdốikhôngxảyravớiDiệpMaiQuếđược.
Côcũngkhôngphảingườinhưvậy,khôngphảingườisẽlàmtráivớilươngtâmkhentôiđẹptrai,chodùlàlúcsắptắtthởđinữa.
Ngườiđiđườngcànglúccàngít,quánquánđóngcửa,đườngcũngcànglúccàngtối.
Vàiconchóhoangvốnsốngởtrongngõcũngvìmưatomàkhôngbiếttránhởđâu.
Thếgiớinàychỉcònmưarơitrắngxóacùngtiếngmưađinhtainhứcóc.
Tronglúcmônglung,tôiphảngphấtnhưnhìnthấyquảngtrường,lúcnhảyđiệunhảydângian,còncảbóngngườitránhtrongchỗtối.
Cònâmnhạcđangvangđượcphátvangdộitrongquảngtrườngdầndầnátđitiếngmưarơi.
Tôicứlẳnglặngđứngnhưvậymộtlúclâu,muốnvềlạisợtrởvề.
VìnếukhivềkhôngthấyDiệpMaiQuế,tôinênlàmgì?
Tôibướcđikhôngmụcđích,khôngbiếtđimấtbaolâu,tớikhitỉnhlại,đãtớitrạmxeđiệnngầm.
Hóaratôicứtheothóiquenbìnhthường,rẽtráirẽphải,đitớinơinày.
Khôngcósaibiệtcầuvượtvớiđườnghầm,cũngchẳngcótiếngloacủanhàgaáttiếnghôcủatôi,lạicàngkhôngcótàuhỏavừavặnvàogachekhuấttầmmắt.
TôirốtcuộccũngthấyDiệpMaiQuế.
DiệpMaiQuếđứngởdướinhàvòm,trongtaycầmmộtcáiô,khuônmặtnhìnvềcửaracủatrạmxeđiệnngầm.
Tuyrằngtôichỉthấynửamặtbênphảicủacô,nhưngtôidámcượcmộtnămtiềnlươngvớibạn,đólàDiệpMaiQuế.
Vìcónhữngngườibạngặpcảđờisongvẫnthấyxalạvớikhuônmặtcủangườiđó,nhưngcónhữngngườichodùchỉnhìnthoángquađôichútcũngtuyệtđốikhôngnhậnnhầm.
Trongđầutôiđộtnhiênhiệnlênmộthìnhảnh,đólàlầnđầuchịkéotôivàovòngtròn,khuônmặtbênphảicủachịdướiánhđènmàutrắng.
Tôinhớrấtrõ,khiđótrênquảngtrườngđangphátbàihát"TennesseeWaltz".
GiaiđiệuTennesseeWaltzchỉvanglêntrongđầutôivàigiâyrồilậptứcbịtiếngmưagióđánhtan.
"DiệpMaiQuế."Tôilêntiếnggọi.
Côhiểnnhiênkhôngnghethấy,khôngchútphảnứng.
Tôiđivàotrongnhàvòm,thuô,lạigọimộttiếng:"DiệpMaiQuế."
Thânthểcôhơirunlênmộtcái,quaylạiđốimặtvớitôi,khuônmặtđầyvẻnghihoặc.
LàDiệpMaiQuếkhôngsai,đángtiếcbạnkhôngcượcvớitôi."
"Saocôlạiởđây?"Tôihỏicô.
"Cậutừđâuchuirathế?"Côhỏitôi.
"Khôngđứngngoàinữa,vềtrướcđãrồinói."Tôibungô,vẫyvẫytayvớicô.
DiệpMaiQuếgậtđầu,cũngbungô.
Tôixemđồnghồ,đãsắp11giờrồi,trênđườngtốiđengầnnhưcơhồnửabóngngười.
Gióthổituyrấtmạnh,ôlúcnàocũngcóthểrờitaybaymất.
Tôiđitrướccô,quayđầulạiliêntục,nhưcôsẽđộtnhiênbiếnmấtvậy.
Rốtcuộccũngtrởlạichungcư,thuô,dùngchìakhóamởcửa.
Trongchungcưsángrực,tôithởphàomộthơi,nhưđượcsinhramộtlầnnữa.
Sauđónhìnthoángqua,trêntaycôngoạitrừôrakhôngcòngìkhác.
Tôiấnnút,chờthangmáyxuống.
Tronglúcchờthangmáymởcửa,tôikhôngkìmnổilònghiếukỳ:"Loạithờitiếtquỷquáinày,rốtcuộccôcònrangoàilàmgì?"
DiệpMaiQuếngẩngđầunhìnnhữngconsốtrênthangmáy,khôngnóigì.
"Côkhôngđimuađồăn,cũngkhôngthuêtiểuthuyết,chẳnglẽđingắmphongcảnh?"
Tôicàngnghĩcàngkhóhiểu:"Phongcảnhngàybãodễnhìnvậysao?"
Cônghexongquayđầulạitrừngmắtnhìntôimộtcái.
Cònkhuônmặtcônhưvừatrảiquamộttrậngiótuyết.
Thangmáymởra,nhưngcôkhônghềcóýđivào,chỉtrừngmắtnhìntôi.
Tôibịánhmắtcùngvẻmặtlạnhbăngcủacôđôngcứng,khôngthểnhúc
nhích,trơmắtnhìncửathangmáyđónglại.
Miễncưỡnggiơngóntayraấnnútmộtlầnnữa,cửathangmáylạimởra.
"Lênlầuđi."Tôinói.
DiệpMaiQuếthulạiánhmắt,bướcnhanhvàothangmáy,sauđóđóngcửathangmáylại.
Trướckhitôikịpbướcvàothangmáy.
Tôingơngácnhìnthangmáytừtừlêntrên,ngừngởvịtrísố"7".
Sauđólạiấnnútgọithangmáyxuống.
Đếnlúctôilêntầng7,rakhỏithangmáy,mởcửara,vàonhàC.Đènngoàihànhlangđãtắt,ngaycảphòngkháchcũngtốiđen.
ChỉcódướikhecửaphòngDiệpMaiQuếánhlênmộtchútánhsáng.
Tôiđộtnhiêncảmthấythậtmệtmỏi,cũngchẳngmuốnnhiềulờilàmgì,chỉmuốnngủmộtgiấcthậtngon.
Vàophòng,đóngcửalại,ngaycảquầnáocũngkhôngthay,tiệntaytháokính,lấynhữngthứtrongtúira,sauđónằmsấpxuốnggiường.
Tronglúcnửatỉnhnửamê,tôinhưnhớlạilúctrước,khiởquảngtrườngnhảyđiệunhảydângian,nghethấytiếngcủamộtđànanh:"Xinhãymờibạnnhảy!"
Khiđótôiluônthốilui,trốnvàotrongchỗtối,trốntớinơixanhấttốinhất.
Nhưngánhmắttôivẫnnhìntừngđôinamnữsungsướngkhiêuvũgiữatrungtâmquảngtrường.
Tôichìmtronggiấcngủmơmơhồhồ,chotớilúctiếngchuôngdiđộngđánhthức.
"Alo."Tôitrảlờihàmhồ.
"Cậuđãngủchưa?"
"Rồi."
"Xinlỗi."
"Khôngsao.Cóchuyệngìvậy?"
"Cậulưulạisốđiệnthoạinàyđi."
Tôixemthửsốđiệnthoại,làmộtdãysốxalạ.
"Đượcrồi."
"Khôngsao."
"Thậtkhông?"
"Chẳnglẽcậucòncóviệcgìà?"
"Đúngvậy."
"Chuyệngì?"
"Xinhỏicôlàai?"
"Này!"Côđộtnhiênhétlênmộttiếng,tôicũngbừngtỉnhkhỏicơnmê.
"DiệpMaiQuế,côđangởđâu?"Tôinhanhchóngnhìnđồnghồ:"Đãkhuyalắmrồi."
"Đừnglo,tôiđangởphòngkhách."
Tôiđeokínhlại,ngồidậykhỏigiường,thấyánhsángtừphòngkháchhắtvàophòngmình.
"Ừm."
"Tôiđãthấytờgiấy."
"Tờgiấynào?"
"Cậuđểtrênbàntràấy."
"Chữrấtxấuhả?"
"Ừ,đúnglàrấtxấu."DiệpMaiQuếcườimộttiếng.
"'DiệpMaiQuế:thấytờgiấynàyrồixinđừngđiloạnnữa.Gọivàodiđộngchotôi,tôirangoàitìmkiếm.'Cậuviếtnhưvậychẳngkhácnàothôngbáocảnhcáobàvợbỏtrốn."
DiệpMaiQuếvẫncười,tôichưatừngnghethấytiếngcườikhanhkháchnhưvậytừcô.
"Buồncườiđếnvậysao?"
"Đúngvậy.Buồncườilắm."Côlạitựđọctựcườivàigiây,sauđótiếngcườingừnglại,nói:"Cậuthậtsựrangoàitìmtôi?"
"Đúngvậy.Khitôiđilàmvềkhôngthấycônênmớichạyrangoàitìm."
"A..."Bênkiađiệnthoại,côdườngnhưđangsuynghĩgìđó:"Mấygiờcậuvề?"
"Khoảngtámgiờ45.Tôiđitaxivề."
"Ravậy,hèngìtôichờmàkhôngthấycậu."
"Chờ?"
"Ừ,tôichờcậuởtrạmxeđiệnngầm.Khôngngờcậulạiđitaxivề."
"Vìsaocônghĩtôilạikhôngđitaxi?"
"Vìcậurấtnhỏnhen."
Saukhinóixong,DiệpMaiQuếlạicười.
"Tôivộivềnênphảingồitaxi."Tôichờcôcườixongmớinóitiếp.
"Ừ.Tôiđùathôi,cậukhôngnhỏnhen."
"Côcứchờởtrạmxeđiệnngầmsao?"
"Tôicóvềmộtlần.Gọicậutừhanhlangkhôngthấygì,tôiđànhphảigõcửaphòngcậu,vẫnkhôngthấycóphảnứnggìnêntôinghĩcậucònchưavề.Tôikhôngnghĩnhiều,lạirangoài."
"Vậysaocôkhôngthấytờgiấy?"
"Đồngốc,tôivốnkhôngngồixuốngđươngnhiênkhôngthấytờgiấyđặttrênbàntràrồi."
"À.Thìralàthế."
"Cậucòngìmuốnhỏikhông?"
"Tôicóthểhỏisao?"
"Đươngnhiênrồi."
"Saocôlạitớitrạmxeđiệnngầmchờtôi?Côcứởnhàcũngchờtôiđượcmà."
Tôihỏixong,từtrongđiệnthoạivanglêntiếnghítthởphìphò,tôithầmhôkhôngổn.
"Không,khôngphảitôirađấyđợicậu.Tôithấycảnhtượngmưatogió
lớnđẹptuyệt,hơnnữasắctrờithậttối,đườnglạingậpnước,tôiđixemxemcóphảicậubịchậuhoahaybiểnquảngcáobịgióthổitungrơixuốngđậptrúng,haylàdomưaquálớnkhôngnhìnrõđường,sauđókhôngcẩnthậnrớtxuốngcống.Chuyệnhayhonhưvậynêntôiđươngnhiênphảirangoàixemrồi.Trảlờinhưvậyđãvừalòngcậuchưa?"
Tiếngcônóichuyệnnhưmưatongoàiphòng,lốpbốpliênmiênkhôngngừng.
"Vậythậtxinlỗi.Tôikhôngcóýđó."
"Vậyýcậulàgì?"
"Ýtôilàtrờimưatogiólớn,côởnhàantoànhơn.Nếucôrangoàitôisẽlolắmđấy.."
"Cậucólòngtốtvậysao?"
"Cóchứ.Thếnêntôimớiđitìmcô."
"Hừ."
Chúngtôicùngimlặng.
Khôngngờlạiynhưkhigiápmặtnóichuyệnvớinhau,nóiquađiệnthoạicũngvậy,nóimộtlúclạingừngmộtlúc.
"Thậtxinlỗi."Rốtcuộctôimởmiệngtrước.
"Sao?"
"Tôikhôngnênbảocôrangoàivìmuốnngắmcảnhmưabão."
"Hừ."
"Xinlỗi."
"Nóimộtlầnlàđủrồi."
"Ừm."
Tôiđáplờimộttiếng,rồilạibắtdầuimlặng.
"Saolạikhôngnói?"
"Tôikhôngbiếtnênnóigì."
"Cậucóthểnóivìsaolạirangoàitìmtôi."
"Vìlochocô."
"Saolạilochotôi?"
"Đâylàphảnứngbảnnăng,cũngchẳngtựhỏinhiều.Cũngnhưcôhỏiconmèovìsaokhithấychuộtlạimuốnbắt,mèocũngkhôngtrảlờiđược."
"Cậuluônlấyvídụkỳquái,lầnnàytôilạibiếnthànhchuột.Cóvídụnàokháckhông?"
"Cũngnhưkhôngthấytiềnđâuđươngnhiênsẽvộivàngtìmkiếm."
"Được,đượclắm.Khôngngờtôilạibiếnthànhtiền.Cònnữakhông?"
"Không,hếtrồi."Tôinhưnghetiếngviênđạnnạpvàonòng.
Lầnimlặngnàykéodàithậtlâu.
Imlặngkhinóichuyệnmặtđốimặtkhácvớiimlặngquadiđộng,mộtcáikhôngmấttiềncònmộtcáiphảitrảtiền.
Thờigianđúnglàtiềnbạc,nhấtlàvớiđiệnthoạidiđộng.
TôirấtmuốnnhắcDiệpMaiQuế,điệnthoạilàdocôgọi,nhưvẫysẽlãngphírấtnhiềutiền.
Nhưngnếutôihảotâmnhắcnhởcô,nóikhôngtốtsẽkhiếncôcảmthấytôichỉmuốndậpmáymàthôi.
"Saocậukhôngdậpmáy?"
"À,vìtôicònđangsuynghĩ."
"Cậunghĩcáigì?"
"Tôinghĩnênlấyvídụminhhọarasaochotâmtrạnglolắngnênmớiđitìmcô,đểcôcóthểhiểuđược."
"Cậucứnóithẳnglàđượcrồi,saophảilấyvídụ."
"Tôicóthểnóithẳngsao?"
"Nóinhảm.Cóaibảocậuvòngvotamquốcđâu."
"Trờiđãtối,mưatogiólớnnhưvậy,lạithấynướclũsẽtrànvàothànhphốĐàiBắc,suynghĩđầutiêntrongđầutôilàcôcóởnơiantoànhaykhông?Chonêntôivộivàngđitaxivềnhà,muốnxemxemcôcóởnhàkhông,cóbìnhankhông.Tôikhôngbiếtvìsaođâylạilàsuynghĩđầutiên,nhưngnóhiệnlêntrongđầu,tôichỉnghetheochứkhôngđinghiêncứunó.Saukhitôivềlạipháthiệncôkhôngởnhà,tôichỉcảmthấymuốntìmcô,nóivớicôrangoàirấtnguyhiểmrồimangcôvề.Tôiđâucótâmtrạngtựhỏivìsaomìnhlạiphảirangoàitìmcô?Huốnghồcôcũngkhôngngốc,nhấtđịnhhiểurõngoàiđườngđêmhômmưabãocònđángsợhơnmãnhthúhungáctrongrừng,chonênnếukhôngcóviệcgì,cônhấtđịnhsẽởnhà.Nhưngvềnhàlạikhôngthấycô,tôiđươngnhiênphảirangoàitìmrồi,chẳnglẽtôilạiởnhàyênổnxemtivihayngủsao?Côluônhỏitôivìsaovìsao.Lolắngcòncầnlýdosao?"
Theothếmưangoàiphòngcàngthêmlớn,tôicùngcàngnóicàngmau,mộthơinóitớicạnlời.
"Ừ.Tôibiếtrồi."Mộtlúcsau,DiệpMaiQuếtrảlời.
"Ừ."Tôicũngđáplạimộttiếng.
"KhaChíHoành."
"Saovậy?"Đợivàigiâysaukhôngnghethấycônóitiếp,đànhphảihỏicô.
"Khiởthangmáydướitầngtôikhôngnêndữvớianhnhưvậy.Thậtxinlỗi."
"Khôngsao.Làvìtôilỡlờithôi."
"Tôicũngvìlochocậunênmớiratrạmxeđiệnngầmchờ."
"Ừ.Tôicũngbiết."
Mọiánhsángtrongnháymắttắtphụt,mấtđiện.
"Á?Mấtđiện?"DiệpMaiQuếnhỏgiọnghétlên.
"Côđừngsợ."Tôixuốnggiường,quờquạngđitới:"Tôicómuamộtcáiđènpincắmtrại,tôilấyraphòngkhách.Côchờtôimộtchút."
"Được."
Tôitìmđượcđènpintrêngiásáchbànhọc,tôiđãsớmlắppinvào.
Tôisờsoạngcáiđènmộtlúc,tìmđượccôngtắc,bậtđènsáng.
Mangtheođèn,mởcửaphòng,tôiđiraphòngkhách,đặtcáiđènlênbàntrà.
"Sángđấychứ."Tôiđứngbêntayphảicô.
"Ừ."Tôikhôngchỉnghethấytiếngcôtrảlời,cònthấycôgậtđầu.
"Haitalạicầmdiđộngnóichuyệnnữaà?"
TaytráiDiệpMaiQuếcầmdiđộngdànsátvàotaitrái,tayphảichỉvàotôi,cườinói.
"Tôikhôngsao.Dùsaocũngkhôngphảilàtôigọi."
"Á!"Côđộtnhiênpháthiện,lậptứctắtdiđộng.
Tôimỉmcuời,cũngtắtmáy.
"Saolạimấtđiệnthế?"
"Lýdomấtđiệncóthểcórấtnhiều,cóđiềutôiđoánlầnnàychắclàdonướcnũtrànvàosởđiện."
Tôingồitrởlạighếsôphacủamình,thởdàinói.
"Saolạithởdài?"
"Khôngcógì?"VìtôinghĩtớilờicủaSơHồngĐạo.
Nếuanhtanóiđúng,nướclũchắcđãvượtkhỏiđê,trànvàoĐàiLoan.
"Ngàymaicôkhôngđượcrangoàiđâuđấy,hiểukhông?"
"ThànhphốĐàiBắcđãtuyênbốngàymaikhôngcầnđilàmđihọcchonêntôisẽkhôngrangoài."
"Ừ."
"Dùsaogiờchúngtađềucódiđộng,nếutôirangoàianhcũngbiếttôiởđâumà."
"Cũngđúng.Cóđiềukhôngcóviệcgìđừngrangoàithìhơn."
"Ừ."
DiệpMaiQuếgọiTiểuBìmộtcái,chonóngồilênghếsôphabêntaytráicô.
VìvậyTiểuBìvừahayởgiữatôivớicô.
Thânhìnhcôhơicongsangtrái,cúiđầu,taytrãinhẹnhàngvỗvềTiểuBì,nhưđangdỗnóingủ
Mũicònngâmmộtđiệunhạc.
Tuyrằngngoàitrờimưatogólớn,thithoảngcònvanglêntiếngchậuhoangoàibancôngđụngvàosongsăt,nhưngtrongphòngkháchlạithậtyêntĩnh.
TôiđộtnhiêncũngmuốnvuốtveTiểuBì,nhưngtôiphảiduỗithẳngngười,vươndàitayphảimớichạmđượctới.
Ýnghĩvừaxuấthiện,thânthểkhôngtựgiáchơidichuyểnmộtchút,lạiquấynhiễusựyêntĩnhtrongphòngkhách.
DiệpMaiQuếngẩngđầu,ngừngvỗ,nhìntôi,mỉmcười.
"Saovậy?"Côhỏi.
"Khôngsao."Tôicũngcười.
"Ừ."DiệpMaiQuếthutaytráilại,ngồithẳngdậy.
"Cômệtrồisao?"
"Không.Tôicònmuốnđọcsáchnữa."
"Vậycôđọcđi."
"Cậuthìsao?"
"Dùsaomaicũngkhôngcầnđilàm,tôingồiđâyvớicô."
"Oa,vĩđạivậysao."
"Côcònvĩđạihơn.Hômnaylúcvềxemcôcóởnhàkhôngtôicònngồi
xuốngghếsôphamộtlúcrồimớiđitìmcô.Côlúcvềlạingaycảghếcũngkhôngngồilạiđitiếpngay."
Tôinóixong,DiệpMaiQuếmỉmcười.
DiệpMaiQuếcầmsáchtrongtay,nhờánhđèncủađènpincắmtrạikia,bắtđầuđọc.
Bốnphíatốiđen,chỉcònlạimàutrắngcủangọnđèn,chiếulênkhuônmặtcô.
Côhiệngiờtựanhưmộtđóahoahồngđêmđượcchămsóchếtlòngtrongnhàkính,vìvậycóvẻmềmmạivàquyếnrũkhôngnóinênlời.
Tôinhắmmắtlại,đangmuốnnghỉngơimộtlát,trongđầulạiđộtnhiênvanglênbàihátTennesseeWaltz.
Còncảlờinhắccủachịlầnđầukéotôirakhiêuvũ:"Đừngsợ,đừngcăngthẳng,thoảimáiđi,xoaymộtvòng."
Giọngnóicủachịcóthểcoilàrõràng,tuyrằngvìnămthángquálâumàkhiếngiọngđiệubiếnđổi.
Tôiđãlâulắmkhôngnghegiọngchịvanglêntrongđầumình.
Tôigầnnhưbịchịkéođi,thuậnthếbướcsangphảibabước,xoaybêntráimộtvòng.
Nếukhôngphảibênngoàiđộtnhiênvanglênmộttiếngsấm.
Tôimởtođôimắt,pháthiệnDiệpMaiQuếcũngđangnhìnmình.
"Mệtrồisao?"Côhỏi.
Tôimỉmcười,lắcđầu.
"Mệtthìnóinhé."
GiọngnóicủaDiệpMaiQuếrấtônnhu,ánhmắtthậtxinhđẹp,vẫnlàmộtđóahoahồngđêmnởrộ.
Khitôinhắmmắtlạimộtlầnnữa,giọngnóicủachịđãkhôngcòn.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương10
Tôivôcùnghiếukỳđốivớiđiệunhảy"hoahồngđêm"màchịnói.
Mỗikhicácanhchịkhóatrêntrongquảngtrưởngđịnhdạyđiệunhảymới,tôiluônchúý.
Nóichínhxáchơn,đólàmộtloạichờmong.
Tôivẫngiữthóiquentránhtrongchỗtốikhigặpphảiđiệunhảyhaingười.
Nhưngchịluôntìmthấytôi,kéotôikhỏibóngtối,đivềphíaánhsáng,cùngkhiêuvũvớinhau.
"Cậuem,chịthấyemrồi.Emcòntrốnà?"
"Đừngcógiảchết,cậuem.Maurađây."
"Óa!"Cókhichịcònlénlútđitớisaulưngtôi,héttomộttiếng.
Khithấytôikinhngạcchậtvậtquaylại,chịsẽcườikhanhkháchkhôngngừng.
"Khôngngờhả,cậuem.ĐâylàđiệunhảycủaHyLạp,mìnhcùngnhảyđi."
Cólúcvừanhảyxongđiệu"Dũngkhí"củaMỹ,vìđiệu"Dũngkhí"cầnđộngtácbướcquânhành(Balancestep)rấtmạnh,tôikhôngcẩnthậnlàmchântríabịthương.Vìvậyrờikhỏiquảngtrường,địnhvềkýtúcxánghỉngơi.
Điđượcvàibướcxong,lúcnhìnlại,thấychịđangbốirốitìmquanh
quảngtrườngđanxengiữabóngtốivàánhsáng.
Cuốicùngchịdườngnhưbuôngbỏ,buồnbãngồilênbứctườngthấpbêncạnhquảngtrường.
"Chị."Tôilêchântớisauchị,gọimộtiếng.
Chịquayđầulại,cườimộtcáinhưkhôngcóviệcgì,songánhmắtvẫncònsótlạilạichútbuồnbã:"Lầnnàysaoemlạitrốn?Hạichịtìmmãikhôngthấy."
Chịđứngdậy,kéotayphảitôi:"ĐâylàđiệunhảyrướcdâucủaMalaysia.Mìnhcùngnhảyđi."
Tôicắnrăng,cốbướcthậtbìnhthường.
Tôinhớrấtrõkhuônmặthoangmangkhiđitìmtôicủachị,cũngnhớrấtrõnụcườikhitôiđộtnhiênxuấthiệnphíasau,càngnhớrõhơnvẻbuồnbãnhànnhạttrongkhóemắtchị,nhưngkhôngthểnhớnổicơnđaucủachântrái.
Từđóvềsau,tuytôivẫnkhôngthoảimáimờibạnnhảynhảyđiệuhaingười,nhưngtôicũngkhôngtrốnnữa.
Vìtôikhôngmuốnthấyvẻhoangmangvàbuồnbãcủachị.
Tôithửđứngởnơisángtốigiaonhautrênquảngtrường,nhìnvềphíatrungtâm.
Lầnđầuchịthấytôiđứnggiữachỗsángtốiđó,lậptứcngừngbước.
Chịkinhngạcnhìntôi,đứngđóvàigiâyrồibắtđầumỉmcuời.
Sauđó,mộtanhkhóatrênditớimờinhảy,chịdùngtayphảikhẽvénváy,khomngười.
Khichịđivàogiữavòngtròn,lạiquayđầulạicườivớitôimộtcái.
Đólàlầnđầutiêntôiđứngngoàivòngtrònngắmchịkhiêuvũ.
Độngtáccủachịnhẹnhànglạitaonhã,bướcnhảyđúngnhịpkhôngchútsailệch,cònkhuônmặtcủachịluônnởnụcười.
Sauhômđó,chịkhôngcầnđikhắpquảngtrườngsángtốiđanxentìmtôinữa,chịchỉcầnđứngmộtchỗ,thoángnhìnqualàcóthểthấytôi.
Saukhithấytôi,chịsẽcườimộtcái,sauđóvẫyvẫytayvớitôi.
Khitôitớibênchị,chịcũngchỉnóimộtcâu:"Mìnhcùngnhảyđi."
Đươngnhiên,trướckhivẫytayvớitôi,cũngcólúccóngườitớigầnmờichịnhảy.
Chịluônmỉmcườiđồngý,sauđónhúnvailèlưỡivớitôi.
Chỉcómộtlầnlàngoạilệ.TôinhớlầnđóvừanhảymộtđiệuBaLanxong.
"Xinhãymờibạnnhảy!"Giọngđànanhvẫnvangdộinhưxưa.
Tôiluilạivàibước,đứngđó,chuẩnbịthưởngthứcbướcnhảytiếptheotrongvòngtròn.
"Điệunhảytiếptheo..."Anhtacúiđầuxuốngnhìntờgiấytrongtayrồingẩngđầulênnói:"Hoahồngđêm."
Khôngbiếtvìsao,saukhinghevậy,độngtáctrongvôthứclạilàbướcvàovòngtròn.
oOo
ĐêmbãoNạpLịđộtkíchvào,nướclũrốtcuộccũngtrànquađêsôngCơLong,đổbộvàoĐàiBắc.
MộtcánhdọctheođườngTrungHiếuĐôngsáuluồngđiêncuồngđổvề
phíatây,mộtcánhkháclạixungphongdọctheođườngCơLongtiếnvềphíanam.
Nướclũchiaquânthànhhaiđường,sauđógặpnhauởnơigiaonhaugiữađườngCơLongvàđườngTrungHiếuĐông.
Nơihaiquângiaonhau,sónglớnnổilêncuồncuộn,trongnháymắtnướcđãsâuhơnhaimét.
ĐườngTrungHiếuĐôngđượccoilàphồnhoanhấtĐàiBắc,chỉtrongmộtđêmđãthànhsôngTrungHiếu.
CònxeđiệnngầmdọcđườngTrungHiếuĐông,gầnnhưkhônglàmgìđược,bịnướclũdễdàngtrànvào.
Vìthếtrướcđâylàđườngchotàuchạy,giờlạilàđườngchonướclũtànphá.
NướclũrốtcuộccũngtrànvàonhàgaĐàiBắc,nuốttrọnmọihànghoátthiếtbị,nhàgaĐàiBắctrởthànhtòathànhdướiđáybiển.
Nếuđịnhđixelửa,chắcphảimặcáolặnvớimangtheobìnhdưỡngkhí.
Sángsớmhômsaunữa,chodùthànhphốĐàiBắckhôngthôngbáonghỉlàmnghỉhọc,tôicũngchẳngcáchnàođilàmđược.
Vìchẳngcóthuyềnnàochởtôitớicôngty.
VìtổnthấtrấtnghiêmtrọngnênĐàiBắcthôngbáonghỉlàmnghỉhọchaingàyliền.
Tớingàythứbabắtđầutrởlạiđilàmnhưbìnhthường,songcuộcsốngcủatôilạinảysinhmộtthayđổirấtlớn.
Vìtôiđãkhôngthểđilàmbằngxeđiệnngầm.
Trongtrạmxeđiệnngầmtíchđầynước,muốnbơmhếtnướckhỏiđó
cũngphảimấtvàingày.
Cònnếumuốntrởlạihoạtđộngnhưbìnhthường,sợlàphảiđợimộtđếnhaithángnữa.
Buổitốingaytrướchômđilàmtrởlại,DiệpMaiQuếnhắctôingàymaiphảiđisớmmộtchút.
"Sớmhơnbaolâu?"Tôihỏi.
"Đạikháisớmhơnsovớibìnhthườngkhoảngmộtgiờ.Vìcậucầnphảiđixebusđilàm."
"Sớmhơnmộtgiờá?Côđùahả?"
"Tôinóithậtđấy."Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Cậukhôngtincũngđược."
"Tôiđươngnhiêntinlờicôrồi,nhưngsớmmộtgiờchẳngphảiquá..."
"Chẳngphảiquáphóngđạisao.Cậuđịnhnóivậyđúngkhông?"
"Đúngvậy.Vậychẳngkhácnàotôiphảingủítđimộtgiờ?Thếthìvônhânđạoquá.Côthìsao?"
"Tôiđixemáyđilàm,chonênkhôngkhácbiệtnhiềulắm.Cùnglắmlàphảiđisớmhơn10phútthôi."
"Bấtcôngquá!Tôicũngmuốnsớmhơn10phútthôi."Tôiđứngdậykhángnghị.
"Tùycậu."Côlạichuyểnánhmắtvềtivi:"Dùsaotôicũngđãnhắccậurồi."
"Ừm,đượcrồi.Tôidậysớmhơn15phútlàđược."
Côtắttivi,lấyramộtquyểnsách,bắtđầuđọc,dườngnhưkhôngđểýtới
tôinữa.
"Vậy20phútthìsao?"Tôilạităngthêm5phút.
DiệpMaiQuếlạingẩngđầulêntrừngmắtvớitôimộtcáirồilạicúiđầuxuốngtiếptụcđọcsách.
SaukhitôitớiĐàiBắclàmvẫnluônlênxeđiệnngầmđilàm,chưahềbiếttắcđườnglâuthếnào.
TrướckiakhiởĐàiNamthườngnghenóitìnhhìnhtắcđườngởĐàiBắcrấtnghiêmtrọng,nhưngcũngnghenóisaukhicóxeđiệnngầm,tìnhhìnhtắcđườngđãđượccảithiệnrấtnhiều.
Vìvậytôirấtkhótưởngtượngvìsaomìnhlạiphảiđisớmhơntrướcnhữngmộtgiờ.
TôinhìnDiệpMaiQuế,côhẳnkhôngnóiđùarồi.
Hơnnữaxemđộngtáclậttrangsáchcủacôcóhơithôlỗ,hẳnlàtứctôikhôngnghelờiđây.
"Tôiđisớmhơn25phútlàđược.Cônghĩsao?"TôithửbắtchuyệnvớiDiệpMaiQuế.
Côvẫnkhôngchútphảnứng,nhưkhôngnghethấytôinói.
"30phút."Tôivòngngóntrỏvớingóncái,dựngthẳngbangóntaycònlạilên,giơvềphíacô:"Chỉ30phútthôi.Khôngthểhơnđược."
"Cậubệnhà,đâycóphảilàcòkèmặccảđâu."Côkhépquyểnsáchlại,lớntiếngnói:"Tôinóimộtgiờlàmộtgiờ."
Chonêntrướckhingủtôivặnđồnghồbáothứcvềtrướcsốtámmộtgiờ.
Nhưngkhiđồnghồbáothứcgọitôidậy,tôithậtsựkhôngcáchnàotiếp
nhậnchuyệnnókêusớmnhưvậy,vìvậylạivặnnótớigầnsốtámhơnmộtchút,rồilạimộtchút,mộtchútnữa,mộtchútnữanữa,mãitớilúclươngtâmtôipháthiệnramớithôi.
Xuốnggiường,mơmơmàngmàngđẩycửara,pháthiệnDiệpMaiQuếcũngmởcửaphòngmìnhragầnnhưcùnglúc.
"Chàobuổisáng."Tôilêntiếngchàocô,đâylàlầnđầutôithấycôtrướctámgiờsáng.
"Khôngphảitôibảoanhphảidậysớmmộtgiờsao?"
"Bởivì..."Tôingạingùngđáp:"Đồnghồbáothứckêusớmquá,tôikhôngquen."
"Được."DiệpMaiQuếdùngkhóemắtlườmtôimộtcái:"Đượclắm."
Tôitoànthânphátlạnh,cũngvìthếhoàntoàntỉnhtáo.
Tôinhanhchónggiảbộnhưvộivộivàngvàng,cũngtựmắngmìnhvàicâu,vìtôimuốnDiệpMaiQuếcảmthấytôikhôngcốýkhôngnghelờicô.
Trướckhirangoài,theolệthường,tôingồixuốngvuốtveđầuTiểuBì:"TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi."
TiểuBìcũngtheolệthường,cắnốngquầncủatôikhôngbuông.
DiệpMaiQuếthấytôikéocovớiTiểuBìngoàihànhlangnhưvậykhôngkhỏicườithànhtiếng:"Nóngàynàocũngvậysao?"
"Đúngvậy."TôikéotungốngquầnkhỏicáirăngcuốicùngcủaTiểuBìcắnlên,đứngdậy.
"Làmvậyquầncậusẽhỏngđấy."
"Thậtkhông?"Tôigácchântráilênđùiphải,tayphảichốngvàováchtường,kiểmtracẩnthận."Á!Đúnglàcólỗnàynày."Tôiđếmmộtchút:
"Tổngcộngcóbảylỗnhỏ,xếpthànhhìnhnhưthấttinhbắcđẩutrêntrời.TiểuBìthậtkhôngđơngiản."
"Vớvẩn."Côxoayngười,tiêptụcviệccủamình.
"Tôiđiđây,tốigặplại."Tôivuốtvuốtmũi,mởcửa.
"Điđi."DiệpMaiQuếtrảlờirấtbìnhthản.
Tôinhìnđồnghồ,vừavặntámgiờđúng,đilàmsớmhơnbìnhthườngnửagiờ.
"Thóiquencũngthỏamãnthuyếttươngđốiđấy."Tôicảmthấyvẫncònsớmvìvậylạibắtđầunói:"Thóiquenlàtươngđối,khôngphảituyệtđối.Trướckiatámgiờ20tôirờigiường,8giờrưỡirakhỏicửa,hômnay7giờ50rờigiường,8giờrakhỏicửa.Thóiquyentuyệtđốiđãthayđổinhưngthóiquentươngđốivẫnkhôngđổi,vẫnlà10phútsaukhirờigiườngthìrakhỏicửa."Tôichậcchậcvàitiếng:"Mìnhthậtkhôngđơngiản."
"Rốtcuộccậucóđikhôngđây?"DiệpMaiQuếlạnhlùngbuôngmộtcâu,nhưphóngramộtngọnphiđao.
"Rõ."Tôinơnụcườitrảlời:"Đingayđây."
"Này!"DiệpMaiQuếđộtnhiêngọimộttiếng.
"Saothế?"Tôithulạichânphảivừabướcracửa,đivềhànhlang,ngóđầuvàophòngkhách.
"Cậuquênmangcặprồi."
"Hômđóvộivàngđitaxivềtìmcô,tôiđểcặpởcôngty,quênkhôngmangnóvề."
"À."Côlêntiếng,giọngnóichuyểnthànhônnhu:"Saunàyđừngbấtcẩnnhưvậynữa."
"Ừ.Tôibiếtrồi."
Tôiquayngườiracửa,lạinghecôgọinàymộttiếng.
"Cònchuyệngìà?"
"Nếuđếnmuộncũngđừngnóngnảy."
"Côyêntâm,tôikhôngđimuộnđâu."
"Thậtkhông?Vậycượckhông?"
"Đuợc.Nếutôikhôngmuộn,tốicôphảinấucơmchotôiăn,cònphảirửabátnữa."
"Không.Nếucậutớimuộntôimớinấucơm."
"Tốtvậysao?Vậytôingượclạitìnhnguyệnđimuộn."
"Bấtkểcậunguyệnhaykhôngnguyện,cậuchắcchắnsẽmuộn."
"Nếutôikhôngmuộnthìsao."
"Thìtốitôinấumỳ."
"Cô."Tôiđộtnhiênsửngsốt,khôngbiếtnênnóigì.
Vìvậycónghĩalàchodùtôimuộnhaykhôngmuộn,tốinayDiệpMaiQuếđềusẽnấuthứgìđó.
Vốntôichorằnghoahồngđêmchỉlặnglẽnởrộvàobuổitối,khôngthíchánhmặttrời.
Khôngngờsángsớmvẫnyêukiềunhưđêm.
Thậmchíkhiánhnắngsớmrọixuống,đóahoahồngđêmmônglunglạingờisángdiễmlệ.
Tôirốtcụccũngthấyđượcmàusắccủahoahồngđêm.
Đólàmầuđỏthẫmchứkhôngphảimàuđỏsậmmàtôivẫnnghĩtới.
"Cámơncô."Tôinghĩmộtlúc,chỉcóthểnóitiếngcámơnngốcnghếch.
"Khôngcầncámơn.Mauđiđi."
"Thậtratôicónghelờicônói,nhưngtôihamngủquánêncứvặnđồnghồbáothứctớigầntámgiờ."
"Đừngnóinữa,đimauđi."
"Côcócảmthấycôđanglấyơnbáooánkhông?Haycócảmgiác'Vốntagửilòngnơitrăngtỏ-
Nhưngsaotrănglạichiếurạchnào'?"
DiệpMaiQuêđộtnhiênđứngphắtdậyđốimặtvớitôi,tayphảichốngeo,taytráichỉmạnhsangtrái:"Đimauchotôi!"
Tôichạyrangoàinhưbay.
Đếntrạmdừngxebustôimớihiểurốtcuộcvìsaolạiphảiđisớmmộtgiờ.
Nơiđóđãcómộtđốngngười,chẳngkhácnàohômnayđixebuskhôngnhữngmiễnphícònđượcnhậnquà.
Tôikhôngthểdùng"dòngngườidàidằngdẵng"đểhìnhdungngườichờxebus,vìvốnchẳngcóaixếphàng.
Mỗikhixebusngừnglại,mọingườiùalên,chỉđợingườicuốicùngxuốngxecáilàtranhnhaulên.
Đãtừngxemđấubóngrổchưa?
Khitranhbóngtrongvòngcấmdướirổ,mọicầuthủđềunhìnchămchúvàotráibóngnảytrênthànhrổ,nắmlấythờicơđểnhảylên,đậpbóngvàorổ.
Ngườichờxebuscũngnhưchơibóngrổvậy.
Vừatrởlạiđilàm,xeđiệnngầmngừnghoạtđộng,vìthếmọingườivốnđidướilòngđấtgiờtoànbộtrởlạibêntrên.
NgườiđiềuhànhxebusởĐàiBắclạikhôngthểnàosơtánnhữngngườidânbỏgiantàtheochínhnghĩalúcnày,vìthếkhiếnchogiaothôngvôcùnghỗnloạn.
Chodùtôivấtvảlắmrồicũnglênđượcxe,nhưnglúctrướcđixeđiệnngầmtôichỉtốncó7phút,giờđixebustôitôiphảiđợimất50phút.
Chonênbữatốinaytôiphảiăncơm,vìtôiđếnmuộn20phút.
Khiởthangmáydướilầucôngty,vừavặngặpSơHồngĐạo.
"Hi!TiểuKha."SơHồngĐạodườngnhưrấtvuivẻ:"Chúngtađúnglàanhhùngchílớngặpnhau."
"Đãtớimuộnthếnàysaoanhcònvuivẻvậy."
"Đãrấtlâurồianhkhôngđếnmuộn,sắpquêntâmtrạnglolắngkhiđimuộnrồi.Hômnayvừahay,cóthểnhândịpnayônlạigiấcmộngcũ."
Tôimặckệanhta,vươnngóntrỏtayphảiđịnhấnnút,anhlạigiữtayphảicủatôilại.
"Saovậy?"Tôiquaylạihỏi.
"Từtừhãngấnnút.Xinhãyđểanhhưởngthụtâmtrạngtớimuộnthêmchútnữa."
"Này!"Tôinhanhchónggiơtaytráira,anhtalạilậptứcnắmlấytaytrái
tôi.
Kếtquảchúngtôilôilôikéokéonhưđánhtháicựcquyềnởcửathangmáy.
Vốntôihẳnchỉmuộn20phút,lạibiếnthành30phút.
Vốnchúngtôicóthểlénlútchuivàovănphòng,nhưngSơHồngĐạovừavàođãgàotướnglên:"Chàomọingười!Chúngtôitớimuộn."
Ôngchủnghetiếngđitớigiảnggiảitinhthầnvớichúngtôimộtphen.
Saulạinghenóihômđócôngtycórấtnhiềungườiđimuộn,chỉcóđiềutôivớiSơHồngĐạolàtớimuộnnhất.
Chonênôngchủlặplạibàidiễnthuyếtcủamìnhtớivàilần.
HômnaychủđềthảoluậnvàbàntáncủavănphòngđềuxoayxungquanhthànhphốĐàiBắcbịnướclũbaoquanh.
Khoảng11giờ,ôngchủgọicôngtácnhỏcủachúngtôivàohọp.
Tổcôngtácnhỏcủachúngtôingoạitrừgiámđốc,tôi,SơHồngĐạo,còncóhaiđồngnghiệpnamcùngvớicôLýcómàusonmôikhiếnngườitatưởnglàtrúngđộc.
TrọngđiểmcủacuộchọplàthảoluậnvìsaoĐàiBắclạixảyratìnhtrạngngậplụtnghiêmtrọngnhưvậy.
Vìtôilàngườitrẻtuổinhất,cũnglàngườicóítkinhnghiệmnhất,hơnnữalạikhôngquenthuộcđốivớiĐàiBắcchonênđạibộphậnthờigiantôichỉsắmvaingườinghe,ngẫunhiênghichépmộtchút.
Thẳngtớilúcôngchủđộtnhiênnóimộtcâu:"ChúngtanêncảmthấymaymắnkhicơnbãoNạpLịđổbộvào,vìnókhiếnchocôngtychúngtacórấtnhiềuviệcđểlàm."
Tôinghevậy,taycầmbútvìhơitứcgiậnvàkíchđộngmàrunrun.
"TiểuKha."Ôngchủhỏitôi:"Cậucóýkiếngìsao?"
"Bãomangtớilũlụt,gâythiệthại,saochúngtacònbảomaymắnđược?"Tôinói.
Ôngchủmỉmcười,buôngtàiliệutrongtayxuốngrồingồixuốngghếtựa,hỏitôi:"Nếukhôngcóthiệthạidolũlụt,cậucóviệcgìlàmkhông?"
"Nếucậulàbácsĩ,cậusẽmonglàthườngxuyêncóngườimắcbệnh,nhờđómớikiếmđượcnhiềutiềnkhámbệnhchứ?"
"Khôngaimắcbệnh,vậyngàyngàybácsĩkiếmtiềnrasao?"
"Vìcóngườimắcbệnhnênmớicầnbácsĩ.Chứvìcóbácsĩnênmớimongchobệnhtậtkhôngngừngsinhsôi.Cónguyênnhânmớicókếtquả,khôngthểlấykếtquảlàmnguyênnhânđược."
"Ồ,thếsao?Ítnhấtnhữngthiệthạivềlũlụtcóthểkhiếnchocôngtrìnhthủylợiđượccoitrọnghơnđúngkhông?"Ôngchủlạicườinói:"ĐàiLoanluônkhôngcoitrọngcáccôngtrìnhthủylợi,cậukhôngthấylànếuthườngxuyênxảyralũlụt,côngtrìnhthủylơisẽcàngđượccoitrọng,địavịcủakỹsưthủylợicũngsẽtăngcaosao?"
"Ýnghĩachosựtồntạicủacôngtrìnhthủylợikhôngphảivìđượccoitrọng."Tôibuôngbút,đứngdậynói:"Màlàvìcầnthiết."
Tôinóixong,khôngkhítrongphònghọpnhưcứnglại,mọiâmthanhđềuđộtnhiênngưngbặt.
"Được,nếucậuđãnóinhữngthứnhư'cầnthiết',vậyngoạitrừphầncứngcủacôngtrìnhchốnglũvớikếhoạchkiểmsoátdòngchảycủasôngra,cậuchorằngmuốnchốnglũcòncầngìnữa?"
Ôngchủđứngthẳngdậy,rờikhỏighếtựa,haimắtnhìnthẳngvàotôi.
"Mộtbộmáydựbáolũvàbáođộngchốnglũhoànchỉnh."Tôitrảlời.
"Cóthểmờicậunóicụthểhơnkhông."
"Ừm.Tôihọchànhkhôngtốtlắm,nếucósơsóthaysailầmgìmongcácvịchỉcho."
"Maunóiđi."Ôngchủhiểnnhiênkhôngkiênnhẫnnổi.
