cÂu hỎi trẮc nghiỆm sẢn khoa cÓ ĐÁp...
Post on 18-Mar-2018
218 Views
Preview:
TRANSCRIPT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA
CÓ ĐÁP ÁN
BÀI 1: KHUNG CHẬU NỮ VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây
1. Chọn một câu sai về giải phẫu học của âm đạoa) Là một ống cơ trơn, có thể dãn rộng ra.b) Có thành trước dài hơn thành sau.c) Niêm mạc âm đạo có những nếp ngang chịu ảnh hưởng của các nội tiết tố nữ.d) Bình thường không có đầu nhánh dây thần kinh.e) Hệ thống tĩnh mạch đổ về tĩnh mạch hạ vị.
2. Điểm khác biệt giữa âm vật ở nữ giới với âm vật của nam giới làa) âm vật không có thể xốp như ở dương vật.b) âm vật không có niệu đạo bên trong.c) âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.d) Chỉ có câu a và b đúng.e) Cả ba câu a, b và c đều đúng.
3. Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảnga) 50gb) 100gc) 150 gd) 200ge) 250 g
4. Kích thước trung bình của thân tử cung ở người chưa sanh làa) Dài 4cm - Ngang 3 cm.b) Dài 4cm - Ngang 4-5 cm.c) Dài 6 cm - Ngang 3 cm.d) Dài 8 cm - Ngang 5 cm.c) Dài 10 cm - Ngang 6 cm.
5. Trong lúc có thai đoạn dưới được hình thành từa) 1/2 trên của thân tử cung.b) 1/2 dưới của thân tử cung.c) Eo tử cung.d) Phần trên âm đạo của cổ tử cung.e) Phần trong âm đạo của cổ tử cung.
6. Cơ quan nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cunga) Dây chằng tròn.b) Dây chằng tử cung - buồng trứng.c) Dây chằng tử cung- cùng.d) Vòi trứng.
7. Sau khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, diễn tiến về sự tưới máu ởtử cung
a) Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn máu nuôi.b) Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu
ngoài.c) Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.d) Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.e) Các câu b, c và d đều đúng.
8. Động mạch buồng trứng xuất phát từa) Động mạch chủ bụngb) Động mạch thậnc) Động mạch chậu trongd) Động mạch chậu ngoàie) Động mạch tử cung
9. Chọn một câu sai sau đây về buồng trứnga) Là một cơ quan vừa ngoại tiết vừa nội tiết.b) Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.c) Sau tuổi dậy thì, bề mặt buồng trứng thường xù xì, không còn nhẵn bóng như trước tuổi dậy thì.d) Tĩnh mạch buồng trứng bên phải đổ vào tĩnh mạch chủ dưới còn tĩnh mạch buồng trứng trái đổ vào tĩnh mạch thận.e) Có kích thước trung bình 1 x 2,5 x 3,5 cm.
10. Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạcha) Dọc theo động mạch chủ bụngb) Dọc theo động mạch chậu ngoàic) Dọc theo động mạch chậu trongd) ở vùng bẹn
11. Vị trí của lỗ tuyến Skènea) Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.b) Nằm ngang lỗ niệu đạo.c) Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạod) Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạoe) Nằm ở 1/2 dưới, bên trong mép môi nhỏ
12. Thường thường thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góca) 15 độb) 45 độc) 60 độd) 90 độe) 100 - 120 độ
13. Tất cả các câu sau đây về giải phẫu học cơ quan sinh dục đều đúng, ngoại trừa) Thân tử cung thường gập góc chứ không thẳng hàng với cổ tử cung
b) Tai vòi được nuôi dưỡng bởi những nhánh mạch máu xuất phát từ động mạch tử cung và động mạch buồng trứng.
c) Buồng trứng được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
d) Niêm mạc âm đạo bình thường không trơn láng mà có những nếp nhăn ngang.e) Lỗ tiết của tuyến Skène nằm ở hai bên cạnh lỗ tiểu.
14. Thứ tự của các phần ống dẫn trứng kể cả từ tử cung đến buồng trứng làa) Kẽ - bóng - eo - loab) Bóng - kẽ - loa - eoc) Kẽ - eo - bóng - load) Eo - bóng - kẽ - loae) Kẽ - loa - eo - bóng
15. Trong lúc có thai điều nào sau đây thường hay xảy ra đối với vị trí của tử cung.a) Hơi nghiêng về bên trái do cấn đại tràng sigmab) Hơi nghiêng về bên phải do cấn đại tràng sigmac) Hơi nghiêng về trái do cấn mỏm nhôd) Hơi nghiêng về bên phải do cấn mỏm nhôe) Không nghiêng về bên nào
16. Tầng sinh môn bao gồma) Tam giác niệu-sinh dục (tầng sinh môn trước) và tam giác hậu môn (tầng sinh
môn sau) được ngăn cách bởi một đường tưởng tượng ngang qua hai ụ ngồib) Vùng ngay sát phía dưới chĩa sau của âm hộc) Môi lớn, môi nhỏ và vùng tiền đìnhd) Vùng chung quanh hậu mône) Các câu trên đều sai
17. Trong vùng tiểu khung, niệu quản đi quaa) Phía trước động mạch chậu trong và động mạch tử cungb) Phía sau động mạch chậu trong và phía trước động mạch tử cungc) Phía trước động mạch tử cung và bên trong động mạch chậu tronge) Phía sau động mạch tử cung và động mạch chậu trong
18. Dây chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sựsa tử cung
a) Dây chằng rộngb) Dây chằng phễu chậu (Infundibulopelvic ligament)c) Dây chằng tử cung - buồng trứngd) Dây chằng bên cổ tử cung (cardinal ligament)e) Tất cả đều sai
19. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản đến cổ tử cung vào khoảnga) 0,5 mmb) 1,2 mmc) 12 mmd) 3 cme) 5 cm
20. Các tuyến Bartholin đổ vàoa) ở đường giữa của vùng chĩa saub) Hai bên và phía dưới niệu đạoc) Hai bên và ở mặt trong của môi lớnd) Hai bên, ở vùng tiền đình sau
e) Hai bên và dưới âm vật 1 cm
Đáp án1b 2d 3a 4b 5c 6c 7d 8a 9b 10c11c 12e 13c 14c 15b 16a 17d 18d 19c 20c
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
1. Đường kính ngang hữu dụng của eo trên bình thường đo đượca) 9,5 cmb) 10 cmc) 10,5 cmd) 12,5 cme) 13,5 cm
2. Điểm mốc phía sau của eo trên làa) Mấu gai của đốt sống lưng L5b) Mỏm nhô của xương cùngc) Gai mào chậu lược hai bênd) Khớp cùng - cụte) Bờ trên khớp vệ
3. Đặc điểm hình thể học của khung chậu dạng phụ (loại khung chậu thường gặp nhất ởphụ nữ) là
a) Eo trên có hình hơi bầu dục, đường kính ngang hơi lớn hơn đường kính trước sauchút ít
b) Đường kính từ trục giữa ra trước dài hơn ra sau rõ rệtc) Eo trên có hình dạng quả timd) Hai gai hông nhọn, đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước saue) Đường kính ngang eo trên lớn hơn rõ rệt so với đường kính trước sau
4. Chọn một câu đúng nhất về đặc điểm eo trên của khung chậu dạng phụa) Có dạng bầu dục, đường kính ngang lớn hơn đường kính trước sau chút ítb) Có dạng hình trái tim, đường kính từ trục giữa ra trước dài hơn ra sau rõ rệtc) Có xương cùng dài, mỏm nhô ngả ra sau, đường kính ngang nhỏ hơn đường kính
trước saud) Có xương cùng ngắn, ngửa ra sau, đường kính ngang lớn hơn rõ rệt so với
đường kính trước saue) Có dạng hình tam giác, hai gai hông nhọn, mỏm nhô gồ về phía trước.
5. Trị số bình thường của đường kính ngang eo giữa làa) 13,5 cmb) 12,75 cmc) 11 cmd) 10,5 cme) 9 cm
6. Khoảng cách giữa hai gai hông của một khung chậu bình thường ít nhất phải bằnga) 5 cmb) 8 cm
c) 10 cmd) 11 cme) 12 cm
7. Đường kính dọc sau của eo giữa một khung chậu bình thường phải đo được ít nhất làa) 11 cmb) 12,5 cmc) 7 cmd) 4,5 cm
8. Điều nào sau đây sai ?a) Hai gai hông nằm cao hơn so với hai ụ ngồib) Xương cụt có hình tam giác và gồm từ 3 đến 5 đốtc) Xương cùng được cấu tạo bởi 5 đốt sống dính liền nhaud) Gờ vô danh là ranh giới giữa ổ bụng và đại khunge) Xương chậu ở phụ nữ ngắn hơn và nhẹ hơn so với ở nam giới
9. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ làa) Đường kính trước sau eo trênb) Đường kính trước sau eo dướic) Đường kính ngang eo giữad) Đường kính ngang eo dướie) Tất cả các câu trên đều sai
10. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳnso với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là
a) Dạng phụ (Gynecoid)b) Dạng dẹt (Platypelloid)c) Dạng nam (Android)d) Dạng hầu (Anthropoid)e) Dạng trái tim (Heart shape)
Đáp án 1d 2b 3a 4a 5d 6c 7e 8d 9b 10b
CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
1.Khung chậu được cấu tạo bởi 4 xương:
-Phía trước và hai bên là....(A).............
-Phía sau................( B).........................
2. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là..................
3. Mặt phẳng đi qua eo dưới gọi là..................
4. Đáy chậu trước còn gọi là............................
5. Đáy chậu sau gọi là......................................
6. Đường kính trước sau của khung chậu khung chậu lớn còn gọi là đường kính...............................
CÂU HỎI ĐÚNG / SAI
Chọn câu đúng (Đ) / sai(S).
7. Eo trên có hình tim
A. Đúng
B. Sai
8. Đường kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ
A. Đúng
B. Sai9. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là mặt phẳng sổ
A. ĐúngB. Sai
10. Khớp cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể dãn ra khi thai đi qua eo dưới
A. Đúng
B. Sai
11. Đường kính nhô- hậu mu là đường kính trước sau của eo dưới:
A. Đúng
B. Sai
12. Trên lâm sàng người ta thường dùng thước dây để đo các đường kính của khung chậu ngoài:
A. ĐúngB. Sai
13. Compa Baudelocque là một dụng cụ để đo các đường kính ngoài của khung chậu
A. ĐúngB. Sai
14. Thai thường lọt theo đường kính chéo trái eo trên vì đường kính này lớn hơn chéo phải
A. ĐúngB. Sai
15. Để tiên lượng một cuộc đẻ, tất cả sản phụ đều phải được khám và đánh giá khung chậu ở những tháng cuối thai kỳ hoặc khi mới bắt đầu chuyển dạ:
A. ĐúngB. Sai
16.Đáy chậu nam và nữ đều có cấu tạo giống nhau
A. ĐúngB. Sai
CÂU HỎI NHIỀU CHỌN LỰA (QCM)
Chọn câu đúng nhất
17. Đường kính nhô - hạ mu bình thường của người Việt nam đo được:
A. 8,5 cmB. 9.cmC. 10.cmD. 10,5cmE. 12cm
18. Mốc giới hạn phía sau của eo trên là:
A. Đốt sống thắt lưng 1B. Mỏm nhôC. Mỏm chậu lượcD. 2 gai hôngE. Tất cả đều sai19.Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A. Thắt lưng 5B. Cùng 1C. Cùng 2D. Cụt 1E. Cụt 220. Trị số bình thường của đường kính ngang eo giữa là:
A. 8,5cmB. 9,0cmC. 9,5cmD. 10cmE. 10,5cm21. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là:
A. Đường kính trước sau của eo trênB. Đường kính trước sau của eo dướiC. Đường kính ngang của eo giữaD. Đường kính ngang của eo dướiE. Tất cả đều không đúng22. Phân độ lọt theo Delle dựa vào :
A. Mn nhôB. Đường kính trước sau eo trênC. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi
D. Đường liên gai hôngE. Dấu hiệu 5 ngón tay23. Cơ nào sau đây không nằm trong tầng nông của cơ đáy chậu:
A. Cơ hành hangB. Cơ ngang nôngC. Cơ khít âm mônD. Cơ thắt hậu mônE. Cơ nâng hậu môn24. Đường kính nhô -hậu mu (ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức :
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cmB. Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cmC. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cmD. Đo đường kính Mackenroth trừ 1,5 cmE. Chỉ đo được đường kính này bằng phương pháp chụp X quang.25. Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu ≤ 8 cmB. Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cmC. Đường kính nhô - hậu mu ≤10cm 5D. Đường kính nhô- thượng mu ≤ 10,5cmE. Đường kính lưỡng gai hông ≤10cm 526. Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu ≤ 8,5 cmB. Đường kính nhô- thượng mu ≤ 10cmC. Đường kính cụt - hạ mu ≤ 10,5cmD. Đường kính lưỡng gai hông ≤ 10cm 5E. Đường kính lưỡng ụ ngồi ≤ 10,5 cm27. Trong giai đoạn sổ thai, nếu đáy chậu giãn nở không tốt có thể gây tổn thương nào sau đây:
A. Tiền đìnhB. Bàng quangC. Trực tràngD. Nút thớ trung tâmE. Cổ tử cung và đoạn dưới tử cung.28.Khi cắt tầng sinh môn ở vị trí 7 giờ, cơ nào sau đây sẽ không bị cắt:
A. Cơ thắt âm mônB. Cơ ngồi hangC. Cơ ngang nôngD. Cơ hành hangE. Tất cả cơ trên đều bị cắt29.Xương nào sau đây không nằm trong cấu tạo của khung xương chậu:
A. Xương muB. Xương cánh chậuC. Xương cùngD. Đốt sống thắt lưng E. Xương cụt30.Eo trên có hình gì?
A. Hình vuôngB. Hình trámC. Hình thoiD. Hình trái timE. Hình ống31.Đường kính Baeudeloque của người Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cmB. 17,5 cmC. 22,5 cmD. 25,5 cmE. 27,5 cm32.Đường kính Lưỡng gai của người Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cmB. 17,5 cmC. 22,5 cmD. 25,5 cmE. 27,5 cm
33.Đường kính Lưỡng mào của người Việt nam đo được(trung bình):
A. 15,5 cmB. 17,5 cmC. 22,5 cmD. 25,5 cmE. 27,5 cm34.Ở một khung chậu bình thường của người phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô danh (khám trong) ta có thể sờ được:
A. Chỉ 1/ 3B. 2/3C. 3/4D. Toàn bộ E. Không thể sờ được35.Đường kính Baudeloque còn gọi là:
A. Đường kính chéo của eo trênB. Đường kính trước sau của eo trênC. Đường kính trước sau của eo dưới
D. Đường kính ngang của eo trênE. Đường kính hữu dụng của eo trên36.Đường kính nào sau đây không nằm trong các đường kính ngoài của khung chậu:
A. Đường kính lưỡng gaiB. Đường kính lưỡng màoC. Đường kính nhị gai tọaD. Đường kính lưỡng ụ ngồiE. Đường kính Baudelocque 37. Khi thai đi qua mặt phẳng eo trên của khung chậu thì được gọi là:
A. SổB. XuốngC. LọtD. QuayE. Bình chỉnh ngôi.38. Khi thai đi qua mặt phẳng eo dưới của khung chậu thì được gọi là:
A. Bình chỉnh ngôi thaiB. SổC. XuốngD. Lọt ra ngoàiE. Quay để chuẩn bị sinh đường dưới39.Trong ngôi chỏm, thai nhi thường lọt theo đường kính nào sau đây:
A. Đường kính trước sau của eo dưới
B. Đường kính chéo trái của eo trên
C. Đường kính chéo phải của eo trên
D. Đường kính ngang của eo giữa
E. Đường kính lưỡng đỉnh
40. Câu nào sau đây sai khi nói về đáy chậu nữ:
A. Đáy chậu gồm tất cả các phần mềm cân, cơ, dây chằng, bịt lỗ dưới của khungchậu.
B. Đường liên ụ ngồi chia đáy chậu làm 2 phần.
C. Đáy chậu trước còn gọi là đáy chậu niệu sinh dục
D. Đáy chậu nam và nữ đều cấu tạo như nhau
E. Khi đẻ, đáy chậu phải giãn mỏng và mở ra để cho ngôi thai đi qua
Đáp án:
1. (A). xương cánh chậu, (B) trên là xương cùng, dưới là xương cụt
2. Lọt
3. Sổ
4. Đáy chậu niệu sinh dục
5. Đáy chậu hậu môn (hoặc đáy chậu tiết phân).
6. ĐK Baudeloque
Đáp án Câu hỏi đúng / sai:
7A 8B 9B 10A 11B 12B 13.A 14.A 15.A 16.B 17E 18B 19B 20E 21B 22D 23E 24B 25B 26A 27D 28B 29D 30D 31B 32C 33D 34A 35B 36C 37C 38B 39B 40D
BÀI 2: SINH LÝ PHỤ KHOA
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.
1. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra hai giai đoạn : trước rụng trứng và sau rụng trứng.Trong đó
a) Cả hai giai đoạn đều có thể thay đổi tùy theo chu kỳ ngắn hay dài
b) Chỉ có giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn sau rụngtrứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dai.
c) Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, giai đoạn trước rụng trứngcó thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.
d) Giai đoạn trước rụng trứng luôn luôn là 14 ngày, bất kể chu kỳ kinh là baonhiêu ngày.
2. Sự tiết dịch ở cổ tử cung tối đa vào
a) Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh nguyệt
b) Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh nguyệt
c) Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh nguyệt
d) Trong lúc mang thai
e) Trường hợp ngừa thai bằng progestatifs đơn thuần
3. Dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều nhất vào thời điểm nào
a) Sau khi sạch kinh
b) Ngày thứ 7 - 10 của chu kỳ kinh nguyệt
c) Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh nguyệt
d) Ngay trước khi hành kinh
e) Thời điểm rụng trứng
4. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừa) Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì
b) Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
c) Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinhlý bình thường
d) Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
e) Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 - 5 ngày
5. Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ bắtđầu thoái hóa vào khoảng
a) Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
b) Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
c) Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
d) Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
e) Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh
6. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogène được tiết bởi
a) Lớp tế bào hạt của hoàng thể
b) Lớp tế bào vỏ trong
c) Lớp tế bào vỏ ngoài
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng
e) Cả ba câu a, b, c đều sai
7. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, progestérone được tiết bởi
a) Lớp tế bào hạt của hoàng thể
b) Lớp tế bào vỏ trong
c) Lớp tế bào vỏ ngoài
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng
e) Cả ba câu a, b, c đều sai
8. Progestérone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ
a) Làm tăng thân nhiệt
b) Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng nhiều và thẳng ra
c) Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc
d) Làm cơ tử cung giảm co bóp
e) Làm các tế bào tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen
9. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogène đều đúng, ngoại trừ
a) Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm
b) Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp
c) Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen
d) Ngăn chặn sự phân tiết FSH và LH
e) Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
10. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra
a) 2 ngày trước khi có sự gia tăng thân nhiệt
b) Ngay trước khi có tăng thân nhiệt
c) Ngay vào thời điểm thân nhiệt tăng
d) Ngay sau khi thân nhiệt tăng
e) 2 ngày sau khi thân nhiệt tăng
11. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hậu quả của đỉnh LH là
a) Chấm dứt hành kinh
b) Tăng trưởng nang noãn
c) Trứng rụng
d) Bắt đầu hành kinh
e) Buồng trứng tiết estradiol
12. Về những chu kỳ kinh không rụng trứng, chọn câu đúng nhấta) Thường gặp ở tuổi thiếu niên
b) Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c) Gần như luôn luôn báo hiệu về sự hiện diện của một u buồng trứng tiết stéroid
d) ít gặp trong giai đoạn mãn kinh
e) Phụ thuộc vào nồng độ progestérone.
13. Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung phụ thuộc vào nồng độ cao củaa) Progestéroneb) Estrogen và progestérone
c) Estrogen
d) hCG
e) LH
14. Giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt đi kèm với dạng nội mạc tử cung nàoa) Tăng sinh
b) Yên lặng
c) Teo
d) Chế tiết
e) Hành kinh
15. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảnga) 3,5 - 4,2
b) 2,7 - 3,4
c) 4,5 - 5,2
d) 5,3 - 6
e) 6,1 - 7,2
16. Chức năng sinh lý của hCG là để
a) Khởi phát hành kinh
b) Duy trì hoàng thể thai kỳ
c) Duy trì hoạt động bánh nhau
d) ức chế tuyến Yên
e) Kích thích giải phóng Estrogen
17. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảnga) 08 - 10 ngày
b) 12 - 14 ngày
c) 16 - 22 ngày
d) 22 - 24 ngày
e) 26 - 28 ngày
18. Một trong những đặc tính dưới đây là không điển hình cho dịch nhầy ở cổ tử cungvào khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
a) Nhiều
b) Trong
c) Dai
d) Có nhiều bạch cầu
e) Kết tinh hình dương xỉ khi để khô trên lame
19. Đa số nang noãn nguyên thủy bắt đầu phát triển vào đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt sẽtiến triển theo chiều hướng nào sau đây
a) Phát triển và rụng trứng
b) Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng
c) Bị thoái triển và teo lại
d) Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kế tiếp
e) Thoái triển thành các nang nguyên thủy
20. Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây
a) Giảm thấp progestérone
b) Giảm thấp Lh
c) Giảm thấp FSH
d) Sự duy trì kéo dài nồng độ estrogen
e) Sự duy trì kéo dài nồng độ progestérone
21. Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì tacó thể kết luận được đó là
a) Chu kỳ có rụng trứng
b) Chu kỳ không rụng trứng
c) Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
d) Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh
e) Phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp
22. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng
a) 10 - 25 ml
b) 25 - 75 ml
c) 80 - 120 mld) 125 - 175 ml
e) 180 - 220 ml
23. Nội tiết tố nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt
a) Estrogen
b) Progestérone
c) Prolactine
d) Oxytocin
e) h.C.G
24. Về tác dụng của progestérone, chọn một câu đúng sau đây
a) Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết
b) Tăng sinh nội mạc
c) Giữ lại muối
d) Thành lập hoàng thể
e) Thoái hóa hoàng thể
Đáp án 1c 2b 3e 4b 5e 6b 7a 8b 9c 10b 11c 12a 13c 14d 15c 16b17b 18d 19c 20a 21a 22c 23b 24a
Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):
1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.
B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi - tuyến yến - buồng trứng
C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữD. Những hoạt động sinh dục của người phụ nữE. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ
2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A. Nằm trong nền của trung nãoB. Phía dưới giao thoa thị giácC. Tiết ra hormon GnRHD. A và C đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sauB. Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSHC. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinhD. A và B đúng
E. A,B,C đúng4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữB. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiếtC. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000-30.000D. A và B đúngE. A,B,C đúng
5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chínB. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt,
noãn trưởng thành và hốc nangC. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãnD. A và B đúngE. A,B,C đúng
6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:
A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
B. Chế tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron
C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen
E. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn buồngtrứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen
7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung
A. Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơB. Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cungC. Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cungD. A và B đúngE. A và C đúng
8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung
A. Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử cungB. Khi tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệtC. Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệtD. A và B đúngE. A và C đúng
9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung
A. Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung B. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cungC. Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung D. Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung E. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo
A. Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạoB. Làm phát triển các môi của âm hộC. Làm phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộD. A và B đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ nước, kali, canxiB. Kích thích tình dục C. Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc caoD. A và C đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung
A. Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây coB. Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây coC. Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cungD. A và C đúngE. B và C đúng
13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm teo niêm mạc tử cungB. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/10C. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/5D. A và B đúngE. A và C đúng
14. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cungB. Làm phát triển biểu mô âm đạoC. Làm phát triển ống dẫn sữaD. B và C đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
15. Chu kỳ kinh nguyệt có thể phân làm hai phần:
A. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể B. Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung C. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
D. A và B đúngE. B và C đúng
16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngàyB. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngàyC. Lượng máu mất trung bình 50-100mlD. A và B đúngE. A,B,C đều đúng
17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt
A. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục B. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dụcC. Lượng hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinhD. A và C đúngE. B và C đúng
18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và hormon sinh dục trong chu kỳ kinh nguyệt:
A. FSH kích thích nang noãn phát triển B. Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãnC. Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng D. A và C đúngE. A,B,C đều đúng
19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ
A. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn kinhB. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ
mãn kinhC. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ
mãn kinhD. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn
kinh và thời kỳ mãn kinhE. Tất cả các câu trên đều sai
20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần tiết Estrogen
B. Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứngC. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thìD. A và C đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổiB. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nétC. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. B và C đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh B. Người phụ nữ có thể thụ thai đượcC. Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triểnD. A và B đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:
A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự kích thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Không còn khả năng có thaiC. Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổiD. A và B đúngE. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Thời kỳ mãn kinh
A. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinhB. Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 nămC. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 nămD. A và B đúngE. A và C đúng
Câu hỏi đúng sai:
25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung
A. ĐúngB. Sai
26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
A. ĐúngB. Sai
27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được chế tiết ra có tính chu kỳ, trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng bệnh lý khác nhau bao gồm vô sinh, hiếm muộn, sẩy thai liên tiếp và sự tăng sinh ác tính.
A. ĐúngB. Sai
28. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương ứng
A. Đúng
B. Sai
Câu hỏi ngắn:
29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
................................................................................................
30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu hỏi điền từ:
31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6 ngày vàlượng máu trung bình...............................
32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của ..........................được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ thể này điều chỉnh sự tiết...................................
33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của ..........................sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể .............................., vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp
34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn thời kỳ:
A. ..................................................................B. Dậy thìC. ..................................................................D. ................................................................
Đáp án:
1. A 6.A 11.E 16. D 21.D 26.B2. D 7. E 12. D 17.A 22.D 27.A3. E 8. D 13. D 18.E 23.E 28.A4. E 9. A 14.E 19. A 24.D5. E 10.E 15.B 20.D 25.A
29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35 ngày
- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.
30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày
Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ
31. 20- 60ml
32. LH............progesteron
33. Hoàng thể............thoái hoá
34.
A. Thời kỳ trẻ emC. Thời kỳ hoạt động sinh dụcD. Thời kỳ mãn kinh
I. Test MCQ
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây
1. Nội tiết nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt?
a.Estrogen
b.@Progesteron
c.Prolactin
d.Oxytocin
2. Dịch nhầy CTC nhiều nhất vào thời điểm nào?
a. Sau sạch kinh
b. Ngày thứ 7-10 của chu kỳ kinh
c. Ngay trước hành kinh
d. @Thời điểm rụng trứng
3.Về những chu kỳ không rụng trứng, chọn câu đúng nhất:
a. @Thường gặp ở tuổi thiếu niên
b. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c. Ít gặp trong giai đoạn mãn kinh
d. Phụ thuộc vào nồng độ Progesteron
4.Chức năng sinh lý của HCG là để:
a.@Duy trì hoàng thể thai nghén
b.Duy trì hoạt động của bánh rau
c.Ức chế tuyến yên
d.Kích thích giải phóng Estrogen
5.Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây?
a.Giảm FSH
b.Giảm LH
c.@Giảm Estrogen và Progesteron
d. Cả a,b,c
6.Về tác dụng của Progesteron, chọn một câu đúng:
a.@Biến đổi lớp nội mạc TC từ phát triển trở thành chế tiết
b.Tăng sinh nội mạc
c.Thành lập hoàng thể
d.Thoái hóa hoàng thể
7. Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ
a. Vùng dưới đồib. Tuyến yênc. @Thượng thậnd. Buồng trứng
8. Nội tiết có tác dụng kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành là:
a. @FSHb. LHc. LTHd. Cả a / b / c
9. Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra
a. Androgenb. Progesteronc. Estrogend. @Prolactin
10. Trong chu kỳ kinh, tác dụng của đỉnh LH là
a. Phát triển nang noãnb. @Gây rụng trứngc. Gây hiện tượng kinh nguyệtd. Làm buồng trứng chế tiết estradiol
11. Hiện tượng kinh nguyệt xẩy ra do sự tụt giảm đột ngột của
a. @Estrogen b. Progesteron c. Androgend. FSH
12. Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thìđược gọi là dậy thì muộn
a. > 15 tuổib. @> 16 tuổi
c. > 17 tuổid. > 18 tuổi
13. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra 2 giai đoạn: trước rụng trứng và sau rụng trứng. Trongđó
a. Cả 2 giai đoạn đều có thời gian thay đổi tuỳ theo chu kỳ ngắn hay dàib. Chỉ có thời gian giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn sau
rụng trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.c. @Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn trước rụng
trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.d. Cả hai giai đoạn đều có số ngày tương đương nhau bất kể chu kỳ kinh ngắn hay
dài.14. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ
a. Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thìb. @Một chu kỳ đều đặn bắt buộc phải có hiện tượng rụng trứngc. Một chu kỳ trong khoảng 25 – 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý
bình thường.d. Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 –5 ngày.
15. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thưòng 28 ngày, nếu không có hiện tượng thụ tinh thìhoàng thể sẽ thoái hoá vào khoảng
a. Ngày thứ 14 - 15 của chu kỳ kinhb. Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinhc. Ngày thứ 24 - 25 của chu kỳ kinhd. @Ngày thứ 27 - 28 của chu kỳ kinh
16. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng
a. 08 – 10 ngàyb. @12 – 14 ngàyc. 16 – 22 ngàyd. 22 – 24 ngày
17. Vào đầu mỗi chu kỳ kinh, các nang noãn nguyên thuỷ sẽ tiến triển theo chiều hướng
a. Phát triển và tiến tới rụng trứngb. Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứngc. @Thưòng chỉ có 1 nang phát triển và tiến tới rụng trứngd. Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kinh sau
18. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng
a. 10 - 50ml
b. @50 - 100ml
c. 100 -150ml
d. 150 - 200ml
19. Chu kỳ không rụng trứng có thể
a. @Thường gặp ở tuổi dậy thìb. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thườngc. Triệu chứng của một u nang buồng trứng d. Phụ thuộc vào nồng độ progesteron
20. Tiền Mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, ngoại trừ
a. Bốc hoả, vã mồ hôib. Ngoại tâm thuc. Đau mỏi các khớp, cơd. @Tiểu đường
22. Progesterone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ
a. Làm tăng thân nhiệtb. @Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh và thẳng rac. Làm chất nhầy cổ TC ít và đặc lạid. Làm cơ TC giảm co bóp
23. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ
a. Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêmb. Làm cơ TC dễ bị kích thích, tăng co bópc. @Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogend. Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
24. Với chu kỳ kinh 28 ngày, sự tiết dịch ở cổ TC tối đa vào khoảng
a. Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh b. @Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh c. Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh d. Dịch tiết cổ TC ít thay đổi trong cả chu kỳ
25. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra
a. 2 ngày trước khi có sự tăng thân nhiệt
b. @Ngay trước khi có tăng thân nhiệt
c. Ngay vào thời điểm tăng thân nhiệt
c d. 2 ngày sau khi thân nhiệt tăng26. Hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt làm niêm mạc tử cung
a. Tăng sinhb. Không thay đổic. Teod. @Chế tiết
27. Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều đúng,ngoại trừ
a. Nhiềub. Trong
c. Daid. @Có nhiều bạch cầu
28. Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37o và > 370 ) thì chukỳ kinh đó là
a. @Chu kỳ có rụng trứng
b. Chu kỳ không rụng trứng
c. Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
d. Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.
29. Tác dụng của progesteron làm
a. @Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiếtb. Tăng sinh nội mạcc. Giữ lại muốid. Thành lập hoàng thể
30. Ngày phóng noãn, chất nhầy CTC kết tinh hình lá dương xỉ do nồng độ cao của
a. Progesteronb. Estrogen và progesteronc. @Estrogend. LH
31. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng
a. 2,7 – 3,4b. 3,5 – 4,2c. @4,5 – 5,2d. 5,3 – 6
32. Giai đoạn phát triển nang noãn, niêm mạc TC chịu tácđộng của nội tiết
a. Progesterone
b. @Estrogen
c. FSH
d. LH
33. Thời điểm rụng trứng thường xẩy ra khoảng 14 ngày
a. Kể từ ngày đầu kỳ kinh trước
b. Kể từ ngày sạch kinh
c. @Trước kỳ kinh tới
d. Cả a / b / c đều sai
BÀI 3: SỰ THỤ TINH, LÀM TỔ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TRỨNG
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.
1. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ởa) Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thíchb) 1/3 ngoài tai vòic) 1/3 giữa tai vòid) 1/3 trong tai vòie) Trong buồng tử cung
2. Thời gian để trứng thụ tinh đi tới buồng tử cung vào khoảnga) 1 - 2 ngàyb) 3 - 4 ngàyc) 5 - 7 ngàyd) 10 ngàye) 14 ngày
3. Thời điểm trứng thụ tinh làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nội tiếtnào sau đây
a) Trùng với thời điểm LH lên cao nhấtb) Trùng với thời điểm FSH lên cao nhấtc) Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhấtd) Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhấte) Trùng với thời điểm nồng độ hCG lên cao nhất
4. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giaiđoạn
a) Có 4 tế bàob) Có 8 tế bàoc) Có 16 tế bàod) Phôi dâue) Phôi nang
5. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạnthai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài
a) 3 tuần lễ đầu sau thụ tinhb) Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinhc) 3 tháng đầu sau thụ tinhd) Cho đến khi nghe được tiếng tim thaie) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
6. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng :a) 2 ngày sau rụng trứngb) 12 ngày sau rụng trứngc) 2 ngày sau thụ tinhd) 6 ngày sau thụ tinhe) 12 ngày sau thụ tinh
7. Một phụ nữ khỏe mạnh có chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng củacô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh ?
a) Ngày thứ 14b) Ngày thứ 16c) Ngày thứ 18d) Ngày thứ 20e) Ngày thứ 22
8. Chức năng sinh lý của hCG là đểa) Khởi phát hành kinhb) Duy trì hoạt động hoàng thểc) Duy trì hoạt động của bánh nhaud) ức chế tuyến Yêne) Kích thích giải phóng estrogen
9. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian baolâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài tai vòi) ?
a) 20 - 40 phútb) 40 - 60 phútc) 90 - 120 phútd) 2 giờ - 4 giờe) Khoảng 12 giờ
10. Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem làcó tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua đượcnữa ?
a) Men Hyaluronidaseb) Men Proteasec) Men neuramidased) Chất Fertilysinee) Chất Pré-albumine
11. Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá trình di chuyển vàthụ tinh đều đúng, ngoại trừ
a) Tại kênh cổ tử cung, tinh trùng di chuyển được chủ yếu nhờ vào sự co thắt cácthớ cơ âm đạo và tử cung
b) Tỉ lệ các tinh trùng không bình thường ngày càng giảm khi đến gần điểm thụtinh
c) Từ khoảng 200 - 300 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ còn khoảng 5 - 7 tinhtrùng đến sát được noãn tại điểm thụ tinh
d) Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động của tinh trùnge) Đầu tinh trùng (acrosome) có chứa các men cần thiết giúp cho hiện tượng khả
năng hóa của tinh trùng
12. Loại men có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong baoquanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là
a) Men Hyaluronidaseb) Men Neuramidase
c) Men Phospholipidased) Chất Fertilysinee) Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án1b 2b 3d 4e 5b 6d 7e 8b 9c 10d 11a 12a
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây:
1. Chức năng của nước ối là
a) Cung cấp nước cho thai
b) Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
c) Làm trơn ống sinh dục lúc chuyển dạ (sau khi ối vỡ) giúp cuộc sanh dễ dàng
d) Câu b và c đúng
e) Cả ba câu a, b và c đều đúng
2. Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ ?
a) Sau tháng thứ ba
b) Từ tuần lễ thứ 16 – 18
c) Từ tuần lễ thứ 20 - 28
d) Sau tuần lễ thứ 32
e) Sau tuần lễ thứ 38
3. Sự phát triển của bào thai chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn thainhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài.
a) 3 tuần lễ đầu sau khi thụ tinh
b) Từ tuần lễ thứ ba đến tuần lễ thứ tám sau thụ tinh
c) 3 tháng đầu sau thụ tinh
d) Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
e) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
4. Về sinh lý nước ối, chọn một câu đúng sau đây
a) Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
b) Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
c) Nước ối có nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
d) Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối
e) Tất cả các câu trên đều đúng
5. Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng
a) 3,5 - 4,2
b) 4,5 - 5,2
c) 5,5 - 5,8
d) 6,0 - 6,5e) 7,1 - 7,3
6. Chọn một câu sai sau đây về tế bào cam
a) Là những tế bào không nhân
b) Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với Bleu de Nil
c) Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
d) Là một yếu tố có thể giúp định độ trưởng thành của thai kỳ
e) Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần7. Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài có thể được nhận thấy rõ rệt
từ thời điểm nào trở đi ?
a) Tuần thứ 8
b) Tuần thứ 12
c) Tuần thứ 16
d) Tuần thứ 20
e) Tuần thứ 328. Điểm hóa cốt ở đầu dưới xương đùi của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào ?
a) Tuần thứ 28
b) Tuần thứ 32
c) Tuần thứ 36
d) Tuần thứ 38
e) Tuần thứ 409. Theo cách tính của Haase, ta có thể phỏng đoán chiều dài (tính bằng cm) của thai nhi
trong 5 tháng âm lịch chót của thai kỳ dựa vào công thức nào ?
a) Chiều dài = số tháng âm lịch x 2
b) Chiều dài = số tháng âm lịch x 5
c) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 3) x 2
d) Chiều dài = (số tháng âm lịch : 4) +1
e) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 15) x 210. Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu
?
a) 100 g
b) 250 g
c) 350 g
d) 500 g
e) 700 g
Đáp án 1e 2c 3b 4e 5e 6c 7c 8c 9b 10eChọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
1- Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau tiết ra từ thời điểm nào?
a) Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
b) Từ cuối tháng thứ nhất
c) Từ tam cá nguyệt thứ hai của thai kỳ
d) Từ tam cá nguyệt thứ ba
e) Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai kỳ tiết ra
2- Chọn một câu sai về dây rốn
a) Trung bình dài 50 - 60 cm
b) Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi ối vỡ
c) Dây rốn chỉ có một động mạch rốn thường có liên quan đến những dị tật kháccủa thai nhi
d) Rất dễ bị khô khi ra ngoài bọc ối
e) Có những mạch máu nuôi dưỡng nhỏ chạy trong lớp thạch Wharton
3- Chọn một câu sai về dây rốn
a) Hệ thống mạch máu gồm hai động mạch và một tĩnh mạch
b) Động mạch rốn dẫn máu đỏ từ nhau đến thai nhi
c) Được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc
d) Không có mạch máu nuôi dưỡng riêng
e) ở thai đủ tháng có chiều dài trung bình 50 - 60 cm
4- Trọng lượng trung bình của bánh nhau bình thường ở thai đủ tháng là
a) 100 g
b) 300 g
c) 500 g
d) 800 g
e) 1000 g
5- Một dây rốn dài bất thường dễ dẫn đến
a) Viêm dây rốn
b) Dây rốn quấn cổ
c) Trướng tĩnh mạch dây rốn
d) Dị dạng bẩm sinh
e) Tất cả các câu trên đều đúng6- hCG là chữ viết tắt của
a) Hormone Concentré de la Grossesse
b) Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
c) Human Chorionic Gonadotropin
d) Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
e) Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
7- Tại bánh nhau, sự trao đổi chất khí giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiệnqua cơ chế
a) Khuếch tán đơn giản
b) Khuếch tán gia tăng
c) Vận chuyển chủ động
d) Hiện tương thực bào
e) Xuyên qua các tổn thương ở hàng rào gai nhau
8- Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủngày
a) Phân thành múi ở mặt con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
b) Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 800 g, có hai mạch máu rốn
c) Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
d) Phân thành múi ở mặt con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
e) Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
9- Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai nhau
a) Các sinh tố nhóm B và C
b) Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500
c) Siêu vi khuẩn
d) Kháng thể loại IgG
e) Kháng thể loại IgM
10- Về sự trao đổi tại bánh nhau, chọn một câu đúng nhất sau đây
a) Có sự tách biệt tuyệt đối giữa máu mẹ và máu thai
b) Có sự hòa lẫn hoàn toàn giữa máu mẹ và máu thai
c) Máu mẹ có thể qua màng gai nhau hòa với máu thai nhưng không có hiệntượng ngược lại
d) Các phân tử có kích thước lớn qua được màng gai nhau dễ dàng
e) Các phân tử có kích thước nhỏ và vài tế bào máu có thể qua được màng gainhau
11- Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai nhau dễ dàng?
a) Dưới 500
b) 1000 - 1500
c) 2000 - 3000
d) 5000
e) Trên 10000
12- Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai
a) IgM
b) IgA
c) IgE
d) IgG
e) IgD
13- Dây rốn bình thường có
a) Một tĩnh mạch và một động mạch
b) Hai tĩnh mạch và một động mạch
c) Hai tĩnh mạch và hai động mạch
d) Một tĩnh mạch và hai động mạch
e) Một hệ thống mao mạch
14- Loại kích thích tố không do nhau tiết ra là
a) hCG
b) Estriol
c) Aldostérone
d) Progestérone
e) Prolactine
15- Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu mẹ là
a) Hợp bào nuôi nhau thai (Syncytiotrophoblaste)
b) Tế bào nuôi nhau thai (Cytotrophoblaste)
c) Tuyến thượng thận của thai nhi
d) Tuyến yên của người mẹ
e) Buồng trứng của người mẹĐáp án
1c 2e 3b 4c 5b 6c 7a 8e 9e 10e 11a 12d 13d 4e 15cChọn một trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng:
1. Sự thụ tinh bình thường là:
A. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I
B. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu II
C. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I
D. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II
E. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn trưởng thành
2. Sự di trú của trứng là:
A. Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào buồng tử cung
B. Sự di chuyển của trứng từ buồng tử cung vào vòi tử cung
C. Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào ổ bung
D. Sự di chuyển tại chỗ của trứng
3. Trứng di trú được là do:
A. Trứng tự di chuyển
B. Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được niêm mạc vòi tử cung đẩy đi.
D. Trứng được buồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
E. Trứng được cơ vòi tử cung, niêm mạc vòi tử cung và buồng dịch từ phía loa vòi tử
cung đẩy vào buồng tử cung.
4. Thời gian di trú của trứng là khoảng:
A. 2 - 3 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 4 - 5 ngày
D. 5 - 6 ngày
E. 6 - 7 ngày
5. Giới tính của thai được xác định khi:
A. Thụ tinh
B. Thụ thai
C. Thai được 12 tuần
D. Thai được 24 tuần
E. Thai được 38 tuần
6. Trứng bắt đầu làm tổ khi:
A. Vào đến buồng tử cung
B. Vào đến buồng tử cung 1 - 2 ngày
C. Vào đến buồng tử cung 2 - 3 ngày
D. Vào đến buồng tử cung 3 - 4 ngày
E. Vào đến buồng tử cung 4 - 5 ngày
7. Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
A. 1 lá thai
B. 2 lá thai
C. 3 lá thai
D. 4 lá thai
8. Trung sản mạc được tạo thành từ:
A. Các tế bào mầm to
B. Các tế bào mầm nhỏ
C. Các tế bào mầm to và mầm nhỏ
D. Các tế bào của lá thai ngoài
E. Các tế bào của lá thai trong
9. Ngoại sản mạc được cấu tạo thành:
A. Một phần
B. Hai phần
C. Ba phần
D. Bốn phần
10. Cấu tạo của một gai rau gồm:
A. Một lớp tế bào
B. Hai lớp tế bào
C. Ba lớp tế bào
E. Bốn lớp tế bào
11. Bánh rau được cấu tạo từ các tổ chức có nguồn gốc:
A. Từ nội sản mạc
B. Từ trung sản mạc
C. Từ ngoại sản mạc
D. Từ trung sản mạc và ngoại sản mạc
E. Từ trung sản mạc và nội sản mạc
12. Trong hồ huyết có:
A. Một loại gai rau
B. Hai loại gai rau
C. Ba loại gai rau
D. Bốn loại gai rau
13. Thai nhi được thực hiện trao đổi chất qua:
A. Tuần hoàn người mẹ
B. Tuần hoàn thai nhi
C. Tuần hoàn rau thai
D. Tuần hoàn nước ối
14. Trong giai đoạn hoàn chỉnh tổ chức thai nhi sẽ:
A. Hoàn thiện tổ chức và phát triển
B. Hoàn thiện tổ chức, không phát triển
C. Không hoàn thiện tổ chức, tiếp tục phát triển
D. Không hoàn thiện tổ chức, không phát triển
15. Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung có:
A. Ngoại sản mạc
B. Trung sản mạc
C. Nội sản mạc
D. Ngoại sản mạc và trung sản mạc
E. Trung sản mạc và nội sản mạc
16. Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung:
A. Luôn dính vào nội sản mạc
B. Luôn dính vào nhau
C. Có một thời gian tách xa nhau sau đó dính vào nhau
D. Luôn tách xa nhau.
17. Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu đúng,vào chữ S cho câu sai:
Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền
nhân cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn
Đ - S
Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh Đ - S
Sự phân chia của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh Đ - S
Thụ thai là sự làm tổ của trứng Đ - S
Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da Đ - S
Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn Đ - S
Nội sản mạc và buồng ối được tạo thành từ lá thai ngoài Đ - S
18. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống:
A. Vị trí thụ tinh thường là ở ....... ngoài của vòi tử cung
B. Sự phát triển của thai được chia thành... thời kỳ, đó là thời kỳ..... tổ chức và thời kỳ
.... tổ chức.
C. Sự thay đổi từ đĩa phôi dẹt thành một ống hình trụ được gọi là sự …... của
phôi
Đáp án: 1.D ; 2.A ; 3.E ; 4.B ; 5.A ; 6.C ; 7.C ; 8.B ; 9.C ; 10.B ; 11.D ;
12.B ; 13.C ; 14.A ; 15.E ; 16.C ;
17. ........ ; Đ ; S ; S ; Đ ; S ; Đ
18.
A. 1/3 ; B. hai ; C. sắp xếp và hoàn chỉnh ; D. khép mình.
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tế bào sinh dục thường được gọi là:
A. Tinh tử
B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh tinh
E. Nguyên bào sinh dục
2. Mỗi loại giao tử đều chứa:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
E. A,B,C,D sai
3. Sự sinh tinh:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
E. Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ
4. Sự sinh noãn:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
E. Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ
5. Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, trừ một:
A. Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn
B. Màng trong suốt bọc quanh noãn
C. Nhiều ARN trong bào tương noãn
D. Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
E. Nhiều Phosphatase alkalin
6. Cấu tạo nào sau đây không phải của tinh trùng?
A. Thế cực đầu
B. Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Nhiều ty thể
D. Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương
E. Nhiều men tác động cho sự thụ tinh
7. Cấu tạo nào sau đây không phải của noãn?
A. Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Liềm ARN trong bào tương noãn
C. Nhiều mucopolysacharide
D. Nhiều Phosphatase alkalin
E. Màng noãn có nhiều vi mao
8. Tinh trùng:
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
E. Nhiễm sắc thể lưỡng bội
9. Noãn:
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính X
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
E. Nhiễm sắc thể có thể phân chia
10. Thụ tinh thực chất là:
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
E. Sự đẩy nhau giữa 2 nhân
11. Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau đây, trừ một:
A. Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài người
B. Xác lập giới tính của thai
C. Xác định kích thước, trọng lượng của thai
D. Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt
E. Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc thể của mẹ
12. Hợp tử làm tổ bình thường có nghĩa là:
A. Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
B. Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử cung
C. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn trứng
D. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân tử cung
E. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung
.13. Cấu tạo nào sau đây không phù hợp để hợp tử làm tổ:
A. Nội mạc tử cung giàu mạch máu
B. Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết
C. Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết
D. Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến
E. Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm
14. Sự hình thành các lá thai
A. Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm lớn
B. Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm bé
C. Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ 3
D. A,B đúng
E. A,C đúng
15. Nguồn gốc của các bộ phận cơ thể
A. Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài
B. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa
C. Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai trong
D. Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài
E. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa
16. Nội sản mạc
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Hình thành từ phía bụng của bào thai
C. Lót mặt trong buồng ối
D. A,C đúng
E. B,C đúng
17. Ngoại sản mạc
A. là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung vàtrứng
C. Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt củatrứng đã làm tổ.
D. A và B đúng.
E. Bvà C đúng.
18. Thời kỳ sắp xếp tổ chức
A. Từ khi thụ tinh dến hết tháng thứ 3 của thai kỳ
B. Trung sản mạc được hình thành từ các tế bào mầm lớn và bao gồm hai loại tế bào:Hội bào và tế bao Langhans.
C. Đã có phác hình của mắt, mũi, miệng, tai ngoài.
D. Tứ chi có các ngón hoàn chỉnh
E. B và C đúng
19. Sự phát triển của thai trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Thai bắt đầu vận động vào tuần thứ 18
B. Bộ phận sinh dục được nhận biết rõ rệt vào tuần thứ 20
C. Trao đổi chất diễn ra chủ yếu nhờ tuần hoàn nang rốn.
D. Xuất hiện cốt hóa vào đầu dưới xương đùi vào tuần 36 và đầu trên xương chày vàotuần 38.
E. A,B,C,D đúng.
20. Ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Ngoại sản mạc tử cung teo nhỏ, ngoại sản mạc trứng tiếp tục phát triển
B. Ngoại sản mạc tử cung rau tiếp tục phát triển
C. Hồ huyết được hình thành từ các gai rau bị đục thủng
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu hỏi Đúng/ Sai ( Đ/ S)
21. Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn.