"Vấnđềnàyrấtphứctạp,vìtínhkhôngxácđịnhcủa"dựbáo"tươngđốilớn.Nếumuốnthànhlậphệthốngdựbáođầyđủphảitừkhicụckhítượngbắtđầutuyênbốcảnhbáobão,chúýchặtchẽđườngđicủabão.Căncứtheođườngđitrướcđócủacơnbão,độkhíápcùngtốcđộgió,tínhtoánsóngtừngoàibiểnđánhvào,đánhgiámứcthủytriềudângcaoởcửasôngĐạmThủy.Sauđólạidựđoántrướclượngmưa,tínhtoánlưulượngnướcsông,cũngphảixemxéthệthốngchốngnướcxảnướcrasôngcùnglưulượngmàtrạmbơmnướcbơmrasông.VìhệthốngsôngĐạmThủybaogồmcảsôngĐạmThủy,sôngCơLong,kheTânĐiếm,khevàsôngĐạiHán.Vìvậyphảitínhtoántoànbộnướclũtừhệthốngsông,dựbáođánhgiámựcnướcởcáccầuvàởgầncáckhudâncưđôngđúc.MàđậpchứanướcPhỉThúyởthượnglưuvạnnhấtxảlũ,cũngphảiđưavàotínhtoán,tránhchoviệcmựcnướcởhạlưudângquácao,vìvậycầncóchiếnlượcxảlũtốtnhất.Dựbáochắcchắnkhôngchínhxácchonêncầnphảisửdụngsốliệuquansátmớinhất,kịpthờichỉnhsửavàthayđổikếtquảtínhtoán.ĐàiBắccóđịahìnhtrũng,khôngxửlýnướclũkịpthời,rấtcóthểkhiếncholượngnướclũnhanhchóngtănglên,bởivậycàngphảitranhthủthờigiankiểmsoát,xửlýlũlụt.Mặtkhác,cácphươngtiệntruyềnthôngđiệntửphảikhôngngừngtậptrungtiêuđiểmởtìnhtrạngthiêntaivàlượngmưa,phốihợpvớikếtquảdựbáo,đưatinnhắcnhởdânchúngnênsơtánvànênsơtántớiđâu.Tómlạiphảitranhthủthậtnhiềuthờigianphảnứngđểgiảmbớttổnthấtvềngườivàtàisản."
"Ýcậulà,thờigianlàcựckỳquantrọng?"Ôngchủsaukhinghexongbènhỏitôi.
"Đứngtrêngócđộphòngchốnglũlụtmànói,đúngvậy."
"Vậysaohômnaycậulạiđimuộnnửatiếng?"
"Đólàvì..."
"Cậukhôngthểdựđoánđượcthờigiantănglêndoviệcchuyểntừxeđiệnngầmsangxebus,đúngkhông."
"Đúngvậy."
"Nhưvậyđốivớitínhkhôngxácđịnhcủatoànbộhệthốngdựbáo,cậusẽdựđoánrasao?"
"Tôisẽdựđoánđược."
"Cậumuốntôitinrằngmộtkẻđimuộn,mộtkẻkhôngcókháiniệmvềthờigianlạigiúptôitranhthủđượcthêmcàngnhiềuthờigiancảnhbáochốnglũsao?"
Tôilậptứcnghẹnlời,cúiđầu,khôngđáp.
Kếtthúccuộchọp,tronglòngtôirấtbựcbội.
Tuytôibiếtviệckhôngdựđoánđượcthờigiantăngthêmkhiđilàmsángnaychẳngliênquangìtớiviệccảnhbáochốnglũ,songtronglòngtôivẫncảmthấyđôichúthổthẹn,còncảmộtítbốirối.
Cũngnhưcảmgiácbốirốikhihọctiểuhọc,bịgiáoviêngọiđứnglêntrảlờibài,kếtquảlạitrảlờisai.
Vốnchẳngcótâmtìnhăncơmtrưa,nhưngSơHồngĐạovẫncứngrắnkéotôiđiăncùnganhta.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương11
"TiểuKha,tôimờicậuđiuốngcàphê."Ăncơmtrưaxong,SơHồngĐạonói.
Chúngtôiđitớimộtquáncàphê,vừahaytrongquántổchứckỷniệmmộtnămmởquán,đưamộtloạicàphêmớirabán.
VìloạicàphêmớicógiáđặcbiệtnêntôivớiSơHồngĐạocùnggọimộtcốc.
"Quánnàythậthảotâm."SơHồngĐạouốngmộtngụmxongbènnói.
"Saolạihảotâm?"
"Càphêkhóuốngnhưvậy,maylàmộtnămchỉđưaracómộtlần,nếungàynàocũnguốngthìchịusaonổi?"
Anhtalạibắtđầubàikểchuyệncườinhạtnhưnướcốccủamình,tôithàchuyêntâmuốngthứcàphêkhónuốtnàycònhơn,
"Cậucóbiếtvìsaocậuvớiôngchủlạikhônghợpnhaukhông?"Anhtađộtnhiênquayđầusanghỏitôi.
"Vìsao?"
"Vìhômnaycậumặcáosơmikẻsọcmàuxanh."
"Hả?"
"ÁosơmikẻsọcxanhkhôngphảitrôngrấtgiốngcáchcáchBluesao?"Nóixonganhtalạicườilênhahả.
(Cáchcáchbluelàcáchnhìncủanhữngngườicóquanđiểmbấtđồngdànhchonhau)
Tôitiếptụcuốngcàphê,giảchếtkhôngđểýtớianhtanữa.
"TiểuKha,nóithậtra.Vừarồikhihọpcậunóihaylắm."
"Thậtkhông?"
"Quanđiểmcủacậurấtđầyđủ,tôicoinhưmởrộngtầmmắtđấy.Chonêntôihẳnnêncámơncậu."
"Hả?Đừngkháchkhí.Tôicũngchỉlýluậnsuôngthôi."
"Haha!Đừngkhiêmtốnnhưvậy."SơHồngĐạovỗvỗvaitôi:"Tôimuốnhỏicậu,dánhgiámựcthủytriềutăngởcửasôngĐạmThủy,vìsaocũngnằmtronghệthốngdựbáo?"
"Dựbáonướclũchủyếulàcăncứvàodựbáolượngmưa.Cólượngmưa,đổithànhlưulượngnướcsôngcùngmựcnước,từđóđoánđuợcđộantoàncủađê.Đốivớiquytrìnhthiếtkếđêđiềumànói,trướchếtphảiphântíchtầnsuất.Vídụnhưđánhgiátầnsuấtlượngmưatrongmộttrămnăm,lạitínhthànhtầnsuấtlũlụttrongmộttrămnăm,sauđómớithiếtkếđộcaođêđiềusaochocóthểchốngđượclũlụttrongmộttrămnăm."
Tôiuốngmộthớpcàphê,tiếptụcnói:"Nhưnggióvớikhíápcủabãosẽkhiếndonướcởcửasôngdângcao,loạithủytriềudângnàyvượtxasovớimứcthủytriềucủanướcbiểnbìnhthường.CònnướcbiểncũngdọctheosôngĐạmThủychảyngượclên,cóthểtớiTịchChỉởgầnsôngCơLong,bởivậyàngkhiếnchomựcnướcsôngdânglên.Chodùbãokhôngtạothànhlượngmưaquálớnởthượnglưu,nhưngvẫncóthểvìmứcthủytriềudângcaoởhạlưukhiếnchonướclũtrànkhỏiđê."
"VậyđậpchứanướcPhỉThúyxảlũthìsao?"CơHồngĐạolạihỏi.
"Đầutiênphảilàmrõcáinàydã,đậpchứanướcnhấtđịnhlàcốnghiến
trựcdiệnđốivớiviệcchốnglũ.Cóđậpchứanướcởthượnglưusẽngănrấtnhiềunướcvốnsẽchảyxuốnghạlưu.Nhưngđậpchứanướctuyệtđốikhôngthểđểquáđầy,nếukhôngmộtkhivỡđậpcóthểsẽbaophủhơnnửacáiĐàiBắc.Vìvậykhiđậpchứanướckhôngchứanổiquánhiềunướcvậyphảixảlũ.Vạnnhấtphảixảlũvậyđiềuphốilượngnướclũxảranhưthếnàocũnglàhọcvấn.Chẳnghạnnhưmộttrămkhốiphânraxảtrongbangàyvớixảhếttrongmộtngàycũngkhônggiốngnhau.Chodùcùnglàxảhếttrongbangày,vậyrốtcuộclà503020haylà402040,cũngkhônggiốngnhau."
"A."Mộtlúcsau,SơHồngĐạolêntiếng,sauđóđứngdậybảo:"Đithôi,cũngphảivềlàmrồi,bằngkhôngôngchủlạibảo:'Cáccậuuốngcàphêcũngmấthơn10phút,làmsaocóthểtranhthủthêm10phútcảnhbáochốnglũđây?'Loạilogicnàychẳngkhácnàochỉcầnnhàcậutừngcóhỏahoạn,cậusẽkhôngcótưcáchlàmnhânviêncứuhỏa,đềuthậtvớvẩn."
VẻmặtSơHồngĐạonhưrấtkhôngđồngý.
TôibiếtSơHồngĐạođanganủimình,chonênkhilàmviệcbuổichiềutâmtrạngcũngkhôngbuồnnhưtrước.
NhưnglúclơđãngtôivẫnnhớtớithờigianlàmviệcởĐàiNamtrướckia.
LúctrướchẳnnênởlạiĐàiNamthêmmộtthờigian,cólẽcòncócơhộitìmcôngviệckhác.
Giờcảmthấyvănphònghiệntạithậtquálớn,bảnthânmìnhlạitrởnênvôcùngnhỏbé.
Saukhitantầmvẫnphảingồixebus,bấtquáthờigiantantầmcủatôitrễhơnbìnhthường,vìvậykhônggặpphảitắcđường,tôichỉphảingồixebus20phút.
Saukhixuốngxe,trênđườngtrởvềthấyvàiđốngrácsắpchấtcaotớihaitầnglầu,nộithấtvớiđồđạclinhtinhđềuướtsũngnước.
Rấtnhiềucửahàngbậtmáybơm,tiếngđôngcơvanglênrầmrĩ,cốgắngbơmhếtnướctrongnhàra.
Tôiđãhọccôngtrìnhthủylợinênđươngnhiênbiếtthiệthạidonướclũchỉcóthểgiảmbớt,khôngcáchnàohoàntoàntránhkhỏi.
Nhưngcảnhtượngsaucơnlũvẫnthậtkhủngkhiếp,khiếntôikhôngkhỏicóđôichútcảmgiáctộilỗi.
TrởlạinhàC,mởcửara,mùiđồănthơmnứcmũi.
"Cậuđãvề."DiệpMaiQuếtrongphòngbếp,quaylưngvềphíatôinói.
"Ừ."Tôingồiphịchxuốngghếsôpha,cảngườikhôngcònchútsứclực.
"Cơmsắpnấuxongrồi."
"Cơm?Saocôbiếttôisẽmuộn?"
"Nóinhảm.Tôidậyrồicònthấycậuchưarakhỏicửalàbiếtrồi."
"Côthậtlợihại.Đánglẽcônênđếnlàmcôngtrìnhthủylợi,côướclượngthờigiantốthơntôinhiều."
"Cậuđangnóilinhtinhgìthế."Côquayđầulạinói:"Mautớigiúptôiđemđồănlênphòngkhách."
DiệpMaiQuếđemmónăncuốicùnglênphòngkhách,sauđóngồixuốngnói:"Mìnhcùngănđi."
Tôivốnđưatayrađịnhcầmchénđũa,nghecâunàyxongđộtnhiênngưnglại.
"Côcóthểlặplạilầnnữakhông?"
"Sao?"
"Câunóivừarồiấy."
"Lờihaykhôngnóihailần."Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Mauăncơmđi,thậtrỗihơi."
Khôngphảitôirỗihơi,chỉlàđộtnhiênlạinhớtớichị.
Trướckiatronggóctốiquảngtrường,chịluôndùngcâu:"Mìnhcùngnhảyđi."mangtôikhỏibóngtối.
Hômnay,câunóicủaDiệpMaiQuế:"Mìnhcùngănđi."Khôngngờlạicóhiệuquảnhưnhau.
"Hômnaylạibịmắnghả?"DiệpMaiQuếnhìntôihỏimộtcâu.
"Coinhưvậyđi."
"Tôibiếtmà."
"Côhìnhnhưcáigìcũngbiếtnhỉ."
"Đươngnhiên."Côlấyđũachỉvàomặttôi:"Viếthếttrênmặtcậumà."
"Thậtkhông?"Tôisờsờhaimá:"Trênmặttôicóviết:'tôilạibịmắng'à?"
"Không.Trênmặtcậuviết:'Tôikhôngnghelờikhuyêncủangườitachonênđimuộnbịmắngcũngđángđời.'"
"Côđâucókhuyênbảo?Đógọilàcảnhcáo."
"Thậtkhông?"Côbuôngđũasuống:"Cậucóthểlặplạilầnnữa."
"Làkhuyênbảo,đúnglàkhuyênbảo."
Tôivàmộtítcơm,chuyênchúgắpthứcăn.
Chúngtôilạiimlặng,khôngnóigìvớinhaunữa,ngaycảđũacũng
khôngchạmvàonhau.
Saukhiănno,DiệpMaiQuếgọimộttiếng,tôimớiquaysangnhìncô.
"Trênbáocónói,đêđiềucủathànhphốĐàiBắccóthểchốngđỡnướclũtronghaitrămnăm."DiệpMaiQuếmởmiệngnói.
"Ừ."
"Vậysaolầnnàylạingậplụtnghiêmtrọngnhưvậy?"
"Làmsaotôibiếtđược."
Tôilạicúiđầuxuốngăncơm.
"Này!"DiệpMaiQuếlạiđộtnhiêngọimộttiếng.
"Saovậy?"Tôicắnđũa,nhìncô.
"Tôiđanghỏicậumà."
"Saolạihỏitôi?"
"Cậuhọcthủylợi,khônghỏicậuchẳnglẽđihỏimấycôchothuêsáchsao?"
"Đừnghỏimấycôchothuêsách,tínhkhícáccôấykhôngtốtlắm."
"Rốtcuộccậucónóihaykhông?"
"Chờtínữacôrửachénxongtôisẽnói."
"Vậyquênđi."Côquayđầuđi,khôngđểýtớitôinữa.
"CôcóbiếtLýBạchkhông?"Tôithửmởmiệng,cóđiềucôvẫnkhôngphảnứng.
"CôcóbiếtLýBạchcómộtbàithơtênlà'Tươngtiếntửu'không?"Cô
vẫnkhôngchútphảnứng.
"Trong'Tươngtiếntửu'chẳngphảicócâu:'NướcsôngHoàngtừtrờicaođổxuống'sao?"Côvẫnkhôngchútphảnứng.
"CôcóbiếtvìsaoLýBạchlạinóivậykhông?"
"Rốtcuộccậuđịnhnóigì."Côrốtcuộccũngphảnứnglại,cóđiềulạilàtrừngmắtnhìntôi:"Nóihếtmộtlầnđi."
"À.TôiđịnhhỏicôcóbiếtvàisaoLýBạchnói:'NướcsôngHoàngtừtrờicaođổxuống'không?"
"NướcsôngHoàngvốnkhởinguồntừnúiBayanharởThanhHải,chiềucaosovớimặtnướcbiểnhơn4500mét,chonênLýBạchmớinóinướcsôngHànhưtừtrêntrờiđổxuống."Mộtlátsaucômớitrảlời.
"Chỉnhưvậythôisao?"Tôibuôngbátđũa,hỏilại:"NhữngconsônglớnnổidanhởTrungQuốcđềubắtnguồntừnhữngngọnnúicao,vìsaoLýBạchkhôngnói:'NướcTrườngGiangtừtrờicaođổxuống'?ÔngấykhinhsôngTrườngGiangà?"
"Được,vậymời"ngài'giảithíchchotôi.Tiểunữxinchúýlắngnghe."
"Khôngdámkhôngdám."Tôinóixonglạingầmmiệng.
"Maunóiđi!"
"Tôinóirồi,tôikhôngdámmà."
"Này!"DiệpMaiQuếcũngbuôngbátđũaxuống:"CậucònkhôngnóitôikêuTiểuBìcắncậuđấy."
"Đượcrồi,tôinói."TôinhìnquaTiểuBì,cườivớinómộtcáirồimớinói:"VìlượngbùncáttrongsôngHoàngrấtlớn,thườngxuyênlắngxuốngđáysông,khiếnchomựcnướchaibênbờsôngdângcao,vìvậyđêởhaibênbờsôngphảikhôngngừngdựngcaomớichốngđượcnướclũ.Đáysông
khôngngừngbịứđọngnênthậmchícókhiđáysôngcòncaohơnmặtđường.Cônghĩthửxem,nếuđáysôngcaohơnsovớinhữngnơikhácvậynhìntừxalạikhôngphảisẽcảmthấynướcsôngnhưđangchảyởtrêntrờià?"
"À.ThếnênLýBạchmớinói:'NướcsôngHoàngtừtrờicaođổxuống'?"DIệpMaiQuếgậtđầu.
"Ừ.LýBạchkhônghổlànhàthơvĩđại,sựtưởngtượngvàsángtọacủacâuthơnàyđềuthậttuyệtvời."
"VậythìliênquangìtớichuyệnngậplụtởĐàiBắc?"
"GầnbốnmươinămnayởlưuvựcsôngCơLong,đấtđaihaibênbờsôngđềuđãđượckhaiphávàsửdụng,trongsôngcũngxuấthiệnhiệntượnglắngđọng,lòngsôngđãdângcao."
"Vậysao?"
"Ừ.HơnnữakếhoạchchốnglũcủaĐàiBắcđượcphácthảotừnăm1964,tớinayđãgầnbốnmươinăm.Trongbốnmươinămnày,ĐàiBắcpháttriểnnhanhchóng,rấtnhiềuchỗbanđầuchỉlàđấtđaigiờđãbiếnthànhcaoốc.Mộttrậnmưaởbốnmươinămtrướcnếutớingàynay,lưulượngnướctạothànhtrênsôngcũngkhônggiốngnhau."
"Saolạikhônggiống?"
"Nóiđơngiảnthìchodùlàcùngmộtlượngmưa,lưulượngnướctrênsônghiệngiờsẽlớnhơntrướckia."
Tôidừnglạimộtchút,tiếpđónói:"Hơnnữanướclũcũngtớinhanhhơn."
"Thếthìsao?"
"Chonênthiếtkếchiềucaocủađêtrướckiacóthểphòngchốnglũđược
haitrămnăm,nhưngtớigiờchỉcònlạikhôngtớinămmươinăm.HơnnữađêđiềucủaĐàiBắccũngkhôngantoànnhưcôtưởng."
"Vậyphảilàmsao?"
"Cóthểnângcaođê,nhưngnângcaođêkhôngphảicáchtrịtậngốc.PhảikiểmsoátcảsôngCơLong,cũngphảihạnchếkhaiphásửdụngđấtquámức,khôngđượctranhđấtvớisông.Mặtkhác,mởmộtnhánhchialũ,phântánnướclũcủasôngCơLongcũnglàmộtcáchcóthểthựchiện.Cóđiềulàmtheocáchnàysẽrấttốntiềncủa,côngtrìnhcũngkhôngdễtiếnhành."
"Thêmnhiềutrạmbơmnướckhôngđượcsao?"Côsuynghĩmộtchútrồilạihỏi.
"Trạmbơmnướcbìnhthườngđềuđượcthiếtlậpởcạnhđê,bơmnướclũtrongnộithànhrasông,chonênđốivớiphòngchốngngậplụttrongthànhphốmànói,trạmbơmnướcđươngnhiêncótácdụng.Nhưngvìtrạmbơmnướckhôngngừngtrútnướcvàosông,vôhìnhtrunglạităngthêmgánhnặngchodòngsông."
Tôingừnglạimộtchút,quaysanghỏicô:"Nếunướclũkhônglớn,trạmbơmnướcđươngnhiêncóthểnhanhchóngxảhếtnướcrasông,tránhchonộithànhngậpnước.
Nhưngnếugặptrậnlũlớn,nướcsôngđầytràn,vậytrạmbơmnướcphảixảnướcrađâu?"
"ChonênmấuchốtvẫnnằmtrênsôngCơLongsao?"
"Ừ,côthậtthôngminh."Tôimỉmcườirồinóitiếp:"SôngCơLongcómộtsốvấnđề,ngoạitrừnhữngchuyệnvừanóiđếnra,còncóvấnđềcủacầuTrungSơn.NhữngđiềuđóhẳnđềunằmtrongphươngánkiểmsoátsôngCơLong."
"CầuTrungSơnthìcóvấnđềgì?"
"SônggầncầuTrungSơnrộngchừngmộttrămmét,nhưngthượnglưuchiềurộngcủasônglạilêntớibốntrămmét.NướclũkhiđiquacầuTrungSơn,dòngsônglạiđộtnhiênhẹplại,mựcnướcsẽdânglên,cũnglàmchomựcnướcởlượnglưudânglên.Mựcnướcdânglên,nướclữđươngnhiênsẽdễtrànkhỏiđêhơn."
"VậyphảilàmsaođểkiểmsoátsôngCơLong?"
"Cáinàytôicũngkhôngbiết."
"Vìsao?"
"VìkiểmsoátmộtconsôngởĐàiLoancókhikhôngphảilàchuyệncôngtrìnhmàlàchuyệnchínhtrị.Cônênhỏichínhtrịgiavĩđạichứđùnghỏiloạikỹsưnhỏhayđimuộnnhưtôi."
DiệpMaiQuếnghexongdườngnhưcóchútnghihoặc,cúiđầu,khôngnóigì.
"Cóđiềunghĩlạicũnghay,làmkhôngtốttrămngànnămsau,'NướcCơLongtừtrờicaođổxuống'sẽtrởthànhcâuthơnổitiếngđấy."Tôicườinói.
"Cậucònvuimừngtrêntaihọacủangườikhácà?"DiệpMaiQuếngẩngđầutrừngmắtvớitôi.
"Thậtxinlỗi.Tôikhôngnênđùanhưthế."
"Đừngquên,giờcậucũngởĐàiBắc,khôngphảiởĐàiNam."
"Nhưngmà..."Tôithởdàimộthơi:"CólẽtôinênvềĐàiNam."
"SaođộtnhiênlạimuốnvềĐàiNam?"
"Khôngcógì."Tôimỉmcười:"Nóithếthôi."
DiệpMaiQuếnhìntôimộtcái,khônghỏitiếp.
Côđứngdậy,bắtđầuthudọnbátđũa,bêvàophòngbếp,vặnvòinước.
"Đểtôirửabátcho."Tôiđitheovàotrongbếp.
"Khôngcầnđâu."Côquaylại:"Cậutaychâncậunhấtđịnhrấtvụngvề."
"Bịcôđoántrúngrồi."Tôicười.
TôiđứngsauDiệpMaiQuế,khônghềnhúchnhích,nhìncôrửabát.
Côrửaxong,laukhôtay,quayđầulạithấytôiđứngsaulưng.
"Sao?Rửabátcógìmànhìn?"
"Tôichỉmuốngiúp,lạikhôngbiếtnêngiúprasao."
"Hừ,thậtmớilạ."Nóixong,côtrởlạingồilênghếcủamình,bậttivi.
Tôicũngtrởlạighếcủamình.
"Tâmtrạngcậukháhơnchútnàochưa?"DiệpMaiQuếmắtnhìntivi,hỏitôi.
"Tâmtrạng?Tâmtrạngtôicógìkhôngtốt."
"Tâmtrạngtốtlàđượcrồi,khôngtốtmớikhônghay.Cógìmàcứgiấumãi."
"À.Lúcvừavềtâmtrạngquảthậtkhôngtốtlắm,cóđiềunghecônóimộtcâuxong,tâmtrạngtốthơnrồi."
"Câunàocơ?"
"Chínhlàcâumàcôbảo'lờihaykhôngnóihailần'ấy."
"Ừm."Côừmmộttiếng.
"Tâmtrạnganhkhôngtốtvìđimuộnbịmắngà?"
"Coinhưvậyđi."
DiệpMaiQuếrờimắtkhỏitivi,nhìntôi:"Rốtcuộcxảyrachuyệngì?"
Tôinhìncô,ánhmắtcôthậtônnhu.
Chonêntôiđemcuộcnóichuyệnvớiôngchủởphònghọphômnayra,kểvớicô.
"Ừm."Nghexong,côlạiừmmộttiếng.
"Cậuđãnóilờimìnhnênnênnóiđúngkhông?"DiệpMaiQuếtắttivi,hỏitôi.
"Đúngvậy."
"Cậuđãlàmchuyệncậunênlàmđúngkhông?"
"Đúngvậy."
"Vậycậucầngìphảiphiềnlòng."
"Ừm."Tôicũngừmmộttiếng.
"Cũngnhưđènxanhđènđỏtrênđườngvậy,đènđỏnênsángthìđènđỏsáng,đènxanhnênsángthìđènxanhsáng.Luônlàmộtcáichophépđi,mộtcáingăncản.Nếucậuđènđỏsángđươngnhiênsẽbịnhữngngườiđangvộivãghét,nhưngđólàcậulàmviệcmàcậunênlàm.Khôngthểvìlấylòngmỗichiếcxemàđènxanhsángđược."
"Ừ.Cámơncô,tôihiểurồi."
"Nhớđấy,đènđỏnênsángthìđènđỏsáng."
"Giờtôicóthểđểđènđỏsángsao?"Tôinghĩmộtchútrồihỏicô.
"Đươngnhiêncóthểrồi."
"Canhcávừarồivịrấtlạ,uốngkhôngngon."
"Cậulặplạilầnnữađi."DiệpMaiQuếngồithẳngdậy,nhìnchằmchằmvàotôinhưmuốnvượtđènđỏ.
"Nhưngkhẩuvịthậtđộcđáo,cóvẻđặcbiệtriêng."Tôinhanhchóngchođènxanhsáng.
"Hừ."
DiệpMaiQuếcầmsáchlên,bắtđầuđọc.
Tôingồicùngcômộtlúc,mãitớikhiphảivềphòngsủasanglạitàiliệngmangtừcôngtyvề.
"Tôivềphòngtrước."Tôiđứngdậy.
"Ừ."
Điđượcvàibước,giọngnóicủaDiệpMaiQuếlạivanglênsaulưngtôi:"KhaChíHoành."
"Chuyệngì?"Tôidừngchân.
"Mìnhcùngănđi."
DiệpMaiQuếnóixong,khóemiệngnởmộtnụcườinhẹnhàng.
"Ừ."
Còntôicũngcườirấtvuivẻ.
Buônglỏngtâmtình,tayphảimangcặpcôngtáccũngbuônglỏngtheo,vìvậycặpcôngtácrơitừtrêntaytôixuống.
oOo
Tôibướchaibướcvềphíatrungtâmvòngtròn,sauđóngừnglại.
Vìtôipháthiệnchịđangđứngởchínhgiữavòngtròntrongquảngtrường.
"ChúngtasẽmờichịÝKhanhcùnganhMộcQuadạychúngtanhảyđiệu'hoahồngđêm'này."
Đànanluônmởmiệngbảochúngtôimờibạnnhảynóithêmcâunày.
Giờtôimớibiếthômnaychịphảidạynhảy,hơnnữacònlàđiệunhảyhoahồngđêm.
TôivốnchẳngcầnbiếtanhMộcQualàai,thậmchíđãquênanhtatênlàMộcQua?TâyQua?HaylàCápMậtQua?
(Mộcqua:đuđủ
Tâyqua:dưahấu
Cápmậtqua:dưamật)
Ánhmắttôi,chỉnhìnvàochị.
Chịhômnaythậtkhác,máitócnhưcốtìnhchảichuốt.
Cònbộquầnáotrắngthanhkhiếttrướckiacũngđổithànhmộtbộsángmàu,xuấthiệnmàuđỏhiếmthấy.
Lầnđầutiênthấychịnhưvậy,tôikhôngkhỏingơngácnhìn,chẳngcửđộngnổi.
Tớilúctôihoànhồn,mọingườiđãtừtừtạothànhhaivòngtròn,namtrongnữngoài.
Namnữquaymặtvàonhau,đứngsóngvai.Haitayhạxuống,khôngnắmtaynhau.
Tôinhanhchóngluilạivàibước,rờikhỏiđiệunhảynày.
Chịgiảithíchđiệunhảynàyrấtcẩnthận,khinhảylàmmẫucũngcốýlàmthậtchậm.
Tôicốgắngghinhớmỗicâunói,mỗiđộngtáccủachị.
Trongtiểuthuyếtkiếmhiệp,sưphụtrướckhilâmchungluônđemvõhọccảđờira,dùngkhẩuquyếttruyềnchođồđệ.
Tôicũngnhưtênđồđệkia,dụngtâmghinhớmỗicâukhẩuquyết.
Chânngoàiđặtchéotrướcchântrong(bạnnhảyđốimặt),chântrongbướctạichỗ,chânngoàibướcchếch(quaymặtvàonhau),dừng.
Chântrongđặtchéotrướcchânngoài(bạnnhảyquaylưng),chânngoàibướctạichỗ,chântrongbướcchếch(quaymặtvàonhau),dừng.
Từtámnhịpđầutiêncủađiệunhảynàytrởđi,tôibèncoibướcnhảynhưcôngthứcđểghinhớ.
Chịdạyxong,gậtđầuvềphíaloaphóngthanh.
Tronglúcchờâmnhạcvanglên,chịmỉmcườinói:"Đâylàđiệunhảycủanhữngcácđôitìnhnhân,chonênbướcnhảyphảithậtnhẹnhàng,ngànvạnlầnđừngquấynhiễubôngohahồngnởrộmộtmìnhgiữađêmkhuya."
Sauđótiếngnhạcvanglên:
"Hoahồngđóađóanởra
Bôngbôngkhoesắckiêusamuônphần
Hoahồnggợinhớcốnhân
Ngườixahươngsắcvẫngầnđâuđây
Hươngthầmquanhquẩnchưabay
Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời
Trănghiềntựanướcbuônglơi
Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào."
Bướcnhảycủahoahồngđêmthậtrakhôngkhó,đềurấtcơbảnvàđơngiản.
Chodùlàbướichéo,bướcchuyển,haylàbướcYementine.
Nhưngnamnữphảikhôngngừngthayđổivịtrí,khithìđốimặt,khithìsóngvai.
Thỉnhthoảngcònphảitựxoaymộtvòng.
Khiâmnhạcchuẩnbịđếnđoạn"Hươngthầmquanhquẩnchưabay",namnữmớinắmtay.
Nếuvẽlạiquỹtíchcủacácđôinamnữtrongquảngtrườngthànhcácđườngcong,vạycóthểsẽvẽramộtđóahoahồng.
Cònchínhgiữa,chịđangở,đólànơiđóahoanởmỹlệnhất.
Tôirốtcuộccũnghiểu,hoahồngđêmkhôngchỉlàmộtbàihátmàcònlàmộtđiệunhảy,cònlàngườinhưchị.
Nếuthíchmộtaiđógiốngnhưhiệntrườnghỏahoạn,đềucómộtđiểmbắtlửa,vậyđâylàđiểmbắtlửakhiếntôithíchchị.
Sauđónhanhchóngbùngcháy,khôngthểdậptắtnổi.
"Trănghiềntựanướcbuônglơi
Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào."
Tiếngnhạcngừnglại.
oOo
Đãcókinhnghiệmđimuộnhômđó,buổisángkhibịđồnghồbáothứcdựngdậy,tôikhôngcòncocokéokéovớiChucôngnữa.
ChodùChucôngcóníuchặtốngtayáocủatôi,mongtôingừnglạivàiphút,tôicũngsẽmộtcướcđávănghắnra.
Cứnhưvậy,quavàingày,ngườiđiềukhiểnxebusởĐàiBắcđãdầnquenvớinhữngngườiđixechúngtôi.
Cònđườngtuycũngcókhitắc,nhưngđãkhôngnghiêmtrọngnhưngàyđó.
Sauvàingàythíchứng,tôipháthiệnnếutôiđồngthờigiờirườngcùngDiệpMaiQuế,vậysaukhitôirakhỏigiường15phútchínhlàthờicơtốtnhấtđểlênđườngđilàm.
Tôiphảirangoàisớmhơncô,chonêntrướckhiđingoạitrừcâunóivớiTiểuBì:"TiểuBìngoan,anhsẽvềnhanhthôi."
Cònphảinóivớicômộtcâu:"Tôiđiđây,tốigặplại."
HơnnữatrướctiênphảitạmbiệtDiệpMaiQuế,sauđómớitạmbiệtTiểuBì,trìnhtựkhôngthểthayđổi.
Nếukhôngtôisẽthấygaihoahồngđêm.
TôivớiDiệpMaiQuếđềucómộtthóiquenmới,duytrìhìnhthứcrangoàiđilàmnày.
Duynhấtkhôngchịuquántriệt,mộtmựccốchấp,làthóiquencắnốngquầntôicủaTiểuBì.
Khicắnốngquầntôinóvẫnkiêntrìynhưtrước.
CònDiệpMaiQuếluônvuisướngkhithấytôigặphọa.
Nhưnghômnaykhirangoàiđilàm,TiểuBìvừatớigầnchântráitôilạiluira.
Thậtgiốngnhưmacàrồngthấythậptựgiá.
Tôirấtngạcnhiên,khôngkhỏicúixuốngnhìnốngquầnchântrái,hìnhnhưthấycócáigìđómàuvàng.
Tôigiơchântráilêngáctrênđùiphải,tayphảitựavàováchtường,nhìnkỹmộtlầnnữa.
"Á!"Tôikinhhãihétlên.
SauđótôinghethấytiếngcườicủaDiệpMaiQuếởphòngkhách.
"Đâylàdocôlàmà?"Tôigiơchântráilên,chỉvàoốngquần,hỏicô.
"Đúngvậy.Đẹpđấychứ."TiếngcườicủaDiệpMaiQuếvẫnkhôngngừng.
"Này."
Tôikhôngbiếtnóigìvìốngquầntôicókhâubảyngôisaonhỏ.
Bảychấmmàuvàngdántrênquầndàimàuđen,tuyởtítbêndướinhưngnếunhìnkỹvẫnthấyrấtrõ.
"Chẳngphảicậubảobảycáilỗnhỏxếpthànhhìnhgiốngnhưthấttinhbắcđẩutrêntrờisao?"
DiệpMaiQuếrốtcuộccũngnhịnđượccuời:"Chonênkhigiúpcậukhâuquầntôibènđínhthêmsao."
"Côkhâulúcnàothế?"
"Đêmqua,lúccậungủrồi."Côlạicườitiếp:"Tôithấyquầncậutreoởhànhlangsaunhànêncầmxuốngkhâu.Khâuxonglạitreolại."
"Saocôlạikhâuquầngiúptôi?"
"TiểuBìcắnráchquầncậu,tôicótráchnhiệmsửalạigiúpcậu."
Tôilạicúixuốngnhìnquamấyngôisaotrênquần.Sauđónói:"Nhưngkhâuthànhthếnày,chẳngphảiquá..."
"Sao?Khâuxấuquáà?"
"Khôngphảichuyệnxấuhayđẹp,màlà..."
"Màlàcáigì?"Cônghiêmmặtnói:"Nếucậukhôngthíchtôitháoralàđược."
"Đâykhôngphảichuyệntôithíchhaykhông,màlà..."
"Saonào?Khôngthíchthìcứviệcnóithẳng."
DiệpMaiQuếhừmộttiếngrồiquayđầuđi.
"Tôikhôngcóýđó."Tôinhanhchóngxuatay:"Toichilolàmìnhmặccáiquầnnàycóthờitrangquákhông?"
"Mớikhâucóbảyngôisaonhỏthôi,cócáigìmàkêuthờitrang."
"Nhưngkhâukhéohơntrờicao,khómànhầmđược."
"Nhầmcáiđầucậu."
"Ài..."Tôithởdàimộthơi:"Tôirấtlolắng."
"Locáigì?"
"TôisợmìnhsẽtạothànhmốtởĐàiBắcnày,mọingườiđềumặcloạiquầnthấttinhbắcđẩunày."
DiệpMaiQuếlạihừmộttiếng,sauđónói:"Cậuthậtrỗihơi.Cònkhôngmauđilàm."
"Nóithậtnhé,cáiquầnnàythoạtnhìnrấttuyệt."
"Đừngnóinhảmnữa,đilàmmauđi."Côcấtcaogiọng.
"Ừ.Tôiđiđây."Tôimởcửa,đirangoàihaibướcsauđólạitrởvềphòngkhách:"Nếucóngườihỏitôiquầnbắcđẩuthấttinhthờitrangnàymuaởđâu,tôinêntrảlờirasao?"
"Nếucậucònkhôngđitôisẽchođốngsaođóxuấthiệntrongmắtcậu."DiệpMaiQuếđứngdậy.
Tôinhanhchóngmởcửa,rangoài,đóngcửa,khóacửa,mộtloạtđộngtácliềnmạchlưuloát.
Đứngtrênxebus,tôicảmthấyrấtmấttựnhiên,rấtsợaiđónhìnvòaquầntôi.
Tôiđemchântráiđặtchéolênchânphải,cheđốngsaođi.
Khixuốngxe,khôngtựgiácdùngtưthếnảynhảyxuốngxe.
Sauđómớigiậtmìnhnhớrađâylàbướcnhảydângiancơbảntrướckia.
Trongđiệunhảyhoahồngđêmkhitiếngnhạcđếnđoạn"Hươngthầmquanhquẩnchưabay"phảinhảynhưvậy.
Tôicònnhớrõgợnsónglưuchuyểntỏngmắtchịkhiđó.
Tôikhôngngờlạinhớtớiđiệunhảydângianhoahồngđêmcùnghoahồngđêmcủachịngaysángsớm,trênxebuschậtchội.
Điềunàykhiếntôisuýtnữabỏlỡtrạmdừng.
Tôicuốngquítxuốngxe,đứngtạichỗtẩyđibóngdánghoahồngđêmtrongđầu.
Lạivàocôngtyđilàm.
BãoNạpLịđirồi,lượngcôngviệccủatôirõràngnhiềuhẳnlên.
ChodùkhiăncơmtrưacũngthườngcùngSơHồngĐạovừaănvừatròchuyện.
SơHồngĐạoviếtmộtbáocáonhỏ,ghilạitìnhhìnhngậplụttrongthànhphố.
Khinướcsâuhơnmộtmét,còncóthểcónhữngâmthanhxuấthiên:"Mẹơi,nướclũtrànvàorồi,mauchạythôi."
"Anh,anhđitrướcđi.XInhãygiúpemchiếucốtớiTiểuHuệvàTiểuLệ,tiểuLysẽkhôngđểýđâu."
"Nướclũơi,mithậtvôtình.Sovớicáccôgáitừchốixemphimvớitacònvôtìnhhơn!"
Câuchuyệnthậtnhàmchán,nhưngSơHồngĐạohiểnnhiênrấtđắcý.
Tôithuthậpsốliệucủasôngngòi,đêđiều,trạmbơmnướccùngcốngthoátnướctrongnộithành,thửnghiêncứuxemcócáchnàonhanhchóngxửlýnướclũ,tránhchonộithànhngậplụt.
Vốnthờigiantantầmcũngcóthểhoãnlạinhưngtôithàchấtđầycặpđemtàiliệumangvềnhàlàmcũngkhôngmuốnthayđổithờigianravềcủamình.
Vìtôibiết,ngoàihànhlangluôncóđènsángđợitôi.
Thậtkỳlạ,khitôiởtrongcôngty,chodùtrongđầunhồimộtđốnglớnphươngthứcvàbảnđồcôngtrình,tôivẫnkhôngkhỏinhớtớiDiệpMaiQuế.
Cókhithậmchícòntìmmộtlúcnàođócốýnhớtớicô.
Tôikhôngbiếtvìsaolạinhưvậy,tôichỉbiếtlàmvậycóthểkhiếntôithảlỏng.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương12
Tôimởmộttờbáocáokếtquảtínhtoán,trênđóchỉcómộtđốngsốliệu.
Nhữngconsốnàynhưnướclũtrànkhỏiđê,coimỗisợidâythầnkinhtrongnãotôinhưphốxáđanxentrongthànhthị,chạykhắpbốnphương.
TôiđangchuẩnbịcốýnhớvềDiệpMaiQuếđểthayđổitâmtrạngthìdiđộngkêulên.
"Cóthểrangoàimộtchútkhông?Tớởđangởdướicôngtycậu."Làtiếngbạnđạihọccủatôi.
"Cóthểchứ.Nhưngcậuđịnhlàmgì?"
"Chocậuphiếugiảmgiácủanhàhàng."
"Tốtvậysao?Giảmgiárasao?"
"Haingườicùngđi,miễnphímộtngười."
"Hả?"Tôinghĩmộtchút:"Vậytớkhôngcầnđâu.Tớchẳngkiếmđượcaiđiăncùng."
"Cậusẽcần."
"Saocậubiết?"
"Ôngnộitớbảothế."
"Này!"Tôiquátlớnmộttiếngkhiếnchocácđồngnghiệpđềunhìnsang,tôinhanhchónghạgiọng:"Đừngđùathếnữa."
"Tớkhôngđùađâu.Xuốnglầulấyđi."Nóixong,cậutatắtmáy.
Tôixuốnglầu,thấybạnmìnhởcửa.
Vừathấytôi,cậutabènđưaphiếugiảmgiára.
"Saocậucótấmphiếunày?"Tôichỉvàotấmphiếutrongtay.
"Tốihômquatớtớinhàhàngnàyăncơm,bọnhọnóitớlàvịkháchthứmộttrămthắtcàvạttớiđóănkểtừkhikhaitrương,vìvậytặngtớphiếugiảmgiánày."
"Cậuhayđiănởchỗđósao?"
"Tốihômqualàlầnđầutiên.Dotrongmộngôngnộinóivớitớlà..."
"Được,đượcrồi."Tôinhanhchónglấytaychặnmiệngcậutalại,khôngdámnghetiếp.
"Tớvềđilàmđây."Mộtlátsautôibuôngbàntayđangchặnmiệngcậutara.
"Cậucórảnhthìtớitìmtớ,đừngchẳngcótintứcgìthế."
"Docôngviệcthôi,lầnsausẽmờicậuđiăn."
"Tớvớicậulàmbạnlâuvậy,cậuchưatừngchủđộngmờitớăncơmđâuđấy."Cậutacườivàitiếng.
"Thậtkhông?"Tôicũngcười:"Xemra'lầnsausẽmờicậuđiăn'làcâukháchsáocủatớrồi."
"Đượcrồi.Cậuvềlàmđi,tớcũngđiđây."Cậutađihaibướcrồiquayđầulại:"Nhớlàphảiđiđấy."
"Đượcrồi."Tôivẫyvẫytấmphiếugiảmgiátrongtayvớicậuta:"Điănlàmsaoquênđược?"
Tiễnbạnđixong,tôitừtừbướctrởvề.
Khitôiđivàothangmáy,đangchuẩnbịấnvàosố"7",ngóntayđộtnhiênngừnglại.
Đúngvậy,tôiđươngnhiênkhôngquênănuốngrồi,nhưngtôilạiquênmấtchuyệnmìnhđãtừngnóivớiDiệpMaiQuếsẽmờicôđiăncơm.
Tôinhanhchóngchuikhỏithangmáysắpđóngcửa,đứngởngoàicửalấydiđộngragọichoDiệpMaiQuế.
"Alo,DiệpMaiQuếphảikhông."
"Phải.Saovậy?"
"Tốinaytôimờicôđiăn,córảnhkhông?"
"Saolạimờitôiđiăn?"
"Vìlầntrướctôiđãbảosẽmờicôđiăn."
"Lầntrước?"Côhừmộttiếng:"Chuyệntámtrămnămtrướccũnglôilênhả?"
"Ngạiquá.Tôiquênmấtnênmớilâunhưvậy."
"Vậysaohômnaylạiđộtnhiênnhớra."
"Vìcóngườiđưatôiphiếugiảmgiáởnhàhàng."
"Vậyà.Chonênnếungườitakhôngđưacậuphiếugiảmgiá,cậuvẫnsẽquên?"
"Chắclà...chắclàkhông."
"Chắclà?:Côlạihừmộttiếng:"Vậychứngtỏlàcậuvẫncóthểquên."
"Theoxácxuấthọcmànói,cóthểcókhảnăngnày."
"Đượcrồi."Tiếnghítthởcủacôtrởnênnặnghơn:"Xácxuấtđểtốinaytôiđiănvớicậulàbằngkhông."
Sauđóđiệnthoạibịngắt.
Tôithậtảonão,lạichọccôgiậnrồi,ngâyramộthồimớiquaylạiđithangmáylênlầu.
Vàovănphòng,ngồitrởlạichỗngồi,ghếcònchưaấmdiđộngđãlạivanglên.
"Alo."LàgiọngcủaDiệpMaiQuế.
"Saovậy?"
"Thấyđiệnthoạiđộtnhiênngắtcậucũngchẳngbuồngọilạisao?"
"Chẳngphảidocôgácmáysao?"
"Đúngvậy.Nhưngcậucũngphảigọilạihỏitạisaochứ."
"À.Thếvìsaocôgácmáy?"
"Vìtứcchứsao."
"Ừm,tôihiểu.Xinlỗi."
"Hiểulàđuợcrồi."
"Ừ."
Sauđótheolẽthường,chúngtôilạiđồngthờiimlặng.
"Này!"
"Sao?"
"Vừanãytôichỉnóitốinaykhôngđiănvớicậu,khôngnóitốimai
khôngđược."
"Vậytốimaiđượcchứ?"
"Cóthể."
"Được.Vậymaigặp."
"Đồngốc,tốinaycậukhôngvềnhàsao?Chỉtốinaylàmìnhthấynhaurồicòngì."
"Tôithậthồđồ."Tôicườivàitiếng:"Vậytốinaytôivớicôhẹnthờigianvớiđịađiểmlàđược."
"Ừ."
"Vậynhé."
"Saovộigácđiệnthoạithế?"
"Hả?Cònviệcgìsao?"
"Saocậukhônghỏitôivìsaotốinaylạikhôngđược?"
"Được,saotốinaylạikhôngđược?"
"Vìtốinaytôicóviệc."
"À."
"Saocậukhônghỏitôitốinaycóchuyệngì?"
"Được,tốinaycôcóchuyệngì?"
"Tốinaycóngườihẹntôiđiăn."
"À."
"Saocậukhônghỏitôitốinayaihẹntôiđiăn?"
"Được,aihẹncôthế?"
"Chatôi."
"Hả."Tôisợcôlạibắtmìnhđặtcâuhỏiđànhphảihỏitrước:"Saochacôlạihẹncôđiăn?"
"Chuyệnnàythìđừnghỏi."
"Được."
"Tómlại,hômnaytôisẽvềmuộn."
"Được."
"Tốinaykhivềđènngoàihànhlangsẽtốiđấy.Cậuphảicẩnthậnkẻolạiđụngchân."
"Ừ,tôisẽcẩnthận."Tôinghĩmộtchútrồinói:"vậycònchuyệngìtôinênhỏimàchưahỏikhông?"
DiệpMaiQuếcườimộttiếng:"Khôngcòn."
"Ừ.Byebye."
"Byebye."
Tắtđiệnthoại,tôinghĩnếuhômnayDiệpMaiQuếvềmuộnvậymìnhcũngkhôngvộivề.
Khoảngchíngiờtôimớiravề.
Tùytiệnănchútgìđóởngoài,khitrởvềnhàCđãlàhơn10giờ.
DiệpMaiQuếkhôngởnhà,tôiđànhmangtheoTiểuBìrangoàiđidạo.
TớikhitôivớiTiểuBìvềđãsắp11giờ,DiệpMaiQuếvẫnkhôngvề.
Tôibậtđènởphòngkháchvớibancônglên,sauđóvềphòng,cửaphòngchỉkhépmộtnửa.
Tuyngồichỉnhsửatàiliệuởbànnhưngtôivẫnnghiêngtainghengóngđộngtĩnhngoàiphòngkhách.
Cóthểdoquáchuyêntâmchúýxemtrongphòngkháchcótiếngđộnggìkhôngchonênphảngphấtnhưnghethấycảtiếngtíctắccủađồnghồtreotườngtrongphòngkhách.
MãitớilúcnghethấytiếngDiệpMaiQuếmởcửatôimớithởphàonhẹnhõm.
Từtừthudọntàiliệuvàocặp,dọndẹpxongxuôi,tôiđiracửaphòng.
DiệpMaiQuếngồitrênghếsôpha,khôngxemtivi,cũngkhôngđọcsáchbáo,chỉnhắmmắtlại.
Haitaygiaonhauđặttrướcngực,tựalưngvàoghếsôpha.
Tựanhưmộtnụhoahồngđêm.
Tôiđứngđórấtlâu,khôngdámquấyrầycô.
Phảngphấtnhưtôichỉvừacửđộngsẽkhiếnchođóahồngđêmđórơixuốngmộtcánhhoa.
Vìvậylặnglẽxoayngười,theocửaphòngkhépnửa,nghiêngngườichuivào.
Nằmtrêngiường,tiệntaylậtmộtítsáchbáolênxem,cũngchúýtớithayđổitrongphòngkhách.
Khôngbiếtbaolâusau,mãitớilúcngápmộtcái,nhìnđồnghồtôimớipháthiệnrađãsắptớigiờmìnhđingủ.
Tôinhẹnhàngraphòngkhách,DiệpMaiQuếvẫnnhắmmắtngồidựavàoghếsôphanhưtrước.
Chodùcóquabaolâu,đốivớicômànói,tựanhưkhônghềthayđổi.
Tôinghingờliệucóphảicôđangngủkhông.
"DiệpMaiQuế."Tôithửgọimộttiếng.
"Ừ."Côđáplạirồitừtừmởmắtra.
"Mệtrồithìvềphòngngủđi,ngủởphòngkháchsẽcảmlạnhđấy."
"Tôichỉđangnghĩmộtchuyệnthôi."Côngẩngđầulênnhìnđồnghồ:"Saocậucònchưangủ."
"Tôikhôngyênlòngvềcôchonênraxem."
"Hảotâmvậysao?"DiệpMaiQuếnởnụcười:"CậuchắcchắnmìnhlàtênKhaChíHoànhxấuxakhôngchịumờitôiđiănchứ?"
Tôimỉmcười,lấytừtrongtúiratấmphiếugiảmgiácủanhàhàng,đưachocô.
"Nhàhàngnàytôichưatừngnghenói.Ừm."
DiệpMaiQuếsuynghĩmộtchútrồitrảphiếugiảmgiálạichotôi,nói:"Mìnhhẹnnhautámgiờtốimaigặpnhauởtrướccửanhàhàng,đượckhông?"
"Được."Tôinhậnlạitấmphiếu,đitớighếsôphacủamình,ngồixuốngnói:"Tốinaycôđiăncơmvớichacóđượckhông?"
"Cũngđược.Ôngấychắclàđãlâukhônggặptôichonênnóirấtnhiều."
"Haingườiđãbaolâurồikhônggặpnhau?"
"Đãbabốnnămrồi."
"Lâyvậysao?"
"Thậtsựlâusao?Tôikhôngcảmthấythế."CôgọiTiểuBìtớighếsôpha,vuốtvenói:"Cónhữngngườichodùbabốnmươinămkhônggặpsẽchẳngcảmthấylâu."
"Côcóchắclàđangnóitớichamìnhkhông?"
"Thẳngthắnmànói,tôikhôngchắc."DiệpMaiQuếnởnụcười:"Tôikhôngchắcôngấycóphảichatôikhông."
Tôirấtkinhngạcnhìncô,tuyrằngkhóemiệngcôvẫnmỉmcười,nhưnggiọngnóivàđộngtácvuốtveTiểuBìcủacôđãbánđứngnụcườiđó.
Tôilạinhìncôhơinhếchnămngóntaylên,chỉdùngngóntayvuốtveTiểuBì,khôngdùngbàntay.
"Cô..."Tôingừngmộtchút,vẫnkhôngnghĩranênnóigìmớithíchhợp,vìvậybènnóithẳng:"Liệucóthể,đừngcôđộcnhưvậynữađượckhông?"
"Ừm?"Côquaysanghỏitôi:"Cậulosao?"
"Đúngvậy."
"Cámơn."Côlạimỉmcười:"Tôikhôngsao."
"Cóthểkểchuyệnvềchacôkhông?"
DiệpMaiQuếđộtnhiênngừngmọiâmthanhvàcửđộng,thậmchícảnụcười,chỉchămchúnhìntôi.
"Chamẹtôilyhônkhitôicònhọccấpba,trướcmắtchatôisốngởCanada."
"Ừm."Tôicảmthấymìnhđãhỏichuyệnkhôngnênhỏi,cũnghơirun
run.
"ChiềunayôngấyvềĐàiLoan,điệnchotôi,hẹntôiđiănmộtbữa.Vậythôi."
"Vậythôi?"
"Thếthôi,chứcònđịnhthếnàonữa?"
Cônhúnvai,tỏvẻchẳngcógìcả.
"Ừm."
"Bấtquánếucậugọichotôisớm10phútthìtốtrồi."
"Ừm?"
"Nhưvậytốinaytôicóthểđiănvớicậutrước.Tôikhôngthíchđiănvớiôngấy."
"Ừm."
"Đừngừmừmnữa,chẳngcóaiquyđịnhcongáinhấtđịnhphảithíchđiăncùngchacả."
"Ừ."
"Ừcũngkhôngđược.Trảlờidàichútđi."
"Côthậtxinhđẹp."
"Cámơn."DiệpMaiQuếlạimỉmcười.
Tôiđộtnhiênnhớtớimộtchuyện,vìvậyđứngdậynói:"Côngồiđóđừngnhúcnhíchnhé."
"Vìsao?"
"Chocôxemcáinày,cônhắmmắtlạitrướcđã."
"Sao?Địnhhônléntôià?"
"Này!"
"Đượcrồi."DiệpMaiQuếngồithẳngngười,nhắmmắtlại.
Tôitắthếtđènđi,kểcảđènphòngkhách,hànhlangvớiđèntrongphòngmình,khiếnchotoànbộcănnhàtốiđen.
Tôigiơchântráilên,gácvàobàntrà,kéocaoốngquầnrồinói:"Côcóthểmởmắtrồi."
"A..."DiệpMaiQuếhưngphấnnói:"Thấttinhbắcđẩu."
"Đúngvậy.Ngôisaocôkhâuvàocóhuỳnhquang,sángđấychứ."
"Ừ."
"Saunàychodùmìnhởtrongphòngcũngcóthểthấysaorồi."
"Vậynênđemquầntreolêntrầnnhà,vậysẽcànggiống."
"Thậtkhông?Vậyđểtôicởiquầnra."
"Này!"
"Tốivậycôcũngcóthấygìđượcđâu."
"Khôngkhéobậtđènlêncũngchẳngthấygìđâu."Côcườilênkhanhkhách.
"Này,đấylàchuyệncườibậy,khônghợpchocongáinóirađâu."
"Làtựcậuhiểusaiđấychứ.Cậuđừngquêntôitừngnghicậucóphảicongáikhông."
"Ngạiquá,làtôihiểusai."Tôimỉmcười:"Lầnsautôitreocáiquầnnàylêntrầnnhànhé?"
"Đượcđấy."
TôivớiDiệpMaiQuếimlặngnhìnthấttinhbắcđẩu,khôngnóichuyệnvớinhautiếp.
Trongbóngtối,tôiphảngphấtnhưnhớtớiquảngtrường,nhìnthấyánhmắtchịkhinóimìnhcũngkhátkhaohòanhập.
Tôinhớrấtrõánhmắtchịkhiđó,tuyngờisángnhưnglạithậtcôđơn.
Nhưánhsaolóelênmộtmìnhgiữabầutrờiđêm.
Tôithửnhắmmắtlại,khôngđànhlònghồitưởnglạiánhmắtchị.
Nhưngkhimởmắt,tôilậptứcthấyánhmắtDiệpMaiQuếgiữaphòngkháchtốităm.
ÁnhmắtDiệpMaiQuếcũnglóelênnhưánhsao.
"DiệpMaiQuế."Tôigọicômộttiếng.
"Ừ?"
"Côcũngnhưnhữngngôisao,nhấtđịnhsẽtỏasáng."
"Thậtkhông?"
"Ừ.Chỉvìxungquanhcôcónhiềubóngtốiquánêncôluôncảmthấymìnhthuộcvềbóngtối."
Tôichỉvàongôisaotrênquần,nóitiếp:"Nhưngvìcôởtrongbóngtối,chonêncôlạicàngtỏasáng."
"Ừ."
"Trongtrờiđêm,luônkhôngchỉcómộtvìsao.Chonêncôkhôngcôđơn."
DiệpMaiQuếkhôngđáplời,chỉnhìntôi,ánhmắtnhấpnháy.
Cóthểvìtôiđãquenvớibóngtốitrongphòngkhách,cũngcóthểlàdoánhmắtcôcànglúccàngsáng,chonêntôipháthiện,phòngkháchđộtnhiênsánglên.
"Cậubuôngchânxuốngđi.Châncậukhôngmỏià?"
"Khôngsao,khôngmỏiđâu."
"Đặtchânlênbàntrà,thậtchướngmắt."
"Thậtkhông?Lầnđầutôithấycôchẳngphảicôcũnggácchânlênbànsao."
"À.Đấylàmộtloạitựvệ."
"Tựvệ."
"Khiđótôikhôngbiếtcậulàngườitốthaykhông,đốivớitôicậuchỉlàmộtcậutraixalạ.Mộtcậucontraixalạtớixemphòng,tôiđươngnhiênphảilorồi."
"Côđemchângáclênbàncótựbảovệđượcmình?"
"Ítnhấtcóthểkhiếncậucảmthấytôirấtdữ,khôngtiệnbắtnạt."
"Cũngđúng."Tôimỉmcười.
"Đingủđi.Maicònphảiđilàmđấy."
"Ừ."
Tôithulạichântráigáctrênbàntrà,bậtđènphòngkháchlên.
"Côcũngđừngngủquámuộn,đuợckhông?"
"Ừ."
"Chuyệnđiănngàymaiđừngquênđấy."
"Tôiđâucóđoảngnhưcậu."
"Ừm,vậycôcũngđừngcóvuiquángủkhôngnổi."
"Cậuđúnglàrỗihơi."DiệpMaiQuếtrừngmắtlườmtôimộtcái.
"Ngủngon."
"Ngủngon."
Đâychắchẳnlàmộtcâuthànhsấm,vìđêmđó,kẻlănqualộnlạikhôngngủđược,lạilàtôi.
Sángsớmhômsautrướckhiđilàmtôidùngquầnthấttinhbắcđẩu,đưatớigầnTiểuBì,khôngngừngéplui,mộtmạchtớitậngoáchànhlang.
Tôirấtđắcý,cườihahảngoàihànhlang.
"Này!"DiệpMaiQuếđộtnhiêngọimộttiếng.
"Tôiđingayđây."Tôilậptứcngừngcười,quayđiđịnhbỏchạy.
"Chờchútđã."DiệpMaiQuếđitớihànhlang,đưachotôimộtviênthuốcvớimộtcốcnước.
Tôingậmviênthuốc,vịthậtlạ,khôngkhỏilắclắcđầu.
"Cậulắcđầucáigì?Đâycóphảithuốclắcđầuđâu."
Tôiuốngnướcxongbènhỏi:"Cáigìvậy?"
"Vitamintổnghợpthôi."
"Ừm.Tôiđiđây,tốigặp."
Hômnayđilàmtâmtrạngthậtkỳlạ,nhịptimchẳnghiểusaolạitrởnêndồndập,cóvẻrấtcăngthẳng.
Tôicứcáchmộtlúclạihítsâu,thảlỏngmộtchút.
Sauđótựnhắcmìnhđâychỉlàmộtbữaănthôi,cógìmàcăngthẳng.
Hơnsáugiờ,bắtđầucảmthấykhôngbiếtnênlàmgì,cũngchẳngcáchnàochuyêntâmlàmchuyệngì.
Vìvậybắtđầusửasanglạivănkiệntrênbànlàmviệc,phânloại,xắpxếpchỉnhtề.
Ngaycảngănkéocũngthudọngọngàngngănnắp.
SơHồngĐạothấybànlàmviệccủatôi,ngạcnhiên,nói:"ThậtđúnglàthànhcũngTiêuHà,bạicũngTiêuHà."
"Nghĩalàsao?"
"Ngườibàybàybừalàmviệccũnglàcậu,ngườidọnsạchcũnglàcậu."
"Này,bàncủaanhcònbừabộnhơntôinhiều."
"Thếgiớinàyvốnrấthỗnloạn,bànlàmviệccủatôisaochỉtựlothânđược?"
Tôimặckệanhta,tiếptụcthudọn.
"TiểuKha,hômnaycậuthậtlạđấy."
"Đâucó."
"Haha,cậuđangchuẩnbịđiănvớicôgáinàochứgì."
"Saoanhbiết."
"Mộtkỹsưvĩđạitấtnhiênphảicóđôimắtlợihạinhưdiềuhâu."
"Thậtkhông?"
"Ừ.Hômnaycậuđivệsinhnhiềulắm."
"Thìsao?"
"Mỗilầncậuđiđềukhôngdài,chonênkhôngphảitiêuchảy.Chắclàvàosoigươngrồi."
"Cáinày..."
"Anhnóiđúngrồihả.Thếnào?Đivớicônàothế?"
SơHồngĐạohỏivàilần,tôiđềugiảchếtkhôngđáp.
"Miệnglưỡicậuthậtchẳngkhácnàoxửnữ..."Anhtađộinhiênđổisangnói.
"Làmsao?"Tôikhôngtựchủhỏilại.
"Đềurấtgấp."NóixongSơHồngĐạolạicườilênhahả.
Tôikhôngđểýtớianhtanữa,cầmcặp,nhanhchóngrờikhỏivănphòng.
Xuốngdướilầucôngty,xemđồnghồ,mới7giờ.
Dodựtạichỗvàiphút,quyếtđịnhđitaxitớinhàhàngrồitính.
Đếncửanhàhàng,cũngvẫnchưatớibảyrưỡi,đànhphảilangthangởgầnđó.
Cănchuẩnthờigian,đúng8giờ,trởlạinhàhàng.
Đợikhôngtới1phút,DiệpMaiQuếbènxuấthiện.
"Vàothôi."Côđitớibêncạnhtôi,nóimộtcâuđơngiản.
NhàhàngnàynhìnbênngoàirấtgiốnghàngănkiểuNhật,ngồivàochỗxongnhìntrangtrílạithấygiốngquánănkiểuTrungQuốc,phụcvụmặcđồlạigiốngbánthứcănThái,tớikhinhìnthựcđơnxongtôimớibiếtlàquánănTây.
Chúngtôichọnmónănxong,DiệpMaiQuếhỏitôi:"Phiếugiảmgiálàaiđưacậu?"
"Bạntôi.Hômtôichuyểnnhàcôcũnggặprồiđó."
"À.Anhtatênlàgì?"
"Cậutachỉlàmộtvaiphụnhỏ,chẳngcầncótên."
"Này."
"Đượcrồi.AnhtahọLam,tênHòaNgạn.LamHòaNgạn."
"Cáitênthậtbìnhthường."
"Thậtkhông?"Tôimỉmcười.
Cáitênnàycũngđồngâmvớimộtcôngtrìnhthủylợikhác–đậpngănsông(LanHàYển).
Đậpngănsôngcắtngangquconsông,nhưngđộcaocủađậpkhôngthểquácao,mụcđíchchỉlàđểnangmựcnướcởthượnglưulênnhằmdẫnnướcsôngvàocáckênhrạchởbờsông,sauđódùngđểcungcápnướctướihaydẫntớitrạmnướcmáy.
LạmHòaNgạnlàmởmộtcôngtycốvấncôngtrìnhkhác,chứcdanhlàkỹsư,sovớitôithìíthơnmộtchữ"phó".
"Này,cậuxemđi."DiệpMaiQuếchỉvàobànănbêntaytráimình,nhỏgiọngnói.
Mộtphụcvụthulạihaithựcđơn,mỗitaycầmmộttấm,sauđócoithựcđơnnhưcánh,giươnghaitayra,vungtaybaylượn.
"Buồncườithật."Côcườinói.
"Thậtxinlỗi."Mộtphụcvụkhácđitớibànchúngtôi:"Giúpcácvịrótthêmchútnước."
Rótnướcxong,tayphảicầmbìnhnước,tayanhtanhưđangcầmdâycuơngkhicưỡingựa,sauđónhảyđi.
"Cậucốýđemtôitớiquánănnàychọccườitôià?"
DiệpMaiQuếnóixonglạicườikhôngkhépmiệnglạinổi.
"Tôicũngtớilầnđầuthôi."
"Vậyà."Cônghĩmộtchútrồihỏitôi:"Vậycậuthấyhọđanglàmgìvậy?"
"Tôiđoán..."Tôitrầmngâmmộtlúcrồinói:"ChủquánnàyhẳnlàngườiMôngCổ."
"Vìsao?"
"VìđộngtáccủahaingườiphụcvụkiarấtgiốngđiệunhảyMôngCổ."
"Thậtkhông?"
"ĐiệunhảyMôngCổcómộtđiểmđộcđáo,đólàngườinhảythườngbắtchướcđộngtáccưỡingựađiđườnghaydiềuhâubaylượn.Phụcvụđưathựcđơngiốngnhưdiềuhâubaylượngiữathảonguyên,cònngườirótnướclàcầmcươngcưỡingựa,rongruổiđạimạc."
"Ngaycảcáinàycậucũngbiết?Aidạycậuvậy?"
"Là..."Tôikéodàiâmcuối,nhưngmãivẫnkhôngnóirađápán.
Bởivì,đólàchịdạytôi.
TôiđãkhôngđếmnổiđâylàlầnthứmấyvìDiệpMaiQuếmànhớtớichị.
Sốlầncànglúccàngthườngxuyên,hơnnữakhinhớtớichị,cảmgiácnhưđònđánhvàongựccànglúccàngmạnh.
DiệpMaiQuếà,saocôlạikhiếntôinhớtớichị?
"Cậusaovậy?"DiệpMaiQuếthấytôikhôngnóigìbènhỏi.
"Khôngsao."Tôimỉmcười.
"Cóphảilàmviệcmệtquákhông?"Ánhmắtcôthậtấmáp,giọngnóithậtmềmmại:"Tôithấygầnđâycậuluônlàmviệctớikhuya."
"Gầnđâycôngviệchơinhiều,chẳngcócáchnào."
"Đừngquámệtmỏi,phảichămsócthânthểcẩnthận."
"Cáinàyphảilàtôinóivớicômớiđúngchứ."
Tôimỉmcười,côdườngnhưcũnghơingượngngùng.
Đồănbưnglên,ngườiphụcvụđemtừngmónđồănmộtđặtchỉnhtềlênbàn.
"Mìnhcùngănđi."ÁnhmắtDiệpMaiQuếthậtgiảohoạt,nụcườithậttươisáng.
Tôiđầutiênlàsửngsốt,sauđólậptứcnhớýcủacâunày,ngựccũngbuônglỏng.
DiệpMaiQuếà,cômớiđúnglàthànhcũngTiêuHà,bạicũngTiêuHà.
Bởingườikéotôivàoquảngtrườngtrongkýứclàcô,ngườikéotôirời
khỏiđócũnglàcô.
Côđãcầmlấydaonĩa,mỉmcườivớitôi,dườngnhưđangchờtôi.
Vìthếtôicũngcầmlấydaonĩa,ýbảocôcùngăn.
"Đúngrồi,saocậulạihọccôngtrìnhthủylợi?"
"KhiđiềnvàonguyệnvọngtrongđơndựthiĐạiHọc,khôngcẩnthậnđiềnsai."
"Điềnsai?"
"Khiđóvừangủtrưaxong,mơmơmàngmàngnênđiềnnhầm."
"Thậtkhông?"DiệpMaiQuếbuôngtạmdaonĩaxuống,nhìntôi:"Tôimuốnnghenóithậtđấynhé."
Tôinhìncômộtlúc,cũngbuôngdaonĩa.
"Tôiởvenbiển,trướcđâykhicóbão,đườngphốthườngbịngậplụt.Khiđótôichỉcảmthấyngậplụtthậtvuivìđámtrẻchúngtôicóthểchạytrênđườngbắtcá.Cókhikhôngcẩnthậncònbịcáđụngvàochânnữa."Tôimỉmcười.
"Cáởđâura?"
"Cócontheonướcbiểnchảyngượctới,cócontheonướclũtrànquađê.Cóđiềuđasốlàtừnhữnghộnuôicátrànra."
"À."
"Saunàylớpcómộtbạnnhànuôicá,khibãođổbộ,bốcậutavìlomấtcánênmạohiểmmưagiórangoài,kếtquảbịnướclũcuốnđi.Từđóvềsautôibèn..."
"Bènthếnào?"
"Khôngcógì,chỉkhôngrađườngbắtcánữathôi.Bấtquámỗikhinhớtớichuyệnbắtcátrướckiakhônghiểuvìsaosẽcócảmgiáctộilỗi."
"Trẻconđươngnhiênkhônghiểuchuyệnrồi,chỉcảmthấycótròhayđểchơithôi.Cậuđừngđểý."
"Ừ,cámơn."Tôigậtđầurồinói:"Khiđiềnnguyệnvọng,thấyhệcôngtrìnhthủylợi,khônghềnghĩngợi,điềnvào.Họcđạihọcxong,cảmgiáctộilỗiđómớidầnbiếnmất."
Tôixoaychéntràtrongtayrồihỏicô:"Côthìsao?Côhọcgì?"
"Tôihọcnuôidạytrẻ."
"Cólýdođặcbiệtgìkhông?"
"Tôichỉđơnthuầnthíchcôngviệcnuôidạynàythôi,khôngcólýdogìđặcbiệt."Côđộtnhiênmỉmcười:"Nếutrướcđâycậuđểtôidạy,cólẽsẽkhôngmangcảmgiáctộilỗitrênlưnglâunhưvậy."
"Vậygiờcô..."
"Tôigiờlàmộtnhânviênnhỏtrongcôngtykinhdoanh,xinchỉgiáonhiềuhơn."DiệpMaiQuếmỉmcười.
"Saolại..."
"Saukhitốtnghiệptôitừnglàmgiáoviêntrongnhàtrẻ.Sauđóvì..."
"Ừm?"
"KhaChíHoành."Cônhìntôimộtcái,rồicúiđầu:"Đừnghỏi,đượckhông?"
"Ừ."Tôigậtđầu.
Sauđóđươngnhiênchúngtôilạiimlặng.
Bấtquáimlặngnhưvậynhưngbầukhôngkhícũngkhôngngượngngập,chỉlàthóiquenkhinóichuyệncủatôivớicômàthôi.
Nếutronglúcchúngtôinóichuyệnkhôngcólúcnàotrầmngâmhayimlặng,tôingượclạilạicảmthấykhôngquen.
TôitinDiệpMaiQuếcũngvậy.
Tôicònbiếtkhicôkhôngmuốnnóichuyện,ngaycảmộtchữcũngkhôngnói,nhưngchỉcầncômuốnnói,hơnnữaxácđịnhbạnsẽnghe,côsẽnóikhôngchútphòngbị,nóirấtthoảimái.
"Mìnhđithôi."DiệpMaiQuếnhìnđồnghồ.
"Ừ."Tôicũngnhìnđồnghồ,mườigiờ.
Khiđếnquầytínhtiền,nhânviênthungânnóivớicặpnamnữthanhtoántrướcchúngtôi:"Chúcmừngcácbạn."
Nhânviênthungânmỉmcườivuivẻ:"Cácbạnlàkháchhàngthứmộttrămdắttaynhautớithanhtoánkểtừkhinhàhàngchúngtôikhaitrương.Vìvậycửahàngchúngtôisẽtặngcácbạnphiếugiảmgiá."
Tớiphiênchúngtôithanhtoán,tôiđưachoanhtaphiếugiảmgiá,anhtabèncườinói:"Chúcmừngbạn.bạnlàvịkháchthứmộttrămcầmphiếugiảmgiátớithanhtoán,chonênnhàhàngchúngtôisẽtặngbànmộtphiếugiảmgiá."
Saukhinóixong,lạiđưachotôimộtphiếugiảmgiákhác.
Khichúngtôiracửa,phụcvụthuthựcđơnvàphụcvụrótnướcđềuđứngbêncửa.
Khiđiquabọnhọ,tôinóivớingườiphụcvụrótnước:"Nửathântrêncủacậuphảithẳnglên,hơnnữanhịpnhảycủachânhơichậm,vìvậybướcchânkhôngđủlưuloát,nhưvậykhôngthểtạorasựsảngkháikhirongruổi
nơiđạimạc."
Lạinóivớingườiphụcvụthuthựcđơn:"Taycậuphảikhéplại,hơnnữakhigiươngcánhbaylượn,lựcchuyểnđộngbảvaivớikhuỷutayphảiđủ,vậymớilàhùngưngngạonghễtrênthảonguyênMôngCổ."
Bọnhọnghexong,đồngthanhnói:"Cầuchotrờixanhphùhộcácbạnvĩnhviễnbìnhanvàhạnhphúc."
Rakhỏicửa,DiệpMaiQuếquaylạicườivớitôi:"Cậuđoánđúngrồi,ôngchủquảnhiênlàngườiMôngCổ."
Tôicũngmỉmcườirồinhìnphiếugiảmgiátrêntay:"Bọnhọlạichothêmmộtphiếugiảmgiá,làmsaođây?"
"Vậytìmlúcnàođótớiăn."
"Côthíchnhàhàngnày?"
"Ừ."Côgậtđầurồilạinói:"Ngaycảđộngtácrấtnhỏcủaphụcvụmàcậucũngnhìnra,giỏithậtđấy."
DiệpMaiQuếơi,côbiếtkhông?
Tôicóthểnhìnratưthếcưỡingựacủangườiphụcvụrótnướckhôngđủsảngkhoái,còntưthếbaylượncủangườiphụcvụthuthựcđơnkhônguymãnhđượcnhưdiềuhâu;nhưngcòncô,lạicựcgiốnghoahồngđêm,tôivốnkhôngcáchnàochọnrađượcđiểmkiềmdiễmcủacô.
"Côđếnđâybằngcáchnào?"Tôihỏicô.
"Đixemáythôi.Xetôidựngởphíatrước."
Tôiđicùngcôrađiểmgiữxe,dặndò:"Trờicũngtốirồi,láixevềphảicẩnthậnmộtchút."
"Ừ."Côgậtđầu.
"Vậytôiđitrước,maigặplại."
Tôiquayngườiđịnhđi.
"Đồngốc,lạiquênmìnhởcùngnhauà?"
"Aida,tôithậtđoảngquá,phảilàchútnữagặplạimớiđúng."Tôivỗvỗđầumình.
"Cậucóthểđậpthêmcáinữa."
"Vìsao?"
"Vìchúngtađươngnhiênphảicùngvềrồi,saocậulạiđitrướccơchứ?"
TôinhìnánhmắtDiệpMaiQuế,sauđókhôngtựchủ,lạivỗlênđầumìnhmộtcái.
"Mìnhcùngvềnhàthôi."Hoahồngđêmnói.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương13
Saukhiđiệunhảyhoahồngđêmkếtthúc,cáccặpnamnữbuôngbàntayđanglắmlấynhaura,đềuvỗtayvềphíachị,trongtiếngvỗtayvangđầytiếnghoanhô.
Chịxoaymộtvòngtạichỗ,xemnhưđáplễ.
Điệunảytiếptheotuylàtạothànhvòngtròn,khôngcầnmờibạnnhảynhưngtôiđãchẳngcòntâmtríđâumàkhiêuvũ.
Luitrởlạibứctườngthấpbêncạnhquảngtrường,cốgắngtiêuhóabướcnhảyvàhướngdẫnvềhoahồngđêm.
"Cậuem."Giọngnóicủachịđộtnhiênxuấthiện.
Tôikinhngạc,quayđầulại,chịđãngồingaybêncạnhtôi,mỉmcười.
"Cậusuynghĩgìmàxuấtthầnvậy?"
"Emđangcốnhớhoahồngđêm."
"Thậtkhông?"Chịvuốtlạimáitócrỗidovừakhiêuvũ,tiếpđónói:"Nếukhôngtựmìnhnhảysẽrấtdễquênhoahồngđêmđấy."
"Chị.Emchắcchắnkhôngquênhoahồngđêm,chắcchắn."
Chịmỉmcười,gậtđầu.
Chị,emkhôngnóidốichị.
Dùtớigiờ,emvẫnnhớrấtrõ,khichịởgiữavòngtròntrongquảngtrường,bướcchânvẽratừngcánhhoahồng.
"Cậuem,emthíchhoahồngđêmsao?"
"Emrấtthíchhoahồngđêm."
Chịnhìnmộtcái,nởnụcườithậtquyếnrũ,hiểnnhiênrấtcaohứng.
"Lầnsaukhinhảyhoahồngđêm,emsẽmờibạnnhảychứ."
"Chị..."Tôigầnnhưkhôngphảinghĩgì:"Emsẽ."
"Hả?"Chịcóvẻrấtkinhngạc:"Thậtchứ?"
"Ừ."
"Khôngđượcnuốtlờiđấy."Chịcườinói.
Tôisẽkhôngquênlờihứađó,thậmchívẫnluônchờđợi,đợicơhộithựchiệnnótới.
Lênnămthứhai,trongcâulạcbộbắtđầucóngườigọitôilàanh.
Tôibiếtmìnhcònlênnămbanămbốn,nhưngchodùtôilêncaobaonhiêu,chịvẫnsẽlàchị.
Đâylàsựthậtvĩnhviễnkhôngthayđổiđược.
Chodùtôicólênnămhai,chịvẫngọitôitớigầnmình,sauđónói:"Mìnhcùngnhảyđi."
Nhiềulúclạithêmvào:"Đãlênđànanhrồicònkhôngdámmờibạnnhảy."
Họckỳnămhaikhaigiảngxongkhâubaolâu,cũnglàmùahoahồngnởrộ.
Trênquảngtrườngđangnhảyđiệu"lạcđàrắcrối"củaThổNhĩKỳ.Điệunhảynàyrấtđặcbiệt,khôngtạothànhvòngtrònmàchiathànhnhiều
nhómnhỏ.
Mỗinhómkhôngquá10người,ngườinhảyhaitaynắmchặtxuốngdưới,hơnnữathânthểépsátvàongườibêncạnh.
Đặcbiệtnhấtlàmỗinhómcòncóthểcóngườimúadẫnđầu,tayphảicầmkhănchỉhuy.
Chịgianxảođitớibêntaytráitôi,nhưmộtđứatrẻchuẩnbịnghịchngợm.
Trongbướcnhảycólúchaichânquỳgối,dùngvaiphảikéothânthểvềphíatrướcvẽthànhmộthìnhvòngcung,sauđólạithẳngđầugối,độngtáchaichânrungđộnghailần.
Khichịvẽhìnhvòngcung,thânthểvôcùngmềmmại,sóngmắtlưuchuyểncũngvậy.
Cònkhithẳnggốirunghaichân,chịcòncốýlàmthànhđộngtácnhảycủacươngthi.
Khinhảyđếnbướccuốicùngcủa"lạcđàrắcrối",trongmỗinhómngườiởhaibênsẽnghiêngngườidựavàogiữa.
Chịgầnnhưdùngtrọnglượngtoànthân,dựavàotôi.
Tôikinhngạcmthânthểmấttrọngtâm,chịcũngtheođóthiếuchútnữaténgã.
Maylàtôiphảnứngnhanh,đầugốichântráiquỳxuốngđất,haitayđỡlấychịđangngãmộtnửa.
Chịvẫncườikhôngngừng,cũngkhôngđứngthẳngdậy,quaylạinóivớitôi:"Cậuem,phảinhanhnắmlấychịđấy."
"Ừ."
"Cậuem,phảinhanhnắmlấychịđấy."Chịngừngcười,lặplạimộtlầnnữa.
Saunàytôiluônnghĩ,câu"Cậuem,phảinhanhnắmlấychịđấy."liệucóẩnýgìkhông?
"Chị,tayemmỏiquá."Tôivẫnquỳgốitráixuốngđất,haitaydầndầnkhụyxuống.
"Haha."Chịcườilênhaitiếngrồinhảylên,đứngthẳngdậy:"Conlạcđànàythậtphiềnquáđi."
"Đúngvậy."Tôicũngđứngdậy,cườimộttiếng.
"Xinhãymờibạnnhảy."
Nghecâuđóxong,tôingượngngùngnhìnchịmộtcái.Quảnhiênchịlạinói:"Lạiđịnhtrốn?Đúnglà.Đãlênlàmanhrồilạicòn..."
Khichịđangđịnhmắngtiếp,giữaquảngtrườnglạivanglênmộtgiọngnóingắtlời:"Điệunhảytiếptheo,hoahồngđêm."
Tôichờnhữnglờinàyđãhơntámthángrồi.
oOo
Khôngphảingàynàotôicũngmặccáiquầnthấttinhbắcđẩukia,vìtắmrửaxongcònphảithayquầnáo.
Nhưngtôinhấtđịnhkhôngquăngcáiquầnthấttinhbắcđẩuđóvàomáygiặtmàcẩnthậngiặttay.
Khôngđểbấtcứvìsaonàorơirụng.
Nếutôikhôngmặcquầnthấttinhbắcđẩu,trướckhirangoàiđilàm,TiểuBìvẫnsẽcắnốngquầntôi.
Nhưngthậtđángtiếc,mãiTiểuBìvẫnkhôngcắnđượclổthủngnàotrênnhữngcáiquầnkhác.
"Ài."Tôinhìncáiquầnhoànhảokhônghềsứtmẻ,khôngkhỏinhíumày,thởdàimộthơi.
"Mớisángsớmmàthởdàicáigì?"DiệpMaiQuếngồitrongphòngkháchhỏitôi.
"Quầntôikhôngthủng."
"Cậuhâmà,quầnlànhlặnkhôngtốtsao?"
"Nhưngmà..."Tôilạikiểmtracẩnthậnốngquần:"Ài."
"Cậucóthểthởdàitothêmchútkhông."DiệpMaiQuếđứngdậy.
"Tôiđirồi.Ngườitrẻtuổiđừngnênthởdài,phảidũngcảmtiếnbước."
"Đợiđã."
"Hả?"
DiệpMaiQuếlạilấyraviênvitamintổnghợpluônlàmtôilắcđầuđầuvớimộtcốcnước.
"Cóthể..."Cònchưanóixong,côđãnhétluônviênthuốcvàomiệngtôi.
"Gầnđâycậucóvẻmệt,phảichămsóctốtthânthểchứ."Côđưanướcchotôi.
"VậycôcũngchoTiểuBìuốngmộtviênđi,xemrăngnócósắchơnđượckhông."
"Nếucậumuốnquầnráchthật,vậyđểtôiđilấykéo."
"Tôiđiđây,tốigặplại."Tôichạyracửanhanhnhưchớp.
HômnaycôngtytạmthờilệnhchotôivớiSơHồngĐạotớiĐàiTrungdựhọp,cùngngàytrởvề.
TuynghĩrằngtốisẽvềĐàiBắc,nhưngtôivẫngọiđiệnchoDiệpMaiQuế,bảocôhômnaymìnhđếnĐàiTrung,cóthểsẽvềmuộn.
Cúpđiệnthoạixong,SơHồngĐạohỏitôi:"Gọiđiệnchobạngáihả?"
"Khôngphải.Côấylàbạncùngnhàthôi."
"Vậysaongaycảchuyệnnàycũngphảinói?"
"Vì...vì..."
Tôinghĩcảnửangày,khôngbiếtnêntrảlờirasao,đànhgãiđầu.
Thậtrađápánrấtđơngiản,tôikhôngmuốnkhiếnánhđènởhànhlangchờquálâu.
Khôngphảivìtôimuốntiếtkiệmtiềnđiện,tôikhôngkeokiệttớimứcấy.
TôichỉkhôngmuốnkhiDiệpMaiQuếcònởphòngkháchxemtivihayđọcsách,lúcnàocũngphảinghiêngtaichờnghetiếngmìnhmởcửa.
Cảmgiácđótôiđãtừngtrảiqua,thậtkhôngdễchịu.
ChonênsaukhihọpxongtôibènvộivámuốnđitaxitớinhàgaĐàiTrung,chờtàuvềDàiBắc.
"TiểuKha,khókhănlắmmớiđếnĐàiTrung,saolạivộivềvậy?"SơHồngĐạogiữchặtốngtayáotôi.
Tôirấtsợbịanhtanắmlấykhôngthoátđược.Lậptứclấymộtcáibútrahỏitúi,hỏianhta:"Anhthấycáibútnàythếnào."
SơHồngĐạonhìnmộtlúcrồilêntiếngkhen:"Cáibútnàyvậymàlại
đượclàmbằnggỗ,bêntrêncòncóhoavăn,đúnglàbúttốt."
Tôigiơbútlênsátmũianhta,đểanhtangửimộtchút,độtnhiênnémraxamườimétrồinói:"Mau!Maulấynóvề."
Anhtabuôngtayáotôira,nhanhchóngđivàibướcsangbên.
Đếnlúcpháthiệnkhôngđúng,quayđầulạithìtôiđãchặnmộtchiếctaxi,đithẳngđếnnhàgaĐàiTrung.
KhôngngờtròchơithườnghaychơivớiTiểuBìgiờlạipháthuytácdụng,tôirấtđắcý.
Chỉcóđiềumấtmấtmộtcáibút,cũnghơitiếc.
Muavétàuhỏa,saukhiđợi10phútởnhàga,tàuđãtới.
Saukhilêntàu,nhìncảnhvậtngoàicửasổvàilần,cảmthấyhơimệtmỏibènngủthiếpđi.
KhitrởlạinhàCđãlàkhoảngmườigiờ.
Mởcửara,đènngoàihànhlangvẫnsáng.
"Cậuđãvề."DiệpMaiQuếngồitrênghếsôphaxemtivi.
"Ừ."Tôiđivàophòngkhách,tắtđènngoàihànhlang,cũngngồixuốngghế.
"Ăncơmchưa?"
"Ăncơm?"Tôirấtngạcnhiên.
"Vẻmặtgìvậy?Rốtcuộcăncơmchưa?"
"Trờiạ,khôngngờtôilạiquênăncơm."
"Cậucốýkhôngănà?"
"Tôikhôngcốý.Chỉvộivề,quênmấtphảiđiăn."
"Giờcũngmuộnrồi,trongtủlạnhcũngchẳngcógì.Nênlàmcáigìđây?"
"Tôichẳngngạiănmỳănliềnđâu."
"Ừ."
Côđứngdậy,đitớinhàbếp,bậtbếpgasđunnướcrồitrởlạighếsôpha.
"ĐàiTrungcóvuikhông?"Mộtlátsaucôhỏi.
"Tôiđihọpchứkhôngphảiđichơi."
"Ừm.TôicònchưatớiĐàiTrungbaogiờđâu."
"Lầnsautôiđưacôđichơi."
"Đượcđấy."
"Nướcsôirồi."
"Ừ."Côlạiđứngdậyvòbếp,đổnướcsôivàobát,đậybátlại."
"Khôngđượcnuốtlờiđâuđấy."Côngồitrởlạighếsôpha,cườinói.
Tronglòngtôikinhngạc,nhữnglờinày,giọngđiệunàythậtquenthuộc.
Đâylàngữkhícủachịkhitrảlờilạicâuhứasẽmờibạnnhảycủatôiởquảngtrường.
Saotôilạibịđoạnđốiđápđơngiảnnàykéolạiquảngtrườngkiachứ?
"Này!"DiệpMaiQuếgọimộttiếngtôimớihồitỉnh.
"Lạinghĩxấugìđấy?"Ngữđiệucôlạicấtcaolên.
"Khôngđâu,côyêntâmđi."Mayquá,tôilạitrởlạiphòngkháchrồi.
"Cậumệtrồià?"
"Cònkhỏe."
"Mệtthìnóiđi."
"Ừm,baphútrồiđấy."
"A."Côđứngdậylầnthứba,bướchaibướcvềphíanhàbếprồiđộtnhiêndừngchân,quayđầulại:"Saođềulàtôiđitớiđilui?"Côtrừngmắtlườmtôimộtcái.
Tôinhanhchóngđứngdậy,bướcvàobếp,cầmbátmỳlênphòngkhách.
Mởnắpúptrênbátra,cầmđũa,cúiđầuănnhanh.
"Cậucứăntừtừ,tôicólờimuốnnóivớicậu."
"Ừ."Tôitrảlờihàmhồmộttiếng.
"Maicậulàmbạntraitôimộthômđi."
"Oái!"Tôiphỏngcảlưỡi.
"Côvừanóigì?"Tôimặckệđầulưỡiđangnóng,đứngdậyhỏilại.
"Tôimuốncậulàmbạntraimộtngàycủatôithôimà."Côngẩngđầulênnhìntôi.
"Vìsao?"
"Cậucóđồngýkhông?"
"Đâykhôngphảichuyệnđồngýhaykhôngđồngý,Lincolncũnglàđồngý,KFCcũnglàđồngý.Quantrọnglàvìsaocôlạimuốntôilàmvậy."
(Cáinàylàchơichữ,đồngýhánviệtlà"khẳng",Lincolnhánviệtlà"lâmkhẳng",KFChánviệtlà"khẳngđứccơ")
"Rốtcuộccậucóđồngýhaykhông?"
"Côđầutiênphảinóinguyênnhânđãrồitôimớitrảlờicóhaykhông."
"Vậyquênđi."Côchuyểnánhmắtvềtivi.
"Đượcrồi,tôiđồngý."Saukhicôimlặngmộtlúc,tôiđànhbấtđắcdĩnói.
"Cậuđồngýthếnào?ĐồngýLincoln?HayđồngýKFC?"
"Tôiđồngýmộtcáchvôcùngtìnhnguyện,vậyđượcchưa."
"Vậycũnggầnđược."
"Cóthểnóivìsaokhông?"
"Ừ.ChatôivàingàynữasẽtrởlạiCanada,trướckhiđilạimuốncùngtôiđiăn."
Côtắttivi,thởramộthơirồiquaylạinhìntôi.
"Vậyđâuliênquangìtớitôi."
"Vốnlàkhôngliênquan.Nhưngchatôinóitôiđãsắp27tuổi,cũngnênlochochuyệnhônnhâncủatôi."
"Đợichút."Tôingắtlờicô,cúiđầutínhtoán:"Nămnaylànăm2001,côcũngsinhnăm1973nhưtôi.Chonêncôphải28tuổimớiđúngchứ."
"Cáiđấykhôngquantọng."
"Cáinàysaolạikhôngquantrọng?Congái27tuổivới28tuổikhácnhaurấtnhiều,giàhơnmộttuổicơmà!"
"Thếthìsao?"Côtrừngmắtnhìntôimộtcái,trongmắtthấpthoángbóngđaoánhkiếm.
"Chonênchacôhọctoánkhôngtốt.Ừm,đấymớilàquantrọng."Tôicẩnthậnđáp.
"Dùsaoýôngấylàtuổitôicũngkhôngnhỏnữa,cũngnên..."
"Điểmnàychacônóithậtđúngtrọngtâm,côquảthậtkhôngnhỏnữarồi."Tôicườihaitiếng:"Đúngtrọngtâmcũnglàđồngýđấy."
(Đúngtrọngtâmhánviệtlà"trungkhẳng")
"Cậuthíchxenmiệngvàokhông?"
"A.Xinlỗi."Saukhinóixong,tôilậptứcngậmmiệng.
"Tómlại,ôngấymongtôimauchóngtìmđốitượng."
"Vìvậynêncôphiềnlòngsao?"
"Tôikhôngphiềnlòng,chỉkhôngthíchôngấycứnóiđinóilạichuyệnnàythôi."
"À."
"Chonêntôimuốncậugiảbộlàmbạntraitôi,haingườichúngtacùngănmộtbữavớiôngấy.Hiểuchưa?"
"Nhưvậyà..."Tôingồidựavàoghếsôpha.
"Tốimaitámgiờ,đừngquênđấy."
"Nhưngthườngbảygiờrưỡitôimớixongviệc,vậycógấpquákhông?"
"Nhàhàngởgầncôngtycậu,maitôisẽtớiđóncậu."
"Ừ."
"Đượcrồi."DiệpMaiQuếngồithẳngngười:"Tớiluyệntậpmộtchút."
"Luyệntậpcáigì?"
"Luyệntậplàmbạntraitôi."
"Luyệntậprasao?"
"Đầutiên,cậuphảigọitôilàHoaHồng."
"LàMaiQuế?HaylàHoaHồng?"
"HoaHồngtrongbônghoahồngấy.Chamẹtôiđềugọitôinhưvậy."