A. Đúng
B. Sai
22. Sự thụ tinh thường xảy ra ở cổ tử cung
A. Đúng
B. Sai
23. Noãn lúc nào cũng mang bộ nhiễm sắc thể X và Y
A. Đúng
B. Sai
24. Kết quả của sự thụ tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội
A. Đúng
B. Sai
25. Một trong những điều kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử cung giàu mạch máu
A. Đúng
B. Sai
26. Tinh trùng luôn luôn mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc Y
A. Đúng
B. Sai
27. Sự sinh tinh bắt đầu từ tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
28. Sự sinh noãn bắt đầu từ khi thai còn trong bụng mẹ
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8B 9B 10D 11C 12D 13E 14E 15D 16C 17B 18C 19D 20B 21B 22B 23B 24B 25A 26A 27A 28A
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau
1. Về nguồn gốc, tinh trùng được sản sinh ra từ
a. Từ tinh hoànb. Từ mào tinhc. @Từ các ống sinh tinhd. Từ túi tinh
2. Về thời gian tinh trùng được sản sinh
a. Từ trong bào thaib. Từ khi đứa trẻ ra đờic. @Từ khi trẻ dậy thìd. Câu a, b đúng
3. Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là
a. Tinh nguyên bào: 46 XYb. Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Yc. Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Yd. @Câu a, c đúng
4. Cấu tạo của đầu tinh trùng
a. @Hình bầu dục, dài 5ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhânb. Hình tròn, dài 5ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhânc. Hình bầu dục, dài 7ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhând. Hình tròn, dài 7ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhân
5. Số lượng tinh trùng bình thường trong 1 ml tinh dịch
a. Từ > 20 triệu - 40 triệub. Từ 40 triệu - 80 triệuc. Từ 80 triệu - 120 triệud. @Cả 3 câu trên
6. Muốn thụ tinh được tinh trùng cần có
a. Đủ về số lượngb. Hoạt động nhanh, khỏe > 50%c. Không có bất thường về hình thể và cử độngd. @Cả 3 câu trên đều đúng
7. Thời gian tinh trùng sống trong đường sinh dục nữ
a. 2 giờb. 1 ngàyc. @2-3ngàyd. 2-5 ngày
8. Noãn bào được hình thành
a. Từ sau khi đứa trẻ sinh rab. Từ khi dạy thìc. Từ khi có quan hệ tình dụcd. @Từ trong bào thai
9. Noãn bào I có
a. Từ trong bào thaib. @Từ khi đứa trẻ sinh rac. Từ khi dậy thìd. Từ khi mãn kinh
10. Bộ nhiễm sắc thể của noãn bào
a. Noãn nguyên bào: 46 XX→ Noãn bào I: 46 XX→ Noãn bào II: 46 XX→ Noãntrưởng thành: 23X
b. Noãn nguyên bào: 46 XX→ Noãn bào I: 23X→ Noãn bào II: 23X→ Noãn trưởngthành: 23X
c. @Noãn nguyên bào: 46 XX→ Noãn bào I: 46XX→ Noãn bào II: 23X→ Noãntrưởng thành: 23X
d. Tất cả câu trên đều sai
11. Noãn bào được phóng ra từ
a. Nang Nabothb. Nang hoàng tuyếnc. @Nang De Graaf d. Nang hoàng thể
12. Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi trứng là do:
a. Tác động phối hợp của nhu động vòi trứng và các nhung mao trong vòi trứngb. Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòic. Sự co thắt cơ trơn của vòi trứng, vai trò nội tiết tố d. @Cả 3 câu trên
13. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở
a. Tại nơi phóng noãn trên buồng trứng.b. @1/3 ngoài vòi trứngc. 1/3 trong vòi trứngd. Trong buồng tử cung
14. Khi thụ tinh, thường có
a. Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinhb. Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ
tinhc. Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ
tinhd. @Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
15. Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có
a. @n nhiễm sắc thểb. 2n nhiễm sắc thểc. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Yd. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
16. Tinh trùng xâm nhập vào noãn bào, chọn một câu sai
a. Sau khi đầu của tinh trùng vào màng trong của noãn, màng trong suốt trở nên đặccứng lại để không cho các tinh trùng khác vào nữa
b. Khi đến màng bào tương, cực đầu của tinh trùng mất đi và đuôi cũng ở ngoàic. Chỉ có nhân tinh trùng được vào trong bào tương của noãn
d. @Cả nhân và bào tương của tinh trùng và noãn đều hòa vào nhau
17. Khoảng thời gian tinh trùng xâm nhập vào noãn và phát triển thành hợp tử có 2 tế bàomất
a. 20 – 40 phútb. 90 – 120 phútc. 2 giờ – 4 giờd. @Hơn một ngày
18. Thời gian để trứng đã thụ tinh di chuyển từ nơi thụ tinh tới buồng tử cung vào khoảng
a. 1 –2 ngàyb. @3 –4 ngàyc. 5 –7 ngàyd. 10 ngày
19. Sau khi thụ tinh, trứng di chuyển và phân chia
a. Về đến buồng tử cung thì bắt đầu phân chiab. Về đến buồng tử cung thì lơ lửng tại buuồng tử cung 48 giờ sau đó mới phân chiac. Trứng chìm vào bề dày của niêm mạc tử cung rồi phân chiad. @Vừa di chuyển về buồng tử cung, vừa phân chia
20. Khi trứng đã thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giaiđoạn
a. Có 8 tế bàob. Có 16 tế bàoc. @Phôi dâud. Phôi nang
21. Sau khi thụ tinh, trứng chìm vào niêm mạc tử cung khoảng
a. Ngày thứ 12 -13 của vòng kinhb. Ngày thứ 17-18 của vòng kinhc. @Ngày thứ 20- 22 của vòng kinhd. Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh
22. Trứng làm tổ xong từ sau khi thụ tinh
a. 7 - 8 ngàyb. @11-12 ngày
c. 15 - 16 ngàyd. 19 - 20 ngày
23. Sự làm tổ của trứng, chọn một câu sai
a. Khi trứng chìm vào niêm mạc tử cung thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủđể đón trứng
b. Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìmvào niêm mạc tử cung
c. @Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hìnhthành những gai rau đầu tiên
d. Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển24. Trứng thường làm tổ ở
a. Sừng tử cungb. @Đáy thân tử cungc. Eo tử cungd. Buồng cổ tử cung
25. Sau khi thụ tinh, thời kỳ sắp xếp tổ chức:
a. Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ nhấtb. @Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ haic. Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ bad. Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ tư
26. Thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức là:
a. Từ lúc thụ tinh đến khi thai đủ thángb. Từ tháng thứ nhất đến khi thai đủ thángc. Từ tháng thứ hai đến khi thai đủ tháng d. @Từ tháng thứ ba đến khi thai đủ tháng
27. Nguồn gốc hình thành các bộ phận của thai, chọn câu đúng nhất
a. Lá thai ngoài hình thành: hệ thần kinh – dab. Lá thai giữa hình thành: hệ cơ, xương, tuần hoàn tiết niệu, tổ chức liên kếtc. Lá thai trong hình thành: hệ tiêu hóa, hệ hô hấpd. @Cả 3 câu trên đều đúng
28. Lớp thai ngoài và lớp thai trong phát triển từ:
a. 2 tế bào mầmb. 4 tế bào mầmc. @4 tế bào mầm tod. 4 tế bào mầm nhỏ
29. Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành
a. Nội sản mạcb. Trung sản mạcc. @Ngoại sản mạcd. Các gai rau
30. Nội sản mạc phát triển từ
a. @Một số tế bào của lớp lá thai ngoàib. Một số tế bào của lớp lá thai giữac. Một số tế bào của lớp lá thai trongd. Cả 3 câu trên đều đúng
31. Về trung sản mạc, chọn câu sai
a. Phát triển từ 4 tế bào mầm nhỏb. Các gai rau có 2 lớp tế bào: hội bào và langhansc. Thời kỳ sắp xếp tổ chức, các gai rau bao quanh trứngd. @Các hồ huyết nằm trong các gai rau
32. Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức ngoại sản mạc có
a. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứngb. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cungc. Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứngd. @Cả 3 câu trên
33. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn
a. Hệ tuần hoàn nang rốnb. @Hệ tuần hoàn nang niệuc. 2 Hệ tuần hoàn trênd. Hệ tuần hoàn thứ 3
34. Chọn 1 câu sai về đặc điểm của ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức của thai kỳ
a. Chỉ phát triển phần ngoại sản mạc tử cung- raub. Ngoại sản mạc tử cung – rau có 3 lớpc. @Phát triển cả 3 phần ngoại sản mạc d. Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung teo dần và hợp lại với nhau
35. Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức, các gai rau bám vào:
a. Đáy tử cungb. Đoạn dưới tử cungc. Cổ tử cungd. @Bao quanh trứng
36. Nhiệm vụ của các gai rau, chọn câu sai
a. Gai rau dinh dưỡng: làm nhiệm vụ dinh dưỡngb. Gai rau bám: giữ cho bánh rau bám chắc vào niêm mạc tử cungc. Có gai rau vừa bám vừa dinh dưỡng d. @Chỉ có gai rau dinh dưỡng làm nhiệm vụ nuôi dưỡng thai
37. Có thể thấy rõ tim thai trên siêu âm sau khi thai được:
a. 6 tuầnb. 7 tuầnc. @8 tuầnd. 9 tuần
38. Người mẹ cảm nhận thấy cử động của thai bắt đầu khoảng
a. Thai 14 tuầnb. Thai 15 tuầnc. @Thai sau 16 tuầnd. Thai 20 tuần
Câu 1. Tế bào có khả năng thụ tinh là:
A. Noãn nguyên bào
B. Noãn bào cấp I
C. Noãn bào cấp II
D. Cực cầu I
E. Cực cầu II
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 2. Bình thường sự thụ thai là sự kết hợp của:
A. Một tinh trùng và một nang nguyên thủy
B. Một tinh trùng và một noãn trưởng thành.
C. Hai tinh trùng và một noãn trưởng thành.
D. Một tinh trùng và một trứng.
E. Nhiều tinh trùng và một noãn trưởng thành
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 3. Đặc điểm của tinh trùng để thụ tinh được là:
A. Số lượng từ 60.000.000 – 120.000.000/1ml Đ/S
B. Tỷ lệ hoạt động tốt sau 1 giờ: 80% Đ/S
C. Dị dạng cho phép: 45% Đ/S
D. Tốc độ di chuyển 0,8 – 1mm/phút Đ/S
E. Dị dạng cho phép 20% Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 4
Cột 1
Vì
Cột 2
Trứng thường được thụ tinh ở một phầnba ngoài của vòi trứng
Giải phẫu vòi trứng, đoạn này kíchthước lớn hơn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 5. Bình thường trứng được thụ tinh ở:
A. Buồng trứng
B. Loa vòi trứng
C. Đoạn bóng vòi trứng
D. Đoạn eo vòi trứng
E. Đoạn kẽ vòi trứng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 6. Trứng được di chuyển vào buồng tử cung do:
A. Hoạt động của nhung mao niêm mạc vòi trứng Đ/S
B. Trứng tự di chuyển Đ/S
C. Luồng chất dịch chẩy từ ngoài vào trong Đ/S
D. Ảnh hưởng của Progesteron và Oestrogen Đ/S
E. Áp lực của ổ bụng đẩy trứng vào tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 7. Thời gian di chuyển của trứng về buồng tử cung là:
A. 4 – 6 ngày
B. 10 ngày
C. 3 ngày
D. 12 ngày
E. 15 ngày
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 8. Bình thường, sau khi thụ tinh, trứng được làm tổ ở:
A. Vòi trứng
B. Buồng trứng
C. Niêm mạc tử cung
D. Trong ổ bụng
E. Trong cổ tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 9
Cột 1
Vì
Cột 2
Hồ huyết nằm trong ngoại sản mạctrứng
Phần ngoại sản mạc này dày nhiềumạch máu nuôi dưỡng
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 10
Cột 1
Vì
Cột 2
Trứng thường làm tổ ở niêm mạc đáy tửcung
Đáy tử cung to hơn eo và cổ tửcung
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 11
Cột 1
Để
Cột 2
Ngay sau khi noãn bào được thụ tinh, nhauthai sản xuất ra ostrogen và progestron
Duy trì sự tồn tại và phát triển củathai
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 12. Lá nuôi được hình thành từ:
A. 4 tế bào mầm to
B. 4 tế bào mầm nhỏ
C. 4 tế bào mầm to, 4 tế bào mầm nhỏ
D. 8 tế bào mầm nhỏ
E. 2 tế bào mầm to, 2 tế bào mầm nhỏ.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 13
Cột 1
Vì
Cột 2
Ở thời kỳ bào thai, thai nhi chủ yếu sốngbằng hệ tuần hoàn rốn tràng
Hệ tuần hoàn nang niệu mới chỉ bắtđầu hoạt động
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 14. Bào thai được hình thành từ:
A. 4 tế bào mầm to
B. 4 tế bào mầm nhỏ
C. 4 tế bào mầm to, 4 tế bào mầm nhỏ
D. 8 tế bào mầm nhỏ
E. 2 tế bào mầm to, 2 tế bào mầm nhỏ.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 15. Quá trình phát triển của trứng được phân chia thành:
A. Một giai đoạn
B. Hai giai đoạn
C. Ba giai đoạn
D. Bốn giai đoạn
E. Năm giai đoạn
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 16. Số lượng tinh trùng tối thiểu để đạt được sự thụ tinh là:
A. 40 triệu
B. 50 triệu
C. 80 triệu
D. 120 triệu
E. 250 triệu
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 17. Để đạt được sự thụ tinh, dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
E. 30%
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 18. Một tinh dịch đồ được đánh giá là tốt khi mức độ dao động của tinh trùng đạt đượcsau xuất tinh một giờ
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 80%
E.100%
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 19: Thời gian tinh trùng sống tối đa trong âm đạo là:
A. 30 phút
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
E. 4 giờ
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 20. Thời gian tinh trùng sống tối đa trong cổ tử cung – tử cung – vòi trứng là:
A. 12 giờ
B. 22 giờ
C. 32 giờ
D. 52 giờ
E. 72 giờ
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 21.
Cột 1 Cột 2
VìNoãn bào cấp I sau khi giải phóng ra cực cần I sẽ có khả năng thụ tinh
Thể noãn đã trưởng thành
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 22.
Cột 1
Vì
Cột 2
Noãn bào cấp I sau khi thoát khỏi nang grap sẽ có khả năng thụ tinh
Noãn đã thưc sự trưởng thành
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 23.
Cột 1
Vì
Cột 2
Sự kết hợp giữa tinh trùng và noãn để tạo thành trứng chỉ diễn ra khi noãn bào cấp II giải phóng ra cực cần 2
Noãn bào lực này mới thực sự là noãn chín
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 24.
Cột 1
Vì
Cột 2
Gọi là thời kỳ trung sản mạc rậm Trung sản mạc phát triển rậm thành từng đám
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 25.
Cột 1
Vì
Cột 2
Hệ tuần hoàn nang hiện là hệ tuần hoànthứ 2
Nó xuất hiện sau hệ tuần hoàn nang rốn
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 26.
Cột 1
Vì
Cột 2
Trung sản mạc rậm cấu tạo bởi 2 lớptế bào lang hang và nội bào
Bản chất nó là gai rau
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 27. Kể từ khi thụ tinh sau bao ngày thì trứng làm tổ xong
A. 6 ngày
B. 8 ngày
C. 10 ngày
D. 12 ngày
E. 14 ngày
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 28.
Cột 1
Vì
Cột 2
Tinh trùng dị dạng vẫn có khả năng thụtinh
Nó cũng cơ cấu tạo 23 nhiễm sắc thể
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 29.
Cột 1
Vì
Cột 2
Ngoài sản mạc là một màng của bánh rau
Nó được hình thành từ 4 tế bào mầm nhỏ
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 30.
Cột 1
Vì
Cột 2
Ngoại sản mạc trứng quan trọng nhất
Đây là vị trí mà các gai rau bám vào, đục tạo thành các hồ huyết
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
BÀI 4: THAY ĐỔI GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ CỦA PHỤ NỮ KHI MANG THAI
Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.
1. Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ:a) 10 của thai kỳ.b) 12 của thai kỳ.c) 14 của thai kỳ.d) 16 của thai kỳ.e) 18 của thai kỳ.
2. Thể tích hồng cầu tăng trung bình trong thai kỳ là:a) 150 ml.b) 250 ml.c) 350 ml.d) 450 ml.e) 550 ml.
3. Thay đổi kiềm toan trong thai kỳ:a) Toan hô hấp nhẹ.b) Kiềm hô hấp nhẹ.c) Toan chuyển hoá nhẹ.d) Kiềm chuyển hoá nhẹ.e) Không thay đổi.
4. Thay đổi huyết học trong thai kỳ. Chọn câu SAI:a) Tăng tuổi thọ trung bình của hồng cầu trong hệ tuần hoàn.b) Tăng nhẹ dung tích hồng cầu (Hct).
c) Tăng sản nhẹ dòng hồng cầu.d) Tăng erythropoietin.e) Tốc độ máu (VS) lắng tăng nhẹ.
5. Trong thai kỳ, nhịp tim tăng trung bình:a) 0-5 nhịp/phút.b) 5-10 nhịp/phút.c) 10-15 nhịp/phút.d) 15-20 nhịp/phút.e) 20-25 nhịp/phút.
6. Khi có thai, cung lượng tim không tăng khi:a) Thai phụ nằm nghiêng trái.b) Thai phụ nằm ngửa.c) Trong 3 tháng đầu.d) Trong 3 tháng giữa.e) Trong 3 tháng cuối.