"Chacôđúnglàkhóhiểu.NếuđãmuốngọilàHoaHồngsaolúctrướckhôngđặttêncôlàHoaHồngđi,saocònđặtlàMaiQuế?SaukhiđặttênlàMaiQuếrồilạigọicôlàHoaHồng.Đúnglàsớmbiếtvậycầnchilúcđầu,haycũngcóthểnóilàlắmchyện,vẽrắnthêmchân."
"Cậunóiđủchưa?"
"Xinlỗi."Tôilạingậmmiệnglại.
"Được.CậuthủgọitôimộttiếngHoaHồngxem."
"Hoa...HoaHồng."Giọngtôihơirunrun.
"Saolạirun?Đâylàgiọngkhithấyquỷ."
Tôihítsâu,khiếnâmthanhvữngvàngrồilạigọimộttiếng:"HoaHồng."
"Khôngđược.Vậychẳngcótìnhcảmgìcả,giốngnhưhọcthuộcbatrămbàithơĐườngvậy.Khinóigiọngphảithêmchúttìnhcảmvào."
Tôinuốtnuốtnướcbọt,nhẹkhàngkhụmộttiếngchogiọngnóimềmmạivàsuônsẻhơn:"HoaHồng."
"Đâylàgiọngđùatrẻcon,nhưgiảvờđángyêuấy.Cậuđừngcócăngthẳng,thoảimáichútđi."
"Hi,HoaHồng."Tôithảlỏngthânthể,nằmdựavàoghếsôpha,tayphảivẫyvẫyvớicô.
"Đâylàgiọngsayrượugọigái."
"HoaHồng!"Tôikhôngkiênnhẫnnổinữa,khôngkhỏiđứngdậy,cấtcaogiọng.
"Cậumuốncãinhauà?"
"Này,saophảiluyệntậpnhưvậy,chodùgọithếnàochẳngphảicũngđềulàHoaHồngsao?"
"Nếucậulàbạntraitôi,hơnnữathựcsựthíchtôinhưvậykhigọiHoaHồngsẽkhácvớikhinhữngngườikhácgọi."
"Saolạikhác?"
"Đósẽlàmộtâmthanhvôcùngtựnhiên,phátratừtậntronglòngchứkhôngphảiphátratừmiệng."
"Vậykhóquá."
"Quênđi."DiệpMaiQuếnhúnvai:"Maicậucứgọitùytiện,cólẽchatôicũngchẳngphânbiệtđượcđâu."
"Ừ."Tôingồixuống.
DiệpMaiQuếcầmđiềukhiểntừxa,bậttivi.Taytráichốngmá,lẳnglặngxem.
Tôicũngxemmộtlúc,lạilàchươngtrìnhmìnhkhôngthích.
Vặnlưngmộtcái,dựavàoghếsôpha,nhắmmắtlại.
"Mệtrồithìđingủđi."
"Látnữatôicònphảichínhsửatàiliệumangvềhômnay,maicầndùng."
"À,vậycậunghỉngơimộtchútđi,tôikhônglàmphiềncậunữa."
"Khôngsaođâu.Tôichỉđịnhngồithôi,vậycũnglànghỉngơirồi."
"Ừ."
"Côcứxemtiviđi,tôivềphòngtrước."Tôixốclạitinhthần,đứngdậy,cầmcặplên.
"Đừngquêntốimaicònphảiđiănđấy."
"Khôngđâu."Tôiđivềphòngmình,quaylạinóivớicô:"Ngủngon,HoaHồng."
"Ừ.Ngủngon."
Tayphảiđangđịnhxoaytaynắm,mởcửaphòng,lạiđộtnhiênngừnglại,cặpcôngtáctừtaytráirớtxuốngđất.
Tôiquayđầulại,nhìnDiệpMaiQuếtrongphòngkhách.
Côvốnđangdùngtaytráichốngmá,xemtivi,hơiấmtrongmắtnhưnướctrongphòngấm.
Nhưngvàigiâysau,taytráiđangchốngmáhạxuống,thânthểdựngthẳng,ánhmắtcũngchuyểntừtivisangngườitôi.
Hơiấmtrongmắtnhưnướcvừađunkhônglâu.
Vìvừarồitôiđãrấttựnhiêngọicômộttiếng,HoaHồng.
"Nếucôthích,saunàytôisẽgọicôlàHoaHồng."
"Được."
"Vàolàmđây."
"Ừ."
Tôitrởvềphòng,ngồivàobànrồimớinhớralàcặpcôngtácrơingoàicửa.
Sángsớmhômsaulúcrangoàiđilàm,vốnđãđịnhmặcquầnthấttinhbắcđẩunhưngsợchaDiệpMaiQuếnhìnthấymấyngôisaoấysẽcảmthấytôilàloạicontraikhôngđứngđắn.
Vìthếcởiquầnthấttinhbắcđẩura,thaybằngmộtcáiquầnkhácmàuxámnhạt.
NhưngvạnnhấtcáiquầnnàyhômnaylạibịTiểuBìcắnráchthìsao?
ChaDiệpMaiQuếthấylỗthủng,tronglòngsẽnghĩsao?
"HoaHồngà,tênnhócnàynhấtđịnhrấtnghèo.Conxem,quầnráchrồicònmặc."
Chacôấysẽnóivậysao?
Ừm,cólẽkhôngđâu.Khôngkhéoôngấylạicònnói:"HoaHồngà,conxemcậutangaycảquầnráchcũngmặc,nhấtđịnhlàngườicầncùtiếtkiệm."
Tôicứnhưvậyngồitrêngiường,trailophảinghĩ,dodựkhôngquyết.
"Còntrốntrongphònglàmgì?Cậusắpmuộnrồiđấy."GiọngnóicủaDiệpMaiQuếvanglêntừphòngkhách.
"Ừ."Tôiđáplạimộttiếngrồilạitiếptụctựhỏi.
"Này!"Mộtlátsaucôlạigọi.
Tôiđànhrakhỏiphòng,nóivớicô:"Tôikhôngbiếtnênmặccáiquầnnào."
"Cậuhâmà,mặccáinàochẳngđược."
"Nhưngmà..."
"Cómuốntôichocậumượnmộtcáiváykhông?"
"Khôngdámkhôngdám."Tôinhanhchóngtrởlạiphòng,cầmcặpcôngtáclên.
Trướckhiratớihànhlang,tôiđộtnhiêncáikhólócáikhôn,ngồixổmxuống,cuốnốngquầntớitậnđầugối.
KhiTiểuBìtớigần,đầutiênlàngừnglạimộtchút,sauđóngẩngđầulênnhìntôi,ánhmắtmơhồ.
"Hahaha."Tôirấtđắcý:"Trờikhôngtuyệtđườngngười."
"Saocậulạicuộnốngquầnlên?"DiệpMaiQuếlạiđưatôimộtviênvitamintổnghợpvớimộtcốcnước.
"Tôimuốnđểchânmìnhhítthởchútkhôngkhí."Nuốtviênthuốcxongtôibènnói.
"Vớvẩn."
"Tôiđiđây,tốigặp."
Tớikhirakhỏicửachungcư,cảmthấygiólạnhhiuhiuthổivàochânmớibuôngốngquầnxuống.
Khitớivănphòng,đòiSơHồngĐạocáibútkia,anhtachếtcũngkhôngchịutrả.
Cònnóitôikhôngchịusuynghĩ,khôngcónghĩakhílinhtinh,liêntục
chừngnửatiếng.
Tôitheolẽthường,giảchếtkhôngđểýtớianhta.
Nếuđểtôisosánh,tôisẽcảmthấyhômnaycòncăngthẳnghơnhômđiănvớiDiệpMaiQuế.
Gươngtoalétnhấtđịnhkhôngkiênnhẫnnổivớitôi.
Nếugươngtoalétlàgươngthầncóthểtôisẽhỏinó:"Gươngthầnơigươngthần,tôicóphảimộtthanhniêntốt,chânthành,cầutiến,tiềnđồvôlượnghaykhông?"
Khoảngbảygiờrưỡi,diđộngvanglên.
"Alo,tôiđangởdướicôngtycậurồiđây.Xuốngđi."GiọngcủaDiệpMaiQuế.
"Được."
Tôimangtheocặpcôngtác,chuẩnbịchạyxuốnglầu.
Nhưngvừanhìncặpcôngtácmộtcái,tronglònglậptứcthầmhôhỏngrồi.
Vìcặpcôngtácnàyvừanhìnđãbiếtlàcủamộtviênchứcnhỏchẳngchúttiềnđồ.
Cặpcôngtácnàycủatôicũngđãcaotuổi,dotôimuatrongchợđêmởĐàiNam.
Trướckhimua,ôngchủkiacònbảo:"Đâylàdathật."
"Dathật?"Tôibựctứchỏilại:"Vậysaobánrẻvậy?"
"Thậtsựlàdanhựa,nêngọitắtlàdathật."Ôngchủcườihahả.
Tôithấyôngchủcũnghàihước,hơnnữacònkhárẻbènmuanó.
Tôidùngnóđãnhiềunăm,cónhiềuchỗđãtrócra,trôngnhưbứctườngloanglổ.
Phảilàmsaođây?Hômnaycònphảimangmộtvàitàiliệuvềnhàchỉnhlýlại,khôngthểkhôngcầmnótheo.
Tôilạilâmvàocảnhkhóxử.
Mãitớilúcdiđộnglạikêuvang,trongđótruyềntớigiọngDiệpMaiQuế:"Tôiđếmtớimười,nếucònkhôngthấycậu..."
"Tôixuốngngayđây."
Khôngđợicônóixong,tôigácmáy,cầmcặp,lậptứclaoxuốnglầu.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương14
TôinhanhchóngchạytớicạnhDiệpMaiQuế,côtrừngmắtnhìntôimộtcái:
"Xinlỗi.Tôi..."
"Đừngnóinữa.Lênxeđi."
"Đợiđã,tôinênnóithếnào?Phảinóigì?Khôngnênnóigì?Còncả..."
"Đừnglo.Tôivốnkhôngquantâmchatôicóthíchcậukhông,chonêncậumuốnnóigìthìnói.Nếucậuchọcôngấygiậnlênkhôngkhéotôicòncảmơncậu."
"Đúngthật."Tôibừngtỉnhhiểura:"Tôichỉgiảvờlàbạntraicủacôthôi."
"Đâykhôngphảichuyệngiảvờhaykhông."
"Hả?"
"Nếucậuthậtsựlàbạntraitôi,tôicũngchỉquantâmtôicóthíchcậukhông,saocầnquantâmngườikháccóthíchcậuhaykhông?"
Côlấytừtrongvídaramộttờgiấy:"Cậuramồhôikìa,lauđi."
Tôinhậnlấytờgiấy,laumặt.
"Lênxeđi,đồngốc."Côcườimộtcái.
NgheDiệpMaiQuếnóivậy,tâmtrạngtôicũngthoảimáihơn.
Cònlại,chỉcósựhiếukỳđốivớichacô.
Ngaylúctôiđangtưởngtượnghìnhdángchacô,DiệpMaiQuếdừngxe,quayđầulạinóivớitôi:"Đếnrồi."
"Nhanhvậyà?"
"Ngạinhanhthìđểtôiđèocậuthêmmộtvòngnữaquanhđây."
"A."Tôinhanhchóngxuốngxe.
Tôinhìnquacửanhàhàng,mặttiềnnhàănrựcrỡhuyhoàng,sángláplánh,hìnhnhưchuyêndànhchongườicótiền.
"Hômnayaichủchi?"TôihỏiDiệpMaiQuế.
"Chatôi."
"Mayquá."Tôivỗvỗngực.
"Vàothôi.Ôngấyởtrongrồi."
"Ừ."
"Đừnglo,cứlàchínhmìnhlàđược.Coinhưăntiệcmiễnphíđi."Côcườinói.
Ngườiphụcvụdẫnchúngtôirẽtráivòngphải,cònđiquamộtngọnnúigiảvớimộtvườnhoanhỏ,cuốicùngđitớimộtcáibànsátcửasổ.
ChaDiệpMaiQuếngồidựavàocửasổ,nhìnthấychúngtôibènmỉmcười,xemnhưchàohỏi.
Côcũngngồivàochỗcạnhcửasổ,đốimặtvớichamình,tôingồibêntaytráicô.
Ôngấyhẳntrôngtrẻhơntuổithực,theolýthuyếtchắcphảihơn50tuổi
nhưngnhìnquamớichỉtầm40.
Ôngmặcmộtáosơmimàuxámđậm,mangmộtcặpkínhgọngbạc,khuônmặtvàvócngườiđềuthậtgầygò.
Ánhmắtsángrực,nụcườicũngthậtônhòa.
"Bạntraicon."Trướckhingồixuống,cônhìnôngmộtcái,taytráichỉvàotôi,giọngnóithậtbìnhthản.
"Xinchào."Chacôđứngdậy,vươntayphải.
"Chàobác."Tôicũngvộivànggiơtayphảilênbắttayông.
"Mờingồi,đừngkháchkhí."Bắttayxongôngbènnói.
"Cámơn."Tôichờôngngồixuốngmớidámngồi.
"Nênxưnghôrasao?"ÔngnhìnDiệpMaiQuếhỏi.CóđiềuDiệpMaiQuếkhôngtrảlời.
Tôiđangbuồnbựcsaocôkhôngtrảlời,thìbỗngcôquayđầusangnhìntôinói:"Này,ngườitahỏianhxưnghôrasao."
"Ngườitahỏicômà,saocôlại..."Tôicònchưanóixong,côđãtrừngmắtvớitôimộtcái.
Tôibừngtỉnhhiểura,vộivàngđứngdậy:"Chàobác,cháuhọKha."
Ôngmỉmcười:"CậuKha.Đừngcâunệ,mờingồi."
"Khôngdámnhận.NgàigọicháuTiểuKhalàđược."
"Được,TiểuKha.Mờingồi."
Từtừngồixuống,DiệpMaiQuếghésátbêntaitôinhỏgiọngnói:"Khôngcầngọi'ngài',gọi'bác'làđược."
"Ừ."Tôigậtđầu.
Ngườiphụcvụđưathựcđơnlên,bangườichúngmỗingườimộttờ.
"HoaHồng."Giọngnóicủaôngthậtônnhu:"Thíchăngìthìgọiđi."
"Vâng."Côchỉtrảlờibằngmộttiếngđơngiản.
"Khôngcầntiếtkiệmgiúpbạntraiđâu,hômnaychamờimà."Ôngcườinói.
"Conbiếtrồi."GiọngDiệpMaiQuếvẫnbìnhthảnnhưtrước.
Tôiđãtừngnói,giọngcủacôcótìnhcảm.
Tôicóthểtừgiọngnóicô,"thấy"đượcvuibuồnhờngiậncủacô.
Nếugiọngnóithựcsựcóthểtruyềnđạtđượctìnhcảm,nhưvậychaconbọnhọthựcsựlàcaothủ.
ChacủaDiệpMaiQuếkhônghềchedấusựônnhucủamình,nhưnghiểnnhiêncôchẳnghềđónnhận.
"TiểuKha,cứthoảimáiđi,đừngkháchkhí."Ôngquaysangtôi,mỉmcườinói.
"Vâng.Cámơn."Tôigậtđầu.
DiệpMaiQuếđưathựcđơnchotôinói:"Anhchọngiúpemđi."
"Muốnănruồibọthìtựbắt."Tôiđưatrảthựcđơnlạichocô.
"Làsao?"Côvẫnkhôngnhậnlạitờthựcđơn.
"ĐâylàtiếngĐài.Ýlàmuốnăngìthìtựchọn."
"Vớvẩn."
"Đừngphụlòngtốtcủachacô,vậykhônghayđâu."Tôighésáttaicô,nhỏgiọngnói.
Côtuylạitrừngmắtnhìntôi,nhưngrốtcuộccũngnhậnlạitờthựcđơn.
Chọnđồănxong,ôngmỉmcười,giọngnóirấthòahoãnhỏitôi:"Xinhỏicậulàmviệcởđâu."
"Cháulàmởcôngtycốvấncôngtrình,làphókỹsư."
"A."Ôngngừnglạimộtchútrồihỏitiếp:"Làmcôngtrìnhgìvậy?"
"Côngtrìnhthủylợi."
"Ừm,khôngtồi.Côngviệccóbậnrộnkhông?"
"Cũngổn.Khôngbậnlắm."
"Ừm.HoaHồngkhônglàmphiềngìcậuchứ?"
"Khôngđâuạ,Côấythườngxuyêngiúpđỡcháu,làcháulàmphiềncôấymớiđúng."
"Thậtkhông?"ÔngnhìnDiệpMaiQuếthậtônnhu:"HoaHồngthậtsựlàcôgáitốt."
"Đúngvậy."Tôimỉmcười.
Ngườiphụcvụbưngthứcănlên,lầnlượttáchtừngđôiđũarađưachocũngtôi.
ChaDiệpMaiQuếchờngườiphụcvụđikhỏirồinói:"Nào,cùngănđi."
DiệpMaiQuếđangđịnhvươnđũara,tôivộivàngnắmlấytaytráicô,côquaysangnhìntôi:"Saothế?"
"Đểchobácgắpthứcăntrướcrồichúngtamớiđượcđộngđũa."
"TiểuKhakhôngcầnkháchkhínhưvậy,cứthoảimáiđi."Ôngvẫncườichânthànhnhưtrước.
"Đâylàlễphépcơbảncủaconcháu.Bác,mờibácăntrước."
Ôngnởnụcười,giơđũagắpmộtítthứcănvàobát,tôimớibuôngtaynắmDiệpMaiQuếra.
"Cậudiễnquánhậpvai,đồngốc."Côlạinhỏgiọngnóibêntaitôi.
"HoaHồng.TrưangàykiachasẽvềCanada."
"Vâng."DiệpMaiQuếđáplời.
"Nếuđược,concóthểtớisânbay..."
"Concònphảiđilàm,khôngrảnh."Khôngđợiôngnóihếtlời,côđãbồithêmmộtcâu.
"Ngàykialàthứbảy,khôngphảiđilàm."Tôinói.
"Tôiphảilàmtăngca,khôngđượcsao?"Côquaysangtrừngmắtnhìntôi.
"Từtrướctớigiờtôicóthấycôlàmtăngcavàothứbảybaogiờđâu."
"Thứbảynàysẽlàmtăngca."
"Làmgìcóchuyệntrùnghợpvậy."
"Lầnnàylạitrùnghợpvậyđấy."
"Làmtăngcacũngcóthểkhôngđi.Bácsắpđirồi,côcònlàmthêmcáigìnữa."
"Cậu..."DiệpMaiQuếcóvẻrấttứcgiận.
"Khôngsao."Ôngcườimộttiếng:"Côngviệcrấtquantrọngmà."
Tuyôngnóivậynhưngánhmắtvẫnhiệnlênmộtchúttiếcnuốivàmấtmát.
"TiểuKha,cháuquenHoaHồngrasao?"Hiểnnhiênôngmuốnnóisangchuyệnkhác.
"Cáinày..."Tôicảmthấynếunóilàởcùngthậtkhôngthỏađáng,đànhbảo:"Làdobạnbègiớithiệu."
"Vậysao.Ngườibạnnàovậy?"
"LàbạncủaHoaHồng,HoaHồnghaygọicậuấylàTiểuBì."
Cônghexongkhôngnhịnnổiquaysangnhìntôi,vẻmặtvừatứcgiậnvừatứccười.
"À."Ônggậtđầu,lạicườinói:"HoaHồngnhấtđịnhkhiếncậukhổsởđôichútnhỉ?"
"Khôngphảiđôichútmàlàrấtnhiều."
Ôngcườilớn,đâylàlầnđầutôinghethấytiếngcườicủaôngcóvẻtươisáng.
"Đúnglàlàmkhócậurồi."Ôngngừngcười,nói.
"Khôngđâu.Đầucóthểđứt,máucóthểlưu,HoaHồngnhấtđịnhphảitheođuổi."Tôinói.
ÔnglạicườilớncònDiệpMaiQuếlạitrừngmắtvớitôi.
"VậycậunhấtđịnhrấtthíchHoaHồnghả?"Ônglạihỏi.
Tôisửngsốtmộtlát,ngắmnhìnDiệpMaiQuếmộtlượt,muốnxincôgiúpđỡ.
Côquaymặtđi,dườngnhưmuốntôitựđốimặtvớichuyệnnày.
"Cháu...cháurấtthíchhoahồngđêm."
Lờivừanóiralạipháthiệnkhôngđúng,nhanhchóngsửalại:"Cháunóilà,cháurấtthíchHoaHồng."
"Ừ."Ônggậtđầu.
DiệpMaiQuếquayđầulạinhìntôimộtcái,ánhmắtthậtgiốngchị.
Tôinhớrấtrõlúcởquảngtrường,khinóivớichịmìnhrấtthíchhoahồngđêm,ánhmắtchịcũngquyếnrũnhưvậy.
"TiểuKha,cậuthíchnhấtđiểmnàoởHoaHồng?"
Đanglúctôibịcuốntrongcơnlốchồiứcvềquảngtrường,ônglạihỏimộtcâu.
Tôinhanhchóngkhôiphụctinhthần:"Cáinàykhóchọnquá."
SauđólạinóiracâutrảlờikhiDiệpMaiQuếhỏitôicôgợicảmnhấtởđâu:“Cũngnhưtrêntrờicóvàitrămvìsaotỏasáng,bácchỉnhìnmộtcái,cóthểnhậnrangôisaonàosángnhấtkhông?”
"Ừ,nóirấthay.BáccũngbiếtưuđiểmcủaHoaHồngnhiềulắm,từnhỏnóđãvậyrồi."
ThânthểDiệpMaiQuếhơirunrunmộtchút,miệngkhẽmấpmáynhưmuốnnóigìđósonglạinhanhchóngkhôiphụcbìnhtĩnh.
Tôiđứngdậyvàotoalét,địnhđểchochaconhọnóichuyệnmộtmình.
Tôicốýđilâumộtchút,tớilúccảmthấythờigiankhôngsaibiệtlắmmớirakhỏitoalét.
Nhưngnhàhàngnàythậtsựquálớn,khôngngờlạikhiếntôilạcđường.
Maylàcómộtngườiphụcvụgiúpđỡtôimớivềđượcbànăn.
"Saođilâuvậy?"DiệpMaiQuếoánhậnnói.
"Nhàhàngnàythậtđẹp,tôimảingắmcảnh."
"Vớvẩn."Cônói.
"Xinlỗi."Tôiđáp.
Côcầmlấytúida,đứngdậynóivớichamình:"Bọnconcòncóviệc,vềtrướcđây."
"Khôngthểngồithêmmộtlúcsao?"Ôngcóvẻrấtthấtvọng."
"Khôngđược."Côdùngánhmắtbảotôicầmlấycặpcôngtác:"Lầnsaunóitiếp."
"Lầnsaulàlúcnào?"Ôngthìthàotựnói.
Bangườichúngtôiđiracửanhàhàng,chacủaDiệpMaiQuếnóivớitôi:"TiểuKha,córảnhconmangHoaHồngtớiCanadachơinhé."
"Dạ,vâng."
"MongconchămsóctốtchoHoaHồng."
"Cáinàyđươngnhiênrồi."
"VậyhạnhphúccủaHoaHồngxinnhờởcon."
"Báccứyêntâm.CháusẽcốgắnghếtsứcđểHoaHồngluônluônkiềudiễm."
"Ừ,vậylàđược."ÔnglạiquaysangnóivớiDiệpMaiQuế:"HoaHồng,chaphảiđiđây."
"Ừ.Byebye."Côchỉtrảlờimộtcâuđơngiảnvớivẫyvẫytay.
Ônglạigậtđầuvớitôi,trướckhiquayngườiđicònngắmkỹDiệpMai
Quếmộtlúc.
Sauđóbóngngườidầndầnbiếnmấttrênconđườngutối.
"Tôidiễnvậycóđượckhông?"TôihỏiDiệpMaiQuế.
"Cậuquácăngthẳng."
"Tôiđươngnhiênphảicăngthẳngrồi.Vốntôicòntưởngchacôsẽđưachiphiếuchotôicơ."
"Chiphiếu?"
"Ừ,trongphimluônthếmà.Nhânvậtnữchínhyêumộttênnhànghèo,chacủanhânvậtnữchínhbènđưachiphiếu10vạnđôlaMỹchonhânvậtnamchính,muốnhắnrờibỏnhânvậtnữchính."
"À.Nếuchatôithậtsựđưachiphiếu,cậusẽlàmsao?"
"Tôinhấtđịnhđậpbànđứngdậy,chỉthẳngvàomặtônghétlớn:Bác!Bácquácoithườngcháurồi!"
"Thậtchứ?"
"Đươngnhiênlàthật.10vạnđôMỹđãmuốnđuổitôiđi?Ítracũngphải20vạn."
"Này!"
"Tôiđùathôimà."Tôimauchóngmỉmcười.
TrởlạinhàCđãlàkhoảng10rưỡi.
DiệpmaiQuếvừavềlậptứcbuôngmìnhvàoghếsôpha,nhắmmắtlại,dángvẻmệtmỏi.
"Mệtlắmsao?"
"Ừ.Tôikhôngthíchđiănvớicha,cảmgiácthậtmệtmỏi."
"Chacôcóvẻtốtlắmmà.Ôngấyxemra..."
"Đừngnhắctớiôngtanữa,đượckhông?"Côđộtnhiênmởtomắt.
"Tôicóthểkhôngnhắctớiôngấynữa,nhưngngàykiacônhấtđịnhphảitớisânbaytiễnôngấy."
"Tôiđãnóirồi,tôiphảiđilàmtăngca."
"Côvốnkhôngphảităngca."
"Được,chodùtôikhôngphảităngca.Cậuhẳncũngbiếtngàynghỉtôiluôndậyrấtmuộn."
"Đừnglấycớ,ngàykiacôphảirasânbay."
"Tôimuốnđi,khôngđượcsao?"
"Khôngđược!"Tôiđứngdậy,lớntiếngnói.
DiệpMaiQuếnhưsửngsốtmộtchút,mộtlátsaumớinói:"Saophảidữvậy?"
"Cônhìnđồnghồtrêntườngxem."
"Cócáigì?"Cônhìnsangđồnghồmộtcái.
"Giờcònchưatới11giờ."
"Tôibiết.Thìsao?"
"Cômuốntôilàmbạntraicôtrongmộtngày,chonêntrước12giờ,tôivẫncònlàbạntraicô."
Cônhìntôimộtcái,thảnnhiênnói:"Cậulàbạntraitôithìsao?Cậuvẫnkhôngcóquyềnéptôi."
"Nhưngtôicótráchnhiệmkéocôkhỏicơnlốccôđộc."
"Cậuđangnóilinhtinhgìđấy."
"Tôikhôngnóilinhtinh."
"Tôikhôngmuốn."
"DiệpMaiQuế!"Tôihơigiậnlên,giọngnóicũngtodần.
"KhaChíHoành!"Côcóvẻcũnggiận,độtnhiênđứngdậy.
Chúngtôigiằngcotrongphòngkhách.
"Nghetôikhuyênđi,tớitiễnchacôđi."Cứngrắnmộtphen,tôimớihòahoãnxuống.
"Cậukhôngphảiăncủachatôimộtbữabènnóigiúpôngtađấychứ?"
"Côquácoithườngrôirồi,tôikhôngphảingườinhưvậy?"
"Cậulà,cậuchínhlà.Cậulàngườikeokiệt."
"Được."Cơntứccủatôilạinổilên:"Vậybữaănnàytốnbaotiền?Tôiđưangaytrảcô."
Nóixong,tôilậptứclấyvídatừtrongtúiquầnsaura.
"Nămngànmộttrămtámmươiđồng."
"Hơnnămngàn?"Tôiháhốcmiệng.
"Ừ.Trảtôinào."Côgiơtayphảilên.
"Được."Tôiđútlạivívềtúi:"Đừngnóichuyệntiềnnữa,đấykhôngphảitrọngđiểm.Mìnhđangnóitớichacômà."
"Chẳngphảibảosẽtrảtiềntôisao?"Tayphảicôvẫngiơlên.
"Côđừngnóiláisangchuyệnkhác."
"Ngườinóiláisangchuyệnkháclàcậu.Trảtiềnđây!"
DiệpMaiQuếđihaibướcvềphíatôi,vươntayphảitớitrướcngựctôi.
"Ừm,xemdấutay,côhẳnkhôngphảingườithamtiền."
Tôicúiđầunhìnbàntayphảiđanggiơracủacô.
"Bớtnóinhảmđi."
"HoaHồng,côthậtđẹp."
"Nịnhnọtcũngvôích."
"TiểuBì."TôigọiTiểuBìcóthểvìsợhãinênđangtrốndướighếsôpha."Maurađâykhuyênchịemđi."
"Cậuthôilàmtròđi."
"Đượcrồi,vừarồitôiquákíchđộng,côđừngđểý."
"Hừ."
Rốtcuộccôcũngbuôngtayphải,ngồilạighếsôpha.
"Dùsaoôngấycũnglàchacô."Tôicũngngồixuống.
"Làôngấykhôngcầntôitrước."
"Thậtkhông?"
"Khitôivừalêncấpba,ôngtabènlyhônvớimẹtôi,cướimộtngườikhác."
"Ôngtacắtđứtlàtìnhnghĩavợchồngvớimẹngươi,đâuphảicắtđứttìnhcảmchaconvớicô."
"Tôimặckệ,dùsaotôicũngcảmthấyôngtakhôngcầntôi."
"HoaHồng."Tôigọicômộttiếng,côngẩngđầulênnhìntôi.
"Côhẳncũngbiết,chacôchưabaogiờngừngquantâmtớicô.Khôngphảisao?"
DiệpMaiQuếnhìntôimộtcái,sauđócắnmộidưới,khôngngẩngđầulên.
Tôithấybónglưngcôkhẽrunrẩy.
Tôiđứngdậy,ngồivàoghếsôphabêntrái,vỗvỗvaitráicô,nhỏgiọngnói:"Giờcònchưatới12giờ.Côcóthểcoitôinhưbạntrai,nóihếttâmsựtronglòngrađi."
"Cógìhaymànói.Hơnnữa,cũngchẳngliênquantớicậu."Côvẫnkhôngquayđi.
"Saolạikhôngliênquan?Côquênrồià?Tôiđãnhậnlờichacô."
"Cậunhậnlờicáigì?"
"Tôinói,tôisẽcốgắnghếtsứcđểHoaHồngluônluônkiềudiễm."
"Đólàcậudiễnkịch."
"Không.Tôirấtthànhthật."
Côrốtcụccũngquaysangnhìntôi,tôicũngthấyhốcmắtcôhơiđỏ.
"Cậulừangười."Mộtlúcsaucônói.
"Tôithề."
"Cậuđanggiảvờ,tôikhôngtinlờithề."
"Thậtkhông?Vìsao?"
"Cậutáchchữ'thề'raxem,chẳngphảilà'bẻgãylờinói'sao?Lờinóiđãbịbẻgãy,saocótinđược?"
(Thệ:誓
Bẻgãylờinói=đảchiếtđíchhoại=打折的话)
"Vậycômuốnthếnàomớitintôi?"
"Tôihỏicậumộtcâu?"
"Lạimuốnhỏixemmìnhcóđẹpkhônghaycógợicảmkhôngà?"
"Lầnnàythìkhông."
"Ừ.Vậycôhỏiđi."
"Vừarồitôicódữquákhông?"
"Có."
"Lúctôihungdữcóphảirấtkhócoikhông?"
"Không,vẫnrấtdễnhìn."
"Vìsao?"
"Hoahồngđươngnhiênphảicónhiềugai,nhưnggaihoahồngđâuảnhhưởngtớivẻkiềudiễmcủanó."
"Đừngcólừangười."
"Tôikhônglừacô."
"Được,tôitincậu."Côgiơtaylênchỉ:"Mờicậuvềghếcủamình."
"Khôngthànhvấnđề."Tôiđứngdậy,trởlạighếsôphacủamình.
DiệpMaiQuếgọiTiểuBìmộttiếng,choTiểuBìnằmlênđùimình.Côvỗvỗlênngườinórồinói:"Khichamẹtôilyhôn,ôngấykhôngchủđộngyêucầutôiởlạibênmình."
"Chonêncôđitheomẹ?"
"Ừ.Tôicảmthấymẹtôiởmộtmìnhsẽthậtcôđộc,chonênởlạivớimẹ."
"Ừ."
"Khitôisắphọcđạihọc,mẹtôicũngquyếtđịnhtáihôn."
"Hả?"Tôirấtkinhngạc.
"Cậukhôngcầnkinhngạc."DiệpMaiQuếnhìntôirồinói:"Mẹtôisinhtôikhimớikhoảng20tuổi,khitáihônbàcònchưatới40."
"Vậy..."
"Tôikhôngmuốnlàmconriêngcủamẹ,chonêntừkhi18tuổitôibắtđầusốngmộtmình."
Côthởmộthơithậtdàirồinói:"Tớigiờđãtròn10năm."
"Ừ."
"Tôicóthểvì10nămcôđộcnàymàthầmoánchamẹmìnhkhông?"
"Đươngnhiêncóthể."Tôigậtđầu.
DiệpMaiQuếkinhngạckhinghetôinóivậy,ngừngvỗvềTiểuBì.
"Đươngnhiêncôcóthểcảmthấychamẹmìnhíchkỷ,cũngcóthểcảmthấychamẹnợmình."
Tôingừnglạimộtchút,nhìncônói:"Nhưng,vìchamẹlàngườiđưacô
tớithếgiớinày,chodùthếgiớinàyxấuđẹprasao,chodùcôcóthíchnóhaykhông,dẫusaocôcũngnợbọnhọmộtcáimạng."
Tôiđứngdậybướctớigầncômộtbước:"Nghĩsanggócđộkhác,tuyrằngcôcómộtcặpchamẹthươngyêunhau,songcôvẫnđangcómộtngườichayêuthươngcô,cùngmộtngườimẹquantâmtớicô.Khôngphảisao?"
DiệpMaiQuếngẩngđầunhìntôirồinói:"Làmsaocậubiếtbọnọcóquantâmhaythươngyêutôikhông?"
"Côđángyêunhưvậy,muốnkhôngthươngyêucôcũngkhó."
"Cậulạilừangười."
"Tôikhônglừacô."
Cônhìntôimộtcáirồilạicúiđầu.
"HoaHồng,buôngbỏđi."
"Buôngbỏcáigì?"
"Buôngbỏcảmxúcoánhậnđóđi,nóchỉkhiếncôcàngthêmtịchmịchthôi."
"Tôikhôngbuông."Côquayđầuđi,đưalưngvềphíatôi.
"HoaHồng."Tôithởdàimộthơi:"Đểtôianủicô,đượckhông?"
Tôirốtcuộccũnglạigầnghếsôphabêntaytráicô,ngồixuống,vỗvỗbảvaicô.
DiệpMaiQuếtừtừquayđầuvềphíatôi.
Môtlátsau,quanhkhóemắtđãđầyngậpnước,từnggiọttrànrachảyxuốnghaimá.
Tôitừngthấyhệthốngphunnướctướichohoahồng,khinướcrơixuốnghoahồng,giọtnướcsẽmentheocánhhoachảyxuống.
"Cônhưkiếmkháchtrongbóngđêm,vìkhôngnhìnthấyđànhvungkiếmmùquángtựbảovệbảnthân,tránhbịthươngtổn.Nhưngnhưvậycũngsẽchémđứtbàntaymuốnkéocôkhỏibóngtối."
"Tôiđâuchémvàoai."
"Tốinaychẳngphảicôđãchémbịthươngchacôsao?"
"Tôi..."
"Côcũngkhôngnhưmìnhnói,khôngquantâmtớichamình.Bằngkhôngcôcũngkhôngbảotôigiảlàmbạntraicô,chẳngphảisao?Tronglòngcô,côvẫnmongchakhôngphảilolắngchomình."
Tôinởnụcườirồinóitiếp:"Chacônóirấtđúng,'HoaHồngthựcsựlàcôgáitốt'."
Hoahồngđêmvẫnkhôngnóigì,tớikhigiọtnướccuốicùngrơitheocánhhoa,cômóinói:"Saobọnhọđềukhôngcầntôi."
"Bọnhọkhôngbỏrơicô,làcôtựbỏrơichínhmình."
"Tôiđâucó."
"Ngàyđầutiêntôithấycô,đãcảmthấy..."
"Cậucảmthấytôinhấtđịnhlàloạicongáihungác."
"Không.Tôicảmthấycôthậttrẻ,thậtgiốngmộtcôsinhviênxinhđẹp."
"Nóibậy."
"Côvẫnmangtheoánhmắt18tuổi,làmsaogiàđiđược?"
"Tôi..."
"HoaHồng."Tôilạivỗvaicô:"Buôngbỏđi."
DiệpMaiQuếlạiimlặng,cũngngừngnhữngđộngtácnhỏ,nhưlạichìmvàocơnlốchồiức.
Tôicũngimlặng,khôngmuốnquấynhiễucô.
"Cókhinghĩlại,tôinguyệnlàmmộtcônhi."Mộtlụclâusaucômớithảnnhiênnói.
"Khôngphảicônhinàocũngcóánhmắtgiốngcô."
"Thậtkhông?"Côngẩngđầulênnhìntôi.
"Cũngnhưchị..."
Nóitới'chị',tôilậptứcpháthiệnyếthầunhưbịmộtsứclựcnắmlấy,khôngthểnóitiếp.
Sauđótôicũngnhanhchóngchìmvàocơnlốchồiứcvềquảngtrường.
"Saovậy?"Côthấytôimộtlúclâukhôngnóitiếpbènnhỏgiọnghỏi.
"Khôngsao."Tôikhépcáimiệngđangháhốclại,nóimộtcâu.
"Đừngcónóimộtnửa,cậuvừanóitớichị,làaivậy?"
"Đólà..."Tôicốgắngrờikhỏichịtrongquảngtrường,trởlạivớiDiệpMaiQuếtrongphòngkhách.
"KhaChíHoành."Cônhìntôithậtônnhu:"Nếukhôngmuốnnóithìcứbỏqua,khôngsaocả."
"Ừ."Vìánhmắtkiềudiễmcủahoahồngđêm,tôirốtcuộccũngtrởlạiphòngkhách.
"Chịlàđànchịtrongcâulạcbộcủatôihồiđạihọc,làmộtcônhi.Nhưngchịthậttươisáng."
"Ýcậulàtôtrấtảmđạm?"
"Không."Tôixuaxuatay:"Ánhmắtcônhưmộtcáigiếngsâu,côđãquenquăngrấtnhiềuthứvàođóvìkhôngmuốnngườikhácthấyđược,nhưngnhữngthứđóvẫntồntại."
"Thậtkhông?"
"Ừ.Nhưngnếucôbỏsựphòngbịcủamìnhđi,ánhmắtcôsẽvôcùngkiềudiễm."
Tôinhìncôrồinóitiếp:"Cũngnhưcôhiệngiờvậy."
"Lạinóibậyrồi."Dườngnhưcôcũngcảmthấyngượngngùngnênnhỏgiọngđáp.
"Côvốnlàmộtđóahồngđêmkiềudiễm,côkhôngcaongạo,chỉkhôngthíchtớigầnngườikhácthôi."
Tôicườinói:"Côxem,ngaycảghếsôphabêntráicôcũngkhôngchotôitớigần."
Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Giờchẳngphảicậuđangngồitrênghếbêntráitôisao?"
"À."Tôilùilạivàicmrồinói:"HoaHồng,côđãkhiếnmìnhcôđộcmườinămrồi,đãđủlâurồi.Thếnên,buôngbỏđi."
"Được,tôicóthểbuôngbỏ.Cóđiềucómộtviệcnhấtđịnhtôiphảinhớkỹ."
"Việcgì?"
"Cậunợtôinămngàmmộttrămbốnmươitámđồng."
"Ừm...'Tôingẩngđầulênnhìnđồnghồtrêntường:"Đãqua12giờ,nhiệmvụcủatôiđãhoànthànhtốtđẹp,cũngnênngủthôi."
"Này!Cậulạichơixấu."
"Tôiđâucó,tôi..."TôiđộtnhineghétaivàosátmiệngTiểuBìtrênđùicô:"Ừ,được.Ừ.Emnóivậycũngcólý,nhưnganhngạilắm.Cáigì?KhôngSao?Emkiêntrìvậysao?Ừ,vậyđượcrồi."
"Cậuđanglàmgìthế?"Côgõlênđầutôimộtcái.
"À.TiểuBìvừabảonósẽgiúptôitrảkhoảntiềnnày,côtìmnóđòinhé.Ngủngon."
"Này!"
Tôivẫytayvớicô,đangđịnhtrởlạiphòngngủ.
"Cònmộtchuyện."
"Hả?"
"Cậucũngđãnóivớichatôi,cậurấtthíchhoahồngđêm.Nhữnglờinày..."
"Chodùđãqua12giờ..."Tôingắtlờicô:"Nhữnglờinàykhôngphảilàdiễnkịch."
Hoahồngđêmkhôngnóigì,nhưngvìvừađượctướinướcnênlạicàngthêmkiềudiễm.
"Thứbảytới,cậusẽđicùngtôichứ?"Mộtlátsau,côhỏi.
"Ừ."Tôigậtđầu,vàophòng.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương15
Tôirấtmuốnbướcvềphíatrước,nhưnglạipháthiệnchânmìnhđangrunrẩy.
Đónhấtđịnhlàvìcăngthẳngvàhưngphấn,vìtôinghethấycảtiếngtimđậpcủamình.
Cònchịlạiđứngmộtchỗ,khôngnóichuyện,cũngkhôngchútđộngtácdưthừa.
Tôilénhítsâuvàihơi,khiổnđịnhlạinhịptim,địnhbướcvàibướcvềphíatrước.
Songchânnhưbịđiểmhuyệt,đànhphảidùnghếtsứclựctoànthânđểgiảikhaihuyệtđạo.
Mắtthấyhaiđànanhđangtớigầnđịnhmờichị,tronglúcchỉmànhtreochuôngnày,tôirốtcuộccũnggiảiđượchuyệtđạo,lảođảochạytớitrướcmặtchị.
Chịcólẽthấybuồncườilắmnêncườikhôngkhépmiệnglạinổi.
Ưỡnngựchópbụng,khuônmặtmỉmcười,thẳngngườihànhlễ,đầugốikhôngcong.
Đâylàyếuquyếtmờibạnnhảytôiđãnhẩmrấtnhiềulần.
"Chị,em...emcóthểmờichịnhảykhông?"
Tayphảinânglên,khommìnhvẽthànhmộtđườngconghoànmỹ.
Nóixong,thựchiệnxongđộngtácmời,ánhmắttôichămchúnhìnvào
đôichânchị.
Nếuchịđồngývớilờimời,tayphảisẽkhẽkéováylên,cũngnhẹnhàngkhomchân.
Tôichỉmongđầugốichịconglạivớitôi.
"Thậtlà.Thắtlưngchưađủthẳng,đầugốiconhơicong,độngtácthậtkhôngchuẩn."
Bêntaitôivanglêntiếngcườicủachị:"Cườiquácứngnhắc,khôngnhưđangmờinhảymànhưđangđòinợngườita."
Tôikhôngkhỏimặthồngtaiđỏ,nhịptimlạibắtđầutăngtốc.
"Nhưng,chịlạimuốnnhảyđiệuhoahồngđêmnàyvớiem."
Saukhichịnóixong,rốtcuộctôicũngthấyđầugốichịcongxuống.
Tôingẩngđầu,chịcườinói:"Lầnsaunếuđộngtáckhôngchuẩn,chịsẽphạtemlàmlạivàilần."
Sauđókéotayphảitôi:"Mìnhcùngnhảyđi."
Chúngtôitiếnvàotronghaivòngtrònnamtrongnữngoài,vàovịtrírồi,chịmớibuôngtayra.
Tronglúcmọingườilầnlượtbướcvàovịtrí,chịtớibêntaitôi,nhỏgiọngnói:"Đâylàđiệunhảycủanhữngcácđôitìnhnhân,chonênbướcnhảyphảithậtnhẹnhàng..."
Khôngđợichịnóixongtôidđãtiếplời:"Ngànvạnlầnđừngquấynhiễubônghoahồngnởrộmộtmìnhgiữađêmkhuya."
"Trínhớcủaemtốtthật."Chịmỉmcười,chotôimộtánhmắtkhenngợi.
"Chânngoàiđặtchéotrướcchântrong,chântrongbướctạichỗ,chân
ngoàibướcchếch..."
Tôinhỏgiọngnhẩmlạinhữngđộngtáccơbảntrongbướcnhảy,thậtgiốnkhithiđạihọc,trướckhivàotrườngthivàiphútbèntranhthủôntậplầncuối.
"Cậuem."Chịthấytôikhôngphảnứng,lạigọimộttiếng:"Cậuem."
"A?"Tôiđộtnhiênhoànhồn,quaylạinhìnchị.
"Tưởngtượngemgiờđangởngoạiô,trênbầutrờilàquầngtrăngsáng,empháthiệnmộtđóahoahồngđanglặnglẽnởrộdướiánhtrăng.Emtừtừtớigầnđóahoađó.Nócànglúccànglớndầntrongmắtem,thậmchícóthểthấytừnggiọtsươngtrênđóahoa."
"Cậuem."Chịmỉmcười:"Emđịnhháitrộmđóahoahồngấyhả?"
"Đươngnhiênkhôngphải."
"Vậysaoemcăngthẳngthế?Hoahồngđêmđangnởrộkiềudiễmnhưvậy,đánglẽemphảibuônglỏngtâmtình,thưởngthứccẩnthậnchứ?"
Thânhìnhtôichekhuấtánhsángtừsaulưngtruyềntới,chịđứngtrướctôinênbịbaophủtrongbóngtối.
Đúngvậy,chịcũngnhưmộtđóahoahồngtêm,tôichỉcầnyênlặngthưởngthức,khôngcầncăngthẳng.
Hoahồngđêmkhẽngâmngabàiháthoahồngđêm,nhảyđiệunhảyhoahồngđêm.
Hoahồngđêmtrongmắttôikhôngngừngphónglớn,cuốicùngtrongmắttôichỉcònđóahoahồngdướiánhtrăng,trongđêmtối.
Tôiđợibênhoahồngđêm,xoayquanh,bướcchéonhau,kềvai.
Bướcchâncũngbấtgiácvẽthànhcánhhoahồng,từngcánhtừngcánh
một.
Mãiđếnkhitiếngnhạcvanglêntớicuối:"Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào."
Điệunhảykếtthúc,tôivẫnimlặngnhìnhoahồngđêmkiềudiễm.
Mãitớilúctiếngvỗtayvanglênkhiếncảhoahồngđêmvàtôigiậtmìnhtỉnhlại.
"Cậuem,nhảykhôngtồiđâu."
"Thậtchứ."
"Ừ."Chịcườimộtcái,gậtđầu.
Tốihômđó,saukhirờikhỏiquảngtrường,chịnóivớitôi:"Cậuem,cậuđãđủcanđảmmờibạnnhảy,tronglòngchịrấtvui."
"Cámơnchị."
"Saunàynênthửmờinhữngcôgáikhácnhảy,biếtchưa?"
"Vâng."
Chịmỉmcười,ngồilênxeđạp,đikhỏi.
Saunày,tôitheolờichị,thửmờinhữngcôgáikhácnhảy.
Độngtácmờinhảycủatôiluônvôcùngchínhxác,thậmchíchínhxácquámức,chọccáccôgáinàybậtcười.
Thithoảngtôicũngmờichịkhiêuvũ,nhưngnhữnglúcnàyđộngtácmờicủatôilạibiếndạng.
"Thắtlưngphảithẳnglên,đãnóibaonhiêulầnrồi.Nào,làmlạimộtlần."
"Nụcườiđâu?Phảicườichứ.Cườilạimộtcáichochịxemnào."
"Đầugốikhôngđượccong,mờinhảylàmờichứcóphảiănxinđâu."
Khikéotôivàovòngtròn,chịluônsửalạiđộngtáccủatôichođúng.
Sauđóphạttôilàmlạivàilần.
Tôibịphạtrấtvuivẻ,bởivìchỉcầnđượckhiêuvũvớichịtôiđãcảmthấymỹmãnrồi.
Tâmtrạngchờmongđiệunhảyhoahồngđêmcủatôilạicàngthathiếthơnsovớitrướcđây.
Nhưngthờigianchờđợilầnnàylạicànglâu,hơnmộtnămbatháng.
Đêmđiệuhoahồngđêmnàyxuấthiệnlại,nămhọcthứbacủatôiđãsắpkếtthúc.
oOo
Thứbảyđó,tôidậysớmhơnDiệpMaiQuế,mộtmìnhngồitrongphòngkháchxemtivi.
Đợimộtlúclâuthấycôcònchưarakhỏiphòng,tôixemthờigianthấycũngnênđirồibèntớigõcửaphòngcô:"Này!Dậyđi."
"Đừnggõ,tôiđãdậytừlâurồi."
GiọngDiệpMaiQuếvanglêntừtrongphòng.
"Bọnmìnhnênđithôi."
"Nhưngtôimệtlắm,chỉmuốnngủtiếpthôi."
"Lúcvềngủtiếp,đượckhông?"
"Khôngđược."
"Đừnglàmloạn,maumởcửađi."
"Xintôiđi."
"Này."
"Nàycáigìmànày,tôikhôngcótênà?"
"DiệpMaiQuế,maurađâyđi."
"Gọikhôngđúngnêntôikhôngmuốnra."
"HoaHồng,xinhãymởcửara."
"Gọithìđúngrồi,tiếclàkhôngđủthànhkhẩn."
"HoaHồng,côthậtxinhđẹp.Xinhãychotôichiêmngưỡngdungnhancôkhisángsớm."
"Ừ,thànhýkhôngtồi.Nhưngnênthànhkhẩnthêmmộtchútnữa."
"Chếttiệt."Tôinhìnđồnghồ,nhỏgiọngmắngmộtcâu.
"Cậunóicáigì?"
DiệpMaiQuếmởtoangcửaphòng,lớntiếnghỏitôi.
"Tôi...Tôinói..."Tôilắpbắpkinhhãi,khôngngờlỗtaicôlạithínhnhưvậy.
"Cậulặplạilầnnữa."
"Tôinóicôthậtxinhđẹp."
"Vừarồicậukhôngnóinhưvậy."
"Vừarồitôicónóicôthậtxinhđẹpmà."
"Tôichỉhỏicâucuốicùng."
"Câucuốicùng?"Tôinghiêngđầu,cốravẻtựhỏi:"Tôiquênmấtrồi."
"Cậulừangười."
"Đừnglàmkhódễtôi,đừngdùngvẻđẹpcủamìnhdọatôinữa."
"Cậu..."Côchỉvàotôi,dườngnhưrấttứcgiận.
"Đượcrồi,đừngđùanữa."Tôichỉvàođồnghồcủamình:"Nênđithôi."
DiệpMaiQuếtrừngmắtvớitôimộtcáirồiquayngườivàophòng,lấyvídarồilạitrởra.
"Đithôi."Cônói.
Tớisânbay,tôichỉtìmtòimộtchútliềnpháthiệnrachacủaDiệpMaiQuế.
TôikéoDiệpMaiQuếtới,thấychúngtôixong,ôngkinhngạckêulên:"Hoa...HoaHồng."
Côgậtđầu,độngtáchơicứngnhắc.
Ônglạiquaysangnóivớitôi:"TiểuKha,ngạiquá.Cònphiềncháuchạytớiđây."
"Báckháchkhíquárồi,đâylà...
Tôiquayđầusangchỉvàngcô:"LàHoaHồngtựmìnhmuốntới,cháuchỉđicùngcôấythôi."
"A."ÔngnhìnDiệpMaiQuế,quantâmhỏi:"Bêncôngtykhôngphảilàmtăngcanữasao?Cóphiềntoáigìkhông?"
DiệpMaiQuếkhôngtrảlời,tôiđànhnóithay:"Ôngchủcôngtykhổsở
cầuxinHoaHồngtăngcanhưngHoaHồngkiêntrìkhôngchịu.CháuđoánkhôngcóHoaHồngcôngtychắccũngtêliệt,khôngcầnphảilàmtăngca."
Cônghevậybèntrừngmắtnhìntôimộtcái:"Cậubớtnóihươunóivượnđi."
"Tôinàocó..."Tôimỉmcười,chỉvàođiệnthoạicôngcộngởphíaxa:"Nếucóchuyệngìcứnhìntôimộtcáilàđược."
TôigậtđầuvớichaDiệpMaiQuế,xoayngườiđịnhbỏđi.
Côkéotayáotôilại,tôivỗvỗvaicô:"Khôngsaođâu,haingườicứtừtừnóichuyện."
Tôiđitớibêntrạmđiệnthoạicôngcộng,đứngtừxanhìnhọ.
DiệpMaiQuếngồibêntayphảicha,đạiđasốthờigianđềucúithấpđầu.
Khoảng20phútsaucômớingẩngđầulênnhìnvềphíatôi.
Tôiđivềphíahọ,tronglúcđangđi,haingườicũnggầnnhưđồngthờiđứngdậy.
"TiểuKha,bácphảiđiđăngkýđây.SaunàychămtớiCanadachơinhé,bácrấthoannghênh."
"Vâng.Cháusẽcốgắngdànhdụmtiền."
ÔngcườimộtchútrồilạinóivớiDiệpMaiQuế:"HoaHồng,chađiđây."
"Vâng."Côgậtđầu.
ÔnggiơhaitayranhưmuốnômDiệpMaiQuếnhưnglạilậptứcbuôngtay,chỉvỗnhẹlênvaicô:"Chađiđây.Conphảitựchămsócbảnthânđấy."
Cầmhànhlýlên,ôngmỉmcười,vẫyvẫytayrồiquayngườiđikhỏi.
Nhìnbónglưngchamộtlúc,DiệpMaiQuếmớinói:"Mìnhcũngvềthôi."
Trênđườngđixevề,DiệpMaiQuếngồiyên,tựavàolưngghế,nhắmmắtlại.
"Côngủmộtgiấcđi,lúcđếntôisẽgọicô."
"Tôikhôngthấybuồnngủ,chỉcảmthấymệtthôi."
"Lạithấymệtsao?"
"Cậuyêntâm."Cômởtohaimắt:"Thânthểtuymệtnhưngtâmtrạnglạithậtnhẹnhàng."
"Ừ,tốtlắm."
"Vừarồinóichuyệnvớichatrong20phút,cònnhiềuhơnsovới10nămqua."
"Ừ,vậycũngtốt."
"Thờigiantrôiquathậtnhanh."
"Ừ.Thờigiantrôinhanhcũnglàchuyệntốt."
"Mộtsốchuyệnkhôngmuốnnhớlạigiờcũngđộtnhiêntrởnênrõràng."
"Ừ,rõràngcũngtốt."
"Này!"Côngồithẳngdậy,quaysangtrừngmắtvớitôi:"Cậukhôngthểnóigìkhácsao?Đừngcónóitốttốtmãithế."
"CôcóbiếtLíBăngkhông?"Tôinghĩngợimộtchútrồihỏi.
Cóđiềucôchẳnghềphảnứng,tựađầuquayđi.
"CôcóbiếtđậpĐôGiangcủaLíBăngkhông?"
Côđơngiảnnhắmmắtlại,khônmuốnđểýtớitôinữa.
"CôcóbiếtđậpĐôGiangcủaLíBănglàcôngtrìnhthủylợinổitiếngTrungQuốckhông?"
"Tôibiết."Côlạiquayđầuvềphíatôi:"Cậuđừngcólầnnàocũngnóidởdangnữa."
"Vậycôcóbiếtgiọngmìnhtoquákhông?"
Cônhưđộtnhiênnhớramìnhcònđangtrênxe,vìvậylạitrừngmắtlườmtôimộtcái,nhỏgiọngnói:"Rốtcuộccậumuốnnóigì,nóimau."
"ĐậpĐôGiangcóthểchialàmbacôngtrìnhlớn:miệngcáchianướcvàcát,đậplọccátđểloạibỏcátxảlũ,cửaBảoBìnhdẫnvàonguồnnướcvàkhốngchếnướclũ.VìcóđậpĐôGiangchonênbìnhnguyênThànhĐôhơnhaingànnămqua"nướcđầycạndongười,khôngcòncảnhmấtmùađóikhổ",TứXuyêncũngthànhkhocủatrời."
"Thìsao?"
"ĐậpĐôGiangquảthậtlàcôngtrìnhthủylợivĩđại,nhưngcôkhôngcảmthấynóhơivĩđạiquámứcà?
Nóđãhơnhaingànnămtuổirồi,hơnnữatớigiờvẫncòntácdụngdẫnnướcvớichốnglũ."
"Được,nóvĩđạiquámứcthật.Sauđóthìsao?"
"Sauđótamệtrồi,muốnngủmộtchút."
"Cậunóihaykhông?"DiệpMaiQuếngồithẳngdậy,mắttráinhìntôi.
Tôihonhẹhaitiếngrồinóitiếp:"NguyêntắccủacôngtrìnhđậpĐôGianglàmặtchínhdẫnnước,mặtbênlọccát.MiệngcásẽchiasôngDân
thànhsôngngoàivàsôngtrong,sôngtrongdùngđểdẫnnướcnằmởkhúcbờcong,chonênrấtnhiềubùnđấtsẽchảyvềphíasôngngoài.LạiđụcváchnúiđácứngrắnthànhcửaBảoBìnhđểdẫnnướctừsôngtrongqua.Vìvậycóthểthao..."
"Ừm,thếthìsao?"
"ĐểphòngngừabùnđấtrơivàocửaBảoBìnhchonênởthượnglưucủacửaBảoBìnhxâyđậplọccát,rấtnhiềunướclũvàbùnđấtsẽquađậpPhiSatrởlạisôngngoài,nhưngvẫncóchútítbùnđấttiếnvàocửaBảoBình.CũngvìtácdụngdângnướccủacửaBảoBìnhnênbùnđấtsẽlắngđọngtạiđoạndângnướcđó."
"Rốtcuộccậumuốnnóicáigì?"
"Nếucứđểbùnđấtđólắngđọng,cônghĩxemđậpĐôGiangcóthểdùngđượctớihaingànnămkhông?"
Saukhinóixong,tôidựavàolưngghếtựa.Sauđóthởramộthơithậtdài.
"Này,saocậulạikhôngnóitiếp?"Côhỏi.
"LýBăngthậtvừavĩđạivừathôngminh,tôiđangtưởngniệmôngấy."
"Cậubớtlàmtròđi."Côlườmtôimộtcái:"Cậucònchưanóichỗbùnđấttrầmlắngxuốngphảixửlýrasao?"
"Mỗinămcuốiđông,đầumùakhôsẽtiếnhànhnạovét,xửlýđốngbùnđấtđó."
Tôiquaylạinhìncô,lạinóitiếp:"ĐâylàlýdokhiếnđậpDôGiangcóthểduytrìthuậnlợihơnhaingànnăm."
"Saocậulạinhìntôinhưvậy?"
"Bùnđấttrầmlắngtronglòngcôhơnmườinămgiờđãbắtđầuđượcxử
lý,tôiđươngnhiênphảinóitốt,rấttốtrồi.Vìtôithấyvuithaychocô."
"Ừ."
MộtlátsauDiệpMaiQuếmớimỉmcười,sauđólạicúiđầu.
"ThậtramỗingườiđềunhưđậpĐôGiang,rấtnhiềubùnđấttuycóthểbịloạibỏbởiđậplọccát,nhưngchỗbùnđấtcònlạivẫnphảidochínhmìnhloạibỏ."
"Ừ."
"HoaHồng."Tôinhìnsang,vỗvaicô:"Tôirấtvuikhiđượclàmđậplọccátchocô,nhưngcôvẫnphảitựlọcbùnđấtcònthừađi."
DiệpMaiQuếngẩngđầulênnhìntôi,tôipháthiệncôđãcànglúccànggiốnghoahồngđêm.
Không,phảinóilà,côvốnlàmộtđóahoahồngđêm,chỉcóđiềunởracàngthêmkiềudiễmthôi.
"Nếucônạovétbùnđấttronglòngđềuđặn,khôngkhéosốngđượctớihơnhaingàntuổiđấy."
Nóixong,tôimỉmcườivuivẻ.
"Cậuhâmà,ngườilàmsaosốngđượchơnhaingàntuổi."
"Tómlại,côđừngđểbùnđấtlắngđọngtỏnglòngquálâu,nhớthườngxuyêntẩyrửa."
"Giờtronglòngtôicònmộtcụcbùnrấtlớn."
"Làgìvậy?"
"Câuchửichếttiệtsángnaycủacậu."
Ánhmắtcômởto,nhưthanhkiếmrờivỏ,haynênnóilàmũigainhôkhỏihoahồngđêm.
"Hoahồnghoahồngxinhđẹpnhất,hoahồnghoahồngkiềudiễmnhất."Tôihátlên.
"Này!"
"Tôiđanghát,đừngnóiláisangchuyệnkhác."
"Ngườinóiláisangchuyệnkháctrướclàcậu!"
"Cứngủmộtchútđitrướcđã,chúngtađềumệtrồi."Nóixongtôibènnhắmmắtlại.
"Này!"
"HoaHồng."Tôimởmắt,gọicômộttiếng,cóđiềucôngượclạilạiquayđầuđi.
"Tôichỉvộikêucôđithôi,khôngphảimắngcô.Giờsẽnóixinlỗivớicô."
"Hừ."Côquayđầulạinhìntôi,hừmộttiếng.
"Xinlỗi."
"Đượcrồi.Bùnđấtđãbịnạoxong."Côkhôngnhịnđượcnởnụcười.
Xuốngxexong,chúngtôicùngngồitaxivềnhà.KhitrởlạinhàCđãlàkhoảng2giờchiều.
Chúngtôiđềuhơimệtnênđềutựtrởvềphòngnghỉngơi.
Tôinằmtrêngiườngmộtlúcsongkhôngngủđượcvìvậyđứngdậyrabànngồi.
Khitôiđangchuẩnbịbậtmáytính,DiệpMaiQuếgõgõcánhcửakhépnửaphòngtôi,thòđầuvàohỏi:"Cậukhôngngủà?"
"Nhưcôthấyđấy,tôigiờđangngồi."
"Tôimuốnrangoàimộtchút.Cậutheogiúptôiđi."
"Chẳngphảicôquenrangoàimộtmìnhsao?"
"Giờtôiquencócậuđicùng,khôngđượcsao?"
"Đươngnhiênlàđược."
"Vậysaocậucònngồiđấy?"
"Khôngđượcngồià."
"Khôngđược."
Tôinhìncômộtcái,đứngdậy,đihaibướcrồinhảylêngiườngnằm.
"Nằmcũngkhôngđược!"
"Haha,đùachútthôi."Tôilậptứcđứngdậy:"Tôithudọnlạimộtchútđã."
DiệpMaiQuếbướcvàophòngtôi,nhìnquanhrồinói:"Phòngcậubẩnquá."
"Vìkhôngaigiúptôiquétdọn.Côgiúptôinhé?"
"KhaChíHoành."Côbướctớivỗvỗvaitôi:"Tôirấtvuikhiđượclàmđậplọccátchocậu,nhưngbùnđấttrongphòngcậuvẫnphảitựdọnthôi."
Nóixong,DiệpMaiQuếcóvẻrấtđắcý,cườikhanhkháchkhôngthôi.
Tôingắmcôthậtcẩnthận,pháthiệncôcànglúccàngrựcsáng.
Hoahồngđêmtrongmắttôicànglúccàngphónglớn,tôiđãsắpthấyrõđượctừngcánhhoacủacô.
Đâynhấtđịnhlàbởitôiđãtớirấtgầncô.
Tôiđộtnhiênnhớtớilầnđầutiênnhảyđiệuhoahồngđêmvớichị.
Khiđóhìnhbóngchịkhôngngừngphóngđạitrongmắttôi,cuốicùngtrongđóchỉcònđóahồngtrongbóngtốidướiánhtrăngchiếurọi.
Nhưnggiờđanglàbanngàymà,saotôilạimơhồthấykhuônmặtchịđược?
"Này!"DiệpMaiQuếlêntiếng,đánhthứctôi:"Đithôi."
DiệpMaiQuếkhôngphảingườiđilungtungkhôngcómịchđích,côhẳncónơiđặcbiệtmuốntới.
Côđèotôiđimộtlúc,dừngxe,sauđóýbảotôiđicùngvàomộtquáncàphê.
"Hả?"Tôichỉvàongãtưởphíaxa:"Rẽquagócđằngđósẽtớicôngtytôi."
"Ừ.Trướckiatôitừnglàmgiáoviênởgầnđây."Nóixong,côbướcvàoquáncàphê.
"Thậtvậyà?"Tôicũngđivàoquáncàphê:"Trùnghợpthật."
Côtrựctiếpđitớibàncạnhcửasổ,ngoàicửasổlàmộtngõnhỏ.
Trongngõthậtxanhtươi,ánhtrờichiềuxuyênquanhữngkẽlá,chiếuxuốngvàiđiểmtrênchiếckhăntrảibàn.
CôgáicầmmenutớivừathấyDiệpMaiQuế,dườngnhưkhángạcnhiên,lậptứccườinói:"CôgiáoDiệp,đãlâurồikhôngtớiđấy."
"Ừ."DiệpMaiQuếlạimỉmcườiônnhu.
CôgáikiacũngmỉmcườivớitôiđangngồiđốidiệnDiệpMaiQuế,hỏilạicô:"Nênxưnghôvớivịnàyrasaođây?"
"Chàocô,tôihọKha."Tôilậptứcđứngdậyvươntayphải:"TôilàbạntraicủaHoaHồng,côcứgọitôiTiểuKhalàđược.Mongđượcchỉdẫnnhiềuhơn."
Côgáikiamỉmcườivuivẻ,sauđóvươntayphảibắttaytượngtrưngvớitôi.
"Côđừngngheanhtanóilinhtinh,anhtakhôngphảibạntraitôiđâu."
"HoaHồng."TôichămchúnhìnDiệpMaiQuế:"Saolạiđỏmặtvậy?"
"Tôiđâucó!"DiệpMaiQuếdùngsứctrừngmắtvớitôimộtcái.
Côgáilạicười,hỏiDiệpMaiQuế:"Vẫngọinhưtrướcà?"
DiệpMaiQuếgậtđầu:"Ừ.Cóđiềulấyhaiphần."
Côgáithulạimenu,đemmenutừtrongrangoài,xoayngượcchiềukimđồnghồ360độ.
CôấyđirồitôimớihỏiDiệpMaiQuế:"Hômnaykhôngcầnđóngvaibạntraicônữasao?"
"Đươngnhiênkhôngcần."DiệpMaiQuếlạitrừngmắtvớitôi.
"Vậysaocôlạiđỏmặt."
"Tôinóirồitôikhôngcó!"
DiệpMaiQuếtăngcaoâmlượng,côgáiởquầynghevậyquayđầulạinhìn,sauđócườimộttiếng.
"Cậurõthíchănmắng."DiệpMaiQuếhạgiọngnói.
"Ừm."Tôichuyểnchủđề:"Côchọngiúptôicáigìvậy?"
"Càphêđặcbiệtcủaquánnàyvớibánhngọttựlàm."
"Côthườngtớiquánnàyà?"
"Ừ.Trướckiatanhọcxongthườngsẽtớiđâyngồi."
"Hèngìcôgáikiabiếtcô."
"Chủquánnàylàmộtcặpchịem,vừarồilàcôem,tôicũngkháthânvớihaingườiấy."
DiệpMaiQuếdừngmộtchút,tiếpđónói:"Kiểmtracậumộtchuyện."
"Hả?Chuyệngì?"
"Cậuđoánxemhaichịemấylàloạingườinhưthếnào?"
"Congái.Cáinàyvừanhìnlàbiết,chẳnglẽlàđồngtínhà?"
"Nóinhảm.Ýtôilàhaicôấyđếntừnướcnào?"
"Ừm."Tôicẩnthậnngẫmlạihìnhdángcủacôgáivừarồi,sauđónói:"HọlàngườiNhậtbản."
"Saocậubiết?"DiệpMaiQuếrấtkinhngạc.
"Thânlàkỹsư,nhấtđịnhphảicóhaimắtlợihại,còncảtrựcgiáclinhmẫn."
"Cậubớtnóinhảmđi.Nóimau,saocậuđoánđược?"
"Cômuốnbiếthả?"
"Ừ."
"Hômnaycôchủchi,tôimớinói."
"Vậyquênđi."DiệpMaiQuếnóixongbèncầmmộtquyểntạpchíbêncửasổlên,cúiđầuđọc.
"Đượcrồi,tôinói."
"Hômnaycậuchủchitôimớichịunghe."Ánhmắtcôvẫndánvàotờtạpchí.
"Được,tôimời.Đuợcchưa?"
"Ừ."Côbuôngtạpchíxuống,mỉmcười,ngẩngđầunhìntôi.
"Cônhớlạiđộngtácthumenuvừarồicủacôấyđi."
"Chẳngcógìđặcbiệtcả."DiệpMaiQuếsuynghĩmộtlát.
"Tôilàmlạichocôxem,nhìnkỹnhé."
Tôikhépnămngóntaylại,ngónútdánsátvàongónápút,đểlòngbàntaytớitrướcmặt,cáchkhoảng10cm.
Sauđóhaitaytừtrongrangoài,ngượcchiềukimđồnghồ360độ.
Cuốicùngbiếnthànhngónngóndánvàonhau,lòngbàntayhướngrangoài.
"Thấyrõchưa?"
"Ừ."DiệpMaiQuếlàmtheotôimộtlần.
"ĐâylàđộngtácnhảycủaNhậtBản.Khithumenulạicôấythuậntaylàmđộngtácnày."
"A."DiệpMaiQuếcườinói:"Hèngìtrướckiatôicứcảmthấykhithumenucáccôấycứnhưđemmenuxoaymộtvòng."
"Ừ.Cóđiềuđộngtáccủacôấyvẫncósaisót,chưathậtchuẩn."
"Saolạikhôngchuẩn?"
"CôgiáoDiệp,đâylàcàphêvàbánhngọtcủahaingười,mờithưởngthức."
Côgáikiađembánhngọtvớicàphêtừtrênkhay,đặtlênbàn,cườinói:"Cònđâylàbánhquymàchúngtôimớilàm,cũnglàđồtựlàm,chịtôimuốnmờihaingườinếmthử."
Côlạilấymộtđĩabánhquytừtrênkhayxuống,gậtđầuvớichúngtôirồithulạikhay.
LạilàmđộngtácmúaNhậtBảnmộtlầnnữa.
"Cámơn."TôivàDiệpMaiQuếđồngthờinóicámơn.
"Thậtvậychứ."Chờcôgáiđikhỏi,DiệpMaiQuếmớicườinói.
"Ừ.Độngtáccủacôấythậtthuầnthục,cũngvừađúngbanhịp,độngtácnắmthậtchuẩn."
"Vậyrốtcuộckhôngchuẩnởđâu?"
"Ừm.Uốngcàphêxongrồinói."
"Giờtôiđangmuốnnghe."
"Ngoannào,đừngnóng.Đợianhuốngcàphêxongsẽnóicho."
"Này!"
"Khụkhụ."Tôihonhẹhaitiếng,buôngcốccàphêxuốngrồinói:"Mấuchốtởánhmắt."
"Ánhmắt?"
"Ừ."Tôigậtđầu:"ĐâylàđộngtácvũđạocủacongáiNhậtBảnchứkhôngphảibướcnhảycủacontrai."
"Thếthìsao?"
"Chonênánhmắtkhôngthểnhìnthẳngvàolòngbàntaymàphảiquayđầuđi,khóemắtliếcvàolòngbàntay."
"Saophảilàmvậy?"
"CongáiNhậtBảnkhánhútnhát,nhưvậycóthểbiểulộmộtloạivẻmặtngượngngùng."
"Ừm."DiệpMaiQuếđáp,gậtgậtđầu.
"Côvừađỏmặt,cũnglàmộtloạingượngngùng.
"Tôikhôngđỏmặt!"DiệpMaiQuếtronglúcgấpgápbènđậpmộtcáixuốngbàn.
Đậpbànxong,dườngnhưcôlạicảmthấyxấuhổ,nhanhchónggiởtờtạpchíranhưkhôngcóchuyệngì.
Lậtđượchaitrangxong,lạingẩngđầulêntrừngmắtvớitôi:"Tôikhôngnóichuyệnvớicậunữa."
Sauđólẳnglặngđọctạpchí,thithoảngvươntayphảicầmcốccàphêhoặccầmmộtmiếngbánhquylên.
Tôithấycôvẫnkhôngngẩngđầu,cóvẻquyếttâmkhôngđểýtớitôi.
Vìthếtôiléndịchchuyểncốccàphêcủacôvớiđĩabánhquyđimộtchút.
Côvươntayphảirasờkhôngthấy,ngạcnhiênngẩngđầulênrồilạitrừngmắtvớitôi.
"Rỗihơi."Cômắngmộtcâu.
Ngoạitrừmỗisánggặpnhautrướckhirangoàiđilàm,tôirấtítkhiđượcngắmDiệpMaiQuếvàobanngày.
Ngắmcôdướiánhmặttrờinhưlúcnàylạicàngít.
Nhưnghiệngiờtôicóthểthấyánhtrờichiềulướtquakẽlácây,dừngchântrênnửatráikhuônmặtcô,lưulạivàiđiểmsángtrắng.
Ngoàicửasổ,lácâynhẹnhànglayđộngtheocơngió.
Vìvậynhữngđiểmsángtrênkhuônmặtcôcũngchuyểnđộngtheo,cókhiphântánthànhrấtnhiềuhìnhdạng,cókhicothànhmộtkhối.
Tronglúcmơmàng,tôinhưthấymộtđóahồnglayđộngtheogiódướiánhmặttrời.
Tôingắmcômộtlúc,độtnhiênnhớlại,mĩnhcũngrấtítkhithấychịdướiánhmặttrời.
Khiđó,mọihoạtđộngcủacâulạcbộđềuvàobuổitối.
Ngoạitrừhoạtđộngcâulạcbộởquảngtrườngtheothườnglệra,nhữnglúckháctôirấtítkhithấychị.
Chodùcó,cũngthườnglàbuổitối.
Chịdướiánhmặttrờitrôngsẽrasao?LiệucógiốngDiệpMaiQuếlúcnàykhông?
TôichămchúngắmnhìnDiệpMaiQuế,dầndần,khuônmặtcôbắtđầubiếnđổi.
Tôinhưnhìnthấygươngmặtchị,hơnnữacànglúccàngthêmrõ.
Đólàmộtkhuônmặttrắngtrẻo,đúnglàtrắngtrẻo,khôngsai.
Tuytôithườngthấymặtchịvàobuổitối,nhưngdướiánhđènthủyngânmàutrắng,phânbiệtmàusắclạicàngdễdàng.
Hơnnữagầnxuơnggòmáchịcòncómộtnốtruồimàunâuđậm.
Đúngvậy,khuônmặtchịtrôngnhưvậy,rốtcuộctôicũngnhớlạirồi.
Hìnhảnhcủahoahồngđêmtrênquảngtrườngvàhoahồngđêmtrướcmắtcứchồnglặplênnhau,banngàyvàbanđêmcũnglầnlượtđổithay.
Tôinhưđặtmìnhvàohoàncảnhánhsángchiếtxạ,màusắcánhsánghòalẫnvàonhau,hơnnữakhôngngừngxoaytròn,khiếnhìnhảnhbiếnđổirấtnhanh.
Cókhingườilạiphóngđạivàrõràng,cókhingườichồngchéovàmơhồ.
Tôimởtohaimắt,cốnhìnrõhìnhảnhthựcsự.
Thậtgiốngnhưkiễngmũichânđitrongbểbơi,nhưvậymũimớicóthểnổilêntrênmặtnướcđểhítthở.
Mộtkhiđibằngbànchân,tôisẽbịlànnướckỹứcbaophủ.
Mũichântôidầnkhôngchốngđỡnổisứcnặngtoànthân,tôisắpkhôngchốngnổinữarồi.
"Này!"DiệpMaiQuếđộtnhiêngọitôimộttiếng:"Saocứnhìntôithế?"
Khuônmặtcôhơiđỏlên,haimáhồnghồngkhiếnhoahồngđêmtrướcmắtcànggiốnghoahồngđêm.
Vìvậytôitrởlạiquáncàphê,trởlạivớiánhmặttrờiquakhecửa,trởlạivớihoahồngđêmtrướcmắt.
Tôibuônglỏngchân,bànchânchạmđất,cònnướcbểbơicũngnhanhchóngrútxuống.
"Khôngsao."Tôithởhổnhểnvàihơi.
"Saovậy?"Côkhéptờtạpchílại,nhìntôi:"Khôngthoảimáià?"
"Khôngsao."Nhịpthởcủatôicũngđãtrởlạibìnhthường:"Ánhmặttrờihômnaythậtthoảimái."
"Đúngvậy."Côcườinói:"Trướckiatôithíchnhấtlàtờiđâyngồilúcchạngvạng."
"Thậtchứ?"
"Ừ.Lúcđóánhmặttrờitốtnhất,khôngquánóngcũngkhôngquásáng."Côchỉrangoàicửasổ:"Sauđómộtđámtrẻcontanhọcvềnhà,venđườngcườiđùaầmĩ,tiếngcườiđóthậtdễlôicuốnlòngnguời."
"Đúngvậy."Tôirốtcuộccũngcườitheo:"Tiếclàhômnaynghỉ,đámtrẻkhôngphảiđihọc."
"Ừ.Tôithậtmuốnnghelạitiếngcườitrẻnhỏ."
"Vậytrởlạilàmgiáoviênđi."
"Trởlạilàmgiáoviênsao?"DiệpMaiQuếnhưtiếnvàotrạngtháitrầmtư.
"Côvốnlàgiáoviênmà,đươngnhiênnênquaylạilàmgiáoviên."
"Vậysao?"
"Ừ."
"Vậycótốtkhông?"
"Saolạikhôngtốt?"Tôihỏilạicô.
"Cậucóbiếtvìsaotôilạikhônglàmgiáoviêntrôngtrẻnữakhông?"
"Côkhôngnóiđươngnhiêntôikhôngbiếtrồi."
DiệpMaiQuếuốngnốtngụmcàphêđãnguộilạnhcuốicùng,lạitừtừnói:"Tôiđãtừnglàmgiáoviênởnhàtrẻgầnđâytronghainăm.Mỗingàykhiđóđềulàthờigianvuivẻnhấtcủatôi."Cômỉmcườirồinóitiếp:"KhiđónhữngđứatrẻđềugọitôicôgiáoHoaHồng."
"Côgiáohoahồng."Tôicũngmỉmcười:"Vừangheđãbiếtnhấtđịnhlàmộtcôgiáorấtđángyêu."
"Cậubiếtrồicòngì."Côlườmtôimộtcái.
"Đươngnhiênrồi,trẻconkhôngbiếtnóidối,nếukhôngđẹpnhưmộtđóahohồngkiềudiễmchúngsẽkhônggọilàcôgiáoHoaHồngđâu.Thếgiớicủatrẻnhỏtrắngđenphânbiệt,thếgiớicủangườilớnmớicónhiềumàusắc."
"Nóixongchưa?Cònmuốnnghetôinóikhôngđây?"
"Tôinóixongrồi.Mờitiếptục."
"Trongsốcáchọcsinhcủatôi,tôiquýnhấtmộtcôbétênlàTiểuAnh,ánhmắtcôbévừatrònvừalớn,haimáhồnghồng,khimỉmcườirấtđángyêu.ChỉcầnnghecôbéấygọicôgiáoHoaHồngtôilạimuốnômbélên.Saukhitanhọctôithườngởlạivớicôbé,chờmẹbétớiđón."
DiệpMaiQuếquayđầuvềphíacửasổ,sauđónói:"Cómộthôm,lạilàchacôbétớiđón."
"Vìsao?"
"VìmẹTiểuAnhmắcbệnh."
"Ừm."
"Hômđóanhtatâmsựvớitôirấtnhiều,dùsaotanhọctôicũngkhôngcóviệcgìbènngheanhtatâmsựmộtlúc."
"Sauđóthìsao?"
"Từđótrởđi,chacôbéthườngxuyêntớiđónbévề."
"Ừm."
"MỗilầntớiđónTiểuAnh,anhtaluôntròchuyệnvớitôi.Cókhianhtacònnóimuốnđưatôivề,nhưngtôiluôncảmthấykhôngthỏađángnênkhéoléotừchối."
Ừm."
"Cómộthôm,anhtađộtnhiênnóivớitôi,anhtarấtthíchtôi..."
"Hả?"Đầutôinhưbịkimchâmđâmvào,vìvậynhỏgiọnghétlên.
"Saovậy?"
"Khôngsao.Chỉcảmthấyhơichốitai."
"Chốitaicáigì?Tôiđâucóthíchanhta."
"Mayquá."
"Maycáigì?"
"Maylàcôkhôngthíchanhta."
Tôithởphàonhẹnhõm.
"Nếutôithíchanhtathìsao?"
"Vậyđươngnhiênkhôngđược."
"Saolạikhôngđược?"
"Vìnhưvậysẽpháhỏnggiađìnhngườita."
"NếulàchúcủaTiểuAnhthíchtôithìsao?"
"Vậyvẫnkhôngđược."
"NếulàcậucủaTiểuAnhthíchtôithìsao?"
"Khôngđược."
"NếulàanhtraiTiểuAnhthíchtôithìsao?"
"Khôngđượclàkhôngđược.Chỉcầnlànamđềukhôngđược."
"Vìsao?"
"Côbớtcằnnhằnđi."
"Này!"
"Đượcrồi,cônóitiếpđi,đừngđểýtớitôi.Sauđóthìsao?"Tôihỏi.
"Saukhingheanhtanóithíchtôixong,tronglòngtôirấtbốirối,tanhọcxongkhôngởlạicùngTiểuAnhnữa."
"Ừ."
"Kếtquảtrướckhihếtgiờanhtađãtớinhàtrẻ,chờngoàitrường."
"Anhtacứngđầuvậysao?"
DiệpMaiQuếtrừngmắtnhìntôimộtcáirồinóitiếp:"Tôiluôngiữkhoảngcách,monggiữquanhệđơngiảngiáoviênvớiphụhuynhhọcsinh."
"Ừ.Côlàmvậylàđúng."
"Dầngià,nhữngphụhuynhhọcsinhkhácvàcácđồngnghiệpcảmthấybấtthường,vìvậybắtđầucólờiđồn."
"Côvốnngaythẳng,cầngìđểýtớilờiđồnđại."
"NhưngsauđólờiđồntớitaimẹcủaTiểuAnh."
"Vậyphảilàmsao?"
"Tôikhôngnghĩracáchgiảiquyết,lạikhôngmuốnđốidiệnvớiánhmắtkhácthườngcủamọingườivìvậymuốnrờikhỏinhàtrẻđó."
"Vìvậynêncôkhônglàmgiáoviêntrôngtrẻnữa?"
"Nếuchỉnhưvậytôivẫnsẽlàmgiáoviên,chẳngqualàtừnhàtrẻnàysangnhàtrẻkhácmàthôi."
"Chẳnglẽcònxảyrachuyệngìsao?"
"Trướckhitôitínhtoánrờikhỏi,chợtnghenóichemẹTiểuAnhlyhôn."
"Hả?Saocôbiết?"
"CómộthômmẹTiểuAnhchạyvàophònghọc,ômTiểuAnhđi,trướckhiđicònnhìntôimộtcái."
DiệpMaiQuếcũngnhìnôtimộtcáirồinói:"Tôivĩnhviễnkhôngquênđượcánhmắtoánhậncủacôấy,tuychỉcóvàigiâysongtôilạicảmthấyrấtdài."
DiệpMaiQuếxoaycốccàphêtrongtaymộtchútrồinói:"CôấylạinóivàicâuvàotaiTiểuAnhsauđóchỉvàongườitôi.ÁnhmắtTiểuAnhrấtkinhhoàng,nhưmuốnkhócmàkhôngdámkhóc,chỉmởtohaimắtnhìntôi.Nóicũnglạ,tôinhưthấyđượcchínhmìnhkhi18tuổitrongmắtTiểuAnh.Khôngngờtôilạitrởthànhloạingườimàtôicămghétnhất.Hômsaucóngườinóichotôibiết,chamẹTiểuAnhlyhôn."
"Chuyệnnàykhôngthểtráchcôđuợc."
"Tuynóithếnhưngtôikhôngthểthathứchochínhmình.Lậptứcbỏviệc,rờikhỏinhàtrẻđó."
"Vốnđịnhsangnhàtrẻkhác,nhưngtôiluônnhớtớiánhmắtcủaTiểuAnhvàmẹcôbé."
Cônângcốccàphêlên,pháthiệncàphêđãhết.Bấtđắcdĩmỉmcười,chuyểnsanguốngmộtngụmnước,nói:"Sauđótôibènchuyểnnhà,chuyểntớichỗởhiệngiờ.Cốtìmmộtcôngviệc,xemnhưyênthân."
"Côkhôngthíchcôngviệchiệngiờsao?"
"Khôngtínhlàthích.Nhưngrốtcuộctôicũngcóviệclàm,chẳngphảisao?"Côngượclạimỉmcườinói:"Tôikhôngmuốnkhiếnchamẹcảmthấymìnhkhôngcáchnàotựnuôilấybảnthân."
"Ừm."Tôikhôngbiếtnênnóisao,chỉừmmộttiếng.
"Mỗingàyđilàmvềnhà,tôiluôncảmthấytrốngrỗngvàtịchmịch,thườngngồingẩnngườimộtmìnhtrongphòngkhách.Đốivớicácđồngnghiệpcũngthấyxacách.Tôithíchnghetiếngcườicủatrẻcon,cáccôấylạithíchquầnáohànghiệuvớinướchoa,khônghợpnhau.SauđótôipháthiệnraTiểuBì..."
"ChínhlàTiểuBìvớihuyếtthốngdanhkhuyểntônquýhả?"
"Cậubớtvớvẩnđi."Côtrừngmắtnhìntôimộtcáirồinóitiếp:"Nóluônnằmtrướcmộtcửahàngtạphóangoàiđầungõ,khitôiđimuagìđó,nósẽđứngdậynhìntôi,vẫyvẫyđuôi.Tôiđikhỏi,nósẽđitheotôimộtquãngrồilạiquaylại."
"Ừ,quảnhiênlàdanhkhuyển."Tôigậtđầu.
"Cómộttối,trờimưa,tôiđimuađồ,khôngthấynó,tôicảmthấyhơingạcnhiên.Chờmộtlúc,đangmuốnmởôlênđivềlạithấyTiểuBìđứngởđườngđốidiện."
"Hả?"
"Saukhithấytôi,nóđịnhquađườngchạyvềphíatôi.Nhưngtrênđườngrấtnhiềuxe,ánhmắtnórấtkinhhãi,lạivộichạytới,vìthếcứchạychạychạyngừngngừng.Tôinhớlúcđócóxephanhgấpkinkít,lạicótiếngláixemắng,tronglòngtôivừacăngthẳnglạivừasợhãi.Tớikhinóchạytớibênnày,tôilậptứcbỏôxuống,chạytớiômlấynó."
"Vìsao?"
"Tôikhôngbiếtvìsao,chỉcảmthấyTiểuBìthậtgiốngmình.Tôichỉbiếtkhíđómưaxốixảxuốngngười,cònnướcmắttôicũngchảyxuống."
Cônhưđangnhớlạimọichuyệnngàyđó,ánhmắthơiđỏlên.
Cônhanhchónghítsâu,lạitừtừnói:"Tốiđótôiômnóvềnhà,cứthếđếngiờ."
Côlạinhìnrangoàicửasổ,ánhsángdầndầnhóahồng,mặttrờihẳnsắpxuốngnúi.
"ÁnhmắtTiểuAnhvàmẹcôbécũnglàbùnđấtlắngtronglòngcô,cũngphảitẩybỏ."
"Tôibiết.Nhưngdùsaocũnglàvìtôinênmớitrởthànhnhưvậy."
"Côcólàmgìsao?"
"Không."
"Vậysaolạiliênquantớicô?"
"Nhưngmà..."
"Tôilấymộtvídụchocônghe,đượckhông?"
DiệpMaiQuếnhìntôi,gậtđầu.
"Mộtđứatrẻởngoàibancôngkhôngcẩnthậnđáđổchậuhoa,chậuhoa
rơixuốngđấtdọaconmèosợchạymất,chóthấyvậyđuổitheo.Mộtthanhniênngồixengáyvìtránhconchómàlệchtayláivềphíachiếcxe,côgáiláixevìchuyểnhướnggấpnênđụngphảicộtđiệnbênđườngmàchết.Cônghĩxemaiphảichịutráchnhiệmvìcáichếtcủacôgáiláixe?Đứabé?Chậuhoa?Mèo?Chó?Cậuthanhniên?Haylàcộtđiện?"
"Cậuđangnóilinhtinhgìthế?"
"CônghĩlàvìchaTiểuAnhquenbiếtcô,sauđóthíchcônênmớidẫntớilyhôn?"
"Chẳnglẽkhôngphảivậysao?"
"Vậyphảitráchhiệutrưởngcủanhàtrẻấyrồi."
"Vìsao?"
"Nếungườitakhôngmởnhàtrẻcôcũngsẽkhôngtớilàm,Tiểuanhcũngkhôngtớihọc,chacủaTiểuAnhcũngsẽkhôngquencô,vìthếchamẹTiểuAnhsẽkhônglyhôn."
"Cáinày..."DiệpMaiQuếmởmiệng,muốnnóilạithôi.
"NếucứchơicáitrònhưDominothếnày,nhưvậycảđờicũngchẳngxongđược.
Cônhìntôimộtcáirồicúiđầuimlặng.
"Lạilấytôivớicômànóinhé,côchorằngchúngtaquennhaulàvìsao?"
"LàvìTiểuBìrồi."DiệpMaiQuếmỉmcười:"NếukhôngphảiTiểuBìchọcgiậnbạnthờiđạihọccủatôi,cậusẽkhôngchuyểntớiđược."
"Saokhôngnóilàvìcô?NếucôkhôngômTiểuBìvề,côấycũngkhôngchuyểnđi."
"Nóivậycũngđúng."
"TôicũngcóthểnóilàvìôngchủcủacôngtyởĐàiNamnênchúngtamớiquennhau."
"Vìsao?"
"Nếuôngchủkiakhôngbỏtrốn,tôicũngsẽkhôngtớiĐàiBắc,đươngnhiêncũngsẽkhôngbiếtcô."
"À."Côđáplạimộttiếng.
"Chonên,đừngchơitròDominothếnày.Cônêntrởlạilàmgiáoviênđi."
"Vậyđượckhông?"
"Tôichỉhỏicôthếnàythôi,côcóthíchlàmgiáoviênkhông?"
"Thích."
"Côcóthểnhậnlạicôngviệcgiáoviênkhông?"
"Cóthể."
"Vậytrởlạilàmgiáoviênđi."
DiệpMaiQuếlạiimlặng,ngoàicửasổcũngdầndầntrởtối,mặttrờiđãxuốngnúi.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương16
"CôbiếtnướcMỹkhông?"
"Đươngnhiênbiết.Hỏicáinàylàmgì?"DiệpMaiQuếnghihoặcngẩngđầulênnhìntôi.
"CôbiếtsôngMississippicủaMỹkhông?
"Ừ."
"CôbiếtsôngMississippiởMỹtừngbịbẻtừcongthànhthẳngkhông?"
""Này!"Côtrừngmắtnhìntôinói:"Nóimộtlầnchoxongđi."
Tôimỉmcườirồiđáp:"NgườiMỹtrướckhiđểtiệnchoviệcvậnchuyểnbằngđườngthủybènbẻconsôngMississippivốnrấtnhiềuđoạngấpkhúctừcongthànhthẳng.NhưngsôngMississippinói:trờisinhtađãcongrồi,takhôngmuốnbiếnthànhthẳng."
"Vớvẩn.Sônglàmgìbiếtnói."
"SôngMississippisaukhibiếnthẳngvẫncốuốntráiuốnphải,mongkhôiphụcđộcongnhưtrước.SaungườiMỹchẳngcócáchnàobènkhôngngừngxâydựngcáccôngtrìnhđêđiềuởhaibênbờsông,rasứcngăncảnsôngMississippicogtrởlại.Côđoánxemkếtquảrasao?"
"Tôikhôngđoánra."Côlắcđầu.
"SôngMississippibènnói:'được,cácngườikhôngchotacongtráicongphải,vậytađâycongtrêncongdướichắclàđượcchứ."