7. Thay đổi hệ hô hấp trong thai kỳ, chọn câu SAI:a) Tăng dung tích sống (tidal volume).b) Tăng thể tích thông khí phút (minute ventilatory volume).c) Tăng trao đổi oxygen/phút (minute oxygen uptake).d) Tăng thể tích cặn chức năng (functional residual capacity).e) Tăng thể tích khí lưu thông.
8. Thay đổi hệ tiết niệu trong thai kỳ, chọn câu SAI:a) Tăng độ lọc cầu thận.b) Tăng độ thanh thải creatinin.c) Tăng lưu lượng máu tới thận.d) Tăng urea trong máu.e) Tăng áp lực trong bàng quang.
9. Dấu Chadwick là:a) Thay đổi màu sắc ở âm đạo.b) Tăng sắc tố da.c) Thay đổi trương lực tử cung.d) Ra huyết vị trí trứng làm tổ.e) Hệ thống tĩnh mạch quanh vú.
10. Bất thường nào hay gặp nhất trong thai kỳ:a) Đái tháo nhạt.b) Nhiễm trùng tiểu.c) Suy tim.d) Cao huyết áp.e) Thiếu máu thiếu sắt.
11. Tình trạng đói kéo dài ở đầu thai kỳ do nghén không ăn được có thể dẫn tới hậuquả:
a) Tăng đường huyết.b) Hiện diện ketone trong nước tiểu.
c) Tăng estriol.d) Thai suy dinh dưỡng.e) Tăng tiết insulin.
12. Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào sau đây:a) To hơn.b) Mềm hơn.c) Sậm màu hơn.d) Dịch nhầy cổ tử cung đục và đặc hơn.e) Tất cả đều đúng.
13. ở một thai kỳ bình thường. BCTC = 20cm, tuổi thai tương đương:a) 20 tuần.b) 22 tuần.c) 24 tuần.d) 26 tuần.e) 28 tuần.
14. Hệ thống Haller là:a) Hệ thống các mạch máu ở bụng hình thành khi có thai.b) Hệ thống mạch máu thông nối cửa-chủ.c) Hệ tuần hoàn tĩnh mạch phụ ở vú khi có thai.d) Hệ tĩnh mạch trướng ở chi dưới khi có thai.e) Tất cả các câu trên đều sai.
15. Vào cuối thai kỳ, thai phụ thường:a) Thở chậm và sâu hơn.b) Thở chậm và nông hơn.c) Thở nhanh và sâu hơn.d) Thở nhanh và nông hơn.e) Tất cả đều sai.
16. Một thai kỳ đủ tháng, thể tích tử cung trung bình:a) 3 lít.b) 4 lít.c) 5 lít.d) 6 lít.e) 7 lít.
17. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI:a) Dung tích hồng cầu (Hct) tăng.b) Bạch cầu tăng.c) Nồng độ Prothrombine tăng.d) Nồng độ fibrinogen tăng.e) Vận tốc máu lắng tăng.
18. Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu SAI:a) Hình thành từ eo tử cung.b) Chỉ hình thành khi vào chuyển dạ thật sự.c) Có thể căng dãn thụ động.
d) Chỉ có hai lớp cơ.e) Phúc mạc phủ trên đoạn dưới tử cung lỏng lẻo dễ bóc tách.
19. Trong các phản ứng miễn dịch, hCG thường cho phản ứng chéo với chất nào sauđây:
a) LH.b) Thyroxin.c) Estrogen.d) Cortisone.e) Insulin.
20. Triệu chứng nào không nằm trong nhóm triệu chứng nghén ở đầu thai kỳ?a) Tăng tiết nước bọt.b) Đau bụng từng cơn.c) Buồn nôn.d) ói.e) Thèm các món ăn lạ.
Đáp án1b 2d 3b 4a 5c 6b 7d 8d 9a 10e11b 12e 13c 14c 15d 16c 17a 18b 19a 20b
1. Kích nhũ tố rau thai có những tính chất sau đây ngoại trừ:
A. Tăng phân huỷ lipid.
B. Tăng nồng độ a xit béo tự do.
C. Ức chế tạo glucosa.
D. Kích thích tăng hấp thụ glucosa.
E. Tăng nồng độ insilin trong huyết thanh.
2. Progesteron có những tính chất sau đây ngoại trừ:
A. Nó là sản phẩm trung gian của sự chuyển hoá steroid.
B. Nó chứa 21 phân tử carbon.
C. Nguồn cung cấp chính trong khi có thai là hoàng thể thai nghén.
D. Nó là tiền chất của testosteron.
E. Buồng trứng là nguồn cung cấp quan trọng trong vòng 7 tuần đầu tiên của thai
nghén.
3. Nồng độ estriol giảm có thể nghĩ tới những biểu hiện lâm sàng sau ngoại trừ:
A. Tiền sản giật.
B. Bất đồng miễn dịch Rh.
C. Thai chậm phát triển trong tử cung.
D. Mẹ bị bệnh thận.
E. Cao huyết áp khi có thai.
4. Phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng vào tuần thứ 9 của thai kỳ do u buồng trứng xoắn, trên
u có chứa hoàng thể thai nghén, tiên lượng đối với thai nghén tiếp theo:
A. Ra huyết.
B. Cơn co tử cung.
C. Sẩy thai tự nhiên.
D. Không có thay đổi gì.
E. Thai chết lưu.
5. Thay đổi ở cổ tử cung khi có thai ngoại trừ:
A. Khi có thai cổ tử cung mềm ra, mềm từ ngoài tới trung tâm.
B. Trong những tuần đầu khám cổ tử cung như cái trụ bằng gỗ cuốn nhung.
C. Cổ tử cung của người con rạ mềm sớm hơn của người con so.
D. Khi đoạn dưới được thành lập, cổ tử cung thường quay về phía xương cùng, vì
đoạn dưới phát triển nhiều ở mặt trước hơn là mặt sau.
E. Cổ tử cung hé mở.
6. Khi có thai, bạch cầu bình thường từ:
A. Bạch cầu từ 8.000 đến 16.000/mm3.
B. Bạch cầu từ 6.000 đến 8.000/mm3.
C. Bạch cầu dưới 6.000/mm3.
D. Bạch cầu từ 8.000 đến 12.000/mm3.
E. Bạch cầu trên 12.000/mm3.
7. Thay đổi ở tuyến vú khi có thai:
A. Tuyến sữa và ống dẫn sữa phát triển làm vú to và căng lên.
B. Người phụ nữ có cảm giác cương vú, núm vú tụt vào trong.
C. Tuần hoàn tăng, tĩnh mạch phồng, núm vú to, quầng vú sẫm mầu.
D. Nụ Montgomery nổi.
E. Có thể ra sữa loãng khi nắn nhất là vào những tháng cuối.
8. Hormon do rau thai sản xuất ra chỉ bao gồm:
A. Kích dục tố rau thai, kích nhũ tố rau thai.
B. Progesteron.
C. Testosteron.
D. Estriol.
E. Androgen.
9. Dấu hiệu lâm sàng nghĩ tới có thai khi tuổi thai 8 - 10 tuần:
A. Dấu hiệu Chadwick (Jacquemier) : biểu mô cổ tử cung và âm đạo có mầu tím do
các mạch máu ở phía dưới cương tụ.
B. Dấu hiệu Hegar : eo tử cung mềm, khi nắm thấy khối thân tử cung tách rời khối cổ
tử cung.
C. Dấu hiệu Noble: Phần dưới tử cung phình to, có thể nắn thấy qua cùng đồ âm đạo.
D. Dấu hiệu Piszkacsek: hình thể tử cung không đều vì thai không chiếm toàn bộ
buồng tử cung làm cho tử cung không đối xứng.
E. Cổ tử hé mở lỗ ngoài.
10. Khi có thai tử cung thường quay lệch phải, gây nên đau hố chậu phải khi tử cung to
lên:
A. Do đại tràng Sigma nằm bên trái đầy tử cung lệch nhẹ sang phải.
B. Do có thai trong tử cung làm lệch tử cung.
C. Hiện tượng xoắn tử cung khi có thai thường xuyên xẩy ra.
D. Do u buồng trứng.
E. Do dính tử cung khi có thai.
11. Hiện tượng tăng sắc tố khi có thai, ngoại trừ:
A. Do tăng Estrogen và Progesteron.
B. Gây da lòng bàn tay sẫm mầu.
C. Gây rám má.
D. Gây quầng vú sẫm mầu.
E. Gây đọng sắc tố sẫm mầu ở rốn, đường trắng giữa, tầng sinh môn
12. Thiếu máu sinh lý khi có thai
A. Do phối hợp giữa tăng thể tích huyết tương và giảm thể tích hồng hồng cầu do pha
loãng.
B. Do tăng thể tích huyết tương và giữ nguyên thể tích khối hồng cầu.
C. Do giảm thể tích khối hồng cầu , không tăng thể tích huyết tương.
D. Do giảm nhẹ thể tích huyết tương, giảm mạnh thể tích khối hồng cầu.
E. Do tăng thể tích khối hồng cầu và tăng thể tích huyết tương.
Đúng Sai
13. Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ thuộc vào bà mẹ.
14. Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ thuộc vào thai nhi.
15. Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ thuộc vào rau thai.
16. Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ thuộc vào nước ối
17. Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ thuộc vào dây rau
18. Dấu hiệu Goodall là cổ tử cung mềm
19. Thời gian phát hiện sớm nhất beta hCG sau khi thụ tinh là từ ngày thứ ……sau khi thụ
tinh ( ngày thứ 4-5 sau khi làm tổ), hCG có thể phát hiện khi nồng độ trên 25 mIU/l bằng
những xét nghiệm nhạy nhất.
20. Dấu hiệu Hartman là dấu hiệu ra ít huyết khi phôi nang làm tổ trong nội mạc tử cung,
hiện tượng này điển hình xảy ra 1 …. Sau khi phóng noãn và thụ tinh (khoảng 3-3,5 tuần kể
từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng).
Đáp án:
1: D; 2: C; 3: B; 4: D; 5: E; 6: A; 7: B; 8: A; 9: E; 10: A; 11: B; 12: A; 13: đúng; 14: đúng;
15: đúng; 16: sai; 17: sai; 18: đúng
1. Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ co thai là
A Insulin - Corticoit
B hCG - Corticoit
C hCG - Steroid
D insulin - Steroid
E Cortioit - Steroid
2. hCG là hormon hướng sinh dục do cơ quan nào tiết ra
A Niêm mạc tử cung mang thai
B Buồng trứng của mẹ
C Rau thai (tế bào nuôi)
D Thận thai nhi
E Cơ quan sinh dục của thai nhi
3. Thời điểm nào sau khi có thai ta có thể phát hiện được hCG bằng các phương pháp địnhlượng, định tính thông thường
A 1 tuần
B 2 tuần
C 3 tuần
D 4 tuần
E 5 tuần
4. Có bao nhiều Steroid quan trọng trong thai kỳ
A 1 loại
B 2 loại
C 3 loại
D 4 loại
E Không có
5. Lượng Progesteron và Estrogen đạt mức cao nhất vào thời điểm
A Tháng thứ 5
B Tháng thứ 6
C Tháng thứ 7
D Tháng thứ 8
E Tháng thứ 9
6. Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Cestrogen và Progesteron do cơ quan nào sản xuất
A Buồng trứng
B Niêm mạc tử cung
C Rau thai
D Thận
E Cả A và C
7. Mỗi ngày lượng Progenteron được nhau thai tiết ra khoảng:
A 50mg
B 100mg
C 150mg
D 250mg
E 300mg
8. Trong thai kỳ Cestrogen và Progesteron được cơ quan nào sản xuất ra là chính
A Niêm mạc tử cung
B Buồng trứng
C Rau thai
D Thận
E Cả B và C
9. Tìm một tác dụng không phải của Progestoron
A Giảm trương lực cơ trơn
B D. Làm tuyến vú phát triển
C Giảm trương lực mạch máu
D Giảm bài tiết Na+
E Tăng thân nhiệt và dự trữ mỡ
10. Lượng Estrogen trong thai kỳ mỗi ngày được sản xuất ra ít nhất là
A 130 - 140mg
B 80 - 100mg
C 60 - 80mg
D 30 - 40mg
E 10 - 20mg
11. Trong thai kỳ lượng Estrogen tăng cho đến lúc
A Thai 6 tháng
B Thai 7 tháng
C Thai 8 tháng
D Thai đủ tháng (9 tháng)
E Thai 5 tháng
12. Hãy chỉ ra tác dụng nào dưới đây không phải của Estrogen
A Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng tử cung
B Làm biến đổi thành phần hoá học của tổ chức liên kết
C Gây hiện tượng giữ nước (ứ đọng) trong cơ thể
D Gây tình trạng tăng thở và giảm CO2 trong máu
E Có thể gây giảm bài biết Na+
13. Hàm lượng HPL (human placental Lactogen) tăng lên đều đặn trong suốt thai kỳ với sựphát triển của
A Bánh rau
B. Niêm mạc tử cung
D. Thận thai nhi
C. Tử cung người mẹ
E. Gan thai nhi
14. Xác định tác dụng nào dưới đây là HPL
A. Giữ muối và nước
B Tạo sữa và kháng insulin
C Làm chín muối cổ tử cung
D Làm cho tuyến vú phát triển
E Làm răng thân nhiệt
15. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai
A Tử cung
B Buồng trứng
C Tuyến thượng thận
D D. Tuyến vú
E Tuyến yên
16. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai
A Tuỵ tạng
B Tuyến yên
C Tuyến thượng thận
D Buồng trứng
E Tuyến giáp
17. Cortisol có tác dụng nào trong thai kỳ
A Làm cho tuyến vú phát triển
B Hạ canxi máu trong thai kỳ
C Đối kháng với insulin
D Làm tăng cường huyết, thay đổi hoạt động của kháng thể
E Ức chế Prolactin
18. Trong thai kỳ hormon nào dưới đây mất đi
A Aldosteron
B F.S.H
C L.H
D Prolactin
E cả B và C
19. Tuyến cận giáp của mẹ trong thai kỳ thường thiểu năng là do:
A Tuyến giáp chèn ép
B Tuyến thượng thận tăng hoạt động
C Canxi được huy động cho thai
D Canxi không được cung cấp đủ cho mẹ
E Ion canxi bị ức chế hoạt động
20. Hạ Canxin máu trong thai kỳ có thể xảy ra do
A Ion canxi bị ức chế hoạt động
B Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
C Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
D Giảm tái hấp thu canxi
E Thiếu Vitamin D
21. Khi không có thai tử cung bình thường nặng
A 20-30g
B 30-40g
C 50-60g
D 80-90g
E 900 - 100g
22. Xác định yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của tử cung trong khimang thai
A Tăng sinh sợi cơ mới
B Tăng sinh mạch máu
C Tăng giữ nước ở cơ tử cung
D Sợi cơ tử cung phì đại
E Tăng khả năng co bóp của sợi cơ
23. Dấu hiệu Noble là tử cung trong 3 tháng đầu có hình
A Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
B Có hình dáng giống thai nhi bên trong
C Có hình trụ
D Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
E Có hình con quay
24. Sau khi có thai từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn dần vào bụng trên khớpvệ
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
E. 2cm
25. Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất
A. Dính chặt vào cơ tử cung
B. Dính sát vào thành bụng
C. Lỏng lẻo, dễ bóc tách
D. Dính vào bàng quang
E. Dính vào sát cổ tử cung
26. Cơ tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự
A Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
B Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
C Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
D Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
E Cơ vòng, cơ đan, cơ dọc
27. Trong tháng thứ 4-5 của thai kỳ, cổ tử cung dày
A 1cm
B 2cm
C 2,5cm
D 3cm
E 1,5cm
28. Dấu hiệu Hegar mô tả phần nào của tử cung khi có thai
A Đáy tử cung
B Thân tử cung
C Eo tử cung
D Cổ tử cung
E Tất cả đều sai
29. Chất nhầy ở cổ tử cung khi mang thai có tính chất
A Trong và loãng
B Đục và loãng
C Đục và đặc
D Trong và đặc
E Tất cả đều sai
30. Phiến đồ âm đạo của người phụ nữ mang thai có chỉ số nhân đông
A Rất thấp
B Thấp
C Bình thường
D Hơi tăng
E Tăng cao
31. Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
A pH âm đạo thấp (axit)
B Chứa nhiều glycogen
C Dưới niêm mạc có nhiều t/m giãn nở
D Dưới niêm mạc có ít tĩnh mạch
E Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
32. Buồng trứng trong lúc mang thai
A. Bình thường
B. Nhỏ lại do không hoạt động
C. To lên, phù xung huyết
D. To lên phù
E. Phù, xung huyết
33. Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
A. Mặt trong đùi
B. Vùng quanh rốn
C. Vùng tầng sinh môn
D. Ở vú
E. vùng hạ vị
34. Cung lượng tim trong thai kỳ tăng không do nguyên nhân nào?
A. Nhu cầu oxy tăng
B. Thể tích máu tăng
C. Kích thước giường mao mạch tăng
D. Nhịp tim tăng
E. Huyết áp tĩnh mạch chi dưới tăng
35.
36. Lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
A 150ml/phút
B 200ml/phút
C 250ml/phút
D 300ml/phút
E 150ml/phút
37. Tình trạng táo bón trong thai kỳ là do
A Ruột giảm nhu động
B Ruột giảm trương lực
C Ruột bị chèn ép
D Không rõ nguyên nhân
E Cả A, B, C
38. Trong lượng cơ thể của thai phụ tăng chủ yếu ở thời kỳ
A Ba tháng đầu thai kỳ
B Ba tháng giữa thai kỳ
C Ba tháng cuối thai kỳ
D Nửa đầu thai kỳ
E Nửa cuối thai kỳ
39. Xác định tỷ lệ tăng cân trung bình của người phụ nữ mang thai
A 15%
B 20%
C 25%
D 30%
E 35%
40. Tốc độ lọc máu tại cầu thận trong thai kỳ
A Giảm 20%
B Bình thường
C Tăng 29%
D Tăng 50%
E Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN: Thay đổi GP và SL
1C 11D 21C 31C
2C 12D 22E 32C
3B 13A 23D 33D
4B 14B 24B 34C
5E 15C 25C 35E
6C 16C 26C 36C
7D 17D 27C 37E
8E 18E 28C 38E
9E 19C 29C 39C
10D 20C 30A 40D
1.Một phụ nữ chậm kinh 2 tuần, các lý do nghĩ đến có thai sau đều đúng, ngoại trừ:
a.@Tăng 2-3kg
b.Cương vú
c.Buồn nôn
d.Quầng vú thẫm mầu
2.Bề cao TC bình thường ở tuổi thai 28 tuần (tính từ ngày đầu KCC):
a.20 cm
b.22 cm
c.@24 cm
d.28 cm
3.Thai nghén bình thường có thể có thay đổi về huyết học-sinh hóa sau, ngoại trừ:
a. Hồng cầu giảm nhẹ
b.Tăng bạch cầu < 15.000 BC/ mm3
c.@Tăng creatinin
d.Tăng tiểu cầu
4.Về dinh dưỡng của phụ nữ có thai bình thường , chọn một câu sai:
a.@Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung muối kali
b.Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung acid folic
c.Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung sắt
d.Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung Calcium
5. hCG có thể cho phản ứng chéo (nhận nhầm) với nội tiết nào sau đây nhất?
a. @LH
b. Thyroxin
c. Estrogen
d. Cortisone
6. Định lượng Steroid nào sau đây có thể cho biết tình trạng sức khoẻ của thai ?
a. Pregnandiol
b. Estradiol
c. @Estriol
d. Estrone
7. Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG đạt nồng độ cao nhất trong máu.
a. Lúc mới thụ thai
b. @Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
c. Tuần thứ 20 - 24
d. Trước chuyển dạ
8. Loại estrogen tăng nhiều nhất trong thai kỳ là
a. Estradiol
b. @Estriol
c. Estrone
d. Tăng đồng đều cả 3 loại trên
9. Chức năng sinh lý của hCG là để
a. Kích thích giải phóng estrogenb. @Duy trì hoàng thể thai nghénc. Duy trì hoạt động của bánh rau d. Ức chế tuyến yên
10. Trong suốt thai kỳ, TC không to lên vào thời điểm nào ?
a. @Tháng thứ nhấtb. Tháng thứ 3c. Tháng thứ 7d. Tháng thứ 9, trước chuyển dạ
11. Trong lúc có thai, cổ TC có thay đổi nào sau đây
a. To hơn và mềm hơnb. Dịch nhầy ở CTC đục và đặc hơnc. Mầu nâu tím.d. @Các câu trên đều đúng.
12. Khi có thai, bề cao TC = 28cm tương ứng với tuổi thai nào:
a. 6 tháng rưỡi
b. 7 tháng
c. 7 tháng rưỡi
d. @8 tháng
13. Tất cả các câu sau đây về đoạn dưới tử cung đều đúng, ngoại trừ
a. @Chỉ bắt đầu được thành lập khi bắt đầu vào chuyển dạ
b. Cuối g/đ chuyển dạ, đoạn dưới dãn hoàn toàn và có thể dài đến 10cm
c. Có thể co dãn một cách thụ động, giúp cho sự bình chỉnh của ngôi thai
d. Là nơi dễ bị vỡ nhất trong vỡ tử cung không có sẹo mổ cũ
14. Thể Montgomery là
a. Hệ thống tuần hoàn tĩnh mạch phụ ở tuyến vú
b. Sự phì đại các tiểu thuỳ của tuyến vú
c. Sự phì đại các ống dẫn của tuyến vú
d. @Sự phì đại các tuyến bã ở quầng vú
15. Trong lúc mang thai, chất nhầy ở cổ tử cung
a. Trong và loãng
b. Đục và loãng
c. Trong và đặc
d. @Đục và đặc
16. Hệ thống Haller là
a. Hệ thống các vết nứt ở da bụng, háng và đùi khi có thai
b. Hệ thống tĩnh mạch trướng ở chi dưới do tử cung có thai chèn vào các tĩnh mạchlớn ở vùng chậu
c. @Hệ tuần hoàn tĩnh mạch phụ ở vú khi có thai
d. Hệ thống các tuyến bã ở vú bị phì đại ra trong thai kỳ
17. Có thai bình thường ở tháng thứ năm, đáy tử cung
a, Không thể sờ thấy trên bụng
b. Có thể sờ được ngay trên khớp vệ
c. @Có thể sờ được ở khoảng ngang rốn
d. Có thể sờ được ở khoảng giữa rốn và xương ức
18. ở một thai đủ tháng, bình thường, dung tích tử cung vào khoảng
a. 3 - 4 lít
b. @4 - 5 lít
c. 5 - 6 lít
d. > 6 lít
19. Về những thay đổi sinh lý ở âm đạo khi có thai, chọn một câu đúng nhất
a. Có sự tăng sinh và cương tụ mạch máu ở âm đạo
b. Thành âm đạo dầy lên
c. Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn
d. @Cả a/b/c đều đúng
20. Vào những tháng cuối của thai kỳ, sản phụ thường
a.Thở chậm và nông hơn
b. Thở chậm và sâu hơn
c. @Thở nhanh và nông hơn
d. Thở nhanh và sâu hơn
21. Tất cả các câu sau đây về thay đổi sinh lý trong thai kỳ đều đúng, ngoại trừ
a. Tuyến giáp hơi to
b. Các khớp của xương chậu có thể mềm và dãn ra chút ít
c. @Nhu động niệu quản tăng
d. Thở nông và nhanh hơn
22. Thể tích máu ở phụ nữ mang thai bình thường
a. Không thay đổi
b. Tăng 10%
c. Tăng 20%
d.@Tăng 40%
23. Khối lượng máu mẹ khi mang thai có sự thay đổi là
a. @Thể tích huyết tương tăng nhiều hơn so với sự tăng thể tích huyết cầu
b. Thể tích huyết cầu tăng nhiều hơn so với sự tăng thể tích huyết tương
c. Thể tích huyết tương tăng và thể tích huyết cầu không thay đổi
d. Thể tích huyết cầu giảm và thể tích huyết tương không đổi
24. Hiện tượng đau lưng vào cuối thai kỳ của sản phụ thường do
a. @Tình trạng cong ưỡn của cột sống
b. Nhiễm trùng đường tiết niệu
c. Đầu thai nhi chèn vào các hạch thần kinh ở vùng chậu
d. Tình trạng táo bón của sản phụ
25. Chọn câu đúng nhất về sự thay đổi của thai phụ, khi có thai
a. Thường hay táo bón do nhu động ruột giảm
b. Dễ bị viêm thận - bể thận do giảm nhu động niệu quản, dẫn lưu nước tiểu kém
c. Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc
d. @Tất cả các câu trên đều đúng
26. Tất cả các câu sau đây về thay đổi sinh lý tuần hoàn khi có thai đều đúng, ngoại trừ:
a. Có tiếng thổi tâm thu cơ năng
b. Khối lượng máu tăng 30 - 40%
c. @Có tiếng thổi tâm trương sinh lý trong thai kỳ
d. Huyết áp giảm nhẹ trong 3 tháng đầu là hiện tượng sinh lý
27. Tất cả các câu sau đây về thay đổi huyết học trong thai kỳ đều đúng, ngoại trừ
a. @Số lượng hồng cầu/ mm3 tăng
b. Số lượng bạch cầu/ mm3 tăng
c. Số lượng tiểu cầu tăng
d. Nồng độ Fibrinogen tăng
28. Thiếu máu khi có thai thường liên quan tới
a. @Thiếu sắt
b. Bệnh hồng cầu liềm
c. Thiếu acid Folic
d. Bệnh tiêu hồng cầu
29. Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của mẹ có thể tăng đến 20%, nguyên nhân là
a. Do sự phát triển của thai
b. Hoạt động hô hấp tăng
c. Tuyến giáp tăng hoạt động
d. @Cả 3 câu a,b và c, đều đúng
30. Trong trường hợp bình thường, 3 tháng giữa của thai kỳ, trung bình mỗi tuần thai phụ sẽtăng khoảng
a. 100g
b. @500g
c. 800g
d.1000g
31. Trong cả thai kỳ bình thường, cân nặng của mẹ tăng trung bình khoảng
a. 6 - 8kg
b. 8 - 10 kg
c. @10 - 12kg
d. 12 - 15 kg
32. Bất thường nào sau đây thường gặp nhất trong thời gian mang thai?
a. @Thiếu máu do thiếu sắt
b. Tăng huyết áp
c. Bệnh tim
d. Nhiễm trùng đường tiểu
33. Trong trường hợp không bị nghén nặng, trọng lượng cơ thể mẹ 3 tháng đầu
a. @Tăng không quá 1,5kg
b. Chỉ tăng khoảng 500gr
c. Giảm chút ít so với trước khi thụ thai
d. Không tăng
34. Triệu chứng nào sau đây không nằm trong hội chứng nôn nghén 3 tháng đầu
a. Tăng tiết nước bọt
b. Buồn nôn, nôn
c. @Tăng tiết dịch âm đạo
d. Thèm các món ăn lạ
Câu 1. Trong thời kỳ thai nghén, nồng độ HCG trong máu thay đổi như sau:
A. Cao nhất vào tuần thứ 16
B. Cao nhất vào tuần thứ 8
C. Tăng dần theo tuổi thai
D. Giảm dần theo tuổi thai
E. Tăng cao nhất vào tháng thứ 5 rồi giảm dần
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 2. Hoàng thể thai nghén có thể sản xuất ra:
1. Prolan B Đ/S
2. Ostrogen Đ/S
3. Progesteron Đ/S
4. Prolactin Đ/S
5. Prolan A Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: SĐĐSS
Câu 3
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi có thai, xét nghiệm HCG (+) Tế bào hội bào của gai rau sản xuất HCG rấtsớm
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 4
Cột 1
Vì
Cột 2
Hoàng thể thai nghén rất quan trọng chosự phát triển của thai
Nó sản xuất Progesteron và ostrogentrong suốt thời kỳ thai nghén
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 5
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi có thai, tế bào langhans của gai rausản xuất HCG
Duy trì sự tồn tại của hoàng thểtrong suốt thời kỳ thai nghén.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 6. Bình thường khi có thai, tử cung có thay đổi như sau:
1. To và mềm Đ/S
2. Ngắn lại Đ/S
3. Màu tím nhạt Đ/S
4. Chất nhầy đục, đặc Đ/S
5. Chất nhầy loãng, trong Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai phiếu trả lời.
Đáp án: ĐSĐĐS
Câu 7. Khi có thai, eo tử cung thay đổi sau:
1. Giãn dần ra Đ/S
2. Rất mềm Đ/S
3. Ở người con so đoạn dưới thành lập khi chuyển dạ Đ/S
4. Ở người con dạ đoạn dưới thành lập vào tháng thứ 7 Đ/S
5. Khi thành lập hoàn chỉnh có kích thước = 10cm Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 8. Thay đổi ở cổ tử cung và eo tử cung khi chuyển dạ như sau:
1. Cổ tử cung xóa là lỗ ngoài mở, lỗ trong đóng Đ/S
2. Cổ tử cung xóa là lỗ ngoài đóng, lỗ trong mở Đ/S
3. Cổ tử cung mở là lỗ trong mở, khi lỗ ngoài xóa hết Đ/S
4. Cổ tử cung mở là lỗ ngoài mở, khi lỗ trong xóa hết Đ/S
5. Eo tử cung từ 0,5 thành đoạn dưới 10cm Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: SSSĐĐ
Câu 9. Khi có thai, eo tử cung, âm đạo, âm hộ thay đổi:
1. Eo tử cung thành lập đoạn dưới từ 3 tháng đầu Đ/S
2. Eo tử cung thành lập đoạn dưới từ tháng thứ 9 và vào đầu của cuộc chuyển dạ Đ/S
3. Âm đạo mềm – sẫm màu Đ/S
4. Âm đạo tăng tiết nhiều dịch loãng Đ/S
5. Âm hộ mềm sẫm màu Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: SĐĐSĐ
Câu 10
Cột 1
Nên
Cột 2
Bình thường khi có thai, mỗi tháng tửcung phát triển trên vệ 4cm trừ tháng đầutiên
Công thức tính tuổi thai là: Cao tửcung/4 - 1
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 11. Khi có thai được 3 tháng tử cung có đặc điểm sau:
1. Hình trứng Đ/S
2. Hình cầu Đ/S
3. Chưa sờ thấy trên khớp vệ Đ/S
4. Cao tử cung trên vệ 12cm Đ/S
5. Cao tử cung trên vệ 8cm Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: SĐSSĐ
Câu 12. Bình thường, khi có thai tử cung có tính chất:
1. Mật độ mềm Đ/S
2. Mật độ bình thường Đ/S
3. Khả năng co rút Đ/S
4. Khả năng co bóp Đ/S
5. Co bóp liên tục Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: ĐSĐĐS
Câu 13. Bình thường, khi có thai vú có thay đổi sau:
1. To dần lên Đ/S
2. Quầng vú thâm Đ/S
3. Có thể nắn ra sữa trong những tháng cuối Đ/S
4. Tự tiết sữa non Đ/S
5. Sữa non có ngay sau khi noãn được thụ tinh Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 14. Bình thường, khi có thai người mẹ có sự thay đổi về huyết học là:
1. Bạch cầu giảm Đ/S
2. Hồng cầu hơi giảm Đ/S
3. Tỷ lệ huyết sắc tố giảm Đ/S
4. Tiểu cầu giảm từ 50.000 – 60.000/1mm3 Đ/S
5. Khối lượng máu tăng khoảng 1.500 ml Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: SĐĐSS
Câu 15. Bình thường, khi có thai người mẹ có sự thay đổi ở bộ máy tuần hoàn, tiết niệu và hệ thống thần kinh như sau:
A. Buồn nôn hoặc nôn
B. Hay bị táo bón
C. Niệu quản giảm trương lực và nhu động.
D. Hay cáu gắt, mất ngủ hoặc trí nhớ bị giảm sút
E. Bí đái.
Hãy ghi chữ cái tương ứng vớiý /câu() mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 16. Bình thường, khi có thai trọng lượng của người mẹ thay đổi là:
1. 3 tháng đầu tăng không quá 1,5 kg Đ/S
2. 3 tháng đầu tăng không quá 2,5kg Đ/S
3. 3 tháng giữa trung bình mỗi tuần tăng 0,5kg Đ/S
4. Trong 3 tháng cuối tăng 4 – 5kg Đ/S
5. Trong 3 tháng cuối tăng 6 – 7kg Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: ĐSĐĐS
Câu 17. Khi có thai, người mẹ có thay đổi hoạt động ở tuyến nội tiết sau:
A. Cường tuyến yên
B. Cường giáp trạng
C. Thiểu năng phó giáp trạng
D. Cường vỏ thượng thận
E. Cường thượng thận.
Hãy ghi chữ cái tương ứng vớiý ( câ) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 18
Cột 1
Nên
Cột 2
Khi có thai hệ thần kinh, thể dịch, nội tiếtthay đổi và bị kích thích
Người mẹ thường có dấu hiệu nghén
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
BÀI 7: TÍNH CHẤT CỦA THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây:
1. Chức năng của nước ối là
f) Cung cấp nước cho thai
g) Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
h) Làm trơn ống sinh dục lúc chuyển dạ (sau khi ối vỡ) giúp cuộc sanh dễ dàng
i) Câu b và c đúng
j) Cả ba câu a, b và c đều đúng
2. Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ ?
f) Sau tháng thứ ba
g) Từ tuần lễ thứ 16 - 18
h) Từ tuần lễ thứ 20 - 28
i) Sau tuần lễ thứ 32
j) Sau tuần lễ thứ 38
3. Sự phát triển của bào thai chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn thainhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài.
f) 3 tuần lễ đầu sau khi thụ tinh
g) Từ tuần lễ thứ ba đến tuần lễ thứ tám sau thụ tinh
h) 3 tháng đầu sau thụ tinh
i) Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
j) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
4. Về sinh lý nước ối, chọn một câu đúng sau đây
f) Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
g) Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
h) Nước ối có nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
i) Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối
j) Tất cả các câu trên đều đúng
5. Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng
f) 3,5 - 4,2
g) 4,5 - 5,2
h) 5,5 - 5,8
i) 6,0 - 6,5j) 7,1 - 7,3
6. Chọn một câu sai sau đây về tế bào cam
f) Là những tế bào không nhân
g) Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với Bleu de Nil
h) Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
i) Là một yếu tố có thể giúp định độ trưởng thành của thai kỳ
j) Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần7. Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài có thể được nhận thấy rõ rệt
từ thời điểm nào trở đi ?
f) Tuần thứ 8
g) Tuần thứ 12
h) Tuần thứ 16
i) Tuần thứ 20
j) Tuần thứ 328. Điểm hóa cốt ở đầu dưới xương đùi của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào ?
f) Tuần thứ 28
g) Tuần thứ 32
h) Tuần thứ 36
i) Tuần thứ 38
j) Tuần thứ 409. Theo cách tính của Haase, ta có thể phỏng đoán chiều dài (tính bằng cm) của thai nhi
trong 5 tháng âm lịch chót của thai kỳ dựa vào công thức nào ?
f) Chiều dài = số tháng âm lịch x 2
g) Chiều dài = số tháng âm lịch x 5
h) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 3) x 2
i) Chiều dài = (số tháng âm lịch : 4) +1
j) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 15) x 210. Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu
?
f) 100 g
g) 250 g
h) 350 g
i) 500 g
j) 700 g
Đáp án 1e 2c 3b 4e 5e 6c 7c 8c 9b 10eĐiền vào khoảng trống những từ thích hợp :
1. Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là ………..2. Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là…………..3. Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là …………..