Tôimỉmcười,khuônmặtvừalúclắcnhưbắtchướcsâulông,vừanói:
"KếtquảsôngMississippibèndaođộngtheochiềutrênxuống,vìvậyrấtnhiềunơiđáysônggậpgềnhnhưgợnsóng."
"Thậtchứ?"
"Ừ.Sauđócóvàikhúcsôngvốnđãéptừcongthànhthẳngcũngđànhphảiđểchonótừthẳngtrởlạithànhcong."
"À."DiệpMaiQuếchỉtrảlờiđơngiảnmộttiếng.
"Mộtconsôngcòncóthểkiêntrìhìnhdángcủamình,đitheohướngmìnhthích,khôngcốkỵbấtcứgiannanchướngngạinào..."Tôimỉmcườinhìnvàomắtcô:"Huốngchilàngười."
ÁnhmắtDiệpMaiQuếchớpchớp,mộtlátsaulạinhưtỏasáng.
"HoaHồng.NgànvạnlầnđừngthuakémsôngMississippinhé."
"Ừ."
Côgậtđầu,sauđónhìntôi,khôngbaolâusaulạimỉmcười.
"Trởlạilàmgiáoviênđi."Tôinói.
"Được.Tôisẽsuynghĩ."Côđáp.
Ngoàicửasổ,đènđườngchiếurọicảkhungõ,bóngtốiđãphủxuống.
"Mìnhđithôi."DiệpMaiQuếnhìnđồnghồ.
"Ừ."
Chúngtôitớirìaquầybar,ngoạitrừcôgáilấymenuracònmộtcôgáinữa.
CôấyhẳnlàngườichịtronghaichịemmàDiệpMaiQuếđãnói.
"CôgiáoDiệp,đãlâukhônggặp."Ngườichịcườinói.
"Ừ."DiệpMaiQuếcũngmỉmcườiđáp:"Saunàytôisẽlạithườngxuyêntới."
"Anhđâycũngphảithườngxuyêntớiđấynhé."Côchịcúiđầuvớitôi.
"Tôinhấtđịnhsẽtớithườngxuyên."Tôiđáp.
"Nhấtđịnhnhé."Côchịmỉmcười.
"Đươngnhiênrồi.Haicôphacàphêngonnhưvậy,saotôikhôngtớiđược."
"Cámơn."Ngườichịlấylưngbàntaychemiệngcười:"Anhthậtkhéonói."
"Tôilàngườiănngaynóithật.Chắcchútnữakhôngthểnàoăntốiđượcrồi."
"Vìsao?"
"Vìtôikhôngmuốnđểmùivịcủabữatốipháhỏnghươngcàphêvừalưulạitrongmiệng."
"Haha."Côchịcười,ngaycảcôemcũngcườitheo.
"Tôi..."KhitôiđangchuẩnbịnóitiếplạithoángnhìnánhmắtDiệpMaiQuế,đànhsửathành:"Chúngtôiđiđây.Byebye."
TôicùngDiệpMaiQuếrakhỏiquán,quaylạinóivớicô:"Haichịemnàyđềuthậtxinhđẹp,nhưngcôchịhơnmộtbậc."
Côtrừngmắtnhìntôimộtcái,khôngđáplời.
"Tốtquá,chỗnàyngaygầncôngtytôi,saunàycóthểtớithườngxuyên."
"Cậuvuimừnglắmhả?"
"Đúngthế."
"Nhấtđịnhcậuđangrấtmuốncườihả?"
"Đúngthế."Nóixongtôicườihahavàilần,khôngnhiềukhôngít,vừavặnbảytiếng.
"Hừ."Côhừmộttiếngrồilạitiếptụcđivềphíatrước.
TrởlạinhàC,tôixemthờigian,khôngkhỏivỗđầumìnhmộtcái:"Aida,vừarồiđánglẽnêntiệnđườngăncơmtốixongrồihãyvề."
"Chẳngphảicậunóikhôngmuốnđểbữatốipháhỏnghươngcàphêsao?"DiệpMaiQuếngồixuống.
"Đólànóiđùathôi."
"NguyênSamTửđâucónghĩvậy."
"NguyênSamTử?"
"NgườichịkiahọNguyên,tênlàSamTử."
"Tênthậtdễnghe."Tôichậcchậctánthưởngvàitiếng.
"Thậtkhông?"Côngẩngđầunhìntôimộtcáikhiếntôicócảmgiácnhưmộtluồngkhívôhình.
"CóđiềudùdễngherasaocũngchẳngbằngDiệpMaiQuếđược."
"Khôngcònkịprồi."Côđứngdậy:"Tốinaycậuđừnghòngăncơm."
Saukhinóixong,côđivàobếp.
"Côđịnhnấuănsao?"
"Đúngthế."
"Cóphầncủatôikhông?"
"Không."
"Vậytôixuốnglầumua."
"Khôngđược."DiệpMaiQuếquayđầulạinhìntôi.
"Nhưngtôiđói."
"Aibảocậunóilungtung."
"Tôiđâucónóisaiđiềugì."
"CậunóivớiNguyênSamTửmộtđống,lạicònđâucó."
"Cósao?"Tôinghĩmộtchút:"Khôngcómà."
"Vậysaocậulạinóicậusẽthườngtới?"
"Cônóimìnhsẽthườngxuyêntới,tôiđươngnhiênsẽthườngxuyênđicùngcôtới."
"Saocậubiếttôisẽthườngxuyêntớiđó?"
"ChínhcônóivớiNguyênSamTửmìnhsẽthườngxuyêntớimà."
"Vậyvừanãy,khivừarakhỏiquáncàphê,saolạivuimừngvậy?"
"HoaHồng."Tôitớicạnhcô,nói:"Đólàvìrốtcuộccôcũngsuynghĩlạiviệcvềlàmgiáoviên,tôiđươngnhiênvuithaychocôrồi."
"Hừ."Mộtlátsaucômớihừmộttiếng:"Lạilừangười."
"Tôinóithậtmà.Tôithậtsựvuithaychocô."
Saukhinóixong,tôiquayngườiđịnhvềphòng.
"Cậuđịnhlàmgì?"Côlạihỏi.
"Vềphòng."
Tôingừngbước,quayđầulạinhìncô.
"Cậukhôngđịnhăntốià?"
"Chẳngphảicôkhôngchotôiănsao?"
"Tôibảocậukhôngănthìcậukhôngănà?Cậunàocónghelờinhưvậy."
"Côlàgiáoviên,cônóiđươngnhiênđúngrồi."
"Cậubớtnóinhảmđi."Cômởtủlạnhranhìnmộthồi:"Khôngcóđồăngì,khôngđủchohaingườiăn.Cậutheotôixuốngmuachútgìđi."
"Haingười?Cômớilàmộtmà."
"Nóinhảm.Tínhcảcậuvàothìchẳnglàhaià."
"Saolạitínhcảtôivào?"
"Cậucóđihaykhông?"DiệpMaiQuếcầmdaolên.
Chúngtôixuốnglầumuađồănvề,DiệpMaiQuếbènmangvàophòngbếp.
"Cậucóbiếtthứhaituầnsauxeđiệnngầmsẽtrởlạihoạtđộngbìnhthườngkhông?"
Côđangcắtgìđótrongphòngbếp,nóimàkhôngquayđầulại.
"Thậtchứ?"Tôirấtngạcnhiên:"Tôikhôngbiết."
"Cậuđoảngquá."
"Nóivậytôicóthểtrởlạinhữngngàytrướckiarồi.Haha."
"Saolạivuivậy?"
"Đươngnhiênlàvuirồi.Tôiítnhấtcũngngủthêmđược20phút,trờiạ,20phútcơđấy!"
"Vớvẩn."
"Côcứmắngthoảimáiđi,giờtôilàđaothươngbấtnhập.Haha,20phútđấy!"
TôicúiđầuômlấyTiểuBì:"TiểuBì,emnhấtđịnhcũngrấtvuinhỉ.Chúngmìnhrốtcuộccũnghếtkhổ."
"Cậuđúnglàbịhâmrồi."
"Lầnsaucònnóilungtung,tôisẽphạtcậukhôngchoăntối."
DiệpMaiQuếđemđồănraphòngkhách,nóimộtcâu.
TôikhébuôngTiểuBìtrongtayra,imlặngnhìncô,sauđólạingâyngười.
Nhữnglờinàythậtquenthuộc,trướckiachịcũngdùngngữđiệuấyphạttôilàmlạiđộngtácmờibạnnhảyvàilần.
Tôinhớrarồi,giọngcủachịêmáimềmmại,khôngtorõnhưngâmđiệurấtcao,nhưnhữngngườimiềnnúinhẹnhàngxướngnhữngkhúccacaovút.
Đúng,giọngcủachịlànhưvậy,khôngsai.
Chịđanghátbêntaitôi,"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời",chịhátcâunàycócảmgiácthậtđặcbiệt.
"Này."DiệpMaiQuếgọitôimộttiếng,tiếngcacủachịcũngngừngở"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".
"Chẳngphảibảođóirồisao?"Cômỉmcười:"Cònkhôngănđi."
"Tôi..."
"Đồngốc.Lúcăncơmcònnghĩlinhtinhcáigì?"Côđưabátđũachotôi:"Cứăntrướcđã."
Tôiđơmđầycơm,DiệpMaiQuếthấytôicũngđơmcơmxong,bèncườinói:"Mìnhcùngănđi."
Vìvậy,chịlạiđirồi.
oOo
Khimỗihọckỳsắpkếtthúc,câulạcbộsẽtổchứcmộtvũhộitạmbiệtchocácđànanhđànchịsắptốtnghiệp.
Chúngtôigọivũhộinàylà"TheLastDance".
Vũhộinàychẳngcógìquáđặcbiệt,chỉlàmọithànhviênsắptốtnghiệptrongcâulạcbộđềusẽtới.
Bởivìđâylàcơhộicuốicùngđểkhiêuvũởquảngtrườngcủabọnhọ.
Còncó,mỗingườisắprờikhỏiquảngtrườngđềucóquyềnchỉđịnhmộtđiệunhảy.
Tôichỉlànămthứba,khôngphảinhânvậtchínhtrong"TheLastDance".
Nhưngchịlạiđãlànămthứtư,chịlànhânvậtchính.
Đúngvậy,chịđãsắptốtnghiệp.
Còntôiphảimộtnămnữamớitốtnghiệp.
Mỗikhinghĩtớiđây,tôiluônvôthứcnhìnvàoquảngtrường.
Tôikhôngbiếtsaukhichịkhôngcòn,quảngtrườngcòncóthểtạothànhmộtvòngtrònkhông?
Thờiđiểmtổchức"TheLastDance"làđêmnay.
Cáchlầnđầutiênnhảyđiệuhoahồngđêmvớichịđãhơnmộtnămbatháng.
Buổitốilúcchờđợihoahồngđêmxuấthiện,luôncảmthấythờigianthậtdài.
Nhưngrốtcuộckhitới"TheLastDance",tôilạicảmthấykhoảngthờigianchờđợiđókhôngđủdài,thờigiantrôiquathậtquánhanh.
Đêmnaychịmặcváyáonhưkhidạyđiệuhoahồngđêmtrênquảngtrường,đềulàmộtmàuđỏthậthiếmthấy.
Quanhệcủachịthậttốt,trênquảngtrườngngườingườitranhnhaumờichịkhiêuvũ.
Chodùkhôngphảiđiệucầnmờibạnnhảycũngcóngườitranhnhautớibênchị.
Tôivẫnđứngtừxanhìnchị,khôngcócơhộichentớibêncạnh.
Ánhmắttôixuyênquakhehởcủađámngười,yênlặngngắmhoahồngđêm.
Thithoảngánhmắtchịgiaovớiánhmắttôi,chịlạimỉmcười,gậtđầumộtcái.
Cókhilạivỗvỗtay,ýbảovừarồitôinhảykhôngtồi.
Từngđiệunhảytrôiqua,bêncạnhchịvẫnluônlàmộtđámngườibaophủ.
ĐiệunhảytôitớigầnchịnhấtlàđiệuthủyvũcủaIsrael,chịởđốidiện
vớitôi.
Nếuđemtôivớichịvẽthànhđườngthẳng,thìđườngthẳngnàyvừavặnlàđườngkínhcủavòngtròn.
Vốnkhoảngcáchnàytrongvòngtrònlàxanhất,nhưngkhinhảySchottischevềtrungtâmvòngtròn,chúngtôingượclạilạitớigầnnhất.
KhinhảySchottische,mọingườitrongvòngtrònsẽhô:"Ohhey!"
Chữ"hey"vừaphátrasẽnhấcchentráilên,nhảybằngchânphải.
Trướcđâychịluônhétlớnhơntôimộtchút.
Cóđiềuđêmnay,lầnđầutiênkhinhảySchottischetôilạikhôngcáchnàophátratiếnghey.
NhưngkhichịnhảySchottischelầnđầulạicốgắnggiơchântráitớigầntôi.
Vìdùngsứcquámạnh,thânthểmấttrọngtâmnênngãsấpxuống,maylàcóngườiởhaibênđỡlấy.
Chịchỉmỉmcười,khônglộvẻđauđớn.
KhisắpnhảySchottischelầnthứhai,ánhmắtchịnhìnthẳngvàotôi,gậtđầuvớitôi.
Tôicũnggậtđầuvớichị.
Vìthếtôivàchịgầnnhưkéongườiởhaibênvềphíatâmvòngtròn,đồngthờigiơcaochântrái,cốvươndài,thửchạmvàonhau.
Nhưngvẫncòncáchmộtmét.
Màtrongmiệngtôi,tiếngheyrốtcuộccũngphátra.
Chúngtôilầnlượtthử,khoảngcáchgiữachântráivớichântráicànglúccànggần.
Lầncuốicùng,chântráichúngtôirốtcuộccũngchạmvàonhau.
Màkhitôiphátratiếnghey,cũngđồngthờichảynướcmắt.
Đúngvậy,chị.Quảngtrườngnàylàkýứcchungcủachúngmình.
ChodùlàlầnđầutiênchịkéoemvàovòngtrònTennesseeWaltzhaylàđiệuthủyvũhiệngiờ,mỗiđiệunhảyđêmnayđềutừngthuộcvềchúngmình.
Dướichânbọnmình,từngđạplênnướcMỹ,bướclênNhậtBản,vượtlênIsrael,BaLan,ThổNhĩKỳ,Malaysia,Hungary,HyLạp.Thếgiớiởngaydướichânchúngmình.
Điệuthủyvũđãsắpkếtthúc,tiếngnhạcvẫnlặplạilờica"MayimMayim".
Vòngtrònkhôngngừngchuyểnđộngtheochiềukimđồnghồ,giốngnhưchúngtôikhôngngừngđivòngquanhthếgiới.
Chịà,chịlàngườimangemvàotrongthếgiớinày,emsẽmãimãighinhớ.
Điệuthủyvũkếtthúc,mọingườilạilàmthànhmộtvòngtròn.
Tôivàchịđềungồitrênchiếu,tròchuyệnnghỉngơi.Khiánhmắtgiaonhaulạitraonhaumộtnụcười.
Trênquảngtrườngđộtnhiênvanglên:"Tiếptheolàđiệunhảycuốicùngcủađêmnay."
Mọingườithởdàimộttiếng,chịnhanhchóngđứngdậy,chạyvềphíataytráimình.
"ĐiệunhảycuốicùnglàđiệuchịÝKhanhchỉđịnh..."
Tôiđộtnhiênnhậnra,nhanhchóngđứngdậy,chạyvềphíatayphảimình.
Chịchạyvềphíabêntrái,theochiềuthuậnkimđồnghồcủavòngtròn,tôichạyvềphíabênphải,theochiềungượckimđồnghồcủavòngtròn.
Haichúngtôichạytổngcộngnửavòngtròn,gặpnhaungaycâucuốicùng:"Hoahồngđêm."
oOo
TôilạinhớlạikhisinhhoạtkhivừatớiĐàiBắclàm,8giờ20dậy,8rưỡirakhỏicửa.
DiệpMaiQuếbắtđầusớmhơntôi5phút.
Trướckiachúngtôiluôngiữthóiquentrướckhiracửa,trướckhiđicôcũngkhôngnóigìnhiều.
Giờcôsẽnóithêmmộtcâu:"Tôiđitrướcđây,tốigặplại."
Tôisẽtrảlời:"Ừ,cẩnthậnmộtchút."
Côcònđểmộtviênvitaminvớimộtnửacốcnướctrênbàntrà.
Tôiuốngthuốc,uốngnướcxongxuôirồimớirangoài.
Đươngnhiênnếukhôngmặcquầnthấttinhbắcđẩu,vậycònphảikéocovớiTiểuBìmộtphen.
Cólẽlàđãquenvớiviệcchenchúc,haynênnóilàquenvớithànhphốnàynêntôikhônghềcảmthấyviệcnhìnkhôngthấycuốiởtrạmxeđiệnngầmlàchuyệnphiềnphứcgì.
Khiđilàmvềcũngkhôngcòncảmgiáccôđơnvàcôđộcnữa.
Tôichỉmuốnnhanhchóngchạyvềhànhlangxemđènsáng,còncảhoahồngđêmtrongphòngkhách.
Thayđổinhiềunhấtcólẽlàlượngcôngviệccủatôi.
Khivừađilàm,côngviệccủatôikhôngnhiều,lạiđangtronglúcdầnquenthuộc.
Nhưnghiệngiờlượngcôngviệccủatôinhiềutớikinhngười,nhấtlàdobãoNạpLịvừađiqua.
VìkhôngmuốnđểDiệpMaiQuếchờlâutrongphòngkhách,tôiluôngiữthóiquenvềlúctámrưỡi,nhưngcũngvìvậy,khiđilàmvềcặpluônđầycăng.
Cònkhingủcũngmuộnhơnsovớilúcvừađilàmnửatiếng.
Mỗingàyvềnhà,cơmnướctắmrửaxongsẽngồinóichuyệnvớiDiệpMaiQuếởphòngkháchmộtchút,sauđóvềphòng,vùiđầuvàobànlàmviệc.
Sauđótôiởbànlàmviệctrongphòngmình,côởghếsôphangoàiphòngkhách,trảiquamộtđêm.
Bởivìtôivàcôđềurấtimlặng,lạicáchnhaumộtbứctường,nênthườngkhôngbiếttìnhtrạngcủanhau.
Dođócứcáchmộtlúctôisẽrakhỏivòngxemcôrasao.
Nếucôvẫnlénlútnởrộnhưtrước,tôisẽyêntâmtrởlạibànlàmviệc.
Còncôcũngcáchmộtlúclạitheokhehởcửaphòngtôichuingườivàonhìn.
Khikhóemắtliếcthấycô,tôisẽlậptứcquayđầulạinhìn.
Cókhicôsẽcườimộtcáirồivềphòngkhách,cókhilạihỏitôicómuốn
ănkhông?Haymuốnuốnggìkhông?
Chodùtôiđãngủmuộnhơntrướckianửatiếng,vẫnsớmhơnsovớiDiệpMaiQuế.
Vìvậytrướckhiđingủtôisẽraphòngkháchtròchuyệnvớicô,đùavớiTiểuBì.
"Tôingủtrướcđây,côcũngngủsớmđi.Ngủngon."
"Ừ,ngủngon."
Đólàđoạnđốithoạicuốicùnghàngđêm,trướckhihếtngàycủachúngtôi.
Thithoảngtôilạicảmthấynóichuyệnnhưvậyquáđơnđiệu,vìvậytrướckhivàophòngngủlạinóivớicô:"HoaHồng."
"Sao,"
"Chúccômỗiđêmsayngủđềucógiấcmộngngọtngào."
"Cậuhâmà."
"Cònnữa,khicôngủquengiơtayphảilênhaygiơtaytráilên?"
"Saotôibiếtđược."
"Nếucôquengiơtayphảilênsẽrấtgiốngnữthầntựdođấy."
"Vớvẩn."
"Cònnữa,..."
"Rốtcuộccậucóngủhaykhông?"
"Có.Ngủngayđây."Sauđótôilậptứclắcmìnhvàophòng.
Lượngcôngviệcnhiềuthêmcũngkhônglàmphiềntôimấy,phiềnnhấtlàquanhệcủatôivớiôngchủ.
Giámđốckhávừalòngvớibiểuhiệncôngviệccủatôi,thườngxuyênkhenngợitôi.
Nhưngôngchủlạiluônsoimói.
"TiểuKha,bànlàmviệccủacậubừabộnquá."Ôngchủtớigầnbànlàmviệccủatôi.
Tôikhôngnóigì,chỉnhìnvềphíabànlàmviệccònbừabộnhơncủaSơHồngĐạo.
"Cậuđừngsovớicậuta,cậutabừahơncậuthìđãsao.Chẳnglẽvìngườikhácđiăncướpnêncậuchorằngmìnhăntrộmlàđúng?"
"Cáinày."
"Mộtkỹsưưutúphảithậtgọngàngngănnắp,đâuvàođấy,cậungaycảbànlàmviệccũngkhôngthudọnsạchsẽvậylàmsaolàmviệctốtđược?"
Tôiđànhbuôngcôngviệctrongtayxuống,bắtđầuthudọnbànlàmviệc.
Cònýkiếncủatôivàôngchủvềcôngviệcthườngxuyênkhônghợpnhau.
"Chúngtalàcôngtycốvấncôngtrình,khôngphảiđơnvịhànhchính,chỉcóthểlàmkiếnnghị."Ôngchủnói.
"Tôibiết.Vìvậychúngtanêncungcấpýkiếnthậtchuyênnghiệp."
"Cậucóbiếtcáimàcậugọilà'ýkiếnchuyênnghiệp'sẽtạothànhảnhhưởnglớntớimứcnàokhông?"
"Tôikhônghiểucáisếpgọilàảnhhưởnglàchỉphươngdiệnnào?"Tôi
hỏi.
"Dùsaoýkiếnđócũngkhôngthểxuấthiệntrongbáocáo."Ôngchủtrảlờirấtthảnnhiên.
"Saolạikhôngđược?Chẳnglẽcógìsaisao?"
"Cólẽlàđúng,nhưngtôimặckệ.Tómlạicứlàmtheolờitôi."
"Nhưngmà..."
Ôngchủvẫyvẫytay,ngăntôinóitiếp,sauđónói:"Cậucóthểđirồi."
Tôiđànhrờikhỏivănphòngcủaôngta.
Mỗikhitôixungđộtvớiôngchủ,SơHồngĐạoluônkhuyêntôi:"Cậucóbiếtconsôngchảynhưthếnàokhông?"
"Cứchảythôi."
"Sôngluônchảycongcongkhúckhủy,nhưvậydòngchảysẽdàihơn,độdốccũngkhôngquálớn."
"Cáinàytôibiết."
"Chonên..."SơHồngĐạovỗvỗbảvaitôi,cườinói:"Cậulàmộtconsôngquáthẳng,nêncongđimộtchút."
SơHồngĐạolúcbìnhthườngrấtnhốnnháonhưngkhukhuyênnhủtôilạithậtônhòavàđứngđắn.
Tronglòngtôicũngrấtcảmkíchanhta.
ỞĐàiBắc,ngoạitrừSơHồngĐạovớibạnhồiđạihọc,LamHòaNgạnra,tôigầnnhưkhôngcóngườibạnnào.
Đươngnhiên,tôikhôngtínhDiệpMaiQuếvàotrongđó.
Vìtronglòngtôi,DiệpMaiQuếkhôngchỉlàbạn.
Trongcảmgiáccủatôi,côhẳnnhưngườithânhayngườinhà.
Haycólẽđãquenvàantâmkhicócôtrongcuộcsốngnênchưatừngnghĩtớinếukhôngcócôsẽrasao.
ChonênmộtkhinghĩtớiphảixếpquanhệcủamìnhvớiDiệpMaiQuếvàoloạinào,luônrấttựnhiênbỏqua.
Bấtkểlàbạnbè,ngườithânhayngườinhà,đềuchẳngsaocả.
Dùsaođốivớitôimànói,côlàmộtđóahồngđêmkiềudiễm.
Sángnay,ôngchủkhithấytôilạinói:"TiểuKha,quầnáocậulòeloẹtquá,mộtkỹsưưutúphảiănmặcchỉnhchuchứ."
Tôicúiđầunhìnquầnáomình,làáosơmixanhxọcôvuông,cũnglàcáiáo"cáchcáchBlue"tronglờiSơHồngĐạo.
Ôngchủđirồi,SơHồngĐạobènmỉmcườitrêntaihọacủatôi.
GiữatrưaăncơmvớiSơHồngĐạoxong,anhtalạirủtôiđiuốngcàphê.
Hìnhnhưchỉcầnthấytôibịôngchủmắnglàanhtalạimuốnrủđiuốngcàphê.
Vìthếthờigiannàytôigầnnhưngàynàocũnguống.
Hômnaytâmhuyếtdângtrào,tôidẫnanhtatớiquáncàphêcủachịemNguyênSamTử.
"AnhKha,chàoanh."EmgáiNguyênSamTửđưamenuchotôi,cườinói.
"Chàocô."Tôimỉmcười.
"Vịnàylà..."CôchỉvàoSơHồngĐạongồiđốidiệnvớitôi.
"Anhấylàđồngnghiệpcủatôi.Chỉlàmộtnhânvậtnhỏ,khôngcầnđểýtớianhta."
"Này."SơHồngĐạonhỏgiọngkhángnghị.
Cômỉmcười,cúiđầuvớiSơHồngĐạo.
EmgáiNguyênSamTửđirồi,anhtabènhỏitôi:"Trôngthậtxinhxắn,haingườiquennhauà?"
"Coinhưquen."Tôingảngườivềphíatrước,nhỏgiọngnóivớianhta:"Chịcôấycònđẹphơn."
"Thậtchứ?"
"Ừ."
"Saocậubiếtcôấycóchị?"
"Đợikhianhtớiquầybartínhtiềnlàcóthểthấycôchị."
"Nếucôấythấydángvẻanhtuấncuatôiliệucóvừagặpđãyêurồikhôngthutiềnkhông?"
Tôimởtờbáora,giảchếtkhôngđểýtớianhta.
Uốngcàphêxong,chúngtôiraquầybartrảtiền.
"AnhKha,lạigặpanhrồi."NguyênSamTửmỉmcườivuivẻ.
"Tôilàkỹsư,TiểuKhachỉlàphókỹsư,tôilợihạihơnđấy."
TôiđangđịnhmởmiệngnóithìSơHồngĐạođộtnhiênđáplại,ánhmắtnhìnthẳngvàoNguyênSamTử.
NguyênSamTửcóvẻkhángạcnhiên,tôithìtậpmãithànhquenrồi.
Lấytúitiềnra,đangchuẩnbịtrảphầncủamình.
SơHồngĐạolạiđộtnhiêngiữtaytôilạinói:"TiểuKha,luơngcậuvốnđãítrồi,khôngnhiềunhưlươngtôi."
Anhtalấytiền,mặtvẫnhướngvềNguyênTửSamnói:"Huốngchitôinghĩakhíngấttrời,trọngnghĩakhinhtài,tìnhthâmnghĩatrọng,nhiệttìnhvìlợiíchchung,thếnênđểtôitrảtiềncho."
"Hả?Anhđịnhmờitôià?"Tôinhìnanhta,cóphầnnghihoặc:"Vậyđatạ."
"Đừngkháchkhí."Anhtavỗbảvaitôi,lạiquaymặtsangbênNguyênSamTử:"Tôingoạitrừcóviệclàmổnđịnh,rấtcótráchnhiệmra,vềmặtđốinhânxửthếcũngđượcngườingườiyêumến,cóthểnóitiếnglànhđồnxa,aicũngtincậy."
"Chúngtôiđiđây,lầnsaulạitới."
Tôigiảbộkhôngngheanhtanói,cúiđầuvớiNguyênSamTửxongliềnkéoanhtarakhỏiquán.
"Tôicònmuốnnóimà."
SơHồngĐạobịtôilôikhỏiquánxongmiệngvẫnlẩmbẩm.
"Anhđanglàmgìthế?"TôihỏiSơHồngĐạo.
"TiểuKha,côấythậtđẹp."Anhtanhưkhôngnghethấytôinói.
"Đúngvậy,NguyênSamTửrấtđẹp.Thếthìsao?"
"NguyênSamTử?"Anhtarấtkinhngạc:"CậunóicôấytênlàNguyênSamTử?"
"Đúngvậy,cóchuyệngìà?"
"Chẳnglẽđâylàtrờiđịnhsao?"
"Rốtcuộcanhđanglàmgìđấy?"
"Thậtchẳngcáchnàochốnglạisốmệnh."Anhtavẫnkhôngbuồnnghetôinói,tiếptụclảmnhảm.
"Này!"
Tôigọimộttiếng,SơHồngĐạolúcnàymớinhưtỉnhlại.
"TiểuKha."Anhtaquayđầusangnhìntôi:"CáitênNguyênSamTửkhôngkhiếncậuliêntưởngtớicáigìsao?"
Tôicốnghĩmộtchútrồinhỏgiọnghôlên:"A!Là..."
Sauđóchúngtôiđồngthanh:"CôngtrìnhphânlũViênSơn!"(ViênSơntửphânhồng)
Khôngsai,cáigọilàcôngtrìnhphânlũViênSơn,chínhlàtạiđoạnViênSơntrênthượnglưusôngCơLong,đàomộtđườnghầmphânlũ,đemmộtphầnnướclũdẫnvàođườnghầm,rồisauđóđẩyrabiểnởphíađôngbắcĐàiLoan,nhằmgiảmbớtlũlụtởvùngtrunghạlưusôngCơLong.
Đườnghầmphânlũnàydàichừng2km,đươngnhiênđócũngđượccoilàdòngphânlũ.
"CôấylàNguyênSamTử,anhđâylàSơHồngĐạo.Chúngtôinhấtđịnhsẽbênnhau."
"Chẳngqualàđồngâmthôi,chẳngcóýnghĩagìcả."
"Saolạikhôngcóýnghĩagìcơchứ?"SơHồngĐạodườngnhưrấtkíchđộng:"Côngtrìnhquantrọngnhưvậy,chúngtanhấtđịnhphảigiữtâmtrạngthàtinlàcóđừngngờlàkhông,khôngđượcsơsẩyởbấtcứchitiếtnào.Chonênchúngtasẽtiếpnhậnsựbanbàicủaôngtrời."
"Anhnghĩnhiềuquárồi."
"Không,anhnóithậtđấy.Đểbảođảmcôngtrìnhthuậnlợi,anhnhấtđịnhphảiởbênNguyênSamTử."
SơHồngĐạonắmchặthaitay,lớntiếngnói:"Trờiơi,tráchnhiệmcủatôithậtquáquantrọng!"
Tôilạibắtđầugiảđiếc.
Buổichiềukhiđilàm,tôiđộtnhiênnghĩtớichuyệnđồngâm.
DiệpMaiQuếvớihoahồngđêmcũnglàđồngâm.
LầnđầutiênngheDiệpMaiQuếnóicũngcóthểgọicôlà"hoahồngđêm",tuytôirấtkinhngạcnhưngcũngchỉcholàđồngâmmàthôi.
Nhưnghiệngiờ,mọihànhđộng,mọitiếngnói,mọicửchỉ,thậmchílàmọiánhmắtcủaDiệpMaiQuếđềukhiếntôinhậnđịnhcôlàhoahồngđêm.
NếuDiệpMaiQuếkhôngtênlàDiệpMaiQuếmàlàDiệpHữuQuếhayDiệpMộtMiết,tôivẫnsẽcoicôlàhoahồngđêmchứ?
Đanglúcsuynghĩmiênman,diđộngvanglên,làLanHàYểngọitới.
"Tốicórảnhkhông?Điănmộtbữađi."
"Cũngđược.Cóđiềusaođộtnhiênlạirủtớđi?"
"Giớithiệumộtngườibạnchocậu."
"Bạnrasao?"
"Đếnrồibiết."
"Đượcrồi."
Sauđócậutanóiđịachỉnhàhàng,chúngtôihẹnbuổitốitámgiờ.
GácđiệnthoạixongtôilạilậptứcgọichoDiệpMaiQuế,nóivớicôchuyệnnày.
"Đượcđấy,cậuđiđi."Cônói.
"Cámơn."Tôiđáp.
"Saolạicámơn?"
"Vì...vì..."Tôinghĩcảnửangàycũngkhôngravìsaomìnhlạinóicámơn.
"Cóphảivìtôirấtđẹpkhông?"
"Đúngvậy.Vìcôrấtđẹpchonêntôimuốncámơncô."
"Vớvẩn."Côcườinói:"Cậuđiđi,đừngvềnhàtrễquá."
"Ừ."
Saukhihếtgiờlàm,tôingồitaxitớinhàhàngkia,sauđótrựctiếpđivào.
LanHàYểnvớibạngáianhta,cònmộtcôgáitôikhôngquenđangngồiđợitôi.
Bạngáicủacậutatôiđãsớmbiết,nămthứtưđạihọcđãtừnggiúpLanHàYểnviếtthưtìnhchocôấy.
CôấytênCaoBìnhHi,cũngđồngâmvớiconsôngdàithứhaiĐàiLoan–sôngCaoBình.
CaoBìnhHinếukếthợpvớiLamHòaNgạnsẽthànhđậpngănsôngCaoBình.
Tôitừngnói,đậpngănsôngcóthểnângcaomựcnướcởthượnglưu,dẫnnướcsôngvàocáckênhrạchhaibênbờ.
Đậpngănsôngbìnhthườngđềudobêtôngcứngtạothành,lúcthườngdùcóthểnângcaomựcnướcgópíchchoviệctướitiêusongkhicólũcũngsẽvìmựcnướcdânglênmàgâynguyhiểmchohaibênbờđê.
CóđiềuđậpngănsôngcủasôngCaoBìnhlạikhác,nóđượcchếbằngcaosu.
Bìnhthườngthổiphồnglêncóthểngănnướcnhưđậpngănsôngbìnhthường,nângcaomựcnướcgópíchchotướitiêu,cònkhilũtớichỉcầnxảkhírasẽkhiếnnướclũtrànqua,bảođảmantoànchođêđiều.
Tôiđộtnhiênnghĩtới,bọnhọcũnglàdồngâm.
Chẳnglẽcứđồngâmlànhấtđịnhcóthểởchungmộtchỗsao?
Còntôi,cóphảidotừđầuđãvìDiệpMaiQuếđồngâmvớihoahồngđêmmàbắtđầucảmthấycôgiốnghoahồngđêm?
Lâudầnliềncảmthấymọicửđộng,mọitiếngnóicửchỉcủacôđềunhưhoahồngđêm?
Vídụnhư"Vongphuýlân"trongLiệtTửcónói:cóngườitựmìnhlàmmấtbúa,nghilàconngườihàngxómtrộmmấtvìvậykhinhìnnóthìcảmthấydángvẻkhiđiđường,sắcmặt,tiếngnói,cửchỉđềugiốngnhưtrộmbúacủamình.
Nhưngtớisaunàytựtìmthấybúarồithìkhôngcảmthấyconcủahàngxómgiốngkẻtrộmbúanữa.
Thậtraconngườihàngxómvốnchẳngthayđổigìcả,chodùlàkhinóichuyện,thầnsắchayhànhđộng
Đơngiảnlàbảnthâncảmthấythế,vìvậynótrôngnhưkẻtrộmbúa,đợitớikhitìmthấybúa,nósẽkhôngcònlàkẻtrộmbúanữa.
VậyliệutôiđốivớiDiệpMaiQuếcóphảicũngnhưthế?
Làvìđồngâmvớihoahồngđêmnêntôimớichorằngcôlàhoahồngđêm.
Nếucómộtngày,hoahồngđêmthựcsự(nếucó)haychịxuấthiện,liệutôicòncảmthấyDiệpMaiQuếlàhoahồngđêmnữakhông?
"Này!"LanHàYểngọimộttiếngtôimớiđộtnhiênbừngtỉnh.
Sauđóanhtachỉvàochỗtrốngđốidiệncôgáikia,nói:"Maungồixuốngđi."
Tôiliếcmắtđánhgiácôgái,thoạtnhìnkhoảnghơn20tuổi,đeomộtgọngkính,khuônmặtcoinhưthanhtú.
Tôigậtđầuvớicôấy,coinhưchàohỏi,sauđóngồixuống.
"Tôigiớithiệuhaingườimộtchút."LanHàYểnchỉvàotôinói:"KhaChíHoành,bạnđạihọccủatôi."
Sauđóchỉvàocôấynói:"NgảiNgọcLan,đồngnghiệpcủabạngáitớ."
Cậutagiớithiệuxong,tôicònchưakịpnóigì,NgảiNgọcLanđãnóivớitôi:"TuytêntôilàNgọcLantronghoangọclan,nhưngxingọitôilàÁiNhĩLan."
(ÁiNhĩLanlàphiênâmhánviệtcủaIreland)
"ÁiNhĩLan?"Tôirấtnghihoặc.
"Đúnvậy.ÁiNhĩLan.Yêuhoalancủa..."
Haitaycôtừtừhướnglêntrên,vẽmộthìnhvòngcung,nhìnquathậtgiốngđộngtácnởhoa.
"em."
Tôikinhngạc,tờgiấyăntrongtaytheođórơixuống.
"Rấtlãngmạnđấychứ.Vìchữ'Nhĩ'trongÁiNhĩLanvừahaynghĩalàem."
"Đúngvậy."Tuyđáplờinhưngtronglòngtôivẫncònkinhngạc.
"SaunàyxincứgọitôilàÁiNhĩLan."
"Ái...Ái..."
"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Côlạilàmđộngtácnởhoa:"em."
Tôilạikinhngạc.
Tôinháymắt,kéoLanHàYểnvàotoalét.
"Này,thếlàsao?"Tôihỏicậuta.
"Giớithiệucôấychocậu."Cậutatrảlời.
"Vìsao?"
"Nếuhồitrướckhôngcócậuviếtthưtìnhgiúplàmsaogiờtớcóbạngáiđược?Chonêntớmuốntrảơncậu."
"Cáinàykhônggọilàtrảơnmàgọilàtrảthù."
"Cậuđừngnóilungtung,côấycũngđâucótệ."
"Nhưngvìsaocậulạiđịnhgiớithiệuchotớ?"Tôilạihỏi.
"Vìôngtớnói..."
"Này!"Tôinhanhchóngbịtmiệngcậutalại:"Đừngcónóicáiđấy."
"Cứnghetớnóixongđã."LanHàYểnkéotaytôirarồinói:"Ôngtớnóingườitronglòngcậucómộtđóahoa,thếnênngườiđósẽcótênnhưhoa."
"Hả?Thậtchứ?"
"Ừ."Cậutagậtđầu:"Tớphảinhờbạngáitìmbaolâumớithấyđấy."
"NhưngcôNgảinàycóhơikỳcục."
"Cógìmàkỳcục?CôNgảinàytêncóhoa,độngtáccũnggiốnghoa,đúnglàsinhrađểdànhchocậumà."
"Này!Đừngcónóiđùanữa."
TôicùngLanHàYểntrởlạichỗngồi,khôngbaolâusauđồăncũngđượcđưalên.
Tôiănrâtchuyênchú,cốhạthấptầmmắt,tậptrungvàobànăn.
"AnhKhagiờđangởđâu?"ÁiNhĩLan,không,làcôNgảilạihỏitôi.
"CôNgải,tôiở..."
"XinđừnggọitôilàcôNgải,cứgọitôilàÁiNhĩLan."Côbuôngdaonĩarồinói:"ÁnhNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Côlạinởhoamộtlầnnữa:"em."
Lầnnàytôikinhngạckhôngít,cơkhóemiệngđộtnhiênlỏngđisauđórunrẩyvàilần.
Mộtchútnướccanhtừkhóemiệngtrànra.
Đúnglúcđấyngườiphụcvụdiquabêncạnhtôi,tayphảilậptứckhănmặttrongtúira,vunglênkhôngtrungmộtcáirồinói:"Xinphépngàichotôidùngkhănmặtbằngtơđặcbiệtcủanhàhàngchúngtôilaukhóemiệngtônquýcủangài,nếukhôngthìthậtthấtlễ."
TôinhìnđộngtácvungkhănấycủaanhtalậptứcđoánôngchủnhàhàngnàylàngườiThổNhĩKỳ.
Vìđiệunhảy'lạcđàrắcrối'củaThổNhĩKỳ,ngườimúadẫnđầusẽcóđộngtácvungkhăn.
Hômnayrốtcuộclàngàygìvậy?Saotôicứgặpphảingườikỳcụcvậy?
Thậmchícảngườiphụcvụtrongnhàăncũngrõkỳquái.
Tôiđànhcẩnthậntừngchútmột,tránhđểÁiNhĩLanlàmđộngtácnởhoa.
Trongcâunóicũngcốdùngtừ'cô'đểgọi,tránhgọitênthườnghaygọicôNgải.
NhưngLanHàYểnchẳngbiếtlàvôtìnhhaycốýcứluôngọicôtalàcôNgải.
"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Vìvậycôtalạikhôngngừngnởhoa:"em."
Dạdàytôinhấtđịnhđangcorút.
Bữaănnàythậtrakhônglâulắmnhưngtôilạithấythờigiantrôiquáchậm.
Hơnnữaphụcvụmónăntrongquáncũngrõlâu,cứtừngmóntừngmónmộtbưnglên.
"Hếtchưa?"Rốtcuộctôiphảihỏingườiphụcvụ.
"Thưaquýngài,hìnhnhưngàigặprắcrốigìđóphảikhông."Ngườiphụcvụtrảlờinhưvậy.
Tôiđoánkhôngsaimà,anhtanhấtđịnhsẽnhảyđiệu"lạcđàrắcrối".Khókhănlắmcácmónmớilênhết.mọingườicũngchuẩnbịrờiđi,tôimớithởphàomộtcái.
Rakhỏinhàhàng,tôinhanhchóngtạmbiệtLanHàYển,bạngáicủa
cậutavớiÁiNhĩLan.
LanHàYểnghésáttaitôinhỏgiọngnói:"Cólanđểngắtthìcứngắt,dẫusaocũngchẳngphảichịutráchnhiệm."
Khitôiđangđịnhđấmcậutamộtcái,ÁiNhĩLanlạigọimộttiếng,tôiđànhquaylạinhìncôấy.
"Đừngquênđấy."ÁiNhĩLannóivớitôi.
"Quêncáigì?"Tôirấtnghihoặc.
"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."
Lầnnàycônởhoarõlớn:"em."
"Hahahaha."Tôicườikhanvàitiếng,giọngphátrun.
SauđóánhmắtnhìnvềphíaLanHàYển,trừngmắtvớianhcậutarồinói:"Tôinhấtđịnhcảđờikhóquên."
Tôinhanhchóngbỏtrốn,đónmộtchiếctaxi,nhảyphốclênxe.
Khitrởlạilầudướichungcư,vừavặngặpphảiDiệpMaiQuếdắtTiểuBìđidạovề.
"Đãlâukhônggặp."Tôinói.
"Cậuhâmà,chúngtavừagặpnhausángnaymà."
"Nhưngtôilạicảmthấynhưđãlâulắmrồi."
"Vớvẩn."
Nóixong,côđưadâybuộcTiểuBìvàotaytôi.
"Mìnhcùngvềđi."Cônói.
"Ừ."Tôimỉmcười.
Thậtratôicũngkhôngnóiđùamàthậtsựcảmthấynhưđãlâulắmrồikhôngđượcthấycô.
Tựanhưmộtngườiphiêulưutrênbiển,rốtcuộccũngthấyđượcđấtliền.
Cólẽchỉphiêulưumộtngày,nhưngtrongthờigianmộtngàyđó,bạnsẽcảmthấynhưđãquamộttháng.
Tómlại,tôiđúnglàcócảmgiácthoátkhỏitaikiếpnhưvậy.
Lạicóthêmcảmgiácđượcvềnhà.
CùnglàtênhoanhưngDiệpMaiQuếtrướcmắtlạikhiếntôicảmthấythậtthoảimái.
Ánhmắtcôtựahoahồng,khithẹnthùngcũngcómàusắcnhưhoahồng,khitứcgiậnthậtgiốnggaihoahồng,lúcbuồnngủduỗingườilạicànggiốnghoahồngnởrộ.
ChỉcóDiệpMaiQuếmớicóthểởbấtcứđiểmnàocũngtựanhưhoahồngđêm.
Chodùtôicólàkẻmấtbúatrong"vongphuýlân"không,nhưngDiệpMaiQuếchínhlàhoahồngđêm,chodùainóigìcũngvậy.
Côgáikiadùcũngnhưmộtđóahoa,nhưngrấtđángtiếc,đólạikhôngphảihoahồngđêm
Hoalancólẽrấtquý,nhưngtôilạichỉthíchhoahồng.
"Oảntùtìnào."Trướccửachungcư,DiệpMaiQuếđộtnhiênnói.
"Được."
Kếttôirađá,côrabao,tôithua.
"Cậumởcửađi."
"Ừ."Tôilấychìakhóatừtrongtúira,mởcửa.
Chúngtôiđitớicửathangmáy,tờgiấyđãlâukhôngthấylạixuấthiện:
Nếutôicómộttrămngàn,tôisẽsửathangmáyhỏng.
Tôicómộttrămngànkhông?Khônghềcó.
Chonênthangmáyvẫncứhỏng.
Nếucóngườitớisửathangmáy,bạnsẽkhôngphảiđithangbộ.
Cóngườitớisửathangmáysao?Khônghềcó.
Chonênbạnvẫnphảingoanngoãnđithangbộ.
NếuđổhếtnướccủaTháiBìnhDươngracũngsẽkhôngdậptắtđượcngọnlửagiậnbạndànhcholờivăntôiviếtloạn.
CóthểđổhếtnướccủaTháiBìnhDươngkhông?Khôngthể.
Vậynênbạnsẽchẳnghềgiận.
TôivàDiệpMaiQuếcùngnhìnnhau,đồngthanhnói:"'Lầnđầubênnhau'củaBĩTửThái!"
Sauđócômỉmcười,tôithầmmắngmộtcâurỗihơi.
"Rỗihơilàchỉai?NgôTrìNhân?HaylàBĩTửThái?"Côhỏi.
"ĐươngnhiênlàNgôTrìNhânrồi."Tôinói.
TôiđộtnhiênnhớraNgôTrìNhânvới'khôngaicả'cũngđồngâm.
"Ừm..."Tôilạinhìnnhữngdòngchữtrêntờgiấy,hỏicô:"CôcảmthấylầnnàyNgôTrìNhânviếtrasao?"
"Viếtkhôngtồi,coinhưlạitiếnbộ."
Côcũngxemthoángqua:"Hơnnữalầntrướcnónóiđâykhôngphảithangmáy,giờlạithànhthangmáybịhỏng.Cóthểthấynóđãtừcảnhgiớithấynúikhôngphảinúitiếnbộtớicảnhgiớithấynúilạilànúirồi."
"Thậtkhôngđấy?"Tôirấtnghihoặcnhìncô:"Dùthếnàocôcũngkhôngthấynórỗihơià?"
"Cậumớirỗihơi."Côtrừngmắtvớitôimộtcái.
TrởlạinhàC,chúngtôilạingồivàoghếsôphacủamình,sauđóDiệpMaiQuếnói:"Này,nóivớicậumộtchuyện."
"Chuyệngì?"
"Hômnaythôiviệcrồi,từtuầnsausẽkhôngđilàmnữa."
"Hả?"Tôikinhngạcđếnmứcđứngbậtdậy.
"Saolạikinhngạcnhưvậy?"
"Đươngnhiênphảikinhngạcrồi.Saolạibỏviệc?Nóivậygiờcôphảilàmsao?"
"Cậuloà?"
"Ừ."
"Cậulừangười."
"Này!"
DiệpmaiQuếnhìntôimộtcáirồicườithànhtiếng.
"Cógìbuồncười?"
"Khôngcógì."Côngừngcười,trảlờithậtđơngiản.
Sauđócầmlấyđiềukhiểntừxa,bậttivilên.
"Này!"
"Sao?"
"Côcònchưanóichotôibiếtvìsaolạithôiviệc."
"À."Ánhmắtcôkhôngrờitivi,thảnnhiênnói:"Khôngthôiviệclàmsaotôivềlàmgiáoviênđược?"
"HoaHồng."Tôivôthứcgọicômộttiếng.
"Sao?"
"Tôicảmđộngquá."
"Cậuhâmrồi."
"Côthậtsựvềlàmgiáoviênà."
"Ừ."
"HoaHồng!"Tôilạigọimộttiếng.
"Lạilàmsao?"
"Tôithậtsựrấtcảmđộng!"
"Cậuthậtsựbịhâmrồi!"
"TiểuBì!"TôigọiTiểuBìmộttiếng,TiểuBìtừtừđivềphíatôi.Tôinắmlấychântrướccủanó:"Thậttốtquá,chịemlạitrởlạilàmgiáoviênrồi."
"Làmgiáoviêncógìmàvui."
"Đólàcôngviệcmàcôthích,tôiđươngnhiênphảivuirồi."
Tôitớigầnghếsôphacủacô,vươntayphải:"Nào,chúngtabắttaycáinào,thểhiệnthànhýchânthànhchúcmừngcủatôi."
"Vớvẩn."Côvươntayphảirađánhnhẹvàotayphảitôi.
"Vậycôđịnhtớiđâudạy?Côngviệcgiáoviênnàydễtìmlắmsao?"
Tôingồilạighếsôpha,nghĩmộtchútrồilạihỏi.
"Hômnaytôigọiđiệnchohiệutrưởngtrườngtrước,ôngấyhoannghênhtôitrởlại."
Côtắttivi,quaylạinhìntôi:"Chonêntuầnsautôisẽtrởlạilàmgiáoviên."
Saukhinóixong,khóemiệngcôkhẽcười.
"HoaHồng!"Tôirấtcaohứngđứngdậy,bướchaibướcvềphíacô.
Tôiđinhanhquákhiếnchokhibướcbướcthứhaichânđụngphảibàntrà,đautớimứcngồigậpxuống.
"Saovậy?"Côcúiđầuxuống,giọngnóithậtônnhu:"Đaulắmkhông?"
"Chântôiđauquá,nhưngtronglònglạirấtvui."
"Saolạikíchđộngnhưvậychứ?"Côvươntayphảiravỗnhẹlênđầutôirồinói:"Cóbịthươngkhông?"
"Ráchdachútthôi."Tôikéoốngquần,nhìnthoángqua.
"Cậungồixuốngđi,tôiđilấythuốcbôi."Nóixong,côđứngđậyvềphòng.
KhiDiệpMaiQuếrakhỏiphòng,trongtaycầmthuốcđỏvàbôngbăng.
Côchấmmộtítthuốcđỏsauđóngồixuốnghỏitôi:"Miệngvếtthươngở
đâu?"
Tôiđangchuẩnbịcúixuốngchỉthìcôlạihỏi:"Đúngrồi,hômnaycậuđiănrasao?"
"ÁiNhĩLan,ÁiNhĩLan,yêuhoalancủa..."Tôicũnglàmđộngtácnởhoa:"em."
"Cậuđanglàmgìthế?"
Côngẩngđầulênnhìntôi,ánhmắtnghihoặc.
"Đấylàđộngtáccủacôgáiđiănvớitôitốinay."
"Hômnaychẳngphảicậuđiănvớibạnhồiđạihọcà?"
"Đúngvậy.Nhưngcậutabảomuốngiớithiệubạngáichotôi..."
Vừanóixong,tôithầmhôkhôngổn.
Quảnhiêncôquăngbôngbăngchotôi,nói:"Cậutựbôiđi."
Sauđóđứngdậytrởlạingồitrênghếsôpha,lạibậttivi.
Tôicầmbôngbăng,cứngngườimộtlúcrồimớinói:"Trướckhiđiăntôicũngđâubiếtcậutamuốngiớithiệubạngáichotôi."
Côchẳngbuồnđểýtớitôi,cầmđiềukhiểntừxađổikênhmộtlần.
"Nếusớmbiếtcậutamuốngiớithiệubạngáichotôi,tôinhấtđịnhsẽkhôngtới."
Côvẫnkhôngbuồnđểýtớitôi,tốcđộđổikênhcànglúccàngnhanh.
"Bấtkểcôtalàhoagì,hoalanthìđãsao?Tôivẫncảmthấyhoahồnglàxinhđẹpnhất."
TividừnglạiởkênhDiscoverynhưngcôvẫnkhôngđểýtớitôi.
"Lầnsaukhicậutatìmtôiđiăn,tôisẽhỏirõtrước.Nếucậutalạimuốngiớithiệubạngáichotôi,tôinhấtđịnhđạithândiệtnghĩa."
"TiểuBì."Côcúiđầugọimộttiếngrồichỉvàotôi:"Tớihỏingườikiaxemđạithândiệtnghĩalàgì?"
Khinói"ngườikia"côcòncốýtotiếnglên.
"À.Tôivớicôcôlàthân,vớicậutalàtìnhnghĩabạnbè,đươngnhiênphảiđạithândiệtnghĩarồi."
"Hừ."Côhừmộttiếngrồinói:"TiểuBì,tớibảongườikiamaubôithuốcđi."
"À."Tôicúiđầu,độtnhiênkhôngmuốnbôithuốc,chỉvẽmộtvòngtrònxungquanhvếtthương.
Sauđólạivẽmộtmũitên,viếtvàichữ.
"TiểuBì."Côlạibảomộttiếng:"Đếnhỏingườikiaxemsaobôithuốcthôimàlâuvậy?"
"À,lànhưvậy,côxemnày."
Tôigiơchânlên,trênchâncómấychữmàuđỏ:"Miệngvếtthươngởtrongnày."
"Này!"Côđộtnhiênđứngdậy:"Cậuđanglàmgìđấy?"
"Vừanãycôhỏitôimiệngvếtthươngởđâu?"Tôicũngđứngdậynói:"Tôinghĩmìnhnêntrảlờithôi."
"TiểuBì!"Côđộtnhiênlớntiếngnói:"Đinóichongườikia,hắntacóthểbớtrỗihơiđiđượckhông!"
Tôilậptứcngồixuốngdùngbôngdínhthuốcđỏ,ngoanngoãndánlênvếtthương.
"TiểuBì.Đinóichongườikiatrongngănkéothứnhấtdướitivicóbăngdánvêtthương."
Tôitớitủtivi,mởngănkéo,lấybăngdánra,dánlênmiệngvếtthương.
"TiểuBì.Đinóichongườibia,saunàyđừngbấtcẩnnhưthếnữa."
Vốnkhicônói"ngườikia"đầuTiểuBìsẽlúclắcliêntụcgiữatôivớicô.
KhôngngờlầnnàyTiểuBìlạiđisangbêntôi.Tôicúingườinhỏgiọngnóibêntainómộtcâu.
"TiểuBì.Ngườikianóigìthế?"
TôilạighétớitaiTiểuBì,nóilạilầnnữa.
"Này!Rốtcuộccậunóigì?"
"TiểuBìkhôngnóichocôsao?"
"Này!"
"Tôibảosaunàytôisẽcẩnthậnhơn."
"Hừ."
Sauđóchúngtôiđềungồixuống,kênhDiscoveryđangphátmộtchươngtrìnhvềlũlụt.
Tôixemtivirấtcẩnthậnvìchuyệnnàycóliênquanđếnmình,hơnnữatôicònphảinghiêncứu.
DiệpMaiQuếcóvẻcũngthấytôichămchúvìvậykhôngđổikênhnữa,chỉimlặngxemtivicùngtôi.
Khichươngtrìnhkếtthúc,tôinhìnđồnghồtrêntường,đãsắp11rưỡi.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương17
Tôiduỗithẳnglưng,nóivớicô:"Hômnayđúnglàmộtngàykỳquái,vìtôitoàngặpphảingườikỳcục."
Côngẩngđầulênnhìntôi,sauđólạichuyểnmắtvềtivi,đổikênh,nói:"TiểuBì,đinóichongườikia,hômnaylàsinhnhậtchị."
"Hả?"Tôirấtkinhngạc,ngừngduỗithân,hỏicô:"Thậtchứ?"
"Lừacậulàmgì?"
"Saogiờmớinói?"
"Mườinămnaytôiđãquenkhôngcósinhnhậtrồi.Cógìđâumànói."
Phảnứngcủacôthậtbìnhthản.
Tôinhanhchóngđứngdậy,kiểmtraxemtrongvícòntiềnkhôngrồixoayngườirahànhlang.
"Cậuđịnhlàmgì?"Côquayđầulạihỏitôi.
"Đimuabánhngọt."
"Muộnthếnàyrồi,cửahàngbánhngọtđãsớmđóngcửa."
"ĐườngTrungHiếuĐôngcómộtcửahàngbánhngọtbáncả24giờ."
"Khôngcầnđâu."Côlạichuyểnmắtvềtivi:"Cầngìphiềnphứcnhưvậy."
Tôikhôngđáp,vừalấytayvừacửa,vừađigiầyvào.
"Này!"Côkêulênmộttiếng:"Muộnlắmrồi,đừngrangoài."
"Tôivềnhanhthôi,đừnglo."Tôibướckhỏicửamộtbướcrồilạiquayđầuvềphíaphòngkhách:"Là28tuổiđúngkhông?"
"Đúng!"Côcóvẻrấtkhôngtìnhnguyện.
"Cômuốnnếnsố28haylàhaingọnnếnlớn,támngọnnếnnhỏ?"
"Tùycậu."
Tôilạiđiramộtbước,rồilạiquayđầulại:"Cóchắclà28không?Trôngcôđâugiống."
"KhaChíHoàng!"Côđộtnhiênđứngbậtdậylớntiếngquát.
Tôinhanhchóngchạykhỏicửa.
Đêmkhuyataxithườngsẽkhôngvàongõnhỏ,chonêntôiphảichạymộtquãng.
Lênxetaxi,đitớicửahàngbánhngọtởđườngTrungHiếuĐông.
Tôitiếnvàocửahàng,tùytiệnchỉmộtcáibanhtrongtủlạnh:"Cáinày."
Chủquántừtừlấychiếcbánhra,khichuẩnbịđónggóibènhỏi:"Bàsinhnhậtnàylàchongườithâncủacậuhaylàbạnbè?Haylàngườitronglòngcậu?"
"Khácbiệtsao?"Tôirấtnghihoặc.
"Đươngnhiênlàkhácbiệtrồi,chỗchúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."Anhtanởnụcườinói:"Nếulàngườithânchúngtôisẽchỉdùnggiấyđónggói.Nếulàbạnbè,chúngtôisẽdùnggiấybọcchongườithân.Nếulàbạnbèchúngtôisẽtặngthêmvàiđĩagiấy.Nếulàngườimàcậuthích,chúngtôisẽtặngthêmmộttấmthiệp."
"Hả?Vìsao?"
"Nếulàngườithân,buộcbánhngọtlạisẽkhótháo,nhưvậyphảidùngkéocắtdây.Màcắtdâylạikhôngmaymắn,sẽgiảmthọ,chúngtađềumuốnsôngthọhơntrămtuổimà."
Anhtangừngtaynóitiếp:"Nếulàbạnbè,lúcănbánhngọt,lúcănbánhsẽthíchchơitrònémbánhmừngtuổimới,chúngtôiđươngnhiênphảicungcấpthậtnhiềuđĩagiấy.Nếulàngườicậuthíchnhấtđịnhphảiviếtvàilờitìnhtứkèmtheobánhmừngsinhnhật,chonênchúngtôisẽtặngthêmthiệpmừng.Đâylàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."
"Được."Tôikhônghềlưỡnglự,nhanhchóngnói:"Cảbathứđi."
"Hả?"Anhtangẩnramộtlúcrồimớicườinói:"Quýkhách,cậucũngthậtbiếtbuônbánđấy.Cómuốntớitiệmchúngtôilàmkhông?"
"Đừngnóiđùanữa."Tôivộivàngđáp:"Xinmaulênmộtchút."
"Đuợcrồi."Anhtamỉmcười:"Vậytôisẽdùnggiấygóichongườithân,lạiđưacậuvàicáiđĩagiấyvàmộttấmthiệp."
"Ừ.Xinmaulênmộtchút."
Khianhtagóibánh,tôixemđònghồliêntục,lòngvôcùngvộivã.
"Quýkhách,mờiviếtvàichữlêntấmthiệp."
"Đểlúcvềtôiviết."
"Vậykhôngđược.Bánhngọtnàydocửahàngchúngtôibánra,chúngtôinhấtđịnhphảiphụtrách,chonênmờicậunóivàicâu.Chúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."
Tôilậptứcviếtlêntấmthiệp:HoaHồng,chúccôsinhnhậtvuivẻ.
"Chỉnhưvậythôisao?"Anhtalắcđầu:"Thànhýchưađủ,sẽảnhhưởng
tớidanhdựcủacửahàngchúngtôi.Chúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệpmà."
Tôilạithêmvào:Saunàyngàyngayvuivẻ,ngaycảvuivẻcũngphảighentịvớicô.
"Vẫnchưađủthànhý."Anhtalạilắcđầu.
Tôiđànhviếtthêm:Chúccôvĩnhviễnnhưđóahồngđêm,nởrộkiềudiễm.
"Ừ,vậycòntạmđược.Mờighithêmtên."
Tôikýlên:KhaChíHoành.
"KhaChíHoành?Cáitênnàyquábìnhthường,cóthậtlàtênthậtcủacậukhông?Cậucómangchứngminhthưkhông?"
"Này."
"Ngạiquá.Vìchúngtôilàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệp,nhấtđịnhphảithậtchínhxác."
Tôiđànhphảilấychứngminhthưrachoanhtaxemtên.
"Đúngrồi,ngườinhậnquàsinhnhậtbaonhiêutuổi?"Anhtalạihỏi.
"28."
"Quýkhách,hóaracậuthíchcongáinhỏhơnmìnhmườituổià."
"Tôicũngmới28!"Giọngtôiđộtnhiênhóalớn.
"Haha,tôiđùathôi."Anhtacườirấtvuivẻ:"Quýkhách,khimừngsinhnhậtngườitaphảithậtthoảimái.Đâylàlờikhuyêncủacửahàngbánhngọtchuyênnghiệpdànhchocậuđấy."
Tôithầmmắngmộtcâuchếttiệt,nhanhchónglấytờtiềngiátrịmộtngànđồngra,chuẩnbịbỏtiềnchạylấyngười.
Anhtacầmtờtiền,haitaygiơcao,nhìndướingọnđèncảnửangày.
"Saovậy?"Tôirấtcăngthẳng:"Làgiảsao?"
"Ừm."Anhtavẫntiếptụcnhìntờtiền:"Đâylàtiềnthật."
"Vậysaolạinhìnlâunhưvậy?"
"Cậucóbiếttiềnmàuxanhnhưvậynhìndướiánhđènrấtđẹpkhông?"
"Này!Mautrảtiềnthừađi!"
"Đúngvậy."Anhtathulạitờtiềnnói:"Tổngcộnglà360đồng,phảitrảlạicậu540đồng."
"Là640mớiđúng."
"Quýkháchà,cậuthậtsựkhôngđịnhtớicửahàngchúngtôilàmsao?Chodùtrongtìnhhuốngcấpbáchnhưvậycậuvẫntínhtoánrấtchínhxác,thậtkhôngđơngiản.
"Này!"Giọngtôicànglúccàngto:"Mautrảlạitiền!"
Cầmtiềnthừavớibánhxongtôilậptứclaorakhỏitiệm.
"Quýkháchà,lầnsaungànvạnlầnđừngquênsinhnhậtngườitronglòngmìnhđấynhé,nếukhôngkhiđimuabánhsẽlạibịđùađấy.Đâylàcửahàngbánhngọtchuyênnghiệp..."
Giọnganhtavẫnvanglênsaulưngtôi,cóđiềuđoạnsaunóigìtôinghekhôngrõ.
Lêntaxi,trởlạidướichungcư.
Tôilậptứclaovàocửa,lênthangmáy,chạyvềnhàC.
Chỉcòn6phútlàtới12giờ,tôinhanhchóngđặtbánhngọtlênbàn,tháodây.
Chếttiệt,thếmàbảolàcáchgóichongườithân?Kếtquảvẫnbuộcchắcnhưvậy.
Tôiđànhdùngmiệnggắngtháobỏdâybuộc.
"Dùngkéođi."DiệpMaiQuếđưakéosang.
"Khôngđược."Tôimiệngcắndâythừng,lắcđầu,trảlờihàmhồ.
"NếumuốndùngrăngthìbảoTiểuBìđi."Côcườinói.
Cuốicùngcũngtháođược.
Tôilấybánhngọtra,đặtnếnlêntrên,vộivàngđốtlửasonglạikhôngtìmthấybậtlửa.
"Bậtlửa,bậtlửa."
Tôirútnếnra,nhanhchóngchạyvàobếp,vặnbậtbếpgas,châmlửa,lạiquaylạicắmlênbánh.
"Tắtđèn,tắtđèn."
Tôiđứngdậy,chuẩnbịchạytớitắtđèn.
"Đợichút."DiệpMaiQuếđộtnhiênnói.
"Cậuxemlạimìnhkìa,đầuđầymồhôi."
Côtớigầnlấykhăngiấyra,giúptôilaumồhôitrêntrán.
"Đợitínữahãylau,sắp12giờrồi."
"Khôngđược."Côlạiđổimộttờgiấykhác:"Laukhôxonghãynói."
Côlạilaumộthồi.
"Cóthểtắtđènchưa?"
"Ừ."
Tôitắtđèn,tớingồicạnhcô.
Làmtronghọng,ômlấyTiểuBì,nắmlấychântrướccủanó,vừavỗvừahát:"Chúccôsinhnhậtvuivẻ,chúccôsinhnhậtvuivẻ."
"Cậuvỗnhanhquá."
"Khôngsao,cứđểtôihátxongđã."
"Khôngđược."Cômỉmcười:"Cậuhátnhanhvậylàrủatôichếtsởmhả?"
Tôiđànhhátchậmlại:"Chúccôsinhnhậtvuivẻ!"
"Chậmquá.Cậumuốntôisốnglaylắtmãihả?"
"HoaHồng,đừngđùa.Đểtốihátxongđi."
"Đượcrồi."Cômỉmcườirấtvuivẻ.
"Ướcđi."Hátmừngsinhnhậtxong,tôinói:"Cóthểướcbađiềuước,haiđiềuướcphảinóira,điềuướcthứbakhôngcần."
"Ừ."Haitaycôgiaonhauthànhhìnhchữnhật,nhắmmắtlại,cúiđầu,nhỏgiọngnói:"Điềuướcthứnhấttôimongrằngngườikiavềsauđừngđuểnhđoảngnữa,làmviệcphảicẩnthậnmộtchút."
Lầnnàykhinói"ngườikia"côkhôngtotiếngnữachỉnhẹnhànglướtqua.
"Điềuướcthứhai,tôimongrằngngườikiacôngviệcthuậnlợi,ngàyngàybìnhan."
"Điềuướcthứbangànvạnlầnđừngnóira."Tôinhỏgiọngdặndò:"Cũngđừngphíphạmlênngườitôinữa."
"Cậuquảntôià."Cômởtomắtlườmtôimộtcái:"Sinhnhậttôi,tôilớnnhất.Hơnnữatôicóbảongườikialàcậuà?"
"Àừ.Nếuđãkhôngphảitôi,vậytôicóthểtiếptụcđuểnhđoảng,côngviệccũngcóthểkhôngthuận..."
"Này!"Côngắtlờitôi:"Đừngcónóilungtung."
"Đuợc."Tôimỉmcười:"Nhanhướcđiềuướccuốicùngđi."
DiệpMaiQuếlạinhắmmắtlại,cúiđầu,haitaytạothànhhìnhchữthập.
Thoạtnhìntựanụhoahồngđêm,đóahoahômchặtlấynhụyhoa.
Trongphòngkháchkhôngcóánhđèn,chỉcóánhlửamỏngmanhtrênđầunến.
Vìthếlầnđầutiêntôithấyhoahồngđêmdướiánhlửalayđộng,yêntĩnhvàkiềudiễm.
Hơnnữayênlặngchờnởrộ.
Côướcxongbènthổitắtngọnnến,tôilạibậtđènphòngkháchlên,chỉcòn30giâynữalàtới12giờ.
"Nguyhiểmquá."Tôimỉmcười,nóivớicô:"Sinhnhậtvuivẻ."
"Cámơn."Côcũngmỉmcười.
Sauđócômởbánhngọt,chúngtôicùngngồixuốngăn.
Tôingồivàoghếsôphabêntaytráicôchứkhôngphảichiếcghếtựavàohànhlangkia.
"A?Cáighếnàycóvẻêm."Tôingồilênghế,nhúnnhún.
"Thậtà?"Côthảnnhiênnói:"Vậysaunàycậucứngồiđâyđi."
"Đượcthậtà?"Tôihỏi.
"Hỏithừa.Cậumuốnngồithếnàothìngồichứ."
"HoaHồng."
"Sao?"
"Tôithậtcảmđộng."
"Cậubớtvớvẩnchútđượckhông."
"Tôithậtsựrấtcảmđộng."
"Này!"
"HoaHồng?"
"Lạilàmsao?"
"Thậtxinlỗi,thờigianquángắn,tôikhôngchuẩnbịquàkịp."
"Khôngsao.Cậuđãmuabánhrồi,tôicũngrấtvui,khôngcầntặngthêmquàđâu."
"Thậtkhông?"Tôivỗngực:"Mayquá."
"Này,cậucórấtkhôngmuốntặngquàchotôihả."
"Khôngphảikhôngmuốnmàlàtìmquàtặngcôquákhó."
"Vìsao?"
"Vìkhôngcóbấtcứquàtặngnàoxứngđượcvớicô."
"Vớvẩn."
Côcầmlấymộttúiđựngbánh,nhìnvàotrong:"Saolạinhiềuđĩagiấyvậy?"
"Hả."Tôiđànhnói:"Chủquáncũngthậtkháchkhí,đưarõnhiều."
Tôiđươngnhiênkhôngdámnóivớicôđĩanàylàđểđựngbánhrồinémlênmặtnhau.
Vìtôinhấtđịnhkhôngđủtànnhẫn,khôngthểnémcô,nhưngnếucôđịnhnémtôichắcgìđãchớpmắt.
"A?Cònmộttấmthiệp."
Côcầmlấytấmthiệp,xemdòngchữbêntrên.Sauđóđọclên:"HoaHồng,chúccôsinhnhậtvuivẻ."
"Saunàyngàyngayvuivẻ,ngaycảvuivẻcũngphảighentịvớicô."
"Cầuchocôvĩnhviễnnhưđóahồngđêm,nởrộkiềudiễm."
"Ngạiquá."Tôigãigãiđầu:"Lúcấygấpquá,chữviếtcũnghơingoáy."
"Khôngđâu."Côcườinói:"Viếtrấtđẹp."
Côlạixemcẩnthậntấmthiếpsauđónói:"Cóđiều,câu'Cầuchocôvĩnhviễnnhưđóahồngđêm,nởrộkiềudiễm.'viếtkhôngđượchay."
"Saolạikhônghay?"
"Tôivốnkhôngmuốngiốnghoahồngđêmmà."
"Vìsao?"
Tôikhôngchỉnghihoặc,hơnnữacònrấtcăngthẳng.
VìnếungaycảDiệpMaiQuếcũngnóimìnhvốnkhônggiốnghoahồngđêmvậytôichẳngphảikẻmấtbúatrong"vongphuýlân"sao?"
"Đồngốc,tôivốnlàhoahồngđêm,saocòngiốngvớikhônggiống."
DiệpMaiQuếmỉmcườivuivẻ,ánhmắtnhộnnhạoýcười,tiếngcườicũngđầyvẻnhiệttình.
Đóahoahồngđêmtrongbóngtốilúcnàylạiđộtnhiênnởrộ.
Tôirốtcuộccũnghiểumìnhtuyệtđốikhôngphảikẻmấtbúakia.
VìDiệpMaiQuếchínhlàhoahồngđêm.
oOo
"Cậuem,maulên!"Chịthởhổnhển."Maumờichị."
Tôikhôngchútlưỡnglự,ưỡnngựchópbụng,thẳngngườihànhlễ,đầugốikhôngcong.
Tayphảinânglên,lạivẽthànhhìnhvòngcunghoànmỹvềphíathânthể.
Độngtáctayphảicủatôivừangừng,chịcũnggầnnhưđồngthờinângváykhomchân.
Chịquayvềphíanhữngngườidangtớichuẩnbịmờinhảy,mỉmcười,nhúnvai.
Sauđókéotayphảitôi,chuẩnbịvàovịtrí.Saukhivàovịtrí,chịnói:"Cậuem,độngtáclầnnàychuẩnthậtđấy."
"Cámơnchị."
"Đángtiếcvẫncònmộtkhuyếtđiểm."
"Khuyếtđiểmởđâu?"
"À.Emkhôngchịucười."Chịquaylạiđốimặtvớitôi:"Nào,cườithêmmộtlầnchochịxemnào."
Tôicốgắngkéomiệnglênmuốnvẽthànhmộtđườngconghoànmỹ,tạothànhmộtnụcười.
Nhưngkhóemiệngnhưnặngngàncân,dùthếnàocũngkhôngkéolênnổi.
Chịlẳnglặngnhìntôimộtlúc,cuốicùngnói:"Khôngsao,khôngcầnmiễncưỡng."
Chịà,đâyđãlàđiệunhảycuốicùngcủachúngmìnhởquảngtrườngnày.
Chodùthếnào,emcũngchẳngthểcườinổi.
Trongđiệunhảycuốicùngcủa"TheLastDance"đènthườngtối.
Vìmọingườiquentạmbiệttrongbóngtối.
Chonêntrướckhitiếngnhạc"Hoahồngđêm"vanglên,ngọnđèndầntốiđi.
Mặcdùtrongbóngtốitôivẫnthấyrấtrõánhmắtchị.
Nhưngtôilạikhôngthấyđượckhuônmặtchị.
Tôikhôngngừngchuyểnđộngvòngquanhchị,ánhmắtvẫnnhìnvàomắtchị.
Tôinhưnhìnthấyđóahoahồngđêmnhụyhoa,còncógiọtsươngnhưẩnnhưhiệntrênđó.
Chịnhẹnhàngcabàihoahồngđêm,tiếngcatuynhẹnhưngcũngrấtrõràng."
Câu"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời"chịhátthậthay.
Mỗikhinghechịhátcâunày,tôiluônthấyđượcmộtđóahồngđêmlẳnglặngđứngyêngiữađêmđen,giữanơihoangdã.
Bồibạnvớiđóahoađó,chỉcóánhtrăngnhunhượcchiếurọixuốngbóngdángcôđơnđó.
Chịcócôđộckhông,tôikhôngbiết.
Tuychịlàcônhi,nhưngtrongcâulạcbộchịnhấtđịnhkhôngcôđơn.
Vìcâulạcbộchínhlànhàcủachị,hơnnữacórấtnhiềungườithíchchị.
Nhưngquađêmnay,chịsẽrờikhỏi.
Nhấtđịnhchịsẽcảmthấycôđơn?
Tiếngcacủachịkhiếntôinghemànhậpthần,quêncảđộngtácdướichân.
Tớilúctôikinhngạcpháthiệnra,tiếngnhạcđãtới"Mộnghoabiếtgửichơivơinơinào".
Hoahồngđêmđãkếtthúc.
Tiếngnhạcdừnglạiliềncórấtnhiềungườimòmẫmtrongbóngtốitớigầnchị,từbiệt,chịvẫnmỉmcườivuivẻ.
Đợinhữngngườixungquanhrờikhỏi,chịnhìnquanhbóngđêmxungquanh,nhanhchóngthấytôi.
Chịlạivẫytayvớitôi,tôilậptứcđitới.
"Nếukhôngphảitrướckiaemluôntrốntrongbóngtốigiờchịcũngchẳngtìmđược."
Chịmỉmcườirồinói:"Đivớichịmộtquãngđi."
"Ừm."
Chúngtôirờikhỏiquảngtrường,dọcđườngđiđềukhôngnóichuyệnvớinhau,chịđivềphíaxeđạpcủamình.
Chịđirấtchậm,thithoảngcònquayđầunhìnlạiquảngtrường.
Tôirấtmuốnnóivớichị,chodùrờikhỏiquảngtrườngchịcũngtuyệtđốikhôngcôđơn.
Vìchịlàmộtđóahoahồngđêmkiềudiễm,tuycólẽchịnởrộthậtcôđơn,nhưngnhấtđịnhsẽcórấtnhiềungườithíchchị,thâncậnvớichị.
Rốtcuộcđếnnơiđểxeđạpcủachị.
Chịnắmlấytaynắm,nhẹnhànggạtchânchống,quaylạinóivớitôi:"Cậuem,tuầnsauchịsẽtớiĐàiBắc."
"Chịtìmđượcviệcrồisao?"
"Ừ,tìmđượcrồi."
"Chúcmừngchị."
"Cámơn."Chịlạimỉmcười.
"Sắpbắtđầuhọckỳrồi,emcũngđãnămthứtư.Phảilàmgươngchođànemđấy."
"À,vâng."
"Khôngchỉkhimờinhảymặtphảicười,khikhiêuvũcũngvậy.Biết
chưa?"
"Vâng.Embiết."
"Mờinhảyphảithậtphóngkhoáng,khiêuvũphảithậtthoảimái,họcnhảyphảithậtchuyênchú.Hiểuchưa?"
"Vâng.Emhiểu.
Chịdắtxeđạp,bắtđầubướcđi.Tôicũngđitheosauchị.
"Hìnhnhưcònrấtnhiềuthứmuốnnói,nhưngtrongthờigianngắnlạichẳngnghĩra."
Chịcườinói:"Emcócảmthấychịrầyràquákhông?"
"Khôngđâu,chị.Emthíchnghechịnói."
"Vậyemthíchnghechịhátkhông?"
"Ừm.Chịhátrấthay."
"Cámơn."
"Emsaunày..."Chịlạinhìnvềphíaquảngtrường:"Phảinhớquantâmtớimìnhnhiềuhơn,cũngphảinóivớingườikhácnhiềulên.Emnóiquáít."
"Chị,chịyêntâm,emsẽcôgắng."
"Ừ.Vậylàđượcrồi."Chịlạimỉmcười.
Chịdừngbước,chântráiđạplênbànđạp,độtnhiênquayđầulạihỏitôi:"Cậuem,emcảmthấyhoahồngđêmlàgì?"
"Hoahồngđêmlàmộtbàihát,mộtđiệunhảy,còn..."Tôinghĩmộtchút:"Còncảchịcũngrấtgiốnghoahồngđêm."
"Chịgiốngsao?"
"Vâng."Tôigậtđầu:"Chịrấtgiốnghoahồngđêm.
Chịnởnụcười,ánhmắtđó,nụcườiđó,vốnchínhlàhoahồngđêm.
"Cậuem,emthíchhoahồngđêmkhông?"
"Chị,emthíchhoahồngđêm."
"Thậtchứ."
"Ừ."
"Được.Giờchúngtakhôngcầnxưnghôcậuemnữa."Chịmỉmcười:"Emnóivớichịxem,emthíchhoahồngđêmchứ?"
"Emthíchhoahồngđêm."
"Chịhỏilạilầnnữanhé."
"Được."
"Emthíchhoahồngđêmchứ?"
"Emthíchhoahồngđêm."
"Nhớkỹgiọngđiệuhiệngiờcủaemđấy."Chịrốtcuộccũngđạplênxe:"Tươnglai,nếucóngàymìnhgặplại,emnhấtđịnhphảinóilạilầnnữađây."
"Vâng."
"Đừngquênlờihứanàyđấy."
"Vâng,emsẽkhôngquên."
"Cóthểlặplạilầnnữakhông?"
"Emthíchhoahồngđêm."
"Lạimộtlầnnữa,đượckhông?"
"Emthíchhoahồngđêm."
Chịgậtđầu,láixeđi.
Đihơnmườimét,lạiquayđầulạivẫytayvớitôi.
Tôingheđượcchịđanghát"Hoahồngđêm."
Đúngvậy,chịđanghát,tôinghethấyrấtrõ.
Nhấtlàcâu"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".
Chịquayđầulạitổngcộnghailần,mộtlầnbêntrái,mộtlầnbênphải.
Sauđókhôngquaylạinữa.
Tôinhìnbónglưngchị,cànglúccàngxa,nghetiếngcacủachị,cànglúccàngnhỏ.
Hoahồngđêmcànglúccàngnhỏđitrongmắttôi,cuốicùngbiếnmấttrongmộtngãrẽ.
Hoahồngđêmvừađikhỏitầmmắttôi,tôiđộtnhiênchạynhưđiênvềphíatrước.
"Chị,chịnghethấykhông?"Tôilớntiếnghét:"Emthíchhoahồngđêm."
"Chị..."
"Chịnghethấykhông?..."
"Emthíchhoahồngđêm."
Đólàlầncuốitôithấychị.
oOo
DiệpMaiQuếrốtcuộccũngtrởlạilàmởnhàtrẻ.
Cuộcsốngquenthuộccủatôilạiphảithayđổi.
VìDiệpMaiQuếphảidậysớmhơnmộtchútđểđilàm,chonênkhitôidậycôđãrangoài.
Trướckiadùlàđápxeđiệnngầmhayđápxebusđilàmtôiluônthấycôtrướckhirakhỏicửa.
Giờlạiđộtnhiênkhôngthểthấycôtrướckhiđilàm,tôilạithấykhôngquen.
Thậmchí,tôigầnnhưkhôngmuốnrakhỏicửa.
NgàyđầutiênDiệpMaiQuếtớinhàtrẻdạy,côđểlạitrênbàntràmộttờgiấy.
Côdùngnửacốcnướcchặntờgiấy,trêntờgiấylàmộtviênvitamin.
Tờgiấycóviết:"Tôiđitrước,tốigặp."
Bêndướivẽmộtđóahoahồng.
Đóahồngkiavẽrấtcẩnthận,thậmchícócànhcólá,trênlángaycảvâncũngrấtrõràng.
Hơnnữamỗiđườngcongcảucánhhoađềurấtrõràng.
Nhìnđóahoatrêntờgiấy,tôingẩnngười.
Tớilúctỉnhlạiđãkhôngcònkịprồi.
Hômđótôitớimuộn10phút.
Rốtcuộctôigấptờgiấylạithậtcẩnthận,sauđócấtvàovída.
Mỗikhilàmviệcởcôngtythấymệt,lạilấytờgiấyra,nhìnđóahoahồng.
Tớihômnay,trongvítôiđãcóchínđóahoahồng.
TrướckiaởĐàiNamtôiđixemáyđilàm.
VừatớiĐàiBắcđànhphảitậpthànhthóiquenđixeđiệnngầm.
Khixeđiệnngầmtạmngừnghoạtđộngđểsửachữa,phảiđixebus,tôicũngthíchứngđược.
Khilạiđápxeđiệnngầmđilàm,tôilạicàngquennhanh.
Nhưnggiờmỗingày,trướkhiđilàm,khôngđượcthấyDiệpMaiQuế,dùthếnàotôicũngkhôngquenđược.
Trongthờigianchínđóahoahồngđó,SơHồngĐạongượclạilạitiếpcậnđượcNguyênSamTử.
Ngàyngàyăntrưaxonganhtaluônkéotôiquauốngcàphê.
UốngcàphêxonganhtasẽrarìaquầybarnóichuyệnphiếmvớiNguyênSamTử.
Cókhitôisẽchờanhtangoàiquán,chờlâuquáthìđnahfvềcôngtytrước.
Anhtacũngvìvậynênbuổichiềutớilàmmuộnvàilần.
Cóđiềuanhtavốnchẳngbuồnquantâm.
HômnaytôilạichờSơHồngĐạongoàiquáncủaNguyênSamTử.
Nhìnđồnghồ,chuẩnbịvềcôngtylàm,SơHồngĐạolạiđộtnhiênchạyranóivớitôi:"TiểuKha,đimuahoavớitôiđi."
"Muahoalàmgì?"
"TôimuốntặnghoachoNguyênSamTử."
"Tựđimuađi."
"Vậycậunóixem,nênmuahoagì?"
"Tôikhôngbiết."
"Cáigì?"SơHồngĐạorấtkinhngạc:"Cậukhôngbiết?"
"Đúngvậy,tôikhôngbiêt.Thìsao?"
"Thânlàmộtkỹsư,cậulạikhôngbiếtnênmuahoagì?"
"Vậyanhbiếtà?"
"Đươngnhiêntôibiếtrồi."
"Anhđãbiếtcònhỏitôilàmgì?"
"Khôngphảitôihỏicậu,tôichỉthửcậuthôi.Thậtkhôngngờngaycảcáinàycậucũngkhôngbiết,thậtđángthương."
"Này!"
Khitôiquayngườiđịnhvềcôngtylàm,SơHồngĐạokéosốngkéochết,rốtcuộcvẫnlôitôitớicửahàngbánhoa.
CửahàngbánhoangaytrongmộtngõnhỏbênphảiquáncàphêcủaNguyênSamTử.
Cửahànghoanàykhôngnằmtrênđườngvềcôngtycủatôinêntớigiờtôichưatừngqua.
Vừatớicửahàng,SơHồngĐạolậptứcvàochọnhoa.
Còntôilạibịhaihàngchữdohoakếtthànhtrênhaibứctườngtráiphảicủaquánhấpdẫn.
Bứctườngbêntráighi:"Khổhảivôbiên."Bứctườngbêntphairghi:"Quayđầulàbờ."
Chủquánđirathấytôibènmỉmcườirồinói:"Thíchủ,cậurốtcuộccũngtới."
Tôingâyramộtlúc,đánhgiácẩnthậnanhta.
SinhnhậtDiệpMaiQuếđãqua,tôitưởngmìnhsẽkhônggặpngườikỳquáinữachứ.
"Tôibiếtanhsao?"Tôinghihoặchỏianhta.
"Tronglòngcóbiển,trongmắttấtnhiênsẽcóbiển."
Saukhinóixong,anhtanởmộtnụcườiđầyẩný.
Tôirốtcuộccũngnhớra,làmộtchủchothuênhàtôigặpkhivừatớiĐàiBắc.
Anhtathấythầnsắctôicóvẻđãnhậnravìvậycườinói:"Khôngngờlạigặplạiđượccậu,chúngtathậtcóduyên."
"Saoanhlạiởđây?"
"Banngàytôibánhoaởđây,tốimớivềnhà."
"À."Tôilêntiếng:"Khôngngờanhcònnhớtôi."
"Lầnđầutiênthấycậutôiđãcóấntượngvôcùngsâusắc."
"Thậtchứ?"
"Ừ."Anhtagậtđầu:"Từtướngmạocủacậu,cậulàngườirấtcốchấp."
"Cốchấp?"
"Nóicáchkhác,trongthamsânsi,tamđộcnày,'si'củacậuvôcùngnghiêmtrọng."
"Vìsao?"
"Vìcậulàđồngốc."
"Này!"
"Haha..."Anhtađộtnhiêncườihahả:"Phảnứngcủacậuvẫnnhưtrước,rấttrựctiếp."
Tôibắtđầuđịnhgiảđiếckhôngđểýtớianhtanữa,quayđầuđi,xemSơHồngĐạochọnhoa."
"Vịkháchkia..."AnhtachỉSơHồngĐạonói:"Cũnglàngườicốchấp.Nhưngphươnghướngcốchấpcủahaingườikhácnhau."
"Saolạikhácnhau?"Câunàylàmlònghiếukỳcủatôinânglên,đànhhỏi.
"Vịkháchkiacũnggiốngcậu,đềurấtthíchhoa."Anhtamỉmcười:"Nhưnganhtacốchấpởmàusắc,anhtachỉthíchhoamàuvàng.Còncậu..."
"Làmsao?"
"Cậuchỉthíchmộtloạihoa."
Tôimởtohaimắtnhìnanhta.Anhtalạimỉmcười,độtnhiênhỏitôi:"Cũngnhưtrongvườntrămhoađuanở,cậucóthểchỉnhìnmộtcáimànhậnraloạihoamìnhthíchnhấtkhông?"
"Đươngnhiêncóthể."
"Làloạihoagì?"
"Hoahồng."
"Hoahồngrasao?"
"Hoahồngnởrộđêmkhuya,hoahồngđêm."
Nghetôinóixong,anhtacườinói:"Vậychẳngphảicốchấpsao?"
Tôihơingâyngẩn.
"Được,đểtôihỏicậutiếp."Anhtanhìntôi:"Làđóahoarasao?"
"Nghĩalàsao?"
"Cậuthíchmộtđóahồngđêmrasao?"
"Cáinày..."
Tôiđộtnhiênkhôngtrảlờiđược,đứngđóngâyngẩnmộtlúclâu.
Ngaylúctôingâyngẩn,SơHồngĐạođãchọnhoaxong,đểchủquánbọclại,cũngthanhtoántiền.
KhiSơHồngĐạorakhỏiquán,kéotôichuẩnbịđi,tôimớikhôiphụctinhthần.
Tôiđivàibước,lạingừngchân.Quayđầulạinhìnchủaquán,vừavặntiếpxúcvớiánhmắtanhta.
"Đừngquêncâunóilầnđầutôivớicậugặpnhau."Anhtanói.
"Anhđãnóigì?"
"Chúngtakhôngthểdùngmắtthườngđểnhìn,phảidùng‘tâm’đểnhìn"
"Thếthìsao?"
"Vậynêntronglòngcóbiển,trongmắttựnhiênsẽcóbiển."
Đanglúctôicònmuốnhỏilại,SơHồngĐạođãnhanhchóngkéotôiđi.
Tôivừađivừanghĩ,thửlầnmòđầumối.
ĐếndươilầucôngtymớipháthiệnkhôngthấySơHồngĐạođâu.
ChăclàlúcquaquáncủaNguyênSamTửđãlạichuivàorồi.
Xemrachiềunayanhtalạiđilàmmuộnrồi.
HOAHỒNGĐÊMTháiTríHằng
Chương18
Khiđilàmbuổichiều,tôilạilấychínbônghoahồngtrongvíra.
Rồinhớtớicâu"tronglòngcóbiển,trongmắttựnhiênsẽcóbiển."
Trongđầuđộtnhiênnhưvanglênmộttiếngsấm,tôilậptứctỉnhtáolại.
Ýcủanhữnglờiđóchẳngphảilà:"tronglòngcóhoahồngđêm,trongmắttựnhiênsẽcóhoahồngđêm"sao?
Ngoạitrừởcửahànghoara,tôigầnnhưrấtítthấyhoahồng.
Chodùởcửahàngbánhoavừarồi,tôicũngkhôngmuốndùng"ánhmắt"đểtìmhoahồng.
Hóaratôikhôngthậtsựthíchhoahồng"hữuhình",tôithích,làhoahồng"vôhình.
Nóicáchkhác,vìtronglòngtôicóhoahồngđêm,vìvậytrongmắttôitựnhiêndễdàngthấyđượchoahồngđêm.
Rốtcuộctôicũnghiểura.
Nhưng,hoahồngđêmtronglòngtôirốtcuộclàai?
Tôinhắmmắtlại,thửdùng"tâm"đểnhìnhoahồngđêm.
Mộtvàigiâysau,tôinghethấymộtđoạntròchuyện.
“Đươngnhiêncậucũngcóthểgoitôi,hoahồngnởrộđêmkhuya.”
“Làsao?”
"Hoahồngđêm."
ĐâylàđoạntròchuyệngiữatôivớiDiệpMaiQuếkhigặpnhaulầnđầu.
SauđótôithấyánhmắtkiềudiễmcủaDiệpMaiQuế,ngheđượcgiọngnóicủacô.
HìnhảnhDiệpMaiQuếdầndầnbịhoahồngđêmthaythế,haycóthểnói,haihìnhảnhnàyvốntrùnglặpvớinhau.
Vìvậy,tôithấyđượccànhlácủahoahồngđêm,thấygaihoahồngđêm,thấynụhoahồngđêm,thấyhoahồngđêmnởrộ,thấyđóahoahồngđêm,thấycảgiọtnướcđọnglạitrêncánhhoahồngđêm.
HìnhảnhtôithấytronglòngmìnhlàDiệpMaiQuế,cũnglàhoahồngđêm.
Tôimởmắtra,lậptứcthấyhoahồngtrêntờgiấy.
Tôinhưthấyđượcmỗisángtrướckhiđilàm,DiệpMaiQuếlạilấytừtronglọramộtviênthuốc,rồitớinhàbếp,rótnửacốcnước.