4. Kể tên và số đo 4 đường kính trước sau của đầu thai nhiA-
B-
C-
D-
5. Kể tên và số đo 2 đường kính ngang của đầu thai nhi
A-
B -
6. Kể 4 điểm tuần hoàn thai nhi khác tuần hoàn người lớn
A-
B-
C-
D-
7. Kể 3 chức năng của bánh rau
A-
B-
C-
Phân biệt Đúng - Sai các câu 8-12
Nội dung Đúng Sai
8. Đường kính Chẩm-Trán có số đo lớn nhất trong cơ thể thai nhi
9. Nước ối tiêu 1 phần do thai nhi uống
10. Hồ huyết có nguồn gốc từ niêm mạc tử cung
11. Bánh rau là trung sản mạc
12. Dây rau dưới 40cm là dây rau ngắn
Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất :
13. Thóp sau của ngôi chỏm:
A. Có hình chữ lam daB. Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốtC. Thóp sau là mốc của ngôi chỏm. D. Cả 4 câu trên đều đúng.
14. Đầu thai nhi có :
A . Một đường kính trước sau.
B. Sáu đường kính trước sau.
C. Ba đường kính trước sau.
E. Không có đường kính trước sau.F. Năm đường kính trước sau.15. Đường kính hạ chẩm – thóp trước là:
A. Đường kính của ngôi đầu.B. Đường kính của ngôi chỏmC. Đường kính lọt của ngôi chỏmD. Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm.16. Đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:
A. 8,5 cm
B. 11 cmC. 9,5 cmD. 12 cmE. 10,5 cm.17. Bốn đường kính trước sau khác của đầu thai nhi là:
A.Hạ chẩm – trán :11cm
B. Chẩm - trán: 11cm, là đường kính của ngôi thóp trước.
C. Thượng chẩm – cằm: 13,5cm, là đường kính của ngôi trán.
A. Chẩm – cằm : 13cm, là đường kính của ngôi trán.B. Bốn câu trên đều đúng18. Đầu thai nhi giúp cho thai nhi dễ đẻ vì:
A. Có bộ não nên mềmB. Có các đường kính khác nhauC. Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.D. Có thể thu nhỏ các đường kính.19. Các mạch máu rốn được nuôi dưỡng bằng :
A- Tự thẩm thấu trong lòng mạch
B- Nước ối
C- Thạch Wharton
D- Các mao mạch từ mạch máu rốn
20. Đường kính đầu thai nhi có kích thước là 9cm:
A- Chẩm - Cằm
B- Hạ chẩm - Thóp trước
C- Hạ cằm - Thóp trước
D- Lưỡng đỉnh
E- Lưỡng thái dương
21. Đường kính khi đầu thai nhi cúi tối đa là
A- Thượng chẩm - Cằm
B- Chẩm - Cằm
C- Hạ chẩm - Thóp trước
D- Hạ cằm - Thóp trước
22. Nơi thực hiện nhiệm vụ trao đổi dinh dưỡng và oxy giữa mẹ và thai nhi
A- Ngoại sản mạc
B- Nội sản mạc
C- Trung sản mạc
D- Gai rau bám
E- Gai rau dinh dưỡng
23. Chức năng của ối là
A- Bảo vệ thai không sang chấn
B- Giúp thai nhi bình chỉnh tốt
C- Giúp xoá mở cổ tử cung
D- Chống nhiễm khuẩn
E- Cả 4 câu trên đều đúng
Đáp án
Câu 1 : 3200 g ± 200
Câu 2: 47 – 50 cm
Câu 3: < 2500g
Câu 4:
A- Hạ chẩm - Thóp trước: 9,5cmB- Chẩm - Trán: 13cmC- Hạ chẩm - Trán: 11 cmD- Thượng chẩm - Cằm: 13,5cm
Câu 5:
A- Lưỡng đỉnh: 9,5cmB- Lưỡng thái dương: 8cm
Câu 6:
A- 2 tâm nhĩ thông nhau bằng lỗ BotalB- Động mạch chủ nối với động mạch phổi bằng ống động mạchC- Có 2 động mạch rốn và tĩnh mạch rốn D- Máu trong tuần hoàn thai nhi hầu hết là máu pha trộn
Câu 7:
A- Trao đổi chất dinh dưỡng và oxyB- Nội tiếtC- Bảo vệ
Câu 8- S; 9- Đ; 10- Đ; 11- Đ; 12- Đ, Câu 13- D; 14-F; 15- D; 16- C; 17- F ; 18- D ;19: C ; 20: D ; 21: C ; 22: E ; 23: E
1. Thai nhi đủ tháng nặng trung bình:
A. 2000g
B. 2500g
C. 3000g
D. 3500g
E. 4000g
2. Chiều dài trung bình của thai nhi đủ thắng người Việt Nam là:
A. 40cm
B. 45cm
C. 50cm
D. 55cm
E. 60cm
3. Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
A. to
B. rắn
C. nặng
D. to và rắn nhất
E. có chứa não bọ
4. Hãy chọn 1 câu đúng nhát nói về cấu tạo của đáy sọ: Đáy sọ gồm:
A. Là một phần của xương trán, xương thái dương
B. Là một phận của xương trán, xương thái dương, xướng bướm
C. Là một phận của xương trán, xương bướm, xương sàng
D. Là một phân của xương thái dương, xương chẩm
E. Là một phần của các xương: xướng trán, xương thái dương, xương chẩm và cácxương bướm, xương sàng
5. Đỉnh sọ được tạo bởi:
A. Hai xương trán, hai xương đỉnh và một xương chẩm
B. Hai xương trán, hai xương thái dương và một xương chẩm
C. Hai xương thái dương, hai xương đỉnh và một xương trán.
D. Hai xương đỉnh, hai xương trán và một xương thái dương
E. Hai xương trán và hai xương đỉnh
6. Đường khớp dọc giữ đi từ:
A. Khớp trước tới góc trên xương chẩm.
B. Xương trán đến góc trên xương chẩm.
C. Chân sống mũi tới gó trên xương chẩm
D. Hai hố mất đến gót trên xương chẩm.
E. Sống mũi tới góc trên xương chẩm
7. Khớp trước có hình dạng
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
E. Không nhất định
8. Khớp sau có hình dạng:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
E. Tất cả đều sai
9. Đường liên khớp, diện thóp trong não úng thuỷ (Hyrocephalie) có biểu hiện:
A. Bình thường
B. Thu hẹp lại
C. Chồng lên nhau
D. Giãn rộng
E. Không sờ thấy
10. Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
A. Không thay đổi gì
B. Giãn nở
C. Co lại
D. Lúc co - lúc giãn
E. Tất cả đều sai
21. Độ bão hoà oxy trong máu động mạch thai nhi là:
A. 50%
B. 55%
C. 75%
D. 60%
E. 80%
22. Thai nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua:
A. Niêm mạc tử cung
B. Nước ối
C. Cuống rốn
D. Tháng thứ 7
E. Sau tháng thứ 8
23. Da thai nhi bài tiết chất bã và chất nhờn bắt đầu từ:
A. Tháng thứ 3
B. Tháng thứ 5
C. Tháng thứ 6
D. Tuần thứ 15
E. Tuần thứ 20
24. Tuyến tuỵ của thai nhi bắt đầu hoạt động vào thời điểm:
A. Tuần thứ 5
B. Tuần thứ 10
C. Tuần thứ 12
D. Tuần thứ 15
E. Tuần thứ 20
25. Xác định thành phần nào không phải phần phụ của thai
A. Màng thai
B. Bánh rau
C. Cuống rốn
D. Phân su
E. Nước ối
26. Nội sản mạc không che phủ phần nào:
A. Da thai nhi
B. Mặt trong buồng ôi
C. Cuống rốn
D. Mặt trong bánh rau
E. Tất cả đều sai
27. Nội sản mạc không có nhiệm vụ nào:
A. Tạo thành gairau
B. Sản xuất nước ối
C. Tiêu thụ nước ối
D. Sản xuất chất gây
E. Ngăn cản vi khuẩn
28. Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
E. 25cm
29. Diện tích trao đổi của các gai rau bình thường là:
A. 6-7m2
B. 8-9m2
C. 12-14m2
D. 18-20m2
E. 20-22m2
30. Xác định một câu sai khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
A. Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
B. Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
C. Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
D. Phôi thai nhi hoạt động có hiệu quả
E. Diện tích trao đổi mẹ con cao do cấu trúc dạng nhú gai rau.
31. Các protein đi qua gai rau dưới hình thức :
A. Gluco-protein
B. Axit amin
C. Lipo-protein
D. Axit béo.
E. Glucoza
32. Chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. VItamin K.
E. Vitamin C
33. Sự chế tiết HCG bắt đầu từ khi:
A. Có hiện tượng làm tổ
B. Thai được 1 tháng
C. Thai được 2 tháng
D. Thai được 2 tháng rưỡi
E. Thai được 3 tháng
34. H.P.L không có tác dụng nào dưới đây:
A. Sinh sữa
B. Chuyển hoá lipid
C. Chuyển hoá glucid
D. Chuyển hoá protid
E. Duy trì hoang thể và kích thích tiết ra steroit sinh dục
35. Tác dụng nào không phải của oestrgen và Progesteron trong thai kỳ
A. Duy trì sự phát triển tử cung
B. Duy trì thai nghén và sự phát triển của thai
C. Kích thích tuyến vú phát triển
D. Kiểm soát hoạt động của tử cung trong thai kỳ
E. Kiểm soát sự sản xuất nước ối.
36. Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
A. Một động mạch, một tĩnh mạch.
B. 2 động mạch, 2 tĩnh mạch.
C. 2động mạch, 2 tĩnh mạch.
D. 3 động mạch, 1 tĩnh mạch.
E. Tất cả đều sai
37. Thành phần nào dưới đây không phải của cuống rốn ?
A. Nội sản mạc
B. Ngoại sản mạc
C. Thạch Wharton
D. 2 động mạch rốn
E. 1 tĩnh mạch rốn
38. pH nước ối bình thường có giá trị trong khoảng:
A. 6,5 - 6,7
B. 6,7 - 6,9
C. 6,95 - 7,1
D. 7,15-7,25
E. 7,30
39. Nưới ối luôn được đổi mới theo chu kỳ
A. 3 giờ/ lần
B. 6 giờ/ lần
C. 12 giờ/ lần
D. 18 giờ/ lần
E. 24 giờ/ lần
40. Tác dụng nào không phải của nước ối
A. Chống nhiễm khuẩn cho thai
B. Chống sang chấn cho thai
C. Giúp cho thai bình chỉnh
D. Chống lại sự chèn ép vào rau và cuống rốn.
E. Cân bằng nội môi cho thai
ĐÁP ÁN
1. C 11. A 21.D 31. B
2. C 12. C 22.D 32. D
3. D 13. D 23.B 33. A
4. E 14. A 24.C 34. E
5. A 15. A 25.D 35. E
6. C 16. D 26.A 36. B
7. B 17. B 27.A 37. B
8. A 18. D 28.C 38. C
9. D 19. C 29.C 39. A
10. D 20. C 30.D 40. A
I. MCQ1. Phần đầu của thai nhi, chọn một câu sai:
a. @To và rắn nhất có thể thu hẹp đượcb. Trong trường hợp thai chết có thể tiến hành kẹp đáy sọ để tránh sang chấn đường sinh dục mẹ
c. Vùng đỉnh đựơc cấu tạo bởi 5 xương, tạo ra 2 thópd. Giữa các xương là các khớp màng.
2. Các đường kính của ngôi có thể lọt được, trừa. Đường kính hạ chẩm - thóp trước: ứng dụng cho ngôi chỏmb. Đường kính hạ cằm - thóp trước: ứng dụng cho ngôi mặtc. @Đường kính hạ chẩm - cằm: ứng dụng cho ngôi thóp trướcd. Đường kính lưỡng ụ đùi: ứng dụng cho ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông
3. Các ngôi có thể đẻ được đường dưới:a. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.b. @ Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.c. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngangd. Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông
4. Chọn một câu đúng về hệ tuần hoàn thai nhi:
a. Bắt đầu từ tháng thứ 3
b. Tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành
c. Có hai động mạch rốn xuất phát từ động mạch hạ vị đến bánh rau để trao đổi chất tại đó
d. @Câu b, c đúng5. Chu kỳ lưu thông máu tuần hoàn thai nhi là
a. Máu từ gai rau trở về tuần hoàn thai theo tĩnh mạch rốn
b. Sau khi trở về tâm nhĩ trái thì máu chia làm 2 luồng
c. Phần máu lên động mạch chủ đi nuôi khắp cơ thể và chỉ một phần nhỏ trở về rau qua 2 độngmạch rốn
d. @Ba câu trên đều đúng6. Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
a. Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Bôtalb. Động mạch chủ thông với động mạch phổi bởi ống động mạchc. Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạchphổid. @Câu a, b đúng
7. Hậu quả của thai nhi thiếu oxy sẽ dẫn đến:a. Toan chuyển hóa thừa axit lacticb. Co mạch ngoại biên, tập trung máu về các bộ phận quan trọng như não, timc. Thiếu oxy ở ruột nên tăng nhu động ruột --> tống phân su vào nước ốid. @Cả ba câu trên đều đúng
8. Về hô hấp của thai nhi, hãy chọn một câu sai:a. Phổi chưa hoạt động, phổi đặc chìm trong nướcb. @CO2 thải từ tế bào của thai nhi theo tĩnh mạch rốn đến các hồ huyết của rauc. Máu động mạch rốn màu đen, máu tĩnh mạch rốn màu đỏd. Cả hai câu a, c đều đúng
9. Vai trò của bánh rau đối với thai nhi, chọn câu đúng nhất:a. Có vai trò của hô hấpb. Có vai trò về dinh dưỡngc. Có vai trò bảo vệd. @Cả 3 câu trên đều đúng
10. Vai trò bảo vệ của bánh rau, chọn câu saia. Kháng nguyên, kháng thể của mẹ có thể truyền sang thai nhi qua raub. @Vi khuẩn và vi rút không qua được hàng rào rau thaic. Một số hóa chất có thể qua được hàng rào rau thaid. Trường hợp Mẹ Rh (-), Bố Rh (+), bào thai di truyền theo bố thì mẹ sinh kháng thểchống lại Rh (+) đó
11. Vai trò hô hấp của bánh rau, chọn một câu đúng nhấta. Nhờ cơ chế khuyếch tánb. Phụ thuộc vào dòng máu đến bánh rauc. Trường hợp cao huyết áp, cơn co tử cung cường tính máu đến rau sẽ giảmd. @Cả 3 câu trên đều đúng
12. Vai trò dinh dưỡng của bánh rau, chọn một câu sai:a. Trao đổi nước và chất điện giải qua gai rau theo cơ chế thẩm thấu b. @Glucose, Lipid, Protein qua rau thai dễ
c. Tổng hợp các nội tiết tố Steroitd. Câu a, c đúng
13. Về tính chất bánh rau, chọn câu đúng:a. ở ngoại vi bánh rau dầy như trung tâmb. Mặt có dây rốn bám là mặt ngoại sản mạcc. @Mặt rau bám vào tử cung khi sổ có màu đỏ và chia thành các múi, ngăn cách nhaubởi các rãnh nhỏd. Cả 3 câu trên đều sai
14. Về tổ chức học của bánh rau, chọn câu đúng nhất:a. Có hai loại gai rau: gai rau bám và gai rau dinh dưỡngb. Cấu tạo hình gai nên diện tiếp xúc của toàn bộ gai rau là rất lớn(12- 14m2)c. 20 tuần đầu, cấu tạo của gai rau gồm 2 loại tế bào: langhans và hội bàod. @Các câu a, b,c đều đúng
15. Về bánh rau, chọn câu đúng nhất:a. Nơi bám thường ở đáy và thân tử cungb. Cân nặng bằng 1/6- 1/5 trọng lượng thai nhi đủ tháng c. Mặt múi rau có màu đỏd.@Các câu trên đều đúng
16. Chức năng của nội sản mạc, chọn một câu đúng:a. Bảo vệ thai nhi, khi vỡ ối sẽ gây nhiễm khuẩn ối, thai suyb. Tạo nước ốic. Khi chuyển dạ rất dễ ráchd. @câu a,b đúng
17. Về dây rốn, chọn một câu sai:a. Dài trung bình từ 45- 60cm, màu trắngb. Vị trí bám thường ở trung tâm bánh rauc. Qua thiết đồ cắt ngang có 1 tĩnh mạch rốn và 2 động mạch rốnd. @Ngoài cùng của dây rốn là lớp ngoại sản mạc
18. Về dây rốn, chọn một câu sai:a. Dây rốn dễ bị khô khi ra ngoài bọc ốib. @Có mạch máu nuôi dưỡng riêngc. Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi vỡ ốid. Kích thước dây rốn to hay nhỏ là dựa vào chất thạch wharton
19. Một dây rốn bình thường có những thành phần sau:a. 2 tĩnh mạch và 1 động mạchb. @2 động mạch và một tĩnh mạchc. Hệ thống mao mạchd. Cả 3 câu trên đều đúng
20. Về tính chất nước ối, chọn một câu sai:a. @ Từ sau tuần 20, nước ối trongb. Thai suy, nước ối xanhc. Thai chết lưu, nước ối màu hồngd. pH nước ối hơi kiềm
22. Sự tái tạo nước ối, chọn câu đúng nhất:
a. Do nội sản mạc tiết rab. Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vàoc. Do thai nhi bài tiếtd. @Cả 3 câu trên đều đúng
23. Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, ngoại trừt:a. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấnb. @Nguồn dinh dưỡng chính cho thaic. Giúp ngôi bình chỉnh dễ hơn d.Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
24. Ngoại sản mạc, chọn câu sai:a. @Nơi rau bám và phát triển gọi là ngoại sản mạc tử cung b. Có 3 lớp: Đáy- xốp- đặcc. Ngoại sản mạc trứng kết hợp với ngoại sản mạc tử cung thành một màng thống nhấtkhi thai gần đủ thángd. Phần ngoại sản mạc tử cung- rau có các hồ huyết do gai rau ăn thủng tạo thành
25. Các màng thai có đặc điểm a. Nội sản mạc dễ thấm nước nhưng khó ráchb. Trung sản mạc ít thấm nước nhưng dễ ráchc. Khi vỡ ối trên lâm sàng là vỡ nội sản mạc và trung sản mạcd. @Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 1 Bình thường đường kính của thai nhi đủ tháng là:
1. Lưỡng đỉnh = 10,5cm Đ/S
2. Lưỡngthái dương = 8cm Đ/S
3. Hạ cằm – thóp trước = 9,5cm Đ/S
4. Hạ chẩm – thóp trước = 9cm Đ/S
5. Thượng chẩm – cằm = 12 cm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S Đ Đ S S
Câu 2. Bình thường đường kính của thai nhi đủ tháng là:
1. Lưỡng mỏm vai = 10,5cm Đ/S
2. Lưỡng mỏm vai = 12 cm Đ/S
3. Lưỡng ụ đùi = 9cm Đ/S
4. Cùng – chày = 12 cm Đ/S
5. Cùng – mu = 9,5cm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S Đ Đ S S
Câu 3. Bình thường đường kính của đầu thai nhi đu tháng là:
1. Lưỡng đỉnh = 10cm Đ/S
2. Lưỡng thái dương = 12cm Đ/S
3. Hạ chẩm – thóp trước = 9,5cm Đ/S
4. Hạ chẩm – cằm = 12cm Đ/S
5. Thượng chẩm- cằm = 13,5cm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S S Đ S Đ
Câu 4. Bình thường đường kính của thân thai nhi đủ tháng là:
1. Lưỡng mỏn vai = 10cm Đ/S
2. Lưỡng tụ đùi = 11cm Đ/S
3. Cùng – chày = 11cm Đ/S
4. Cùng – mu = 6cm Đ/S
5. Cùng – mu = 8cm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S S Đ Đ S
Câu 5. Vẽ giải phẫu thai nhi đủ tháng có đặc điểm sau:
1. Trọng lượng ≥ 2500g Đ/S
2. Chiều dài 45cm Đ/S
3. Tóc dài ≥ 2cm Đ/S
4. Chu vi vòng đầu nhỏ 30cm Đ/S
5. Đường kính lưỡng đỉnh 90mm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. Đ S Đ S S
Câu 6. Bình thường đường kính của đầu thai nhi đủ tháng là:
1. Lưỡng đỉnh = 9,5cm Đ/S
2. Lưỡng thái dương = 6cm Đ/S
3. Hạ chẩm – thóp trước = 10,5cm Đ/S
4. Hạ cằm – Thóp trước = 10cm Đ/S
5. Hạ chẩm - Trán = 11cm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. Đ S S S Đ
Câu 7: Đường kính lọt của ngôi chỏm cúi tốt là:
A. Hạ cằm – thóp trước
B. Chẩm – cằm
C. Hạ chẩm – thóp trước
D. Hạ chẩm – trán
E. Thượng chẩm – cằm
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 8. Chu vi đầu của thai nhi đủ tháng là:
1. Vòng đầu lớn quan thượng chẩm cằm = 38cm Đ/S
2. Vòng đầu lớn quan thượng chẩm cằm = 40cm Đ/S
3. Vòng đầu nhỡ qua hạ chẩm – trán = 35cm Đ/S
4. Vòng đầu nhỏ qua hạ chẩm – thóp trước = 36 cm Đ/S
5. Vòng đầu nhỏ quan hạ chẩm – thóp trước Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. Đ S Đ S Đ
Câu 9.
Cột 1
Vì
Cột 2
Bánh rau là nơi trao đổi khí Phổi thai nhi chưa hoạt động
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 10. Khi thai nhi đủ tháng, màng rau có những tính chất sau:
1. Màng nội sản mạc dày, dễ rách Đ/S
2. Màng nội sản mạc mỏng, dễ cho nước thấm qua Đ/S
3. Màng trùng sản mạc dày, dễ rách Đ/S
4. Màng trùng sản mạc dày, khó rách, dễ cho nước thấm qua Đ/S
5. Màng ngoại sản mạc dai, mỏng là một màng liên tục dễ bóc tác khi rau sổ Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S Đ Đ S S
Câu 11. Đặc điểm giải phẫu của bánh rau khi thai nhi đủ tháng là:
1. Có trọng lượng bằng 1/5 trọng lượng thai nhi Đ/S
2. Kích thước 15 x 20 cm Đ/S
3. Kích thước 30 x 35 cm Đ/S
4. Khi rau bong mặt túi rau thưởng xây xát, rau máu Đ/S
5. Cuốn rốn thường dính ở giữa bánh rau Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. Đ Đ S S Đ
Câu 12. Bánh rau có các chức năng sau:
A. Nuôi dây rau
B. Trao đổi khí
C. Trao đổi chất dinh dưỡng
D. Cho kháng thể của mẹ vào con
E. Chế tiết ra các nội tiết tố thai nghén
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 13. Bánh rau đủ tháng có đặc điểm giải phẫu là:
1. Trọng lượng bằng 1/3 trọng lượng sơ sinh Đ/S
2. Trọng lượng bằng 1/5 trọng lượng sơ sinh Đ/S
3. Hình móng ngựa Đ/S
4. Hình đĩa Đ/S
5. Kích thước 30 x 30cm Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S Đ S Đ S
Câu 14.
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi thai còn trong tử cung phổi là nơi diễn ra trao đổi khí
Phổi là cơ quan hô hấp
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 15.
Cột 1
Vì
Cột 2
Động mạch rốn mang máu đỏ Máu chứa nhiều O2
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 16.
Cột 1
Vì
Cột 2
Tĩnh mạch rốn mang máu đen Máu chứa nhiều CO2
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 17. Khi còn trong tử cung, dây rốn được nuôi dưỡng bởi
A. Bánh rau
B. Động mạch rốn
C. Tĩnh mạch rốn
D. Nước ối
E. Thạch Wharton
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 18. Cấu tạo của dây rốn bao gồm các mạch máu sau đây:
A. Một động mạch và một tĩnh mạch
B. Hai động mạch và một tĩnh mạch
C. Một động mạch và hai tĩnh mạch
D. Hai động mạch và hai tĩnh mạch
E. Ba động mạch và một tĩnh mạch
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 19.
Cột 1
Vì
Cột 2
Trong nước ối có chất gây Da thai nhi bài tiết chất bã
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 20. Khi thai nhi đủ tháng nước ối có đặc điểm là:
1. Số lượng bằng trọng lượng sơ sinh Đ/S
2. Số lượng bằng 1/5 trọng lượng sơ sinh Đ/S
3. pH hơi kiềm Đ/S
4. Có màu xanh Đ/S
5. Có màu trắng đục Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. S Đ Đ S Đ
Câu 21.
Cột 1
Vì
Cột 2
Trong ống tiêu hoá của thai nhi đã có phân su
Bộ máy tiêu hoá đã hoạt động
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 22.
Cột 1
Vì
Cột 2
Ở thời hoàn chỉnh tổ chức thai nhi sống chủ yếu bằng hệ tuần hoàn nang niệu
Hệ tuần hoàn nang rốn ở thời kỳ này nhỏhơn hệ tuần hoàn nang niệu
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 23. Thai nhi đủ tháng có trọng lượng tối thiểu là:
A. 2000g
B. 2500g
C. 3000g
D. 3500g
E. 4000g
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 24. Tóc của thai nhi đủ tháng có độ dài tối thiểu là:
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 3cm
E. 4cm
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 25. Dây rốn có đường kính bằng
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 1,5cm
D. 2cm
E. 2,5cm
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 26. Một trẻ sơ sinh cân nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ là:
A. 500g
B. 600g
C. 700g
D. 800g
E. 900g
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 27.
Cột 1
Vì
Cột 2
Nước ối có vai trò quan trọng đối với sự sống còn của thai nhi
Không có nước ối thai sẽ có nguy cơ tử vong
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 28.
Cột 1
Vì
Cột 2
Nước ối rất quan trọng trong quá trình chuyển dạ
Không có nước ối chuyển dạ sẽ bị đình trệ
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 29. Bình thường dây rốn có độ dài tối thiểu là:
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
E. 70cm
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 30.
Cột 1
Vì
Cột 2
Trong nước ối có phân xu Thai nhi luôn bài tiết phân xu vào buồng ối
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
1. Đặc điểm của bánh nhau bình thường khi thai đủ tháng đều đúng, NGOẠI TRỪ :
A) cân nặng 1/6 trọng lượng thai nhi
B) dày ở trung tâm, mõng ở rìa
C) có nguồn gốc từ ngoại sản mạc tử cung
D) có khoảng 15-20 múi
2. Điểm cốt hóa ở đầu trên xương chày xuất hiện khi thai mấy tuần :
A) 38 B) 32
C) 36 D) 40
3. Đặc điểm của dây rốn bình thường đủ tháng sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ :
A) dài 45-60 cm B) có 2 động mạch, 1 tĩnh mạch
C) màu trắng trong D) có các mạch máu nuôi dưỡng
4. Trong quá trình phát triển của thai thì nguồn gốc để tạo thành nước ối nhiều nhất là
A) sự thoát dịch từ mạch máu tử cung
B) do nội sản mạc tiết ra
C) dịch từ khí phế quản phổi thai
D) nước tiểu thai nhi
5. Những đường kính nào của đầu thai nhi đủ tháng có số đo bằng nhau, NGOẠI TRỪ :
A) hạ chẩm thóp trước B) hạ chẩm trán
C) hạ cằm thóp trước D) lưỡng đỉnh
6. Chọn một câu sai sau đây về vai trò của nước ối :
A) bảo vệ thai nhi
B) giúp thai nhi bình chỉnh
C) nuôi dưỡng dây rốn
D) làm thai có tư thế bất thường trong tử cung
7. Vòng đầu to của thai nhi là mặt phẳng đi qua đường kính :
A) thượng chẩm cằm B) hạ chẩm cằm
C) hạ chẩm trán D) lưỡng đỉnh
8. Trong một thai kỳ bình thường tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
A) 13 - 16 tuần B) 18 - 24 tuần
C) 28 - 36 tuần D) 38 - 42 tuần
9. Chọn một câu sai sau đây về nội sản mạc:
A) có nguồn gốc từ lá thai ngoài
B) không thấm nước
C) bao quanh buồng ối
D) không có mạch máu và dây thần kinh
10. Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu đỏ và máu đen.
NGOẠI TRỪ máu ở:
A) tĩnh mạch rốn B) tĩnh mạch cửa
C) tĩnh mạch chủ trên D) động mạch chủ
11. Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
A) 290 ngày B) 38 tuần
C) 40 tuần D) 42 tuần
12. Đường kính lớn nhất của đầu thai nhi đủ tháng là:
A) chẩm trán B) hạ cằm thóp trước
C) thượng chẩm cằm D) lưỡng đỉnh
13. Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của dây rốn:
A) gồm 2 động mạch và 1 tĩnh mạch
B) chiều dài 45 - 60 cm
C) bọc ngoài là nội sản mạc
D) có mạch máu nuôi dưỡng
14. Thiết đồ cắt ngang dây rốn có:
A) 1 động mạch, 2 tĩnh mạch B) 2 động mạch , 1 tĩnh mạch
C) 2 động mạch, 2 tĩnh mạch D) 1 động mạch, 1 tĩnh mạch
15. Màng bào thai nào sau đây có nguồn gốc từ tử cung:
A) nội sản mạc B) màng ối (amnios)
C) trung sản mạc (chorion) D) ngoại sản mạc *
16. Trong một thai kỳ bình thường thể tích nước ối nhiều nhất khi tuổi thai mấy tuần:
A) 28 B) 32
C) 38 D) 40
17. Gọi là dây rốn ngắn khi chiều dài của dây rốn:
A) < 20 cm B) 20 - 25 cm
C) 25 - 30 cm D) 30 - 40 cm
18. Khi nói về nước ối, điều nào sau đây SAI:
A) nước ối xuất hiện từ ngày 21 sau thụ tinh
B) có chức năng nuôi dưỡng phôi thai
C) có sự trao đổi chất giữa máu mẹ và nước ối
D) nước ối cũng được hấp thu qua da thai nhi
19. Khi nói về dây rốn cấu tạo dây rốn, điều nào sau đây SAI:
A) dài trung bình 60 - 70 cm
B) tĩnh mạch rốn dẫn máu đỏ đến thai nhi
C) không có mạch máu nuôi dưỡng riêng
D) được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc
20. pH của nước ối
A) toan B) kiềm
C) trung tính D) acide
21. Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:
A) 10 ml B) 50 ml C) 150 ml D) 300 ml
22. Chiều cao trung bình của thai nhi lúc đẻ (đủ tháng) là:
A) 36 cm B) 40 cm C) 50 cm D) 60 cm
23. Đường kính lớn nhất của đầu thai nhi bình thường là:
A) chẩm trán B) chẩm cằm
C) lưỡng đỉnh D) lưỡng thái dương
24. Khi nói về chức năng của bánh nhau, điều nào sau đây SAI:
A) tiết nội tiết B) trao đổi giữa mẹ và con
C) bảo vệ thai nhi D) miễn dịch
25. Bánh rau:
A) duy trì sự tách biệt hoàn toàn giữa tuần hoàn thai nhi và mẹ
B) cho phép máu mẹ đi vào tuần hoàn thai nhi nhưng không ngược lại
C) chỉ cho phép các phần tử lớn đi qua
D) chỉ cho phép các phần tử nhỏ và vài tế bào máu đi qua
ĐÁP ÁN: 1:C, 2:C, 3:D, 4:D, 5:D, 6:D, 7;A, 8:B, 9:B, 10:A, 11:C, 12:C, 13:D, 14:B, 15:D, 16:B, 17:C,18:A, 19:A, 20:B, 21:B, 22:C, 23:B, 24:D, 25:D
top related