Sauđócúingười,lấytừdướibàntràramộttờgiấy,ngồitrênghếsôphaviếtchữ.
Miệngcôkhẽmỉmcười,trêntờgiấyđó,bắtđầumộtbútmộthoa,vẽmộtđóahồng.
Tôithầmhétlêntronglòng:"HoaHồng,đừngvẽnữa.Mauđiđi,côsắpmuộnmấtrồi!"
Côkhôngnghethấy,vẫntiếptụcvẽrấtchuyênchú.
Rốtcuộccũngvẽxong,côđứngdậy,giơtờgiấylêncao,xemxongmỉmcườirấtđắcý.
Côliếcmắtnhìnđồnghồtrêntường,nhanhchónglấytúida,ngồixuống
vuốtveđầuTiểuBì:"TiểuBì,ởnhàngoannhé,chịsẽvềnhanhthôi."
Tronglòngtôithấyhoahồngđêm,vìvậytrongmắtnơinơiđềutrànngậphoahồngđêm.
Tôilậptứcđứngdậy,chạykhỏivănphòng,laoxuốnglầu.
VìtôiđộtnhiênrấtmuốnthấyDiệpMaiQuế.
NhưngtôikhôngbiếtnhàtrẻmàDiệpMaiQuếlàmởđâu.
TôiđànhchạytớiquáncàphêcủaNguyênSamTử,hỏithửnhàtrẻcủacôấyởđâu?
SơHồngĐạoquảnhiênđangởđó.
"Rakhỏiquán,anhrẽtrái.ThấymộtcửahàngbánquầnáoTâythìlạirẽphải."
NguyênSamTửcònchưamởmiệng,SơHồngĐạođãnóitranh.
"Sauđóthìsao?"
"Sauđóđithẳng,tớichỗngãtưcóđènxanhđènđỏlạirẽ,đithêmmộttrămmétnữathìtới..."
"Cámơn."Tôilậptứcquayngười.
"Thìtớidướilầucôngtychúngta."
"Này!"Tôiquayđầulại,trừngmắtvớiSơHồngĐạo.
NguyênSamTửmỉmcười,bảotôiđicùngrangoàicửahàng,sauđóchỉđườngchotôi.
Tôinóicámơnxongrồiquayđầuchạyvộivềphíatrước.
Chạythẳngtớitrướccửanhàtrẻtôimớidừnglạithởhồnghộc.
Tôibướcvàonhàtrẻ,tiếnghátcủatrẻconđãvangtới,theotiếnghátđó,thấyDiệpMaiQuếđangởngoàidạytrẻconhát.
Bênphải,cáchtôi20mét,DiệpMaiQuếđưalưngvềphíatôi,ngồitrêncỏ.
Phíatrướccôlàmộtđámtrẻnhòcũngđangngồitrênthảmcỏ.
Côcókhivỗnhẹhaitay,cókhihátlên,thênthểcũnghơihơiđongđưa,thithoảnglạithấyđượcmộtbênmặtcô.
Vẻmặtđó,cũngnhưchịkhidạyđiệu"Hoahồngđêm"ởquảngtrường.
Hìnhảnhhaiđóahoahồngđêmlạibắtđầuthayđổivàtrùngđiệptronglòngtôi.
MãitớilúcDiệpMaiQuếdườngnhưpháthiệnsaulưngcóngười,quaylại,thấytôi.
DiệpMaiQuếđộtnhiênđứngdậy,chạyvềphíatôi,tôicũngchạylạivớic.,
Chúngtôigặpnhaubênmộtgốccây.
Tìnhcảnhnàyhệtnhưkhitôivớichịtrongđêm"TheLastDance",khiđiệu"Hoahồngđêm"chuẩnbịvanglên.
"Này!"
DiệpMaiQuếgọitôimộttiếng,tôirờikhỏibanđêmtrênquảngtrườngấy,trởlạibanngàybêngốccây.
"A."
"Acáigìmàa."Côtrừngmắtlườmtôimộtcái:"Cậutớiđâyđểachotôingheà?"
"Khôngđượcasao?"
"Khôngđược."
"Ừ."
"Ừcũngkhôngđược!"
"Vậy..."Tôinghĩmộtlát,gãigãiđầu:"Côkhỏekhông?"
"Tôikhỏelắm."
"Ăntrưachưa?"
"Đươngnhiênănrồi."
"Vậycôkhôngđóichứ?"
"Vớvẩn."Côlạitrừngmắtlườmtôimộtcái:"Rốtcuộccômuốnnóigì?"
"Tôitớikhôngphảiđểnói,tôitớivìmuốnthấycômộtchút."
KhuônmặtDiệpMaiQuếhơiđỏlên,mộtlátsaumớicúiđầu,hừmộttiếng:"Lạilừangười."
Chúngtôiđềuimlặngđứngbêngốccây,khôngnóigìnhiều.
TôivẫnnhìnDiệpMaiQuếđangcúiđầu,cókhitôinhắmmắtlại,cókhilạimởmắtra.
Khinhắmmắtlại,tôithấyhoahồngđêmtronglòng,khimởmắtra,nhìnthấycũnglàhoahồngđêm.
ChodùlàDiệpMaiQuếhayhoahồngđê,tronglòngtôithấygì,ánhmắtcũngsẽthấyvậy.
KhihaimáDiệpMaiQuếửngđỏ,tôithấyđượcđóahoahồngđêmkiều
diễm.
Khigióthổitungđuổitóccô,tôisẽthấycànhláhoahồngđêmlunglaytheogió.
"Đúngrồi,saocậubiếtnơinày?"DiệpMaiQuếngẩngđầulênhỏitôi.
"NguyênSamTửnóichotôibiết."
"À."Côlạihỏi:"Saođộtnhiêncậulạimuốnthấytôi?"
"Đúngvậy,vìsaonhỉ?"
"Tôiđanghỏicậucơmà."
"Tôicũngkhôngbiết,chỉđộtnhiênrấtmuốnthấycô."
"Ừ."Cômỉmcười:"Giờcậuđãthấyrồiđấy."
"Ừ.Rốtcuộccũngthấyrồi,tốtquá."
"Cậukhôngnênchạytớiđây,tốilàmìnhgặpnhaumà."
"Ừ,nóicũngđúng.Nhưngtôicảmthấyrấtkhôngquenkhikhôngđượcthấycôtrướckhiđilàm."
"Đồngốc,cógìđâumàkhôngquen."
"Thậtsựkhôngquenđược."
"Vậysaunàycậucứđilàmcùngtôilàđược.Cóđiều..."DiệpMaiQuếnhìntôi:"Cậuhamngủnhưvậy,muốncậudậysớmchắcsẽrấtkhó."
"Khôngkhó,mộtchútcũngkhôngkhó."Tôinhanhchóngxuaxuatay:"Tôinhấtđịnhsẽdậysớm."
DiệpMaiQuếnghevậybènmỉmcười.
"Đượcrồi,cậuvềđilàmđi."
"Ừ.Tốinaycôsẽvềnhàchứ?"
"Vớvẩn.Ngàynàotôichẳngvềnhà?"
"Tốtquá.Tốitôilạiđượcthấycôrồi."
"Ừ.Tốinaylúcvềđừngmuacơmbênngoài."
"Hả?Vìsao?"
"Ănởnhàlàđược."
"Tôimuacơmrồivề,vậycũnglàănởnhàmà."
"Đồngốc,tốinaytôinấucơm."
"Cónấucảphầncủatôisao?"
"Đươngnhiênlàcórồi!"DiệpMaiQuếlạilườmtôimộtcái.
"Tôivềđilàmđây."
"Được."
Tôiđihaibước,rồilạiquayđầuvềbêntrái:"Hoahồng."
"Sao?"
"Xinhãytựchămchócbảnthânnhiềuhơn."
"Vớvẩn."
Tôilạiđihaibước,lầnnàylàquayđầusangphải:"HoaHồng."
"Lạilàmsao?"
"Đểtôingắmcôthêmmộtlầnnữađi."
"Cậubịhâmà!"
Tôilạibướctiếpvàibướcrồilạingừng,đangchuẩnbịquayđầulạithìgiọngnóicủacôvanglênsaulưng:"Cậucứthửquayđầulạicoi."
Tôikhôngnóihailời,vắtchânlêncổchạymất.
Trênđườngvềcôngty,tôivừađivừanghĩ,vìsaolạimuốnthấyDiệpMaiQuếgấptớivậy?
Tronglúcchờquangãtưđường,tôiđộtnhiênnhớra,độngtácquayđầulạivừarồicủamình.
Lầncuốiđuợcthấychị,chịcũngquaylạinhưvậy.
Đóđềulàlưuluyếnkhôngrời.
Đènxanhsánglên,tôikhôngtựchủluilạimộtbước.
Chânphảiđạpvềphíasau,chântráigiữbênchânphải,chânphảilạinhẹnhàngđảolênphíatrước.
Ồ?ĐâylàbướcYementinemà.
Trướcđâykhichịhát"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời"tôiluônnghequáchămchútớimứcquênluônbướcnhảydướichân,khiếnchohỗnloạnmộthồi.
Hèngìtôikhôngnhớrabướcnhảyđoạn"Trậptrùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".
Tôirốtcuộccũngnhớra.
Chânphảiđạpvềphíasau,chântráigiữbênchânphải,chânphảilạinhẹnhàngđảolênphíatrước.dâylàbướcYementinekhiháttớiđoạn""Trập
trùnghoaảnhvấnvươngkhôngrời".
Tôinhớrấtrõ,vìđộngtáchaichânmìnhtươngphảnvớichị,chonênchịchỉcầndùngchântráinhẹnhàngđảolênphíatrước.
Chịđảochântráivôcùngnhẹnhàngtaonhã,tựanhưkhônggợnlênchútcátbụinào.
Bứctranhxếphìnhkýứcvề"hoahồngđêm"rốtcuộccũnghoànthành.
Đúngvậy,tôinhấtđịnhđãchônbứctranhxếphìnhđósâutrongbiểnlòng,ởnơisâuxanhất.
Dầndà,bùnđấttrongnướctừtừlắngđọng,chephủhoàntoànbứctranhđó.
Độtnhiênmặtbiểnnổisónggió,lớpbùnđấtdướicùngbịcuốntrôi,vìthếmớilộramộtgócbứctranh.
Sauđósónggiócànglúccànglớn,bùnđấtbêndướiđềucuồncuộntrôiđi,vìvậytoànbộbứctranhxuấthiện.
Nhưngmà,sónggiólàdoaimàthành?
NhấtđịnhlàDiệpMaiQuế.
Khitôigặpcôlầnđầu,khicônóicũngcóthểgọimìnhlà"hoahồngđêm"mặtbiểnđãbắtđầunổilênsónggió,cũngbởivậymàlộramộtgócbứctranh.
Sauđólàánhmắtcô,giọngnóicủacô,cửchỉcủacô,sónggiócứlớndần,cuốicùngcũngcuốntrôiđibùnđấtbaophủtrênbứctranh.
Vìvậy,ánhmắtchị,giọngnóiêmáimềmmạicủachị,nốtruồinâutrênkhuônmặttrắngmịncủachị,mỗicâuhátmỗilờica"Hoahồngđêm"màchịhát,mỗibướcnhảy"hoahồngđêm"củachị,tấtcảtôiđềunhớrarồi.
Đènxanhđènđỏnơingãtưkhôngngừngchuyểnđổi,cũngnhưtôihiệngiờ,khôngngừngchuyểngiaogiữa"quákhứ"và"hiệntại".
Tôivẫyngâyngốcbênđường,lạicảmthấynhưdangđứngtrênđêbiển,cơnsóngthầnhồiứcùađến,nuốtchửnglấytôi.
Thậtrahồicủatôivềquảngtrườngchỉtớilầncuốigặpchịlàngừng.
Hoahồngđêmkhôngchỉlàđiệunhảycuốicùngcủachịở"TheLastDance",đócũnglàđiệunhảycuốicùngcủatôiởquảngtrường.
Từđóvềsau,tôikhôngtớiquảngtrườngnữa.
Vìtôitinrằng,quảngtrườngkhôngcònchịcũngchẳngkhácnàovòngtrònkhôngcótâm,khôngthểnàotrởthànhmộtvòngtrònhoànchỉnh.
Tronghaibanămsaukhichịđi,chodùchỉmộthơithởgiảnđơncũngrấtdễgợitôinhớtớichị.
Tôicònnhớ,mỗiđêmtrướckhingủ,tôinhấtđịnhphảitựnóivớimìnhmộtcâu:"Emthíchhoahồngđêm."
Tôirasứcghinhớgiọngđiệukhinóinhữnglờiđó,vìchịđãnói:"Tươnglai,nếucóngàymìnhgặplại,emnhấtđịnhphảinóilạilầnnữađây."
Tôicũngthửnóinhiềulên,nóivớichínhmình,cũngnóivớinhữngngườikhác.
Nhưngtôivốnlàngườiimlặng,khôngnóinhiều.
Nhưngchịmuốntôinóinhiềulên,tôibènnóinhiềulên.
Sauđóbắtđầunuôichó,tôicũngnóichuyệnvớinó.
Dầndà,tôiphátgiáctrênngườimìnhthậtnhiềumàusắc.
Nhưngcũngnhưảnhgấutrúcbằngmáyảnhđasắc,gấutrúcvẫnchỉcó
haimàuđentrắng.
Chỉcókhungcảnhtrởthànhnhiềumàusắc.
Chodùảnhcónhiềumàutớiđâu,tôivẫnchỉlàcongấutrúcđentrắng.
"TiểuKha!"
Tayphảitôibịlaylayvàicái,tôitỉnhlại,cảmthấytoànthânướtđẫm.
Đólàvìvừabịkéokhỏicơnlũhồiức.
"Saolạiđứngngẩnraởgiữađườngthếnày?"SơHồngĐạovỗvaitôi:"Vềlàmthôi."
"Ừm."Tôiđáphàmhồ.
SauđóđitheosauSơHồngĐạo,từtừtrởlạicôngty.
"Haingườicáccậurốtcuộcđanglàmgì?Đanggiờlàmviệc,cáccậukhôngbiếtsao?"
Ôngchủnhìnchúngtôi,tứcgiậnnói:"Nếucònviphạmviếtđơnthôiviệcchotôi.Còncảcậu,TiểuKha."
Ôngchủchỉvàongườitôinói:"Nóivớicậubaonhiêulầnrồi,bànlàmviệcphảithudọnsạchsẽ!"
Sauđónổigiậnđùngđùngquayngườivàovănphòngmình.
Tớilúcnàytôimớihoàntoànthanhtỉnh.
"Ngàyngàylàmthêmgiờcũngchẳngtrảthêmtiền.Mớiđimuộncáilạisođonhưvậy."
Ôngchủđirồi,SơHồngĐạonóivớitôi.
"Anhđimànóivớiôngta."
"Nóicáigì?"
"Làmthêmgiờlạikhôngtrảthêmtiền,vậyđừngtráchbọnmìnhđimuộn."
"Cậunóiđúng."SơHồngĐạođứngdậy,kíchđộngnói:"Anhranóivớiôngta!"
"Này!"Tôinhanhchóngđáp:"Tôinóiđùathôimà."
NhưngSơHồngĐạovẫnkiênquyếtđivàovănphòngôngchủ.
Mộtlátsau,anhtarakhỏiphòng,nói:"Anhnóixongrồi."
"Ôngchủtrảlờirasao?"
"Ôngấybảoanhnóiđúng."
"Thậtchứ?"Tôirấtnghihoặc:"Thìsao?"
"Thếnênbọnmìnhtốinayphảilưulạihọp.Támgiờbắtđầu."
"Cáigì?"
"Anhnóivớiôngchủ,vìchiềunaybọnmìnhđimuộnchonênnếutốikhôngởlạihọp,lươngtâmcủabọnmìnhsẽbấtan."
"Hả!"
Tênchếttiệtnày,tốinaytôicònphảivềnhàăncơmvớiDiệpMaiQuế.
Tôingồitrướcbàn,cốtĩnhtâmlạiđêlàmviệc.
Nhưngthậtquákhó,vìchị,DiệpMaiQuếvàhoahồngđêmvẫntớitìmtôi.
Cảnhtượngtrongđầutôikhôngngừngthayđổigiữaquảngtrườngvàphòngkhách.
Bứctranhkýứcvề"hoahồngđêm"đãhoàntoànhợplại,tôicóthểthấyrõtoàncảnhbứctranhđó,nhưng,cũngnhưkhithấychịlầncuối,chịhỏitôi:"Emcảmthấyhoahồngđêmlàgì?"
Ngoạitrừlàmộtbàihát,mộtđiệunhảy,haymộtngười(chodùlàchịhayDiệpMaiQuế)ra,hoahồngđêmcònđạibiểuchothứgì?
Tôicứngồiởbànlàmviệc,suynghĩmiênmannhưvậy,khôngbiếtđãquabaolâu.
"Này."TôinhưnghethấygiọngDiệpMaiQuế.
Hỏngrồi,tôiloạntrímấtrồi,khôngngờlạinghethấygiọngcôởcôngty.
Chẳnglẽkhôngchỉlà"tronglòngcóhoahồngđêm,trongmắttựnhiêncũngcóhoahồngđêm",màcònlà"tronglòngcóDiệpMaiQuế,trongtaitựnhiêncũngcóDiệpMaiQuế"?
"Này!"
Tôikhôngkhỏiquayđầulạinhìn,DiệpMaiQuếkhôngngờlạiđangđứngsaulưngtôi
"Hả?"Tôiđứngdậyhỏi:"Saocôchuiđuợctừtronglòngtôira?"
"Cậuđangnóilinhtinhgìđấy."Khuônmặtcôhơiửngđỏ.
Tôikéokéotayáocô,vỗvỗbênvaicô,sờsờmáitóccô,sauđónói:"Côlàthậtà."
"Nóinhảm."
"A."Tôikhôiphụctinhthần:"Saocôbiếttôiởđây?"
"Tôihỏinhânviênquảnlýtòanhànày,anhtabảotôivănphòngcậuởtầng7."
"Côtanhọcrồià?"
"Ừ."
"Hômnaycómệtkhông?"
"Khôngmệtđâu."DiệpMaiQuếmỉmcười.
"Vậy..."tôinghĩngợimộtlúcrồinói:"Saocôlạitớiđây?"
"Khôngđượctớià?"
"Đươngnhiênlàđược."
"Vậyđếnphiêntôihỏicậu,hômnaycậucómệtkhông?"
"Tôicũngkhôngmệt."
"Nóngâyngốccảbuổichiều,đuơngnhiênkhôngthấymệtrồi."SơHồngĐạoởbêncạnhđộtnhiênmởmiệngnói.
TôitrừngmắtnhìnSơHồngĐạomộtcáirồinhanhchóngtìmmộtcáighế,đểcôngồibêncạnhtôi.
Maylàbànlàmviệccủatôicũngcoinhưlớn,haingườingồicũngkhôngthànhvấnđề.
"Đúngrồi,tốinaycậumuốnăngì?"DiệpMaiQuếhỏi.
"Tốinaysợlàkhôngvềnhàăncơmđược."
"Vìsao?"
"Támgiờphảihọp,mớicólệnhvừanãy."
"KhôngphảivừanãycólệnhmàlàTiểuKhaxungphongnhậnviệc,tựnguyệnxôngpha."SơHồngĐạolạinói.
"Tựcáiđầuanh!"Tôiquaysangmắnganhta:"Anhcòndámnóinữa."
"Vậychờcậuhọpxong,mìnhmớicùngăn."DiệpMaiQuếmỉmcuời.
"Nhưnghọpxongsẽrấtmuộnđấy."
"Muộncũngkhôngsao,tôichờcậu."
"Vậycôbịđóithìsao?"
"Ănmuộnvàitiếngđốivớitôikhôngkhácgìđâu."DiệpMaiQuếlạihỏitôi:"Nhưngcòncậu,cậukhôngăntrướckhihọpđượcsao?"
"Nếutôiănnorồimớihọpvậydễngủgậtlắm."Tôimỉmcười.
"Anhthìlúcđóđihọpmớidễngủgật."SơHồngĐạolạichenvào.
"Đâuaihỏianh!"Tôilạiquaysangmắnganhta.
"Tôiđitrướcđây,tốigặplại."DiệpMaiQuếđứngdậy.
"Tôitiếncô."Tôicũngđứngdậy.
"Khôngcần."Cômỉmcười:"Anhdọnsạchcáibànđi,hơibừarồiđấy."
"Ôngchủcũngthườngmắngcậutađểbànbừabộnquáđấy."SơHồngĐạonói.
TôicònchưakịpnóithìDiệpMaiQuếđãquaysanghỏiSơHồngĐạo:"Thậtchứ?"
"Thật."SơHồngĐạođứngđậy:"Ôngchủbảobàncậubabừabộnquá,làmviệcnhấtđịnhkhôngchuyênchú."
"Cáibànbừabộnvớilạilàmviệccóchuyênchúkhôngsaogộplạilàmmộtđược."DiệpMaiQuếnói.
"Hơnnữaôngchủcònbảo,cậutamặcquầnáokhôngđượcchỉnhchu,
sạchsẽ,nhấtđịnhkhôngphảikỹsưưutú."
"Thậtquáđáng!"DiệpMaiQuếdườngnhưđangrấttứcgiận.
"Ôngchủcáccậuởđâu?"Côquayđầulạihỏitôi:"Tôiđitìmôngta."
"Côtìmôngấylàmgì?"Tôirấtcăngthẳng.
"Tôimuốnnóivớiôngta,nếuôngtacholàcóbànsạchthìlàmviệcchuyênchúhơn,vậycứgọitôitớilàmlàđược.Đúnglànựccười,nóithếhàngthángkhiphátlươngchỉcầnnhìnxembànlàmviệcmọingườicósạchkhônglàđược,càngsạchlươngcàngcao."
DiệpMaiQuếthởphìphìnói:"Ănmặckhôngđủchỉnhchukhôngphảikỹsưưutú,cáinàycàngnựccười.Mộtkỹsưưutúhẳnphảibiểuhiệnởcáiđầu,ánhmắt,ngựcvàbụngchứ,saolạibiểuhiệnởcáchănmặc?"
"Cáiđầu,ánhmắt,ngựcvàbụnglàsao?"Tôirấtngạcnhiên.
"Cáiđầubìnhtĩnh,ánhmắtbaoquát,ngựcchứamộttráitimrộnglớn,trongbụnglàhọcvấnuyênthâm."
"Nóihaylắm!"SơHồngĐạođứngdậyvỗtay.
"Đừngkháchkhí."DiệpMaiQuếmỉmcuời.
"Khôngsao
"Hừ."DiệpMaiQuếhừmộttiếng,rồilậptứcnói:"Đâylàhừôngchủcủacậu,khôngphảihừcậu.Đừngcónhầmđấy."
"Tôibiết.Lúccôhừtôikhôngnhưvậy?"
"Saolạikhôngnhưvậy?"
"Lúccôhừtôi,ánhmắtônnhuhơn."
"Nóibậy."
"Đượcrồi,đừngtứcgiận."
"Tôikhôngtứcgiận,tôichỉkhôngthíchcóngườinóicậunhưvậy."
"À.Cámơncô."
"Đồngốc,cáinàycógìmàcámơn."
"Đúngvậy,TiểuKhathậtquángốc."SơHồngĐạolạixenvào.
"Này!"Tôiquaylạimắnganhta.
TôitiễnDiệpMaiQuếxuốnglầu,tớinơiđỗxemáycủacô.
"Tôiđitrướcđây,tốisẽchờanhcùngăn."Côbướclênxe,cầmlấymũbảohiểm.
"Ừ.Láixecẩnthậnmộtchút."
Côgậtđầu,độimũbảohiểmvào,khởiđộngmáy,láixeđi.
Trờiđãtối,đènđườngđãbắtđầusáng,tôivẫnnhìntheobónglưngcô.
Tronglúcmônglung,tôiphảngphấtnhưthấyđượcbónglưngchịngồixeđạpđikhỏi.
Tôiđộtnhiênchạynhưđiênvềphíatrước.
"HoaHồng..."Tôilớntiếnghôto:"HoaHồng."
DiệpMaiQuếđangđợiđènxanhởngãtư,dườngnhưcũngnghethấytiếnggọicủatôi.
Quayđầulạitheophíaphải,thấytôiđangchạytới,cônhanhchóngláixesanglềđường.
Cởimũbảohiểmra,hỏitôi:"Saothế?Cóchuyệngìà?"Giọngcôcóvẻgấpgáp.
"Không..."Tôithởmạnh:"Khôngcóviệcgì."
"Cậuhâmà!"Côtrừngmắtnhìntôi:"Khôngcóchuyệngìthìvộivànggọitôilàmgì."
"Tôitưởngrằng..."Tôiấpaấpúngđáp:"Tôitưởngrằngsẽđộtnhiênkhôngthấycônữa."
"Này,cậuchorằngtôisẽbịtainạngiaothôngà?"
"Tôikhôngcóýnày."Tôivộivànglắcđầu.
"Đồngốc."Cômỉmcười:"Đợitốilàgặplạimà."
Côlạiđộimũbảohiểmlên,nóivớitôi:"Phảinóitrướcđã,cậucònđuổinữatôibáocảnhsátđấy."
"Ừ."
"Cậuvềcôngtyđi,támgiờcònphảihọpmà."
"Ừ."
"Ừcáigì."Côlạitrừngmắtvớitôi:"Cậuphảinóilàtôibiếtrồi."
"Tôibiếtrồi."
"Cậucứmơmơmàngmàngnhưvậy."Cômỉmcười:"Xemrađiềuướccủatôihômsinhnhậtkhônglinhrồi."
"Khôngđâu,tôisẽkođuểnhđoảngnữa."
"Câunàycậunóivàilầnrồi."Cômỉmcườinói:"Tôiđiđây,tốichờcậucùngăn."
Sauđócôvẫyvay,lạiđikhỏi.
Tôitừtừbướcvềcôngty,trênđườngrấtbuồnbựcvìsựxúcđộngcủamình.
Hơnnữavừarồithiếuchútnữađãthốtlên:"Tôithíchhoahồngđêm."
Trởlạibànlàmviệc,đầutiênlàdọndẹplạimộtchút,tránhcholạibịmắng.
"TiểuKha."SơHồngĐạonói:"Tôimuamộtcâucủacậu."
Nóixong,anhtalấymộttrămđồngrađưatôi.
"Muamộtcâu?"Tôicầmtờtiềnmộttrămđồngkia,rấtnghihoặc.
"Lúcnãykhivừathấycôgáikiacậuđãnói:'Saocôchuiđuợctừtronglòngtôira?'"
Anhtachậcchậcvàitiếngtánthưởng:"Câunàyhaythật.MaitôicũngphảinóivớiNguyênSamTửnhưvậy."
"Tôikhôngbán."Tôinhìnanhta:"Trừphilàhaitrămđồng."
"Cậuthậtbiếtbuônbán."Anhtalạiđưatôimộttrămđồng.
"Côgáivừarồilàbạncùngphòngcủacậuhả?"SơHồngĐạonói.
"Đúngvậy."Tôiđáp.
"Trôngthậtxinhđẹp."
"Khôngphải'thậtxinhđẹp'màlà'rấtxinhđẹp'."
"Thậtkhông?"Anhtalạinói:"CóđiềuNguyênSamTửđẹphơn."
"DiệpMaiQuếđẹphơn."Tôiđứngdậynói.
SơHồngĐạonghethếcũngđứngdậy.
"NguyênSamTửđẹphơn."
"DiệpMaiQuếđẹphơn."
"NguyênSamTửphacàphêrấtngon."
"DiệpMaiQuếnấuănrấtgiỏi."
"NguyênSamTửbiếtnóitiếngNhật."
"DiệpMaiQuếbiếtdạytiếngĐài."
"NguyênSamTửônnhuhơn."
"DiệpMaiQuếrấtcátính."
"Cátínhcũngchẳngphacàphêđược."
"Ônnhucũngchẳngthểnấucơm."
"NguyênSamTửđẹphơn."
"DiệpMaiQuếđẹphơn."
TôivớiSơHồngĐạođứngđócãinhautớiđỏmặttíatai.
Ừm,chủcửahànghoanóiđúng,tôivớianhtađềulàngườicốchấp.
"Này!Haicậuđanglàmgìđấy?"Ôngchủlớntiếngnói:"Họp!"
TôivàSơHồngĐạođànhnhanhchóngtìmtàiliệucuộchọp,chuẩnbịvàophòng.
"NguyênSamTửđẹphơn."Trướckhivàophònghọpanhtacònquayđầulạinóivớitôi.
"DiệpMaiQuếđẹphơn."Tôicãilại.
"Đợihômnàososánhthửcoi.Dámkhông?"Anhtalạinói.
"Được.Anhthuacũngđừngcókhóc."Tôiđáp.
Khihọpvìphảisuynghĩcẩnthậnnênnhanhchóngtỉnhtáolại.
HồitưởnglạiđoạntranhchấpcùngSơHồngĐạovừarồi,khôngkhỏitứccười.
Rốtcuộccógìđâumàtranhchấp?
TôicảmthấyDiệpmaiQuếtrongmắtmìnhlàvôcùngxinhđẹp,vìvậyngườikháctuyệtđốikhôngđượcnóicôkhôngđượcđẹp.
CũngnhưDiệpMaiQuếkhôngthíchngheôngchủtôinóitôilàmviệckhôngđủchuyênchú,khôngphảikỹsưưutú.
TínhcáchtôivớiDiệpMaiQuếchẳngphảigiốngnhausao?
Họpxong,đãhơnmườigiờ.
Tôirờiphònghọp,đangchuẩnbịvềnhàthìdiđộngkêulên.
"ÁiNhĩLanmuốnhẹncậutớiÁiNhĩLanuốngcàphêÁiNhĩlan."LàgiọngcủaLanHàYển.
"Cậuđangnóilắpđấyà?"
"LàÁiNhĩLantớgiớithiệuchocậulầntrướcấy,côấymuốnhẹncậuđiuốngcàphêÁiNhĩLan."
"Này,đừngnóitớicôtanữa."Tôicaogiọngđáp:"Tớcònchưatínhsổvớicậuđâuđấy."
"Cậukhôngthíchcôấyà?"
"Thẳngthắnmànói,khônghứngthú."
"Vậycậuthíchhoagì?"LanHàYểnlạihỏi.
"Hỏicáinàylàmgì?"
"Chỗtớcònhoabáchhợp,hoanhài,hoaphùdung,hoathủytiên,hoacúc,hoatửđinhhương."
"Cậuđịnhmởtiệmbánhoaà?"
"Khôngphải.Tớtìmđượcmộtloạtcongáicótênhoa."
"Thôi.Tớchỉthíchhoahồng."
"Hoahồng?"LanHàYểntrầmngâmmộtlúc:"Tớsẽtìmgiúpcậu."
"Khôngcần.Tớtìmđượchoahồngđêmrồi."
"Hoahồngđêm?Làgì?"
"HoahồngđêmlàDiệpMaiQuế,DiệpMaiQuếcũnglàhoahồngđêm."
"Cậuđangnóilắpđấyà?"
"Đươngnhiênkhôngphải."Tôilớntiếngđáp:"Tớthíchhoahồngđêm,nóicáchkhácthì,tớthíchDiệpMaiQuế."
"Hả?Cậuđãthíchairồià?"
"Đúngvậy.Tớthíchhoahồngđêm."
"Lặplạilầnnữađi,tớnghekhôngrõ."
"Tớthíchhoahồngđêm."
Tôingượclạilạingherõrồi.
"Tớthíchhoahồngđêm."
Giọngđiệunày?
Đâylàgiọngđiệukhithấychịlầncuối,khinóicâu"Emthíchhoahồngđêm."
HóaratôivớiDiệpMaiQuếcũnggiốngnhau,tronggiọngnóiđềucótìnhcảm.
Chị,nếugiờchịhỏiem:"Emcảmthấyhoahồngđêmlàgì."
Thìgiờemđãbiếtđápánchínhxác.
Hoahồngđêmkhôngchỉlàmộtbàihát,mộtđiệunhảyhaymộtngười;hoahồngđêmthựcsựđạidiệnlàcảmgiácyêumến.
BiếtvềDiệpMaiQuếcàngnhiều,mọithứvềchịlạicàngrõràng.
ĐókhôngphảivìDiệpMaiQuếrấtgiốngchị,thựcrahaingườivốnkhônghềgiốngnhauchútnào;cũngkhôngphảivìcảhaiđềutênlàhoahồngđêm.
Màlàbởi,DiệpMaiQuếrốtcuộccũngkhiếntôihiểuđượccảmgiácyêumếnaiđó.
Côđộcquảthậtkhácvớicôđơn,côđơnchỉcónghĩalàxungquanhkhôngcóaikhác.
Nhưngtịchmịchlạilàmộttrạngtháitâmlýmàbạnkhôngthểtròchuyệnvàchiaxẻ.
Màkhithựcsựcôđộc,ngaycảbảnthâncũngquênmấtcảmgiácyêumếnaiđónhưthếnào.
Tôirốtcuộccũngnhớracảmgiácđó.
Đúngvậy,tôithíchDiệpMaiQuế.
ĐótuyệtđốikhôngphảibởiDiệpMaiQuếđồngâmvớihoahồngđêm.
NếuDiệpMaiQuếđổitênthànhbáchhợpđêmhayhoanhàiđêm,tôivẫnthíchDiệpMaiQuế.
CaoBìnhHivớiLamHòaNgạn,NguyênSamTửvớiSơHồngĐạo,cólẽnhấtđịnhsẽởbênnhau,vậymớitạothànhđậpngănsôngCaoBìnhvớidòngphânlũViênSơn.
NhưngchodùĐàiLoankhôngcóbểchứalũHoaHồngĐêm,DiệpMaiQuếvàKhaChíHoànhnhấtđịnhsẽởbênnhau.
Tôimặckệchuyệnnàycóphảilàđịnhsẵnhaykhông.
"TôithíchDiệpMaiQuế."
Đúngvậy,làgiọngđiệunày.
Tôimuốnnhânlúcmìnhcònbiểuđạtrõràngnhưvậy,nóivớiDiệpMaiQuế.
Vìvậybèncầmcặp,laoxuốnglầu.
Rakhỏicôngty,gọimộtchiếctaxi.
"Tôimuốnvềnhà!"Cònchưangồivàochỗtôiđãhôlên.
"Vềnhànhanhchóngvềnhàanhcầnem.Vềnhàvềnhànhanhchóngtớibênanh..."
Tàixếkhôngngờlạihátđây,đâylàbàihátcủaThuậnTử-"Vềnhà".
"Này!Đừngđùanữa."Tôilớntiếngnói.
"Quýkhách."Tàixếquayđầulạinói:"Anhmớilàngườiđangđùađấy."
"Tôiđâucóđùa."
"Anhkhôngnóichotôibiếtnhàanhởđâu?Làmsaotôiđưaanhvềnhà?"
"A,ngạiquá."
Tôinhanhchóngnóiđịachỉchoanhta.
Xuốngxe,tôilaovọttớichungcư,tronglúcbốirốicònlàmrơichìakhóaxuốngmặtđất.
Tôinhặtchìakhóalên,mởcửa,laotớicửathangmáy.
Ấnnútvàilầnvẫnkhôngphảnứng,đèncũngchẳngsáng,thangmáyhìnhnhưhỏngthật.
Đầutiênhítmộthơithậtsâu,sauđóđánhmộttiếngtrốngtinhthần,hăngháixônglêntầng7.
SaukhivàonhàC,giầycònchưacởiđãgọivàophòngkhách:"HoaHồng!"
Gọihaitiếngxong,xemđồnghồ,giờhẳnlàlúcDiệpMaiQuếmangTiểuBìrangoàiđidạo.
Quaylạiđịnhrangoài,lạiđộtnhiênnhớramìnhkhôngthểtiếptụcđoảngnhưxưađược,vìvậygọichocôtrước.
Tôinghethấytiếngdiđộngtrênbàntrà,DiệpMaiQuếkhôngmangdiđộngrangoài.
Tôilậptứcracửa,laothẳngxuốnglầu.
Hiệngiờxuốnglầuđốivớitôimànóicóphầnphứctạp.
Vìtôiđãnhớlạinhữngbướcnhảyởquảngtrườngtrướckia,chonêntôi
rấtsợmìnhsẽdùngmộtsốbướcnhảykỳquáiđểchạyxuốnglầu.
Quảnhiên,ởgiữatầng3vớitầng4,thiếuchútnữatôiđãnhảybướcYementine.
Rakhỏichungcư,đầutiênlàtìmmộtlúctrongkhoảng50métxungquanhchungcư.
KhôngthấyDiệpMaiQuếvàTiểuBì.
Đúngvậy,chắcbạncònnhớtôitừngnói:Tôitừngđượchuấnluyệnlogicchuyênnghiệp,chonênsẽbìnhtĩnhlạitrước,sauđóbắtđầusuynghĩ.
Nhưnglầnnàytôikhôngcầnbìnhtĩnh,cũngkhôngcầnsuynghĩnữa.
Vìtôibiết,DiệpMaiQuếnhấtđịnhđangchờtôiởtrạmxe.
Tôilạihítmộthơithậtsâu,sauđóchạythẳngmộtmạchtớitrạmxeđiệnngầm.
QuảnhiênDiệpMaiQuếđangdắtTiểuBì,khuônmặtnhìnvềcổngracủatrạmxeđiệnngầm,ngồitrênmộtchiếcxemáyđỗởđó.
"Hoa..."Tôithởphìphò:"HoaHồng."
Côquayđầulại,thấytôibènngạcnhiên,rồilạilậptứccườinói:"Hômnaylạiđitaxivềà?"
"Ừ."Tôigậtđầu.
DiệpMaiQuếđứngdậyđivềphíatôi,đặtdâybuộcTiểuBìlêntaytôi.
"Vềnhànào."Cônói.
"Vềnhànhanhchóngvềnhàanhcầnem.Vềnhàvềnhànhanhchóngtớibênanh..."
"Saotựnhiênlạihátvậy?"
"À.Đấylàbàiháttàixếtaxivừahátchotôinghe."
"Anhhátkhônghay,chonênởnơicôngcộngđừngcóhát."
"Thậtchứ?"
"Laumồhôitrướcđã."Cônhìntôirồinói:"Đầuanhđầymồhôirồi."
Côlấymộttờgiấyralautrántôimộtcái.
"Đừnglauvội,tôicólờimuốnnóivớicô."Tôirấtvội.
"Lauxongrồinói."
"Khôngđược,tôisợmìnhsẽquênmất."
"Quêncáigì?"
"Quênnhữnglờimuốnnóivớicô."
"Nếunhữnglờiđódễquênthế,vậynhấtđịnhkhôngphảinhữnglờiquantrọng."
"Nhưngmà..."
"Tôilauxongrồi."Cônhìntôi:"Cógìthìnóiđi."
"Tôiquênmấtrồi."
"Này!"
DiệpMaiQuếtrừngmắtlườmtôimộtcáirồiđilêntrước.
TôidắtTiểuBì,đitheosaucô,nhỏgiọngtựnóivớimình:"Tôithíchhoahồngđêm."
Cóthểdotôiquácăngthẳngnêncảmthấygiọngđiệukhôngđúng,âmthanhcũnghơirunrun.
"Cậunóithầmgìsaulưngtôithế?"
"Tôinóilà,tôithích..."
"Thíchcáigì?"
"Côđừngngắtlờitôi!"
"Cậuđừngcótotiếng!"
TôivàDiệpMaiQuếđềungừngchân.
Cólẽdodángvẻvàgiọngđiệuchúngtôihơikỳlạnênngườiđiquađềutòmònhìnlại.
DiệpMaiQuếhừmộttiếngxonglạiđitiếp.
Tôicũngbắtđầuđivềphíatrước,tronglòngvôcùngsốtruộtvàcăngthẳng.
Nhưngmãivẫnkhôngnắmđượcgiọngđiệutốtnhất.
Đãsắptớichungcư,mởcửa,đivào.
Tớicửathangmáy,tờgiấycủaNgôTrìNhânvẫncònđó.
"Lầnnàythangmáyhỏngthật."Tôinói.
"Tôibiết."DiệpMaiQuếnói:"Khiđidạyvềtôicũngphảiđithangbộ."
"Côcứchờtôiởnhàlàđược.Vậygiờsẽkhôngphảiđithangbộrồi."
"Muộnthếrồicậucònchưavề.Saotôingồiyênởnhàđược."
"Côbiếttôiphảihọprồimà?"
"Biếtthìbiết,nhưngkhôngbiếtlạimuộnvậy."
"À,xinlỗi."
"Đồngốc."Côtrừngmắtnhìntôimộtcái:"Cáinàycógìmàxinlỗi."
"HoaHồng,vừarồitôihơitotiếng,xinlỗi."
"Giọngcậuvốnđãtorồi,vậycũngkhôngsao."
"Tôimuốnnóivớicômộtcâunênvộivãquáthôi."
"Hômnaycậucáigìcũngvộivã."DiệpMaiQuếmỉmcười:"Chiềuthìvộivãchạytớinhàtrẻtìmtôi,tôiláixevềcũngvộivãđuổi,vừarồilạivộivãtìmtôinói.Rốtcuộccậuvộicáigì?"
"Tôi..."
DiệpMaiQuếimlặngchờtôiđáp,thấytôimãikhôngtrảlờiđượclýdovìvậyônnhunói:"Cũngnhưhômnaytôithấycậuvộivàngđuổitheoxenênnghĩcólẽcậumuốnsớmthấytôi,thếnêntôimớiđợiởtrướccửatrạmxeđiệnngâm."
"Ừ.Đúnglàtôimuốnsớmthấycô."
"Saunàyđừnggấp,tôivẫnluônởđâymà."
"Sẽkhôngđộtnhiênbiếmấtchứ?"
"Đồngốc.Tôiđâucóthiếutiềncậu,saođộtnhiênbỏtrốnđược?"
"Ừ."
"Cậumuốnnóigìvớitôithìđợikhinàokhôngvộinhé,tôilúcnàocũngnghe."
Nóixong,côlạimỉmcười.
Đúngvậy,tôivốnđâucầnvội.
BởivìđóahoahồngđêmDiệpMaiQuếlúcnàocũngcóthểnởrộvìtôi.
TôikhôngkhỏinhớlạilúcmìnhđuổitheoDiệpMaiQuế.
Thậtkỳlạ,hìnhảnhchịđixeđạprờiđivớihìnhảnhDiệpMaiQuếđixemáyđikhỏi,giờtôiđãcóthểphânbiệtrõràng.
Cũnglàhoahồngđêm,nhưnghoahồngđêmcủaDiệpMaiQuếkhácvớihoahồngđêmcủachị.
VìrễđóahồngđêmDiệpMaiQuếnàyđãđâmsâuvàotrongtráitimtôi.
"Tôiđãkhôngvộinữarồi."
"Vậytốtlắm."
"HoaHồng,thậtrakhiđótôimuốnnóivớicômộtcâu.Giờcũngmuốnnóicâuđó."
"Làsao?"
"Khicôláixe,tôiđuổitheosauấy."
"Nóicáigì?"
"Tôithíchhoahồngđêm."
Lờivừarakhỏimiệng,tôibiếtlàđúngrồi.
Đúnglàgiọngđiệunày.
Tôivốnkhôngcầncốýnói,vìbấtcứlúcnàonơinào,DiệpMaiQuếluônlàmộtđóahồngđêm.
ChỉcầnDiệpMaiQuếlàngườitôithích,tôicóthểdễdàngnóira:"Tôithíchhoahồngđêm."
"Cóthểlặplạilầnnữakhông?"DiệpMaiQuếngẩngđầulênnhìntôi.
"Tôithíchhoahồngđêm."
"Lạimộtlầnnữa,đượckhông?"Hoahồngđêmcúiđầu,nhẹgiọngnói.
"TôithíchDiệpMaiQuế."
ChodùlàhoahồngđêmhayDiệpMaiQuế,giọngđiệutôivẫnnhưnhau.
VìDiệpMaiQuếchínhlàhoahồngđêm,hoahồngđêmchínhlàDiệpMaiQuế.
TuyDiệpMaiQuếhỏiynhưchịtrướckhiđikhỏi,nhưngtôiđãkhônggándángvẻchịlênngườiDiệpMaiQuếnữa.
Chịlàhoahồngđêm,DiệpMaiQuếcũnglàhoahồngđêm,haiđóahồngđêmđềunởrộ.
Nhưngchịchỉnởrộkiềudiễmởquảngtrườngbuổitốitrongtrínhớtôi,cònDiệpMaiQuếtrongcuộcsốngsaunàycủatôi,luônnởrộkiềudiễm,chodùlàngàyhayđêm.
Chị,tươnglainếucóngàychịemmìnhgặpnhau,emsẽtheolờihứanóivớichị:"Emthíchhoahồngđêm."
Hơnnữa,cònthêmmộtcâu:"Chị,emđãbiếthoahồngđêmlàgìrồi.Vìrốtcuộcemcũngtìmđượcmộtđóahồngđêmchỉnởvìem."
Tôinhấtđịnhsẽnhớ,khiđóphảimỉmcười.
~TheEnd~
"Đóichưa?"TớicửanhàC,DiệpMaiQuếhỏitôi.
"Ừ."
"Vậytôinóivớicậumộtchuyệnrấtbithảm."
"Chuyệngì?"
"Tôicònchưanấucơm."
"Cáigì?"Tôirấtkinhngạc.
"Cầngìphảitotiếngvậy?"Côtrừngmắtlườmtôimộtcái.
"VậymìnhtớinhàhàngMôngCổkiaănđi."
"Vìsao?"
"Ngoạitrừcóphiếuưuđãira,hơnnữa...hơnnữa..."
"Hơnnữacáigì?"DiệpMaiQuếlạitrừngmắtnhìntôi:"Cậulúcnàocũngkhôngchịunóimộtlầnchoxong."
"Hơnnữatrờixanhsẽphùhộchúngmìnhmãimãibìnhanvàhạnhphúc."
"Trờixanhphùhộchúngmìnhbìnhanlàđược,cònhạnhphúcthìkhôngcần."
"Vìsao?"
"Vìhạnhphúclàdohaingườichúngmìnhcùngxâydựng."
DiệpMaiQuếnắmtaytôi,tôinắmtayhoahồngđêm,cùngnhauxuốnglầu.
----------oOo----------
top related